Quyết định 30/2016/QĐ-UBND công bố Đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 30/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Phạm Văn Hậu |
Ngày ban hành: | 09/06/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2016//QĐ-UBND |
Phan Rang - Tháp Chàm, ngày 09 tháng 6 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 122/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có sử dụng lao động theo hợp đồng lao động;
Căn cứ Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1133/TTr-SXD ngày 11 tháng 5 năm 2016, và Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp tại Văn bản số 597/BC-STP ngày 10 tháng 5 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, gồm:
1. Đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình áp dụng trên địa bàn thành phố Phan Rang- Tháp Chàm, huyện Ninh Hải và huyện Thuận Bắc thuộc tỉnh Ninh Thuận.
2. Đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình áp dụng trên địa bàn các huyện còn lại thuộc tỉnh Ninh Thuận.
Đơn giá nhân công trong quản lý đầu tư và xây dựng làm cơ sở cho việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng của dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận sử dụng vốn ngân sách nhà nước và vốn Nhà nước ngoài ngân sách và các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) áp dụng đơn giá nhân công được công bố tại Quyết định này.
2. Khuyến khích các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận sử dụng các nguồn vốn khác áp dụng đơn giá nhân công được công bố tại Quyết định này.
Điều 3. Giám đốc Sở Xây dựng có trách nhiệm
1. Tổ chức triển khai, phổ biến và hướng dẫn thực hiện đơn giá nhân công trong quản lý đầu tư và xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận được công bố kèm theo Quyết định này;
2. Tổng hợp những vấn đề vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện; báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận xem xét giải quyết.
1. Đơn giá nhân công trong tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng đã phê duyệt trước ngày 01 tháng 5 năm 2016 thì Người quyết định đầu tư quyết định việc áp dụng của Quyết định này. Các gói thầu đã ký hợp đồng xây dựng trước ngày 01 tháng 5 năm 2016 thì thực hiện theo nội dung hợp đồng đã ký kết.
2. Đối với một số dự án đầu tư xây dựng đang áp dụng mức lương và một số khoản phụ cấp có tính đặc thù riêng do cơ quan có thẩm quyền cho phép thì tiếp tục thực hiện cho đến khi kết thúc đầu tư xây dựng đưa dự án vào khai thác sử dụng.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG TRONG QUẢN LÝ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM, HUYỆN NINH HẢI, HUYỆN THUẬN BẮC TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Bảng số 1: Cấp bậc, đơn giá nhân công công nhân trực tiếp sản xuất xây dựng
ĐVT: đồng/ngày công
Cấp bậc công nhân xây dựng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Nhóm I Đơn giá (VNĐ) |
128.412 |
151.608 |
178.948 |
211.258 |
249.367 |
294.932 |
347.954 |
Nhóm II Đơn giá (VNĐ) |
145.809 |
171.492 |
202.145 |
236.940 |
279.192 |
328.071 |
385.235 |
Ghi chú:
Nhóm I: Công nhân thực hiện các công việc
- Mộc, nề, sắt, bê tông các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào đất, đắp đất;
- Khảo sát xây dựng (bao gồm cả đo đạc xây dựng);
- Vận hành các loại máy và thiết bị thi công xây dựng (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc, máy bơm, máy hàn…) bao gồm cả nhân công thủ công trực tiếp phục vụ công tác xây dựng.
Nhóm II: Các công việc còn lại không thuộc nhóm I.
Bảng số 2: Cấp bậc, đơn giá nhân công kỹ sư trực tiếp
ĐVT: đồng/ngày công
Cấp bậc kỹ sư |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đơn giá (VNĐ) |
193.860 |
219.542 |
245.225 |
270.907 |
296.589 |
322.272 |
347.954 |
373.636 |
Ghi chú: đối với kỹ sư trực tiếp thực hiện một số công tác như khảo sát, thí nghiệm được xác định trong hệ thống định mức dự toán hiện hành, cấp bậc, đơn giá nhân công áp dụng theo bảng số 2.
Bảng số 3: Cấp bậc, đơn giá nhân công nghệ nhân
ĐVT: đồng/ngày công
Cấp bậc nghệ nhân |
1 |
2 |
Đơn giá (VNĐ) |
517.788 |
557.555 |
Ghi chú: đối với nghệ nhân trực tiếp thực hiện một số công tác trong xây dựng, được xác định trong hệ thống định mức dự toán hiện hành thì áp dụng theo cấp bậc, đơn giá nhân công tại bảng số 3.
Bảng số 4: Cấp bậc, đơn giá nhân công công nhân lái xe
ĐVT: đồng/ngày công
Cấp bậc công nhân |
1 |
2 |
3 |
4 |
Nhóm xe 1 Đơn giá (VNĐ) |
180.605 |
212.915 |
252.681 |
298.246 |
Nhóm xe 2 Đơn giá (VNĐ) |
207.944 |
243.568 |
284.991 |
335.527 |
Nhóm xe 3 Đơn giá (VNĐ) |
247.710 |
289.962 |
340.498 |
399.318 |
Ghi chú:
Nhóm xe 1: Ôtô vận tải thùng, ôtô tự đổ, ôtô tưới nước tải trọng dưới 7,5T; cần trục ôtô sức nâng dưới 7,5T; xe hút mùn khoan; ôtô bán tải; xe ôtô 7 chỗ dùng trong công tác khảo sát; xe hút chân không dưới 10 tấn; máy nén thử đường ống công suất 170CV.
Nhóm xe 2: Ôtô vận tải thùng, ôtô tự đổ, ôtô tưới nước tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; cần trục ôtô sức nâng từ 7,5T đến dưới 25T: ôtô chuyển trộn bê tông dung tích thùng dưới 14,5m3; xe bơm bê tông, máy phun nhựa đường.
Nhóm xe 3: Ôtô tự đổ tải trọng từ 25T trở lên; ôtô đầu kéo từ 200CV trở lên; ôtô chuyển trộn bê tông dung tích thùng từ 14,5m3 trở lên; cần trục ôtô sức nâng từ 25T trở lên.
Bảng số 5: Cấp bậc, đơn giá công của thợ điều khiển tàu, thuyền, thiết bị khác
Bảng số 5.1: Cấp bậc, đơn giá nhân công thuyền trưởng, thuyền phó, máy 1, máy 2 của tàu, ca nô, cần cẩu nổi, búa đóng cọc nổi và tàu đóng cọc.
ĐVT: đồng/ngày công
Chức danh |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
||
Cấp bậc thợ |
||||
1 |
2 |
1 |
2 |
|
1. Thuyền trưởng |
309.016 |
323.928 |
342.983 |
361.209 |
2. Thuyền phó 1, máy 1 |
262.622 |
273.392 |
294.104 |
311.502 |
3.Thuyền phó 2, máy 2 |
220.371 |
232.798 |
242.739 |
256.823 |
Ghi chú:
Nhóm 1: Tàu, ca nô có công suất máy chính từ 5CV đến 150CV.
Nhóm 2: Tàu, ca nô có công suất máy chính trên 150CV; cần cẩu nổi, tàu đóng cọc.
Bảng số 5.2: Cấp bậc, đơn giá nhân công thủy thủ, thợ máy, thợ điện.
ĐVT: đồng/ngày công
Chức danh |
Cấp bậc thợ |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
|
1. Thủy thủ |
159.893 |
180.605 |
207.944 |
234.455 |
2. Thợ máy, thợ điện |
169.835 |
194.688 |
220.371 |
247.710 |
Bảng số 5.3: Cấp bậc, đơn giá nhân công điều khiển tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông
ĐVT: đồng/ngày công
Chức danh theo nhóm tàu |
Tàu hút dưới 150m3/h |
Tàu hút dưới 150m3/h đến 300m3/h |
Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h |
|||
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
|
1.Thuyền trưởng |
323.928 |
344.640 |
362.038 |
387.720 |
404.289 |
429.972 |
2. Máy trưởng |
289.962 |
309.016 |
344.640 |
362.038 |
390.205 |
420.030 |
3. Điện trưởng |
|
|
|
|
344.640 |
361.209 |
4. Máy 2, KTV cuốc 1, thuyền phó |
288.305 |
307.359 |
338.841 |
356.238 |
387.720 |
407.603 |
5. Kỹ thuật viên cuốc 2 |
262.622 |
289.962 |
309.016 |
323.928 |
362.038 |
387.720 |
Bảng số 5.4: Cấp bậc, đơn giá nhân công thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển
ĐVT: đồng/ngày công
Chức danh theo nhóm tàu |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
||
Cấp bậc thợ |
||||
1 |
2 |
1 |
2 |
|
1. Thuyền trưởng tàu hút bụng |
429.972 |
448.198 |
448.198 |
476.365 |
2.Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm |
407.603 |
429.972 |
429.972 |
448.198 |
3.Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm |
362.038 |
387.720 |
387.720 |
407.603 |
4. Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm |
387.720 |
407.603 |
407.603 |
429.972 |
5. Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút. |
344.640 |
362.038 |
362.038 |
387.720 |
Bảng số 6: Cấp bậc, đơn giá nhân công thợ lặn
ĐVT: đồng/ngày công
Cấp bậc thợ lặn |
1 |
2 |
3 |
4 |
Thợ lặn Đơn giá (VNĐ) |
247.710 |
271.735 |
308.188 |
343.812 |
Thợ lặn cấp I Đơn giá (VNĐ) |
386.892 |
436.599 |
|
|
Thợ lặn cấp II Đơn giá (VNĐ) |
476.365 |
|
|
|
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG TRONG QUẢN LÝ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN CÒN LẠI THUỘC TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Bảng số 1: Cấp bậc, đơn giá nhân công công nhân trực tiếp sản xuất xây dựng
ĐVT: đồng/ngày công
Cấp bậc công nhân xây dựng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Nhóm I Đơn giá (VNĐ) |
122.212 |
144.288 |
170.308 |
201.058 |
237.327 |
280.692 |
331.154 |
Nhóm II Đơn giá (VNĐ) |
138.769 |
163.212 |
192.385 |
225.500 |
265.712 |
312.231 |
366.635 |
Ghi chú:
Nhóm I: Công nhân thực hiện các công việc
- Mộc, nề, sắt, bêtông các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào đất, đắp đất;
- Khảo sát xây dựng (bao gồm cả đo đạc xây dựng);
- Vận hành các loại máy và thiết bị thi công xây dựng (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc, máy bơm, máy hàn…) bao gồm cả nhân công thủ công trực tiếp phục vụ công tác xây dựng.
Nhóm II: Các công việc còn lại không thuộc nhóm I.
Bảng số 2: Cấp bậc, đơn giá nhân công kỹ sư trực tiếp
ĐVT: đồng/ngày công
Cấp bậc kỹ sư |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đơn giá (VNĐ) |
184.500 |
208.942 |
233.385 |
257.827 |
282.269 |
306.712 |
311.154 |
355.596 |
Ghi chú: đối với kỹ sư trực tiếp thực hiện một số công tác như khảo sát, thí nghiệm được xác định trong hệ thống định mức dự toán hiện hành, cấp bậc, đơn giá nhân công áp dụng theo bảng số 2.
Bảng số 3: Cấp bậc, đơn giá nhân công nghệ nhân
ĐVT: đồng/ngày công
Cấp bậc nghệ nhân |
1 |
2 |
Đơn giá (VNĐ) |
492.788 |
530.635 |
Ghi chú: đối với nghệ nhân trực tiếp thực hiện một số công tác trong xây dựng, được xác định trong hệ thống định mức dự toán hiện hành thì áp dụng theo cấp bậc, đơn giá nhân công tại bảng số 3.
Bảng số 4: Cấp bậc, đơn giá nhân công công nhân lái xe
ĐVT: đồng/ngày công
Cấp bậc công nhân |
1 |
2 |
3 |
4 |
Nhóm xe 1 Đơn giá (VNĐ) |
171.885 |
202.635 |
240.481 |
283.846 |
Nhóm xe 2 Đơn giá (VNĐ) |
197.904 |
231.808 |
271.231 |
319.327 |
Nhóm xe 3 Đơn giá (VNĐ) |
235.750 |
275.961 |
324.058 |
380.038 |
Ghi chú:
Nhóm xe 1: Ôtô vận tải thùng, ôtô tự đổ, ôtô tưới nước tải trọng dưới 7,5T; cần trục ôtô sức nâng dưới 7,5T; xe hút mùn khoan; ôtô bán tải; xe ôtô 7 chỗ dùng trong công tác khảo sát; xe hút chân không dưới 10 tấn; máy nén thử đường ống công suất 170CV.
Nhóm xe 2: Ôtô vận tải thùng, ôtô tự đổ, ôtô tưới nước tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; cần trục ôtô sức nâng từ 7,5T đến dưới 25T: ôtô chuyển trộn bê tông dung tích thùng dưới 14,5m3; xe bơm bê tông, máy phun nhựa đường.
Nhóm xe 3: Ôtô tự đổ tải trọng từ 25T trở lên; ôtô đầu kéo từ 200CV trở lên; ôtô chuyển trộn bê tông dung tích thùng từ 14,5m3 trở lên; cần trục ôtô sức nâng từ 25T trở lên.
Bảng số 5: Cấp bậc, đơn giá công của thợ điều khiển tàu, thuyền, thiết bị khác
Bảng số 5.1: Cấp bậc, đơn giá nhân công thuyền trưởng, thuyền phó, máy 1, máy 2 của tàu, ca nô, cần cẩu nổi, búa đóng cọc nổi và tàu đóng cọc.
ĐVT: đồng/ngày công
Chức danh |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
||
Cấp bậc thợ |
||||
1 |
2 |
1 |
2 |
|
1. Thuyền trưởng |
294.096 |
308.288 |
326.423 |
343.769 |
2. Thuyền phó 1, máy 1 |
249.942 |
260.192 |
279.904 |
296.462 |
3.Thuyền phó 2, máy 2 |
209.731 |
221.558 |
231.019 |
244.423 |
Ghi chú:
Nhóm 1: Tàu, ca nô có công suất máy chính từ 5CV đến 150CV.
Nhóm 2: Tàu, ca nô có công suất máy chính trên 150CV; cần cẩu nổi, tàu đóng cọc.
Bảng số 5.2: Cấp bậc, đơn giá nhân công thủy thủ, thợ máy, thợ điện.
ĐVT: đồng/ngày công
Chức danh |
Cấp bậc thợ |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
|
1. Thủy thủ |
152.173 |
171.885 |
197.904 |
223.135 |
2. Thợ máy, thợ điện |
161.635 |
185.288 |
209.731 |
235.750 |
Bảng số 5.3: Cấp bậc, đơn giá nhân công điều khiển tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông
ĐVT: đồng/ngày công
Chức danh theo nhóm tàu |
Tàu hút dưới 150m3/h |
Tàu hút dưới 150m3/h đến 300m3/h |
Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h |
|||
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
|
1.Thuyền trưởng |
308.288 |
328.000 |
344.558 |
369.000 |
384.769 |
409.212 |
2. Máy trưởng |
275.962 |
294.096 |
328.000 |
344.558 |
371.365 |
399.750 |
3. Điện trưởng |
|
|
|
|
328.000 |
343.769 |
4. Máy 2, KTV cuốc 1, thuyền phó |
274.385 |
292.519 |
322.481 |
339.038 |
369.000 |
387.923 |
5. Kỹ thuật viên cuốc 2 |
249.942 |
275.962 |
294.096 |
308.288 |
344.558 |
369.000 |
Bảng số 5.4: Cấp bậc, đơn giá nhân công thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển
ĐVT: đồng/ngày công
Chức danh theo nhóm tàu |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
||
Cấp bậc thợ |
||||
1 |
2 |
1 |
2 |
|
1. Thuyền trưởng tàu hút bụng |
409.212 |
426.558 |
426.558 |
453.365 |
2.Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm |
387.923 |
409.212 |
409.212 |
426.558 |
3.Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm |
344.558 |
369.000 |
369.000 |
387.923 |
4. Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm |
369.000 |
387.923 |
387.923 |
409.212 |
5. Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút. |
328.000 |
344.558 |
344.558 |
369.000 |
Bảng số 6: Cấp bậc, đơn giá nhân công thợ lặn
ĐVT: đồng/ngày công
Cấp bậc thợ lặn |
1 |
2 |
3 |
4 |
Thợ lặn Đơn giá (VNĐ) |
235.750 |
258.615 |
293.308 |
327.212 |
Thợ lặn cấp I Đơn giá (VNĐ) |
368.212 |
415.519 |
|
|
Thợ lặn cấp II Đơn giá (VNĐ) |
453.365 |
|
|
|
Thông tư 05/2016/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 31/03/2016
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính đơn giá thuê đất năm 2016 đối với trường hợp thuê đất hàng năm trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 09/01/2016
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh đã xếp hạng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 10/02/2016
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND quy định mức trần chi phí in, chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản tại cơ quan, đơn vị thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2016, giá lúa thu nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2015 trở về trước và giá lúa thu nợ thuế nhà đất năm 2011 trở về trước trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết địh 34/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ Ban hành: 24/12/2015 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định tiêu chí và mức đạt tiêu chí công nhận “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”; “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND ban hành quy định khung giá bảo dưỡng thường xuyên tài sản hạ tầng đường bộ trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 26/12/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định về cho thuê môi trường rừng để trồng Sâm Ngọc Linh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 26/11/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2014/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 21/12/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về quy định mức hỗ trợ kinh phí làm đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 01/12/2015 | Cập nhật: 04/12/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng chung cột điện để treo cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 25/11/2015 | Cập nhật: 26/11/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định mức trích, nội dung chi và mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/11/2015 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND cho phép áp dụng chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề quy định tại Nghị định 56/2011/NĐ-CP đối với các đơn vị trực thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội có chức năng, nhiệm vụ chăm sóc và nuôi dưỡng người tâm thần Ban hành: 16/11/2015 | Cập nhật: 19/11/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 24/11/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về tổ chức lại và Quy định vị trí, chức năng, cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Nghị định 122/2015/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, liên hiệp hợp tác xã, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có sử dụng lao động theo hợp đồng lao động Ban hành: 14/11/2015 | Cập nhật: 20/11/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND ban hành quy định phân công, phân cấp và trách nhiệm về quản lý, vận hành khai thác cầu, đường giao thông nông thôn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 18/11/2015 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND phê duyệt Quy định tạm thời phương án chia sẻ lợi ích thực hiện Đề án thí điểm đồng quản lý nuôi ngao quảng canh tại phân khu phục hồi sinh thái Cồn Lu thuộc Vườn quốc gia Xuân Thủy Ban hành: 23/10/2015 | Cập nhật: 17/11/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 11/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 22/10/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định về hạn mức giao đất ở, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng, công nhận diện tích đất ở; diện tích tối thiểu được tách thửa và xử lý trường hợp trong công tác cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/10/2015 | Cập nhật: 26/10/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về Quy chế khen thưởng trong hoạt động khoa học và công nghệ thành phố Đà Nẵng Ban hành: 09/11/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về Quy định một số nội dung chi đối với công tác xóa mù chữ, phổ cập giáo dục trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 18/09/2015 | Cập nhật: 05/10/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Bình Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý Di tích văn hóa Óc Eo tỉnh An Giang Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 26/10/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về Quy định chi tiết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi và đảng viên được tặng Huy hiệu 40 năm tuổi Đảng trở lên trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 22/09/2015 | Cập nhật: 24/09/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND quy định lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 07/10/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định chính sách thu hút và ưu đãi đối với bác sĩ, dược sĩ giai đoạn 2016 - 2021 Ban hành: 01/10/2015 | Cập nhật: 16/11/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 09/10/2015 | Cập nhật: 11/11/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 11/11/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên, thực hiện một số việc liên quan chức năng, nhiệm vụ của Văn phòng đăng ký đất đai Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 28/09/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Điều 1; Khoản 2, Điều 2 và Điều 3 Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về đơn giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 05/10/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND quy định trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 25/08/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung gạch đầu dòng thứ 2, Điểm c, Khoản 8 Điều 1 Quyết định số 66/2014/QĐ-UBND về mức thu, quản lý sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt do Tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND quy định mức tỷ lệ (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm và đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/08/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định về hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và định mức chi phí lập, thẩm định, công bố quy hoạch tổng thể phát triển Kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế mua, bán hàng miễn thuế tại Khu Thương mại - Công nghiệp Mộc Bài tỉnh Tây Ninh Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 30/07/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND quy định bổ sung giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 04/08/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn Phó Chánh Thanh tra sở, ban, ngành, Phó Chánh Thanh tra huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Bình Thuận Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 05/08/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Nghệ An Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 23/06/2015 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 17/04/2015 | Cập nhật: 21/04/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/06/2015 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND điều chỉnh thẩm quyền xác định đơn giá thuê đất quy định tại Quyết định 07/2014/QĐ-UBND Ban hành: 06/08/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định về việc phối hợp quản lý, vận hành Cụm Thông tin đối ngoại tại Cửa khẩu Quốc tế Lào Cai Ban hành: 31/07/2015 | Cập nhật: 17/09/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 23/2014/QĐ-UBND Quy định quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng tỉnh Long An Ban hành: 05/08/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 26/03/2015