Quyết định 1729/QĐ-UBND năm 2013 đặt tên đường bổ sung tại khu vực Lô 90, Lô Thanh Thanh và đường hẻm mới được nâng cấp trên địa bàn thị trấn Liên Nghĩa huyện Đức Trọng tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 1729/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 06/09/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1729/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 06 tháng 09 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG BỔ SUNG KHU VỰC LÔ 90, LÔ THANH THANH VÀ ĐƯỜNG HẺM MỚI ĐƯỢC NÂNG CẤP TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN LIÊN NGHĨA, HUYỆN ĐỨC TRỌNG, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa, Thông tin Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng, ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 35/2005/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng, về việc đặt tên đường của thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng; thị trấn Di Linh, huyện Di Linh; thị trấn Thạnh Mỹ và thị trấn D’Ran, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Chủ tịch Hội đồng tư vấn đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng tỉnh Lâm Đồng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đặt tên đường bổ sung tại khu vực Lô 90, Lô Thanh Thanh và các con đường mới được nâng cấp trên địa bàn thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng gồm tổng cộng 65 con đường, theo từng khu vực sau:
- Khu vực Lô 90 gồm 28 con đường;
- Khu vực Lô Thanh Thanh gồm 13 con đường;
- Khu vực các đường hẻm đã được nâng cấp chỉnh trang gồm 24 con đường.
(Đính kèm danh sách các con đường được đặt tên)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đức Trọng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH
CÁC CON ĐƯỜNG ĐƯỢC ĐẶT TÊN
(Ban hành kèm Quyết định số 1729/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
TT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (m) |
Chiều rộng (m) |
Tổ dân phố |
|
I |
Khu vực Lô 90 gồm có 28 đường |
||||||
01 |
Nguyễn Thị Định |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Hồ Tùng Mậu |
971 |
18 |
Tổ 10 |
|
02 |
Lê Đại Hành |
Lương Thế Vinh |
Lê Đức Thọ |
662 |
12 |
Tổ 10 |
|
03 |
Đống Đa |
Lương Thế Vinh |
Nguyễn Văn Trỗi |
116 |
10 |
Tổ 10 |
|
04 |
Nguyễn Xí |
Lương Thế Vinh |
Nguyễn Văn Trỗi |
95 |
10 |
Tổ 10 |
|
05 |
Lê Đức Thọ |
Lương Thế Vinh |
Lê Đình Chinh |
600 |
12 |
Tổ 10 |
|
06 |
Dã Tượng |
Lưu Hữu Phước |
Lê Đình Chinh |
146.5 |
8 |
Tổ 10 |
|
07 |
Võ Chí Công |
Lương Thế Vinh |
Hồ Tùng Mậu |
678 |
18 |
Tổ 10 |
|
08 |
Mạc Đĩnh Chi |
Lương Thế Vinh |
Thi Sách |
241 |
8 |
Tổ 10 |
|
09 |
Nguyễn Thái Bình |
Thi Sách |
Trần Đại Nghĩa |
186 |
8 |
Tổ 10 |
|
10 |
Trần Quang Khải |
Lương Thế Vinh |
Hồ Tùng Mậu |
587 |
18 |
Tổ 10 |
|
11 |
Ngô Sỹ Liên |
Thi Sách |
Trần Đại Nghĩa |
158 |
8 |
Tổ 10 |
|
12 |
Trần Nhật Duật |
Nguyễn Văn Siêu |
Hết công viên |
115 |
8 |
Tổ 10 |
|
13 |
Hoàng Hoa Thám |
Lương Thế Vinh |
Hồ Tùng Mậu |
542 |
12 |
Tổ 10 |
|
14 |
Lương Thế Vinh |
Nguyễn Thị Định |
Lê Hồng Phong |
780 |
8 |
Tổ 10 |
|
15 |
Ngọc Hồi |
Lê Đại Hành |
Đống Đa |
67 |
10 |
Tổ 10 |
|
16 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Lê Đại Hành |
Võ Chí Công |
261 |
12 |
Tổ 10 |
|
17 |
Nguyễn Văn Siêu |
Mạc Đĩnh Chi |
Hoàng Hoa Thám |
156 |
8 |
Tổ 10 |
|
18 |
Nguyễn Lương Bằng |
Nguyễn Thị Định |
Trần Quang Khải |
461 |
18 |
Tổ 10 |
|
19 |
Tôn Thất Tùng |
Lê Đại Hành |
Trần Quang Khải |
376 |
10 |
Tổ 10 |
|
20 |
Nguyễn Công Trứ |
Nguyễn Thị Định |
Lê Hồng Phong |
630 |
18 |
Tổ 10 |
|
21 |
Thi Sách |
Võ Chí Công |
Hoàng Hoa Thám |
244 |
8 |
Tổ 10 |
|
22 |
Bà Huyện Thanh Quan |
Lê Đại Hành |
Võ Chí Công |
176 |
12 |
Tổ 10 |
|
23 |
Tôn Thất Thuyết |
Nguyễn Thị Định |
Ngô Sỹ Liên |
421 |
18 |
Tổ 10 |
|
24 |
Lưu Hữu Phước |
Lê Đức Thọ |
Nguyễn Thái Bình |
213 |
12 |
Tổ 10 |
|
25 |
Trần Đại Nghĩa |
Võ Chí Công |
Hoàng Hoa Thám |
256 |
8 |
Tổ 10 |
|
26 |
Lê Đình Chinh |
Nguyễn Thị Định |
Lê Hồng Phong |
541 |
18 |
Tổ 10 |
|
27 |
Lê Lai |
Nguyễn Thị Định |
Hoàng Hoa Thám |
414 |
12 |
Tổ 10 |
|
28 |
Hồ Tùng Mậu |
Nguyễn Thị Định |
Lê Hồng Phong |
495 |
18 |
Tổ 10 |
|
II |
Khu vực Lô Thanh Thanh gồm có 13 đường |
||||||
29 |
Lý Tự Trọng |
Đào Duy Từ |
Lạc Long Quân |
248 |
16 |
Tổ 16 |
|
30 |
Phan Thanh Giản |
Đào Duy Từ |
Hùng Vương |
131 |
13 |
Tổ 16 |
|
31 |
Trần Thủ Độ |
Huyền Trân Công Chúa |
Lạc Long Quân |
297 |
16 |
Tổ 16 |
|
32 |
Nguyễn Biểu |
Trần Bình Trọng |
Âu Cơ |
116 |
13 |
Tổ 16 |
|
33 |
Huyền Trân Công Chúa |
Đào Duy Từ |
Trần Phú |
556 |
20 |
Tổ 16 |
|
34 |
Khúc Thừa Dụ |
Trần Thủ Độ |
Lạc Long Quân |
308 |
13 |
Tổ 16 |
|
35 |
Phùng Hưng |
Lý Tự Trọng |
Phan Thanh Giản |
123 |
13 |
Tổ 16 |
|
36 |
Hùng Vương |
Lê Hồng Phong |
Trần Thủ Độ |
281 |
28 |
Tổ 16 |
|
37 |
Âu Cơ |
Lý Tự Trọng |
Huyền Trân Công Chúa |
511 |
13 |
Tổ 16 |
|
38 |
Lạc Long Quân |
Lê Hồng Phong |
Huyền Trân Công Chúa |
654 |
20 |
Tổ 16 |
|
39 |
Trần Bình Trọng |
Lê Hồng Phong |
Trần Phú |
543 |
20 |
Tổ 16 |
|
40 |
Trương Vĩnh Ký |
Lạc Long Quân |
Trần Bình Trọng |
234 |
16 |
Tổ 16 |
|
41 |
Dương Đình Nghệ |
Huyền Trân Công Chúa |
Trần Bình Trọng |
192 |
12 |
Tổ 16 |
|
III |
Các đường khác trên địa bàn thị trấn Liên Nghĩa gồm 24 đường |
||||||
42 |
Triệu Quang Phục |
Lê Thị Pha |
Nguyễn Trường Tộ |
207 |
7 |
Tổ 1 |
|
43 |
Tản Đà |
Đường cao tốc |
Nguyễn Trường Tộ |
397 |
26 |
Tổ 2 |
|
44 |
Nguyễn Trường Tộ |
Quốc lộ 20 |
Đến đường cao tốc |
895 |
7 |
Tổ 2 |
|
45 |
Lý Nam Đế |
Đường cao tốc |
Tản Đà |
657 |
26 |
Tổ 2 |
|
46 |
Tố Hữu |
Tản Đà |
Nguyễn Trường Tộ |
182 |
7 |
Tổ 2 |
|
47 |
Phù Đổng Thiên Vương |
Quốc lộ 20 |
Cao Bá Quát |
498 |
7 |
Tổ 7 |
|
48 |
Trần Khắc Chung |
Quốc lộ 20 |
Trường dân tộc nội trú |
235 |
16 |
Tổ 3 |
|
49 |
Tây Sơn |
Đào Duy Từ |
Huyền Trân Công Chúa |
127 |
7 |
Tổ 18 |
|
50 |
Đông Đô |
Đào Duy Từ |
Huyền Trân Công Chúa |
230 |
7 |
Tổ 18 |
|
51 |
Nguyễn Bính |
Quốc lộ 20 |
Nguyễn Tuân |
85 |
5.5 |
Tổ 9 |
|
52 |
Nguyễn Tuân |
Quốc lộ 20 |
Khu tập thể xưởng cưa |
454 |
5.5 |
Tổ 9 |
|
53 |
Hoàng Quốc Việt |
Nguyễn Tuân |
Bờ sông |
293 |
7 |
Tổ 9 |
|
54 |
Ngô Thì Nhậm |
Đường Thống Nhất |
Nguyễn Bỉnh Khiêm (trường Sơn ca) |
169 |
10 |
Tổ 29 |
|
55 |
Đinh Công Tráng |
Đường Thống Nhất |
Trần Quốc Toản |
260 |
11 |
Tổ 29 |
|
56 |
Trần Cao Vân |
Trần Hưng Đạo |
Trần Quốc Toản |
142 |
8 |
Tổ 31 |
|
57 |
Mai Hắc Đế |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Khuyến |
142 |
8 |
Tổ 31 |
|
58 |
Ngô Đức Kế |
Trần Quốc Toản |
Mai Hắc Đế |
100 |
7 |
Tổ 31 |
|
59 |
Trần Nguyên Hãn |
Quốc lộ 20 |
Hoàng Văn Thụ |
300 |
10 |
Tổ 32 |
|
60 |
Tuệ Tĩnh |
Quốc lộ 20 (hẻm 789 duy tu) |
Hoàng Văn Thụ |
329 |
18 |
Tổ 38 |
|
61 |
Ngô Mây |
Quốc lộ 20 (hẻm 857 cạnh trường Nam Sơn) |
Hoàng Văn Thụ |
329 |
18 |
Tổ 38 |
|
62 |
Cô Bắc |
Hoàng Văn Thụ (hẻm 179) |
Cánh đồng Tùng Nghĩa |
571 |
7 |
Tổ 36 |
|
63 |
Cô Giang |
Cô Bắc |
Nhà ông Đệ |
129 |
7 |
Tổ 36 |
|
64 |
Yết Kiêu |
Trần Phú |
Đinh Tiên Hoàng |
285 |
7 |
Tổ 24 |
|
65 |
Hàn Thuyên |
Ngã ba Phan Đình Phùng |
Đường Hồ Xuân Hương |
1.458 |
7 |
Tổ 46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP Ban hành: 20/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng Ban hành: 11/07/2005 | Cập nhật: 20/05/2006