Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 20/2018/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Nguyễn Thanh Tùng |
Ngày ban hành: | 19/07/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2018/NQ-HĐND |
Bình Định, ngày 19 tháng 7 năm 2018 |
BAN HÀNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2015 (ĐỊNH KỲ 5 NĂM) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình số 65/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định; Báo cáo thẩm tra số 28/BCTT- KTNS ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định, gồm:
1. Sửa đổi, bổ sung quy định giá đất nông nghiệp khác (theo quy định tại điểm h, khoản 1, Điều 10, Luật Đất đai năm 2013) tại Mục II của Bảng giá số 6, với các nội dung sau:
Giá đất nông nghiệp khác tính bằng giá đất nông nghiệp của thửa đất nhân 1,2 lần. Trường hợp tại vị trí khu đất dự án không có giá đất nông nghiệp thì áp dụng giá đất nông nghiệp của thửa đất liền kề hoặc khu vực lân cận được quy định trong bảng giá đất nhân 1,2 lần.
Đối với khu đất dự án có nhiều loại đất, vị trí, hạng đất nông nghiệp khác nhau thì giá đất nông nghiệp khác được tính trên cơ sở đơn giá đất bình quân số học của các mức giá đất nông nghiệp nhân 1,2 lần.
Đối với khu đất dự án không có giá đất nông nghiệp nhưng tiếp giáp với nhiều thửa đất nông nghiệp có mức giá khác nhau thì giá đất nông nghiệp khác tính bằng cách bình quân số học của các mức giá đất nông nghiệp nhân 1,2 lần.
(Có Bảng giá số 6 kèm theo)
2. Sửa đổi, bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở tại phường, thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện, thị xã An Nhơn.
(Có các Phụ lục giá đất chi tiết kèm theo Bảng giá số 8)
3. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn.
(Có Bảng giá đất số 9 kèm theo)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Nghị quyết này sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định tại Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh tỷ lệ (%) xác định giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định; Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định và Nghị quyết số 66/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định thời hạn sử dụng đất đối với đất sử dụng có thời hạn trong Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Những quy định trong Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh không sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết này, giá đất vẫn giữ nguyên theo quy định của Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ; Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ; Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND và Nghị quyết số 66/2017/NQ-HĐND nêu trên.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XII Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 19 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2018./.
|
CHỦ TỊCH |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2015 (ĐỊNH KỲ 5 NĂM) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Bình Định)
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2015 (ĐỊNH KỲ 5 NĂM) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
I. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. Bảng giá số 6: Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư; giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu dân cư và giá đất nông nghiệp khác
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
1. BẢNG GIÁ SỐ 8: SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG, THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CÁC HUYỆN, THỊ XÃ
- Phụ lục số 1: Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện An Lão
- Phụ lục số 2: Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại các phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn
- Phụ lục số 3: Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Hoài Ân
- Phụ lục số 4: Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Hoài Nhơn
- Phụ lục số 6: Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Phù Cát
- Phụ lục số 7: Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Tuy Phước
- Phụ lục số 8: Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Tây Sơn
- Phụ lục số 10: Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Vĩnh Thạnh
2. BẢNG GIÁ SỐ 9: SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ QUY NHƠN
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRONG KHU VỰC DÂN CƯ; GIÁ ĐẤT VƯỜN, AO NẰM CÙNG THỬA ĐẤT Ở TRONG KHU DÂN CƯ VÀ GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Bình Định)
I. Giá đất nông nghiệp trong khu vực dân cư và giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu dân cư
(Nội dung quy định tại Mục I này giữ nguyên theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 và Quyết định số 66/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định)
II. Giá đất nông nghiệp khác
Đất nông nghiệp khác theo quy định tại Điểm h, Khoản 1, Điều 10, Luật Đất đai năm 2013 (bao gồm: đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh):
Giá đất nông nghiệp khác tính bằng giá đất nông nghiệp của thửa đất nhân 1,2 lần. Trường hợp tại vị trí khu đất dự án không có giá đất nông nghiệp thì áp dụng giá đất nông nghiệp của thửa đất liền kề hoặc khu vực lân cận được quy định trong bảng giá đất nhân 1,2 lần.
Đối với khu đất dự án có nhiều loại đất, vị trí, hạng đất nông nghiệp khác nhau thì giá đất nông nghiệp khác được tính trên cơ sở đơn giá đất bình quân số học của các mức giá đất nông nghiệp nhân 1,2 lần.
Đối với khu đất dự án không có giá đất nông nghiệp nhưng tiếp giáp với nhiều thửa đất nông nghiệp có mức giá khác nhau thì giá đất nông nghiệp khác tính bằng cách bình quân số học của các mức giá đất nông nghiệp nhân 1,2 lần.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN AN LÃO
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, khu vực |
Từ đoạn…. đến đoạn |
Giá đất trong Bảng giá đất |
Giá đất sửa đổi, bổ sung |
|
NQ số 26/2014/NQ- HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh |
NQ số 38/2016/NQ- HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh |
||||
I |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN AN LÃO |
|
|
|
|
1 |
Các đường thị trấn huyện |
Tuyến từ ngã ba nhà ông Lê Phước Long đến đường 5B |
|
|
100 |
II |
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 |
Tuyến tỉnh lộ 629 |
Từ ngã ba chợ (đường 629, nhà ông Đạt) đến giáp nhà ông Trương Minh Châu |
300 |
|
650 |
2 |
Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu xã An Hòa |
|
|
|
|
|
Tuyến ĐS14 (Điểm đầu từ ĐS6 đến điểm cuối ĐS9) |
|
|
500 |
|
Tuyến ĐS15 (Điểm đầu từ ĐS6 đến điểm cuối ĐS19) |
|
|
500 |
||
Tuyến ĐS9 (Điểm đầu từ ĐS14 đến điểm cuối ĐS15) |
|
|
300 |
||
Các khu vực còn lại trong Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu |
|
|
200 |
BẢNG GIÁ SỐ 8
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở CÁC PHƯỜNG VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG THỊ XÃ AN NHƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, khu vực |
Từ đoạn….đến đoạn |
Giá đất trong Bảng giá đất |
Giá đất sửa đổi, bổ sung |
|
NQ số 26/2014/NQ- HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh |
NQ số 38/2016/NQ- HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh |
||||
A |
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ THỊ XÃ |
|
|
|
|
I |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH |
|
|
|
|
1 |
Đường nội bộ trong khu QHDC Tổ 5-khu vực Kim Châu |
- Đường Lê Hồng Phong nối dài (đoạn từ đường Thanh Niên đến giáp đường Cần Vương) |
|
|
3.000 |
- Trọn đường ĐS1 lộ giới 16m |
|
|
2.500 |
||
- Trọn đường ĐS2 lộ giới 14m |
|
|
2.200 |
||
- Trọn đường ĐS3 lộ giới 14m |
|
|
2.200 |
||
- Trọn đường ĐS4 lộ giới 14m |
|
|
1.800 |
||
- Trọn đường ĐS5 lộ giới 14m |
|
|
1.800 |
||
- Trọn đường ĐS6 lộ giới 14m |
|
|
2.000 |
||
- Trọn đường ĐS7 lộ giới 14m |
|
|
2.000 |
||
2 |
Trần Phú |
- Đoạn từ Bắc Cầu Tân An đến Nam Cầu Liêm Trực |
|
3.000 |
4.000 |
3 |
Đường nội bộ trong khu đất dự kiến phát triển tại tổ 4 Khu vực Kim Châu (Lầu Chuông) |
- Đường ĐS1, lộ giới 7m |
|
|
1.100 |
- Đường ĐS2, lộ giới 10m |
|
|
1.400 |
||
II |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ |
|
|
|
|
1 |
Khu quy hoạch dân cư Lò Gạch, Bằng Châu |
- Đường DS1 lộ giới 16m |
|
|
800 |
- Đường DS2 lộ giới 9m |
|
|
600 |
||
2 |
Đào Duy Từ |
- Từ cua Bả Canh đến nghĩa trang |
800 |
|
1.000 |
III |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG NHƠN HÒA |
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Linh |
- Từ cầu Gành đến Nam cầu Tân An (Quốc lộ 1A) |
|
4.100 |
4.100 |
2 |
Đường vào Tháp Bánh Ít (Quốc lộ 1A) |
- Từ giáp đường Nguyễn Văn Linh đến tháp Bánh Ít (ranh giới Tuy Phước) |
|
1.000 |
1.000 |
3 |
Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 19) |
- Từ đường sắt (ngã 3 cầu gành) đến giáp Km17 (nhà thờ Huỳnh Kim) |
|
3.800 |
3.800 |
-Từ Km17 đến giáp Km19 (đường vào bãi rác) |
|
2.250 |
2.250 |
||
- Từ Km19 đến giáp Km21 (trước lữ đoàn 573) |
|
3.200 |
3.200 |
||
- Từ Km21 đến hết ranh giới phường Nhơn Hòa |
|
2.400 |
2.400 |
||
4 |
Lê Quý Đôn |
- Trọn đường: từ Quốc lộ 19 đến hết nhà ông Huỳnh Ngọc Trị (giáp đường Trường Thi) |
|
600 |
800 |
5 |
Trường Thi |
- Trọn đường (Từ Quốc lộ 19 đến cầu Trường Thi, phường Nhơn Hòa) |
|
600 |
800 |
6 |
Trần Nguyên Hãn |
- Tuyến đường từ Quốc lộ 19 (phía tây Cầu trắng, phường Nhơn Hòa) đến giáp đường bê tông Phụ Quang đi Trường Cửu |
|
400 |
400 |
7 |
Nguyễn Trung Trực |
- Ngã ba nhà 6 Hường đến giáp Trường Cửu Phụ Quang |
|
400 |
400 |
8 |
Trần Khánh Dư |
- Tuyến đường lộ giới ≥5m từ cầu ngoài Long Quang, phường Nhơn Hòa) đến giáp đường bê tông Phụ Quang đi Trường Cửu |
300 |
|
300 |
9 |
Yết Kiêu |
- Tuyến đường lộ giới ≥5m từ Nhà ông Nhuận An Lộc đến hết nhà ông Tâm |
300 |
|
300 |
10 |
Tú Xương |
- Tuyến đường lộ giới ≥5m từ ngã ba nhà mười Mấm đến hết nhà ông Minh |
300 |
|
300 |
11 |
Biên Cương |
- Trọn đường Ngã ba Quốc lộ 19 đi vào Cụm CN Nhơn Hòa |
|
|
1.800 |
IV |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG NHƠN THÀNH |
|
|
|
|
1 |
Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1A) |
-Từ cầu Chùa đến giáp nam cầu Tiên Hội (Trụ sở phường Nhơn Thành) |
|
2.900 |
2.900 |
- Từ Bắc cầu Tiên Hội (Trụ sở phường Nhơn Thành) đến giáp ranh giới huyện Phù Cát |
|
3.050 |
3.050 |
||
2 |
Phạm Hùng (Tuyến Quốc lộ 19B Gò Găng đi Cát Tiến) |
- Đoạn từ km 0 đến km 0 + 450 |
1.500 |
|
1.500 |
- Đoạn từ km 0 + 450 đến giáp cầu Bờ Kịnh |
900 |
|
900 |
||
3 |
Trương Định |
- Nhánh rẽ đường ĐT 636 cũ đến giáp đường sắt (trước đây thuộc khu vực Gò Găng) |
|
600 |
600 |
4 |
Võ Văn Kiệt (Tuyến QL19B Gò Găng đi Kiên Mỹ) |
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường sắt |
|
1.500 |
1.600 |
- Từ ngã 3 (đường 635 với rẽ nhánh ĐT636 cũ) đến giáp địa phận Tây Sơn |
|
500 |
500 |
||
5 |
Nguyễn Văn Trỗi |
- Đường vào chợ và xung quanh Chợ Gò Găng mới (trước đây thuộc khu vực Gò Găng) |
|
1.000 |
1.000 |
- Từ đường Phạm Văn Đồng đến ngã ba Đình Tiên Hội (trước đây là 1 đoạn của tuyến QL19B Gò Găng đi Kiên Mỹ) |
|
900 |
900 |
||
- Từ Đình Tiên Hội đến chợ Gò Găng |
|
|
300 |
||
- Từ nhà bà Sương đến hết nhà ông Đặng Văn Cho (Tiên Hội) (trước đây thuộc khu vực Gò Găng) |
|
350 |
350 |
||
6 |
Khu vực Gò Găng |
- Xung quanh bãi đậu xe (khu vực Tiên Hội), rẽ nhánh đường Phạm Văn Đồng |
|
500 |
500 |
- Từ ngã ba Gò Găng đến chùa Long Hưng (phường Nhơn Thành), rẽ nhánh đường Ngô Tất Tố (trước đây thuộc khu vực Gò Găng) |
|
350 |
350 |
||
7 |
Nguyễn Tri Phương |
- Từ đường Phạm Hùng đến nhà bà Oanh (Chợ cũ Gò Găng) (trước đây thuộc khu vực Gò Găng) |
|
650 |
650 |
- Từ nhà ông Phan Tuấn Kiệt (cũ) đến nhà ông Trưng (chợ cũ Gò Găng) (trước đây thuộc khu vực Gò Găng) |
|
350 |
350 |
||
- Nhánh rẽ đường Nguyễn Tri Phương (số nhà 42/1 đến số nhà 42/5) (trước đây thuộc đoạn đường chợ cũ khu vực Gò Găng) |
|
350 |
350 |
||
8 |
Ngô Tất Tố |
- Trọn đường |
|
|
300 |
9 |
Trương Hán Siêu |
- Từ đường Quốc lộ 19B đến hết Nghĩa trang Liệt sĩ phường Nhơn Thành (trước đây thuộc khu vực Gò Găng) |
|
550 |
550 |
10 |
Trương Văn Đa |
- Trọn đường |
|
|
300 |
11 |
Võ Trứ |
- Trọn đường |
|
|
300 |
12 |
Đỗ Nhuận |
- Trọn đường |
|
|
300 |
13 |
Lê Văn Hưng |
- Trọn đường |
|
|
300 |
V |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG NHƠN HƯNG |
|
|
|
|
1 |
Trường Chinh (Quốc lộ 1A) |
- Từ giáp ranh phường Bình Định đến Nam Cầu An Ngãi |
|
3.000 |
3.000 |
- Từ cầu An Ngãi đến cầu Xita |
|
2.700 |
2.700 |
||
- Từ Bắc cầu Xita đến phía Nam doanh nghiệp Lương Sang, Khu quy hoạch dân cư Nhơn Hưng |
|
2.000 |
2.000 |
||
- Từ Doanh nghiệp Lương Sang đến Nam Cầu Cẩm Văn |
|
2.200 |
2.200 |
||
- Từ Bắc cầu Cẩm Văn đến giáp cầu Đập Đá mới |
|
2.700 |
2.700 |
||
2 |
Cao Bá Quát (Tuyến Quốc lộ 1A cũ) |
- Từ trường tiểu học số 1 Nhơn Hưng đến giáp cầu Đập Đá cũ |
|
1.100 |
1.100 |
3 |
Nguyễn Du (Tuyến Tân Dân - Bình Thạnh) |
- Từ đường Sắt đến giáp đến giáp dường Trường Chinh |
400 |
|
400 |
4 |
Lương Định Của (Tuyến Tân Dân - Bình Thạnh) |
- Từ đường Trường Chinh đến giáp ranh giới xã Nhơn An |
450 |
|
450 |
5 |
Lê Lai (thuộc Khu QHDC Khu vực Cẩm Văn) |
- Từ đường Trường Chinh đến giáp nhà ông Nguyễn Hữu Chí |
600 |
|
600 |
- Đoạn còn lại |
|
|
400 |
||
6 |
Ngô Đức Đệ (Tỉnh lộ 636B) |
- Đường sắt (giáp đường Ngô Đức Đệ, phường Bình Định) đến hết nhà bà Nguyễn Thị Thanh (Hòa Cư) |
500 |
|
500 |
7 |
Khu vực phường Nhơn Hưng (đường đê bao) |
- Từ đường Trường Chinh đến giáp đường Chu Văn An |
400 |
|
400 |
- Từ đường Chu Văn An đến giáp đường Ngô Đức Đệ |
300 |
|
300 |
||
8 |
Tuyến bê tông khu vực Chánh Thạnh |
- Từ đường Trường Chinh đến bờ lũy |
|
|
350 |
9 |
Chu Văn An |
- Trọn đường |
|
|
400 |
10 |
Tôn Thất Tùng |
- Trọn đường |
|
|
400 |
11 |
Hoàng Hoa Thám |
- Trọn đường |
|
|
400 |
12 |
Tuyến bê tông khu vực An Ngãi |
- Từ đường Trường Chinh đến hết nhà bà Lương Thị Đào |
|
|
400 |
13 |
Khu dân cư khu vực Phò An (giai đoạn 1) |
- Các lô đất quay mặt đường DS2 và DS3 |
|
|
600 |
- Các lô đất quay mặt đường DS1, DS4, DS9 |
|
|
500 |
||
- Các lô đất quay mặt đường DS10 và DS11 |
|
|
400 |
||
- Các lô đất quay mặt đường DS12 |
|
|
350 |
||
14 |
Khu dân cư khu vực Hòa Cư |
- Các lô đất quay mặt đường Đ2 và Đ3, Đ6 và Đ8 |
|
|
600 |
B |
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 19 |
- Từ giáp ranh phường Nhơn Hòa đến giáp Km 25 (nhà ông Tân, xã Nhơn Thọ) |
|
2.400 |
2.400 |
- Từ Km 25 đến giáp Km 28 (Hợp tác xã nông nghiệp Nhơn Tân) (xã Nhơn Tân, Nhơn Thọ) |
|
2.400 |
2.400 |
||
- Từ Km 28 đến giáp Tây Sơn (xã Nhơn Tân, Nhơn Thọ) |
|
2.250 |
2.250 |
||
2 |
Khu vực xã Nhơn Hạnh |
Đường nội bộ trong khu dân cư Nhơn Thiện năm 2010, 2013, 2015 |
|
|
350 |
3 |
Tuyến Tân Dân - Bình Thạnh |
- Từ giáp ranh giới phường Nhơn Hưng đến hết UBND xã Nhơn An |
450 |
|
450 |
- Từ UBND xã Nhơn An đến giáp cầu Phú Đa |
350 |
|
350 |
||
- Từ đường sắt đến giáp bến đò đầu chùa Hòa Quang (thôn Hòa Phong, xã Nhơn Mỹ) |
250 |
|
250 |
||
4 |
Khu vực xã Nhơn Mỹ |
- Đường trung tâm xã (đoạn từ Quốc lộ 19B đến giáp đường An Tràng đi Tây Vinh |
|
|
500 |
5 |
Đường ĐT636B (Tuyến Bình Định - Lai Nghi) |
- Từ đường Ngô Đức Đệ (phường Nhơn Hưng đến giáp đường 639B (đường Tây tỉnh) |
500 |
|
500 |
6 |
Khu vực xã Nhơn Thọ |
|
|
|
|
Khu tái định cư KCN Nhơn Hòa |
- Đoạn giáp Quốc lộ 19 đến hết nhà ông Nguyễn Thanh Mỹ (lộ giới 18m) |
|
|
720 |
|
- Đường nội bộ có lộ giới 14m |
|
|
480 |
||
Khu tái định cư Cụm công nghiệp An Mơ gắn với quy hoạch dân cư tại xóm Thọ Thạnh Nam |
- Các lô đất quay mặt đường gồm Quốc lộ 19 (có lộ giới 14m) |
|
|
2.400 |
|
- Các lô đất quay mặt đường nội bộ (có lộ giới 12m) |
|
|
1.100 |
||
7 |
Khu vực xã Nhơn Phong |
|
|
|
|
Khu quy hoạch dân cư dưới trường Hòa Bình, thôn Trung Lý |
- Đường 01 |
|
|
350 |
|
- Đường 2, 3, 4 |
|
|
300 |
||
Khu quy hoạch dân cư thôn Liêm Lợi (trước nhà ông Lê Minh Châu) |
- Đường 01 |
|
|
350 |
|
- Đường 2 |
|
|
300 |
||
8 |
Khu vực xã Nhơn Lộc |
|
|
|
|
Đường Tân Lập 1 |
- Đoạn từ nhà ông Nguyễn Thành Lâm đến hết nhà ông Nguyễn Văn Anh |
|
|
250 |
|
Đường Tân Lập 2 |
- Đoạn từ nhà ông Hồ Xuân Thinh đến hết nhà ông Võ Đình Long |
|
|
250 |
|
Đường Tân Lập 5 |
- Đoạn từ nhà ông Hồ Văn Nhơn đến hết nhà bà Hồ Thị Ánh |
|
|
250 |
|
9 |
Khu vực Chợ Nhơn Phúc |
|
|
|
|
Đường An Thái 3 |
- Từ đường Bình Định - Lai Nghi đến giáp cống bà Long (đoạn trước UBND xã) |
|
400 |
400 |
|
Đường An Thái 5 |
- Đường nội bộ khu vực chợ An Thái (từ nhà bà Oanh đến nhà ông Cường) |
|
400 |
400 |
|
Đường An Thái 6 |
- Đường nội bộ khu vực chợ An Thái (từ nhà ông Đồng đến nhà bà Bình) |
|
400 |
400 |
|
10 |
Khu vực xã Nhơn Phúc |
|
|
|
|
Đường An Thái 1 |
-Từ đường ĐT638 đến dốc bà 5 Phổ |
|
|
250 |
|
Đường An Thái 2 |
- Đoạn từ cống nhà ông Lân đến ngã tư An Thái (trước đây thuộc đường nội bộ KV chợ An Thái, đoạn từ cống bà Long đến Ngã tư An Thái) |
|
400 |
400 |
|
- Đoạn từ ngã 4 đến nhà Phạm Đắc An |
|
|
300 |
||
- Đoạn từ nhà ông Lân đến nhà ông Nam |
|
|
250 |
||
Đường An Thái 4 |
- Đoạn từ nhà ông Văn Trọng Lãng đến cống bà Long (trước đây thuộc đường nội bộ KV chợ An Thái) |
|
400 |
400 |
|
- Đoạn từ cống bà Long đến ngã 3 đường Tây tỉnh ĐT638 |
|
|
400 |
BẢNG GIÁ SỐ 8
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN HOÀI ÂN
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, Khu vực |
Từ đoạn...đến đoạn |
Giá đất trong Bảng giá đất |
Giá đất sửa đổi, bổ sung |
|
NQ số 26/2014/NQ- HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh |
NQ số 38/2016/NQ- HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh |
||||
I |
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ |
|
|
|
|
1 |
Bùi Thị Xuân |
- Trọn đường |
800 |
|
1000 |
2 |
Hùng Vương (thuộc tuyến ĐT630) |
- Từ giáp địa phận Hoài Nhơn đến ngã 3 Du Tự |
400 |
|
600 |
- Từ nhà số 10 đến giáp nhà số 35 (đội thuế thị trấn) |
700 |
|
1.000 |
||
- Từ số nhà 35 (Đội Thuế thị trấn) đến số nhà 217 |
1.200 |
|
1.800 |
||
3 |
Lê Quý Đôn |
- Trọn đường |
250 |
|
500 |
II |
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường liên xã |
|
|
|
|
1.1 |
Xã miền núi |
|
|
|
|
|
Xã Ân Hảo Tây |
Các đoạn còn lại tuyến từ Suối Le đến giáp huyện An Lão |
|
|
250 |
1.2 |
Các xã đồng bằng |
|
|
|
|
a |
Xã Ân Tín |
|
|
|
|
|
Đường liên xã |
- Từ Cầu bà Cương đến nhà Văn hóa thôn |
350 |
|
400 |
- Từ nhà Văn hóa thôn đến giáp trường Mẫu giáo Thanh Lương |
250 |
|
400 |
||
b |
Xã Ân Tường Đông |
- Từ hết nhà bà Đào (phía không thuộc ĐT 631) đến giáp thôn An Hậu, xã Ân Phong |
|
|
250 |
c |
Xã Ân Tường Tây |
- Từ hết nhà ông Đạt đến nhà ông Trực (đường vào Hồ Suối Rùn) |
|
300 |
300 |
d |
Xã Ân Thạnh |
- Từ cổng làng An Thường 1 đến giáp đường ĐT639B (hướng đi Vạn Hội) |
250 |
|
250 |
BẢNG GIÁ SỐ 8
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN HOÀI NHƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Bình Đinh)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, khu vực |
Từ đoạn ... đến đoạn ... |
Giá đất trong Bảng giá đất |
Giá đất sửa đổi, bổ sung |
|
NQ số 26/2014/NQ- HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh |
NQ số 38/2016/NQ- HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh |
||||
A |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN |
|
|
|
|
l |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN BỒNG SƠN |
|
|
|
|
1 |
Đường BTXM khối Thiết Đính Nam từ đường Trần Hưng Đạo đến hết nhà máy dăm gỗ Hoài Nhơn |
|
|
800 |
|
2 |
Đường khối Liêm Bình lô A6 đến hết đường số 3 Cụm công nghiệp Bồng Sơn (giai đoạn 2) |
|
|
1.200 |
|
3 |
Đường BTXM khối Thiết Đính Bắc từ nhà ông Sơn đến giáp bản tin Hải Sơn |
|
|
500 |
|
4 |
Đường BTXM khối 1 từ đường Quang Trung đến giáp Ga Bồng Son |
|
|
1.600 |
|
II |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN TAM QUAN |
|
|
|
|
1 |
Đường vào Cụm công nghiệp Tam Quan |
- Từ giáp đường Trần Phú đến giáp Cụm công nghiệp Tam Quan |
2.450 |
|
3.000 |
B |
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 |
GIÁ ĐẤT Ở THUỘC TUYẾN QUỐC Lộ 1A |
|
|
|
|
1 |
Địa phận xã Hoài Hảo |
- Từ ngã ba Chất Đốt (nhà ông Đào Duy Lợi) đến hết nhà bà Nga thuộc đường Trần Phú |
3.600 |
|
3.600 |
II |
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN XÃ |
|
|
|
|
1 |
Tuyến từ nhà ông Thinh (chất đốt - Hoài Hảo) - Tam Quan Nam |
- Từ ngã 3 Quốc lộ 1A đến ngã 4 nhà ông Hiến |
600 |
|
600 |
2 |
Tuyến đường xã Tam Quan Bắc |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Hoài Châu Bắc đến quán ông Trân, thôn Trường Xuân Đông đến cuối đường bê tông (giáp xã Phổ Châu, Quảng Ngãi) |
350 |
|
350 |
|
3 |
Tuyến đường xã Hoài Hảo |
|
|
|
|
- Đường Cụm công nghiệp Tam Quan (đoạn từ nhà ông Quang đến hết địa phận xã Hoài Hảo) |
|
|
3.000 |
||
- Từ giáp đường tàu lửa Phụng Du 2 đến nhà Thẩn |
210 |
|
210 |
||
- Từ giáp đường Tây tỉnh (nhà ông Tâm) đến giáp đường Tây tỉnh (Cầu ông Hoạnh) thuộc thôn Cự Lễ |
240 |
|
240 |
||
- Từ đường cơ khí đi đường Cụm công nghiệp Tam Quan |
430 |
|
1.500 |
||
- Từ nhà bà Hóa đến nhà bà Xuân (Chợ Cát) thôn Tấn Thạnh 1 |
|
|
350 |
||
- Từ nhà bà Nguyễn Thị Liêu đến nhà bà Hồ Thị Niệm thôn Tấn Thạnh 2 |
|
|
300 |
||
- Từ giáp đường 3 (nhà ông Quân) đến hết nhà bà Điệu thuộc thôn Tấn Thạnh 2 |
|
|
300 |
||
- Từ giáp đường 3 (nhà ông Lẫm) đến nhà bà Hoa thuộc thôn Phụng Du 1 |
|
|
250 |
||
- Từ nhà ông Lê Tiên (thôn Tấn Thạnh 1) đến nhà ông Lê Nhạt (thôn Tấn Thạnh 1) |
|
|
350 |
||
- Từ giáp đường 3 (nhà ông Nguyễn Văn Ánh) đến nhà ông Lê Dũ thuộc thôn Tấn Thạnh 1 |
|
|
300 |
||
- Khu tập thể nhà máy thủy tinh từ giáp đường 3 (nhà ông Huỳnh Tiến) đến nhà ông Trí thuộc thôn Tấn Thạnh 1 |
|
|
300 |
||
- Từ nhà ông Nguyễn Khôi (thôn Tấn Thạnh 1) đến nhà ông Sáng (thôn Tấn Thạnh 1) |
|
|
300 |
||
- Từ giáp đường 3 (nhà ông Võ Khắc Đê) đến nhà bà Phạm Thị Cự thuộc thôn Tấn Thạnh 2 |
|
|
250 |
||
- Từ nhà bà Thái Thị Quy đến nhà bà Bành Thị Liên thôn Tấn Thạnh 2 |
|
|
300 |
||
-Từ giáp đường cơ khí (đất bà Kỷ) đến giáp đường cơ khí (nhà ông Trần Thành) thuộc thôn Tấn Thạnh 2 |
|
|
300 |
||
- Từ trường xóm An Thạnh Bắc đến nhà ông Thái Văn Cường thôn Tấn Thạnh 2 |
|
|
300 |
||
- Từ nhà bà Ngô Thị Ngọc đến nhà bà Đào Thị Tửu thôn Tấn Thạnh 2 |
|
|
300 |
||
- Từ đường cơ khí (đất bà Phan Thị Hạng) đến nhà bà Phạm Thị Đạo thuộc thôn Tấn Thạnh 2 |
|
|
300 |
||
- Từ giáp đường Cụm công nghiệp Tam Quan (đất ông Trần Xuân Quang) đến đất ở bà Hoa thuộc thôn Tấn Thạnh 2 |
|
|
300 |
||
- Từ giáp đường Cụm công nghiệp Tam Quan (đất ông Nguyễn Văn Minh) đến đất ở ông Chính thuộc thôn Tấn Thạnh 2 |
|
|
300 |
||
- Từ giáp đường Cụm công nghiệp Tam Quan (đất ông Ánh) đến đất ở ông Ngô Anh Bảy thuộc thôn Tấn Thạnh 2 |
|
|
500 |
||
- Từ giáp đường cơ khí (đất bà Minh) đến giáp đường Cụm công nghiệp Tam Quan (đất ông Đức) thuộc thôn Tấn Thạnh 2 |
|
|
500 |
||
- Từ nhà ông Lê Duông đến nhà ông Võ Hồng Phong thôn Phụng Du 2 |
|
|
300 |
||
- Từ nhà ông Ngô Xuân Vinh đến nhà ông Đặng Nhựt thôn Phụng Du 2 |
|
|
300 |
||
4 |
Tuyến đường xã Hoài Thanh Tây |
|
|
|
|
- Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp ngã 3 đường liên thôn (nhà ông Đào Duy Thủy) |
|
|
500 |
BẢNG GIÁ SỐ 8
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN PHÙ CÁT
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, khu vực |
Từ đoạn…. đến đoạn |
Giá đất trong Bảng giá đất |
Giá đất sửa đổi, bổ sung |
|
NQ số 26/2014/NQ- HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh |
NQ số 38/2016/NQ- HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh |
||||
I |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN NGÔ MÂY |
|
|
|
|
1 |
Lê Thánh Tông |
- Trọn đường |
900 |
|
1.200 |
II |
GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ, LIÊN THÔN |
|
|
|
|
1 |
Xã Cát Trình |
|
|
|
|
|
Đường bê tông |
- Từ giáp đường Bà Triệu, thị trấn Ngô Mây đến giáp đường Bắc Nam |
|
|
400 |
Đường bê tông công viên Nguyễn Trung Trực |
- Trọn đường |
|
|
1.200 |
|
2 |
Xã Cát Tiến |
|
|
|
|
|
Đường Bê tông (Chánh Đạt rộng 3m) |
- Đoạn từ đường Quốc lộ 19B đến sông Đại An |
|
|
300 |
Đường Bê tông (rộng 5m) |
- Đoạn từ đường Quốc lộ 19B đến Trường tiểu học Cát Tiến (Phân hiệu Lương Hậu) |
|
|
1.000 |
|
Đường Bê tông (rộng 5m) |
- Đoạn từ Quốc lộ 19B đến Trạm Biên Phòng |
|
|
1.000 |
|
Đường Bê tông (rộng 3 mét dọc theo đê sông Đại An) |
- Trọn đường |
|
|
300 |
|
Đường bê tông Phương Phi + Trung Lương |
- Từ đường ĐT 639 đến giáp cầu Trung Lương (Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương) |
|
1.000 |
1.000 |
|
- Từ cầu Trung Lương đến hết nhà ông Trần Văn Dũng |
|
|
700 |
||
Đường bê tông (rộng 3m) |
- Trường tiểu học Cát Tiến đến hết Lăng ông (thôn Trung Lương) |
|
|
800 |
|
3 |
Xã Cát Chánh |
|
|
|
|
|
Đường nội bộ Khu dân cư - chợ năm 2016 |
|
|
|
|
Đường D3 và D5 |
- Trọn đường |
|
|
1.200 |
|
Đường D2 và D6 |
- Trọn đường |
|
|
800 |
|
4 |
Xã Cát Hải |
|
|
|
|
|
Đường ĐS4 (Đường sau cây xăng dầu) |
- Đoạn từ nhà bà Võ Thị Kim Mao đến móng nhà ông Võ Kế Sanh |
|
|
300 |
Đường ĐS1B, ĐS1C (Đường phía Bắc cây xăng) |
- Đoạn từ ĐT 639 đến giáp rừng phòng hộ (biển) |
|
|
350 |
|
Đường ĐS1A |
- Đoạn từ ĐT 639 đến giáp Trường mẫu giáo khu trung tâm xã |
|
|
300 |
|
Đường Đ5B |
- Đoạn từ ĐT 639 đến nhà ông Đặng Văn Tài |
|
|
1 300 |
|
Đường ĐS5B |
- Đoạn từ ĐT 639 đến giáp rừng phòng hộ (biển) |
|
|
300 |
|
Đường ĐS2 (Đường phía Tây sau Trụ sở UBND xã Cát Hải) |
- Đoạn từ nhà ông Phạm Tấn Thành đến giáp mương thoát nước |
|
|
300 |
|
5 |
Xã Cát Thành |
|
|
|
|
|
Đường bê tông từ ngõ 10 Diệp đến giáp nhà ông Huỳnh Diệu |
- Từ ngõ 10 Diệp đến giáp Trường THCS Cát Thành |
250 |
|
500 |
- Đoạn còn lai |
250 |
|
250 |
||
Khu dân cư Trường THPT Cát Thành |
|
|
|
||
Đường bê tông số 2 và số 5 |
- Trọn đường |
|
|
500 |
|
Đường bê tông số 3 |
- Trọn đường |
|
|
350 |
|
Đường bê tông số 4 |
- Trọn đường |
|
|
300 |
|
Đường bê tông số 9 |
- Trọn đường |
|
|
250 |
|
6 |
Xã Cát Khánh |
|
|
|
|
|
Khu quy hoạch dân cư nam Ngãi An |
|
|
|
|
Đường bê tông (BN4) |
|
|
|
700 |
|
Đường bê tông (DT4, DT3) |
|
|
|
600 |
|
Đường bê tông (BN2, BN1) |
|
|
|
800 |
|
Đường bê tông (DT5) |
|
|
|
900 |
|
7 |
Xã Cát Minh |
|
|
|
|
|
Đường nội bộ Khu QHDC chợ Muối |
|
|
|
900 |
Đường nội bộ Khu QHDC năm 2016 (Gò Kho thôn Xuân An) |
|
|
|
400 |
|
8 |
Xã Cát Tài |
|
|
|
|
|
Đường bê tông |
- Từ ĐT 633 đến giáp nhà bà Hà Thị Mến |
|
|
200 |
Đường bê tông Chợ Tam Thuộc |
- Từ ĐT 633 đến giáp đường Cạnh tranh nông nghiệp |
|
|
200 |
|
Đường bê tông |
- Từ ĐT 633 (cổng chào thôn Chánh Danh) đến giáp đường bê tông Cảnh An đi Cầu Ông Tờ |
|
|
250 |
|
9 |
Xã Cát Hanh |
|
|
|
|
|
Đường bê tông cống chui Khánh Phước |
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Cát Lâm |
|
|
250 |
Đường bê tông phía Tây chợ Gồm |
- Từ ĐT 633 đến nhà ông Võ Tạo |
|
|
500 |
|
Đường bê tông phía Đông chợ Gồm |
- Từ ĐT 633 đến hết nhà ông Trần Văn Nhơn |
|
|
500 |
|
Đường bê tông |
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp chợ Gồm (nhà cô Phôi) |
|
|
500 |
|
Đường bê tông trước Trường THCS Cát Hanh |
- Trọn đường |
|
|
500 |
|
Đường bê tông ga Mỹ Hóa (cũ) |
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp đường sắt |
|
|
350 |
|
- Đoạn còn lại |
|
|
250 |
||
Đường bê tông |
- Từ Quốc lộ 1A đến cổng trường Quân đoàn 3 |
|
|
800 |
|
Đường bê tông |
- Từ ĐT 634 đến hết nhà ông Võ Trường Chinh |
|
|
350 |
|
Đường bê tông |
- Từ ĐT 634 đến hết nhà ông Nguyễn Xuân Thành |
|
|
350 |
|
Đường bê tông |
- Từ nhà ông Ngô Cự Diệp đến hết nhà ông Nguyễn Đức Thắng |
|
|
300 |
|
Đường bê tông |
- Từ cổng làng thôn Tân Hóa Bắc đến hết nhà ông Nguyễn Hiệp |
|
|
250 |
|
Đường bê tông |
- Từ Quốc lộ 1A đến cổng Cây Da |
|
|
350 |
BẢNG GIÁ SỐ 8
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN TUY PHƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1000đồng/m2
STT |
Tên đường, khu vực |
Từ đoạn...đến đoạn... |
Giá đất trong Bảng giá đất |
Giá đất sửa đổi, bổ sung |
|
NQ số 26/2014/NQ- HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh |
NQ số 38/2016/NQ- HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh |
||||
I |
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 19 (xã Phước Lộc) |
-Từ ranh giới thị trấn Tuy Phước đến hết nhà ông Trịnh Đình Tố |
1.400 |
|
1.400 |
- Từ hết nhà ông Trịnh Đình Tố đến Cầu Bà Di 2 |
1.800 & 1.400 |
|
2.000 |
||
- Từ cầu Bà Di 2 đến trụ đèn đỏ |
3.550 |
|
3.550 |
||
- Từ trụ đèn đỏ đến giáp ranh giới An Nhơn (ngã tư) |
4.000 |
|
4.000 |
||
2 |
Tuyến tránh Quốc lộ 1A |
- Đoạn từ nút giao ĐT 636 đến giáp phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn |
|
|
2.000 |
3 |
Khu quy hoạch dân cư mới thôn Kim Tây, xã Phước Hòa |
|
|
|
|
|
- Đường ĐS4 |
- Lộ giới 12m |
|
|
700 |
- Đường ĐS6 |
- Lộ giới 12m |
|
|
700 |
|
- Đường ĐS9 |
- Lộ giới 5m |
|
|
550 |
|
4 |
Điểm tái định cư (4,7ha) phục vụ dự án Tuyến Quốc lộ 19 mới (đoạn từ Cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1A), thôn Phong Tấn, xã Phước Lộc |
|
|
|
|
|
- Đường, ĐS1 |
- Lộ giới 15m |
|
|
1.600 |
- Đường ĐS2 |
- Lộ giới 14m |
|
|
1.500 |
|
- Đường ĐS4 |
- Lộ giới 16m |
|
|
1.800 |
|
- Đường DH1 và DH2 |
- Lộ giới 7m |
|
|
800 |
BẢNG GIÁ SỐ 8
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN TÂY SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, khu vực |
Từ đoạn…. đến đoạn…. |
Giá đất trong Bảng giá đất |
Giá đất sửa đổi, bổ sung |
|
NQ số 26/2014/NQ- HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh |
NQ số 38/2016/NQ- HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh |
||||
A |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÚ PHONG |
|
|
|
|
1 |
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG |
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Sinh Sắc |
- Đoạn từ giáp đường Quang Trung đến giáp đường Đống Đa |
500 |
|
1.000 |
II |
CÁC KHU VỰC QUY HOẠCH DÂN CƯ |
|
|
|
|
1 |
Khu QHDC ngã 3 Quốc lộ 19 - Đường Nguyễn Huệ |
|
|
|
|
|
Đường ngang 8 (ĐN8) |
- Trọn đường |
|
|
300 |
Đường dọc 2 (ĐD2) |
- Từ đường Hùng Vương đến hết quán cà phê Xuân Hạnh |
1.800 |
|
1.800 |
|
Đường dọc 3 (ĐD3) |
- Từ đường Hùng Vương đến đường Đô Đốc Bảo |
1.600 |
|
1.600 |
|
2 |
Các tuyến đường hẻm thuộc thị trấn Phú Phong |
|
|
|
|
|
Hẻm đường Đống Đa (thường gọi là đường Thanh Niên) |
- Từ giáp đường Đống Đa đến giáp đường Bùi Thị Xuân nối dài |
|
|
700 |
BẢNG GIÁ SỐ 8
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN VĨNH THẠNH
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, khu vực |
Từ đoạn...đến đoạn… |
Giá đất trong Bảng giá đất |
Giá đất sửa đổi, bổ sung |
|
NQ số 26/2014/NQ- HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh |
NQ số 38/2016/NQ- HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh |
||||
I |
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN VĨNH THẠNH |
|
|
|
|
1 |
Các tuyến đường khác trong thị trấn |
- Đường đôi từ Phân đội huyện Vĩnh Thạnh trực thuộc Phòng Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy số 5 đến Ngã ba Bưu điện huyện |
750 |
|
750 |
- Đoạn từ làng KlotPok (ngã tư đường ĐT 637) đến hết nhà ông Hồ Đức Thảo |
340 |
|
340 |
||
- Đoạn từ Bưu Điện Định Bình đến hết nhà ông Phan Xuân Chiểu |
400 |
|
400 |
||
- Đoạn từ cầu Rộc Mưu đến cầu Suối Nước Mó |
|
250 |
250 |
||
- Đoạn đường chữ U từ Ngân hàng nông nghiệp đến hết nhà ông Trần Văn Phê |
350 |
|
350 |
||
- Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Ninh đến hết nhà ông Nguyễn Công Chánh |
350 |
|
350 |
||
- Đoạn từ nhà ông Trần Văn Thành đến giáp sân vận động |
500 |
|
500 |
||
- Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Địch đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Tám |
|
400 |
400 |
||
- Đoạn từ nhà ông Đinh Thanh đến hết nhà ông Đặng Viết Hành |
|
300 |
300 |
||
- Đoạn từ nhà ông Hồ Văn Loan đến hết nhà ông Đoàn Thanh Bình |
|
300 |
300 |
||
- Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Ngọc đến hết nhà ông Hà Ngọc Anh |
|
250 |
250 |
||
- Đoạn từ nhà ông Đặng Ngọc Thành đến Dốc Tum |
|
200 |
200 |
||
- Đoạn đường từ ngã tư nhà bà Võ Thị Điều đến hết nhà ông Đặng Đăng Khoa |
|
500 |
500 |
||
- Đoạn đường từ Trạm Thú y huyện đến hết trường Mẫu giáo thị trấn Vĩnh Thạnh |
350 |
|
350 |
||
- Đoạn từ nhà ông Lương Lê Pin đến giáp ngã tư hết nhà bà Võ Thị Điều |
|
350 |
350 |
||
- Đoạn từ nhà ông Trần Công Sý đến hết nhà ông Trần Văn Thái |
|
350 |
350 |
||
- Đoạn từ nhà ông Đinh Xuân Tó đến hết Trung tâm Y tế huyện |
|
350 |
350 |
||
- Đoạn từ nhà ông Bùi Thế Chiểu đến nhà bà Huỳnh Thị Liên |
|
350 |
350 |
||
- Đoạn từ nhà ông Đàm Văn Thành đến hết nhà ông Hoàn |
|
350 |
350 |
||
- Các đoạn đường trong khu dân cư làng KlotPok và làng Hà Rơn |
|
350 |
350 |
||
- Đoạn đường phía Nam UBND thị trấn đến giáp nhà ông Trần Trọng Toàn |
|
350 |
350 |
||
- Đường từ nhà ông Lê Văn Ninh đến nhà bà Nguyễn Thị Tuyết |
340 |
|
340 |
||
- Đoạn đường chữ U (Định Tố 3) từ nhà ông Lê Văn Hậu đến hết lô đất của ông Trần Xuân Thanh) |
|
250 |
250 |
||
- Đoạn từ ngã tư cầu Vĩnh Hiệp đến hết nhà ông Trần Văn Diệm |
|
350 |
350 |
||
- Đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Liên đến hết lô đất ông Nguyễn Cẩm Trà |
250 |
|
250 |
||
- Đoạn đường từ nhà ông Lê Văn Tám đến giáp đường phía Bắc Trung tâm y tế huyện |
250 |
|
250 |
||
- Đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Tám đến giáp đường phía Bắc Trung tâm y tế huyện |
250 |
|
250 |
||
- Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Văn Anh đến hết lô đất ông Nguyễn Ngọc Diệp |
250 |
|
250 |
||
- Đoạn đường từ giáp nhà bà Võ Thị Điểu đến giáp đường làng Hà Rơn đi L7 |
250 |
|
250 |
||
- Đoạn từ Nhà Văn hóa thông Định An đến hết nhà ông Huỳnh Văn Minh |
240 |
|
240 |
||
2 |
Các tuyến đường mới bổ sung |
- Đoạn từ Trung tâm Y tế Huyện đến hết nhà bà Trần Ngọc Tuyền |
|
|
350 |
- Đoạn đường từ nhà ông Thái - Huệ đến cầu Vĩnh Hiệp |
|
|
500 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ QUY NHƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, khu vực |
Từ đoạn ... đến đoạn ... |
Giá đất trong Bảng giá đất |
Giá đất sửa đổi, bổ sung |
|
NQ số 26/2014/NQ- HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh |
NQ số 38/2016/NQ- HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh |
||||
A |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ QUY NHƠN |
|
|
|
|
I |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ |
|
|
|
|
1 |
Hoa Lư |
- Từ đường Võ Nguyên Giáp đến giáp đường Tháp Đôi |
|
9.100 |
9.100 |
- Từ đường Tháp Đôi đến giáp cầu Hoa Lư |
|
5.000 |
6.800 |
||
- Từ giáp Cầu Hoa Lư đến giáp đường Điện Biên Phủ |
|
6.800 |
6.800 |
||
2 |
Nguyễn Trọng Trì |
- Từ giáp đường Hùng Vương đến giáp đường Hoa Lư |
1.600 |
|
1.600 |
- Từ giáp đường Hoa Lư đến giáp đường Nguyễn Mân |
|
|
4.550 |
||
- Đoạn còn lại |
|
|
3.400 |
||
3 |
Thanh Niên |
- Từ hẻm 358 Nguyễn Thái Học đến đường Ngô Mây |
3.400 |
|
5.000 |
- Từ đường Ngô Mây đến đường Lý Thái Tổ |
3.400 |
|
3.400 |
||
4 |
Xuân Diệu |
- Từ giáp đường Kim Đồng đến giáp đường Nguyễn Thiếp |
|
14.500 |
22.000 |
- Đoạn còn lại |
|
22.000 |
22.000 |
||
5 |
Đại Lộ Khoa học |
- Đường quy hoạch ĐS3 - Thung lũng Sáng tạo Quy Nhơn |
|
|
1.000 |
6 |
- Đoạn đường nhựa nối dài tuyến đường Thanh Niên (từ đường Lý Thái Tổ đến đường Quốc lộ 1D) |
|
|
4.000 |
|
II |
CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ |
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư khu vực 3 phường Ghềnh Ráng |
|
|
|
|
- Đường số 4 |
- Lộ giới 3m |
|
1.300 |
460 |
|
2 |
Khu tái định cư phục vụ dự án Khu dân cư Hưng Thịnh |
|
|
|
|
- Đường D13 |
- Lộ giới 9m |
|
|
2.500 |
|
- Đường D10 |
- Lộ giới 10m |
|
|
2.500 |
|
- Đường D8, D9 |
- Lộ giới 10m |
|
|
2.400 |
|
- Đường D11 |
- Lộ giới 9m |
|
|
2.300 |
|
- Đường D12 |
- Lộ giới 9,5m |
|
|
2.100 |
|
- Lộ giới 7m |
|
|
1.900 |
||
3 |
Khu CX4 - Đảo 1B Bắc sông Hà Thanh, phường Đống Đa |
|
|
|
|
- Các đường nội bộ lộ giới 9m |
|
|
2.300 |
||
4 |
Khu C5 - Đảo 1B Bắc sông Hà Thanh, phường Đống Đa |
|
|
|
|
- Đường nội bộ lộ giới 14m |
|
|
3.000 |
||
- Đường nội bộ lộ giới 8m |
|
|
2.000 |
||
5 |
Khu QHDC khu vực 1 Đống Đa, phường Đống Đa |
|
|
|
|
- Đường ĐS1 |
- Lộ giới 22m |
|
|
3.800 |
|
- Lộ giới 12m |
|
|
2.900 |
||
- Đường ĐS2 |
- Lộ giới 12m |
|
|
2.700 |
|
- Đường ĐS3 |
- Lộ giới 9m |
|
|
2.100 |
|
- Đường ĐS4 |
- Lộ giới 9m |
|
|
2.100 |
|
- Đường ĐS5 |
- Lộ giới 12m |
|
|
2.700 |
|
- Đường ĐS6 |
- Lộ giới 18m |
|
|
2.900 |
|
- Đường ĐS7 |
- Lộ giới 12m |
|
|
2.700 |
|
6 |
Khu QHDC phía Đông đường Nguyễn Trọng Trì, phường Nhơn Bình |
|
|
|
|
|
- Đường ĐS3 |
- Lộ giới 12m |
|
|
2.700 |
- Đường ĐS3' |
- Lộ giới 9m |
|
|
2.100 |
|
- Đường ĐS4 |
- Lộ giới 14m |
|
|
5.000 |
|
- Đường ĐS6 |
- Lộ giới 14m |
|
|
4.500 |
|
- Đường ĐS7 |
- Lộ giới 12m |
|
|
3.500 |
|
7 |
Khu vực dân cư tuyến đường Đê khu Đông: |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ hết đường Nguyễn Trọng Trì đến hết Khu dân cư Đông đường Điện Biên Phủ (giai đoạn 2) |
|
3.400 |
Bãi bỏ quy định giá đất đối với đoạn đường này |
|
8 |
Khu HTKT khu vực phía Bắc khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh môi trường, phường Nhơn Bình |
|
|
|
|
|
- Đường ĐS1 |
- Lộ giới 12m |
|
|
2.000 |
- Đường ĐS2 |
- Lộ giới 16m |
|
|
2.200 |
|
- Đường ĐS3 |
- Lộ giới 12m |
|
|
2.000 |
|
9 |
Khu quy hoạch tái định cư phường Trần Quang Diệu |
|
|
|
|
- Các lô mặt tiền đường có lộ giới 12m còn lại trong khu quy hoạch dân cư |
|
|
1.900 |
||
10 |
Khu tái định cư HH1 - HH2, phường Trần Quang Diệu |
|
|
|
|
- Đường ĐS11, ĐS11a lộ giới 22m |
|
|
4.600 |
||
- Đường quy hoạch lộ giới 14m |
|
|
3.000 |
||
11 |
Khu tái định cư đa phương thức, phường Trần Quang Diệu |
|
|
|
|
- Đường quy hoạch lộ giới 16m |
|
|
3.000 |
||
- Đường quy hoạch lộ giới 12m |
|
|
2.400 |
||
12 |
Khu quy hoạch dân cư Công ty 508, phường Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
- Đường có lộ giới 20m |
|
|
2.000 |
||
- Đường có lộ giới 14m |
|
|
1.600 |
||
- Đường có lộ giới 12m |
|
|
1.300 |
||
13 |
Giá đất ở tại một số tuyến đường tại phường Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
- Đoạn rẽ nhánh từ đường quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) vào hết Công ty TNHH Minh Tiên |
|
1.700 |
1.700 |
||
14 |
Đất ở Khu dân cư xã Nhơn Hội |
|
|
|
|
- Tuyến đường liên xã Nhơn Hội |
+ Đoạn từ km 0 (đường Quy Nhơn - Nhơn Hội) đến giáp ngã tư Bến Đò Hội Lợi |
|
250 |
Bãi bỏ quy định giá đất đối với tuyến đường này |
|
+ Đoạn từ giáp ngã tư Bến Đò Hội Lợi đến giáp Cầu Bản, xóm Hội (giáp xã Nhơn Hải) |
|
220 |
|
||
15 |
Khu dịch vụ hậu cần nghề cá, phường Đống Đa |
|
|
|
|
- Đường có lộ giới 5m |
|
|
2.800 |
||
- Đường có lộ giới 9m |
|
|
3.700 |
||
- Đường có lộ giới 15m |
|
|
4.500 |
Nghị quyết 66/2017/NQ-HĐND về quy định chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2018-2030 Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 01/03/2018
Nghị quyết 66/2017/NQ-HĐND về quy định chế độ, chính sách đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao của tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2018-2025 Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 09/02/2018
Nghị quyết 66/2017/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 12/06/2018
Nghị quyết 66/2017/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí tham gia Bảo hiểm y tế đối với người từ đủ 65 tuổi đến dưới 70 tuổi trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Nghị quyết 66/2017/NQ-HĐND quy định thời hạn sử dụng đất đối với đất sử dụng có thời hạn trong Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 66/2017/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 15/09/2017
Nghị quyết 66/2017/NQ-HĐND quy định về phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 66/2017/NQ-HĐND áp dụng trực tiếp mức chi về chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh quy định tại Thông tư 320/2016/TT-BTC Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị quyết 66/2017/NQ-HĐND quy định mức chi bồi dưỡng xét xử phiên tòa của Hội thẩm Tòa án nhân dân hai cấp tỉnh, huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh từ nguồn ngân sách địa phương Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Quyết định 66/2016/QĐ-UBND Quy định bố trí và mức hỗ trợ cộng tác viên bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/12/2016 | Cập nhật: 21/01/2017
Quyết định 66/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ qua cầu Sông Cái nhỏ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp (dự án B.O.T) Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 28/02/2017
Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 66/2016/QĐ-UBND về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 14/02/2017
Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND về đặt tên và điều chỉnh giới hạn một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 29/03/2017
Quyết định 66/2016/QĐ-UBND về Quy định giá dịch vụ trông giữ xe áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 66/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 27/02/2017
Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Quyết định 66/2016/QĐ-UBND về quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác sinh hoạt, sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND đề nghị công nhận thị xã Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa là đô thị loại III Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Quyết định 66/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 25/2013/QĐ-UBND Quy định tải trọng đường và cầu thuộc hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 10/01/2017
Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 05/07/2017
Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND thông qua các dự án thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017 tỉnh Đồng Nai Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 12/07/2017
Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương; định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 09/03/2017
Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với cơ quan Tòa án nhân dân, Viện Kiểm sát nhân dân, Thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND về tỷ lệ (%) phân bổ đối với khoản thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 21/01/2017
Quyết định 66/2016/QĐ-UBND Quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 09/11/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 66/2016/QĐ-UBND Quy định bảo vệ môi trường trong chăn nuôi và giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 66/2016/QĐ-UBND về quy định cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển giao thông vận tải đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Quyết định 66/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở thị xã Sông Cầu vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 07/11/2016
Quyết định 66/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển từ đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 66/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 74/2013/QĐ-UBND Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 66/2016/QĐ-UBND quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2016-2017 Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 66/2016/QĐ-UBND Quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 28/09/2016
Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND về Chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân quận 7, thành phố Hồ Chí Minh năm 2017 Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 29/08/2016
Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí hàng năm đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND phê duyệt định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND Quy định chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND thông qua đề án về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND về mức thưởng cho tập thể, cá nhân lập thành tích cao tại cuộc thi quốc gia, khu vực Đông Nam Á, châu lục và quốc tế trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo; thể dục - thể thao; khoa học công nghệ và kỹ thuật; văn học - nghệ thuật trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND tiếp tục thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2016 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Nghị quyết 32/2015/NQ-HĐND điều chỉnh tỷ lệ (%) xác định giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 26/01/2016
Nghị quyết 32/2015/NQ-HĐND về danh mục các dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Nghị quyết 32/2015/NQ-HĐND về định mức phân bổ chi thường xuyên sự nghiệp giáo dục năm 2016 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 30/08/2016
Nghị quyết 32/2015/NQ-HĐND về chế độ, chính sách đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao và người phục vụ huấn luyện viên, vận động viên thể thao của tỉnh Ninh Bình đến hết năm 2016 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 16/01/2016
Nghị quyết 32/2015/NQ-HĐND về Giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 20/02/2016
Nghị quyết 32/2015/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 27/01/2016
Nghị quyết 32/2015/NQ-HĐND sửa đổi một số nội dung trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Nghị quyết 37/2014/NQ-HĐND ngày 18/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015-2019 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Nghị quyết 32/2015/NQ-HĐND về chương trình xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam năm 2016 Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 19/01/2016
Nghị quyết 32/2015/NQ-HĐND về Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 15/07/2015 | Cập nhật: 27/10/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về Quy định chính sách bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 21/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước khi Nhà nước cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 06/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 20/12/2014 | Cập nhật: 09/10/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí sử dụng đường bộ dự án BOT đường ĐT741, đoạn từ km 49+537 (ranh giới tỉnh Bình Dương) đến km 72+861 (Trường Cao đẳng công nghiệp cao su) Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp có vườn, ao trong cùng một thửa đất đang có nhà ở trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 23/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2015-2019) Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 22/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 05/01/2015
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND Quy định mức thu và vùng thu học phí; miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 07/03/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe môtô hạng A1 cho đồng bào là người dân tộc có trình độ văn hóa thấp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 14/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu Phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô cho các xã xây dựng nông thôn mới trên địa bàn các huyện, thị xã của tỉnh Ninh Bình Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 20/07/2015
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2013 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 10/02/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà nước về hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/12/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định phân cấp kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với một số công trình cấp III, cấp IV thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/12/2014 | Cập nhật: 15/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 17/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức xã, phường, thị trấn tỉnh Yên Bái Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 03/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 13/2010/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về mức hỗ trợ vốn đầu tư từ Ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bến Tre giai đoạn 2010-2020 Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 18/12/2014
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 Ban hành: 16/12/2014 | Cập nhật: 10/01/2015
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 16/01/2015
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về Quyết định dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2015 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 09/02/2015
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2015 Ban hành: 08/12/2014 | Cập nhật: 20/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về tỷ lệ quy đổi từ số lượng quặng thành phẩm hoặc sản phẩm thương phẩm ra số lượng quặng nguyên khai Ban hành: 26/11/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Thanh tra tỉnh Ninh Bình Ban hành: 03/12/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2010/QĐ-UBND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 28/10/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, khung giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/11/2014 | Cập nhật: 05/12/2014
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về mức thu Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về đổi tên Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 21/10/2014 | Cập nhật: 18/11/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 39/2013/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng tiền cho thuê địa điểm kinh doanh tại chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về Kế hoạch dạy nghề năm 2015 tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 20/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 09/10/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về trình tự thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 05/11/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 37/2012/QĐ-UBND về tổ chức và hoạt động của cơ sở ngoại ngữ - tin học trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 26/09/2014 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất trống, đất có mặt nước chưa sử dụng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 12/11/2014 | Cập nhật: 13/11/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 37/2009/QĐ-UBND, 38/2009/QĐ-UBND, 39/2009/QĐ-UBND thuế giá trị gia tăng đối với lĩnh vực dịch vụ công ích đô thị trong các bộ đơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, đối tượng được an táng tại khu từ trần các nghĩa trang liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 18/12/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về phân loại đường, chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng tuyến đường trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 29/09/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về thời gian và trình tự phối hợp thực hiện đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 06/10/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/09/2014 | Cập nhật: 22/01/2015
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND bổ sung tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2014, giai đoạn 2014 - 2015 vào Quyết định 10/2011/QĐ-UBND Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 04/09/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 10/09/2014
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND phê duyệt Đề án hiện đại hóa hệ thống thủy lợi tỉnh Thái Bình giai đoạn 2014 - 2020 và những năm tiếp theo Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 20/10/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về giải quyết thủ tục hành chính một cửa liên thông dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn nhà nước tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 13/08/2014 | Cập nhật: 28/08/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện chương trình, chính sách, dự án vùng dân tộc và miền núi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 21/08/2014 | Cập nhật: 15/09/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 08/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 03/11/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về khu dân cư, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự" Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng và thanh toán, quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông do ngân sách nhà nước cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 15/08/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 11/09/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND điều chỉnh chỉ tiêu đào tạo nguồn nhân lực ngành Y tế năm 2014-2015 theo Quyết định 27/2011/QĐ-UBND do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 06/08/2014 | Cập nhật: 22/08/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng của cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định mức bình quân diện tích đất sản xuất đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo trên địa bàn tỉnh Kon Tum và hộ nghèo ở xã, thôn, làng đặc biệt khó khăn sống bằng nghề lâm, nông nghiệp theo Quyết định 755/QĐ-TTg Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất theo Quyết định 2621/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 05/06/2014 | Cập nhật: 10/07/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trên lĩnh vực đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký thuế tại Ủy ban nhân dân xã, thị trấn thuộc huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Hà Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 02/02/2014 | Cập nhật: 11/02/2015