Quyết định 45/2014/QĐ-UBND điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế (đợt VII) năm 2014
Số hiệu: | 45/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
Ngày ban hành: | 04/08/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2014/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 8 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI CÁC PHƯỜNG CỦA THÀNH PHỐ HUẾ ĐỢT VII, NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa Thông tin hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của thành phố Huế (đợt VII);
Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của thành phố Huế (đợt VII) năm 2014 (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế chủ trì, phối hợp với các cơ quan triển khai các thủ tục liên quan đến công tác quản lý hành chính, quản lý đô thị đối với các tuyến đường được điều chỉnh và đặt tên tại Điều 1 theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Giám đốc các sở: Giao thông Vận tải, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Xây dựng, Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế, Thủ trưởng các cơ quan liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường có đường được điều chỉnh và đặt tên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH
ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI CÁC PHƯỜNG CỦA THÀNH PHỐ HUẾ ĐỢT VII (NĂM 2014)
(Kèm theo Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. ĐIỀU CHỈNH CHIỀU DÀI
STT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối (cũ) |
Điểm cuối (mới) |
Vị trí |
Dài (m) |
Rộng |
Loại mặt đường |
|
Nền |
Mặt đường |
||||||||
01 |
Hà Huy Tập |
Đường Dương Văn An |
Giáp đường Tố Hữu |
Đường Trường Chinh |
P.Xuân Phú |
540 |
21 |
15 |
BT nhựa |
02 |
Tố Hữu |
Ngã tư Tôn Đức Thắng |
Giáp sông Phát Lát |
Đường Thủy Dương-Thuận An |
P. Phú Hội và Xuân Phú |
2.300 |
60 |
15 |
BT nhựa |
03 |
Đinh Tiên Hoàng |
Đường Trần Hưng Đạo |
Cầu Kho |
Cửa Hậu |
P. Phú Hòa, Thuận Thành và Thuận Lộc |
2.499 |
13,5 |
7,5 |
BT nhựa |
04 |
Cao Bá Quát |
Đường Chi Lăng |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Đường Phùng Khắc Khoan |
P. Phú Hiệp |
1.187 |
12 |
7 |
BT nhựa |
05 |
Trần Quý Khoáng |
Đường Đặng Tất |
Đường Nguyễn Văn Linh |
Đường Tản Đà |
P. Hương Sơ |
1.650 |
7 |
4 |
BT xi măng |
06 |
Nguyệt Biều |
Đường Bùi Thị Xuân |
Miếu cây Sen |
Đập Trung Thượng |
P. Thủy Biều |
1.670 |
7 |
4 |
BT xi măng |
II. ĐIỀU CHỈNH ĐIỂM ĐẦU
Stt |
Tên đường |
Điểm đầu (cũ) |
Điểm đầu (mới) |
Điểm cuối |
Vị trí |
Dài (m) |
Rộng |
Loại mặt đường |
|
Nền |
Mặt đường |
||||||||
01 |
Đường Trần Quang Long |
Đường Phùng Khắc Khoan |
Đường Cao Bá Quát |
Khu định cư Phường Phú Hiệp |
P. Phú Hiệp |
260 |
10 |
5 |
BT nhựa |
III. ĐẶT TÊN ĐƯỜNG
Stt |
Tên đường cũ |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Vị trí |
Dài (m) |
Rộng |
Loại mặt đường |
Đặt tên |
|||
Nền |
Mặt đường |
||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
||
A. KHU QUY HOẠCH AN CỰU CITY |
|||||||||||
01 |
Đường 100m |
Khu An Cựu City |
Tỉnh lộ 10A |
P. An Đông, Xuân Phú, Phú Thượng (P. Vang) |
2.000 |
100 |
60 |
BT nhựa |
Võ Nguyên Giáp |
||
B. KHU QUY HOẠCH QUỐC LỘ IA TỰ ĐỨC - THỦY DƯƠNG, THỦY DƯƠNG – THUẬN AN |
|||||||||||
02 |
Đường Tự Đức - Thủy Dương |
Cầu vượt Thủy Dương |
Cầu Lim 2 |
P. Thủy Xuân, P.An Tây (TP Huế), P. Thủy Dương (TX Hương Thủy) |
5.000 |
36 |
26 |
BT nhựa |
Võ Văn Kiệt |
||
B. KHU TÁI ĐỊNH CƯ XÓM HÀNH VÀ KHU VỰC PHƯỜNG AN TÂY |
|||||||||||
03 |
Đường số 4 khu tái định cư Xóm Hành |
Đường Tự Đức - Thủy Dương |
Trường tiểu học Huyền Trân |
P.An Tây |
448 |
17 |
10,5 |
BT nhựa |
Trần Đại Nghĩa |
||
04 |
Đường đồi ông Cẩn |
Thiên Thai |
Giáp xã Thủy Bằng |
P.An Tây |
1.600 |
11,5 |
7 |
BT nhựa |
Châu Chữ |
||
C. KHU QUY HOẠCH HÙNG VƯƠNG - BÀ TRIỆU |
|||||||||||
05 |
Đường phía sau siêu thị Big C |
Đường Hùng Vương |
Đường Tôn Đức Thắng |
P. Phú Nhuận |
240 |
14 |
7 |
BT nhựa |
Phong Châu |
||
06 |
Đường bên cạnh Trung tâm Thể thao tỉnh |
Đường Hà Huy Tập |
Đường Trần Văn Ơn |
P. Xuân Phú |
500 |
14 |
7 |
BT nhựa |
Bùi San |
||
D. KHU QUY HOẠCH NAM VỸ DẠ |
|||||||||||
07 |
Khu quy hoạch Vỹ Dạ 7 |
Đường Phạm Văn Đồng |
Đường trước Bệnh viện Mắt |
P. Vỹ Dạ |
200 |
12 |
6 |
BT nhựa |
Kim Liên |
||
08 |
Khu QH Vỹ Dạ 10 |
Đường Phạm Văn Đồng |
Đường Tùng Thiện Vương |
P. Vỹ Dạ |
300 |
12 |
6 |
BT nhựa |
Hồng Khẳng |
||
09 |
Đường số 1 KQH Tùng Thiện Vương |
Đường Tùng Thiện Vương |
Hói Mộc Hàn |
P. Vỹ Dạ |
140 |
12 |
6 |
BT nhựa |
Cao Xuân Huy |
||
10 |
Đường dọc hói Mộc Hàn |
Đường Tuy Lý Vương |
Hói Mộc Hàn |
P.Vỹ Dạ |
300 |
12 |
6 |
BT nhựa |
Ưng Trí |
||
11 |
Đường số 3 KQH Tùng Thiện Vương |
Đường Phạm Văn Đồng |
Khu dân cư |
P. Vỹ Dạ |
600 |
12 |
6 |
BT nhựa |
Nguyễn Minh Vỹ |
||
Đ. KHU QUY HOẠCH TRƯỜNG BIA |
|||||||||||
12 |
Đường số 1 KQH |
Đường Hồ Đắc Di |
Điểm xanh KQH |
P. An Cựu |
500 |
12 |
6 |
BT nhựa |
Tôn Thất Dương Kỵ |
||
13 |
Đường số 2 KQH |
Đ.Hồ Đắc Di |
Đường nối số 1 |
P. An Cựu |
300 |
12 |
6 |
BT nhựa |
Nguyễn Hữu Đính |
||
14 |
Đường số 3 KQH |
Đường số 1 |
Đường QH Đại học Huế |
P. An Cựu |
300 |
12 |
6 |
BT nhựa |
Nguyễn Hữu Ba |
||
15 |
Đường số 4 KQH |
Đường số 1 |
Đường QH Đại học Huế |
P. An Cựu |
300 |
12 |
6 |
BT nhựa |
Lê Khắc Quyến |
||
E. KHU QUY HOẠCH CẦU LIM |
|||||||||||
16 |
Đường số 1 KQH Cầu Lim |
Đường Minh Mạng |
Khu dân cư tổ 9, khu vực II |
P.Thủy Xuân |
500 |
12 |
6 |
BT nhựa |
Bùi Viện |
||
17 |
Đường số 2 KQH Cầu Lim |
Đường Minh Mạng |
Đường số 1 |
P.Thủy Xuân |
300 |
12 |
6 |
BT nhựa |
Phạm Phú Thứ |
||
Ê. KHU QUY HOẠCH BÀU VÁ |
|||||||||||
18 |
Đường số 1 KQH |
Đ.Bùi Thị Xuân |
Khu dân cư |
P. Phường Đúc |
500 |
19,5 |
16 |
BT nhựa |
Nguyễn Văn Đào |
||
G. KHU QUY HOẠCH THỦY BIỀU |
|||||||||||
19 |
Đường liên tổ |
Đường Lương Quán |
Ngã 3 cuối đường Thanh Nghị |
P. Thủy Biều |
600 |
5 |
5 |
BT xi măng |
Thân Trọng Phước |
||
H. KHU ĐỊNH CƯ HƯƠNG SƠ |
|||||||||||
20 |
Đường vào khu định cư |
Đường Tản Đà |
Khu định cư |
P. Hương Sơ |
300 |
11 |
7 |
BT nhựa |
Lễ Khê |
||
I. KHU ĐỊNH CƯ PHÚ HIỆP |
|||||||||||
21 |
Đường vào khu định cư |
Ngã 3 đường Cao Bá Quát nối dài |
Lô D10 |
P. Phú Hiệp |
230 |
11,5 |
5,5 |
BT nhựa |
Thế Lại |
||
22 |
Đường vào khu định cư |
Ngã 3 đường Phùng Khắc Khoan |
Lô D4 |
P. Phú Hiệp |
260 |
13 |
7 |
BT nhựa |
Bùi Hữu Nghĩa |
||
K. KHU VỰC HƯƠNG LONG |
|||||||||||
23 |
Đường liên tổ |
Đường Nguyễn Hoàng |
Kiệt 32 đường Nguyễn Phúc Chu |
P. Hương Long |
800 |
6 |
4 |
BT xi măng |
An Ninh |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bình Phước đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND quy định mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị-xã hội ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2011 đến năm 2015 Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND về mức trích từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND điều chỉnh giá dịch vụ y tế đối với cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc thành phố Hà Nội Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 26/07/2014
Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND về cơ chế chính sách hỗ trợ xây dựng công trình kinh tế - xã hội thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 26/09/2014
Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND về quy định mức thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử văn hóa và công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND về tình hình kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm 2014 Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 31/10/2014
Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển thủy lợi tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế (Đợt VII) Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 04/08/2014
Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND sửa đổi mức thu tối đa và bãi bỏ phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 12/08/2014
Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND thông qua đề án chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2014 - 2016 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 24/09/2014
Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND về phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND quy định mức học phí năm học 2014 - 2015 đối với trường đại học, cao đẳng thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 14/05/2014
Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm, thuê, thu hồi, điều chuyển, bán, thanh lý, tiêu hủy tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 30/05/2014
Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND phê duyệt định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, huyện thực hiện Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đầu tư xây dựng hạng mục công trình ở xã được lựa chọn thực hiện xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 31/05/2014
Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý được luân chuyển Ban hành: 10/04/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP Ban hành: 20/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng Ban hành: 11/07/2005 | Cập nhật: 20/05/2006