Quyết định 396/QĐ-UBND phê duyệt nhiệm vụ trọng tâm năm 2017 của Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 396/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Nguyễn Văn Quang |
Ngày ban hành: | 24/03/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 396/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 24 tháng 03 năm 2017 |
PHÊ DUYỆT NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành Quy chế đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm đối với các Sở, Ban, Ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;
Căn cứ Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch chỉ đạo, điều hành thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 433/TTr-SNV ngày 08/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt nhiệm vụ trọng tâm năm 2017 của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (có các biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm xây dựng kế hoạch để triển khai các nhiệm vụ trọng tâm đã được phê duyệt. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có vướng mắc, phát sinh, phải báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ tổng hợp) để Quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung kịp thời.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT |
Nhiệm vụ trọng tâm |
Kết quả công việc |
Đăng ký |
Ghi chú |
||
Chỉ tiêu định lượng |
Chỉ tiêu định tính |
|||||
Số lượng |
Tỷ lệ % |
|||||
I |
Nhiệm vụ 1: Kiện toàn, sắp xếp bộ máy, nâng cao chất lượng công vụ, công chức |
|||||
1 |
Xây dựng đề án thí điểm hợp nhất chức danh Bí thư Chi bộ với Trưởng thôn, xóm, Tổ trưởng tổ dân phố tỉnh Hòa Bình |
Đề án trình UBND tỉnh |
01 |
|
Tháng 4/2017 |
|
2 |
Xây dựng đề án kiện toàn, sáp nhập xóm, tổ dân phố thuộc tỉnh Hòa Bình |
Đề án trình UBND tỉnh |
01 |
|
Tháng 4/2017 |
|
3 |
Tham mưu giúp UBND tỉnh, HĐND tỉnh quy định chính sách thu hút những người có trình độ cao về công tác tại tỉnh và chính sách khuyến khích cán bộ, công chức, viên chức học tập |
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh |
01 |
|
Tháng 7/2017 |
|
4 |
Thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt Đề án vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện theo danh mục vị trí việc làm đã được Bộ Nội vụ phê duyệt. |
Tờ trình kèm theo Đề án |
01 |
|
Tháng 7/2017 |
|
5 |
Trình UBND tỉnh Đề án sáp nhập một số đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Y tế và một số Sở, Ban, Ngành khác |
Quyết định phê duyệt đề án |
01 |
|
Tháng 7/2017 |
|
6 |
Xây dựng hướng dẫn Quy trình bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, điều động, luân chuyển, thôi giữ chức vụ, từ chức, miễn nhiệm lãnh đạo cấp phòng và tương đương thuộc Sở, Ban, Ngành, UBND cấp huyện để thay thế hướng dẫn số 50/HD-SNV ngày 12/01/2010 của Sở Nội vụ |
Hướng dẫn của Sở Nội vụ |
01 |
|
Tháng 9/2017 |
|
7 |
Trình UBND tỉnh Đề án chuyển một số đơn vị sự nghiệp sang đơn vị sự nghiệp tự chủ hoàn toàn chi thường xuyên của Sở, Ban, Ngành, UBND các huyện, thành phố |
Quyết định phê duyệt đề án |
01 |
|
Tháng 11/2017 |
|
8 |
Xây dựng ngân hàng đề thi (môn kiến thức chung; môn ngoại ngữ; môn tin học) để thi tuyển công chức, viên chức cấp huyện, cấp tỉnh |
Ngân hàng đề thi trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
01 |
|
Tháng 11/2017 |
|
9 |
Xây dựng ngân hàng đề thi để thi tuyển công chức cấp xã |
Ngân hàng đề thi trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
01 |
|
Tháng 11/2017 |
|
II |
Nhiệm vụ 2: Đẩy mạnh Cải cách hành chính, nâng cao hiệu quả công tác Thi đua - Khen thưởng |
|||||
1 |
Tham mưu, phối hợp trình UBND tỉnh ban hành Quy định tổ chức và hoạt động Cụm, khối thi đua của tỉnh (thay thế Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND tỉnh) |
Quyết định |
01 |
|
Tháng 3/2017 |
|
2 |
Tham mưu xây dựng Kế hoạch tổ chức phát động phong trào gắn với thực hiện Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày 09/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường vệ sinh an toàn thực phẩm, giai đoạn 2016 - 2020. |
Kế hoạch |
01 |
|
Tháng 4/2017 |
|
3 |
Tham mưu đề nghị UBND ban hành Quy định công tác thi đua, khen thưởng trong thực hiện Chương trình Mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2016 - 2020 |
Quyết định |
01 |
|
Tháng 4/2017 |
|
4 |
Xây dựng trình UBND tỉnh đề cương Đề án thành lập Trung tâm hành chính công. |
Quyết định |
01 |
|
Tháng 4/2017 |
|
5 |
Kế hoạch tổ chức, phát động phong trào thi đua “lao động, sáng tạo, phát huy sáng kiến, cải tiến kỹ thuật đối với Công nhân - Người lao động trong các doanh nghiệp, Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh”, giai đoạn 2016 - 2020. |
Kế hoạch |
01 |
|
Tháng 6/2017 |
|
6 |
Tham mưu giúp UBND tỉnh ban hành Quyết định thay thế Quyết định số 980/QĐ-UBND ngày 10/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bộ chỉ số cải cách hành chính của các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã |
Quyết định |
01 |
|
Tháng 06/2017 |
|
7 |
Tham mưu giúp UBND tỉnh ban hành Quyết định thay thế Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành Quy chế đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm đối với các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
Quyết định |
01 |
|
Tháng 07/2017 |
|
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT |
Nhiệm vụ trọng tâm |
Kết quả công việc |
Đăng ký |
Ghi chú |
||
Chỉ tiêu định lượng |
Chỉ tiêu định tính |
|||||
Số lượng |
Tỷ lệ% |
|||||
I |
Nhiệm vụ 1: Đẩy mạnh tái cơ cấu ngành theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững |
|||||
1 |
Chương trình phát triển giống cây, giống con chất lượng cao phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp giai đoạn 2017 - 2020 |
Chương trình |
01 |
|
Tháng 4/2017 |
|
2 |
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về cải tạo và phát triển chăn nuôi đại gia súc trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2016 - 2020 định hướng 2025 |
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết |
01 |
|
Tháng 6/2017 |
|
3 |
Kế hoạch thực hiện chương trình khuyến nông trọng điểm giai đoạn 2017 - 2020 |
Kế hoạch |
01 |
|
Tháng 6/2017 |
|
4 |
Duy trì đảm bảo tốc độ tăng trưởng khá của ngành nông ghiệp |
Tốc độ tăng GDP |
|
4,5% |
Tháng 12/2017 |
|
5 |
Tỷ lệ hộ dân nông thôn được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
Tỷ lệ |
|
90% |
Tháng 12/2017 |
|
6 |
Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
360.619 |
|
Tháng 12/2017 |
|
7 |
Duy trì ổn định độ che phủ của rừng |
Độ che phủ của rừng |
|
51,2% |
Tháng 12/2017 |
|
II |
Nhiệm vụ 2: Tiếp tục đẩy mạnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|||||
1 |
Ban hành Hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí về Nông thôn mới tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2016 - 2020 |
Hướng dẫn của Sở NN&PTNT |
01 |
|
Tháng 6/2017 |
|
2 |
Đẩy mạnh phong trào xây dựng nông thôn mới trên phạm vi toàn tỉnh |
Số tiêu chí NTM bình quân/xã tăng thêm |
1 tiêu chí |
|
Tháng 12/2017 |
|
3 |
Số xã đạt 19 tiêu chí Nông thôn mới trong năm 2017 |
số xã đạt 19 tiêu chí NTM |
06 xã |
|
Tháng 12/2017 |
|
4 |
Hướng dẫn rà soát, điều chỉnh bổ sung quy hoạch sản xuất trong đồ án quy hoạch xã nông thôn mới gắn với tái cơ cấu Ngành nông nghiệp cấp huyện vùng và tỉnh |
Hướng dẫn của Sở NN&PTNT |
01 |
|
Tháng 12/2017 |
|
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT |
Nhiệm vụ trọng tâm |
Kết quả công việc |
Đăng ký |
Ghi chú |
||
Chỉ tiêu định lượng |
Chỉ tiêu định tính |
|||||
Số lượng |
Tỷ lệ % |
|||||
I |
Nhiệm vụ 1: Công tác tham mưu và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành |
|||||
1 |
Tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Đề án bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa phi vật thể tiêu biểu tỉnh Hòa Bình. |
Đề án của Ủy ban nhân dân tỉnh |
1 |
|
Quý I/2017 |
|
2 |
Tham mưu trình UBND tỉnh trình ban hành Nghị quyết của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Hòa Bình về “Xây dựng, phát triển Khu du lịch Hồ Hòa Bình thành Khu du lịch quốc gia”; Chỉ thị của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về “Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng trong công tác Gia đình trên địa bàn tỉnh Hòa Bình”. |
Nghị quyết, Chỉ thị của Tỉnh ủy |
2 |
|
Quý II/2017 |
|
3 |
Tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Đề án phát triển Du lịch tỉnh Hòa Bình đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. |
Đề án của UBND tỉnh |
1 |
|
Quý III/2017 |
|
4 |
Tham mưu giúp Tỉnh ủy, UBND tỉnh tổng kết 10 năm thực hiện Nghị quyết số 11-NQ/TU ngày 21/8/2007 của BCH Đảng bộ tỉnh Hòa Bình (khóa XIV) về phát triển Du lịch tỉnh Hòa Bình đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 và sơ kết 5 năm thực hiện Kết luận số 63-KL/TU ngày 06/11/2012 của BCH Đảng bộ tỉnh về tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 11-NQ/TU của Tỉnh ủy. |
Báo cáo tổng kết 10 năm thực hiện Nghị quyết số 11-NQ/TU ngày 21/8/2007 của Tỉnh ủy |
1 |
|
Quý III/2017 |
|
5 |
Tham mưu và tổ chức chỉ đạo Đại hội Thể dục thể thao tỉnh Hòa Bình lần thứ VI năm 2018 xong cơ bản Đại hội TDTT cấp xã và huyện, thành phố. Tổ chức tốt Đại hội Thể dục thể thao các cấp tỉnh Hòa Bình theo Kế hoạch số 08/KH-BTC ngày 20/01/2017 của Ban tổ chức Đại hội Thể dục thể thao tỉnh Hòa Bình. |
Các giải thể thao trong nội dung Đại hội TDTT tỉnh Hòa Bình |
8 |
|
Năm 2017 |
|
II |
Nhiệm vụ 2: Hoàn thành các chỉ tiêu được giao tại Quyết định số 3096/QĐ-UBND ngày 07/12/2016 của UBND tỉnh |
|||||
1 |
Lĩnh vực Du lịch |
|
|
|
|
|
1.1 |
Tổng doanh thu từ du lịch |
Tỷ đồng |
1.200 |
|
Tháng 12/2017 |
|
1.2 |
Khách thăm quan du lịch |
Lượt khách |
2.260.000 |
|
Tháng 12/2017 |
|
|
- Khách trong nước |
Lượt khách |
2.000.000 |
|
Tháng 12/2017 |
|
|
- Khách quốc tế |
Lượt khách |
260.000 |
|
Tháng 12/2027 |
|
2 |
Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
|
|
2.1 |
Số hộ gia đình được công nhận gia đình văn hóa |
Hộ gia đình |
158.000 |
77,4% |
Tháng 12/2027 |
|
2.2 |
Số làng, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa |
Số làng, bản, khu phố |
1.345 |
65,1% |
Tháng 12/2027 |
|
2.3 |
Số cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt tiêu chuẩn văn hóa. |
Số cơ quan, đơn vị doanh nghiệp |
1.300 |
87,4% |
Tháng 12/2027 |
|
3 |
Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
3.1 |
Số người rèn luyện Thể dục thể thao thường xuyên |
Tỷ lệ so với dân số tỉnh |
245.220 |
30% |
Tháng 12/2027 |
|
3.2 |
Số người đạt chế độ rèn luyện thể dục thể thao theo tiêu chuẩn |
Số người |
66.687 |
|
Tháng 12/2027 |
|
3.3 |
Số hộ Gia đình thể thao |
Tỷ lệ hộ so với toàn tỉnh |
47.220 |
23.2% |
Tháng 12/2027 |
|
3.4 |
Vận động viên cấp I Quốc gia |
Người |
05 |
|
Tháng 12/2027 |
|
3.5 |
Vận động viên kiện tướng cấp Quốc gia |
Người |
03 |
|
Tháng 12/2027 |
|
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT |
Nhiệm vụ trọng tâm |
Kết quả công việc |
Đăng ký |
Ghi chú |
||
Chỉ tiêu định lượng |
Chỉ tiêu định tính |
|||||
Số lượng |
Tỷ lệ % |
|||||
I |
Nhiệm vụ 1: Hoàn thành các chỉ tiêu, nhiệm vụ được giao |
|||||
1 |
Giá trị sản xuất công nghiệp |
Tỷ đồng |
26.853 |
|
Năm 2017 |
|
2 |
Tổng mức lưu chuyển hàng hóa và doanh thu dịch vụ |
Tỷ đồng |
22.020 |
|
Năm 2017 |
|
3 |
Kim ngạch xuất khẩu |
Triệu USD |
465 |
|
Năm 2017 |
|
4 |
Kim ngạch nhập khẩu |
Triệu USD |
392 |
|
Năm 2017 |
|
5 |
Tham mưu UBND tỉnh ban hành Kế hoạch triển khai Đề án “Nâng cao năng lực cạnh tranh các mặt hàng xuất khẩu tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030” |
Kế hoạch của UBND tỉnh |
01 |
|
Tháng 11/2017 |
|
II |
Nhiệm vụ 2: Tham mưu ban hành cơ chế chính sách về lĩnh vực quản lý nhà nước ngành Công Thương |
|||||
1 |
Tham mưu UBND tỉnh ban hành Kế hoạch triển khai công tác hội nhập kinh tế quốc tế tỉnh Hòa Bình năm 2017 |
Kế hoạch của UBND tỉnh |
01 |
|
Tháng 6/2017 |
|
2 |
Tham mưu UBND tỉnh ban hành Chỉ thị tăng cường công tác quản lý an toàn điện, an toàn đập các công trình thủy điện trong mùa mưa lũ. |
Chỉ thị của UBND tỉnh |
01 |
|
Tháng 10/2017 |
|
3 |
Tham mưu UBND tỉnh phê duyệt Đề án chuyển đổi mô hình quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Quyết định của UBND tỉnh |
01 |
|
Tháng 11/2017 |
|
4 |
Tham mưu UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. |
Quyết định của UBND tỉnh |
01 |
|
Tháng 11/2017 |
|
5 |
Tham mưu UBND tỉnh ban hành Kế hoạch ứng phó sự cố sập đổ hầm lò khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Kế hoạch của UBND tỉnh |
01 |
|
Tháng 11/2017 |
|
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT |
Nhiệm vụ trọng tâm |
Kết quả công việc |
Đăng ký |
Ghi chú |
||
Chỉ tiêu định lượng |
Chỉ tiêu định tính |
|||||
Số lượng |
Tỷ lệ % |
|||||
I |
Nhiệm vụ 1: Đẩy mạnh Cải cách hành chính trong lĩnh vực hoạt động Khoa học và Công nghệ |
|||||
1 |
Ban hành Kế hoạch hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Kế hoạch được UBND tỉnh phê duyệt |
1 |
|
Tháng 11/2017 |
|
2 |
Xây dựng, trình Bộ Khoa học và Công nghệ phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Quyết định phê duyệt của Bộ KHCN |
1 |
|
Tháng 11/2017 |
|
3 |
Điều chỉnh, bổ sung quy định về quản lý nhiệm vụ Khoa học công nghệ |
Quyết định của UBND tỉnh |
1 |
|
Tháng 11/2017 |
|
II |
Nhiệm vụ 2: Đổi mới, nâng cao hiệu quả hoạt động Khoa học và Công nghệ |
|||||
1 |
Xây dựng nhãn hiệu cho sản phẩm đặc sản của tỉnh |
Giấy chứng nhận của Cục Sở hữu trí tuệ |
1 |
|
Tháng 11/2017 |
|
2 |
Khảo sát, đánh giá thực trạng lưu giữ nguồn phóng xạ, sử dụng thiết bị bức xạ trên địa bàn tỉnh |
Báo cáo của Sở KH&CN |
1 |
|
Tháng 11/2017 |
|
3 |
Xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện Quyết định số 3157/QĐ-UBND , ngày 14/12/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án phát triển KHCN tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030. |
Kế hoạch của Giám đốc Sở |
1 |
|
Tháng 11/2017 |
|
4 |
Xây dựng bộ gõ và tài liệu giảng dạy chữ dân tộc Mường |
Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh |
1 |
|
Tháng 11/2017 |
|
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA SỞ LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT |
Nhiệm vụ trọng tâm |
Kết quả công việc |
Đăng ký |
Ghi chú |
||
Chỉ tiêu định Iượng |
Chỉ tiêu định tính |
|||||
Số lượng |
Tỷ lệ % |
|||||
I |
Nhiệm vụ 1: Hoàn thành chỉ tiêu về dạy nghề, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực |
|||||
1 |
Tuyển sinh đào tào nghề (người) |
Số người được tuyển mới dạy nghề |
14.500 |
|
Tháng 12/2017 |
|
2 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo (%) |
Tỷ lệ hoàn thành |
|
51 |
Tháng 12/2017 |
|
3 |
Tỷ lệ lao động có bằng cấp chứng chỉ (%) |
Tỷ lệ hoàn thành |
|
18,5 |
Tháng 12/2017 |
|
4 |
Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề trong năm là thanh niên (50%) |
Tỷ lệ hoàn thành |
|
7,25 |
Tháng 12/2017 |
|
II |
Nhiệm vụ 2: Nâng cao hiệu lực hiệu quả quản nhà nước về lĩnh vực lao động, người có công và xã hội. |
|||||
1 |
Trình UBND tỉnh ban hành Quyết định Chương trình Việc làm tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2017-2020 |
Quyết định |
1 |
|
Tháng 4/2017 |
|
2 |
Lao động được giải quyết việc làm mới |
Số người |
16.500 |
|
Tháng 12/2017 |
|
3 |
Số lao động được giải quyết việc làm là thanh niên |
Số người |
11.200 |
|
Tháng 12/2017 |
|
4 |
Tỷ lệ lao động nông nghiệp trong tổng số lao động xã hội (%) |
Tỷ lệ hoàn thành |
|
64 |
Tháng 12/2017 |
|
5 |
Tỷ lệ lao động thất nghiệp ở thành thị (%) |
Tỷ lệ hoàn thành |
|
≤ 3,3 |
Tháng 12/2017 |
|
6 |
Triển khai 01 dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo (dự án) |
Số dự án được triển khai |
1 |
|
Tháng 12/2017 |
|
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT |
Nhiệm vụ trọng tâm |
Kết quả công việc |
Đăng ký |
Ghi chú |
||
Chỉ tiêu định lượng |
Chỉ tiêu định tính |
|||||
Số lượng |
Tỷ lệ % |
|||||
I |
Nhiệm vụ 1: Thực hiện các giải pháp đồng bộ về trật tự an toàn giao thông; nâng cao hiệu quả công tác quản lý nhà nước về lĩnh vực giao thông vận tải |
|||||
1 |
Trình UBND tỉnh ban hành Quyết định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Giao thông vận tải; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện và Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Quản lý đô thị thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hòa Bình |
Quyết định của UBND tỉnh |
1 |
|
Quý II/2017 |
|
2 |
Ban hành Kế hoạch sơ kết 05 năm thực hiện Chỉ thị số 18-CT/TW ngày 4/9/2012 của Ban Bí thư Trung ương Đảng (Khóa XI) về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa và khắc phục ùn tắc giao thông gắn với sơ kết Chương trình hành động số 18-CTr/TU ngày 13/5/2013 của Tỉnh ủy Hòa Bình thực hiện Chỉ thị số 18-CT/TW |
Kế hoạch của Tỉnh ủy |
1 |
|
Quý II/2017 |
|
3 |
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy hoạch phát triển vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Hòa Bình đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 |
Quyết định của UBND tỉnh |
1 |
|
Tháng 6/2017 |
|
4 |
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy hoạch phát triển cảng, bến thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Hòa Bình đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 |
Quyết định của UBND tỉnh |
1 |
|
Tháng 6/2017 |
|
5 |
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy hoạch bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Hòa Bình đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 |
Quyết định của UBND tỉnh |
1 |
|
Tháng 6/2017 |
|
II |
Nhiệm vụ II: Đẩy nhanh tiến độ thực hiện để khởi công các dự án trọng điểm của tỉnh trong năm 2017; quản lý duy tu, sửa chữa và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông; thực hiện có hiệu quả công tác phát triển giao thông nông thôn. |
|||||
1 |
Đề án cứng hóa đường giao thông nông thôn giai đoạn 2017-2020 |
Đề án |
01 |
|
Tháng 3/2017 |
|
2 |
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt đề cương nhiệm vụ dự án điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể đường gom và các vị trí đấu nối đường ngang vào các tuyến quốc lộ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
Tờ trình và Đề cương |
01 |
|
Quý II/2017 |
|
3 |
Xử lý một số điểm tiềm ẩn nguy cơ mất an toàn giao thông cao trên đường tỉnh 440 |
- Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình - Lệnh khởi công |
01 |
|
Quý III/2017 |
|
4 |
Khởi công tuyến đường kết nối đường Hồ Chí Minh và Quốc lộ 12B đi Quốc lộ 1 |
- Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình - Lệnh khởi công |
01 |
|
Quý IV/2017 |
|
5 |
Ban hành Quy định về quản lý sử dụng và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Quyết định của UBND tỉnh |
01 |
|
Quý IV/2017 |
|
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT |
Nhiệm vụ trọng tâm |
Kết quả công việc |
Đăng ký |
Ghi chú |
||
Chỉ tiêu định lượng |
Chỉ tiêu định tính |
|||||
Số lượng |
Tỷ lệ % |
|||||
I |
Nhiệm vụ 1: Công tác Quản lý nhà nước về đất đai, đo đạc bản đồ |
|||||
1 |
Trình UBND tỉnh ban hành Kế hoạch thực hiện Đề án Tăng cường xử lý vi phạm về quản lý, sử dụng đất đai giai đoạn đến năm 2020 |
Kế hoạch của UBND tỉnh |
1 |
|
Tháng 3/2017 |
|
2 |
Đề nghị UBND tỉnh Trình Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2016-2020) cấp tỉnh |
Tờ trình của UBND tỉnh |
1 |
|
Tháng 7/2017 |
|
3 |
Đề nghị UBND tỉnh để Trình Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công công trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2018 |
Tờ trình của UBND tỉnh |
1 |
|
Tháng 11/2017 |
|
4 |
Tham mưu đề xuất, sửa đổi Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của UBND tỉnh về việc Ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh |
Quyết định của UBND tỉnh |
1 |
|
Tháng 12/2017 |
|
5 |
Tập trung chỉ đạo định giá các khu đất để xác định giá trị thu tiền sử dụng đất |
Tỷ đồng |
300 |
|
Tháng 12/2017 |
|
6 |
Điều tra thoái hóa đất kỳ đầu trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Báo cáo của Sở TN&MT |
1 |
|
Tháng 12/2017 |
|
7 |
Trình UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý hoạt động đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Tờ trình của Sở TN&MT |
1 |
|
Năm 2017 |
|
II |
Nhiệm vụ 2: Công tác Quản lý nhà nước về Khoáng sản, Môi trường và Biến đổi khí hậu |
|||||
1 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải y tế nguy hại trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Quyết định của UBND tỉnh |
1 |
|
Tháng 10/2017 |
|
2 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt bản cập nhật Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh Hòa Bình |
Quyết định của UBND tỉnh |
1 |
|
Tháng 10/2017 |
|
3 |
Lập Đề án điều tra cơ bản, đánh giá tiềm năng khoáng sản than bùn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Tờ trình và Đề án của Sở TN&MT |
1 |
|
Năm 2017 |
|
4 |
Phối hợp với các cơ quan có liên quan rà soát, kiểm tra tình hình quản lý, cấp phép khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình theo chỉ đạo của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Số đơn vị được kiểm tra, rà soát |
10 |
|
Năm 2017 |
|
5 |
Tỷ lệ chất thải nguy hại (CTNH) được xử lý (trên cơ sở báo cáo quản lý CTNH của các cơ sở, doanh nghiệp). |
Tỷ lệ khối lượng CTNH được xử lý trên tổng khối lượng CTNH được thu gom. |
|
92% |
Năm 2017 |
|
6 |
Tỷ lệ các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý. |
Số cơ sở hoàn thành xử lý triệt để ô nhiễm môi trường nghiêm trọng trên tổng số cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng. |
|
50% |
Năm 2017 |
|
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT |
Nhiệm vụ trọng tâm |
Kết quả công việc |
Đăng ký |
Ghi chú |
||
Chỉ tiêu định lượng |
Chỉ tiêu định tính |
|||||
Số Iượng |
Tỷ lệ % |
|||||
I |
Nhiệm vụ 1: Nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước về Giáo dục và Đào tạo |
|||||
1 |
Tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Đề án phát triển và hiện đại hóa trường THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2017-2022 và định hướng đến năm 2027 |
Quyết định của UBND tỉnh |
1 |
|
Tháng 8/2017 |
|
2 |
Tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Đề án tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị thể dục thể thao trường học |
Quyết định của UBND tỉnh |
1 |
|
Tháng 12/2017 |
|
3 |
Tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển Giáo dục và Đào tạo Hòa Bình đến năm 2020 |
Quyết định của UBND tỉnh |
1 |
|
Tháng 12/2017 |
|
4 |
Sáp nhập Trung tâm Ngoại ngữ Tin học và Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp tỉnh Hòa Bình |
Quyết định của UBND tỉnh |
1 |
|
Tháng 12/2017 |
|
II |
Nhiệm vụ 2: Đổi mới phương pháp, nâng cao chất lượng giáo dục các cấp học |
|||||
1 |
Tỷ lệ trường tiểu học dạy học 2 buổi/ngày |
Tỷ lệ hoàn thành |
170/237 |
71 |
Tháng 9/2017 |
|
2 |
Tỷ lệ trường áp dụng đổi mới phương pháp dạy học Mỹ thuật ở Tiểu học theo hướng; phát triển năng lực học sinh |
Tỷ lệ hoàn thành |
180/237 |
75 |
Tháng 9/2017 |
|
3 |
Tỷ lệ trường THPT xây dựng kế hoạch giáo dục theo định hướng phát triển năng lực học sinh |
Tỷ lệ hoàn thành |
15/37 |
40 |
Tháng 10/2017 |
|
4 |
Tỷ lệ trường THPT được kiểm định chất lượng (đánh giá ngoài) và được cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng cấp độ 1 trở lên |
Tỷ lệ hoàn thành |
12/37 |
32 |
Tháng 12/2017 |
|
5 |
Tỷ lệ trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
Tỷ lệ hoàn thành |
71/224 |
31,6 |
Tháng 12/2017 |
|
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT |
Nhiệm vụ trọng tâm |
Kết quả công việc |
Đăng ký |
Ghi chú |
||
Chỉ tiêu định lượng |
Chỉ tiêu định tính |
|||||
Số lượng |
Tỷ lệ % |
|||||
I |
Hoàn thành một số chỉ tiêu được HĐND, UBND tỉnh giao |
|||||
1 |
Xây dựng Kế hoạch, tổ chức thực hiện Chương trình phát triển đô thị giai đoạn 2016- 2020, định hướng đến năm 2030. |
Kế hoạch trình UBND tỉnh |
1 |
|
Tháng 5/2017 |
|
2 |
Xây dựng “Kế hoạch thực hiện chương trình phát triển nhà ở tỉnh Hòa Bình đến năm 2020” |
Kế hoạch của UBND tỉnh Hòa Bình |
1 |
|
Tháng 6/2017 |
|
3 |
Điều chỉnh định hướng phát triển thoát nước đô thị và Khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050 |
Quyết định của UBND tỉnh |
1 |
|
Tháng 9/2017 |
|
4 |
Giá trị tổng sản lượng của 2 đơn vị sự nghiệp thuộc Sở |
Tỷ đồng |
15,6 |
|
Tháng 12/2017 |
|
II |
Tham mưu giúp UBND tỉnh một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước thuộc lĩnh vực ngành Xây dựng |
|||||
1 |
Xây dựng dự thảo trình UBND tỉnh ban hành Quyết định quy định về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Quyết định của UBND tỉnh |
1 |
|
Tháng 9/2017 |
|
2 |
Xây dựng dự thảo trình UBND tỉnh ban hành Quyết định quy định về quy trình thẩm định dự án, thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Quyết định của UBND tỉnh |
1 |
|
Tháng 9/2017 |
|
3 |
Ban hành “Quy định các tiêu chuẩn, đối tượng và điều kiện được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh” (thay thế Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của UBND tỉnh Hòa Bình) |
Quyết định của UBND tỉnh |
1 |
|
tháng 9/2017 |
|
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT |
Nhiệm vụ trọng tâm |
Kết quả công việc |
Đăng ký |
Ghi chú |
||
Chỉ tiêu định lượng |
Chỉ tiêu định tính |
|||||
Số lượng |
Tỷ lệ % |
|||||
I |
Nhiệm vụ 1: Thu ngân sách địa phương |
|||||
1 |
Thu ngân sách nhà nước hưởng theo phân cấp |
Triệu đồng |
2.640.200 |
|
Tháng 12/2017 |
|
2 |
Thu bổ sung cân đối |
Triệu đồng |
4.877.218 |
|
Tháng 12/2017 |
|
3 |
Thu thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
Triệu đồng |
376.275 |
|
Tháng 12/2017 |
|
4 |
Thu từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quản lý |
Triệu đồng |
16.520 |
|
Tháng 12/2017 |
|
5 |
Thu quản lý qua ngân sách nhà nước |
Triệu đồng |
100.000 |
|
Tháng 12/2017 |
|
II |
Nhiệm vụ 2: Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước, phát triển kinh tế - xã hội |
|||||
1 |
Xây dựng trình UBND tỉnh ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2017 |
Quyết định |
1 |
|
Tháng 6/2017 |
|
2 |
Tham mưu giúp UBND tỉnh Quyết định giải thể Công ty TNHH 1 thành viên Cửu Long |
Quyết định |
1 |
|
Tháng 9/2017 |
|
3 |
Tham mưu giúp UBND tỉnh, trình HĐND tỉnh Nghị quyết thay thế Nghị quyết số 150/2010/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền quản lý nhà nước đối với tài sản các cơ quan tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý địa phương |
Nghị quyết |
1 |
|
Tháng 12/2017 |
|
4 |
Tham mưu giúp UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về dự toán ngân sách địa phương năm 2018 |
Nghị quyết |
1 |
|
Tháng 12/2017 |
|
5 |
Tham mưu giúp UBND tỉnh trình Hội đồng UBND tỉnh ban hành quy định mức phân bổ kinh phí NSNN cho công tác xây dựng văn bản QPPL và hoàn thiện hệ thống pháp luật |
Nghị quyết |
1 |
|
Tháng 12/2017 |
|
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA THANH TRA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT |
Nhiệm vụ trọng tâm |
Kết quả công việc |
Đăng ký |
Ghi chú |
||
Chỉ tiêu định lượng |
Chỉ tiêu định tính |
|||||
Số lượng |
Tỷ lệ % |
|||||
I |
Nhiệm vụ 1: Thanh tra kinh tế - xã hội |
|||||
1 |
Thanh tra việc thực hiện các dự án, chương trình: Chương trình mục tiêu quốc phòng, an ninh trên địa bàn trọng điểm, gồm 02 dự án: Đường Kim Sơn - Nam Thượng, huyện Kim Bôi do UBND huyện Kim Bôi làm chủ đầu tư; đường thôn Thơi đi thôn Niếng, xã Hưng Thi, huyện Lạc Thủy do UBND huyện Lạc Thủy làm chủ đầu tư. Chương trình Kiên cố hóa trường lớp học và nhà công vụ cho giáo viên năm 2016 (bổ sung vốn trái phiếu Chính phủ dự phòng giai đoạn 2012-2015) do UBND các huyện Kim Bôi, Đà Bắc làm chủ đầu tư. |
Biên bản hội nghị thống nhất kết quả thanh tra |
01 cuộc |
|
Tháng 6/2017 |
|
2 |
Thanh tra việc quản lý, sử dụng nguồn kinh phí Ngân sách nhà nước cấp cho Phòng Giáo dục và Đào tạo, các trường học và các khoản thu, đóng góp của cha mẹ học sinh; việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức, viên chức, nhân viên; quy mô trường, lớp, biên chế và học sinh thuộc UBND huyện Kim Bôi. |
Biên bản hội nghị thống nhất kết quả thanh tra |
01 cuộc |
|
Tháng 6/2017 |
|
3 |
Thanh tra việc thực hiện Chương trình 135 năm 2016 thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững tại các huyện: Tân Lạc, Lạc Sơn, Đà Bắc, Mai Châu, Lạc Thủy. Thanh tra việc thực hiện các dự án đầu tư theo Quyết định số 33/2007/QĐ-TTg ngày 05/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ, Chương trình 135 thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững và việc thực hiện các dự án, công trình thuộc nguồn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2015-2016 tại Ban Dân tộc tỉnh. |
Biên bản hội nghị thống nhất kết quả thanh tra |
01 cuộc |
|
Tháng 6/2017 |
|
4 |
Thanh tra việc thực hiện Dự án hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Hòa Bình thuộc Chương trình “Nâng cấp hệ thống quản lý nước thải và chất thải rắn tại các tỉnh - Chương trình Miền Bắc II” do UBND thành phố Hòa Bình làm chủ dự án. |
Biên bản hội nghị thống nhất kết quả thanh tra |
01 cuộc |
|
Tháng 12/2017 |
|
5 |
Thanh tra việc thực hiện Dự án phát triển nông thôn đa mục tiêu huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình do Ban quản lý các Chương trình, dự án sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) tỉnh Hòa Bình trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư là chủ dự án. |
Biên bản hội nghị thống nhất kết quả thanh tra |
01 cuộc |
|
Tháng 12/2017 |
|
II |
Nhiệm vụ 2: Thanh tra trách nhiệm, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng |
|||||
1 |
Thanh tra công tác quản lý Nhà nước và thực hiện pháp luật của UBND các huyện: Mai Châu, Lạc Sơn. Thanh tra trách nhiệm của Chủ tịch UBND các huyện: Mai Châu, Lạc Sơn trong việc thực hiện pháp luật về thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng. |
Biên bản hội nghị thống nhất kết quả thanh tra |
02 cuộc |
|
Tháng 6/2017 |
|
2 |
Thanh tra việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn trong công tác quản lý Nhà nước và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Thanh tra trách nhiệm của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong việc thực hiện pháp luật về thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng. |
Biên bản hội nghị thống nhất kết quả thanh tra |
02 cuộc |
|
Tháng 6/2017 |
|
3 |
Thanh tra việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn trong công tác quản lý Nhà nước và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh. Thanh tra trách nhiệm của Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh trong việc thực hiện pháp luật về thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng. |
Biên bản hội nghị thống nhất kết quả thanh tra |
01 cuộc |
|
Tháng 12/2017 |
|
4 |
Thanh tra công tác quản lý Nhà nước và thực hiện pháp luật của UBND huyện Kim Bôi và các Sở: Nội vụ, Giáo dục và Đào tạo. Thanh tra trách nhiệm của Chủ tịch UBND huyện Kim Bôi và Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo trong việc thực hiện pháp luật về thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng. |
Biên bản hội nghị thống nhất kết quả thanh tra |
03 cuộc |
|
Tháng 12/2017 |
|
5 |
Thanh tra chuyên đề về trách nhiệm thực hiện các quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng. |
Biên bản hội nghị thống nhất kết quả thanh tra |
01 cuộc |
|
Tháng 12/2017 |
|
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT |
Nhiệm vụ trọng tâm |
Kết quả công việc |
Đăng ký |
Ghi chú |
||
Chỉ tiêu định lượng |
Chỉ tiêu định tính |
|||||
Số lượng |
Tỷ lệ % |
|||||
I |
Nhiệm vụ 1: Tham mưu ban hành các cơ chế chính sách thuộc phạm vi quản lý của ngành |
|||||
1 |
Tham mưu trình UBND ban hành “Quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng quỹ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, thông tin điện tử, bản tin đối với các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước thuộc tỉnh Hòa Bình”. |
Quyết định của UBND tỉnh |
1 |
|
Tháng 4/2017 |
|
2 |
Trình UBND tỉnh ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Thông tin và Truyền thông; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin thuộc UBND cấp huyện. |
Quyết định của UBND tỉnh |
1 |
|
Tháng 6/2017 |
|
3 |
Tham mưu trình UBND tỉnh ban hành Đề án quy hoạch phát triển báo chí, xuất bản tỉnh Hòa Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2025. |
Quyết định của UBND tỉnh |
1 |
|
Tháng 9/2017 |
|
4 |
Tham mưu trình UBND tỉnh ban hành Quy chế Hoạt động thông tin cơ sở trên địa bàn tỉnh. |
Quyết định của UBND tỉnh |
1 |
|
Tháng 12/2017 |
|
II |
Nhiệm vụ 2: Tăng cường quản lý nhà nước về lĩnh vực Thông tin và Truyền thông |
|||||
1 |
Kế hoạch tổ chức ngày sách Việt Nam trên địa bàn tỉnh |
Kế hoạch của Sở Thông tin và TT |
1 |
|
Tháng 4/2017 |
|
2 |
Kế hoạch Triển khai Đề án số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất tỉnh Hòa Bình đến năm 2020 |
Kế hoạch của Sở Thông tin và TT |
1 |
|
Tháng 5/2017 |
|
3 |
Tổ chức triển lãm bản đồ và trưng bày tư liệu “Hoàng Sa - Trường Sa của Việt Nam, những bằng chứng lịch sử và pháp lý” tại các huyện. |
Cuộc triển lãm |
2 |
|
Tháng 9/2017 |
|
4 |
Báo cáo kết quả 03 năm thực hiện Kế hoạch số 121-KH/TU ngày 05/12/2014 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy triển khai thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị khóa XI về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển CNTT đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế. |
Báo cáo |
1 |
|
Tháng 11/2017 |
|
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT |
Nhiệm vụ trọng tâm |
Kết quả công việc |
Đăng ký |
Ghi chú |
||
Chỉ tiêu định lượng |
Chỉ tiêu định tính |
|||||
Số lượng |
Tỷ lệ % |
|||||
I |
Nhiệm vụ 1: Công tác tham mưu |
|||||
1 |
Tham mưu trình UBND tỉnh Đề án thành lập Bệnh viện chuyên khoa Sản - Nhi |
Tờ trình của Sở Y tế |
1 |
|
Tháng 12/2017 |
|
2 |
Tham mưu trình UBND tỉnh Kế hoạch hành động chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ sơ sinh và trẻ em |
Kế hoạch của UBND |
1 |
|
Tháng 12/2017 |
|
3 |
Tham mưu cho UBND tỉnh trình HĐND tỉnh ban hành nghị quyết thay thế Nghị quyết số 18/2011/NQ-HĐND ngày 24/6/2011 của HĐND phê duyệt giá trông giữ phương tiện cho bệnh nhân và người nhà bệnh nhân tại các cơ sở điều trị |
Nghị quyết của HĐND |
1 |
|
Tháng 12/2017 |
|
II |
Nhiệm vụ 2: Thực hiện các chỉ tiêu xã hội được giao về lĩnh vực y tế |
|||||
1 |
Bác sỹ/1 vạn dân |
Người |
≥ 8,0 |
|
Trong năm 2017 |
|
2 |
Tỷ lệ chết mẹ/100.000 trẻ đẻ sống |
‰ |
|
< 45 |
Trong năm 2017 |
|
3 |
Tỷ suất tử vong trẻ dưới 1 tuổi |
‰ |
|
< 14 |
Trong năm 2017 |
|
4 |
Tỷ suất tử vong trẻ dưới 5 tuổi |
‰ |
|
< 17 |
Trong năm 2017 |
|
5 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (tính theo cân nặng) |
% |
|
17 |
Trong năm 2017 |
|
6 |
Xã, phường đạt bộ tiêu chí Quốc gia về y tế tăng thêm trong năm 2017 |
Xã |
6 |
|
Trong năm 2017 |
|
7 |
Kiểm soát tỷ lệ nhiễm HIV/AIDS trong cộng đồng |
% |
|
< 0,3 |
Trong năm 2017 |
|
8 |
Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh |
% |
|
68 |
Trong năm 2017 |
|
9 |
Tỷ lệ TE <1 tuổi tiêm chủng đủ 6 loại vắc xin |
% |
|
95,1 |
Trong năm 2017 |
|
10 |
Mức giảm tỷ lệ sinh |
‰ |
|
0,1 |
Trong năm 2017 |
|
11 |
Số người sử dụng BPTT |
Người |
55,7 |
|
Trong năm 2017 |
|
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT |
Nhiệm vụ trọng tâm |
Kết quả công việc |
Đăng ký |
Ghi chú |
||
Chỉ tiêu định lượng |
Chỉ tiêu định tính |
|||||
Số lượng |
Tỷ lệ % |
|||||
I |
Nhiệm vụ 1: Hoàn thành các chỉ tiêu, nhiệm vụ được giao |
|||||
1 |
Thực hiện Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày 16/5/2016 của Chính phủ về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020; Tăng cường mở rộng môi trường đầu tư |
Tổ chức làm việc với các nhà đầu tư hạ tầng khu công nghiệp tỉnh |
1 |
|
Tháng 9 năm 2017 |
|
2 |
Rà soát, điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 khu công nghiệp |
Quyết định của UBND tỉnh |
1 |
|
Tháng 12 năm 2017 |
|
3 |
Tập trung thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng các khu công nghiệp |
Quỹ đất sạch tại các khu công nghiệp |
20 ha |
|
Tháng 12 năm 2017 |
|
II |
Nhiệm vụ 2: Tham mưu ban hành văn bản về lĩnh vực quản lý nhà nước của Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
|||||
1 |
Thu hút các dự án đầu tư vào khu công nghiệp năm 2017 |
Số Dự án |
6 |
|
Tháng 12 năm 2017 |
|
2 |
Tham mưu UBND tỉnh ban hành Quyết định về Quy chế phối hợp giải quyết các Thủ tục hành chính về lĩnh vực đầu tư dự án trong khu công nghiệp |
Quyết định của UBND tỉnh |
1 |
|
Tháng 12 năm 2017 |
|
3 |
Tham mưu UBND tỉnh ban hành Quyết định về ban hành Quy chế Bảo vệ Môi trường đối với các khu, cụm công nghiệp của tỉnh |
Quyết định của UBND tỉnh |
1 |
|
Tháng 12 năm 2017 |
|
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA VĂN PHÒNG UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT |
Nhiệm vụ trọng tâm |
Kết quả công việc |
Đăng ký |
Ghi chú |
||
Chỉ tiêu định lượng |
Chỉ tiêu định tính |
|||||
Số lượng |
Tỷ lệ % |
|||||
I |
Nhiệm vụ 1: Tham mưu tổng hợp, tổ chức các hoạt động chung của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|||||
1 |
Tham mưu giúp Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức Xúc tiến đầu tư tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Các văn bản tổ chức thực hiện |
1 |
|
Tháng 5/2017 |
|
2 |
Lập dự toán đầu tư, cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc của Trung tâm Hành chính công của tỉnh, đảm bảo tiến độ theo Đề án của tỉnh |
Các văn bản thực hiện |
1 |
|
Tháng 7/2017 |
|
3 |
Tham mưu ban hành Quyết định của UBND tỉnh về Quy định chế độ thông tin, báo cáo của các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố |
Quyết định của UBND tỉnh |
1 |
|
Tháng 8/2017 |
|
4 |
Theo dõi, đôn đốc, tổng hợp định kỳ hàng tháng, quý, năm báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định trong quá trình thực hiện Kế hoạch chỉ đạo, điều hành thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 và thông báo kết luận của Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; |
Các văn bản thực hiện |
Theo số lượng thực tế |
|
Trong năm 2017 |
|
II |
Nhiệm vụ 2: Đẩy mạnh cải cách hành chính và nâng cao chất lượng công vụ, công chức |
|||||
1 |
Chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố xây dựng, trình UBND tỉnh ban hành quy định tiêu chuẩn bổ nhiệm các chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng HĐND và UBND các huyện, thành phố |
Quyết định |
1 |
|
Tháng 7/2017 |
|
2 |
Chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, phó phòng và các chức danh tương đương thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Quyết định |
1 |
|
Tháng 7/2017 |
|
3 |
Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành xây dựng Quy chế phối hợp của Trung tâm hành chính công của tỉnh |
Quyết định |
1 |
|
Tháng 10/2017 |
|
4 |
Xây dựng, ban hành Quy chế làm việc của Trung tâm hành chính công của tỉnh |
Quyết định |
1 |
|
Tháng 10/2017 |
|
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA SỞ NGOẠI VỤ
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT |
Nhiệm vụ trọng tâm |
Kết quả công việc |
Đăng ký |
Ghi chú |
||
Chỉ tiêu định lượng |
Chỉ tiêu định tính |
|||||
Số lượng |
Tỷ lệ % |
|||||
I |
Nhiệm vụ trọng tâm 1: Nâng cao hiệu quả tham mưu về công tác phi chính phủ nước ngoài và quản lý các dự án đang hoạt động trên đỉa bàn tỉnh Hòa Bình |
|||||
1 |
Kiểm tra việc thực hiện pháp luật trong đăng ký và quản lý hoạt động của Văn phòng tổ chức GNI tại huyện Tân Lạc |
Thông báo kết quả kiểm tra của Sở |
1 |
|
Quý II/2017 |
|
2 |
Kiểm tra chuyên ngành ngoại giao tại Hội Nông dân tỉnh Hòa Bình |
Thông báo kết quả kiểm tra của Sở |
1 |
|
Quý III/2017 |
|
3 |
Báo cáo kết quả 03 năm thực hiện Chỉ thị số 36-CT/TU ngày 29/8/2014 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác PCPNN trên địa bàn tỉnh. |
Báo cáo của UBND tỉnh |
1 |
|
Tháng 9/2017 |
|
II |
Nhiệm vụ 2: Nâng cao hiệu quả công tác tham mưu triển khai đường lối đối ngoại tại tỉnh Hòa Bình |
|||||
1 |
Trình UBND tỉnh ban hành kế hoạch triển khai Nghị quyết của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về đẩy mạnh công tác đối ngoại Đảng, ngoại giao nhà nước và đối ngoại nhân dân tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2016-2020. |
Kế hoạch của UBND tỉnh |
1 |
|
Tháng 3/2017 |
|
2 |
Báo cáo gửi Ban thư ký APEC Việt Nam năm 2017 về thông tin liên quan đến tỉnh Hòa Bình. |
Báo cáo của Sở |
1 |
|
Tháng 6/2017 |
|
3 |
Trình UBND tỉnh ban hành Quy định về công tác lễ tân trong việc đón, tiếp khách nước ngoài đến thăm, làm việc và tham dự các hoạt động trên địa bàn tỉnh |
Quyết định của UBND tỉnh |
1 |
|
Tháng 8/2017 |
|
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA BAN DÂN TỘC
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT |
Nhiệm vụ trọng tâm |
Kết quả công việc |
Đăng ký |
Ghi chú |
||
Chỉ tiêu định lượng |
Chỉ tiêu định tính |
|||||
Số lượng |
Tỷ lệ % |
|||||
I |
Tham mưu tổ chức tuyên truyền các Chính sách dân tộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số. |
|||||
1 |
Phối hợp với các Sở, Ban, ngành thực hiện Đề án mở lớp tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật vùng đồng bào dân tộc thiểu số. |
Kế hoạch; Báo cáo kết quả TH 03 lớp. |
01 Kế hoạch; 01 Báo cáo. |
|
- Tháng 6/2017; - Tháng 11/2017. |
|
2 |
Tuyên truyền các Chính sách dân tộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. |
Hợp đồng với các đơn vị truyền thông |
Theo số lượng HĐ đã ký |
|
Tháng 11/2017 |
|
II |
Tham mưu thực hiện các Chính sách dân tộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số. |
|||||
1 |
Tham mưu phối hợp trình phân bổ kế hoạch vốn; hướng dẫn chỉ đạo thực hiện Chương trình 135 thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững kế hoạch năm 2017. |
Quyết định UBND tỉnh |
01 Quyết định |
|
Tháng 6/2017 |
|
2 |
Rà soát đối tượng và tham mưu trình UBND tỉnh ban hành quyết định phân bổ kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn theo Quyết định 102/QĐ-TTg , kế hoạch năm 2017 |
Quyết định của UBND tỉnh phân khai KH năm 2017 |
01 Quyết định |
|
Tháng 6/2017 |
|
3 |
Tham mưu triển khai thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất tại các xã vùng đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 73/QĐ-BDT ngày 20/01/2014. |
Báo cáo kết quả thực hiện |
01 Báo cáo |
|
Tháng 10/2017 |
|
4 |
Tham mưu thực hiện chính sách cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 59/QĐ-TTg ngày 16/01/2017. |
Báo cáo kết quả thực hiện |
01 Báo cáo |
|
Tháng 11/2017 |
|
5 |
Phối hợp với các Sở, Ban, ngành tham mưu thực hiện các nguồn kinh phí dự án đào tạo nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ cơ sở vùng đồng bào dân tộc thiểu số theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 06/02/2017. |
Kế hoạch của UBND tỉnh; Báo cáo kết quả thực hiện 14 lớp |
01 Kế hoạch; 01 Báo cáo |
|
- Tháng 3/2017. - Tháng 11/2017. |
|
6 |
Tham mưu lập Đề án thực hiện Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 theo Quyết định 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 trình UBND tỉnh. |
Báo cáo trình duyệt đề án |
01 Hồ sơ |
|
Tháng 11/2017 |
|
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT |
Nhiệm vụ trọng tâm |
Kết quả công việc |
Đăng ký |
Ghi chú |
||
Chỉ tiêu định lượng |
Chỉ tiêu định tính |
|||||
Số lượng |
Tỷ lệ % |
|||||
I |
Nhiệm vụ 1: Công tác Hành chính Tư pháp, phổ biến giáo dục pháp luật, quản lý xử lý vi phạm hành chính; hoàn thiện tiêu chuẩn chức danh cán bộ quản lý của ngành |
|||||
1 |
Tham mưu trình UBND tỉnh ban hành Quyết định quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Quyết định |
1 |
|
Tháng 3 |
|
2 |
Tham mưu trình UBND tỉnh ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương thuộc phạm vi quản lý của ngành |
Quyết định |
1 |
|
Tháng 6 |
|
3 |
Tham mưu trình UBND tỉnh ban hành văn bản chỉ đạo thực hiện “ngày pháp luật” năm 2017 |
Văn bản của UBND tỉnh |
1 |
|
Tháng 9 |
|
4 |
Phê duyệt danh sách cán bộ, công chức đầu mối làm công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Quyết định |
1 |
|
Tháng 11 |
|
5 |
Tham mưu cho UBND tỉnh Quyết định thành lập đoàn kiểm tra tình hình thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trong quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản |
Quyết định; Báo cáo kết quả kiểm tra |
1 |
|
- Tháng 10/2017 - Tháng 11/2017 |
|
II |
Nhiệm vụ 2: Nâng cao hiệu quả quản lý Nhà nước về công tác xây dựng và kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật |
|||||
1 |
Tham mưu trình UBND tỉnh Quyết định ban hành Quy chế xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Quyết định |
1 |
|
Tháng 10 |
|
2 |
Tham mưu trình UBND tỉnh ban hành Quyết định ban hành Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật |
Quyết định |
1 |
|
Tháng 10 |
|
3 |
Kế hoạch kiểm tra, rà soát ban hành văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh năm 2018 |
Kế hoạch của UBND tỉnh |
1 |
|
Tháng 12 |
|
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT |
Nhiệm vụ trọng tâm |
Kết quả công việc |
Đăng ký |
Ghi chú |
||
Chỉ tiêu định lượng |
Chỉ tiêu định tính |
|||||
Số lượng |
Tỷ lệ % |
|||||
I |
Nhiệm vụ 1: Công tác quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và thực hiện một số cơ chế chính sách |
|||||
1 |
Trình UBND tỉnh ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Kết luận số 49-KL/TU ngày 23/12/2016 của Ban Chấp hành đảng bộ tỉnh |
Quyết định |
1 |
|
Quý III/2017 |
|
2 |
Tham mưu trình UBND tỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2018 |
Tờ trình của Sở |
1 |
|
Quý IV/2017 |
|
3 |
Tham mưu trình UBND tỉnh Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 |
Tờ trình của Sở |
1 |
|
Quý IV/2017 |
|
4 |
Trình UBND tỉnh ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 19/2017/NQ-CP ngày 06/02/2017 của Chính phủ về việc tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2017, định hướng đến năm 2020 |
Kế hoạch của UBND tỉnh |
1 |
|
Năm 2017 |
|
5 |
Triển khai thực hiện Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày 16/5/2016 của Chính phủ về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh |
Kế hoạch |
1 |
|
Năm 2017 |
|
II |
Nhiệm vụ 2: Quản lý hiệu quả vốn đầu tư, thu hút đầu tư, hỗ trợ hoạt động doanh nghiệp |
|||||
1 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 |
Quyết định |
1 |
|
Quý I/2017 |
|
2 |
Tham mưu trình UBND tỉnh ban hành văn bản chỉ đạo về việc tăng cường công tác vận động, quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức ODA trên địa bàn tỉnh |
Văn bản của UBND tỉnh |
1 |
|
Quý III/2017 |
|
3 |
Tham mưu ban hành hướng dẫn cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 |
Quyết định |
1 |
|
Quý II/2017 |
|
4 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt danh mục các loại dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới được áp dụng cơ chế đặc thù |
Quyết định |
1 |
|
Quý IV/2017 |
|
5 |
Hướng dẫn thực hiện cơ chế đặc thù chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
Văn bản của UBND tỉnh |
1 |
|
Quý IV/2017 |
|
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN ĐÀ BẮC
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Nhiệm vụ trọng tâm |
Kết quả công việc |
Đăng ký |
Ghi chú |
|
Số lượng |
Tỷ lệ % |
||||
I |
Nhiệm vụ 1: Hoàn thành các chỉ tiêu kinh tế |
|
|
|
|
1 |
Kết quả chuyển dịch theo cơ cấu kinh tế |
|
|
|
|
|
- Nông nghiệp |
Tỷ lệ % |
|
40,5 |
|
|
- Công nghiệp |
Tỷ lệ % |
|
20,3 |
|
|
- Dịch vụ |
Tỷ lệ % |
|
39,2 |
|
2 |
Diện tích gieo trồng cây hàng năm |
Ha |
13.177 |
|
|
3 |
Sản lượng cây lương thực có hạt |
Tấn |
40.864 |
|
|
4 |
Trồng rừng |
|
|
|
|
|
- Diện tích trồng rừng |
Ha |
800 |
|
|
|
- Độ che phủ rừng |
Tỷ lệ % |
|
63,9 |
|
5 |
Giá trị sản xuất công nghiệp |
Tỷ đồng |
270 |
|
|
6 |
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
19,4 |
|
|
7 |
Thu nhập bình quân đầu người |
Triệu đồng |
24 |
|
|
II |
Nhiệm vụ 2: Hoàn thành các chỉ tiêu Văn hóa - xã hội |
|
|
|
|
1 |
Số lao động được giải quyết việc làm |
Người |
860 |
|
|
2 |
Tỷ lệ hộ nghèo |
Tỷ lệ % |
|
42,17 |
|
3 |
Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
Số xã đạt 19 tiêu chí |
Số xã |
0 |
|
|
|
Số xã đạt 15 đến 18 tiêu chí |
Số xã |
3 |
|
|
|
Số xã đạt 10 đến 14 tiêu chí |
Số xã |
16 |
|
|
|
Số xã đạt dưới 10 tiêu chí |
Số xã |
0 |
|
|
4 |
Tỷ lệ xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế |
Tỷ lệ % |
|
25 |
|
5 |
Các chỉ tiêu giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
Số trường học đạt chuẩn quốc gia |
Số trường |
17 |
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi |
Tỷ lệ % |
|
100 |
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục Tiểu học đúng độ tuổi |
Tỷ lệ % |
|
100 |
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục THCS |
Tỷ lệ % |
|
100 |
|
6 |
Tỷ lệ cơ quan, thôn, tổ dân phố và gia đình đạt chuẩn văn hóa |
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp văn hóa |
Tỷ lệ % |
|
95,5 |
|
|
- Tỷ lệ thôn, tổ dân phố đạt chuẩn văn hóa |
Tỷ lệ % |
|
62,5 |
|
|
- Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn văn hóa |
Tỷ lệ % |
|
72,7 |
|
7 |
Dân số |
Người |
55.601 |
|
|
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN KIM BÔI
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Nhiệm vụ trọng tâm |
Kết quả công việc |
Đăng ký |
Ghi chú |
|
Số Iượng |
Tỷ lệ % |
||||
I |
Nhiệm vụ 1: Hoàn thành các chỉ tiêu kinh tế |
|
|
|
|
1 |
Kết quả chuyển dịch theo cơ cấu kinh tế |
|
|
|
|
|
- Nông nghiệp |
Tỷ lệ % |
|
31,3 |
|
|
- Công nghiệp |
Tỷ lệ % |
|
16,6 |
|
|
- Dịch vụ |
Tỷ lệ % |
|
52,1 |
|
2 |
Diện tích gieo trồng cây hàng năm |
Ha |
16.759,5 |
|
|
3 |
Sản lượng cây lương thực có hạt |
Tấn |
51.716 |
|
|
4 |
Trồng rừng |
|
|
|
|
|
- Diện tích trồng rừng |
Ha |
1.000 |
|
|
|
- Độ che phủ rừng |
Tỷ lệ % |
|
48 |
|
5 |
Giá trị sản xuất công nghiệp |
Tỷ đồng |
288 |
|
|
6 |
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
43 |
|
|
7 |
Thu nhập bình quân đầu người |
Triệu đồng |
18,388 |
|
|
II |
Nhiệm vụ 2: Hoàn thành các chỉ tiêu Văn hóa - xã hội |
|
|
|
|
1 |
Số lao động được giải quyết việc làm |
Người |
2.100 |
|
|
2 |
Tỷ lệ hộ nghèo |
Tỷ lệ % |
|
25,18 |
|
3 |
Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
Số xã đạt 19 tiêu chí |
Số xã |
5 |
|
|
|
Số xã đạt 15 đến 18 tiêu chí |
Số xã |
4 |
|
|
|
Số xã đạt 10 đến 14 tiêu chí |
Số xã |
13 |
|
|
|
Số xã đạt dưới 10 tiêu chí |
Số xã |
5 |
|
|
4 |
Tỷ lệ xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế |
Tỷ lệ % |
|
32,14 |
|
5 |
Các chỉ tiêu giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
Số trường học đạt chuẩn quốc gia |
Số trường |
24 |
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi |
Tỷ lệ % |
|
100 |
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục Tiểu học đúng độ tuổi |
Tỷ lệ % |
|
100 |
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục THCS |
Tỷ lệ % |
|
100 |
|
6 |
Tỷ lệ cơ quan, thôn, tổ dân phố và gia đình đạt chuẩn văn hóa |
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp văn hóa |
Tỷ lệ % |
|
92,8 |
|
|
- Tỷ lệ thôn, tổ dân phố đạt chuẩn văn hóa |
Tỷ lệ % |
|
51,7 |
|
|
- Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn văn hóa |
Tỷ lệ % |
|
60 |
|
7 |
Dân số |
Người |
117.284 |
|
|
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN TÂN LẠC
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Nhiệm vụ trọng tâm |
Kết quả công việc |
Đăng ký |
Ghi chú |
|
Số lượng |
Tỷ lệ % |
||||
I |
Nhiệm vụ 1: Hoàn thành các chỉ tiêu kinh tế |
|
|
|
|
1 |
Kết quả chuyển dịch theo cơ cấu kinh tế |
|
|
|
|
|
- Nông nghiệp |
Tỷ lệ % |
|
26,1 |
|
|
- Công nghiệp |
Tỷ lệ % |
|
38,7 |
|
|
- Dịch vụ |
Tỷ lệ % |
|
35,2 |
|
2 |
Diện tích gieo trồng cây hàng năm |
Ha |
5.360 |
|
|
3 |
Sản lượng cây lương thực có hạt |
Tấn |
14.644 |
|
|
4 |
Trồng rừng |
|
|
|
|
|
- Diện tích trồng rừng |
Ha |
488 |
|
|
|
- Độ che phủ rừng |
Tỷ lệ % |
|
45 |
|
5 |
Giá trị sản xuất công nghiệp |
Tỷ đồng |
700 |
|
|
6 |
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
36,8 |
|
|
7 |
Thu nhập bình quân đầu người |
Triệu đồng |
40 |
|
|
II |
Nhiệm vụ 2: Hoàn thành các chỉ tiêu Văn hóa - xã hội |
|
|
|
|
1 |
Số lao động được giải quyết việc làm |
Người |
850 |
|
|
2 |
Tỷ lệ hộ nghèo |
Tỷ lệ % |
|
6,05 |
|
3 |
Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
Số xã đạt 19 tiêu chí |
Số xã |
3 |
|
|
|
Số xã đạt 15 đến 18 tiêu chí |
Số xã |
2 |
|
|
|
Số xã đạt 10 đến 14 tiêu chí |
Số xã |
3 |
|
|
|
Số xã đạt dưới 10 tiêu chí |
Số xã |
1 |
|
|
4 |
Tỷ lệ xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế |
Tỷ lệ % |
|
60 |
|
5 |
Các chỉ tiêu giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
Số trường học đạt chuẩn quốc gia |
Số trường |
16 |
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi |
Tỷ lệ % |
|
100 |
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục Tiểu học đúng độ tuổi |
Tỷ lệ % |
|
100 |
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục THCS |
Tỷ lệ % |
|
100 |
|
6 |
Tỷ lệ cơ quan, thôn, tổ dân phố và gia đình đạt chuẩn văn hóa |
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp văn hóa |
Tỷ lệ % |
|
95,8 |
|
|
- Tỷ lệ thôn, tổ dân phố đạt chuẩn văn hóa |
Tỷ lệ % |
|
76 |
|
|
- Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn văn hóa |
Tỷ lệ % |
|
81,6 |
|
7 |
Dân số |
Người |
34.745 |
|
|
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN LẠC SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Nhiệm vụ trọng tâm |
Kết quả công việc |
Đăng ký |
Ghi chú |
|
Số lượng |
Tỷ lệ % |
||||
I |
Nhiệm vụ 1: Hoàn thành các chỉ tiêu kinh tế |
|
|
|
|
1 |
Kết quả chuyển dịch theo cơ cấu kinh tế |
|
|
|
|
|
- Nông nghiệp |
Tỷ lệ % |
|
39,8 |
|
|
- Công nghiệp |
Tỷ lệ % |
|
28,2 |
|
|
- Dịch vụ |
Tỷ lệ % |
|
32 |
|
2 |
Diện tích gieo trồng cây hàng năm |
Ha |
22.400 |
|
|
3 |
Sản lượng cây lương thực có hạt |
Tấn |
65.680 |
|
|
4 |
Trồng rừng |
|
|
|
|
|
- Diện tích trồng rừng |
Ha |
950 |
|
|
|
- Độ che phủ rừng |
Tỷ lệ % |
|
55 |
|
5 |
Giá trị sản xuất công nghiệp |
Tỷ đồng |
470 |
|
|
6 |
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
35,1 |
|
|
7 |
Thu nhập bình quân đầu người |
Triệu đồng |
30 |
|
|
II |
Nhiệm vụ 2: Hoàn thành các chỉ tiêu Văn hóa - xã hội |
|
|
|
|
1 |
Số lao động được giải quyết việc làm |
Người |
2.200 |
|
|
2 |
Tỷ lệ hộ nghèo |
Tỷ lệ % |
|
25,76 |
|
3 |
Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
Số xã đạt 19 tiêu chí |
Số xã |
5 |
|
|
|
Số xã đạt 15 đến 18 tiêu chí |
Số xã |
3 |
|
|
|
Số xã đạt 10 đến 14 tiêu chí |
Số xã |
11 |
|
|
|
Số xã đạt dưới 10 tiêu chí |
Số xã |
9 |
|
|
4 |
Tỷ lệ xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế |
Tỷ lệ % |
|
37,93 |
|
5 |
Các chỉ tiêu giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
Số trường học đạt chuẩn quốc gia |
Số trường |
34 |
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi |
Tỷ lệ % |
|
100 |
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục Tiểu học đúng độ tuổi |
Tỷ lệ % |
|
100 |
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục THCS |
Tỷ lệ % |
|
100 |
|
6 |
Tỷ lệ cơ quan, thôn, tổ dân phố và gia đình đạt chuẩn văn hóa |
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp văn hóa |
Tỷ lệ % |
|
97,2 |
|
|
- Tỷ lệ thôn, tổ dân phố đạt chuẩn văn hóa |
Tỷ lệ % |
|
74,2 |
|
|
- Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn văn hóa |
Tỷ lệ % |
|
83,8 |
|
7 |
Dân số |
Người |
142.195 |
|
|
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN LẠC THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Nhiệm vụ trọng tâm |
Kết quả công việc |
Đăng ký |
Ghi chú |
|
Số lượng |
Tỷ lệ % |
||||
I |
Nhiệm vụ 1: Hoàn thành các chỉ tiêu kinh tế |
|
|
|
|
1 |
Kết quả chuyển dịch theo cơ cấu kinh tế |
|
|
|
|
|
- Nông nghiệp |
Tỷ lệ % |
|
30,4 |
|
|
- Công nghiệp |
Tỷ lệ % |
|
25,4 |
|
|
- Dịch vụ |
Tỷ lệ % |
|
44,2 |
|
2 |
Diện tích gieo trồng cây hàng năm |
Ha |
9.189 |
|
|
3 |
Sản lượng cây lương thực có hạt |
Tấn |
30.696,7 |
|
|
4 |
Trồng rừng |
|
|
|
|
|
- Diện tích trồng rừng |
Ha |
840 |
|
|
|
- Độ che phủ rừng |
Tỷ lệ % |
|
45 |
|
5 |
Giá trị sản xuất công nghiệp |
Tỷ đồng |
400 |
|
|
6 |
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
46,6 |
|
|
7 |
Thu nhập bình quân đầu người |
Triệu đồng |
34,5 |
|
|
II |
Nhiệm vụ 2: Hoàn thành các chỉ tiêu Văn hóa - xã hội |
|
|
|
|
1 |
Số lao động được giải quyết việc làm |
Người |
1.200 |
|
|
2 |
Tỷ lệ hộ nghèo |
Tỷ lệ % |
|
12,25 |
|
3 |
Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
Số xã đạt 19 tiêu chí |
Số xã |
5 |
|
|
|
Số xã đạt 15 đến 18 tiêu chí |
Số xã |
4 |
|
|
|
Số xã đạt 10 đến 14 tiêu chí |
Số xã |
4 |
|
|
|
Số xã đạt dưới 10 tiêu chí |
Số xã |
0 |
|
|
4 |
Tỷ lệ xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế |
Tỷ lệ % |
|
66,67 |
|
5 |
Các chỉ tiêu giáo dục - đào tạo |
|
|
|
. |
|
Số trường học đạt chuẩn quốc gia |
Số trường |
25 |
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi |
Tỷ lệ % |
|
100 |
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục Tiểu học đúng độ tuổi |
Tỷ lệ % |
|
100 |
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục THCS |
Tỷ lệ % |
|
100 |
|
6 |
Tỷ lệ cơ quan, thôn, tổ dân phố và gia đình đạt chuẩn văn hóa |
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp văn hóa |
Tỷ lệ % |
|
93,4 |
|
|
- Tỷ lệ thôn, tổ dân phố đạt chuẩn văn hóa |
Tỷ lệ % |
|
60,5 |
|
|
- Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn văn hóa |
Tỷ lệ % |
|
81,8 |
|
7 |
Dân số |
Người |
61.851 |
|
|
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN LƯƠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Nhiệm vụ trọng tâm |
Kết quả công việc |
Đăng ký |
Ghi chú |
|
Số lượng |
Tỷ lệ % |
||||
I |
Nhiệm vụ 1: Hoàn thành các chỉ tiêu kinh tế |
|
|
|
|
1 |
Kết quả chuyển dịch theo cơ cấu kinh tế |
|
|
|
|
|
- Nông nghiệp |
Tỷ lệ % |
|
15 |
|
|
- Công nghiệp |
Tỷ lệ % |
|
56,4 |
|
|
- Dịch vụ |
Tỷ lệ % |
|
28,6 |
|
2 |
Diện tích gieo trồng cây hàng năm |
Ha |
10.525,6 |
|
|
3 |
Sản lượng cây lương thực có hạt |
Tấn |
36.860 |
|
|
4 |
Trồng rừng |
|
|
|
|
|
- Diện tích trồng rừng |
Ha |
700 |
|
|
|
- Độ che phủ rừng |
Tỷ lệ % |
|
32,1 |
|
5 |
Giá trị sản xuất công nghiệp |
Tỷ đồng |
8.000 |
|
|
6 |
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
196,9 |
|
|
7 |
Thu nhập bình quân đầu người |
Triệu đồng |
47,5 |
|
|
II |
Nhiệm vụ 2: Hoàn thành các chỉ tiêu Văn hóa - xã hội |
|
|
|
|
1 |
Số lao động được giải quyết việc làm |
Người |
2.260 |
|
|
2 |
Tỷ lệ hộ nghèo |
Tỷ lệ % |
|
5,23 |
|
3 |
Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
Số xã đạt 19 tiêu chí |
Số xã |
9 |
|
|
|
Số xã đạt 15 đến 18 tiêu chí |
Số xã |
4 |
|
|
|
Số xã đạt 10 đến 14 tiêu chí |
Số xã |
6 |
|
|
|
Số xã đạt dưới 10 tiêu chí |
Số xã |
0 |
|
|
4 |
Tỷ lệ xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế |
Tỷ lệ % |
|
45 |
|
5 |
Các chỉ tiêu giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
Số trường học đạt chuẩn quốc gia |
Số trường |
25 |
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi |
Tỷ lệ % |
|
100 |
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục Tiểu học đúng độ tuổi |
Tỷ lệ % |
|
100 |
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục THCS |
Tỷ lệ % |
|
100 |
|
6 |
Tỷ lệ cơ quan, thôn, tổ dân phố và gia đình đạt chuẩn văn hóa |
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp văn hóa |
Tỷ lệ % |
|
97,3 |
|
|
- Tỷ lệ thôn, tổ dân phố đạt chuẩn văn hóa |
Tỷ lệ % |
|
70 |
|
|
- Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn văn hóa |
Tỷ lệ % |
|
81,7 |
|
7 |
Dân số |
Người |
98.736 |
|
|
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN MAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Nhiệm vụ trọng tâm |
Kết quả công việc |
Đăng ký |
Ghi chú |
|
Số lượng |
Tỷ lệ % |
||||
I |
Nhiệm vụ 1: Hoàn thành các chỉ tiêu kinh tế |
|
|
|
|
1 |
Kết quả chuyển dịch theo cơ cấu kinh tế |
|
|
|
|
|
- Nông nghiệp |
Tỷ lệ % |
|
34,4 |
|
|
- Công nghiệp |
Tỷ lệ % |
|
34,6 |
|
|
- Dịch vụ |
Tỳ lệ % |
|
31 |
|
2 |
Diện tích gieo trồng cây hàng năm |
Ha |
10.738,3 |
|
|
3 |
Sản lượng cây lương thực có hạt |
Tấn |
31.281,3 |
|
|
4 |
Trồng rừng |
|
|
|
|
|
- Diện tích trồng rừng |
Ha |
150 |
|
|
|
- Độ che phủ rừng |
Tỷ lệ % |
|
68,8 |
|
5 |
Giá trị sản xuất công nghiệp |
Tỷ đồng |
300 |
|
|
6 |
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
44 |
|
|
7 |
Thu nhập bình quân đầu người |
Triệu đồng |
24 |
|
|
II |
Nhiệm vụ 2: Hoàn thành các chỉ tiêu Văn hóa - xã hội |
|
|
|
|
1 |
Số lao động được giải quyết việc làm |
Người |
960 |
|
|
2 |
Tỷ lệ hộ nghèo |
Tỷ lệ % |
|
19,62 |
|
3 |
Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
Số xã đạt 19 tiêu chí |
Số xã |
3 |
|
|
|
Số xã đạt 15 đến 18 tiêu chí |
Số xã |
2 |
|
|
|
Số xã đạt 10 đến 14 tiêu chí |
Số xã |
7 |
|
|
|
Số xã đạt dưới 10 tiêu chí |
Số xã |
10 |
|
|
4 |
Tỷ lệ xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế |
Tỷ lệ % |
|
34,78 |
|
5 |
Các chỉ tiêu giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
Số trường học đạt chuẩn quốc gia |
Số trường |
22 |
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi |
Tỷ lệ % |
|
100 |
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục Tiểu học đúng độ tuổi |
Tỷ lệ % |
|
100 |
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục THCS |
Tỷ lệ % |
|
100 |
|
6 |
Tỷ lệ cơ quan, thôn, tổ dân phố và gia đình đạt chuẩn văn hóa |
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp văn hóa |
Tỷ lệ % |
|
94,6 |
|
|
- Tỷ lệ thôn, tổ dân phố đạt chuẩn văn hóa |
Tỷ lệ % |
|
61,6 |
|
|
- Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn văn hóa |
Tỷ lệ % |
|
78,3 |
|
7 |
Dân số |
Người |
55.607 |
|
|
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN TÂN LẠC
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Nhiệm vụ trọng tâm |
Kết quả công việc |
Đăng ký |
Ghi chú |
|
Số lượng |
Tỷ lệ % |
||||
I |
Nhiệm vụ 1: Hoàn thành các chỉ tiêu kinh tế |
|
|
|
|
1 |
Kết quả chuyển dịch theo cơ cấu kinh tế |
|
|
|
|
|
- Nông nghiệp |
Tỷ lệ % |
|
36,7 |
|
|
- Công nghiệp |
Tỷ lệ % |
|
31,5 |
|
|
- Dịch vụ |
Tỷ lệ % |
|
31,8 |
|
2 |
Diện tích gieo trồng cây hàng năm |
Ha |
13.570 |
|
|
3 |
Sản lượng cây lương thực có hạt |
Tấn |
41.704 |
|
|
4 |
Trồng rừng |
|
|
|
|
|
- Diện tích trồng rừng |
Ha |
400 |
|
|
|
- Độ che phủ rùng |
Tỷ lệ % |
|
51 |
|
5 |
Giá trị sản xuất công nghiệp |
Tỷ đồng |
520 |
|
|
6 |
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
35,1 |
|
|
7 |
Thu nhập bình quân đầu người |
Triệu đồng |
34,21 |
|
|
II |
Nhiệm vụ 2: Hoàn thành các chỉ tiêu Văn hóa - xã hội |
|
|
|
|
1 |
Số lao động được giải quyết việc làm |
Người |
1.600 |
|
|
2 |
Tỷ lệ hộ nghèo |
Tỷ lệ % |
|
24,45 |
|
3 |
Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
Số xã đạt 19 tiêu chí |
Số xã |
4 |
|
|
|
Số xã đạt 15 đến 18 tiêu chí |
Số xã |
3 |
|
|
|
Số xã đạt 10 đến 14 tiêu chí |
Số xã |
6 |
|
|
|
Số xã đạt dưới 10 tiêu chí |
Số xã |
10 |
|
|
4 |
Tỷ lệ xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế |
Tỷ lệ % |
|
37,5 |
|
5 |
Các chỉ tiêu giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
Số trường học đạt chuẩn quốc gia |
Số trường |
24 |
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi |
Tỷ lệ % |
|
100 |
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục Tiểu học đúng độ tuổi |
Tỷ lệ % |
|
100 |
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục THCS |
Tỷ lệ % |
|
100 |
|
6 |
Tỷ lệ cơ quan, thôn, tổ dân phố và gia đình đạt chuẩn văn hóa |
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp văn hóa |
Tỷ lệ % |
|
95,4 |
|
|
- Tỷ lệ thôn, tổ dân phố đạt chuẩn văn hóa |
Tỷ lệ % |
|
70,7 |
|
|
- Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn văn hóa |
Tỷ lệ % |
|
76,7 |
|
7 |
Dân số |
Người |
86.188 |
|
|
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN YÊN THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Nhiệm vụ trọng tâm |
Kết quả công việc |
Đăng ký |
Ghi chú |
|
Số lượng |
Tỷ lệ % |
||||
I |
Nhiệm vụ 1: Hoàn thành các chỉ tiêu kinh tế |
|
|
|
|
1 |
Kết quả chuyển dịch theo cơ cấu kinh tế |
|
|
|
|
|
- Nông nghiệp |
Tỷ lệ % |
|
35,67 |
|
|
- Công nghiệp |
Tỷ lệ % |
|
36,92 |
|
|
- Dịch vụ |
Tỷ lệ % |
|
27,41 |
|
2 |
Diện tích gieo trồng cây hàng năm |
Ha |
13.047 |
|
|
3 |
Sản lượng cây lương thực có hạt |
Tấn |
26.460 |
|
|
4 |
Trồng rừng |
|
|
|
|
|
- Diện tích trồng rừng |
Ha |
432 |
|
|
|
- Độ che phủ rừng |
Tỷ lệ % |
|
50 |
|
5 |
Giá trị sản xuất công nghiệp |
Tỷ đồng |
750 |
|
|
6 |
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
35,1 |
|
|
7 |
Thu nhập bình quân đầu người |
Triệu đồng |
28,91 |
|
|
II |
Nhiệm vụ 2: Hoàn thành các chỉ tiêu Văn hóa - xã hội |
|
|
|
|
1 |
Số lao động được giải quyết việc làm |
Người |
1.160 |
|
|
2 |
Tỷ lệ hộ nghèo |
Tỷ lệ % |
|
16,01 |
|
3 |
Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
Số xã đạt 19 tiêu chí |
Số xã |
4 |
|
|
|
Số xã đạt 15 đến 18 tiêu chí |
Số xã |
2 |
|
|
|
Số xã đạt 10 đến 14 tiêu chí |
Số xã |
5 |
|
|
|
Số xã đạt dưới 10 tiêu chí |
Số xã |
1 |
|
|
4 |
Tỷ lệ xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế |
Tỷ lệ % |
|
46,15 |
|
5 |
Các chỉ tiêu giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
Số trường học đạt chuẩn quốc gia |
Số trường |
18 |
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi |
Tỷ lệ % |
|
100 |
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục Tiểu học đúng độ tuổi |
Tỷ lệ % |
|
100 |
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục THCS |
Tỷ lệ % |
|
100 |
|
6 |
Tỷ lệ cơ quan, thôn, tổ dân phố và gia đình đạt chuẩn văn hóa |
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp văn hóa |
Tỷ lệ % |
|
91,5 |
|
|
- Tỷ lệ thôn, tổ dân phố đạt chuẩn văn hóa |
Tỷ lệ % |
|
71,5 |
|
|
- Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn văn hóa |
Tỷ lệ % |
|
76,6 |
|
7 |
Dân số |
Người |
69.193 |
|
|
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Nhiệm vụ trọng tâm |
Kết quả công việc |
Đăng ký. |
Ghi chú |
|
Số lượng |
Tỷ lệ % |
||||
I |
Nhiệm vụ 1: Hoàn thành các chỉ tiêu kinh tế |
|
|
|
|
1 |
Kết quả chuyển dịch theo cơ cấu kinh tế |
|
|
|
|
|
- Nông nghiệp |
Tỷ lệ % |
|
5,6 |
|
|
- Công nghiệp |
Tỷ lệ % |
|
39 |
|
|
- Dịch vụ |
Tỳ lệ % |
|
55,4 |
|
2 |
Diện tích gieo trồng cây hàng năm |
Ha |
2.200 |
|
|
3 |
Sản lượng cây lương thực có hạt |
Tấn |
6.070 |
|
|
4 |
Trồng rừng |
|
|
|
|
|
- Diện tích trồng rừng |
Ha |
200 |
|
|
|
- Độ che phủ rừng |
Tỷ lệ % |
|
40 |
|
5 |
Giá trị sản xuất công nghiệp |
Tỷ đồng |
2.920 |
|
|
6 |
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
294,3 |
|
|
7 |
Thu nhập bình quân đầu người |
Triệu đồng |
50 |
|
|
II |
Nhiệm vụ 2: Hoàn thành các chỉ tiêu Văn hóa - xã hội |
|
|
|
|
1 |
Số lao động được giải quyết việc làm |
Người |
2.360 |
|
|
2 |
Tỷ lệ hộ nghèo |
Tỷ lệ % |
|
1,47 |
|
3 |
Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
Số xã đạt 19 tiêu chí |
Số xã |
5 |
|
|
|
Số xã đạt 15 đến 18 tiêu chí |
Số xã |
2 |
|
|
|
Số xã đạt 10 đến 14 tiêu chí |
Số xã |
0 |
|
|
|
Số xã đạt dưới 10 tiêu chí |
Số xã |
0 |
|
|
4 |
Tỷ lệ xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế |
Tỷ lệ % |
|
80 |
|
5 |
Các chỉ tiêu giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
Số trường học đạt chuẩn quốc gia |
Số trường |
36 |
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi |
Tỷ lệ % |
|
100 |
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục Tiểu học đúng độ tuổi |
Tỷ lệ % |
|
100 |
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục THCS |
Tỷ lệ % |
|
100 |
|
6 |
Tỷ lệ cơ quan, thôn, tổ dân phố và gia đình đạt chuẩn văn hóa |
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp văn hóa |
Tỷ lệ % |
|
67,9 |
|
|
- Tỷ lệ thôn, tổ dân phố đạt chuẩn văn hóa |
Tỷ lệ % |
|
75,3 |
|
|
- Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn văn hóa |
Tỷ lệ % |
|
89,5 |
|
7 |
Dân số |
Người |
94.585 |
|
|
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CAO PHONG
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Nhiệm vụ trọng tâm |
Kết quả công việc |
Đăng ký |
Ghi chú |
|
Số lượng |
Tỷ lệ % |
||||
I |
Nhiệm vụ 1: Hoàn thành các chỉ tiêu kinh tế |
|
|
|
|
1 |
Kết quả chuyển dịch theo cơ cấu kinh tế |
|
|
|
|
|
- Nông nghiệp |
Tỷ lệ % |
|
46 |
|
|
- Công nghiệp |
Tỷ lệ % |
|
28 |
|
|
- Dịch vụ |
Tỷ lệ % |
|
26 |
|
2 |
Diện tích gieo trồng cây hàng năm |
Ha |
6.850 |
|
|
3 |
Sản lượng cây lương thực có hạt |
Tấn |
14.643,1 |
|
|
4 |
Trồng rừng |
|
|
|
|
|
- Diện tích trồng rừng |
Ha |
200 |
|
|
|
- Độ che phủ rừng |
Tỷ lệ % |
|
49 |
|
5 |
Giá trị sản xuất công nghiệp |
Tỷ đồng |
180 |
|
|
6 |
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
27,2 |
|
|
7 |
Thu nhập bình quân đầu người |
Triệu đồng |
38 |
|
|
II |
Nhiệm vụ 2: Hoàn thành các chỉ tiêu Văn hóa - xã hội |
|
|
|
|
1 |
Số lao động được giải quyết việc làm |
Người |
950 |
|
|
2 |
Tỷ lệ hộ nghèo |
Tỷ lệ % |
|
18,38 |
|
3 |
Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
Số xã đạt 19 tiêu chí |
Số xã |
4 |
|
|
|
Số xã đạt 15 đến 18 tiêu chí |
Số xã |
2 |
|
|
|
Số xã đạt 10 đến 14 tiêu chí |
Số xã |
2 |
|
|
|
Số xã đạt dưới 10 tiêu chí |
Số xã |
4 |
|
|
4 |
Tỷ lệ xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế |
Tỷ lệ % |
|
53,85 |
|
5 |
Các chỉ tiêu giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
Số trường học đạt chuẩn quốc gia |
Số trường |
24 |
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi |
Tỷ lệ % |
|
100 |
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục Tiểu học đúng độ tuổi |
Tỷ lệ % |
|
100 |
|
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập giáo dục THCS |
Tỷ lệ % |
|
100 |
|
6 |
Tỷ lệ cơ quan, thôn, tổ dân phố và gia đình đạt chuẩn văn hóa |
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp văn hóa |
Tỷ lệ % |
|
96 |
|
|
- Tỷ lệ thôn, tổ dân phố đạt chuẩn văn hóa |
Tỷ lệ % |
|
60 |
|
|
- Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn văn hóa |
Tỷ lệ % |
|
67 |
|
7 |
Dân số |
Người |
43.044 |
|
|
Quyết định 102/QĐ-TTg năm 2021 về thay đổi thành viên Ủy ban Quốc gia về Chính phủ điện tử và lãnh đạo Tổ công tác giúp việc Ủy ban Quốc gia về Chính phủ điện tử Ban hành: 21/01/2021 | Cập nhật: 27/01/2021
Quyết định 1306/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế chi tiêu cho công tác thẩm tra và phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc cấp tỉnh quản lý Ban hành: 17/09/2020 | Cập nhật: 19/09/2020
Quyết định 1306/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Hà Giang phiên bản 2.0 Ban hành: 30/07/2020 | Cập nhật: 15/08/2020
Quyết định 1306/QĐ-UBND năm 2020 về miễn, giảm giá nước sạch sinh hoạt trong thời gian diễn ra dịch bệnh Covid-19 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 30/09/2020
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2020 về tiếp tục đẩy mạnh phòng, chống dịch COVID-19 trong tình hình mới Ban hành: 11/03/2020 | Cập nhật: 12/03/2020
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Phương án đơn giản hóa để thực hiện đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 12/03/2020
Quyết định 26/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thanh tra, kiểm tra năm 2020 Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 16/05/2020
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án “Xây dựng thành phố Pleiku theo hướng đô thị thông minh giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030” Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 26/08/2020
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 06/01/2020 | Cập nhật: 27/02/2020
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án tổ chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Nghị quyết 35/NQ-CP năm 2019 về tăng cường huy động nguồn lực của xã hội đầu tư cho phát triển giáo dục và đào tạo giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 04/06/2019 | Cập nhật: 05/06/2019
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2019 về phát triển bền vững Ban hành: 20/05/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Điện Biên Ban hành: 09/01/2019 | Cập nhật: 04/06/2019
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 17 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/01/2019 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/01/2019 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 3157/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 03/12/2018 | Cập nhật: 05/01/2019
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2018 về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 25/05/2018
Nghị quyết 35/NQ-CP năm 2018 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 12/05/2018
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2018 về Hướng dẫn thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 05/01/2018 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch Phòng chống thiên tai giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 04/01/2018 | Cập nhật: 27/06/2018
Quyết định 1306/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Điện Biên Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 09/01/2018
Quyết định 3157/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Quyết định 1306/QĐ-UBND năm 2017 về quy định tiêu chuẩn, định mức xe chuyên dùng trang bị cho cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 26/09/2017
Quyết định 1306/QĐ-UBND năm 2017 về mẫu đề cương rà soát quy hoạch sắp xếp, bố trí dân cư gắn với xây dựng xã nông thôn mới trên địa bàn miền núi tỉnh Quảng Nam Ban hành: 21/04/2017 | Cập nhật: 24/07/2017
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2017 về tăng cường sử dụng vật tư, hàng hóa sản xuất trong nước trong công tác đấu thầu dự án đầu tư phát triển và hoạt động mua sắm thường xuyên sử dụng vốn nhà nước Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 102/QĐ-TTg năm 2017 về xuất cấp gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Quảng Bình Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 06/02/2017
Quyết định 59/QĐ-TTg năm 2017 về cấp ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 18/01/2017
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch phòng chống bệnh lở mồm long móng gia súc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 26/QĐ-UBND về Kế hoạch chỉ đạo, điều hành thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 3157/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Quyết định 3157/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư Phú An, phường Phú Thứ, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 1306/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Hội đồng thẩm định kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của các huyện, thành phố tỉnh Ninh Bình Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Nghị quyết 35/NQ-CP năm 2016 về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 Ban hành: 16/05/2016 | Cập nhật: 17/05/2016
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2016 về tăng cường trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 18/11/2016
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định về phân công trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn và đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Quyết định 3157/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/11/2015 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 29/09/2015 | Cập nhật: 05/10/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định chi tiết nội dung về lập dự toán, sử dụng và quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 17/11/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định về Quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; người sau cai nghiện ma túy và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 28/09/2015 | Cập nhật: 19/10/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Thanh tra tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 07/11/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 15/09/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái Ban hành: 01/10/2015 | Cập nhật: 07/10/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về quy định mức chi trả nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, cổng thông tin điện tử, trang thông tin điện tử, đặc san, bản tin của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Hà Giang quản lý Ban hành: 11/09/2015 | Cập nhật: 17/09/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/08/2015 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Quy định cơ chế khuyến khích xây dựng nhà ở cho thuê phục vụ người lao động tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 14/08/2015 | Cập nhật: 04/09/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp lập hồ sơ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 14/08/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai Ban hành: 13/08/2015 | Cập nhật: 18/08/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 05/08/2015 | Cập nhật: 11/09/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND quy định mức chi công tác xây dựng, hoàn thiện, kiểm tra, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 21/08/2015 | Cập nhật: 11/09/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi tỉnh Đồng Nai Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 04/08/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng hệ thống đường đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội kèm theo Quyết định 15/2013/QĐ-UBND Ban hành: 21/07/2015 | Cập nhật: 26/07/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND công nhận các loại giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền thuộc chế độ cũ cấp cho người sử dụng đất tỉnh Bình Định Ban hành: 24/07/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý và Sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 29/07/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 07/08/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Thái Nguyên đến năm 2035 Ban hành: 22/06/2015 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về quy chế vận động, tiếp nhận, quản lý và sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/07/2015 | Cập nhật: 08/08/2015
Quyết định 1306/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế tổ chức và hoạt động Cụm, Khối thi đua Ban hành: 29/07/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy chế đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hằng năm đối với các Sở, Ban, Ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Hòa Bình Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Quy chế bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/06/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 16/06/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định Ban hành: 19/06/2015 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND sửa đổi định mức dự toán xây dựng trong công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định 35/2007/QĐ-UBND Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh tỉnh Bình Phước Ban hành: 01/07/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình Ban hành: 26/06/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh An Giang Ban hành: 03/06/2015 | Cập nhật: 29/07/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND quy định quản lý nhà nước trong lĩnh vực giá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 08/06/2015 | Cập nhật: 15/06/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND bổ sung Quy định hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và hạ tầng nông thôn giai đoạn 2014 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 27/05/2015 | Cập nhật: 04/06/2015
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2015 về tăng cường trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước các cấp trong công tác cải cách thủ tục hành chính Ban hành: 10/06/2015 | Cập nhật: 12/06/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định chính sách ưu đãi nhà, đất đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 26/05/2015 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND quy định về xử lý cán bộ, công, viên chức vi phạm trong giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh và tiếp công dân Ban hành: 01/06/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc thành phố Cần Thơ Ban hành: 28/05/2015 | Cập nhật: 13/06/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 13/05/2015 | Cập nhật: 14/05/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Bình Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 30/05/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND quy định Biểu mức trần thù lao công chứng dành cho cá nhân, tổ chức trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 25/05/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 12/05/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 07/05/2015 | Cập nhật: 15/05/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, hoạt động của Ban quản lý rừng phòng hộ Tu Mơ Rông do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 06/04/2015 | Cập nhật: 07/04/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về việc ban hành quy định tạm thời trình tự, thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 20/04/2015 | Cập nhật: 29/04/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định vị trí chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 23/04/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác quản lý người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Ban hành quy chế phối hợp về quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trong các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 16/04/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Du lịch Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 20/03/2015 | Cập nhật: 24/03/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Quy định áp dụng đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà, công trình gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 22/04/2015 | Cập nhật: 08/08/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định một số chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 02/04/2015 | Cập nhật: 14/04/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định về đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính đối với các Sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/04/2015 | Cập nhật: 21/04/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định về chính sách hỗ trợ mô hình đầu tư xây dựng ao làng trong nuôi tôm nước lợ trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 02/04/2015 | Cập nhật: 25/09/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 07/04/2015 | Cập nhật: 11/05/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/03/2015 | Cập nhật: 18/03/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định về thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng; lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 11/02/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận Diệp hạ châu Cát Tiên Ban hành: 11/03/2015 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 1306/QĐ-UBND năm 2015 quy định giá đất tái định cư tại các khu dân cư Ban hành: 06/03/2015 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 59/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật hộ tịch Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 19/01/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND sửa đổi điểm c, khoản 2, điều 2, Quyết định 42/2013/QĐ-UBND quy định đối tượng, mức thu, phương thức thu, tỷ lệ trích nộp phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 05/03/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/01/2015 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND quy định mức học phí đối với giáo dục chuyên nghiệp và dạy nghề của trường công lập thuộc tỉnh Gia Lai năm học 2014-2015 Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 07/01/2015
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 14/01/2015
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về mức tỷ lệ phần trăm (%) để xác định đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 27/01/2015
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục và thời gian các bước thực hiện thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về Quy định công tác văn thư, lưu trữ của cơ quan, tổ chức tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 26/01/2015
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh có sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 21/11/2014 | Cập nhật: 24/11/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở, diện tích tối thiểu tách thửa đất ở trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 21/11/2014 | Cập nhật: 25/12/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND bãi bỏ quy định tại Khoản 3, Điều 8 Quyết định 21/2012/QĐ-UBND Ban hành: 17/11/2014 | Cập nhật: 28/01/2015
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 08/2014/QĐ-UBND quy định về quản lý và thực hiện Quyết định 33/2013/QĐ-TTg tiếp tục thực hiện chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về chế độ báo cáo thống kê tư pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 31/10/2014 | Cập nhật: 13/11/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND Quy chế Thi đua, khen thưởng tỉnh Sơn La Ban hành: 28/10/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND Quy chế công tác văn thư, lưu trữ tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 22/12/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND quy định cấp giấy phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 11/11/2014 | Cập nhật: 26/11/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về Quy chuẩn kỹ thuật địa phương: Khai thác thủy sản bằng nghề Rập xếp trên địa tỉnh Trà Vinh Ban hành: 23/10/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ phát triển du lịch miền núi và hải đảo tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 Ban hành: 06/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về chính sách thu hút, đào tạo cán bộ khoa học, cán bộ quản lý; hỗ trợ đào tạo cán bộ, học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014-2016 Ban hành: 13/10/2014 | Cập nhật: 17/10/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND quy định giá bán Báo và ấn phẩm Báo Điện Biên Phủ Ban hành: 12/09/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp công tác trong thực hiện pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 06/11/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về sên, vét đất, bùn cải tạo ao, đầm nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 03/10/2014 | Cập nhật: 16/10/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về công tác quản lý, khai thác và bảo trì đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 03/10/2014 | Cập nhật: 06/10/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí và quy định mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 09/09/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 25/09/2014 | Cập nhật: 02/10/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về quy trình thẩm định hồ sơ và cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 17/09/2014 | Cập nhật: 07/10/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về hạn mức đất ở giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân; diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức công nhận đất ở cho mỗi hộ gia đình; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho mỗi hộ gia đình, cá nhân để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 28/08/2014 | Cập nhật: 12/09/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý hệ thống đường đô thị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 05/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách cấp quận, huyện, cấp xã theo niên độ ngân sách hàng năm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 15/08/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 14/08/2014 | Cập nhật: 09/09/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Ngoại vụ tỉnh Lào Cai Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND ủy quyền cho Thủ trưởng đơn vị, địa phương quyết định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, bố trí, miễn nhiệm, thay thế kế toán trưởng Ban hành: 05/08/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập và lệ phí tuyển sinh trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm học 2014-2015 Ban hành: 28/07/2014 | Cập nhật: 23/08/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND quy định thời gian nộp, xét duyệt và thẩm định báo cáo quyết toán năm của các đơn vị dự toán, các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 08/08/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về mức thù lao hàng tháng đối với người giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính chất đặc thù của tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 04/08/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND sửa đổi quy định tiêu chuẩn cụ thể đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 12/2013/QĐ-UBND Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND thành lập Đội công tác xã hội tình nguyện phường, xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu để tính thuế đối với tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 65/2011/QĐ-UBND Ban hành: 03/07/2014 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 08/08/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, buôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND phân cấp quyết định đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về Chính sách đãi ngộ đối với bác sĩ, dược sĩ đại học và những người có trình độ sau đại học chuyên ngành y dược đang công tác tại các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 14/06/2014
Nghị quyết 35/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 5 năm 2014 Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 04/06/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động Cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 1306/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre Ban hành: 02/07/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND sửa đổi Chương trình đào tạo 150 thạc sĩ, tiến sĩ ở nước ngoài giai đoạn 2010-2015 kèm theo Quyết định 85/2009/QĐ-UBND Ban hành: 29/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2014 đẩy nhanh thực hiện giải pháp và giải quyết thủ tục hỗ trợ, giúp đỡ doanh nghiệp bị thiệt hại tại một số địa phương Ban hành: 01/06/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 11/08/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 06/06/2014
Quyết định 1306/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 22/05/2014 | Cập nhật: 14/10/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/05/2014 | Cập nhật: 03/06/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 34/2010/QĐ-UBND về quy trình mua sắm, sửa chữa và thanh lý xe ô tô công trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình của nhà nước, Công ty do Nhà nước làm chủ sở hữu và đơn vị khác thụ hưởng ngân sách tỉnh thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về cơ chế khuyến khích, hỗ trợ tổ chức, cá nhân đầu tư công nghệ mới, đổi mới công nghệ, nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa học - công nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 25/03/2014 | Cập nhật: 02/04/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về quản lý xây dựng, lắp đặt và hoạt động của trạm thu phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 13/03/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 26/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi năm 2014 Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 14/06/2014
Quyết định 26/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tiêm phòng vắc xin cho gia súc, gia cầm năm 2014 tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 14/04/2014
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án sử dụng khí sinh học (biogas) chạy máy phát điện trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2014 hỗ trợ nhân dịp Tết Nguyên đán Giáp Ngọ cho cán bộ, công, viên chức Nhà nước; cán bộ, chiến sỹ thuộc lực lượng vũ trang; cán bộ thuộc Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và đối tượng chính sách của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 12/03/2014
Quyết định 1306/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự án Nhân rộng mô hình khuyến nông có hiệu quả trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 05/08/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2013 xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 Ban hành: 25/06/2013 | Cập nhật: 27/06/2013
Quyết định 1306/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thông tin tuyên truyền về Kết luận 51-KL/TW và Nghị quyết về phát triển giáo dục, đào tạo và dạy nghề Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 10/10/2013
Nghị quyết 35/NQ-CP năm 2013 vấn đề cấp bách trong lĩnh vực bảo vệ môi trường Ban hành: 18/03/2013 | Cập nhật: 21/03/2013
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Chương trình công tác năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/01/2013 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 26/QĐ-UBND về Kế hoạch cải cách hành chính năm 2013 Ban hành: 10/01/2013 | Cập nhật: 26/10/2013
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành nghề tiểu thủ công nghiệp Vĩnh Phúc đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 05/01/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 3157/QĐ-UBND năm 2012 về Bộ tiêu chí kinh tế - kỹ thuật - công nghệ và cơ chế chính sách đầu tư Nhà máy xử lý chất thải rắn nguy hại (y tế và công nghiệp) thành phố Cần Thơ Ban hành: 13/12/2012 | Cập nhật: 25/01/2013
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định tạm thời Quy trình luân chuyển hồ sơ thực hiện nghĩa vụ tài chính trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; thủ tục ghi nợ và thanh toán nợ tiền sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 09/10/2012 | Cập nhật: 10/11/2012
Nghị quyết 35/NQ-CP năm 2012 đàm phán, ký Hiệp định về miễn thị thực cho người mang hộ chiếu phổ thông giữa Việt Nam và Chi-lê Ban hành: 31/07/2012 | Cập nhật: 02/08/2012
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2012 thực hiện Chiến lược Phát triển thanh niên Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 18/05/2012 | Cập nhật: 22/05/2012
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 21/09/2012
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 20/12/2011 | Cập nhật: 09/03/2012
Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND về giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 15/12/2011 | Cập nhật: 18/10/2012
Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2010 Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 11/07/2015
Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND về quy định mức hỗ trợ trồng rừng sản xuất theo Quyết định 147/2007/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 23/09/2015
Quyết định 102/QĐ-TTg năm 2012 giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước Ban hành: 18/01/2012 | Cập nhật: 16/02/2012
Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách thành phố Đà Nẵng năm 2012 Ban hành: 22/12/2011 | Cập nhật: 15/05/2013
Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa VIII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 15/12/2011 | Cập nhật: 12/01/2012
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về Quy định giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 21/12/2011 | Cập nhật: 11/01/2012
Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND về mức giá đất năm 2012 trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 27/12/2012
Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND phê duyệt kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh giai đoạn 5 năm 2011 - 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND về chương trình mục tiêu việc làm giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 11/12/2011 | Cập nhật: 20/06/2013
Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND về tình hình kinh tế - xã hội năm 2011 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2012 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi do cơ quan địa phương thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 12/09/2015
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ô tô ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 20/12/2011 | Cập nhật: 12/01/2012
Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 09/07/2014
Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND thông qua Đề án phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương của tỉnh Bình Phước giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 31/01/2013
Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND về quy hoạch phát triển Ngành Giáo dục và Đào tạo đến năm 2020 Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 14/06/2013
Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND Quy định phân cấp nhiệm vụ chi ngân sách thực hiện Luật Dân quân tự vệ và một số chế độ, chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ tỉnh Hậu Giang Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 04/07/2015
Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2012 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 15/05/2013
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND sửa đổi đơn giá cây Mía quy định tại Phụ lục 2 Bảng đơn giá cây trồng, vật nuôi kèm theo Quyết định 15/2010/QĐ-UBND về Đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 16/11/2011 | Cập nhật: 09/10/2012
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về mức giá tiêu thụ nước sạch do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 21/10/2011 | Cập nhật: 05/03/2013
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 08/10/2011 | Cập nhật: 29/10/2011
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường thiệt hại tài sản (vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi) gắn liền với đất bị thu hồi khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng, mục đích phát triển kinh tế theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 31/10/2011 | Cập nhật: 22/12/2012
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về Quy định công tác thi đua, khen thưởng tại huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 22/11/2011 | Cập nhật: 16/12/2011
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về Quy định cơ chế, chính sách ưu đãi với chủ đầu tư, quy chế quản lý sử dụng, khai thác và đối tượng, điều kiện được mua, thuê, thuê mua nhà ở thu nhập thấp tại khu vực đô thị do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 28/10/2011 | Cập nhật: 07/12/2011
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 13/09/2011 | Cập nhật: 08/10/2011
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về Quy định công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 13/10/2011 | Cập nhật: 21/11/2011
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 12/09/2011 | Cập nhật: 08/10/2011
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế quản lý, sử dụng vốn vay của Quỹ Quốc gia về việc làm kèm theo Quyết định 27/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 12/09/2011 | Cập nhật: 26/09/2011
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 16/09/2011 | Cập nhật: 07/11/2011
Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND thông qua Chính sách thu hút, đào tạo nhân tài tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVI, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 18/10/2011 | Cập nhật: 24/11/2011
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND hủy bỏ Quyết định 08/2009/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh và Quyết định 09/2009/QĐ-UBND về Quy chế phương thức hoạt động của Hội đồng Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 30/08/2011 | Cập nhật: 15/09/2011
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình phát triển hệ thống đô thị tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011- 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 05/09/2011 | Cập nhật: 15/09/2011
Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND về chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk sang cơ sở giáo dục mầm non công lập Ban hành: 30/08/2011 | Cập nhật: 13/05/2015
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 12/2006/QĐ-UBND về Quy chế báo cáo viên pháp luật Ban hành: 24/08/2011 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về Quy định miễn, giảm thu tiền sử dụng, thuê đất đối với dự án thực hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 20/10/2011
Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2011 Ban hành: 18/08/2011 | Cập nhật: 20/05/2013
Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng quặng sắt, đồng, vàng, chì, kẽm và khoáng sản khác trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVII, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 05/08/2011 | Cập nhật: 15/10/2011
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND phê duyệt Đề án định giá rừng để giao, cho thuê và bồi thường rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 06/09/2011
Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND về Đề án quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Kon Tum giai đoạn năm 2011-2015, có xét đến năm 2020 Ban hành: 05/08/2011 | Cập nhật: 18/05/2015
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ học nghề, chuyển đổi ngành nghề, giải quyết việc làm cho lao động nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 22/08/2011 | Cập nhật: 13/12/2011
Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND về chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 29/07/2011 | Cập nhật: 18/12/2013
Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND quy định mức kinh phí thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư” đối với khu dân cư và xã thuộc vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XI, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 22/07/2011 | Cập nhật: 09/08/2011
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về Quy định chế độ, chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ thuộc tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 19/08/2011 | Cập nhật: 25/10/2011
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý, tổ chức, thực hiện hoạt động đối ngoại do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 19/08/2011 | Cập nhật: 03/07/2012
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND hỗ trợ cộng tác viên phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng giai đoạn 2011- 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 09/08/2011 | Cập nhật: 19/08/2011
Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh 6 tháng cuối năm 2011 Ban hành: 22/07/2011 | Cập nhật: 08/07/2014
Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND phê duyệt đề án tổ chức, hoạt động, chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 16/08/2011 | Cập nhật: 23/05/2013
Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND quy định mức thu học phí từ năm học 2011-2012 đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND quy định miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và định mức thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục đào tạo, dạy nghề từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014 – 2015 Ban hành: 03/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND phê duyệt mức thù lao cho lực lượng tuần tra, canh gác đê trong mùa lũ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 18/08/2011 | Cập nhật: 01/10/2012
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 27/07/2011 | Cập nhật: 10/08/2011
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 18/08/2011 | Cập nhật: 22/09/2011
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản trên địa bàn huyện Điện Bàn, Núi Thành tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 02/08/2011 | Cập nhật: 16/08/2011
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng, mục đích phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 45/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 18/08/2011 | Cập nhật: 10/09/2011
Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND điều chỉnh chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 bằng nguồn vốn xổ số kiến thiết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VIII, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 31/08/2012
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về đơn giá cây trồng, vật nuôi, chi phí đầu tư vào đất còn lại, phương tiện sinh hoạt và mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 05/08/2011
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 12/08/2011 | Cập nhật: 19/08/2011
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 01/08/2011 | Cập nhật: 12/09/2011
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND quy định về phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 18/07/2011 | Cập nhật: 21/07/2011
Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND về đào tạo nguồn nhân lực ngành Y tế giai đoạn 2011-2015 và đến năm 2020 của tỉnh Long An Ban hành: 18/07/2011 | Cập nhật: 06/07/2015
Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2011 - 2012 tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Tây Ninh Ban hành: 04/07/2011 | Cập nhật: 05/07/2013
Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND thông qua Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011 - 2020" Ban hành: 16/07/2011 | Cập nhật: 31/03/2015
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND Quy định quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 01/07/2011 | Cập nhật: 19/07/2011
Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 28/06/2011 | Cập nhật: 23/08/2012
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về Quy định hoạt động kiểm định, giám định và chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực, chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 08/08/2011
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về Quy định phân công, phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 08/07/2011 | Cập nhật: 22/08/2011
Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2011 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 14/07/2011 | Cập nhật: 17/08/2011
Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 66/2006/NQ-HĐND Ban hành: 24/06/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 22/06/2011 | Cập nhật: 06/07/2011
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về Quy chế Thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 26/05/2011 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND Quy chế xử lý nợ bị rủi ro Chương trình cho vay hộ nghèo bằng nguồn vốn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 25/05/2011 | Cập nhật: 14/06/2011
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 12/05/2011 | Cập nhật: 12/07/2011
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 04/05/2011 | Cập nhật: 16/05/2011
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND thành lập Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng tỉnh Hậu Giang Ban hành: 20/06/2011 | Cập nhật: 09/08/2014
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND quy định giá tính thuế đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 03/06/2011 | Cập nhật: 08/06/2011
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND quy định một số mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn Ban hành: 20/06/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND sửa đổi, thay thế, bãi bỏ quy định giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 10/08/2011
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND kế hoạch thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ thành phố Hồ Chí Minh lần thứ IX về Chương trình nâng cao chất lượng nguồn nhân lực của thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 14/05/2011 | Cập nhật: 21/05/2011
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về quy chế quản lý các công trình ghi công liệt sỹ trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 02/06/2011 | Cập nhật: 13/06/2011
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về Quy định hoạt động trạm cân đối chứng tại chợ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 09/05/2011 | Cập nhật: 24/05/2011
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về sửa đổi quy định đấu thầu kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 75/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 23/03/2011 | Cập nhật: 28/04/2011
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2011 quy định mức chi đối với công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước Ban hành: 06/01/2011 | Cập nhật: 28/07/2014
Quyết định 102/QĐ-TTg năm 2011 xuất thuốc sát trùng dự trữ quốc gia hỗ trợ địa phương phòng, chống dịch bệnh Ban hành: 18/01/2011 | Cập nhật: 19/01/2011
Nghị quyết 150/2010/NQ-HĐND về mức đóng góp đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội tỉnh Kiên Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VII, kỳ họp thứ 29 ban hành Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 21/02/2011
Nghị quyết 150/2010/NQ-HĐND về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 08/12/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 3157/QĐ-UBND năm 2010 về tiêu chí xác định cơ sở sản xuất gây ô nhiễm môi trường phải di dời ra khỏi khu dân cư, đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 18/10/2010 | Cập nhật: 13/04/2011
Nghị quyết 150/2010/NQ-HĐND quy định mức chi công tác phí và mức chi hội nghị tại cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/09/2010 | Cập nhật: 09/06/2012
Nghị quyết 35/NQ-CP năm 2010 thành lập thành phố Hà Giang thuộc tỉnh Hà Giang Ban hành: 27/09/2010 | Cập nhật: 30/09/2010
Nghị quyết 150/2010/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập từ năm học 2010-2011 trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/07/2010 | Cập nhật: 29/08/2013
Nghị quyết 150/2010/NQ-HĐND phân cấp thẩm quyền quản lý Nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi địa phương quản lý Ban hành: 21/07/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Quy định xử lý nợ rủi ro các chương trình cho vay bằng nguồn vốn địa phương của Ngân hàng Chính sách xã hội Chi nhánh tỉnh Kiên Giang Ban hành: 05/01/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 59/QĐ-TTg năm 2010 sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Việt – Đức kèm theo Quyết định 380/QĐ-TTg Ban hành: 13/01/2010 | Cập nhật: 18/01/2010
Nghị quyết số 35/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Chơn Thành, huyện Bình Long, huyện Phước Long; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Bình Long, huyện Phước Long để thành lập thị xã Bình Long, thị xã Phước Long; thành lập các phường trực thuộc thị xã Bình Long và thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước Ban hành: 11/08/2009 | Cập nhật: 13/08/2009
Quyết định 3157/QĐ-UBND năm 2008 về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 28/08/2008 | Cập nhật: 04/04/2013
Quyết định 59/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế cửa khẩu Nam Giang, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 14/01/2008 | Cập nhật: 15/12/2012
Quyết định 33/2007/QĐ-TTg về Chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2007 – 2010 Ban hành: 05/03/2007 | Cập nhật: 24/03/2007
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2005 thành lập các chốt tạm thời và các đội cơ động thực hiện công tác kiểm dịch phòng chống dịch cúm gia cầm do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 21/01/2005 | Cập nhật: 22/07/2013