Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về đơn giá sản phẩm: đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính
Số hiệu: | 32/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Phạm Đình Cự |
Ngày ban hành: | 25/09/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2014/QĐ-UBND |
Tuy Hòa, ngày 25 tháng 09 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ- CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Thông tư số 18/2013/TT- BTNMT ngày 18/07/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính; Thông tư số 50/2013/TT- BTNMT ngày 27/12/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 83/2003/TTLT- BTC- BTNMT ngày 27/8/2003 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai; Thông tư số 04/2007/TTLT- BTC- BTNMT ngày 27/02/2007 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Theo đề nghị của liên Sở: Tài nguyên và Môi trường - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 260/TTr- LS ngày 19/8/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá sản phẩm: Đo đạc địa chính; Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính áp dụng trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Phạm vi áp dụng đơn giá
Đơn giá sản phẩm: Đo đạc địa chính; Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính dùng làm căn cứ để các cơ quan có thẩm quyền giao dự toán và quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành do Nhà nước đặt hàng các tổ chức, đơn vị sự nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Đơn giá này còn làm cơ sở để tính toán dự toán kinh phí thực hiện các dự án đầu tư thực hiện các công việc đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính có nguồn vốn thực hiện từ ngân sách nhà nước (như giao chỉ tiêu và quyết toán nguồn vốn sự nghiệp địa chính hàng năm, các dự án hoàn thiện hệ thống cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính có hỗ trợ từ Trung ương, …) và áp dụng cho các đơn vị sự nghiệp công lập, các công ty nhà nước, các tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc thực hiện các công việc về đo đạc địa chính; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu; cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận và đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất.
- Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp cùng Sở Tài chính trên cơ sở quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính và các quy định hiện hành để hướng dẫn các điều kiện áp dụng đơn giá, những sản phẩm chính cần phải hoàn thành của từng trường hợp, công trình cụ thể; đảm bảo chặt chẽ, tiết kiệm, hợp lý trong quá trình thực hiện.
- Khi Nhà nước thay đổi mức lương tối thiểu, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tính toán mức điều chỉnh tiền công lao động kỹ thuật trong đơn giá và dự thảo văn bản trình UBND Tỉnh ban hành điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.
- Đối với giá thiết bị và giá vật liệu, công cụ dụng cụ có biến động trên 10% thì Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp cùng Sở Tài chính hướng dẫn điều chỉnh.
- Giao Sở Tài chính theo dõi việc sử dụng kinh phí và thanh quyết toán theo quy định hiện hành.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp và báo cáo cho UBND Tỉnh xem xét, giải quyết.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 06/10/2014; thay thế Quyết định số 2218/2011/QĐ- UBND ngày 27/12/2011 của UBND Tỉnh về việc ban hành đơn giá sản phẩm: Đo đạc lập bản đồ địa chính; Đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Lao động- Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH; ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của UBND Tỉnh)
STT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Loại KK |
CP công lao động |
Chi phí DV, VL |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
CP chung |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao) |
Phụ cấp khu vực 0,1 |
|||
Khấu hao |
Năng lượng |
|||||||||||||
I |
LƯỚI ĐỊA CHÍNH |
|||||||||||||
1 |
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông |
điểm |
1 |
1.593.835 |
183.642 |
51.480 |
0 |
1.828.957 |
457.239 |
2.286.197 |
2.234.717 |
40.361 |
||
2 |
2.118.901 |
185.556 |
65.780 |
0 |
2.370.237 |
592.559 |
2.962.796 |
2.897.016 |
53.630 |
|||||
3 |
2.727.836 |
188.746 |
77.220 |
0 |
2.993.803 |
748.451 |
3.742.254 |
3.665.034 |
69.387 |
|||||
4 |
3.599.785 |
192.574 |
97.240 |
0 |
3.889.599 |
972.400 |
4.861.999 |
4.764.759 |
91.779 |
|||||
5 |
4.584.684 |
197.041 |
102.960 |
0 |
4.884.685 |
1.221.171 |
6.105.856 |
6.002.896 |
116.382 |
|||||
2 |
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông trên hè phố (có xây hố ga, nắp đậy) |
điểm |
1 |
1.912.602 |
185.173 |
51.480 |
0 |
2.149.256 |
537.314 |
2.686.569 |
2.635.089 |
48.433 |
||
2 |
2.542.681 |
187.470 |
65.780 |
0 |
2.795.931 |
698.983 |
3.494.914 |
3.429.134 |
64.356 |
|||||
3 |
3.273.404 |
191.298 |
77.220 |
0 |
3.541.922 |
885.481 |
4.427.403 |
4.350.183 |
83.264 |
|||||
4 |
4.319.742 |
195.892 |
97.240 |
0 |
4.612.874 |
1.153.219 |
5.766.093 |
5.668.853 |
110.135 |
|||||
5 |
5.501.621 |
201.252 |
102.960 |
0 |
5.805.833 |
1.451.458 |
7.257.291 |
7.154.331 |
139.659 |
|||||
3 |
Chọn điểm, cắm mốc bằng cọc gỗ |
điểm |
1 |
585.896 |
19.895 |
22.880 |
0 |
628.671 |
157.168 |
785.839 |
762.959 |
15.757 |
||
2 |
678.405 |
20.470 |
22.880 |
0 |
721.755 |
180.439 |
902.194 |
879.314 |
18.245 |
|||||
3 |
832.588 |
21.427 |
25.740 |
0 |
879.755 |
219.939 |
1.099.694 |
1.073.954 |
22.392 |
|||||
4 |
986.772 |
22.575 |
31.460 |
0 |
1.040.807 |
260.202 |
1.301.008 |
1.269.548 |
26.538 |
|||||
5 |
1.140.955 |
23.915 |
40.040 |
0 |
1.204.910 |
301.227 |
1.506.137 |
1.466.097 |
30.685 |
|||||
4 |
Xây tường vây |
điểm |
1 |
1.642.267 |
395.642 |
51.480 |
0 |
2.089.389 |
522.347 |
2.611.736 |
2.560.256 |
37.320 |
||
2 |
1.786.267 |
397.345 |
51.480 |
0 |
2.235.092 |
558.773 |
2.793.865 |
2.742.385 |
37.320 |
|||||
3 |
2.224.161 |
398.622 |
62.920 |
0 |
2.685.703 |
671.426 |
3.357.129 |
3.294.209 |
44.784 |
|||||
4 |
3.036.454 |
401.177 |
74.360 |
0 |
3.511.991 |
877.998 |
4.389.989 |
4.315.629 |
52.248 |
|||||
5 |
3.503.148 |
404.157 |
82.940 |
0 |
3.990.245 |
997.561 |
4.987.806 |
4.904.866 |
59.712 |
|||||
5 |
Tiếp điểm có tường vây |
điểm |
1 |
286.169 |
99.697 |
51.480 |
0 |
437.346 |
109.337 |
546.683 |
495.203 |
7.464 |
||
2 |
351.402 |
100.027 |
65.780 |
0 |
517.208 |
129.302 |
646.510 |
580.730 |
9.399 |
|||||
3 |
433.914 |
100.274 |
77.220 |
0 |
611.407 |
152.852 |
764.259 |
687.039 |
11.334 |
|||||
4 |
540.542 |
100.686 |
97.240 |
0 |
738.468 |
184.617 |
923.085 |
825.845 |
14.099 |
|||||
5 |
698.963 |
101.345 |
102.960 |
0 |
903.268 |
225.817 |
1.129.085 |
1.026.125 |
18.798 |
|||||
6 |
Tiếp điểm không có tường vây |
điểm |
1 |
357.712 |
99.161 |
51.480 |
0 |
508.353 |
127.088 |
635.441 |
583.961 |
9.330 |
||
2 |
439.252 |
99.326 |
65.780 |
0 |
604.358 |
151.090 |
755.448 |
689.668 |
11.749 |
|||||
3 |
446.874 |
99.450 |
77.220 |
0 |
623.543 |
155.886 |
779.429 |
702.209 |
14.168 |
|||||
4 |
556.862 |
99.656 |
97.240 |
0 |
753.758 |
188.440 |
942.198 |
844.958 |
17.623 |
|||||
5 |
715.283 |
99.985 |
102.960 |
0 |
918.229 |
229.557 |
1.147.786 |
1.044.826 |
23.498 |
|||||
7 |
Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền |
điểm |
1 |
479.032 |
11.040 |
17.301 |
0 |
507.373 |
126.843 |
634.216 |
616.915 |
14.513 |
||
2 |
724.239 |
12.494 |
26.214 |
0 |
762.948 |
190.737 |
953.684 |
927.470 |
21.424 |
|||||
3 |
862.408 |
13.658 |
31.457 |
0 |
907.523 |
226.881 |
1.134.403 |
1.102.946 |
25.916 |
|||||
4 |
1.191.683 |
15.693 |
42.991 |
0 |
1.250.367 |
312.592 |
1.562.959 |
1.519.968 |
35.592 |
|||||
5 |
1.585.688 |
18.311 |
57.147 |
0 |
1.661.145 |
415.286 |
2.076.431 |
2.019.285 |
47.341 |
|||||
8 |
Đo độ cao lượng giác |
điểm |
1 |
47.903 |
1.104 |
1.730 |
0 |
50.737 |
12.684 |
63.422 |
61.692 |
1.451 |
||
2 |
72.424 |
1.249 |
2.621 |
0 |
76.295 |
19.074 |
95.368 |
92.747 |
2.142 |
|||||
3 |
86.241 |
1.366 |
3.146 |
0 |
90.752 |
22.688 |
113.440 |
110.295 |
2.592 |
|||||
4 |
119.168 |
1.569 |
4.299 |
0 |
125.037 |
31.259 |
156.296 |
151.997 |
3.559 |
|||||
5 |
158.569 |
1.831 |
5.715 |
0 |
166.115 |
41.529 |
207.643 |
201.928 |
4.734 |
|||||
9 |
Đo ngắm theo công nghệ GPS |
điểm |
1 |
832.814 |
86.658 |
37.934 |
0 |
957.407 |
239.352 |
1.196.759 |
1.158.824 |
23.152 |
||
2 |
1.015.088 |
87.362 |
45.590 |
0 |
1.148.040 |
287.010 |
1.435.050 |
1.389.460 |
27.990 |
|||||
3 |
1.275.918 |
88.768 |
56.030 |
0 |
1.420.717 |
355.179 |
1.775.896 |
1.719.866 |
33.864 |
|||||
4 |
1.653.805 |
90.527 |
68.558 |
0 |
1.812.890 |
453.223 |
2.266.113 |
2.197.555 |
42.157 |
|||||
5 |
2.508.005 |
95.451 |
106.838 |
0 |
2.710.294 |
677.573 |
3.387.867 |
3.281.029 |
65.655 |
|||||
10 |
Tính toán khi đo GPS |
điểm |
1- 5 |
267.985 |
8.147 |
1.338 |
0 |
277.470 |
55.494 |
332.964 |
331.626 |
8.492 |
||
11 |
Tính toán khi đo đường chuyền |
điểm |
1- 5 |
241.187 |
12.571 |
1.338 |
0 |
255.095 |
51.019 |
306.115 |
304.777 |
7.643 |
||
12 |
Tính toán khi đo độ cao lượng giác |
điểm |
1- 5 |
16.749 |
1.108 |
134 |
0 |
17.991 |
3.598 |
21.589 |
21.455 |
531 |
||
13 |
Phục vụ KTNT khi đo đường chuyền |
điểm |
1- 5 |
191.311 |
0 |
0 |
0 |
191.311 |
47.828 |
239.138 |
239.138 |
6.220 |
||
14 |
Phục vụ KTNT khi đo GPS |
điểm |
1- 5 |
212.135 |
0 |
0 |
0 |
212.135 |
53.034 |
265.169 |
265.169 |
6.220 |
||
II |
ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP |
|||||||||||||
1 |
Tỷ lệ 1/500 |
ha |
1 |
6.281.760 |
395.146 |
94.710 |
40.982 |
6.812.598 |
1.646.167 |
8.458.765 |
8.364.055 |
174.586 |
||
2 |
7.256.881 |
400.391 |
112.502 |
49.312 |
7.819.086 |
1.894.526 |
9.713.611 |
9.601.110 |
200.767 |
|||||
3 |
8.430.307 |
408.421 |
141.741 |
53.840 |
9.034.310 |
2.195.260 |
11.229.570 |
11.087.829 |
232.256 |
|||||
4 |
9.854.375 |
417.809 |
175.929 |
57.210 |
10.505.322 |
2.559.050 |
13.064.372 |
12.888.443 |
270.481 |
|||||
5 |
11.544.570 |
430.114 |
213.759 |
62.477 |
12.250.919 |
2.990.666 |
15.241.584 |
15.027.826 |
315.882 |
|||||
|
Các trường hợp đặc biệt |
|||||||||||||
1.1. |
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính |
ha |
1 |
628.176 |
39.515 |
9.471 |
4.098 |
681.260 |
164.617 |
845.877 |
836.405 |
17.459 |
||
2 |
725.688 |
40.039 |
11.250 |
4.931 |
781.909 |
189.453 |
971.361 |
960.111 |
20.077 |
|||||
3 |
843.031 |
40.842 |
14.174 |
5.384 |
903.431 |
219.526 |
1.122.957 |
1.108.783 |
23.226 |
|||||
4 |
985.437 |
41.781 |
17.593 |
5.721 |
1.050.532 |
255.905 |
1.306.437 |
1.288.844 |
27.048 |
|||||
5 |
1.154.457 |
43.011 |
21.376 |
6.248 |
1.225.092 |
299.067 |
1.524.158 |
1.502.783 |
31.588 |
|||||
1.2. |
Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng |
ha |
1 |
7.185.954 |
439.146 |
107.320 |
45.085 |
7.777.505 |
1.881.696 |
9.659.201 |
9.551.881 |
199.544 |
||
2 |
8.304.664 |
445.158 |
127.633 |
54.248 |
8.931.703 |
2.166.655 |
11.098.358 |
10.970.725 |
229.565 |
|||||
3 |
9.651.424 |
454.372 |
161.114 |
59.229 |
10.326.139 |
2.511.886 |
12.838.025 |
12.676.912 |
265.690 |
|||||
4 |
11.285.528 |
465.141 |
200.235 |
62.936 |
12.013.840 |
2.929.451 |
14.943.291 |
14.743.056 |
309.534 |
|||||
5 |
13.224.996 |
479.259 |
243.508 |
68.730 |
14.016.493 |
3.424.853 |
17.441.345 |
17.197.837 |
361.608 |
|||||
2 |
Tỷ lệ 1/1000 |
ha |
1 |
2.102.352 |
166.421 |
42.028 |
18.692 |
2.329.493 |
555.893 |
2.885.386 |
2.843.358 |
59.699 |
||
2 |
2.410.579 |
168.512 |
48.174 |
19.995 |
2.647.260 |
633.898 |
3.281.158 |
3.232.984 |
68.221 |
|||||
3 |
2.969.338 |
170.705 |
56.359 |
22.439 |
3.218.842 |
774.918 |
3.993.760 |
3.937.401 |
83.191 |
|||||
4 |
3.936.325 |
174.258 |
69.394 |
25.032 |
4.205.008 |
1.019.161 |
5.224.169 |
5.154.775 |
108.159 |
|||||
5 |
4.811.063 |
178.663 |
85.534 |
28.247 |
5.103.506 |
1.240.912 |
6.344.419 |
6.258.885 |
131.412 |
|||||
|
Các trường hợp đặc biệt |
|||||||||||||
2.1. |
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính |
ha |
1 |
210.235 |
16.642 |
4.203 |
1.869 |
232.949 |
55.589 |
288.539 |
284.336 |
5.970 |
||
2 |
241.058 |
16.851 |
4.817 |
1.999 |
264.726 |
63.390 |
328.116 |
323.298 |
6.822 |
|||||
3 |
296.934 |
17.070 |
5.636 |
2.244 |
321.884 |
77.492 |
399.376 |
393.740 |
8.319 |
|||||
4 |
393.632 |
17.426 |
6.939 |
2.503 |
420.501 |
101.916 |
522.417 |
515.478 |
10.816 |
|||||
5 |
481.106 |
17.866 |
8.553 |
2.825 |
510.351 |
124.091 |
634.442 |
625.888 |
13.141 |
|||||
2.2. |
Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng |
ha |
1 |
2.399.436 |
184.789 |
47.649 |
20.563 |
2.652.436 |
633.981 |
3.286.417 |
3.238.769 |
68.063 |
||
2 |
2.752.589 |
187.184 |
54.662 |
21.997 |
3.016.432 |
723.399 |
3.739.831 |
3.685.169 |
77.821 |
|||||
3 |
3.393.527 |
189.693 |
63.970 |
24.686 |
3.671.876 |
885.198 |
4.557.074 |
4.493.103 |
94.984 |
|||||
4 |
4.503.518 |
193.763 |
78.849 |
27.538 |
4.803.669 |
1.165.617 |
5.969.286 |
5.890.437 |
123.631 |
|||||
5 |
5.506.913 |
198.811 |
97.271 |
31.074 |
5.834.068 |
1.420.056 |
7.254.124 |
7.156.853 |
150.289 |
|||||
3 |
Tỷ lệ 1/2000 |
ha |
1 |
829.269 |
59.786 |
14.613 |
7.708 |
911.376 |
217.045 |
1.128.421 |
1.113.808 |
23.593 |
||
2 |
945.925 |
60.649 |
16.807 |
8.663 |
1.032.044 |
246.534 |
1.278.577 |
1.261.770 |
26.825 |
|||||
3 |
1.098.671 |
61.550 |
19.471 |
9.861 |
1.189.553 |
285.091 |
1.474.644 |
1.455.174 |
30.978 |
|||||
4 |
1.344.513 |
62.899 |
22.523 |
8.555 |
1.438.491 |
348.295 |
1.786.786 |
1.764.263 |
37.270 |
|||||
5 |
1.707.977 |
65.080 |
29.208 |
9.956 |
1.812.221 |
440.745 |
2.252.965 |
2.223.758 |
47.025 |
|||||
|
Các trường hợp đặc biệt |
|||||||||||||
3.1. |
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính |
ha |
1 |
82.927 |
5.979 |
1.461 |
771 |
91.138 |
21.705 |
112.842 |
111.381 |
2.359 |
||
2 |
94.592 |
6.065 |
1.681 |
866 |
103.204 |
24.653 |
127.858 |
126.177 |
2.683 |
|||||
3 |
109.867 |
6.155 |
1.947 |
986 |
118.955 |
28.509 |
147.464 |
145.517 |
3.098 |
|||||
4 |
134.451 |
6.290 |
2.252 |
856 |
143.849 |
34.830 |
178.679 |
176.426 |
3.727 |
|||||
5 |
170.798 |
6.508 |
2.921 |
996 |
181.222 |
44.074 |
225.297 |
222.376 |
4.702 |
|||||
3.2. |
Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng |
ha |
1 |
945.924 |
66.371 |
16.509 |
8.480 |
1.037.284 |
247.443 |
1.284.726 |
1.268.218 |
26.881 |
||
2 |
1.079.486 |
67.359 |
18.998 |
9.530 |
1.175.373 |
281.218 |
1.456.591 |
1.437.593 |
30.580 |
|||||
3 |
1.254.432 |
68.388 |
22.021 |
10.848 |
1.355.689 |
325.396 |
1.681.085 |
1.659.063 |
35.332 |
|||||
4 |
1.537.999 |
69.948 |
25.579 |
9.412 |
1.642.937 |
398.274 |
2.041.211 |
2.015.632 |
42.596 |
|||||
5 |
1.955.125 |
72.448 |
33.218 |
10.952 |
2.071.743 |
504.394 |
2.576.137 |
2.542.919 |
53.786 |
|||||
4 |
Tỷ lệ 1/5000 |
ha |
1 |
254.379 |
11.816 |
4.515 |
1.392 |
272.103 |
66.421 |
338.524 |
334.009 |
7.171 |
||
2 |
292.115 |
12.100 |
5.369 |
1.571 |
311.156 |
76.025 |
387.181 |
381.812 |
8.217 |
|||||
3 |
337.828 |
12.280 |
5.927 |
2.491 |
358.525 |
87.618 |
446.143 |
440.216 |
9.487 |
|||||
4 |
393.274 |
12.505 |
6.558 |
3.732 |
416.070 |
101.667 |
517.736 |
511.178 |
11.029 |
|||||
|
Các trường hợp đặc biệt |
|||||||||||||
4.1. |
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính |
ha |
1 |
25.438 |
1.182 |
452 |
139 |
27.210 |
6.642 |
33.852 |
33.401 |
717 |
||
2 |
29.212 |
1.210 |
537 |
157 |
31.116 |
7.602 |
38.718 |
38.181 |
822 |
|||||
3 |
33.783 |
1.228 |
593 |
249 |
35.853 |
8.762 |
44.614 |
44.022 |
949 |
|||||
4 |
39.327 |
1.251 |
656 |
373 |
41.607 |
10.167 |
51.774 |
51.118 |
1.103 |
|||||
4.2. |
Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng |
ha |
1 |
291.493 |
13.148 |
5.142 |
1.532 |
311.314 |
76.064 |
387.378 |
382.236 |
8.213 |
||
2 |
334.747 |
13.473 |
6.116 |
1.729 |
356.065 |
87.076 |
443.141 |
437.025 |
9.412 |
|||||
3 |
387.125 |
13.678 |
6.747 |
2.740 |
410.290 |
100.357 |
510.648 |
503.900 |
10.865 |
|||||
4 |
450.629 |
13.935 |
7.459 |
4.106 |
476.129 |
116.446 |
592.576 |
585.117 |
12.631 |
|||||
III |
SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH |
|||||||||||||
1 |
Số hóa bản đồ địa chính |
|||||||||||||
1.1 |
Tỷ lệ 1/500 |
mảnh |
1 |
993.451 |
220.924 |
10.015 |
6.644 |
1.231.034 |
246.207 |
1.477.241 |
1.467.225 |
|
||
2 |
1.078.838 |
223.640 |
11.599 |
7.537 |
1.321.614 |
264.323 |
1.585.937 |
1.574.338 |
|
|||||
3 |
1.179.004 |
226.848 |
13.517 |
8.669 |
1.428.039 |
285.608 |
1.713.646 |
1.700.130 |
|
|||||
4 |
1.293.949 |
230.551 |
15.767 |
10.010 |
1.550.277 |
310.055 |
1.860.333 |
1.844.565 |
|
|||||
5 |
1.425.314 |
234.747 |
18.458 |
11.589 |
1.690.108 |
338.022 |
2.028.130 |
2.009.672 |
|
|||||
1.2 |
Tỷ lệ 1/1000 |
mảnh |
1 |
1.559.964 |
235.214 |
122.511 |
76.714 |
1.994.403 |
398.881 |
2.393.284 |
2.270.773 |
|
||
2 |
1.724.171 |
239.997 |
129.608 |
80.811 |
2.174.587 |
434.917 |
2.609.504 |
2.479.896 |
|
|||||
3 |
1.913.008 |
245.650 |
146.477 |
90.679 |
2.395.815 |
479.163 |
2.874.978 |
2.728.501 |
|
|||||
4 |
2.129.761 |
252.173 |
169.106 |
104.086 |
2.655.126 |
531.025 |
3.186.152 |
3.017.045 |
|
|||||
5 |
2.379.356 |
259.565 |
242.343 |
147.098 |
3.028.362 |
605.672 |
3.634.034 |
3.391.691 |
|
|||||
1.3 |
Tỷ lệ 1/2000 |
mảnh |
1 |
2.635.518 |
250.984 |
149.641 |
103.844 |
3.139.987 |
627.997 |
3.767.984 |
3.618.343 |
|
||
2 |
2.949.153 |
257.371 |
183.148 |
128.832 |
3.518.504 |
703.701 |
4.222.205 |
4.039.057 |
|
|||||
3 |
3.308.766 |
264.920 |
238.845 |
169.963 |
3.982.494 |
796.499 |
4.778.992 |
4.540.148 |
|
|||||
4 |
3.722.567 |
273.630 |
277.033 |
196.869 |
4.470.099 |
894.020 |
5.364.118 |
5.087.086 |
|
|||||
5 |
4.198.766 |
283.502 |
342.709 |
243.643 |
5.068.620 |
1.013.724 |
6.082.343 |
5.739.634 |
|
|||||
1.4 |
Tỷ lệ 1/5000 |
mảnh |
1 |
4.532.106 |
276.837 |
252.497 |
178.454 |
5.239.894 |
1.047.979 |
6.287.873 |
6.035.375 |
|
||
2 |
5.103.545 |
286.924 |
328.479 |
235.729 |
5.954.677 |
1.190.935 |
7.145.613 |
6.817.133 |
|
|||||
3 |
5.762.014 |
298.845 |
391.042 |
280.827 |
6.732.728 |
1.346.546 |
8.079.273 |
7.688.231 |
|
|||||
4 |
6.519.007 |
312.600 |
466.307 |
334.862 |
7.632.776 |
1.526.555 |
9.159.332 |
8.693.024 |
|
|||||
2 |
Chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính dạng số từ hệ tọa độ HN- 72 sang hệ tọa độ VN- 2000 |
|||||||||||||
2.1 |
Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển |
|||||||||||||
|
- Tỷ lệ 1/500 |
điểm |
1- 6 |
370.366 |
8.789 |
15.728 |
0 |
394.884 |
98.721 |
493.605 |
477.876 |
|
||
|
- Tỷ lệ 1/1000 |
điểm |
1- 6 |
370.366 |
8.789 |
15.728 |
0 |
394.884 |
98.721 |
493.605 |
477.876 |
|
||
|
- Tỷ lệ 1/2000 |
điểm |
1- 6 |
370.366 |
8.789 |
15.728 |
0 |
394.884 |
98.721 |
493.605 |
477.876 |
|
||
|
- Tỷ lệ 1/5000 |
điểm |
1- 6 |
370.366 |
8.789 |
15.728 |
0 |
394.884 |
98.721 |
493.605 |
477.876 |
|
||
2.2 |
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN- 72 sang hệ VN- 2000: |
|||||||||||||
|
- Tỷ lệ 1/500 |
mảnh |
1 |
789.834 |
125.657 |
36.638 |
20.985 |
973.114 |
194.623 |
1.167.737 |
1.131.099 |
|
||
2 |
842.381 |
127.072 |
40.084 |
23.387 |
1.032.923 |
206.585 |
1.239.508 |
1.199.423 |
|
|||||
3 |
894.927 |
128.487 |
43.813 |
25.547 |
1.092.773 |
218.555 |
1.311.327 |
1.267.514 |
|
|||||
4 |
947.473 |
129.901 |
47.567 |
28.042 |
1.152.983 |
230.597 |
1.383.579 |
1.336.013 |
|
|||||
5 |
1.026.292 |
132.731 |
49.650 |
29.345 |
1.238.018 |
247.604 |
1.485.622 |
1.435.972 |
|
|||||
|
- Tỷ lệ 1/1000 |
mảnh |
1 |
960.609 |
128.269 |
1.841 |
988 |
1.091.706 |
218.341 |
1.310.048 |
1.308.207 |
|
||
2 |
1.026.292 |
130.010 |
1.990 |
1.032 |
1.159.324 |
231.865 |
1.391.189 |
1.389.199 |
|
|||||
3 |
1.091.975 |
131.752 |
2.185 |
1.187 |
1.227.099 |
245.420 |
1.472.519 |
1.470.333 |
|
|||||
4 |
1.157.657 |
133.493 |
2.381 |
1.301 |
1.294.832 |
258.966 |
1.553.799 |
1.551.418 |
|
|||||
5 |
1.256.181 |
136.976 |
2.479 |
1.372 |
1.397.009 |
279.402 |
1.676.410 |
1.673.931 |
|
|||||
|
- Tỷ lệ 1/2000 |
mảnh |
1 |
1.185.573 |
180.753 |
57.490 |
30.723 |
1.454.539 |
290.908 |
1.745.447 |
1.687.957 |
|
||
2 |
1.267.676 |
182.930 |
62.376 |
33.516 |
1.546.499 |
309.300 |
1.855.798 |
1.793.422 |
|
|||||
3 |
1.349.779 |
185.107 |
68.368 |
37.054 |
1.640.308 |
328.062 |
1.968.370 |
1.900.002 |
|
|||||
4 |
1.431.883 |
187.284 |
74.360 |
40.592 |
1.734.118 |
346.824 |
2.080.941 |
2.006.582 |
|
|||||
5 |
1.555.038 |
191.637 |
77.626 |
42.919 |
1.867.220 |
373.444 |
2.240.664 |
2.163.038 |
|
|||||
|
- Tỷ lệ 1/5000 |
mảnh |
1 |
1.709.392 |
192.016 |
75.920 |
42.640 |
2.019.968 |
403.994 |
2.423.961 |
2.348.041 |
|
||
2 |
1.791.495 |
195.156 |
87.719 |
48.412 |
2.122.782 |
424.556 |
2.547.338 |
2.459.619 |
|
|||||
3 |
1.873.599 |
195.156 |
93.710 |
51.950 |
2.214.414 |
442.883 |
2.657.297 |
2.563.587 |
|
|||||
4 |
1.955.702 |
198.295 |
99.702 |
55.488 |
2.309.187 |
461.837 |
2.771.024 |
2.671.322 |
|
|||||
3 |
Đồng thời thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ BĐĐC |
|||||||||||||
3.1 |
Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển |
|||||||||||||
|
- Tỷ lệ 1/500 |
điểm |
1- 5 |
370.366 |
8.789 |
15.728 |
0 |
394.884 |
98.721 |
493.605 |
477.876 |
|
||
|
- Tỷ lệ 1/1000 |
điểm |
1- 5 |
370.366 |
8.789 |
15.728 |
0 |
394.884 |
98.721 |
493.605 |
477.876 |
|
||
|
- Tỷ lệ 1/2000 |
điểm |
1- 5 |
370.366 |
8.789 |
15.728 |
0 |
394.884 |
98.721 |
493.605 |
477.876 |
|
||
|
- Tỷ lệ 1/5000 |
điểm |
1- 5 |
370.366 |
8.789 |
15.728 |
0 |
394.884 |
98.721 |
493.605 |
477.876 |
|
||
3.2 |
Đồng thời thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính |
|||||||||||||
|
- Tỷ lệ 1/500 |
mảnh |
1 |
1.699.540 |
271.123 |
93.967 |
62.507 |
2.127.137 |
425.427 |
2.552.564 |
2.458.598 |
|
||
2 |
1.837.473 |
274.840 |
107.313 |
70.495 |
2.290.122 |
458.024 |
2.748.146 |
2.640.833 |
|
|||||
3 |
1.990.186 |
279.002 |
123.025 |
79.731 |
2.471.943 |
494.389 |
2.966.331 |
2.843.307 |
|
|||||
4 |
2.157.676 |
283.607 |
140.845 |
90.605 |
2.672.734 |
534.547 |
3.207.280 |
3.066.435 |
|
|||||
5 |
2.367.861 |
289.931 |
159.745 |
101.777 |
2.919.314 |
583.863 |
3.503.177 |
3.343.431 |
|
|||||
|
- Tỷ lệ 1/1000 |
mảnh |
1 |
2.422.049 |
422.835 |
161.855 |
101.405 |
3.108.143 |
621.629 |
3.729.772 |
3.567.917 |
|
||
2 |
2.651.939 |
428.707 |
172.681 |
106.618 |
3.359.944 |
671.989 |
4.031.933 |
3.859.252 |
|
|||||
3 |
2.906.459 |
435.362 |
194.436 |
120.360 |
3.656.616 |
731.323 |
4.387.940 |
4.193.504 |
|
|||||
4 |
3.188.895 |
442.800 |
221.951 |
136.615 |
3.990.260 |
798.052 |
4.788.312 |
4.566.361 |
|
|||||
5 |
3.537.013 |
452.587 |
297.656 |
181.396 |
4.468.652 |
893.730 |
5.362.383 |
5.064.727 |
|
|||||
|
- Tỷ lệ 1/2000 |
mảnh |
1 |
3.709.430 |
322.083 |
198.705 |
134.567 |
4.364.785 |
872.957 |
5.237.742 |
5.039.036 |
|
||
2 |
4.105.168 |
329.790 |
237.098 |
162.348 |
4.834.404 |
966.881 |
5.801.285 |
5.564.187 |
|
|||||
3 |
4.546.884 |
338.543 |
298.786 |
207.017 |
5.391.231 |
1.078.246 |
6.469.478 |
6.170.691 |
|
|||||
4 |
5.042.789 |
348.342 |
342.966 |
237.461 |
5.971.557 |
1.194.311 |
7.165.869 |
6.822.903 |
|
|||||
5 |
5.642.143 |
361.144 |
411.908 |
237.461 |
6.652.657 |
1.330.531 |
7.983.188 |
7.571.280 |
|
|||||
|
- Tỷ lệ 1/5000 |
mảnh |
1 |
6.115.059 |
355.558 |
319.991 |
221.094 |
7.011.701 |
1.402.340 |
8.414.041 |
8.094.050 |
|
||
2 |
6.768.601 |
367.462 |
403.558 |
284.141 |
7.823.763 |
1.564.753 |
9.388.515 |
8.984.957 |
|
|||||
3 |
7.509.174 |
378.191 |
472.112 |
332.777 |
8.692.254 |
1.738.451 |
10.430.704 |
9.958.592 |
|
|||||
4 |
8.348.270 |
393.396 |
553.370 |
390.350 |
9.685.385 |
1.937.077 |
11.622.462 |
11.069.093 |
|
|||||
IV |
ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH |
|||||||||||||
1 |
TỶ LỆ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.1 |
Chỉnh lý biến động dưới 15% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Đối soát thực địa |
mảnh |
1 |
1.884.620 |
116.429 |
0 |
0 |
2.001.049 |
500.262 |
2.501.311 |
2.501.311 |
61.094 |
||
2 |
2.447.448 |
120.507 |
0 |
0 |
2.567.955 |
641.989 |
3.209.943 |
3.209.943 |
79.339 |
|||||
3 |
3.185.093 |
127.304 |
0 |
0 |
3.312.397 |
828.099 |
4.140.497 |
4.140.497 |
103.251 |
|||||
4 |
4.140.195 |
136.820 |
0 |
0 |
4.277.015 |
1.069.254 |
5.346.268 |
5.346.268 |
134.213 |
|||||
5 |
5.380.974 |
147.695 |
0 |
0 |
5.528.669 |
1.382.167 |
6.910.836 |
6.910.836 |
174.435 |
|||||
|
- Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết |
thửa |
1 |
217.820 |
2.138 |
5.646 |
50 |
225.654 |
56.414 |
282.068 |
276.422 |
6.220 |
||
2 |
262.196 |
2.352 |
7.057 |
62 |
271.666 |
67.917 |
339.583 |
332.526 |
7.488 |
|||||
3 |
317.114 |
2.708 |
9.409 |
82 |
329.315 |
82.329 |
411.643 |
402.234 |
9.060 |
|||||
4 |
384.270 |
3.208 |
12.703 |
111 |
400.291 |
100.073 |
500.364 |
487.661 |
10.985 |
|||||
5 |
463.223 |
3.778 |
15.996 |
139 |
483.136 |
120.784 |
603.920 |
587.924 |
13.245 |
|||||
b |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê |
thửa |
1 |
15.288 |
4.336 |
203 |
637 |
20.465 |
4.093 |
24.557 |
24.354 |
470 |
||
2 |
16.784 |
4.361 |
214 |
671 |
22.030 |
4.406 |
26.436 |
26.222 |
513 |
|||||
3 |
17.307 |
4.404 |
234 |
732 |
22.677 |
4.535 |
27.213 |
26.979 |
528 |
|||||
4 |
22.876 |
4.465 |
261 |
814 |
28.416 |
5.683 |
34.099 |
33.839 |
686 |
|||||
5 |
26.427 |
4.534 |
287 |
898 |
32.146 |
6.429 |
38.576 |
38.288 |
787 |
|||||
|
- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm |
mảnh |
1- 5 |
403.949 |
341.678 |
10.308 |
16.758 |
772.692 |
154.538 |
927.231 |
916.923 |
13.057 |
||
1.2 |
Trường hợp biến động trên 15% đến 25% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Đối soát thực địa |
mảnh |
1 |
1.696.158 |
116.429 |
0 |
0 |
1.812.587 |
453.147 |
2.265.734 |
2.265.734 |
54.984 |
||
2 |
2.202.703 |
120.507 |
0 |
0 |
2.323.210 |
580.803 |
2.904.013 |
2.904.013 |
71.405 |
|||||
3 |
2.866.584 |
127.304 |
0 |
0 |
2.993.888 |
748.472 |
3.742.360 |
3.742.360 |
92.926 |
|||||
4 |
3.726.175 |
136.820 |
0 |
0 |
3.862.995 |
965.749 |
4.828.744 |
4.828.744 |
120.791 |
|||||
5 |
4.842.876 |
147.695 |
0 |
0 |
4.990.572 |
1.247.643 |
6.238.215 |
6.238.215 |
156.992 |
|||||
|
- Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết |
thửa |
1 |
196.038 |
1.930 |
5.081 |
45 |
203.095 |
50.774 |
253.868 |
248.787 |
5.598 |
||
2 |
235.976 |
2.123 |
6.351 |
56 |
244.506 |
61.126 |
305.632 |
299.281 |
6.739 |
|||||
3 |
285.403 |
2.444 |
8.468 |
74 |
296.389 |
74.097 |
370.486 |
362.018 |
8.154 |
|||||
4 |
345.843 |
2.893 |
11.433 |
100 |
360.268 |
90.067 |
450.335 |
438.903 |
9.887 |
|||||
5 |
416.900 |
3.407 |
14.396 |
125 |
434.829 |
108.707 |
543.536 |
529.139 |
11.921 |
|||||
b |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê |
thửa |
1 |
13.760 |
3.902 |
183 |
573 |
18.418 |
3.684 |
22.102 |
21.919 |
423 |
||
2 |
15.105 |
3.925 |
193 |
604 |
19.827 |
3.965 |
23.793 |
23.600 |
461 |
|||||
3 |
15.576 |
3.964 |
210 |
659 |
20.410 |
4.082 |
24.491 |
24.281 |
475 |
|||||
4 |
20.589 |
4.018 |
235 |
733 |
25.574 |
5.115 |
30.689 |
30.455 |
617 |
|||||
5 |
23.785 |
4.080 |
259 |
808 |
28.932 |
5.786 |
34.718 |
34.460 |
708 |
|||||
|
- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm |
mảnh |
1- 5 |
363.554 |
307.510 |
9.277 |
15.082 |
695.423 |
139.085 |
834.508 |
825.231 |
11.751 |
||
1.3 |
Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung |
|||||||||||||
a |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Đối soát thực địa |
mảnh |
1 |
1.507.696 |
116.429 |
0 |
0 |
1.624.125 |
406.031 |
2.030.156 |
2.030.156 |
48.875 |
||
2 |
1.957.958 |
120.507 |
0 |
0 |
2.078.465 |
519.616 |
2.598.082 |
2.598.082 |
63.471 |
|||||
3 |
2.548.074 |
127.304 |
0 |
0 |
2.675.379 |
668.845 |
3.344.223 |
3.344.223 |
82.601 |
|||||
4 |
3.312.156 |
136.820 |
0 |
0 |
3.448.976 |
862.244 |
4.311.220 |
4.311.220 |
107.370 |
|||||
5 |
4.304.779 |
147.695 |
0 |
0 |
4.452.474 |
1.113.119 |
5.565.593 |
5.565.593 |
139.548 |
|||||
|
- Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết |
thửa |
1 |
174.256 |
1.722 |
4.517 |
40 |
180.535 |
45.134 |
225.669 |
221.153 |
4.976 |
||
2 |
209.757 |
1.894 |
5.645 |
50 |
217.345 |
54.336 |
271.682 |
266.036 |
5.991 |
|||||
3 |
253.692 |
2.179 |
7.528 |
66 |
263.464 |
65.866 |
329.330 |
321.802 |
7.248 |
|||||
4 |
307.416 |
2.578 |
10.162 |
88 |
320.245 |
80.061 |
400.307 |
390.144 |
8.788 |
|||||
5 |
370.578 |
3.035 |
12.797 |
111 |
386.521 |
96.630 |
483.151 |
470.354 |
10.596 |
|||||
b |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê |
thửa |
1 |
12.231 |
3.469 |
163 |
510 |
16.372 |
3.274 |
19.646 |
19.483 |
376 |
||
2 |
13.427 |
3.489 |
172 |
537 |
17.624 |
3.525 |
21.149 |
20.977 |
410 |
|||||
3 |
13.846 |
3.524 |
187 |
586 |
18.142 |
3.628 |
21.770 |
21.583 |
422 |
|||||
4 |
18.301 |
3.572 |
208 |
651 |
22.733 |
4.547 |
27.279 |
27.071 |
549 |
|||||
5 |
21.142 |
3.627 |
230 |
718 |
25.717 |
5.143 |
30.861 |
30.631 |
629 |
|||||
|
- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm |
mảnh |
1- 5 |
323.159 |
273.342 |
8.246 |
13.406 |
618.154 |
123.631 |
741.785 |
733.538 |
10.446 |
||
1.4 |
Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất |
|||||||||||||
|
- Bổ sung sổ mục kê |
thửa |
1- 5 |
4.269 |
833 |
73 |
229 |
5.405 |
1.081 |
6.486 |
6.412 |
138 |
||
|
- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm |
mảnh |
1- 5 |
305.425 |
227.785 |
6.872 |
11.172 |
551.254 |
110.251 |
661.505 |
654.633 |
9.872 |
||
1.5 |
Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC |
|||||||||||||
2 |
TỶ LỆ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Chỉnh lý biến động dưới 15% |
|||||||||||||
a |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Đối soát thực địa |
mảnh |
1 |
2.826.930 |
124.578 |
0 |
0 |
2.951.508 |
737.877 |
3.689.386 |
3.689.386 |
91.641 |
||
2 |
3.675.435 |
130.694 |
0 |
0 |
3.806.129 |
951.532 |
4.757.662 |
4.757.662 |
119.147 |
|||||
3 |
4.775.508 |
140.887 |
0 |
0 |
4.916.394 |
1.229.099 |
6.145.493 |
6.145.493 |
154.808 |
|||||
4 |
6.208.160 |
155.157 |
0 |
0 |
6.363.317 |
1.590.829 |
7.954.146 |
7.954.146 |
201.250 |
|||||
5 |
8.071.461 |
171.465 |
0 |
0 |
8.242.926 |
2.060.731 |
10.303.657 |
10.303.657 |
261.653 |
|||||
|
- Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết |
thửa |
1 |
78.121 |
1.551 |
2.227 |
19 |
81.919 |
20.480 |
102.398 |
100.171 |
2.229 |
||
2 |
93.985 |
1.635 |
2.781 |
24 |
98.424 |
24.606 |
123.030 |
120.250 |
2.681 |
|||||
3 |
113.321 |
1.774 |
3.702 |
32 |
118.829 |
29.707 |
148.536 |
144.835 |
3.234 |
|||||
4 |
137.116 |
1.969 |
5.008 |
42 |
144.136 |
36.034 |
180.170 |
175.162 |
3.915 |
|||||
5 |
165.274 |
2.192 |
6.477 |
56 |
173.999 |
43.500 |
217.499 |
211.022 |
4.720 |
|||||
b |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê |
thửa |
1 |
11.251 |
4.298 |
173 |
542 |
16.264 |
3.253 |
19.517 |
19.344 |
356 |
||
2 |
11.775 |
4.314 |
177 |
553 |
16.819 |
3.364 |
20.183 |
20.006 |
370 |
|||||
3 |
12.634 |
4.342 |
183 |
574 |
17.733 |
3.547 |
21.280 |
21.097 |
395 |
|||||
4 |
13.831 |
4.380 |
192 |
602 |
19.004 |
3.801 |
22.805 |
22.613 |
429 |
|||||
5 |
15.214 |
4.424 |
203 |
636 |
20.476 |
4.095 |
24.571 |
24.368 |
468 |
|||||
|
- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm |
mảnh |
1- 5 |
522.177 |
239.346 |
10.985 |
18.992 |
791.500 |
158.300 |
949.800 |
938.816 |
16.878 |
||
2.2 |
Trường hợp biến động trên 15% đến 25% |
|||||||||||||
a |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Đối soát thực địa |
mảnh |
1 |
2.544.237 |
124.578 |
0 |
0 |
2.668.815 |
667.204 |
3.336.019 |
3.336.019 |
82.477 |
||
2 |
3.307.892 |
130.694 |
0 |
0 |
3.438.586 |
859.646 |
4.298.232 |
4.298.232 |
107.232 |
|||||
3 |
4.297.957 |
140.887 |
0 |
0 |
4.438.844 |
1.109.711 |
5.548.555 |
5.548.555 |
139.327 |
|||||
4 |
5.587.344 |
155.157 |
0 |
0 |
5.742.501 |
1.435.625 |
7.178.126 |
7.178.126 |
181.125 |
|||||
5 |
7.264.315 |
171.465 |
0 |
0 |
7.435.780 |
1.858.945 |
9.294.724 |
9.294.724 |
235.487 |
|||||
|
- Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết |
thửa |
1 |
70.309 |
1.402 |
2.005 |
17 |
73.733 |
18.433 |
92.166 |
90.161 |
2.006 |
||
2 |
84.586 |
1.477 |
2.503 |
21 |
88.588 |
22.147 |
110.735 |
108.232 |
2.413 |
|||||
3 |
101.989 |
1.603 |
3.332 |
29 |
106.952 |
26.738 |
133.690 |
130.358 |
2.911 |
|||||
4 |
123.404 |
1.778 |
4.507 |
38 |
129.728 |
32.432 |
162.160 |
157.653 |
3.524 |
|||||
5 |
148.747 |
1.979 |
5.830 |
50 |
156.605 |
39.151 |
195.757 |
189.927 |
4.248 |
|||||
b |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Lập bản vẽ BĐĐC và bổ |
thửa |
1 |
10.126 |
3.868 |
156 |
488 |
14.638 |
2.928 |
17.565 |
17.410 |
320 |
||
2 |
10.597 |
3.883 |
159 |
498 |
15.137 |
3.027 |
18.164 |
18.005 |
333 |
|||||
3 |
11.371 |
3.907 |
165 |
516 |
15.960 |
3.192 |
19.152 |
18.987 |
355 |
|||||
4 |
12.448 |
3.942 |
173 |
542 |
17.104 |
3.421 |
20.525 |
20.352 |
386 |
|||||
5 |
13.692 |
3.981 |
183 |
572 |
18.428 |
3.686 |
22.114 |
21.931 |
421 |
|||||
|
- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm |
mảnh |
1- 5 |
469.960 |
215.411 |
9.886 |
17.093 |
712.350 |
142.470 |
854.820 |
844.934 |
15.191 |
||
2.3 |
Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung |
|||||||||||||
a |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Đối soát thực địa |
mảnh |
1 |
2.261.544 |
124.578 |
0 |
0 |
2.386.122 |
596.531 |
2.982.653 |
2.982.653 |
73.313 |
||
2 |
2.940.348 |
130.694 |
0 |
0 |
3.071.042 |
767.761 |
3.838.803 |
3.838.803 |
95.317 |
|||||
3 |
3.820.406 |
140.887 |
0 |
0 |
3.961.293 |
990.323 |
4.951.616 |
4.951.616 |
123.846 |
|||||
4 |
4.966.528 |
155.157 |
0 |
0 |
5.121.685 |
1.280.421 |
6.402.106 |
6.402.106 |
161.000 |
|||||
5 |
6.457.169 |
171.465 |
0 |
0 |
6.628.633 |
1.657.158 |
8.285.792 |
8.285.792 |
209.322 |
|||||
|
- Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết |
Thửa |
1 |
62.497 |
1.253 |
1.782 |
15 |
65.547 |
16.387 |
81.933 |
80.151 |
1.783 |
||
2 |
75.188 |
1.320 |
2.225 |
19 |
78.751 |
19.688 |
98.439 |
96.214 |
2.145 |
|||||
3 |
90.657 |
1.431 |
2.961 |
25 |
95.075 |
23.769 |
118.844 |
115.882 |
2.588 |
|||||
4 |
109.693 |
1.587 |
4.006 |
34 |
115.320 |
28.830 |
144.151 |
140.144 |
3.132 |
|||||
5 |
132.219 |
1.766 |
5.182 |
45 |
139.211 |
34.803 |
174.014 |
168.832 |
3.776 |
|||||
b |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Lập bản vẽ BĐĐC và bổ |
Thửa |
1 |
9.001 |
3.438 |
138 |
434 |
13.011 |
2.602 |
15.614 |
15.475 |
284 |
||
2 |
9.420 |
3.451 |
141 |
443 |
13.455 |
2.691 |
16.146 |
16.005 |
296 |
|||||
3 |
10.108 |
3.473 |
147 |
459 |
14.187 |
2.837 |
17.024 |
16.877 |
316 |
|||||
4 |
11.065 |
3.504 |
154 |
481 |
15.204 |
3.041 |
18.244 |
18.091 |
343 |
|||||
5 |
12.171 |
3.539 |
162 |
508 |
16.381 |
3.276 |
19.657 |
19.494 |
375 |
|||||
|
- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm |
mảnh |
1- 5 |
417.742 |
191.477 |
8.788 |
15.194 |
633.200 |
126.640 |
759.840 |
751.053 |
13.503 |
||
2.4 |
Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất |
|||||||||||||
|
- Bổ sung sổ mục kê |
Thửa |
1- 5 |
4.269 |
833 |
73 |
229 |
5.405 |
1.081 |
6.486 |
6.412 |
138 |
||
|
- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm |
mảnh |
1- 5 |
410.517 |
159.564 |
7.323 |
12.662 |
590.066 |
118.013 |
708.079 |
700.755 |
13.269 |
||
2.5 |
Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC |
|||||||||||||
3 |
TỶ LỆ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3.1 |
Chỉnh lý biến động dưới 15% |
|||||||||||||
a |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Đối soát thực địa |
mảnh |
1 |
4.971.645 |
136.813 |
0 |
0 |
5.108.458 |
1.277.114 |
6.385.572 |
6.385.572 |
161.166 |
||
2 |
5.969.385 |
145.987 |
0 |
0 |
6.115.372 |
1.528.843 |
7.644.215 |
7.644.215 |
193.510 |
|||||
3 |
7.163.262 |
161.278 |
0 |
0 |
7.324.539 |
1.831.135 |
9.155.674 |
9.155.674 |
232.212 |
|||||
4 |
8.595.914 |
182.684 |
0 |
0 |
8.778.598 |
2.194.650 |
10.973.248 |
10.973.248 |
278.654 |
|||||
5 |
10.314.244 |
207.149 |
0 |
0 |
10.521.393 |
2.630.348 |
13.151.741 |
13.151.741 |
334.357 |
|||||
|
- Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết |
Thửa |
1 |
107.198 |
729 |
2.290 |
21 |
110.238 |
27.560 |
137.798 |
135.508 |
3.055 |
||
2 |
129.243 |
815 |
3.053 |
27 |
133.137 |
33.284 |
166.421 |
163.368 |
3.684 |
|||||
3 |
155.181 |
958 |
3.811 |
34 |
159.984 |
39.996 |
199.980 |
196.169 |
4.423 |
|||||
4 |
186.564 |
1.158 |
4.767 |
42 |
192.531 |
48.133 |
240.664 |
235.897 |
5.318 |
|||||
5 |
225.390 |
1.387 |
6.606 |
2 |
233.385 |
58.346 |
291.731 |
285.125 |
6.427 |
|||||
b |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê |
Thửa |
1 |
11.700 |
4.302 |
176 |
551 |
16.730 |
3.346 |
20.075 |
19.899 |
368 |
||
2 |
12.522 |
4.319 |
182 |
572 |
17.596 |
3.519 |
21.115 |
20.933 |
392 |
|||||
3 |
13.345 |
4.348 |
189 |
590 |
18.472 |
3.694 |
22.167 |
21.978 |
415 |
|||||
4 |
14.391 |
4.389 |
196 |
615 |
19.591 |
3.918 |
23.510 |
23.313 |
445 |
|||||
5 |
16.447 |
4.435 |
212 |
637 |
21.732 |
4.346 |
26.078 |
25.866 |
503 |
|||||
|
- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm |
mảnh |
1- 5 |
724.152 |
201.324 |
11.662 |
21.227 |
958.364 |
191.673 |
1.150.037 |
1.138.375 |
23.407 |
||
3.2 |
Trường hợp biến động trên 15% đến 25% |
|||||||||||||
a |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Đối soát thực địa |
mảnh |
1 |
4.474.480 |
136.813 |
0 |
0 |
4.611.293 |
1.152.823 |
5.764.117 |
5.764.117 |
145.049 |
||
2 |
5.372.446 |
145.987 |
0 |
0 |
5.518.434 |
1.379.608 |
6.898.042 |
6.898.042 |
174.159 |
|||||
3 |
6.446.935 |
161.278 |
0 |
0 |
6.608.213 |
1.652.053 |
8.260.267 |
8.260.267 |
208.990 |
|||||
4 |
7.736.322 |
182.684 |
0 |
0 |
7.919.007 |
1.979.752 |
9.898.759 |
9.898.759 |
250.788 |
|||||
5 |
9.282.819 |
207.149 |
0 |
0 |
9.489.969 |
2.372.492 |
11.862.461 |
11.862.461 |
300.921 |
|||||
|
- Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết |
Thửa |
1 |
96.478 |
658 |
2.061 |
19 |
99.216 |
24.804 |
124.020 |
121.960 |
2.749 |
||
2 |
116.318 |
735 |
2.748 |
24 |
119.825 |
29.956 |
149.781 |
147.034 |
3.315 |
|||||
3 |
139.663 |
864 |
3.430 |
31 |
143.988 |
35.997 |
179.985 |
176.555 |
3.981 |
|||||
4 |
167.907 |
1.044 |
4.291 |
38 |
173.280 |
43.320 |
216.600 |
212.309 |
4.786 |
|||||
5 |
202.851 |
1.250 |
5.945 |
2 |
210.048 |
52.512 |
262.560 |
256.615 |
5.785 |
|||||
b |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê |
Thửa |
1 |
10.530 |
3.872 |
159 |
496 |
15.057 |
3.011 |
18.068 |
17.909 |
332 |
||
2 |
11.270 |
3.887 |
164 |
515 |
15.836 |
3.167 |
19.003 |
18.839 |
353 |
|||||
3 |
12.010 |
3.914 |
170 |
531 |
16.625 |
3.325 |
19.950 |
19.780 |
374 |
|||||
4 |
12.952 |
3.950 |
177 |
553 |
17.632 |
3.526 |
21.159 |
20.982 |
400 |
|||||
5 |
14.802 |
3.992 |
191 |
574 |
19.559 |
3.912 |
23.470 |
23.280 |
453 |
|||||
|
- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm |
mảnh |
1- 5 |
651.737 |
181.192 |
10.495 |
19.104 |
862.528 |
172.506 |
1.035.033 |
1.024.538 |
21.066 |
||
3.3 |
Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung |
|||||||||||||
a |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Đối soát thực địa |
mảnh |
1 |
3.977.316 |
136.813 |
0 |
0 |
4.114.129 |
1.028.532 |
5.142.661 |
5.142.661 |
128.933 |
||
2 |
4.775.508 |
145.987 |
0 |
0 |
4.921.495 |
1.230.374 |
6.151.869 |
6.151.869 |
154.808 |
|||||
3 |
5.730.609 |
161.278 |
0 |
0 |
5.891.887 |
1.472.972 |
7.364.859 |
7.364.859 |
185.769 |
|||||
4 |
6.876.731 |
182.684 |
0 |
0 |
7.059.416 |
1.764.854 |
8.824.269 |
8.824.269 |
222.923 |
|||||
5 |
8.251.395 |
207.149 |
0 |
0 |
8.458.544 |
2.114.636 |
10.573.180 |
10.573.180 |
267.486 |
|||||
|
- Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết |
Thửa |
1 |
85.759 |
587 |
1.832 |
17 |
88.194 |
22.049 |
110.243 |
108.411 |
2.444 |
||
2 |
103.394 |
655 |
2.442 |
21 |
106.513 |
26.628 |
133.142 |
130.699 |
2.947 |
|||||
3 |
124.145 |
770 |
3.049 |
28 |
127.991 |
31.998 |
159.989 |
156.940 |
3.538 |
|||||
4 |
149.251 |
930 |
3.814 |
34 |
154.029 |
38.507 |
192.536 |
188.722 |
4.254 |
|||||
5 |
180.312 |
1.113 |
5.285 |
2 |
186.711 |
46.678 |
233.389 |
228.105 |
5.142 |
|||||
b |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê |
Thửa |
1 |
9.360 |
3.442 |
141 |
441 |
13.384 |
2.677 |
16.060 |
15.919 |
295 |
||
2 |
10.018 |
3.455 |
146 |
457 |
14.077 |
2.815 |
16.892 |
16.746 |
313 |
|||||
3 |
10.676 |
3.479 |
151 |
472 |
14.778 |
2.956 |
17.733 |
17.582 |
332 |
|||||
4 |
11.513 |
3.511 |
157 |
492 |
15.673 |
3.135 |
18.808 |
18.651 |
356 |
|||||
5 |
13.158 |
3.548 |
169 |
510 |
17.385 |
3.477 |
20.862 |
20.693 |
403 |
|||||
|
- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm |
mảnh |
1- 5 |
579.321 |
161.059 |
9.329 |
16.981 |
766.691 |
153.338 |
920.030 |
910.700 |
18.726 |
||
3.4 |
Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất |
|||||||||||||
|
- Bổ sung sổ mục kê |
Thửa |
1- 5 |
4.269 |
833 |
73 |
229 |
5.405 |
1.081 |
6.486 |
6.412 |
138 |
||
|
- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm |
mảnh |
1- 5 |
597.713 |
134.216 |
7.774 |
14.151 |
753.854 |
150.771 |
904.625 |
896.851 |
19.320 |
||
3.5 |
Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC |
|||||||||||||
4 |
TỶ LỆ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4.1 |
Chỉnh lý biến động dưới 15% |
|||||||||||||
a |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Đối soát thực địa |
mảnh |
1 |
9.947.553 |
173.510 |
0 |
0 |
10.121.063 |
2.530.266 |
12.651.329 |
12.651.329 |
322.470 |
||
2 |
11.938.769 |
191.859 |
0 |
0 |
12.130.628 |
3.032.657 |
15.163.285 |
15.163.285 |
387.019 |
|||||
3 |
14.326.523 |
222.440 |
0 |
0 |
14.548.963 |
3.637.241 |
18.186.203 |
18.186.203 |
464.423 |
|||||
4 |
17.191.828 |
234.672 |
0 |
0 |
17.426.500 |
4.356.625 |
21.783.125 |
21.783.125 |
557.308 |
|||||
|
- Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết |
Thửa |
1 |
154.501 |
1.016 |
3.393 |
30 |
158.939 |
39.735 |
198.674 |
195.282 |
4.409 |
||
2 |
184.917 |
1.152 |
3.911 |
34 |
190.015 |
47.504 |
237.518 |
233.608 |
5.277 |
|||||
3 |
223.341 |
1.380 |
5.212 |
46 |
229.980 |
57.495 |
287.474 |
282.263 |
6.375 |
|||||
4 |
266.521 |
1.472 |
5.740 |
50 |
273.783 |
68.446 |
342.229 |
336.489 |
7.606 |
|||||
b |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê |
Thửa |
1 |
14.429 |
4.328 |
197 |
617 |
19.570 |
3.914 |
23.484 |
23.288 |
446 |
||
2 |
15.251 |
4.351 |
203 |
635 |
20.441 |
4.088 |
24.529 |
24.326 |
469 |
|||||
3 |
17.270 |
4.389 |
218 |
684 |
22.561 |
4.512 |
27.073 |
26.855 |
527 |
|||||
4 |
18.092 |
4.405 |
224 |
702 |
23.423 |
4.685 |
28.108 |
27.884 |
550 |
|||||
|
- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm |
mảnh |
1- 5 |
977.030 |
165.285 |
12.415 |
23.461 |
1.178.192 |
235.638 |
1.413.830 |
1.401.415 |
31.581 |
||
4.2 |
Trường hợp biến động trên 15% đến 25% |
|||||||||||||
a |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Đối soát thực địa |
mảnh |
1 |
8.952.798 |
173.510 |
0 |
0 |
9.126.308 |
2.281.577 |
11.407.885 |
11.407.885 |
290.223 |
||
2 |
10.744.892 |
191.859 |
0 |
0 |
10.936.751 |
2.734.188 |
13.670.939 |
13.670.939 |
348.317 |
|||||
3 |
12.893.871 |
222.440 |
0 |
0 |
13.116.310 |
3.279.078 |
16.395.388 |
16.395.388 |
417.981 |
|||||
4 |
15.472.645 |
234.672 |
0 |
0 |
15.707.317 |
3.926.829 |
19.634.146 |
19.634.146 |
501.577 |
|||||
|
- Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết |
Thửa |
1 |
139.051 |
916 |
3.053 |
27 |
143.048 |
35.762 |
178.810 |
175.756 |
3.968 |
||
2 |
166.425 |
1.039 |
3.520 |
31 |
171.015 |
42.754 |
213.769 |
210.250 |
4.749 |
|||||
3 |
201.007 |
1.245 |
4.691 |
42 |
206.984 |
51.746 |
258.730 |
254.039 |
5.738 |
|||||
4 |
239.869 |
1.327 |
5.166 |
45 |
246.407 |
61.602 |
308.009 |
302.843 |
6.845 |
|||||
b |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê |
Thửa |
1 |
12.986 |
3.895 |
177 |
555 |
17.613 |
3.523 |
21.136 |
20.959 |
401 |
||
2 |
13.726 |
3.916 |
183 |
572 |
18.396 |
3.679 |
22.076 |
21.893 |
422 |
|||||
3 |
15.543 |
3.950 |
197 |
615 |
20.305 |
4.061 |
24.366 |
24.169 |
474 |
|||||
4 |
16.283 |
3.964 |
202 |
632 |
21.081 |
4.216 |
25.297 |
25.095 |
495 |
|||||
|
- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm |
mảnh |
1- 5 |
879.327 |
148.757 |
11.174 |
21.115 |
1.060.373 |
212.075 |
1.272.447 |
1.261.274 |
28.423 |
||
4.3 |
Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung |
|||||||||||||
a |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Đối soát thực địa |
mảnh |
1 |
7.958.042 |
173.510 |
0 |
0 |
8.131.553 |
2.032.888 |
10.164.441 |
10.164.441 |
257.976 |
||
2 |
9.551.015 |
191.859 |
0 |
0 |
9.742.874 |
2.435.719 |
12.178.593 |
12.178.593 |
309.615 |
|||||
3 |
11.461.218 |
222.440 |
0 |
0 |
11.683.658 |
2.920.915 |
14.604.573 |
14.604.573 |
371.538 |
|||||
4 |
13.753.462 |
234.672 |
0 |
0 |
13.988.134 |
3.497.034 |
17.485.168 |
17.485.168 |
445.846 |
|||||
|
- Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết |
Thửa |
1 |
123.601 |
817 |
2.714 |
24 |
127.156 |
31.789 |
158.945 |
156.231 |
3.527 |
||
2 |
147.934 |
926 |
3.128 |
28 |
152.016 |
38.004 |
190.020 |
186.892 |
4.221 |
|||||
3 |
178.673 |
1.109 |
4.169 |
37 |
183.988 |
45.997 |
229.985 |
225.816 |
5.100 |
|||||
4 |
213.217 |
1.182 |
4.592 |
40 |
219.031 |
54.758 |
273.789 |
269.197 |
6.084 |
|||||
b |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê |
Thửa |
1 |
11.543 |
3.463 |
157 |
493 |
15.656 |
3.131 |
18.787 |
18.630 |
357 |
||
2 |
12.201 |
3.481 |
162 |
508 |
16.352 |
3.270 |
19.623 |
19.461 |
375 |
|||||
3 |
13.816 |
3.512 |
175 |
547 |
18.049 |
3.610 |
21.659 |
21.484 |
421 |
|||||
4 |
14.474 |
3.524 |
180 |
562 |
18.739 |
3.748 |
22.486 |
22.307 |
440 |
|||||
|
- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm |
mảnh |
1- 4 |
781.624 |
132.228 |
9.932 |
18.769 |
942.553 |
188.511 |
1.131.064 |
1.121.132 |
25.265 |
||
4.4 |
Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất |
|||||||||||||
|
- Bổ sung sổ mục kê |
Thửa |
1- 4 |
4.269 |
833 |
73 |
229 |
5.405 |
1.081 |
6.486 |
6.412 |
138 |
||
|
- Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm |
mảnh |
1- 4 |
837.454 |
110.190 |
8.277 |
15.641 |
971.562 |
194.312 |
1.165.875 |
1.157.598 |
27.069 |
||
4.5 |
Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC |
|||||||||||||
5 |
Trường hợp chỉnh lý bản đồ địa chính dạng giấy cho các loại tỷ lệ thì cộng thêm đơn giá số hóa BĐĐC (Mục III. 1) và chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN- 72 sang hệ VN- 2000 (Mục III.2) ở trên |
|||||||||||||
V |
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT |
|||||||||||||
1 |
Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.1 |
Dưới 100 m2 |
thửa |
|
1.229.739 |
8.356 |
3.519 |
1.144 |
1.242.758 |
299.006 |
1.541.764 |
1.538.245 |
39.489 |
||
1.2 |
Từ 100 m2 đến 300 m2 |
thửa |
|
1.460.315 |
9.923 |
4.178 |
1.359 |
1.475.775 |
355.069 |
1.830.845 |
1.826.666 |
46.893 |
||
1.3 |
Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
thửa |
|
1.547.634 |
10.468 |
4.426 |
1.430 |
1.563.959 |
376.385 |
1.940.344 |
1.935.918 |
49.693 |
||
1.4 |
Từ trên 500 m2 đến 1000 m2 |
thửa |
|
1.895.848 |
12.882 |
5.424 |
1.764 |
1.915.919 |
460.967 |
2.376.886 |
2.371.461 |
60.879 |
||
1.5 |
Từ trên 1000 m2 đến 3000 m2 |
thửa |
|
2.602.736 |
17.734 |
7.449 |
2.431 |
2.630.350 |
632.759 |
3.263.109 |
3.255.660 |
83.583 |
||
1.6 |
Từ trên 3000 m2 đến 10000 m2 |
thửa |
|
3.996.653 |
27.158 |
11.435 |
3.719 |
4.038.964 |
971.768 |
5.010.732 |
4.999.297 |
128.340 |
||
1.7 |
Từ trên 1 ha đến 10 ha |
thửa |
|
4.795.983 |
32.589 |
13.722 |
4.462 |
4.846.757 |
1.166.122 |
6.012.879 |
5.999.157 |
154.008 |
||
1.8 |
Từ trên 10 ha đến 50 ha |
thửa |
|
5.195.648 |
35.305 |
14.866 |
4.834 |
5.250.653 |
1.263.299 |
6.513.952 |
6.499.086 |
166.842 |
||
1.9 |
Từ trên 50 ha đến 100 ha |
thửa |
|
5.595.314 |
38.021 |
16.010 |
5.206 |
5.654.550 |
1.360.476 |
7.015.025 |
6.999.016 |
179.676 |
||
1.10 |
Từ trên 100 ha đến 500 ha |
thửa |
|
6.394.644 |
43.452 |
18.297 |
5.950 |
6.462.343 |
1.554.829 |
8.017.172 |
7.998.875 |
205.344 |
||
1.11 |
Từ trên 500 ha đến 1000 ha |
thửa |
|
7.193.975 |
48.884 |
20.584 |
6.694 |
7.270.135 |
1.749.183 |
9.019.318 |
8.998.735 |
231.012 |
||
2 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Dưới 100 m2 |
thửa |
|
819.826 |
8.168 |
2.835 |
1.077 |
831.906 |
200.060 |
1.031.966 |
1.029.131 |
26.326 |
||
2.2 |
Từ 100 m2 đến 300 m2 |
thửa |
|
973.544 |
9.700 |
3.366 |
1.279 |
987.889 |
237.571 |
1.225.460 |
1.222.093 |
31.262 |
||
2.3 |
Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
thửa |
|
1.035.243 |
10.242 |
3.576 |
1.346 |
1.050.407 |
252.706 |
1.303.113 |
1.299.537 |
33.239 |
||
2.4 |
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2 |
thửa |
|
1.260.589 |
12.524 |
4.357 |
1.649 |
1.279.119 |
307.657 |
1.586.776 |
1.582.419 |
40.478 |
||
2.5 |
Từ trên 1 000 m2 đến 3 000 m2 |
thửa |
|
1.726.971 |
17.135 |
5.968 |
2.255 |
1.752.328 |
421.507 |
2.173.835 |
2.167.867 |
55.452 |
||
2.6 |
Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2 |
thửa |
|
2.664.435 |
26.547 |
9.213 |
3.500 |
2.703.695 |
650.195 |
3.353.890 |
3.344.677 |
85.560 |
||
2.7 |
Từ trên 1 ha đến 10 ha |
thửa |
|
3.197.322 |
31.857 |
11.056 |
4.200 |
3.244.434 |
780.234 |
4.024.668 |
4.013.612 |
102.672 |
||
2.8 |
Từ trên 10 ha đến 50 ha |
thửa |
|
3.463.766 |
34.512 |
11.977 |
4.549 |
3.514.804 |
845.253 |
4.360.057 |
4.348.080 |
111.228 |
||
2.9 |
Từ trên 50 ha đến 100 ha |
thửa |
|
3.730.209 |
37.166 |
12.898 |
4.899 |
3.785.173 |
910.273 |
4.695.446 |
4.682.547 |
119.784 |
||
2.10 |
Từ trên 100 ha đến 500 ha |
thửa |
|
4.263.096 |
42.476 |
14.741 |
5.599 |
4.325.912 |
1.040.312 |
5.366.224 |
5.351.483 |
136.896 |
||
2.11 |
Từ trên 500 ha đến 1000 ha |
thửa |
|
4.795.983 |
47.785 |
16.584 |
6.299 |
4.866.651 |
1.170.351 |
6.037.002 |
6.020.418 |
154.008 |
||
VI |
ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH |
|||||||||||||
1 |
Đo đạc chỉnh lý bản trích đo đạc địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính |
|||||||||||||
1.1 |
Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Dưới 100 m2 |
thửa |
|
614.870 |
4.178 |
1.759 |
572 |
621.379 |
149.503 |
770.882 |
769.123 |
19.745 |
||
|
- Từ 100 m2 đến 300 m2 |
thửa |
|
730.158 |
4.961 |
2.089 |
679 |
737.888 |
177.535 |
915.422 |
913.333 |
23.447 |
||
|
- Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
thửa |
|
773.817 |
5.234 |
2.213 |
715 |
781.979 |
188.192 |
970.172 |
967.959 |
24.847 |
||
|
- Từ trên 500 m2 đến 1000 m2 |
thửa |
|
947.924 |
6.441 |
2.712 |
882 |
957.959 |
230.484 |
1.188.443 |
1.185.731 |
30.440 |
||
|
- Từ trên 1 000 m2 đến 3000 m2 |
thửa |
|
1.301.368 |
8.867 |
3.725 |
1.216 |
1.315.175 |
316.380 |
1.631.555 |
1.627.830 |
41.791 |
||
|
- Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2 |
thửa |
|
1.998.326 |
13.579 |
5.718 |
1.859 |
2.019.482 |
485.884 |
2.505.366 |
2.499.649 |
64.170 |
||
|
- Từ trên 1 ha đến 10 ha |
thửa |
|
2.397.992 |
16.295 |
6.861 |
2.231 |
2.423.378 |
583.061 |
3.006.439 |
2.999.578 |
77.004 |
||
|
- Từ trên 10 ha đến 50 ha |
thửa |
|
2.597.824 |
17.652 |
7.433 |
2.417 |
2.625.327 |
631.649 |
3.256.976 |
3.249.543 |
83.421 |
||
|
- Từ trên 50 ha đến 100 ha |
thửa |
|
2.797.657 |
19.010 |
8.005 |
2.603 |
2.827.275 |
680.238 |
3.507.513 |
3.499.508 |
89.838 |
||
|
- Từ trên 100 ha đến 500 ha |
thửa |
|
3.197.322 |
21.726 |
9.148 |
2.975 |
3.231.171 |
777.415 |
4.008.586 |
3.999.438 |
102.672 |
||
|
- Từ trên 500 ha đến 1000 ha |
thửa |
|
3.596.987 |
24.442 |
10.292 |
3.347 |
3.635.068 |
874.592 |
4.509.659 |
4.499.367 |
115.506 |
||
1.2 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Dưới 100 m2 |
thửa |
|
409.913 |
4.084 |
1.417 |
538 |
415.953 |
100.030 |
515.983 |
514.566 |
13.163 |
||
|
- Từ 100 m2 đến 300 m2 |
thửa |
|
486.772 |
4.850 |
1.683 |
639 |
493.944 |
118.786 |
612.730 |
611.047 |
15.631 |
||
|
- Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
thửa |
|
517.621 |
5.121 |
1.788 |
673 |
525.204 |
126.353 |
651.557 |
649.769 |
16.620 |
||
|
- Từ trên 500 m2 đến 1000 m2 |
thửa |
|
630.294 |
6.262 |
2.179 |
824 |
639.559 |
153.829 |
793.388 |
791.209 |
20.239 |
||
|
- Từ trên 1 000 m2 đến 3000 m2 |
thửa |
|
863.486 |
8.567 |
2.984 |
1.127 |
876.164 |
210.753 |
1.086.917 |
1.083.933 |
27.726 |
||
|
- Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2 |
thửa |
|
1.332.218 |
13.274 |
4.607 |
1.750 |
1.351.848 |
325.097 |
1.676.945 |
1.672.338 |
42.780 |
||
|
- Từ trên 1 ha đến 10 ha |
thửa |
|
1.598.661 |
15.928 |
5.528 |
2.100 |
1.622.217 |
390.117 |
2.012.334 |
2.006.806 |
51.336 |
||
|
- Từ trên 10 ha đến 50 ha |
thửa |
|
1.731.883 |
17.256 |
5.989 |
2.275 |
1.757.402 |
422.627 |
2.180.028 |
2.174.040 |
55.614 |
||
|
- Từ trên 50 ha đến 100 ha |
thửa |
|
1.865.105 |
18.583 |
6.449 |
2.450 |
1.892.587 |
455.136 |
2.347.723 |
2.341.274 |
59.892 |
||
|
- Từ trên 100 ha đến 500 ha |
thửa |
|
2.131.548 |
21.238 |
7.371 |
2.800 |
2.162.956 |
520.156 |
2.683.112 |
2.675.741 |
68.448 |
||
|
- Từ trên 500 ha đến 1000 ha |
thửa |
|
2.397.992 |
23.893 |
8.292 |
3.150 |
2.433.326 |
585.175 |
3.018.501 |
3.010.209 |
77.004 |
||
2 |
CHỈNH LÝ DO YẾU TỐ QUY HOẠCH |
|||||||||||||
2.1 |
Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Dưới 100 m2 |
thửa |
|
368.922 |
2.507 |
1.056 |
343 |
372.827 |
89.702 |
462.529 |
461.474 |
11.847 |
||
|
- Từ 100 m2 đến 300 m2 |
thửa |
|
438.095 |
2.977 |
1.253 |
408 |
442.733 |
106.521 |
549.253 |
548.000 |
14.068 |
||
|
- Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
thửa |
|
464.290 |
3.141 |
1.328 |
429 |
469.188 |
112.915 |
582.103 |
580.775 |
14.908 |
||
|
- Từ trên 500 m2 đến 1000 m2 |
thửa |
|
568.754 |
3.865 |
1.627 |
529 |
574.776 |
138.290 |
713.066 |
711.438 |
18.264 |
||
|
- Từ trên 1 000 m2 đến 3000 m2 |
thửa |
|
780.821 |
5.320 |
2.235 |
729 |
789.105 |
189.828 |
978.933 |
976.698 |
25.075 |
||
|
- Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2 |
thửa |
|
1.198.996 |
8.147 |
3.431 |
1.116 |
1.211.689 |
291.531 |
1.503.220 |
1.499.789 |
38.502 |
||
|
- Từ trên 1 ha đến 10 ha |
thửa |
|
1.438.795 |
9.777 |
4.117 |
1.339 |
1.454.027 |
349.837 |
1.803.864 |
1.799.747 |
46.202 |
||
|
- Từ trên 10 ha đến 50 ha |
thửa |
|
1.558.694 |
10.591 |
4.460 |
1.450 |
1.575.196 |
378.990 |
1.954.186 |
1.949.726 |
50.053 |
||
|
- Từ trên 50 ha đến 100 ha |
thửa |
|
1.678.594 |
11.406 |
4.803 |
1.562 |
1.696.365 |
408.143 |
2.104.508 |
2.099.705 |
53.903 |
||
|
- Từ trên 100 ha đến 500 ha |
thửa |
|
1.918.393 |
13.036 |
5.489 |
1.785 |
1.938.703 |
466.449 |
2.405.152 |
2.399.663 |
61.603 |
||
|
- Từ trên 500 ha đến 1000 ha |
thửa |
|
2.158.192 |
14.665 |
6.175 |
2.008 |
2.181.041 |
524.755 |
2.705.796 |
2.699.620 |
69.304 |
||
2.2 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Dưới 100 m2 |
thửa |
|
245.948 |
2.451 |
850 |
323 |
249.572 |
60.018 |
309.590 |
308.739 |
7.898 |
||
|
- Từ 100 m2 đến 300 m2 |
thửa |
|
292.063 |
2.910 |
1.010 |
384 |
296.367 |
71.271 |
367.638 |
366.628 |
9.379 |
||
|
- Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
thửa |
|
310.573 |
3.073 |
1.073 |
404 |
315.122 |
75.812 |
390.934 |
389.861 |
9.972 |
||
|
- Từ trên 500 m2 đến 1000 m2 |
thửa |
|
378.177 |
3.757 |
1.307 |
495 |
383.736 |
92.297 |
476.033 |
474.726 |
12.143 |
||
|
- Từ trên 1 000 m2 đến 3000 m2 |
thửa |
|
518.091 |
5.140 |
1.790 |
676 |
525.698 |
126.452 |
652.150 |
650.360 |
16.636 |
||
|
- Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2 |
thửa |
|
799.331 |
7.964 |
2.764 |
1.050 |
811.109 |
195.058 |
1.006.167 |
1.003.403 |
25.668 |
||
|
- Từ trên 1 ha đến 10 ha |
thửa |
|
959.197 |
9.557 |
3.317 |
1.260 |
973.330 |
234.070 |
1.207.400 |
1.204.084 |
30.802 |
||
|
- Từ trên 10 ha đến 50 ha |
thửa |
|
1.039.130 |
10.353 |
3.593 |
1.365 |
1.054.441 |
253.576 |
1.308.017 |
1.304.424 |
33.368 |
||
|
- Từ trên 50 ha đến 100 ha |
thửa |
|
1.119.063 |
11.150 |
3.870 |
1.470 |
1.135.552 |
273.082 |
1.408.634 |
1.404.764 |
35.935 |
||
|
*Từ trên 100 ha đến 500 ha |
thửa |
|
1.278.929 |
12.743 |
4.422 |
1.680 |
1.297.774 |
312.093 |
1.609.867 |
1.605.445 |
41.069 |
||
|
*Từ trên 500 ha đến 1000 ha |
thửa |
|
1.438.795 |
14.336 |
4.975 |
1.890 |
1.459.995 |
351.105 |
1.811.101 |
1.806.125 |
46.202 |
||
VII |
ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT |
|||||||||||||
1 |
Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với mức trích đo đạc địa chính thửa đất |
|||||||||||||
1.1 |
Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác |
|||||||||||||
a |
Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Dưới 100 m2 |
thửa |
|
1.844.609 |
12.534 |
5.278 |
1.716 |
1.864.137 |
448.509 |
2.312.646 |
2.307.368 |
59.234 |
||
|
- Từ 100 m2 đến 300 m2 |
thửa |
|
2.190.473 |
14.884 |
6.267 |
2.038 |
2.213.663 |
532.604 |
2.746.267 |
2.739.999 |
70.340 |
||
|
- Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
thửa |
|
2.321.451 |
15.703 |
6.639 |
2.145 |
2.345.938 |
564.577 |
2.910.516 |
2.903.877 |
74.540 |
||
|
- Từ trên 500 m2 đến 1000 m2 |
thửa |
|
2.843.772 |
19.324 |
8.137 |
2.646 |
2.873.878 |
691.451 |
3.565.329 |
3.557.192 |
91.319 |
||
|
- Từ trên 1 000 m2 đến 3000 m2 |
thửa |
|
3.904.104 |
26.601 |
11.174 |
3.647 |
3.945.525 |
949.139 |
4.894.664 |
4.883.490 |
125.374 |
||
|
- Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2 |
thửa |
|
5.994.979 |
40.736 |
17.153 |
5.578 |
6.058.446 |
1.457.653 |
7.516.099 |
7.498.946 |
192.510 |
||
|
- Từ trên 1 ha đến 10 ha |
thửa |
|
7.193.975 |
48.884 |
20.584 |
6.694 |
7.270.135 |
1.749.183 |
9.019.318 |
8.998.735 |
231.012 |
||
|
- Từ trên 10 ha đến 50 ha |
thửa |
|
7.793.472 |
52.957 |
22.299 |
7.251 |
7.875.980 |
1.894.948 |
9.770.928 |
9.748.629 |
250.263 |
||
|
- Từ trên 50 ha đến 100 ha |
thửa |
|
8.392.970 |
57.031 |
24.014 |
7.809 |
8.481.825 |
2.040.714 |
10.522.538 |
10.498.524 |
269.514 |
||
|
- Từ trên 100 ha đến 500 ha |
thửa |
|
9.591.966 |
65.178 |
27.445 |
8.925 |
9.693.514 |
2.332.244 |
12.025.758 |
11.998.313 |
308.016 |
||
|
- Từ trên 500 ha đến 1000 ha |
thửa |
|
10.790.962 |
73.325 |
30.876 |
10.040 |
10.905.203 |
2.623.775 |
13.528.978 |
13.498.102 |
346.518 |
||
b |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Dưới 100 m2 |
thửa |
|
1.229.739 |
12.253 |
4.252 |
1.615 |
1.247.859 |
300.090 |
1.547.949 |
1.543.697 |
39.489 |
||
|
- Từ 100 m2 đến 300 m2 |
thửa |
|
1.460.315 |
14.550 |
5.050 |
1.918 |
1.481.833 |
356.357 |
1.838.190 |
1.833.140 |
46.893 |
||
|
- Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
thửa |
|
1.552.864 |
15.364 |
5.364 |
2.019 |
1.575.611 |
379.059 |
1.954.670 |
1.949.306 |
49.859 |
||
|
- Từ trên 500 m2 đến 1000 m2 |
thửa |
|
1.890.883 |
18.786 |
6.536 |
2.473 |
1.918.678 |
461.486 |
2.380.164 |
2.373.628 |
60.717 |
||
|
- Từ trên 1 000 m2 đến 3000 m2 |
thửa |
|
2.590.457 |
25.702 |
8.952 |
3.382 |
2.628.492 |
632.260 |
3.260.752 |
3.251.800 |
83.178 |
||
|
- Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2 |
thửa |
|
3.996.653 |
39.821 |
13.820 |
5.249 |
4.055.543 |
975.292 |
5.030.835 |
5.017.015 |
128.340 |
||
|
- Từ trên 1 ha đến 10 ha |
thửa |
|
4.795.983 |
47.785 |
16.584 |
6.299 |
4.866.651 |
1.170.351 |
6.037.002 |
6.020.418 |
154.008 |
||
|
- Từ trên 10 ha đến 50 ha |
thửa |
|
5.195.648 |
51.767 |
17.966 |
6.824 |
5.272.206 |
1.267.880 |
6.540.085 |
6.522.120 |
166.842 |
||
|
- Từ trên 50 ha đến 100 ha |
thửa |
|
5.595.314 |
55.749 |
19.348 |
7.349 |
5.677.760 |
1.365.409 |
7.043.169 |
7.023.821 |
179.676 |
||
|
- Từ trên 100 ha đến 500 ha |
thửa |
|
6.394.644 |
63.714 |
22.112 |
8.399 |
6.488.868 |
1.560.467 |
8.049.336 |
8.027.224 |
205.344 |
||
|
- Từ trên 500 ha đến 1000 ha |
thửa |
|
7.193.975 |
71.678 |
24.876 |
9.449 |
7.299.977 |
1.755.526 |
9.055.503 |
9.030.627 |
231.012 |
||
1.2 |
Đo đạc tài sản gắn liền với đất |
|||||||||||||
a |
Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Dưới 100 m2 |
thửa |
|
1.598.661 |
10.863 |
4.574 |
1.487 |
1.615.586 |
388.707 |
2.004.293 |
1.999.719 |
51.336 |
||
|
- Từ 100 m2 đến 300 m2 |
thửa |
|
1.898.410 |
12.900 |
5.432 |
1.766 |
1.918.508 |
461.590 |
2.380.098 |
2.374.666 |
60.962 |
||
|
- Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
thửa |
|
2.011.924 |
13.609 |
5.754 |
1.859 |
2.033.147 |
489.300 |
2.522.447 |
2.516.693 |
64.601 |
||
|
- Từ trên 500 m2 đến 1000 m2 |
thửa |
|
2.464.602 |
16.747 |
7.052 |
2.293 |
2.490.695 |
599.257 |
3.089.952 |
3.082.900 |
79.143 |
||
|
- Từ trên 1 000 m2 đến 3000 m2 |
thửa |
|
3.383.556 |
23.054 |
9.684 |
3.161 |
3.419.455 |
822.587 |
4.242.042 |
4.232.358 |
108.658 |
||
|
- Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2 |
thửa |
|
5.195.648 |
35.305 |
14.866 |
4.834 |
5.250.653 |
1.263.299 |
6.513.952 |
6.499.086 |
166.842 |
||
|
- Từ trên 1 ha đến 10 ha |
thửa |
|
6.234.778 |
42.366 |
17.839 |
5.801 |
6.300.784 |
1.515.959 |
7.816.743 |
7.798.903 |
200.210 |
||
|
- Từ trên 10 ha đến 50 ha |
thửa |
|
6.754.343 |
45.896 |
19.326 |
6.284 |
6.825.849 |
1.642.289 |
8.468.138 |
8.448.812 |
216.895 |
||
|
- Từ trên 50 ha đến 100 ha |
thửa |
|
7.273.908 |
49.427 |
20.812 |
6.768 |
7.350.915 |
1.768.619 |
9.119.533 |
9.098.721 |
233.579 |
||
|
- Từ trên 100 ha đến 500 ha |
thửa |
|
8.313.037 |
56.488 |
23.786 |
7.735 |
8.401.045 |
2.021.278 |
10.422.324 |
10.398.538 |
266.947 |
||
|
- Từ trên 500 ha đến 1000 ha |
thửa |
|
9.352.167 |
63.549 |
26.759 |
8.702 |
9.451.176 |
2.273.938 |
11.725.114 |
11.698.355 |
300.316 |
||
b |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Dưới 100 m2 |
thửa |
|
1.065.774 |
10.619 |
3.685 |
1.400 |
1.081.478 |
260.078 |
1.341.556 |
1.337.871 |
34.224 |
||
|
- Từ 100 m2 đến 300 m2 |
thửa |
|
1.265.607 |
12.610 |
4.376 |
1.662 |
1.284.255 |
308.843 |
1.593.098 |
1.588.721 |
40.641 |
||
|
- Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
thửa |
|
1.345.816 |
13.315 |
4.649 |
1.750 |
1.365.530 |
328.518 |
1.694.047 |
1.689.399 |
43.211 |
||
|
- Từ trên 500 m2 đến 1000 m2 |
thửa |
|
1.638.766 |
16.281 |
5.664 |
2.144 |
1.662.854 |
399.955 |
2.062.809 |
2.057.145 |
52.621 |
||
|
- Từ trên 1 000 m2 đến 3000 m2 |
thửa |
|
2.245.062 |
22.275 |
7.758 |
2.931 |
2.278.027 |
547.959 |
2.825.985 |
2.818.227 |
72.088 |
||
|
- Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2 |
thửa |
|
3.463.766 |
34.512 |
11.977 |
4.549 |
3.514.804 |
845.253 |
4.360.057 |
4.348.080 |
111.228 |
||
|
- Từ trên 1 ha đến 10 ha |
thửa |
|
4.156.519 |
41.414 |
14.373 |
5.459 |
4.217.764 |
1.014.304 |
5.232.068 |
5.217.696 |
133.474 |
||
|
- Từ trên 10 ha đến 50 ha |
thửa |
|
4.502.895 |
44.865 |
15.570 |
5.914 |
4.569.245 |
1.098.829 |
5.668.074 |
5.652.504 |
144.596 |
||
|
- Từ trên 50 ha đến 100 ha |
thửa |
|
4.849.272 |
48.316 |
16.768 |
6.369 |
4.920.725 |
1.183.354 |
6.104.080 |
6.087.312 |
155.719 |
||
|
- Từ trên 100 ha đến 500 ha |
thửa |
|
5.542.025 |
55.219 |
19.163 |
7.279 |
5.623.686 |
1.352.405 |
6.976.091 |
6.956.928 |
177.965 |
||
|
- Từ trên 500 ha đến 1000 ha |
thửa |
|
6.234.778 |
62.121 |
21.559 |
8.189 |
6.326.647 |
1.521.456 |
7.848.102 |
7.826.543 |
200.210 |
||
2 |
Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với đo địa chính thửa đất |
|||||||||||||
2.1 |
Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác |
|||||||||||||
a |
Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Dưới 100 m2 |
thửa |
|
860.817 |
5.849 |
2.463 |
801 |
869.931 |
209.304 |
1.079.235 |
1.076.772 |
27.642 |
||
|
- Từ 100 m2 đến 300 m2 |
thửa |
|
1.022.221 |
6.946 |
2.925 |
951 |
1.033.043 |
248.548 |
1.281.591 |
1.278.666 |
32.825 |
||
|
- Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
thửa |
|
1.083.344 |
7.328 |
3.098 |
1.001 |
1.094.771 |
263.469 |
1.358.241 |
1.355.142 |
34.785 |
||
|
- Từ trên 500 m2 đến 1000 m2 |
thửa |
|
1.327.094 |
9.018 |
3.797 |
1.235 |
1.341.143 |
322.677 |
1.663.820 |
1.660.023 |
42.615 |
||
|
- Từ trên 1 000 m2 đến 3000 m2 |
thửa |
|
1.821.915 |
12.414 |
5.214 |
1.702 |
1.841.245 |
442.931 |
2.284.176 |
2.278.962 |
58.508 |
||
|
- Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2 |
thửa |
|
2.797.657 |
19.010 |
8.005 |
2.603 |
2.827.275 |
680.238 |
3.507.513 |
3.499.508 |
89.838 |
||
|
- Từ trên 1 ha đến 10 ha |
thửa |
|
3.357.188 |
22.812 |
9.606 |
3.124 |
3.392.730 |
816.285 |
4.209.015 |
4.199.410 |
107.806 |
||
|
- Từ trên 10 ha đến 50 ha |
thửa |
|
3.636.954 |
24.713 |
10.406 |
3.384 |
3.675.457 |
884.309 |
4.559.767 |
4.549.360 |
116.789 |
||
|
- Từ trên 50 ha đến 100 ha |
thửa |
|
3.916.719 |
26.614 |
11.207 |
3.644 |
3.958.185 |
952.333 |
4.910.518 |
4.899.311 |
125.773 |
||
|
- Từ trên 100 ha đến 500 ha |
thửa |
|
4.476.251 |
30.416 |
12.808 |
4.165 |
4.523.640 |
1.088.381 |
5.612.020 |
5.599.213 |
143.741 |
||
|
- Từ trên 500 ha đến 1000 ha |
thửa |
|
5.035.782 |
34.219 |
14.409 |
4.685 |
5.089.095 |
1.224.428 |
6.313.523 |
6.299.114 |
161.708 |
||
b |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Dưới 100 m2 |
thửa |
|
573.878 |
5.718 |
1.984 |
754 |
582.334 |
140.042 |
722.376 |
720.392 |
18.428 |
||
|
- Từ 100 m2 đến 300 m2 |
thửa |
|
681.480 |
6.790 |
2.356 |
895 |
691.522 |
166.300 |
857.822 |
855.465 |
21.884 |
||
|
- Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
thửa |
|
724.670 |
7.170 |
2.503 |
942 |
735.285 |
176.894 |
912.179 |
909.676 |
23.268 |
||
|
- Từ trên 500 m2 đến 1000 m2 |
thửa |
|
882.412 |
8.767 |
3.050 |
1.154 |
895.383 |
215.360 |
1.110.743 |
1.107.693 |
28.334 |
||
|
- Từ trên 1 000 m2 đến 3000 m2 |
thửa |
|
1.208.880 |
11.994 |
4.178 |
1.578 |
1.226.630 |
295.055 |
1.521.684 |
1.517.507 |
38.816 |
||
|
- Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2 |
thửa |
|
1.865.105 |
18.583 |
6.449 |
2.450 |
1.892.587 |
455.136 |
2.347.723 |
2.341.274 |
59.892 |
||
|
- Từ trên 1 ha đến 10 ha |
thửa |
|
2.238.125 |
22.300 |
7.739 |
2.940 |
2.271.104 |
546.164 |
2.817.268 |
2.809.528 |
71.870 |
||
|
- Từ trên 10 ha đến 50 ha |
thửa |
|
2.424.636 |
24.158 |
8.384 |
3.185 |
2.460.363 |
591.677 |
3.052.040 |
3.043.656 |
77.860 |
||
|
- Từ trên 50 ha đến 100 ha |
thửa |
|
2.611.146 |
26.016 |
9.029 |
3.430 |
2.649.621 |
637.191 |
3.286.812 |
3.277.783 |
83.849 |
||
|
- Từ trên 100 ha đến 500 ha |
thửa |
|
2.984.167 |
29.733 |
10.319 |
3.920 |
3.028.139 |
728.218 |
3.756.357 |
3.746.038 |
95.827 |
||
|
- Từ trên 500 ha đến 1000 ha |
thửa |
|
3.357.188 |
33.450 |
11.609 |
4.410 |
3.406.656 |
819.245 |
4.225.901 |
4.214.293 |
107.806 |
||
Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì định mức đo đạc tầng sát mặt đất được tính bằng 0,70 lần định mức trích đo thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại Mục V; từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính định mức bằng 0,5 lần mức đo đạc của tầng sát mặt đất. |
||||||||||||||
2.2 |
ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHÔNG PHẢI LÀ NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC |
|||||||||||||
a |
Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Dưới 100 m2 |
thửa |
|
368.922 |
2.507 |
1.056 |
343 |
372.827 |
89.702 |
462.529 |
461.474 |
27.642 |
||
|
- Từ 100 m2 đến 300 m2 |
thửa |
|
438.095 |
2.977 |
1.253 |
408 |
442.733 |
106.521 |
549.253 |
548.000 |
32.825 |
||
|
- Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
thửa |
|
464.290 |
3.141 |
1.328 |
429 |
469.188 |
112.915 |
582.103 |
580.775 |
34.785 |
||
|
- Từ trên 500 m2 đến 1000 m2 |
thửa |
|
568.754 |
3.865 |
1.627 |
529 |
574.776 |
138.290 |
713.066 |
711.438 |
42.615 |
||
|
- Từ trên 1 000 m2 đến 3000 m2 |
thửa |
|
780.821 |
5.320 |
2.235 |
729 |
789.105 |
189.828 |
978.933 |
976.698 |
58.508 |
||
|
- Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2 |
thửa |
|
1.198.996 |
8.147 |
3.431 |
1.116 |
1.211.689 |
291.531 |
1.503.220 |
1.499.789 |
89.838 |
||
|
- Từ trên 1 ha đến 10 ha |
thửa |
|
1.438.795 |
9.777 |
4.117 |
1.339 |
1.454.027 |
349.837 |
1.803.864 |
1.799.747 |
107.806 |
||
|
- Từ trên 10 ha đến 50 ha |
thửa |
|
1.558.694 |
10.591 |
4.460 |
1.450 |
1.575.196 |
378.990 |
1.954.186 |
1.949.726 |
116.789 |
||
|
- Từ trên 50 ha đến 100 ha |
thửa |
|
1.678.594 |
11.406 |
4.803 |
1.562 |
1.696.365 |
408.143 |
2.104.508 |
2.099.705 |
125.773 |
||
|
- Từ trên 100 ha đến 500 ha |
thửa |
|
1.918.393 |
13.036 |
5.489 |
1.785 |
1.938.703 |
466.449 |
2.405.152 |
2.399.663 |
143.741 |
||
|
- Từ trên 500 ha đến 1000 ha |
thửa |
|
2.158.192 |
14.665 |
6.175 |
2.008 |
2.181.041 |
524.755 |
2.705.796 |
2.699.620 |
161.708 |
||
b |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Dưới 100 m2 |
thửa |
|
245.948 |
2.451 |
850 |
323 |
249.572 |
60.018 |
309.590 |
308.739 |
7.898 |
||
|
- Từ 100 m2 đến 300 m2 |
thửa |
|
292.063 |
2.910 |
1.010 |
384 |
296.367 |
71.271 |
367.638 |
366.628 |
9.379 |
||
|
- Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
thửa |
|
310.573 |
3.073 |
1.073 |
404 |
315.122 |
75.812 |
390.934 |
389.861 |
9.972 |
||
|
- Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2 |
thửa |
|
378.177 |
3.757 |
1.307 |
495 |
383.736 |
92.297 |
476.033 |
474.726 |
12.143 |
||
|
- Từ trên 1 000 m2 đến 3 000 m2 |
thửa |
|
518.091 |
5.140 |
1.790 |
676 |
525.698 |
126.452 |
652.150 |
650.360 |
16.636 |
||
|
- Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2 |
thửa |
|
799.331 |
7.964 |
2.764 |
1.050 |
811.109 |
195.058 |
1.006.167 |
1.003.403 |
25.668 |
||
|
- Từ trên 1 ha đến 10 ha |
thửa |
|
959.197 |
9.557 |
3.317 |
1.260 |
973.330 |
234.070 |
1.207.400 |
1.204.084 |
30.802 |
||
|
- Từ trên 10 ha đến 50 ha |
thửa |
|
1.039.130 |
10.353 |
3.593 |
1.365 |
1.054.441 |
253.576 |
1.308.017 |
1.304.424 |
33.368 |
||
|
- Từ trên 50 ha đến 100 ha |
thửa |
|
1.119.063 |
11.150 |
3.870 |
1.470 |
1.135.552 |
273.082 |
1.408.634 |
1.404.764 |
35.935 |
||
|
- Từ trên 100 ha đến 500 ha |
thửa |
|
1.278.929 |
12.743 |
4.422 |
1.680 |
1.297.774 |
312.093 |
1.609.867 |
1.605.445 |
41.069 |
||
|
- Từ trên 500 ha đến 1000 ha |
thửa |
|
1.438.795 |
14.336 |
4.975 |
1.890 |
1.459.995 |
351.105 |
1.811.101 |
1.806.125 |
46.202 |
||
3 |
Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản, tài sản gắn liền trên đất trùng với ranh giới thửa đất (Thì chỉ tính đơn giá đo đạc thửa đất mà không tính đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất) |
|||||||||||||
STT |
Danh mục sản phẩm |
ĐVT |
Loại KK |
Chi phí tiền công |
Chi phí DC,VL |
CP sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
CP chung |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao) |
PCKV 0,1 |
||||
Khấu hao |
Năng lượng |
||||||||||||||
I |
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã, thị trấn |
||||||||||||||
1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
1 |
185.822 |
22.579 |
1.199 |
3.448 |
213.048 |
31.957 |
245.005 |
243.806 |
5.596 |
|||
2 |
194.810 |
22.637 |
1.199 |
3.448 |
222.094 |
33.314 |
255.408 |
254.209 |
5.844 |
||||||
3 |
205.008 |
22.752 |
1.199 |
3.448 |
232.407 |
34.861 |
267.268 |
266.069 |
6.125 |
||||||
2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với tài sản |
Hồ sơ |
1 |
185.822 |
2.175 |
1.199 |
3.448 |
192.643 |
28.897 |
221.540 |
220.341 |
5.596 |
|||
2 |
194.810 |
2.232 |
1.199 |
3.448 |
201.689 |
30.253 |
231.943 |
230.744 |
5.844 |
||||||
3 |
205.008 |
2.348 |
1.199 |
3.448 |
212.002 |
31.800 |
243.803 |
242.604 |
6.125 |
||||||
3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
1 |
297.316 |
23.884 |
1.918 |
5.516 |
328.634 |
49.295 |
377.929 |
376.011 |
8.953 |
|||
2 |
311.696 |
23.976 |
1.918 |
5.516 |
343.107 |
51.466 |
394.573 |
392.655 |
9.350 |
||||||
3 |
328.013 |
24.161 |
1.918 |
5.516 |
359.608 |
53.941 |
413.549 |
411.631 |
9.800 |
||||||
4 |
Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN |
Hồ sơ |
1 |
47.097 |
487 |
253 |
673 |
48.510 |
7.277 |
55.787 |
55.533 |
1.400 |
|||
2 |
49.794 |
498 |
253 |
673 |
51.218 |
7.683 |
58.901 |
58.648 |
1.475 |
||||||
3 |
52.853 |
521 |
253 |
673 |
54.300 |
8.145 |
62.445 |
62.192 |
1.559 |
||||||
5 |
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN |
Hồ sơ |
1 |
130.404 |
|
|
|
130.404 |
19.561 |
149.964 |
149.964 |
3.872 |
|||
2 |
139.392 |
|
|
|
139.392 |
20.909 |
160.300 |
160.300 |
4.120 |
||||||
3 |
149.589 |
|
|
|
149.589 |
22.438 |
172.028 |
172.028 |
4.401 |
||||||
6 |
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp cấp GCN |
Hồ sơ |
1 |
92.911 |
1.087 |
599 |
1.724 |
96.322 |
14.448 |
110.770 |
110.171 |
2.798 |
|||
2 |
97.405 |
1.116 |
599 |
1.724 |
100.845 |
15.127 |
115.971 |
115.372 |
2.922 |
||||||
3 |
102.504 |
1.174 |
599 |
1.724 |
106.001 |
15.900 |
121.901 |
121.302 |
3.062 |
||||||
7 |
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp GCN |
Hồ sơ |
1 |
167.240 |
1.957 |
1.079 |
3.103 |
173.379 |
26.007 |
199.386 |
198.307 |
5.036 |
|||
2 |
175.329 |
2.009 |
1.079 |
3.103 |
181.520 |
27.228 |
208.748 |
207.669 |
5.259 |
||||||
3 |
184.507 |
2.113 |
1.079 |
3.103 |
190.802 |
28.620 |
219.422 |
218.344 |
5.512 |
||||||
8 |
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) |
Thửa |
1- 3 |
32.841 |
3.703 |
|
|
36.544 |
5.482 |
42.026 |
42.026 |
1.017 |
|||
II |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở phường |
||||||||||||||
1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
2 |
285.507 |
25.454 |
1.569 |
5.874 |
318.404 |
47.761 |
366.165 |
364.596 |
8.549 |
|||
3 |
299.542 |
25.608 |
1.569 |
5.874 |
332.593 |
49.889 |
382.482 |
380.913 |
8.946 |
||||||
4 |
314.931 |
25.761 |
1.569 |
5.874 |
348.135 |
52.220 |
400.356 |
398.787 |
9.382 |
||||||
5 |
331.915 |
25.915 |
1.569 |
5.874 |
365.273 |
54.791 |
420.064 |
418.495 |
9.862 |
||||||
2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với tài sản |
Hồ sơ |
2 |
285.507 |
3.003 |
1.569 |
5.874 |
295.953 |
44.393 |
340.346 |
338.777 |
8.549 |
|||
3 |
299.542 |
3.156 |
1.569 |
5.874 |
310.141 |
46.521 |
356.663 |
355.094 |
8.946 |
||||||
4 |
314.931 |
3.310 |
1.569 |
5.874 |
325.684 |
48.853 |
374.537 |
372.968 |
9.382 |
||||||
5 |
331.915 |
3.463 |
1.569 |
5.874 |
342.821 |
51.423 |
394.244 |
392.676 |
9.862 |
||||||
3 |
Trường hợp |
Hồ sơ |
2 |
456.811 |
27.256 |
2.510 |
9.399 |
495.976 |
74.396 |
570.372 |
567.862 |
13.679 |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
3 |
479.267 |
27.501 |
2.510 |
9.399 |
518.678 |
77.802 |
596.479 |
593.969 |
14.314 |
||||||
4 |
503.890 |
27.747 |
2.510 |
9.399 |
543.546 |
81.532 |
625.078 |
622.567 |
15.011 |
||||||
5 |
531.063 |
27.993 |
2.510 |
9.399 |
570.965 |
85.645 |
656.610 |
654.100 |
15.779 |
||||||
4 |
Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN |
Hồ sơ |
2 |
73.121 |
833 |
337 |
1.271 |
75.562 |
11.334 |
86.897 |
86.559 |
2.156 |
|||
3 |
77.332 |
879 |
337 |
1.271 |
79.819 |
11.973 |
91.792 |
91.455 |
2.276 |
||||||
4 |
81.949 |
925 |
337 |
1.271 |
84.482 |
12.672 |
97.154 |
96.817 |
2.406 |
||||||
5 |
87.044 |
971 |
337 |
1.271 |
89.623 |
13.443 |
103.066 |
102.729 |
2.550 |
||||||
5 |
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN |
Hồ sơ |
2 |
218.520 |
|
|
|
218.520 |
32.778 |
251.298 |
251.298 |
6.480 |
|||
3 |
232.556 |
|
|
|
232.556 |
34.883 |
267.439 |
267.439 |
6.877 |
||||||
4 |
247.945 |
|
|
|
247.945 |
37.192 |
285.136 |
285.136 |
7.312 |
||||||
5 |
264.928 |
|
|
|
264.928 |
39.739 |
304.667 |
304.667 |
7.793 |
||||||
6 |
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp cấp GCN |
Hồ sơ |
2 |
142.753 |
1.501 |
784 |
2.937 |
147.976 |
22.196 |
170.173 |
169.388 |
4.275 |
|||
3 |
149.771 |
1.578 |
784 |
2.937 |
155.071 |
23.261 |
178.331 |
177.547 |
4.473 |
||||||
4 |
157.465 |
1.655 |
784 |
2.937 |
162.842 |
24.426 |
187.268 |
186.484 |
4.691 |
||||||
5 |
165.957 |
1.732 |
784 |
2.937 |
171.411 |
25.712 |
197.122 |
196.338 |
4.931 |
||||||
7 |
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp GCN |
Hồ sơ |
2 |
256.956 |
2.702 |
1.412 |
5.287 |
266.357 |
39.954 |
306.311 |
304.899 |
7.695 |
|||
3 |
269.588 |
2.841 |
1.412 |
5.287 |
279.127 |
41.869 |
320.996 |
319.584 |
8.052 |
||||||
4 |
283.438 |
2.979 |
1.412 |
5.287 |
293.116 |
43.967 |
337.083 |
335.671 |
8.443 |
||||||
5 |
298.723 |
3.117 |
1.412 |
5.287 |
308.539 |
46.281 |
354.820 |
353.408 |
8.876 |
||||||
8 |
Chuân bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) |
Thửa |
2- 5 |
32.841 |
4 |
|
|
32.846 |
4.927 |
37.772 |
37.772 |
1.017 |
|||
III |
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đơn lẻ từng hộ gia đình, cá nhân |
||||||||||||||
1 |
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với đất |
||||||||||||||
1.1 |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã |
||||||||||||||
|
- Trường hợp đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
1 |
703.564 |
38.864 |
3.335 |
11.058 |
756.821 |
113.523 |
870.344 |
867.009 |
21.058 |
|||
2 |
723.650 |
38.864 |
3.335 |
11.058 |
776.907 |
116.536 |
893.443 |
890.108 |
21.567 |
||||||
3 |
747.753 |
38.864 |
3.335 |
11.058 |
801.011 |
120.152 |
921.162 |
917.827 |
22.177 |
||||||
4 |
771.857 |
38.864 |
3.335 |
11.058 |
825.114 |
123.767 |
948.881 |
945.546 |
22.788 |
||||||
5 |
799.977 |
38.864 |
3.335 |
11.058 |
853.235 |
127.985 |
981.220 |
977.885 |
23.500 |
||||||
|
- Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp GCN |
Hồ sơ |
1 |
633.207 |
|
|
|
633.207 |
94.981 |
728.189 |
728.189 |
18.952 |
|||
2 |
651.285 |
|
|
|
651.285 |
97.693 |
748.978 |
748.978 |
19.410 |
||||||
3 |
672.978 |
|
|
|
672.978 |
100.947 |
773.925 |
773.925 |
19.960 |
||||||
4 |
694.671 |
|
|
|
694.671 |
104.201 |
798.872 |
798.872 |
20.509 |
||||||
5 |
719.980 |
|
|
|
719.980 |
107.997 |
827.977 |
827.977 |
21.150 |
||||||
1.2 |
Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện |
||||||||||||||
|
- Trường hợp đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
1 |
703.564 |
38.864 |
3.335 |
11.057 |
756.819 |
113.523 |
870.342 |
867.007 |
21.058 |
|||
2 |
723.650 |
38.864 |
3.335 |
11.057 |
776.905 |
116.536 |
893.441 |
890.106 |
21.567 |
||||||
3 |
747.753 |
38.864 |
3.335 |
11.057 |
801.009 |
120.151 |
921.160 |
917.825 |
22.177 |
||||||
4 |
771.857 |
38.864 |
3.335 |
11.057 |
825.112 |
123.767 |
948.879 |
945.544 |
22.788 |
||||||
5 |
799.977 |
38.864 |
3.335 |
11.057 |
853.233 |
127.985 |
981.218 |
977.883 |
23.500 |
||||||
|
- Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp GCN |
Hồ sơ |
1 |
633.207 |
|
|
|
633.207 |
94.981 |
728.189 |
728.189 |
18.952 |
|||
2 |
651.285 |
|
|
|
651.285 |
97.693 |
748.978 |
748.978 |
19.410 |
||||||
3 |
672.978 |
|
|
|
672.978 |
100.947 |
773.925 |
773.925 |
19.960 |
||||||
4 |
694.671 |
|
|
|
694.671 |
104.201 |
798.872 |
798.872 |
20.509 |
||||||
5 |
719.980 |
|
|
|
719.980 |
107.997 |
827.977 |
827.977 |
21.150 |
||||||
2 |
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với tài sản |
||||||||||||||
2.1 |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã |
||||||||||||||
|
- Trường hợp đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
1 |
706.594 |
38.864 |
2.753 |
11.058 |
759.270 |
113.890 |
873.160 |
870.407 |
21.135 |
|||
2 |
726.680 |
38.864 |
2.753 |
11.058 |
779.356 |
116.903 |
896.259 |
893.506 |
21.643 |
||||||
3 |
750.784 |
38.864 |
2.753 |
11.058 |
803.459 |
120.519 |
923.978 |
921.225 |
22.254 |
||||||
4 |
774.887 |
38.864 |
2.753 |
11.058 |
827.563 |
124.134 |
951.697 |
948.944 |
22.864 |
||||||
5 |
803.008 |
38.864 |
2.753 |
11.058 |
855.683 |
128.352 |
984.036 |
981.282 |
23.576 |
||||||
|
- Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp GCN |
Hồ sơ |
1 |
635.935 |
|
|
|
635.935 |
95.390 |
731.325 |
731.325 |
19.021 |
|||
2 |
654.012 |
|
|
|
654.012 |
98.102 |
752.114 |
752.114 |
19.479 |
||||||
3 |
675.705 |
|
|
|
675.705 |
101.356 |
777.061 |
777.061 |
20.028 |
||||||
4 |
697.398 |
|
|
|
697.398 |
104.610 |
802.008 |
802.008 |
20.578 |
||||||
5 |
722.707 |
|
|
|
722.707 |
108.406 |
831.113 |
831.113 |
21.218 |
||||||
2.2 |
Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện |
||||||||||||||
|
- Trường hợp đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
1 |
706.594 |
38.864 |
3.335 |
11.057 |
759.850 |
113.977 |
873.827 |
870.492 |
21.135 |
|||
2 |
726.680 |
38.864 |
3.335 |
11.057 |
779.936 |
116.990 |
896.926 |
893.591 |
21.643 |
||||||
3 |
750.784 |
38.864 |
3.335 |
11.057 |
804.039 |
120.606 |
924.645 |
921.310 |
22.254 |
||||||
4 |
774.887 |
38.864 |
3.335 |
11.057 |
828.143 |
124.221 |
952.364 |
949.029 |
22.864 |
||||||
5 |
803.008 |
38.864 |
3.335 |
11.057 |
856.263 |
128.439 |
984.703 |
981.368 |
23.576 |
||||||
|
- Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp GCN |
Hồ sơ |
1 |
635.935 |
|
|
|
635.935 |
95.390 |
731.325 |
731.325 |
19.021 |
|||
2 |
654.012 |
|
|
|
654.012 |
98.102 |
752.114 |
752.114 |
19.479 |
||||||
3 |
675.705 |
|
|
|
675.705 |
101.356 |
777.061 |
777.061 |
20.028 |
||||||
4 |
697.398 |
|
|
|
697.398 |
104.610 |
802.008 |
802.008 |
20.578 |
||||||
5 |
722.707 |
|
|
|
722.707 |
108.406 |
831.113 |
831.113 |
21.218 |
||||||
3 |
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
||||||||||||||
3.1 |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã |
||||||||||||||
|
- Trường hợp đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
1 |
911.435 |
41.534 |
4.336 |
14.376 |
971.680 |
145.752 |
1.117.432 |
1.113.096 |
27.259 |
|||
2 |
937.547 |
41.534 |
4.336 |
14.376 |
997.792 |
149.669 |
1.147.461 |
1.143.125 |
27.920 |
||||||
3 |
966.069 |
41.534 |
4.336 |
14.376 |
1.026.314 |
153.947 |
1.180.262 |
1.175.926 |
28.642 |
||||||
4 |
997.805 |
41.534 |
4.336 |
14.376 |
1.058.051 |
158.708 |
1.216.758 |
1.212.422 |
29.446 |
||||||
5 |
1.032.353 |
41.534 |
4.336 |
14.376 |
1.092.599 |
163.890 |
1.256.489 |
1.252.153 |
30.321 |
||||||
|
- Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp GCN |
Hồ sơ |
1 |
820.291 |
|
|
|
820.291 |
123.044 |
943.335 |
943.335 |
24.533 |
|||
2 |
843.792 |
|
|
|
843.792 |
126.569 |
970.361 |
970.361 |
25.128 |
||||||
3 |
869.462 |
|
|
|
869.462 |
130.419 |
999.882 |
999.882 |
25.778 |
||||||
4 |
898.025 |
|
|
|
898.025 |
134.704 |
1.032.728 |
1.032.728 |
26.501 |
||||||
5 |
929.118 |
|
|
|
929.118 |
139.368 |
1.068.486 |
1.068.486 |
27.289 |
||||||
3.2 |
Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện |
||||||||||||||
|
- Trường hợp đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
1 |
911.435 |
41.534 |
4.336 |
14.374 |
971.678 |
145.752 |
1.117.429 |
1.113.094 |
27.298 |
|||
2 |
937.547 |
41.534 |
4.336 |
14.374 |
997.790 |
149.668 |
1.147.458 |
1.143.122 |
27.920 |
||||||
3 |
966.069 |
41.534 |
4.336 |
14.374 |
1.026.312 |
153.947 |
1.180.259 |
1.175.923 |
28.642 |
||||||
4 |
997.805 |
41.534 |
4.336 |
14.374 |
1.058.048 |
158.707 |
1.216.755 |
1.212.420 |
29.446 |
||||||
5 |
1.032.353 |
41.534 |
4.336 |
14.374 |
1.092.596 |
163.889 |
1.256.486 |
1.252.150 |
30.321 |
||||||
|
- Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp GCN |
Hồ sơ |
1 |
820.291 |
|
|
|
820.291 |
123.044 |
943.335 |
943.335 |
24.568 |
|||
2 |
843.792 |
|
|
|
843.792 |
126.569 |
970.361 |
970.361 |
25.128 |
||||||
3 |
869.462 |
|
|
|
869.462 |
130.419 |
999.882 |
999.882 |
25.778 |
||||||
4 |
898.025 |
|
|
|
898.025 |
134.704 |
1.032.728 |
1.032.728 |
26.501 |
||||||
5 |
929.118 |
|
|
|
929.118 |
139.368 |
1.068.486 |
1.068.486 |
27.289 |
||||||
IV |
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đối với đất tổ chức |
||||||||||||||
1 |
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với đất |
||||||||||||||
1.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
1 |
1.086.062 |
38.535 |
7.776 |
27.986 |
1.160.358 |
174.054 |
1.334.412 |
1.326.636 |
35.316 |
|||
2 |
1.116.634 |
38.535 |
7.776 |
27.986 |
1.190.931 |
178.640 |
1.369.570 |
1.361.794 |
36.333 |
||||||
3 |
1.150.263 |
38.535 |
7.776 |
27.986 |
1.224.560 |
183.684 |
1.408.244 |
1.400.468 |
37.452 |
||||||
4 |
1.186.950 |
38.535 |
7.776 |
27.986 |
1.261.247 |
189.187 |
1.450.434 |
1.442.658 |
38.673 |
||||||
5 |
1.226.694 |
38.535 |
7.776 |
27.986 |
1.300.991 |
195.149 |
1.496.140 |
1.488.364 |
39.995 |
||||||
1.2 |
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp cấp GCN |
Hồ sơ |
1 |
543.031 |
|
|
|
543.031 |
81.455 |
624.485 |
624.485 |
17.658 |
|||
2 |
558.317 |
|
|
|
558.317 |
83.748 |
642.064 |
642.064 |
18.167 |
||||||
3 |
575.132 |
|
|
|
575.132 |
86.270 |
661.401 |
661.401 |
18.726 |
||||||
4 |
593.475 |
|
|
|
593.475 |
89.021 |
682.496 |
682.496 |
19.336 |
||||||
5 |
613.347 |
|
|
|
613.347 |
92.002 |
705.349 |
705.349 |
19.998 |
||||||
1.3 |
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp GCN |
Hồ sơ |
1 |
977.455 |
|
|
|
977.455 |
146.618 |
1.124.074 |
1.124.074 |
31.784 |
|||
2 |
1.004.970 |
|
|
|
1.004.970 |
150.746 |
1.155.716 |
1.155.716 |
32.700 |
||||||
3 |
1.035.237 |
|
|
|
1.035.237 |
155.286 |
1.190.523 |
1.190.523 |
33.707 |
||||||
4 |
1.068.255 |
|
|
|
1.068.255 |
160.238 |
1.228.493 |
1.228.493 |
34.806 |
||||||
5 |
1.104.025 |
|
|
|
1.104.025 |
165.604 |
1.269.628 |
1.269.628 |
35.996 |
||||||
2 |
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với tài sản |
||||||||||||||
2.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng tài sản |
Hồ sơ |
1 |
1.080.314 |
38.535 |
7.776 |
27.986 |
1.154.611 |
173.192 |
1.327.803 |
1.320.027 |
35.138 |
|||
2 |
1.110.887 |
38.535 |
7.776 |
27.986 |
1.185.183 |
177.778 |
1.362.961 |
1.355.185 |
36.155 |
||||||
3 |
1.144.516 |
38.535 |
7.776 |
27.986 |
1.218.813 |
182.822 |
1.401.635 |
1.393.859 |
37.274 |
||||||
4 |
1.181.203 |
38.535 |
7.776 |
27.986 |
1.255.500 |
188.325 |
1.443.825 |
1.436.049 |
38.495 |
||||||
5 |
1.220.947 |
38.535 |
7.776 |
27.986 |
1.295.244 |
194.287 |
1.489.530 |
1.481.755 |
39.817 |
||||||
2.2 |
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp cấp GCN |
Hồ sơ |
1 |
540.157 |
|
|
|
540.157 |
81.024 |
621.181 |
621.181 |
17.569 |
|||
2 |
555.443 |
|
|
|
555.443 |
83.316 |
638.760 |
638.760 |
18.078 |
||||||
3 |
572.258 |
|
|
|
572.258 |
85.839 |
658.097 |
658.097 |
18.637 |
||||||
4 |
590.601 |
|
|
|
590.601 |
88.590 |
679.192 |
679.192 |
19.247 |
||||||
5 |
610.473 |
|
|
|
610.473 |
91.571 |
702.044 |
702.044 |
19.909 |
||||||
2.3 |
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp GCN |
Hồ sơ |
1 |
972.283 |
|
|
|
972.283 |
145.842 |
1.118.125 |
1.118.125 |
31.624 |
|||
2 |
999.798 |
|
|
|
999.798 |
149.970 |
1.149.768 |
1.149.768 |
32.540 |
||||||
3 |
1.030.065 |
|
|
|
1.030.065 |
154.510 |
1.184.574 |
1.184.574 |
33.547 |
||||||
4 |
1.063.083 |
|
|
|
1.063.083 |
159.462 |
1.222.545 |
1.222.545 |
34.645 |
||||||
5 |
1.098.852 |
|
|
|
1.098.852 |
164.828 |
1.263.680 |
1.263.680 |
35.836 |
||||||
3 |
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
||||||||||||||
3.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng cả đất và tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
1 |
1.285.513 |
41.350 |
10.109 |
36.382 |
1.373.353 |
206.003 |
1.579.356 |
1.569.247 |
41.740 |
|||
2 |
1.325.257 |
41.350 |
10.109 |
36.382 |
1.413.097 |
211.965 |
1.625.061 |
1.614.953 |
43.063 |
||||||
3 |
1.368.058 |
41.350 |
10.109 |
36.382 |
1.455.898 |
218.385 |
1.674.283 |
1.664.174 |
44.487 |
||||||
4 |
1.416.974 |
41.350 |
10.109 |
36.382 |
1.504.814 |
225.722 |
1.730.536 |
1.720.427 |
46.115 |
||||||
5 |
1.468.947 |
41.350 |
10.109 |
36.382 |
1.556.787 |
233.518 |
1.790.305 |
1.780.196 |
47.844 |
||||||
3.2 |
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp cấp GCN |
Hồ sơ |
1 |
642.756 |
|
|
|
642.756 |
96.413 |
739.170 |
739.170 |
20.870 |
|||
2 |
662.628 |
|
|
|
662.628 |
99.394 |
762.023 |
762.023 |
21.531 |
||||||
3 |
684.029 |
|
|
|
684.029 |
102.604 |
786.633 |
786.633 |
22.243 |
||||||
4 |
708.487 |
|
|
|
708.487 |
106.273 |
814.760 |
814.760 |
23.057 |
||||||
5 |
734.473 |
|
|
|
734.473 |
110.171 |
844.644 |
844.644 |
23.922 |
||||||
3.3 |
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp GCN |
Hồ sơ |
1 |
1.156.962 |
|
|
|
1.156.962 |
173.544 |
1.330.506 |
1.330.506 |
37.566 |
|||
2 |
1.192.731 |
|
|
|
1.192.731 |
178.910 |
1.371.641 |
1.371.641 |
38.756 |
||||||
3 |
1.231.252 |
|
|
|
1.231.252 |
184.688 |
1.415.940 |
1.415.940 |
40.038 |
||||||
4 |
1.275.277 |
|
|
|
1.275.277 |
191.291 |
1.466.568 |
1.466.568 |
41.503 |
||||||
5 |
1.322.052 |
|
|
|
1.322.052 |
198.308 |
1.520.360 |
1.520.360 |
43.060 |
||||||
V |
Đăng ký, cấp đổi giấy chứng nhận đồng loạt tại xã, thị trấn |
||||||||||||||
1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng cả đất và tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
1 |
125.784 |
21.630 |
991 |
3.115 |
151.519 |
22.728 |
174.247 |
173.256 |
3.693 |
|||
2 |
134.822 |
21.675 |
991 |
3.115 |
160.604 |
24.091 |
184.694 |
183.704 |
3.922 |
||||||
3 |
145.669 |
21.767 |
991 |
3.115 |
171.542 |
25.731 |
197.273 |
196.282 |
4.197 |
||||||
2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với tài sản |
Hồ sơ |
1 |
125.784 |
1.746 |
991 |
3.115 |
131.636 |
19.745 |
151.381 |
150.390 |
3.693 |
|||
2 |
134.822 |
1.792 |
991 |
3.115 |
140.720 |
21.108 |
161.828 |
160.838 |
3.922 |
||||||
3 |
145.669 |
1.883 |
991 |
3.115 |
151.658 |
22.749 |
174.407 |
173.416 |
4.197 |
||||||
3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
1 |
163.519 |
22.154 |
1.585 |
4.984 |
192.242 |
28.836 |
221.078 |
219.493 |
4.802 |
|||
2 |
175.269 |
22.213 |
1.585 |
4.984 |
204.052 |
30.608 |
234.659 |
233.074 |
5.099 |
||||||
3 |
189.370 |
22.332 |
1.585 |
4.984 |
218.271 |
32.741 |
251.011 |
249.426 |
5.456 |
||||||
4 |
Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN |
Hồ sơ |
1 |
31.400 |
374 |
192 |
596 |
32.563 |
4.884 |
37.448 |
37.255 |
901 |
|||
2 |
34.112 |
384 |
192 |
596 |
35.284 |
5.293 |
40.577 |
40.384 |
969 |
||||||
3 |
37.366 |
402 |
192 |
596 |
38.556 |
5.783 |
44.340 |
44.147 |
1.052 |
||||||
5 |
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp GCN |
Hồ sơ |
1 |
113.205 |
1.572 |
892 |
2.804 |
118.472 |
17.771 |
136.243 |
135.351 |
3.324 |
|||
2 |
121.340 |
1.613 |
892 |
2.804 |
126.648 |
18.997 |
145.645 |
144.754 |
3.530 |
||||||
3 |
131.102 |
1.695 |
892 |
2.804 |
136.492 |
20.474 |
156.966 |
156.074 |
3.777 |
||||||
6 |
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) |
Thửa |
1- 3 |
32.841 |
3.702 |
|
|
36.544 |
5.482 |
42.025 |
42.025 |
1.017 |
|||
VI |
Đăng ký, cấp đổi giấy chứng nhận đồng loạt tại phường |
||||||||||||||
1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
2 |
170.704 |
24.549 |
1.491 |
4.716 |
201.460 |
30.219 |
231.679 |
230.188 |
5.019 |
|||
3 |
182.756 |
24.549 |
1.491 |
4.716 |
213.512 |
32.027 |
245.539 |
244.048 |
5.325 |
||||||
4 |
197.218 |
24.549 |
1.491 |
4.716 |
227.974 |
34.196 |
262.170 |
260.679 |
5.691 |
||||||
5 |
214.572 |
24.549 |
1.491 |
4.716 |
245.328 |
36.799 |
282.128 |
280.637 |
6.130 |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với tài sản |
Hồ sơ |
2 |
170.704 |
2.299 |
1.491 |
4.716 |
179.210 |
26.881 |
206.091 |
204.601 |
5.019 |
|||
3 |
182.756 |
2.299 |
1.491 |
4.716 |
191.262 |
28.689 |
219.951 |
218.460 |
5.325 |
||||||
4 |
197.218 |
2.299 |
1.491 |
4.716 |
205.724 |
30.859 |
236.582 |
235.091 |
5.691 |
||||||
5 |
214.572 |
2.299 |
1.491 |
4.716 |
223.078 |
33.462 |
256.540 |
255.049 |
6.130 |
||||||
3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
2 |
221.915 |
25.239 |
1.938 |
6.131 |
255.223 |
38.283 |
293.507 |
291.569 |
6.525 |
|||
3 |
237.583 |
25.239 |
1.938 |
6.131 |
270.890 |
40.634 |
311.524 |
309.586 |
6.922 |
||||||
4 |
256.383 |
25.239 |
1.938 |
6.131 |
289.691 |
43.454 |
333.145 |
331.207 |
7.398 |
||||||
5 |
278.944 |
25.239 |
1.938 |
6.131 |
312.252 |
46.838 |
359.090 |
357.151 |
7.969 |
||||||
4 |
Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN |
Hồ sơ |
2 |
41.605 |
405 |
181 |
563 |
42.754 |
6.413 |
49.167 |
48.986 |
1.192 |
|||
3 |
45.221 |
405 |
181 |
563 |
46.370 |
6.955 |
53.325 |
53.144 |
1.284 |
||||||
4 |
49.560 |
405 |
181 |
563 |
50.708 |
7.606 |
58.315 |
58.133 |
1.394 |
||||||
5 |
54.766 |
405 |
181 |
563 |
55.915 |
8.387 |
64.302 |
64.120 |
1.525 |
||||||
5 |
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp GCN |
Hồ sơ |
2 |
153.634 |
2.069 |
1.342 |
4.245 |
161.289 |
24.193 |
185.482 |
184.140 |
4.517 |
|||
3 |
164.480 |
2.069 |
1.342 |
4.245 |
172.135 |
25.820 |
197.956 |
196.614 |
4.792 |
||||||
4 |
177.496 |
2.069 |
1.342 |
4.245 |
185.151 |
27.773 |
212.924 |
211.582 |
5.122 |
||||||
5 |
193.115 |
2.069 |
1.342 |
4.245 |
200.770 |
30.116 |
230.886 |
229.544 |
5.517 |
||||||
6 |
Chuân bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) |
Thửa |
2- 5 |
32.841 |
6 |
|
|
32.847 |
4.927 |
37.775 |
37.775 |
1.017 |
|||
VII |
Đăng ký, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận riêng lẻ |
||||||||||||||
1 |
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với đất |
||||||||||||||
1.1 |
Trường hợp nộp hồ sơ VPĐK cấp huyện |
Hồ sơ |
1- 5 |
303.326 |
22.147 |
3.536 |
11.639 |
340.648 |
51.097 |
391.746 |
388.209 |
9.944 |
|||
1.2 |
Trường hợp nộp hồ sơ VPĐK cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1- 5 |
303.326 |
22.147 |
3.536 |
11.639 |
340.648 |
51.097 |
391.746 |
388.209 |
9.944 |
|||
2 |
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với tài sản |
||||||||||||||
2.1 |
Trường hợp nộp hồ sơ VPĐK cấp huyện |
Hồ sơ |
1- 5 |
306.356 |
22.147 |
3.536 |
11.639 |
343.679 |
51.552 |
395.231 |
391.694 |
10.020 |
|||
2.2 |
Trường hợp nộp hồ sơ VPĐK cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1- 5 |
306.356 |
22.147 |
3.536 |
11.639 |
343.679 |
51.552 |
395.231 |
391.694 |
10.020 |
|||
3 |
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
||||||||||||||
3.1 |
Trường hợp nộp hồ sơ VPĐK cấp huyện |
Hồ sơ |
1- 5 |
385.704 |
23.356 |
4.597 |
15.131 |
428.788 |
64.318 |
493.107 |
488.509 |
12.640 |
|||
3.2 |
Trường hợp nộp hồ sơ VPĐK cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1- 5 |
385.704 |
23.356 |
4.597 |
15.131 |
428.788 |
64.318 |
493.107 |
488.509 |
12.640 |
|||
VIII |
Đăng ký biến động đối với hộ gia đình, cá nhân |
||||||||||||||
1 |
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với đất |
||||||||||||||
1.1 |
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
Hồ sơ |
1- 5 |
406.360 |
27.471 |
3.086 |
10.338 |
447.255 |
67.088 |
514.344 |
511.257 |
13.464 |
|||
1.2 |
Trường hợp nộp hồ sơ VPĐK cấp huyện |
Hồ sơ |
1- 5 |
406.360 |
27.471 |
3.087 |
10.351 |
447.270 |
67.090 |
514.360 |
511.273 |
13.464 |
|||
2 |
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với tài sản |
||||||||||||||
2.1 |
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
Hồ sơ |
1- 5 |
501.108 |
27.471 |
3.086 |
10.338 |
542.003 |
81.300 |
623.303 |
620.217 |
16.592 |
|||
2.2 |
Trường hợp nộp hồ sơ VPĐK cấp huyện |
Hồ sơ |
1- 5 |
501.108 |
27.471 |
3.087 |
10.351 |
542.017 |
81.303 |
623.320 |
620.232 |
16.592 |
|||
3 |
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
||||||||||||||
3.1 |
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
Hồ sơ |
1- 5 |
624.049 |
29.271 |
4.012 |
13.439 |
670.772 |
100.616 |
771.388 |
767.376 |
20.656 |
|||
3.2 |
Trường hợp nộp hồ sơ VPĐK cấp huyện |
Hồ sơ |
1- 5 |
624.049 |
29.271 |
4.014 |
13.457 |
670.791 |
100.619 |
771.409 |
767.396 |
20.656 |
|||
IX |
Đăng ký biến động đối với tổ chức |
||||||||||||||
1 |
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với đất |
||||||||||||||
1.1 |
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đối với đất |
Hồ sơ |
1- 5 |
892.989 |
25.155 |
10.780 |
14.892 |
943.816 |
141.572 |
1.085.389 |
1.074.608 |
29.324 |
|||
1.2 |
Trường hợp đăng ký thế chấp |
Hồ sơ |
1- 5 |
178.598 |
|
|
|
178.598 |
26.790 |
205.387 |
205.387 |
5.865 |
|||
2 |
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với tài sản |
||||||||||||||
2.1 |
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đối với tài sản |
Hồ sơ |
1- 5 |
903.662 |
25.155 |
10.780 |
14.892 |
954.490 |
143.173 |
1.097.663 |
1.086.883 |
29.655 |
|||
2.2 |
Trường hợp đăng ký thế chấp |
Hồ sơ |
1- 5 |
180.732 |
|
|
|
180.732 |
27.110 |
207.842 |
207.842 |
5.931 |
|||
3 |
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
||||||||||||||
3.1 |
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
1- 5 |
1.167.525 |
27.004 |
14.014 |
19.360 |
1.227.903 |
184.185 |
1.412.089 |
1.398.074 |
38.327 |
|||
3.2 |
Trường hợp đăng ký thế chấp |
Hồ sơ |
1- 5 |
233.505 |
|
|
|
233.505 |
35.026 |
268.531 |
268.531 |
7.665 |
|||
X |
Trích lục hồ sơ địa chính |
||||||||||||||
1 |
Trích lục hồ sơ địa chính |
Hồ sơ |
|
61.145 |
16.734 |
4.202 |
3.784 |
85.864 |
12.880 |
98.743 |
94.541 |
|
|||
2 |
Trích lục hồ sơ địa chính cho khu đất (dưới 5 thửa). Đơn giá trích lục một thửa. |
Hồ sơ |
|
48.916 |
12.934 |
|
|
61.850 |
9.277 |
71.127 |
71.127 |
|
|||
3 |
Trích lục hồ sơ địa chính cho khu đất (từ 5 thửa đến 10 thửa). Đơn giá trích lục một thửa. |
Hồ sơ |
|
39.744 |
10.509 |
|
|
50.253 |
7.538 |
57.791 |
57.791 |
|
|||
4 |
Trích lục hồ sơ địa chính cho khu đất (trên 10 thửa). Đơn giá trích lục một thửa. |
Hồ sơ |
|
30.572 |
8.084 |
|
|
38.656 |
5.798 |
44.455 |
44.455 |
|
|||
I |
Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính đối với trường hợp thực hiện đồng bộ việc chỉnh lý, hoàn thiện hoặc đo đạc lập mới bản đồ địa chính gắn với đăng ký, cấp mới, cấp đổi Giấy chứng nhận và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính cho tất cả các thửa đất (TH1) |
|
39.937 |
357 |
629 |
828 |
310 |
42.061 |
6.309 |
48.370 |
47.542 |
1.397 |
|||
II |
Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính đối với trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận, đăng ký biến động đất đai (TH2) |
|
40.039 |
436,41 |
788,86 |
978,70 |
375,38 |
42.618 |
6.393 |
49.011 |
48.032 |
1.335 |
|||
III |
Hoàn thiện cơ sở dữ liệu địa chính đã xây dựng nhưng nội dung chưa theo đúng quy định tại Thông tư số 17/2010/TT- BTNMT (TH3) |
|
16.537 |
180,45 |
248,83 |
493,20 |
164,04 |
17.623 |
2.644 |
20.267 |
19.774 |
535 |
|||
IV |
Tích hợp dữ liệu địa chính (TH4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Tích hợp dữ liệu địa chính của xã vào CSDL đất đai cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
Khi tính cho 1 huyện, lấy đơn giá cho một xã dưới đây nhân (x) với tổng số xã của từng huyện |
|||||||
1.1 |
Rà soát dữ liệu không gian của từng đơn vị hành chính cấp xã để xử lý các lỗi dọc biên giữa các xã tiếp giáp nhau |
Xã |
3.534.923 |
27.265 |
41.750 |
84.459 |
44.677 |
3.733.074 |
559.961 |
4.293.035 |
4.208.576 |
101.731 |
|||
1.2 |
Chuyển đổi dữ liệu địa chính được xây dựng theo ĐVHC cấp xã vào CSDL đất đai cấp huyện |
Xã |
1.767.462 |
13.643 |
20.890 |
42.261 |
22.355 |
1.866.611 |
279.992 |
2.146.603 |
2.104.342 |
50.866 |
|||
1.3 |
Xử lý những bất cập về thông tin thuộc tính địa chính trong quá trình tích hợp CSDL theo đơn vị hành chính xã |
Xã |
19.442.077 |
149.989 |
229.670 |
464.619 |
245.773 |
20.532.128 |
3.079.819 |
23.611.947 |
23.147.328 |
559.52 0 |
|||
1.4 |
Thử nghiệm việc quản lý, khai thác, cập nhật CSDL đã được tích hợp trong thời gian mười (10) ngày |
Xã |
2.794.500 |
13.643 |
20.890 |
42.261 |
22.355 |
2.893.649 |
434.047 |
3.327.696 |
3.285.435 |
101.73 1 |
|||
2 |
Tích hợp CSDL địa chính của huyện vào CSDL đất đai cấp tỉnh |
|
31.814.308 |
245.446 |
642.601 |
760.320 |
402.192 |
33.864.86 7 |
5.079.730 |
38.944.597 |
38.184.277 |
915.57 7 |
|||
2.1 |
Rà soát dữ liệu không gian của từng ĐVHC cấp xã để xử lý các lỗi dọc biên giữa các huyện tiếp giáp nhau |
huyện |
7.069.846 |
54.538 |
142.786 |
168.943 |
89.367 |
7.525.48 0 |
1.128.82 2 |
8.654.302 |
8.485.359 |
203.46 1 |
|||
2.2 |
Chuyển đổi dữ liệu địa chính cấp huyện vào CSDL đất đai cấp tỉnh (đối với các huyện hạ tầng mạng chưa đáp ứng được yêu cầu truy cập trực tiếp vào CSDL đất đai tập trung tại cấp tỉnh) |
huyện |
2.651.192 |
20.446 |
53.529 |
63.335 |
33.503 |
2.822.00 5 |
423.301 |
3.245.305 |
3.181.971 |
76.298 |
|||
2.3 |
Xử lý những bất cập về thông tin thuộc tính địa chính trong quá trình tích hợp CSDL theo ĐVHC huyện |
huyện |
22.093.270 |
170.462 |
446.286 |
528.042 |
279.322 |
23.517.38 2 |
3.527.607 |
27.044.990 |
26.516.947 |
635.81 8 |
|||
3 |
Định mức đồng bộ CSDL đất đai cấp tỉnh vào CSDL đất đai cấp Trung ương |
|
11.841.993 |
50.354 |
668.520 |
104.832 |
45.619 |
12.711.31 8 |
1.906.698 |
14.618.016 |
14.513.184 |
340.79 8 |
|||
3.1 |
Cấu hình kết nối từ tỉnh lên Trung ương |
Tỉnh |
7.953.577 |
28.198 |
100.278 |
58.706 |
25.547 |
8.166.306 |
1.224.946 |
9.391.252 |
9.332.546 |
228.89 4 |
|||
3.2 |
Thực hiện truyền số liệu định kỳ |
Tỉnh |
2.120.954 |
3.525 |
33.426 |
7.338 |
3.193 |
2.168.436 |
325.265 |
2.493.702 |
2.486.363 |
61.039 |
|||
3.3 |
Kiểm tra, cập nhật CSDL cấp tỉnh lên cấp Trung ương |
Tỉnh |
1.767.462 |
18.631 |
534.816 |
38.788 |
16.879 |
2.376.576 |
356.486 |
2.733.062 |
2.694.274 |
50.866 |
|||
V |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất thường xuyên (TH5) |
|
117.237 |
1.356 |
14.483 |
2.576 |
1.120 |
136.772 |
20.516 |
157.288 |
154.712 |
3.374 |
|||
1 |
Chỉnh lý hình thể thửa đất vào dữ liệu không gian địa chính của CSDL |
Thửa |
21.210 |
245 |
2.542 |
466 |
203 |
24.666 |
3.700 |
28.366 |
27.900 |
611 |
|||
2 |
Cập nhật thông tin biến động về thuộc tính địa chính của thửa đất |
Thửa |
96.027 |
1.111 |
11.941 |
2.110 |
917 |
112.106 |
16.816 |
128.922 |
126.813 |
2.763 |
|||
3 |
Quét (chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất và bản đồ, sơ đồ, bản trích đo địa chính đối với trường hợp đăng ký bổ sung lần đầu, đăng ký biến động (nếu có) |
|
1.803 |
105 |
897 |
485 |
180 |
3.470 |
520 |
3.990 |
3.506 |
66 |
|||
* Ghi chú: Đơn giá sản phẩm Đo đạc địa chính; Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp GCN đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính gồm: Chi phí trực tiếp (các khoản mục cấu thành nên giá trị sản phẩm) và chi phí chung (chi phí có tính chất quản lý chung của đơn vị trực tiếp thực hiện). Chưa bao gồm các khoản chi phí khác như: Chi phí khảo sát, thiết kế lập dự toán, chi phí kiểm tra, nghiệm thu, chi phí thuê tàu, thuyền, chi phí ăn định lượng, chi phí mua nước ngọt phục vụ sinh hoạt cho công nhân trực tiếp sản xuất, thi công trong khu vực thiếu nước ngọt (nếu có); Thu nhập chịu thuế tính trước. Cách tính toán chi phí khác của công tác đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT- BTC.
Khi lập dự toán kinh phí cho một dự án Đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính cụ thể thì thì phải tính đầy đủ các khoản mục chi phí trong đơn giá và các chi phí khác (nếu có)./.