Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Số hiệu: 03/2015/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu Người ký: Nguyễn Khắc Chử
Ngày ban hành: 12/02/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂ
U
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/2015/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 12 tháng 02 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá; số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 Quy định chi tiết hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 183/TTr-STC ngày 31 tháng 12 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định giá tính thuế tài nguyên một số loại khoáng sản, lâm sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu. Mức giá quy định này không dùng làm cơ sở để tính chi phí sản xuất và phê duyệt các phương án.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 47/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh Lai Châu về việc Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Khắc Chử

 

QUY ĐỊNH

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số:03 /2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Lai Châu)

Số thứ tự

Nhóm tài nguyên

Đơn vị  tính

Giá tính Thuế tài nguyên (đồng)

I

KHOÁNG SẢN KIM LOẠI

 

 

1

Quặng đất hiếm hàm lượng <5% TR203

Tấn

350.000

Quặng đất hiếm hàm lượng 5-10% TR203

Tấn

525.000

Quặng đất hiếm hàm lượng >10% TR203

Tấn

700.000

1.1

Quặng BaSO4 hàm lượng < 40%

Tấn

48.000

1.2

Quặng BaSO4 hàm lượng > 40%

Tấn

64.000

1.3

Quặng CaF2 hàm lượng < 30%

Tấn

63.000

1.4

Quặng CaF2 hàm lượng > 30%

Tấn

84.000

2

Quặng chì hàm lượng < 10% Pb

Tấn

1.060.000

Quặng chì hàm lượng 10-20% Pb

Tấn

1.580.000

3

Quặng kẽm hàm lượng < 5% Zn

Tấn

1.150.000

Quặng kẽm hàm lượng 5-10% Zn

Tấn

1.720.000

4

Quặng đồng hàm lượng < 5% Cu

Tấn

1.780.000

Quặng đồng hàm lượng 5-10% Cu

Tấn

2.660.000

5

Vàng hàm lượng 85-90% Au

Chỉ

2.820.000

6

Bạc hàm lượng 95% Ag

Chỉ

56.000

7

Quặng Molipden hàm lượng ≤ 1% Mo

Tấn

2.510.000

II

KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI

 

 

1

Đá làm VLXD thông thường

M3

110.000

2

Đá xi măng, đá nung vôi

M3

100.000

3

Cát dùng trong XD và sản xuất VLXD

M3

120.000

4

Sỏi cuội các loại

M3

80.000

5

Đất dùng làm VLXD

M3

50.000

6

Đất, đá làm vật liệu san lấp

M3

10.000

7

Fluorit

Tấn

150.000

8

Đá phiến cắt theo kích thước (đá đen lợp)

M3

1.000.000

9

Đá đa màu lát nền và ốp chân tường

M3

1.000.000

10

Đá xẻ ốp lát các loại

 

 

 

- Đá GRANIT

M3

1.500.000

 

- Đá cuội kết, đá trắng

M3

1.200.000

11

Than đá

Tấn

1.000.000

12

Dolomit

Tấn

1.000.000

13

Barit

Tấn

60.000

III

LÂM SẢN

 

 

1

Gỗ tròn các loại

 

 

 

- Nhóm I:

 

 

 

+ Pơ mu

M3

5.000.000

 

+ Các loại gỗ khác

M3

4.500.000

 

- Nhóm II

M3

4.000.000

 

- Nhóm III, IV

M3

3.000.000

 

- Nhóm V

M3

2.500.000

 

- Nhóm VI

M3

1.500.000

2

Cành, ngọn củi

M3

200.000

3

Sản phẩm rừng tự nhiên

 

 

 

- Sa nhân

Kg

80.000

 

- Thảo quả (tươi)

Kg

70.000

 

- Cánh kiến đỏ

Kg

20.000

 

- Hạt trầu (khô)

Kg

5.000

 

- Mộc nhĩ (khô)

Kg

150.000

 

- Bông chít (tươi)

Kg

4.000

 

- Song (tươi)

Kg

5.000

 

- Mây (tươi)

Kg

4.000

 

- Măng khô

Kg

70.000

 

- Nấm hương (khô)

Kg

200.000

 

- Tre các loại

Cây

11.000

 

- Nứa các loại

Cây

3.000

 

- Sản phẩm rừng tự nhiên khác

Kg

3.000

4

Các loại dược liệu

 

 

 

- Trầm hương

Kg

600.000

 

- Hạt ý dĩ

Kg

40.000

 

- Hà thủ ô (tươi)

Kg

10.000

 

- Đẳng sâm (tươi)

Kg

7.000

 

- Lông culy

Kg

3.000

 

- Các loại dược liệu khác

Kg

3.000

 

 





Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013

Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010