Quyết định 30/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 30/2018/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Hồ Quốc Dũng |
Ngày ban hành: | 20/07/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2018/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 20 tháng 7 năm 2018 |
BAN HÀNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2015 (ĐỊNH KỲ 5 NĂM) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Căn cứ các Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 về việc ban hành Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định, số 47/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2015 về việc điều chỉnh tỷ lệ (%) xác định giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định, số 66/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2016 ban hành điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định và số 29/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2017 bổ sung quy định thời hạn sử dụng đất đối với đất sử dụng có thời hạn trong Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là các nội dung sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định đã phê duyệt tại các Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014, số 47/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2015, số 66/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2016 và số 29/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung quy định giá đất nông nghiệp khác (theo quy định tại điểm h, khoản 1, Điều 10, Luật Đất đai năm 2013) tại Mục II của Bảng giá số 6, với các nội dung sau:
- Giá đất nông nghiệp khác tính bằng giá đất nông nghiệp của thửa đất nhân 1,2 lần. Trường hợp tại vị trí khu đất dự án không có giá đất nông nghiệp thì áp dụng giá đất nông nghiệp của thửa đất liền kề hoặc khu vực lân cận được quy định trong bảng giá đất nhân 1,2 lần.
- Đối với khu đất dự án có nhiều loại đất, vị trí, hạng đất nông nghiệp khác nhau thì giá đất nông nghiệp khác được tính trên cơ sở đơn giá đất bình quân số học của các mức giá đất nông nghiệp nhân 1,2 lần.
- Đối với khu đất dự án không có giá đất nông nghiệp nhưng tiếp giáp với nhiều thửa đất nông nghiệp có mức giá khác nhau thì giá đất nông nghiệp khác tính bằng cách bình quân số học của các mức giá đất nông nghiệp nhân 1,2 lần.
(Chi tiết tại Bảng giá số 6 kèm theo)
2. Sửa đổi, bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở tại phường, thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện, thị xã An Nhơn (Bảng giá số 8)
(Chi tiết tại các Phụ lục giá đất kèm theo Bảng giá số 8)
3. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn (Bảng giá số 9)
(Chi tiết tại Bảng giá số 9 kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2018 và sửa đổi, bổ sung các Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014, số 47/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2015, số 66/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2016 và số 29/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh.
Những quy định trong Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định không sửa đổi, bổ sung theo Quyết định này, giá đất vẫn giữ nguyên theo quy định tại các Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND , số 47/2015/QĐ- UBND, số 66/2016/QĐ-UBND và số 29/2017/QĐ-UBND nêu trên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2015 (ĐỊNH KỲ 5 NĂM) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh Bình Định)
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2015 (ĐỊNH KỲ 5 NĂM) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
I. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. Bảng giá số 6: Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư; giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu dân cư và giá đất nông nghiệp khác
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
1. BẢNG GIÁ SỐ 8: SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG, THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CÁC HUYỆN, THỊ XÃ
- Phụ lục số 1: Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện An Lão
- Phụ lục số 2: Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại các phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn
- Phụ lục số 3: Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Hoài Ân
- Phụ lục số 4: Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Hoài Nhơn
- Phụ lục số 6: Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Phù Cát
- Phụ lục số 7: Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Tuy Phước
- Phụ lục số 8: Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Tây Sơn
- Phụ lục số 10: Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Vĩnh Thạnh
2. BẢNG GIÁ SỐ 9: SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ QUY NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh Bình Định)
I. Giá đất nông nghiệp trong khu vực dân cư và giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu dân cư
(Nội dung quy định tại Mục I này giữ nguyên theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 và Quyết định số 66/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định)
II. Giá đất nông nghiệp khác
Đất nông nghiệp khác theo quy định tại Điểm h, Khoản 1, Điều 10, Luật Đất đai năm 2013 (bao gồm: đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh):
Giá đất nông nghiệp khác tính bằng giá đất nông nghiệp của thửa đất nhân 1,2 lần. Trường hợp tại vị trí khu đất dự án không có giá đất nông nghiệp thì áp dụng giá đất nông nghiệp của thửa đất liền kề hoặc khu vực lân cận được quy định trong bảng giá đất nhân 1,2 lần.
Đối với khu đất dự án có nhiều loại đất, vị trí, hạng đất nông nghiệp khác nhau thì giá đất nông nghiệp khác được tính trên cơ sở đơn giá đất bình quân số học của các mức giá đất nông nghiệp nhân 1,2 lần.
Đối với khu đất dự án không có giá đất nông nghiệp nhưng tiếp giáp với nhiều thửa đất nông nghiệp có mức giá khác nhau thì giá đất nông nghiệp khác tính bằng cách bình quân số học của các mức giá đất nông nghiệp nhân 1,2 lần.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN AN LÃO
(Kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, khu vực |
Từ đoạn….. đến đoạn |
Giá đất trong Bảng giá đất |
Sửa đổi, bổ sung giá đất (đợt này) |
|
QĐ số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh |
QĐ số 66/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh |
||||
I |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN AN LÃO |
|
|
|
|
1 |
Các đường thị trấn huyện |
Tuyến từ ngã ba nhà ông Lê Phước Long đến đường 5B |
|
|
100 |
II |
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 |
Tuyến tỉnh lộ 629 |
Từ ngã ba chợ (đường 629, nhà ông Đạt) đến giáp nhà ông Trương Minh Châu |
300 |
|
650 |
2 |
Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu xã An Hòa |
|
|
|
|
|
Tuyến ĐS14 (Điểm đầu từ ĐS6 đến điểm cuối ĐS9) |
|
|
500 |
|
|
Tuyến ĐS15 (Điểm đầu từ ĐS6 đến điểm cuối ĐS19) |
|
|
500 |
|
|
Tuyến ĐS9 (Điểm đầu từ ĐS14 đến điểm cuối ĐS15) |
|
|
300 |
|
|
Các khu vực còn lại trong Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu |
|
|
200 |
BẢNG GIÁ SỐ 8
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở CÁC PHƯỜNG VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG THỊ XÃ AN NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, khu vực |
Từ đoạn….. đến đoạn |
Giá đất trong Bảng giá đất |
Sửa đổi, bổ sung giá đất (đợt này) |
|
QĐ số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh |
QĐ số 66/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh |
||||
A |
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ THỊ XÃ |
|
|
|
|
I |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH |
|
|
|
|
1 |
Đường nội bộ trong khu QHDC Tổ 5-khu vực Kim Châu |
- Đường Lê Hồng Phong nối dài (đoạn từ đường Thanh Niên đến giáp đường Cần Vương) |
|
|
3.000 |
- Trọn đường ĐS1 lộ giới 16m |
|
|
2.500 |
||
- Trọn đường ĐS2 lộ giới 14m |
|
|
2.200 |
||
- Trọn đường ĐS3 lộ giới 14m |
|
|
2.200 |
||
- Trọn đường ĐS4 lộ giới 14m |
|
|
1.800 |
||
- Trọn đường ĐS5 lộ giới 14m |
|
|
1.800 |
||
- Trọn đường ĐS6 lộ giới 14m |
|
|
2.000 |
||
- Trọn đường ĐS7 lộ giới 14m |
|
|
2.000 |
||
2 |
Trần Phú |
- Đoạn từ Bắc Cầu Tân An đến Nam Cầu Liêm Trực |
|
3.000 |
4.000 |
3 |
Đường nội bộ trong khu đất dự kiến phát triển tại tổ 4 Khu vực Kim Châu (Lầu Chuông) |
- Đường ĐS1, lộ giới 7m |
|
|
1.100 |
- Đường ĐS2, lộ giới 10m |
|
|
1.400 |
||
II |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ |
|
|
|
|
1 |
Khu quy hoạch dân cư Lò Gạch, Bằng Châu |
- Đường DS1 lộ giới 16m |
|
|
800 |
- Đường DS2 lộ giới 9m |
|
|
600 |
||
2 |
Đào Duy Từ |
- Từ cua Bả Canh đến nghĩa trang |
800 |
|
1.000 |
III |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG NHƠN HÒA |
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Linh |
- Từ cầu Gành đến Nam cầu Tân An (Quốc lộ 1A) |
|
4.100 |
4.100 |
2 |
Đường vào Tháp Bánh Ít (Quốc lộ 1A) |
- Từ giáp đường Nguyễn Văn Linh đến tháp Bánh Ít (ranh giới Tuy Phước) |
|
1.000 |
1.000 |
3 |
Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 19) |
- Từ đường sắt (ngã 3 cầu gành) đến giáp Km17 (nhà thờ Huỳnh Kim) |
|
3.800 |
3.800 |
- Từ Km17 đến giáp Km19 (đường vào bãi rác) |
|
2.250 |
2.250 |
||
- Từ Km19 đến giáp Km21 (trước lữ đoàn 573) |
|
3.200 |
3.200 |
||
- Từ Km21 đến hết ranh giới phường Nhơn Hòa |
|
2.400 |
2.400 |
||
4 |
Lê Quý Đôn |
- Trọn đường: từ Quốc lộ 19 đến hết nhà ông Huỳnh Ngọc Trị (giáp đường Trường Thi) |
|
600 |
800 |
5 |
Trường Thi |
- Trọn đường (Từ Quốc lộ 19 đến Cầu Trường Thi, phường Nhơn Hòa) |
|
600 |
800 |
6 |
Trần Nguyên Hãn |
- Tuyến đường từ Quốc lộ 19 (phía tây Cầu trắng, phường Nhơn Hòa) đến giáp đường bê tông Phụ Quang đi Trường Cửu |
|
400 |
400 |
7 |
Nguyễn Trung Trực |
- Ngã ba nhà 6 Hường đến giáp Trường Cửu Phụ Quang |
|
400 |
400 |
8 |
Trần Khánh Dư |
- Tuyến đường lộ giới ≥5m từ Cầu ngoài Long Quang, phường Nhơn Hòa) đến giáp đường bê tông Phụ Quang đi Trường Cửu |
300 |
|
300 |
9 |
Yết Kiêu |
- Tuyến đường lộ giới ≥5m từ Nhà ông Nhuận An Lộc đến hết nhà ông Tâm |
300 |
|
300 |
10 |
Tú Xương |
- Tuyến đường lộ giới ≥5m từ ngã ba nhà mười Mấm đến hết nhà ông Minh |
300 |
|
300 |
11 |
Biên Cương |
- Trọn đường Ngã ba Quốc lộ 19 đi vào Cụm CN Nhơn Hòa |
|
|
1.800 |
IV |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG NHƠN THÀNH |
|
|
|
|
1 |
Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1A) |
- Từ cầu Chùa đến giáp nam cầu Tiên Hội (Trụ sở phường Nhơn Thành) |
|
2.900 |
2.900 |
- Từ Bắc cầu Tiên Hội (Trụ sở phường Nhơn Thành) đến giáp ranh giới huyện Phù Cát |
|
3.050 |
3.050 |
||
2 |
Phạm Hùng (Tuyến Quốc lộ 19B Gò Găng đi Cát Tiến) |
- Đoạn từ km 0 đến km 0 + 450 |
1.500 |
|
1.500 |
- Đoạn từ km 0 + 450 đến giáp cầu Bờ Kịnh |
900 |
|
900 |
||
3 |
Trương Định |
- Nhánh rẽ đường ĐT.636 cũ đến giáp đường sắt (trước đây thuộc khu vực Gò Găng) |
|
600 |
600 |
4 |
Võ Văn Kiệt (Tuyến QL19B Gò Găng đi Kiên Mỹ) |
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường sắt |
|
1.500 |
1.600 |
- Từ ngã 3 (đường 635 với rẽ nhánh ĐT.636 cũ) đến giáp địa phận Tây Sơn |
|
500 |
500 |
||
5 |
Nguyễn Văn Trỗi |
- Đường vào chợ và xung quanh Chợ Gò Găng mới (trước đây thuộc khu vực Gò Găng) |
|
1.000 |
1.000 |
- Từ đường Phạm Văn Đồng đến ngã ba Đình Tiên Hội (trước đây là 1 đoạn của tuyến QL19B Gò Găng đi Kiên Mỹ) |
|
900 |
900 |
||
- Từ Đình Tiên Hội đến chợ Gò Găng |
|
|
300 |
||
- Từ nhà bà Sương đến hết nhà ông Đặng Văn Cho (Tiên Hội) (trước đây thuộc khu vực Gò Găng) |
|
350 |
350 |
||
6 |
Khu vực Gò Găng |
- Xung quanh bãi đậu xe (khu vực Tiên Hội), rẽ nhánh đường Phạm Văn Đồng |
|
500 |
500 |
- Từ ngã ba Gò Găng đến chùa Long Hưng (phường Nhơn Thành), rẽ nhánh đường Ngô Tất Tố (trước đây thuộc khu vực Gò Găng) |
|
350 |
350 |
||
7 |
Nguyễn Tri Phương |
- Từ đường Phạm Hùng đến nhà bà Oanh (Chợ cũ Gò Găng) (trước đây thuộc khu vực Gò Găng) |
|
650 |
650 |
- Từ nhà ông Phan Tuấn Kiệt (cũ) đến nhà ông Trưng (chợ cũ Gò Găng) (trước đây thuộc khu vực Gò Găng) |
|
350 |
350 |
||
- Nhánh rẽ đường Nguyễn Tri Phương (số nhà 42/1 đến số nhà 42/5) (trước đây thuộc đoạn đường chợ cũ khu vực Gò Găng) |
|
350 |
350 |
||
8 |
Ngô Tất Tố |
- Trọn đường |
|
|
300 |
9 |
Trương Hán Siêu |
- Từ đường Quốc lộ 19B đến hết Nghĩa trang Liệt sĩ phường Nhơn Thành (trước đây thuộc khu vực Gò Găng) |
|
550 |
550 |
10 |
Trương Văn Đa |
- Trọn đường |
|
|
300 |
11 |
Võ Trứ |
- Trọn đường |
|
|
300 |
12 |
Đỗ Nhuận |
- Trọn đường |
|
|
300 |
13 |
Lê Văn Hưng |
- Trọn đường |
|
|
300 |
V |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG NHƠN HƯNG |
|
|
|
|
1 |
Trường Chinh (Quốc lộ 1A) |
- Từ giáp ranh phường Bình Định đến Nam Cầu An Ngãi |
|
3.000 |
3.000 |
- Từ cầu An Ngãi đến Cầu Xita |
|
2.700 |
2.700 |
||
- Từ Bắc cầu Xita đến phía Nam doanh nghiệp Lương Sang, Khu quy hoạch dân cư Nhơn Hưng |
|
2.000 |
2,000 |
||
- Từ Doanh nghiệp Lương Sang đến Nam Cầu Cẩm Văn |
|
2.200 |
2,200 |
||
- Từ Bắc cầu Cẩm Văn đến giáp cầu Đập Đá mới |
|
2.700 |
2.700 |
||
2 |
Cao Bá Quát (Tuyến Quốc lộ 1A cũ) |
- Từ trường tiểu học số 1 Nhơn Hưng đến giáp cầu Đập Đá cũ |
|
1.100 |
1.100 |
3 |
Nguyễn Du (Tuyến Tân Dân-Bình Thạnh) |
- Từ đường Sắt đến giáp đến giáp đường Trường Chinh |
400 |
|
400 |
4 |
Lương Định Của (Tuyến Tân Dân-Bình Thạnh) |
- Từ đường Trường Chinh đến giáp ranh giới xã Nhơn An |
450 |
|
450 |
5 |
Lê Lai (thuộc Khu QHDC Khu vực Cẩm Văn) |
- Từ đường Trường Chinh đến giáp nhà ông Nguyễn Hữu Chí |
600 |
|
600 |
- Đoạn còn lại |
|
|
400 |
||
6 |
Ngô Đức Đệ (Tỉnh lộ 636B) |
- Đường sắt (giáp đường Ngô Đức Đệ, phường Bình Định) đến hết nhà bà Nguyễn Thị Thanh (Hòa Cư) |
500 |
|
500 |
7 |
Khu vực phường Nhơn Hưng (đường đê bao) |
- Từ đường Trường Chinh đến giáp đường Chu Văn An |
400 |
|
400 |
- Từ đường Chu Văn An đến giáp đường Ngô Đức Đệ |
300 |
|
300 |
||
8 |
Tuyến bê tông khu vực Chánh Thạnh |
- Từ đường Trường Chinh đến bờ lũy |
|
|
350 |
9 |
Chu Văn An |
- Trọn đường |
|
|
400 |
10 |
Tôn Thất Tùng |
- Trọn đường |
|
|
400 |
11 |
Hoàng Hoa Thám |
- Trọn đường |
|
|
400 |
12 |
Tuyến bê tông khu vực An Ngãi |
- Từ đường Trường Chinh đến hết nhà bà Lương Thị Đào |
|
|
400 |
13 |
Khu dân cư khu vực Phò An (giai đoạn 1) |
- Các lô đất quay mặt đường DS2 và DS3 |
|
|
600 |
- Các lô đất quay mặt đường DS1, DS4, DS9 |
|
|
500 |
||
- Các lô đất quay mặt đường DS10 và DS11 |
|
|
400 |
||
- Các lô đất quay mặt đường DS12 |
|
|
350 |
||
14 |
Khu dân cư khu vực Hòa Cư |
- Các lô đất quay mặt đường Đ2 và Đ3, Đ6 và Đ8 |
|
|
600 |
B |
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 19 |
- Từ giáp ranh phường Nhơn Hòa đến giáp Km 25 (nhà ông Tân, xã Nhơn Thọ) |
|
2,400 |
2,400 |
- Từ Km 25 đến giáp Km 28 (Hợp tác xã nông nghiệp Nhơn Tân) (xã Nhơn Tân, Nhơn Thọ) |
|
2.400 |
2.400 |
||
- Từ Km 28 đến giáp Tây Sơn (xã Nhơn Tân, Nhơn Thọ) |
|
2.250 |
2.250 |
||
2 |
Khu vực xã Nhơn Hạnh |
Đường nội bộ trong khu dân cư Nhơn Thiện năm 2010, 2013, 2015 |
|
|
350 |
3 |
Tuyến Tân Dân - Bình Thạnh |
- Từ giáp ranh giới phường Nhơn Hưng đến hết UBND xã Nhơn An |
450 |
|
450 |
- Từ UBND xã Nhơn An đến giáp cầu Phú Đa |
350 |
|
350 |
||
- Từ đường sắt đến giáp bến đò đầu chùa Hòa Quang (thôn Hòa Phong, xã Nhơn Mỹ) |
250 |
|
250 |
||
4 |
Khu vực xã Nhơn Mỹ |
- Đường trung tâm xã (đoạn từ Quốc lộ 19B đến giáp đường An Tràng đi Tây Vinh |
|
|
500 |
5 |
Đường ĐT636B (Tuyến Bình Định-Lai Nghi) |
- Từ đường Ngô Đức Đệ (phường Nhơn Hưng đến giáp đường 639B (đường Tây tỉnh) |
500 |
|
500 |
6 |
Khu vực xã Nhơn Thọ |
|
|
|
|
Khu tái định cư KCN Nhơn Hòa |
- Đoạn giáp Quốc lộ 19 đến hết nhà ông Nguyễn Thanh Mỹ (lộ giới 18m) |
|
|
720 |
|
- Đường nội bộ có lộ giới 14m |
|
|
480 |
||
Khu tái định cư Cụm công nghiệp An Mơ gắn với quy hoạch dân cư tại xóm Thọ Thạnh Nam |
- Các lô đất quay mặt đường gom Quốc lộ 19 (có lộ giới 14m) |
|
|
2.400 |
|
- Các lô đất quay mặt đường nội bộ (có lộ giới 12m) |
|
|
1.100 |
||
7 |
Khu vực xã Nhơn Phong |
|
|
|
|
Khu quy hoạch dân cư dưới trường Hòa Bình, thôn Trung Lý |
- Đường 01 |
|
|
350 |
|
- Đường 2,3,4 |
|
|
300 |
||
Khu quy hoạch dân cư thôn Liêm Lợi (trước nhà ông Lê Minh Châu) |
- Đường 01 |
|
|
350 |
|
- Đường 2 |
|
|
300 |
||
8 |
Khu vực xã Nhơn Lộc |
|
|
|
|
Đường Tân Lập 1 |
- Đoạn từ nhà ông Nguyễn Thành Lâm đến hết nhà ông Nguyễn Văn Anh |
|
|
250 |
|
Đường Tân Lập 2 |
- Đoạn từ nhà ông Hồ Xuân Thinh đến hết nhà ông Võ Đình Long |
|
|
250 |
|
Đường Tân Lập 5 |
- Đoạn từ nhà ông Hồ Văn Nhơn đến hết nhà bà Hồ Thị Ánh |
|
|
250 |
|
9 |
Khu vực Chợ Nhơn Phúc |
|
|
|
|
Đường An Thái 3 |
- Từ đường Bình Định - Lai Nghi đến giáp cống bà Long (đoạn trước UBND xã) |
|
400 |
400 |
|
Đường An Thái 5 |
- Đường nội bộ khu vực chợ An Thái (từ nhà bà Oanh đến nhà ông Cường) |
|
400 |
400 |
|
Đường An Thái 6 |
- Đường nội bộ khu vực chợ An Thái (từ nhà ông Đồng đến nhà bà Bình) |
|
400 |
400 |
|
10 |
Khu vực xã Nhơn Phúc |
|
|
|
|
Đường An Thái 1 |
- Từ đường ĐT.638 đến dốc bà 5 Phổ |
|
|
250 |
|
Đường An Thái 2 |
- Đoạn từ cống nhà ông Lân đến ngã tư An Thái (trước đây thuộc đường nội bộ KV chợ An Thái, đoạn từ cống bà Long đến Ngã tư An Thái) |
|
400 |
400 |
|
- Đoạn từ ngã 4 đến nhà Phạm Đắc An |
|
|
300 |
||
- Đoạn từ nhà ông Lân đến nhà ông Nam |
|
|
250 |
||
Đường An Thái 4 |
- Đoạn từ nhà ông Văn Trọng Lãng đến cống bà Long (trước đây thuộc đường nội bộ KV chợ An Thái) |
|
400 |
400 |
|
- Đoạn từ cống bà Long đến ngã 3 đường Tây tỉnh ĐT.638 |
|
|
400 |
BẢNG GIÁ SỐ 8
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN HOÀI ÂN
(Kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, Khu vực |
Từ đoạn…đến đoạn |
Giá đất trong Bảng giá đất |
Sửa đổi, bổ sung giá đất (đợt này) |
|
QĐ số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh |
QĐ số 66/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh |
||||
I |
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ |
|
|
|
|
1 |
Bùi Thị Xuân |
- Trọn đường |
800 |
|
1000 |
2 |
Hùng Vương (thuộc tuyến ĐT630) |
- Từ giáp địa phận Hoài Nhơn đến ngã 3 Du Tự |
400 |
|
600 |
- Từ nhà số 10 đến giáp nhà số 35 (đội thuế thị trấn) |
700 |
|
1.000 |
||
- Từ số nhà 35 (Đội Thuế thị trấn) đến số nhà 217 |
1.200 |
|
1.800 |
||
3 |
Lê Quý Đôn |
- Trọn đường |
250 |
|
500 |
II |
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường liên xã |
|
|
|
|
1.1 |
Xã miền núi |
|
|
|
|
|
Xã Ân Hảo Tây |
Các đoạn còn lại tuyến từ Suối Le đến giáp huyện An Lão |
|
|
250 |
1.2 |
Các xã đồng bằng |
|
|
|
|
a |
Xã Ân Tín |
|
|
|
|
|
Đường liên xã |
- Từ Cầu bà Cương đến nhà Văn hóa thôn |
350 |
|
400 |
- Từ nhà Văn hóa thôn đến giáp trường Mẫu giáo Thanh Lương |
250 |
|
400 |
||
b |
Xã Ân Tường Đông |
- Từ hết nhà bà Đào (phía không thuộc ĐT.631) đến giáp thôn An Hậu, xã Ân Phong |
250 |
|
250 |
c |
Xã Ân Tường Tây |
- Từ hết nhà ông Đạt đến nhà ông Trực (đường vào Hồ Suối Rùn) |
|
300 |
300 |
d |
Xã Ân Thạnh |
- Từ cổng làng An Thường 1 đến giáp đường ĐT.639B (hướng đi Vạn Hội) |
250 |
|
250 |
BẢNG GIÁ SỐ 8
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN HOÀI NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, khu vực |
Từ đoạn ... đến đoạn … |
Giá đất trong Bảng giá đất |
Sửa đổi, bổ sung giá đất (đợt này) |
|
QĐ số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh |
QĐ số 66/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh |
||||
A |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN |
|
|
|
|
I |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN BỒNG SƠN |
|
|
|
|
1 |
Đường BTXM khối Thiết Đính Nam từ đường Trần Hưng Đạo đến hết nhà máy dăm gỗ Hoài Nhơn |
|
|
800 |
|
2 |
Đường khối Liêm Bình lô A6 đến hết đường số 3 Cụm công nghiệp Bồng Sơn (giai đoạn 2) |
|
|
1.200 |
|
3 |
Đường BTXM khối Thiết Đính Bắc từ nhà ông Sơn đến giáp bản tin Hải Sơn |
|
|
500 |
|
4 |
Đường BTXM khối 1 từ đường Quang Trung đến giáp Ga Bồng Sơn |
|
|
1.600 |
|
II |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN TAM QUAN |
|
|
|
|
1 |
Đường vào Cụm công nghiệp Tam Quan |
- Từ giáp đường Trần Phú đến giáp Cụm công nghiệp Tam Quan |
2.450 |
|
3.000 |
B |
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
I |
GIÁ ĐẤT Ở THUỘC TUYẾN QUỐC LỘ IA |
|
|
|
|
1 |
Địa phận xã Hoài Hảo |
- Từ ngã ba Chất Đốt (nhà ông Đào Duy Lợi) đến hết nhà bà Nga thuộc đường Trần Phú |
3.600 |
|
3.600 |
II |
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN XÃ |
|
|
|
|
1 |
Tuyến từ nhà ông Thinh (chất đốt - Hoài Hảo) - Tam Quan Nam |
- Từ ngã 3 Quốc lộ 1A đến ngã 4 nhà ông Hiến |
600 |
|
600 |
2 |
Tuyến đường xã Tam Quan Bắc |
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Hoài Châu Bắc đến quán ông Trân, thôn Trường Xuân Đông đến cuối đường bê tông (giáp xã Phổ Châu, Quảng Ngãi) |
350 |
|
350 |
||
3 |
Tuyến đường xã Hoài Hảo |
|
|
|
|
- Đường Cụm công nghiệp Tam Quan (đoạn từ nhà ông Quang đến hết địa phận xã Hoài Hảo) |
|
|
3.000 |
||
- Từ giáp đường tàu lửa Phụng Du 2 đến nhà Thẩn |
210 |
|
210 |
||
- Từ giáp đường Tây tỉnh (nhà ông Tâm) đến giáp đường Tây tỉnh (Cầu ông Hoạnh) thuộc thôn Cự Lễ |
240 |
|
240 |
||
- Từ đường cơ khí đi đường Cụm công nghiệp Tam Quan |
430 |
|
1.500 |
||
- Từ nhà bà Hóa đến nhà bà Xuân (Chợ Cát) thôn Tấn Thạnh 1 |
|
|
350 |
||
- Từ nhà bà Nguyễn Thị Liêu đến nhà bà Hồ Thị Niệm thôn Tấn Thạnh 2 |
|
|
300 |
||
- Từ giáp đường 3 (nhà ông Quân) đến hết nhà bà Điệu thuộc thôn Tấn Thạnh 2 |
|
|
300 |
||
- Từ giáp đường 3 (nhà ông Lẫm) đến nhà bà Hoa thuộc thôn Phụng Du 1 |
|
|
250 |
||
- Từ nhà ông Lê Tiên (thôn Tấn Thạnh 1) đến nhà ông Lê Nhạt (thôn Tấn Thạnh 1) |
|
|
350 |
||
- Từ giáp đường 3 (nhà ông Nguyễn Văn Ánh) đến nhà ông Lê Dũ thuộc thôn Tấn Thạnh 1 |
|
|
300 |
||
- Khu tập thể nhà máy thủy tinh từ giáp đường 3 (nhà ông Huỳnh Tiến) đến nhà ông Trí thuộc thôn Tấn Thạnh 1 |
|
|
300 |
||
- Từ nhà ông Nguyễn Khôi (thôn Tấn Thạnh 1) đến nhà ông Sáng (thôn Tấn Thạnh 1) |
|
|
300 |
||
- Từ giáp đường 3 (nhà ông Võ Khắc Đê) đến nhà bà Phạm Thị Cự thuộc thôn Tấn Thạnh 2 |
|
|
250 |
||
- Từ nhà bà Thái Thị Quy đến nhà bà Bành Thị Liên thôn Tấn Thạnh 2 |
|
|
300 |
||
- Từ giáp đường cơ khí (đất bà Kỷ) đến giáp đường cơ khí (nhà ông Trần Thành) thuộc thôn Tấn Thạnh 2 |
|
|
300 |
||
- Từ trường xóm An Thạnh Bắc đến nhà ông Thái Văn Cường thôn Tấn Thạnh 2 |
|
|
300 |
||
- Từ nhà bà Ngô Thị Ngọc đến nhà bà Đào Thị Tửu thôn Tấn Thạnh 2 |
|
|
300 |
||
- Từ đường cơ khí (đất bà Phan Thị Hạng) đến nhà bà Phạm Thị Đạo thuộc thôn Tấn Thạnh 2 |
|
|
300 |
||
- Từ giáp đường Cụm công nghiệp Tam Quan (đất ông Trần Xuân Quang) đến đất ở bà Hoa thuộc thôn Tấn Thạnh 2 |
|
|
300 |
||
- Từ giáp đường Cụm công nghiệp Tam Quan (đất ông Nguyễn Văn Minh) đến đất ở ông Chính thuộc thôn Tấn Thạnh 2 |
|
|
300 |
||
- Từ giáp đường Cụm công nghiệp Tam Quan (đất ông Ánh) đến đất ở ông Ngô Anh Bảy thuộc thôn Tấn Thạnh 2 |
|
|
500 |
||
- Từ giáp đường cơ khí (đất bà Minh) đến giáp đường Cụm công nghiệp Tam Quan (đất ông Đức) thuộc thôn Tấn Thạnh 2 |
|
|
500 |
||
- Từ nhà ông Lê Duông đến nhà ông Võ Hồng Phong thôn Phụng Du 2 |
|
|
300 |
||
- Từ nhà ông Ngô Xuân Vinh đến nhà ông Đặng Nhựt thôn Phụng Du 2 |
|
|
300 |
||
4 |
Tuyến đường xã Hoài Thanh Tây |
|
|
|
|
- Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp ngã 3 đường liên thôn (nhà ông Đào Duy Thủy) |
|
|
500 |
BẢNG GIÁ SỐ 8
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN PHÙ CÁT
(Kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, khu vực |
Từ đoạn….. đến đoạn |
Giá đất trong Bảng giá đất |
Sửa đổi, bổ sung giá đất (đợt này) |
|
QĐ số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh |
QĐ số 66/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh |
||||
I |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN NGÔ MÂY |
|
|
|
|
1 |
Lê Thánh Tông |
- Trọn đường |
900 |
|
1.200 |
II |
GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ, LIÊN THÔN |
|
|
|
|
1 |
Xã Cát Trinh |
|
|
|
|
|
Đường bê tông |
- Từ giáp đường Bà Triệu, thị trấn Ngô Mây đến giáp đường Bắc Nam |
|
|
400 |
|
Đường bê tông công viên Nguyễn Trung Trực |
- Trọn đường |
|
|
1.200 |
2 |
Xã Cát Tiến |
|
|
|
|
|
Đường Bê tông (Chánh Đạt rộng 3m) |
- Đoạn từ đường Quốc lộ 19B đến sông Đại An |
|
|
300 |
|
Đường Bê tông (rộng 5m) |
- Đoạn từ đường Quốc lộ 19B đến Trường tiểu học Cát Tiến (Phân hiệu Lương Hậu) |
|
|
1.000 |
|
Đường Bê tông (rộng 5m) |
- Đoạn từ Quốc lộ 19B đến Trạm Biên Phòng |
|
|
1.000 |
|
Đường Bê tông (rộng 3 mét dọc theo đê sông Đại An) |
- Trọn đường |
|
|
300 |
|
Đường bê tông Phương Phi + Trung Lương |
- Từ đường ĐT.639 đến giáp cầu Trung Lương (Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương) |
|
1.000 |
1.000 |
- Từ cầu Trung Lương đến hết nhà ông Trần Văn Dũng |
|
|
700 |
||
|
Đường bê tông (rộng 3m) |
- Trường tiểu học Cát Tiến đến hết Lăng ông (thôn Trung Lương) |
|
|
800 |
3 |
Xã Cát Chánh |
|
|
|
|
|
Đường nội bộ Khu dân cư - chợ năm 2016 |
|
|
|
|
|
Đường D3 và D5 |
- Trọn đường |
|
|
1.200 |
|
Đường D2 và D6 |
- Trọn đường |
|
|
800 |
4 |
Xã Cát Hải |
|
|
|
|
|
Đường ĐS4 (Đường sau cây xăng dầu) |
- Đoạn từ nhà bà Võ Thị Kim Mao đến móng nhà ông Võ Kế Sanh |
|
|
300 |
|
Đường ĐS1B, ĐS1C (Đường phía Bắc cây xăng) |
- Đoạn từ ĐT.639 đến giáp rừng phòng hộ (biển) |
|
|
350 |
|
Đường ĐS1A |
- Đoạn từ ĐT.639 đến giáp Trường mẫu giáo khu trung tâm xã |
|
|
300 |
|
Đường Đ5B |
- Đoạn từ ĐT.639 đến nhà ông Đặng Văn Tài |
|
|
300 |
|
Đường ĐS5B |
- Đoạn từ ĐT.639 đến giáp rừng phòng hộ (biển) |
|
|
300 |
|
Đường ĐS2 (Đường phía Tây sau Trụ sở UBND xã Cát Hải) |
- Đoạn từ nhà ông Phạm Tấn Thành đến giáp mương thoát nước |
|
|
300 |
5 |
Xã Cát Thành |
|
|
|
|
|
Đường bê tông từ ngõ 10 Diệp đến giáp nhà ông |
- Từ ngõ 10 Diệp đến giáp Trường THCS Cát Thành |
250 |
|
500 |
- Đoạn còn lại |
250 |
|
250 |
||
|
Khu dân cư Trường THPT Cát Thành |
|
|
|
|
|
Đường bê tông số 2 và số 5 |
- Trọn đường |
|
|
500 |
|
Đường bê tông số 3 |
- Trọn đường |
|
|
350 |
|
Đường bê tông số 4 |
- Trọn đường |
|
|
300 |
|
Đường bê tông số 9 |
- Trọn đường |
|
|
250 |
6 |
Xã Cát Khánh |
|
|
|
|
|
Khu quy hoạch dân cư nam Ngãi An |
|
|
|
|
|
Đường bê tông (BN4) |
|
|
|
700 |
|
Đường bê tông (DT4, DT3) |
|
|
|
600 |
|
Đường bê tông (BN2, BN1) |
|
|
|
800 |
|
Đường bê tông (DT5) |
|
|
|
900 |
7 |
Xã Cát Minh |
|
|
|
|
|
Đường nội bộ Khu QHDC chợ Muối |
|
|
|
900 |
|
Đường nội bộ Khu QHDC năm 2016 (Gò Kho thôn Xuân An) |
|
|
|
400 |
8 |
Xã Cát Tài |
|
|
|
|
|
Đường bê tông |
- Từ ĐT.633 đến giáp nhà bà Hà Thị Mến |
|
|
200 |
|
Đường bê tông Chợ Tam Thuộc |
- Từ ĐT.633 đến giáp đường Cạnh tranh nông nghiệp |
|
|
200 |
|
Đường bê tông |
- Từ ĐT.633 (cổng chào thôn Chánh Danh) đến giáp đường bê tông Cảnh An đi Cầu Ông Tờ |
|
|
250 |
9 |
Xã Cát Hanh |
|
|
|
|
|
Đường bê tông cống chui Khánh Phước |
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Cát Lâm |
|
|
250 |
|
Đường bê tông phía Tây chợ Gồm |
- Từ ĐT.633 đến nhà ông Võ Tạo |
|
|
500 |
|
Đường bê tông phía đông chợ Gồm |
- Từ ĐT.633 đến hết nhà ông Trần Văn Nhơn |
|
|
500 |
|
Đường bê tông |
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp chợ Gồm (nhà cô Phôi) |
|
|
500 |
|
Đường bê tông trước Trường THCS Cát Hanh |
- Trọn đường |
|
|
500 |
|
Đường bê tông ga Mỹ Hóa (cũ) |
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp đường sắt |
|
|
350 |
- Đoạn còn lại |
|
|
250 |
||
|
Đường bê tông |
- Từ Quốc lộ 1A đến cổng trường Quân đoàn 3 |
|
|
800 |
|
Đường bê tông |
- Từ ĐT.634 đến hết nhà ông Võ Trường Chinh |
|
|
350 |
|
Đường bê tông |
- Từ ĐT.634 đến hết nhà ông Nguyễn Xuân Thành |
|
|
350 |
|
Đường bê tông |
- Từ nhà ông Ngô Cự Diệp đến hết nhà ông Nguyễn Đức Thắng |
|
|
300 |
|
Đường bê tông |
- Từ cổng làng thôn Tân Hóa Bắc đến hết nhà ông Nguyễn Hiệp |
|
|
250 |
|
Đường bê tông |
- Từ Quốc lộ 1A đến cống Cây Da |
|
|
350 |
BẢNG GIÁ SỐ 8
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN TUY PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đường, khu vực |
Từ đoạn…đến đoạn… |
Giá đất trong Bảng giá đất |
Sửa đổi, bổ sung giá đất (đợt này) |
|
QĐ số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh |
QĐ số 66/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh |
||||
I |
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 19 (xã Phước Lộc) |
- Từ ranh giới thị trấn Tuy Phước đến hết nhà ông Trịnh Đình Tố |
1.400 |
|
1.400 |
- Từ hết nhà ông Trịnh Đình Tố đến Cầu Bà Di 2 |
1.800 & 1.400 |
|
2.000 |
||
- Từ cầu Bà Di 2 đến trụ đèn đỏ |
3.550 |
|
3.550 |
||
- Từ trụ đèn đỏ đến giáp ranh giới An Nhơn (ngã tư) |
4.000 |
|
4.000 |
||
2 |
Tuyến tránh Quốc lộ 1A |
- Đoạn từ nút giao ĐT 636 đến giáp phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn |
|
|
2.000 |
3 |
Khu quy hoạch dân cư mới thôn Kim Tây, xã Phước Hòa |
|
|
|
|
|
- Đường ĐS4 |
- Lộ giới 12m |
|
|
700 |
|
- Đường ĐS6 |
- Lộ giới 12m |
|
|
700 |
|
- Đường ĐS9 |
- Lộ giới 5m |
|
|
550 |
4 |
Điểm tái định cư (4,7ha) phục vụ dự án Tuyến Quốc lộ 19 mới (đoạn từ Cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1A), thôn Phong Tấn, xã Phước Lộc |
|
|
|
|
|
- Đường ĐS1 |
- Lộ giới 15m |
|
|
1.600 |
|
- Đường ĐS2 |
- Lộ giới 14m |
|
|
1.500 |
|
- Đường ĐS4 |
- Lộ giới 16m |
|
|
1.800 |
|
- Đường DH1 và DH2 |
- Lộ giới 7m |
|
|
800 |
BẢNG GIÁ SỐ 8
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN TÂY SƠN
(Kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đường, khu vực |
Từ đoạn….. đến đoạn |
Giá đất trong Bảng giá đất |
Sửa đổi, bổ sung giá đất (đợt này) |
|
QĐ số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh |
QĐ số 66/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh |
||||
A |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÚ PHONG |
|
|
|
|
I |
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG |
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Sinh Sắc |
- Đoạn từ giáp đường Quang Trung đến giáp đường Đống Đa |
500 |
|
1.000 |
II |
CÁC KHU VỰC QUY HOẠCH DÂN CƯ |
|
|
|
|
1 |
Khu QHDC ngã 3 Quốc lộ 19 - Đường Nguyễn Huệ |
|
|
|
|
|
Đường ngang 8 (ĐN8) |
- Trọn đường |
|
|
300 |
|
Đường dọc 2 (ĐD2) |
- Từ đường Hùng Vương đến hết quán cà phê Xuân Hạnh |
1.800 |
|
1.800 |
|
Đường dọc 3 (ĐD3) |
- Từ đường Hùng Vương đến đường Đô Đốc Bảo |
1.600 |
|
1.600 |
2 |
Các tuyến đường hẻm thuộc thị trấn Phú Phong |
|
|
|
|
|
Hẻm đường Đống Đa (thường gọi là đường Thanh Niên) |
- Từ giáp đường Đống Đa đến giáp đường Bùi Thị Xuân nối dài |
|
|
700 |
BẢNG GIÁ SỐ 8
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN VĨNH THẠNH
(Kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, khu vực |
Từ đoạn…đến đoạn |
Giá đất trong Bảng giá đất |
Sửa đổi, bổ sung giá đất (đợt này) |
|
QĐ số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh |
QĐ số 66/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh |
||||
I |
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN VĨNH THẠNH |
|
|
|
|
1 |
Các tuyến đường khác trong thị trấn |
- Đường đôi từ Phân đội huyện Vĩnh Thạnh trực thuộc Phòng Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy số 5 đến Ngã ba Bưu điện huyện |
750 |
|
750 |
- Đoạn từ làng KlotPok (ngã tư đường ĐT.637) đến hết nhà ông Hồ Đức Thảo |
340 |
|
340 |
||
- Đoạn từ Bưu Điện Định Bình đến hết nhà ông Phan Xuân Chiểu |
400 |
|
400 |
||
- Đoạn từ cầu Rộc Mưu đến cầu Suối Nước Mó |
|
250 |
250 |
||
- Đoạn đường chữ U từ Ngân hàng nông nghiệp đến hết nhà ông Trần Văn Phê |
350 |
|
350 |
||
- Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Ninh đến hết nhà ông Nguyễn Công Chánh |
350 |
|
350 |
||
- Đoạn từ nhà ông Trần Văn Thành đến giáp sân vận động |
500 |
|
500 |
||
- Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Địch đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Tám |
|
400 |
400 |
||
- Đoạn từ nhà ông Đinh Thanh đế hết nhà ông Đặng Viết Hành |
|
300 |
300 |
||
- Đoạn từ nhà ông Hồ Văn Loan đến hết nhà ông Đoàn Thanh Bình |
|
300 |
300 |
||
- Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Ngọc đến hết nhà ông Hà Ngọc Anh |
|
250 |
250 |
||
- Đoạn từ nhà ông Đặng Ngọc Thành đến Dốc Tum |
|
200 |
200 |
||
- Đoạn đường từ ngã tư nhà bà Võ Thị Điểu đến hết nhà ông Đặng Đăng Khoa |
|
500 |
500 |
||
- Đoạn đường từ Trạm Thú y huyện đến hết trường Mẫu giáo thị trấn Vĩnh Thạnh |
350 |
|
350 |
||
- Đoạn từ nhà ông Lương Lê Pin đến giáp ngã tư hết nhà bà Võ Thị Điểu |
|
350 |
350 |
||
- Đoạn từ nhà ông Trần Công Sý đến hết nhà ông Trần Văn Thái |
|
350 |
350 |
||
- Đoạn từ nhà ông Đinh Xuân Tó đến hết Trung tâm Y tế huyện |
|
350 |
350 |
||
- Đoạn từ nhà ông Bùi Thế Chiểu đến nhà bà Huỳnh Thị Liên |
|
350 |
350 |
||
- Đoạn từ nhà ông Đàm Văn Thành đến hết nhà ông Hoàn |
|
350 |
350 |
||
- Các đoạn đường trong khu dân cư làng KlotPok và làng Hà Rơn |
|
350 |
350 |
||
- Đoạn đường phía Nam UBND thị trấn đến giáp nhà ông Trần Trọng Toàn |
|
350 |
350 |
||
- Đường từ nhà ông Lê Văn Ninh đến nhà bà Nguyễn Thị Tuyết |
340 |
|
340 |
||
- Đoạn đường chữ U (Định Tố 3) từ nhà ông Lê Văn Hậu đến hết lô đất của ông Trần Xuân Thanh) |
|
250 |
250 |
||
- Đoạn từ ngã tư cầu Vĩnh Hiệp đến hết nhà ông Trần Văn Diệm |
|
350 |
350 |
||
- Đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Liên đến hết lô đất ông Nguyễn Cẩm Trà |
250 |
|
250 |
||
- Đoạn đường từ nhà ông Lê Văn Tám đến giáp đường phía Bắc Trung tâm y tế huyện |
250 |
|
250 |
||
- Đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Tám đến giáp đường phía Bắc Trung tâm y tế huyện |
250 |
|
250 |
||
- Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Văn Anh đến hết lô đất ông Nguyễn Ngọc Diệp |
250 |
|
250 |
||
- Đoạn đường từ giáp nhà bà Võ Thị Điểu đến giáp đường làng Hà Rơn đi L7 |
250 |
|
250 |
||
- Đoạn từ Nhà Văn hóa thôn Định An đến hết nhà ông Huỳnh Văn Minh |
240 |
|
240 |
||
2 |
Các tuyến đường mới bổ sung |
- Đoạn từ Trung tâm Y tế huyện đến hết nhà bà Trần Ngọc Tuyền |
|
|
350 |
- Đoạn đường từ nhà ông Thái - Huệ đến cầu Vĩnh Hiệp |
|
|
500 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ QUY NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, khu vực |
Từ đoạn ... đến đoạn … |
Giá đất trong Bảng giá đất |
Sửa đổi, bổ sung giá đất (đợt này) |
|
QĐ số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh |
QĐ số 66/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh |
||||
A |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ QUY NHƠN |
|
|
|
|
I |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ |
|
|
|
|
1 |
Hoa Lư |
- Từ đường Võ Nguyên Giáp đến giáp đường Tháp Đôi |
|
9.100 |
9.100 |
- Từ đường Tháp Đôi đến giáp Cầu Hoa Lư |
|
5.000 |
6.800 |
||
- Từ giáp Cầu Hoa Lư đến giáp đường Điện Biên Phủ |
|
6.800 |
6.800 |
||
2 |
Nguyễn Trọng Trì |
- Từ giáp đường Hùng Vương đến giáp đường Hoa Lư |
1.600 |
|
1.600 |
- Từ giáp đường Hoa Lư đến giáp đường Nguyễn Mân |
|
|
4.550 |
||
- Đoạn còn lại |
|
|
3.400 |
||
3 |
Thanh Niên |
- Từ hẻm 358 Nguyễn Thái Học đến đường Ngô Mây |
3.400 |
|
5.000 |
- Từ đường Ngô Mây đến đường Lý Thái Tổ |
3.400 |
|
3.400 |
||
4 |
Xuân Diệu |
- Từ giáp đường Kim Đồng đến giáp đường Nguyễn Thiếp |
|
14.500 |
22.000 |
- Đoạn còn lại |
|
22.000 |
22.000 |
||
5 |
Đại lộ Khoa học |
- Đường quy hoạch ĐS3 - Thung lũng Sáng tạo Quy Nhơn |
|
|
1.000 |
6 |
- Đoạn đường nhựa nối dài tuyến đường Thanh Niên (từ đường Lý Thái Tổ đến đường Quốc lộ 1D) |
|
|
4.000 |
|
II |
CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ |
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư khu vực 3 phường Ghềnh Ráng |
|
|
|
|
- Đường số 4 |
- Lộ giới 3m |
|
1.300 |
460 |
|
2 |
Khu tái định cư phục vụ dự án Khu dân cư Hưng Thịnh |
|
|
|
|
- Đường D13 |
- Lộ giới 9m |
|
|
2.500 |
|
- Đường D10 |
- Lộ giới 10m |
|
|
2.500 |
|
- Đường D8, D9 |
- Lộ giới 10m |
|
|
2.400 |
|
- Đường D11 |
- Lộ giới 9m |
|
|
2.300 |
|
- Đường D12 |
- Lộ giới 9,5m |
|
|
2.100 |
|
- Lộ giới 7m |
|
|
1.900 |
||
3 |
Khu CX4 - Đảo 1B Bắc sông Hà Thanh, phường Đống Đa |
|
|
|
|
- Các đường nội bộ lộ giới 9m |
|
|
2.300 |
||
4 |
Khu C5 - Đảo 1B Bắc sông Hà Thanh, phường Đống Đa |
|
|
|
|
- Đường nội bộ lộ giới 14m |
|
|
3.000 |
||
- Đường nội bộ lộ giới 8m |
|
|
2.000 |
||
5 |
Khu QHDC khu vực 1 Đống Đa, phường Đống Đa |
|
|
|
|
- Đường ĐS1 |
- Lộ giới 22m |
|
|
3.800 |
|
- Lộ giới 12m |
|
|
2.900 |
||
- Đường ĐS2 |
- Lộ giới 12m |
|
|
2.700 |
|
- Đường ĐS3 |
- Lộ giới 9m |
|
|
2.100 |
|
- Đường ĐS4 |
- Lộ giới 9m |
|
|
2.100 |
|
- Đường ĐS5 |
- Lộ giới 12m |
|
|
2.700 |
|
- Đường ĐS6 |
- Lộ giới 18m |
|
|
2.900 |
|
- Đường ĐS7 |
- Lộ giới 12m |
|
|
2.700 |
|
6 |
Khu QHDC phía Đông đường Nguyễn Trọng Trì, phường Nhơn Bình |
|
|
|
|
- Đường ĐS3 |
- Lộ giới 12m |
|
|
2.700 |
|
- Đường ĐS3' |
- Lộ giới 9m |
|
|
2.100 |
|
- Đường ĐS4 |
- Lộ giới 14m |
|
|
5.000 |
|
- Đường ĐS6 |
- Lộ giới 14m |
|
|
4.500 |
|
- Đường ĐS7 |
- Lộ giới 12m |
|
|
3.500 |
|
7 |
Khu vực dân cư tuyến đường Đê khu Đông: |
|
|
|
|
- Đoạn từ hết đường Nguyễn Trọng Trì đến hết Khu dân cư Đông đường Điện Biên Phủ (giai đoạn 2) |
|
3.400 |
Bãi bỏ quy định giá đất đối với đoạn đường này |
||
8 |
Khu HTKT khu vực phía Bắc khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh môi trường, phường Nhơn Bình |
|
|
|
|
- Đường ĐS1 |
- Lộ giới 12m |
|
|
2.000 |
|
- Đường ĐS2 |
- Lộ giới 16m |
|
|
2.200 |
|
- Đường ĐS3 |
- Lộ giới 12m |
|
|
2.000 |
|
9 |
Khu quy hoạch tái định cư phường Trần Quang Diệu |
|
|
|
|
- Các lô mặt tiền đường có lộ giới 12m còn lại trong khu quy hoạch dân cư |
|
|
1.900 |
||
10 |
Khu tái định cư HH1 - HH2, phường Trần Quang Diệu |
|
|
|
|
- Đường ĐS11, ĐS11a lộ giới 22m |
|
|
4.600 |
||
- Đường quy hoạch lộ giới 14m |
|
|
3.000 |
||
11 |
Khu tái định cư đa phương thức, phường Trần Quang Diệu |
|
|
|
|
- Đường quy hoạch lộ giới 16m |
|
|
3.000 |
||
- Đường quy hoạch lộ giới 12m |
|
|
2.400 |
||
12 |
Khu quy hoạch dân cư Công ty 508, phường Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
- Đường có lộ giới 20m |
|
|
2.000 |
||
- Đường có lộ giới 14m |
|
|
1.600 |
||
- Đường có lộ giới 12m |
|
|
1.300 |
||
13 |
Giá đất ở tại một số tuyến đường tại phường Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
c |
- Đoạn rẽ nhánh từ đường quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) vào hết Công ty TNHH Minh Tiến |
|
1.700 |
1.700 |
|
14 |
Đất ở Khu dân cư xã Nhơn Hội |
|
|
|
|
- Tuyến đường liên xã Nhơn Hội |
+ Đoạn từ km 0 (đường Quy Nhơn - Nhơn Hội) đến giáp ngã tư Bến Đò Hội Lợi |
|
250 |
Bãi bỏ quy định giá đất đối với tuyến đường này |
|
+ Đoạn từ giáp ngã tư Bến Đò Hội Lợi đến giáp Cầu Bản, xóm Hội (giáp xã Nhơn Hải) |
|
220 |
|||
15 |
Khu dịch vụ hậu cần nghề cá, phường Đống Đa |
|
|
|
|
- Đường có lộ giới 5m |
|
|
|
2.800 |
|
- Đường có lộ giới 9m |
|
|
|
3.700 |
|
- Đường có lộ giới 15m |
|
|
|
4.500 |
Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 24/2016/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020, quy định thời hạn phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ thực hiện thí điểm Chương trình Sữa học đường trên địa bàn huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 29/01/2019
Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND quy định về tặng huy hiệu “Vì sự nghiệp phát triển tỉnh Bắc Kạn” Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND quy định về định mức hoạt động và mức chi đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động và Đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 15/02/2019
Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND về đặt tên và điều chỉnh chiều dài một số tuyến đường trên địa bàn thị xã Ngã Bảy và huyện Châu Thành A tỉnh Hậu Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 20/04/2019
Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐNĐ sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 32/2014/NQ-HĐND; Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND; Nghị quyết 83/2016/NQ-HĐND; Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND và Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND của Hội đồng nhân tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 11/01/2019
Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc các huyện, thành phố thực hiện Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 09/01/2019
Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND về thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2019 Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 14/01/2019
Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND về mức thu nhập chuyên gia, nhà khoa học, người có tài năng đặc biệt đối với lĩnh vực thành phố có nhu cầu thu hút giai đoạn 2018-2022 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 14/02/2019
Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND quy định về tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C sử dụng vốn đầu tư công thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 74/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND bổ sung nội dung phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương từ năm 2017 kèm theo Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 28/01/2019
Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 28/12/2018
Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND quy định về cấp không thu tiền mặt hàng thiết yếu cho đồng bào dân tộc thiểu số ở vùng miền núi tỉnh Quảng Ngãi nhân dịp Tết Nguyên đán, giai đoạn 2019–2025 Ban hành: 10/10/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Long An Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND về xác định chiều sâu vành đai biên giới và xác lập vùng cấm trong khu vực biên giới tỉnh An Giang Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 08/09/2018
Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND quy định về một số mức chi thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc và tổ chức cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND quy định về đối tượng vận động, mức đóng góp Quỹ Quốc phòng - An ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 30/07/2018
Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND về mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm học 2018-2019 Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 17/08/2018
Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND quy định về nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường của ngân sách địa phương cho các cấp ngân sách ở địa phương trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 16/01/2018
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 08/02/2018
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 21/04/2018
Quyết định 2017/QĐ-UBND năm 2017 về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân xã, phường, thị trấn Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 29/01/2018
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 23/2016/QĐ-UBND Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 23/12/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương thành phố Hải Phòng Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 20/01/2018
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về Quy định miễn tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp sử dụng đất tại đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về Quy định chi tiết trình tự, thủ tục xác định giá đất cụ thể một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 12/12/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định tiêu chuẩn, điều kiện công nhận, phương pháp đánh giá “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 31/2016/QĐ-UBND Ban hành: 02/12/2017 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về quy định đánh giá, xếp loại chính quyền địa phương ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 15/11/2017 | Cập nhật: 22/11/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 02/11/2017 | Cập nhật: 09/12/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về quy định các khu vực và dự án có ý nghĩa quan trọng trong đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 10/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Điều 27 của Quy định thẩm quyền và trình tự tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Ban hành: 10/10/2017 | Cập nhật: 30/10/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù; tài sản cố định vô hình; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên Ban hành: 06/11/2017 | Cập nhật: 16/11/2017
Quyết định năm 29/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ thu gom vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 20/10/2017 | Cập nhật: 16/11/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 05/10/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về phân cấp, ủy quyền quản lý đầu tư xây dựng cho Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 25/10/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Khoản 1, Điều 3 Quy định chính sách khuyến khích xã hội hóa kèm theo Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Ban hành: 02/10/2017 | Cập nhật: 07/11/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 05/10/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Nam Định Ban hành: 06/10/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 04/10/2017 | Cập nhật: 14/11/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc Sở; Trưởng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trưởng, Phó Trưởng Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 04/10/2017 | Cập nhật: 23/10/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về quy chế phối hợp quản lý hoạt động ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 24/10/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 13/09/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về thực hiện chính sách hỗ trợ đối với trường Trung học phổ thông Chuyên Lào Cai; hỗ trợ thi nghiên cứu khoa học đối với trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 20/09/2017 | Cập nhật: 10/10/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/09/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về khung giá bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do hộ gia đình, cá nhân đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 12/09/2017 | Cập nhật: 18/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định quy trình luân chuyển hồ sơ để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 14/08/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp quản lý, khai thác, bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 28/08/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND thực hiện hỗ trợ chi phí lập hồ sơ đề xuất dự án đầu tư trực tiếp thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc theo Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND về biện pháp đặc thù thu hút đầu tư trực tiếp và hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 28/08/2017 | Cập nhật: 19/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ khoán quản lý bảo vệ rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng tự nhiên không trồng bổ sung trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 24/08/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị, chế độ chi tiếp khách đối với cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 26/08/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang Ban hành: 18/08/2017 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/08/2017 | Cập nhật: 23/08/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 Quyết định 25/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà hàng nổi dạng bè kinh doanh dịch vụ ăn uống trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng trong cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng cơ sở dữ liệu công chứng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 01/08/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Quy chế sử dụng vốn huy động hợp pháp từ cộng đồng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 15/07/2017 | Cập nhật: 21/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về quản lý người xin ăn không có nơi cư trú ổn định, người sinh sống nơi công cộng không có nơi cư trú ổn định trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định thời hạn sử dụng đất đối với đất sử dụng có thời hạn trong Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Ban hành: 22/06/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang Ban hành: 14/06/2017 | Cập nhật: 20/06/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Quy chế xét tặng Giải thưởng Văn học - Nghệ thuật Nguyễn Đình Chiểu Ban hành: 30/05/2017 | Cập nhật: 19/06/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 10/2014/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 26/06/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 27/06/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý việc xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật để lắp đặt các đường dây, cáp viễn thông, truyền hình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 19/05/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 202/2004/QĐ-UB và một số nội dung Quyết định 18/2016/QĐ-UBND, 22/2016/QĐ-UBND Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 22/05/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 13/02/2017
Quyết định 66/2016/QĐ-UBND Quy định bố trí và mức hỗ trợ cộng tác viên bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/12/2016 | Cập nhật: 21/01/2017
Quyết định 66/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ qua cầu Sông Cái nhỏ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp (dự án B.O.T) Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 28/02/2017
Quyết định 66/2016/QĐ-UBND về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 66/2016/QĐ-UBND về Quy định giá dịch vụ trông giữ xe áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 66/2016/QĐ-UBND về quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác sinh hoạt, sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Quyết định 66/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 25/2013/QĐ-UBND Quy định tải trọng đường và cầu thuộc hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 10/01/2017
Quyết định 66/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 66/2016/QĐ-UBND Quy định bảo vệ môi trường trong chăn nuôi và giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 66/2016/QĐ-UBND Quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 09/11/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 66/2016/QĐ-UBND về quy định cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển giao thông vận tải đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Quyết định 66/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở thị xã Sông Cầu vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 07/11/2016
Quyết định 66/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển từ đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 66/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 74/2013/QĐ-UBND Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 66/2016/QĐ-UBND quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2016-2017 Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 66/2016/QĐ-UBND Quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 28/09/2016
Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 14/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND Quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 16/02/2016
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND về Quy chế Giải thưởng Báo chí tỉnh Đắk Nông Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND điều chỉnh tỷ lệ điều tiết khoản thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 20/02/2016
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND Quy định phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi và đê điều trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 16/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND điều chỉnh tỷ lệ (%) xác định giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 16/01/2016
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 26/01/2016
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND Quy định giao và điều hành Kế hoạch Nhà nước năm 2016 Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 16/01/2016
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND về Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2016 Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 08/01/2016
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kon Tum Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 12/12/2015
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND ban hành giá bồi thường, hỗ trợ vườn cây cao su của Công ty trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Tổng Công ty Cao su Đồng Nai khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp về kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 05/11/2015 | Cập nhật: 17/11/2015
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND về quy định bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/10/2015 | Cập nhật: 16/10/2015
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế từ ngân sách địa phương cho đối tượng là học sinh, sinh viên đang theo học tại các cơ sở giáo dục quốc dân và người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 24/10/2015
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND Quy định một số nội dung thực hiện Nghị quyết 139/2015/NQ-HĐND về mức hỗ trợ thực hiện chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn theo Quyết định 62/2013/QĐ-TTg Ban hành: 18/09/2015 | Cập nhật: 21/09/2015
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 09/10/2015 | Cập nhật: 12/10/2015
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố, tổ dân cư trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 47/2013/QĐ-UBND Ban hành: 14/10/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND về gia hạn hiệu lực của quyết định 52/2011/QĐ-UBND công bố các định mức kinh tế - kỹ thuật sử dụng cừ vách nhựa uPVC trong xây dựng công trình đê bao, bờ kè phòng chống sạt lở, triều cường, ngập nước kết hợp giao thông nông thôn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 06/10/2015
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND Quy định về đối thoại của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành với Nhân dân trong lĩnh vực phòng, chống tội phạm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/10/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND Quy định về cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục và thời gian các bước thực hiện thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 05/10/2015 | Cập nhật: 24/10/2015
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND ban hành quy chế quản lý, vận hành hệ thống thông tin quản lý khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 02/10/2015
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 31/08/2015
Quyết định 47/2015/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu tiền nước đối với tổ chức, cá nhân sử dụng công trình thủy lợi để kinh doanh du lịch, nghỉ mát, an dưỡng, giải trí (kể cả kinh doanh sân golf, casino, nhà hàng) theo Quyết định 03/2014/QĐ-UBND quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước và mức trần phí dịch vụ lấy nước của tổ chức hợp tác dùng nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 19/06/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về Quy định chính sách bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 21/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước khi Nhà nước cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 06/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 05/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà nước về hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/12/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định phân cấp kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với một số công trình cấp III, cấp IV thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/12/2014 | Cập nhật: 15/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 20/12/2014 | Cập nhật: 09/10/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí sử dụng đường bộ dự án BOT đường ĐT741, đoạn từ km 49+537 (ranh giới tỉnh Bình Dương) đến km 72+861 (Trường Cao đẳng công nghiệp cao su) Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp có vườn, ao trong cùng một thửa đất đang có nhà ở trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 23/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2015-2019) Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 22/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 17/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 13/2010/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe môtô hạng A1 cho đồng bào là người dân tộc có trình độ văn hóa thấp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 14/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức xã, phường, thị trấn tỉnh Yên Bái Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về tỷ lệ quy đổi từ số lượng quặng thành phẩm hoặc sản phẩm thương phẩm ra số lượng quặng nguyên khai Ban hành: 26/11/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Thanh tra tỉnh Ninh Bình Ban hành: 03/12/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 39/2013/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng tiền cho thuê địa điểm kinh doanh tại chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về đổi tên Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 21/10/2014 | Cập nhật: 18/11/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, khung giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/11/2014 | Cập nhật: 05/12/2014
Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 18/11/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, đối tượng được an táng tại khu từ trần các nghĩa trang liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 18/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất trống, đất có mặt nước chưa sử dụng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 12/11/2014 | Cập nhật: 13/11/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về trình tự thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 05/11/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2010/QĐ-UBND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 28/10/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 09/10/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 37/2012/QĐ-UBND về tổ chức và hoạt động của cơ sở ngoại ngữ - tin học trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 26/09/2014 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về phân loại đường, chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng tuyến đường trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 29/09/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về thời gian và trình tự phối hợp thực hiện đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 06/10/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 37/2009/QĐ-UBND, 38/2009/QĐ-UBND, 39/2009/QĐ-UBND thuế giá trị gia tăng đối với lĩnh vực dịch vụ công ích đô thị trong các bộ đơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/09/2014 | Cập nhật: 22/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 10/09/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND bổ sung tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2014, giai đoạn 2014 - 2015 vào Quyết định 10/2011/QĐ-UBND Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 04/09/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 03/11/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện chương trình, chính sách, dự án vùng dân tộc và miền núi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 21/08/2014 | Cập nhật: 15/09/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về giải quyết thủ tục hành chính một cửa liên thông dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn nhà nước tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 13/08/2014 | Cập nhật: 28/08/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 11/09/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng và thanh toán, quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông do ngân sách nhà nước cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 15/08/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 08/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về khu dân cư, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự" Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND điều chỉnh chỉ tiêu đào tạo nguồn nhân lực ngành Y tế năm 2014-2015 theo Quyết định 27/2011/QĐ-UBND do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 06/08/2014 | Cập nhật: 22/08/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng của cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định mức bình quân diện tích đất sản xuất đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo trên địa bàn tỉnh Kon Tum và hộ nghèo ở xã, thôn, làng đặc biệt khó khăn sống bằng nghề lâm, nông nghiệp theo Quyết định 755/QĐ-TTg Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất theo Quyết định 2621/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 05/06/2014 | Cập nhật: 10/07/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trên lĩnh vực đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký thuế tại Ủy ban nhân dân xã, thị trấn thuộc huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014