Quyết định 65/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 65/2019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Trần Châu |
Ngày ban hành: | 18/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/2019/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 18 tháng 12 năm 2019 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (NĂM 2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 47/2019/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Bình Định khóa XII, kỳ họp thứ 11 Ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (năm 2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (năm 2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định, gồm:
1. Giá đất nông nghiệp:
a) Bảng giá số 1: Giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
b) Bảng giá số 2: Giá đất trồng cây lâu năm
c) Bảng giá số 3: Giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
d) Bảng giá số 4: Giá đất nuôi trồng thủy sản
đ) Bảng giá số 5: Giá đất làm muối
e) Bảng giá số 6: Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư; giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu dân cư và giá đất nông nghiệp khác
2. Giá đất phi nông nghiệp:
a) Bảng giá số 7: Giá đất ở tại nông thôn
b) Bảng giá số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện
c) Bảng giá số 9: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn
d) Bảng giá số 10: Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn
đ) Bảng giá số 10a: Giá đất ở tại Khu Kinh tế Nhơn Hội
e) Bảng giá số 11: Giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
g) Bảng giá số 12: Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích công cộng và đất phi nông nghiệp khác
1. Giá đất quy định tại Điều 1 được áp dụng cho các trường hợp sau:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính thuế sử dụng đất;
c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
2. Giá đất quy định tại Điều 1 đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 và được áp dụng trong thời hạn 5 năm (từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024); đồng thời thay thế các Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 05 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định, số 47/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh tỷ lệ (%) xác định giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 05 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định, số 66/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh ban hành điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 05 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định, số 29/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh bổ sung quy định thời hạn sử dụng đất đối với đất sử dụng có thời hạn trong Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 05 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định, số 30/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 05 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định và số 55/2018/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung tỷ lệ (%) xác định giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại Thung lũng Sáng tạo Quy Nhơn (Khu đô thị Khoa học và Giáo dục Quy Hòa) thuộc khu vực 2, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM
(NĂM 2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
- Bảng giá số 1: Giá đất trồng cây hàng năm (Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
- Bảng giá số 2: Giá đất trồng cây lâu năm
- Bảng giá số 3: Giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
- Bảng giá số 4: Giá đất nuôi trồng thủy sản
- Bảng giá số 5: Giá đất làm muối
- Bảng giá số 6: Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư; giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu dân cư và giá đất nông nghiệp khác
- Bảng giá số 7: Giá đất ở tại nông thôn
- Bảng giá số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện
- Bảng giá số 9: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn
- Bảng giá số 10: Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn
- Bảng giá số 10a: Giá đất ở tại Khu Kinh tế Nhơn Hội
- Bảng giá số 11: Giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
- Bảng giá số 12: Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích công cộng và đất phi nông nghiệp khác
- Bảng giá số 1: Giá đất trồng cây hàng năm (Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
- Bảng giá số 2: Giá đất trồng cây lâu năm
- Bảng giá số 3: Giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
- Bảng giá số 4: Giá đất nuôi trồng thủy sản
- Bảng giá số 5: Giá đất làm muối
- Bảng giá số 6: Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư; giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu dân cư và giá đất nông nghiệp khác
(GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC)
1. Giá đất: |
Đơn vị: đồng/m2 |
|||||
Vị trí / Hạng đất |
Xã đồng bằng |
Xã miền núi, vùng cao |
||||
Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn |
Huyện Tây Sơn, Hoài Ân |
Các huyện, TP Quy Nhơn |
Các huyện miền núi |
|||
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 |
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 |
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 |
Giá đất giai đoạn năm 2020 -2024 |
|||
Vị trí 1 |
Hạng 1 |
87.000 |
87.000 |
63.000 |
|
|
Hạng 2 |
82.000 |
82.000 |
59.000 |
52.000 |
||
Hạng 3 |
71.000 |
71.000 |
54.000 |
44.000 |
||
Hạng 4 |
68.000 |
68.000 |
51.000 |
40.000 |
||
Hạng 5 |
65.000 |
56.000 |
47.000 |
37.000 |
||
Hạng 6 |
63.000 |
54.000 |
45.000 |
35.000 |
||
Vị trí 2 |
Hạng 1 |
80.000 |
80.000 |
55.000 |
|
|
Hạng 2 |
73.000 |
73.000 |
51.000 |
44.000 |
||
Hạng 3 |
63.000 |
63.000 |
45.000 |
35.000 |
||
Hạng 4 |
60.000 |
60.000 |
42.000 |
32.000 |
||
Hạng 5 |
56.000 |
48.000 |
39.000 |
29.000 |
||
Hạng 6 |
54.000 |
46.000 |
37.000 |
27.000 |
||
2. Quy định:
- Vị trí 1: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây hàng năm (Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm trong phạm vi từ tim đường giao thông đường bộ (bao gồm: Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã, đường liên thôn, đường bê tông nội bộ thôn, làng có lộ giới từ 2m trở lên); giao thông đường thủy (bao gồm sông, ngòi, kênh) sử dụng tàu thuyền đậu bốc hàng đến vị trí đất cách tim đường giao thông 300m. Trường hợp thửa đất mặt tiền tiếp giáp đường giao thông (đường bộ hoặc đường thủy) có một phần diện tích còn lại (nhỏ hơn 1/3 diện tích thửa đất) nằm ngoài phạm vi 300m thì cả thửa đất đó được xác định theo vị trí 1.
- Vị trí 2: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây hàng năm có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm ngoài phạm vi vị trí 1.
1. Giá đất: |
Đơn vị: đồng/m2 |
|||||
Vị trí / Hạng đất |
Xã đồng bằng |
Xã miền núi, vùng cao |
||||
Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn |
Huyện Tây Sơn, Hoài Ân |
Các huyện, TP Quy Nhơn |
Các huyện miền núi |
|||
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 |
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 |
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 |
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 |
|||
Vị trí 1 |
Hạng 1 |
74.000 |
74.000 |
48.000 |
37.000 |
|
Hạng 2 |
64.000 |
64.000 |
38.000 |
32.000 |
||
Hạng 3 |
58.000 |
58.000 |
34.000 |
27.000 |
||
Hạng 4 |
52.000 |
50.000 |
32.000 |
25.000 |
||
Hạng 5 |
48.000 |
42.000 |
30.000 |
23.000 |
||
Vị trí 2 |
Hạng 1 |
64.000 |
64.000 |
39.000 |
28.000 |
|
Hạng 2 |
54.000 |
54.000 |
29.000 |
23.000 |
||
Hạng 3 |
48.000 |
48.000 |
25.000 |
18.000 |
||
Hạng 4 |
42.000 |
40.000 |
23.000 |
16.000 |
||
Hạng 5 |
38.000 |
32.000 |
22.000 |
14.000 |
||
2. Quy định:
- Vị trí 1: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây lâu năm có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 5 nằm trong phạm vi từ tim đường giao thông đường bộ (bao gồm: Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã, đường liên thôn, đường bê tông nội bộ thôn, làng có lộ giới từ 2m trở lên); giao thông đường thủy (bao gồm sông, ngòi, kênh) sử dụng tàu thuyền đậu bốc hàng đến vị trí đất cách tim đường giao thông 300m. Trường hợp thửa đất mặt tiền tiếp giáp đường giao thông (đường bộ hoặc đường thủy) có một phần diện tích còn lại (nhỏ hơn 1/3 diện tích thửa đất) nằm ngoài phạm vi 300m thì cả thửa đất đó được xác định theo vị trí 1.
- Vị trí 2: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây lâu năm có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 5 nằm ngoài phạm vi vị trí 1.
GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
1. Giá đất rừng sản xuất:
1.1. Giá đất: |
Đơn vị: đồng/m2 |
|||
Vị trí / Nhóm đất |
Xã đồng bằng |
Xã miền núi, vùng cao |
||
Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn |
Huyện Tây Sơn, Hoài Ân |
|||
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 |
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 |
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 |
||
Vị trí 1 |
Nhóm 1 |
10.400 |
10.400 |
7.600 |
Nhóm 2 |
9.400 |
9.400 |
6.000 |
|
Nhóm 3 |
8.500 |
8.500 |
5.100 |
|
Nhóm 4 |
7.800 |
7.700 |
4.200 |
|
Vị trí 2 |
Nhóm 1 |
9.400 |
9.400 |
7.000 |
Nhóm 2 |
8.600 |
8.600 |
5.600 |
|
Nhóm 3 |
7.700 |
7.700 |
4.600 |
|
Nhóm 4 |
7.200 |
7.000 |
4.000 |
|
Vị trí 3 |
Nhóm 1 |
8.600 |
8.600 |
6.400 |
Nhóm 2 |
7.800 |
7.800 |
5.000 |
|
Nhóm 3 |
7.000 |
7.000 |
4.200 |
|
Nhóm 4 |
6.600 |
6.400 |
3.500 |
1.2. Quy định:
a) Vị trí 1: Đất rừng sản xuất ở ven trục đường giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ có phần diện tích đất rừng nằm trong phạm vi tính từ tim đường giao thông đến vị trí đất cách tim đường giao thông 200m.
b) Vị trí 2: Đất rừng sản xuất ở ven trục đường giao thông xã, liên xã, liên thôn có phần diện tích đất rừng nằm trong phạm vi từ tim đường giao thông đến vị trí đất cách tim đường giao thông 200m.
c) Vị trí 3: Đất rừng sản xuất ở các vị trí, khu vực còn lại (có phần diện tích đất rừng nằm ngoài phạm vi 200m).
2. Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng:
- Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh được tính bằng 70% giá đất rừng sản xuất theo nhóm đất và vị trí đã quy định tại "điểm 1".
3. Giá đất rừng phục vụ các dự án kinh doanh dịch vụ, du lịch sinh thái trên địa bàn tỉnh:
Áp dụng mức giá đất rừng sản xuất theo nhóm đất tương ứng có phân chia vị trí đất và được nhân thêm hệ số; cụ thể:
+ Tại phường Ghềnh Ráng, Quang Trung và Nhơn Phú thuộc thành phố Quy Nhơn nhân hệ số 3.
+ Tại các khu vực còn lại thuộc thành phố Quy Nhơn nhân hệ số 2.
+ Tại địa bàn các huyện, thị xã trong tỉnh được nhân hệ số 1,5.
Nhóm đất |
Loại đất chủ yếu |
Nhóm đất 1 (Đất đỏ) |
- Đất có thành phần cơ giới nặng, đất rừng còn tốt, tầng đất mặt sâu > 40cm, xốp ẩm, tỷ lệ đá lẫn ít < 10%. |
Nhóm đất 2 (Đất phù sa) |
- Đất thịt nhẹ và thịt pha cát, đất có độ phì khá, ẩm xốp, độ sâu tầng đất từ 30cm đến 40cm, tỷ lệ đá lẫn từ 10% đến 20%. |
Nhóm đất 3 (Đất Xám) |
- Đất thịt nhẹ và trung bình, độ phì trung bình, tỷ lệ đá lẫn từ 20% đến 35%, trong đó đá lộ đầu khoảng 20%. |
- Đất đá ong hóa nhẹ, chặt, đất mát. Tỷ lệ đá lẫn từ 30% đến 35%, đá lộ đầu lớn hơn 30%. |
|
- Đất sét pha cát, hơi chặt, mát |
|
Nhóm đất 4 (Đất tầng mỏng, đất cát) |
- Đất tầng mỏng: có thành phần cơ giới thịt nhẹ và trung bình, khô, bị rửa trôi xói mòn mạnh, tỷ lệ đá lộ đầu từ 30% đến 50% |
- Đất cát nghèo dinh dưỡng, độ phì thấp, dễ rửa trôi, thoát nước tốt. |
1. Giá đất: |
Đơn vị: đồng/m2 |
|||||
Vị trí / Hạng đất |
Xã đồng bằng |
Xã miền núi, vùng cao |
||||
Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn |
Huyện Tây Sơn, Hoài Ân |
Các huyện, TP Quy Nhơn |
Các huyện miền núi |
|||
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 |
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 |
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 |
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 |
|||
Vị trí 1 |
Hạng 1 |
87.000 |
87.000 |
63.000 |
|
|
Hạng 2 |
82.000 |
82.000 |
59.000 |
52.000 |
||
Hạng 3 |
71.000 |
71.000 |
54.000 |
44.000 |
||
Hạng 4 |
68.000 |
68.000 |
51.000 |
40.000 |
||
Hạng 5 |
65.000 |
56.000 |
47.000 |
37.000 |
||
Hạng 6 |
63.000 |
54.000 |
45.000 |
35.000 |
||
Vị trí 2 |
Hạng 1 |
80.000 |
80.000 |
55.000 |
|
|
Hạng 2 |
73.000 |
73.000 |
51.000 |
44.000 |
||
Hạng 3 |
63.000 |
63.000 |
45.000 |
35.000 |
||
Hạng 4 |
60.000 |
60.000 |
42.000 |
32.000 |
||
Hạng 5 |
56.000 |
48.000 |
39.000 |
29.000 |
||
Hạng 6 |
54.000 |
46.000 |
37.000 |
27.000 |
||
2. Quy định:
- Vị trí 1: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất nuôi trồng thủy sản có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm trong phạm vi từ tim đường giao thông đường bộ (bao gồm: Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã, đường liên thôn, đường bê tông nội bộ thôn, làng có lộ giới từ 2m trở lên); giao thông đường thủy (bao gồm sông, ngòi, kênh) sử dụng tàu thuyền đậu bốc hàng đến vị trí đất cách tim đường giao thông 300m. Trường hợp thửa đất mặt tiền tiếp giáp đường giao thông (đường bộ hoặc đường thủy) có một phần diện tích còn lại (nhỏ hơn 1/3 diện tích thửa đất) nằm ngoài phạm vi 300m thì cả thửa đất đó được xác định theo vị trí 1.
- Vị trí 2: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất nuôi trồng thủy sản có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm ngoài phạm vi vị trí 1.
1. Giá đất:
Vị trí đất |
Đơn vị tính |
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 |
Vị trí 1 |
đồng/m2 |
81.000 |
Vị trí 2 |
đồng/m2 |
73.000 |
Vị trí 3 |
đồng/m2 |
63.000 |
Vị trí 4 |
đồng/m2 |
58.000 |
Vị trí 5 |
đồng/m2 |
53.000 |
Vị trí 6 |
đồng/m2 |
48.000 |
2. Quy định:
- Vị trí 1: Được xác định là phần diện tích của các thửa ruộng gần nguồn nước mặn, gần đường giao thông (đường bộ hoặc đường thuỷ) xe ô tô, tàu thuyền đậu để bốc hàng đến vị trí đất có khoảng cách trong phạm vi 300m.
- Vị trí 2: Được xác định là phần diện tích của các thửa ruộng gần nguồn nước mặn, gần đường giao thông (đường bộ hoặc đường thuỷ) xe thô sơ, ghe (xuồng) đậu để bốc hàng đến vị trí đất có khoảng cách trong phạm vi 300m.
- Vị trí 3: Áp dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 1, trong phạm vi 150m tiếp theo.
- Vị trí 4: Áp dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 2, trong phạm vi 150m tiếp theo.
- Vị trí 5: Áp dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 3 và vị trí 4, trong phạm vi 100m tiếp theo hoặc chỉ đạt một điều kiện là gần đường giao thông hoặc gần nguồn nước mặn.
- Vị trí 6: Áp dụng cho các thửa ruộng muối còn lại./.
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRONG KHU VỰC DÂN CƯ;
GIÁ ĐẤT VƯỜN, AO NẰM CÙNG THỬA ĐẤT Ở TRONG KHU DÂN CƯ VÀ GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC
I. Giá đất nông nghiệp trong khu vực dân cư và giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu dân cư:
1. Đất nông nghiệp (trừ đất lâm nghiệp) trong khu dân cư nông thôn theo quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở tại nông thôn (kể cả các xã thuộc thị xã An Nhơn và thành phố Quy Nhơn) nhưng không được công nhận là đất ở thì giá đất được xác định bằng 1,5 lần mức giá đất trồng cây lâu năm hạng 1 (có phân chia vị trí đất) tại điểm 1 Bảng giá số 2, nhưng mức giá tối đa không vượt giá đất ở của cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa đất liền kề.
2. Đất nông nghiệp (trừ đất lâm nghiệp); đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở hoặc không được công nhận là đất phi nông nghiệp khác thuộc phạm vi địa giới hành chính các phường thuộc thị xã An Nhơn, thành phố Quy Nhơn và các thị trấn thì giá đất được xác định bằng 2 lần mức giá đất trồng cây lâu năm hạng 1 (có phân chia vị trí đất) tại điểm 1 Bảng giá số 2, nhưng mức giá tối đa không vượt giá đất ở của cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa đất liền kề.
3. Đất lâm nghiệp trong khu dân cư nông thôn theo quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (kể cả các xã thuộc thị xã An Nhơn và thành phố Quy Nhơn) thì giá đất được xác định bằng 1,5 lần mức giá đất rừng sản xuất nhóm 1 (có phân chia vị trí đất) tại điểm 1.1 Mục I Bảng giá số 3. Đối với đất lâm nghiệp thuộc phạm vi địa giới hành chính các phường thuộc thị xã An Nhơn, thành phố Quy Nhơn và các thị trấn thì giá đất được xác định bằng 2 lần mức giá đất rừng sản xuất nhóm 1 (có phân chia vị trí đất) tại điểm 1.1 Mục I Bảng giá số 3.
4. Đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có một mặt tiếp giáp ven trục đường giao thông chính (đường Quốc lộ, tỉnh lộ và liên xã được quy định tại Bảng giá số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện; Bảng giá số 9: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn và Bảng giá số 10: Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn), thì giá đất được xác định bằng 2 lần mức giá đất trồng cây lâu năm hạng 1 (có phân chia vị trí đất) tại điểm 1 Bảng giá số 2 nhưng mức giá tối đa không vượt giá đất ở của cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa đất liền kề.
II. Giá đất nông nghiệp khác:
Đất nông nghiệp khác theo quy định tại Điểm h, Khoản 1, Điều 10, Luật Đất đai năm 2013 (bao gồm: đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh):
Giá đất nông nghiệp khác tính bằng giá đất nông nghiệp của thửa đất nhân 1,2 lần. Trường hợp tại vị trí khu đất dự án không có giá đất nông nghiệp thì áp dụng giá đất nông nghiệp của thửa đất liền kề hoặc khu vực lân cận được quy định trong bảng giá đất nhân 1,2 lần.
Đối với khu đất dự án có nhiều loại đất, vị trí, hạng đất nông nghiệp khác nhau thì giá đất nông nghiệp khác được tính trên cơ sở đơn giá đất bình quân số học của các mức giá đất nông nghiệp nhân 1,2 lần.
Đối với khu đất dự án không có giá đất nông nghiệp nhưng tiếp giáp với nhiều thửa đất nông nghiệp có mức giá khác nhau thì giá đất nông nghiệp khác tính bằng cách bình quân số học của các mức giá đất nông nghiệp nhân 1,2 lần.
- Bảng giá số 7: Giá đất ở tại nông thôn
- Bảng giá số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện
- Bảng giá số 9: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn
- Bảng giá số 10: Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn
- Bảng giá số 10a: Giá đất ở tại Khu Kinh tế Nhơn Hội
- Bảng giá số 11: Giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
- Bảng giá số 12: Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích công cộng và đất phi nông nghiệp khác
I. Giá đất: |
Đơn vị: đồng/m2 |
||||
Khu vực |
XÃ ĐỒNG BẰNG |
XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO |
|||
Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn |
Huyện Tây Sơn, Hoài Ân |
Các huyện, TP Quy Nhơn |
Các huyện miền núi |
||
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 |
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 |
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 |
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 |
||
Khu vực 1 |
285.000 |
225.000 |
190.000 |
160.000 |
|
Khu vực 2 |
250.000 |
205.000 |
175.000 |
145.000 |
|
Khu vực 3 |
220.000 |
185.000 |
165.000 |
135.000 |
|
Khu vực 4 |
200.000 |
170.000 |
155.000 |
125.000 |
|
Khu vực 5 |
180.000 |
160.000 |
145.000 |
115.000 |
|
Khu vực 6 |
165.000 |
150.000 |
130.000 |
105.000 |
|
II. Quy định chung:
1. Khu vực 1: Là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông có bê tông nhựa, bê tông xi măng và đá dăm thâm nhập nhựa (gọi tắt là đường giao thông bê tông), lộ giới rộng từ 4m trở lên.
2. Khu vực 2: Là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông cấp phối, đất (gọi tắt là đường giao thông chưa được bê tông), lộ giới rộng từ 4m trở lên.
3. Khu vực 3: Là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông bê tông có lộ giới rộng từ 3m đến dưới 4m.
4. Khu vực 4: Là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông chưa được bê tông có lộ giới từ 3m đến dưới 4m.
5. Khu vực 5: Là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông bê tông có lộ giới rộng từ 2m đến dưới 3m.
6. Khu vực 6: Là các lô đất nằm ngoài các khu vực nêu trên.
7. Đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông tại các khu vực nêu trên có vị trí nằm gần trung tâm cách UBND xã, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, trường học (không kể các điểm trường và các lớp mẫu giáo), chợ, trạm y tế và khu dân cư tập trung trong phạm vi 500m, thì giá đất được nhân thêm hệ số 1,1.
8. Đối với thửa đất ở (đất dân cư) giáp ranh giữa hai khu vực dân cư nông thôn: Nếu chiều rộng mặt tiền của thửa đất thuộc khu vực nào chiếm tỷ lệ từ 50% trở lên so với tổng chiều rộng mặt tiền của thửa đất thì giá đất được tính theo khu vực đó.
9. Giao UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ quy định về khu vực nêu trên để quy định cụ thể từng khu vực trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
BẢNG GIÁ SỐ 8 VÀ BẢNG GIÁ SỐ 9
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG, THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN, THỊ XÃ
- Quy định chung của Bảng giá số 8 và Bảng giá số 9
- Bảng giá số 8:
+ Phụ lục số 1: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện An Lão
+ Phụ lục số 2: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Hoài Ân
+ Phụ lục số 3: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Hoài Nhơn
+ Phụ lục số 4: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Phù Mỹ
+ Phụ lục số 5: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Phù Cát
+ Phụ lục số 6: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Tuy Phước
+ Phụ lục số 7: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Tây Sơn
+ Phụ lục số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Vân Canh
+ Phụ lục số 9: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Vĩnh Thạnh
- Bảng giá số 9: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn
BẢNG GIÁ SỐ 8 VÀ BẢNG GIÁ SỐ 9
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG, THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN, THỊ XÃ
1. Đối với giá đất đường phố tại phường, thị trấn các huyện, thị xã:
a. Các lô đất nằm vị trí đặc biệt ở ngã ba, ngã tư… đường phố có 2 mặt tiền thì áp dụng mức giá của đường phố có mức giá cao hơn và nhân thêm hệ số 1,2.
b. Các lô đất quay 01 mặt tiền đường phố, một đường hẻm rộng hơn 3m trở lên thí áp dụng mức giá của đường phố nhân hệ số 1,1.
c. Các lô đất không nằm ở vị trí ngã 3, ngã 4 nhưng có hai mặt tiền ở hai đường phố (hoặc một mặt đường hẻm) thì được áp mức giá đất mặt tiền đường phố có giá đất cao hơn.
d. Lô đất có nhiều hộ sử dụng (các hộ phía sau sử dụng đường luồng và có chung số nhà): Diện tích đất của hộ đầu tính theo giá đất đường phố. Các hộ phía sau áp dụng giá đất của đường hẻm tương ứng với loại đường và chiều rộng của hẻm.
e. Trường hợp trong lô đất có một phần đất hoặc cả lô đất bị che khuất mặt tiền bởi lô đất khác (không có đường hèm, đường hẻm rẽ nhánh đi vào), thì giá đất của phần đất bị che khuất được tính bằng 70% giá đất của lô đất đó.
2. Giá đất đường hẻm tại phường, thị trấn các huyện, thị xã:
a. Đối với nhà không có số nhà ở tại các hẻm và hẻm rẽ nhánh thông ra nhiều hẻm, nhiều đường phố, thì căn cứ vào cự ly vị trí nhà đến giáp đường phố nào gần hơn được áp dụng theo giá đất của đường phố đó để tính giá đất đường hẻm.
b. Giá đất ở đường hẻm được xác định theo tỷ lệ phần trăm (%) giá đất ở đường phố tiếp giáp với đường hẻm được quy định tại bảng chi tiết như sau:
Đường phố có đường hẻm |
Đường hẻm |
Tỷ lệ (%) để tính giá đất ở của đường hẻm có chiều rộng |
||
Đến 2m |
Trên 2m đến < 5m |
Từ 5 m trở lên |
||
Giá đất ở tại vị trí của đường phố tiếp giáp với đường hèm |
- Hẻm rẽ nhánh |
|
|
|
+ 30m đầu |
20% |
30% |
40% |
|
+ Đoạn còn lại |
15% |
20% |
30% |
|
- Hèm rẽ nhánh 1 |
10% |
15% |
20% |
|
- Hẻm rẽ nhánh 2, 3, 4… |
5% |
7% |
12% |
- Quy định về cự ly để xác định giá đất ở tại các đường hẻm rẽ nhánh của đường phố:
+ Cự ly 30m đầu: Được tính bắt đầu tư tiếp giáp cuối nhà mặt tiền.
+ Đoạn còn lại: Được tính từ tiếp giáp hết nhà nằm trong phạm vi 30m đầu.
- Hẻm rẽ nhánh: Là đường hẻm tiếp giáp đường phố.
- Hẻm rẽ nhánh 1: Là hẻm rẽ nhánh tính từ đường hẻm rẽ nhánh của đường phố.
- Hẻm rẽ nhánh 2, 3, 4… là hẻm rẽ nhánh tính từ đường hẻm rẽ nhánh 1 của đường phố.
c. Giá đất tối thiểu của đường hẻm, hẻm rẽ nhánh được tính theo tỷ lệ quy định tại khoản b điểm 2 mục này không được thấp hơn 50.000đ/m.
3. Giá đất đường rẽ nhánh ven trục đường giao thông Quốc lộ, Tĩnh lộ: (Áp dụng cho đường rẽ nhánh cụt, không phải là đường liên xã, đường xã và đường vào khu dân cư tập trung)
3.1. Tỷ lệ (%) để tính giá đất của các đường rẽ nhánh:
Đường giao thông có đường rẽ nhánh |
Đường rẽ nhánh |
Tỷ lệ (%) để tính giá đất của đường rẽ nhánh có chiều rộng |
||
Đến 3m |
Trên 3m đến < 5m |
Từ 5 m trở lên |
||
Giá đất tại vị trí ven trục đường giao thông tiếp giáp đường rẽ nhánh |
100m đầu |
30% |
40% |
50% |
Đoạn còn lại |
25% |
30% |
40% |
|
Rẽ nhánh |
15% |
20% |
30% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Quy định chung
a. Giá đất các đường rẽ nhánh đối với đất ở dân cư áp dụng cho rẽ nhánh của các đường giao thông Quốc lộ, Tỉnh lộ nhưng mức giá tối thiểu không được thấp hơn giá đất cao nhất khu dân cư nông thôn cùng khu vực (xã đồng bằng, xã miền núi, vùng cao tại Bảng giá số 7)
Giá đất các đường rẽ nhánh trên được tính bằng tỷ lệ (%) x Giá đất tại vị trí ven đường giao thông tiếp giáp với đường rẽ nhánh.
b. Cự ly để xác định tỷ lệ (%) giá đất đường rẽ nhánh tiếp giáp đường giao thông:
- Cự ly 100m đầu: Được tính bắt đầu từ tiếp giáp cuối nhà mặt tiền. Nếu không có nhà thì tính từ chỉ giới xây dựng.
- Đoạn còn lại: Được tính từ tiếp giáp hết nhà nằm trong phạm vi 100m đầu. Nếu không có nhà thì tính từ mét thứ 101m từ chỉ giới xây dựng
c. Đường rẽ nhánh: Là rẽ nhánh tính từ đường rẽ nhánh của đường giao thông.
4. Trường hợp trong lô đất có một phần diện tích hoặc cả lô đất bị che khuất mặt tiền bởi lô đất khác được tiếp giáp đường giao thông mà không có đường rẽ nhánh đi vào, thì giá đất của phần đất bị che khuất được tính bằng 70% giá đất của lô đất đó.
II. Bảng giá số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện: Gồm có 9 Phụ lục như sau:
+ Phụ lục số 1: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện An Lão
+ Phụ lục số 2: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Hoài Ân
+ Phụ lục số 3: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Hoài Nhơn
+ Phụ lục số 4: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Phù Mỹ
+ Phụ lục số 5: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Phù Cát
+ Phụ lục số 6: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Tuy Phước
+ Phụ lục số 7: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Tây Sơn
+ Phụ lục số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Vân Canh
+ Phụ lục số 9: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Vĩnh Thạnh
III. Bàng giá số 9: Giất đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn
(Có Phụ lục giá đất ở quy định cụ thể kèm theo)
BẢNG GIÁ SỐ 8
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN AN LÃO
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC |
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN … |
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 |
I |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN AN LÃO |
|
|
1 |
Các đường thị trấn huyện |
- Từ Kênh tưới N2-1 đến Cầu sông Vố |
780 |
- Từ Cầu Sông Vố đến ngã ba vào Bệnh viện |
880 |
||
- Từ ngã tư Trung tâm dân số huyện đến giáp Trường nội trú huyện |
880 |
||
- Từ giáp Trường Nội trú huyện đến ngã ba đường vào Khu nghĩa địa Thôn 9 |
480 |
||
- Từ cầu Sông Vố đến ngã năm Đài truyền thanh truyền hình |
1.100 |
||
- Từ ngã năm Đài truyền thanh truyền hình đến ngã tư nhà ông Chung |
880 |
||
- Từ ngã năm Nhà văn hóa huyện đến ngã ba Cầu Sông Đinh |
780 |
||
- Các tuyến đường nội bộ huyện |
660 |
||
- Từ ngã năm Nhà văn hóa huyện đến ngã ba Công an huyện |
880 |
||
- Từ ngã ba Công an huyện đến ngã ba đường vào Bệnh viện |
480 |
||
- Từ ngã ba đường vào Bệnh viện đến giáp Nghĩa trang Liệt sĩ huyện |
200 |
||
- Từ ngã ba huyện đội đến giáp Cầu Sông Đinh |
880 |
||
- Từ Công an huyện đến hết nhà ông Lương |
200 |
||
- Các khu vực còn lại của thị trấn (thôn 2, thôn 7) |
180 |
||
2 |
Thôn Gò Bùi |
- Từ Trường Trung Hưng đến nhà ông Chí |
400 |
- Từ Cầu Sông Đinh đến hết Trường THPT số 2 |
340 |
||
- Đoạn trước Trường THPT số 2 |
340 |
||
- Từ giáp đoạn trước Trường THPT số 2 đến giáp ngã ba Hòa Bình (đường 5B) |
200 |
||
- Các khu vực còn lại của thôn Gò Bùi |
180 |
||
3 |
Thôn Hưng Nhơn |
- Từ ngã ba dốc Đình đến ngã tư nhà ông Tuấn |
300 |
- Từ ngã ba nhà ông Đông đến ngã tư nhà ông Tuấn |
300 |
||
- Khu vực còn lại của thôn Hưng Nhơn và Hưng Nhơn Bắc |
200 |
||
- Tuyến từ ngã ba nhà ông Lê Phước Long đến đường 5B |
200 |
||
- Tuyến từ Cầu qua khu Kinh tế Trung Hưng đến ngã 3 cầu sông Đinh |
160 |
||
II |
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
1 |
Tuyến tỉnh lộ 629 |
- Từ Suối bà Nhỏ đến ngã ba Dược (đường vào Thôn Vạn Khánh) |
400 |
- Từ ngã ba Dược (đường vào Thôn Vạn Khánh) đến Cầu Đốc Tiềm |
560 |
||
- Từ Cầu Đốc Tiềm đến giáp Sân vận động |
1.200 |
||
- Từ giáp Sân vận động đến hết Trường Nhật |
1.360 |
||
- Từ hết Trường Nhật đến giáp cầu An Lão |
960 |
||
- Từ giáp Cầu An Lão đến hết nhà bà Nữ (An Tân) |
880 |
||
- Từ hết nhà bà Nữ (An Tân) đến giáp Kênh tưới N2-1 |
600 |
||
- Từ ngã ba Chợ (đường 629, nhà ông Đạt) đến giáp nhà ông Trương Minh Châu |
1.300 |
||
2 |
Tuyến tỉnh lộ 629 đi An Toàn |
- Ngã ba Chợ An Hòa đến Cầu Bến Nhơn |
1.300 |
3 |
Các tuyến đường trong khu dân cư và tiếp giáp ngã ba, ngã tư đường 629 |
- Ngã ba đường 629 từ quán cafe Sông Nghi đến ngã tư nhà ông Ư |
300 |
- Từ nhà ông Ư đến ngã tư bản tin thôn Vạn Khánh |
250 |
||
- Các tuyến đường giao thông trong khu quy hoạch dân cư Sông Lấp An Hòa |
300 |
||
- Ngã ba đường 629 từ nhà ông Việt (điện tử) đến giáp bờ đê |
400 |
||
- Ngã ba đường 629 từ nhà ông Hào (thuế) đến ngã 4 nhà ông Đạt (Tài chính) |
540 |
||
- Ngã tư đường 629 từ nhà bà Trang đến ngã 4 trục đường giữa (nhà ông Đã) |
410 |
||
- Ngã tư đường 629 từ nhà bà Sao đến ngã 4 đường giữa (nhà ông lửa) |
410 |
||
- Ngã 4 đường 629 từ nhà ông Sinh đến nhà ông Giõi |
410 |
||
- Ngã ba đường 629 (thôn Long Hòa) từ nhà ông Dung đến nhà Thầy Chung (xuân phong Nam) |
480 |
||
- Từ ngã tư đường 629 từ nhà ông Bảo (vi tính) đến quán cafe Nấm |
250 |
||
- Ngã ba đường 629 từ nhà bà Hy đến ngã 4 nhà ông Ngữ |
410 |
||
- Từ cầu Bến Nhơn đến chân dốc đá mòn |
300 |
||
- Ngã tư đường 629 từ Nhà ông Máy đến cụm công nghiệp Gò cây duối |
300 |
||
- Các tuyến đường giao thông trong khu quy hoạch dân cư Phía Tây An Hòa |
450 |
||
- Ngã ba đường 629 từ Công ty Dược đến giáp ngã ba đường đi Ân Hảo Tây |
250 |
||
4 |
Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu xã An Hòa |
|
|
|
Tuyến ĐS14 (Điểm đầu từ ĐS6 đến điểm cuối ĐS9) |
1.000 |
|
|
Tuyến ĐS15 (Điểm đầu từ ĐS6 đến điểm cuối ĐS19) |
1.000 |
|
|
Tuyến ĐS9 (Điểm đầu từ ĐS14 đến điểm cuối ĐS15) |
600 |
|
|
Các khu vực còn lại trong Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu |
400 |
|
5 |
Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này |
Áp dụng theo Bảng giá số 7 (Giá đất ở tại nông thôn) |
|
BẢNG GIÁO SỐ 8
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN HOÀI ÂN
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC |
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN … |
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 |
I |
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ |
|
|
1 |
Bùi Thị Xuân |
- Trọn đường |
1.800 |
2 |
Chàng Lía |
- Trọn đường |
1.600 |
3 |
Đào Duy Từ |
- Từ đầu đường Đào Duy Từ đến số nhà 28 |
450 |
4 |
Đào Tấn |
- Từ đường Nguyễn Văn Linh đến giáp đường Lê Quý Đôn |
990 |
5 |
Đặng Thành Chơn |
- Trọn đường |
1.000 |
6 |
Đường 19 tháng 4 |
- Từ số nhà 01 đến số nhà 35 |
1.800 |
- Từ số nhà 37 đến cuối đường 19/4 |
1.300 |
||
7 |
Đường Sư Đoàn 3 Sao Vàng |
- Trọn đường |
900 |
8 |
Hai Bà Trưng |
- Trọn đường |
1.100 |
9 |
Hà Huy Tập |
- Trọn đường |
1.300 |
10 |
Hùng Vương (thuộc tuyến ĐT630) |
- Từ giáp địa phận Hoài Nhơn đến ngã 3 Du Tự |
1.100 |
- Từ nhà số 10 đến số nhà 217 |
3.200 |
||
11 |
Huỳnh Chí |
- Từ ngã ba thôn Gia Trị đến giáp đường Nguyễn Duy Trinh |
540 |
12 |
Huỳnh Đăng Thơ |
- Trọn đường |
1.100 |
13 |
Huỳnh Thúc Kháng |
- Trọn đường (đường số 6) |
720 |
14 |
Lê Duẩn |
- Trọn đường |
1.100 |
15 |
Lê Hồng Phong |
- Trọn đường |
990 |
16 |
Lê Lợi |
- Trọn đường |
1.800 |
17 |
Lê Quý Đôn |
- Trọn đường |
900 |
18 |
Mai Xuân Thưởng |
- Trọn đường |
540 |
19 |
Ngô Mây |
- Từ ngã tư Trần Quang Diệu đến giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
720 |
20 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
- Từ quán cà phê Trung Kiên đến giáp Bàu Lá |
540 |
21 |
Nguyễn Châu |
- Từ ngã tư Công an huyện đến Cống Bản An Hậu |
3.500 |
22 |
Nguyễn Chí Thanh |
- Trọn đường |
990 |
23 |
Nguyễn Duy Trinh |
- Từ đầu đường Nguyễn Duy Trinh đến Cầu Cửa Khâu |
450 |
24 |
Nguyễn Tất Thành (thuộc ĐT630) |
- Trọn đường |
3.600 |
25 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
- Từ đầu đường Nguyễn Thị Minh Khai đến Gò Chài |
720 |
26 |
Nguyễn Văn Cừ |
- Trọn đường |
900 |
27 |
Nguyễn Văn Linh |
- Trọn đường (cả đoạn nối dài đến Cụm công nghiệp) |
990 |
28 |
Phạm Văn Đồng |
- Trọn đường từ ngã tư (nhà ông Nam) đến nhà ông Đức |
2.700 |
29 |
Phan Bội Châu |
- Trọn đường |
540 |
30 |
Phan Đình Phùng |
- Trọn đường |
540 |
31 |
Quang Trung |
- Trọn đường (từ ngã 3 Công an đến ngã 3 chợ - nhà bà Chi) |
4.000 |
32 |
Trần Phú |
- Trọn đường |
990 |
33 |
Trần Hưng Đạo |
- Trọn đường |
1.800 |
34 |
Trần Quang Diệu |
- Trọn đường |
1.400 |
35 |
Trần Đình Châu |
- Trọn đường |
4.000 |
36 |
Trường Chinh |
- Từ đầu cầu Phong Thạnh mới đến số nhà 55 ( nhà ông Cường) |
1.300 |
- Từ số nhà 57 (nhà ông Tỉnh) đến số nhà 109 (nhà ông Châu) - Cống ông Kiệt |
2.700 |
||
- Từ số nhà 111(nhà bà Diễm Thi) đến số nhà 163 (nhà bà Chi) |
4.000 |
||
37 |
Trung tâm đồng Cỏ Hôi |
- ĐS2 trọn đường |
3.000 |
- ĐS4 trọn đường |
3.500 |
||
- ĐS9 trọn đường |
3.500 |
||
38 |
Võ Giữ |
- Trọn đường (từ Trần Đình Châu đến giáp đường Nguyễn Tất Thành) |
3.200 |
39 |
Đường ngang |
- Từ khu thể thao Hà Sang đi qua Trạm điện đến giáp ranh xã Ân Phong |
540 |
40 |
Đường ngang |
-Từ nhà ông Ngọc đến hết nhà ông Bản (đi ngang nhà cũ ông Tạo) |
720 |
41 |
Đường ngang |
- Từ cầu Phong Thạnh mới đến giáp đường Phan Bội Châu |
810 |
42 |
Các tuyến đường chưa có tên |
- Từ nhà ông Tây đến quán cà phê Cầu Vồng |
720 |
- Ngã 4 Lê Lợi đến Ngã 5 Gò Cau |
3.200 |
||
|
|
- Từ nhà ông Tự (đường Ngô Mây) đến giáp đường Huỳnh Chí |
720 |
43 |
Các đoạn đường còn lại trong khu vực thị trấn |
400 |
|
II |
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
1 |
Tuyến tỉnh lộ 630 |
|
|
a |
Đoạn qua Ân Đức |
- Từ ranh giới thị trấn Tăng Bạt Hổ và xã Ân Đức đến Cống Bản Khoa trường |
1.200 |
- Từ Cống bản Khoa trường (nhà ông Ấm và ông Bình) đến Cầu Mục Kiến (hết nhà ông Tâm) |
900 |
||
b |
Đoạn qua Ân Tường Tây |
- Từ giáp ranh giới xã Ân Đức đến giáp nhà ông Phúc |
720 |
- Từ nhà ông Phúc đến cầu Bến Vách |
1.300 |
||
- Từ cầu Bến Vách qua ngã 3 Gò Loi đến trụ sở thôn Hà Tây |
1.400 |
||
- Từ ngã ba Gò Loi đến giáp ngã 3 đường vào thôn Tân Thịnh (tuyến 638) |
1.400 |
||
- Từ ngã ba Gò Loi đến cống Bản (hướng vào Nghĩa trang) |
1.100 |
||
- Từ ngã 3 đường vào thôn Tân Thịnh đến giáp cầu Bộ (tuyến 638) |
1.200 |
||
- Từ trụ sở thôn Hà Tây đến cầu Bằng Lăng |
1.100 |
||
- Từ cầu Bằng Lăng đến nhà ông Quý |
900 |
||
- Từ nhà ông Quý đến cầu Ngã Hai |
810 |
||
c |
Đoạn qua Ân Nghĩa |
- Từ Cầu ngã hai đến nhà ông Nguyễn Văn Tiến (giáp đường bê tông) |
900 |
- Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Tiến đến ngã ba Kim Sơn |
1.400 |
||
- Từ giáp ngã ba Kim Sơn đến nghĩa trang |
1.400 |
||
(Đoạn không đi qua ĐT630: Khu vực ngã 3 Kim Sơn trong bán kính 500m) |
- Từ ngã ba Kim Sơn đến nhà ông Trần Minh Hiếu |
1.400 |
|
- Các tuyến đường trong khu vực Chợ Kim Sơn |
1.400 |
||
d |
Các đoạn còn lại thuộc tuyến tỉnh lộ 630 |
450 |
|
2 |
Tuyến tỉnh lộ 638 |
|
|
Đoạn đi qua xã Ân Tường Đông |
- Từ cầu Bộ (xã Ân Tường Tây) đến giáp nhà ông Trần Quang Thưởng |
810 |
|
- Từ nhà ông Thưởng đến trường THCS Ân Tường Đông |
900 |
||
- Từ Trường THCS Ân Tường Đông đến nhà ông Trần Nhật Nam (thôn Thạch Long 1) |
810 |
||
|
|
- Từ nhà ông Võ Văn Sơn đến Cầu Suối Giáp |
700 |
- Các đoạn đường còn lại |
450 |
||
3 |
Tuyến tỉnh lộ 629 |
|
|
a |
Đoạn đi qua xã Ân Mỹ |
- Từ ranh giới huyện Hoài Nhơn đến nhà ông Minh Trị |
900 |
- Từ nhà ông Minh Trị đến cây Dông Đồng (Đội Thuế cũ) |
1.400 |
||
- Các tuyến đường nội bộ trong Khu vực QH thị tứ Mỹ Thành |
1.100 |
||
b |
Đoạn đi qua xã Ân Hảo Đông |
- Từ ranh giới xã Ân Mỹ đến Cầu Bà Đăng |
540 |
- Từ Cầu Bà Đăng đến Cống Ba Thức |
990 |
||
- Từ Trạm bơm Bình Hòa Nam đến giáp ranh giới An Lão |
700 |
||
- Các đoạn còn lại thuộc tỉnh lộ 629 |
400 |
||
4 |
Tuyến tỉnh lộ 638 |
|
|
Đoạn đi qua xã Ân Đức |
- Từ cầu Mục Kiến cũ, đến ngã 3 Vĩnh Hòa, đến khu đất quy hoạch trụ sở thôn Vĩnh Hòa |
630 |
|
- Từ trụ sở thôn Vĩnh Hòa đến cầu Nước Mí |
400 |
||
- Từ cầu Nước Mí đến giáp nhà ông Long (Long râu) |
400 |
||
- Từ nhà ông Long đến hết ngã 3 Gia Đức (Khu đất xây dựng xăng dầu Tân Lập) |
630 |
||
- Từ ngã 3 Gia Đức đến giáp ranh giới xã Ân Thạnh |
400 |
||
Đoạn đi qua xã Ân Thạnh |
- Từ giáp ranh giới xã Ân Đức đến giáp ranh giới xã Ân Tín ( hướng đi Hồ Vạn Hội) |
400 |
|
Đoạn đi qua xã Ân Tín |
- Từ giáp ranh giới xã Ân Thạnh đến ngã 3 nhà ông Đời, đến ngã 3 nhà cũ ông Tây (theo hướng đi UBND xã mới Ân Tín) |
400 |
|
- Từ nhà ông Tây đến UBND xã mới Ân Tín |
580 |
||
- Từ UBND xã mới Ân Tín đến nhà ông Trương Quốc Khánh |
900 |
||
- Từ nhà ông Trương Quốc Khánh đến đầu cầu Mỹ Thành |
1.100 |
||
Đoạn đi qua xã Ân Mỹ |
- Từ đầu cầu Mỹ Thành đến Trung tâm học tập cộng đồng xã Ân Mỹ (giáp đường ĐT 629) |
1.300 |
|
Đoạn đi qua xã Ân Đức |
- Từ Cầu Mục Kiến mới đến trụ sở thôn Vĩnh Hòa |
720 |
|
5 |
Tuyến đường liên xã |
|
|
5.1 |
Xã miền núi |
|
|
a |
Xã Ân Nghĩa |
|
|
Đường đi K18 |
- Từ nhà ông Trần Minh Hiếu đến nhà ông Năm (thôn Phú Ninh) |
450 |
|
- Từ nhà ông Năm đến ngã ba Bình Sơn đi đến cầu Bù Nú |
360 |
||
Đường đi Bình Sơn |
- Từ cầu Bù Nú đến nhà ông Nguyễn Trọng Nam |
270 |
|
Đường đi T4, T5 |
- Từ nhà ông Lể (thôn Bình Sơn) đến nhà ông Tiến đội 3, Bình Sơn |
270 |
|
Đường vào UBND xã BokTới |
- Từ Nghĩa trang liệt sĩ đến hết nhà ông Cao Tám (Dốc bà Tín) |
270 |
|
- Từ nhà ông Cao Tám đến hết trường TH Nghĩa Nhơn |
270 |
||
Đường đi Phú Ninh |
- Từ ngã 3 Phú Ninh (nhánh rẽ) đến nhà ông Hồ Văn Tấn (cuối Phú Ninh) |
250 |
|
Đường đi Hương Quang |
- Từ Cầu Hương Quang đến ngã ba nhà ông Hát (Hương Văn) |
540 |
|
- Từ nhà ông Chức đến hết Đồng Quang |
250 |
||
Đường Nghĩa Nhơn |
- Từ Trường Tiểu học Nghĩa Nhơn đến hết Nghĩa Nhơn |
250 |
|
Đường Nghĩa Điền |
- Từ nhà ông Nguyễn Trọng Nam (Bình Sơn) đến hết Nghĩa Điền |
250 |
|
Đường Phú Ninh |
- Từ nhà ông Hồ Văn Phước đến hết Phú Trị |
250 |
|
b |
Xã Ân Hữu |
|
|
Đoạn qua trung tâm Xã |
- Từ cầu Nhơn Hiền đến Nghĩa trang Ân Hữu |
900 |
|
- Từ nghĩa trang Ân Hữu đến cầu Phú Xuân |
720 |
||
- Từ HTXNN 2 Ân Hữu đến nhà ông Phạm Phú Quốc |
580 |
||
- Từ cầu Nhơn Hiền đến ngã ba Hà Đông (dưới nhà ông Tâm) |
720 |
||
- Từ ngã ba Hà Đông (dưới nhà ông Tâm) đến giáp ranh giới xã Ân Đức |
580 |
||
c |
Xã Ân Hảo Tây |
|
|
Đường liên xã |
- Từ nhà ông Nguyễn Thu đến nhà ông Bùi Dân qua UBND xã |
900 |
|
- Từ nhà ông Nguyễn Thu đến Cầu Cây Sung |
450 |
||
- Từ UBND xã đến đầu Cầu Vạn Trung |
900 |
||
- Các đoạn còn lại tuyến từ Suối Le đến giáp huyện An Lão |
450 |
||
5.2 |
Các xã Đồng bằng |
|
|
a |
Xã Ân Đức |
|
|
Đường liên xã |
- Từ nhà ông Hưng đến cầu Bến Bố (qua Trung tâm xã) |
1.200 |
|
- Từ ngã ba Vĩnh Hòa đến nhà ông Lộc giáp đường bê tông rẽ vào Xóm |
630 |
||
|
|
- Từ ngã ba nhà ông Lộc đến giáp Ân Hữu |
540 |
- Từ Cầu Bến Bố đến ngã ba Gia Đức (Khu quy hoạch cây xăng dầu) |
630 |
||
- Từ ngã ba Gia Trị (trước UBND xã) đến Mương Lồi |
720 |
||
- Từ Mương Lồi đến ngã ba nhà ông Thanh (hướng đi Gia Trị) |
540 |
||
- Đường ngang từ đường đi Gia Trị vào Sân vận động xã (02 tuyến) |
400 |
||
- Từ nhà ông Hồ Cán đến cầu cửa khẩu (thôn Đức Long) |
400 |
||
- Từ nhà ông Thanh (thôn Gia Trị) đến nhà ông Hồng |
400 |
||
- Từ nhà ông Thanh đến trường tiểu học thôn Gia Trị |
400 |
||
- Từ nhà bà Vân (thôn Gia Trị) đến giáp đường nhà ông Thanh đi nhà ông Hồng |
400 |
||
b |
Xã Ân Phong |
|
|
Đường liên xã |
- Từ Cầu Tự Lực đến cách Trường TH Ân Phong hướng vào An Đôn 500m |
810 |
|
- Từ ngã ba UBND xã theo hướng trước UBND đến ngã ba Cầu Cây Sung |
580 |
||
- Từ Cống Bản gần bến xe đi đến nhà ông Hướng (thôn An Hậu) |
600 |
||
- Từ hết nhà ông Kiều Đình Hướng đến ngã 3 (hết nhà ông Lưu Đình Ân) |
500 |
||
- Từ ngã 3 nhà ông Lưu Đình Ân đến giáp ranh giới xã Ân Tường Đông |
500 |
||
- Từ ngã 3 Cầu Giáo Ba đến Cầu Vực Lỡ (thôn An Hòa) |
360 |
||
- Từ giáp ranh thị trấn Tăng Bạt Hổ (gần Trạm điện) đến giáp đường Ân Phong đi Ân Tường Đông (02 tuyến) |
600 |
||
- Từ ngã 3 Trần Đức Hòa ( thôn Ân Hậu) đến cầu Cây Sung |
600 |
||
- Từ nhà văn hóa thôn Ân Hậu đến ngã 3 nhà ông Kiều Đình Hướng |
400 |
||
- Từ nhà ông Nguyễn Hữu Đạo ( thôn Ân Thiên) đến nhà ông Lê Văn Ánh |
600 |
||
- Từ nhà ông Nguyễn Văn Thắm đến nhà ông Trần Ngọc Thân |
400 |
||
- Từ cầu cây Sung đến trường mầm non thôn Linh Chiểu |
400 |
||
c |
Xã Ân Thạnh |
|
|
Đường liên xã |
- Từ Cầu Phong Thạnh cũ đến giáp ngã tư Cầu Phong Thạnh mới |
1.100 |
|
- Từ đầu Cầu Phong Thạnh mới đến nhà ông Dũng (hướng đi UBND xã) |
810 |
||
- Từ ngã tư Cầu Phong Thạnh mới đến ngã ba nhà ông Hảo |
990 |
||
|
|
- Từ ngã ba nhà ông Hảo đến cuối đồng Xe Thu |
900 |
- Từ cuối đồng Xe Thu qua UBND xã đến ngã ba cây Bồ Đề |
810 |
||
- Từ ngã ba cây Bồ Đề đi Phú Văn, qua Hội An đến cầu Bà Phú đến giáp Đại Định - Ân Mỹ |
400 |
||
- Từ nhà ông Hảo đến hết nhà ông Mươi (gần ngã ba An Thường 2) |
810 |
||
- Từ giáp nhà ông Mươi đến giáp Ân Tín (hướng đi Mỹ Thành) |
540 |
||
- Từ nhà bà Lê Thị Phúc (ngã 3 An Thường 2) đến giáp đường ĐT639B (hướng đi Vạn Hội) |
450 |
||
- Từ ngã 3 Truông cây Cầy đến ngã 3 cầu bà Phú |
400 |
||
- Từ ngã 3 cây bồ đề đến qua ngã 3 nhà bà Tuyến (thôn Hội An) |
400 |
||
d |
Xã Ân Tín |
|
|
Đường liên xã |
- Từ ngã ba Năng An đến Cầu Cây Me Vĩnh Đức, bao gồm khu vực Chợ đầu cầu Mỹ Thành và Chợ Đồng Dài (trừ đoạn ĐT 639B) |
990 |
|
- Từ ngã ba UBND xã cũ đến hết Trường Mẫu giáo Thanh Lương |
990 |
||
- Từ Cầu Bà Cương đến hết nhà ông Tổng |
720 |
||
- Từ Cầu Bà Cương đến hết nhà ông Cảnh (hướng đi hồ Vạn Hội) |
580 |
||
- Từ Cầu bà Cương đến nhà Văn hóa thôn |
720 |
||
- Từ nhà Văn hóa thôn đến giáp trường Mẫu giáo Thanh Lương |
720 |
||
- Từ Cầu mương thoát nước số 1 đến Cầu mương thoát nước số 2 Khu dãn dân Vĩnh Đức (Khu C) |
410 |
||
- Từ ngã ba nhà ông Đời (Gò bà Dương) đến hết nhà ông Đắc |
450 |
||
- Từ nhà ông Đắc đến giáp nhà ông Huỳnh Tổng |
410 |
||
- Từ ngã 3 UBND xã mới đến giáp ngã 3 Năng An |
580 |
||
- Từ ngã 3 Năng An đến giáp ranh giới Ân Thạnh |
540 |
||
- Từ ngã ba Năng An (cổng làng) đến Cầu Ké Năng An |
400 |
||
- Từ Cầu Cây Me, Vĩnh Đức đến nhà ông Hòe, Vĩnh Đức |
450 |
||
e |
Xã Ân Mỹ |
|
|
Đường liên xã |
- Từ ngã ba Mỹ Thành đến nhà ông Thành (công an) |
900 |
|
- Từ nhà ông Thành (công an) đến giáp cầu Mỹ Thành |
580 |
||
- Từ cầu Mỹ Thành đến nhà ông Nhàn (thôn Mỹ Đức) |
350 |
||
- Từ ngã tư Trung tâm học tập cộng đồng đến nhà ông Nguyễn Ánh |
540 |
||
f |
Xã Ân Tường Đông |
- Từ hết nhà bà Đào (phía không thuộc ĐT 638) đến giáp thôn An Hậu, xã Ân Phong |
600 |
g |
Xã Ân Tường Tây |
- Từ hết nhà ông Đạt đến nhà ông Trực (đường vào Hồ Suối Rùn) |
540 |
6 |
Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này |
Áp dụng theo Bảng giá số 7 (Giá đất ở tại nông thôn) |
|
BẢNG GIÁO SỐ 8
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN HOÀI NHƠN
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC |
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN … |
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 |
A |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN |
|
|
I |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN BỒNG SƠN |
|
|
1 |
Bùi Thị Xuân |
- Trọn đường |
2.700 |
2 |
Biên Cương |
- Từ đường Hai Bà Trưng đến hết Trường Tiểu học Bồng Sơn Tây và hết nhà ông Hậu |
4.100 |
- Từ giáp Trường Tiểu học Bồng Sơn Tây và nhà ông Hậu đến giáp Quốc lộ 1 mới |
3.400 |
||
- Từ Quốc lộ 1A mới đến ngã 4 đường ngang Trường mẫu giáo Trung Lương |
2.400 |
||
- Từ ngã 4 đường ngang Trường Mẫu giáo Trung Lương đến Đập Lại Giang |
1.300 |
||
3 |
Bạch Đằng |
- Từ đường Quang Trung đến ngã 3 nhà ông Lâm (hết nhà ông Lâm) |
1.600 |
- Từ ngã 3 nhà ông Lâm đến hết nhà bà Hiền (giáp đường Đê bao) |
1.200 |
||
- Từ nhà ông Trinh đến giáp Miễu ông Lý |
700 |
||
4 |
Đào Duy Từ |
- Từ ngã ba Quang Trung đến giáp đường sắt |
3.600 |
- Từ đường sắt đến hết Bồng Sơn (về phía đông) |
2.400 |
||
5 |
Đường Nam chợ và Bắc chợ Bồng Sơn |
- Trọn đường (hết chiều phạm vi chợ) |
4.700 |
6 |
Đường nối từ cầu số 4 (Trần Phú) đến giáp đường Trần Hưng Đạo |
- Từ đường Trần Phú đến giáp nhà ông Còn |
1.400 |
- Từ nhà ông Còn đến giáp đường Trần Hưng Hạo |
1.500 |
||
7 |
Hai Bà Trưng |
- Từ Quốc lộ 1A đến ngã 4 Trần Hưng Đạo |
4.100 |
- Từ ngã tư Trần Hưng Đạo đến hết đường |
4.100 |
||
8 |
Lê Lợi |
- Từ đường Bạch Đằng 1 đê bao đến hết Trường THCS Bồng Sơn |
5.400 |
- Từ hết Trường THCS Bồng Sơn đến giáp ngã ba hết nhà ông Ân |
1.500 |
||
9 |
Ngô Quyền |
- Trọn đường |
1.800 |
10 |
Nguyễn Trân |
- Trọn đường |
4.900 |
11 |
Quang Trung (QL1A cũ) |
- Từ đầu phía bắc Cầu Bồng Sơn đến hết địa phận Bồng Sơn |
6.800 |
12 |
QL1A mới thuộc thị trấn Bồng Sơn (*) |
- Từ bắc Cầu Bồng Sơn đến giáp đường vào Cụm công nghiệp Thiết Đính (thị trấn Bồng Sơn) |
4.100 |
- Đoạn còn lại |
2.400 |
||
(*) Đối với đường Quốc lộ 1A mới đoạn có rào chắn thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn đường đó. |
|
||
13 |
Trần Hưng Đạo |
- Từ ngã 3 đường Quang Trung đến giáp ngã 4 đường Hai Bà Trưng |
6.800 |
- Từ ngã 4 Hai Bà Trưng đến giáp ngã 4 đèn đỏ Quốc lộ 1A mới |
6.000 |
||
- Từ Quốc lộ 1A mới đến giáp đường vào cổng phụ Cụm công nghiệp Bồng Sơn và hết thổ cư ông Trần Hoàng Phước |
3.000 |
||
- Đoạn còn lại đến hết địa phận Bồng Sơn |
1.500 |
||
14 |
Trần Phú |
- Từ đường Quang Trung đến giáp ngã 3 đường bê tông xi măng sau sân vận động và đường hẻm nhà ông Mai |
4.500 |
- Từ ngã 3 đường bê tông xi măng sau sân vận động và đường hẻm nhà ông Mai đến giáp đường Quốc lộ 1A mới |
3.600 |
||
- Từ Quốc lộ 1A mới đến ngã 3 nhà ông Mỹ |
1.600 |
||
15 |
Trần Quang Diệu |
- Trọn đường |
3.800 |
16 |
Tăng Bạt Hổ |
- Từ Trần Phú đến giáp ngã 4 đường Trần Hưng Đạo |
4.100 |
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết đường (đường Trục chính khu Tây Bắc chợ) |
5.300 |
||
17 |
Từ ngã ba đường Quang Trung (đối diện với Nhà văn hóa huyện) đến giáp đường Bắc Chợ Bồng Sơn |
2.600 |
|
18 |
Từ ngã 3 nhà ông Bình- Khối 2 đến hết đường bê tông (nhà ông Yến) |
1.500 |
|
19 |
Từ nhà ông Tâm đến nhà ông Dự (đường bê tông xi măng Khối 2) |
1.200 |
|
20 |
Đường BTXM khối Trung Lương từ nhà bà Hiền đến đường Biên Cương |
1.200 |
|
21 |
Đường bê tông xi măng từ Trường tiểu học Trung Lương đến đường Biên Cương |
1.200 |
|
22 |
Từ đường Khối Phụ Đức giữa đường Biên Cương và Bạch Đằng 2 (ngã 3 nhà ông Lâm đến nhà ông Trợ) |
1.200 |
|
23 |
Đường Khối Thiết Đính Nam- Bắc ven Bàu Rong |
- Từ giáp Trần Hưng Đạo đến giáp đường vào Cụm công nghiệp Bồng Sơn |
1.700 |
- Từ đường vào Cụm công nghiệp Bồng Sơn đến hết nhà ông Mỹ |
1.200 |
||
24 |
Đường Khối Thiết Đính Nam-Bắc: từ đỉnh Dốc bà Đội đến ngã tư Dốc Cần |
- Từ đỉnh dốc bà Đội đến ngã 5 nhà ông Lành (dốc đá Trãi) |
1.200 |
- Từ ngã 5 nhà ông Lành (dốc đá Trãi) đến ngã 4 dốc Cần |
900 |
||
25 |
Các đường còn lại Khối Thiết Đính Bắc và Nam (không tiếp giáp với đường Quốc lộ1A và Trần Hưng Đạo) |
- Đường có lộ giới ≥ 4m |
530 |
- Đường có lộ giới < 4m |
350 |
||
26 |
Đường bê tông xi măng Khối 1 từ nhà ông Lâm đến Trụ sở Khối 1 |
1.100 |
|
27 |
Đường 28/3 |
4.000 |
|
28 |
Đường bê tông từ Quốc lộ 1A mới (Khối Thiết Đính Bắc) giáp nhà ông Sự và Nhà máy Tôn Hoa Sen |
- Đoạn giáp Quốc lộ 1A mới đến hết nhà ông Nhựt và ông Trung |
1.500 |
- Đoạn còn lại của đường có bê tông |
1.100 |
||
29 |
Đường bê tông xi măng Trung Lương từ nhà ông Phi đến giáp đường Bạch Đằng (đường mới) |
900 |
|
30 |
Đường từ giáp đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Sánh) đến giáp nhà ông Chấn |
- Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp Miễu Thần Nông |
830 |
- Đoạn còn lại |
540 |
||
31 |
Đường vào Cụm công nghiệp Bồng Sơn (GĐ 1) khối Thiết Đính Nam) |
2.050 |
|
32 |
Đường bê tông xi măng khối Liêm Bình từ đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Hạnh) đến giáp đường Biên Cương |
1.200 |
|
33 |
Đường bê tông xi măng khối Thiết Đính Bắc từ nhà ông Ngọt đến nhà ông Chấn |
680 |
|
34 |
Đường bê tông xi măng khối 5 từ đường Trần Phú (nhà bà Hồng) đến hết nhà ông Ân |
1.200 |
|
35 |
Đường từ nhà Thờ Tin Lành đến cầu số 4 |
3.000 |
|
36 |
Đường Bạch Đằng 1 (Đê Bao) |
4.050 |
|
37 |
Đường bê tông xi măng nối Bạch Đằng 1 đến hết nhà ông Đỗ Minh Hùng (trường tiểu học cũ) |
3.400 |
|
38 |
Từ nhà ông Đỗ Minh Hùng đến giáp đường Biên Cương (đập Lại Giang) |
2.300 |
|
39 |
Đường Thiết Đính Bắc (từ nhà ông Mỹ đến nhà ông Nhựt) |
1.100 |
|
40 |
Đường sau Chợ Bồng Sơn (trước nhà bà Hồng) |
1.800 |
|
41 |
Đường bê tông xi măng từ Đào Duy Từ (đối diện trụ sở khối 1) đến giáp bờ kè |
1.100 |
|
42 |
Đường Tây tỉnh |
- Địa phận thị trấn Bồng Sơn |
680 |
43 |
Đường bờ kè Khối 1 |
|
1.200 |
44 |
Đường BTXM (Khối 1) |
- Từ Trường Mẫu giáo đến nhà ông Tuấn |
810 |
45 |
Đường BTXM (Khối Trung Lương) |
- Từ nhà ông Hùng đến nhà ông Độ |
810 |
46 |
Đường bê tông xi măng từ ngã 4 nhà Tin đến nhà ông Chấn (dốc Lò) |
900 |
|
47 |
Đường BTXM từ Miễu Thần Nông đến giáp đường ven Bàu Rong |
900 |
|
48 |
Các tuyến đường trong Khu hành chính - dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng |
- Tuyến T8 |
5.300 |
- Các tuyến còn lại |
4.500 |
||
49 |
Các tuyến đường còn lại trong thị trấn Bồng Sơn (trừ các đường còn lại Khối Thiết Đính Bắc và Nam; các tuyến đường đã có giá đất) |
- Đường có lộ giới ≥3m |
720 |
- Các tuyến đường còn lại (có lộ giới < 3m) |
450 |
||
50 |
Các đường ngang trong khu Tây Bắc chợ |
|
4.500 |
51 |
Đường bê tông xi măng từ ngã 5 chân đá Trãi đến giáp ngã 4 nhà Tin |
|
900 |
52 |
Đường bê tông xi măng từ Trần Phú đến Hai Bà Trưng (phía sau sân vận động) |
2.300 |
|
53 |
Đường bê tông xi măng nối đường phía sau sân vận động đến cổng sau sân vận động Bồng Sơn |
1.500 |
|
54 |
Đường bê tông xi măng khối 5 từ nhà ông Hưng đến nhà ông Tuấn |
1.100 |
|
55 |
Đường bê tông xi măng khối 5 từ nhà bà Đồng đến nhà bà Phụng |
1.100 |
|
56 |
Đường bê tông xi măng khối Liêm Bình từ nhà ông Khương đến mương Lại Giang |
900 |
|
57 |
Đường BTXM từ trụ sở khối Phụ Đức đến giáp nhà bà Hòa (cầu Liêm Bình) |
1.800 |
|
58 |
Đường BTXM khối Thiết Đính Nam từ đường Trần Hưng Đạo đến hết nhà máy dăm gỗ Hoài Nhơn |
1.200 |
|
59 |
Đường khối Liêm Bình lô A6 đến hết đường số 3 Cụm công nghiệp Bồng Sơn (giai đoạn 2) |
1.800 |
|
60 |
Đường BTXM khối Thiết Đính Bắc từ nhà ông Sơn đến giáp bản tin Hải Sơn |
750 |
|
61 |
Đường BTXM khối 1 từ đường Quang Trung đến giáp Ga Bồng Sơn |
2.400 |
|
62 |
Đường BTXM khối 1 từ nhà ông Hòa đến nhà bà Trinh |
1.000 |
|
63 |
Đường BTXM khối 1 từ Nhà Đức An Đường đến nhà ông Tấn |
600 |
|
64 |
Đường BTXM khối 3 từ nhà ông Phúc đến nhà ông Vinh |
500 |
|
65 |
Đường BTXM khối Liêm Bình từ nhà bà Có đến nhà ông Nhất |
700 |
|
66 |
Đường khối Trung Lương từ đầu mối đập Lại Giang đến cầu bà Mơ |
600 |
|
67 |
Đường BTXM khối Thiết Đính Nam từ nhà ông Kiểng đến nhà bà Bay |
350 |
|
68 |
Đường BTXM khối Thiết Đính Nam từ nhà ông Ca đến nhà ông Thủy (Ven đồng Bàu Sen) |
500 |
|
69 |
Đường BTXM khối Thiết Đính Bắc từ nhà ông Toán đến dốc ông Lữ |
500 |
|
70 |
Đường BTXM khối Thiết Đính Bắc từ bảng tin Hải Sơn đến dốc ông Lữ |
400 |
|
71 |
Đường BTXM khối Thiết Đính Bắc từ nhà ông Hùng đến nhà ông Huấn |
750 |
|
72 |
Đường BTXM khối Thiết Đính Nam từ nhà bà Chân đến nhà ông Luôn |
500 |
|
II |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN TAM QUAN |
|
|
1 |
Bùi Thị Xuân |
- Đoạn từ nhà ông Quân (Khối 2) đến giáp Bờ Tràng (Khối 3) |
1.600 |
- Đoạn còn lại |
1.100 |
||
2 |
Đào Duy Từ |
- Trọn đường |
2.400 |
3 |
Đường 26/3 |
- Trọn đường |
4.500 |
4 |
Đường từ phía Bắc UBND thị trấn Tam Quan: Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú |
4.100 |
|
5 |
Hai Bà Trưng |
- Từ ngã 3 Quốc lộ 1A qua Nhà trẻ đến đường Trần Phú |
3.800 |
- Đoạn còn lại |
2.200 |
||
6 |
Lý Tự Trọng |
- Trọn đường |
2.050 |
7 |
Ngô Mây |
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú |
2.500 |
- Đoạn còn lại |
1.200 |
||
8 |
Nguyễn Chí Thanh |
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp Kênh N8 |
5.400 |
- Đoạn còn lại |
1.600 |
||
9 |
Nguyễn Trân |
- Từ Quốc lộ 1A đến Mương ông Dõng |
3.800 |
- Từ Mương ông Dõng đến giáp Tam Quan Nam |
2.400 |
||
10 |
Quốc lộ 1A |
- Từ địa phận Hoài Hảo đến Cống ông Tài |
5.400 |
- Từ Cống ông Tài đến ngã 4 Tam Quan |
6.800 |
||
- Từ ngã 4 Tam Quan đến giáp đường 26/3 |
5.400 |
||
- Từ đường 26/3 đến hết địa phận thị trấn Tam Quan |
4.500 |
||
11 |
Trần Quang Diệu |
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú |
6.000 |
- Từ đường Trần Phú đến giáp Cụm công nghiệp Tam Quan |
2.100 |
||
12 |
Trần Phú |
- Từ Cống ông Tài đến giáp ngã 4 Hai Bà Trưng |
6.000 |
- Từ ngã 4 Hai Bà Trưng đến hết Trường Trung học cơ sở Tam Quan |
6.800 |
||
- Từ Trường THCS Tam Quan đến ngã 4 đường 26/3 |
6.000 |
||
- Từ ngã 4 đường 26/3 đến hết nhà ông Ngô Tưởng |
5.000 |
||
13 |
Võ Thị Sáu |
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú |
2.000 |
14 |
Đường từ giáp đường Nguyễn Trân đến giáp Cầu Chợ Ân (xã Tam Quan Nam) |
1.100 |
|
15 |
Đường Lò Bò (bê tông) |
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú |
1.800 |
16 |
Đường Chợ Cầu - Tân Mỹ |
- Từ ranh giới xã Tam Quan Nam đến giáp Cầu Tân Mỹ |
1.100 |
17 |
Đường bê tông Khối 9 và Khối 2 |
- Từ giáp đường Chợ Cầu- Tân Mỹ đến giáp Giếng Truông (Tam Quan Bắc) |
720 |
18 |
Đường bê tông Thái - Mỹ |
- Từ Đập Kho dầu đến giáp đường Nguyễn Trân |
720 |
19 |
Đường từ Trạm biến áp Khối 8 đến giáp Mương Khối 8 (đoạn đã đổ bê tông) |
- Đường từ Trạm biến áp Khối 8 đến hết Xóm Nhiễu |
970 |
20 |
Đường vào Cụm Công nghiệp Tam Quan |
- Từ giáp đường Trần Phú đến giáp Cụm công nghiệp Tam Quan |
5.000 |
21 |
Đường trục phía Tây Cụm công nghiệp Tam Quan |
- Từ đường vào Cụm công nghiệp Tam Quan đến giáp đường Trần Quang Diệu |
2.300 |
22 |
Đường bê tông Khối 5 |
- Từ nhà ông Nhẫn đến giáp đường Cụm công nghiệp Tam Quan |
1.600 |
- Từ nhà ông Hồng đến hết nhà ông Bé |
1.400 |
||
- Từ giáp đường vào cụm công nghiệp Tam Quan đến nhà ông Huỳnh Nhữ |
1.350 |
||
- Từ nhà bà Thi đến nhà bà Cảm |
1.350 |
||
23 |
Đường bê tông Khối 6 |
- Từ đường Trần Phú (nhà ông Huỳnh Cao Sơn) đến bãi tràng |
1.000 |
- Từ bãi tràng đến giáp kênh N8 |
750 |
||
24 |
Đường An Thái Khối 1 |
- Từ nhà ông Bường đến giáp đường bê tông đi Tam Quan Nam |
1.200 |
25 |
Đường bê tông Khối 3+4 (Bến xe Tam Quan) |
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú |
2.300 |
26 |
Các tuyến còn lại chưa bê tông hóa trong thị trấn Tam Quan |
- Đường có lộ giới ≥ 4m, áp dụng như sau: |
|
+ Đối với các Khối từ: Khối 3 đến Khối 8 |
580 |
||
+ Đối với Khối 1, Khối 2 và Khối 9 |
490 |
||
- Đường có lộ giới < 4m, áp dụng như sau: |
|
||
+ Đối với các Khối từ: Khối 3 đến Khối 8 |
410 |
||
+ Đối với Khối 1, Khối 2 và Khối 9 |
360 |
||
- Đường có lộ giới ≥ 4m |
800 |
||
B - GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
||
I |
GIÁ ĐẤT Ở THUỘC TUYẾN QUỐC LỘ I MỚI |
|
|
1 |
Quốc lộ 1 mới (Địa phận thị trấn Tam Quan, Tam Quan Bắc và xã Hoài Châu Bắc) |
- Từ giáp đường Trần Phú (từ hết nhà ông Ngô Tưởng) đến hết khu tái định cư số 1 thôn Gia An Đông xã Hoài Châu Bắc |
3.750 |
- Từ hết khu tái định cư số 1 thôn Gia An Đông, xã Hoài Châu Bắc đến giáp tỉnh Quảng Ngãi |
1.300 |
||
II |
GIÁ ĐẤT Ở THUỘC TUYẾN QUỐC LỘ IA |
|
|
1 |
Địa phận xã Hoài Đức |
- Từ Đèo Phú Cũ đến giáp đường vào Nhà Thờ Văn Cang |
1.800 |
- Từ đường vào Nhà Thờ Văn Cang đến giáp Nam Cầu Bồng Sơn mới (*) |
3.200 |
||
- Từ ngã ba Quốc lộ 1A mới đến giáp Nam Cầu Bồng Sơn cũ |
3.200 |
||
(*) Đoạn có rào chắn Quốc lộ 1A mới thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn đường đó |
|
||
2 |
Địa phận xã Hoài Tân |
- Giáp thị trấn Bồng Sơn đến hết Trạm Y tế xã Hoài Tân |
6.500 |
- Từ Trạm Y tế xã Hoài Tân đến hết xã Hoài Tân |
4.600 |
||
- Đoạn Quốc lộ 1A mới (Đoạn có rào chắn quốc lộ 1) |
5.200 |
||
(*) Đoạn có rào chắn Quốc lộ 1A mới thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn đường đó |
|
||
3 |
Địa phận xã Hoài Thanh Tây |
- Từ giáp Hoài Tân đến địa phận xã Hoài Hảo |
4.200 |
4 |
Địa phận xã Hoài Hảo |
- Từ ngã ba Bình Minh đến ngã ba Chất Đốt |
4.200 |
- Từ ngã ba Chất Đốt (nhà ông Đào Duy Lợi) đến hết nhà bà Nga thuộc đường Trần Phú |
5.400 |
||
5 |
Địa phận xã Tam Quan Bắc |
- Từ ngã 4 đi Thiện Chánh đến giáp đường 26/3 |
5.400 |
- Từ đường 26/3 đến Cầu Gia An |
4.500 |
||
6 |
Địa phận xã Hoài Châu Bắc |
- Từ Cầu Gia An đến Cầu ông Tề (hết nhà ông Lê Minh Cầu) |
3.750 |
- Từ Cầu ông Tề (hết nhà ông Lê Minh Cầu) đến giáp Cầu Chui |
1.000 |
||
- Từ Cầu Chui đến giáp Quảng Ngãi |
1.300 |
||
III |
GIÁ ĐẤT Ở TUYẾN TỈNH LỘ |
|
|
1 |
Tỉnh lộ 630 |
- Từ giáp Quốc lộ 1 mới đến Cầu Phao |
2.200 |
- Từ Cầu Phao đến hết địa phận Hoài Nhơn |
1.200 |
||
2 |
Tỉnh lộ 639 |
- Từ giáp địa phận huyện Phù Mỹ đến hết Đèo Lộ Diêu (phía Bắc) |
520 |
- Từ chân Đèo Lộ Diêu đến Trụ sở Thôn Phú Xuân |
650 |
||
- Từ Trụ sở Thôn Phú Xuân đến Nam Cầu Lại Giang (Hoài Mỹ) |
800 |
||
- Từ Cầu Lại Giang (Hoài Hương) đến giáp Cầu ông Là |
1.800 |
||
- Từ Cầu ông Là đến ngã 4 Ca Công Nam |
3.600 |
||
- Từ ngã 4 Ca Công Nam đến hết địa phận xã Hoài Hương |
2.500 |
||
- Từ địa phận xã Hoài Thanh (nhà ông Trần Nông) đến giáp ngã 4 đường Thái- Lợi |
2.500 |
||
- Từ ngã 4 đường Thái-Lợi (Khách sạn Châu Phương) đến hết địa phận xã Tam Quan Nam |
2.500 |
||
- Từ giáp xã Tam Quan Nam đến ngã ba Bưu điện văn hóa xã Tam Quan Bắc |
5.000 |
||
- Từ ngã ba Bưu điện văn hóa xã đến ngã 4 thị trấn Tam Quan (phía Bắc Trung Tâm Y tế huyện) |
6.800 |
||
3 |
Tỉnh lộ 638 (Đường Tây tỉnh) |
- Từ giáp địa phận thị trấn Bồng Sơn đến giáp Nghĩa Trang liệt sĩ xã Hoài Hảo |
700 |
- Từ Nghĩa Trang liệt sĩ xã Hoài Hảo đến giáp Cầu Phú Lương xã Hoài Phú |
850 |
||
- Từ Cầu Phú Lương xã Hoài Phú đến giáp Cầu Chín Kiểm |
1.200 |
||
- Từ Cầu Chín Kiểm đến giáp ngã 4 Tam Quan - Mỹ Bình |
1.000 |
||
- Từ ngã 4 Tam Quan - Mỹ Bình đến Cầu Ngã 3 |
920 |
||
- Từ Cầu Ngã 3 đến hết nhà ông Đặng Văn Hà (thôn Bình Đê, xã Hoài Châu Bắc) |
920 |
||
- Từ nhà ông Đặng Văn Hà (thôn Bình Đê, xã Hoài Châu Bắc) đến hết nhà ông Phạm Thanh Đàm (thôn Quy Thuận) |
980 |
||
- Từ nhà ông Phạm Thanh Đàm (thôn Quy Thuận) đến giáp đường bê tông đi Hy Thế |
1.150 |
||
- Từ đường bê tông đi Hy Thế đến giáp ngã 3 Chương Hòa |
1.650 |
||
IV |
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN XÃ |
|
|
1 |
Tuyến Bình Chương-Hoài Hải |
- Từ nam Cầu Bồng Sơn (cũ) đến giáp Cầu Đỏ |
1.200 |
- Từ đông Cầu Đỏ đến hết địa phận xã Hoài Đức |
980 |
||
- Từ địa phận xã Hoài Mỹ đến giáp Cầu Hoài Hải, tách làm 3 đoạn: |
|
||
+ Từ giáp địa phận xã Hoài Đức đến hết Cống nhà Giác thôn Định Công |
630 |
||
+ Từ giáp Cống nhà Giác thôn Định Công đến hết Suối nhà Huệ thôn Xuân Khánh |
700 |
||
+ Từ giáp Suối nhà Huệ thôn Xuân Khánh đến giáp Cầu Hoài Hải (Trừ đoạn trùng với đường tỉnh lộ 639) |
750 |
||
2 |
Tuyến An Đông - Thiện Chánh |
- Từ địa phận thị trấn Bồng Sơn đến Cống Dốc Thìn (xã Hoài Xuân) |
1.150 |
- Từ Cống Dốc Thìn đến cầu Sâm |
750 |
||
- Từ Cầu sâm đến ngã 4 đường ĐT 639 |
1.000 |
||
- Từ ngã 3 Bưu điện văn hóa xã đến hết Trạm Biên Phòng Tam Quan |
5.900 |
||
3 |
Tuyến An Dưỡng - Hoài Xuân |
- Từ Quốc lộ 1A thôn An Dưỡng (chợ Bộng cũ) đến hết An Dinh |
720 |
- Từ giáp An Dinh đến ngã 3 Chợ Gồm |
680 |
||
4 |
Tuyến gác chắn đường sắt thôn Đệ Đức 3, xã Hoài Tân- Hoài Xuân |
- Từ giáp đường sắt (nhà ông Sáu thôn Đệ Đức 3) đến giáp Suối Cạn đường đi Hoài Xuân |
570 |
5 |
Tuyến Tài Lương - Ka Công Nam |
- Từ Quốc lộ 1 đến hết Trường cấp 2 Thanh Hương |
1.600 |
- Từ Trường cấp 2 Thanh Hương đến hết đia phận xã Hoài Thanh |
1.000 |
||
- Từ địa phận xã Hoài Hương đến Cống Dốc ông Tố |
1.000 |
||
- Từ Cống Dốc ông Tố đến ngã 4 Ka Công Nam (giáp đường ĐT639) |
1.800 |
||
6 |
Tuyến Ngọc An - Lương Thọ |
- Từ ngã 3 Bình Minh đến giáp Cầu Cây Bàng |
1.300 |
- Từ Cầu Cây Bàng đến giáp UBND xã Hoài Phú |
1.050 |
||
7 |
Tuyến Gia Long cũ ( Phụng Du - Túy Sơn) |
- Từ ngã 3 Quốc lộ 1A (nhà ông Giã) đến hết địa phận xã Hoài Hảo |
700 |
- Từ địa phận xã Hoài Phú đến giáp đường Tam Quan-Mỹ Bình |
500 |
||
- Từ giáp đường Tam Quan - Mỹ Bình đến hết địa phận xã Hoài Châu (ngã ba ngõ Thời) |
1.100 |
||
8 |
Tuyến đường Phụng Du- Tăng Long 2 (Từ Quốc Lộ 1A đến giáp đường ĐT639) |
- Từ Quốc lộ 1A (nhà ông Thinh) đến giáp địa phận xã Tam Quan Nam |
900 |
- Từ địa phận xã Tam Quan Nam đến giáp đường ĐT639 |
1.100 |
||
9 |
Tuyến đường số 3 |
- Từ ngã ba Chất đốt đến hết nhà ông Hạt |
1.200 |
- Từ nhà ông Hạt đến giáp đường Tây Tỉnh |
700 |
||
10 |
Tuyến đường Thái - Lợi (Tam Quan - Tam Quan Nam) |
- Từ địa phận Tam Quan Nam đến hết Cầu Cộng Hòa |
1.100 |
- Từ Cầu Cộng Hòa đến giáp đường ĐT 639 |
1.100 |
||
11 |
Tuyến Tam Quan - Mỹ Bình |
- Từ giáp thị trấn Tam Quan đến giáp đường Tây Tỉnh |
1.100 |
- Đoạn còn lại |
600 |
||
12 |
Tuyến từ ngã 3 Chương Hoà- An Đỗ (xã Hoài Châu Bắc- xã Hoài Sơn) |
- Từ giáp đường Tây Tỉnh đi qua trường học đến giáp ngã ba Đình |
800 |
- Từ giáp đường Tây Tỉnh đến giáp ngã ba Đình |
650 |
||
- Từ ngã ba Đình đến hết Sân vận động xã Hoài Sơn |
1.300 |
||
- Từ hết Sân vận động xã Hoài Sơn đến hết địa phận thôn An Hội Bắc |
400 |
||
- Từ địa phận thôn An Hội Bắc đến Hồ An Đỗ |
300 |
||
13 |
Tuyến đường Cẩn Hậu - Trường Xuân (thuộc xã Hoài Sơn - xã Tam Quan Bắc) |
- Từ giáp đường số 3 (thôn Cẩn Hậu) đến giáp Cầu Chui (Chương Hòa) |
600 |
- Từ Cầu Chui (Chương Hòa) đến hết địa phận xã Hoài Châu Bắc |
420 |
||
14 |
Tuyến An Dinh - Cửu Lợi (Tam Quan Nam) |
- Từ ngã 3 An Dinh đến máy gạo Tuấn thôn An Lộc 1 |
430 |
- Từ ngõ Tuấn thôn An Lộc 1 đến ngõ Giáo thôn Mỹ An 2 |
810 |
||
- Từ ngõ Giáo thôn Mỹ An 2 đến cầu Mương Cát |
430 |
||
- Từ giáp địa phận thôn Bình Phú đến giáp nam ngã 4 nhà ông Trường + ông Túy |
500 |
||
- Từ nhà ông Trường + ông Túy đến nam ngã 4 nhà ông Hiến |
770 |
||
- Từ cầu chợ Ân đến giáp đường Phụng Du- Tăng Long 2 |
1.500 |
||
- Từ ngã 3 Cầu ông Nhành đến ngã 3 nhà ông Miên |
770 |
||
- Từ ngã 3 nhà ông Miên đến giáp đường Thái Lợi (Cầu Cộng Hòa) |
810 |
||
15 |
Tuyến đường Hoài Châu Bắc - Hoài Châu |
- Từ ngã 4 thôn Quy Thuận (ĐT 638) đến hết địa phận xã Hoài Châu Bắc |
1.000 |
16 |
Tuyến đường số 2 |
- Từ giáp Ngọc An - Lương Thọ đến giáp ngã 4 Bình Đê |
750 |
IV |
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CỦA CÁC XÃ |
|
|
1 |
Tuyến đường xã Tam Quan Bắc |
|
|
|
- Đoạn từ ngã 3 giáp đường nhựa (UBND xã) đến ngã 3 giáp đường bê tông đi xóm 2, thôn Dĩnh Thạnh |
1.100 |
|
|
- Đoạn từ giáp đường 4 (C.ty CP thuỷ sản Hoài Nhơn) đến giáp đường bê tông (nhà ông Phan Mười thôn Thiện Chánh) |
1.100 |
|
|
- Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Ngô Văn Thơi) đến giáp đường bê tông (Trụ sở thôn Thiện Chánh 1) |
1.200 |
|
|
- Đoạn từ đường nhựa (nhà ông Nguyễn Minh Phê, thôn Thiện Chánh) đến hết đất ông La Văn Tô thôn |
630 |
|
|
Thiện Chánh |
|
|
|
- Đoạn từ đường bê tông vào Khu chế biến thủy sản (nhà ông Ngô Dũng, thôn Thiện Chánh 1) đến cuối đường bê tông |
810 |
|
|
- Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Trần Tắng, thôn Thiện Chánh 1) đến giáp đường bê tông (nhà ông Phạm Quyệt thôn Thiện Chánh 1) |
540 |
|
|
- Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Hưng, thôn Thiện Chánh) đến hết đất ông Phạm Cam thôn Thiện Chánh |
540 |
|
|
- Đoạn từ giáp đường 4 (Trụ sở thôn Thiện Chánh) đến giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn Thanh Sanh, thôn Thiện Chánh) |
950 |
|
|
- Đoạn từ cuối đường bê tông (nhà ông La Văn Chanh, thôn Thiện Chánh) đến giáp ranh giới xã Tam Quan Nam |
410 |
|
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Nguyễn Sự) đến hết nhà ông Huỳnh Thạch thôn Thiện Chánh 1 |
1.700 |
|
|
- Đoạn từ giáp nhà ông Huỳnh Thạch thôn Thiện Chánh 1 đến Trạm biên phòng Tam Quan |
850 |
|
|
- Đoạn từ giáp ngã tư (Trạm biên phòng Tam Quan) đến giáp đường bê tông nhà ông Trần Văn Hặng (Thôn Thiện Chánh 2) |
810 |
|
|
- Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Nguyễn Đức Thiên, thôn Thiện Chánh) đến giáp đường 4 (nhà ông Huỳnh Mạng, thôn Thiện Chánh 1) |
850 |
|
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông La Tiến Dũng, Thôn Tân Thành 2) đến Bến Đò cũ |
810 |
|
|
- Đoạn từ giáp đường ĐT639 (Cầu Thiện Chánh) đến cuối đường bê tông (nhà ông Đỗ Khôi, thôn Tân Thành 2) |
1.350 |
|
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (Trường mẫu giáo Tân Thành 2) đến cuối đường bê tông (nhà ông Cước thôn Tân Thành 2) |
590 |
|
|
- Đoạn từ đường bê tông (nhà ông Nguyễn Đảnh, thôn Tân Thành 2) đến đất ông Nguyễn Văn Sơn thôn Tân Thành 2 |
450 |
|
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Phạm Quang Triều, thôn Tân Thành) đến hết đất ông Trương Văn Chính thôn Tân Thành |
590 |
|
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Tướng Tài Lâu, thôn Tân Thành) đến cuối đường bê tông (Cống ông Chưởng) |
680 |
|
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Nguyễn Tư, thôn Tân Thành) đến cuối đường bê tông (nhà bà Nguyễn Thị Tý thôn Tân Thành) |
650 |
|
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Lam, thôn Tân Thành) đến Cầu Tân Mỹ |
1.710 |
|
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Võ Lựa, thôn Tân Thành 1) đến cuối đường bê tông (nhà ông Mãi thôn Tân Thành 1) |
560 |
|
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (Trụ sở thôn Tân Thành 1) đến cuối đường bê tông (Giếng Truông) |
560 |
|
|
- Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông Võ Đức Chi, thôn Tân Thành 1) đến hết đất ông Bùi Sung thôn Tân Thành 1 |
650 |
|
|
- Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông Chín, thôn Tân Thành 1) đến giáp đường bê tông (Cống bà May) |
500 |
|
|
- Đoạn từ ngã 5 Công Thạnh đến giáp Quốc lộ 1A (mả ông Già) |
- Đoạn từ ngã 5 Công Thạnh đến giáp đường sắt (nhà ông Mai Bàng) |
1.500 |
- Đoạn từ đường sắt đến giáp Quốc lộ 1A (mả ông Già) |
2.500 |
||
|
- Đoạn từ ngã 5 Công Thạnh đến giáp Quốc lộ 1A (nhà ông Dấn, thôn Công Thạnh) |
760 |
|
|
- Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 1A (nhà ông Nô) đến giáp đường sắt |
630 |
|
|
- Đoạn từ ngã 4 (ao Gò Tý) đến cuối nhà ông Nguyễn Văn Sơn, thôn Công Thạnh |
720 |
|
|
- Đoạn giáp từ đường bê tông (nhà bà Lê Thị Tám, thôn Công Thạnh) đến hết đất bà Lê Thị Mỵ thôn Công Thạnh |
450 |
|
|
- Đường Quốc lộ 1A (nhà ông Nguyễn Văn Hay, thôn Công Thạnh) đến hết đất ông Nguyễn Văn Trương |
590 |
|
|
- Đoạn từ ngã 5 Công Thạnh đến giáp đường bê tông (nhà ông Mai Bé, thôn Công Thạnh) |
630 |
|
|
- Đoạn mới Xóm 5 Công Thạnh (từ giáp đường bê tông đi Trường Xuân đến hết đất ông Thuận, thôn Công Thạnh) |
850 |
|
|
- Đoạn từ giáp đường Xóm 5, Công Thạnh (nhà bà Nguyễn Thị Liễu) đến đất ông Võ Căn, thôn Công Thạnh |
400 |
|
|
- Đoạn từ ngã 3 giáp đường mới Xóm 5, Công Thạnh (nhà ông Thuận) đến đất ông Nguyễn Xuân Tuấn, thôn Công Thạnh |
680 |
|
|
- Đoạn từ ngã 5 đi Công Thạnh đến giáp đường Trường Xuân đi Chương Hòa (nhà ông Huỳnh Như Trúc, Thôn Trường Xuân Tây) |
850 |
|
|
- Đoạn từ ngã ba giáp đường bê tông (nhà ông La Anh Vũ, thôn Trường Xuân Tây) đến nhà bà Nguyễn Thị Trịnh thôn Trường Xuân Tây |
630 |
|
|
- Đoạn từ ngã ba giáp đường bê tông (nhà bà Nguyễn Thị Hiếu, thôn Trường Xuân Đông) đến Trường Tiểu học Trường Xuân |
720 |
|
|
- Đoạn từ giáp xã Hoài Châu Bắc đến quán ông Trân, thôn Trường Xuân Đông đến cuối đường bê tông (giáp xã Phổ Châu, Quảng Ngãi) |
630 |
|
|
- Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông Minh, thôn Trường Xuân Đông) đến Cống ông Gạt |
400 |
|
|
- Từ cống ông Gạt đến giáp ngã 3 (nhà ông Bùi Dồi, thôn Trường Xuân Đông) |
400 |
|
|
- Đoạn từ giáp đường bê tông (đất ông Phận thôn Trường Xuân Tây) đến giáp sông Thiện Chánh |
1.100 |
|
|
- Đoạn từ giáp ngã ba (nhà bà Lê Thị Ngộ, thôn Trường Xuân Tây) đến ngã ba ( đất ông Nguyễn Phan Khước, thôn Trường Xuân Tây) |
540 |
|
|
- Đoạn từ ngã ba (đất ông Trần Thành Tiến, thôn Trường Xuân Tây) đến đất ông La Hùng, thôn Trường Xuân Tây |
560 |
|
|
- Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông Trần Hoàng Nam, thôn Trường Xuân Tây) đến đất ông La Hùng thôn Trường Xuân Tây |
380 |
|
|
- Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Ngô Thiệm, thôn Thiện Chánh 2) đến cuối đường bê tông (nhà ông Lê Sô, thôn Thiện Chánh 2) |
540 |
|
|
- Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông Hòa, thôn Thiện Chánh 2) đến giáp nhà ông Phan Mau thôn Thiện Chánh 2 |
540 |
|
|
- Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Cái Ơn, thôn Thiện Chánh 2) đến giáp đường bê tông (nhà bà Huỳnh Thị Thụy, thôn Thiện Chánh 2) |
540 |
|
|
- Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Nguyễn Trực, thôn Thiện Chánh 2) đến giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn Mến, thôn Thiện Chánh 2) |
540 |
|
|
- Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn Văn Cước, thôn Tân Thành 2) đến giáp đường nhựa (Trường Tiểu học cũ) |
590 |
|
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Võ Hậu, thôn Tân Thành) đến hết đất nhà bà Hà Thị Diệu Hiền thôn Tân Thành |
680 |
|
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (chợ Tam Quan Bắc) đến giáp đường bê tông (nhà ông Hà Sơn Long, thôn Tân Thành) |
680 |
|
|
- Đoạn từ cuối đường bê tông (nhà bà Nguyễn Thị Tý, thôn Tân Thành) đến giáp nhà ông Võ Chính thôn Tân Thành |
500 |
|
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Đào Nguyên Hóa) đến hết nhà bà Phạm Thị Tiềm thôn Tân Thành |
540 |
|
|
- Đoạn từ cuối đường bê tông (Giếng Truông) đến giáp đường sắt |
380 |
|
|
- Đoạn từ cuối đường bê tông (cống ông Minh, thôn Tân Thành 1) đến giáp đường bê tông (cống bà Trà, thôn Tân Thành 1) |
630 |
|
|
- Đoạn từ cuối đường bê tông (nhà ông Mãi, thôn Tân Thành 1) đến giáp ngã ba nhà ông Lê Xuân Thọ |
380 |
|
|
- Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà bà Bùi Thị Trường, thôn Tân Thành 1) đến chùa Định Quang |
410 |
|
|
- Đoạn từ cuối đường bê tông (cống bà Trà) đến nhà ông Hoàng Ngọc Hạnh, thôn Tân Thành 1 |
380 |
|
|
- Đoạn từ cuối đường bê tông (nhà bà Phạm Thị Chính, thôn Dĩnh Thạnh) đến đất ông Châu Văn Lý thôn Dĩnh Thạnh |
410 |
|
|
- Đoạn từ ngã 3 (đường bê tông đi xóm 2, thôn Dĩnh Thạnh) đến Bến đò cũ (thôn Tân Thành 2) |
680 |
|
|
- Đoàn từ đường bê tông đi xóm 2, thôn Dĩnh Thạnh đến ngã 5 Công Thạnh |
850 |
|
|
- Đoạn từ ngã ba giáp đường bê tông đi Trường Xuân (nhà ông Xuất, thôn Dĩnh Thạnh) đến ngã ba nhà ông Liệu, thôn Tân Thành 1). |
630 |
|
|
- Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn Văn Ẩu, thôn Dĩnh Thạnh) đến nhà bà Trần Thị Tập |
380 |
|
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (Cầu Nghị Trân) đến cuối đường bê tông (Cống bà Trà thôn Tân Thành 1) |
630 |
|
|
- Đoạn từ ngã 3 Quán ông Trân đến cuối đường bê tông (nhà ông Lê Văn Tô thôn Trường Xuân Đông) |
450 |
|
|
- Đoạn từ ngã 4 (Ao Gò Tý) đến hết thổ cư bà Nguyễn Thị Mực (xóm 1, thôn Công Thạnh) |
380 |
|
|
- Từ giáp đường bê tông (cống ông Minh, thôn Tân Thành 1) đến giáp "Ao Tôm" |
380 |
|
|
- Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông Đặng Mãi, thôn Tân Thành 1) đến giáp ngã 3 (nhà ông Đặng Minh Thành, thôn Tân Thành 1) |
560 |
|
|
- Tất cả các vị trí còn lại |
360 |
|
2 |
Tuyến đường xã Tam Quan Nam |
|
|
- Từ ngã 4 giáp đường ĐT 639 (khách sạn Châu Phương) đến giáp Biển |
2.000 |
||
- Từ ngã 3 giáp đường ĐT 639 (nhà ông Huỳnh thôn Cửu Lợi Bắc) đến giáp Biển |
1.200 |
||
- Đoạn từ giáp đường An Thái - Cửu Lợi đến giáp Tân Mỹ |
590 |
||
- Từ ngã 4 nhà ông Cang Cường thôn Tăng Long 2 đến giáp Biển |
1.100 |
||
- Từ ngã 4 Trạm điện Chòm rừng ra giáp Biển |
610 |
||
- Từ ngã 4 nhà ông Kim thôn Cửu Lợi Đông ra giáp Biển |
610 |
||
- Từ ngã quán sửa xe ông Hùng thôn Cửu Lợi Đông đến hết Gò Lăng |
610 |
||
- Từ ngã 4 nhà ông Phương (xưởng cưa) thôn Cửu Lợi Đông ra giáp Biển |
610 |
||
- Từ ngã 4 nhà ông Tập thôn Cửu Lợi Bắc ra giáp Biển |
700 |
||
3 |
Tuyến đường xã Hoài Hương |
|
|
- Từ giáp ngã 3 đường ĐT 639 (đường vào chợ Hoài Hương) đến giáp nhà ông Nguyễn Thành Phương |
2.200 |
||
- Tuyến từ ngã tư Cầu Lại Giang, đến UBND xã, đến nhà ông Nguyễn thành Phương |
1.200 |
||
- Từ giáp đường ĐT 639 vào Khu trài dân Ka Công Nam đến nhà nghỉ Phú Quý |
800 |
||
- Các đường còn lại trong Khu trài dân Ka Công Nam |
320 |
||
Tuyến đường liên thôn |
- Tuyến từ UBND xã đến nhà ông Nguyễn Văn Tầm thôn Thiện Đức Đông |
1.500 |
|
4 |
Tuyến đường xã Hoài Đức |
-Từ giáp ngã 3 cầu Bồng Sơn cũ đến giáp đường ĐT 630 |
3.000 |
- Từ Cầu Dợi đến giáp đường ĐT 630 |
2.200 |
||
- Từ cầu đường sắt Diễn Khánh đến nhà ông Nguyễn Ngọc Anh (Diễn Khánh) |
1.000 |
||
5 |
Tuyến đường xã Hoài Hải |
- Từ đoạn Cầu Hoài Hải đến hết khu thể thao liên thôn (thôn Kim Giao Nam) |
1.040 |
- Từ ngã 3 chợ Hoài Hải đến hết nhà ông Phạm Vi Màng |
850 |
||
- Từ Trường Tiểu học thôn Kim Giao Nam đến giáp ngã 3 rừng dương thôn Diêu Quang. |
500 |
||
- Từ Bưu điện văn hóa xã thôn Kim Giao Nam đế giáp ngã 3 rừng dương thôn Diêu Quang. |
500 |
||
6 |
Tuyến đường xã Hoài Thanh |
- Từ nhà Lê Minh Chính đến Cầu Mương Cát |
530 |
- Từ ngã 2 ĐT 639 đến Chùa Châu Long Đài (Tam Quan Nam) |
530 |
||
- Từ nhà Dương Chở đến nhà Vinh thôn Lâm Trúc 2 |
660 |
||
- Từ nhà Hợp đến nhà Thơ thôn Lâm Trúc 2 |
660 |
||
- Từ Cổng làng văn hóa thôn Lâm Trúc 1 đến nhà Lê Thị Biểu |
660 |
||
- Từ Trường mẫu giáo Chòm Bắc đến giáp Cổng làng văn hóa thôn Trường An 1 |
420 |
||
- Từ nhà ông Lê Văn Hùng thôn Mỹ An 1 đến giáp nhà Nguyễn Thị Thúy Hường thôn Trường An 1 |
420 |
||
- Từ nhà ông Nguyễn Tùng lâm thôn Trường An 1 đến giáp nhà Lê Tám thôn Lâm Trúc 2 |
420 |
||
- Từ quán cấp thôn Mỹ An 1 đến giáp nhà ông Nguyễn Công Đợi thôn Lâm Trúc 2 |
420 |
||
- Từ Trường Mẫu giáo Minh An thôn Mỹ An 1 đến giáp nhà Huỳnh Đấu thôn Mỹ An 2 |
380 |
||
- Từ nhà bà Huỳnh Thị Lin thôn Mỹ An 1 đến giáp nhà ông Trần Bá Lực thôn Trường An 1 |
450 |
||
- Từ nhà ông Võ Ngọc Sơn thôn Trường An 2 đến giáp nhà Võ Ngọc Tấn thôn Trường An 2 |
380 |
||
- Từ nhà Mẫn thôn An Lộc 2 đến giáp nhà Phạm Văn Thanh thôn An Lộc 2 |
420 |
||
- Từ nhà Phan Xê thôn An Lộc 2 đến giáp ngã 3 nhà lê Ngọc Tài thôn An Lộc 2 |
420 |
||
- Từ giáp nhà Lê Ngọc Tài đến ngã tư đường Bàn Sơ |
380 |
||
- Từ nhà Tuấn thôn An Lộc 1 đến giáp Trường Mẫu giáo thôn An Lộc 2 |
420 |
||
- Từ nhà ông Nguyễn Tỉnh đến giáp nhà ông Huỳnh Bủa thôn Lâm Trúc 1 |
380 |
||
- Từ nhà ông Nguyễn Bường thôn Lâm Trúc 1 đến giáp trường Mẫu giáo Chòm Bắc thôn Trường An 1 |
420 |
||
- Từ nhà Trương Thị Phi đến giáp nhà Trần Cờ thôn Trường An 2 |
380 |
||
- Từ ngã 3 nhà Nguyễn Phước Phú thôn An Dinh 2 đến giáp cầu Voi thôn An Lộc 1. |
380 |
||
- Từ nhà ông Trương Văn Lâm thôn Mỹ An 1 đến giáp nhà ông Trương Văn Hiệp thôn Trường An 2 |
380 |
||
- Từ nhà Phùng Văn Liên đến giáp nhà Nguyễn Phước Trung thôn Mỹ An 1 |
380 |
||
- Từ nhà Bùi Thị Diệu đến giáp nhà Phạm Ký thôn Trường An 2 |
380 |
||
- Từ nhà Nguyễn Khái đến giáp nhà Nguyễn Biểu thôn Trường An 2 |
380 |
||
- Từ chợ An Dinh 1 đến hết nhà Biểu thôn An Dinh 1 |
380 |
||
- Từ nhà Chế Thành đến hết nhà Huỳnh Thương thôn Lâm Trúc 2 |
380 |
||
- Từ ngõ Giáo đến hết nhà Nghệ thôn Mỹ An 2 |
380 |
||
- Từ nhà Nguyễn Đẩu thôn Lâm Trúc 2 đến giáp nhà Vinh thôn Lâm Trúc 1 |
380 |
||
- Từ nhà Đặng Đức Ninh đến giáp nhà Huỳnh Hơn thôn An Lộc 1 |
380 |
||
- Từ nhà Nguyễn Tòng thôn An Lộc 1 đến giáp HTX NN An Mỹ (nhà Hồng thôn An Lộc 1) |
380 |
||
- Từ Trường Mẫu giáo thôn An Lộc 2 đến giáp nhà Nguyễn Văn Lãnh thôn An Lộc 2 |
380 |
||
- Từ nhà Huấn đến nhà Hương thôn Mỹ An 1 |
380 |
||
- Từ máy gạo Phố thôn Lâm Trúc 1 đến giáp Tam Quan Nam |
380 |
||
- Từ nhà ông Trương Điệm đến giáp nhà Vinh thôn Lâm Trúc 1 |
380 |
||
- Từ nhà Nguyễn Nở thôn An Lộc 2 đến giáp nhà Nguyễn Văn Lãnh thôn An Lộc 2 |
380 |
||
7 |
Tuyến đường xã Hoài Châu |
- Từ Đội Thuế đến giáp đường 2 |
500 |
- Đoạn từ trạm biến áp hồ Đập Cấm đến giáp đường số 2 |
500 |
||
- Từ ngõ Thẫn đến giáp ngõ Hượng qua Trường cấp 2 |
500 |
||
- Từ Trường tiểu học đến Trường THCS Hoài Châu |
500 |
||
- Từ ngõ Toàn đến giáp ngõ Phước qua chợ Trường |
500 |
||
- Từ ngõ Giỏi đến giáp ngõ Cảnh |
500 |
||
- Từ Trạm biến áp hồ Đập Cấm đến giáp Gia An - Quán Mỹ Hoài Châu Bắc |
500 |
||
- Từ giáp đường Mỹ Bình - Thiện Chánh đến giáp Gia An Hoài Châu Bắc |
500 |
||
- Từ ngõ Minh thôn Hội An đến giáp đường số 2 |
500 |
||
- Từ ngõ Định đến ngõ Khanh thôn An Sơn |
500 |
||
- Đoạn đường từ Ngõ Gần đến giáp Ngõ Sơn |
500 |
||
- Đoạn từ cống hồ Đập cấm đến giáp đường từ Ngõ Định đến Ngõ Khanh (qua chợ trường) thôn An Sơn |
500 |
||
- Đoạn đường phía Tây Ngõ Tám đến giáp Ngõ Niêm qua trụ sở xóm 5 An Sơn |
500 |
||
- Đoạn trụ sở thôn An sơn đến giáp Ngõ Bình |
500 |
||
- Đoạn từ Ngõ Tình đến giáp cống mương Bà Đặng |
350 |
||
- Đoạn từ ngõ Tứ đến giáp xã Hoài Châu Bắc qua UBND xã Hoài Châu cũ (thôn An Sơn) |
350 |
||
- Đoạn Ngõ Đỗng đến giáp Ngõ Thấn |
350 |
||
- Đoạn đường từ ngõ Lắm đến giáp Đồi Mười Hoài Châu Bắc (thôn An Quý Bắc) |
350 |
||
- Đoạn đường từ Ngõ Cúc đến giáp Ngõ Trân (đường 3 Tỉnh lộ) thôn Thành Sơn Tây. |
350 |
||
- Đoạn đường từ Ngõ Niên đến Đài tưởng niệm Tân An |
350 |
||
- Đoạn đường từ ngõ Mai đến ngõ Trưởng xóm 2, An Quý Bắc |
350 |
||
- Đoạn đường từ đường số 2 đến giáp đường 3 Tỉnh lộ qua cầu Bà Ốc (Tân Trung) |
350 |
||
- Đoạn đường từ đường số 2 qua Miễu Gia Xuân (Thành Sơn) đến giáp đường 3 Tỉnh Lộ |
350 |
||
- Đoạn từ trụ sở xóm 2, thôn An Quý Nam đến Giáp ngõ Thắng |
350 |
||
- Đường Trục Xóm 2 lên hồ Hố Giang Thôn Thành Sơn Tây |
350 |
||
- Đường Trục Xóm 1 Thôn Tân An |
350 |
||
- Đường Trục Xóm 2 Thôn Tân An |
350 |
||
- Đoạn từ ngõ Ly thôn Hội An Tây đến Ngõ Huấn thôn Hội An |
350 |
||
- Đường Ngõ Thẩn Đến Quán Long xóm 2 An Quý Bắc |
350 |
||
8 |
Tuyến đường xã Hoài Hảo |
- Từ Cống ông Nam đến nhà ông Thiên (ngang qua Chợ Cát) thuộc thôn Tấn Thạnh 1 |
800 |
- Từ giáp đường 2 (nhà bà Thêm) đến giáp nhà ông Minh Tấn Thạnh 1 thuộc thôn Tấn Thạnh 1 |
500 |
||
- Từ giáp đường số 3 (nhà ông Nhứt) đến giáp đường 2 (nhà ông Thân) thuộc thôn Tấn Thạnh 1 |
420 |
||
- Từ giáp đường 3 (ông Ty) đến giáp Trụ sở thôn Tấn Thạnh 1 |
420 |
||
-Từ giáp đường 3 (nhà ông Quang) đến chùa Bửu Tạng thuộc thôn Tấn Thạnh 1 |
420 |
||
- Từ Trụ sở thôn Hội Phú đến giáp cầu Phú Sơn thuộc thôn Hội Phú |
380 |
||
- Từ giáp đường Quốc lộ 1A (nhà bà Khứu) đến giáp đường tàu lửa Phụng Du 2 thuộc thôn Phụng Du 2 |
710 |
||
- Từ giáp đường tàu lửa Phụng Du 2 đến nhà Thẩn |
350 |
||
- Từ giáp đường Tây tỉnh (nhà ông Tâm) đến giáp đường Tây tỉnh (Cầu ông Hoạnh) thuộc thôn Cự Lễ |
400 |
||
- Từ giáp đường Tây tỉnh (nhà ông Khoa) đến nhà ông Tự thuộc thôn Cự Lễ |
400 |
||
- Từ trụ sở thôn Phụng Du 1 đến cống nhà ông Nam thuộc thôn Phụng Du 1 |
450 |
||
- Từ giáp đường 2 (nhà ông Trung) đến giáp Trường xóm Phụng Tường thuộc thôn Phụng Du 1 |
360 |
||
- Từ giáp Quốc lộ 1 A đến nhà ông Tâm thuộc thôn Tấn Thạnh 2 |
600 |
||
- Từ đường cơ khí đi đường Cụm công nghiệp Tam Quan |
2.700 |
||
- Từ nhà Thạch đến nhà Nhiên thuộc thôn Tấn Thạnh 2 |
500 |
||
- Từ giáp Quốc lộ 1A (Doanh nghiệp Nhơn) đến giáp đường 3 (nhà bà Hường) thuộc thôn Tấn Thạnh 2 |
900 |
||
- Từ giáp đường 3 (nhà bà Dung) đến giáp đường Gia Long (nhà ông Năng) thuộc thôn Tấn Thạnh 2 |
360 |
||
- Từ giáp Quốc lộ 1A (nhà ông Sửu) đến giáp đường 3 (nhà bà Ngư) thuộc thôn Tấn Thạnh 2 |
400 |
||
- Từ nhà ông Hùng thôn Tấn Thạnh 2 đến hết mương nhà ông Sỏi thôn Phụng Du 2 |
350 |
||
- Từ giáp Quốc lộ 1A (nhà ông Luyện) đến giáp mương nhà ông Sỏi thuộc thôn Phụng Du 2 |
500 |
||
- Tuyến đường gom đường sắt thôn Phụng Du 2 |
400 |
||
- Từ giáp Quốc lộ 1A (nhà bà Huyên) đến nhà ông Tân thuộc thôn Phụng Du 2 |
400 |
||
- Từ giáp Quốc lộ 1A (quán bà Cù) đến nhà ông Khanh thuộc thôn Phụng Du 2 |
400 |
||
- Từ nhà ông Học đến nhà bà Hồng thuộc thôn Tấn Thạnh 1 |
500 |
||
- Từ nhà ông Nguyễn Dục đến nhà ông Lê Trình thuộc thôn Tấn Thạnh 1 |
500 |
||
- Từ nhà ông Dưỡng đến nhà ông Chẩn thuộc thôn Tấn Thạnh 1 |
500 |
||
- Đường Cụm công nghiệp Tam Quan (đoạn từ nhà ông Quang đến hết địa phận xã Hoài Hảo) |
4.500 |
||
- Từ nhà bà Hóa đến nhà bà Xuân (Chợ Cát) thôn Tấn Thạnh 1 |
530 |
||
- Từ nhà bà Nguyễn Thị Liêu đến nhà bà Hồ Thị Niệm thôn Tấn Thạnh 2 |
500 |
||
- Từ giáp đường 3 (nhà ông Quân) đến hết nhà bà Điệu thuộc thôn Tấn Thạnh 2 |
370 |
||
- Từ giáp đường 3 (nhà ông Lẫm) đến nhà bà Hoa thuộc thôn Phụng Du 1 |
350 |
||
- Từ nhà ông Lê Tiên (thôn Tấn Thạnh 1) đến nhà ông Lê Nhạt (thôn Tấn Thạnh 1) |
530 |
||
- Từ giáp đường 3 (nhà ông Nguyễn Văn Ánh) đến nhà ông Lê Dũ thuộc thôn Tấn Thạnh 1 |
450 |
||
- Khu tập thể nhà máy thủy tinh từ giáp đường 3 (nhà ông Huỳnh Tiến) đến nhà ông Trí thuộc thôn Tấn Thạnh 1 |
450 |
||
- Từ nhà ông Nguyễn Khôi (thôn Tấn Thạnh 1) đến nhà ông Sáng (thôn Tấn Thạnh 1) |
500 |
||
- Từ giáp đường 3 (nhà ông Võ Khắc Đê) đến nhà bà Phạm Thị Cự thuộc thôn Tấn Thạnh 2 |
500 |
||
- Từ nhà bà Thái Thị Quy đến nhà bà Bành Thị Liên thôn Tấn Thạnh 2 |
450 |
||
- Từ giáp đường cơ khí (đất bà Kỷ) đến giáp đường cơ khí (nhà ông Trần Thành) thuộc thôn Tấn Thạnh 2 |
540 |
||
- Từ trường xóm An Thạnh Bắc đến nhà ông Thái Văn Cường thôn Tấn Thạnh 2 |
450 |
||
- Từ nhà bà Ngô Thị Ngọc đến nhà bà Đào Thị Tửu thôn Tấn Thạnh 2 |
450 |
||
- Từ đường cơ khí (đất bà Phan Thị Hạng) đến nhà bà Phạm Thị Đạo thuộc thôn Tấn Thạnh 2 |
450 |
||
- Từ giáp đường Cụm công nghiệp Tam Quan (đất ông Trần Xuân Quang) đến đất ở bà Hoa thuộc thôn Tấn Thạnh 2 |
500 |
||
- Từ giáp đường Cụm công nghiệp Tam Quan (đất ông Nguyễn Văn Minh) đến đất ở ông Sáng thuộc thôn Tấn Thạnh 2 |
450 |
||
- Từ giáp đường Cụm công nghiệp Tam Quan (đất ông Ánh) đến đất ở ông Ngô Anh Bảy thuộc thôn Tấn Thạnh 2 |
750 |
||
- Từ giáp đường cơ khí (đất bà Minh) đến giáp đường Cụm công nghiệp Tam Quan (đất ông Đức) thuộc thôn Tấn Thạnh 2 |
750 |
||
- Từ nhà ông Lê Duông đến nhà ông Võ Hồng Phong thôn Phụng Du 2 |
500 |
||
- Từ nhà ông Ngô Xuân Vinh đến nhà ông Đặng Nhựt thôn Phụng Du 2 |
500 |
||
- Từ nhà ông Thái Hồng Phê thôn Tấn Thạnh 1 đến nhà ông Vương thôn Tấn Thạnh 1 |
400 |
||
- Từ nhà bà Võ Thị Tám thôn Tấn Thạnh 1 đến nhà ông An thôn Tấn Thạnh 1 |
400 |
||
- Từ nhà bà Nguyễn Thị Nào thôn Tấn Thạnh 1 đến hết nhà bà Lê Thị Hiệt thôn Tấn Thạnh 1 |
400 |
||
- Từ nhà ông Bành Tấn Nơi thôn Tấn Thạnh 1 đến nhà bà Phạm Thị Bai thôn Tấn Thạnh 1 |
400 |
||
- Từ nhà ông Trần Văn Sâm thôn Tấn Thạnh 2 đến giáp đường cơ khí (nhà ông Nguyễn Văn Trung) thôn Tấn Thạnh 2 |
400 |
||
- Từ nhà bà Trần Thị Thơm thôn Tấn Thạnh 2 đến giáp đường cơ khí đất ông Phan Thuộc thôn Tấn Thạnh 2 |
400 |
||
- Từ nhà bà Trần Thị Tiến thôn Tấn Thạnh 2 đến giáp đường cơ khí (nhà bà Nguyễn Thị Bích Nga) thôn Tấn Thạnh 2 |
400 |
||
- Từ nhà ông Phùng Xuân Hồng thôn Tấn Thạnh 2 đến hết nhà ông Phạm Cảnh thôn Tấn Thạnh 2 |
500 |
||
- Từ giáp Quốc lộ 1A (đất ông Phong) đến hết nhà bà Hùng thuộc thôn Phụng Du 2 |
400 |
||
- Từ giáp Quốc lộ 1A (nhà bà Mỹ) đến hết nhà ông Nghễ thuộc thôn Phụng Du 2 |
400 |
||
- Từ nhà ông Võ Khắc Sách thôn Tấn Thạnh 2 đến hết đất ông Dung thôn Tấn Thạnh 2 |
350 |
||
- Từ giáp đường Gia Long Mương Lại giang đến trường mẫu giáo cũ Thanh Tân thôn Phụng Du 2 |
350 |
||
- Từ giáp đường Gia Long nhà ông Mai đến trường mẫu giáo cũ Thanh Tân thôn Phụng Du 2 |
350 |
||
- Từ khu đấu giá trạm khí tượng thủy văn đến giáp mương Lại Giang |
350 |
||
9 |
Tuyến đường xã Hoài Tân |
- Từ đường Quốc lộ 1 (Chợ Bộng mới) đến Hợp Tác xã Giao An |
550 |
- Từ đường Quốc lộ 1 (Chợ Đỗ) đến Hợp Tác xã Đệ Đức |
550 |
||
- Từ Quốc lộ 1A (nhà ông Long thôn An Dưỡng 2) đi đến giáp Cụm công nghiệp Hoài Tân |
550 |
||
10 |
Tuyến đường xã Hoài Thanh Tây |
|
|
|
- Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp ngã 3 đường liên thôn (nhà ông Đào Duy Thủy) |
900 |
|
|
- Từ giáp QL 1A (ngã 3 chùa Ngọc An) thôn Ngọc An Trung đến đường tàu lửa. |
600 |
|
|
- Từ giáp QL 1A đến giáp Trường Mẫu giáo Ngọc An Tây |
400 |
|
|
- Từ giáp QL 1A (vào cầu chùa) đến Chùa họ Đào thôn Ngọc Sơn Bắc |
600 |
|
|
- Từ giáp QL 1A (cầu ông Thái) đến ngã 3 nhà ông Thương thôn Ngọc Sơn Nam |
600 |
|
|
- Từ giáp QL 1A (nhà ông Đặng Quang Sang) thôn Tài Lương 1 đến nhà ông Tỵ |
400 |
|
|
- Từ giáp QL 1A (nhà ông Phan Văn Tấn) thôn Tài Lương 3 đến giáp đường tàu lửa |
400 |
|
11 |
Tuyến đường xã Hoài Phú |
-Từ ngã tư UBND xã đến ngã tư xóm 16 |
400 |
- Đoạn từ trụ sở thôn Mỹ Bình 1 đến giáp nhà ông Trực đường 2 |
400 |
||
- Đoạn từ nghĩa trang Liệt sĩ đến trụ sở Lương Thọ 1 |
400 |
||
- Đoạn từ đường số 3 đến quán ông Truyền Lương Thọ 3 |
400 |
||
12 |
Tuyến đường xã Hoài Châu Bắc |
|
|
|
Tuyến đường Gia Long |
Từ nhà ông Dương Xuân Thu ( Liễu An Nam ) đến giáp đường số 02 ( Bình Đê) |
400 |
13 |
Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này |
Áp dụng theo Bảng giá số 7 (Giá đất ở tại nông thôn) |
|
BẢNG GIÁO SỐ 8
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN PHÙ MỸ
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC |
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN … |
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 |
A |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN |
|
|
I |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÙ MỸ |
|
|
1 |
Bùi Thị Xuân |
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp Cầu Lò Nồi |
2.000 |
- Từ Cầu Lò Nồi đến Đập Cây Kê |
1.400 |
||
2 |
Biên Cương |
- Trọn đường |
2.300 |
3 |
Chu Văn An |
- Từ ngã tư Quốc lộ 1A đến hết nhà ông Đàm (phía Bắc), hết nhà ông Cang (phía Nam) |
2.700 |
- Từ nhà bà Chu (phía Nam), nhà ông Chánh Hội (phía Bắc) đến hết nhà ông Mân (phía Nam), nhà ông Ba Ngãi (phía Bắc) |
2.300 |
||
- Từ nhà cô Liên (phía Bắc), nhà ông Hồ (phía Nam) đến giáp đường ray Xe lửa |
2.000 |
||
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Võ Thị Sáu |
3.400 |
||
4 |
Đào Doãn Địch |
- Trọn đường |
3.100 |
5 |
Đào Duy Từ |
- Từ QL1A (phía Bắc quán Thọ Tuyết) đến giáp đường Trần Quang Diệu sau Trường cấp 3 |
720 |
6 |
Đường 2/9 |
- Từ Quốc lộ 1A đi vào Huyện ủy |
2.900 |
- Từ Chi cục Thuế đến giáp đường Hai Bà Trưng |
1.800 |
||
- Từ giáp ngã tư Hai Bà Trưng đến hết nhà ông Sơn |
900 |
||
7 |
Đường 3/2 |
- Trọn đường |
1.300 |
8 |
Đường Đèo Nhông - Dương Liễu |
- Từ ngã 3 Quốc lộ 1A (giáp xã Mỹ Hiệp) đến giáp nhà ông Danh |
750 |
- Từ nhà ông Danh đến hết nhà ông Nguyễn Khắc Toàn |
1.000 |
||
- Từ nhà ông Nguyễn Khắc Toàn đến giáp ranh giới xã Mỹ Trinh |
750 |
||
9 |
Hai Bà Trưng |
- Từ ngã tư Quốc lộ 1A đến Cầu Bình Trị |
2.700 |
- Từ Quốc lộ 1A đến ngã 4 đường 2/9 |
1.600 |
||
- Từ hết ngã 4 dường 2/9 đến giáp đường Lê Lợi |
1.300 |
||
10 |
Hồ Công Thuyên |
- Trọn đường |
2.500 |
11 |
Lê Đình Lý |
- Trọn đường |
3.200 |
12 |
Lê Hồng Phong |
- Trọn đường |
1.700 |
13 |
Lê Lợi |
- Từ ngã tư Chu Văn An đến giáp ngã 4 Tây Sơn |
2.200 |
- Từ ngã 4 Tây Sơn đến giáp Cầu Ngũ |
1.100 |
||
- Từ ngã tư Chu Văn An đến giáp ngã ba Hai Bà Trưng |
1.400 |
||
- Từ ngã ba Hai Bà Trưng đến giáp đường Trần Quang Diệu |
1.200 |
||
14 |
Lê Thị Khuông |
- Từ Chi cục Thuế đến đường Lê Lợi |
900 |
15 |
Nguyễn Chánh |
- Trọn đường |
2.700 |
16 |
Nguyễn Thanh Trà |
- Từ Quốc lộ 1A (nhà ông Thành) đến đường liên xóm Tân Vinh |
450 |
17 |
Nguyễn Thị Hãnh |
- Từ đường Quang Trung (Quốc lộ 1A) đến cầu Ván 1 |
900 |
18 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
- Từ giáp đường Lê Lợi đến giáp ngã tư Quốc lộ 1A |
2.500 |
- Từ Quốc lộ 1A đến đường Lê Hồng Phong |
2.600 |
||
- Từ đường Lê Hồng Phong đến cầu Suối Bình Trị |
1.800 |
||
19 |
Nguyễn Trọng Trì |
- Từ đường Lê Lợi (Quán cà phê Điểm hẹn) đến hết nhà ông Hậu |
900 |
20 |
Nguyễn Trung Trực |
- Trọn đường |
1.800 |
21 |
Nguyễn Văn Trỗi |
- Từ ngã ba Quốc lộ 1A đến giáp Trường Nguyễn Trung Trực |
1.600 |
- Từ Trường Nguyễn Trung Trực đến giáp đường Lê Lợi |
900 |
||
22 |
Phan Đình Giót |
- Từ Quốc lộ 1A (nhà bà Tâm) đến đến Cống Đội 7 Diêm Tiêu |
540 |
23 |
Quang Trung (QL1A) |
- Từ ngã 3 đường tránh (nhà ông Tiến) đến lữ đoàn 572 |
2.100 |
- Từ lữ đoàn 572 đến giáp đường ngã 4 đường Thanh Niên |
2.900 |
||
- Từ đường Thanh Niên đến hết cầu Tường An |
4.800 |
||
- Từ cầu Tường An đến đường Nguyễn Thị Hãnh |
2.500 |
||
- Từ đường Nguyễn Thị Hãnh đến đường đi Gò Tố (nhà ông Trung) |
1.700 |
||
- Từ Gò Tố (nhà ông Trung) đến tỉnh lộ 631 |
1.400 |
||
24 |
Tây Sơn |
- Từ Quốc lộ 1A (Bảo hiểm xã hội cũ) đến giáp đường Lê Lợi |
3.600 |
- Từ ngã tư đường Lê Lợi (Trụ sở thôn An Lạc Đông 1) đến giáp đường tránh |
1.700 |
||
25 |
Thanh Niên |
- Từ ngã tư Quốc lộ 1A đến suối Bình Trị |
4.000 |
26 |
Trần Phú |
- Từ ngã ba nhà ông Phùng đến Quốc lộ 1A |
1.400 |
27 |
Trần Quang Diệu |
- Trọn đường |
1.300 |
28 |
Trần Thị Lý |
- Từ Quốc lộ 1A (nhà ông Khúc) đến hết đường bê tông xi măng |
630 |
29 |
Võ Thị Sáu |
- Từ Cầu Lò Nồi đến đường Thanh Niên |
3.400 |
- Từ đường Thanh Niên ngã tư Chu Văn An |
4.500 |
||
- Từ đường Chu Văn An đến đập cầu Sắt |
3.500 |
||
30 |
Vũ Đình Huấn |
- Trọn đường |
900 |
31 |
Yết Kiêu |
- Trọn đường |
2.700 |
32 |
Các đường còn lại trong khu quy hoạch |
- Đường lộ giới từ 22 m đến dưới 30m |
1.600 |
- Đường lộ giới từ 18m đến 22m |
1.300 |
||
- Đường lộ giới từ 12m đến dưới 18m |
1.100 |
||
- Đường lộ giới < 12m |
900 |
||
33 |
Các tuyến đường khác |
|
|
|
|
- Từ đường Chu Văn An (nhà ông Phương) đến hết nhà ông Minh |
900 |
|
|
- Từ Quốc lộ 1A đến Đội 5 Diêm Tiêu |
540 |
|
|
- Từ Quốc lộ 1A (nhà ông Cương) đến hết nhà ông Minh (khuyến nông) |
540 |
|
|
- Từ Quốc lộ 1A (nhà ông Đình) đến hết nhà ông Châu |
450 |
|
|
- Từ Quốc lộ 1A (nhà ông Đại) đến Hồ Diêm Tiêu |
450 |
|
|
- Từ Quốc lộ 1A (nhà ông Trường) đến Vườn đào |
540 |
|
|
- Từ ngã 3 đường Trần Quang Diệu đến hết nhà ông Đức |
450 |
|
|
- Từ Quốc lộ 1A (Bưu điện) đến đường Võ Thị Sáu |
630 |
|
|
- Các nhà xung quanh Chợ cũ |
720 |
|
|
- Đường tránh Quốc lộ 1A đến giáp ga Phù Mỹ |
1.300 |
|
|
- Từ đường Hai Bà Trưng (Cầu Bình Trị) đến giáp đường Bùi Thị Xuân (Lộ giới 12m) |
1.500 |
|
|
- Từ đường Chu Văn An (nhà ông Khanh) đến hết nhà ông Mai |
720 |
|
|
- Từ Cầu Lọ Nồi đến đập Dâng Bọng Tư |
720 |
|
|
- Từ đường Chu Văn An đến giáp nhà ông Thảo |
900 |
|
|
- Từ đường Hai Bà Trưng (nhà Thờ Thánh Tâm) đến giáp đường Thanh Niên |
540 |
|
|
- Khu dân cư phía Tây Huyện ủy (đường Lê Lợi) |
720 |
34 |
Các khu vực còn lại thuộc thị trấn Phù Mỹ |
400 |
|
II |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG |
|
|
1 |
Bùi Điền |
- Lộ giới 17,5m |
2.900 |
2 |
Đào Tấn |
- Lộ giới 18m |
3.200 |
- Lộ giới 10m |
1.600 |
||
3 |
Hàn Mặc Tử |
- Lộ giới 18m |
3.200 |
4 |
Huỳnh Văn Thống |
- Từ nhà ông Chánh, ông Thủy đến giáp nhà ông Ứng (phía Đông đường) và nhà ông Chương (phía Tây đường) |
350 |
5 |
Lê Văn Trung |
- Từ ngã 3 (nhà Trương Nhạn) đến giáp ngã 3 (nhà ông Phan Ngọc Bích) |
540 |
6 |
Lý Thường Kiệt |
- Lộ giới 30m |
4.000 |
- Lộ giới 20m |
3.500 |
||
7 |
Mai Xuân Thưởng |
Tuyến ĐT632 đi Dương Liễu Bắc: |
|
- Đoạn đường có lộ giới 22m |
3.600 |
||
- Đoạn đường có lộ giới 24m |
3.700 |
||
- Đoạn đường có lộ giới 26m |
3.800 |
||
- Từ hết nhà bà Màng đến hết nhà ông Tiên (lộ giới 20m) |
1.300 |
||
- Từ giáp đường Nguyễn Nhạc đến đường Võ Văn Dũng (lộ giới 20m) |
3.500 |
||
8 |
Nguyễn An Ninh |
- Các đường bao quanh chợ Bình Dương |
2.200 |
- Từ cổng Chợ mới nhà ông Công, ông Tào đến hết nhà ông Hậu, ông Tiến |
2.300 |
||
9 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
- Từ phía sau nhà ông Bội đến nhà ông Phan Ngọc Bích |
630 |
- Từ nhà ông Vương đến giáp xã Mỹ Lợi |
540 |
||
10 |
Nguyễn Du |
- Đoạn đường có lộ giới 22m |
3.600 |
- Từ cổng Chợ mới nhà ông Điệu, nhà bà Mao đến hết nhà bà Điều |
2.300 |
||
- Từ nhà ông Vinh, nhà bà Hốt đến hết nhà ông Trương Nhạn, hết nhà bà Phúc (đường đi Mỹ Châu) |
1.100 |
||
- Từ hết nhà ông Trương Nhạn, hết nhà bà Phúc đến giáp ranh giới xã Mỹ Châu |
720 |
||
11 |
Nguyễn Huệ (Tuyến Quốc lộ 1A) |
- Từ ranh giới xã Mỹ Phong đến giáp đường xuống Dương Liễu Đông |
3.600 |
- Từ giáp đường xuống Dương Liễu Đông đến hết Chùa Dương Chi (phía Tây hết cây xăng dầu ông Cầu) |
5.000 |
||
- Từ Chùa Dương Chi, nhà ông Khải đến hết nhà ông Trứ máy gạo |
6.600 |
||
- Từ nhà ông Liên đến hết Cống Bà Hàn |
3.800 |
||
12 |
Nguyễn Lữ (Tuyến số 3 đến giáp tuyến ĐT 632) |
- Từ nhà ông Lắm, giáp cây xăng dầu 22 đến hết khu quy hoạch sinh hoạt văn hóa, hết đài tưởng niệm |
4.500 |
- Từ hết khu quy hoạch sinh hoạt văn hóa, hết đài tưởng niệm đến giáp tuyến ĐT632 |
2.700 |
||
13 |
Nguyễn Nhạc |
- Từ nhà bà Lương Thị Quyền (phía Bắc đường), giáp Khách sạn Hoàng Tý (phía Nam đường) đến hết nhà ông Đông (phía Bắc), quán Đầm Biển (phía Nam) |
5.400 |
- Từ hết nhà ông Đông (phía Bắc), quán Đầm Biển (phía Nam) đến hết giáp ĐT632 |
4.000 |
||
14 |
Nguyễn Quảng |
- Quốc lộ 1A: đoạn từ nhà ông Dũng thuốc sâu, nhà ông Bé đến giáp ruộng |
1.200 |
15 |
Tăng Bạt Hổ |
- Lộ giới 20m |
3.200 |
16 |
Trương Văn Của |
- Từ hết nhà ông Liên đến nhà ông Sang, ông Tài |
720 |
17 |
Võ Văn Dũng (Tuyến đường ĐT 632) |
- Từ nhà ông Trạng, ông Chánh đến hết nhà ông Lợi, ông Hường |
3.600 |
- Từ hết nhà ông Lợi, ông Hường đến hết nhà ông Bội và hết Trường PTTH Phù Mỹ 2 |
2.700 |
||
- Từ hết nhà ông Bội và hết Trường PTTH Phù Mỹ 2 đến giáp tuyến số 1 và hết nhà ông Ninh |
1.700 |
||
- Từ giáp tuyến số 1 và hết nhà ông Ninh đến hết nhà ông Huỳnh Mạnh, ông Lũy |
1.200 |
||
- Từ hết nhà ông Huỳnh Mạnh, ông Lũy đến hết địa giới thị trấn Bình Dương (Thị trấn Bình Dương - Mỹ Lợi) |
1.000 |
||
18 |
Vũ Thị Đức |
- Lộ giới 14m |
2.900 |
19 |
Xuân Diệu |
- Lộ giới 18m |
3.200 |
20 |
Các đường còn lại trong khu quy hoạch |
- Đường lộ giới 30m |
3.740 |
- Đường lộ giới từ 22m đến 26m |
3.400 |
||
- Đường lộ giới từ 18m đến dưới 22m |
3.060 |
||
- Đường lộ giới từ 14m đến dưới 18m |
2.720 |
||
- Đường lộ giới từ 12m đến dưới 14m |
2.380 |
||
- Đường lộ giới < 12m |
1.530 |
||
21 |
Các đường xung quanh Cụm Công nghiệp Bình Dương |
810 |
|
22 |
Khu vực còn lại của khu vực thị trấn |
350 |
|
B - GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
||
1 |
Trục đường Quốc lộ 1A |
- Từ Cầu Phù Ly đến giáp nhà ông Cung |
2.200 |
- Từ nhà ông Cung đến hết nhà ông Phước |
3.200 |
||
- Từ hết nhà ông Phước đến giáp Cầu Bốn Thôn |
2.200 |
||
- Từ ĐT 631 đến Trụ sở thôn Văn Trường Tây |
1.600 |
||
- Từ Trụ sở thôn Văn Trường Tây đến nhà Minh Tân |
2.100 |
||
- Từ nhà Minh Tân đến giáp thị trấn Bình Dương |
2.800 |
||
- Từ Cống Bà Hàn đến Cầu ông Diệu |
2.300 |
||
- Từ Cầu ông Diệu đến giáp ngã 3 Vạn An |
2.200 |
||
- Từ ngã 3 Vạn An (Bắc đường) đến Cầu Vạn An |
2.100 |
||
- Từ Cầu Vạn An đến Đèo Phú Cũ (giáp ranh giới huyện Hoài Nhơn) |
1.600 |
||
2 |
Tuyến tránh QL1A mới |
- Từ Km 0 (dốc Mả Đá) đến Km 0 + 800 (ngã ba nhà ông Giảng) |
1.400 |
- Từ Km 0 + 800 (ngã ba nhà ông Giảng) đến giáp thị trấn Phù Mỹ |
900 |
||
3 |
Tỉnh lộ 632 (Phù Mỹ - Bình Dương) |
- Từ Cầu Bình Trị đến giáp Xí nghiệp Gạch Mỹ Quang |
1.600 |
- Từ Xí nghiệp Gạch Mỹ Quang đến Cầu Ngô Trang (xã Mỹ Chánh) |
900 |
||
- Từ Cầu Ngô Trang (xã Mỹ Chánh) đến giáp Cây xăng dầu ông Long |
2.200 |
||
- Từ Cây xăng dầu ông Long (xã Mỹ Chánh) đến đường ĐT 639 (ngã 3 Phố Họa -nhà ông Mười Trọng) |
3.000 |
||
- Từ ngã 3 Chánh Giáo đến cây xăng dầu ông Thiết |
900 |
||
- Từ hết Cây xăng dầu ông Thiết đến Km 28 (Cầu Bắc Dương) |
540 |
||
- Từ Km 28 (Cầu Bắc Dương) đến ngã ba Phú Ninh Đông- Mỹ Lợi |
630 |
||
- Từ ngã ba Phú Ninh Đông (nhà ông Toàn)- Mỹ Lợi đến giáp Cầu Tánh |
720 |
||
- Từ Cầu Tánh - Mỹ Lợi đến giáp TT Bình Dương |
900 |
||
4 |
Đường Đèo Nhông - Mỹ Thọ |
- Từ Đèo Nhông đến Hồ Hóc Nhạn |
450 |
- Từ hồ Hóc Nhạn đến ngã 4 xã Mỹ Thọ |
550 |
||
5 |
Đường tỉnh lộ 639 |
- Từ Cầu Đức Phổ (giáp Cát Minh) đến ngã ba Phố Họa xã Mỹ Chánh |
900 |
- Từ (ngã 3 Phố Họa -nhà ông Mười Trọng) đến cầu Đá xã Mỹ Chánh |
2.400 |
||
- Từ cầu Đá đến giáp xã Mỹ Thành |
1.500 |
||
- Từ giáp xã Mỹ Chánh đến giáp ngã 3 đường đi Vĩnh Lợi |
750 |
||
- Từ ngã 3 đường đi Vĩnh Lợi đến giáp xã Mỹ Thọ |
850 |
||
- Từ giáp xã Mỹ Thành đến Cầu Ao Hoang |
1.000 |
||
- Từ Cầu Ao Hoang đến hết Nghĩa trang Liệt sĩ (Mỹ Thọ) |
2.000 |
||
- Từ Nghĩa trang liệt sĩ Mỹ Thọ đến Trạm hạ thế Tây Bình (Nhà bà Liễu) |
900 |
||
- Từ Trạm hạ thế Tây Bình (Nhà bà Liễu) đến giáp xã Mỹ An |
630 |
||
- Từ giáp ranh giới Mỹ Thọ đến ngã 3 Chánh Giáo |
540 |
||
- Từ ngã ba Chánh Giáo (Mỹ An) đến hết Hạt quản lý ĐT 639 |
720 |
||
- Từ Hạt Quản lý ĐT 639 đến giáp xã Mỹ Thắng (xã Mỹ An) |
500 |
||
- Từ giáp xã Mỹ An đến giáp xã Mỹ Đức (xã Mỹ Thắng) |
450 |
||
- Từ giáp ranh giới xã Mỹ Thắng đến đèo Lộ Diêu (giáp Hoài Mỹ) |
450 |
||
6 |
Đường tỉnh lộ 638 |
- Từ Cầu Suối Đực (ranh giới xã Mỹ Hiệp và xã Cát Hanh) đến Cầu Trắng xã Mỹ Hòa |
450 |
- Từ cầu Trắng xã Mỹ Hòa đến giáp cầu Gò Vàng lớn (đoạn qua Mỹ Hòa) |
420 |
||
- Từ cầu gò Vàng Lớn xã Mỹ Hòa đến giáp Cầu Cây Da |
750 |
||
- Từ Cầu Cây Da đến giáp gò Cối xã Mỹ Trinh |
500 |
||
- Từ Gò Cối xã Mỹ Trinh đến giáp ĐT 631 cũ (nhà bà Phố) |
700 |
||
- Từ Nhà bà Phố đến Km 4 (ĐT 631 cũ) |
900 |
||
- Từ km 4 (ĐT 631 cũ) đến ngã 3 nhà bà Tường |
720 |
||
- Từ hết ngã ba nhà bà Tường đến giáp ranh giới huyện Hoài Ân |
540 |
||
7 |
Đường tránh xã Mỹ Chánh |
- Từ Cầu Ngô Trang đến hết đường vào Sân vận động |
1.100 |
- Từ đường vào Sân vận động đến hết nhà ông Tuấn Lượng (ĐT 639) |
1.400 |
||
8 |
Đường tại xã Mỹ An |
- Từ ngã 4 Xuân Bình đến suối Dứa Mỹ Thọ |
720 |
9 |
Đường tại xã Mỹ Trinh |
- Đường huyện Từ tuyến tránh (Km 0+800) đến giáp tỉnh lộ ĐT 638 (nhà bà Phố) |
900 |
10 |
Xuân Bình - Vĩnh Lợi, xã Mỹ Thành |
- Từ cầu Thanh đến giáp nhà ông Diệp Dương Đình thôn Vĩnh Lợi 3 |
750 |
- Từ tiểu học số 2 xã Mỹ Thành đến giáp chợ Vĩnh Lợi |
750 |
||
11 |
Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này |
Áp dụng theo Bảng giá số 7 (Giá đất ở tại nông thôn) |
|
BẢNG GIÁO SỐ 8
PHỤ LỤC SỐ 5
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN PHÙ CÁT
Đơn vị:1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC |
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN … |
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 |
||
I |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN NGÔ MÂY |
|
|||
1 |
Bà Triệu |
- Từ đường Quang Trung đến giáp ranh giới xã Cát Trinh |
1.800 |
||
2 |
Chu Văn An |
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 |
1.800 |
||
3 |
Đường 30/3 |
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 |
5.200 |
||
4 |
Đinh Bộ Lĩnh |
- Từ Quang Trung đến ranh giới xã Cát Trinh |
3.200 |
||
5 |
Đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới) |
- Đoạn từ ranh giới Cát Tân đến giáp đường Phan Bội Châu |
4.000 |
||
- Từ đường Phan Bội Châu đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
5.200 |
||||
- Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến giáp đường Ngô Quyền (ranh giới xã Cát Trinh) |
4.100 |
||||
6 |
Điện Biên Phủ |
- Trọn đường (từ Ngô Quyền đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh) |
1.400 |
||
7 |
Đường Vành đai Tây (Đông đường Sắt) |
- Trọn đường |
1.100 |
||
8 |
Đường phía Tây đường Sắt |
- Trọn đường |
900 |
||
9 |
Hồ Xuân Hương |
- Trọn đường (quay mặt hướng Nam Sân vận động) |
2.900 |
||
10 |
Hai Bà Trưng |
- Từ đường Quang Trung đến đường 3/2 |
1.800 |
||
11 |
Khu Mặt Trận cũ |
- Trọn đường |
1.500 |
||
12 |
Lý Công Uẩn |
- Đoạn từ đường Quang Trung đến giáp đường Lê Lợi |
1.800 |
||
- Đoạn còn lại |
1.300 |
||||
13 |
Lê Lợi |
- Từ giáp đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Lê Thánh Tông |
3.200 |
||
- Đoạn còn lại |
2.200 |
||||
14 |
Lê Thánh Tông |
- Trọn đường |
2.200 |
||
15 |
Lê Hoàn |
- Trọn đường |
1.800 |
||
16 |
Nguyễn Chí Thanh |
- Từ giáp đường Quang Trung đến ranh giới xã Cát Trinh |
2.900 |
||
17 |
Nguyễn Tri Phương |
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 |
4.500 |
||
18 |
Ngô Quyền |
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 |
1.800 |
||
- Đoạn còn lại |
1.000 |
||||
19 |
Nguyễn Văn Hiển |
- Từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi |
1.400 |
||
- Đoạn còn lại |
800 |
||||
20 |
Ngô Lê Tân |
- Từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi |
2.000 |
||
- Đoạn còn lại |
1.400 |
||||
21 |
Nguyễn Hồng Đạo |
- Từ đường 3/2 đến giáp xã Cát Trinh |
1.100 |
||
22 |
Nguyễn Hữu Quang |
- Trọn đường |
1.400 |
||
23 |
Nguyễn Hoàng |
- Trọn đường |
1.100 |
||
24 |
Phan Đình Phùng |
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 |
3.000 |
||
- Từ đường 3/2 đến giáp Suối Thó |
1.400 |
||||
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường Sắt |
1.400 |
||||
25 |
Phan Bội Châu |
- Trọn đường |
2.000 |
||
26 |
Quang Trung |
- Từ ranh giới Cát Tân đến giáp tuyến đường Đinh Bộ Lĩnh |
4.100 |
||
- Từ giáp đường Đinh Bộ Lĩnh đến giáp Cầu Phú Kim 4 |
5.200 |
||||
27 |
Trần Hưng Đạo |
- Đoạn từ ranh giới xã Cát Hiệp đến sông La Vĩ |
1.100 |
||
- Đoạn từ sông La Vĩ đến giáp đường Sắt |
1.800 |
||||
- Đoạn từ đường Sắt đến giáp đường Quang Trung |
2.700 |
||||
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 |
4.300 |
||||
- Từ đường 3/2 đến hết vườn nhà ông Phan Dũ |
2.700 |
||||
- Các đoạn còn lại |
1.500 |
||||
28 |
Thanh Niên |
- Đoạn từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 |
4.300 |
||
- Đoạn từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi |
1.800 |
||||
- Đoạn còn lại |
1.400 |
||||
29 |
Trần Quốc Toản |
- Đoạn từ Vành đai Tây đến giáp đường Lê Lợi |
4.300 |
||
- Đoạn còn lại |
2.200 |
||||
30 |
Trần Phú |
- Trọn đường |
4.500 |
||
31 |
Tây Hồ |
- Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến Ngô Lê Tân |
1.800 |
||
32 |
Triệu Quang Phục |
- Trọn đường |
2.000 |
||
33 |
Vũ Bão |
- Từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi |
1.400 |
||
- Đoạn còn lại |
720 |
||||
|
Các tuyến đường chưa có đặt tên đường |
|
|||
34 |
Đường phía Bắc Bệnh viện Phù Cát |
- Từ đường 3/2 đến giáp đường Nguyễn Hữu Quang |
1.000 |
||
35 |
Đường phía Nam Bệnh viện Phù Cát |
- Từ đường 3/2 đến giáp đường Nguyễn Hữu Quang |
900 |
||
36 |
Đường phía Đông Cụm công nghiệp Gò Mít |
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết Cụm Công nghiệp |
1.100 |
||
37 |
Đường phía Bắc Cụm công nghiệp Gò Mít |
- Từ Đông Cụm công nghiệp đến Tây Cụm Công nghiệp |
1.100 |
||
38 |
Đường phía Nam Đồn Công an thị trấn |
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 |
1.400 |
||
39 |
Đường phía Nam Trường PTTH bán công Ngô Mây |
- Từ đường 3/2 đến hết nhà bà Đặng Thị Qua |
1.600 |
||
40 |
Đường Nam UBND huyện Phù Cát |
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường Vành Đai Tây |
2.000 |
||
41 |
Đường phía Tây hồ Kênh Kênh |
- Trọn đường |
2.000 |
||
42 |
Đường Tràn An Lộc |
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết Khu chăn nuôi tập trung |
720 |
||
43 |
Đường từ nhà ông Mơi đến đường 3/2 |
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 (bê tông 4m) |
720 |
||
44 |
Đường Lẫm An Khương |
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 (bê tông 4m) |
720 |
||
45 |
Đường Đông Chợ Bò |
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường nhà ông Cư |
720 |
||
46 |
Đường phía Tây Chợ nông sản (QH) |
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến Nghĩa địa thị trấn Ngô Mây |
720 |
||
47 |
Đường miễu Cây Đa (An Phong) |
- Từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến hết nhà ông Lê Xuân Trang |
720 |
||
48 |
Đường phía Tây nhà ông Hồ Xuân Lai |
- Từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến hết nhà ông Lê Văn Xuân |
720 |
||
49 |
Đường phía Tây nhà ông Đinh Thu |
- Từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến hết nhà ông Lê Bá Công |
720 |
||
50 |
Đường phía Nam nhà hàng Hải Yến |
- Từ đường Lê Lợi đến giáp đường Tây Hồ |
720 |
||
51 |
Đường phía Tây trường tiểu học số 2 Ngô Mây |
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết nhà ông Trần Hoài Đức |
720 |
||
52 |
Đường chữ U Khu Gò Trại |
- Gồm các tuyến đường bê tông trong Khu dân cư Gò Trại |
720 |
||
53 |
Đường phía Đông nhà ông Quyền |
- Từ nhà ông Quyền đến hết nhà ông Hoàng |
720 |
||
54 |
Đường phía Nam nhà ông Hồng |
- Từ nhà ông Nguyễn Hồng đến hết nhà ông Nguyễn Văn Đủ |
720 |
||
55 |
Đường phía Tây Nhà công vụ |
- Từ đường Trần Quốc Toản đến giáp đường Lê Thánh Tông |
1.400 |
||
56 |
Đường bê tông (đường cụt) |
- Từ đường 3/2 đến vườn nhà Lý Xuân Đạo |
900 |
||
57 |
Đường bê tông |
- Từ nhà ông Ngô Thanh Hùng đến đường Trần Quốc Toản |
1.100 |
||
58 |
Đường bê tông (thuộc Khu dân cư đường Nguyễn Hoàng) |
- Các đường bê tông thuộc Khu QHDC phía Nam đường Nguyễn Hoàng, Khu An Ninh |
900 |
||
59 |
Đường Lớp mẫu giáo An Bình |
- Từ đường Trần Quốc Toản đến giáp đường Thanh Niên |
720 |
||
60 |
Đường phía Nam rạp chiếu bóng Ngô Mây (cũ) |
-Từ đường Quang Trung đến giáp đường Sắt |
720 |
||
61 |
Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư An Phong (đã đầu tư hạ tầng, phía Nam Trường Phổ thông trung học Ngô Mây) |
1.200 |
|||
62 |
Các đường còn lại (kể cả các đường còn lại ở Khu An Hành Tây, An Phong) |
600 |
|||
63 |
Khu dân cư Suối Thó |
|
|||
Đường Trần Hưng Đạo nối dài |
- Đoạn từ nhà ông Phan Dũ đến giáp đường dọc Suối Thó |
2.700 |
|||
Các tuyến đường nội bộ |
|
1.900 |
|||
64 |
Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư An Hòa, An Hành Tây, An Kim ( Đã đầu tư hạ tầng) |
600 |
|||
65 |
Đường cấp phối (phía đông chợ Phù Cát) |
- Đoạn từ nhà ông Phan Thành Vân đến hết nhà bà Nguyễn Thị Bích Thủy |
2.000 |
||
66 |
Đường bê tông xi măng giáp ranh xã Cát Trinh |
- Đoạn từ Nguyễn Chí Thanh đến giáp đường Ngô Quyền |
720 |
||
II |
GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG QUỐC LỘ 1A, TỈNH LỘ |
|
|||
1 |
Quốc lộ 1A (Đoạn đi qua xã Cát Tân, Cát Trinh, Cát Hanh) |
- Từ ranh giới huyện Phù Mỹ đến Cầu ông Đốc (xã Cát Hanh) |
2.200 |
||
- Từ Cầu ông Đốc (xã Cát Hanh) đến Km 1188 + 500 |
2.900 |
||||
- Từ Km 1188 + 500 đến giáp Km 1189 |
4.300 |
||||
- Từ Km 1189 đến giáp xã Cát Trinh |
2.900 |
||||
- Từ ranh giới xã Cát Hanh và xã Cát Trinh đến ngã ba giữa Quốc lộ 1A cũ và đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới) |
3.800 |
||||
- Từ ngã ba giữa Quốc lộ1A cũ và đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới) đến giáp ranh giới thị trấn Ngô Mây (đường Ngô Quyền ) |
4.100 |
||||
- Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến Cầu Nha Đái (Cầu Hòa Dõng 1) |
4.300 |
||||
- Cầu Nha Đái đến giáp ranh giới thị xã An Nhơn |
4.300 |
||||
2 |
Quốc lộ 1A cũ |
- Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến giáp Quốc lộ 1A (thuộc thôn Kiều An, xã Cát Tân) |
3.600 |
||
- Từ ranh giới giữa thị trấn Ngô Mây và xã Cát Trinh đến giáp ngã ba Quốc lộ 1A (thuộc thôn Phú Kim, xã Cát Trinh) |
4.100 |
||||
3 |
Đường tỉnh lộ ĐT633 (Chợ Gồm - Đề Gi) |
- Từ giáp Quốc lộ 1A (ngã 3 Chợ Gồm) đến hết Cây xăng Chợ Gồm xã Cát Hanh |
2.500 |
||
- Đoạn từ ngã ba đường bê tông đi thôn Thái Bình đến đường vào Đập Quang xã Cát Tài |
900 |
||||
- Đoạn từ đường vào Đập Quang xã Cát Tài đến giáp ranh giới giữa xã Cát Tài và Cát Minh |
1.100 |
||||
- Từ Cầu Suối Trương đến nhà ông Phan Ngọc An (xã Cát Minh) |
900 |
||||
- Đoạn từ Cổng Nghĩa trang Liệt sỹ (Cát Minh) đến cuối đường ĐT 633 thuộc xã Cát Khánh (bao gồm cả đoạn trùng với đường ĐT 639) |
2.000 |
||||
- Các đoạn còn lại của đường ĐT 633 |
720 |
||||
4 |
Tuyến đường ĐT 634 |
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp ngã 3 đường bê tông đi Chợ Gồm |
1.100 |
||
- Từ ngã 3 đường bê tông đi Chợ Gồm đến ranh giới xã Cát Hanh và Cát Lâm |
680 |
||||
- Từ ranh giới xã Cát Hanh và Cát Lâm đến ngã tư đường ĐT 638 |
720 |
||||
- Từ ngã tư đường ĐT 638 đến giáp ranh xã Cát Sơn |
650 |
||||
- Các đoạn còn lại |
540 |
||||
5 |
Tuyến đường Quốc lộ 19B (Từ Cát Tiến đi Kiên Mỹ) |
- Từ Nút T24 thuộc xã Cát Tiến (đường Trục Khu kinh tế) đến cầu Đào Phụng |
2.900 |
||
- Từ cầu Đào Phụng đến ngã ba giáp hòn đá chẹt |
2.300 |
||||
- Từ hòn đá chẹt đến ngã 3 đường nối Quốc lộ 19B đến Trục khu kinh tế nối dài |
800 |
||||
- Từ ngã 3 đường nối Quốc lộ 19B đến Trục khu kinh tế nối dài đến đường vào cụm công nghiệp Cát Nhơn |
1.000 |
||||
- Từ đường vào cụm công nghiệp Cát Nhơn đến ngã 3 thôn Chánh Liêm, xã Cát Tường |
800 |
||||
- Từ ngã 3 thôn Chánh Liêm, xã Cát Tường đến giáp ranh giới giữa thôn Hòa Dõng, xã Cát Tân giáp với phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn |
1.100 |
||||
- Từ ranh giữa thôn Bình Đức, xã Cát Tân giáp với phường Nhơn Thành đến giáp đường Sắt |
2.900 |
||||
- Đoạn còn lại (giáp Khu quy hoạch dân cư Sân bay Phù Cát) |
1.600 |
||||
6 |
Tuyến đường ĐT635 cũ (giáp đường Đinh Bộ Lĩnh đến ngã 3 Chánh Liêm, Cát Tường) |
- Đoạn từ ranh giới Thị trấn Ngô Mây đến giáp đường Quốc lộ 19B |
1.100 |
||
7 |
Tuyến đường ĐT639 |
- Từ giáp ranh giới huyện Tuy Phước đến Nút T24 thuộc xã Cát Tiến (đường Trục Khu kinh tế) |
2.200 |
||
- Từ ngã 3 Phương Phi (Cây xăng) đến ranh giới giữa xã Cát Tiến và Cát Hải (đỉnh Đèo Trung Lương) |
3.000 |
||||
- Từ ranh giới xã Cát Tiến và Cát Hải đến đỉnh Đèo Chánh Oai, Cát Hải |
1.400 |
||||
- Từ đỉnh Đèo Chánh Oai, Cát Hải đến ranh giới giữa xã Cát Thành và Cát Khánh |
720 |
||||
- Từ ranh giới giữa xã Cát Thành và Cát Khánh đến giáp ranh giới huyện Phù Mỹ (Trừ đoạn trùng với đường ĐT633) |
1.400 |
||||
8 |
Tuyến đường ĐT 638 (Đường Tây tỉnh) |
- Từ giáp ranh giới huyện Phù Mỹ đến giáp ranh giới xã Cát Hanh và Cát Lâm |
650 |
||
- Từ ranh giới xã Cát Hanh và Cát Lâm đến ngã tư ĐT và ĐT 634 |
530 |
||||
- Từ ngã tư ĐT và ĐT 634 đến nhà ông Hồ Văn Phú |
600 |
||||
- Từ nhà ông Hồ Văn Phú đến cầu Muộn |
550 |
||||
- Từ cầu Muộn đến ranh giới xã Cát Hiệp và Cát Lâm |
530 |
||||
9 |
Tuyến đường ĐT640 |
- Đoạn từ ngã ba Trụ sở Hợp tác xã nông nghiệp Cát Tiến đến giáp ranh giới xã Cát Tiến và Cát Chánh |
1.400 |
||
- Đoạn từ ranh giới xã Cát Tiến và Cát Chánh đến giáp ranh giới xã Phước Thắng, Tuy Phước |
1.100 |
||||
III |
GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ, LIÊN THÔN |
|
|||
1 |
Xã Cát Trinh |
|
|
||
Đường đi Suối nước khoáng Hội Vân |
- Ranh giới thị trấn Ngô Mây đến giáp ranh giới xã Cát Hiệp |
900 |
|||
Đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài) |
- Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến giáp ngã 3 đi Phú Nhơn |
1.600 |
|||
- Từ ngã 3 đi Phú Nhơn đến ngã ba đường bê tông đi UBND xã |
900 |
||||
Đường Đông Tây (phía Bắc) |
- Từ Quốc lộ 1A đến hết Công ty Nhà Bè |
2.000 |
|||
Đường Bắc Nam |
- Từ Công ty Nhà Bè đến giáp đường ĐT 635 cũ |
2.300 |
|||
- Từ đường ĐT 635 cũ đến giáp đường Đông Tây (phía Nam) |
2.000 |
||||
Đường Đông Tây (phía Nam) |
- Từ đường Bắc Nam đến giáp đường Quốc lộ 1A (cả đoạn thuộc xã Cát Tân) |
2.000 |
|||
Đường bê tông đi UBND xã Cát Trinh |
- Từ ngã ba giáp đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài) đến đường ĐT 635 cũ |
810 |
|||
Đường bê tông từ UBND xã Cát Trinh đi đường Bắc Nam |
- Từ UBND xã Cát Trinh đến đường Bắc Nam |
900 |
|||
Đường bê tông từ Quốc lộ 1A đi Cát Hiệp |
- Từ Quốc lộ 1A (nhà ông Sơn Quân) đến đường Sắt |
1.100 |
|||
- Đoạn còn lại (giáp ranh giới xã Cát Hiệp) |
540 |
||||
Đường bê tông phía Nam Công ty Nhà Bè |
- Trọn đường |
630 |
|||
Đường bê tông giáp đường Tây Hồ thị trấn Ngô Mây |
- Từ đường Tây Hồ (thị trấn Ngô Mây) đến đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài) |
810 |
|||
Đường bê tông ngã sáu đi đường Nguyễn Chí Thanh |
- Từ ngã sáu đến giáp nhà ông Nguyễn Phúc Hùng |
900 |
|||
Mương Trị thủy đi giáp đường bê tông đi ngã sáu |
- Từ Mương trị thủy đi giáp đường bê tông đi ngã sáu |
450 |
|||
Đường bê tông UBND xã |
- Từ đường bê tông phía Tây UBND xã đến giáp đường bê tông phía Đông UBND xã |
800 |
|||
Đường Đông Tây đi trụ sở thôn Phú Kim |
- Từ giáp đường Đông Tây đến hết Trụ sở thôn Phú Kim |
540 |
|||
Tuyến trung tâm xã (tuyến số 1) |
- Từ nhà ông Thái Lai đến giáp đường bê tông nhà ông Thầy Đào |
540 |
|||
Tuyến trung tâm xã (tuyến số 3) |
- Từ đường bê tông Tây UBND xã đến giáp đường Đào Ký đi Cầu Bờ Tán |
540 |
|||
Tuyến trung tâm xã (tuyến số 4) |
- Từ đường bê tông Tây UBND xã đến nhà ông Minh |
540 |
|||
Đường nội bộ Khu dân cư bến xe |
|
1.300 |
|||
Tuyến đường dọc mương (phía Đông Bến xe Phù Cát) |
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Đông Tây (Phía Bắc) |
1.500 |
|||
Đường Lê Thánh Tông nối dài |
- Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến giáp đường Bắc Nam |
2.000 |
|||
Đường phía đông hồ Kênh Kênh, bê tông xi măng, lộ giới 24m |
2.000 |
||||
Đường bê tông |
- Từ nhà ông Võ Văn Hoàng đến giáp sân vận động |
1.800 |
|||
Ngô Lê Tân nối dài |
- Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến giáp đường Bắc Nam |
1.800 |
|||
Đường bê tông phía nam Lê Thánh Tông |
- Từ đường bê tông Nguyễn Chí Thanh đi sân vận động đến giáp ranh giới thị trấn Ngô Mây |
1.800 |
|||
Đường bê tông |
- Từ đường bê tông Lê Thánh Tông nối dài đến giáp đường Ngô Lê Tân nối dài |
1.800 |
|||
Đường cấp phối |
- Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến giáp nhà ông Phan Trường Vui |
1.200 |
|||
Đường cấp phối |
- Từ đường Bắc Nam đến giáp nhà ông Phan Trường Vui |
1.200 |
|||
Đường bê tông |
- Từ giáp đường Bà Triệu, thị trấn Ngô Mây đến giáp đường Bắc Nam |
800 |
|||
Đường bê tông công viên Nguyễn Trung Trực |
- Trọn đường |
2.200 |
|||
Đường bê tông Ngả sáu đi đường Nguyễn Chí Thanh |
- Từ nhà ông Nguyễn Phúc Hùng đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
1.000 |
|||
Đường bê tông phía bắc kho xăng dầu Thủy sản Hoài Nhơn |
- Từ đường Bắc Nam đến giáp đường bê tông UBND xã |
800 |
|||
Đường bê tông nội bộ khu QHDC năm 2017 |
- Từ nhà ông Võ Văn Vương đến giáp đường kênh kênh đi Chòi Bộ |
1.500 |
|||
Đường cấp phối |
- Từ đường Kênh Kênh đi Chòi Bộ đến giáp gò Hảo |
800 |
|||
Đường cấp phối |
- Từ UBND xã đi đường Bắc Nam đến giáp đường bê tông phía Bắc kho xăng dầu thủy sản Hoài Nhơn |
700 |
|||
Đường bê tông (Kênh kênh đi Chòi Bộ) |
- Từ đường Bắc Nam đến giáp đường đi hồ Suối Chay |
900 |
|||
Đường cấp phối |
- Từ đường bê tông phía Đông UBND xã đến đường Đào Ký đi cầu Bờ Tán |
700 |
|||
Đường bê tông |
- Từ đường bê tông nhà thầy Đào đến giáp ngã ba đường bê tông (phía Tây nhà ông Đào Rỡ) |
800 |
|||
Đường bê tông (phía đông UBND) xã |
- Từ Kênh Kênh đi Chòi Bộ đến giáp đường ĐT 635 cũ |
800 |
|||
Đường bê tông xi măng (đường Tây Hồ) |
- Trọn đường |
720 |
|||
Đường bê tông xi măng (đường Ngô Quyền nối dài) |
- Trọn đường |
1.000 |
|||
2 |
Xã Cát Tân |
|
|
||
Đường bê tông thôn Hòa Dõng (đường đi Núi ông Đậu) |
- Từ Quốc lộ 1A đến Núi ông Đậu |
540 |
|||
- Từ Núi ông Đậu đến giáp đường Quốc lộ 19B |
450 |
||||
Đường bê tông thôn Hòa Dõng (đường đi Xóm đông) |
- Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba Xóm Đông |
540 |
|||
- Từ ngã ba Xóm Đông đến giáp Cầu Cây Sơn |
450 |
||||
Đường bê tông từ QL1A- Tân Lệ |
- Đoạn từ Bưu điện văn hóa Cát Tân đi Tân Nghi (Nhơn Mỹ) |
450 |
|||
Đường bê tông thôn Kiều An (từ Quốc lộ 1A cũ đi 3/2) |
- Từ nhà ông Thân đến giáp đường 3/2 |
540 |
|||
Đường ĐT 635 cũ đi Cầu Cây Sơn |
- Từ đường ĐT 635 cũ đến hết nhà ông Hà Luận |
630 |
|||
- Từ nhà ông Hà Luận đến hết Cầu Cây Sơn |
450 |
||||
Đường bê tông thôn Kiều An (từ Quốc lộ 1A đi xóm Kiều Thọ) |
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba xóm Kiều Trúc |
450 |
|||
- Đoạn từ ngã ba xóm Kiều Trúc đến cầu Rù Rì |
300 |
||||
Khu QHDC gia đình quân nhân |
|
|
|||
Đường số 1 |
- Trọn đường |
1.200 |
|||
Đường số 2 |
- Trọn đường |
1.200 |
|||
Đường vành đai dự kiến |
- Trọn đường |
1.200 |
|||
Khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên Cảng hàng không |
|
|
|||
Đường số 2 |
- Trọn đường |
1.200 |
|||
Đường số 3 |
- Trọn đường |
1.200 |
|||
Đường ĐT 636 cũ |
- Trọn đường |
1.200 |
|||
Đường số 1 |
- Trọn đường |
1.200 |
|||
3 |
Xã Cát Hanh |
|
|
||
Đường bê tông xi măng |
- Từ Quốc lộ 1A (ngã ba Chợ Gồm) đến giáp giáp đường ĐT 634 |
530 |
|||
Đường bê tông cống chui Khánh Phước |
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Cát Lâm |
380 |
|||
Đường bê tông phía Tây chợ Gồm |
- Từ ĐT 633 đến nhà ông Võ Tạo |
750 |
|||
Đường bê tông phía đông chợ Gồm |
- Từ ĐT 633 đến hết nhà ông Trần Văn Nhơn |
750 |
|||
Đường bê tông |
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp chợ Gồm (nhà cô Phôi) |
750 |
|||
Đường bê tông trước Trường THCS Cát Hanh |
- Trọn đường |
750 |
|||
Đường bê tông ga Mỹ Hóa (cũ) |
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp đường sắt |
530 |
|||
- Đoạn còn lại |
380 |
||||
Đường bê tông |
- Từ Quốc lộ 1A đến cổng trường Quân đoàn 3 |
1.200 |
|||
Đường bê tông |
- Từ ĐT 634 đến hết nhà ông Võ Trường Chinh |
530 |
|||
Đường bê tông |
- Từ ĐT 634 đến hết nhà ông Nguyễn Xuân Thành |
530 |
|||
Đường bê tông |
- Từ nhà ông Ngô Cự Diệp đến hết nhà ông Nguyễn Đức Thắng |
450 |
|||
Đường bê tông |
- Từ cổng làng thôn Tân Hóa Bắc đến hết nhà ông Nguyễn Hiệp |
380 |
|||
Đường bê tông |
- Từ Quốc lộ 1A đến cống Cây Da |
530 |
|||
Đường bê tông |
- Từ đường ĐT 633 đến hết trường THCS Cát Hanh |
700 |
|||
4 |
Xã Cát Hiệp |
|
|
||
Đường bê tông xi măng Gò Cây Sơn |
- Từ giáp ranh giới xã Cát Trinh đến đường ĐT 639B (đường Tây tỉnh) |
540 |
|||
Đường bê tông xi măng đi Tùng Chánh |
- Từ giáp ranh giới thị trấn Ngô Mây đến đường ĐT 639B (đường Tây tỉnh) |
540 |
|||
Đường từ Chợ Ba Làng đi Trụ sở thôn Hòa Đại |
- Từ đường ĐT 634 đến giáp trụ sở thôn Hòa Đại |
540 |
|||
Đường từ Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo đi UBND xã Cát Hiệp |
- Từ Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo (Cát Hanh) đến giáp đường ĐT 639B (đường Tây tỉnh) |
450 |
|||
5 |
Xã Cát Tường |
|
|
||
Đường từ Trạm y tế đi Chánh Lạc |
- Từ Trạm y tế (đường ĐT 635 cũ) đến giáp Suối Lồ Ồ Chánh Lạc |
540 |
|||
Đường bê tông xi măng đi vào Chợ Suối Tre |
- Từ đường ĐT 635 cũ đến Suối phía Đông Chùa Hội Phước |
540 |
|||
Đường bê tông xi măng từ thôn |
- Từ đường Đinh Bộ Lĩnh nối dài (ĐT 635 cũ) đến thôn Kiều |
630 |
|||
Phú Gia đi Kiều Huyên |
Huyên xã Cát Tân |
|
|||
Đường bê tông xi măng từ Cầu Chánh Lý đi Chánh Mẫn, Cát Nhơn |
- Từ Cầu Chánh Lý đi Chánh Mẫn, Cát Nhơn |
450 |
|||
6 |
Xã Cát Nhơn |
|
|
||
Đường bê tông xi măng Chánh Nhơn đi Chánh Mẫn |
- Từ đường Quốc lộ 19B đến giáp Nhơn Thành |
540 |
|||
Đường bê tông Mương Chuông |
- Từ Quốc lộ 19B đến đường lên Nghĩa địa Hoàn Dung |
450 |
|||
Đường bê tông Nhơn Tân |
- Từ Quốc lộ 19B đến nhà ông Trần Đình Thanh |
450 |
|||
Đường bê tông Đê Sông Kôn |
- Từ Trường cấp 1 đến Dốc Nhơn Thành |
450 |
|||
Đường bê tông Hố Dậu |
- Từ Quốc lộ 19B đến Cầu Mẫu Mốt |
540 |
|||
Đường bê tông Chợ Đại An |
- Từ Quốc lộ 19B đến khu Chợ Đại An |
540 |
|||
Đường bê tông Khu trung tâm xã |
- Từ Quốc lộ 19B đến Đình Đại Ân |
540 |
|||
Đường bê tông Tứ Liên |
- Từ Quốc lộ 19B đến Dốc ông Thử |
450 |
|||
Đường bê tông Vũng Thị |
- Từ Quốc lộ 19B đến Cầu Vũng Thị |
540 |
|||
Đường bê tông Sông Kôn-Đại Hào |
- Từ Miễu Bờ Sửng đến Cổng Làng văn hóa |
450 |
|||
7 |
Xã Cát Thắng |
|
|
||
Đường bê tông (Quốc lộ 19B đi Nhơn Hạnh) |
- Từ Cầu Bến Đình đến Cầu Giăng dây |
630 |
|||
- Từ Cầu Giăng dây đến Cầu ông Xếp (giáp Nhơn Hạnh) |
450 |
||||
8 |
Xã Cát Hưng |
|
|
||
Đường bê tông xi măng |
- Từ đường Quốc lộ 19B đến Cầu Bến Đình |
530 |
|||
Đường bê tông xi măng |
- Từ đường Quốc lộ 19B đến Hồ Mỹ Thuận |
450 |
|||
Đường bê tông xi măng |
- Từ Quốc lộ 19B đến cầu Bến Đình (2) |
500 |
|||
9 |
Xã Cát Tiến |
|
|
||
Đường bê tông xi măng |
- Từ đường ĐT 639 đến Khu sinh hoạt văn hóa Trung Lương |
630 |
|||
Đường bê tông xi măng |
- Từ Trạm Biên phòng Cát Tiến đến Khu du lịch Mỹ Tài |
450 |
|||
Khu 2,7ha |
|
|
|||
Đường số 1 |
- Từ đường ĐT 639 đến giáp khu tái định cư triều cường |
2.700 |
|||
Đường số 2 |
- Từ Quốc lộ 19B đến giáp đường bê tông Phương Phi |
2.700 |
|||
Đường số 3 |
- Từ Quốc lộ 19B đến giáp nhà ông Trần Đình Trực |
2.700 |
|||
- Từ nhà ông Trần Đình Trực đến giáp đường số 2 |
1.800 |
||||
Đường số 4 |
- Từ đường số 2 đến giáp đường số 3 |
2.200 |
|||
Đường số 5 |
- Từ đường số 1 đến giáp nhà ông Võ Hồ Ngọc Quý |
2.700 |
|||
- Từ nhà ông Võ Hồ Ngọc Quý đến giáp đường số 3 |
1.800 |
||||
Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương |
|
|
|||
Đường gom |
- Từ đường số 2 đến giáp đường số 3 |
3.100 |
|||
Đường số 3 |
- Từ Quốc lộ 19B đến giáp đường bê tông Phương Phi |
2.700 |
|||
Đường bê tông Phương Phi + Trung Lương |
- Từ đường ĐT 639 đến giáp cầu Trung Lương (Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương) |
1.800 |
|||
- Từ cầu Trung Lương đến hết nhà ông Trần Văn Dũng |
1.300 |
||||
Đường số 5 |
- Từ đường số 2 đến giáp đường số 3 |
1.800 |
|||
Đường số 6 |
- Từ khu 2,7 ha đến giáp đường số 3 |
1.800 |
|||
Đường số 7 |
- Từ đường số 6 đến giáp đường số 9 |
1.800 |
|||
Đường số 8 |
- Từ đường số 6 đến giáp đường số 10 |
1.800 |
|||
Đường số 9 |
- Từ đường số 2 đến giáp đường số 2 |
1.800 |
|||
Đường số 10 |
- Từ đường số 2 đến giáp đường số 3 |
1.800 |
|||
Khu tái định cư Nút T24 |
|
|
|||
Đường bê tông |
- Từ Quốc lộ 19B đến giáp lớp mẫu giáo Trung Lương |
1.800 |
|||
Khu quy hoạch Tây suối Lồi (Khu 1,5ha) |
|
|
|||
Đường số 1 |
- Từ Quốc lộ 19B đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Nhạc |
900 |
|||
Các tuyến đường còn lại trong khu 1,5ha |
|
630 |
|||
Đường Bê tông (Chánh Đạt rộng 3m) |
- Đoạn từ đường Quốc lộ 19B đến sông Đại An |
540 |
|||
Đường Bê tông (rộng 5m) |
- Đoạn từ đường Quốc lộ 19B đến hiệu Lương Hậu)Trường tiểu học Cát Tiến (Phân |
1.800 |
|||
Đường Bê tông (rộng 5m) |
- Đoạn từ Quốc lộ 19B đến Trạm Biên Phòng |
1.800 |
|||
Đường Bê tông (rộng 3 mét dọc theo đê sông Đại An) |
- Trọn đường |
540 |
|||
Đường bê tông (rộng 3m) |
- Trường tiểu học Cát Tiến đến hết Lăng ông (thôn Trung Lương) |
1.400 |
|||
10 |
Xã Cát Khánh |
|
|
||
Đường bê tông xi măng |
- Từ đường ĐT 633 đến hết khu văn hóa thôn An Quang Đông |
700 |
|||
- Đoạn còn lại |
530 |
||||
Đường bê tông xi măng |
- Từ đường ĐT 639 đến ngã ba đi Phú Long và Phú Dõng |
540 |
|||
Khu quy hoạch dân cư nam Ngãi An |
|
||||
Đường bê tông (BN4) |
|
1.300 |
|||
Đường bê tông (DT4, DT3) |
|
1.100 |
|||
Đường bê tông (BN2, BN1) |
|
1.400 |
|||
Đường bê tông (DT5) |
|
1.600 |
|||
Khu QHDC Bắc Cụm Công Nghiệp thôn Ngãi An |
|
|
|||
Đường bê tông xi măng |
- Tất cả các tuyến đường |
1.000 |
|||
Khu QHDC đìa làng An Quang |
|
|
|||
Đường bê tông xi măng |
- Tất cả các tuyến đường |
1.000 |
|||
Khu QHDC phía đông Cụm công nghiệp |
|
|
|||
Đường bê tông xi măng |
- Tất cả các tuyến đường |
1.000 |
|||
Khu QHDC phía tây chợ Đồng Lâm |
|
|
|||
Đường bê tông xi măng |
- Tất cả các tuyến đường |
1.000 |
|||
11 |
Xã Cát Minh |
|
|
||
Đường bê tông đi Cầu bến Đò |
- Từ đường ĐT 633 đi Cầu bến Đò (giáp huyện Phù Mỹ) |
540 |
|||
Đường bê tông đi Chợ Phổ An |
- Từ đường ĐT 633 đến hết Chợ Phổ An |
720 |
|||
Đường ĐT 633 đi Mỹ Cát |
- UBND xã Cát Minh đi Mỹ Cát |
450 |
|||
Đường ĐT 633 đi Trường Gò Đỗ |
- Từ nhà ông Phạm Ngôn đến Trường Gò Đỗ |
450 |
|||
Đường nội bộ Khu QHDC năm 2016 (Gò Kho thôn Xuân An) |
|
600 |
|||
12 |
Xã Cát Tài |
|
|
||
Đường bê tông đi Chợ Gò Muốn |
- Từ đường ĐT 633 đi Chợ Gò Muốn |
380 |
|||
Đường bê tông đi thôn Thái Bình |
- Trọn đường bê tông |
380 |
|||
Đường bê tông đi thôn Phú Hiệp |
- Từ Vĩnh Thành đến ngã tư thôn Cảnh An |
380 |
|||
- Đoạn còn lại |
380 |
||||
Đường bê tông đi Cảnh An |
- Từ đường ĐT 633 đến Cầu ông Tờ |
360 |
|||
Đường bê tông |
- Từ ĐT 633 đến giáp nhà bà Hà Thị Mến |
360 |
|||
Đường bê tông Chợ Tam Thuộc |
- Từ ĐT 633 đến giáp đường Cạnh tranh nông nghiệp |
360 |
|||
Đường bê tông |
- Từ ĐT 633 (cổng chào thôn Chánh Danh) đến giáp đường bê tông Cảnh An đi Cầu Ông Tờ |
450 |
|||
13 |
Xã Cát Thành |
|
|
||
Đường bê tông |
- Từ ngõ Bé Hảo đến giáp Khu vực du lịch sinh thái Suối nước khoáng Chánh Thắng |
450 |
|||
- Từ ngõ Bé Hảo đến đập dâng cầu Điều |
380 |
||||
Đường bê tông |
- Từ Cầu Chánh Thắng đến giáp nhà ông Thái Xuân Sơn |
380 |
|||
Đường bê tông |
- Ngã 3 Thắng - Hùng đến giáp nhà bà Đỗ Thị Dư |
380 |
|||
Đường bê tông |
- Từ ngõ nhà Bà Son đến giáp Cầu Tra |
380 |
|||
Đường bê tông |
- Từ nhà ông Thừa Soi đến nhà ông Phạm Thọ |
380 |
|||
Đường bê tông |
- Ngõ 4 Thân đến đường ngang qua chợ giáp nhà ông Nguyễn Quýt |
450 |
|||
Đường bê tông |
- Từ ngõ Hà Trọng đến đường bê tông trụ sở thôn Phú Trung |
450 |
|||
- Từ ngõ Hà Trọng đến nhà nhà ông Mai Thạch, thôn Phú Trung |
380 |
||||
Đường bê tông từ ngõ 10 Diệp đến giáp nhà ông Huỳnh Diệu |
- Từ ngõ 10 Diệp đến giáp Trường THCS Cát Thành |
900 |
|||
- Đoạn còn lại |
380 |
||||
Đường bê tông |
- Từ nhà Nguyễn Công Thành đến ngã tư Huỳnh Lý |
450 |
|||
Đường bê tông |
- Từ nhà ông Nông Thành Nhơn đến giáp ranh giới Cát Khánh |
380 |
|||
Đường bê tông |
- Từ nhà bà Ngô Thị Thành đến giáp nhà ông Võ Thanh Phương |
380 |
|||
Đường cấp phối |
- Từ Dốc nhà Mai đến Trường THCS Cát Thành |
450 |
|||
Khu dân cư Trường THPT Cát Thành |
|
||||
Đường bê tông số 2 và số 5 |
- Trọn đường |
900 |
|||
Đường bê tông số 3 |
- Trọn đường |
630 |
|||
Đường bê tông số 4 |
- Trọn đường |
450 |
|||
Đường bê tông số 9 |
- Trọn đường |
400 |
|||
14 |
Xã Cát Chánh |
|
|
||
|
Đường nội bộ Khu dân cư - chợ năm 2016 |
|
|||
|
Đường D3 và D5 |
- Trọn đường |
2.200 |
||
|
Đường D2 và D6 |
- Trọn đường |
1.400 |
||
15 |
Xã Cát Hải |
|
|
||
|
Đường ĐS4 (Đường sau cây xăng dầu) |
- Đoạn từ nhà bà Võ Thị Kim Mao đến móng nhà ông Võ Kế Sanh |
540 |
||
|
Đường ĐS1B, ĐS1C (Đường phía Bắc cây xăng) |
- Đoạn từ ĐT 639 đến giáp rừng phòng hộ (biển) |
630 |
||
|
Đường ĐS1A |
- Đoạn từ ĐT 639 đến giáp Trường mẫu giáo khu trung tâm xã |
540 |
||
|
Đường Đ5B |
- Đoạn từ ĐT 639 đến nhà ông Đặng Văn Tài |
540 |
||
|
Đường ĐS5B |
- Đoạn từ ĐT 639 đến giáp rừng phòng hộ (biển) |
540 |
||
|
Đường ĐS2 (Đường phía Tây sau Trụ sở UBND xã Cát Hải) |
- Đoạn từ nhà ông Phạm Tấn Thành đến giáp mương thoát nước |
540 |
||
|
Đường ĐS3 (khu trung tâm xã) |
- Trọn tuyến đường |
350 |
||
|
Đường bê tông (khu trung tâm xã) |
- Đoạn từ nhà ông Huỳnh Hữu Thuận đến giáp mương thoát nước |
350 |
||
|
Đường bê tông (phía bắc Trạm ra đa) |
- Đoạn từ ĐT 639 đến giáp rừng phòng hộ |
450 |
||
16 |
Xã Cát Lâm |
|
|
||
|
Đường bê tông |
- Đoạn từ nhà ông Thời Văn Tín (giáp đường ĐT 634) đến nhà ông Hồ Văn Phú (giáp đường ĐT 638) |
350 |
||
17 |
Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này |
- Áp dụng theo Bảng giá số 7 (Giá đất ở tại nông thôn) |
|
||
|
|
|
|
|
|
BẢNG GIÁO SỐ 8
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN TUY PHƯỚC
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC |
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN … |
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 |
||
I |
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC THỊ TRẤN TUY PHƯỚC |
|
|||
1 |
Biên Cương |
- Từ nhà ông Cao Văn Tin (Mỹ Điền) đến hết đường Biên Cương |
1.800 |
||
2 |
Bùi Thị Xuân |
- Các lô đất đường số 2 và số 5 (thuộc Khu quy hoạch Chợ Bồ Đề mới) |
4.500 |
||
3 |
Đào Tấn (Tuyến tỉnh lộ 640) |
- Từ ngã ba ông Đô (giáp Quốc lộ 1A) đến Cầu Ván |
4.000 |
||
- Từ Cầu Ván đến giáp Cống bi bà Đụn |
4.000 |
||||
- Từ Cống bi bà Đụn đến giáp hết Trường mầm non |
4.000 |
||||
- Từ giáp Trường mầm non đến giáp ngã tư thị trấn Tuy Phước |
5.000 |
||||
4 |
Đô Đốc Lộc |
- Đường số 3 (thuộc Khu quy hoạch Chợ Bồ Đề mới) |
3.700 |
||
- Đường số 4 (thuộc Khu quy hoạch Chợ Bồ Đề mới) |
4.500 |
||||
5 |
Lê Công Miễn |
- Từ ngã tư đi Phước Nghĩa đến Tràn Bà Bu (hết thị trấn Tuy Phước) |
2.500 |
||
6 |
Nguyễn Nhạc |
- Đường số 1 (thuộc Khu quy hoạch Chợ Bồ Đề mới) |
6.000 |
||
7 |
Nguyễn Huệ (thuộc đường Quốc lộ 19) |
-Từ ranh giới thị trấn Tuy Phước đến giáp Cống Nhà thờ Công Chánh |
2.500 |
||
- Từ Cống Nhà thờ Công Chánh đến giáp Cầu Bồ Đề |
4.600 |
||||
- Từ Cầu Bồ Đề đến hết Trường cấp II thị trấn Tuy Phước |
5.000 |
||||
- Từ giáp Trường cấp II thị trấn Tuy Phước đến hết Cầu Trường Úc (Lò Vôi) |
4.500 |
||||
- Từ Cầu Trường Úc đến ranh giới thị trấn Tuy Phước (phía Nam) |
3.000 |
||||
8 |
Nguyễn Lữ |
- Từ nhà bà Nguyễn Thị Tiên (QL 19) đến Đập Cây Dừa |
1.300 |
||
- Đoạn còn lại |
800 |
||||
9 |
Thanh Niên |
- Từ giáp đường ĐT 640 đến hết đường |
2.500 |
||
10 |
Trần Phú (thuộc Quốc lộ 1A) |
- Từ ranh giới thị trấn Diêu Trì đến hết ranh giới thị trấn Tuy Phước |
4.200 |
||
11 |
Trần Thị Kỷ |
- Từ giáp Quốc lộ 19 nhà ông Thiền đến nhà ông Phan Phi Thân (ĐT 640) |
2.200 |
||
12 |
Võ Trứ |
- Từ giáp đường ĐT 640 (Cổng làng Công Chánh) đến giáp Quốc lộ 19 |
2.200 |
||
13 |
Trần Quang Diệu |
- Đường số 6 (thuộc Khu quy hoạch Chợ Bồ Đề mới) |
4.500 |
||
14 |
Xuân Diệu (tuyến tỉnh lộ 640) |
- Từ ngã tư thị trấn Tuy Phước đến hết ranh giới thị trấn Tuy Phước |
5.000 |
||
15 |
Các khu dân cư còn lại của thị trấn Tuy Phước |
- Gồm Khu Công Chánh, Mỹ Điền, Thạnh Thế, Trung Tín 1, Trung Tín 2 và khu phố Phong Thạnh |
450 |
||
16 |
Khu quy hoạch đường vành đai Đông Bắc thị trấn Tuy Phước |
|
|
||
Đường ĐS1 |
- Lộ giới 14m |
3.400 |
|||
Đường ĐS2 (lộ giới 18m) |
- Đoạn từ đường Nguyễn Nhạc đến giáp đường ĐT 640 |
4.500 |
|||
- Đoạn từ đường ĐT 640 đến giáp nút giao giữa tim đường ĐS2 và đường ĐSN5 |
4.000 |
||||
- Đoạn từ nút giao giữa tim đường ĐS2 và đường ĐSN5 đến giáp đường Lê Công Miễn |
3.000 |
||||
Đường ĐS3 |
- Lộ giới 14m |
3.400 |
|||
Đường ĐS4 |
- Lộ giới 12m |
2.500 |
|||
Đường ĐSN1 |
- Lộ giới 18m, đấu nối với đường Trần Quang Diệu |
4.500 |
|||
Đường ĐSN2 |
- Lộ giới 18m, đấu nối với đường Bùi Thị Xuân |
4.500 |
|||
Đường ĐSN3 |
- Lộ giới 10m, đấu nối với đường Đô Đốc Lộc |
3.000 |
|||
Đường ĐSN4 |
- Lộ giới 16m |
3.000 |
|||
Đường ĐSN5 |
- Lộ giới 12m |
2.500 |
|||
17 |
Khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại khu phố Công Chánh, thị trấn Tuy Phước (trước Đại lý bán lẻ xăng dầu Tấn Thành) |
|
|||
- Đường D1 |
- Lộ giới 10m |
2.200 |
|||
- Đường D2 |
- Lộ giới 12m |
2.500 |
|||
- Đường D3 |
- Lộ giới 9m |
1.800 |
|||
18 |
Khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại khu phố Mỹ Điền, thị trấn Tuy Phước |
|
|||
Đường ĐS1 |
- Lộ giới 20m, phía Bắc khu quy hoạch, từ đường Quốc lộ 1A đến giáp mương thủy lợi |
2.700 |
|||
Đường ĐS2 |
- Lộ giới 12m, phía Nam khu quy hoạch, từ đường Quốc lộ 1A đến giáp mương thủy lợi |
2.400 |
|||
Đường ĐS3 |
- Lộ giới 12m, nằm giữa khu dân cư A và B thuộc khu quy hoạch |
2.400 |
|||
Đường ĐS4 |
- Lộ giới 12m, phía Đông khu dân cư B thuộc khu quy hoạch, chạy dọc theo kênh mương thủy lợi |
2.100 |
|||
19 |
Khu dân cư Bờ Giao, thị trấn Tuy Phước |
|
|||
Tuyến đường từ ĐS1 đến ĐS6 |
- Lộ giới 10m |
2.000 |
|||
Tuyến đường ĐS7, ĐS10 |
- Lộ giới 16m |
2.500 |
|||
Tuyến đường ĐS9 |
- Lộ giới <10m |
1.500 |
|||
|
Khu QHDC Tây Trường Úc, thị trấn Tuy Phước |
|
|||
20 |
Tuyến đường vào khu quy hoạch Tây Trường Úc |
|
1.500 |
||
Tuyến đường ĐS1 |
- Lộ giới 14m |
1.200 |
|||
Tuyến đường ĐS2, ĐS4, ĐS5 |
- Lộ giới 12m |
1.000 |
|||
Tuyến đường ĐS3 |
- Lộ giới 6m |
800 |
|||
21 |
Khu Hợp tác xã, thị trấn Tuy Phước |
|
|||
Đường D1, D2, D3, D4 |
- Lộ giới 12m |
1.800 |
|||
Đường D5 |
- Lộ giới 6m |
1.500 |
|||
II |
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC THỊ TRẤN DIÊU TRÌ |
|
|||
1 |
Lê Hồng Phong (Quốc lộ 19C- "Tỉnh lộ 638 cũ") |
- Từ ngã ba Quốc lộ 1A đến giáp đường vào Giếng nước (Trạm y tế cũ) |
7.500 |
||
- Từ đường vào Giếng nước (Trạm y tế cũ) đến giáp ranh xã Phước An |
4.800 |
||||
- Từ Quốc lộ 1A đến Trụ sở Công ty Viễn Thông |
4.700 |
||||
2 |
Lý Tự Trọng |
- Từ đường ĐT 640 đến nhà ông Lê Văn Bình (xóm Bắc Hạ) |
1.300 |
||
3 |
Mai Xuân Thưởng |
- Từ ngã ba đi Phước Thành đến giáp đường lên Ga (Nguyễn Đình Thụ) |
5.000 |
||
4 |
Nguyễn Đình Thụ |
- Từ Quốc lộ 1A đến Ga Diêu Trì |
7.100 |
||
|
|
- Từ Quốc lộ 1A đến đường Trần Cao Vân |
3.200 |
||
5 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
- Từ Cầu Luật Lễ đến Nhà máy gạo ông Hữu (khu phố Luật Lễ) |
750 |
||
6 |
Nguyễn Văn Trỗi |
- Từ công viên thị trấn Diêu Trì đến giáp đường lên ga (Nguyễn Đình Thụ) và các nhà còn lại quay mặt vào công viên. |
4.000 |
||
7 |
Nguyễn Diêu |
- Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Cao Vân |
4.500 |
||
- Đoạn còn lại |
3.800 |
||||
8 |
Tăng Bạt Hổ |
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến kênh tiếp nước sông Hà Thanh |
4.100 |
||
- Đoạn từ Kênh tiếp nước Sông Hà Thanh đến giáp Cầu Luật Lễ |
3.000 |
||||
9 |
Trần Cao Vân |
- Từ giáp đường Nguyễn Diêu (nhà bà Xứng) đến nhà ông Nguyễn Trà |
3.600 |
||
- Từ nhà ông Nguyễn Trà đến giáp đường Tăng Bạt Hổ |
3.200 |
||||
10 |
Trần Bá |
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến Nhà máy Xi măng Diêu Trì |
3.900 |
||
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến Kênh tiếp nước Sông Hà Thanh |
2.600 |
||||
- Đoạn còn lại (đến nhà ông Lê Công Chừ) |
1.200 |
||||
11 |
Trần Phú (tuyến đường Quốc lộ 1A) |
- Từ giáp Cầu Diêu Trì đến đường lên Ga |
11.300 |
||
- Từ đường lên Ga đến giáp chắn đường Sắt |
9.800 |
||||
- Từ chắn đường Sắt đến hết ranh giới thị trấn Diêu trì |
7.200 |
||||
12 |
Các khu vực còn lại |
- Gồm khu phố Luật Lễ và Diêu Trì |
450 |
||
- Gồm khu phố Vân Hội 1 và khu phố Vân Hội 2 |
600 |
||||
13 |
Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới |
|
|
||
Đường số 1 |
- Từ đường lên Ga Diêu Trì (gần ga) đến giáp đường số 5, 4 song song đường sắt |
2.700 |
|||
Đường số 2 |
- Từ đường lên Ga đến giáp đường số 4 và số 1 |
3.700 |
|||
Đường số 3, 4 và số 10A |
- Đối diện Chợ Diêu Trì mới (xung quanh Chợ Diêu Trì) |
6.000 |
|||
Đường số 5 |
- Từ giáp đường số 1 đến giáp đường số 8 |
2.700 |
|||
Đường số 6 |
- Từ giáp đường số 4 đến giáp đường số 5 |
3.700 |
|||
Đường số 7 |
- Từ giáp đường số 4 đến giáp đường số 8, số 5 |
3.700 |
|||
Đường số 8 |
- Từ giáp đường số 5 đến giáp đường số 10B và số 7 |
2.700 |
|||
Đường số 9 |
- Từ giáp đường số 7 đến giáp đường số 10B |
3.700 |
|||
|
Đường số 10B |
- Từ giáp đường số 4, số 12 đến giáp đường số 8 và số 11 |
5.000 |
||
Đường số 10C |
- Từ giáp đường số 8 đến giáp đường số 5 |
2.700 |
|||
Đường số 11 |
- Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp đường số 10B |
5.000 |
|||
Đường số 12 |
- Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp đường số 10A |
5.000 |
|||
Đường số 13 |
- Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp đường số 10A |
5.000 |
|||
14 |
Khu quy hoạch Đô thị mới |
|
|
||
Đường gom song song đối diện QL1A |
- Từ giáp đường Trần Bá đến giáp đường tỉnh lộ 640 |
6.000 |
|||
Đường số 1, lộ giới 15m |
- Từ giáp đường Trần Bá đến giáp đường tỉnh lộ 640 |
3.500 |
|||
Đường số 2, lộ giới 12m |
- Từ giáp đường Trần Bá đến giáp đường tỉnh lộ 640 |
2.900 |
|||
Đường số 3, lộ giới 15m |
- Từ đường gom đến đường số 2 cách tỉnh lộ 640 là 100m (đường ngang) |
3.500 |
|||
Đường số 4 , lộ giới 12m |
- Từ đường gom đến đường số 1 (đường ngang) |
3.500 |
|||
Đường số 5 , lộ giới 22m |
- Từ đường gom đến đường số 2 (đường ngang) |
3.500 |
|||
Đường số 6 , lộ giới 12m |
- Từ đường gom đến đường số 2 (đường ngang) |
2.600 |
|||
Đường số 7, lộ giới 10m |
- Song song với đường Trần Bá |
2.900 |
|||
15 |
Khu quy hoạch dân cư mới |
|
|
||
Đường số 1 |
- Trọn đường (Đường song song với phía Bắc đường Tăng Bạt Hổ) |
1.800 |
|||
Đường số 9 |
- Trọn đường (Đường song song với phía Nam đường Tăng Bạt Hổ) |
1.800 |
|||
16 |
Khu quy hoạch dân cư Đình Vân Hội 2 |
|
|||
Đường ĐS1 |
- Lộ giới 16m |
3.000 |
|||
Đường ĐS2, ĐS5, ĐS6, ĐS7 |
- Lộ giới 12m |
2.500 |
|||
Đường ĐS3 |
- Lộ giới 10m |
2.000 |
|||
Đường ĐS5 nối dài |
- Lộ giới 8m |
1.800 |
|||
III |
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|||
1 |
Quốc lộ 1A (xã Phước Lộc) |
- Từ ranh giới thị trấn Tuy Phước đến đường rẽ Trường tiểu học Phú Mỹ 1 |
4.100 |
||
- Từ đường rẽ Trường TH Phú Mỹ 1 đến giáp đường vào Chợ Cầu Gành |
5.300 |
||||
|
|
- Từ giáp đường vào Chợ Cầu Gành đến hết ranh giới xã Phước Lộc |
6.000 |
||
2 |
Quốc lộ 19 (xã Phước Lộc) |
- Từ ranh giới thị trấn Tuy Phước đến hết nhà ông Trịnh Đình Dư |
2.500 |
||
- Từ hết nhà ông Trịnh Đình Dư đến Cầu Bà Di 2 |
3.000 |
||||
- Từ cầu Bà Di 2 đến trụ đèn đỏ |
5.300 |
||||
- Từ trụ đèn đỏ đến giáp ranh giới An Nhơn (ngã tư) |
6.000 |
||||
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp ngã ba Cầu Bà Di (đoạn vào Tháp Bánh Ít) |
2.400 |
||||
3 |
Quốc lộ 19C (Tỉnh lộ 638 cũ) |
- Từ ranh giới thị trấn Diêu Trì đến giáp đường bê tông đi xã Phước An |
4.500 |
||
- Từ giáp đường bê tông đi lên xã Phước An đến Cầu Quảng Trác |
4.000 |
||||
- Từ Cầu Quảng Trác đến giáp đường vào kho đạn CK52 |
2.000 |
||||
- Từ giáp đường vào kho đạn CK52 đến giáp ranh giới huyện Vân Canh |
1.500 |
||||
4 |
Tỉnh lộ 639 (thuộc huyện Tuy Phước) |
- Từ giáp ranh xã Nhơn Hội, TP Quy Nhơn đến giáp ranh huyện Phù Cát |
1.000 |
||
5 |
Tỉnh lộ 640 (ông Đô- Cát Tiến) |
|
|
||
a |
Xã Phước Nghĩa - Phước Sơn |
- Từ ranh giới thị trấn Tuy Phước đến hết Hạt bảo dưỡng đường bộ |
2.200 |
||
- Từ Hạt bảo dưỡng đường bộ đến hết Trạm y tế Phước Thuận |
2.600 |
||||
- Từ Trạm y tế Phước Thuận đến Cống phía ngoài Tịnh xá Ngọc Sơn |
2.200 |
||||
- Từ Cống phía ngoài Tịnh xá Ngọc Sơn đến hết ngã ba đường đi Vinh Quang |
3.000 |
||||
- Từ ngã ba đường đi Vinh Quang đến hết Cầu Đội Thông |
1.800 |
||||
b |
Xã Phước Hoà |
- Từ Cầu Đội Thông đến Mương Bạn Đình (trước UBND xã) |
2.500 |
||
- Từ Mương Bạn Đình đến giáp ranh giới Phước Thắng |
4.500 |
||||
c |
Xã Phước Thắng |
- Từ giáp ranh giới xã Phước Hòa đến giáp ranh giới xã Cát Chánh |
1.800 |
||
6 |
Tuyến ĐT 636B (Gò Bồi- Lai Nghi) |
|
|||
a |
Xã Phước Hòa |
- Từ giáp Cổng văn hóa thôn Tân Giản đến hết nhà ông Giao |
2.200 |
||
- Từ nhà bà Phô đến giáp Nhà thờ Vĩnh Thạnh |
3.500 |
||||
- Từ Nhà thờ Vĩnh Thạnh đến hết nhà ông Mười Xô |
2.000 |
||||
- Từ nhà ông Mười Xô đến hết giáp Phước Quang |
1.000 |
||||
b |
Xã Phước Quang |
- Từ Mương thủy lợi Phước Quang đến hết Trường tiểu học số 2 Phước |
1.200 |
||
|
|
Quang |
|
||
- Từ Trường Tiểu học số 2 Phước Quang đến hết Trạm y tế Phước Quang |
1.400 |
||||
- Từ Trạm y tế xã Phước Quang đến giáp ranh giới xã Phước Hưng |
2.000 |
||||
c |
Xã Phước Hưng |
- Từ giáp ranh giới xã Phước Quang-Phước Hưng đến Cầu Quảng Nghiệp |
2.200 |
||
- Từ Cầu Quảng Nghiệp đến đường bê tông xi măng đi Biểu Chánh |
2.800 |
||||
- Từ đường bê tông xi măng đi Biểu Chánh đến giáp phường Bình Định |
4.000 |
||||
7 |
Đường 631 (xã Phước Thắng) |
- Đường Cầu chữ Y (Nhơn Hạnh) đi Phước Thắng |
900 |
||
8 |
Đường đi Hóc Công xã Phước Thành |
- Từ ranh giới phường Trần Quang Diệu - Hóc Công (đường dọc theo núi) |
500 |
||
9 |
Xã Phước Lộc |
- Đoạn từ Cầu Bà Di 1 đến giáp Quốc lộ 19 (trước quán Thái Hào) |
1.000 |
||
10 |
Xã Phước An |
|
|
||
|
Đường Bình Sơn Cũ |
- Đoạn trong chùa Mỹ Điền đến công ty TNHH Yến Tùng |
500 |
||
|
Trục đường chính xã |
- Đoạn từ nhà Sính đến UBND xã |
380 |
||
- Đoạn từ cầu Quán Cẩm đến nghĩa trang liệt sĩ xã |
380 |
||||
11 |
Xã Phước Thuận |
|
|||
|
Tuyến T1 |
- Từ Ngã ba cây Soài - giao Quốc lộ 19 mới |
2.000 |
||
|
Tuyến T2 |
- Từ điểm giao quốc lộ 19 - đến trước nhà thờ Lòng sông - giáp đê Đông thôn Quảng Vân |
1.500 |
||
|
Tuyến T3 |
- Tuyến đê đông dọc theo sông Hà Thanh (tuyến đê trước nhà thờ Lòng Sông đến đầu cầu trắng mới Quảng Vân (giáp tuyến T2) |
1.400 |
||
- Tuyến đê dưới cầu Hà Thanh 7 đến giáp quốc lộ 19 mới |
1.200 |
||||
|
Tuyến T4 |
- Các vị trí còn lại thuộc tuyến đê đông từ ĐT 640 (thôn Phổ Trạch giáp Phước Nghĩa đến thôn Lộc Hạ giáp Phước Sơn) |
600 |
||
|
Tuyến T5 |
- Tuyến đường từ cầu chùa Phổ Bảo (giáp T4, đê đông Phổ Trạch) - đến giáp tuyến T1 |
800 |
||
|
Tuyến T6 |
- Từ ngã ba cây Soài - đến giáp đê Đông thôn Nhân Ân |
1.400 |
||
|
Tuyến T7 |
- Từ ngã ba dốc cây Me (giáp ĐT 640) - giáp đê Đông thôn Lộc Hạ |
1.000 |
||
|
Tuyến T8 |
- Tuyến đường từ Cầu Hà Thanh 7 đến Cầu Hà Thanh 8 (Quốc lộ 19 mới) |
3.000 |
||
|
Khu di dãn dân thôn Quảng Vân |
- Đường nội bộ rộng 3m, lộ giới 8m) |
1.000 |
||
|
Khu Quy hoạch dân cư Quảng Vân |
- Đường lộ giới 18m |
2.500 |
||
- Đường lộ giới 14m |
2.000 |
||||
|
Khu quy hoạch đô thị Bắc sông Hà Thanh thôn Phổ Trạch |
|
1.800 |
||
12 |
Xã Phước Hưng |
|
|
||
|
Tuyến đường liên xã |
- Từ ngã ba ông Kẹ đến ngã ba đi xã Nhơn Hạnh và có lô đất nằm trong khu Quy hoạch đất ở dân cư Khu trung tâm xã |
1.000 |
||
13 |
Xã Phước Nghĩa |
|
|||
|
Tuyến đường ĐH 42 |
- Từ cống chui QL19 đến cầu Sông Tranh, đường rộng 16m (theo quy hoạch là đường ĐS7) |
2.000 |
||
- Khu tái định cư quốc lộ 19, thôn Huỳnh Mai (đường rộng 16m) |
1.500 |
||||
|
Các tuyến đường nộ bộ trong trung tâm xã |
|
|||
|
Đường ĐS1 |
- Từ chợ Phước Nghĩa đến giáp nhà ông San (đường quy hoạch rộng 14m) |
1.500 |
||
|
Đường ĐS2 |
- Từ cây xăng Tấn Thành đến hết khu dân cư quy hoạch (đường quy hoạch rộng 16m) |
1.500 |
||
|
Đường ĐS3, ĐS4, ĐS5 |
- Các tuyến đường ngang nối đường ĐH42 (đường rộng 12m) |
1.500 |
||
|
Đường ĐS6 |
- Các tuyến đường ngang nối đường ĐH42 (đường rộng 14m) |
1.500 |
||
|
Đường ĐS8, ĐS9 |
Các tuyến đường dọc song song đường ĐH42 (đường rộng 14m) |
1.500 |
||
14 |
Các lô đất quay mặt vào chợ và các Khu quy hoạch dân cư |
|
|||
a |
Chợ Gò Bồi cũ |
- Các lô đất quay vào chợ Gò Bồi cũ |
3.300 |
||
b |
Khu quy hoạch dân cư mới thôn Kim Tây, xã Phước Hòa |
- Đường ĐS1-14m |
2.000 |
||
- Đường ĐS5 -14m |
1.400 |
||||
|
|
- Đường ĐS7 -12m |
1.200 |
||
- Đường ĐS2 |
1.500 |
||||
- Đường ĐS4 - Lộ giới 12m |
1.300 |
||||
- Đường ĐS6 - Lộ giới 12m |
1.200 |
||||
- Đường ĐS9 - Lộ giới 5m |
1.000 |
||||
c |
Khu Quy hoạch dân cư chợ Gò Bồi mới |
- Đường số 1 |
4.000 |
||
- Đường số 2 |
3.800 |
||||
- Đường số 3 |
3.000 |
||||
- Đường số 5 |
3.500 |
||||
- Đường số 6 |
2.500 |
||||
- Đường số 7 |
2.500 |
||||
d |
Khu QH dân cư Chợ Phước Sơn mới |
- Các lô quay mặt xung quanh Chợ (đường số 5 và số 6) |
2.600 |
||
- Các đường quy hoạch còn lại |
2.000 |
||||
- Đường số 4 Cụm kinh tế kỹ thuật Kỳ Sơn (trước UBND xã) |
2.600 |
||||
Khu Quy hoạch dân cư mới, xã Phước Sơn |
- Đường số ĐS 7 |
2.600 |
|||
- Đường số ĐS 25 |
2.000 |
||||
- Đường số ĐS 25A |
2.600 |
||||
- Đường số ĐS 25B |
2.000 |
||||
- Đường số ĐS 27 |
2.000 |
||||
- Đường số ĐS 28 |
2.000 |
||||
- Đường số ĐS 8 |
2.000 |
||||
- Đường số ĐS 10 |
2.000 |
||||
- Đường số ĐS 12 |
2.000 |
||||
- Đường số ĐS 14 |
2.600 |
||||
e |
Khu Quy hoạch chợ Phước Nghĩa |
- Các lô đất xung quanh Chợ |
500 |
||
f |
Khu Quy hoạch dân cư mới Phước Hiệp |
- Các đường nội bộ Khu QHDC trước nhà thờ Lục Lễ, Phước Hiệp |
300 |
||
15 |
Điểm tái định cư (nút giao đường Quốc lộ 1A và ĐT636B) phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại thôn Quảng Nghiệp, xã Phước Hưng |
|
5.400 |
||
16 |
Khu tái định cư trên cầu Quảng Nghiệp phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại thôn Quảng Nghiệp, xã Phước Hưng |
- Từ đường ĐT636B vào khu tái định cư (nằm giữa khu quy hoạch dân cư A và B) |
1.500 |
||
- Đường trong khu tái định cư song song với đường ĐT636B |
1.300 |
||||
17 |
Tuyến tránh Quốc lộ 1A |
- Đoạn từ nút giao ĐT 636 đến giáp phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn |
5.400 |
||
18 |
Khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại thôn Quảng Tín, xã Phước Lộc |
- Đường ĐS2 (nằm giữa khu dân cư A và B, lộ giới 12m) |
3.800 |
||
19 |
Điểm tái định cư (4,7ha) phục vụ dự án Tuyến Quốc lộ 19 mới (đoạn từ Cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1A), thôn Phong Tấn, xã Phước Lộc |
|
|||
|
- Đường ĐS1 |
- Lộ giới 15m |
2.400 |
||
|
- Đường ĐS2 |
- Lộ giới 14m |
2.250 |
||
|
- Đường ĐS4 |
- Lộ giới 16m |
2.700 |
||
|
- Đường DH1 và DH2 |
- Lộ giới 7m |
1.200 |
||
20 |
Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này |
- Áp dụng theo Bảng giá số 7 (Giá đất ở tại nông thôn) |
|
||
|
|
|
|
|
|
BẢNG GIÁO SỐ 8
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN TÂY SƠN
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC |
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN … |
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 |
A |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÚ PHONG |
|
|
I |
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG: |
|
|
1 |
Bùi Thị Xuân |
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường Trần Quang Diệu |
2.400 |
- Từ đường Trần Quang Diệu đến giáp sông Kôn |
800 |
||
2 |
Bùi Thị Nhạn |
- Trọn đường - (Khu quy hoạch dân cư Bắc Sông Kôn) |
800 |
3 |
Đường 31/3 |
- Từ đường Quang Trung đến giáp UBND huyện Tây Sơn |
3.500 |
4 |
Đô Đốc Bảo |
- Từ đường Nguyễn Huệ đến đường dọc 3 |
3.000 |
- Từ đường dọc 3 đến giáp đường Đô Đốc Tuyết |
1.800 |
||
5 |
Đô Đốc Long |
- Trọn đường |
2.000 |
6 |
Đô Đốc Tuyết |
- Trọn đường |
1.500 |
7 |
Đống Đa |
- Từ ngã tư đường Quang Trung đến đầu cầu Kiên Mỹ (cũ) |
4.500 |
- Từ ngã tư đường Quang Trung đến giáp đường Nguyễn Thiện Thuật |
1.500 |
||
- Từ phía bắc Cầu Kiên Mỹ cũ đến giáp đường Kiên Thành |
1.300 |
||
- Từ đường Kiên thành đến cuối đường Đống Đa |
800 |
||
8 |
Hùng Vương (thuộc Quốc lộ 19) |
- Đoạn từ ngã 3 đường Nguyễn Huệ đến giáp Bến xe Tây Sơn (kể cả đường gom thuộc khu dân cư quốc lộ 19) |
5.000 |
- Đoạn từ giáp Bến xe Tây Sơn đến giáp Cầu Đồng Sim |
4.000 |
||
9 |
Hai Bà Trưng |
-Trọn đường |
3.600 |
10 |
Kiên Thành |
- Trọn đường (từ Cầu Vôi đến Phú Lạc) - (Khu dân cư Bắc Sông Kôn) |
1.000 |
11 |
Lê Lợi |
- Trọn đường |
3.800 |
12 |
Mai Xuân Thưởng |
- Từ đường Trần Quang Diệu đến giáp Chợ Phú Phong |
4.000 |
- Từ đường Trần Quang Diệu đến giáp đường Quang Trung |
3.600 |
||
13 |
Ngô Thời Nhậm |
- Từ giáp Chợ Phú Phong đến giáp đường Nguyễn Huệ |
3.800 |
- Từ đường Nguyễn Huệ đến giáp nhà hàng Hữu Tình |
2.000 |
||
14 |
Ngọc Hồi |
- Trọn đường |
3.500 |
15 |
Ngọc Hân |
- Từ đường Đống Đa đến giáp đường Nguyễn Huệ- (Khu dân cư Bắc Sông Kôn) |
3.000 |
- Từ đường Nguyễn Huệ đến giáp nhà ông Nguyễn Mai- (Khu dân cư Bắc Sông Kôn) |
1.600 |
||
16 |
Ngô Văn Sở |
-Từ đường Đống Đa đến đường vào trường Trần Quang Diệu- (Khu dân cư Bắc Sông Kôn) |
1.000 |
- Từ trường Trần Quang Diệu đến giáp đường Nguyễn Nhạc- (Khu dân cư Bắc Sông Kôn) |
800 |
||
17 |
Nguyễn Nhạc |
- Trọn đường - (Khu dân cư Bắc Sông Kôn) |
900 |
18 |
Nguyễn Thiếp |
- Trọn đường |
1.600 |
19 |
Nguyễn Huệ |
- Từ đường Quang Trung đến giáp cầu Kiên Mỹ |
6.500 |
- Từ Cầu Kiên Mỹ đến giáp Cầu Văn Phong |
3.600 |
||
- Từ Cầu Văn Phong đến giáp ranh giới xã Bình Thành |
1.400 |
||
20 |
Nguyễn Lữ |
- Từ đường Nguyễn Thiện Thuật đến giáp đường Quang Trung |
1.500 |
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường Võ Lai |
3.000 |
||
21 |
Nguyễn Sinh Sắc |
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường Đống Đa |
1.800 |
- Từ đường Mai Xuân Thưởng đến giáp đường Nguyễn Huệ |
3.600 |
||
22 |
Nguyễn Thiện Thuật |
- Trọn đường |
2.000 |
23 |
Nguyễn Thị Hồng Bông |
- Từ đường Trần Quang Diệu đến giáp đường Hai Bà Trưng |
2.800 |
- Từ đường Hai Bà Trưng đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc |
3.600 |
||
24 |
Phan Đình Phùng |
- Từ đường Võ Văn Dũng đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc |
2.000 |
- Từ ngã tư đường Võ Văn Dũng đến giáp đường Đống Đa |
3.000 |
||
- Từ đường Đống Đa đến giáp đường Nguyễn Huệ |
5.500 |
||
25 |
Phan Huy Ích |
- Từ đường Nguyễn Huệ đến hẻm 239 Quang Trung - (Khu quy hoạch dân cư Lý Thới) |
3.000 |
26 |
Phan Thỉnh |
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường Phan Đình Phùng- (Khu quy hoạch dân cư Lý Thới) |
3.000 |
27 |
Quang Trung |
- Từ đầu Cầu Phú Phong đến ngã 3 Bùi Thị Xuân |
6.000 |
- Từ ngã 3 Bùi Thị Xuân đến đến Nguyễn Thiện Thuật |
7.600 |
||
28 |
Trần Hưng Đạo |
- Trọn đường |
4.200 |
29 |
Trần Quang Diệu |
- Từ đường Võ Văn Dũng đến giáp đường Đống Đa |
2.500 |
- Từ ngã tư Đống Đa đến giáp đường Nguyễn Huệ |
4.500 |
||
30 |
Trần Văn Kỷ |
- Trọn đường - (Khu quy hoạch dân cư Bắc Sông Kôn) |
1.200 |
31 |
Trương Văn Hiến |
- Trọn đường - (Khu quy hoạch dân cư Bắc Sông Kôn) |
800 |
32 |
Võ Lai |
- Trọn đường |
3.000 |
33 |
Võ Văn Dũng |
- Từ đường Nguyễn Thiện Thuật đến giáp đường Quang Trung |
2.500 |
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường Trần Quang Diệu |
3.300 |
||
34 |
Võ Xán |
- Từ đường Quang Trung đến đường Trần Quang Diệu |
3.500 |
- Từ giáp đường Trần Quang Diệu đến giáp Chợ Phú Phong |
3.800 |
||
35 |
Khu vực Chợ Phú Phong |
- Các lô đất xung quanh Chợ |
3.500 |
II |
CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ |
|
|
1 |
Khu quy hoạch dân cư Gò Dân |
|
|
Đường số 1 |
- Từ nhà ông Nguyễn Lãnh đến giáp đường Trần Văn Kỷ |
900 |
|
Đường số 2 |
- Từ nhà ông Nguyễn Văn Mười đến giáp đường Trần Văn Kỷ |
900 |
|
Đường số 3 |
- Từ nhà ông Trần Khương đến nhà ông Huỳnh Cẩm Anh |
900 |
|
2 |
Khu QHDC ngã 3 Quốc lộ 19- đường Nguyễn Huệ |
|
|
Đường ngang 1 (ĐN1) |
- Từ đường Nguyễn Huệ đến đường dọc 2 (ĐD2) |
3.600 |
|
- Đoạn còn lại |
3.000 |
||
Đường ngang 2 (ĐN2) |
- Từ đường Nguyễn Huệ đến đường dọc 3 (ĐD3) |
5.000 |
|
- Đoạn còn lại |
4.000 |
||
Đường ngang 3 (ĐN3) |
- Trọn đường |
3.000 |
|
Đường ngang 4 (ĐN4) |
- Trọn đường |
3.000 |
|
Đường ngang 5 (ĐN5) |
- Trọn đường |
3.600 |
|
Đường ngang 7 (ĐN7) |
- Trọn đường |
2.000 |
|
Đường dọc 1 (ĐD1) |
- Trọn đường |
2.500 |
|
Đường dọc 2 (ĐD2) |
- Từ đường Hùng Vương đến hết quán cà phê Xuân Hạnh |
4.200 |
|
- Đoạn còn lại |
3.000 |
||
Đường dọc 3 (ĐD3) |
- Từ đường Hùng Vương đến đường Đô Đốc Bảo |
3.800 |
|
- Đoạn còn lại |
3.000 |
||
Đường dọc 4 (ĐD4) |
- Trọn đường |
2.500 |
|
Đường dọc 5 (ĐD5) |
- Trọn đường |
2.500 |
|
3 |
Khu dân cư và dịch vụ đê bao Sông Kôn |
- Các tuyến đường ngang trong khu dân cư (tính trọn đường) |
3.000 |
4 |
Các đường bổ sung thêm |
- Đường từ nhà số 139 Trần Quang Diệu đến giáp đường Ngô Thời Nhậm |
2.400 |
- Đường từ nhà số 153 Trần Quang Diệu đến giáp đường |
2.400 |
||
Ngô Thời Nhậm |
|
||
- Đường từ nhà ông Bùi Ngọc Ửng đến giáp đường Lê Lợi |
1.400 |
||
- Đường từ nhà ông Chiều đến đường Lê Lợi |
1.400 |
||
- Hẻm từ đường Ngô Thời Nhiệm đến đường Lê Lợi |
1.400 |
||
- Đường nội bộ (Đoạn từ đường Nguyễn Nhạc đến Cầu Thuận Nghĩa) |
900 |
||
- Đường nội bộ (Đoạn từ cuối đường Ngọc Hân đến trụ sở khối 1) |
900 |
||
- Đường bê tông từ nhà ông Mười Thừa đến đường Kiên Thành |
450 |
||
5 |
Các tuyến đường ở khu vực phía Bắc Sông Kôn và khu vực khối Phú Xuân, khối Hòa Lạc, khối Phú Văn thuộc thị trấn Phú Phong |
- Lộ giới ≤2m |
270 |
- Lộ giới >2 m và ≤ 4m |
330 |
||
- Lộ giới > 4m |
400 |
||
6 |
Các tuyến đường hẻm thuộc thị trấn Phú Phong |
|
|
Hẻm 118 đường Quang Trung |
- Từ nhà BS Thanh đến đường Nguyễn Thiện Thuật (rộng đến 2m) |
540 |
|
Hẻm 138 đường Quang Trung |
- Từ Miếu Cây Đề đến nhà bà Phan Thị Mai (từ 2m đến <5m) |
680 |
|
Hẻm 142 đường Quang Trung |
- Từ nhà ông Trần Thông đến cuối hẻm (đến 2m) |
490 |
|
Hẻm 154 đường Quang Trung |
- Từ nhà ông Võ Văn Bá đến nhà ông Hứa Tự Chiến (từ 2m đến <5m) |
810 |
|
- Từ nhà ông Hứa Tự Chiến đến nhà ông Nguyễn Văn Bông (đến 2m) |
450 |
||
Hẻm 256 đường Quang Trung |
- Từ nhà ông Nguyễn Định đến đường Nguyễn Thiện Thuật (đến 2m) |
630 |
|
Hẻm 288 đường Quang Trung |
- Từ nhà Bắc Nam (cũ) đến giáp đường Nguyễn Thiện Thuật (>5m) |
900 |
|
Hẻm 352 đường Quang Trung |
- Từ nhà ông Trần Văn Thừa đến giáp hẻm Nguyễn Lữ (từ 2m đến < 5m) |
720 |
|
- Từ hẻm Nguyễn Lữ đến nhà ông Hồ Trọng Hiếu (từ 2m đến <5m) |
630 |
||
Hẻm 382 đường Quang Trung |
- Từ nhà ông Trần Vũ Sanh đến nhà bà Trần Thị Hòa (từ 2m đến <5m) |
1.000 |
|
- Từ nhà bà Nguyễn Thị Thãi đến nhà ông Nguyễn Nhơn (từ 2m đến <5m) |
630 |
||
Hẻm 291 đường Quang Trung |
- Từ nhà Trần Trọng Khải đến nhà Nguyễn Bửu Ngọ và Trần Chu (đến 2m) |
450 |
|
Hẻm 239 đường Quang Trung |
- Từ nhà Nguyễn Chinh đến giáp đường Phan Đình Phùng (từ 2m đến <5m) |
1.100 |
|
Hẻm 4 Nguyễn Huệ |
- Từ Kho xăng đến cuối đường (> 5m) |
1.100 |
|
Hẻm 35 Nguyễn Huệ |
- Từ nhà ông Trương Quang Chánh đến giáp đường Nguyễn Thị Hồng Bông (từ 2m đến <5m) |
630 |
|
Hẻm Nguyễn Thiện Thuật |
- Từ Chùa Linh Sơn đến nhà ông Tùng (>5m) |
1.100 |
|
- Từ nhà ông Trần Minh Châu đến Trụ sở Khối 5 (từ 2m đến 5m) |
630 |
||
7 |
Hẻm Đống Đa |
- Hẻm từ Mai Xuân Thưởng đến đường Đống Đa (số nhà 44) |
750 |
- Hẻm từ Mai Xuân Thưởng đến đường Đống Đa (nhà thi đấu đa năng) |
1.500 |
||
- Từ đường Bùi Thị Xuân đến đường Mai Xuân Thưởng |
1.400 |
||
8 |
Hẻm 124 Phan Đình Phùng |
Trọn đường |
1.200 |
9 |
Khu QHDC ngã 3 Quốc lộ 19 - Đường Nguyễn Huệ |
|
|
|
Đường ngang 8 (ĐN8) |
- Trọn đường |
500 |
B |
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
1 |
Tuyến đường Quốc lộ 19 |
- Từ giáp An Nhơn đến Cầu Thủ Thiện Bình Nghi |
2.200 |
- Từ Cầu Thủ Thiện Bình Nghi đến đường vào Trường |
3.500 |
||
THCS Bình Nghi |
|
||
- Từ Trường THCS Bình Nghi đến Km 38 |
2.900 |
||
- Từ Km 38 đến Cầu Đồng Sim |
3.000 |
||
- Từ Cầu Phú Phong đến Km 44 |
3.000 |
||
- Từ Km 44 đến Nhà máy Rượu Bình Định |
2.200 |
||
- Từ Nhà máy Rượu Bình Định đến giáp Cầu Ba La |
1.200 |
||
- Từ Cầu Ba La đến giáp Cầu 15 |
1.600 |
||
- Từ Cầu 15 đến hết Nghĩa trang Liệt sĩ xã Tây Giang (Km 55) |
2.500 |
||
- Từ Nghĩa trang Liệt sĩ xã Tây Giang đến giáp Cầu 16 |
1.500 |
||
- Từ Cầu 16 đến km 59 |
2.000 |
||
- Từ km 59 đến km 60 |
800 |
||
- Từ km 60 đến giáp An Khê |
400 |
||
2 |
Tỉnh lộ 637 |
- Từ Quốc lộ 19 đến hết nhà ông Đặng Văn Tấn (Hiệu buôn tạp hoá Hiệp) |
2.000 |
- Từ hết nhà ông Đặng Văn Tấn đến giáp huyện Vĩnh Thạnh |
1.200 |
||
3 |
Quốc lộ 19B (Tuyến Gò Găng đi Kiên Mỹ) |
- Từ giáp ranh giới thị trấn Phú Phong đến ranh giới xã Bình Hoà |
1.200 |
- Từ ranh giới xã Bình Hoà đến Cầu Bà Tại |
2.000 |
||
- Từ Cầu Bà Tại đến Cầu Cống Đá |
1.200 |
||
- Từ Cầu Cống Đá đến hết ranh giới xã Bình Hòa |
1.500 |
||
- Từ ranh giới xã Bình Hòa đến cuối Cầu Mỹ An |
1.700 |
||
- Từ giáp Cầu Mỹ An đến giáp Cầu Hóc Lớn thôn Đại Chí |
800 |
||
- Đoạn còn lại |
700 |
||
|
Tuyến từ đường Quốc lộ 19B đi Hà Nhe |
- Từ ngã tư UBND xã Bình Thành đến suối Nhiên |
600 |
- Từ Suối Nhiên đến ranh giới xã Tây Giang |
400 |
||
- Đoạn còn lại |
250 |
||
5 |
Tuyến từ Quán 50 đến giáp đường ĐT 638 |
- Từ Quán 50 đến ranh giới xã Bình Tân |
600 |
- Từ ranh giới xã Bình Tân đến hết nhà ông Nguyễn Văn Nhâm |
600 |
||
- Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Nhâm đến giáp cầu Hòa Mỹ |
400 |
||
- Từ Cầu Hòa Mỹ đến Trường Tiểu học Bình Thuận |
600 |
||
6 |
Đường 636B |
- Đoạn từ Quốc lộ 19B đến ranh giới xã Bình Hòa- thị trấn Phú Phong |
500 |
- Đoạn từ mốc ranh giới giữa thị trấn Phú Phong - Bình Hòa đến giáp ranh giới xã Tây Bình |
500 |
||
- Đoạn từ mốc ranh giới giữa xã Bình Hòa -Tây Bình đến giáp đường đi An Chánh |
300 |
||
7 |
Tuyến đường ĐT 639B (Đường Tây tỉnh) |
- Từ Cầu An Thái đến giáp đường đi An Chánh |
700 |
- Từ giáp đường đi An Chánh đến giáp đường Quốc lộ 19B |
1.100 |
||
- Từ đường Quốc lộ 19B (xã Tây Bình) đến ranh giới xã Tây An (Lỗ Hạ Đạt) |
600 |
||
- Từ ranh giới xã Tây An đến ranh giới xã Cát Hiệp, huyện Phù Cát |
600 |
||
8 |
Đường Phú Phong- Hầm Hô (Tuyến phía Tây) |
- Đoạn từ đường Nguyễn Thiện Thuật đến ranh giới xã Tây Phú- thị trấn Phú Phong |
2.000 |
- Đoạn từ ranh giới xã Tây Phú- thị trấn Phú Phong đến Trường tiểu học số 2 xã Tây Phú |
1.000 |
||
- Đoạn từ hết Trường tiểu học số 2 xã Tây Phú đến nghĩa trang Gò Hoàng |
600 |
||
- Đoạn còn lại |
300 |
||
9 |
Đường Phú Phong - Hầm Hô (Tuyến phía Đông) |
- Đoạn từ Quang Trung đến ranh giới thị trấn Phú Phong và Tây Phú |
3.500 |
- Đoạn từ ranh giới thị trấn Phú Phong - Tây Phú đến KM số 2 |
1.000 |
||
- Đoạn từ KM số 2 đến khu du lịch Hầm Hô |
300 |
||
10 |
Đường Tây Vinh- Cát Hiệp |
- Trọn đường |
400 |
11 |
Đường bê tông Phú An đi Đồng Sim |
- Đoạn thuộc ranh giới thôn Phú An, xã Tây Xuân |
1.000 |
12 |
Các khu dân cư mới xã Bình Nghi - Khu quy hoạch Gò Lớn thôn Thủ Thiện Hạ |
600 |
|
13 |
Khu dân cư Hóc Ông Quyên thôn 2 (xã Bình Nghi) |
1.200 |
|
14 |
Khu dân cư Đồng Tiến thôn 1 (xã Bình Nghi) |
500 |
|
15 |
Đường Quán Á |
- Từ Quốc lộ 19 xã Bình Tường đến cầu Truông |
600 |
- Từ cầu Truông đến giáp xã Vĩnh An |
300 |
||
16 |
Đường bê tông từ Kiên Thành thị trấn Phú Phong đến giáp Quốc lộ 19B |
- Từ giáp đường Kiên Thành thị trấn Phú Phong (suối Bà Trung) đến giáp đường Quốc lộ 19B đi Hà Nhe |
400 |
17 |
Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này |
- Áp dụng theo Bảng giá số 7 (Giá đất ở tại nông thôn) |
|
BẢNG GIÁO SỐ 8
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN VÂN CANH
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC |
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN … |
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 |
I |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÂN CANH |
|
|
1 |
Đoạn Quốc lộ 19C đi ngang qua thị trấn |
- Từ Cầu Hiển Thông đến Cống Bà Ráng |
720 |
- Từ Cống Bà Ráng đến Cầu Bà Ba |
880 |
||
- Từ Cầu Bà Ba đến Cống nhà ông Những |
720 |
||
2 |
Khu quy hoạch dân cư mới |
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 20m |
290 |
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 14m |
240 |
||
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 12m |
200 |
||
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 9m |
190 |
||
3 |
Các tuyến đường khác trong thị trấn |
- Đường có lộ giới > 4m |
170 |
- Đường có lộ giới từ 3m đến < 4m |
160 |
||
- Đường có lộ giới từ < 3m |
150 |
||
II |
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
1 |
Quốc lộ 19C |
- Từ giáp ranh xã Phước Thành đến giáp Cầu Ngô La |
680 |
- Từ Cầu Ngô La đến giáp Cầu Hiển Thông |
600 |
||
- Từ Cống nhà ông Những đến Cầu Hai Sáu |
450 |
||
- Từ Cầu Hai Sáu đến giáp Phú Yên |
300 |
||
2 |
Đường ĐT 638 |
- Từ giáp đường Quốc lộ 19C đến giáp ranh giới xã Phước Mỹ (cầu Nhị Hà) |
650 |
3 |
Đường Phía Tây huyện thuộc địa bàn thị trấn Vân Canh |
- Đoạn từ Khu phố Thịnh Văn 1 đến hết khu phố 3 (Lộ giới hiện hữu 6,5m) |
170 |
4 |
Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này |
- Áp dụng theo Bảng giá số 7 (Giá đất ở tại nông thôn) |
|
BẢNG GIÁO SỐ 8
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN VĨNH THẠNH
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC |
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN … |
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 |
I |
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN VĨNH THẠNH |
|
|
1 |
Đoạn đường tỉnh lộ ĐT 637 đi ngang qua thị trấn |
- Đoạn từ Suối Xem đến hết Trường Tiểu học thị trấn Vĩnh Thạnh |
950 |
- Đoạn từ Trường Tiểu học thị trấn Vĩnh Thạnh đến Suối Chùa |
1.500 |
||
- Đoạn từ Suối Chùa đến Ngã tư Hạt kiểm lâm |
1.050 |
||
- Đoạn từ ngã tư Hạt kiểm lâm huyện đến ngã tư đường đi Làng L7 |
750 |
||
- Đoạn từ ngã tư đường đi Làng L7 đến cuối Làng Hà Rơn |
450 |
||
2 |
Các tuyến đường khác trong thị trấn |
- Đường đôi từ Phân đội huyện Vĩnh Thạnh trực thuộc Phòng Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy số 5 đến Ngã ba Bưu điện huyện |
1.150 |
- Đường trung tâm huyện từ ngã ba giáp đường ĐT637 (nhà ông Nguyễn Đức Chánh) đến giáp Cầu Hà Rơn |
1.350 |
||
- Đường vào Cổng chính Chợ Định Bình |
1.150 |
||
- Đoạn từ làng KlotPok (ngã tư đường ĐT 637) đến hết nhà ông Hồ Đức Thảo |
510 |
||
- Đoạn Từ Bưu Điện Định Bình đến hết nhà ông Phan Xuân Chiểu |
750 |
||
- Đoạn từ giáp nhà ông Hồ Đức Thảo đến giáp Cầu Rộc |
510 |
||
Mưu |
|
||
- Đoạn từ cầu Rộc Mưu đến cầu Suối Nước Mó |
380 |
||
- Đoạn đường chữ U từ Ngân hàng nông nghiệp đến hết nhà ông Trần Văn Phê |
530 |
||
- Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Ninh đến hết nhà ông Phan Công Chánh |
530 |
||
- Đoạn từ nhà ông Nguyễn Đình Kim đến giáp Sân vận động |
750 |
||
- Đoạn từ nhà ông Trần Văn Thành đến giáp sân vận động |
750 |
||
- Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Địch đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Tám |
600 |
||
- Đường từ nhà ông Lê Văn Ninh đến nhà bà Nguyễn Thị Tuyết |
750 |
||
- Tách "Các đoạn đường ngang dọc Khu Sân bay" |
|
||
- Đoạn từ nhà ông Lương Lê Pin đến giáp ngã tư hết nhà bà Võ Thị Điểu |
530 |
||
- Đoạn từ nhà ông Trần Công Sý đến hết nhà ông Trần Văn Thái |
530 |
||
- Đoạn từ nhà ông Đinh Xuân Tó đến hết Trung tâm Y tế huyện |
530 |
||
+ Đoạn từ giáp nhà ông Trần Quốc Lại đến giáp đường đi Cầu Vĩnh Hiệp |
530 |
||
- Đoạn từ nhà ông Bùi Thế Chiểu đến nhà bà Huỳnh Thị Liên |
530 |
||
- Đoạn từ nhà ông Đàm Văn Thành đến hết nhà ông Hoàn |
530 |
||
+ Đoạn từ Công ty TNHH Lâm nghiệp Sông Kôn đến nhà ông Mang Văn Ráng |
530 |
||
- Các đoạn đường trong khu phố KlotPok và khu phố |
530 |
||
Konking |
|
||
- Đoạn đường từ ngã tư nhà bà Võ Thị Điểu đến hết nhà ông Đặng Đăng Khoa |
750 |
||
- Đoạn đường phía Nam UBND thị trấn đến giáp nhà ông Trần Trọng Toàn |
530 |
||
- Đoạn từ giáp nhà ông Nguyễn Thanh Long đến giáp nhà ông Nguyễn Văn Bông |
510 |
||
- Đoạn đường chữ U (Định Tố 3) từ nhà ông Lê Văn Hậu đến hết lô đất của ông Trần Xuân Thanh) |
380 |
||
- Đoạn từ ngã tư cầu Vĩnh Hiệp đến hết nhà ông Trần Văn Diệm |
530 |
||
- Đoạn từ Trung tâm Y tế huyện đến hết nhà bà Trần Ngọc Tuyền |
530 |
||
- Đoạn đường từ nhà ông Thái – Huệ đến cầu Vĩnh Hiệp |
750 |
||
3 |
Khu quy hoạch dân cư mới |
- Đoạn đường từ Trạm Thú y huyện đến hết trường Mẫu giáo thị trấn Vĩnh Thạnh |
530 |
- Các đoạn đường quy hoạch phía Tây và Nam Trung tâm Nông - Lâm - Ngư |
530 |
||
4 |
Các tuyến đường chưa được đặt tên |
- Đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Liên đến hết lô đất ông Nguyễn Cẩm Trà |
380 |
- Đoạn đường từ nhà ông Lê Văn Tám đến giáp đường phía Bắc Trung tâm y tế huyện |
380 |
||
- Đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Tám đến giáp đường phía Bắc Trung tâm y tế huyện |
380 |
||
- Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Văn Anh đến hết lô đất ông Nguyễn Ngọc Diệp |
380 |
||
- Đoạn đường từ giáp nhà bà Võ Thị Điểu đến giáp đường làng Hà Rơn đi L7 |
380 |
||
- Đoạn từ Nhà Văn hóa thôn Định An đến hết nhà ông |
360 |
||
Huỳnh Văn Minh |
|
||
- Đoạn từ nhà ông Đinh Thanh đế hết nhà ông Đặng Viết Hành |
450 |
||
- Đoạn từ nhà ông Hồ Văn Loan đến hết nhà ông Đoàn Thanh Bình |
450 |
||
- Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Ngọc đến hết nhà ông Hà Ngọc Anh |
380 |
||
- Đoạn từ nhà ông Đặng Ngọc Thành đến Dốc Tum |
300 |
||
- Đoạn từ Trạm điện 35 đến Dốc Cầm |
300 |
||
- Đoạn từ ĐT 637 đến nhà bà Thúy |
300 |
||
- Đoạn từ nhà bà thúy đến trường mẫu giáo Định Bình |
300 |
||
5 |
Các khu vực còn lại trong thị trấn |
230 |
|
II |
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
1 |
Đường tỉnh lộ ĐT 637 |
- Đoạn từ giáp ranh địa phận Tây Sơn (Trạm Gò Lũi) đến Cầu Cây Da |
230 |
- Đoạn từ Cầu Cây Da đến hết Nghĩa trang liệt sĩ xã Vĩnh Quang |
360 |
||
- Đoạn từ giáp Nghĩa trang Liệt sĩ xã Vĩnh Quang đến Suối Xem |
210 |
||
2 |
Đường ĐH 30 |
- Đoạn từ Cầu Hà Rơn đến Cống Rộc Gạch (thôn Định Trị) |
380 |
- Đoạn từ Cống Rộc Gạch (thôn Định Trị) đến hết Trường nội trú |
270 |
||
- Đoạn từ hết Trường Nội trú đến hết Nghĩa trang xã Vĩnh Hảo |
230 |
||
3 |
Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này |
- Áp dụng theo Bảng giá số 7 (Giá đất ở tại nông thôn) |
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG THỊ XÃ AN NHƠN
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC |
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN … |
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 |
|
A |
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ THỊ XÃ: |
|
||
I |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH: |
|
||
1 |
Cần Vương (Đường Đê Bao) |
- Từ đường Trần Phú đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai |
4.000 |
|
- Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến giáp đường Tăng Bạt Hổ |
3.100 |
|||
- Từ đường Tăng Bạt Hổ đến giáp đường Ngô Đức Đệ (ĐT 636) |
1.050 |
|||
2 |
Chế Lan Viên |
- Đường quy hoạch Khu dân cư Lầu Chuông lộ giới 17m |
3.000 |
|
3 |
Đào Tấn |
- Trọn đường (thuộc các đường còn lại- Khu QHDC Bắc Ngô Gia Tự) |
3.000 |
|
4 |
Đường 30/3 |
- Từ Hợp tác xã nông nghiệp phường Bình Định đến đường Trần Phú (phía Bắc) |
3.000 |
|
5 |
Hàm Nghi (Thanh Niên cũ) |
- Từ đường xe lửa đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai |
1.800 |
|
- Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến giáp đường Mai Xuân Thưởng |
2.300 |
|||
- Từ đường Mai Xuân Thưởng đến giáp đường Trần Phú |
3.400 |
|||
6 |
Hồ Sĩ Tạo |
- Trọn đường (thuộc các đường còn lại- Khu QHDC Bắc Ngô Gia Tự) |
2.700 |
|
7 |
Huỳnh Thúc Kháng |
- Trọn đường |
1.300 |
|
8 |
Kim Đồng |
- Trọn đường (đường số 8, Khu QHDC đường Thanh Niên) |
2.900 |
|
9 |
Lâm Văn Thạnh |
- Trọn đường (Khu dân cư Lầu Chuông) |
1.200 |
|
10 |
Lê Hồng Phong |
- Từ đường Trần Phú đến ngã tư đường Lê Hồng Phong - Mai Xuân Thưởng |
6.800 |
|
- Từ ngã 4 Lê Hồng Phong - Mai Xuân Thưởng đến ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai |
6.000 |
|||
- Từ ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai đến giáp đường Thanh Niên |
4.600 |
|||
11 |
Lương Thế Vinh |
- Trọn đường |
3.100 |
|
12 |
Mai Dương |
- Trọn đường (Ngã 3 đường 30/3 giáp Tổ 8 Vĩnh Liêm thuộc đường mới quy hoạch) |
2.400 |
|
13 |
Mai Xuân Thưởng |
- Từ đường Quang Trung (đường vào chợ Bình Định) đến đường Lê Hồng Phong |
5.300 |
|
- Từ đường Lê Hồng Phong đến giáp đường Hàm Nghi |
3.000 |
|||
14 |
Ngô Đức Đệ |
- Trọn tuyến (từ Cầu xéo đến đường xe lửa "giáp Nhơn Hưng") |
3.000 |
|
15 |
Ngô Gia Tự |
- Từ cầu Bà Thế (giáp Phước Hưng) đến giáp phía Đông Cầu chợ Chiều |
6.400 |
|
- Phía Tây Cầu chợ Chiều đến hết nhà số 156 (số mới 316)- cuối chợ Bình Định |
6.800 |
|||
- Từ nhà số 158 (số mới 318) đến giáp ngã 3 Nguyễn Trọng Trì |
5.300 |
|||
- Từ ngã 3 Nguyễn Trọng Trì đến giáp Cầu Xéo |
4.600 |
|||
16 |
Nguyễn Đình Chiểu |
- Trọn đường (Từ HTXNN đến giáp đường Thanh Niên) |
3.800 |
|
17 |
Nguyễn Mân |
- Trọn đường |
2.300 |
|
18 |
Nguyễn Khuyến |
- Trọn đường (đường số 6, Khu QHDC đường Thanh Niên) |
2.900 |
|
19 |
Nguyễn Sinh Sắc |
- Trọn đường (đường số 2, Khu QHDC đường Thanh Niên) |
4.100 |
|
20 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
- Từ đường Lê Hồng Phong đến giáp đường sắt |
4.100 |
|
- Đoạn còn lại |
1.800 |
|||
21 |
Nguyễn Trọng Trì |
- Trọn đường |
3.800 |
|
22 |
Nguyễn Văn Linh |
- Từ ngã 3 đường Trần Phú (phía Nam) đến giáp ngã 3 đường Trần Phú (phía Bắc) |
5.600 |
|
23 |
Phan Bội Châu |
- Trọn đường (đường số 4, Khu QHDC đường Thanh Niên) |
2.900 |
|
24 |
Phan Chu Trinh |
- Trọn đường (đường số 3, Khu QHDC đường Thanh Niên) |
2.900 |
|
25 |
Phan Đăng Lưu |
- Trọn tuyến (từ đường Ngô Gia Tự đến giáp sau Nhà văn hóa) |
3.900 |
|
26 |
Phan Đình Phùng |
- Trọn đường (đường số 5, Khu QHDC đường Thanh Niên) |
3.000 |
|
27 |
Phạm Hồng Thái |
- Đường nội bộ 12m: Từ đường Đào Tấn đến đường Quang Trung |
2.700 |
|
28 |
Phạm Hổ |
- Trọn đường |
2.200 |
|
29 |
Quang Trung |
- Từ đường Trần Phú đến đường 30/3 |
4.600 |
|
- Từ đường Trần Phú đến cuối chợ - nhà số 12 cũ (số mới là 60) |
6.800 |
|||
- Từ số nhà số 14 cũ (số mới là 62) đến giáp đường Thanh Niên |
4.600 |
|||
- Từ đường Thanh Niên đến Đông Ga Bình Định |
3.750 |
|||
30 |
Tăng Bạt Hổ |
- Từ đường Ngô Đức Đệ đến giáp đường xe lửa |
1.500 |
|
- Từ đường xe lửa đến Cầu Long Quang |
640 |
|||
31 |
Thanh Niên |
- Từ ngã 4 Lê Hồng Phong đến giáp đường Ngô Gia Tự |
3.800 |
|
- Từ trong ngã 4 Lê Hồng Phong đến đường Cần Vương (đường Đê Bao) |
2.700 |
|||
32 |
Trần Bình Trọng |
- Trọn đường |
2.000 |
|
33 |
Trần Cao Vân |
- Trọn đường (Khu QHDC đường Thanh Niên) |
2.700 |
|
34 |
Trần Phú |
- Từ Bắc Cầu Tân An đến Nam cầu Liêm Trực |
6.000 |
|
- Từ Bắc Cầu Liêm Trực đến giáp đường Hàm Nghi |
5.300 |
|||
- Từ đường Hàm Nghi đến giáp ranh phường Nhơn Hưng |
7.000 |
|||
35 |
Trần Quốc Toản |
- Trọn đường (thuộc các đường còn lại - Khu QHDC Bắc Ngô Gia Tự) |
3.000 |
|
36 |
Trần Thị Kỷ |
- Trọn đường |
3.000 |
|
37 |
Trần Văn Ơn |
- Trọn đường (đường số 1, Khu QHDC đường Thanh Niên) |
2.700 |
|
38 |
Võ Duy Dương |
- Từ đường Lê Hồng Phong đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tấn |
2.100 |
|
- Đoạn còn lại |
1.000 |
|||
39 |
Võ Thị Yến |
- Từ đường Lê Hồng Phong đến hết nhà ông Trương Ngọc Ảnh |
2.300 |
|
40 |
Võ Xán |
- Trọn đường |
1.700 |
|
41 |
Yến Lan |
- Trọn đường (Khu dân cư Lầu Chuông) |
1.600 |
|
42 |
Khu chợ Bình Định |
- Hai dãy nhà quay mặt tiền phía Đông và phía Tây chợ |
5.300 |
|
43 |
Đường mới quy hoạch |
- Từ ngã 3 Trần Thị Kỷ đến giáp đường Võ Duy Dương |
2.100 |
|
- Từ ngã 3 Quang Trung nối dài vào Khu dân cư vui chơi giải trí (sau lưng hẻm 113) |
2.300 |
|||
44 |
Khu quy hoạch dân cư Bắc Ngô Gia Tự |
- Các lô đất quay mặt hướng đường Nguyễn Văn Linh |
5.600 |
|
- Đường quy hoạch rộng 14m (Từ đường 30/3 đến cuối nhà bà Trần Thị Bích Vân ) |
2.700 |
|||
45 |
GIÁ ĐẤT CÁC KHU DÂN CƯ MỚI |
|
||
45.1 |
Các đường bê tông khu vực Liêm Trực |
- Từ Quốc lộ 1 đến giáp thôn Tri Thiện, xã Phước Quang (giáp ranh huyện Tuy Phước) |
1.600 |
|
- Từ Quốc lộ 1 đến hết nhà ông Lê Văn Chức |
1.000 |
|||
- Từ Quốc lộ 1 đến hết nhà bà Nguyễn Thị Thứ |
1.000 |
|||
45.2 |
Đường nội bộ trong KDC Bắc đường Cần Vương, khu vực Liêm Trực |
- Trọn đường (từ đường số 11 CCN Bình Định về hướng Tây) |
1.800 |
|
45.3 |
Đường nội bộ trong KDC phía Nam CCN Bình Định |
- Từ đường số 11 của CCN Bình Định đến giáp đường Cần Vương (đường mặt sau nhà hàng Hoa Tân An 2) |
3.100 |
|
45.4 |
Khu QHDC Tổ 10 Liêm Trực |
- Đường ĐS1, đoạn từ Võ Xán đến giáp đường Trần Phú |
1.700 |
|
- Đường ĐS2, lộ giới 10 mét |
1.200 |
|||
45.5 |
Đường nội bộ trong Khu quy hoạch dân cư phía Bắc CCN Bình Định |
- Trọn đường |
2.700 |
|
45.6 |
Đường bê tông phía Bắc CCN Bình Định |
- Từ trụ sở KV Mai Xuân Thưởng đến giáp Công ty Thuận Giao |
2.000 |
|
45.7 |
Đường bê tông trong KDC HTX Nông nghiệp |
- Từ đường 30/3 (HTX nông nghiệp) đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (gần nhà ông Hồ Đình Anh) |
2.000 |
|
45.8 |
Đường nội bộ trong khu QHDC Tổ 5- khu vực Kim Châu |
- Đường Lê Hồng Phong nối dài (đoạn từ đường Thanh Niên đến giáp đường Cần Vương) |
4.600 |
|
- Trọn đường ĐS1 lộ giới 16m |
3.800 |
|||
- Trọn đường ĐS2 lộ giới 14m |
3.300 |
|||
- Trọn đường ĐS3 lộ giới 14m |
3.300 |
|||
- Trọn đường ĐS4 lộ giới 14m |
2.700 |
|||
- Trọn đường ĐS5 lộ giới 14m |
2.700 |
|||
- Trọn đường ĐS6 lộ giới 14m |
3.000 |
|||
- Trọn đường ĐS7 lộ giới 14m |
3.000 |
|||
45.9 |
Đường nội bộ trong khu đất dự kiến phát triển tại tổ 4 Khu vực Kim Châu(Lầu Chuông) |
- Đường ĐS1, lộ giới 7m |
1.700 |
|
- Đường ĐS2, lộ giới 10m |
2.100 |
|||
45.10 |
Đường nội bộ KDC Vĩnh Liêm |
- Đường ĐS2, lộ giới 14m |
3.000 |
|
- Đường ĐS3, lộ giới 15 m (nối dài đường Lương Thế Vinh) |
3.100 |
|||
- Đường ĐS4, lộ giới 14 m |
3.000 |
|||
- Đường ĐS5, lộ giới 20 m |
3.000 |
|||
- Đường ĐS6, lộ giới 14 m |
3.000 |
|||
- Đường ĐS7, lộ giới 10 m |
3.000 |
|||
45.11 |
Khu QHDC Bắc sông Tân An |
- Đường ĐS3, lộ giới 16 m |
3.950 |
|
- Đường ĐS4, lộ giới 18 m |
4.100 |
|||
- Đường ĐS5, lộ giới 16 m |
3.950 |
|||
- Đường ĐS6, lộ giới 16 m |
3.950 |
|||
- Đường ĐS7, lộ giới 16 m: Nguyễn Sinh Sắc nối dài |
4.100 |
|||
- Đường ĐS8, lộ giới 10 m |
3.400 |
|||
- Đường ĐS9, lộ giới 13 m |
3.700 |
|||
- Đường ĐS10, lộ giới 13 m |
3.700 |
|||
- Đường ĐS11, lộ giới 13 m |
3.700 |
|||
- Đường ĐS12, lộ giới 13 m |
3.700 |
|||
- Đường ĐS13, lộ giới 24 m: Trục từ Trần Phú (bưu điện) |
4.300 |
|||
- Đường ĐS14, lộ giới 13 m |
3.700 |
|||
- Đường lộ giới 12 m phía Tây giáp Khu dân cư Cụm công nghiệp |
3.400 |
|||
45.12 |
Khu dân cư Tổ 3 Kim Châu |
- Trục chính Đ3, lộ giới 14m |
2.800 |
|
- Nội bộ Đ2, lộ giới 14m |
2.000 |
|||
- Nội bộ Đ5, lộ giới 9m |
1.800 |
|||
II |
PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ |
|
||
1 |
Bùi Thị Xuân |
- Trọn đường |
1.000 |
|
2 |
Đặng Tiến Đông |
- Trọn đường |
1.000 |
|
3 |
Đô Đốc Bảo |
- Từ đường Đô Đốc Long đến giáp bờ tràn Đội 7, Mỹ Hòa |
1.400 |
|
- Đoạn còn lại |
800 |
|||
4 |
Đô Đốc Long (thuộc QL1A) |
- Từ nhà Ông Cao Đình Vinh (QL1A cũ ) đến Cầu Vạn Thuận 2 |
2.300 |
|
- Đoạn còn lại |
800 |
|||
5 |
Đô Đốc Lộc |
- Trọn đường |
3.400 |
|
6 |
Đô Đốc Lân |
- Trọn đường |
800 |
|
7 |
Đô Đốc Mưu |
- Trọn đường |
800 |
|
8 |
Đô Đốc Tuyết |
- Trọn đường |
1.050 |
|
9 |
Đào Duy Từ |
- Đoạn từ cua Bả Canh đến Nghĩa Trang |
2.000 |
|
- Đoạn còn lại |
900 |
|||
10 |
Đinh Văn Nhưng |
- Trọn đường (Đường nội bộ Gò Dũm) |
2.000 |
|
11 |
Hồng Lĩnh, đường chính đi Nhơn Hậu (Trục Phương Danh) |
- Từ Quốc lộ cũ đến đường Võ Văn Dũng |
5.300 |
|
- Từ Võ Văn Dũng đến ngã tư Bà Két |
4.000 |
|||
- Từ ngã tư Bà Két đến ngã tư Mười Chấu |
3.500 |
|||
- Từ ngã tư Mười Chấu đến giáp xã Nhơn Hậu |
2.300 |
|||
12 |
Huỳnh Đăng Thơ (Quốc lộ 1 cũ) |
- Từ Cầu Đập Đá cũ đến giáp đường Hồng Lĩnh |
3.700 |
|
- Từ đường Hồng Lĩnh đến giáp số nhà 02 đường Huỳnh Đăng Thơ |
6.200 |
|||
13 |
Huyền Trân Công Chúa |
- Các lô đất quay mặt tiền đường đi vào Tháp Cánh Tiên-Khu QHDC Bả Cảnh |
3.200 |
|
- Từ nhà ông Phan Trường Chinh đến nghĩa địa Tháp Cánh Tiên |
1.050 |
|||
14 |
Lê Duẩn (thuộc Quốc lộ1) |
- Từ Cầu Đập Đá mới đến đường Nguyễn Nhạc |
7.000 |
|
- Đường gom (Từ đường Nguyễn Nhạc đến đường Đào Duy Từ) |
4.500 |
|||
- Từ đường Đào Duy Từ đến Cầu Vạn Thuận 2 (QL 1A mới) |
4.700 |
|||
15 |
Ngô Văn Sở |
- Từ đường Huỳnh Đăng Thơ đến giáp cống bà Siêu |
1.400 |
|
- Từ Cống bà Siêu đến giáp ngã tư Mười Chấu |
1.050 |
|||
- Từ đường Hồng Lĩnh đến hết Chợ Lò Rèn |
1.400 |
|||
- Từ Chợ Lò Rèn đến hết đường Ngô Văn Sở |
800 |
|||
16 |
Nguyễn Bá Huân |
- Trọn đường |
800 |
|
17 |
Nguyễn Bèo |
- Trọn đường, lộ giới 9m |
1.050 |
|
18 |
Nguyễn Lữ |
- Từ giáp đường Lê Duẩn đến Lò Gạch Bằng Châu |
2.000 |
|
- Đoạn còn lại |
1.000 |
|||
19 |
Nguyễn Nhạc |
- Từ đường Lê Duẩn đến đường Đào Duy Từ (lộ giới 30m) |
4.200 |
|
- Từ đường Đào Duy Từ đến Cụm TTCN Gò Đá Trắng (Nhà ông Phước) |
3.000 |
|||
- Từ số nhà 45 (Nhà ông Phước) đến hết đường Nguyễn Nhạc |
1.600 |
|||
20 |
Ngô Thị Nhậm |
- Trọn đường |
800 |
|
21 |
Nguyễn Thiếp |
- Trọn đường |
2.700 |
|
22 |
Nguyễn Trường Tộ |
- Trọn đường |
2.600 |
|
23 |
Trần Quang Diệu |
- Trọn đường |
1.800 |
|
24 |
Võ Đình Tú |
- Trọn đường |
1.050 |
|
25 |
Võ Văn Dũng |
- Từ đường Lê Duẩn đến đường Hồng Lĩnh |
4.000 |
|
26 |
Các đường khác trong phường |
|
|
|
- Trước Trụ sở UBND phường |
+ Khu phía Nam |
3.100 |
||
+ Khu phía Bắc |
3.100 |
|||
27 |
Khu vực Chợ Đập Đá |
- Phía Bắc chợ |
4.700 |
|
- Phía Đông và phía Tây chợ |
4.700 |
|||
- Từ đường QL 1A vào chợ (Cổng Bắc ) |
4.700 |
|||
- Từ đường QL 1A vào chợ (Cổng Nam ) |
4.700 |
|||
28 |
Khu Quy hoạch dân cư Bả Canh |
- Các lô đất quay mặt đường nội bộ có lộ giới 8-9m |
3.000 |
|
29 |
Khu quy hoạch dân cư đội 4-Bằng Châu |
- Đường nội bộ trong khu dân cư lộ giới 10m và 17m |
3.100 |
|
30 |
Khu dân cư Văn hóa làng rèn Tây Phương Danh |
- Đường nội bộ trong khu dân cư lộ giới 10 m |
1.400 |
|
31 |
Khu quy hoạch dân cư Lò Gạch, Bằng Châu |
- Đường DS1 lộ giới 16m |
2.500 |
|
- Đường DS2 lộ giới 9m |
1.500 |
|||
32 |
Khu dân cư Bàn Thành |
- Đường C1, Lộ giới 22m |
3.700 |
|
- Đường C2, Lộ giới 16m |
3.300 |
|||
- Đường N3, Lộ giới 14m |
3.100 |
|||
- Đường N2, N1, Lộ giới 13m |
3.100 |
|||
33 |
Khu dân cư Đông Bàn Thành |
- Đường DS9, Lộ giới 30m |
4.200 |
|
- Đường DS7, Lộ giới 22m |
3.700 |
|||
- Đường DS3, DS8, Lộ giới 16m |
3.300 |
|||
- Đường DS2, DS4, DS5,Lộ giới 14m |
3.100 |
|||
34 |
Các đường rẽ nhánh thuộc khu đô thị mới |
- Lộ giới ≥ 8m |
3.000 |
|
35 |
Các tuyến đường chưa được đặt tên |
- Võ Văn Dũng nối dài (từ Hồng Lĩnh đến Ngô Văn Sở) |
3.000 |
|
- Các tuyến đường còn lại trong khu đô thị mới ( lộ giới 12 - 18m) |
3.000 |
|||
III |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG NHƠN HÒA |
|
||
1 |
Biên Cương |
- Trọn đường Ngã ba Quốc lộ 19 đi vào Cụm CN Nhơn Hòa |
2.200 |
|
2 |
Đường vào Tháp Bánh Ít (Quốc lộ 1) |
- Từ giáp đường Nguyễn Văn Linh đến tháp Bánh Ít (ranh giới Tuy Phước) |
2.000 |
|
3 |
Lê Quý Đôn |
- Trọn đường: từ Quốc lộ 19 đến hết nhà ông Huỳnh Ngọc Trị (giáp đường Trường Thi) |
1.300 |
|
4 |
Nguyễn Trung Trực |
- Ngã ba nhà 6 Hường đến giáp Trường Cửu Phụ Quang |
600 |
|
5 |
Nguyễn Văn Linh |
- Từ cầu Gành đến Nam cầu Tân An (Quốc lộ 1A) |
5.300 |
|
6 |
Trần Nguyên Hãn |
- Tuyến đường từ Quốc lộ 19 (phía tây Cầu trắng, phường Nhơn Hòa) đến giáp đường bê tông Phụ Quang đi Trường Cửu |
600 |
|
7 |
Trần Khánh Dư |
- Tuyến đường lộ giới ≥5m từ Cầu ngoài Long Quang, phường Nhơn Hòa) đến giáp đường bê tông Phụ Quang đi Trường Cửu |
500 |
|
8 |
Trường Thi |
- Trọn đường (Từ Quốc lộ 19 đến Cầu Trường Thi, phường Nhơn Hòa) |
1.300 |
|
9 |
Tú Xương |
- Tuyến đường lộ giới ≥5m từ ngã ba nhà mười Mấm đến hết nhà ông Minh |
500 |
|
10 |
Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 19) |
- Từ đường sắt (ngã 3 cầu gành) đến chân cầu vượt (Phía Tây) |
3.800 |
|
- Từ chân cầu vượt (Phía Tây) giáp Km19 |
3.700 |
|||
- Từ Km19 đến giáp Km21 (trước lữ đoàn 573) |
5.000 |
|||
- Từ Km21 đến hết ranh giới Xã Nhơn Thọ |
3.900 |
|||
11 |
Yết Kiêu |
- Tuyến đường lộ giới ≥5m từ Nhà ông Nhuận An Lộc đến hết nhà ông Tâm |
500 |
|
12 |
Khu tái định cư dự án Quốc lộ 1, khu vực Huỳnh Kim, phường Nhơn Hòa |
- Đường nối Quốc lộ 19 và khu TĐC (lộ giới 25m) |
3.000 |
|
- Đường gom Quốc lộ 19 (lộ giới 11m) |
2.900 |
|||
- Các đường còn lại (lộ giới 17m) |
2.200 |
|||
13 |
Khu dân cư phía Đông Nam Trung tâm giống cây trồng khu vực Trung Ái |
- Đường DS5 (lộ giới 16m) |
700 |
|
- Đường DS1, DS2, DS3, DS4 (lộ giới 6m) |
500 |
|||
14 |
Khu dân cư phía Đông Công ty Đúc Minh Đạt, khu vực Trung Ái |
- Đường DS1, DS2, DS5 (lộ giới 16m) |
700 |
|
- Đường DS3, DS4, DS6 (lộ giới 14m) |
600 |
|||
15 |
Khu dân cư Tân Hòa |
- Đường DS1, DS2, DS3, DS4, DS5 (lộ giới 14m) |
1.300 |
|
16 |
Khu dân cư kết hợp tái định cư khu vực Hòa Nghi |
- Đường DS2, DS3 (lộ giới 14m) |
500 |
|
17 |
Khu dân cư An Lộc (bãi văn hóa cũ và trên cổng làng văn hóa Phụ Quang) |
- Đường nội bộ lộ giới 16m |
600 |
|
18 |
Khu dân cư phía bắc nghĩa trang liệt sĩ |
- Lộ giới 24m |
1.300 |
|
19 |
Tuyến đường liên xã, phường |
- Tuyến đường cầu Tân An đến Đập Thạnh Hòa |
620 |
|
IV |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG NHƠN THÀNH |
|
||
1 |
Đỗ Nhuận |
- Trọn đường |
500 |
|
2 |
Lê Văn Hưng |
- Trọn đường |
500 |
|
3 |
Phạm Hùng (Tuyến Quốc lộ 19B Gò Găng đi Cát Tiến) |
- Đoạn từ km 0 đến km 0 + 600 |
2.700 |
|
- Đoạn từ km 0 + 600 đến giáp cầu Bờ Kịnh |
1.400 |
|||
4 |
Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1) |
- Từ cầu Vạn Thuận 1 đến giáp nam cầu Tiên Hội (Trụ sở phường Nhơn Thành) |
4.400 |
|
- Từ Bắc cầu Tiên Hội (Trụ sở phường Nhơn Thành) đến giáp ranh giới huyện Phù Cát |
4.600 |
|||
5 |
Ngô Tất Tố |
- Trọn đường |
500 |
|
6 |
Nguyễn Tri Phương |
- Từ đường Phạm Hùng đến nhà bà Oanh |
1.200 |
|
- Từ nhà ông Phan Tuấn Kiệt (cũ) đến nhà ông Trưng (chợ cũ Gò Găng) |
540 |
|||
7 |
Nguyễn Văn Trỗi |
- Đường vào chợ và xung quanh Chợ Gò Găng mới |
1.600 |
|
- Từ đường Phạm Văn Đồng đến ngã ba Đình Tiên Hội |
1.600 |
|||
- Từ Đình Tiên Hội đến chợ Gò Găng |
800 |
|||
- Từ nhà bà Sương đến hết nhà ông Đặng Văn Cho (Tiên Hội) |
540 |
|||
8 |
Trương Định |
- Trọn đường |
900 |
|
9 |
Trương Hán Siêu |
- Trọn đường |
1.600 |
|
10 |
Trương Văn Đa |
- Từ giáp QL1 đến Cầu Lỗ Lội |
900 |
|
- Đoạn còn lại |
500 |
|||
11 |
Võ Trứ |
- Trọn đường |
500 |
|
12 |
Võ Văn Kiệt (Tuyến QL19B Gò Găng đi Kiên Mỹ) |
- Từ Quốc lộ 1 đến giáp đường sắt |
2.900 |
|
- Từ đường sắt đến giáp địa phận Nhơn Mỹ |
900 |
|||
13 |
Khu vực Tiên Hội |
- Xung quanh bãi đậu xe, rẽ nhánh đường Phạm Văn Đồng |
1.000 |
|
- Từ ngã ba Gò Găng đến chùa Long Hưng |
800 |
|||
14 |
Khu QHDC Vạn Thuận 1 |
- Các lô đất thuộc đường gom dọc tuyến tránh Quốc lộ 1 lộ giới 17m |
3.600 |
|
- Các đường còn lại 12m |
2.700 |
|||
15 |
Khu QHDC Vạn Thuận 2 |
- Các lô đất thuộc đường gom dọc tuyến tránh QL1 17m |
3.600 |
|
- Các đường còn lại 12m |
2.700 |
|||
16 |
Khu QHDC sau trường THCS Nhơn Thành |
- Các đường trong khu QHDC lộ giới 14m |
1.200 |
|
V |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG NHƠN HƯNG |
|
||
1 |
Cao Bá Quát (Tuyến Quốc lộ 1 cũ) |
- Từ trường tiểu học số 1 Nhơn Hưng đến giáp cầu Đập Đá cũ |
2.300 |
|
2 |
Chu Văn An |
- Trọn đường |
600 |
|
3 |
Hoàng Hoa Thám |
- Trọn đường |
600 |
|
4 |
Lê Lai (thuộc Khu QHDC Khu vực Cẩm Văn) |
- Từ đường Trường Chinh đến giáp nhà ông Nguyễn Hữu Chí |
900 |
|
- Đoạn còn lại |
600 |
|||
5 |
Lương Định Của (Tuyến Tân Dân- Bình Thạnh) |
- Từ đường Trường Chinh đến giáp ranh giới xã Nhơn An |
680 |
|
6 |
Ngô Đức Đệ (ĐT 636) |
- Đường sắt (giáp đường Ngô Đức Đệ, phường Bình Định) đến giáp ranh giới Nhơn Khánh |
1.200 |
|
7 |
Nguyễn Du (Tuyến Tân Dân-Bình Thạnh) |
- Từ đường Sắt đến giáp đến giáp đường Trường Chinh |
600 |
|
8 |
Tôn Thất Tùng |
- Trọn đường |
600 |
|
9 |
Trường Chinh (Quốc lộ 1) |
- Từ giáp ranh phường Bình Định đến Nam Cầu An Ngãi 3 |
4.500 |
|
- Từ Bắc cầu An Ngãi 3 đến Nam Cầu An Ngãi 1 |
4.100 |
|||
- Từ Bắc cầu An Ngãi 1 đến đường Lê Lai |
3.000 |
|||
- Từ đường Lê Lai đến Nam Cầu Cẩm Tiên 1 |
3.300 |
|||
- Từ Bắc cầu Cẩm Tiên 1 đến giáp cầu Đập Đá |
4.500 |
|||
10 |
Khu vực phường Nhơn Hưng (đường đê bao) |
- Từ đường Trường Chinh đến giáp đường Chu Văn An |
900 |
|
- Từ đường Chu Văn An đến giáp đường Sắt |
450 |
|||
11 |
Tuyến bê tông khu vực Chánh Thạnh |
- Từ đường Trường Chinh đến bờ lũy |
530 |
|
12 |
Tuyến bê tông khu vực An Ngãi |
- Từ đường Trường Chinh đến hết nhà bà Lương Thị Đào |
600 |
|
13 |
Khu dân cư khu vực Phò An (giai đoạn 1) |
- Các lô đất quay mặt đường DS2 và DS3, lộ giới 12m |
900 |
|
- Các lô đất quay mặt đường DS1, DS4, DS9, lộ giới 12m |
750 |
|||
- Các lô đất quay mặt đường DS10 và DS11, lộ giới 12m |
600 |
|||
- Các lô đất quay mặt đường DS12, lộ giới 5m |
530 |
|||
14 |
Khu dân cư khu vực Hòa Cư |
- Các lô đất quay mặt đường Đ2 và Đ3, Đ6 và Đ8: từ 12m - 14m |
900 |
|
15 |
Khu dân cư An Ngãi |
- ĐS1, lộ giới 12m |
800 |
|
- ĐS2, ĐS3, ĐS4, lộ giới: 13m |
700 |
|||
- ĐS6, Lộ giới: 12m |
600 |
|||
16 |
Điểm dân cư xen kẹt An Ngãi 6 lô |
- Đường nội bộ lộ giới 9m |
500 |
|
17 |
Khu Quy hoạch dân cư khu vực An Ngãi mặt sau của đoạn từ cầu An Ngãi đến Cầu Xita (44 lô) |
800 |
||
18 |
Khu quy hoạch dân cư phường Nhơn Hưng |
|
||
- Các lô đất thuộc khu quy hoạch dân cư khu vực Cẩm Văn quay mặt tiền đường bê tông |
930 |
|||
- Các lô đất quay mặt đường nội bộ khu quy hoạch dân cư khu vực Cẩm Văn |
470 |
|||
(Ghi chú: Các lô đất góc có hình không vuông vắn được tính bằng 80% giá đất đường nội bộ) |
|
|||
VI |
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC PHƯỜNG |
|
||
1 |
Phường Bình Định, Đập Đá |
- Các tuyến đường có lộ giới ≥ 5m |
600 |
|
- Các tuyến đường có lộ giới từ 3m đến < 5m |
520 |
|||
- Các tuyến đường có lộ giới <3m |
420 |
|||
2 |
Phường Nhơn Hưng, Nhơn Thành, Nhơn Hòa |
- Các tuyến đường có lộ giới ≥ 5m |
440 |
|
- Các tuyến đường có lộ giới từ 3m đến < 5m |
380 |
|||
- Các tuyến đường có lộ giới <3m |
300 |
|||
B |
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
||
1 |
Quốc lộ 19 |
- Từ giáp ranh phường Nhơn Hòa đến giáp Km 28 |
3.600 |
|
- Từ Km 28 đến giáp Tây Sơn (xã Nhơn Thọ) |
3.400 |
|||
2 |
Tuyến QL19B (Gò Găng đi Kiên Mỹ) |
- Từ Nhơn Thành đến cây xăng Hoa Dũng |
900 |
|
- Từ cây xăng Hoa Dũng đến Cụm CN đồi Hỏa Sơn |
900 |
|||
- Từ cụm Công Nghiệp Đồi Hỏa Sơn đến giáp địa phận Tây Sơn |
800 |
|||
3 |
Đường ĐT631 (Tuyến phường Nhơn Hưng - xã Nhơn Hạnh) |
- Từ ngã ba Bến xe ngựa đến giáp bờ tràn |
2.300 |
|
- Từ bờ tràn đến giáp UBND xã Nhơn Phong (cả nhánh rẽ vào Cụm công nghiệp Thanh Liêm) |
750 |
|||
- Từ giáp ranh UBND xã Nhơn Phong đến Nhà ông Võ Văn Bộ (xã Nhơn Hạnh) |
1.100 |
|||
- Từ nhà ông Đặng Thành Hưng (thôn Nhơn Thiện) đến giáp cầu Án Sát (thôn Lộc Thuận) |
1.000 |
|||
4 |
Đường ĐT636 (Tuyến Bình Định-Lai Nghi) |
- Từ đường Ngô Đức Đệ (phường Nhơn Hưng đến giáp đường 638 (đường Tây tỉnh) |
1.000 |
|
5 |
Tuyến Cụm công nghiệp Gò Đá Trắng đi Nhơn Hậu |
- Đoạn từ nhà ông Lâu CCN Gò Đá Trắng đến 2 Voi đá Nhơn Hậu |
780 |
|
6 |
Tuyến Tân Dân - Bình Thạnh |
- Từ giáp ranh giới phường Nhơn Hưng đến giáp cầu Phú Đa |
540 |
|
- Từ đường sắt đến giáp bến đò đầu chùa Hòa Quang (thôn Hòa Phong, xã Nhơn Mỹ) |
390 |
|||
7 |
Tuyến đường chợ Cảnh hàng đi Tân Dân, Nhơn An |
- Tuyến đường từ ngã tư nhà ông 2 Cam đi Tân Dân, Nhơn An (đến giáp cầu Phú Đá) |
540 |
|
8 |
Tuyến tránh Quốc lộ 1 mới |
- Đoạn từ phường Bình Định đến giáp ranh giới xã Nhơn An (thuộc phường Bình Định và Nhơn Hưng) và đoạn từ ranh giới phường |
3.600 |
|
Đập Đá với xã Nhơn An đến phường Nhơn Thành (thuộc phường Đập Đá và Nhơn Thành) |
|
|||
9 |
Khu vực xã Nhơn Thọ |
|
||
Khu tái định cư KCN Nhơn Hòa |
- Đoạn giáp Quốc lộ 19 đến hết nhà ông Nguyễn Thanh Mỹ (lộ giới 18m) |
1.100 |
||
- Đường nội bộ có lộ giới 14m |
720 |
|||
Khu tái định cư Cụm công nghiệp An Mơ gắn với quy hoạch dân cư tại xóm Thọ Thạnh Nam |
- Các lô đất quay mặt đường gom Quốc lộ 19 (có lộ giới 14m) |
2.800 |
||
- Các lô đất quay mặt đường nội bộ (có lộ giới 12m) |
1.700 |
|||
Đường ĐH 39 |
- Từ Quốc lộ 19 đến giáp cầu Dứa đi Nhơn Lộc, lộ giới 9m |
1.400 |
||
10 |
Khu vực xã Nhơn Phong |
|
||
Khu quy hoạch dân cư dưới trường Hòa Bình, thôn Trung Lý |
- Đường quy hoạch nội bộ DS1, lộ giới 18m |
530 |
||
- Đường quy hoạch nội bộ DS2, DS4 lộ giới 14m ; Đường DS3 lộ giới 12m |
450 |
|||
Khu quy hoạch dân cư thôn Liêm Lợi (trước nhà ông Lê Minh Châu) |
- Đường quy hoạch nội bộ 01, lộ giới 14m |
530 |
||
- Đường quy hoạch nội bộ 2, lộ giới 14m |
450 |
|||
Khu quy hoạch dân cư thôn Trung Lý Nhơn Phong |
- Đường quy hoạch nội bộ DS2, lộ giới 14m |
510 |
||
- Đường quy hoạch nội bộ DS3, lộ giới 14m |
440 |
|||
- Đường quy hoạch nội bộ DS4, lộ giới 14m |
510 |
|||
Khu dân cư Liêm Lợi Nhơn Phong |
- Đường quy hoạch nội bộ DS1, lộ giới 14m |
510 |
||
- Đường quy hoạch nội bộ DS2, lộ giới 14m |
440 |
|||
Khu dân cư Liêm Định - Nhơn Phong |
- Đường quy hoạch nội bộ DS1, lộ giới 14m |
510 |
||
- Đường quy hoạch nội bộ DS2, lộ giới 14m |
440 |
|||
- Đường quy hoạch nội bộ DS3, lộ giới 18m |
440 |
|||
- Đường quy hoạch nội bộ DS4, lộ giới 14m |
440 |
|||
Các tuyến đường chưa được đặt tên |
- Đường nội bộ xung quanh chợ Cảnh Hàng |
680 |
||
- Đường rẽ vào cụm công nghiệp xã Nhơn Phong |
500 |
|||
11 |
Khu vực xã Nhơn Lộc |
|
||
Đường Tân Lập 1 |
- Đoạn từ nhà ông Nguyễn Thành Lâm đến hết nhà ông Nguyễn Văn Anh |
450 |
||
Đường Tân Lập 2 |
- Đoạn từ nhà ông Hồ Xuân Thinh đến hết nhà ông Võ Đình Long |
450 |
||
Đường Tân Lập 3 |
- Từ nhà ông Trương Văn Điền đến nhà ông Nguyễn Văn Mười |
450 |
||
Đường Tân Lập 4 |
- Từ nhà ông Nguyễn Công Khanh đến nhà ông Hồ Văn Thu |
320 |
||
Đường Tân Lập 5 |
- Đoạn từ nhà ông Hồ Văn Nhơn đến hết nhà bà Hồ Thị Ánh |
450 |
||
Đường Tân Lập 6 |
- Từ nhà ông Nguyễn Minh Phúc đến nhà ông Bùi Văn Thiện |
320 |
||
Đường An Thành 4 |
-Từ nhà ông Nguyễn Văn Mười đến ĐH 39 |
350 |
||
Tuyến ĐH 39 |
- Đoạn từ Cầu Dứa xã Nhơn Thọ đến Cầu Trường Cửu (lộ giới 9m) |
700 |
||
Tuyến ĐT 638 (Đường Tây tỉnh) |
- Từ Quán Cây Ba đến hết nhà bà Huỳnh Thị La (xã Nhơn Lộc) |
1.000 |
||
- Từ bà Huỳnh Thị La đến giáp Cầu An Thái (xã Nhơn Phúc) |
700 |
|||
Khu QH dân cư phía nam thôn Tân Lập |
- Đường quy hoạch nội bộ DS 7, lộ giới 12m |
500 |
||
Các tuyến đường chưa được đặt tên |
- Từ ĐT 638 đến giáp xã Nhơn Tân đoạn thôn Trảng Long ( lộ giới 9m) |
400 |
||
12 |
Khu vực xã Nhơn Phúc |
|
||
Đường An Thái 1 |
- Từ đường ĐT638 đến dốc bà 5 Phổ |
380 |
||
Đường An Thái 2 |
- Đoạn từ cống nhà ông Lân đến ngã tư An Thái (trước đây thuộc đường nội bộ KV chợ An Thái, đoạn từ cống bà Long đến Ngã tư An Thái) |
600 |
||
- Đoạn từ ngã 4 đến nhà Phạm Đắc An |
450 |
|||
- Đoạn từ nhà ông Lân đến nhà ông Nam |
380 |
|||
Đường An Thái 3 |
- Từ đường Bình Định-Lai Nghi đến giáp cống bà Long (đoạn trước UBND xã) |
600 |
||
Đường An Thái 4 |
- Đoạn từ nhà ông Văn Trọng Lãng đến cống bà Long (trước đây thuộc đường nội bộ KV chợ An Thái) |
600 |
||
- Đoạn từ cống bà Long đến ngã 3 đường Tây tỉnh ĐT638 |
600 |
|||
Đường An Thái 5 |
- Đường nội bộ khu vực chợ An Thái (từ nhà bà Oanh đến nhà ông Cường) |
600 |
||
Đường An Thái 6 |
- Đường nội bộ khu vực chợ An Thái (từ nhà ông Đồng đến nhà bà Bình) |
600 |
||
Đường An Thái 7 |
- Từ đường ĐT 636 đến giáp đường An Thái 1 |
350 |
||
Đường An Thái 8 |
- Từ cổng làng nghề đến giáp đường An Thái 1 |
320 |
||
Đường An Thái 9 |
- Từ nhà bà Phạm Thị Thu đến nhà ông Lê Văn Sanh |
350 |
||
Đường An Thái 10 |
- Từ nhà ông Tô Thanh Hải đến đường ĐT 638 |
350 |
||
Đường ĐT 636 |
- Từ ngã 4 An Thái ĐT 638 đến ranh giới sông sức Bình Nghi |
400 |
||
Đường Phụ Ngọc 1 |
- Từ cây xăng Quốc Huy đến cầu Bà Có |
350 |
||
Đường nội bộ KDC phía Đông đường Tây tỉnh |
- Đường rộng 14m |
320 |
||
Đường nội bộ khu dịch vụ và dân cư phía Tây đường Tây tỉnh |
- Đường rộng 14m |
320 |
||
13 |
Khu vực xã Nhơn Khánh |
|
||
Đường nội bộ khu dân cư Khánh Hòa |
|
400 |
||
Đường nội bộ khu dân cư Cầu Phụ Ngọc |
|
400 |
||
Tuyến đường liên xã, phường |
- Từ ĐT 636 đi Nhơn Lộc (cầu Trường Cửu) |
500 |
||
- Từ ĐT 636 đi Nhơn Hậu (cầu Gò Quan) |
500 |
|||
14 |
Khu vực xã Nhơn Hậu |
|
||
Khu QHDC Ngãi Chánh 3 |
- Đường DS1 lộ giới 15m |
900 |
||
- Các đường nội bộ trong khu QH lộ giới 12m |
850 |
|||
Tuyến Cổng làng nghề Gỗ mỹ nghệ cầu Gò Quan |
- Nhà ông Tưởng đến Miễu Thạch Bàn |
650 |
||
15 |
Tuyến Đập Đá - Nhơn Hậu (Đoạn thuộc xã Nhơn Hậu) |
- Từ giáp phường Đập Đá đến đường sắt |
1.800 |
|
- Từ đường sắt đến nhà Huỳnh Ngọc Dung |
1.200 |
|||
- Từ nhà Huỳnh Ngọc Dung đến cầu Thị Lựa |
1.100 |
|||
Khu vực chợ xã Nhơn Hậu |
- Từ đường Đập Đá - Nhơn Hậu (nhà bà Nguyễn Thị Sanh) đến nhà ông Tường |
780 |
||
- Đường nội bộ khu vực chợ Nhơn Hậu |
780 |
|||
Khu quy hoạch dân cư Ngãi Chánh, xã Nhơn Hậu |
|
|
||
Tuyến đường chính vào khu quy hoạch dân cư Ngãi Chánh 2 (đường vào khu xóm Bắc Đông Ngãi Chánh) |
|
780 |
||
Tuyến đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư quay mặt phía Đông |
|
620 |
||
Tuyến đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư quay mặt phía Nam |
|
470 |
||
16 |
Khu vực xã Nhơn An |
|
||
Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư Thanh Liêm quay mặt phía Bắc |
- Từ ĐT636 đến nhà ông Nguyễn Thái Bửu lộ giới 9m |
585 |
||
Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư Háo Đức quay mặt phía Bắc |
- Từ nhà Bùi Thanh Long đến ngõ nhà bà Lê Thị Nhỏ lộ giới 9m |
390 |
||
Đường Háo Đức 1 |
- Từ Cổng làng mai Háo Đức đến giáp tuyến tránh QL1A lộ giới 9m |
520 |
||
Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư Háo Đức quay mặt phía Quốc lộ |
Đường nội bộ |
520 |
||
Khu quy hoạch dân cư Tân Dương |
Đường DS1, DS2, DS3, DS4, DS5, DS6 lộ giới 14m |
455 |
||
Đường Trung Định 1 |
- Từ cổng làng thôn trung định đến giáp UBND xã giới 9m |
520 |
||
Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư Trung Định |
Đường nội bộ |
520 |
||
Khu dân cư thôn Háo Đức |
Đường DS1, DS2, DS3, DS4 |
585 |
||
Khu dân cư thôn Thuận Thái |
Đường DS1, DS2, DS3, DS4, DS5 |
520 |
||
Các tuyến đường chưa được đặt tên |
- Từ Cổng làng Hảo Đức đến hết thôn Trung Định |
320 |
||
17 |
Khu vực xã Nhơn Tân |
|
||
Tuyến Quán Cây Ba đi Hồ Núi Một |
- Từ Quán Cây Ba đến hết UBND xã Nhơn Tân |
930 |
||
- Từ ranh giới phía Nam trụ sở UBND xã Nhơn Tân đến giáp ngã 3 đường lên Khu chăn nuôi tập trung Nhơn Tân |
530 |
|||
- Từ ngã 3 đường lên Khu chăn nuôi tập trung Nhơn Tân đến giáp ngã 3 đường lên Hồ Núi Một |
380 |
|||
Khu quy hoạch dân cư thôn Nam Tượng 1, xã Nhơn Tân |
- Các lô đất thuộc đường gom dọc Quốc lộ 19 |
3.000 |
||
18 |
Khu vực xã Nhơn Hạnh |
|
||
Các tuyến đường chưa được đặt tên |
- Từ Công viên xã Nhơn Hạnh đến giáp cầu Mương Am, thôn Thái Xuân |
750 |
||
- Từ Cầu chữ Y đến hết Trường mẫu giáo thôn Định Thuận |
530 |
|||
- Đường nội bộ xung quanh Chợ Nhơn Thiện |
380 |
|||
- Đường nội bộ Khu QHDC năm 2002, năm 2003, năm 2005, thôn Nhơn Thiện |
530 |
|||
Đường nội bộ trong khu dân cư Nhơn Thiện năm 2010, 2013, 2015 |
530 |
|||
19 |
Khu vực xã Nhơn Mỹ |
|
||
Tuyến An Tràng-Tây Vinh |
- Từ Cầu Thị Lựa đến giáp Cầu Bầu Dừa (điểm giáp ranh xã Tây Vinh) |
500 |
||
Khu dân cư Thiết Tràng năm 2017 |
- Đường DS3 (lộ giới 12m) |
700 |
||
Khu dân cư Thuận Đức năm 2014 |
- Đường DS4 (lộ giới 14m) |
600 |
||
- Đường DS1 (lộ giới 12m) |
500 |
|||
- Đường DS2 (lộ giới 12m) |
500 |
|||
- Đường DS3 (lộ giới 12m) |
500 |
|||
- Đường DS4 (lộ giới 12m) |
400 |
|||
Các tuyến đường chưa được đặt tên |
- Đường trung tâm xã (đoạn từ Quốc lộ 19B đến giáp đường An Tràng đi Tây Vinh (ĐH34)) |
1.000 |
||
20 |
Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này |
Áp dụng theo Bảng giá số 7 (Giá đất ở tại nông thôn) |
|
|
|
|
|
|
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ QUY NHƠN
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC |
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN … |
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 |
|||
A |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ QUY NHƠN |
|
||||
I |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ |
|
||||
1 |
An Dương Vương |
- Trọn đường |
43.700 |
|||
2 |
Âu Cơ (thuộc Quốc lộ 1A) |
- Cửa hàng xăng dầu của Binh Đoàn 15 đến hết Trường THCS Bùi Thị Xuân |
5.600 |
|||
- Từ giáp phía Nam Trường THCS Bùi Thị Xuân đến ngã 3 đường vào Nghĩa trang Bùi Thị Xuân |
4.800 |
|||||
- Từ ngã 3 đường vào Nghĩa trang Bùi Thị Xuân đến ngã tư đi Long Mỹ |
4.600 |
|||||
- Từ ngã tư đi Long Mỹ đến giáp Cầu Suối Dứa |
3.400 |
|||||
- Từ Cầu Suối Dứa đến Km 1240 (Quốc lộ 1A) |
2.350 |
|||||
- Đoạn còn lại đến giáp ranh tỉnh Phú Yên (Đèo Cù Mông) |
1.100 |
|||||
3 |
Bà Huyện Thanh Quan |
- Trọn đường (từ giáp đường Lê Lợi đến giáp đường Phan Chu Trinh ) |
10.100 |
|||
4 |
Bà Triệu |
- Trọn đường |
9.200 |
|||
5 |
Bạch Đằng |
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Phạm Hồng Thái |
6.700 |
|||
- Từ đường Phạm Hồng Thái đến đường Lê Lợi |
9.200 |
|||||
- Đoạn còn lại |
6.400 |
|||||
6 |
Bế Văn Đàn |
- Đường lộ giới 8m: Từ 71 Tây Sơn đến Đơn vị D50 |
7.300 |
|||
7 |
Biên Cương |
- Trọn đường |
11.200 |
|||
8 |
Bình Hà |
- Đường N2 - Khu QH phía Bắc HST Đống Đa |
19.200 |
|||
9 |
Bùi Cầm Hổ |
- Đường số 3, lộ giới 18m -Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu |
5.100 |
|||
- Đường số 3, lộ giới 10m -Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu |
4.000 |
|||||
10 |
Bùi Điền |
- Đường lộ giới 8m: từ đường số 6 đến đường số 11 (Khu QHDC Bông Hồng) |
3.000 |
|||
11 |
Bùi Đức Sơn |
- Trọn đường (đ/số 14, lộ giới 14m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh |
4.500 |
|||
12 |
Bùi Hữu Nghĩa |
- Đường số 4, lộ giới 20m: từ đường Võ Thị Yến đến đường Nguyễn Thị Định (Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương) |
15.500 |
|||
- Lộ giới 10m, từ đường Nguyễn Thị Định đến đường Nguyễn Trung Trực (Khu quy hoạch D3) |
8.600 |
|||||
13 |
Bùi Huy Bích |
- Trọn đường (lộ giới 11m - Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân) |
1.350 |
|||
14 |
Bùi Thị Nhạn |
- Đường lộ giới 12m: từ đường số 11 đến đường số 14 (Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu) |
4.700 |
|||
15 |
Bùi Thị Xuân |
- Trọn đường |
9.200 |
|||
16 |
Bùi Tư Toàn |
- Đường số 5, lộ giới 14m - khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ |
12.400 |
|||
17 |
Bùi Tuyển |
- Trọn đường (lộ giới 19m -Khu TĐC phường Trần Quang Diệu) |
3.900 |
|||
18 |
Bùi Xuân Phái |
- Trọn đường (Từ đường Lê Đức Thọ đến giáp đường Đặng Văn Ngữ) |
10.100 |
|||
19 |
Cần Vương |
- Trọn đường |
9.200 |
|||
20 |
Cao Bá Quát |
- Trọn đường, lộ giới 7m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa) |
8.300 |
|||
21 |
Cao Thắng |
- Trọn đường, lộ giới 7,5m (Khu quy hoạch Quân đoàn 3) |
10.100 |
|||
22 |
Cao Xuân Dục |
- Hẻm 101H nối đường Trần Hưng Đạo đến đường Xuân Diệu, phường Hải Cảng |
15.700 |
|||
23 |
Chàng Lía |
- Đoạn từ Mai Hắc Đế đến giáp đường Tống Phước Phổ (lộ giới 9m) |
4.300 |
|||
24 |
Châu Mạnh Trinh |
- Đường số 27, lộ giới 13m - Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu phường Quang Trung |
5.500 |
|||
25 |
Châu Thượng Văn |
- Đường số 26, lộ giới 9m - Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu phường Quang Trung |
4.300 |
|||
26 |
Châu Văn Liêm |
-Trọn đường, Khu QHDC Trại Gà |
6.700 |
|||
27 |
Chế Lan Viên |
- Trọn đường |
8.300 |
|||
28 |
Chi Lăng |
- Từ đường Quốc lộ 1D đến hết Trại Tạm giam thành phố Quy Nhơn |
2.800 |
|||
- Đoạn còn lại |
1.250 |
|||||
29 |
Chu Huy Mân |
- Lộ giới 20m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân) |
2.900 |
|||
30 |
Chu Văn An |
- Trọn đường (lộ giới 16m- Khu sân bay) |
14.200 |
|||
31 |
Chương Dương |
- Trọn đường, lộ giới 20m |
22.200 |
|||
32 |
Cổ Loa |
- Trọn đường (Khu quy hoạch Biệt thự 979) |
16.000 |
|||
33 |
Dã Tượng |
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch Quân đội 224) |
10.500 |
|||
34 |
Đại lộ Khoa học |
- Đường quy hoạch ĐS3 - Thung lũng Sáng tạo Quy Nhơn |
1.600 |
|||
35 |
Đặng Đoàn Bằng |
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3) |
8.600 |
|||
36 |
Đặng Dung |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Xí nghiệp quốc doanh ô tô) |
6.700 |
|||
37 |
Đặng Huy Trứ |
- Đường số 11: Đoạn ngang Chợ- Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh |
6.400 |
|||
38 |
Đặng Lộ |
- Đường số 9, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ |
5.100 |
|||
39 |
Đặng Thai Mai |
- Đường số 2, lộ giới 18m: từ đường Võ Liệu đến đường Mai Hắc Đế (Khu QHDC Đông Bến xe khách Trung tâm) |
13.200 |
|||
40 |
Đặng Thái Thuyến |
- Đường số 3, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ |
5.100 |
|||
41 |
Đặng Thành Chơn |
- Đường số 23, lộ giới 9m - Khu Xóm Tiêu |
4.300 |
|||
42 |
Đặng Thành Tích |
- Đường số 1, lộ giới 14m, Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương |
12.900 |
|||
43 |
Đặng Thùy Trâm |
- Đường số 2, lộ giới 15m - Khu QHDC Bông Hồng |
5.000 |
|||
- Đoạn ngang Chợ Ghềnh Ráng |
5.600 |
|||||
44 |
Đặng Tiến Đông |
- Đường số 7, lộ giới 14 - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh |
4.500 |
|||
45 |
Đặng Trần Côn |
- Trọn đường, lộ giới 7m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa) |
8.300 |
|||
46 |
Đặng Văn Chấn |
- Lộ giới 6m (từ 102 Tây Sơn đến 36 Chương Dương) |
5.300 |
|||
47 |
Đặng Văn Ngữ |
- Từ đường Lê Văn Hưu đến đường Đống Đa (Khu QHDC hồ sinh thái Đống Đa) |
10.900 |
|||
48 |
Đặng Xuân Phong |
- Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh) |
8.300 |
|||
49 |
Đào Cam Mộc |
- Trọn đường (lộ giới 10m -Khu tái định cư E655 phường Bùi Thị Xuân) |
2.600 |
|||
50 |
Đào Doãn Địch |
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3) |
8.600 |
|||
51 |
Đào Duy Anh |
- Đường số 7, lộ giới 11m - Khu QHDC Xóm Tiêu |
5.500 |
|||
52 |
Đào Duy Từ |
-Trọn đường (Trong đó có đường Đào Duy Từ nối dài - Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa) |
9.200 |
|||
53 |
Đào Phan Duân |
- Từ đường Mai Hắc Đế đến giáp đường Tống Phước Phổ (lộ giới 9m) |
4.500 |
|||
54 |
Đào Tấn (Từ ngã 3 ông Thọ- Tuy Phước) |
- Từ ngã ba Hùng Vương đến giáp cầu Ông Thủy (phía Nam) |
7.600 |
|||
- Đoạn còn lại |
5.400 |
|||||
55 |
Điện Biên Phủ |
- Từ Quốc lộ 1D đến giáp đường Trần Hưng Đạo |
5.900 |
|||
- Từ giáp đường Hùng Vương đến hết giáp đường Lâm Văn Tương |
9.300 |
|||||
- Đoạn còn lại |
5.200 |
|||||
56 |
Diên Hồng |
- Từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Lê Lai |
17.100 |
|||
- Từ đường Lê Lai đến đường Ngô Mây |
21.700 |
|||||
57 |
Đinh Bộ Lĩnh |
- Từ đường Nguyễn Huệ đến hết cổng Kho mía đường |
9.200 |
|||
- Đoạn còn lại |
4.700 |
|||||
58 |
Đinh Công Tráng |
- Trọn đường, lộ giới 16m (Khu quy hoạch D3) |
10.500 |
|||
59 |
Đinh Liệt |
- Trọn đường |
4.500 |
|||
60 |
Đinh Ruối |
- Đường số 2, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ |
5.100 |
|||
61 |
Đinh Văn Nhưng |
- Đường số 11, lộ giới 14m, Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương |
12.900 |
|||
62 |
Đô Đốc Bảo |
- Lộ giới 12m: từ giáp đường Nguyễn Huệ đến giáp đường Phạm Hùng |
25.000 |
|||
63 |
Đỗ Nhuận |
- Đường số 41 (lộ giới 25m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh |
9.300 |
|||
64 |
Đoàn Nguyễn Tuấn |
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch cà phê) |
6.400 |
|||
65 |
Đoàn Thị Điểm |
- Trọn đường |
6.700 |
|||
66 |
Đoàn Văn Cát |
- Lộ giới 18m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân) |
2.600 |
|||
67 |
Đội Cấn |
- Trọn đường (đường số 2, lộ giới 11m - Trại gà 2) |
6.400 |
|||
68 |
Đội Cung |
- Lộ giới 18 mét (Khu tái định cư E655 phường Bùi Thị Xuân) |
3.900 |
|||
69 |
Đống Đa |
- Trọn đường, lộ giới 30m |
13.900 |
|||
70 |
Đường 1/5 |
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến Trạm điện (hết số nhà 27 và số nhà 36) |
6.200 |
|||
- Đoạn đường nội bộ vào KDC Quản lý đường bộ cũ |
4.900 |
|||||
- Đoạn còn lại |
3.700 |
|||||
71 |
Đường 31/3 |
- Từ đường Nguyễn Huệ đến đường Tăng Bạt Hổ |
18.600 |
|||
- Từ đường Tăng Bạt Hổ đến đường Phan Bội Châu |
31.500 |
|||||
- Từ đường Phan Bội Châu đến đường Trần Hưng Đạo |
28.200 |
|||||
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Bạch Đằng |
8.100 |
|||||
72 |
Đường Sư Đoàn 3 Sao Vàng |
- Đường số 4, lộ giới 19m, khu Đông đường Điện Biên Phủ |
7.050 |
|||
73 |
Dương Văn An |
- Trọn đường (lộ giới 11m -Khu tái định cư E655 phường Bùi Thị Xuân) |
2.600 |
|||
74 |
Duy Tân |
- Trọn đường (từ Lê Lợi đến Trần Cao Vân) |
6.700 |
|||
75 |
Hà Huy Giáp |
- Đường số 4, lộ giới 18m - Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh |
7.400 |
|||
76 |
Hà Huy Tập |
- Trọn đường |
14.200 |
|||
77 |
Hai Bà Trưng |
- Trọn đường |
14.200 |
|||
78 |
Hải Thượng Lãn Ông |
- Trọn đường |
10.800 |
|||
79 |
Hàm Nghi |
- Từ giáp đường Ngô Mây đến giáp đường Vũ Bảo |
14.200 |
|||
- Đoạn còn lại |
10.900 |
|||||
80 |
Hàm Tử |
- Trọn đường |
10.400 |
|||
81 |
Hàn Mặc Tử |
- Từ ngã ba Ghềnh Ráng đến chân Đèo Quy Hòa (giáp Cầu) |
19.400 |
|||
82 |
Hàn Thuyên |
- Trọn đường |
7.400 |
|||
83 |
Hồ Biểu Chánh |
- Đường số 6, lộ giới 10m - Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh |
4.500 |
|||
84 |
Hồ Đắc Di |
- Trọn đường |
3.750 |
|||
85 |
Hồ Học Lãm |
- Đường số 25 và đường số 28, lộ giới 14m - Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu phường Quang Trung |
5.500 |
|||
86 |
Hồ Huấn Nghiệp |
- Lộ giới 11m (Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu) |
2.600 |
|||
87 |
Hồ Sĩ Tạo |
- Trọn đường lộ giới 8m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa) |
8.300 |
|||
88 |
Hồ Tá Bang |
- Đường số 14: từ đường Xuân Thủy đến đường Lý Thái Tổ (Khu Xóm Tiêu) |
4.500 |
|||
89 |
Hồ Tùng Mậu |
- Đường số 18, lộ giới 11m - Khu quy hoạch Xóm Tiêu |
5.500 |
|||
90 |
Hồ Văn Huê |
- Từ đường Trần Thúc Tự đến đường Đ3 KDC phía Bắc làng SOS |
4.800 |
|||
91 |
Hồ Xuân Hương |
- Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh) |
8.300 |
|||
92 |
Hoa Lư |
- Từ đường Võ Nguyên Giáp đến giáp đường Tháp Đôi |
14.200 |
|||
- Từ đường Tháp Đôi đến giáp Cầu Hoa Lư |
10.500 |
|||||
- Từ giáp Cầu Hoa Lư đến giáp đường Điện Biên Phủ |
10.500 |
|||||
93 |
Hoài Thanh |
- Lộ giới 20m - Khu Đô thị thương mại An Phú phường Quang Trung |
7.200 |
|||
94 |
Hoàng Cầm |
- Trọn đường, Khu dân cư đảo 1A và 1B Bắc sông Hà Thanh |
5.500 |
|||
95 |
Hoàng Diệu |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) |
10.100 |
|||
96 |
Hoàng Hoa Thám |
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Đống Đa |
13.600 |
|||
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến Ga xe lửa |
7.400 |
|||||
97 |
Hoàng Minh Giám |
- Đường số C3A; C3B (lộ giới 28-36m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh |
10.900 |
|||
98 |
Hoàng Minh Thảo |
- Đường số 6, lộ giới 12m -Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh |
3.900 |
|||
- Lộ giới 19->20m -Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh |
6.700 |
|||||
99 |
Hoàng Quốc Việt |
- Từ đường Hoàng Hoa Thám đến đường Phạm Hồng Thái |
16.300 |
|||
- Từ đường Phạm Hồng Thái đến đường Phan Đình Phùng |
13.600 |
|||||
- Đoạn còn lại |
9.200 |
|||||
100 |
Hoàng Thúc Trâm |
- Lộ giới 10 mét (Khu tái định cư E655 phường Bùi Thị Xuân) |
2.600 |
|||
101 |
Hoàng Văn Thái |
- Đường số 2: + Đoạn lộ giới 18m: từ đường Lưu Trọng Lư đến đường Lê Thanh Nghị - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh |
6.100 |
|||
+ Đoạn lộ giới 19,5m: từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Huỳnh Tấn Phát - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh |
7.000 |
|||||
102 |
Hoàng Văn Thụ |
- Từ ngã ba Quốc lộ 1D đến Khu tập thể Ngân hàng - lộ giới 20m |
12.200 |
|||
- Đoạn còn lại, (lộ giới 13m) |
8.800 |
|||||
103 |
Hoàng Xuân Hãn |
- Từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường Chế Lan Viên- Khu QHDC Trại Gà (lộ giới 10m) |
6.200 |
|||
104 |
Hùng Vương |
- Từ Cầu Đôi đến giáp Cầu Sông Ngang |
9.300 |
|||
- Từ Cầu Sông Ngang đến Công viên Phú Tài |
11.600 |
|||||
105 |
Huỳnh Côn |
- Trọn đường (Đường số 4, lộ giới 10m, Khu QH Tây Võ Thị Sáu) |
4.350 |
|||
106 |
Huỳnh Đăng Thơ |
- Đường số 23B + 23C: Từ đường số 6 đến hết đường số 23C - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh |
3.900 |
|||
107 |
Huỳnh Mẫn Đạt |
- Đường lộ giới 8m, khu QHDC Cảng Quy Nhơn |
7.000 |
|||
108 |
Huỳnh Minh |
- Lộ giới 11m ( Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu) |
2.600 |
|||
109 |
Huỳnh Ngọc Huệ |
- Lộ giới 15,5m (Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu) |
3.900 |
|||
110 |
Huỳnh Tấn Phát |
- Đường số 12, lộ giới 36m- Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh |
12.100 |
|||
111 |
Huỳnh Thị Cúc |
- Lộ giới 11m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân) |
1.350 |
|||
112 |
Huỳnh Thị Đào |
- Đường số 12: + Từ đường số 10 đến đường số 9 (lộ giới 21m - quay mặt Chợ)-Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu |
6.000 |
|||
+ Từ giáp đường số 9 đến đường số 15 (đoạn còn lại- lộ giới 18m)-Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu |
5.100 |
|||||
- Đường số 6, lộ giới 12m - Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu |
4.200 |
|||||
113 |
Huỳnh Thúc Kháng |
- Trọn đường, lộ giới 10m |
10.400 |
|||
114 |
Huỳnh Tịnh Của |
- Đường số 3, lộ giới 12m, khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh Môi trường tại phường Nhơn Bình |
2.700 |
|||
115 |
Huỳnh Văn Thống |
- Đường số 3, lộ giới 15m (Đoạn trước Chợ: Từ giáp đường số 1 đến giáp mương thoát nước), khu dân cư xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình |
4.300 |
|||
- Đường số 4, lộ giới 14m, khu dân cư xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình |
3.500 |
|||||
116 |
Khúc Hạo |
- Đường số 19, lộ giới 11m- Khu QHDC Xóm Tiêu |
5.600 |
|||
117 |
Kim Đồng |
- Trọn đường |
10.300 |
|||
118 |
La Văn Tiến |
- Đường số 9, lộ giới 10m: Từ đường Lê Công Miễn đến đường số 6 (Khu QHDC Bông Hồng) |
4.300 |
|||
119 |
Lạc Long Quân (Quốc lộ 1A) |
- Từ giáp Cầu Diêu Trì đến giáp Cầu An Phú |
11.600 |
|||
- Từ Cầu An Phú đến giáp ngã 3 đường vào Công ty Bia |
9.300 |
|||||
- Từ ngã 3 đường vào Công ty Bia đến hết Cây Xăng dầu Binh Đoàn 15 |
8.700 |
|||||
120 |
Lâm Văn Thạnh |
- Đường số 9, lộ giới 14m, Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương |
12.900 |
|||
121 |
Lâm Văn Thật |
- Đường số 11, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ |
5.100 |
|||
122 |
Lâm Văn Tương |
- Đường số 18, lộ giới 16m, khu Đông đường Điện Biên Phủ |
6.750 |
|||
123 |
Lê Anh Xuân |
- Đường số 8, lộ giới 9m - Khu QHDC Xóm Tiêu |
4.300 |
|||
- Đường số 9, lộ giới 10,5m - Khu QHDC Xóm Tiêu |
5.500 |
|||||
124 |
Lê Bá Trinh |
- Trọn đường (Đường số 2, lộ giới 12m, Khu dân cư Tây Võ Thị Sáu) |
4.600 |
|||
125 |
Lê Cơ |
- Trọn đường (Đường số 7, lộ giới 10m, Khu dân cư Tây Võ Thị Sáu) |
4.200 |
|||
126 |
Lê Công Miễn |
- Đoạn từ giáp Cầu Hàn Mặc Tử đến giáp đường La Văn Tiến |
6.400 |
|||
- Đoạn còn lại |
3.100 |
|||||
127 |
Lê Đại Cang |
- Đường số 1, lộ giới 16m, khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh Môi trường tại phường Nhơn Bình |
3.000 |
|||
128 |
Lê Đại Hành |
- Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh) |
7.600 |
|||
129 |
Lê Đình Chinh |
- Đường số 20, lộ giới 9m - Khu QHDC Xóm Tiêu |
4.300 |
|||
130 |
Lê Đình Lý |
- Đường số 8, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ |
5.100 |
|||
131 |
Lê Duẩn |
- Từ giáp đường Diên Hồng (phía Bắc) đến giáp đường Trường Chinh |
24.200 |
|||
- Từ giáp đường Trường Chinh đến giáp đường Diên Hồng (phía Nam) |
31.500 |
|||||
132 |
Lê Đức Thọ |
- Từ đường Phan Đình Phùng đến giáp ngã tư đường Lê Lợi |
19.100 |
|||
- Từ đường Lê Lợi đến giáp đường Phan Chu Trinh |
17.100 |
|||||
133 |
Lê Hồng Phong |
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp ngã tư đường Mai Xuân Thưởng |
31.500 |
|||
- Từ giáp ngã 4 đường Mai Xuân Thưởng đến giáp ngã 4 đường Hai Bà Trưng |
29.300 |
|||||
- Đoạn còn lại |
26.200 |
|||||
134 |
Lê Hữu Kiều |
- Đường nội bộ bê tông xi măng, lộ giới 7m, Khu tập thể cơ khí tàu thuyền (phía sau Khách sạn Thủy thủ) |
7.100 |
|||
135 |
Lê Lai |
- Trọn đường |
10.100 |
|||
136 |
Lê Lợi |
- Từ đường Xuân Diệu đến giáp đường Nguyễn Huệ |
25.000 |
|||
- Từ đường Nguyễn Huệ đến giáp đường Trần Hưng Đạo |
23.300 |
|||||
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Bạch Đằng |
15.700 |
|||||
- Từ đường Bạch Đằng đến giáp đường Lê Đức Thọ (Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa) |
16.900 |
|||||
- Từ đường Lê Đức Thọ đến đường Đống Đa (Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa) |
15.700 |
|||||
137 |
Lê Quý Đôn |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) |
9.200 |
|||
138 |
Lê Tấn Quốc |
- Lộ giới 14m (Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu) |
3.900 |
|||
139 |
Lê Thận |
- Đường số 13, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ |
5.100 |
|||
140 |
Lê Thanh Nghị |
- Đường số 3: lộ giới 26m - Đảo 1A Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh |
11.100 |
|||
- Đường số 3: lộ giới 26m - Đảo 1B Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh |
8.700 |
|||||
- Đường số 5: lộ giới 12m - Đảo 1A Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh |
6.700 |
|||||
- Đường số 5: lộ giới 12m - Đảo 1B Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh |
5.100 |
|||||
141 |
Lê Thành Phương |
- Đường số 8, lộ giới 14m, Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương |
12.900 |
|||
142 |
Lê Thánh Tôn |
- Trọn đường |
18.200 |
|||
143 |
Lê Thị Hồng Gấm |
- Lộ giới 7m: Từ mặt sau nhà 58 Phạm Ngọc Thạch đến hẻm 43 Phạm Ngọc Thạch |
6.800 |
|||
144 |
Lê Thị Khuông |
- Đường số 6, lộ giới 11m, khu QHDC xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình |
3.000 |
|||
145 |
Lê Trọng Tấn |
- Đường số 16, lộ giới 18m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh |
6.100 |
|||
146 |
Lê Trung Đình |
- Đường số 10: lộ giới 10m - Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh |
4.500 |
|||
147 |
Lê Tuyên |
- Lộ giới 11m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân) |
1.350 |
|||
148 |
Lê Văn Chân |
- Trọn đường, lộ giới 12m (Khu quy hoạch Cà phê) |
7.800 |
|||
149 |
Lê Văn Hưng |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê) |
6.200 |
|||
150 |
Lê Văn Hưu |
- Trọn đường |
3.300 |
|||
151 |
Lê Văn Thiêm |
- Đường số 11, lộ giới 18m (quy mặt Chợ): Từ đường số 10 đến đường số 9 (Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu) |
7.200 |
|||
152 |
Lê Văn Trung |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê) |
6.200 |
|||
153 |
Lê Văn Tú |
- Đường số 3A:,lộ giới 14m - Khu QHDC Bông Hồng |
4.300 |
|||
- Đường số 12, lộ giới < 10m - Khu QHDC Bông Hồng |
3.000 |
|||||
154 |
Lê Xuân Trữ - Khu sân bay |
- Từ đường Hoàng Diệu đến giáp đường Nguyễn Lương Bằng (lộ giới 9m) |
10.100 |
|||
- Khu QH biệt thự |
- Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến giáp đường Mai Xuân Thưởng |
28.200 |
||||
155 |
Lữ Gia |
- Trọn đường |
8.600 |
|||
156 |
Lương Đắc Bằng |
- Đường số 4, lộ giới 14m - Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ |
12.400 |
|||
157 |
Lương Định Của |
- Từ đường Tăng Bạt Hổ đến giáp đường Mai Xuân Thưởng |
10.100 |
|||
158 |
Lương Nhữ Hộc |
- Đường số 14, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ |
5.100 |
|||
159 |
Lương Thế Vinh |
- Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH Đầm Đống Đa) |
8.300 |
|||
160 |
Lưu Hữu Phước |
- Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa |
10.400 |
|||
161 |
Lưu Quang Vũ |
- Lộ giới 14m - Khu Đô thị thương mại An Phú phường Quang Trung |
6.200 |
|||
162 |
Lưu Trọng Lư |
- Đường số 1, lộ giới 14m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh |
4.500 |
|||
163 |
Lưu Văn Lang |
- Đường số 4, lộ giới 10m - Khu QHDC Xóm Tiêu |
5.600 |
|||
164 |
Lý Chiêu Hoàng |
- Trọn đường |
13.200 |
|||
165 |
Lý Chính Thắng |
- Đường số 17B, lộ giới 13m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh |
4.300 |
|||
166 |
Lý Tế Xuyên |
- Đường số 5B, lộ giới 11m (Khu Tây Võ Thị Sáu) |
4.350 |
|||
- Đường số 5A, lộ giới 7m (Khu Tây Võ Thị Sáu) |
3.000 |
|||||
167 |
Lý Thái Tổ |
- Đoạn từ đường Nguyễn Thị Định đến đường Hoàng Văn Thụ, lộ giới 17,5m |
12.400 |
|||
168 |
Lý Thường Kiệt |
- Trọn đường |
28.200 |
|||
169 |
Lý Tử Tấn |
- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa) |
5.500 |
|||
170 |
Lý Tự Trọng |
- Trọn đường |
9.800 |
|||
171 |
Lý Văn Bưu |
- Đường số 13, lộ giới 12m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh |
3.900 |
|||
172 |
Mạc Thị Bưởi |
- Đường số 4, lộ giới 14m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh |
4.500 |
|||
173 |
Mai An Tiêm |
- Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH TĐC dân cư Đông Võ Thị Sáu) |
4.200 |
|||
174 |
Mai Chí Thọ |
- Lộ giới 20m (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu) |
4.700 |
|||
175 |
Mai Dương |
- Đường số 18, lộ giới 14m - Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu phường Quang Trung |
5.300 |
|||
176 |
Mai Hắc Đế |
- Trọn đường |
8.300 |
|||
177 |
Mai Xuân Thưởng |
- Từ giáp đường Nguyễn Tất Thành đến giáp đường Tôn Đức Thắng |
30.300 |
|||
- Từ đường Tôn Đức Thắng đến giáp đường Trần Hưng Đạo |
20.200 |
|||||
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Bạch Đằng |
13.200 |
|||||
178 |
Nam Cao |
- Đường số 6, lộ giới 10m: từ đường số 1 đến đ/số 11 (Khu QHDC Bông Hồng) |
4.300 |
|||
179 |
Ngô Bàn |
- Đường số 5A: Từ đường Thành Thái đến đường Xuân Thủy, (lộ giới 9m -Khu Xóm Tiêu) |
5.500 |
|||
180 |
Ngô Chi Lan |
- Đường số 16A, lộ giới 8m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh |
2.800 |
|||
181 |
Ngô Đức Đệ |
- Lộ giới 8m (Từ 17 Lý Thái Tổ đến lô 105 Ngô Gia Tự) |
5.600 |
|||
182 |
Ngô Gia Khảm |
- Đường số 8, lộ giới 17m: Từ đường Lê Đức Thọ đến đường Bà Huyện Thanh Quan (Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa) |
10.100 |
|||
183 |
Ngô Gia Tự |
- Trọn đường (đường qua Kho lạnh) |
12.400 |
|||
184 |
Ngô Lê Tân |
- Đường số 8, lộ giới 12m: từ đường số 3 đến đường số 5 (Khu QHDC Bông Hồng) |
4.300 |
|||
185 |
Ngô Mây |
- Từ ngã ba An Dương Vương đến giáp đường Nguyễn Thái Học |
23.300 |
|||
- Đoạn còn lại |
18.200 |
|||||
186 |
Ngô Quyền |
- Trọn đường |
10.100 |
|||
187 |
Ngô Sĩ Liên |
- Trọn đường - (Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh) |
5.500 |
|||
188 |
Ngô Tất Tố |
- Đoạn từ đường Mai Hắc Đế đến đường Chế Lan Viên (lộ giới 10m) |
6.800 |
|||
189 |
Ngô Thì Sĩ |
- Lộ giới 10m: từ đường Chế Lan Viên đến đường Ngô Tất Tố- Khu QHDC Trại Gà |
6.200 |
|||
190 |
Ngô Thời Nhiệm |
- Trọn đường |
8.700 |
|||
191 |
Ngô Trọng Thiên |
- Đường số 6, lộ giới 15m: từ đường Lưu Hữu Phước đến đường Bà Huyện Thanh Quan (Khu QHDC Hồ Sinh thái Đống Đa) |
10.100 |
|||
- Đoạn còn lại, lộ giới 6m (khu QHDC Cảng) |
6.200 |
|||||
192 |
Ngô Văn Sở |
- Trọn đường |
15.000 |
|||
193 |
Ngọc Hân Công Chúa |
- Trọn đường |
15.000 |
|||
194 |
Nguyễn An Khương |
- Lộ giới 14m (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu) |
3.900 |
|||
195 |
Nguyễn Bá Huân |
- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa) |
5.500 |
|||
196 |
Nguyễn Bá Tuyển |
- Đường số 17, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ |
5.100 |
|||
197 |
Nguyễn Bèo |
- Đường số 8, lộ giới 10m - Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh |
4.500 |
|||
198 |
Nguyễn Biểu |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) |
10.400 |
|||
199 |
Nguyễn Bính |
- Đường số 39 (lộ giới 25m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh |
9.300 |
|||
200 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) |
10.100 |
|||
201 |
Nguyễn Cang |
- Đường số 5 và số 6, lộ giới 18m, (khu dân cư phía Tây đường An Dương Vương ) |
11.900 |
|||
202 |
Nguyễn Cảnh Chân |
- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa) |
5.500 |
|||
203 |
Nguyễn Chánh |
- Từ đường Phạm Hồng Thái đến đường Hoàng Hoa Thám |
13.600 |
|||
- Đoạn còn lại |
6.400 |
|||||
204 |
Nguyễn Chí Diểu |
- Lộ giới 12m (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu) |
3.800 |
|||
205 |
Nguyễn Cơ Thạch |
- Đường số 48 (lộ giới 16,5m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh |
9.300 |
|||
- Đường số 37A (lộ giới 16m); 37B (lộ giới 13,5m); 37C (lộ giới 15m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh |
8.600 |
|||||
206 |
Nguyễn Công Hoan |
- Lộ giới 11m ( Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu) |
2.600 |
|||
207 |
Nguyễn Công Trứ |
- Trọn đường |
15.700 |
|||
208 |
Nguyễn Cư Trinh |
- Đường số 7, lộ giới 12m: từ đ/số 1 đến đ/số 8 (Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu) |
4.700 |
|||
209 |
Nguyễn Đáng |
- Trọn đường (Khu quy hoạch biệt thự Ga Hàng Không) |
26.200 |
|||
210 |
Nguyễn Diêu ( nối dài ) |
- Từ đường Hùng Vương đến giáp đường Đào Tấn |
5.600 |
|||
- Từ đường Đào Tấn đến giáp đường Trần Thúc Tự, lộ giới 20m |
5.900 |
|||||
- Từ đường Trần Thúc Tự đến giáp đường Trần Đình Tri, lộ giới 20m, Khu dân cư gần làng SOS phường Nhơn Bình |
4.200 |
|||||
211 |
Nguyễn Đình Hoàng |
- Đường số 1: Từ đường Điện Biên Phủ đến đường Võ Thị Sáu (Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu) |
4.800 |
|||
212 |
Nguyễn Đình Thụ |
- Lộ giới 6m (từ 47 Tây Sơn đến giáp đường Chương Dương) |
5.300 |
|||
213 |
Nguyễn Đỗ Cung |
- Đường số 38 (lộ giới 25m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh |
8.600 |
|||
214 |
Nguyễn Du |
- Trọn đường |
10.000 |
|||
215 |
Nguyễn Dữ |
- Đường vào Nhà máy oxyzen (phần đất liền) |
6.400 |
|||
216 |
Nguyễn Đức Cảnh |
- Lộ giới 33m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân) |
3.900 |
|||
217 |
Nguyễn Duy Trinh |
- Trọn đường |
8.700 |
|||
218 |
Nguyễn Gia Thiều |
- Trọn đường, lộ giới 5m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa) |
5.500 |
|||
219 |
Nguyễn Hiền |
- Đường số 14, lộ giới 7m - Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh |
2.800 |
|||
220 |
Nguyễn Hoàng |
- Đường số 1: lộ giới 16m - khu QHDC Đảo 1A Bắc sông Hà Thanh |
9.800 |
|||
- Đường số 9 (nối Đảo A-B): lộ giới 16m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh |
7.200 |
|||||
221 |
Nguyên Hồng |
- Đường số 47 (lộ giới 23m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh |
8.600 |
|||
222 |
Nguyễn Hồng Đạo |
- Đường số 12, lộ giới 11m: đường vòng cung nối với đường Lê Đức Thọ (Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa) |
7.400 |
|||
223 |
Nguyễn Huệ |
-Từ đầu đường (giáp đường Cổ Loa) đến giáp ngã 3 đường Lê Hồng Phong |
18.900 |
|||
- Từ ngã 3 đường Lê Hồng Phong đến giáp đường An Dương Vương |
21.000 |
|||||
224 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
- Khu quy hoạch phía Bắc hồ sinh thái đầm Đống Đa |
10.100 |
|||
225 |
Nguyễn Hữu Cầu |
- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa) |
5.500 |
|||
226 |
Nguyễn Hữu Quang |
- Đường số 5, lộ giới 12m, từ đường Nguyễn Văn đến đường Đặng Thai Mai - Khu quy hoạch dân cư Đông bến xe khách Trung tâm) |
8.700 |
|||
227 |
Nguyễn Hữu Thận |
- Đường số 2, lộ giới 12m, Khu dân cư gần làng SOS phường Nhơn Bình |
2.900 |
|||
228 |
Nguyễn Hữu Thọ |
- Trọn đường, lộ giới 14m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa) |
11.500 |
|||
229 |
Nguyễn Hữu Tiến |
- Đường số 16B, lộ giới 10m (từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Lý Văn Bưu) - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh |
3.300 |
|||
230 |
Nguyễn Huy Tưởng |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) |
10.100 |
|||
231 |
Nguyễn Khắc Viện |
- Lộ giới 10m: từ đường Nguyễn Văn đến đường Châu Văn Liêm-Khu QHDC Trại Gà |
6.200 |
|||
232 |
Nguyễn Khoa Chiêm |
- Đường số 22, lộ giới 9m - Khu QHDC Xóm Tiêu |
4.300 |
|||
233 |
Nguyễn Khoái |
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch Quân đội 224) |
9.900 |
|||
234 |
Nguyễn Khuyến |
- Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh) |
6.700 |
|||
235 |
Nguyễn Lạc |
- Trọn đường |
9.200 |
|||
236 |
Nguyễn Lữ |
- Trọn đường |
13.500 |
|||
237 |
Nguyễn Lương Bằng |
- Đoạn từ đường Phạm Hùng đến Tôn Đức Thắng (Khu biệt thự ga |
27.500 |
|||
Hàng Không) |
|
|||||
- Đoạn còn lại (lộ giới 16 m- Khu sân bay) |
21.300 |
|||||
238 |
Nguyễn Mân |
- Từ cầu Lê Thanh Nghị đến đường Điện Biên Phủ, lộ giới 30m |
10.200 |
|||
239 |
Nguyễn Nghiêm |
- Đường số 17, Khu QHDC Xóm Tiêu |
4.300 |
|||
240 |
Nguyễn Nhạc |
- Trọn đường |
10.900 |
|||
241 |
Nguyễn Như Đỗ |
- Lộ giới 8m - Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ |
15.300 |
|||
242 |
Nguyễn Niệm |
- Đường số 43 (lộ giới 23m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh |
7.800 |
|||
243 |
Nguyễn Phăng |
- Lộ giới 14m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân) |
1.800 |
|||
244 |
Nguyễn Phi Khanh |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Xí nghiệp quốc doanh ô tô) |
6.400 |
|||
245 |
Nguyễn Phong Sắc |
- Đường số 5, lộ giới 15m - Khu QHDC Xóm Tiêu |
6.500 |
|||
246 |
Nguyễn Phúc Lan |
- Lộ giới 9m: Từ đường Chế Lan Viên đến đường Mai Hắc Đế- Khu QHDC Trại Gà |
4.500 |
|||
247 |
Nguyễn Quảng |
- Đường số 10, lộ giới 16m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh |
4.900 |
|||
248 |
Nguyễn Quý Đức |
- Đường số 6, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ |
5.100 |
|||
249 |
Nguyễn Tất Thành |
- Từ giáp đường An Dương Vương đến giáp đường Nguyễn Thái Học |
46.500 |
|||
- Đoạn nối dài trước nhà không có tuyến đường Sắt |
41.700 |
|||||
- Đoạn nối dài trước nhà có tuyến đường Sắt |
22.000 |
|||||
250 |
Nguyễn Thái Bình |
- Đường số 4, lộ giới 15m: từ đường Đặng Văn Ngữ đến đường số 8 (Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa) |
9.800 |
|||
251 |
Nguyễn Thái Học |
- Từ đường Phó Đức Chính đến giáp đường Ngô Mây |
20.200 |
|||
- Đoạn còn lại |
16.900 |
|||||
252 |
Nguyễn Thanh Trà |
- Đường số 9, lộ giới 12m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh |
3.900 |
|||
253 |
Nguyễn Thi |
- Đoạn lộ giới 15m- Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa |
10.100 |
|||
- Đoạn còn lại: lộ giới 6m, (khu QHDC Cảng) |
6.200 |
|||||
254 |
Nguyễn Thị Định |
- Đoạn có lộ giới 15m, từ đường Tây Sơn đến giáp đường Chương Dương |
16.700 |
|||
- Đoạn có lộ giới 20 m, từ đường Chương Dương đến giáp đường Ngô Mây |
24.700 |
|||||
255 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
- Từ giáp đường Lý Thái Tổ đến giáp đường Ngô Mây |
10.100 |
|||
- Từ giáp đường Ngô Mây đến giáp đường Vũ Bảo |
15.200 |
|||||
- Từ giáp đường Vũ Bảo đến giáp đường Phạm Ngũ Lão |
10.100 |
|||||
256 |
Nguyễn Thị Thập |
- Đường bê tông xi măng, lộ giới 10m (từ 65 Phan Chu Trinh đến đường vào Công ty dịch vụ công nghiệp Hàng Hải) |
6.400 |
|||
257 |
Nguyễn Thị Yến |
- Đường số 5, lộ giới 12m: từ đ/số 2 đến đ/số 10 (Khu QHDC Bông Hồng) |
4.500 |
|||
258 |
Nguyễn Thiện Thuật |
- Trọn đường |
9.200 |
|||
259 |
Nguyễn Thiếp |
- Trọn đường |
25.000 |
|||
260 |
Nguyễn Thông |
- Đường nội bộ khu biệt thự (A5), lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ |
8.100 |
|||
261 |
Nguyễn Thượng Hiền |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) |
10.400 |
|||
262 |
Nguyễn Trác |
- Đường số 2, lộ giới 16m, khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh Môi trường tại phường Nhơn Bình |
3.000 |
|||
263 |
Nguyễn Trãi |
- Từ giáp đường Trần Phú đến giáp đường Trần Cao Vân |
13.200 |
|||
- Đoạn còn lại |
8.600 |
|||||
264 |
Nguyễn Trân |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) |
10.400 |
|||
265 |
Nguyễn Tri Phương |
- Trọn đường |
5.200 |
|||
266 |
Nguyễn Trọng |
- Lộ giới 14m (Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu) |
3.900 |
|||
267 |
Nguyễn Trọng Trì |
- Từ giáp đường Hùng Vương đến giáp đường Hoa Lư |
2.400 |
|||
- Từ giáp đường Hoa Lư đến giáp đường Nguyễn Mân |
6.850 |
|||||
- Đoạn còn lại |
5.100 |
|||||
268 |
Nguyễn Trung Ngạn |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) |
10.400 |
|||
269 |
Nguyễn Trung Tín |
- Đoạn từ đường An Dương Vương đến đường Nguyễn Thị Định, lộ giới 40m, Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ |
34.000 |
|||
270 |
Nguyễn Trung Trực |
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3) |
8.600 |
|||
271 |
Nguyễn Trường Tộ |
- Đường số 11, lộ giới 18m - Khu quy hoạch Xóm Tiêu |
7.100 |
|||
272 |
Nguyễn Tư |
- Trọn đường |
19.200 |
|||
273 |
Nguyễn Tự Như |
- Đường nội bộ bê tông xi măng, lộ giới 7m, Khu tập thể cơ khí tàu thuyền (phía sau Khách sạn Thủy thủ) |
7.100 |
|||
274 |
Nguyễn Văn |
- Đường số 8, lộ giới 10m - Trại gà 2) |
6.800 |
|||
- Lộ giới 16m (Khu QHDC Đông Bến xe khách Trung tâm) |
9.800 |
|||||
275 |
Nguyễn Văn Bé |
- Trọn đường |
8.700 |
|||
276 |
Nguyễn Văn Hiển |
- Lộ giới 9m - Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ |
15.300 |
|||
277 |
Nguyễn Văn Huyên |
- Đường số 4B, lộ giới 12m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh |
3.900 |
|||
278 |
Nguyễn Văn Siêu |
- Trọn đường, lộ giới 8m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa) |
8.300 |
|||
279 |
Nguyễn Văn Tâm |
- Trọn đường (đường số 8 và đường số 15)- Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu |
4.200 |
|||
280 |
Nguyễn Văn Trỗi |
- Trọn đường |
8.300 |
|||
281 |
Nguyễn Viết Xuân |
- Trọn đường (Đường số 1, lộ giới 10m- Trại Gà 2) |
6.800 |
|||
282 |
Nguyễn Xí |
- Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh) |
7.400 |
|||
283 |
Nguyễn Xuân Nhĩ |
- Đường số 13, lộ giới 12m - Khu quy hoạch Xóm Tiêu |
5.300 |
|||
284 |
Nguyễn Xuân Ôn |
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3) |
8.600 |
|||
285 |
Nơ Trang Long |
- Từ đường Nguyễn Thị Định đến hẻm hiện trạng, lộ giới 9,4m, Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ |
8.400 |
|||
286 |
Ông Ích Khiêm |
- Trọn đường, lộ giới 8m (Khu quy hoạch Biệt thự 979) |
8.600 |
|||
287 |
Phạm Cần Chính |
- Đoạn từ đường Mai Hắc Đế đến đường Tống Phước Phổ (lộ giới 9m) |
4.300 |
|||
288 |
Phạm Cự Lượng |
- Trọn đường (Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh) |
6.400 |
|||
289 |
Phạm Hổ |
- Lộ giới 10-14m - Khu Đô thị thương mại An Phú phường Quang Trung |
6.200 |
|||
290 |
Phạm Hồng Thái |
- Trọn đường |
15.200 |
|||
291 |
Phạm Hùng: - Khu sân bay |
- Từ giáp đường Đô Đốc Bảo đến giáp đường Nguyễn Lương Bằng (lộ giới 16m) |
22.200 |
|||
- Khu QH biệt thự |
- Đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Mai Xuân Thưởng |
30.300 |
||||
292 |
Phạm Huy Thông |
- Đ/số 11: + Từ đ/số 2 đến giáp đ/số 4- Khu QHDC Đảo1B Bắc Sông Hà Thanh |
3.900 |
|||
+ Từ đ/số 4 đến giáp đ/số 6- Khu QHDC Đảo1B Bắc Sông Hà Thanh |
4.500 |
|||||
293 |
Phạm Ngọc Thạch |
- Trọn đường (lộ giới 14m) |
15.500 |
|||
294 |
Phạm Ngọc Thảo |
- Đường số 8, lộ giới 14,5m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh |
4.900 |
|||
295 |
Phạm Ngũ Lão |
- Trọn đường |
8.500 |
|||
296 |
Phạm Phú Thứ |
- Đường nội bộ khu viễn thông, từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Cao Xuân Dục |
7.000 |
|||
297 |
Phạm Thành |
- Đường số 45 (lộ giới 23m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh |
7.800 |
|||
298 |
Phạm Thế Hiển |
- Đường số 12, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ |
5.100 |
|||
299 |
Phạm Thị Đào |
- Trọn đường (gồm đường số 10 và 13 -Khu QHDC Bông Hồng) |
4.300 |
|||
300 |
Phạm Tông Mại |
- Trọn đường: Đường số 4, lộ giới 20m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu) |
6.000 |
|||
301 |
Phạm Tu |
- Đường số 7, lộ giới 18m, khu Đông đường Điện Biên Phủ |
7.050 |
|||
302 |
Phan Bá Vành |
- Trọn đường: Đường số 9, lộ giới 22m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu) |
7.050 |
|||
303 |
Phan Bội Châu |
- Từ đường Lê Hồng Phong đến đường Lê Lợi |
27.300 |
|||
- Từ đường Lê Lợi đến giáp đường 31/3 |
31.500 |
|||||
- Từ đường 31/3 đến đường Lê Thánh Tôn |
24.200 |
|||||
- Đoạn còn lại |
14.000 |
|||||
304 |
Phan Chu Trinh |
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến Cổng Cảng Quy Nhơn |
15.700 |
|||
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Xuân Diệu |
13.200 |
|||||
305 |
Phan Đăng Lưu |
- Trọn đường |
15.500 |
|||
306 |
Phan Đình Phùng |
- Trọn đường |
19.200 |
|||
307 |
Phan Huy Chú |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) |
10.400 |
|||
308 |
Phan Huy Ích |
- Trọn đường: Đường số 2, lộ giới 14m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu) |
5.100 |
|||
- Trọn đường: Đường số 2, lộ giới 10m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu) |
3.500 |
|||||
309 |
Phan Kế Bính |
- Trọn đường, lộ giới 8m (Khu quy hoạch Biệt thự 979) |
9.200 |
|||
310 |
Phan Phu Tiên |
- Đường số 13, lộ giới 10m- Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh |
4.500 |
|||
311 |
Phan Thúc Trực |
- Đường số 5, lộ giới 10m, khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh Môi trường tại phường Nhơn Bình |
2.100 |
|||
312 |
Phan Trọng Tuệ |
- Lộ giới 20m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân) |
2.900 |
|||
313 |
Phan Văn Lân |
- Trọn đường, lộ giới 7m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa) |
6.300 |
|||
314 |
Phan Văn Trị |
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3) |
8.600 |
|||
315 |
Phó Đức Chính |
- Trọn đường |
11.400 |
|||
316 |
Phùng Khắc Khoan |
- Trọn đường |
9.800 |
|||
317 |
Quách Thị Trang |
- Đường số 5, Lộ giới 12m, Khu dân cư gần làng SOS phường Nhơn Bình |
3.000 |
|||
318 |
Quốc lộ 1D |
- Từ giáp đường Hùng Vương đến ngã 3 đường Điện Biên Phủ |
6.400 |
|||
- Từ giáp ngã 3 đường Điện Biên Phủ đến giáp ngã 3 Tô Hiệu |
12.000 |
|||||
- Từ ngã 3 Tô Hiệu đến giáp ngã 5 Nguyễn Thái Học |
17.100 |
|||||
- Từ giáp ngã 5 Nguyễn Thái Học đến giáp hết ngã ba đường Võ Liệu |
15.500 |
|||||
-Từ giáp ngã ba đường Võ Liệu đến Km 11 |
1.900 |
|||||
- Từ Km 11 đến Km 15 |
4.200 |
|||||
- Từ Km15 đến giáp ranh giới Phú Yên |
1.600 |
|||||
319 |
Tạ Quang Bửu |
- Đ/số 2:+ Đoạn ngang Chợ, l/giới18m- Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh |
9.800 |
|||
+ Các đoạn còn lại của đường số 2 |
7.600 |
|||||
320 |
Tản Đà |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê) |
6.400 |
|||
321 |
Tăng Bạt Hổ |
- Từ giáp đường Trường Chinh đến giáp đường Lê Hồng Phong |
19.800 |
|||
- Từ giáp đường Lê Hồng Phong đến giáp đường Lê Lợi |
27.300 |
|||||
- Từ giáp đường Lê Lợi đến giáp đường 31/3 |
31.500 |
|||||
- Từ giáp đường 31/3 đến giáp đường Lê Thánh Tôn |
24.200 |
|||||
- Đoạn còn lại |
14.000 |
|||||
322 |
Tây Sơn |
- Từ giáp ngã 3 đường An Dương Vương đến ngã 5 đường Nguyễn Thái Học |
25.000 |
|||
323 |
Thái Văn Lung |
- Đường số 10, lộ giới 9m- Khu QHDC Xóm Tiêu |
4.300 |
|||
324 |
Thanh Niên |
- Từ hẻm 358 Nguyễn Thái Học đến Tô Hiến Thành |
7.800 |
|||
- Từ Tô Hiến Thành đến Lý Thái Tổ |
6.200 |
|||||
- Từ Lý Thái Tổ đến Quốc Lộ 1D |
7.200 |
|||||
325 |
Thành Thái |
- Đường số 1, lộ giới 20m - Khu Xóm Tiêu |
9.300 |
|||
326 |
Tháp Đôi |
- Trọn đường |
8.100 |
|||
327 |
Thép Mới |
- Lộ giới 14m - Khu Đô thị thương mại An Phú phường Quang Trung |
6.200 |
|||
328 |
Thi Sách |
- Trọn đường (Từ nhà 315/5 Nguyễn Thị Minh Khai đến nhà 293/8 Nguyễn Thị Minh Khai) |
6.800 |
|||
329 |
Thoại Ngọc Hầu |
- Đường số 10, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ |
5.100 |
|||
330 |
Tô Hiến Thành |
- Trọn đường |
10.100 |
|||
331 |
Tô Hiệu |
- Đường số 21, lộ giới 18m - Khu Xóm Tiêu |
7.100 |
|||
332 |
Tố Hữu |
- Đường số 9, lộ giới 16m- Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh |
6.700 |
|||
- Đường số 15, lộ giới 20m- Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh |
6.700 |
|||||
333 |
Tô Ngọc Vân |
- Đường số 3, lộ giới 12m: từ đ/số 2 đến đ/số 10 (Khu QHDC Bông Hồng) |
4.300 |
|||
334 |
Tô Vĩnh Diện |
- Lộ giới 7m (từ 43 Phạm Ngọc Thạch đến giáp đường Đô Đốc Bảo) |
7.600 |
|||
335 |
Tôn Đản |
- Đường số 4, lộ giới 10m, khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh Môi trường tại phường Nhơn Bình |
2.100 |
|||
336 |
Tôn Đức Thắng - (Khu sân bay) |
- Từ giáp đường Hoàng Diệu đến giáp đường Trường Chinh |
18.900 |
|||
- Từ giáp đường Trường Chinh đến giáp đường Nguyễn Lương Bằng |
23.300 |
|||||
- Khu QH biệt thự |
- Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến giáp đường Nguyễn Thái Học |
27.500 |
||||
337 |
Tôn Thất Bách |
- Đường số 4: Từ đường Nguyễn Văn đến đường số 5 (Khu QHDC Đông Bến xe khách Trung tâm) |
8.700 |
|||
338 |
Tôn Thất Đạm |
- Đường số 12, lộ giới 10m- Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh |
4.500 |
|||
339 |
Tôn Thất Thiệp |
- Đoạn từ Chàng Lía đến đường nội bộ - Khu dân cư phường Ghềnh Ráng |
3.400 |
|||
340 |
Tôn Thất Tùng |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê) |
6.800 |
|||
341 |
Tống Phước Phổ |
- Trọn đường (Khu QH DC Trại Gà) |
6.200 |
|||
342 |
Trần An Tư |
- Trọn đường |
11.400 |
|||
343 |
Trần Anh Tông |
- Trọn đường, lộ giới 16m (Khu quy hoạch Quân đội 224) |
11.700 |
|||
344 |
Trần Bá |
- Đường số 1, lộ giới 22m, khu Đông đường Điện Biên Phủ |
8.100 |
|||
345 |
Trần Bình Trọng |
- Từ đường Nguyễn Huệ đến đường Tăng Bạt Hổ |
9.800 |
|||
- Từ đường Tăng Bạt Hổ đến giáp đường Trần Hưng Đạo |
7.000 |
|||||
- Đoạn còn lại |
5.100 |
|||||
346 |
Trần Can |
- Đường số 12, lộ giới 9m- Khu QHDC Xóm Tiêu |
4.300 |
|||
347 |
Trần Cao Vân |
- Trọn đường |
14.200 |
|||
348 |
Trần Đại Nghĩa |
- Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 1A (đường vào Công ty Bia hoặc ngã 3 Hầm Dầu) đến giáp ngã 4 đường Trục trung tâm (phường Trần Quang Diệu) |
3.900 |
|||
349 |
Trần Đăng Phong |
- Đường số 2 và 3, lộ giới 14m, Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương |
12.900 |
|||
350 |
Trần Đình Tri |
- Đường số 6, Lộ giới 12m, Khu dân cư gần làng SOS phường Nhơn Bình |
3.000 |
|||
351 |
Trần Độc |
- Trọn đường |
9.200 |
|||
352 |
Trần Đức Hòa |
- Lộ giới 14m (Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu) |
5.400 |
|||
353 |
Trần Hoàn |
- Khu quy hoạch phía Bắc hồ sinh thái đầm Đống Đa |
10.100 |
|||
354 |
Trần Hưng Đạo |
- Từ Cầu Đôi đến đường Trần Quốc Toản |
12.100 |
|||
- Từ Trần Quốc Toản đến ngã ba Đống Đa |
13.200 |
|||||
- Riêng đoạn trước nhà có đường ray |
8.600 |
|||||
- Từ ngã ba Đống Đa đến giáp đường Lê Thánh Tôn |
26.200 |
|||||
- Đoạn còn lại (từ ngã 3 Lê Thánh Tôn đến giáp Cổng Hải đoàn 48) |
15.800 |
|||||
355 |
Trần Huy Liệu |
- Trọn đường, lộ giới 16m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa) |
9.800 |
|||
356 |
Trần Khánh Dư |
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch Quân đội 224) |
9.900 |
|||
357 |
Trần Kỳ Phong |
- Đoạn từ Chàng Lía đến đường nội bộ - Khu dân cư phường Ghềnh Ráng |
3.400 |
|||
358 |
Trần Lê |
- Đường số 42 (lộ giới 23m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh |
9.300 |
|||
- Đường số 42 (lộ giới 19,5m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh |
8.600 |
|||||
359 |
Trần Lương |
- Lộ giới 8m (từ số nhà 15 Lý Thái Tổ đến lô 93 Ngô Gia Tự) |
5.600 |
|||
360 |
Trần Nguyên Đán |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu Sân bay) |
9.500 |
|||
361 |
Trần Nhân Tông |
- Từ đường Hùng Vương đến giáp đường xe lửa |
5.100 |
|||
362 |
Trần Nhật Duật |
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch Quân đội 224) |
9.900 |
|||
363 |
Trần Phú |
- Từ giáp đường Nguyễn Huệ đến giáp đường Tăng Bạt Hổ |
24.800 |
|||
- Từ đường Tăng Bạt Hổ đến giáp đường Lý Thường Kiệt |
23.300 |
|||||
364 |
Trần Quang Diệu |
- Trọn đường |
9.900 |
|||
365 |
Trần Quang Khải |
- Trọn đường, lộ giới 15m (Khu quy hoạch Quân đội 224) |
10.500 |
|||
366 |
Trần Quang Khanh |
- Đường số 15, lộ giới 12m - Khu Xóm Tiêu |
5.300 |
|||
367 |
Trần Quốc Hoàn |
- Lộ giới 24m (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu) |
6.000 |
|||
368 |
Trần Quốc Toản |
- Trọn đường |
8.700 |
|||
369 |
Trần Quý Cáp |
- Từ đường Tăng Bạt Hổ đến đường Phan Bội Châu |
31.500 |
|||
- Từ đường Phan Bội Châu đến đường Trần Hưng Đạo |
28.200 |
|||||
370 |
Trần Quý Khoáng |
- Trọn đường (Khu quy hoạch Xí nghiệp quốc doanh ô tô) |
6.700 |
|||
371 |
Trần Thị Kỷ |
- Từ giáp đường Hoàng Văn Thụ đến giáp đường Diên Hồng |
8.600 |
|||
- Từ giáp đường Diên Hồng đến giáp đường Nguyễn Tất Thành |
30.300 |
|||||
372 |
Trần Thị Lan |
- Đường số 19B, lộ giới 13m- Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh |
4.000 |
|||
373 |
Trần Thị Liên |
- Lộ giới 11m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân) |
1.350 |
|||
374 |
Trần Thị Lý |
- Đường số 7, lộ giới 5m: từ đường Lê Công Miễn đến đường số 10 (Khu QHDC Bông Hồng) |
4.500 |
|||
375 |
Trần Thúc Tự |
- Đường số 2, lộ giới 18m, từ đường Đào Tấn đến đường Nguyễn Diêu (Khu QHDC xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình) |
5.000 |
|||
- Đường số 2, lộ giới 18m, từ đường Nguyễn Diêu đến đường bê tông (Khu QHDC xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình) |
4.200 |
|||||
376 |
Trần Văn Cẩn |
- Lộ giới 11m ( Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu) |
2.600 |
|||
377 |
Trần Văn Giáp |
- Đường số 3, lộ giới 10m- Khu QHDC Xóm Tiêu |
5.500 |
|||
378 |
Trần Văn Kỷ |
- Đường số 6, lộ giới 14m - Khu Xóm Tiêu |
5.300 |
|||
379 |
Trần Văn Ơn |
- Trọn đường, từ An Dương Vương đến Nguyễn Thị Định |
17.500 |
|||
380 |
Trần Xuân Soạn |
- Đường số 16, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ |
5.100 |
|||
381 |
Trạng Quỳnh |
- Trọn đường (đường vào Khu tập thể Vĩnh Sơn) |
5.300 |
|||
382 |
Trịnh Công Sơn |
- Trọn đường (Từ đường An Dương Vương đến đường Đặng Văn Chấn), Khu đất phía Tây Nam Bệnh viện Quân y 13 |
14.000 |
|||
383 |
Trịnh Hoài Đức |
- Đường số 5, lộ giới 12 m- Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu |
4.800 |
|||
384 |
Trừ Văn Thố |
- Đ/số 7, LG12m (đoạn ngang Chợ)- Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh |
7.400 |
|||
385 |
Trường Chinh |
- Trọn đường, lộ giới 30m (Khu Sân bay) |
26.200 |
|||
386 |
Trương Định |
- Trọn đường, lộ giới 35m (Khu quy hoạch D3) |
14.200 |
|||
387 |
Trương Minh Giảng |
- LG 10m: từ đường Chế Lan Viên đến đường Ngô Tất Tố- Khu QHDC Trại Gà |
6.200 |
|||
388 |
Trương Văn Của |
- Lộ giới 9m - Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ |
11.000 |
|||
- Lộ giới 14m - Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ |
13.600 |
|||||
389 |
Trương Vĩnh Ký |
- Đường số 10, lộ giới 16m - Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu |
5.100 |
|||
- Đường số 14, lộ giới 9m - Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu |
4.200 |
|||||
390 |
Tú Mỡ |
- Đường số 6, lộ giới 11m (Khu Tây Võ Thị Sáu) |
4.350 |
|||
391 |
Tú Xương |
- Nối từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Hưng Đạo |
9.200 |
|||
392 |
Văn Tiến Dũng |
- Lộ giới 12m (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu) |
3.700 |
|||
393 |
Võ Đình Tú |
- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa) |
5.500 |
|||
394 |
Võ Duy Dương |
- Lộ giới 14m (Khu QHDC Xóm Tiêu) |
5.300 |
|||
395 |
Võ Lai |
- Từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Hàm Nghi |
17.600 |
|||
- Đoạn còn lại |
11.100 |
|||||
396 |
Võ Liệu |
- Trọn đường (L.giới 22m; Khu QHDV Đông Bến xe-hướng Tây Bắc) |
22.300 |
|||
397 |
Võ Mười |
- Đoạn từ đường Nguyễn Thái Học đến giáp hết đường Biên Cương |
8.300 |
|||
- Đoạn còn lại |
7.600 |
|||||
398 |
Võ Ngọc Hồ |
- Đường số 40 (lộ giới 25m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh |
9.300 |
|||
399 |
Võ Nguyên Giáp |
- Trọn đường |
10.500 |
|||
400 |
Võ Nhâm |
- Lộ giới 14m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân) |
1.800 |
|||
401 |
Võ Phước |
- Đường số 4, lộ giới 12m - Khu QHDC Bông Hồng |
4.300 |
|||
402 |
Võ Thị Sáu |
- Trọn đường |
7.600 |
|||
403 |
Võ Thị Yến |
- Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Đặng Thành Tích, lộ giới 18m, Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ |
16.400 |
|||
404 |
Võ Trọng Lo |
- Từ đường Huỳnh Văn Thống đến đường Trần Thúc Tự |
4.100 |
|||
- Từ đường Trần Thúc Tự đến đường Hồ Văn Huê |
3.800 |
|||||
405 |
Võ Trọng Sanh |
- Đường số 44 (lộ giới 23m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh |
8.600 |
|||
406 |
Võ Văn Dũng |
- Trọn đường |
8.300 |
|||
407 |
Võ Văn Tần |
- Đoạn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa) |
10.100 |
|||
- Đoạn đường có lộ giới dưới 10m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa) |
6.400 |
|||||
408 |
Võ Xán - (Khu sân bay) - (Khu QH biệt thự) |
- Từ giáp đường Trường Chinh đến giáp đường Nguyễn Lương Bằng (lộ giới 9m) |
9.500 |
|||
- Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến giáp đường Nguyễn Đáng |
26.200 |
|||||
409 |
Vũ Bảo |
- Từ giáp đường Nguyễn Thái Học đến giáp đường Diên Hồng |
13.600 |
|||
- Từ giáp đường Diên Hồng đến giáp đường Nguyễn Tất Thành |
30.300 |
|||||
410 |
Vũ Đình Huấn |
- Đường số 15A: lộ giới 12m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh |
3.900 |
|||
411 |
Vũ Huy Tấn |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê) |
6.400 |
|||
412 |
Vũ Thị Đức |
- Đường số 13A, lộ giới 8m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh |
2.800 |
|||
413 |
Xuân Diệu |
- Trọn đường |
38.500 |
|||
414 |
Xuân Thủy |
- Đường số 2, lộ giới 15m (Khu quy hoạch Xóm Tiêu) |
7.000 |
|||
415 |
Ỷ Lan |
- Trọn đường |
16.900 |
|||
416 |
Yết Kiêu |
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch Quân đội 224) |
9.300 |
|||
417 |
Yongsan |
- Đường 46A; 46B; 46C (lộ giới 36-39m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh |
11.700 |
|||
418 |
Đường ĐT638 |
- Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 1D đến giáp ranh giới giữa phường Bùi Thị Xuân và xã Phước Mỹ |
3.200 |
|||
- Đoạn từ ranh giới giữa phường Bùi Thị Xuân và xã Phước Mỹ đến giáp ranh giới xã Canh Vinh (cầu Nhị Hà) |
2.100 |
|||||
|
CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ: |
|
||||
I |
PHƯỜNG GHỀNH RÁNG |
|
||||
1 |
Khu vực 1 phường Ghềnh Ráng |
820 |
||||
Khu dân cư khu vực 2 phường Ghềnh Ráng |
|
|||||
Đường trục chính |
- Đoạn từ đường Quốc lộ 1D đến cổng trại Phong, Quy Hòa |
1.250 |
||||
Các tuyến đường rẽ nhánh |
|
830 |
||||
2 |
Khu dân cư tổ 15B, khu vực 3, phường Ghềnh Ráng |
|
||||
- Đường số 2, 5 và 6 |
- Lộ giới 7m |
2.100 |
||||
- Đường số 8 |
- Lộ giới 6m |
1.450 |
||||
- Đường số 9 |
- Lộ giới 4m |
830 |
||||
- Đường số 4, 7 và 10 |
- Lộ giới 3m |
720 |
||||
3 |
Khu dân cư tại khu đất quốc phòng phường Ghềnh Ráng |
|
||||
- Các lô đất mặt tiền đường, có lộ giới 12,5m đến 14m |
4.300 |
|||||
- Các lô đất mặt tiền đường, có lộ giới 11m |
3.400 |
|||||
(Các lô đất có hai mặt tiền đường thì áp dụng đơn giá đất của đường có mức giá cao hơn và nhân thêm hệ số 1,2) |
|
|||||
4 |
Khu dân cư Trại Gà, phường Ghềnh Ráng |
|
||||
- Đoạn đường từ đường Mai Hắc Đế đến Bế Văn Đàn, lộ giới 7m |
3.400 |
|||||
5 |
Khu dân cư Trại Gà, phường Ghềnh Ráng |
|
||||
- Đoạn đường từ đường Mai Hắc Đế đến Bế Văn Đàn, lộ giới 7m |
3.400 |
|||||
6 |
Khu TĐC phục vụ dự án Trung tâm Quốc tế gặp gỡ khoa học đa ngành và các dự án lân cận, khu vực 2, phường Ghềnh Ráng |
|
||||
- Đường D1 và đường D2, lộ giới 12m |
1.450 |
|||||
- Đường số 6, lộ giới 15,5m |
1.600 |
|||||
- Đường N2, lộ giới 13,5-15,85m |
1.600 |
|||||
7 |
Khu tập thể công nhân xây dựng (phía sau trại Dưỡng Lão), phường Ghềnh Ráng |
|
||||
- Các đường nội bộ còn lại |
5.800 |
|||||
8 |
Khu quy hoạch tự xây dựng (phía sau Trại Dưỡng Lão), phường Ghềnh Ráng |
4.300 |
||||
9 |
Khu quy hoạch dân cư - Dịch vụ phía Đông Bến xe khách trung tâm, phường Ghềnh Ráng |
|
||||
- Các lô đất quay mặt tiền đường có lộ giới <12m |
7.600 |
|||||
10 |
Khu tái định cư phục vụ dự án Khu dân cư Hưng Thịnh, phường Ghềnh Ráng |
|
||||
- Đường D13 |
- Lộ giới 9m |
3.900 |
||||
- Đường D10 |
- Lộ giới 10m |
3.900 |
||||
- Đường D8, D9 |
- Lộ giới 10m |
3.700 |
||||
- Đường D11 |
- Lộ giới 9m |
3.600 |
||||
- Đường D12 |
- Lộ giới 9,5m |
3.300 |
||||
- Lộ giới 7m |
3.000 |
|||||
11 |
Khu dân cư Đô Thị Xanh, phường Ghềnh Ráng |
|
||||
Khu vực núi |
|
|||||
Tuyến A |
- Lộ giới 7m-7,75m |
3.900 |
||||
- Lộ giới 9m |
4.300 |
|||||
Tuyến B |
- Lộ giới 5,75m |
3.500 |
||||
Khu vực đất bằng |
|
|||||
Tuyến C |
- Lộ giới 11m |
5.300 |
||||
- Lộ giới 13,5m |
5.800 |
|||||
Tuyến D |
- Lộ giới 10m-10,5m |
5.300 |
||||
- Lộ giới 11,5m |
5.300 |
|||||
Đường Gom |
- Lộ giới 7m |
4.300 |
||||
Tuyến E |
- Lộ giới 15,5m |
6.000 |
||||
Tuyến F |
- Lộ giới 14m |
5.800 |
||||
Tuyến H |
- Lộ giới 7m |
4.300 |
||||
- Lộ giới 9m |
4.800 |
|||||
Tuyến K |
- Lộ giới 8,5m |
4.800 |
||||
Tuyến G |
- Lộ giới 7,5m |
4.300 |
||||
Tuyến L |
- Lộ giới 8m |
4.500 |
||||
- Lộ giới 4m |
3.600 |
|||||
II |
PHƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ |
|
||||
1 |
Khu tập thể Binh đoàn 12 (phía Tây đường An Dương Vương), phường Nguyễn Văn Cừ |
|
||||
- Các đường nội bộ còn lại |
11.200 |
|||||
2 |
Khu Quy hoạch Công ty Cổ phần Giao thông Thủy bộ, phường Nguyễn Văn Cừ |
|
||||
- Đường lộ giới 6m (Lý Thái Tổ - Đặng Dung) |
7.600 |
|||||
3 |
Khu quy hoạch dân cư E 655 phường Nguyễn Văn Cừ |
|
||||
- Các lô đất quay mặt đường nối đường Chương Dương với đường Ngô Gia Tự |
6.700 |
|||||
4 |
Khu dân cư mới và khu dịch vụ phía Tây - Nam viện Quân y 13, phường Nguyễn Văn Cừ |
|
||||
- Đường lộ giới 10m |
10.100 |
|||||
5 |
Khu quy hoạch Trung đoàn vận tải 655 |
|
||||
- Đường số 1A, lộ giới 14m |
12.400 |
|||||
6 |
Các tuyến đường chưa được đặt tên |
|
||||
- Đường nội bộ (đoạn từ Cần Vương đến giáp tổ 27, khu vực 5, phường Nguyễn Văn Cừ) |
5.500 |
|||||
III |
PHƯỜNG QUANG TRUNG |
|
||||
1 |
Khu tập thể Nhà hát tuồng Đào Tấn (đường Nguyễn Thái Học), phường Quang Trung |
|
||||
- Đường chính từ số nhà 630 Nguyễn Thái Học vào, lộ giới 10m |
8.900 |
|||||
2 |
Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu (Các tuyến đường chưa có tên đường), phường Quang Trung |
|
||||
- Đường số 24 |
Lộ giới 18m (4,5 - 9 - 4,5) |
7.800 |
||||
- Đường số 29 |
Lộ giới 13m (4 - 5 - 4) |
5.500 |
||||
- Đường 2A |
Lộ giới (1-4-1) |
2.600 |
||||
- Đường đất dọc theo tuyến điện và mương (đường phía sau Cụm Công nghiệp) |
4.300 |
|||||
3 |
Khu hợp tác xã Bình Minh, phường Quang Trung |
|
||||
- Đoạn nối dài của đường Thành Thái, lộ giới 18m |
8.300 |
|||||
- Đường quy hoạch lộ giới 12m |
6.400 |
|||||
IV |
PHƯỜNG NGÔ MÂY |
|
||||
1 |
Khu tập thể phía Bắc, phía Nam đường Võ Văn Dũng, phường Ngô Mây |
|
||||
- Đường nội bộ trên 10m (từ cống giáp đường Võ Văn Dũng rẽ phải) |
5.500 |
|||||
- Các đường nội bộ khác |
4.300 |
|||||
2 |
Các đường rẽ phía Tây đường Hoàng Văn Thụ, phường Ngô Mây |
|
||||
- Đường có lộ giới dưới 14m |
7.300 |
|||||
- Đường lộ giới 10m |
6.200 |
|||||
- Đường lộ giới < 10m (kể cả nhánh ngang) |
4.300 |
|||||
- Đường nhựa nối đường Hoàng Văn Thụ đến đường Võ Văn Dũng (đường phía sau Trường Tiểu học Võ Văn Dũng) |
5.800 |
|||||
3 |
Khu tập thể Công an (đường Trần Thị Kỷ), phường Ngô Mây |
5.500 |
||||
4 |
Khu tập thể số 02 đường Trần Thị Kỷ, phường Ngô Mây |
|
||||
- Đường từ đường Trần Thị Kỷ đi vào |
6.400 |
|||||
- Các đường nội bộ |
5.500 |
|||||
5 |
Khu tập thể Xưởng Thuốc lá Tây Sơn (đường Trần Thị Kỷ), phường Ngô Mây |
5.500 |
||||
6 |
Các tuyến đường chưa được đặt tên |
- Đường nội bộ Simona Home, phường Ngô Mây |
8.300 |
|||
V |
PHƯỜNG LÊ HỒNG PHONG |
|
||||
1 |
Khu dân cư Bàu Sen, phường Lê Hồng Phong |
|
||||
- Hẻm 50 Nguyễn Thái Học |
8.200 |
|||||
- Đường vòng cung chạy xung quanh Bàu Sen |
5.100 |
|||||
2 |
Khu quy hoạch dân cư cơ quan Bộ đội Biên phòng |
|
||||
- Lô số 7 đến lô số 18 |
- Đường nội bộ |
5.500 |
||||
- Lô số 19 đến lô số 43 |
- Đường nội bộ |
4.500 |
||||
- Các lô đất còn lại |
- Đường nội bộ |
4.500 |
||||
VI |
PHƯỜNG TRẦN PHÚ |
|
||||
1 |
Khu tập thể Bộ đội Trinh sát |
|
||||
- Các đường nội bộ |
7.000 |
|||||
2 |
Khu tập thể Bênh viện đa khoa tỉnh |
|
||||
- Các đường nội bộ |
7.000 |
|||||
VII |
PHƯỜNG ĐỐNG ĐA |
|
||||
1 |
Khu quy hoạch dân cư Nam sông Hà Thanh (Phường Đống Đa) |
|
||||
- Các tuyến đường có lộ giới lớn hơn 7m đến dưới 9m |
4.900 |
|||||
- Các tuyến đường có lộ giới từ 4m đến 7m |
3.600 |
|||||
2 |
Khu quy hoạch dân cư Đảo 1A Bắc sông Hà Thanh (phường Đống Đa) |
|
||||
- Đường bê tông xi măng lộ giới 16m nối từ đường Tố Hữu |
5.500 |
|||||
- Các tuyến đường chưa đặt tên, lộ giới <5m |
2.400 |
|||||
3 |
Khu CX4 - Đảo 1B Bắc sông Hà Thanh, phường Đống Đa |
|
||||
- Các đường nội bộ lộ giới 9m |
3.600 |
|||||
4 |
Khu C5 - Đảo 1B Bắc sông Hà Thanh, phường Đống Đa |
|
||||
- Đường nội bộ lộ giới 14m |
4.700 |
|||||
- Đường nội bộ lộ giới 8m |
3.100 |
|||||
5 |
Khu QHDC khu vực 1 Đống Đa, phường Đống Đa |
|
||||
- Đường ĐS1 |
- Lộ giới 22m |
5.900 |
||||
- Lộ giới 12m |
4.500 |
|||||
- Đường ĐS2 |
- Lộ giới 12m |
4.200 |
||||
- Đường ĐS3 |
- Lộ giới 9m |
3.300 |
||||
- Đường ĐS4 |
- Lộ giới 9m |
3.300 |
||||
- Đường ĐS5 |
- Lộ giới 12m |
4.200 |
||||
- Đường ĐS6 |
- Lộ giới 18m |
4.500 |
||||
- Đường ĐS7 |
- Lộ giới 12m |
4.200 |
||||
6 |
Khu dịch vụ hậu cần nghề cá, phường Đống Đa |
|
||||
- Đường có lộ giới 5m |
|
4.300 |
||||
- Đường có lộ giới 9m |
|
5.800 |
||||
- Đường có lộ giới 15m |
|
7.000 |
||||
7 |
Khu QHDC Đảo 1B Bắc sông Hà Thanh (Giai đoạn 1 và 2 ) |
|
||||
- Đường bê tông xi măng lộ giới 12m dọc bờ sông |
4.700 |
|||||
- Các tuyến đường chưa đặt tên lộ giới < 8m |
2.700 |
|||||
8 |
Khu TĐC Khu Đô thị - Thương mại Bắc sông Hà Thanh |
|
||||
- Đường số 1 |
- Lộ giới 20-22m |
6.200 |
||||
- Đường số 2 |
- Lộ giới 17,5m |
5.800 |
||||
- Đường số 3 |
- Lộ giới 16m |
5.600 |
||||
- Đường số 4 |
- Lộ giới 14m |
5.500 |
||||
- Đường số 5 (lộ giới 13m) |
- Đoạn giáp dải cây xanh và hướng mặt tiền ra đường Quy Nhơn - Nhơn Hội |
6.200 |
||||
- Các đoạn phía Đông, phía tây đường số 2 |
5.600 |
|||||
- Đường số 6 |
- Lộ giới 13-14m |
5.500 |
||||
- Lộ giới 12m |
5.300 |
|||||
- Đường số 7 |
- Lộ giới 12m |
5.300 |
||||
- Đường số 8 |
- Lộ giới 13-14m |
5.500 |
||||
- Lộ giới 12m |
5.300 |
|||||
- Đường số 9 |
- Lộ giới 12m |
5.300 |
||||
- Đường số 10 |
- Lộ giới 12m |
5.300 |
||||
- Đường số 11 |
- Lộ giới 12m |
5.300 |
||||
- Đường số 12 |
- Lộ giới 12m |
5.300 |
||||
- Đường số 13 |
- Lộ giới 12m |
5.300 |
||||
9 |
Khu Đô thị mới An Phú Thịnh (đối với tuyến đường chưa đặt tên) |
|
||||
- Đường số 49 |
|
8.600 |
||||
10 |
Các tuyến đường chưa được đặt tên |
|
||||
- Đường nội bộ nối từ đường Trần Quốc Toản vào Khu QH HTKT KV6, phường Đống Đa, lộ giới 10m |
5.200 |
|||||
VIII |
PHƯỜNG LÊ LỢI |
|
||||
1 |
Khu tập thể nhà cao tầng đường Trần Bình Trọng, phường Lê Lợi |
|
||||
- Các lô đất của khu nhà cao tầng quay mặt đường Trần Hưng Đạo |
5.800 |
|||||
- Các lô đất của khu nhà cao tầng quay mặt hẻm nối đường Trần Bình Trọng với Phan Chu Trinh |
3.900 |
|||||
- Các lô đất thuộc các khu nhà còn lại |
2.800 |
|||||
IX |
PHƯỜNG HẢI CẢNG |
|
||||
1 |
Khu vưc 9 phường Hải Cảng (Hải Minh) |
|
||||
- Đường bê tông xi măng |
- Lộ giới > 4m |
880 |
||||
- Đường bê tông xi măng |
- Lộ giới ≥ 3m đến ≤ 4m |
700 |
||||
- Đường bê tông xi măng |
- Lộ giới ≥ 2m đến < 3m |
620 |
||||
- Đường bê tông xi măng |
- Lộ giới < 2m |
600 |
||||
2 |
Các tuyến đường chưa đặt tên tại phường Hải Cảng |
|
||||
- Đường nội bộ Khu tập thể tàu thuyền nối đường Nguyễn Tự Như đến đường Bà Huyện Thanh Quan, lộ giới 7m |
7.100 |
|||||
- Hẻm cạnh chùa Ni Liên, lộ giới 6m |
6.200 |
|||||
- Hẻm 37 Nguyễn Huệ, nối đường Nguyễn Huệ đến đường Xuân Diệu, lộ giới 9m |
12.400 |
|||||
- Đường vào cảnh sát giao thông đường thủy, lộ giới 9m |
9.800 |
|||||
- Đường nội bộ 4m, đối diện công viên cuối đường Xuân Diệu |
17.100 |
|||||
X |
PHƯỜNG NHƠN BÌNH |
|
||||
1 |
Khu quy hoạch Tây Võ Thị Sáu |
|
||||
- Đường số 3 |
- Lộ giới 10m ( 2-6-2) |
4.200 |
||||
2 |
Khu dân cư Đông đường Điện Biên Phủ |
|
||||
- Đường số 5 |
- Lộ giới 18m |
6.000 |
||||
- Đường số ĐS 4-II |
- Lộ giới 19m |
7.050 |
||||
- Đường số ĐS 10-II |
- Lộ giới 12m |
5.100 |
||||
3 |
Khu tái định cư dự án nâng cấp đê Đông (gần Núi Trường Úc thuộc phường Nhơn Bình) |
|
||||
- Đường nội bộ có lộ giới < 7m |
620 |
|||||
4 |
Khu vực dân cư tuyến đường Đê khu Đông: |
|
||||
- Đoạn từ hết Khu dân cư Đông đường Điện Biên Phủ đến Nam Tràn số 1 Đê khu Đông |
2.000 |
|||||
5 |
Khu quy hoạch dân cư khu vực 2, 3 phường Nhơn Bình |
|
||||
- Đường lộ giới 22m |
4.200 |
|||||
- Đường lộ giới 16m |
3.400 |
|||||
- Đường lộ giới 14m |
3.000 |
|||||
- Đường lộ giới 12m |
2.600 |
|||||
- Các đường nội bộ lộ giới 6m |
1.450 |
|||||
- Đường bê tông hiện trạng từ đường Đào Tấn (giáp Cầu chợ Dinh) đến đường Lê Thị Khuông |
2.600 |
|||||
6 |
Khu quy hoạch dân cư số 2 phường Nhơn Bình |
|
||||
- Đường lộ giới 10m |
2.700 |
|||||
- Đường lộ giới 12m |
3.400 |
|||||
7 |
Khu quy hoạch dân cư số 3 phường Nhơn Bình |
|
||||
- Đường lộ giới 10m |
2.700 |
|||||
8 |
Khu quy hoạch dân cư khu số 4 phường Nhơn Bình |
|
||||
- Đường lộ giới 10m |
2.700 |
|||||
9 |
Khu quy hoạch dân cư xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình |
|
||||
- Đường bê tông hiện trạng, lộ giới 12m |
- Đoạn từ giáp đường số 4 đến đường số 2 |
3.000 |
||||
10 |
Khu tái định cư Đê Đông – Nhơn Bình |
|
||||
- Đường A2; A3; A7; A6; A5; A4 |
- Lộ giới 15m |
4.300 |
||||
- Đường A8 |
- Lộ giới 13m |
3.900 |
||||
- Đường Đê Đông |
- Lộ giới 6,5m |
3.900 |
||||
- Đường số 13 |
- Lộ giới 19m |
4.700 |
||||
- Đường số 7C |
- Lộ giới 21m |
4.900 |
||||
- Đường A9 |
- Lộ giới 12m |
3.900 |
||||
- Đường A1 |
- Lộ giới 11m |
3.900 |
||||
11 |
Khu QHDC phía Đông đường Nguyễn Trọng Trì, phường Nhơn Bình |
|
||||
- Đường ĐS3 |
- Lộ giới 12m |
4.000 |
||||
- Đường ĐS3' |
- Lộ giới 9m |
3.100 |
||||
- Đường ĐS4 |
- Lộ giới 14m |
7.600 |
||||
- Đường ĐS6 |
- Lộ giới 14m |
6.700 |
||||
- Đường ĐS7 |
- Lộ giới 12m |
5.300 |
||||
12 |
Khu HTKT khu vực phía Bắc khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh môi trường, phường Nhơn Bình |
|
||||
- Đường ĐS1 |
- Lộ giới 12m |
3.000 |
||||
- Đường ĐS2 |
- Lộ giới 16m |
3.300 |
||||
- Đường ĐS3 |
- Lộ giới 12m |
3.000 |
||||
13 |
Khu Quy hoạch dân cư phía Bắc làng SOS, phường Nhơn Bình |
|
||||
Đường Đ1 |
- Lộ giới 13,5m |
3.000 |
||||
Đường Đ3 |
- Lộ giới 14m |
3.200 |
||||
Đường Đ4 |
- Lộ giới 13m |
3.000 |
||||
14 |
Khu dân cư gần làng SOS, phường Nhơn Bình |
|
||||
Đường Đ3 |
- Lộ giới 12m |
3.000 |
||||
Đường Đ4 |
- Lộ giới 12m |
2.900 |
||||
15 |
Hạ tầng kỹ thuật KDC KV6, phường Nhơn Bình |
|
||||
Đường Đ2 |
- Từ đường Đào Tấn đến đường Đ7, Lộ giới 24m |
4.000 |
||||
- Từ Đ7 đến Đ4, Lộ giới 24m |
3.800 |
|||||
Đường Đ1, Đ7 |
- Lộ giới 24m |
3.800 |
||||
Đường Đ4 |
- Lộ giới 32m |
3.800 |
||||
Đường Đ5, Đ6, Đ9, Đ10, Đ11, Đ12, Đ13, Đ14 |
- Lộ giới 13m |
2.700 |
||||
XI |
PHƯỜNG NHƠN PHÚ |
|
||||
1 |
Khu quy hoạch dân cư tổ 2 khu vực 5 phường Nhơn Phú |
|
||||
- Đường lộ giới 8m |
|
1.700 |
||||
- Đường lộ giới 10m |
(Xung quanh chợ) |
3.400 |
||||
- Đường lộ giới 14m |
|
3.600 |
||||
- Đường lộ giới 20m |
|
4.700 |
||||
2 |
Khu quy hoạch dân cư tổ 4, khu vực 5 phường Nhơn Phú |
|
||||
- Các lô đường có lộ giới 18m |
6.300 |
|||||
- Các lô đường có lộ giới từ ≥ 10m đến 12m |
5.100 |
|||||
- Đường nội bộ có lộ giới < 10m |
4.700 |
|||||
3 |
Khu tái định cư vườn rau phường Nhơn Phú |
|
||||
- Đường lộ giới 10m |
4.500 |
|||||
- Đường lộ giới 9m |
3.600 |
|||||
4 |
Khu tái định cư vườn ươm phường Nhơn Phú |
|
||||
- Đường lộ giới 6,5m |
3.900 |
|||||
- Đường lộ giới 5,5m |
3.100 |
|||||
5 |
Khu tái định cư Đông núi Mồ Côi phường Nhơn Phú |
|
||||
- Đường lộ giới 20m |
4.300 |
|||||
- Đường lộ giới 16m |
3.600 |
|||||
- Đường lộ giới 14m |
3.300 |
|||||
- Đường lộ giới 12m |
2.700 |
|||||
6 |
Khu dân cư khu vực 4 & 5, phường Nhơn Phú |
|
||||
Đường D1 |
- Nối từ đường D15 đến đường D8, lộ giới 17m |
3.100 |
||||
Đường D3 |
- Nối từ đường D15 đến đường D8, lộ giới 17m |
3.100 |
||||
Đường D8 |
- Nối từ đường D1 đến đường D2, lộ giới 24m |
3.100 |
||||
Đường D9 |
- Nối từ đường D1 đến đường D3, lộ giới 13m |
2.800 |
||||
Đường D2 |
- Nối từ đường D8 đến đường D9, lộ giới 13m |
2.800 |
||||
Đường D15 |
- Nối từ đường D1 đến đường D3, lộ giới 13m |
2.800 |
||||
7 |
Đường nội bộ vào khu cơ sở giết mổ động vật Bạch Tuyết cũ, KV5, phường Nhơn Phú |
3.100 |
||||
8 |
Khu dân cư Đông trụ sở UBND phường Nhơn Phú |
|
||||
Đường Đ2 |
- Lộ giới 12,5m |
3.700 |
||||
Đường Đ3 |
- Từ đường Hùng Vương đến KDC hiện trạng |
4.700 |
||||
9 |
Khu dân cư phía Đông viện sốt rét ký sinh trùng - Côn trùng Quy Nhơn, phường Nhơn Phú |
|
||||
Đường Đ3, Đ6 |
- Lộ giới 20m |
4.700 |
||||
Đường Đ2 |
- Lộ giới 15m |
3.900 |
||||
Đường Đ1 |
- Lộ giới 14m |
3.600 |
||||
Đường Đ4, Đ5 |
- Lộ giới 14m |
3.300 |
||||
Đường Đ7 |
- Lộ giới 9m |
2.600 |
||||
XII |
PHƯỜNG TRẦN QUANG DIỆU |
|
||||
1 |
Giá đất dân cư một số tuyến đường tại phường Trần Quang Diệu |
|
||||
a |
- Tuyến đường từ Quốc lộ 1A (ngã 3 đường vào Công ty Bia hoặc ngã 3 Hầm Dầu) đến giáp ranh xã Phước Thành |
|
||||
+ Đoạn từ giáp ngã 4 đường Trục trung tâm đến hết Trạm điện E21 |
3.100 |
|||||
+ Đoạn còn lại |
1.350 |
|||||
b |
- Các đường nhánh phía Tây Quốc lộ 1A vào Khu công nghiệp Phú Tài (trừ các tuyến nhánh đã có phương án bồi thường được phê duyệt). |
|
||||
+ Đường đất có lộ giới trên 5 m trở lên, trong phạm vi 100m đầu, (trừ nhà mặt tiền Quốc lộ 1A) |
2.500 |
|||||
+ Đường đất có lộ giới trên 2 đến 5m, trong phạm vi 100m đầu, (trừ nhà mặt tiền Quốc lộ 1A) |
1.900 |
|||||
+ Đường đất có lộ giới từ 2m trở xuống, trong phạm vi 100m đầu (trừ nhà mặt tiền Quốc lộ 1A) |
1.350 |
|||||
c |
- Các tuyến đường nội bộ trong khu vực quy hoạch Khu công nghiệp Phú Tài (lộ giới xác định bình quân ở 30m đầu của đường hoặc ở đường rẽ nhánh) |
|
||||
+ Đường trục trung tâm khu công nghiệp Phú Tài ( đoạn từ Công ty Bia đến Công ty Như Ý) |
3.400 |
|||||
- Đường bê tông xi măng lộ giới từ 5m trở lên |
1.350 |
|||||
- Đường bê tông xi măng lộ giới từ 2m đến dưới 5m |
1.050 |
|||||
- Đường bê tông xi măng lộ giới dưới 2m trở xuống |
830 |
|||||
d |
Ven các đường rẽ nhánh phía Đông của Quốc lộ 1A |
|
||||
+ Ven trục đường bê tông trong phạm vi 100m đầu (trừ nhà mặt tiền Quốc lộ 1A) |
2.900 |
|||||
+ Đoạn tiếp theo cho đến 200m |
2.500 |
|||||
+ Đoạn còn lại |
1.600 |
|||||
e |
-Ven các tuyến đường khác trong các khu vực dân cư còn lại của Phường Trần Quang Diệu |
|
||||
+ Đường lộ giới từ 4m trở lên |
1.050 |
|||||
+ Đường lộ giới dưới 4m trở xuống |
620 |
|||||
2 |
Khu tái định cư dự án Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1D đoạn từ ngã ba Phú Tài đến ngã ba Long Vân |
|
||||
- Tuyến đường bê tông có lộ giới 8m |
2.300 |
|||||
- Tuyến đường: ĐS2, ĐS3 và ĐS4 có lộ giới 12m |
3.600 |
|||||
- Tuyến đường ĐS1 có lộ giới 16m |
4.600 |
|||||
3 |
Khu quy hoạch tái định cư phường Trần Quang Diệu |
|
||||
- Các lô mặt tiền đường có lộ giới 12m |
2.900 |
|||||
- Các lô mặt tiền đường bê tông có lộ giới 7m |
2.100 |
|||||
4 |
Khu tái định cư HH1 - HH2, phường Trần Quang Diệu |
|
||||
- Đường ĐS11, ĐS11a lộ giới 22m |
7.100 |
|||||
- Đường quy hoạch lộ giới 14m |
4.700 |
|||||
5 |
Khu tái định cư đa phương thức, phường Trần Quang Diệu |
|
||||
- Đường quy hoạch lộ giới 16m |
4.600 |
|||||
- Đường quy hoạch lộ giới 12m |
3.600 |
|||||
XIII |
PHƯỜNG BÙI THỊ XUÂN |
|
||||
1 |
Khu tái định cư E 655 phường Bùi Thị Xuân |
|
||||
- Khu A giáp Quốc lộ 1A |
5.600 |
|||||
- Khu B: lộ giới 18m |
3.900 |
|||||
- Khu C: lộ giới 10m - 11m |
2.600 |
|||||
- Khu D: lộ giới 20m hướng Đông |
3.900 |
|||||
- Khu E: lộ giới < 10m |
2.000 |
|||||
2 |
Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân |
|
||||
- Đường có lộ giới 11m |
1.450 |
|||||
- Đường có lộ giới 14m |
1.800 |
|||||
- Đường có lộ giới 18m |
2.600 |
|||||
- Đường có lộ giới 20m |
2.900 |
|||||
- Đường có lộ giới 33m |
3.400 |
|||||
- Lô đất mặt tiền Quốc lộ 1A |
4.600 |
|||||
3 |
Khu quy hoạch dân cư khu vực 5 phường Bùi Thị Xuân (Khu QHDCcũ) |
|
||||
- Đường lộ giới 12m |
1.250 |
|||||
- Đường lộ giới 20m |
1.450 |
|||||
4 |
Khu quy hoạch dân cư khu vực 5 phường Bùi Thị Xuân (Khu QHDC mới) |
|
||||
- Đường có lộ giới nhỏ hơn 12m |
|
1.900 |
||||
- Đường có lộ giới 12m |
|
2.100 |
||||
- Đường có lộ giới 16m |
|
2.500 |
||||
- Đường có lộ giới 24m |
|
3.200 |
||||
5 |
Khu quy hoạch dân cư Công ty 508, phường Bùi Thị Xuân |
|
||||
- Đường có lộ giới 20m |
3.000 |
|||||
- Đường có lộ giới 14m |
2.400 |
|||||
- Đường có lộ giới 12m |
2.000 |
|||||
6 |
Giá đất ở tại một số tuyến đường tại phường Bùi Thị Xuân |
|
||||
a |
- Các đường bao quanh Chợ Phú Tài (kể cả đường từ Quốc lộ 1A vào chợ, đường vào Khu dân cư phía Bắc, phía Nam và phía Đông chợ) |
4.600 |
||||
b |
- Đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) vào Công ty TNHH Thanh Thủy |
2.600 |
||||
c |
- Đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) vào hết tường rào Công ty TNHH Minh Tiến |
2.600 |
||||
d |
- Đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) vào Nghĩa trang phường Bùi Thị Xuân |
2.700 |
||||
e |
- Đoạn rẽ nhánh từ Quốc lộ 1A (phía Đông) đến hết nhà ông Nguyễn Thanh Xuân |
2.600 |
||||
g |
- Đường rẽ nhánh vào Xí nghiệp khai thác đá và Xây dựng số 1: đoạn từ đường ĐT638 đến hết đường vào Nghĩa trang Kinh Bắc |
1.900 |
||||
- Đoạn từ Nghĩa trang Kinh Bắc đến công ty đá VRG (đoạn còn lại ) |
1.300 |
|||||
h |
- Các tuyến đường nội bộ còn lại ở phía Tây quốc lộ 1A (thuộc Khu quy hoạch công nghiệp) : |
|
||||
+ Đường lộ giới từ 5m trở lên |
1.150 |
|||||
+ Đường lộ giới từ 2m đến dưới 5m |
1.050 |
|||||
+ Đường lộ giới dưới 2m trở xuống |
830 |
|||||
i |
Đường dẫn vào hầm đèo Cù Mông |
1.100 |
||||
XIV |
XÃ PHƯỚC MỸ |
|
||||
1 |
Giá đất ở tại xã Phước Mỹ: |
|
||||
1.1 |
Giá đất ở tại tuyến đường từ Quốc lộ 1A đi Long Mỹ |
|
||||
- Đoạn từ tiếp giáp đường ĐT638 đến cổng Khu Công nghiệp Long Mỹ |
800 |
|||||
- Đoạn từ cổng Khu Công nghiệp Long Mỹ đến hết nhà ông Lê Văn Thu (đường rẽ vào suối nước khoáng) và hết nhà ông Đào Thành (đoạn rẽ nhánh đi sông Hà Thanh) |
870 |
|||||
- Đoạn tiếp theo từ hết nhà ông Lê Văn Thu đến Suối Cau (đường đi vào Suối nước khoáng) |
700 |
|||||
- Đoạn từ hết nhà ông Đào Thành đến Cầu Chợ Chiều (đường rẽ đi Sông Hà Thành) |
420 |
|||||
- Từ Cầu Chợ Chiều đến hết Trường tiểu học Cây Thẻ |
390 |
|||||
- Ở các tuyến đường nhánh còn lại trong mặt bằng quy hoạch khu công nghiệp Long Mỹ tính theo tỉ lệ (%) giá đất các tuyến đường nêu trên như sau: Trong phạm vi 100m tính từ mép trục đường giá đất bằng 60% và từ trên 100m trở lên thì giá đất bằng 50% của gía đất của các tuyến đường tương ứng nêu trên nhưng không được thấp hơn giá đất ở nông thôn tại Bảng giá đất số 7. |
|
|||||
1.2 |
Khu tái định cư Long Mỹ- xã phước Mỹ |
|
||||
a |
Đường lộ giới 24 m (đường số1) |
+ Ô I (từ lô đất 31đến lô đất 42) |
860 |
|||
+ Ô H (từ lô đất 40 đến lô đất 44) |
860 |
|||||
+ Ô I (lô góc kề lô 19) |
830 |
|||||
+ Ô H (từ lô đất 30 đến lô đất 38) |
800 |
|||||
+ Ô L (từ lô đất 26 đến lô đất 27) |
800 |
|||||
+ Ô K (từ lô đất 01 đến lô đất 05) |
800 |
|||||
+ Ô I (từ lô đất 19 đến lô đất 30) |
670 |
|||||
+ Ô H (từ lô đất 18 đến lô đất 29) |
670 |
|||||
+ Ô M (từ lô đất 01 đến lô đất 05) |
670 |
|||||
+ Ô H (lô đất 39 đường xà) |
630 |
|||||
b |
- Đường lộ giới 20 m |
+ Trọn đường |
660 |
|||
c |
- Đường lộ giới 18 m |
+ Trọn đường |
660 |
|||
d |
- Đường lộ giới 17,5 m |
+ Đường số 14 - ô L (từ lô đất 1đến lô số18) |
730 |
|||
+ Đường số 15 - ô K (từ lô đất số 6 đến lô số 22) |
730 |
|||||
+ Đường số 15 - ô N (từ lô đất số 10 đến lô số 20) |
730 |
|||||
+ Đường số 18 - ô N (lô 09 đường xà ) |
540 |
|||||
e |
- Đường lộ giới 16 m |
+ Trọn đường |
660 |
|||
g |
- Đường lộ giới 14 m |
+ Trọn đường |
560 |
|||
h |
- Đường lộ giới 12 m |
+ Đường số 18 - ô N (từ lô đất số 1đến lô số 8) |
560 |
|||
+ Đường số 18 ô P (từ lô đất số 1 đến lô số 8) |
560 |
|||||
+ Các đoạn còn lại |
420 |
|||||
1.3 |
Các khu vực khác còn lại (ngoài Khu quy hoạch Long Mỹ) |
|
||||
- Lô đất quay mặt đường giao thông có lộ giới > 4m |
200 |
|||||
- Lô đất quay mặt đường giao thông có lộ giới từ 3m đến 4m |
160 |
|||||
- Các khu vực khác còn lại |
110 |
|||||
2 |
Khu tái định cư phục vụ dự án ĐT638 - xã phước Mỹ |
|
||||
Đường ĐS1 |
|
1.150 |
||||
Đường ĐS2 |
|
940 |
||||
XV |
XÃ NHƠN LÝ |
|
||||
1 |
Đất ở Khu dân cư xã Nhơn Lý |
|
||||
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 20m trở lên |
1.050 |
|||||
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 16m đến 18m |
710 |
|||||
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới từ 10m đến dưới 16m |
530 |
|||||
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới từ 6m đến dưới 10m |
410 |
|||||
- Đất khu dân cư còn lại |
360 |
|||||
XVI |
XÃ NHƠN HỘI |
|
||||
1 |
Đất ở Khu dân cư xã Nhơn Hội |
|
||||
- Tuyến đường ĐT639 |
+ Đoạn từ km 0 đến giáp ranh giới xã Phước Hoà, huyện Tuy Phước |
620 |
||||
- Các Khu vực còn lại của xã Nhơn Hội |
340 |
|||||
XVI I |
XÃ NHƠN HẢI |
|
||||
1 |
Đất ở Khu dân cư xã Nhơn Hải |
|
||||
- Các lô đất đường liên xã |
500 |
|||||
- Đất khu dân cư còn lại |
340 |
|||||
2 |
Đất ở Khu tái định cư vùng thiên tai xã Nhơn Hải |
|
||||
- Các lô đất đường liên xã Nhơn Hải - Nhơn Hội (đường bê tông xi măng) |
500 |
|||||
- Các đường số 1, 2, 3, 4, 5 và 6 |
470 |
|||||
XVIII |
Đất ở Khu dân cư xã Nhơn Châu |
140 |
||||
XIX |
Đường vào Xóm độc lập giữa đồng và đất có nhà ở các nơi khác chưa có tên trong bảng giá đất quy định tại các Phường thuộc thành phố Quy Nhơn |
600 |
||||
XX - GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC ĐƯỜNG HẺM THÀNH PHỐ QUY NHƠN:
1- Tỷ lệ (%) để tính giá đất ở tại các đường hẻm thành phố Quy Nhơn được quy định theo bảng chi tiết như sau:
Đường phố có đường hẻm |
Đường hẻm |
Tỷ lệ (%) để tính giá đất ở của đường hẻm có chiều rộng |
||
Đến 2m |
Trên 2m đến <5m |
Từ 5m trở lên |
||
Giá đất ở tại vị trí của đường phố tiếp giáp với đường hẻm |
- Hẻm rẽ nhánh |
|
|
|
+ 30m đầu |
20% |
30% |
40% |
|
+ Đoạn còn lại |
15% |
20% |
30% |
|
- Hẻm rẽ nhánh 1 |
10% |
15% |
20% |
|
- Hẻm rẽ nhánh 2, 3, 4… |
5% |
7% |
12% |
2 - Quy định:
a- Giá đất ở tại các đường hẻm được tính bằng tỷ lệ (%) x Giá đất ở tại vị trí của đường phố tiếp giáp với đường hẻm.
Đối với lô đất (nhà) ở không có số nhà trong các đường hẻm thông ra nhiều đường phố, thì căn cứ vào cự ly vị trí lô đất (nhà) đến giáp đường phố nào gần hơn được áp dụng theo giá đất ở của đường phố đó để tính giá đất đường hẻm. b- Cự ly để xác định giá đất ở tại các đường hẻm rẽ nhánh của đường phố:
- Cự ly 30m đầu: được tính bắt đầu từ tiếp giáp cuối nhà mặt tiền.
- Đoạn còn lại: được tính từ tiếp giáp hết nhà nằm trong phạm vi 30m đầu.
c- Hẻm rẽ nhánh 1: là hẻm rẽ nhánh tính từ đường hẻm rẽ nhánh của đường phố.
d- Hẻm rẽ nhánh 2, 3, 4… là hẻm rẽ nhánh tính từ đường hẻm rẽ nhánh 1 của đường phố.
e- Giá đất ở tại các đường hẻm, hẻm rẽ nhánh được tính theo tỷ lệ quy định như trên, nhưng mức giá đất tối thiểu không được thấp hơn mức giá tối thiểu trong khung giá đất của Chính phủ quy định.
B - QUY ĐỊNH:
1 - Các lô đất nằm vị trí đặc biệt ở ngã ba, ngã tư… đường phố có 2 mặt tiền thì áp dụng mức giá đất của đường phố có mức giá cao hơn và nhân thêm hệ số 1,2.
2 - Các lô đất góc có tiếp giáp một mặt tiền đường phố và một mặt thuộc hẻm có chiều rộng từ 3m trở lên thì áp dụng mức giá của mặt tiền đường phố nhân thêm hệ số 1,1.
3 - Các lô đất không nằm ở vị trí ngã ba, ngã tư… nhưng có hai mặt tiền ở hai đường phố (hoặc một mặt đường hẻm) thì được áp dụng mức giá đất mặt tiền đường phố có đơn giá cao hơn.
4 - Lô đất (nhà) do nhiều hộ sở hữu, sử dụng (các hộ phía sau sử dụng đường luồng và có chung số nhà) có mặt tiền tiếp giáp đường phố, thì diện tích đất của hộ đầu được tính bằng giá đất của đường phố. Các hộ phía sau áp dụng giá đất của các đường hẻm tương ứng với loại đường và chiều rộng của hẻm đó.
5 - Trường hợp trong lô đất có một phần đất hoặc cả lô đất bị che khuất mặt tiền bởi lô đất khác (không có đường hẻm đi vào) thì giá đất của phần đất bị che khuất được tính bằng 70% giá đất của lô đất đó.
GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU KINH TẾ NHƠN HỘI
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC |
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN … |
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 |
A |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU KINH TẾ NHƠN HỘI |
|
|
I |
Các tuyến đường theo quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Nhơn Hội |
|
|
1 |
Quốc lộ 19B (Đường trục Khu kinh tế Nhơn Hội thuộc KKT Nhơn Hội tính từ nút K0 đến Km4) |
3.000 |
|
2 |
Đường trục Khu Kinh tế Nhơn Hội |
Đoạn từ Cầu Thị Nại đến giáp Quốc lộ 19B (nút T0) |
3.300 |
3 |
Đường nối từ đường trục Khu Kinh tế |
Đoạn từ Khe đá thuộc xã Nhơn Hội đến giáp Đồn Biên phòng xã Nhơn Lý, TP Quy Nhơn |
2.700 |
4 |
Đoạn đường từ Km 0 (đường Quy Nhơn - Nhơn Hội) đến giáp Dự án Nhà máy thép Hoa Sen Nhơn Hội - Bình Định |
3.000 |
|
5 |
Đoạn đường từ nút T26 (đường trục Khu kinh tế) đến đường ra cảng Tổng Hợp |
3.000 |
|
6 |
Đường chuyên dụng phía Tây Khu Kinh tế |
Trọn đường |
2.900 |
7 |
Khu trung tâm Khu kinh tế Nhơn Hội |
Đường ĐS1, ĐS2 |
2.400 |
II |
Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội |
|
|
1 |
Tuyến đường lõi trung tâm |
2.700 |
|
2 |
Tuyến đường vành đai |
2.700 |
|
3 |
Phân khu số 2 |
|
|
3.1 |
Tuyến đường K2 có lộ giới 27m |
2.500 |
|
3.2 |
Tuyến đường D3 và D12 có lộ giới 18m |
2.300 |
|
3.3 |
Các tuyến đường nội bộ bao gồm (đường N1, N2, D2, N6, D4, D5, D6, D7, D8, D9, D10, D11, D12, D16, D15, D14, D13, N11, N14, D17, D18, D20, D21, D19, D22, D1, N5, N9, N10, N8, D14, D16, N13, N12, N3, N15 ) có lộ giới từ 8,5m - 11m |
2.000 |
|
4 |
Phân khu số 4 |
|
|
4.1 |
Tuyến đường K2 và K3 có lộ giới 27m |
2.500 |
|
4.2 |
Tuyến đường N4 có lộ giới 18m |
2.300 |
|
4.3 |
Các tuyến đường nội bộ còn lại bao gồm (đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, N9, N10, N11, D1, D2, D3, D4, D5, D6, D7) có lộ giới từ 8,5m-18m |
2.000 |
|
5 |
Phân khu số 5 |
|
|
5.1 |
Tuyến đường số 19 lộ giới 27m |
2.500 |
|
5.2 |
Tuyến đường số 18 có lộ giới 18m |
2.300 |
|
5.3 |
Các tuyến đường nội bộ còn lại bao gồm (từ đường số 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 có lộ giới 12m) |
2.000 |
|
6 |
Phân khu số 6 |
|
|
6.1 |
Các tuyến đường nội bộ bao gồm (đường từ tuyến số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 có lộ giới từ 11,5m - 15,5m và từ tuyến số 12, 13, 14, 15, 16, 17A, 17B, 18, 19, 20, 21 có lộ giới từ 9,5m - 15,5 m) |
2.000 |
|
7 |
Phân khu số 8 |
|
|
7.1 |
Tuyến đường số 1 lộ giới 27m |
2.500 |
|
7.2 |
Tuyến đường số 2 có lộ giới 18m |
2.300 |
|
7.3 |
Các tuyến đường nội bộ bao gồm (từ đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 thuộc khu K, I và H có lộ giới từ 12m-18m) và các đường nội bộ khác có lộ giới 12m |
2.000 |
|
8 |
Phân khu số 9 |
|
|
8.1 |
Tuyến đường K5 có lộ giới 27m |
2.500 |
|
8.2 |
Các tuyến đường nội bộ bao gồm (đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, N9, N10, N11, N12, N13, N14, N15, N16, N17, N18, N19, N20, N21, N22, N23, N24, N25, N26, N27 và đường D1, D2, D3, D4, D5 có lộ giới từ 8,5m -12m) |
2.000 |
|
III |
Các khu tái định cư |
|
|
1 |
Khu dân cư nông thôn xã Cát Tiến ( Khu 2,7 ha) |
|
|
1.1 |
Đường số 3 |
Lộ giới 14m, đoạn từ nhà ông Trần Đình Trực đến giáp đường số 3, thuộc phân khu A |
3.200 |
2 |
Khu TĐC Cát Tiến (khu 2) |
|
|
2.1 |
Đường số 1 |
Lộ giới 25m |
3.000 |
2.2 |
Đường số 2 |
Lộ giới 16m |
2.000 |
Lộ giới 21m |
2.500 |
||
2.3 |
Đường số 3 |
Lộ giới 16m |
2.000 |
2.4 |
Đường số 4, đường số 8, đường số 10 |
Lộ giới 10m |
1.800 |
Lộ giới 15m |
2.000 |
||
2.5 |
Đường số 5, đường số 6, đường số 9, đường số 11, đường số 12 |
Lộ giới 10m |
1.800 |
2.6 |
Đường số 7 |
Lộ giới 10m |
1.300 |
2.7 |
Đường số 13 |
Lộ giới 14m |
2.000 |
3 |
Khu TĐC Cát Tiến (khu 1) |
|
|
3.1 |
Đường ĐS1 |
Lộ giới 16m |
2.000 |
3.2 |
Đường ĐS2, ĐS3, ĐS4, ĐS5, ĐS6, ĐS7 |
Lộ giới 12m |
1.900 |
3.3 |
Đường ĐT635 tạm |
Lộ giới 12m |
2.000 |
4 |
Khu TĐC Nhơn Phước (giai đoạn 1) |
|
|
4.1 |
Đường ĐS1 |
Lộ giới 18m |
2.200 |
4.3 |
Đường ĐS4, ĐS7, ĐS8, ĐS9, ĐS10, ĐS18, ĐS22, ĐS24, ĐS26, ĐS5A, ĐS5B, ĐS12 và ĐS6 |
Lộ giới 10m |
1.700 |
4.4 |
Đường ĐS3 và ĐS20 |
Lộ giới 12m |
1.800 |
4.5 |
Đường ĐS11; ĐS28; ĐS14; ĐS16; ĐS2 |
Lộ giới 13m |
1.800 |
5 |
Khu TĐC Nhơn Phước mở rộng về phía Nam |
|
|
5.1 |
Đường ĐS1A; ĐS1B |
Lộ giới 18m |
2.200 |
5.2 |
Đường ĐS1C; ĐS2 |
Lộ giới 13m |
1.800 |
5.3 |
Đường ĐS2B |
Lộ giới 16m |
2.000 |
5.4 |
Đường ĐS2C, ĐS2A |
Lộ giới 12m |
1.800 |
6 |
Khu TĐC Nhơn Phước giai đoạn 2 và phần mở rộng về phía Bắc 15ha |
|
|
6.1 |
Đường ĐS4A, ĐS6A |
Lộ giới 16m |
2.000 |
6.2 |
Đường ĐS27A |
Lộ giới 10m |
1.800 |
6.3 |
Đường ĐS15A |
Lộ giới 12m |
1.800 |
6.4 |
Đường ĐS2A, ĐS9A, ĐS19A, ĐS21A |
Lộ giới 10m |
1.700 |
6.5 |
Đường ĐS3A |
Lộ giới 18m |
2.200 |
6.6 |
Đường ĐS28 |
Lộ giới 11m |
1.800 |
7 |
Khu TĐC Nhơn Phước mở rộng về phía Nam 2 |
|
|
7.1 |
Đường ĐSA1; ĐSA2 |
Lộ giới 18m |
2.200 |
7.2 |
Đường ĐSA4, ĐSA7 |
Lộ giới 13m |
1.800 |
7.3 |
Đường ĐSA3, ĐSA6, ĐSA5, ĐSA8, ĐSA9, ĐSA10, ĐSA11, ĐSA12 |
Lộ giới 12m |
1.800 |
7.4 |
Đường ĐSA13 |
Lộ giới 15m |
2.000 |
7.5 |
Đường ĐS2B |
Lộ giới 16m |
2.000 |
IV - GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC ĐƯỜNG HẺM KHU KINH TẾ NHƠN HỘI:
1- Tỷ lệ (%) để tính giá đất ở tại các đường hẻm Khu kinh tế Nhơn Hội được quy định theo bảng chi tiết như sau:
Đường phố có đường hẻm |
Đường hẻm |
Tỷ lệ (%) để tính giá đất ở của đường hẻm có chiều rộng |
||
Đến 2m |
Trên 2m đến <5m |
Từ 5m trở lên |
||
Giá đất ở tại vị trí của đường phố tiếp giáp với đường hẻm |
- Hẻm rẽ nhánh |
|
|
|
+ 30m đầu |
20% |
30% |
40% |
|
+ Đoạn còn lại |
15% |
20% |
30% |
|
- Hẻm rẽ nhánh 1 |
10% |
15% |
20% |
|
- Hẻm rẽ nhánh 2, 3, 4… |
5% |
7% |
12% |
2 - Quy định:
a- Giá đất ở tại các đường hẻm được tính bằng tỷ lệ (%) x Giá đất ở tại vị trí của đường phố tiếp giáp với đường hẻm.
Đối với lô đất (nhà) ở không có số nhà trong các đường hẻm thông ra nhiều đường phố, thì căn cứ vào cự ly vị trí lô đất (nhà) đến giáp đường phố nào gần hơn được áp dụng theo giá đất ở của đường phố đó để tính giá đất đường hẻm. b- Cự ly để xác định giá đất ở tại các đường hẻm rẽ nhánh của đường phố:
- Cự ly 30m đầu: được tính bắt đầu từ tiếp giáp cuối nhà mặt tiền.
- Đoạn còn lại: được tính từ tiếp giáp hết nhà nằm trong phạm vi 30m đầu.
c- Hẻm rẽ nhánh 1: là hẻm rẽ nhánh tính từ đường hẻm rẽ nhánh của đường phố.
d- Hẻm rẽ nhánh 2, 3, 4… là hẻm rẽ nhánh tính từ đường hẻm rẽ nhánh 1 của đường phố.
e- Giá đất ở tại các đường hẻm, hẻm rẽ nhánh được tính theo tỷ lệ quy định như trên, nhưng mức giá đất tối thiểu không được thấp hơn mức giá tối thiểu trong khung giá đất của Chính phủ quy định.
B - QUY ĐỊNH:
1 - Các lô đất nằm vị trí đặc biệt ở ngã ba, ngã tư… đường phố có 2 mặt tiền thì áp dụng mức giá đất của đường phố có mức giá cao hơn và nhân thêm hệ số 1,2.
2 - Các lô đất góc có tiếp giáp một mặt tiền đường phố và một mặt thuộc hẻm có chiều rộng từ 3m trở lên thì áp dụng mức giá của mặt tiền đường phố nhân thêm hệ số 1,1.
3 - Các lô đất không nằm ở vị trí ngã ba, ngã tư… nhưng có hai mặt tiền ở hai đường phố (hoặc một mặt đường hẻm) thì được áp dụng mức giá đất mặt tiền đường phố có đơn giá cao hơn.
4 - Lô đất (nhà) do nhiều hộ sở hữu, sử dụng (các hộ phía sau sử dụng đường luồng và có chung số nhà) có mặt tiền tiếp giáp đường phố, thì diện tích đất của hộ đầu được tính bằng giá đất của đường phố. Các hộ phía sau áp dụng giá đất của các đường hẻm tương ứng với loại đường và chiều rộng của hẻm đó.
5 - Trường hợp trong lô đất có một phần đất hoặc cả lô đất bị che khuất mặt tiền bởi lô đất khác (không có đường hẻm đi vào) thì giá đất của phần đất bị che khuất được tính bằng 70% giá đất của lô đất đó.
GIÁ ĐẤT VÀ GIÁ MẶT NƯỚC SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
1. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp:
- Đối với giá đất thương mại, dịch vụ: tính bằng 50% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.
- Đối với giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ: tính bằng 40% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.
(Riêng đối tỷ lệ (%) xác định giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại Thung lũng Sáng tạo Quy Nhơn (Khu đô thị Khoa học và Giáo dục Quy Hòa) thuộc khu vực 2, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn:
- Đối với đất xây dựng công trình: Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ bằng 30% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.
- Đối với đất cây xanh, giao thông nội bộ, quảng trường, bãi xe và mặt nước: Giá đất tính bằng 10% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp của đất xây dựng công trình nêu trên).
2. Đối với đất xây dựng sử dụng vào các mục đích công cộng; đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất nghĩa địa phục vụ mục đích sản xuất kinh doanh, mức giá đất tính bằng 40% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.
3. Đối với dự án đầu tư lấn biển, khai thác quỹ đất trên đồi núi, quỹ đất hoang chưa sử dụng, UBND tỉnh sẽ xem xét điều kiện, đặc điểm cụ thể của từng dự án để quy định tỷ lệ % xác định giá đất cho phù hợp.
4. Việc xác định giá đất quy định tại điểm 1, 2 và 3 nêu trên không được thấp hơn mức giá tối thiểu khung giá đất của Chính Phủ.
Đối với giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được quy định tại Mục B thì không áp dụng tỷ lệ tính giá đất theo quy định tại Mục A của Bảng giá đất này.
I- Giá đất để sử dụng vào mục đích khai thác tài nguyên, khoáng sản trên địa bản tỉnh:
1- Giá đất để khai thác đất, đá, cát, sỏi tại các phường thành phố Quy Nhơn và thị xã An Nhơn, thị trấn các huyện là 320.000đ/m2; tại các khu vực xã đồng bằng là 210.000đ/m2; tại các khu vực xã miền núi là 160.000đ/m2.
2- Giá đất để khai thác Ti tan, vàng tại các phường thành phố Quy Nhơn, thị xã An Nhơn, thị trấn các huyện và các khu vực xã đồng bằng là 430.000đ/m2; tại các khu vực xã miền núi là 320.000đ/m2.
3- Giá đất để khai thác tài nguyên và khoáng sản khác tại các phường thành phố Quy Nhơn và thị xã An Nhơn, thị trấn các huyện là 370.000đ/m2; tại các khu vực xã đồng bằng là 320.000đ/m2; tại các khu vực xã miền núi là 210.000đ/m2.
II- Giá đất tại một số khu vực thuộc thành phố Quy Nhơn:
1- Giá đất tại các Cảng, kể cả cảng dầu (trừ mặt nước) và Khu vực Công ty dịch vụ công nghiệp Hàng Hải được tính bằng 50% giá đất ở của thửa đất đó hoặc giá đất ở liền kề hoặc liền kề khu vực.
2- Giá đất Khu du lịch đồi Ghềnh Ráng là 2.000.000 đ/m2. Riêng đối với diện tích đất sử dụng vào mục đích trồng rừng phục vụ kinh doanh dịch vụ, du lịch sinh thái, giá đất được áp dụng theo Bảng giá số 3 (Giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng).
III. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng: Thuộc phạm vi quy định tại Điều 10 Luật Đất đai năm 2013 được quy định như sau:
1 - Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng giá đất nuôi trồng thủy sản được quy định tại Bảng giá số 4 Giá đất nuôi trồng thuỷ sản.
2 - Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản được xác định theo giá đất phi nông nghiệp; cụ thể:
- Tại thành phố Quy Nhơn là: 135.000đ/m2.
- Tại phường, thị trấn các huyện, thị xã là: 98.000đ/m2.
- Tại xã đồng bằng là: 90.000đ/m2.
- Tại xã miền núi là : 67.000đ/m2.
IV. Giá đất tại các dự án, Khu, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh:
1 - Giá đất tại các Khu, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh: Có Phụ lục quy định chi tiết (Từ trang 166 đến 169) kèm theo Bảng giá đất này.
2 - Đối với giá đất để thu tiền sử dụng đất, giá cho thuê đất tại Khu kinh tế Nhơn Hội thực hiện theo quy định riêng của UBND tỉnh Bình Định.
GIÁ ĐẤT CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Bảng giá đất số 11: Giá đất và giá mặt nước, sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp)
Đơn vị:1.000 đồng/m2
STT |
Khu, Cụm Công nghiệp |
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 |
I |
Thị xã An Nhơn |
|
1 |
- Cụm Công nghiệp Bình Định |
450 |
2 |
- Cụm Công nghiệp Nhơn Hòa |
330 |
3 |
- Cụm Công nghiệp Gò Đá trắng |
450 |
4 |
- Cụm Công nghiệp Thanh Liêm |
450 |
5 |
- Cụm Công nghiệp Tân Đức (Nhơn Mỹ) |
170 |
6 |
- Khu Công nghiệp Nhơn Hòa |
380 |
7 |
- Cụm Công nghiệp An Trường |
250 |
8 |
- Cụm Công nghiệp Nhơn Tân 1 |
250 |
9 |
- Cụm Công nghiệp An Mơ |
250 |
10 |
- Cụm Công nghiệp Đồ Hỏa Sơn |
260 |
11 |
- Cụm Công nghiệp Nhơn Phong |
300 |
II |
Huyện An Lão |
|
1 |
- Cụm công nghiệp Gò Bùi |
140 |
2 |
- Cụm công nghiệp Gò Cây Duối |
170 |
III |
Huyện Hoài Nhơn |
|
1 |
- Cụm Công nghiệp Thiết Đính (thuộc thị trấn Bồng Sơn) |
170 |
2 |
- Cụm Công nghiệp Mở rộng Bồng Sơn |
200 |
3 |
- Khu chế biến thủy sản tập trung xã Tam Quan Bắc |
170 |
4 |
- Cụm công nghiệp Tam Quan |
200 |
5 |
- Cụm công nghiệp Hoài Sơn |
110 |
6 |
- Cụm công nghiệp Ngọc An - Hoài Thanh Tây |
200 |
7 |
- Cụm công nghiệp Ngọc Sơn - Hoài Thanh Tây |
170 |
8 |
- Cụm công nghiệp Hoài Tân |
170 |
9 |
- Cụm công nghiệp Hoài Hảo |
140 |
IV |
Huyện Hoài Ân |
|
1 |
- Cụm công nghiệp Dốc Truông Sỏi (thuộc thị trấn Tăng Bạt Hổ) |
200 |
2 |
- Cụm công nghiệp Du Tự (thuộc thị trấnTăng Bạt Hổ) |
200 |
3 |
- Cụm công nghiệp Gò Bằng (xã Ân Mỹ) |
170 |
V |
Huyện Phù Mỹ |
|
1 |
- Cụm Công nghiệp Bình Dương (thuộc thị trấn Bình Dương) |
260 |
2 |
- Cụm Công nghiệp Đại Thạnh (thuộc xã Mỹ Hiệp) (Kể cả Khu đất thuê của Doanh nghiệp tư nhân Minh Phú) |
260 |
3 |
- Cụm Công nghiệp Diêm Tiêu (thuộc thị trấn Phù Mỹ) |
|
|
+ Trục đường chính |
400 |
|
+ Các tuyến đường khác |
230 |
4 |
- Cụm công nghiệp Mỹ Thành |
170 |
5 |
- Cụm công nghiệp An Lương - xã Mỹ Chánh |
140 |
6 |
- Làng nghề hải sản khô xuất khẩu Mỹ An |
|
|
+ Các lô đất quay mặt đường tỉnh lộ 639 |
170 |
|
+ Các lô đất thuộc đường nội bộ Làng nghề |
140 |
VI |
Huyện Phù Cát |
|
1 |
- Cụm Công nghiệp Gò Mít (thuộc thị trấn Ngô Mây) |
170 |
2 |
- Cụm Công nghiệp Cát Nhơn |
140 |
3 |
- Khu Công nghiệp Hòa Hội |
170 |
4 |
- Khu công nghiệp Cát Trinh |
200 |
5 |
- Cụm công nghiệp Cát Khánh |
140 |
VII |
Huyện Tuy Phước |
|
1 |
- Cụm Công nghiệp xã Phước An |
400 |
VIII |
Huyện Tây Sơn |
|
1 |
- Cụm Công nghiệp Phú An (xã Tây Xuân) |
|
|
+ Vị trí nằm dọc theo đường bê tông chính |
240 |
|
+ Vị trí trong các đường giao thông nội bộ |
200 |
|
+ Khu vực sản xuất nước mắm |
170 |
2 |
- Cụm Công nghiệp Hóc Bợm (xã Bình Nghi) |
200 |
3 |
- Cụm Công nghiệp Cầu nước Xanh (xã Bình Nghi) |
240 |
4 |
- Cụm công nghiệp Bình Nghi (xã Bình Nghi) |
240 |
5 |
- Cụm công nghiệp Tây Xuân (xã Tây Xuân) |
200 |
6 |
- Cụm Công nghiệp Gò Cầy (thôn Kiên Long- xã Bình Thành) |
200 |
7 |
- Cụm công nghiệp Gò Đá (thôn Hòa Sơn- Bình Tường) |
170 |
8 |
- Cụm Công nghiệp Gò Giữa (thôn Thượng Giang- Tây Giang) |
170 |
9 |
- Cụm Công nghiệp Bình Tân (thôn Mỹ Thạch- Bình Tân) |
140 |
10 |
- Cụm Công nghiệp rẫy Ông Thơ (xã Tây An) |
140 |
11 |
- Cụm công nghiệp cầu 16 (xã Tây Thuận) |
170 |
12 |
- Cụm công nghiệp Trường Định (xã Bình Hòa) |
200 |
IX |
Huyện Vân Canh |
|
1 |
- Cụm Công nghiệp Canh Vinh (thuộc PISICO) |
170 |
2 |
- Cụm Công nghiệp thị trấn Vân Canh |
140 |
3 |
- Cụm công nghiệp Canh Vinh (thuộc UBND huyện Vân Canh) |
170 |
X |
Huyện Vĩnh Thạnh |
|
1 |
- Cụm công nghiệp Tà Súc |
170 |
XI |
Thành phố Quy Nhơn |
|
1 |
- Khu Công nghiệp Phú Tài |
|
|
+ Khu Công nghiệp Phú Tài giai đoạn 1, 2, 3 (mở rộng về phía Bắc) và mở rộng về phía Đông Núi Hòn Chà (thuộc phường Trần Quang Diệu) |
350 |
|
+ Khu Công nghiệp Phú Tài mở rộng về phía Nam và mở rộng về phía Đông Núi Hòn Chà (thuộc phường Bùi Thị Xuân) |
270 |
2 |
- Khu Công nghiệp Long Mỹ |
180 |
3 |
- Cụm Công nghiệp Nhơn Bình |
400 |
4 |
- Cụm Công nghiệp Quang Trung |
400 |
5 |
- Cụm Công nghiệp Bùi Thị Xuân |
240 |
GIÁ ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ CƠ QUAN, ĐẤT SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH CÔNG CỘNG VÀ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC
1. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng công trình sự nghiệp (gồm: đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, ngoại giao và công trình sự nghiệp khác); đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ) trên địa bàn tỉnh: Giá các loại đất này được tính bằng 50% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề).
2. Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng theo quy định tại điểm e khoản 2 Điều 10 Luật đất đai năm 2013 (gồm: đất giao thông (gồm cảng hàng không, sân bay, cảng đường thủy nội địa, cảng hàng hải, hệ thống đường sắt, hệ thống đường bộ và công trình giao thông khác); thủy lợi; đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng, khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải và đất công trình công cộng khác) không nhằm mục đích kinh doanh, mức giá đất được tính bằng 40% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề).
3. Đối với đất làm nghĩa trang, nghĩa địa (kể cả diện tích đất xây dựng tượng đài, bia tưởng niệm, nhà tang lễ trong khu vực quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa) không nhằm mục đích kinh doanh: Giá đất được tính bằng 40% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề).
4. Đối với đất phi nông nghiệp khác (gồm: đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở),mức giá đất được tính bằng 40% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề).
5. Việc xác định giá đất quy định tại điểm 1, 2, 3 và 4 nêu trên không được thấp hơn mức giá tối thiểu khung giá đất của Chính Phủ.
Nghị quyết 47/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 32/2013/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, buôn, bon, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 26/12/2019
Nghị quyết 47/2019/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 28/12/2019
Nghị quyết 47/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ trợ cấp đặc thù cho công chức, viên chức, người lao động làm việc tại Cơ sở cai nghiện ma túy trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 11/02/2020
Nghị quyết 47/2019/NQ-HĐND về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 24/12/2019
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND về Quy chế thu hồi vốn đầu tư xây dựng công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị sử dụng chung (cống cáp, hào và tuy nen kỹ thuật) trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý đầu tư xây dựng, bảo vệ môi trường và phòng cháy, chữa cháy đối với dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 31/12/2018 | Cập nhật: 30/07/2019
Quyết định 55/2018/QĐ-UBND quy định về thẩm quyền, cách thức xác định, kiểm tra, đánh giá hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp, phạm vi rộng, ảnh hưởng đến nhiều đối tượng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 22/12/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về phạm vi, tuyến đường và thời gian hoạt động vận tải khách du lịch bằng xe điện bốn bánh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 17/12/2018
Quyết định 55/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm theo Quyết định 61/2017/QĐ-UBND Ban hành: 21/12/2018 | Cập nhật: 23/01/2019
Quyết định 55/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 31/01/2019
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND về mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2019 Ban hành: 21/12/2018 | Cập nhật: 07/03/2019
Quyết định 55/2018/QĐ-UBND sửa đổi nội dung quy định tại Phụ lục 01, Phụ lục 02 kèm theo Quyết định 58/2016/QĐ-UBND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020; định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 24/12/2018 | Cập nhật: 07/03/2019
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành không còn phù hợp với Luật Quy hoạch năm 2017 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Quyết định 55/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 53/2017/QĐ-UBND Ban hành: 17/12/2018 | Cập nhật: 05/03/2019
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 3 Điều 1 Quyết định 34/2017/QĐ-UBND quy định về giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 12/01/2019
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 25/2017/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 3 Điều 1 Quyết định 14/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 18/02/2019
Quyết định 55/2018/QĐ-UBND sửa đổi tỷ lệ (%) xác định giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại Thung lũng Sáng tạo Quy Nhơn (Khu đô thị Khoa học và Giáo dục Quy Hòa) thuộc khu vực 2, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 11/01/2019
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 24/2013/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Đài Phát thanh và Truyền hình Hải Dương Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 13/12/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 26/12/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 18/12/2018
Quyết định 55/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/11/2018 | Cập nhật: 21/12/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND về Quy chế giám sát tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông Ban hành: 21/11/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về thẩm định giá của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/11/2018 | Cập nhật: 12/12/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 19/2007/QĐ-UBND về Đề án kiện toàn, củng cố tổ chức, bộ máy, biên chế của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Quảng Trị Ban hành: 28/11/2018 | Cập nhật: 08/12/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Yên Bái kèm Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND về Quy chế sử dụng nguồn vốn huy động hợp pháp từ cộng đồng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 07/12/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Xây dựng; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Quản lý đô thị thành phố, thị xã thuộc tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 03/12/2018 | Cập nhật: 21/12/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia cấp xã giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 14/11/2018 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND về phân công, phân cấp trách nhiệm về quản lý chất thải rắn xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 18/10/2018 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng an ninh, trật tự ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/10/2018 | Cập nhật: 07/11/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về xây dựng và thực hiện Quy ước khóm, ấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 05/11/2018 | Cập nhật: 10/11/2018
Quyết định 55/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Long An Ban hành: 26/10/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về trách nhiệm và đánh giá trách nhiệm của người đứng đầu các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân quận, huyện trong thực hiện cải cách hành chính nhà nước Ban hành: 09/10/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 09/10/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 43/2016/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Phú Thọ Ban hành: 22/10/2018 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi đối với Hội thi sáng tạo kỹ thuật và Cuộc thi sáng tạo Thanh thiếu niên nhi đồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/10/2018 | Cập nhật: 18/10/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 55/2018/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 28/07/2018
Quyết định 55/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 22/10/2018 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Điều 9 của quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum kèm theo Quyết định 53/2014/QĐ-UBND Ban hành: 30/10/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng Ban hành: 14/09/2018 | Cập nhật: 13/10/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 31/08/2018 | Cập nhật: 10/09/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 28/07/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Khoản 3 Điều 4 của quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Ban hành: 05/09/2018 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND ban hành chuẩn hộ gia đình thu nhập thấp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2020 Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 24/10/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý công tác cử tuyển vào cơ sở giáo dục trình độ đại học thuộc hệ thống giáo dục quốc dân áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 08/2010/QĐ-UBND Ban hành: 20/08/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 10/10/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công tác giữa Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai với Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Lào Cai Ban hành: 22/10/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND về Đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 27/07/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ đào tạo nghề, giải quyết việc làm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/10/2018 | Cập nhật: 18/10/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 36/2016/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, xe máy điện, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 14/09/2018 | Cập nhật: 31/10/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND ban hành quy định về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 22/08/2018 | Cập nhật: 06/09/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng, Phó các phòng thuộc Sở, các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 25/12/2018
Quyết định 55/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp phòng, chống hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 22/10/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quyết định 09/2014/QĐ-UBND quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Ban hành: 04/09/2018 | Cập nhật: 10/09/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trình Hội đồng nhân dân tỉnh và xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu Ban hành: 31/08/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí, thẩm quyền và cách thức xác định hồ sơ xử lý vi phạm hành chính có nội dung phức tạp trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 23/07/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 13/06/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về cơ chế ưu đãi trong hoạt động vận tải khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 29/08/2018 | Cập nhật: 10/09/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND về Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ, ý kiến chỉ đạo do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 30/07/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về bảo vệ môi trường trong hoạt động dệt may công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc tổ chức lễ tang cho người từ trần là cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 08/05/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 16/01/2018
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 08/02/2018
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 23/2016/QĐ-UBND Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 23/12/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương thành phố Hải Phòng Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 20/01/2018
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về Quy định chi tiết trình tự, thủ tục xác định giá đất cụ thể một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 12/12/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 21/04/2018
Quyết định 2017/QĐ-UBND năm 2017 về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân xã, phường, thị trấn Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 29/01/2018
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về Quy định miễn tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp sử dụng đất tại đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định tiêu chuẩn, điều kiện công nhận, phương pháp đánh giá “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 31/2016/QĐ-UBND Ban hành: 02/12/2017 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về quy định đánh giá, xếp loại chính quyền địa phương ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 15/11/2017 | Cập nhật: 22/11/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 02/11/2017 | Cập nhật: 09/12/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về quy định các khu vực và dự án có ý nghĩa quan trọng trong đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 10/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù; tài sản cố định vô hình; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên Ban hành: 06/11/2017 | Cập nhật: 16/11/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 05/10/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Điều 27 của Quy định thẩm quyền và trình tự tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Ban hành: 10/10/2017 | Cập nhật: 30/10/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Khoản 1, Điều 3 Quy định chính sách khuyến khích xã hội hóa kèm theo Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Ban hành: 02/10/2017 | Cập nhật: 07/11/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 05/10/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định năm 29/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ thu gom vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 20/10/2017 | Cập nhật: 16/11/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về phân cấp, ủy quyền quản lý đầu tư xây dựng cho Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 25/10/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 04/10/2017 | Cập nhật: 14/11/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về khung giá bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do hộ gia đình, cá nhân đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định quy trình luân chuyển hồ sơ để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 14/08/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Nam Định Ban hành: 06/10/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc Sở; Trưởng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trưởng, Phó Trưởng Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 04/10/2017 | Cập nhật: 23/10/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang Ban hành: 18/08/2017 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về quy chế phối hợp quản lý hoạt động ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về thực hiện chính sách hỗ trợ đối với trường Trung học phổ thông Chuyên Lào Cai; hỗ trợ thi nghiên cứu khoa học đối với trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 20/09/2017 | Cập nhật: 10/10/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị, chế độ chi tiếp khách đối với cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 26/08/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/08/2017 | Cập nhật: 23/08/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/09/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp quản lý, khai thác, bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 28/08/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 24/10/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ khoán quản lý bảo vệ rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng tự nhiên không trồng bổ sung trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 24/08/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND thực hiện hỗ trợ chi phí lập hồ sơ đề xuất dự án đầu tư trực tiếp thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc theo Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND về biện pháp đặc thù thu hút đầu tư trực tiếp và hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 28/08/2017 | Cập nhật: 19/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 Quyết định 25/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà hàng nổi dạng bè kinh doanh dịch vụ ăn uống trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng trong cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Quy chế sử dụng vốn huy động hợp pháp từ cộng đồng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 15/07/2017 | Cập nhật: 21/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về quản lý người xin ăn không có nơi cư trú ổn định, người sinh sống nơi công cộng không có nơi cư trú ổn định trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định thời hạn sử dụng đất đối với đất sử dụng có thời hạn trong Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng cơ sở dữ liệu công chứng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 01/08/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 13/09/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Ban hành: 22/06/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang Ban hành: 14/06/2017 | Cập nhật: 20/06/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Quy chế xét tặng Giải thưởng Văn học - Nghệ thuật Nguyễn Đình Chiểu Ban hành: 30/05/2017 | Cập nhật: 19/06/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 12/09/2017 | Cập nhật: 18/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 27/06/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 10/2014/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 26/06/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý việc xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật để lắp đặt các đường dây, cáp viễn thông, truyền hình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 19/05/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 202/2004/QĐ-UB và một số nội dung Quyết định 18/2016/QĐ-UBND, 22/2016/QĐ-UBND Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 22/05/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 13/02/2017
Quyết định 66/2016/QĐ-UBND Quy định bố trí và mức hỗ trợ cộng tác viên bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/12/2016 | Cập nhật: 21/01/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 66/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ qua cầu Sông Cái nhỏ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp (dự án B.O.T) Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 28/02/2017
Quyết định 66/2016/QĐ-UBND về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 66/2016/QĐ-UBND về Quy định giá dịch vụ trông giữ xe áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 66/2016/QĐ-UBND về quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác sinh hoạt, sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Quyết định 66/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 25/2013/QĐ-UBND Quy định tải trọng đường và cầu thuộc hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 10/01/2017
Quyết định 66/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 66/2016/QĐ-UBND Quy định bảo vệ môi trường trong chăn nuôi và giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 66/2016/QĐ-UBND Quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 09/11/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 66/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở thị xã Sông Cầu vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 07/11/2016
Quyết định 66/2016/QĐ-UBND về quy định cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển giao thông vận tải đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Quyết định 66/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển từ đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 66/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 74/2013/QĐ-UBND Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 66/2016/QĐ-UBND quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2016-2017 Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 66/2016/QĐ-UBND Quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 28/09/2016
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND Quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 16/02/2016
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND điều chỉnh tỷ lệ điều tiết khoản thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 20/02/2016
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND về Quy chế Giải thưởng Báo chí tỉnh Đắk Nông Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 16/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND Quy định phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi và đê điều trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND điều chỉnh tỷ lệ (%) xác định giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 16/01/2016
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND Quy định giao và điều hành Kế hoạch Nhà nước năm 2016 Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 16/01/2016
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 26/01/2016
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND về Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2016 Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 08/01/2016
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kon Tum Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 12/12/2015
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND ban hành giá bồi thường, hỗ trợ vườn cây cao su của Công ty trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Tổng Công ty Cao su Đồng Nai khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND về quy định bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp về kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 05/11/2015 | Cập nhật: 17/11/2015
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/10/2015 | Cập nhật: 16/10/2015
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND Quy định một số nội dung thực hiện Nghị quyết 139/2015/NQ-HĐND về mức hỗ trợ thực hiện chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn theo Quyết định 62/2013/QĐ-TTg Ban hành: 18/09/2015 | Cập nhật: 21/09/2015
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố, tổ dân cư trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 47/2013/QĐ-UBND Ban hành: 14/10/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế từ ngân sách địa phương cho đối tượng là học sinh, sinh viên đang theo học tại các cơ sở giáo dục quốc dân và người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 24/10/2015
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND về gia hạn hiệu lực của quyết định 52/2011/QĐ-UBND công bố các định mức kinh tế - kỹ thuật sử dụng cừ vách nhựa uPVC trong xây dựng công trình đê bao, bờ kè phòng chống sạt lở, triều cường, ngập nước kết hợp giao thông nông thôn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 06/10/2015
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND Quy định về đối thoại của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành với Nhân dân trong lĩnh vực phòng, chống tội phạm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/10/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND Quy định về cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục và thời gian các bước thực hiện thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 05/10/2015 | Cập nhật: 24/10/2015
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND ban hành quy chế quản lý, vận hành hệ thống thông tin quản lý khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 02/10/2015
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 09/10/2015 | Cập nhật: 12/10/2015
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 31/08/2015
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu tiền nước đối với tổ chức, cá nhân sử dụng công trình thủy lợi để kinh doanh du lịch, nghỉ mát, an dưỡng, giải trí (kể cả kinh doanh sân golf, casino, nhà hàng) theo Quyết định 03/2014/QĐ-UBND quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước và mức trần phí dịch vụ lấy nước của tổ chức hợp tác dùng nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 19/06/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về Quy định chính sách bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 21/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước khi Nhà nước cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 06/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 20/12/2014 | Cập nhật: 09/10/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí sử dụng đường bộ dự án BOT đường ĐT741, đoạn từ km 49+537 (ranh giới tỉnh Bình Dương) đến km 72+861 (Trường Cao đẳng công nghiệp cao su) Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp có vườn, ao trong cùng một thửa đất đang có nhà ở trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 23/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe môtô hạng A1 cho đồng bào là người dân tộc có trình độ văn hóa thấp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 14/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2015-2019) Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 22/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 05/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà nước về hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/12/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định phân cấp kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với một số công trình cấp III, cấp IV thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/12/2014 | Cập nhật: 15/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 17/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 13/2010/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức xã, phường, thị trấn tỉnh Yên Bái Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về tỷ lệ quy đổi từ số lượng quặng thành phẩm hoặc sản phẩm thương phẩm ra số lượng quặng nguyên khai Ban hành: 26/11/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Thanh tra tỉnh Ninh Bình Ban hành: 03/12/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, khung giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/11/2014 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về đổi tên Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 21/10/2014 | Cập nhật: 18/11/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 39/2013/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng tiền cho thuê địa điểm kinh doanh tại chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về trình tự thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 05/11/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, đối tượng được an táng tại khu từ trần các nghĩa trang liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 18/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất trống, đất có mặt nước chưa sử dụng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 12/11/2014 | Cập nhật: 13/11/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2010/QĐ-UBND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 28/10/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 09/10/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 37/2012/QĐ-UBND về tổ chức và hoạt động của cơ sở ngoại ngữ - tin học trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 26/09/2014 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 37/2009/QĐ-UBND, 38/2009/QĐ-UBND, 39/2009/QĐ-UBND thuế giá trị gia tăng đối với lĩnh vực dịch vụ công ích đô thị trong các bộ đơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/09/2014 | Cập nhật: 22/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về phân loại đường, chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng tuyến đường trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 29/09/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về thời gian và trình tự phối hợp thực hiện đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 06/10/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND bổ sung tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2014, giai đoạn 2014 - 2015 vào Quyết định 10/2011/QĐ-UBND Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 04/09/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 10/09/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về giải quyết thủ tục hành chính một cửa liên thông dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn nhà nước tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 13/08/2014 | Cập nhật: 28/08/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện chương trình, chính sách, dự án vùng dân tộc và miền núi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 21/08/2014 | Cập nhật: 15/09/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 03/11/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 08/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng và thanh toán, quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông do ngân sách nhà nước cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 15/08/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 11/09/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về khu dân cư, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự" Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng của cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND điều chỉnh chỉ tiêu đào tạo nguồn nhân lực ngành Y tế năm 2014-2015 theo Quyết định 27/2011/QĐ-UBND do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 06/08/2014 | Cập nhật: 22/08/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định mức bình quân diện tích đất sản xuất đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo trên địa bàn tỉnh Kon Tum và hộ nghèo ở xã, thôn, làng đặc biệt khó khăn sống bằng nghề lâm, nông nghiệp theo Quyết định 755/QĐ-TTg Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất theo Quyết định 2621/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 05/06/2014 | Cập nhật: 10/07/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trên lĩnh vực đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký thuế tại Ủy ban nhân dân xã, thị trấn thuộc huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014