Quyết định 03/2015/QĐ-UBND phê duyệt Bộ đơn giá quan trắc, phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Số hiệu: 03/2015/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên Người ký: Lê Văn Trúc
Ngày ban hành: 13/01/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Môi trường, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/2015/QĐ-UBND

Tuy Hòa, ngày 13 tháng 01 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC, PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân đã được Quốc hội Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường đã được Quốc hội Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29/11/2005;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29/4/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 45/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30/3/2010 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường;

Căn cứ Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22/4/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 07/TTr- STNMT ngày 06/01/2015),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt và ban hành Bộ đơn giá quan trắc, phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên gồm các nội dung:

1. Bộ đơn giá quan trắc, phân tích môi trường không khí xung quanh và tiếng ồn;

2. Bộ đơn giá quan trắc, phân tích môi trường nước mặt lục địa;

3. Bộ đơn giá quan trắc, phân tích môi trường đất;

4. Bộ đơn giá quan trắc, phân tích môi trường nước dưới đất;

5. Bộ đơn giá quan trắc, phân tích môi trường nước mưa axit;

6. Bộ đơn giá quan trắc, phân tích môi trường nước biển;

7. Bộ đơn giá quan trắc, phân tích môi trường khí thải công nghiệp;

8. Bộ đơn giá quan trắc, phân tích môi trường phóng xạ.

(Có Bộ đơn giá kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành.

Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thường xuyên cập nhật các quy định có liên quan của nhà nước để tổng hợp, báo cáo UBND Tỉnh xem xét, bổ sung, điều chỉnh Bộ đơn giá cho phù hợp.

Đối với đơn giá quan trắc môi trường nước thải: Trong thời gian Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước thải, được phép lấy đơn giá quan trắc môi trường nước mặt lục địa áp dụng cho đơn giá quan trắc môi trường nước thải.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Trúc

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC, PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND, ngày 13/01/2015 của UBND tỉnh Phú Yên)

I. Tổng hợp đơn giá quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh và tiếng ồn

Bảng 1. Bảng tổng hợp đơn giá quan trắc môi trường không khí xung quanh và tiếng ồn (theo Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT)

STT

Chỉ tiêu

Đơn giá (đồng)

1

Nhiệt độ, độ ẩm

148.445

2

Vận tốc gió, hướng gió

148.414

3

Áp suất khí quyển

148.414

4

TSP

221.161

5

Pb

866.934

6

CO

901.496

7

NO2

439.448

8

SO2

533.866

9

O3

499.219

Quan trắc tiếng ồn trong không khí xung quanh

STT

Chỉ tiêu

Đơn giá (đồng)

Tiếng ồn giao thông

 

1

- Mức ồn trung bình (LAeq)

115.977

 

- Mức ồn cực đại (LAmax)

 

2

Cường độ dòng xe

315.393

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

 

1

- Mức ồn trung bình (LAeq)

142.710

 

- Mức ồn cực đại (LAmax)

 

 

- Mức ồn phân vị (LA50)

 

2

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

260.991

 

 

 

II. Tổng hợp đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa

Bảng 2. Bảng tổng hợp đơn giá quan trắc môi trường nước mặt lục địa ((theo Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT)

STT

Chỉ tiêu

Đơn giá (đồng)

1

Nhiệt độ nước, pH

108.059

2

Oxy hòa tan (DO)

105.301

3

Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)

126.499

4

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ nước, pH, Oxy hòa tan (DO); Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)

356.595

5

Chất rắn lơ lửng (SS)

272.356

6

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

374.360

7

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

358.624

8

Nitơ amôn NH4+

425.073

9

Nitrite (NO2-)

365.198

10

Nitrate (NO3-)

455.603

11

Tổng P

482.185

12

Tổng N

529.542

13

Kim loại nặng Pb, Cd

1.159.547

14

Kim loại nặng As

1.368.266

15

Kim loại nặng Hg

1.626.619

16

Kim loại Fe, Cu, Zn, Cr, Mn

919.371

17

Sulphat (SO42-)

349.917

18

Photphat (PO43-)

394.771

19

Clorua (Cl-)

429.462

20

Dầu mỡ

944.044

21

Coliform

699.993

22

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Andrin, DDE, DDD, DDT

5.021.275

23

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin

5.018.446

24

Phân tích đồng thời các kim loại

4.167.014

III. Tổng hợp đơn giá quan trắc và phân tích môi trường đất

Bảng 3. Bảng tổng hợp đơn giá quan trắc môi trường đất (theo Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT)

STT

Chỉ tiêu

Đơn giá (đồng)

1

Cl-

272.003

2

SO42-

274.044

3

HCO3-

273.139

4

Tổng K2O

371.339

5

Tổng N

348.701

6

Tổng P

300.419

7

Tổng hữu cơ

418.245

8

Ca2+

468.207

9

Mg2+

466.870

10

K+

578.494

11

Na+

578.494

12

Al3+

414.884

13

Fe3+

369.368

14

Mn2+

415.771

15

Pb

1.265.656

16

Cd

1.265.656

17

Hg

1.517.390

18

As

1.274.395

19

Fe

1.161.408

20

Cu

1.161.408

21

Zn

1.161.408

22

Cr

1.161.408

23

Mn

1.161.408

24

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

4.030.362

25

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

4.214.090

IV. Tổng hợp đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất

Bảng 4. Bảng tổng hợp đơn giá quan trắc môi trường nước dưới đất (theo Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT)

STT

Chỉ tiêu

Đơn giá (đồng)

1

Nhiệt độ, pH

99.497

2

Oxy hòa tan (DO)

224.080

3

Độ đục, Độ dẫn điện (EC)

186.047

4

Lấy mẫu phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan DO, Độ dẫn điện (EC); Độ đục

287.201

5

Chất rắn lơ lửng (SS)

218.001

6

Độ cứng theo CaCO3

405.510

7

Nitơ amôn (NH4+)

430.844

8

Nitrit (NO2-)

356.334

9

Nitrat (NO3-)

456.171

10

Sulphat (SO42-)

352.913

11

Photphat (PO43-)

400.655

12

Oxyt Silic (SiO3)

426.273

13

Tổng N

504.584

14

Tổng P

569.512

15

Clorua (Cl-)

544.370

16

Pb, Cd

1.214.501

17

 As

1.434.099

18

Hg

1.627.117

19

Fe, Cu, Zn, Cr, Mn…

996.399

20

Phenol

1.126.724

21

Cyanua (CN-)

784.527

22

Coliform

865.467

23

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT

5.002.623

24

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin

4.531.991

25

Phân tích đồng thời các kim loại

5.268.473

V. Tổng hợp đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước mưa axít

Bảng 5. Bảng tổng hợp đơn giá quan trắc môi trường nước mưa axít (theo Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT)

STT

Chỉ tiêu

Đơn giá (đồng)

1

Nhiệt độ, pH

147.352

2

Độ dẫn điện (EC)

167.102

3

Nhiệt độ, pH, EC

113.717

4

Clorua (Cl­)

1.252.823

5

Florua (F-)

1.401.507

6

Nitrit (NO2-)

1.014.219

7

Nitrat (NO3-)

1.645.157

8

Sulphat (SO42-)

982.743

9

Na+

654.060

10

NH4+

489.199

11

K+

619.457

12

Mg2+

454.423

13

Ca2+

569.240

14

Cl­, F-, NO2-,NO3-, SO42-

2.386.640

VI. Tổng hợp đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước biển

Bảng 6.1. Bảng tổng hợp đơn giá quan trắc môi trường nước biển ven bờ (theo Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT)

STT

Chỉ tiêu

Đơn giá (đồng)

1

Nhiệt độ, độ ẩm không khí

63.593

2

Tốc độ gió

64.217

3

Sóng

65.461

4

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

199.747

5

Nhiệt độ nước biển

149.248

6

Độ muối

193.217

7

Độ đục

281.687

8

Độ trong suốt

240.716

9

Độ màu

280.818

10

pH

214.308

11

DO

158.343

12

EC

159.357

13

pH, DO, EC

561.066

14

NH4+

529.704

15

NO2-

400.151

16

NO3-

545.266

17

SO42-

362.050

18

PO43-

404.508

19

SiO32-

469.760

20

Tổng N

518.294

21

Tổng P

521.196

22

COD

520.754

23

BOD5

529.360

24

SS

287.210

25

Coliform, Fecal Coliform

419.247

26

Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c

369.606

27

CN-

895.620

28

Pb, Cd

807.813

29

Hg, As

995.647

30

Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI

737.332

31

Dầu mỡ trong tầng nước mặt

1.097.789

32

Phenol

690.573

33

Hóa chất BVTV nhóm Clo

3.719.470

34

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

4.231.531

Trầm tích biển

 

35

N-NO2

520.080

36

N-NO3

674.073

37

N-NH3

381.237

38

P-PO4

526.052

39

Pb, Cd

997.368

40

Hg, As

1.276.951

41

Cu, Zn

902.565

42

CN-

1.043.866

43

Độ ẩm

348.205

44

Tỷ trọng

332.802

45

Chất hữu cơ

785.385

46

Tổng N

620.875

47

Tổng P

615.434

48

Hóa chất BVTV nhóm Clo

4.364.471

49

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

4.372.299

50

Dầu mỡ

1.194.472

Sinh vật biển

 

51

Thực vật phù du, Tảo độc

736.020

52

Động vật phù du, Động vật đáy

787.132

53

Hóa chất BVTV nhóm Clo

3.021.227

54

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

2.721.378

55

Pb, Cd

1.215.337

56

Hg, As

1.721.421

57

Cu, Zn, Mg

1.118.562

Bảng 6.2. Bảng tổng hợp đơn giá quan trắc môi trường nước biển xa bờ (theo Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT)

STT

Chỉ tiêu

Đơn giá (đồng)

1

Nhiệt độ, độ ẩm không khí

116.938

2

Tốc độ gió

115.571

3

Sóng

118.121

4

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

320.411

5

Nhiệt độ nước biển

169.284

6

Độ muối

348.334

7

Độ đục

406.899

8

Độ trong suốt

373.927

9

Độ màu

378.727

10

pH

367.331

11

DO

426.166

12

EC

241.222

13

pH, DO, EC

581.593

14

NH4+

545.432

15

NO2-

429.273

16

NO3-

574.388

17

SO42-

391.172

18

PO43-

433.630

19

SiO32-

498.883

20

Tổng N

547.416

21

Tổng P

550.318

22

COD

581.174

23

BOD5

589.780

24

SS

402.681

25

Coliform, Fecal Coliform

538.274

26

Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c

482.943

27

CN-

1.008.958

28

Pb, Cd

921.150

29

Hg, As

1.108.985

30

Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI

850.670

31

Dầu mỡ trong tầng nước mặt

1.208.281

32

Phenol

803.911

33

Hóa chất BVTV nhóm Clo

3.826.843

34

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

4.338.903

Trầm tích biển

 

35

N-NO2

606.586

36

N-NO3

760.579

37

N-NH3

381.237

38

P-PO4

612.559

39

Pb, Cd

1.083.875

40

Hg, As

1.363.458

41

Cu, Zn

989.071

42

CN-

1.130.373

43

Độ ẩm

434.711

44

Tỷ trọng

419.309

45

Chất hữu cơ

871.891

46

Tổng N

707.381

47

Tổng P

701.941

48

Hóa chất BVTV nhóm Clo

4.450.978

49

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

4.458.806

50

Dầu mỡ

1.280.979

Sinh vật biển

 

51

Thực vật phù du, Tảo độc

801.776

52

Động vật phù du, Động vật đáy

852.888

53

Hóa chất BVTV nhóm Clo

3.086.984

54

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

2.787.135

55

Pb, Cd

1.281.093

56

Hg, As

1.787.178

57

Cu, Zn, Mg

1.184.319

VII. Tổng hợp đơn giá quan trắc và phân tích khí thải công nghiệp

Bảng 7. Bảng tổng hợp đơn giá quan trắc môi trường khí thải công nghiệp (theo Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT)

STT

Chỉ tiêu

Đơn giá (đồng)

1

Nhiệt độ, độ ẩm

72.433

2

Vận tốc gió, hướng gió

72.433

3

Áp suất khí quyển

71.686

4

Nhiệt độ khí thải

197.816

5

Tốc độ của khí thải

191.701

6

Khí oxy (O2)

342.390

7

Khí CO

431.504

8

 Khí CO2

418.544

9

 Khí NO

366.704

10

 Khí NO2

366.704

11

Khí NOx

366.704

12

Khí lưu huỳnh dioxit (SO2)

366.704

13

Bụi tổng số

965.105

14

Các Kim loại Pd, Cd

1.909.713

15

Các Kim loại As, Sb

2.049.218

16

Các Kim loại Cu, Zn

1.746.832

17

Phân tích đồng thời các kim loại Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn

3.873.462

18

Chiều cao nguồn thải, đường kính trong miệng ống khói

100.739

19

Lưu lượng khí thải

218.244

VIII. Tổng hợp đơn giá quan trắc và phân tích môi trường phóng xạ

Bảng 8. Bảng tổng hợp đơn giá quan trắc môi trường phóng xạ (theo Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT)

STT

Chỉ tiêu

Đơn giá (đồng)

1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí: Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

2.232.189

2

Gamma trong không khí

1.205.188

3

Hàm lượng Randon trong không khí

505.380

4

Tổng hoạt độ Beta, tổng hoạt độ Anpha

200.887

5

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng: Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

2.888.185

6

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

1.244.229

7

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất: Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1.964.673

8

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước: Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

8.692.742

9

Hàm lượng Randon trong nước

1.281.097

10

Tổng hoạt độ Beta, tổng hoạt độ Anpha

1.112.387

11

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sinh vật, thực phẩm: Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1.976.613

12

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

1.046.150

13

Hàm lượng Randon trong không khí, Hàm lượng Randon trong nước

464.538