Quyết định 2868/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
Số hiệu: 2868/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái Người ký: Tạ Văn Long
Ngày ban hành: 28/12/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2868/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ YÊN BÁI, TỈNH YÊN BÁI.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết: Số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016; số 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017; số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017; số 33/NQ-HĐND ngày 24/11/2017; số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; s 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018; s 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018; số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái tại Tờ trình 378/TTr-UBND ngày 25/12/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Yên Bái; Sở Tài nguyên và Môi trưng tại Tờ trình số 760/TTr-STNMT ngày 25/12/2018,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái với các nội dung như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019

Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch phân bổ đến tùng xã, phường trong thành phố thể hiện tại phụ biểu số 01 kèm theo Quyết định.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019

Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng xã, phường trong thành phố thể hiện tại phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến từng xã, phường trong thành phố thể hiện tại phụ biểu số 03 kèm theo Quyết định.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng phân bổ đến từng xã, phường trong thành phố thể hiện tại phụ biểu số 04 kèm theo Quyết định.

5. Danh mục các công trình, dự án dự kiến thực hiện trong năm 2019

Danh mục các công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất trong năm 2019 của thành phố Yên Bái thể hiện tại phụ biểu số 05 kèm theo Quyết định.

Điều 2. Công bố công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất

Công bố hủy bỏ các công trình ra khỏi kế hoạch sử dụng đất của thành phố Yên Bái căn cứ theo khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai năm 2013 và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái tại hồ sơ trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019. (Chi tiết tại phụ biểu số 06 kèm theo Quyết định)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Công bố công khai những công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh văn phòng Cấp ủy và Chính quyền thành phố Yên Bái, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Yên Bái, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Tổng cục Quản lý đất đai;
- TT. H
ĐND tnh;
- Chủ tịch, PCT
UBND tnh;
- Công an t
nh;
- Bộ Ch
huy Quân sự tnh;
- HĐND, UBND thành phố Yên Bái;
- Báo Yên Bái, Đài PTTH t
nh;
- C
ng thông tin điện tử tnh;
- Chánh, Ph
ó VP (đ/c Yên) UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Tạ Văn Long

 


Phụ biểu số 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ YÊN BÁI, TỈNH YÊN BÁI

STT

Hạng mục

Đơn vị hành chính

Mã Đất

Quy mô diện tích (ha)

Lấy vào loại đất (ha)

Căn cứ pháp lý

Số tha trên bản đồ địa chính

Số TT trên BĐ KHSD năm 2019

Ghi chú

Đất lúa

Đất  rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5) = (4)+…+(7)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

Công trình, dự án được phân b từ quy hoạch s dụng đất cấp tnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

ng trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh trại của Ban chỉ huy quân sự thành phố Yên Bái

Xã Giới Phiên

CQP

3,3

2,5

 

 

0,8

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đt năm 2018

T 5, thửa 430 đến 440, 419, 422, thửa 465 đến 473, thửa 477 đến 478, thửa 498 đến 505, thửa 514 đến 520; Tờ 10, thửa 3 đến 5, thửa 12 đến 19, tha 30 đến 39, 50, 51, thửa 63 đến 74, thửa 88 đến 98, thửa 112 đến 119, thửa 136 đến 144, 163

YB 119

Cp nhật QĐ 1738

2

Trường bn, thao trường huấn luyện Bộ CHQS tỉnh Yên Bái/QK2

Xã Tân Thịnh

CQP

0,058

 

 

 

0,058

QĐ số 4233/QĐ-BQP ngày 04/10/2017 của Bộ Quốc phòng

Tờ 3, thửa 4, 9

YB 105

Năm 2019

3

Xây dựng của đài K3 của sư đoàn 371 quân chng phòng không qun Yên Bái; đường dẫn bay

Xã Giới Phiên

CQP

1,00

0,22

 

 

0,78

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

T 9, thửa 381, một phần thửa 307; Tờ 10 thửa: 280, 300, 299, 310.

YB 125

Cập nhật QĐ 1738

4

M rộng trụ sở công an phường

Phường Nguyễn Phúc

CAN

0,02

 

 

 

0,02

Văn bản số 1392/CAT-PH41 ngày 26 tháng 9 năm 2016

Tờ 4, thửa 22

YB 20

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2017

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Dự án XD các thiết chế ng đoàn gắn với đu tư XD nhà thi đấu TDTT của LĐLĐ tỉnh Yên Bái

Phường Yên Thịnh

DHT

2,00

 

 

 

2,00

655/QĐ-TTg , ngày 12/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án "Đầu tư xây dựng các thiết chế của công đoàn tại các khu công nghiệp, khu chế xuất"; VB s 347/LĐLĐ-TC ngày 14/11/2017 về việc đề nghị bổ sung diện tích đất đầu tư xây dựng các thiết chế công đoàn vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018.

Tờ 6, thửa: 108, 111,116, 118, 119, 123-125, 128.

YB 74

Chuyn tiếp từ KHSDĐ 2018

6

Khu công nghiệp phía Nam

Xã Văn Tiến

SKK

13,2

1,00

 

 

12,2

CV số: 418/BQLCKCN-QLT&MT V/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019

Tờ 30, thửa 6 đến 20, thửa 22 đến 32, 34;

tờ 35, thửa 1 đến 4, thửa 8 đến 18, thửa 23 đến 72, thửa 76 đến 83, thửa 90 đến 100, 103

YB 148

Năm 2019

7

Khu công nghiệp Minh Quân

Xã Phúc Lộc

SKK

19,21

0,5

 

 

18,71

CV số: 418/BQLCKCN-QLT&MT V/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019

Tờ 31, thửa 87 đến 91, 104, 107, 118, 128, 133, 134, 135, 126,136

T 32, thửa 52 đến 54, 56, 59, 61, 62, 64 đến 68, 70, 71; Tờ 35, thửa 1, 2, 4, 6, 7, 10 đến 16, 18, 21, 22, 23

YB 127

Năm 2019

8

Khu công nghiệp Âu Lâu

Xã Âu Lâu

SKK

6,04

0,48

 

 

5,56

CV s: 418/BQLCKCN-QLT&MT V/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019

Tờ 4, thửa 3

YB 01

Năm 2019

1.2.2

Công trình, d án do Hội đng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2.1

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2.2

Đt phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2.2.1

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Dự án đu tư xây dựng công trình cầuch Lm kết nối Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

Phường Yên Ninh, xã Giới Phiên

DGT

15,53

4,53

 

 

11,00

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

Tờ 70, thửa 22, 29, 30

YB 53

Cập nhật QĐ 1738 đã thực hiện 1 phần diện tích

10

Cầu Tun Quán

Xã Tân Thịnh

DGT

0,54

0,04

 

 

0,50

Văn bản số 2475/UBND-TNMT ngày 23/10/2018 về việc giải quyết vướng mắc trong thực hiện công tác bồi thường, GPMB xây dựng các công trình trọng điểm trên địa bàn thành phố Yên Bái và huyện Trấn Yên

Tờ 33, thửa 11 đến 14, 16, 21, 22

YB 133

Năm 2019

11

Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường đường Âu Cơ, thành phố Yên Bái theo hình thức hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT)

Giới Phiên, Phúc Lộc; Bảo Hưng

DGT

41,5

4,5

 

 

37,00

Quyết định số 1731/QĐ-UBND tỉnh Yên Bái, ngày 20/9/2017 về việc phê duyệt dự án khả thi đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường đường Âu Cơ, thành phố Yên Bái theo hình thức hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT)

Xã Giới Phiên: T 14, tờ 15, tờ 21, tờ 28

Xã Phúc Lộc: Tờ 3, tờ 7, tờ 8, tờ 14, tờ 20

YB 147

Chuyn tiếp từ KHSD đất 2017

12

Đường vào UBND phường Hợp Minh

Phường Hợp Minh

DGT

0,06

 

 

 

0,06

s 1559/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 v/v phê duyệt Văn kiện "Chương trình đô th miền núi phía Bc - thành phố Yên Bái", vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB)

Tờ 45

YB 27

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2017

13

Đường Trương Quyền

Phường Yên Ninh

DGT

0,35

 

 

 

0,35

s 1559/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 v/v phê duyệt Văn kiện "Chương trình đô th miền núi phía Bc - thành phố Yên Bái", vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB)

Tờ 65, tờ 66, tờ 76

YB 43

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2017 có điều chỉnh diện tích

14

Xây dựng đường nối từ đường Đin Biên đến đường nối cầu Bách Lẫm đến cầu Văn Phú

phường Minh Tân, Phường Yên Ninh

DGT

1,83

 

 

 

1,83

Văn bản s 245/TTr-HĐND về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Phát triển tổng hợp các đô th động lực-Tiu dự án TP Yên Bái, tnh Yên Bái

M.Tân tờ 53; Y. Ninh tờ 63, 64, 72, 73, 83

YB 70

Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2018

15

Xây dựng đường nối cầu Bách Lm đến cu Văn Phú

phường Yên Ninh, xã Văn Phú

DGT

26,7

 

 

 

26,70

Văn bản s 245/TTr-HĐND về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lc-Tiu dự án TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Y. Ninh tờ 13; Văn Phú tờ 7, 14, 21, 22, 23.

YB 161

Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2018

16

Xây dựng đường nối đường Nguyễn Tất Thành đến đường Âu Cơ

Tân Thịnh

DGT

16,17

1,2

 

 

14,97

Văn bản số 245/TTr-HĐND về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực-Tiểu dự án TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Tờ s: 10, 15, 21, 28, 27, 35, 42, 43, 48, 49,

YB 104

Chuyển tiếp tử KHSDĐ 2018

17

Bổ sung diện tích cho nâng cp đường Lương Yên (nhánh 2)

Phưng Yên Thịnh

DGT

0,49

0,3

 

 

0,19

QĐ số 1890/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 của UBND tỉnh Yên Bái

Tờ 30, 31.

YB 75

Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2018

18

Cu Tổ 3

Phường Hp Minh

DGT

0,03

0,02

 

 

0,01

QĐ số 1891/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 ca UBND tỉnh Yên Bái

Tờ 15.

YB 28

Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2018

19

Đường Lê Chân

Phường Nguyễn Thái Học

DGT

0,02

 

 

 

0,02

Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái chấp thuận dự án theo hình thức vay vốn ngân hàng thế giới WB

Nam Cường tờ 16, 17; Nguyễn Thái Học, tờ 14, 15

YB 162

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2018 có điu chnh diện tích

20

Đường Tuần Quán

Phường Yên Ninh

DGT

1,19

 

 

 

1,19

Quyết định s 2228/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch thu hi đất năm 2016 của tỉnh Yên Bái

Tờ 9, thửa 317, 121, 140, 131, 149, 158, 187, 129, 186, 223, 238, 237, 252, 268, 269, 303, 304

YB 45

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2018 có điu chnh diện tích

21

Đường Điện Biên - Yên Ninh (Phía cổng Công ty Cổ phần Tư vấn Kiến trúc)

Phường Yên Ninh

DGT

2,06

0,13

 

 

1,93

Quyết định số 2228/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch thu hi đất năm 2016 của tnh Yên Bái

Tờ 23, thửa 107, 120, 121, 118, 119, 117; tờ 4, thửa 2; tờ 32, thửa 12, 79; Tờ 33, thửa 12, 11, 51, 52, 18, 27, 26, 28, 42; Tờ 37, thửa 3, 6, 5, 11, 12, 13, 17, 18, 32, 33, 41; tờ 43, thửa 9, 18, 10, 19, 20, 17, 30, 35,40

YB 46

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2018 có điu chnh diện tích

22

Đường nối t đường Điện Biên - Yên Ninh (Phía S Y Tế)

Phường Yên Ninh

DGT

1,08

0,02

 

 

1,06

Quyết định số 2228/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch thu hồi đất năm 2016 của tỉnh Yên Bái

Tờ 5, thửa 36, 53, 54, 366, 52, 83, 84, 94, 91, 92, 360, 150, 151, 153, 376; tờ 38, thửa 1, 62, 63, 2, 3, 4, 6, 11, 13, 66, 9, 10, 15

YB 47

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2018 có điu chnh diện tích

23

Cu vào trường Mầm Non Yên Thịnh (hạng mục đường dẫn vào cu)

Phường Yên Thịnh

DGT

0,33

0,25

 

 

0,08

Quyết định số 2228/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch thu hồi đất năm 2016 của tỉnh Yên Bái

Tờ 22, thửa 76, 105, 123,144; tờ 23, thửa 110, 114, 115, 116, 117

YB 77

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2018 có điu chnh diện tích

24

Đường từ QL37 đến thôn Hai Luồng

Xã Âu Lâu

DGT

0,51

0,4

 

 

0,11

Quyết định số 2228/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch thu hồi đất năm 2016 của tỉnh Yên Bái

T 35, thửa 3 đến 7; 16 đến 23, 35, 36, 39, 40, 54 đến 59, 73 đến 75, 88, 89,107 đến 115, 133, 135, 135, 137.

YB 02

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2018 có điu chnh diện tích

25

Đường Nguyễn Khc Nhu

Phường Nguyễn Phúc

DGT

0,85

 

 

 

0,85

Quyết định số 2228/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch thu hồi đất năm 2016 của tỉnh Yên Bái

Tờ 20 thửa 41, 53 đến 55, 69, 70, thửa 86 đến 88; Tờ 21 thửa 134 đến 138, thửa 150 đến 155, thửa 170 đến 172, thửa 182 đến 184; Tờ 24, thửa 52 đến 56, thửa 82 đến 86, thửa 105 đến 109, thửa 147 đến 149; T 25, thửa 72 đến 77, thửa 52 đến 57, thửa 39 đến 42, 27, 28, 30, 32, tha 97 đến 4103, 105, 107, 78, thửa 80 đến 87

YB 21

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2018 có điu chnh diện tích

26

Đường 7C

Phường Yên Thịnh

DGT

0,85

0,45

 

 

0,4

Quyết định số 2228/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch thu hồi đất năm 2016 của tỉnh Yên Bái

Tờ 50, thửa 12 đến 21, 27, 28; Tờ 51, thửa 31 đến 51, 60; Tờ 52, thửa 37 đến 46, thửa 49, 50, thửa 54 đến 56, thửa 64 đến 67.

YB 78

Chuyển tiếp từ KHSD KHSD đất  2018 có điu chnh diện tích

27

Đường thôn Đá Đen, phường Hợp Minh

Phường Hp Minh

DGT

1,51

0,3

 

 

1,21

Quyết định số 2228/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch thu hồi đất năm 2016 của tỉnh Yên Bái

Tờ 2, thửa 302, 311, 313, 320, 330, 336; Tờ 42, thửa 10, 12, 13, 15 đến 17, 25, 31,34, 35, thửa 45 đến 48, 52, 53; T 43, thửa 3, 22, 54

YB 29

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2018 có điu chnh diện tích

28

Đường Yên Thế

Phường Yên Thịnh

DGT

1,67

0,5

 

 

1,17

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Nghị quyết thông qua danh mục các dự án cần thu hồi sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018

Tờ 11, thửa 1 đến 10, thửa 14 đến 19, thửa 28 đến 35, thửa 46 đến 48, thửa 50 đến 56, thửa 89 đến 93; Tờ 12, thửa 3, 8, 18,21, 22, thửa 24 đến 31; Tờ 14, thửa 1 đến 13, thửa 27 đến 35, thửa 61 đến 70; Tờ 16, thửa 1, 2, 5, 6, 12,13, thửa 16 đến 18, thửa 24 đến 26, thửa 29, 30, thửa 69 đến 80, 82, 83, 84, 89

YB 76

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2018 có điu chnh diện tích

29

Quỹ đất bố trí tái định cư và giao thông qua đấu giá (thu hồi b sung hoàn trả đường)

Phường Đồng Tâm

DGT

0,01

 

 

 

0,01

QĐ số 1323/QĐ-UBND ngày 23/7/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt BCKTKT xây dựng công trình san tạo, xây dựng cơ sở h tầng quỹ đất tái định cư và kết hợp chnh trang đô th

Tờ 49, thửa 145

YB 146

Năm 2019

30

Công trình hạ tầng cơ sở cấp 3 - nâng cấp hạ tầng cơ s các khu thu nhập thấp (gọi tt là LIA9, tổ 15, 16, phường Nguyễn Phúc

Phường Nguyễn Phúc

DGT

0,2

 

 

 

 

Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chnh, b sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

Tờ 6, thửa 28

YB 23

Cập nhật QĐ 749

1.2.2.2.2

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Xây dựng Kè chng lũ suối Khe Dài

phường Minh Tân, Yên Ninh

DTL

11,2

 

 

 

11,2

QĐ 1884/QQĐ-UBND ngày 28/9/2015 của UBND tỉnh Yên Bái

Phường Minh Tân: Tờ 20, thửa 2 đến 6, thửa 62 đến 64; Tờ 34, thửa 10 đến 13, thửa 45 đến 47, thửa 86 đến 89, thửa 109 đến 117; Tờ 51, thửa 11, 12, 13, 14, thửa 113 đến 116, thửa 136,137; T 52, thửa 133, 138, 139, 112; Tờ 53, thửa 113,118,137, 141, 136; Tờ 54, tha 148, 155; Tờ 56, thửa 3,4

Phường Yên Ninh: Tờ 39, thửa 1 đến 3,6, thửa 8 đến 10, thửa 19, 20, thửa 35 đến 38; Tờ 46, thửa 3,4,6, 8, 30, 31, 33

YB 69

Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2018

32

Xây dựng Kè chng lũ suối Hào Gia

Phường Đồng Tâm

DTL

2,1

 

 

 

2,1

QĐ 1884/QQĐ-UBND ngày 28/9/2015 của UBND tỉnh Yên Bái

Đồng Tâm, tờ: 36, 41, 47, 55, 56, 59, 60, 62

YB 89

Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2018

33

Kè Suối Ngòi Yên

Phường Hng Hà, Nguyễn Thái Học

DTL

1,27

0,5

 

 

0,77

Quyết định số 2228/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch thu hồi đất năm 2016 của tnh Yên Bái

Phường Hồng Hà: Tờ 6, thửa 1 đến 6; Tờ 7, thửa 21 đến 32; Tờ 8, thửa 12 đến 18, thửa 1 đến 8; Tờ 9, thửa 1 đến 6; T 10, thửa 7 đến 9, 30, thửa 47 đến 58, 144 Phường Nguyễn Thái Học: Tờ 48, thửa 79 đến 87, thửa 167 đến 169, thửa 255 đến 265; Tờ 49, thửa 146, 149, thửa 202 đến 209

YB 34

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2018 có điều chỉnh diện tích

1.2.2.2.3

Đất Bưu chính viễn thông:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2.2.4

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Điện chiếu sáng đường Phùng Khắc Khoan

Phường Nguyễn Phúc

DNL

0,039

 

 

 

0,039

QĐ 1884/QQĐ-UBND ngày 28/9/2015 của UBND tỉnh Yên Bái

Tờ: 18, 21, 22

YB 22

Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2018

35

Dự án đường dây 35K, 22 KV huyện Yên Bình, thành phố Yên Bái

TP Yên Bái, huyện Yên Bình

DNL

0,2

 

 

 

0,2

 

 

 

Năm 2019

1.2.2.2.5

Đất cơ sở thể dục th thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2.2.6

Đất trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, quảng trường (thôn Thanh Hùng 2, Trấn ninh 3)

Xã Tân Thịnh

TSC

18,6

 

 

 

18,6

QĐ 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 UBND tỉnh Yên Bái

T: 24, thửa: 1,2,4, 5-10, 14, 16, 28

Tờ: 25, thửa: 1, 2, 7,8 12, 15,16, 23

YB 160

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2017

37

Trụ sở Văn phòng Đại diện Báo Nông nghiệp Việt Nam tại Yên Bái

Phường Đồng Tâm

TSC

0,08

 

 

 

0,08

Văn bản số 1353/UBND - TNMT ngày 29/6/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc di chuyển và xây dựng trụ s Văn phòng Đại diện Báo Nông nghiệp Việt Nam tại Yên Bái

Tờ 6, thửa s: 52, 153, 271

YB 91

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2017

38

Khu Trung m hành chính xã

xã Văn Phú

TSC

1,5

0,3

 

 

1,2

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm k đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái

Tờ 9, thửa 170, 171, 205, 206, 207, 229, 230, 231 Tờ 9, thửa 239, 240

YB 118

Chuyn tiếp từ KHSD đất 2018 có điều chnh diện tích

1.2.2.2.7

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Xây dựng khu dân cư nông thôn Nước Mát, xã Âu Lâu (Giáp bến xe Nước Mát)

Âu Lâu

ONT

1,27

 

 

 

1,27

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch s dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái

Tờ 36, thửa 2 đến 6, thửa 19 đến 27, 29, tha 42 đến 58, thửa 75 đến 86, thửa 101 đến 109, thửa 133 đến 137, thửa 153 đến 155

YB 03

Chuyển tiếp tKHSD đất 2017

40

Xây dựng khu dân cư thôn Nước Mát

Âu Lâu

ONT

0,56

0,30

 

 

0,26

QĐ 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 UBND tỉnh Yên Bái

Tờ 36, thửa: 179,159-161,173- 176, 190-192, 207.

YB 18

Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2018

41

Xây dựng khu đô thị mới (Tập đoàn Chân - Thiện - Mỹ)

Tân Thịnh

ONT

98

22,9

 

 

75,1

QĐ 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đt năm 2017

Tờ 39,40; Tờ 31, thửa: 31, 33, 37, 38, 45, 46, 53, 29-64. Tờ 32, thửa: 182, 183

YB 109

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2017

42

Quỹ đất dân cư 2 bên trục đường tránh ngập- khu số 4 đim 4C, 4D (Giai đoạn 1)

Văn Phú

ONT

2,00

1,4

 

 

0,6

Quyết định số 443/UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đ án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

Tờ 23, thửa: 415, 416, 393, 394, 368, 367, 395, 359-366, 398- 414, 430; Tờ 26, thửa: 8-26, 28- 30, 46, 47, 66, 99, 85, 64, 52, 53, 54, 57. Tờ 27, thửa 1, 2, 3, 12-16, 28, 30-32, 29, 47, 48.

YB 111

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2017

43

Khu 4A (Khu vực ngã tư giao đường Âu Cơ với đường Yên Bái - Văn Tiến)

n Phú

ONT

0,30

0,03

 

 

0,27

Quyết định số 443/UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đ án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

Tờ 23, thửa: 125-133, 174-184, 231-240.

YB 112

Chuyển tiếp tKHSD đất 2017

44

Quỹ đất tại thôn Văn Phú, Văn Liên xã Văn Phú (khu số 3, điểm 3A, 3B, 3C,3D) ONT: 1,3, DHT: 1,2.

Xã Văn Phú

ONT

19,49

2,13

 

 

17,36

Quyết định số 443/UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

Văn Phú: Tờ 11, thửa: 8,13. 18, 19, 27, 17, 28, 29, 34, 35, 37, 51, 49, 36, 50, 48, 47, 55, 56, 9-12, 26, 20, 38-42, 45, 59, 60, 61, thửa 82 đến 85, thửa 98 đến 104, 110, 119, 126, 116, 117, 111; T 18. thửa 2, 3, 4, 18, 21, 23, 42, 45, 50, 51, 56, 57, 58, thửa 100 đến 111, 117, 122

Tân Thịnh: Tờ 47 thửa 18, 22, 23, 29, 28, 33, 49; Tờ 48, thửa 49, 78, 70, 66, 71, 79, 125, 135, 136, 173

YB 113

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2017 có điều chỉnh diện tích

45

Khu đất đấu thầu dự án (giáp khu 3 C) ONT: 7,5 ha; DHT: 7,5 ha.

Xã Văn Phú

ONT

15,00

2,5

 

 

12,50

Quyết định số 443/UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đ án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

Tờ 11, thửa: 67, 69, 73, 78-82, 88-97, 105-109, 120-124,135- 140, 142-148. Tờ 18, thửa: 3, 12- 17, 25-36, 43, 45. Tờ 12, tha: 60, 61,73-75, 79, 80, 101-115, 127-135, 143. Tờ 19, thửa: 1-4, 17-22, 33-41,52-62, 72, 73, 75.

YB 114

Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2018

46

Khu đất đu thầu dự án (giáp khu 5a, khu vực đầu cầu Văn Phú) ONT: 5 ha; DHT; 5 ha.

Phúc Lộc

ONT

10,00

0,2

 

 

9,8

Quyết định số 443/UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

Tờ 15, thửa: 111, 114, 116, 121, 122, 124, 126-128, 132-137, 139 142, 144, 147, 149, 152, 278. Tờ 20, thửa: 2-10, 14-16, 18, 21, 25, 29.

YB 128

Chuyn tiếp từ KHSDĐ 2018

47

Khu dân cư nông thôn mới (khu vực Bệnh viện 500 giường trên trục đường quốc lộ 32C tuyển mới) ONT: 5,7 ha; DHT: 5,4 ha.

Phúc Lộc

ONT

11,10

3,5

 

 

7,6

Quyết định số 443/UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát biển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

T 5, thửa: 66-68, 70, 101-107, 110, 132-134, 139-141, 161, 162,164. Tờ 9, thửa: 1-56,59- 80, 133; Tờ 10, thửa: 16, 30-37, 49-91, 103-150, 181-185, 207, 208, 210, 230-232, 300.

YB 129

Chuyn tiếp từ KHSDĐ 2018

48

Dự án xây dựng khu nông thôn (Quỹ đt trên đường Âu Cơ- Giáp Điểm 5B)

Xã Phúc Lộc

ONT

4,48

0,5

 

 

3,98

Quyết định số 443/UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

Tờ 16, thửa: 171, 181-184, 173, 193, 195 196, 214, 215, 216, 230,

YB 130

Chuyn tiếp từ KHSD đất 2017

49

Khu 8QH. (Khu 11,0 ha thu hồi quản lý theo quy hoạch khu đất xen kẹp đường BT với tuyến nhánh nối Quốc lộ 32c -Âu Cơ)

Xã Phúc Lộc

ONT

10,00

1

 

 

9

Quyết định số 443/UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

Tờ 14, thửa: 40, 41, 49, 50,57, 58, 84, 94, 95. Tờ 19, thửa: 3, 4, 6, 9, 10, 13, 14, 18, 19, 22, 23, 39, 40; Tờ 20, thửa: 12, 20, 27, 28, 39, 45-47, 53, 54, 56, 65-67, 72,73, 83.

YB 131

Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2018

50

Khu tái định cư số 3

Xã Tân Thịnh

ONT

0,44

 

 

 

0,44

VB s 1640/UBND-XD-ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh Yên Bái, V/v phê duyệt chủ tơng đầu tư dự án phát triển tổng hợp các đô th động lực -Tiểu dự án thành phố Yên Bái, vay vốn WB.

Tờ 15, thửa: 54, 80, 98, 117, 132, 138, 154, 158.

YB 106

Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2018

51

Xây dựng khu dân cư nông thôn hai bên đường trục I - khu công nghiệp Âu Lâu

Xã Âu Lâu

ONT

0,5

 

 

 

0,5

Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

Tờ 37, thửa 193, 175

YB 04

Cập nhật QĐ 749

52

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất trên đường Âu Cơ - giáp Trung tâm dy nghề, Hội nông dân tỉnh Yên Bái)- Bổ sung của Phân Khu 2

Xã Tân Thịnh

ONT

0,18

 

 

 

0,18

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

Tờ 18, thửa 80, 91

YB 107

Cập nhật QĐ 1738

53

Dự án chnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất giáp đê sông hồng, 2,6ha) tại xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái

Xã Giới Phiên

ONT

2,6

 

 

 

2,6

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

Tờ 11, thửa 151 đến 154, 156 đến 159, 196 đến 200, 202-204, 232, 238, 237, 260, 259, 266, 265, 263, 280, 284, 283,300; tờ 16, tha 5, 9, 38, 37, 57, 32, 36, 56, 58, 35, 59, 63, 64, 121, 119, 145, 146,147,148, 173, 169, 172, 171, 197, 198, 199

YB 121

Cp nhật QĐ 1738

54

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất giáp đê sông hng, 05ha) tại xã Gii Phiên thành phố Yên Bái

Xã Gii Phiên

ONT

5,00

 

 

 

5,00

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, b sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

Tờ 5, thửa 5 đến 9, thửa 11 đến 15, 528, thửa 34 đến 37, thửa 38 đến 45, thửa 73 đến 83, thửa 112 đến 114, thửa 116 đến 122, thửa 152 đến 160, thửa 210 đến 214, 217, 218; Tờ 6, thửa 2, thửa 7 đến 10, 12, 17, 23, thửa 29 đến 36, thửa 45 đến 54, 69,70

YB 122

Cập nhật QĐ 1738

55

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất tại xã Phúc Lộc, thành phố Yên Bái)

Xã Phúc Lộc

ONT

3

 

 

 

3

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, b sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

Tờ 3, thửa 47, 59, thửa 61 đến 63, thửa 65 đến 71, 76, 78, 81, 82, 84, 90, 91, 93, 96, 102

YB 154

Cập nhật QĐ 1738

56

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (bổ sung khu số 5, điểm 5a)

Xã Phúc Lộc

ONT

0,56

0,15

 

 

0,41

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, b sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

T 16, thửa 96, 97, 98, 106 đến 110, 129, 132, 302, 296, 304, 300, 311, 310

YB 144

Cập nhật QĐ 1738

57

Chnh trang khu dân cư nông thôn khu đất dôi dư công trình Bố trí dân cư cho các hộ dân ra khỏi khu vực nguy hiểm do nh hưởng bão lũ

Xã Phúc Lộc

ONT

0,23

 

 

 

0,23

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, b sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

Tờ 4, thửa 80, 96, 113, 143, 147, 248

YB 132

Cập nhật QĐ 1738

58

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mi (bổ sung khu số 5, điểm 5a)

Xã Phúc Lộc

ONT

0,02

 

 

 

0,02

Quyết định 443/QĐ-UBND (Đề án phát triển quỹ đất thành phố)

Tờ 10, thửa 278

YB 145

Năm 2019

59

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Thanh Niên 1, xã Minh Bảo (gn UBND xã Minh Bo)

Xã Minh Bảo

ONT

0,40

0,3

 

 

0,10

Quyết định số 443/UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đ án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

Tờ 40, thửa 327, 328, 381, 388, 341, 340, 342, 376, 377, 379, 380, 393, 394, 395, 392, 391, 390, 389, 407, 406, 378, 405, 396; Tờ 50, tha 13, 14, 15, 18, 19.

YB 71

Năm 2019

60

Quỹ đất dân cư thôn 2, xã Phúc Lộc, thành phố Yên Bái (giáp khu số 5)

Xã Phúc Lộc

ONT

1,50

0,84

 

 

0,66

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái

Tờ 11, thửa 50 đến 52, thửa 68 đến 72, 74,75, thửa 84 đến 88, 91, 175, 197, thửa 117 đến 121; tờ 10, thửa  138, 176, 213, 140, 141, 142, 168 đến 173, 194

YB 143

Năm 2019

61

Quỹ đất dân cư thôn Minh Long, xã Tuy Lộc, thành phố Yên Bái (thu hồi trụ sở UBND xã Tuy Lộc cũ)

Xã Tuy Lộc

ONT

0,11

 

 

 

0,11

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đu (2011-2015) thành phố Yên Bái

Tờ 14, thửa 223; tờ 2, thửa 2

YB 06

Năm 2019

62

Quỹ đất dân cư thôn Minh Long, xã Tuy Lộc, thành phố Yên Bái (thu hồi của Trung tâm Y tế)

xã Tuy Lộc

ONT

0,05

 

 

 

0,05

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đu (2011-2015) thành phố Yên Bái

Tờ 14, thửa 197, 401

YB 07

Năm 2019

63

Quỹ đất dân cư thôn Bo Thịnh, xã Minh Bảo, thành phố Yên Bái (thu hồi trường Mm non Thanh Bình cũ)

Xã Minh Bảo

ONT

0,20

 

 

 

0,2

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đu (2011-2015) thành phố Yên Bái

Tờ 61, thửa 31

YB 155

Năm 2019

64

Quỹ đất dân cư thôn Văn Liên, xã Văn Phú, thành phố Yên Bái (trước ca trường tiểu học Văn Phú)

Xã Văn Phú

ONT

0,55

0,55

 

 

 

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đu (2011-2015) thành phố Yên Bái

T 16, thửa 252, 253

YB 115

Năm 2019

65

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất trên đường Âu Cơ - giáp Trung tâm dạy nghề, Hội nông dân tỉnh Yên Bái)- Phân khu 1

Xã Tân Thịnh

ONT

2,73

 

 

 

2,73

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đu (2011-2015) thành phố Yên Bái

Tờ bản đồ 25- thửa 3; 13; 10; 14; 18; 22; 25; 39

YB 157

Năm 2019

66

Quỹ đất thôn 3, xã Giới Phiên nhận bàn giao của Sở giao thông vn tải, bãi thải cu Văn Phú

Xã Giới Phiên

ONT

1,41

 

 

 

1,41

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đu (2011-2015) thành phố Yên Bái

Tờ 1, thửa 5 đến 8, thửa 20 đến 25, thửa 33 đến 40, 47,48; Tờ 4 thửa 19 đến 24, 38

YB 158

Năm 2019

67

Dự án xây dựng khu nông thôn mới (Khu số 5 điểm 5A đăng ký bổ sung khu đất hộ nhà ông Tuyên)

Xã Phúc Lộc

ONT

0,20

0,05

 

 

0,15

Quyết định số 443/UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đ án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

Tờ 16, thửa 107,128, 129, 296, 298, thửa 300 đến 304, 311

YB 137

Chuyn tiếp từ KHSD đất 2017

68

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đt dọc hai bên đường Quốc Lộ 32c nối đường Âu Cơ)

Xã Giới Phiên

ONT

35,00

6,50

 

 

28,50

Công văn Số: 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 về việc đăng ký danh mục dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019

Tờ 19, thửa 3 đến 11, thửa 16 đến 24, thửa 29 đến 32, thửa 38 đến 43, thửa 47 đến 57, thửa 59 đến 62, thửa 64 đến 67, thửa 70 đến 73, thửa 89 đến 106, thửa 112 đến 116, thửa 134 đến 149; Tờ 14, thửa 208,209, thửa 232 đến 234, thửa 251 đến 259, thửa 275 đến 280, thửa 292 đến 295, thửa 297 đến 305; Tờ 20, thửa 1 đến 8, thửa 16 đến 34, thửa 45 đến 53, thửa 64 đến 67, thửa 76 đến 81, thửa 103 đến 105, 121, thửa 131 đến 133, thửa 141 đến 145, thửa 156, 157, thửa 182 đến 184

YB 172

Năm 2019

69

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất đấu thầu tại xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái)

Xã Giới Phiên

ONT

2,00

 

 

 

2,00

Quyết định số 443/UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đ án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

 

Tờ 10 thửa 20, 40, 41, thửa 52 đến 55, thửa 75 đến 78, thửa 99 đến 103, thửa 122, 389, thửa 145 đến 149, thửa 176, 177, thửa 200 đến 203, 399

YB 120

Năm 2019

70

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất đấu thầu tại xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái)

Xã Tân Thịnh

ONT

37,00

 

 

 

37,00

Quyết định số 443/UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đ án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

Tờ 33, thửa 33, 47, 49, 55, thửa 59 đến 77, 86, 90, 97, 102, 106, 108, 109, thửa 112 đến 116, thửa 125 đến 170; Tờ 41, thửa 1 đến 110, thửa 111 đến 121, thửa 123 đến 134

YB 167

Năm 2019

71

Dự án chnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất đấu thầu tại xã Văn Phú, thành phố Yên Bái)

Văn Phú

ONT

38,00

 

 

 

38,00

Quyết định số 443/UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đ án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

Tờ 18, thửa 65,66, 51, 69, 70, 80, 81: Tờ 19, thửa 27, 28, thửa 45 đến 50, thửa 66 đến 70, thửa 79 đến 83, thửa 91 đến 118; tờ 24, thửa 2 đến 9,12 đến 22, thửa 26 đến 40, thửa 45 đến 50, thửa 55 đến 61, thửa 63 đến 149, 159 đến 165

YB 174

Năm 2019

72

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32c nối đường Âu Cơ, đoạn từ cu Ngòi Đong giao ngã tư đường BT)

Xã Giới Phiên, xã Phúc Lộc

ONT

36,20

6,80

 

 

29,40

Công văn Số: 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 về việc đăng ký danh mục dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019

Xã Giới Phiên: Tờ 26, thửa 83 đến 85, 103, 114, 115, 127, 134, 136,147,152, 159; T 27, thửa 2 đến 13, thửa 21 đến 23, 26, 31, thửa 45 đến 51, thửa 55 đến 57, thửa 67 đến 70, 75, 78, 81 Xã Phúc Lộc: Tờ 1, thửa 1 đến 5, 8, thửa 10 đến 13

YB 173

Năm 2019

73

Khu tái đnh cư số 2

Văn Phú

ONT

0,40

 

 

 

0,40

Văn bản số 245/TTr-HĐND về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực-Tiểu dự án TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Tờ 23, thửa 58, 59, 62, 63, 81, 82, 87

YB 179

Năm 2019

74

Quỹ đất khu 5B (đi diện khu 5A)

Xã Phúc Lộc

ONT

1,20

 

 

 

1,20

Quyết định số 443/UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đ án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

Tờ 16, thửa 78, 79, thửa 91 đến 93, thửa 112, 126, thửa 133 đến 137, 151, 152, 157, 290

YB 176

Năm 2019

75

Quỹ phát triển đất

Xã Giới Phiên

ONT

3,00

 

 

 

3,00

Nhóm hộ

Thửa 41, 47 tờ 27 Thửa 76, 77, 81 t28

YB 181

Năm 2019

1.2.2.2.8

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

Quỹ đất ở đô thị (khu đất tr sở làm việc của Công ty CPTV xây dựng CCS)

Phường Đồng Tâm

ODT

0,2

 

 

 

0,2

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đu (2011-2015) thành phố Yên Bái

Tờ 6, thửa 93

YB 92

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2017

77

Khu tái đnh cư thuộc dự án xây dựng trụ sở Tỉnh ủy và các ban Đảng tỉnh Yên Bái

Phường Đồng Tâm

ODT

2,00

 

 

 

2

Đ án PTQĐ 2018-2020 thành phố

Tờ 8, thửa 173, 174; Tờ 9, thửa 50, 51; Tờ 72 thửa 16

YB 93

Chuyển tiếp tKHSD đất 2017

78

D án chỉnh trang đô thị (khu vực sân vận động thanh niên phường Đồng Tâm)

Phường Đồng Tâm

ODT

3,56

 

 

 

3,56

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái

Tờ 3, thửa 102, 201, 200, 202,

YB 94

Chuyn tiếp từ KHSD đất 2017

79

Dự án xây dựng khu dân cư đô thị (Khu đất Công ty c phần s 2)

Phường Hồng

ODT

0,65

 

 

 

0,65

Văn bản s 36/VPĐK-QL&PTĐ ngày 12/10/2016 V/v đăng ký danh mục dự án cn thu hồi đất, cn chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2017

Tờ 29, thửa 20

YB 32

Chuyển tiếp tKHSD đất 2017

80

Dự án xây dựng khu dân cư đô thị (khu đất thu hi của Văn phòng Đại diện Báo nông nghiệp Việt Nam)

Phưng Yên Thịnh

ODT

0,14

 

 

 

0,14

Văn bản s 36/VPĐK-QL&PTĐ ngày 12/10/2016 V/v đăng ký danh mục dự án cn thu hồi đất, cn chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2017

Tờ 34, thửa 167

YB 80

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2017

81

Quỹ đất tái đnh cư các dự án trọng điểm trên địa bàn thành phố Yên Bái (Thu hồi của Công ty Xăng dầu Yên Bái).

Phường Yên Ninh

ODT

1,46

 

 

 

1,46

Quyết định số 443/UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đ án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

 

Tờ 8, thửa 15.

YB 54

Chuyển tiếp tKHSD đất 2017

82

Quỹ đất giáp mặt đường Âu Cơ - Mở rộng khu s 1 về phía đường Trần Phú

Phường Đồng Tâm

ODT

4,41

 

 

 

4,41

Quyết định số 443/UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đ án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

Tờ 6, thửa: 148, 160,161, 195- 208, 193, 249, 255, 149.

YB 95

Chuyển tiếp tKHSD đất 2018 có điều chỉnh diện tích

83

Quỹ đất qun lý theo quy hoạch (thu hồi công ty TNHH MTV Vật tư tổng hợp Cửu Long Vinashin),

phường Yên Thịnh

ODT

0,90

 

 

 

0,9

Quyết định số 443/UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đ án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

Tờ 7, thửa 46.

YB 82

Chuyn tiếp từ KHSDĐ 2018

84

Quỹ đất XD khu dân cư đô thị (trưng trung cấp Nông Lâm cũ)

phưng Yên Thịnh

ODT

1,20

 

 

 

1,2

Quyết định số 443/UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đ án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

Tờ 7, thửa 155.

YB 83

Chuyn tiếp từ KHSDĐ 2018

85

Xây dựng khu đô thị (Tổ 10, Yên Ninh - sau khu tái định cư xăng dầu)

Phường Yên Ninh

ODT

3,00

 

 

 

3,00

Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 và Văn bản số: 1431/UBND-TNMT ngày 28/6/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc đấu thầu chọn nhà đầu để triển khai các dự án đầu tư có sử dụng đất do UBND TP Yên Bái tổ chức thực hiện

Tờ8, thửa 14; tờ 51, thửa 131

YB 56

Cập nhật QĐ 749

86

Mở rộng Quỹ đt dân cư t 68, phưng Nguyễn Thái Học

Phường Nguyễn Thái Học

ODT

0,1

 

 

 

0,1

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

Tờ 10, thửa 304; Tờ 42, thửa 177

YB 38

Cập nhật QĐ 1738

87

Chnh trang đô thị tại t 13 phường Đồng Tâm (Kè suối Km6)

Phường Đồng Tâm

ODT

0,08

 

 

 

0,08

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

T 36, thửa 230

YB 97

Cập nhật QĐ 1738

88

Dự án chỉnh trang đô thị (Quỹ đất sát trung tâm sát hạch lái xe máy đường Bảo Lương) tại tổ 36, phường Yên Ninh, thành ph Yên Bái

Phường Yên Ninh

ODT

1,23

 

 

 

1,23

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

Tờ 60, thửa 40, 44; tờ 61, thửa 57, 59, 74, 75, 84, 85, 86, 93

YB 57

Cập nhật QĐ 1738

89

Dự án chnh trang đô thị (Quỹ đất ngã ba đường Bảo Lương và đường đi vào đền Tuần Quán) tại t 39, phường Yên Ninh, thành phố n Bái

Phường Yên Ninh

ODT

4,14

 

 

 

4,14

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

T 9, thửa 120, 121, thửa 131 đến 134, thửa 136 đến 139, 151, 180, 185, 317

YB 58

Cập nht QĐ 1738

90

Dự án chỉnh trang đô th (Quỹ đất cạnh trục đưng đi vào đền Tuần Quán) tại tổ 39, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái

Phường Yên Ninh

ODT

2,5

 

 

 

2,5

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

Tờ 9, thửa 188, 237, 225, 304

YB 59

Cập nhật QĐ 1738

91

Quỹ đất dân cư tổ 8, phường Hợp Minh (Khu vực sạt lở và khu ruộng giáp b sông Hồng)

Phường Họp Minh

ODT

14,31

3,26

 

 

11,05

Quyết định số 443/UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đ án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

Tờ 1, thửa 16 đến 18, 26, thửa 33 đến 36, 42, 43, 45, 51, 54, 55, 56, 67 đến 80, 79, 87; t 15, thửa 178, 183, 182, 184, 313, 197, 182, 198, 306, 309, 310; tờ 11, tha 139 đến 143, 145, thửa 149 đến 154, thửa 159 đến 163, thửa 177 đến 215.

YB 30

Năm 2019

92

Quỹ đất dân cư tổ 48, phưng Nguyễn Thái Học (đất dôi dư của Văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ tỉnh Yên Bái)

Phường Nguyễn Thái Học

ODT

0,47

 

 

 

0,47

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đu (2011-2015) thành phố Yên Bái

Tờ 4, thửa 99, 204

YB 39

Năm 2019

93

Quỹ đất dân cư tổ 1, phường Minh Tân, thành ph Yên Bái (thu hồi trường Mầm non Bông Sen phân hiệu 2)

Minh Tân

ODT

0,05

 

 

 

0,05

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đu (2011-2015) thành phố Yên Bái

T 19, thửa 26; Tờ 18, thửa 125, 152

YB 65

Năm 2019

94

Quỹ đất dân cư tổ 41, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái

Phường Yên Ninh

ODT

1,57

 

 

 

1,57

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đu (2011-2015) thành phố Yên Bái

T 10, thửa 214, 215, 216, 235, 237, 213, 210, 211, 242, 243, 241, 240, 239, 236; tờ 90, thửa 10, 15, 26

YB 60

Năm 2019

95

Quỹ đất dân cư t 48, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái (Sau Tòa án quân sự)

Phường Yên Ninh

ODT

0,06

 

 

 

0,06

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đu (2011-2015) thành phố Yên Bái

Tờ 4, thửa 52

YB 61

Năm 2019

96

Quỹ đất dân cư tổ 28, phường Đng Tâm (mở rộng gần khu TĐC trụ sở tỉnh ủy và các ban Đảng tỉnh Yên Bái)

Phường Đồng Tâm

ODT

1,41

 

 

 

1,41

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đu (2011-2015) thành phố Yên Bái

Tờ 72, thửa 163, 164, 165, 166, 167, 168, 169, 170, 171, 145; tờ 69, thửa 144; Tờ 10, tha 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83,118, 119

YB 98

Năm 2019

97

Quỹ đất thu hồi chi cục phòng chống tệ nạn xã hội

Phường Yên Thịnh

ODT

0,23

 

 

 

0,23

Theo đề nghị của S Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 1820/STNMT- QLDA ngày 04/10/2018

Tờ 26, thửa 175

YB 87

Năm 2019

98

Quỹ đất thu hồi cơ sở 2 của Trung Tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Yên Bái

Phường Đồng Tâm

ODT

0,51

 

 

 

0,51

Theo đề nghị của S Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 1820/STNMT- QLDA ngày 04/10/2018

Tờ 19, thửa 141

YB 101

Năm 2019

99

Quỹ đất thu hồi của Trường PTDT nội Trú, Trường chuyên cũ, UBND phường Đồng Tâm và 03 hộ gia đình

Phường Đồng Tám

ODT

3,30

 

 

 

3,30

Theo đề nghị của S Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 1820/STNMT- QLDA ngày 04/10/2018

Tờ 32, thửa 39, 40, 41, 42, 44

YB 102

Năm 2019

100

Quỹ đất tại phường Nguyễn Phúc (Thu hồi của Nhà ngh điều dưỡng cán bộ tỉnh Yên Bái)

Phường Nguyễn Phúc

ODT

0,93

 

 

 

0,93

Theo đề nghị của S Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 1820/STNMT- QLDA ngày 04/10/2018

Tờ 30, thửa 46

YB 26

Năm 2019

101

Quỹ đất thu hồi Trạm chăn nuôi và Thú y thành phố cũ (trên trục đường Thành Công)

Phường Nguyễn Thái Học

ODT

0,02

 

 

 

0,02

Theo đề nghị của S Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 1820/STNMT- QLDA ngày 04/10/2018

Tờ 26, thửa 45

YB 42

Năm 2019

102

Quỹ đất đường Thanh Niên (thu hồi của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Yên Bái)

Phường Hồng Hà

ODT

0,10

 

 

 

0,10

Theo đề nghị của S Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 1820/STNMT- QLDA ngày 04/10/2018

T 28, thửa 101

YB 36

Năm 2019

103

Quỹ đất đầu cầu Tuần Quán

Phường Yên Ninh

ODT

8,50

 

 

 

8,50

Công Văn số 72/CV-BQLDA ngày 11/10/2018 của Ban quản lý dự án về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019

Tờ 12, thửa: 250, 252, 256-258, 292, 293, 323, 324, 254,294-296, 324, 343. T 13, tha: 14, 13, 58-62, 85, 102, 105, 120- 122, 124, 125, 146-148, 150, 151, 153, 154, 161, 164, 157- 159

YB 55

Năm 2019

104

Quỹ đất sau khách sạn Hào Gia - Khu Đầm Chy

Phường Đồng Tâm

ODT

28,00

 

 

 

28,00

Công Văn số 72/CV-BQLDA ngày 11/10/2018 của Ban quản lý dự án về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019

Tờ 5, thửa 100 đến 111, thửa 115 đến 136, thửa 213 đến 221, thửa 235 đến 241, thửa 243 đến 247; Tờ 8, thửa 18 đến 22; Tờ 61, thửa 19 đến 28, 77

YB 163

Năm 2019

105

Phát triển quỹ đất thương mại, dịch vụ (trên trục đường cầu Tuần Quán, giáp cầu Bo Lương)

Phường Yên Ninh

ODT

0,40

0,30

 

 

0,10

Công văn Số: 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 về việc đăng ký danh mục dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019

T 10, thửa 171, 172, 186, 188, 189, 191, 192

YB 169

Năm 2019

106

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất đấu thầu tại phường Đồng Tâm và xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái)

Phường Đồng Tâm và xã Tân Thịnh

ODT;

ONT

45,00

 

 

 

45,00

Quyết định số 443/UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đ án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

Xã Tân Thịnh: Tờ 23, thửa 2,3,7,10,12,13; Tờ 24, thửa 28,39,13,42; Tờ 31, thửa 2 đến 12;

Phường Đồng Tâm: Tờ 9, thửa 16 đến 18, thửa 26 đến 52

YB 166

Năm 2019

107

Khu tái định cư số 1

Phường Yên Ninh

ODT

1,60

 

 

 

1,60

Văn bản s 245/TTr-HĐND về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực-Tiu dự án TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Tờ 9, thửa 103 đến 108, 126

YB 177

Năm 2019

108

Dự án điều chnh một phn diện tích thực hiện dự án xây dựng trung tâm thương mại của Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen sang đất để xây dựng nhà ở thương mại

Phường Tâm

ODT

0,51

 

 

 

0,51

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đu (2011-2015) thành phố Yên Bái

T 6, thửa 1.

YB 99

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2017

109

Dự án có sử dụng đất dự án chỉnh trang khu đô thị (quỹ đất đấu thầu tại tổ 53, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái)

Phường Đồng Tâm

ODT

3,00

 

 

 

3,00

Quyết định số 443/UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đ án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

Tờ 49, thửa 93, 94, 95, 96, 97, 98, 100, 101, 108, 120, 121, 126, 127, 267

YB 90

Năm 2019

110

Quỹ đất dân cư thu hồi của Chi cục thuế thành phố Yên Bái do đơn v tự nguyện trả lại đất

Phường Yên Ninh

ODT

0,15

 

 

 

0,15

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 v việc điều chnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

Tờ 16, 17

YB 48

Cập nhật QĐ 1738

111

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm thương mại, vui chơi giải trí và nhà ph thương mại Shophouse

Phường Nguyễn Thái Học

ODT

0,01

 

 

 

0,01

Văn Bản số 1888/SXD-QLKTQH ngày 05/10/2018 của Sở xây dựng tỉnh Yên Bái về việc chp thun điều chnh Quy hoạch tng thể mặt bằng Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm thương mại, vui chơi giải trí và nhà phố thương mi Shophouse

Tờ 44, thửa 1

YB 182

Năm 2019

1.2.2.2.9

Đất vui chơi giải chí công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

112

Dự án hạ tầng kỹ thuật Công viên Đồng Tâm

Phường Đồng Tâm

DKV

6,4

0,1

 

 

6,3

QĐ 1884/QQĐ-UBND ngày 28/9/2015 của UBND tỉnh Yên Bái

Tờ 49, thửa 87; Tờ 50, thửa 45- 56, 43, 65-70, 73-76, 85-89; Tờ 50, thửa: 1, 2, 3, 4, 39, 40,41, 43, 44, 36, 37,45, 60, 61, 63-65, 109.

YB 180

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2017

113

Cải tạo h sinh thái Nam Cường (03 hồ)

Phường Nam Cường

MNC

0,84

 

 

 

0,84

QĐ 1884/QQĐ-UBND ngày 28/9/2015 của UBND tỉnh Yên Bái

Tờ 15, thửa: 28,126,153,195,196. Tờ 3, thửa: 84,97. Tờ 12, thửa 81.

YB 19

Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2018

114

Thu hồi đất đ chỉnh trang đô thị và cải tạo khu vực ven hồ Hào Gia giáp đường Lý Tự Trọng

Phường Đồng Tâm

DKV

0,29

 

 

 

0,29

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

Tờ 5, thửa 19, 33, 34, 35

YB 96

Cập nhật QĐ 1738

1.2.2.2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

115

Tu bổ, tôn tạo, m rộng di tích mộ Nguyễn Thái Học và các Chiến sĩ hy sinh trong cuộc khởi nghĩa Yên Bái (m rộng thêm)

T 13, Phường Nguyễn Thái Học

DDT

0,03

 

 

 

0,03

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

Tờ 20, thửa 71, 171

YB 41

Cập nhật QĐ 1738

2

Công trình, dự án cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chp thuận mà phi thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

116

Xây dựng cầu Ngòi Sen

n Tiến

DGT

0,17

0,015

 

 

0,155

Công văn số: 157/CV-BQLDA V/v đăng ký bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018-2019

Tờ 45, thửa 9, 10, thửa 23 đến 27, thửa 40,43, 68, 300, 301

YB 149

Năm 2019

117

M rộng và thảm bê tông mặt đường vào Trụ s xã Phúc Lộc

Xã Phúc Lộc

DGT

0,01

 

 

 

0,01

Văn bản số 1222/UBND-TCKH ngày 02/10/2018 của UBND thành phố Yên Bái

Tờ 17, thửa 333

YB 140

Năm 2019

2.1.2

Đất thủy li

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

118

Trạm bơm Khe Đá, thôn 1, xã Văn Phú.

Xã Văn Phú

DTL

0,03

0,03

 

 

0

QĐ s 1559/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 v/v phê duyệt Văn kiện "Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Yên Bái", vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB)

Tờ 1 thửa 107,100,70; Tờ 7 thửa 10

YB 116

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2017

119

Dự án đê chống ngập sông hng khu vực xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái

xã Phúc Lộc, xã Giới Phiên

DTL

30

9,4

 

 

20,6

Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

Giới Phiên: Tờ 1, thửa 3, 5, 6; Tờ 2, thửa 2; Tờ 3, thửa 1 đến 5, 9,10,29, 30, 36, 37,42, 74, 48, 56, 71; Tờ 4, thửa 1 đến 4, 17,18, thửa 34 đến 36, thửa 53 đến 56, thửa 76 đến 78, thửa 102 đến 104, 121, thửa 136 đến 138; Tờ 6, thửa 8; Tờ 11, thửa 126, 155, 127, 201, thửa 234 đến 236, thửa 261 dán 263, thửa 281, 282, 301; Tờ 17, thửa 1 đến 18, thửa 22 đến 25, thửa 30 đến 36, thửa 40 đến 45, thửa 54 đến 57, thửa 63 đến 65.

Phúc Lộc: T 1, thửa 1 đến 5, thửa 11 đến 17, thửa 27 đến 29, thửa 42 đến 45; Tờ 4, thửa 7 đến 13, thửa 38 đến 40, thửa 70 đến 78, thửa 101 đến 108; Tờ 5, thửa 1 đến 13

YB 141

Cập nht QĐ 749

120

Trạm bơm Gành Ót

Văn Tiến

DTL

0,2

0,01

 

 

0,19

Công văn số: 157/CV-BQLDA V/v đăng ký b sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018-2019

Tờ 36, thửa 60, 65; tờ 40, thửa 1, 9, 11, 8, 15, 12, 17, 24, 23, 22, 25

YB 150

Năm 2019

121

Kênh mương thủy lợi Lưỡng Sơn đi Ngòi Sen

Văn Tiến

DTL

0,425

0,2

 

 

0,225

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đu (2011-2015) thành phố Yên Bái

T32, thửa 121,130, 131,146, 156, 164, 169, 170,174; Tờ 36, thửa 3, 5, 11, 12, 14, 15, 19, 23, 24

YB 156

Năm 2019

122

Kè chống sạt lsông hồng (đoạn qua khu vực Đền Tun Quán) thành ph Yên Bái

Phường Yên Ninh

DTL

1,2

 

 

 

1.2

Văn bản số 2316/UBND-XD ngày 02/10/2018 về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2019 (đợt 2)

Tờ 12, thửa 1, 2, thửa 34 đến 38, thửa 91 đến 97, thửa 163 đến 171, thửa 228 đến 231

YB 40

Năm 2019

2.1.3

Đất cơ s y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

123

M rộng trạm Y Tế xã Phúc Lộc

Phúc Lộc

DYT

0,04

 

 

 

0,04

Văn bản số 698/UBND-TNMT ngày 16/8/2016 của UBND thành phố Yên Bái

Tờ 17, thửa 294 Tờ 22, thửa 11.

YB 134

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2017

2.1.4

Đất Văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

124

Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Tuy Lộc

Xã Tuy Lộc

DVH

0,01

 

 

 

0,01

Văn bản số 698/UBND-TNMT ngày 16/8/2016 của UBND thành phố Yên Bái

Tờ 8 thửa 384

YB 08

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2017

125

Nhà văn hóa đa năng xã, trung tâm thể thao xã

Phúc Lộc

DVH

0,304

0,304

 

 

 

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đu (2011-2015) thành phố Yên Bái

T 17, thửa 225, 226, 251, 252, 265, 249

YB 135

Năm 2019

2.1.5

Đất cơ sở giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

126

M rộng Trường tiểu học Tân Thịnh

Xã Tân Thịnh

DGD

0,6

 

 

 

0,6

Quyết định 1569/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 UBND thành phố

Tờ 9, thửa: 225, 236, 250, 269, 292, 315, 336

YB 108

Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2018

127

Mở rộng trường tiu học và trung học Phúc Lộc

Phúc Lộc

DGD

0,15

 

 

 

0,15

Văn bản số 698/UBND-TNMT ngày 16/8/2016 của UBND thành phố Yên Bái

Tờ 17, thửa số: 210, 211, 212, 213, 209, 344, 345, 231, 232

YB 136

Chuyển tiếp từ  KHSD đất 2017

128

Mở rộng Trưởng mm non Thanh Bình (Điểm trưng chính)

Minh Bảo

DGD

0,07

 

 

 

0,07

Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

Tờ 39, thửa 45, 71

YB 72

Cập nhật QĐ 749

129

Trường tiu học và Trung học cơ s Văn Tiến

Xã Văn Tiến

DGD

0,48

 

 

 

0,48

QĐ S: 3084/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc sáp nhập trường Tiểu học Văn Tiến, trường Trung học cơ sở Văn Tiến thành trưng Tiu học và Trung học cơ sở Văn Tiến thành phố Yên Bái

Tờ 28, thửa 82

YB 151

Năm 2019

130

M rộng Trưng Tiểu học & Trung học cơ sở Văn Phú

Xã Văn Phú

DGD

0,1

 

 

 

0,1

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đu (2011-2015) thành phố Yên Bái

Tờ 16, thửa 265

YB 117

Năm 2019

131

M rộng Trường tiểu học Yên Ninh (Điểm trưng chính)

Phường Yên Ninh

DGD

0,07

 

 

 

0,07

Tờ trình s 05/TTr-THYN ngày 30/3/2018 về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019

Tha 106; 107; 152; 153 tờ 23

YB 103

Năm 2019

132

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp và sát hạch lái xe Việt Đức

Xã Minh Bảo

DGD

5,53

 

 

 

5,53

CV s 1181/SKHĐT-ĐKKD ngày 31/8/2018 của Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Yên Bái

Tờ 6, thửa 165; Tờ 49, thửa 40 đến 43, 55, 56, thửa 61 đến 63, 71, 73

YB 52

Năm 2019

2.1.6

Đất thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

133

Sân vận động Yên Thịnh

Phường Yên Thịnh

DTT

0,5

 

 

 

0,5

Công văn số: 157/CV-BQLDA V/v đăng ký bổ sung kế hoạch s dụng đất năm 2018-2019

Tờ 4, thửa 294

YB 84

Năm 2019

134

Nhà văn hóa đa năng và Sân vận động thể dục thể thao

Xã Tân Thịnh

DTT

1,25

 

 

 

1,25

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đu (2011-2015) thành phố Yên Bái

Tờ 9, thửa 336, 347, 372, 382, 388, 397; Tờ 14, tha: 3, 4, 9, 11.

YB 79

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2017

135

Sân thể thao phường Yên Thịnh

Phường Yên Thịnh

DTT

0,5

 

 

 

0,5

QĐ số 3156/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND thành phố

Tờ 4, thửa 353

YB 86

Chuyn tiếp từ KHSDĐ 2018

2.1.7

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.8

Đất ch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

136

M rộng chợ Yên Thịnh

Phường Yên Thịnh

DCH

0,13

 

 

 

0,13

QĐ s 3156/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND thành ph

Tờ 6 thửa 70

YB 85

Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2018

137

Xây dựng chợ Văn Tiến

Xã Văn Tiến

DCH

0,6

 

 

 

0,6

Quyết định số 2228/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch thu hồi đất năm 2016 của tỉnh Yên Bái

T 27, thửa 6, 45, 48, 49; Tờ 20, thửa 352

YB 152

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2018 có điều chỉnh diện tích

138

M mới Chợ Bến Đò thành phố Yên Bái (Chợ đầu mi)

Xã Giới Phiên

DCH

2,1

 

 

 

2,1

Văn bản số: 2316/UBND-XD ngày 02/10/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2019 (Đợt 2)

Tờ 4, thửa 8 đến 14, thửa 29 đến 32, thửa 48 đến 52, thửa 70 đến 75, thửa 97 đến 101; Tờ 2, thửa 3 đến 10; Tờ 1, thửa 12 đến 17

YB 178

Năm 2019

2.1.9

Đất trụ sở quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.10

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

139

Họ giáo Quần Hảo

Phường Yên Thịnh

TON

0,04

 

 

 

0,04

Quyết định số 607/2004/QĐ-UB ngày 31/12/2004 (quy hoạch đất tôn giáo, tín ngưỡng)

Tờ 36, thửa 11, 24

YB 165

Năm 2019

140

Giáo họ Phúc Lộc

Xã Phúc Lộc

TON

0,24

 

 

 

0,24

Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

Tờ 10, thửa 233

YB 142

Cập nhật QĐ 749

2.1.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa đa, nhà tang lễ, nhà ha táng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

141

Nghĩa trang Đầm Rùa

Xã Tân Thịnh

NTD

1,25

 

 

 

1,25

QĐ 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017

Tờ 50, thửa: 103, 114, 110, 125, 135.

YB 110

Chuyển tiếp tử KHSDĐ 2018

2.1.12

Đất sinh hoạt cng đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

142

Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn Minh Thành

Tuy Lộc

DSH

0,17

 

 

 

0,17

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đu (2011-2015) thành phố Yên Bái

Tờ 20, thửa 193, 137

YB 09

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2017

143

Mở rộng nhà sinh hoạt cộng đồng Nam Thọ

Phường Nam Cưng

DSH

0,085

 

 

 

0,085

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái

Tờ 19, thửa 49

YB 13

Chuyển tiếp từ KHSĐ đất 2017

144

M rộng nhà sinh hoạt cộng đồng Đồng Phú

Phường Nam Cưng

DSH

0,21

 

 

 

0,21

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái

T 11, thửa 170, 171, 172

YB 14

Chuyn tiếp từ KHSD đất 2017

145

Mở rộng nhà sinh hoạt cộng đồng Đồng Phú 2

Phường Nam Cường

DSH

0,08

 

 

 

0,08

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái

Tờ 12, thửa 42

YB 15

Chuyn tiếp từ KHSD đất 2017

146

Mở rộng nhà sinh hoạt cộng đồng Đồng Phú 3

Phường Nam Cường

DSH

0,22

 

 

 

0,22

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái

Tờ 8 thửa 62

YB 16

Chuyển tiếp tKHSD đất 2017

147

Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng Đồng Tiến 2

Phường Nam Cường

DSH

0,02

 

 

 

0,02

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái

Tờ 19, thửa 330, 328, 299

YB 17

Chuyn tiếp từ KHSD đất 2017

148

Nhà văn hóa Lê Hồng Phong

Phường Hồng Hà

DSH

0,06

 

 

 

0,06

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

Tờ 17, thửa 60, 51, 50

YB 33

Cập nhật QĐ 1738

2.2

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Đt nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

149

Chuyển mục đích trong dân, chỉnh trang khu dân cư, chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp (104 hộ có đơn đăng ký. Trong đó có 11 hộ có chuyển đất lúa.

Minh Bảo

ONT

3,72

0,54

 

 

3,18

Có đơn đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2018

150

Chuyển mục đích trong dân, chnh trang khu dân cư chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp (52 hộ gia đình

Xã Văn Phú

ONT

1,4

 

 

 

1,4

Có đơn đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2017

151

Chuyển mục đích trong dân, chỉnh trang khu dân cư nông thôn, thu ngân sách (12 hộ có đơn đăng ký, trong đó có 04 hộ có chuyển đất lúa)

Xã Giới Phiên

ONT

0,23

0,17

 

 

0,06

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái

 

 

Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2018

152

Chuyển mục đích trong dân, chỉnh trang khu dân cư nông thôn, thu ngân sách, chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp (25 hộ có đơn đăng ký

Xã Phúc Lộc

ONT

0,52

 

 

 

0,52

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái

 

 

Chuyển tiếp tứ KHSDĐ 2018

153

Nhu cu chuyển mục đích trong dân nhm chỉnh trang khu dân cư nông thôn và thu ngân sách, chuyn đổi cơ cấu s dng đất trong nội bộ đất nông nghiệp (68 hộ có đơn đăng ký, trong đó có 03 hộ có chuyển đất lúa)

Xã Âu Lâu

ONT

2,28

0,07

 

 

2,21

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái

 

 

Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2018

154

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhm chỉnh trang khu dân cư nông thôn và thu ngân sách, chuyển đi cơ cấu s dng đất trong nội bộ đất nông nghiệp của 09 hộ có đơn đăng ký, trong đó có 01 hộ chuyển đất lúa.

Xã Văn Tiến

ONT

0,15

0,02

 

 

0,13

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái

 

 

Chuyn tiếp từ KHSDĐ 2018

155

Nhu cầu chuyển mc đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn và thu ngân sách gồm 42 hộ, trong đó có 06 hộ có chuyn đt lúa.

xã Tuy Lộc

ONT

0,86

0,32

 

 

0,54

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái

 

 

Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2018

156

Nhu cu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn và thu ngân sách, chuyển đổi cơ cu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp của 98 hộ có đơn đăng ký. Trong đó có 13 hộ có chuyn đất lúa

Xã Tân Thịnh

ONT, CLN

3,2

0,7

 

 

2,5

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái

 

 

Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2018

157

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất

Xã Phúc Lộc

ONT

0,09111

0,0911

 

 

 

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

 

Cập nhật QĐ 1738

158

Chuyn mục đích sử dụng đất sang làm đất

Xã Tân Thịnh

ONT

0,072

 

 

 

0,072

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

 

Cập nhật QĐ 1738

159

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Minh Bảo

ONT

0,3516

 

 

 

0,3516

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

 

Cập nhật QĐ 1738

160

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất

Xã Âu Lâu

ONT

0,0096

 

 

 

0,0096

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

 

Cập nhật QĐ 1738

161

Chuyn mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Phúc Lộc

ONT

0,3677

 

 

 

0,3677

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

 

Cập nhật QĐ 1738

162

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất

Văn Tiến

ONT

0,14757

 

 

 

0,1476

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

 

Cập nhật QĐ 1738

163

Chuyn mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Âu Lâu

ONT

0,22

 

 

 

0,22

Đơn xin chuyển mc đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Năm 2019

164

Chuyn mục đích sử dụng đất sang làm đất

Giới Phiên

ONT

0,79

0,15

 

 

0,64

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Năm 2019

165

Chuyển mc đích trong nội bộ đất nông nghiệp

Xã Giới Phiên

CLN

0,025

0,025

 

 

 

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Năm 2019

166

Chuyển mục đích trong dân từ đất ONT sang đt SKC

Xã Giới Phiên

SKC

0,023

 

 

 

0,023

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Năm 2019

167

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất

Xã Minh Bảo

ONT

0,65

 

 

 

0,65

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Năm 2019

168

Chuyển mục đích trong nội bộ đất nông nghiệp

Xã Minh Bảo

CLN

0,03

 

 

 

0,03

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Năm 2019

169

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Tuy Lộc

ONT

0,438

0,018

 

 

0,42

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Năm 2019

170

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm

Tuy Lộc

CLN

0,036

0,036

 

 

 

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Năm 2019

171

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất

Phúc Lộc

ONT

0,28

 

 

 

0,28

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Năm 2019

172

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Văn Phú

ONT

0,493

0,04

 

 

0,453

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Năm 2019

173

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Văn Tiến

ONT

0,20

 

 

 

0,20

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Năm 2019

174.

Chuyn mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Tân Thịnh

ONT

0,28

 

 

 

0,28

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Năm 2019

175

Chuyển mục đích trong nội bộ đất nông nghiệp

Xã Tân Thịnh

CLN

0,078

0,078

 

 

 

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Năm 2019

2.2.2

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

176

Chuyển mục đích trong dân, chỉnh trang đô thị

Phường Đồng Tâm

ODT

1,62

0,07

 

 

1,55

Có đơn đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

Chuyn tiếp từ KHSDĐ 2018

177

Chuyển mục đích trong dân, chỉnh trang đô thị

Phường Nguyễn Thái Học

ODT

0,3

 

 

 

0,3

Có đơn đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

Chuyn tiếp từ KHSDĐ 2018

178

Chuyển mục đích trong dân, chnh trang đô thị

Phường Minh Tân

ODT

0,008

 

 

 

0,008

QĐ 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017

 

 

Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2018

179

Chuyn mục đích trong dân, chỉnh trang đô thị

Phường Minh Tân

ODT

0,41

 

 

 

0,41

Có đơn đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2018

180

Chuyển mục đích trong dân, chỉnh trang đô thị

Phường Yên Ninh

ODT

6,56

 

 

 

6,56

Có đơn đăng ký chuyn mục đích sử dụng đất

 

 

Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2018

181

Chuyn mục đích trong dân, chỉnh trang đô thị của

Phường Hồng Hà

ODT

0,56

 

 

 

0,56

Có đơn đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2018

182

Chuyển mục đích trong dân, chỉnh trang đô thị, chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

Phường Nguyễn Phúc

ODT

0,51

0,01

 

 

0,5

Có đơn đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2018

183

Chuyển mục đích trong dân nhằm chnh trang khu dân cư

Phường Hp Minh

ODT

0,94

0,23

 

 

0,71

Có đơn đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2018

184

Chuyển mục đích trong dân nhằm chnh trang khu dân cư, chuyn đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

Phường Nam Cường

ODT

5,86

3,52

 

 

2,34

Có đơn đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2018

185

Chuyn mục đích trong dân, chỉnh trang đô thị

phường Yên Thịnh

ODT

3,08

0,57

 

 

2,51

Có đơn đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2018

186

Chuyển mục đích trong nội bộ đất nông nghiệp

Tổ 27 phường Yên Thịnh

HNK

0,45

 

 

 

0,45

Quyết định 940/QĐ-UBND, ngày 01/6/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, b sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017

 

 

Chuyn tiếp từ KHSD đất 2017

187

Chuyn mục đích trong dân, chỉnh trang đô thị

Tổ 27-phường Yên Thịnh

ODT

0,28

 

 

 

0,28

Quyết định 940/QĐ-UBND, ngày 01/6/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, b sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017

 

 

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2017

188

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Phưng Hp Minh

ODT

0,1512

 

 

 

0,1512

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

 

Cập nht QĐ 1738

189

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Phường Hợp Minh

ODT

0,026

0,026

 

 

 

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

 

Cập nhật QĐ 1738

190

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Phường Nam Cường

ODT

0,01

0,01

 

 

 

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

 

Cập nhật QĐ 1738

191

Chuyn mục đích sử dụng đất sang làm đất

Phường Đồng Tâm

ODT

0,05

0,05

 

 

 

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

 

Cập nhật QĐ 1738

192

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Phường Đồng Tâm

ODT

0,28

0,28

 

 

 

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

 

Cập nhật QĐ 1738

193

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Phường Nguyễn Thái Học

ODT

0,1537

 

 

 

0,1537

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

 

Cập nhật QĐ 1738

194

Chuyển mc đích sử dụng đất sang làm đất ở

Phường Đồng Tâm

ODT

0,271

 

 

 

0,271

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

 

Cập nhật QĐ 1738

195

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất

Phường Yên Ninh

ODT

0,05

 

 

 

0,05

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

 

Cập nhật QĐ 1738

196

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất

Phường Nam Cường

ODT

0,3987

 

 

 

0,3987

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

 

Cập nhật QĐ 1738

197

Chuyn mục đích s dụng đất trong dân sang làm đt thương mại dịch vụ

Phường Nam Cường

TMD

0,22306

 

 

 

0,2231

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

 

Cập nhật QĐ 1738

198

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất

Phường Hợp Minh

ODT

0,1449

 

 

 

0,1449

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

 

Cập nhật  QĐ 1738

199

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất hàng năm khác

Phường Hợp Minh

HNK

0,0376

 

 

 

0,0376

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

 

Cập nhật QĐ 1738

200

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất nông nghiệp khác

Phường Minh Tân

NKH

0,5

 

 

 

0,5

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

 

Cập nhật QĐ 1738

201

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất

Phường Yên Thịnh

ODT

0,0766

 

 

 

0,0766

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

 

Cập nhật QĐ 1738

202

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Phường Đng Tâm

ODT

0,54

 

 

 

0,54

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Năm 2019

203

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Phường Hồng Hà

ODT

0,038

 

 

 

0,038

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Năm 2019

204

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Phường Hp Minh

ODT

0,01

 

 

 

0,01

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Năm 2019

205

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất

Phường Minh Tân

ODT

0,33

 

 

 

0,33

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Năm 2019

206

Chuyển mục đích t đất sang đất cơ sở giáo dục

Phường Minh Tân

DGD

0,09

 

 

 

0,09

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

Tờ 2, thửa 48

YB68

Năm 2019

207

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Phường Nguyễn Phúc

ODT

0,22

 

 

 

0,22

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Năm 2019

208

Chuyn mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Phường Nguyễn Thái Học

ODT

0,1

 

 

 

0,1

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Năm 2019

209

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Phường Nam Cường

ODT

0,66

 

 

 

0,66

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Năm 2019

210

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Phường Yên Ninh

ODT

1,96

 

 

 

1,96

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Năm 2019

211

Chuyn mục đích sử dụng đất sang làm

phường Yên Thịnh

ODT

0,65

0,04

 

 

0,61

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

Năm 2019

2.2.3

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

212

Xây dựng cơ sở sản xuất viên gỗ nén (Nguyễn Hữu Ký)

Xã Âu Lâu

TMD

2,00

 

 

 

2,00

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đu (2011-2015) thành phố Yên Bái

Tờ 14, thửa: 36-44,104

YB 05

Chuyển tiếp tKHSD đất 2017

213

Chuyn mục đích đất ở sang đất thương mại dịch vụ

Xã Tuy Lộc

TMD

0,02

 

 

 

0,02

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đu (2011-2015) thành phố Yên Bái

T bản đ số 23, thửa s 390, 380

YB 10

Chuyn tiếp từ KHSD đất 2017

214

Cửa hàng xăng du Công ty TNHH Hải Thịnh xã Giới Phiên

Xã Giới Phiên

TMD

0,26

 

 

 

0,26

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đu (2011-2015) thành phố Yên Bái

T 10, thửa 356, 357, 332, 345

YB 123

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2017

215

Trung tâm thương mại dịch vụ tổng hợp Phúc Lộc (Bùi Văn Thc, Nguyễn Văn Lân)

Xã Phúc Lộc

TMD

0,20

 

 

 

0,20

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đu (2011-2015) thành phố Yên Bái

Tờ 5, thửa 166-170, 163, 164

YB 139

Chuyển tiếp t KHSDĐ 2018

216

Tạo quỹ đất sản xuất kinh doanh để thu hút đầu tư

Xã Tuy Lộc

SKC

2,0

2,00

 

 

0,00

Văn bản s 36/VPĐK-QL&PTĐ ngày 12/10/2016 V/v đăng ký danh mục dự án cn thu hồi đất, cn chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2017

Tờ 15, thửa 307

YB 11

Chuyn tiếp từ KHSD đất 2017

217

Công ty TNHH Tân Tiến

Phúc Lộc

TMD

2,0

 

 

 

2,00

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đu (2011-2015) thành phố Yên Bái

Tờ 20, thửa: 24, 30, 33-35, 41, 43, 48, 49, 63, 60, 50, 51.

YB 126

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2017

218

Thu hồi khu vực ảnh hưởng do thi công nhà máy may Unico Global YB

Âu Lâu

SKC

0,54

 

 

 

0,54

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

Tờ 2, thửa 3

YB 175

Cập nhật QĐ 1738

219

Phát trin quỹ đất thương mại, dịch vụ (khu vực trụ sở xã Giới Phiên)

Xã Giới Phiên

TMD

4,20

3,70

 

 

0,50

Công văn số: 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 về việc đăng ký danh mục dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019

Tờ 9, thửa 256 đến 258, thửa 308 đến 310, thửa 346 đến 350, thửa 362 đến 372, thửa 382 đến 390, thửa 427 đến 440, thửa 452 đến 478

YB 171

Năm 2019

220

M rộng mỏ Fenspat công ty Cổ phần Khoáng sản Viglacera

Minh Bảo

SKC

1,23

 

 

 

1,23

Giy phép kinh doanh số 5200284005 do Sở Kế hoạch cĐu tư tỉnh Yên Bái cấp ngày 04/6/2014

Tờ 48, thửa 2, 3, thửa 12 đến 15, thửa 24 đến 30

YB 50

Năm 2019

221

Dự án đầu tư cửa hàng bán l xăng dầu Trường Hiển

Tuy Lộc

TMD

0,035

 

 

 

0,035

Quyết định 1816/QĐ-UBND ngày 4/10/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc quy hoạch mạng lưới cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tnh Yên Bái

Tờ 16, thửa 318, 319

YB 170

Năm 2019

222

Chuyển mục đích trong dân từ đất ODT sang đất TMD

Phường Minh Tân

TMD

0,05

 

 

 

0,05

Hộ gia đình cá nhân

T 62, thửa 49

YB 168

Năm 2019

223

Dự án đầu tư xây dựng Ca hàng xăng dầu s 33

Phường Yên Ninh

TMD

0,15

 

 

 

0,15

Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 944/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.

Tờ 8, thửa 15

YB 62

Năm 2019

2.2.5

Đất cho hoạt động khoáng sn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.6

Đất sn xuất vật liệu xây dựng, gm sứ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

224

Mỏ khoáng sn xã Văn Phú

Văn Phú

SON (SKX)

4,00

 

 

 

4,00

Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã số: 160107000001 ngày 18/6/2008

Tờ 22, thửa 466

YB 164

Năm 2019

225

Dự án đầu tư khai thác cát tại 2 điểm cát sông Hồng thuộc xã Giới Phiên và xã Phúc Lộc (phần mặt bằng sân công nghiệp và khu phụ trợ)

Phúc Lộc

SKC

1,14

 

 

 

1,14

Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

Tờ 23, thửa 33, 34, thửa 50 đến 58, thửa 82 đến 84, thửa 114 đến 118, thửa 156, 157, thửa 402 đến 405

YB 124

Cập nhật QĐ 749

226

Dự án khai thác cát, sỏi sông Hng

Tuy Lộc

SON (SKX)

7,50

 

 

 

7,50

QĐ số: 2442/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 UBND tỉnh Yên Bái về Quyết định ch trương đầu tư

Tờ 2, thửa 2

YB 12

Năm 2019

 

Phụ biểu số 06

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2018 CHƯA THỰC HIỆN VÀ DỰ KIẾN HỦY BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ YÊN BÁI

STT

Tên công trình

Mã loại đất

Diện tích

Địa điểm

CT Thuộc KHSD đất năm

Ghi chú

I

NĂM 2016

 

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng Quốc lộ 37 đoạn tránh thành phố Yên Bái tỉnh Yên Bái

DGT

10,12

Xã Minh Bảo

KHSDĐ 2016

 

2

Cụm công nghiệp Âu Lâu

SKK

30,13

Xã Âu Lâu

KHSDĐ 2016

 

3

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Văn hóa- Thể thao (Đổi tên thành nhà thi đấu Thể dục, Thể thao LĐLĐ tnh)

DTT

3,0

phường Yên Thịnh

KHSDĐ 2016

 

4

Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân cấp cao khu vực miền núi phía Bắc tại tỉnh Yên Bái

TSC

1,50

Xã Tân Thịnh

KHSDĐ 2016

 

5

Xây dựng khu dân cư đô thị

ONT

0,40

phường Nguyễn Phúc

KHSDĐ 2016

 

6

Xây dựng khu dân cư đô thị

ODT

0,50

phường Yên Ninh

KHSDĐ 2016

 

7

Xây dựng khu dân cư đô thị

ODT

0,40

phường Nguyễn Thái Học

KHSDĐ 2016

 

8

Xây dựng khu dân cư đô thị (tổ 20)

ODT

0,20

phường Yên Thịnh

KHSDĐ 2016

 

9

Xây dựng khu dân cư đô thị (khu tập thể Đài truyền hình phường Yên Thịnh)

ODT

0,05

phường Đồng Tâm

KHSDĐ 2016

 

10

Mở rộng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 2

DSH

0,02

Xã Giới Phiên

KHSDĐ 2016

 

11

Nhà sinh hoạt cộng đồng khu dân cư Hoàng Hoa Thám

DSH

0,03

phường Nguyễn Thái Học

KHSDĐ 2016

 

12

Dự án đầu tư khai thác cát tại 2 điểm cát sông Hồng thuộc xã Giới phiên và xã Phúc Lộc

SKX

2,33

xã Giới Phiên

KHSDĐ 2016

 

13

Dự án đầu tư khai thác cát tại 2 điểm cát sông Hồng thuộc xã Giới phiên và xã Phúc Lộc

SKX

3,14

Phúc Lộc

KHSDĐ 2016

 

14

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (Tổ 16 P. Nguyễn Phúc)

ODT

0,85

phường Nguyễn Phúc

KHSDĐ 2016

 

II

NĂM 2017

 

 

 

 

 

1

Xây dựng khu dân cư nông thôn

ONT

2,40

Xã Văn Phú

KHSDĐ 2017

 

2

Các khu tái định cư

ONT

3,20

Xã Giới Phiên

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2017

 

3

Xây dựng khu dân cư đô thị Tổ 1

ODT

1,0

phường Đồng Tâm

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2017

 

4

Dự án xây dựng khu dân cư khu đô thị tổ 12A

ODT

0,30

phường Yên Thịnh

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2017

 

5

Phòng Khám đa khoa (Công ty cổ phần thương mại và dịch vụ Hồng Phát) Tổ 17-M. Tân.

DYT

0,14

phường Minh Tân

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2017

 

6

Đường Hồ Xuân Hương

DGT

0,3

phường Yên Ninh

Chuyển tiếp KHSD đất 2017

 

7

Đường Trục B phường Nguyễn Thái Học (đường phố Đào Tấn)

DGT

0,24

phường Nguyễn Thái Học

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2017

 

8

Kè hồ Hòa Bình

DTL

0,54

phường Nguyễn Thái Học

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2018

 

9

Xây dựng khu dân cư nông thôn thôn Cửa Ngòi

ONT

0,07

xã Âu Lâu

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2017

 

10

M rộng diện tích đường giao thông cho liên hiệp hội khoa học kỹ thuật tỉnh Yên Bái

DGT

0,02

phường Đồng Tâm

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2017

 

11

Kè xã Giới Phiên (nối từ cầu Văn Phú tới xã Giới Phiên) và đường trên kè (Phúc Lộc, Giới Phiên)

DTL

7,0

Xã Phúc Lộc

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2017

 

12

Quỹ đất dân cư 2 bên trục đường tránh ngập- khu s 4 điểm 4C, 4D (Giai đoạn 1)

ONT

2,00

Xã Văn Phú

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2017

 

13

Trung tâm thể dục, thể thao xã Giới Phiên

DTT

0,3

Xã Giới Phiên

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2017

 

III

NĂM 2018

 

 

 

 

 

1

Điện chiếu sáng đường Hồ Xuân Hương

DNL

0.1003

phường Yên Ninh

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2018

 

2

Điện chiếu sáng đường Đá Bia

DNL

0.01

phường Minh Tân

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2018

 

3

Điện chiếu sáng đường Nguyễn Đức Cảnh

DNL

0.07

phường Đồng Tâm

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2018

 

4

Điện chiếu sáng đường Thành Trung

DNL

0.06

phường Minh Tân

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2018

 

5

Điện chiếu sáng kè sông Hồng

DNL

0.55

phường Hồng Hà, Nguyễn, phường Thái Học, phường Yên Ninh

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2018

 

6

Điện chiếu sáng đường Trương Quyền

DNL

0,1

phường Yên Ninh

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2018

 

7

Xây dựng khu dân cư đô thị tại tổ 38, phường Yên Thịnh (mở rộng quỹ đất dân cư tổ 38, Yên Thịnh)

ODT

2,69

phường Yên Thịnh

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2018

 

8

Quỹ đất dân cư thu hồi đất bằng chưa sử dụng do UBND phường Nguyễn Phúc quản lý

ODT

0,052

Phường Nguyễn Phúc

Cập nhật QĐ 1738

 

9

Thu hồi đất tạo cảnh quan trước cổng Bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái

DKV

1,0

Xã Phúc Lộc

Cập nhật QĐ 1738

 

10

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn khu đất dôi dư công trình Khu tái định cư khu vực đầu cầu Văn Phú

ONT

0,11

Xã Phúc Lộc

Cập nhật QĐ 1738

 

11

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thực hiện theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất)

ONT

3,0

Xã Phúc Lộc

Cập nhật QĐ 749

 

12

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thực hiện theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất)

ONT

7,0

Xã Phúc Lộc, xã Giới Phiên

Cập nhật QĐ 749

 

13

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thực hiện theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất) Tổ 39

ODT

2,5

Phường Yên Ninh

Cập nhật QĐ 749

 

14

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thực hiện theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất) Tổ 36

ODT

1,0

Phường Yên Ninh

Cập nhật QĐ 749

 

15

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thực hiện theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất)

ODT

2,0

Phường Yên Ninh

Cập nhật QĐ 749

 

16

Đường Trần Bình Trọng

DGT

1,85

Phường Nam Cường, Nguyễn Thái Học

Chuyển tiếp từ KHSD đất 2018

 

 

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014

Nghị quyết 02/NQ-HĐND về tổng biên chế sự nghiệp năm 2011 Ban hành: 20/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013