Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Quy định sửa đổi, bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định theo các Quyết định 11/2012/QĐ-UBND,15/2013/QĐ-UBND,36/2013/QĐ-UBND, 28/2014/QĐ-UBND, 45/2014/QĐ-UBND
Số hiệu: | 25/2015/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Phạm Ngọc Nghị |
Ngày ban hành: | 10/09/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2015/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 10 tháng 09 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ XE Ô TÔ, XE MÁY TẠI CÁC QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2012/QĐ-UBND NGÀY 24/4/2012, QUYẾT ĐỊNH SỐ 15/2013/QĐ-UBND NGÀY 10/5/2013, QUYẾT ĐỊNH SỐ 36/2013/QĐ-UBND NGÀY 12/12/2013, QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2014/QĐ-UBND NGÀY 18/8/2014, QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2014/QĐ-UBND NGÀY 23/12/2014 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định 45/201 1/NĐ-CP ngày 17/06/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 291/TTr-STC ngày 14/8/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định sửa đổi, bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 24/4/2012, Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND ngày 10/5/2013, Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 12/12/2013, Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 18/8/2014, Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc ban hành Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Giao Sở Tài chính có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định này, định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/9/2015./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ XE Ô TÔ, XE MÁY TẠI CÁC QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2012/QĐ-UBND NGÀY 24/4/2012, QUYẾT ĐỊNH SỐ 15/2013/QĐ-UBND NGÀY 10/5/2013, QUYẾT ĐỊNH SỐ 36/2013/QĐ-UBND NGÀY 12/12/2013, QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2014/QĐ-UBND NGÀY 18/8/2014, QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2014/QĐ-UBND NGÀY 23/12/2014 CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2015 của UBND tỉnh)
BỔ SUNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE MÁY TẠI QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2012/QĐ-UBND NGÀY 24/4/2012 CỦA UBND TỈNH
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Số TT |
TÊN XE, THÔNG SỐ KỸ THUẬT, NĂM SẢN XUẤT |
NƯỚC SẢN XUẤT |
GIÁ XE (Mới 100%) |
1 |
BENELLI Bn302, mô tô 2 bánh, 300 cm3, năm 2015 |
Italy |
108.000 |
2 |
BOSSCITY 125, mô tô 2 bánh, 124,7 cm3, năm 2010 |
Việt Nam |
38.000 |
3 |
CUBJAPAN, mô tô 2 bánh, 49,5 cm3, năm 2015 |
Việt Nam |
8.500 |
4 |
CUBTHAILAND, mô tô 2 bánh, 49,5 cm3, năm 2015 |
Việt Nam |
8.500 |
5 |
HONDA CLICK 125i ( ACB125CBT TH), mô tô 2 bánh, 124,88 cm3, năm 2015 |
Thái Lan |
60.000 |
6 |
HONDA GOLDWING GL 1800, mô tô 2 bánh, 1.832 cm3, năm 2009 |
Mỹ |
595.000 |
7 |
HONDA JA32 WAVE RSX F1 ( D ), mô tô 2 bánh, 109,1 cm3, năm 2014 ( phanh cơ, vành nan) |
Việt Nam |
21.500 |
8 |
HONDA JC537 FUTURE FI, mô tô 2 bánh, 124,8 cm3, năm 2015 (vành nan, phanh đĩa) |
Việt Nam |
30.000 |
9 |
HONDA JF512 SH MODE, mô tô 2 bánh, 124,9 cm3, năm 2014 - 2015 (phiên bản thời trang) |
Việt Nam |
50.500 |
10 |
HONDA LEAD, phiên bản cao cấp, có yên và sàn để chân màu vàng hoặc nâu, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
36.657 |
11 |
HONDA LEAD, phiên bản tiêu chuẩn, có yên và sàn để chân màu đen, năm 2015 |
Việt Nam |
35.705 |
12 |
HONDA MSX 125, màu đen (NHA35), dung tích 125 cm3,sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
57.133 |
13 |
HONDA MSX 125, màu đỏ đen (R353), dung tích 125 cm3,sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
57.133 |
14 |
HONDA MSX 125, màu trắng đen (NHA87), dung tích 125 cm3,sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
57.133 |
15 |
HONDA MSX 125, màu vàng đen (Y216), dung tích 125 cm3,sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
57.133 |
16 |
HONDA SH MODE JF511, phiên bản tiêu chuẩn, màu đen (NHB25), năm 2015 |
Việt Nam |
47.160 |
17 |
HONDA SH MODE JF511, phiên bản tiêu chuẩn, màu đỏ - đen (R340), năm 2015 |
Việt Nam |
47.160 |
18 |
HONDA SH MODE JF511, phiên bản tiêu chuẩn, màu xám - đen (YR320), năm 2015 |
Việt Nam |
47.160 |
19 |
HONDA SH MODE JF511, phiên bản tiêu chuẩn, màu xanh - nâu (PB390), năm 2015 |
Việt Nam |
47.160 |
20 |
HONDA SH MODE JF512, phiên bản thời trang, màu ngọc - đen (GY150), năm 2015 |
Việt Nam |
47.632 |
21 |
HONDA SH MODE JF512, phiên bản thời trang, màu trắng - nâu (NHB35N), năm 2015 |
Việt Nam |
47.632 |
22 |
HONDA SH MODE JF512, phiên bản thời trang, màu vàng nhạt - nâu (YR299), năm 2015 |
Việt Nam |
47.632 |
23 |
HONDA SHADOW ( SDH150-16), mô tô 2 bánh, 149 cm3, năm 2010 |
Trung Quốc |
35.000 |
24 |
HONDA WAVE RSX FI, phanh cơ, vành nan, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
20.467 |
25 |
HONDA WAVE RSX FI, phanh đĩa, vành đúc, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
22.848 |
26 |
HONDA WAVE RSX FI, phanh đĩa, vành nan, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
21.419 |
27 |
HONDA WAVE RSX, phanh cơ, vành nan, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
18.562 |
28 |
HONDA WAVE RSX, phanh đĩa, vành đúc, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
20.943 |
29 |
HONDA WAVE RSX, phanh đĩa, vành nan, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
19.513 |
30 |
KAWASAKI ER-6N ABC, 02 chỗ, động cơ xăng 4 kỳ, dung tích 649 cm3, sản xuất năm 2014-2015 |
Thái Lan |
258.000 |
31 |
KAWASAKI NINJA H2, 02 chỗ, động cơ xăng 4 kỳ, dung tích 998 cm3, sản xuất năm 2015 |
Nhật Bản |
1.065.000 |
32 |
KAWASAKI NINJA300 ABS, 02 chỗ, động cơ xăng 4 kỳ, dung tích 296 cm3 sản xuất năm 2014-2015 |
Thái Lan |
196.000 |
33 |
KAWASAKI Z1000 ABS, 02 chỗ, động cơ xăng 4 kỳ, dung tích 1.043 cm3, sản xuất năm 2014-2015 |
Nhật Bản |
463.000 |
34 |
KAWASAKI Z250 (ER250C), mô tô 2 bánh, 249 cm3, năm 2012 |
Thái Lan |
240.000 |
35 |
KAWASAKI Z800 ABS, 02 chỗ, động cơ xăng 4 kỳ, dung tích 806 cm3, sản xuất năm 2014-2015 |
Thái Lan |
323.000 |
36 |
KAWASAKI ZX-10R ABS, 02 chỗ, động cơ xăng 4 kỳ, dung tích 998 cm3, sản xuất năm 2014-2015 |
Nhật Bản |
549.000 |
37 |
KTM 125 DUKE, mô tô 2 bánh, 125 cm3, năm 2013 |
Ấn Độ |
48.000 |
38 |
KYMCO CANDY S KA10DA, mô tô 2 bánh, 49,5 cm3, năm 2013 |
Việt Nam |
21.700 |
39 |
KYMCO LIKE MANY 50-A, mô tô 2 bánh, 49,5cm3, năm 2015 (phanh đĩa) |
Việt Nam |
27.200 |
40 |
KYMCO PEOPLE S VC25CA, mô tô 2 bánh, 124,6 cm3, năm 2014 |
Việt Nam |
42.900 |
41 |
PIAGGIO VESPA PX125, mô tô 2 bánh, 123cm3, năm 2011 |
ltaly |
123.000 |
42 |
PIAGGIO VESPA SPRINT 125 3V ie - 111, mô tô 2 bánh, 124,5 cm3, năm 2014 |
Việt Nam |
72.800 |
43 |
PIAGGIO VESPA SPRINT 125 3V ie-111, mô tô 2 bánh, 124,5 cm3, năm 2015 |
Việt Nam |
71.800 |
44 |
PIAGGIO VESPA SPRINT 150 3V ie-211, mô tô 2 bánh, 154,8 cm3, năm 2015 |
Việt Nam |
86.500 |
45 |
PIAGGIO VESPA SPRINT 150 3V i.e, mô tô 2 bánh, năm 2015 |
Việt Nam |
79.914 |
46 |
PIAGGIO VESPA GTS 150 3V i.e, mô tô 2 bánh, năm 2015 |
Việt Nam |
89.245 |
47 |
PRODAELIM, 50-WA-CLC, xe máy 2 bánh, 50cc, năm 2015 |
Việt Nam |
7.085 |
48 |
PRODAELIM, 50- WA Lz-CLC, xe máy 2 bánh, 50cc, năm 2015 |
Việt Nam |
7.385 |
49 |
PRODAELIM, 50D-CLC, xe máy 2 bánh, 50cc, năm 2015 |
Việt Nam |
7.135 |
50 |
PRODAELIM, 50D Lz-CLC, xe máy 2 bánh, 50cc, năm 2015 |
Việt Nam |
7.435 |
51 |
PRODAELIM, 50D Super02-CLC, xe máy 2 bánh, 50cc, năm 2015 |
Việt Nam |
7.285 |
52 |
PRODAELIM, 50D Super02 Lz-CLC, xe máy 2 bánh, 50cc, năm 2015 |
Việt Nam |
7.585 |
53 |
PRODAELIM, 50-R cơ-CLC, xe máy 2 bánh, 50cc, năm 2015 |
Việt Nam |
7.485 |
54 |
PRODAELIM, 50-R cơ- Lz-CLC, xe máy 2 bánh, 50cc, năm 2015 |
Việt Nam |
7.785 |
55 |
PRODAELIM, 50-R đĩa-CLC, xe máy 2 bánh, 50cc, năm 2015 |
Việt Nam |
7.725 |
56 |
PRODAELIM, 50-R đĩa Lz-CLC, xe máy 2 bánh, 50cc, năm 2015 |
Việt Nam |
8.025 |
57 |
PRODAELIM, 50 super cup-CLC, xe máy 2 bánh, 50cc, năm 2015 |
Việt Nam |
7.200 |
58 |
SUZUKITHUNDER 150S FI, mô tô 2 bánh, 149 cm3, năm 2014 (phiên bản thể thao) |
Việt Nam |
48.000 |
59 |
SYM ANGELA 50-VC1, mô tô 2 bánh, 49,5 cm3, năm 2014 |
Việt Nam |
15.600 |
60 |
SYM ATTILA V - VJ6, mô tô 2 bánh, 124,6 cm3 sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
35.200 |
61 |
SYM ELEGANT II (SAS), sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
13.300 |
62 |
SYM GALAXY SPORT - VBJ, mô tô 2 bánh, 108 cm3, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
20.000 |
63 |
TRIUMPH THRUXTON, mô tô 2 bánh, 865 cm3, năm 2014 |
Anh |
286.000 |
64 |
YAMAHA EXCITE-2ND1 RC, mô tô 2 bánh, 149,8 cm3, năm 2014, 2015 ( đen đỏ- tráng đỏ- đen vàng) |
Việt Nam |
45.000 |
65 |
YAMAHA EXCITER - 2ND1, mô tô 2 bánh, 149,8 cm3, năm 2014 |
Việt Nam |
45.500 |
66 |
YAMAHA EXCITER-2ND1 GP, mô tô 2 bánh, 149,8 cm3, năm 2014, 2015( xanh bạc) |
Việt Nam |
45.500 |
67 |
YAMAHA FZ ( FZN150), mô tô 2 bánh, 149 cm3, năm 2014 |
Ấn Độ |
44.000 |
68 |
YAMAHA JUP1TER F1 - 2VP2, mô tô 2 bánh, 113,7 cm3, năm 2015 |
Việt Nam |
29.000 |
69 |
YAMAHA NOZZA-lDR1, mô tô 2 bánh, 113,7 cm3, năm 2014 |
Việt Nam |
31.900 |
70 |
YAMAHA SIRIUS F1-1FC3, mô tô 2 bánh, 113,7 cm3, năm 2014 |
Việt Nam |
23.000 |
71 |
YAMAHA XJR, mô tô 2 bánh, 400 cm3, năm 2010 |
Nhật Bản |
70.000 |
72 |
YAMAHA YB125SP (JYM125-3F), mô tô 2 bánh, 124 cm3, năm 2012 |
Trung Quốc |
21.100 |
73 |
XMENSPORT VT06, xe 2 bánh có gắn động cơ điện |
Việt Nam |
4.568 |
BỔ SUNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TẠI QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2012/QĐ-UBND NGÀY 24/4/2012 CỦA UBND TỈNH
Đơn vị tính: 1.000 đồng
SỐ TT |
TÊN XE, THÔNG SỐ KỸ THUẬT, NĂM SẢN XUẤT |
NƯỚC SẢN XUẤT |
GIÁ XE (Mới 100%) |
A |
BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2012/QĐ-UBND NGÀY 24/4/2012 |
|
|
1 |
AUDI A5 SPORTBACK 2.0 TFSI QUATTRO, ô tô con, 1.984 cm3, 04 chỗ, 4x4 , máy xăng, năm 2014-2015 |
Đức |
2.275.000 |
2 |
AUDI Q7 3.0 TFSI QUATTRO, ô tô con, 2.995 cm3, 07 chỗ, 4x4 máy xăng, năm 2014 |
Slovakia |
3.360.000 |
3 |
BMW 420i COUPE SPORT, ô tô con, 1.997 cm3, 04 chỗ, 4x2 máy xăng, năm 2014 |
Đức |
1.826.000 |
4 |
BMW 4281 CABRIO (Convertible Sport), ô tô con, 04 chỗ, 1.997 cm3, 2 cửa, một cầu, số tự động, năm 2014 |
Đức |
2.676.000 |
5 |
BMW 528i GRAN TURISMO, ô tô con, 05 chỗ, 1.997 cm3, 4x2 AT, máy xăng, năm 2015 |
Đức |
2.848.000 |
6 |
BMW X548L, ô tô con, 07 chỗ, 4.799 cm3, 4x4 máy xăng, năm 2006 |
Mỹ |
3.358.000 |
7 |
BMW 520i, ô tô con, 05 chỗ, 1.997 cm3, 4x2 AT, máy xăng, năm 2015 |
Đức |
2.150.000 |
8 |
CAMC TTCM/PIIC-UH-KMI, ô tô tải (có mui), 10.520 cm3, 02 chỗ, 8x2 Diesel, 17.850 kg, năm 2015 |
Việt Nam |
1.260.000 |
9 |
CAMC/HN4250G37CLM3, ô tô đầu kéo, 10.520 cm3, 03 chỗ, 6x4 Diesel, 14.775 kg, năm 2015 |
Trung Quốc |
1.380.000 |
10 |
CIMC ZJV9403CLXQD, sơ mi rơ mooc tải (có mui), 3 trục, có sàn, có thành, 30.480 kg, năm 2015 |
Trung Quốc |
600.000 |
11 |
CIMC, Sơ mi rơ mooc tải (chở Container), 30.815 kg, dài 40 feet, 3 trục, có sàn, năm 2015 |
Trung Quốc |
373.000 |
12 |
CNHTC ZZ3164K3916C1, ô tô tải (tự đổ), 6.494 cm3, 02 chỗ, 4x2 Diesel, 6.700 kg, năm 2014 |
Trung Quốc |
790.000 |
13 |
CNHTC ZZ4257N3247N1B, ô tô đầu kéo, 9.726 cm3, 02 chỗ, 6x4 Diesel, 14.570 kg, năm 2015 |
Trung Quốc |
1.055.000 |
14 |
COUNTY HM K29K, ô tô khách, 3.907 cm3,29 chỗ, 4x2 Diesel, năm 2012 |
Việt Nam |
1.300.000 |
15 |
CPT SMRM40F3XI500-Q, sơ mi rơ moóc tải (Chở Container), 32.000 kg, năm 2015 |
Việt Nam |
288.000 |
16 |
CUULONG DF11880T-MB, ô tô tải (có mui), 6.494 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 8.000 kg, năm 2012 |
Việt Nam |
580.000 |
17 |
CUULONG ZB6020D, ô tô tải (tự đổ), 2.672 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 1.950 kg, năm 2014, 2015 |
Việt Nam |
295.000 |
18 |
CHENGLONG CK327/YC6L310-33-CMNT-14, ô tô tải (có mui), 8.424 cm3, 02 chỗ, 8x4 Diesel 17.900 kg, năm 2015 |
Việt Nam |
1.150.000 |
19 |
CHENGLONG TTCM/YC6L310-33-KM, ô tô tải (có mui), 8.424 cm3, 02 chỗ, 8x4 Diesel, 17.900 kg, năm 2014, 2015 (CHENGLONG LZ1311QELT) |
Việt Nam |
1.180.000 |
20 |
CHENGLONG TTCM/YC6L310-33-KM1, ô tô tải (có mui), 8.424 cm3, 02 chỗ, 8x4 Diesel, 17.900 kg, năm 2014, 2015 |
Việt Nam |
1.130.000 |
21 |
CHEVROLET AVEO KLASN1FYU, ô tô con, 1.498 cm3, 05 chỗ, 4x2 máy xăng, năm 2014 |
Việt Nam |
445.000 |
22 |
CHEVROLET COLORADO LT, ô tô tải (pick up cabin kép), 2.499 cm3, 05 chỗ, 4x2 MT, Diesel 755 kg, năm 2015 |
Thái Lan |
599.000 |
23 |
CHEVROLET COLORADO LTZ, ô tô tải (pick up cabin kép), 05 chỗ, 2.776 cm3, 4x4 AT, Diesel 607 kg, năm 2015 |
Thái Lan |
749.000 |
24 |
CHEVROLET CRUZE KL1J - JNB11/CD5 (xe demo), ô tô con, 1.796 cm3, 05 chỗ, 4x2 máy xăng năm 2014 |
Việt Nam |
508.100 |
25 |
CHEVROLET CRUZE KL1J - JNB11/CD5, ô tô con, 1.796 cm3, 05 chỗ, 4x2 máy xăng, năm 2014 |
Việt Nam |
637.000 |
26 |
CHEVROLET LACETTIKLANF6U, ô tô con, 05 chỗ, 1.598 cm3, năm 2014 |
Việt Nam |
415.000 |
27 |
CHEVROLET SPARK 1CS48 WITH LMT ENGINE, ô tô con, 05 chỗ, 995 cm3, năm 2014 |
Việt Nam |
365.000 |
28 |
CHEVROLET SPARK VAN, ô tô tải van, 796 cm3, 02 chỗ, 335 kg, năm 2014 |
Việt Nam |
253.000 |
29 |
CHIEN THANG CTT.50TLT/K.M, ô tô tải (có mui), 02 chỗ, 4x2 Diesel, T.250 kg, năm 2013, 2014, 2015 |
Việt Nam |
213.000 |
30 |
CHIEN THANG CT6.20D1, ô tô tải (tự đổ), 4.214 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 6.200 kg, năm 2013, 2014, 2015 |
Việt Nam |
360.000 |
31 |
CHIEN YOU YSC-448, sơ mi rơmooc tải, 32.000 kg, 45 feet, 3 trục, 12 khóa, năm 2015 |
Việt Nam |
320.000 |
32 |
CHIEN THANG CT6.00TL1/4X4/KM, ô tô tải (có mui), 4.214 cm3, 03 chỗ, 4x4 Diesel, 5.600 kg năm 2014 |
Việt Nam |
444.000 |
33 |
DAEWOO K4DVF, ô tô tải (tự đổ), 14.618 cm3, 02 chỗ, 6x4 Diesel, 12.035 kg, năm 2014 |
Hàn Quốc |
1.950.000 |
34 |
DAEWOO M9CEF/TN-TMB-14, ô tô tải (có mui), 11.051 cm3, 02 chỗ, 8x4 Diesel, 17.300 kg, năm 2015 |
Hàn Quốc |
1.900.000 |
35 |
DAEWOO V3TEF, ô tô đầu kéo, 11.051 cm3, 02 chỗ, 6x4, Diesel, 14.700 kg, năm 2014 |
Hàn Quốc |
1.715.000 |
36 |
DAEWOO V3TEF, ô tô đầu kéo, 11.051 cm3, 02 chỗ, 6x4 Diesel, 14.700 kg, năm 2015 |
Hàn Quốc |
1.730.000 |
37 |
DONGFENG DFL3160BXA, ô tô tải (tự đổ ), 6.494 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 6.380 kg, năm 2015 |
Trung Quốc |
730.000 |
38 |
DONGFENG DFL3258A6, ô tô tải tự đổ, 8.900 cm3, 02 chỗ, 6x4 Diesel, 11.870 kg, năm 2015 |
Trung Quốc |
1.145.000 |
39 |
DONGFENG DFL4251A9, ô tô đầu kéo, 8.900 cm3, 02 chỗ, 6x4 Diesel, 14.200 kg, năm 2015 |
Trung Quốc |
1.075.000 |
40 |
DONGFENG DFZ5311GJYA4, ô tô xi téc (chở xăng), 8.900 cm3, 02 chỗ, 8x4 Diesel, 15.498 kg năm 2014 (DONGFENG L315 30) |
Trung Quốc |
1.650.000 |
41 |
DONGFENG HH/C260 33-TM42R11, ô tô tải (có mui), 8.300 cm3, 02 chỗ, 6x4 Diesel, 13.300 kg năm 2015 |
Trung Quốc |
1.084.000 |
42 |
DONGPENG/SLA5312GJYDFL6, ô tô xi téc chở xăng (21.000 lít), 8.900 cm3, 02 chỗ, 8x4 Diesel 15.540 kg, năm 2015 |
Trung Quốc |
1.450.000 |
43 |
DOOSUNG DV-DSKS-240C, sơ mi rơ mooc tải, (tự đổ), 3 trục, 28.800kg, năm 2015 |
Việt Nam |
720.000 |
44 |
FORD FIESTA JA8 4D UEJD AT MID, 05 chỗ động cơ xăng 1.498, số tự động, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
566.000 |
45 |
FOTON THACO AUMAN C34/W340-MB1,Ô tô tải (có mui), 9.726 cm3, 03 chỗ, 10x4 Diesel, 20.500 kg, năm 2015 |
Việt Nam |
1.433.000 |
46 |
FULLTIME TJV9400TJZE63, sơ mi rơ mooc tải (có mui), 3 trục, 40 feet, không thành, không sàn, 31.300 kg, năm 2015 |
Trung Quốc |
485.000 |
47 |
FUSO CANTER FE85PHZSLDD1/QTH-MBB (FUSO CANTER HD), ô tô tải (có mui), 3.908 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 4.550 kg, năm 2015 |
Việt Nam |
713.000 |
48 |
FUSO CANTER FE73PE6SLDD1/QTH-MBB (Mitsubishi Canter 4.7). ô tô tải (có mui), 3.908 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 1.750 kg, năm 2015 |
Việt Nam |
611.000 |
49 |
GIAI PHONG T0836.FAW-1, ô tô tải, 970 cm3,02 chỗ, 4x2 máy xăng, 810 kg, năm 2013 |
Việt Nam |
132.000 |
50 |
HINO FG8JPSL-XTC-TVDA6, ô tô tải (có cân câu), 7.648 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 5.650 kg, năm 2015 |
Việt Nam |
2.400.000 |
51 |
HINO FL8JTSL 6X2/ĐPT-MB, ô tô tải (có mui), 7.684 cm3, 03 chỗ, 6x2 Diesel, 14.800 kg năm 2014, 2015 |
Việt Nam |
1.780.000 |
52 |
HINO FL8JTSL-TL 6x2/TRUONGLONG-FLSL.CBD,ô tô tải (có mui), 7.684 cm3, 03 chỗ, 6x2 Diesel, 15.100kg, năm 2014 |
Việt Nam |
1.900.000 |
53 |
HINO FM8JNSA 6x4/X3-XTX, ô tô xi téc (chở xăng), 7.648 cm3, 03 chỗ, 6x4 Diesel, 13.320 kg năm 2015 |
Việt Nam |
1.650.000 |
54 |
HINO SS1EKV, ô tô đầu kéo, 12.913 cm3, 02 chỗ, 6x4 Diesel, 14.645 kg, năm 2014 |
Nhật Bản |
2.040.000 |
55 |
HOANGTRA FHT860T, ô tô tải, 970 cm3, 02 chỗ, 4x2 máy xăng, 860 kg, năm 2010 |
Việt Nam |
119.000 |
56 |
HOWO - DNVN/MC07.31-30-TMB15, ô tô tải (có mui) 6.870 cm3, 02 chỗ, 8x4 Diesel, 17.950 kg năm 2015 |
Việt Nam |
1.195.000 |
57 |
HOWO - SGZ5311GRYZZ4GDM, ô tô xi téc (chở xăng), 6.870 cm3, 02 chỗ, 8x4 Diesel, 14.760 kg, năm 2014 |
Trung Quốc |
1.650.000 |
58 |
HOWO ZZ4257N3247N1B (A7/CNHTC), ô tô đầu kéo, 9.726 cm3, 02 chỗ, 6x4 Diesel, 14.210 kg năm 2015 |
Trung Quốc |
990.000 |
59 |
HYUNDAI ACCENT BLUE (ACCENT 4 cửa), ô tô con, 05 chỗ, 1.368 cm3, 4x2 AT, máy xăng, năm 2014, 2015 |
Hàn Quốc |
605.000 |
60 |
HYUNDAI ACCENT BLUE, ô tô con, 05 chỗ, 1.368 cm3, 4x2 MT, máy xăng, năm 2015 |
Hàn Quốc |
552.000 |
61 |
HYUNDAI ACCENT BLUE, ô tô con, 1.368 cm3, 05 chỗ, 4x2 AT máy xăng, năm 2015 (ACCENT 5 cửa) |
Hàn Quốc |
569.000 |
62 |
HYUNDAI ELANTRA GLS 1.8 AT, 05 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Hàn Quốc |
769.000 |
63 |
HYUNDAI EVANTE HD-16GS-A5 1.6AT, 05 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
575.000 |
64 |
HYUNDAI EVANTE HD-16GS-M4 1.6MT.05 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
533.000 |
65 |
HYUNDAI e-COUNTY 2-2, ô tô khách, 3.907 cm3, 29 chỗ, 4x2 Diesel, năm 2014 |
Việt Nam |
1.170.000 |
66 |
HYUNDAI ELANTRA GLS, ô tô con 05 chỗ, 1.591 cm3, 4x2 AT, máy xăng, năm 2015 |
Hàn Quốc |
709.000 |
67 |
HYUNDAI ELANTRA GLS, ô tô con 05 chỗ, 1.591 cm3, 4x2 MT, máy xăng, năm 2015 |
Hàn Quốc |
650.000 |
68 |
HYUNDAI GRAND I10 (base - taxi) 1.0 MT, 05 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Ấn Độ |
359.000 |
69 |
HYUNDAI GRAND I10 (sedan - gia đình 4 cửa) 1.2 AT, 05 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Ấn Độ |
479.000 |
70 |
HYUNDAI GRAND I10(sedan - gia đình 4 cửa) 1.2 MT, 05 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Ấn Độ |
439.000 |
71 |
HYUNDAI GRAND I10 (sedan - taxi) 1.2 AT, 05 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Ấn Độ |
399.000 |
72 |
HYUNDAI GRAND I10(4x2) 5 chỗ, động cơ xăng năm 2015 |
Ấn Độ |
369.000 |
73 |
HYUNDAI GRAND I10 hatchback, ô tô con, 05 chỗ, 998 cm3, 05 cửa, 01 cầu, số tự động, động cơ xăng, năm 2015 |
Ấn Độ |
417.000 |
74 |
HYUNDAI GRAND I10 sedan 1.2MT base (taxi), ô tô con, 05 chỗ, 1.248 cm3, 01 cầu, số sàn, động cơ xăng, năm 2014, 2015 |
Ấn Độ |
399.000 |
75 |
HYUNDAI GRAND I10, ô tô con, 1.248cm3,4x2 AT, 05 chỗ, máy xăng, sản xuất năm 2015 |
Ấn Độ |
457.000 |
76 |
HYUNDAI GRAND 110, ô tô con, 998cm3, 4x2 MT, 05 chỗ, máy xăng, sản xuất năm 2015 |
Ấn Độ |
387.000 |
77 |
HYUNDAI GRAND STAREX (HYUNDAI H-1), ô tô con, 09 chỗ, 2.476 cm3, 1 cầu, số sàn, Diesel năm 2014, 2015 |
Hàn Quốc |
900.000 |
78 |
HYUNDAI H-1 (Starex) dầu 2.5 MT, 06 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Hàn Quốc |
800.000 |
79 |
HYUNDAI H-1 (Starex) dầu 2.5 MT, 09 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Hàn Quốc |
909.700 |
80 |
HYUNDAI H-1 (Starex) xăng 2.4 AT, 09 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Hàn Quốc |
929.300 |
81 |
HYUNDAI H-1 (Starex) xăng 2.4 MT, 06 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Hàn Quốc |
770.000 |
82 |
HYUNDAI H-1 (Starex) xăng 2.4 MT, 09 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Hàn Quốc |
864.000 |
83 |
HYUNDAI H-1 bản đặc biệt (Starex) xăng 2.4 AT, 09 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Hàn Quốc |
1.417.500 |
84 |
HYUNDAI H-1 cứu thương (Starex) dầu 2.5 MT, 06 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Hàn Quốc |
683.000 |
85 |
HYUNDAI H-1 cứu thương (Starex) xăng 2.4 AT, 06 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Hàn Quốc |
654.000 |
86 |
HYUNDAI H-1 ô tô tải van, động cơ diesel, số tay 5 cấp,3 chỗ(4x2) sản xuất năm 2015 |
Hàn Quốc |
743.000 |
87 |
HYUNDAI HD270, ô tô tải tự đổ, 11.149 cm3, 03 chỗ, 4x6 Diesel, 12.470 kg, năm 2015 |
Hàn Quốc |
2.020.000 |
88 |
HYUNDAI HD320/QTH-MBBT, ô tô tải (có mui), 12.920 cm3, 02 chỗ 8x4 Diesel, 17.650 kg, năm 2015 |
Việt Nam |
2.390.000 |
89 |
HYUNDAI HD700, ô tô đầu kéo, 11.149 cm3, 02 chỗ, 6x4 Diesel, 14.550 kg, năm 2015 |
Hàn Quốc |
1.850.000 |
90 |
HYUNDAI HD72/DT-TMB3, ô tô tải có mui, 3.907 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 3.500 kg, năm 2015 |
Việt Nam |
582.000 |
91 |
HYUNDAI I20 ACTIVE 1.4 AT, 05 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Ấn Độ |
619.000 |
92 |
HYUNDAI I30 1.6 AT, 05 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Hàn Quốc |
758.000 |
93 |
HYUNDAI MIGHTY HD65/DT-TMB2, ô tô tải(có mui), 3.907 cm3, 03 chỗ, 4x2 diesel, 2.500kg, năm 2015 |
Việt Nam |
620.000 |
94 |
HYUNDAI PORTERII, ô tô tải (đông lạnh), 2.497 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 1 000 kg, đã qua sử dụng, nhập khẩu năm 2011 |
Hàn Quốc |
430.000 |
95 |
HYUNDAI SANTAPE 4WD, ô tô chở tiền, 2.359 cm3, 05 chỗ, 4x4 máy xăng, 300 kg, năm 2015 |
Hàn Quốc |
1.250.000 |
96 |
HYUNDAI SANTAFE DM2-W72FC5F dầu thường 2.2 AT, 05 chỗ, năm 2015 |
Việt Nam |
1.050.000 |
97 |
HYUNDAI SANTAFE DM2-W72FC5F dầu thường 2.2 AT, 07 chỗ, năm 2015 |
Việt Nam |
1.120.000 |
98 |
HYUNDAI SANTAFE DM3-W72FC5G, ô tô con, 07 chỗ, 2.199 (cm3,4x4 AT, Diesel, năm 20142016 |
Việt Nam |
1.300.000 |
99 |
HYUNDAI SANTAFE DM5-W7L661F, ô tô con, 2.359 cm3, 07 chỗ, 4x2 AT, máy xăng, năm 2014, 2015 |
Việt Nam |
1.130.000 |
100 |
HYUNDAI SANTAFE DM6-W7L661G, ô tô con, 2.359 cm3, 07 chỗ, 4x4, máy xăng, năm 2015 (Santafe 2.4 AT, xăng đặc biệt) |
Việt Nam |
1.250.000 |
101 |
HYUNDAI SONATA 2.0 AT, 05 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Hàn Quốc |
1.060.000 |
102
|
HYUNDAI TUCSON 2.0 AT, 05 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Hàn Quốc |
935.000 |
103 |
ISUZU D-MAX LS 4x2 MT-C, ô tô tải (pickup cabin kép), 2.499 cm3, 05 chỗ ngồi, 4x2, Diesel 510 kg, năm 2014, 2015 |
Thái Lan |
607.000 |
104 |
ISUZU D-MAX LS 4x4 MT-T, ô tô tải (pick up cabin kép), 2.499 cm3, 05 chỗ, 510 kg, 4x4 Diesel, năm 2015 |
Việt Nam |
650.000 |
105 |
ISUZU FVR34S/LEE-MB, ô tô tải (có mui), 7.790 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 8.100 kg, năm 2014 |
Việt Nam |
1.423.000 |
106 |
ISUZU NPR85K CAB-CHASSIS-SAMCO CXMIS 022, ô tô chở mô tô, xe máy, 2.999 cm3, 03 chỗ 4x2 Diesel, 2.200 kg, năm 2015 |
Việt Nam |
1.063.000 |
107 |
ISUZU NQR75L CAB-CHASSIS/QTH-MBB1, ô tô tải (có mui), 5.193 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 4.950 kg, năm 2014 |
Việt Nam |
859.000 |
108 |
ISUZU NQR75L CAB-CHASSIS/QTH-MBB2, ô tô tải (có mui), 5.193 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel 4.950 kg, năm 2014,2015 |
Việt Nam |
740.000 |
109 |
JAC HFC 1183K1/KM1, ô tô tải (có mui), 4.752 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 7.250 kg, năm 2015 |
Việt Nam |
521.000 |
110 |
KIA CARENS (FGKA42), 07 chỗ, động cơ xăng 1.998 cm3, số sàn 5 cấp (SMT), năm 2015 |
Việt Nam |
495.000 |
111 |
KIA CARENS (FGKA42), 07 chỗ, động cơ xăng 1.998 cm3, số tự động 4 cấp (SAT), sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
589.000 |
112 |
KIA CARENS FG 20G E2 MT (FGKA42), ô tô con, 1.998 cm3, 07 chỗ, 4x2 máy xăng, năm 2015 |
Việt Nam |
532.000 |
113 |
KIA CARENS FG20GE2 AT (FGKA43), 07 chỗ, động cơ xăng 1998 cm3, số tự động 4 cấp (SAT), sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
629.000 |
114 |
KIA CARENS FG20GE2 MT (FGKA42), 07 chỗ, động cơ xăng 1998 cm3, số sàn 5 cấp (EXMT), sản xuất năm 2015 |
Hàn Quốc |
529.000 |
115 |
KIA CARENS FG20GE2 MT (FGKA42), 07 chỗ, động cơ xăng 1998 cm3, số sàn 5 cấp (SMT), sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
589.000 |
116 |
KIA CARENS FG20GE2 MT, 07 chỗ, động cơ xăng 1.998 cm3, số sàn 5 cấp, năm 2015 |
Việt Nam |
502.000 |
117 |
KIA CARENS, 07 chỗ, động cơ Diesel 1.685 cm3 (1.7 DAT), sản xuất năm 2015 |
Hàn Quốc |
788.000 |
118 |
KIA CARENS, 07 chỗ, động cơ Diesel 1.685 cm3 (1.7 DMT), sản xuất năm 2015 |
Hàn Quốc |
760.000 |
119 |
KIA CARENS, 07 chỗ, động cơ Diesel 1.685 cm3, sản xuất năm 2015 |
Hàn Quốc |
720.000 |
120 |
KIA CARENS, 07 chỗ, động cơ xăng 1.999 cm3 (2.0 GAT), sản xuất năm 2015 |
Hàn Quốc |
756.000 |
121 |
KIA CARENS, 07 chỗ, động cơ xăng 1.999 cm3 (2.0 GAT-H), sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
856.000 |
122 |
KIA CARENS, 07 chỗ, động cơ xăng 1.999 cm3, sản xuất năm 2015 |
Hàn Quốc |
716.000 |
123 |
KIA CERATO KOUP, 05 chỗ, động cơ xăng 1.999 cm3, số tự động 6 cấp, năm 2015 |
Hàn Quốc |
840.000 |
124 |
KIA CERATO, 05 chỗ, động cơ xăng 1.591 cm3, số tự động 6 cấp |
Hàn Quốc |
738.000 |
125 |
KIA CERATO, 05 chỗ, động cơ xăng 1.999 cm3, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2015 |
Hàn Quốc |
725.000 |
126 |
KIA GRAND SEDONA, 07 chỗ, động cơ Diesel 2.199 cm3, số tự động 6 cấp, năm 2015 |
Hàn Quốc |
1.090.000 |
127 |
KIA GRAND SEDONA, 07 chỗ, động cơ xăng 2.199 cm3, số tự động 6 cấp (2.2 DAT), sản xuất năm 2015 |
Hàn Quốc |
1.180.000 |
128 |
KIA GRAN SEDONA, 07 chỗ, động cơ xăng 3.342 cm3, số tự động 6 cấp (3.3 GAT), sản xuất năm 2015 |
Hàn Quốc |
1.298.000 |
129 |
KIA GRAND SEDONA, 7 chỗ, động cơ xăng 3.342 cm3, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2015 |
Hàn Quốc |
1.203.000 |
130 |
KIA K3 YD16GE2AT, 05 chỗ, động cơ xăng 1.591 cm3, số tự động 6 cấp (1.6 EXAT), sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
620.000 |
131 |
KIA K3 YD16GE2AT, 05 chỗ, động cơ xăng 1.591 cm3, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
623.000 |
132 |
KIA K3 YD16GE2MT, 05 chỗ, động cơ xăng 1.591 cm3, số sàn 6 cấp (1.6 GMT), sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
598.000 |
133 |
KIA K3 YD16GE2MT, 05 chỗ, động cơ xăng 1.591 cm3, số sàn 6 cấp, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
553.000 |
134 |
KIA K3 YD20GE2AT, 05 chỗ, động cơ xăng 1.99 cm3, số tự động 6 cấp (2.0 GAT), sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
709.000 |
135 |
KIA K3000S, ô tô tải (thùng lửng), 2.957 cm3, 03 chỗ, 1.400 kg, năm 2014 |
Việt Nam |
313.000 |
136 |
KIA MORNING TA 12G E2 AT, 1.248 cm3, 05 chỗ, 4x2 AT, máy xăng, năm 2015 |
Việt Nam |
389.000 |
137 |
KIA MORNING TA 12GE2 MT (EXMT), ô tô con, 05 chỗ, 1.248 cm3, 4x2 máy xăng, năm 2015 |
Việt Nam |
332.000 |
138 |
KIA MORNING TA10GE2AT, 05 chỗ, động cơ xăng 998 cm3, số tự động 4 cấp, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
369.000 |
139 |
KIA MORNING TA10GE2MT, 05 chỗ, động cơ xăng 998 cm3, số sàn 5 cấp, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
322.000 |
140 |
KIA MORNING TA12GE2AT, 05 chỗ, động cơ xăng 1.248 cm3, số tự động 4 cấp (SAT), sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
408.000 |
141 |
KIA MORNING TA12GE2AT, 05 chỗ, động cơ xăng 1.248 cm3, số tự động 4 cấp (Si AT) năm 2015 |
Việt Nam |
415.000 |
142 |
KIA MORNING TA12GE2MT, 05 chỗ, động cơ xăng 1.248 cm3, số sàn 5 cấp (EXMT), sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
342.000 |
143 |
KIA MORNING TA12GE2MT, 05 chỗ, động cơ xăng 1.248 cm3, số sàn 5 cấp (LXMT), sản xuất năm 2015 |
Hàn Quốc |
354.000 |
144 |
KIA MORNING TA12GE2MT, 05 chỗ, động cơ xăng 1.248 cm3, số sàn 5 cấp (MT), sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
362.000 |
145 |
KIA MORNING TA12GE2MT, 05 chỗ, động cơ xăng 1.248 cm3, số sàn 5 cấp (Si MT), sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
381.000 |
146 |
KIA MORNING TA12GE2MT, 05 chỗ, động cơ xăng 1.248 cm3, số sàn 5 cấp (SMT), sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
379.000 |
147 |
KIA MORNING TA12GE2MT, 05 chỗ, động cơ xăng 1.248 cm3, số sàn 5 cấp, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
329.000 |
148 |
KIA MORNING TA12GE2MT-1, 05 chỗ, động cơ xăng 1.248 cm3, số sàn 5 cấp, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
345.000 |
149 |
KIA MORNING, 05 chỗ, động cơ xăng 998 cm3, số sàn 5 cấp, năm 2015 |
Hàn Quốc |
350.000 |
150 |
KIA MORNING, 05 chỗ, động cơ xăng 998 cm3, số tự động 4 cấp, sản xuất năm 2015 |
Hàn Quốc |
390.000 |
151 |
KIA MORNING, ô tô tải van, 998 cm3, 02 chỗ, 4x2 máy xăng, 300 kg, năm 2015 |
Hàn Quốc |
221.000 |
152 |
KIA NEW SORENTO XM22DE2AT-2WD, 07 chỗ, động cơ Diesel 2.199 cm3, số tự động 6 cấp, 1 cầu, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
931.000 |
153 |
KIA NEW SORENTO XM22DE2AT-2WD, 07 chỗ, động Cơ Diesel 2.199 cm3, số tự động 6 cấp 1 cầu (2.2DAT), sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
1.006.000 |
154 |
KIA NEW SORENTO XM22DE2MT-2WD, 07 chỗ, động cơ Diesel 2.199 cm3, số sàn 6 cấp, 1 cầu sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
828.000 |
155 |
KIA NEW SORENTO XM22DE2MT-2WD, 07 chỗ, động cơ Diesel 2.199 cm3, số sàn 6 cấp, 1 cầu (2.2DMT), sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
908.000 |
156 |
KIA OPTIMA, 05 chỗ, động cơ xăng 1.998 cm3, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2015 |
Hàn Quốc |
908.000 |
157 |
KIA PICANTO TA12GE2MT, 05 chỗ, động cơ xăng 1.248 cm3, số sàn 5 cấp (SLXMT), sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
409.000 |
158 |
KIA PICANTO TA12GE2MT, 05 chỗ, động cơ xăng 1.248 cm3, số sàn 5 cấp (SMT), sản xuất năm 2013 |
Hàn Quốc |
371.000 |
159 |
KIA RIO (RIO 4DR MT), ô tô con, 05 chỗ, 1.396 cm3, 4x2 MT, máy xăng, năm 2015 |
Hàn Quốc |
488.000 |
160 |
KIA RIO 4DR AT, ô tô con, 1.396 cm3, 05 chỗ, 4 cửa, máy xăng, năm 2015 |
Việt Nam |
536.000 |
161 |
KIA RIO, ô tô con, 1.396 cm3, 05 chỗ, 4x2 AT, máy xăng, năm 2014 |
Hàn Quốc |
570.000 |
162 |
KIA RIO, 05 chỗ, 05 cửa, động cơ xăng 1.396 cm3, số tự động 4 cấp (5DRATL), năm 2015 |
Hàn Quốc |
548.000 |
163 |
KIA RIO, 05 chỗ, 05 cửa, động cơ xăng 1.396 cm3, số tự động 4 cấp (5DRATH), năm 2015 |
Hàn Quốc |
585.000 |
164 |
KIA RONDO RP 20G E2 AT, ô tô con, 1.999 cm3,07 chỗ, 4x2 máy xăng, năm 2014, 2015 |
Việt Nam |
726.000 |
165 |
KIA RONDO RP17DE2AT, 07 chỗ, động cơ Diesel 1.685 cm3, số tự động 6 cấp (1.7 DAT), sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
738.000 |
166 |
KIA RONDO RP17DE2AT, 07 chỗ, động cơ Diesel 1.685 cm3, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
716.000 |
167 |
KIA RONDO RP17DE2MT, 07 chỗ, động cơ Diesel 1.685 cm3, số sàn 6 cấp, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
718.000 |
168 |
KIA RONDO RP20GE2AT, 07 chỗ, động cơ xăng 1.999 cm3, số tự động 6 cấp (2.0 GAT), sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
698.000 |
169 |
KIA RONDO RP20GE2AT, 07 chỗ, động cơ xăng 1.999 cm3, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
676.000 |
170 |
KIA SORENTO XM24GE2AT-2WD, 07 chỗ, động cơ xăng 2.359 cm3, số tự động 6 cấp, 1 cầu (2.4GAT), sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
976.000 |
171 |
KIA SORENTO XM24GE2AT-2WD, 07 chỗ, động cơ xăng 2.359 cm3, số tự động 6 cấp, 1 cầu, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
810.000 |
172 |
KIA SORENTO XM24GE2AT-2WD-1, 07 chỗ, động cơ xăng 2.359 cm3, số tự động 6 cấp, 1 cầu, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
868.000 |
173 |
KIA SORENTO XM24GE2AT-4WD, 07 chỗ, động cơ xăng 2.359 cm3, số tự động 6 cấp, 2 cầu, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
860.000 |
174 |
KIA SORENTO XM24GE2MT-2WD, 07 chỗ, động cơ xăng 2.359 cm3, số sàn 6 cấp, 1 cầu, sản xuất năm 2015 |
Hàn Quốc |
824.000 |
175 |
KIA SOUL, 05 chỗ, động cơ xăng 1.999 cm3, số tự động 6 cấp (có Sundroot), sản xuất năm 2015 |
Hàn Quốc |
798.000 |
176 |
KIA SOUL, 05 chỗ, động cơ xăng 1.999 cm3, số tự động 6 cấp (không Sundroot), sản xuất năm 2015 |
Hàn Quốc |
780.000 |
177 |
KIA SOUL, 05 chỗ, động cơ xăng 1.999 cm3, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2015 |
Hàn Quốc |
747.000 |
178 |
KIA SPORTAGE, 05 chỗ, động cơ xăng 1.999 cm3, số tự động 6 cấp, 1 cầu, sản xuất năm 2015 |
Hàn Quốc |
875.000 |
179 |
TOYOTA LEXUS RX450H AWD, ô tô con, 3.456 cm3, 05 chỗ, 4x4 máy xăng, xe đã qua sử dụng năm 2012 |
Nhật Bản |
3.530.000 |
180 |
MAZ 437041 -268/VEAM-MBHC, ô tô tải (có mui), 4.750 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 4.400 kg, năm 2015 |
Việt Nam |
548.000 |
181 |
MAZDA 2S AT, 05 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
538.000 |
182 |
MAZDA 3 15G AT HB, ô tô con, 1.496 cm3, 05 chỗ, 4x2 AT, máy xăng, năm 2014 |
Việt Nam |
718.000 |
183 |
MAZDA 3 15G AT SD, ô tô con, 1.496 cm3, 05 chỗ, 4x2 máy xăng, năm 2014 |
Việt Nam |
748.000 |
184 |
MAZDA 3 20G AT SD, ô tô con, 1.998 cm3, 05 chỗ, 4x2 máy xăng, năm 2015 (Mazda 3 Sedan 2.0L) |
Việt Nam |
882.000 |
185 |
MAZDA 3, ô tô con, 1.998 cm3, 05 chỗ, 4x2 máy xăng, năm 2014 |
Nhật Bản |
940.000 |
MAZDA BT-50 (2.2 AT), 05 chỗ, sản xuất năm 2015 |
|||
MAZDA BT-50 (2.2 MT), 05 chỗ, sản xuất năm 2015 |
|||
MAZDA BT-50 (3.2 AT), 05 chỗ, sản xuất năm 2015 |
|||
189 |
MAZDA BT50, (pick up cabin kép) 05 chỗ, 04 cửa, động cơ Diesel 2.198 cm3, số sàn 6 cấp, sản xuất năm 2015 |
Thái Lan |
628.000 |
190 |
MAZDA BT50, (pick up cabin kép) 05 chỗ, 04 cửa, động cơ Diesel 3.198 cm3, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2015 |
Thái Lan |
750.000 |
191 |
MAZDA BT-50, ô tô tải (pick up cabin kép), 2.198cm3, 05 chỗ, MT, 799 kg, năm 2015 |
Thái Lan |
673.000 |
192 |
MAZDA CX-5-2WD, 05 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
1.025.000 |
MAZDA CX-5AT-2WD, 05 chỗ, 05 cửa, động cơ xăng 1.998 cm3, số tự động 6 cấp, 1 cầu, sản xuất năm 2015 |
|||
MAZDA CX-5AT-AWD, 05 chỗ, 05 cửa, động cơ xăng 1.998 cm3, số tự động 6 cấp, 2 cầu, sản xuất năm 2015 |
|||
195 |
MAZDA CX-5-AWD, 05 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
1.071.000 |
197 |
MAZDA CX-AWD, 07 chỗ, 04 cửa, động cơ xăng 3.726 cm3, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2015 |
Nhật Bản |
1.695.000 |
198 |
MAZDA MX-5, 02 chỗ, 02 cửa, động cơ xăng 1.999 cm3, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2015 |
Nhật Bản |
1.590.000 |
199 |
MAZDA2 AT (2 DE-AT), 05 chỗ, 05 cửa, động cơ xăng 1.498 cm3, số tự động 4 cấp, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
529.000 |
200 |
MAZDA2 MT (2 DE-MT), 05 chỗ, 05 cửa, động cơ xăng 1.498 cm3, số sàn 5 cấp, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
494.000 |
MAZDA3 15G AT SD, 05 chỗ, sản xuất năm 2015 |
|||
203 |
MAZDA3 20G AT SD, 05 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
800.000 |
204 |
MAZDA3 AT (3 BL-AT), 05 chỗ, 04 cửa, động cơ xăng 1.498 cm3, số tự động 4 cấp, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
639.000 |
205 |
MAZDA3 MT (3 BL-MT), 05 chỗ, 04 cửa, động cơ xăng 1.498 cm3, số sàn 5 cấp, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
624.000 |
MAZDA6 20G AT, 05 chỗ, sản xuất năm 2015 |
|||
207 |
MAZDA6, 05 chỗ, 04 cửa, động cơ xăng 1.998 cm3, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2015 |
Nhật Bản |
1.049.000 |
208 |
MAZDA6, 05 chỗ, 04 cửa, động cơ xăng 2.488 cm3, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2015 |
Nhật Bản |
1.185.000 |
209 |
MERCEDES BENZ C200 (W205), ô tô con, 05 chỗ, 1.991 cm3, 4x2 AT, máy xăng, năm 2015 |
Việt Nam |
1.400.000 |
210 |
MERCEDES BENZ E300(W212), ô tô con, 05 chỗ, 2.996 cm3, 4x2 máy xăng, năm 2011 |
Việt Nam |
2.511.000 |
211 |
MERCEDES-BENZ C250 (W205), ô tô con, 1.991 cm3, 05 chỗ, 4x2 máy xăng, năm 2014-2015 |
Việt Nam |
1.570.000 |
212 |
MERCEDES-BENZ C250 AMG (W205), ô tô con, 1.991 cm3, 05 chỗ, 4x2 máy xăng, năm 2014-2015 |
Việt Nam |
1.700.000 |
213 |
MERCEDES-BENZ CLA 200, ô tô con, 1.595 cm3, 05 chỗ, 4x2 máy xăng, năm 2014 |
Hungary |
1.450.000 |
214 |
MERCEDES-BENZ GLK220 CDI 4MATIC SPORT(204X), ô tô con, 2.143 cm3, 05 chỗ, 4x4 diesel năm 2013-2014-2015 |
Pháp |
1.739.000 |
215 |
MERCEDES-BENZ GLK250 4matic (204X), ô tô con, 1.991 cm3, 05 chỗ, 4x4, máy xăng, năm 2015 |
Việt Nam |
1.579.000 |
216 |
MITSUBISHI ATTRAGE (ATTRAGE GLS), ô tô con, 1.193 cm3, 05 chỗ, 4x2 MT, máy xăng năm 20 |
Thái Lan |
498.000 |
217 |
MITSUBISHI MIRAGE, 05 chỗ, dung tích 1.193, số tự động, sản xuất năm 2015 |
Thái Lan |
510.000 |
218 |
MITSUBISHI OUTLANDER SPORT GLS, ôtô con, 1.998 cm3, 05 chỗ, 4x2 AT, máy xăng, năm 2014 |
Nhật Bản |
968.000 |
219 |
MITSUBISHI OUTLANDER SPORT GLX, ô tô con, 1.998 cm3, 05 chỗ, 4x2 AT, máy xăng, năm 2014 |
Nhật Bản |
870.000 |
220 |
MITSUBISHI PAJERO cứu thương, dung tích 2972, sản xuất năm 2015 |
Thái Lan |
964.005 |
221 |
MITSUBISHI PAJERO GLS AT, 07 chỗ, dung tích 2.972, số tự động, sản xuất năm 2015 |
Nhật Bản |
1.880.000 |
222 |
MITSUBISHI PAJERO SPORT KG4WGNMZLVT5, 07 chỗ, dung tích 2.477, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
829.730 |
223 |
MITSUBISHI PAJERO SPORT KG6WGYPYLVT5, 07 chỗ, dung tích 2.998, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
924.660 |
224 |
MITSUBISHI PAJERO SPORT KH6WGYPYLVT5, 07 chỗ, dung tích 2.998, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
1.000.010 |
225 |
MITSUBISHI TRITON GL, pick up cabin kép, 05 chỗ, dung tích 2.351, sản xuất năm 2015 |
Thái Lan |
529.980 |
226 |
MITSUBISHI TRITON GLS AT, pick up cabin kép, 05 chỗ, dung tích 2.477, số tự động, sản xuất năm 2015 |
Thái Lan |
775.000 |
227 |
MITSUBISHI TRITON GLS MT, pick up cabin kép, 05 chỗ, dung tích 2.477, số sàn, sản xuất năm 2015 |
Thái Lan |
690.000 |
228 |
MITSUBISHI TRITON GLS, pick up cabin kép, 05 chỗ, dung tích 2.477, sản xuất năm 2014/2015 |
Thái Lan |
662.640 |
229 |
MITSUBISHI TRITON GLX AT, pick up cabin kép, 05 chỗ, dung tích 2.477, số tự động, sản xuất năm 2015 |
Thái Lan |
615.000 |
230 |
MITSUBISHI TRITON GLX MT, pick up cabin kép, 05 chỗ, dung tích 2.477, số sàn, sản xuất năm 2015 |
Thái Lan |
580.000 |
231 |
NISSAN NAVARA XE, ô tô tải (pick up cabin kép), 2.488 cm3, 05 chỗ, 4x4 AT, Diesel, 562 kg năm 2014 |
Thái Lan |
770.000 |
232 |
NISSAN NP300 NAVARA E, ô tô tải Pick up cabin kép, 2.488 cm3, 05 chỗ, năm 2014, 2015 |
Thái Lan |
645.000 |
233 |
NISSAN NP300 Navara SL, ô tô tải (pick up ca bin kép), 2.488 cm3, 05 chỗ, 2 cầu, MT, Diesel năm 2014 - 2015 |
Thái Lan |
745.000 |
234 |
NISSAN NP300 NAVARA VL, ô tô tải (pick up ca bin kép), 2.488 cm3, 05 chỗ, 2 cầu, AT, Diesel năm 2014 - 2015 |
Thái Lan |
835.000 |
235 |
LAND ROVER RANGE ROVER EVOQUE PRESTIGE, ô tô 5 chỗ ngồi, số tự động động cơ xăng, dung tích 1999cc, chuyển động 4x4, sản xuất năm 2014 trở về sau. |
Anh |
1.650.000 |
236 |
LAND ROVER RANGE ROVER EVOQUE PURE, ô tô 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích 1999cc, chuyển động 4x4, sản xuất năm 2014 trở về sau. |
Anh |
1.650.000 |
237 |
LAND ROVER RANGE ROVER EVOQUE DYNAMIC, ô tô 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng dung tích 1999cc, chuyển động 4x4, sản xuất năm 2014 trở về sau. |
Anh |
1.650.000 |
238 |
LAND ROVER RANGE ROVER VOGUE, ô tô 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ dầu - TDV6, xi lanh chữ V, dung tích 2993cc, chuyển động 4x4, sản xuất năm 2014 trở về sau. |
Anh |
2.650.000 |
239 |
LAND ROVER RANGE ROVER VOGUE, ô tô 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng - V6 SC, xi lanh chữ V, dung tích 2995cc, chuyển động 4x4, sản xuất năm 2014 trở về sau. |
Anh |
3.450.000 |
240 |
LAND ROVER RANGE ROVER VOGUE, ô tô 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng-V8 Supercharged, 8 xi lanh chữ V, dung tích 4999cc, chuyển động 4x4, sản xuất năm 2014 trở về sau |
Anh |
4.350.000 |
241 |
LAND ROVER RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY, ô tô 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng-V8 Supercharged, 8 xi lanh chữ V, dung tích 4999cc, chuyển động 4x4, sản xuất năm 2014 trở về sau |
Anh |
4.400.000 |
242 |
LAND ROVER RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY, ô tô 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ dầu- SDV8, 8 xi lanh chữ V, dung tích 4367cc, chuyển động, sản xuất năm 2014 trở về sau. |
Anh |
3.650.000 |
243 |
LAND ROVER RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY, ô tô 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng-V6 SC, 6 xi lanh chữ V, dung tích 2995cc, chuyển động 4x4, sản xuất năm 2014 trở về sau. |
Anh |
3.650.000 |
244
|
LAND ROVER RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY, ô tô 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ dầu- TDV6, 6 xi lanh chữ V, dung tích 2993cc, chuyển động 4x4, sản xuất năm 2014 trở về sau. |
Anh |
2.850.000 |
245 |
LAND ROVER RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY L, ô tô 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng- V8 SC, 8 xi lanh chữ V, dung tích 4999cc, chuyển động 4x4, sản xuất năm 2014 trở về sau |
Anh |
4.950.000 |
246 |
LAND ROVER RANGE ROVER SPORT HSE, ô tô 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng-V6 Supercharged, 6 xi lanh chữ V, dung tích 2995cc, chuyển động 4x4, sản xuất năm 2014 trở về sau. |
Anh |
3.050.000 |
247 |
LAND ROVER RANGE ROVER SPORT AUTOBIOGRAPHY, ô tô 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng-V6 Supercharged, 6 xi lanh chữ V, dung tích 2995cc, chuyển động 4x4, sản xuất năm 2014 trở về sau |
Anh |
3.370.000 |
248 |
LAND ROVER DISCOVERY HSE, ô tô 7 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng-V6 SC, 6 xi lanh chữ V, dung tích 2995cc, chuyển động 4x4, sản xuất năm 2014 trở về sau. |
Anh |
2.600.000 |
249 |
LAND ROVER DISCOVẸRY 4 HSE, ô tô 7 chỗ ngồi, số tự động, động cơ dầu-SDV6, 6 xi lanh chữ V, dung tích 2993cc, chuyển động 4x4. sản xuất năm 2014 trở về sau. |
Anh |
2.600.000 |
250 |
LAND ROVER DISCOVERY SPORT HSE SI4, ô tô 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, 4 xi lanh chữ thẳng hàng, dung tích 1999cc, chuyển động 4x4, sản xuất năm 2014 trở về sau. |
Anh |
1.650.000 |
251 |
LAND ROVER DISCOVERY SPORT HSE LUXURY, ô tô 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng 4 xi lanh chữ thẳng hàng, dung tích 1999cc, chuyển động 4x4, sản xuất năm 2014 trở về sau. |
Anh |
1.800.000 |
252 |
PEUGEOT 3008 16G AT, ô tô con, 1.598 cm3, 05 chỗ, 4x2 máy xăng, năm 2014, 2015 (Peugeot 3008 GAT) |
Việt Nam |
1.110.000 |
253 |
PEUGEOT 408 20G AT, ô tô con, 1.997 cm3,05 chỗ, 4x2 máy xăng, năm 2014 |
Việt Nam |
865.000 |
254 |
PEUGEOT 5008, 05 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Pháp |
1.355.000 |
PEUGEOT 508, ô tô con, 1.598 cm3, 05 chỗ, 4x2 máy xăng, năm 2015 |
|||
PEUGEOT RCZ (Turbo GAT), ô tô con, 04 chỗ, 1.598 cm3, 4x2 AT, máy xăng, năm 2013, 2014 |
|||
257 |
PEUGEOT RCZ (Turbo GAT), ô tô con, 04 chỗ, 1.598 cm3, 4x2 AT, máy xăng, năm 2015 |
Pháp |
1.595.000 |
258 |
PORSCHE CAYENNE, ô tô con, 05 chỗ, 3.598 cm3, 4x4 máy xăng, năm 2015 |
Đức |
4.120.000 |
259 |
SAMCO BGQ4, ô tô khách (thành phố, không máy lạnh), 5.193 cm3, 26 chỗ ngồi + 24 chỗ đứng 4x2 Diesel, năm 2014 |
Việt Nam |
1.200.000 |
260 |
SAMCO KFE1, ô tô khách (giường nằm ), 12.920 cm3, 01 chỗ ngồi + 45 giường năm, 4x2 Diesel năm 2014 |
Việt Nam |
3.100.000 |
261 |
SAMCO KFE4, ô tô khách giường nằm, 12.920 cm3, 02 chỗ ngồi + 40 giường năm, 4x2 Diesel năm 2014 |
Việt Nam |
3.030.000 |
262 |
SAMCO KGQ1, ô tô khách, 5.193 cm3, 29 chỗ, 4x2 Diesel, năm 2014 |
Việt Nam |
1.400.000 |
263 |
SUZUKI CARRY (CARRY P/S AIR), ô tô tải, 1.590 cm3, 02 chỗ, 4x2 máy xăng, 725 kg, năm 2015 (có trợ lực và máy lạnh) |
Indonexia |
274.000 |
264 |
SYM SJ1 - A, có thùng lửng, có điều hòa (loại cao cấp), sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
266.600 |
265 |
SYM SJ1 - A, có thùng lửng, có điều hòa (loại tiêu chuẩn), sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
260.150 |
266 |
SYM SJ1-A, có thùng lửng, không điều hòa (loại tiêu chuẩn), sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
245.100 |
267 |
SYM SJ1-A, không thùng lửng, có điều hòa (loại cao cấp), sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
247.250 |
268 |
SYM SJ1-A, không thùng lửng, có điều hòa (loại tiêu chuẩn), sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
240.800 |
269 |
SYM SJ1-A, không thùng lửng, không điều hòa (loại tiêu chuẩn), sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
225.750 |
270 |
SYM SJ1-B, có điều hòa (loại cao cấp), sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
247.250 |
271 |
SYM SJ1-B, có điều hòa (loại tiêu chuẩn), sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
240.800 |
272 |
SYM SJ1-B, không điều hòa (loại tiêu chuẩn), sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
225.750 |
273 |
SYM SJ1-B-TK, có điều hòa, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
279.801 |
274 |
SYM SJ1-B-TK, không điều hòa, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
264.751 |
275 |
SYM T880 SC1-A2, xe tải, có thùng lửng, có điều hòa, sản xuất năm 2015 |
Viêt Nam |
159.100 |
276 |
SYM T880 SC1-A2, xe tải, có thùng lửng, không điều hòa, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
151.575 |
277 |
SYM T880 SC1-A2, xe tải, không thùng lửng, có điều hòa, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
154.800 |
278 |
SYM T880 SC1-A2, xe tải, không thùng lửng, không điều hòa, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
147.275 |
279 |
SYM T880 SC1-B2-1, xe tải thùng kín, có điều hòa, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
168.775 |
280 |
SYM T880 SC1-B2-1, xe tải thùng kín, không điều hòa, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
161.250 |
281 |
SYM V5-SC3-A2, xe tải Wan, có điều hòa, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
208.550 |
282 |
TIANJUN, sơ mi rơ mooc tải (có mui), 30.685 kg, 3 trục, 40 feet, 12m3, năm 2015 |
Trung Quốc |
480.000 |
283 |
TMT KC115D, ô tô tải (tự đổ), 2.982 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 4.950 kg, năm 2015 |
Việt Nam |
405.000 |
284 |
TMT KC180D, ô tô tải (tự đổ), 6.494 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 6.900 kg, năm 2015 |
Việt Nam |
690.000 |
285 |
TMT KC340220T-MB, ô tô tải (có mui), 8.424 cm3, 03 chỗ, 10x4 Diesel, 22.000 kg, năm 2015 |
Việt Nam |
1.340.000 |
286 |
TMT ZB52T-MB, ô tô tải (có mui), 1.809 cm3, 02 chỗ, 4x2 Diesel, 1 200 kg, năm 2015 |
Việt Nam |
210.000 |
287 |
TOYOTA 86, 02 cửa, 04 chỗ, động cơ xăng 1.998 cm3, số tự động 06 cấp, năm 2015 |
Thái Lan |
1.636.000 |
288 |
TOYOTA ALTIS 1.8 AT, 05 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
815.000 |
289 |
TOYOTA ALTIS 1.8 MT, 05 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
764.000 |
290 |
TOYOTA ALTIS 2.0 AT, 05 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
954.000 |
291 |
TOYOTA CAMRY 2.5E, 05 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
999.000 |
292 |
TOYOTA CAMRY 2.5G, 05 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
1.164.000 |
293 |
TOYOTA CAMRY 2.5Q, 05 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
1.292.000 |
294 |
TOYOTA CAMRY EASV51L-JETNHU, 05 chỗ, động cơ xăng 1.998 cm3, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
1.078.000 |
295 |
TOYOTA CAMRY GASV50L-JETEKU, 05 chỗ, động cơ xăng 2.494 cm3, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
1.214.000 |
296 |
TOYOTA CAMRY Q ASV50L-JETEKU (CAMRY 2.5Q), ô tô con, 05 chỗ, 2.494 cm3, 4x2 AT máy xăng, năm 2015 |
Việt Nam |
1.359.000 |
297 |
TOYOTA COROLLA 1.8G CVT, 05 chỗ, động cơ xăng 1.798, số tự động, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
815.000 |
298 |
TOYOTA COROLLA 1.8G MT, 05 chỗ, động cơ xăng 1.798, số sàn, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
764.000 |
299 |
TOYOTA COROLLA 2.0V CVT, 05 chỗ, động cơ xăng 1.987, số tự động, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
954.000 |
300 |
TOYOTA COROLLA G ZRE172L-GEFGKH (COROLLA 1.8G MT), ô tô con, 05 chỗ, 1.798 cm3 4x2 MT, máy xăng, năm 2015 |
Việt Nam |
764.000 |
301 |
TOYOTA COROLLA G ZRE172L-GEXGKH (COROLLA 1.8G CVT), ô tô con, 05 chỗ, 1.798 cm3 4x2 máy xăng, AT, năm 2015 |
Việt Nam |
815.000 |
302 |
TOYOTA FORTUNER KUN60L-NKMSHU (FORTUNER G), ô tô con, 07 chỗ, 2.494 cm3 4x2 MT Diesel, năm 2015 |
Việt Nam |
910.000 |
303 |
TOYOTA FORTUNER TGN51L-NKPSKU (FORTUNER TRD 2.7V 4x4 hoặc FORTUNER SPORTIVO), ô tô con, 07 chỗ, 2.694 cm3, 4x4 AT, máy xăng, năm 2014, 2015 |
Việt Nam |
1.138.000 |
304 |
TOYOTA FORTUNER TRD4x2, 07 chỗ, động cơ xăng 2.694 cm3, số tự động 04 cấp, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
1.029.000 |
305 |
TOYOTA FORTUNER V4x2, 07 chỗ, động cơ xăng 2.694 cm3, số tự động 04 cấp, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
969.000 |
306 |
TOYOTA FORTUNER V4x4, 07 chỗ, động cơ xăng 2.694 cm3, số tự động 04 cấp, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
1.077.000 |
307 |
TOYOTA HIACE DIESEL, 16 chỗ, động cơ Diesel 2.494 cm3, số sàn 05 cấp, sản xuất năm 2014 – 2015 |
Nhập khẩu |
1.203.000 |
308 |
TOYOTA HIACE TRH223L-LEMDK (HIACE COM GASOLINE), ô tô khách, 2.694 cm3, 16 chỗ 4x2 máy xăng, năm 2014, 2015 |
Nhật Bản |
1.116.000 |
309 |
TOYOTA HILUX E, pickup cabin kép, động cơ Diesel 2.494 cm3, số sàn 05 cấp, sản xuất năm 2015 |
Thái Lan |
650.000 |
310 |
TOYOTA HILUX G KUN26L-PRMSYM, ôtô tải (pick up cabin kép), 2.982 cm3, 05 chỗ, 4x4 Diesel 520 kg, năm 2014, 2015 |
Thái Lan |
750.000 |
311 |
TOYOTA HILUX KUN35L-PRMSHM (HILUX E), ô tô tải (pick up cabin kép), 2.494 cm3, 05 chỗ 4x2 MT, Diesel, năm 2015 |
Thái Lan |
650.000 |
312 |
TOYOTA INNOVA J, 08 chỗ, động cơ xăng 1.998 cm3, số sàn 05 cấp, năm 2015 |
Việt Nam |
699.000 |
313 |
TOYOTA INNOVA TGN40L-GKMDKU (Innova E), ô tô con, 1.998 cm3, 08 chỗ, 4x2 MT máy xăng, năm 2015 |
Việt Nam |
728.000 |
314 |
TOYOTA INNOVA TGN40L-GKPDKU (Innova G), ô tô con, 1.998 cm3, 08 chỗ, 4x2 AT, máy xăng năm 2015 |
Việt Nam |
767.000 |
315 |
TOYOTA INNOVA V, 07 chỗ, động cơ xăng 1.998 cm3, số tự động 04 cấp, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
833.000 |
316 |
TOYOTA LAND CRUISER PRADO TX-L(TRJ150-GKPEK), 07 chỗ, động cơ xăng 2.694 cm3, 4x4 sản xuất năm 2015 |
Nhật Bản |
2.533.000 |
317 |
TOYOTA LEXUS ES350, 05 chỗ, động cơ xăng 3.456 cm3, số tự động 06 cấp, sản xuất năm 2014/2015 |
Nhật Bản |
2.531.000 |
318 |
TOYOTA LEXUS GS350, 05 chỗ, động cơ xăng 3.456 cm3, số tự động 08 cấp, sản xuất năm 2015 |
Nhật Bản |
3.537.000 |
319 |
TOYOTA LEXUS GX460, 07 chỗ, động cơ xăng 4.608 cm3, số tự động 06 cấp, sản xuất năm 2015 |
Nhật Bản |
3.804.000 |
320 |
TOYOTA LEXUS LS460L, 05 chỗ, động cơ xăng 4.608 cm3, số tự động 08 cấp, sản xuất năm 2015 |
Nhật Bản |
5.583.000 |
321 |
TOYOTA LEXUS LX570, 08 chỗ, động cơ xăng 5.663 cm3, số tự động 06 cấp, sản xuất năm 2014/2015 |
Nhật Bản |
5.173.000 |
322 |
TOYOTA LEXUS RX350 AWD, 05 chỗ, động cơ xăng 3.456 cm3, số tự động 06 cấp, sản xuất năm 2015 |
Nhật Bản |
2.835.000 |
323 |
TOYOTA VIOS E NCP150L-BEMRKU ( ViosE), ô tô con, 05 chỗ, 1.497 cm3, 4x2 MT, máy xăng năm 2014, 2015 |
Việt Nam |
572.000 |
324 |
TOYOTA VIOS G, 05 chỗ, động cơ xăng 1.497 cm3, số sàn 04 cấp, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
624.000 |
325 |
TOYOTA VIOS J, 05 chỗ, động cơ xăng 1.299 cm3, số sàn 05 cấp, sản xuất năm 2015 |
Viêt Nam |
548.000 |
326 |
TOYOTA VIOS LIMO, 05 chỗ, động cơ xăng 1.299 cm3, số sàn 05 cấp, năm 2015 |
Viêt Nam |
540.000 |
327 |
TOYOTA YARIS E, 05 chỗ, động cơ xăng 1.299 cm3, số tự động 04 cấp sản xuất năm 2015 |
Thái Lan |
633.000 |
328 |
THACO AUMAN 1290-MBB, ô tô tải (có mui), 9.726 cm3, 03 chỗ, 6x4 Diesel, 12.705 kg, năm 2014 |
Việt Nam |
1.101.000 |
329 |
THACO FLD 800B, ô tô tải (tự đổ), 4.214 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 7.630 kg, năm 2014 |
Việt Nam |
464.000 |
330 |
THACO FLD250B, ô tô tải (tự đổ), 2.156 cm3, 02 chỗ, 4x2 Diesel, 2.600 kg, năm 2014, 2015 |
Việt Nam |
282.000 |
331 |
THACO FLD345B, ô tô tải (tự đổ), 2.540 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 3.450 kg, năm 2014, 2015 |
Việt Nam |
345.000 |
332 |
THACO FLD345B-4WD, ô tô tải (tự đổ), 2.540 cm3, 03 chỗ, 4x4 Diesel, 3.450 kg, năm 2014, 2015 |
Việt Nam |
380.000 |
333 |
THACO FLD600B-4WD, ô tô tải (tự đổ), 3.298 cm3, 4x4 Diesel, 03 chỗ, 5.700 kg, năm 2014, 2015 |
Việt Nam |
479.000 |
334 |
THACO FLD800B-4WD, ô tô tải (tự đổ), 4.214 cm3, 03 chỗ, 4x4 Diesel, 7.130 kg, năm 2014, 2015 |
Việt Nam |
540.000 |
335 |
THACO FRONTIER125-CS/MB1 - 1, ô tô tải (có mui), 2.665 cm3, 4x2 Diesel, 03 chỗ, 1.250, kg năm |
Việt Nam |
293.000 |
336 |
THACO FRONTIER140-CS/MB1-1, ô tô tải (có mui), 2.957 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 1.400 kg, năm 2015 |
Việt Nam |
329.000 |
337 |
THACO FRONTIER140-CS/TK, ô tô tải (thùng kín), 2.957 cm3, 03 chỗ, 1.400 kg, năm 2015 |
Việt Nam |
344.000 |
338 |
THACO HB 120SL-H410L,, ô tô khách giường nằm, 12.344 cm3, 43 chỗ (41 giường nằm +02 chỗ ngồi) 4x2 Diesel, năm 2015 |
Việt Nam |
3.320.000 |
339 |
THACO HD350-CS/MB1, ô tô tải (có mui), 3.907 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 3.100 kg, năm 2015 |
Việt Nam |
615 000 |
340 |
THACO HD450-CS/TK1, ô tô tải (thùng kín), 3.907 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 3.800 kg, năm 2015 |
Việt Nam |
676.000 |
341 |
THACO HYUNDAI HD65, ô tô tải, 3.907 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 2.500 kg, năm 2014 |
Việt Nam |
585.000 |
342 |
THACO HYUNDAI HD72-MBB, ô tô tải (có mui), 3.907 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 3 000 kg, năm 2012, 2013, 2014 |
Việt Nam |
670.000 |
343 |
THACO K135-CS/TL, ô tô tải, 2.665 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 1.350 kg, năm 2014, 2015 |
Việt Nam |
281.000 |
344 |
THACO K165-CS/MB1, ô tô tải (có mui), 2.957 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 1.650 kg, năm 2015 |
Việt Nam |
339.700 |
345 |
THACO OLLIN 250-MBB (có mui ), 3.432 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 2.350 kg, năm 2014 |
Việt Nam |
356.000 |
346 |
THACO OLLIN 345A CS…., ô tô tải (có mui), 4.087 cm3, 05 chỗ, 4x2 Diesel, 5.450 kg, năm 2014 |
Việt Nam |
452.000 |
347 |
THACO OLLIN 450A-CS/TL, ô tô tải, 4.087 cm3, 03 chỗ, 5.000 kg, năm 2014 |
Việt Nam |
436.000 |
348 |
THACO TB120SL-W375, ô tô khách (giường nằm), 11.569 cm3, 43 chỗ (02 chỗ ngồi + 41 giường nằm), năm 2014 |
Việt Nam |
2.970.000 |
349 |
THACO TOWNER 750A-MBB, ô tô tải (có mui) 970 cm3, 02 chỗ, 4x2 máy xăng, 650 kB, năm 2014 |
Việt Nam |
167.000 |
350 |
THACO TOWNER 750A-MBB-1, ô tô tải (có mui), 970 cm3, 02 chỗ, 4x2 máy xăng, 650 kg, năm 2015 |
Việt Nam |
168.000 |
351 |
THACO TOWNER950A-CS/TK, ô tô tải (thùng kín), 1.372 cm3, 02 chỗ, 4x2, máy xăng, 615 kg, năm 2014 |
Việt Nam |
246.000 |
352 |
THACO TOWNER950-TK, ô tô tải (thùng kín), 970 cm3, 02 chỗ, 4x2 máy xăng, 700 kg, năm 2015 |
Việt Nam |
216.000 |
353 |
TRACOMECO UNIVERSE NOBLE K47, ô tô khách, 12.920 cm3, 47 chỗ, 4x2 Diesel, năm 2014 |
Việt Nam |
3.600.000 |
354 |
TRUONG GIANG, DFM EQ10TE8X2/KM-5050, tải trọng 17.990kg, 2 cầu, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
1.050.000 |
355 |
TRUONG GIANG, DFM EQ3TE4X2/KM2, tải trọng 7.400 kg, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
515.000 |
356 |
TRUONG GIANG, DFM EQ7TE4X2/KM1, tải trọng 7.400 kg, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
515.000 |
357 |
TRUONG GIANG, DFM EQ8TE4X2/KM1, tải trọng 8.000kg, 1 cầu, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
599.000 |
358 |
TRUONG GIANG, DFM EQ8TE4X2/KM2, tải trọng 8.000kg, 4x2, ô tô tải có mui, 6,494cm3, 3 chỗ, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
620.000 |
359 |
TRUONG GIANG DFM EQ10TE 8X4/KM, ô tô tải (có mui), 8.424 cm3, 03 chỗ, 8x4 Diesel, 18.700 kg, năm 2015 |
Việt Nam |
1.200.000 |
360 |
TRUONG GIANG DFM EQ9TE 6X4/KM, ô tô tải xe tải thùng 2 cầu, 14.400kg, năm 2015 |
Việt Nam |
850.000 |
361 |
UNIVERSE K43-2F, ô tô khách (giường nằm), 12.920 cm3, 41 giường nằm + 02 chỗ ngồi, 4x2 Diesel, năm 2014, 2015 |
Việt Nam |
3.050.000 |
362 |
VEAM FOX TK 1.5T-1, ô tô tải (thùng kín, 2.665 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 1.490 kg, năm 2014 |
Việt Nam |
292.600 |
363 |
VEAM VB100 AB10X01414, tải trọng 990kg, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
316.800 |
364 |
VEAM VB125 BB10X01414, tải trọng 1.250kg, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
333.300 |
365 |
VEAM VB150 CB10X10414, tải trọng 1.490kg, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
347.600 |
366 |
VEAM VB150 ô tô tải tự đổ, 2.476cm3, 2 chỗ, 4x2 diesel, tải trọng 1.490 kg, năm 2015 |
Việt Nam |
363.000 |
367 |
VEAM VT150MT CT21X11002, tải trọng 1.490kg, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
375.100 |
368 |
VEAM VT150MT CT21X11212, tải trọng 1.490kg, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
402.600 |
369 |
VEAM VT150TK CT21X11003, tải trọng 1.490kg, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
375.100 |
370 |
VEAM VT150TK CT21X11313, tải trọng 1.490kg, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
408.100 |
371 |
VEAM VT200-1MB DT21X11002, tải trọng 1.990kg, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
387.200 |
372 |
VEAM VT200-1MB dt21x11212, tải trọng 1.990kg, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
429.000 |
373 |
VEAM VT200-1TK DT21X11003, tải trọng 1.990kg, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
387.200 |
374 |
VEAM VT200-1TK DT21X11313, tải trọng 1.990kg, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
437.800 |
375 |
VEAM VT200A MB DT24X11002, tải trọng 1.990kg, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
349.800 |
376 |
VEAM VT200A MB DT24X11212, tải trọng 1.990kg, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
377.300 |
377 |
VEAM VT200A TK DT24X11003, tải trọng 1.990kg, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
349.800 |
378 |
VEAM VT200A TKDT24X11313, tải trọng 1.990kg, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
382.800 |
379 |
VEAM VT250-1MB ET33X11002, tải trọng 2.490kg, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
410.300 |
380 |
VEAM VT250-1MB ET33X11212, tải trọng 2.490kg, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
454.300 |
381 |
VEAM VT250-1TK ET33X11003, tải trọng 2.490kg, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
410.300 |
382 |
VEAM VT250-1TK ET33X11313, tải trọng 2.490kg, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
464.200 |
383 |
VEAM VT250MB ET32X11002, tải trọng 2.490kg, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
410.300 |
384 |
VEAM VT250MB ET32X11212, tải trọng 2.490kg, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
454.300 |
385 |
VEAM VT250TK ET32X1103, tải trọng 2.490kg, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
410.300 |
386 |
VEAM VT250TK ET32X11313, tải trọng 2.490kg, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
464.200 |
387 |
VEAM VT255 MB ET34X11002, tải trọng 2.490kg, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
396.000 |
388 |
VEAM VT255 MB ET34X11212, tải trọng 2.490kg, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
437.800 |
389 |
VEAM VT255 TK ET34X11003, tải trọng 2.490kg, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
396.000 |
390 |
VEAM VT255 TK ET34X11313, tải trọng 2.490kg, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
446.600 |
391 |
VEAM VT340MB, ô tô tải (có mui), 3.907 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 3.490kg, năm 2015 |
Việt Nam |
561.000 |
392 |
VEAM VT651MB, ô tô tải (có mui), 2.953 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 6.490kg, năm 2015 |
Việt Nam |
561.000 |
393 |
VEAM VT350 MB GT31X11002, tải trọng 3.490kg, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
418.000 |
394 |
VEAM VT350 MB GT31X11212, tải trọng 3.490kg, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
462.000 |
395 |
VEAM VT350TK, ô tô tải (thùng kín, 2.476 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 3.490 kg, năm 2015 |
Việt Nam |
455.000 |
396 |
VEAM VT350 TK GT31X11003, tải trọng 3.490kg, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
418.000 |
397 |
VEAM VT350 TK GT31X11313, tải trọng 3.490kg, sản xuất năm 2015 |
Việt Nam |
471.900 |
398 |
VIETTRUNG EQ1310VF-10X4/MP, ô tô tải (có mui), 8.900 cm3, 03 chỗ, 10x4 Diesel, 21.800 kg, năm 2015 |
Việt Nam |
1.220.000 |
399 |
VIETTRUNG EQ1……………… |
Việt Nam |
608.000 |
400 |
VOLKSWAGEN POLO sedan, ô tô con, 5 chỗ, 1.598 cm3, 4x2, AT, máy xăng, năm 2014-2015 |
Đức |
750.000 |
401 |
MITSUBISHI MIRAGE, 05 chỗ, dung tích 1.193, số tự động, sản xuất năm 2014, 2015 |
Thái Lan |
510.000 |
B |
SỬA ĐỔI MỘT SỐ SỐ THỨ TỰ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 15/2013/QĐ-UBND NGÀY 10/3/2013; QUYẾT ĐỊNH SỐ 36/2013/QĐ-UBND NGÀY 12/12/2013; QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2014/QĐ-UBND NGÀY 18/8/2014; QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2014/QĐ-UBND NGÀY 23/12/2014 CỦA UBND TỈNH |
|
|
I |
Sửa đổi số thứ tự 2611 Phần II, Quyết định 15/2013/QĐ-UBND ngày 10/3/2013 |
Việt Nam |
|
1 |
HONDA CIVIC 2.0L AT, ô tô con, 1.997 cm3, 05 chỗ, 4x2 máy xăng, năm 2012, 2013, 2014 |
|
860.000 |
II |
Sửa đổi số thứ tự 155, 185 Mục A, Phần II, Quyết định 36/2013/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 |
|
|
1 |
ISUZU D-MAX LS, ô tô tải (Pick up cabin kép), 2.999 cm3, 05 chỗ, 4x2 MT, Diesel, 575 kg, năm 2013, 2014 |
Thái Lan |
607.000 |
2 |
SUZUKI SK410K, ô tô tải, 970 cm3, 02 chỗ, 4x2 máy xăng, 645 kg, năm 2013, 2014 |
Việt Nam |
206.000 |
I |
Sửa đổi số thứ tự 09 Mục A, Phần I, Quyết định 28/2014/QĐ-UBND ngày 18/8/2014 |
|
|
1 |
SYM ATTILA VENUS-VJ4, mô tô 2 bánh, 124,6 cm3, năm 2014 |
Việt Nam |
36.500 |
II |
Sửa đổi số thứ tự 30, 86, 146, 204 Mục A, Phần II; Số thứ tự 162, 235, 459 Mục B, Phần II, Quyết định 45/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 |
|
|
1 |
NISSAN NAVARA LE, ô tô tải (pick up cabin kép, 2.488 cm3, 05 chỗ, 4x4 MT Diesel, 675 kg, năm 2014 |
Thái Lan |
686.500 |
2 |
JAC HFC1083K/KM2, ô tô tải (có mui), 4.752 cm3, 03 chỗ, 6.000kg, 4x2 Diesel, năm 2014 |
Việt Nam |
485.000 |
3 |
TOYOTA VIOS G NCP150L-BEPGKU (VIOS G), ô tô con, 1.497 cm3, 05 chỗ, 4x2 AT, máy xăng, năm 2014 |
Việt Nam |
624.000 |
4 |
TOYOTA YARIS E (YARIS NCP15IL-AHPGKU), ô tô con, 05 chỗ, 1.299 cm3, 4x2 AT, máy xăng, năm 2014, 2015 |
Thái Lan |
633.000 |
5 |
FORD FIESTA JA8 4D UEJD AT MID, 05 chỗ động cơ xăng 1.498, số tự động, sản xuất năm 2013, 2014 |
Việt Nam |
566.000 |
6 |
KIA PICANTO TA 12G E2 AT, 05 chỗ, động cơ xăng 1.248 cm3, số tự động 4 cấp (SAT), sản xuất năm 2012, 2013, 2014 |
Hàn Quốc |
398.000 |
7 |
LAND ROVER RANGE ROVER EVOQUEDYNAMIC, Ô tô 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích 1999cc, chuyển động 4x4, sản xuất 2012 |
Anh |
1.650.000 |
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 20/12/2014 | Cập nhật: 22/12/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về Quy định quản lý, sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm quản lý, bảo vệ di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/12/2014 | Cập nhật: 13/01/2015
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về Quy định và bảng giá đất áp dụng giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 03/01/2015
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND điều chỉnh bổ sung tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND quy định sửa đổi, bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND, 36/2013/QĐ-UBND, 28/2014/QĐ-UBND Ban hành: 23/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về Bảng giá xây dựng mới công trình, vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ công trình trên đất tại địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND Quy định chính sách thu hút, đãi ngộ nguồn nhân lực chất lượng cao đến công tác tại các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Cao Bằng, giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND quy định đơn giá các loại cây trồng, hoa màu; mật độ cây trồng; các loại con vật nuôi; mức hỗ trợ đối với tài sản khai thác nghề biển, nghề sông để thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về Quy chế bán đấu giá tài sản Nhà nước; tài sản là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung công quỹ Nhà nước tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/12/2014 | Cập nhật: 23/05/2015
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước cho sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Trị năm 2015 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND quy định lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 14/01/2015
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND Quy định về đăng ký, đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 11/03/2015
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về quản lý đầu tư phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 02/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND Quy trình phối hợp trong việc cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 08/12/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về giao dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách năm 2014 cho huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương Ban hành: 08/12/2014 | Cập nhật: 10/02/2015
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp nuôi dưỡng và vật dụng phục vụ sinh hoạt đối với đối tượng đang nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội công lập Ban hành: 08/12/2014 | Cập nhật: 05/01/2015
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, xe gắn máy, tàu, thuyền và máy tàu; xe ô tô tại Quyết định 29/2013/QĐ-UBND Ban hành: 27/11/2014 | Cập nhật: 09/12/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Điều 3 của Quy chế quản lý khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 10/2014/QĐ-UBND Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 28/01/2015
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về quản lý nhà hàng nổi dạng bè kinh doanh dịch vụ ăn uống trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 26/11/2014 | Cập nhật: 29/11/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 11/11/2014 | Cập nhật: 03/12/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, đơn vị trong thực hiện công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 24/11/2014 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về đảm bảo an toàn cho người canh giữ đáy hàng khơi trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/11/2014 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND quy định hỗ trợ đóng mới, cải hoán tàu cá khai thác hải sản xa bờ tỉnh Trà Vinh Ban hành: 05/11/2014 | Cập nhật: 03/12/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND quy định quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 21/10/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất; diện tích tối thiểu được phép tách thửa và mức đất xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 14/10/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thực hiện Đề án "Ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân sông đà xây dựng thủy điện Hòa Bình” thuộc tỉnh Sơn La, giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 04/11/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về quy định chức trách, nhiệm vụ, tiêu chuẩn, số lượng chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Sở, cơ quan ngang Sở; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Ban hành: 16/10/2014 | Cập nhật: 13/11/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục xét duyệt, tiêu chí lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 06/10/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND phê duyệt mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho trẻ em khám, phẫu thuật tim bẩm sinh của tỉnh Nam Định Ban hành: 12/11/2014 | Cập nhật: 15/11/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 30/10/2014 | Cập nhật: 31/10/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND quy định mức chi đối với giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 26/09/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế công nhận danh hiệu trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa tỉnh Bến Tre” giai đoạn 2013-2015 kèm theo Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Ban hành: 07/10/2014 | Cập nhật: 08/11/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND sửa đổi mục III, phần B, quy định về loài cây trồng, mật độ, mô hình, cơ cấu cây trồng và mức hỗ trợ đầu tư bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2011 - 2015 kèm theo Quyết định 07/2011/QĐ-UBND Ban hành: 07/10/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về tổ chức và quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công, viên chức tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 70/2013/QĐ-UBND Ban hành: 07/10/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về quản lý sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 23/09/2014 | Cập nhật: 26/09/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về quản lý, bảo vệ tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 07/10/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 06/09/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động hóa chất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về Chính sách hỗ trợ đào tạo bác sĩ, dược sĩ đại học cho ngành Y tế tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu từ nay đến năm 2020 và thực hiện đến năm 2026 do ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu ban hành Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 14/05/2015
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về đơn giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 15/09/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND quy định biểu mức thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 19/09/2014 | Cập nhật: 20/09/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về định mức chi hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho trẻ em trên địa bàn tỉnh Kon Tum đi khám và phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 230/2010/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên theo Nghị quyết 162/2010/NQ-HĐND Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 11/09/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định thỏa thuận địa điểm dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 26/2013/QĐ-UBND Ban hành: 23/07/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 12/09/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về công tác quản lý giá trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND, 36/2013/QĐ-UBND Ban hành: 18/08/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng nghĩa trang nhân dân trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 29/07/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 23/08/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế (đợt VII) năm 2014 Ban hành: 04/08/2014 | Cập nhật: 18/08/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 70/2011/QĐ-UBND quy định mức chi đặc thù trong công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 29/09/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về chế độ trách nhiệm người đứng đầu cơ quan, đơn vị trong công tác quản lý, bảo vệ đê điều trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/08/2014 | Cập nhật: 13/08/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 29/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về xử lý kỷ luật đối với Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về thanh toán, quyết toán nguồn vốn cho dự án đầu tư công trình thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 03/07/2014 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về Quy chế tạm thời quản lý, vận hành, sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông tại vị trí xảy ra ách tắc giao thông do thiên tai gây nên trên tuyến đường thuộc địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về quản lý sử dụng nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 17/07/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND quy định nội dung chi và mức chi đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 27/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 18/06/2014 | Cập nhật: 04/07/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/06/2014 | Cập nhật: 09/09/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về định lượng tiêu chí trong tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục đối với Trung tâm giáo dục thường xuyên và dạy nghề các huyện; Trung tâm giáo dục thường xuyên tại thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 09/06/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 06/05/2014 | Cập nhật: 14/10/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về quản lý hoạt động đối với điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, điểm truy nhập internet công cộng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/04/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất tính thu tiền sử dụng đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân năm 2014 trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND sửa đổi khoản 4 Điều 5 Quy định phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương kèm theo Quyết định 02/2011/QĐ-UBND Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND phê duyệt giá đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2014 Ban hành: 21/12/2013 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước năm 2014 - tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND Quy chế công tác văn thư, lưu trữ nhà nước tỉnh Gia Lai Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 19/12/2013
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2014 Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 27/03/2014
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND về chủ trương, biện pháp điều hành kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 Ban hành: 16/12/2013 | Cập nhật: 27/03/2014
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND về chế độ trợ cấp đi học và công tác quản lý đối với người được cử đi đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ ở nước ngoài Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý viên chức trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 25/11/2013 | Cập nhật: 03/12/2013
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND Quy định phân giao nhiệm vụ thực hiện chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 27/12/2013
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND Quy định đầu mối chủ trì, cơ chế phân công phối hợp và điều kiện bảo đảm cho công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/11/2013 | Cập nhật: 09/12/2013
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND quy định mức thu phí qua đò trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 22/11/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 17/2013/QĐ-UBND về chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch cho tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 11/11/2013 | Cập nhật: 07/12/2013
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND về Chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào Khu công nghệ cao Đà Nẵng Ban hành: 13/11/2013 | Cập nhật: 21/02/2014
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp kèm theo Quyết định 28/2012/QĐ-UBND Ban hành: 15/11/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND Quy định tạm thời định mức kinh phí cải tạo lớp đất mặt khi chuyển đổi đất lúa sang mục đích phi nông nghiệp Ban hành: 15/11/2013 | Cập nhật: 05/12/2013
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản và tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 01/10/2013 | Cập nhật: 18/10/2013
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 37/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 08/10/2013 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 20/09/2013 | Cập nhật: 23/09/2014
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND bãi bỏ Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 24/10/2013
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý phạm vi đất dành cho đường bộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/10/2013 | Cập nhật: 30/10/2013
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho cơ quan thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND công chứng hợp đồng, giao dịch về bất động sản trong khu kinh tế, khu công nghiệp tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/08/2013 | Cập nhật: 05/09/2013
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 02/01/2014
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND về Quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước và mức trần dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 10/09/2013 | Cập nhật: 21/09/2013
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND quy định nội dung chi, mức chi cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 13/09/2013 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND phê duyệt khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên để phục vụ Đề án giao rừng, cho thuê rừng gắn với giao đất cho thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sản xuất lâm nghiệp giai đoạn 2012 - 2015 tỉnh Yên Bái Ban hành: 27/08/2013 | Cập nhật: 30/08/2013
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND bổ sung, điều chỉnh đơn giá đất ở năm 2013 tại một số địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 13/09/2013 | Cập nhật: 02/10/2013
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND về Quy chế Tổ chức và hoạt động của xóm, tổ dân phố thuộc tỉnh Hòa Bình Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 11/02/2015
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND thỏa thuận địa điểm lập thủ tục đầu tư dự án sử dụng nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/08/2013 | Cập nhật: 17/09/2013
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND định mức tiêu hao nhiên liệu áp dụng đối với xe ô tô phục vụ công tác của cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 03/09/2013 | Cập nhật: 18/10/2013
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà cho năm học 2013-2014 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/09/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/08/2013 | Cập nhật: 28/08/2013
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/09/2013 | Cập nhật: 17/09/2013
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND về Bộ đơn giá đo đạc thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo đạc trực tiếp và đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 08/08/2013 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND về mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập và lệ phí tuyển sinh trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm học 2013 - 2014 Ban hành: 29/07/2013 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình kèm theo Quyết định 14/2011/QĐ-UBND Ban hành: 29/07/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 28/08/2013 | Cập nhật: 27/09/2013
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND về Quy định trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 08/08/2013 | Cập nhật: 15/08/2013
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở Công Thương, Thành phố Cần Thơ Ban hành: 01/08/2013 | Cập nhật: 11/09/2013
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND bổ sung Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 21/2008/QĐ-UBND Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 17/12/2015
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán và giá hợp đồng xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 17/03/2014
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND chương trình giải quyết việc làm tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND về cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả hồ sơ hành chính cho tổ chức, cá nhân tại cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 14/12/2013
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở đô thị tại Phụ lục 07 kèm theo Quyết định 58/2012/QĐ-UBND Quy định về giá đất, phân loại đất, phân khu vực đất và phân loại đường phố, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2013 Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 30/09/2013
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND Quy định bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 16/12/2013
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND phân cấp quản lý công chức xã, phường, thị trấn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 03/10/2013
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND điều chỉnh khoản 1 Điều 4 Chương II Quyết định 15/2010/QĐ-UBND Quy định về tuyến đường, thời gian hạn chế lưu thông của phương tiện tham gia giao thông trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/07/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND về Quy định dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 25/07/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND về Quy định Tiêu chuẩn xét và công nhận Danh hiệu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 19/08/2013
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Gia Lai Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 04/07/2013
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế vận động, quản lý và sử dụng Quỹ “Đền ơn đáp nghĩa” trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 19/06/2013 | Cập nhật: 04/07/2013
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND phân cấp tuyển dụng công, viên chức và lao động hợp đồng trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 06/07/2013 | Cập nhật: 13/12/2013
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 10/10/2013
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Thọ Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 31/12/2013
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND về trình tự thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 29/05/2013 | Cập nhật: 24/12/2013
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND Quy chế cử cán bộ luân phiên từ đơn vị y tế tuyến trên về hỗ trợ các đơn vị tuyến dưới tỉnh Lào Cai Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức tỉnh Bình Định Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND quy định tiêu chí trong tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục của Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Nam Định Ban hành: 28/05/2013 | Cập nhật: 17/10/2013
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế quản lý tài chính Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh phúc kèm theo Quyết định 16/2009/QĐ-UBND Ban hành: 17/06/2013 | Cập nhật: 07/11/2013
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND về Quy định xử lý trường hợp phát sinh về đất ở, nhà ở trong cụm, tuyến dân cư thuộc Chương trình xây dựng cụm, tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lụt - sạt lở trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 17/05/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND quy chế phối hợp hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 12/06/2013 | Cập nhật: 19/06/2013
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ cơ sở chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai di dời vào vùng khuyến khích phát triển chăn nuôi Ban hành: 14/06/2013 | Cập nhật: 02/11/2013
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND về Quy chế hướng dẫn hộ gia đình, cá nhân tự cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc kê khai tiền sử dụng đất của từng lần phát sinh khi nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 27/05/2013 | Cập nhật: 17/06/2014
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND ban hành quy chế xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 16/05/2013 | Cập nhật: 05/06/2013
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND quy định công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 06/08/2013
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 24/05/2013 | Cập nhật: 24/06/2013
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý thoát nước đô thị, khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/04/2013 | Cập nhật: 19/04/2013
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND về Quy định chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 21/05/2013 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND về Quy định cơ chế quản lý đầu tư và xây dựng, quản lý nguồn vốn đầu tư tại xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 17/04/2013 | Cập nhật: 10/05/2013
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy và tài sản khác tại Quyết định 11/2012/QĐ-UBND Ban hành: 10/05/2013 | Cập nhật: 18/05/2013
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý và thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, kinh doanh thức ăn đường phố trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 15/05/2013 | Cập nhật: 12/12/2016
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND Quy định trình tự tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả hồ sơ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh Phú Yên Ban hành: 05/06/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND quy định mức chi kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 16/04/2013 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND quy định quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng hệ thống đường đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 09/05/2013 | Cập nhật: 11/05/2013
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định chế độ tài chính hỗ trợ công tác phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 22/2012/QĐ-UBND Ban hành: 16/04/2013 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 16/04/2013 | Cập nhật: 19/04/2013
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định số 01/2006/QĐ-UBND về ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động và cơ chế tài chính của Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản thành phố Đà Nẵng Ban hành: 16/04/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua đò trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 09/04/2013 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND về công chứng hợp đồng, giao dịch về bất động sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/03/2013 | Cập nhật: 23/03/2013
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/02/2013 | Cập nhật: 02/03/2013
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi Ban hành: 28/02/2013 | Cập nhật: 05/03/2013
Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 01/04/2013
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý, thực hiện Đề án Kiên cố hóa kênh mương thuỷ lợi thuộc 33 xã xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2012-2015 Ban hành: 21/03/2013 | Cập nhật: 03/05/2013
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế đối thoại trực tiếp với công dân, tổ chức trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/03/2013 | Cập nhật: 18/05/2013
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND quy định nội dung chi, mức chi cụ thể cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 01/03/2013 | Cập nhật: 29/03/2013
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 08/03/2013 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 327/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch phát triển ngành Thương mại - dịch vụ Quận 9 đến năm 2010 Ban hành: 21/12/2012 | Cập nhật: 09/04/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa được xếp hạng cấp Thành phố trên địa bàn huyện Bình Chánh Ban hành: 07/10/2012 | Cập nhật: 23/03/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND công bố văn bản hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân quận 7 ban hành Ban hành: 22/10/2012 | Cập nhật: 27/10/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định về đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/11/2012 | Cập nhật: 13/12/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 16/08/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý vùng và cơ sở nuôi ngao tại Thái Bình Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 03/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 01/04/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thực hiện đề án ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân sông Đà xây dựng thủy điện Hòa Bình thuộc tỉnh Sơn La giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 09/07/2012 | Cập nhật: 14/06/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 12/07/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế mẫu công tác văn thư, lưu trữ của cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 28/07/2012 | Cập nhật: 19/10/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/07/2012 | Cập nhật: 19/07/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND phân cấp phê duyệt và giao thẩm định giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng vốn ngân sách địa phương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2012 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/06/2012 | Cập nhật: 15/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 07/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 14/06/2012 | Cập nhật: 21/07/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/06/2012 | Cập nhật: 21/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 103/2009/QĐ-UBND quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương, tiền công, cán bộ, công, viên chức và lao động hợp đồng trong cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội Ban hành: 22/05/2012 | Cập nhật: 24/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về mức thu phí trông giữ xe đạp, gắn máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 25/05/2012 | Cập nhật: 27/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/05/2012 | Cập nhật: 16/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, mô tô hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 25/05/2012 | Cập nhật: 23/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định Ban hành: 26/06/2012 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/05/2012 | Cập nhật: 07/03/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 03/2011/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá thu viện phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 21/05/2012 | Cập nhật: 29/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về danh mục hàng hoá, dịch vụ thực hiện bình ổn giá, đăng ký giá và kê khai giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 31/05/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi khoản 1 Điều 1 Quyết định 02/2009/QĐ-UBND quy định thẩm quyền công chứng, chứng thực trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 25/06/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ôtô, xe máy trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 24/04/2012 | Cập nhật: 16/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 49/2010/QĐ-UBND về Quy chế quản lý cơ sở dữ liệu tra cứu tình trạng hồ sơ trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 18/06/2012 | Cập nhật: 22/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 28/04/2012 | Cập nhật: 12/09/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/06/2012 | Cập nhật: 10/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý và tổ chức Bồi dưỡng, nâng cao kiến thức cho người lao động theo Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 23/05/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND ủy quyền nhiệm vụ cho Ban quản lý khu công nghiệp Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 04/04/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý và hỗ trợ triển khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/05/2012 | Cập nhật: 28/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy định phân chia tiền bồi thường tài sản vườn chè của nhà nước khi nhà nước thu hồi đất vườn chè đã giao khoán cho hộ làm chè tại Công ty cổ phần chè trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 12/06/2012 | Cập nhật: 09/07/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 23/04/2012 | Cập nhật: 21/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND bổ sung Quy định hạn mức đất ở trên địa bàn thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 12/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND bổ sung giá xe ô tô, xe máy vào bảng giá xe ô tô, xe máy tính lệ phí trước bạ kèm theo Quyết định 01/2012/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 23/04/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Xã đạt chuẩn văn hoá nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 11/05/2012 | Cập nhật: 16/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về phân vùng môi trường nguồn nước mặt tiếp nhận nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020 Ban hành: 25/04/2012 | Cập nhật: 06/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định về quản lý, khai thác đất đắp nền công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 15/03/2012 | Cập nhật: 28/03/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 16/04/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 02/03/2012 | Cập nhật: 28/03/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Ban Quản lý Vườn quốc gia Côn Đảo Ban hành: 09/04/2012 | Cập nhật: 25/03/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm Người đứng đầu cơ quan, đơn vị trong công tác quản lý, bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) thu lệ phí trước bạ xe ôtô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) bao gồm ôtô bán tải vừa chở người, hàng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 24/04/2012 | Cập nhật: 11/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề về địa phương kèm theo Quyết định 04/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 22/02/2012 | Cập nhật: 07/03/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND Quy định điều kiện xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày đối với học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 06/04/2012 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 113/2002/QĐ-UB bổ sung nhiệm vụ cho Trung tâm Tư vấn kỹ thuật xây dựng Ban hành: 07/03/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định đơn giá sản phẩm tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 13/03/2012 | Cập nhật: 26/04/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển giao thông vận tải đường sông tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 và tầm nhìn sau năm 2020 Ban hành: 08/02/2012 | Cập nhật: 21/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND điều chỉnh giá thu viện phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 06/03/2012 | Cập nhật: 07/04/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về đổi tên Ban Tôn giáo và Dân tộc thành Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 16/03/2012 | Cập nhật: 21/03/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và định mức biên chế của các Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 08/02/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý - Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 12/03/2012 | Cập nhật: 29/03/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế soạn thảo, ban hành và rà soát, hệ thống hóa kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/03/2012 | Cập nhật: 09/10/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi Điểm c Khoản 2 Điều 3 Quyết định 50/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 02/03/2012 | Cập nhật: 14/03/2012
Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011