Quyết định 1729/QĐ-UBND năm 2011 phân loại, đặt số hiệu và phân cấp quản lý đường bộ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành
Số hiệu: 1729/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông Người ký: Nguyễn Bốn
Ngày ban hành: 09/11/2011 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giao thông, vận tải, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1729/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 09 tháng 11 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN LOẠI, ĐẶT SỐ HIỆU VÀ PHÂN CẤP QUẢN LÝ ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Giao thông Đường bộ ngày 13/11/2008;

Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ, quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Theo đề nghị của Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 1639/SGTVT-HTGT ngày 18 tháng 10 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:

1. Danh mục, số hiệu đường bộ do tỉnh quản lý, như phụ lục 1 kèm theo.

2. Danh mục, số hiệu đường bộ do cấp huyện quản lý, như phụ lục 2 kèm theo.

3. Danh mục đường chuyên dùng do tổ chức, cá nhân có đường chuyên dùng quản lý, như phụ lục 3 kèo theo.

Điều 2. Cơ quan quản lý các tuyến đường bộ trong tỉnh:

1. Giao cho Sở Giao thông Vận tải tổ chức quản lý các tuyến đường bộ do tỉnh quản lý theo quy định hiện hành.

2. Trên cơ sở danh mục, số hiệu đường huyện được chấp thuận (như phụ lục 2), giao cho UBND cấp huyện quyết định danh mục đường huyện và tổ chức quản lý các tuyến đường do cấp huyện quản lý theo quy định hiện hành. Đồng thời giao cho UBND cấp huyện phân loại, quyết định danh mục, đặt tên đường xã và phân cấp quản lý đường xã trên địa bàn huyện theo quy định hiện hành.

3. Các tổ chức, cá nhân có đường chuyên dùng tổ chức quản lý theo quy định hiện hành.

4. Giao cho Sở Xây dựng tham mưu UBND tỉnh quyết định về danh mục, phân cấp quản lý đường đô thị trên địa bàn tỉnh theo quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Giao thông Vận tải, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước Đắk Nông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các văn bản trước đây của UBND tỉnh Đắk Nông quy định về phân loại, đặt số hiệu và phân cấp quản lý đường bộ trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Bốn

 

PHỤ LỤC 1:

DANH MỤC ĐƯỜNG BỘ DO TỈNH QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1729/QĐ-UBND ngày 09/11/2011 của UBND tỉnh Đắk Nông)

TT

Tên đường

Số hiệu

Điểm đầu - Điểm cuối

Chiều dài

(Km)

Ghi chú

Tổng cộng:

 

310,6

 

1

Đường Tỉnh lộ 1

ĐT.681

Km0+00 (TT.Kiến Đức) -:- Km36+00 (Ngã ba Tuy Đức, Km139 QL14C)

36,0

 

2

Đường Tỉnh lộ 2

ĐT.682

Km0+00 (Km802 QL14) -:- Km24+00 (Ngã ba Đức Mạnh, Km773 QL14)

24,0

 

3

Đường Tỉnh lộ 3

ĐT.683

Km0+00 (Km777 QL14) -:- Km36+400 (Km94+00 TL4)

36,4

 

4

Đường Tỉnh lộ 4

ĐT.684

Km0+00 (Km176 QL28) -:- Km111+00 (Km739 QL14)

111,0

 

5

Đường Tỉnh lộ 5

ĐT.685

Km0+00 (Km869 QL14) -:- Km42+800 (Km885 QL14)

42,8

 

6

Đường Tỉnh lộ 6

ĐT.686

Km0+00 (Km30 TL1) -:- Km60+400 (Km27+00 TL4)

60,4

 

 

PHỤ LỤC 2:

DANH MỤC ĐƯỜNG BỘ DO UBND CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1729/QĐ-UBND ngày 09/11/2011 của UBND tỉnh Đắk Nông)

TT

Tên đường

Số hiệu

Điểm đầu - Điểm cuối

Chiều dài

(Km)

Ghi chú

Tổng cộng:

 

797,9

 

I

Huyện Cư Jút

 

 

48,8

 

1

Đường TT EaT'Ling - Đắk Wil

ĐH.01

Km0+00 (Km738+400 QL14) -:- Km25+00 (Xã Đắk Wil)

25,0

 

2

Đường Trúc Sơn - Đắk Drông

ĐH.02

Km0+00 (Km743+600 QL14) -:- Km11+300 (Xã Đắk Drông)

11,3

 

3

Đường Tâm Thắng - Ea Pô

ĐH.03

Km0+00 (Km736+150 QL14) -:- Km12+500 (Km13+820 ĐH.01)

12,5

 

II

Huyện Đắk Mil

 

 

133,5

 

1

Đường Đắk Gằn - Đắk Sôr

ĐH.11

Km0+00 (Km757+500 QL14) -:- Km12+00 (Đắk Sor)

12,0

 

2

Đường QL14 - xã Đắk NDRót

ĐH.12

Km0+00 (Km763+300 QL14) -:- Km6+00 (Đắk Rót)

6,0

 

3

Đường QL14 - xã Đắk NDRót

ĐH.13

Km0+00 (Km767+800 QL14) -:- Km12+00 (Đắk Rót)

12,0

 

4

Đường Đức Mạnh - Đắk Săk

ĐH.14

Km0+00 (Km773+300 QL14) -:- Km8+00 (Đắk Săk)

8,0

 

5

Đường TL 3 - Thuận An

ĐH.15

Km0+00 (Km00+800 TL3) -:- Km6+500 (Thuận An)

10,5

 

6

Đường Đức Minh - Thuận An

ĐH.16

Km0+00 (Km3+00 TL3) -:- Km9+00 (Thuận An)

9,0

 

7

Đường Đức Minh - Đắk Mol

ĐH.17

Km0+00 (Km0+650 ĐH31) -:- Km6+00 (Đắk Mol)

6,0

 

8

Đường Đắk Lao - Thuận An

ĐH.18

Km0+00 (Km113+ 200 QL14C) -:- Km8+00 (Thuận An)

8,0

 

9

Đường Đắk Gằn – Cư KNia

ĐH.19

Km0+00 (Km754+ 200 QL14) -:- Km15+00 (xã Cư KNia)

15,0

 

10

Đường Đắk Rla – Long Sơn

ĐH.20

Km0+00 (Km759+ 600 QL14) -:- Km10+00 (Km10+00 TL3)

10,0

 

11

Đường Đức Mạnh - Đắk NDRót

ĐH.21

Km0+00 (Km773+ 400 QL14) -:- Km8+00 (xã Đắk NDRót)

8,0

 

12

Đường Đắk Lao - Đắk NDRót

ĐH.22

Km0+00 (Km776+ 600 QL14) -:- Km15+00 (UBND xã Đắk NDRót)

15,0

 

13

Đường Đức Minh - Thuận An

ĐH.23

Km0+00 (xã Đức Minh) -:- Km8+00 (xã Thuận An, Km784+350 QL14)

8,0

 

14

Đường QL14 - Đắk Per

ĐH.24

Km0+00 (Km784+100 QL14) -:- Km6+00 (cửa khẩu Đắk Per)

6,0

 

III

Huyện Đắk Song

 

 

26,7

 

1

Đường Xã Đắk Song - Đập Đắk R'lon

ĐH.26

Km0+00 (Km116+500 QL14C) -:- Km4+500 (Km799+200 QL14)

4,5

 

2

Đường huyện đội – xã Nam Bình

ĐH.27

Km0+00 (Km805+450 QL14) -:- Km7+700 (Km11+300 ĐH26)

7,7

 

3

Đường hạt kiểm lâm (TT Đức An) - Bản Đầm Giỏ xã Thuận Hà

ĐH.28

Km0+00 (Km807+150 QL14) -:- Km8+00 (TT xã Thuận Hà)

8,0

 

4

Đường C6 - Bon TuSoay xã Đắk N'drung

ĐH.29

Km0+00 (Km808+950 QL14) -:- Km6+500 (Km17+450 TL6)

6,5

 

IV

Huyện Đắk R'lấp

 

 

142,8

 

1

Đường Nhân Cơ - Đạo Nghĩa

ĐH.41

Km0+00 (Km859+500 QL14) -:- Km12+00 (Km11+660 ĐT685)

12,0

 

2

Đường QL14 - TT cụm xã Đắk Tih

ĐH.42

Km0+00 (Km859+200 QL14) -:- Km18+00 (TT xã Đắk Tih)

18,0

 

3

Đường Châu Giang - Quảng Tân

ĐH.43

Km0+00 (Km1+700 đường Phan Chu Trinh) -:- Km5+500

5,5

 

4

Đường QL14 - Đắk Sin

ĐH.44

Km0+00 (Km873+600 QL14) -:- Km15+00 (TT xã Đắk Sin)

15,0

 

5

Đường Đắk Ru - Đắk Ngo

ĐH.45

Km0+00 (Km25+100 ĐT681) -:- Km16+00 (Km883 QL14)

16,0

 

6

Đường Liên xã Kiến Đức - Kiến Thành - Nhân cơ

ĐH.46

Km0+00 (Km867+ 800 QL14) -:- Km12+00 (TT Xã Nhân Đạo)

12,0

 

7

Đường Liên xã Đắk Wer - Nhân cơ - Đạo Nghĩa

ĐH.47

Km0+00 (Km862+600 QL14) -:- Km14+300 (Bon BuZara)

14,3

 

8

Đường GT Pinao2 - Đắk Nia

ĐH.48

Km0+00 (Km3+100 đường Nhân Cơ - Đạo Nghĩa) -:- Km23+00

23,0

 

9

Đường Kiến Thành - Nhân Cơ

ĐH.49

Km0+00 (Km1+060 đường Phan Chu Trinh) -:- Km6+00

6,0

 

10

Đường Đắk Ru - Đắk Sin

ĐH.50

Km0+00 (Km2 đường Đắk Ka) -:- Km9+00

9,0

 

11

Đường Quảng Lộc - Đạo Nghĩa - Đắk Sin

ĐH.51

Km0+00 (Km14 ĐT685) -:- Km12+00

12,0

 

V

Huyện Krông Nô

 

 

126,6

 

1

Đường Đắk Sôr – Nam Xuân

ĐH.56

Km0+00 (Km100 ĐT684) -:- Km7+00 (Km7 ĐT683)

7,0

 

2

Đường Đắk Mâm - Nâm Nung - Nâm N’Đir

ĐH.57

Km0+00 (Km3 ĐT683) -:- Km17+00 (Km81 ĐT684)

17,0

 

3

Đường Đắk DRô - Buôn Choáh

ĐH.58

Km0+00 (Km92+00 ĐT684) -:- Km17+500 (Xã Buôn Choáh)

17,5

 

4

Đường Hầm Sỏi – Nâm Nung

ĐH.59

Km0+00 (Km88+400 ĐT684) -:- Km7+300 (Xã Nâm Nung)

7,3

 

5

Đường Nam Đà - TL3

ĐH.60

Km0+00 (Km95 ĐT 684) -:- Km4+500 (Km7 ĐT683)

4,5

 

6

Đường Nam Đà - ba buôn Đắk Mâm

ĐH.61

Km0+00 (Km94+150 ĐT684) -:- Km4+300 (Km5+500 ĐT683)

4,3

 

7

Đường Tân Thành - Đắk Săk

ĐH.62

Km0+00 (Xã Tân Thành) -:- Km15+00 (Km18+00 ĐT683)

15,0

 

8

Đường TL4 - Thôn 2 Quảng Phú

ĐH.63

Km0+00 (Km62 ĐT 684) -:- Km6+00 (thôn 2 Quảng Phú)

6,0

 

9

Đường Đắk D'Rô - hồ EasNô

ĐH.64

Km0+00 (thôn 7 xã Đắk D'Rô) -:- Km6+00 (hồ EasNô)

6,0

 

10

Đường Nam Đà - Đắk D'Rô

ĐH.65

Km0+00 (Km95+00 ĐT684) -:- Km12+00 (Xa Buôn Choáh)

12,0

 

11

Đường Đắk D'Rô – Tân Thành

ĐH.66

Km0+00 (buôn K26 xã Đắk D'Rô) -:- Km7+00 (Rừng Tếch)

7,0

 

12

Đường Hầm Sỏi – Nâm N'Đir

ĐH.67

Km0+00 (thôn Giang Cách) -:- Km4+00 (thôn 9 Nâm N'Đir)

4,0

 

13

Đường Phú Sơn - Khu tái định cư (xã Quảng Sơn)

ĐH.68

Km0+00 (Km51 ĐT684) -:- Km19+00 (khu tái định cư xã Quảng Sơn)

19,0

 

VI

Huyện Đắk G'long

 

 

191,0

 

1

Đường Quảng Sơn - Đắk R'Măng

ĐH.71

Km0+00 (Km31+00 TL4) -:- Km18+00 (Trung tâm xã Đắk R'Măng)

18,0

 

2

Đường Quảng Khê - Đắk Ha

ĐH.72

Km0+00 (QL28 cầu Đắk Long) -:- Km27+00 (ĐT684 Đắk Ha)

27,0

 

3

Đường Đắk Ha - Đắk R'Măng

ĐH.73

Km0+00 (Tỉnh lộ 4) -:- Km32+00 (Trung tâm xã Đắk R'Măng)

32,0

 

4

Đường Đắk Som - Đắk R'Măng

ĐH.74

Km0+00 (QL28) -:- Km31+00 (Đắk R'măng)

31,0

 

5

Đường Đắk R'Măng - Quảng Hoà

ĐH.75

Km0+00 (Trung tâm xã Đắk R'Măng) -:- Km32 (xã Quảng Hoà)

32,0

 

6

Đường vành đai QL28 - Quảng Khê

ĐH.76

Km0+00 (QL28) -:- Km28+00 (Quảng Khê)

28,0

 

7

Đường Quảng Khê - Đắk R'Măng

ĐH.77

Km0+00 (Quốc lộ 28) -:- Km23+00 (Trung tâm xã Đắk R'Măng)

23,0

 

VII

Huyện Tuy Đức

 

 

128,5

 

1

Đường TL1 - Thôn Đắk Queng xã Quảng Tân

ĐH.81

Km0+00 (Km4+500 TL1) -:- Km10+00 (Thôn Đắk Queng)

10,0

 

2

Đường từ QL14 - Bon Philte, đến Bon Điêng Đu, Đắk Ngo

ĐH.82

Km0+00 (Bon Philte) -:- Km15+00 (Bon Điêng Đu)

15,0

 

3

Đường từ TT Huyện - Thôn 5, Đắk Bukso

ĐH.83

Km0+00 (Km0+400 TL6) -:- Km9+00 (Km7+00 TL6)

9,0

 

4

Đường từ xã Quảng Tân - xã Đắk R'Tíh

ĐH.84

Km0+00 (Km5+200 TL1) -:- Km12+00 (Km15+150 TL1)

12,0

 

5

Đường từ Đắk Lung - TT xã Quảng Trực

ĐH.85

Km0+00 (Km30+800 TL1) -:- Km16 (TT xã Quảng Trực)

16,0

 

6

Đường từ QL14 – TT xã Đắk R'Tíh

ĐH.86

Km0+00 (Km859+200 QL14) -:- Km10+00 (TT xã Đắk R'Tíh)

10,0

 

7

Đường từ Đắk Bukso - Đắk Ru

ĐH.87

Km0+00 (Km25+100 TL1) -:- Km40+00 (Xã Đắk Ngo)

40,0

 

8

Đường từ Trung đoàn 726 - xã Quảng Trực

ĐH.88

Km0+00 (Km25+900 TL1) -:- Km8+00 (Xã Quảng Trực)

8,0

 

9

Đường từ Đắk Bukso - huyện Đắk Song

ĐH.89

Km0+00 (Km6+500 TL6) -:- Km8+500 (Huyện Đắk Song)

8,5

 

 

PHỤ LỤC 3:

DANH MỤC ĐƯỜNG CHUYÊN DÙNG CHO TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CÓ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1729/QĐ-UBND ngày 09/11/2011 của UBND tỉnh Đắk Nông)

TT

Tên đường

Điểm đầu - Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Đơn vị chủ quản

Tổng cộng:

 

40,3

 

I

Huyện Cư Jút

 

6,11

 

1

Đường N1

Km0+00 (Km00+00 D3) -:- Km0+714 (Km01+45 D2)

0,714

Công ty phát triển hạ tầng khu Công nghiệp Tâm Thắng

2

Đường N3

Km0+00 (Km00+00 D4) -:- Km0+885

0,885

3

Đường N4

Km0+00 (Km00+154 D1) -:- Km0+434 (Km00+270 D2)

0,434

4

Đường N6

Km00+00 -:- Km1+315

1,315

5

Đường D1

Km0+00 (Km735+472 QL14) -:- Km1+865 (Km00+750 N6)

1,865

6

Đường D2

Km0+00 (Km00+434 N4) -:- Km0+785 (Km01+100 N6)

0,785

7

Đường D3

Km0+00 (Km00+00 N1) -:- Km0+112 (Km00+400 N6)

0,112

II

Huyện Đắk Mil

 

7,00

 

1

Đường vào đồn 755

Km0+00 (Km8+ 900 ĐH28) -:- Km4+00 (xã Đắk Lao)

4,00

BCH Bộ đội Biên phòng Tỉnh Đắk Nông

2

Đường vào đồn 761

Km0+00 (Km787+600 QL14) -:- Km 3+00

(Đồn Biên phòng 761)

3,00

III

Huyện Đắk Song

 

3,014

 

1

Đường vào nhà máy thủy điện Đắk Rung

Km0+00 (Km822+300 QL14) -:- Km3+014 (nhà máy thuỷ điện)

3,014

Nhà máy thủy điện Đắk Rung

IV

Huyện Đắk R'lấp

 

5,7

 

1

Đường vào khu CN Alumin

Km0+00 (Km859+500QL14) -:- Km2+300

2,30

Ban QLDA Alumin Nhân cơ Đắk Nông

2

Đường thôn 11

Km0+00 (Km2+300 đường vào Khu CN Alumin Nhân Cơ) -:- Km0+700

0,70

3

Đường vào nhà máy tinh bột sắn

Km0+00 -:- Km1+200

1,20

Nhà máy chế biến tinh bột sắn

4

Đường vào nhà máy thủy điện Đắk R'tih.

Km0+00 -:- Km1+500

1,50

Nhà máy thủy điện Đắk R'tih

V

Huyện Đắk Glong

 

18,5

 

1

Đường vào thủy điện Đồng nai 3

Km0+00 (Km140 QL28) -:- Km4+500 (Thủy điện đồng nai 3)

4,5

Nhà máy thủy điện Đồng nai 3

2

Đường vào thủy điện Đồng nai 4

Km0+00 (Km153+500 QL28) -:- Km12 (Thủy điện đồng nai 4)

12,0

Nhà máy thủy điện Đồng nai 4

3

Đường đi thuỷ điện Đắk N'teng

Km0+00 (Km33 TL4) -:- Km2 (Thuỷ điện Đắk N'Teng)

2,0

Nhà máy thủy điện Đắk N'teng