Quyết định 47/2015/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 47/2015/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Lâm Văn Bi |
Ngày ban hành: | 18/12/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/2015/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 18 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau và Quy định áp dụng Bảng giá các loại đất năm 2015;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 303/TTr-STC ngày 15 tháng 12 năm 2015, Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 409/BC- STP ngày 14 tháng 12 năm 2015 và ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau tại Công văn số 313/HĐND-TT ngày 18 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng.
1. Phạm vi điều chỉnh.
Quyết định này quy định Hệ số điều chỉnh giá đất, để áp dụng tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Cà Mau trong các trường hợp:
a) Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất cho các đối tượng đang sử dụng đất thuộc trường hợp phải nộp tiền sử dụng đất được quy định tại Điều 1 Nghị định số 45/2014/NĐ- CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ.
b) Nhà nước cho thuê đất, gồm đất trên bề mặt, đất có mặt nước và phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất, cho thuê đất để xây dựng công trình trong lòng đất có mục đích kinh doanh mà công trình này không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất, công nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp thuê đất, gia hạn thời gian thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại Điều 1 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ.
2. Đối tượng áp dụng.
Quyết định này quy định Hệ số điều chỉnh giá đất, để áp dụng cho các đối tượng tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước năm 2016 trên địa bàn tỉnh Cà Mau trong các trường hợp:
a) Xác định tiền sử dụng đất áp dụng cho các trường hợp được quy định tại Điểm c, Khoản 3, Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ.
b) Xác định tiền thuê đất được áp dụng các trường hợp được quy định tại Khoản 5, Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ.
Điều 2. Hệ số điều chỉnh giá đất.
Ban hành kèm theo Quyết định này là Hệ số điều chỉnh giá đất đối với từng tuyến đường và từng loại đất để tính giá trị quyền sử dụng đất cho từng thửa đất hoặc khu đất cụ thể nằm trên tuyến đường và loại đất có giá trị dưới 20 tỷ đồng (tính theo giá đất trong Bảng giá các loại đất năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành), để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Cà Mau. Hệ số điều chỉnh giá đất kèm theo Quyết định này gồm:
1. Phụ lục I: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại đô thị;
2. Phụ lục II: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại nông thôn;
3. Phụ lục III: Hệ số điều chỉnh giá đất nông nghiệp;
4. Phụ lục IV: Quy định áp dụng Hệ số điều chỉnh giá đất.
(Chi tiết tại các Phụ lục I, II, III và IV kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Hiệu lực thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 và thay thế Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau; Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau Sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 1 Quyết định số 32/2014/QĐ- UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, đơn vị, hộ gia đình, cá nhân phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỤC LỤC
PHỤ LỤC I: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
1. Thành phố Cà Mau
2. Huyện Thới Bình
3. Huyện U Minh
4. Huyện Trần Văn Thời
5. Huyện Cái Nước
6. Huyện Phú Tân
7. Huyện Đầm Dơi
8. Huyện Năm Căn
9. Huyện Ngọc Hiển
PHỤ LỤC II: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
1. Thành phố Cà Mau
2. Huyện Thới Bình
3. Huyện U Minh
4. Huyện Trần Văn Thời
5. Huyện Cái Nước
6. Huyện Phú Tân
7. Huyện Đầm Dơi
8. Huyện Năm Căn
9. Huyện Ngọc Hiển
PHỤ LỤC III: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
PHỤ LỤC IV: QUY ĐỊNH ÁP DỤNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Cà Mau)
PHỤ LỤC I: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
1. THÀNH PHỐ CÀ MAU
STT |
Đường, tuyến lộ, khu vực |
Đoạn đường |
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K) |
|
Từ |
Đến |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Ngô Quyền |
Công trường Bạch Đằng |
Lý Bôn |
1.8 |
2 |
nt |
Lý Bôn |
Nguyễn Trãi |
1.8 |
3 |
nt |
Nguyễn Trãi |
Đinh Tiên Hoàng |
1.3 |
4 |
nt |
Đinh Tiên Hoàng |
Cổng Công viên Văn hóa |
1.3 |
5 |
nt |
Cổng Công viên Văn hóa |
Tạ Uyên |
1.8 |
6 |
nt |
Tạ Uyên |
Lương Thế Vinh |
1.8 |
7 |
Ngô Quyền |
Lương Thế Vinh |
Võ Văn Tần |
1.8 |
8 |
nt |
Võ Văn Tần |
Hết ranh phường 1 |
1.8 |
9 |
nt |
Hết ranh phường 1 |
Vòng xoay đường Ngô Quyền |
1.8 |
10 |
Đường đi UBND xã Hồ Thị Kỷ |
Vòng xoay đường Ngô Quyền |
Cầu Bạch Ngưu |
1.8 |
11 |
Lý Thái Tôn |
Lê Lợi |
Phan Ngọc Hiển |
1.2 |
12 |
nt |
Phan Ngọc Hiển |
Phạm Hồng Thám |
1.4 |
13 |
Phạm Hồng Thám |
Lý Thái Tôn |
Lý Bôn |
1.5 |
14 |
nt |
Lý Bôn |
Lâm Thành Mậu |
1.6 |
15 |
Lâm Thành Mậu |
Cầu Phụng Hiệp |
Phạm Hồng Thám |
1.5 |
16 |
nt |
Phạm Hồng Thám |
Hết ranh lò giết mổ |
1.5 |
17 |
nt |
Hết ranh lò giết mổ |
Hết ranh phường 4 |
1.5 |
18 |
nt |
Hết ranh phường 4 |
Hết ranh phường Tân Xuyên |
1.3 |
19 |
Phan Ngọc Hiển |
Lý Thường Kiệt |
Mố cầu Phụng Hiệp |
1.6 |
20 |
nt |
Mố cầu Phụng Hiệp |
Quang Trung: bên trái |
1.5 |
21 |
nt |
Quang Trung: bên phải |
1.5 |
|
22 |
nt |
Phạm Văn Ký |
Lý Bôn (2 bên cầu) |
1.5 |
23 |
nt |
Lý Bôn |
Phan Đình Phùng |
1.8 |
24 |
nt |
Phan Đình Phùng |
Lý Thái Tôn |
1.8 |
25 |
nt |
Lý Thái Tôn |
Nguyễn Trãi |
1.8 |
26 |
nt |
Nguyễn Trãi |
Đinh Tiên Hoàng |
1.8 |
27 |
Phạm Văn Ký |
Phan Ngọc Hiển |
Nguyễn Hữu Lễ |
1.8 |
28 |
nt |
Nguyễn Hữu Lễ |
Phan Chu Trinh |
1.8 |
29 |
nt |
Phan Chu Trinh |
Trưng Trắc |
1.8 |
30 |
Lý Bôn |
Lê Lợi |
Hoàng Diệu |
1.8 |
31 |
nt |
Hoàng Diệu |
Nguyễn Hữu Lễ |
1.8 |
32 |
nt |
Nguyễn Hữu Lễ |
Phan Ngọc Hiển |
1.8 |
33 |
nt |
Phan Ngọc Hiển |
Bùi Thị Xuân |
1.8 |
34 |
Lý Bôn |
Bùi Thị Xuân |
Phạm Hồng Thám |
1.8 |
35 |
nt |
Phạm Hồng Thám |
Nguyễn Thiện Năng |
1.8 |
36 |
Phan Đình Phùng |
Lê Lợi |
Hoàng Diệu |
1.8 |
37 |
nt |
Hoàng Diệu |
Ngô Quyền |
1.8 |
38 |
nt |
Ngô Quyền |
Bùi Thị Xuân |
1.8 |
39 |
Hoàng Diệu |
Công trường Bạch Đằng |
Lý Bôn |
1.8 |
40 |
nt |
Lý Bôn |
Phan Đình Phùng |
1.8 |
41 |
nt |
Phan Đình Phùng |
Lý Thái Tôn |
1.8 |
42 |
Nguyễn Hữu Lễ |
Lý Thái Tôn |
Lý Bôn |
1.8 |
43 |
nt |
Lý Bôn |
Phạm Văn Ký |
1.8 |
44 |
Lê Lợi |
Trưng Nhị |
Lê Lai |
1.8 |
45 |
nt |
Lê Lai |
Nguyễn Trãi |
1.8 |
46 |
Lý Văn Lâm |
Nguyễn Trãi |
Cống bến Tàu A (cũ) |
1.6 |
47 |
nt |
Cống bến Tàu A (cũ) |
Cổng Công viên Văn hóa |
1.6 |
48 |
nt |
Cổng Công viên Văn hóa |
Hết ranh trường Tiểu học phường 1, khu A |
1.6 |
49 |
nt |
Hết ranh trường Tiểu học phường 1, |
Lương Thế Vinh |
1.6 |
|
|
khu A |
|
|
50 |
nt |
Lương Thế Vinh |
Võ Văn Tần |
1.6 |
51 |
nt |
Võ Văn Tần |
Ranh Phường 1 |
1.6 |
52 |
nt |
Ranh Phường 1 |
Cầu Giồng Kè |
1.6 |
53 |
Nguyễn Trãi |
Lê Lợi |
Phan Ngọc Hiển |
1.8 |
54 |
nt |
Phan Ngọc Hiển |
Nguyễn Thiện Năng |
1.8 |
55 |
nt |
Nguyễn Thiện Năng |
Tạ Uyên |
1.8 |
56 |
nt |
Tạ Uyên |
Hết ranh khách sạn Best |
1.5 |
57 |
nt |
Hết ranh khách sạn Best |
Cống Kênh Mới |
1.3 |
58 |
Quốc lộ 63 |
Cống Kênh Mới |
Đường vào UBND phường Tân Xuyên |
1.5 |
59 |
nt |
Đường vào UBND phường Tân Xuyên |
Cầu số 2 |
1.2 |
60 |
Đường Kênh Củi |
Nguyễn Trãi |
Hết ranh Trường tiểu học phường 9 (Khu C) |
1.2 |
61 |
nt |
Đoạn còn lại |
1.2 |
|
62 |
Kênh Mới |
Quốc lộ 63 |
Cầu Thanh Niên |
1.2 |
63 |
Đề Thám |
Toàn tuyến |
1.8 |
|
64 |
Phan Chu Trinh |
Toàn tuyến |
1.8 |
|
65 |
Trưng Trắc |
Toàn tuyến |
1.8 |
|
66 |
Trưng Nhị |
Toàn tuyến |
1.8 |
|
67 |
Lê Lai |
Toàn tuyến |
1.8 |
|
68 |
Vưu Văn Tỷ |
Phan Chu Trinh |
Nguyễn Hữu Lễ |
1.8 |
69 |
Nguyễn Thiện Năng |
Lâm Thành Mậu |
Nguyễn Trãi |
1.5 |
70 |
Bùi Thị Xuân |
Lý Bôn |
Lý Thái Tôn |
1.7 |
71 |
Đường vào Thành đội Cà Mau |
Nguyễn Trãi |
Hết ranh đất của Thành đội |
1.2 |
72 |
Phan Bội Châu |
Quang Trung |
Hết ranh Sở Thủy sản cũ |
1.8 |
73 |
nt |
Hết ranh Sở Thủy sản cũ |
Cầu Gành Hào |
1.8 |
74 |
nt |
Cầu Gành Hào |
Hẻm 159 |
1.6 |
75 |
nt |
Hẻm 159 |
Hẻm Bệnh viện sản - nhi |
1.3 |
76 |
Quang Trung |
Phan Bội Châu |
Cầu Cà Mau |
1.8 |
77 |
nt |
Cầu Cà Mau |
Cầu Phụng Hiệp |
1.8 |
78 |
nt |
Cầu Phụng Hiệp |
Bùi Thị Trường |
1.5 |
79 |
Quang Trung |
Bùi Thị Trường |
Cầu Bùng Binh |
1.5 |
80 |
nt |
Cầu Bùng Binh |
Đường 3/2 |
1.8 |
81 |
nt |
Đường 3/2 |
Cống Cà Mau |
1.8 |
82 |
Kênh Xáng Phụng Hiệp |
Cống Cà Mau |
Hết Bến tàu liên tỉnh |
1.3 |
83 |
nt |
Hết Bến tàu liên tỉnh |
Vàm Cái Nhúc |
1.3 |
84 |
nt |
Vàm Cái Nhúc |
Hết ranh phường Tân Thành |
1.3 |
85 |
Đường Kênh xáng Cái Nhúc |
Vàm Cái Nhúc đi UBND phường Tân Thành |
Hết ranh Phường Tân Thành |
1.2 |
86 |
Bùi Thị Trường |
Quang Trung |
Hùng Vương |
1.7 |
87 |
nt |
Hùng Vương |
Nguyễn Ngọc Sanh |
1.8 |
88 |
Trần Văn Thời |
Nguyễn Ngọc Sanh |
Đường 3/2 |
1.8 |
89 |
Lý Thường Kiệt |
Ranh phường 6 |
Đầu lộ Tân Thành |
1.4 |
90 |
nt |
Đầu lộ Tân Thành |
Cột mốc KM số 4 |
1.4 |
91 |
nt |
Cột mốc KM số 4 |
Đường vào sân bay |
1.4 |
92 |
nt |
Đường vào sân bay |
Cách bến xe liên tỉnh: 100m |
1.8 |
93 |
nt |
Riêng khu vực bến xe liên tỉnh |
Cách 2 bên: 100m |
1.8 |
94 |
Lý Thường Kiệt |
Cách bến xe liên tỉnh: 100m |
Hẻm đối diện nhà thờ Bảo Lộc |
1.8 |
95 |
nt |
Hẻm đối diện nhà thờ Bảo Lộc |
Tượng đài |
1.8 |
96 |
nt |
Tượng đài |
Mố cầu Cà Mau |
1.8 |
97 |
nt |
Mố cầu Cà Mau |
Quang Trung (2 bên cầu) |
1.8 |
98 |
An Dương Vương |
Lý Thường Kiệt |
Hùng Vương |
1.8 |
99 |
nt |
Hùng Vương |
Hồ Trung Thành |
1.8 |
100 |
nt |
Hồ Trung Thành |
Đường 6A, 6B |
1.8 |
101 |
Hùng Vương |
Huỳnh Ngọc Điệp |
Bông Văn Dĩa |
1.5 |
102 |
nt |
Bông Văn Dĩa |
Bùi Thị Trường |
1.5 |
103 |
nt |
Bùi Thị Trường |
Phan Ngọc Hiển |
1.8 |
104 |
nt |
Phan Ngọc Hiển |
Lý Thường Kiệt |
1.5 |
105 |
nt |
Lý Thường Kiệt |
Mố cầu Gành Hào |
1.2 |
106 |
nt |
Mố cầu Gành Hào |
Phan Bội Châu: Bên phải |
1.2 |
107 |
nt |
|
Phan Bội Châu: Bên trái |
1.2 |
108 |
Lưu Tấn Tài |
Phan Ngọc Hiển |
Lý Thường Kiệt |
1.8 |
109 |
Trần Hưng Đạo |
Phan Bội Châu |
Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng (2 bên) |
1.8 |
110 |
nt |
Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng |
Lý Thường Kiệt |
1.5 |
111 |
nt |
Lý Thường Kiệt |
Phan Ngọc Hiển |
1.5 |
112 |
nt |
Phan Ngọc Hiển |
Bùi Thị Trường |
1.8 |
113 |
nt |
Bùi Thị Trường |
Nguyễn Du |
1.8 |
114 |
nt |
Nguyễn Du |
Đường 3/2 |
1.8 |
115 |
Trần Hưng Đạo |
Đường 3/2 |
Ranh Dự án khu hành chính và công trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc |
1.8 |
116 |
nt |
Hết ranh Dự án khu hành chính và công trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc |
Hết ranh phường 5 |
1.8 |
117 |
nt |
Hết ranh phường 5 |
Cầu Cái Nhúc |
1.8 |
118 |
Quản lộ Phụng Hiệp |
Cầu Cái Nhúc |
Ranh phường Tân Thành |
1.8 |
119 |
Lê Đại Hành |
Phan Ngọc Hiển |
Lý Thường Kiệt |
1.5 |
120 |
Trần Văn Bỉnh |
Nguyễn Ngọc Sanh |
Trần Hưng Đạo |
1.6 |
121 |
nt |
Trần Hưng Đạo |
Hùng Vương |
1.6 |
122 |
Châu Văn Đặng |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Ngọc Sanh |
1.6 |
123 |
Nguyễn Ngọc Sanh |
Phan Ngọc Hiển |
Đường 30/4 |
1.6 |
124 |
Đường 30/4 |
Bông Văn Dĩa |
Trần Hưng Đạo |
1.6 |
125 |
nt |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Ngọc Sanh |
1.6 |
126 |
nt |
Nguyễn Ngọc Sanh |
Trần Văn Thời |
1.6 |
127 |
Đường 1/5 |
Trần Hưng Đạo |
Đường 30/4 |
1.8 |
128 |
Đường số 1, 2, 3 (Giới hạn giữa đường 30/4 và đường 1/5) |
Đường 30/4 |
Đường 1/5 |
1.5 |
129 |
Đường số 1 |
Đường 3/2 |
Ranh Dự án khu hành chính và công trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc |
1.5 |
130 |
Đường 3/2 |
Lý Thường Kiệt |
Trần Văn Thời |
1.5 |
131 |
nt |
Trần Văn Thời |
Tôn Đức Thắng |
1.5 |
132 |
nt |
Tôn Đức Thắng |
Trần Hưng Đạo |
1.4 |
133 |
Đường 3/2 |
Trần Hưng Đạo |
Quang Trung |
1.5 |
134 |
Tôn Đức Thắng |
Trần Quang Khải |
Trần Hưng Đạo |
1.4 |
135 |
nt |
Trần Hưng Đạo |
Đường 3/2 |
1.5 |
136 |
nt |
Đường 3/2 |
Hết đường nhựa hiện hữu |
1.5 |
137 |
Nguyễn Du |
Đường 3/2 |
Trần Hưng Đạo |
1.5 |
138 |
nt |
Trần Hưng Đạo |
Quang Trung |
1.5 |
139 |
Lê Công Nhân |
Nguyễn Du |
Đường 3/2 |
1.5 |
140 |
Phạm Ngũ Lão |
Nguyễn Du |
Tôn Đức Thắng |
1.5 |
141 |
nt |
Tôn Đức Thắng |
Tô Hiến Thành |
1.5 |
142 |
nt |
Tô Hiến Thành |
Đường 3/2 |
1.5 |
143 |
Lê Hoàng Thá |
Tô Hiến Thành |
Đường 3/2 |
1.5 |
144 |
nt |
Đường 3/2 |
Hết đường hiện hữu |
1.5 |
145 |
Mạc Đĩnh Chi |
Tô Hiến Thành |
Đường 3/2 |
1.5 |
146 |
nt |
Đường 3/2 |
Hết đường nhựa hiện hữu |
1.5 |
147 |
Nguyễn Đình Thi |
Đường 3/2 |
Tô Hiến Thành |
1.5 |
148 |
Ngô Gia Tự |
Huỳnh Ngọc Điệp |
Đường 3/2 |
1.5 |
149 |
nt |
Đường 3/2 |
Ranh Dự án khu hành chính và công trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc |
1.5 |
150 |
Nguyễn Việt Khái |
Toàn tuyến |
1.5 |
|
151 |
Huỳnh Ngọc Điệp |
Kênh xáng Phụng Hiệp |
Hùng Vương |
1.5 |
152 |
Huỳnh Ngọc Điệp |
Hùng Vương |
Nguyễn Du |
1.5 |
153 |
Nguyễn Thái Bình |
Nguyễn Việt Khái |
Trần Hưng Đạo |
1.5 |
154 |
Tô Hiến Thành |
Mạc Đỉnh Chi |
Trần Hưng Đạo |
1.5 |
155 |
nt |
Trần Hưng Đạo |
Đường 3/2 |
1.5 |
156 |
Trần Quang Khải |
Nguyễn Du |
Đường 3/2 |
1.5 |
157 |
nt |
Đường 3/2 |
Ranh Dự án khu hành chính và công trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc |
1.8 |
158 |
Trần Bình Trọng |
Nguyễn Du |
Đường 3/2 |
1.5 |
159 |
nt |
Đường 3/2 |
Ranh Dự án khu hành chính |
1.5 |
|
|
|
và công trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc |
|
160 |
Tôn Thất Tùng |
Ngô Gia Tự |
Quang Trung |
1.5 |
161 |
Lê Khắc Xương |
Lý Thường Kiệt |
Trần Văn Thời |
1.5 |
162 |
Nguyễn Tất Thành |
Trương Phùng Xuân (Bên trái - Phía Sở GTVT) |
Cao Thắng |
1.5 |
163 |
nt |
Trương Phùng Xuân (Bên phải - Phía trường TH Kinh tế - Kỹ thuật) |
Hết ranh trường Lương Thế Vinh |
1.5 |
164 |
nt |
Cao Thắng |
Nguyễn Công Trứ |
1.5 |
165 |
nt |
Nguyễn Công Trứ |
Cống Hội đồng Nguyên |
1.5 |
166 |
Đường 19/5 |
Nguyễn Tất Thành |
Kênh Rạch Rập |
1.5 |
167 |
Đường lộ mới (Lộ kinh Tám Dần) |
Nguyễn Tất Thành |
Kênh Rạch Rập |
1.5 |
168 |
Lộ Kinh Tỉnh đội (2 bên) |
Nguyễn Công Trứ |
Đường 19/5 |
1.5 |
169 |
Trương Phùng Xuân |
Đường số 3 |
Đường số 1 (Dự án của Công ty Dịch vụ - TM) |
1.5 |
170 |
nt |
Đường số 1 (Dự án của Công ty Dịch vụ - TM) |
Cầu Gành Hào |
1.5 |
171 |
nt |
Cầu Gành Hào |
Kênh Rạch Rập |
1.5 |
172 |
nt |
Kênh Rạch Rập |
Cống Bà Cai |
1.5 |
173 |
nt |
Cống Bà Cai |
Giáp ranh xã Lợi An |
1.5 |
174 |
Đường kênh Rạch Rập (Phía Đông) |
Trương Phùng Xuân |
Đường 19/5 |
1.5 |
175 |
nt |
Đường 19/5 |
Hết ranh phường 8 |
1.5 |
176 |
Đường kênh Rạch Rập (Phía Tây) |
Trương Phùng Xuân |
Đối diện đường 19/5 |
1.5 |
177 |
nt |
Đối diện đường 19/5 |
Hết ranh phường 8 |
1.5 |
178 |
Nguyễn Công Trứ |
Cảng cá Cà Mau |
Lê Hồng Phong |
1.3 |
179 |
Nguyễn Công Trứ |
Lê Hồng Phong |
Nguyễn Tất Thành |
1.5 |
180 |
nt |
Nguyễn Tất Thành |
Kênh Rạch Rập |
1.8 |
181 |
Kênh 26/3 |
Kênh Rạch Rập |
Kênh Bà Cai |
1.5 |
182 |
Cao Thắng |
Nguyễn Tất Thành |
Lê Hồng Phong |
1.5 |
183 |
Lê Hồng Phong |
Cao Thắng |
Nguyễn Công Trứ |
1.5 |
184 |
nt |
Nguyễn Công Trứ |
Nguyễn Đình Chiểu |
1.5 |
185 |
nt |
Nguyễn Đình Chiểu |
Hết ranh Phường 8 |
1.5 |
186 |
Lưu Hữu Phước |
Toàn tuyến |
1.5 |
|
187 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Toàn tuyến |
1.5 |
|
188 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Lê Hồng Phong |
Nguyễn Tất Thành |
1.3 |
189 |
nt |
Nguyễn Tất Thành |
Hết đường nhựa hiện hữu |
1.5 |
190 |
Đường số 5 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Giáp ranh xã Lý Văn Lâm |
1.5 |
191 |
Đường số 12 |
Nguyễn Công Trứ |
Đường 19/5 |
1.5 |
192 |
Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu |
Ngã ba sông Gành Hào |
Cống Đôi, Phường 6 |
1.5 |
193 |
nt |
Cống Đôi, Phường 6 |
Giáp ranh giới xã Định Bình |
1.5 |
194 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu |
Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng (2 bên) |
1.5 |
195 |
nt |
Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng |
Hết ranh Trường tiểu học Lạc Long Quân 2 |
1.2 |
196 |
nt |
Hết ranh Trường tiểu học Lạc Long Quân 2 |
Hết ranh nhà thờ Ao Kho |
1.2 |
197 |
nt |
Hết ranh nhà thờ Ao Kho |
Hết ranh phường 7 |
1.2 |
|
Khu dự án của Công ty Dịch vụ - Thương mại, phường 8 |
|||
198 |
Đường số 1 |
Cao Thắng |
Trương Phùng Xuân |
1.5 |
199 |
Đường số 2 |
Đường số 1 |
Đường số 3 (Giáp Nhị tỳ) |
1.5 |
200 |
Đường số 6, 7 (Số 2, số 4 mới) |
Đường số 1 |
Đường số 3 (Giáp Nhị tỳ) |
1.5 |
201 |
Đường số 3 (Giáp Nhị tỳ) |
Cao Thắng |
Trương Phùng Xuân |
1.5 |
|
Khu phường 8 |
|||
202 |
Lê Anh Xuân |
Quách Văn Phẩm |
Lê Vĩnh Hòa |
1.5 |
203 |
nt |
Lê Vĩnh Hòa |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
1.5 |
204 |
Nguyễn Mai |
Toàn tuyến |
1.5 |
|
205 |
Nguyễn Ngọc Cung |
Toàn tuyến đường hiện hữu |
1.5 |
|
206 |
Lê Vĩnh Hòa |
Lê Hồng Phong |
Lưu Hữu Phước |
1.5 |
207 |
nt |
Đoạn còn lại |
1.5 |
|
208 |
Khu D - Phường 8 |
1.5 |
||
209 |
Quách Văn Phẩm |
Lê Hồng Phong |
Hết đường hiện hữu |
1.5 |
210 |
Trần Văn Ơn |
Quách Văn Phẩm |
Hết đường hiện hữu |
1.5 |
211 |
Đại Đức Hữu Nhem |
Lý Văn Lâm |
Vào 50m |
1.5 |
212 |
nt |
> 50m - 100m |
1.3 |
|
213 |
nt |
Đoạn còn lại |
1.3 |
|
214 |
Đường vào UBND phường 1 |
Lý Văn Lâm |
Hết ranh trường Mẫu giáo Họa Mi |
1.5 |
215 |
Các đường nhánh xung quanh UBND phường 1 |
1.5 |
||
216 |
Các đường nhánh thuộc khu Tân Lộc - Phường 9 |
1.5 |
||
217 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Trần Hưng Đạo |
Hết đường nhựa hiện hữu |
1.5 |
218 |
nt |
Đoạn song song với đường Trần Hưng Đạo |
1.5 |
|
219 |
nt |
Trần Hưng Đạo |
Hết đường hiện hữu (Đường vào chợ phường 5) |
1.5 |
220 |
Bông Văn Dĩa |
Toàn tuyến |
1.5 |
|
221 |
Hải Thượng Lãn Ông |
Huỳnh Thúc Kháng |
Hết ranh Bệnh viện đa khoa Cà Mau |
1.5 |
222 |
nt |
Hết ranh Bệnh viện đa khoa Cà Mau |
Kênh Cống Đôi |
1.5 |
223 |
nt |
Kênh Cống Đôi |
Cống Cầu Nhum |
1.5 |
224 |
Đường bờ sông Gành Hào phường 7 |
Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu |
Hết ranh nhà thờ Ao Kho |
1.5 |
225 |
Đường vào trụ sở Công ty Camimex |
Lê Hồng Phong |
Hết ranh trụ sở Công ty Camimex |
1.5 |
226 |
Đinh Tiên Hoàng |
Phan Ngọc Hiển |
Ngô Quyền |
1.5 |
227 |
nt |
Ngô Quyền |
Hết đường hiện hữu (Hướng về phường 1) |
1.5 |
228 |
Hoa Lư |
Toàn tuyến |
1.5 |
|
|
Khu Trung tâm Thương mại Phường 7 |
|||
229 |
Hồ Trung Thành |
Đường số 12 |
Đường số 8 |
1.6 |
230 |
Đường số 16 |
Đoạn quanh Siêu thị (Gồm các đường: Sư Vạn Hạnh và La Văn Cầu) |
1.6 |
|
231 |
Đường số 17 |
Đường số 11 |
UBND phường 7 |
1.6 |
232 |
Đường số 6A |
Cuối đường An Dương Vương |
Phan Bội Châu |
1.6 |
233 |
Đường số 6B |
Cuối An Dương Vương |
Quang Trung |
1.6 |
234 |
Hẻm 43 (tên cũ Đường số 4) |
Toàn tuyến |
1.6 |
|
235 |
Hẻm 27 (tên cũ Đường số 5) |
Toàn tuyến |
1.6 |
|
236 |
Đường số 10 |
Toàn tuyến |
1.6 |
|
237 |
Đường số 13 |
Đường số 10 |
Hồ Trung Thành |
1.6 |
238 |
Đường số 11 |
Hùng Vương |
Hồ Trung Thành |
1.6 |
239 |
nt |
Hồ Trung Thành |
Đường số 12 |
1.6 |
240 |
Đường số 12 |
Toàn tuyến |
1.6 |
|
241 |
Đường số 8 |
Hồ Trung Thành |
Đường số 3 |
1.6 |
242 |
Các đường xuống Bến tàu B |
Cao Thắng |
Trương Phùng Xuân |
1.5 |
243 |
Đường vào UBND phường Tân Thành |
Lý Thường Kiệt |
Hết ranh phường 6 |
1.4 |
244 |
nt |
Hết ranh phường 6 |
Kênh xáng Cái Nhúc (Trụ sở |
1.4 |
|
|
|
UBND phường Tân Thành) |
|
245 |
Tuyến Ông Tơ |
Kênh Xáng Cái Nhúc |
Kênh Xáng Phụng Hiệp |
1.2 |
246 |
Đường vào khu tập thể Sở Tài chính |
1.5 |
||
247 |
Kênh Cống Đôi (2 bờ kênh) |
1.2 |
||
248 |
Khu dự án sau hậu đường Nguyễn Đình Chiểu |
1.2 |
||
249 |
Khu dự án Công ty Cổ phần xây dựng Thủy Lợi |
1.5 |
||
250 |
Khu đất phía sau Co.opMart (Khu Đại đội Thông tin phường 5 cũ) |
1.5 |
||
251 |
Đường nội bộ Chợ nông sản thực phẩm phường 7 |
1.5 |
||
252 |
Đường vào Đài không lưu, phường 6 |
Các lô từ 7A |
Đến 21A |
1.2 |
253 |
nt |
Các lô từ 22A |
Đến 36A |
1.2 |
254 |
Trần Văn Phú |
Trần Văn Thời |
Đường 30/4 |
1.5 |
255 |
Võ Văn Tần |
Ngô Quyền |
Lý Văn Lâm |
1.5 |
256 |
Lương Thế Vinh |
Ngô Quyền |
Lý Văn Lâm |
1.5 |
257 |
Mậu Thân |
Nguyễn Trãi |
Trần Quang Diệu |
1.5 |
258 |
nt |
Trần Quang Diệu |
Vòng xoay đường Ngô Quyền |
1.5 |
259 |
Võ Văn Kiệt |
Vòng xoay đường Ngô Quyền |
Kênh xáng Bạch Ngưu |
1.3 |
260 |
Tạ Uyên |
Nguyễn Trãi |
Ngô Quyền (Tên cũ: Hết ranh trường Tiểu học Phường 1) |
1.4 |
261 |
Trần Quang Diệu |
Tạ Uyên |
Hết tranh trường trung cấp nghề |
1.4 |
262 |
Đoàn Giỏi |
Trần Quang Diệu |
Đường số 16 |
1.4 |
263 |
Ngô Thời Nhiệm |
Mậu Thân |
Hết ranh Trường tiểu học Phường 9 |
1.4 |
264 |
Nguyễn Hữu Nghĩa |
Mậu Thân |
Hết ranh Trường tiểu học |
1.4 |
|
|
|
Phường 9 |
|
265 |
Trương Định |
Mậu Thân |
Hết ranh Trường tiểu học Phường 9 |
1.4 |
266 |
Tuyến cù lao sông Cái Nhúc (Lộ bê tông 2,5m) |
Cầu Vàm Cái Nhúc |
Cầu Cái Nhúc |
1.4 |
|
Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng |
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ |
1.4 |
|
|
Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ |
1.4 |
2. HUYỆN THỚI BÌNH
STT |
Đường, tuyến lộ, khu vực |
Đoạn đường |
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K) |
|
Từ |
Đến |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đường 3 tháng 2 |
Ngã ba bưu điện huyện |
Ngã tư Quỹ tín dụng |
1.2 |
2 |
nt |
Ngã tư Quỹ tín dụng |
Hết ranh đất ông Phạm Chí Thành |
1.2 |
3 |
Đường 30 tháng 4 |
Hết ranh đất ông Phạm Chí Thành (Hai bên) |
Hết ranh đất ông Quới (Hai bên) |
1.2 |
4 |
Các tuyến khác |
Ngã tư Quỹ tín dụng |
Hết ranh đất ông Hai Khuê (Hai bên lộ) |
1.2 |
5 |
Đường Hồ Thị Kỷ |
Hết ranh đất ông Qưới (Hai bên) |
Ngã ba bưu điện huyện |
1.2 |
6 |
Khu Trung tâm chợ |
Ngã ba bưu điện huyện |
Cầu Bà Đặng |
1.2 |
7 |
nt |
Nhà bia ghi danh Liệt sỹ |
Giáp ngã tư Tiệm thuốc tây Thịnh Phát |
1.2 |
8 |
Đường Hồ Thị Kỷ |
Hết ranh đất ông Qưới |
Đầu kênh Láng Trâm |
1.2 |
9 |
nt |
Đầu kênh xáng Láng Trâm (Theo bờ Sông Trẹm) |
Hết ranh bến tàu Thới Bình |
1.2 |
10 |
nt |
Hết ranh bến tàu Thới Bình |
Rạch Bà Hội |
1.2 |
11 |
Đường 3 tháng 2 |
Ranh đất ông Chín (hai bên lộ) |
Cống kênh Tám Thước |
1.3 |
12 |
Kênh Láng Trâm – Cầu Bà Hội (Đoạn giáp tuyến lộ Thới Bình - U Minh) |
Kênh Láng Trâm |
Cầu Bà Hội |
1.2 |
13 |
Các tuyến khác |
Sông Trẹm (Theo bờ Bắc kênh Láng Trâm) |
Lộ Thới Bình - Tân Lộc (Giao lộ nhà ông Trí) |
1.2 |
14 |
Đường 30 tháng 4 |
Giao lộ 30/4 - 3/2 (Tên cũ: Ranh đất ông Thắng (Hai bên lộ)) |
Cầu bà Đặng Trong (Tên cũ: Hết ranh đất ông Triều Tân (Hai bên lộ)) |
1.0 |
15 |
Các tuyến thuộc khu dân cư khóm 8, thị trấn |
Rạch Bà Năm |
Kênh Tám Thước |
1.2 |
16 |
Đường 30 tháng 4 |
Rạch Bà Đặng (Ranh đất ông Năm Dân), hai bên lộ |
Lộ UBND xã Thới Bình đi Bà Đặng |
1.0 |
17 |
Các tuyến thuộc khu dân cư Bệnh viện đa khoa Thới Bình |
1.2 |
||
18 |
Các tuyến thuộc khu dân cư khóm 1, thị trấn |
1.2 |
||
19 |
Đường 19 tháng 5 |
Đình Thần |
Giáp ranh Phòng Nông nghiệp |
1.2 |
20 |
Đường 1 tháng 5 |
Giáp lộ Đình Thần đến Phòng Nông nghiệp |
Giáp lộ nhựa Thới Bình - Tân Bằng (Đường Hành lang ven biển phía Nam cũ) |
1.2 |
21 |
Lộ bê tông Trung tâm Văn hóa TDTT và khu vực liền kề |
Giáp ranh Phòng Nông nghiệp |
Ngã 3 sông Trẹm |
1.2 |
22 |
nt |
Giáp ranh Phòng Nông nghiệp |
Trung tâm Thể dục thể thao |
1.2 |
23 |
nt |
Hết ranh Trung tâm Thể dục thể thao |
Hết ranh Trung tâm giáo dục thường xuyên |
1.2 |
24 |
Đường Mậu Thân |
Cầu bà Đặng (Bờ Nam) |
Đường 30 tháng 4 |
1.2 |
25 |
Lộ Rạch Bà Đặng |
Cầu bà Đặng (Bờ Bắc) |
Đường 30 tháng 4 |
1.2 |
26 |
Đường Mậu Thân |
Đường 30 tháng 4 (Ranh đất ông Bảy Nguyên) |
Cầu (Ngang nhà Năm Xuân) |
1.2 |
27 |
Lộ Rạch Bà Đặng |
Đường 30 tháng 4 (Ranh đất ông Thắng) |
Cầu (Ngang nhà Năm Xuân, Tư Mười) |
1.2 |
28 |
Đường Mậu Thân |
Cầu (Ngang nhà Năm Xuân) bờ Nam |
Giáp ranh xã Thới Bình |
1.2 |
29 |
Lộ Rạch Bà Đặng |
Cầu (Ngang nhà Năm Xuân, Tư Mười) bờ Bắc |
Giáp ranh xã Thới Bình |
1.2 |
30 |
Lộ thị trấn Thới Bình - Tân Lộc |
Cống kênh Tám Thước |
Cách cầu Bà Hội: 500m |
1.2 |
31 |
nt |
Cách cầu Bà Hội: 500m |
Cầu Bà Hội + 100m |
1.2 |
32 |
Bờ Tây Sông Trẹm |
Kênh Zê Rô (Ranh đất ông Thế) |
Rạch Giồng Nhỏ |
1.2 |
33 |
nt |
Rạch Giồng Nhỏ |
Giáp ranh xã Thới Bình |
1.2 |
34 |
nt |
Kênh Zê Rô (Bờ Tây sông Trẹm) |
Đầu kênh xáng (Đối diện Đình Thần) |
1.2 |
35 |
nt |
Đầu kênh Zê Rô (Giáp sông Trẹm) |
Đi U Minh (Hết ranh đất ông Bảy Cần) |
1.2 |
36 |
Thị trấn - Biển Bạch (Bờ Đông Sông Trẹm) |
Ngã ba sông Trèm Trẹm |
Đình Thần |
1.2 |
37 |
nt |
Đình Thần |
Rạch Ông |
1.2 |
38 |
nt |
Rạch Ông |
Kênh Ba Chùa |
1.2 |
39 |
Lộ bê tông qua đất ông Sáu Đạt |
Giáp lộ bê tông Thới Bình - Biển Bạch |
Giáp lộ nhựa Thới Bình -Tân Bằng |
1.2 |
40 |
Bờ Tây sông Trẹm |
Đầu kênh xáng (Đối diện Đình Thần) |
Kênh số 1 |
1.2 |
41 |
nt |
Đầu kênh số 1 |
Bờ bao (Tiểu khu 14) |
1.2 |
42 |
Lộ Rạch Ông |
Giáp lộ bê tông Thới Bình - Biển Bạch |
Giáp lộ nhựa Thới Bình - Tân Bằng |
1.2 |
43 |
Lộ Rạch Ông |
Giáp lộ nhựa Thới Bình - Tân Bằng |
Kênh Dân Quân (Xã Thới Bình) |
1.2 |
44 |
Đường Lê Hoàng Thá |
Trụ sở Công an huyện (Giáp kênh Chắc Băng) |
Rạch Ông |
1.2 |
45 |
nt |
Rạch Ông |
Kênh Ba Chùa |
1.2 |
46 |
Tuyến lộ thị trấn Thới Bình - Trí Phải |
Cầu Bà Đặng |
Phòng Giáo dục (Giáp ranh xã Thới Bình) |
1.2 |
47 |
Kinh Chắc Băng (Bờ Tây) |
Sau Công an huyện |
Giáp xã Thới Bình |
1.2 |
|
Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng |
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ |
1.2 |
|
|
Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ |
1.2 |
3. HUYỆN U MINH
STT |
Đường, tuyến lộ, khu vực |
Đoạn đường |
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K) |
|
Từ |
Đến |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Nguyễn Phích |
Bờ Bắc rạch Cây Khô |
Bờ Nam rạch Làng |
1.4 |
2 |
nt |
Bờ Bắc rạch Làng |
Bờ Nam rạch Chùa |
1.4 |
3 |
nt |
Bờ Bắc rạch Chùa |
Bờ Nam rạch Cỏ |
1.4 |
4 |
Đỗ Thừa Luông |
Bờ Bắc rạch Cỏ |
Bờ Nam Kênh 12 |
1.4 |
5 |
nt |
Bờ Bắc kênh 12 |
Hết ranh đất ông Huỳnh Châu |
1.4 |
6 |
nt |
Hết ranh đất ông Huỳnh Châu |
Giáp ranh xã Khánh Thuận |
1.4 |
7 |
Rạch Làng |
Bờ Nam (Đầu kênh) |
Kênh Tư (LT2) |
1.4 |
8 |
nt |
Bờ Bắc (Đầu kênh) |
Kênh Tư (LT2) |
1.4 |
9 |
Rạch chùa |
Bờ Bắc (Đầu kênh) |
Kênh Tư (LT2) |
1.4 |
10 |
nt |
Bờ Nam (Đầu kênh) |
Kênh Tư (LT2) |
1.5 |
11 |
Rạch Cỏ |
Rạch Cỏ (Hai bờ Nam, Bắc) |
Cuối rạch |
1.4 |
12 |
Kênh 12 |
Đầu kênh 12 (Hai bờ Nam, Bắc) |
Hết ranh đất ông Bảy Lập (Kênh Giữa) |
1.4 |
13 |
nt |
Hết ranh đất ông Bảy Lập (Bờ Nam) |
Kênh Tư (LT2) |
1.4 |
14 |
Kênh Tư |
Bờ bao kênh 12 |
Bờ bao Kênh 15 (Kênh 16 cũ) |
1.2 |
15 |
Kênh Giữa |
Kênh Giữa (Hai bờ Đông, Tây) |
Kênh 15 |
1.4 |
16 |
Phía Tây sông Cái Tàu |
Ranh Nguyễn Phích |
Kênh Hai Chu |
1.4 |
17 |
Đường 30 tháng 4 |
Kênh Hai Chu |
Hết đất ông Sáu Thuận (Cầu sông Cái Tàu) |
1.4 |
18 |
nt |
Hết ranh đất ông Sáu Thuận |
Ngã 3 Chi Cục Thuế |
1.3 |
19 |
Phía Tây sông Cái Tàu |
Bờ Bắc kênh Tràm Soái |
Kênh Sáu Nhiễu (Giáp Khánh Thuận) |
1.4 |
20 |
Kênh Hai Chu |
Bờ Nam (Đầu kênh) |
Giáp lộ U Minh - Cà Mau |
1.4 |
21 |
nt |
Bờ Bắc (Đầu kênh) |
Giáp lộ U Minh - Cà Mau |
1.3 |
22 |
Kênh Biện Nhị |
Bờ Bắc (Đầu kênh) |
Hết ranh đất ông An |
1.4 |
23 |
Kênh Biện Nhị |
Hết ranh đất ông An |
Kênh 30/4 (Giáp Khánh Lâm) |
1.3 |
24 |
nt |
Bờ Nam (Đầu kênh Công Nông) |
Kênh Cây Bàng (Bờ Đông) |
1.4 |
25 |
nt |
Ngã ba Biện Nhị (Bờ Nam) |
Cầu Công Nông |
1.3 |
26 |
Huỳnh Quảng |
Bên phải bến xe U Minh, khóm 3, thị trấn U Minh |
Phía Tây liên cơ quan, khóm 3, thị trấn U Minh |
1.4 |
27 |
Lộ xe U Minh - Cà Mau |
Ngã 3 Bưu điện |
Cầu Hai Chu (Bờ Bắc) (Tên cũ: Cầu Hai Chu (Bờ Nam)) |
1.3 |
28 |
nt |
Cầu Hai Chu (Bờ Nam) |
Giáp ranh xã Nguyễn Phích |
1.0 |
29 |
nt |
Bờ Tây cầu Công Nông (Kênh Xáng) |
Cầu B4 |
1.3 |
30 |
Lộ xe U Minh - Khánh Hội (Hai bờ Nam, Bắc) |
Cầu kênh Công Nông |
Cống Cây Bàng |
1.4 |
31 |
Tuyến lộ bao khóm 1, khóm 3 |
Cầu B4 |
Đông Cây Bàng (Giáp Khánh Lâm) |
1.3 |
32 |
Hai bên Lộ Mới (Đường dẫn cầu Sông Cái Tàu) |
Lộ xe U Minh - Cà Mau |
Rạch Làng |
1.4 |
33 |
Hai bên Lộ Mới (Đường dẫn cầu kênh Biện Nhị) |
Giáp Cầu kênh Biện Nhị |
Giáp ranh Bệnh viên Đa khoa U Minh |
1.4 |
34 |
Khu dân cư khóm 3 |
Đường dẫn Cầu Biện Nhị |
Bờ Nam Kênh Tràm Soái |
1.3 |
35 |
Khu hành chính dân cư bờ Tây sông Cái Tàu (Hai bên đường số 1) |
Ranh đất ông Khởi |
Hết ranh đất ông Hồng Phương |
1.4 |
36 |
Khu hành chính dân cư bờ Tây sông Cái Tàu (Hai bên đường số 2) |
Ranh đất ông Tài |
Hết ranh đất ông Hồng Phương |
1.4 |
37 |
Kinh Chệt Buối (Bờ Bắc) |
Đầu kinh Chệt Buối |
Kênh 30/4 (Giáp xã Khánh Lâm) |
1.4 |
38 |
Đỗ Thừa Tự |
Ngã 3 Toà án |
Ngã 3 liên cơ quan |
1.2 |
|
Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng |
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ |
1.4 |
|
|
Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ |
1.4 |
4. HUYỆN TRẦN VĂN THỜI
STT |
Đường, tuyến lộ, khu vực |
Đoạn đường |
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K) |
|
Từ |
Đến |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1.Thị trấn Trần Văn Thời |
|
|||
1 |
Tuyến lộ dọc sông Ông Đốc |
Vàm Trảng Cò |
Giáp ranh cơ quan Huyện Đội |
1.4 |
2 |
nt |
Giáp ranh cơ quan Huyện Đội |
Hết ranh đất ông Trần Minh Chiến |
1.3 |
3 |
nt |
Hết ranh đất ông Trần Minh Chiến |
Cống Rạch Ráng |
1.3 |
4 |
nt |
Cống Rạch Ráng |
Hết ranh Bến tàu Rạch Ráng |
1.5 |
5 |
nt |
Hết ranh Bến tàu Rạch Ráng |
Hết ranh Hãng nước đá Toàn Phát |
1.2 |
6 |
nt |
Hết ranh Hãng nước đá Toàn Phát |
Ranh đất ông Võ Minh Hòa |
1.4 |
7 |
nt |
Ranh đất ông Võ Minh Hòa |
Nhà ông Năm Phó (Tên cũ: Vàm ông Bích Nhỏ) |
1.2 |
8 |
Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc |
Giáp ranh xã Khánh Bình Đông |
Bảng Nội ô thị trấn Trần Văn Thời (Tên cũ: Cách ranh Bệnh viện Đa khoa Trần Văn Thời 1000m) |
1.2 |
9 |
nt |
Bảng Nội ô thị trấn Trần Văn Thời (Tên cũ: Cách ranh Bệnh viện Đa khoa Trần Văn Thời 1000m) |
Cách ranh Bệnh viện Đa khoa Trần Văn Thời 500m |
1.2 |
10 |
nt |
Cách ranh Bệnh viện Đa khoa Trần Văn Thời 500m |
Hết ranh Bệnh viện Đa khoa Trần Văn Thời (Bờ Bắc) |
1.3 |
11 |
nt |
Cầu Rạch Ráng |
Rạch Dừa (Hai bên lộ giao thông) |
1.5 |
12 |
nt |
Rạch Dừa (Hai bên lộ giao thông) |
Cầu Trảng Cò |
1.2 |
13 |
nt |
Cầu Trảng Cò (Trong đê) |
Hết ranh TT. Trần Văn Thời |
1.2 |
14 |
Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc |
Cầu Trảng Cò (Ngoài đê) |
Hết ranh TT. Trần Văn Thời |
1.2 |
15 |
Bờ Nam Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc |
Giáp ranh xã Khánh Bình Đông |
Cống Ông Bích Nhỏ |
1.2 |
16 |
nt |
Cống Ông Bích Nhỏ |
Hết ranh đất ông Sáu Minh |
1.2 |
17 |
nt |
Hết ranh đất ông Sáu Minh |
Đường số 4 |
1.2 |
18 |
nt |
Đường số 4 |
Giáp lộ nhựa Nội ô thị trấn Trần Văn Thời (Tên cũ: Hết ranh đất Công an huyện) |
1.4 |
19 |
Lộ Ô tô về xã Trần Hợi |
Cầu treo dân sinh (Tên cũ: Cống Rạch Ráng) |
Cầu Rạch Ráng |
1.0 |
20 |
nt |
Cầu Rạch Ráng |
Đập kéo ngăn mặn (Bờ Tây) |
1.0 |
21 |
nt |
Đập kéo ngăn mặn (Bờ Tây) |
Ngã ba Đồn Còi (Cầu EC) |
1.2 |
22 |
nt |
Ngã ba Đồn Còi (Cầu EC) |
Hết ranh Thị trấn Trần Văn Thời (Bờ Tây) |
1.2 |
23 |
Lộ Ô tô về Ngã ba Đồn Còi |
Cống Rạch Ráng |
Hết ranh trường PTTH Trần Văn Thời (2 bên) |
1.3 |
24 |
nt |
Hết ranh Trường PTTH Trần Văn Thời |
Đập kéo ngăn mặn |
1.2 |
25 |
nt |
Đập kéo ngăn mặn (Bờ đông) |
Hết ranh đất ông Trịnh Bình Thuận |
1.2 |
26 |
nt |
Hết ranh đất ông Trịnh Bình Thuận |
Cầu Trung ương Đoàn |
1.2 |
27 |
Các tuyến lộ trong nội ô thị trấn |
Cầu Dân Sinh |
Ngã tư Bưu Điện |
1.0 |
28 |
Đường số 14 (Tên cũ: Các tuyến lộ trong nội ô thị trấn) |
Đài Truyền Thanh huyện (Hướng Tây) (Tên cũ: Đài Truyền Thanh huyện) |
Hết ranh trường cấp II (Tên cũ: Hết ranh trường cấp II (Hướng Tây)) |
1.4 |
29 |
Các đoạn tuyến lộ trong khu dân cư hành chính |
Đường số 1 (2 bên) (Khu dân cư Hành chính) |
Hết đường số 1 |
1.3 |
30 |
nt |
Đường số 2 (2 bên) (Khu dân cư Hành chính) |
Hết đường số 2 |
1.2 |
31 |
nt |
Đường số 3 (2 bên) (Khu dân cư Hành chính) |
Hết đường số 3 |
1.2 |
32 |
Các đoạn tuyến lộ trong khu dân cư hành chính |
Đường số 5 (Cầu xi măng phòng Kinh tế cũ) |
Kênh đê lộ quy hoạch |
1.5 |
33 |
nt |
Đường số 6 (2 bên) (Khu dân cư Hành chính) |
Hết đường số 6 |
1.0 |
34 |
nt |
Đường số 7 (Ranh đất ông Hoàng) |
Hết ranh đất ông Tuấn (Giáp kênh đê 2 bên) |
1.0 |
35 |
nt |
Đường số 8 (2 bên) (Khu dân cư Hành chính) |
Tiếp giáp đường số 1 |
1.2 |
36 |
Các tuyến lộ trong nội ô thị trấn |
Đường số 4 (2 bên) (Tên cũ: Đường số 4) |
Đầu đường số 6 (Nhà bà bảy Hoa) (Tên cũ: Hết đường số 4 (Nhà bà bảy Hoa)) |
1.5 |
37 |
nt |
Đầu đường số 6 (Nhà bà bảy Hoa) (Tên cũ: Hết đường số 4 (Nhà bà bảy Hoa)) |
Hết đường số 6 (Nhà ông tư Tia) (Tên cũ: Cầu Xi Măng ông Năm Bảo) |
1.5 |
38 |
nt |
Đường số 1 (Nhà ông Chính bán tạp hoá) (Tên cũ: Đường số 1) |
Đường số 2 |
1.2 |
39 |
nt |
Đường số 2 |
Hết ranh đất ông Mười Dũng (Hướng Đông) |
1.0 |
40 |
Các tuyến lộ trong nội ô thị trấn |
Hết ranh đất ông Mười Dũng |
Hướng Đông 500m |
1.2 |
41 |
Các tuyến lộ trong nội ô thị trấn |
Mốc 500m (Hướng Đông) |
Rạch ông Bích nhỏ |
1.2 |
42 |
nt |
Đường số 3 (2 bên) nhà ông Huấn (Tên cũ: Đường số 3 [2]) |
Tiếp giáp đường số 1 (Tên cũ: Tiếp giáp đường số 1 [2]) |
1.0 |
43 |
nt |
Đường số 02 (Vòng quanh) |
Đường bến tàu Rạch Ráng (Ranh đất ông Mười Dũng) |
1.0 |
44 |
nt |
Khu dân cư (Cô Ba Dân) thuộc dự án khu thương nghiệp (Chưa có cở sở hạ tầng) |
1.2 |
|
45 |
nt |
Các tuyến đường khu dân cư hành chính mở rộng (Chưa có cơ sở hạ tầng) |
1.2 |
|
46 |
nt |
Tuyến lộ Công an huyện giáp Viện Kiểm sát (Tên cũ: Tuyến lộ giáp Công an huyện nhà ông Tư Quynh) |
Ranh đất nhà ông Trần Quốc (Tên cũ: Hết ranh đất ông Phan Quốc Hội) |
1.2 |
47 |
nt |
Ranh đất ông Xuyên (2 bên) |
Giáp hàng rào Huyện ủy |
1.2 |
48 |
nt |
Ranh đất bà Bảy Hoa |
Giáp hàng rào Huyện ủy |
1.2 |
49 |
Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,0 -1,5m |
1.2 |
||
|
Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng |
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ |
1.2 |
|
Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ |
1.2 |
|||
2. Thị trấn Sông Đốc |
|
|||
50 |
Bờ Bắc Sông Đốc |
Trạm kiểm soát Biên Phòng 692 khóm 1 |
Hết ranh đất Xí nghiệp sửa chữa tàu khóm 1 |
1.2 |
51 |
nt |
Đất Khu xăng dầu Năm Châu khóm 1 |
Hết ranh đất bà Phạm Thị Nhân khóm 1 |
1.2 |
52 |
nt |
Đất Hãng nước đá Đồn biên phòng 692 khóm 1 |
Hết ranh đất Trường Tiểu học 4 khóm |
1.2 |
53 |
nt |
Đất Chi nhánh Bảo hiểm khóm 1 |
Hết ranh đất Chùa Bà K1 |
1.2 |
54 |
Bờ Bắc Sông Đốc |
Ranh đất bà Trần Thị Thủy khóm 1 |
Hết ranh đất ông Nguyễn Quang Tiệp khóm 1 |
1.2 |
55 |
nt |
Ranh đất bà Tạ Thị Liếu khóm 2 |
Hết ranh đất ông Đoàn Thanh Quang khóm 2 |
1.2 |
56 |
nt |
Ranh đất ông Huỳnh Văn Hồng khóm 2 |
Đầu Voi Rạch Băng Ky |
1.2 |
57 |
Bờ Tây dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) |
Ranh đất ông Chu Anh Thiện khóm 1 |
Hết ranh Trường Mẫu giáo 19/5 khóm 1 |
1.2 |
58 |
nt |
Hẻm chùa Bà Thiên Hậu khóm 1 |
Hết ranh đất ông Lê Bá Trường khóm 1 |
1.2 |
59 |
nt |
Ao cá Hội nông dân khóm 1 |
Hết ranh đất ông Lê Văn Bắc khóm 1 |
1.2 |
60 |
nt |
Hẻm nhà ông Phan Công Nghĩa khóm 1 |
Hết ranh đất ông Lê Văn Trước khóm 1 |
1.2 |
61 |
nt |
Hẻm nhà bà Lê Thanh Xuân khóm 1 |
Hẻm nhà ông Trần Văn Thơ khóm 1 |
1.2 |
62 |
nt |
Ranh đất ông Liêu Văn An khóm 1 |
Hết ranh đất ông Võ Văn Thăng khóm 1 |
1.2 |
63 |
Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) |
Ranh đất bà Đỗ Thị Lan khóm 2 |
Lăng Ông Nam Hải khóm 2 |
1.2 |
64 |
Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) |
Ranh đất bà Lê Minh Nguyệt khóm 2 |
Hết ranh dãy Kiốt ông Huỳnh Thanh Bình khóm 2 |
1.2 |
65 |
nt |
Đất Trường THCS Sông Đốc II |
Hết ranh đất ông Nguyễn Thanh Liêm khóm 2 |
1.2 |
66 |
nt |
Hẻm nhà ông Cao Thanh Xuyên khóm 2 |
Hẻm nhà ông Tống Hoàng Ân khóm 2 |
1.2 |
67 |
nt |
Hẻm nhà ông Nguyễn Minh Hoàng khóm 2 |
Hẻm nhà ông Nguyễn Văn Hùng khóm 2 |
1.2 |
68 |
nt |
Hẻm nhà ông Huỳnh Thanh Bình khóm 2 |
Hẻm nhà ông Võ Văn Việt khóm 2 |
1.2 |
69 |
nt |
Hẻm nhà ông Đỗ Văn Vĩnh khóm 2 |
Hết ranh đất ông Phạm Việt Hùng khóm 2 |
1.2 |
70 |
nt |
Hẻm nhà ông Từ Hữu Dũng khóm 2 |
Hết ranh đất ông Huỳnh Thành khóm 2 |
1.2 |
71 |
nt |
Hẻm nhà ông Nguyễn Hữu Trí khóm 2 |
Hẻm nhà ông Trần Minh Quân khóm 2 |
1.2 |
72 |
nt |
Hẻm nhà ông Trần Văn Khôi khóm 2 |
Hẻm nhà ông Huỳnh Ngọc Bình khóm 2 |
1.2 |
73 |
nt |
Hẻm nhà ông Nguyễn Văn Tình khóm 2 |
Hẻm nhà bà Dương Thị Xa khóm 2 |
1.2 |
74 |
nt |
Hẻm nhà ông Nguyễn Văn Hiền khóm 2 |
Hết ranh đất bà Lê Thị Thơ khóm 2 |
1.2 |
75 |
nt |
Hẻm nhà ông Lê Văn Thắng khóm 2 |
Hết ranh đất bà Thắm khóm 2 |
1.2 |
76 |
nt |
Ranh đất ông Phạm Thanh Hùng khóm 2 |
Hết ranh đất ông Đoàn Văn Lượm khóm 2 |
1.2 |
77 |
nt |
Hẻm nhà bà Lê Thị Phi khóm 2 |
Hết ranh đất ông Phạm Văn Thống khóm 2 |
1.2 |
78 |
nt |
Cầu bê tông kênh Kiểm Lâm khóm 1 |
Hết ranh đất ông Lê Thanh Tùng khóm 3 |
1.2 |
79 |
Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) |
Cống rạch Băng Ky khóm 3 |
Ranh đất trụ sở UBND thị trấn Sông Đốc |
1.2 |
80 |
nt |
Hẻm nhà ông Trần Văn Nhị khóm 3 |
Hết ranh đất bà Dương Tuyết Phượng khóm 3 |
1.2 |
81 |
nt |
Hẻm nhà ông Nguyễn Văn Tân khóm 3 |
Hết ranh đất ông Dương Văn Thế khóm 3 |
1.2 |
82 |
nt |
Hẻm nhà ông Phạm Văn Thùy khóm 3 (2 bên) |
Hết ranh đất ông Lê Văn Khánh khóm 3 |
1.2 |
83 |
nt |
Hẻm nhà ông Lê Hữu Năm khóm 3 |
Hết ranh đất Chi nhánh cấp nước khóm 8 |
1.2 |
84 |
nt |
Trụ sở UBND thị trấn Sông Đốc |
Hết ranh đất bà Võ Thị Hà khóm 7 |
1.2 |
85 |
nt |
Ranh đất ông Lê Việt Hùng khóm 7 (2 bên) |
Hết ranh đất ông Phạm Hoàng Dũng khóm 7 |
1.2 |
86 |
nt |
Ranh đất ông Lữ Thanh Vũ khóm 7 |
Hết ranh đất ông Trần Văn Giàu khóm 7 |
1.2 |
87 |
nt |
Hẻm nhà ông Phạm Thạnh Bình khóm 7 |
Hết ranh đất ông Trần Quốc Việt khóm 7 |
1.2 |
88 |
nt |
Ranh đất ông Đặng Văn Đang khóm 7 |
Hết ranh đất ông Trần Minh Hoàng khóm 7 |
1.2 |
89 |
nt |
Hãng nước đá Quốc Dũng khóm 7 |
Hết ranh đất cây xăng dầu Khánh Duy Khóm 7 |
1.2 |
90 |
nt |
Hết ranh đất cây xăng dầu Khánh Duy, Khóm 7 |
Hết ranh Hải Đội 2 khóm 7 |
1.2 |
91 |
nt |
Ranh đất ông Cao Văn Bình khóm 7 |
Hết ranh đất ông Phạm Minh Quang khóm 7 |
1.2 |
92 |
nt |
Ranh đất ông Phù Văn Chính khóm 7 |
Hết ranh đất ông Lữ Thanh Vũ khóm 7 |
1.2 |
93 |
nt |
Ranh đất bà Nguyễn Thị Ái khóm 7 |
Kênh xáng Nông trường khóm 7 |
1.2 |
94 |
Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) |
Ranh đất Xí nghiệp CBTS Sông Đốc |
Phạm Thanh Diệu (khóm 7) (tên cũ: Kênh xáng Nông trường khóm 7) |
1.2 |
95 |
nt |
Hẻm nhà bà Trần Hồng Lạc khóm 8 |
Hết ranh đất bà Trần Thị Lan khóm 8 |
1.2 |
96 |
nt |
Hẻm nhà ông Trần Văn Thương, khóm 8 |
Hết ranh đất bà Lê Ánh Xuân khóm 8 |
1.2 |
97 |
nt |
Ranh đất ông Huỳnh Văn Bồ khóm 8 |
Hết ranh đất ông Lâm Chí Lâm khóm 8 |
1.2 |
98 |
nt |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Dũng khóm 8 (2 bên) |
Hết ranh đất ông Phùng Thanh Vân khóm 8 |
1.2 |
99 |
nt |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Chiến khóm 8 |
Hết ranh đất ông Hiên Khóm 8 |
1.2 |
100 |
nt |
Kênh ông Trần Ngọc Lan, Khóm 8. |
Về hướng Bắc: 250m |
1.2 |
101 |
nt |
Kênh xáng Nông Trường bờ Nam (Ranh đất ông Phạm Văn Nam) |
Hết ranh đất Bà Phạm Thị Lê |
1.2 |
102 |
nt |
Kênh xáng Nông Trường bờ Bắc (Ranh đất ông Trần Văn Dũng) (Tên cũ: Kênh xáng Nông Trường bờ Bắc (Ranh đất ông Trần Văn Dũng)) |
Hết ranh đất ông Phạm Văn Thành (khóm 8) (Tên cũ: Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Trọng) |
1.2 |
103 |
nt |
Ranh đất ông Việt |
Về hướng Bắc: 250 m |
1.2 |
104 |
nt |
Ranh đất ông Trần Văn Thao khóm 8 |
Kênh xáng Nông trường khóm 8 |
1.2 |
105 |
nt |
Hẻm nhà bà Lã Mai Thùy khóm 8 (2 bên) |
Kênh xáng Nông trường khóm 8 |
1.2 |
106 |
Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) |
Hẻm nhà ông Huỳnh Thanh Tuấn khóm 8 (2 bên) |
Kênh xáng Nông trường khóm 8 |
1.2 |
107 |
nt |
Hẻm nhà ông Trần Hương Giang khóm 8 (2 bên) |
Kênh xáng Nông trường khóm 8 |
1.2 |
108 |
nt |
Hẻm nhà ông Đặng Văn Vinh khóm 8 |
Kênh xáng Nông trường khóm 8 |
1.2 |
109 |
nt |
Kênh Cầu Dừa khóm 8 |
Về hướng Bắc 250m |
1.2 |
110 |
nt |
Ranh đất ông Kiều Minh Thành khóm 10 |
Lộ Trung tâm bờ Bắc Sông Đốc |
1.2 |
111 |
nt |
Ranh đất ông Trần Văn Khắp khóm 10 |
Hết đất ông Phạm Văn Uyên khóm 10 (Tên cũ: Hết ranh đất ông Hùng khóm 10) |
1.2 |
112 |
nt |
Đất ông Trần Ngọc Minh, khóm 10 (hai bên bờ kênh xáng nông trường) (Tên cũ: Ranh đất ông Trần Ngọc Minh khóm 10 (2 bên)) |
Giáp kênh Phủ Lý (khóm 12) (Tên cũ: Kênh Cựa Gà, khóm 12) |
1.2 |
113 |
nt |
Hẻm nhà Ông Trần Văn Việt, khóm 10 (2 bên) |
Lộ trung tâm bờ Bắc Sông Đốc |
1.5 |
114 |
nt |
Ranh đất bà Vũ Thị Huyền, khóm 10 |
Hết ranh đất Phan Thị Giáp, khóm 10 |
1.2 |
115 |
nt |
Kênh xã Thuần khóm 10 |
Về hướng Bắc: 250m |
1.2 |
116 |
nt |
Kênh Nhiêu Đáo khóm 11 |
Về hướng Bắc: 250m |
1.2 |
117 |
nt |
Kênh Phủ Lý khóm 12 |
Về hướng Bắc: 250m |
1.2 |
118 |
nt |
Kênh Cựa Gà khóm 12 |
Về hướng Bắc: 250m |
1.2 |
119 |
Lộ Rạch Ráng - Sông Đốc (2 Bên) |
Bến đò kênh Rạch Ruộng khóm 10. |
Cống Xã Thuần |
1.2 |
120 |
Lộ Rạch Ráng - Sông Đốc (2 Bên) |
Cống Xã Thuần |
Kênh Nhiêu Đáo |
1.2 |
121 |
nt |
Kênh Nhiêu Đáo |
Kênh Phủ Lý |
1.2 |
122 |
nt |
Kênh Phủ Lý khóm 12 (Tên cũ: Kênh Phủ Lý) |
Kênh ranh xã Khánh Hải |
1.2 |
123 |
Bờ Nam Sông ông Đốc (Tên cũ: Bờ Nam Sông Đốc) |
Kênh Bảy Thanh khóm 5 |
Hãng nước đá Hiệp Thành K5 |
1.4 |
124 |
nt |
Đất ông Trần Thanh Liêm khóm 5 |
Kênh Rạch Vinh khóm 5 |
1.2 |
125 |
nt |
Hãng nước đá Hiệp Thành k5 |
Kênh Rạch Vinh khóm 5 |
1.2 |
126 |
nt |
Công ty KTDV Sông Đốc k4 |
Đầu vàm kênh Thầy Tư khóm 4 |
1.2 |
127 |
nt |
Kênh Xáng Cùng khóm 6 |
Đê Trung Ương biển Tây K6 |
1.2 |
128 |
nt |
Kênh Rạch Vinh khóm 4 |
Cầu kênh Thầy Tư khóm 4 |
1.2 |
129 |
nt |
Cầu kênh Thầy Tư khóm 4 (Tuyến lộ) |
Kênh Xáng cùng khóm 4 |
1.4 |
130 |
nt |
Kênh Rạch Vinh bờ Đông (Ranh đất ông Đặng Văn Đông) |
Đê Tả khóm 5 |
1.2 |
131 |
nt |
Miếu (Bờ Tây kênh Rạch Vinh) |
Đê Tả khóm 4 |
1.2 |
132 |
nt |
Cầu kênh Thầy Tư (Bờ Tây) khóm 4 |
Đê Tả khóm 4 |
1.2 |
133 |
nt |
Cầu kênh Thầy Tư (Bờ Đông) khóm 4 |
Đê Tả khóm 4 |
1.2 |
134 |
nt |
Cầu kênh Xáng cùng khóm 6 (2 bờ Đông, Tây) |
Đê Tả khóm 6 |
1.2 |
135 |
Bờ Nam Sông ông Đốc (Tên cũ: Bờ Nam Sông Đốc) |
Kênh xáng Mới, ranh đất bà Lý Kim Tiền (Bờ Đông) |
Đê Tả khóm 6 |
1.2 |
136 |
nt |
Kênh Xáng Mới, ranh đất ông Trần Văn Lên (Bờ Tây) |
Đê Tả khóm 6 |
1.2 |
137 |
nt |
Cầu kênh Xẻo Quao khóm 6 (2 bờ Đông, Tây) |
Đê Tả khóm 6 |
1.2 |
138 |
nt |
Ranh đất bà Lê Thị Tươi khóm 6 |
Hết ranh đất ông Nguyễn Hữu Phước |
1.2 |
139 |
nt |
Ranh đất bà Trần Ánh Nguyệt khóm 6 |
Hết ranh đất bà Phạm Thị Thủy khóm 6 |
1.2 |
140 |
nt |
Ranh đất ông Quách Hải Sơn (Thửa 65, tờ 36) khóm 6 |
Hết ranh đất ông Hà Việt Hoa |
1.2 |
141 |
nt |
Ranh đất ông Trịnh Thị Trang khóm 6 |
Hết ranh đất ông Lại Văn Giàu (2 bên) khóm 6 |
1.2 |
142 |
nt |
Ranh đất ông Nguyễn Thanh Hùng, Khóm 6. |
Hết ranh đất bà Lê Ánh Xuân (2 bên) khóm 6 |
1.2 |
143 |
nt |
Hẻm nhà ông Châu Ngọc Sỹ khóm 6 |
Hết ranh đất ông Hải |
1.2 |
144 |
nt |
Ranh đất ông Phan Văn Hùng khóm 6 |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Mây khóm 6 |
1.2 |
145 |
nt |
Ranh đất ông Nguyễn Thanh Dũng khóm 6 |
Hết ranh đất ông Hồ Văn Vàng khóm 6 |
1.2 |
146 |
nt |
Khu dân cư Xẻo Quao khóm 6 (Khu A) |
1.2 |
|
147 |
nt |
Ranh đất ông Lê Chí Nguyện - khóm 7 |
Hết ranh đất bà Phạm Thị Lắm |
1.2 |
148 |
Các tuyến lộ Bê tông trong thị trấn từ 1m - 1,5m |
1.2 |
||
149 |
Hẻm |
Ranh đất ông Huỳnh Ngọc Phương |
Hết ranh đất ông Nguyễn Ngọc Sinh |
1.2 |
150 |
Tuyến đường cầu Rạch Ruộng nhỏ |
Trụ sở UBND thị trấn (khóm 7) |
Lộ nhựa Rạch Ráng - Sông Đốc, (khóm 10) |
1.2 |
151 |
Hẻm |
Ranh đất nhà bà lê Chúc Mừng, khóm 7 |
Hết ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Lang, khóm 7 |
1.2 |
152 |
nt |
Ranh đất nhà bà Lê Thị Kiều, khóm 7 |
Hết ranh đất nhà ông Lê Văn Chờ, khóm 7 |
1.2 |
153 |
nt |
Ranh đất nhà ông Nguyễn Ngọc Chọn, khóm 8 |
Hết ranh đất Nguyễn Thị Hoa, khóm 8 |
1.2 |
154 |
nt |
Ranh đất nhà Vũ Ngọc Anh, khóm 8 |
Hết ranh đất Mai Thị Hiền, khóm 8 |
1.2 |
155 |
nt |
Ranh đất nhà Phạm Thị Phương, khóm 8 |
Hết ranh đất Hoàng Thị Rộng, khóm 8 |
1.2 |
156 |
nt |
Ranh đất nhà Phạm Văn Thái, khóm 8 |
Hết ranh đất Phạm Văn Toại, khóm 8 |
1.2 |
|
Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng |
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ |
1.2 |
|
|
Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ |
1.2 |
5. HUYỆN CÁI NƯỚC
STT |
Đường, tuyến lộ, khu vực |
Đoạn đường |
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K) |
|
|
Từ |
Đến |
|
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
1 |
Đường 19 - 5 |
Nghĩa trang (Mé sông Lộ Xe cũ) |
Giáp ranh Bệnh viện |
1.3 |
|
2 |
nt |
Giáp ranh Bệnh viện |
Hết ranh Ban Chỉ huy Quân sự huyện (Tên cũ: Hết ranh Huyện Đội) |
1.4 |
|
3 |
nt |
Hết ranh Ban Chỉ huy Quân sự huyện (Tên cũ: Hết ranh Huyện Đội) |
Đầu lộ Phú Mỹ |
1.3 |
|
4 |
Đối diện đường 19 - 5 (Tên cũ: Đường 19 - 5) |
Đối diện hết ranh Nghĩa trang |
Cầu Tài chính (Tên cũ: Cầu lộ Goòn) |
1.2 |
|
5 |
Đường Hồ Thị Kỷ (Tên cũ: Đường 19 - 5) |
Cầu Tài chính (Tên cũ: Cầu lộ Goòn) |
Doi Văn hóa (Bia tưởng niệm) |
1.2 |
|
6 |
Khu Kiôt |
Khu Kiôt (Dãy nhà ông Hội) |
Hết khu Kiôt |
1.2 |
|
7 |
nt |
Khu Kiôt (Chưa xây, sau nhà lồng chợ) |
Hết khu Kiôt |
1.2 |
|
8 |
Đường 30 - 4 |
Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Lô 2A, 2B, 2C, 2D (Nhà ông Ba Liên)) |
Hẻm số 2 (Tên cũ: Hẻm số 2 (Hết ranh đất nhà ông Trần Văn Mực)) |
1.2 |
|
9 |
nt |
Hẻm số 2 (Tên cũ: Lô 7A (Hẻm số 2 Bình Minh)) |
Cầu Văn hóa |
1.3 |
|
10 |
nt |
Cầu Văn Hoá (Tên cũ: Từ Lô 7C (Cầu Văn Hóa)) |
Cầu Cây Hương (Tên cũ: Cầu Cây Hương Mới) |
1.2 |
|
11 |
Đường 3 - 2 |
Đường 1-5 (Tên cũ: Lô 3A (Dãy Quản lý thị trường)) |
Đường 2-9 (Tên cũ: Hết lô) |
1.2 |
|
12 |
nt |
Đường 2-9 (Tên cũ: Lô 4D, 4E (Dãy nhà ông Hùng, ông Thuấn)) |
Đường 30-4 (Tên cũ: Hết 2 lô) |
1.4 |
|
13 |
Đường 2 - 9 |
Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Lô 6C, 6D, 6E, 6I (Nhà ông Tặng, ông Hiền)) |
Hẻm số 2 (Tên cũ: Hết 4 lô) |
1.4 |
|
14 |
nt |
Hẻm số 2 (Tên cũ: Lô 7B2 (nhà Ông Lừng)) |
Nhà ông Út Anh (Tên cũ: Cầu Cây Hương Mới) |
1.4 |
|
15 |
nt |
Nhà ông Chiến (Tên cũ: Lô 7A1, 7A2 (Nhà Ông 10 Quang)) |
Đường 30-4 (Tên cũ: Hết 2 lô (Hết nhà ông Chiến)) |
1.4 |
|
16 |
Đường 2-9 (nối dài) (Tên cũ: Đường 2-9) |
Nhà ông Chiến (Tên cũ: Cầu Cây Hương Mới) |
Cầu Cây Hương (Tên cũ: Từ lô 7B3 (Nhà Ông Sang)) |
1.2 |
|
17 |
Đường 1 - 5 |
Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Lô 6F, 6G (Dãy nhà ông Minh, đối diện)) |
Đường 3-2 (Tên cũ: Hết 2 lô) |
1.4 |
|
18 |
nt |
Đường 3-2 (Tên cũ: Lô 3B (Dãy nhà Út Em)) |
Đường 2-9 (Tên cũ: Hết lô) |
1.2 |
|
19 |
nt |
Đường 2-9 (Tên cũ: Lô 4F, 4G (Dãy nhà bà Ánh, 6 Luôn)) |
Đường 30-4 (Tên cũ: Hết 2 lô) |
1.4 |
|
20 |
Đường Phan Ngọc Hiển (Tên cũ: Phan Ngọc Hiển) |
Hết đất ông 10 Ơn (Tên cũ: Lô 1A, 1B, 1D) |
Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Hết 3 lô) |
1.4 |
|
21 |
nt |
Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Khối Vận ) |
Hết ranh đất Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị (Tên cũ: Hết ranh đất Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị (Trường Đảng cũ)) |
1.4 |
|
22 |
nt |
Hết ranh đất Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị (Tên cũ: Hết ranh đất Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị (Trường Đảng cũ)) |
Hết ranh đất ông Phan Văn chiến (Tên cũ: Đối diện đầu lộ Phú Mỹ) |
1.0 |
|
23 |
Hẻm số 1 |
Đường 30-4 (Tên cũ: Lô 6B) |
Đường 2-9 (Tên cũ: Hết lô) |
1.4 |
|
24 |
nt |
Đường 2-9 (Tên cũ: Lô 4B, 4C) |
Đường 1-5 (Tên cũ: Hết 2 lô) |
1.4 |
|
25 |
Hẻm số 2 |
Đường 30-4 |
Đường 2-9 |
1.2 |
|
26 |
Hẻm số 3 |
Đường 1-5 (Tên cũ: Lô 7C1 (Tính cả hai bên sau hậu bến tàu)) |
Cuối Hẻm số 3 (Tên cũ: Hết lô) |
1.4 |
|
27 |
nt |
Cuối hẻm số 3 (Vòng qua đất ông Út Ấu) (Tên cũ: Cuối hẻm (Vòng qua đất Út Ấu)) |
Cầu Cây Hương (Tên cũ: Cầu Cây Hương Mới) |
1.4 |
|
28 |
nt |
Cuối Hẻm số 3 |
Đường 2-9 |
1.2 |
|
29 |
Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Lộ Cái Nước -Tân Duyệt) |
Quốc lộ 1A |
Đường 19-5 |
1.4 |
|
30 |
nt |
Đường 30-4 (Tên cũ Lô 4A (Giáp nhà 3 Liên)) |
Đường 2/9 |
1.4 |
|
31 |
nt |
Đường 2-9 (Tên cũ Lô 6A (Đường 2/9) |
Đường 1/5 |
1.4 |
|
32 |
nt |
Đường 1-5 (Tên cũ Lô 6H (Đường 1/5) |
Đập Cây Hương |
1.4 |
|
33 |
nt |
Đập Cây Hương |
Đường Vành Đai |
1.4 |
|
34 |
nt |
Đường Vành Đai |
Đập Ông Phụng |
1.3 |
|
35 |
Khu đất tiếp giáp lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Lộ Cái Nước -Tân Duyệt) |
Lộ Tân Duyệt (đất ông Trần Nam) (Tên cũ: Lô: 1A', 1B', 1C) |
Đường 3-2 (đất ông Ngô Văn Tuyến) (Tên cũ: Hết 3 lô) |
1.4 |
|
36 |
Đối diện lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Đối diện lộ Cái Nước - Tân Duyệt) |
Đường Phan Ngọc Hiển (Tên cũ: Cầu Lương Thực) |
Đường 2-9 |
1.3 |
|
37 |
nt |
Đường 2/9 |
Đường 1/5 |
1.2 |
|
38 |
nt |
Đường 1/5 |
Đập Cây Hương |
1.2 |
|
39 |
nt |
Đập Cây Hương |
Đường Vành Đai |
1.2 |
|
40 |
nt |
Đường Vành Đai |
Đập Ông Phụng |
1.2 |
|
41 |
Lộ Goòn |
Đầu kinh Láng Tượng |
Quốc lộ 1A |
1.4 |
|
42 |
Đường Cách Mạng tháng 8 |
Quốc Lộ 1A (Phía Nam: Tòa án) |
Đường 19/5 |
1.4 |
|
43 |
nt |
Quốc Lộ 1A (Phía Bắc: Bệnh viện) |
Đường 19/5 |
1.0 |
|
44 |
Đường Vành Đai |
Cầu Tài chính (Tên cũ: Cầu Lộ Gòon) |
Cầu Vành Đai |
1.4 |
|
45 |
nt |
Cầu Vành Đai |
Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Lộ Cái Nước - Tân Duyệt) |
1.0 |
|
46 |
Đối diện đường Vành Đai |
Cầu Tài chính (Tên cũ: Cầu Lộ Gòon) |
Cầu Lộ Hãn (Tên cũ: Cầu Vành Đai) |
1.3 |
|
47 |
nt |
Cầu Vành Đai |
Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Lộ Cái Nước - Tân Duyệt) |
1.2 |
|
48 |
Hai bên bờ sông Cái Nước |
Hai bên bờ sông từ Đền thờ Bác (Tên cũ: Hai bên bờ sông từ Phủ thờ Bác) |
Đầu kênh Sư Thông |
1.4 |
|
49 |
nt |
Đầu kênh Sư Thông |
Đầu kênh Láng Tượng |
1.2 |
|
50 |
Khu dân cư Cây Hương |
Khu dân cư Cây Hương |
Hết khu dân cư Cây Hương |
1.2 |
|
51 |
Khu dân cư Lương Thực (Tên cũ: Khu Lương Thực cũ) |
Khu dân cư Lương Thực (Tên cũ: Lô 8C4, 8C5, 8C6 (Ranh đất ông Huynh, ông Cách)) |
Hết ranh khu dân cư Lương Thực (Tên cũ: Hết 3 lô) |
1.2 |
|
52 |
Đường Võ Thị Sáu (Tên cũ: Khu Văn hóa) |
Tượng đài Khu văn hóa (Bia Tưởng niệm) |
Hết ranh Trường Nguyễn Mai |
1.2 |
|
53 |
nt |
Hết ranh Trường Nguyễn Mai |
Hết ranh lò giết mổ |
1.4 |
|
54 |
nt |
Hết ranh lò giết mổ |
Cầu Vành Đai |
1.4 |
|
55 |
Lộ Cái Nước -Phú Tân |
Quốc lộ 1A |
Đầu kênh Sư Thông |
1.4 |
|
56 |
nt |
Đầu kênh Sư Thông |
Đập Cây Dương |
1.0 |
|
57 |
Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau đi Năm Căn |
Ranh Nghĩa trang |
Ranh Nhà hàng Cẩm Tiên |
1.4 |
|
58 |
nt |
Ranh Nhà hàng Cẩm Tiên |
Hết ranh cây xăng Kim Minh |
1.4 |
|
59 |
Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau đi Năm Căn |
Hết ranh cây xăng Kim Minh |
Hết ranh xí nghiệp gạch cũ |
1.3 |
|
60 |
nt |
Hết ranh xí nghiệp gạch cũ |
Giáp ranh xã Trần Thới |
1.3 |
|
61 |
Khu tập thể bệnh viện (tiếp giáp Đường 1-5, đoạn số 01) (Tên cũ: Khu tập thể bệnh viện) |
1.4 |
|||
62 |
Khu dân cư Tân Duyệt (Tiếp giáp lộ Tân Duyệt, đoạn số 34) |
1.2 |
|||
63 |
Lộ bê tông (Tên cũ: Lộ bê tông (Thị trấn Cái Nước)) |
Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Giáp ranh trạm y tế) |
Giáp ranh khu dân cư Cây Hương |
1.4 |
|
64 |
nt |
Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Hãng nước đá 6 Bình) |
Cầu 5 Bương |
1.4 |
|
65 |
Thị trấn Cái Nước |
Các đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m |
1.2 |
||
|
Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng |
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ |
1.0 |
||
Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ |
1.0 |
6. HUYỆN PHÚ TÂN
STT |
Đường, tuyến lộ, khu vực |
Đoạn đường |
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K) |
|
Từ |
Đến |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Nguyễn Việt Khái |
Đầu cầu Kiểm Lâm cũ |
Hết trường tiểu học Cái Đôi Vàm I |
1.5 |
2 |
nt |
Hết trường tiểu học Cái Đôi Vàm I |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tấn |
1.5 |
3 |
nt |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tấn |
Hết ranh đất ông Võ Thanh Dũng |
1.5 |
4 |
nt |
Hết ranh đất ông Võ Thanh Dũng |
Hết ranh đất ông Nguyễn Thành Trung |
1.5 |
5 |
nt |
Hết ranh đất ông Nguyễn Thành Trung |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hờ |
1.4 |
6 |
nt |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hờ |
Hết ranh đất ông Lê Hoàng Nam |
1.5 |
7 |
nt |
Hết ranh đất ông Lê Hoàng Nam |
Cách mạng tháng 8 |
1.5 |
8 |
nt |
Cách mạng tháng 8 |
Cầu kênh Làng Cá |
1.3 |
9 |
nt |
Cầu kênh Làng Cá |
Hết ranh hãng nước đá Tấn Đạt |
1.5 |
10 |
nt |
Hết ranh hãng nước đá Tấn Đạt |
Hết đất Đồn Biên Phòng Cái Đôi Vàm |
1.5 |
11 |
nt |
Giáp đất Đồn Biên Phòng Cái Đôi Vàm |
Cầu Cơi 5 |
1.5 |
12 |
nt |
Cầu Cơi 5 |
Hạt Kiểm Lâm |
1.5 |
13 |
nt |
Ranh đất hạt Kiểm Lâm |
Rạch Cái Đôi Nhỏ |
1.5 |
14 |
Hẻm Nhà Lồng Chợ |
Ranh đất ông Luân Giúp |
Hết ranh đất Hứa Thị Kim Yến |
1.5 |
15 |
Hẻm |
Hẻm trường Tiểu học I (Ranh đất ông Thành) |
Giáp tuyến lộ bờ Tây kênh Kiểm Lâm |
1.5 |
16 |
Hẻm |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Liêm |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Xê |
1.5 |
17 |
Tuyến lộ bờ Tây kênh Kiểm Lâm |
Cách đầu cầu Kiểm lâm cũ phía Tây: 30m |
Cách đầu cầu Kiểm lâm mới: 30m |
1.5 |
18 |
Lộ Công an |
Hẻm Đông y (Lộ Công an) |
Trường Mẫu giáo phía sau |
1.5 |
19 |
Lộ Công an |
Trường mẫu giáo phía sau (2 bên) |
Lộ bờ Tây kênh Kiểm Lâm |
1.5 |
20 |
Lộ Công an |
Hẻm Đông y (Lộ Công an) |
Trụ sở Viện Kiểm Sát cũ |
1.5 |
21 |
Khu Hành chính tạm (Khóm 1) |
1.5 |
||
22 |
Kẻm Khu chữ U |
Ranh đất ông Đô Lil |
Cầu Cơi 5 |
1.5 |
23 |
Hẻm vào trường Lê Hồng Phong |
Trụ sở Văn hóa khóm 4 (2 bên) |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Mĩnh |
1.5 |
24 |
Cầu Làng Cá - Đồn Biên phòng Cái Đôi vàm |
Cầu dự án (Kênh Làng Cá) (2 bên) |
Đồn Biên phòng Cái Đôi vàm (Phía sau) |
1.5 |
25 |
Khu tiểu thủ công nghiệp |
1.5 |
||
26 |
Trần Văn Thời |
Đầu kênh Bảy Sử |
Đầu Kênh Lô 2 |
1.5 |
27 |
Đầu kênh Bảy Sử - Cây ăng teng (Đê Tây) |
Đầu kênh Bảy Sử |
Cây ăng teng (Đê Tây ) |
1.5 |
28 |
Cây ăng teng (Đê Tây) - Đầu kênh Lô 2 |
Cây ăng teng (Đê Tây) |
Cầu dự án lô 2 |
1.5 |
29 |
Hẻm |
Lộ hẻm Khóm 5 |
Cầu đê Tây |
1.5 |
30 |
Trần Văn Thời |
Đầu Kênh Lô 2 |
Đầu Kênh Lô 1 |
1.5 |
31 |
Lộ dọc sông Cái Đôi Vàm |
Đầu Kênh Lô 1 |
Hết đất ông Huỳnh Phước Thiện |
1.5 |
32 |
Dọc sông Cái Đôi Vàm |
Ranh đất ông Huỳnh Phước Thiện |
Hết ranh đất ông Trịnh Minh Hiện |
1.5 |
33 |
Kênh Lô 1 |
Đầu Kênh Lô 1 (Phía Tây) |
Hết đất ông Tám Biểu |
1.5 |
34 |
Kênh Lô 2 |
Đầu lộ Lô 2 (Phía Đông) (Đầu Kênh Lô 2) |
Kênh Tập đoàn 34 |
1.5 |
35 |
Kênh lô 2 |
Kênh Tập đoàn 34 |
Cầu dự án lô 2 |
1.5 |
36 |
nt |
Cầu dự án lô 2 |
Hết ranh đất ông Ba Nữa |
1.5 |
37 |
Cách Mạng tháng Tám |
Ranh đất ông Ững A Chiến (Phía sau) |
Đường Phan Ngọc Hiển |
1.5 |
38 |
Phan Ngọc Hiển |
Cầu dự án |
Hết ranh nhà hàng Hồng Nhiên |
1.5 |
39 |
nt |
Hết ranh nhà hàng Hồng Nhiên |
Đầu cầu Kiểm Lâm mới |
1.5 |
40 |
nt |
Đầu cầu Kiểm Lâm mới |
Kênh Năm Nhung |
1.5 |
41 |
nt |
Kênh Năm Nhung |
Đầu lộ chùa Nguyệt Cảnh |
1.5 |
42 |
nt |
Đầu lộ chùa Nguyệt Cảnh |
Đầu cầu Kênh 90 |
1.5 |
43 |
Tuyến kênh Kiểm Lâm |
Đầu cầu Kiêm lâm cũ (Phía Đông) |
Đầu cầu Kiểm Lâm mới (Phía Đông) |
1.5 |
44 |
Lộ dọc sông Cái Đôi vàm |
Cầu Kiểm Lâm cũ |
Hết ranh đất ông Hồng Văn Nghi |
1.5 |
45 |
nt |
Hết ranh đất ông Hồng Văn Nghi |
Đầu Kênh 90 |
1.5 |
46 |
Kênh Năm Nhung |
Giáp sông Cái Đôi Vàm |
Phan Ngọc Hiển |
1.5 |
47 |
Tuyến kênh Kiểm lâm (Phía Tây) |
Cách đường Phan Ngọc Hiển 30m |
Rạch Cái Đôi Nhỏ |
1.5 |
48 |
Khu Công ty Cadovimex |
Tiệm chụp hình Dũng |
Trụ sở khóm II |
1.5 |
49 |
nt |
Cầu Dự án (Phía Đông) |
Cầu Cái Đôi Nhỏ |
1.5 |
50 |
nt |
Tuyến sau Công ty CaDovimex |
Kênh Làng Cá |
1.5 |
51 |
nt |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Dũng |
Hết ranh đất bà Huỳnh Thu Nguyệt |
1.5 |
52 |
nt |
Ranh đất ông Danh Hồng Vĩnh (2 bên) |
Cầu cổng sau Công ty CaDovimex |
1.5 |
53 |
nt |
Cầu Dự án (Phía Tây) |
Cầu Cái Đôi Nhỏ |
1.5 |
54 |
Hẻm |
Cầu Làng Cá |
Cầu Dự án |
1.5 |
55 |
Khu hành chính huyện mới |
Khu hành chính thuộc ấp Cái Đôi Vàm |
1.5 |
|
|
Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng |
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ |
1.3 |
|
|
Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ |
1.3 |
7. HUYỆN ĐẦM DƠI
STT |
Đường, tuyến lộ, khu vực |
Đoạn đường |
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K) |
|
Từ |
Đến |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Dương Thị Cẩm Vân |
Cầu Cây Dương |
Ngô Bình An |
1.2 |
2 |
nt |
Ngô Bình An |
Hết ranh trường THCS Thị trấn |
1.2 |
3 |
nt |
Ranh trường THCS Thị trấn (Tên cũ: Hết ranh trường THCS Thị trấn) |
Đường 19/5 (Tên cũ: Nguyễn Mai) |
1.2 |
4 |
nt |
Đường 19/5 (Tên cũ: Nguyễn Mai) |
Cầu Dương Thị Cẩm Vân |
1.2 |
5 |
nt |
Cầu Dương Thị Cẩm Vân |
Hết ranh đất Trung Tâm Giáo Dục Thường Xuyên |
1.2 |
6 |
nt |
Hết ranh đất Trung Tâm Giáo Dục Thường Xuyên |
Đập Tư Tính (Giáp ranh xã Tân Duyệt ) |
1.2 |
7 |
Đường 30/4 |
Cống ngã tư Xóm Ruộng |
Giáp ranh Chi nhánh điện |
1.3 |
8 |
nt |
Chi nhánh điện |
Đường 19/5 |
1.2 |
9 |
nt |
Đường 19/5 |
Cầu Rạch Sao |
1.2 |
10 |
nt |
Cầu Rạch Sao |
Trần Phán |
1.2 |
11 |
Đường 30/4 |
Trần Phán |
Về hướng Cầu thầy Chương: 500 mét |
1.4 |
12 |
nt |
Trần Phán + 500 m |
Cầu thầy Chương |
1.4 |
13 |
Đường 19/5 |
Dương Thị Cẩm Vân |
Phạm Minh Hoài |
1.2 |
14 |
nt |
Phạm Minh Hoài |
Đường 30/4 |
1.2 |
15 |
Phía sau trường cấp II, III |
Đường 19/5 |
Ranh trường cấp II |
1.2 |
16 |
Phạm Minh Hoài |
Trần Văn Phú |
Đường 19/5 |
1.2 |
17 |
Trần Văn Phú |
Ngã tư Sông Đầm |
Dương Thị Cẩm Vân |
1.2 |
18 |
nt |
Dương Thị Cẩm Vân |
Lưu Tấn Thành |
1.2 |
19 |
Trần Văn Phú |
Lưu Tấn Thành |
Đường 30/4 |
1.0 |
20 |
Lưu Tấn Thành |
Trần Văn Phú |
Nguyễn Mai |
1.3 |
21 |
Nguyễn Mai |
Dương Thị Cẩm Vân |
Lưu Tấn Thành |
1.2 |
22 |
nt |
Lưu Tấn Thành |
Phạm Minh Hoài |
1.3 |
23 |
Trần Kim Yến |
Dương Thị Cẩm Vân |
Lưu Tấn Thành |
1.2 |
24 |
nt |
Lưu Tấn Thành |
Phạm Minh Hoài |
1.2 |
25 |
Huỳnh Kim Tấn |
Dương Thị Cẩm Vân |
Lưu Tấn Thành |
1.2 |
26 |
nt |
Lưu Tấn Thành |
NguyễnTạo |
1.2 |
27 |
Tô Văn Mười |
Dương Thị Cẩm Vân |
Phạm Minh Hoài |
1.2 |
28 |
Trần Văn Bảy |
Dương Thị Cẩm Vân |
Phạm Minh Hoài |
1.2 |
29 |
Nguyễn Tạo |
Trần Văn Phú |
Đường 19/5 |
1.2 |
30 |
Huỳnh Ngọc Điệp |
Trần Văn Phú |
Chợ nhà lồng mới |
1.2 |
31 |
Nguyễn Văn Tiễn |
Trần Văn Phú |
Chợ nhà lồng mới |
1.2 |
32 |
Phạm Học Oanh |
Đầu chợ nhà lồng cũ |
Nguyễn Mai (Bến tàu liên huyện) |
1.2 |
33 |
nt |
Nguyễn Mai (Bến tàu liên huyện) |
Hết ranh đất Xí nghiệp chế biến thủy sản (Mé sông) |
1.2 |
34 |
Thái Thanh Hòa |
Dương Thị Cẩm Vân |
Đường 30/4 |
1.4 |
35 |
Trần Phán |
Đường 30/4 |
Cầu Chín Dư |
1.2 |
36 |
Trần Văn Hy |
Dương Thị Cẩm Vân |
Đường 30/4 |
1.2 |
37 |
Quách Văn Phẩm |
Huỳnh Kim Tấn |
Đường 19/5 |
1.2 |
38 |
Các tuyến lộ khác |
Cầu Cây Dương |
Hết ranh Vườn thuốc Nam Hội Đông y |
1.2 |
39 |
nt |
Hết ranh Vườn thuốc Nam Hội Đông y |
Ngã tư Xóm Ruộng |
1.2 |
40 |
nt |
Đường 30/4 |
150m về hướng Đập Chóp Mao |
1.2 |
41 |
nt |
Đường 30/4 + 151 m |
Đập Chóp Mao |
1.2 |
42 |
nt |
Đập Chóp Mao |
Ngã tư Xóm Ruộng(Theo sông Rạch Sao) |
1.2 |
43 |
nt |
Đường 30/4 |
Cầu Rạch Sao I |
1.2 |
44 |
nt |
Cầu Rạch Sao I |
Cầu Rạch Sao II |
1.2 |
45 |
nt |
Cầu Rạch Sao II |
Cầu thầy Chương |
1.2 |
46 |
Tô Thị Tẻ |
Phan Ngọc Hiển (Cầu Huyện Đội) |
Tạ An Khương (Nhà Út Oanh) |
1.0 |
47 |
nt |
Tạ An Khương |
Hết ranh đất ông Kiệt (Cầu Lung Lắm 2) |
1.3 |
48 |
Tô Thị Tẻ |
Hết ranh đất ông Kiệt (Cầu Lung Lắm 2) |
Cầu Cả Bát |
1.4 |
49 |
Phan Ngọc Hiển |
Tô Thị Tẻ |
Hết ranh đất Trung tâm dạy nghề |
1.2 |
50 |
Phan Ngọc Hiển |
Hết ranh đất Trung tâm dạy nghề |
Nhà bà Trần Thị Cót |
1.2 |
51 |
nt |
Tô Thị Tẻ (Chạy theo sông Lung Lắm) |
Tạ An Khương |
1.2 |
52 |
Tạ An Khương |
Cầu Sông Đầm |
Ngã tư Tô Thị Tẻ |
1.2 |
53 |
nt |
Ngã tư Tô Thị Tẻ |
Cầu Tô Thị Tẻ (Lung Lắm) |
1.2 |
54 |
nt |
Lê Khắc Xương (Cầu Tô Thị Tẻ) |
Đầu Lộ dân sinh vào bệnh viện |
1.4 |
55 |
nt |
Đầu Lộ dân sinh vào bệnh viện |
Hết ranh Trường Thái Thanh Hòa |
1.4 |
56 |
nt |
Hết ranh Trường Thái Thanh Hòa |
Cầu Lô 17 |
1.2 |
57 |
Lê Khắc Xương |
Trương Phùng Xuân |
Cầu Giáp Nước |
1.0 |
58 |
Trương Phùng Xuân |
Lê Khắc Xương |
Hết ranh đất Trường THPT Thái Thanh Hòa |
1.2 |
59 |
nt |
Hết ranh đất Trường THPT Thái Thanh Hòa |
Cầu lô 18 |
1.2 |
60 |
nt |
Cầu lô 18 (Khóm 5) |
Ngã ba lô 18 (Giáp ranh xã Tạ An Khương Nam) |
1.2 |
61 |
Trương Phùng Xuân |
Cầu Cây Dương |
Giáp ranh xã Tạ An Khương Nam |
1.2 |
62 |
nt |
Cầu Cây Dương |
Ngã tư xóm Ruộng (Giáp ranh xã Tạ An Khương) |
1.2 |
63 |
Cầu Cây Dương đấu nối 30/4 |
Cầu Cây Dương |
Lộ 30/4 đi Cà Mau |
1.2 |
64 |
Ngô Bình An |
Dương Thị Cẩm Vân |
Đường 30/4 |
1.0 |
65 |
Tuyến khác |
Cầu Lung Lắm |
Hết ranh đất Nhà ông Trần Bá Phước (Giáp xã Tạ An Khương Nam) |
1.4 |
66 |
Đường vào trường tiểu học |
Phan Ngọc Hiển |
Hết ranh trường tiểu học |
1.2 |
67 |
Đường phía sau trường THPT Đầm Dơi |
Đường 19/5 |
Đường Ngô Bình An |
1.2 |
|
Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng |
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ |
1.2 |
|
|
Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ |
1.2 |
8. HUYỆN NĂM CĂN
STT |
Đường, tuyến lộ, khu vực |
Đoạn đường |
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K) |
|
Từ |
Đến |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Cầu Ông Tình |
Giáp ranh đất Nghĩa trang liệt sỹ huyện (2 bên) |
1.2 |
2 |
nt |
Giáp ranh đất Nghĩa trang liệt sỹ huyện (2 bên) |
- Hướng Đông đến đường Châu Văn Đặng - Hướng Tây đến hết quán Lá |
1.2 |
3 |
Khóm 9 |
Đầu Vàm kênh xáng Quốc phòng (tên cũ: Ranh đất ông Lý Quang) |
Hết ranh đất ông Tô Văn Xén |
1.2 |
4 |
nt |
Ranh đất ông Sáu Dũng |
Cầu Ngọn Phi Xăng (tên cũ Hết ranh đất ông Nguyễn Hoàng Na) |
1.0 |
5 |
Đường Chu Văn An |
Toàn tuyến (Tên cũ: Giáp đường Nguyễn Tất Thành - Hết ranh Trường THCS TT. Năm Căn) |
1.2 |
|
6 |
Đường Châu Văn Đặng |
Toàn tuyến (Tên cũ: Đường Nguyễn Tất Thành - Đê ngăn triều cường) |
1.4 |
|
7 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hạt Kiểm Lâm |
Hết ranh đất Trại xuồng Thanh Điều 2 |
1.2 |
8 |
Khóm 8 |
Lộ mé sông Hạt Kiểm Lâm |
Cầu Công an |
1.2 |
9 |
nt |
Cầu Công an |
Hết ranh đất Trường Mầm Non |
1.2 |
10 |
nt |
Cầu Công an (Tên cũ: Ranh đất ông Sơn) |
Hết ranh đất ông Nguyễn Trường Sơn (Tên cũ: Hết ranh đất ông Chánh) |
1.4 |
11 |
nt |
Đường xuống cầu Bệnh viện |
1.2 |
|
12 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hạt Kiểm Lâm |
Đường xuống cầu Bệnh viện |
1.2 |
13 |
nt |
Đường xuống cầu Bệnh viện |
Hết ranh đất trường Mầm Non thị trấn |
1.2 |
14 |
nt |
Hết ranh đất trường Mầm Non thị trấn |
Đường Lý Nam Đế |
1.2 |
15 |
Khóm 2 |
Đường Lý Nam Đế |
Hết ranh đất trường Mầm Non Sao Mai |
1.4 |
16 |
nt |
Hết ranh đất trường Mầm Non Sao Mai |
Đầu đường Lý Nam Đế (Tên cũ: Hết ranh đất nhà may Hảo) |
1.2 |
17 |
Đường Lý Nam Đế |
Hết ranh đất nhà may Hảo |
Đường Nguyễn Tất Thành |
1.2 |
18 |
Khóm 2 |
Đường Lý Nam Đế |
Cầu kênh Tắc |
1.2 |
19 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Lý Nam Đế |
Ngã tư (Bưu điện) hướng Tây |
1.2 |
20 |
Đường Hùng Vương |
Ngã Tư (Bưu điện) |
Cầu Kênh Tắc (Một bên hướng Bắc) |
1.2 |
21 |
Đường Hùng Vương |
Ngã tư bưu điện |
Cầu Kênh Tắc (Một bên hướng Nam) |
1.2 |
22 |
Đường An Dương Vương |
Toàn tuyến |
1.2 |
|
23 |
Đường Âu Cơ |
Toàn tuyến |
1.2 |
|
24 |
Đường Lạc Long Quân |
Toàn tuyến |
1.2 |
|
25 |
Khóm 2 |
Hẻm phía sau khách sạn Cẩm Hà (Tên cũ: Hẻm phía sau khách sạn Cẩm Hà - Hết ranh đất ông Vũ Thuốc Bắc) |
1.2 |
|
26 |
nt |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết ranh đất ông Trần Văn Lâm (Hẻm nhà ông Ba Châu) |
1.2 |
27 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Châu Văn Đặng |
Giáp ranh đất Bệnh viện |
1.2 |
28 |
nt |
Giáp ranh đất Bệnh viện |
Hết ranh đất trường tiểu học I - thị trấn Năm Căn |
1.2 |
29 |
nt |
Hết ranh đất trường tiểu học I - thị trấn Năm Căn |
Ngã Tư Bưu điện (Hướng Đông) |
1.2 |
30 |
Đường Hùng Vương |
Đường Nguyễn Tất Thành (ngã tư bưu điện) |
Cầu kênh Xáng |
1.2 |
31 |
Khóm 4 |
Nhà ông Phan Bá Đường (Tên cũ: Ranh đất ông Đường (Bưu điện)) |
Đê ngăn triều cường (Tên cũ: Cầu nhà bà Hải) |
1.2 |
32 |
Đường Lý Nam Đế |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết ranh đất ông Trung (2 bên) |
1.2 |
33 |
Đường Lý Nam Đế |
Ngã ba nhà ông Trung |
Ranh đất ông Tiến (Thuốc nam) |
1.0 |
34 |
Đường Lê Văn Tám |
Đường Lý Nam Đế |
Đường Hùng Vương |
1.2 |
35 |
Khóm 6 |
Cầu Kênh Xáng |
Đường Châu Văn Đặng (Tên cũ: Hết ranh đất ông Trần Nam Dân (Kiệt)) |
1.0 |
36 |
nt |
Khu tái định cư kênh xáng Nhà Đèn |
1.5 |
|
37 |
Khóm 4 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đê ngăn triều cường (Tên cũ: Giáp |
1.3 |
|
|
|
với cống thoát nước kênh xáng Nhà Đèn) |
|
38 |
nt |
Ngã ba khu tập thể giáo viên trường THCS Phan Ngọc Hiển (Tên cũ: Ngã ba khu tập thể giáo viên) |
Đường Lý Nam Đế (Tên cũ: Cống thoát nước kênh xáng (Đập)) |
1.1 |
39 |
nt |
Đường Hùng Vương |
Khu nhà tình nghĩa (Cặp UBND thị trấn Năm Căn) |
1.3 |
40 |
Khóm 6 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đê ngăn triều cường |
1.3 |
41 |
Khóm 4 |
Các tuyến còn lại trong khóm 4, Thị trấn |
1.4 |
|
42 |
nt |
Đường Lý Nam Đế |
Hết ranh đất ông Nguyễn Minh Hoàng (Tên cũ: Hết ranh đất Bà Cúc) |
1.2 |
43 |
nt |
Đường Lý Nam Đế |
Hết ranh đất ông Lê Chí Khắc (Tên cũ: Hết ranh đất ông Khắc) |
1.2 |
44 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Ngã tư bưu điện |
Bến phà sông Cửa Lớn (Tên cũ: Bến tàu sông Cửa Lớn (2 bên)) |
1.2 |
45 |
Đường Võ Thị Sáu |
Toàn tuyến |
1.2 |
|
46 |
Đường Kim Đồng |
Toàn tuyến (Tên cũ: Đường Hùng Vương - Đường Võ Thị Sáu) |
1.2 |
|
47 |
Khóm 7 |
Đường Nguyễn Tất Thành (Bến phá sông Cửa Lớn) (Tên cũ: Đường Nguyễn Tất Thành (Hết ranh đất ông Toản)) |
Hết ranh đất ông Tô Hoàng Cương |
1.2 |
48 |
nt |
Đường Hùng Vương |
Đường Võ Thị Sáu |
1.2 |
49 |
nt |
Đường Nguyễn Tất Thành |
(Hết ranh đất ông Trần Văn Trọng (Tên cũ: Hết ranh đất ông Hứa Việt Thành) |
1.2 |
50 |
Khóm 1 |
Đường Hùng Vương |
Hết ranh đất ông Nguyễn Thanh Tuyền |
1.0 |
51 |
Khóm 7 (Tên cũ: Khóm 1) |
Đường Võ Thị Sáu (Tên cũ: Ranh đất ông Bùi Văn Chương) |
Hết ranh đất Thái Hồng Lam (Tên cũ: Hết ranh đất ông Kiệt) |
1.2 |
52 |
Đường 13/12 |
Toàn tuyến (Tên cũ: Đầu lộ Tượng đài - Giáp đường Hùng Vương) |
1.2 |
|
53 |
Khóm 1 |
Đường 13/12 |
Đường Nguyễn Tất Thành (Tên cũ: Cống Lâm Sản cũ) |
1.2 |
54 |
Khóm 7 |
Hết ranh đất ông Trần Văn Dẹp (Tên cũ: Ranh đất ông Tám Mừng) |
Giáp trại giống ông Nguyễn Tương Phùng (Tên cũ:Hết ranh đất ông Hận) |
1.3 |
55 |
Khóm 1 |
Hết khu vực I khóm 1 (Sau khu hành chính huyện) |
1.3 |
|
56 |
Khóm Hàng Vịnh |
Cầu Kênh Xáng |
Cầu ông Do (Tên cũ: Rạch ông Do (2 bên)) |
1.2 |
57 |
nt |
Cầu Ông Do |
Vàm Ông Do |
1.3 |
58 |
nt |
Ranh đất bà Lê Thị Hoa |
Hết ranh đất ông Lê Văn Phước |
1.2 |
59 |
nt |
Ranh đất ông Trịnh Hoàng Chiến |
Hết ranh đất ông Diệp Văn Khênh |
1.2 |
60 |
Khóm Hàng Vịnh |
Ranh đất Phan Hồng Phúc |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Ngạn |
1.0 |
61 |
nt |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Tý |
Hết ranh đất ông Cao Thanh Bình |
1.0 |
62 |
Đường Hùng Vương |
Cầu Kênh Tắc |
Ngã tư khu tập thể Công ty cổ phần xuất nhập khẩu thuỷ sản Năm Căn |
1.2 |
63 |
nt |
Ngã 3 khu tập thể CTXNKTS Năm Căn (Tên cũ: Ranh đất ông Phạm Đình Tráng) |
Hết ranh đất Khóm 3 (Tên cũ: Hết khóm 3 (Lộ xi măng)) |
1.2 |
64 |
Khóm 3 |
Đường Hùng Vương |
Huyện đội |
1.2 |
65 |
Đường Hùng Vương |
Ngã tư khu tập thể Công ty cổ phần xuất nhập khẩu thuỷ sản Năm Căn |
Hết ranh đất ông Phạm Đình Tráng |
1.2 |
66 |
Khóm 3 |
Đường Hùng Vương |
Đến trụ sở khóm 3 (Tên cũ: Hết ranh đất ông Sữa) |
1.2 |
67 |
nt |
Cầu Kênh Tắc cặp theo sông Cái Nai (Tên cũ: Cầu sắt cặp theo sông Cái Nai) |
Ranh đất công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Năm Căn (Tên cũ: Hết ranh đất ông Lê Hồng Lâm) |
1.2 |
68 |
Đường Hùng Vương |
Ranh đất khóm 3 |
Cầu Xẻo Nạn |
1.5 |
69 |
Khóm 3 |
Cầu Kênh Tắc cặp theo sông Cái Nai (Tên cũ: Ranh đất bà Tùng Diêm) |
Trụ sở sinh hoạt Văn hóa khóm 3 (Tên cũ: Hết ranh đất ông Ba Tuấn) |
1.2 |
70 |
nt |
Hết khu vực dãy 19 căn |
1.3 |
|
71 |
Khóm Sa Phô |
Giáp khóm 5 |
Hết ranh đất ông Nguyễn Hồng Khanh |
1.3 |
72 |
nt |
Ranh đất ông Lê Anh Kiệt |
Hết ranh đất ông Huynh Đen |
1.0 |
73 |
nt |
Ranh đất ông Trần Hớn Lến |
Hết ranh đất ông Nguyễn Việt Trì |
1.0 |
74 |
nt |
Ranh đất ông Trương Hoàng Việt |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Minh |
1.0 |
75 |
nt |
Ranh đất ông Đinh Văn Thơ |
Hết ranh đất ông Trần Văn Đấu |
1.0 |
76 |
Khóm Sa Phô |
Vàm Xẻo Nạn |
Vàm Xẻo Cập (Ngoài đất Lâm Trường) |
1.2 |
77 |
Khóm 5 |
Cầu Xẻo Thùng |
Cầu Kênh Cùng |
1.1 |
78 |
nt |
Cầu Kênh Cùng |
Hết ranh đất ông Trịnh Hên |
1.2 |
79 |
Khóm 5 |
Đầu lộ Trạm y tế |
Trụ sở SaLaTen (Tên cũ: Đầu lộ xóm Dân tộc Khơme) |
1.3 |
80 |
nt |
Đầu lộ xóm Dân Tộc Khơme |
Hết ranh đất ông Châu Phến |
1.3 |
81 |
nt |
Đầu lộ xóm Dân Tộc Khơme |
Giáp sông Xẻo Nạn |
1.3 |
82 |
nt |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Quốc |
Hết ranh đất ông Trần Minh Phụng |
1.2 |
83 |
Khóm Tắc Năm Căn |
Ranh đất ông Nguyễn Bé Bảy |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Có |
1.2 |
84 |
nt |
Ranh đất ông Hoàng Anh Đức |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Sang |
1.2 |
85 |
Khóm Cái Nai |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Cầu Ông Tình 2 |
1.2 |
|
|
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ |
1.2 |
|
|
Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ |
1.2 |
9. HUYỆN NGỌC HIỂN
STT |
Đường, tuyến lộ, khu vực |
Đoạn đường |
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K) |
|
Từ |
Đến |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Lộ bê tông |
Cầu kênh Ba |
Cầu ông Tư Lang |
1.0 |
2 |
nt |
Cầu ông Tư Lang |
Hết ranh đất Đồn Biên Phòng 676 |
1.0 |
3 |
nt |
Cầu kênh Ba |
Cầu kênh Ngang |
1.2 |
4 |
nt |
Cầu kênh Ngang |
Cầu Tà Hậu |
1.0 |
5 |
nt |
Cầu kênh Ba |
Kênh Cả Tháp |
1.2 |
6 |
nt |
Cầu kênh Ba |
Kênh Ông Nam |
1.2 |
7 |
nt |
Kênh Ông Nam |
Kênh Huế |
1.2 |
8 |
nt |
Kênh Huế |
Đầu lộ Trung tâm huyện |
1.2 |
9 |
nt |
Cầu Tà Hậu |
Kênh Nước Lộn |
1.2 |
10 |
nt |
Cầu kênh Ngang |
Hết ranh đất ông Tư Đậm |
1.2 |
11 |
nt |
Tuyến đường số 14, 15, 16 theo quy hoạch (Từ đầu lộ Bưu điện đến nhà Lồng chợ) |
1.2 |
|
12 |
nt |
Cầu Kênh Ngang |
Kênh Kiều |
1.2 |
13 |
Lộ bê tông dọc theo sông |
Cầu Kênh Ba (cầu dân sinh) |
Kênh ông Nam |
1.2 |
|
Rạch Gốc |
(Tên cũ: Cầu Kênh Ba) |
|
|
14 |
nt |
Kênh ông Nam |
Kênh Huế |
1.2 |
15 |
nt |
Kênh Huế |
Đầu lộ Trung tâm huyện |
1.2 |
16 |
Lộ cấp VI đồng bằng |
Trung tâm dạy nghề |
Cầu ông Định (Sáu Hà) |
1.2 |
17 |
nt |
Cầu Kênh ba mới |
Bến phà sông Đường kéo |
1.2 |
|
Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng |
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ |
1.2 |
|
|
Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ |
1.2 |
PHỤ LỤC II: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
1. THÀNH PHỐ CÀ MAU
STT |
Đường, tuyến lộ, khu vực |
Đoạn đường |
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K) |
|
Từ |
Đến |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Lộ Cống Cà Mau - Ô Rô - Cầu số 3 |
Quốc Lộ 63 |
Ranh phường Tân Xuyên |
1,2 |
2 |
Quốc lộ 63 |
Cầu số 2 |
Cách cầu số 3: 300m |
1,2 |
3 |
nt |
Cách cầu số 3: 300m |
Cầu số 3 |
1,4 |
4 |
Lộ GTNT (xã An Xuyên) |
Cầu số 3 |
Vàm Cái Giữa (Giáp ranh phường Tân Xuyên) |
1,2 |
5 |
nt |
Cống số 2 |
Đập Xóm Làng (Kênh xáng Phụng Hiệp) |
1,2 |
6 |
Kênh xáng Phụng Hiệp |
Ranh phường Tân Thành |
Ranh tỉnh Bạc Liêu |
1,2 |
7 |
Kênh xáng Cái Nhúc |
Ranh Phường Tân Thành |
Tắc Vân (Đi qua ấp Bình Định) |
1,2 |
8 |
Quốc lộ 1A |
Ranh tỉnh Bạc Liêu |
Hết ranh chùa Hưng Vân Tự |
1,0 |
9 |
nt |
Hết ranh chùa Hưng Vân Tự |
Phía Đông nhà thờ Tin Lành |
1,4 |
10 |
nt |
Phía Đông nhà thờ Tin Lành |
Hết ranh cổng Phân Viện |
1,4 |
11 |
nt |
Hết ranh cổng Phân Viện |
Hết ranh Xưởng X 195 Quân đội |
1,4 |
12 |
nt |
Hết ranh Xưởng X 195 Quân đội |
Ranh xã Định Bình |
1,4 |
13 |
nt |
Ranh xã Định Bình |
Hết ranh kho xăng Công ty cổ phần Du lịch - Dịch vụ Minh Hải |
1,4 |
14 |
nt |
Hết ranh kho xăng Công ty cổ phần Du lịch - Dịch vụ Minh Hải |
Hết Nhà máy Nhiệt điện |
1,4 |
15 |
Quốc lộ 1A |
Hết Nhà máy Nhiệt điện |
Ranh phường 6 |
1,4 |
16 |
Quảng lộ Phụng Hiệp |
Ranh phường Tân Thành |
Ranh tỉnh Bạc Liêu |
1,2 |
17 |
Nguyễn Tất Thành |
Cống Hội đồng Nguyên |
Đường vào UBND xã Lý Văn Lâm |
1,4 |
18 |
nt |
Đường vào UBND xã Lý Văn Lâm |
Đường vào Đình Thạnh Phú |
1,4 |
19 |
nt |
Đường vào Đình Thạnh Phú |
Cống Bà Điều |
1,4 |
20 |
nt |
Cống Bà Điều |
Cầu Lương Thế Trân |
1,4 |
21 |
Đường vào UBND xã Lý Văn Lâm |
Nguyễn Tất Thành |
Kênh Rạch Rập |
1,2 |
22 |
Đường kênh Rạch Rập (Phía Đông) |
Ranh xã Lý Văn Lâm |
Kênh xáng Lương Thế Trân |
1,2 |
23 |
Đường kênh Rạch Rập (Phía Tây) |
Ranh xã Lý Văn Lâm |
Kênh xáng Lương Thế Trân |
1,2 |
24 |
Lê Hồng Phong |
Giáp ranh phường 8 |
Sông Gành Hào |
1,0 |
25 |
Đường Cà Mau - Hòa Thành |
Ranh phường 7 |
Ngã ba nối với đường Cà Mau - Hòa Thành |
1,2 |
26 |
Đường Cà Mau - Hòa Thành |
Ngã ba nối với đường Cà Mau - Hòa Thành |
Hết ranh UBND xã Hòa Thành |
1,2 |
27 |
nt |
Hết ranh UBND xã Hòa Tân (Cầu Hòa Tân - Hòa Thành) |
Ngã tư Trạm Y Tế xã Hòa Tân |
1,2 |
28 |
Tuyến ô tô về trung tâm xã Định Bình |
Ngã tư Trạm Y Tế xã Hòa Tân |
Ranh xã Định Bình |
1,2 |
29 |
Tuyến ô tô về trung tâm xã Định Bình |
Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu |
Ngã tư UBND xã Định Bình |
1,2 |
30 |
Tuyến ô tô về trung tâm xã Định Bình |
Ngã tư UBND xã Định Bình |
Cầu liên xã (Hòa Tân - Định Bình) |
1,2 |
31 |
Tuyến Cầu Lá Danh |
Trạm y tế |
Cầu Lá Danh |
1,2 |
32 |
Lộ nhựa (Xã Hòa Tân) |
Ngã tư Trạm Y tế xã Hòa Tân |
Cầu Liên Xã (Hòa Tân - Định Bình) |
1,2 |
33 |
Tuyến Cầu Liên Xã (Hòa Tân - Định Bình) |
Cầu Liên Xã ( Hòa Tân - Định Bình) |
Trường Tiểu học Hòa Tân 1(Khu B) |
1,2 |
34 |
Lộ GTNT (Xã Hòa Tân) |
Cống Giồng Nổi |
Kênh Cái Su |
1,2 |
35 |
nt |
UBND xã Hòa Tân |
Cống Xã Đạt |
1,2 |
36 |
nt |
Kênh Cái Tắc |
Kênh Trâm Bầu |
1,2 |
37 |
nt |
Sông Trại Sập |
Kênh Cái Tắc |
1,2 |
38 |
Đường lộ tẻ đi vào xóm Gò Muồng thuộc ấp 3, xã Tắc Vân (Cạnh Tổng kho xăng dầu, hiện trạng lộ tráng xi măng rộng 2m), đoạn Quốc lộ 1A - Cầu Trắng, có độ dài 500m |
1,2 |
||
39 |
Đường Cà Mau - Hòa Thành (Mới) |
Cống Hòa Thành |
Bến phà đi Đầm Dơi |
1,2 |
40 |
nt |
Bến phà đi Đầm Dơi |
Cầu Cái Su |
1,2 |
41 |
Lộ GTNT (Xã Hòa Thành) |
Cầu Giồng Nổi |
Kênh Cây Tư |
1,2 |
42 |
nt |
UBND xã Hòa Thành (Giáp đường Cà Mau - Hòa Thành) |
Cống Xã Đạt |
1,2 |
43 |
Lộ GTNT (Xã Hòa Thành) |
Trường THCS Hòa Thành |
Cầu Rồng (Cầu Hòa Tân A) |
1,2 |
44 |
Kênh cầu Nhum |
Toàn Tuyến (Xã Hòa Thành) |
1,2 |
|
45 |
Rạch Cái Ngang (Hòa Thành) (Tên cũ: Rạch Cái Ngang) |
Toàn Tuyến (Xã Hòa Thành) |
1,2 |
|
46 |
Lộ Cây Dương |
Cầu Cái Su (Đi qua ấp Bình Thành, xã Định Bình) |
Ấp 4, xã Tắc Vân |
1,2 |
47 |
Các tuyến lộ bê tông từ 2m - 2,5 m (Xã Định Bình) |
1,2 |
||
|
Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng |
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ |
1,2 |
|
|
Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ |
1,2 |
2. HUYỆN THỚI BÌNH
STT |
Đường, tuyến lộ, khu vực |
Đoạn đường |
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K) |
|
Từ |
Đến |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1. Xã Biển Bạch |
|
|||
1 |
Bờ Đông Sông Trẹm |
Giáp ranh xã Tân Bằng |
Kênh 12 + 500m |
1,2 |
2 |
nt |
Kênh 12 + 500m |
Kênh 13 + 500m |
1,3 |
3 |
nt |
Kênh 13 + 500m |
Rạch Ngã Bát |
1,2 |
4 |
Lộ Thới Bình - Tân Bằng nối dài (Lộ đất) |
Giáp ranh xã Tân Bằng |
Rạch Ngã Bát |
1,2 |
2. Xã Tân Bằng |
|
|||
5 |
Bờ Đông sông Trẹm |
Giáp ranh xã Biển Bạch Đông |
Kênh Năm |
1,2 |
6 |
nt |
Kênh Năm |
Kênh Sáu |
1,2 |
7 |
nt |
Kênh Sáu |
Kênh Bảy |
1,2 |
8 |
nt |
Kênh Bảy |
Kênh Chín |
1,2 |
9 |
nt |
Kênh Chín |
Giáp ranh xã Biển Bạch |
1,2 |
10 |
Lộ nhựa Thới Bình - Tân Bằng |
Kênh Ba+120m (Hết ranh xã Biển Bạch Đông) |
Kênh Bảy Tân Bằng |
1,2 |
11 |
Khu tiểu thủ công nghiệp thuộc bờ Tây |
Kênh 11 |
Hết ranh Chùa Hưng Hạnh Tự |
1,2 |
|
Sông Trẹm |
|
|
|
12 |
Lộ Thới Bình - Tân Bằng nối dài (Lộ đất) |
Kênh Bảy Tân Bằng |
Giáp ranh xã Biển Bạch |
1,2 |
13 |
Lộ Kênh 6 – Rạch Giữa |
Cầu treo |
Giáp lộ Hành Lang ven biển phía Nam |
1,2 |
14 |
Lộ Vàm Thiệt (bờ Bắc) |
Sông Trẹm |
Giáp lộ Hành Lang ven biển phía Nam |
1,2 |
3. Xã Biển Bạch Đông |
|
|||
15 |
Bờ Đông sông Trẹm |
Kênh Ba Chùa |
Cách trụ sở UBND xã Biển Bạch Đông: 300m |
1,2 |
16 |
nt |
Cách trụ sở UBND xã Biển Bạch Đông: 300m (Về hướng thị trấn Thới Bình) |
Hết ranh UBND xã Biển Bạch Đông |
1,2 |
17 |
nt |
Hết ranh UBND xã Biển Bạch Đông |
Cách UBND xã Biển Bạch Đông: 300m (Về hướng xã Tân Bằng) |
1,2 |
18 |
nt |
Cách UBND xã Biển Bạch Đông: 300m (Về hướng xã Tân Bằng) |
Giáp ranh xã Tân Bằng |
1,4 |
19 |
Lộ nhựa dọc theo Kênh Sáu La Cua (Bờ Bắc) |
Giáp lộ bê tông Thới Bình - Biển Bạch |
Giáp lộ nhựa Thới Bình - Tân Bằng |
1,2 |
20 |
Lộ nhựa Thới Bình - |
Kênh Ba Chùa |
Kênh Ba +120m (Hết ranh xã Biển |
1,2 |
|
Tân Bằng |
|
Bạch Đông) |
|
21 |
Lộ nhựa dọc theo kênh Sáu La Cua bờ Bắc |
Giáp lộ nhựa Thới Bình - Tân Bằng |
Kênh 9 (Giáp xã Trí Lực) (Tên cũ: Kênh 7 (Giáp xã Trí Lực)) |
1,2 |
4. Xã Trí Lực |
|
|||
22 |
Tuyến kênh 30 |
Kênh 8 (Bờ Đông), ấp Phủ Thờ |
Kênh 7 |
1,2 |
23 |
nt |
Phủ Thờ Bác (Bờ Đông) |
Hết ranh Trường trung học cơ sở Trí Lực |
1,2 |
24 |
nt |
Kênh 7, ấp 9 (Bờ Bắc) |
Kênh 8 (Bờ Bắc) |
1,3 |
25 |
Tuyến kênh 7 |
Chợ xã ấp Phủ Thờ (Bờ Đông) |
Hết ranh đất Cây xăng Thanh Hiền |
1,2 |
26 |
nt |
Hết ranh đất Cây xăng Thanh Hiền |
Kênh Đầu Ngàn (Giáp ranh xã Trí Phải) |
1,2 |
27 |
Kênh 7 |
Giáp kênh 30, ấp 9 (Bờ Đông) |
Hết ranh Trạm y tế xã Trí Lực |
1,2 |
28 |
Lộ nhựa Trí Lực đi Biển Bạch Đông |
Đầu cầu bờ Tây kênh 30 |
Kênh 9 giáp ranh Biển Bạch Đông |
1,2 |
5. Xã Trí Phải |
|
|||
29 |
Tuyến lộ thị trấn Thới Bình - Trí Phải |
Giáp ranh xã Thới Bình |
Kênh Lầu |
1,2 |
30 |
Tuyến lộ thị trấn Thới Bình - Trí Phải |
Kênh Lầu |
Hết Ranh nhà máy đường cũ |
1,2 |
31 |
nt |
Hết Ranh nhà máy đường cũ |
Quốc lộ 63 (Bao gồm cả khu chợ) |
1,2 |
32 |
Quốc lộ 63 |
Ranh Hạt (Giáp tỉnh Kiên Giang) |
Cống Nam Đông |
1,0 |
33 |
nt |
Cống Nam Đông |
Cầu Trí Phải + 500m |
1,0 |
34 |
nt |
Cầu Trí Phải + 500m |
Cầu Trí Phải |
1,2 |
35 |
nt |
Cầu Trí Phải |
Cầu Trí Phải + 500m (Hướng về Tân Phú) |
1,2 |
36 |
nt |
Cầu Trí Phải + 500m (Hướng về Tân Phú) |
Hết Trường cấp 3 xã Trí Phải + 100m |
1,2 |
37 |
nt |
Hết Trường cấp 3 xã Trí Phải +100m |
Cống Cây Gừa (Giáp ranh Tân Phú) |
1,2 |
38 |
Cầu Trí Phải (Kênh xáng Chợ Hội, bờ Bắc) |
Cầu Trí Phải |
Cầu Trí Phải + 300m |
1,2 |
39 |
Kênh xáng Chắc Băng, bờ Bắc |
Kênh Kiểm |
Kênh Kiểm + 400m (Về hướng Thị Trấn Thới Bình) |
1,2 |
40 |
nt |
Kênh Kiểm + 400m (Về hướng Thị Trấn Thới Bình) |
Ngang Kênh Lầu |
1,2 |
6. Xã Thới Bình |
|
|||
41 |
Lộ Rạch Bà Đặng |
Hết ranh Thị trấn Thới Bình (Bờ Nam) |
Kênh Tân Phong (Ngã tư Ngọn Cại) |
1,2 |
42 |
Lộ nhựa Thới Bình - Tân Lộc |
Cầu Bà Hội +100m |
Cống Thới Hòa |
1,2 |
43 |
nt |
Cống Thới Hòa |
Giáp ranh xã Tân Lộc |
1,2 |
44 |
Tuyến lộ thị trấn Thới Bình - Trí Phải |
Giáp ranh Thị trấn Thới Bình |
Cống xã Thới Bình |
1,2 |
45 |
nt |
Cống xã Thới Bình |
Giáp ranh xã Trí Phải |
1,2 |
46 |
Tuyến Kênh Hai Ngó |
Đầu kênh Hai Ngó |
Ngã tư Đồng Sậy |
1,4 |
47 |
Bờ Tây Sông Trẹm |
Giáp ranh Thị trấn Thới Bình |
Rạch ông Bường |
1,2 |
48 |
Lộ tránh thị trấn Thới Bình (Phía sau huyện đội) |
Giáp ranh Thị trấn Thới Bình |
Nút giao với đường hành lang ven biển phía Nam (Tên cũ: Hết ranh đất ông Giang Tử Trực) |
1,2 |
49 |
Bờ Nam Kênh Công An |
Cống xã Thới Bình |
Rạch Bà Đặng |
1,0 |
7. Xã Tân Phú |
|
|||
50 |
Quốc lộ 63 |
Cống Cây Gừa (Ranh xã Trí Phải) |
Cách cầu Chợ Hội 1000m |
1,0 |
51 |
nt |
Cách cầu Chợ Hội 1000m |
Cầu Chợ Hội + 500m |
1,0 |
52 |
Quốc lộ 63 |
Cầu Chợ Hội + 500m |
Cống Ban Lì (Giáp ranh Tân Lộc Bắc) |
1,0 |
53 |
Các lộ nội bộ trung tâm xã Tân Phú |
Bạch Ngưu + 100m (Về hướng Tràm Thẻ) |
Hết ranh Trạm y tế xã Tân Phú |
1,2 |
54 |
nt |
Lộ bê tông từ ranh UBND xã Tân Phú |
UBND xã Tân Phú + 300 m (Về hướng Chủ Trí) |
1,2 |
55 |
nt |
Cách cầu Chợ Hội: 50 m (Dọc 2 bờ kênh xáng Bạch Ngưu) |
Kênh xáng Huyện Sử - Chợ Hội |
1,2 |
56 |
nt |
Ngã tư Chợ Hội (Về hướng Tràm Thẻ) |
Ngã tư Chợ Hội + 500m |
1,2 |
57 |
Cầu Chợ Hội - Ranh Hạt - Tràm Thẻ |
Cầu Chợ Hội - Ranh Hạt |
Lộ Tràm Thẻ |
1,2 |
8. Xã Tân Lộc Đông |
|
|||
58 |
Lộ Tân Phong |
Kênh C4 (Giáp ranh xã Tân Lộc) |
Cách Kinh xáng Phụng Hiệp: 500m |
1,2 |
59 |
nt |
Cách Kinh xáng Phụng Hiệp: 500m |
Kinh xáng Phụng Hiệp |
1,2 |
60 |
nt |
Cầu Đầu Xấu |
Bến phà Đầu Xấu (Giáp kinh xáng Phụng Hiệp) |
1,2 |
61 |
Tuyến lộ dọc Kinh xáng Phụng Hiệp |
Kênh Nhà Thờ (Giáp ranh tỉnh Bạc Liêu) |
Kênh Nhà Thờ +200 m hướng về UBND xã Tân Lộc Đông |
1,2 |
62 |
nt |
Kênh Nhà Thờ +200 m hướng về UBND xã Tân Lộc Đông |
Hết ranh UBND xã Tân Lộc Đông |
1,2 |
63 |
nt |
Hết ranh UBND xã Tân Lộc Đông |
UBND xã +1000m (Về hướng Cà Mau) |
1,2 |
64 |
Tuyến lộ dọc Kinh xáng Phụng Hiệp |
UBND xã + 1000m (Về hướng Cà Mau) |
Cách Vàm Bướm: 500m |
1,2 |
65 |
Tuyến lộ dọc Kinh xáng Phụng Hiệp |
Cách Vàm Bướm: 500m |
Vàm Bướm |
1,2 |
66 |
Tuyến Vàm Bướm - kênh Láng Trâm |
Vàm Bướm |
Vàm Bướm + 200m (Về hướng cầu số 4) |
1,0 |
67 |
nt |
Vàm Bướm + 200m (Về hướng cầu số 4) |
Giáp ranh Tân Lộc - Tân Lộc Đông |
1,2 |
9. Xã Tân Lộc Bắc |
|
|||
68 |
Quốc lộ 63 |
Cống Ban Lì (Giáp ranh xã Tân Phú) |
Cách cầu Tân Bình 500m |
1,2 |
69 |
nt |
Cách cầu Tân Bình 500m |
Cầu Tân Bình |
1,2 |
70 |
nt |
Cầu Tân Bình |
Cầu Tân Bình + 500m (Về hướng Tân Lộc) |
1,2 |
71 |
nt |
Cầu Tân Bình + 500m (Về hướng Tân Lộc) |
Giáp ranh xã Tân Lộc |
1,2 |
72 |
Lộ Tân Phong |
Cầu Tân Bình |
Hết ranh Trạm y tế xã Tân Lộc Bắc |
1,2 |
73 |
nt |
Hết ranh Trạm y tế xã Tân Lộc Bắc |
Trạm y tế xã Tân Lộc Bắc + 500m |
1,2 |
74 |
nt |
Trạm y tế xã Tân Lộc Bắc + 500m |
Cống Đường Giữa (Giáp ranh xã Tân Lộc) |
1,2 |
75 |
Lộ phía sau UBND xã Tân Lộc Bắc |
Hết ranh Trạm y tế xã Tân Lộc Bắc |
Giáp Quốc lộ 63 |
1,2 |
76 |
nt |
Giáp ranh xã Tân Phú |
Giáp ranh xã Tân Lộc |
1,2 |
77 |
Tây Bạch Ngưu |
Giáp Tân Lộc |
Ranh ấp 6 |
1,2 |
78 |
nt |
Giáp ấp 9 |
Cầu Kênh Miễu |
1,2 |
79 |
nt |
Kênh Miễu giáp ấp 6 |
Cầu Bào Chà |
1,2 |
10. Xã Tân Lộc |
|
|||
80 |
Lộ nhựa Thới Bình - Tân Lộc |
Giáp ranh xã Thới Bình |
Cầu Rạch Giáng |
1,2 |
81 |
Lộ nhựa Thới Bình - Tân Lộc |
Cầu Rạch Giáng |
Hết ranh đất ông Tám Sỹ |
1,2 |
82 |
nt |
Hết ranh đất ông Tám Sỹ |
Cầu Bạch Ngưu |
1,2 |
83 |
nt |
Cầu Bạch Ngưu |
Quốc lộ 63 |
1,2 |
84 |
Quốc Lộ 63 |
Giáp ranh xã Tân Lộc Bắc |
Cầu số 5 |
1,2 |
85 |
nt |
Cầu số 5 |
Cách cầu số 4: 500m (Ranh đất nhà ông Kết - ông Thắng) |
1,1 |
86 |
nt |
Cách cầu số 4: 500m (Ranh đất nhà ông Kết - ông Thắng) |
Cầu số 4 |
1,0 |
87 |
nt |
Cầu số 4 |
Ranh kho X (Tên cũ: Ranh Kho đạn) |
1,2 |
88 |
nt |
Ranh kho X (Tên cũ: Ranh Kho đạn) |
Cầu số 3 |
1,2 |
89 |
Lộ bê tông Chợ Tân Lộc |
Tiệm vàng Đức Thiệu |
Hết ranh đất ông Đơ |
1,2 |
90 |
nt |
Hết ranh nhà ông Đơ |
Hết ranh Trường mầm non Tân Lộc |
1,2 |
91 |
Các tuyến lộ thuộc xã Tân Lộc |
Cầu số 4 |
Chùa Phước Linh (Phía Nam, ấp 2) |
1,2 |
92 |
Tuyến Tân Lộc - Vàm Bướm |
Cầu số 4 (Bờ Bắc, ấp 3) |
Hết ranh đất ông Ba Nhuận (Ấp 3) |
1,2 |
93 |
nt |
Hết ranh đất ông Ba Nhuận (Bờ Bắc, ấp 3) |
Giáp ranh xã Tân Lộc Đông |
1,2 |
94 |
nt |
Cầu số 4 (Bờ Nam) |
Ngang nhà ông Ba Nhuận |
1,2 |
95 |
Lộ Tân Phong |
Cống Đường Giữa (Giáp ranh xã Tân Lộc Bắc) |
Kênh C4 (Giáp ranh xã Tân Lộc Đông) |
1,2 |
11. Xã Hồ Thị Kỷ |
|
|||
96 |
Bờ Tây Sông Trẹm |
Rạch Ông Bường |
Rạch Cai Phú (Tên cũ: Rạch Cái Phú) |
1,2 |
97 |
Đường về UBND xã Hồ Thị Kỷ |
Cầu Bạch Ngưu |
Cầu Bạch Ngưu + 250m (Về hướng Tắc Thủ) |
1,2 |
98 |
nt |
Cầu Bạch Ngưu + 250m |
Cầu Tắc Thủ (Phía Nam) |
1,2 |
99 |
nt |
Cầu Bạch Ngưu + 250m |
Cầu Tắc Thủ (Phía Bắc) |
1,2 |
100 |
Tuyến lộ Bạch Ngưu |
Vàm Bạch Ngưu |
Kênh bà Mười Bánh Cam |
1,2 |
101 |
nt |
Kênh bà Mười Bánh Cam |
Vàm Rạch Giồng |
1,2 |
102 |
Tuyến lộ ven sông Tắc Thủ |
Bạch Ngưu |
Hết ranh đất bà Lến |
1,2 |
103 |
Nt |
Hết ranh nhà bà Lến |
Cầu Tắc Thủ (Khu chợ) |
1,2 |
104 |
Tuyến lộ Đường Xuồng |
Cầu Chữ Y |
Cầu Rạch Bần Nhỏ |
1,2 |
105 |
Tuyến lộ Đường Xuồng |
Cầu Rạch Bần Nhỏ |
Cống Đường Xuồng |
1,2 |
106 |
Lộ nhựa đi Bào Nhàn |
Cầu Khánh An |
Cầu Bến Gỗ |
1,2 |
107 |
nt |
Cầu Bến Gỗ |
Cầu kênh Thị Phụng (Trạm y tế xã) |
1,2 |
108 |
nt |
Cầu kênh Thị Phụng (Trạm y tế xã) |
Kênh Rạch Giồng (Sông Bạch Ngưu) |
1,2 |
109 |
Võ Văn Kiệt |
Cầu Bạch Ngưu |
Cầu Khánh An (Sông Ông Đốc) |
1,2 |
110 |
Lộ ven sông Trẹm (Phía Đông) |
Cầu kênh Thị Phụng |
Rạch Ông Hương (Tên cũ: Rạch Bà Hội) |
1,2 |
111 |
Tuyến lộ bê tông kênh Thị Phụng (Bờ Nam) |
Sông Trẹm |
Cầu trước nhà ông Quách Dũng |
1,2 |
112 |
Lộ bê tông (Tắc Thủ - Khánh An) |
Cầu Tắc Thủ |
Cầu Khánh An |
1,2 |
|
Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng |
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ |
1,2 |
|
|
Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ |
1,2 |
3. HUYỆN U MINH
STT |
Đường, tuyến lộ, khu vực |
Đoạn đường |
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K) |
|||
Từ |
Đến |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
||
1. Xã Khánh Thuận |
|
|||||
1 |
Tuyến sông Cái Tàu, bờ Đông |
Giáp ranh giáp thị trấn U Minh |
Bờ Nam Kênh 18 |
1,2 |
||
2 |
nt |
Kênh 18, bờ Bắc |
Giáp ranh tỉnh Kiên Giang |
1,2 |
||
3 |
Kênh 5 đất Sét: Bờ Nam |
Đầu kênh |
Giáp ranh tỉnh Kiên Giang |
1,2 |
||
4 |
Kênh 11 |
Bờ Bắc (Giáp thị trấn U Minh) |
Giáp ranh huyện Thới Bình |
1,2 |
||
5 |
nt |
Bờ Nam (Giáp thị trấn U Minh) |
Giáp ranh huyện Thới Bình |
1,2 |
||
6 |
Tuyến sông Cái Tàu, bờ Tây |
Giáp ranh giáp thị trấn U Minh |
Kênh Xã Thìn, bờ Nam |
1,2 |
||
7 |
nt |
Kênh Xã Thìn, bờ Bắc |
Giáp ranh xã Khánh Hòa |
1,2 |
||
8 |
Kênh xã Thìn |
Đầu kênh Xã Thìn, bờ Bắc |
Giáp ranh xã Khánh Hòa |
1,2 |
||
9 |
nt |
Đầu kênh Xã Thìn, bờ Nam |
Giáp ranh xã Khánh Hòa |
1,2 |
||
10 |
Rạch Nai |
Đầu kênh Rạch Nai, bờ Nam |
Giáp ranh xã Khánh Hòa |
1,2 |
||
11 |
Bờ bao Ba Quý |
Bờ Đông (Giáp lộ bắc kênh 11) |
Kênh 21, bờ Nam |
1,2 |
||
12 |
Kênh 18 |
Kênh 18, bờ Bắc(Giáp Thới Bình) |
Lộ nhựa 7 Kênh |
1,2 |
||
13 |
nt |
Đầu kênh 18, bờ Nam |
Bờ bao kênh Tư |
1,2 |
||
14 |
Lộ nhựa 7 Kênh |
Đầu lộ (Bờ Bắc kênh 11) |
Giáp ranh tỉnh Kiên Giang |
1,2 |
||
15 |
Kênh 3 |
Kênh 18 |
Kênh 21 |
1,2 |
||
16 |
Kênh 27 (Bờ Bắc) |
Kênh 7-500 |
Kênh 14 |
1,2 |
||
17 |
Kênh 27 (Bờ Nam) |
Kênh 7-500 |
Kênh 14 |
1,2 |
||
18 |
Kênh 28 (Bờ Bắc) |
Kênh 7-500 |
Kênh 14 |
1,2 |
||
19 |
Kênh 28 (Bờ Nam) |
Kênh 7-500 |
Kênh 14 |
1,2 |
||
20 |
Kênh 29 (Bờ Nam) |
Kênh 7-500 |
Kênh 14 |
1,2 |
||
21 |
Kênh 25 (Bờ Bắc) |
Kênh 7-500 |
Kênh 14 |
1,2 |
||
22 |
Kênh 25 rưỡi (Bờ Nam) |
Kênh 7-500 |
Kênh 14 |
1,2 |
||
23 |
Kênh 4 |
Giáp ranh thị trấn U Minh |
Bờ Nam Kênh 18 |
1,2 |
||
24 |
Kênh 26 (Hai bờ) |
Kênh 7-500 |
Kênh 14 |
1,2 |
||
2. Xã Khánh Hòa |
|
|||||
25 |
Tuyến sông Hương Mai (Bờ Nam) |
Ngã ba Kim Đài |
Giáp ranh xã Khánh Tiến |
1,2 |
||
26 |
Tuyến sông Hương Mai (Bờ Bắc) |
Ngã ba Đường Cuốc |
Giáp ranh xã Khánh Tiến |
1,2 |
||
27 |
Kênh Kim Đài - Khánh Lâm |
Ngã ba Kim Đài, bờ Đông |
Hết ranh đất trường THCS Khánh Hòa |
1,2 |
||
28 |
nt |
Hết ranh đất trường THCS Khánh Hòa |
Giáp ranh xã Khánh Lâm |
1,2 |
||
29 |
nt |
Ngã ba Kim Đài, bờ Tây |
Giáp ranh xã Khánh Lâm |
1,3 |
||
30 |
Kênh Mũi Chùi (Bờ Bắc) |
Đầu kênh Mũi Chùi (Kênh Công Nghiệp) |
Giáp ranh xã Khánh Lâm |
1,2 |
||
31 |
Kênh Mũi Chùi (Bờ Nam) |
Đầu kênh Mũi Chùi |
Giáp ranh xã Khánh Tiến |
1,2 |
||
32 |
Kênh Khơ Me lớn |
Kênh Khơ Me lớn, bờ Tây (Đầu cầu) |
Hết ranh đất ông Danh Âm |
1,2 |
||
33 |
Ngã ba Kim Đài - ngã ba Lung Vườn |
Ngã ba Kim Đài, bờ Tây (UBND xã) |
Ngã ba Lung Vườn |
1,2 |
||
34 |
Ngã ba Kim Đài - ngã ba Lung Vườn |
Ngã ba Đường Cuốc, bờ Đông (Trạm y tế xã) |
Ngã ba Lung Vườn |
1,2 |
||
35 |
Ngã ba Lung Vườn - Kênh Sáu Nhiễu |
Ngã ba Lung Vườn |
Đầu kênh Sáu Nhiễu |
1,2 |
||
36 |
Ngã ba Đường Cuốc - Xã Thìn |
Ngã ba Đường Cuốc, bờ Nam |
Xã Thìn (Giáp xã Khánh Thuận) |
1,2 |
||
37 |
nt |
Ngã ba Đường Cuốc, bờ Bắc |
Xã Thìn (Giáp xã Khánh Thuận) |
1,2 |
||
38 |
Kênh Lung Ngang |
Đầu kênh Lung Nganh, bờ Tây |
Ngã ba kênh xáng Đứng |
1,2 |
||
39 |
Kênh Cùng |
Kênh Cùng, bờ Bắc (Giáp kênh Đường Cuốc) |
Kênh xáng Đứng |
1,2 |
||
40 |
Kênh Khơ Me Nhỏ(Bờ Tây) |
Giáp kênh Công nghiệp |
Giáp sông Hương Mai |
1,2 |
||
41 |
Kênh Năm Đang(Bờ Bắc) |
Đầu kênh Kim Đài, bờ Bắc |
Kênh Hai Huỳnh |
1,2 |
||
42 |
Kênh 3 Chinh (Bờ Tây) |
Giáp lộ Khánh Lâm |
Ngã 3 ngọn Kim Đài |
1,2 |
||
43 |
Kênh Sáng Đứng (Bờ Đông) |
Đầu lộ Kênh Cùng |
Trường Võ Văn Tần |
1,2 |
||
44 |
Kênh 12 hộ (Bờ Tây) |
Ngã 4 Lung Ngang |
Ngã 4 chữ Đinh |
1,2 |
||
45 |
Kênh Lung Vườn - Chánh Bảy (Bờ Bắc) |
Ngã 4 Lung Vườn |
Chánh Bảy |
1,2 |
||
3. Xã Khánh Tiến |
|
|||||
46 |
Tuyến sông Hương Mai |
Phía Nam lộ xe từ cống Hương Mai |
Kênh Công Điền, bờ Tây |
1,2 |
||
47 |
nt |
Kênh Công Điền, bờ Đông |
Giáp xã Khánh Hòa |
1,2 |
||
48 |
nt |
Phía Bắc từ cống Hương Mai |
Kênh Chà Là, bờ Tây |
1,2 |
||
49 |
nt |
Kênh Chà Là, bờ Đông |
Giáp xã Khánh Hòa |
1,2 |
||
50 |
Kênh Chà Là (Thống Nhất) - cống Tiểu Dừa |
Ngã ba kênh Chà Là, bờ Tây |
Ngã tư Tiểu Dừa |
1,2 |
||
51 |
nt |
Ngã ba kênh Chà Là, bờ Đông |
Ngã tư kênh Tiểu Dừa |
1,2 |
||
52 |
nt |
Ngã tư kênh Tiểu Dừa, bờ Nam |
Cống Tiểu Dừa |
1,2 |
||
53 |
UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh |
UBND xã Khánh Tiến, hướng Tây |
Ngã tư rạch Choại |
1,2 |
||
54 |
nt |
UBND xã Khánh Tiến, hướng Đông |
Ngã tư rạch Choại |
1,2 |
||
55 |
nt |
Ngã tư rạch Choại, bờ Tây |
Ngã tư rạch Dinh |
1,2 |
||
56 |
nt |
Ngã tư rạch Choại, bờ Đông |
Ngã tư rạch Dinh |
1,2 |
||
57 |
UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh |
Ngã tư rạch Choại, bờ Bắc |
Giáp xã Khánh Hòa |
1,2 |
||
58 |
UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh |
Ngã tư rạch Choại, bờ Nam |
Giáp xã Khánh Hòa |
1,2 |
||
59 |
Nt |
Ngã tư rạch Choại, bờ Bắc |
Đê Biển Tây |
1,2 |
||
60 |
UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh |
Ngã tư rạch Choại, bờ Nam |
Đê Biển Tây |
1,2 |
||
61 |
Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội |
Ngã tư rạch Dinh, bờ Tây |
Ngã ba Lung Ranh |
1,2 |
||
62 |
nt |
Ngã tư rạch Dinh, bờ Đông |
Ngã ba Lung Ranh |
1,2 |
||
63 |
nt |
Ngã ba Lung Ranh, bờ Bắc |
Cống Lung Ranh |
1,2 |
||
64 |
nt |
Ngã tư rạch Dinh, bờ Bắc |
Đê Biển Tây |
1,2 |
||
65 |
nt |
Ngã tư rạch Dinh, bờ Nam |
Đê Biển Tây |
1,2 |
||
66 |
nt |
Ngã tư rạch Dinh, bờ Bắc |
Giáp xã Khánh Lâm |
1,2 |
||
67 |
nt |
Ngã tư rạch Dinh, bờ Nam |
Giáp xã Khánh Lâm |
1,2 |
||
68 |
Kênh Mười Hậu |
Đầu kênh Mười hậu, bờ Đông |
Cuối kênh |
1,2 |
||
69 |
nt |
Đầu kênh Mười Hậu, bờ Tây |
Cuối kênh |
1,2 |
||
70 |
Kênh Cựa Gà |
Đầu kênh Cựa Gà, bờ Nam |
Ngọn Cựa Gà, bờ Tây |
1,2 |
||
71 |
nt |
Đầu kênh Cựa Gà, bờ Bắc |
Ngọn Cựa Gà, bờ Đông |
1,2 |
||
72 |
Kênh 6 Mậu (Bờ Bắc) |
Kênh 3 Thước |
Cuối kênh |
1,2 |
||
73 |
Bờ Nam Rạch Dinh |
Ngã ba Xóm Mới |
Kinh Út Nhuận |
1,2 |
||
4. Xã Nguyễn Phích |
|
|||||
74 |
Tuyến sông Cái Tàu (Bờ Đông) |
Bờ Bắc Bảy Hộ |
Bờ Nam Ông Khẹn |
1,2 |
||
75 |
nt |
Bờ Bắc ông Khẹn |
Bờ Nam Đội Tâm |
1,2 |
||
76 |
nt |
Bờ Bắc Đội Tâm |
Bờ Nam Cây Khô(Giáp thị trấn) |
1,2 |
||
77 |
Kênh Zero |
Đầu kênh Zero, bờ Nam |
Cầu Bình Minh |
1,2 |
||
78 |
nt |
Đầu kênh Zero, bờ Bắc |
Giáp huyện Thới Bình |
1,2 |
||
79 |
Kênh xáng Bình Minh |
Kênh xáng Bình Minh, bờ Tây |
Giáp xã Khánh An |
1,2 |
||
80 |
Đông Nổng Ông Sâu |
Bắc Kênh Zero (Bờ Đông) |
Nam Ông Sâu |
1,2 |
||
81 |
Đông Nổng Ông Sâu |
Bắc Kênh Zero (Bờ Tây) |
Nam Ông Sâu |
1,2 |
||
82 |
Rạch Ông Sâu |
Đầu rạch Ông Sâu, bờ Bắc |
Giáp kênh Tư |
1,2 |
||
83 |
Rạch Ông Sâu |
Đầu rạch Ông Sâu, bờ Nam |
Giáp kênh Tư |
1,2 |
||
84 |
Rạch Tềnh |
Đầu rạch Tềnh, bờ Bắc |
Giáp kênh Tư |
1,2 |
||
85 |
nt |
Đầu rạch Tềnh, bờ Nam |
Giáp kênh Tư |
1,2 |
||
86 |
Rạch Sộp |
Đầu rạch Sộp, bờ Bắc |
Giáp kênh Tư |
1,2 |
||
87 |
nt |
Đầu rạch Sộp, bờ Nam |
Giáp kênh Tư |
1,2 |
||
88 |
Rạch Chệt |
Đầu rạch Chệt, bờ Bắc |
Giáp kênh Tư |
1,2 |
||
89 |
nt |
Đầu rạch Chệt, bờ Nam |
Giáp kênh Tư |
1,2 |
||
90 |
Bờ Tây sông Cái Tàu |
Rạch Lung Điểm, bờ Bắc |
Rạch Rọi, bờ Nam |
1,2 |
||
91 |
nt |
Rạch Rọi, bờ Bắc |
Bờ Nam Bà Y |
1,2 |
||
92 |
nt |
Bờ Bắc bà Y |
Giáp ranh thị trấn |
1,2 |
||
93 |
Dọc theo tuyến lộ xe U Minh - Cà Mau |
Rạch Ông Điểm, bờ Bắc |
Giáp thị trấn |
1,3 |
||
94 |
Kênh Khai Hoang |
Bờ Nam Khai Hoang (Sông Cái Tàu) |
Lộ xe U Minh - Cà Mau |
1,2 |
||
95 |
nt |
Bờ Bắc Khai Hoang (Sông Cái Tàu) |
Lộ xe U Minh - Cà Mau |
1,2 |
||
96 |
Kênh 29 |
Cầu Khai Hoang, bờ Bắc |
Giáp xã Khánh Lâm |
1,2 |
||
97 |
Kênh số 3 (Tên cũ: Ngọn rạch Tềnh) |
Kênh 4 (Bờ Nam kênh số 3) |
Bờ bao ba Quý |
1,2 |
||
98 |
nt |
Kênh 4 (Bờ Bắc kênh số 3) |
Bờ bao ba Quý (Có đường bê tông) |
1,2 |
||
99 |
Rạch Tắc |
Đầu rạch Tắc, bờ Nam |
Giáp kênh Tư (Có đường bê tông) |
1,2 |
||
100 |
nt |
Đầu rạch Tắc, bờ Bắc |
Giáp kênh Tư |
1,2 |
||
101 |
Rạch Ông Điểm |
Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau, bờ Bắc |
Sông Cái Tàu (Lộ nhựa) |
1,2 |
||
102 |
Rạch Phó Nguyên |
Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau, bờ Bắc |
Sông Cái Tàu |
1,2 |
||
103 |
Rạch Phó Nguyên |
Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau, bờ Nam |
Sông Cái Tàu |
1,2 |
||
104 |
Kênh Đội Tâm |
Đầu kênh Đội Tâm (Bờ Nam) |
Giáp Kênh 4 |
1,2 |
||
105 |
nt |
Đầu kênh Đội Tâm (Bờ Bắc) |
Giáp Kênh 4 |
1,2 |
||
106 |
Kênh Ba Tây (Bờ Đông) |
Đầu kênh Ba Tây |
Rạch Tền |
1,2 |
||
107 |
Kênh Ba Tỉnh (Bờ Nam) |
Đầu kênh Ba Tỉnh |
Kênh xáng Bình Minh |
1,2 |
||
108 |
Rạch Nàng Chăng (Bờ Nam) |
Đầu Rạch Nàng Chăng |
Lộ xe U Minh - Cà Mau |
1,2 |
||
109 |
Rạch Bà Án (Bờ Nam) |
Đầu Rạch Bà Án |
Kinh Hai Khẹn |
1,2 |
||
110 |
Rạch Chuôi (Bờ Nam) |
Đầu Rạch Chuôi |
Kênh Tư |
1,2 |
||
111 |
Rạch Hàng (Bờ Nam) |
Sông Cái Tàu |
Lộ xe U Minh – Cà Mau |
1,2 |
||
112 |
Rạch Giồng Ông (Bờ Nam) |
Sông Cái Tàu |
Kênh Tư |
1,2 |
||
113 |
Rạch Ngã Bác (Bờ Tây) |
Rạch Giồng Ông |
Kênh Tư |
1,2 |
||
114 |
Kênh 35 (Bơ Bắc) |
Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau |
Giáp lộ kênh 96 |
1,2 |
||
115 |
Kênh 4 (Bờ Đông) |
Ngọn Rạch Tềnh |
Kênh Zero (Bờ Đông) |
1,2 |
||
116 |
Lộ U Minh - Thới Bình |
Lộ U Minh - Cà Mau |
Lộ kênh sáng Bình Minh |
1,2 |
||
5. Xã Khánh Lâm |
|
|||||
117 |
Tuyến lộ xe U Minh – Khánh Hội (Bờ Bắc) |
Kênh Cây Bàng, bờ Tây |
Kênh Miễu, bờ Đông |
1,5 |
||
118 |
nt |
Kênh Miễu, bờ Tây |
Kênh Chệt Tửng, bờ Đông |
1,3 |
||
119 |
Tuyến lộ xe U Minh – Khánh Hội (Bờ Nam ) |
Kênh Cây Bàng, bờ Tây |
Kênh Miễu, bờ Đông |
1,2 |
||
120 |
nt |
Kênh Miễu, bờ Tây |
Kênh Chệt Tửng, bờ Đông |
1,3 |
||
121 |
Kênh Chệt Tửng |
Đầu kênh Chệt Tửng, bờ Đông |
Đập Chín Thống |
1,2 |
||
122 |
Bờ Đông kênh Sáu Tiến - Đội 1 |
Đầu lộ xe (Cống kênh Sáu Tiến) |
Cầu kênh Dớn Hàng Gòn |
1,2 |
||
|
|
|
(Đầu kênh) |
|
||
123 |
nt |
Đầu kênh Dớn Hàng Gòn |
Đội 1 |
1,2 |
||
124 |
Bờ tây kênh Sáu Tiến – Đội 1 |
Đầu lộ xe (Cống kênh Sáu Tiến) |
Cầu kênh Dớn Hàng Gòn (Đầu kênh) |
1,2 |
||
125 |
nt |
Cầu kênh Dớn Hàng Gòn (Đầu kênh) |
Đội 1 |
1,2 |
||
126 |
Tuyến kênh 89 |
Bờ Tây (Đội 1 - đầu lộ nhựa) |
Giáp tuyến kênh 29 |
1,2 |
||
127 |
nt |
Bờ Đông (Đội 1 - đầu lộ đất) |
Giáp tuyến kênh 29 |
1,2 |
||
128 |
Dọc theo lộ nhựa tuyến 29 |
Tuyến 93 (Giáp xã Nguyễn Phích) |
Tuyến 89 |
1,2 |
||
129 |
nt |
Tuyến 89 |
Tuyến 84 (Giáp xã Khánh Hội) |
1,2 |
||
130 |
Bờ nam kênh 29 |
Tuyến 93 (Giáp xã Khánh An) |
Tuyến 84 (Giáp xã Khánh Hội) |
1,2 |
||
131 |
Kênh Dớn Hàng Gòn - Kênh Đứng |
Cầu 6 Kham, bờ Nam |
Kênh Đứng, bờ Tây |
1,2 |
||
132 |
nt |
Cầu Dớn Hàng Gòn, bờ Bắc |
Kênh Đứng, bờ Tây |
1,2 |
||
133 |
Kênh Mười Quân |
Đầu kênh Mười Quân, bờ Tây |
Giáp kênh Dớn Hàng Gòn |
1,2 |
||
134 |
Kênh Bà Mụ |
Đầu kênh Bà Mụ, bờ Tây |
Giáp kênh Dớn Hàng Gòn |
1,2 |
||
135 |
Tuyến kênh Nước Phèn - 10 Quân (Bờ Nam) |
Kênh Cây Bàng, bờ Tây |
Kênh Mười Quân, bờ Đông |
1,2 |
||
136 |
Tuyến kênh Nước Phèn - 10 Quân (Bờ Bắc) |
Kênh Cây Bàng, bờ Tây |
Kênh Mười Quân, bờ Đông |
1,2 |
||
137 |
Kênh Biện Nhị (Bờ Nam) |
Kênh Cây Bàng, bờ Tây |
Kênh Chệt Tửng, bờ Đông |
1,2 |
||
138 |
Kênh Biện Nhị (Bờ Bắc) |
Kênh 30/4, bờ Tây |
Kênh Chệt Lèm, bờ Đông |
1,3 |
||
139 |
nt |
Kênh Chệt Lèm, bờ Tây |
Cầu ngang Khánh Lâm |
1,2 |
||
140 |
nt |
Cầu ngang Khánh Lâm |
Cầu Ván, bờ Đông (Giáp xã Khánh Hội) |
1,3 |
||
141 |
Kênh Kim Đài |
Đầu kênh Kim Đài, bờ Tây |
Giáp ranh xã Khánh Hòa |
1,2 |
||
142 |
nt |
Đầu kênh Kim Đài, bờ Đông |
Giáp ranh xã Khánh Hòa |
1,2 |
||
143 |
Kênh Ba Thước |
Kênh Ba Thước (2 bên) |
Giáp ranh xã Khánh Tiến |
1,2 |
||
144 |
Kênh Cầu Ván |
Đầu kênh Cầu Ván, bờ Đông |
Giáp ranh xã Khánh Tiến |
1,2 |
||
145 |
Kênh Lung Ranh |
Từ bờ Đông Cầu Ván |
Bờ Tây kênh 6 Thước |
1,2 |
||
6. Xã Khánh Hội |
|
|||||
146 |
Tuyến lộ U Minh-Khánh Hội 2 bờ Nam, Bắc |
Kênh Chệt Tửng |
Đê Biển Tây |
1,5 |
||
147 |
Tuyến sông kênh Hội |
Đê Biển Tây (Kênh Hội, bờ Nam) |
Kênh Chệt Tửng |
1,4 |
||
148 |
nt |
Đê Biển Tây (Kênh Hội, bờ Bắc) |
Kênh Cầu Ván |
1,2 |
||
149 |
Kênh Chệt Tửng |
Đầu kênh Chệt Tửng, bờ Tây |
Ngã ba cầu Tư Đại |
1,2 |
||
150 |
nt |
Ngã ba cầu Tư Đại |
Đập ông Chín Thống |
1,2 |
||
151 |
Kênh xáng Mới |
Lộ xe U Minh Khánh Hội (Bờ Đông) |
Giáp huyện Trần Văn Thời |
1,2 |
||
152 |
nt |
Lộ xe U Minh Khánh Hội (Bờ Tây) |
Kênh 92 |
1,2 |
||
153 |
nt |
Kênh 92, bờ Tây |
Giáp huyện Trần Văn Thời |
1,2 |
||
154 |
Đê Biển Tây, hướng Đông |
Ranh đất ông Lâm Văn Thường |
Giáp Trần Văn Thời (Kéo dài) |
1,2 |
||
155 |
Kênh T29 (Bờ Bắc) |
Đê Biển Tây |
Tuyến 84 (Giáp xã Khánh Lâm) |
1,2 |
||
156 |
Kênh đê Biển Tây, bờ Đông |
Đồn Biên Phòng |
Cống Lung Ranh |
1,2 |
||
157 |
Kênh Cầu Ván, bờ Tây |
Đầu kênh Cầu Ván |
Vàm Mũi Đước |
1,2 |
||
158 |
Kênh Cầu Ván, bờ Tây |
Ngã ba Mũi Đước |
Cống Lung Ranh |
1,2 |
||
159 |
Tuyến Lung Lá - Mũi Đước |
Đất nhà ông Năm Ẩn |
Hết ranh đất nhà ông Tám Thống |
1,2 |
||
160 |
Dớn Dài (Bờ Bắc) - Kênh tập đoàn (Bờ Nam) |
Đầu kênh Dớn Dài |
Hết kênh Dớn Dài |
1,2 |
||
7. Xã Khánh An |
|
|||||
161 |
Ngã ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình |
Bưu điện |
Cống Hương Thành |
1,2 |
||
162 |
nt |
Cống Hương Thành |
Trụ điện vượt sông |
1,2 |
||
163 |
nt |
Trụ điện vượt sông |
Bờ Tây rạch Xẻo Dài (Đầu rạch) |
1,2 |
||
164 |
nt |
Bờ Đông rạch Xẻo Dài (Đầu rạch) |
Bờ Nam rạch Cây Phú (Giáp Thới Bình) |
1,2 |
||
165 |
Kênh Xẻo Dài |
Bờ Tây kênh Xẻo Dài (Đầu vàm) |
Hết ranh đất ông Kiệt |
1,2 |
||
166 |
Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông) |
Ngã ba vàm Cái Tàu |
Hết ranh hãng nước đá Sanh Phát 5 |
1,2 |
||
167 |
nt |
Hết ranh hãng nước đá Sanh Phát 5 |
Hết ranh đất ông Chín Yên |
1,2 |
||
168 |
nt |
Hết ranh đất ông Chín Yên |
Bờ Nam Xẻo Mác |
1,2 |
||
169 |
nt |
Bờ Bắc Xẻo Mác |
Bờ Nam Xẻo Tre |
1,2 |
||
170 |
nt |
Bờ Bắc Xẻo Tre |
Giáp Nguyễn Phích |
1,2 |
||
171 |
Kênh Xẻo Tre (2 bờ) |
Bờ Nam (Đầu kênh) |
Hết lộ bê tông (Kênh Giữa) |
1,2 |
||
172 |
nt |
Bờ Bắc (Đầu kênh) |
Kênh xáng Bình Minh |
1,2 |
||
173 |
Ngã ba vàm Cái Tàu - giáp ranh xã Nguyễn Phích (Bờ Tây) |
Từ nhà máy điện 1 |
Bờ Nam kênh Đào Trả tuyến 21 |
1,2 |
||
174 |
nt |
Bờ Bắc kênh Đào Trả tuyến 21 |
Kênh Nam Dương |
1,2 |
||
175 |
nt |
Bờ Bắc rạch Rô |
Bờ Nam ông Điểm (Giáp Nguyễn Phích) |
1,2 |
||
176 |
Kênh Nam Dương (2 bờ) |
Bờ Bắc (Đầu kênh) |
Lộ xe Cà Mau - U Minh |
1,2 |
||
177 |
nt |
Bờ Nam (Đầu kênh) |
Lộ xe Cà Mau - U Minh |
1,2 |
||
178 |
Rạch Rô (2 bờ) |
Rạch Rô (Đầu kênh) |
Giáp ranh đất Trại giam Cái Tàu |
1,2 |
||
179 |
Kênh Đào Trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau |
Bờ Bắc kênh Đào Trả tuyến 21 |
Cầu kênh Thủy Lợi |
1,2 |
||
180 |
nt |
Cầu kênh Thủy Lợi |
Hết ranh Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần |
1,2 |
||
181 |
Kênh Đào trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau |
Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần (Bờ Bắc) |
Hết ranh đất nhà ông Thư |
1,2 |
||
182 |
nt |
Hết ranh đất nhà ông Thư |
Hết ranh đất ông Lai Chí Thống |
1,2 |
||
183 |
nt |
Hàng rào khu công nghiệp Khí - Điện - Đạm, bờ Nam |
Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau |
1,2 |
||
184 |
Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) |
Ngọn rạch Ông Điểm |
Tuyến 23 |
1,2 |
||
185 |
nt |
Tuyến 23 |
Tuyến 21 |
1,2 |
||
186 |
Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) |
Tuyến 21 |
Giáp cống bờ bao lộ Minh Hà (Kéo dài thêm) |
1,2 |
||
187 |
nt |
Cống bờ bao lộ Minh Hà |
Cầu Tắc Thủ |
1,2 |
||
188 |
nt |
Cống bờ bao lộ Minh Hà |
Tuyến T19 (Giáp Trần Văn Thời) |
1,2 |
||
189 |
nt |
Trạm phân phối khí 2 bên (Theo ống dẫn khí) |
Trục lộ xe Cà Mau – U Minh |
1,2 |
||
190 |
Bờ Nam kênh xáng Minh Hà (Giáp Trần Văn Thời) |
Đầu kênh xáng Minh Hà |
Hết ranh đất ông Chín Bảo |
1,2 |
||
191 |
nt |
Hết ranh đất ông Chín Bảo |
Ngọn Rạch Nhum |
1,2 |
||
192 |
nt |
Ngọn Rạch Nhum |
Giáp Trần Văn Thời |
1,2 |
||
193 |
Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) |
Bờ Tây lộ nhựa (Đầu tuyến 21 cũ) |
Đường Võ Văn Kiệt |
1,2 |
||
194 |
nt |
Đường Võ Văn Kiệt |
Cầu kênh xáng Minh Hà |
1,2 |
||
195 |
nt |
Cầu kênh xáng Minh Hà |
Kênh Ranh giáp Trần Văn Thời |
1,2 |
||
196 |
nt |
Bờ Đông lộ nhựa (Đầu tuyến T21 cũ) |
Hết ranh đất ông Kỷ |
1,2 |
||
197 |
Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) |
Từ ranh đất ông Chiến (Hướng Đông) |
Kênh Ranh giáp Trần Văn Thời |
1,2 |
||
198 |
nt |
Ngã ba Vàm Cái Tàu (Lộ lá) |
Cầu Tắc Thủ |
1,2 |
||
199 |
nt |
Cầu Tắc Thủ (Bờ sông Ông Đốc) |
Kênh Ranh giáp Trần Văn Thời |
1,2 |
||
200 |
Đường Võ Văn Kiệt |
Ngã 3 T21 khu Công nghiệp về phía Đông |
Cống 9 Thái |
1,2 |
||
201 |
nt |
Ngã 3 T21 khu Công nghiệp về phía Tây |
Cống 9 Thái |
1,5 |
||
202 |
nt |
Cống 9 Thái |
Kênh Lũy |
1,2 |
||
203 |
nt |
Kênh Lũy |
Giáp ranh đất ông Nguyễn Hồng Kỷ |
1,2 |
||
204 |
Đường Võ Văn Kiệt |
Hết ranh đất ông Nguyễn Hồng Kỷ |
Cầu Khánh An |
1,2 |
||
205 |
Bờ Tây Lô 1 |
Lộ xe Minh Hà |
Đường ống dẫn khí |
1,2 |
||
206 |
Lô 2 (2 bờ) |
Lộ kênh xáng Minh Hà |
Trại giam Cái Tàu |
1,2 |
||
207 |
Lô 3 (2 bờ ) |
Lộ kênh xáng Minh Hà + 500m |
Trại giam Cái Tàu |
1,2 |
||
208 |
Rạch Gián 2 bờ |
Đầu Vàm |
Hết lô 3 |
1,2 |
||
209 |
Rạch Nhum Bờ Nam (Tên cũ: Rạch Nhum 2 bờ) |
Đầu Vàm |
Giáp lộ Minh Hà |
1,2 |
||
210 |
Tuyến kênh 29 |
Đông kênh 93 |
Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau |
1,2 |
||
|
Khu Tái Định Cư |
1,2 |
||||
211 |
Đường số 1 |
Từ đường số 2 |
Đường số 8 |
1,2 |
||
212 |
Đường số 1A |
Từ đường số 4 |
Đường số 6 |
1,2 |
||
213 |
Đường số 2 |
Từ đường số 1 |
Đường số 11 |
1,2 |
||
214 |
Đường số 3 |
Từ đường số 2 |
Đường số 8 |
1,2 |
||
215 |
Đường số 4 |
Từ đường số 1 |
Đường số 11 |
1,2 |
||
216 |
Đường số 5 |
Từ đường số 2 |
Đường số 8 |
1,2 |
||
217 |
Đường số 6 |
Từ đường số 1 |
Đường số 11 |
1,2 |
||
218 |
Đường số 7 |
Từ đường số 2 |
Đường số 8 |
1,2 |
||
219 |
Đường số 8 |
Từ đường số 1 |
Đường số 11 |
1,2 |
||
220 |
Đường số 9 |
Từ đường số 2 |
Đường số 8 |
1,2 |
||
221 |
Đường số 11 |
Từ đường số 2 |
Đường số 8 |
1,2 |
||
222 |
Đường số 11A |
Từ đường số 4 |
Đường số 6 |
1,2 |
||
223 |
Rạch Giếng (Bờ Nam) |
Đầu Rạch |
Hết lộ bê tông |
1,2 |
||
224 |
Kinh Cây Phú (Bờ Nam) |
Kinh xáng Lộ Xe |
Hết lộ bê tông |
1,2 |
||
|
Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng |
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ |
1,2 |
|||
|
Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ |
1,2 |
||||
|
|
|
|
|
|
|
4. HUYỆN TRẦN VĂN THỜI
STT |
Đường, tuyến lộ, khu vực |
Đoạn đường |
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K) |
|
Từ |
Đến |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1. Xã Khánh Bình Tây Bắc |
|
|||
1 |
Tuyến bờ Đông kênh xáng Giữa |
Ngã tư Ba Tỉnh (Đất ông Lê Văn Cang) |
Đường ống dẫn khí PM3 |
1,2 |
2 |
nt |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Chót |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thắng |
1,0 |
3 |
nt |
Ranh đất bà Sử Thị Hòa |
Hết ranh đất ông Trương Văn Oai |
1,2 |
4 |
nt |
Ranh đất ông Lương Minh Tuấn |
Hết ranh đất ông Huỳnh Thanh Bình |
1,2 |
5 |
nt |
Ranh đất bà Nguyễn Thị Rớt |
Hết ranh đất ông Huỳnh Thượng Hải |
1,2 |
6 |
Tuyến bờ Tây kênh xáng Giữa |
UBND xã |
Đường ống dẫn khí PM3 |
1,2 |
7 |
nt |
Ranh đất bà Châu Thị Mận |
Giáp ranh xã Khánh Bình Tây |
1,0 |
8 |
Tuyến bờ Bắc kênh Ba Tỉnh |
Ranh đất ông Phan Viết Thanh |
Hết ranh đất ông Võ Tấn Biết |
1,2 |
9 |
nt |
Ranh đất ông Huỳnh Tấn Phiếu |
Hết ranh Trường Tiểu học 1 |
1,0 |
10 |
nt |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Quang |
Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Xiếu |
1,2 |
11 |
Tuyến bờ Nam kênh Ba Tỉnh |
Ranh đất ông Lê Văn Vinh |
Đầu Kênh 16 |
1,2 |
12 |
nt |
Đầu kênh 16 |
Đầu kênh Tạm Cấp |
1,2 |
13 |
nt |
Đầu kênh Tạm Cấp |
Hết ranh đất ông Lê Văn Phát |
1,2 |
14 |
nt |
Ranh đất ông Đổ Hữu Lộc |
Hết ranh đất Trường THCS |
1,2 |
15 |
Tuyến bờ Đông kênh Tạm Cấp |
Đường ống PM3 |
Hết ranh đất ông Trương Văn Chính |
1,2 |
16 |
Tuyến bờ Tây kênh Tạm Cấp |
Đường ống PM3 |
Hết ranh đất ông Trương Văn Hùm |
1,2 |
17 |
Tuyến bờ Đông kênh 30 |
Đường ống PM3 |
Hết ranh đất bà Nguyễn Thanh Ngân |
1,2 |
18 |
Tuyến bờ Tây kênh 30 |
Đường ống PM3 |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Sang |
1,2 |
19 |
nt |
Ranh đất ông Trần Văn Rờ (Nguyễn Thị Thủy) |
Hết ranh đất ông Dương Văn Trực |
1,2 |
20 |
Tuyến bờ Đông kênh 16 |
Ranh đất ông Trần Văn Tuấn |
Hết ranh đất ông Bùi Văn Luông |
1,2 |
21 |
nt |
Hết ranh đất ông Bùi Văn Luông |
Hết ranh đất ông Phạm Văn Minh |
1,2 |
22 |
Tuyến bờ Tây kênh 16 |
Trạm Tiếp bờ PM3 |
Hết ranh đất ông Mai Văn Thắng |
1,2 |
23 |
Tuyến bờ Tây kênh 16 |
Trạm Tiếp bờ PM3 |
Hết ranh đất ông Trần Văn Phước |
1,2 |
24 |
nt |
Hết ranh đất ông Trần Văn Phước |
Hết ranh đất ông Bùi Văn Ri |
1,2 |
25 |
Tuyến bờ Đông kênh Xóm Huế |
Ranh đất ông Huỳnh Xuân Tới |
Hết ranh đất ông Lý Văn Tuấn |
1,2 |
26 |
Tuyến bờ Tây kênh Xóm Huế |
Ranh đất bà Lê Thị Bút |
Hết ranh đất ông Ngô Văn Đèo |
1,0 |
27 |
Tuyến bờ Bắc kênh Sào Lưới |
Ranh đất ông Nguyễn Quốc Tiến |
Hết ranh đất ông Võ Văn Chiến |
1,2 |
28 |
nt |
Ranh đất ông Võ Văn Hoàng |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Học |
1,2 |
29 |
Tuyến bờ Nam kênh Sào Lưới |
Ranh đất Nguyễn Văn Hai |
Hết ranh đất ông Hồng Đông Châu (Giáp đê Trung ương) |
1,0 |
30 |
Tuyến bờ Tây kênh 84 |
Ngã ba tuyến 21- 84 |
Giáp ranh xã Khánh Bình Tây |
1,2 |
31 |
Tuyến bờ Tây kênh Dớn |
Ngã ba tuyến 21 - kênh Dớn |
Hết ranh đất bà Phạm Thị Lía (Ngã 3 kênh Mười Lươm) |
1,2 |
32 |
nt |
Ranh đất ông Dương Thành Nguyên |
Giáp ranh xã Khánh Bình Tây |
1,2 |
33 |
Tuyến bờ Đông kênh 88 |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Đém |
Ranh đất Trường THCS Lâm Ngư Trường |
1,2 |
34 |
nt |
Trường THCS Lâm Ngư Trường |
Ngã tư tuyến 88 - 21 |
1,2 |
35 |
Tuyến bờ Tây kênh 88 |
Đường ống PM3 |
Hết ranh đất bà Đổ Thị Hiền |
1,2 |
36 |
nt |
Đường ống PM3 |
Hết ranh đất ông Nguyễn Hữu Thịnh |
1,2 |
37 |
nt |
Ranh đất ông Cao Hoàng Giao |
Ngã tư tuyến 88 - 25 |
1,2 |
38 |
Tuyến bờ Bắc kênh tuyến 21 (PM3) |
Ranh đất ông Lê Văn Hiền |
Trạm tiếp bờ PM3 |
1,2 |
39 |
Tuyến bờ Đông kênh bờ Bao (Phía trong Đê quốc phòng) |
Ranh xã Khánh Bình Tây |
Hết ranh đất ông Lê Hoàng Nam |
1,2 |
40 |
nt |
Ranh đất ông Nguyễn Thành Nam |
Ranh xã Khánh Hội, huyện U Minh |
1,2 |
41 |
Tuyến bờ Tây kênh 85 |
Ranh đất ông Phạm Công Uẩn |
Hết ranh đất ông Lê Tấn Lợi |
1,2 |
42 |
Tuyến Bờ Tây kênh 87 |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Bình |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Kiệt |
1,2 |
43 |
Tuyến bờ Đông kênh Đào |
Ranh đất ông Phạm Văn Cân |
Hết ranh đất bà Lê Ngọc Biết |
1,2 |
44 |
Tuyến bờ đông kênh Cùng |
Ranh đất bà Trương Thị Út |
Hết ranh đất ông Dương Văn Mỉnh |
1,2 |
45 |
Tuyến bờ tây kênh Cùng |
Ranh đất bà Trương Thị Bê |
Hết rang đất ông Nguyễn Thanh Tùng |
1,2 |
46 |
Tuyến bờ Tây kênh Tạm Cấp |
Ranh đất ông Tôn Văn Đe |
Hết ranh đất ông Tạ Minh Quang |
1,2 |
|
Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m |
1,2 |
||
2. Xã Khánh Bình |
|
|||
47 |
Lộ ô tô về Trung tâm xã Khánh Bình Đông (Bờ Đông) |
Ranh đất ông Trần Văn Quang (Giáp xã Khánh Bình Đông) |
Ngã ba Bảy Triệu (Hết ranh đất ông Châu Văn Nam) |
1,2 |
48 |
nt |
Ranh đất ông Châu Văn Nam |
Vàm Rạch Cui (Ranh Trường tiểu học) |
1,2 |
49 |
nt |
Ngã ba Bảy Triệu |
Vàm Rạch Cui (Hết ranh đất ông La Văn Sạn) |
1,2 |
50 |
Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Trong đê) |
Giáp huyện U Minh |
Cống kênh Hội (Ranh đất ông Lê Tấn Lợi) |
1,2 |
51 |
nt |
Cống Kênh Hội |
Cống Đường Ranh (Hết ranh đất ông Võ Thanh Hải) |
1,2 |
52 |
nt |
Cống Đường Ranh |
Cống Chồn Gầm |
1,2 |
53 |
nt |
Cống Chồn Gầm |
Tượng đài Liệt Sỹ |
1,2 |
54 |
nt |
Tượng đài Liệt Sỹ |
Cống Rạch Bào (Hết ranh đất ông Nguyễn Quốc Việt) |
1,2 |
55 |
nt |
Cống Rạch Bào (Đất ông Nguyễn Văn Thám) |
Vàm Ông Bích |
1,2 |
56 |
nt |
Vàm Ông Bích (Đất ông Nguyễn Văn Sơn) |
Vàm Cả Giữa (Hết ranh đất Ký Văn Hoàng) |
1,2 |
57 |
nt |
Vàm Cả Giữa (Đất ông Dương Văn Chiến) |
Vàm ông Kiệt (Ranh đất bà Lý Thị Hoa) |
1,2 |
58 |
nt |
Vàm ông Kiệt (Đất ông Nguyễn Văn Đức) |
Kênh Giữa (Hết ranh đất bà Lê Thị Mãnh) |
1,2 |
59 |
nt |
Kênh Giữa (Hết ranh đất ông Hồ Văn Trọng) |
Vàm Rạch Cui (Ranh đất ông La Văn Sạn) |
1,2 |
60 |
Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Trong đê) |
Vàm Rạch Cui (Đất Trường tiểu học) |
Giáp xã Khánh Bình Đông (Hết ranh đất ông Trương Văn Vinh) |
1,2 |
61 |
nt |
Ranh đất ông Ký Văn Tâm (Đi vào kênh Cả Giữa) |
Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Út |
1,2 |
62 |
nt |
Ranh đất bà Ký Thị Huy (Hướng Đông) |
Hết ranh đất ông Ký Văn Nhi |
1,2 |
63 |
nt |
Trường Tiểu học Vàm Ông Bích |
Hết ranh đất ông Phạm Văn Túc |
1,2 |
64 |
nt |
Kênh Cựa Gà (Ông Bích) |
Hết ranh đất ông Nguyễn Ngọc Rô |
1,2 |
65 |
nt |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Hận (Vào Kênh Chồn Gầm) |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hung |
1,2 |
66 |
nt |
Ranh đất Lê Văn Phường (Vào kênh Chồn Gầm) |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thông |
1,2 |
67 |
nt |
Ranh đất ông Dương Văn Hữu (Đường Ranh) |
Hết ranh đất ông Dư Văn Trung |
1,2 |
68 |
nt |
Ranh đất bà Võ Thị Thưởng (Đường Ranh) |
Hết ranh đất ông Nguyễn Trung Tần |
1,2 |
69 |
nt |
Cống Kênh Hội (Bờ Nam, trở vào kênh Hội) |
Hết ranh đất ông Nguyễn Hoàng Thao |
1,2 |
70 |
nt |
Cống Kênh Hội (Bờ Bắc, trở vào kênh Hội) |
Hết ranh đất ông Phạm Văn Tý |
1,2 |
71 |
nt |
Cống Kênh Ranh trở vào |
Hết ranh đất ông Phạm Văn Ất |
1,2 |
72 |
nt |
Giáp huyện U Minh |
Cống Kênh Hội (Ngoài đê) |
1,2 |
73 |
nt |
Cống Kênh Hội (Ngoài đê) |
Hết ranh đất ông Lý Văn Bảnh |
1,2 |
74 |
nt |
Hết ranh đất ông Lý Văn Bảnh |
Cống Đường Ranh (Hết ranh đất ông Dư Văn Chiến) |
1,2 |
75 |
nt |
Cống Đường Ranh |
Cống Chồn Gầm |
1,2 |
76 |
nt |
Đất Trường cấp II |
Vàm Rạch Bào |
1,2 |
77 |
nt |
Vàm Rạch Bào |
Vàm Ông Bích |
1,2 |
78 |
nt |
Vàm Ông Bích |
Vàm Cả Giữa (Hết ranh đất Nguyễn Văn Sơn) |
1,2 |
79 |
Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Trong đê) |
Vàm Cả Giữa |
Vàm Ông Kiệt (Hết ranh đất bà Lý Thị Hoa) |
1,2 |
80 |
nt |
Vàm Ông Kiệt |
Vàm Rạch Cui (Hết ranh đất ông Trịnh Hoàng Na) |
1,2 |
81 |
nt |
Vàm Rạch Cui |
Giáp xã Khánh Bình Đông (Hết ranh đất ông Võ Văn Được) |
1,2 |
82 |
nt |
Vàm Rạch Cui (Hướng Nam) |
Sông Ông Đốc (2 bờ) |
1,2 |
83 |
nt |
Cống Cả Giữa (Hướng Nam) 2 bờ |
Sông Ông Đốc |
1,2 |
84 |
nt |
Ranh đất bà Nguyễn Kim Loan (Bờ Đông) |
Hết ranh đất ông Lý Văn Út |
1,2 |
85 |
nt |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Hinh (Bờ Tây) |
Hết ranh đất ông Trần Văn Sự |
1,2 |
86 |
nt |
Cống Chồn Gầm |
Sông Ông Đốc (02 bờ) |
1,2 |
87 |
nt |
Cống Đường Ranh (02 bờ) |
Sông Ông Đốc |
1,2 |
88 |
nt |
Công Kênh Hội (02 bờ) |
Sông Ông Đốc |
1,2 |
89 |
nt |
Cống Kênh Ranh |
Sông Ông Đốc |
1,2 |
90 |
Kênh Cựa Gà (Ấp 19/5) |
Ranh đất ông Lê Văn Tâm |
Hết ranh đất bà Nguyễn Lệ Thủy |
1,2 |
91 |
Kênh Chồm Gầm (Ấp 19/5) |
Ranh đất bà Lê Thị Cẩm |
Hết ranh đất bà Dư Thị Mỹ Quyết |
1,2 |
|
Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m |
1,2 |
||
3. Xã Khánh Bình Đông |
|
|||
92 |
Lộ Ô tô về trung tâm xã |
Đất bà Lê Thị Liên (Giáp xã Khánh Bình) |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Sanh |
1,2 |
93 |
nt |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Sanh |
Ngã tư phố Rạch Cui (Hết ranh đất ông Lê Hoàng Thạch) |
1,2 |
94 |
nt |
Đất UBND xã |
Hết ranh đất ông Lê Văn Cẩm |
1,2 |
95 |
nt |
Ranh đất ông Lê Văn Cẩm (Bờ Nam Kênh Dân Quân) |
Hết ranh đất Dương Hoàng Nhân |
1,2 |
96 |
Lộ Ô tô về trung tâm xã |
Ranh đất ông Dương Hoàng Nhân |
Hết ranh đất ông Lý Văn Huế (Bờ Nam) |
1,2 |
97 |
Lộ Ô tô về Trung tâm xã (Bờ Đông - Bắc) |
Hết ranh đất ông Đặng Trung Lưu (Giáp xã Khánh Bình) |
Hết ranh đất ông Mai Văn Ngà (Bờ Bắc) |
1,2 |
98 |
nt |
Hết ranh đất ông Mai Văn Ngà (Bờ Bắc) |
Ngã tư phố Rạch Cui (Hết ranh đất ông Lê Văn Diệp) |
1,2 |
99 |
nt |
Ngã tư phố Rạch Cui (Ranh đất ông Huỳnh Văn Nhỏ) |
Hết ranh đất bà Lê Thị Quyên |
1,2 |
100 |
Trung tâm xã |
UBND xã về hướng kênh Tạm Cấp (Bờ Tây, ranh đất ông Huỳnh Văn Nhỏ) |
Hết ranh đất bà Lê Hồng Sáu |
1,2 |
101 |
nt |
UBND xã về hướng kênh Tạm Cấp (Bờ Đông, ranh đất ông Trần Văn Tài) |
Hết ranh đất ông Trần Văn Tấn |
1,2 |
102 |
nt |
Đầu kênh Xóm Nhà Ngói (Bờ Tây, Chùa Rạch Cui) |
Hết ranh đất ông Nguyễn Thành Sáu |
1,2 |
103 |
nt |
Đầu kênh Xóm Nhà Ngói (Bờ Đông, ranh đất ông Lê Hoàng Thạch) |
Hết ranh đất ông Lê Văn Ẩn |
1,2 |
104 |
nt |
UBND xã về hướng ngã ba Tám Chánh (Bờ Đông, Chùa Rạch Cui) |
Hết ranh đất ông Đặng Tấn Phát |
1,2 |
105 |
nt |
UBND xã về hướng ngã ba Tám Chánh (Bờ Tây, đất bà Đặng Thị Vàng) |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thượng |
1,2 |
106 |
Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Trong đê) |
Đất ông Trương Văn Khỏe (Giáp ranh xã Khánh Bình) |
Hết ranh đất ông Lê Hoàng Lắm (Vàm Tham Trơi) |
1,2 |
107 |
nt |
Hết ranh đất ông Lê Hoàng Lắm |
Giáp ranh thị trấn Trần Văn Thời (Trong đê) |
1,2 |
108 |
Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Trong đê, Đập Mương Củi) |
Ranh đất bà Lê Thị Bé và ông Trần Quốc Đáo |
Hết ranh đất ông Đặng Văn Út và ông Mai Văn Kĩnh |
1,2 |
109 |
Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Trong đê, Đập Lung Bạ) |
Ranh đất ông Ngô Khánh Lâm và Nhà văn hóa ấp Lung Bạ |
Hết ranh đất ông Lai Văn Chiến và ông Nguyễn Văn Lý |
1,2 |
110 |
Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Trong đê, Đập Rạch Nhum) |
Đất ông Nguyễn Hoàng Đỏ (Bờ Đông kênh Rạch Nhum) |
Hết ranh đất ông Nguyễn Hoàng Thế |
1,2 |
111 |
Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Trong đê, Kênh Tham Trơi) |
Ranh đất ông Nguyễn Sinh Cung (Bờ Tây kênh Tham Trơi) |
Hết ranh đất bà Trần Thị Hà |
1,2 |
112 |
nt |
Hết ranh đất bà Trần Thị Hà |
Hết ranh đất bà Hồ Thị Chọn |
1,2 |
113 |
Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Trong đê, Kênh Tham Trơi, Bờ Đông) |
Đất ông Lê Minh Dân (Bờ Đông kênh Tham Trơi) |
Hết ranh đất bà Mạc Thị Góp |
1,2 |
114 |
nt |
Ranh đất ông Trần Thanh Phong |
Hết ranh đất ông Phạm Văn Thấy |
1,2 |
115 |
Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Trong đê, Kênh Gạch Nhum) |
Ranh đất bà Nguyễn Thị Lời (Bờ Đông kênh Rạch Nhum) |
Hết ranh đất ông Nguyễn Hoàng Đỏ |
1,2 |
116 |
nt |
Đất Trụ sở văn hóa ấp Rạch Nhum |
Hết ranh đất ông Trần Văn Tiển |
1,2 |
117 |
nt |
Đất ông Kiều Văn Phú (Bờ Tây Ngọn Rạch Nhum) |
Hết ranh đất ông Trần Văn Giàu |
1,2 |
118 |
nt |
Ranh đất ông Trần Văn Giàu (Bờ Tây Ngọn Rạch Nhum) |
Hết ranh đất ông Trần Văn So |
1,2 |
119 |
nt |
Đất ông Trần Văn Lến (Bờ Đông Ngọn Rạch Nhum) |
Hết ranh đất ông Lê Văn Ẩn |
1,2 |
120 |
nt |
Ranh đất ông Kiều Văn Phú (Bờ Bắc kênh Bà Kẹo) |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Cưng |
1,2 |
121 |
nt |
Đất ông Quách Văn Nhơn (Bờ Nam kênh Bà Kẹo) |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Út |
1,2 |
122 |
nt |
Đầu kênh Bà Kẹo (Bờ Tây kênh Rạch Nhum) |
Hết ranh đất Trụ sở văn hóa ấp Rạch Nhum (Đầu kênh Bến Mã) |
1,2 |
123 |
Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Ngoài đê) |
Ranh đất ông Lê Văn Vui (Ngoài đê) |
Hết ranh đất ông Huỳnh Trung Vũ |
1,2 |
124 |
nt |
Hết ranh đất ông Huỳnh Trung Vũ |
Giáp ranh thị trấn Trần Văn Thời (Ngoài đê) |
1,2 |
125 |
Ngã ba Tám Chánh |
Đất ông Võ Duy Nghi (Bờ Đông kênh Tám Chánh) |
Hết ranh đất bà Mạc Thị Góp |
1,2 |
126 |
nt |
Đất ông Võ Văn Luận, hướng về đường Cuốc (Bờ Tây kênh Tám Chánh) |
Hết ranh đất ông Cao Văn Phàn |
1,2 |
127 |
nt |
Hết ranh đất ông Trần Văn Tân (Bờ Đông kênh Tám Chánh) |
Hết ranh đất ông Trần Văn Hương |
1,2 |
128 |
nt |
Hết ranh đất ông Võ Duy Nghi (Bờ Tây kênh Đường Cuốc) |
Hết ranh đất ông Thái Trung Kiên |
1,2 |
129 |
nt |
Đất ông Nguyễn Tấn Tài |
Hết ranh đất ông Trần Văn Tân |
1,2 |
130 |
nt |
Đất ông Từ Văn Vĩnh (Bờ Tây kênh Tám Chánh) |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Thượng |
1,2 |
131 |
nt |
Đất ông Nguyễn Văn Ngươn |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Trảng |
1,2 |
132 |
nt |
Trụ sở sinh hoạt văn hóa ấp 4 (Bờ Bắc) |
Hết ranh đất ông Lê Văn Quý |
1,2 |
133 |
nt |
Đất ông Trần Văn Phến (Bờ Nam) |
Hết ranh đất bà Đoàn Thị Thứ |
1,2 |
134 |
nt |
Đất Trường Tiểu học 3 |
Hết ranh đất ông Trần Văn Quân |
1,2 |
135 |
Xã Khánh Tây cũ |
Đất bà Trần Thị Định(Bờ Tây, về hướng kênh Sole) |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Du (Giáp xã Trần Hợi) |
1,2 |
136 |
nt |
Đất Trường cấp I (Bờ Đông, về hướng kênh Sole) |
Hết ranh đất ông Đặng Văn Gạo |
1,2 |
137 |
nt |
Đất ông Tiêu Văn Phong (Bờ Đông) |
Hết ranh đất ông Trần Văn Thôn |
1,2 |
138 |
nt |
Đất ông Trần Thành |
Giáp ranh xã Khánh Bình |
1,2 |
139 |
nt |
Đất Nghĩa trang cũ (Về hướng ngã 3 Lò Đường) |
Hết ranh đất ông Lê Văn Bé |
1,2 |
140 |
Xã Khánh Tây cũ |
Ranh đất bà Trần Thị Định (Bờ Tây kênh Dân Quân) |
Hết ranh đất ông Quách Kim (Đầu kênh Công nghiệp) |
1,2 |
141 |
nt |
Đất ông Trần Thanh Phong |
Hết ranh đất ông Đặng Văn Tòng |
1,2 |
142 |
Ngã tư Sole |
Ranh đất ông Trần Văn Út (về hướng Khánh Tây cũ) |
Hết ranh đất ông Nguyễn Thành Trung |
1,2 |
143 |
nt |
Đất ông Trần Văn Út (Về hướng Tám Chánh) |
Hết ranh đất ông Lê Văn Quý |
1,2 |
144 |
Ngã ba Lò Đường |
Ranh đất ông Bùi Văn Đực |
Hết ranh đất Ủy ban nhân dân xã quản lý |
1,2 |
145 |
Ngã Tư Sole |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Du (Bờ Đông kinh 1/5) |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Quang (Giáp kênh xáng Vồ Dơi) |
1,2 |
146 |
nt |
Trụ sở sinh hoạt ấp Minh Hà A (Bờ Tây Kinh 1/5) |
Hết ranh đất ông Đinh Văn Mẫn (Giáp kênh xáng Vồ Dơi) |
1,2 |
147 |
Nông trường cũ |
Nông trường cũ (Ngã ba Minh Hà) |
Hết ranh đất Trường Tiểu học IV |
1,2 |
148 |
Kênh Kiểm Lâm |
Ranh đất ông Hồng Thanh Tâm |
Hết ranh Nông Trường Bộ |
1,2 |
149 |
Kênh Cơi Tư 14 |
Hết ranh đất bà Nguyễn Kim Khôn |
Hết ranh đất ông Trịnh Thái Sơn (Mên) |
1,2 |
150 |
Kênh Già Dông |
Ranh đất trường tiểu học 3 |
Hết ranh đất bà Dương Hồng Uyển |
1,2 |
151 |
Kênh Tăng Mốc (Bờ Đông) |
Ranh đất ông Trần Tứ |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nguyễn |
1,2 |
152 |
Kênh Tăng Mốc (Bờ Tây) |
Ranh đất ông Lê Minh Lý |
Hết ranh đất bà Danh Thị Án |
1,2 |
|
Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m |
1,2 |
||
4. Xã Trần Hợi |
|
|||
153 |
UBND xã - kênh Cũ |
Ngã tư UBND xã (Bờ Đông) |
Hết ranh đất ông Phạm Văn Điền |
1,2 |
154 |
nt |
Ranh đất ông Phạm Văn Điền |
Ngã ba kênh Chùa hết đất ông Tiến |
1,2 |
155 |
nt |
Ngã tư UBND xã (Bờ Tây) |
Hết ranh đất ông Phạm Văn Điện |
1,2 |
156 |
nt |
Ranh đất ông Phạm Văn Điện |
Hết ranh đất Trường Trung học Trần Hợi I |
1,2 |
157 |
nt |
Ranh đất Trường Trung học Trần Hợi I |
Giáp thị trấn Trần Văn Thời |
1,2 |
158 |
UBND xã - Sole |
Ngã tư UBND xã bờ Nam (Hướng Đông) |
Hết ranh đất Trường tiểu học Trần Hợi 3 |
1,2 |
159 |
nt |
Hết ranh đất Trường tiểu học Trần Hợi 3 |
Hết ranh đất ông Lâm Văn Há |
1,2 |
160 |
nt |
Ngã tư UBND xã bờ Bắc (Hướng Đông) |
Hết ranh đất bà Đặng Thị Gương |
1,2 |
161 |
nt |
Hết ranh đất bà Đặng Thị Gương |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Lèo |
1,2 |
162 |
nt |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Lèo |
Giáp xã Khánh Bình Đông |
1,2 |
163 |
nt |
Hết ranh đất ông Lâm Văn Há |
Hết ranh đất ông Trần Thanh Toàn |
1,2 |
164 |
nt |
Hết ranh đất ông Trần Thanh Toàn |
Ngã tư Sole |
1,2 |
165 |
UBND xã - Kênh Đứng |
Ngã tư UBND xã bờ Nam (Hướng Tây) |
Hết ranh đất ông Duy Ngọc Lâm |
1,2 |
166 |
nt |
Hết ranh đất ông Duy Ngọc Lâm |
Hết ranh đất ông Bùi Văn Tài |
1,2 |
167 |
nt |
Ngã tư UBND xã bờ Bắc (Hướng Tây) |
Hết ranh đất Trần Xuân Vũ |
1,2 |
168 |
nt |
Hết ranh đất Trần Xuân Vũ |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Cam |
1,2 |
169 |
nt |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Cam |
Cầu kênh Đứng |
1,2 |
170 |
Cầu kênh Đứng - Co Xáng |
Cầu kênh Đứng (Hướng Bắc) |
Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Tươi |
1,2 |
171 |
nt |
Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Tươi |
Hết ranh đất ông Huỳnh Tấn Ngọc |
1,2 |
172 |
nt |
Hết ranh đất ông Huỳnh Tấn Ngọc |
Hết ranh đất ông Phạm Thanh Bình |
1,2 |
173 |
nt |
Hết ranh đất ông Phạm Thanh Bình |
Cầu Co Xáng |
1,2 |
174 |
nt |
Cầu Co Xáng |
Cầu về Vồ Dơi |
1,2 |
175 |
nt |
Khu thực nghiệm (Hướng Đông) |
Cống T19 |
1,2 |
176 |
nt |
Ranh đất bà Trần Thị Sa |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tri |
1,2 |
|
Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m |
1,2 |
||
5. Xã Khánh Bình Tây |
|
|||
177 |
UBND xã Khánh Bình Tây - Khánh Bình Tây Bắc (Bờ Đông) (Tên cũ: Lộ Khánh Bình Tây - Khánh Bình Tây Bắc) |
Trụ sở UBND xã (Tên cũ: Trụ sở UBND xã (Về hướng Bắc)) |
Hết ranh đất ông Năm Thạnh (Tên cũ: Hết ranh đất Năm Thạnh) |
1,2 |
178 |
nt |
Hết ranh đất ông Năm Thạnh (Tên cũ: Hết ranh đất Năm Thạnh) |
Giáp ranh xã Khánh Bình Tây Bắc (Bờ Đông) |
1,2 |
179 |
UBND xã Khánh Bình Tây - Khánh Bình Tây Bắc (Bờ Tây) (Tên cũ: Ngang Lộ Khánh Bình Tây - Khánh Bình Tây Bắc) |
Ranh Trường Tiểu học A |
Hết ranh đất bà Út Em |
1,0 |
180 |
nt |
Ranh đất ông Hai Ngọc |
Giáp ranh xã Khánh Bình Tây Bắc (Bờ Tây) |
1,2 |
181 |
Tuyến Cơi 5 - Hòn Đá Bạc (Tên cũ: Ngang Lộ Khánh Bình Tây - Khánh Bình Tây Bắc) |
Cầu Cơi 5 |
Cầu Kênh Đứng (nhà ông Hoà Lợi) (Tên cũ: Cầu nhà ông Hòa Lợi (Phía có lộ giao thông)) |
1,2 |
182 |
nt |
Trụ sở UBND xã (Tên cũ: Trụ sở UBND xã (Về hướng Đông)) |
Cầu Kênh Đứng (nhà ông Hoà Lợi) (Tên cũ: Hết ranh đất ông Hòa Lợi) |
1,2 |
183 |
nt |
Hết ranh Trường Tiểu học A |
Đầu kênh Cựa Gà Bảy Báo |
1,0 |
184 |
Tuyến Cơi 5 - Hòn Đá Bạc (Tên cũ: Tuyến lộ UBND xã - Hòn Đá Bạc (Bờ Bắc)) |
Hết ranh đất ông Trần Văn Sai |
Kênh Cựa Gà Bảy Báo (Hết ranh đất bà Sáu Chuông) |
1,2 |
185 |
nt |
Ranh đất ông Huỳnh Việt Hùng |
Hết ranh đất ông Trần Văn Sai |
1,2 |
186 |
Kênh Cơi 5 - Hòn Đá Bạc (Bờ Nam) (Tên cũ: Kênh Cơi 5) |
Đầu Kênh Cơi 5 |
Đầu kênh Tám Kệnh |
1,2 |
187 |
nt |
Đầu kênh Tám Kệnh |
Cầu Kênh Đứng (nhà ông Tư Gương) (Tên cũ: Hết ranh đất Trường THPT Võ Thị Hồng) |
1,0 |
188 |
nt |
Cầu Kênh Đứng |
Cầu Kênh Ngang (Phía lộ nhựa) (Tên cũ: Cầu Kênh Ngang) |
1,0 |
189 |
nt |
Cầu Kênh Ngang |
Ranh đất ông Mã Khánh Lũy (phía dưới sông) (Tên cũ: Hết ranh đất ông Mã Khánh Lũy) |
1,0 |
190 |
nt |
Ranh đất ông Mã Khánh Lũy (phía dưới sông) (Tên cũ: Ranh đất ông Mã Khánh Lũy) |
Hết ranh đất ông Lê Tấn Đạt |
1,0 |
191 |
nt |
Ranh đất ông Lê Tấn Đạt |
Hết ranh đất ông Phạm Văn Xuyên |
1,2 |
192 |
Kênh Cơi 5 - Hòn Đá Bạc (Bờ Nam) (Tên cũ: Tuyến lộ UBND xã - Hòn Đá Bạc (Bờ Nam)) |
Ranh đất ông Phạm Văn Xuyên |
Hết ranh đất bà Mười Thị |
1,2 |
193 |
nt |
Ranh đất ông Trần Minh Hoàng |
Nhà Tư Gương (Cầu Kênh Đứng) (Tên cũ: Cầu nhà Tư Gương (Hướng Đông)) |
1,0 |
194 |
Tuyến lộ Kênh Cơi 5 - UBND xã Khánh Bình Tây |
Ranh đất ông Lâm Minh Lý |
Cầu Tư Gương |
1,2 |
195 |
Tuyến UBND Khánh Bình Tây - xã Khánh Hải (Bờ Đông) (Tên cũ: Tuyến lộ Kênh Cơi 5 - UBND xã Khánh Bình Tây) |
Cầu nhà ông Trần Minh Hoàng |
Hết ranh đất ông Lê Văn Quý |
1,2 |
196 |
Tuyến UBND Khánh Bình Tây - xã Khánh Hải (Bờ Tây) (Tên cũ: Tuyến lộ Kênh Cơi 5 - UBND xã Khánh Bình Tây) |
Nhà máy chà ông Lũy |
Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Điệp |
1,2 |
197 |
Tuyến kênh cựa gà 402 (Bờ Tây) (Tên cũ: Tuyến lộ Kênh Cơi 5 - UBND xã Khánh Bình Tây) |
Cầu Nông Trường |
Giáp ranh xã Khánh Bình Tây Bắc |
1,2 |
198 |
Tuyến UBND Khánh Bình Tây - xã Khánh Hải (Bờ Tây) (Tên cũ: UBND xã - ấp Kênh Tám) |
Ranh đất ông Phạm Hải Đăng |
Hết ranh đất bà Huỳnh Thị Thơm |
1,0 |
199 |
Kênh Cơi 4 |
Cầu Cơi 4 |
Hết ranh đất ông Út On |
1,2 |
200 |
Khu dân cư Hòn Đá Bạc |
Bờ Nam |
Lô 20N |
1,0 |
201 |
nt |
Bờ Nam |
Lô 20K |
1,0 |
202 |
nt |
Bờ Nam |
Lô 22A |
1,0 |
203 |
nt |
Bờ Nam |
Lô 20L |
1,0 |
204 |
nt |
Bờ Nam |
Lô 20M |
1,0 |
205 |
nt |
Bờ Nam |
Lô 20 F |
1,0 |
206 |
nt |
Bờ Nam |
Lô 20E |
1,0 |
207 |
nt |
Bờ Nam |
Lô 23C |
1,0 |
208 |
nt |
Bờ Nam |
Lô 23D |
1,0 |
209 |
nt |
Bờ Bắc |
Lô 20D |
1,0 |
210 |
nt |
Bờ Bắc |
Lô 22L |
1,0 |
211 |
nt |
Bờ Bắc |
Lô 20B |
1,0 |
212 |
nt |
Bờ Bắc |
Lô 23A |
1,0 |
213 |
nt |
Bờ Bắc |
Lô 20A |
1,0 |
214 |
nt |
Bờ Bắc |
Lô 22M |
1,0 |
215 |
nt |
Bờ Bắc |
Lô 20N |
1,0 |
216 |
nt |
Bờ Bắc |
Lô 23B |
1,0 |
217 |
nt |
Bờ Bắc |
Lô 22N |
1,0 |
218 |
Kênh Tám Khệnh (Tên cũ: Kênh Tám Khện) |
Kênh Tám Khện (Bờ Đông) |
Giáp ranh xã Khánh Hưng |
1,0 |
219 |
nt |
Kênh Tám Khệnh (Bờ Tây) (Tên cũ: Kênh Tám Khện (Bờ Tây)) |
Giáp ranh xã Khánh Hưng |
1,2 |
220 |
Tuyến trong đê Quốc Phòng |
Cống kênh Mới |
Hết ranh đất ông Lê Minh Hùng |
1,2 |
221 |
nt |
Đất bà Trần Thị Tám |
Hết ranh đất ông Đoàn Văn Mừng |
1,2 |
222 |
Kênh Cơi 6A + Cơi 6B |
Từ cầu Co Xáng |
Hết ranh đất Nhà ông Kiệt (Nông trường 402) |
1,2 |
223 |
Tuyến đầu Kênh Cơi 5 (Tên cũ: Kênh Cơi 5) |
Cầu Cơi 5 |
Cầu Cơi 4 |
1,0 |
224 |
Tuyến đầu Kênh Cơi 5 (Tên cũ: Tuyến đầu Cơi 5) |
Cầu Cơi 5 |
Cầu Cơi 6 |
1,2 |
225 |
Tuyến UBND Khánh Bình Tây - xã Khánh Hải (Bờ Đông) (Tên cũ: Tuyến đầu Cơi 5) |
Ranh đất ông Lê Văn Quý |
Hết ranh đất ông Nguyễn Bình An |
1,2 |
226 |
Tuyến kênh Tám |
Cầu Đê Biển Tây (Nhà ông Việt) |
Hết ranh đất ông Nghiệu |
1,2 |
227 |
Tuyến kênh Thống Nhất ấp Thời Hưng (Tên cũ: Tuyến kênh Thống Nhất) |
Ranh đất ông Nghiệu |
Hết ranh đất ông Trường |
1,2 |
228 |
Tuyến kênh Mới |
Ranh đất ông Minh |
Cống kênh Mới Đê Biển Tây |
1,2 |
229 |
Tuyến UBND Khánh Bình Tây - xã Khánh Hải (Bờ Tây) (Tên cũ: Tuyến kênh Ngang đi Chính Bộ ấp Đá Bạc) |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Đáng (Tên cũ: Ranh đất ông Đáng) |
Hết ranh đất ông Phạm Văn Dũng |
1,2 |
230 |
Tuyến kênh Tám |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Hoa |
Hết ranh đất Phạm Trung Kiên |
1,2 |
231 |
Tuyến kênh Cựa Gà ấp Đá Bạc B (Bờ Đông) |
Ranh đất ông Phạm Chí Tâm |
Giáp xã Khánh Bình Tây Bắc |
1,2 |
232 |
Tuyến kênh Cựa Gà ấp Đá Bạc B (Bờ Tây) |
Ranh đất ông Đặng Văn Hùng |
Giáp xã Khánh Bình Tây Bắc (Nhà ông Trung) (2 bên) |
1,2 |
233 |
Tuyến kênh Cựa Gà ấp Đá Bạc B |
Đất bà Đoàn Kim Chuông (Bờ Tây) |
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Nho |
1,2 |
234 |
Tuyến kênh Ông Lão |
Đất ông Nguyễn Văn Chênh (Tên cũ: Đất ông Nguyễn Văn Chên) |
Hết ranh đất ông Lý Hồng Ân |
1,2 |
235 |
Tuyến kênh Tám |
Đất ông Đoàn Văn Yên |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nhiệm |
1,2 |
236 |
nt |
Đất ông Trương Văn Đúng |
Hết ranh đất bà Trương Thị Nhật |
1,2 |
237 |
nt |
Đất ông Lê Văn Ty |
Hết ranh đất trụ sở ấp Thời Hưng |
1,2 |
238 |
Tuyến kênh Công Điền (Tên cũ: Tuyến kênh Tám) |
Đất ông Phạm Văn Đạt (Bờ Tây) (Tên cũ: Đất ông Phạm Văn Miên (Bờ Tây)) |
Giáp ranh xã Khánh Hải (Tên cũ: Hết ranh đất bà Huỳnh Thị Hảnh) |
1,2 |
239 |
Tuyến kênh Hậu |
Đất ông Lê Văn O |
Hết ranh đất bà Trần Thị Tuyết |
1,2 |
240 |
Tuyến kênh Hai Quờn (Tên cũ: Tuyến kênh Hai Hường) |
Từ ranh đất bà Lê Thị Thơm |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Mừng |
1,2 |
241 |
Tuyến kênh Thống Nhất ấp Thới Hưng |
Từ ranh đất ông Trần Văn Cánh |
Hết ranh đất ông Trần Văn Hùng |
1,2 |
242 |
Kênh Cơi 4 (Tên cũ: Tuyến kênh Cơi 4) |
Từ ranh đất bà Huỳnh Thị Hoa (Tên cũ: Từ ranh đất bà Nguyễn Thị Hoa) |
Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Đèo |
1,2 |
243 |
Tuyến lộ mới mở Khánh Bình Tây đi xã Khánh Bình Tây Bắc |
Từ nhà ông Nguyễn Thành Nhân |
Hết phần đất ông Mai Thanh Bạch |
1,2 |
244 |
Tuyến lộ cứu nạn, cứu hộ đi Hòn Đá Bạc |
Từ đất ông Phạm Toàn thắng ấp Đá Bạc |
Hết đất ông Trần Văn Sai ấp Kinh Hòn Bắc |
1,2 |
|
Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m |
1,2 |
||
6. Xã Khánh Lộc |
|
|||
245 |
Tuyến lộ nhựa Sông Đốc - thị trấn Trần Văn Thời |
Cầu Rạch Ruộng A (Hướng Đông) |
Hết ranh đất ông Tư Hùng |
1,2 |
246 |
nt |
Hết ranh đất ông Tư Hùng |
Giáp thị trấn Trần Văn Thời |
1,2 |
247 |
nt |
Cầu Rạch Ruộng (Hướng Tây) |
Đầu cống Suối Mênh (Nhập tuyến) |
1,2 |
248 |
nt |
Đầu cống Suối Mênh |
Giáp xã Khánh Hưng |
1,0 |
249 |
Tuyến vào kênh 6 Thước Lớn |
Đầu cống kênh Sáu Thước Lớn (Bờ Tây) |
Hết ranh đất Trường tiểu học 2 (Điểm Sáu Thước) |
1,0 |
250 |
nt |
Hết ranh đất Trường tiểu học 2 (Điểm Sáu Thước) |
Hết ranh đất ông Đỗ Văn Thiện |
1,0 |
251 |
nt |
Đầu cống kênh Sáu Thước Lớn (Bờ Đông) |
Hết ranh đất ông Hồ Văn Thu |
1,2 |
252 |
Tuyến vào Rạch Ruộng A |
Ranh đất bà Út Quý (Bờ Tây) |
Hết ranh đất ông Phan Văn Hùm |
1,0 |
253 |
nt |
Hết ranh đất ông Phan Văn Hùm |
Hết ranh đất ông Tám Tài |
1,0 |
254 |
nt |
Ranh đất bà Nhiễn (Bờ Đông) |
Hết ranh đất Chùa Nhẫn Hòa |
1,2 |
255 |
nt |
Hết ranh đất Chùa Nhẫn Hòa |
Hết ranh đất ông Sáu Mum |
1,2 |
256 |
nt |
Ranh đất ông Kiên |
Hết ranh đất bà Sáu Nhỏ |
1,0 |
257 |
Tuyến lộ vào ấp Độc Lập |
Ranh đất ông Út Miên (Bờ Đông) |
Giáp kênh Vườn Giữa |
1,0 |
258 |
nt |
Ranh đất ông Dân (Bờ Tây) |
Giáp Kênh Ngang |
1,0 |
259 |
Tuyến lộ vào kênh Cống Đá |
Ngã ba Cống Đá (Trạm y tế) bờ Đông |
Hết ranh đất ông Út Kiệt |
1,0 |
260 |
nt |
Ngã ba Cống Đá (Bờ Tây) |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Cường |
1,0 |
261 |
Tuyến vào kênh Trảng Cò |
Đầu vàm Trảng Cò (Bờ Tây) |
Cuối kênh Trảng Cò hết đất ông Mãi |
1,2 |
262 |
nt |
Đầu vàm Trảng Cò (Bờ Đông) |
Hết ranh đất ông Trần Văn Khởi |
1,2 |
263 |
Tuyến dọc theo kênh Số 2 |
Đầu kênh Suối Mênh (Dọc theo kênh số 2) bờ Tây |
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Út |
1,0 |
264 |
nt |
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Út |
Hết ranh đất ông Hai Mẹo |
1,0 |
265 |
nt |
Đầu kênh Suối Mênh (Dọc theo kênh số 2) bờ Đông |
Hết ranh đất ông Hoàng |
1,0 |
266 |
nt |
Đầu cống kênh Tư (Bờ Tây) |
Hết ranh đất ông Tám Thê |
1,2 |
267 |
Tuyến dọc theo kênh Tư |
Đầu cống kênh Tư (Bờ Đông) |
Hết ranh đất ông Tư Minh |
1,0 |
268 |
Tuyến kênh Mới |
Ranh đất ông Trần Văn Dây |
Cuối kênh Mới |
1,0 |
269 |
Kênh Đòn Dong |
Trường Tiểu học 2 |
Cuối kênh Đòn Dong |
1,0 |
270 |
Tuyến kênh Cây Ổi |
Ranh đất ông Huỳnh (Bờ Tây) |
Hết ranh đất ông Tám Em |
1,0 |
271 |
nt |
Hết ranh đất ông Kiệt (Bờ Đông) |
Hết ranh đất bà Phụng |
1,2 |
272 |
Kênh Ngang |
Ranh đất ông Ba Phiên |
Hết ranh Nghĩa trang Ba Cô |
1,0 |
273 |
nt |
Ranh đất ông Tám Định |
Hết ranh đất ông Hiệp |
1,2 |
274 |
Tuyến kênh Sáu Thước Cùng |
Từ ranh đất ông Cao Văn Phong |
Hết ranh đất ông Phạm Văn Thức |
1,2 |
275 |
Tuyến kênh Bảy Xăng |
Từ ranh đất ông Dương Quang Tuấn (Bờ Nam) |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đời |
1,0 |
276 |
Tuyến kênh số 2 |
Từ ranh đất ông Huỳnh Văn Cường (Bờ Đông) |
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Lạc |
1,0 |
277 |
Tuyến kênh 5 Danh |
Từ ranh đất ông Dương Quang Chiến |
Hết ranh đất ông Bùi Văn Bình |
1,0 |
|
Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m |
1,0 |
||
7. Xã Khánh Hưng |
|
|||
278 |
Trung tâm xã |
Ngã ba Nhà Máy, hướng Nam (Bờ Đông) |
Hết ranh đất ông Lê Trung Tính |
1,2 |
279 |
nt |
Ranh đất ông Lê Trung Tính |
Hết ranh đất ông Lê Văn Đoàn |
1,2 |
280 |
nt |
Từ đầu cầu bên chợ (Hướng Tây) |
Hết ranh đất trường THPT |
1,2 |
281 |
nt |
Hết ranh đất trường THPT |
Hết ranh đất ông Phạm Hùng Văn |
1,2 |
282 |
Trung tâm xã |
Ranh đất ông Phạm Hùng Văn |
Đầu kênh Dân Quân |
1,2 |
283 |
nt |
Đầu kênh Dân Quân |
Giáp xã Khánh Hải |
1,2 |
284 |
nt |
Hết ranh đất ông Trần Thị Định |
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Tùng |
1,2 |
285 |
nt |
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Tùng |
Đầu kênh Dân Quân |
1,2 |
286 |
nt |
Đầu kênh Dân Quân |
Giáp ranh xã Khánh Hải |
1,2 |
287 |
nt |
Đầu cầu bên chợ (Hướng Đông) |
Hết ranh đất ông Lê Văn Quới |
1,2 |
288 |
nt |
Trạm y tế xã (Hướng Đông) |
Hết ranh đất ông Đặng Văn Đường |
1,2 |
289 |
nt |
Đầu kênh Quang Sơn |
Ngã tư Miễu Ông Tà (Bờ Đông) |
1,2 |
290 |
Trung tâm xã |
Đầu kênh Quang Sơn |
Ngã tư miễu Ông Tà (Bờ Tây) |
1,2 |
291 |
Ngã ba Kênh Đứng |
Đầu Kênh Đứng (Hướng Tây) |
Hết ranh đất ông Lê Văn Quới |
1,2 |
292 |
nt |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Bầu (Bình Minh II) |
Hết ranh đất ông Đặng Văn Đường |
1,2 |
293 |
nt |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Bầu |
Hết ranh đất ông Trần Văn Bé |
1,2 |
294 |
nt |
Hết ranh đất ông Trần Văn Bé |
Giáp ranh xã Trần Hợi |
1,2 |
295 |
nt |
Ngã ba Kênh Đứng (Hướng Bắc) |
Cơi 3 |
1,2 |
296 |
nt |
Đầu kênh Cơi Nhì bờ Nam |
Giáp ranh xã Khánh Hải |
1,2 |
297 |
nt |
Đầu kênh Cơi Nhì bờ Bắc |
Giáp ranh xã Khánh Hải |
1,2 |
298 |
nt |
Đầu kênh Cơi 3 bờ Nam |
Giáp ranh xã Khánh Bình Tây |
1,2 |
299 |
nt |
Đầu kênh Cơi 3 bờ Bắc |
Giáp ranh xã Khánh Bình Tây |
1,2 |
300 |
nt |
Đầu kênh Cơi Tư (Bờ Nam) |
Giáp ranh xã Khánh Bình Tây |
1,2 |
301 |
Lộ dọc kênh Công Nghiệp (Bờ Đông) |
Đầu cầu Công Nghiệp (Bờ Đông hướng Bắc) |
Hết ranh đất ông Phạm Văn Dinh |
1,2 |
302 |
nt |
Hết ranh đất ông Phạm Văn Dinh |
Hết ranh đất ông Võ Văn Thạnh (Võ Văn Thạch) |
1,2 |
303 |
Lộ dọc kênh Công Nghiệp (Bờ Đông) |
Cầu chữ Y (Bờ Đông) |
Hết ranh đất ông Võ Văn Thạnh (Võ Văn Thạch) |
1,2 |
304 |
nt |
Cầu chữ Y (Hướng đông bờ Nam) |
Hết ranh đất ông Lê Huỳnh Bé (Trần Văn Bé) |
1,2 |
305 |
nt |
Hết ranh đất ông Lê Huỳnh Bé |
Hết ranh đất bà Phạm Thị Hà |
1,2 |
306 |
nt |
Hết ranh đất bà Phạm Thị Hà |
Giáp ranh xã Khánh Lộc |
1,2 |
307 |
Lộ dọc kênh Công Nghiệp (Bờ Tây) |
Đầu cầu công nghiệp (Bờ Tây hướng Bắc) |
Hết ranh đất ông Võ Văn Thành |
1,2 |
308 |
Lộ dọc kênh Công Nghiệp (Bờ Tây) |
Ranh đất ông Võ Văn Thành |
Hết ranh đất ông Lê Trường Hận (Lê Văn Hận) |
1,2 |
309 |
nt |
Cầu Chữ Y (Bờ Tây) |
Hết ranh đất ông Lê Trường Hận (Lê Văn Hận) |
1,2 |
310 |
nt |
Cầu Chữ Y (Bờ Bắc) |
Ngã ba Năm Trì |
1,2 |
311 |
nt |
Cầu Chữ Y (Bờ Nam) |
Ngã ba Năm Trì |
1,2 |
312 |
Lộ từ cầu Chữ Y đến Trung tâm xã |
Cầu Chữ Y (Hướng Đông) |
Ngã ba về hướng UBND xã Khánh Hưng (Bờ Bắc) |
1,2 |
313 |
nt |
Ngã ba kênh Ngang (Bờ Tây) |
Hết ranh đất trường cấp II |
1,2 |
314 |
nt |
Ranh đất trường cấp II |
Hết ranh đất ông Đoàn Văn Công |
1,2 |
315 |
nt |
Hết ranh đất ông Đoàn Văn Công |
Hết ranh nhà bia ghi danh liệt sỹ |
1,2 |
316 |
nt |
Hết ranh nhà bia ghi danh liệt sỹ |
Hết ranh đất ông Trần Thị Định |
1,2 |
317 |
Trung tâm cầu Chữ Y |
Ranh đất ông Phạm Văn Đoàn |
Hết ranh đất ông Dương Thanh Xuân (Bờ Bắc) |
1,2 |
318 |
nt |
Hết ranh đất ông Dương Thanh Xuân |
Giáp ranh xã Khánh Lộc |
1,2 |
319 |
nt |
Ngã tư Nghĩa trang Ba Cô |
Đầu kênh Hai Cải (2 bờ) |
1,2 |
320 |
Trung tâm cầu Chữ Y |
Đầu kênh Bà Xum |
Kênh Hai Cải (2 bờ) |
1,2 |
321 |
Công Nghiệp A |
Đầu kênh cua Le Le (2 bờ) |
Ngã ba Năm Trì |
1,2 |
322 |
Vàm Cống Đá |
Đầu vàm Cống Đá (Lộ xe, hướng Đông) |
Hết ranh đất ông Lê Văn Danh |
1,2 |
323 |
nt |
Đầu vàm Cống Đá (Hướng Bắc) |
Hết ranh đất ông Thái Minh Trí (Bờ Đông) |
1,2 |
324 |
nt |
Hết ranh đất ông Thái Minh Trí (Bờ Đông) |
Ngã tư Út Cùi |
1,2 |
325 |
nt |
Vàm Cống Đá |
Hết ranh đất bà Dương Thị Phê (Bờ Tây) |
1,2 |
326 |
Vàm Cống Đá |
Hết ranh đất bà Dương Thị Phê (Bờ Tây) |
Ngã tư Út Cùi |
1,2 |
327 |
nt |
Ranh đất ông Lê Văn Danh |
Hết ranh đất ông Trần Anh Phái |
1,2 |
328 |
nt |
Ngã tư Út Cùi (Bờ Đông) |
Ngã tư Miễu Ông Tà |
1,2 |
329 |
nt |
Ngã tư Út Cùi (Bờ Tây) |
Ngã tư Miễu Ông Tà |
1,2 |
330 |
nt |
Ngã tư Út Cùi (Bờ Bắc) |
Giáp ấp Rạch Lùm C |
1,2 |
331 |
Ấp kênh Hãng C |
Đầu vàm cống kênh Hãng C (Hướng Bắc) |
Hết ranh đất bà Lê Thị Nhiên (Bờ Đông) |
1,2 |
332 |
nt |
Ranh đất bà Lê Thị Nhiên (Bờ Đông) |
Giáp ấp kênh Hãng B |
1,2 |
333 |
nt |
Đầu vàm cống kênh Hãng C (Hướng Bắc) |
Hết ranh đất bà Nguyễn Kim Hoa (Bờ Tây) |
1,2 |
334 |
nt |
Hết ranh đất bà Nguyễn Kim Hoa (Bờ Tây) |
Giáp ấp kênh Hãng B |
1,2 |
335 |
Lộ Rạch Ráng - Sông Đốc |
Ranh đất xã Khánh Hải |
Cầu Rạch Lùm A |
1,2 |
336 |
nt |
Cầu Rạch Lùm |
Giáp ấp kênh Hãng C |
1,2 |
337 |
nt |
Giáp ấp kênh Hãng C |
Cống kênh Hãng C |
1,2 |
338 |
Lộ Rạch Ráng - Sông Đốc |
Cống kênh Hãng C |
Giáp ranh đất ấp Công Nghiệp A |
1,2 |
339 |
nt |
Giáp ranh đất ấp Công Nghiệp A |
Cầu Công Nghiệp |
1,2 |
340 |
nt |
Cầu Công Nghiệp A |
Giáp xã Khánh Lộc |
1,2 |
341 |
Vàm Rạch Lùm |
Cầu Vàm Rạch Lùm (Hướng Bắc) |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hòa (Bờ Đông) |
1,2 |
342 |
nt |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hòa (Bờ Đông) |
Hết ranh đất ông Đặng Văn Danh |
1,2 |
343 |
nt |
Hết ranh đất ông Đặng Văn Danh |
Giáp ranh xã Khánh Hải |
1,2 |
344 |
nt |
Cầu Rạch Lùm (Hướng Bắc) |
Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Em (Bờ Tây) |
1,2 |
345 |
nt |
Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Em |
Hết ranh đất ông Nguyễn Bá Xuân |
1,2 |
346 |
nt |
Hết ranh đất ông Nguyễn Bá Xuân |
Giáp ranh xã Khánh Hải |
1,2 |
347 |
nt |
Đầu kênh Hiệp Hòa Bờ Đông |
Giáp ranh xã Khánh Hải |
1,2 |
348 |
nt |
Đầu kênh Hiệp Hòa Bờ Tây |
Giáp ranh xã Khánh Hải |
1,2 |
349 |
Kênh Hãng B |
Đầu kênh Xóm Miên (2 bờ) |
Giáp ranh ấp Rạch Lùm C |
1,2 |
350 |
nt |
Đầu kênh Sáu U (2 bờ) |
Ngã tư miễu Ông Tà |
1,2 |
351 |
nt |
Ngã ba Năm Trì (Hướng Bắc) |
Giáp ranh ấp Nhà Máy A (Bờ Đông) |
1,2 |
352 |
nt |
Ngã ba Năm Trì (Hướng Bắc) |
Giáp ranh ấp Nhà Máy A (Bờ Tây) |
1,2 |
|
Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m |
1,2 |
||
8. Xã Khánh Hải |
|
|||
353 |
Khu trung tâm xã |
UBND xã về hướng Đông |
Hết ranh đất Trường Trung học cơ sở |
1,0 |
354 |
nt |
Ngã tư Trùm Thuật (Bờ Nam) |
Ngã ba Kênh Giữa |
1,2 |
355 |
Khu trung tâm xã |
Trường Tiểu học 1 |
Kênh Bảy Ghe 500m (Bờ Bắc) |
1,2 |
356 |
nt |
Trường Tiểu học 1 |
Kênh Bảy Ghe 500m - Bờ Nam |
1,2 |
357 |
Lộ ô tô trung tâm xã khu di tích Bác Ba Phi |
UBND xã |
Khu di tích Bác Ba Phi (Hết ranh đất ông Hận) |
1,2 |
358 |
nt |
Ranh đất ông Trương Văn Pha |
Hết ranh đất bà Trương Thị Tươi |
1,2 |
359 |
nt |
Ranh đất ông Hồ Văn Chiểu |
Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Anh |
1,2 |
360 |
Lộ dọc kênh Lung Tràm |
Tuyến kênh Lung Tràm (Bờ Nam) |
1,2 |
|
361 |
nt |
Tuyến kênh Trung Tâm (Bờ Tây) |
1,2 |
|
362 |
Khu Chợ Mới |
Chợ Mới về các hướng 400m (Riêng hướng Đông hết ranh đất ông Hai Nguyên) |
1,2 |
|
363 |
Vàm kênh Mới |
Vàm kênh Mới (Về hướng Đông) |
Giáp ranh đất ông Phan Ngọc Hoàng |
1,2 |
364 |
Lộ Rạch Ráng - Sông Đốc |
Giáp ranh xã Khánh Hưng |
Cống kênh Giữa |
1,2 |
365 |
nt |
Cống kênh Giữa |
Hết ranh đất ông Năm Hòa |
1,2 |
366 |
nt |
Hết ranh đất ông Năm Hòa |
Cống Trùm Thuật |
1,2 |
367 |
nt |
Cống Trùm Thuật |
Giáp ranh thị trấn Sông Đốc |
1,2 |
368 |
Lộ ô tô về Trung tâm xã Khánh Hải |
Cống Trùm Thuật |
Hết ranh đất ông Trần Thế Vinh |
1,2 |
369 |
nt |
Hết ranh đất ông Trần Thế Vinh |
Hết ranh đất ông Lâm Xuân Thành |
1,2 |
370 |
nt |
Hết ranh đất ông Lâm Xuân Thành |
Hết ranh đất ông Lương Văn Phúc |
1,2 |
371 |
nt |
Hết ranh đất ông Lương Văn Phúc |
Ngã tư kênh Trùm Thuật |
1,2 |
372 |
Ngã tư Trùm Thuật |
Ngã tư Trùm Thuật (Bờ Bắc) |
Kênh Bờ Tre 300m (Bờ Đông) |
1,2 |
373 |
Tuyến kênh Bờ Tre |
Hết đoạn 300m kênh Bờ Tre (Bờ Đông) |
Về hướng Bắc hết kênh Bờ Tre (Ranh đất ông Hồ Quốc Cường) |
1,2 |
374 |
Ngã tư Trùm Thuật |
Ngã tư Trùm Thuật (Bờ Bắc) |
Kênh Bờ Tre 300m Bờ Tây |
1,2 |
375 |
nt |
Ngã tư Trùm Thuật (Bờ Tây) |
Về hướng Nam 300m |
1,2 |
376 |
Tuyến kênh Trùm Thuật (Bờ Tây) |
Hết đoạn 300m (Bờ Tây ngã tư Trùm Thuật) |
Tuyến lộ Rạch Ráng - Sông Đốc |
1,2 |
377 |
Lộ dọc kênh Ranh (Bờ Đông) |
Hành lang lộ Rạch Ráng - Sông Đốc |
Về hướng Bắc 500m |
1,2 |
378 |
nt |
Hết đoạn 500m |
Hết kênh Ranh |
1,2 |
379 |
Lộ dọc kênh Rạch Lùm |
Giáp xã Khánh Hưng |
Đến giáp đoạn 300m (Ngã tư Chủ Mía), bờ Tây |
1,2 |
380 |
nt |
Ngã tư Chủ Mía (Bờ Tây) |
Về các hướng 300m |
1,2 |
381 |
nt |
Hết đoạn 200m (Ngã tư Chín Bộ) |
Đến giáp đoạn 300m (Ngã tư Chủ Mía), bờ Tây |
1,2 |
382 |
Ngã tư Chín Bộ |
Ngã tư Chín Bộ |
Về các hướng 200m |
1,2 |
383 |
Ngã tư Chủ Mía |
Ngã tư Chủ Mía (Bờ Đông) |
Về các hướng (Nam, Bắc) 300m |
1,2 |
384 |
Kênh Chủ Mía (Về hướng Tây) |
Từ hết đoạn 300m |
Hết kênh Chủ Mía (Bờ Nam) |
1,2 |
385 |
Khu Làng Cá |
Làng Cá kênh Tư |
Hết khu đất Làng Cá kênh Tư (2 bên) |
1,2 |
386 |
Vàm Bảy Ghe |
Cống Bảy Ghe |
Về hướng Đông 300m (2 bên) |
1,2 |
387 |
Kênh Bảy Ghe (Bờ Bắc) |
Hết đoạn 500m (Trường Tiểu học 1 đi về kênh Bảy Ghe 500m) |
Hết đoạn 300m (Vàm Bảy Ghe về hướng Đông 300m) |
1,2 |
388 |
Kênh Mới (Bờ Nam) |
Kênh Tư Tửu |
Giáp ranh đất ông Hai Nguyên |
1,2 |
389 |
Tuyến kênh Cây Sộp |
Ranh đất ông Hồ Quốc Khánh |
Hết kênh Cây Sộp |
1,2 |
390 |
Tuyến kênh Ngang |
Ranh đất ông Lê Quốc Tiến |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn To |
1,2 |
|
Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m |
1,2 |
||
9. Xã Lợi An |
|
|||
391 |
Trung tâm xã |
Cầu Vàm về hướng Đông (Trong đê) |
Hết ranh đất Trịnh Hồng Hoa |
1,2 |
392 |
nt |
Đầu Vàm ông Tư về hướng Đông (Ngoài đê) |
Hết đất liền (Theo Bờ kè) |
1,2 |
393 |
Trung tâm xã |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Hội |
Kênh xáng Lương Thế Trân |
1,0 |
394 |
nt |
Hết ranh đất Trịnh Hồng Hoa (Trong đê) |
Hết ranh đất ông Cao Văn Trung |
1,2 |
395 |
nt |
Hết ranh đất ông Cao Văn Trung |
Hết ranh đất ông Nguyễn Minh Hội |
1,2 |
396 |
nt |
Cầu lớn Vàm Ông Tự |
Kênh Biện Đề (Hết đất ông Nguyễn Minh Hòa) |
1,2 |
397 |
nt |
Hết ranh đất ông Cao Hoàng Định |
Hết ranh đất ông Lê Minh Quang |
1,2 |
398 |
nt |
Cầu vàm về hướng Tây (Ngoài đê) |
Hết ranh đất bà Lê Thị Sang |
1,2 |
399 |
nt |
Cầu vàm về hướng Tây (Trong đê) |
Cầu Phát Thạnh |
1,0 |
400 |
nt |
Đất ông Lê Hữu Phước (Mép hướng Nam lộ nhựa) |
Hết ranh đất bà Huỳnh Thị Lụa |
1,2 |
401 |
nt |
Đất ông Lê Phước Hữu (Mép hướng Bắc, lộ nhựa) |
Hết ranh đất bà Huỳnh Thị Lụa |
1,2 |
402 |
nt |
Cầu mới Vàm Ông Tự (Đi hướng sông Ông Đốc) |
Giáp lộ đê bê tông 3m (Hai bên) |
1,2 |
403 |
Ngã ba Tắc Thủ |
Trụ đèn giao thông về hướng Cà Mau |
Hết ranh đất bà Văn Thị Hồng Tím |
1,2 |
404 |
nt |
Hết ranh đất bà Văn Thị Hồng Tím |
Giáp ranh thành phố Cà Mau |
1,2 |
405 |
nt |
Ngã ba trụ đèn về hướng Sông Đốc (Ngoài đê) |
Đến hết khu quy hoạch cụm dân cư |
1,0 |
406 |
nt |
Đầu đê sông Tắc Thủ (Nhà ông Khiêm) |
Kênh xáng Lương Thế Trân (Trong đê) |
1,2 |
407 |
nt |
Hết khu quy hoạch cụm dân cư |
Kênh xáng Lương Thế Trân (Ngoài đê) |
1,2 |
408 |
KX Lương Thế Trân |
Đầu vàm kênh xáng (Bờ Đông) |
Giáp ranh thành phố Cà Mau |
1,0 |
409 |
nt |
Đầu vàm kênh xáng (Bờ Tây) |
Giáp ranh huyện Cái Nước |
1,2 |
410 |
Tuyến Lộ về Trung tâm xã (Ngoài đê) |
Ranh đất Lê Thị Sang |
Giáp ranh Nghĩa Trang Liệt sĩ huyện (Ngoài đê) |
1,2 |
411 |
nt |
Giáp ranh Nghĩa trang Liệt sĩ huyện (Ngoài đê) |
Vàm Rạch Lăng |
1,2 |
412 |
nt |
Vàm Rạch Lăng |
Giáp ranh xã Phong Lạc |
1,2 |
413 |
Tuyến Lộ về Trung tâm xã (Ngoài đê) |
Cầu Phát Thạnh |
Giáp ranh Nghĩa trang Liệt sỹ huyện (Trong đê) |
1,2 |
414 |
nt |
Hết ranh Nghĩa trang Liệt sỹ huyện (Trong đê) |
Giáp Vàm Rạch Lăng |
1,2 |
415 |
nt |
Vàm Rạch Lăng |
Giáp ranh xã Phong Lạc (Trong đê) |
1,2 |
416 |
Tuyến mé sông Rạch Ráng |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Năm |
Giáp ranh Nghĩa trang Liệt sỹ huyện |
1,2 |
417 |
nt |
Hết ranh Nghĩa trang Liệt sỹ huyện |
Giáp Cầu Treo Rạch Ráng |
1,2 |
418 |
nt |
Cầu Treo Rạch Ráng |
Vàm Rạch Lăng |
1,2 |
419 |
Tuyến lộ đi Quốc Lộ 1A |
Cầu Bến phà (Hướng đi Quốc Lộ 1A, bờ Nam) |
Cầu Rạch Lăng |
1,0 |
420 |
nt |
Cầu Rạch Lăng (Hướng đi Quốc Lộ 1A, bờ Nam) |
Giáp ranh xã Hưng Mỹ |
1,2 |
421 |
nt |
Cầu Bến phà (Hướng đi Quốc Lộ 1A, bờ Bắc) |
Giáp ranh xã Hưng Mỹ |
1,2 |
422 |
Tuyến đê Tắc Thủ - Phường 8 |
Đầu đê giáp khu quy hoạch cụm dân cư |
Giáp Phường 8 – TP Cà Mau |
1,2 |
|
Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m |
1,2 |
||
10. Xã Phong Lạc |
|
|||
423 |
Lộ Phong Lạc - Phong Điền (Trong đê) |
Giáp xã Lợi An |
Cầu Rạch Bần |
1,2 |
424 |
Lộ Phong Lạc - Phong Điền (Trong đê) |
Cầu Rạch Bần (Nhà ông Trương Tấn Đạt) |
Cầu kênh Chống Mỹ - Giáp ranh xã Phong Điền (Nhà ông Phan Văn Thảo) |
1,2 |
425 |
nt |
Giáp xã Lợi An |
Hết ranh đất Trường THCS Phong Lạc |
1,2 |
426 |
nt |
Đất Trường THCS Phong Lạc |
Hết ranh đất ông Tô Văn Tal (Cầu Rạch Bần) |
1,2 |
427 |
nt |
Cầu Rạch Bần (Ranh đất ông Trần Văn Hon) |
Hết ranh đất ông Phạm Ngọc Mừng |
1,2 |
428 |
Lộ Phong Lạc - Phong Điền (Ngoài đê) |
Hết ranh đất ông Trương Tấn Phát |
Hết ranh đất ông Ngô Văn Tây (Giáp xã Phong Điền) |
1,2 |
429 |
Ấp Công Bình |
Ranh đất ông Phan Văn Ân |
Hết ranh đất ông Tạ Văn Trận |
1,2 |
430 |
nt |
Ranh đất ông Thái Văn Chuẩn |
Hết ranh đất ông Trần Văn Kén |
1,2 |
431 |
nt |
Ranh đất bà Tống Thị Niên |
Hết ranh đất ông Phan Văn Miền |
1,2 |
432 |
nt |
Ranh đất ông Trần Văn Kén |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Mộng |
1,2 |
433 |
nt |
Đầu kênh Công Bình (Nhà ông Tạ Văn Trận) |
Cuối kênh Công Bình (Đất ông Tạ Văn Trận) |
1,2 |
434 |
nt |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Tùng |
Hết ranh đất bà Tống Thị Niên |
1,2 |
435 |
nt |
Đầu kênh Chống Mỹ (Nhà ông Phan Văn Thảo) |
Cuối kênh Chống Mỹ (Đất ông Phan Văn Miền) |
1,2 |
436 |
nt |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Lăng |
Hết ranh đất ông Dương Hương Cảng |
1,2 |
437 |
nt |
Ranh đất ông Trần Việt Quốc |
Hết ranh đất ông Phan Văn Đạo |
1,2 |
438 |
nt |
Ranh đất ông Hà Văn Bò |
Hết ranh đất ông Dương Hương Cảng |
1,2 |
439 |
nt |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Mộng |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Trung |
1,2 |
440 |
Ấp Công Bình |
Ranh đất ông Mai Văn Kháng |
Hết ranh đất bà Thái Thị Diệp |
1,2 |
441 |
nt |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Thiểu |
Hết ranh đất ông Mai Văn Thuận |
1,2 |
442 |
nt |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Đô |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tăng |
1,2 |
443 |
Ấp Rạch Bần |
Cầu Gạch Bần |
Hết ranh đất ông Phan Văn Ngoán (Ấp Gạch Bần) |
1,2 |
444 |
nt |
Cầu Gạch Bần |
Hết ranh đất ông Tô Hùng |
1,2 |
445 |
nt |
Ranh đất ông Phan Văn Ngoán |
Hết ranh đất ông Lâm Văn Khựng |
1,2 |
446 |
nt |
Hết ranh đất ông Lâm Văn Khựng |
Hết ranh đất bà Huỳnh Thị Khoa |
1,2 |
447 |
nt |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Bé |
Hết ranh đất ông Thái Văn Hùng |
1,2 |
448 |
Ấp Đất Cháy |
Ranh đất ông Trương Văn Tấn |
Hết ranh đất bà Trần Thị Tàn |
1,2 |
449 |
nt |
Ranh đất ông Ngô Mười Ba |
Hết ranh đất ông Ngô Hoàng Thanh |
1,2 |
450 |
nt |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Kiên |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nho |
1,2 |
451 |
nt |
Ranh đất ông Đào Văn Hòa |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Khanh |
1,2 |
452 |
Ấp Đất Cháy |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nho |
Hết ranh đất ông Phan Văn Cảnh |
1,2 |
453 |
nt |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Khanh |
Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Nhãn |
1,2 |
454 |
Ấp Tân Lập |
Ranh đất ông Phan Hoàng Em |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tiềm |
1,2 |
455 |
nt |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tiềm |
Hết ranh đất ông Dương Văn Hiểu |
1,2 |
456 |
Ấp Tân Lập |
Hết ranh đất ông Dương Văn Hiểu |
Hết ranh đất ông Lê Phi Long |
1,2 |
457 |
nt |
Hết ranh đất ông Lê Phi Long |
Hết ranh đất ông Võ Văn Nuôi |
1,2 |
458 |
nt |
Ranh đất ông Đào Văn Sĩ |
Hết ranh đất ông Tô Văn Hưởng |
1,2 |
459 |
nt |
Ranh đất ông Tô Văn Tồn |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Dân |
1,2 |
460 |
nt |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Phương |
Hết ranh đất bà Lý Thị Lan |
1,2 |
461 |
nt |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Nhân |
Hết ranh đất ông Ngô Văn Cường |
1,2 |
462 |
nt |
Hết ranh đất bà Lý Thị Lan |
Hết ranh đất ông Mai Văn Nở |
1,2 |
463 |
nt |
Ranh đất ông Trần Văn Tuấn |
Hết ranh đất bà Hồng Thị Út |
1,2 |
464 |
nt |
Ranh đất ông Ngô Văn Gốp |
Hết ranh đất ông Thạch Hai |
1,2 |
465 |
nt |
Ranh đất ông Ngô Văn Khởi |
Hết ranh đất ông Trần Văn Sự |
1,2 |
466 |
nt |
Hết ranh đất ông Mai Văn Nở |
Hết ranh đất ông Dương Văn Trân |
1,2 |
467 |
nt |
Hết ranh đất bà Hồng Thị Cúc |
Hết ranh đất ông Trần Văn Đồng |
1,2 |
468 |
nt |
Ranh đất ông Trần Văn Út |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Dũng |
1,2 |
469 |
Ấp Lung Trường |
Ranh đất ông Đỗ Thanh Bình |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Miên |
1,2 |
470 |
nt |
Ranh đất ông Hồ Việt Cường |
Hết ranh đất ông Trần Văn Tiến |
1,2 |
471 |
nt |
Ranh đất ông Trần Văn Đua |
Hết ranh đất bà Võ Thị Hường |
1,2 |
472 |
nt |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Miên |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nhật |
1,2 |
473 |
nt |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nhật |
Hết ranh đất ông Huỳnh Thị Nho |
1,2 |
474 |
nt |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Võ |
Hết ranh đất ông Trương Văn Trạng |
1,2 |
475 |
Ấp Lung Trường |
Ranh đất ông Trần Văn Đua |
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Phát |
1,2 |
476 |
nt |
Hết ranh đất ông Trần Văn Tiến |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nghĩa |
1,2 |
477 |
nt |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Quân |
Hết ranh đất ông Trần Văn Nào |
1,2 |
478 |
nt |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nghĩa |
Hết ranh đất ông Trần Văn Nào |
1,2 |
479 |
nt |
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Phát |
Hết ranh đất ông Nguyễn Trường Giang |
1,2 |
480 |
nt |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Võ |
Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Thu |
1,2 |
481 |
Ấp Lung Dòng |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Biên |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Việt |
1,2 |
482 |
nt |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Việt |
Hết ranh đất ông Trần Minh Diệu |
1,2 |
483 |
nt |
Ranh đất ông Thái Văn Nam |
Hết ranh đất ông Thái Văn Tuấn |
1,2 |
484 |
Ấp Tân Lợi |
Ranh đất ông Lê Bá Nghĩa (Đầu kênh Ba) |
Hết ranh Trường Tiểu học Phong Lạc IV |
1,2 |
485 |
nt |
Trường Tiểu học Phong Lạc IV |
Hết ranh đất ông Hà Văn Lọng |
1,2 |
486 |
nt |
Hết ranh đất ông Hà Văn Lọng |
Cuối kênh Ba (Hết ranh đất bà Hồ Thị Liên) |
1,2 |
487 |
nt |
Ranh đất bà Đào Thị Bông (Đầu kênh Tư) |
Hết ranh đất ông Dương Văn Hòa |
1,2 |
488 |
nt |
Hết ranh đất ông Dương Văn Hòa |
Hết ranh đất ông Đặng Văn Đúng |
1,2 |
489 |
nt |
Hết ranh đất ông Đặng Văn Đúng |
Cuối kênh Tư (Hết ranh đất ông Phạm Văn Hùng) |
1,2 |
490 |
nt |
Ranh đất ông Diệp Văn Sơn |
Hết ranh đất ông Đỗ Thị Đầm |
1,2 |
491 |
Ấp Tân Lợi |
Ranh đất ông Nguyễn Hồng Thanh |
Hết ranh đất ông Trần Văn Tùng |
1,2 |
492 |
nt |
Ranh đất ông Trần Văn Thi |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Mười |
1,2 |
493 |
nt |
Ranh đất ông Bùi Văn Cảnh |
Hết ranh đất ông Trần Văn Hớn |
1,2 |
494 |
Ấp Rạch Bần B |
Ranh đất ông Trần Văn Hon |
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Chiến |
1,2 |
495 |
nt |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Luận |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Bé |
1,2 |
496 |
nt |
Ranh đất ông Thái Văn Chuẩn |
Hết ranh đất ông Lưu Văn Rợt |
1,2 |
497 |
nt |
Hết ranh đất ông Lưu Văn Rợt |
Hết ranh đất ông Võ Minh Luân |
1,2 |
498 |
nt |
Ranh đất ông Huỳnh Kha Ly |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Phong |
1,2 |
499 |
nt |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Phong |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tỏ |
1,2 |
500 |
nt |
Ranh đất ông Trần Văn Kiếm |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tung |
1,2 |
501 |
nt |
Ranh đất ông Thái Văn Ngộ |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đại |
1,2 |
502 |
nt |
Ranh đất ông Thái Văn Thi (Miếu Thần Hoàng) |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tiết |
1,2 |
503 |
Ấp Rạch Bần B |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tiết |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Bùi (Vàm Lung Dòng) |
1,2 |
504 |
nt |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đại |
Hết ranh đất ông Trần Văn Vinh |
1,2 |
505 |
nt |
Ranh đất ông Thái Văn Thi |
Hết ranh đất ông Nguyễn Hữu Hạnh |
1,2 |
506 |
nt |
Hết ranh đất ông Nguyễn Hữu Hạnh |
Hết ranh đất bà Trần Thị Lợi |
1,2 |
507 |
Ấp Tân Bằng |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Đức |
Hết ranh đất ông Đào Văn Tiến |
1,2 |
508 |
nt |
Ranh đất bà Trần Thị Bên |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Danh |
1,2 |
509 |
nt |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Khuyên |
Hết ranh đất ông Phù Văn Đức |
1,2 |
510 |
nt |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Lý |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Lam |
1,2 |
511 |
nt |
Ranh đất bà Nguyễn Thị Xua |
Hết ranh đất bà Võ Thị Hết |
1,2 |
512 |
nt |
Ranh đất bà Sử Kim Dung |
Hết ranh đất ông Đỗ Giải Phóng |
1,2 |
513 |
nt |
Ranh đất ông Mai Văn Đẹp |
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Ngây |
1,2 |
514 |
nt |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Kiến |
Hết ranh đất ông Trương Văn Be |
1,2 |
515 |
Ấp Tân Thành |
Ranh đất bà Nguyễn Thị Lợi |
Hết ranh đất ông Dương Văn Nhựt |
1,2 |
516 |
nt |
Ranh đất ông Trần Văn Dũng |
Hết ranh đất bà Huỳnh Thị Thu |
1,2 |
517 |
nt |
Ranh đất ông Lê Văn Công |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Công |
1,2 |
518 |
nt |
Ranh đất ông Trần Văn Cảnh |
Hết ranh đất ông Trần Văn Lương |
1,2 |
519 |
nt |
Ranh đất ông Trần Văn Thiện |
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Mây |
1,2 |
520 |
nt |
Ranh đất ông Võ Văn Tồng |
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Trừ |
1,2 |
521 |
nt |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Lực |
Hết ranh đất ông Trần Văn Đô |
1,2 |
522 |
Ấp Tân Thành |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Đáng |
Hết ranh đất ông Lâm Văn Tồng |
1,2 |
523 |
nt |
Hết ranh đất ông Dương Văn Nhựt |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hon |
1,2 |
524 |
Ấp Rạch Bần B - Ấp Công Bình |
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Chiến |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Việt |
1,2 |
|
Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m |
1,2 |
||
11. Xã Phong Điền |
|
|||
525 |
Tuyến trung tâm xã |
UBND xã về hướng Đông |
Hết ranh đất Trường Mầm non |
1,2 |
526 |
nt |
Nhà Bia ghi danh về hướng Nam |
Hết ranh đất Hãng nước đá Trường Sơn 6 |
1,2 |
527 |
nt |
Ranh đất ông Trần Văn Leo |
Kênh Công Điền Giữa |
1,2 |
528 |
nt |
Ranh đất ông Phan Văn Kỳ |
Hết ranh đất ông Lý Văn Duyên (Bờ Đông) |
1,2 |
529 |
nt |
Ranh đất ông Dương Văn Thành |
Kênh Chống Mỹ |
1,2 |
530 |
nt |
Ranh đất ông Trần Văn Đắc |
Hết ranh đất ông Trương Thanh Giang |
1,2 |
531 |
nt |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Được |
Giáp ranh xã Phong Lạc (Trong đê) |
1,2 |
532 |
nt |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Bình |
Hết ranh đất ông Phan Văn Sơn |
1,2 |
533 |
nt |
Ranh đất ông Trần Văn Mật |
Hết ranh đất ông Phan Văn Linh |
1,2 |
534 |
nt |
Ranh đất ông Trịnh Hữu Huy |
Kênh Dầu Xây (Hết ranh đất ông Ngô Tấn Môn) |
1,2 |
535 |
nt |
Kênh Bảy Thanh |
Kênh Lựu Đạn (Tuyến ven sông) |
1,2 |
536 |
nt |
Kênh Lựu Đạn |
Kênh Dần Xây (Tuyến ven sông) |
1,2 |
537 |
nt |
Kênh Dần Xây |
Hết ranh đất Nguyễn Văn Thu |
1,2 |
538 |
Tuyến đê Trung Ương (Đê Tả) |
Kênh xáng Bà Kẹo |
Kênh Bảy Thanh (Giáp Thị trấn Sông Đốc) |
1,2 |
539 |
Tuyến Rẫy Mới - Mỹ Bình |
Ranh đất ông Phan Út Chín |
Hết ranh đất ông Trần Văn Nhiều |
1,2 |
540 |
Tuyến Rạch Vinh |
Cầu Đầu Sấu (Ấp Mỹ Bình) |
Hết ranh đất ông Nguyễn Như Ý |
1,2 |
541 |
Tuyến lộ Trung tâm xã |
Từ đầu lộ nhựa tiếp giáp Sông Đốc (Ranh đất ông Mười Đẹt) |
Ngã 3 (Hướng về huyện) |
1,2 |
|
Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m |
1,2 |
||
|
Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng |
Thuận lợi về mặt giao thông thuỷ, bộ |
1,2 |
|
|
|
Không thuận lợi về mặt giao thông thuỷ, bộ |
1,2 |
5. HUYỆN CÁI NƯỚC
STT |
Đường, tuyến lộ, khu vực |
Đoạn đường |
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K) |
|
Từ |
Đến |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1. Xã Lương Thế Trân |
|
|||
1 |
Lộ Cà Mau - Đầm Dơi |
Quốc lộ 1A |
Hết ranh đất Công ty cổ phần thực phẩm thủy sản Cà Mau |
1,2 |
2 |
nt |
Hết ranh đất Công ty cổ phần thực phẩm thủy sản Cà Mau |
Đập Hai Thông |
1,2 |
3 |
nt |
Đập Hai Thông |
Đập Ông Buồl |
1,2 |
4 |
nt |
Đập Ông Buồl |
Bến phà Hoà Trung |
1,2 |
5 |
Tuyến Đê Đông Cái Nước |
Bến phà Hòa Trung |
Cống Giải Phóng (Đê Đông) |
1,2 |
6 |
Kênh Hai Mai |
Lộ Cà Mau - Đầm Dơi |
Ngã ba đường Gạo |
1,2 |
7 |
nt |
Ngã ba đường Gạo |
Ngã ba Tư Kía |
1,2 |
8 |
Kênh Cây Bốm |
Ngã ba đường Gạo |
Cầu Nhà Thờ Cây Bốm |
1,4 |
9 |
Kênh Bào Kè |
Quốc lộ 1A |
Ngã Ba Láng |
1,2 |
10 |
nt |
Ngã Ba Láng |
Cầu Tư Đức |
1,2 |
11 |
nt |
Cầu Tư Đức |
Ngã Ba Út Đeo |
1,2 |
12 |
Quốc Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn |
Cầu Lương Thế Trân |
Lộ quy hoạch khu công nghiệp |
1,0 |
13 |
nt |
Lộ quy hoạch khu công nghiệp |
Cống Bà Bèo |
1,0 |
14 |
nt |
Cống Bà Bèo |
Kinh Giữa |
1,0 |
15 |
Xã Lương Thế Trân |
Các đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m |
1,2 |
|
2. Xã Thạnh Phú |
|
|||
16 |
Lộ Lung lá Nhà Thể |
Quốc lộ 1A |
Giáp ranh trường mẫu giáo |
1,2 |
17 |
nt |
Giáp ranh trường mẫu giáo |
Cầu Trần Quốc Toản |
1,2 |
18 |
Lộ Lung lá Nhà Thể |
Cầu Trần Quốc Toản |
Hết ranh khu di tích Lung lá - Nhà Thể |
1,2 |
19 |
Kênh xáng Lương Thế Trân |
Quốc lộ 1A |
Giáp ranh huyện Trần Văn Thời |
1,0 |
20 |
Quốc Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn |
Cầu Lương Thế Trân |
Lộ quy hoạch khu công nghiệp |
1,2 |
21 |
nt |
Lộ quy hoạch khu công nghiệp |
Cống Bà Bèo |
1,2 |
22 |
nt |
Cống Bà Bèo |
Cống Cái Nhum |
1,2 |
23 |
nt |
Cống Cái Nhum |
Cống Vịnh Gáo |
1,2 |
24 |
nt |
Cống Vịnh Gáo |
Cống Nhà Phấn |
1,2 |
25 |
nt |
Cống Nhà Phấn |
Cống Nhà Phấn + 300m |
1,0 |
26 |
nt |
Cống Nhà Phấn + 300m |
Cầu Tân Đức |
1,0 |
27 |
Xã Thạnh Phú (Lộ bê tông) |
Quốc lộ 1A |
Chùa Hưng Nhơn |
1,4 |
28 |
nt |
Phía sau trụ sở UBND xã Thạnh Phú (cũ) (Tên cũ: Phía sau UBND xã Thạnh Phú) |
1,4 |
|
29 |
Lộ bê tông |
Phía sau nhà lồng chợ xã Thạnh Phú |
Giáp ranh đất ông Tám Vĩnh |
1,4 |
30 |
Xã Thạnh Phú |
Các đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m |
1,2 |
|
3. Xã Phú Hưng |
|
|||
31 |
Chợ Đức An |
Quốc lộ 1A |
Cầu 6 Hiệp |
1,2 |
32 |
Khu Dân cư ấp Cái Rắn A |
Hết khu |
1,4 |
|
33 |
Quốc Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn |
Cầu Tân Đức |
Cây xăng Phú Hưng (Tên cũ: Cách cầu Cái Rắn: 200m) |
1,0 |
34 |
Quốc Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn |
Cây xăng Phú Hưng (Tên cũ: Cách cầu Cái Rắn: 200m) |
Hết ranh trường cấp III Phú Hưng |
1,2 |
35 |
nt |
Hết trường cấp III Phú Hưng |
Lộ liên huyện về Trần Văn Thời |
1,2 |
36 |
Đối diện lộ liên huyện về Trần Văn Thời |
Quốc lộ 1A |
Giáp ranh Trần Văn Thời |
1,2 |
37 |
Đường ô tô về xã Tân Hưng |
Quốc lộ 1A |
Cầu Đức An + 300m |
1,2 |
38 |
nt |
Cầu Đức An + 300m |
Ranh xã Tân Hưng |
1,2 |
39 |
Lộ nhà thờ Cái Rắn |
Quốc lộ 1A |
Nhà thờ Cái Rắn |
1,2 |
40 |
Xã Phú Hưng |
Các đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m |
1,2 |
|
4. Xã Hưng Mỹ |
|
|||
41 |
Khu chợ Rau Dừa cũ |
Khu chợ phía Bắc (Chợ Rau Dừa cũ) |
Hết khu |
1,2 |
42 |
Khu chợ Rau Dừa |
Khu chợ phía Nam |
Hết Khu |
1,2 |
43 |
Khu dân cư |
Khu dân cư (Lô 13 + 14) |
Hết Khu |
1,2 |
44 |
Lộ liên huyện về Trần Văn Thời |
Quốc lộ 1A |
Giáp ranh Trần Văn Thời |
1,2 |
45 |
Lộ Rau Dừa - Tân Hưng |
Ngã Tư Sông Rau Dừa |
Cống Cái Giếng |
1,2 |
46 |
Quốc Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn |
Lộ liên huyện về Trần Văn Thời |
Giáp ranh Bưu điện xã Hưng Mỹ |
1,2 |
47 |
nt |
Giáp ranh Bưu điện xã Hưng Mỹ |
Cầu Rau Dừa + 500m (Trừ khu chợ phía Nam) |
1,2 |
48 |
nt |
Cầu Rau Dừa + 500m |
Cống Sư Liệu |
1,2 |
49 |
Đường ô tô về trung tâm xã |
Cầu Cái Bần |
Hết ranh UBND xã Hưng Mỹ |
1,2 |
50 |
Xã Hưng Mỹ |
Các đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m |
1,2 |
|
5. Xã Tân Hưng |
|
|||
51 |
Lộ ấp Phong Lưu |
Cầu kênh xáng Đông Hưng |
Hết ranh trường THCS Tân Hưng |
1,2 |
52 |
Lộ ấp Phong Lưu |
Giáp đường ô tô về trung tâm xã (Trụ sở UBND xã Tân Hưng) |
Kênh Từng Hựu |
1,2 |
53 |
Lộ ấp Tân Hòa |
Cầu Bộ Mão |
Trạm Y tế xã |
1,2 |
54 |
nt |
Trạm Y tế xã |
Cầu Phan Văn Tám |
1,2 |
55 |
Khu dân cư phía sau chợ Tân Hưng |
Chợ cũ |
Giáp đường ô tô TT xã Tân Hưng |
1,2 |
56 |
Khu chợ xã Tân Hưng |
Giáp ranh đất Ông Hồ Văn Nhơn |
Hết ranh đất bà Đặng Thị Thà |
1,2 |
57 |
Đường ô tô về trung tâm xã Tân Hưng |
UBND xã Tân Hưng |
Cầu Cựa Gà |
1,2 |
58 |
nt |
Cầu Cựa Gà |
Giáp ranh xã Phú Hưng |
1,2 |
59 |
Xã Tân Hưng |
Các đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m |
1,2 |
|
6. Xã Hòa Mỹ |
|
|||
60 |
Quốc lộ 1A |
Cống Sư Liệu |
Cống Đá |
1,2 |
61 |
Đường ô tô về xã Hòa Mỹ |
Cầu Hòa Mỹ |
Hết khu thiết chế văn hóa xã |
1,2 |
62 |
Xã Hoà Mỹ |
Các đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m |
1,2 |
|
7. Xã Tân Hưng Đông |
|
|||
63 |
Lộ cống đá Kênh Tư |
Quốc lộ 1A |
Cầu kênh Láng Tượng |
1,4 |
64 |
nt |
Cầu kênh Láng Tượng |
Đầu kênh Bến Đìa |
1,2 |
65 |
Đường vào UBND xã cũ |
Quốc lộ 1A |
Kênh xáng Lộ Xe |
1,0 |
66 |
Quốc Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn |
Cống Đá |
Cách UBND xã Tân Hưng Đông: 250m |
1,2 |
67 |
nt |
Cách UBND xã Tân Hưng Đông: 250m |
UBND xã Tân Hưng Đông + 250m |
1,2 |
68 |
nt |
UBND xã Tân Hưng Đông + 250m |
Giáp ranh Trạm Biến Điện 110 kv |
1,2 |
69 |
Quốc Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn |
Giáp ranh Trạm Biến Điện 110 kv |
Giáp ranh Nghĩa Trang |
1,2 |
70 |
Đường kênh Ráng |
Từ trạm y tế |
Giáp ranh trường Tân Tạo |
1,2 |
71 |
Xã Tân Hưng Đông |
Các đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m |
1,2 |
|
8. Xã Đông Thới |
|
|||
72 |
Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Lộ Cái Nước -Tân Duyệt) |
Đập Ông Phụng |
Cống Hai Lươm (Tên cũ: Đập Bào Tròn) |
1,2 |
73 |
Tuyến Đê Đông (Tên cũ: Tuyến Đê Đông Cái Nước) |
Đập Giáo Hổ |
Đập nhà Thính A (Tên cũ: Ranh xã Đông Hưng) |
1,0 |
74 |
Kênh xáng Đông Hưng |
Ngã tư Rạch Dược |
Đập Giáo Hổ |
1,2 |
75 |
Tuyến sông Cái Cấm (Bên nhà thờ) |
Cầu Hiệp Thông |
Cầu Kinh Huế |
1,2 |
76 |
Xã Đông Thới |
Các đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m |
1,2 |
|
9. Xã Đông Hưng |
|
|||
77 |
Cụm dân cư Tân Phong |
Cụm dân cư Tân Phong |
Hết Cụm |
1,2 |
78 |
Tuyến Đê Đông (Tên cũ: Tuyến Đê Đông Cái Nước) |
Đập nhà Thính A (Tên cũ: Ranh xã Đông Hưng) |
Giáp ranh xã Tân Hưng (Tên cũ: Giáp ranh cụm dân cư Tân Phong) |
1,0 |
79 |
Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Lộ Cái Nước -Tân Duyệt) |
Cống Hai Lươm (Tên cũ: Đập Bào Tròn) |
Bến phà Giá Ngụ (Tên cũ: Tuyến Đê Đông Cái Nước) |
1,2 |
80 |
Lộ nhựa Tân Phong |
Tuyến Đê Đông (Tên cũ: Tuyến Đê Đông Cái Nước) |
Cầu Kênh Tắt (Tên cũ: Cầu Kinh Tắt) |
1,2 |
81 |
Đường vào UBND xã |
Giáp đường ô tô về trung tâm xã |
Giáp Sân Chim Chà Là |
1,2 |
82 |
Xã Đông Hưng |
Các đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m |
1,2 |
|
10. Xã Trần Thới |
|
|||
83 |
Quốc lộ 1A |
Giáp ranh thị trấn Cái Nước |
Cách Xí nghiệp Nam Long 300m |
1,2 |
84 |
nt |
Cách Xí nghiệp Nam Long 300m |
Giáp ranh Xí nghiệp Nam Long |
1,3 |
85 |
nt |
Giáp ranh Xí nghiệp Nam Long |
Bến Phà Đầm Cùng |
1,0 |
86 |
Lộ Cái Nước - Phú Tân |
Đập Cây Dương |
Giáp ranh huyện Phú Tân |
1,2 |
87 |
Đường vào UBND xã Trần Thới |
Bến phà Đầm Cùng |
Hết ranh UBND xã Trần Thới |
1,2 |
88 |
Khu vực chợ xã Trần Thới |
Hết ranh UBND xã Trần Thới |
Hết ranh Trạm Y tế |
1,2 |
89 |
nt |
Hết ranh Trạm Y tế |
Hết ranh bến Nhà Máy Nước Đá Tấn Đạt (Tên cũ: Hết ranh bến Nhà Máy Nước Đá) |
1,0 |
90 |
Lộ trung tâm xã |
Quốc lộ 1A |
Hết ranh trạm y tế (Tên cũ: Kinh xáng lộ xe) |
1,0 |
91 |
nt |
Lộ Trung tâm xã |
Hậu dãy nhà UBND xã Trần Thới |
1,0 |
92 |
Khu Tái định cư cầu Đầm Cùng |
Những dãy giáp mặt tiền lộ trung tâm xã và khu vực chợ xã Trần Thới (Đoạn từ UBND xã đến trạm Y tế) |
1,2 |
|
93 |
nt |
Những dãy còn lại phía trong |
1,2 |
|
94 |
Tuyến kênh Sáng |
Quốc lộ 1A |
Cống Bào Chấu |
1,2 |
95 |
Quốc lộ 1A |
Cách Xí nghiệp Nam Long 300m |
Dốc cầu Đầm Cùng |
1,2 |
96 |
Tuyến lộ theo sông Bảy Háp |
Bến phà Đầm Cùng (Quốc lộ 1A cũ) |
Cây xăng Bào Chấu |
1,2 |
97 |
Xã Trần Thới |
Các đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m |
1,2 |
|
|
Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng |
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ |
1,2 |
|
|
Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ |
1,2 |
6. HUYỆN PHÚ TÂN
STT |
Đường, tuyến lộ, khu vực |
Đoạn đường |
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K) |
|
Từ |
Đến |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1. Xã Phú Thuận |
|
|||
1 |
Khu trung tâm xã |
Ranh đất ông Giang |
Hết ranh đất bà Mỹ Nhung (2 bên) |
1,2 |
2 |
nt |
Ranh đất ông Khá (Phước) |
Trạm y tế xã (2 bên) |
1,2 |
3 |
nt |
Trạm y tế xã |
Hãng nước đá |
1,2 |
4 |
nt |
Giáp ranh hãng nước đá |
Đến hết ranh đất ông Nguyễn Thanh Phương |
1,2 |
5 |
nt |
Ranh đất ông Võ Văn Đèo |
Ngã ba về Cái Nước (2 bên) |
1,2 |
6 |
nt |
Ngã ba về Cái Nước (Tuyến lộ xe) |
Cầu Vàm Đình (2 bên) |
1,2 |
7 |
nt |
Ranh đất ông Quẩn |
Ngã ba sông về Cái Nước |
1,2 |
8 |
Tuyến đường Vàm Đình - Cái Chim |
Ngã ba về Quốc lộ 1A |
Hết ranh đất ông Lâm Chịl |
1,2 |
9 |
nt |
Hết ranh đất ông Lâm Chịl |
Đập Cái Chim |
1,2 |
10 |
Phía xã cũ |
Đình thần Vàm Đình |
Hết ranh đất ông Huỳnh Phúc Lâm |
1,2 |
11 |
Khu vực chợ Giáp Nước |
Tượng đài Liệt sỹ |
Đập Giáp Nước (Nhà ông Thi Cống Đá) |
1,2 |
12 |
nt |
Tượng đài Liệt sỹ |
Trạm y tế cũ |
1,2 |
13 |
nt |
Ranh đất nhà bà Nguyễn Thị No |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Cao (Chệt Cao) |
1,2 |
14 |
nt |
Cây xăng ông Huỳnh Hoàng Thắng (Nhà bà Tám bán cơm) |
Đầm Thị Tường, 2 bên (Hết ranh đất ông Trung) |
1,2 |
15 |
nt |
Đập Giáp Nước |
Cây xăng ông Huỳnh Hoàng Thắng (Nhà bà Tám bán cơm) |
1,2 |
16 |
Tuyến kênh Bến Đìa - kênh Chống Mỹ |
Kênh Bến Đìa |
Kênh Chống Mỹ |
1,0 |
17 |
Tuyến sông Giáp Nước - kênh Bến Đìa |
Ngã ba sông Giáp Nước |
Đầu kênh Bến Đìa |
1,2 |
18 |
Đầu sông Bến Đìa - Đầm Thị Tường |
Cầu Bến Đìa |
Giáp ranh xã Phú Mỹ (Nhà ông Nguyễn Văn Thanh) |
1,2 |
19 |
Tuyến kênh Thọ Mai |
Nhà ông Nguyễn Văn Lâm (Bãi cát đá) |
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Kịp |
1,2 |
20 |
Tuyến kênh Vàm Đình - Cái Nước |
Nhà ông Nguyễn Văn Điền |
Hết ranh đất ông Nguyễn Lữ Hiền |
1,2 |
21 |
Khu Trung tâm xã |
Ranh đất ông Phương |
Cầu Vàm Đình |
1,0 |
22 |
Phía xã cũ |
Hết ranh đất ông Phúc Lâm |
Cầu sắt (Nhà ông Nguyễn Văn Cần) |
1,2 |
2. Xã Phú Mỹ |
|
|||
23 |
Khu vực Ba Tiệm |
Trường THCS Nguyễn Vĩnh Nghiệp |
Hết ranh Trường trung học Phú Mỹ II |
1,2 |
24 |
Khu vực Vàm Xáng |
Phía trước bưu điện xã Phú Mỹ |
Hết ranh đất ông Khen |
1,2 |
25 |
Kênh xáng Thọ Mai |
Kênh xáng Thọ Mai |
Hết ranh đất bà Tám Nguyệt Lệ |
1,2 |
26 |
Khu căn cứ Tỉnh ủy |
Ranh đất khu căn cứ Tỉnh ủy |
Hết ranh đất ông Minh |
1,2 |
27 |
nt |
Hết ranh đất ông Minh |
Về vàm kênh xáng Thọ Mai |
1,2 |
28 |
nt |
Khu căn cứ Tỉnh ủy |
Hết ranh đất ông Giang |
1,2 |
29 |
nt |
Hết ranh đất ông Giang |
Ngã ba Đầm Thị Tường (Hết ranh đất ông Thắng) |
1,2 |
30 |
Tuyến kênh Bà Ký |
Ngã tư kênh Bà Ký |
Trường tiểu học cơ sở Phú Mỹ 3 |
1,2 |
31 |
nt |
Đầu ngã tư kênh Bà Ký |
Kênh Đòn Dong |
1,0 |
32 |
Tuyến trường TH Phú Mỹ 2 đến giáp ranh xã Phú Thịnh (Tên cũ: Tuyến Tuyến trường TH Phú Mỹ 2 ngã ba kênh Chồm Mã) |
Trường Tiểu học Phú Mỹ 2 |
Đầu cầu sắt (Giáp ranh xã Phú Thuận) |
1,2 |
33 |
Tuyến Ngã ba kênh Bà Ký đến Kênh Ba Pha |
Ngã ba kênh Bà Ký |
Kênh Ba Pha |
1,0 |
34 |
Tuyến kênh Đê Quốc Phòng |
Kênh đê Quốc Phòng |
Đến ranh đất ông Nguyễn Thành Trung |
1,0 |
35 |
Ranh đất ông Khen đến đầu kênh Nước Mặn |
Hết ranh đất ông Khen |
Kênh Nước Mặn |
1,2 |
36 |
Từ cuối kênh Quốc Phòng đến Lung Cần Thơ |
Cuối Kênh đê Quốc Phòng |
Lung Cần Thơ |
1,2 |
37 |
Tuyến Ngã tư số 1 đến Cống Ba Tiệm |
Ngã tư số 1 |
Cống Ba Tiệm |
1,0 |
38 |
Đất ông Chánh đến cầu rạch Lung Chim |
Ranh đất ông Trần Văn Chánh |
Cầu rạch Lung Chim |
1,0 |
39 |
Tuyến ngã tư kênh Bà Ký đến ranh đất ông Minh |
Ngã tư kênh Bà Ký |
Hết ranh đất Ông Minh |
1,2 |
40 |
Tuyến bà Ký nghĩa |
Đầu kênh xáng Thọ Mai |
Hết ranh đất nhà ông Trần Văn Chánh |
1,2 |
41 |
Tuyên kênh 5 |
Ngaã tư Bà Ký |
Kênh Phủ Thạch (Giáp ranh xã Phú Thuận) |
1,2 |
3. Xã Phú Tân |
|
|||
42 |
Đường số 1 |
Tim nhà lồng chợ cũ (Về hướng Đông) |
Hàng rào Trường Cấp III (Ranh đất ông Mười Bổn) |
1,2 |
43 |
nt |
Tim nhà lồng chợ cũ (Về hướng Tây) |
Hết ranh đất ông Dũng - Thúy |
1,2 |
44 |
nt |
Ranh đất ông Tráng (Tuyến sông) kéo dài |
Hết ranh đất ông Hên, bà Ba Xị (2 bên) |
1,2 |
45 |
nt |
Trường tiểu học Phú Tân (vòng qua bên chợ mới) (Tên cũ: Ranh đất ông Sơn vòng qua bến Tàu) |
Hết ranh đất ông Phạm Hùng Tráng (ngã 3) (Tên cũ: Hết ranh Trụ sở ấp văn hóa (Ngã ba nhà ông Tráng)) |
1,2 |
46 |
nt |
Hết ranh đất ông Dũng - Thúy |
Hết ranh đất ông Sỹ Tuấn (2 bên) |
1,2 |
47 |
nt |
Trụ sở ấp Cái Đôi (2 bên) |
Hàng rào trường Cấp III (Nhà ông 10 Bổn) |
1,2 |
48 |
Đường số 1 |
Ranh đất ông Sỹ Tuấn (2 bên) |
Ngã ba kênh xáng Miếu ông Cò (Nhà ông Sơn) |
1,2 |
49 |
Đường số 2 |
Ngã ba (Nhà ông Khổng Kia) |
Ngã 3 đất ông Bông Văn Liếp |
1,2 |
50 |
nt |
Ranh đất ông Minh Gù (2 bên) |
Hết ranh đất ông Tú (Ngã ba Miếu Ông Cò) |
1,2 |
51 |
nt |
Hết ranh đất bà Nga |
Hết ranh Nhà mồ ngang trường cấp III (Mới) |
1,2 |
52 |
Đường số 3 |
Đầu cầu nhà ông Đức |
Đầu cầu nhà ông Hòa (2 bên) |
1,2 |
53 |
nt |
Đầu cầu (Hãng nước đá ông Hil) |
Đầu kênh Tân Điền nhà ông Quách Hôn (2 bên) |
1,2 |
54 |
nt |
Đầu cầu (Cuối nhà ông Hòa) |
Hết ranh đất ông Võ Văn Go (2 bên) |
1,2 |
55 |
nt |
Hết ranh đất ông Võ Văn Go |
Đầu Kênh Đứng |
1,2 |
56 |
Đường số 4 |
Đầu cầu nhà ông Năm Thiện (Phía trên bờ) |
Ngã ba Cầu UBND xã Phú Tân |
1,2 |
57 |
nt |
Ngã ba cầu UBND xã Phú Tân |
Hết ranh đất ông Sáu Báo (2 bên) |
1,2 |
58 |
nt |
Đầu cầu UBND xã Phú Tân |
Ngã ba kênh Xáng |
1,2 |
59 |
nt |
Ngã ba kênh xáng (2 bên) |
Đường vào kênh Xáng (Giáp ranh đất nhà ông Sáu Báo) |
1,2 |
60 |
nt |
Hết ranh đất ông Sáu Báo |
Hết ranh đất ông Út Xã |
1,2 |
61 |
Các tuyến lộ khác |
Đầu cầu nhà ông Đol (Bờ Nam) |
Đầu kênh Đầu Sấu |
1,2 |
62 |
nt |
Đầu cầu (Nhà ông Tráng) bờ Bắc |
Đầu kênh Xáng (Miếu ông Cò) |
1,2 |
63 |
nt |
Đầu kênh xáng (Nhà ông Tuấn) |
Hết ranh đất ông Sáu Sinh |
1,0 |
64 |
nt |
Đầu cầu (Nhà ông Trãi) |
Hết ranh đất ông Ba Hùng (2 bên) |
1,2 |
65 |
Các tuyến lộ khác |
Đầu cầu (Nhà ông Ba Lan) |
Hết ranh đất ông Ba Hùng (2 bên) |
1,2 |
66 |
nt |
Ranh đất Ba Lan về Cống Đá (Bờ Nam) |
Hết ranh đất ông Tám Xịt |
1,2 |
4. Xã Việt Thắng |
|
|||
67 |
UBND xã đến cầu Cái Đài |
UBND xã Việt Thắng |
Hết ranh đất ông Ba Be (Về hướng cầu Bào Chấu, 2 bên) |
1,2 |
68 |
nt |
Hết ranh đất ông Ba Be |
Cầu Bào Chấu |
1,2 |
69 |
nt |
Cầu Bào Chấu |
Cầu Cả Đài (Tên cũ: Cầu Cái Đài) |
1,2 |
70 |
UBND xã đến đập Kiểm |
Cầu Đậu Lợi (Tên cũ: Cầu Độ Lợi) |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tài |
1,0 |
|
Lâm (Tuyến lộ cấp 6) |
|
|
|
71 |
nt |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tài |
Cầu Dân Quân |
1,2 |
72 |
nt |
Cầu Dân Quân |
Đập Kiểm Lâm |
1,2 |
73 |
Khu Chợ Mới (Ấp Hiệp Thành) |
1,2 |
||
74 |
Khu Chợ Mới |
Cầu Độ Lợi |
Hết ranh Khu Chợ Mới |
1,2 |
75 |
Kênh 30/4 - Bào Chấu |
Kênh 30/4 |
Lộ uỷ ban xã Cao Đài (Tên cũ: Bào Chấu) |
1,2 |
76 |
Lung Cây Giá đến kênh Kiểm Lâm |
Lung Cây Giá |
Kênh Kiểm Lâm |
1,2 |
77 |
Kênh Ba đến kênh So Đũa |
Kênh Ba |
Kênh So Đũa |
1,0 |
5. Xã Tân Hưng Tây |
|
|||
78 |
Cầu Kênh Mới đến chợ Cái Bát |
Cầu Kênh Mới (Hướng Đông) |
Về hướng chợ Cái Bát: 200m |
1,2 |
79 |
nt |
Cầu Kênh Mới từ mét 201 |
Cách cầu trạm y tế xã: 100m |
1,2 |
80 |
nt |
Cách cầu trạm y tế xã: 100m |
Cầu trạm y tế xã |
1,2 |
81 |
Cầu Kênh Mới đến chợ Cái Bát |
Cầu trạm y tế xã |
Hết ranh đất ông Tô Thành Khương |
1,2 |
82 |
Trung tâm chợ Cái Bát |
Cầu Cái Bát 2 bên (Khu vực chợ) |
Rẽ qua cầu Kênh Ông Xe đến hết trường cấp I, II; trở lại trường mẫu giáo Hướng Dương (lộ cấp 6) |
1,2 |
83 |
nt |
Kênh Ông Xe Bờ Bắc |
Đường vào Trường mẫu giáo Hướng Dương |
1,2 |
84 |
Trung tâm chợ Cái Bát |
Kênh Ông Xe Bờ Nam |
Trường Tiểu học Tân Hưng Tây A |
1,2 |
85 |
Các tuyến khác |
Đường vào Trường mẫu giáo Hướng Dương (Hướng Bắc) |
Hết ranh đất ông Tô Bĩnh Ken |
1,2 |
86 |
nt |
Hết ranh đất ông Tô Bĩnh Ken |
Hết ranh đất ông Đỗ Thanh Hồng |
1,2 |
87 |
nt |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Sựt |
Về chùa Ngọc Ân (Cách 200m) |
1,2 |
88 |
nt |
Ranh đất ông Lý Thạnh |
Về cầu Trung ương Đoàn: 200m |
1,2 |
89 |
Lộ Cái Nước - Cái Đôi Vàm |
Cầu Vàm Đình |
Cầu kênh Đứng (Hướng Nam) |
1,2 |
90 |
nt |
Cầu kênh Đứng |
Cầu Bào Láng (Hướng Nam) |
1,2 |
91 |
nt |
Cầu Vàm Đình |
Hết ranh ông Phạm Văn Chàng |
1,2 |
92 |
Tuyến kênh Ông Xe, phía Bắc |
Ranh đất ông Đỗ Thanh Hồng |
Hết ranh ông Đỗ Đắc Thơi |
1,2 |
93 |
Tuyến kênh Ông Xe, phía Nam |
Trường Tiểu học Tân Hưng Tây A |
Hết ranh Chùa Ngọc Ân |
1,0 |
6. Xã Tân Hải |
|
|||
94 |
Tuyến Bào Láng |
Đầu kênh Bào Láng phía bên sông |
Lộ huyện Vàm Đình - Cái Đôi Vàm |
1,2 |
95 |
Tuyến Bào Láng |
Đầu kênh Bào Láng phía bên UBND xã |
Lộ huyện Vàm Đình - Cái Đôi Vàm |
1,2 |
96 |
Tuyến lộ huyện Vàm Đình - Cái Đôi Vàm (Hướng Bắc) |
Kênh Mới |
Cống Lung Heo |
1,2 |
97 |
nt |
Cống Lung Heo |
Kênh 90 |
1,2 |
98 |
Phía UBND xã (Tên cũ: UBND xã đến Đầu Sấu) |
Cầu miếu ông Lò (Tên cũ: Trụ sở UBND xã Tân Hải) |
Đầu kênh Đầu Sấu |
1,2 |
99 |
nt |
Đầu kênh Đầu Sấu |
Đầu Kênh Tư |
1,2 |
100 |
Tuyến lộ ven sông Cái Đôi |
Trụ sở UBND xã Tân Hải |
Hết khu Bình Hưng |
1,2 |
101 |
nt |
Hết khu Bình Hưng |
Kênh 90 |
1,2 |
102 |
Đối diện UBND xã (Hướng Tây) |
Ngang vàm Bến Đìa |
Về hướng Cái Đôi Vàm: 500 m |
1,2 |
103 |
Bến Đìa |
Vàm Bến Đìa |
Hết ranh Trường Cấp II (2 bên) |
1,2 |
104 |
Xóm Trung |
Ngang vàm Bến Đìa |
Đầu kênh Tân Điền |
1,2 |
105 |
Kênh Mới |
Đầu Kinh Mới |
Đầu lộ huyện (2 bên) |
1,2 |
106 |
Kênh Công Nghiệp |
Đầu kênh Công Nghiệp |
Cuối kênh Công Nghiệp |
1,2 |
107 |
Tân Phong |
Đầu kênh Cái Cám |
Cuối kênh Cái Cám |
1,2 |
108 |
Tân Điền |
Đầu kênh Tân Điền |
Cuối kênh Tân Điền |
1,2 |
109 |
Kênh Thanh Bình |
Đầu Sẻo Cạn |
Lô hai Thanh Bình |
1,2 |
7. Xã Rạch Chèo |
|
|||
110 |
Trung tâm chợ Rạch Chèo |
Đầu vàm Kênh Năm |
Hết Rạch Chèo Ngọn |
1,2 |
111 |
nt |
Vàm Rạch Chèo |
Về hướng trụ sở UBND xã: 200m (2 bên) |
1,2 |
112 |
nt |
Vàm Rạch Chèo + 200m |
Trụ sở UBND xã Rạch Chèo (2 bên) |
1,2 |
113 |
nt |
Trụ sở UBND xã Rạch Chèo |
Ven sông Bảy Háp theo chỉ giới quy hoạch |
1,0 |
114 |
nt |
Trụ sở UBND xã Rạch Chèo |
Cách trụ sở UBND xã Rạch Chèo: 250m (Về hướng đầu Kênh 90, 2 bên) |
1,2 |
115 |
nt |
Cách trụ sở UBND xã Rạch Chèo: 250m (Về hướng đầu Kênh 90, 2 bên) |
Đầu kênh 90 |
1,2 |
116 |
nt |
Vàm Rạch Chèo Ngọn |
Hết ranh Trường tiểu học Rạch Chèo |
1,2 |
117 |
Tuyến Kênh 90 |
Vàm Kênh 90 |
Đê biển Tây (Phía Đông) |
1,0 |
118 |
nt |
Ngã ba Đường Ven (Phía Đông) |
Cầu Kênh 90 |
1,2 |
119 |
Tuyến lộ huyện Vàm Đình -Cái Đôi Vàm (Hướng Nam) |
Cầu Kênh 90 |
Cống Lung Heo |
1,2 |
120 |
nt |
Cống Lung Heo |
Cầu Bào Láng |
1,2 |
121 |
Kênh Năm (Về UBND xã Tân Hưng Tây) |
Cầu Kênh 5 |
Cầu Cống Mới |
1,2 |
122 |
nt |
Cầu Cống Mới |
Bùng binh Cái Bát |
1,2 |
123 |
Kênh 5 |
Vàm Kênh 5 |
Đầu kênh Tư Gà |
1,0 |
8. Xã Nguyễn Việt Khái |
|
|||
124 |
Khu trung tâm xã |
Cửa Gò Công |
Trạm Y tế |
1,2 |
125 |
nt |
Cầu UBND xã |
Cầu Rạch Lạc Nhỏ phía trên bờ |
1,0 |
126 |
nt |
Giáp Khu tái định cư |
Ban quản lý Rừng Phòng hộ Sào Lưới |
1,0 |
127 |
Khu dân cư Gò Công (Khu Cù Lao) |
1,0 |
||
128 |
Khu tái định cư Gò Công |
1,0 |
||
129 |
Phan Ngọc Hiển |
Cầu kênh Kiểm Lâm mới |
Kênh Năm Nhung |
1,2 |
130 |
nt |
Kênh Năm Nhung |
Đầu lộ về xã Nguyễn Việt Khái |
1,2 |
131 |
nt |
Đầu lộ về xã Nguyễn Việt Khái |
Hết đất ông Phạm Văn Khương (Tên cũ: Hết đất ông Nguyễn Thành Khương) |
1,2 |
132 |
Tuyến Rạch Cái Đôi Nhỏ (2 bên) |
Cầu Cái Đôi Nhỏ |
Đầu kênh Tạm Cấp |
1,2 |
133 |
nt |
Kinh Năm Nhung |
Kinh Cờ Trắng |
1,2 |
134 |
Tuyến lộ Gò Công - Cái Đôi Vàm |
Cầu Rạch Lạc Nhỏ |
Cầu Cái Đôi Nhỏ |
1,0 |
135 |
nt |
Cầu Cái Đôi Nhỏ (Hướng Đông) |
Đường vào cổng huyện đội |
1,2 |
136 |
Tuyến lộ Gò Công - Cái Đôi Vàm |
Đường vào cổng huyện đội |
Cầu Kiểm Lâm |
1,2 |
137 |
Xóm Gò Công cũ |
Cầu Trắng |
Hết lộ hiện hữu |
1,2 |
138 |
Tuyến kênh Năm Nhung |
Phan Ngọc Hiển |
Rạch Cái Đôi Nhỏ |
1,2 |
139 |
Khu hành chính huyện mới |
Khu hành chính thuộc ấp Cái Đôi Nhỏ |
1,2 |
|
140 |
Kênh Tập Đoàn |
Đầu kênh Tập Đoàn |
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Lùng (Tên cũ: Hết ranh đất ông Đặng Văn Lùng) |
1,0 |
141 |
Kênh Tân Tiến |
Đầu cầu Tân Tiến |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hến (Tên cũ: Hết ranh đất ông Đoàn Văn Dần) |
1,0 |
142 |
Tuyến lộ xã |
Đầu cầu UBND xã |
Hết ranh đất ông Võ Văn Phuôl |
1,2 |
143 |
Tuyến lộ về trung tâm xã Nguyễn Việt Khái |
Phan Ngọc Hiển (Vào 30m) |
Cầu Cái Đôi Nhỏ |
1,2 |
144 |
nt |
Cầu Cái Đôi Nhỏ |
Cầu Kênh huyện ủy |
1,2 |
145 |
nt |
Cầu Kênh huyện ủy |
Tuyến lộ về trung tâm xã (Cũ) |
1,0 |
|
Tuyến lộ trong khu tái định cư |
1,0 |
||
|
Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng |
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ |
1,2 |
|
|
Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ |
1,2 |
7. HUYỆN ĐẦM DƠI
STT |
Đường, tuyến lộ, khu vực |
Đoạn đường |
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K) |
||
Từ |
Đến |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
1. Xã Tạ An Khương Đông |
|
||||
01 |
Xã Tạ An Khương Đông |
Trung tâm xã Tạ An Khương Đông |
1,2 |
||
02 |
nt |
UBND xã |
Hết ranh Trường tiểu học |
1,2 |
|
03 |
Đường ô tô về trung tâm xã |
UBND xã |
Hết ranh Trạm Viễn thông |
1,2 |
|
04 |
nt |
Hết ranh Trạm viễn thông |
Ranh xã Tạ An Khương Nam |
1,2 |
|
05 |
Xã Tạ An Khương Đông |
UBND xã |
Về các hướng còn lại: 200m |
1,2 |
|
06 |
nt |
Ngã tư Cây Mét |
Về các hướng: 200m |
1,2 |
|
07 |
nt |
UBND xã |
Về vàm Ký Thuật: 200m (Phía lộ GTNT) |
1,2 |
|
08 |
nt |
UBND xã |
Về Kênh 5: 200m (Phía lộ GTNT) |
1,2 |
|
2. Xã Tạ An Khương |
|
||||
09 |
Xã Tạ An Khương |
Ngã tư Cây Nổ |
Về 4 hướng 200m |
1,5 |
|
10 |
nt |
Ngã tư Xóm Ruộng |
Về 3 hướng: 200m (Tên cũ: Về 2 hướng: 200m) |
1,5 |
|
11 |
nt |
Ngã tư Cầu Ván |
Về 3 hướng: 200m (Tên cũ: Về 4 hướng: 200m) |
1,5 |
|
3. Xã Tạ An Khương Nam |
|
||||
12 |
Xã Tạ An Khương Nam |
UBND xã |
Về hướng kênh xáng Sáu Đông 400m |
1,2 |
|
13 |
nt |
UBND xã |
Về hướng Tân Hồng: 200m (Theo tuyến lộ) phía bờ Đông |
1,2 |
|
14 |
nt |
UBND xã |
Về hướng Tân Hồng: 200m (Theo tuyến lộ) phía bờ Tây |
1,2 |
|
15 |
nt |
UBND xã |
Cầu Hai An |
1,2 |
|
16 |
Xã Tạ An Khương Nam |
Cầu Hai An |
Về hướng ngã ba Cây Dương, giáp thị trấn (Theo tuyến lộ) |
1,2 |
|
17 |
Đường ô tô về trung tâm xã |
Cầu lô 17 (Giáp ranh thị trấn) |
Giáp ranh xã Tạ An Khương Đông |
1,2 |
|
4. Xã Tân Trung |
|
||||
18 |
Xã Tân Trung |
Cống Nhị Nguyệt |
Về 2 hướng (Sông Nhị Nguyệt và Tân Trung): 200m |
1,2 |
|
19 |
nt |
Bến phà Hòa Trung |
Về hướng UBND xã (2 bên lộ Đầm Dơi - Cà Mau): 200m |
1,2 |
|
20 |
nt |
Bến phà Hòa Trung + 200m |
Cống Tám Sị (2 bên lộ Đầm Dơi - Cà Mau) |
1,2 |
|
21 |
nt |
Cống Tám Sị |
Về hướng Ngã ba cổng chào (2 bên lộ Đầm Dơi - Cà Mau): 1.000m |
1,2 |
|
22 |
nt |
Ngã ba Cổng Chào |
Đập Hội Đồng Ninh (Tên cũ: 2000m về hướng đập Hội Đồng Ninh) |
1,2 |
|
23 |
nt |
Ngã ba Cổng Chào |
Về Đầm Dơi - Công Nhị Nguyệt (Tên cũ: Về hướng Đầm Dơi (2 bên lộ): 1000m) |
1,2 |
|
24 |
nt |
Ngã ba Cổng Chào |
Sông Bảy Háp |
1,2 |
|
25 |
nt |
Đập Thầy Cai |
Về hướng Đầm Dơi: 800m |
1,2 |
|
26 |
nt |
Đập Thầy Cai |
Về hướng Lung Vệ: 2000m |
1,2 |
|
27 |
nt |
Bến phà Hòa Trung |
Đấu nối Hòa Thành (2 bên lộ) |
1,2 |
|
28 |
nt |
Đập Hội Đồng Ninh |
Đập Bà Ban |
1,2 |
|
29 |
nt |
Đập Giáo Cử 1.700m |
Về hướng xã Tân Trung |
1,2 |
|
30 |
nt |
Đập Bà Ban |
Cách cống Nhị Nguyệt: 200m |
1,2 |
|
5. Xã Tân Thuận |
|
||||
31 |
Xã Tân Thuận |
UBND xã Tân Thuận |
Cụm kinh tế kỹ thuật xã Tân Thuận |
1,2 |
|
32 |
nt |
UBND xã Tân Thuận (Theo kênh xáng phía bên UBND xã ) |
Về hướng Vàm mương:1000m |
1,2 |
|
33 |
Xã Tân Thuận |
Khu QHDC 1/500 (Tên cũ: Cụm kinh tế kỹ thuật xã Tân Thuận (Gành Hào)) |
1,2 |
||
34 |
nt |
Ngã ba Xóm Tắc (Đất ven sông, về hướng ngã ba Bộng Két) |
Hết ranh đất ông Việt Hùng (Ngang chùa Kim Liên Cổ Tự) |
1,2 |
|
35 |
nt |
Ngã ba Xóm Tắc (Đất ven sông, phía Tây) |
Về các hướng Thuận Hòa: 300m |
1,2 |
|
36 |
nt |
Ngã ba Cây Tàng (Đất ven sông) |
Về 2 hướng (Xóm Tắc, Ao Bồng): 500m |
1,2 |
|
37 |
nt |
Ngã tư Trạm Y tế |
Về các hướng: 200m |
1,2 |
|
38 |
nt |
Ngã ba Bồn Bồn |
Về các hướng: 200m |
1,2 |
|
39 |
nt |
Ngã Tư ông Rum |
Về các hướng: 200m |
1,2 |
|
6. Xã Tân Đức |
|
||||
40 |
Xã Tân Đức |
Ngã tư Hiệp Bình |
Về các hướng: 200m |
1,2 |
|
41 |
nt |
Ngã tư Tân Phước (Đầu Trâu) |
Về các hướng: 200m |
1,2 |
|
42 |
nt |
Ngã tư kênh Sáu Đông |
Về các hướng: 200m |
1,2 |
|
43 |
nt |
Ngã tư Hiệp Bình + 200m |
Hết ranh Trường tiểu học Hòa Bình |
1,5 |
|
44 |
Đường ô tô về trung tâm xã |
Ngã Tư Đầu Trâu |
Cầu qua sông Hiệp Bình |
1,2 |
|
45 |
Ngã tư Soa Đủa |
Về các hướng: 200m |
1,2 |
||
46 |
Ngã tư Ông Rum |
Về các hướng: 200m |
1,2 |
||
47 |
Ngã tư Cây Mét |
Về các hướng: 200m |
1,2 |
||
48 |
Ngã tư Chống Mỹ |
Về các hướng: 200m |
1,2 |
||
7. Xã Tân Tiến |
|
||||
49 |
Xã Tân Tiến |
Cầu Ông Búp (Phía Nam) |
Hết ranh bên tàu Tân Tiến (Đất ven sông) |
1,2 |
|
50 |
nt |
Cách bến tàu Tân Tiến: 30m (Về phía sau, giới hạn lộ Cả Học - Tân Tiến) |
Cầu Ông Búp (Phía sau nhà lồng, giới hạn lộ Tân Tiến - Cả Học) |
1,2 |
|
51 |
nt |
Cống Ông Búp (Phía UBND xã) |
Về hướng Tắc Cây Bần: 200m |
1,2 |
|
52 |
nt |
Bến tàu Tân Tiến |
Về hướng Cây Tàng (Đất ven sông) |
1,2 |
|
53 |
nt |
Đất các dãy tiếp giáp nhà lồng |
1,2 |
||
54 |
nt |
Móng cầu ông Búp |
Hết khu văn hóa Tân Tiến (Giáp ấp Thuận Thành) |
1,2 |
|
55 |
Xã Tân Tiến |
Khu văn hoá Tân Tiến |
Ngã ba Cây Tàng (2 bên lộ xe Tân Tiến - Cả Học) |
1,2 |
|
56 |
nt |
Ngã ba Cây Tàng (Phía Đông) |
Về 2 hướng : 500m (Nước Trong và Đồn biên phòng) |
1,2 |
|
57 |
nt |
Ngã ba trạm y tế 2 bên lộ xe (lộ bê tông) (Tên cũ: Cầu Ông Búp 2 bên lộ xe) |
Ngã ba lộ xe về xã Tân Thuận |
1,2 |
|
58 |
nt |
Cầu Ông Búp |
Về hướng Tắc Cây Bần: 200m (Phía UBND xã) |
1,2 |
|
59 |
nt |
Cầu Ông Búp + 200 m |
Về hướng Tắc Cây Bần (Đối diện UBND xã) |
1,2 |
|
60 |
Xã Tân Tiến |
Ngã ba Đầu Trâu |
Về các hướng: 200m |
1,2 |
|
61 |
nt |
Ngã ba đập Mặt Trời |
Về các hướng: 200m |
1,2 |
|
62 |
nt |
Ngã ba kênh Nghĩa Hải |
Về các hướng: 200m |
1,2 |
|
63 |
nt |
Cầu Ông Búp 2 bên lộ xe |
Bến phà Tân Tiến - Tân Thuận |
1,2 |
|
64 |
nt |
Ngã 3 lộ xe về xã Tân Thuận |
Cầu Chùm Lựu |
1,3 |
|
65 |
nt |
Cầu Chùm Lựu |
Cầu Tân Đức 2 |
1,2 |
|
66 |
nt |
Ngã 3 Cây Tàng (2 bên lộ xe Tân Tiến - Cả Học) |
Cả Học |
1,2 |
|
8. Xã Tân Dân |
|
||||
67 |
Xã Tân Dân |
Ngã ba kênh Sáu Thước |
Về các hướng: 300m |
1,2 |
|
68 |
nt |
Ngã ba Lô 4 |
Về hướng Lô 1: 300m |
1,2 |
|
69 |
nt |
Ngã ba Lô 4 |
Về hướng Đông: 300m |
1,2 |
|
70 |
nt |
Ngã ba Lô 1 |
Về các hướng: 300m |
1,2 |
|
71 |
nt |
Cầu Cả Bát (Lộ Đầm Dơi - Tân Tiến) |
Về hướng cầu Vũ Đức: 1500m |
1,2 |
|
72 |
Đường ô tô về trung tâm xã |
Cầu Cả Bát |
Kênh Lò Gạch |
1,2 |
|
73 |
nt |
Kênh Lò Gạch |
Ngã ba Lô 4 |
1,2 |
|
74 |
Xã Tân Dân |
Kênh Mới |
Về các hướng: 500m |
1,2 |
|
9. Xã Tân Duyệt |
|
||||
75 |
Xã Tân Duyệt |
Khu Quy hoạch chợ ấp 9 (Cầu ấp 9 về hướng Thanh Tùng (Tên cũ: Trung tâm chợ ấp 9 (2 bên lộ Đầm Dơi - Thanh Tùng)) |
1,4 |
||
76 |
nt |
Cầu ấp 9 |
Hướng về Đầm Dơi 700m (Tên cũ: Về các hướng: 500m) |
1,2 |
|
77 |
nt |
Cống ngã tư Xóm Ruộng (Lộ Đầm Dơi - Cà Mau) |
Cống Tám Đực (Giáp xã Tân Trung) |
1,4 |
|
78 |
nt |
Cách cống ngã tư Xóm Ruộng: 30m |
Cầu kênh Dân Quân |
1,2 |
|
79 |
nt |
Ngã ba Cống Đá |
Về các hướng: 200m |
1,2 |
|
80 |
nt |
Ngã tư Ông Bỉnh |
Về hai hướng: 500 m |
1,2 |
|
81 |
nt |
Ngã ba Rạch Sao |
Hướng về cầu Lung Dừa (Tên cũ: Về các hướng: 200m) |
1,2 |
|
82 |
nt |
Ngã ba Rạch Sao + 201m (2 bên lộ) |
Về các hướng |
1,2 |
|
83 |
nt |
Cống ấp 10 |
Về hai bên cống: 300m |
1,2 |
|
84 |
nt |
Đoạn Ngã Tư Ông Bỉnh |
Cầu Bào Vuông |
1,2 |
|
85 |
nt |
Ngã Tư Ông Bỉnh |
Cống đá (Tên cũ: Cầu Bảy Thi) |
1,2 |
|
86 |
Xã Tân Duyệt |
Đoạn Cầu Lung Ứng |
Cầu Bào Vuông |
1,0 |
|
87 |
nt |
Đoạn Cầu Thầy Chương |
Cầu Lung Ứng |
1,2 |
|
88 |
nt |
Đoạn Cầu Thầy Chương |
Cầu Bào Bèo |
1,2 |
|
89 |
nt |
Lộ Đầm Dơi Thanh Tùng |
Các Đoạn còn lại |
1,2 |
|
90 |
nt |
Cầu Rạch Sao II |
Cầu Kinh Hàng Dừa |
1,2 |
|
91 |
nt |
Cầu Kinh Hàng Dừa |
Cống Lung Gạo |
1,2 |
|
92 |
nt |
Cống đá |
Giáp ranh xã Quách Phẩm Bắc (lộ 709) |
1,2 |
|
10. Xã Trần Phán |
|
||||
93 |
Xã Trần Phán |
Cống Chà Là |
Hết ranh bến tàu liên huyện (Trên lộ và dưới sông) |
1,2 |
|
94 |
nt |
Bến tàu liên huyện |
Kênh Chín Y |
1,0 |
|
95 |
nt |
Kênh Chín Y |
Cống Bờ Đập (Sông Bảy Háp) |
1,2 |
|
96 |
nt |
Cống Chà Là |
Cầu Chà Là I (Hướng Bắc) |
1,2 |
|
97 |
nt |
Cống Chà Là |
Cầu Chà Là I (Hướng Nam) |
1,2 |
|
98 |
nt |
Cầu Chà Là I + 200m (Tên cũ: Cầu Chà Là I) |
Về hướng sông Chà Là: 200m (2 bên) |
1,2 |
|
99 |
nt |
Cống Chà Là |
Cầu Kéo cũ (Trạm y tế cũ) |
1,2 |
|
100 |
Xã Trần Phán |
Trạm y tế (Tên cũ: Cầu Kéo cũ (Trạm y tế cũ)) |
Bến phà Chà Là (2 bên lộ dọc theo sông Bảy Háp) |
1,2 |
|
101 |
nt |
Cầu Chà Là (2 bên lộ Chà Là - Cái Keo) |
Lộ Chà Là - Cái Nước |
1,2 |
|
102 |
nt |
Cầu Chà Là I |
Kênh Chín Y (2 bên lộ Chà Là - Tân Trung) |
1,3 |
|
103 |
nt |
Kênh Chín Y |
Cách cống Bờ Đập: 200m (2 bên lộ Chà Là - Tân Trung) |
1,2 |
|
104 |
nt |
Cống Bờ Đập |
Về các hướng còn lại: 200m |
1,0 |
|
105 |
nt |
Đê ngăn mặn ấp Nhị Nguyệt |
Về 2 hướng: 200m (Trần Phán và sông Nhị Nguyệt) |
1,0 |
|
106 |
nt |
Cầu Sáu Hoàng |
Cầu Út Hà |
1,3 |
|
107 |
nt |
Cầu Sáu Hoàng |
Cầu Chà Là II (Lộ Đầm Dơi - Cái Nước) |
1,2 |
|
108 |
nt |
Cầu Chà Là II |
Cầu Bá Huê (Lộ Đầm Dơi - Cái Nước) |
1,3 |
|
109 |
nt |
Cầu Bá Huê |
Cầu Kênh Nai (Lộ Đầm Dơi - Cái Nước) |
1,3 |
|
110 |
nt |
Cầu kênh Nai |
Cống Lung Gạo giáp ranh xã Tân Duyệt |
1,2 |
|
111 |
Xã Trần Phán |
Cầu Sáu Hoàng |
Hết ranh bến phà Chà Là |
1,2 |
|
112 |
Lộ bê tông số 3 |
Ngã tư lộ Chà Là |
Đường bê tông số 3 (Đường vào Trường trung học cơ sở xã Trần Phán cũ) |
1,2 |
|
11. Xã Nguyễn Huân |
|
||||
113 |
Xã Nguyễn Huân |
Bến tàu Vàm Đầm |
Ngã ba Vàm Đầm (Phía mé sông) |
1,2 |
|
114 |
nt |
Bến tàu Vàm Đầm |
Ngã ba Vàm Đầm (Phía trên lộ) |
1,2 |
|
115 |
nt |
Bến tàu Vàm Đầm |
Rạch Ông Mao (Phía lộ giáp mé sông lên giáp phía sau dãy nhà nằm trên đường 3-2) |
1,3 |
|
116 |
nt |
Cách lộ cấp VI đồng bằng 20m |
Cầu Ông Mao (2 bên) |
1,2 |
|
117 |
nt |
Rạch Ông Mao |
Hết ranh Trường cấp II |
1,2 |
|
118 |
nt |
Ngã ba Vàm Đầm |
Hết ranh Trạm y tế (Phía mé sông) |
1,2 |
|
119 |
nt |
Ngã ba Vàm Đầm |
Hết ranh Trạm y tế (Phía lộ) |
1,2 |
|
120 |
nt |
Ngã ba kênh Ba Hồng |
Về các hướng: 200m |
1,0 |
|
121 |
nt |
Ngã ba Bảy Căn |
Về các hướng: 200m |
1,2 |
|
122 |
Xã Nguyễn Huân |
Cụm dân cư làng cá Hố Gùi |
1,2 |
||
123 |
Tuyến lộ cấp VI đồng bằng |
Giáp Tân Tiến |
Hết ranh Trường Tiểu học Vàm Đầm (Trừ Ngã ba Kênh Ba Hồng) |
1,2 |
|
124 |
Xã Nguyễn Huân |
Từ nhà ông Châu Văn Loan |
Trường tiểu học Vàm Đầm (tính 2 bên) |
1,2 |
|
125 |
nt |
Từ nhà ông Dương Văn Chiểu |
Đến giáp khu đất người dân tộc (tính 2 bên) |
1,2 |
|
126 |
Đường 3-2 |
Từ nhà ông Trần Văn Lượng (giáp đường số 2) |
Qua khỏi lộ cấp VI đồng bằng 20m (tính 2 bên) |
1,2 |
|
12. Xã Ngọc Chánh |
|
||||
127 |
Lộ xe Đầm Dơi - Thanh Tùng |
Ngã ba Thầy Cẩn |
Về hướng nhà thờ: 500m (2 bên lộ xe Đầm Dơi - Thanh Tùng) |
1,2 |
|
128 |
nt |
Ngã ba Thầy Cẩn |
Về hướng Đập Ba Dầy: 200m |
1,2 |
|
129 |
nt |
Đập Ba Dầy: 200m |
Cầu Trưởng Đạo (Giáp ranh xã Thanh Tùng) |
1,2 |
|
130 |
Xã Ngọc Chánh |
Ngã ba Thầy Cẩn |
Về hướng Vàm Đầm: 200m |
1,2 |
|
131 |
nt |
Ngã ba Cống Đá Nông Trường |
Về hướng Bàu Sen: 500m (2 bên lộ), (Trước 200m) |
1,2 |
|
132 |
nt |
Ngã ba Cống Đá Nông Trường |
Về hướng Đồng Gò: 500m |
1,2 |
|
133 |
nt |
Bào Sen, Nam Chánh |
Về hướng nhà thờ 1500m |
1,2 |
|
13. Xã Quách Phẩm Bắc |
|
||||
134 |
Xã Quách Phẩm Bắc |
UBND xã Quách Phẩm Bắc |
Về hướng Trường cấp II (Tên cũ: Về hướng Trường cấp II (Bên lộ nhựa)) |
1,2 |
|
135 |
nt |
UBND xã |
Về hướng Trường cấp II (Tên cũ: Về hướng Trường cấp II (Bên lộ đất)) |
1,2 |
|
136 |
nt |
Trường cấp II |
Hết ranh Trường cấp I (2 bên) |
1,2 |
|
137 |
Xã Quách Phẩm Bắc |
UBND xã |
Hết ranh Trường mẫu giáo: 500m (Về hướng sông Cây Kè) |
1,2 |
|
138 |
nt |
UBND xã |
Về hướng Nhà Cũ - Lầu Quốc Gia: 500m |
1,2 |
|
139 |
nt |
Lầu Quốc Gia |
Về hướng Kênh Cùng: 300m |
1,0 |
|
140 |
nt |
Lầu Quốc Gia |
Về hướng Bà Hính: 300m |
1,0 |
|
141 |
nt |
Lầu Quốc Gia |
Về hướng Kênh Giữa: 300m |
1,2 |
|
142 |
nt |
Lầu Quốc Gia + 300m |
Cách UBND xã: 500m |
1,0 |
|
143 |
nt |
Cầu Bà Hính |
Về sông Bà Hính: 500m |
1,2 |
|
144 |
Xã Quách Phẩm Bắc |
Cầu Bà Hính |
Về hướng Lầu Quốc Gia: 500m |
1,0 |
|
145 |
nt |
Cầu Bà Hính |
Giáp ranh xã Quách Phẩm |
1,2 |
|
146 |
nt |
Giáp Trần Phán (Kênh Út Hà) |
Cách Lầu Quốc Gia: 300m |
1,0 |
|
14. Xã Thanh Tùng |
|
||||
147 |
Xã Thanh Tùng |
UBND xã Thanh Tùng cũ |
Cầu Bảo Mủ (Chợ Thanh Tùng) + 60m (Hết ranh cây xăng Hoàng Búp) |
1,2 |
|
148 |
nt |
Cầu Bảo Mủ |
Về hướng Kênh Ba (2 bên) |
1,2 |
|
149 |
nt |
Cây xăng Hoàng Búp |
Cầu Bào Dừa |
1,2 |
|
150 |
nt |
Cầu Bào Dừa |
UBND xã Thanh Tùng mới (Hướng Tây) |
1,2 |
|
151 |
nt |
Cầu Bào Dừa |
Về hướng Xóm Dừa (2 bên): 200m |
1,2 |
|
152 |
nt |
Đầu kênh Trưởng Đạo |
Về hướng Vàm Đầm: 200m |
1,2 |
|
153 |
nt |
Đàu kênh Ông Đơn |
Về hướng Trưởng Đạo: 200m |
1,2 |
|
154 |
nt |
Đầu Kênh 3 |
Về hướng Đập Xóm Miên: 200m |
1,2 |
|
155 |
nt |
Đập Thanh Tùng |
Đập Trưởng Đạo (Tuyến lộ nhựa) |
1,2 |
|
156 |
Xã Thanh Tùng |
Cầu Thanh Tùng |
Hướng Trụ sở văn hoá:200m (2 bên) |
1,2 |
|
157 |
nt |
Cầu Trưởng Đạo |
Trường tiểu học Thanh Tùng (Điểm Trưởng Đạo) |
1,2 |
|
158 |
nt |
UBND xã cũ |
Ngã 3 chợ Thanh Tùng (nhà ông Nguyễn Văn Định) |
1,2 |
|
159 |
nt |
Salatel |
Đập Xóm Miên (2 bên) |
1,2 |
|
160 |
nt |
Đập Xóm Miên |
Về hướng đầu kênh 3: 200m |
1,2 |
|
15. Xã Quách Văn Phẩm |
|
||||
161 |
Xã Quách Văn Phẩm |
Cầu Cái Keo 1 |
Hết ranh Trường Mẫu giáo (Trung tâm chợ) |
1,2 |
|
162 |
nt |
Trường Mẫu giáo |
Về hướng ngã ba Cây Dương: 100m |
1,2 |
|
163 |
nt |
Trường mẫu giáo + 100m |
Ngã ba Cây Dương (Giáp Năm Căn) |
1,2 |
|
164 |
nt |
Ngã ba Cây Dương |
Về hướng sông Cái Nháp: 200m |
1,2 |
|
165 |
nt |
Cầu Cái Keo 1 |
Hết ranh Trường Cấp II |
1,2 |
|
166 |
Xã Quách Văn Phẩm |
Trường cấp II |
Hết ranh Trường THPT liên huyện |
1,2 |
|
167 |
nt |
Hết ranh Trường THPT liên huyện |
Cách cống Bà Hính: 400m |
1,2 |
|
168 |
nt |
Bến tàu Bà Hính |
Về hướng chợ Bà Hính: 200m |
1,2 |
|
169 |
nt |
Bến tàu Bà Hính |
Về phía sông Bà Hính: 200m |
1,2 |
|
170 |
nt |
Cầu Cái Keo 1 |
Về hướng Cầu Cái Keo 2 (2 bên): 200m |
1,2 |
|
171 |
nt |
Cầu Cái Keo 2 + 200m |
Về hướng sông Cái Keo (2 bên): 300m |
1,2 |
|
172 |
nt |
Cống Bào Hầm |
Về các hướng: 200m |
1,2 |
|
173 |
nt |
Ngã ba Khạo Đỏ |
Về các hướng: 200m |
1,2 |
|
174 |
nt |
Cầu Cái Keo 2 + 300m |
Cách cống Bào Hầm: 200m |
1,2 |
|
175 |
nt |
Ngã tư chợ Bà Hính + 201 m |
Cầu út Thoạt |
1,2 |
|
176 |
nt |
Cầu Cái Keo II |
Bến phà Cây Dương |
1,2 |
|
177 |
nt |
Trung tâm hành chính xã |
Bến phà Cây Dương |
1,2 |
|
178 |
nt |
Giáp lộ nội ô chợ Cái keo |
Giáp ranh Chùa Hưng Thới Tự |
1,2 |
|
179 |
Đường số 2, 3, ấp Cái Keo |
Giáp đường số 10 |
Giáp đường số 8 |
1,2 |
|
180 |
Đường số 5, ấp Cái Keo |
Giáp đường số 11 |
Giáp ngã 3 Cây Dương về hướng sông Cái Nháp 200m |
1,2 |
|
181 |
Đường số 6, ấp Cái Keo |
Giáp đường số 14 |
Giáp ngã 3 Cây Dương về hướng sông Cái Nháp 200m |
1,2 |
|
182 |
Đường số 9, ấp Cái Keo |
Lộ nội ô chợ Cái Keo |
Giáp lộ trung tâm hành chính xã - Bến phà Cây Dương |
1,2 |
|
183 |
Đường số 10, ấp Cái Keo |
Lộ nội ô chợ Cái Keo |
Giáp lộ trung tâm hành chính xã - Bến phà Cây Dương |
1,2 |
|
184 |
Đường số 11, ấp Cái Keo |
Lộ nội ô chợ Cái Keo |
Giáp lộ trung tâm hành chính xã - Bến phà Cây Dương |
1,2 |
|
185 |
Đường số 12, ấp Cái Keo |
Lộ nội ô chợ Cái Keo |
Giáp đường số 5 |
1,2 |
|
186 |
Đường số 14, ấp Cái Keo |
Lộ nội ô chợ Cái Keo |
Bến phà Cây Dương |
1,2 |
|
187 |
Đường số 3, ấp bà Hính |
Giáp nhà ông Lý Văn Mến |
Giáp đường số 5 |
1,2 |
|
188 |
Đường số 4, ấp bà Hính |
Giáp đường số 2 |
Giáp đường số 3 |
1,2 |
|
189 |
Đường số 3, ấp bà Hính |
Giáp đường số 2 |
Ngã tư chợ Bà Hính + 201 m về cầu út Thoạt |
1,2 |
|
190 |
Đường số 5, ấp bà Hính |
Giáp lộ ô tô về trung tâm xã |
Giáp đường số 2 |
1,2 |
|
191 |
Tuyến trung tâm xã |
Cầu Cái Keo II |
Giáp lộ trung tâm xã |
1,2 |
|
|
Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng |
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ |
1,2 |
||
|
Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ |
1,2 |
|||
|
|
|
|
|
|
8. HUYỆN NĂM CĂN
STT |
Đường, tuyến lộ, khu vực |
Đoạn đường |
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K) |
|
Từ |
Đến |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1. Xã Tam Giang Đông |
|
|||
1 |
Ấp Vinh Hoa |
Ranh đất ông Khánh |
Hết ranh đất ông Út Huỳnh |
1,2 |
2 |
nt |
Ranh đất ông Vịnh |
Cầu nhà bà Chín Thành |
1,2 |
3 |
Ấp Kinh Ba |
Khu dân cư ấp Kinh Ba |
Hết ranh đất ông Phèn (Kênh Ba) |
1,2 |
4 |
nt |
Ranh đất ông Hồng |
Vàm Cái Nước |
1,2 |
5 |
nt |
Hết ranh đất ông Chín Mai |
Rạch Xẻo Bá |
1,2 |
6 |
Ấp Hố Gùi |
Cụm quy hoạch - tái định cư dân cư Hố Gùi 1,2 và tái định cư khu 1 ấp Hố Gùi |
1,2 |
|
7 |
Ấp Bỏ Hủ |
Cụm quy hoạch dân cư Vàm Cái Nước |
Khu dự án CWPD |
1,2 |
8 |
nt |
Khu tái định cư Bỏ Hủ Lớn |
Bỏ Hủ |
1,2 |
9 |
Ấp Vinh Hoa |
Ranh đất bà Ba Đành |
Hết ranh đất ông Sol |
1,0 |
10 |
nt |
Ranh đất ông Thắng |
Hết ranh đất ông Chẳn (Tiểu khu 132) |
1,2 |
11 |
Ấp Hố Gùi |
Kênh xáng khu tái định cư (Ranh đất ông Ba Minh) |
Hết ranh đất ông Bảy Lợi |
1,2 |
12 |
Ấp Kinh Ba |
Rạch Xẻo Bá |
Hết ranh đất bà Liễu |
1,0 |
13 |
Ấp Mai Vinh |
Ranh đất ông Lê A |
Hết ranh đất ông Ba Giảng |
1,0 |
2. Xã Tam Giang |
|
|||
14 |
Xã Tam Giang |
Ranh đất ông Lam Phương |
Hết ranh đất ông Dòn |
1,2 |
15 |
nt |
Ngã tư chợ |
Hết ranh đất ông Khôi |
1,2 |
16 |
nt |
Ranh đất ông Tư Giang |
Hết ranh Đồn Biên Phòng 672 |
1,2 |
17 |
nt |
Hết ranh Đồn Biên phòng 672 |
Trạm y tế xã |
1,5 |
18 |
nt |
Hết ranh Trạm y tế xã |
Kênh 1 |
1,3 |
19 |
nt |
Ranh đất ông Sết |
Hết ranh đất ông Bảy Hụi |
1,3 |
20 |
nt |
Ranh đất ông Khẩn |
Hết ranh đất ông Thành |
1,2 |
21 |
Xã Tam Giang |
Hết ranh Trường tiểu học 1 |
Kênh Bỏ Bầu (Lộ sau UBND xã) |
1,2 |
22 |
nt |
Ranh đất bà Đào |
Hết ranh đất ông Sơn |
1,2 |
23 |
nt |
Ranh đất ông Lân |
Hết ranh đất Trại giống Út Quang |
1,3 |
24 |
nt |
Trường tiểu học 184 (Ranh đất ông Vũ) |
Hết ranh Phân Trường 184 |
1,2 |
25 |
nt |
Hết ranh Phân trường 184 |
Rạch Cái Nhám Nhỏ |
1,2 |
26 |
nt |
Rạch Cái Nhám Nhỏ |
Kênh Cây Mắm |
1,2 |
27 |
nt |
Giáp ranh Trường cấp 2 |
Hết ranh đất ông Hai Nhị |
1,5 |
28 |
nt |
Bến phà Kinh 17 |
Bến phà Tam Giang III |
1,2 |
29 |
nt |
Kênh Ông Đơn |
Hết ranh đất ông Hai Nhị |
1,1 |
30 |
nt |
Cầu Bỏ Bầu |
Bến phà Tam Giang III |
1,0 |
3. Xã Hiệp Tùng |
|
|||
31 |
Xã Hiệp Tùng |
Trụ sở UBND xã Hiệp Tùng |
Hết ranh hàng đáy ông Bảy Hoài (Số 1) |
1,2 |
32 |
nt |
Vàm Cái Ngay |
Kênh Cá Chốt |
1,2 |
33 |
nt |
Vàm kênh Năm Sâu |
Hết ranh trụ sở UBND xã |
1,2 |
34 |
nt |
Vàm kênh Năm Sâu |
Trường trung học cơ sở xã Hiệp Tùng (Tên cũ: Hết ranh Trung tâm văn hoá xã ) |
1,2 |
35 |
nt |
Giáp ranh Trường Tiểu học 1 |
Ngã tư kênh Năm |
1,2 |
36 |
nt |
Hết ranh Trung tâm văn hoá xã |
Hết ranh Trường THCS xã Hiệp Tùng |
1,3 |
37 |
nt |
Hết ranh Trường THCS xã Hiệp Tùng |
Cầu kênh Năm Cạn |
1,2 |
38 |
Kênh Năm Cạn |
Cầu Kênh Năm Cạn |
Cầu Nàng Kèo |
1,0 |
39 |
Xóm Lung |
Cầu Xóm Lung |
Ranh đất ông Hận |
1,0 |
4. Xã Hàm Rồng |
|
|||
40 |
Quốc lộ 1A |
Bến phà Đầm Cùng |
Ngã ba cầu Đầm Cùng |
1,2 |
41 |
nt |
Mố cầu Đầm Cùng (Tên cũ: Cầu Đầm Cùng) |
Mố cầu Lòng Tong (Tên cũ: Cầu Lòng Tong) |
1,2 |
42 |
nt |
Mố cầu Lòng Tong (Tên cũ: Cầu Lòng Tong) |
Mố cầu Ông Tình (Tên cũ: Cầu Ông Tình) |
1,3 |
43 |
Lộ Cây Dương |
Quốc lộ 1A |
Hết ranh bến phà Đầm Cùng cũ |
1,2 |
44 |
Các tuyến khác |
Quốc lộ 1A |
Mố cầu 19/5 (Tên cũ: Cầu 19/5) |
1,2 |
45 |
Các tuyến khác |
Bà Lai Thị Tài (Tên cũ: Quốc lộ 1A) |
Bến phà Đầm Cũng cũ (Tên cũ: Giáp lộ Cây Dương (Hướng Tây)) |
1,2 |
46 |
nt |
Hết ranh bến phà Đầm Cùng cũ |
Hết ranh bến phà Đầm Cùng mới |
1,2 |
47 |
nt |
Quốc lộ 1A |
Hết ranh UBND xã |
1,2 |
48 |
nt |
Ranh UBND xã (Tên cũ: Hết ranh UBND xã) |
Mố cầu Cái Trăng Lá (Tuyến Cây Dương) (Tên cũ: Cầu Cái Trăng Lá (Tuyến Cây Dương)) |
1,2 |
49 |
nt |
Mố cầu Cái Trăng Lá (Tên cũ: Cầu Cái Trăng Lá) |
Bến phà Cây Dương (Tên cũ: Hết ranh bến phà Cây Dương) |
1,2 |
50 |
nt |
Trụ sở Quân sự xã (Tên cũ: Đội thuế) |
Trại giống Hoà Lợi |
1,1 |
51 |
Sông Bảy Háp |
Cầu Cái Trăng Lá (Tên cũ: Vàm Truyền Huấn) |
Bến phà Cây Dương (Tên cũ: Cầu Truyền Huấn) |
1,2 |
52 |
nt |
Cầu Truyền Huấn |
Hết ranh đất ông Phạm Văn Liệu (Hướng Tây) |
1,2 |
53 |
nt |
Cầu Truyền Huấn |
Hết ranh đất ông Lê Văn Ngôi (Hướng Đông) |
1,1 |
54 |
nt |
Ranh đất ông Lương Văn Có |
Hết ranh đất bà Phạm Thị Cần |
1,1 |
55 |
Xã Hàm Rồng |
Ranh đất ông Danh Hồng Hậu |
Hết ranh đất ông Trần Thanh Bình (Hướng Bắc) |
1,1 |
56 |
nt |
Cầu Cái Trăng |
Đầu kênh Năm, cầu Sập (2 bên) |
1,2 |
57 |
nt |
Cầu 19/5 |
Hết ranh đất ông Tô Công Luận |
1,2 |
58 |
nt |
Cầu 19/5 |
Vàm kênh 3 Trà |
1,2 |
59 |
Xã Hàm Rồng |
Mố cầu kênh Năm (Tên cũ: Cầu kênh Năm) |
Hết ranh đất ông Trương Văn Hộ (Hướng Nam) |
1,2 |
60 |
nt |
Ranh đất ông Tiết Văn Góp |
Hết ranh đất ông Dương Văn Sanh |
1,2 |
61 |
nt |
Vàm kênh Ngang |
Vàm kênh Tư (Hướng Nam) |
1,2 |
62 |
nt |
Cầu 19/5 |
Hết ranh đất bà Lâm Hồng Lán |
1,2 |
63 |
nt |
Ranh đất bà Lâm Hồng Huệ |
Vàm Tắc Ông Nghệ (2 bên) |
1,2 |
64 |
nt |
Ranh đất ông Tô Văn Út |
Hết ranh đất ông Đặng Văn Hơn (Hướng Bắc) |
1,2 |
65 |
nt |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Que |
Hết ranh đất ông Phạm Phi Long (2 bên) |
1,0 |
66 |
Xã Hàm Rồng |
Quốc lộ 1A |
Hết ranh đất bà Lê Thị Phiểm (Hướng Nam) |
1,2 |
67 |
Kênh Ông Tình |
Ranh đất ông Lai Hoàng Văn |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Bảy (Hướng Nam) |
1,2 |
68 |
nt |
Ranh đất ông Trần Hữu Hiệp |
Hết ranh đất ông Trần Văn Tuấn |
1,2 |
69 |
Kênh Cạn |
Ranh đất ông Đặng Ngọc Dành |
Hết ranh đất ông Trương Văn Hùng |
1,2 |
70 |
Kênh Tắc |
Ranh đất ông Đặng Ngọc Dành |
Hết ranh Trụ sở văn hoá ấp Cái Nai |
1,2 |
71 |
Sông Bảy Háp |
Vàm kênh Tắc |
Vàm Xẻo Chồn |
1,1 |
72 |
nt |
Ranh đất ông Phạm Phi Long |
Cầu Kênh Mới (2 bên) |
1,1 |
73 |
nt |
Cầu kênh Mới |
Hết ranh đất ông Thái Ngọc Tự (2 bên) |
1,2 |
74 |
Kênh Tắc |
Ranh đất Phạm Việt Dũng |
Vàm Kênh Tắc |
1,2 |
75 |
Kinh Năm Cùng |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Tỵ |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hùng |
1,2 |
76 |
Ấp Truyền Huấn |
Từ đất ông Huỳnh Tự Dựng |
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Chiến |
1,2 |
5. Xã Hàng Vịnh |
|
|||
77 |
Ấp Xóm Lớn Trong |
Cầu Ông Do |
Cầu Xi Tẹc |
1,2 |
78 |
nt |
Cầu Kênh Lò |
Cầu Xi Tẹc (Phía Nam lộ) |
1,2 |
79 |
nt |
Cầu Xi Tẹc |
Rạch Ông Do (2 bên) |
1,2 |
80 |
nt |
Ranh đất ông Nguyễn Tấn Hòa |
Hết ranh đất ông Ngô Văn Hồ (2 bên) |
1,0 |
81 |
nt |
Ranh đất ông Ngô Văn Mia |
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Hóa |
1,0 |
82 |
nt |
Ranh đất ông Lê Thanh Phú |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Lập |
1,0 |
83 |
nt |
Ranh đất ông Lê Văn Mừng |
Hết ranh đất ông Phạm Văn Buôl |
1,0 |
84 |
nt |
Ranh đất ông Dương Văn Cáo |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Lê |
1,0 |
85 |
Ấp Xóm Lớn Ngoài |
Vàm Cả Trăng |
Hết ranh đất ông Trần Văn Hương |
1,2 |
86 |
nt |
Cầu Xi Tẹc |
Hết ranh trại giống ông Lê Đức Chính (Dọc theo tuyến sông) |
1,2 |
87 |
Ấp Xóm Lớn Ngoài |
Ranh đất ông Cao Trung Tính |
Ngã tư Cả Trăng |
1,0 |
88 |
Ấp 2 |
Đập ông Hai Sang (Tên cũ: Cầu ông Hai Sang) |
Cầu Kênh Lò |
1,2 |
89 |
nt |
Ranh đất ông Trần Sang |
Hết ranh đất ông Chu Hoàng Phước (Dọc theo tuyến sông) (Tên cũ: Hết ranh đất ông Chu Hoàng Phước (Dọc kênh Trung Đoàn)) |
1,2 |
90 |
nt |
Hết ranh đất ông Lê Văn Chơn |
Hết ranh đất bà Lý Thị Loan (Dãy nhà ngang) |
1,2 |
91 |
nt |
Đập ông Hai Sang (Tên cũ: Cầu ông Hai Sang) |
Cầu Trung Đoàn |
1,2 |
92 |
Ấp 1 |
Cầu Trung Đoàn |
Cầu Chệt Còm |
1,4 |
93 |
nt |
Cầu Trung Đoàn |
Cầu Chệt Còm (Dọc theo tuyến sông) |
1,2 |
94 |
nt |
Cầu Chệt Còm |
Cầu Lương Thực |
1,4 |
95 |
nt |
Cầu Chệt Còm |
Hẻm nhà bà Bảy Phái (Dọc theo tuyến sông) (Tên cũ: Cầu Giáo Dục (Dọc theo tuyến sông)) |
1,2 |
96 |
nt |
Hẻm nhà bà Bảy Phái (Dọc theo tuyến sông) (Tên cũ: Kênh Giáo Dục) |
Hẻm Cống chợ (Dọc theo tuyến sông) (Tên cũ: Hết kênh chợ Cá cũ (Dọc theo tuyến sông)) |
1,2 |
97 |
nt |
Cầu Tàu |
Trước UBND xã cũ |
1,2 |
98 |
nt |
Hẻm Cống chợ (Tên cũ: Kênh chợ Cá cũ) |
Hết ranh đất ông Phạm Văn Dũng (Dọc theo tuyến sông) (Tên cũ: Hết ranh đất ông Tám Hanh (Dọc theo tuyến sông)) |
1,2 |
99 |
nt |
Nhà ông Lương Minh Danh (Hẻm Cống Chợ (Tên cũ: Vàm kênh chợ Cá cũ) |
Lộ liên huyện |
1,2 |
100 |
nt |
Lộ liên huyện |
Cầu ông Tư Lạc |
1,2 |
101 |
nt |
Lộ liên huyện |
Hết ranh đất ông Bùi Minh Đức (Tên cũ: Hết ranh đất ông Trần Chiến) |
1,2 |
102 |
nt |
Lộ nhánh nhà ông Hoài Nhơn |
Lộ liên huyện |
1,2 |
103 |
nt |
Cầu Lương Thực |
Cầu Công An |
1,2 |
104 |
nt |
Vàm kênh Lương Thực |
Lộ liên huyện |
1,2 |
105 |
nt |
Cầu Công An |
Kênh xáng Cái Ngay |
1,2 |
106 |
nt |
Cầu Công An |
Nhà ông Nguyễn Huy Đỉnh (Tên cũ: Ranh đất trường Công Nông cũ (Nhà Huế Đỉnh)) |
1,2 |
107 |
nt |
Cầu Chệt Còm |
Hết ranh đất ông Mai Xuân Dễ |
1,2 |
108 |
Ấp 1 |
Lộ liên huyện |
Hẻm Sơn Sương (Hết ranh đất ông Huỳnh Thanh Hải) |
1,2 |
109 |
nt |
Lộ liên huyện |
Hết ranh đất ông Lê Công Lượng |
1,2 |
110 |
Ấp 3 |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Tâm |
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Sơn |
1,2 |
111 |
nt |
Hết ranh đất ông Nguyễn Tấn Tài (Tên cũ: Hết ranh đất ông Diên Văn Sơn) |
Giáp ranh ấp 4 |
1,2 |
112 |
nt |
Ranh đất ông Đỗ Văn Thật |
Hết ranh đất ông Tuyết Thanh Thum |
1,0 |
113 |
Ấp 3 |
Ranh đất ông Hỏa Hồng Phương |
Hết ranh đất ông Nguyễn Thanh Liêm |
1,0 |
114 |
nt |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Hiệp |
Hết ranh đất ông Đỗ Xuân Cường (Tên cũ: Hết ranh đất ông Đỗ Xuân Tường) |
1,0 |
115 |
nt |
Lộ liên huyện |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tình |
1,0 |
116 |
nt |
Ranh đất ông Mã Thanh Huỳnh |
Hết ranh đất ông Đặng Quang Sang |
1,0 |
117 |
Ấp 4 |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Dũng |
Hết ranh đất ông Lê Thiện Trí (Tên cũ: Hết ranh đất ông Nguyễn Thiện Trí) |
1,0 |
118 |
nt |
Trại giống ông Thái Thanh Hòa (Tên cũ: Trại giống ông Thái Văn Hòa) |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hồng |
1,0 |
119 |
nt |
Giáp ranh ấp 3 |
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Vinh |
1,0 |
120 |
nt |
Ranh đất ông Trương Văn Kỵ |
Giáp ấp Kênh Mới (Xã Hàm Rồng) |
1,0 |
121 |
nt |
Ranh đất ông Hùng |
Hết ranh đất ông An |
1,0 |
122 |
nt |
Ranh đất ông Dũng |
Hết ranh đất ông Bình |
1,0 |
123 |
Ấp 2 |
Ranh đất ông Trần Văn Quận |
Ranh đất bà Nguyễn Thị Thanh (dọc kênh Trung Đoàn) |
1,2 |
6. Xã Đất Mới |
|
|||
124 |
Ấp Ông Do |
Vàm Ông Do |
Hết ranh đất ông Nhàn |
1,2 |
125 |
nt |
Ranh đất ông Trúc |
Hết ranh đất ông Hai Sang |
1,3 |
126 |
nt |
Ranh đất ông Thăng Đen |
Sông Bảy Háp |
1,0 |
127 |
nt |
Vàm Ông Do |
Kênh Bảy Thạnh |
1,2 |
128 |
Ấp Ông Chừng |
Dốc Cầu Dây Giăng |
Cống Ông Tà |
1,2 |
129 |
nt |
Trường mẫu giáo (Tên cũ: Trường Tiểu học 2) |
Trường tiểu học 2 (Tên cũ: Miếu Ông Tà) |
1,4 |
130 |
nt |
Trương tiểu học 2 |
Ngã tư Xẻo Ớt |
1,3 |
131 |
Ấp Xóm Mới |
Vàm kênh Nước Lên |
Kênh Từng Dện |
1,2 |
132 |
Ấp Phòng Hộ |
Vàm kênh Từng Dện |
Hết ranh đất ông Chiến Sò |
1,2 |
133 |
Ấp Trại Lưới A |
Trường Tiểu học 4 |
Hết ranh đất ông Hùng xăng dầu |
1,2 |
134 |
Ấp Trại Lưới A |
Trường Tiểu học 4 |
Ngọn Kênh Đào |
1,2 |
135 |
nt |
Vàm Kênh Đào |
Ngã ba Kênh Năm |
1,2 |
136 |
nt |
Vàm Trại Lưới |
Hết ranh trại giống ông Hùng Cường |
1,2 |
137 |
Ấp Cây Thơ |
Ngã tư Cây Thơ |
Hết ranh đất ông Nguyễn Trường Sơn |
1,2 |
138 |
nt |
Ngã tư Cây Thơ |
Ngã tư Bùi Mắc |
1,2 |
139 |
Ấp Ông Chừng |
Trường Trung học cơ sở |
Ngã ba Ông Chừng |
1,2 |
140 |
nt |
Ngã ba Ông Chừng |
Vàm Ông Do (Bảy Háp) |
1,0 |
141 |
nt |
Dốc Cầu Dây Giăng |
Vàm Xẻo Ớt |
1,2 |
142 |
nt |
Dốc Cầu Dây Giăng |
Kênh Xáng quốc phòng (giáp thị trấn) (Tên cũ: Cầu Ông Tà) |
1,2 |
7. Xã Lâm Hải |
|
|||
143 |
Ấp Xẻo Sao |
Vàm Trại Lưới |
Vàm Xẻo Sao |
1,2 |
144 |
nt |
Vàm Xẻo Sao |
Vàm Lỗ |
1,2 |
145 |
Ấp Trại Lưới B |
Rạch Vàm Lỗ |
Rạch Nà Nước |
1,2 |
146 |
Ấp Biện Trượng |
Ngã ba Đầu Chà |
Đối diện Vàm Nà Chim |
1,2 |
147 |
nt |
Vàm Ông Ngươn |
Vàm Ba Nguyền |
1,2 |
148 |
Ấp Trại Lưới B |
Vàm Lỗ |
Hết ranh đất ông Nam |
1,2 |
149 |
nt |
Vàm Nà Nước |
Kênh Trốn Sóng |
1,2 |
150 |
Ấp Xẻo Lớn + Ấp Ông Ngươn |
Vàm Ông Ngươn |
Hết ranh đất ông Hai Xệ (2 bên) |
1,0 |
151 |
Ấp Ông Ngươn |
Ranh đất ông Mận |
Vàm Chủng |
1,2 |
152 |
Ấp Chà Là |
Ranh đất ông Chịa |
Hết ranh đất ông Hạ |
1,2 |
153 |
nt |
Ranh đất ông Hạ |
Hết ranh đất ông Hùng |
1,2 |
|
Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng |
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ |
1,2 |
|
|
Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ |
1,2 |
9. HUYỆN NGỌC HIỂN
STT |
Đường, tuyến lộ, khu vực |
Đoạn đường |
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K) |
|
Từ |
Đến |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1. Xã Tam Giang Tây |
|
|||
1 |
Xã Tam Giang Tây |
Cầu Tàu |
Hết ranh Trạm y tế xã |
1,2 |
2 |
nt |
Cầu Tàu |
Giáp ranh đất khu liên doanh |
1,2 |
3 |
nt |
Ranh đất khu liên doanh 02 bên |
1,2 |
|
4 |
nt |
Ngã tư Chợ |
Hết ranh Trường tiểu học 1 (Chợ Thủ A) |
1,2 |
5 |
nt |
Hết ranh trường tiểu học 1 |
Cầu Bào Công (Chợ Thủ A) |
1,2 |
6 |
nt |
Ranh đất Bưu điện |
Hết ranh đất ông Bảy Tùng (Chợ Thủ A) |
1,2 |
7 |
nt |
Ranh đất ông Bằng |
Hết ranh đất ông Yên (Chợ Thủ A) |
1,2 |
8 |
nt |
Ranh đất Bà Loan |
Hết ranh Trạm y tế xã (Chợ Thủ A) |
1,2 |
9 |
nt |
Ranh đất Bà Xuân |
Cầu Thủ (Chợ Thủ A) |
1,2 |
10 |
nt |
Cầu Bào Công |
Rạch Bảo Vĩ |
1,0 |
11 |
nt |
Ranh đất Trạm Biên phòng |
Cầu Xẻo Ngang |
1,2 |
12 |
nt |
Cầu Thủ |
Rạch Xẻo Đưng (Chợ Thủ B) |
1,2 |
13 |
nt |
Cầu Xẻo Ngang |
Cầu Thủ (Chợ Thủ B) |
1,2 |
14 |
nt |
Hết ranh Trường tiểu học 2 |
Cầu Ông Tôn (Chợ Thủ B) |
1,0 |
15 |
nt |
Cầu Ông Tôn |
Vàm kênh Chín Biện |
1,0 |
16 |
nt |
Ranh đất Trường tiểu học 2 |
Hết ranh đất ông Dung |
1,2 |
17 |
Xã Tam Giang Tây |
Vàm Cả Nẩy Nhỏ |
Cầu Xí Nghiệp |
1,0 |
18 |
nt |
Cầu Xí Nghiệp |
Hết ranh đất trại giống Quang Hà |
1,0 |
19 |
nt |
Hết ranh Trạm Y Tế (Chợ Thủ A) |
Kênh Võ Hào Thuật |
1,0 |
20 |
nt |
Ranh đất Bà Thiện |
Hết ranh đất Trường Mẫu Giáo |
1,2 |
21 |
nt |
Ngang Nhà Lồng Chợ |
Hết ranh đất Bà Nga |
1,2 |
22 |
nt |
Cầu bà Khệt |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Chiến |
1,2 |
23 |
nt |
Lộ cấp VI đồng bằng |
Cầu Bão Vĩ (Đất ông Thanh) |
1,2 |
24 |
nt |
Lộ cấp VI đồng bằng |
Hết lộ GTNT hiện hữu (Đất ông Dũng) |
1,2 |
2. Xã Tân Ân Tây |
|
|||
25 |
Xã Tân Ân Tây |
Cầu ông Định (Tên cũ: Kênh Bảy Tuyền) |
Hết ranh Khu nghĩa địa (Trung tâm xã) |
1,0 |
26 |
nt |
Khu vực Doi Dá |
Dọc sông Đường Kéo đến rạch |
1,2 |
|
|
|
Chà Là 100m và rạch Giáp Nước 400m |
|
27 |
nt |
Hết ranh Khu nghĩa địa (Trung tâm xã) |
Cầu kênh Nước Lộn |
1,0 |
28 |
Xã Tân Ân Tây |
Vàm Ông Như |
Vàm Ông Quyền (Dọc theo sông Cửa Lớn) |
1,0 |
29 |
nt |
Bến phà sông Cửa Lớn |
Cầu ông Định |
1,2 |
30 |
nt |
Cầu Rạch Chà Là |
Hết ranh quy hoạch KDC Doi Giá |
1,0 |
31 |
nt |
Ranh quy hoạch KDC Doi Giá |
Cầu kênh Võ Hào Thuật |
1,0 |
3. Xã Tân Ân |
|
|||
32 |
Xã Tân Ân |
Rạch Ô Rô |
Cầu Nhà Phiếu |
1,2 |
33 |
nt |
Cầu Nhà Phiếu |
Cầu Nhà Diệu |
1,2 |
34 |
nt |
Cầu Nhà Diệu |
Cầu Dinh Hạng |
1,2 |
35 |
nt |
Cầu Dinh Hạng |
Cửa Hóc Năng (Hết ranh đất dự án CWPD) |
1,0 |
4. Xã Vi n An Đông |
|
|||
36 |
Xã Viên An Đông |
Ranh đất ông Phan Văn Thiết |
Hết ranh đất ông Phan Văn Sấy |
1,2 |
37 |
nt |
Cầu Lão Nhược (Ranh đất ông Nguyễn Bé Em) |
Hết ranh Trường trung học cơ sở |
1,2 |
38 |
nt |
Ranh đất ông Trần Quốc Khởi |
Hết ranh đất ông Đoàn Tuấn |
1,0 |
39 |
nt |
Ranh đất ông Lê Văn Trong |
Hết ranh đất ông Mạnh |
1,2 |
40 |
nt |
Cầu Lão Nhược |
Hết ranh Trường Mẫu Giáo (Trường THCS cũ) |
1,2 |
41 |
nt |
Ranh đất ông Ngô Văn Sơn |
Vàm Đốc Neo |
1,2 |
42 |
nt |
Ranh đất cơ sở sản xuất nước đá Hiền Phúc |
Vàm Nhưng Miên |
1,2 |
43 |
nt |
Vàm Biện Nhạn |
Vàm Ông Miễu |
1,2 |
44 |
Xã Viên An Đông |
Vàm Xẻo Lá (Từ trụ điện vượt sông) |
Hết ranh Trạm viễn thông |
1,2 |
45 |
nt |
Cụm dân cư ngã ba Cạnh Đền từ ngã ba ra mỗi hướng + 300m |
1,2 |
|
46 |
nt |
Cụm ngã ba So Đũa |
1,2 |
|
47 |
nt |
Khu Trung tâm chợ xã Viên An Đông |
1,2 |
|
5. Xã Viên An |
|
|||
48 |
Xã Viên An |
Vàm Ông Trang |
Hết ranh đất ông Tám Chương (Khu phố A) |
1,2 |
49 |
nt |
Bốn khu phố A; B; C; D |
1,2 |
|
50 |
nt |
Ranh Nhà lồng chợ |
Hết ranh Nhà Đèn cũ |
1,3 |
51 |
nt |
Ranh đất Hãng nước đá Thùy Trang |
Hết ranh Khu xăng dầu |
1,2 |
52 |
nt |
Khu kiốt |
Hết ranh Nhà lồng chợ |
1,2 |
53 |
nt |
Hết ranh Nhà Đèn cũ |
Vàm Ông Đồi |
1,2 |
54 |
Xã Viên An |
Ranh đất ông Tư Đen |
Hết ranh Trạm y tế xã |
1,2 |
55 |
nt |
Hết ranh Trạm y tế xã |
Hết ranh đất ông Ba Dũng |
1,2 |
56 |
nt |
Ranh đất đền thờ Bác Hồ |
Rạch Xẻo Bè |
1,3 |
57 |
nt |
Chợ Tắc Gốc |
Ngã ba ra tuyến sông |
1,2 |
58 |
nt |
Chợ So Đũa |
Ngã ba ra tuyến sông |
1,2 |
59 |
nt |
Vàm Ông Linh (Sắc Cò) |
Ngã ba ra tuyến sông |
1,2 |
60 |
nt |
Khu cán bộ |
1,2 |
|
61 |
nt |
Khu giáo viên |
1,0 |
|
62 |
nt |
Vàm Ông Thuộc |
Vàm Ông Đồi |
1,2 |
63 |
nt |
Ranh đất vuông tôm Quốc Phòng |
Kênh xáng nhà lồng cũ |
1,2 |
64 |
nt |
Vàm Ông Trang |
Cầu Ông Đồi |
1,2 |
65 |
nt |
Trạm Nước |
Hết ranh đất ông Lê Văn Lớp |
1,2 |
6. Xã Đất Mũi |
|
|||
66 |
Xã Đất Mũi |
Khu quy hoạch Trung tâm chợ xã |
1,5 |
|
67 |
nt |
Ranh đất Đội thuế xã |
Lộ Tẻ |
1,5 |
68 |
nt |
Giáp ranh khu quy hoạch Trung tâm chợ xã |
Cầu Lạch Vàm |
1,5 |
69 |
nt |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Chuyển |
Kênh Năm |
1,5 |
70 |
nt |
Ranh Trụ sở Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau |
Hết ranh Đồn Biên Phòng 680 |
1,2 |
71 |
nt |
Hết ranh Đồn Biên Phòng 680 |
Cửa Vàm Xoáy |
1,0 |
72 |
Xã Đất Mũi |
Ranh đất nhà bà Nho |
Hết ranh đất nhà ông Hai Hòa |
1,0 |
73 |
nt |
UBND xã Đất Mũi |
Kênh Năm (2 bên) |
1,5 |
|
Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng |
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ |
1,2 |
|
|
Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ |
1,2 |
PHỤ LỤC 3: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
STT |
Tên loại đất |
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 (K) |
01 |
Đất trồng cây hàng năm (Đất trồng lúa, Đất trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản, Đất trồng cây hàng năm còn lại, Đất nuôi trồng thủy sản, Đất nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng lúa) |
1.0 |
02 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.0 |
03 |
Đất rừng sản xuất : |
1.0 |
|
+ Khu vực Rừng ngập lợ |
|
|
+ Khu vực Rừng ngập mặn |
|
|
+ Đất rừng sản xuất kết hợp nuôi trồng thủy sản |
|
04 |
Đất rừng phòng hộ (Rừng phòng hộ rất xung yếu và rừng phòng hộ xung yếu) |
1.0 |
|
+ Đất rừng phòng hộ xung yếu |
|
|
+ Đất rừng phòng hộ kết hợp nuôi trồng thủy sản |
|
05 |
Đất rừng đặc dụng |
1.0 |
06 |
Đất làm muối |
1.0 |
PHỤ LỤC IV: QUY ĐỊNH ÁP DỤNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
1. Nguyên tắc áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Bảng hệ số điều chỉnh giá đất chỉ áp dụng để tính giá trị thị trường cho các thửa đất, khu đất có giá trị dưới 20 tỷ đồng/thửa hoặc khu đất.
2. Trình tự xác định giá trị thị trường đối với từng thửa đất hoặc khu đất cụ thể
Áp dụng Hệ số điều chỉnh giá đất cho từng tuyến đường, loại đất để tính giá trị quyền sử dụng đất cho từng thửa đất hoặc khu đất cụ thể nằm trên tuyến đường và loại đất đó, phải tuân thủ các bước sau:
- Bước 1. Phải áp dụng đồng thời Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 với Bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau theo nguyên tắc phải trùng khớp tên đường (khu vực, đoạn đường) để xác định giá đất tại tuyến đường, loại đất và hệ số áp dụng tính giá trị thị trường cho từng tuyến đường, loại đất đó.
- Bước 2. Xác định giá trị thị trường của tuyến đường, loại đất
Giá trị thị trường của từng tuyến đường, loại đất bằng (=) Giá đất cùng tuyến đường được quy định tại Bảng giá đất năm 2015 nhân (x) với Hệ số điều chỉnh giá đất của tuyến đường đó.
- Bước 3. Xác định giá trị thị trường cho từng thửa đất hoặc khu đất cụ thể:
Giá trị thị trường của từng tuyến đường, loại đất được xác định tại Bước 2 làm cơ sở tính giá trị thị trường của từng thửa đất hoặc khu đất được quy định tại Quy định áp dụng Bảng giá các loại đất 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
3. Trình tự xác định giá trị thị trường đối với đất hẻm
- Bước 1. Sau khi xác định được giá trị thị trường của từng tuyến đường tại Bước 2, mục 2 nêu trên là xác định được giá trị thị trường của đường chính có hẻm cần xác định giá.
- Bước 2. Xác định giá trị thị trường của thửa đất hoặc khu đất cụ thể thuộc hẻm
Chọn giá trị thị trường của tuyến đường chính đã được xác định tại Bước 1 làm cơ sở áp dụng cách tính được quy định tại Bảng giá các loại đất năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau để xác định giá trị thị trường từng thửa đất hoặc khu đất cụ thể có vị trí trong các hẻm thuộc tuyến đường chính đó.
Riêng trường hợp tuyến đường có mức giá đất ở từ 14.000.000 đồng/m2 trở lên tính theo Bảng giá các loại đất năm 2015 thì giá trị thị trường của đất hẻm được tính bằng (=) giá đất hẻm (Bảng giá đất ở hẻm quy định tại Bảng giá các loại đất năm 2015) nhân (x) với Hệ số điều chỉnh giá đất của tuyến đường đó./.
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội Kiểm tra Liên ngành trong lĩnh vực văn hóa, thông tin và phòng, chống tệ nạn xã hội quận 7, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND năm 2015 Quy chế tổ chức và hoạt động của Bệnh viện quận 6, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 25/11/2015 | Cập nhật: 02/12/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý, sử dụng và thanh toán, quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước cấp đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 24/04/2015 | Cập nhật: 16/05/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã trong công tác Tư pháp Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Quảng Trị Ban hành: 16/03/2015 | Cập nhật: 16/04/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/02/2015 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND sửa đổi một số điều của quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ công chức trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La, ban hành kèm theo Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND tỉnh Sơn La Ban hành: 09/03/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 10/04/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 02/03/2015 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Bình Ban hành: 05/03/2015 | Cập nhật: 08/04/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 và Khoản 2 Điều 8 Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ, kèm theo Quyết định 06/2013/QĐ-UBND Ban hành: 18/03/2015 | Cập nhật: 08/04/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất tại một số vị trí đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2015 Ban hành: 11/02/2015 | Cập nhật: 07/04/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định tổ chức các Khối thi đua và thực hiện chấm điểm xếp loại khen thưởng do tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/03/2015 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Điều 1 Quyết định 32/2014/QĐ-UBND Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 26/02/2015 | Cập nhật: 07/03/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND quy định thực hiện cơ chế một cửa giải quyết thủ tục hành chính về chấp thuận đầu tư dự án sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 05/02/2015 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định tỷ lệ % tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất có mặt nước và thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/02/2015 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của cán bộ, công chức đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 05/02/2015 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội Ban hành: 13/02/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND sửa đổi điểm c, khoản 1, Điều 4 Quyết định 01/2013/QĐ-UBND quy định chính sách thu hút 100 trí thức tốt nghiệp đại học dự nguồn chức vụ Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn 2012 - 2016 Ban hành: 09/02/2015 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND về tiêu chí dự án Trọng điểm của tỉnh và dự án trọng điểm nhóm C Ban hành: 04/02/2015 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế trang trại tỉnh Bến Tre Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 12/02/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND quy định trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 25/02/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND về Quy định công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 03/02/2015 | Cập nhật: 02/04/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 28/01/2015 | Cập nhật: 03/02/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND về việc phân cấp, phân công nhiệm vụ thực hiện Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 28/01/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh giá cước vận tải hàng hóa bằng phương tiện ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 28/01/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND thực hiện hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm y tế cho công an viên thường trực cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 26/01/2015 | Cập nhật: 28/01/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND quy định mức đất xây dựng phần mộ, nhà tang lễ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang nhân dân, trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 26/01/2015 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý điểm truy nhập internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng kèm theo Quyết định 12/2014/QĐ-UBND Ban hành: 26/01/2015 | Cập nhật: 28/01/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý, cung cấp và sử dụng thông tin điện tử trên mạng Internet thuộc địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 26/01/2015 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định hạn mức giao đất ở; công nhận quyền sử dụng đất ở, đất nông nghiệp do tự khai hoang cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 26/01/2015 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định nội dung và mức hỗ trợ kinh phí xây dựng các mô hình áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 26/01/2015 | Cập nhật: 21/07/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định về mua sắm, quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 24/01/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ Đền ơn đáp nghĩa tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 21/01/2015 | Cập nhật: 27/01/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND về Quy định Tiêu chí đánh giá, phân loại chính quyền cơ sở hàng năm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 16/01/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND bổ sung danh mục phí, mức thu phí đối với hàng hóa là ô tô tạm nhập tái xuất qua lối mở Nà Lạn, xã Đức Long, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 21/01/2015 | Cập nhật: 01/04/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 20/01/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý vùng hoạt động thể thao giải trí trên biển tại địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 07/03/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND mức chi đối với nội dung chi có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 21/01/2015 | Cập nhật: 27/01/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 21/08/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND về đổi tên Bệnh viện Điều dưỡng - Phục hồi chức năng thành Bệnh viện Phục hồi chức năng trực thuộc Sở Y tế tỉnh Kon Tum Ban hành: 23/01/2015 | Cập nhật: 27/01/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thuộc địa phương quản lý Ban hành: 09/01/2015 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND về Đề án phát triển du lịch tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2015 – 2020 Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 23/01/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND điều chỉnh thời hạn gửi báo cáo quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước các đơn vị hành chính, sự nghiệp khối tỉnh Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 24/02/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND về Quy trình giải quyết tố cáo trên địa bàn Quận 1 thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND về Quy chế xét, tặng danh hiệu “Cúp vàng doanh nhân Xứ Nghệ” của tỉnh Nghệ An Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế hoạt động của Người đại diện theo ủy quyền đối với phần vốn Nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên là Chủ sở hữu đầu tư vào doanh nghiệp Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 07/02/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND sửa đổi Điều 12 của Quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông và tập huấn đội tuyển dự thi các kỳ thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 67/2012/QĐ-UBND Ban hành: 08/01/2015 | Cập nhật: 22/01/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND quy định trình tự, thủ tục thẩm định công nghệ dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 19/01/2015 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND phê duyệt Bộ đơn giá quan trắc, phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 13/01/2015 | Cập nhật: 15/01/2015
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND Quy định về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân; diện tích tối thiểu của thửa đất được phép tách thửa đối với tổ chức hộ gia đình và cá nhân trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 23/01/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định nội dung và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định 37/2012/QĐ-UBND Ban hành: 13/01/2015 | Cập nhật: 22/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về Quy chế rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 20/01/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND về Quy trình thực hiện cấp thẻ bảo hiểm y tế cho đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/01/2015 | Cập nhật: 16/01/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 19/01/2015 | Cập nhật: 20/01/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Tây Ninh Ban hành: 13/01/2015 | Cập nhật: 17/07/2019
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015-2019 Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 16/01/2015
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công, viên chức nhà nước Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 11/03/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 16/01/2015 | Cập nhật: 04/03/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND kéo dài thời gian thực hiện chế độ trợ cấp bổ sung hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố được quy định tại Quyết định 04/2014/QĐ-UBND Ban hành: 16/01/2015 | Cập nhật: 21/01/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND hỗ trợ kinh phí cho cán bộ, công, viên chức đi làm việc từ thành phố Vũng Tàu đến Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh tại thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 16/01/2015 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về Quy định Quy trình thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng” trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND Quy định về đầu mối chủ trì, cơ chế phân công phối hợp, điều kiện đảm bảo cho công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 28/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về bộ đơn giá: Hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất, nước mưa axit, môi trường nước biển, khí thải công nghiệp, phóng xạ, môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa và nước thải trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 23/12/2014 | Cập nhật: 02/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định phạm vi tuyến đường hoạt động và thời gian hoạt động đối với xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 23/12/2014 | Cập nhật: 24/12/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định mức tỷ lệ (%) để tính đơn giá thuê đất, mức đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm, mức đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 11/03/2015
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 16/2014/QĐ-UBND quy định cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào một số lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 04/03/2015
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về Quy định quản lý, phân cấp quản lý sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trong đô thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/12/2014 | Cập nhật: 15/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về công tác lễ tân đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về phân bổ sử dụng nguồn thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND Quy định về diện tích tối thiểu được phép tách thửa đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về Quy định hạn mức giao đất ở; hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất ở có vườn, ao; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng để sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND phê duyệt Quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2013 Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau và quy định áp dụng Bảng giá đất năm 2015 Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 07/01/2015
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về cơ chế đặc thù tài chính đối với thành phố Hải Dương, thị xã Chí Linh, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 06/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về diện tích tách thửa đất đối với đất ở, hạn mức đất ở khi nhà nước giao đất, công nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi và đê điều trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 03/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 10/12/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015 cho cơ quan, đơn vị cấp tỉnh; các huyện, thị xã, thành phố và doanh nghiệp Ban hành: 16/12/2014 | Cập nhật: 02/01/2015
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp, cung cấp thông tin trong việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 10/12/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019 Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 21/01/2015
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về bảng đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 19/11/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về thực hiện trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 18/11/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Sơn La Ban hành: 13/11/2014 | Cập nhật: 09/12/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về Quy chế Tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 13/12/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Điều 1 Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng thuộc chương trình dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 25/11/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Điều lệ Sáng kiến trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 10/12/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước kèm theo Quyết định 18/2013/QĐ-UBND Ban hành: 03/11/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 11/11/2014 | Cập nhật: 27/12/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 28/11/2014 | Cập nhật: 09/12/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp liên ngành giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 03/12/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND quy định khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người; cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh và tổ chức thực hiện việc đặt các biển báo trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 28/11/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 17/11/2014 | Cập nhật: 16/12/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND quy định hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất có vườn, ao trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 12/11/2014 | Cập nhật: 13/11/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND thành lập Sở Du lịch Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/10/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác quản lý lao động là người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 23/10/2014 | Cập nhật: 28/04/2015
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về nâng mức trợ cấp xã hội cho đối tượng đang nuôi dưỡng tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Lai Châu Ban hành: 05/11/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài Truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND Quy định tạm thời về quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán nguồn tài chính của Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Lai Châu năm 2015 Ban hành: 05/11/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ Đền ơn đáp nghĩa tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 28/2011/QĐ-UBND về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế , cán bộ, công, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp và cán bộ quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc Uỷ ban nhân dân thành phố Đà Nẵng Ban hành: 26/09/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 1605/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về mức chi trả nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng trên trang thông tin điện tử thuộc tỉnh Kiên Giang Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về đơn giá sản phẩm: đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính Ban hành: 25/09/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND sửa đổi Phần A Quy định mức khen thưởng và chế độ cho huấn luyện viên, vận động viên thi đấu giải thể thao kèm theo Quyết định 32/2012/QĐ-UBND do ỦY ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 25/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định phân cấp sử dụng, quản lý cán bộ và tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức trong các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 07/11/2014 | Cập nhật: 03/12/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở công vụ; nhà ở xã hội; nhà ở sinh viên; nhà ở cũ chưa được cải tạo, xây dựng lại; nhà cho thuê kinh doanh, dịch vụ thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 15/09/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND hỗ trợ thâm niên đối với giáo viên mầm non đang hợp đồng lao động theo vị trí việc làm tại trường mầm non công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 23/09/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ đối với công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định nội dung chi, mức chi, lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về khu vực khi lắp đặt trạm thu, phát sóng thông tin di động phải xin giấy phép xây dựng ở đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 15/09/2014 | Cập nhật: 20/09/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định mức đóng góp đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Kiên Giang Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 07/10/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 1148/2010/QĐ-UBND quy định Biểu cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 23/09/2014 | Cập nhật: 06/10/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định mức thu quản lý, sử dụng phí thư viện, phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 11/09/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 22/08/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về Quy định đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện nhiệm vụ hàng năm của đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 22/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm học 2014-2015 Ban hành: 22/08/2014 | Cập nhật: 21/01/2015
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về quản lý đầu tư xây dựng và sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 01/10/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về chính sách đầu tư đối với giáo dục mầm non và chế độ hỗ trợ đối với cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên thuộc ngành học mầm non trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/09/2014 | Cập nhật: 17/09/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/07/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND quy định điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 03/11/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND bổ sung đơn giá đất ở thuộc 02 trục đường khu vực điểm dân cư kế cận cụm công nghiệp Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng vào Bảng giá đất năm 2014 kèm theo Quyết định 64/2013/QĐ-UBND Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 04/08/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thoát nước đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 28/07/2014 | Cập nhật: 13/08/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về nội dung quản lý đối với hoạt động thanh tra về quản lý đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 28/07/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Hà Nam Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 11/09/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 04/08/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về Quy định tổ chức thực hiện Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho xã, thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 13/08/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về chính sách khuyến khích phát triển làng nghề thành phố Hà Nội Ban hành: 04/08/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ đầu tư công trình cấp nước sạch nông thôn thành phố Hà Nội Ban hành: 04/08/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất ở, đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho mỗi hộ gia đình, cá nhân; công nhận quyền sử dụng đất ở đối với thửa đất có vườn, ao; diện tích tối thiểu của thửa đất mới hình thành và các trường hợp không được tách thửa trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 04/08/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về công tác thống kê của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về chương trình khoa học và công nghệ hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND năm 2014 quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp hoạt động giữa các Sở, Ban, Ngành tỉnh Vĩnh Phúc trong quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 29/09/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về đặt, đổi tên đường trên địa bàn thị trấn Thạnh Hóa, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 08/08/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh với các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã có Khu kinh tế, Khu công nghiệp về quản lý nhà nước tại Khu kinh tế, Khu công nghiệp Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về đặt, đổi tên đường trên địa bàn thị trấn Tầm Vu, huyện Châu Thành, tỉnh Long An Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 13/06/2014 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND bổ sung Đơn giá bồi thường Nghêu nuôi vào Bảng đơn giá bồi thường cây trồng, hoa màu và di chuyển mồ mả trên địa bàn tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 31/05/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về tiêu chí học sinh trung học phổ thông được hưởng chính sách hỗ trợ theo Quyết định 12/2013/QĐ-TTg do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/06/2014 | Cập nhật: 04/07/2014
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý, lập danh sách mua, cấp phát thẻ bảo hiểm y tế cho đối tượng được ngân sách Nhà nước đóng, hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 24/04/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND phân cấp quản lý nhà nước đối với tàu cá dưới 20 sức ngựa và hoạt động khai thác hải sản thuộc vùng biển ven bờ tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 24/04/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ khuyến khích phát triển Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 04/07/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về quản lý hoạt động dịch vụ môtô nước trên biển tại địa bàn thị xã Cửa Lò - tỉnh Nghệ An Ban hành: 23/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014