Quyết định 15/2013/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 15/2013/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Nguyễn Xuân Tiến |
Ngày ban hành: | 28/02/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2013/QĐ-UBND |
Đà Lạt, ngày 28 tháng 02 năm 2013 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LẠC DƯƠNG, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất và Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 445/TTr-STC ngày 26 tháng 02 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng để làm cơ sở:
1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) đang sử dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng.
2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) không phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Chủ tịch UBND huyện Lạc Dương có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và các phòng ban chuyên môn có liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND huyện Lạc Dương; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LẠC DƯƠNG, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND ngày 28/2/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Số TT |
Khu vực, đường, đoạn đường |
Đơn giá đất năm 2013 (1.000 đ/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
|
|
||
1 |
Đường Lang Biang: |
|
|
|
- Đoạn từ giáp TP.Đà Lạt (cầu Phước Thành) đến ngã ba đường lên đài TT-TH huyện; |
1.150 |
2 |
|
- Đoạn từ ngã ba đường lên đài TT-TH huyện đến cổng khu du lịch Lang Biang. |
1.580 |
2,5 |
2 |
Đường Văn Cao |
|
|
|
- Đoạn vòng sân vận động: Từ giáp đường Lang Biang đến hết thửa đất số 121, tờ BĐ số 33 (giáp trụ sở UBND thị trấn). |
700 |
1,5 |
|
- Đoạn còn lại đến hết đường (đường vào khu quy hoạch dân cư Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
500 |
1,5 |
3 |
Trọn hẻm 14 đường Lang Biang (phía đầu đất nhà ông Nguyễn Ngọc Bích) |
350 |
1,5 |
4 |
Trọn hẻm 145 đường Lang Biang (phía đầu đất nhà ông Thương) |
450 |
1,5 |
5 |
Trọn hẻm 147 đường Lang Biang (tiếp giáp đất trường PT Dân tộc Nội trú) |
400 |
1,5 |
6 |
Đường Đồng Tâm |
880 |
1,3 |
7 |
Đường Nguyễn Thiện Thuật. |
560 |
1,3 |
8 |
Đường B’Nơr A: |
|
|
|
- Đoạn từ đầu đường đến hết thửa đất số 323, 333, tờ số BĐ 37. |
880 |
2 |
|
- Đoạn còn lại. |
700 |
1,5 |
9 |
Đường Tố Hữu: |
|
|
|
- Đoạn từ đầu đường đến hết thửa đất số 426, tờ BĐ 34 và hết thửa đất 430, tờ bản đồ số 37. |
820 |
2 |
|
- Đoạn còn lại. |
550 |
2 |
10 |
Trọn hẻm đường Tố Hữu: đường vào Hội trường KP Hợp Thành |
450 |
1,5 |
11 |
Đường Thăng Long |
|
|
|
- Đoạn từ đầu đường đến hết thửa đất số 89, 45 tờ BĐ 37. |
700 |
2 |
|
- Đoạn còn lại đã trải nhựa; |
600 |
2 |
|
- Đoạn còn lại chưa trải nhựa. |
550 |
1,5 |
12 |
Đường Vạn Xuân: |
|
|
|
- Đoạn từ đầu đường đến giáp đường Thống Nhất; |
920 |
2 |
|
- Đoạn đường Thống Nhất đến giáp Cầu Sắt; |
750 |
1,5 |
|
- Đoạn còn lại. |
500 |
1,5 |
13 |
Đường Đăng Gia |
750 |
1,3 |
14 |
Đường Hàn Mặc Tử |
250 |
1,3 |
15 |
Đường Đam San: |
|
|
|
- Đoạn từ đầu đường đến hết thửa đất số 75, 60 tờ BĐ 33 |
400 |
1,3 |
|
- Đoạn còn lại. |
300 |
1,3 |
16 |
Đường Thống Nhất: |
|
|
|
- Đoạn từ đầu đường đến giáp đường Vạn Xuân; |
750 |
2 |
|
- Đoạn từ đường Vạn Xuân đến hết đường. |
520 |
2 |
17 |
Đường Biđóup: |
|
|
|
- Đoạn từ đầu đường đến giáp cầu Đăng Lèn; |
1.250 |
2,5 |
|
- Đoạn từ giáp cầu Đăng Lèn đến ngã ba đường Vạn Xuân; |
850 |
2 |
|
- Đoạn từ ngã ba đường Vạn Xuân đến hết Hạt Kiểm lâm VQG Bi đoúp-Núi bà. |
620 |
1,3 |
|
- Đoạn từ giáp Hạt Kiểm lâm VQG Bi Đoúp-Núi bà đến ngã ba vào trang trại ông Chí Bảo. |
560 |
1,2 |
|
- Đoạn còn lại đến hết đường (giáp ranh giới xã Đạ Sar). |
350 |
1,2 |
18 |
Đường vào Hồ thủy lợi số 7: từ đầu đường đến đập công trình Hồ thủy lợi số 7. |
350 |
1,5 |
19 |
Đường đi vào trường THPT Lang Biang |
|
|
|
- Đoạn từ đầu đường (giáp đường BiĐóup) đến giáp Cầu sắt; |
600 |
1,5 |
|
- Đoạn giáp cầu sắt đến hết đường. |
300 |
1,3 |
|
- Nhánh 1: Đoạn từ đất nhà ông Hòa đến đất nhà ông Yên. |
360 |
1,3 |
|
- Nhánh 2: Đoạn từ ngã ba (đất nhà ông Quế) đến hết đường (cả hai nhánh). |
300 |
1,3 |
20 |
Đường Văn Lang. |
|
|
|
- Đoạn từ đầu đường đến hết đất nhà ông Đinh Hảo |
400 |
1,3 |
|
- Đoạn còn lại đến hết đường. |
300 |
1,3 |
21 |
Đường 19 tháng 5 (đường đi xã Lát): |
|
|
|
- Đoạn từ đầu đường đến hết đất phòng TC-KH huyện; |
1.200 |
2,5 |
|
- Đoạn từ Giáp đất phòng TC-KH huyện đến hết lô đất số D16, tờ BĐ quy hoạch khu dân cư Đồi 19/5 (giai đoạn 1); |
1.100 |
2 |
|
- Đoạn từ giáp lô đất số D16, tờ BĐ quy hoạch khu dân cư Đồi 19/5 (giai đoạn 1) đến giáp ranh giới xã Lát. |
900 |
1,5 |
22 |
Đường lên đồi Ra Đa |
|
|
|
- Đoạn từ cổng khu du lịch Lang Biang đến ngã ba đường vào khu thung lũng trăm năm (bao gồm cả đường xuống thung lũng trăm năm) |
1100 |
1 |
|
- Đoạn còn lại |
800 |
1 |
|
|
||
I |
Xã Lát: |
|
|
|
* Khu vực I: |
|
|
1 |
Đường trục chính đi trụ sở UBND xã Lát |
|
|
|
- Từ giáp ranh thị trấn Lạc Dương đến ngã 3 đường vào trạm biến áp 110kv |
760 |
2 |
|
- Từ ngã 3 đường vào trạm biến áp 110kv đến ngã 3 Trường tiểu học. |
700 |
2 |
2 |
Đường đi vào nhà máy nước Đan Kia 2: |
|
|
|
- Từ ngã ba Trường tiểu học đến hết thửa đất số 09, tờ bản đồ số 01 (đoạn đường bê tông nhựa). |
410 |
1,5 |
|
- Đoạn còn lại đến hết đường |
250 |
1,5 |
3 |
Đường đi cầu treo đầu hồ Đăng kia: |
|
|
|
- Từ ngã ba Trường học đến hết đoạn đường nhựa |
430 |
1,5 |
|
- Đoạn còn lại đến hết đường |
250 |
1,2 |
|
* Khu vực II: |
|
|
1 |
Đường từ giáp ranh thị trấn Lạc Dương đến giáp trục đường thôn Đăng Gia Rít B, C. |
510 |
1,5 |
2 |
Đường thôn Đăng Gia Rít B, C: đoạn từ thửa đất số 423 đến hết thửa đất số 1395, tờ bản đồ số 05 (đoạn đường bê tông nhựa) |
450 |
2 |
3 |
Đường thôn Đăng Gia Rít B: đoạn từ ngã 3 (thửa đất 1262, tờ BĐ 05) đến hết đường. |
300 |
2 |
4 |
Điểm đầu giáp đường Suối Vàng-TP.Đà Lạt đến cổng Nhà máy nước ĐanKia. |
280 |
2 |
5 |
Từ cổng Nhà máy nước ĐanKia đến thửa đất số 15, tờ BĐ số 41 |
|
|
|
- Đoạn đã trải nhựa (hết đất nhà ông Lộc) |
190 |
1,5 |
|
- Đoạn còn lại chưa trải nhựa |
110 |
1,2 |
6 |
Đường Trường Sơn Đông (khu vực thôn Lán Tranh) |
|
|
|
- Đoạn từ thửa đất số 15, tờ BĐ số 41 đến hết thửa đất số 01 tờ BĐ số 40. |
180 |
1,2 |
|
- Từ cuối thôn Lán Tranh đến giáp ranh xã Đưng K’Nơh. |
65 |
1,2 |
7 |
Đường trục chính thôn B'Nơ B (nhánh đi Nhà thờ). |
245 |
1,6 |
8 |
Đường nhánh trục chính thôn B'Nơ B (nhánh đi trại gà). |
150 |
1,6 |
9 |
Đường liên thôn Păng Tiêng-Đạ Nghịt (Trục chính). |
|
|
|
- Đoạn đường đã trải nhựa |
210 |
2 |
|
- Đoạn còn lại (chưa trải nhựa) |
180 |
1,5 |
10 |
Các đường nhánh tiếp giáp hai bên đường liên thôn Păng Tiêng - Đạ Nghịt. |
|
|
|
- Các nhánh của đoạn đã trải nhựa. |
120 |
2 |
|
- Các nhánh của đoạn chưa trải nhựa. |
105 |
1,2 |
11 |
Đường nhánh đi nhà thờ K'Long A (từ đường nhựa). |
|
|
|
- Điểm đầu từ đường nhựa đến hết đất Nhà thờ. |
290 |
1,3 |
|
- Đoạn từ cuối đất Nhà thờ đến hết đường. |
210 |
1,2 |
12 |
Đường nhánh đi Liêng Ột: |
|
|
|
- Từ đầu đường nhựa (giáp đường đi nhà máy nước Đan Kia 2) đến hết đất nhà ông Cil Blong; |
180 |
1,3 |
|
- Từ cuối đất nhà ông Cil Blong đến hết đường nhựa (đường xuống hồ); |
150 |
1,3 |
|
- Nhánh trái từ ngã ba (đất nhà ông Cil Blong) đến hết đất nhà ông Cil Póh (hết đường); |
150 |
1,3 |
13 |
Đường nhánh đi Đăng K'Lách (đường đất) |
|
|
|
- Từ giáp đường nhựa vào đến hết thửa đất số 3610, 361 tờ bản đồ số 16. |
170 |
1,2 |
|
- Đoạn còn lại đến hết đường; |
140 |
1,2 |
14 |
Đường nhánh đầu thôn Đan Kia (đất nhà ông Nguyễn Lợi) rẽ trái |
|
|
|
- Từ đường nhựa đến ngã ba (đất hộ ông Kra Jăn Ry). |
170 |
1,2 |
|
- Đoạn đường 2 nhánh còn lại từ đất hộ ông Ry đến hết đất của hai hộ ông Nghèo, hộ ông Nui. |
140 |
1,2 |
15 |
Đường nhánh vào thôn B'Nơ B (B’Nơr B 2) |
|
|
|
- Từ ngã ba nhà Cil The Ny đến ngã tư (hết đất hộ ông Bon Đinh Chong). |
155 |
1,2 |
|
- Các nhánh còn lại từ ngã tư (giáp đất hộ ông Bon Đinh Chong) đến hết đường trong thôn. |
145 |
1,2 |
|
- Các nhánh còn lại tính từ đường nhựa đi vào thôn B’Nơ B2. |
145 |
1,2 |
16 |
Đất dân cư còn lại (Trừ khu vực Păng Tiêng, Đạ Nghịt và Lán Tranh). |
140 |
1,2 |
|
* Khu vực III: |
|
|
1 |
Khu vực còn lại của thôn Đạ Nghịt. |
75 |
1,5 |
2 |
Khu vực còn lại của hai thôn Păng Tiêng và Lán Tranh. |
65 |
1,5 |
II |
Xã Đạ Sar |
|
|
|
* Khu vực I: |
|
|
1 |
Đường tỉnh lộ ĐT723 |
|
|
|
- Đoạn từ giáp Thái Phiên, phường 12, TP Đà Lạt đến ngã ba đường 79. |
445 |
1,5 |
|
- Đoạn từ ngã ba đường 79 đến ngã ba Đường nhánh thôn 1 (đối diện nghĩa địa). |
490 |
2 |
|
- Từ ngã ba Đường nhánh thôn 1 (đối diện nghĩa địa) đến giáp ranh xã Đa Nhim. |
335 |
2 |
2 |
Từ ngã ba ĐaSar đến cổng trường Mẫu giáo thôn 5 |
350 |
1,8 |
3 |
Từ cổng trường Mẫu giáo thôn 5 đến cuối thôn 6. |
235 |
1,5 |
4 |
Đường 79 từ đầu đường (giáp đường ĐT 723) đến giáp ranh giới thị trấn Lạc Dương. |
250 |
1,5 |
|
* Khu vực II: |
|
|
1 |
Đường từ Ngã ba Nhà thờ đi lên Bể nước. |
230 |
1,3 |
2 |
Đường từ cổng Trường Tiểu học ĐaSar đến hết đất nhà ông Đời thôn 4. |
225 |
1,3 |
3 |
Nhánh thôn 1: Từ đầu đường (giáp đường đi UBND xã) đến hết đất nhà ông Ha K' Râng |
260 |
1,5 |
4 |
Đường đi thôn 4: Từ ngã ba nhà thờ đến hết thửa đất số 56, 70 tờ bản đồ số 2. |
240 |
1,5 |
5 |
Đường nhánh thôn 1: Từ đầu đường (giáp đường 723) đến 300m (đường đi vào Cty Thung Lũng Nắng). |
220 |
1,5 |
6 |
Đường nhánh thôn 1 (đối diện nghĩa địa): Từ đầu đường (giáp đường 723) đến hết đường cấp phối. |
150 |
1,5 |
7 |
Đường quy hoạch trong khu nông nghiệp CNC Ấp Lát (cả hai nhánh) |
|
|
|
- Đoạn đã trải nhựa |
120 |
1,5 |
|
- Đoạn chưa trải nhựa |
80 |
1,5 |
8 |
Nhánh tiếp đường thôn trục chính |
|
|
|
- Đoạn vào sâu đến 200m. |
145 |
1,5 |
|
- Đoạn còn lại đến hết đường |
110 |
1,5 |
9 |
Đường đi mỏ đá Công ty 7/5 |
120 |
1,5 |
10 |
Đường vào khu quy hoạch định canh, định cư xen ghép |
120 |
1,5 |
11 |
Đường 723 cũ |
|
|
|
- Đoạn thuộc Đạ Đum 1 |
150 |
1,5 |
|
- Đoạn thuộc Đạ Đum 2: từ đầu đường (giáp đường 723) đến mép suối |
120 |
1,5 |
12 |
Đường vào nhà máy thủy điện Đạ Khai (thuộc ranh giới hành chính xã) |
120 |
1,2 |
14 |
Các đường tiếp giáp đường 723 còn lại |
|
|
|
- Đoạn từ đầu đường (giáp đường 723) vào đến 500m |
100 |
1,5 |
|
- Đoạn còn lại |
80 |
1,5 |
|
* Khu vực III: |
|
|
1 |
Đất thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã. |
70 |
1,3 |
III |
Xã Đa Nhim |
|
|
|
* Khu vực I: dọc trục đường ĐT 723 |
|
|
1 |
Đoạn từ giáp ranh xã ĐaSar đến (đầu sân vận động xã) đầu thôn ĐaRaHoa. |
335 |
1,5 |
2 |
Đoạn từ sân vận động xã đến cầu Đạ Chais (đầu thôn ĐaRaHoa đến cuối thôn Đạ Chais). |
490 |
2 |
3 |
Từ cầu Đạ Chais đến giáp ranh giới hành chính xã Đạ Chais |
265 |
1,5 |
|
* Khu vực II: |
|
|
1 |
Đường vào khu quy hoạch trung tâm cụm xã Đạ Nhim (đường nhựa trục chính) |
150 |
1,5 |
2 |
Đường vào Nhà máy thủy điện Đạ Khai (đoạn thuộc ranh giới hành chính xã) |
110 |
1,2 |
3 |
Đường thôn Đa Ra Hoa (đường nhựa) |
|
|
|
- Đoạn từ đầu đường (giáp đường ĐT 723) đến hết thửa đất số 162, 104 tờ bản đồ số 13 |
170 |
1,5 |
|
- Đoạn còn lại đến hết đường. |
125 |
1,3 |
4. |
Đường thôn Đạ Tro (đường nhựa) |
|
|
|
- Đoạn từ đầu đường (giáp đường ĐT 723) đến hết thửa đất số 37, 38 tờ bản đồ số 13. |
170 |
1,5 |
|
- Đoạn còn lại đến hết đường. |
125 |
1,3 |
5 |
Đường thôn Liêng Bông (đường nhựa) |
|
|
|
- Đoạn từ đầu đường (giáp đường ĐT 723) đến hết thửa đất số 196, 198 tờ bản đồ số 13. |
165 |
1,5 |
|
- Đoạn còn lại đến hết đường. |
125 |
1,3 |
6 |
Đường thôn Đáb Lah (đường nhựa) |
|
|
|
- Đoạn từ đầu đường (giáp đường ĐT 723) đến hết thửa đất số 46, 57 tờ bản đồ số 12. |
165 |
1,5 |
|
- Đoạn còn lại đến hết đường. |
125 |
1,3 |
7 |
Đường thôn Đạ Chais (đường nhựa) |
|
|
|
- Đoạn từ đầu đường đến hết thửa đất số 170, 35 tờ BĐ số 12. |
155 |
1,5 |
|
- Đoạn còn lại đến hết đường. |
120 |
1,3 |
8 |
Đường vào khu hành chính vườn quốc gia Biđoúp-Núi bà |
|
|
|
- Đoạn từ đầu đường (giáp đường ĐT 723) đến cầu qua suối Đa Chais |
180 |
1,5 |
|
- Đoạn còn lại (từ cầu đến hết đường) |
165 |
1,3 |
9 |
Các nhánh đường đất còn lại tiếp giáp đường ĐT 723 (từ đầu thôn Đa Ra Hoa đến hết thôn Đạ Chais) |
|
|
|
- Đoạn từ đầu đường (giáp đường ĐT 723) vào sâu đến 200m |
120 |
1,3 |
|
- Đoạn còn lại (từ trên 200m đến hết đường) |
100 |
1,2 |
|
* Khu vực III: |
|
|
1 |
Đất thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã. |
70 |
1,2 |
IV |
Xã Đạ Chais |
|
|
|
* Khu vực I (dọc tuyến đường ĐT 723): |
|
|
1 |
Từ giáp ranh xã Đa Nhim đến đầu thôn Đông Mang (giáp đất nhà Kơ Să K'Huy). |
225 |
1,2 |
2 |
Từ đầu thôn Đông Mang (đất nhà Kơ Să K'Huy) đến cầu Đông Mang. |
185 |
1,3 |
3 |
Từ cầu Đông Mang đến ngã ba xuống xưởng cưa ông Thiên. |
160 |
1,3 |
4 |
Từ đầu thôn Tu Pó (ngã ba xuống xưởng cưa ông Thiên) đến cuối thôn Tu Pó (cầu Tu Pó). |
190 |
1,5 |
5 |
Từ đầu thôn Long Lanh (cầu Tu Pó) đến cuối thôn K'long Klanh. |
290 |
1,5 |
6 |
Từ cuối thôn Klong K'lanh (đầu Đưng K’ Si) đến cuối thôn Đưng K'Si. |
185 |
1,5 |
7 |
Từ cuối thôn Đưng K’Si đến hết ranh giới hành chính. |
166 |
1,2 |
|
* Khu vực II: |
|
|
1 |
Đường vào UBND xã (cả hai đầu giáp đường ĐT 723) |
140 |
1,5 |
2 |
Các đoạn đường tiếp giáp đường ĐT 723. |
|
|
|
- Đoạn từ đầu đường (giáp đường ĐT 723) vào sâu đến 200m. |
120 |
1,2 |
|
- Đoạn còn lại (trên 200m) |
100 |
1,2 |
3 |
Đường vào Công ty Rau Nhà Xanh: đoạn từ đầu đường (giáp đường ĐT 723) đến cầu. |
130 |
1,2 |
4 |
Đường thôn Đông Mang |
|
|
|
- Đoạn từ đầu đường (giáp đường ĐT 723) đến trường Mầm non Đông Mang |
120 |
1,2 |
|
- Đoạn từ trường Mầm non Đông Mang đến hết đường |
100 |
1,2 |
5 |
Đường đi đài tưởng niệm liệt sĩ (từ giáp đường ĐT 723 đến giáp đường vào UBND xã) |
130 |
1,2 |
6 |
Đường thôn K’Long K'Lanh (từ giáp đường vào UBND xã đến giáp đường ĐT 723, vị trí đất nhà Cil Ha Ba) |
130 |
1,2 |
|
* Khu vực III: |
|
|
1 |
Đất thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã. |
65 |
1,2 |
V |
Xã Đưng K'Nơh |
|
|
|
*Khu vực I: |
|
|
1 |
Đường Trường Sơn Đông |
|
|
|
- Từ trạm QLBVR đến giáp đất nhà ông Lịch |
160 |
1,2 |
|
- Đoạn từ đầu thôn Lán Tranh đến cuối thôi Lán Tranh (đoạn nhận bàn giao từ huyện Đam Rông) |
180 |
1,2 |
2 |
Đường giao thông ĐT 722 khu vực trung tâm xã (từ giáp đường Trường Sơn Đông đến cổng UBND xã). |
145 |
1,2 |
|
* Khu vực II: |
|
|
1 |
Đất dọc hai bên đường ĐT 722 (từ ngã ba đường vào UBND xã đến giáp ranh giới huyện Đam Rông) |
100 |
1,2 |
2 |
Đất dọc hai bên đường Trường Sơn Đông (từ giáp ranh xã Lát đến trạm QLBV rừng) |
80 |
1,2 |
3 |
Đất dọc hai bên đường Trường Sơn Đông đoạn mới mở (từ ngã ba đất nhà ông Lịch đến hết đường) |
65 |
1,2 |
4 |
Đường vào trường Mầm non thôn Lán Tranh (từ giáp đường Trường Sơn Đông đến hết đường) |
100 |
1,2 |
5 |
Đường thôn 1: |
|
|
|
- Nhánh 1 (đường bê tông xi măng): |
85 |
1,2 |
|
- Nhánh 2 (đường đất): |
65 |
1,2 |
6 |
Đường thôn 2: |
|
|
|
- Nhánh 1 (đường nhựa): từ giáp đường ĐT 722 đến cổng trường cấp 1,2. |
75 |
1,2 |
|
- Nhánh 2 (đường đất): từ giáp đường nhánh 1 đến hết đường |
60 |
1,2 |
7 |
Đất ven các trục đường thôn từ trục chính vào sâu đến 200m. |
110 |
1,2 |
8 |
Đất ven trục đường thôn từ trên 200m. |
100 |
1,2 |
|
* Khu vực III: |
|
|
1 |
Đất thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã. |
56 |
1,2 |
*/ Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản: Được xác định theo 3 khu vực và 3 vị trí như sau:
- Khu vực I: Gồm thị trấn.
- Khu vực II: Là các xã không thuộc danh mục đặc biệt khó khăn đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Khu vực III: Là các xã đặc biệt khó khăn (bao gồm cả các thôn đặc biệt khó khăn) đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Vị trí 1: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ thửa đất (lô đất) đến lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và liên xã trong phạm vi đến 500m.
- Vị trí 2: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ thửa đất (lô đất) đến lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và liên xã trong phạm vi trên 500m đến 1.000m.
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại
Khoảng cách để xác định vị trí thửa đất (lô đất) được xác định theo đường đi, lối đi vào đến thửa (lô đất).
I. Đất trồng cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản
Số TT |
Khu vực, đường, đoạn đường |
Đơn giá đến năm 2013 (1.000đ/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
1 |
Khu vực 1. |
|
|
|
* Vị trí 1 |
42 |
1,5 |
|
* Vị trí 2 |
34 |
1,4 |
|
* Vị trí 3 |
21 |
1,3 |
2 |
Khu vực 2 |
|
|
|
* Vị trí 1 |
34 |
1,5 |
|
* Vị trí 2 |
27 |
1,4 |
|
* Vị trí 3 |
17 |
1,3 |
3 |
Khu vực 3 |
|
|
|
* Vị trí 1 |
21 |
1,5 |
|
* Vị trí 2 |
17 |
1,4 |
|
* Vị trí 3 |
10 |
1,3 |
II |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
1 |
Khu vực 1. |
|
|
|
* Vị trí 1 |
37 |
1,5 |
|
* Vị trí 2 |
30 |
1,4 |
|
* Vị trí 3 |
18 |
1,3 |
2 |
Khu vực 2 |
|
|
|
* Vị trí 1 |
30 |
1,5 |
|
* Vị trí 2 |
24 |
1,4 |
|
* Vị trí 3 |
15 |
1,3 |
3 |
Khu vực 3 |
|
|
|
* Vị trí 1 |
18 |
1,5 |
|
* Vị trí 2 |
15 |
1,4 |
|
* Vị trí 3 |
8 |
1,3 |
III |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
* Vị trí 1 |
12 |
1,5 |
|
* Vị trí 2 |
10 |
1,4 |
|
* Vị trí 3 |
6 |
1,3 |
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước cho các Sở, Ban ngành thuộc tỉnh Quảng Trị năm 2013 Ban hành: 20/12/2012 | Cập nhật: 03/05/2013
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn công nhận và hướng dẫn chấm điểm danh hiệu trong phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 18/12/2012 | Cập nhật: 03/01/2013
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND về Quy định thực hiện nếp sống văn hóa trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 20/11/2012 | Cập nhật: 28/11/2012
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND về quy chế phối hợp quản lý hoạt động trong thực hiện dự án sử dụng, khai thác, chế biến, kinh doanh tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/12/2012 | Cập nhật: 19/05/2018
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND sửa đổi quy định giá bồi thường cây trồng trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 12/09/2012 | Cập nhật: 28/12/2012
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý khai thác, ương nuôi, mua bán, vận chuyển giống thủy sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/09/2012 | Cập nhật: 11/09/2012
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND sửa đổi khoản 2 Điều 3 Quyết định 45/2010/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng, người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 03/10/2012 | Cập nhật: 03/11/2012
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 24/08/2012 | Cập nhật: 15/09/2012
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND về Quy định hỗ trợ khuyến khích đầu tư nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị; nguyên tắc lựa chọn đối tượng được mua, được thuê, thuê mua nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 17/09/2012 | Cập nhật: 13/10/2012
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND quy định chế độ đối với huấn luyện, vận động viên thể thao và chi tiêu tài chính đối với giải thi đấu thể thao của tỉnh Hưng Yên Ban hành: 08/10/2012 | Cập nhật: 22/11/2012
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 20/08/2012 | Cập nhật: 04/12/2012
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND quy định cụ thể Luật Đất đai năm 2003, Nghị định 181/2004/NĐ-CP và 84/2007/NĐ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 17/09/2012 | Cập nhật: 29/09/2012
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của hệ thống cán bộ, công, viên chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 12/08/2012 | Cập nhật: 12/09/2012
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND về mức trợ cấp đối với cán bộ, công chức gốc là là y, bác sĩ, đang công tác tại Sở Y tế, Chi Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình và Phòng Y tế các huyện, thị xã, thành phố do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 23/07/2012 | Cập nhật: 25/07/2012
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND về Danh mục số hiệu đường bộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang thuộc cấp huyện quản lý Ban hành: 15/08/2012 | Cập nhật: 19/09/2012
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND về Quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi và ra đề thi khảo sát học sinh tại cơ sở giáo dục phổ thông do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 31/08/2012 | Cập nhật: 06/09/2012
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND về Quy chế xét, tôn vinh danh hiệu "Doanh nghiệp xuất sắc", "Doanh nhân tiêu biểu" tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 11/09/2012
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 20/08/2012 | Cập nhật: 21/11/2012
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND quy định tạm thời mức thu dịch vụ kỹ thuật mới và khám, chữa bệnh theo yêu cầu trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước của thành phố Cần Thơ Ban hành: 26/07/2012 | Cập nhật: 02/01/2013
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý Ban hành: 03/08/2012 | Cập nhật: 21/09/2012
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao được tập trung tập, huấn luyện, thi đấu của tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/07/2012 | Cập nhật: 02/08/2012
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND phê duyệt "Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu giai đoạn 2011 – 2015, tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 28/06/2012 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND sửa đổi Điều 9 của Quy chế tạm thời về “Bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê” kèm theo Quyết định 63/QĐ-UB ngày 13/01/1996 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 12/09/2012
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 15/06/2012 | Cập nhật: 28/07/2012
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 27/06/2012 | Cập nhật: 17/08/2012
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND về Quy chế tự cam kết kê khai tiền sử dụng đất khi nộp hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, chuyển mục đích sử dụng đất không phải đất ở sang đất ở trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk Ban hành: 20/06/2012 | Cập nhật: 02/07/2012
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước đối với hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý di tích, di vật, cổ vật, bảo vật Quốc gia trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 20/07/2012
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 79/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 01/06/2012 | Cập nhật: 31/07/2012
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND sửa chữa, nâng cấp, xây dựng lại cửa hàng xăng dầu hiện hữu đã hoạt động từ ngày 16 tháng 3 năm 2007 trở về trước tại thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 09/05/2012 | Cập nhật: 22/05/2012
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển nông nghiệp thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng năm 2030 Ban hành: 09/07/2012 | Cập nhật: 17/07/2012
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND giao nhiệm vụ quản lý nhà nước về xúc tiến đầu tư cho Trung tâm Xúc tiến đầu tư tỉnh Bến Tre Ban hành: 29/06/2012 | Cập nhật: 28/07/2012
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND quy chế xuất bản tài liệu không kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 09/05/2012 | Cập nhật: 25/06/2013
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 50/2009/QĐ-UBND Ban hành: 25/05/2012 | Cập nhật: 14/06/2013
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND về Quy định giá bồi thường cây trồng, vật nuôi, chi phí di dời mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 12/06/2012 | Cập nhật: 09/08/2012
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND bãi bỏ điểm a, khoản 2, Điều 2, Quyết định 28/2010/QĐ-UBND về Quy định việc vận động, quản lý, sử dụng kinh phí hoạt động của Ban đại diện cha mẹ học sinh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 17/04/2012 | Cập nhật: 07/06/2012
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/05/2012 | Cập nhật: 05/03/2013
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND về Quy định tạm thời chính sách đặc thù tại cơ sở bảo trợ xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 27/04/2012 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 31/05/2012 | Cập nhật: 08/04/2013
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND sửa đổi quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An kèm theo Quyết định 39/2008/QĐ-UBND Ban hành: 18/05/2012 | Cập nhật: 26/06/2013
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức lễ tang, chế độ phúng điếu đối với cán bộ, công, viên chức nhà nước, đối tượng chính sách, người có công khi từ trần do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 29/03/2012 | Cập nhật: 21/05/2012
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch và mức giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty cổ phần Cấp nước Ninh Thuận Ban hành: 29/03/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 10/05/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/04/2012 | Cập nhật: 25/04/2012
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 50/2010/QĐ-UBND quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên và phân cấp ngân sách Nhà nước giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 25/04/2012 | Cập nhật: 13/06/2012
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND về Quy định tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 08/03/2012 | Cập nhật: 21/03/2012
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND về Quy định chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 17/02/2012 | Cập nhật: 21/03/2012
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND về tiêu chí xét duyệt, trình tự, hồ sơ thủ tục thuê nhà ở xã hội và mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội, thu nhập thấp tại khu vực đô thị do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 06/04/2012 | Cập nhật: 16/06/2012
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND về Quy định công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 17/04/2012
Thông tư 93/2011/TT-BTC sửa đổi Thông tư 117/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 29/06/2011 | Cập nhật: 21/07/2011
Nghị định 120/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 30/12/2010 | Cập nhật: 04/01/2011
Thông tư 117/2004/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 07/12/2004 | Cập nhật: 07/12/2012
Nghị định 198/2004/NĐ-CP về việc thu tiền sử dụng đất Ban hành: 03/12/2004 | Cập nhật: 07/12/2012