Quyết định 15/2013/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy và tài sản khác tại Quyết định 11/2012/QĐ-UBND
Số hiệu: | 15/2013/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Hoàng Trọng Hải |
Ngày ban hành: | 10/05/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2013/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 10 tháng 05 năm 2013 |
QUY ĐỊNH BỔ SUNG QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ XE Ô TÔ, XE MÁY VÀ TÀI SẢN KHÁC TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2012/QĐ-UBND NGÀY 24/4/2012 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND & UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định 45/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 96/TTr-STC ngày 22/3/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định bổ sung Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy và tài sản khác tại Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 24/4/2012 của UBND tỉnh.
Giao Sở Tài chính có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định này, định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BỔ SUNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ Ô TÔ, XE MÁY VÀ TÀI SẢN KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyểt định số 15/2013/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE MÁY
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Số TT |
TÊN TÀI SẢN, THÔNG SỐ KỸ THUẬT, NĂM SẢN XUẤT |
NƯỚC SẢN XUẤT |
GIÁ XE (mới 100%) |
1 |
HONDA SUPER DREAM HA 08, Năm 2013 |
Việt Nam |
17.700 |
2 |
HONDA WAVE A HC120, năm 2013 |
Việt Nam |
15.500 |
3 |
HONDA WAVE S JC521 S(D), Phanh cơ, năm 2013 |
Việt Nam |
16.500 |
4 |
HONDA WAVE S JC521 S, phanh đĩa, năm 2013 |
Việt Nam |
17.500 |
5 |
HONDA WAVE S JC521 S(D) phanh cơ LIMITED, năm 2013 |
Việt Nam |
16.500 |
6 |
HONDA WAVE S JC521 S phanh đĩa LIMITED, năm 2013 |
Việt Nam |
17.500 |
7 |
HONDA WAVE RS JC520 RS Phanh đĩa. Năm 2013 |
Việt Nam |
17.500 |
8 |
HONDA WAVE RS JC520 RS (C) Vành đúc. Năm 2013 |
Việt Nam |
18.800 |
9 |
HONDA FUTURE JC53, năm 2013 |
Việt Nam |
24.500 |
10 |
HONDA FUTURE JC53, FI, vành nan, năm 2013 |
Việt Nam |
28.500 |
11 |
HONDA FUTURE JC53, FI (C), vành đúc, năm 2013 |
Việt Nam |
29.500 |
12 |
PIAGGIO VESPA LX 125 3V ie - 500, năm 2013 |
Việt Nam |
66.900 |
13 |
PIAGGIO VESPA LX 150 3V ie - 600, năm 2013 |
Việt Nam |
80.700 |
14 |
PIAGGIO VESPA S 125 3V ie - 501, năm 2013 |
Việt Nam |
69.700 |
15 |
PIAGGIO VESPA S 150 3V ie - 601, năm 2013 |
Việt Nam |
82.200 |
16 |
YAMAHA JUPITER FI - IPB3, 113.7 cm3, năm 2012 |
Việt Nam |
28.900 |
17 |
PIAGGIO VESPA LX 125 3V ie - 501, 124.5 cm3, Năm 2012 |
Việt Nam |
69.700 |
18 |
YAMAHA SIRIUS FI - IFC1, năm 2013 |
Nội địa hóa |
22.150 |
19 |
YAMAHA LUVIAS FI - 1SK1 năm 2013 |
Nội địa hóa |
26.900 |
20 |
SYM SHARK 125 VVB, năm 2012 |
Nội địa hóa |
37.000 |
21 |
SYM SHARK 125 EFI VVE, năm 2013 |
Nội địa hóa |
42.000 |
22 |
HONDA FUTURE JC533 (Chế hòa khí), năm 2013 |
Nội địa hóa |
24.286 |
23 |
HONDA FUTURE FI JC534 (Vành nan, phanh đĩa), năm 2013 |
Nội địa hóa |
28.562 |
24 |
HONDA FUTURE FI JC535 (Vành đúc, phanh đĩa), năm 2013 |
Nội địa hóa |
29.514 |
25 |
HONDA SPACY i (NSC110SFC), 108 cm3, năm 2012 |
Thái Lan |
24.000 |
26 |
HONDA JF46 AIR BLADE FI STD, Đen đỏ, 124.8 cm3, năm 2012 |
Nội địa hóa |
38.000 |
27 |
HONDA JF46 AIR BLADE FI DULUXE 63, Vàng đen trắng, 124.8 cm3, năm 2012 |
Nội địa hóa |
39.000 |
28 |
HONDA JF46 AIR BLADE FI DULUXE 61, Đỏ trắng đen, 124.8 cm3, năm |
Nội địa hóa |
40.000 |
29 |
SUZUKI AXELO 125RR, 124 cm3, năm 2012 |
Nội địa hóa |
25.990 |
30 |
SUZUKI GZ150-A, 150 cm3, năm 2012 |
Nội địa hóa |
46.500 |
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Số TT |
TÊN TÀI SẢN, THÔNG SỐ KỸ THUẬT, NĂM SẢN XUẤT |
NƯỚC SẢN XUẤT |
GIÁ XE (mới 100%) |
1 |
KIA K2700II/THACO TRUCK-MBB-C 1T, năm 2012 |
Việt Nam |
280.000 |
2 |
KIA K2700II/THACO TRUCK-TK-C 1T, năm 2012 |
Việt Nam |
290.000 |
3 |
KIA K3000S/THACO-MBB-C 1.2T, năm 2012 |
Việt Nam |
316.000 |
4 |
KIA K3000S/THACO-TMB-C 1.2T, năm 2012 |
Việt Nam |
316.000 |
5 |
KIA K3000S/THACO-TK-C 1.1T, năm 2012 |
Việt Nam |
323.000 |
6 |
KIA K2700II 1.25T, năm 2012 |
Việt Nam |
266.000 |
7 |
KIA K2700II/THACO TRUCK-MBB 1T, năm 2012 |
Việt Nam |
280.000 |
8 |
KIA K2700II/THACO TRUCK-TK 1T, năm 2012 |
Việt Nam |
290.000 |
9 |
KIA K2700II/THACO - XTL 900kg, năm 2012 |
Việt Nam |
274.000 |
10 |
KIA K3000S, 1,4T, năm 2012 |
Việt Nam |
299.000 |
11 |
KIA K3000S/THACO-MBB, 1.2T, năm 2012 |
Việt Nam |
316.000 |
12 |
KIA K3000S/THACO-TMB, 1.2T, năm 2012 |
Việt Nam |
316.000 |
13 |
KIA K3000S/THACO-TK, 1.1T, năm 2012 |
Việt Nam |
323.000 |
14 |
THACO HD65, 2.5T, năm 2012 |
Việt Nam |
479.000 |
15 |
THACO HD65-L TL, 1.99T, năm 2012 |
Việt Nam |
502.000 |
16 |
THACO HD65-MBB, 2T, năm 2012 |
Việt Nam |
523.000 |
17 |
THACO HD65-TK, 2T, năm 2012 |
Việt Nam |
517.000 |
18 |
THACO HD65-L MBB, 1.55T, năm 2012 |
Việt Nam |
523.000 |
19 |
THACO HD65-LTK, 1.6T, năm 2012 |
Việt Nam |
517.000 |
20 |
THACO HD72, 3.5T, năm 2012 |
Việt Nam |
509.000 |
21 |
THACO HD72-MBB, 3T, năm 2012 |
Việt Nam |
557.000 |
22 |
THACO HD72-TK, 3T, năm 2012 |
Việt Nam |
561.000 |
23 |
THACO HC550, 5.5T, năm 2012 |
Việt Nam |
799.000 |
24 |
THACO HC600 6T, năm 2012 |
Việt Nam |
819.000 |
25 |
THACO HC750A, 7.5T, năm 2012 |
Việt Nam |
859.000 |
26 |
THACO HC750, 7.5T, năm 2012 |
Việt Nam |
899.000 |
27 |
THACO HC750-MBB, 6.8T, năm 2012 |
Việt Nam |
970.000 |
28 |
THACO HC750-TK, 6.8T, năm 2012 |
Việt Nam |
970.000 |
29 |
THACO HD270/D340, 12.7T, năm 2012 |
Việt Nam |
1.570.000 |
30 |
THACO HD270/D380A, 12T, năm 2012 |
Việt Nam |
1.600.000 |
31 |
THACO HD270/D380, 12.7T, năm 2012 |
Việt Nam |
1.600.000 |
32 |
THACO HD370, 17T, năm 2012 |
Việt Nam |
2.205.000 |
33 |
THACO AUMARK 198, 1.98T, năm 2012 |
Việt Nam |
371.000 |
34 |
THACO AUMARK 198-MBB, 1.85T, năm 2012 |
Việt Nam |
392.000 |
35 |
THACO AUMARK 198-TMB, 1.85T, năm 2012 |
Việt Nam |
392.000 |
36 |
THACO AUMARK 198-TK, 1.8T, năm 2012 |
Việt Nam |
402.000 |
37 |
THACO AUMARK 250, 2.5T, năm 2012 |
Việt Nam |
371.000 |
38 |
THACO AUMARK 250-MBB, 2.3T, năm 2012 |
Việt Nam |
392.000 |
39 |
THACO AUMARK 250-MBM, 2.3T, năm 2012 |
Việt Nam |
392.000 |
40 |
THACO AUMARK 250-TK, 2.3T, năm 2012 |
Việt Nam |
402.000 |
41 |
THACO FTC 345, 3.45T, năm 2012 |
Việt Nam |
462.000 |
42 |
THACO FTC 345-MBB, 3.05T, năm 2012 |
Việt Nam |
490.000 |
43 |
THACO FTC 345-MBM, 3.2T, năm 2012 |
Việt Nam |
490.000 |
44 |
THACO FTC 345-TK, 3T, năm 2012 |
Việt Nam |
505.000 |
45 |
THACO AUMARK FTC 450, 4.5T, năm 2012 |
Việt Nam |
462.000 |
46 |
THACO AUMARK FTC 450-MBB, 4T, năm 2012 |
Việt Nam |
490.000 |
47 |
THACO AUMARK FTC 700, 7T, năm 2012 |
Việt Nam |
527.000 |
48 |
THACO AUMARK FTC 700-MBB, 6.5T, năm 2012 |
Việt Nam |
560.000 |
49 |
THACO AUMARK FTC 820, 8.2T, năm 2012 |
Việt Nam |
587.000 |
50 |
THACO TOWNER 750, 750KG, năm 2012 |
Việt Nam |
147.000 |
51 |
THACO TOWNER 750A, 750KG, năm 2012 |
Việt Nam |
147.000 |
52 |
THACO TOWNER 750-MBB, 650KG, năm 2012 |
Việt Nam |
160.000 |
53 |
THACO TOWNER 750A-MBB, 650KG, năm 2012 |
Việt Nam |
160.000 |
54 |
THACO TOWNER 750-TK, 650KG, năm 2012 |
Việt Nam |
166.000 |
55 |
THACO TOWNER 700-TB, 560KG, năm 2012 |
Việt Nam |
168.000 |
56 |
THACO OLLIN 1.98, 1.98T, năm 2012 |
Việt Nam |
315.000 |
57 |
THACO OLLIN 1.98-MBB, 1.83T, năm 2012 |
Việt Nam |
334.000 |
58 |
THACO OLLIN 1.98-LMBB, 1.65T, năm 2012 |
Việt Nam |
334.000 |
59 |
THACO OLLIN 1.98-MBM, 1.78T, năm 2012 |
Việt Nam |
334.000 |
60 |
THACO OLLIN 1.98-LMBM, 1.6T, năm 2012 |
Việt Nam |
334.000 |
61 |
THACO OLLIN 1.98-TK, 1.73T, năm 2012 |
Việt Nam |
350.000 |
62 |
THACO OLLIN 1.98-LTK, 1.6T, năm 2012 |
Việt Nam |
350.000 |
63 |
THACO OLLIN 2.5, 2.5T, năm 2012 |
Việt Nam |
317.000 |
64 |
THACO OLLIN 2.5-MBB, 2.35T, năm 2012 |
Việt Nam |
334.000 |
65 |
THACO OLLIN 2.5-MBM, 2.3T, năm 2012 |
Việt Nam |
334.000 |
66 |
THACO OLLIN 2.5-TK, 2.25T, năm 2012 |
Việt Nam |
330.000 |
67 |
THACO OLLIN 3.45, 3.45T, năm 2012 |
Việt Nam |
401.000 |
68 |
THACO OLLIN 3.45-MBB, 3.25T, năm 2012 |
Việt Nam |
421.000 |
69 |
THACO OLLIN 3.45-MBM, 3.25T, năm 2012 |
Việt Nam |
421.000 |
70 |
THACO OLLIN 3.45-TK, 3.2T, năm 2012 |
Việt Nam |
450.000 |
71 |
THACO OLLIN 4.5, 4.5T, năm 2012 |
Việt Nam |
405.000 |
72 |
THACO OLLIN 4.5-MBB, 4.1 T, năm 2012 |
Việt Nam |
427.000 |
73 |
THACO OLLIN 4.5-TK, 4.3T, năm 2012 |
Việt Nam |
452.000 |
74 |
THACO OLLIN 7.00, 7T, năm 2012 |
Việt Nam |
481.000 |
75 |
THACO OLLIN 7.00-MBB, 6.5T, năm 2012 |
Việt Nam |
510.000 |
76 |
THACO OLLIN 8.00, 8T, năm 2012 |
Việt Nam |
511.000 |
77 |
THACO OLLIN 8.00-MBB, 7.1T, năm 2012 |
Việị Nam |
540.000 |
78 |
THACO FC099L, 990KG, năm 2012 |
Việt Nam |
205.000 |
79 |
THACO FC099L-MBB, 900KG, năm 2012 |
Việt Nam |
219.000 |
80 |
THACO FC099L-MBM, 900KG, năm 2012 |
Việt Nam |
219.000 |
81 |
THACO FC099L-TK, 830KG, năm 2012 |
Việt Nam |
233.000 |
82 |
THACO FLC125, 1.25T, năm 2012 |
Việt Nam |
217.000 |
83 |
THACO FLC125-MBB, 1T, năm 2012 |
Việt Nam |
231.000 |
84 |
THACO FLC125-MBM, 1.1T, năm 2012 |
Việt Nam |
231.000 |
85 |
THACO FLC125-TK, 1T, năm 2012 |
Việt Nam |
248.000 |
86 |
THACO FLC198, 1.98T, năm 2012 |
Việt Nam |
249.000 |
87 |
THACO FLC198-MBB, 1.7T, năm 2012 |
Việt Nam |
266.000 |
88 |
THACO FLC198-MBM 1.78T, năm 2012 |
Việt Nam |
266.000 |
89 |
THACO FLC198-TK, 1.65T, năm 2012 |
Việt Nam |
286.000 |
90 |
THACO FLC250-MBB, 2.5T, năm 2012 |
Việt Nam |
269.000 |
91 |
THACO FLC250-MBM, 2.2T, năm 2012 |
Việt Nam |
289.000 |
92 |
THACO FLC250-TK, 2.3T, năm 2012 |
Việt Nam |
289.000 |
93 |
THACO FLC250, 2.15T, năm 2012 |
Việt Nam |
304.000 |
94 |
THACO FLC300, 3T, năm 2012 |
Việt Nam |
284.000 |
95 |
THACO FLC300-MBB, 2.75T, năm 2012 |
Việt Nam |
305.000 |
96 |
THACO FLC300-MBM, 2.8T, năm 2012 |
Việt Nam |
305.000 |
97 |
THACO FLC300-TK, 2.75T, năm 2012 |
Việt Nam |
323.000 |
98 |
THACO FLC345A, 3.45T, năm 2012 |
Việt Nam |
327.000 |
99 |
THACO FLC345A-MBB, 3,05T, năm 2012 |
Việt Nam |
347.000 |
100 |
THACO FLC345A-MBM, 3.2T, năm 2012 |
Việt Nam |
347.000 |
101 |
THACO FLC345A-TK, 3T, năm 2012 |
Việt Nam |
372.000 |
102 |
THACO FLC345, 3.45T, năm 2012 |
Việt Nam |
349.000 |
103 |
THACO FLC345-MBB, 2.95T, năm 2012 |
Việt Nam |
375.000 |
104 |
THACO FLC345-MBM, 3T, năm 2012 |
Việt Nam |
375.000 |
105 |
THACO FLC345-TK. 2.7T, năm 2012 |
Việt Nam |
398.000 |
106 |
THACO TC345, 3.45T, năm 2012 |
Việt Nam |
349.000 |
107 |
THACO TC345-MBB, 2.95T, năm 2012 |
Việt Nam |
375.000 |
108 |
THACO TC345-MBM, 3T, năm 2012 |
Việt Nam |
375.000 |
109 |
THACO TC345-TK, 2.7T, năm 2012 |
Việt Nam |
398.000 |
110 |
THACO FLC450-TLX, 4T, năm 2012 |
Việt Nam |
377.000 |
111 |
THACO FLC450, 4.5T, năm 2012 |
Việt Nam |
349.000 |
112 |
THACO FLC450-MBB, 4T, năm 2012 |
Việt Nam |
375.000 |
113 |
THACO FLC450-MBM, 4T, năm 2012 |
Việt Nam |
375.000 |
114 |
THACO FLC450-TK, 4T, năm 2012 |
Việt Nam |
398.000 |
115 |
THACO TC450, 4.5T, năm 2012 |
Việt Nam |
349.000 |
116 |
THACO TC450-MBB, 4T, năm 2012 |
Việt Nam |
375.000 |
117 |
THACO TC450-MBM, 4T, năm 2012 |
Việt Nam |
375.000 |
118 |
THACO TC450-TK, 4T, năm 2012 |
Việt Nam |
398.000 |
119 |
THACO FLC550, 5.5T, năm 2012 |
Việt Nam |
391.000 |
120 |
THACO TC550, 5.5T, năm 2012 |
Việt Nam |
391.000 |
121 |
THACO FLC800, 8T, năm 2012 |
Việt Nam |
475.000 |
122 |
THACO FLC800-MBB, 7.6T, năm 2012 |
Việt Nam |
520.000 |
123 |
THACO FLC800-4WD, 7.5T, năm 2012 |
Việt Nam |
595.000 |
124 |
THACO AUMAN AC820, 8.2T, năm 2012 |
Việt Nam |
660.000 |
125 |
THACO AUMAN AC990, 9.9T, năm 2012 |
Việt Nam |
760.000 |
126 |
THACO AUMAN FTD1200, 12.9T, năm 2012 |
Việt Nam |
1.185.000 |
127 |
THACO FD099, 990KG, năm 2012 |
Việt Nam |
224.000 |
128 |
THACO FLD150, 1.5T, năm 2012 |
Việt Nam |
274.000 |
129 |
THACO TD150, 1.5T, năm 2012 |
Việt Nam |
274.000 |
130 |
THACO FLD200, 2T, năm 2012 |
Việt Nam |
289.000 |
131 |
THACO TD200, 2T, năm 2012 |
Việt Nam |
289.000 |
132 |
THACO FLD250, 2.5T, năm 2012 |
Việt Nam |
301.000 |
133 |
THACO TD250, 2.5T, năm 2012 |
Việt Nam |
301.000 |
134 |
THACO FLD300, 3T, năm 2012 |
Việt Nam |
327.000 |
135 |
THACO TD300, 3T, năm 2012 |
Việt Nam |
327.000 |
136 |
THACO FLD345, 3.45T, năm 2012 |
Việt Nam |
382.000 |
137 |
THACO TD345, 3.45T, năm 2012 |
Việt Nam |
382.000 |
138 |
THACO FLD600, 6T, năm 2012 |
Việt Nam |
429.000 |
139 |
THACO TD600, 6T, năm 2012 |
Việt Nam |
429.000 |
140 |
THACO FLD750, 7.2T, năm 2012 |
Việt Nam |
505.000 |
141 |
THACO FLD800, 7.9T, năm 2012 |
Việt Nam |
578.000 |
142 |
THACO FLD800 BM, 7.9T, năm 2012 |
Việt Nam |
584.000 |
143 |
THACO FLD1000 BM, 7T, năm 2012 |
Việt Nam |
683.000 |
144 |
THACO FLD1000, 7T, năm 2012 |
Việt Nam |
673.000 |
145 |
THACO AUMAN FTD1200, 12T, năm 2012 |
Việt Nam |
1.193.000 |
146 |
THACO AUMAN FTD1250, 12.5T, năm 2012 |
Việt Nam |
1.188.000 |
147 |
THACO TD200-4WD, 2T, năm 2012 |
Việt Nam |
339.000 |
148 |
THACO FLD200-4WD, 2T, năm 2012 |
Việt Nam |
339.000 |
149 |
THACO TD345-4WD, 3.45T, năm 2012 |
Việt Nam |
414.000 |
150 |
THACO FLD345-4WD, 3.45T, năm 2012 |
Việt Nam |
414.000 |
151 |
THACO TD600-4WD, 6T, năm 2012 |
Việt Nam |
479.000 |
152 |
THACO FLD600-4WD, 6T, năm 2012 |
Việt Nam |
479.000 |
153 |
THACO FLD750-4WD, 6.2T, năm 2012 |
Việt Nam |
494.000 |
154 |
THACO TD750-4WD, 6.2T, năm 2012 |
Việt Nam |
494.000 |
155 |
THACO FLD750-4WD BM, 6.2T, năm 2012 |
Việt Nam |
574.000 |
156 |
THACO FLD800-4WD, 7.5T, năm 2012 |
Việt Nam |
638.000 |
157 |
THACO FLD800-4WD BM, 7.5T, năm 2012 |
Việt Nam |
644.000 |
158 |
VEAM HYUNDAI HD65TL, Ôtô tải 2500 Kg, năm 2012 |
Việt Nam |
486.000 |
159 |
DONGFENG HH/L315 30-TM.T, tải có mui, 17500 Kg, năm 2012 |
Trung Quốc |
1.048.000 |
160 |
BMW 328I, 04 chỗ, 2996 cm3, năm 2007 |
Đức |
1.300.000 |
161 |
FIAT TEMP RA, 05 chỗ, 1581 cm3, năm 1996 |
Việt Nam |
170.000 |
162 |
THACO FC4800, Ô tô tải, 6,500 Kg, năm 2007 |
Việt Nam |
275.000 |
163 |
UNIVERSE - NGT HK42A, Ôtô khách 02 chỗ ngồi, 40 giường, năm 2012 |
Việt Nam |
2.090.000 |
164 |
KIA K3000S/CONECO-NL, tải xi téc chở nhiên liệu, 1150 Kg, năm 2012 |
Việt Nam |
450.000 |
165 |
SUZUKI CARRY SK410K, tải thùng lửng, 775 Kg, năm 2004 |
Việt Nam |
190.000 |
166 |
HYUNDAI SANTA FE SLX, 07 chỗ, 1995 cm3, năm 2010 |
Hàn Quốc |
900.000 |
167 |
ISUZU NPR85K, tải có mui, thiết bị nâng hạ thùng, 2600 Kg, năm 2009 |
Việt Nam |
580.000 |
168 |
BALLOONCA 3.5A, tải tự đổ, 3500 Kg, năm 2005 |
Việt Nam |
400.000 |
169 |
FORD FOCUS DB3 BZ MT, 05 chỗ, 1598 cm3, năm 2005 |
Việt Nam |
490.000 |
170 |
HONDA CITY, 1,497 cm3, 1 cầu, 05 chỗ, năm 2010 |
Thái Lan |
565.000 |
171 |
CNHTC HZ/WD 615.47 - KM1, tải có mui, 15500 Kg, năm 2012 |
Trung Quốc |
1.135.000 |
172 |
RENAUNT X414, 1,1L, 1 cầu, 04 chỗ, năm 1989 |
Pháp |
150.000 |
173 |
GlAlPHONG T0836.FAW - 1, Ô tô tải, 810 Kg, năm 2011 |
Việt Nam |
128.000 |
174 |
SHUGUANG PREMIO DG1020B, Pick up cabin kép, 635 Kg, năm 2004 |
Việt Nam |
270.000 |
175 |
FORD ESCAPE XLT, 2967 cm3, 02 cầu, 05 chỗ, năm 2002 |
Việt Nam |
850.000 |
176 |
NISSAN QASHQA1 + 2, 1997 cm3, AT, 02 cầu, 07 chỗ, năm 2011 đã qua sử dụng |
Anh |
1.007.000 |
177 |
VEAM CUB MB 1.25T, 1250 Kg, năm 2012 |
Việt Nam |
242.000 |
178 |
KIA FORTE TD 16G E2 MT, 1591 cm3, 05 chỗ, năm 2011 |
Việt Nam |
410.000 |
179 |
HYUNDAI i30, 1591 cm3, AT, 05 chỗ, năm 2012 |
Hàn Quốc |
765.000 |
180 |
KIA MORNING TA 12G E2 MT 1,2L, 05 chỗ, năm 2013 |
Việt Nam |
384.000 |
181 |
FORD EVEREST UV9G, 07 chỗ; 2,499 cm3, năm 2001 |
Việt Nam |
500.000 |
182 |
KIA MORNING BAH43F8, 05 chỗ, 1.086 cm3, năm 2005 |
Việt Nam |
351.000 |
183 |
TOYOTA ZACE GL, 1781 cm3, 08 chỗ, năm 1999 |
Việt Nam |
370.000 |
184 |
KIA MORNING BA 2442, 999 cm3, 05 chỗ, năm 2005 |
Hàn Quốc |
280.000 |
185 |
KIA MORNING LX, 999 cm3, 05 chỗ, năm 2004 |
Hàn Quốc |
250.000 |
186 |
DAEWOO LACETTI CDX, 1598 cm3, 05 chỗ, năm 2005 |
Hàn Quốc |
350.000 |
187 |
VEAM MOTOR LION-1 VH3490, năm 2012 (tải thùng) |
Việt Nam |
526.900 |
188 |
VEAM MOTOR CAMEL VH4490, năm 2012 (tải thùng) |
Việt Nam |
548.900 |
189 |
VEAM MOTOR LION-1 VH3490, năm 2012 (thùng kín) |
Việt Nam |
551.100 |
190 |
VEAM MOTOR CAMEL VH4490, năm 2012 (thùng kín) |
Việt Nam |
573.100 |
191 |
VEAM MOTOR LION-1 VH3490, năm 2012 (mui bạt) |
Việt Nam |
546.700 |
192 |
VEAM MOTOR CAMEL VH4490, năm 2012 (mui bạt) |
Việt Nam |
568.700 |
193 |
VEAM MOTOR LION-1 VH3490, năm 2012 (không thùng) |
Việt Nam |
491.700 |
194 |
VEAM MOTOR CAMEL VH4490, năm 2012 (không thùng) |
Việt Nam |
513.700 |
MAZDA CX-5AT 2WD Ô tô du lịch 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 2.0 lít, số tự động 6 cấp, 1 cầu, năm 2012-2013 |
Việt Nam |
1.029.000 |
|
MAZDA CX-5AT AWD Ô tô du lịch 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 2.0 lít, số tự động 6 cấp, 2 cầu, năm 2012-2013 |
Việt Nam |
1.079.000 |
|
197 |
MAZDA6 Ô tô du lịch 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 2,0 lít, số tự động 6 cấp, năm 2012-2013 |
Nhật Bản |
1.130.000 |
MAZDA6 Ô tô du lịch 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 2.5 lít, số tự động 6 cấp, năm 2012-2013 |
Nhật Bản |
1.246.000 |
|
199 |
MAZDA BT-50 Ô tô tải (pick up ca bin kép) 5 chỗ, 4 cửa, máy dầu 2.2 lít, số sàn 6 cấp, năm 2012-2013 |
Thái Lan |
650.000 |
200 |
MAZDA BT50 Ô tô tải (pick up ca bin kép) 5 chỗ, 4 cửa, máy dầu 3.2 lít, số tự động 6 cấp, năm 2012-2013 |
Thái Lan |
760.000 |
201 |
MAZDA CX-9AWD Ô tô du lịch 7 chỗ, 4 cửa, máy xăng 3.7 lít, số tự động 6 cấp, năm 2012-2013 |
Nhật Bản |
1.715.000 |
202 |
HONDA CIVIC 1.8L MT, năm 2012-2013 |
Việt Nam |
725.000 |
203 |
HONDA CIVIC 2.0L AT, năm 2012-2013 |
Việt Nam |
860.000 |
204 |
HOA MAI HD550A-TK không có ĐH-Cabin đôi, năm 2012-2013 |
Việt Nam |
160.000 |
205 |
HOA MAI HD680A-TL, không có ĐH-Cabin đôi, năm 2012-2013 |
Việt Nam |
151.000 |
206 |
HOA MAI HD720A-TK, không có ĐH- Cabin đơn, năm 2012-2013 |
Việt Nam |
155.000 |
207 |
HOA MAI HD990TK, có điều hòa, năm 2012-2013 |
Việt Nam |
174.000 |
208 |
HOA MAI HD1800TK, không điều hòa, năm 2012-2013 |
Việt Nam |
199.000 |
209 |
HOA MAI HD2000A-TK, không ĐH-Cabin đơn, năm 2012-2013 |
Việt Nam |
205.000 |
210 |
HOA MAI HD3450A-E2MP, có ĐH-Cabin đôi, năm 2012-2013 |
Việt Nam |
352.000 |
211 |
HOA MAI HD3450A, 4x4-E2MP, có ĐH-Cabin đôi, năm 2012-2013 |
Việt Nam |
390.000 |
212 |
HOA MAI HD5000A- MP4x4, có ĐH-thùng 5,5m, năm 2012-2013 |
Việt Nam |
409.000 |
213 |
HOA MAI HD5000A, 4x4-E2MP, có ĐH-thùng 5,5m, năm 2012-2013 |
Việt Nam |
418.000 |
214 |
HOA MAI HD5000B, 4x4-E2MP, có ĐH-thùng 6,8m, năm 2012-2013 |
Việt Nam |
425.000 |
215 |
HOA MAI HD680A-TD, năm 2012-2013 |
Việt Nam |
162.000 |
Việt Nam |
215.000 |
||
217 |
HOA MAI HD1800B, năm 2012-2013 |
Việt Nam |
226.000 |
Việt Nam |
245.000 |
||
Việt Nam |
271.000 |
||
220 |
HOA MAI HD3450A, ca bin đơn, năm 2012-2013 |
Việt Nam |
316.000 |
221 |
HOA MAI HD3450A, E2TD ca bin đơn, năm 2012-2013 |
Việt Nam |
336.000 |
222 |
HOA MAI HD3450B, ca bin kép, năm 2012-2013 |
Việt Nam |
334.000 |
223 |
HOA MAI HD3450A, 4x4 ca bin đơn, năm 2012-2013 |
Việt Nam |
357.000 |
224 |
HOA MAI HD3450A, 4x4-E2TD, ca bin đơn, năm 2012-2013 |
Việt Nam |
377.000 |
225 |
HOA MAI HD4500, năm 2012-2013 |
Việt Nam |
316.000 |
226 |
HOA MAI HD4950, ca bin đơn, năm 2012-2013 |
Việt Nam |
346.000 |
227 |
HOA MAI HD4950A-E2TD, ca bin đơn, năm 2012-2013 |
Việt Nam |
366.000 |
228 |
HOA MAI HD4950 4X4, ca bin đơn, năm 2012-2013 |
Việt Nam |
387.000 |
229 |
HOA MAI HD4950A, 4X4-E2TD, ca bin đơn, năm 2012-2013 |
Việt Nam |
407.000 |
Việt Nam |
368.000 |
||
Việt Nam |
409.000 |
||
232 |
HOA MAI HD6500, có điều hòa, năm 2012-2013 |
Việt Nam |
436.000 |
233 |
HOA MAI HD7000, có điều hòa, năm 2012-2013 |
Việt Nam |
500.000 |
234 |
HONDA CR-V 2.0L AT, năm 2013 |
Việt Nam |
998.000 |
235 |
HONDA CR-V 2.4L AT, năm 2013 |
Việt Nam |
1.140.000 |
Việt Nam |
800.000 |
||
Việt Nam |
736.000 |
||
238 |
TOYOTA INNOVA TGN40L- GKPNKU, 8 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3, cửa sổ chỉnh điện, năm 2012-2013 |
Việt Nam |
694.000 |
Việt Nam |
663.000 |
||
Việt Nam |
1.039.000 |
||
Việt Nam |
934.000 |
||
242 |
TOYOTA FORTUNER KUN60L- NKMSHU, 7 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 2.494 cm3 4x2, năm 2012-2013 |
Việt Nam |
878.000 |
243 |
CHIENTHANG CT6.20D1/4x4, Ôtô tải tự đổ, 6200 Kg, năm 2012-2013 |
Việt Nam |
370.000 |
244 |
MAZDA CX-5 AT-2WD, 05 chỗ, 1998 cm3, năm 2012 |
Việt Nam |
1.130.000 |
245 |
TOYOTA CAMRY SE, 2494 cm3, 05 chỗ, năm 2012-2013 |
Mỹ |
1.499.000 |
246 |
DONGFENG DFL 1250 A2/TC-TL, ôtô tải 13000 Kg, 8.300 cm3, năm |
Việt Nam |
665.000 |
247 |
FIAT ALBEA ELX, 1242 cm3, 05 chỗ, năm 2007 |
Việt Nam |
400.000 |
248 |
FIAT TEMPRA 1242 cc, 05 chỗ, năm 2000. |
Việt Nam |
317.000 |
249 |
VINAXUKI VXK 1980 TL1, ôtô tải, 03 chỗ, 1980kg, 2672 cm3, 2012 |
Việt Nam |
210.000 |
250 |
MITSUBISHI TRITON GLS, pick up cabin kép, 2477 cm3, 05 chỗ, 580 Kg, năm 2012 |
Thái Lan |
654.000 |
251 |
HYUNDAI SANTAFE 2.2 AT 2WD máy dầu, 07 chỗ, năm 2013 |
Hàn Quốc |
1.343.000 |
252 |
FORCIA HN 1490T, ôtô tải thùng lửng, 1490 Kg, 2670 cm3, năm 2007 |
Việt Nam |
122.000 |
253 |
KIA SPECTRA 1594 cm3, 1 cầu, 05 chỗ, năm 2005 |
Việt Nam |
370.000 |
Việt Nam |
528.000 |
||
255 |
VEAM BULL 2.5 - 1, Ô tô tải, 2490 Kg, năm 2012 |
Việt Nam |
319.000 |
256 |
HUYNDAI AERO HI-CLASS, ôtô khách giường nằm, 39 giường, 03 chỗ ngồi, 12344cm3, năm 2005 |
Hàn Quốc |
1.700.000 |
257 |
MERCEDES BENZ GLK 300 4MATIC (X204) 05 chỗ, 2996 cm3, năm 2010 |
Việt Nam |
1.553.000 |
258 |
SƠ MI RƠ MÓC XI TÉC DOOSUNG (chở xi măng rời) DV-BD1A-580A, 26200 Kg, năm 2012 |
Việt Nam |
680.000 |
259 |
MAZDA MAZDA 6, 1999 cm3, 01 cầu, 05 chỗ, năm 2011 |
Nhật Bản |
1.028.000 |
260 |
HYUNDAI HD 1000, ôtô đầu kéo, 1650 Kg, 12920 cm3, năm 2011 |
Hàn Quốc |
1.750.000 |
262 |
FORD FOCUS DYB 4D MGDB AT 2.0, 05 chỗ, năm 2012 |
Việt Nam |
849.000 |
263 |
FORD TRANSIT JX6582T-M3, 16 chỗ, năm 2012 |
Việt Nam |
817.000 |
264 |
TOYOTA COROLLA ZRE 142L-GEXGKH, 05 chỗ, năm 2013 |
Việt Nam |
786.000 |
265 |
CHANA CHANA SC 6360A, ôtô con, 970 cm3, 08 chỗ, năm 2004 |
Việt Nam |
350.000 |
266 |
TOYOTA VAN ôtô con, 07 chỗ, năm 1985 |
Nhật Bản |
120.000 |
267 |
BMW X6 XDRIVE 351, 2979 cm3, 05 chỗ, năm 2012 |
Mỹ |
3.600.000 |
268 |
DAEWOO F16D3, ôtô con, 796 cm3, 05 chỗ, năm 2000 |
Việt Nam |
250.000 |
269 |
SUZUKI CARRY SK410K, Ô tô tải thùng lửng, 750kg, 970 cm3, năm 1999 |
Việt Nam |
175.000 |
270 |
DEAWOO LANOS-LS, 1.298 cm3, 05 chỗ, năm 2002 |
Việt Nam |
310.000 |
271 |
KIA MORNING BA 2442, 05 chỗ, 999 cm3, năm 2005 |
Hàn Quốc |
280.000 |
272 |
KIA MORNING LX, 05 chỗ, 999 cm3, năm 2004 |
Hàn Quốc |
250.000 |
273 |
MERCEDES - BENZ MB100, ôtô tải thùng kín, 2874 cm3, 1000 kg, năm |
Việt Nam |
250.000 |
274 |
TOYOTA ZACE, Ôtô taxi, 1.781 cm3, 08 chỗ, năm 1999 |
Việt Nam |
350.000 |
275 |
DONGFENG HH/C260 33 -TM.S, Ô tô tải có mui, 14100kg, 8300 cm3, năm 2012 |
Trung Quốc |
955.000 |
276 |
TOYOTA CO RO NA, Ô tô con du lịch, 04 chỗ, 1.298 cm3, năm 1988 |
Nhật Bản |
160.000 |
277 |
FORD UV9R, Ôtô con 5 cửa, 05 chỗ, 2,499 cm3, năm 2002 |
Việt Nam |
470.000 |
Việt Nam |
261.000 |
||
Việt Nam |
249.000 |
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN KHÁC
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Số TT |
TÊN TÀI SẢN, THÔNG SỐ KỸ THUẬT, NĂM SẢN XUẤT |
NƯỚC SẢN XUẤT |
GIÁ TÀI SẢN (mới 100%) |
1 |
WANTANABE, năm 2005, xe lu, năm 2005 đã qua sử dụng |
Nhật Bản |
334.000 |
2 |
KOMATSU GD31 - 3H, máy san, năm 2009 đã qua sử dụng |
Nhật Bản |
286.000 |
3 |
Tàu hút cát, 50 tấn, Công suất 55CV, Tự động năm 2005 |
Việt Nam |
400.000 |
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 327/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch phát triển ngành Thương mại - dịch vụ Quận 9 đến năm 2010 Ban hành: 21/12/2012 | Cập nhật: 09/04/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa được xếp hạng cấp Thành phố trên địa bàn huyện Bình Chánh Ban hành: 07/10/2012 | Cập nhật: 23/03/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND công bố văn bản hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân quận 7 ban hành Ban hành: 22/10/2012 | Cập nhật: 27/10/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định về đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/11/2012 | Cập nhật: 13/12/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 16/08/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý vùng và cơ sở nuôi ngao tại Thái Bình Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 03/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 01/04/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/07/2012 | Cập nhật: 19/07/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thực hiện đề án ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân sông Đà xây dựng thủy điện Hòa Bình thuộc tỉnh Sơn La giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 09/07/2012 | Cập nhật: 14/06/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 12/07/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND phân cấp phê duyệt và giao thẩm định giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng vốn ngân sách địa phương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế mẫu công tác văn thư, lưu trữ của cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 28/07/2012 | Cập nhật: 19/10/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2012 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/06/2012 | Cập nhật: 15/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 07/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 14/06/2012 | Cập nhật: 21/07/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/06/2012 | Cập nhật: 21/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/05/2012 | Cập nhật: 16/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 49/2010/QĐ-UBND về Quy chế quản lý cơ sở dữ liệu tra cứu tình trạng hồ sơ trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 18/06/2012 | Cập nhật: 22/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ôtô, xe máy trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 24/04/2012 | Cập nhật: 16/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định Ban hành: 26/06/2012 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 103/2009/QĐ-UBND quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương, tiền công, cán bộ, công, viên chức và lao động hợp đồng trong cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội Ban hành: 22/05/2012 | Cập nhật: 24/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/06/2012 | Cập nhật: 10/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về mức thu phí trông giữ xe đạp, gắn máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 25/05/2012 | Cập nhật: 27/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy định phân chia tiền bồi thường tài sản vườn chè của nhà nước khi nhà nước thu hồi đất vườn chè đã giao khoán cho hộ làm chè tại Công ty cổ phần chè trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 12/06/2012 | Cập nhật: 09/07/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 23/04/2012 | Cập nhật: 21/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, mô tô hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 25/05/2012 | Cập nhật: 23/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND bổ sung giá xe ô tô, xe máy vào bảng giá xe ô tô, xe máy tính lệ phí trước bạ kèm theo Quyết định 01/2012/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 23/04/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/05/2012 | Cập nhật: 07/03/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND ủy quyền nhiệm vụ cho Ban quản lý khu công nghiệp Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 04/04/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 28/04/2012 | Cập nhật: 12/09/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về danh mục hàng hoá, dịch vụ thực hiện bình ổn giá, đăng ký giá và kê khai giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 31/05/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND bổ sung Quy định hạn mức đất ở trên địa bàn thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 12/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý và hỗ trợ triển khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/05/2012 | Cập nhật: 28/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 03/2011/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá thu viện phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 21/05/2012 | Cập nhật: 29/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý và tổ chức Bồi dưỡng, nâng cao kiến thức cho người lao động theo Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 23/05/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Xã đạt chuẩn văn hoá nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 11/05/2012 | Cập nhật: 16/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 16/04/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về phân vùng môi trường nguồn nước mặt tiếp nhận nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020 Ban hành: 25/04/2012 | Cập nhật: 06/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Ban Quản lý Vườn quốc gia Côn Đảo Ban hành: 09/04/2012 | Cập nhật: 25/03/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm Người đứng đầu cơ quan, đơn vị trong công tác quản lý, bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 02/03/2012 | Cập nhật: 28/03/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định về quản lý, khai thác đất đắp nền công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 15/03/2012 | Cập nhật: 28/03/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) thu lệ phí trước bạ xe ôtô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) bao gồm ôtô bán tải vừa chở người, hàng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 24/04/2012 | Cập nhật: 11/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND Quy định điều kiện xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày đối với học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 06/04/2012 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề về địa phương kèm theo Quyết định 04/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 22/02/2012 | Cập nhật: 07/03/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 113/2002/QĐ-UB bổ sung nhiệm vụ cho Trung tâm Tư vấn kỹ thuật xây dựng Ban hành: 07/03/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định đơn giá sản phẩm tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 13/03/2012 | Cập nhật: 26/04/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND điều chỉnh giá thu viện phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 06/03/2012 | Cập nhật: 07/04/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi khoản 1 Điều 1 Quyết định 02/2009/QĐ-UBND quy định thẩm quyền công chứng, chứng thực trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 25/06/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về đổi tên Ban Tôn giáo và Dân tộc thành Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 16/03/2012 | Cập nhật: 21/03/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển giao thông vận tải đường sông tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 và tầm nhìn sau năm 2020 Ban hành: 08/02/2012 | Cập nhật: 21/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý - Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 12/03/2012 | Cập nhật: 29/03/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và định mức biên chế của các Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 08/02/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế soạn thảo, ban hành và rà soát, hệ thống hóa kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/03/2012 | Cập nhật: 09/10/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi Điểm c Khoản 2 Điều 3 Quyết định 50/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 02/03/2012 | Cập nhật: 14/03/2012
Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011
Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011