Quyết định 47/2015/QĐ-UBND về quy định bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Số hiệu: 47/2015/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương Người ký: Trần Văn Nam
Ngày ban hành: 19/10/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thuế, phí, lệ phí, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 47/2015/QĐ-UBND

Thủ Dầu Một, ngày 19 tháng 10 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ TÀI SẢN TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Nghị định số 34/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 140/2015/TT-BTC ngày 03 tháng 9 năm 2015 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 74/TTr-STC ngày 06/10/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:

1. Phương pháp xác định giá tính lệ phí trước bạ (phụ lục I kèm theo).

2. Bảng giá tính lệ phí trước bạ phương tiện xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu mới 100 % (phụ lục II kèm theo).

3. Bảng giá tính lệ phí trước bạ phương tiện xe mô tô, xe gắn máy trong nước mới 100 % (phụ lục III kèm theo).

4. Bảng giá tính lệ phí trước bạ phương tiện xe mô tô, xe gắn máy đã qua sử dụng (phụ lục IV kèm theo).

5. Bảng giá tính lệ phí trước bạ phương tiện xe mô tô, xe gắn máy 03-04 bánh (phụ lục V kèm theo).

6. Bảng giá tính lệ phí trước bạ phương tiện xe ô tô, xe tải, xe khách nhập khẩu mới 100 % (phụ lục VI kèm theo).

7. Bảng giá tính lệ phí trước bạ phương tiện xe ô tô, xe tải, xe khách do cơ sở kinh doanh trong nước sản xuất, lắp ráp mới 100 % (phụ lục VII kèm theo).

8. Bảng giá tính lệ phí trước bạ phương tiện xe ô tô đã qua sử dụng (phụ lục VIII kèm theo).

9. Bảng giá tính lệ phí trước bạ phương tiện xe trộn bê tông, bơm bê tông tải chuyên dùng, xe bồn (xitéc), sơ mi rơmooc, đầu kéo nhập khẩu mới 100 % (phụ lục IX kèm theo).

10. Bảng giá tính lệ phí trước bạ phương tiện xe trộn bê tông, bơm bê tông tải chuyên dùng, xe bồn (xitéc), sơ mi rơmooc, đầu kéo sản xuất trong nước mới 100 % (phụ lục X kèm theo).

11. Bảng giá tính lệ phí trước bạ phương tiện xe trộn bê tông, bơm bê tông tải chuyên dùng, xe bồn (xitéc), sơ mi rơmooc, đầu kéo đã qua sử dụng (phụ lục XI kèm theo).

12. Bảng giá tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải đường thủy (phụ lục XII kèm theo).

13. Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe máy điện (phụ lục XIII kèm theo).

Điều 2. Giao Cục Thuế tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật hiện hành. Trong quá trình thực hiện, Cục Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ hoặc giá quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ chưa phù hợp với quy định thì có ý kiến gửi Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bảng giá bổ sung, sửa đổi cho phù hợp.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 24/2013/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Dương./.

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Tổng cục Thuế;
- Cục Kiểm tra Văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT.TU, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMT TQ tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Website tỉnh Bình Dương;
- LĐVP, CV, TH, HCTC;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Nam

 

PHỤ LỤC I

PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Kèm theo Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

1. Đối với đất

Số tiền lệ phí trước bạ đất phải nộp (đồng)

=

Giá trị đất tính lệ phí trước bạ (đồng)

x

Mức thu lệ phí trước bạ theo tỷ lệ (%)

a) Giá trị đất tính lệ phí trước bạ: là diện tích đất chịu lệ phí trước bạ và giá đất tính lệ phí trước bạ.

- Giá đất tính lệ phí trước bạ là giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành theo quy định của pháp luật về đất đai tại thời điểm kê khai nộp lệ phí trước bạ.

- Đối với đất mua theo phương thức đấu giá đúng quy định của pháp luật về đấu thầu, đấu giá thì giá tính lệ phí trước bạ là giá trúng đấu giá thực tế ghi trên hóa đơn bán hàng.

b) Mức thu lệ phí trước bạ (%): 0,5%.

c) Ghi nợ lệ phí trước bạ:

Thực hiện theo quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 16 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất và Điều 12 Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP .

2. Đối vi nhà:

Số tiền lệ phí trước bạ nhà phải nộp (đồng)

=

Giá trị nhà tính lệ phí trước bạ (đồng)

x

Mức thu lệ phí trước bạ theo tỷ lệ (%)

a) Giá trị nhà tính lệ phí trước bạ là diện tích nhà chịu lệ phí trước bạ x (nhân) giá 1 mét vuông nhà tính lệ phí trước bạ.

- Giá 1 mét vuông nhà tính lệ phí trước bạ là đơn giá nhà nhân (x) tỷ lệ chất lượng còn lại của từng loại nhà, cấp nhà.

+ Nhà biệt thự (đồng/m2) (gọi tắt là BT)

TT

Loại

Đơn giá

1

Khung, sàn, mái bê tông cốt thép (BTCT); tường xây gạch; có 04 mặt nhà trông ra sân hoặc vườn; từ 03 (ba) tầng trở xuống (không kể tầng mái che cầu thang, tầng mái và tầng hầm)

8.720.000

2

Khung, sàn, mái BTCT; tường xây gạch; có 03 mặt nhà trông ra sân hoặc vườn; từ 03 (ba) tầng trở xuống (không k tầng mái che cầu thang, tầng mái và tầng hầm)

8.150.000

3

Khung, sàn, mái BTCT; tường xây gạch; có 02 mặt nhà trông ra sân hoặc vườn; từ 03 (ba) tầng trở xuống (không kể tầng mái che cầu thang, tầng mái và tầng hầm)

7.500.000

4

Khung, sàn, mái BTCT; tường xây gạch; có 02 mặt nhà trông ra sân hoặc vườn (biệt thự song lập); từ 03 (ba) tầng trở xuống (không kể tầng mái che cầu thang, tầng mái và tầng hầm)

6.400.000

+ Nhà phố, nhà liên kế, nhà riêng lẻ (không phải nhà biệt thự) (đồng/m2) (gọi tắt là PLK)

TT

Loại

Đơn giá

1

Nhà 1 tầng; khung BTCT; mái BTCT hoặc lợp ngói; tường xây gạch; có trần.

4.100.000

2

Nhà 1 tầng; khung BTCT; mái lợp tôn; tường xây gạch; có trần.

3.500.000

3

Nhà 1 tầng; cột gạch; tường xây gạch; có trần; mái ngói, mái tôn.

2.910.000

4

Nhà 1 tầng; cột gạch; tường xây gạch; không có trần; mái tôn, mái ngói.

2.350.000

5

Nhà 2 - 3 tầng; khung, sàn, mái bằng BTCT; lợp ngói; có trần; tường xây gạch.

5.000.000

6

Nhà 2 - 3 tầng; khung, sàn, mái bằng BTCT; có trần; tường xây gạch.

4.650.000

7

Nhà 2 - 3 tầng; khung, sàn BTCT; mái lợp ngói hoặc tôn; tường xây gạch và các loại nhà 2-3 tầng khác.

4.420.000

8

Nhà từ 4 - 5 tầng; khung, sàn, mái bằng BTCT; lợp ngói; móng gia cố bằng cọc BTCT.

7.320.000

9

Nhà từ 4 - 5 tầng; khung, sàn bằng BTCT; lợp ngói; không gia cố móng bằng cọc BTCT.

7.000.000

10

Nhà từ 4 - 5 tầng; khung, sàn bằng BTCT; lợp tôn; không gia cố móng bằng cọc BTCT.

6.740.000

11

Nhà từ 6 - 8 tầng; khung, sàn, mái bằng BTCT; lp ngói; móng gia cố bằng cọc BTCT.

7.550.000

12

Nhà từ 6 - 8 tầng; khung, sàn bằng BTCT; lợp ngói; không gia c móng bng cọc BTCT.

7.210.000

13

Nhà từ 6 - 8 tầng; khung, sàn bằng BTCT; lợp tôn; không gia c móng bng cọc BTCT.

7.000.000

Ghi chú:

. Trường hợp nhà ở không có khu vệ sinh trong nhà áp dụng mức giá trên nhân với hệ số 0,95.

. Trường hợp nhà có gia cố móng bằng cừ tràm thì được tính thêm 555.000 đồng/m2 móng.

+ Nhà chung cư cao tầng (gọi tắt là CT) kết cấu khung bê tông cốt thép; tường bao xây gạch; sàn, mái bê tông cốt thép đổ tại chỗ, có số tầng:

Loại công trình

Giá trị (đồng/m2)

9 tầng £ nhà chung cư £ 15 tầng

9.140.000

16 tng £ nhà chung cư £ 19 tng

10.170.000

20 tng £ nhà chung cư £ 25 tng

11.310.000

26 tng £ nhà chung cư £ 30 tng

11.880.000

- Tỷ lệ chất lượng còn lại

+ Kê khai lệ phí trước bạ lần đầu: 100%.

+ Kê khai lệ phí trước bạ từ lần thứ 2 trở đi thì áp dụng:

. Nhà biệt thự (BT)

TT

Loại

Thời gian sử dụng (năm)

Tỷ lệ (%) mỗi năm

1

Khung, sàn, mái bê tông cốt thép (BTCT); tường xây gạch; có 04 mặt nhà trông ra sân hoặc vườn; từ 03 (ba) tầng trở xuống (không kể tầng mái che cầu thang, tầng mái và tầng hầm)

80

1,25

2

Khung, sàn, mái BTCT; tường xây gạch; có 03 mặt nhà trông ra sân hoặc vườn; từ 03 (ba) tầng trở xuống (không kể tầng mái che cầu thang, tầng mái và tầng hầm)

80

1,25

3

Khung, sàn, mái BTCT; tường xây gạch; có 02 mặt nhà trông ra sân hoặc vườn; từ 03 (ba) tầng trở xuống (không kể tầng mái che cầu thang, tầng mái và tầng hầm)

80

1,25

4

Khung, sàn, mái BTCT; tường xây gạch; có 02 mặt nhà trông ra sân hoặc vườn (biệt thự song lập); từ 03 (ba) tầng trở xuống (không kể tầng mái che cầu thang, tầng mái và tầng hầm)

80

1,25

. Nhà phố, nhà liên kế, nhà riêng lẻ (không phải nhà biệt thự) (PLK)

TT

Loại

Thời gian sử dụng (năm)

Tỷ lệ (%) mỗi năm

1

Nhà 1 tầng; khung BTCT; mái BTCT hoặc lợp ngói; tường xây gạch; có trần.

25

4

2

Nhà 1 tầng; khung BTCT; mái lợp tôn; tường xây gạch; có trần.

25

4

3

Nhà 1 tầng; cột gạch; tường xây gạch; có trần; mái ngói, mái tôn.

25

4

4

Nhà 1 tầng; cột gạch; tường xây gạch; không có trần; mái tôn, mái ngói.

25

4

5

Nhà 2 - 3 tầng; khung, sàn, mái bằng BTCT; lợp ngói; có trần; tường xây gạch.

50

2

6

Nhà 2 - 3 tầng; khung, sàn, mái bằng BTCT; có trần; tường xây gạch.

50

2

7

Nhà 2 - 3 tầng; khung, sàn BTCT; mái lp ngói hoặc tôn; tường xây gạch và các loại nhà 2 - 3 tầng khác.

50

2

8

Nhà từ 4 - 5 tầng; khung, sàn, mái bằng BTCT; lợp ngói; móng gia cố bằng cọc BTCT.

50

2

9

Nhà từ 4 - 5 tầng; khung, sàn bằng BTCT; lp ngói; không gia cố móng bằng cọc BTCT.

50

2

10

Nhà từ 4 - 5 tầng; khung, sàn bằng BTCT; lợp tôn; không gia cố móng bằng cọc BTCT.

50

2

11

Nhà từ 6 - 8 tầng; khung, sàn, mái bằng BTCT; lợp ngói; móng gia cố bằng cọc BTCT.

50

2

12

Nhà từ 6 - 8 tầng; khung, sàn bằng BTCT; lợp ngói; không gia cố móng bằng cọc BTCT.

50

2

13

Nhà từ 6 - 8 tầng; khung, sàn bằng BTCT; lp tôn; không gia cố móng bằng cọc BTCT.

50

2

14

Nhà từ 9-30 tầng

50

2

Thời gian sử dụng của nhà được tính từ thời điểm (năm) xây dựng hoàn thành bàn giao nhà (hoặc đưa vào sử dụng) đến năm khai, nộp lệ phí trước bạ nhà đó. Trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ xác định được năm xây dựng nhà thì theo năm mua nhà hoặc nhận nhà.

- Cấp, loại nhà:

Thực hiện theo Quy định tại Thông tư số 09/2014/TT-BXD ngày 10 tháng 7 năm 2014 của Bộ Xây dựng về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Thông tư hướng dẫn Nghị định s 15/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng.

b) Mức thu lệ phí trước bạ nhà (%): 0,5%.

c) Một số trường hợp đặc biệt xác định giá tính lệ phí trước bạ nhà như sau:

- Giá tính lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu nhà nước bán cho người đang thuê theo Nghị định số 34/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước là giá bán thực tế ghi trên hóa đơn bán nhà theo quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

- Giá tính lệ phí trước bạ nhà tái định cư được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt giá cụ thể mà giá phê duyệt đã được cân đối bù trừ giữa giá đền bù nơi bị thu hồi và giá nhà nơi tái định cư thì giá tính lệ phí trước bạ là giá nhà được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

- Đối với nhà mua theo phương thức đấu giá đúng quy định của pháp luật về đấu thầu, đấu giá thì giá tính lệ phí trước bạ là giá trúng đấu giá thực tế ghi trên hóa đơn bán hàng.

3. Đối với các tài sản khác như tàu bay, tàu thủy, thuyền, xe ôtô, rơ moóc, xe gắn máy, súng săn, súng thể thao...:

Số tiền lệ phí trước bạ tài sản phải nộp (đồng)

=

Giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ (đồng)

x

Mức thu lệ phí trước bạ theo tỷ lệ (%)

a) Giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ:

- Đối với tài sản mới 100%: giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ là giá theo Bảng giá tính lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành.

- Đối với tài sản trước bạ là tài sản cũ đã qua sử dụng: giá tính lệ phí trước bạ là giá trị tài sản mới (100%) nhân (x) tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của tài sản tính lệ phí.

a.1) Giá tính lệ phí trước bạ:

- Cơ quan thuế căn cứ vào Bảng giá tính lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành để tính lệ phí trước bạ cho tất cả các loại tài sản kể cả tài sản là xe máy, xe ô tô mi 100% hoặc đã qua sử dụng bị tịch thu sung quỹ Nhà nước, thanh lý. Trường hợp nếu giá ghi trên hóa đơn cao hơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định thì lấy theo giá hóa đơn. Trường hợp nếu giá ghi trên hóa đơn thấp hơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định thì lấy theo giá Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.

- Trường hợp tài sản mua theo phương thức trả góp thì tính lệ phí trước bạ theo toàn bộ giá trị tài sản trả một lần quy định đối với tài sản đó (không bao gồm lãi trả góp).

- Đối với tài sản không xác định được giá trị thực tế chuyển nhượng hoặc kê khai giá trị chuyển nhượng thấp hơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định, thì áp dụng bảng giá tính lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại thời điểm tính lệ phí trước bạ.

- Cục trưởng Cục Thuế duyệt giá tính lệ phí trước bạ do phòng hoặc Chi cục Thuế thuộc Cục Thuế được giao trình và cơ quan Thuế căn cứ giá tính lệ phí trước bạ mà Cục trưởng Cục Thuế đã duyệt đ hoàn thiện nội dung thông báo lệ phí trước bạ tại Phần B Tờ khai lệ phí trước bạ, Mu số 02/LPTB (ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính) đối với các trường hợp sau:

+ Đối với tài sản không nằm trong Bảng giá tính lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành.

+ Đối với tài sản nhập khẩu mà tại thời điểm đăng ký trước bạ chưa có trong bảng giá do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định thì giá tính lệ phí trước bạ được xác định theo giá thị trường của loại tài sản tương ứng hoặc xác định bằng (=) giá nhập khẩu theo giá tính thuế nhập khẩu mà cơ quan Hải quan đã xác định cộng (+) thuế nhập khẩu, cộng (+) thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có), cộng (+) thuế giá trị giá tăng (+) cộng chi phí liên quan theo quy định đối với loại tài sản tương ứng.

Chậm nhất là 02 ngày làm việc kể từ khi Cục trưởng Cục Thuế duyệt giá tính lệ phí trước bạ, Cục trưởng Cục Thuế có trách nhiệm báo cáo Sở Tài chính, hàng tháng Sở Tài chính tổng hp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh để sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ theo giá tính lệ phí trước bạ đã duyệt.

Trong quá trình quản lý thu lệ phí trước bạ, trường hp cơ quan Thuế phát hiện hoặc nhận được ý kiến của tổ chức, cá nhân v giá tính lệ phí trước bạ của tài sản chưa phù hợp với việc xác định giá quy định thì Cục trưởng Cục Thuế có ý kiến đề xuất kịp thời (chậm nhất là 02 ngày làm việc) báo cáo Sở Tài chính, hàng tháng Sở Tài chính tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ.

a.2) Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của tài sản tính lệ phí trước bạ được quy định cụ thể như sau:

- Kê khai lệ phí trước bạ lần đầu tại Việt Nam:

+ Tài sản mới: 100%.

+ Tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu vào Việt Nam: 85%.

- Kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 2 trở đi (trường hợp tài sản đã được kê khai, nộp lệ phí trước bạ tại Việt Nam thực hiện chuyển nhượng và kê khai lệ phí trước bạ tiếp theo với cơ quan quản lý nhà nước):

+ Thời gian đã sử dụng trong 1 năm: 85%

+ Thời gian đã sử dụng trên 1 đến 3 năm: 70%

+ Thời gian đã sử dụng từ trên 3 đến 6 năm: 50%

+ Thời gian đã sử dụng trên 6 đến 10 năm: 30%

+ Thời gian đã sử dụng trên 10 năm: 20%

- Thời gian đã sử dụng của tài sản được xác định như sau:

+ Đối với tài sản được sản xuất tại Việt Nam, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) sản xuất tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ;

+ Đối với tài sản mới (100%) nhập khẩu, thời gian đã sử dụng tính từ thời đim (năm) nhập khẩu tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ. Trường hợp không xác định được thời điểm nhập khẩu thì tính theo thời điểm (năm) sản xuất ra tài sản đó.

+ Đối với tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 2 trở đi, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) sản xuất tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ và giá trị tài sản làm căn cứ xác định giá tính lệ phí trước bạ là giá của loại tài sản tương ứng do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mới 100%.

Trường hợp không xác định được thời điểm (năm) sản xuất ra tài sản đó thì thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) nhập khẩu tài sản đó và giá trị tài sản làm căn cứ xác định giá tính lệ phí trước bạ là giá của loại tài sản tương ứng đã qua sử dụng (85%).

b) Mc thu lệ phí trước bạ theo tỷ lệ (%):

- Súng săn, súng thể thao là 2%.

- Tàu thủy, sà lan, ca nô, tàu kéo, tàu đẩy, thuyền, du thuyền, tàu bay là 1%.

- Xe máy mức thu là 2%. Riêng:

+ Xe máy của tổ chức, cá nhân ở các thành phố trực thuộc Trung ương, thành phố thuộc tỉnh; thị xã nơi Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đóng trụ sở được xác định theo địa giới hành chính nhà nước tại thời điểm kê khai lệ phí trước bạ, trong đó: Thành phố trực thuộc Trung ương bao gồm tất cả các quận, huyện trực thuộc thành phố, không phân biệt các quận nội thành hay các huyện ngoại thành, đô thị hay nông thôn; thành phố thuộc tỉnh và thị xã nơi y ban nhân dân tỉnh đóng trụ sở bao gồm tất cả các phường, xã thuộc thành phố, thị xã, không phân biệt là nội thành, nội thị hay xã ngoại thành, ngoại thị nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức là 5%.

+ Đối với xe máy nộp lệ phí trước bạ lần thứ 2 trở đi được áp dụng mức thu là 1%. Trường hợp chủ tài sản đã kê khai, nộp lệ phí trước bạ đối với xe máy thấp hơn 5%, sau đó chuyển giao cho tổ chức, cá nhân ở các thành phố trực thuộc Trung ương; thành phố thuộc tỉnh; thị xã nơi Ủy ban nhân dân tỉnh đóng trụ sở thì nộp lệ phí trước bạ theo mức là 5%.

+ Đối với xe máy được kê khai nộp lệ phí trước bạ từ lần thứ 2 trở đi, chủ tài sản kê khai lệ phí trước bạ phải xuất trình cho cơ quan Thuế giấy đăng ký mô tô, xe máy hoặc hồ sơ đăng ký xe do Công an cấp đăng ký trả. Địa bàn đã kê khai nộp lệ phí lần trước được xác định theo “Nơi thường trú”, “Nơi Đăng ký nhân khẩu thường trú” hoặc “Địa chỉ” ghi trong giấy đăng ký mô tô, xe máy hoặc giấy khai đăng ký xe, giấy khai sang tên, di chuyển trong hồ sơ đăng ký xe và được xác định theo địa giới hành chính nhà nước tại thời điểm kê khai lệ phí trước bạ.

- Ôtô, rơ moóc hoặc mi rơ moóc được kéo bởi ô tô: 2%.

Riêng: Ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe), khi đăng ký lần đầu thì nộp lệ phí trước bạ theo tỷ lệ: 10%, từ lần thứ 2 trở đi áp dụng mức thu là 2%.

- Vỏ, tổng thành khung, tng thành máy của tàu thủy, sà lan, ca nô, tàu kéo, tàu đẩy, thuyền, du thuyền, tàu bay, xe máy, ô tô, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô phải đăng ký với cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì áp dụng tỷ lệ thu lệ phí trước bạ tương ứng với tài sản đã quy định.

Mức thu lệ phí trước bạ đối với tài sản quy định tại Điều này khống chế tối đa là 500 triệu đồng/1 tài sản, trừ: ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe), tàu bay, du thuyền.

4. Các trường hợp không phải nộp lệ phí trước bạ:

Các trường hợp không phải nộp lệ phí trước bạ áp dụng quy định tại Điều 4 của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Thông tư số 140/2015/TT-BTC ngày 03 tháng 9 năm 2015 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ.

 

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ PHƯƠNG TIỆN XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY NHẬP KHẨU MỚI 100%
(Kèm theo Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

LOẠI PHƯƠNG TIỆN

GIÁ XE

1

2

3

I

Xe do Nhật, Mỹ, Canada và các nước Châu Âu sản xuất các hiệu/loại xe (trừ các loại/hiệu xe có giá xe mới cụ thể tại Phần IV dưới đây)

 

1

Loại xe tay ga

 

 

- Loại xe đến 90cm3

40

 

- Loại xe trên 90cm3 đến 115cm3

50

 

- Loại xe trên 115cm3 đến 125cm3

60

 

- Loại xe trên 125cm3 đến 175cm3

80

 

- Loại xe trên 175cm3 đến 250cm3

110

 

- Loại xe trên 250cm3

200

2

Loại xe s

 

 

- Loại xe đến 50cm3

20

 

- Loại xe trên 50cm3 đến 90cm3

30

 

- Loại xe trên 90cm3 đến 115cm3

40

 

- Loại xe trên 115cm3 đến 125cm3

50

 

- Loại xe trên 125cm3 đến 175cm3

60

 

- Loại xe trên 175cm3 đến 250cm3

90

 

- Loại xe trên 250cm3

150

II

Xe do các nước Châu Á khác sản xuất các hiệu/loại xe (trừ các loại/ hiệu xe có giá xe mới cụ thể tại Phần IV dưới đây)

 

1

Loại xe tay ga

 

 

- Loại xe đến 90cm3

30

 

- Loại xe trên 90cm3 đến 115cm3

35

 

- Loại xe trên 115cm3 đến 125cm3

40

 

- Loại xe trên 125cm3 đến 175cm3

70

 

- Loại xe trên 175cm3 đến 250cm3

90

 

- Loại xe trên 250cm3

150

2

Loại xe số

 

 

- Loại xe đến 50cm3

15

 

- Loại xe trên 50cm3 đến 90cm3

20

 

- Loại xe trên 90cm3 đến 115cm3

25

 

- Loại xe trên 115cm3 đến 125cm3

35

 

- Loại xe trên 125cm3 đến 175cm3

50

 

- Loại xe trên 175cm3 đến 250cm3

70

 

- Loại xe trên 250cm3

120

III

Xe do Trung Quốc sản xuất các hiệu/loại xe (trừ các loại/hiệu xe có giá xe mới cụ thể tại Phần IV dưới đây)

 

1

Loại xe tay ga

 

 

- Loại xe tay ga (các loại của Trung Quc NK)

30

2

Loại xe s

 

 

- Loại xe số dung tích xi lanh đến 100cm3

5

 

- Loại xe số dung tích xi lanh trên 100cm3 đến 115cm3

8

 

- Loại xe số dung tích xi lanh trên 115cm3 đến 125cm3

15

 

- Loại xe số dung tích xi lanh trên 125cm3

20

IV

Giá cụ thể một số hiệu/loại xe (Mới 100%)

 

1

Xe hiệu Ala

 

 

Mô tô hai bánh hiệu Ala Freccia, số loại AL150T-18, dung tích xi lanh 149cm3, Nam Phi sản xuất

31

 

Mô tô hai bánh hiệu Ala PISA, số loại ZN150T-9, dung tích xi lanh 149,6cm3, Nam Phi sản xuất

30

 

Mô tô hai bánh hiệu Ala ROMA, số loại AL150T-5A, dung tích xi lanh 149,6cm3, Nam Phi sản xuất

30

 

Mô tô hai bánh hiệu Ala VISPO, số loại ZN125T-F, dung tích xi lanh 124,5cm3, Nam Phi sản xuất

30

 

Mô tô hai bánh hiệu Ala, số loại AL150T-18, dung tích xi lanh 149cm3, Nam Phi sản xuất

30

 

Mô tô hai bánh hiệu Ala, số loại ZN125T-F, dung tích xi lanh 124,5cm3, Nam Phi sản xuất

30

 

Mô tô hai bánh hiệu Ala, số loại ZN150T-9, dung tích xi lanh 149,6cm3, Nam Phi sản xuất

30

2

Xe hiệu Aprila

 

 

Xe Apprilia, dung tích 999cm3, Ý sản xuất

526

 

Xe Aprilia Atlantíc 125cc

52

 

Xe Aprilia Mojito 125cc - Ý sản xuất

52

 

Xe Aprilia Scarabeo 125cc - Ý sản xuất

53

 

Xe Aprilia Sport 125cc - Ý sản xuất

46

 

Xe Aprilia Sport RS 125cc - Ý sản xuất

46

 

Xe Aprilia Sport Scarabeo 100cc - Ý sản xuất

39

 

Xe mô tô 02 bánh APRILIA RS125, 02 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 125cm3, Italia sản xuất

142

 

Xe Aprilia Sportcity 200, dung tích 198cm3, Ý sản xuất năm 2006

75

3

Xe hiệu Aquila

 

 

Aquila GT250

50

 

AQUILA GT650R

81

 

Aquila GV250

50

 

Aquila GV650

69

 

Aquila GVC

74

4

Xe hiệu Harley

 

 

Harley Davidson FLHTCU ULTRA CLASSIC, dung tích 1584 cm3, Mỹ sản xuất

720

 

HARLEY DAVIDSON FLSTSB SOLFTAIL CROSSBONES, dung tích 1584cm3, Nhật sản xuất

518

 

Harley Davidson FXCWC Softail Rocker custom, dung tích 1584cm3, Mỹ sản xuất năm 2009

518

 

Harley Davidson FXDC Dyna Super Glide Custom, dung tích 1584cm3, Mỹ sản xuất

400

 

Harley Davidson FXSTC softail Custom, dung tích 1584cm3, Mỹ sản xuất

405

 

Harley Davidson FXSTSSE2, dung tích 1803cm3, Mỹ sản xuất

587

 

Xe mô tô 2 bánh Harley - Davidson Sportsier Forty Eight, 2 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1203 cm3, Mỹ sản xuất

390

 

Harley Davidson Roadking, dung tích 1584cm3, Mỹ sản xuất

622

 

Harley Davidson Sporter, dung tích 1200cm3, Mỹ sản xuất

284

 

Harley Davidson VRSCDX Night Rod Special, dung tích 1250cm3, Mỹ sản xuất

450

 

Harley Davidson XL, dung tích 883cm3, Mỹ sản xuất

232

 

Xe mô tô 2 bánh Harley-Davidson XL 1200X Forty - Eight, 2 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1203cm3, Mỹ sản xuất năm 2010

376

 

Harley Davidson FLHX Street Glide, dung tích 1584cm3, Mỹ sản xuất

634

 

Harley Davidson XL1200N, dung tích 1200cm3, Mỹ sản xuất

294

5

Xe hiệu Honda

 

 

Honda @ 125cc

63

 

Honda @ 150cc

71

 

Honda @ chữ lớn 150cc

83

 

Honda @ Stream WH125T-2

28

 

Honda Air Blade 110cc, Thái Lan sản xuất

39

 

Honda AirBlade i C110, dung tích 108cm3, Thái Lan sản xuất

39

 

Honda AirBlade i NC110AP, dung tích 108cm3, Thái Lan sản xuất năm 2011

42

 

Honda CB1000R, dung tích xi lanh 998cm3

319

 

Honda CB1000RA, dung tích xi lanh 998cm3, Mỹ sản xuất

264

 

Honda CB400 SUPER FOUR, dung tích xi lanh 399cm3, Nhật sản xuất năm 2006

138

 

Honda CB600F, dung tích 599,3cm3, Italy sản xuất

204

 

HONDA CBF 125, Trung Quc sản xuất

19

 

Honda CBR 1000RR, dung tích 998cm3, Nhật sản xuất

228

 

Honda CBR 125R, dung tích 124,7cm3, Thái Lan sản xuất năm 2011

50

 

Honda CBR 250R, dung tích 250cm3, Thái Lan sản xuất

107

 

Honda CBR 150R, dung tích 149,4cm3, Thái Lan sản xuất

48

 

Honda CBR 600RR, dung tích 599cm3, Nhật sản xuất

296

 

Honda CBR1000RRA9, 999cm3, Nhật sản xuất năm 2009

391

 

Honda Click INC110BM, dung tích xi lanh 108cm3, Thái Lan sản xuất

30

 

Honda Click, Thái Lan sản xuất

26

 

Honda Custom LA 125

50

 

Honda Custom LA 250

80

 

Honda Custom LA 400

90

 

HONDA DIO, dung tích xi lanh 49cc, Trung Quốc sản xuất

11

 

HONDA DN-01 DTXL, dung tích xi lanh 680cm3, Nhật sản xuất

189

 

Honda Dylan 125cc

81

 

Honda Dylan 150cc

92

 

Honda FAZE 250 dung tích xi lanh 248cm3, Nhật sản xuất

155

 

HONDA FORZA 25, dung tích xi lanh 205cm3, Nhật sản xuất năm 2007

175

 

HONDA FORZA Z ABS, dung tích xi lanh 249cm3, Nhật sản xuất năm 2008

129

 

Honda FORTUNE WING (WH 125-11) dung tích 125cc do Trung Quốc sản xut

30

 

HONDA FUMA (SDH125T - 23A), dung tích xi lanh 124,6cm3, Trung Quốc sản xuất

27

 

Honda GL1800 Goldwing, dung tích xi lanh 1832cm3, Mỹ sản xuất năm 2007

451

 

Honda Goldwing GL1800, dung tích xi lanh 1832cm3, Nhật sản xuất năm 2011

608

 

Honda HI 125cc

84

 

Honda HI 150cc

100

 

Honda ICon, dung tích xi lanh 108cm3, Thái Lan sản xuất

31

 

Honda LEAD dung tích xi lanh 110cc, Trung Quốc sản xuất

30

 

Honda Master WH125-5

35

 

HONDA NRX 1800DA, dung tích xi lanh 1832cm3, Mỹ sản xuất năm 2003

346

 

Honda NT700VA, dung tích 680cm3, Tây Ban Nha sản xuất

362

 

HONDA PCX 125, Thái Lan sản xuất

65

 

Honda Phantheon 125cc

82

 

Honda PS150i (PES150)

112

 

Honda Rebel 150cc, Nhật sản xuất

80

 

Honda Rebel 250cc, Nhật sản xuất

87

 

EVROREIBEL DD150E-8, Trung Quốc sản xuất

23

 

ROYAL ENFIELD BULLET

61

 

REBELUSA CB 170R

22

 

Xe mô tô 02 bánh Honda Sabre (VT1300 CSA), 02 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1300cm3, Nhật sản xuất

305

 

Honda Scoopy-I, dung tích 110cm3, Thái Lan sản xuất

30

 

Honda SCR WH110T

30

 

Honda SH 125cc

96

 

Honda SH 125D, dung tích xi lanh 124,6cm3, Italy sản xuất

110

 

Honda SH 150cc

125

 

Honda SH 150D, Honda SH 150i, Honda SH 150R

150

 

Honda SH 300i, dung tích xi lanh 279cm3

176

 

Honda Shadow (VT750C)

245

 

HONDA SHADOW SDH 150-16, Trung Quốc sản xuất năm 2010

35

 

Honda Shadow Phatom 750, dung tích 750cm3, Nhật sản xuất

254

 

Honda Shadow Slasher, dung tích 398cm3, Nhật sản xuất

153

 

Honda Silverwing 400, dung tích 398cm3, Nhật Bản sản xuất

152

 

Honda Silverwing 600ABS

251

 

Honda Silverwing FJS600A

251

 

Honda Spacy 125cc

84

 

Honda ST1300, dung tích 1300cm3, Nhật sản xuất

301

 

Honda Sundiro Beauty SDH 50QT-40, dung tích 49cm3, Trung Quốc sản xuất

13

 

Honda RR WH150-2, dung tích 150cm3, Trung Quốc sản xuất năm 2011

35

 

Honda Unicorn Dazzer, n Độ Sản xuất

49

 

HONDA S-WING (PES 150/A), dung tích xi lanh 153cm3, Italy sản xuất

125

 

Honda Super Cub, dung tích 110cm3, Nhật Sản xuất

20

 

Honda VALKYRIE RUN (NRX1800), dung tích 1832cm3, Mỹ sản xuất năm 2004

481

 

Honda VTX1300R, dung tích 1312cm3, mới 100%, Mỹ sản xuất năm 2006

246

 

Honda VTX1800F, dung tích 1795cm3, Mỹ sản xuất

354

 

Honda WH 125-5 dung tích 125cc do Trung Quốc sản xuất

35

 

Honda WH 125-B dung tích 125cc do Trung Quốc sản xuất

35

 

HONDA WH150, Trung Quốc sản xuất

35

 

HONDA MOJET (WH125T-28), Trung Quốc sản xuất năm 2010

30

 

Honda Zoomer, dung tích 49cm3, Nhật sản xuất

18

 

Honda GIORNO 50, dung tích 49,4 cm3, sản xuất năm 2012, Trung Quốc sản xuất

18

 

Honda Zoomer JBF-AF58, dung tích 49 cc, sản xuất 2012, Nhật sản xuất

18

 

Honda SH 150i, sản xuất năm 2012, dung tích 152,7 cc, Italy sản xuất

146

 

Honda CBR 150R, dung tích 149,4cc, Thái Lan sản xuất

58

 

Honda PCX 150, dung tích 152,9cc, Thái Lan sản xuất

63

6

Xe hiệu Hyosung Aquila

 

 

HYOSUNG AQUILA GV650, Hàn Quốc sản xuất

149

 

HYOSUNG AQUILA GV250

57

 

HYOSUNG AQUILA GT250R

57

 

HYOSUNG AQUILA GVC

160

7

Xe hiệu Kawasaki

 

 

Kawasaki Ninja H2 ZX1000NF, động cơ xăng, dung tích xy lanh 998cc, 02 chỗ, nhập khẩu từ Nhật Bản, sản xuất năm 2015, 2016

1,065

 

Kawasaki ER-6n ABS ER650FFF, động cơ xăng, dung tích xy lanh 649cc, 02 chỗ, nhập khẩu t Thái Lan, sản xuất năm 2014, 2015, 2016

258

 

Kawasaki Ninja 300 ABS EX300BFFA/EX300BGF, động cơ xăng, dung tích xy lanh 296cc, 02 chỗ, nhập khẩu từ Thái Lan, sản xuất năm 2014, 2015, 2016

196

 

Kawasaki Z1000ABS ZR1000GFF/ZR1000GGF, động cơ xăng, dung tích xy lanh 1043, 02 chỗ, nhập khẩu từ Nhật Bản, sản xuất năm 2014, 2015, 2016

463

 

Kawasaki ZX-10R ABS ZX1000KFFA, động cơ xăng, dung tích xy lanh 998cc, 02 chỗ, nhập khẩu từ Nhật Bản, sản xuất năm 2014, 2015, 2016

549

 

Kawasaki Z800ABS ZR800BFF/ZR800GBF, động cơ xăng, dung tích xy lanh 806cc, 02 chỗ, nhập khẩu từ Thái Lan, sản xuất năm 2014, 2015, 2016

323

 

Kawasaki max II 100cc

22

 

KAWASAKI Z1000, 02 ch, dung tích 1043 cm3, Nhật sản xuất

386

 

KAWASAKI ZX -10R, dung tích 998cm3, Nhật sản xuất năm 2009

325

 

KAWASAKI ZX 1400-A, dung tích 1352cm3, Nhật sản xuất năm 2007

300

 

Kawasaki BOSS BN175A, dung tích 174cm3, bánh căm, Thái Lan sản xuất

85

 

Kawasaki BOSS BN175E, dung tích 174cm3, bánh mâm, Thái Lan sản xuất

88

 

Kawasaki D Tracker 125 (LX125D), Thái Lan sản xuất

125

 

Kawasaki KLX 125 (LX125cc), Thái Lan sản xuất

120

 

Kawasaki KSR KL100-110cc

66

 

Kawasaki KSR KL110B, dung tích 111cm3, bánh mâm, Thái Lan sản xuất

72

 

KAWASAKI NINJA 250R (EX250K), dung tích 249cm3, Thái Lan sản xuất năm 2008

161

 

Kawasaki VULCAN 900 Custom, dung tích 903cm3, bánh mâm, Nhật sản xuất

265

8

Xe hiệu Peugeot

 

 

Peugeot Elyséo 125cc

60

 

Peugeot LOOXOR, dung tích 150cm3, Pháp sản xuất

80

 

Peugeot Vivacity 100cc

35

9

Xe hiệu Suzuki

 

 

Suzuki Address Z 125, dung tích xi lanh 124,1cm3, Đài Loan sản xuất

21

 

Suzuki Avenic 150cc

60

 

Suzuki Belang R150cc, dung tích 148 cm3, Malaisia sản xuất

54

 

Suzuki Epicuro 150cc

57

 

Suzuki GEMMA 250, dung tích 249cm3, Nhật sản xuất

99

 

Suzuki GSR600, dung tích 599cm3, Nhật sản xuất

172

 

Suzuki GSX - R1000K7, dung tích 999cm3, Nhật sản xuất năm 2007

228

 

Suzuki GSX1300BKK8 B-KING, dung tích 1340cm3, Nhật sản xuất

250

 

Suzuki GSX-R600, dung tích 599cm3, Nhật sản xuất

198

 

Suzuki GZ 125 HS

21

 

Suzuki PGO SCOOTER (BUBU125) PA-125AA, dung tích 125cm3, Đài Loan sản xuất

32

 

SUZUKI Sixteen150, dung tích 156cm3, Tây Ban Nha sản xuất

74

 

Suzuki UC 150cc (kiểu Avenic, Epicuro)

55

 

Suzuki Vecstar QS 150T, Trung Quốc sản xuất

27

 

Suzuki Xstar 125cc (UE125TD)

25

 

Suzuki ZY 125T-4

20

 

Suzuki TU 250X, dung tích xy lanh 250 cc, Nhật sản xuất

154

10

Xe hiệu Vento

 

 

Xe Vento Phantera GT5 150cc

52

 

Xe Vento Phantom GT5 150cc

50

 

Xe VENTO PHANTOM GT5 150cc

40

 

Xe Vento Phantom R4i 150cc

42

 

Xe VENTO REBELLIAN 150cc

55

 

Xe Vento Rebellian 150cc

50

 

Xe VENTO VTHUNDER dung tích 250cc, do Mỹ sản xuất năm 2006

85

11

Xe hiệu Piaggio Vespa

 

 

Xe PIAGGIO CITY FLY 125, 124cm3, Trung Quốc sản xuất

48

 

Xe Piaggio Granturismo 125

88

 

VESPA GT60, dung tích 125 cm3, Ý sản xuất

139

 

Xe Piaggio Liberty - 125

54

 

Xe PIAGGIO LIBERTY - 125, Ý sn xuất

71

 

Xe Piaggio MP3 250 do Ý sản xut

176

 

Xe Piaggio Vespa GTS 125

105

 

Xe Piaggio Vespa GTS 250 do Ý sản xuất

120

 

Xe Piaggio Vespa GTS 250 ie do Ý sản xuất

130

 

Xe Piaggio Vespa GTS SUPER 125 LE, Ý sản xuất

118

 

Xe Piaggio Vespa GTV 250 ie do Ý sản xuất

132

 

Xe Piaggio Vespa LX - 125

64

 

Xe Piaggio Vespa LX - 150

83

 

Xe Piaggio Vespa LXV 125

88

 

Xe Piaggio Zip - 100 (TQ)

30

 

Xe Vespa S 125

67

 

Xe Vespa S 150

79

 

Xe Piaggio Beverly 125

143

12

Xe hiệu Yamaha

 

 

Mô tô hai bánh hiệu BWs ký hiệu 1 CN1, dung tích 125cc, Đài Loan sản xuất

60

 

Mô tô hai bánh hiệu BWs ký hiệu YW125CB, dung tích 125cc, nhập khẩu từ Đài Loan

60

 

Xe hiệu Yamaha Fazer, n Độ sản xuất

49

 

Xe hiệu Yamaha FZ16, dung tích 153cm3, n Độ sản xuất

41

 

Xe hiệu Yamaha FZS, n Độ sản xuất

44

 

Xe hiệu Yamaha YZF R15

54

 

Yamaha VOX XF50D, dung tích 49cm3, Đài Loan sản xuất

20

 

Xe hiệu Yamaha Vox XF50D, dung tích 49cm3, Nhật sản xuất

18

 

Xe hiệu Yamaha, số loại Cygnus X 125, dung tích 1249cm3, Đài Loan sản xuất

39

 

Xe hiệu Yamaha, số loại FZ1 FAZER, dung tích 998cm3, Nhật sản xuất năm 2008

285

 

Xe hiệu Yamaha, số loại FZ1-N, dung tích 998cm3, Nhật sản xuất

222

 

Xe hiệu Yamaha, số loại FZ6-N, dung tích 600cm3, Nhật sản xuất

182

 

Xe hiệu Yamaha, số loại Majesty YP250, dung tích 249cm3, Nhật sản xuất năm 2007

185

 

Xe hiệu Yamaha, số loại Tmax (XP500A), dung tích 499cm3, Nhật sản xuất năm 2007

233

 

Xe hiệu Yamaha, số loại V-Max, dung tích 1679cm3, Nhật sản xuất năm 2009

536

 

Xe hiệu Yamaha, số loại V-Max, dung tích 1998cm3, Nhật sản xuất

265

 

Xe hiệu Yamaha, số loại V-Star 1100, dung tích 1063cm3, Nhật sản xuất năm 2008

253

 

Xe hiệu Yamaha, số loại YZF-RIYC, dung tích 998cm3, Nhật sản xuất năm 2009

254

 

Xe hiệu YAMAHA, số loại YZF-R1, dung tích 998cm3, Nhật sản xuất

220

 

Xe hiệu Yamaha, số loại YZF-R6, dung tích 599cm3, Nhật sản xuất

204

13

Xe do Ý sản xuất

 

 

Xe hiệu CAGIVA, số loại MITO 125, dung tích 124,63cm3, Ý sản xuất

50

 

Xe hiệu CAGIVA, số loại RAPTOR 125, dung tích 124,63cm3, Ý sản xuất

48

 

Xe hiệu DUCATI, số loại MONTER 695, dung tích xi lanh 695cm3, Ý sản xuất năm 2007

234

 

Xe hiệu DUCATI, số loại MONTER S2R, dung tích xi lanh 803cm3, Ý sản xuất năm 2007

283

 

Xe hiệu HUSQVARNA, số loại SM125S, dung tích 124,82cm3, Ý sản xuất

43

14

Xe do Trung Quốc sản xuất

 

 

Xe hiệu KTM, số loại FMM150T-28, dung tích 150cm3

27

 

Xe hiệu KTM, số loại FMM125T-26A, dung tích 125cm3

30

 

Xe hiệu KTM, số loại FMM150-18, dung tích 150cm3

32

 

Xe hiệu KTM, số loại FMM150GY-2, dung tích 150cm3

32

 

Xe hiệu BKM SAURON GT5, 125cc

30

 

Xe hiệu BKM Xeidon 150cc

45

 

Xe hiệu CF MOTO, số loại V3CF 250T-3 dung tích 250cm3

41

 

Xe hiệu REBEL USA, số loại DD300E - 9B, dung tích 300cm3

36

 

Xe hiệu REBEL USA, số loại DD350E - 9B, dung tích 320cm3

42

 

Xe hiệu SACHS AMICI 125, Trung Quốc sản xuất năm 2010

30

 

Xe hiệu SHM 125T-39, Trung Quốc sản xuất năm 2010

30

 

Xe hiệu SHM 125T-22, Trung Quốc sản xuất năm 2010

30

 

Xe hiệu SHM WY 125T - 75, Trung Quc sản xuất năm 2010

30

15

Xe các hiệu khác

 

 

CPI GTR 150 Scooter, Đài Loan sản xuất

47

 

MEGELLI 125S, Trung Quc sản xuất

30

 

MERGELLI 125R, Trung Quc sản xuất

30

 

Sanyang HD170 (tay ga)

35

 

SYM - CELLO XS 125 Đài Loan sản xuất

30

 

SYM GTS200 LM18W-6, dung tích 171,2cm3, Đài Loan sản xuất

70

 

SYM VIENNA 125 (AW12W), Trung Quc sản xuất

30

 

SYM VIENNA 50 (AW05W), Trung Quc sản xuất

14

 

Xe mô tô ADIVA AD200, dung tích 124 cm3, Đài Loan sản xuất

104

 

Xe mô tô Ducati Streetfighter S, dung tích 1099 cm3, Mỹ sản xuất

473

 

TRIUMPH THRUXON, dung tích xi lanh 865cm3, Anh sản xuất

293

 

Xe mô tô 2 bánh VICTORY VEGAS JACKPOT, dung tích 1731 cm3, Mỹ sản xuất

607

 

Victory Ness Jackpot, dung tích 1634cm3, Mỹ sản xuất

542

 

Victory Vission, dung tích 1731cm3, Mỹ sản xuất

310

 

QIANJIANG 125 (QJ125-26A), dung tích 125 cm3, Trung Quốc sản xuất năm 2011

30

 

QIANJIANG 150 (QJ150-19A), dung tích 125 cm3, Trung Quốc sản xuất năm 2011

35

 

ROYA ENFIED CLASSIC 500, dung tích 499 cm3, n Độ sản xuất năm 2011

80

16

Xe hiệu BMW

 

 

BMW G650GS, dung tích 652 cm3, Đức sản xuất năm 2008

356

 

BMW F800ST, dung tích 860 cm3, Đức sản xuất năm 2011

370

 

PHỤ LỤC III

BẢNG GIÁ PHƯƠNG TIỆN XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY TRONG NƯỚC MỚI 100%
(Kèm theo Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

LOI PHƯƠNG TIN

GIÁ XE

1

2

3

I

XE DO CƠ SỞ KINH DOANH TRONG NƯỚC SẢN XUT, LP RÁP

1

HÃNG HONDA

 

Wave alpha

15.00

 

Wave S đùm 110

16.00

 

Wave S đĩa 110, Wave S đùm 110 mới

17.00

 

Wave S Đĩa 110 mới, Wave RS 110

18.00

 

Wave RS C 110, Wave RSX 110

19.00

 

Wave RSX C 110

21.00

 

Wave RSX AT

28.00

 

Wave RSX C AT

29.00

 

Wave S đùm 110 (2013), Wave S đùm 110 mới (2013)

17.00

 

Wave S đĩa 110 (2013), Wave S Đĩa 110 (2013), Wave RS 110 (2013)

18.00

 

Wave RS C 110 (2013), Wave RSX 110 (2013)

20.00

 

Wave RSX C 110 (2013)

21.00

 

Super Dream

17.00

 

Future

24.00

 

Future FI

29.00

 

Future FI C

30.00

 

Vision

27.00

 

Vision mới, Vision mới E 3, Vision mới E4

28.00

 

Air Blade 125

36.00

 

Air Blade Sport 125

37.00

 

Air Blade Magnet 125

38.00

 

Lead 60

35.00

 

Lead 61, Lead Magnet

36.00

 

Lead 125

37.00

 

Lead cao cấp 125

38.00

 

PCX

52.00

 

SH 125i

66.00

 

SH 150

80.00

 

SH Mode

50.00

2

HÃNG VMEP

 

Ailes SA7

8.00

 

Amigo II (SA1)

9.00

 

ANGELA

16.00

 

ANGELA - (VCA) - thắng đùm

15.00

 

ANGELA - (VCB) - thắng đĩa

16.00

 

Attila Elizabeth EFI (VUD) - thắng đùm

31.00

 

ATTILA ELIZABETH EFI (VUD)

33.00

 

ATTILA ELIZABETH (VTB)

31.00

 

ATTILA ELIZABETH (VTC)

29.00

 

ATTILA VICTORIA (VTG) (thắng đùm), ATTILA VICTORIA (VTJ)

23.00

 

ATTILA VICTORIA (VTH)

25.00

 

BOSS (SB8)

10.00

 

Elegant II (II SAF)

12

 

Enjoy (KAD)

16.00

 

Excel các loại

32.00

 

Galaxy các loại

9.00

 

JOYRIDE - VWB

26.00

 

JOYRIDE - VWE

30.00

 

Magic các loại

14.00

 

New moto Star 110 (VAE)

14.00

 

RS 110 (RS1), Salut (SA2)Salut (SA2)

9.00

 

SHARK 125 (VVB)

45.00

 

SHARK - (VVC)

58.00

 

SYM JOYRIDE- VWD

30.00

 

Wolf 125

16.00

3

HÃNG YAMAHA

 

CUXI 1DW1

16.0

 

LUVIAS 44S1

22.0

 

LUVIAS F1-1SK1

26.9

 

Exciter tự động

37.0

 

Exciter côn tay (55P1), Exciter côn tay (55P2)

40.0

 

Jupiter đùm

23.0

 

Jupiter đĩa

24.0

 

Jupiter F1 đĩa

27.0

 

Jupiter F1 mâm đúc

29.0

 

NOZZA 1DR1

34.0

 

MIO CLASSICO 23 C1

23.00

 

Nouvo LX-STD

27.00

 

Nouvo MD9 LX-RC

28.00

 

Nouvo SX STD (1DB1)

35.00

 

Nouvo SX RC (1DB2), Nouvo SX GP (1DB3)

36.00

 

Sirius đùm

18.00

 

Sirius đĩa

19.00

 

Sirius Đĩa-Mâm đúc (5C64F), Sirius Đĩa - Mâm đúc (5C6K), Sirius Đĩa - Mâm đúc (5C6G)

21.00

 

Sirius FI - 1FC1

22.00

 

Gravita Đĩa

25.00

 

Gravita đùm

24.00

 

TAURUS LS cơ 16S7

15.00

 

TAURUS đĩa 16S8, TAURUS cơ 16SC

16.00

 

TAURUS đĩa 16SB

17.00

 

Lexam 15C1

24.00

 

Lexam (15C2/15C4)

26.00

4

HÃNG PIAGGIO

 

Vespa LX 125 MY 2010

65.00

 

Vespa LX 150 MY 2010

78.00

 

Vespa S 125 - 111

68.00

 

Vespa S 150

80.00

 

Piaggio Liberty 125 i.e

54.00

 

Xe hiệu Vespa LX 125

61.00

 

Xe hiệu Vespa LX 150

75.00

 

VESPA PX 125

123.00

5

HÃNG SUZUKI

 

Xe Amity 125

26.00

 

Hayate SS 125 (UW 125SCN)

26.39

 

Hayate SS 125 (UW 125ZSCN)

26.89

 

Hayate 125 UWSC, Hayate 125 Night Rider UWZSC, Hayate 125 Limited UWZSCL

25.00

 

SUZUKI REVO 110 FKD (thắng đùm)

15.00

 

SUZUKI REVO 110 FKSD (thng đĩa), SUZUKI REVO 110 Night Rider FKZSD

16.00

 

Xe Shogun 125 các loại

20.00

 

Xe SkyDrive 125, loại xe UK125SC

25.00

 

SMASH REVO SP vành căm (FK 110ZD)

14.99

 

SMASH REVO SP vành đúc (FK 110ZSC)

17.39

 

SMASH REVO 110 vành đúc

17.19

 

Xe Viva các loại

21.00

 

Xe X-Bike 125 các loại

22.00

6

HÃNG KYMCO

 

KYMCO PEOPLE, thng đĩa, dung tích 125cc

38.5

 

KYMCO LIKE many 50-A, thng đĩa, dung tích 50cc

27.2

 

Daehan 150

20.00

 

Daehan II, Daehan Nova 100

8.00

 

Daehan Nova 110

9.00

 

Daehan Smart 125

15.00

 

Daehan Sunny 125

16.00

 

Daehan Super

7.00

 

DANCE 110CC (thng đùm)

13.00

 

HALIM 125

16.00

 

HALIM BEST 100cc, HALIM DREAM 100cc, HALIM 100

8.00

 

HALIM BEST 50cc

9.00

 

HALIM XO 125cc

18.00

 

Halley

7.00

 

JOCKEY 125 các loại

23.00

 

KYMCO Candy

19.00

 

KYMCO Candy 4U, KYMCO Candy Deluxe

21.00

 

KYMCO Candy 50

16.00

 

KYMCO Dance 100

11.00

 

KYMCO Dance 110

12.00

 

KYMCO JOCKEY DELUX 125cc (thắng đĩa)

27.00

 

KYMCO JOCKEY SR 125cc (thắng đĩa)

26.00

 

KYMCO JOCKEY SR 125cc (thắng đùm)

24.00

 

KYMCO JOCKEY CK 125 - SD25 (thắng đĩa)

21.20

 

KYMCO JOCKEY CK 125 - SD25 (thắng đùm)

20.20

 

KYMCO JOCKEY Fi125 - VC25 (thắng đĩa)

26.20

 

KYMCO JOCKEY Fi125 - VC25 (thắng đùm)

25.20

 

KYMCO LIKE

32.00

 

KYMCO LIKE ALA5

33.00

 

KYMCO LIKE ALA5 (thắng đĩa)

29.20

 

KYMCO LIKE Fi (thắng đĩa)

33.20

 

KYMCO SOLONA 125

36.00

 

KYMCO SOLONA 165

40.00

 

KYMCO Vivio 165

16.00

 

KYMCO Vivio 125

14.00

 

KYMCO ZING 150

40.00

 

Super Halim các loại

8.00

 

Union 125

17.00

7

Công ty Cổ phần Honlei Việt Nam

 

SCR - VAMAI-LA

5.00

 

KWASAKKI

4.55

 

CITICUP

4.30

 

CITIS C110

5.20

8

Công ty Cổ phần ô tô xe máy REBELUSA nhập khẩu

 

CFMOTO CF150-2C

29

 

CFMOTO CF650

71

 

REBEL SPORT 170

33.80

 

REBEL BT 125, REBEL USA CB125R

27

 

HONDA CBR150R

61

9

Công ty TNHH T&T Motor

 

Loại 50-1EAW, 50-WA, 50-1ED, 50-2D

5.51

 

Loại 50-1EF cơ, 50-1 F cơ

5.78

 

Loại 50-1EF đĩa, 50-1 F đĩa

5.97

 

Loại 50-1EJ cơ, 50-1 J cơ

6.15

 

Loại 50-1EJ đĩa, 50-1 J đĩa

6.32

 

Loại 50-1ER cơ, 50-1 R cơ

5.90

 

Loại 50-1ER đĩa, 50-1 R đĩa

6.07

 

Loại 50-1E RSX cơ, 50-1 RSX cơ

5.92

 

Loại 50-1E RSX đĩa, 50-1 RSX đĩa

6.09

 

Loại 50-1E RW cơ, 50-1 RW cơ

5.95

 

Loại 50-1E RW đĩa, 50-1 RW đĩa

6.10

 

Loại 50-1E S cơ, 50-1 S

5.58

 

Loại 50-1E S đĩa, 50-1 S đĩa

5.75

 

Loại 50-1E TR cơ, 50-1 TR cơ

6.27

 

Loại 50-1E TR đĩa , 50-1 TR đĩa

6.44

 

Loại 110E-W, 110-W

5.95

 

Loại 100E, 100, 100E, 110, 110E-F cơ, 100-F cơ

5.36

 

Loại 110E-F đĩa, 110-F đĩa

5.82

 

Loại 110E-J cơ, 110-J cơ

6.00

 

Loại 110E-J đĩa, 110-J đĩa

6.17

 

Loại 110E-R cơ, 110-R cơ

5.75

 

Loại 110E-R đĩa, 110-R đĩa

5.92

 

Loại 110E-RSX cơ, 110-RSX cơ

5.77

 

Loại 110E-RSX đĩa, 110-RSX đĩa

5.94

 

Loại 110E-Rw cơ, 110-Rw cơ

5.80

 

Loại 110E-Rw đĩa, 110-Rw đĩa

5.95

 

Loại 110E-S cơ, 110-S cơ

5.43

 

Loại 110E-S đĩa, 110-S đĩa

5.60

 

Loại 110E-TR cơ, 110-TR cơ

6.12

 

Loại 110E-TR đĩa, 110-TR đĩa

6.29

10

CÁC HÃNG KHÁC

 

Like Many S, thng đĩa, dung tích 125cc (Cty TNHH Kwang Yang Việt Nam sản xuất)

34.2

 

YMH Maxarmani 50cc, YMH Maxneo 100cc, SENCITY - City110-E2 110cc, YMH Kwa110 - E2 110cc

9.00

 

SEEYES sys100-E2 100cc

7.00

 

YMH Atlenta 125cc

15.00

 

Deahan 125, Deahan Smart 125, Deahan 150, Union 125, Union 150

7.00

 

Deahan Nova 100, Deahan Nova 110

5.00

 

Deahan Super (DR), Deahan II (RS), Deahan 100, Deahan SM100

6

 

WAYEC C50, WAYEC C 110, KWASHIORKOR C50, KWASHIORKOR C110

4.51

 

ESH

13.00

 

EITALY C125

9.00

 

FUSIN C 50, FUNSIN C110, FUNSIN C 125

5.60

 

FUSIN C150, FUNSIN XSTAR

5.00

 

SUCCESSFUL, GCV, KENBO, LOTUS

5.00

 

SUKAWA, YAMIKI

5.60

 

HOIVDATHAILAN 110

7.50

II

XE DO CƠ SỞ KINH DOANH KHÁC TRONG NƯỚC SẢN XUT, LP RÁP

 

- Loại xe số dung tích xi lanh dưới 100cm3

5

 

- Loại xe số dung tích xi lanh từ 100cm3 đến dưới 115cm3

8

 

- Loại xe số dung tích xi lanh từ 115cm3 đến dưới 125cm3

15

 

- Loại xe số dung tích xi lanh từ 125cm3 trở lên

20

 

- Loại xe tay ga

30

 

PHỤ LỤC IV

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ PHƯƠNG TIỆN XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY ĐÃ QUA SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

LOI PHƯƠNG TIN

GIÁ XE

1

2

3

1

Xe đã qua sử dụng các loại sản xuất từ năm 2000 trở về trước (trừ các loại/hiệu xe có giá xe mới tại các Phụ lục số 1 và 2)

 

- Loại xe đến 50cm3

1

 

- Loại xe trên 50cm3 đến 90cm3

2

 

- Loại xe trên 90cm3 đến 115cm3

4

 

- Loại xe trên 115cm3 đến 125cm3

7

 

- Loại xe trên 125cm3 đến 175cm3

10

 

- Loại xe trên 175cm3 đến 250cm3

15

2

Xe đã qua sử dụng sản xuất từ năm 2001 trở về sau:

 

Áp dụng đối với tài sản trước bạ là tài sản cũ đã qua sử dụng theo Điểm c Khoản 3 của Phụ lục I-Phương pháp xác định giá tính lệ phí trước bạ ban hành tại Quyết định này.

 

 

PHỤ LỤC V

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ PHƯƠNG TIỆN XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY 03, 04 BÁNH
(Kèm theo Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

LOẠI PHƯƠNG TIỆN

GIÁ XE

1

2

3

I: XE MỚI 100%

 

1

Xe do Nhật, Mỹ, Canada và các nước châu Âu sản xuất các hiệu/loại xe

 

 

Mô tô ba bánh hiệu Can-am Spyder, dung tích 999cm3, Nhật sản xuất

236

 

Môtô ba bánh JAWA, MZ, URAL, IJI, BMW, VEPA

10

 

Môtô ba bánh HONDA, SUZUKI, YAMAHA, KAWASAKI

12

 

Môtô ba bánh, Xe T 200 do SNG sản xuất

8

2

Xe do Trung Quốc sản xuất

 

 

Mô tô ba bánh hiệu SANDI 300 kg

26

 

Mô tô ba bánh Trung Quốc BEREL XL150ZH

36

 

Mô tô ba bánh có thùng dùng để vận chuyển hàng hóa

20

3

Xe 03, 04 bánh các nước khác

 

 

Các loại xe gắn máy 3, 4 bánh (khác)

15

4

Các loại máy kéo

 

 

Máy kéo nhỏ 04 bánh của Nhật

16

 

Máy kéo nhỏ 04 bánh của Trung Quốc

10

 

Máy kéo nhỏ 04 bánh của Việt Nam

8

II: XE ĐÃ QUA SỬ DỤNG

 

Áp dụng đối với tài sản trước bạ là tài sản cũ đã qua sử dụng theo Đim c Khoản 3 của Phụ lục I-Phương pháp xác định giá tính lệ phí trước bạ ban hành tại Quyết định này.

 

 

PHỤ LỤC VI

BẢNG GIÁ PHƯƠNG TIỆN XE Ô TÔ, XE TẢI, XE KHÁCH NHẬP KHẨU MỚI 100%
(Kèm theo Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

LOẠI PHƯƠNG TIỆN

GIÁ XE

1

2

3

A

XE DU LỊCH, XE BÁN TẢI, XE CHỞ KHÁCH ĐẾN 30 chỗ

 

1

XE HIỆU ACURA

 

 

ACURA MDX Sport, 7 chỗ ngồi, dung tích 3664cm3, Canada sản xuất

2,990

 

ACURA MDX Technology, 7 chỗ ngồi, dung tích 3664cm3, Canada sản xuất

2,878

 

ACURA MDX Techonology Entertainment, 7 chỗ, dung tích 3664cm3, Canada sản xuất

2,250

 

Ô tô du lịch hiệu ACURA MDX-ADVANCE, loại 7 chỗ ngồi do Canada sản xuất năm 2010, dung tích 3.664cc

3,103

 

ACURA MDX, 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3644cm3, Canada sản xuất

1,610

 

ACURA MDX, loại 7 chỗ ngồi do Canada sản xuất năm 2009, dung tích 3.664cc

2,766

 

ACURA RDX Technology, 5 chỗ ngồi, dung tích 2300cm3, Mỹ sản xuất

1,320

 

ACURA RDX TURBO, 5 chỗ ngồi, dung tích 2300cm3, Mỹ sản xuất

1,200

 

ACURA RDX, 5 chỗ ngồi, dung tích 2300cm3, Mỹ sản xuất

2,206

 

ACURA RL, 5 chỗ ngồi, dung tích 3471cm3, Nhật sản xuất

1,840

 

ACURA RL, 5 chỗ ngồi, dung tích 3664cm3, Nhật sản xuất

2,030

 

ACURA TL, 5 chỗ, dung tích 3471cm3, Mỹ sản xuất

1,670

 

ACURA TL, 5 chỗ ngồi, dung tích 3.2L, Mỹ sản xuất

1,600

 

ACURA TL, Mỹ sản xuất, dung tích 3.500cc

2,243

 

ACURA TL-TECH, do Mỹ sản xuất, dung tích 3.500cc

2,505

 

ACURA TSX, 5 chỗ, 2354cm3, Nhật sản xuất

1,260

 

ACURA TSX, 5 chỗ do Nhật sản xuất, dung tích 2.400cc

1,869

 

ACURA ZDX ADVANCE, 5 chỗ dung tích 3664cm3, Canada sản xuất

2,588

 

ACURA ZDX-ADVANCE, do Canada sản xuất, dung tích 3.700cc

3,349

 

ACURA ZDX TECH, do Canada sản xuất, dung tích 3.700cc

3,028

 

ACURA ZDX, do Canada sản xut, dung tích 3.700cc

2,766

 

ACURA ZDX SH 3.7L hpV6, 5 chỗ, dung tích 3664cm3, Canada sản xuất

3,048

2

XE HIỆU ALFA

 

 

ALFA ROMEO 159 2.2 JTS, 5 chỗ, dung tích 2198cm3, Italia sản xuất

1,650

 

ALFA ROMEO Brera 3.2 V6 JTS Q4, 5 chỗ ngồi, dung tích 3195cm3, Ý sản xuất

2,300

3

XE HIỆU AUDI

 

 

AUDI A3 2.0 T Sport, 5 chỗ, dung tích 1984cm3, Đức sản xuất

1,100

 

AUDI A 5 Sportback 2.0 TFSI Quatro, 4 ch ngi, Đức sản xuất năm 2012

2,198

 

AUDI A4 1.8T, 5 chỗ, 1798cm3, Đức sản xuất

2,282

 

AUDI A4 1.8TFSI, 5 chỗ, 1798cm3, Đức sn xuất năm 2011

1,566

 

AUDI A4 2.0T Quattro Prestige, 5 chỗ, 1984cm3, Đức sản xuất

1,100

 

AUDI A4 Quattro SE 4 chỗ, do Đức sx, dung tích 1.984cc

2,019

 

AUDI A4 2.0T CABRIOLET, 4 chỗ, 1984cm3, Đức sản xuất năm 2007 (đã qua sử dụng)

1,102

 

AUDI A5 3.2 Quattro, 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3197cm3, Đức sản xuất

1,850

 

AUDI A5 4 chỗ, do Đức sx, dung tích 3.200cc

2,243

 

AUDI A5 QUATTRO 4 chỗ, do Đức sx, dung tích 3.200cc

3,140

 

AUDI Q3, 2.0 TFSI QUATRO, 05 chỗ ngồi, Đức sản xuất năm 2012

1,735

 

AUDI Q5 QUATRO- 5 chỗ, do Đức sx, dung tích 1.988cc

2,451

 

AUDI Q5- 5 chỗ, do Đức sx, dung tích 1.988cc

2,411

 

AUDI A6 2.0 T, 5 chỗ, dung tích 1984cm3, Đức sản xuất

2,000

 

AUDI A6, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2773cm3, Đức sản xuất

2,310

 

AUDI A6, 4 chỗ, dung tích 2.800cc do Đức sản xuất

2,834

 

AUDI A6, dung tích 2.0 do Đức sản xuất

2,093

 

AUDI A6-QUATRO PRESTIGE, 4 chỗ, dung tích 3.000cc do Đức sản xuất

3,140

 

AUDI A7 3.0 T SPORTBACK QUATTRO PRESTIGE, 4 chỗ, dung tích 2995cm3, Đức sản xuất năm 2011

3,072

 

AUDI A7 SPORTBACK 3,0TFSI QUATTRO PRESTIGE, 4 chỗ, dung tích 2995cm3, Đức sản xuất năm 2011

3,072

 

AUDI A7 SPORTBACK 3,0TFSI QUATTRO, 4 chỗ, dung tích 2995cm3, Đức sản xuất năm 2013

3,273.44

 

AUDI A8 4 chỗ, do Đức sx, dung tích 4.200 cc

5,009

 

AUDI A8L 3.0 QUATTRO, 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4163cm3, Đức sản xuất

3,410

 

AUDI A8L SAL QUATTRO 5 chỗ, do Đức sx, dung tích 4.200 cc

5,009

 

AUDI Q5 2.0T QUANTTRO, 5 ch, Đức sản xuất

2,048

 

AUDI Q5 3.2 Quattro, 5 chỗ dung tích 3197cm3, Đức sản xuất

1,700

 

AUDI Q7 3.0 TDI Quattro, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2967cm3, Đức sản xuất

1,800

 

AUDI Q7 3.0 QUATTRO 7 chỗ, do Slovakia sx, dung tích 3.000cc

3,364

 

AUDI Q7 3.6 Pretige Sline QUANTTRO, 7 chỗ, Đức sản xuất

2,916

 

AUDI Q7 3.6 Quatro, 7 chỗ, Đức sản xut

3,200

 

AUDI Q7 3.6 QUATTRO PREMIUM, 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3597cm3, Đức sản xuất

2,991

 

AUDI Q7, 3.6 QUATTRO PREMIUM PLUS, 7 chỗ, dung tích 3597 cm3, Đức sản xuất

2,311

 

AUDI Q7 3.6 QUATTRO SLINE, 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3597cm3, Đức sản xuất

1,900

 

AUDI Q7 3.6 QUATTRO, 7 chỗ, dung tích 3597cm3, Đức sản xuất

2,740

 

AUDI Q7 3.6, 5 chỗ, do Đức sản xuất, dung tích 3.600cc

2,804

 

AUDI Q7 3.6 QUATTRO 7 chỗ, do Slovakia sx dung tích 3.600cc

3,477

 

AUDI Q7 4.2 QUATTRO, 7 chỗ dung tích 4163cm3, Đức sản xuất

3,364

 

AUDI Q7, 4.2 QUATTRO SLINE, 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4163cm3, Đức sản xuất

3,000

 

AUDI Q7 4.2 PRESTIGE SLINE, loại 7 chỗ ngồi do Đức sản xuất

3,439

 

AUDI Q7 4.2 QUATTRO 7 chỗ, do Đức sx, dung tích 4.200cc

3,888

 

AUDI R8, loại 2 chỗ ngồi, dung tích 4163cc, 2 cầu, số tự động, Đức sản xuất

3,700

 

AUDI TT 2.0T Roadster, 2 chỗ, dung tích 1984cm3, Hungary sản xuất

1,300

 

AUDI TTS COUPE QUANTTRO PRESTIGE 2.0, 4 chỗ, Hungary sản xuất

1,655

 

AUDI TT QUATTRO, loại 2 chỗ ngồi do Hungary sản xuất, dung tích 3.200cc

2,467

4

XE HIỆU BENTLEY

 

 

Bentley Continental Fling, 5 chỗ, 5998cm3, Anh sản xuất

7,170

 

Bentley Continental Flying Spur Speed, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5998cm3, Anh sản xuất

11,805

 

Bentley Azure, 4 chỗ, dung tích 6761 cm3, Anh sản xuất

17,900

 

Bentley Continental GT COUPE, 4 chỗ ngồi, dung tích 6 lít, Anh sản xuất

6,850

 

Bentley Continental GT Speed, 4 chỗ ngồi, dung tích 5998cm3, Anh sản xuất

6,900

5

XE HIỆU BMW

 

 

BMW 116i, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1596cm3, Đức sản xuất

800

 

BMW 118i, 5 chỗ ngồi, dung tích 1995cm3, Đức sản xuất

900

 

BMW 320i (1995cm3)

1,299

 

BMW 320i Cab (1995cm3)

2,583

 

BMW 320i, 5 chỗ, 2497cm3, Đức sản xuất

1,350

 

BMW 325i Cab, dung tích xi lanh 2497cm3

2,791

 

BMW 325i, 5 chỗ ngồi, dung tích 2497cm3, Đức sản xuất

1,400

 

BMW 328i Convertible, 4 chỗ ngồi, dung tích 2966cm3

1,500

 

BMW 328i Gran Turismo, 5 chỗ ngồi, dung tích 1997cm3, Đức sản xuất năm 2014

1,945

 

BMW 335i Convertible, 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2979cm3, Đức sản xuất

1,600

 

BMW 335i, 5 chỗ ngồi, dung tích 3.5 lít, 1 cầu, số tự động, Đức sản xuất

1,700

 

BMW 520i (1995cm3)

1,630

 

BMW 523i 2010 (2497cm3)

2,263

 

BMW 523i, dung tích 2497cm3

2,150

 

BMW 525I, 5 chỗ ngồi, dung tích 2996cm3, Đức sản xuất

2,100

 

BMW 525I, 5 chỗ ngồi, dung tích 2497cm3, Đức sản xuất

1,500

 

BMW 528i 2010 (2996cm3)

2,760

 

BMW 530i, dung tích xi lanh 2996cm3

2,300

 

BMW 535i GT 2010 (2979cm3).

3,379

 

BMW 630 mui trần, 06 xi lanh 24 valve, Đức sản xuất

3,586

 

BMW 630i CABRIO, 4 chỗ ngồi, dung tích 2996cm3, Đức sản xuất

3,350

 

BMW 645CI, 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4398cm3, Đức sản xuất

2,400

 

BMW 650I, 4 ch, dung tích 4799cc, Đức sản xuất

4,093

 

BMW 730 Li, F02, 5 chỗ, dung tích 2996 cm3

4,307

 

BMW 740 Li, F02, (2979cm3)

5,081

 

BMW 745I, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4398cm3, Đức sản xuất

5,668

 

BMW 750 Li, F02, 4 chỗ dung tích 4397 cm3

5,965

 

BMW 750i, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4799cm3, Đức sản xuất

2,700

 

BMW 760 Li, 4 chỗ ngồi, dung tích 5972cm3, Đức sản xuất

7,225

 

BMW ALPINA B7, ô tô con 5 chỗ, dung tích 4395 cm3, Đức sản xuất năm 2011 (đã qua sử dụng)

6,852

 

BMW M3 Convertible, 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3939cm3, Đức sản xuất

2,573

 

BMW X1 Sdrive 18i (1995cm3)

1,655

 

BMW X1 SDRIVE 18i, 5 chỗ, dung tích 1995 cm3, Đức sản xuất

1,567

 

BMW X1 Sdrive 28i (1995cm3)

1,760

 

BMW X1 Xdrive 28i (2996cm3)

1,760

 

BMW X3 (2497cm3)

3,334

 

BMW X3 3.0i, 5 chỗ ngồi, dung tích 2979cm3, Đức sản xuất

3,334

 

BMW X3, 5 chỗ ngồi, dung tích 2979cm3, Đức sản xuất

3,334

 

BMW X3, XDRIVE 28i, 5 chỗ ngồi, dung tích 2996cm3, Đức sản xuất năm 2011

2,320

 

BMW X5 3.0 Si, 7 chỗ ngồi, dung tích 2996cm3, Đức sản xuất

2,800

 

BMW X5 4.4I, 5 chỗ ngồi, dung tích 4398cm3, Mỹ sản xuất

1,900

 

BMW X5 4.8I, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4799cm3, Mỹ sản xuất

3,358

 

BMW X5 Xdrive 3.0i (2996cm3)

3,523

 

BMW X5 Xdrive 3.5i (2996 cm3)

3,120

 

BMW X5, dung tích xi lanh 2996cm3

1,930

 

BMW X5 3.5i, 5 chỗ ngồi, dung tích 2979cm3, Đức sản xuất

3,534

 

BMW X6 Xdrive 3.5i (2979 cm3)

3,423

 

BMW X6 Xdrive 3.5i (2997cm3)

2,920

 

BMW X6 XDRIVE 50I, 4 chỗ ngồi, dung tích 4395cm3, Mỹ sản xuất

2,600

 

BMW X6M, 4 chỗ, dung tích 4394cm3, Mỹ sn xuất

1,910

 

BMW Z4 23i Cab (2497cm3)

2,539

 

BMW Z4 3.0 SI, 02 chỗ ngồi, dung tích 2996cm3, Đức sản xuất

1,910

6

XE HIU BUICK

 

 

BUICK LACRDSSE, 5 chỗ, dung tích 2980cm3, Đài Loan sản xuất

750

7

XE HIU CADILLAC

 

 

Cadilac Escalade ESV, 7 chỗ ngồi, dung tích 6199cm3

1,720

 

Cadillac CTS, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3564cm3, Mỹ sản xuất

1,600

 

CADILLAC DE VILLE CONCOURS 4.6, Sedan, 4 cửa

2,080

 

Cadillac Escalade, 7 chỗ ngồi, dung tích 6162cm3, Mỹ sản xuất

2,800

 

CADILLAC FLEETWOOD 5.7, Sedan, 4 cửa

1,920

 

CADILLAC SEVILLE 4.6, Sedan, 4 cửa

2,400

 

CADILLAC SRX4 PREMIUM COLLECTION, 5 chỗ, dung tích 2999 cm3, Mexico sản xuất

1,850

 

CADILLAC SRX, 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3564cm3, 2 cầu, Mỹ sản xuất

1,250

 

CADILLAC SRX, 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4572cm3, 1 cầu, Mỹ sản xuất

1,750

8

XE HIỆU CHEVROLET

 

 

CHEVROLET BLASER

1,200

 

CHEVROLET CAMARO LT, 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3564cm3, Canada sản xuất

1,050

 

CHEVROLET EXPRESS EXPLORER LIMITED SE, 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5328cm3, Mỹ sản xuất

1,050

 

Chevrolet Express, 7 chỗ ngồi, dung tích 5967cm3, Mỹ sản xuất

850

 

CHEVROLET SUBURBAN 5.7, 4 cửa, 9 chỗ

1,280

9

XE HIỆU CHRYSLER

 

 

Chrysler 300 Touring Limousine, 08 chỗ ngồi, dung tích 3518cm3, Canada sản xuất

2,531

 

Chrysler 300 Limited, 5 chỗ ngồi, dung tích 3518cm3, Canada sản xuất

1,010

 

Chrysler 300 Limited, 5 chỗ ngồi, dung tích 3518cm3, Canada sản xuất năm 2010

1,760

 

Chrysler 300 Touring, 11 chỗ ngồi, dung tích 3500cm3, Mỹ sản xuất

1,100

 

Chrysler 300, 5 chỗ ngồi, dung tích 2736cm3, Canada sản xuất

1,225

 

Chrysler 300C, 2.7L (5 ch)

1,695

 

Chrysler 300C, 3.5L, 5 chỗ ngồi, dung tích 3518cm3, Mỹ sản xuất

1,892

 

Chrysler 300 Touring, 6 chỗ ngồi, dung tích 3518cm3

1,100

 

CHRYSLER CIRRUS, 2.5

960

 

CHRYSLER CONCORDE 3.5

1,120

 

CHRYSLER NEW YORKER 3.5

1,520

 

CHRYSLER PT CRUISER, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2429cm3, Mexico sản xuất

600

 

Chrysler Town & Country Limited, 07 chỗ ngồi, dung tích 3952cm3, Canada sản xuất

1,500

10

XE HIỆU CITROEL

 

 

CITROEL AX loại 1.1

304

 

CITROEL AX loại 1.4

320

 

CITROEL BX loại 1.4

336

 

CITROEL BX loại 1.6

400

 

CITROEL BX loại 1.8

432

 

CITROEL BX loại 2.0

512

 

CITROEN DS3, 5 chỗ, 1598 cm3, Pháp sản xuất năm 2011

1,014

 

CITROEL XM loại 2.0 - 2.1

720

 

CITROEL XM loại 3.0

880

 

CITROEL ZX loại 1.4

320

 

CITROEL ZX loại 1.6

400

 

CITROEL ZX loại 1.8 - 1.9

432

 

CITROEL ZX loại 2.0

448

11

XE HIỆU COOPER

 

 

Cooper Convertible Mini, 4 chỗ, dung tích xi lanh 1598cm3, Đức sản xuất

900

12

XE HIỆU CMC VERYCA

 

 

CMC Veryca, 5 chỗ, dung tích 1301cm3, Đài Loan sản xuất

195

 

CMC Veryca, ô tô tải van, 5 chỗ ngồi, trọng tải 650kg, dung tích xi lanh 1301cm3, Đài Loan sản xut

110

13

XE HIỆU DAEWOO

 

 

Xe ô tô tải tự đỗ 15 tấn nhãn hiệu DAEWOO, dung tích xy lanh 11051cc, Hàn Quốc sản xuất năm 2015

1,920

 

DAEWOO GENTRA X SX, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1206cm3, Hàn Quốc sản xuất

188

 

DAEWOO LACETTI CDX, 5 chỗ, dung tích 1598cm3, Hàn Quốc sản xuất

410

 

DAEWOO LACETTI LUX, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1598cm3, Hàn Quốc sản xuất

215

 

DAEWOO LACETTI PREMIERE SE, 5 chỗ, dung tích 1598 cm3, Hàn Quốc sản xuất

410

 

DAEWOO MATIZ GROOVE, 5 chỗ, dung tích 995cm3, Hàn Quốc sản xuất

300

 

DAEWOO MATIZ JAZZ, 5 chỗ, dung tích 995cm3, Hàn Quốc sản xuất

300

 

DAEWOO Matiz Joy, dung tích xi lanh 796cm3, Hàn Quốc sản xuất

190

 

DAEWOO MATIZ SUPER, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 796cm3, Hàn Quốc sản xuất

175

 

DAEWOO WINSTORM, 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1991cm3, Hàn Quốc sản xuất

515

14

XE HIỆU DAIHATSU

 

 

DAIHATSU APPLAUSE, 1.6, 4 cửa

480

 

DAIHATSU CHARADE Hatchback loại 1.0, 4 cửa

384

 

DAIHATSU CHARADE Hatchback loại 1.0, 2 cửa

320

 

DAIHATSU CHARADE loại 1.3, 2 cửa

416

 

DAIHATSU SEDAN loại 1.3, 4 cửa

210

 

Daihatsu Delta Wide 7 - 8 ch

448

 

DAIHATSU FEROZA ROCKY HARDTOP, 1.6, 2 cửa

592

 

DAIHATSU MIRA, OPTI, ATRAI dung tích xi lanh 659cc

272

 

Daihatsu Terios SX, 5 chỗ, dung tích 1495 cm3, Nhật sản xuất

442

 

Daihatsu Rugger Hardtop, 2.8, 2 cửa

800

15

XE HIỆU DODGE

 

 

DODGE GRAND CARAVAN SXT, 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3952cm3, Canda sản xuất

600

 

DODGE INTREPID, 3.5

440

 

Dodge Journey 2.7L (5 ch)

260

 

Dodge Journey 2.7L (7 chỗ)

280

 

DODGE JOUREY R/T 2.7L (7 chỗ)

1,615

 

DODGE NEON, 2.0

600

 

Dodge Nitro 3.7L (5 chỗ)

1,070

 

DODGE SPIRIT, 3.0

1,660

 

DODGE STRATUS, 2.5

2,100

16

XE HIỆU FERARI

 

 

FERARI F430, 2 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4.3L, Ý sản xuất

5,600

17

XE HIỆU FIAT

 

 

FIAT 500(LOUNGE), 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1242cm3, Italia sản xuất

780

 

FIAT 500(POP), 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1242cm3, Italia sản xuất

720

 

FIAT Bravo Dynamic, 5 chỗ, dung tích 1368cm3, Italia sản xuất

930

 

FIAT Grand Punto, 5 chỗ, dung tích 1368cm3, Italia sản xuất

740

 

FIAT loại khác dung tích từ 1.0 trở xuống

190

 

FIAT loại khác dung tích t 1.1 - 1.2

210

 

FIAT loại khác dung tích từ 1.3 - 1.4

900

 

FIAT loại khác dung tích từ 1.5 - 1.6

1,000

 

FIAT loại khác dung tích từ 1.7 - 1.9

1,100

 

FIAT loại khác dung tích từ 2.0 - 2.3

1,200

 

FIAT loại khác dung tích t 2.4 - 3.0

1,400

18

XE HIỆU FORD

 

 

FORD Crown Victoria, 4.6, Mỹ sản xuất

600

 

FORD Coutour, 2.5, Mỹ sản xuất

440

 

FORD Aspire, 1.3, Mỹ sản xuất

260

 

FORD Escort, 1.9, Mỹ sản xuất

280

 

FORD EVEREST XLT, 7 chỗ, dung tích 2606 cm3, Thái Lan sản xuất

1,545

 

FORD Ranger IWBB9D60001, ô tô tải pickup, nhập khẩu, sản xuất năm 2014-2015

595

 

FORD RANGER ôtô chở tiền, 5 chỗ, dung tích 2499 cm3, Thái Lan sản xuất

2,330

 

FORD RANGER Wildtrak, 5 chỗ, dung tích 2499 cm3, trọng tải 737kg, Thái Lan sản xuất

650

 

FORD RANGER UG1J LAC, ôtô tải - Pick up, Cabin kép, công suất 92kW, số sàn, loại 4*4.

582

 

FORD RANGER UG1J LAB, ôtô tải - Pick up, Cabin kép, công sut 92kW, s sàn, loại 4*4.

592

 

FORD RANGER UG1H LAD, ôtô tải - Pick up, Cabin kép, công suất 92kW, số sàn, loại 4*2.

605

 

FORD RANGER UG1S LAA, ôtô tải - Pick up, Cabin kép, công suất 110kW, số tự động, loại 4*2.

632

 

FORD RANGER UG1T LAA, ôtô tải - Pick up, Cabin kép, công suất 110kW, số sàn, loại 4*4.

744

 

FORD RANGER UG1V LAA, ôtô tải - Pick up, Cabin kép, công suất 110kW, số t động, loại 4*2.

766

 

FORD RANGER UG1J 901, ôtô tải - Pick up, Cabin kép, công suất 92kW, số sàn, loại 4*4, lắp chụp thùng sau canopy.

618

 

FORD RANGER UG1H 901, ôtô tải - Pick up, Cabin kép, công suất 92kW, số sàn, loại 4*2, lắp chụp thùng sau canopy.

631

 

FORD RANGER UG1S 901, ôtô tải - Pick up, Cabin kép, công suất 110kW, số tự động, loại 4*2, lắp chụp thùng sau canopy.

658

 

FORD RANGER UG1T 901, ôtô tải - Pick up, Cabin kép, công suất 110kW, số sàn, loại 4*4, lắp chụp thùng sau canopy.

770

 

FORD Taurus, 3.0, Mỹ sản xuất

600

 

FORD EDGE LIMITED, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3496cm3, Canada sản xuất

1,070

 

FORD EXPLORER LIMITED, 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4015cm3, Mỹ sản xuất

1,660

 

FORD FREELANDER (MM2600SO-F), loại nhà ở di động 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 6800cm3, do Mỹ sản xuất

2,100

 

FORD IMAX GHIA, 7 chỗ, 1999cm3, Đài Loan sản xuất

485

 

FORD loại khác dung tích dưới 1.5

512

 

FORD loại khác dung tích từ 1.5 đến dưới 1.9

560

 

FORD loại khác dung tích từ 1.9 đến dưới 2.5

720

 

FORD loại khác dung tích từ 2.5 đến dưới 3.0

1,040

 

FORD loại khác dung tích từ 3.0 trở lên

1,200

 

FORD MUSTANG, 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4.0L, Mỹ sản xuất

970

19

XE HIỆU GMC

 

 

GMC SAVANA G1500, 07 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5328cm3, Mỹ sản xuất năm 2008

1,365

20

XE HIỆU HONDA

 

 

Honda Accord 2.4 VTI-S, 5 chỗ, dung tích 2354cm3, Đài Loan sản xuất

1,100

 

Honda Accord 3.5 V6, 24 Valve, 5 ch, Đài Loan sản xuất

1,400

 

Honda Accord 3.5 AT, 5 chỗ, Thái Lan sản xuất năm 2010

1,780

 

Honda Accord Coupe LX-S, 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Mỹ sản xuất

770

 

Honda Accord EX V6, 5 chỗ ngồi, dung tích 3471cm3, Nht sản xuất

825

 

Honda ACCORD EX, 5 chỗ ngồi, dung tích 3471cm3, Mỹ sản xuất

852

 

Honda Accord EX, 5 chỗ, dung tích 2354cm3, Mỹ sản xuất

1,170

 

Honda Accord EX, 5 chỗ, dung tích 2354cm3, Nhật sản xuất

1,170

 

Honda ACCORD EX-L, 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Nhật sản xuất

1,180

 

Honda Accord EX-L, 5 chỗ ngồi, dung tích 3471 cm3, Mỹ sản xuất

1,110

 

Honda ACCORD LX 2.0, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1998cm3, Đài Loan sản xuất

650

 

Honda Accord LX, 5 chỗ dung tích 2354cm3, Nhật sản xuất

690

 

Honda Accord LX-P, 5 chỗ ngồi, dung tích 1590cm3, Nhật sản xuất

660

 

Honda Accord LX-P, 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Mỹ sản xuất

700

 

Honda Accord, 5 chỗ ngồi, dung tích 1997cm3, Đài Loan sản xuất

655

 

Honda Accord, 5 chỗ ngồi, dung tích 2997cm3, Đài Loan sản xuất

870

 

Honda ACTY (loại xe mini, dưới 10, khoang hàng không có kính)

224

 

Honda Acura MDX, dung tích 3471cm3

1,610

 

Honda ASCOT INNOVA loại 2.0

960

 

Honda ASCOT INNOVA loại 2.3

1,120

 

Honda CITY

580

 

Honda Civic Hybrid, 5 chỗ ngồi, dung tích 1399cm3, Nhật sản xuất

850

 

Honda CIVIC, 5 chỗ ngồi, dung tích 1799cm3, Canada sản xuất

780

 

Honda CIVIC, INTER 1.3 - 1.6

640

 

Honda CR-V EX, 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3

730

 

Honda CR-V EX-L, 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Nhật sản xuất

810

 

Honda CR-V SX, 5 chỗ, dung tích 1997cm3, Đài Loan sản xuất

691

 

Honda CR-V TYPER, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1997cm3, Đài Loan sản xuất

640

 

Honda CR-V 2010, 2.0 L, 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Nhật sản xuất

920

 

Honda CR-V, 2.4 L, 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Nhật sản xuất

920

 

Honda ELEMENT LX, 4 chỗ, 2354cm3, Mỹ sản xuất

930

 

Honda FIT SPORT, 5 chỗ ngồi, Nhật sản xuất

665

 

Honda FIT, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1497cm3, Đài Loan sản xuất

465

 

Honda FIT 1.5 L, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1497cm3, Nhật sản xuất

500

 

Honda INSPIRE loại 2.0

960

 

Honda INSPIRE loại 2.5

1,040

 

Honda JAZZ, 5 chỗ ngồi, dung tích 1497cm3, Nhật sản xuất

380

 

Honda LEGEND loại 2.7

640

 

Honda LEGEND loại 3.2

1,360

 

Honda Odyssey EX, 8 chỗ ngồi, dung tích 3471cm3

810

 

Honda Odyssey EX-L, 8 chỗ, dung tích 3471cm3, Mỹ sản xuất

1,645

 

Honda Odyssey V6 2.4 SOHCi-VTEC 35L AT, 8 chỗ, dung tích 3471cm3, Mỹ sản xuất

1,790

 

HONDA ODYSSEY LX, 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3471cm3, Mỹ sản xuất

1,520

 

Honda Odyssey Touring, 7 chỗ ngồi, dung tích 3471cm3

1,100

 

Honda ODYSSEY, 4 cửa, 7 chỗ, 2.2

880

 

Honda PASSPORT, 4 cửa, 3.2

1,040

 

Honda PRELUDE COUPE, 2 cửa

720

 

Honda PILOT 2009,V6 2.4 SOHCi-VTEC 3.5L AT, 8 chỗ, dung tích 3471cm3, Mỹ sản xuất

1,700

 

Honda RIDGELINE RTL, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3471cm3, Canada sản xuất

1,030

 

Honda S2000 Convertible, 2 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2157cm3, Nhật sản xuất

1,070

 

Honda S2000, 2 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1997cm3, Nhật Bản sản xuất

860

 

Honda TODAY

256

 

Honda VIGOR loại 2.0

880

 

Honda VIGOR loại 2.5

1,040

 

Honda chở khách 12 chỗ

320

 

Honda chở khách 6 chỗ, loại minicar, dưới 1.0

160

21

XE HIỆU HUMMER

 

 

HUMMER H2, loại 6.0, 7 ch, Mỹ sản xuất năm 2007

2,030

 

HUMMER H3, 5 chỗ, 3460cm3, Mỹ sản xuất

1,690

 

HUMMER H3 LIMO, 12 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3.7 lít

910

22

XE HIỆU HYUNDAI

 

 

Hyundai Accent Blue, 05 chỗ ngồi, động cơ xăng 1,4l, sản xuất năm 2013 tại Hàn Quốc, số tự động 04 cấp

571

 

Hyundai Accent M/T, 5 chỗ ngồi, động cơ dầu 1500cm3

460

 

Hyundai Accent M/T, 5 chỗ ngồi, động cơ xăng 1400cm3

410

 

Hyundai Azera GLS, dung tích 3342cm3, Hàn Quốc sản xuất

775

 

Hyundai Azera, dung tích 2656cm3, Hàn Quốc sản xuất

760

 

Hyundai Avante, Hàn Quc sản xuất

560

 

Hyundai Avante M16GDI, 05 chỗ ngồi, dung tích 1591cm3, Hàn Quốc sản xuất

480

 

Hyundai Click W, dung tích 1399cm3, Hàn Quốc sản xuất

380

 

Hyundai Click 1, dung tích 1399cm3, Hàn Quốc sản xuất

380

 

Hyundai County 29 chỗ, dung tích 3907cm3, Hàn Quốc sản xuất

1,040

 

Hyundai Elantra 1.6 A/T, Hàn Quc sản xuất

585

 

Hyundai Elantra 1.6 M/T, Hàn Quc sản xuất

540

 

Hyundai Elantra GLS, 05 chỗ ngồi, động cơ xăng 1,8l, số sàn 6 cấp, sản xuất năm 2013 tại Hàn Quốc

666

 

Hyundai Elantra GLS, 05 chỗ ngồi, động cơ xăng 1,8l, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2013 tại Hàn Quốc

720

 

Hyundai Elantra 1.6 A/T (7 chỗ), Hàn Quốc sản xuất

550

 

Hyundai Equus 3.8 A/T, Hàn Quốc sản xuất

2,535

 

Hyundai Equus 4,6 A/T, Hàn Quốc sản xuất

3,025

 

Hyundai Equus 4.6 A/T, Hàn Quốc sản xuất từ năm 2009 trở về trước

2,870

 

Hyundai Equus VS460, 4 chỗ, 4627cm3, Hàn Quốc sản xuất

2,600

 

Hyundai Galloper Innovation, xe ô tô tải van, trọng tải 400kg, dung tích 2476cm3, Hàn Quốc sản xuất

300

 

Hyundai Genesis BH 380, 5 chỗ, dung tích 3778cm3, Hàn Quốc sản xuất

1,400

 

Hyundai Genesis Coupe 2.0 A/T, Hàn Quốc sản xuất

1,015

 

Hyundai Genesis Coupe 2.0 A/T, 4 chỗ, Hàn Quốc sản xuất

1,015

 

Hyundai Genesis Sedan 3.3 A/T, Hàn Quốc sản xuất

1,550

 

Hyundai Getz 1.1 M/T [Option 1], Hàn Quốc sản xuất

345

 

Hyundai Getz 1.1 M/T [Option 3], Hàn Quốc sản xuất

330

 

Hyundai Getz 1.4 A/T, Hàn Quốc sản xuất

420

 

Hyundai Getz 1.6 M/T, Hàn Quốc sản xuất

370

 

Hyundai Getz 1,6 A/T, Hàn Quốc sản xuất

450

 

Hyundai Grand Starex 2.4 M/T, 6 chỗ, máy xăng, Hàn Quốc sản xuất

685

 

Hyundai Grand Starex 2.4 M/T, 9 chỗ, máy xăng, Hàn Quốc sản xuất

740

 

Hyundai Grand Starex 2.5 M/T, 9 chỗ, máy dầu, Hàn Quốc sản xuất

800

 

Hyundai Grand Starex CVX, xe ô tô chở tiền, 5 chỗ ngồi, dung tích 2497cm3, Hàn Quốc sản xuất

475

 

Hyundai Grand Starex 2.5 M/T, 7 chỗ, máy xăng, Hàn Quốc sản xuất

700

 

Hyundai Grand Starex 2.4 M/T, 8 chỗ, máy xăng, Hàn Quốc sản xuất

690

 

Hyundai Grand Starex 2.4 A/T, 9 chỗ, máy xăng, Hàn Quốc sản xuất

780

 

Hyundai Grand Starex 2.5 M/T, 12 chỗ, máy dầu, Hàn Quốc sản xuất

800

 

Hyundai Grand Starex, xe ô tô chở tiền, 6 chỗ, động cơ dầu 2500cm3, hộp số sàn, Hàn Quốc sản xuất

460

 

Hyundai Grand Starex, xe ô tô chở tiền, 6 chỗ, động cơ xăng 2400cm3, hộp số sàn, Hàn Quốc sản xuất

430

 

Hyundai Grand Starex, xe ô tô cứu thương, 6 chỗ, động cơ dầu 2500cm3, hộp số sàn

440

 

Hyundai Grand Starex, xe ô tô cứu thương, 6 chỗ, động cơ xăng 2400cm3, hộp số sàn

425

 

Hyundai Grandeur XG, 4 chỗ ngồi, dung tích 2972cm3, Hàn Quốc sản xuất

670

 

Hyundai H1, 9 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2476cm3, Hàn Quốc sản xuất

470

 

Hyundai HD65, dung tích 3907cm3, trọng tải 3950kg, Hàn Quốc sản xuất

500

 

Hyundai i10 1.1 A/T, Hàn Quốc sản xuất

365

 

Hyundai i10 1.1, Ấn Độ sản xuất

300

 

Hyundai i10, xăng 1.2 l, 5 chỗ ngồi, năm sản xuất 2014 tại n Độ

380

 

Hyundai i10 1.2 M/T, Hàn Quốc sản xuất

325

 

Hyundai i10, 1.25, n Độ sản xuất

342

 

Hyundai i20 1.4 A/T, Hàn Quốc sản xuất

490

 

Hyundai i20 1.4, n Độ sản xuất

480

 

Hyundai i30 1.6 A/T, Hàn Quốc sản xuất

605

 

Hyundai i30CW 1.6 A/T, Hàn Quốc sản xuất

625

 

Ôtô tải (đông lạnh) hiệu HYUNDAI Porter II, trọng tải 1.000kg, dung tích 2497cm3, Hàn Quốc sản xuất.

430

 

Hyundai Santa Fe 2.0 A/T MLX 2WD, máy dầu, Hàn Quốc sản xuất

1,025

 

Hyundai Santa Fe 2.0 A/T SLX 2WD, máy dầu, Hàn Quốc sản xuất

1,055

 

Hyundai Santa Fe 2.0 MLX, 7 ch, tải van, Hàn Quốc sản xuất

465

 

Hyundai Santa Fe 2.2 máy xăng, 5 chỗ, Hàn Quốc sản xuất

1,100

 

Hyundai Santa Fe 2.2 máy dầu, 7 chỗ Hàn Quốc sản xuất

1,100

 

Hyundai Santa Fe 2.4 A/T GLX 4WD, máy xăng, Hàn Quốc sản xuất

1,025

 

Hyundai Santa Fe 2.4 GLS 4WD, 7 chỗ

1,150

 

Hyundai Santa Fe 2.7 máy xăng, 5 chỗ, Hàn Quốc sản xuất

1,200

 

Hyundai Santa Fe 2.7 máy xăng, 7 ch, Hàn Quốc sản xuất

1,200

 

Hyundai Santa Fe CLX 2.0, 7 ch, Hàn Quốc sản xuất

1,050

 

Hyundai Santa Fe Gold 2.0, 7 chỗ, Hàn Quốc sản xuất

1,050

 

Hyundai Sonata 2.0 A/T, Hàn Quốc sản xuất

890

 

Hyundai Sonata 2.0 A/T, Hàn Quốc sản xuất từ năm 2009 trở v trước

755

 

Hyundai Sonata 2.0 máy xăng, 5 chỗ, Hàn Quốc sản xuất

627

 

Hyundai Sonata Limited, 5 chỗ, dung tích 2359cm3, Mỹ sản xuất

972

 

Ôtô hiệu HYUNDAI SONATA, 5 chỗ, dung tích 1998cm3, Hàn Quốc sản xuất.

880

 

Ôtô tải hiệu HYUNDAI HD260, dung tích 11149cm3, trọng tải 10.000 KG, Hàn Quốc sản xuất.

2,836

 

Hyundai Starex GX, 8 chỗ, dung tích 2476cc, Hàn Quốc sản xuất

635

 

Hyundai Starex GX, 9 chỗ, dung tích 2476cc, Hàn Quốc sản xuất

635

 

Hyundai Starex GX, ô tô tải van, 6 chỗ ngồi và 800kg, dung tích 2476cm3, Hàn Quốc sản xuất

470

 

Hyundai Tucson 2.0 A/T 2WD, Hàn Quốc sản xuất

630

 

Hyundai Tucson 2.0 A/T 4WD (VIP), Hàn Quốc sản xuất

680

 

Hyundai Tucson 2.0 A/T 4WD, Hàn Quốc sản xuất

620

 

Hyundai Tucson 2.0 M/T 2WD, Hàn Quốc sản xuất

585

 

Hyundai Tucson ix 2.0 A/T 4WD, Hàn Quốc sản xuất

850

 

Hyundai Veracruz 07 chỗ ngồi, động cơ Diesel V6, 3000cc

1,140

 

Hyundai Veracruz 07 ch ngi, động cơ xăng V6, 3800cc

1,040

 

Hyundai Veracuz Limited, 07 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3778cm3, Hàn Quốc sản xuất

1,110

 

Hyundai Verna 1.4 A/T, Hàn Quốc sản xuất

460

 

Hyundai Verna 1.4 M/T, Hàn Quốc sản xuất

420

 

Hyundai Verna Viva 1.5 A/T, Ấn Độ sn xuất

400

 

Hyundai Verna Viva 1.5 M/T, n Độ sản xuất

365

 

Hyundai Veloster, 4 chỗ, dung tích xi lanh 1591cm3, Hàn Quốc sản xuất năm 2011

810

 

Hyundai ELANTRA, ô tô con 5 chỗ, dung tích 1797cm3, Hàn Quốc sản xuất năm 2011

585

23

XE HIỆU INFINITI

 

 

INFINITI G 37 COUPE, 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3969cm3, Nhật sản xuất

1,600

 

INFINITI G 35, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3498cm3, Nhật sản xuất

1,555

 

INFINITI EX 35, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3498cm3, Nhật sản xuất

1,050

 

INFINITI FX 35, 5 chỗ, dung tích 3498 cm3, Nhật sản xuất.

2,100

24

XE HIỆU ISUZU

 

 

ISUZU ASKA, PLAZA, IMARK loại 1.8

640

 

ISUZU ASKA, PLAZA, IMARK loại 2.0

704

 

ISUZU GEMINI, IMARK loại 1.7 trở xuống

544

 

ISUZU MU7, 07 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2999cm3, Thái Lan sản xuất

860

 

ISUZU RODEO, 4WD, 3.2, 4 cửa

1,040

 

ISUZU TROOPER, BIGHORN loại 3.2 trở lên

960

 

ISUZU TROOPER, BIGHORN loại dưới 3.2

848

 

Isuzu MU, Amigo

480

 

Isuzu Fargo, 8 - 10 chỗ (Chở khách)

280

 

Isuzu Fargo, 12 - 15 chỗ (Chở khách)

350

 

Isuzu Jouney, 26 - 27 chỗ (Chở khách)

580

 

Isuzu Jouney, 29 - 30 chỗ (Chở khách)

650

 

Isuzu 31 - 40 chỗ (Luxury Mid ...) (Chở khách)

690

 

Isuzu 41 - 50 chỗ (Jouney ...) (Chở khách)

840

 

Isuzu 51 - 60 chỗ (LR195 PS ...) (Chở khách)

980

 

Isuzu 61 - 70 chỗ (230 PS ...) (Chở khách)

1,050

 

Isuzu 71 - 80 chỗ (Chở khách)

1,100

 

Isuzu 81 - 90 chỗ (Chở khách)

1,300

 

Isuzu Pickup loại 2.2 - 2.5 tải du lịch

290

 

Isuzu Pickup loại 1.6 - 2.0 tải du lịch

280

 

Isuzu Pickup loại 2.6 - 3.0 tải du lịch

360

 

Isuzu Pickup loại trên 3.0 tải du lịch

420

 

Xe tải nhẹ, mui kín, khoang hàng không có kính - Isuzu Fargo dạng xe 7 - 9 chỗ

280

 

Xe tải nhẹ, mui kín, khoang hàng không có kính - Isuzu Fargo dạng xe 12 - 15 chỗ

340

25

XE HIỆU IVECO

 

 

IVECO ML140E24, ô tô chở tin (có khoang chở tin và các thiết bị kèm theo), trọng tải 4825kg, 03 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5880cm3, Ý sản xuất

4,125

 

IVENO NJ5048XJC37, ô tô kiểm tra an toàn thực phẩm, trọng lượng 4200kg, 6 chỗ, dung tích 2798 cm3, Trung Quốc sản xuất năm 2011

1,010

26

XE HIỆU JAGUAR

 

 

JAGUAR XJ VANDEN PLAS, 5 chỗ, dung tích 4196cm3, Anh sản xuất

3,280

 

JAGUAR XJL SUPERCHARGED, 5 chỗ, dung tích 5000 cm3, Anh sản xuất

4,156

27

XE HIỆU JEEP

 

 

JEEP CHEROKEE loại 2.5 - 4.0

992

 

JEEP CHEROKEE loại trên 4.0 - 5.2

1,056

 

JEEP GRAND CHEROKEE loại 2.5

992

 

JEEP GRAND CHEROKEE loại 4.0

1,056

 

JEEP GRAND CHEROKEE loại trên 4.0 - 5.2

1,120

 

JEEP GRAND CHEROKEE 4X4 LIMITED, 5 ch, dung tích xi lanh 3605 cm3, Mỹ sản xuất năm 2010

2,448

 

JEEP WRANGLER loại 2.5

640

 

JEEP WRANGLER loại trên 2.5 - 4.0

720

 

JEEP WRANGLER loại trên 4.0

720

 

JEEP WRANGLER UNLIMITED RUBICON, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3778cm3, Mỹ sản xuất

1,000

 

JEEP WRANGLER UNLIMITED SAHARA, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3778cm3, Mỹ sản xuất

1,789

 

Jeep Wranger 4 door Sahara, Rubicon (5 chỗ)

1,530

28

XE HIỆU KIA

 

 

Ô tô du lịch hiệu Kia Grand Sedona, loại 7 ch ngồi, máy xăng 3342cm3, số tự động 06 cấp

1,203

 

Ô tô du lịch hiệu Kia Grand Sedona, loại 7 chỗ ngồi, máy dầu 2199cm3, số tự động 06 cấp

1,090

 

K2700, 03 chỗ, dung tích 2665 cm3, Hàn Quốc sản xuất

420

 

KIA Carens, 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1998cm3, Hàn Quốc sản xuất

520

 

Kia Carens EX, 7 chỗ ngồi, dung tích 1998cc, Hàn Quốc sản xuất

550

 

KIA CARNIVAL(KNAMH812AA), 2.7L, 8 chỗ ngồi, dung tích 2656 cm3, Hàn Quốc sản xuất

850

 

KIA CARNIVAL(KNHMD371AA), 2.7L, 11 chỗ ngồi

710

 

Kia Cerato, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1591cm3, Hàn Quốc sản xuất

510

 

Kia Forte SI, 5 chỗ, dung tích 1591cm3, Hàn Quốc sản xuất

435

 

Kia Forte SLI, 5 chỗ, dung tích 1591cm3, Hàn Quốc sản xuất

515

 

Kia morning EX, 5 chỗ, dung tích 1086cm3, Hàn Quốc sản xuất

310

 

Kia Morning SLX, 5 chỗ, dung tích 999cm3, Hàn Quốc sản xuất

310

 

Kia Piacato EX, 5 chỗ, dung tích 1086cm3, Hàn Quốc sản xuất

320

 

Kia Picanto LX, 5 chỗ, dung tích 1086cm3, Hàn Quốc sản xuất

310

 

Kia Rio, 5 chỗ ngồi, dung tích 1599cc, Hàn Quốc sản xuất

320

 

Kia Rio, 5 chỗ ngồi, một cầu, số tự động, động xăng 5DR, dung tích xi lanh 1599cm3, Hàn Quốc sản xuất

440

 

Kia Rio EX, 5 chỗ, dung tích 1599cm3, Hàn Quốc sản xuất

370

 

Kia Sorento (2WD), 7 chỗ, dung tích 2359cm3, Hàn Quốc sản xuất

815

 

Kia Sorento EX, 7 chỗ, dung tích 2497cm3

700

 

Kia Sorento Limited, 7 chỗ, dung tích 1995cm3, Hàn Quốc sản xuất

790

 

Kia Soul 4U, 5 chỗ, dung tích 1591cm3, Hàn Quốc sản xuất

515

 

Kia Sportage, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 20, Hàn Quốc sản xuất

570

 

KIA K5, 5 chỗ, dung tích 1998 cm3, Hàn Quốc sản xuất

550

 

KIA K7, 5 chỗ, dung tích 2359 cm3, Hàn Quốc sản xuất

705

29

XE HIỆU LAMBORGHINI

 

 

Lamborghini Gallardo, 2 chỗ ngồi, dung tích 4961cm3, Ý sản xuất

2,398

 

LAMBORGHINI MURCIELAGO, 2 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 6496cm3, Italia sản xuất

7,350

30

XE HIỆU LAND ROVER

 

 

Land Rover DISCOVERY 4 HSE, 7 chỗ, 4999cm3, Anh sản xuất năm 2009

1,970

 

Land Rover Free Lander 2 HSE, 5 chỗ ngồi, dung tích 2179cm3, Anh sản xuất

1,165

 

Land Rover Free Lander 2 HSE, 5 chỗ ngồi, dung tích 3192cm3, Anh sản xuất

1,200

 

Land Rover LR3 HSE, 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4394cm3, Anh sản xuất

1,760

 

Land Rover Range Rover Sport HSE, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4394cm3, Anh sản xuất

1,800

 

LAND ROVER RANGE ROVER SPORT HSE, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3628cm3, Anh sản xuất

1,750

 

Land Rover Range Rover Sport Supercharged, 5 chỗ ngồi, dung tích 4999cm3, Anh sản xuất

3,000

 

LAND ROVER RANGE ROVER VOGUE, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3628cm3, Anh sản xuất

1,620

 

Land Rover Supercharged, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4197cm3, Anh sản xuất

2,500

31

XE HIỆU LEXUS

 

 

LEXUS 430, 5 chỗ ngồi, dung tích 4293cc, Nhật sản xuất

1,750

 

Lexus ES 330, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3311cm3, Nhật sản xuất

1,370

 

Lexus ES350 (GSV60L-BETGKV), 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 3456cm3, nhập khẩu, năm sản xuất 2015

2,706

 

Lexus ES250 (ASV60L-BETGKV), 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2494cm3, nhập khẩu, năm sản xuất 2015

2,187

 

Lexus ES300H, 5 chỗ ngồi, dung tích xy lanh 3494cm3 Nhật sản xuất 2014

2,269.50

 

Lexus NX200t, số loại AGZ15L-AWTLTW, 5 chỗ ngồi, dung tích 1998cm3, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, nhập khẩu, năm sản xuất 2015

2,480.00

 

LEXUS GS300 AWD, dung tích xi lanh 2995cm3

1,560

 

LEXUS GS350 (GRL10L-BEZQH), 5 chỗ, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 3456 cm3, Nhập khẩu, năm sản xuất 2014-2015

3,537

 

LEXUS GS430, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4293cm3, Nhật sản xuất

2,770

 

LEXUS GS450, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3456cm3, Nhật sản xuất

2,590

 

LEXUS GX460 (URJ150L-GKTZKV), 7 chỗ ngồi, số t động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4608cm3, Nhập khẩu, năm sản xuất 2015

3,957

 

LEXUS GX460L, 7 chỗ ngồi, dung tích 4608cm3, Nhật sản xuất

2,700

 

Ôtô LEXUS, số loại GX460 PREMIUM, 07 chỗ, dung tích 4608 cm3, Nhật sản xuất

3,273

 

Lexus GX470, 8 chỗ, dung tích 4664cm3

1,940

 

Lexus HS250H, 5 chỗ, dung tích xi lanh 2362cm3

1,320

 

Lexus IS250, 5 chỗ ngồi, dung tích 2499cm3

1,100

 

LEXUS IS250C Convertible, 4 chỗ, dung tích 2499cm3, Nhật sản xuất

1,510

 

Lexus IS350, 5 chỗ ngồi, dung tích 3456cm3, Nhật sản xuất

1,130

 

Lexus IS350, 4 chỗ ngồi, dung tích 3456cm3, Nhật sản xuất

1,850

 

Lexus LS430, 5 chỗ ngồi, dung tích 4.3L

1,440

 

LEXUS LS460L (USF41L-AEZGHW), 5 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 4608cc, Nhập khẩu, năm sản xuất 2015

5,808

 

LEXUS LS600HL, 4 chỗ, dung tích 4969 cm3, Nhật sản xuất

5,100

 

Lexus LX470, 8 chỗ ngồi, dung tích 4664cm3

1,800

 

LEXUS LX570 (URJ201L-GNTGKV), 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 5663cm3, Nhập khẩu, năm sản xuất 2014-2015

5,173

 

Lexus RX330, 5 chỗ ngồi, dung tích 3300cm3

1,200

 

Lexus RX330, 5 chỗ ngồi, dung tích 3311cm3, Nhật sản xuất

1,200

 

Lexus RX350, dung tích 3456cm3, Canada sản xuất

2,210

 

Lexus RX350AWD (GGL15L-AWTGKW), dung tích 3456cm3, 5 chỗ ngồi, Nhập khẩu, năm sản xuất 2014-2015

2,835

 

Lexus RX400H, 5 chỗ ngồi, dung tích 3311cm3, Nhật sản xuất

1,380

 

Lexus RX450H, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3456cm3, Nhật sản xuất năm 2010

3,145

 

LEXUS RX450, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3456cm3, Nhật sản xuất

1,915

 

LEXUS SC430, 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4293cm3, Nhật sản xuất

2,250

32

XE HIỆU LINCOLN

 

 

LINCOL TOWN CAR SIGNATURE LIMOUSINE, 11 chỗ, dung tích xi lanh 4606cc, Mỹ sản xuất

1,735

 

LINCOLN CONTINENTAL, 4.6, SEDAN, 4 cửa

1,760

 

INCOLN TOUR CAR, 4.6, SEDAN, 4 cử a

1,920

33

XE HIỆU LOTUS

 

 

LOTUS ELISE, 2 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1796cm3, Anh sản xuất

1,620

34

XE HIỆU MAYBACH

 

 

MAYBACH 62S, 4 chỗ ngồi, dung tích 5980cm3, Đức sản xuất

20,000

 

MAYBACH 62 ZEPPELIN, 4 chỗ, dung tích 5980cm3, Đức sản xuất

23,108

35

XE HIỆU MAZDA

 

 

Mazda 3 Mazdaspeed, 5 chỗ, dung tích 1999cm3, Đài Loan sản xuất

480

 

Mazda 3, 5 chỗ ngồi, dung tích 1598cm3, Đài Loan sản xuất

330

 

Mazda 32.OS, 5 chỗ ngồi, dung tích 1999cm3, Đài Loan sản xuất

450

 

Mazda 323, Mazda FAMILA, Mazda LASER loại 1.5 - 1.6

560

 

Mazda 323, Mazda FAMILA, Mazda LASER loại 1.8

640

 

Mazda 5, 6 chỗ ngồi, dung tích 2261cm3, Nhật Bản sản xuất

535

 

Mazda 5, 7 chỗ, dung tích 1999cm3, Đài Loan sản xuất

500

 

Mazda 929 loại 2.5

960

 

Mazda 929 loại 3.0

1,200

 

Mazda AUTOZAM CANE, 2 cửa, 657cc

320

 

Mazda AUTOZAM RAWE, 4 cuwar, 1.3 - 1.5

528

 

Mazda AUTOZAMCLEF, SEDAN loại 2.0

800

 

Mazda AUTOZAMCLEF, SEDAN loại 2.5

928

 

Mazda CRONOS 4 ca loại 1.8

768

 

Mazda CRONOS 4 cửa loại 2.0

800

 

Mazda CRONOS 4 cửa loại 2.5

928

 

Mazda CX9, 7 chỗ ngồi, dung tích 3726cm3, Nhật Bản sản xuất

990

 

Mazda E 1800

560

 

Mazda E 2000

640

 

Mazda EFINI MS9 loại 2.5

960

 

Mazda EFINI MS9 loại 3.0

1,232

 

Mazda EFINI RX-7, COUPE

720

 

Mazda EFINI S8, Mazda 626 loại 2.0 - 2.2

800

 

Mazda EFINI S8, Mazda 626 loại 2.5

944

 

Mazda EFINIMS-6 loại 1.8t

768

 

Mazda EFINIMS-6 loại 2.0

800

 

Mazda EUNOS 500

880

 

Mazda FESTIVAL, 2 cửa, loại 1.1 - 1.3

352

 

Mazda MX5 MIATA, 4 chỗ dung tích 1999cm3, Nhật sản xuất năm 2009

931

 

Mazda MPV-L, 3.0

880

 

Mazda NAVAJO LW4, 4.0

880

 

Mazda PICKUP loại 1.6 - 2.0

400

 

Mazda PICKUP loại 2.2 - 2.5

480

 

Mazda PICKUP loại trên 2.6

640

 

Mazda RX-8, 4 chỗ, dung tích 1308cm3

970

 

Mazda SENTIA, 4 cửa loại 2.5

960

 

Mazda SENTIA, 4 cửa loại 3.0

1,200

 

Mazda TELSTAR loại 1.8

720

 

Mazda TELSTAR loại 2.0

800

 

Mazda TELSTAR loại 2.5

960

36

XE HIỆU MERCEDES

 

 

Mercedes - Ben 180

1,280

 

Mercedes - Benz 320I, 5 chỗ ngồi, dung tích 1955cm3, Đức sản xuất

1,122

 

Mercedes - BENZ A140, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1397cm3, Đức sản xuất

550

 

Mercedes - Benz A150, 5 chỗ ngồi, dung tích 1498cm3, Đức sản xuất

640

 

Mercedes - Benz A190, 5 chỗ ngồi, dung tích 1898cm3, Đức sản xuất

770

 

Mercedes - BENZ B150, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1498cm3, Đức sản xuất

620

 

Mercedes - Benz C180 Kompressor, 5 chỗ, dung tích 1796cm3, Đức sản xuất

1,170

 

Mercedes - Benz C320 4x4, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3199cm3, Đức sản xuất

1,000

 

Mercedes - Benz CL550, 4 chỗ ngồi, dung tích 5461cm3, Đức sản xuất

3,500

 

Mercedes - Benz CLK320, 4 chỗ ngồi, dung tích 3199cm3, Đức sản xuất

1,500

 

Mercedes - BENZ CLS 300, 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2987cm3, Đức sản xuất

3,003

 

Mercedes GLK 300 4MATIC (X204), 5 ch

1,560

 

Mercedes - BENZ CLS500, 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4966cm3, Đức sản xuất

2,140

 

Mercedes - BENZ CLS550, 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5461cm3, Đức sản xuất

3,000

 

Mercedes - benz E200K

1,820

 

Mercedes - Benz E350, 5 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3, Đức sản xuất

1,700

 

Mercedes - Benz E500, 5 chỗ ngồi, dung tích 4966cm3, Đức sản xuất

1,930

 

Mercedes - BENZ G55 AMG, 5 chỗ ngồi, dung tích 5439cm3, Đức sản xuất

4,290

 

Mercedes - Benz GL320 CDI 4MATIC, 7 chỗ ngồi, dung tích 2987cm3, Mỹ sản xuất

1,400

 

Mercedes - BENZ GL320, 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5461cm3, Đức sản xuất

1,810

 

Mercedes - BENZ GL420, 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3997cm3, Đức sản xuất

1,740

 

Mercedes - Benz GL450, dung tích 4663cm3, Mỹ sản xuất

1,710

 

Mercedes - Benz GL450 4 Matic, dung tích 4663cm3, Mỹ sản xuất

4,076

 

Mercedes - BENZ GL550 4MATIC, 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5461cm3, Mỹ sản xuất

4,265

 

Mercedes - Benz GLK280 4Matic, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2996cm3, do Đức sản xuất

1,744

 

MERCEDES-BENZ GX 550, 7 chỗ, dung tích 5461 cm3, Mỹ sản xuất

4,000

 

Mercedes - Benz ML320, 5 chỗ ngồi, dung tích 3199cm3, Mỹ sản xuất

1,450

 

Mercedes - Benz ML320 CDI 4MATIC, 5 chỗ ngồi, dung tích 2987cm3, Đức sản xuất năm 2007 (đã qua sử dụng)

2,106

 

Mercedes - Benz ML350 4 matic, 5 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3

2,230

 

Mercedes - Benz ML350, 5 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3, Mỹ sản xuất

2,205

 

Mercedes - Benz ML400 4Matic, 5 chỗ ngồi, Mỹ sản xuất năm 2014, dung tích 2996cm3

3,614

 

Mercedes - Benz C200, 05 chỗ ngồi, dung tích 1991cm3, sản xuất năm 2014, 2015

1,389

 

Mercedes - Benz C250, 05 chỗ ngồi, dung tích 1991cm3, sản xuất năm 2014, 2015

1,559

 

Mercedes - Benz A200, 05 chỗ ngồi, dung tích 1595cm3, sản xuất năm 2014, 2015

1,226

 

Mercedes - Benz A250 Sport, 05 chỗ ngồi, dung tích 1991cm3, sản xuất năm 2014, 2015

1,533

 

Mercedes - Benz A45 AMG 4 MATIC, 05 chỗ ngồi, dung tích 1991cm3, sản xuất năm 2014, 2015

2,002

 

Mercedes - Benz CLA 200, 05 chỗ ngồi, dung tích 1595cm3, sản xuất năm 2014, 2015

1,450

 

Mercedes - Benz CLA 250 4MATTC, 05 chỗ ngồi, dung tích 1991cm3, sản xuất năm 2014, 2015

1,699

 

Mercedes - Benz CLA 45 AMG 4MATIC, 05 chỗ ngồi, dung tích 1991cm3, sản xuất năm 2014, 2015

2,089

 

Mercedes - Benz GLA200, 05 chỗ ngồi, dung tích 1595cm3, sản xuất năm 2014, 2015

1,459

 

Mercedes - Benz GLA250 4MATIC, 05 chỗ ngồi, dung tích 1991cm3, sản xuất năm 2014, 2015

1,689

 

Mercedes - Benz GLA45 AMG 4MATIC, 05 chỗ ngồi, dung tích 1991cm3, sản xuất năm 2014, 2015

2,099

 

Mercedes - Benz GL350 CDI 4MATIC, 07 chỗ ngồi, dung tích 2987cm3, sản xuất năm 2014, 2015

3,777

 

Mercedes - Benz GL400 4MATIC, 07 chỗ ngồi, dung tích 2996cm3, sản xuất năm 2014, 2015

3,999

 

Mercedes - Benz GL500 4MATIC, 07 chỗ ngồi, dung tích 4663cm3, sản xuất năm 2014, 2015

5,391

 

Mercedes - Benz GL63 AMG 4MATIC, 07 chỗ ngồi, dung tích 5461cm3, sản xuất năm 2014, 2015

7,418

 

Mercedes - Benz ML250 CDI 4MATIC, 05 chỗ ngồi, dung tích 2143cm3, sản xuất năm 2014, 2015

3,081

 

Mercedes - Benz ML400 4MATIC, 05 chỗ ngồi, dung tích 2996cm3, sản xuất năm 2014, 2015

3,499

 

Mercedes - Benz S500; 04, 05 chỗ ngồi, dung tích 4663cm3, sản xuất năm 2014, 2015

5,889

 

Mercedes - Benz S500 4MATIC COUPE; 04 chỗ ngồi, dung tích 4663cm3, sản xuất năm 2014, 2015

7,190

 

Mercedes - Benz S63 AMG 4MATIC; 05 chỗ ngồi, dung tích 5461cm3, sản xuất năm 2014, 2015

8,923

 

Mercedes - Benz S350 ROADSTER; 02 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3, sản xuất năm 2014, 2015

5,530

 

Mercedes - Benz SL400; 02 chỗ ngồi, dung tích 2996cm3, sản xuất năm 2014, 2015

5,779

 

Mercedes - Benz E400 CABRIOLET; 04 chỗ ngồi, dung tích 2996cm3, sản xuất năm 2014, 2015

3,162

 

Mercedes - Benz SLK350 ROADSTER; 02 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3, sản xuất năm 2014, 2015

3,247

 

Mercedes - Benz G300 CDI; 04 chỗ ngồi, dung tích 2987cm3, sản xuất năm 2014, 2015

4,366

 

Mercedes - Benz G63 AMG; 05 chỗ ngồi, dung tích 5461cm3, sản xuất năm 2014, 2015

6,730

 

Mercedes - Benz ML3500, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3498cm3, Mỹ sản xuất

1,600

 

Mercedes - Benz ML63 AMG, 5 chỗ, dung tích 6208cm3, Mỹ sản xuất

6,600

 

Mercedes - Benz R300 Long, 6 chỗ, dung tích xi lanh 2987cc, Mỹ sản xuất

2,906

 

Mercedes - Benz R350, 6 chỗ, dung tích xi lanh 3498cc, Mỹ sản xuất

1,670

 

Mercedes - Benz R500, 6 chỗ, dung tích xi lanh 4966cc, Mỹ sản xuất

1,520

 

Mercedes - Benz S300 Long, 5 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3

3,978

 

Mercedes - Benz S350L, 5 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3

1,625

 

Mercedes - Benz S400, 5 chỗ ngồi, dung tích 4990cm3, Đức sản xuất

4,817

 

Mercedes - Benz S500, 5 chỗ ngồi, dung tích 5461cm3, Đức sản xuất

2,700

 

Mercedes - Benz S500, Long, 5 chỗ ngồi, dung tích 5461cm3, Đức sản xuất

4,856

 

Mercedes - Benz S55 AGM, 5 chỗ ngồi, dung tích 5439cm3, Đức sản xuất

2,840

 

Mercedes - Benz S550, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5461cm3, Đức sản xuất

3,110

 

Mercedes - Benz S550, 5 chỗ ngồi, dung tích 5461cm3

3,050

 

MERCEDES - BENZ S600, 5 chỗ ngồi, dung tích 5513cm3, Đức sản xuất

5,460

 

Mercedes - Benz S63 AMG, 5 chỗ ngồi, dung tích 6208cm3, Đức sản xuất

5,520

 

Mercedes - Benz S64 AMG, 5 chỗ ngồi, dung tích 6208cm3, Đức sản xuất

4,470

 

Mercedes - Benz S65 AML, 5 chỗ ngồi, dung tích 5980cm3, Đức sản xuất năm 2007 (đã qua sử dụng)

5,520

 

Mercedes - Benz SL500R, 2 chỗ ngồi, dung tích 4966cm3, Đức sản xuất

2,400

 

Mercedes - Benz SLK200, 2 chỗ ngồi, dung tích 1796cm3, Đức sản xuất

1,185

 

Mercedes - Benz Sprinter, ô tô tải van, trọng tải 950kg, dung tích 2148cm3, Đức sản xuất

1,065

 

Mercedes - Benz Sprinter Business 3.1, Đức sản xuất

848

 

Mercedes - Benz Sprinter Executive 3.1, Đức sản xuất

897

 

Mercedes - Benz Sprinter Panel Van, Đức sản xuất

628

 

Mercedes - Benz VANEO, 7 chỗ ngồi, dung tích 1598cm3, Đức sản xuất

460

 

Mercedes 190D 2.0 trở xuống

896

 

Mercedes 190D, 2.5 - 2.6

960

 

Mercedes 190E, 2.0 trở xuống

992

 

Mercedes 190E, 2.3

1,040

 

Mercedes 190E, 2.5 - 2.6

1,072

 

Mercedes 200, 2.0

800

 

Mercedes 200E và 200D, 2.0

1,040

 

Mercedes 200G

768

 

Mercedes 200TE và 200TD, 2.0

1,136

 

Mercedes 220

1,760

 

Mercedes 220G; 230G

800

 

Mercedes 230, 240

1,920

 

Mercedes 240G; 250G

880

 

Mercedes 250, 260

2,080

 

Mercedes 280, 300

2,560

 

Mercedes 280G; 290G

960

 

Mercedes 300G

1,040

 

Mercedes 320E

2,720

 

Mercedes 350, 380

2,800

 

Mercedes 400 SE, 400 SEL

3,200

 

Mercedes 400E

3,040

 

Mercedes 420 SE, 420 SEL

3,840

 

Mercedes 420E

3,360

 

Mercedes 450, 480

3,920

 

Mercedes 500 SE, 560 SEL

4,480

 

Mercedes 500E, 560E

4,000

 

Mercedes 600SE, SEL; S 600

4,960

 

Mercedes CLS 300, 4 chỗ ngồi

3,200

 

Mercedes CLS 350

2,560

 

Mercedes E 350 Cabriolet, 4 ch

2,846

 

Mercedes E 350 Coupé, 4 chỗ

3,115

 

Mercedes E 350, 4 chỗ

2,910

 

Mercedes E 420

4,160

 

Mercedes GL 450 Face-lift (phiên bản mới)

4,080

 

Mercedes ML 350

2,150

 

Mercedes R 300, 6 chỗ

2,910

 

Mercedes R 350 L

2,090

 

Mercedes R 500 4 Matic, 6 chỗ

2,082

 

Mercedes S 300L Face-lift (phiên bản mới)

4,235

 

Mercedes S 320

2,880

 

Mercedes S 400 HYBRID, 5 chỗ

4,820

 

Mercedes S 420

4,000

 

Mercedes S 500L

4,050

 

Mercedes S 500L Face-lift (phiên bản mới)

4,650

 

Mercedes S350L

3,240

 

Mercedes SLK 200, 02 chỗ ngồi

2,008

 

Mercedes SLK 350, 02 chỗ ngồi

2,410

37

XE HIỆU MERCURY

 

 

Mercury GRAND MARQUIS, 4.6

1,152

 

Mercury MYSTIQUE, 2.5

880

 

Mercury SABLE, 3.8

1,040

 

Mercury TRACCER, 1.8

720

38

XE HIỆU MINI COOPER

 

 

MINI Cooper Convertible, 4 chỗ, dung tích 1598cm3, Đức sản xuất

730

 

MINI Cooper S, 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1598cm3, Đức sản xuất

1,090

39

XE HIU MITSUBISHI

 

 

Mitsubishi CHARIDT; Mitsubishi RVR (Rereational Vehicle Rummer)

880

 

Mitsubishi Chariot 7 chỗ, 4 cửa, 3 hàng ghế

440

 

Mitsubishi COLT PLUS, 5 chỗ ngồi, dung tích 1584cm3, Đài Loan sản xuất

250

 

Mitsubishi DEBONAIR 3.5

1,920

 

Mitsubishi DELICA 10 - 15 chỗ

576

 

Mitsubishi DELICA 7 - 8 chỗ

544

 

Mitsubishi DIAMANTE loại 2.0

896

 

Mitsubishi DIAMANTE loại 2.4 - 2.5

1,040

 

Mitsubishi DIAMANTE loại 3.0

1,440

 

Mitsubishi ECLIPSE SPYDER, 4 chỗ ngồi, dung tích 2378cm3, Mỹ sản xuất

1,130

 

Mitsubishi EMERAUDE loại 1.8

880

 

Mitsubishi EMERAUDE loại 2.0

912

 

Mitsubishi ETERNA loại 1.8 - 2.0

896

 

Mitsubishi GALANT loại 1.8

832

 

Mitsubishi GALANT loại 2.0

880

 

Mitsubishi GALANT loại 2.3 - 2.5

960

 

Mitsubishi GRUNDER EXI, 5 chỗ ngồi, dung tích 2378cm3, Đài Loan sản xuất

376

 

Mitsubishi L 300

784

 

Mitsubishi L 400

544

 

Mitsubishi LANCER FORTIS 2.0L, 5 chỗ, dung tích 1998cm3, Đài Loan sản xuất

400

 

Mitsubishi LANCER FORTIS 1.8L, 5 chỗ, dung tích 1798cm3, Đài Loan sản xuất

372

 

Mitsubishi LIBERO loại 1.8

752

 

Mitsubishi LIBERO loại 2.0

832

 

Mitsubishi MINICAD

368

 

Mitsubishi MIRAGE, LANCER loại 1.3

560

 

Mitsubishi MIRAGE, LANCER loại 1.5 - 1.6

608

 

Mitsubishi MIRAGE, LANCER loại 1.8

720

 

Mitsubishi MIRAGE, LANCER loại 2.0

800

 

Mitsubishi Mirage, số tự động, dung tích 1193cc, 05 chỗ ngồi, năm sản xuất 2014, 2015, nhập khẩu

510

 

Mitsubishi Mirage, số sàn, dung tích 1193cc, 05 chỗ ngồi, năm sản xuất 2014, 2015, nhập khẩu

440

 

Mitsubishi Attrage CVT; số tự động; dung tích 1193 cc; năm sản xuất 2014, 2015; nhập khẩu

548

 

Mitsubishi Attrage MT; số sàn; dung tích 1193 cc; 05 chỗ ngồi; năm sản xuất 2014, 2015; nhập khẩu

498

 

Mitsubishi Attrage MT Std; số sàn; dung tích 1193 cc; năm sản xuất 2014, 2015; nhập khẩu

468

 

Mitsubishi MONTERO loại 3.0

1,280

 

Mitsubishi MONTERO loại 3.5

1,312

 

Mitsubishi Outlander XLS, 7 chỗ, dung tích 2998 cm3, Nhật sản xuất năm 2007

794

 

Mitsubishi Outlander Sport GLS, số t động, dung tích 1998 cc, 05 chỗ ngồi, năm sản xuất 2014, 2015, nhập khẩu

968

 

Mitsubishi Outlander Sport GLX, số tự động, dung tích 1998cc, 05 chỗ ngồi, năm sản xuất 2014, 2015; nhập khẩu

870

 

Mitsubishi Triton GLS, ô tô tải pickup cabin kép, số tự động; 05 chỗ ngồi; dung tích 2477cc; tải trọng 555-640kg; năm sản xuất 2014 - 2015; nhập khẩu

690.030

 

Mitsubishi Triton GLS, ô tô tải pickup cabin kép; 05 chỗ ngồi; dung tích 2477cc; tải trọng 555-650kg; năm sản xuất 2014-2015; nhập khẩu

662.640

 

Mitsubishi Triton GL, ô tô tải pickup cabin kép; 05 chỗ ngồi; dung tích 2351cc; tải trọng 595-740kg; năm sản xuất 2014-2015; nhập khẩu

529.980

 

Mitsubishi Triton GLS.AT, ô tô tải pickup cabin kép; dung tích 2477cc; 5 chỗ ngồi; tải trọng 625-725kg; năm sản xuất 2015; nhập khẩu

775

 

Mitsubishi Triton GLS.MT, ô tô tải pickup cabin kép; dung tích 2477cc; 5 chỗ ngồi; tải trọng 610-710kg; năm sản xuất 2015; nhập khẩu

690

 

Mitsubishi Triton GLX.AT, ô tô tải pickup cabin kép; dung tích 2477cc; 5 chỗ ngồi; tải trọng 600-700kg; năm sản xuất 2015; nhập khẩu

615

 

Mitsubishi Triton GLX.MT, ô tô tải pickup cabin kép; dung tích 2477cc; 5 chỗ ngồi; tải trọng 630-730kg; năm sản xuất 2015; nhập khẩu

580

 

Mitsubishi Pajero GLS AT, dung tích 2972cc, 07 chỗ ngồi, sản xuất năm 2014 - 2015, nhập khẩu

1,880

 

Mitsubishi Pajero cứu thương, dung tích 2972cc, 04 + 1 chỗ ngồi, sản xuất năm 2014, 2015; nhập khẩu

964.005

 

Mitsubishi PAJERO GL, chở tiền 5 chỗ, dung tích 2972cm3, Nhật sản xuất

1,010

 

MITSUBISHI PAJERO, 5 chỗ, dung tích 2972 cm3, Nhật sản xuất

1,411

 

Mitsubishi PAJERO GLS, 7 chỗ ngồi, dung tích 2972cm3, Nhật sản xuất

1,165

 

Mitsubishi PAJERO loại 2.5 - 2.6, 2 cửa

960

 

Mitsubishi PAJERO loại 2.5 - 2.6, 4 cửa

1,072

 

Mitsubishi PAJERO loại 2.8 - 3.0, 4 cửa

1,152

 

Mitsubishi PAJERO loại 2.8, 2 cửa

1,040

 

Mitsubishi PAJERO loại 3,0, 2 cửa

1,120

 

Mitsubishi PAJERO loại 3.5, 2 cửa

1,120

 

Mitsubishi PAJERO loại 3.5, 4 cửa

1,200

 

Mitsubishi PICKUP loại 1.8 - 2.0

416

 

Mitsubishi PICKUP loại 2.1 - 2.5

416

 

Mitsubishi PICKUP loại 2.6 - 3.0

640

 

Mitsubishi ROSA 25 - 26 chỗ

1,040

 

Mitsubishi ROSA 29 - 30 chỗ

1,120

 

Mitsubishi RVR (Recreational Vehicle Runner)

440

 

Mitsubishi SAVRIN, 7 chỗ ngồi, dung tích 2378cm3, Đài Loan sản xuất

544

 

Mitsubishi SIOMA loại 2.0

880

 

Mitsubishi SIOMA loại 2.4 - 2.5

1,008

 

Mitsubishi SIOMA loại 3.0

1,280

 

Mitsubishi ZINGER, 7 chỗ ngồi, dung tích 2351cm3, Đài Loan sản xuất

240

 

Mitsubishi aero Midi 31 - 40 chỗ

720

 

Mitsubishi aero Midi 41 - 50 chỗ

810

 

Mitsubishi aero Midi 51 - 60 ch

900

 

Mitsubishi aero Midi 61 - 70 ch

1,040

 

Mitsubishi aero Midi 71 - 80 chỗ

1,080

 

Mitsubishi aero Midi 81 - 90 ch

1,260

 

Mitsubishi Bus 51 - 60 chỗ

1,040

 

Mitsubishi Queen 31 40 ch

810

 

Mitsubishi Queen 51 – 60 ch

1,080

 

Mitsubishi Bravo (dạng xe 5 - 6 chỗ ngồi, dưới 1.0, khoang hàng không có nh)

140

 

Mitsubishi Delica (loại xe 7 - 9 chỗ ngồi, khoang hàng không có kính)

210

 

Mitsubishi Delica L300 (loại xe 12 - 15 chỗ ngồi, khoang hàng không có kính)

250

40

XE HIỆU NISSAN

 

 

Nissan NV 350 Uran, ô tô khách 16 chỗ ngồi, dung tích xy lanh 2488cc, số sàn, 1 cầu, sản xuất 2015, nhập khẩu từ Nhật Bản

1,180

 

Nissan NP300 Navara E, ô tô tải pickup cabin kép, 5 chỗ, dung tích 2488cc, động cơ Diesel, số sàn, 1 cầu, sản xuất năm 2014, 2014, nhập khẩu t Thái Lan

645

 

Nissan NP300 Navara SP, ô tô tải pickup cabin kép, 5 chỗ, dung tích 2488cc, động cơ Diesel, số sàn, 2 cầu, sản xuất năm 2014, 2014, nhập khẩu t Thái Lan

745

 

Nissan NP300 Navara VL, ô tô tải pickup cabin kép, 5 chỗ, dung tích 2488cc, động cơ Diesel, số tự động, 2 cầu, sản xuất năm 2014, 2014, nhập khẩu từ Thái Lan

835

 

Nissan Navara LE, động cơ dầu, dung tích 2488cc, ô tô bán tải, số sàn 6 cấp, 2 cầu, sản xuất năm 2013, 2014, nhập khẩu từ Thái Lan

686.50

 

Nissan Navara XE, động cơ dầu, dung tích 2488 cc, ô tô bán tải, số tự động 5 cấp, 2 cầu, sản xuất năm 2013, 2014, nhập khẩu từ Thái Lan

769.95

 

Nissan Juke CVT HR16 UPPER, động cơ xăng, dung tích 1598cc, 05 chỗ ngồi, số tự động, sản xuất 2012, nhập khẩu từ Anh

1,060

 

Nissan Juke CVT HR 16, động cơ xăng, dung tích 1.598cc, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, sản xuất năm 2014, 2015, nhập khẩu từ Anh

1,060

 

Nissan Juke MT MR16DDT Upper, động cơ xăng, dung tích 1.618cc, 05 chỗ ngồi, số sàn 6 cấp, sản xuất năm 2012, 2013, nhập khẩu từ Anh

1,195

 

Nissan Teana 2.5SL, động cơ xăng, dung tích 2.488cc, 5 chỗ, số t động vô cấp, 1 cầu, sản xuất 2013, 2014, 2015, nhập khẩu từ Mỹ

1,399.90

 

Nissan Teana 3.5SL, động cơ xăng, dung tích 3.498cc, 5 chỗ, số tự động vô cấp, 1 cầu, sản xuất 2013, 2014, 2015, nhập khẩu từ Mỹ

1,694.56

 

Nissan Teana VQ35 LUX, động cơ xăng, dung tích 3.498cc, 5 chỗ, số tự động vô cấp, sản xuất 2012, 2013, nhập khẩu từ Nhật

2,125.00

 

NISSAN Teana 350XV, động cơ xăng, dung tích 3.498cc, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, năm sản xuất 2012, 2013, nhập khẩu từ Nhật

2,125

 

Nissan Teana 250 XV, 5 chỗ, dung tích 2496 cm3, Đài Loan sản xuất

682

 

NISSAN Teana 250XV, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2495cm3, Nhật sản xuất

1,235

 

NISSAN Teana, 5 chỗ, dung tích 1997cm3, Đài Loan sản xuất

870

 

Nissan Murano, động cơ xăng, dung tích 3.498cc, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 2 cầu, sản xuất năm 2012, 2013, nhập khẩu từ Nhật

2,489

 

Nissan Murano CVT VQ35 LUX, động cơ xăng, dung tích 3.498cc, 5 chỗ ngồi, số t động vô cấp, 2 cầu, sản xuất năm 2012, 2013, nhập khẩu t Nhật

2,489

 

Nissan Murano 3.5, dung tích xi lanh 3498cm3, Nhật sản xuất

1,295

 

Nissan Murano CVT VQ35 LUX, 5 ch, s tự động

2,789

 

NISSAN 180 SX 2.0 COUPE, 2 cửa

800

 

NISSAN 350Z, 2 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3, Nhật sản xuất

1,440

 

NISSAN 370Z, 2 chỗ, dung tích 3696cm3, Nhật sản xuất

1,220

 

NISSAN 370Z 1AT VQ37 LUX, 2 ch

3,102

 

NISSAN AD

640

 

NISSAN ARMADA LE, 8 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5552cm3, 2 cầu, Mỹ sản xuất

1,660

 

NISSAN AVENIRI 1.8 - 2.0

704

 

NISSAN BLUBIRD, PRIMERA loại 1.5 - 1.6

672

 

NISSAN BLUBIRD, PRIMERA loại 1.8

800

 

NISSAN BLUBIRD, PRIMERA loại 2.0

832

 

NISSAN Bluebird 2.0XE, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1997cm3, Đài Loan sản xuất

410

 

NISSAN Bluebird 2.0XL, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1997cm3, Đài Loan sản xuất

410

 

NISSAN Bluebird 2.0XV, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1997cm3, Đài Loan sản xuất

410

 

NISSAN Bluebird Sylphy 2.0X, 5 chỗ, dung tích 1997cm3, Đài Loan sản xuất

405

 

NISSAN CEFIRO loại 2.0

880

 

NISSAN CEFIRO loại 2.4 - 2.5

1,120

 

NISSAN CEFIRO loại 3.0

1,280

 

NISSAN CILIVIAN 26 ch

1,120

 

NISSAN CILIVIAN 30 ch

1,200

 

NISSAN CIMA 4.2

1,920

 

Nissan Frontier Ô tô Pickup (4 chỗ ngồi và 315kg hành lý), dung tích xi lanh 2389cc, do Mỹ sản xuất

260

 

NISSAN GLORIA 3.0

1,520

 

NISSAN Grand Livina H, 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1797cm3, Đài Loan sản xuất

475

 

NISSAN GT R PREMIUM, 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3799cm3, Nhật sản xuất

2,510

 

NISSAN HOMY, CARAVAN, VANETTE

672

 

NISSAN INFINITY loại 3.0

1,600

 

NISSAN INFINITY loại 4.5

2,080

 

NISSAN JUKE SL AWD, 5 chỗ, dung tích 1618 cm3, Nhật sản xuất năm 2010

938

 

NISSAN LAUREL, STANZA, ALTIMA loại 2.0

880

 

NISSAN LAUREL, STANZA, ALTIMA loại 2.4 - 2.5

1,040

 

NISSAN MARCH loại 1.0

432

 

NISSAN MARCH loại 1.3

560

 

Nissan Maxima, Cedric 2.8 - 3.0

1,440

 

Nissan Pathfinder LE, 7 chỗ ngồi, dung tích 2488cm3

942

 

NISSAN PATROL; SAFARI loại 2 cửa, 4.2

880

 

NISSAN PATROL; SAFARI loại thân tiêu chun (nhỏ), 4.2, 4 cửa

1,200

 

NISSAN PATROL; SAFARI loại thân to, 4.2, 4 cửa

1,280

 

NISSAN PATROL 4.8L, V8, AT, 7 ch

1,830

 

NISSAN PHATHINDER; TERRAND loại 2 cửa 2.7 trở xung

768

 

NISSAN PHATHINDER; TERRAND loại 2 cửa 3.0

800

 

NISSAN PHATHINDER; TERRAND loại 4 cửa, 2.7 trở xung

832

 

NISSAN PHATHINDER; TERRAND loại 4 của, 3.0

928

 

NISSAN PICKUP 2 cửa, 3 chỗ, loại 2.0 trở xuống

200

 

NISSAN PICKUP 2 cửa, 3 chỗ, loại 2.4 trở xuống

432

 

NISSAN PICKUP 2 cửa, 3 chỗ, loại trên 2.4 - 3.0

672

 

NISSAN PICKUP DOUBLE CAD, 4 cửa, 6 chỗ

640

 

NISSAN PRAIRIE 7 chỗ, 4 cửa loại 1.8 - 2.0

720

 

NISSAN PRAIRIE 7 chỗ, 4 cửa loại 2.4 - 2.5

880

 

NISSAN PRESIDENT 4.5

2,240

 

NISSAN PULSAR, 2 cửa

608

 

NISSAN PULSAR, 4 cửa

640

 

NISSAN QASHQAI LE, 2.0L DOHC, 5 chỗ, AT, dung tích 1997cm3, Anh sản xuất

983

 

NISSAN QASHQAI SE AWD, 5 chỗ, dung tích 1997cm3, Anh sản xuất

935

 

NISSAN QASHQAI, 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, 1 cầu, dung tích xi lanh 1997cm3, Anh sản xuất

527

 

NISSAN QASHQAI, 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, 2 cầu, dung tích xi lanh 1997cm3, Anh sản xuất

557

 

NISSAN QUEEN chở khách

440

 

NISSAN QUEST, 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3498cm3, Mỹ sản xuất

920

 

Nissan Rogue SL, 5 chỗ ngồi, dung tích 2480cm3, Nhật sản xuất

660

 

NISSAN SILVIA 2.0 COUPE, 2 cửa

640

 

NISSAN SKYLINE loại 1.8 - 2.0

832

 

NISSAN SKYLINE loại 2.4 - 2.5

1,024

 

NISSAN SKYLINE loại trên 2.5

1,200

 

Nissan Sunny, 5 chỗ, dung tích 1596 cm3, Nhật Bản sản xuất

588

 

NISSAN SUNNY, PRESEA, SENTRA loại 1.3

560

 

NISSAN SUNNY, PRESEA, SENTRA loại 1.5 - 1.6

640

 

NISSAN SUNNY, PRESEA, SENTRA loại 1.8

720

 

Nissan Sentora GX, 5 chỗ, dung tích 1295 cm3, Philipine sản xuất

325

 

NISSAN SENTRA GX, 05 chỗ, dung tích 1295 cm3, Philippin sản xuất

371

 

Nissan Tiida Hatchback A/T SE, 5 chỗ ngồi, dung tích 1797cm3

480

 

Nissan Tiida Hatchback, loại 5 chỗ ngồi, dung tích 1598cc, do Nhật sản xuất

470

 

NISSAN TIIda SE, 5 chỗ, dung tích 1598cm3, Nhật sản xuất

550

 

NISSAN URVAN 12 - 15 chỗ

784

 

NISSAN URVAN PANEL VAN khoang hàng kín (Dạng xe 12 - 15 chỗ, khoang hàng không kín, có 2 - 3 chỗ ngồi hàng ghế lái xe)

640

 

NISSAN URVAN, có thùng chở hàng, 3 - 6 chỗ

640

 

NISSAN VANETTE BLIND VAN (Dạng xe 7-9 chỗ, khoang hàng không kính, có 2 - 3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái xe)

528

 

NISSAN VANETTE, 7 - 9 ch

672

 

NISSAN VANETTE, có thùng chở hàng, 2 - 5 ch

512

 

NISSAN VERSA, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1798cm3, Mexico sản xuất

480

 

Nissan, số loại X-TRAIL, 5 chỗ, dung tích 1998 cm3, Đài Loan sản xuất

504

 

Nissan X-TRAIL CVT QR25 LUX, 5 chỗ ngồi, 2 cầu, Nhật sản xuất

1,811

 

Nissan X-TRAIL, 5 chỗ ngồi, dung tích 2488cm3, Nhật sản xuất

1,085

41

XE HIỆU OLDSMOBILET

 

 

OLDSMOBILET ACHIEVA, 3.1

832

 

OLDSMOBILET CIEVA, 3.2

880

 

OLDSMOBILET CUTLASS SUPREME, 3.4

960

 

OLDSMOBILET EIGHTY EIGHT, 3.8

1,280

 

OLDSMOBILET EURORA, 4.0

1,600

 

OLDSMOBILET NINETY EIGHT, 3.8

1,440

42

XE HIỆU OPEL

 

 

OPEL loại 1.6 trở xung

720

 

OPEL loại 1.7 - 2.0

800

 

OPEL loại trên 2.0 - 2.5

960

 

OPEL loại trên 2.5 - 3.0

1,200

 

OPEL loại trên 3.0

1,280

43

XE HIỆU PEUGEOT

 

 

PEUGEOT 104

448

 

PEUGEOT 106 loại 1.1

304

 

PEUGEOT 106 loại 1.3

400

 

PEUGEOT 204

220

 

PEUGEOT 205 (1.4 - 1.6)

480

 

PEUGEOT 304

230

 

PEUGEOT 305

496

 

PEUGEOT 306 loại 1.4

512

 

PEUGEOT 306 loại 1.6

528

 

PEUGEOT 306 loại 1.8

544

 

PEUGEOT 309 loại 1.4

448

 

PEUGEOT 309 loại 1.6

480

 

PEUGEOT 309 loại 2.0

560

 

PEUGEOT 404

340

 

PEUGEOT 405 loại 1.6

640

 

PEUGEOT 405 loại 1.9

720

 

PEUGEOT 504

320

 

PEUGEOT 505

720

 

PEUGEOT 508

1,510

 

PEUGEOT 605 - 604 loại 2.0

800

 

PEUGEOT 605 - 604 loại trên 2.0

880

44

XE HIỆU PLYMOUT

 

 

PLYMOUT ACCLAIM, 3.0

800

 

PLYMOUT NEON, 2.0

720

45

XE HIỆU PONTIAC

 

 

PONTIAC BONNEVILLE, 3.8

1,120

 

PONTIAC GRAND AM, 3.2

800

 

PONTIAC SOLSTICE GXP, 2 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1999cm3, Mỹ sản xuất

1,010

 

PONTIAC SUNFIRE, 2.2

720

 

PONTIAC VIBE, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1794cm3, Mỹ sản xuất

138

46

XE HIỆU PORSCHE

 

 

Porsche Macan, 05 chỗ ngồi, Đức sản xuất năm 2015, dung tích 1984cm3

2,687.3

 

Porsche Cayenne S, 05 chỗ ngồi, Đức sản xuất năm 2015, dung tích 3604cc

4,206.4

 

PORSCHE BOXSTER, 2 chỗ ngồi, dung tích 2893cm3

2,752

 

PORSCHE BOXSTER, 2 chỗ ngồi, dung tích 2706cm3

3,040

 

PORSCHE BOXSTER S, 2 chỗ ngồi

3,464

 

PORSCHE BOXSTER S, 2 chỗ ngồi, dung tích 3436cm3

3,787

 

PORSCHE Boxster Spyder

3,860

 

PORSCHE Cayman, 2 chỗ, dung tích 2893cm3

3,373

 

PORSCHE Cayman, 2 chỗ, dung tích 2706cm3

3,215

 

PORSCHE Cayman S, 2 chỗ, dung tích 2893cm3

3,774

 

PORSCHE Cayman S, 2 chỗ, dung tích 3,436cm3

4,075

 

PORSCHE CAYENNE S, 5 chỗ, dung tích 4806 cm3, Đức sản xuất

5,200

 

PORSCHE CAYENNE S, 5 chỗ, dung tích 3598 cm3, Đức sản xuất năm 2011

3,605

 

PORSCHE Cayenne S Hybrid, 5 chỗ, dung tích 3598cm3

4,244

 

PORSCHE Cayenne S Hybrid, 5 chỗ, dung tích 2995cm3

4,492

 

PORSCHE Cayenne Turbo, 5 chỗ, dung tích 3598cm3

6,022

 

PORSCHE Cayenne Turbo, 5 chỗ, dung tích 4,806cm3

6,546

 

PORSCHE Cayenne, 5 chỗ dung tích 3598cm3, V6, SX năm 2013

3,170

 

PORSCHE Cayenne, 5 chỗ dung tích 3598cm3, V6, SX từ năm 2011 - năm 2012

3,207

 

PORSCHE Cayenne, 5 chỗ, dung tích 3598cm3, V8

3,400

 

PORSCHE Cayenne, 5 chỗ, dung tích 3598 cm3, Đức sản xuất năm 2011

3,605

 

PORSCHE Cayenne GTS, 5 chỗ, dung tích 4806 cm3

4,968

 

PORSCHE 911 CARRERA CABRIOLET, 4 chỗ ngồi, dung tích 3436cm3

6,351

 

PORSCHE 911 CARRERA, 4 chỗ ngồi, dung tích 3436cm3

5,609

 

PORSCHE 911 CARRERA S CABRIOLET, 4 chỗ ngồi, dung tích 3800cm3

7,215

 

PORSCHE 911 CARRERA S, 4 chỗ ngồi, dung tích 3800cm3

6,464

 

PORSCHE 911 CARRERA CABRIOLET, 4 chỗ ngồi, dung tích 3596cm3

5,616

 

PORSCHE 911 Carrera, 4 chỗ ngồi, dung tích 3614cm3

4,996

 

PORSCHE 911 GT2, 2 chỗ ngồi

8,000

 

PORSCHE 911 GT3 RS, 2 chỗ ngồi

8,553

 

PORSCHE 911 GT3, 2 chỗ ngồi

7,000

 

PORSCHE 911 TARGA 4, 4 chỗ ngồi

5,694

 

PORSCHE 911 TARGA 4S, 4 chỗ ngồi

6,398

 

PORSCHE 911 TURBO CABRIOLET, 4 chỗ ngồi

8,970

 

PORSCHE 911 TURBO, 4 chỗ ngồi

8,344

 

PORSCHE 911 TURBO S, 4 chỗ ngồi

9,582

 

PORSCHE 911, 3.6, CARRECA

2,400

 

PORSCHE 911, 3.6, Turbo

4,160

 

PORSCHE 928, 5.4

3,520

 

PORSCHE 968, 3.0

1,600

 

PORSCHE BOXSTER, 2 chỗ ngồi, dung tích 2687cm3

1,615

 

PORSCHE CAYENNE GTS, 5 chỗ ngồi

3,040

 

PORSCHE CAYENNE S, 5 chỗ ngồi, dung tích 4806cm3

2,688

 

PORSCHE CAYENNE TURBO, 5 ch ngồi

3,920

 

PORSCHE Panamera, 4 chỗ, dung tích 3605 cm3, SX năm 2013

4,177

 

PORSCHE Panamera, 4 chỗ, dung tích 3605 cm3, SX năm 2011-2012

4,224

 

PORSCHE Panamera, 4 chỗ, dung tích 4806cm3

3,848

 

PORSCHE Panamera S, 4 chỗ, dung tích 4806cm3

5,973

 

PORSCHE Panamera 4, 4 chỗ, dung tích 4806cm3

4,146

 

PORSCHE Panamera 4, 4 chỗ, dung tích 3605cm3

4,479

 

PORSCHE Panamera 4S, 4 chỗ, dung tích 4806cm3

6,272

 

PORSCHE Panamera Turbo, 4 chỗ, dung tích 4806cm3

7,730

47

XE HIỆU RENAULT

 

 

Renault latitude 2.01

1,300

 

Renault latitude 2.51

1,400

 

Renault Koleos 2.51

1,100

 

Renault 18

400

 

Renault 19 loại 1.6

448

 

Renault 19 loại trên 1.6 - 1.8

528

 

Renault 19 loại trên 1.8

608

 

Renault 20

400

 

Renault 21 loại dưới 1.8

640

 

Renault 21 loại từ 1.8 trở lên

672

 

RENAULT 25

752

 

RENAULT EXPRESS loại dưới 1.4

288

 

RENAULT EXPRESS loại từ 1.7 trở lên

384

 

RENAULT EXPRESS loại từ 1.4 - 1.7

352

 

RENAULT SAFRANE loại 2.2

848

 

RENAULT SAFRANE loại 3.0

880

48

XE HIỆU ROLL-ROYCE

 

 

ROLL-ROYCE PHANTOM, 4 chỗ ngồi, dung tích 6749cm3, Anh sản xuất

20,000

 

Rolls-Royce Phantom, 4 hoặc 5 chỗ ngồi, dung tích 6749cm3, Anh sản xuất năm 2013, 2014, 2015

28,413

 

Rolls-Royce Phantom EWB, 4 hoặc 5 chỗ ngồi, dung tích 6749cm3, Anh sản xuất năm 2013, 2014, 2015

33,198

 

Rolls-Royce Phantom Drophead Coupe, 4 hoặc 5 chỗ ngồi, dung tích 6749cm3, Anh sản xuất năm 2013, 2014, 2015

33,308

 

Rolls-Royce Phantom Coupe, 4 hoặc 5 chỗ ngồi, dung tích 6749cm3, Anh sản xuất năm 2013, 2014, 2015

30,734

 

Rolls-Royce Ghost, 4 hoặc 5 chỗ ngồi, dung tích 6592cm3, Anh sản xuất năm 2013, 2014, 2015

18,480

 

Rolls-Royce Ghost EWB, 4 hoặc 5 chỗ ngồi, dung tích 6592cm3, Anh sản xuất năm 2013, 2014, 2015

20,966

 

Rolls-Royce Wraith, 4 hoặc 5 chỗ ngồi, dung tích 6592cm3, Anh sản xuất năm 2013, 2014, 2015

19,723

49

XE HIỆU SAMSUNG

 

 

Samsung QM5 LE, 5 chỗ ngồi, dung tích 1995cm3, Hàn Quốc sản xuất

390

 

Samsung SM5, 5 chỗ, dung tích 1998cm3, Hàn Quốc sản xuất

480

50

XE HIỆU SMART

 

 

SMART FORTWO 2 chỗ, dung tích 799cm3, do Đức sản xuất

265

 

SMART Fortwo Brabus coupe, 2 chỗ, dung tích 999cm3, Đức sản xuất

690

 

SMART Fortwo Carbrio coupe, 2 chỗ, dung tích 999cm3, Đức sản xuất

690

 

SMART, 2 chỗ ngồi, dung tích 698cm3, Đức sản xuất

410

 

Xe Smart Roadster, 2 chỗ ngồi, dung tích 698cm3, Đức sản xuất

390

51

XE HIỆU SSANGYONG

 

 

SSangyong Actyon, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1998cm3, Hàn Quốc sản xuất

760

 

SsangYong Korando 602EL, ô tô tải van, loại 500kg, dung tích xi lanh 2874cm3, Hàn Quốc sản xuất

270

 

SsangYong Korando TX- 5, ô tô tải van, trọng tải 500kg, dung tích xi lanh 2874cm3, Hàn Quốc sản xuất

270

 

SSangyong KYRON M270, 5 ch ngồi, dung tích xi lanh 2696cm3, Hàn Quốc sản xuất

570

 

SSangyong Kyron, 7 chỗ ngồi, dung tích 1998cm3

330

 

SSANGYONG REXTON II RX270XDI, dung tích xi lanh 2696cm3, Hàn Quốc sản xuất

450

 

SSANGYONG REXTON II RX320, ô tô chở tiền, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3199cm3, Hàn Quốc sản xuất

680

 

SSangyong Stavic SV270, 5 chỗ ngồi, dung tích 2696cm3

490

52

XE HIỆU SUBARU

 

 

SUBARU B9 TRIBEGA, 7 chỗ, dung tích 3000cm3, Mỹ sản xuất

910

 

Subaru Tribeca 3.6R, AWD, 7 chỗ ngồi

1,850

 

Subaru legacy 2.5GT, AWD

1,575

 

Subaru Forester 2,0I L AWD, 05 chỗ ngồi, Nhật sản xuất năm 2015

1,290

 

Subaru Forester 2,0XT AWD, 5 chỗ, Nhật sản xuất năm 2015

1,505

 

SUBARU FORESTER 2,5XT AWD, 5 chỗ, dung tích 2457 cm3, Nhật sản xuất năm 2010

1,428

 

Subaru FoRESTER 2,0XT AWD, 5 chỗ, Nhật sản xuất năm 2010

1,155

 

Subaru Outback 3.6R, AWD, 5 chỗ ngồi, Nhật sản xuất năm 2010

1,743

 

Subaru Outback 2.5i, AWD, 5 chỗ ngồi, Nhật sản xuất năm 2010, 2011

1,582

 

Subaru XV 2.0i-S, AWD, 5 chỗ ngồi, Nhật sản xuất năm 2011, 2012

1,281

 

Subaru STI 5D 2.5, AWD, 5 chỗ ngồi, Nhật sản xuất năm 2011, 2012

1,785

 

Subaru BRZ 2.0, RWD, 5 chỗ ngồi, Nhật sản xuất năm 2011, 2012

1,743

 

SUBARU IMPREZA WRX STI, 5 chỗ, dung tích 2457cm3, Nhật sản xuất

1,250

 

SUBARU-FUJI BIGHORN 3.2

960

 

SUBARU-FUJI DOMINGO 7 chỗ

320

 

SUBARU-FUJI IMPREZA SEDAN loại 1.5 - 1.6

576

 

SUBARU-FUJI IMPREZA SEDAN loại 1.8

672

 

SUBARU-FUJI IMPREZA SEDAN loại 2.0

768

 

SUBARU-FUJI JUSTY HATCHDACK

352

 

SUBARU-FUJI LEGACY, SEDAN, loại 1.8

784

 

SUBARU-FUJI LEGACY, SEDAN, loại 2.0

832

 

SUBARU-FUJI LEGACY, SEDAN, loại 2.2

880

 

SUBARU-FUJI VIVIO, 658cc

272

 

SUBARU QUTBACK 3.6R AWD, 5 ch, Nhật sản xuất

1,800

 

SUBARU XV 2,0I PREMIUM, 5 chỗ ngồi, Nhật sản xuất năm 2015

1,197

 

SUBARU OUTBACK 2,5i-S AWD, 5 chỗ ngồi, Nhật sản xuất năm 2015

1,512

 

SUBARU LEGACY 2,5i S AWD, 5 chỗ ngồi, Nhật sản xuất năm 2015

1,365

53

XE HIỆU SUZUKI

 

 

Ô tô tải, có trợ lực, nhãn hiệu Suzuki; số loại Carry, thể tích làm việc 1590 cm3, nước sản xuất Indonesia, năm sản xuất 2015

252.030

 

Ô tô tải, có trợ lực,màu bạc ánh kim, nhãn hiệu Suzuki; số loại Carry, thể tích làm việc 1590 cm3, nước sản xuất Indonesia, năm sản xuất 2015

252.960

 

Ô tô tải, có trợ lực và điều hòa, nhãn hiệu Suzuki, số loại Carry, thể tích làm việc 1590cm3, nước sản xuất Indonesia, năm sản xuất 2015

263.190

 

Ô tô tải, có trợ lực và điều hòa, màu bạc ánh kim, nhãn hiệu Suzuki, số loại Carry, thể tích làm việc 1590cm3, nước sản xuất Indonesia, năm sản xuất 2015

264.120

 

Ô tô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Suzuki, số loại Grand Vitara, thể tích làm việc 1995cm3, nước sản xuất Nhật, năm sản xuất 2014-2015

782.100

 

Ô tô con 7 chỗ ngồi, nhãn hiệu Suzuki, số loại Ertiga GLX, thể tích làm việc 1373cm3, nước sản xuất Ấn Độ, năm sản xuất 2014-2015

575.040

 

SUZUKI ALTO 657cc

288

 

Suzuki APV GL, 8 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1590cm3, Indonesia sản xuất

355

 

SUZUKI CULTUS loại 1.0 trở xuống

400

 

SUZUKI CULTUS loại 1.5

528

 

SUZUKI ESCUDO - SIDEKICK loại 1.6

560

 

SUZUKI ESCUDO - SIDEKICK loại 2.0

720

 

SUZUKI EVERY; CARY dung tích 657cc

256

 

Suzuki Grand Vitara, 5 chỗ, dung tích 1995cm3, Nhật sản xuất

545

 

SUZUKI JIMNY 657cc, 2 cửa

320

 

SUZUKI SAMURAI 1.3

528

 

SUZUKI SWIET, STEEM, BALENO từ 1.3 - 1.6

560

 

SUZUKI VITARA

640

 

Suzuki XL7 Limited, 7 chỗ ngồi, số tự động, hai cầu, dung tích xi lanh 3564cm3, Canada sản xuất

840

54

XE HIỆU TOBE

 

 

TOBE M`CAR, 4 chỗ, 1342cm3, Đài Loan sản xuất

125

55

XE HIU TOYOTA

 

 

Toyota 4 Runer loại 2 cửa, 2.4 - 2.5

800

 

Toyota 4 Runer loại 2 cửa, 3.0

880

 

Toyota 4 Runer loại 4 cửa, 2.4 - 2.5

880

 

Toyota 4 Runer loại 4 cửa, 3.0

960

 

Toyota 4 Runner SR5, 7 chỗ ngồi, dung tích 3956cm3, Nhật sản xuất

756

 

Toyota 4 Runner Limited, 7 chỗ, dung tích 3956 cm3, Nhật sản xuất năm 2011

1,834

 

Toyota Aristo loại 3.0

1,600

 

Toyota Aristo loại 4.0

2,160

 

TOYOTA AVALON (Touring), 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3456cc, Mỹ sản xuất

2,249

 

TOYOTA AVALON 3.0

1,440

 

Toyota AVALON LIMITED, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3456cm3, Mỹ sản xuất

2,250

 

Toyota AYGO, 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 998cm3, Nhật Bản sản xuất

336

 

Toyota các loại Corolla; Spiter; Corsa; Tercel loại 1.3

560

 

Toyota các loại Corolla; Spiter; Corsa; Tercel loại 1.5 - 1.6

672

 

Toyota các loại Corolla; Spiter; Corsa; Tercel loại 1.8 - 2.0

848

 

TOYOTA các loại CORONA; CARINA; VISTA loại 15 – 16

672

 

TOYOTA các loại CORONA; CARINA; VISTA loại 1.8 20

848

 

Toyota các loại MarK II, Chaser, Cresta Loại 2.0

800

 

Toyota các loại MarK II, Chaser, Cresta Loại 2.0 - 2.5

1,040

 

Toyota các loại MarK II, Chaser, Cresta Loại 2.8 - 3.0

1,200

 

TOYOTA CAMRY 2.0E, dung tích xi lanh 1998cm3, Đài Loan sản xuất

610

 

Toyota CAMRY CE, 5 chỗ ngồi, dung tích 2.4 L, Mỹ sản xuất

647

 

Toyota CAMRY GL, 5 chỗ ngồi, dung tích 2362cm3, Nhật sản xuất

868

 

Toyota Camry Hybrid Synergy Drive, 5 chỗ ngồi, dung tích 2362cm3

1,415

 

TOYOTA CAMRY LE, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2362cm3, Mỹ sản xuất

1,020

 

TOYOTA CAMRY LE, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2494cm3, Mỹ sản xuất

1,064

 

TOYOTA CAMRY LE, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3456cm3, Mỹ sản xuất

1,150

 

Toyota Camry loại 1.8 - 2.0

880

 

Toyota Camry loại 2.2 - 2.5

1,040

 

Toyota Camry loại 3.0

1,200

 

Toyota Camry SE, 5 chỗ ngồi, dung tích 2362cm3, Nhật sản xuất

1,050

 

Toyota Camry SE, 5 chỗ ngồi, dung tích 3456cm3, Mỹ sản xuất

1,300

 

TOYOTA CAMRY SE, 5 chỗ, dung tích 2494cm3, Mỹ sản xuất

1,285

 

Toyota Camry XLE, 5 chỗ, dung tích xi lanh 3456cm3, Mỹ sản xuất

1,475

 

Toyota Camry XLE, 5 chỗ ngồi, dung tích 2456cm3

1,065

 

Toyota Celica Coupe loại 2.0 - 2.4

800

 

Toyota Celica Coupe loại 2.5 trở lên

1,040

 

Toyota Coaster 26 ch

1,200

 

Toyota Coaster 30 ch

1,280

 

Toyota Corolla Altis 1.8J, 5 chỗ, dung tích 1794cm3, Đài Loan sản xuất

642

 

Toyota Corolla Altis 2.0Z, 5 chỗ, dung tích 1987cm3, Đài Loan sản xuất

698

 

Toyota Corolla LE, 5 chỗ, dung tích xi lanh 1798cm3, Nhật sản xuất

608

 

Toyota Corolla Verso, 7 chỗ, dung tích xi lanh 1794cm3, Thổ Nhĩ Kỳ sản xuất

630

 

Toyota COROLLA GLI, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1794cm3, Nhật Bản sản xuất

590

 

TOYOTA COROLLA S, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1794cm3, Mỹ sản xuất

625

 

TOYOTA COROLLA XLI, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1598cm3, Nhật sản xuất

390

 

TOYOTA COROLLA XLI, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1794cm3, Nhật sản xuất

520

 

Toyota Corrolla, 5 chỗ, dung tích 1598 cm3, Nam Phi sản xuất.

480

 

Toyota Cressida loại 3.0

1,200

 

Toyota Cressida loại dưới 3.0

1,120

 

Toyota Crown 2.5 trở xuống

1,200

 

Toyota Crown 4.0

1,920

 

Toyota Crown Royal Saloon 3.0

1,520

 

TOYOTA CROWN ROYAL SALOON, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2995cm3, Trung Quốc sản xuất

800

 

Toyota Crown Super Saloon 2.8 - 3.0

1,360

 

TOYOTA CYNOS 15 COUPE, 2 cửa

672

 

Toyota FJ CRUISER, 5 chỗ, dung tích 3956cm3, Nhật sản xuất

1,045

 

Toyota Fortuner SR5, 7 chỗ ngồi, dung tích 2694cm3

1,160

 

Toyota Fotunner RS5, dung tích 2694cm3, Thái Lan sản xuất

1,360

 

Toyota Hiace 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.494cm3, nhập khẩu, sản xuất năm 2015

1,251

 

Toyota Hiace 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694cm3, nhập khẩu, sản xuất năm 2015

1,161

 

Toyota Hiace GlassVan 3 - 6 chỗ

592

 

Toyota Hiace Commuter, kiểu xe SUPPER Long , dung tích xy lanh 2,494cm3, 16 chỗ ngồi, 04 cửa, 1 cầu, số sàn, động cơ diesel, sản xuất 2013

1,035

 

Toyota Hiace Commuter, kiu xe SUPPER Long , dung tích xy lanh 2,694cm3, 16 chỗ ngồi, 04 cửa, 1 cầu, số sàn, động cơ xăng, sản xuất 2013

963

 

TOYOTA HIGHLANDER LIMITED, 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3456cm3, Nhật sản xuất

1,200

 

Toyota Highlander, 5 chỗ ngồi, dung tích 2362cm3, Nhật sản xuất

1,180

 

Toyota Highlander, 7 chỗ ngồi, dung tích 3456cm3, Nhật sản xuất

1,115

 

Toyota Highlander, 7 chỗ, dung tích 2672cm3, Mỹ sản xuất

1,023

 

Toyota Hilux G, pickup cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel, dung tích 2.982cm3, 5 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 520kg, nhập khẩu, năm sản xuất 2014, 2015

750

 

Toyota Hilux E, pickup cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel, dung tích 2.494cm3, 5 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 585kg, nhập khẩu, năm sản xuất 2014, 2015

650

 

Toyota Hilux 2 cửa, 2 - 3 chỗ loại 2.0 trở xuống

400

 

Toyota Hilux 2 cửa, 2 - 3 chỗ loại 2.2 - 2.4

672

 

Toyota Hilux 2 cửa, 2 - 3 ch loại 2.8 - 3.0

688

 

Toyota Hilux Double CA, 4 cửa, 6 chỗ ngồi loại 2.0 trở xuống

480

 

Toyota Hilux Double CA, 4 cửa, 6 chỗ ngồi loại 2.2 - 2.4

672

 

Toyota Hilux Double CA, 4 cửa, 6 chỗ ngồi loại 2.8 - 3.0

688

 

Toyota JT CRUISER, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3956cm3

2,216

 

Toyota Land Cruiser VX, 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608cm3, nhập khẩu, năm sản xuất 2014, 2015

2,607

 

Toyota Land Cruiser Prado TX-L, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694cm3, nhập khẩu, năm sản xuất 2014, 2015

2,065

TOYOTA LAND CRUISER 7.0

960

 

TOYOTA LAND CRUISER 8.0

1,120

 

TOYOTA LAND CRUISER 9.0

1,200

 

Toyota Land Cruiser Prado VX, 8 chỗ ngồi, dung tích 4608cm3, Nhật sản xuất năm 2015

2,611

 

Toyota Land Cruiser UZJ200L-GNAEK, 8 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4664cm3

2,510

 

Toyota Land Cruiser GX, 8 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4461cm3, Nhật sản xuất

1,800

 

Toyota Land Cruiser Prado GX, 8 chỗ, dung tích 2694cm3, Nhật sản xuất

1,570

 

Toyota LAND CRUISER VX, 5 chỗ, dung tích 4664 cm3, Nhật sản xuất.

2,451

 

Toyota LAND CRUISER PRADO TX-L, 7 chỗ, dung tích 2694cm3, Nhật sản xuất năm 2009

2,030

 

TOYOTA LAND CRUISER PRADO, 8 chỗ ngồi, dung tích 27L, Nhật sản xuất

1,600

 

TOYOTA LAND CRUISER, 8 chỗ, dung tích 5663cm3, Nhật sản xuất

2,510

 

TOYOTA MATRIX, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1798cm3, Canada sản xuất

610

 

TOYOTA MR2 20 COUPE, 2 cửa

880

 

Toyota Panel Van khoang hàng kín

688

 

Toyota Previa 6 - 7 chỗ

960

 

Toyota Previa GL, 7 chỗ, dung tích 2362 cm3, Nhật sản xuất.

931

 

Toyota Prius Hybrid Synergy Drive, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1497cm3, Nhật sản xuất

770

 

Toyota Prius, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1497cm3, Nhật sản xuất

800

 

Toyota RAV4, 7 chỗ, dung tích 2494cm3, Nhật sản xuất

1,020

 

Toyota RAV4 Limited, 5 chỗ ngồi, dung tích 2494cm3, Canada sản xuất

850

 

Toyota RAV4 Limited, 7 chỗ ngồi, dung tích 3456cm3, Nhật sản xuất

870

 

Toyota RAV4, 5 chỗ ngồi, dung tích 2362cm3, Nhật sản xuất

900

 

Toyota RAV4, 7 chỗ ngồi, dung tích 2362cm3, Nhật sản xuất

900

 

Toyota Scepter loại 2.2

1,280

 

Toyota Scepter loại 3.0

1,408

 

Toyota Scion XD, 5 chỗ, dung tích xi lanh 1798cm3, Nhật sản xuất

560

 

Toyota SCION XA, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1496cm3, Nhật sản xuất

570

 

Toyota SEQUOIA LIMITED, 8 chỗ, dung tích xi lanh 5663cm3, Mỹ sản xuất

1,420

 

TOYOTA SEQUOIA, 8 chỗ, dung tích 4664cm3, Mỹ sản xuất

2,470

 

Toyota SIENNA LE, 7 chỗ, dung tích 2672cm, Mỹ sản xuất

1,159

 

Toyota SIENNA LE, 7 chỗ ngồi, dung tích 3456cm3, Mỹ sản xuất

1,615

 

Toyota SIENNA LE, 8 chỗ ngồi, dung tích 3456cm3, Nhật sản xuất

1,322

 

Toyota SIENNA LE, 8 chỗ ngồi, dung tích 2672cm3, Mỹ sản xuất

1,655

 

Toyota Sienna LE, dung tích 3311cm3, Mỹ sản xuất

1,010

 

Toyota Sienna Limited 3,5; 07 chỗ ngồi; Mỹ sản xuất năm 2015

3,227

 

Toyota Sienna Limited, 7 chỗ ngồi, dung tích 3456cm3, Mỹ sản xuất

1,735

 

Toyota Sienna Limited, 7 chỗ ngồi, dung tích 3456cm3, Mỹ sản xuất năm 2011

1,930

 

Toyota Sienna SE, 8 chỗ, dung tích 3456 cm3, Mỹ sản xuất.

1,398

 

Toyota Sienna XLE, 7 chỗ, 3456cm3, Mỹ sản xuất

1,685

 

TOYOTA STALET 1.3- 1.5

560

 

Toyota Supra Coupe loại 2.5 trở lên

1,040

 

TOYOTA SUPRA COUPE, 2 cửa loại 2.0

880

 

Toyota T100, 3.4

704

 

Toyota TACOMA PRERUNNER SR5, (ô tô tải pickup cabin kép) hiệu, trọng tải 398kg, dung tích 3956cm3, Mỹ sản xuất

510

 

Toyota TACOMA PRERUNNER V6 SR5, 5 chỗ, dung tích 3956 cm3, Mexico sản xuất.

617

 

Toyota van, townace, liteace 7 - 9 chỗ

800

 

TOYOTA Venza, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2672cm3, Mỹ sản xuất

1,220

 

TOYOTA Venza, 5 chỗ, dung tích 3456cm3, Mỹ sản xuất

1,269

 

Toyota Window loại 2.5

1,280

 

Toyota Window loại 3.0

1,760

 

Toyota Wish 2.0G, 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1998cm3, Đài Loan sản xuất

570

 

Toyota Yaris G, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299cm3, nhập khẩu, sản xuất năm 2015

710

 

Toyota Yaris E, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299cm3, nhập khẩu, năm sản xuất 2015

658

 

Toyota 86, coupe, 2 cửa, 4 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998cm3, nhập khẩu, năm sản xuất 2014, 2015

1,636

 

TOYOTA YARIS S, 5 chỗ ngồi, dung tích 1497cm3, Nhật sản xuất

650

56

XE HIỆU VOLKSWAGEN

 

 

Volkswagencc, dung tích 1984cm3

1,595

 

VOLKSWAGEN chở khách loại 12 - 15 chỗ

720

 

VOLKSWAGEN chở khách loại 8 - 9 ch

640

 

VOLKSWAGEN loại 1.6 trở xuống

720

 

VOLKSWAGEN loại 1.7 - 2.0

800

 

VOLKSWAGEN loại 2.5 - 3.0

1,200

 

VOLKSWAGEN loại trên 2.0 - 2.5

960

 

VOLKSWAGEN loại trên 3.0

1,280

 

Volkswagen New Beetle 1.6, dung tích 1595cm3

995

 

Volkswagen New Beetle 2.0, dung tích 1984cm3

1,168

 

Volkswagen New Beetle Convertible S, 4 chỗ ngồi, dung tích 2480cm3, Mexico sản xuất

1,090

 

Volkswagen New Beetle Convertible, 4 chỗ ngồi, dung tích 1781cm3, Mexico sản xuất

820

 

Volkswagen New Beetle Convertible, 4 chỗ ngồi, dung tích 1984cm3, Mexico sản xuất

880

 

Volkswagen New Beetle Convertible, 4 chỗ ngồi, dung tích 2480cm3, Mexico sản xuất

745

 

Volkswagen Passat CC Sport, dung tích 1984cm3

1,661

 

Volkswagen Passat, dung tích 1984cm3

1,360

 

VOLKSWAGEN PICKUP

432

 

Volkswagen Polo, 5 chỗ ngồi, dung tích 1390cm3, Đức sản xuất

610

 

Volkswagen Tiguan, dung tích 1984cm3

1,525

 

Volkswagen Tiguan 2.0 TSI 4Motion, dung tích 1.984 cm3, Model 2010

1,555

 

Volkswagen Touareg R5, dung tích 2461cm3

2,340

 

Volkswagen Touareg, 5 chỗ ngồi, dung tích 2460cm3, Đức sản xuất

2,225

 

Volkswagen Scirocco 2,0 TSI Sport, dung tích 1984cm3, model 2010

1,462

57

XE HIỆU VOLVO

 

 

VOLVO 240

720

 

VOLVO 440

800

 

VOLVO 460

880

 

VOLVO 540

896

 

VOLVO 740

960

 

VOLVO 850

960

 

Volvo 90, 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2922cm3, Thụy Điển sản xuất

1,600

 

VOLVO 940 loại 2.0 - 2.4

1,040

 

VOLVO 940 loại trên 2.4 - 3.0

1,200

 

VOLVO 960 loại 2.4

1,280

 

VOLVO 960 loại 3.0

1,360

58

XE CÁC HIỆU DO TRUNG QUC SẢN XUT

 

 

Bende QY6360, 7 chỗ ngồi, dung tích 1051cm3, Trung Quốc sản xuất

150

 

Fairy Changhe CH7101B, Trung Quc sản xuất

130

 

Fairy, DA465D-2/DI, Trung Quc sản xuất

130

 

FAW CA7110F1A, 5 ch ngồi, dung tích 1100cc, Trung Quốc sản xuất

180

 

FAW CA7136ZE, 5 chỗ ngồi

150

 

FAW CA7150E3, 1498cm3, 5 ch Trung Quc sản xuất

240

 

FAW CA7150U, 5 chỗ ngồi

140

 

FAW CA7156UZE, 5 chỗ ngồi

150

 

FAW N5 (TJ7133UE3), 1339cm3, 5 chỗ, Trung Quốc sản xuất

230

 

Gonow GA1021, (Pick up), 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2237cm3, Trung Quốc sản xuất

170

 

Gonow GA6490, 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2237cm3, Trung Quốc sản xuất

212

 

GREAT WALLcc6460KM03, 5 chỗ ngồi, dung tích 2351cm3, Trung Quốc sản xuất

250

 

GREAT WALLcc6460VM00, 7 chỗ ngồi, dung tích 1997cm3, Trung Quốc sản xuất

220

 

HONGXING NOBLE HX 6300, 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1075cm3, Trung Quc sản xuất

125

 

JAC HFC 6450M2, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1997cm3, Trung Quốc sản xuất

195

 

JAC HFC7200C, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1997cm3, Trung Quốc sản xuất

375

 

Lifan LF7130A, 5 chỗ ngồi, dung tích 1342cm3

210

 

LIFAN LF7162C, 5 chỗ, 1587cm3, Trung Quốc sản xuất

302

 

MG NJ7180ZR, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1796cm3, Trung Quc sản xuất

245

 

SHUANGHUAN CEO HBJ6472, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2351cm3, Trung Quốc sản xuất

175

 

Zotye JNJ 640C, 5 chỗ ngồi, Trung Quốc sản xuất

220

 

Zotye RX6400, 5 chỗ ngồi, dung tích 1299cm3

170

 

ZOYTE RX6400, dung tích 1584cm3, Trung Quc sản xuất

180

59

XE CÁC HIỆU DO ĐÀI LOAN SẢN XUẤT

 

 

Luxgen U7 22T, 7 chỗ, dung tích 2198 cm3, Đài Loan sản xuất năm 2011

743

 

Luxgen U7 22T, 7 chỗ, dung tích 2198 cm3, Đài Loan sản xuất năm 2012

530

 

Luxgen ROYALOUNGE, 4 chỗ, dung tích 2198 cm3, Đài Loan sản xuất năm 2012

525

 

Luxgen SEDAN (S5 18T), 5 chỗ, dung tích 1798 cm3, Đài Loan sản xuất năm 2012

518

 

Luxgen SEDAN (S5 20T), 5 chỗ, dung tích 1998 cm3, Đài Loan sản xuất năm 2012

528

B

XE KHÁCH TRÊN 30 chỗ

 

 

DAEWOO GDW 6121HW2-1, 40 chỗ (39 giường nằm và 01 ghế lái), dung tích 7800cm3, Trung Quốc sản xuất

2,450

 

DAEWOO GDW612HW1-3, 41 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 7800cm3, Trung Quốc sản xuất

2,450

 

Hyundai Aero City 540, 28 chỗ ngồi + 38 chỗ đứng, dung tích xi lanh 11149cm3, Hàn Quốc sản xuất

1,300

 

HYUNDAI AERO EXPRESS LDX, 46 chỗ ngồi, dung tích 12344cm3, Hàn Quốc sản xuất

2,770

 

HYUNDAI Aero Space LS, 42 (hoặc 47) chỗ ngồi, dung tích 12344cm3

1,400

 

HYUNDAI Aero Space, 42 (hoặc 47) ch, Hàn Quốc sản xuất

1,650

 

HYUNDAI AERO TOWN, 34 chỗ ngồi, dung tích 7545cm3, Hàn Quốc sản xuất

1,120

 

HYUNDAI New Super AERO City, ô tô khách (thành phố) 26 chỗ ngồi + 36 chỗ đng, dung tích 11149cm3, Hàn Quốc sản xuất năm 2010

2,430

 

HYUNDAI UNIVERSE EXPRESS NOBLE, 43 chỗ ngồi, dung tích 11149cm3, Hàn Quốc sản xuất

2,800

 

HYUNDAI UNIVERSE EXPRESS NOBLE, 47 chỗ ngồi, dung tích 12344cm3, Hàn Quốc sản xut

3,100

 

HYUNDAI UNIVERSE HB, 47 chỗ

2,810

 

HYUNDAI UNIVERSE LX, 47 ch

2,450

 

HYUNDAI UNIVERSE SPACE LUXURY, 47 chỗ ngồi, dung tích 12344cm3, Hàn Quốc sản xuất

2,360

 

KIA Grandbird SDI, 43 chỗ, dung tích 12344cm3, Hàn Quốc sản xuất

1,040

 

KIA Grandbird SDI, 47 chỗ, dung tích 12344cm3, Hàn Quốc sản xuất

1,185

C

XE TẢI (Trừ các loại xe tải có giá cụ thể tại Mục D dưới đây)

 

1

Xe tải thùng kín

 

 

Xe tải thùng kín do Nhật sản xuất

 

 

- Loại t 1 tấn tr xuống

340

 

- Loại trên 1 1,5 tn

380

 

- Loại trên 1,5 - 2 tn

520

 

- Loại trên 2 – 3,5 tn

720

 

- Loại trên 3,5 - 4,5 tn

860

 

- Loại trên 4,5 - 6,5 tn

1,000

 

- Loại trên 7,5 - 8,5 tn

1,160

 

- Loại trên 8,5 - 12 tn

1,260

 

- Loại trên 12 - 12,5 tấn trở lên

1,400

a)

Daihatsu loại xe tải thùng chở hàng cố định

 

 

Daihatsu tải thùng cố định 1 tấn trở xuống

150

 

Daihatsu tải thùng cố định trên 1 tấn - 1,5 tấn

190

 

Daihatsu tải thùng cố định trên 1,5 tấn - 2 tấn

250

 

Daihatsu tải thùng cố định trên 2 tấn - 3 tấn

360

 

Daihatsu tải thùng cố định trên 3 tấn - 3,5 tấn

380

 

Daihatsu tải thùng cố định trên 3,5 tn - 4 tn

400

b)

Isuzu loại xe tải thùng chở hàng cố định

 

 

Isuzu tải thùng cố định 1 tấn trở xuống

180

 

Isuzu tải thùng cố định trên 1 tấn - 1,5 tấn

230

 

Isuzu tải thùng cố định trên 1,5 tấn - 2 tấn

300

 

Isuzu tải thùng cố định trên 2 tấn - 3 tấn

430

 

Isuzu tải thùng cố định trên 3 tấn - 3,5 tấn

460

 

Isuzu tải thùng cố định trên 3,5 tấn - 4 tấn

480

 

Isuzu tải thùng cố định trên 4 tấn - 4,5 tấn

520

 

Isuzu tải thùng cố định trên 4,5 tấn - 5,5 tấn

580

 

Isuzu tải thùng cố định trên 5,5 tấn - 6,5 tấn

600

 

Isuzu tải thùng cố định trên 6,5 tấn - 7,5 tấn

660

 

Isuzu tải thùng cố định trên 7,5 tấn - 8,5 tấn

700

 

Isuzu tải thùng cố định trên 8,5 tấn -10 tấn

720

 

Isuzu tải thùng cố định trên 10 tấn - 11,5 tấn

760

c)

Mazda loại xe tải thùng ch hàng cố định

 

 

Mazda tải thùng cố định 1 tấn trở xuống

150

 

Mazda tải thùng cố định trên 1 tấn - 1,5 tấn

190

 

Mazda tải thùng cố định trên 1,5 tấn - 2 tấn

250

 

Mazda tải thùng cố định trên 2 tấn - 3 tấn

360

 

Mazda tải thùng cố định trên 3 tấn - 3,5 tấn

380

 

Mazda tải thùng cố định trên 3,5 tấn - 4 tấn

400

d)

Mercedes loại xe tải thùng chở hàng cố định

 

 

Mercedes tải thùng ch hàng cố định 1 tấn trở xuống

180

 

Mercedes tải thùng chở hàng cố định trên 1 tấn - 1,5 tấn

230

 

Mercedes tải thùng chở hàng cố định trên 1,5 tấn - 2 tấn

300

 

Mercedes tải thùng chở hàng cố định trên 2 tấn - 3 tấn

430

 

Mercedes tải thùng chở hàng cố định trên 3 tấn - 3,5 tấn

460

 

Mercedes tải thùng chở hàng cố định trên 3,5 tấn - 4 tấn

480

 

Mercedes tải thùng chở hàng cố định trên 4 tấn - 4,5 tấn

520

 

Mercedes tải thùng chở hàng cố định trên 4,5 tấn - 5,5 tấn

580

 

Mercedes tải thùng chở hàng cố định trên 5,5 tấn - 6,5 tấn

600

 

Mercedes tải thùng chở hàng cố định trên 6,5 tấn - 7,5 tấn

660

 

Mercedes tải thùng chở hàng cố định trên 7,5 tấn - 8,5 tấn

700

 

Mercedes tải thùng chở hàng cố định trên 8,5 tấn - 10 tấn

720

 

Mercedes tải thùng chở hàng cố định trên 10 tấn - 11,5 tấn

760

đ)

Mitsubishi loại xe tải thùng chở hàng cố định

 

 

Mitsubishi tải thùng chở hàng cố định 1 tấn trở xuống (Mitsubishi Delica...)

180

 

Mitsubishi tải thùng ch hàng cố định trên 1 tấn - 1,5 tấn (Mitsubishi Gust-Canter)

230

 

Mitsubishi tải thùng chở hàng cố định trên 1,5 tấn - 2 tấn (Mitsubishi Canter 20)

300

 

Mitsubishi tải thùng chở hàng cố định trên 2 tấn - 3 tấn (Mitsubishi Canter 30)

430

 

Mitsubishi tải thùng ch hàng cố định trên 3 tấn - 3,5 tấn (Mitsubishi Canter 35)

460

 

Mitsubishi tải thùng chở hàng cố định trên 3,5 tấn - 4 tấn (Mitsubishi Fuso)

480

 

Mitsubishi tải thùng ch hàng cố định trên 4 tấn - 4,5 tấn (Mitsubishi Fuso)

520

 

Mitsubishi tải thùng chở hàng cố định trên 4,5 tn - 5,5 tn (Mitsubishi Fuso)

580

 

Mitsubishi tải thùng ch hàng c định trên 5,5 tn - 6,5 tn (Mitsubishi Fuso)

600

 

Mitsubishi tải thùng ch hàng cố định trên 6,5 tấn - 7,5 tấn (Mitsubishi Fuso)

660

 

Mitsubishi tải thùng chở hàng cố định trên 7,5 tấn - 8,5 tấn (Mitsubishi Fuso)

700

 

Mitsubishi tải thùng ch hàng cố định trên 8,5 tấn - 10 tấn (Mitsubishi Fuso)

720

 

Mitsubishi tải thùng chở hàng cố định trên 10 tn - 11,5 tn

760

e)

Nissan loại xe tải thùng chở hàng cố định

 

 

Nissan loại xe tải thùng chở hàng cố định dưới 1 tấn (Nissan Vanette)

190

 

Nissan loại xe tải thùng chở hàng cố định 1 tấn - 1,5 tấn (Nissan Atlas 100, Atlas 150)

230

 

Nissan loại xe tải thùng chở hàng cố định trên 1,5 tn - 2 tn (Nissan Atlas 200)

300

 

Nissan loại xe tải thùng chở hàng cố định trên 2 tấn - 3 tấn (Nissan Atlas 300)

370

2

Xe tải không thùng tính bằng 90% xe tải cùng trọng tải (90% C.1)

 

3

Xe tải có thùng tự đổ (tải ben) tính bằng 110% xe tải cùng trọng tải (110% C.1)

 

4

Xe có thùng đông lạnh tính bằng tính bằng 130% xe tải có cùng trọng tải (130% C.1)

 

5

Xe tải các hiệu của Hàn Quốc, Đài Loan sản xuất tính bằng 80% xe tải do Nhật sản xuất có cùng trọng tải, cùng loại xe (xe tải không thùng = 80% C.2; xe tải ben = 80% C.3; xe có thùng đông lạnh = 80% C.4)

 

D

GIÁ CỤ TH MỘT S LOẠI XE TẢI

 

 

CHERY A1, ô tô con 5 chỗ, dung tích 998 cm3, Trung Quốc sản xuất năm 2011

196

 

Changhe CH1010LCEI, trọng tải 490kg, dung tích xi lanh 970cm3, Trung Quốc sản xuất

100

 

CMC Veryca, ô tô tải (đông lạnh), trọng tải 550kg, dung tích xi lanh 1198cm3, Đài Loan sản xuất

280

 

Ô tô tải (có mui) nhãn hiệu C&C công suất 340PS, mi 100%, sản xuất năm 2015

1,250

 

Ô tô tải (có mui) nhãn hiệu Dayun công suất 380PS, mi 100%, sản xuất năm 2015

1,000

 

Ô tô tải (có mui) nhãn hiệu Dayun công suất 340PS, mới 100%, sản xuất năm 2015

977

 

Ô tô tải (có mui) nhãn hiệu Dayun công suất 240PS, mi 100%, sản xuất năm 2015

768

 

Sơ mi rơ mooc tải (có mui) 3 trục 12,3m nhãn hiệu Dayun, sản xuất tại Trung Quốc

310

 

Sơ mi rơ mooc tải (có mui) 2 trục 10m, nhãn hiệu Dayun, sản xuất tại Trung Quốc

277

 

CNHTC, model CKGT/WD615,47-MB1, dung tích 9726cm3

1,370

 

CIMC, số loại ZJV9405CLXDY, sơ mi rơ mooc tải (có mui)

465

 

CIMC, số loại ZJV9401TPBDY, sơ mi rơ mooc tải chở (container)

375

 

CNHTC, số loại ZZ5257GJBN3841W, dung tích 9726cm3

1,280

 

CNHTC/HOWO, số loại ZZ4257N324GC1, dung tích 6870cm3

1,070

 

CNHTC, số loại ZZ4257V324HC1B, dung tích 10518cm3

1,230

 

CNHTC, số loại ZZ4187M3511W, dung tích 9726cm3

760

 

CNHTC, số loại ZZ4257V3247N1B, dung tích 11596cm3

1,050

 

CNHTC, số loại ZZ4257N3247N1B, dung tích 9726cm3

1,025

 

CNHTC, số loại ZZ4257N3247N1B, dung tích 9726cm3

1,015

 

CIMC, mooc tự đổ CSQ9400ZZX

770

 

CNHTC CL366HP-MB, tải trọng 15800kg, dung tích xi lanh 9726cm3, Trung Quốc sản xuất

930

 

Tải (tự đổ) hiệu CNHTC - HOWO ZZ3257N3647A, trọng tải 25000kg, dung tích 9726cm3, Trung Quốc sản xuất

940

 

CNHTC HOWO ZZ3257N3647B, xe ô tô tải tự đổ, Trung Quốc sản xuất

810

 

CNHTC, xe ô tô tải (tự đổ), trọng tải 10070kg, dung tích 9726cm3, Trung Quốc sản xuất.

850

 

Daewoo K4DEA1, tải ben, trọng tải 15000kg, dung tích 11051cm3, Hàn Quốc sản xuất

1,350

 

Daewoo K4DVA, tải ben, trọng tải 15000kg, dung tích 14618cm3, Hàn Quốc sản xuất

1,570

 

Daewoo K4DVA1, tải ben, trọng tải 15000kg, dung tích 14618cm3, Hàn Quốc sản xuất

1,630

 

Daewoo K9CEA, trọng tải 14000kg, dung tích 11051cm3, Hàn Quốc sản xuất

1,350

 

Daewoo K9CRF, trọng tải 13800kg, dung tích xi lanh 10964cm3, Hàn Quốc sản xuất

1,525

 

Dongfeng CLW5250JSQ3, tải có cân cẩu, trọng lượng 25000kg, dung tích 8900 cm3, Trung Quốc sản xuất năm 2011

1,736

 

Dongfeng DFL1250A2, xe ô tô tải, trọng tải từ 12500 - 13220kg, dung tích 8300cm3, Trung Quốc sản xuất

990

 

DONGFENG DFL1311A1, xe ô tô tải, trọng tải 12505kg, dung tích xi lanh 8900cm3, Trung Quốc sản xuất

805

 

DONGFENG DFL1311A4, tải thùng lửng, trọng tải 30600kg, dung tích xi lanh 8900cm3, Trung Quốc sản xuất năm 2011

1,221

 

Dongfeng DFL1311A4, xe ô tô tải, trọng tải 17900kg, dung tích 8900cm3

1,060

 

DongFeng DFL3251A, xe ô tô tải tự đổ, trọng tải 12305kg, dung tích 8300cm3, Trung Quốc sản xuất

705

 

DongFeng DFL3251A3, xe ô tô tải tự đổ, trọng tải 10070kg, dung tích 8900cm3, Trung Quốc sản xuất

1,200

 

DongFeng DFL3258AX6A, tải tự đổ, trọng lượng 25000kg, dung tích 8900cm3, Trung Quốc sản xuất năm 2011

1,040

 

DongFeng DFL5250GJBA, ô tô trộn bê tông, trọng lượng 25000kg, dung tích 8900cm3, Trung Quốc sản xuất năm 2011

1,250

 

DongFeng DFL5250GJYA8, ô tô xi tec chở xăng dầu, trọng lượng 24880kg, dung tích 8300cm3, dung tích bồn 18 m3, Trung Quốc sản xuất năm 2011

1,055

 

Xe Ô tô cần cẩu DONGFENG EQ1102FD3GJ, 3 chỗ ngồi, dung tích 4260 cm3, Trung Quốc sản xuất

850

 

DongFeng EQ1021TF, trọng tải 800kg, Trung Quốc sản xuất

100

 

DONGFENG EQ1090TJ5AD5, xe ô tô tải sắt xi, trọng tải 4910kg, dung tích 3922cm3, Trung Quốc sản xuất

300

 

DONGFENG EQ1168G7D1, trọng tải 9805kg, dung tích xi lanh 5883cm3, Trung Quốc sản xuất

460

 

DONGFENG EQ1173GE, Trung Quốc sản xuất năm 2004, dung tích xi lanh 5900cm3

690

 

DongFeng EXQ3251A6, xe ô tô tải t đ, trọng tải 9200kg, dung tích 8900cm3, Trung Quốc sản xuất

700

 

DONGPENG LZ1360M3, trọng tải 18000kg, dung tích xi lanh 9839cm3, Trung Quốc sản xuất

800

 

DONGFENG LZ3260M, ô tô tải (tự đ), trọng tải 12050kg, dung tích xi lanh 7800cm3, Trung Quốc sản xuất

712

 

DONGFENG LZ330M1, tải tự đổ, dung tích 9839cm3, trọng tải 9000kg, Trung Quốc sản xuất

932

 

DONGFENG SLA5250CXYDFL, trọng tải 11595kg, dung tích xi lanh 8300cm3, Trung Quốc sản xuất

740

 

FAW CA1200PK2L7P3A80, tải trọng 8500kg, công sut 136KW

560

 

FAW CA1201P1K2L10T3A91, trọng tải 10,6 tn, do Trung Quốc sản xut

300

 

FAW CA1202PK2E3L10T3A95, trọng ti 10995kg, (có mui)

570

 

FAW CA1258P1K2L11T1, trọng tải 13250kg

883

 

FAW CA3250P1K2T1, ben tự đ, trọng tải 9690kg

845

 

FAW CA3250P1K2T1, tải trọng 9690kg công suất 192kW

700

 

FAW CA3252P2K2T1A, ben tự đổ

1,050

 

FAW CA3253P7K2T1A, công suất 206kW

770

 

FAW CA3256P2K2T1A80, Ben t đ

960

 

FAW CA3256P2K2T1A80, công suất 213kW

860

 

FAW CA3256P2K2T1A80, công sut 236kW

845

 

FAW CA3258P1K2T1, xe ben 15 tn, tải trọng 1650kg, dung tích 2545cc, Trung Quốc sản xuất

660

 

FAW CA3312P2K2LT4E-350ps, ben tự đ

1,142

 

FAW CA3320P2K15T1A80, ben tự đổ, trọng tải 8170kg

1,100

 

FAW CA3320P2K2T1A80, xe ben 19 tấn, động cơ 320 PS, ben đứng, nhập khẩu từ TQ

805

 

FAW CA3320P2K2T1A80, xe ben 19 tấn, động cơ 320 PS, ben giữa, nhập khẩu từ TQ

725

 

FAW CA3320P2K2T1A80, xe ben 19 tấn, động cơ 360 PS, ben đứng, nhập khẩu từ TQ

885

 

FAW CA3320P2K2T1A80, xe ben 19 tấn, động cơ 360 PS, ben giữa, nhập khẩu từ TQ

805

 

FAW CA5160PK2L4A95, trọng tải 8,8 tn, do Trung Quốc sản xut

300

 

FAW CA5200XXYPK2L7T3A80-1, tải trọng 8000kg, dung tích xi lanh 6618cm3, nhập khẩu từ Trung Quốc

600

 

FAW CA5310XXYP2K1L7T4

920

 

FAW CA5312CLXYP21K2L2T4A2, trọng ti từ 17000kg - 18000kg

1,950

 

FAW CAH1121K28L6R5 - HTTTC-33, xe tải 5,5 tấn, thùng mui tiêu chuẩn, tải trọng 5500kg, dung tích 4752cc, Trung Quốc sản xuất

250

 

FAW CAH1121K28L6R6

354

 

FAW QD5310XXYP2K1L7T4-1, xe tải 16 tấn, nhập khẩu nguyên chiếc từ Trung Quốc

710

 

HEIBAO SM 1023-HT-70, ben tự đ, trọng tải 690kg

131

 

HYUNDAI 14TON, trọng tải 14 tấn, dung tích 12344cm3, Hàn Quốc sản xuất

1,600

 

HYUNDAI 15TON, ô tô tải (tự đổ), trọng tải 15000kg, dung tích 12920cm3, Hàn Quốc sản xuất

1,900

 

Hyundai 25 TON, (không thùng), trọng tải 25000kg, dung tích 12920cm3, Hàn Quốc sản xuất

2,275

 

HYUNDAI 9,5 TON, trọng tải 9500kg, 11149cm3, Hàn Quốc sản xuất

1,230

 

HYUNDAI HD72, tải đông lạnh 3200kg, Hàn Quốc sản xuất

530

 

HYUNDAI HD 160, trọng tải 8 tấn, dung tích xi lanh 7545cm3, Hàn Quốc sản xuất

1,050

 

HYUNDAI HD 250, trọng tải 14000kg, dung tích xi lanh 11149cm3, Hàn Quốc sản xuất

1,050

 

HYUNDAI HD 270, xe ô tô tải tự đổ hiệu, trọng tải 15000kg, dung tích 11149cm3, Hàn Quốc sản xuất

1,315

 

HYUNDAI HD 320, trọng tải 26385kg, dung tích 11149cm3, Hàn Quốc sản xuất

1,350

 

HYUNDAI HD65 (tải đông lạnh), trọng tải 2400kg, dung tích 3907cm3, Hàn Quốc sản xuất

600

 

HYUNDAI HD65, trọng tải 2500kg, dung tích xi lanh 3298cm3, Hàn Quốc sản xuất

418

 

HYUNDAI HD72, trọng tải 2995kg, dung tích xi lanh 3298cm3, Hàn Quốc sản xuất

525

 

HYUNDAI MEGA 5TON, trọng tải 5000kg, dung tích 5899cm3, Hàn Quốc sản xuất

615

 

Xe ô tô tải tự đổ ChengLong LZ3253QDJ

1,120

 

Xe ô tô tải ben tự đ ChengLong Model LZ3311QEL

1,310

 

Xe ô tô tải ChengLong LZ5250CSRCS

650

 

Xe ô tô tải ChengLong LZ5310CSQEL

1,205

 

Xe tải ben tự đổ ChengLong Model LZ3250PDG

910

 

Xe ô tô Chassi ChengLong LZ1250RCST

630

 

Xe tải ben thùng ChengLong LZ1250RCST. S loại CK327/YC6J220-33-CM-1

710

 

Xe ô tô Chassi ChengLong LZ1250PCST

745

 

Xe tải thùng ChengLong 1250PCST. S loại CK327/YC6A240-33-CM-14

750

 

Xe ô tô tải Chassi ChengLong LZ1310PELT

1,115

 

Xe tải thùng ChengLong (1310PELT). Số loại TTCM/YC6MK375-33-KM1

1,120

 

Xe tải thùng Chassi ChengLong LZ1310QELAT

1,206

 

Xe tải thùng ChengLong (1310QELAT). Số loại CK327/YC6MK400-33-CMPB

1,210

 

Xe ô tô Chassi ChengLong LZ1311QELT

980

 

Xe tải thùng ChengLong (1311QELT). S loại TTCM/YC6L 310-33-KM

1,070

 

Xe ô tô Chassi ChengLong LZ1313PELT

975

 

Xe ô tô Chassi ChengLong LZ1250PDT

800

 

Xe ô tô tải thùng ChengLong (1250PDT)

890

 

JMC JX1043DL2, ôtô tải dung tích 2771 cm3, trọng tải 2000kg, Trung Quốc sản xuất

225

 

GAZ 33081-43, ô tô tải có mui, trọng lượng 6540 kg, dung tích 4750 cm3, Nga sản xuất năm 2010

1,073

 

LIFAN, trọng tải 5000kg, dung tích xi lanh 4214cm3, Trung Quốc sản xuất

275

 

Mitsubishi FM260, ô tô tải (không thùng) trọng tải 5700kg, dung tích 7545cm3, Nhật sản xuất

960

 

PETERBILT PB335, xe ô tô tải (tự đ), trọng tải 16200kg, dung tích xi lanh 8275cm3, Canada sản xuất

4,380

 

PETERBILT PB340, xe ô tô tải (tự đổ), trọng tải 16800kg, dung tích xi lanh 7200cm3, Canada sản xuất

4,380

 

JAC HFC1160KR1, dung tích xi lanh 6494cm3, do Trung Quốc sản xuất

610

 

JAC HFC1160KR1, dung tích xi lanh 6494cm3, do Trung Quốc sản xuất

620

 

JAC HFC1160KR1, trọng tải 9950kg, dung tích xi lanh 6557cm3, nhập khẩu từ Trung Quốc

630

 

JAC HFC1202K1R1, tải trọng 20015kg, 6557cm3

760

 

JAC HFC1202K1R1/TRACI-TM1, tải trọng 8000kg, 6557cm3

780

 

JAC HFC1251KR1, dung tích xi lanh 8270cm3, do Trung Quốc sản xuất

860

 

JAC HFC1253K1R1, tải trọng 18510kg, 7127cm3

950

 

JAC HFC1255KR1, tải trọng 24900kg, 7127cm3

880

 

JAC HFC1255KR1/HB-MP, tải trọng 77000kg, 7127cm3

1,000

 

JAC HFC1312K4R1, tải trọng 30900kg, 7127cm3

1,180

 

JAC HFC1312K4R1/HB-MB, tải trọng 30900kg, 7127cm3

1,200

 

JAC HFC1312KR, dung tích xi lanh 7127cm3, do Trung Quốc sản xuất

900

 

JAC HFC1312KR, tải trọng 18510kg, 7127cm3

1,050

 

JAC HFC3251 KR1, xe ô tô tải tự đổ, trọng tải 10100kg, dung tích 9726cm3, Trung Quốc sản xuất

970

 

JAC HFC3251KR1, tải trọng 24900kg, 9726cm3

1,040

 

JAC HFC3251KR, xe ô tô tải tự đổ, trọng tải 13420kg, dung tích 9726cm3, Trung Quốc sản xuất

970

 

PHỤ LỤC VII

BẢNG GIÁ PHƯƠNG TIỆN XE ÔTÔ, XE TẢI, XE KHÁCH DO CƠ SỞ KINH DOANH TRONG NƯỚC SẢN XUẤT, LẮP RÁP MỚI 100%
(Kèm theo Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

LOẠI PHƯƠNG TIỆN

GIÁ XE

1

2

3

I

Xe ô tô

 

1

Công ty TNHH Mekong Auto

 

 

Admiral BQ1020A - Pick-up cabin kép - 5 chỗ - 500kg

250

 

FIAT GRANDE PUNTO, dung tích 1368 cc, sản xuất 2009

712

 

FIAT GRANDE PUNTO, dung tích 1242 cc, sản xuất 2007

450

 

FIAT ALBEA HLX, 5 chỗ ngi

355

 

FIAT DOBLO ELX, 7 chỗ ngồi

309

 

Forland - BJ1036V3JB3 - trọng tải 990kg

104

 

Forland - BJ3032D8JB5 - trọng tải 990kg

111

 

Mekong Auto Paso 990D DES, ô tô tải

145

 

Mekong Auto Paso 1.5 TD, ô tô tải

190

 

Mekong Auto Paso 2.5TD, ô tô tải

220

 

HUANGHAI PREMIO MAX GS DD1022F, ô tô pick up chở hàng cabin kép

245

 

HUANGHAI PREMIO DD1030 (PREMIO DX), 5 chỗ ngồi

270

 

HUANGHAI PREMIO MAX GS DD1022F, 5 chỗ ngồi

315

 

HUANGHAI PRONTO DD6490A, 7 chỗ ngồi

330

 

HUANGHAI PRONTO DD6490A-CT, 5 chỗ ngồi (ô tô ch tiền)

424

 

HUANGHAI PRONTO DD6490D (Pronto DX II), 7 chỗ ngồi

345

 

HUANGHAI PRONTO DD6490D-CT, (xe chở tiền), 5 chỗ ngồi

334

 

Lifan - LF3070G1-1 và LF3070G1-2 - trọng ti 2980kg

150

 

Lifan - Lifan LF3090G - trọng tải 5000kg

170

 

PMC PREMIO II DD 1022 4x4, ô tô pickup chở hàng cabin kép

315

 

PREMIO MAX, 5 chỗ ngồi

326

 

PMC PREMIO II DD 1022 4x4, 5 chỗ ngồi

397

 

Shazhou - MD4015kg - trọng tải 1500kg

117

 

Shuguang Premio DG 1020B

235

 

Shuguang Premio DG 6471C

357

 

Shuguang Pronto DG 6472

373

 

SHUGUANG PRONTO DG6471C (PRONTO DX FACE LIFT), 7 chỗ ngồi

328

 

Ssangyong Musso E23

432

 

Ssangyong Musso Libero

535

 

Ssangyong Musso Libero E23 A/T

464

 

SSANGYONG MUSSO LIBERO E23 A/T-CT (loại chở tiền)

433

 

ZQK67000N1 - 29 chỗ bao gồm cả chỗ ngồi của lái xe

309

2

Công ty Cổ phần ô tô Trường Hải

 

 

FOTON ben 12 tấn

700

 

FOTON ben 8 tấn

412

 

Foton BJ1043V8JE6-F-Thaco-TMB (tải thùng có mui phủ) 1,75 tấn

161

 

FOTON tải 13 tn

520

 

FOTON tải 17 tn

620

 

FOTON tải 7,5 tn

345

 

FOTON tải 9,5 tn

440

 

KIA CARENS FGKA42 (RNYFG5212)

474

 

KIA CARENS FGKA43 (RNYFG5213)

496

 

KIA CARNIVAL (FLBGV6B)

449

 

KIA Morning EXMT (BAH42F8)

255

 

KIA Morning LXMT (BAH42F8)

246

 

KIA Morning SXAT (BAH43F8)

272

 

Trường Hải - KIA-TMB/K2700II - (tải thùng có mui phủ), 1 tn

184

 

Trường Hải KIA-TK/K2700II - (tải thùng kín), 1 tn

201

 

Trường Hải KIA-TK/K3000S - (tải thùng kín), 1,1 tn

237

 

Trường Hải KIA-TMB/K3000S - (tải thùng có mui phủ), 1,2 tn

228

3

Công ty Đầu tư & Phát triển công nghệ Việt Nam

 

 

Xe ô tô tải, hiệu Foton HT 1250T

95

 

Xe ô tô tải, hiệu Foton HT 1490T

110

 

Xe ô tô tải, hiệu Foton HT 1950TD

121

 

Xe ô tô tải, hiệu Foton HT 1950TĐ1

121

4

Công ty Honda Việt Nam

 

 

Honda Accord 2.4AT, 5 chỗ, Thái Lan sản xuất

1,435

 

Honda Civic 1.8L 5 chỗ AT FD1

738

 

Honda Civic 1.8L 5 chỗ MT FD1

656

 

Honda Civic 2.0L 5 chỗ AT FD2

825

 

Honda CRV 2.4L AT 5 chỗ

1,078

 

Honda CR-V 2.4L AT RE3, 5 chỗ ngồi

1,133

5

Công ty LD Mercedes-Benz

 

 

Mercedes - Benz GLK220 CDI 4Matic (204X) - 5 chỗ ngồi, sản xuất năm

1,681

 

Mercedes - Benz S400 (222165) - 5 chỗ ngồi, sản xuất năm 2014

3,480

 

Mercedes - Benz S500 (222182) - 5 chỗ ngồi, sản xuất năm 2014

4,699

 

Mercedes - Benz E250 (W212-NZCCA 502), dung tích 1991 cm3

2,259

 

Mercedes - Benz C250 AMG (W205), dung tích 1991 cm3

1,689

 

Mercedes - Benz C200 BLUE EFFICIENCY(W204) - 5 chỗ ngồi, dung tích 1796cm3, sản xuất năm 2014

1,261

 

Mercedes - Benz C250 BLUE EFFICIENCY(W204) - 5 chỗ ngồi, dung tích 1796cm3, sản xuất năm 2014

1,421

 

Mercedes - Benz C300 (W204) - 5 chỗ ngồi, dung tích 2996cm3, sản xuất năm 2014

1,596

 

Mercedes - Benz C200 (W204) - 5 chỗ ngồi, dung tích 1991cm3, sản xuất năm 2014, 2015

1,399

 

Mercedes - Benz C250 (W205) - 5 chỗ ngồi, dung tích 1991cm3, sản xuất năm 2014, 2015

1,569

 

Mercedes - Benz C250 AMG (W205) - 5 chỗ ngồi, dung tích 1991cm3, sản xuất năm 2014, 2015

1,689

 

Mercedes - Benz C200 (W212) - 5 chỗ ngồi, dung tích 1991cm3, sản xuất năm 2014, 2015

1,880.8

 

Mercedes - Benz C250 (W212) - 5 chỗ ngồi, dung tích 1991cm3, sản xuất năm 2014, 2015

2,087

 

Mercedes - Benz E400 (W212) - 5 chỗ ngồi, dung tích 2996cm3, sản xuất năm 2014, 2015

2,640

 

Mercedes - Benz E400 AMG (W212) - 5 chỗ ngồi, dung tích 2996cm3, sản xuất năm 2014, 2015

2,845

 

Mercedes - Benz GLK220 CDI 4MATIC (204X) - 5 chỗ ngồi, dung tích 2143cm3, sản xuất năm 2014, 2015

1,528

 

Mercedes - Benz GLK220 CDI 4MATIC sport(204X) - 5 chỗ ngồi, dung tích 2143cm3, sản xuất năm 2014, 2015

1,696

 

Mercedes - Benz GLK250 4MATIC (204X) - 5 chỗ ngồi, dung tích 1991cm3, sản xuất năm 2014, 2015

1,538

 

Mercedes - Benz GLK250 4MATIC AMG (204X) - 5 chỗ ngồi, dung tích 1991cm3, sản xuất năm 2014, 2015

1,707

 

Mercedes - Benz S400 (222165) - 5 chỗ ngồi, dung tích 2996cm3, sản xuất năm 2014, 2015

3,480

 

Mercedes - Benz S400 Star (222165) - 5 chỗ ngồi, dung tích 2996cm3, sản xuất năm 2014, 2015

3,165

 

Mercedes - Benz S500 (222182) - 5 chỗ ngồi, dung tích 4663cm3, sản xuất năm 2014, 2015

4,639

 

Mercedes C180K Classic Automatic - 5 chỗ ngồi

810

 

Mercedes C180K Elegance - 5 chỗ ngồi

948

 

Mercedes C180K Sport 5 Speed Automatic, 5 chỗ ngồi

826

 

Mercedes C200 CGI (W204), 5 chỗ ngồi.

1,273

 

Mercedes C200 BlueEfficiency, 5 chỗ ngồi

1,315

 

Mercedes C250 BlueEfficiency, 5 chỗ ngồi

1,409

 

Mercedes C200K Avantgarde, Speed Automatic, 5 chỗ ngồi

1,051

 

Mercedes C200K Elegance s tự động

1,080

 

Mercedes C230 Avantgarde số tự động

1,294

 

Mercedes C240 Avantgarde Automatic - 5 chỗ ngồi

1,301

 

Mercedes C250 CGI (W204), 5 chỗ ngồi

1,377

 

Mercedes C280 Avantgarde 7 Speed Automatic, 5 chỗ ngồi

1,094

 

Mercedes C300 CGI (W204), 5 chỗ

1,597

 

Mercedes C-Class SLK 350

1,894

 

Mercedes Class CLS 350

2,408

 

Mercedes CLS 300, 4 chỗ

3,219

 

Mercedes CLS 350

2,625

 

Mercedes CLS 350 Coupé, 7 Speed Automatic

2,391

 

Mercedes CL 500, 4 chỗ ngồi

6,876

 

Mercedes E200K Avantgarde Automatic

1,390

 

Mercedes E200K Elegance 5 Speed Automatic, 5 chỗ ngồi

1,206

 

Mercedes E250 CGI, 5 chỗ

1,963

 

Mercedes E250 CGI (W212), 5 chỗ ngồi, dung tích 1796 cm3.

1,915

 

Mercedes E250 Blue Efficiency-New (W212), 5 chỗ ngồi, dung tích 1796 cm3.

2,088

 

Mercedes E280 Elegance, 7 Speed Automatic - 5 chỗ ngồi

1,539

 

Mercedes E300 AMG (W212), 5 chỗ ngồi, dung tích 2996 cm3.

2,801

 

Mercedes E300 (W212), 5 chỗ ngồi

2,396

 

Mercedes E350, 4 chỗ

3,114

 

Mercedes E63 AMG

3,420

 

Mercedes Euro II Connector 1 (xe khách 45 chỗ)

1,015

 

Mercedes GL450 4Matic Off- Road, 7 Speed Automatic

2,726

 

Mercedes GL45, 4Matic, 07 chỗ ngồi (phiên bản mới)

4,514

 

Mercedes GL-Class GL 450

2,748

 

Mercedes GLK 280 4MATIC

1,319

 

Mercedes GLK 300 4MATIC (X204), 5 chỗ ngồi

1,618

 

Mercedes GLK 4MATIC

1,319

 

Mercedes M-Class ML 350

2,239

 

Mercedes ML 350 4Matic Off- Road, 7 Speed Automatic

2,230

 

Mercedes ML 350 4Matic

2,202

 

Mercedes R 300, 6 chỗ

3,114

 

Mercedes R 350 SUV- Tourer Long, 7 Speed Automatic

1,956

 

Mercedes R 350, 6 chỗ

2,130

 

Mercedes R 500 4Matic SUV- Tourer Long, 7 Speed Automatic

2,485

 

Mercedes R 500 4Matic, 6 chỗ

2,461

 

Mercedes R-Class R 350L

1,967

 

Mercedes R-Class R 500L

2,510

 

Mercedes S 63 AMG.

5,520

 

Mercedes S 300, 5 chỗ (phiên bản mới)

4,264

 

Mercedes S300L, 5 chỗ ngồi, dung tích 2996 cm3.

4,264

 

Mercedes S 350

3,328

 

Mercedes S 350 Sedan Long, 7 Speed Automatic

3,047

 

Mercedes S 400 HYBRID.

4,510

 

Mercedes S 500 Sedan Long, 7 Speed Automatic

3,576

 

Mercedes S 500, 05 chỗ (phiên bản mới)

5,204

 

Mercedes S 500L, (BlueEfficiency), 5 ch ngi

5,643

 

Mercedes S-Class S 350L

3,053

 

Mercedes S-Class S 500L

3,613

 

Mercedes S 63 AMG.

5,520

 

Mercedes SL 350, 2 ch

5,024

 

Mercedes SLK 200 Kompressor, 2 chỗ

2,088

 

Mercedes SLK 350

2,200

 

Mercedes SLK 350 Roadster Sports Engine, 7G-Tronic Automatic

1,876

 

Mercedes SLS AMG.

8,480

 

Mercedes Sprinter 311 CDI, 16 chỗ

805

 

Mercedes Sprinter 313 CDI, 16 chỗ

851

 

Mercedes Sprinter Business 311 CDI, 16 chỗ

909

 

Mercedes Sprinter Executive 313 CDI, 16 chỗ

961

 

Mercedes Sprinter Panel CDI 311

552

 

Mercedes Sprinter Panel Van 311 CDI

673

 

Mercedes Sprinter Special CDI 313

704

 

Mercedes Sprinter Standard CDI 311

738

6

Công ty ô tô Isuzu

 

 

ISUZU D-MAX, 2 chỗ, động cơ dầu, dung tích 2.499 cm3, nhập khẩu

364

 

Isuzu D-Max TFS77H AT, 5 chỗ ngồi, 550kg, 4x4, động cơ dầu, dung tích 2999cc, số tự động

572

 

ISUZU D-MAX - 5 chỗ và 490kg

580

 

ISUZU D-MAX LS - 5 chỗ và 480kg

680

 

Isuzu D-Max LS, 5 chỗ ngồi và 665 kg, 4x4, động cơ diesel, dung tích 2.999 cc, số tay

689

 

Isuzu D-Max LS, 5 chỗ ngồi và 665 kg, 4x4, động cơ diesel, dung tích 2.999 cc, số tự động

747

 

Isuzu D-Max LS, 5 chỗ ngồi và 525 kg, 4x2, động cơ diesel, dung tích 2.999 cc, số tay

606

 

Isuzu D-Max LS, 5 chỗ ngồi và 515 kg, 4x2, động cơ diesel, dung tích 2.999 cc, số tự động

665

 

Isuzu D-Max S, 5 chỗ ngồi và 490 kg, 4x4, động cơ diesel, dung tích 2.999 cc

622

 

ISUZU D-MAX, 2 chỗ, động cơ dầu, dung tích 2.499 cm3, nhập khẩu.

364

 

Isuzu D-Max LS, 5 chỗ ngồi và 515 kg, 4x2, động cơ diesel, dung tích 2.999 cc, số tự động

665

 

Isuzu D-Max TFR85H AT, 5 chỗ ngồi và 680kg, 1 cầu, động cơ dầu, dung tích 2999cm3, số tay

542

 

Isuzu D-Max TFR85H MT-LS, 5 chỗ ngồi và 690kg, 1 cầu, động cơ dầu, dung tích 2999cm3, số tay

494

 

Isuzu D-Max TFR85H MT-S, 5 chỗ ngồi và 730kg, 1 cầu, động cơ dầu, dung tích 2999cm3, số tay

446

 

Isuzu D-Max TFR85H, loại 5 chỗ ngồi và 680kg, 2 cầu, động cơ diesel, dung tích 2999cm3, số tay

561

 

lsuzu D-Max TFS54H, 5 ch ngồi, 600kg, 4x4, động cơ dầu, dung tích 2499cc, số tay

475

 

Isuzu D-Max TFS77H MT, 5 chỗ ngồi, 550kg, 4x4, động cơ dầu, dung tích 2999cc, số tay

515

 

Isuzu D-Max TFS77H, 5 chỗ ngồi, 550kg, 4x4, động cơ dầu, dung tích 2999cc, số tay

546

 

Isuzu D-Max TFS85H, 5 chỗ ngồi và 680kg, 2 cầu, động cơ dầu, dung tích 2999cm3, số tay

594

 

Isuzu FRR90N, tải 6,2 tấn (dạng cabin chassic), động cơ dầu, dung tích 5200cm3

907

 

Isuzu FTR33H, tải 9,50 tấn, động cơ dầu, dung tích 8226cc

611

 

Isuzu FTR33P - trọng tải 9,00 tấn, động cơ dầu, dung tích 8226cc

686

 

Isuzu FTR33P, tải 8,50 tấn (thùng kín), động cơ dầu, dung tích 8226cc

756

 

Isuzu FVM34T, tải 16,10 tấn (dạng cabin chassic), động cơ dầu, dung tích 7800cm3

1,703

 

Isuzu FVR34L, tải 9 tấn (dạng cabin chassic), động cơ dầu, dung tích 7800cm3

1,241

 

Isuzu FVR34S, tải 9 tấn (dạng cabin chassic), động cơ dầu, dung tích 7800 cc

1,298

 

Isuzu FVR34Q, tải 9 tấn (dạng cabin chassic), động cơ dầu, dung tích 7800cm3

1,267

 

Isuzu FVR34W, tải 16,10 tấn (dạng cabin chassic), động cơ dầu, dung tích 7800 cc

1,786

 

Isuzu Hi-Lander TBR54F - 08 ch ngi - 4x2 - động cơ du, dung tích 2500cm3, (số tay)

368

 

Isuzu Hi-Lander V-Spec TBR54F, 08 chỗ ngồi - 4x2 - động cơ dầu, dung tích 2500cm3, (số tay)

408

 

Isuzu Hi-Lander V-Spec TBR54FAT, 08 chỗ ngồi - 4x2 - động cơ dầu, dung tích 2500cm3, số tự động

446

 

Isuzu GVR34J, đầu kéo, trọng tải 11000kg, động cơ dầu, dung tích 7790cc

1,705

 

Isuzu Model NPR85K, tải 3,95 tấn (dạng cabin chassic), động cơ dầu, dung tích 3000cm3

430

 

Isuzu NHR55E-FL, tải 1,20 tấn (thùng kín), động cơ dầu, dung tích 2771cc

277

 

Isuzu NHR55E-FL, tải 1,40 tấn, động cơ dầu, dung tích 2771cc

246

 

Isuzu NKR66E, tải 2,00 tấn (thùng n), động cơ dầu, dung tích 4334cc

323

 

Isuzu NKR66E, tải 2,00 tấn, động cơ dầu, dung tích 3334cc

291

 

Isuzu NKR66E, tải 2,00 tấn, động cơ dầu, dung tích 4334cc

295

 

Isuzu NKR66L, tải 1,85 tấn (thùng kín), động cơ dầu, dung tích 4334cc

337

 

Isuzu NKR66LR-STD, tải 1,8 tn

296

 

Isuzu NKR66LR-VAN, tải thùng kín, 1,6 tấn

282

 

Isuzu NKR66L-STD05, tải 1,99 tấn, động cơ dầu, dung tích 4334cc

299

 

Isuzu NKR66L-VAN05, tải 1,85 tn

317

 

Isuzu NLR55E, tải 1,40 tn (dạng cabin chassic), động cơ du, dung tích 2800cm3

454

 

Isuzu NMR85E, tải 2 tn (dạng cabin chassic), động cơ du, dung tích 3000cm3

572

 

Isuzu NMR85H, tải 1,99 tn (dạng cabin chassic), động cơ du, dung tích 3000cm3

582

 

Isuzu NPR66P, tải 3,45 tấn (thùng kín), động cơ dầu, dung tích 4334cc

367

 

Isuzu NPR66P, tải 3,95 tấn, động cơ dầu, dung tích 3334cc

648

 

Isuzu NPR66P, tải 3,95 tấn, động cơ dầu, dung tích 4334cc

324

 

Isuzu NPR85K, tải 3,95 tn (dạng cabin chassic), động cơ dầu, dung tích 3000cm3

502

 

Isuzu NQR71R, tải 5,10 tấn (thùng kín), động cơ dầu, dung tích 4570cc

434

 

Isuzu NQR71R, tải 5,50 tấn, động cơ dầu, dung tích 4570cc

376

 

Isuzu NQR75L, tải 5,50 tấn (dạng cabin chassic), động cơ dầu, dung tích 5200cm3

742

 

Ô tô khách 45 chỗ ngồi hiệu TRACOMECO HMC K45M, động cơ MB OM-366 LAII/23, dung tích xi lanh 5958cm3

1,920

7

Công ty CPSX & TM Mai Linh

 

 

Xe ô tô tải thùng kín Isuzu NKR66L-VAN - 2600kg

331

8

Công ty liên doanh sản xuất ô tô JRD Việt Nam

 

 

JRD Daily Pick up I 4x2, động diesel turbo, 4 cyl, 4 thì bơm trực tiếp, có làm mát bằng hơi nước, 5 số tiến, 1 số lùi, phanh trước đĩa, phanh sau tang trống, dung tích xi lanh 2800cm3

241

 

JRD Daily Pick up I (4x2), động diesel turbo, 4 cyl, 4 thì bơm trực tiếp, có làm mát bng hơi nước, 5 số tiến, 1 số lùi, phanh trước đĩa, phanh sau tang trống, dung tích xi lanh 2.771cm3

265

 

JRD Daily Pick up II 4x2, động cơ xăng, 4 cyl, 4 thì bơm trực tiếp, có làm mát bằng hơi nước, 5 số tiến, 1 số lùi, phanh trước đĩa, phanh sau tang trống, dung tích xi lanh 2.400cm3

224

 

JRD Daily Pick up II 4x4, động cơ diesel turbo, 4 cyl, 4 thì bơm trực tiếp, có làm mát  bằng hơi nước, 5 số tiến, 1 số lùi, phanh trước đĩa, phanh sau tang trống, dung tích xi lanh 2.800cm3

272

 

JRD Daily Pick up II 4x4, động cơ diesel turbo, 4 cyl, 4 thì bơm trực tiếp, có làm mát bằng hơi nước, 5 số tiến, 1 số lùi, phanh trước đĩa, phanh sau tang trống, dung tích xi lanh 2.771cm3

274

 

JRD Daily pickup, 1 cầu, 5 chỗ, máy dầu

256

 

JRD Daily pickup, 1 cầu, 5 chỗ, máy xăng

240

 

JRD EXCEL - C Tải 1,95 tấn, 3 chỗ

220

 

JRD EXCEL - D Tải 2,2 tấn, 3 chỗ, máy dầu, dung tích 3.7L

230

 

JRD EXCEL - I Tải 1,45 tấn, 3 chỗ, 3.2L

200

 

JRD EXCEL - II Tải 2,5 tấn, 3 chỗ, máy dầu, dung tích 3.7L

215

 

JRD EXCEL - S Tải 4 tấn, 3 chỗ

300

 

JRD EXCEL I, 2 chỗ, 1,45 tấn, máy dầu

160

 

JRD EXCEL II có ben, 3 chỗ, 3 tấn

209

 

JRD EXCEL II có ben, 3 chỗ, 5 tấn

219

 

JRD EXCEL I/TMB, dung tích 3.268 cm3

180

 

JRD MANJIA - II Tải 420 kg, 4 chỗ, máy xăng, dung tích 1.1 L

160

 

JRD MANJIA - I tải 600kg, 2 chỗ, máy xăng

130

 

JRD MEGA I, 7 chỗ, máy xăng

150

 

JRD MEGA II, 7 ch ngi, máy xăng

139

 

JRD PICKUP 1 CẦU, 5 chỗ, máy dầu 2.8L, TURBO

224

 

JRD STORM I - tải 980kg, 2 chỗ, máy dầu, dung tích 1.8L

170

 

JRD STORM II, 7 chỗ, máy xăng

139

 

JRD SUV DAILY I (4x2), 1 cu, 7 ch, máy du 2.8L, TURBO

280

 

JRD SUV DAILY II (4x2), 1 cầu, 7 chỗ, máy dầu 2.8L, TURBO

280

 

JRD TRAVEL 5 chỗ, máy xăng, 1.1L

166

 

Xe bus 40 chỗ hiệu TRANSINCO BAHAI HCB40E3 (23 chỗ ngồi + 17 chỗ đứng)

660

9

Công ty Liên doanh sản xut ô tô Ngôi Sao

 

 

Mitsubishi Pajero Sport KH6WGYPYLVT5, dung tích xy lanh 2998cc; 07 chỗ ngồi; năm sản xuất 2014-2015

1,000.010

 

Mitsubishi Pajero Sport KG6WGYPYLVT5, dung tích xy lanh 2998cc; 07 chỗ ngồi; năm sản xuất 2014-2015

924.660

 

Mitsubishi Pajero Sport KG4WGNMZL VT5, dung tích xy lanh 2477cc; 07 chỗ ngồi; năm sản xuất 2014-2015

790.200

 

Mitsubishi Outlander Sport GLS, dung tích xy lanh 1998cc; 05 chỗ ngồi; sản xuất năm 2014, 2015

968

 

Mitsubishi Outlander Sport GLX, dung tích xy lanh 1998cc; 05 chỗ ngồi; sản xuất năm 2014, 2015

870

 

Mitsubishi Mirage (số tự động), dung tích xy lanh 1193cc; 05 chỗ ngồi; sản xuất năm 2014, 2015

510

 

Mitsubishi Mirage (số sàn), dung tích xy lanh 1193cc; 05 chỗ ngồi; sản xuất năm 2014, 2015

440

 

Mitsubishi Attrage CVT (số sàn), dung tích xy lanh 1193cc; 05 chỗ ngồi; sản xuất năm 2014, 2015

548

 

Mitsubishi Attrage MT (số sàn), dung tích xy lanh 1193 cc; 05 chỗ ngồi; sản xuất năm 2014, 2015

498

 

Mitsubishi Attrage MT Std, dung tích xy lanh 1193cc; 05 chỗ ngồi; sản xuất năm 2014, 2015

468

 

Misubishi Triton GLS (AT), ô tô tải (pick up cabin kép); dung tích xy lanh 2477cc; 05 chỗ ngồi; sản xuất năm 2014, 2015

690.03

 

Misubishi Triton GLS, ô tô tải (pick up cabin kép); dung tích xy lanh 2477cc; 05 chỗ ngồi; sản xuất năm 2014, 2015

662.64

 

Misubishi Triton GL, ô tô tải (pick up cabin kép); dung tích xy lanh 2351cc; 05 chỗ ngồi; sản xuất năm 2014, 2015

529.98

 

Misubishi Triton GLS AT, ô tô tải (pick up cabin kép); dung tích xy lanh 2477cc; 05 chỗ ngồi; sản xuất năm 2015

775.00

 

Misubishi Triton GLS MT, ô tô tải (pick up cabin kép); dung tích xy lanh 2477cc; 05 chỗ ngồi; sản xuất năm 2015

690.00

 

Misubishi Triton GLX AT, ô tô tải (pick up cabin kép); dung tích xy lanh 2477cc; 05 chỗ ngồi; sản xuất năm 2015

615.00

 

Misubishi Triton GLX MT, ô tô tải (pick up cabin kép); dung tích xy lanh 2477cc; 05 chỗ ngồi; sản xuất năm 2016

580.00

 

Mitsubishi Pajero GLS AT, dung tích xy lanh 2972cc; 07 chỗ ngồi; năm sản xuất 2014-2015

1,880.00

 

Mitshubishi Pajero cứu thương, dung tích xy lanh 2972cc, 4+1 chỗ ngồi; sản xuất năm 2014, 2015

694.005

 

Mitsubishi Canter 1.9LW TCK, số loại FE535E6LDD3-TTK

305

 

Mitsubishi Canter 1.9LW TNK, số loại FE535E6LDD3-SAMCO TM5

300

 

Mitsubishi Canter 1.9LW, số loại FE535E6LDD3

272

 

Mitsubishi Canter 3.5 WIDE TCK, s loại 3,5T-TTK

336

 

Mitsubishi Canter 3.5 WIDE TNK, số loại FE645E-SAMCO TM1

326

 

Mitsubishi Canter 3,5 WIDE, s loại FE645E

298

 

Mitsubishi Canter 4.5 GREAT FE659F6LDD3

314

 

Mitsubishi Canter 4.5 GREAT TCK FE659F6LDD3-ALLTTK

359

 

Mitsubishi Canter 4.5 GREAT TNK FE659F6LDD3(TK)

349

 

Mitsubishi Canter 4.7 LW thùng hở, xe ô tô tải Mitsubishi Canter

393

 

Mitsubishi Canter 4.7 LW thùng kín, xe ô tô ti Mitsubishi Canter

409

 

Mitsubishi Canter 4.7 LW T.H, tải 3 chỗ, 3908 cm3, 1990kg

585

 

Mitsubishi Canter 4.7 LW T.Kín, tải 3 chỗ, 3908 cm3, 1700kg

607

 

Mitsubishi Canter 4.7 LW C&C FE73PE6SLDD1, 3 chỗ, 3908cm3

489

 

Mitsubishi Canter 4.7 LW C&C, sát xi tải 3 chỗ, 3908 cm3

556

 

Mitsubishi Canter 4.7 LW thùng hở FE73PE6SLDD1(TC), 3908cm3, 3 chỗ, 1990kg

523

 

Mitsubishi Canter 4.7LW thùng n FE73PE6SLDD1(TK), 3908cm3, 3 chỗ, 1700kg

640

 

Mitsubishi Canter 6.5 WIDE C&C FE84PE6SLDD1, 3 chỗ, 3908cm3

595

 

Mitsubishi Canter 6.5 WIDE thùng hở FE84PE6SLDD1(TC), 3908cm3, 3 chỗ, 3610kg

656

 

Mitsubishi Canter 6.5 WIDE thùng kín FE84PE6SLDD1(TK), 3908cm3, 3 chỗ, 3200kg

686

 

Mitsubishi Canter 7.5 GREAT C&C FE85PG6SLDD1, 3 chỗ, 3908cm3

618

 

Mitsubishi Canter 7.5 GREAT thùng hở FE85PG6SLDD1(TC), 3908cm3, 3 chỗ, 4375kg

688

 

Mitsubishi Canter 7.5 GREAT thùng n, FE85PG6SLDD1 (TK), 3908cm3, 3 chỗ, 3900kg

725

 

Mitsubishi Canter FE645E, tải 3,5 tấn

308

 

Mitsubishi Grandis NA4WLRUYLVT, 7 chỗ, 2378cm3

1,033

 

Mitsubishi Grandis Limited NA4WLRUYLVT, 7 chỗ, 2378 cm3

1,043

 

Mitsubishi Jolie MB VB2WLNJEYVT

336

 

Mitsubishi Jolie SS VB2WLNHEYVT

353

 

Mitsubishi Pajero L300 6+1 chỗ, 1997 cm3 (ô tô cứu thương)

703

 

Mitsubishi Lancer CS3ASNJELVT, 1.6 MT

406

 

Mitsubishi Lancer Gala CS3ASTJELVT, 1.6 AT

406

 

Mitsubishi Lancer Gala CS6ASRJELVT, 2.0

505

 

Mitsubishi Pajero (V93WLNDVQL) (ô tô cứu thương)

736

 

Mitsubishi Pajero GL, 2972cm3, 9 chỗ

1,780

 

Mitsubishi Pajero GLS (AT), 2972 cm3, 07 chỗ

2,096

 

Mitsubishi Pajero GLS, 2972 cm3, 07 chỗ

2,025

 

Mitsubishi Pajero Supreme V45WG, 7 chỗ ngồi

778

 

Mitsubishi Pajero Sport D.2WD.AT (KG4WGRMZL VT2), 2477 cm3, 07 chỗ

861

 

Mitsubishi Pajero X GL V6 V33V

620

 

Mitsubishi Pajero XX GL V6 V33VH, 7 chỗ ngồi

640

 

Mitsubishi Pajero 4+1 chỗ, 2972 cm3 (ô tô cứu thương)

945

 

Mitsubishi Pajero cứu thương 4+1 chỗ, 2972 cm3 (nhập khẩu)

1,074

 

Mitsubishi Triton DC GL, 2351cm3, 5 chỗ, 715kg

464

 

Mitsubishi Triton DC GL, (pick-up cabin kép), 2351 cm3, 05 chỗ

517

 

Mitsubishi Triton DC GLS (AT), 2477cm3, 5 chỗ, 640kg

665

 

Mitsubishi Triton DC GLS, 2477cm3, 5 chỗ, 650kg

572

 

Mitsubishi Triton DC GLS, (pick-up cabin kép), 2477 cm3, 05 chỗ

631

 

Mitsubishi Triton DC GLX, 2477cm3, 5 chỗ, 680kg

526

 

Mitsubishi Triton DC GLX, dung tích xi lanh 2477cc, 5 chỗ ngồi, tải trọng 680kg (pick-up cabin kép)

564

 

Mitsubishi Triton GL (KB5TNJNMEL) (pick-up cabin kép)

418

 

Mitsubishi Triton GL 2WD (KA5TNENMEL) (pick-up cabin kép)

344

 

Mitsubishi Triton GL 4WD (KB5TNENMEL) (pick-up cabin kép)

375

 

Mitsubishi Triton GLS A/T (KB4TGJRXZL) (pick-up cabin kép)

549

 

Mitsubishi Triton GLS M/T (KB4TGJNXZL) (pick-up cabin kép)

534

 

Mitsubishi Triton GLX (KA4THJNUZL) (pick-up cabin kép)

500

 

Mitsubishi Triton SC GL 2WD, 2351cm3, 02 ch, 895kg

377

 

Mitsubishi Triton SC GL 4WD, 2351cm3, 02 chỗ, 1025kg

413

 

Mitsubishi Zinger GL (VC4WLNLEYVT), 8 chỗ, 2351cm3

586

 

Mitsubishi Zinger GLS (AT) (VC4WLRHEYVT), 8 chỗ, 2351cm3

728

 

Mitsubishi Zinger GLS (VC4WLNHEYVT), 8 chỗ, 2351cm3

697

 

Mitsubishi Pajero L 300 cứu thương 6+1 chỗ, 1997 cm3 (nhập khẩu)

783

10

Công ty Liên doanh Việt Nam Suzuki

 

 

SUZUKI APV GL, 8 chỗ, 1590cm3

435

 

SUZUKI APV GLX, 7 chỗ, 1590cm3

482

 

Suzuki Carry, tải có trợ lực, dung tích 1590cm3

201

 

Suzuki Carry, tải không trợ lực, dung tích 1590cm3

192

 

SUZUKI SK410BV, 970cm3

189

 

SUZUKI SK410K, 970cm3

172

 

SUZUKI SK410WV bạc, 7 chỗ, 970cm3

291

 

SUZUKI SK410WV, 7 chỗ, 970cm3

287

 

Suzuki SL410R WAGON R

277

 

SUZUKI SWIFT AT, 5 chỗ, 1490cm3

604

 

SUZUKI SWIFT MT, 5 chỗ, 1490cm3

567

 

SUZUKI SX4 Hatch 2.0 AT

594

 

SUZUKI SX4 Hatch 2.0 MT

569

 

Suzuki VITARA SE 416

337

 

Công ty TNHH Việt Nam Suzuki

 

 

Ô tô tải Suzuki, số loại SK410K, thể tích làm việc 970cm3, năm sản xuất 2015

203.670

 

Ô tô tải Yan nhãn hiệu Suzuki, số loại SK410BV, thể tích làm việc 970cm3, năm sản xuất 2015

240.870

 

Ô tô con 05 chỗ, nhãn hiệu Suzuki, số loại SWIFT (AZF414F), thể tích làm việc 1373cm3, năm sản xuất 2014-2015

525.460

11

Công ty ô tô Sài Gòn

 

 

Xe ô tô 8 ch hiệu Mefa5-Lavi-304N, s loại Sagaco II, dung tích xi lanh 1051cm3

128

12

Công ty ô tô Toyota Việt Nam

 

 

Toyota Camry Q ASV50L-JETEKU, 05 chỗ ngồi, động cơ xăng, số tự động 6 cấp, dung tích 2494cm3

1,414

 

Toyota Camry G ASV50LJETEKU, 05 chỗ ngồi, động cơ xăng, số tự động 6 cấp, dung tích 2494cm3

1,263

 

Toyota Camry E ASV51LJETNHU, 05 chỗ ngồi, động cơ xăng, số tự động 6 cấp, dung tích 1998cm3

1,122

 

Toyota Camry 2.4G Model ACV40L-JEAEKU - 5 chỗ ngồi, dung tích 2362cm3

1,093

 

Toyota Camry 3.0V Model MCV30L-JEAEKU, 5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 2295cm3

1,024

 

Toyota Camry 3.5Q Model GSV40L-JETGKU - 5 chỗ ngồi, dung tích 3456cm3

1,507

 

Toyota Camry ACV40L-JEAEKU, 2.4G, 5 chỗ, 2362cm3

1,025

 

Toyota Camry GSV40L-JETGKU 3.5 Q, 5 chỗ, 3456cm3

1,410

 

Toyota Corolla V ZRE173L-GEXVKH, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích 1.987cm3

992

 

Toyota Corolla G ZRE172L-GEXGKH, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích 1.798cm3

848

 

Toyota Corolla G ZRE172L-GEFGKH, 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.798cm3

795

 

Toyota Corolla (1.8AT) ZZE142L-GEPGKH - 5 chỗ, 1794cm3

695

 

Toyota Corolla (2.0AT) ZRE143L-GEPVKH - 5 chỗ, 1987cm3

755

 

Toyota Corolla 2.0 CVT, ZRE143L-GEXVKH, 5 chỗ, 1987 cm3

842

 

Toyota Corolla (1.8MT) ZZE142L-GEMGKH - 5 chỗ, 1794cm3

653

 

Toyota Corolla ZRE143L-GEXVKH-2.0CVT, 5 chỗ, 1987cm3

790

 

Toyota Corolla ZRE142L-GEXGKH-1.8CVT, 5 chỗ, 1798cm3

773

 

Toyota Corolla ZRE142L-GEFGKH-1.8MT, 5 chỗ, 1798cm3

723

 

Toyota Corolla Altis ZZE122L-GEMEKH - 5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1794cm3

544

 

Toyota Fortuner TGN51L-NKPSKU 7 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2694cm3

1,121

 

Toyota Fortuner TRD TGN61L-NKPSKU 7 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2694cm3

1,008

 

Toyota Fortuner KUN60L- NKMSHU, 7 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2494cm3

947

 

Toyota Hiace Commuter KDH212L-JEMDYU, 16 chỗ, 2494cm3

704

 

Toyota Hiace Commuter RZH115L-BRMRE 15 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 2438cm3

485

 

Toyota Hiace Commuter TRH213L-JEMDKU, 16 chỗ, 2694cm3

704

 

Toyota Hiace Super Wagon TRH213L-JDMNKU, 10 chỗ, 2694cm3

823

 

Toyota Hilux - Model KUN26L-PRMSYM -loại pickup chở hàng và chở người, động cơ Diesel, 5 chỗ ngồi, dung tích 2982cm3, trọng tải chở hàng 530kg

576

 

Toyota Hilux E - KUN15L-PRMSYM (4x2), pickup, 2494cm3

568

 

Toyota Hilux G - KUN26L-PRMSYM (4x4), pickup, 2982cm3

711

 

Toyota Innova TGN40L-GKPNKU, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998cm3

867

 

Toyota Innova TGN40L-GKPDKU - 8 ch, s tự động 4 cp, động cơ xăng, dung tích 1998cm3

798

 

Toyota Innova TGN40L-GKMDKU - 8 ch, s tay 5 cp, động cơ xăng, dung tích 1998cm3

758

 

Toyota Innova TGN40L-GKMRKU - 8 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1998cm3

727

 

Toyota Land Cruiser UZJ200L-GNAEK, 8 chỗ, 4664cm3

2,608

 

Toyota Vios NCP93L-BEMDKU, 5 chỗ, 1497cm3

490

 

Toyota Vios (E) NCP93L- BEMRKU, 5 chỗ, 1497cm3

552

 

Toyota Vios E NCP150L-BEMRKU, 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.497cm3

595

 

Toyota Vios G NCP150L-BEPGKU, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.497cm3

649

 

Toyota Vios J NCP151L-BEMDKU, 5 chỗ ngồi, s tay 5 cp, động cơ xăng, dung tích 1.299cm3

570

 

Toyota Vios Limo NCP151L-BEMDKU, 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299cm4

561

 

Toyota Vios 15G Model NCP42L-EEMGKU - 5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1497cm3

405

 

Toyota Vios Limo NCP42L-EEMGKU, 5 chỗ, dung tích 1497cm3

363

 

Toyota Vios Limo NCP93L-BEMDKU, 5 chỗ, 1497cm3

520

 

Toyota Zace DX Model KF82L-HRMDEU, 8 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1781cm3

409

 

Toyota Zace GL Model KF82L-HRMNEU - 8 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1781cm3

429

 

Toyota Zace Surf Model KF82L-HRMNEU - 8 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1781 cm3

461

13

Công ty ô tô Việt Nam DAEWOO và Công ty TNHH xe buýt Daewoo Việt Nam

 

 

Chevrolet CAPTIVA CA26R, dung tích xi lanh 1991cm3

706

 

Chevrolet CAPTIVA CF26R, dung tích xi lanh 1991cm3

637

 

Chevrolet CAPTIVA KLAC1DF, dung tích xi lanh 2405cm3

700

 

Chevrolet CAPTIVA KLAC1FF, dung tích xi lanh 2405cm3

650

 

Chevrolet Captiva LS w/o Alloy wheel 2.4

483

 

Chevrolet Captiva LS with Alloy wheel 2.4

487

 

Chevrolet Captiva LS with leather seat 2.4

541

 

Chevrolet Captiva LT w/o leather seat 2.4

528

 

Chevrolet Captiva LTA 2.4

573

 

Chevrolet CRUZE KL1J-JNB11/AC5, dung tích xi lanh 1796cm3

540

 

Chevrolet CRUZE KL1J-JNB11/CD5, dung tích xi lanh 1796cm3

570

 

Chevrolet CRUZE KL1J-JNE11/AA5, dung tích xi lanh 1598cm3

445

 

Chevrolet SPARK KLAKA4U, dung tích 796cm3

296

 

Chevrolet SPARK KLAKF4U, dung tích xi lanh 796cm3

257

 

Chevrolet SPARK KLAKFOU, dung tích xi lanh 995cm3

296

 

Chevrolet SPARK VAN, dung tích xi lanh 796cm3

189

 

Chevrolet VIVANT KLAUAZU, dung tích xi lanh 1998cm3

507

 

Chevrolet VIVANT KLAUFZU, dung tích xi lanh 1998cm3

450

 

Daewoo BH 115 E-G2, 45 + 1 chỗ ngồi

1,600

 

DAEWOO BH Luxury Air (BH116), 46 ghế, động cơ DE12TIS

1,907

 

DAEWOO BH115E, 46 chỗ ngồi

1,344

 

DAEWOO BH115E-G2, 45 chỗ ngồi, động cơ diesel DE12TIS, công sut tối đa 310ps/2100 vòng phút

1,338

 

DAEWOO BS090A, 33 + 01 ghế, động cơ DE08TIS

1,207

 

DAEWOO BS090D, 30 + 01 ghế hoặc 31 + 01, động cơ diesel D1146, 02 cửa lên xuống

800

 

DAEWOO BS090-D3, 31 chỗ ngồi + 25 đứng

952

 

DAEWOO BS090-D4, 34 chỗ ngồi

952

 

DAEWOO BS090DL, 25 ghế và 47 chỗ đứng, động cơ diesel D1146, 02 cửa lên xuống

800

 

DAEWOO BS090-HGF, 33 chỗ ngồi, động cơ diesel DE08TIS, công suất tối đa 225ps/2300 vòng phút

1,003

 

DAEWOO BS106A, 46 ghế, động cơ diesel DE08TIS, 01 cửa lên xuống

1,222

 

DAEWOO BS106D, 28 ghế và 55 chỗ đứng, động cơ diesel DE08TIS, 02 cửa lên xuống

1,189

 

DAEWOO GDW6900, 25 ghế và 64 chỗ đứng, động cơ diesel YC4G180-20, 02 cửa lên xuống

595

 

Daewoo Gentra S 1.5

313

 

Daewoo Gentra SF69Y-2, 1498cm3

353

 

Daewoo Gentra SX 1.5

321

 

Daewoo Lacetti 1.6

374

 

Daewoo Lacetti 1.8

436

 

Daewoo Lacetti CDX, 1799cm3

406

 

Daewoo Lacetti SE-1, 1598cm3

385

 

Daewoo Lanos Eco, dung tích 1.5

291

 

Daewoo Lanos LS, dung tích 1.5

286

 

Daewoo Lanos SX, dung tích 1.5

297

 

Daewoo Magnus Diamond 2.0

570

 

Daewoo Magnus L6 2.5

617

 

Daewoo Magnys LA69L-2, 5 chỗ

594

 

Daewoo Matiz Auto, dung tích 800cm3

257

 

Daewoo Matiz S, thể tích 796cm3

217

 

Daewoo Matiz SE, thể tích 796cm3

226

14

Công ty sản xuất ô tô Daihatsu Viêtindo

 

 

DAIHATSU (Double cabin)

156

 

DAIHATSU Citivan (S92LV) Deluxe

262

 

Daihatsu Citivan (S92LV) Semi - Deluxe

190

 

Daihatsu Citivan (S92LV) Super - Deluxe

216

 

Daihatsu Devan (S92LV)

157

 

DAIHATSU Hijet Jumbo (S92LP)

135

 

DAIHATSU Hijet Jumbo 1000kg

98

 

DAIHATSU Hijet QBic

143

 

DAIHATSU Jumbo Pick Up

150

 

DAIHATSU QBic

158

 

Daihatsu Terios

255

 

Daihatsu Victor

175

15

Công ty thương mại & SX vật tư thiết bị GTVT (TMT)

 

 

CNHTC ZZ1251M6041W/CL-MB, trọng tải 13100kg, dung tích xi lanh 9726cm3

627

 

Cuulong - 2210FTDA -1 tấn

99

 

Cuulong - 2810/các loại

110

 

Cuulong - 4025/các loại

130

 

Cuulong - 5830/các loại

155

 

Cuulong - 5840/các loại

190

 

Cuulong - 7540/các loại

200

 

Cuulong - 7550D2/các loại

250

 

Cuulong - 7550DA/, 7550DG/các loại, trọng tải 4,75 tấn

200

 

Cuulong - 7550DQ/các loại, trọng tải 4,75 tấn

205

 

Cuulong - 7550QT/các loại

195

 

Cuulong CL2815D/các loại, trọng tải, 1,5 tấn

120

 

Cuulong CL4020D, 2 tấn

123

 

Cuulong CL5830D, 4 tấn

165

 

CUULONG CLDFA3810T1, 950kg

155

 

CUULONG CLDFA3810T1-MB, 950kg

155

 

CUULONG CLDFA6025T, 2,5 tấn

218

 

CUULONG CLDFA6025T-MB, 2,5 tấn

218

 

CUULONG CLDFA6027T- MB, 2,5 tấn

217

 

CUULONG CLDFA6027T, 2,5 tấn

217

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA7050T, trọng tải 4,95 tấn

259

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA9970T, trọng tải 7 tấn

293

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, s loại CL9650T2, trọng tải 5 tấn

370

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại KC8135D2, trọng tải 3,45 tấn

352

 

CUULONG CLDFA9975T - MB, 7,2 tấn

348

 

CUULONG CLKC9050D - T600, 4,95 tn

348

 

CUULONG CLKC9050D - T700, 4,95 tấn

388

 

CUULONG CLKC9050D2 - T600, 4,95 tấn

388

 

CUULONG CLKC9050D2 - T700, 4,95 tấn

357

 

CUULONG DFA 7027 các loại, trọng tải 2,50 tấn

145

 

CUULONG DFA 9960 các loại

249

 

Cuulong DFA/các loại, trọng tải 1,25 tấn

120

 

CUULONG DFA/ các loại, trọng tải từ 3,2 tấn - 3,45 tấn

180

 

CUULONG-SINOTRUK ZZ1251M6041W; (Xe sát-xi)

627

 

CUULONG-SINOTRUK ZZ3257N3847B, trọng tải 10070kg

745

 

CUULONG-SINOTRUK ZZ3257N3847B, trọng tải 9770kg

727

 

CUULONG-SINOTRUK ZZ4187M3511V, trọng tải 8400kg

509

 

CUULONG-SINOTRUK ZZ4257M3231V, trọng tải 15720kg

540

 

CUULONG-SINOTRUK ZZ4257N3241V, trọng tải 14500kg

582

 

CUULONG-SINOTRUK ZZ5257GJBN3641W, trọng tải 11770kg

931

 

CUULONG-SINOTRUK ZZ5257GJBN3647W, trọng tải 10560kg

901

 

Jiulong 1010G 750kg

55

 

Jiulong 1010GAQ 750kg

60

 

Jiulong 2815PD1 1,5 tấn

120

 

Jiulong 4012D1 1,2 tấn

123

 

Jiulong 4012D2 1,2 tấn

128

 

Jiulong 5830D 3 tấn

142

 

Jiulong 5840D 4 tấn

165

16

Công ty TNHH cơ khí Thành Công

 

 

DAEWOO K7CEF/TC-TL, trọng tải 13600kg, dung tích xi lanh 11051cm3

1,230

 

DONGFENG EQ1168G7D1, trọng tải 7900kg, dung tích xi lanh 5883cm3

452

 

DONGFENG EQ1202/TC, trọng tải 6,3 tấn

700

 

DONGFENG DFL1250/TC, trọng tải 11,15 tấn đến 11,4 tấn

751

 

DONGFENG DFL1311/TC, trọng tải 12,5 tấn đến 14,6 tấn

879

 

DONGFENG/TC DFL1250A2, trọng tải 13 tấn

735

 

DONGFENG/TC DFL1311A1/TC, trọng tải 15 tấn

837

 

DONGFENG DFL1368/TC, trọng tải 8 tấn

440

 

DONGFENG/TC EQ1202/TC, trọng tải 8,7 tấn

698

 

DONGFENG TL.L300, trọng tải 14,5 tấn

578

 

Hyundai H100-D4BB/TC-1T, trọng tải 1000kg, dung tích 2607cm3

230

 

Hyundai HD65/TC các loại

260

 

Hyundai HD65/TC, trọng tải 1,9 tấn

423

 

Hyundai HD65/TC, trọng tải 2,5 tấn

425

 

Hyundai HD72/TC các loại

280

 

Hyundai HD72/TC trọng tải 3,4 tấn

460

 

Hyundai HD72/TC trọng tải 3,5 tấn

441

 

Hyundai Porter II/TC-1T, trọng tải 1000kg, dung tích 2467cm3

230

 

THANHCONG EQB190-21/TC-TL, tải trọng 7670kg, dung tích xi lanh 5883cm3

480

 

Thành Công EQB190-21, trọng tải 7,15 tấn

489

 

Thành Công, trọng tải 3,35 tấn

210

 

Thành Công EQB190-21, trọng tải 7,9 tấn

483

 

Thành Công, trọng tải 5 tấn, 2 cầu

308

 

Thành Công, trọng tải 4,5 tấn, 1 cu

252

 

Thành Công, trọng tải 6 tấn, 2 cu

327

17

Công ty TNHH Đô Thành Đồng Nai

 

 

Xe ô tô tải (có mui) hiệu Huyndai HD72/DT-TMB1

547

 

Xe ô tô tải (thùng kín) hiệu Huyndai HD72/DT-TK

550

 

Xe ô tô tải chở gia súc, gia cm hiệu Huyndai HD78/DT-TBN

680

 

Xe ô tô tải đông lạnh hiệu Huyndai HD72

850

 

Xe ô tô sát xi có buồng lái hiệu Huyndai HD120

600

 

Xe ô tô tải (có mui) hiệu Huyndai HD120/DT-MBE

620

 

Xe ô tô tải (có mui) hiệu Huyndai HD120/DT-TMB

620

 

FT 2500E, tải trọng 2,5 tấn

215

 

Fusin CT 1000, tải trọng 990kg

97

 

Fusin FT 1500

146

 

Fusin FT 2500 2,5 tấn

227

 

Fusin FT 2500E

222

 

Fusin FT 2500L 2,5 tấn

174

 

Fusin JB 28SL

400

 

Fusin JB 35SL

600

 

Fusin LD 1800

195

 

Fusin LD 3450

300

 

Fusin LT 1250, tải trọng 1,25 tấn

124

 

FUSIN MT 4500, trọng tải 4,5 tấn

310

 

Fusin ZD 2000

185

 

Fusin ZD 2000, trọng tải 2 tấn

175

 

Fusin ZD 2000L 2 tấn

185

 

Ôtô khách nhãn hiệu HDK29

 

18

Công ty TNHH Đức Phương Nam Định

 

 

Changhe CH7101B, xe 5 chỗ

186

 

Fairy 4JBBT5, xe bán tải

186

 

Fairy 4JB1C7, xe ô tô 7 chỗ

185

 

Fairy 4JB1CN7, 7 chỗ ngồi, động cơ dầu, dung tích 2771cm3

185

 

Fairy GW491QE, động cơ xăng, xe bán tải

186

 

Fairy JM491Q-ME, 7 chỗ ngồi, động cơ xăng, dung tích 2237cm3

176

 

Fairy JX493Q1, động cơ dầu, xe bán tải

186

 

Fairy SF491QEBT5, xe bán tải

186

 

Fairy SF491QEC7, xe ô tô 7 chỗ

176

 

WARM, xe chở hàng, động cơ xăng

25

 

Xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ hiệu DAMSEL

25

 

Xe chở hàng 4 bánh có gn động cơ hiệu FAIRY

25

19

Công ty TNHH Ford Việt Nam

 

 

Ford Escape 1N2ENGZ4 - 5 ch ngồi

659

 

Ford Escape 1N2ENLD4 - 5 chỗ ngồi

703

 

Ford Escape EV24, 5 chỗ, 2261cm3

823

 

Ford Escape EV65, 5 chỗ, 2261cm3

740

 

Ford Everest UV9F - 7 chỗ ngồi

538

 

Ford Everest UV9G - 7 chỗ ngồi

522

 

Ford Everest UV9H - 7 chỗ ngồi

661

 

Ford Everest UV9P, 7 chỗ ngồi, 4x2 Petrol 2.6L

551

 

Ford Everest UV9R, 7 chỗ ngồi, 4x2 Diesel 2.5L

534

 

Ford Everest UV9S, 7 chỗ ngồi, 4x4 Diesel 2.5L

668

 

Ford Everest UV9S, 7 chỗ ngồi, động cơ dầu 2.5L, hai cầu, hộp số cơ khí

672

 

Ford Everest UW 151-7, 07 chỗ ngồi, dung tích 2499cc, hộp số tự động, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, sản xuất năm 2014-2015

839

 

Ford Everest UW 151-2, 07 chỗ ngồi, dung tích 2499cc, hộp số cơ khí, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, sản xuất năm 2014-2015

790

 

Ford Transit JX6582T-M3, 16 chỗ ngi, động cơ diesel, truyền động 1 cầu

856

 

Ford Everest UW 151-2, 7 chỗ, dung tích 2.5L

792

 

Ford Everest UW 151-7, 7 chỗ, dung tích 2.5L

840

 

Ford Everest UW 152-2, 7 chỗ ngồi, động cơ dầu 2.5L, một cầu, hộp số cơ khí

625

 

Ford Everest UW 851-2, 7 chỗ, dung tích 2.5L

961

 

Ford Fiesta, DR75-LAB

522

 

Ford Fiesta, DP09-LAA

522

 

FORD Fiesta JA8 4D M6JA MT, 5 chỗ, dung tích 1388 cm3, 4 cửa

490

 

Ford Focus DA3 AODB AT, 5 chỗ, 1999cm3

721

 

Ford Focus DA3 G6DH AT, 5 chỗ, 1997cm3

786

 

Ford Focus DA3 QQDD AT, 5 chỗ, 1798cm3

640

 

Ford Focus DB3 AODB AT, ô tô con, động cơ xăng 2.0L, hộp số tự động, Ghia, 5 cửa, 5 chỗ ngồi

640

 

Ford Focus DB3 AODB AT, 5 chỗ ngồi, 1999 cm3

717

 

Ford Focus DB3 AODB MT

592

 

Ford Focus DB3 BZ MT

510

 

Ford Focus DB3 BZ MT Comfor

461

 

Ford Focus DB3 QQDD AT - 5 chỗ ngồi, 1.8L, hộp số tự động AT, động cơ xăng, Ghia

516

 

Ford Focus DB3 QQDD MT, 5 chỗ, 1798cm3

581

 

Ford Laser Ghia - 5 chỗ ngồi

573

 

Ford Laser Ghia AT - 5 chỗ ngồi

599

 

Ford Laser LXi - 5 chỗ ngồi

471

 

Ford Mondeo B4Y-CJBB - 5 chỗ ngồi

731

 

Ford Mondeo B4Y-LCBD - 5 chỗ ngồi

829

 

Ford Mondeo BA7, 5 chỗ, dung tích 2261cc, (sản xuất lắp ráp trong nước)

993

 

Ford Ranger 2AW - XL Pick up ca bin kép chở hàng

467

 

Ford Ranger 2AW - XLT

519

 

Ford Ranger 2AW 1F2-2, ô tô tải (Pick up cabin kép), một cu, Diesel XL

414

 

Ford Ranger 2AW 1F2-2, ô tô tải (Pick up cabin kép), một cầu, Diesel XL (trang bị nắp che thùng sau)

431

 

Ford Ranger 2AW 8F2-2, ô tô tải (Pick up cabin kép), hai cu, Diesel XLT, (trang bị cao cấp du lịch)

554

 

Ford Ranger 2AW 8F2-2, ô tô tải (Pick up cabin kép), hai cầu, Diesel XL

467

 

Ford Ranger 2AW 8F2-2, ô tô tải (Pick up cabin kép), hai cầu, Diesel XL (trang bị nắp che thùng sau)

491

 

Ford Ranger 2AW 8F2-2, ô tô tải (Pick up cabin kép), hai cu, Diesel XLT, (trang bị cao cấp thể thao)

545

 

Ford Ranger 2AW XLT, Active

538

 

Ford Ranger UG6F901 ô tô tải Pick up

717

 

Ford Ranger UF4L901 ô tô tải Pick up

545

 

Ford Ranger UF4LLAD ô tô tải Pick up

556

 

Ford Ranger UF4M901 ô tô tải Pick up

696

 

Ford Ranger UF4MLAC ô tô tải Pick up

669

 

Ford Ranger UF5F901 ô tô tải Pick up

621

 

Ford Ranger UF5F902 ô tô tải Pick up

706

 

Ford Ranger UF5F903 ô tô tải Pick up

670

 

Ford Ranger UF5FLAA ô tô tải Pick up

594

 

Ford Ranger UF5FLAB ô tô tải Pick up

679

 

FORD RANGER Wildtrak UG6F901, tải pick up

669

 

Ford Ranger UV7B - ô tô Pick up chở hàng, cabin kép, loại 4x2, Diesel XL

409

 

Ford Ranger UV7B - ô tô Pick up chở hàng, cabin kép, loại 4x2, Diesel XL, nắp che thùng sau (nắp chụp thùng xe, bậc lên xuống 2 bên)

429

 

Ford Ranger UV7C, ô tô tải (Pick up cabin kép), hai cu, Diesel XLT (trang bị cao cấp du lịch)

550

 

Ford Ranger UV7C, ô tô tải (Pick up cabin kép), hai cầu, Diesel XLT (trang bị cao cấp thể thao)

542

 

Ford Ranger UV7C, ô tô tải (Pick up cabin kép), hai cầu, Diesel XLT

520

 

Ford Transit JX6582T-M3, ô tô khách 16 chỗ ngồi, sản xuất 2014, 2015 (ghế ngồi bọc vải, lazăng thép)

851

 

Ford Transit JX6582T-M3, ô tô khách 16 chỗ ngồi, sản xuất 2014, 2015 (ghế ngồi bọc da cao cấp, lazăng hp kim nhôm)

904

 

Ford Transit FAC6 PHFA, ô tô tải van, 3 chỗ ngồi, máy du

474

 

Ford Transit FAC6 SWFA, ô tô tải van, 3 chỗ ngồi, máy du

433

 

FORD TRANSIT FAC6 SWFA, 3 chỗ ngồi, động cơ Diesel

408

 

FORD TRANSIT FAC6 SWFA, Diesel

408

 

Ford Transit FCA6 PHFA, ô tô tải van, 3 chỗ ngồi, Diesel

438

 

Ford Transit FCA6 PHFA 9S, ô tô con, 9 chỗ ngồi, máy dầu

616

 

FORD TRANSIT FCA6 SWFA, Diesel

590

 

Ford Transit FCC6 GZFA, ô tô khách, 16 chỗ ngồi, máy xăng

588

 

FORD TRANSIT FCC6 GZFB, Petrol

571

 

Ford TRANSIT FCC6 PHFA (lắp ráp trong nước)

780

 

Ford TRANSIT FCC6 SWFA, Diesel

579

 

Ford Transit FCCY-E5FA

546

 

Ford Transit FCCY-HFFA

546

20

Công ty TNHH Gia Toàn

 

 

Hyundai Porter 125T các loại

208

 

Hyundai Mighty HD65-25T

321

 

Hyundai Mighty HD72-35T

354

 

Hyundai County 29 chỗ

854

21

Công ty TNHH Hoàng Trà

 

 

FAW CA 1061HK26L4/các loại, công suất 88kW, tải trọng từ 2,5 tấn - 3,5 tấn

250

 

FAW CA1031K4-HT/các loại, tải trọng từ 0,95 tấn - 1,1 tấn

120

 

FAW CA 1041K2L2-HT/các loại

155

 

FAW CA1061HK26L4, dung tích 3168cc tải 3,5 tấn

209

 

FAW CA1228P1K8L11T1, tải 12 tấn

625

 

FAW CA1258P1K2L11T1-HT/các loại, công sut 192kW, tải trọng từ 11 tấn - 14 tấn

814

 

FAW CA3250P1K2T1, tải trọng 9690kg công suất 192kW

663

 

FAW CA3256P2K2T1A80, công sut 236kW

760

 

FAW CA3311P2K2T4A80, công suất 236kW

950

 

FAW CA3320P2K15T1A80, công suất 266kW

890

 

FAW CA5166XXYP1K2L5-HT.MB-63, trọng tải 8000 kg, (tải trung)

465

 

FAW CA3250P1K2T1, trọng tải 12885 kg, (tải tự đ)

845

 

FAW CA3256P2K2T1A80, trọng tải 12885 kg, (tải tự đổ)

910

 

FAW CA3252P2K2T1A, trọng tải 12885 kg, (tải tự đ)

1,050

 

FAW CA3320P2K15T1A80, trọng tải 8170kg, (tải tự đổ)

1,045

 

FAW CAH1121K28L6R5, (tải trung)

335

 

FAW HT.MB-74, trọng tải 5200 kg, (tải trung)

335

 

FAW HT.TTC-76, trọng tải 8300 kg, (tải trung)

575

 

FAW CA1258P1K2L11T1, trọng tải 13250 kg, (tải trung)

845

 

FAW CA1258P1K2L11T1-HT.MB, trọng tải 12000 kg, (tải nặng)

845

 

FAW CA1258P1K2L11T1-HT.TK-48, trọng tải 11250 kg, (tải nặng)

845

 

FAW CA5310XXYP2K11L7T4-1, trọng tải 17190 kg, (tải nặng)

905

 

FAW CA5312CLXYP21K2L2T4A2, trọng tải 18000 kg, (tải nặng)

1,025

 

FAW CA5166XXYP1K2L5-HTTTC-46, tải trọng 8000kg, công suất

469

 

FAW CA5166XXYP1K2L5R5-HTMB-63, tải trọng 8000kg, công sut

510

 

FAW CA5167XXYP1K2L7, công suất 162kW

515

 

FAW CAH1121K28L6R5/các loại, công sut 100kW, tải trọng t 4,4 tấn - 5,5 tấn

340

 

FAW CAH1121K28L6R5-HTKM-37, ô tô tải, trọng tải 5400kg

360

 

FAW HTMB-74, ô tô tải, trọng tải 5200kg

360

 

FAW HTMB-75, ô tô tải, trọng tải 8000kg

610

 

FAW HTTTC-68, tải trọng 8400kg, công sut 162kW

558

 

FAW HTTTC-76, ô tô tải, trọng tải 8300kg

602

 

FAW LZT3165PK2E3A95 (tải ben)

420

 

FAW LZT3253P1K2T1A91 (tải ben)

790

 

FAW LZT3242P2K2E3T1A92 (tải ben)

920

 

HEIBAO SM 1023 các loại

125

 

HOÀNG TRÀ CA 1031K4SX-HT/các loại, công suất 36kW, tải trọng từ 0,95 tấn - 1,15 tấn

130

 

HOÀNG TRÀ CA 1041K2L2SX-HT/các loại, công suất 62,5 KW, tải trọng từ 1,45 tấn - 1,85 tấn

175

 

Hoàng Trà FHT1250T, ô tô tải, trọng tải 1250kg

160

 

Hoàng Trà FHT1250T-MB, ô tô tải, trọng tải 990kg

177

 

Hoàng Trà FHT1840T, ô tô tải, trọng tải 1840kg

208

 

Hoàng Trà FHT1840T-MB, ô tô tải, trọng tải 1495kg

230

 

Hoàng Trà FHT1840T-TK, ô tô tải, trọng tải 1495kg

248

 

Hoàng Trà FHT7900SX-MB, ô tô tải, trọng tải 3500kg

320

 

Hoàng Trà FHT7900SX-TTC, ô tô tải, trọng tải 3450kg

257

 

Hoangtra CA3041K5L, trọng tải 1650kg, thể tích động cơ 2545cm3

129

 

Hoangtra CAK6710D - 28 chỗ

315

 

Hoangtra HT1FAW29T1 xe khách 29 chỗ

309

 

Hoangtra HT1FAW29T1, có lắp đặt điều hòa xe khách 29 chỗ

337

 

Hoangtra YC6701 các loại, dung tích 3168cm3, xe khách 29 chỗ (hoặc xe

320

 

Hoangtra YC670C1, dung tích 3168cm3 (29 chỗ)

410

22

Công ty cơ khí ô tô & thiết bị điện Đà Nng

 

 

Xe ô tô tải 1,2 tấn, hiệu Damco C12TL

131

 

Xe ô tô khách hiệu Tan Da - K50-T1, 50 chỗ, tải trọng 4200kg

410

 

Xe ô tô khách hiệu TANDA, số loại KH29HA

565

23

Công ty TNHH ô tô chuyên dùng Trường Long

 

 

Hino FC3JEUA/Truonglong-FCDUMP, xe ô tô tải tự đổ

586

 

Hino FC3JEUA/Truonglong-FCFB, xe ô tô tải đông lạnh

658

 

Hino FC3JEUA/Truonglong-FCFT, xe ô tô xi téc chở nhiên liệu

602

 

Hino FC3JEUA/Truonglong-FCGC, xe ô tô chở rác

706

 

Hino FC3JEUA/Truonglong-RD, xe ô tô phun nước rửa đường

690

 

Hino FC3JLUA/Truonglong-DB, xe ô tô tải thùng kín

578

 

Hino FC3JLUA/Truonglong-FCCB, xe ô tô tải thùng có mui phủ

559

 

Hino FC3JLUA/Truonglong-FCDB, xe ô tô tải thùng kín

578

 

Hino FC3JLUA/Truonglong-FCLC, xe ô tô tải có cn cu

803

 

Hino FC3JLUA/Truonglong-FCLCA, xe ô tô tải có cần cẩu

803

 

Hino FC3JPUB/Truonglong-FGDB, xe ô tô tải thùng kín

794

 

HINO FC9JJSA TL/TRUONGLONG-FCLC, xe ô tô tải có cần cẩu

673

 

HINO FC9JJSA/TRUONGLONG-FCFB, xe ô tô tải (đông lạnh)

688

 

HINO FC9JJSA-TL 6,4/TRUONGLONG-FCDB, xe ô tô tải (thùng kín)

681

 

HINO FC9JJSA-TL6,4/TRUONGLONG-FCDT, xe ô tô tải

636

 

HINO FC9JLSA /TRUONGLONG-FCLC, xe ô tô tải có cần cẩu

679

 

HINO FC9JLSA 6x4/TRUONGLONG-FCCB, xe ô tô tải (có mui)

686

 

HINO FC9JLSA-TL 6,4/TRUONGLONG-FCDB, xe ô tô tải (thùng kín)

699

 

HINO FC9JLSA-TL6,4/TRUONGLONG-FCDT, xe ô tô tải

662

 

Hino FG1JJUB/Truonglong-FGDUMP, xe ô tô tải tự đ

819

 

Hino FG1JJUB/Truonglong-FGFT, xe ô tô xi téc chở nhiên liệu

843

 

Hino FG1JJUB/Truonglong-FGGC, xe ô tô chở rác

995

 

Hino FG1JJUB/Truonglong-FGTL, xe ô tô phun nước rửa đường

931

 

Hino FG1JPUB/Truonglong-FGCB, xe ô tô tải thùng có mui phủ

786

 

Hino FG1JPUB/Truonglong-FGFB, xe ô tô tải đông lạnh

899

 

Hino FG1JPUB/Truonglong-FGLC, xe ô tô tải có cn cu

1,043

 

Hino FG1JPUB/Truonglong-FGPL, xe ô tô ch pa-let chứa hàng

738

 

HINO FG8JPSB TL9,4/TRUONGLONG-FGCB, xe ô tô tải (có mui)

959

 

HINO FG8JPSB-TL 9,4/TRUONGLONG-FGCB, xe ô tô tải (thùng kín)

975

 

HINO FG8JPSB-TL9,4/TRUONGLONG-FGDT, xe ô tô tải

935

 

HINO FG8JPSB-TL9,4/TRUONGLONG-FGFB, xe ô tô tải (đông lạnh)

983

 

Hino FL1JTUA/Truonglong-FLCB, xe ô tô tải thùng có mui phủ

939

 

Hino FL1JTUA/Truonglong-FLFBA, xe ô tô tải đông lạnh

1,043

 

Hino FL1JTUA/Truonglong-FLPL, xe ô tô chở pa-let chứa hàng

931

 

HINO FL8JTSA 6x2/TRUONGLONG-FLCB, xe ô tô tải (có mui)

1,232

 

HINO FL8JTSA 6x2/TRUONGLONG-FLCB, xe ô tô tải có cần cẩu

1,276

 

HINO FL8JTSA 6x2/TRUONGLONG-FLDB, xe ô tô tải (thùng kín)

1,247

 

HINO FL8JTSA 6x2/TRUONGLONG-FLDT, xe ô tô tải

1,210

 

HINO FL8JTSL-TL 6x2/TRUONGLONG-FLCBA, xe ô tô tải (có mui)

1,298

 

Hino FM1JNUA/Truonglong-FMGC, xe ô tô chở rác

1,364

 

Hino FM1JNUA/Truonglong-FMTL, xe ô tô phun nước rửa đường

1,332

 

HINO FM8JNSA 6x4/TRUONGLONG-FMD, xe ô tô tải

1,224

 

Xe ô tô tải (chở gia cầm) WU422L - TL/TRUONGLONG-WU4PL

502

 

Xe ô tô tải (có mui) WU342L - TL/TRUONGLONG-WU3CB

460

 

Xe ô tô tải (có mui) WU422L - TL/TRUONGLONG-WU4CB

512

 

Xe ô tô tải (đông lạnh) WU342L - TL/TRUONGLONG-WU3FB

485

 

Xe ô tô tải (đông lạnh) WU422L - TL/TRUONGLONG-WU4FB

543

 

Xe ô tô tải (thùng kín) WU342L - TL/TRUONGLONG-WU3DB

465

 

Xe ô tô tải (thùng kín) WU422L - TL/TRUONGLONG-WU4DB

523

 

Xe ô tô tải có cần cẩu WU342L - TL/TRUONGLONG-WU3LC

603

 

Xe ô tô tải có cần cẩu WU422L - TL/TRUONGLONG-WU4LC

644

 

Xe ô tô tải tự đổ WU342L - TL/TRUONGLONG-WU3DUMP

495

 

Xe ô tô tải tự đổ WU422L - TL/TRUONGLONG-WU4DUMP

525

 

Xe ô tô tải WU342L - TL/TRUONGLONG-WU3DT

442

 

Xe ô tô tải WU422L - TL/TRUONGLONG-WU4DT

492

24

Công ty TNHH SX&LR ô tô Chu Lai - Trường Hải

 

 

DAEWOO BH115E Hi Class

1,350

 

FOTON BJ1043V8JB5-2/THACO các loại

170

 

FOTON BJ1043V8JE6-F/THACO các loại

200

 

FOTON BJ1311VNPKJ, 17,5 tấn

998

 

FOTON BJ4141SJFJA-2, tải 27,6 tấn

469

 

FOTON BJ4183SMFJB-2, ô tô đầu kéo 35,625 tấn

645

 

FOTON BJ4253SMFJB-S3, ô tô đầu kéo 38,925 tấn

780

 

FOTON BJ5243VMCGP/THACO các loại

600

 

FOTON BJ5243 VMCGP/THACO-TMB-C, ô tô tải có mui 9 tấn

603

 

FOTON BJI311VNPKJ/THACO các loại, tải trọng 15 tấn

1,023

 

HYUNDAI HD65/THACO các loại

430

 

HYUNDAI HD72/THACO các loại

445

 

HYUNDAI HD270/THACO-TB, ô tô tải t đổ 12,7 tấn

1,530

 

HYUNDAI HD370/THACO-TB, ô tô tải tự đổ 18 tấn

2,155

 

HYUNDAI HD170, ô tô sát xi có buồng lái

1,229

 

HYUNDAI HD170/THACO-MBB, ô tô tải có mui 8,1 tấn

1,229

 

HYUNDAI HD250, ô tô sát xi có buồng lái

1,519

 

HYUNDAI HD320/THACO-MBB, ô tô tải có mui 17 tấn

1,669

 

HYUNDAI UNIVERSE SPACE LUXURY, ô tô khách

2,688

 

HYUNDAI UNIVERSE EXPRESS NOBLE, ô tô khách

3,028

 

KIA CERATO-KOUP(KNAFW612BA), dung tích xi lanh 2.0L, ô tô du lịch 5 chỗ ngồi (máy xăng, số tự động)

573

 

KIA FLC450-XTL, ô tô tải tập lái có mui 4 tấn

336

 

KIA K2700II/THACO-XTL, ô tô tải tập lái có mui 900kg

238

 

KIA K2700II/THACO-TMB-C, ô tô tải thùng có mui phủ 1 tấn

241

 

KIA K2700II/THACO-TK-C, ô tô tải thùng kín 1 tấn

245

 

KIA K3000S, ô tô tải 1,4 tấn

263

 

KIA K3000S/THACO-TMB-C, ô tô tải thùng có mui phủ 1,2 tấn

279

 

KIA K3000S/THACO-MBB-C, ô tô tải thùng có mui phủ 1,2 tấn

276

 

KIA K3000S/THACO-TK-C, ô tô tải thùng kín 1,1 tấn

280

 

KIA K2700II/THACO các loại

310

 

KIA K2700II, 1,25 tấn

209

 

KIA K3000; K3000S/THACO các loại

230

 

KIA MORNING BAH42F8, xe ô tô du lịch 5 chỗ ngồi

283

 

KIA MORNING BAH43F8, xe ô tô du lịch 5 chỗ ngồi

299

 

KIA SORENTO(KNAFU811BA), dung tích xi lanh 2.2L, ô tô du lịch 7 chỗ ngồi (máy dầu, số sàn)

782

 

QINJI QD35-4WD, ô tô tải tự đổ 3,45 tấn

258

 

QINJI QD45-4WD, ô tô tải tự đổ 4,5 tấn

283

 

QINJI QJ4525D, tải tự đổ 2 tấn

166

 

QINJI QJ7540PD, tải tự đ 4 tấn

213

 

THACO AUMAN1290-MBB Ô tô tải có mui 12,9 tấn

824

 

THACO AUMAND1300, 13 tấn

983

 

THACO AUMARK198-TK, 1.8 tấn

335

 

THACO AUMARK 250-TK, 2,5 tấn

335

 

THACO AUMARK345 các loại

315

 

THACO AUMARK450 các loại

325

 

THACO BJ3251DLPJB-5, ô tô tải tự đ 12,3 tấn

872

 

THACO BJ4141SJFJA-2, Ô tô CKD tải 27,6 tấn

400

 

THACO BJ4183SMFJB-2, Ô tô CKD đầu kéo 35,625 tấn

565

 

THACO BJ4253SMFJB-S3, Ô tô CKD đu kéo 38,925 tấn

692

 

THACO FC099L Ô tô CKD tải 990kg - thùng dài

184

 

THACO FC099L-MBB, Ô tô CKD tải thùng có mui phủ 900 Kg

196

 

THACO FC099L-MBM, Ô tô CKD tải thùng có mui phủ 900 Kg

196

 

THACO FC099L-TK, Ô tô CKD tải thùng kín 830 Kg

200

 

THACO FC099L, ô tô tải 990kg - thùng dài

149

 

THACO FC099L, 990kg

160

 

THACO FC099L - MBB, 900 kg

170

 

THACO FC099L - MBM, 900 kg

170

 

THACO FC099L - TK, 830 kg

175

 

THACO FC125 các loại

175

 

THACO FC125-MBB, 1,15 tấn

193

 

THACO FC125-MBM, 1,15 tấn

193

 

THACO FC125-TK, 1 tấn

198

 

THACO FC125, Ô tô CKD tải 1,25 tấn, FC125

158

 

THACO FC125-MBB, Ô tô CKD tải thùng có mui phủ 1,15 tấn

171

 

THACO FC125-MBM, Ô tô CKD tải thùng có mui phủ 1,15 tấn

168

 

THACO FC125-TK, Ô tô CKD tải thùng kín 1 tấn

174

 

THACO FC150-MBB, 1,35 tấn

203

 

THACO FC150-MBM, 1,3 tấn

202

 

THACO FC150-TK, 1,25 tấn

209

 

THACO FC150, Ô tô CKD tải 1,5 tấn

173

 

THACO FC150-MBB, Ô tô CKD tải thùng có mui phủ 1,35 tấn

188

 

THACO FC150-MBM, Ô tô CKD tải thùng có mui phủ 1,3 tấn

183

 

THACO FC150-TK, Ô tô CKD tải thùng kín 1,25 tấn

189

 

THACO FC200 các loại

210

 

THACO FC2200 các loại

160

 

THACO FC2300 các loại

130

 

THACO FC250 các loại

225

 

THACO FC2500, tải 2,5 tấn

214

 

THACO FC2600 các loại

140

 

THACO FC3300 các loại

215

 

THACO FC345 các loại

250

 

THACO FC350, ô tô tải 3,5 tấn

273

 

THACO FC350 - TK, 2,74 tấn

300

 

THACO FC350-MBB, 3,1 tấn

294

 

THACO FC350-MBM, 3 tấn

306

 

THACO FC350, Ô tô CKD tải 3,5 tấn

246

 

THACO FC350-MBB, Ô tô CKD tải thùng có mui phủ 3,1 tấn

273

 

THACO FC350-MBM, Ô tô CKD tải thùng có mui phủ 3 tấn

273

 

THACO FC350-TK, Ô tô CKD tải thùng n 2,74 tấn

269

 

THACO FC450, 4,5 tấn

270

 

THACO FC450-MBB, 4,5 tấn

306

 

THACO FC500 - MBB, 4,6 tấn

340

 

THACO FC500 - TK, 4,5 tấn

335

 

THACO FC500, 5 tấn

314

 

THACO FC500, Ô tô CKD tải 5 tấn

284

 

THACO FC500-MBB, Ô tô CKD tải thùng có mui phủ 4,6 tấn

311

 

THACO FC500-TK, Ô tô CKD tải thùng kín 4,5 tấn

307

 

THACO FC600-4WD, 6 tấn

400

 

THACO FD600B-4WD, 6 tấn

396

 

THACO FC700 - MBB, 6,5 tấn

380

 

THACO FC700, Ô tô CKD tải 7 tấn

314

 

THACO FC700-MBB, Ô tô CKD tải thùng có mui phủ 6,5 tấn

375

 

THACO FC3900 các loại

200

 

THACO FC4100 các loại

220

 

THACO FC4200 các loại

290

 

THACO FC4800 các loại

330

 

THACO FC500 các loại

310

 

THACO FC700, 7 tấn

350

 

THACO FLC125, tải 1,25 tấn

200

 

THACO FLC150, ô tô tải 1,5 tấn

190

 

THACO FLC150-MBB, ôtô tải có mui 1,3 tấn

210

 

THACO FLC150-MBM, ôtô tải có mui 1,35 tấn

215

 

THACO FLC150-TK, ôtô tải thùng kín 1,25 tấn

218

 

THACO FLC150, Ô tô CKD tải 1,5 tấn

211

 

THACO FLC150-MBB, Ô tô CKD tải có mui 1,3 tấn

226

 

THACO FLC150-MBC, Ô tô CKD tải có mui 1,35 tấn

230

 

THACO FLC150-TK, Ô tô CKD tải thùng kín 1,25 tấn

233

 

THACO FLC198, ô tô tải 1,98 tấn

200

 

THACO FLC198-MBB, ôtô tải có mui 1,7 tấn

220

 

THACO FLC198-MBM, ôtô tải có mui 1,78 tấn

220

 

THACO FLC198-TK, ôtô tải thùng kín 1,65 tấn

225

 

THACO FLC198, Ô tô CKD tải 1,98 tấn

226

 

THACO FLC198-MBB, Ô tô CKD tải có mui 1,7 tấn

243

 

THACO FLC198-MBM, Ô tô CKD tải có mui 1,78 tấn

247

 

THACO FLC198-TK Ô tô CKD tải thùng kín 1,65 tấn

249

 

THACO FLC250, ô tô tải 2,5 tấn

215

 

THACO FLC250-MBB, ô tô tải có mui 2,2 tấn

250

 

THACO FLC250-MBM, ô tô tải có mui 2,3 tấn

250

 

THACO FLC250-TK, ô tô tải thùng kín 2,15 tấn

252

 

THACO FLC250, Ô tô CKD tải 2,5 tấn

244

 

THACO FLC250-MBB, Ô tô CKD tải có mui 2,2 tấn

263

 

THACO FLC250-MBM, Ô tô CKD tải có mui 2,3 tấn

266

 

THACO FLC250-TK, Ô tô CKD tải thùng kín 2,15 tấn

267

 

THACO FLC300-MBB, ô tô tải có mui 2,75 tấn

271

 

THACO FLC300-MBM, ô tô tải có mui 2,8 tấn

274

 

THACO FLC300-TK, ô tô tải thùng kín 2,75 tấn

272

 

THACO FLC300, Ô tô CKD tải 3 tấn

256

 

THACO FLC300-MBB, Ô tô CKD tải có mui 2,75 tấn

277

 

THACO FLC300-MBM, Ô tô CKD tải có mui 2,8 tấn

279

 

THACO FLC300-TK, Ô tô CKD tải thùng kín 2,75 tấn

278

 

THACO FLC345, ô tô tải 3,45 tấn

304

 

THACO FLC345-MBB, ô tô tải có mui 2,95 tấn

328

 

THACO FLC345-MBM, ô tô tải có mui 3 tấn

326

 

THACO FLC345-TK, ô tô tải thùng n 2,7 tấn

331

 

THACO FLC345A, Ô tô CKD tải 3,45 tấn

301

 

THACO FLC345A-MBB, Ô tô CKD tải có mui 3,05 tấn

324

 

THACO FLC345A-MBM, Ô tô CKD tải có mui 3,2 tấn

325

 

THACO FLC345A-TK, Ô tô CKD tải thùng kín 3 tấn

327

 

THACO FLC345, Ô tô CKD tải 3,45 tấn

321

 

THACO FLC345-MBB, Ô tô CKD tải có mui 2,95 tấn

346

 

THACO FLC345-MBM, Ô tô CKD tải có mui 3 tấn

346

 

THACO FLC345-TK, Ô tô CKD tải thùng kín 2,7 tấn

350

 

THACO TC345, Ô tô CKD tải 3,45 tấn

321

 

THACO TC345-MBB, Ô tô CKD tải có mui 2,95 tấn

346

 

THACO TC345-MBM, Ô tô CKD tải có mui 3 tấn

346

 

THACO TC345-TK, Ô tô CKD tải thùng n 2,7 tấn

350

 

THACO FLC300, ô tô tải 3 tấn

240

 

THACO FLC345A, ô tô tải 3,45 tấn

260

 

THACO FLC345A-MBB, ôtô tải có mui 3,05 tấn

285

 

THACO FLC345A-MBM, ôtô tải có mui 3,2 tấn

290

 

THACO FLC345A-TK, ôtô tải thùng kín 3 tấn

290

 

THACO FLC450, ô tô tải 4,5 tấn

304

 

THACO FLC450-MBB, ô tô tải có mui 4 tấn

328

 

THACO FLC450, Ô tô CKD tải 4,5 tấn

321

 

THACO FLC450-MBB Ô tô CKD tải có mui 4 tấn

346

 

THACO FLC450-XTL, Ô tô CKD tải tập lái có mui 4 tấn

344

 

THACO TC450, Ô tô CKD tải 4,5 tấn

321

 

THACO TC450-MBB, Ô tô CKD tải có mui 4 tấn

346

 

THACO FLC800-4WD, ô tô tải 7,5 tấn

566

 

THACO TC345-MBB, ô tô tải có mui 2,95 tấn

328

 

THACO TC345-MBM, ô tô tải có mui 3 tấn

326

 

THACO TC345-TK, ô tô tải thùng kín 2,7 tấn

331

 

THACO TC345, ô tô tải 3,45 tấn

280

 

THACO TC450, ô tô tải 4,5 tấn

280

 

THACO TC550, ô tô tải 5,5 tấn

340

 

THACO TCC450, ô tô tải 4,5 tấn

304

 

THACO TC450-MBB, ô tô tải có mui 4 tấn

328

 

THACO TC550-MBB, ô tô tải có mui 4,950 tấn

388

 

THACO TC550 Ô tô CKD tải 5,5 tấn

359

 

THACO TC550-MBB, Ô tô CKD tải có mui 4,950 tấn

394

 

THACO FLD150, ô tô tải tự đổ 1,5 tấn

230

 

THACO FLD150, Ô tô CKD tải tự đổ 1,5 tấn

241

 

THACO FLD200, Ô tô CKD tải tự đổ 2 tấn

265

 

THACO FLD200, ô tô tải tự đ 2 tấn

259

 

THACO FLD250, ô tô tải tự đ 2,5 tấn

250

 

THACO FLD250, Ô tô CKD tải tự đổ 2,5 tấn

274

 

THACO FLD300, Ô tô CKD tải tự đ 3 tấn

293

 

THACO FLD300, ô tô tải 3 tấn

298

 

THACO FLD500, ô tô tải tự đ 4,99 tấn

358

 

THACO FLD499, ô tô tải tự đ 4,99 tấn

378

 

THACO FLD499-4WD, ô tô tải tự đổ 4,99 tấn, 2 cầu

437

 

THACO FLD500, Ô tô CKD tải tự đổ 4,99 tấn

366

 

THACO FLD750, tải tự đ 7,2 tấn

465

 

THACO FLD750-4WD, ô tô tải tự đổ 6,5 tấn, 2 cầu

539

 

THACO FLD750, Ô tô CKD tải tự đổ 7.2 tấn

463

 

THACO FLD750-4WD, Ô tô CKD tải tự đổ 6,5 tấn - 2 cầu

540

 

THACO FLD800, Ô tô CKD tải tự đổ 7,9 tấn

548

 

THACO FLD800-4WD, Ô tô CKD tải tự đổ 7,5 tấn - 2 cầu

607

 

THACO FLD800, ô tô tải tự đổ 7,9 tấn

550

 

THACO FLD800-4WD, ô tô tải 7,5 tấn

589

 

THACO FLD1000, tải tự đổ 7 tấn

634

 

THACO FLD1000, Ô tô CKD tải tự đổ 7 tấn

642

 

THACO FLC800, Ô tô CKD tải 8 tấn

437

 

THACO FLC800-4WD, Ô tô CKD tải 7,5 tấn

555

 

THACO FLC800-4WD-MBB, Ô tô CKD tải 7 tấn

555

 

THACO TD345, ô tô tải tự đổ 3,45 tấn

310

 

THACO TD600, ô tô tải tự đổ 6 tấn

350

 

HYUNDAI HD65/THACO, ô tô tải 2,5 tấn

500

 

THACO HD270/D340, tải tự đổ 12,7 tấn

1,540

 

THACO HD270/D380A, tải tự đổ 12 tấn

1,570

 

THACO AUMAN 990-MBB, ô tô tải có mui 9,9 tấn

620

 

THACO HC750, ô tô tải 7,5 tấn

823

 

THACO HC750A, ô tô tải 7,5 tấn

783

 

THACO FD099, 990kg

164

 

THACO FD099, Ô tô CKD tải tự đổ 990 kg

197

 

THACO FD125, tải tự đổ 1,25 tấn

200

 

THACO FD125, Ô tô CKD tải tự đổ 1,25 tấn

189

 

THACO FD200, tải tự đổ 2 tấn

228

 

THACO FD200-4WD, tải tự đổ 2 tấn - 2 cầu

235

 

THACO FD200A-4WD, tải tự đổ 2 tấn - 2 cầu

233

 

THACO FD200B - 4WD, 2 tấn

261

 

THACO FD2200A, tải tự đổ 1,25 tấn

175

 

THACO FD2300A, tải tự đổ 990kg

155

 

THACO FD2700A, tải tự đổ 2 tấn

199

 

THACO FD345, 3,45 tấn

291

 

THACO FD345-4WD, tải tự đổ 3,45 tấn - 2 cu

307

 

THACO FD450 Ô tô CKD tải tự đ 4,5 tấn

280

 

THACO FD800, Ô tô CKD tải tự đổ 8 tấn

484

 

THACO FD3500A, tải tự đổ 3,45 tấn - cabin 1900

265

 

THACO FD3500A, tải tự đổ 3,45 tấn

210

 

THACO FD35A-4WD, 3,45 tấn

322

 

THACO FD3800A, tải tự đổ 3 tấn

197

 

THACO FD4100A, tải tự đổ 4,5 tấn

221

 

THACO FD4100A1, tải tự đổ 4,5 tấn - cabin đơn

268

 

THACO FD4200A, tải tự đổ 6 tấn

316

 

THACO FD450, tải tự đổ 4,5 tấn

304

 

THACO FD499, 4,99 tấn

330

 

THACO FD499, 4,99 tấn-4WD

385

 

THACO FD600, 6 tấn

331

 

THACO FD600-4WD, 6 tấn

380

 

THACO FD600A-4WD, tải tự đổ 6 tấn

364

 

THACO FD800, 8 tấn

456

 

THACO FTD1200, 12 tấn

998

 

THACO FTD1200, ô tô tải tự đổ 12 tấn

1,093

 

THACO FTD1200, Ô tô CKD tải tự đổ 12 tấn

1,123

 

THACO FTD1250, ô tô tải 12,5 tấn

1,103

 

THACO FTC345-MBB, tải có mui 3,05 tấn

462

 

THACO FTC345-MBB, tải có mui 3,2 tấn

463

 

THACO FTC345-TK, tải thùng kín 3 tấn

464

 

THACO FTC345-MBB, tải có mui 4 tấn

462

 

THACO FTC345, ô tô tải 3,45 tấn

440

 

THACO FTC405, ô tô tải 4,5 tấn

440

 

THACO FTC820, ô tô tải 8,2 tấn

556

 

THACO FTC345, Ô tô CKD tải 3,45 tấn

432

 

THACO FTC345-MBB, Ô tô CKD tải có mui phủ 3,05 tấn

457

 

THACO FTC345-MBM, Ô tô CKD tải có mui phủ 3,2 tấn

456

 

THACO FTC345-TK, Ô tô CKD tải thùng kín 3 tấn

458

 

THACO FTC450, Ô tô CKD tải 4,5 tấn

432

 

THACO FTC450-MBB, Ô tô CKD tải có mui phủ 4 tấn

457

 

THACO FTC700, Ô tô CKD tải 7 tấn

492

 

THACO FTC700-MBB, Ô tô CKD tải có mui phủ 6,5 tấn

517

 

THACO FTC820, Ô tô CKD tải 8,2 tấn

556

 

THACO K2700II, Ô tô CKD tải 1,25 tấn

234

 

THACO K2700II/THACO-TMB-C, Ô tô CKD tải thùng có mui phủ 1 tấn

248

 

THACO K2700II/THACO-TK-C, Ô tô CKD tải thùng kín 1 tấn

254

 

THACO K2700II/THACO-XTL, Ô tô CKD tải tập lái có mui 900 kg

245

 

THACO K3000S, Ô tô CKD tải 1,4 tấn

270

 

THACO K3000S/THACO-TMB-C, Ô tô CKD tải thùng có mui phủ 1,2 tấn

290

 

THACO K3000S/THACO-MBB-C, Ô tô CKD tải thùng có mui phủ 1,2 tấn

285

 

THACO K3000S/THACO-TK-C, Ô tô CKD tải thùng kín 1,1 tấn

290

 

THACO HC550, Ô tô CKD tải 5,5 tấn

773

 

THACO HC600, Ô tô CKD tải 6 tấn

793

 

THACO HC750A, Ô tô CKD tải 7,5 tấn

813

 

THACO HC750, Ô tô CKD tải 7,5 tấn

853

 

THACO HC750-MBB, Ô tô CKD tải 6,8 tấn

907

 

THACO HC750-TK, Ô tô CKD tải 6,5 tấn

921

 

THACO HD72-MBB, tải thùng có mui phủ 3 tấn

498

 

THACO HD72-TK, tải thùng kín 3 tấn

519

 

THACO HD65/THACO-TB, Ô tô CBU tải tự đổ 2,5 tấn

515

 

THACO HD370/THACO-TB, Ô tô CBU tải tự đổ 18 tấn

2,115

 

THACO HD65, Ô tô CKD tải 2,5 tấn

445

 

THACO HD65-MBB, Ô tô CKD tải thùng có mui phủ 2 tấn

488

 

THACO HD65-TK, Ô tô CKD tải thùng kín 2 tấn

481

 

THACO HD65-LMBB, Ô tô CKD tải thùng có mui 1,55 tấn

480

 

THACO HD65-LTK, Ô tô CKD tải 3,5 tấn

473

 

THACO HD72-MBB, Ô tô CKD tải thùng có mui phủ 3 tấn

519

 

THACO HD72-TK, Ô tô CKD tải thùng kín 3 tấn

523

 

THACO HD270/D340, Ô tô CKD tải tự đổ 12,7 tấn

1,500

 

THACO HD270/D380A, Ô tô CKD tải tự đổ 12 tấn

1,555

 

THACO HD270/D380 Ôtô CKD tải tự đổ 12,7 tấn

1,555

 

THACO HYUNDAI HB120S, ôtô khách

20,308

 

THACO HYUNDAI HB120SL ô tô khách có giường nm

2,430

 

THACO HYUNDAI HB120SSL, ô tô khách giường nm

2,530

 

THACO HYUNDAI HB120ESL, ô tô khách giường nm

2,530

 

THACO HYUNDAI HB120SLS, ô tô khách (có giường nm)

2,628

 

THACO HYUNDAI HB120SSL, ô tô khách (có giường nằm)

2,728

 

THACO HYUNDAI HB70CS, Ô tô CKD khách

849

 

THACO HYUNDAI HB90ES, Ô tô CKD khách

1,648

 

THACO HYUNDAI HB90ETS, Ô tô CKD khách

1,678

 

THACO HYUNDAI HB120S Ô tô CKD khách

2,368

 

THACO HYUNDAI HB120SLS, Ô tô CKD khách (có giường nằm)

2,628

 

THACO HYUNDAI HB120SL, Ô tô CKD khách (có giường nằm)

2,628

 

THACO HYUNDAI HB120ESL, Ô tô CKD khách (có giường nằm)

2,778

 

THACO HYUNDAI HB120SSL, Ô tô CKD khách (có giường nằm)

2,778

 

THACO HYUNDAI COUNTY CITY, ô tô khách

740

 

THACO HYUNDAI COUNTY CITY II, ô tô khách (thành ph)

772

 

THACO HYUNDAI COUNTY CRDi, Ô tô CKD khách

814

 

THACO HYUNDAI COUNTY CITY, Ô tô CKD khách (thành phố)

784

 

HYUNDAI UNIVERSE SPACE LUXURY, ô tô khách

2,668

 

HYUNDAI UNIVERSE EXPRESS NOBLE, ô tô khách

3,008

 

THACO UNIVERSE SPACE LUXURY, Ô tô CBU khách

2,688

 

THACO UNIVERSE EXPRESS NOBLE, Ô tô CBU khách

3,028

 

THACO OLLIN150-MBB, 1,2 tấn

220

 

THACO OLLIN150-MBM, 1,2 tấn

220

 

THACO OLLIN150-TK, 1,15 tấn

225

 

THACO OLLIN150, 1,5 tn

205

 

THACO OLLIN198-LTK, ô tô tải thùng kín 1,6 tấn

308

 

THACO OLLIN198-LMBM, ô tô tải thùng có mui 1,6 tấn

304

 

THACO OLLIN198, 1,98 tấn

238

 

THACO OLLIN198-MBB 1,83 tấn

225

 

THACO OLLIN198-MBM 1,78 tấn

260

 

THACO OLLIN198-TK, 1,73 tấn

260

 

THACO OLLIN198, Ô tô CKD tải 1,98 tấn

290

 

THACO OLLIN198-MBB, Ô tô CKD tải thùng có mui phủ 1,83 tấn

307

 

THACO OLLIN198-LMBB, Ô tô CKD tải thùng có mui phủ 1,65 tấn

309

 

THACO OLLIN198-MBM, Ô tô CKD tải thùng có mui phủ 1,78 tấn

314

 

THACO OLLIN198-LMBM, Ô tô CKD tải thùng có mui phủ 1,6 tấn

314

 

THACO OLLIN198-TK, Ô tô CKD tải thùng kín 1,73 tn

309

 

THACO OLLIN198-LTK, Ô tô CKD tải thùng kín 1,6 tấn

310

 

THACO OLLIN250-MBB 2,35 tấn

260

 

THACO OLLIN250-MBM 2,3 tấn

265

 

THACO OLLIN250-TK 2,25 tấn

265

 

THACO OLLIN250, 2,5 tấn

243

 

THACO OLLIN250, Ô tô CKD tải 2,5 tấn

290

 

THACO OLLIN250-MBB, Ô tô CKD tải thùng có mui phủ 2,35 tấn

309

 

THACO OLLIN250-MBM, Ô tô CKD tải thùng có mui phủ 2,3 tấn

314

 

THACO OLLIN250-TK, Ô tô CKD tải thùng kín 2,25 tấn

309

 

THACO OLLIN345-MBB 3,25 tấn

325

 

THACO OLLIN345-MBM 3,25 tấn

325

 

THACO OLLIN345-TK 3,2 tấn

335

 

THACO OLLIN345, 3,45 tấn

307

 

THACO OLLIN345, Ô tô CKD tải 3,45 tấn

357

 

THACO OLLIN345-MBB, Ô tô CKD tải thùng có mui phủ 3,25 tấn

378

 

THACO OLLIN345-MBM, Ô tô CKD tải thùng có mui phủ 3,25 tấn

381

 

THACO OLLIN345-TK Ô tô CKD tải thùng kín 3,2 tấn

387

 

THACO OLLIN450-MBB 4,1 tấn

335

 

THACO OLLIN450-TK 4,3 tấn

405

 

THACO OLLIN450, 4,5 tấn

405

 

THACO OLLIN450 Ô tô CKD tải 4,5 tấn

361

 

THACO OLLIN450-MBB, Ô tô CKD tải thùng có mui phủ 4,1 tấn

381

 

THACO OLLIN450-TK, Ô tô CKD tải thùng kín 4,3 tấn

390

 

THACO OLLIN700-MBB 6,5 tấn

405

 

THACO OLLIN700, 7 tấn

405

 

THACO OLLIN700, Ô tô CKD tải 7 tấn

427

 

THACO OLLIN700-MBB, Ô tô CKD tải thùng có mui phủ 6,5 tấn

473

 

THACO OLLIN800-MBB, tải có mui 7,1 tấn

508

 

THACO OLLIN800, ô tô tải 8 tấn

461

 

THACO OLLIN800, Ô tô CKD tải 8 tấn

458

 

THACO OLLIN800-MBB, Ô tô CKD tải thùng có mui phủ 7,1 tấn

512

 

Thaco Ollin800A-CS/TC, tải có cần cẩu; 6,2 tấn

1,009

 

THACO Ô tô CKD tải tự đổ 12,5 tấn

1,118

 

THACO Ô tô CKD tải thùng kín 1,6 tấn

479

 

THACO AUMARK198-TK, 1,8 tấn

575

 

THACO AUMARK198, Ô tô CKD tải 1,98 tấn

349

 

THACO AUMARK198-MBB, Ô tô CKD tải thùng có mui phủ 1,85 tấn

369

 

THACO AUMARK198-MBM, Ô tô CKD tải thùng có mui phủ 1,85 tấn

369

 

THACO AUMARK198-TK, Ô tô CKD tải thùng kín 1,8 tấn

369

 

THACO AUMARK250, Ô tô CKD tải 2,5 tấn

349

 

THACO AUMARK250-MBB, Ô tô CKD tải thùng có mui phủ 2,3 tấn

369

 

THACO AUMARK250-MBM, Ô tô CKD tải thùng có mui phủ 2,3 tấn

369

 

THACO AUMARK250-TK, Ô tô CKD tải thùng kín 2,2 tấn

369

 

THACO AUMAN820-MBB, Ô tô CKD tải có mui 8,2 tấn

599

 

THACO AUMAN990-MBB , Ô tô CKD tải có mui 9,9 tấn

678

 

THACO AUMAN1290-MBB, Ô tô CKD tải có mui 12,9 tấn

918

 

THACO AUMAND1300, Ô tô CKD tải tự đổ 13 tấn

1,098

 

Thaco Auman C2400A/P230-MB1, tải có mui; 14,3 tấn

1,029

 

Thaco Auman C3000/W340-MB1, tải có mui; 16,3 tấn

1,351

 

THACO QD20-4WD, tải tự đổ 2 tấn

575

 

THACO QD35-4WD, tải tự đổ 3,45 tấn

270

 

THACO TOWNER 750A, ô tô tải

140

 

THACO TOWNER 750A-TK, ô tô tải thùng kín

156

 

THACO TOWNER 750A-TB, ô tô tải (tự đổ)

163

 

THACO TOWNER 750A-MBB, ô tô tải có mui phủ

152

 

THACO TOWNER 950, ô tô tải

180

 

THACO TOWNER 950-TK, ô tô tải thùng kín

199

 

THACO TOWNER 950-MB2, ô tô tải có mui

195

 

THACO TOWNER 950-MB1, ô tô tải có mui

193

 

THACO TOWNER 950A, ô tô tải

208

 

THACO TOWNER 950A-TK, ô tô tải thùng kín

227

 

THACO TOWNER 950A-MB2, ô tô tải có mui

223

 

THACO TOWNER 950A-MB1, ô tô tải có mui

221

 

THACO FLC345A-4WD, ô tô tải

513

 

THACO FLC345A-4WD-CS/MB1, ô tô tải có mui

562

 

THACO FLC600A-4WD, ô tô tải

531

 

THACO FLC600A-4WD/MB1, ô tô tải có mui

600

 

THACO FLC700A-CS, ô tô tải

511

 

THACO FLC700A-CS/MB1, ô tô tải có mui

529

 

THACO FLD099A, ô tô tải tự đổ

217

 

THACO FLD099B, ô tô tải tự đổ

229

 

THACO FLD150A, ô tô tải tự đ

261

 

THACO FLD200A-4WD, ô tô tải tự đổ

351

 

THACO FLD250A, ô tô tải tự đổ

311

 

THACO FLD250B, ô tô tải tự đổ

264

 

THACO FLD345A, ô tô tải tự đổ

399

 

THACO FLD345B, ô tô tải tự đổ

325

 

THACO FLD345A-4WD, ô tô tải tự đ

325

 

THACO FLD345B-4WD, ô tô tải tự đổ

360

 

THACO FLD600B, ô tô tải tự đổ

403

 

THACO FLD600B-4WD, ô tô tải tự đổ

443

 

THACO FLD700A, ô tô tải tự đổ

520

 

THACO FLD800B, ô tô tải tự đổ

438

 

THACO FLD800B-4WD, ô tô tải tự đổ

510

 

THACO OLLIN700A-CS/TL, ô tô tải

494

 

THACO OLLIN700A-CS/MB1, ô tô tải có mui

537

 

THACO OLLIN800A-CS/TL, ô tô tải

512

 

THACO OLLIN800A-CS/MB1, ô tô tải có mui

547.5

 

THACO OLLIN800A-CS/TK, ô tô tải thùng kín

550.8

 

THACO OLLIN800A-CS/TC505, ô tô tải có cần cẩu

1,274.0

 

THACO OLLIN800A-CS/TC, ô tô tải có cần cẩu

959.0

 

THACO OLLIN450A-CS/XTL, ô tô tải tập lái có mui

439.0

 

THACO OLLIN450A-CS/TL, ô tô tải

412.0

 

THACO OLLIN450A-CS/TK, ô tô tải thùng kín

437.5

 

THACO OLLIN450A-CS/MB1, ô tô tải có mui

434.4

 

THACO OLLIN345A-CS/TL, ô tô tải

412.0

 

THACO OLLIN345A-CS/TK, ô tô tải thùng kín

436.5

 

THACO OLLIN345A-CS/TC304, ô tô tải có cần cẩu

847.0

 

THACO OLLIN345A-CS/MB1, ô tô tải có mui

437.4

 

THACO OLLIN250TK, ô tô tải thùng n

333.8

 

THACO OLLIN250 MBM, ô tô tải có mui

338.7

 

THACO OLLIN250 MBB, ô tô tải có mui

333.6

 

THACO OLLIN250, ô tô tải

315.0

 

THACO OLLIN198TK, ô tô tải thùng kín

333.8

 

THACO OLLIN198-MBM, ô tô tải có mui

338.7

 

THACO OLLIN198-MBB, ô tô tải có mui

331.9

 

THACO OLLIN198-LTK, ô tô tải thùng kín

333.8

 

THACO OLLIN198-LMBM, ô tô tải có mui

338.7

 

THACO OLLIN198-LMBB, ô tô tải có mui

331.9

 

THACO OLLIN198, ô tô tải

315.0

 

THACO HUYNDAI HD72-TK, ô tô tải thùng kín

622.4

 

THACO HUYNDAI HD72-MBB, ô tô tải có mui

618.4

 

THACO HUYNDAI HD72-CS/TC, ô tô tải có cn cu

950.0

 

THACO HUYNDAI HD72, ô tô tải

595.0

 

THACO HUYNDAI HD72 SCS/TL, ô tô tải

618.0

 

THACO HUYNDAI HD65 TK, ô tô tải thùng kín

573.1

 

THACO HUYNDAI HD65 MBB, ô tô tải có mui

579.3

 

THACO HUYNDAI HD65 LTL, ô tô tải

557.0

 

THACO HUYNDAI HD65 LTK, ô tô tải thùng kín

573.1

 

THACO HUYNDAI HD65 LMBB, ô tô tải có mui

579.3

 

THACO HUYNDAI HD65-CS/LĐL, ô tô tải đông lạnh

775.0

 

THACO HUYNDAI HD65 BNTK, ô tô tải thùng kín, có thiết bị nâng hạ hàng

596.5

 

THACO HUYNDAI HD65 BNMB, ô tô tải có mui, thiết bị nâng hạ hàng

635.0

 

THACO HUYNDAI HD65 BNLMB, ô tô tải có mui, thiết bị nâng hạ hàng

621.0

 

THACO HUYNDAI HD65, ô tô tải

557.0

 

THACO HD345-TK, ô tô tải thùng kín

631.0

 

THACO HD345-MB1, ô tô tải có mui

601.4

 

THACO HD345, ô tô tải

581.0

 

THACO FRONTIER 140-CS/TL, ô tô tải

297.0

 

THACO FRONTIER 140-CS/TK, ô tô tải thùng kín

318.0

 

THACO FRONTIER 140-CS/MB2, ô tô tải có mui

315.6

 

THACO FRONTIER 140-CS/MB1, ô tô tải có mui

310.6

 

THACO K3000S/THACO TRUCK-ĐL, ô tô tải đông lạnh, ô tô tải có mui

469.0

 

THACO FRONTIER 125-CS/XTL, ô tô tải tập lái có mui

273.0

 

THACO FRONTIER 125-CS/TL, ô tô tải

260.0

 

THACO FRONTIER 125-CS/TK, ô tô tải thùng kín

281.5

 

THACO FRONTIER 125-CS/MB2, ô tô tải có mui

278.4

 

THACO FRONTIER 125-CS/MB1, ô tô tải có mui

273.3

 

FOTON BJ4188-4004, ô tô đầu kéo- công suất 199kW

850.0

 

FOTON BJ4253SMFKB-12, ô tô đầu kéo- công suất 250kW

1,055.0

 

FOTON BJ4253SMFKB-12, ô tô đầu kéo- công suất 280kW

1,070.0

 

FOTON BJ4253SMFKB-1, ô tô đầu kéo- công suất 309kW

1,120.0

 

FOTON BJ4259SMFKB-5, ô tô đầu kéo- công suất 276kW

1,290.0

 

THACO SMRM-3T/X, Sơ mi rơ mooc tải chở container

305.0

 

THACO SMRM-3T/S, Sơ mi rơ mooc tải chở container

349.0

 

THACO AUMAN820-MBB, ô tô tải có mui

723.0

 

THACO AUMAN990-MBB, ô tô tải có mui

823.0

 

THACO AUMAN990-MBB/BN, ô tô tải có mui, thiết bị nâng hạ hàng

873.0

 

THACO AUMAN 1290-MBB, ô tô tải có mui

1,053.0

 

THACO AUMAN D3300/W380, ô tô tải tự đổ

1,565.0

 

THACO AUMAN D2550/W340, ô tô tải tự đổ

1,305.0

 

THACO AUMAN C3000A/340MB1, ô tô tải có mui

1,287.0

 

THACO AUMAN C2400A/P230-MB1, ô tô tải có mui

970.0

 

THACO TB75S-C, ô tô khách

1,060.0

 

THACO HB 70F-H410, ô tô tang lễ

1,045.0

 

THACO HB70ES, ô tô khách

1,035.0

 

THACO HB70CT, ô tô khách (thành phố)

1,015.0

 

THACO HB70CS, ô tô khách

1,050.0

 

THACO HB120SL-H410R, ô tô khách (có giường nằm)

3,260.0

 

THACO HB120SL-H410L, ô tô khách (có giường nằm)

3,220.0

 

THACO HB120SL-H410, ô tô khách (có giưng nằm)

3,220.0

 

THACO HB120SL-H380R, ô tô khách (có giường nm)

3,070.0

 

THACO HB120SL-H380L, ô tô khách (có giường nằm)

3,030.0

 

THACO HB120SL-H380, ô tô khách (có giường nằm)

3,030.0

 

THACO HB120S-H410, ô tô khách

3,050.0

 

THACO HB120S-H380, ô tô khách

2,850.0

 

THACO TB82S-W, ô tô khách

1,475.0

 

THACO TB82S-WII, ô tô khách

1,530.0

 

THACO TB82S-W180ASII, ô tô khách

1,538.0

 

THACO TB95S-W, ô tô khách

1,915.0

 

THACO TB94CT-WLF, ô tô khách thành ph

1,675.0

 

THACO TB94CT-WLFII, ô tô khách thành phố

1,675.0

 

THACO TB120S-W375, ô tô khách

2,690.0

 

THACO TB120SL-W375, ô tô khách (có giường nằm)

2,870.0

 

THACO TB120SL-W375R, ô tô khách (có giường nằm)

2,910.0

 

THACO TB120SL-W375-II, ô tô khách (có giường nằm)

2,880.0

 

THACO TB120LS-W375-II, ô tô khách

2,990.0

 

THACO TB120LS-W375, ô tô khách

2,710.0

 

THACO TB115CT-WLFII, ô tô khách (thành phố)

2,280.0

 

THACO TB115CT-WLF, ô tô khách (thành phố)

2,280.0

 

THACO TOWNER700-TB, ô tô tải tự đổ 7000kg

154

 

THACO TOWNER750-MBB, 650kg

126

 

THACO TOWNER750-TK, 650kg

133

 

THACO TOWNER750-TB, 560kg

135

 

THACO TOWNER750-BCR, tải có cơ cu nâng hạ thùng hàng

139

 

THACO TOWNER750, Ô tô CKD tải 750 kg

133

 

THACO TOWNER750-MBB, Ô tô CKD tải có mui 650 kg

145

 

THACO TOWNER750-TK, Ô tô CKD tải thùng kín 650 kg

151

 

THACO TOWNER750-TB, Ô tô CKD tải tự đổ 560 kg

148

 

THACO TOWNER700-TB, Ô tô CKD tải tự đ 700 kg

148

 

THACO TOWNER750-BCR, Ô tô CKD tải có cơ cấu nâng hạ thùng hàng

136

 

THACO TD200-4WD, ô tô tải tự đổ 2 tấn, 2 cầu

302

 

THACO TD345-4WD, ô tô tải tự đổ 3,45 tn, 2 cu

374

 

THACO TD345, Ô tô CKD tải tự đổ 3,45 tấn

348

 

THACO TD345-4WD, Ô tô CKD tải tự đổ 3,45 tấn - 2 cầu

380

 

THACO TD450, Ô tô CKD tải t đổ 4,5 tấn

345

 

THACO TD405, ô tô tải tự đổ 4,5 tn

348

 

THACO TD600-4WD, ô tô tải tự đổ 6 tn, 2 cu

439

 

THACO TD600, Ô tô CKD tải tự đ 6 tấn

390

 

THACO TD600-4WD, Ô tô CKD tải tự đổ 6 tấn - 2 cầu

454

 

THACO TD200-4WD Ô tô CKD tải tự đổ 2 tấn - 2 cầu

312

 

THACO AUMAN820-MBB, 8,2 tn

545

 

THACO AUMARK198-TK, 1,8 tn

575

 

THACO AUMARK198-MBB, 1,85 tn

337

 

THACO AUMARK198-MBM, 1,85 tn

341

 

THACO AUMARK250-MBB, 2,3 tn

320

 

THACO AUMARK250-MBM, 2,3 tn

325

 

THACO AUMARK250-TK, 2,2 tn

580

 

THACO AUMARK250-TK, 1,85 tấn

346

 

THACO AUMAND1300, ô tô tải tự đổ 13 tấn

1,083

 

THACO UMARK198-MBM, trọng tải 1,85 tấn

295

 

THACO UMARK345-TK, trọng tải 3,1 tấn

323

 

THACO WT1000-TKB

85

 

HYUNDAI HD65/THACO, 2,5 tấn

430

 

HYUNDAI HD65/THACO-MBB 2,4 tấn

460

 

HYUNDAI HD65/THACO-TK, 2,4 tấn

460

 

HYUNDAI HD72/THACO, 3,5 tấn

470

 

HYUNDAI HD72/THACO-MBB, 3,4 tấn

500

 

HYUNDAI HD72/THACO-TK, 3,4 tấn

500

 

HYUNDAI HD120/THACO, 5,5 tấn

745

 

HYUNDAI HD120/THACO-MBB, 5 tấn

780

 

HYUNDAI HD120/THACO-L, 5,5 tấn

765

 

HYUNDAI HD120/THACO-L-MBB, 5 tấn

810

 

HYUNDAI HD170

1,180

 

HYUNDAI HD250

1,490

 

HYUNDAI HD320

1,670

 

HYUNDAI HD700

1,310

 

HYUNDAI HD1000

1,490

 

HYUNDAI COUNTY CITY

740

 

Wuling 560kg (WT1000)

74

 

Xe Bus BF106-41C (BF116)

715

 

Xe Bus BF106-45C (BF116)

735

 

Xe Bus BH115E-46C (BH115E)

1,060

 

Xe Bus JB70 28 Deluxe JB70

470

 

Xe Bus JB70-28C (JB70)

435

 

Xe Bus JB70-Deluxe (JB70)

420

 

Xe Bus JB80SL1-30C (JB80SL1)

594

 

Xe Bus JB80SL-35C (JB80SL)

594

 

Xe Bus JB86L-35C (JB86L)

599

 

Xe Bus KB110SL-47C (KB110SL)

970

 

Xe Bus KB80SL1-35C (KB80SL1)

600

 

Xe Bus KB80SLII-30C (KB80SLII)

600

 

Xe Bus KB88SLI-39C (KB88SLI)

725

 

Xe khách giường nằm hiệu THACO, số loại KB120SF

2,305

 

Xe khách giường nằm hiệu THACO, s loại KB120SH

2,518

 

Xe khách hiệu HYUNDAI UNIVERSE HB, 47 chỗ

2,810

 

Xe khách hiệu HYUNDAI UNIVERSE LX, 47 chỗ

2,940

 

Xe khách hiệu HYUNDAI UNIVERSE NB, 47 chỗ

2,908

 

Xe khách hiệu THACO HC112L, 80 chỗ

1,090

 

Xe khách hiệu THACO HYUNDAI 115L, 47 chỗ

1,403

 

Xe khách hiệu THACO HYUNDAI COUNTY CRDi, 29 chỗ (Ghế HQ 1-3) D4DD

906

 

Xe khách hiệu THACO HYUNDAI COUNTY CRDi, 29 chỗ (ghế VN 1-3) D4DD nội địa

768

 

Xe khách hiệu THACO HYUNDAI COUNTY CRDi, 29 ch (ghế VN 2-2) D4DD

877

 

Xe khách hiệu THACO HYUNDAI COUNTY CRDi, 29 chỗ (ghế VN 2-2) D4DD nội địa

758

 

Xe khách hiệu THACO HYUNDAI COUNTY, 29 chỗ (ghế 1-3) - HQ

798

 

Xe khách hiệu THACO HYUNDAI COUNTY, 29 ch (ghế 2-2)

765

 

Xe khách hiệu THACO HYUNDAI COUNTY, 29 chỗ (ghế VN 1-3) D4DD nội địa

750

 

Xe khách hiệu THACO HYUNDAI COUNTY, 29 ch (ghế VN 2-2) D4DD nội địa

735

 

Xe khách hiệu THACO HYUNDAI COUNTY, 29 chỗ (ghế VN 2-2) D4DD

858

 

Xe khách hiệu Hyundai e-county 2-2, 29 chỗ ngồi

1,220

 

Xe khách hiệu THACO TB82S-WII, 29 chỗ

1,588

 

Xe khách hiệu THACO JB70, 28 chỗ

479

 

Xe khách hiệu THACO JB86L, 35 chỗ

637

 

Xe khách hiệu THACO HB70ES, 29 ch, sản xut năm 2013

1,045

 

Xe khách hiệu THACO HB120S-H380; 47 ch ngi

2,950

 

Xe khách hiệu THACO KB110SEI, 51 ch

1,175

 

Xe khách hiệu THACO KB110SEII, 47 ch

1,195

 

Xe khách hiệu THACO KB110SEIII, 43 ch

1,190

 

Xe khách hiệu THACO KB110SL, 47 ch

1,095

 

Xe khách hiệu THACO KB110SLI, 51 ch

1,100

 

Xe khách hiệu THACO KB115SEI, 51 ch

1,757

 

Xe khách hiệu THACO KB115SEII, 47 chỗ

1,750

 

Xe khách hiệu THACO KB120LSI, 51 chỗ

1,999

 

Xe khách hiệu THACO KB80SEI, 39 chỗ

880

 

Xe khách hiệu THACO KB80SEII, 35 chỗ

870

 

Xe khách hiệu THACO KB80SLI, 35 chỗ

806

 

Xe khách hiệu THACO KB80SLII, 30 chỗ

740

 

Xe khách hiệu THACO KB88SEI, 39 chỗ

1,008

 

Xe khách hiệu THACO KB88SEII, 35 chỗ

879

 

Xe khách hiệu THACO KB88SLI, 39 chỗ

897

 

Xe khách hiệu THACO KB88SLII, 35 chỗ

798

25

Công ty TNHH thương mại Hoàng Huy

 

 

Xe ô tô tải hiệu DAMSAN DS185D1 (tự đổ 1,85 tấn)

134

 

Xe ô tô tải hiệu DAMSAN DS185T1 (thùng 1,85 tấn)

130

 

Xe ô tô tải hiệu DAMSAN DS345D2 (2 cầu, có locke tự đổ, cabin cũ)

178

 

Xe ô tô tải hiệu DAMSAN DS345D2A (2 cầu, có locke tự đổ, cabin mới)

182

 

Xe ô tô tải hiệu Dongfeng, s loại DFL1250A2/HH-TM, trọng tải 10800kg, có mui, dung tích 8300cm3

550

 

Xe ô tô tải hiệu DONGFENG, s loại EQ1168G7D1/HH-TM1, tải trọng 7200kg, dung tích xi lanh 5883cm3

452

 

Xe ô tô tải hiệu Dongfeng, s loại HH-TM 15 (có mui)

840

26

Công ty XNK & Hợp tác đầu tư GTVT (TRACIMEXCO)

 

 

HFC1160KR1, xe tải 8000kg

575

 

HFC1251KR1, xe tải 11670kg

785

 

HFC1312KR1, xe tải 13730kg

820

 

Huyndai HD60 Dump Truck, 3 chỗ, tải trọng 1800kg

310

 

JAC HFC 1025K, 3 chỗ, tải trọng 1250kg

145

 

JAC HFC 1032 KW/các loại

150

 

JAC HFC 1160 KR, 9950kg

432

 

JAC HFC 1202 K1R, 9990kg

485

 

JAC HFC 1312 KR, 18510kg

731

 

JAC HFC 3045 K-TB

140

 

JAC HFC4250KR1K3, dung tích xy lanh 9726cm3; năm sản xuất 2015

1,140

 

JAC HFC 4253 K5R1 (xe đu kéo)

629

 

JAC TRA 1020K-TRACI/các loại

190

 

JAC TRA 1025 T - TRACI, 125T

177

 

JAC TRA 1025 T - TRACITK

197

 

JAC TRA 1025 T - TRACITMB

189

 

JAC TRA 1025H - TRACI, 125T

207

 

JAC TRA 1025H - TRACI/KM2

220

 

JAC TRA 1025H - TRACI/TK1

228

 

JAC TRA 1040KSV/các loại

190

 

JAC TRA 1040KV/các loại

215

 

JAC TRA 1041K-TRACI/các loại

280

 

JAC TRA 1044H - TRACI/các loại

260

 

JAC TRA 1045K/các loại

210

 

JAC TRA 1047K-TRACI/các loại

300

 

JAC TRA 1062V-TRACI/các loại

260

 

JAC TRA 1083 K-TRCI/các loại

390

 

JAC TRAK-TRACI, tải trọng 1500kg

157

 

JIEFANG CA1010A2, 02 chỗ, tải trọng 700kg

87

 

KAMA-TRA 3020 K (tải ben 125T)

190

 

QINGQI-TRA 3010 Z (tải ben 125T)

186

27

Nhà máy ô tô Xuân Kiên - CN Vĩnh Phúc

 

 

Xe bán tải loại Cabin kép CC 1021 LSR, động cơ khí thải EURO2

207

 

Xe bán tải loại một hàng ghế rưỡi CC 1021 LR, động cơ khí thải EURO2

183

 

Xe bán ti pickup 650D, động cơ khí thải EURO2

222

 

Xe bán tải pickup 650X, động cơ khí thải EURO2

208

 

Xe hiệu SONGHUAJIHANG, số loại HF1011G, trọng tải 650kg, dung tích 970cm3

97

 

Xe hiệu Vinaxuki pickup650X-II

248

 

Xe hiệu Vinaxuki, HFG1011G, ô tô tải 650kg, dung tích 970cm3

112

 

Xe hiệu Vinaxuki, HFJ 7110E

202

 

Xe hiệu Vinaxuki, model 470AT, động cơ khí thải EURO1

66

 

Xe hiệu Vinaxuki, model V-1200B - 1200kg

158

 

Xe hiệu Vinaxuki, model V-1240T - 1240kg

144

 

Xe hiệu Vinaxuki, model V-1250BA - 1250kg

115

 

Xe hiệu Vinaxuki, model V-1250TA - 1250kg

109

 

Xe hiệu Vinaxuki, model V-1490T - 1490kg

157

 

Xe hiệu Vinaxuki, model V-1900 TA

182

 

Xe hiệu Vinaxuki, model V-1980PD - 1980kg

169

 

Xe hiệu Vinaxuki, model V-1980T - 1980kg

179

 

Xe hiệu Vinaxuki, model V-1990BA - 1990kg

159

 

Xe hiệu Vinaxuki, model V-2500BA - 2500kg

189

 

Xe hiệu Vinaxuki, model V-2500BA 4x4

245

 

Xe hiệu Vinaxuki, model V-25BA 4x4

225

 

Xe hiệu Vinaxuki, model V-2700BA - 2700kg

258

 

Xe hiệu Vinaxuki, model V-29K

398

 

Xe hiệu Vinaxuki, model V-3250BA - 3250kg

279

 

Xe hiệu Vinaxuki, model V-3450T - 3450kg

202

 

Xe hiệu Vinaxuki, model V-3500TL - 3500kg

258

 

Xe hiệu Vinaxuki, model V-3600AT - 3600kg

253

 

Xe hiệu Vinaxuki, model V-4500BA - 4500kg

239

 

Xe hiệu Vinaxuki, model V-4500BA/BD 4500kg

241

 

Xe hiệu Vinaxuki, model V-470TL-470kg

72

 

Xe hiệu Vinaxuki, model V-5000BA - 5000kg

321

 

Xe hiệu Vinaxuki, model V-5000BA 4x4 - 5000kg

268

 

Xe hiệu Vinaxuki, model V-5500TL - 5500kg

298

 

Xe hiệu Vinaxuki, model V-6000BA 4x4

379

 

Xe hiệu Vinaxuki, model V-6000BA - 6000kg

378

 

Xe hiệu Vinaxuki, model V-6000TL - 6000kg

338

 

Xe hiệu Vinaxuki, model V-6500BA - 6500kg

366

 

Xe hiệu Vinaxuki, model V-7000BA - 7000kg

389

 

Xe hiệu Vinaxuki, model V-8000BA - 8000kg

359

 

Xe hiệu Vinaxuki, model V-990T - 990kg

134

 

Xe hiệu Vinaxuki, model V-HFJ1011 - 650kg

97

 

Xe hiệu Vinaxuki, model V-HFJ6376

175

 

Xe hiệu Vinaxuki, model V-pickup 650D

216

 

Xe hiệu Vinaxuki, model V-pickup 650X

198

 

Xe hiệu Vinaxuki, model V-SY1021DMF3 - 860kg

113

 

Xe hiệu Vinaxuki, model V-SY1022DEF - 795kg

109

 

Xe hiệu Vinaxuki, model V-SY1030DFH3 - 990kg

131

 

Xe hiệu Vinaxuki, model V-SY1030DML3 - 1050kg

126

 

Xe hiệu Vinaxuki, model V-SY1030SML3 - 985kg

132

 

Xe hiệu Vinaxuki, model V-SY1041SLS3 -1410kg

151

 

Xe hiệu Vinaxuki, model V-SY1044DVS3 - 1490kg

166

 

Xe hiệu Vinaxuki, model V-SY1047DVS3 - 1685kg

166

 

Xe hiệu Vinaxuki, model XK-1044 TL - 1950kg

194

 

Xe hiệu Vinaxuki, model XK-1047 TL - 2500kg

215

 

Xe hiệu Vinaxuki, model XK-2500 TL - 2500kg

194

 

Xe hiệu Vinaxuki, model XK-3490 TL - 3450kg

239

 

Xe hiệu Vinaxuki, model XK-4000 TL - 4000kg

274

 

Xe hiệu Vinaxuki, model XK-7000 TL

285

 

Xe hiệu Vinaxuki, số loại VXK17BA375, xe tải tự đổ

1,080

 

Xe ô tô 8 chỗ HFJ 6371, động cơ khí thải EURO2

167

 

Xe ô tô 8 chỗ HFJ 6376, động cơ khí thải EURO2

168

 

Xe tải đa dụng SY 1030 SML3

129

 

Xe tải đa dụng SY 1041SLS3, động cơ khí thải EURO2

141

 

Xe tải đông lạnh 999 Jinbei SY 5044XXYD3-V Phanh du

180

 

Xe tải đông lạnh 999kg Jinbei SY 5044XXYD3-V Phanh du, động cơ khí thải EURO2

179

 

Xe tải đông lạnh 999kg Jinbei SY 5047XXY-V Phanh hơi, động cơ khí thải EURO2

187

 

Xe tải HFJ 1011 G, động cơ khí thải EURO2

76

 

Xe tải Jinbei LF 307G1-2W

172

 

Xe tải Jinbei SY 1021 DMF3, có trợ lực, động cơ khí thải EURO1

104

 

Xe tải Jinbei SY 1021 DMF3, không trợ lực, động cơ khí thải EURO1

109

 

Xe tải Jinbei SY 1022 DEF3, có trợ lực, động cơ khí thải EURO1

99

 

Xe tải Jinbei SY 1022 DEF3, không trợ lực, động cơ khí thải EURO1

104

 

Xe tải Jinbei SY 1030 DFH3 có trợ lực, động cơ khí thải EURO1

132

 

Xe tải Jinbei SY 1030 DFH3 không trợ lực, động cơ khí thải EURO1

127

 

Xe tải Jinbei SY 1030 DML3 có trợ lực, động cơ khí thải EURO1

128

 

Xe tải Jinbei SY 1030 SML3 có trợ lực, động cơ khí thải EURO1

134

 

Xe tải Jinbei SY 1030 SML3 không trợ lực, động cơ khí thải EURO1

130

 

Xe tải Jinbei SY 1030DFH có trợ lực, 990kg

132

 

Xe tải Jinbei SY 1030DFH không trợ lực, 990kg

127

 

Xe tải Jinbei SY 1030DFH3 VINAXUKI MB (đóng mui bạt)

138

 

Xe tải Jinbei SY 1030DFH3 VINAXUKI MB (đóng thùng kín)

141

 

Ô tô tải hiệu Jinbei SY1027ADQ36, trọng tải 990 kg, dung tích 1050 cm3, Trung Quốc sản xuất

200

 

Xe tải Jinbei SY 1041 DLS3 có trợ lực, động cơ khí thải EURO1

136

 

Xe tải Jinbei SY 1041 DLS3 không trợ lực, động cơ khí thải EURO1

131

 

Xe tải Jinbei SY 1041 SLS3 có trợ lực, động cơ khí thải EURO1

144

 

Xe tải Jinbei SY 1041 SLS3 không trợ lực, động cơ khí thải EURO1

149

 

Xe tải Jinbei SY 1043 DVL, có trợ lực, động cơ khí thải EURO1

159

 

Xe tải Jinbei SY 1043 DVL, không trợ lực, động cơ khí thải EURO1

154

 

Xe tải Jinbei SY 1044 DVS3, không trợ lực, động cơ khí thải EURO1

158

 

Xe tải Jinbei SY 1044 DVS3, mui bạt, có trợ lực tay lái 1340kg

155

 

Xe tải Jinbei SY 1044 DVS3, thùng kín, có trợ lực tay lái 1335kg

155

 

Xe tải Jinbei SY 1047 DVS3, có trợ lực, động cơ khí thải EURO1

159

 

Xe tải Jinbei SY 1047 DVS3, mui bạt 1535kg

157

 

Xe tải Jinbei SY 1047 DVS3, thùng kín, 1465kg

156

 

Xe tải Jinbei SY 1062 - 2800kg

208

 

Xe tải Jinbei SY 1062 DRY, động cơ khí thải EURO1 có Turbo

217

 

Xe tải Jinbei SY 3030 DFH2, động cơ khí thải EURO1

126

 

Xe tải Jinbei SY 3030 DFH2, động cơ khí thải EURO1 có Turbo

135

 

Xe tải Jinbei SY 3030 DFH2, động cơ kthải EURO2

130

 

Xe tải Jinbei SY 3040 DFH2

181

 

Xe tải Jinbei SY 3050

198

 

Xe tải Jinbei SY 45000AB

198

 

Xe tải Jinbei SY 45000AB/BĐ, động cơ khí thải EURO1 có Turbo

229

 

Xe tải Jinbei SY 45000BA, động cơ khí thải EURO1

206

 

Xe tải Jinbei SY 45000BA, động cơ khí thải EURO2

210

 

Xe tải Jinbei SY 45000BA, động cơ khí thải EURO1 có Turbo

216

 

Xe tải Jinbei SY1043DVL

145

 

Xe tải Jinbei SY1044DVS3

140

 

Xe tải Jinbei SY1044DVS3 - VINAXUKI MB

150

 

Xe tải Jinbei SY1047DVS3 - VINAXUKI MB

159

 

Xe tải Jinbei XK 1030 DML3 - 1050kg

118

 

Xe tải tự đổ XK 1990BA, động cơ khí thải EURO1

168

 

Xe tải tự đổ XK 3000BA(LF3070G1), động cơ khí thải EURO1

166

 

Xe tải tự đổ XK 3000BA(LF3070G1), động cơ khí thải EURO1 có Turbo

178

 

Xe tải tự đổ XK 3000BA(LF3070G1), động cơ khí thải EURO2

172

 

Xe tải tự đổ XK 3000BA, động cơ khí thải EURO2

189

 

Xe tải tự đổ XK 5000BA(LF3090G), động cơ khí thải EURO1 có turbo

240

28

Công ty Cổ phần cơ khí ô tô 3-2

 

 

Xe bus hiệu BA-HAI AH B50 E2, 27 chỗ ngồi + 23 chỗ đứng, có máy lạnh

620

 

Xe bus hiệu BA-HAI AH B50 E2, 27 chỗ ngồi + 23 chỗ đứng, không có máy lạnh

570

 

Xe bus hiệu BA-HAI CA B80 E2, 39 chỗ ngồi + 41 chỗ đứng, có máy lạnh

780

 

Xe bus hiệu BA-HAI CA B80 E2, 39 chỗ ngồi + 41 chỗ đứng, không có máy lạnh

700

 

Xe bus hiệu BA-HAI HC B40 2DE3, 26 chỗ ngi + 14 chỗ đứng

740

 

Xe bus hiệu BA-HAI HC B40E2, 23 chỗ ngồi + 17 ch đứng

780

 

Xe Bus hiệu Transinco Bahai AHB50, loại AH B50A, 50 chỗ (25 chỗ ngồi + 25 chỗ đứng), (khung, gầm, động cơ nhập khẩu từ Trung Quốc)

495

 

Xe Bus hiệu Transinco Bahai AHB50, loại AH B50B, 50 chỗ (25 chỗ ngồi + 25 chỗ đứng), (khung, gầm, động cơ nhập khẩu từ Trung Quốc)

545

 

Xe bus hiệu TRANSINCO BA-HAI HC B40E3, 23 chỗ ngi + 17 chỗ đứng

790

 

Xe Bus Transinco Bahai AH B80 (39 người ngi + 41 người đứng) khung gầm động cơ nhập khẩu từ Trung Quốc

668

 

Xe khách hiệu BA-HAI AH K34E2, 34 chỗ ngồi, có máy lạnh

580

 

Xe khách hiệu BA-HAI AH K34E2, 34 chỗ ngồi, không có máy lạnh

530

 

Xe khách hiệu BA-HAI CA K46 UNIVERSE, 46 chỗ ngồi, có máy lạnh

890

 

Xe khách hiệu BA-HAI CA K46 UNIVERSE, 46 chỗ ngồi, không có máy lạnh

805

 

Xe khách hiệu BA-HAI CA K46E2 ST, 46 chỗ ngồi, có máy lạnh

780

 

Xe khách hiệu BA-HAI CA K46E2 ST, 46 chỗ ngồi, không có máy lạnh

700

 

Xe khách hiệu BA-HAI CA K52E2, 52 chỗ ngồi, có máy lạnh

850

 

Xe khách hiệu BA-HAI CA K52E2, 52 chỗ ngồi, không có máy lạnh

770

 

Xe khách hiệu BA-HAI HC K29E2, 29 chỗ ngồi, ghế Hàn Quốc

780

 

Xe khách hiệu BA-HAI HC K29E2, 29 chỗ ngi, ghế Việt Nam

730

 

Xe khách hiệu COUNTY HD 29E3, 29 chỗ ngồi, ghế Hàn Quốc

840

 

Xe khách hiệu COUNTY HD 29E3, 29 chỗ ngồi, ghế Hàn Quốc, lắp ráp CKD đồng bộ

850

 

Xe khách hiệu COUNTY HD 29E3, 29 chỗ ngồi, ghế Việt Nam

790

 

Xe khách hiệu Transinco Bahai AHK34, loại AH K34C, 34 chỗ ngồi, (khung, gầm, động cơ nhập khẩu từ Trung Quốc)

545

 

Xe khách hiệu Transinco Bahai AHK34, loại AH K34D, 34 chỗ ngồi, (khung, gầm, động cơ nhập khẩu từ Trung Quốc)

495

 

Xe khách hiệu Transinco Bahai CAK46, loại CAK46C, 46 chỗ ngồi, (khung, gầm, động cơ nhập khẩu từ Trung Quốc)

700

 

Xe khách hiệu Transinco Bahai CAK46, loại CAK46D, 46 chỗ ngồi, (khung, gầm, động cơ nhập khẩu t Trung Quốc)

620

 

Xe khách hiệu BA-HAI AHB60E2, 34 chỗ ngồi + 26 chỗ đứng, có máy lạnh

750

 

Xe khách hiệu BA-HAI AH K34E2, 34 chỗ ngồi, có máy lạnh

580

 

Xe khách hiệu BA-HAI AH K34E2, 34 chỗ ngồi, không có máy lạnh

530

 

Xe khách hiệu BA-HAI CA K46 UNIVERSE, 46 chỗ ngồi, có máy lạnh

890

 

Xe khách hiệu BA-HAI CA K46 UNIVERSE, 46 chỗ ngồi, không có máy lạnh

805

 

Xe khách hiệu BA-HAI CA K52E2, 52 chỗ ngi, có máy lạnh

850

 

Xe khách hiệu BA-HAI CA K52E2, 52 chỗ ngồi, Không có máy lạnh

770

 

Xe bus hiệu BA-HAI HC B40 2DE3, 26 chỗ ngồi + 14 chỗ đứng

790

 

Xe bus hiệu BA-HAI HC B40E2, 23 chỗ ngồi + 17 chỗ đứng

780

 

Xe khách hiệu CA K37 UNIVERSE, (34 giường nằm + 3 chỗ ngồi)

980

 

Xe khách hiệu COUNTY HD 29E3, 29 chỗ ngi, ghế Hàn Quốc

840

 

Xe khách hiệu COUNTY HD 29E3, 29 chỗ ngồi, ghế Việt Nam

790

 

CHERY SQR 7080S117, Ôtô con

150

 

UNIVERSE HD- 2FCE2, ôtô khách 46 chỗ ngồi có giường nằm

2,550

 

BAHAI CA K47 UNIVERSE, ô tô khách 47 chỗ

970

 

Xe khách hiệu BAHAI HC K29LONG, 29 chỗ

820

29

Công ty LDSX ô tô Hòa Bình - VMC (Vietnam Motors Corporation)

 

 

Ô tô tải hiệu BENMA BM 19T Cabin chassis, radio cassete, thùng lửng, trọng tải 1900kg, dung tích xi lanh 2977cm3, tiêu chuẩn khí thải Euro II

150

 

Xe CHERY SQR7080S117, 5 chỗ ngồi, số sàn, dung tích xi lanh 812cc

168

 

Xe KIA Carnival (FLBGV6B), 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2497cm3

480

 

Xe Kia Pride CD5 - 11L - 5 chỗ ngồi

172

 

Xe Kia Pride CD5 PS - 11L - 5 chỗ ngồi trang bị mâm đúc, trợ lực tay lái

181

 

Xe Kia Spectra - 16L - 5 chỗ ngồi

303

 

Xe LIFAN 520 (LF7160), 5 chỗ, dung tích 1596cm3

242

 

Xe Mazda 323 Familia Classic - 16L - 5 chỗ ngồi

424

 

Xe Mazda Premacy - 18L - 7 chỗ ngồi

442

 

Xe Mazda3 (AT) - đời mới 2004 - Số tự động - 16L, 5 chỗ ngồi

486

 

Xe Mazda3 (MT) - đời mới 2004 - S sàn - 16L, 5 chỗ ngồi

470

 

Xe Mazda6 - 20L - 5 chỗ ngồi

582

 

Nissan Grand Livina L10M

611

 

Nissan Grand Livina L10A

658

 

RIICH M1 SQR7100S187, Ôtô con

245

30

Công ty cổ phần Đầu tư, thương mại và dịch vụ - TKV

 

 

Xe KAMAZ 43253 -790

514

 

Xe KAMAZ 6520-728, dung tích 11760cm3, trọng tải 20000kg

1,092

 

Xe KAMAZ 65115-726-15, dung tích 10850cm3, trọng tải 12730kg

810

31

Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam

 

 

Xe ô tô tải hiệu Kamaz 65115 - 743 - 15, trọng tải 15000kg, dung tích xi lanh 10850cm3

984

32

Công ty Cơ khí ô tô & xe máy công trình

 

 

Xe ô tô tải tự đổ, hiệu Faw CA3041D - 1,95 tấn

172

 

Xe ô tô tải thùng cố định, hiệu Faw CA1041AD -1,95 tấn

155

33

Công ty Cổ phần vận tải ô tô Nam Định

 

 

Xe NADIBUS K45 khung gầm Trung Quốc

450

 

Xe TRANSINCO NADIBUS 29Y2B khung gm Hàn Quốc

555

 

Xe TRANSINCO NADIBUS 29 ISUZU khung gầm Nhật Bản

520

 

Xe TRANSINCO NADIBUS 29 FAW1 khung gầm Trung Quốc

385

 

Xe TRANSINCO NADIBUS B42 khung gầm Trung Quốc

385

 

Xe TRANSINCO NADIBUS 29F, khung gầm Trung Quốc

410

34

Công ty Cơ khí Ngô Gia Tự

 

 

Xe khách Transico NGT TK29HA, 29 chỗ

445

 

Xe khách Transico NGT TK29B, 29 chỗ

450

 

Xe khách Transico NGT TK29, 29 chỗ

665

 

NGT COUNTY HK29DD

900

 

NGT COUNTY HMC HK29DD

760

 

NGT TRANSINCO HK29DB

750

 

NGT TK29CYQD

570

 

NGT TRANSINCO TK35

590

 

Xe khách hiệu Transinco NGT, số loại TK29C, 29 chỗ ngồi

478

 

Xe khách hiệu Transinco NGT, số loại HK29DB, 29 chỗ ngồi

683

 

Xe khách hiệu Transinco NGT, số loại HK29DD, 29 chỗ ngồi, dung tích 3907cm3

701

35

Công ty Công nghiệp ô tô Việt Nam

 

 

Xe ô tô khách 51 chỗ, Transinco A-CA6900D210-K2C-GHN, dung tích 7520cm3

534

36

Công ty C phn cơ khí ô tô Thủ Đức (SAMCO Thủ Đức)

 

 

Xe ô tô tải thùng có mui phủ hiệu HINO FC3JLUA/FC3JLUA-MBFCST

575

 

Xe ô tô tải thùng có mui phủ hiệu HINO FG1JPUB/FG1JPUB-MBFGST

806

 

Xe ô tô tải thùng có mui phủ hiệu HINO FL1JTUA/FL1JTUA-MBFLST

1,020

 

Xe ô tô tải thùng có mui phủ hiệu HINO FL1JTUAMB

1,030

 

Xe ô tô tải thùng n hiệu HINO FC3JLUA/FC3JLUA-TKFCST

583

 

Xe ô tô tải thùng kín hiệu HINO FG1JLUB/FG1JPUB-TKFGST

811

 

Xe ô tô tải thùng kín hiệu HINO F11JTUA/FL1JTUA-TKFLST

1,025

 

Xe ô tô tải có cần cẩu HINO FC3JLUA/FC3JLUA-SAMCO TE 2

766

 

Xe ô tô tải có cần cẩu hiệu HINO FG1JPUB/FG1JPUB-TCFGST

1,077

 

Xe ô tô tải thùng có mui phủ hiệu HINO FL1JTUA/FL1JTUA-MBMST

1,020

37

Công ty TNHH Ô tô Chiến Thng

 

 

Xe ô tô tải tự đổ hiệu Chiến Thắng - 2D1, trọng tải 2000kg, dung tích 3298cm3

146

 

Xe ô tô tải tự đổ hiệu Chiến Thắng - 3D3A, trọng tải 3000kg, dung tích 3760cm3

156

 

Xe ô tô tải tự đổ hiệu Chiến Thắng - 3T4x4, trọng tải 3000kg, dung tích 3760cm3

184

 

Xe ô tô tải tự đổ hiệu Chiến Thắng - CT125D1, trọng tải 1250kg, dung tích 3298cm3

130

 

Xe ô tô tải tự đổ hiệu Chiến Thắng - CT125D2, trọng tải 1250kg, dung tích 3298cm3

130

 

Xe ô tô tải tự đổ hiệu Chiến Thắng - CT200D2/4x4, tải trọng 2000kg, công suất động cơ 60 kW

215

 

Xe ô tô tải tự đổ hiệu Chiến Thắng - CT2D3, trọng tải 2000kg, dung tích 3298cm3

146

 

Xe ô tô tải tự đổ hiệu Chiến Thắng - CT325D1, trọng tải 3250kg, dung tích 3760cm3

161

 

Xe ô tô tải tự đổ hiệu Chiến Thng - CT325D1/4x4, trọng tải 3250kg, dung tích 3760cm3

189

 

Xe ô tô tải tự đổ hiệu Chiến Thng - CT325D2, trọng tải 3250kg, dung tích 3760cm3

163

 

Xe ô tô tải tự đổ hiệu Chiến Thắng - CT325D2/4x4, trọng tải 3250kg, dung tích 3760cm3

186

 

Xe ô tô tải tự đổ hiệu Chiến Thng - CT400D1, trọng tải 4000kg, dung tích 4516cm3

169

 

Xe ô tô tải tự đổ hiệu Chiến Thắng - CT400D1-4x4, trọng tải 4000kg, dung tích 4516cm3

195

 

Xe ô tô tải tự đổ hiệu Chiến Thắng - CT450D1, trọng tải 4500kg, dung tích 4397cm3

185

 

Xe ô tô tải tự đổ hiệu Chiến Thắng - CT450D1/4x4, trọng tải 4500kg, dung tích 4397cm3

205

 

Xe ô tô tải Chiến Thắng - 2D1 - 2000kg - 3298cm3

162

 

Xe ô tô tải Chiến Thắng - 3D3A - 3000kg - 3760cm3

174

 

Xe ô tô tải Chiến Thắng - 3TDA4x4 - 3000kg - 3760cm3

196

 

Xe ô tô tải Chiến Thắng - CT125D1 -1250kg - 3298cm3

147

 

Xe ô tô tải Chiến Thắng - CT125D2, một cầu, trọng tải 1,25 tấn

140

 

Xe ô tô tải Chiến Thắng - CT200D1/4x4, hai cầu, trọng tải 2 tấn, phanh locke

170

 

Xe ô tô tải Chiến Thắng - CT200T1/KM, tải trọng 1710kg, công suất động cơ 58,8 kW

156

 

Xe ô tô tải Chiến Thắng - CT2D 3, một cầu, trọng tải 2 tấn, phanh locke

155

 

Xe ô tô tải Chiến Thắng - CT325D1 - 3250kg - 3760cm3

176

 

Xe ô tô tải Chiến Thắng - CT325D1/4x4, hai cầu, trọng tải 3,25 tấn

199

 

Xe ô tô tải Chiến Thắng - CT325D2 - 3250kg - 3760cm3

178

 

Xe ô tô tải Chiến Thng - CT325D2/4x4, hai cầu, trọng tải 3,25 tấn

196

 

Xe ô tô tải Chiến Thắng - CT400D1 - 4000kg - 4156cm3

184

 

Xe ô tô tải Chiến Thắng - CT400D2/4x4, hai cầu, trọng tải 4 tấn

214

 

Xe ô tô tải Chiến Thắng - CT425D2/4x4, hai cầu, trọng tải 4,25 tấn

219

 

Xe ô tô tải Chiến Thắng - CT450D1 - 4500kg - 4397cm3

200

 

Xe ô tô tải Chiến Thắng - CT450D1/4x4 - 4500kg - 4397cm3

220

 

Xe ô tô tải Chiến Thắng - CT450D2, một cầu, trọng tải 4,5 tấn

199

 

Xe ô tô tải Chiến Thắng - CT7-TM2, (có mui), loại 7000kg

310

 

Xe ô tô tải Chiến thắng - CT750TM1, 750kg, dung tích 1050cm3

76

38

Công ty TNHH thương mại Thiên Mã

 

 

Xe ô tô tải hiệu Kia Bongo III/TC, 1 tấn, dung tích 2476cm3

229

39

Công ty TNHH SXTMDV Thịnh Quang Hưng

 

 

Xe ô tải thùng kín có thiết bị nâng hàng hiệu Isuzu - NQR71R/THQ-TKBN4,6, trọng tải 4600kg

434

40

Công ty liên doanh Hino Motor Việt Nam

 

 

Xe hiệu Hino loại FC3JEUA, tải trọng 10400kg

506

 

Xe hiệu Hino loại FC3JLUA, tải trọng 10400kg

522

 

Xe hiệu Hino loại FG1JJUB, tải trọng 15100kg

707

 

Xe hiệu Hino loại FG1JPUB, tải trọng 15100kg

744

 

Xe hiệu Hino loại FL1JTUA, tải trọng 24000kg

954

 

Xe hiệu Hino loại FL1JTUAMB (super long), tải trọng 23375kg

1,024

 

Xe hiệu Hino loại FM1JNUA, tải trọng 24000kg

997

 

Xe tải HINO FC3JJUA, trọng tải 10400kg

517

 

Xe tải HINO FM2PKUM, trọng tải 24500kg

1,147

 

Xe tải hiệu Hino, số loại FC9JESA, tổng tải trọng 10400kg

614

 

Xe tải hiệu Hino, số loại FC9JJSA, tổng tải trọng 10400kg

621

 

Xe tải hiệu Hino, số loại FC9JLSA, tổng tải trọng 10400kg

634

 

Xe tải hiệu Hino, số loại FG8JJSB, tổng tải trọng 15100kg

859

 

Xe tải hiệu Hino, số loại FG8JPSB, tổng tải trọng 15100kg

904

 

Xe tải hiệu Hino, số loại FM8JNSA, tổng tải trọng 24000kg

1,211

 

Xe tải hiệu Hino, số loại FL8JTSA, tổng tải trọng 24000kg

1,160

 

Xe tải hiệu Hino, số loại FL8JTSAMB, tổng tải trọng 23375kg

1,254

 

Xe tải hiệu Hino, số loại FM2PKSM, tổng tải trọng 24000kg

1,254

 

Xe tải hiệu Hino, s loại FL8JTSA 6x2

1,560

41

DNTN nhập khẩu cơ khí ô tô Quyền

 

 

Xe tải hiệu Hino, số loại WU422L-HKMRB3, tải trọng 4500kg, dung tích xi lanh 4009cm3

452

 

Xe tải hiệu Hino, số loại WU342L-HKMMB3, tải trọng 2750kg, dung tích xi lanh 4009cm3

407

 

Xe tải thùng nhãn hiệu Quyn Auto được lp trên nn các loại xe Hino ô tô sát xi model JHDFC3JLU/FC3JLUA, trọng tải 10400kg, thùng kín

585

 

Xe tải thùng nhãn hiệu Quyn Auto được lp trên nn các loại xe Hino ô tô sát xi model JHDFC3JLU/FC3JLUA, trọng tải 10400kg, thùng đông lạnh

595

 

Xe tải thùng nhãn hiệu Quyền Auto được lắp trên nền các loại xe Hino ô tô sát xi model JHDFG1JPU/FG1JPUB, trọng tải 15100kg, thùng có mui phủ

809

 

Xe tải thùng nhãn hiệu Quyền Auto được lắp trên nền các loại xe Hino ô tô sát xi model JHDFG1JPU/FG1JPUB, trọng tải 15100kg, thùng kín

915

 

Xe tải thùng nhãn hiệu Quyền Auto được lắp trên nền các loại xe Hino ô tô sát xi model JHDFG1JPU/FG1JPUB, trọng tải 15100kg, thùng đông lạnh

827

 

Xe tải thùng nhãn hiệu Quyền Auto được lp trên nền các loại xe Hino ô tô sát xi model JHDFL1JTU/FL1JTUA, trọng tải 24000kg, thùng có mui phủ

1,021

 

Xe tải thùng nhãn hiệu Quyền Auto được lắp trên nền các loại xe Hino ô tô sát xi model JHDFL1JTU/FL1JTUA, trọng tải 24000kg, thùng kín

1,027

 

Xe tải thùng nhãn hiệu Quyền Auto được lắp trên nền các loại xe Hino ô tô sát xi model JHDFL1JTU/FL1JTUA, trọng tải 24000kg, thùng có mui phủ

1,042

 

Xe tải ISUZU thùng n Model NHR55E - QUYEN AUTO, tổng trọng tải 3400kg

269

 

Xe tải đông lạnh ISUZU Model NHR55E - QUYEN AUTO, tng trọng tải 3400kg

319

 

Xe tải ISUZU thùng có mui phủ Model NKR66L - QUYEN AUTO, tổng trọng tải 4650kg

321

 

Xe tải ISUZU thùng kín Model NKR66L - QUYEN AUTO, tổng trọng tải 4650kg

343

 

Xe tải ISUZU đông lạnh Model NKR66L - QUYEN AUTO, tổng trọng tải 4650kg

484

 

Xe tải ISUZU thùng có mui phủ Model NPR66P - QUYEN AUTO, tổng trọng tải 7000kg

357

 

Xe tải ISUZU thùng kín Model NPR66P - QUYEN AUTO, tổng trọng tải 7000kg

378

 

Xe tải ISUZU đông lạnh Model NPR66P - QUYEN AUTO, tổng trọng tải 7000kg

513

 

Xe tải ISUZU thùng có mui phủ Model NQR71R - QUYEN AUTO, tng trọng tải 8850kg

417

 

Xe tải ISUZU thùng kín Model NQR71R - QUYEN AUTO, tổng trọng tải 8850kg

445

 

Xe tải ISUZU đông lạnh Model NQR71R - QUYEN AUTO, tổng trọng tải 8850kg

549

 

Xe tải ISUZU thùng có mui phủ Model FTR33P - QUYEN AUTO, tổng trọng tải 15000kg

735

 

Xe tải ISUZU thùng kín Model FTR33P - QUYEN AUTO, tổng trọng tải 15000kg

767

 

Xe tải ISUZU đông lạnh Model FTR33P - QUYEN AUTO, tổng trọng tải 15000kg

873

42

Công ty Cổ phần cơ khí ô tô Thống Nhất Thừa Thiên Huế

 

 

Xe Transinco Haeco K29 ST - Xe có điều hòa nhiệt độ công suất 60000BTU, dàn đĩa CD và cửa lên xuống đóng mở bằng điện, khung gầm có gắn động cơ kiểu EQ6710KSD3 lắp ráp tại Trung Quốc

460

 

Xe khách hiệu Transinco Haeco K29S2

719

 

Xe khách hiệu Transinco Haeco K29S3

726

 

COUNTY HA K29DD - ô tô khách 29 chỗ ngồi

770

43

Công ty CP DV Tng hp Sài gòn

 

 

Xe ô tô tải thùng kín hiệu Phương Trinh TKC - 450kg

110

 

Xe ô tô tải tự đổ hiệu Phương Trinh TĐA - 500kg

110

44

Công ty xe khách Sài Gòn

 

 

Xe ô tô khách hiệu Saigonbus 51TA - 51 chỗ

595

45

Công ty TNHH SXTM & DV ô tô Việt

 

 

Xe ô tô khách hiệu Transinco Bahai HC-K29

570

 

Xe ô tô khách hiệu Transinco NGT-HK29

560

46

Công ty TNHH ô tô Đại Việt

 

 

Xe ô tô tải thùng kín hiệu Đại Việt STK - 540kg

110

 

Xe ô tô tải tự đổ hiệu Đại Việt STB1 - 500kg

115

47

Công ty Bảo Toàn

 

 

Xe ô tô khách hiệu Jac Rosa HK6730K - 29 chỗ

370

48

Công ty CPDV ô tô Hàng Xanh

 

 

Xe ô tô tải hiệu KIA K3000S- 1400kg

193

49

Công ty cổ phần cơ khí XD Giao thông

 

 

Xe buýt hiệu TRACOMECO HM B40, 40 chỗ ngồi (k cả tài xế)

725

 

Xe buýt hiệu Transinco, số loại HCM B40, 40 chỗ ngồi k cả tài xế

720

 

Xe buýt hiệu Transinco, số loại HCM B50, 50 chỗ ngồi

610

 

Xe khách Aero Town HM K39

2,050

 

Xe khách hiệu County HM, số loại K29SL, 29 chỗ ngồi

1,200

 

Xe khách hiệu County, số loại HM K29A, 29 chỗ ngồi

880

 

Xe khách hiệu County, số loại HM K29B, 29 chỗ ngồi

925

 

Xe khách hiệu COUNTY HM K29SL - ABS, 29 chỗ

1,000

 

Xe khách hiệu COUNTY HM K29ABS, 29 chỗ

965

 

Xe khách hiệu COUNTY HM K29K, 29 chỗ

925

 

Xe khách HM K39 Aero town 39 chỗ ngồi

2,050

 

Xe khách Transinco County HCM, 29 chỗ ngồi kể cả tài xế

768

 

Xe khách Transinco HCM K47, 47 chỗ ngồi kể cả tài xế

989

 

Xe khách Transinco K30, 30 chỗ ngồi k cả tài xế

360

50

Công ty TNHH & dịch vụ Bảo Long

 

 

Xe ô tô tải Balloon 125A

66

51

XN cơ khí ô tô An Lạc - Tổng Công ty cơ khí GTVT Sài Gòn

 

 

MERCEDES BENZ SPRINTER PANEL VAN 311 CDI-ANLAC BS2 ô tô bán hàng lưu động, trọng tải 3200kg, dung tích 2150 cc

700

 

Xe ô tô tải thùng kín Samco TM5 - 3 chỗ - tải trọng 1700kg

294

 

Xe buýt Samco Isuzu B47 ký hiệu BG7, có máy lạnh

1,100

 

Xe buýt Samco Isuzu B50 ký hiệu BG4, không có máy lạnh

980

 

Xe buýt Samco Isuzu B50 ký hiệu BGP2, không có máy lạnh

750

 

Xe buýt Samco Isuzu B40 ký hiệu BGP2, có máy lạnh

820

 

Xe buýt Samco Isuzu 29 chỗ (động cơ 5.2), ký hiệu BGA

1,150

 

Xe buýt Samco Isuzu 34 chỗ (động cơ 5.2), ký hiệu BG6

1,160

 

Xe buýt Samco Isuzu 24 chỗ (động cơ 3.0), ký hiệu BGP1

880

 

Xe buýt Samco Isuzu 29 chỗ (động cơ 3.0), ký hiệu BGP3

900

 

Xe ô tô khách Samco Isuzu 29 chỗ, s loại KGQ1

1,420

52

Nhà máy sản xuất ô tô 1-5

 

 

TRANSINCO 1-5 AC K46H - EURO2, động cơ D6AB-D, gm AERO CITY

1,270

 

TRANSINCO 1-5 B40/H8 (1) - EURO 2

635

 

TRANSINCO 1-5 HFC 6700 KY6C -B40/H6, EURO 2, động cơ YC 4102 BZLQ, gầm HFC 6700 KY6C

440

 

TRANSINCO 1-5 K29E2/H8 - EURO (D4DB)

775

 

TRANSINCO 1-5 K29H6-EURO 2, động cơ YC 4102 BZLQ Gm HFC 6700 KY6C

445

 

TRANSINCO 1-5 K29NS H7 - EURO 2, động cơ CYQD32Ti (công nghệ Nissan) Gầm HFC 6700 KY6C

470

 

TRANSINCO 1-5 AE K47 UNIVERSE, ô tô chở khách 47 chỗ (46 người nằm + 1 người lái)

294

 

TRANSINCO A- AEROTOWN - K1B1 (K36i), động cơ D6 DA22- EURO

1,030

 

TRANSINCO A- CA 6801 D102 - K35/39, động cơ CA 6110 A - 1B, gầm CA 6801D102, không điều hòa, vỏ kiểu AERO TOWN

460

 

TRANSINCO A- CA 6900 D210 - 2- K1E- K46D, động cơ CA 6113 BZS turbo tăng áp, máy sau, gầm CA 6900 D210

680

 

TRANSINCO A- CA 6900 D210 - 2- K29NJ (1) - xe hai tầng giường nằm

795

 

TRANSINCO A- CA 6900 D210 - 2- K29NJ (2) - xe hai tầng giường nằm

750

 

TRANSINCO -A- CA 6900D210-2-B60E (điều hòa Danko)

660

 

TRANSINCO -A- CA 6900D210-2-B60E (điều hòa Modine-Mando)

710

 

TRANSINCO -A- CA 6900D210-2-B70E (không điều hòa)

590

 

TRANSINCO A- CA 6980D80 - K51C1, động cơ CA 6110/125-3K1, gầm CA 6980 D80, không điều hòa

555

 

TRANSINCO A- CA 6980D80 - K51C2, động cơ CA 6110/125-3K1, gầm CA 6980 D80

640

 

TRANSINCO -A- CA 6980D80-B65B (không điều hòa)

545

 

TRANSINCO -A- HFC 6700 K3Y -B45, EURO 2, động cơ CA 4DF2-13, gầm HFC 6700 K3Y, không điều hòa, 1 cửa lên xuống

450

 

TRANSINCO -A- HFC 6700 K3Y -B45, EURO 2, động cơ CA 4DF2-13, gầm HFC 6700 K3Y, có điều hòa

510

 

TRANSINCO -A- HFC 6782 KYZL2 -B50, EURO 2, động cơ CA 4DF2- 17, (50 chỗ) 2 cửa lên xuống

560

 

TRANSINCO AC B80 - EURO 2

1,250

 

TRANSINCO AT B55 - EURO 2

1,010

 

TRANSINCO A-ZD-K47 (47 chỗ), động cơ Cuming (Mỹ) C245 - 20,- EURO 2

1,150

53

Công ty TNHH một thành viên xe khách Sài Gòn

 

 

Xe ô tô khách hiệu SAIGONBUS, số loại 51TC, 51 chỗ, dung tích 7255cm3

900

54

Công ty C phn công nghiệp ô tô Hà Tây

 

 

Xe ô tô hiệu VSM 1022A, loại Pick-up cabin kép, 5 chỗ ngồi và 500kg

150

 

Xe tải tự đổ hiệu HAINCO, 1250kg

145

55

Công ty TNHH sản xuất và lắp ráp ô tô Trường Thanh

 

 

Xe hiệu SOYAT, số loại NHQ6520E3, 7 chỗ ngồi, dung tích 2771cm3, động cơ Diesel

175

56

Công ty Cổ phần xe khách và dịch vụ Miền Tây

 

 

Xe ô tô khách 50 chỗ ngồi hiệu MITABUS, số loại 50-07, công suất 177 kW, dung tích 7255cm3

865

57

Công ty TNHH ô tô Hoa Mai

 

 

HOA MAI HD990, trọng tải 990kg, tải tự đổ

190

 

HOA MAI HD990TL, trọng tải 990kg, tải tự đ

190

 

HOA MAI HD990TK, trọng tải 990kg, tải tự đổ

200

 

Xe ô tô tự đổ nhãn hiệu HOA MAI, số loại HD1000A, trọng tải 1000kg

152

 

Xe ô tô tự đổ nhãn hiệu HOA MAI, số loại HD1250, trọng tải 1250kg

175

 

Xe ô tô tự đổ nhãn hiệu HOA MAI, số loại HD 15004x4, trọng tải 1500kg

200

 

HOA MAI HD1500A.4x4, trọng tải 1500 kg, tải tự đổ

200

 

Xe ô tô tự đổ nhãn hiệu HOA MAI, số loại HD1800A, trọng tải 1800kg

180

 

Xe ô tô tự đổ nhãn hiệu HOA MAI, số loại HD1800B, trọng tải 1800kg

210

 

HOA MAI HD1800TL, trọng tải 1800kg, tải tự đổ

230

 

HOA MAI HD1800B, trọng tải 1800kg, tải tự đổ

215

 

HOA MAI HD1800TK, trọng tải 1800kg, tải tự đổ

210

 

Xe ô tô tự đổ nhãn hiệu HOA MAI, s loại HD1900, trọng tải 1900kg

190

 

Xe ô tô tự đổ nhãn hiệu HOA MAI, số loại HD2000TL, trọng tải 2000kg

180

 

Xe ô tô tự đổ nhãn hiệu HOA MAI, số loại HD2000TL/MB1, trọng tải 2000kg

188

 

Xe ô tô tự đổ nhãn hiệu HOA MAI, số loại HD2350, trọng tải 2350kg

195

 

Xe ô tô tự đổ nhãn hiệu HOA MAI, số loại HD23504x4, trọng tải 2350kg

220

 

Xe ô tô tự đổ nhãn hiệu HOA MAI, số loại HD2500, trọng tải 2500kg

270

 

Xe ô tô tự đổ nhãn hiệu HOA MAI, số loại HD25004x4, trọng tải 2500kg

270

 

HOA MAI HD3000, trọng tải 3000 kg, tải tự đổ

280

 

Xe ô tô tự đổ nhãn hiệu HOA MAI, số loại HD3250, trọng tải 3250kg

242

 

Xe ô tô tự đổ nhãn hiệu HOA MAI, số loại HD3250 4x4, trọng tải 3250kg

266

 

Xe ô tô tự đổ nhãn hiệu HOA MAI, số loại HD3450, trọng tải 3450kg

300

 

Xe ô tô tự đổ nhãn hiệu HOA MAI, số loại HD3450 4x4, trọng tải 3450kg

300

 

HOA MAI HD3450 A-MP 4x4, trọng tải 3450kg, tải tự đổ

365

 

HOA MAI HD3450 A 4x4, trọng tải 3450kg, tải tự đổ

340

 

Xe ô tô tự đổ nhãn hiệu HOA MAI, số loại HD3600, trọng tải 3600kg

265

 

HOA MAI HD3600MP, trọng tải 3600kg, tải tự đổ

315

 

Xe ô tô tự đổ nhãn hiệu HOA MAI, số loại HD4500, trọng tải 4500kg

320

 

Xe ô tô tự đổ nhãn hiệu HOA MAI, số loại HD4650, trọng tải 4650kg

250

 

Xe ô tô tự đổ nhãn hiệu HOA MAI, số loại HD46504x4, trọng tải 4650kg

275

 

Xe ô tô tự đ nhãn hiệu HOA MAI, số loại HD 4950 MP, trọng tải 4950kg

365

 

Xe ô tô tự đổ nhãn hiệu HOA MAI, số loại HD5000, trọng tải 5000kg

315

 

Xe ô tô tự đổ nhãn hiệu HOA MAI, số loại HD50004x4, trọng tải 5000kg

345

 

Xe ô tô tự đổ nhãn hiệu HOA MAI, số loại T3T, trọng tải 3000kg

206

 

Xe ô tô tự đổ nhãn hiệu HOA MAI, số loại T3T/MB1, trọng tải 3000kg

218

 

Xe ô tô tự đổ nhãn hiệu HOA MAI, số loại TĐ2TA-1, trọng tải 2000kg

205

 

Xe ô tô tự đổ nhãn hiệu HOA MAI, số loại TĐ3T(4x4)-1, trọng tải 3000kg

260

 

Xe ô tô tự đổ nhãn hiệu HOA MAI, số loại TĐ3Tc-1, trọng tải 3000kg

236

 

Xe tải hiệu Hoa Mai, số loại HD1800A, trọng tải 1800kg

142

 

Xe tải hiệu Hoa Mai, số loại HD2000TL, trọng tải 2000kg

146

 

Xe tải hiệu Hoa Mai, số loại HD2000TL/MB1, trọng tải 2000kg

155

 

Xe tải hiệu Hoa Mai, số loại HD2350, trọng tải 2350kg

152

 

Xe tải hiệu Hoa Mai, số loại HD23504x4, trọng tải 2350kg

172

 

Xe tải hiệu Hoa Mai, số loại HD3250, trọng tải 3250kg

250

 

Xe tải hiệu Hoa Mai, số loại HD3000

192

 

Xe tải hiệu Hoa Mai, số loại HD32504x4, trọng tải 3250kg

218

 

Xe tải hiệu Hoa Mai, số loại HD3450, trọng tải 3450kg

204

 

Xe tải hiệu Hoa Mai, số loại HD3450.4x4, lốp 825-20

315

 

Xe tải hiệu Hoa Mai, số loại HD3450.4x4, lốp 900-20

320

 

Xe tải hiệu Hoa Mai, số loại HD3450MP.4x4, lốp 825-20

340

 

Xe tải hiệu Hoa Mai, số loại HD3450MP.4x4, lốp 900-20

345

 

Xe tải hiệu Hoa Mai, số loại HD3600, trọng tải 3600kg

212

 

Xe tải hiệu Hoa Mai, số loại HD4650, trọng tải 4650kg

218

 

Xe tải hiệu Hoa Mai, số loại HD46504x4, trọng tải 4650kg

242

 

Xe tải hiệu Hoa Mai, số loại HM1000A, trọng tải 1000kg

125

 

Xe tải hiệu Hoa Mai, số loại HD 4950

310

 

Xe tải hiệu Hoa Mai, số loại HD 4950 4x4

345

 

Xe tải hiệu Hoa Mai, số loại HD 5000

310

 

Xe tải hiệu Hoa Mai, số loại HD 5000 4x4

345

 

Xe tải hiệu Hoa Mai, số loại HD5000MP.4x4 (có điu hòa)

375

 

Xe tải hiệu Hoa Mai, số loại HD5000MP.4x4 (không có điều hòa)

365

 

Xe tải hiệu Hoa Mai, số loại HD6500 (có điều hòa)

425

 

Xe tải hiệu Hoa Mai, số loại HD6500 (không có điều hòa)

387

 

HOA MAI HD7000, trọng tải 7000kg, tải tự đổ

490

 

Xe tải hiệu Hoa Mai, số loại HM990TL, trọng tải 990kg

104

 

Xe tải hiệu Hoa Mai, số loại T3T, trọng tải 3000kg

177

 

Xe tải hiệu Hoa Mai, số loại T3T/MB, trọng tải 3000kg

187

 

Xe tải hiệu Hoa Mai, số loại TĐ2TA-1, trọng tải 2000kg

168

 

Xe tải hiệu Hoa Mai, số loại TĐ3T(4x4)-1 , trọng tải 3000kg

214

 

Xe tải hiệu Hoa Mai, số loại TĐ3Tc-1, trọng tải 3000kg

188

58

Công ty Cổ phần điện Hà Giang

 

 

Xe ô tô tải Dongfeng EQ1011T - trọng tải 730kg

70

 

Xe ô tô tải Yuejin NJ1031DAVN - trọng tải 1240kg

129

 

Xe ô tô tải Yuejin NJ1042DAVN - trọng tải 2500kg

175

 

Xe ô tô tải Yuejin NJ1043DAVN - trọng tải 3000kg

179

 

Xe ô tô tự đổ Yuejin NJ3031 - trọng tải 1200kg

135

 

Xe tải tự đổ hiệu Jiefang CA1010A2/EMC-TĐ - trọng tải 500kg

97

 

Xe tải thùng hiệu JIEFANG, số loại CA1010A2, trọng tải 700kg

71

 

Xe tải thùng hiệu Lifan, số loại T1028, trọng tải 1000kg

110

 

Xe tải thùng hiệu Yuejin, số loại NJ1063DAVN, trọng tải 5000kg

277

 

Xe tải thùng hiệu Yuejin, số loại T1029YJ, trọng tải 1000kg

119

 

Xe tải thùng hiệu Yuejin, số loại T1036YJ, trọng tải 1250kg

115

 

Xe tải thùng hiệu Yuejin, số loại T1546YJ, trọng tải 1500kg

160

 

Xe tải thùng hiệu Yuejin, số loại T2570YJ, trọng tải 2500kg

197

 

Xe tải thùng hiệu Yuejin, số loại T4075YJ, trọng tải 4000kg

215

 

Xe tải tự đổ hiệu Lifan, số loại DT 1028, trọng tải 1000kg

124

 

Xe tải tự đổ hiệu Lifan, số loại DT 20464x4, trọng tải 1700kg

183

 

Xe tải tự đổ hiệu Lifan, số loại DT 50904x4, trọng tải 5000kg

291

 

Xe tải thùng hiệu GIẢI PHÓNG, số loại T3575YJ, trọng tải 3500kg

191

 

Xe tải thùng hiệu GIẢI PHÓNG, số loại NJ1063DAVN, trọng tải 5000kg

245

 

Xe tải tự đổ hiệu GIẢI PHÓNG, số loại DT1028, trọng tải 1000kg

110

 

Xe tải tự đổ hiệu GIẢI PHÓNG, số loại DT20464x4, trọng tải 1700kg

162

 

Xe ô tô tải mui hiệu GII PHÓNG, số loại T1036YJ/MPB, trọng tải 1140kg, dung tích xi lanh 2088cm3

132

 

Xe tải 114 tấn hiệu GIAIPHONG, ký hiệu T1036YJ/MPB

152

 

Xe tải 125 tấn hiệu GIAIPHONG, ký hiệu T1036YJ

150

 

Xe tải 1 tấn hiệu GIAIPHONG, ký hiệu T1029YJ

128

 

Xe tải 1 tấn hiệu GIAIPHONG, ký hiệu T1028

108

 

Xe tải 15 tấn hiệu GIAIPHONG, ký hiệu T1546YJ

166

 

Xe tải 136 tấn hiệu GIAIPHONG, ký hiệu T546YJ/MPB

168

 

Xe tải 25 tấn hiệu GIAIPHONG, ký hiệu T2570YJ

210

 

Xe tải 22 tấn hiệu GIAIPHONG, ký hiệu T2570YJ/MPB

212

 

Xe tải 4 tấn hiệu GIAIPHONG, ký hiệu T4075YJ

228

 

Xe tải 349 tấn hiệu GIAIPHONG, ký hiệu T4075YJ/MPB

230

 

Xe tải 5 tấn hiệu GIAIPHONG, ký hiệu T5090YJ

289

 

Xe tải tự đổ hiệu GIAIPHONG, ký hiệu DT50904x4, 5 tấn

321

59

Công ty Cổ phần KD hàng CN Nam Định

 

 

Xe ô tô tải tự đổ Song Hong - SH 3450 - 3,45 tấn

169

 

Xe ô tô tải tự đổ Song Hong - SH 4000 - 4 tấn

169

 

Xe ô tô tải tự đổ Song Hong - SH 1250 - 1,25 tấn

106

 

Xe ô tô tải tự đổ Song Hong - SH 1950A - 1,95 tấn

127

 

Xe ô tô tải tự đổ Song Hong - SH 1950B -1,95 tấn

127

 

Xe ô tô tải tự đổ Song Hong - SH 2000 - 2 tấn

127

60

Công ty Cổ phần ô tô Huyndai - Vinamotor

 

 

HYUNDAI Accent 1.4 AT

468

 

Hyundai H100 Porter(hoặc Hyundai H100 Poter 125-2/TB), 3 chỗ, dung tích 2607cm3, trọng tải 1250kg

300

 

Hyundai HD60 CARGO TRUCK, trọng tải 2 tấn

295

 

HYUNDAI HD65/TC, 3907cm3

400

 

HYUNDAI i20 1.4 AT

475

 

HYUNDAI i10 1.2 AT

380

 

Hyundai MIGHTY HD72, trọng tải 3,5 tấn

323

61

Công ty cổ phần ô tô TMT

 

 

Ô tô tải hiệu CNHTC, số loại CL331HP-MB, trọng tải 13350kg

750

 

Ô tô tải hiệu CNHTC, số loại ZZ1201H60C5W/CL-MB, trọng tải thiết kế 8.400kg

549

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại 2810D2A, trọng tải 800kg

134

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại 3810DA, trọng tải 1000kg

136

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại 3810T, trọng tải 1000kg

124

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại 3810T1, trọng tải 1000kg

124

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại 4025DG3C, trọng tải 2,35 tấn

172

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại 4025QT7, trọng tải 2,50 tấn

147

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại 4025QT8, trọng tải 2,50 tấn

147

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại 4025QT9, trọng tải 2,50 tấn

147

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại 5840DQ, trọng tải 3450kg

245

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại 7550QT2, trọng tải 6,08 tấn

239

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại 7550QT4, trọng tải 6,08 tấn

239

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại 9650QTL, trọng tải 5 tấn

293

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại 9650QTL/MB, trọng tải 5 tấn

293

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại 9650T2, 5 tấn

370

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại 9650T2-MB, 4,75 tấn

370

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại 9670D2A, 6,8 tấn

395

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại 9670D2A-TT, 6,8 tấn

395

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA10307D, 6,8 tấn

295

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA12080D, 7,86 tấn

405

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA12080D-HD, 7,86 tấn

455

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CL DFA12080D, trọng tải 8 tấn

440

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CL DFA12080D-HD, trọng tải 8 tấn

440

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CL DFA9670DA-1, trọng tải 7 tấn

355

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CL DFA9670DA-2, trọng tải 7 tấn

355

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CL DFA9670DA-3 trọng tải 7 tấn

355

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CL DFA9670DA-4 trọng tải 7 tấn

355

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CL KC8550D, trọng tải 5 tấn

316

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CL KC8550D2, trọng tải 5 tấn

351

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CL2810D2A - TL, trọng tải 800kg

145

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CL2810D2A - TL/TC, trọng tải 800kg

145

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CL2810D2A/TC, trọng tải 800kg

145

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CL3810DA, trọng tải 950kg

131

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CL3810T, trọng tải 950kg

120

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CL3810T1, trọng tải 950kg

120

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CL3812DA, trọng tải 1,2 tấn

143

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CL3812DA1, trọng tải 1,2 tấn

143

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CL3812DA2, trọng tải 1,2 tn

143

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CL3812T - MB, trọng tải 1,2 tấn

130

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CL3812T, trọng tải 1,2 tấn

130

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CL4025D2A - TC, trọng tải 2,35 tấn

213

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CL4025D2A, trọng tải 2,35 tấn

213

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CL4025DG3B, trọng tải 2,35 tấn

188

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CL5220D2, trọng tải 2 tấn

196

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CL5840DQ, trọng tải 3,45 tấn

291

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CL7540DA1, trọng tải 3,45 tấn

269

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CL7550D2B, trọng tải 4,6 tấn

315

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CL7550DGA, trọng tải 4,75 tấn

286

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CL7550DGA-1, trọng tải 4,75 tấn

286

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CL9650D2A, trọng tải 5 tấn

361

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CL9650T2, trọng tải 5 tấn

280

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CL9650T2-MB, trọng tải 5 tấn

282

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CL9670D2A -TT, trọng tải 7 tấn

371

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CL9670D2A, trọng tải 7 tấn

360

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CLDFA, trọng tải 1,25 tấn

146

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CLDFA/TK, trọng tải 1,25 tấn

146

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CLDFA1, trọng tải 1,25 tấn

146

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CLDFA32T1, trọng tải 3,45 tấn

209

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CLDFA32T3, trọng tải 3,45 tấn

209

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CLDFA32T3-LK, trọng tải 3,45 tấn

209

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CLDFA345T, trọng tải 3,45 tấn

209

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CLDFA345T2-LK, trọng tải 3,45 tấn

209

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CLDFA345T3, trọng tải 3,45 tấn

209

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CLDFA350T, trọng tải 3,45 tấn

209

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CLDFA7027T2/TK, trọng tải 2,5 tấn

174

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CLDFA7027T3, trọng tải 2,5 tấn

174

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CLDFA9670D-T750, trọng tải 7 tấn

370

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CLDFA9670D-T860, trọng tải 7 tấn

370

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CLDFA9970T2, trọng tải 7 tấn

286

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CLDFA9970T2-MB, trọng tải 7 tấn

286

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CLDFA9970T3, trọng tải 7 tấn

286

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CLDFA9970T3-MB, trọng tải 7 tấn

286

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, s loại CLKC6625D, trọng tải 2,5 tấn

231

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CLKC6625D2, trọng tải 2,5 tấn

271

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CLKC8135D2-T650, trọng tải 3,45 tấn

345

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CLKC8135D2-T750, trọng tải 3,45 tấn

345

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CLKC8135D-T650, trọng tải 3,45 tấn

300

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CLKC8135D-T750, trọng tải 3,45 tấn

300

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA1, trọng tải 1,25 tấn

135

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA1/TK, trọng tải 1,25 tấn

135

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA295T3, trọng tải 2950kg

171

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA295T3/MB, trọng tải 2750kg

171

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA345T, trọng tải 3,45 tấn

191

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA345T1, trọng tải 3,45 tấn

191

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA3810D, 950kg

158

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA4215T, 1,5 tấn

181

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA4215T-MB, 1,5 tấn

181

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA7027T2/TK, trọng tải 2100kg

148

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA7050T, trọng tải 4,95 tấn

225

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA9970T, trọng tải 7 tấn

271

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA9970T1, trọng tải 7 tấn

295

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA9970T2, trọng tải 7000kg

295

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA9970T2-MB, 6.8 tấn

295

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA9970T3, 7 tấn

295

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA9970T3-MB, 6,8 tấn

295

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA3.2T3, 3,2 tấn

220

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA3.2T3-LK, 3,2 tấn

220

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA3.45T2, 3,45 tấn

220

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA3810D, 950 kg

140

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA3810T, 950 kg

125

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA3810T1, 950 kg

125

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA3810T1-MB, 850 kg

125

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA3810T, 850 kg

125

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA4215T1, 1,25 tấn

185

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA4215T1-MB, 1,25 tấn

185

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA4215T-MB, 1,05 tấn

185

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA6027T, 2,5 tấn

180

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA6027T-MB, 22,5 tấn

180

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA7050T, 4,95 tấn

260

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA7050T/LK, 4,95 tấn

260

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA7050T-MB, 4,7 tấn

260

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA7050T-MB/LK, 4,7 tấn

260

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA9670DA-1, 6,8 tấn

380

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA9670DA-2, 6,8 tấn

380

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA9670DA-3, 6,8 tấn

380

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA9670DA-4, 6,8 tấn

380

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA9670D-T750, 6,8 tấn

380

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA9670D-T860, 6,8 tấn

380

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA9975T-MB, 7,2 tấn

350

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại KC3815D-T400, 1,2 tấn

160

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại KC3815D-T550, 1,2 tấn

169

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại KC6625D2, 2,5 tấn

290

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại KC8135D, trọng tải 3,45 tấn

336

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại KC8135D2, trọng tải 3,45 tấn

355

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại KC8135D-T750, 3,45 tấn

320

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại KC8550D, 5 tấn

335

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, s loại KC8550D2, 5 tấn

370

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại KC8135D2-T550, 3,45 tấn

350

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, s loại KC8135D2-T650A, 3,45 tấn

350

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại KC9050D2-T600, 4,95 tấn

380

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại KC9050D2-T700, 4,95 tấn

380

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại KC9050D-T600, 4,395 tấn

345

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại KC9050D-T700, 4,95 tấn

345

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại KC9060D2-T600, 6 tấn

375

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại KC9060D2-T700, 6 tấn

375

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại KC9060D-T600, 6 tấn

340

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại KC9060D-T700, 6 tấn

340

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại ZB5220D 2,2 tấn

205

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại ZB3810T1, 850kg

140

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại ZB3810T1-MB, 950kg

140

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại ZB3812D-T550, 1,2 tấn

175

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại ZB3812T1, 1,2 tấn

175

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại ZB3812T1-MB, 1 tấn

155

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại ZB5220D, 2,2 tấn

198

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại ZB5225D, 2,35 tấn

190

 

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại ZB5225D2 2,35 tấn

230

 

TMT HYUNDAI HD65/các loại

390

 

TMT HYUNDAI HD72/các loại

420

62

Tổng Công ty cơ khí GTVT Sài Gòn (SAMCO)

 

 

Xe buýt Dongfeng Samco, 2 cửa, 41 chỗ ngồi, 39 chỗ đứng, ký hiệu BT3

1,160

 

Xe buýt Samco n Độ 18cn/22cđ máy lạnh ký hiệu BV1

582

 

Xe buýt Samco n Độ 18cn/22cđ quạt mát ký hiệu BV1

525

 

Xe buýt Samco Hino, 2 cửa, 46 chỗ ngồi, 20 chỗ đứng, ký hiệu BE2

1,430

 

Xe buýt Samco Isuzu 26cn/21cđ ký hiệu BG7w

783

 

Xe buýt Samco Isuzu 28cn/22cđ ký hiệu BG4w

687

 

Xe buýt Samco Isuzu NQR 75L, 2 cửa, 26 chỗ ngồi, 21 chỗ đứng, ký hiệu BG7i

685

 

Xe buýt Samco Isuzu NQR 75L, 2 cửa, 28 chỗ ngồi, 22 chỗ đứng, ký hiệu BG4i

590

 

Xe buýt Samco Mercedes 46cn/34cđ ký hiệu BL2

1,052

 

Xe buýt SAMCO, số loại BG4, 29 chỗ ngồi + 21 chỗ đứng

500

 

Xe buýt SAMCO, số loại BG7, 26 chỗ ngồi + 21 chỗ đứng

615

 

Xe khách Samco Dongfeng 38 chỗ, ký hiệu BT4

645

 

Xe khách Samco Hino 38 chỗ, ghế nằm ký hiệu BE8

1,719

 

Xe khách Samco Hino 46 chỗ, ký hiệu BE5

1,528

 

Xe khách Samco Hino BE3, 1 cửa, 46 chỗ, ký hiệu BE3

1,430

 

Xe khách Samco Hino BE4, 1 cửa, toilet, 46 chỗ, ký hiệu BE4

1,740

 

Xe khách Samco Isuzu 24 chỗ ký hiệu BGP1

768

 

Xe khách Samco Isuzu 29 chỗ ký hiệu BGAw

848

 

Xe khách Samco Isuzu 34 chỗ ký hiệu BG6w

854

 

Xe khách Samco Isuzu NQR 75L, 1 cửa, 29 chỗ, ký hiệu BGAi

745

 

Xe khách Samco Isuzu NQR 75L, 1 cửa, 34 chỗ, ký hiệu BG6Ai

660

 

Xe khách Samco Isuzu NQR 75L, 1 cửa, 34 chỗ, ký hiệu BG6i

755

 

Xe khách SAMCO, số loại BE3, 46 chỗ ngồi

1,320

 

Xe khách SAMCO, số loại BE4, 46 chỗ ngồi, toilet

1,650

 

Xe khách SAMCO, số loại BE5, 46 chỗ ngồi

1,625

 

Xe khách SAMCO, số loại BG1, 30 chỗ ngồi

500

 

Xe khách SAMCO, số loại BG6, 34 chỗ ngồi

630

 

Xe khách SAMCO, số loại BG6A, 34 chỗ ngồi

520

 

Xe khách SAMCO, số loại BGA, 28 chỗ ngồi

680

 

Xe khách SAMCO, số loại B1s01A, 30 chỗ ngồi

615

 

Ô tô tải có mui hiệu HINO, số loại FG8JPSB-TV1-MBST

977

 

Ô tô tải có mui hiệu HINO, số loại FL8JTSL-TL 6x2 -MBST

1,326

 

Ô tô tải có mui hiệu HINO, số loại FL8JTSA-TL 6x2 -MBMST

1,235

63

Xí Nghiệp TRAENCO

 

 

Xe ô tô tải có mui, số loại VINATRUCK 1750TL/MB, trọng tải 145T

140

 

Xe ô tô tải có mui hiệu VINATRUCK 3450TL/MB, trọng tải 345T

160

 

Xe tải thùng hiệu YANLONG, số loại LZL5052CS

60

 

Xe ô tô tải (có khung mui) hiệu SHENYE, số loại ZJZ515DPG5AD/TRC-MB, trọng tải 7700kg

388

 

Xe ô tô tải (có khung mui) hiệu SHENYE, số loại ZJZ1220GW1J/TRC-MB, trọng tải 11000kg

589

 

Xe ô ti tự đổ hiệu YUEJIN, số loại TM235DA, trọng tải 235T

150

 

Xe ô tô tải tự đổ hiệu VINATRUCK, số loại 199TD, trọng tải 199T

195

64

Công ty C phần Ô tô, xe máy Hà Nội

 

 

FORCIA 1200KM, trọng tải 1200kg

156

 

FORCIA 1250TL, trọng tải 1250kg

156

 

FORCIA 950KM, trọng tải 950kg

136

 

FORCIA 990TL, trọng tải 990kg

136

 

FORCIA HN888TSĐ2, tải tự đổ, tải trọng 818kg

140

 

FORCIA HN950TD2, trọng tải 950kg

149

 

Forcia tải thùng (có mui), trọng tải 900kg

110

 

Forcia tải thùng, trọng tải 950kg

110

65

Công ty Ô tô Tanda

 

 

Xe ô tô chở khách hiệu TANDA K29

456

 

Xe buýt hiệu TANDA B50

456

66

Công ty TNHH Chế tạo cơ giới NN Miền Bắc

 

 

TRUONGGIANG 8T TMB, trọng tải 8 tấn

460

 

TRUONGGIANG DFM-TD 4.95T, trọng tải 4,95 tấn, tải ben

220

 

TRUONGGIANG DT 4.5T 4x4, trọng tải 4,5 tấn, tải ben

230

 

TRUONGGIANG TD 2.5T, trọng tải 2,5 tấn, tải ben

120

67

Công ty TNHH ô tô Đông Phong

 

 

TRUONGGIANG DFM EQ7TA- KM, trọng tải 6900kg

361

 

TRUONGGIANG DFM EQ7TB- KM, trọng tải 7000kg

390

 

TRUONGGIANG DFM TD345T 4x2, trọng tải 3450kg

295

 

TRUONG GIANG DFM TD498T 4x4, trọng tải 4980kg

349

 

TRUONGGIANG DFM-TD 4.98TB, trọng tải 4980kg, tải tự đổ

370

 

TRUONGGIANG DFM EQ38T-KM, trọng tải 3250kg

257

 

TRUONGGIANG DFM EQ5T- TMB, trọng tải 4900kg

293

 

TRUONGGIANG DFM EQ7TA- TMB, trọng tải 6885kg

323

 

TRUONGGIANG DFM EQ8T- TMB, trọng tải 7500kg

420

 

TRUONGGIANG DFM TD495T, trọng tải 4950kg

320

 

TRUONGGIANG DFM TD5T 4x4, trọng tải 5000kg

341

 

TRUONGGIANG DFM TD7T, trọng tải 6980kg

345

 

TRUONGGIANG DFM TD7TA, trọng tải 6950kg

430

 

TRUONGGIANG DFM TD7TA 4x4- TMB, trọng tải 6500kg

416

 

TRUONGGIANG DFM TD7TA 4x4, trọng tải 6500kg, tải ben

430

 

TRUONGGIANG DFM TD7T 4x4, trọng tải 6500kg, tải ben

470

 

TRUONG GIANG DFM-TD7TB, tải ben

430

 

TRUONGGIANG DFM TD7TA, trọng tải 6950 kg, tải tự đổ, 1 cầu

460

 

TRUONGGIANG DFM TD6.5B, trọng tải 6500 kg, tải tự đổ, 1 cầu

400

 

TRUONGGIANG DFM TD6.9B, trọng tải 6900 kg, tải tự đổ, 1 cầu

365

 

TRUONGGIANG DFM TD3.45B, trọng tải 3450 kg, tải tự đ, 1 cầu

280

 

TRUONGGIANG DFM TD3.45M, trọng tải 3450 kg, tải tự đổ, 1 cầu

285

 

TRUONGGIANG DFM TD1.25B, trọng tải 1250 kg, tải tự đổ, 1 cầu

195

 

TRUONGGIANG DFM TD2.5B, trọng tải 2500 kg, tải tự đổ, 1 cầu

235

 

TRUONGGIANG DFM-345TD, trọng tải 3450kg, tải ben

365

 

Ôtô tải tự đổ hiệu TRUONGGIANG DFM-TD 7.5TA, trọng tải 7500kg.

415

 

TRUONGGIANG DFM-TD 2.35TA, trọng tải 2350kg (Ôtô tải tự đổ DONGFENG)

600

 

TRUONGGIANG DFM-TD 2.35TC, trọng tải 2350kg, tải tự đổ

270

 

TRUONGGIANG DFM-TD 2.35TB, trọng tải 2350kg

280

 

TRUONGGIANG DFM-TD 4.99T, trọng tải 4990kg

440

 

TRUONGGIANG DFM-TD1.8TA, trọng tải 1800kg

235

 

TRUONGGIANG DFM-TD 4.98T, trọng tải 4980kg

400

 

TRUONGGIANG DFM-TD7TB 4x4, trọng tải 7000kg, tải tự đổ

500

 

TRUONGGIANG DFM-TD4.98T 4x4, trọng tải 4980kg, tải tự đổ

415

 

TRUONGGIANG DFM-TD7.5TA, trọng tải 7500kg.

460

 

TRUONGGIANG DFM-TD7TB, trọng tải 6950kg, tải tự đổ 1 cầu

460

 

TRUONGGIANG DFM-TD6.5B, trọng tải 6785kg, tải tự đổ 1 cầu

400

 

TRUONGGIANG DFM-3.45TD, trọng tải 3450kg, tải tự đ 1 cu

365

 

TRUONGGIANG DFM-TD0.97TA, trọng tải 0.970kg, tải tự đổ 1 cầu

195

 

TRUONGGIANG DFM-TL900A, trọng tải 900kg, tải tự đ

160

 

TRUONGGIANG DFM-TD0.98TA, trọng tải 960kg, tải tự đ

200

 

TRUONGGIANG DFM-EQ7140TA 4x4, trọng tải 7000kg, tải thùng

425

 

TRUONGGIANG DFM EQ4.98T/KM6511, trọng tải 6500 kg, tải thùng

340

 

TRUONGGIANG DFM EQ7TA-TMB, trọng tải 6885 kg, tải thùng

323

 

TRUONGGIANG DFM-EQ7140TA, trọng tải 7000kg, tải thùng

430

 

TRUONGGIANG DFM-EQ6T4x4/3.45KM, trọng tải 3450kg, tải thùng

385

 

TRUONGGIANG DFM-TT1.25TA/KM, trọng tải 1150kg, tải thùng

200

 

TRUONGGIANG DFM-TT1.850B/KM, trọng tải 1650kg, ti thùng

200

 

TRUONGGIANG DFM-TT1.8TA/KM, trọng tải 1600kg, tải thùng

222

 

TRUONGGIANG DFM-TT2.5B, trọng tải 2500kg, tải thùng

222

 

TRUONG GIANG DFM-TT 1.8TA, tải thùng trọng tải 1800kg

225

 

TRUONG GIANG DFM-TT 1.25TA, tải thùng trọng tải 1250kg

200

 

TRUONGGIANG DFM TT1.25TA, trọng tải 1250 kg, tải thùng

200

 

TRUONGGIANG DFM TT1.850B, trọng tải 1850 kg, tải thùng

200

 

TRUONGGIANG DFM TT1.5B, trọng tải 2500 kg, tải thùng

222

 

TRUONGGIANG DFM TT3.8B, trọng tải 3800 kg, tải thùng

257

 

TRUONGGIANG DFM-TL900A, trọng tải 900kg, tải thùng

150

 

TRUONGGIANG DFM-TL900A/KM, trọng tải 680kg, tải thùng

150

68

Công ty Cổ phần Ô tô Cửu Long Giang

 

 

Xe ô tô khách nhãn hiệu CLG-STARBUS, 49 chỗ ngồi

2,837

 

Ô tô khách 45 chỗ ngồi hiệu CLG, số loại HYUNDAI UNITED

2,590

69

Công ty CP Công nghiệp Ô tô Trường Sơn

 

 

Xe ô tô khách nhãn hiệu TRUONGSON, số loại KTP40/TS-CĐK02, 40 chỗ ngồi, dung tích 4214cm3

510

 

Xe ô tô khách hiệu TRUONGSON, số loại K29/TS-CĐK01, 29 ch ngồi, dung tích xi lanh 4214cm3

480

70

Công ty Lifan

 

 

Ô tô con hiệu LIFAN loại LF7160, dung tích xi lanh 1596cm3

302

 

Ô tô con hiệu LIFAN loại LF7130, dung tích xi lanh 1342cm3

253

71

Công ty TNHH ôtô SanYang Việt Nam:

 

 

Ô tô tải SC1-A

124

 

Ô tô sát xi tải SC1-B

120

 

Ô tô tải SC1-A2

120

 

Ô tô sát xi tải SC1-B2

117

 

Xe ô tô thùng kín hiệu SYM T880, loại SC1-B-1

144

 

Xe ô tô thùng kín hiệu SYM T880, loại SC1-B2-1

140

 

Ô tô tải SYM T880 SC1-A2, có thùng lửng, có điều hòa

159.100

 

Ô tô tải SYM T880 SC1-A2, có thùng lửng, không điều hòa

151.575

 

Ô tô tải SYM T880 SC1-A2, không thùng lửng, có điều hòa

154.800

 

Ô tô tải SYM T880 SC1-A2, không thùng lửng, không điều hòa

147.275

 

Ô tô tải SYM T880 SC1-B2-1, thùng kín, không điều hòa

161.250

 

Ô tô tải SYM T880 SC1-B2-1, thùng kín, có điều hòa

168.775

 

Ô tô tải Van V5-SC3-A2, nhãn hiệu SYM, có điều hòa

208.550

 

Ô tô tải SJ1-A loại cao cấp có thùng lửng, có điều hòa

266.600

 

Ô tô tải SJ1-A loại cao cấp không thùng lửng, có điều hòa

247.250

 

Ô tô tải SJ1-A loại tiêu chun, có thùng lửng, có điều hòa

260.150

 

Ô tô tải SJ1-A loại tiêu chuẩn, không thùng lửng, có điều hòa

240.800

 

Ô tô tải SJ1-A loại tiêu chuẩn, có thùng lửng, không điều hòa

245.100

 

Ô tô tải SJ1-A loại tiêu chuẩn, không thùng lủng, không điều hòa

225.750

 

Ô tô sát xi tải SJ1-B, nhãn hiệu SYM, loại cao cấp, có điều hòa

247.250

 

Ô tô sát xi tải SJ1-B, nhãn hiệu SYM, loại tiêu chuẩn, có điều hòa

240.800

 

Ô tô sát xi tải SJ1-B, nhãn hiệu SYM, loại tiêu chuẩn, không điều hòa

225.750

 

Ô tô tải thùng kín SJ1-B-TK, nhãn hiệu SYM, không điều hòa

264.751

 

Ô tô tải thùng n SJ1-B-TK, nhãn hiệu SYM, có điều hòa

279.801

 

Ô tô tải hiệu SYM T880 SC1-B-2, 880 kg, tải tự đổ

170

 

Ô tô tải hiệu SYM T880 SC1-B2-2, 880 kg, tải tự đổ

160

 

Ô tô tải hiệu SYM VAN V5-SC3-A2, tải van

225

 

Ô tô tải hiệu SYM V9-SC3-B2, ôtô con

220

 

Ô tô tải hiệu SYM V11-SC3-C2, ôtô khách

240

 

Ô tô tải hiệu SYM T1000-SC2-A2, trọng tải 1.000kg, 1.493 cm3

166

 

Ô tô xát xi tải hiệu SYM T1000-SC2-B, 1.493 cm3

166

 

Ô tô xát xi tải hiệu SYM T1000-SC2-B2, 1.493 cm3

160

72

Công ty TNHH ô tô Hino Minh Mn

 

 

Ô tô tải (có mui) hiệu HINO, số loại FG8JPSB-TV1/MMTMB-TN, tải trọng 8770kg, dung tích xi lanh 7684cm3

950

73

Công ty Cổ phần Ô tô Giải Phóng

 

 

Xe hiệu GIAIPHONG DT1246.YJ, 1250kg.

169

 

Xe hiệu GIAI PHONG, ký hiệu DT2046 4x4, tải 1700kg, tự đ

148

 

Xe hiệu GIAIPHONG T4081. YJ, tải 4000 kg

261

 

Xe hiệu GIAIPHONG DT4881.YJ, 4800kg.

319

 

Xe hiệu GIAIPHONG T5090. YJ, 5000 kg

292

 

Xe hiệu GIAI PHONG, ký hiệu DT5090 4x4-1, tải 5000kg, tự đổ

275

 

Xe hiệu GIAl PHONG, ký hiệu T01036YJ, tải 1250kg

128

 

Xe hiệu GIAI PHONG, ký hiệu T01036YJ/MPB, tải 1140kg

130

 

Xe hiệu GIAI PHONG, ký hiệu T0836FAW, tải 810kg

87

 

Xe hiệu GIAIPHONG T0836.FAW-1, 810kg

110

 

Xe hiệu GIAIPHONG T0836.FAW-1/MPB, 810kg

112

 

Xe hiệu GIAIPHONG T0836.FAW-1/TK, 810kg

112

 

Xe hiệu GIAI PHONG, ký hiệu T0836FAW/MPB, tải 700kg

89

 

Xe hiệu GIAI PHONG, ký hiệu T0836FAW/TK, tải 700kg

108

 

Xe hiệu GIAI PHONG, ký hiệu T1028, tải 1000kg

64

 

Xe hiệu GIAI PHONG, ký hiệu T1029YJ, tải 1000kg

103

 

Xe hiệu GIAIPHONG T1246.YJ, 1250kg.

160

 

Xe hiệu GIAI PHONG, ký hiệu T1546YJ/MPB, tải 1360kg

149

 

Xe hiệu GIAIPHONG T1546.YJ-1, 1500kg.

176

 

Xe hiệu GIAIPHONG T1846.YJ, 1800kg.

187

 

Xe hiệu GIAIPHONG T2270.YJ, 2200kg.

217

 

Xe hiệu GIAI PHONG, ký hiệu T2570YJ/MPB, tải 2200kg

183

 

Xe hiệu GIAIPHONG T3070.YJ, 3000kg.

240

 

Xe hiệu GIAI PHONG, ký hiệu T4081YJ, tải 4000kg

261

 

Xe hiệu GIAI PHONG, ký hiệu T4081YJ/MPB, tải 3900kg

224

 

Xe hiệu GIAI PHONG, ký hiệu T5090YJ, tải 5000kg

292

74

Công ty CP Công Nghiệp và Thương Mại STC

 

 

Ô tô tải tự đổ hiệu HONOR, số loại 950TD, trọng tải 950kg

140

 

Ô tô tải tự đổ hiệu HONOR, số loại 2TD1, trọng tải 2000kg

204

 

Ô tô tải tự đổ hiệu HONOR, số loại 3TD1, trọng tải 3000kg

235

 

Ô tô tải tự đổ hiệu HONOR, số loại 3TD2, trọng tải 3000kg

257

 

Ô tô tải tự đổ hiệu HONOR, số loại 47T, trọng tải 4700kg

286

 

Ô tô tải tự đổ hiệu HONOR, số loại 50TD2, trọng tải 5000kg

310

 

Ô tô tải thùng hiệu HONOR, số loại 950TL, trọng tải 950kg

110

 

Ô tô tải thùng hiệu HONOR, số loại 1480TL, trọng tải 1480kg

130

 

Ô tô tải thùng hiệu HONOR, số loại 1840TL, trọng tải 1840kg

145

75

Công ty CP Ô tô Hyundai Đông Nam

 

 

Xe tải hiệu Hyundai HD65/DONGNAM-TLDB, 25 tấn, dung tích xi lanh 3907cm3

400

76

Công ty Cổ phần ô tô KAMAZ-V-ITASCO

 

 

Ô tô tải hiệu KAMAZ 5511-15, tải trọng 13000kg, dung tích xi lanh 10850cm3

872

77

Công ty TNHH Máy Nông nghiệp Việt Trung

 

 

Xe ô tô tải tự đổ Model DFM 6.0, tải trọng 6000kg

305

 

Xe ô tô tải tự đổ Model DFM 6.0 4x4, tải trọng 6000kg

325

 

Xe ô tô tải tự đổ Model DFM 7.8, tải trọng 7000kg

328

 

Xe ô tô tải tự đổ Model DVM 3.45, tải trọng 3450kg

295

 

Xe ô tô tải tự đổ Model DVM 8.0, tải trọng 7500kg, tải tự đổ

410

 

Xe ô tô tải tự đổ Model DVM 7.8, tải trọng 7000kg

380

 

Xe ô tô tải tự đổ Model DVM 4.95, tải trọng 4950kg

380

 

Xe ô tô tải tự đổ Model DVM 3.45, tải trọng 3450kg

320

 

Xe ô tô tải tự đổ Model DVM 2.5, tải trọng 2450kg

250

 

Xe ô tô tải tự đổ Model DVM 8.0 4x4, tải trọng 6590kg

430

 

Xe ô tô tải tự đổ Model DVM 8.0 4x4 - A1, tải trọng 6350kg

440

 

Xe ô tô tải tự đổ Model DVM 6.0 4x4, tải trọng 6000kg

360

 

Xe ô tô tải tự đổ Model DVM 3.45 4x4, tải trọng 3450kg

350

 

Xe ô tô tải tự đổ Model DVM 2.45 4x4, tải trọng 2450kg

290

 

Xe ô tô tải tự đổ Model DVM 5.0 TB 4x4, tải trọng 4950kg

370

 

Xe ô tô tải tự đổ Model DVM 3.45 TB 4x4, tải trọng 3450kg

320

 

Xe ô tô tải tự đổ Model DVM 8.0 TB, tải trọng 7500kg

360

 

Xe ô tô tải tự đổ Model DVM 5.0 TB, tải trọng 4950kg

310

 

Xe ô tô tải (có mui), số loại EQ 1310VF/MP

1,070

78

Xí nghiệp Liên hp Z751

 

 

KAMAZ 54115/Z751-TĐ, tải tự đ, trọng tải 10555kg, dung tích 10850cm3

990

79

Nhà máy ô tô Veam

 

 

Ô tô tải VEAM Fox, 1490kg, dung tích 2665cm3

210

 

FOX VK 1490

244

 

RABBIT 990

220

 

CUP (1250) VK 1240

232

 

PUMA VK 1990

303

 

BULL 2500

270

 

BULL VK 2490

320

 

VT200-1MB, tải trọng 1990kg, DT11X11212

387

 

VT200-1MB, tải trọng 1990kg, DT11X11002

349

 

VT200-1TK, tải trọng 1990kg, DT11X11313

395

 

VT200-1TK, tải trọng 1990kg, DT11X11003

349

 

VT250-1MB, tải trọng 2490kg, ET31X11212

410

 

VT250-1MB, tải trọng 2490kg, ET31X11002

370

 

VT250-1MB, tải trọng 2490kg, ET31X11313

419

 

VT250-1MB, tải trọng 2490kg, ET31X11003

370

 

VT340 MB, tải trọng 3490, GT30X11212

556

 

VT340 MB, tải trọng 3490, GT30X11002

507

 

VT340 TK, tải trọng 3490, GT30X11313

573

 

VT340 TK, tải trọng 3490, GT30X11003

507

 

VT 490A MB, tải trọng 4990kg, IT00X11212

552

 

VT 490A MB, tải trọng 4990kg, IT00X11002

512

 

VT 490A TK, tải trọng 4990kg, IT00X11313

561

 

VT 490A TK, tải trọng 4990kg, IT00X11003

512

 

VT490 MB, tải trọng 4990kg, IT01X11212

581

 

VT490 MB, tải trọng 4990kg, IT01X11002

532

 

VT490 MB, tải trọng 4990kg, IT01X11313

598

 

VT490 MB, tải trọng 4990kg, IT01X11003

532

 

VM437041 - trọng tải 5050 kg, tải thùng

549

 

VM533603 - trọng tải 8300kg, tải thùng

769

 

VM555102 - trọng tải 9800kg, tải ben

699

 

VM 555102-223, trọng tải 9000kg, tải ben

600

 

VM 555102-223, trọng tải 18000kg, tải ben

1,000

 

VM 551605-271

1,000

 

VM551605- trọng tải 20000kg, tải ben

1,099

 

VM630305 - trọng tải 13300kg, tải thùng

989

 

VM651705- trọng tải 19000kg, tải ben

1,199

 

VM543203- trọng tải 36000kg, đu kéo

699

 

VM642205- trọng tải 44000kg, đu kéo

900

 

VM642208- trọng tải 52000kg, đu kéo

949

 

Fox TL 1,5 T - 1

270

 

Fox MB 1,5T - 1

291

 

Fox TK 1,5T- 1

294

 

Dragon TL 2,5 T - 1

464

 

Dragon MB 2,5T - 1

481

 

Dragon TK 2,5T - 1

485

80

Công ty TNHH Lamberet Việt Nam.

 

 

Hyundai H100 Porter 1.25-2-LAMBERET/ĐL, tải đông lạnh (có động cơ điện dự phòng)

530

 

Hyundai H100 Porter 1.25-2-LAMBERET/ĐL, tải đông lạnh (không có động cơ điện dự phòng)

510

 

HINO WU342L-HBMMB3-LAMBERET/ĐL, tải đông lạnh

770

 

HINO FC9JLSA-TV2-LAMBERET/ĐL, tải đông lạnh (có động cơ điện dự phòng)

1,320

 

HINO FC9JLSA-TV2-LAMBERET/ĐL, tải đông lạnh (không có động cơ điện dự phòng)

1,280

81

Công ty TNHH SX & LR Ôtô Du lịch Trường Hải Kia

 

 

HYUNDAI HD250/THACO-MBB, Ôtô tải thùng có mui phủ 13-15 tấn

1,570

 

HYUNDAI HD320/THACO-MBB, Ôtô tải thùng có mui phủ 17 tn

1,750

 

HYUNDAI HD65/THACO-TB, Ô tô tải tự đổ 2,5 tấn

510

 

KIA CARENS (KNAHH81AAA) 5 chỗ

460

 

KIA CARENS FGFC42 (RNYFG52A2), 7 chỗ

455

 

KIA CARENS FGKA42 (RNYFG5212), 7 ch

495

 

KIA CARENS FGKA43 (RNYFG5213), 7 ch

515

 

KIA CARENS FGKA42 (RNYFG5212), 7 chỗ, máy xăng, số sàn

541

 

KIA CARENS FGKA43 (RNYFG5213),7 chỗ, máy xăng, số tự động

561

 

KIA CARENS 1.6 LX, 7 chỗ, máy xăng, số sàn

454

 

KIA CARENS 2.0 EX MT, 7 ch, máy xăng, số sàn

509

 

KIA CARENS 2.0 SX MT, 7 chỗ, máy xăng, số sàn

537

 

KIA CARENS 2.0 SX AT, 7 chỗ, máy xăng, số tự động

557

 

KIA CARNIVAL (KNAMH812AA) 8 chỗ

700

 

KIA CARNIVAL (KNAMH812BB) 8 chỗ

740

 

KIA CARNIVAL (KNHMD371AA) 11 chỗ

700

 

KIA CERATO-EX (KNAFU411AA), 5 chỗ

460

 

KIA CERATO-EX (KNAFU411BA), 5 chỗ

505

 

KIA CERATO-EXAT (KNAFU411BA), 5 chỗ

480

 

KIA CERATO-EXMT (KNAFU411AA), 5 chỗ

445

 

KIA CERATO-KOUP (KNAFW612BA), 5 chỗ

652

 

KIA CERATO-SX (KNAFW411BA), 5 chỗ ngồi

520

 

KIA CERATO-SXAT (KNAFW411BA), 5 chỗ

505

 

KIA CERATO-KOUP (KNAFW612), 5 chỗ, máy xăng, số tự động

719

 

KIA CERATO (KNAFW511BB-5 cửa) 5 chỗ, máy xăng, số tự động

634

 

KIA FORTE TD16GE2 MT (RNYTD41M6AC) 5 chỗ, máy xăng, số sàn

450

 

KIA FORTE TD16GE2 AT (RNYTD41A6AC) 5 chỗ, máy xăng, số tự động

531

 

KIA FORTE TDFC42 (RNYTD41M5AC), 5 chỗ

405

 

KIA FORTE TDFC43 (RNYTD41A4AC), 5 chỗ

505

 

KIA FORTE 1.6 EX MT, 5 chỗ, máy xăng, số sàn

442

 

KIA FORTE 1.6 EX MT High, 5 chỗ, máy xăng, số sàn

470

 

KIA FORTE 1.6 SX MT, 5 chỗ, máy xăng, số sàn

514

 

KIA FORTE 1.6 SX AT, 5 chỗ, máy xăng, s tự động

548

 

KIA MAGENTIS (KNAGH417BA) 5 chỗ

705

 

KIA MORNING BAH42F8 (RNYSA2432), 5 chỗ

285

 

KIA MORNING BAH42F8 (RNYSA2432)-LXMT 5 chỗ

270

 

KIA MORNING BAH43F8 (RNYSA2433), 5 chỗ

305

 

KIA MORNING BAH43F8 (RNYSA2432)-SXAT 5 chỗ

295

 

KIA MORNING BAH42F8 (RNYSA2432), 5 chỗ, máy xăng, số sàn

329

 

KIA MORNING BAH43F8 (RNYSA2433), 5 chỗ, máy xăng, số tự động

351

 

KIA MORNING 1.1 LX MT, 5 chỗ, máy xăng, số sàn

300

 

KIA MORNING 1.1 SX MT, 5 chỗ, máy xăng, số sàn

327

 

KIA MORNING 1.1 SX AT, 5 chỗ, máy xăng, số tự động

349

 

KIA RIO (04 cửa-KNADG413AA), 5 chỗ

400

 

KIA RIO (05 cửa-KNADH513AA), 5 chỗ

425

 

KIA RIO (05 Cửa-KNADH513BA), 5 chỗ

440

 

KIA OPTIMA (KNAGN411BB) 5 chỗ, máy xăng, số tự động

809

 

KIA SORENTO 2WD DSLMT (KNAKU814AA), 7 chỗ

835

 

KIA SORENTO 2WD GASAT (KNAKU811BA), 7 chỗ

845

 

KIA SORENTO 2WD GASMT (KNAKU811AA), 7 chỗ

805

 

KIA SORENTO 4WD GASAT (KNAKU811DA), 7 chỗ

880

 

KIA SORENTO 4WD GASMT (KNAKU811CA), 7 chỗ

860

 

KIA SORENTO (KNAKU811A), 7 chỗ, máy xăng, 1 cầu, số sàn

894

 

KIA SORENTO (KNAKU811B), 7 chỗ, máy xăng, 1 cầu, số tự động

910

 

KIA SORENTO (KNAKU811C), 7 chỗ, máy xăng, 2 cầu, số sàn

912

 

KIA SORENTO (KNAKU811D), 7 chỗ, máy xăng, 2 cầu, số tự động

950

 

KIA SORENTO (KNAKU811B), 7 chỗ, máy xăng, 1 cầu, số tự động, có ESP, camera lùi

953

 

KIA SORENTO (KNAKU811D), 7 chỗ, máy xăng, 2 cầu, số tự động, có ESP, camera lùi

998

 

KIA SPORTAGE (KNAPC811DB), 5 chỗ, máy xăng, 2 cầu, số tự động

815

 

KIA SOUL (KNAJT811AA), 5 chỗ

500

 

KIA SOUL (KNAJT811BA) 5 chỗ

520

82

Công ty TNHH Nissan Việt Nam

 

 

NAVARA

645

83

Công ty CP ô tô Jac Việt Nam

 

 

JAC HFC 1025KZ

229

 

JAC HFC 1025KZ/TK2

249

 

JAC HFC 1025KZ/KM3

247

 

JAC HFC 1025KZ/KM4

245

 

JAC HFC 1020K1

241

 

JAC HFC 1020K1/TK1

262

 

JAC HFC 1020K1/KM1

260

 

JAC HFC 1020K1/KM2

258

 

JAC HFC 1030K1

287

 

JAC HFC 1030K1/TK1

307

 

JAC HFC 1030K1/KM1

305

 

JAC HFC 1030K1/KM2

303

 

JAC HFC 1041K

306

 

JAC HFC 1041K/TK2

324.5

 

JAC HFC 1041K/KM3

319.8

 

JAC HFC 1041K/KM4

321.6

 

JAC HFC 1040K1

264.0

 

JAC HFC 1041K3

306.0

 

JAC HFC 1041K3/TK1

324.5

 

JAC HFC 1041K3/KM1

319.8

 

JAC HFC 1041K3/KM2

321.6

 

JAC HFC 1047K3

355.0

 

JAC HFC 1047K3/TK1

381.5

 

JAC HFC 1047K3/KM1

378.0

 

JAC HFC 1047K3/KM2

374.5

 

JAC HFC 1044K1

294.0

 

JAC HFC 1047K2

335.0

 

JAC HFC 1047K2/TK1

356.5

 

JAC HFC 1047K3/TK2

356.5

 

JAC HFC 1047K2/KM1

349.8

 

JAC HFC 1047K2/KM2

352.0

 

JAC HFC 1061K1

398.0

 

JAC HFC 1061K2

398.0

 

JAC HFC 1061K1/TK1

429.5

 

JAC HFC 1061KT1/TK2

429.5

 

JAC HFC 1061K1/KM1

425.0

 

JAC HFC 1061K1/KM2

419.5

 

JAC HFC 1061KT1/KM3

425.0

 

JAC HFC 1061KT1/KM4

416.5

 

JAC HFC 1061KT

404.0

 

JAC HFC 1061KT2

404.0

 

JAC HFC 1061KT/TK2

435.5

 

JAC HFC 1061KT1/TK1

435.5

 

JAC HFC 1061KT1/KM1

431.0

 

JAC HFC 1061KT1/KM2

425.5

 

JAC HFC 1061KT/KM3

431.0

 

JAC HFC 1061KT/KM4

425.5

 

JAC HFC 1083K

469.0

 

JAC HFC 1083K/TK1

509.0

 

JAC HFC 1083K1/TK1

509.0

 

JAC HFC 1083K1/KM1

504.5

 

JAC HFC 1083K/KM2

497.5

 

JAC HFC 1083K/KM4

497.5

 

JAC HFC 1035K

200.0

 

JAC HFC 1042K

385.0

 

JAC HFC 1042K/TK1

410.0

 

JAC HFC 1042K/KM1

407.0

 

JAC TRA1025H - TRACI (D104), tải 1250kg

180

 

JAC HFC1030K (D8AC0), tải 1,5 tấn

270

 

JAC HFC1041K (D830), tải 1,8 tấn

280

 

JAC TRA1041K - TRACI (D830), tải 2,15 tấn

280

 

JAC HFC1047K (D800), tải 2,4 tn

299

 

JAC TRA1047K - TRACI (D800), tải 3,45 tn

299

 

JAC HFC1061K (E2025), tải 3,45 tn

325

 

JAC HFC1083K (E8701), tải 5,5 tn

386

 

JAC TRA1083K - TRACI (E8710), tải 6,4 tấn

386

84

Công ty TNHH SX&LR ô tô VinaMazda:

 

 

MAZDA2 MT, 5 chỗ ngồi, máy xăng 1498 cm3, số sàn 5 cấp

560

 

MAZDA2 AT, 5 chỗ ngồi, máy xăng 1498 cm3, số tự động 4 cấp

590

85

Công ty TNHH ôtô Hoàng Gia:

 

 

Dongfeng DFL1203A/HGA-TB, tải có mui phủ, 10 tấn

740

 

Dongfeng DFL1203A/HGA-TK, tải thùng kín, 10,5 tấn

750

86

Công ty C phần ô tô Huyndai Thành Công lắp ráp và nhập khẩu:

 

 

Huyndai Grand i10, 05 chỗ ngồi, sản xuất 2014 hoặc 2015 tại n Độ

369

 

Huyndai H-1, xe ô tô tải van, 03 chỗ ngồi, sản xuất 2014 hoặc 2015 tại Hàn Quốc

743

 

Hyundai i10, dung tích 1.1 L, 5 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011

354

 

Hyundai i10, dung tích 1.2 L, 5 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011

420

 

Hyundai i20, dung tích 1.4 L, 5 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011

508

 

Hyundai i30cw, dung tích 1.6 L, 5 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011

646

 

Hyundai Accent, dung tích 1.4 L, số sàn, 5 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011

510

 

Hyundai Accent, dung tích 1.4 L, số tự động, 5 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011

540

 

Hyundai Avante HD-16GS-M4, dung tích 1.6 L, 5 chỗ, Việt Nam sản xuất năm 2011

480

 

Hyundai Avante HD-16GS-A5, dung tích 1.6 L, 5 chỗ, Việt Nam sản xuất năm 2011

535

 

Hyundai Avante HD-20GS-A4, dung tích 2.0 L, 5 chỗ, Việt Nam sản xuất năm 2011

595

 

Hyundai Sonata, dung tích 2.0 L, 5 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011

924

 

Hyundai Tucson, dung tích 2.0 L, 5 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011

883

 

Hyundai Santa Fe, dung tích 2.4 L, 7 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011

1,110

 

Hyundai Santa Fe, dung tích 2.0 L, 7 chỗ, Hàn Quc sản xuất năm 2011

1,091

 

Hyundai Genesis coupe, dung tích 2.0 L, 4 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011

1,055

 

Hyundai Equus, dung tích 3.8 L, 5 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011

2,626

 

Hyundai Equus, dung tích 4.6 L, 5 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011

3,131

 

Hyundai Grand Starex, dung tích 2.4 L, 6 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011

707

 

Hyundai Grand Starex, dung tích 2.4 L, 9 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011

768

 

Hyundai Grand Starex, dung tích 2.5 L, 9 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011

828

 

Hyundai Veloster, dung tích 1.6 L, 4 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011

798

 

Hyundai Elantra HD-16-M4, dung tích 1.6 L, 5 chỗ, Việt Nam sản xuất năm 2011

446

 

Hyundai H100/TC-TL, ôtô tải, dung tích 2.5L, tải trọng 1190 kg, Việt Nam sản xuất năm 2011

418

 

Hyundai H100/TC-MP, ôtô tải có mui, dung tích 2.5L, tải trọng 990 kg, Việt Nam sản xuất năm 2011

431

 

Hyundai H100/TC-TL, ôtô tải, dung tích 2.5L, tải trọng 920 kg, Việt Nam sản xuất năm 2011

435

 

Hyundai Santa Fe CM7UBC, dung tích 2.0 L, 7 chỗ, Việt Nam sản xuất năm 2011

1,091

 

Hyundai Sonata dung tích 2.0 L, 5 chỗ, Việt Nam sản xuất năm 2010

920

 

Hyundai Sonata YF-BB6AB, dung tích 2.0 L, 5 chỗ, Việt Nam sản xuất năm 2011

920

 

Huyndai SantaFe DM5-W7L661F; 07 chỗ; Việt Nam sản xuất năm 2015

1,039

 

Huyndai SantaFe DM4-W72FC5F; 07 chỗ; Việt Nam sản xuất năm 2015

1,087.5

 

Huyndai SantaFe DM4-W5L661F; 05 chỗ; Việt Nam sản xuất năm 2015

970

 

Huyndai SantaFe DM1-W52FC5F; 05 chỗ; Việt Nam sản xuất năm 2015

1,019.5

87

Công ty Cổ phần Hợp Thành

 

 

HYUNDAI MIGHTY HD72/HT-KX, ôtô kéo, chở xe, trọng tải 1.000 kg

800

88

Công ty Cổ phần Việt Nam Motors Cn Thơ:

 

 

HYUNDAI MIGHTY HD65, dung tích 3907 cm3

469

 

HYUNDAI MIGHTY HD72, dung tích 3907 cm3

489

89

Công ty TNHH 1 TV ôtô Đông Phong

 

 

HYUNDAI MIGHTY HD65/HVN-TK-DB, dung tích 3907 cm3, lắp ráp tại VN năm 2011

490

 

HYUNDAI MIGHTY HD65/HVN-TB-DB, dung tích 3907 cm3, lắp ráp tại VN năm 2011

485

90

Công ty TNHH Hùng Hưng

 

 

Xe ô tô tải mui, tải trọng 17900kg, nhãn hiệu CHENGLONG, số loại HUH/YC6L310-33/MB, sn xuất năm 2015

1,280

91

Công ty Cổ phần ô tô Đô Thành

 

 

Xe ô tô nâng người làm việc trên cao, hiệu Huyndai HD78, nhãn hiệu DONGHAE, sản xuất năm 2015

2,470

 

Xe ô tô tải có mui, hiệu Huyndai Mighty HD65/DT-TMB1; HD65/DT-TBH2; HD65/DT-TMB2

452

 

Xe ô tô tải thùng n hiệu Huyndai Mighty HD65/DT-TK1; HD65/DT-TK2

455

 

Xe ô tô tải thùng kín hiệu Huyndai Mighty HD72/DT-TK3

555

 

Xe ô tô tải có mui, hiệu Huyndai Mighty HD72/DT-TBH

550

 

Xe ô tô tải có mui, hiệu Huyndai Mighty HD72/DT-TMB5

550

 

Xe ô tô tải có mui, hiệu Huyndai HD65/DT-TBH2

540

 

Xe ô tô tải có mui, hiệu Huyndai HD72/DT-TMB1

560

 

Xe ô tô tải có mui, hiệu Huyndai HD72/DT-TMB5

560

 

Xe ô tô tải hiệu Huyndai HD78/DT-TL

580

 

Xe ô tô tải thùng kín hiệu Huyndai HD78/DT-TK

587

 

Xe ô tô tải thùng kín hiệu Huyndai HD72/DT-TK1; HD72/DT-TK2; HD72/DT-TK3

570

 

Xe ô tô tải có mui, hiệu Huyndai HD78/DT-TMB1

585

 

Xe ô tô tải có mui, hiệu Huyndai HD78/DT-TMB2

585

92

Công ty Cổ phần Sài gòn chuyên dùng

 

 

Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu Vinaxuki VXK 1980TL1/SGCD-MB, trọng tải 1.700kg

221

 

Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu Hino WU352L-NKMRJD3/SGCD-MB, trọng tải 4.100 kg

535

 

Xe ô tô tải bảo ôn nhãn hiệu Hina FG8JPSB-TV1/SGCD-BO, trọng tải 8.400 kg

1,196

 

Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu Isuzu NMR85H CAB-CHASSIS/SGCD-MB, trọng tải 1.800kg

600

 

Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu Chenglong SGCD/YC6L310-33-MP, trọng tải 17.570kg

1,280

 

Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu Hino XZU730L-HLFTL3/SGCD-MP, trọng tải 4.950kg

660

93

Công ty TNHH TCIE Việt Nam

 

 

Nissan Sunny N17, sản xuất năm 2013, 2014, 2015

483

 

Nissan Sunny N17 XL, sản xuất năm 2013, 2014, 2015

515

 

Nissan Sunny N17 XV, sản xuất năm 2013, 2014, 2015

565

II

Xe ô tô điện: Giá tính lệ phí trước bạ là giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp.

 

 

PHỤ LỤC VIII

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ PHƯƠNG TIỆN XE Ô TÔ ĐÃ QUA SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 10 năm 2015 của y ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

LOI PHƯƠNG TIN

GIÁ XE

1

2

3

1

Xe đã qua sử dụng các loại (trừ các loại/hiệu xe có giá xe mi tại các Phụ lục VI và VII)

 

 

Xe ôtô đã qua sử dụng các loại sản xuất từ năm 1975 trở về trước

40

 

Sản xuất từ năm 1976 - 1980

50

 

Sản xuất năm 1981

60

 

Sản xuất năm 1982

70

 

Sản xut năm 1983

80

 

Sản xuất năm 1984

90

 

Sản xut năm 1985 - 1999

100

2

Xe ôtô đã qua sử dụng từ năm 2000 trở về sau thì:

 

 

Áp dụng đối với tài sản trước bạ là tài sản cũ đã qua sử dụng theo Điểm c Khoản 3 của Phụ lục I-Phương pháp xác định giá tính lệ phí trước bạ ban hành tại Quyết định này.

 

 

PHỤ LỤC IX

BẢNG GIÁ PHƯƠNG TIỆN XE TRỘN BÊ TÔNG, BƠM BÊ TÔNG TẢI CHUYÊN DÙNG, XE BỒN (XITÉC), SƠ MI RƠMOOC, ĐẦU KÉO NHẬP KHẨU MỚI 100%
(Kèm theo Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 10 năm 2015 của y ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

LOẠI PHƯƠNG TIỆN

GIÁ XE

1

2

3

I

XE TRỘN BÊ TÔNG, BƠM BÊ TÔNG

 

 

CNHTC HOWO ZZ5257GJBM3241, ô tô trộn bê tông, Trung Quốc sản xuất

935

 

CNHTC HOWO ZZ5257GJBN3841W, ô tô trộn bê tông, trọng tải 11650kg, dung tích xi lanh 9726cm3, Trung Quốc sản xuất

990

 

CNHTC HOYUN HOYUN ZZ5255GJBM3845B, ô tô trộn bê tông, động cơ diesel, công suất 213kW, dung tích bồn trộn 8m3, dung tích xi lanh 9726cm3, Trung Quốc sản xuất

915

 

CNHTC SINOTRUK HOWO(6x4), dung tích thùng trộn 9m3, công suất động cơ 336Hp (247kw), Trung Quốc sản xuất

895

 

CNHTC ZZ124G5415C1, ô tô bơm bê tông hiệu, dung tích 6500cm3, Trung Quốc sản xuất

3,070

 

CNHTC, ô tô trộn bê tông, khối lượng 25000 kg, dung tích 9726 cm3, Trung Quốc sản xuất năm 2011

1,240

 

Daewoo BL7CR, ô tô bơm bê tông, dung tích 10964cm3, Hàn Quốc sản xuất

5,410

 

Daewoo K7CRF1, ô tô bơm bê tông, dung tích 10964cm3, Hàn Quốc sản xuất

5,695

 

Daewoo K4MRF1, ô tô trộn bê tông, dung tích 10964cm3, Hàn Quốc sản xuất

1,590

 

Daewoo K4MVF, ô tô trộn bê tông, trọng tải 15000kg, dung tích 14618cm3, Hàn Quốc sản xuất

1,620

 

Daewoo SCP-3715XR, ô tô bơm bê tông và phụ tùng tiêu chuẩn đồng bộ kèm theo, dung tích 10964cm3, Hàn Quốc sản xuất

3,295

 

DongFeng DFZ3251GJB, ôtrộn bê tông, trọng tải 11200kg, dung tích 9839cm3, Trung Quốc sản xuất

790

 

DongFeng DFZ5251GJBA1, ô tô trộn bê tông, trọng tải 11870kg, dung tích 8900cm3, Trung Quốc sản xuất

800

 

DONGFENG LG5258GJB, trộn bê tông, dung tích 7800cc, do Trung Quc sản xuất

915

 

DONGFENG SLA5258GJB, ô tô trộn bê tông, trọng tải 13000kg, dung tích xi lanh 8900cm3, Trung Quốc sản xuất

1,250

 

DONGFENG SY5121THB 9018, ô tô bơm bê tông và phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm, công suất 4500 ml/kW, dung tích xi lanh 4500cm3, Trung Quốc sản xuất

2,400

 

FAW LZT5253GJBT1A92 xe trộn bê tông

1,175

 

FAW CA5253GJBA70, xe trộn bê tông, dung tích 7700cm3

1,197

 

FAW LG5246GSNA, xe chuyên dùng chở xi măng, dung tích bồn 19,5m3, công suất 206kW

1,005

 

FAW LG5257GJB, ô tô trộn bê tông, công sut 220kW, Trung Quc sản xuất

875

 

FAW LG5319GFL, xe chuyên dùng chở xi măng, dung tích bồn 22m3, công suất 220kW

1,155

 

HINO FS1EVR, ô tô bơm bê tông, dung tích xi lanh 12913cm3, Nhật sản xuất

4,495

 

HYUNDAI HD 270, ô tô trộn bê tông, trọng tải 12200kg, dung tích 12920cm3, Hàn Quốc sản xuất

1,210

 

HYUNDAI HD 270, ô tô trộn bê tông, trọng tải 16130kg, dung tích 12920cm3, Hàn Quốc sản xuất

1,525

 

HYUNDAI HD060-MIX-MHS, ô tô trộn bê tông, trọng tải 14710kg, dung tích 12920cm3, Hàn Quốc sản xuất

2,085

 

HYUNDAI HD060P-8MIX-MHHB, ô tô trộn bê tông trọng tải 14560kg, dung tích xi lanh 9960cm3, Hàn Quốc sản xuất

1,600

 

HYUNDAI HD060P-8MIX-MHHB, ô tô trộn bê tông, trọng tải 16110kg, dung tích 9960cm3, Hàn Quốc sản xuất

1,365

 

HYUNDAI HD060-YMIX-MHR, ô tô trộn bê tông, trọng tải 14710kg, dung tích 12344cm3, Hàn Quốc sản xuất

1,605

 

HYUNDAI HD260, ô tô bơm bê tông, trọng lượng 26520kg, dung tích 12920cm3, Hàn Quốc sản xuất

6,270

 

HYUNDAI, ôtrộn bê tông, trọng tải 14710kg, dung tích 12920cm3, Hàn Quốc sản xuất

2,085

 

ISUZU CYZ51Q, ô tô bơm bê tông, công suất 265kW, dung tích 14256cm3, trên xe gắn hệ thống máy bơm bê tông hiệu PUTZMEISTER model BSF 36-14H, Nhật Bản sản xuất

6,429

 

SHAANQI SX5251GJBJM334, ôtrộn bê tông, công sut 213kW, mới 100% do Trung Quốc sản xuất

815

 

VOLVO FM400 SY5402THB 46, ô tô bơm bê tông và phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm, dung tích xi lanh 12800cm3, Thụy Điển - Trung Quốc sản xuất

7,780

 

VOLVO FM400 SY5416THB 48, ô tô bơm bê tông và phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm, dung tích xi lanh 12800cm3, Thụy Điển - Trung Quốc sản xuất

8,540

II

XE TẢI CHUYÊN DÙNG

 

 

FAW CA1083P9K2L, xe phun nước (5 - 8m3)

504

 

FAW CA5258GPSC, xe phun nước (16 - 20m3)

889

 

FAW SLA5160, xe phun nước (10 - 15m3)

713

 

FORD F550, xe ô tô nâng người, dung tích 7300cm3, Mỹ sản xuất

2,100

 

FORD F750, xe ô tô sửa chữa lưu động, trọng tải 4300kg, dung tích xi lanh 7200cm3, Mexico sản xuất

2,800

 

HINO, xe ô tô sửa chữa lưu động, trọng tải 2000kg, dung tích xi lanh 7685cm3, Mỹ sản xuất

4,100

 

ISUZU NQR, xe ô tô quét đường hiệu, trọng tải 1600kg, dung tích xi lanh 5193cm3, Nhật - Mỹ sản xuất

2,900

 

Xe ô tô rải nhựa đường, nhãn hiệu DONGFENG, số loại HZJ5161GLQ, Trung Quốc sản xuất năm 2014, dung tích xy lanh 5900cm3

1,200

III

XE XI TÉC (XE BN)

 

 

DONGFENG CSC5164GYY, ô tô xi téc (chở nhiên liệu), trọng tải 8200kg, dung tích 5883cm3, Trung Quốc sản xuất

700

 

Dongfeng DFZ5311GJY, ô tô xi téc (chở nhiên liệu), trọng tải 13600kg, dung tích xi lanh 8900cm3, Trung Quốc sản xuất

1,020

 

DONGFENG EQ5168GYY7DF, ô tô xi téc (chở nhiên liệu), trọng tải 8200kg, dung tích 5880cm3, Trung Quốc sản xuất

695

 

DongFeng LG5250GJY, ô tô xi téc, trọng tải 12755kg, dung tích 8300cm3, Trung Quốc sản xuất

645

 

DONGFENG SLA5250GJYDFL6, ô tô xi téc (chở nhiên liệu), trọng tải 12500kg, dung tích 8300cm3, Trung Quốc sản xuất

1,002

 

DongFeng SLA5310GJYE, ô tô xi téc vận chuyển dầu, Trung Quốc sản xuất

1,125

 

DONGFENG SLA5311GJYDFL, ô tô xi téc (chở nhiên liệu), trọng tải 15050kg, dung tích xi lanh 8300cm3,Trung Quốc sản xuất

915

 

Dongfeng XZL 5050GJY, ô tô xi téc, trọng tải 1680kg, dung tích 3298cm3, Trung Quốc sản xuất

250

 

FAW HT5314GYQ, xe chuyên dùng chở khí, dung tích bồn 30,96m3 công suất 192kW

1,295

 

FAW LG5163GJP, xe chuyên dùng chở xăng, dung tích bồn 11,5m3, công suất 132kW

730

 

FAW LG5252GJP, xe chuyên dùng chở xăng, dung tích bồn 18m3, công suất 154kW

842

 

FAW LG5153GJP, xe chuyên dùng chở xăng, dung tích bồn 24m3, công suất 192kW

960

 

FREIGHTLINER MM106042S, ô tô xi téc (chở nước), trọng tải 5600kg, dung tích xi lanh 7200cm3, Mỹ sản xuất

2,000

 

HOANGTRA FHT-CA1176K2L7CX, (Xe chở xăng)

760

 

HOANGTRA FHT-CA1258P1K2L11T1CX, (Xe chở xăng)

920

 

HOANGTRA FHT-CA1258P1K2L11T1PN, (Xe phun nước)

950

 

HOANGTRA FHT-CA1176P1K2L7PN, (Xe phun nước)

715

 

HOANGTRA FHT-CAH1121K28L6R5PN, (Xe phun nước)

940

 

HYUNDAI HD 310, ô tô xi téc, trọng tải 17,6 tấn, dung tích 11149cm3, Hàn Quốc sản xuất

1,800

 

HYUNDAI HD260/KPIXT, ô tô xi téc (chở xăng), trọng tải 11840kg, dung tích 11149cm3

1,560

 

HYUNDAI, ô tô xi téc (chở nhiên liệu), trọng tải 16000kg, dung tích 12344cm3, Hàn Quốc sản xuất

1,095

 

JIUYUAN KP9404GDY, Sơmi rơmoóc xi téc (chở khí hóa lỏng), trọng tải 40000kg, Trung quốc sản xuất năm 2011.

1,860

 

Kamaz 6540/PMSC-ND16, xe bồn chở nhựa đường, tải trọng 15800kg, dung tích xi lanh 10850cm3, Nga sản xuất

1,680

 

MAZDA 533702-2140, ô tô xi téc chở nhiên liệu, trọng tải 9130kg, dung tích 11150cm3, sản xuất tại Liên bang Nga

700

IV

ĐẦU KÉO

 

 

BEIFANG BENCHI, trọng tải 15670kg, động cơ dầu, dung tích 9726cm3, Trung Quốc sản xuất

795

 

Xe trộn bê tông ChengLong LZ5250GJBPDH

1,180

 

Xe trộn bê tông ChengLong LZ5251GJBM

1,210

 

Xe ô tô đầu kéo ChengLong LZ4252QDC

950

 

Xe ô tô đầu kéo ChengLong LZ4253QDC

900

 

Xe ô tô đầu kéo ChengLong LZ4251M3

925

 

Xe ô tô đầu kéo ChengLong LZ4251QDCA

954

 

Xe ô tô đầu kéo ChengLong LZ4180QAFA

710

 

Xe ô tô đầu kéo ChengLong LZ4250MDB

920

 

Xe ô tô đầu kéo ChengLong LZ4251M7DA

930

 

Xe ô tô đầu kéo ChengLong LZ4150LAD

520

 

Xe ô tô đầu kéo Chenglong, số loại LZ4251M3, dung tích 9839cm3, Trung Quốc sản xuất

1,045

 

Xe ô tô đầu kéo Mitsubishi Fuso, số loi FV 517, Nht sản xuất năm 2015

1,870

 

Xe ô tô đầu kéo CNHTC, ZZ 4257N324GC1, Trung Quốc sản xuất năm 2014

1,160

 

CNHTC HOWO ZZ4187S3511W, công suất 247kW, dung tích 9726cm3, động cơ Diesel, Trung Quốc sản xuất

520

 

CNHTC HOWO ZZ4257S3241W, công suất 273kW, dung tích 9726cm3, động cơ Diesel, Trung Quốc sản xuất

560

 

Daewoo V3TNF, trọng tải 17000kg, dung tích 10824cm3, Hàn Quốc sản xuất

1,650

 

DongFeng DFL3250A2, trọng tải 9500kg, dung tích 9830cm3, Trung Quốc sản xuất

670

 

DongFeng DFL4251A, trọng tải 14855kg, dung tích 8900cm3, Trung Quốc sản xuất

660

 

DONGFENG DFL4251A8, trọng tải 15020kg, dung tích 8900cm3, Trung Quốc sản xuất

773

 

DongFeng EQ4158GE12, trọng tải 8800kg, dung tích xi lanh 7252cm3, Trung Quốc sản xuất

330

 

DONGFENG EQ4252GE7, công suất 250kW, dung tích xi lanh 9839cm3

630

 

DONGFENG LZ4251QDC, trọng tải 15315kg, dung tích xi lanh 8900cm3, Trung Quốc sản xuất

910

 

Ô tô đầu kéo hiệu SHAANXI - Model: SX4255NT324 do Trung Quốc SX năm 2012. Tự trọng 8.400 Kg, Tải trọng kéo theo cho phép 40.000 Kg - Công suất 276 Kw, dung tích xi lanh 11596 ml. Kích cỡ lốp: 12.00R20 14PR. Sử dụng động cơ WEICHAI - Hàng mới 100%

5,128

 

Ô tô đầu kéo hiệu SHAANXI - Model: SX4257NX324 do Trung Quốc sản xuất năm 2012. Tự trọng 9.400 Kg, Tải trọng kéo theo cho phép 39.400 Kg - Công suất 316 Kw, dung tích xi lanh 11596 ml. Kích cỡ lốp: 12.00R20 14PR. Sử dụng động cơ WEICHAI - Hàng mới 100%

5,479

 

Xe ô tô đầu kéo CAMC model HN4253HP38C2M3 tay lái bên trái động cơ diedel công suất động cơ 280 kw dung tích xi lanh 11596cm3 mới 100% do Trung Quốc sx 2013 tự trọng 8805 kg tổng trọng lượng kéo theo cho phép 40.000 kg

5,625

 

Ô tô đầu kéo hiệu FAW model CA4250P66K2T1A3E, động cơ diezel EU3 công suất 350HP, tự trọng 8860kg, tổng trọng lượng có tải 25000kg, tay lái thuận. Xe mới 100%, sản xuất năm 2013 tại Trung Quốc

5,058

 

Xe ô tô đầu kéo hiệu HYUNDAI HD700 sản xuất năm 2012 mới 100%, động cơ D6AC, dung tích xi lanh 11149cc, tổng trọng lượng có tải trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn, sử dụng diesel

10,679

 

Xe ô tô đu kéo hiệu HYUNDAI HD1000 sản xuất năm 2013, mới 100%, động cơ D6CA, dung tích xi lanh 12920cc, tổng trọng lượng có tải trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn, sử dụng diesel

11,268

 

Ô tô đầu kéo (máy kéo) tay lái bên trái, nhãn hiệu CNHTC, model ZZ4257S3241W, động cơ Diezel, công suất 273 KW, dung tích xi lanh 9726 ml, t trọng 9,18 tấn/chiếc, tổng trọng tải 25 tấn/chiếc, do TQ sx năm 2013

4,839

 

Xe ôtô đầu kéo hiệu FREIGHTLINER sản xuất 2007 đã qua sử dụng dung tích xi lanh trên 1.100cc công suất trên 67KW động cơ Diesel tay lái thuận

3,849

 

Xe ôtô đầu kéo, 02 chỗ, hiệu DAEWOO V3TEF, công suất 340 Ps, số sàn, động cơ Diesel, dung tích 11.051 cc, tay lái bên trái, mới 100%, SX năm 2013, SK, SM như bản kê đính kèm. Hàng được hưởng thuế NK ưu đãi đặc biệt theo thông tư 163/2011/TT-BTC ngày 17/11/2011.

1,432

 

Xe ôtô đu kéo, 02 chỗ, hiệu DAEWOO V3TVF, công sut 420 Ps, số sàn, động cơ Diesel, dung tích 14.618 cc, tay lái bên trái, mới 100%, SX năm 2013, SK, SM như bản kê đính kèm. Hàng được hưởng thuế NK ưu đãi đặc biệt theo thông tư 163/2011/TT-BTC ngày 17/11/2011.

1,546

 

Xe ô tô đầu kéo hiệu HYUNDAI HD1000, mới 100% công suất 302 KW, sản xuất năm 2012 tay lái thuận nguyên gốc. Sử dụng dầu diezen, động cơ: D6CA.

11,268

 

Xe ô tô đu kéo hiệu HYUNDAI HD700, mới 100% công suất 250KW, sản xuất năm 2012 tay lái thuận nguyên gốc. Sử dụng dầu diezen, động cơ: D6AC.

10,679

 

Ô tô đầu kéo hiệu DAEWOO V3TEF (loại 2 cầu), động cơ Diesel, tay lái thuận, mới 100%, SX: 2012

1,432

 

FAW CA4143P1182A80, xe đầu kéo 1 cầu (162kW), nhập khẩu nguyên chiếc từ TQ

400

 

FAW CA4143P11K2A80, công sut 162kW

470

 

FAW CA4147P11K2CA91, trọng tải 8,4 tn, do Trung Quc sản xuất

385

 

FAW CA4161P1K2A80

537

 

FAW CA4168P1K2, xe đầu kéo 1 cầu (192kW), nhập khẩu nguyên chiếc từ TQ

440

 

FAW CA4182P21K2 (4x2), trọng tải 8000kg, công sut 228KW, Trung Quốc sản xuất

570

 

FAW CA4252P21K2T1A, xe đầu kéo 2 cầu (228kW), nhập khẩu nguyên chiếc từ TQ

630

 

FAW CA4252P21K2T1A80

724

 

FAW CA4258P1K2T1, xe đầu kéo 2 cầu (192kW), nhập khẩu nguyên chiếc từ TQ

515

 

FAW CA4258P2K2T1

655

 

FAW CA4258P2K2T1A80, trọng tải 15100kg, công suất 247KW

654

 

FAW CA4258P2K2T1A80, trng tải 23980kg, công suất 280KW

800

 

FAW CA4258P2K2T2A80

534

 

FORD 750, trọng tải 9000kg, dung tích xi lanh 7200cm3, Mexico sản xuất

900

 

FOTON BJ4253SMFKB-1

1,160

 

FONTON, công sut 280KW, sản xuất năm 2014

1,100

 

FONTON BJ4259SMFKB-5, công suất 276KW, sản xuất năm 2014

1,320

 

FOTON BJ4183SLFJA-2, trọng tải 10625kg, dung tích xi lanh 8900cm3, trọng lượng kéo theo 28250kg, Trung Quốc sản xuất

645

 

FOTON BJ4253SMFJB-S3, dung tích xi lanh 8900cm3, tải trọng 14925kg, trọng lượng kéo theo 39825kg, do Trung Quốc sản xuất

770

 

FREIGHTLINER CL120042ST, trọng tải 8100kg, dung tích 14600cm3, Mỹ sản xuất

1,020

 

FREIGHTLINER CL120064ST, trọng tải 15200kg, dung tích 12700cm3, Mỹ sản xuất

1,100

 

FREIGHTLINER CL120064ST, trọng ti 15200kg, dung tích 14000cm3, Mỹ sản xuất

1,185

 

FREIGHTLINER CL120064ST, trọng tải 15300kg, dung tích 12798cm3, Mỹ sản xuất

1,080

 

FREIGHTLINER CL120064ST, trọng tải 8057kg, dung tích 11946cm3, Mỹ sản xuất

1,020

 

FREIGHTLINER ST120064ST, trọng tải 15100kg, dung tích 12700cm3, Mỹ sản xuất

1,150

 

FREIGHTLINER ST120064ST, trọng tải 15200kg, dung tích 14000cm3, Mỹ sản xuất

1,250

 

FREIGHTLINER, dung tích 12700cm3, Mỹ sản xuất

1,020

 

HINO SH1EEV, trọng tải 10880kg, dung tích 12913cm3

1,455

 

HYUNDAI HD 1000, trọng tải 16500kg, dung tích 12920cm3, Hàn Quốc sản xuất

1,500

 

HYUNDAI HD 700, trọng tải 16500kg, dung tích xi lanh 11149cm3, Hàn Quốc sản xuất

1,250

 

HYUNDAI HD 700, ô tô đầu kéo, trọng tải 16500kg, dung tích xi lanh 11149cm3, Hàn Quốc sản xuất 2010

1,428

 

HYUNDAI HD 700, ô tô đu kéo, dung tích xi lanh 11149cm3, Hàn Quốc sản xuất 2015

1,800

 

HYUNDAI Trago, trọng tải 16370kg, dung tích xi lanh 12344cm3, Hàn Quốc sản xuất

1,447

 

HYUNDAI, trọng tải 16500kg, dung tích 12920cm3, Hàn Quốc sản xuất

1,550

 

HYUNDAI, trọng tải 16500kg, dung tích xi lanh 12344cm3, Hàn Quốc sản xuất

1,510

 

INTERNATIONAL 9400I SBA 6X4, trọng tải 15100kg, dung tích xi lanh 14945cm3, Mexico sản xuất

1,260

 

INTERNATIONAL 9400I SBA 6X4, trọng tải 15200kg, dung tích 14945cm3, Canada sản xuất

1,180

 

ISUZU EXR51E, trọng tải 9000kg, dung tích 14256cm3, Nhật Bản sản xuất

1,050

 

ISUZU EXZ51K, trọng tải 16215kg, dung tích 14256cm3, Nhật sản xuất

1,705

 

ISUZU JALEXR, trọng tải 19350kg, Nhật Bản sản xuất

1,160

 

JAC HFC4253K5R1, trọng tải 16020kg, 9726cm3, Trung Quốc sản xuất

915

 

Kamax 54115, trọng tải 12000kg, dung tích 10850cm3, Nga sản xuất

660

 

Kenworth, trọng tải 15200kg, dung tích 11900cm3, Mỹ sản xuất

1,175

 

MACK CX612, trọng tải 8500kg, dung tích xi lanh 11929cm3, Mỹ sản xuất

925

 

MAN TGA 19360, trọng tải 9243kg, dung tích 10518cm3, Đức sản xuất

1,650

 

MAN TGA 41660 - 8x4/4 BLS, trọng tải 26870kg, dung tích xi lanh 18273cm3, Đức sản xuất

4,270

 

NISSAN CKA45Y, trọng tải 8800kg, dung tích xi lanh 12503cm3, Nhật sản xuất

1,270

 

PETERBILT 379, trọng tải 14450kg, dung tích xi lanh 14945cm3, Mỹ sản xuất

1,420

 

PETERBILT 387, trọng tải 12943kg, dung tích xi lanh 15000cm3, Mỹ sản xuất

1,230

 

PETERBILT CONVENTIONAL, trọng tải 13100kg, dung tích xi lanh 14600cm3, Mỹ sản xuất

1,270

 

STERLING 15400kg, dung tích xi lanh 14000cm3, Canada sản xuất

1,600

 

Volvo, trọng tải 15600kg, dung tích 14945cm3, Mỹ sản xuất

1,115

V

RƠMOÓC

 

 

Xe sơmi rờ mooc xương 40 Feed ZJV9400TJZ

305

 

Xe sơmi rờ mooc lng 12.4 ZJV9405CLXDY

350

 

Xe sơmi rờ mooc lồng 12.4 ZJV9403CCYSZ

380

 

Xe sơmi rờ mooc tải không mui, có sàn, có thành ZJV9400DY

329

 

Xe sơmi rờ mooc tải không mui, có sàn, có thành ZJV9403SZ

368

 

Xe sơmi rờ mooc tải tự đổ LG9402Z

565

 

CIMC C402Y, Sơmi rơmoóc tải (chở container), trọng tải 35000kg, Trung Quốc sản xuất

330

 

CIMC, Sơmi rơmoóc xi téc, trọng tải 20800kg, Trung Quc sản xuất

430

 

Daewoo HEC-F2-2500, Sơmi rơmoóc xi téc (chở xi măng rời), trọng tải 25000 kg, Hàn Quốc sản xuất

370

 

DALIM, Sơmi rơmoóc xi téc (chở khí gas hóa lỏng), trọng ti 16000kg, Hàn Quốc sản xuất

1,615

 

DONG-A KPH30G002HP, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 20 feet, trọng tải 20000kg, Hàn Quốc sản xuất

330

 

DOOSUNG DS-BCT-26000, Sơmi rơmoóc xi téc (chở xi măng rời), trọng tải 26000kg, Hàn Quốc sản xuất

400

 

GUANGZHOU JP41MK, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 40 feet, trọng tải 24400kg, Trung Quốc sản xuất

330

 

HANKOK HC42, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 40 feet, trọng tải 27500kg, Hàn Quốc sản xuất

330

 

Hyundai CGES48 - 104, Sơmi Rơmoóc tải (chở container) hiệu trọng tải 30480kg, Mỹ sản xuất

860

 

HYUNDAI HC20/10TC, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 40 feet, trọng tải 28100kg, Hàn Quốc sản xuất

330

 

HYUNDAI HC20/40TC, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 40 feet, trọng tải 20300kg, Hàn Quốc sản xuất

330

 

ICP, Sơmi rơmoóc, trọng tải 26000kg, Hàn Quốc sản xuất

330

 

JINDO JCC-42B2, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 40 feet, trọng tải 27425kg, Trung Quốc sản xuất

330

 

JINDO JGC-40B3, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 40 feet, trọng tải 28900kg, Trung Quốc sản xuất

330

 

JINDO, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 40 feet, trọng tải 24500kg, Hàn Quốc sản xuất

330

 

JOUNGJIN YMC-19T, Sơmi rơmoóc xi téc chở khí hóa lỏng, Hàn Quốc sản xuất

840

 

JUPITER FTW9360TJZG, Sơmi rơmoóc tải chở container loại hiệu trọng tải 30500kg, 03 trục, Trung Quốc sản xuất

330

 

JUPITER JCT-41SM, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 40 feet, trọng tải 24150kg, Trung Quốc sản xuất

330

 

JUPITER JCT-41SM, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 40 feet, trọng tải 27150kg, Trung Quốc sản xuất

330

 

KING KONG KW43SM, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 40 feet, trọng tải 32000kg, Trung Quốc sản xuất

330

 

KINGSTON, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 40 feet, trọng tải 28900kg, Hồng Kông sản xuất

330

 

KRUEGER, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 40 feet, trọng tải 26750kg, Australia sản xuất

330

 

MITSHIDO, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 40 feet, trọng tải 27000kg, Trung Quốc sản xuất

330

 

NEW TOKYU TG43, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 40 feet, trọng tải 32000kg, Trung Quốc sản xuất

330

 

NEW TOKYU, Sơmi rơmoóc tải, trọng tải 32000kg, Trung Quc sản xuất

330

 

NIKKYU JGS 41M, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 40 feet, trọng tải 21350 kg, Trung Quốc sản xuất

330

 

NIKKYU NY402QS, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 40 feet, trọng tải 24350kg, Trung Quốc sản xuất

330

 

NIPPON JGS 41M, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 40 feet, trọng tải 27000kg, Trung Quốc sản xuất

330

 

NISSHA, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 40 feet, trọng tải 28500kg, Hồng Kông sản xuất

330

 

SHENJUN, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 40 feet, trọng tải 28500 kg, Trung Quốc sản xuất

330

 

SHIN NIPPON SH22, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 20 feet, trọng tải 23600kg, Trung Quốc sản xuất

330

 

SIN TRAN, Sơmi rơmoóc 45 feet, trọng tải 32230kg, Singapore sản xuất

360

 

SSANGYONG, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 40 feet, trọng tải 31900kg, Hàn Quốc sản xuất

330

 

STRICK, Sơmi rơmoóc tải (chở container), trọng tải 27440kg, Mỹ sản xuất

860

 

TOKYU TCE-405-3C, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 40 feet, trọng tải 26900kg, Nhật sản xuất

330

 

TOKYU, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 40 feet, trọng tải 25900kg, Trung Quốc sản xuất

330

 

TONG HUA - loại 40', do Trung Quốc sản xuất

300

 

TONGHUA TH42, Sơmi rơmoóc tải (chở container), Trung Quốc sản xuất

330

 

TONGHUA TH43, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 40 feet, trọng tải 32000kg, Trung Quốc sản xuất

330

 

UNI, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 40 feet, trọng tải 29300kg, Trung Quốc sản xuất

330

 

Sơmi rơmoóc gắn xitéc, dung tích 24 m3, Trung Quốc sản xuất 2010

1,244

 

WEIBA TM43M Sơmirơmoóc tải (chở container), tải trọng 30480kg, 40 feet sàn 3 trục, Trung Quốc sản xuất

330

 

PHỤ LỤC X

BẢNG GIÁ PHƯƠNG TIỆN XE TRỘN BÊ TÔNG, BƠM BÊ TÔNG TẢI CHUYÊN DÙNG, XE BỒN (XITÉC), SƠ MI RƠMOOC, ĐẦU KÉO SẢN XUẤT TRONG NƯỚC MỚI 100%
(Kèm theo Quyết định số 47
/2015/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 của y ban nhân dân tnh Bình Dương)

Đơn vị tính: triệu đng

STT

LOẠI PHƯƠNG TIỆN

GIÁ XE

1

2

3

I

XE TẢI CHUYÊN DÙNG

 

 

HOANGTRA FHT-CA1258P1K2L11T1PN, (xe phun nước)

950

 

HOANGTRA FHT-CA1176P1K2L7PN, (xe phun nước)

715

 

HOANGTRA FHT-CAH1121K28L6R5PN, (xe phun nước)

940

II

XE XI TÉC (XE BN)

 

1

Công ty TNHH Hoàng Trà

 

 

HOANGTRA FHT-CA1176K2L7CX, (xe chở xăng)

760

 

HOANGTRA FHT-CA1258P1K2L11T1CX, (xe chở xăng)

920

2

Xí Nghiệp TRAENCO

 

 

Xe ô tô xi téc (chở nhiên liệu) hiệu SHENYE, số loại ZJZ1252DPH5AD/TRC-XT, trọng tải 13120kg

670

 

Xe ô tô xi téc (chở xăng) hiệu FAW, số loại CA1311P21K2L11T4A92/TRC-X, trọng tải 16280kg

714

3

Công ty Cổ phần Cơ khí Xăng Dầu

 

 

Xe bồn chở dung môi hóa chất dung tích 16m3, hiệu KAMAZ 53229

1,441

 

HINOFM8JNSA 6X4/PMCS-16NL, ôtô xì téc chở nhiên liệu, dung tích 7684cm3, trọng tải 13120kg

1,895

 

HINOFC9JESA/PMCS-7NL, ôtô xì téc chở nhiên liệu, dung tích 5123 cm3, trọng tải 5740 kg

1,095

III

RƠMOÓC

 

1

Tng Công ty cơ khí GTVT Sài Gòn (SAMCO)

 

1.1

Cty TNHH MTV - TM CK VT Anh Bửu

 

 

Sơmi rơmoóc 40 feet - 3 trục, tải trọng 28000kg

110

 

Sơmi rơmoóc 40 feet - 2 trục, tải trọng 23000kg

100

 

Sơmirơmoóc 45 feet

150

 

Sơ mi rơ moóc tải (chở container) hiệu ABƯU, số loại SMRM 40F-06, trọng tải 23000kg

130

1.2

Cty TNHH Chn Phát

 

 

Sơ mi rơ moóc tải hiệu CPT, số loại SMRM40F2XI450, trọng tải 23000kg

110

2

Công ty C phn Ô tô Giải Phóng

 

 

Sơmi rơmoóc lùn 2 trục hiệu Vilow trailer, số loại Z751-L92-01

423

 

Sơmi rơmoóc lùn 3 trục hiệu Z751, số loại L93-01

220

 

Sơmi rơmoóc tải chở container nhãn hiệu Z751, số loại 8452X-A-01, trọng tải 24000kg

190

 

Sơmi rơmoóc 40 feet mới 100%, sàn 02 trục, 08 gù, dầm I500

204

 

Sơmi rơmoóc 40 feet mới 100%, sàn 03 trục, 08 gù, dầm I500

255

 

Sơmi rơmoóc 40 feet mới 100%, xương 02 trục, 08 gù, dm I500

162

 

Sơmi rơmoóc 40 feet mới 100%, xương 03 trục, 08 gù, dầm I500

212

 

Sơmi rơmoóc 40 feet mi 100%, xương 03 trục, 10 gù, dầm I500

275

 

Sơmi rơmoóc 45 feet mới 100%, sàn trục, 10 gù, dm I500

240

           

Sơmi rơmoóc 45 feet mới 100%, xương trục, 10 gù, dm I500

195

 

Sơmi rơmoóc 45 feet mi 100%, xương 03 trục, 10 gù, dm I500

235

3

Công ty TNHH RCK RUNGCHAROEN Việt Nam

 

 

Sơmi rơmoóc xì téc (chở xi măng rời) hiệu RCK, số loại ST3A30CBM, tải trọng 32395kg

600

 

Sơmi rơmoóc xì téc (chở xi măng rời) loại 03 trục

450

 

Sơmi rơmoóc sàn phẳng loại 03 trục

270

 

Sơmi rơmoóc ST2A40F

165

 

Sơmi rơmoóc ST3A30CBM

440

 

Sơmi rơmoóc ST3A40F

228

 

Sơmi rơmoóc ST3A40FST

275

 

Sơmi rơmoóc tải (chở container) loại 02 trục

150

 

Sơmi rơmoóc tải (chở container) loại 03 trục

216

 

Sơmi rơmoóc tải thùng loại 03 trục

396

4

Công ty TNHH ô tô DOOSUNG Việt Nam

 

 

Sơmi rơmoóc tải (chở xi măng rời) hiệu DOOSUNG, số loại DV-BS3S-360A, trọng tải 32800kg, 3 trục

548

5

Công ty TNHH TM - CK Tân Thanh

 

 

Sơmirơmooc KCT A42-XA-01, tải trọng 26000kg, 40 feet

150

 

Sơmirơmooc KCT A33-TP-02, tải trọng 21000kg, 38 feet

350

 

Sơmirơmooc KCT 922-TP-02, tải trọng 19200kg, 20 feet

170

 

Sơmirơmooc KCT A43-TP-01, tải trọng 27800kg, 40 feet

240

 

Sơmirơmooc KCT A32-LB-01, tải trọng 20000kg, 20 feet

170

 

Sơmirơmooc KCT A53-B-01, tải trọng 26500kg, 45 feet

260

 

Sơmirơmooc KCT A32-LA-01, tải trọng 24050kg, 30 feet

170

 

Sơmirơmooc KCT A43-LE-01, tải trọng 30.000kg, 40 feet

190

 

Sơmirơmooc KCT A42-BC-01, tải trọng 20.000kg, 40 feet

300

 

Sơmirơmooc KCT A22-X-02, tải trọng 21.400kg, 20 feet

120

 

Sơmi rơmoóc chở container KCT 522-X-01, 20' xương 2 trục

120

 

Sơmi rơmoóc chở container KCT 542-X-01, 40' xương 2 trục (dầm 450)

145

 

Sơmi rơmoóc chở container KCT 543-CC-01, 40' cổ cò 3 trục

170

 

Sơmi rơmoóc chở container KCT 543-S-01, 40' sàn 3 trục

215

 

Sơmi rơmoóc chở container KCT 543-X-01, 40' xương 3 trục (dầm 450)

185

 

Sơmi rơmoóc chở container KCT 742-S-01, 40' sàn 2 trục

170

 

Sơmi rơmoóc chở container KCT 742-X-02, 40' xương 2 trục

145

 

Sơmi rơmoóc chở container KCT 742-X-03, 40' xương 2 trục

145

 

Sơmi rơmoóc chở container KCT 743-X-02, 40' xương 3 trục

185

 

Sơmi rơmoóc chở container KCT 752-CC-02, 45' cổ cò 2 trục

145

 

Sơmi rơmoóc chở container KCT 753-CC-01, 45' cổ cò 3 trục

180

 

Sơmi rơmoóc chở container KCT 842-X-04, trọng tải 27200kg, loại 40 feet

145

 

Sơmi rơmoóc chở container KCT 843-B-01, 40' sàn bửng mới

250

 

Sơmi rơmoóc chở container KCT 843-X-03, trọng tải 31000kg, loại 40 feet

185

 

Sơmi rơmoóc chở container KCT 922-TP-01, trọng tải 20000kg, loại 20 feet

170

 

Sơmi rơmoóc chở container KCT 922-TP-02, trọng tải 19200kg, loại 20 feet

170

 

Sơmi rơmoóc chở container KCT 942-S-02, trọng tải 25000kg, loại 40 feet

280

 

Sơmi rơmoóc chở container KCT 943-B-02, trọng tải 27400kg, loại 40 feet

280

 

Sơmi rơmoóc chở container KCT 853-S-01, 45 feet sàn 3 trục, tải trọng 29100kg

240

 

Sơmi rơmoóc tải (tự đổ) hiệu KCT, số loại 933-TP-01, Ben, tải trọng 23700kg

350

 

Sơmi rơmoóc tải 20', KCT A22-TP-03, trọng tải 18150kg

170

 

Sơmi rơmoóc tải 45', KCT A52-X-01, trọng tải 26700kg

190

 

Sơmi rơmoóc tải 45', KCT A53-X-01, trọng tải 30100kg

240

6

Công ty TNHH Chien You VN

 

 

Mooc Ben CYHLA - 04

458

 

Sơmi rơmoóc CHIEN - YOU YSC-436, trọng tải 23000kg

137

 

Sơmi rơmoóc số loại CY3 SCE - 09, 40 feet (sàn thép)

279

 

Sơmi rơmoóc số loại CY3 SCE - 09, 40 feet (xương)

231

 

Sơmi rơmoóc số loại CY3 SCE - 11, 40 feet

278

 

Sơmi rơmoóc số loại CYAWA - 02 trục xe BPW

193

 

Sơmi rơmoóc số loại CYAWA - 02 trục xe FUWA

173

 

Sơmi rơmoóc số loại CYAWA - 97, 2 trục xe loại 40 feet

225

 

Sơmi rơmoóc số loại CYSCD - 06 trục xe BPW

137

 

Sơmi rơmoóc số loại CYSCD - 06 trục xe FUWA

117

 

Sơmi rơmoóc số loại YSC - 402 trục xe BPW

157

 

Sơmi rơmoóc số loại YSC - 402 trục xe FUWA

137

 

Sơmi rơmoóc số loại YSC - 407 loại 40 feet

171

 

mi rơmoóc số loại YSC - 408 trục xe FUWA

134

 

Sơmi rơmoóc số loại YSC-407 trục xe BPW

210

 

Sơmi rơmoóc số loại YSC-407 trục xe FUWA

180

 

Sơmi rơmoóc số loại YSC-413, 2 trục xe loại 45 feet

191

 

Sơmi rơmoóc số loại YSC-431, 40 feet

175

 

Sơmi rơmoóc số loại YSC-436 trục xe BPW

210

 

Sơmi rơmoóc số loại YSC-436 trục xe FUWA

180

 

Sơmi rơmoóc số loại YSC-436, 40 feet

173

 

Sơmi rơmoóc số loại YSCD-06, 20 feet

154

 

Sơmi rơmoóc số loại YSC - 408 trục xe BPW

154

7

Công ty C phn khí ASEAN

 

 

Sơmi rơmoóc tải (ch container), nhãn hiệu AMT, số loại AMT-116-LIFT43-F2-1

330

 

Sơmi rơmoóc tải (ch container), nhãn hiệu AMT, số loại AMT-116-LIFT43-F2-2

330

 

Sơmi rơmoóc tải (chở container), nhãn hiệu ASEAN, số loại ASEAN S43-F3

350

 

Sơmi rơmoóc tải (chở container), nhãn hiệu AMT, số loại AMT S453-F1-1

320

 

Sơmi rơmoóc tải (chở container), nhãn hiệu AMT, số loại AMT S453-F1-2

320

 

Sơmi rơmoóc tải (chở container), nhãn hiệu AMT, số loại AMT G403-E2-1

300

 

Sơmi rơmoóc tải (chở container), nhãn hiệu AMT, số loại AMT G403-E2-2

300

 

Sơmi rơmoóc tải (chở container), nhãn hiệu AMT, số loại AMT G403-E2-3

300

7

Xí nghiệp Liên Hợp Z751:

 

 

Sơmi Rơmoóc Z751 X8403-A, trọng tải 30600kg

297

 

Sơmi Rơmooc tải tự đ ZKL35 BB403-A

570

 

PHỤ LỤC XI

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ PHƯƠNG TIỆN XE TRỘN BÊ TÔNG, BƠM BÊ TÔNG TẢI CHUYÊN DÙNG, XE BỒN (XITÉC), SƠ MI RƠMOOC, ĐẦU KÉO ĐÃ QUA SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 47
/2015/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 của y ban nhân dân tnh Bình Dương)

Đơn vị tính: triệu đng

STT

LOI PHƯƠNG TIN

GIÁ XE

1

2

3

I

RƠMOÓC ĐÃ QUA SỬ DỤNG

 

1

Sơmi rơmoóc đã qua sử dụng:

 

 

Sơmi rơmoóc đã qua sử dụng các loại/hiệu sản xuất từ năm 1990 trở về trước (trừ các loại/hiệu do Trung Quốc sản xuất đã có trong bảng giá)

80

 

Sản xuất từ năm 1991 - 1999

100

2

Sơmi rơmoóc đã qua sử dụng từ năm 2000 trở về sau thì:

 

 

Áp dụng đối với tài sản trước bạ là tài sản cũ đã qua sử dụng theo Điểm c Khoản 3 của Phụ lục I-Phương pháp xác định giá tính lệ phí trước bạ ban hành tại Quyết định này.

 

II

CÁC LOẠI XE ĐÃ QUA SỬ DỤNG (trừ Sơmi Rơmoóc đã qua sử dụng): TRỘN BÊ TÔNG, BƠM BÊ TÔNG, TẢI CHUYÊN DÙNG, XE BỒN (XITÉC), ĐẦU KÉO

áp dụng tương tự như điểm 2

 

PHỤ LỤC XII

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY
(Kèm theo Quyết định số 47
/2015/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 của y ban nhân dân tnh Bình Dương)

Đơn vị tính: triệu đng

STT

LOI PHƯƠNG TIN

GIÁ XE

1

2

3

A: MỚI 100%

 

I

Xà lan không tự hành:

 

 

Dưới 10 tấn

48

 

Từ 10 tấn - 20 tấn

95

 

Trên 20 tấn - 50 tấn

150

 

Trên 50 tấn - 100 tấn

170

 

Trên 100 tấn - 150 tấn

240

 

Trên 150 tấn - 200 tấn

360

 

Trên 200 tấn - 300 tấn

600

 

Trên 300 tấn - 400 tấn

850

 

Trên 400 tấn - 500 tấn

1,000

 

Trên 500 tấn - 600 tấn

1,200

 

Trên 600 tn - 700 tấn

1,500

 

Trên 700 tấn - 800 tấn

1,800

 

Trên 800 tấn - 900 tấn

2,200

 

Trên 900 tấn

2,500

II

Xà lan tự hành:

 

 

Dưới 10 tấn

120

 

Từ 10 tấn - 20 tấn

355

 

Trên 20 tấn - 50 tấn

600

 

Trên 50 tấn - 100 tấn

950

 

Trên 100 tấn - 150 tấn

1,200

 

Trên 150 tấn - 200 tấn

1,800

 

Trên 200 tấn - 300 tấn

2,400

 

Trên 300 tấn - 400 tấn

3,000

 

Trên 400 tấn - 500 tấn

3,600

 

Trên 500 tấn - 600 tấn

4,300

 

Trên 600 tấn - 700 tấn

4,600

 

Trên 700 tấn - 800 tấn

5,000

 

Trên 800 tấn - 900 tấn

5,300

 

Trên 900 tấn

5,700

III

Ghe tàu có máy:

 

 

Dưới 6m

6

 

Từ 6m - 8m

8

 

Trên 8m - 12m

20

 

Trên 12m - 14m

30

 

Trên 14m - 16m

40

 

Trên 16m - 19m

50

 

Trên 19m - 22m

80

 

Trên 22m

100

IV

Vỏ ghe, tàu hoặc máy:

 

 

Dưới 6m

4

 

Từ 6m - 8m

5

 

Trên 8m - 12m

15

 

Trên 12m - 14m

22

 

Trên 14m - 16m

30

 

Trên 16m - 19m

40

 

Trên 19m - 22m

50

 

Trên 22m

80

V

Các loại tàu kéo, tàu đẩy, tàu ủi:

 

 

Sức kéo...đến 20cv

30

 

Trên 20cv - 50cv

50

 

Trên 500cv - 100cv

120

 

Trên 100cv - 200cv

200

 

Trên 200cv - 300cv

300

 

Trên 300cv - 400cv

400

 

Trên 400cv - 500cv

500

 

Trên 500cv

600

VI

Các loại tàu kéo, tàu đẩy, tàu ủi thay vào máy (máy tàu kéo, tàu đẩy, máy xà lan tự hành...):

 

 

Công suất...đến 20cv

15

 

Trên 20cv - 50cv

25

 

Trên 50cv - 100cv

60

 

Trên 100cv - 200cv

100

 

Trên 200cv - 300cv

150

 

Trên 300cv - 400cv

200

 

Trên 400cv - 500cv

300

 

Trên 500cv

400

VII

Xáng cạp (Ponton đặt cần cẩu):

 

1

Loại xáng cạp

 

 

Có chiều dài từ 25m trở xuống

260

 

Có chiều dài trên 25m đến 30m

400

 

Có chiều dài trên 30m

600

2

Loại cn cu thay vào xáng cạp

 

 

Loại có trọng kéo (sức cẩu) từ 25 tấn trở xuống:

 

 

Giá tính LPTB = 2.000.000 đồng x số tấn thực tế

 

 

Loại có trọng kéo (sức cẩu) từ 25 tấn đến 45 tấn:

 

 

Giá tính LPTB = 2.500.000 đồng x số tấn thực tế

 

 

Loại có trọng kéo (sức cẩu) trên 45 tấn:

 

 

Giá tính LPTB = 3.000.000 đồng x số tấn thực tế

 

B: ĐÃ QUA SỬ DỤNG

 

 

Áp dụng đối với tài sản trước bạ là tài sản cũ đã qua sử dụng theo Điểm c Khoản 3 của Phụ lục I-Phương pháp xác định giá tính lệ phí trước bạ ban hành tại Quyết định này.

 

 

PHỤ LỤC XIII

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE MÁY ĐIỆN
(Kèm theo Quyết định số 47
/2015/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 của y ban nhân dân tnh Bình Dương)

Đơn vị tính: triệu đng

STT

LOẠI PHƯƠNG TIỆN

GIÁ XE

1

2

3

 

Xe máy điện Yadea Xmen (Phanh dĩa, lốp)

14.80

 

Xe máy điện Mocha Aima 2015

10.80

 

Xe máy điện Giant M133S trắng

10.60

 

Xe máy điện Giant Momentum 133S đen

9.60

 

Xe máy điện Zoomer X5 2015

14.30

 

Xe máy điện Zongshen Zuma 800W

27.00

 

Xe máy điện Yamaha TLP 411D

16.00

 

Xe máy điện Yamaha TLP 410D

14.50

 

Xe máy điện Đông Phong LX 48V

14.05

 

Xe máy điện Emoto Bella

15.00

 

Xe máy điện Dayang 300-1 TDR905Z 500W 2012

13.00

 

Xe máy điện Dayang Windspeed 100 500W 2012

15.00

 

Xe máy điện Zhongxing TESTU1500 2012

26.00

 

Xe máy điện Zhongxing beauty1500 2012

14.00

 

Xe máy điện Zhongxing ZXEB002 350W 2012

10.00

 

Xe máy điện Hongdu TDR06Z 944 500W 2012

13.00

 

Xe máy điện Dragon A7

15.00

 

Xe máy điện Dragon A6

16.00

 

Xe máy điện Nimoto Classy 2000 2012

17.00

 

Xe máy điện Nimoto Trendy-R Algemeen 2012

13.00

 

Xe máy điện Yamaha Cuxi

15.00

 

Xe máy điện Chinsun TDR0375Z

17.00

 

Xe máy điện Chinsun TD 690Z

19.00

 

Xe máy điện Emoto Cuxi 48V24Ah

14.00

 

Xe máy điện Honda EV-Neo 72V

26.00

 

Xe máy điện Honda EV-CUB

14.00

 

Xe máy điện Giant ELEM TSI 48V

14.05

 

Xe máy điện Giant Momentum, Giant Momentum M113

10.00

 

Xe máy điện Jianuo JH3000A 2014

26.00

 

Xe máy điện Jianuo TDR007Z 2014

29.00

 

Xe máy điện Yada EM-4 2014

15.00

 

Xe máy điện Yada EM-40 2014

19.00

 

Xe máy điện Bestar JN6000D-1A 2014

15.50

 

Xe máy điện Bestar DYTDR603Z 2014

14.00

 

Xe máy điện Mocha -MC2015

9.19

 

Xe máy điện Mocha Takuda 2015 Trng

12.00

 

Xe máy điện Mocha Takuda 2015 Nâu

10.80

 

Xe máy điện Mocha Takuda 2015 đen

12.00

 

Xe máy điện Xmen Espero (Đỏ, trắng)

12.70

 

Xe máy điện Xmen Espero (Vàng, trng)

12.70

 

Xe máy điện Mocha bánh to 2015

10.70

 

Xe máy điện Zoomer X5 2015

14.30

 

Xe máy điện Zoomer Max 2015 (trng)

11.20

 

- Quyết định này được bổ sung bởi Khoản 3 Điều 1 Quyết định 57/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 15/05/2017)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung các Phụ lục của Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:
...
3. Điều chỉnh và bổ sung bảng giá phương tiện xe ô tô, xe tải mới 100%

(Kèm Bảng giá phương tiện xe ô tô, xe tải mới 100% (bổ sung đợt 1)).
...
BẢNG GIÁ PHƯƠNG TIỆN XE Ô TÔ, XE TẢI MỚI 100% (Bổ sung đợt 1)

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Khoản này được điều chỉnh bởi Khoản 1 Điều 1 Quyết định 57/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 15/05/2017)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung các Phụ lục của Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:

1. Tại Khoản 1 Phụ lục IV: xe đã qua sử dụng các loại sản xuất từ năm 2000 trở về trước (trừ các loại/hiệu xe có giá xe mới tại các Phụ lục số 2 và 3).

Xem nội dung VB
- Khoản này được điều chỉnh bởi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 57/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 15/05/2017)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung các Phụ lục của Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:
...
2. Tại Khoản 2 Phụ lục IV,...: xe đã qua sử dụng thì áp dụng đối với tài sản trước bạ là tài sản cũ đã qua sử dụng theo Điểm a Khoản 3 của Phụ lục I- Phương pháp xác định giá tính lệ phí trước bạ ban hành tại Quyết định này.

Xem nội dung VB
- Khoản này được điều chỉnh bởi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 57/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 15/05/2017)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung các Phụ lục của Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:
...
2. Tại Khoản 2 Phụ lục V,...: xe đã qua sử dụng thì áp dụng đối với tài sản trước bạ là tài sản cũ đã qua sử dụng theo Điểm a Khoản 3 của Phụ lục I- Phương pháp xác định giá tính lệ phí trước bạ ban hành tại Quyết định này.

Xem nội dung VB
- Nội dung này bị bãi bỏ bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 57/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 15/05/2017)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung các Phụ lục của Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:
...
4. Tại Khoản 9 Phụ lục VII: bãi bỏ các loại xe nhãn hiệu Mitsubishi từ dòng 4 đến dòng 10, từ dòng 14 đến dòng 19.

Xem nội dung VB
- Nội dung này bị bãi bỏ bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 57/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 15/05/2017)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung các Phụ lục của Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:
...
4. Tại Khoản 9 Phụ lục VII: bãi bỏ các loại xe nhãn hiệu Mitsubishi từ dòng 4 đến dòng 10, từ dòng 14 đến dòng 19.

Xem nội dung VB
- Nội dung này bị bãi bỏ bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 57/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 15/05/2017)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung các Phụ lục của Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:
...
4. Tại Khoản 9 Phụ lục VII: bãi bỏ các loại xe nhãn hiệu Mitsubishi từ dòng 4 đến dòng 10, từ dòng 14 đến dòng 19.

Xem nội dung VB
- Nội dung này bị bãi bỏ bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 57/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 15/05/2017)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung các Phụ lục của Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:
...
4. Tại Khoản 9 Phụ lục VII: bãi bỏ các loại xe nhãn hiệu Mitsubishi từ dòng 4 đến dòng 10, từ dòng 14 đến dòng 19.

Xem nội dung VB
- Nội dung này bị bãi bỏ bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 57/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 15/05/2017)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung các Phụ lục của Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:
...
4. Tại Khoản 9 Phụ lục VII: bãi bỏ các loại xe nhãn hiệu Mitsubishi từ dòng 4 đến dòng 10, từ dòng 14 đến dòng 19.

Xem nội dung VB
- Nội dung này bị bãi bỏ bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 57/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 15/05/2017)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung các Phụ lục của Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:
...
4. Tại Khoản 9 Phụ lục VII: bãi bỏ các loại xe nhãn hiệu Mitsubishi từ dòng 4 đến dòng 10, từ dòng 14 đến dòng 19.

Xem nội dung VB
- Nội dung này bị bãi bỏ bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 57/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 15/05/2017)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung các Phụ lục của Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:
...
4. Tại Khoản 9 Phụ lục VII: bãi bỏ các loại xe nhãn hiệu Mitsubishi từ dòng 4 đến dòng 10, từ dòng 14 đến dòng 19.

Xem nội dung VB
- Nội dung này bị bãi bỏ bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 57/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 15/05/2017)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung các Phụ lục của Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:
...
4. Tại Khoản 9 Phụ lục VII: bãi bỏ các loại xe nhãn hiệu Mitsubishi từ dòng 4 đến dòng 10, từ dòng 14 đến dòng 19.

Xem nội dung VB
- Nội dung này bị bãi bỏ bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 57/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 15/05/2017)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung các Phụ lục của Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:
...
4. Tại Khoản 9 Phụ lục VII: bãi bỏ các loại xe nhãn hiệu Mitsubishi từ dòng 4 đến dòng 10, từ dòng 14 đến dòng 19.

Xem nội dung VB
- Nội dung này bị bãi bỏ bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 57/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 15/05/2017)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung các Phụ lục của Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:
...
4. Tại Khoản 9 Phụ lục VII: bãi bỏ các loại xe nhãn hiệu Mitsubishi từ dòng 4 đến dòng 10, từ dòng 14 đến dòng 19.

Xem nội dung VB
- Nội dung này bị bãi bỏ bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 57/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 15/05/2017)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung các Phụ lục của Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:
...
4. Tại Khoản 9 Phụ lục VII: bãi bỏ các loại xe nhãn hiệu Mitsubishi từ dòng 4 đến dòng 10, từ dòng 14 đến dòng 19.

Xem nội dung VB
- Nội dung này bị bãi bỏ bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 57/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 15/05/2017)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung các Phụ lục của Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:
...
4. Tại Khoản 9 Phụ lục VII: bãi bỏ các loại xe nhãn hiệu Mitsubishi từ dòng 4 đến dòng 10, từ dòng 14 đến dòng 19.

Xem nội dung VB
- Nội dung này bị bãi bỏ bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 57/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 15/05/2017)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung các Phụ lục của Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:
...
4. Tại Khoản 9 Phụ lục VII: bãi bỏ các loại xe nhãn hiệu Mitsubishi từ dòng 4 đến dòng 10, từ dòng 14 đến dòng 19.

Xem nội dung VB
- Khoản này được điều chỉnh bởi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 57/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 15/05/2017)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung các Phụ lục của Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:
...
2. Tại Khoản 2 Phụ lục VIII,...: xe đã qua sử dụng thì áp dụng đối với tài sản trước bạ là tài sản cũ đã qua sử dụng theo Điểm a Khoản 3 của Phụ lục I- Phương pháp xác định giá tính lệ phí trước bạ ban hành tại Quyết định này.

Xem nội dung VB
- Khoản này được điều chỉnh bởi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 57/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 15/05/2017)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung các Phụ lục của Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:
...
2. Tại Khoản 2 Phụ lục XI,...: xe đã qua sử dụng thì áp dụng đối với tài sản trước bạ là tài sản cũ đã qua sử dụng theo Điểm a Khoản 3 của Phụ lục I- Phương pháp xác định giá tính lệ phí trước bạ ban hành tại Quyết định này.

Xem nội dung VB
- Khoản này được điều chỉnh bởi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 57/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 15/05/2017)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung các Phụ lục của Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:
...
2. Tại Khoản 2 Phụ lục XII,...: xe đã qua sử dụng thì áp dụng đối với tài sản trước bạ là tài sản cũ đã qua sử dụng theo Điểm a Khoản 3 của Phụ lục I- Phương pháp xác định giá tính lệ phí trước bạ ban hành tại Quyết định này.

Xem nội dung VB




Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014

Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011

Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011