Quyết định 29/2016/QĐ-UBND về quy định nội dung, mức chi các kỳ thi, hội thi và chế độ hỗ trợ của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
Số hiệu: | 29/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang | Người ký: | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày ban hành: | 24/06/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Giáo dục, đào tạo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2016/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 24 tháng 6 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của liên Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 118/TTr-SGDĐT ngày 15 tháng 6 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Quyết định này quy định nội dung, mức chi và công tác quản lý tài chính đối với các kỳ thi, hội thi và chế độ hỗ trợ của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh An Giang, bao gồm: thi tuyển sinh vào lớp 10; khảo sát, thi học sinh giỏi văn hóa, thực hành thí nghiệm cho học sinh phổ thông, mầm non; kỳ thi, hội thi phong trào cho học sinh phổ thông, mầm non; kỳ thi, hội thi giáo viên giỏi chuyên môn nghiệp vụ và các hội thi khác của giáo viên phổ thông, mầm non; chế độ hỗ trợ thuộc các kỳ thi, hội thi và khen thưởng thuộc các kỳ thi, hội thi cho giáo viên và học sinh mầm non, phổ thông.
1. Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban tổ chức/ Ban chỉ đạo kỳ thi, hội thi: trưởng ban, phó trưởng ban, ủy viên, thư ký.
2. Chi cho công tác ra đề thi:
Ra đề thi và phản biện đề thi trắc nghiệm, đề thi tự luận, đề thi tự luận kết hợp với trắc nghiệm, đề thi thực hành.
3. Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng ra đề thi:
Chủ tịch/ trưởng ban, các phó chủ tịch/ phó trưởng ban, ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong, thư ký, bảo vệ vòng ngoài.
4. Chi cho Hội đồng in sao đề thi:
Chủ tịch, các phó chủ tịch, ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong, bảo vệ vòng ngoài, nhân viên phục vụ.
5. Chi cho công tác coi thi:
- Chủ tịch/ trưởng ban, phó chủ tịch/ phó trưởng ban, ủy viên, thư ký, giám thị, kỹ thuật viên, bảo vệ vòng ngoài, nhân viên y tế, nhân viên phục vụ.
- Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, giám sát, kiểm tra trước, trong và sau khi thi.
6. Chi cho công tác chấm thi, phúc khảo:
a) Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng chấm thi, phúc khảo:
- Chủ tịch/ trưởng ban, phó chủ tịch/ phó trưởng ban, ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên, bảo vệ vòng trong, bảo vệ, nhân viên phục vụ tại địa điểm chấm thi.
- Chi phụ cấp trách nhiệm cho cán bộ xử lý bài thi trắc nghiệm.
- Chi cho công tác chấm bài thi tự luận, tự luận kết hợp với trắc nghiệm, nói, thực hành cho học sinh.
- Chi cho công tác chấm các sản phẩm dự thi của học sinh.
- Chi cho công tác chấm bài thi lý thuyết (tự luận), trắc nghiệm của giáo viên.
- Chi cho công tác chấm bài thực hành giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm giỏi, chấm bài thực hành cán bộ Đoàn, Đội giỏi, cán bộ thư viện giỏi, giáo viên viết chữ đẹp, đúng.
- Chi cho cán bộ chấm sản phẩm, tiểu phẩm, sáng kiến của giáo viên.
- Chi cho công tác chấm bồi dưỡng thường xuyên của giáo viên.
- Chi phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi.
- Chi cho cán bộ tham gia chấm phúc khảo.
- Chi cho công tác giám khảo làm việc theo buổi (ban ngày, buổi tối).
b) Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban làm phách: Trưởng ban, phó trưởng ban, ủy viên, thư ký.
c) Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, giám sát, kiểm tra trước, trong và sau khi chấm thi, phúc khảo.
7. Nội dung chi khác thuộc các kỳ thi, hội thi:
a) Chi hỗ trợ tiền ăn cho cán bộ sao đề thi trong thời gian cách ly đặc biệt với bên ngoài.
b) Chi cho công tác thu, kiểm tra hồ sơ thi, nhập dữ liệu tại trường, phòng Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo.
c) Chi cho công tác kiểm tra chéo hồ sơ thi: Chủ tịch, phó chủ tịch, ủy viên, thư ký.
d) Chi cho Hội đồng xét duyệt tốt nghiệp trung học cơ sở, trung học phổ thông, trúng tuyển vào lớp 10, thi chọn học sinh giỏi văn hóa, thực hành thí nghiệm cấp huyện và cấp tỉnh: Chủ tịch, phó chủ tịch, ủy viên, thư ký.
đ) Chi cho Ban chỉ đạo kỳ thi trung học phổ thông quốc gia, Ban tuyển sinh vào lớp 10, Ban chỉ đạo thi chọn học sinh giỏi văn hóa, thực hành thí nghiệm cấp huyện và cấp tỉnh: Trưởng ban, phó trưởng ban, ủy viên, thư ký.
e) Chi cho Ban phục vụ kì thi.
g) Chi phụ cấp cho công tác thành viên hội đồng bộ môn: Tổ phó trở lên, ủy viên.
h) Chi cho công tác dạy thao giảng, dạy mẫu: Cán bộ, giáo viên trực tiếp giảng dạy; cán bộ, giáo viên tham gia xây dựng tiết dạy.
i) Chi cho giáo viên tiểu học được phân công dạy 2 buổi/ ngày được thực hiện theo chế độ thêm giờ buổi.
k) Chi cho chế độ trang phục giáo viên làm Tổng phụ trách đội, nhân viên phụ trách thiết bị - thí nghiệm, bảo vệ cơ quan.
l) Chi cho cán bộ quản lý và giáo viên ở các trường hòa nhập trẻ khuyết tật được hưởng chế độ thêm giờ, buổi.
8. Nội dung chi tổ chức Hội khỏe Phù Đổng; Hội thao giáo dục Quốc phòng và An ninh; Hội thi thể dục thể thao, văn hóa, văn học, nghệ thuật; hội diễn, liên hoan; các hội thi phong trào của thiếu nhi, học sinh, sinh viên: Tiền ăn, tiền nghỉ, trọng tài, giám sát, thư ký, giám khảo làm việc theo buổi (ban ngày, buổi tối), Ban chỉ đạo, Ban tổ chức, phục vụ.
9. Nội dung chi chế độ ăn, nghỉ của học sinh, sinh viên tham dự các kỳ thi, hội thi: Tiền ăn, tiền nghỉ.
10. Nội dung chi chế độ ăn, nghỉ của giáo viên tham dự các kỳ thi, hội thi.
11. Nội dung chi khen thưởng thuộc các kỳ thi, hội thi cho giáo viên và học sinh mầm non, phổ thông.
a) Học sinh, giáo viên đạt giải trong các kỳ thi, hội thi, liên hoan, phong trào.
b) Khen thưởng học sinh đạt danh hiệu “Danh dự toàn trường”.
c) Khen thưởng học sinh xuất sắc, tiêu biểu cuối năm học.
d) Thiếu nhi, học sinh, sinh viên đạt giải Hội khỏe Phù Đổng; Hội thi thể dục thể thao; Hội thao giáo dục Quốc phòng và An ninh; Hội thi ca múa nhạc.
1. Mức chi cụ thể theo Phụ lục đính kèm.
Mức thanh toán trên được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức kỳ thi, hội thi. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất.
2. Mức chi quy định tại Quyết định này là mức chi tổ chức cấp tỉnh, khu vực và toàn quốc. Quy định mức chi cấp trường bằng 50% cấp tỉnh, mức chi cấp huyện bằng 70% cấp tỉnh.
Điều 4. Lập dự toán và quyết toán
1. Nguồn kinh phí thực hiện được đảm bảo từ nguồn lệ phí tuyển sinh theo quy định và nguồn ngân sách nhà nước.
2. Căn cứ vào yêu cầu công việc liên quan đến việc ra đề thi, tổ chức các kỳ thi, hội thi, chế độ hỗ trợ của ngành giáo dục và đào tạo và định mức chi quy định tại Quyết định này; các cơ quan, đơn vị lập dự toán kinh phí thực hiện cùng thời điểm lập dự toán ngân sách nhà nước hàng năm, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo phân cấp ngân sách nhà nước hiện hành.
3. Việc quyết toán kinh phí liên quan đến công tác ra đề thi, tổ chức các kỳ thi, hội thi và chế độ của ngành giáo dục và đào tạo được thực hiện cùng với thời điểm quyết toán ngân sách nhà nước theo quy định hiện hành.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định một số mức chi các kỳ thi, hội thi và chế độ của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh An Giang, Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung nội dung và mức chi các phong trào, các kỳ thi, hội thi ngành giáo dục tại Phụ lục 1, 3, 4, 5, 7 ban hành kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và Công văn số 1515/UBND-VX ngày 24 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh một số chế độ của ngành giáo dục hết hiệu lực từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỨC CHI KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
( Kèm theo Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: 1.000 đồng
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi |
Ghi chú |
1 |
Ra bộ đề thi: (Chính thức, dự bị, đáp án, phản biện đề thi) |
|
|
Mỗi bộ đề có 1 người ra đề, 2 người phản biện làm việc tối đa 3 ngày |
|
+ Đề trắc nghiệm |
Người/ngày |
150 |
Tối đa không quá 2.000/bộ đề/môn THPT; 2.500/bộ đề/môn đối với THPT chuyên |
|
+ Đề tự luận, tự luận kết hợp với trắc nghiệm |
Người/ngày |
250 |
Tối đa không quá 3.000/bộ đề/môn đối với THPT; 3.500/bộ đề/môn đối với THPT chuyên |
2 |
Phụ cấp trách nhiệm cho HĐ ra đề |
|
|
|
|
+ Chủ tịch |
Người/ngày |
175 |
|
|
+ Các phó chủ tịch |
Người/ngày |
140 |
|
|
+ Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong |
Người/ngày |
115 |
|
|
+ Thư ký, bảo vệ vòng ngoài |
Người/ngày |
60 |
|
3 |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho HĐ sao in đề |
|
|
|
|
+ Chủ tịch |
Người/ngày |
150 |
|
|
+ Các phó chủ tịch |
Người/ngày |
130 |
|
|
+ Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h) |
Người/ngày |
105 |
|
|
+ Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên phục vụ |
Người/ngày |
60 |
|
4 |
Tổ chức coi thi |
|
|
|
|
+ Chủ tịch hội đồng |
Người/ngày |
135 |
|
|
+ Phó chủ tịch hội đồng |
Người/ngày |
125 |
|
|
+ Ủy viên, thư ký, giám thị, kỹ thuật viên |
Người/ngày |
105 |
|
|
+ Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên y tế, nhân viên phục vụ |
Người/ngày |
50 |
|
5 |
Tổ chức chấm thi, phúc khảo |
|
|
|
|
+ Chủ tịch hội đồng |
Người/ngày |
150 |
|
|
+ Các phó chủ tịch hội đồng |
Người/ngày |
125 |
|
|
+ Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên, bảo vệ vòng trong (24/24) |
Người/ngày |
105 |
|
|
+ Bảo vệ, nhân viên phục vụ tại địa điểm chấm thi |
Người/ngày |
60 |
|
|
+ Chấm bài môn không chuyên (tự luận, tự luận kết hợp trắc nghiệm) |
Bài |
8 |
|
|
+ Chấm bài môn chuyên (tự luận, tự luận kết hợp trắc nghiệm) |
Bài |
15 |
|
|
+ Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài trắc nghiệm |
Người/ngày |
175 |
|
|
+ Phụ cấp trách nhiệm cho tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi |
Người/đợt |
115 |
|
|
+ Cán bộ tham gia chấm phúc khảo |
Người/ngày |
100 |
|
6 |
Phụ cấp trách nhiệm cho Ban làm phách |
|
|
|
|
+ Trưởng ban |
Người/ngày |
135 |
|
|
+ Phó trưởng ban |
Người/ngày |
115 |
|
|
+ Ủy viên, thư ký |
Người/ngày |
100 |
|
7 |
Phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi |
|
|
|
|
+ Trưởng đoàn thanh tra |
Người/ngày |
150 |
|
|
+ Đoàn viên đoàn thanh tra |
Người/ngày |
105 |
|
|
+ Thanh tra viên độc lập |
Người/ngày |
125 |
|
MỨC CHI CÁC KỲ THI KHẢO SÁT, HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA, THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH CHO HỌC SINH PHỔ THÔNG, MẦM NON
( Kèm theo Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: 1.000 đồng
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi |
Ghi chú |
1 |
Ra bộ đề thi : (Chính thức, dự bị, đáp án, phản biện đề thi) |
|
|
Mỗi bộ đề có 1 người ra đề, 2 người phản biện làm việc tối đa 3 ngày |
|
+ Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành |
Người/ngày |
375 |
|
2 |
Phụ cấp trách nhiệm cho HĐ ra đề |
|
|
|
|
+ Chủ tịch |
Người/ngày |
175 |
|
|
+ Các phó chủ tịch |
Người/ngày |
140 |
|
|
+ Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong |
Người/ngày |
115 |
|
|
+ Thư ký, bảo vệ vòng ngoài |
Người/ngày |
60 |
|
3 |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho HĐ sao in đề |
|
|
|
|
+ Chủ tịch |
Người/ngày |
150 |
|
|
+ Các phó chủ tịch |
Người/ngày |
130 |
|
|
+ Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong |
Người/ngày |
105 |
|
|
+ Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên phục vụ |
Người/ngày |
60 |
|
4 |
Tổ chức coi thi |
|
|
|
|
+ Chủ tịch hội đồng |
Người/ngày |
135 |
|
|
+ Phó chủ tịch hội đồng |
Người/ngày |
125 |
|
|
+ Ủy viên, thư ký, giám thị, kỹ thuật viên |
Người/ngày |
105 |
|
|
+ Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên y tế, nhân viên phục vụ |
Người/ngày |
50 |
|
5 |
Tổ chức chấm thi, phúc khảo |
|
|
|
|
+ Chủ tịch hội đồng |
Người/ngày |
150 |
|
|
+ Các phó chủ tịch hội đồng |
Người/ngày |
125 |
|
|
+ Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên |
Người/ngày |
105 |
|
|
+ Bảo vệ, nhân viên phục vụ tại địa điểm chấm thi |
Người/ngày |
60 |
|
|
+ Chấm bài (Tự luận, nói, thực hành): |
|
|
|
|
* HS Giỏi |
|
|
|
|
- THPT |
Bài |
35 |
|
|
- THCS (70% THPT) |
Bài |
25 |
|
|
* Chọn đội tuyển dự thi HSG quốc gia |
Bài |
45 |
|
|
+ Phụ cấp trách nhiệm cho tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi |
Người/đợt |
115 |
|
|
+ Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài trắc nghiệm |
Người/ngày |
175 |
|
|
+ Cán bộ tham gia chấm phúc khảo |
Người/ngày |
80 |
|
6 |
Phụ cấp trách nhiệm cho Ban làm phách |
|
|
|
|
+ Trưởng ban |
Người/ngày |
135 |
|
|
+ Phó trưởng ban |
Người/ngày |
115 |
|
|
+ Ủy viên, thư ký |
Người/ngày |
100 |
|
7 |
Thanh tra thi |
|
|
|
|
+ Trưởng đoàn thanh tra |
Người/ngày |
150 |
|
|
+ Đoàn viên đoàn thanh tra |
Người/ngày |
105 |
|
|
+ Thanh tra viên độc lập |
Người/ngày |
125 |
|
8 |
Chi làm ngân hàng đề các môn văn hóa |
|
|
Mỗi bộ đề có 01 người ra đề, 02 người phản biện làm việc tối đa 03 ngày |
|
- Chi cho cán bộ ra đề thi |
|
|
|
|
+ Đề trắc nghiệm |
Người/ngày |
150 |
Tối đa không quá 1.500/bộ đề./môn THPT; |
|
+ Đề tự luận |
Người/ngày |
250 |
Tối đa không quá 2.500/bộ đề/môn THPT; |
MỨC CHI CÁC KỲ THI, HỘI THI PHONG TRÀO CHO HỌC SINH PHỔ THÔNG, MẦM NON
( Kèm theo Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: 1.000 đồng
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi |
Ghi chú |
1 |
Phụ cấp trách nhiệm Ban Tổ chức/ Ban chỉ đạo kì thi, hội thi |
|
|
|
|
+ Trưởng ban |
Người/ngày |
110 |
|
|
+ Phó trưởng ban |
Người/ngày |
90 |
|
|
+ Ủy viên, thư ký |
Người/ngày |
65 |
|
2 |
Ra bộ đề thi : (Chính thức, dự bị, đáp án, phản biện đề thi) |
|
|
Mỗi bộ đề có 1 người ra đề, 2 người phản biện làm việc tối đa 3 ngày |
|
+ Đề lý thuyết (trắc nghiệm) |
Người/ngày |
105 |
Tối đa không quá 1.000/bộ đề/ môn |
|
+ Đề thực hành, đề tự luận, đề tự luận kết hợp với trắc nghiệm |
Người/ngày |
175 |
Tối đa không quá 1.200/bộ đề/ môn |
3 |
Phụ cấp trách nhiệm cho HĐ ra đề |
|
|
|
|
+ Chủ tịch/ Trưởng ban |
Người/ngày |
125 |
|
|
+ Các Phó chủ tịch/ Phó trưởng ban |
Người/ngày |
100 |
|
|
+ Thư ký/ ủy viên |
Người/ngày |
80 |
|
4 |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho HĐ sao in đề |
|
|
|
|
+ Chủ tịch/ Trưởng ban |
Người/ngày |
105 |
|
|
+ Các Phó chủ tịch/ Phó trưởng ban |
Người/ngày |
90 |
|
|
+ Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h) |
Người/ngày |
75 |
|
|
+ Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên phục vụ |
Người/ngày |
45 |
|
5 |
Tổ chức coi thi |
|
|
|
|
+ Chủ tịch/ Trưởng ban |
Người/ngày |
105 |
|
|
+ Phó chủ tịch/ Phó trưởng ban |
Người/ngày |
90 |
|
|
+ Ủy viên, thư ký, giám thị, kỹ thuật viên |
Người/ngày |
75 |
|
|
+ Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên y tế, nhân viên phục vụ |
Người/ngày |
45 |
|
6 |
Tổ chức chấm thi |
|
|
|
|
+ Chủ tịch/ Trưởng ban |
Người/ngày |
105 |
|
|
+ Các Phó chủ tịch/ Phó trưởng ban |
Người/ngày |
90 |
|
|
+ Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên |
Người/ngày |
75 |
|
|
+ Bảo vệ, nhân viên phục vụ tại địa điểm chấm thi |
Người/ngày |
45 |
|
|
+ Chấm bài tự luận, tự luận kết hợp trắc nghiệm |
Bài |
20 |
|
|
+ Chấm bài thực hành |
Bài |
20 |
|
|
+ Chấm sản phẩm dự thi (phần mềm tin học, sản phẩm vận dụng kiến thức liên môn, Dự án nghiên cứu khoa học, tiểu phẩm, …) |
Sản phẩm |
100 |
|
|
+ Giám khảo làm việc theo buổi |
|
|
|
|
* Ban ngày |
Người/ buổi |
120 |
|
|
* Buổi tối |
Người/ buổi |
250 |
|
|
+ Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài trắc nghiệm |
Người/ngày |
125 |
|
|
+ Phụ cấp trách nhiệm cho tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi |
Người/đợt |
85 |
|
7 |
Phụ cấp trách nhiệm thanh tra, giám sát, kiểm tra trước, trong và sau khi thi |
|
|
|
|
+ Trưởng đoàn thanh tra/ Giám sát |
Người/ngày |
105 |
|
|
+ Đoàn viên đoàn thanh tra/ Giám sát |
Người/ngày |
75 |
|
|
+ Thanh tra viên/ Giám sát độc lập |
Người/ngày |
90 |
|
MỨC CHI CÁC KỲ THI, HỘI THI GIÁO VIÊN GIỎI CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ VÀ CÁC HỘI THI KHÁC CỦA GIÁO VIÊN PHỔ THÔNG, MẦM NON
( Kèm theo Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: 1.000 đồng
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi |
Ghi chú |
1 |
Phụ cấp trách nhiệm Ban Tổ chức/ Ban chỉ đạo hội thi |
|
|
|
|
+ Trưởng ban |
Người/ngày |
140 |
|
|
+ Phó trưởng ban |
Người/ngày |
115 |
|
|
+ Ủy viên, thư ký |
Người/ngày |
80 |
|
2 |
Ra bộ đề thi : (Chính thức, dự bị, đáp án, phản biện đề thi) |
|
|
Mỗi đề có 01 người ra đề, 02 người phản biện làm việc tối đa 3 ngày |
|
+ Đề tự luận; đề tự luận kết hợp với trắc nghiệm; đề thực hành |
Người/ngày |
250 |
Tối đa không quá 2.500/bộ đề/ môn |
|
+ Đề trắc nghiệm |
Người/ngày |
150 |
Tối đa không quá 1.500/bộ đề/ môn |
3 |
Phụ cấp trách nhiệm cho HĐ ra đề |
|
|
|
|
+ Chủ tịch/ Trưởng ban |
Người/ngày |
175 |
|
|
+ Các Phó chủ tịch/ Phó trưởng ban |
Người/ngày |
140 |
|
|
+ Thư ký, ủy viên |
Người/ngày |
115 |
|
4 |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho HĐ sao in đề |
|
|
|
|
+ Chủ tịch/ Trưởng ban |
Người/ngày |
150 |
|
|
+ Các Phó chủ tịch/ Phó trưởng ban |
Người/ngày |
130 |
|
|
+ Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h) |
Người/ngày |
105 |
|
|
+ Phục vụ, bảo vệ vòng ngoài |
Người/ngày |
60 |
|
5 |
Tổ chức coi thi |
|
|
|
|
+ Chủ tịch/ Trưởng ban |
Người/ngày |
135 |
|
|
+ Phó chủ tịch/ Phó trưởng ban |
Người/ngày |
125 |
|
|
+ Ủy viên, thư ký, giám thị, kỹ thuật viên |
Người/ngày |
105 |
|
|
+ Bảo vệ, phục vụ |
Người/ngày |
50 |
|
6 |
Tổ chức chấm thi |
|
|
|
|
+ Chủ tịch/ Trưởng ban |
Người/ngày |
150 |
|
|
+ Các Phó chủ tịch/ Phó trưởng ban |
Người/ngày |
125 |
|
|
+ Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên |
Người/ngày |
105 |
|
|
+ Bảo vệ, phục vụ |
Người/ngày |
60 |
|
|
+ Chấm bài lý thuyết (tự luận) cho giáo viên mầm non, phổ thông |
Bài |
32 |
|
|
+ Chấm bài trắc nghiệm (các cấp học) |
Bài |
20 |
|
|
+ Chấm bài thực hành GV dạy giỏi, GVCN giỏi mầm non, phổ thông |
1 Gv thi |
420 |
1 GV dự thi 3 GK chấm 2 tiết dạy |
|
+ Chấm bài thực hành cán bộ Đoàn, Đội Giỏi, cán bộ thư viện Giỏi, giáo viên viết chữ đẹp và đúng. |
1 Gv thi |
240 |
|
|
+ Chấm sản phẩm Dạy học theo chủ đề tích hợp, tiểu phẩm, đồ dùng dạy học, sáng kiến kinh nghiệm, khoa học Sư phạm ứng dụng. |
Sản phẩm/ |
240 |
|
|
+ Chấm bồi dưỡng thường xuyên giáo viên |
Bài |
8 |
|
|
+ Giám khảo làm việc theo buổi |
|
|
|
|
* Ban ngày |
Người/ buổi |
120 |
|
|
* Buổi tối |
Người/ buổi |
250 |
|
7 |
Thanh tra thi |
|
|
|
|
+ Trưởng đoàn thanh tra |
Người/ngày |
150 |
|
|
+ Đoàn viên đoàn thanh tra |
Người/ngày |
105 |
|
|
+ Thanh tra viên độc lập |
Người/ngày |
125 |
|
MỨC CHI KHÁC THUỘC CÁC KỲ THI, HỘI THI
( Kèm theo Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: 1.000 đồng
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi |
Ghi chú |
1 |
Chi hỗ trợ tiền ăn cho cán bộ in sao đề trong thời gian bị cách ly : Thi tuyển sinh 10, thi THPT quốc gia, thi HSG văn hóa, thi thực hành thí nghiệm và các hội thi phong trào khác |
Người/ngày |
140 |
|
2 |
Thu, kiểm tra hồ sơ thi, nhập dữ liệu tại trường |
Hồ sơ |
3 |
|
3 |
Kiểm tra hồ sơ, xử lý dữ liệu tại Sở, Phòng GDĐT |
Phòng thi |
30 |
|
4 |
Kiểm tra chéo hồ sơ thi |
|
|
|
|
+ Chủ tịch, Phó chủ tịch |
Người/ngày |
115 |
|
|
+ Thư ký và các Ủy viên |
Người/ngày |
95 |
|
5 |
Hội đồng xét duyệt tốt nghiệp THCS, THPT, trúng tuyển 10, thi chọn HSG văn hóa, thực hành thí nghiệm |
|
|
|
|
+ Chủ tịch, Phó chủ tịch |
Người/ngày |
115 |
|
|
+ Thư ký và các Ủy viên |
Người/ngày |
95 |
|
6 |
Ban chỉ đạo kỳ thi THPT quốc gia, Ban tuyển sinh vào lớp 10, Ban chỉ đạo thi chọn HSG văn hóa, thực hành thí nghiệm cấp tỉnh |
|
|
|
|
+ Trưởng ban |
Người/ngày |
250 |
|
|
+ Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
200 |
|
|
+ Ủy viên, thư ký |
Người/ngày |
150 |
|
7 |
Ban phục vụ kỳ thi |
Người/ngày |
80 |
|
8 |
Phụ cấp thành viên Hội đồng bộ môn |
|
|
|
|
+ Lãnh đạo HĐBM (Tổ phó trở lên) |
Người/ Tháng |
250 |
|
|
+Ủy viên |
Người/ Tháng |
200 |
|
9 |
Chế độ minh họa (thao giảng, dạy mẫu) |
|
|
|
|
- Cán bộ, giáo viên trực tiếp minh họa |
|
|
|
|
+ Mầm non |
Tiết |
80 |
|
|
+ Tiểu học |
Tiết |
90 |
|
|
+ Trung học cơ sở |
Tiết |
100 |
|
|
+ THPT, THCN |
Tiết |
120 |
|
|
- Cán bộ, giáo viên khi tham gia xây dựng, thiết kế tiết minh họa được tính bằng 50% tiết thao giảng và được thanh toán tối đa cho 2 cán bộ, giáo viên |
|
|
|
10 |
Giáo viên tiểu học được phân công dạy 2 buổi/ngày được thực hiện theo chế độ thêm giờ, buổi |
|
|
|
11 |
Chế độ trang phục |
|
|
|
|
- Tổng phụ trách Đội các trường tiểu học, THCS, Trẻ em khuyết tật, Phổ thông có nhiều cấp học, Dân tộc nội trú được cấp trang phục 1 bộ/năm. |
|
|
Căn cứ vào khả năng cân đối ngân sách của đơn vị, Thủ trưởng đơn vị quyết định giá tiền mỗi bộ trang phục và được đưa vào Quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị |
|
- Nhân viên (giáo viên) phụ trách thiết bị - thí nghiệm của các trường THCS, THPT được trang bị trang phục (gồm: áo blouse trắng, mũ vải, găng tay, giày, khẩu trang): 2 bộ/năm. |
|
|
|
|
- Bảo vệ cơ quan được trang bị mỗi năm 2 bộ đồng phục (áo, quần âu phục) |
|
|
|
12 |
Cán bộ quản lý và giáo viên ở các trường hòa nhập trẻ khuyết tật được hưởng chế độ thêm giờ, buổi trong 9 tháng/năm học, như sau: |
|
|
|
|
- Giáo viên dạy hòa nhập trẻ khuyết tật |
|
|
|
|
+ Mầm non: 1 buổi/tuần |
|
|
|
|
+ Tiểu học: 3 tiết/tuần. |
|
|
|
|
- Cán bộ quản lý phụ trách hòa nhập (Hiệu trưởng hoặc Phó Hiệu trưởng trực tiếp chỉ đạo, quản lý dạy hòa nhập) |
|
|
|
|
+ Mầm non: 2 buổi/tháng |
|
|
|
|
+ Trường tiểu học: 4 tiết/tháng |
|
|
|
13 |
Chi Hội khỏe Phù Đổng; Hội thao giáo dục Quốc phòng - An ninh; Hội thi thể dục thể thao, văn hóa, văn học, nghệ thuật; hội diễn, liên hoan; các hội thi phong trào của thiếu nhi, học sinh và sinh viên |
|
|
|
|
- Cấp tỉnh |
|
|
|
|
Tập luyện/ ôn tập |
|
|
|
|
+ Tiền ăn |
Người/ngày |
80 |
|
|
Thi đấu (diễn)/ Dự thi |
|
|
|
|
+ Tiền ăn |
Người/ngày |
120 |
|
|
+ Tiền nghỉ |
Người/ngày |
120 |
|
|
+Trọng tài, giám sát, thư ký |
Người/ngày |
100 |
|
|
+ Giám khảo làm việc theo buổi |
|
|
|
|
* Ban ngày |
Người/buổi |
120 |
|
|
* Buổi tối |
Người/buổi |
250 |
|
|
+ Ban chỉ đạo, Ban tổ chức |
Người/ngày |
70 |
|
|
+ Phục vụ |
Người/ngày |
50 |
|
|
- Cấp khu vực và toàn quốc |
|
|
|
|
Tập luyện/ ôn tập |
|
|
|
|
+ Tiền ăn |
Người/ngày |
120 |
|
|
+ Tiền nghỉ |
Người/ngày |
150 |
|
|
Thi đấu (diễn)/ Dự thi |
|
|
|
|
+ Tiền ăn |
Người/ngày |
120 |
|
|
+ Tiền nghỉ |
Người/ngày |
150 |
|
14 |
Chế độ ăn, nghỉ của học sinh, sinh viên tham dự các kỳ thi, hội thi cấp tỉnh, khu vực, toàn quốc |
|
|
|
|
Cấp tỉnh |
|
|
|
|
Tập luyện/ ôn tập |
|
|
|
|
+ Tiền ăn |
Người/ngày |
80 |
|
|
Thi đấu/ Dự thi |
|
|
|
|
+ Tiền ăn |
Người/ngày |
120 |
|
|
+ Tiền nghỉ |
Người/ngày |
120 |
|
|
Khu vực và toàn quốc |
|
|
|
|
Tập luyện/ ôn tập |
|
|
|
|
+ Tiền ăn |
Người/ngày |
120 |
|
|
+ Tiền nghỉ |
Người/ngày |
150 |
|
|
Thi đấu (diễn)/ Dự thi |
|
|
|
|
+ Tiền ăn |
Người/ngày |
120 |
|
|
+ Tiền nghỉ |
Người/ngày |
150 |
|
15 |
Chế độ ăn nghỉ của giáo viên dự các kì thi, hội thi thực hiện theo chế độ công tác phí hiện hành |
|
|
|
MỨC CHI KHEN THƯỞNG THUỘC CÁC KỲ THI, HỘI THI CHO GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH MẦM NON, PHỔ THÔNG
( Kèm theo Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: 1.000 đồng
TT |
Nội dung chi |
Mức chi |
Ghi chú |
1 |
Học sinh, giáo viên đạt giải trong các kì thi, hội thi, liên hoan, phong trào cấp tỉnh |
|
|
|
+ Giải Nhất/Giải A/ Huy chương Vàng |
800 |
|
|
+ Giải Nhì/Giải B/ Huy chương Bạc |
600 |
|
|
+ Giải Ba/Giải C/ Huy chương Đồng |
400 |
|
|
+ Giải Khuyến khích |
200 |
|
2 |
Khen thưởng học sinh đạt danh hiệu "Danh dự toàn trường" |
|
|
|
- Tiểu học (1 phần thưởng) |
500 |
|
|
- Trung học cơ sở (1 phần thưởng) |
800 |
|
|
- Trung học phổ thông (1 phần thưởng) |
1.000 |
|
3 |
Khen thưởng học sinh xuất sắc, tiêu biểu cuối năm học |
|
|
|
- Mầm non (3 học sinh/ lớp) |
600/ lớp |
|
|
- Tiểu học (3 học sinh/ lớp) |
800/ lớp |
|
|
- Trung học cơ sở (3 học sinh/ lớp) |
1000/ lớp |
|
|
- Trung học phổ thông (3 học sinh/ lớp) |
1200/ lớp |
|
4 |
Thiếu nhi, học sinh, sinh viên đạt giải Hội khỏe Phù Đổng, Hội thi thể dục thể thao; Hội thao giáo dục Quốc phòng - An ninh; Hội thi ca múa nhạc |
|
|
|
Cấp tỉnh |
|
|
|
- Giải cá nhân |
|
|
|
+ Giải Nhất/Giải A/ Huy chương Vàng |
150 |
|
|
+ Giải Nhì/Giải B/ Huy chương Bạc |
100 |
|
|
+ Giải Ba/Giải C/ Huy chương Đồng |
80 |
|
|
- Giải đôi, song ca, múa đôi |
|
|
|
+ Giải Nhất/Giải A/ Huy chương Vàng |
320 |
|
|
+ Giải Nhì/Giải B/ Huy chương Bạc |
240 |
|
|
+ Giải Ba/Giải C/ Huy chương Đồng |
160 |
|
|
- Giải đồng đội, tiếp sức, tốp ca, tiểu phẩm, ban nhạc |
|
|
|
+ Giải Nhất/Giải A/ Huy chương Vàng |
320 |
|
|
+ Giải Nhì/Giải B/ Huy chương Bạc |
240 |
|
|
+ Giải Ba/Giải C/ Huy chương Đồng |
160 |
|
|
- Giải tập thể, bóng đá 5 người, 7 người, múa từ 6 người đến 11 người |
|
|
|
+ Giải Nhất/Giải A/ Huy chương Vàng |
1.200 |
|
|
+ Giải Nhì/Giải B/ Huy chương Bạc |
800 |
|
|
+ Giải Ba/Giải C/ Huy chương Đồng |
650 |
|
|
- Giải bóng đá 11 người, múa trên 11 người |
|
|
|
+ Giải Nhất/Giải A/ Huy chương Vàng |
1.500 |
|
|
+ Giải Nhì/Giải B/ Huy chương Bạc |
1.000 |
|
|
+ Giải Ba/Giải C/ Huy chương Đồng |
800 |
|
|
- Giải toàn đoàn |
|
|
|
+ Giải Nhất/Giải A/ Huy chương Vàng |
3.000 |
|
|
+ Giải Nhì/Giải B/ Huy chương Bạc |
2.000 |
|
|
+ Giải Ba/Giải C/ Huy chương Đồng |
1.000 |
|
|
Cấp khu vực và toàn quốc |
|
|
|
- Giải cá nhân |
|
|
|
+ Giải Nhất/Giải A/ Huy chương Vàng |
500 |
|
|
+ Giải Nhì/Giải B/ Huy chương Bạc |
400 |
|
|
+ Giải Ba/Giải C/ Huy chương Đồng |
300 |
|
|
- Giải đôi, song ca, múa đôi |
|
|
|
+ Giải Nhất/Giải A/ Huy chương Vàng |
1.000 |
|
|
+ Giải Nhì/Giải B/ Huy chương Bạc |
800 |
|
|
+ Giải Ba/Giải C/ Huy chương Đồng |
500 |
|
|
- Giải các môn, tiết mục, thể loại trên 5 người |
|
|
|
+ Giải Nhất/Giải A/ Huy chương Vàng |
5,000 |
|
|
+ Giải Nhì/Giải B/ Huy chương Bạc |
4,000 |
|
|
+ Giải Ba/Giải C/ Huy chương Đồng |
3,000 |
|
Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa lớp 1 năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 20/03/2020 | Cập nhật: 14/04/2020
Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới thủ tục hành chính lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 29/03/2019
Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2019 về Điều lệ tổ chức và hoạt động Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 22/02/2019 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn và thủy sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2019 Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 05/11/2018
Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2018 ban hành quy định về tiêu chí đánh giá công tác dân vận của các cơ quan, đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 31/08/2018
Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2018 về công bố tuyến đường thủy nội địa địa phương: Sông Năng - Hồ Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 454/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/02/2018 | Cập nhật: 09/03/2018
Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 02/06/2017
Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2017 công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành trước ngày 01/01/2017 do Ủy ban nhân dân quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng thành phố Hải Phòng giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 02/03/2017 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch trực thuộc Sở Du lịch do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 21/02/2017 | Cập nhật: 17/04/2017
Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2016 công bố hiện trạng rừng tỉnh Quảng Ngãi năm 2015 Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 22/02/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2016 Quy định quản lý, sử dụng kinh phí "Túi thuốc y tế bản" trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 01/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2016 về Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 04/03/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt danh mục dự án kêu gọi đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2015-2020 được hưởng chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP Ban hành: 26/03/2015 | Cập nhật: 13/03/2018
Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2014 quy định mức chi các kỳ thi, hội thi và chế độ của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh An Giang Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch vùng trồng Cao su tỉnh Đắk Nông đến 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 13/04/2012 | Cập nhật: 24/10/2013
Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch phát triển y, dược học cổ truyền trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 12/03/2012 | Cập nhật: 09/04/2012
Thông tư liên tịch 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 26/04/2012 | Cập nhật: 28/04/2012