Quyết định 49/2010/QĐ-UBND Quy định về giá đất, phân khu vực đất, loại đường phố, vị trí loại đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
Số hiệu: | 49/2010/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai | Người ký: | Nguyễn Văn Vịnh |
Ngày ban hành: | 29/12/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/2010/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 29 tháng 12 năm 2010 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 14/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 14/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất; Căn cứ Nghị quyết số 27/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 của HĐND tỉnh Lào Cai về giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 260/TTr-TNMT ngày 11/11/2010 về việc xin phê duyệt giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Lào Cai,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản Quy định về giá các loại đất, phân khu vực đất, phân loại đường phố, phân vị trí các loại đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2011.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh phối hợp hướng dẫn, tổ chức thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2011 và thay thế các quyết định sau: Quyết định số 44/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành quy định về giá các loại đất, phân hạng đất, phân vùng đất và phân loại đường phố, vị trí đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 03/6/2010 của UBND tỉnh Lào Cai về bổ sung giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 44/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 của UBND tỉnh Lào Cai; Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 06/8/2010 của UBND tỉnh Lào Cai về bổ sung bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 44/2009/QĐ- UBND ngày 25/12/2009 của UBND tỉnh Lào Cai; Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 06/8/2010 của UBND tỉnh Lào Cai về điều chỉnh bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 44/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 của UBND tỉnh Lào Cai; Quyết định số 3213/QĐ-UBND ngày 11/11/2010 của UBND tỉnh Lào Cai về bổ sung giá vào bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 44/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 của UBND tỉnh Lào Cai và Quyết định số 3218/QĐ-UBND ngày 11/11/2010 của UBND tỉnh Lào Cai về bổ sung giá vào bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 44/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 của UBND tỉnh Lào Cai./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT, PHÂN LOẠI ĐẤT, PHÂN KHU VỰC ĐẤT VÀ PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ, VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2010/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Giá đất được ban hành theo Quy định này áp dụng để thu tiền sử dụng đất, tính thuế chuyển quyền sử dụng đất; xác định giá cho thuê đất, thế chấp quyền sử dụng đất, thu lệ phí trước bạ, xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai, bồi thường thiệt hại về đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2011.
2. Các trường hợp thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, đấu giá cho thuê đất, định giá giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định của UBND tỉnh thì giá sàn do UBND tỉnh quy định sát với giá thị trường tại thời điểm định giá và không được thấp hơn mức giá quy định trong bảng giá này.
3. Đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất tự thoả thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất thì tính theo giá thực tế thoả thuận nhưng khi xác định giá để thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai thì không được thấp hơn giá đất quy định tại Quy định này.
1. Nguyên tắc về định giá đất
a) Giá đất được xác định cụ thể cho từng tuyến đường, từng đoạn phố và căn cứ vào mức đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật, kinh tế - xã hội kết hợp với vị trí, điều kiện sinh lời của đất, sát với giá thị trường và nằm trong khung giá đất do Chính Phủ quy định.
b) Giá đất quy định đáp ứng yêu cầu các mối quan hệ giao dịch về đất ở mức bình thường, nhằm ổn định đời sống dân cư, phù hợp giữa quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất. Đồng thời đảm bảo tính ổn định xã hội, góp phần đẩy nhanh tốc độ đô thị hóa, tăng thêm nguồn thu ngân sách, tăng cường quản lý quỹ đất, thúc đẩy công tác quản lý thực hiện quy hoạch và thu hút đầu tư vào địa bàn tỉnh.
c) Giá thị trường được tham khảo để xây dựng bảng giá này là giá giao dịch mua bán trong điều kiện bình thường, trung bình phổ biến trên thị trường đã loại bỏ các yếu tố đột biến giá như đầu cơ mua bán với mục đích kinh doanh trục lợi.
d) Bảng giá đất này được rà soát điều chỉnh hàng năm và phụ thuộc vào mức đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật trên từng vị trí, điều kiện sinh lời của đất của từng địa phương trong từng thời kỳ. Trường hợp giá chuyển nhượng trên thị trường trong điều kiện bình thường tại địa phương của những loại đất, vị trí đất nhất định có biến động liên tục kéo dài trong thời hạn 60 ngày trở lên, gây chênh lệch giá lớn: Nếu giảm 10% trở lên so với giá trong bảng giá do UBND tỉnh quyết định thì điều chỉnh giá xuống; Nếu tăng từ 20% trở lên so với giá trong bảng giá do UBND tỉnh quyết định thì điều chỉnh giá tăng nhưng tỷ lệ điều chỉnh giá không vượt quá 20% mức giá tối đa do Chính phủ quy định.
2. Căn cứ để phân loại đô thị:
a) Quyết định thành lập và xếp loại đô thị của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
b) Mức độ tương đồng về trình độ phát triển, sự đầu tư quy hoạch, đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật, cơ sở hạ tầng xã hội.
3. Căn cứ để phân loại đường phố đất ở tại đô thị và đất ở tại nông thôn khu vực I Đất ở nằm trong địa giới hành chính thị trấn, phường thuộc đất ở đô thị, đất nằm trong địa giới hành chính xã thuộc đất ở nông thôn; phân loại đường phố, phân vị trí thửa đất để tính giá trị đất trên cơ sở:
a) Sự đầu tư quy hoạch, đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật, cơ sở hạ tầng xã hội của mỗi đô thị, khu vực.
b) Giá trị sinh lợi, giá trị sử dụng, giá trị về cảnh quan, khí hậu, môi trường… (gọi chung là giá trị sinh lợi) đã ở ổn định hay mới hình thành.
c) Trên cùng 1 (một) đường có thể có nhiều đoạn (loại) đường có giá trị sinh lợi khác nhau.
d) Đường xếp theo thứ tự từ I trở đi, đường loại I có giá trị sinh lời lớn nhất, có điều kiện hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội thuận lợi nhất, có mức giá cao nhất, tiếp theo sau là đường loại II, III, IV.... tương ứng với mức giá thấp dần.
4. Nguyên tắc phân vị trí đất và phân khu vực đất ở tại nông thôn
a) Đất ở nằm trong địa giới hành chính xã thuộc đất ở nông thôn.
b) Đối với đất nông nghiệp căn cứ vào khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất tới nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất tới thị trường tiêu thụ tập trung và mức độ thuận tiện về giao thông, yếu tố về chất đất, địa hình, khí hậu, thời tiết và điều kiện tưới tiêu.
c) Đối với đất ở nông thôn việc phân loại khu vực để xác định giá đất thực hiện theo nguyên tắc: Khu vực I gồm các thị tứ, trung tâm xã, trung tâm cụm xã đã có tên đường, có giá đất trong bảng giá đất đô thị năm 2010 của tỉnh, hoặc các nơi đã được đầu tư xây dựng đường, có khả năng sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất; khu vực II có khả năng sinh lợi và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn
Vị trí của từng loại đất trong từng khu vực được xác định căn cứ vào khả năng sinh lợi, khoảng cách tới mặt tiền của các trục đường giao thông và điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ theo nguyên tắc vị trí số 1 có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, gần trục đường giao thông chính nhất, các vị trí tiếp sau đó theo thứ tự từ thứ 2 trở đi có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
Điều 3. Tiêu thức phân loại đô thị, phân loại đường phố, phân khu vực đất ở tại nông thôn, phân vị trí đất (có phụ lục số I kèm theo)
Điều 4. Phân loại đô thị, phân loại đường (Có phụ lục số II kèm theo)
Đô thị bao gồm thành phố, thị xã, thị trấn được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định thành lập và xếp loại đô thị (theo Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất).
1. Phân loại đường phố và giá đất ở tại đô thị xây dựng cho từng loại đô thị, cho từng huyện, thành phố
2. Đối với thị trấn Sa Pa: Giá đất được xác định theo mật độ xây dựng trong quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt được thực hiện như sau:
a) Đối với thửa đất có mật độ xây dựng theo quy hoạch được phê duyệt từ 60% trở lên giá đất được tính bằng 100% giá đất ở quy định trong bảng giá đất.
b) Đối với thửa đất có mật độ xây dựng theo quy hoạch được duyệt nhỏ hơn 60% thì diện tích đất trong mật độ xây dựng được tính bằng 100% giá đất ở quy định; diện tích còn lại trong khuôn viên thửa đất không được phép xây dựng công trình kiến trúc (đất làm đường đi, trồng cỏ, cây xanh...) giá đất được tính bằng 80% giá đất ở có cùng loại đường, vị trí đất.
3. Xác định vị trí đất đô thị:
a) Trong cùng một thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với cạnh đường phố (mặt tiền), các vị trí đất được xác định như sau:
- Vị trí 1: Chiều sâu theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
- Vị trí 2: Tiếp theo sau vị trí 1 với chiều sâu 10 m;
- Vị trí 3: Tiếp theo sau vị trí 2 với chiều sâu 10 m;
- Vị trí 4: Tiếp theo sau vị trí 3.
b) Hệ số giá đất của từng vị trí được xác định như sau:
- Vị trí 1: Hệ số 1;
- Vị trí 2: Tính bằng 0,8 so với vị trí 1;
- Vị trí 3: Tính bằng 0,65 so với vị trí 1;
- Vị trí 4: Tính bằng 0,4 so với vị trí 1.
c) Trường hợp thửa đất có 2 mặt đường thì giá trị thửa đất được tính theo đường phố có giá trị cao hơn.
Điều 6. Giá đất ở tại nông thôn
1. Giá đất ở tại nông thôn khu vực I
a) Đất ở tại nông thôn khu vực I gồm các thị tứ, trung tâm xã, trung tâm cụm xã đã có tên đường, có giá đất trong bảng giá đất đô thị năm 2010 của tỉnh, hoặc các nơi đã được đầu tư xây dựng đường, có thể phân loại đường, xây dựng giá đất cho từng loại đường.
b) Xác định vị trí đất:
Trong cùng một thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với cạnh đường (mặt tiền), các vị trí đất được xác định như sau:
- Vị trí 1: Chiều sâu theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
- Vị trí 2: Tiếp theo sau vị trí 1 với chiều sâu 10 m;
- Vị trí 3: Tiếp theo sau vị trí 2 với chiều sâu 10 m;
- Vị trí 4: Tiếp theo sau vị trí 3.
c) Hệ số giá đất của từng vị trí được xác định như sau:
- Vị trí 1: Hệ số 1;
- Vị trí 2: Tính bằng 0,8 so với vị trí 1;
- Vị trí 3: Tính bằng 0,65 so với vị trí 1;
- Vị trí 4: Tính bằng 0,4 so với vị trí 1.
d) Trường hợp thửa đất có 2 mặt đường thì giá trị thửa đất được tính theo đường phố có giá trị cao hơn.
2. Giá đất ở tại nông thôn khu vực II: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã; Giá đất được quy định cho từng huyện, theo từng vị trí.
Giá đất được quy định cho từng huyện, theo từng vị trí, loại đất.
Điều 8. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
a) Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp bao gồm: Đất làm mặt bằng sản xuất, đất xây dựng trụ sở giao dịch, đất làm cửa hàng kinh doanh, đất xây dựng nhà hàng, khách sạn ... của tổ chức, cá nhân, hộ gia đình.
b) Xác định vị trí:
Trong cùng một thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với cạnh đường (mặt tiền), các vị trí đất được xác định như sau:
- Vị trí 1: Chiều sâu theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
- Vị trí 2: Tiếp theo sau vị trí 1 với chiều sâu 50 m;
- Vị trí 3: Chiều sâu tiếp theo sau vị trí 2;
c) Hệ số giá đất của từng vị trí được xác định như sau:
- Vị trí 1: Hệ số 1;
- Vị trí 2: Tính bằng 0,45 so với vị trí 1;
- Vị trí 3: Tính bằng 0,3 so với vị trí 1;
d) Trường hợp thửa đất có 2 mặt đường thì giá trị thửa đất được tính theo đường phố có giá trị cao hơn.
đ) Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vị trí 1 được tính bằng 70% giá đất ở vị trí 1 cùng loại, giá đất các vị trí tiếp theo tính theo hệ số và vị trí quy định cho đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp.
e) Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và thương mại trên địa bàn thành phố Lào Cai xây dựng một biểu riêng.
g) Đất phi nông nghiệp khác, giá đất được tính như đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp.
h) Đối với đất phi nông nghiệp, đất trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp khi chuyển mục đích sử dụng thành đất ở thì phải nộp tiền chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định.
Điều 9. Bảng giá đất các huyện, thành phố (có Phụ lục kèm theo) gồm:
- Phụ lục số III: Bảng giá đất huyện Bắc Hà.
- Phụ lục số IV: Bảng giá đất huyện Bảo Thắng.
- Phụ lục số V: Bảng giá đất huyện Bát Xát.
- Phụ lục số VI: Bảng giá đất huyện Bảo Yên.
- Phụ lục số VII: Bảng giá đất thành phố Lào Cai.
- Phụ lục số VIII: Bảng giá đất huyện Mường Khương.
- Phụ lục số IX: Bảng giá đất huyện Sa Pa.
- Phụ lục số X: Bảng giá đất huyện Si Ma Cai.
- Phụ lục số XI: Bảng giá đất huyện Văn Bàn.
Điều 10. Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
Đối với đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng, Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ giá đất rừng sản xuất liền kề đã có trong bảng giá đất của tỉnh để quyết định cụ thể cho từng dự án.
Đối với các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng (bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây), khi cần định mức giá, Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ giá của các loại đất liền kề đã có trong bảng giá đất để quyết định mức giá đất cụ thể.
Các khu vực đất giáp ranh có giá trị chênh lệch khác nhau, ở vị trí giáp ranh được tính giá bình quân giữa giá đất cao và giá đất thấp theo mốc giáp ranh giá đất cao xuống giá đất thấp với khoảng cách cụ thể như sau:
- 50m đối với đất đô thị (đoạn đường chuyển tiếp được tính cho cả trục đường có địa giới hành chính khác nhau).
- 150m đối với đất nông nghiệp và đất ở nông thôn giữa các khu vực.
- 200m đối với đất nông nghiệp và đất ở nông thôn trong nội huyện.
- 300m đối với đất nông nghiệp và đất ở nông thôn giữa các huyện.
Bản đồ bảng giá đất xây dựng theo đơn vị hành chính cấp xã, nội dung bản đồ thể hiện đủ về mức giá, loại đường, loại đất, vị trí đất (Có bản đồ giá đất của 164 xã, phường, thị trấn kèm theo).
1. Các trường hợp đã hoàn thành thủ tục và nộp tiền cấp quyền sử dụng đất trước 31/12/2010 được thực hiện theo quy định hiện hành thu tiền sử dụng đất của tỉnh có hiệu lực đến 31/12/2010.
2. Các trường hợp chưa hoàn thành hồ sơ thủ tục nộp tiền cấp quyền sử dụng đất thì chuyển sang thực hiện giá đất để tính thu tiền sử dụng đất theo Quy định này kể từ 01/01/2011, trừ các trường hợp phải xử lý tồn tại, được thực hiện theo quy định riêng của UBND tỉnh Lào Cai.
3. Trường hợp thuộc đối tượng bồi thường giải phóng mặt bằng:
a) Trường hợp đã thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng, nhận tiền bồi thường, được bố trí tái định cư ở nơi ở mới thì thực hiện hoàn tất các thủ tục bồi thường và giao đất tái định cư theo quy định của UBND tỉnh có hiệu lực thi hành trước 31/12/2010.
b) Trường hợp đã nhận tiền bồi thường (hoặc không nhận) và đề nghị tính lại tiền bồi thường thì tuỳ từng trường hợp cụ thể để xem xét giải quyết.
- Nếu dự án đã thực hiện thống kê, phê duyệt bồi thường giải phóng mặt bằng, có kinh phí mà không nhận tiền bồi thường thì thực hiện di chuyển giải phóng mặt bằng theo quy định không phê duyệt lại.
- Nếu dự án đang chi trả bồi thường giải phóng mặt bằng thì tiếp tục thực hiện và không xem xét lại.
- Nếu dự án đã thực hiện thống kê áp giá, chưa chi trả kinh phí hoặc chưa có nguồn chi trả thì áp giá và trình phê duyệt lại kinh phí bồi thường theo giá mới. Hộ nhận đất ở khu tái định cư phải nộp tiền sử dụng đất theo Quy định này kể từ ngày 01/01/2011.
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan hướng dẫn tổ chức thực hiện Quy định này.
- Tổ chức việc thẩm định phương án điều chỉnh giá đất của các huyện, thành phố trình UBND tỉnh quyết định hàng năm và khi phải điều chỉnh giá đất;
- Chủ trì tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện giá các loại đất trên địa bàn và tổng hợp các vướng mắc phát sinh, báo cáo UBND tỉnh xem xét, giải quyết theo quy định.
- Có trách nhiệm tổ chức theo dõi, thống kê giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường toàn tỉnh, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính theo quy định.
2. Giao Cục thuế tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thu tiền sử dụng đất theo Quy định này.
3. UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện đảm bảo đúng Quy định này; chủ động rà soát lập phương án điều chỉnh phân loại đường phố, khu vực đất, vị trí đất, giá đất trên địa bàn gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Xây dựng trước ngày 31 tháng 10 hàng năm để Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, trình HĐND tỉnh tại kỳ họp cuối năm.
4. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, phát sinh các Sở, ngành, UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để nghiên cứu, tổng hợp và báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định./.
TIÊU THỨC PHÂN LOẠI ĐÔ THỊ, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ, PHÂN KHU VỰC ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN, PHÂN VỊ TRÍ ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 49 /2010/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
I. PHÂN LOẠI ĐÔ THỊ
Đất đô thị gồm đất tại thành phố, thị xã, thị trấn, phường.
- Thành phố Lào Cai xếp đô thị loại III.
- Các thị trấn xếp đô thị loại V.
- Riêng thị trấn Sa Pa là đô thị loại V đặc biệt.
- Xã Si Ma Cai chưa được xếp loại đô thị, nhưng là trung tâm huyện nên xếp đô thị loại V.
II. PHÂN LOẠI ĐƯỜNG
- Giá đất ở tại đô thị và giá đất ở tại nông thôn khu vực I xác định theo từng loại đường, đoạn phố, ngõ phố; đường xếp theo thứ tự từ I trở đi, đường loại I có giá trị sinh lời lớn nhất, có điều kiện hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội thuận lợi nhất, có mức giá cao nhất, tiếp theo sau là đường loại II, III, IV.... tương ứng với mức giá thấp dần.
III. PHÂN KHU VỰC ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
- Khu vực I: Gồm các thị tứ, trung tâm xã, trung tâm cụm xã, ven đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, các đầu mối giao thông đã có tên đường, có giá đất trong bảng giá đất đô thị năm 2010 của tỉnh, hoặc các nơi đã được đầu tư xây dựng đường có thể phân loại đường và xây dựng mức giá tương ứng với loại đường.
- Khu vực II: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã.
IV. PHÂN VỊ TRÍ
STT |
Loại đất, Vị trí |
Tiêu thức xác định vị trí |
I |
Đất ở tại đô thị |
|
1 |
Vị trí 1 |
Gồm các thửa đất có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, có ít nhất một cạnh tiếp giáp với cạnh đường phố (mặt tiền), chiều sâu theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
2 |
Vị trí 2 |
Tiếp theo sau vị trí 1 với chiều sâu 10 m . |
3 |
Vị trí 3 |
Tiếp theo sau vị trí 2 với chiều sâu 10 m . |
4 |
Vị trí 4 |
Chiều sâu tiếp theo sau vị trí 3. |
II |
Đất ở tại nông thôn |
|
A |
Khu vực I |
|
1 |
Vị trí 1 |
Gồm các thửa đất có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, có ít nhất một cạnh tiếp giáp với cạnh đường (mặt tiền), chiều sâu theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
2 |
Vị trí 2 |
Tiếp theo sau vị trí 1 với chiều sâu 10 m . |
3 |
Vị trí 3 |
Tiếp theo sau vị trí 2 với chiều sâu 10 m . |
4 |
Vị trí 4 |
Chiều sâu tiếp theo sau vị trí 3. |
B |
Khu vực II |
|
2.1 |
Vị trí 1 |
Đất có mức giá chuyển nhượng cao nhất tại khu vực II, có các điều kiện về sinh lời, kết cấu hạ tầng .... thuận lợi nhất; đất có mặt tiền tiếp giáp với trục đường giao thông liên xã, liên thôn; giáp với khu vực trung tâm xã hoặc cụm xã, thị tứ (gần UBND xã, trường học, chợ, trạm y tế), gần khu thương mại và du lịch, khu du lịch, khu công nghiệp, hoặc không nằm tại khu vực trung tâm xã nhưng gần đầu mối giao thông hoặc gần chợ nông thôn. |
2.2 |
Vị trí 2 |
Đất liền kề vị trí 1, có mức giá chuyển nhượng, các điều kiện về sinh lời, kết cấu hạ tầng.... kém thuận lợi hơn vị trí 1. |
2.3 |
Vị trí 3 |
Gồm những vị trí còn lại. |
III |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|
1 |
Vị trí 1 |
Gồm các thửa đất có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, có ít nhất một cạnh tiếp giáp với cạnh đường (mặt tiền), chiều sâu theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
2 |
Vị trí 2 |
Tiếp theo sau vị trí 1 với chiều sâu 50 m . |
3 |
Vị trí 3 |
Chiều sâu tiếp theo sau vị trí 2. |
IV |
Đất trồng lúa |
|
1 |
Vị trí 1 |
Đất trồng lúa nước 2 vụ nằm trong địa giới hành chính phường, thị trấn. |
2 |
Vị trí 2 |
- Đất trồng lúa nước 2 vụ nằm trong địa giới hành chính xã. - Đất trồng lúa nước 1 vụ nằm trong địa giới hành chính phường, thị trấn. |
3 |
Vị trí 3 |
Các vị trí còn lại. |
V |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
1 |
Vị trí 1 |
Đất nuôi trồng thủy sản nằm trong địa giới hành chính phường, thị trấn. |
2 |
Vị trí 2 |
Đất nuôi trồng thủy sản còn lại. |
VI |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
1 |
Vị trí 1 |
Đất trồng cây hàng năm khác nằm trong địa giới hành chính phường, thị trấn (trừ đất bãi bồi ven sông suối bán ngập nước). |
2 |
Vị trí 2 |
Đất trồng cây hàng năm khác nằm trong địa giới hành chính xã (trừ đất bãi bồi ven sông suối bán ngập nước). |
3 |
Vị trí 3 |
Đất trồng cây hàng năm khác tại các bãi bồi ven sông suối bán ngập nước, các vị trí còn lại. |
VII |
Đất trồng cây lâu năm |
|
1 |
Vị trí 1 |
Đất trồng cây lâu năm nằm trong địa giới hành chính phường, thị trấn. |
2 |
Vị trí 2 |
- Đất trồng cây lâu năm cách trung tâm xã, trung tâm cụm xã trong vòng bán kính 100m (lấy trụ sở UBND xã làm mốc xác định trung tâm xã, trung tâm cụm xã). - Đất trồng cây lâu năm ven đường quốc lộ, tỉnh lộ (chiều sâu tính từ chỉ giới đường đỏ đến 100m). |
3 |
Vị trí 3 |
Các vị trí còn lại |
VIII |
Đất rừng sản xuất |
|
1 |
Vị trí 1 |
Đất có rừng nằm trong địa giới hành chính phường, thị trấn. |
2 |
Vị trí 2 |
Đất có rừng còn lại |
3 |
Vị trí 3 |
Đất không có rừng (trừ đất có rừng vừa khai thác xong) |
V. CHÊNH LỆCH GIÁ ĐẤT
1. Đất ở tại đô thị
Hệ số giá đất của từng vị trí được xác định như sau:
- Vị trí 1: Hệ số 1;
- Vị trí 2: Tính bằng 0,8 so với vị trí 1;
- Vị trí 3: Tính bằng 0,65 so với vị trí 1;
- Vị trí 4: Tính bằng 0,4 so với vị trí 1.
2. Đất ở tại nông thôn khu vực I
Hệ số giá đất của từng vị trí được xác định như sau:
- Vị trí 1: Hệ số 1;
- Vị trí 2: Tính bằng 0,8 so với vị trí 1;
- Vị trí 3: Tính bằng 0,65 so với vị trí 1;
- Vị trí 4: Tính bằng 0,4 so với vị trí 1.
3. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
Hệ số giá đất của từng vị trí được xác định như sau:
- Vị trí 1: Hệ số 1;
- Vị trí 2: tính bằng 0,45 so với vị trí 1;
- Vị trí 3: tính bằng 0,3 so với vị trí 1;
PHÂN LOẠI ĐÔ THỊ, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC I
(Kèm theo Quyết định số 49/2010/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
I. THÀNH PHỐ LÀO CAI
- Là đô thị loại III.
- Có giá tối thiểu là 200.000 đồng/m2, tối đa 12.000.000 đồng/m2.
- Có 12 loại đường phố.
1. Đường phố loại I: Là đường tại trung tâm thành phố, có giá trị sinh lời lớn nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, có giá đất ở vị trí 1 từ 9 triệu đồng/m2 đến 12 triệu đồng/m2.
2. Đường phố loại II: Là đường tại trung tâm thành phố, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 1, có giá đất ở vị trí 1 từ 7 triệu đến dưới 9 triệu đồng/m2.
3. Đường phố loại III: Là đường tại trung tâm thành phố, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 2; Có giá đất ở vị trí 1 từ 5 triệu đến dưới 7 triệu đồng/m2.
4. Đường phố loại IV: Là đường tại trung tâm thành phố, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 3, có giá đất ở vị trí 1 từ 4 triệu đến dưới 5 triệu đồng/m2.
5. Đường phố loại V: Là đường tại trung tâm thành phố, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 4, có giá đất ở vị trí 1 từ 3 triệu đến dưới 4 triệu đồng/m2.
6. Đường phố loại VI: Là đường tại trung tâm đô thị, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 5, có giá đất ở vị trí 1 từ 2 triệu đến dưới 3 triệu đồng/m2.
7. Đường phố loại VII: Là đường tại trung tâm đô thị, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 6, có giá đất ở vị trí 1 từ 1,5 triệu đến dưới 2 triệu đồng/m2.
8. Đường phố loại VIII: Là đường tại trung tâm đô thị, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 7, có giá đất ở vị trí 1 từ 1 triệu đến dưới 1,5 triệu đồng/m2.
9. Đường phố loại IX: Là đường tại trung tâm đô thị, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 8, có giá đất ở vị trí 1 từ 0.6 triệu đến dưới 1 triệu đồng/m2.
10. Đường phố loại X: Là đường tại trung tâm đô thị, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 9, có giá đất ở vị trí 1 từ 0.4 triệu đến dưới 0.6 triệu đồng/m2.
11. Đường phố loại XI: Là đường tại trung tâm đô thị, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 10, có giá đất ở vị trí 1 từ 0.3 triệu đến 0.4 triệu đồng/m2.
12. Đường loại XII: Là đường tại trung tâm đô thị, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 11, có giá đất ở vị trí 1 từ 0.2 triệu đến dưới 0.3 triệu đồng/m2.
II. THỊ TRẤN SA PA
- Thị trấn Sa Pa là đô thị loại V đặc biệt, có giá trị sinh lợi cao hơn các đô thị loại V trong toàn tỉnh.
- Giá đất thấp nhất là 200.000đ/m2, cao nhất 8.000.000 đ/m2.
Giá trị 1m2 đất phụ thuộc vào: Giá trị sinh lời, gần khu trung tâm, nơi có các công trình cổ, sức thu hút khách du lịch lớn, cảnh quan thiên nhiên đẹp, thuận lợi giao thông, dễ xây dựng, đầu tư hạ tầng kỹ thuật đầy đủ, phụ thuộc vào mật độ xây dựng, chiều cao tối đa được phép xây dựng và sát giá trị trường.
- Có 9 loại đường như sau:
1. Đường loại I: Là đường ở trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời cao nhất; giá đất ở vị trí 1 là 8.000.000đ/m2.
2. Đường loại II: Là đường ở trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 1; giá đất ở vị trí 1 là 6.000.000đ/m2.
3. Đường loại III: Là đường ở trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 2; giá đất ở vị trí 1 là 4.500.000 đ/m2.
4. Đường loại IV: Là đường ở trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 3; giá đất ở vị trí 1 là 3.200.000 đ/m2.
5. Đường loại V: Là đường ở khu vực xa trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 4; giá đất ở vị trí 1 là 2.000.000đ/ m 2.
6. Đường loại VI: Là đường ở khu vực xa trung tâm thị trấn và đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ ở một số xã, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 5; giá đất ở vị trí 1 là 1.200.000đ/ m2.
7. Đường loại VII: Là đường ở khu vực xa trung tâm thị trấn và đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ ở một số xã, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 6; giá đất ở vị trí 1 là 700.000đ/ m2.
8. Đường loại VIII: Là đường ở khu vực xa trung tâm thị trấn và đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ ở một số xã, có giá trị sinh lời thấp hơn đường loại 7; giá đất ở vị trí 1 là 350.000đ/ m2.
9. Đường loại IX: Là đường ở khu vực xa trung tâm thị trấn và đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ ở một số xã, có giá trị sinh lời thấp hơn đường loại 8; giá đất ở vị trí 1 là 200.000đ/ m2.
III. CÁC THỊ TRẤN, TRUNG TÂM HUYỆN LỴ: KHÁNH YÊN, PHỐ RÀNG, PHỐ LU, BÁT XÁT, MƯỜNG KHƯƠNG, BẮC HÀ, SI MA CAI, TẰNG LOỎNG, PHONG HẢI
- Là đô thị loại V.
- Có giá tối thiểu là 180.000đ/m2 đất, giá tối đa 2.500.000 đ/m2.
- Có 7 loại đường phố sau:
1. Đường phố loại I: Là đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời lớn nhất, có giá đất ở vị trí 1 từ 2 triệu đến dưới 3 triệu đồng/m2.
2. Đường phố loại II: Là đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 1, có giá đất ở vị trí 1 từ 1,5 triệu đến dưới 2 triệu đồng/m2.
3. Đường phố loại III: Là đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 2, có giá đất ở vị trí 1 từ 1 triệu đến dưới 1,5 triệu đồng/m2.
4. Đường phố loại IV: Là đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 3, có giá đất ở vị trí 1 từ 0.6 triệu đến dưới 1 triệu đồng/m2.
5. Đường phố loại V: Là đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 4, có giá đất ở vị trí 1 từ 0.4 triệu đến dưới 0.6 triệu đồng/m2.
6. Đường phố loại VI: Là đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 5, có giá đất ở vị trí 1 từ 0.3 triệu đến 0.4 triệu đồng/m2.
7. Đường loại VII: Là đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 6, có giá đất ở vị trí 1 dưới 0.3 triệu đồng/m2.
IV. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC I
- Có giá tối thiểu là 100.000đ/m2 đất, giỏ tối đa 2.000.000 đ/m2, mức giá tối đa được điều chỉnh tăng không quá 5 lần so với khung giá của Chính phủ theo quy định tại khoản 10, Điều 1 Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ.
- Có 7 loại đường phố sau:
1. Đường phố loại I: Là đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời lớn nhất, có giá đất ở vị trí 1 từ 1.5 triệu đến 2.5 triệu đồng/m2.
2. Đường phố loại II: Là đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 1, có giá đất ở vị trí 1 từ 1 triệu đến dưới 1.5 triệu đồng/m2.
3. Đường phố loại III: Là đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 2, có giá đất ở vị trí 1 từ 0.5 triệu đến dưới 1 triệu đồng/m2.
4. Đường phố loại IV: Là đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 3, có giá đất ở vị trí 1 từ 0.35 triệu đến dưới 0.5 triệu đồng/m2.
5. Đường phố loại V: Là đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 4, có giá đất ở vị trí 1 từ 0.25 triệu đến dưới 0.35 triệu đồng/m2.
6. Đường phố loại VI: Là đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 5, có giá đất ở vị trí 1 từ 0.2 triệu đến 0.25 triệu đồng/m2.
7. Đường loại VII: Là đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 6, có giá đất ở vị trí 1 dưới 0.2 triệu đồng/m2.
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN BẮC HÀ
(Kèm theo Quyết định số 49/2010/QĐ-UBND ngày 29/12/ 2010 của UBND tỉnh Lào Cai)
1. Bảng giá đất ở đô thị
STT |
Tên đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định |
Loại đường |
Giá đất (đồng/m2) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
* Thị trấn Bắc Hà |
||||
1 |
Đường Ngọc Uyển |
Đất hai bên đường từ giáp cầu trắng đến hết đất nhà ông Cường,(đối diện hết đất Trung tâm viễn thông Bắc Hà - Si Ma Cai). |
II |
1 500 000 |
2 |
|
Đất hai bên đường từ giáp TT viễn thông BH-SMC đến hết đất trạm điện lực Bắc Hà (sn-144). |
II |
1 900 000 |
3 |
|
Đất hai bên đường từ công ty cổ phần sách –TBTH Lào Cai (sn-146) đến hết đất nhà Hoàng Thị Nhử (sn-166) giáp CA Huyện |
II |
1 600 000 |
4 |
|
Đất hai bên đường từ Công An Huyện đến hết đất phòng Giáo Dục, ngã tư. |
II |
1 500 000 |
5 |
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Quang (sn-082) đến hết nhà Việt Mỷ (sn-094), giáp cầu Trường Mầm non. |
II |
1 600 000 |
6 |
|
Đất hai bên đường từ cầu trường Mầm non đến hết đất khu công viên mới (đối diện hết đất nhà ông Thúy Nguyệt, sn-255) |
II |
1 500 000 |
7 |
|
Đất hai bên đường từ cổng Hoàng A Tưởng đến hết đất nhà Phạm Văn Chích. |
II |
1 500 000 |
8 |
Phố Na Cồ |
Đất hai bên đường từ nhà ông Thạch Dung (sn-002) đến hết đất nhà ông Hướng (sn-064) |
II |
1 900 000 |
9 |
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Thoại Thọ đến tràn Hồ Na Cồ |
V |
550 000 |
10 |
Phố Vũ Văn Mật |
Đất hai bên đường từ ngã năm ông Dũng Lan đến hết nhà Đông Doãn |
II |
1 900 000 |
11 |
|
Đường T2 (đoạn cua) Từ nhà Đông Doãn đến hết nhà bà Bốn (sn-049) |
IV |
600 000 |
12 |
Đường 20-9 |
Đất hai bên đường từ nhà ông Tuấn Minh (sn-139) đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Hợi (sn-019). |
II |
1 900 000 |
13 |
|
Đất hai bên đường từ nhà bà Tý (sn-001) đến hết đất nhà Xuân Tính (sn-010) |
II |
1 600 000 |
14 |
|
Đất hai bên đường từ nhà Phạm Thị Quyên (sn-012) đến ngầm tràn Na Khèo. |
II |
1 500 000 |
15 |
|
Đất hai bên đường từ ngầm tràn Na Khèo đến hết đất nhà bà Đỉnh. |
III |
1 000 000 |
16 |
Phố Thanh Niên |
Đất hai bên đường từ nhà ông Kiên (sn-064) đến hết đất nhà bà Hương (sn-012). |
III |
1 200 000 |
17 |
|
Đất hai bên đường từ trường THPT số I đến hết đất ông Nam, đối diện nhà Cương Năng |
IV |
800 000 |
18 |
Đường Nậm Sắt |
Đất hai bên đường từ nhà ông Miêu Huệ đến hết đất nhà ông Nga Thành |
III |
1 100 000 |
19 |
|
Đất một bên đường từ nhà ông Hùng Uyên đến cầu Hoàng A Tưởng (đường T1 công viên Hồ Na Cồ) |
III |
1 000 000 |
20 |
Phố cũ |
Đất hai bên đường từ nhà ông Bằng Thuận vòng qua trường tiểu học đến hết nhà ông Hải (sn-046) (xưởng mộc). |
IV |
900 000 |
21 |
|
Đất hai bên đường từ ngã ba ông Bình Phấn đến hết đất nhà bà Trần Thị Kha. |
V |
500 000 |
22 |
Phố Dìn Phàng |
Đất hai bên đường từ nhà ông Bắc Thắm (sn-001) đến giáp đất nhà Tuấn Minh |
V |
550 000 |
23 |
Phố Tân Hà |
Đất hai bên đường từ nhà ông Hải Quý qua xưởng chế biến mận đến nhà Thắm Lai (giáp nhà An - Lương) đối diện nhà bà Quán. |
VI |
350 000 |
24 |
Phố Na Thá |
Đất hai bên đường từ ông Trung Dương đến hết trường Nội trú, đối diện hết đất nhà Thuyết Tùng |
VI |
350 000 |
25 |
Phố Na Quang |
Đất hai bên đường từ cổng khối dân đến hết đất nhà ông Thọ Mùi |
VI |
350 000 |
26 |
Phố bờ hồ |
Đường T2 (Công viên Hồ Na Cồ) tiếp giáp nhà bà Bốn đến đường Nậm Sắt. |
III |
1 000 000 |
27 |
|
Từ ngã ba cua T2 giáp nhà Ngân Phẩm đến đập chắn nước Hồ Na Cồ |
V |
550 000 |
28 |
|
Đường T3 hồ Na Cồ (đoạn nối T2 đến đường T1 trong công viên hồ Na Cồ) |
III |
1 000 000 |
29 |
Phố Mới |
Đường TĐC ven chợ Bắc Hà (Tả ly dương) |
VI |
300 000 |
30 |
|
Đường TĐC ven chợ Bắc Hà (Tả ly âm) |
VII |
200 000 |
31 |
Phố Nậm Cáy |
Đất hai bên đường TĐC hồ Na Cồ (hạ lưu hồ) |
VI |
300 000 |
32 |
Khu dân cư số 2 |
Đất hai bên đường Tuyến T1 khu dân cư số2 |
V |
400 000 |
33 |
|
Đất hai bên đường Tuyến T2 khu dân cư số2 |
V |
400 000 |
34 |
|
Đất hai bên đường Tuyến T3 khu dân cư số2 |
V |
400 000 |
35 |
|
Đất hai bên đường Tuyến T4 khu dân cư số2 |
V |
400 000 |
36 |
|
Đất hai bên đường Tuyến T5 khu dân cư số2 |
V |
400 000 |
37 |
|
Đất hai bên đường Tuyến T6 khu dân cư số2 |
V |
400 000 |
38 |
Đường Pạc Kha |
Đất hai bên đường từ sau đất nhà ông Cổn thu đến hết đất nhà ông Nhận và hết đất nhà Giang Hoa. |
III |
1 000 000 |
39 |
|
Đất hai bên đường từ địa phận thị trấn Bắc Hà và xã Tà Chải đến cầu Hoàng A Tưởng |
V |
550 000 |
40 |
Đường Na Hối |
Đất hai bên đường từ nhà ông Tình Thể đến hết đất nhà Quý Loan |
IV |
700 000 |
41 |
|
Đất hai bên đường Từ nhà bà Đương (Tuấn Minh) đến hết địa phận thị trấn |
VI |
300 000 |
42 |
Đường tỉnh ĐT159 |
Đất hai bên đường từ đất Bùi Minh Tiến đến hết đất bệnh viện. |
IV |
900 000 |
43 |
|
Đất hai bên đường từ giáp đất bệnh viện đến địa phận danh giới thị trấn và xã Na Hối |
IV |
700 000 |
44 |
Đường vào UBND thị trấn |
Đoạn nối đường Ngọc Uyển với đường Nậm Sắt |
IV |
900 000 |
45 |
Khu dân cư hai bên chợ trên |
Hai bên sườn nhà chợ chính từ sau nhà Toàn Mai đến hết nhà ông Châu và từ sau nhà Đông Doãn đến hết đất nhà ông Bình Thanh |
V |
550 000 |
46 |
Đất ở còn lại của thị trấn |
VII |
250 000 |
|
2. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I
Số TT |
Tên đường |
Mốc xác định |
Loại đường |
Giá đất (đồng/m2) |
( 1 ) |
( 2 ) |
( 3 ) |
( 4 ) |
( 5 ) |
* Xã Bảo Nhai: |
||||
1 |
Đường ĐT 153 |
- Đất hai bên đường từ ranh giới giáp huyện Bảo Thắng đến hết đất nhà ông Sơn Quý |
VI |
200 000 |
2 |
|
- Đất hai bên đường từ giáp đất nhà Sơn Quý đến hết đất nhà Hà Toàn |
V |
250 000 |
3 |
|
- Đất hai bên đường từ giáp đất nhà Hà Toàn đến ngã ba đường rẽ Nậm Đét |
VI |
200 000 |
4 |
|
- Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ Nậm Đét đến cầu Trung Đô |
VII |
160 000 |
* Xã Na Hối: |
||||
5 |
Đường ĐT 153 |
- Đất hai bên đường từ đất ông Tư (Km 4 Bắc Hà -Bảo Nhai) đến ngã ba đường rẽ vào xã Bản liền |
VI |
200 000 |
6 |
|
- Đất bên đường từ ngã ba đường rẽ vào Bản Liền đến giáp đất nhà ông Bình Tề |
III |
500 000 |
7 |
|
- Đất bên đường từ nhà ông Bình Tề đến ranh giới Na Hối- Thị trấn |
III |
700 000 |
8 |
|
- Đất hai bên đường từ đường 153 vào Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
VI |
200 000 |
9 |
Đường ĐT 159 |
- Đất hai bên đường từ ranh giới thị trấn - Na Hối đến cổng Trường Tiểu học Trường Sín Chải A |
III |
700 000 |
10 |
|
- Đất hai bên đường từ cổng Trường Tiểu học Trường Sín Chải A ranh giới Na Hối - Bản Phố |
V |
300 000 |
11 |
Đường Na Hối |
- Đất hai bên đường từ ranh giới thị trấn - Na Hối đến ngã ba hết nhà ông Tưởng |
V |
300 000 |
12 |
|
- Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Tưởng đến hết đất nhà ông Vảng Bản Phố |
V |
250 000 |
* Xã Tà Chải: |
||||
13 |
Đường ĐT 153 |
- Đất bên đường từ Ngã Ba đường rẽ vào Bản Liền đến giáp đất nhà ông Thơi Tà |
III |
500 000 |
14 |
|
- Đất bên đường từ nhà ông Thơi Tà đến hết đất nhà Đông Bàn |
III |
700 000 |
15 |
Đường ĐT 153 |
- Đất hai bên đường từ cầu Trắng Khí tượng đến ngầm Tả Hồ. |
IV |
350 000 |
16 |
Đường Pạc Kha |
- Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Lập (sn-223) đến ranh giới Tà Chải - thị trấn Bắc Hà |
IV |
400 000 |
* Xã Bản Phố: |
||||
17 |
Đường Na Hối |
Đất hai bên đường từ ranh giới Na Hối - Bản Phố đến ngầm tràn xã Bản Phố |
V |
300 000 |
* Xã Lùng Phình |
||||
18 |
Đường ĐT 153 |
- Đất hai bên đường từ ranh giới địa phận Lùng Phình và Lầu Thí Ngài đến hết nhà Giàng Thín Mìn |
VII |
160 000 |
19 |
|
- Đất hai bên đường từ giáp đất Giàng Thín Mìn đến ranh giới huyện Si Ma Cai |
VI |
200 000 |
20 |
Đường trung tâm cụm xã ( TĐC) |
- Đất hai bên đường thuộc trung tâm xã Lùng Phình (ngoài đường ĐT 153) |
VII |
180 000 |
* Xã Bản Liền |
||||
21 |
Đất trung tâm cụm xã |
- Đất hai bên đường thuộc trung tâm cụm xã Bản Liền. |
VII |
180 000 |
* Xã Nậm Lúc |
|
|
|
|
22 |
Đất trung tâm cụm xã |
- Đất hai bên đường thuộc trung tâm xã Nậm Lúc. |
VII |
180 000 |
8. Xã Lầu Thí Ngài: |
||||
23 |
Đường ĐT 153 |
Đất hai bên đường từ ranh giới Thải Giàng Phố - Lầu Thí Ngài đến ranh giới Lầu Thí Ngài - Lùng Phình. |
VII |
160 000 |
3. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp
* Đất ở tại nông thôn khu vực II:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
150 000 |
Vị trí 2 |
130 000 |
Vị trí 3 |
110 000 |
* Đất trồng lúa nước:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
33 000 |
Vị trí 2 |
28 000 |
Vị trí 3 |
22 000 |
* Đất nuôi trồng thuỷ sản:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
28 000 |
Vị trí 2 |
24 000 |
* Đất trồng cây hàng năm khác:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
24 000 |
Vị trí 2 |
19 000 |
Vị trí 3 |
14 000 |
* Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
14 000 |
Vị trí 2 |
11 000 |
Vị trí 3 |
8 000 |
* Đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
6 500 |
Vị trí 2 |
5 000 |
Vị trí 3 |
2 000 |
4. Bảng phân vị trí đất nông thôn khu vực II
Số TT |
Địa danh |
Vị trí |
( 1 ) |
( 2 ) |
( 3 ) |
* Xã Bảo Nhai: |
||
- |
Đất hai bên đường thuộc các thôn: Khởi Xá Ngoài, Khởi Bung, Nậm Trì Ngoài, thôn Bảo Tân 1, 2 |
1 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Cốc Lầu: |
||
- |
Đất hai bên đường thuộc thôn Hà Tiên |
1 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Na Hối: |
||
- |
Đất hai bên đường thuộc các thôn: Na Hối Tầy, Na Áng A |
1 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Tà Chải: |
||
- |
Đất hai bên đường thuộc các thôn: Nậm Cáy, Na Pắc Ngam, Na Khèo |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Bản Phố: |
||
- |
Đất hai bên đường thuộc thôn Bản Phố 2 |
1 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Hoàng Thu Phố: |
||
- |
Đất hai bên đường thuộc các thôn: Hóa Chéo Chảy, Sỉn Chồ 1, 2 |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Nậm Mòn: |
||
- |
Đất hai bên đường thuộc thôn Làng Mương |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Cốc Ly: |
||
- |
Đất hai bên đường thuộc thôn: Lùng Xa; Đoạn từ UBND xã đến cầu Cốc Ly |
1 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Nậm Đét: |
||
- |
Đất hai bên đường thuộc thôn Tống Hạ |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Nậm Khánh: |
||
- |
Đất hai bên đường thuộc thôn Nậm Khánh |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Lầu Thí Ngài: |
||
- |
Đất hai bên đường thuộc thôn Pờ Chồ 2 |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Tả Van Chư: |
||
- |
Đất hai bên đường thuộc thôn: Tả Van Chư |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Thải Giàng Phố: |
||
- |
Đất hai bên đường thuộc thôn Sân Bay 1 |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. |
3 |
* Xã Bản Già: |
||
- |
Đất hai bên đường thuộc thôn Bản Già |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Lùng Cải: |
||
- |
Đất hai bên đường thuộc thôn: Sín Chải, Lùng Chín |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Tả Củ Tỷ: |
||
- |
Đất ở hai bên đường thuộc thôn Tả Củ Tỷ |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Nậm Lúc |
||
- |
Đất ở hai bên đường từ cầu Nậm Tôn đến ranh giới Quy hoạch trung tâm cụm xã |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Lùng Phình |
||
- |
Đất ở hai bên đường thuộc thôn Lùng Phình |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Bản Liền |
||
- |
Đất ở hai bên đường thuộc thôn Đội II |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Bản Cái |
||
- |
Đất hai bên đường trung tâm xã Bản Cái |
1 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
- |
Đất hai bên đường vào trung tâm xã (cách trung tâm 500 m) |
2 |
5. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp
STT |
Địa danh |
Vị trí |
||||
Đất trồng lúa nước |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất rừng sản xuất |
||
( 1 ) |
( 2 ) |
( 3 ) |
( 4 ) |
( 5 ) |
( 6 ) |
( 7 ) |
1 |
Thị trấn Bắc Hà |
1;3 |
1 |
1;2 |
1;2;3 |
1;3 |
2 |
Xã Tà Chải |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
3 |
Xã Na Hối |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
4 |
Xã Bản Phố |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
5 |
Xã Hoàng Thu Phố |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
6 |
Xã Lầu Thí Ngài |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
7 |
Xã Thải Giàng Phố |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
8 |
Xã Bảo Nhai |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
9 |
Xã Nậm Mòn |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
10 |
Xã Cốc Ly |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
11 |
Xã Nậm Đét |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
12 |
Xã Bản Cái |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
13 |
Xã Cốc Lầu |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
14 |
Xã Nậm Lúc |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
15 |
Xã Tả Van Chư |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
16 |
Xã Bản Già |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
17 |
Xã Lùng Cải |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
18 |
Xã Tả Củ Tỷ |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
19 |
Xã Lùng Phình |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
20 |
Xã Nậm Khánh |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
21 |
Xã Bản Liền |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN BẢO THẮNG
(Kèm theo Quyết định số 49/2010/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 của UBND tỉnh Lào Cai)
1. Bảng giá đất ở tại đô thị
STT |
Tên đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định |
Loại đường |
Giá đất (đồng/m2) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
* Thị trấn Phố Lu |
||||
1 |
Đường 19-5 |
Đoạn từ ngã ba cạnh UBND thị trấn Phố Lu đến ngã ba nối đường Hoàng Sào |
I |
2 500 000 |
2 |
|
Ngõ 35 (cạnh Phòng Quản lí đô thị) |
III |
1 000 000 |
3 |
|
Ngõ 54 (đường ra sân vận động đến hết đất nhà ông Nhuận) |
III |
1 000 000 |
4 |
|
Ngách 54 (từ nhà ông Thứ đến nhà ông Thịnh) |
IV |
900 000 |
5 |
|
Đất ở giáp sân vận động còn lại |
V |
500000 |
6 |
|
Ngõ 70 (cạnh Bưu điện) |
V |
450 000 |
7 |
|
Ngõ 124 (đối diện Công an huyện) đến nhà ông Din |
VI |
300 000 |
8 |
Đường Cách mạng tháng 8 |
Từ đường Hoàng Sào đến Ngã 4 (hết nhà số 24 đường Cách mạng tháng 8) |
I |
2 200 000 |
9 |
|
Từ số nhà 26 đường Cách mạng tháng 8 đến hết Chi nhánh điện |
I |
2 000 000 |
10 |
|
Tiếp giáp Chi nhánh điện (SN 118 - đường Cách mạng tháng 8) đến nhà ông Sềnh |
I |
2 100 000 |
11 |
|
Từ nhà ông Sềnh đến cầu Bệnh Viện |
I |
2 500 000 |
12 |
|
Từ cầu Bệnh viện qua cổng Bệnh viện 100 m |
I |
2 000 000 |
13 |
|
Từ qua cổng Bệnh viện 100 m đến ngã ba CMTT - Trần Hợp |
III |
1 200 000 |
14 |
|
Ngõ giáp Phòng Giáo dục Bảo Thắng |
VI |
350 000 |
15 |
|
Ngõ cạnh số nhà 102 |
IV |
800 000 |
16 |
|
Ngõ 114 (giáp Chi nhánh điện) |
VI |
350 000 |
17 |
|
Ngõ 144 (giáp đài PTTH Bảo Thắng) |
VI |
350 000 |
18 |
|
Ngõ 244 (cạnh Trường PTTH Bảo Thắng) |
V |
500 000 |
19 |
|
Ngõ 131 (giáp nhà ông Đích) |
V |
400 000 |
20 |
|
Ngõ 151 (cạnh Toà án huyện) |
II |
1 500 000 |
21 |
|
Ngõ cạnh số nhà 197 (giáp nhà ông Tuyên đối diện Trường PTTH) |
VI |
300 000 |
22 |
Đường Cách mạng tháng 8 |
Ngõ 313 |
VI |
300 000 |
23 |
|
Ngõ 341 (cạnh nhà ông Toản) |
VI |
300 000 |
24 |
|
Đường 351 (cạnh nhà bà Hiền) |
IV |
600 000 |
25 |
|
Ngõ 400 (cạnh nhà Minh Định) |
VI |
300 000 |
26 |
|
Ngõ 404 (cạnh Trường Nội trú) đi vào 100 m |
VI |
300 000 |
27 |
|
Ngõ 514 |
VI |
300 000 |
28 |
|
Ngõ vào nhà ông Đậu |
VI |
300 000 |
29 |
|
Ngõ vào nhà ông Nghiễn |
VI |
300 000 |
30 |
Đường Lê Hồng Phong Đường Lê Hồng Phong |
Đoạn từ đường sắt đi về phía ga Lu đến ngõ 144 - LHP |
III |
1 300 000 |
31 |
|
Đoạn từ ngõ 144 - LHP đến Ngân hàng Chính sách |
I |
2 000 000 |
32 |
|
Đoạn từ Ngân hàng Chính sách đến cửa ga Phố Lu |
II |
1 500 000 |
33 |
|
Đoạn từ cửa ga Phố Lu xuống 100 m (hết nhà số 235 LHP) |
III |
1 000 000 |
34 |
|
Từ số nhà 237 đến ngõ 285 - LHP (hết nhà ông Thiện) |
IV |
900 000 |
35 |
|
Từ ngõ 285 - LHP đến bến đò |
V |
500 000 |
36 |
|
Ngõ 26 (cạnh nhà ông Phong) |
VI |
300 000 |
37 |
|
Ngõ 29 (đường vào cung ứng xi măng) |
VI |
300 000 |
38 |
|
Ngõ 90A (cạnh nhà ông Cường) |
VI |
300 000 |
39 |
|
Ngõ 144 (cạnh nhà ông Dung) |
VI |
300 000 |
40 |
|
Ngõ 162 (cạnh nhà ông Phố) |
VI |
350 000 |
41 |
|
Ngõ 386 (cạnh nhà Hà Oanh) |
VI |
350 000 |
42 |
|
Ngõ 416 (ngõ cụt) |
VI |
300 000 |
43 |
|
Ngõ 448 (giáp nhà ông Bắc ) |
VI |
300 000 |
44 |
|
Ngõ 460 (đường vào chùa Thiên Trúc Tự ) |
VI |
300 000 |
45 |
|
Ngõ 285; 297; 470 |
VI |
300 000 |
46 |
|
Đoạn từ phố Ngang dọc theo đường sắt đến nhà bà Loan Doan |
VI |
300 000 |
47 |
Đường Khuất Quang Chiến |
Từ đường 19/5 đến phố Kim Đồng |
I |
2 500 000 |
48 |
Đường Quách Văn Rạng |
Từ đường 19/5 (số nhà 01) đến ngõ 13 |
III |
1 000 000 |
49 |
|
Từ số nhà 13 đến hết số nhà 78 (nhà ông Nhạc) |
V |
400 000 |
50 |
|
Từ số nhà 78 đến cầu Phú Thịnh |
V |
500 000 |
51 |
|
Từ cầu Phú Thịnh đến ngã 3 Cách mạng Tháng 8 |
IV |
600 000 |
52 |
|
Ngõ vào xóm chăn nuôi cũ |
VI |
300 000 |
53 |
|
Ngõ 13 |
VI |
300 000 |
54 |
Đường Thanh Niên |
Từ đường 19/5 (giáp Phòng Quản lí đô thị) đến đường CM tháng 8 (cách 40 m) |
II |
1 500 000 |
55 |
Đường đi xã Phố Lu |
Đường Phú Thịnh (đoạn ngã 3 đường Trần Hợp với đường CM tháng 8) đến 50 m |
IV |
600 000 |
56 |
|
Đoạn tiếp từ 50 m đến 100 m |
V |
500 000 |
57 |
|
Đoạn tiếp từ 100 m đến 150 m |
V |
400 000 |
58 |
|
Đoạn tiếp từ 150 m đến nhà ông Phạn |
VI |
300 000 |
59 |
Đường Tuệ Tĩnh |
Từ đường CMT8 đến đường Trần Hợp |
IV |
800 000 |
60 |
|
Ngõ vào hội trường thôn Phú Thịnh 1 |
VI |
300 000 |
61 |
Đường Trần Hợp |
Từ QL 4E đến ngã 3 đường rẽ Tuệ Tĩnh |
IV |
800 000 |
62 |
|
Từ ngã 3 đường rẽ Tuệ Tĩnh đến nhà ông Trừ |
IV |
600 000 |
63 |
|
Từ nhà ông Trừ đến đường Cách Mạng tháng 8 |
V |
400 000 |
64 |
|
Đường vào nhà ông Trừ, ông Thư, khu nhà ông Quang |
VI |
300 000 |
65 |
Đường Hoàng Sào |
Từ cầu chung Phố Lu đến ngõ vào nhà ông Đình |
I |
2 000 000 |
66 |
|
Từ ngõ vào nhà ông Đình đến cầu Ngòi Lu |
II |
1 600 000 |
67 |
|
Từ cầu Ngòi Lu (Nhà máy nước) đến qua cổng Trung tâm chính trị 200 m |
III |
1 000 000 |
68 |
|
Từ qua cổng Trung tâm chính trị 200 m đến hết đất thị trấn |
IV |
600 000 |
69 |
|
Ngõ giáp nghĩa trang |
VI |
300 000 |
70 |
|
Ngõ 191; 148; 115 |
VI |
300 000 |
71 |
|
Ngõ 67 (cạnh nhà ông Hòa) |
VI |
300 000 |
72 |
|
Đường vào nhà bà Chính |
VI |
300 000 |
73 |
|
Ngõ 93 |
VI |
300 000 |
74 |
Đường Phố Ngang |
Đoạn từ điểm cách đường Lê Hồng Phong 30 m đến giáp đường sắt |
III |
1 400 000 |
75 |
Đường Đập Tràn |
Từ đường 19/5 đến đường Hoàng Sào |
IV |
800 000 |
76 |
Đường Kim Hải |
Từ đường Thanh Niên đến đường CM tháng 8 |
III |
1 200 000 |
77 |
Đường Kim Đồng |
Đoạn nối từ đường CM tháng 8 đến đường Hoàng Sào (QL4E) |
III |
1 400 000 |
78 |
Đường Phú Long |
Đoạn Ngã 3 QL - 4E đến nhánh rẽ ra sông |
IV |
800 000 |
79 |
|
Đoạn từ ngã 3 nhánh rẽ ra sông đến đầu cầu Phú Long |
IV |
600 000 |
80 |
|
Đoạn từ cầu Phú Long đến kè Phú Long (gặp đường sắt) |
V |
400 000 |
81 |
Đường vào Khe Mon |
Đường vào Khe Mon |
VII |
200 000 |
82 |
Đường vào Sơn Túc |
Đường vào Sơn Túc |
VII |
200 000 |
83 |
Đường xóm Mu Rùa |
Đường vào xóm Mu Rùa thôn Phú Long |
VII |
200 000 |
84 |
Đường từ kè Phú Long đến giáp Làng Mi |
Đường từ kè Phú Long đến hết khe Măng Mai |
VII |
200 000 |
85 |
Đường Gốc Ngoã |
Đường Gốc Ngoã ( nhà ông Đoàn Quốc Bảo ) |
VII |
200 000 |
86 |
Đường T1 |
Khu nhà ở chia lô CL05 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T1) |
VII |
250 000 |
87 |
|
Khu nhà ở chia lô CL06 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T1) |
VII |
250 000 |
88 |
|
Khu nhà ở chia lô CL07 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T1) |
VII |
250 000 |
89 |
|
Khu nhà ở chia lô CL08 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T1) |
VII |
250 000 |
90 |
Đường T2 |
Khu nhà ở chia lô CL03 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T2) |
VII |
250 000 |
91 |
|
Khu nhà ở chia lô CL06 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T2) |
VII |
250 000 |
92 |
|
Khu nhà ở chia lô CL07 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T2) |
VII |
250 000 |
93 |
|
Khu nhà ở chia lô CL08 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T2) |
VII |
250 000 |
94 |
Đường T3 |
Khu nhà ở chia lô CL01 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T3) |
VII |
250 000 |
95 |
|
Khu nhà ở chia lô CL02 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T3) |
VII |
250 000 |
96 |
|
Khu nhà ở chia lô CL04 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T3) |
VII |
250 000 |
97 |
Đường T4 |
Khu nhà ở chia lô CL02 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T4) |
VII |
250 000 |
98 |
|
Khu nhà ở chia lô CL03 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T4) |
VII |
200 000 |
99 |
|
Khu nhà ở chia lô CL06 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T4) |
VII |
200 000 |
100 |
|
Khu nhà ở chia lô CL07 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T4) |
VII |
200 000 |
101 |
Đường T5 |
Khu nhà ở chia lô CL02 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T5) |
VII |
200 000 |
102 |
|
Khu nhà ở chia lô CL03 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T5) |
VII |
200 000 |
103 |
|
Khu nhà ở chia lô CL04 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T5) |
VII |
200 000 |
104 |
|
Khu nhà ở chia lô CL05 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T5) |
VII |
200 000 |
105 |
|
Khu nhà ở chia lô CL06 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T5) |
VII |
200 000 |
106 |
Đường T6 |
Khu nhà ở chia lô CL07 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T6) |
VII |
200 000 |
107 |
|
Khu nhà ở chia lô CL08 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T6) |
VII |
200 000 |
* Thị trấn Phong Hải |
||||
108 |
Đường QL 70 |
Trung tâm Nông trường Phong Hải (Km...) xuôi Hà nội 100 m, ngược Lào Cai 200 m |
V |
450 000 |
109 |
|
Cổng UBND TT Phong Hải xuôi Hà Nội 100 m, ngược Lào Cai 300 m |
V |
450 000 |
110 |
|
Cổng chợ Km 27 xuôi Hà Nội 150 m, ngược Lào Cai 150 m |
V |
500 000 |
111 |
|
Ngã 3 đường Phong Hải - Phố Mới (Km 25) xuôi Hà Nội 100 m, ngược Lào Cai 200 m |
V |
500 000 |
112 |
|
Cổng trường PTTH số 3 xuôi Hà Nội 200 m, ngược Lào Cai 200 m |
V |
450 000 |
113 |
|
Cổng chợ Km 19 xuôi Hà Nội 200 m, ngược Lào Cai 100 m |
V |
450 000 |
114 |
|
Cổng tiểu đoàn Bộ binh 1 xuôi Hà Nội 200 m, ngược Lào Cai 200 m |
V |
450 000 |
115 |
|
Các khu vực còn lại ven QL 70 |
VI |
300 000 |
116 |
Đường Phong Hải - Phố Mới |
Từ QL 70 đến giáp đất Bản Phiệt |
VII |
200 000 |
117 |
Đường Phong Hải - Thái Niên |
Từ QL 70 đến hết đất nhà ông Thủy |
VII |
200 000 |
* Thị trấn Tằng Loỏng |
||||
118 |
TL 151 |
Đoạn từ giáp Xuân Giao đến cầu Chui (đường sắt) |
IV |
800 000 |
119 |
|
Đoạn từ cầu Chui đến giáp đất Phú Nhuận |
V |
450 000 |
120 |
|
Nhánh N1, N2, N3, N4, N6 |
V |
500 000 |
121 |
|
Đường đi vào Khu Phân viện cũ |
VII |
250 000 |
122 |
|
Từ ngã 3 Nhà máy tuyển đến cổng Nhà máy tuyển Apatit |
VI |
300 000 |
123 |
Đường đi thôn Thái Bình |
Đoạn từ cổng nhà máy tuyển Apatit đến cổng nhà máy Phốtpho III |
VII |
200 000 |
124 |
Đường đi thôn Khe Chom, Khe Khoang |
Đường từ cổng Công ty TNHH Đông Nam Á đến hết đất thôn Khe Chom |
VII |
200 000 |
125 |
|
Đoạn từ sau Công ty TNHH Đông Nam Á đi thôn Thái Bình; Khe Khoang |
VII |
200 000 |
126 |
Đường Tân Thắng |
Từ UBND TT Tằng Loỏng đến giáp Nhà máy Gang thép |
VI |
300 000 |
127 |
Đường đi thôn Cống Bản |
Đoạn từ nhà ông Thuỵ đến hết đất nhà ông Lựu |
VII |
200 000 |
128 |
|
Từ hết đất nhà ông Lựu đến đường sắt |
VII |
200 000 |
129 |
|
Đường từ nhà ông Thuỵ đến hết đất nhà ông Nụ Chấn |
VII |
200 000 |
130 |
|
Từ giáp đất nhà ông Nụ Chấn đến nhà Long The |
VII |
200 000 |
131 |
|
Đoạn điểm đầu TL - 151 từ quán ông Mĩnh đi thôn Mã Ngan, Cống Bản |
VII |
200 000 |
132 |
Đường nhánh từ TL 151 đi các thôn |
Đoạn điểm đầu tỉnh lộ TL - 151 qua Trạm Y tế đi thôn Tân Thắng đến giáp Nhà máy Gang thép |
VI |
300 000 |
133 |
|
Đoạn điểm đầu TL - 151 từ chợ đi thôn Tân Thắng đến Nhà máy Gang thép |
VII |
200 000 |
134 |
|
Đoạn từ Bưu điện đến giáp Nhà máy Gang thép |
VII |
200 000 |
135 |
|
Đoạn đầu TL - 151 đi thôn rừng Sặt từ quán bà Thẹ đến hết đất nhà ông Thoả Chung |
VII |
220 000 |
136 |
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Thoả đến nhà ông Tĩnh Thoa |
VII |
200 000 |
137 |
|
Đoạn điểm đầu TL - 151 từ nhà ông Phúc đến hết đất nhà bà Yểng |
VII |
220 000 |
138 |
|
Đoạn từ hết đất nhà bà Yểng đến ngã ba nhà ông Điều |
VII |
200 000 |
139 |
|
Đoạn điểm đầu từ đường TL - 151 (đi thôn Tằng Loỏng 2) đến cầu Xi măng |
VII |
220 000 |
140 |
|
Đoạn từ cầu Xi măng đến cầu đường sắt |
VII |
200 000 |
141 |
|
Từ cầu đường sắt đến cổng Nhà máy Thuỷ điện |
VII |
200 000 |
142 |
Khu tái định cư khu B |
Nhánh D1 |
V |
450 000 |
143 |
|
Nhánh D2 |
V |
450 000 |
144 |
|
Nhánh D3 |
V |
450 000 |
145 |
|
Đoạn nối đường D1, N3 đến giáp đất Xuân Giao (khu vực QH bệnh viện) |
VI |
350 000 |
2. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I
Số TT |
Tên đường |
Mốc xác định |
Loại đường |
Giá đất (đồng/m2) |
( 1 ) |
( 2 ) |
( 3 ) |
( 4 ) |
( 5 ) |
* Xã Bản Phiệt |
||||
1 |
Quốc lộ 70 |
Từ giáp đất Lào Cai đi về phía Hà Nội đến ngõ vào nhà ông Lồ |
III |
600 000 |
2 |
|
Từ cầu Bản Phiệt đi Lào Cai đến hết quy hoạch thị tứ |
IV |
450 000 |
3 |
|
Từ cầu Bản Phiệt đến giáp đất Bản Cầm |
IV |
420 000 |
4 |
|
Các vị trí còn lại trên trục đường QL 70 thuộc điạ phận xã |
V |
250 000 |
5 |
Quốc lộ 4D |
Từ cầu Bản Phiệt đi Mường Khương đến nhà ông Tiến Phú |
IV |
350 000 |
6 |
|
Từ nhà ông Tiến Phú đến giáp đất Mường Khương |
V |
250 000 |
7 |
Đường Phố Mới đi Phong Hải |
Đoạn từ nhà ông Chù đến nhà Chung Hoa |
V |
250 000 |
8 |
|
Các vị trí còn lại đường Phố Mới đi Phong Hải địa phận xã Bản phiệt |
VI |
220 000 |
9 |
Đường Bản Phiệt Làng Chung |
Đoạn từ QL 70 đến hết quy hoạch thị tứ Bản Phiệt |
V |
300 000 |
10 |
Khu tái định cư thôn Bản Quẩn (theo Quyết định số: 2486/ QĐ - UBND tỉnh Lào Cai) |
Các tuyến đường gom A-A, tuyến I (mặt bằng khu TĐC) |
IV |
400 000 |
* Xã Bản Cầm |
||||
11 |
QL 70 |
Đoạn Km188+500 đến giáp đất Bản Phiệt |
VI |
200 000 |
12 |
|
Đoạn Km187+500 đến Km188 +500 |
VI |
200 000 |
13 |
|
Trung tâm cụm xã Km183 đến Km183+300 |
IV |
350 000 |
14 |
|
Các vị trí còn lại trên đường QL 70 |
VI |
200 000 |
* Xã Phong Niên |
||||
15 |
QL 70 |
Từ ngã ba Cốc Ly Km 36 đi về phía Hà Nội 200 m, đi về phía Lào Cai 200 m, đi về phía Cốc Ly 50 m |
III |
500 000 |
16 |
|
Từ cổng chợ Km 34 đi về phía Lào Cai 200 m, đi về phía Hà Nội 200 m |
III |
500 000 |
17 |
|
Từ cột mốc Km 37 đi về phía Hà Nội đến giáp đất Xuân Quang, đi về phía Lào Cai 400 m đến hết đất nhà ông Tú |
IV |
350 000 |
18 |
|
Đoạn QL 70 từ ngã ba đường Làng Cung đi về phía Lào Cai 50 m, đi về phía Hà Nội 50 m |
IV |
350 000 |
19 |
|
Các khu vực đất ở còn lại |
VI |
200 000 |
20 |
Đường đi Bảo Nhai |
Đoạn từ QL 70 đi Bắc Hà đến giáp địa phận huyện Bắc Hà |
V |
250 000 |
* Xã Xuân Quang |
||||
21 |
QL 4E + QL 70 |
Ngã 3 Km 5 (đi Phố Lu 100 m, đi Bắc Ngầm đến cách ngã ba Km 6 200m; đi xã Trì Quang 50 m ) |
IV |
350 000 |
22 |
|
Ngã 3 Km 6 (đi Phố Lu 200 m, đi Bắc Ngầm 200 m, đi Trung tâm Giáo dục lao động xã hội 50 m) |
II |
1 100 000 |
23 |
QL 4E + QL 70 |
Ngã ba Bắc Ngầm (đi Phố Lu đến cầu Bắc Ngầm, đi Lào Cai đến trụ sở DN Đức Mạnh, đi Hà Nội đến nhà ông Cõi) |
II |
1 000 000 |
24 |
|
Từ đầu cầu Bắc Ngầm đi Phố Lu đến nhà ông Việt Hằng |
III |
500 000 |
25 |
|
Từ nhà bà Hằng đến nhà ông Vui |
IV |
350 000 |
26 |
|
Từ doanh nghiệp Đức Mạnh đi Lào Cai đến cột mốc Km 38 |
III |
500 000 |
27 |
|
Từ Km 38 đến giáp đất Phong Niên |
IV |
400 000 |
28 |
|
Từ nhà ông Cõi đi về phía Hà Nội đến DN Phùng Hà |
III |
500 000 |
29 |
|
Từ DN Phùng Hà đi về phía Hà Nội đến cầu Km 46 |
V |
300 000 |
30 |
|
Các vị trí còn lại trên trục đường QL 4E |
VI |
200 000 |
31 |
|
Các vị trí còn lại trên trục đường QL 70 |
VI |
200 000 |
32 |
Khu vực cổng chợ Bắc Ngầm |
Đoạn điểm đầu QL 70 đi vào phía trong chợ Bắc Ngầm |
V |
300 000 |
* Xã Thái Niên |
||||
33 |
Trung tâm cụm xã |
Đoạn từ ngã 3 đi Báu đến nhà ông Quảng |
V |
300 000 |
34 |
|
Đoạn từ chợ Đo đến nhà ông Thành |
V |
250 000 |
35 |
|
Đoạn từ nhà Ông Quảng đến ngã 3 đội Lâm nghiệp |
VI |
200 000 |
36 |
|
Đoạn từ nhà ông Quảng đến nhà ông Nhân |
VI |
200 000 |
37 |
|
Đoạn từ ngã 3 đi Báu đến cửa UBND |
V |
300 000 |
38 |
|
Đoạn từ cửa UBND đến Trường Tiểu học số 1 |
VI |
200 000 |
39 |
|
Đoạn từ ngã 3 đi Báu đến nhà ông Thành |
VI |
200 000 |
40 |
|
Đoạn từ nhà ông Thành đến nhà Cương Lan |
VI |
200 000 |
41 |
|
Đoạn từ Trường Tiểu học đến nhà bà Chắt |
VI |
200 000 |
* Xã Gia Phú |
||||
42 |
QL 4E |
Từ cầu Bến Đền đi Lào Cai 300 m |
III |
500 000 |
43 |
|
Từ cầu Bến Đền đi Phố Lu đến cổng Trường Mầm non Hoa Ban |
III |
850 000 |
44 |
|
Đoạn từ cổng Trường Mầm non Hoa Ban đến cách ga Làng Vàng 200 m đi Lào Cai |
III |
600 000 |
45 |
|
Từ ga Làng Vàng đi Lào Cai, TT Phố Lu 200 m |
III |
600 000 |
46 |
|
Các vị trí còn lại trên trục đường QL 4E |
IV |
350 000 |
47 |
Đường liên thôn |
Từ QL 4E đến nhà ông Thắng |
III |
700 000 |
48 |
|
Từ nhà ông Thắng đến cầu suối Đức Ân |
IV |
450 000 |
49 |
|
Đường trong chợ từ cổng chợ đến công ty cầu Thăng Long |
III |
700 000 |
50 |
|
Đoạn từ QL 4E đi thôn Giao Ngay 100 m |
V |
300 000 |
51 |
Khu tái định cư (theo Quyết định số: 2486/QĐ-UBND tỉnh Lào Cai) |
Đường D1, D3: Khu nhà ở chia lô LK1 (đất ở mới - nhà liên kế) |
VI |
200 000 |
52 |
|
Đường D1, D3: Khu nhà ở chia lô LK5, LK6, LK7, LK9, LK11 (đất ở mới - nhà liên kế) |
VI |
200 000 |
53 |
|
Đường D5, D8: Khu nhà ở chia lô LK2, LK3, LK4 (đất ở mới - nhà liên kế) |
VII |
150 000 |
54 |
|
Đường D2: Khu nhà ở chia lô LK8, LK10, LK12, LK13 (đất ở mới - nhà liên kế) |
VII |
100 000 |
* Xã Phú Nhuận |
||||
55 |
TL 151 |
Đoạn từ ngõ nhà ông Ngũ qua cổng UBND xã đến ngõ ông Chiến (ngã 3 đường đi Phú Thịnh) |
IV |
400 000 |
56 |
|
Các vị trí còn lại đường TL151 |
IV |
350 000 |
* Xã Xuân Giao |
||||
57 |
TL 151 |
Từ ngã 3 Xuân Giao đến giáp đường ngang giáp nhà ông Thái |
IV |
400 000 |
58 |
TL 151 |
Từ nhà ông Thái đến cổng UBND xã Xuân Giao |
IV |
350 000 |
59 |
|
Từ cổng UBND xã Xuân Giao đến ngã ba Cơ khí Mỏ |
III |
500 000 |
60 |
|
Từ ngã ba Cơ khí Mỏ Tỉnh lộ 151 đến giáp địa phận Tằng Loỏng |
III |
700 000 |
61 |
|
Từ giáp đất Sơn Hải đến cua than nhà ông Bẩy (thôn Giao Bình) |
IV |
400 000 |
62 |
QL 4E |
Đoạn từ cua than nhà ông Bẩy đến hết khu tái định cư đường cao tốc |
IV |
400 000 |
63 |
|
Đoạn từ khu TĐC đường cao tốc đến giáp đất Gia Phú |
VI |
200 000 |
64 |
Đường đi Cơ khí mỏ |
Từ ngã 3 Cơ khí mỏ đến đường vào thôn Làng Chành |
V |
300 000 |
65 |
|
Đoạn từ ngã ba vào Làng Chành đến giáp đất Gia Phú |
VI |
200 000 |
66 |
Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (theo Quyết định số: 2486/QĐ-UBND tỉnh Lào Cai) |
Đường N1 (N13-D4) |
VII |
180 000 |
67 |
|
Đường N10 (N1-D3) |
VII |
180 000 |
68 |
|
Đường N5 (N1-D4) |
VII |
180 000 |
69 |
|
Đường N13 (N1-D4) |
VI |
200 000 |
70 |
|
Đường M9 (N1-D4) |
VI |
200 000 |
71 |
|
Đường N7 (TL151-D4) |
VI |
200 000 |
72 |
|
Đường N4 (TL151-D4) |
VI |
200 000 |
73 |
|
Đường D3 (N13-N11) |
VI |
200 000 |
74 |
|
Đường D4 (N13-N11) |
VI |
200 000 |
75 |
|
Nằm trên trục đường QL - 4E (đoạn từ cổng Trường cấp 1 đến hết khu tái định cư) |
VII |
150 000 |
76 |
Khu tái định cư Vàng 1 (theo Quyết định số: 2486/ QĐ-UBND tỉnh Lào Cai) |
Đường nhánh N3, N4: Khu nhà ở chia lô CL22, CL 23 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch N3, N4 không tính các lô đất mặt đường QL 4E) |
VII |
120 000 |
77 |
|
Đường nhánh D1: Khu nhà ở chia lô CL 24, CL 25, CL 28, CL29, CL 30 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch D1) |
VII |
100 000 |
* Xã Sơn Hải |
||||
78 |
QL 4E |
Đoạn từ giáp xã Sơn Hà đến Km 13,9 đỉnh dốc Đỏ |
IV |
450 000 |
79 |
|
Đoạn từ Km 13,9 đến trường cấp II An Tiến |
IV |
350 000 |
80 |
|
Đoạn từ Trường cấp II An Tiến đến Cống 3 thôn Đồng Tâm |
V |
250 000 |
81 |
|
Đoạn từ Cống 3 đến cầu Chui |
V |
250 000 |
82 |
|
Đoạn từ cầu Chui đến hết đất Sơn Hải, giáp Xuân Giao |
VI |
200 000 |
83 |
Khu tái định cư (theo Quyết định số: 2486/ QĐ - UBND tỉnh Lào Cai) |
Đường N1, N2, N3: Khu nhà ở chia lô CL1, CL2, CL3, CL4, CL5, CL7, CL8 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch N1, N2) |
VII |
72 000 |
* Xã Sơn Hà |
||||
84 |
QL 4E |
Từ cầu Lu đến bảng địa phận Phố Lu |
III |
800 000 |
85 |
|
Từ bảng biển báo địa phận Phố Lu đến giáp đất Sơn Hải |
III |
700 000 |
86 |
Đường trục xã |
Từ Đường sắt đi đến Cầu Khe Đền 1 |
III |
800 000 |
87 |
|
Từ cầu Khe Đền 1 đến hết đất nhà bà Nới |
IV |
400 000 |
88 |
|
Từ đập An Hồng đến hết đất tái định cư |
V |
300 000 |
89 |
|
Từ nhà ông Tuyến đến suối Nhù |
VI |
200 000 |
90 |
|
Từ nhà bà Na đến suối Nhù |
VII |
170 000 |
91 |
|
Từ ngõ nhà bà Na đến suối Nhù |
VI |
200 000 |
92 |
Khu tái định cư An Hồng |
Từ điểm đầu đường xã đến nhà ông Thu (thôn Khe Đền) |
VII |
86 000 |
93 |
(theo Quyết định: Số 2486/ QĐ - UBND tỉnh Lào Cai) |
Khu nhà ở nằm trên đường trục xã |
VII |
150 000 |
94 |
|
Khu nhà ở nằm trên các trục đường N, D |
VII |
72 000 |
95 |
Khu tái định cư An Thắng (theo Quyết định số: 2486/ QĐ – UBND tỉnh Lào Cai) |
Khu nhà ở nằm trên đường trục xã |
VII |
86 000 |
96 |
|
Khu nhà ở nằm trên các trục đường N3, D1 |
VII |
72 000 |
3. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp
* Đất ở tại nông thôn khu vực II:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Mức giá |
Vị trí 1 |
160 000 |
Vị trí 2 |
140 000 |
Vị trí 3 |
110 000 |
* Đất trồng lúa nước:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
33 000 |
Vị trí 2 |
28 000 |
Vị trí 3 |
22 000 |
* Đất nuôi trồng thuỷ sản:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
28 000 |
Vị trí 2 |
24 000 |
* Đất trồng cây hàng năm khác:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
24 000 |
Vị trí 2 |
19 000 |
Vị trí 3 |
14 000 |
* Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
14 000 |
Vị trí 2 |
11 000 |
Vị trí 3 |
8 000 |
* Đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
6 500 |
Vị trí 2 |
5 000 |
Vị trí 3 |
2 000 |
4. Bảng phân vị trí đất ở tại nông thôn khu vực II
Số TT |
Địa danh |
Vị trí |
( 1 ) |
( 2 ) |
( 3 ) |
* Thị trấn Phố Lu |
||
- |
Đất thổ cư trong khu vực các khu phố còn lại, không thuộc các ngõ phố, đường phố và các thôn |
1 |
- |
Các nhánh rẽ nằm trong các ngõ |
1 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại; phần còn lại của các thôn Phú Long I, Phú Thịnh II, Phú Cường II |
2 |
* Thị trấn Phong Hải |
||
- |
Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ >40m) |
1 |
- |
Đường Phong Hải đi Thái Niên từ nhà ông Thủy đến giáp đất Thái Niên |
1 |
- |
Đường liên thôn thuộc Thôn 5 |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Thị trấn Tằng Loỏng |
||
- |
Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ >40m) |
1 |
- |
Đoạn từ cổng nhà máy thuỷ điện đi thôn Trát 1, Trát 2 |
2 |
- |
Đoạn từ nhà ông Phúc thôn Khe Khoang đến nhà ông Sách |
2 |
- |
Đường thôn Tằng Loỏng 2 từ nhà ông Chẳn đến hết đất nhà ông Kinh |
1 |
- |
Các vị trí đất còn lại không nằm trên trục đường các thôn: Khe Chom, Thái Bình, Tân Thắng, Lý Sơn, khu phố 3, khu phố 1, Tằng Loỏng 2 |
2 |
- |
Các vị trí đất ở còn lại còn lại |
3 |
* Xã Xuân Quang |
||
- |
Đất ở có ngõ nối trực tiếp với QL 70 và QL 4E (cách mép đường QL 70, 4E>40m) |
1 |
- |
Cách ngã ba Km 5 (QL 4E) 50 m đến giáp đất Trì Quang |
1 |
- |
Đất ở ven đường giao thông liên thôn có vị trí tiếp giáp mặt đường GTLT |
1 |
- |
Đoạn từ cách ngã 3 Km 6 (QL 4E) 50 m đến Trung tâm lao động xã hội |
2 |
- |
Đường đi Trung tâm Lao động xã hội đi Thái Niên đến giáp đất xã Thái Niên |
1 |
- |
Đường vào thôn Làng Gạo |
1 |
- |
Đường vào thôn Nậm Cút |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Thái Niên |
||
- |
Từ ngã 3 chợ Tam Giáp đến ngã 3 đi Phong Hải |
1 |
- |
Từ nhà bà Hoành đến nhà Hải Hà |
1 |
- |
Từ UBND xã cũ đến cầu Khe Quan |
1 |
- |
Từ nhà ông Long đến nhà ông Tiến |
1 |
- |
Đất trung tâm ga từ nhà ông Thoa đến nhà Oai Biện |
1 |
- |
Từ nhà ông Thoa đến nhà bà Lan |
1 |
- |
Từ nhà bà Dung đến nhà Xuân Sơn |
1 |
- |
Từ ngã 3 đi Phong Hải đến giáp đất Phong Hải |
2 |
- |
Từ nhà ông Nhân đến giáp ngã 3 đi Phong Hải |
2 |
- |
Từ nhà bà Chắt đến ngã 3 đi Lượt |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Sơn Hải |
||
- |
Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ >40m) |
1 |
- |
Đoạn từ đỉnh dốc Đỏ vào thôn Chủng; Các đoạn đường đất liên thôn, liên xã còn lại |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Trì Quang |
||
- |
Đoạn từ UBND xã qua cổng Trường cấp II đến ngõ nhà ông Vũ Văn Hưng |
1 |
- |
Đoạn từ nhà ông Vũ Văn Hưng đến khu ngã ba 200 , đi xã Xuân Quang 150 m, đi thôn Làng Mạ 100 m |
1 |
- |
Đường đi Km 5 QL 4E đoạn từ nhà ông Phạm Văn Ngoạn đến giáp đất Xuân Quang |
1 |
- |
Đường đi Làng Mạ đoạn từ trạm biến áp (thôn Tiến Lập) đến nhà ông Tám |
2 |
- |
Đoạn từ Trạm Y tế xã đến nhà ông Điền |
2 |
- |
Đoạn từ nhà ông Đức đến nhà ông Táu |
2 |
- |
Đoạn từ nhà ông Thuấn đến nhà ông Dung |
2 |
- |
Đoạn từ nhà ông Dung đến Trung tâm ga Cầu Nhò |
2 |
- |
Các đoạn còn lại thuộc 3 tuyến đường cấp phối trên |
2 |
- |
Từ giáp chợ ga Cầu Nhò đến hết tuyến đường giáp xã Phố Lu |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Phong Niên |
||
- |
Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ >40m) |
1 |
- |
Từ đường Thuận Hải đến hết đất nhà ông Đảm |
1 |
- |
Đường Thuận Hải đoạn từ nhà ông Đảm đến giáp đất Bắc Hà |
2 |
- |
Đường vào Làng Cung từ QL70 đi vào 50 m |
1 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Sơn Hà |
||
- |
Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ >40m) |
1 |
- |
Đường vào xóm ông Nhần từ đường sắt vào cổng Trường THCS số 1 |
1 |
- |
Đường vào đài truyền hình từ đường sắt đến nhà Tâm Xuân |
1 |
- |
Đoạn tiếp từ nhà Tâm Xuân đến xóm nhà ông Hoành |
2 |
- |
Đường làng Chưng từ đường sắt đến nhà Nga Lâm |
2 |
- |
Đường xóm ông Khôi từ đường sắt vào Làng Chưng |
2 |
- |
Đoạn tiếp từ cổng trường THCS số 1 đến đường Làng Chưng |
2 |
- |
Đoạn tiếp từ cầu Khe Đền đến hồ Khe Đền |
2 |
- |
Từ ngã 3 đường trục xã đến ngõ nhà ông Lập |
2 |
- |
Từ ngõ nhà ông Lập đến nhà Văn Hoá thôn Khe Mụ |
2 |
- |
Các vị trí còn lại của thôn Tả Hà 1, 2, 3 |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Gia Phú |
||
- |
Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ >40m) |
1 |
- |
Đoạn từ cầu suối Đức Ân (thôn Phú Xuân) đến ngã ba đi Chính Tiến |
1 |
- |
Đoạn từ ngã ba Chính Tiến đi Soi Giá, Soi Cờ, Tân Lập |
1 |
- |
Đường từ ngã ba Chợ mới đi thôn Bản Bay: Đoạn giáp thôn Phú Xuân đến giáp thôn Xuân Tư |
1 |
- |
Đường đi Tả Thàng đoạn từ nhà ông Hai đến Trạm bơm nước |
1 |
- |
Đường nội bộ trong thôn từ cách QL 4E 100 m đi thôn Hoà Lạc; Thái Bo; Giao Ngay |
1 |
- |
Đường nội bộ trong thôn (thuộc các thôn: Bến Phà; Hùng Thắng, Giao Ngay, Tiến Thắng, Tiến Cường, Hoà Lạc, Thái Bo, Tân Tiến, Phú Xuân) |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Phú Nhuận |
||
- |
Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ >40m) |
1 |
- |
Tuyến Phú Hải 4 đi Nhuần 4 đến cầu treo |
2 |
- |
Tuyến từ ngõ ông Ngũ đi Nhuần; |
2 |
- |
Tuyến Phú An đi Phú Thịnh 1, 2, 3, 4, 5 |
2 |
- |
Tuyến Phú Hợp 1 đi dốc ông Đống đến hết địa phận xã Phú Nhuận; |
2 |
- |
Tuyến từ Phú Hải 2 đi Khe Bá Làng Đền |
2 |
- |
Tuyến Phú Hải 2 đi Phú Hải 3, 4 |
2 |
- |
Dọc 2 bên các trục đường GT liên thôn của xã |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Bản Cầm |
||
- |
Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ >40m) |
1 |
- |
Đường liên thôn Bản Cầm từ vị trí cách QL 70 từ >40 m đến 200 m; |
1 |
- |
Đường liên thôn Bản Cầm từ vị trí cách QL 70 từ > 200 m đến 400 m; |
2 |
- |
Đường liên thôn Nậm Choỏng - Bản Lọt qua cầu 400 m; |
2 |
- |
Đường liên thôn Nậm Chủ - Làng Chung từ vị trí cách QL7 0 từ >40 m đến 200 m |
1 |
- |
Đường liên thôn Nậm Chủ - Làng Chung từ vị trí cách QL 70 > 200 m đến 400 m |
2 |
- |
Đường liên thôn Nậm Choỏng - Nậm Tang sau QL 70 từ >40 m đến 200 m |
1 |
- |
Đường liên thôn Nậm Choỏng - Nậm Tang sau QL 70 từ >200 m đến 400 m |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Xuân Giao |
||
- |
Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ >40 m) |
1 |
- |
Đất thổ cư vị trí 1 thuộc các đường giao thông liên thôn |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Phố Lu |
||
- |
Từ UBND xã Phố Lu đến giáp đất thị trấn Phố Lu |
1 |
- |
Từ UBND xã Phố Lu đến giáp xã Trì Quang: Các đường nhánh rẽ ra sông của thôn An Thành và Đá Đen; Từ nhà bà Phương (Khu 3) đến nhà bà Tộ (Tân Thành) |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Bản Phiệt |
||
- |
Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ >40 m) |
1 |
- |
Đoạn từ hết quy hoạch thị tứ Bản Phiệt đến cầu Pặc Tà |
1 |
- |
Đoạn từ cầu Pặc Tà đến nhà ông Chung Hoa |
1 |
- |
Đường từ nhà ông Khang Dín đến hết địa phận đất nhà bà Minh |
1 |
- |
Các vị trí nằm tiếp giáp vị trí 1 không có trong bảng giá đất ở đô thị (phụ lục 1) |
2 |
- |
Dọc hai bên các tuyến đường GT liên thôn K8 - Nậm Sò, Bản Phiệt - Làng Chung |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại thuộc xã Bản Phiệt |
3 |
5. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Vị trí |
||||
Đất trồng lúa nước |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất rừng sản xuất |
||
( 1 ) |
( 2 ) |
( 3 ) |
( 4 ) |
( 5 ) |
( 6 ) |
( 7 ) |
1 |
Thị trấn Phố Lu |
1;2 |
1 |
1;3 |
1;2;3 |
1;2 |
2 |
Thị trấn Phong Hải |
1;2 |
1 |
1;3 |
1;2;3 |
1;2 |
3 |
Thị trấn Tằng Loỏng |
1;2 |
1 |
1;3 |
1;2;3 |
1;2 |
4 |
Xã Xuân Quang |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
5 |
Xã Thái Niên |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
6 |
Xã Bản Phiệt |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
7 |
Xã Sơn Hải |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
8 |
Xã Trì Quang |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
9 |
Xã Phong Niên |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
10 |
Xã Sơn Hà |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
11 |
Xã Gia Phú |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
12 |
Xã Phú Nhuận |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
13 |
Xã Bản Cầm |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
14 |
Xã Xuân Giao |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
15 |
Xã Phố Lu |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN BÁT XÁT
(Kèm theo Quyết định số 49/2010/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 của UBND tỉnh Lào Cai)
1. Bảng giá đất ở đô thị
STT |
Tên đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định |
Loại đường |
Giá đất (đồng/m2) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
* Thị trấn Bát Xát |
||||
1 |
Đường Hùng Vương |
Đoạn từ địa phận thị trấn (giáp xã Bản Qua đi Lào Cai) đến đường rẽ vào Nghĩa trang nhân dân thị trấn |
III |
1 000 000 |
2 |
|
Đoạn từ đường rẽ vào Nghĩa trang đến cây xăng |
II |
1 500 000 |
3 |
|
Đoạn từ cây xăng đến đường Lý Thường Kiệt |
I |
2 000 000 |
4 |
|
Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Lê Lợi |
II |
1 500 000 |
5 |
|
Đoạn từ mốc QH số 03 đường Lê Lợi đến hết đoạn mở rộng (có cống hộp hai bên) |
III |
1 000 000 |
6 |
Đường 156 |
Đoạn từ cuối phạm vi có cống hộp 2 bên đến hết địa phận thị trấn (giáp xã Bản Qua lối đi Bản Vược) |
IV |
800 000 |
7 |
Đường Điện Biên |
Đường Huyện uỷ - UBND huyện |
III |
1 000 000 |
8 |
Đường Lý Thường Kiệt |
Hai bên đường Lý Thường Kiệt |
III |
1 000 000 |
9 |
Đường Châu Giàng |
Hai bên đường Châu Giàng |
III |
1 000 000 |
10 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Hai bên đường Trần Hưng Đạo |
III |
1 000 000 |
11 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
Hai bên đường Hoàng Hoa Thám |
III |
1 000 000 |
12 |
Đường Hoàng Liên |
Từ ngã tư Trường Nội trú đến đường rẽ vào tổ 10 |
III |
1 000 000 |
13 |
Đường Lê Lợi |
Từ ngã ba đường Hùng Vương đến đường Đông Thái |
III |
1 000 000 |
14 |
Đường Đông Thái |
Đường Đông Thái |
IV |
800 000 |
15 |
Đường bê tông |
Nối đường Điện Biên và đường Trần Hưng Đạo (đường sau Phòng Tài chính) |
IV |
600 000 |
16 |
|
Nối đường Hoàng Liên và đường Hoàng Hoa Thám (đường sau Nhà khách UBND huyện) |
IV |
600 000 |
17 |
Đường nhánh |
Đường Châu Giàng - Đông Phón |
IV |
600 000 |
18 |
Đường Hoàng Liên |
Từ ngã tư Trường Nội trú đến Nghĩa trang nhân dân |
V |
500 000 |
19 |
Đường vào hồ ông Nhíp |
Từ đường 156 (từ UBND thị trấn) dài 600 m |
VII |
250 000 |
20 |
Đường tổ 10 |
Từ Bệnh viện đến đường 156 (dốc Nông nghiệp) |
VII |
250 000 |
21 |
Đường Nghĩa trang |
Đường 156 đến Nghĩa trang nhân dân |
VII |
250 000 |
22 |
Đường vào Bản Láng |
Dài 200 m từ đường 156 |
VII |
250 000 |
23 |
Đường cuối tổ 7 |
Mốc quy hoạch 31 đi vào nhà ông Lộc Tươm dài 150 m |
VII |
250 000 |
24 |
Đường vào hồ Lá Luộc |
Từ đường 156 (nhà Cổn Xuân) đi vào 800 m |
VII |
250 000 |
25 |
Các tuyến đường còn lại |
Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên tính theo địa giới hành chính hiện tại của thị trấn |
VII |
250 000 |
26 |
Đường tổ 7 mở mới theo quy hoạch |
Từ mốc quy hoạch 16 đến hết đoạn theo quy hoạch mở mới |
V |
400 000 |
27 |
Đường Đông Phón |
Đoạn nối từ đường Hoàng Liên, Châu Giàng đến đường Lý Thường Kiệt |
IV |
600 000 |
28 |
Đoạn nhánh |
Từ đường Châu Giàng đến đường Lý Thường Kiệt |
IV |
600 000 |
29 |
Đường 35m |
Từ tỉnh lộ 156 đến đường N9 |
I |
2 000 000 |
30 |
Đường N9 |
Từ đường 35 m đến đường Châu Giàng |
II |
1 500 000 |
31 |
Đường N9 |
Từ đường 35 m đến đường UBND thị trấn |
I |
2 000 000 |
* Các đoạn đường bổ sung |
||||
32 |
Đường D8 |
Từ đường N9 đến Đường N1 (Hoàng Liên kéo dài đến cổng trường Trung tâm bồi dưỡng chính trị) |
III |
1 000 000 |
33 |
Đường D9 |
Từ đường N9 đến đường N1 (Hoàng Liên kéo dài đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị) |
III |
1 000 000 |
34 |
Đường D3 |
Từ đường Hoàng Liên đến đường Đông Thái (giáp Bệnh viện huyện) |
IV |
600 000 |
2. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I
STT |
Tên đường |
Mốc xác định |
Loại đường |
Giá đất (đồng/m2) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
* Trung tâm cụm xã Bản Vược |
||||
1 |
Nút giao thông Bản Vược |
Các vị trí đất xung quanh nút giao thông đã được đầu tư XD cống hộp hai bên |
II |
1 500 000 |
2 |
Đường T5 |
Từ mốc quy hoạch phòng khám đa khoa Bản Vược đến tiếp giáp với đường bê tông đi lối mở Bản Vược |
V |
500 000 |
3 |
Đường đi Cửa khẩu (tuyến T2 ) |
Từ nút giao thông (đầu tư mở rộng theo mốc quy hoạch đi cửa khẩu |
IV |
800 000 |
4 |
Đường đi Mỏ Đồng (tuyến T3 ) |
Từ nút giao thông (đầu tư mở rộng theo mốc Quy hoạch) đi Mỏ Đồng dài 200 m |
IV |
800 000 |
5 |
Đường đi Mỏ Đồng (tuyến T3 ) |
Cách nút giao thông 200 m đến hết địa giới quy hoạch trung tâm cụm xã (Phòng khám đa khoa xây mới) |
IV |
800 000 |
6 |
Đường đi Mỏ Đồng |
Từ Phòng khám đa khoa đến đỉnh dốc Kho Tầu |
V |
400 000 |
7 |
Đường đi Mường Vi |
Từ Nút giao thông (theo vị trí QH) đi Mường Vi 150 m |
V |
400 000 |
8 |
Đường 156 |
Từ địa phận xã Bản Vược (phía giáp bản qua) đến cách đầu cầu Bản Vược 30 m |
V |
400 000 |
9 |
Đường N1 |
Đường bê tông vòng quanh chợ |
V |
400 000 |
* Trung tâm cụm xã Ý Tý |
||||
10 |
Đường trục chính |
Từ địa giới quy hoạch đi Mường Hum đến cổng Phòng khám đa khoa khu vực |
VII |
150 000 |
11 |
Tuyến N1 |
Tuyến N1 cụm xã Ý Tý |
VII |
150 000 |
12 |
Tuyến N3 |
Tuyến N3 cụm xã Ý Tý |
VII |
150 000 |
13 |
Tuyến N4 |
Tuyến N4 cụm xã Ý Tý |
VII |
150 000 |
* Trung tâm cụm xã Trịnh Tường |
||||
14 |
Đường trục chính |
Từ Trường Trung học cơ sở đến Ngầm tràn Trịnh Tường (đường đi Nậm Trạc) |
V |
400 000 |
15 |
Đường nhánh |
Đường từ Trạm Kiểm lâm đến Đồn biên phòng (nhánh sau chợ) |
VI |
300 000 |
16 |
Đường nhánh |
Từ ngã 3 (phòng khám) đi ra phía bờ sông đến trục chính phía đồn BP (nhánh sau khu dân cư) |
VII |
250 000 |
17 |
Đường đi Bản Vược |
Từ cầu Tràn liên hợp đến Trường THCS |
VII |
150 000 |
18 |
Khu trung tâm UBND xã mới |
Đường từ nhà bà Nết đi Bản Mạc qua UBND xã 200 m |
VII |
150 000 |
* Trung tâm cụm xã Mường Hum |
||||
19 |
Đường bê tông |
Đường trục chính từ cây xăng đến cầu Sắt đi Dền Sáng |
V |
500 000 |
20 |
Đường nhánh |
Từ đường bê tông đi vào chợ song song với đường trục chính |
V |
500 000 |
21 |
Đường trục chính |
Từ đường lên UBND xã đến đầu đường nối với đường bê tông |
V |
500 000 |
22 |
Đường đi Dền Thàng |
Từ đường tỉnh lộ đến đầu cầu Dền Thàng |
V |
500 000 |
23 |
Đường bê tông (tuyến N5 +N6) |
Từ đường trục chính nối với đường bê tông đi vào chợ |
IV |
400 000 |
24 |
Các tuyến còn lại |
Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên của trung tâm cụm xã Mường Hum |
VI |
300 000 |
* Trung tâm cụm xã Bản Xèo |
||||
25 |
Đường 158 |
Cách lối rẽ vào UBND xã đi Mường Vi 30 m đến ngầm tràn phòng khám khu vực |
VII |
150 000 |
* Trung tâm cụm xã Mường Vi |
||||
26 |
Đường 158 |
Từ cổng Trường Tiểu học đến cổng trường THCS |
VII |
150 000 |
* Trung tâm cụm xã Cốc Mỳ |
||||
27 |
Đường Bản Vược - A Mú Sung |
Từ điểm giữa Bưu điện văn hóa xã kéo dài ra hai đầu 300 m |
VII |
200 000 |
* Trung tâm cụm xã Quang Kim |
||||
28 |
Đường trục 156 |
Từ điểm giáp ranh với xã Đồng Tuyển – TP Lào Cai đến cầu vượt đường cao tốc |
IV |
800 000 |
29 |
|
Đoạn 156 cũ |
IV |
600 000 |
30 |
Đường 156 |
Đoạn từ cầu vượt đường cao tốc đến cầu vòm Quang Kim |
IV |
600 000 |
31 |
Đường trục 156 mới |
Từ đoạn cuối có cống hộp 2 bên đến hết địa phận xã Quang Kim giáp với xã Bản Qua |
IV |
700 000 |
32 |
Đường vào trạm Biên phòng Quang Kim |
Từ điểm đầu đường 156 đi trạm Biên phòng Quang Kim |
VII |
250 000 |
33 |
Đường đi Phìn Ngan |
Từ điểm đầu đường 156 đi Phìn Ngan đến hết mốc quy hoạch |
VII |
250 000 |
Các đoạn đường bổ sung |
||||
34 |
Tuyến T2 QH đội 9 xã Quang Kim |
Tuyến 2 (đường nhánh khu Kim Thành 500 m) |
V |
500 000 |
35 |
Đường N6 |
Đoạn Tỉnh lộ 156 cũ tuyến chánh cho tỉnh lộ 156 mới |
V |
500 000 |
36 |
Đường D1, D2 |
Khu trung tâm xã Quang Kim |
V |
500 000 |
37 |
Đường N1, N2 |
Khu trung tâm xã Quang Kim |
V |
500 000 |
* Xã Bản Qua |
||||
38 |
Đoạn đường 156 đi Lào Cai |
Từ điểm giáp thị trấn với xã Quang Kim thuộc địa phận xã Bản Qua |
IV |
700 000 |
39 |
Đường 156 đi Bản Vược |
Từ địa phận xã Bản Qua (giáp thị trấn) đến cầu vòm Bản Vai |
V |
500 000 |
40 |
|
Từ cầu vòm Bản Vai đến đồn 257 |
IV |
800 000 |
41 |
|
Từ đồn 257 đến hết địa phận xã Bản Qua nối đi Bản Vược |
V |
400 000 |
* Các tuyến đường bổ sung |
||||
42 |
Khu quy hoạch tái định cư thôn Tân Hồng |
Các tuyến đường thuộc khu tái định cư Gang thép |
V |
500 000 |
* Xã Cốc San |
||||
43 |
Tuyến QL 4D |
Từ địa phận Lào Cai đến cầu Sắt km 9 |
IV |
700 000 |
44 |
Đường An San |
Từ đường 4D đến ngã ba đường vào nhà máy thủy điện Cốc San (800 m) |
VI |
300 000 |
45 |
Đường Luổng Láo |
Từ Km 9 QLộ 4D đi Nhà máy Thuỷ điện Cốc San |
VI |
300 000 |
46 |
Đường Ún Tà (đường bê tông mới làm) |
Từ đầu cầu treo Ún Tà đi vào hết khu dân cư |
VII |
150 000 |
*Các tuyến đường bổ sung |
||||
47 |
Đường T1 |
Đoạn từ khu tập thể hạt bảo dưỡng đường bộ đến cây xăng |
V |
500 000 |
3. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp
* Đất ở tại nông thôn khu vực II:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Mức giá |
Vị trí 1 |
150 000 |
Vị trí 2 |
130 000 |
Vị trí 3 |
110 000 |
* Đất trồng lúa nước:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
33 000 |
Vị trí 2 |
28 000 |
Vị trí 3 |
22 000 |
* Đất nuôi trồng thuỷ sản:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
28 000 |
Vị trí 2 |
24 000 |
* Đất trồng cây hàng năm khác:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
24 000 |
Vị trí 2 |
19 000 |
Vị trí 3 |
14 000 |
* Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
14 000 |
Vị trí 2 |
11 000 |
Vị trí 3 |
8 000 |
* Đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
6 500 |
Vị trí 2 |
5 000 |
Vị trí 3 |
2 000 |
4. Bảng phân vị trí đất ở tại nông thôn khu vực II
Số TT |
Địa danh |
Vị trí |
( 1 ) |
( 2 ) |
( 3 ) |
* Xã Cốc San: |
||
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại . |
1 |
* Xã Cốc Mỳ: |
||
- |
Đường Bản Vược - A Mú Sung đoạn từ địa phận xã Bản Vược đến cách trung tâm xã 300 m. |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại . |
3 |
* Xã Bản Qua: |
||
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại . |
3 |
* Xã Bản Vược: |
||
- |
Đường 156 đoạn từ địa phận xã Bản Qua đến trung tâm cụm xã, đường Bản Vược - A Mú Sung đoạn từ trung tâm cụm xã đến chân dốc Kho Tầu. |
1 |
- |
Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên tính theo địa giới hành chính quy hoạch của trung tâm cụm xã Bản Vược |
1 |
- |
Đường Bản Vược - A Mú Sung đoạn từ chân dốc Kho Tầu đến cầu Ngòi Phát. |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại . |
3 |
* Xã Quang Kim: |
||
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại . |
3 |
* Xã Mường Vi: |
||
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại . |
3 |
* Xã Tòng Sành: |
||
- |
Đường 4D từ địa phận xã Cốc San đến địa phận huyện Sa Pa |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại . |
3 |
* Xã Ý Tý: |
||
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại . |
3 |
* Xã Trịnh Tường |
||
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại . |
3 |
* Xã Mường Hum: |
||
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại . |
3 |
* Xã Bản Xèo: |
||
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại . |
3 |
* Xã Phìn Ngan: |
||
- |
Toàn xã |
3 |
* Xã Pa Cheo: |
||
- |
Toàn xã |
3 |
* Xã Nậm Pung: |
||
- |
Toàn xã |
3 |
* Xã Trung Lèng Hồ: |
||
- |
Toàn xã |
3 |
* Xã Sàng Ma Sáo: |
||
- |
Toàn xã |
3 |
* Xã Dền Thàng: |
||
- |
Toàn xã |
3 |
* Xã Dền Sáng: |
||
- |
Toàn xã |
3 |
* Xã Ngải Thầu: |
||
- |
Toàn xã |
3 |
* Xã A Lù: |
||
- |
Toàn xã |
3 |
* Xã A Mú Sung: |
||
- |
Toàn xã |
3 |
* Xã Nậm Chạc: |
||
- |
Toàn xã |
3 |
5. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp
STT |
Địa danh |
Vị trí |
||||
Đất trồng lúa nước |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất rừng sản xuất |
||
( 1 ) |
( 2 ) |
( 3 ) |
( 4 ) |
( 5 ) |
( 6 ) |
( 7 ) |
1 |
Thị trấn Bát Xát |
1 |
1 |
1 |
1;3 |
1;3 |
2 |
Xã Cốc San |
1 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
3 |
Xã Bản Qua |
1 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
4 |
Xã Bản Vược |
1 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
5 |
Xã Cốc Mỳ |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
6 |
Xã Mường Vi |
1 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
7 |
Xã Tòng Sành |
3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
8 |
Xã Quang Kim |
1 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
9 |
Xã Trịnh Tường |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
10 |
Xã Bản Xèo |
3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
11 |
Xã Mường Hum |
3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
12 |
Xã Phìn Ngan |
3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
13 |
Xã Pa Cheo |
3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
14 |
Xã Nậm Pung |
3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
15 |
Xã Dền Thàng |
3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
16 |
Xã Sàng Ma Sáo |
3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
17 |
Xã Dền sáng |
3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
18 |
Xã Nậm Chạc |
3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
19 |
Xã A Mú Sung |
3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
20 |
Xã Ý Tý |
3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
21 |
Xã A Lù |
3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
22 |
Xã Ngải Thầu |
3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
23 |
Xã Trung Lèng Hồ |
3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN BẢO YÊN
(Kèm theo Quyết định số 49/2010/QĐ-UBND ngày 29/12/ 2010 của UBND tỉnh Lào Cai)
1. Bảng giá đất ở tại đô thị
STT |
Tên đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định |
Loại đường |
Giá đất (đồng/m2) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
* Thị trấn Phố Ràng |
||||
1 |
Quốc lộ 70 |
Đoạn 1: Từ ngã tư Thương nghiệp (nhà Hải Hà) đến cầu Giàng |
I |
2 100 000 |
2 |
|
Đoạn 2: Từ cầu Giàng đến cống khu ông Phương Pha |
III |
1 400 000 |
3 |
|
Đoạn 3: Từ cống nhà Phương Pha đến ngã 3 đường cầu đen nối Quốc lộ 70 |
III |
1 150 000 |
4 |
|
Đoạn 4: Từ ngã 3 đường cầu đen Quốc lộ 70 đến cầu trắng Thiết Thúy |
IV |
830 000 |
5 |
|
Đoạn 5: Từ cầu Trắng Thiết Thuý đến hết đất thị trấn (đỉnh dốc km 3) |
V |
460 000 |
6 |
|
Đoạn 6: Từ ngã tư Thương nghiệp (nhà Tuyết Đảng) đến hết cây xăng Thương nghiệp |
I |
2 100 000 |
7 |
|
Đoạn 7: Từ cây xăng Thương nghiệp (nhà Thi Lễ) đến đường vào viện 94 cũ |
II |
1 600 000 |
8 |
|
Đoạn 8: Từ đường vào viện 94 cũ đến hêt đất cây xăng mới nhà ông Côn |
III |
1 100 000 |
9 |
|
Đoạn 9: Từ cây xăng mới nhà ông Côn đến cầu Lự II |
IV |
870 000 |
10 |
|
Đoạn 10: Từ cầu Lự II đến đường rẽ vào Lương thực (nhà ông Thích) |
III |
1 100 000 |
11 |
|
Đoạn 11: Từ cổng Lương thực đến hết đỉnh dốc Cộng (hết đất nhà Thắng Giêng) |
IV |
700 000 |
12 |
|
Đoạn 12: Từ đỉnh dốc Cộng (giáp đất nhà Thắng Giêng) đến ngã ba đường vào đội 6 nông trường |
V |
550 000 |
13 |
|
Đoạn 13: Từ ngã ba đường vào đội 6 Nông trường đến ngã ba Lương Sơn. |
IV |
700 000 |
14 |
|
Đoạn 14: Từ ngã ba Lương Sơn đến cầu Mác |
V |
480 000 |
15 |
|
Đoạn 15: Từ cầu Mác đến hết đất thị trấn Phố Ràng. |
VII |
190 000 |
16 |
Quốc lộ 279 |
Đoạn 1: Từ ngã tư Thương nghiệp (nhà Hải Hà) đến hết đất Chi nhánh điện lực |
I |
2 100 000 |
17 |
|
Đoạn 2: Từ đường rẽ vào Viện Kiểm sát (nhà ông An) đến hết Ngân hàng NN&PTNT |
II |
1 600 000 |
18 |
|
Đoạn 3: Từ Huyện uỷ đến ngã ba vật tư cũ |
III |
1 300 000 |
19 |
|
Đoạn 4: Từ ngã ba vật tư cũ đến ngã ba đường vào hồ thuỷ điện (đối diện nhà Hằng Thạc). |
IV |
820 000 |
20 |
|
Đoạn 5: Từ ngã ba đường vào hồ thuỷ điện (đối diện nhà Hằng Thạc) đến hết đất nhà ông Tới |
IV |
760 000 |
21 |
|
Đoạn 6: Từ giáp nhà ông Tới đến hết đất thị trấn Phố Ràng. |
V |
550 000 |
22 |
|
Đoạn 7: Từ cầu Giàng (nhà Cường Tỉnh) đến đầu cầu Treo. |
I |
2 100 000 |
23 |
|
Đoạn 8: Từ cầu Treo đến hết đất Trạm cấp nước |
IV |
700 000 |
24 |
Quốc lộ 279 |
Đoạn 9: Từ giáp Trạm cấp nước đến hết cống cầu Quầy |
V |
480 000 |
25 |
|
Đoạn 10: Từ cống cầu Quầy đến hết đất Thị trấn Phố Ràng (nhà ông Thiếp) |
VII |
190 000 |
26 |
Đường rẽ Quốc lộ 279 |
Đoạn 1: Từ Điện lực (nhà ông An) đến hết đất nhà ông Ninh Hà. |
III |
1 300 000 |
27 |
|
Đoạn 2: Từ Huyện uỷ đến hết phòng Giáo dục & đào tạo. |
III |
1 300 000 |
28 |
|
Đoạn 3: Từ nhà Phương Hằng thuộc hai bên đường đến giáp đất trung tâm giáo dục thường xuyên |
V |
550 000 |
29 |
|
Đoạn 4: Từ sau nhà Lan Hưởng thuộc hai bên đường đến hết đất nhà Hiên Màn cũ (nhà bà Dóc) |
V |
550 000 |
30 |
Đường Đền Tấp (khu xưởng ngói cũ) |
Đoạn 1: Từ sau nhà Hiên Màn đến hết đất nhà bà Thuý |
VII |
292 000 |
31 |
|
Đoạn 2: Từ sau nhà Hưng Mai thuộc hai bên đường đến hết đất nhà Hồng Lợi |
VII |
292 000 |
32 |
|
Đoạn 3: Từ sau nhà ông Di đến hết đất nhà bà Minh Chương |
VII |
292 000 |
33 |
|
Đoạn 4: Từ nhà ông Tuấn đến hết đất nhà ông Báu |
VII |
292 000 |
34 |
|
Đoạn 5: Từ nhà ông Vương đến hết đất nhà Trị Lĩnh |
VII |
292 000 |
35 |
Đường xóm tổ 5A |
Từ sau đất nhà Giang Ngư đến hết nhà Út Canh |
V |
550 000 |
36 |
Đường rẽ Quốc lộ 70 |
Đoạn 1: Từ sau nhà bà Thăng Thuế thuộc hai bên đường đến hết đất nhà Nanh Điền |
IV |
900 000 |
37 |
|
Đoạn 2: Từ nhà bà Vinh thuộc hai bên đường đến giáp đất nhà ông Nghị Tô |
VII |
250 000 |
38 |
|
Đoạn 3: Từ nhà bà Gừng thuộc hai bên đường đến giáp đất tiểu đoàn 543 |
VII |
190 000 |
39 |
Đường cây xăng Trường Tiểu học |
Đoạn 1: Từ đất cây xăng thuộc hai bên đường đến đất ông Đức Cầu |
III |
1 100 000 |
40 |
|
Đoạn 2: Từ đất nhà ông Minh đến hết đất nhà ông Chiến Phan ( tiếp giáp QL 279) |
IV |
700 000 |
41 |
Đường cổng phụ chợ |
Đoạn 1: Từ sau đất nhà Thái Ba đến hết đất nhà Thành Giáo |
II |
1 650 000 |
42 |
|
Đoạn 2: Từ nhà bà Nguyệt đến hết đất nhà Hùng Nhung |
III |
1 350 000 |
43 |
|
Đoạn 3: Từ nhà bà Thắm đến hết đất nhà Giểng Vắng |
VII |
190 000 |
44 |
|
Đoạn 4: Từ nhà ông Minh đến nhà ông Thọ |
VII |
190 000 |
45 |
|
Đoạn 5: Từ nhà ông Thuần đến hết đất nhà ông Biết |
VII |
190 000 |
46 |
Đường nhánh trước Toà án |
Từ đất nhà Nga Đáp đến hết đất nhà ông Giểng |
VII |
250 000 |
47 |
Đường Nhà máy Giấy |
Đoạn 1: Từ sau đất nhà ông Thành đến hết đất nhà Bảo Nguyệt |
V |
550 000 |
48 |
|
Đoạn 2: Từ Trường cấp I, II đến tiếp giáp đất Nhà máy Giấy |
V |
350 000 |
49 |
Đường viện 94 cũ |
Đoạn 1: Từ đất nhà bà Thoa Hải đến đất nhà ông Xích |
VI |
350 000 |
50 |
|
Đoạn 2: Tiếp giáp đất nhà ông Xích đến hết đất thị trấn (tiếp giáp đất Yên Sơn) |
VII |
180 000 |
51 |
Đường nhánh cụt tổ 6B1 |
Từ sau đất nhà ông Đồng Được đến ngã ba khu nhà Tấn Thuỷ (Nhung Trọng) |
V |
550 000 |
52 |
|
Từ ngã ba khu nhà Tấn Thuỷ (Nhung Trọng) đến hết đất nhà Tân Cồ |
VII |
250 000 |
53 |
Đường bờ sông Tổ 6B1, B2 |
Đoạn 1: Từ nhà ông Khơ đến hết đất nhà Lập Hiền |
III |
1 350 000 |
54 |
|
Đoạn 2: Từ nhà bà Vôn đến hết đất nhà Đạt Cây |
IV |
870 000 |
55 |
|
Đoạn 3: Từ nhà bà Thuỷ đến tiếp giáp Trường THCS Phố Ràng I |
IV |
700 000 |
56 |
|
Đoạn 4: Từ nhà ông Lạc Hoa đến đất nhà ông Tuyến Hải |
V |
460 000 |
57 |
Đường Tổ 6A |
Từ đất nhà ông Toàn Kim đến hết đất nhà bà Xạ |
VII |
200 000 |
58 |
|
Từ nhà ông Thông đến hết đất nhà ông Quế |
VII |
200 000 |
59 |
|
Từ nhà bà Minh đến hết đất nhà ông Trường |
VII |
200 000 |
60 |
Đường xóm Tổ 7A |
Từ sau nhà Dũng Vân đến hết đất nhà Tuyết Tanh và trạm điện |
VII |
200 000 |
61 |
Đường vào nhà trẻ 7B |
Từ tiếp giáp đất nhà bà Tâm đến hết đất xung quanh khu nhà trẻ |
VII |
200 000 |
62 |
|
Từ nhà ông Chuẩn đến hết đất nhà ông Lai |
VII |
200 000 |
63 |
|
Từ nhà ông Hiển đến hết đất nhà ông Cử |
VII |
200 000 |
64 |
Đường khu gốc gạo |
Từ ngã ba vật tư cũ đến tiếp giáp Quốc lộ 70 |
V |
550 000 |
65 |
Đường xóm tổ 3B |
Từ đất nhà ông Yên Thư đến hết đất nhà ông Đoạt |
VII |
200 000 |
66 |
Đường nội thị N2 |
Từ đất Thọ Tần dọc hai bên đường đến hết đất nhà bà Liên Toàn |
III |
1 170 000 |
67 |
Đường cụt sau Ngân hàng |
Từ đất nhà Đại Phương đến hết đất nhà ông Nghiệp (giáp sau Ngân hàng) |
VII |
250 000 |
68 |
Đường vào xóm nhà bà Xụm |
Từ đất nhà bà Đua đến hết đất nhà bà Xụm (ông phúc) |
VII |
200 000 |
69 |
Đường nhánh Trường Chính trị |
Từ trung tâm đến hết đất nhà ông Hành |
VII |
180 000 |
70 |
Đường xóm Tổ 4A |
Từ nhà ông Bảo đến hết đất nhà ông Mạnh Giới |
VII |
200 000 |
71 |
Đường Tổ 2D vào Tân Dương |
Từ đất nhà ông Ba Vân đến hết đất nhà bà Nhiễu (giáp suối thôn Lầu Cũ) |
VII |
180 000 |
72 |
Đường vào khu đất Nhà máy Chè |
Từ đất nhà ông Duyệt đết hết đất nhà ông Thủ Cam |
VI |
320 000 |
73 |
Đường xóm Tổ 9B |
Từ đất nhà Mậu Hường đến hết đất nhà ông Hoạt |
VII |
200 000 |
74 |
Đường nhánh Tổ 9A |
Đoạn 1: Từ đát nhà Cúc Phái đến hết đất nhà ông Lương Vui |
VII |
220 000 |
75 |
|
Đoạn 2: Từ đất nhà ông Lương Vui đến hết đất Giang Tỳ |
VII |
190 000 |
76 |
|
Đoạn 3: Từ đất nhà ông Lựu Thu đến hết đất nhà ông Chính (đầu ao Lượng thực cũ) |
VII |
220 000 |
77 |
Đương khu I |
Đoạn 1: Từ cầu Treo đến hết đất TT Phố Ràng (xuôi theo dòng sông chảy) |
VII |
180 000 |
78 |
|
Đoạn 2: Từ cầu Treo đến hết đất TT Phố Ràng (ngược theo theo dòng sông chảy) |
VII |
180 000 |
79 |
Đường vành đai Hồ thuỷ điện |
Từ đất nhà ông Chước Lan đến tiếp giáp đất ông Trường Xây (ra QL 279) |
VII |
280 000 |
80 |
Đường đi Lương Sơn |
Từ nhà ông Hùng đến hết đất thị trấn |
VII |
180 000 |
81 |
Các vị trí còn lai thuộc quy hoạch đô thị TT |
Khu 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tổ dân phố 2A, 2B, 2C |
VII |
180 000 |
82 |
Các khu vực đất ở còn lại không thuộc các đoạn đường, ngõ phổ ở trên |
- Tổ 7B, 8A, 9A, 9B, 9C, 9D( những hộ thuộc quy hoạch đất đô thị) |
VII |
180 000 |
83 |
|
- Tổ 1A, 1B, 1C, 2D, 7B, 8A, 9D (những hộ nằm gần đường) |
VII |
170 000 |
84 |
|
- Khu 1, 2, 7, 9, tổ 8A, 8C, (những hộ nằm phía trong đường đi lại khó khăn) |
VII |
160 000 |
2. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I
Số TT |
Tên đường |
Mốc xác định |
Loại đường |
Giá đất (đồng/m2) |
( 1 ) |
( 2 ) |
( 3 ) |
( 4 ) |
( 5 ) |
* Thị tứ xã Bảo Hà |
||||
1 |
Quốc lộ 279 |
Đoạn 1: Từ nhà ông Sơn Lan đến đường ngang (đường sắt) |
VII |
210 000 |
2 |
|
Đoạn 2: Từ đường ngang (đường sắt) đến cầu chợ |
VI |
350 000 |
3 |
|
Đoạn 3: Từ đầu cầu chợ đến nhà Huệ Đủ (mốc ngã ba) |
VII |
230 000 |
4 |
|
Đoạn 4: Từ nhà Huệ Đủ đến đầu cầu qua sông |
VII |
210 000 |
5 |
|
Đoạn 5: Từ ngã ba cầu qua sông đến di tích Đền |
VII |
210 000 |
6 |
|
Từ đường ngang qua ga đến nhà Huệ Đủ |
VII |
210 000 |
7 |
Đường Bảo Hà đi Kim Sơn |
Từ nhà ông Chiến Minh đến mốc nhà Hòa Phú |
VII |
180 000 |
8 |
Đường Bảo Hà đi Hồng Bùn |
Từ nhà ông Thúy Lục đến ngã ba Cầu Hồ |
VII |
180 000 |
9 |
Đường Quốc lộ 279 đi Xí nghiệp Giấy |
Từ ngã ba nhà Y Huệ đến nhà ông Đàm |
VII |
180 000 |
10 |
Đường Quốc lộ 279 đi Bảo Vinh |
Từ ngã ba nhà ông Lạng đến cột mốc nhà Trúc Thơm |
VII |
180 000 |
11 |
Các vị trí còn lai thuộc quy hoạch thị tứ Bảo Hà |
Bản Lâm Sản, Bảo Vinh, Liên Hà 1, Liên Hà 2, Liên Hà 3, Liên Hà 4, Liên Hà 5 |
VII |
160 000 |
* Xã Yên Sơn |
||||
12 |
Quốc lộ 279 |
Đoạn 1: Tiếp giáp thị trấn Phố Ràng đến nhà ông Chính |
IV |
350 000 |
13 |
|
Đoạn 2: Từ nhà ông Chính đến Km 2 |
V |
250 000 |
14 |
|
Đoạn 3: Từ Km 2 đến Km 3 |
VII |
190 000 |
15 |
|
Đoạn 4: Từ Km 3 đến Km 6 Làng Mạ |
VII |
160 000 |
16 |
Đường rẽ Quốc lộ 279 |
Từ Quốc lộ 279 đi Quốc lộ 70 |
VII |
190 000 |
* Xã Nghĩa Đô |
||||
17 |
Quốc lộ 279 |
Đoạn 1: Từ Vật tư đến UBND xã |
VII |
190 000 |
18 |
|
Đoạn 2: Bản Rịa đến Vật tư |
VII |
150 000 |
19 |
Đường rẽ Quốc lộ 279 |
Đường Nà Uốt Quốc lộ 279 đến cầu Treo |
VII |
150 000 |
20 |
Đường sau chợ |
Đường phía tây chợ về cầu treo Nà Uốt (phía sau chợ) |
VII |
150 000 |
21 |
Đường đi Tân Tiến |
Đường đi Tân Tiến đến cầu Treo |
VII |
150 000 |
* Xã Xuân Hòa |
||||
22 |
Quốc lộ 279 |
Đoạn 1: Từ cầu Làng Đao đến Km 19 |
VII |
150 000 |
23 |
|
Đoạn 2: Từ cầu Bắc Cuông đến Km 10+800 |
VII |
150 000 |
24 |
Đường liên xã |
Đoạn 1: Từ ngã ba bản Sáo đến cống Mai Hạ |
VII |
160 000 |
25 |
|
Đoạn 2: Từ ngã ba bản Sáo đến giáp xã Xuân Thượng |
VII |
160 000 |
26 |
|
Đoạn 3: Từ ngã ba bản Sáo đến giáp bản Chuân |
VII |
160 000 |
* Xã Tân Dương |
||||
27 |
Quốc lộ 279 |
Đoạn 1: Từ đầu cầu cứng đến đường rẽ lên trường đoàn |
VII |
180 000 |
28 |
|
Đoạn 2: Từ đường rẽ lên trường đoàn đến đường rẽ vào bản Mủng (khu nhà ông Sách) |
VII |
150 000 |
29 |
|
Đoạn 3: Từ đường vào bản Mủng đến hết cống bản Mủng (nhà ông Mạo) |
VII |
170 000 |
* Xã Kim Sơn |
||||
30 |
Đường liên xã |
Từ cột ghi phía Bắc đến cột ghi phía Nam ga Thái Văn, sâu mỗi bên 100 m |
VII |
190 000 |
* Xã Xuân Thượng |
||||
31 |
Đường trụ sở xã |
Từ nhà ông Bong đến Trạm Y tế xã |
VII |
160 000 |
* Xã Điện Quan |
||||
32 |
Quốc lộ 70 |
Từ Km 51 đến km 51+800 |
V |
280 000 |
33 |
Đường liên thôn |
Bản 3: Từ Quốc lộ 70 đến hết sân vận động |
VII |
160 000 |
* Xã Long Khánh |
||||
34 |
Quốc lộ 70 |
Đoạn 1: Từ nhà ông Kiên đến nhà ông Hợp |
V |
280 000 |
35 |
|
Đoạn 2: Từ nhà ông Hợp đến cầu 75 |
VI |
210 000 |
* Xã Vĩnh Yên |
||||
36 |
Quốc lộ 279 |
Đoạn 1: Cổng Uỷ ban đến Trạm Thuỷ văn |
VI |
200 000 |
37 |
|
Đoạn 2: Cầu Mạc đến cổng Uỷ ban |
VII |
170 000 |
38 |
|
Đoạn 3: Trạm Thuỷ văn đến Chiến Xa |
VII |
150 000 |
* Xã Long Phúc |
||||
39 |
Quốc lộ 70 |
Đoạn 1: Từ cống ông Thin đến cống ông Sáng |
VI |
220 000 |
40 |
|
Đoạn 2: Cách hai đầu cầu Trõ theo 2 hướng Lào Cai và hướng Yên Bái 200 m |
VII |
190 000 |
41 |
|
Đoạn 3: Cách hai đầu cầu Lủ theo 2 hướng Lào Cai và Yên Bái 200 m |
VII |
190 000 |
42 |
|
Đoạn 4: Cách Trạm Kiểm soát liên ngành về hướng Lào Cai 300 m, hướng Yên Bái đến hết đất Long Phúc |
VI |
210 000 |
* Xã Việt Tiến |
||||
43 |
Trung tâm xã Việt Tiến |
Đoạn 1: Từ đầu cầu Treo đến nhà ông Sung |
VII |
190 000 |
44 |
|
Đoạn 2: Từ ngã ba nhà ông Tiến đến nhà Đạo Ươm |
VII |
170 000 |
45 |
|
Đoạn 3: Từ cầu Tràn nhà ông Long đến đỉnh dốc Đình |
VII |
190 000 |
* Xã Lương Sơn |
||||
46 |
Trung tâm xã Lương Sơn |
Đường trung tâm xã: Từ thôn Phia 1 ra tới nhà ông Hán; từ thôn Phia 1 ra tới nhà ông Tấn (Chiềng 3) |
VII |
160 000 |
* Xã Cam Cọn |
||||
47 |
Trung tâm xã Cam Cọn |
Đường liên thôn: Từ nhà ông Đông đến nhà ông Trường |
VI |
200 000 |
* Xã Tân Tiến |
||||
48 |
Trung tâm xã Tân Tiến |
Đoạn 1: Đường liên xã: Từ giáp đất Nghĩa Đô đến UBND xã |
VII |
190 000 |
49 |
|
Đoạn 2: Từ UBND xã đến khe suối Nặm Phầy |
VII |
190 000 |
* Xã Thượng Hà |
||||
50 |
Quốc lộ 70 |
Từ Km 5,5 đến Km 7 thôn 9 Vài Siêu |
VII |
190 000 |
* Xã Minh Tân |
||||
51 |
Quốc lộ 70 |
Từ km 5,5 đến km 7,2 |
VII |
190 000 |
52 |
Trung tâm xã |
Đoạn từ nhà ông Sản đến nhà ông Hạnh |
VII |
190 000 |
3. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp
* Đất ở tại nông thôn khu vực II:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Mức giá |
Vị trí 1 |
150 000 |
Vị trí 2 |
130 000 |
Vị trí 3 |
110 000 |
* Đất trồng lúa nước:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
33 000 |
Vị trí 2 |
28 000 |
Vị trí 3 |
22 000 |
* Đất nuôi trồng thuỷ sản:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
28 000 |
Vị trí 2 |
24 000 |
* Đất trồng cây hàng năm khác:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
24 000 |
Vị trí 2 |
19 000 |
Vị trí 3 |
14 000 |
* Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
14 000 |
Vị trí 2 |
11 000 |
Vị trí 3 |
8 000 |
* Đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
6 500 |
Vị trí 2 |
5 000 |
Vị trí 3 |
2 000 |
4. Bảng phân vị trí đất ở tại nông thôn khu vực II
Số TT |
Địa danh |
Vị trí |
( 1 ) |
( 2 ) |
( 3 ) |
* Thị tứ xã Bảo Hà |
||
- |
Dọc Quốc lộ 279: Từ nhà ông Sơn bản Liên Hà 3 đi Lúc 1, Lúc 2, Tắp 2, Tắp 3, Tắp 4 đến cầu Bông 2 (quán nhà ông Phúc) |
1 |
- |
Từ ngã ba cầu Hồ bản Liên Hà 1 đến nhà ông Lánh Bùn 4 |
1 |
- |
Bản Liên Hà 5 mốc sau nhà Phú Hòa đến nhà ông Hà bản Liên Hà 7, dọc hai bên đường sâu vào 50m |
1 |
- |
Các vị trí còn lại thuộc bản Lâm Sản, Liên Hà 2 (trừ các vị trí thuộc khu trung tâm xã) |
1 |
- |
Đường 279: Từ quán nhà ông Phúc đến nhà ông An bản Bông 3 |
2 |
- |
Đường đi Kim Sơn: Từ nhà ông Hà đến nhà ông Tựu bản Liên Hải 2 |
2 |
- |
Đường Hồng Bùn từ nhà ông Lánh đến cầu Khe Đinh (Bùn 3) dọc theo hai bên đường sâu vào 40m |
2 |
- |
Các bản Liên Hà 1, Liên Hà 3, Liên Hà 4, Liên Hà 5 (trừ vị trí khu trung tâm) |
2 |
- |
Các vị trí còn lại, trừ các vị trí thuộc khu vực I, khu vực II |
3 |
* Xã Yên Sơn |
||
- |
Bản Com, Bát, Mạ 2, Mạ 3 |
1 |
- |
Bản Lự, Tổng Gia, Múi 1, Mạ 1 |
2 |
- |
Bản Múi 2, Múi 3 |
3 |
* Xã Nghĩa Đô |
||
- |
Bản Nà Đình (trừ các hộ ở trục đường 279) |
1 |
- |
Bản Rịa (gần trung tâm và đường 279) |
1 |
- |
Bản Rịa (nằm trong bán kính 300m) |
1 |
- |
Bản Nà Uốt (500m): Qua cầu Treo đi Nà Uốt |
1 |
- |
Bản Thâm Luông: Qua cầu Treo đi Thâm Luông |
1 |
- |
Bản Nà Khương: Đường 279 từ UBND xã đến đường rẽ đi bản Lằng |
2 |
- |
Bản Kem: Cầu Treo bản Kem đi Tân Tiến |
2 |
- |
Bản Hón: Từ trường mầm non đến đường rẽ đi bản Hón |
2 |
- |
Bản Ràng: QL 279 từ cống gần nhà ông Thở đến đường rẽ đi bản Ràng |
2 |
- |
Bản Thâm mạ: Gần đường liên thôn |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Xuân Hòa |
||
- |
Bản Lụ |
1 |
- |
Bản Vắc: Dọc đường liên xã |
1 |
- |
Bản Cuông: Đường lên bản Cái |
1 |
- |
Bản Sáo: Khu vực ngã ba đến nhà ông Hiếu |
1 |
- |
Bản Đao |
2 |
- |
Bản Chuân: Dọc đường liên xã, từ nhà ông Giáp xuống đến bến đò Chuân |
2 |
- |
Bản Mai Hạ: Dọc theo đường liên xã, từ nhà ông Tuấn đến nhà ông Cương |
2 |
- |
Bản Mai Chung: Dọc đường liên xã, từ nhà bà Thái đến nhà ông Đáp |
2 |
- |
Bản Mai Thượng: Dọc đường liên xã, Từ nhà ông Kiên đến nhà ông Hạt, và khu trung tâm UBND xã mới |
2 |
- |
Bản Xóm Hạ: Dọc theo đường đi bản Nhàm đến nhà ông Sưng, đường vào trường học bản Nhàm, đường liên xã qua bản |
2 |
- |
Bản Xóm Thượng: Dọc đường liên xã, từ nhà ông Sốt đến hết đỉnh dốc Xóm Thượng |
2 |
- |
Bản Kem: Dọc đường liên xã, từ nhà ông Sinh đến nhà ông Cao |
2 |
- |
Bản Bon: Dọc đường liên thôn, từ nhà ông Hoan đến khe suối Bon |
2 |
- |
Các bản: Mo 1, Mo 2, Mo 3, Đát, Hò 1, Hò 2, Lùng Mật, Mí 1, Mí 2, Thâm Bon, Khuổi Thàng, Qua 1, Qua 2, Gia Mải, Cuông 2, Cuông 3, Tham Động, các vị trí còn lại của các bản trong xã |
3 |
* Xã Tân Dương |
||
- |
Bản Khuổi Ca, Mủng, Mỏ Đá |
1 |
- |
Bản Nà Đò, Qua, Mười, Dằm, Lũng Sắc |
2 |
- |
Bản Cau 1, Cau 2, Phạ, Mỏ Siêu, Pang |
3 |
* Xã Kim Sơn |
||
- |
Bản 1AB, 2AB, 3AB, 4AB, 6AB, 7AB, Tân Văn 1, Tân Văn 2, Bảo Ân 1, Bảo Ân 2, Bảo Ân 3, Kim Quang (trừ vị trí khu trung tâm xã) |
1 |
- |
Bản 5AB, Tân Văn 3, Nhai Thổ 3 |
2 |
- |
Bản Nhai Thổ 1, Nhai Thổ 2, Nhai Thổ 4, Nhai Tẻn 1, Nhai Tẻn 2, Nhai Tẻn 3, Cao Sơn, Mông |
3 |
* Xã Xuân Thượng |
||
- |
Bản 1B, 2B, 3, 4, 5, bản 4, 7 Vành (trừ khu vực trung tâm xã) |
1 |
- |
Bản 2A Là, bản 1, 2, 3, 5, 8 Vành, bản 1, 2, 3, 4, 5, 7 Thâu |
2 |
- |
Bản 6, 9 Vành, bản 6 Thâu |
3 |
* Xã Điện Quan |
||
- |
Bản 6: Trừ Km50 km 51+ 800 |
1 |
- |
Bản 3: Trừ đoạn QLộ 70 đến hết sân vận động |
1 |
- |
Bản 4, 5 |
2 |
- |
Bản 1A; 1B; bản 2; bản Khao B; Khao A; bản Trà; bản Điện; bản Trang A; bản Trang B |
3 |
* Xã Long Khánh |
||
- |
Bản 4, bản 6, bản 7 (trừ các hộ ở cạnh đường Quốc lộ 70) |
1 |
- |
Các hộ ở mặt tiền đường bản 5 |
2 |
- |
Bản 1, 2, 3, 9, bản 5 (trừ các hộ mặt tiền đường liên thôn) |
3 |
* Xã Vĩnh Yên |
||
- |
Bản Pác Mạc: Trừ khu vực trung tâm ra tính từ nhà ông Yên đến nhà ông Chiến |
1 |
- |
Bản Khuổi Phường từ nhà Chiến Xạ đến cầu Treo đội 3 dọc QL 279 1,8km |
1 |
- |
Bản Nà Pồng: Từ cầu Treo Khuổi Vèng đến nhà bà Lý dọc Quốc lộ 279 1,0km |
1 |
- |
Bản Tạng Què: Từ nhà bà Lý đến nhà ông Hải giáp ranh giới Nghĩa Đô dọc QL 279 0,8km |
1 |
- |
Phần còn lại của bản Khuổi Phường, Nà Pồng, Tạng Què |
2 |
- |
Bản Khuổi Vèng: Từ nhà ông Chúc đến nhà ông Đoản 2,5km |
2 |
- |
Bản Nậm Khạo: Từ nhà ông Kha đến cầu Tang Tầm 2,0km |
2 |
- |
Bản Nậm Mược: Từ cầu Tang Tầm đến cầu ngầm Nậm Kỳ 1,5km |
2 |
- |
Bản Nậm Kỳ: Từ cầu ngầm đến nhà ông Hoành đội 8 |
2 |
- |
Bản Nậm Pậu: Từ quán ông Thành đến nhà ông Thào Quáng |
2 |
- |
Bản Nậm Núa: Từ nhà ông Kha đến nhà ông Tum 2,0km |
3 |
- |
Bản Nậm Xoong: Từ nhà ông Nới đến ngã 3 Tổng Kim 2,5km |
3 |
- |
Bản Nậm Mèng: Từ nhà ông Pao đến trường học Tổng Kim |
3 |
- |
Bản Lùng Ác: Từ trường học Tổng Kim đến nhà ông Chu bản Lùng Ác II 2,5km |
3 |
- |
Bản Co Mặn: Từ nhà ông Chu đến nhà ông Huynh 1,7km |
3 |
- |
Bản Nậm Bó: Từ cầu ngầm Nậm Kỳ đến nhà ông Chúng 1,5km |
3 |
- |
Bản Khuổi Phéc: Từ ngã ba Nậm Kỳ đến nhà ông Sử |
3 |
- |
Bản Lò Vôi: từ nhà ông Quàng đến nhà ông Chảo 1,2km |
3 |
* Xã Long Phúc |
||
- |
Bản 3: Từ ngầm 1 đến hết đất nhà anh Tuấn |
1 |
- |
Bản 4: (Trừ khu vực cách 2 đầu cầu Lủ 200m và khu vực cách trạm liên ngành về Lào Cai 300m, về Yên Bái hết đất Long Phúc) |
1 |
- |
Bản 5: Trừ các khu vực từ cống ông Thin đến cống ông Sáng |
1 |
- |
Bản 1: Từ ngầm 4 đường liên xã đến đường rẽ đi Lủ |
1 |
- |
Bản 1: Từ ngầm 3 đường liên xã đến hết đất trường mẫu giáo |
2 |
- |
Bản 2: Từ nhà ông Lộc đến trạm biến áp đường liên xã |
2 |
- |
Bản 3: Các khu vực còn lại thuộc đường liên xã (trừ các hộ từ ngầm 1 đến nhà anh Tuấn) |
2 |
- |
Bản 6: Đường rẽ liên xã đến đường rẽ khe Mèo |
2 |
- |
Bản 7: Từ ngã ba hội trường bản 7 đến giáp đất bản 8 |
2 |
- |
Các khu vực còn lại |
3 |
* Xã Việt Tiến |
||
- |
Thôn Cóc, Già Thượng, Tân Thành, Già Hạ 1 |
1 |
- |
Thôn Bèn, Khiểng, Già Hạ 2 |
2 |
- |
Thôn Hàm Rồng, Hòn Nón, Việt Hải, Khai Hoang |
3 |
* Xã Lương Sơn |
||
- |
Thôn Khe Pịa: Từ nhà ông Quỵt vào Phia 1 + Phia 2; Chiềng 1 + 2 +3 (Các hộ bám mặt đường) |
1 |
- |
Thôn Khe Pịa:Phia 1 +2 ; Chiềng 1, 2, 3 (Trừ các hộ nằm ở khu vực I) |
2 |
- |
Các vị trí: Sài 2, 3; Pịt, Lương Hải 1, 2; Vuộc |
3 |
- |
Thôn Sài 1, Sơn Hải các hộ bám mặt đường |
2 |
* Xã Cam Cọn |
||
- |
Bản Lỵ 2: Từ suối Sóc đến đất ở nhà ông Sơn, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) |
1 |
- |
Bản Lỵ 1: Từ nhà ông Sơn đến đầu cầu khe Lỵ, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) |
1 |
- |
Bản Lỵ 3: Từ nhà ông Phòng đến nhà ông Thường, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) |
1 |
- |
Bản Tân Thành: Từ cầu khe Lỵ đến nhà ông Tiến Nga, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) |
1 |
- |
Bản Bỗng 1: Từ nhà ông Tiến Nga đến nhà ông Tình, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) |
1 |
- |
Bản Tân Tiến: Từ nhà ông Tình đến nhà ông Đông, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) |
1 |
- |
Bản Cọn II: Từ nhà ông Trường đến nhà bà Thon, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) |
1 |
- |
Bản Cọn I: Từ nhà bà Thon đến nhà ông Quỳnh, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) |
1 |
- |
Bản Cam I: Từ nhà ông Quỳnh đến nhà ông Sự, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) |
1 |
- |
Bản Cam IV: Từ nhà ông Sự đến nhà ông Thuỷ, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) |
1 |
- |
Bản Hồng Cam: Từ nhà ông Thuỷ đến nhà ông Lợi, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) |
1 |
- |
Bản Hồng Cam: Từ quán nhà ông Toàn đến trường học ra khu bà Mùi theo đường liên thôn ra hai bên 20m. |
1 |
- |
Bản Lỵ 3; Tân Thành; Tân Tiến; Cọn 1; Cọn 2; Cam 4; Hồng Cam; Bỗng 1 (trừ diện tích đã tính ở khu vực I) |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Tân Tiến |
||
- |
Bản Thác Xa 1 |
2 |
- |
Bản Thác Xa 2; Nậm Đâu; Nà Phung cùng một tuyến đường (đến Nà Phung là cuối tuyến, bán kính 6km) |
3 |
- |
Bản Nậm Rịa, Cốc Tào, Nậm Dìn, Nậm Hu, Nậm Phầy, Nậm Bắt cùng tuyến đường (đến bản Nậm Bắt là cuối tuyến, bán kính 13km) |
3 |
- |
Bản Cán Chải 1 với bản Cán Chải 2 cách trục đường chính là 1,5Km bán kính 8km. |
3 |
- |
Bản Nậm Dìn cách trục đường chính là 1,2km |
3 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Thượng Hà |
||
- |
Dọc đường Quốc lộ 70 khu vực gần UBND xã (cách 100m về phía Bảo Yên) đến trường THCS số 1 thôn 3 Vài Siêu |
1 |
- |
Dọc đường quốc lộ 70: Từ sau nhà ông Bỉnh (khu km 57) thôn 5 Mai Đào đến nhà ông bà Sơn Thắm thôn 9 Mai Đào |
1 |
- |
Dọc đường quốc lộ 70: Từ nhà ông Toản Sạch đến nhà bà Hảo (km 9) thôn 1 Vài Siêu |
2 |
- |
Dọc đường Quốc lộ 70: Từ khu vực nhà bà Văn Thị Hoà (khu đỉnh dốc km3) đến nhà ông bà Hùng Dung (km 5.5) thôn 9 Vài Siêu |
2 |
- |
Dọc đường quốc lộ 70: Từ sau nhà ông Bách Giỏi thôn 9 Vài Siêu đến nhà ông bà Tuyết An thôn 1 Vài Siêu |
2 |
- |
Dọc đường quốc lộ 70: Từ nhà bà Tuyên (khu trạm xá) đến nhà ông Bỉnh (khu km 57) thôn 5 Mai Đào |
2 |
- |
Dọc đường vào xóm ông Tình: Khu vực sau nhà ông bà Hiển Thoả, Hùng Dung đến nhà bà Quyết (khu vực trường học) thôn 9 Vài Siêu |
2 |
- |
Dọc đường liên thôn 3, 4, 5, 6, 7, 8 Vài Siêu: Từ sau nhà ông bà Chính Khiết thôn 3 Vài Siêu đến nhà ông Đặng Văn Sếu thôn 4 Vài Siêu |
2 |
- |
Dọc đường quốc lộ 70: Từ sau nhà ông bà Chính Khiết đến nhà ông Đặng Văn Đường (khu gần cầu chữ U) thôn 3 Vài Siêu |
2 |
- |
Khu vực từ sau nhà ông bà Lộc Lượt đến nhà ông Tiện Tiến Tình thôn 1 Vài Siêu |
2 |
- |
Khu vực từ sau nhà ông Hoàng Văn Toản đến nhà ông bà Miền Khoát thôn 1 Vài Siêu |
2 |
- |
Khu vực từ nhà ông bà Vân Cách đến nhà ông Đang trưởng thôn 1 Vài Siêu |
2 |
- |
Dọc đường vào thôn 5 Mai Đào: Từ nhà ông Bàn Văn Hoà đến nhà ông Lý Văn Lỵ thôn 5 Mai Đào |
2 |
- |
Khu vực thôn 3 Mai Đào: Từ nhà ông Đặng Văn Long đến nhà ông Lý Văn Chương thôn 3 Mai Đào |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại thôn 9 Vài Siêu ( trừ vị trí xa, sâu, trên đồi cao) |
2 |
- |
Khu vực thôn 2 Vài Siêu: từ nhà ông Đặng Văn Tình đến nhà ông Lý Văn Hưng thôn 2 Vài Siêu |
2 |
- |
Thôn 6, 7, 8, 4, 1, 2 Mai Đào |
3 |
- |
Thôn 6, 7, 8 Vài Siêu |
3 |
- |
Thôn 9, 1, 3, 4, 5, 7 Vài Siêu (trừ các hộ ở dọc đường khu vực II) |
3 |
- |
Thôn 5, 9, 3 Mai Đào (trừ các hộ ở dọc đường thuộc khu vực II) |
3 |
* Xã Minh Tân |
||
- |
Khu vực từ nhà ông Phạm Hồng Đoàn (km 6) dọc quốc lộ 70 đến nhà ông Cuông (km 8) |
1 |
- |
Khu vực UBND xã từ nhà ông Vũ Văn Sản (Minh Hải) dọc đường liên xã đến nhà Hạnh (Minh Hải) |
1 |
- |
Khu vực từ nhà ông Trần Văn Vững (km 6) dọc đường liên xã đến nhà ông Trần Văn Tâm (Bon 4) |
1 |
- |
Khu vực từ nhà ông Tuyền (Bon 4) dọc đường liên xã đến nhà ông Nguyễn Văn Dũng (Minh Hải) |
2 |
- |
Khu vực từ nhà ông Vũ Văn Toàn (Minh Hải) dọc đường liên xã đến nhà ông Thực (Mai 4) |
2 |
- |
Khu vực từ nha ông Oai (Mai 4) đọc đường liên xã đến nhà ông Quang (Mai 3) |
2 |
- |
Khu vực từ nhà ông Tài (Mai 2) đến nhà ông Hoà (Mai 3) |
2 |
- |
Khu vực từ nhà ông Bái (Mai 4) dọc đường liên xã đến nhà ông Phan (Mai 2) |
2 |
- |
Khu vực từ nhà ông Hùng (Mai 4) đến nhà ông Tuyến (Mai 4) |
2 |
- |
Các vị trí còn lại của các bản |
3 |
5. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Vị trí |
||||
Đất trồng lúa nước |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất rừng sản xuất |
||
( 1 ) |
( 2 ) |
( 3 ) |
( 4 ) |
( 5 ) |
( 6 ) |
( 7 ) |
* Thị trấn Phố Ràng |
||||||
1 |
Dọc theo đường QL 70: Từ cầu Phố Ràng đến đỉnh dốc Km3, tính từ hai bên đường sang 20m |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
Dọc theo QL 279L Từ cầu Phố Ràng đến hết đất nhà ông Lê Máy, tính từ hai bên đường sang 150m |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
3 |
Dọc QL 70: Từ nhà ông Vi Thuế xuôi về phía Yên Bái đến hết đất thị trấn, tính từ hai bên đường sang 200 m |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
4 |
- Dọc theo đường xưởng giấy: Từ trường trung học cơ sở số 2 đến hết đất xưởng giấy, tính từ hai bên đường sang 100 m |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
5 |
Dọc QL 279: Từ Phòng Nông nghiệp đến hết đất thị trấn giáp Yên Sơn, tính từ hai bên đường sang 200 m |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
6 |
Dọc đường cây xăng- Trường Tiểu học số 1: từ cây xăng đến hết đất nhà ông Chiến Phan |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
7 |
Dọc đường vào nhà máy chè cách 200 m đường QUảN LÝ 70 vào Nhà máy giấy, tính từ hai bên đường sang 100m |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
8 |
Dọc đường khu 1 từ đầu cầu Treo xuôi theo sông chảy đến hết đất thị trấn sang hai bên đường 100 m |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
9 |
Dọc đường khu 1 từ đầu cầu Treo ngược theo sông chảy đến hết đất thị trấn, tính từ hai bên đường sang 100m |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
10 |
Dọc đường liên thôn: từ đất nhà ông Thuộc vòng ra lương thực cũ đến đất nhà ông Thành Đường, tính từ hai bên đường sang 100 m |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
11 |
Dọc đường liên thôn: từ đất nhà ông Sáu Đảm vòng ra khu trại lợn cũ đến hết đất nhà ông Hội và vòng sang đường QL 70 ra đường khu nhà ông Độ Thu, tính từ hai bên đường sang 100 m |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
12 |
Dọc theo đường từ nhà Liên Hỷ đến nhà bà Phi, tính từ hai bên đường sang 100 m |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
13 |
Dọc đường liên thôn tổ 9C sang tổ 9B: Từ sau đất nhà ông kim Phượng đến đất kho xăng quân đội, tính từ hai bên đường sang 100m |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
14 |
Các vị trí còn lại thuộc các tổ dân phố của thị trấn |
3 |
3 |
3 |
3 |
2 |
* Xã Bảo Hà |
||||||
15 |
Dọc Quốc lộ 279: Từ nhà ông Sơn bản Liên Hà 3 đi Lúc 1, Lúc 2, Tắp 2, Tắp 3, Tắp 4 đến cầu Bông 2 (quán nhà ông Phúc) |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
16 |
Từ ngã ba cầu Hồ bản Liên Hà 1 đến nhà ông Lánh Bùn 4 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
17 |
Bản Liên Hà 5 mốc sau nhà Phú Hòa đến nhà ông Hà bản Liên Hà 7, dọc hai bên đường sâu vào 50m |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
18 |
Các vị trí còn lại thuộc bản Lâm Sản, Liên Hà 2 (trừ các vị trí thuộc khu trung tâm xã) |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
19 |
Đường 279: Từ quán nhà ông Phúc đến nhà ông An bản Bông 3 |
2 |
2 |
3 |
2 |
2 |
20 |
Đường đi Kim Sơn: Từ nhà ông Hà đến nhà ông Tựu bản Liên Hải 2 |
2 |
2 |
3 |
2 |
2 |
21 |
Đường Bùn từ nhà ông Lánh đến cầu Khe Đinh (Bùn 3) dọc theo hai bên đường sâu vào 40m |
2 |
2 |
3 |
2 |
2 |
22 |
Các bản Liên Hà 1, Liên Hà 3, Liên Hà - Liên Hà 5 (trừ vị trí khu trung tâm) |
2 |
2 |
3 |
2 |
2 |
23 |
Các vị trí còn lại của các bản |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
* Xã Yên Sơn |
||||||
24 |
Bản Chom: Dọc đường QL 279 giáp thị trấn Phố Ràng từ nhà bà Hạnh đến nhà ông Đương, tính từ hai bên đường sang 300 m |
2 |
2 |
2 |
2 |
3 |
25 |
Bản Bát: Dọc đường QL 279 từ trạm Y Tế xã đến nhà bà Lương, tính từ hai bên đường sang 350 m |
2 |
2 |
2 |
2 |
3 |
26 |
Bản Mạ 1 đến bản Mạ 3: Dọc đường QL 279 từ trường THCS đến nhà ông Huyền, tính từ hai bên đường sang 400 m |
2 |
2 |
2 |
2 |
3 |
27 |
Bản Tổng Gia: dọc đường liên thôn từ nhà ông Kiêm đến nhà bà Dung, tính từ hai bên đường sang 250 m |
2 |
2 |
2 |
2 |
3 |
28 |
Bản Lự: Dọc đường liên thôn tiếp gíap thị trấn Phố Ràng từ làng văn hóa bản Lự đến nhà ông Lụa, tính từ hai bên đường sang 200m |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
|
Các vị trí còn lại của các bản |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
* Xã Nghĩa Đô |
||||||
29 |
Dọc theo Quốc lộ 279: Từ nhà ông Hoàng Văn Mắt bản Rịa đến nhà ông Lương Minh Thự bản Nà Khương, sâu mỗi bên là 100 m |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
30 |
Đường đi Tân Tiến: Từ nhà ông Lương Văn Sơn bản Nà Đình đến trường mầm non bản Kem, sâu mỗi bên là 120 m (dọc đường liên xã) |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
31 |
Đường liên thôn: Từ cầu Treo bản Kem đến Đồn Tây, sâu mỗi bên 100 m |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
32 |
Đường giao thông liên thôn: Từ nhà ông Trần văn Đủng bản Rịa đến cầu treo Nà Uốt, sâu mối bên 120 m |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
33 |
Đường từ nhà ông Hòang Văn Cha bản Nà Đình đến cầu treo Nà Uốt, sâu mỗi bên là 120 m |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
34 |
Từ cầu Pác Ó Nà Khương dọc theo Quốc lộ 279 đến đường rẽ nhà ông Nguyễn Tiến Tân bản Nà Khương, sâu mỗi bên 100 m |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
35 |
Đường từ trường mầm non bản Kem đến nhà ông Lương Văn Quỷ, sâu mỗi bên 80 m |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
36 |
Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Biên bản Thâm Mạ đến nhà ông Nguyễn Văn Thứ, sâu mỗi bên 80 m |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
37 |
Từ nhà ông Trần Văn Đủng dọc theo đường trường cấp 2 đến đường xuống cầu thang trường cấp 3, sâu mỗi bên 100 m |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
38 |
Đường từ trường tiểu học bản Kem đến suối Nà Khương, sâu mối bên 80 m |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
39 |
Đường từ nhà ông Ma Văn Kíp bản Kem đến nhà ông Cổ Kim Vệ bản Nặm Cằm, sâu mỗi bên 100 m |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
40 |
Từ cầu treo Nà Uốt đến nhà bà Thạo, sâu mỗi bên 80 m |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
41 |
Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Tân dọc Quốc lộ 279 đến nhà ông Hoàng Văn Minh (Mến), sâu mối bên 50 m |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
42 |
Các vị trí còn lại của các bản |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
* Xã Xuân Hòa |
||||||
43 |
Các bản Chuân, Sáo, Mai Hạ, Mai Chung, Mai Thượng, Xóm Hạ, Xóm Thượng, đỉnh dốc Cây Gạo: Dọc đường liên xã từ nhà ông Khuynh đến nhà ông Tuân, tính từ hai bên đường sang 300 m và đoạn rẽ xuống Xuân Thượng 200 m. |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
44 |
Dọc đường liên xã: Từ đỉnh dốc Cây Gạo nhà ông Sinh đến nhà ông Rong bản Kẹm cho đến nhà ông Thìn ngã ba cầu Chéo bản Vắc, tính từ hai bên đường sang 300 m. |
2 |
2 |
3 |
3 |
3 |
45 |
Từ lều quán nhà ông Phương bản Vắc, dọc quốc lộ 279 đến nhà ông Phố bản Đao, tính từ hai bên đường sang 350 m. |
2 |
2 |
3 |
3 |
3 |
46 |
Dọc đườg QL 279: Từ đầu cầu Cuông 1 đến hết đỉnh dốc Cuông 3 khu nhà ông Tấn, tính từ hai bên đường sang 100 m |
3 |
3 |
3 |
3 |
2 |
47 |
Các vị trí còn lại của các bản |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
* Xã Tân Dương |
||||||
48 |
Bản Khuổi Ca, Bản Mủng: Dọc đường quốc lộ 279 từ cầu Bắc Cuông khu nhà ông Nhiều đến cống bản Mủng khu nhà ông Mạo, tính từ hai bên đường sang 150 m. |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
49 |
Bản Mỏ Đá: Dọc đường QL 279 từ cống nhà ông Mạo đến nhà ông Huế (giáp thị trấn Phố Ràng), tính từ hai bên đường sang 100 m. |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
50 |
Bản Qua: Dọc đường liên thôn từ nhà ông Minh giáp cầu đến nhà ông Tinh, tính từ hai bên đường sang 300 m. |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
51 |
Bản Dằm: Dọc đường liên thôn từ nhà ông Vụ đến nhà ông Vằng, tính từ hai bên đường sang phía bờ sông 100m. |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
52 |
Bản Nà Đò: Dọc đường liên thôn từ nhà ông Cỏ đến nhà ông Miền, tính từ hai bên đường sang mỗi bên 100 m. |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
53 |
Bản Pang, bản Siêu: Dọc đường liên thôn từ nhà ông Làm đến nhà ông Quyền, tính từ hai bên đường sang 100 m. |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
54 |
Các vị trí còn lại của các bản |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
* Xã Kim Sơn |
||||||
55 |
Tuyến đường liên xã Kim Sơn - Minh Tân: Từ ngầm bản 1AB đến nhà ông Hà Xuân Hợp bản 6AB sâu vào mỗi bên 150m gồm các bản 1AB, 2AB, 3AB, 4AB, 5AB, 6AB, 7AB |
2 |
2 |
2 |
3 |
2 |
56 |
Tuyến đường sắt Yên Bái - Lào Cai: Từ cầu Lầm đến cầu Cháy, tính từ dọc đường sắt trở ra phía bờ sông Hồng các bản Kim Quang, Tân Văn 1, Tân Văn 2, Bảo Ân 1, Bảo Ân 2, Bảo Ân 3 |
2 |
2 |
2 |
3 |
2 |
57 |
Tuyến đường liên xã Bảo Hà - Kim Sơn: Từ nhà ông Nguyễn Văn Tám (bản 3 Bảo Ân) đến hết nhà ông Nguyễn Đức Huấn (bản 1 Bảo Ân) sâu về mỗi bên 100m. |
2 |
2 |
2 |
3 |
2 |
58 |
Dọc tuyến đường liên thôn bản Nhai Thổ 3 đi Nhai Tẻn 1: từ nhà ông Phúc đến nhà ông Thành, tính từ đường sang giáp bờ suối |
2 |
2 |
2 |
3 |
2 |
59 |
Các vị trí còn lại của các bản |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
* Xã Xuân Thượng |
||||||
60 |
Bản 1 Là, 4 Là: Dọc đường liên xã từ nhà ông Tiến đến nhà ông Thắng, tính từ hai bên đường sang 100m |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
61 |
Bản 5 Thâu: Đường từ nhà ông Toán đến nàh ông Thắng, tính từ hai bên đường sang 100m |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
62 |
Bản 3, 4, 5, 6, 7 Vành: Dọc đường liên thôn từ nhà ông Đức đến nhà ông Dọng, tính từ hai bên đường vào 100 m |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
63 |
Các vị trí còn lại của các bản |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
* Xã Điện Quan |
||||||
64 |
Dọc tuyến đường liên thôn bản 3 đi bản 2 (gồm các bản 1A, 2, 3), Từ Quốc lộ 70 đến nhà ông Lủ, tính từ hai bên đường sang 200 m |
2 |
2 |
2 |
3 |
2 |
65 |
Dọc tuyến đường liên thôn bản 6 đi bản Trang B (gồm các bản 5, Khao B, Trà, Điện, Trang A, Trang B), từ Quốc lộ 70 đến nhà ông Hổn, tình từ hai bên đường sang 200 m |
2 |
2 |
2 |
3 |
2 |
66 |
Dọc tuyến đường liên thôn bản 1B, từ nhà ông Quắn đến nhà ông Thành, tình từ hai bên đường sang 100 m |
2 |
2 |
2 |
3 |
2 |
67 |
Dọc tuyến đường liên thôn bản Khao A, từ nhà ông Chính đến nhà ông Sáng, tính từ hai bên đường sang 100 m |
2 |
2 |
2 |
3 |
2 |
68 |
Dọc tuyến đường Quốc lộ 70, từ Km 56 đến km 49 gốm các bản 4, 6, tính từ hai bên đường sang 100 m |
2 |
2 |
2 |
3 |
2 |
69 |
Dọc tuyến đường liên thôn khe Lốc, từ nhà ông Lân đến nhà ông Tỉnh, tính từ hai bên đường sang 120 m |
2 |
2 |
2 |
3 |
2 |
70 |
Các vị trí còn lại của các bản |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
* Xã Long Khánh |
||||||
71 |
Bản 1: Dọc đường liên thôn từ nhà ông San đến nhà ông Vụ, tính từ hai bên đường sang 200 m |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
72 |
Bản 2: Dọc đường liên thôn từ nhà ông San đến nhà ông Thảo, tính từ hai bên đường sang 500 m |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
73 |
Bản 3: Dọc đường liên thôn từ nhà ông Đoạn đến giáp bản 9, tính từ hai bên đường sang 300 m |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
74 |
Bản 4: Dọc đường liên thôn từ cầu ngầm đến nhà Mỳ, tính từ hai bên đường sang 200 m |
2 |
2 |
2 |
3 |
2 |
75 |
Bản 5: Khu Ba Luồng |
2 |
2 |
2 |
3 |
|
76 |
Bản 6: Dọc trục đường QL 70 từ nhà ông Cường đến nhà ông Thư, tính từ hai bên đường sang 100 m - Dọc đường liên thôn bản 6 từ nhà bà Chiến đến nhà ông Hiếu, tính từ hai bên đường sang 100 m - Khu bãi mầu, bãi 821 |
2 |
2 |
2 |
3 |
2 |
77 |
Bản 7: Dọc theo đường QL 70 từ nhà Viện đến nhà ông Quyên, tính từ hai bên đường sang 150m |
2 |
2 |
2 |
3 |
2 |
78 |
Bản 9: Dọc đường liên thôn từ nhà ông Hội đi đến bản 3, tính từ hai bên đường sang 200m |
2 |
2 |
2 |
3 |
2 |
79 |
Các vị trí còn lại của các bản 1, 2, 3, 5, 6, 9 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
* Xã Vĩnh Yên |
||||||
80 |
Bản Tạng Què: Dọc theo đường Quốc lộ 279 (1km) từ nhà ông Hải đến nhà ông Phùng, tính từ hai bên đường sang 300m. |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
81 |
Bản Nà Pồng: Dọc theo đường QL 279 (1km) từ nhà ông Phùng đến nhà ông Nguy, tính từ hai bên đường sang 400m. |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
82 |
Bản Khuổi Vèng: Đường từ nhà ông An đến nhà ông Toàn Khuê (2,5km), tính từ hai bên đường sang 200m. |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
83 |
Bản Khuổi Phường: Dọc đường QL 279 (2km) từ nhà ông Nguy đến nhà ông Lập, tính từ hai bên đường sang 300m. |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
84 |
Bản Pác Mạc: Dọc đường QL 279 (2km) từ nhà ông Lập đến nhà ông Canh, tính từ hai bên đường sang 200m. |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
85 |
Các vị trí còn lại của các bản |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
* Xã Long Phúc |
||||||
86 |
Bản 5: Từ giáp đất thị trấn Phố Ràng đến cống nhà bà Tuyết Thin dọc theo quốc lộ 70 tính khoảng cách từ đường vào 2 bên là 200m |
2 |
2 |
2 |
3 |
2 |
87 |
Bản 6: Dọc theo Quốc lộ 70, tính từ cầu Trõ qua bản 4 đến giáp đất Long Khánh, tính từ mép đường vào 100m |
2 |
2 |
2 |
3 |
2 |
88 |
Dọc đường liên xã từ cầu Lủ đến ngầm liên hợp 2, tính từ mép đường vào 200m |
2 |
2 |
2 |
3 |
2 |
89 |
Dọc đường liên xã từ ngầm 2 đến giáp đất Long Khánh, tính từ mép đường vào 100m |
2 |
2 |
2 |
3 |
2 |
90 |
Dọc đường liên thôn từ cầu Trõ đến hết đất bản 6, tính từ mép đường vào 100m |
2 |
2 |
2 |
3 |
2 |
91 |
Các vị trí còn lại |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
* Xã Việt Tiến |
||||||
92 |
Thôn Việt Hải: Dọc theo tuyến đường liên thôn từ nhà ông Mỵ đến nhà ông Bình, tính từ hai bên đường sang 100m. |
2 |
2 |
2 |
2 |
3 |
93 |
Thôn Khai Hoang: Dọc theo đường liên thôn từ nhà ông Tiệp đến nhà ông Mạnh, tính từ hai bên đường sang 100m. |
2 |
2 |
2 |
2 |
3 |
94 |
Thôn Già Hạ 1: Dọc theo đường liên thôn từ nhà ông Bờ đến nhà bà Liệu, tính từ hai bên đường sang 200m. |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
95 |
Thôn Bèn: Dọc theo đường liên thôn từ nhà ông Bệ đến nhà ông Vàng, tính từ hai bên đường sang 100m. |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
96 |
Thôn Hòn Nón: Dọc theo đường liên thôn từ nhà ông Nghiêm đến nhà ông Tuấn, tính từ hai bên đường sang 100m. |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
97 |
Các vị trí còn lại của các bản |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
* Xã Lương Sơn |
||||||
98 |
Dọc đường liên xã: Từ bản Khe Phịa trước cửa nhà ông Nghề đến nhà Dung Quanh bản Chiềng 1, tính từ hai bên đường sang 50m |
2 |
2 |
2 |
3 |
2 |
99 |
Dọc đường liên thôn: từ nhà bà Hiền Đạo bản Sơn Hải đến nhà ông Thưởng bản Sài 1, tính từ hai bên đường sang 100m |
2 |
2 |
2 |
3 |
2 |
100 |
Các vị trí còn lại của các bản |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
* Xã Cam Cọn |
||||||
101 |
Bản Hồng Cam: Dọc theo đường liên xã, sâu vào 200m |
2 |
2 |
2 |
3 |
2 |
102 |
Đường từ quán nhà ông Toàn đến Trường học, ra bến đò |
2 |
2 |
2 |
3 |
2 |
103 |
Bản Cam 4, Cọn 1, Cọn 2: Từ nhà ông Nhu bản Cam 4 đến cầu Gốc Đinh bản Cọn 2, Dọc theo đường liên xã, sâu vào 200m |
2 |
2 |
2 |
3 |
2 |
104 |
Bản Tân Tiến, Bỗng 1, Lỵ; Lỵ 2; Lỵ 3 từ nhà ông Bay bản Tân Tiến đến suối Sóc bản Lỵ 2 dọc đường liên xã, sâu vào 200m. |
2 |
2 |
2 |
3 |
2 |
105 |
Từ cầu máng dọc theo đường liên thôn đến nhà ông Uẩn. |
2 |
2 |
2 |
3 |
2 |
106 |
Bản Lỵ 3: Từ lối rẽ nhà ông Đoàn hết sân bóng, theo đường liên thôn ra hai bên 200m |
2 |
2 |
2 |
3 |
2 |
107 |
Các vị trí còn lại của các bản |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
* Xã Tân Tiến |
||||||
108 |
Bản Thác Xa 1: Dọc theo trục đường liên thôn từ cầu treo đến nhà ông Ngăn, tính từ hai bên đường vào 300m. |
2 |
2 |
3 |
3 |
3 |
109 |
Bản Nậm Ngòi dọc theo trục đường liên xã từ đầu khu Kè đến nhà ông Kiền, tính từ hai bên đường sang 200m. |
2 |
2 |
3 |
3 |
3 |
110 |
Bản Nậm Rạy: Dọc theo trục đường liên xã, từ mương thủy lợi đến nhà ông Thanh, tính từ hai bên đường sang 200m. |
2 |
2 |
3 |
3 |
3 |
111 |
Bản Nà Phung: Dọc theo trục đường liên thôn, từ đường rẽ vào nhà ông Chư đến cuối trường học, tính từ hai bên đường sang 300m. |
2 |
2 |
3 |
3 |
3 |
112 |
Bản Nậm Hu: Dọc theo trục đường liên xã từ thôn Liên Hợp đến nhà ông Quang, tính từ hai bên đường sang 200 m. |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
113 |
Các vị trí còn lại của các bản |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
* Xã Thượng Hà |
||||||
114 |
Bản 9 Vài Siêu, dọc QL 70 có bán kính 120m từ Km 5,5 đến km 7 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
115 |
Khu vực còn lại của bản 9 Vài Siêu |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
116 |
Dọc Quốc lộ 70 bán kính 100m từ km7 đến km8 thôn 1 Vài Siêu |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
117 |
Khu vực còn lại của bản 1 Vài Siêu |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
118 |
Dọc quốc lộ70 khu vực gần UBND xã (cách 100 m về phía Bảo Yên) đến Trường THCS số I thôn 3 Vài Siêu |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
119 |
Khu vực còn lại của bản 3 Vài Siêu |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
120 |
Khu vực dọc đường liên xã Thượng Hà - Tân Dương thôn 3; 4; 5; 7 Vài Siêu |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
121 |
Khu vực dọc Quốc lộ 70 từ cầu tràn đến khu cầu chữ U thôn 3 Vài Siêu |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
122 |
Khu vực ngã 3 đường Thượng Hà - Minh Tân thôn 2 Vài Siêu (gần UBND xã) |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
123 |
Dọc quốc lộ 70 bán kính 120m từ phân viện thôn 5 Mai Đào đến hết khu vực thôn 9 Mai Đào |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
124 |
Dọc quốc lộ 70 bán kính 120m khu vực thôn 5 Mai Đào |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
125 |
Khu vực còn lại của bản 5 Mai Đào |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
126 |
Khu vực còn lại của thôn 9 Mai Đào |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
127 |
Từ ngã 3 thôn 5 Mai Đào đi thôn 4 Mai Đào bán kính 100m |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
128 |
Khu vực còn lại của bản 4 Mai Đào |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
129 |
Từ ngã 3 thôn 9 Mai Đào (gần nhà ông Thuấn) đi thôn 3 Mai Đào bán kính 100m |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
130 |
Khu vực còn lại của bản 3 Mai Đào |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
131 |
Còn lại các thôn 1, 2, 6, 7, 8 Mai Đào |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
132 |
Còn lại các thôn: 6, 8 Vài Siêu |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
* Xã Minh Tân |
||||||
133 |
Mai 2: Dọc đường liên thôn bán kính 120m, từ nhà ông Kế đến nhà ông Hiệu |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
134 |
Mai 3: Dọc đường liên xã bán kính 200m, từ nhà ông Nghi - nhà ông Việt- ông Ngay |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
135 |
Mai 4: Dọc đường liên xã bán kính 300m từ nhà ông Chiến - ông Trọng |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
136 |
Mai 5: Dọc đường liên thôn bán kính 300m, từ nhà ông Long- ông Xiêm |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
137 |
Minh Hải: Dọc đường liên xã bán kính 200m từ nhà ông Thắng - ông Thể - ông Hạnh |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
138 |
Bon 1: Dọc đường liên xã bán kính 300m từ nhà ông Chuyên - ông Phóng |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
139 |
Bon 2: Dọc đường liên xã bán kính 300m từ nhà ông Lao - ông Hồng |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
140 |
Bon 3: Dọc đường liên xã bán kính 300m từ nhà ông Nhiêu - ông Tiên |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
141 |
Bon 4: Dọc đường liên thôn bán kính 300m từ nhà ông Lý - ông Quang - ông Dương |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
142 |
Tất cả các vị trí còn lại |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
BẢNG GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 49/2010/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 của UBND tỉnh Lào Cai)
1. Bảng giá đất ở tại đô thị
Số TT |
Tên đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định |
Loại đường |
Giá đất (đồng/m2) |
( 1 ) |
( 2 ) |
( 3 ) |
( 4 ) |
( 5 ) |
|
* Phường Lào Cai |
|||
1 |
Đường Nguyễn Huệ |
Từ cầu Kiều I đến phố Sơn Hà |
I |
11 000 000 |
2 |
|
Từ phố Sơn Hà đến phố Nguyễn Tri Phương hết phường Lào Cai |
I |
10 000 000 |
3 |
Phố Sơn Hà |
Từ đường Nguyễn Huệ đến cầu Chui |
II |
8 000 000 |
4 |
|
Từ cầu Chui đến phố Phan Bội Châu |
VIII |
1 000 000 |
5 |
Phố Trần Nguyên Hãn |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan |
III |
6 000 000 |
6 |
Phố Trần Nguyên Hãn (đoạn qua Bưu điện) |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan |
III |
6 000 000 |
7 |
Phố Văn Cao |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan |
III |
6 000 000 |
8 |
Phố Phan Bội Châu |
Từ cầu Kiều I đến cổng lên Đền Thượng |
III |
5 500 000 |
9 |
|
Từ cổng lên Đền Thượng đến phố Nậm Thi |
V |
3 000 000 |
10 |
Phố Phan Bội Châu |
Từ phố Nậm Thi đến Quốc Lộ 70 |
VI |
2 000 000 |
11 |
Phố Nậm Thi |
Từ đầu phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi |
VI |
2 000 000 |
12 |
Phố Ngô Thị Nhậm |
Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi |
V |
3 400 000 |
13 |
Phố Nguyễn Thiệp |
Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi |
V |
3 400 000 |
14 |
Phố Bùi Thị Xuân |
Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi |
V |
3 400 000 |
15 |
Phố Lê Lợi |
Từ phố Nguyễn Thái Học đến phố Nậm Thi |
V |
3 400 000 |
16 |
Phố Nguyễn Thái Học |
Từ cầu Kiều I đến Quốc lộ 70 |
VI |
2 500 000 |
17 |
Phố Nguyễn Công Hoan |
Từ đường Nguyễn Huệ đến cầu Chui |
IV |
4 000 000 |
18 |
Phố Hoàng Diệu |
Từ phố Sơn Hà đến địa phận phường Phố Mới |
VI |
2 000 000 |
19 |
Quốc Lộ 70 |
Từ phố Phan Bội Châu đến phố Tô Hiệu |
VIII |
1 000 000 |
20 |
|
Từ phố Tô Hiệu đến hết địa phận phường Lào Cai |
VIII |
1 200 000 |
21 |
Phố Tô Hiệu (tuyến I) |
Từ Quốc lộ 70 đến cây xăng mới |
IX |
900 000 |
22 |
Tuyến T2 |
Từ Quốc lộ 70 đến Phố Tô Hiệu |
IX |
900 000 |
23 |
Tuyến T3 |
Từ Quốc lộ 70 đến phố Triệu Tiên Tiến |
IX |
900 000 |
24 |
Tuyến T4 |
Từ Quốc lộ 70 đến phố Tô Hiệu |
IX |
900 000 |
25 |
Phố Triệu Tiên Tiến (T5) |
Từ tuyến 2 đến tuyến 4 |
IX |
900 000 |
26 |
Phố Na Mo (T6) |
Từ Tuyến 2 đến tuyến 6 |
IX |
900 000 |
27 |
Phố Nguyễn Quang Bích |
Từ Nguyễn Huệ đến kè KL 94 |
I |
10 000 000 |
28 |
Đường vào trạm nghiền CLENKER |
Từ Quốc lộ 70 đến trạm nghiền CLANKER |
X |
500 000 |
29 |
Các ngõ còn lại của phường |
|
X |
700 000 |
|
* Phường Phố Mới |
|||
30 |
Phố Lê Ngọc Hân |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai |
V |
3 000 000 |
31 |
Phố Lương Ngọc Quyến |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai |
V |
3 000 000 |
32 |
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương |
VI |
2 000 000 |
33 |
Phố Dã Tượng |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Tôn Thất Thuyết |
IV |
4 500 000 |
34 |
|
Đoạn còn lại |
V |
3 800 000 |
35 |
Phố Phạm Hồng Thái |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Tôn Thất Thuyết |
IV |
4 500 000 |
36 |
|
Đoạn còn lại |
V |
3 000 000 |
37 |
Phố Hồ Tùng Mậu |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Ngô Văn Sở |
IV |
4 500 000 |
38 |
|
Đoạn còn lại |
V |
3 500 000 |
39 |
Phố Phan Đình Phùng |
Từ Quảng trường Ga đến Bến xe |
I |
10 000 000 |
40 |
Phố Hợp Thành |
Từ Nguyễn Huệ đến phố Ngô Văn Sở |
III |
5 000 000 |
41 |
|
Đoạn còn lại |
IV |
4 000 000 |
42 |
Phố Ngô Văn Sở |
Từ phố Khánh Yên đến phố Hợp Thành |
IV |
4 000 000 |
43 |
|
Đoạn còn lại |
V |
3 500 000 |
44 |
Phố Tôn Thất Thuyết |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Hồ Tùng Mậu |
V |
3 000 000 |
45 |
Phố Lương Thế Vinh |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Đinh Bộ Lĩnh |
V |
3 000 000 |
46 |
Phố Lê Khôi |
Từ đường Triệu Quang Phục đến phố Nguyễn Tri Phương (đoạn qua K30) |
V |
3 000 000 |
47 |
|
Từ phố Triệu Quang Phục đến phố Lương Ngọc Quyến |
VI |
2 000 000 |
48 |
Phạm Ngũ Lão |
Từ phố Dã Tượng đến phố Hồ Tùng Mậu |
V |
3 000 000 |
49 |
Phố Cao Thắng |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương |
V |
3 000 000 |
50 |
Phố Minh Khai |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Hồ Tùng Mậu |
IV |
4 000 000 |
51 |
|
Từ Hồ Tùng Mậu đến phố Hợp Thành |
III |
5 000 000 |
52 |
Phố Triệu Quang Phục |
Từ đường Hoàng Diệu đến phố Phùng Hưng |
VIII |
1 200 000 |
53 |
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương |
VI |
2 500 000 |
54 |
Phố Đinh Công Tráng |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương |
VI |
2 500 000 |
55 |
Phố Mạc Đĩnh Chi |
Từ phố Phạm Hồng Thái đến phố Lương Ngọc Quyến |
IV |
4 000 000 |
56 |
Đường Nguyễn Huệ |
Từ phố Nguyễn Tri Phương đến phố Phạm Hồng Thái (trừ trước Quảng trường Ga Lào Cai) |
III |
5 000 000 |
57 |
|
Từ Phạm Hồng Thái đến phố Lương Thế Vinh (trừ dãy nhìn vào Quảng trường Ga) |
III |
6 000 000 |
58 |
|
Đoạn còn lại |
III |
5 000 000 |
59 |
Phố Khánh Yên |
Từ Đường Nguyễn Huệ đến Quảng trường Ga |
IV |
4 500 000 |
60 |
|
Từ Quảng trường Ga đến phố Ngô Văn Sở |
IV |
4 000 000 |
61 |
|
Đoạn còn lại |
V |
3 000 000 |
62 |
Xung quanh Quảng trường Ga |
Các hộ nhìn ra Quảng trường Ga |
I |
12 000 000 |
63 |
Đường Quy hoạch Hồ số 3 |
Đường nối từ phố Phan Đình Phùng đến phố Hợp Thành |
V |
3 000 000 |
64 |
|
Từ phố Minh Khai đến phố Ngô Văn Sở |
V |
3 000 000 |
65 |
Phố Nguyễn Viết Xuân |
Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Đinh Bộ Lĩnh (K1) |
VI |
2 600 000 |
66 |
Phố Lê Thị Hồng Gấm |
Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Đinh Bộ Lĩnh (K2) |
VI |
2 600 000 |
67 |
Phố Phan Đình Giót |
Từ phố Ngô Văn Sở đến đường đi Bờ Sông (K3) |
V |
3 000 000 |
68 |
Các đường khu tái định cư đầu cầu phố mới |
Các đường khu tái định cư đầu cầu Phố Mới |
VII |
1 500 000 |
69 |
Phố Đinh Bộ Lĩnh |
Từ phố Hợp Thành đến cầu Phố Mới |
V |
3 500 000 |
70 |
|
Từ cầu Phố Mới đến hết địa phận phường Phố Mới |
VI |
2 000 000 |
71 |
Nguyễn Tri Phương |
Từ Nguyễn Huệ đến Khánh Yên |
VI |
2 000 000 |
72 |
Phố Hoàng Diệu |
Từ giáp địa phận phường Lào Cai đến hết đường |
VI |
2 000 000 |
73 |
Đường Bờ Sông (Phạm Văn Sảo) |
Từ phố Minh Khai đến cầu Phố Mới |
V |
3 000 000 |
74 |
|
Đoạn còn lại (từ cầu Phố Mới đến hết địa phận phường Phố Mới) |
VI |
2 600 000 |
75 |
Đường Quy hoạch (ngõ Công an phường) |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương |
VIII |
1 000 000 |
76 |
Đường Hồ Khánh Yên (phố Hà Bổng) |
Đường nối từ Quảng trường Ga đến phố Ngô Văn Sở |
VI |
2 000 000 |
77 |
Đường ngang K30 (Hà Chương) |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương |
V |
3 000 000 |
78 |
Đường lõi K30 (Lê Khôi) |
Từ đường Nguyễn Huệ đến tuyến đường ngang K30 |
V |
3 000 000 |
79 |
Đường trục chính (phố Phùng Hưng) |
Từ đường Hoàng Diệu đến đường đi Phố Mới Phong Hải |
VI |
2 200 000 |
80 |
Phố Tô Vĩnh Diện |
Từ đường M11 đến phố Phạm Văn Khả |
VII |
1 500 000 |
81 |
|
Từ đường M10 (Đinh Bộ Lĩnh đi bờ sông) |
VIII |
1 200 000 |
82 |
Đường M 21 |
Từ phố Tô Vĩnh Diện đến phố Phạm Văn Khả |
VII |
1 600 000 |
83 |
Đường M 18 |
Đường nối từ đầu cầu Phố Mới đến Khánh Yên |
V |
3 000 000 |
84 |
Đường QH song song cầu Phố Mới |
Đường nối Minh khai- K3 (phố Phan Đình Giót) |
VII |
1 500 000 |
85 |
|
Từ đường M20 (Tô Vĩnh Diện) kéo dài đến Khánh Yên |
VIII |
1 000 000 |
86 |
Nhánh nối 1 |
Nối M16 - M20 (Tô Vĩnh Diện) kéo dài |
VIII |
1 000 000 |
87 |
Nhánh nối 2 |
Nối M16 - M20 (Tô Vĩnh Diện) |
VIII |
1 000 000 |
88 |
Ngõ tổ 26 |
Từ Khánh Yên giáp khu đầu máy |
IX |
700 000 |
89 |
Đường Phạm Văn Khả |
Cuối đường Khánh yên - Bờ sông |
VI |
2 000 000 |
90 |
Đường lõi phố Lê Khôi |
Các đường nhánh trong khu TĐC Lê Khôi |
VI |
2 000 000 |
91 |
Ngõ tổ 29 |
Từ phố Khánh Yên đến đường sắt |
VIII |
1 000 000 |
92 |
Ngõ lõi đất HTX Nhật Anh |
|
VIII |
1 000 000 |
93 |
Các ngõ còn lại của phường Phố Mới |
Các ngõ còn lại của phường Phố Mới |
X |
400 000 |
94 |
Toàn bộ khu vực Soi Mười |
Gồm các tổ 30,30A, 31,32 |
X |
480 000 |
95 |
Khu vực sau đền Cấm |
Thuộc tổ 15B ( tổ 33 cũ) |
X |
480 000 |
96 |
Các đường phía sau hạ tầng kè bờ tả Sông Hồng |
|
IV |
4 500 000 |
|
* Phường Duyên Hải |
|||
97 |
Phố Thanh Niên |
Từ phố Hoàng Liên đến UBND phường Duyên Hải |
III |
5 000 000 |
98 |
Phố Hoàng Liên |
Từ cầu Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn |
II |
8 000 000 |
99 |
Đường Nhạc Sơn |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Lê Hồng Phong |
III |
6 000 000 |
100 |
|
Từ phố Lê Hồng Phong đến phố Lương Khánh Thiện |
III |
5 000 000 |
101 |
|
Từ phố Lương Khánh Thiện đến phố Trần Đăng Ninh |
V |
3 000 000 |
102 |
|
Từ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn |
V |
3 500 000 |
103 |
Phố Duyên Hà |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Đăng Châu |
V |
3 500 000 |
104 |
|
Đoạn còn lại |
V |
3 000 000 |
105 |
Phố Đăng Châu |
Từ phố Thuỷ Hoa đến phố Duyên Hà |
V |
3 000 000 |
106 |
|
Đoạn còn lại |
VI |
2 400 000 |
107 |
Phố Sơn Đen |
Từ phố Duyên Hà đến phố Thuỷ Hoa |
V |
3 000 000 |
108 |
Phố Hưng Hoá |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Duyên Hải |
V |
3 000 000 |
109 |
Phố Ngô Gia Tự |
Từ phố Duyên Hà đến phố Lê Hồng Phong |
VI |
2 500 000 |
110 |
Phố Lê Hồng Phong |
Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lương Khánh Thiện |
V |
3 000 000 |
111 |
Phố Ba Chùa |
Từ phố Đăng Châu đến phố Duyên Hà |
VI |
2 000 000 |
112 |
Phố Thuỷ Hoa |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Duyên Hải |
I |
10 000 000 |
113 |
Phố Thuỷ Tiên |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Đăng Châu |
VI |
2 000 000 |
114 |
Phố Lê Chân |
Từ phố Thanh Niên đến phố Hưng Hoá |
VII |
1 600 000 |
115 |
Đường Điện Biên |
Từ đường Nhạc Sơn đến đuờng đi xã Đồng Tuyển |
VI |
2 400 000 |
116 |
|
Đoạn còn lại (từ đường đi xã Đồng Tuyển - cầu Sập) |
VII |
1 800 000 |
117 |
Phố Duyên Hải |
Từ UBND phường đến trụ sở 304 |
II |
7 000 000 |
118 |
|
Từ trụ sở 304 đến cống gốc đa cũ |
III |
6 000 000 |
119 |
|
Đoạn còn lại (từ gốc đa cũ đến hết đường) |
V |
3 500 000 |
120 |
Phố Nguyễn Đức Cảnh |
Từ phố Duyên Hải đến phố Đăng Châu |
VI |
2 500 000 |
121 |
Phố Lương Khánh Thiện |
Từ đường Nhạc Sơn đến phố Nguyễn Đức Cảnh |
V |
3 000 000 |
122 |
Phố Lê Văn Hưu |
Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lương Khánh Thiện |
VI |
2 500 000 |
123 |
Phố Nguyễn Siêu |
Từ phố Duyên Hải đến phố Nguyễn Đức Cảnh |
VI |
2 500 000 |
124 |
Phố Nguyễn Biểu |
Từ phố Ba Chùa đến phố Nguyễn Đức Cảnh |
VI |
2 500 000 |
125 |
Phố Phùng Khắc Khoan |
Từ phố Nguyễn Đức Cảnh đến phố Nguyễn Biểu |
VI |
2 500 000 |
126 |
Phố Trần Quang Khải (A2 cũ) |
Từ phố Nguyễn Đức Cảnh đến đường B4 (phố Duyên Hải) |
VI |
2 500 000 |
127 |
Phố Trần Đại Nghĩa (A3 cũ) |
Từ phố Nguyễn Khuyến đến đường B4 |
VI |
2 000 000 |
128 |
Đường Nguyễn Khuyến (Đường Bổ ô) |
Khu vực ngã ba Công ty Vận tải |
VI |
2 000 000 |
129 |
Ngõ Thuỷ Hoa |
Giáp Điện Miền Bắc II |
VI |
2 500 000 |
130 |
Đường Nhạc Sơn cũ |
Từ đường Nhạc Sơn mới qua Trường Bổ Túc đến hết đường |
VII |
1 500 000 |
131 |
Đường vào Đồng Tuyển |
Từ đường Điện Biên đến hết địa phận phường Duyên Hải |
VIII |
1 000 000 |
132 |
Đường bờ sông T1 |
Từ đường Duyên Hải đến hết đường |
IV |
4 000 000 |
133 |
Các đường thuộc quy hoạch hồ số 6 |
|
VII |
1 500 000 |
134 |
Đường ven hồ số 6 |
|
VII |
1 500 000 |
135 |
Đường ngõ xóm tổ 24 |
Từ đường đi xã Đồng Tuyển đến hết đường |
X |
500 000 |
136 |
Đường ngõ xóm tổ 12 |
Từ đường Lê Hồng Phong đến hết đường |
IX |
700 000 |
137 |
Các ngõ còn lại của phường |
|
IX |
700 000 |
138 |
Các đường thuộc hồ Đài Truyền hình |
|
VII |
1 500 000 |
139 |
Các đường thuộc khu dân cư đường Điện Biên |
|
VII |
1 500 000 |
|
* Phường Cốc Lếu |
|||
140 |
Phố Cốc Lếu |
Từ ngã 5 đến phố Kim Chung |
I |
12 000 000 |
141 |
|
Từ Kim Chung đến Lê Văn Tám |
I |
10 000 000 |
142 |
|
Đoạn còn lại |
II |
8 000 000 |
143 |
Phố Hoà An |
Từ phố Cốc Lếu đến phố Hồng Hà |
I |
12 000 000 |
144 |
Phố Hồng Hà |
Từ Đường Hoàng Liên đến phố Kim Chung |
I |
12 000 000 |
145 |
|
Từ phố Kim Chung đến Phố Lê Văn Tám |
I |
9 000 000 |
146 |
|
Từ phố Lê Văn Tám đến phố Phan Huy Chú |
III |
6 500 000 |
147 |
|
Từ phố Phan Huy Chú đến phố Hoàng Liên |
III |
6 500 000 |
148 |
Phố Sơn Tùng |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Hồng Hà |
I |
12 000 000 |
149 |
Phố Kim Đồng |
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu |
III |
6 000 000 |
150 |
Phố Kim Chung |
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu |
III |
6 000 000 |
151 |
Phố Võ Thị Sáu |
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu |
III |
6 000 000 |
152 |
Phố Lý Tự Trọng |
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu |
III |
5 000 000 |
153 |
Phố Lê Văn Tám |
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu |
III |
5 000 000 |
154 |
Phố Trần Quốc Toản |
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu |
III |
5 000 000 |
155 |
Phố Cao Bá Quát |
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu |
IV |
4 000 000 |
156 |
Phố Tản Đà |
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu |
IV |
4 000 000 |
157 |
Phố Nguyễn Công Trứ |
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu |
IV |
4 000 000 |
158 |
Phố Phan Huy Chú |
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu |
IV |
4 000 000 |
159 |
Phố Lê Quý Đôn |
Từ đường Hoàng Liên đến đường Nhạc Sơn |
IV |
4 000 000 |
160 |
Phố Nghĩa Đô |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ |
V |
3 000 000 |
161 |
Phố Nguyễn Trung Trực |
Từ phố Sơn Tùng đến phố Cốc Lếu |
V |
3 000 000 |
162 |
Phố Phan Chu Trinh |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ |
V |
3 500 000 |
163 |
|
Đoạn còn lại |
VI |
2 800 000 |
164 |
Phố Tán Thuật |
Từ phố Hoàng Hoa Thám đến phố Nghĩa Đô |
VI |
2 800 000 |
165 |
|
Đoạn còn lại |
VII |
1 600 000 |
166 |
Phố Hoàng Văn Thụ |
Từ đường Nhạc Sơn đến phố Trần Đăng Ninh |
V |
3 000 000 |
167 |
Phố Hoàng Hoa Thám |
Từ phố Hoàng Văn Thụ đến phố Phan Chu Trinh |
VI |
2 600 000 |
168 |
Phố Hoàng Hoa Thám |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ |
V |
3 500 000 |
169 |
Lương Văn Can |
Từ Hoàng Văn Thụ đến phố Sơn Đạo |
VI |
2 200 000 |
170 |
Đường Nhạc Sơn |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ |
III |
6 000 000 |
171 |
|
Từ phố Hoàng Văn Thụ đến phố Phan Chu Trinh |
III |
5 000 000 |
172 |
|
Từ phố Phan Chu Trinh đến phố Trần Đăng Ninh |
V |
3 000 000 |
173 |
|
Từ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn |
V |
3 500 000 |
174 |
Phố Sơn Đạo |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ |
V |
3 200 000 |
175 |
|
Đoạn còn lại |
VI |
2 200 000 |
176 |
Phố Trần Đăng Ninh |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ |
V |
3 000 000 |
177 |
|
Đoạn còn lại |
VI |
2 500 000 |
178 |
Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lê Quý Đôn |
VI |
2 500 000 |
179 |
Phố Đoàn Thị Điểm |
Từ đường Nhạc Sơn đến Phố Đặng Trần Côn |
VI |
2 000 000 |
180 |
Phố Đặng Trần Côn |
Từ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn |
VI |
2 000 000 |
181 |
|
Từ phố Chu Trinh đến Phố Sơn Đạo |
VI |
2 000 000 |
182 |
Phố Ngô Quyền |
Từ đường Hoàng Liên đến cống ф200 |
III |
5 500 000 |
183 |
Đường Hoàng Liên |
Từ cầu Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn |
II |
8 000 000 |
184 |
|
Từ ngã tư Cốc Lếu đến phố Lê Quý Đôn |
II |
7 500 000 |
185 |
Ngõ Hồng Hà |
Bao quanh chợ B Cốc Lếu |
III |
6 000 000 |
186 |
Ngõ An Sinh |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Cốc Lếu |
VI |
2 000 000 |
187 |
Ngõ Hoàng Liên |
Từ đường Hoàng Liên đến bờ sông |
VI |
2 000 000 |
188 |
đường vào UBND phường |
Từ phố Phan Chu Trinh đến UBND phường Cốc Lếu |
VI |
2 000 000 |
189 |
Phố Kim Đồng |
Từ phố Cốc Lếu đến phố Nguyễn Trung Trực |
V |
3 200 000 |
190 |
Các đường thuộc hồ Sở Lao động |
Từ đường Hoàng Liên đến Hoàng Hoa Thám |
V |
3 500 000 |
191 |
Ngõ Hoàng Văn Thụ |
Từ Hoàng Văn Thụ đến Đặng Trần Côn |
VIII |
1 000 000 |
192 |
Đường Nhạc Sơn cũ |
Từ đường Nhạc Sơn qua trường Bổ túc hết đường |
VIII |
1 000 000 |
193 |
Đường lên đồi mưa Axít |
Từ đường Nhạc Sơn lên Công ty Giống cây trồng |
VIII |
1 000 000 |
194 |
Ngõ Đặng Trần Côn (5b) |
Từ Đặng Trần Côn đến Sơn Đạo |
VIII |
1 000 000 |
195 |
|
Từ phố Đặng Trần Côn đến nhà trẻ |
VIII |
1 200 000 |
196 |
Ngõ Sơn Đạo |
Từ phố Sơn Đạo đến chân đồi Cty giống cây trồng |
VIII |
1 000 000 |
197 |
Ngõ Phan Chu Chinh |
Từ phố Phan Chu Chinh đến Nghĩa Đô |
VII |
1 500 000 |
198 |
Các đường trong quy hoạch kè sông Hồng |
Đường giáp kè (D1) |
II |
8 000 000 |
199 |
|
Đường D2 - Kè Sông Hồng |
III |
6 000 000 |
200 |
|
Đường N4 - Kè Sông Hồng |
II |
7 000 000 |
201 |
|
Các đường nhánh còn lại |
III |
6 000 000 |
202 |
Ngõ Sở Y tế |
Từ đường Hoàng Liên đến Nghĩa Đô |
VII |
1 500 000 |
203 |
Đường xuống bến phà cũ |
Từ phố Hồng Hà đến Bờ kè |
III |
6 000 000 |
204 |
Ngõ Lê Quý Đôn |
Ngõ lõi đất Công ty TNHH Phượng Anh |
VII |
1 500 000 |
205 |
Ngõ lõi đất Tân Hoà An |
Từ ngõ Hoàng Văn Thụ đến lõi đất Tân Hoà An |
VIII |
1 000 000 |
206 |
Ngõ lõi đất Thái Sơn |
Từ phố Đặng Trần Côn đến lõi đất Thái Sơn |
VII |
1 500 000 |
207 |
Ngõ Ngô Quyền |
Từ đường Ngô Quyền đến D2 |
III |
6 000 000 |
208 |
Ngõ Trạm điện Hồng Hà |
Từ đường Hồng Hà đến đường D1 |
VII |
1 500 000 |
209 |
Ngõ Trần Đăng Ninh |
Từ đường Trần Đăng Ninh đến lõi Hồng Ngọc |
VI |
2 000 000 |
210 |
Các ngõ còn lại của phường |
IX |
800 000 |
|
|
* Phường Kim Tân |
|||
211 |
Đại lộ Trần Hưng Đạo |
Đoạn từ ngã 6 đến cầu Bắc Cường |
II |
7 000 000 |
212 |
Phố Ngô Quyền |
Từ Cống Ф200 đến phố Quy Hoá |
IV |
4 500 000 |
213 |
|
Từ phố Quy Hoá đến phố Yết Kiêu |
V |
3 500 000 |
214 |
Phố Lý Công Uẩn |
Từ ngã 6 đến phố Nguyễn Du |
III |
5 000 000 |
215 |
|
Từ phố Nguyễn Du đến phố Ngô Quyền |
III |
6 500 000 |
216 |
Phố Nguyễn Du |
Từ Hoàng Liên đến Lý Công Uẩn |
III |
6 000 000 |
217 |
|
Đoạn còn lại |
III |
5 000 000 |
218 |
Phố Yết Kiêu |
Từ ngã 6 đến phố Ngô Quyền |
V |
3 500 000 |
219 |
Đường bao trường cấp II |
Đoạn nối từ phố Lê Lai đến phố Vạn Hoa |
V |
3 000 000 |
220 |
Phố Vạn Hoa |
Từ phố Ngô Quyền đến phố Lý Công Uẩn |
V |
3 500 000 |
221 |
Phố Chu Văn An |
Từ phố Nguyễn Du đến phố Lý Đạo Thành |
V |
3 500 000 |
222 |
Phố Kim Thành |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Tuệ Tĩnh |
IV |
4 000 000 |
223 |
|
Từ đường Hoàng Liên đến ban QLDA 661 và các nhánh xung quanh |
VII |
1 500 000 |
224 |
Đường Quy Hoạch |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Trần Bình Trọng |
VI |
2 000 000 |
225 |
Đường Nhạc Sơn |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh |
V |
3 000 000 |
226 |
|
Từ phố Quang Minh đến phố Lê Quý Đôn |
V |
3 500 000 |
227 |
Phố Tuệ Tĩnh |
Từ phố Hàm nghi đến phố Mường Than |
V |
3 000 000 |
228 |
Đường bao quanh chợ Nguyễn Du |
Từ phố Lý Công Uẩn đến hết đường bao quanh chợ |
III |
6 000 000 |
229 |
Đoạn sau làn dân cư Ngô Quyền (nối với đường bao chợ Nguyễn Du) |
Đoạn sau làn dân cư Ngô Quyền |
III |
5 500 000 |
230 |
Phố Xuân Diệu |
Từ đường Hoàng Liên đến Phố Hàm Nghi |
V |
3 500 000 |
231 |
Phố Trần Bình Trọng |
Từ phố Xuân Diệu đến phố Hàm Nghi |
V |
3 000 000 |
232 |
Phố Vạn Phúc |
Các hộ quay ra mặt bờ kè sông Hồng |
III |
5 000 000 |
233 |
|
Các đoạn còn lại |
V |
3 500 000 |
234 |
Phố Lý Đạo Thành |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Quy Hoá |
V |
3 500 000 |
235 |
Phố Quy Hoá |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Ngô Quyền |
III |
5 000 000 |
236 |
Ngõ Quy Hóa |
Các đường trong lõi đất doanh nghiệp Thái Sơn |
VII |
1 800 000 |
237 |
Phố Trần Nhật Duật |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Bà Triệu |
IV |
4 500 000 |
238 |
Đường Hoàng Liên |
Từ phố Lê Quý Đôn đến cầu Kim Tân |
II |
7 500 000 |
239 |
Phố Quang Minh |
Từ đường Nhạc Sơn đến phố Trung Đô |
V |
3 000 000 |
240 |
Phố Mường Than |
Từ đường Nhạc Sơn đến Lý Công Uẩn |
V |
3 500 000 |
241 |
|
Từ Lý Công Uẩn đến Trường Nội Trú |
V |
3 000 000 |
242 |
Ngõ Nhạc Sơn |
Từ Nhạc Sơn đến chân đồi Nhạc Sơn |
VIII |
1 000 000 |
243 |
Phố Kim Hoa |
Từ phố An Phú đến phố Trung Đô |
VI |
2 500 000 |
244 |
Phố Lê Lai |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Ngô Quyền |
V |
3 500 000 |
245 |
Phố Trung Đô |
Từ đường Hoàng Liên đến đường Nhạc Sơn |
V |
3 500 000 |
246 |
Phố Lê Đại Hành |
Từ phố Quy Hoá đến cầu Phố Mới |
V |
3 000 000 |
247 |
|
Đoạn còn lại |
VI |
2 500 000 |
248 |
Phố An Phú |
Từ đường Nhạc Sơn đến phố Quang Minh |
VI |
2 500 000 |
249 |
Phố Lê Hữu Trác |
Từ phố Hàm Nghi đến phố Tôn Thất Tùng |
VI |
2 500 000 |
250 |
Phố Tân An |
Từ phố Kim Hà đến phố Lê Hữu Trác |
IV |
4 500 000 |
251 |
Phố Kim Hà |
Từ phố Hàm Nghi đến phố Tôn Thất Tùng |
III |
5 000 000 |
252 |
Phố Tôn Thất Tùng |
Từ phố Kim Hà đến Phạm Ngọc Thạch |
VI |
2 500 000 |
253 |
Phố Phạm Ngọc Thạch |
Từ phố Hàm Nghi đến Tôn Thất Tùng |
VI |
2 500 000 |
254 |
Phố Hàm Nghi |
Từ đường Hoàng Liên đến Quốc Lộ 4D |
III |
6 000 000 |
255 |
|
Từ phố Hoàng Liên đến phố Đào Duy Từ |
II |
7 000 000 |
256 |
|
Từ phố Đào Duy Từ đến ngã 6 |
III |
6 000 000 |
257 |
Phố Bà Triệu |
Từ phố Tuệ Tĩnh đến ngã 6 |
V |
3 000 000 |
258 |
Quốc Lộ 4D |
Từ đường Hàm Nghi đến hết địa phận phường Kim Tân |
VII |
1 500 000 |
259 |
Phố Thanh Phú |
Từ phố Hàm Nghi đến phố Tôn Thất Tùng |
VI |
2 500 000 |
260 |
Phố Đào Duy Từ |
Từ phố Hàm Nghi đến phố Tôn Thất Tùng |
VI |
2 500 000 |
261 |
Phố Phú Bình |
Từ phố Lý Đạo Thành đến phố Lê Lai |
V |
3 000 000 |
262 |
Phố Cao Sơn |
Từ phố Kim Thành đến hết đường |
VI |
2 000 000 |
263 |
Đường nối số 1 |
Từ phố Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành |
VI |
2 000 000 |
264 |
Đường nối số 2 |
Từ phố Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành |
VI |
2 000 000 |
265 |
Đường nối số 3 |
Từ phố Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành |
VI |
2 000 000 |
266 |
Đường nối số 4 |
Từ phố Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành |
VI |
2 000 000 |
267 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu |
Từ phố Mường Than đến ngã 6 |
V |
3 500 000 |
268 |
Đường Nhạc Sơn cũ |
Đường vào Công ty Quyết Tiến |
VI |
2 000 000 |
269 |
Ngõ Mường Than |
Từ phố Mường Than đến phố Bà Triệu |
VII |
1 500 000 |
270 |
Ngõ xưởng in |
Từ phố Mường Than đến Doanh nghiệp Hoàng Sơn |
VII |
1 500 000 |
271 |
Ngõ Trường Nội Trú |
Từ phố Mường Than đến phố Quy Hoá |
VII |
1 500 000 |
272 |
Ngõ Cống Ф200 tổ 33 |
Từ Hoàng Liên đến phố Ngô Quyền |
VII |
1 500 000 |
273 |
Ngõ Tổ 54 |
Từ phố Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành |
VI |
2 000 000 |
274 |
Ngõ vào lò mổ |
Từ Quốc lộ 4D đến lò mổ |
VIII |
1 200 000 |
275 |
Đường B4 nối B6 |
Từ Tôn Thất Tùng đến đường B4A |
VI |
2 500 000 |
276 |
Đường B4 A |
Từ Đào Duy Từ đến Tôn Thất Tùng |
VI |
2 500 000 |
277 |
Đường quy hoạch hồ số 1 |
Toàn bộ đường quy hoạch trong hồ số 1 |
VI |
2 000 000 |
278 |
Ngõ Ngô Quyền |
Từ phố Ngô Quyền đến bờ sông |
VI |
2 000 000 |
279 |
Đường quy hoạch lõi đất Công ty Cao Minh |
Toàn bộ đường quy hoạch lõi đất |
VIII |
1 000 000 |
280 |
Phố An Bình |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh |
V |
3 000 000 |
281 |
Phố An Nhân |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh |
VI |
2 200 000 |
282 |
Đường quy hoạch kè sông Hồng |
Đường giáp kè sông Hồng |
II |
7 000 000 |
283 |
|
Các đường còn lại |
III |
5 000 000 |
284 |
Ngõ Bà Triệu |
Đối diện cổng Trường Lê Văn Tám |
VII |
1 500 000 |
285 |
Ngã Sáu |
Các lô đất bao quanh Ngã Sáu |
II |
7 000 000 |
286 |
Đường T1 hồ số 6 |
Từ đường Nhạc Sơn đến giáp Duyên Hải |
VII |
1 500 000 |
287 |
Các đường thuộc khu du lịch sinh thái Chiến Thắng |
Các đường bố trí TĐC thuộc khu sinh thái Chiến Thắng |
VII |
1 500 000 |
|
* Phường Bắc Cường (xã Bắc Cường cũ) |
|||
288 |
Phố Cù Chính Lan |
Từ suối Ngòi Đum đến phố Phú Thịnh |
VI |
2 000 000 |
289 |
Tiểu khu đô thị số 1 |
Các đường N1, BS2 |
VI |
2 000 000 |
290 |
|
Đường N2, N4, N9, N10, N11 |
VI |
2 500 000 |
291 |
Đường Ngô Minh Loan |
Đường N3 |
V |
3 000 000 |
292 |
Tiểu khu đô thị số 2 |
Đường D1 |
V |
3 500 000 |
293 |
Tiểu khu đô thị số 3 |
Đường N17, N19 |
VII |
1 500 000 |
294 |
|
Các đường còn lại thuộc tiểu khu đô thị số 3 |
VII |
1 500 000 |
295 |
Phố Trần Phú |
Đường Hoàng Liên kéo dài |
VI |
2 000 000 |
296 |
Phố Lê Thanh (đường Quốc lộ 4E - hoặc D2) |
Từ đầu cầu Kim Tân đến phố Phú Thịnh |
III |
5 000 000 |
297 |
|
Từ phố Phú Thịnh đến phố Vĩ Kim |
IV |
4 000 000 |
298 |
|
Từ phố Vĩ Kim đến phố Châu Úy |
IV |
4 000 000 |
299 |
Đại lộ Trần Hưng Đạo |
Từ cầu Bắc Cường đến đường B3 |
II |
7 000 000 |
300 |
Phố Phú Thịnh (B1) |
Từ đường D2 đến đường D1 |
III |
5 000 000 |
301 |
|
Đoạn còn lại |
V |
3 000 000 |
302 |
Các đường nhánh nối đường Phú Thịnh |
Các nhánh thuộc dự án đường B1 |
VI |
2 500 000 |
303 |
Phố Vĩ Kim (B2) |
Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Lê Thanh |
VI |
2 000 000 |
304 |
Phố Châu Úy (B3) |
Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Lê Thanh |
IV |
4 000 000 |
305 |
Các đường thuộc tiểu khu đô thị số 4 |
Các tuyến đường bố trí TĐC |
VII |
1 500 000 |
306 |
Đường đi trại giam |
Từ trục chính đi trại giam |
IX |
700 000 |
307 |
Khu vực thôn Bắc Tà |
Các hộ sau đường đi trại giam |
X |
500 000 |
308 |
Khu vực thôn An Lạc |
Các hộ sau đường đi trại giam |
X |
500 000 |
309 |
Khu vực thôn Tân Lập |
Khu vực từ đường đi trại giam ra Nghĩa trang Tân Lập |
X |
500 000 |
310 |
|
Đường rẽ từ đường đi trại giam đến Đông Hà |
X |
400 000 |
311 |
Khu vực thôn Phú Thịnh |
Phía sau 20 m đường 4E (thuộc tiểu khu 4) |
X |
500 000 |
312 |
Khu vực thôn Vĩ Kim |
Phía sau 20 m đường 4E (thuộc tiểu khu 4) |
X |
500 000 |
313 |
Khu vực thôn Châu Úy |
Phía sau đường 4E (thuộc tiểu khu 4) phía sau Đại lộ Trần Hưng Đạo làn dân cư theo quy hoạch |
X |
500 000 |
314 |
Khu vực thôn Chính Cường |
Từ đầu đường 4E đến biển Kiểm Lâm (các hộ bám đường) |
X |
500 000 |
315 |
|
Khu vực sau đường WB |
X |
400 000 |
316 |
|
Từ biển Kiểm lâm đến hết đường (các hộ bám đường) |
X |
500 000 |
317 |
Khu vực thôn Cửa Cải |
Bám đường WB |
X |
500 000 |
318 |
|
Khu vực sau đường WB |
X |
400 000 |
319 |
|
Các khu vực còn lại |
X |
400 000 |
320 |
Đường D6 A |
Từ đường B2 đến Đại lộ Trần Hưng Đạo |
VI |
2 000 000 |
321 |
Đường D6 |
Từ đường B3 đến đường M9 |
VI |
2 000 000 |
322 |
Đường M9 |
Đường vòng B3 đến Đại lộ Trần Hưng Đạo |
VI |
2 000 000 |
323 |
Các đường thuộc khu du lịch sinh thái Chiến Thắng |
Các đường bố trí TĐC thuộc khu sinh thái Chiến Thắng |
VII |
1 500 000 |
|
* Phường Nam Cường (Xã Nam Cường cũ) |
|||
324 |
Đại lộ Trần Hưng Đạo |
Từ phố Châu Úy đến phố Mỏ Sinh |
III |
6 000 000 |
325 |
Phố Lê Thanh (đường 4E cũ) |
Từ phố Châu Úy đến Phố Cốc Sa (từ B3 đến B4) |
VI |
2 000 000 |
326 |
Phố Tùng Tung (đường D3 - khu dân cư B5-B6) |
Từ phố Trần Phú (D3) đến cầu chui Bắc Lệnh (đường 4E cũ) |
VI |
2 000 000 |
327 |
|
Từ B5 đến B6 (quốc lộ 4E cũ) |
VIII |
1 200 000 |
328 |
Quốc lộ 4E cũ |
Từ cầu Suối Đôi đến đường B4 |
X |
500 000 |
329 |
Phố Trần Phú |
Từ Phố Cốc Sa đến đường B5 |
VI |
2 000 000 |
330 |
Phố Cốc Sa (B4) |
Từ phố Lê Thanh đến Đại lộ Trần Hưng Đạo B4 |
VI |
2 500 000 |
331 |
Phố Cốc Sa (B4) |
Các hộ còn lại sau B4 và Đại lộ Trần Hưng Đạo có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt |
X |
500 000 |
332 |
Phố Lùng Thàng (B4A) |
Từ phố Lê Thanh đến Đại lộ Trần Hưng Đạo B4A |
VI |
2 500 000 |
333 |
Phố 1- 5 (B5 cũ) |
Từ đường D1 đến phố Trần Phú |
V |
3 000 000 |
334 |
Phố Mỏ Sinh (B6) |
Từ đường Trần Phú đến T3 |
VI |
2 500 000 |
335 |
|
Từ đường T3 đến đường 30/4 |
VI |
2 500 000 |
336 |
Các đường nhánh |
Các đường nhánh thuộc TĐC Tùng Tung 3 (khu dân cư B5- B6) |
VIII |
1 200 000 |
337 |
Phố Châu Úy (B3) |
Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Lê Thanh |
IV |
4 000 000 |
338 |
Đường Lùng Thàng |
Từ Suối Đôi đến hết thôn Lùng Thàng |
X |
500 000 |
339 |
|
Từ C5 cơ động đến ngã 3 Đồng Hồ |
X |
500 000 |
340 |
|
Sau đường Lùng Thàng |
X |
500 000 |
341 |
|
Các khu còn lại Đồng Hồ |
XII |
200 000 |
342 |
Thôn Đông Hà |
Từ đường B5 đi phường Bình Minh (từ nhà ông Bình đến giáp phường Bình Minh) các hộ bám đường WB |
X |
500 000 |
343 |
|
Các hộ còn lại không bám đường WB |
X |
400 000 |
344 |
Đường Tùng Tung 2 (WB) |
Giáp quốc lộ 4E - Mỏ Sinh |
X |
500 000 |
345 |
Thôn Tùng Tung 2 (cũ) |
Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt (bám đường WB) |
X |
500 000 |
346 |
|
Các hộ không bám đường WB |
X |
450 000 |
347 |
Thôn Tùng Tung 1(cũ) |
Các hộ còn lại không bám đường 4E sau 20 m có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt |
X |
500 000 |
348 |
Thôn Tùng Tung 3 (cũ) |
Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt |
X |
450 000 |
349 |
Thôn Cốc Sa cũ |
Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt |
X |
400 000 |
350 |
Thôn Lùng Thàng 1 |
Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt |
X |
500 000 |
351 |
Thôn Lùng Thàng 2 |
Các hộ còn lại sau B4 và đường Đại lộ Trần Hưng Đạo có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt |
X |
500 000 |
352 |
Đường D7 |
Từ phố Lùng Thàng đến phố Cốc Sa |
VI |
2 000 000 |
353 |
Đường D7A |
Từ B4A đến giáp khối 7 |
VI |
2 000 000 |
354 |
Tiểu khu đô thị số 4 |
Đường D3 (từ Công an phường Nam Cường đến đường B3) |
VII |
1 500 000 |
355 |
|
Các đường nhánh còn lại của tiểu khu 4 |
VII |
1 500 000 |
356 |
|
Các tuyến đường bố trí TĐC |
VII |
1 500 000 |
357 |
Khu dân cư B6 |
Các đường thuộc Khu dân cư B6 |
VI |
2 000 000 |
358 |
Khu dân cư trước khối II |
Các đường thuộc Khu dân cư trước khối II (D10, D7) |
IV |
4 000 000 |
359 |
Đường B10 |
Từ phố 1/5 vào Bộ chỉ huy quân sự tỉnh đến giáp phường Bắc Lệnh |
VIII |
1 000 000 |
360 |
Đường T3 |
Trước Tỉnh uỷ (từ đường 1/5 đến đường B6 giáp phường Bắc Lệnh) |
VI |
2 000 000 |
361 |
Thôn Đồng Hồ 1, thôn Đồng Hồ 2 (cũ) |
Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm cách đường chuyên dùng mỏ sau 20 m, nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt |
XI |
300 000 |
362 |
Đường Đồng Hồ |
Các hộ bám mặt đường WB Đồng Hồ và đường chuyên dùng mỏ |
X |
500 000 |
|
* Phường Bắc Lệnh |
|||
363 |
Đại lộ Trần Hưng Đạo |
Từ phố Mỏ Sinh đến hết địa bàn phường Bắc Lệnh |
III |
6 000 000 |
364 |
Phố Hoàng Quốc Việt (đường 4E - Hoặc D2) |
Từ cầu Chui đến hết địa bàn P. Bắc Lệnh |
VI |
2 000 000 |
365 |
Phố Mỏ sinh (B6) |
Từ phố Trần Phú đến hết địa bàn phường Bắc Lệnh |
VI |
2 500 000 |
366 |
Phố 30-4 |
Từ phố Mỏ Sinh đến phố Chiềng On |
V |
3 000 000 |
367 |
Phố Chiềng On (Đường B8) |
Từ Đại lộ Trần Hưng đạo đến phố 30-4 |
V |
3 000 000 |
368 |
|
Từ phố 30-4 đến đến giáp địa phận phường Bình Minh |
V |
3 000 000 |
369 |
Các đường nhánh thuộc tiểu khu 11 |
Các đường nhánh thuộc tiểu khu đô thị số 11 |
V |
3 000 000 |
370 |
Tiểu khu đô thị 12 |
Các đường nhánh thuộc tiểu khu đô thị số 12 |
VII |
1 500 000 |
371 |
Đường nối |
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến cổng Trường Tiểu học Bắc Lệnh |
VIII |
1 000 000 |
372 |
Đường nối |
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến cổng Trường cấp II Bắc Lệnh |
VIII |
1 000 000 |
373 |
Đường nối |
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến cổng trường Lý Tự Trọng |
VIII |
1 000 000 |
374 |
Đường nối |
Từ cổng Trường Lý Tự Trọng đến chân đồi truyền hình |
VIII |
1 000 000 |
375 |
Đường trước Trường cấp I+II Bắc Lệnh |
Từ cổng Trường cấp II Bắc Lệnh đến giáp tường rào trường CN Kỹ Thuật |
IX |
800 000 |
376 |
Các đường còn lại |
Giáp Công an P.Bắc lệnh và sau đội xe ca mỏ, đường sau trạm bơm (từ D3 đi Làng Tát, cách D3 200 m) |
X |
500 000 |
377 |
Khu dân cư B6 |
Các đường thuộc khu dân cư B6 |
VI |
2 000 000 |
378 |
Đường T1 |
Từ phố 30/4 đến đường T3 |
VI |
2 500 000 |
379 |
Đường T3 |
Từ phố Mỏ Sinh đến Đại lộ Trần Hưng Đạo |
VI |
2 000 000 |
380 |
Tổ 15,16, 17 (tổ 10A, 10B, 11 cũ) |
Từ phố 30/4 (B7) vào tổ 17 đến địa phận phường Bình Minh và các hộ dọc theo đường B7 còn lại |
X |
500 000 |
381 |
Tổ 15,16,17 (tổ 10A, 10B, 11 cũ) |
Từ đường D2 phường Nam Cường đến hết đường tổ 15,16 các hộ bám mặt đường |
X |
500 000 |
382 |
|
Các khu vực còn lại |
X |
450 000 |
383 |
Tổ 10 – 5 (tổ 4B - tổ 9 cũ) |
Từ QL 4E (cũ) - Tổ 5 (tổ 9 cũ) - Tổ10 (tổ 4B cũ) - Tổ 10A |
XI |
300 000 |
384 |
|
Vào các ngõ nhà dân |
XII |
250 000 |
385 |
Tổ 6 (tổ 1 cũ) |
Từ đường Hoàng Quốc Việt (QL 4E cũ) - Bãi đá mỏ Apatít - Nhà ông Bùi Văn Mậu ( các hộ bám đường) |
XI |
300 000 |
386 |
|
Các ngõ còn lại |
XII |
250 000 |
387 |
Ngõ tổ 7, 8, 9, 10, 11 (tổ 2, 3A, 4A, 5a, 5b cũ) |
Từ đường Hoàng Quốc Việt (D2) đến ngõ cụt |
XI |
300 000 |
388 |
|
Từ giáp đường B6 đến hết khu dân cư B6 |
XII |
250 000 |
389 |
Tổ 13, 14 (tổ 6, 7 cũ) |
Các hộ bám đường liên thôn tổ 13, 14 (tổ 6, 7 cũ) |
XI |
300 000 |
390 |
Tổ 13, 14 (tổ 6, 7 cũ) |
Các ngõ còn lại |
XII |
250 000 |
391 |
Đường tổ 12 |
Đường xóm phía sau đường Hoàng Quốc Việt (khu tập thể Bệnh viện cũ) |
X |
500 000 |
392 |
Các đường thuộc khu tái định cư cao tốc phường Bắc Lệnh |
|
VII |
1 500 000 |
393 |
Các đường thuộc tiểu khu đô thị số 13 |
|
VII |
1 500 000 |
|
* Phường Pom Hán |
|||
394 |
Phố Hoàng Quốc Việt (đường 4E cũ) |
Từ cổng Trường Lý Tự Trọng đến Tượng đài công nhân mỏ |
V |
3 000 000 |
395 |
|
Từ Tượng đài công nhân mỏ đến ngã ba trụ sở Công an phường cũ |
IV |
4 000 000 |
396 |
Phố Hoàng Quốc Việt (đường 4E cũ) |
Từ ngã ba Công an phường cũ đến đầu đường đi vào mỏ (khu vực ngã ba Bến Đá) |
VI |
2 500 000 |
397 |
Đường vào mỏ |
Từ ngã ba Bến Đá đến địa phận xã Cam Đường |
X |
500 000 |
398 |
Đường vào Nhà máy Xi măng |
Từ ngã ba Bến Đá đến Nhà máy Xi măng Lào Cai |
X |
500 000 |
399 |
Đường Hoàng Sào cũ |
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến giáp phường Bình Minh |
VI |
2 000 000 |
400 |
Đường B (Na Ít ) |
Từ phố Hoàng Sào đến phố Tân Tiến |
VI |
2 500 000 |
401 |
Phố Tân Tiến |
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến hết phạm vi chợ Cam Đường |
VI |
2 500 000 |
402 |
|
Đoạn còn lại |
VIII |
1 400 000 |
403 |
Đường nối (C kiến thiết) |
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến đường B (Na Ít) |
VI |
2 500 000 |
404 |
|
Từ đường B (Na Ít) đến hết đường |
VI |
2 000 000 |
405 |
Đường Giàn Than |
Từ đường Quốc lộ 4E cũ đến phố Hoàng Sào |
X |
500 000 |
406 |
Đường vào tổ 14 (tổ 7b) qua Xí nghiệp Môi trường |
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến hết đường |
VIII |
1 200 000 |
407 |
Phố Hoàng Đức Chử |
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến phố Hà Đặc |
VIII |
1 000 000 |
408 |
Đường sau Xí nghiệp Môi trường |
Từ Trường Lý Tự Trọng đến Bưu điện Cam Đường |
IX |
600 000 |
409 |
Đường xóm tổ 14 (tổ 7b cũ) |
Từ đuờng vào Xí nghiệp Môi trường đến kho vật tư ông Trung Thể. |
X |
400 000 |
410 |
Phố Hà Đặc |
Từ công an phường (cũ) đến ngã ba Cầu Gồ (cạnh Trường Mần non Hoa Ban) |
IX |
600 000 |
411 |
Phố Tô Vũ |
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến phố Hoàng Đức Chử |
VIII |
1 000 000 |
412 |
Đường vào chợ tổng hợp |
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến đường sau XN Môi trường |
VIII |
1 000 000 |
413 |
Đường lên đài truyền hình |
Từ phố Hoàng Sào đến hết đường |
X |
500 000 |
414 |
Ngõ xóm 1 tổ 40 (tổ 10B cũ) |
Từ đường vào mỏ đến nhà ông Dương tổ 40 (Tổ 10B cũ) |
XI |
300 000 |
415 |
Ngõ xóm 2 tổ 40 (tổ 10B cũ) |
Từ đường vào mỏ đến nhà bà Chi tổ 40 (tổ 10B cũ) |
XI |
300 000 |
416 |
Ngõ xóm 3 tổ 40 (tổ 10B cũ) |
Từ đường vào mỏ đến nhà bà Bích tổ 40 (tổ 10B cũ) |
XI |
300 000 |
417 |
Ngõ xóm 1 tổ 44 (tổ 13 cũ) |
Từ đường xi măng vào nhà bà Tý tổ 44 (tổ 13 cũ) |
XI |
300 000 |
418 |
Ngõ xóm 2 tổ 44 (tổ 13 cũ) |
Từ đường xi măng đến nhà ông Hùng tổ 44 (tổ 13 cũ) |
XI |
300 000 |
419 |
Ngõ xóm 1 tổ 43 (tổ 12 cũ) |
Từ đường xi măng đến nhà ông Dong tổ 43 (tổ 12 cũ) |
XI |
300 000 |
420 |
Ngõ xóm 2 tổ 43 (tổ 12 cũ) |
Từ đường xi măng đến nhà ông Cây tổ tổ 43 (tổ 12 cũ) |
XI |
300 000 |
421 |
Ngõ xóm 1 tổ 41 (tổ 10A cũ) |
Từ đường xi măng đến nhà bà Chăm tổ 41 (tổ 10A cũ) |
XI |
300 000 |
422 |
Ngõ xóm 1 tổ 42 (tổ11A cũ) |
Từ đuờng xi măng đến nhà bà Tuântổ 42 (tổ11A cũ) |
XI |
300 000 |
423 |
Ngõ xóm 2 tổ 42 (tổ11A cũ) |
Từ đường xi măng đến nhà bà Mở tổ tổ 42 (tổ 11A cũ) |
XI |
300 000 |
424 |
Ngõ xóm 1 tổ 36 (tổ 28 cũ) |
Từ đường 29/3 đi xuống trạm bơm tổ 36 (tổ 28 cũ) |
XI |
300 000 |
425 |
Ngõ xóm 2 tổ 36 (tổ 28 cũ) |
Từ đường 29/3 đi lên nhà ông Đang tổ 36 (tổ 28 cũ) |
XI |
300 000 |
426 |
Ngõ xóm 3 tổ 36 (tổ 28 cũ) |
Từ đường 29/3 đi vào khu vật tư cũ |
XII |
200 000 |
427 |
Ngõ xóm 1 tổ 34 (tổ 30 cũ) |
Từ đường 29/3 đi bể nước 300 m |
XI |
300 000 |
428 |
Ngõ xóm 1 tổ 33 (tổ 31B cũ) |
Từ đường 29/3 vào nhà ông Châu tổ 33 (tổ 31B cũ) |
XII |
200 000 |
429 |
Ngõ xóm 1 tổ 31 (tổ 32 cũ) |
Từ đường 29/3 đi vào nhà ông Tiến tổ 31 (tổ 32 cũ) |
XI |
300 000 |
430 |
Ngõ xóm 1 tổ 18 (tổ 33A cũ) |
Từ đường 29/3 đi vào nhà 8A 2 tầng |
XI |
300 000 |
431 |
Ngõ xóm 1 tổ 17 ( tổ 33B cũ) |
Từ đường 29/3 đi nhà 2 tầng 10A |
XI |
300 000 |
432 |
Ngõ xóm 1 tổ 19 (tổ 36 cũ) |
Từ đường 29/3 đi nhà ông Hoa tổ 19 (tổ 36 cũ) |
XI |
300 000 |
433 |
Ngõ xóm 2 tổ 19 (tổ 36 cũ) |
Từ đường 29/3 đi nhà ông Thịnh tổ 19 (tổ 36 cũ) |
XII |
200 000 |
434 |
Ngõ xóm 1 tổ 17 (tổ 33B cũ) |
Từ đường 29/3 đi nhà bà Ty tổ 17 (tổ 33B cũ) |
XII |
200 000 |
435 |
Ngõ xóm 2 tổ 17 (tổ 33B cũ) |
Từ đường D2 vào nhà bà Tiến tổ 17 (tổ 33B cũ) |
XI |
300 000 |
436 |
Ngõ xóm 1 tổ 15 (tổ 34A cũ) |
Từ đường D2 vào nhà bà Băng tổ 15 (tổ 34A cũ) |
XI |
300 000 |
437 |
Ngõ xóm 3 tổ 19 (tổ 36 cũ) |
Từ đường D2 vào nhà bà Thủy tổ 19 (tổ 36 cũ) |
XII |
200 000 |
438 |
Ngõ xóm 1 tổ 22 (tổ 38 cũ) |
Từ Đường D2 vào nhà ông Sơn tổ 22 (tổ 38 cũ) |
XII |
200 000 |
439 |
Ngõ xóm 1 tổ 12 (tổ 40 cũ) |
Từ đường D2 vào nhà bà Tài tổ 12 (tổ 40 cũ) |
XI |
350 000 |
440 |
Ngõ xóm 2 tổ 12 (tổ 40 cũ) |
Từ đường D2 vào nhà bà Quyết tổ 12 (tổ 40 cũ) |
XI |
350 000 |
441 |
Ngõ xóm 2 tổ 5 |
Từ đường Hoàng Sào (đối diện nhà máy bia) đến nhà bà Xuân - Trí) |
XII |
200 000 |
442 |
Ngõ xóm 1 tổ 25 (tổ 5B cũ) |
Từ đường D2 vào nhà ông Thu tổ 25 (tổ 5B cũ) |
X |
400 000 |
443 |
Ngõ xóm 2 tổ 25 (tổ 5B cũ) |
Từ đường D2 vào nhà ông Chành tổ 25 (tổ 5B cũ) |
XII |
200 000 |
444 |
Ngõ xóm 1 tổ 26 (tổ 6 cũ) |
Từ đường B văn hóa đến nhà bà Xín tổ 26 (tổ 6 cũ) |
XII |
200 000 |
445 |
Ngõ xóm 2 tổ 26 (tổ 6 cũ) |
Từ đường B văn hóa đến nhà bà Thục tổ 26 (tổ 6 cũ) |
XI |
350 000 |
446 |
Ngõ xóm 3 tổ 26 (tổ 6 cũ) |
Từ đường B văn hóa đến nhà bà Lý tổ 26 (tổ 6 cũ) |
XII |
200 000 |
447 |
Ngõ xóm 1 tổ 28 (tổ 25 cũ) |
Từ đường công nhân đến nhà bà Tâm tổ 28 (tổ 25 cũ) |
XII |
200 000 |
448 |
Ngõ xóm 1 tổ 27 (tổ 24 cũ) |
Từ đường công nhân đến nhà ông Ngọc tổ 27 (tổ 24 cũ) |
XII |
200 000 |
449 |
Ngõ xóm 2 tổ 27 (tổ 24 cũ) |
Từ đường công nhân đến nhà ông Trão tổ 27 (tổ 24 cũ) |
XII |
200 000 |
450 |
Ngõ xóm 1 tổ 30 (tổ 8 cũ) |
Từ đường cầu Gỗ vào nhà ông Thỉnh tổ 30 (tổ 8 cũ) |
XII |
200 000 |
451 |
Ngõ xóm 2 tổ 30 (tổ 8 cũ) |
Từ đường cầu Gỗ vào nhà ông Bản tổ 30 (tổ 8 cũ) |
XII |
200 000 |
452 |
Ngõ xóm 1 tổ 29 (tổ 7A cũ) |
Từ đường cầu Gỗ vào nhà bà Diện tổ 29 (tổ 7A cũ) |
XI |
350 000 |
453 |
Ngõ xóm 1 tổ 1 (tổ 4B cũ) |
Từ đường Giàn than đi nhà bà Thưa tổ 1 (tổ 4B cũ) |
XI |
350 000 |
454 |
Ngõ xóm 2 tổ 1 (tổ 4B cũ) |
Từ đường Giàn Than đi nhà bà Trung tổ 1 (tổ 4B cũ) |
XI |
300 000 |
455 |
Ngõ xóm 1 tổ 2 (tổ 4C cũ) |
Từ đường Giàn Than đi nhà ông Đức tổ 2 (tổ 4C cũ) |
XI |
350 000 |
456 |
Ngõ xóm 1 tổ 3 (tổ 3A cũ) |
Từ đường Giàn Than đi nhà bà Minh tổ 3 (tổ 3A cũ) |
XII |
200 000 |
457 |
Ngõ xóm 3 tổ 1 (tổ 4B cũ) |
Từ đường C chợ vào nhà ông Ninh tổ 1 (tổ 4B cũ) |
XI |
300 000 |
458 |
Ngõ xóm 2 tổ 2 (tổ 4C cũ) |
Từ đường C chợ vào nhà bà Tú tổ 2 (tổ 4C cũ) |
XI |
350 000 |
459 |
Ngõ xóm 1 tổ 9 (tổ 42 cũ) |
Từ đường C-KT vào nhà bà Đào tổ 9 (tổ 42 cũ) |
XI |
300 000 |
460 |
Ngõ xóm 1 Tổ 11 (tổ 40A cũ) |
Từ đường C-KT vào nhà ông Dạn tổ 11 (tổ 40A cũ) |
XI |
300 000 |
461 |
Ngõ xóm 1 tổ 8 (tổ 3C cũ) |
Từ đường Hoàng Sào vào TT giáo viên tổ 8 (tổ 3C cũ) |
XI |
350 000 |
462 |
Ngõ xóm 2 tổ 9 (tổ 42 cũ) |
Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông Quang tổ 9 (tổ 42 cũ) |
XI |
350 000 |
463 |
Ngõ xóm 3 tổ 9 (tổ 42 cũ) |
Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông Mai tổ 9 (tổ 42 cũ) |
XI |
350 000 |
464 |
Ngõ xóm 1 tổ 7 (tổ 43 cũ) |
Từ đường Hoàng Sào vào nhà tập thể công nhân mỏ tổ 7 (tổ 43 cũ) |
XI |
350 000 |
465 |
Ngõ xóm 2 tổ 7 (tổ 43 cũ) |
Từ đường Hoàng Sào vào nhà bà Oanh tổ 7 (tổ 43 cũ) |
XI |
300 000 |
466 |
Ngõ xóm 1 tổ 6 (tổ 41 cũ) |
Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông Long tổ 6 (tổ 41 cũ) |
XII |
200 000 |
467 |
Ngõ xóm 2 tổ 6 (tổ 41 cũ) |
Từ đường Hoàng sào vào nhà bà Dung tổ 6 (tổ 41 cũ) |
XII |
200 000 |
468 |
Ngõ xóm 3 tổ 6 (tổ 41 cũ) |
Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông Nhĩ tổ 6 (tổ 41 cũ) |
XII |
200 000 |
469 |
Ngõ xóm 2 tổ 14 (tổ 7B cũ) |
Từ đường Đài Truyền hình vào nhà ông Tân tổ 14 (Tổ 7B cũ) |
XI |
300 000 |
470 |
Ngõ xóm 2 tổ 8 (tổ 3C cũ) |
Từ đường Đài truyền hình vào nhà văn hóa tổ 8 (tổ 3C cũ) |
X |
400 000 |
471 |
Ngõ xóm 3 tổ 8 (tổ 3C cũ) |
Từ đường Đài Truyền hình vào nhà ông Phương tổ 8 (tổ 3C cũ) |
X |
400 000 |
472 |
Ngõ xóm 4 tổ 1 (tổ 4B cũ) |
Từ đường C chợ đi vào nhà bà Ngân tổ 1 (tổ 4B cũ) |
XII |
200 000 |
473 |
Ngõ xóm 1 tổ 11 (tổ 40C cũ) |
Từ đường C chợ đi vào nhà bà Thơm tổ 11 (tổ 40C cũ) |
XI |
300 000 |
474 |
Đường QH tổ 11 (tổ 40c cũ) |
Hai tuyến đường nối từ đường CKT đến hết đường |
VIII |
1 000 000 |
475 |
Ngõ xóm II tổ 18 |
Từ đường lên tổ 17 đi vào nhà bà Mai đến hết đường |
XII |
200 000 |
476 |
Ngõ xóm II tổ 17 (tổ 19 cũ) |
Từ đường 23/9 đi vào nhà ông Long tổ trưởng (nhà 9A - 2 tầng) |
XI |
300 000 |
477 |
Các khu vực còn lại thuộc phường Pom Hán |
Các ngõ còn lại của phường Pom Hán |
XII |
200 000 |
478 |
Đường 23/9 |
Từ đường Hoàng Quốc Việt (đối diện Thương nghiệp) đến ngã ba đường Cầu Gồ đến đường xi măng |
XI |
350 000 |
479 |
Đường Cầu Gồ |
Từ ngã ba trường Hoa Ban đến ngã ba đường 23/9 |
XI |
350 000 |
|
* Phường Bình Minh |
|||
480 |
Đại lộ Trần Hưng Đạo |
Từ giáp phường Bắc Lệnh đến hết Đại lộ Trần Hưng Đạo |
III |
6 000 000 |
481 |
Đường B8 (phố Chiềng On) |
Từ D1 đến phố 30/4 (giáp địa phận phường Bắc Lệnh) |
IV |
4 500 000 |
482 |
Đường nhánh (khu dân cư B8) |
Đường T5 |
IV |
4 000 000 |
483 |
Đường nhánh (khu dân cư B8) |
Đường B14, B15 |
V |
3 500 000 |
484 |
Khu TĐC Km 8+600 |
Các đường E1, E2, E3 |
VII |
1 500 000 |
485 |
Đường nhánh |
Các nhánh thuộc đường 29m (đường N1 đến N9, BM16, BM19) |
VIII |
1 000 000 |
486 |
Đường 4E cũ (D3) |
Từ ngã ba Bến Đá đến cầu sắt Làng Nhớn (tổ 28) |
VIII |
1 000 000 |
487 |
|
Từ cầu sắt đến đường Bình Minh 29 m (tổ 25,26,27) |
IX |
800 000 |
488 |
|
Đoạn còn lại của quốc lộ 4E giáp với Thống Nhất |
IX |
700 000 |
489 |
Đường đi Soi Lần (từ WB đến Đại lộ Trần Hưng Đạo thuộc tổ 9, 10, 11, 12) |
Trục đường WB từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến cầu treo Soi Lần |
X |
500 000 |
490 |
|
Các đường nhánh từ trục đường WB đi vào các ngõ xóm trong khu dân cư |
X |
400 000 |
491 |
Đường D1 |
Trong khu dân cư B9 |
VI |
2 000 000 |
492 |
|
Đường quy hoạch |
VII |
1 500 000 |
493 |
Từ tổ 2 đến tổ 7 (khu Soi Lần) |
Tuyến đường WB từ cầu treo Soi Lần đi đến phường Nam Cường |
X |
400 000 |
494 |
|
Các hộ bám mặt đường ngõ xóm (không bám đường WB) từ cầu treo Soi Lần đến phường Nam Cường |
X |
400 000 |
495 |
Khu cửa ngòi (tổ 8) |
Từ nhà ông Vũ Đình Ninh đi phường Xuân Tăng (toàn tổ) |
X |
400 000 |
496 |
Tổ 18,19 (Ná Méo) |
Từ nút giao thông Ná Méo đi phường Xuân Tăng |
X |
500 000 |
497 |
|
Các hộ không bám đường WB từ Ná Méo đi Xuân Tăng |
X |
400 000 |
498 |
Tổ 1 (khu Thái Sinh giáp Mỏ Sinh Bắc Lệnh) |
Tuyến đường vào tổ 1 gồm 2 nhánh chính vào nhà ông Học đi Máng Lù và vào nhà bà Hương đi Bắc Lệnh |
X |
400 000 |
499 |
Khu Nhớn 1+2 (tổ 25+26 + 27) |
Các hộ nằm trong khu vực sau làn dân cư đường 4E cũ đến giáp khu TĐC đường cao tốc |
XI |
350 000 |
500 |
Tổ 14+15 |
Từ đường Hoàng Sào đi song song với đường sắt thuộc các tổ 14+15 |
XI |
350 000 |
501 |
Tổ 16 |
Đường từ cổng UBND phường (cũ) đi vào đằng sau phường thuộc tổ 16 |
X |
400 000 |
502 |
Tổ 24 (dốc đỏ) |
Từ quốc lộ 4E đi vào Công an thị xã (cũ ) |
XI |
300 000 |
503 |
|
Từ quốc lộ 4E đi sau Thị đội Cam Đường cũ (C20) và các đường nhánh thuộc tổ 24 |
XI |
300 000 |
504 |
Tổ 10 (tổ 9 cũ Cửa Ngòi) |
Tuyến đường đằng sau Trường Mầm non Soi Chiềng đi lên nhà ông Kính, ông Cuối |
X |
400 000 |
505 |
Tổ 18a (Ná Méo 2 cũ ) |
Tuyến đường từ mỏ đá Nhà máy Xi Măng vào khu Ná Méo (cũ) |
XII |
250 000 |
506 |
Đường Bình Minh (29m) |
Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến Quốc lộ 4E |
VI |
2 500 000 |
507 |
Tiểu khu đô thị số 9 |
Các đường nhánh |
VII |
1 500 000 |
508 |
Đường Hoàng Sào |
Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp địa phận phường Pom Hán |
VII |
1 500 000 |
509 |
Tổ 17 |
Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến nhà văn hoá tổ 17 (toàn khu vực ) |
X |
400 000 |
510 |
Tổ 23 |
Từ đường N8 đến nhà ông Tỵ |
X |
400 000 |
511 |
|
Từ nhà ông Tỵ đến hết địa phận tổ 23 |
X |
400 000 |
512 |
Tổ 27 |
Từ cầu sắt Làng Nhớn đi vào nhà ông Cừ (giáp bờ suối) |
XI |
350 000 |
513 |
Tổ 29, 30 |
Từ ga Pom Hán đến cầu treo cũ (toàn khu vực) |
X |
400 000 |
514 |
Tái định cư Cao tốc |
Các nhánh thuộc khu TĐC |
VII |
1 500 000 |
515 |
Đường 53 |
|
XI |
350 000 |
516 |
Đường vào trung tâm phường Xuân Tăng |
Từ cuối Đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp địa phận phường Xuân Tăng (đường quy hoạch) |
VII |
1 500 000 |
517 |
Các ngõ còn lại của phường |
|
XI |
350 000 |
|
* Phường Thống Nhất |
|||
518 |
Quốc lộ 4E cũ |
Giáp xã Cam đường đến ngã ba đi vào P. Xuân Tăng |
IX |
650 000 |
519 |
|
Đoạn còn lại |
X |
550 000 |
520 |
Đường Xuân Tăng |
Từ Quốc lộ 4E đến giáp địa phận P. Xuân Tăng |
X |
500 000 |
521 |
Các đường còn lại |
Các đường còn lại của phường |
X |
400 000 |
522 |
Đường vào tổ 5 |
Từ QL 4E đến đập tổ 5 |
XI |
350 000 |
523 |
Đường 53 |
Từ QL 4E đến giáp địa phận phường Xuân Tăng |
XI |
350 000 |
|
* Phường Xuân Tăng |
|||
524 |
Đường liên xã |
Từ giáp xã phường Bình Minh đến giáp phường Thống Nhất (các hộ bám mặt đường WB) |
X |
400 000 |
525 |
Các khu vực còn lại |
Các ngõ xóm còn lại của phường Xuân Tăng |
XI |
350 000 |
526 |
Đường vào trung tâm phường Xuân Tăng |
Từ giáp phường Bình Minh đến tổ 1 phường Xuân Tăng |
VII |
1 500 000 |
527 |
|
Đoạn tái định cư công trình đường vào trung tâm phường |
VIII |
1 000 000 |
2. Giá đất xản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, khu công nghiệp - thương mại và các cụm tiểu thủ công nghiệp
STT |
Tên đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định |
Loại đường |
Giá đất (đồng/m2) |
1 |
Các đường thuộc mặt bằng khu công nghiệp Đông Phố Mới |
Các mặt bằng đã san tạo trong khu công nghiệp Đông Phố Mới |
VII |
1 500 000 |
2 |
Các đường thuộc mặt bằng khu công nghiệp Bắc Duyên Hải |
Các mặt bằng đã san tạo trong khu công nghiệp Bắc Duyên Hải |
VII |
1 500 000 |
3 |
Các đường thuộc Khu Công nghiệp - Thương mại Kim Thành (thuộc phường Duyên Hải và xã Đồng Tuyển) |
Các đường thuộc Khu Công nghiệp - Thương mại Kim Thành |
VII |
1 500 000 |
4 |
Các đường thuộc mặt bằng cụm tiểu thủ công nghiệp Đông Phố Mới |
Các mặt bằng đã san tạo trong cụm tiểu thủ công nghiệp Đông Phố Mới |
IX |
700 000 |
5 |
Các đường thuộc mặt bằng cụm tiểu thủ công nghiệp Bắc Duyên Hải |
Các mặt bằng đã san tạo trong cụm tiểu thủ công nghiệp Bắc Duyên Hải |
IX |
700 000 |
3. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I
Số TT |
Tên đường |
Mốc xác định |
Loại đường |
Giá đất (đồng/m2) |
( 1 ) |
( 2 ) |
( 3 ) |
( 4 ) |
( 5 ) |
|
* Xã Cam Đường |
|||
1 |
Đường vào mỏ |
Từ núi lở đến hết địa phận xã Cam Đường |
X |
400 000 |
2 |
Đường ven suối |
Từ cổng đình Làng Nhớn đến chợ Làng Nhớn (đường 4E) |
XI |
300 000 |
3 |
Đường vào Bệnh viện Y học cổ truyền (BV Đập tràn cũ) |
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến hết cổng Bệnh viện Y học cổ truyền (BV Đập tràn cũ) |
X |
400 000 |
4 |
Đường Đập tràn cũ |
Từ nhà truyền thống đến Đập tràn |
XI |
300 000 |
5 |
Đường lên trạm điện |
Từ đường QL 4E cũ đến trạm điện 35 |
XI |
300 000 |
6 |
Đường Quốc lộ 4E (cũ) |
Từ ngã 3 Bến Đá đến cầu sắt Làng Nhớn |
VIII |
1 000 000 |
7 |
|
Từ cầu Làng Nhớn đến đường 29 m Bình Minh |
IX |
800 000 |
8 |
|
Đoạn từ đường 29 m đến phường Thống Nhất |
IX |
700 000 |
|
* Xã Đồng Tuyển |
|||
9 |
Quốc lộ 4D đi Sa Pa |
Giáp phường Kim Tân đến hết địa phận xã Đồng Tuyển |
IX |
800 000 |
10 |
Đường Điện Biên |
Từ giáp phường Duyên Hải đến hết địa phận xã Đồng Tuyển |
IX |
800 000 |
11 |
Đường Làng Thàng - Cầu Sập |
Từ đường Điện Biên rẽ vào trụ sở UBND xã Đồng Tuyển |
X |
500 000 |
12 |
|
Từ trụ sở UBND xã Đồng Tuyển đến QL 4D |
X |
500 000 |
13 |
Đường Làng Đen |
Từ đường Điện Biên đến địa phận thôn 7 |
X |
500 000 |
14 |
|
Đoạn còn lại |
X |
400 000 |
15 |
Công trình phụ trợ Bắc Duyên Hải |
Các đường thuộc khu phụ trợ Bắc Duyên Hải |
VII |
1 500 000 |
16 |
Tái định cư cao tốc thôn 9 |
Các hộ bám đường Điện Biên |
IX |
800 000 |
17 |
|
Các hộ không bám đường Điện Biên |
X |
500 000 |
18 |
Tái định cư cao tốc thôn 2 |
|
IX |
600 000 |
19 |
Tái định cư cao tốc thôn 3 |
Các hộ bám đường Làng Thàng - Cầu Sập (các hộ không bám đường tính bằng giá đất thổ cư nông thôn vị trí 1) |
X |
500 000 |
|
* Xã Vạn Hoà |
|
|
|
20 |
Phố Đinh Bộ Lĩnh |
Từ địa phận phường Phố Mới đến Cầu Đen |
VI |
2 000 000 |
21 |
Phố Phạm Văn Khả |
Từ phố Khánh Yên đến đường bờ sông |
VI |
2 000 000 |
22 |
Phố Phạm Văn Sảo |
Từ cầu Phố Mới đến Cầu Đen |
VI |
2 000 000 |
23 |
|
Từ cầu Đen đến phố Lương Đình Của |
IX |
600 000 |
24 |
Phố Khánh Yên (đường M17) |
Từ phố Phạm Văn Khả đến phố Đinh Bộ Lĩnh |
VI |
2 000 000 |
25 |
Phố Lương Định Của |
Nối từ M10 - M12 (Lương Định Của đến Phạm Văn Sảo) |
VIII |
1 000 000 |
26 |
Tuyến M9 |
Nối từ Đinh Bộ Lĩnh đến phố Lương Định Của |
VIII |
1 000 000 |
27 |
Tuyến M10 (Lương Đình Của) |
Nối từ Đinh Bộ Lĩnh đến đường M9 gốc đa |
VIII |
1 000 000 |
28 |
|
Từ đường M9 (Gốc đa) đến khu công nghiệp |
VIII |
1 000 000 |
29 |
Tuyến M15 |
Từ phố Phạm Văn Sảo đến hết đường |
VIII |
1 000 000 |
30 |
Tuyến M14 |
Từ đường Bờ sông đến phố Đinh Bộ Lĩnh |
VIII |
1 200 000 |
31 |
Khu TĐC Sơn Mãn |
Tuyến phụ M12 - khu TĐC Sơn Mãn |
VIII |
1 000 000 |
32 |
Khu vực thôn Hồng Sơn (cũ) |
Giáp khu Soi 10 phường Phố Mới |
X |
480 000 |
33 |
Đường đi xã Vạn Hoà thuộc khu TĐC Sơn Mãn |
Từ Lương Định Của (Gốc đa) đến Phạm Văn Sảo |
VIII |
1 000 000 |
34 |
Lõi đất công ty 559 Hoàng Mai |
Từ Phạm Văn Khả đến đường M15 |
VII |
1 500 000 |
35 |
Lõi đất Công ty Huệ Minh |
Từ Phạm Văn Khả đến đường Khánh Yên |
VII |
1 500 000 |
4. Bảng giá đất nông nghiệp và đất ở tại nông thôn khu vực II
* Đất ở tại nông thôn khu vực II:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
170 000 |
Vị trí 2 |
140 000 |
Vị trí 3 |
110 000 |
* Đất trồng lúa nước
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
34000 |
Vị trí 2 |
29000 |
Vị trí 3 |
23000 |
* Đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
29 000 |
Vị trí 2 |
25 000 |
* Đất trồng cây hàng năm khác
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
25 000 |
Vị trí 2 |
20 000 |
Vị trí 3 |
15 000 |
* Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
15 000 |
Vị trí 2 |
12 000 |
Vị trí 3 |
9 000 |
* Đất rừng sản xuất
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
6 500 |
Vị trí 2 |
5 000 |
Vị trí 3 |
2 000 |
5. Bảng phân vị trí đất ở tại nông thôn khu vực II
Số TT |
Địa danh |
Vị trí |
( 1 ) |
( 2 ) |
( 3 ) |
* Phường Duyên Hải |
||
- |
Các khu vực còn lại không thuộc đất ở đô thị |
1 |
* Phường Phố Mới |
||
- |
Các khu vực dân cư không thuộc đất ở đô thị |
1 |
* Phường Nam Cường |
||
- |
Thôn Lùng Thàng 1, 2; Đông Hà, Cốc Sa, Tùng Tung 1, 2, 3 |
1 |
- |
Thôn Đồng Hồ 1, 2. |
2 |
* Phường Thống nhất |
||
- |
Các khu vực còn lại không thuộc đất ở đô thị |
1 |
* Phường Xuân Tăng |
||
- |
Toàn phường |
1 |
* Phường Pom Hán |
||
- |
Các khu vực còn lại không thuộc đất ở đô thị |
1 |
* Phường Bắc Cường: (trừ vị trí đất ở đô thị) |
||
- |
Thôn Tân Lập, Bắc Tà, Châu Uý, Vĩ Kim, An Lạc, Phú Thịnh |
1 |
- |
Khu vực gồm các thôn Cửa Cải, Chính Cường |
2 |
* Phường Bắc Lệnh |
||
- |
Khu dân nằm giữa D3 và đường chục chính, khu dân cư cách Quốc lộ 4E 200m (đường đi Làng Tát đoạn còn lại) |
1 |
- |
Các khu vực dân cư còn lại không thuộc đất ở đô thị |
1 |
* Phường Bình Minh |
||
- |
Các khu vực còn lại không thuộc đất ở đô thị |
1 |
* Xã Cam Đường |
||
- |
Khu vực Tát I, Tát II, thôn Sơn Lầu, Sơn Cánh. |
2 |
- |
Các khu vực còn lại |
1 |
* Xã Hợp Thành |
||
- |
Từ cầu sắt đến UBND xã |
1 |
- |
Từ UBND xã đến giáp địa phận xã Cam Đường |
2 |
- |
Các khu vực còn lại |
3 |
* Xã Vạn Hoà |
||
- |
Từ cầu sắt Sơn Mãn đến UBND xã vòng qua khu TĐC đến nhà ông Lương (thôn Cánh Chín) |
1 |
- |
Từ trạm biến áp đến đường sắt nhà ông Sưa Giang Đông và từ nhà ông Phương đến đường sắt thuộc thôn Cánh Đông. |
2 |
- |
Các khu vực còn lại Cánh Chín, Giang Đông . |
3 |
- |
Khu tái định cư kiểm dịch vùng |
2 |
* Xã Đồng Tuyển |
||
- |
Khu tái định cư số I |
3 |
- |
Khu tái định cư số II |
1 |
- |
Khu tái định cư số III |
1 |
- |
Các hộ bám đường ô tô trục chính (đường chuyên dùng của công ty Apatit) |
1 |
- |
Đường bãi rác (đoạn đường từ quốc lộ 4D đi vào bãi rác) |
1 |
- |
Các khu vực còn lại |
2 |
* Xã Tả Phời |
||
- |
Giáp Cam Đường đến gốc đa |
1 |
- |
Từ ngã ba khai thác đến UBND xã |
2 |
- |
Các khu vực còn lại |
3 |
* Phường Lào Cai |
||
- |
Các khu vực còn lại không thuộc đất ở đô thị |
1 |
6. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Vị trí |
||||
Đất trồng lúa nước |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất rừng sản xuất |
||
( 1 ) |
( 2 ) |
( 3 ) |
( 4 ) |
( 5 ) |
( 6 ) |
( 7 ) |
1 |
Phường Duyên Hải |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
2 |
Phường Xuân Tăng |
1 |
1 |
1 |
2 |
2 |
3 |
Phường Thống Nhất |
1 |
1 |
1 |
2 |
2 |
4 |
Phường Nam Cường |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
5 |
Phường Bắc Cường |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
6 |
Phường Phố Mới |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
7 |
Phường Pom Hán |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
8 |
Phường Bắc Lệnh |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
9 |
Phường Bình Minh |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
10 |
Phường Lào Cai |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
11 |
Xã Cam Đường: |
1;2 |
1;2 |
1;2 |
2 |
2 |
12 |
Xã Hợp Thành |
2;3 |
2 |
1;2 |
2;3 |
2 |
13 |
Xã Tả Phời |
2;3 |
2 |
1;2;3 |
2;3 |
2 |
14 |
Xã Vạn Hòa |
2;3 |
2 |
1;2 |
2 |
2 |
15 |
Xã Đồng Tuyển |
1;2 |
1;2 |
1 |
2 |
1;2 |
7. Bảng giá lõi đất trên địa bàn thành phố Lào Cai
STT |
Tên các lõi đất |
Giá lõi đất (đ/m2) |
(1) |
(2) |
(3) |
|
* Phường Lào Cai |
|
1 |
Lõi đất Nguyễn Huệ - Nguyễn Quang Bích - Kè sông Hồng |
|
2 |
Lõi đất Lê Lợi - đồi Nhà máy nước |
300 000 |
3 |
Lõi đất Phan Bội Châu - Ngô Thì Nhậm - Lê Lợi - Đền Thượng |
300 000 |
4 |
Lõi đất Phan Bội Châu - Bùi Thị Xuân - Lê Lợi - Chi cục Hải quan |
375 000 |
5 |
Lõi đất Phan Bội Châu - Nậm Thi - Đền Thượng - đồi Nhà máy nước |
300 000 |
6 |
Lõi đất Phan Bội Châu - Bùi Thị Xuân - Nguyễn Thiệp - Lê Lợi |
375 000 |
7 |
Lõi đất Phan Bội Châu - Ngô Thì Nhậm - Lê Lợi - Nguyễn Thiệp |
375 000 |
8 |
Lõi đất Nguyễn Công Hoan - Trần Nguyên Hãn - Nguyễn Huệ |
525 000 |
9 |
Lõi đất Nguyễn Huệ - đường cầu Chui - Trần Nguyên Hãn |
525 000 |
10 |
Lõi đất Nguyên Huệ - Văn Cao - Nguyễn Công Hoan |
525 000 |
|
* Phường Phố Mới |
|
11 |
Lõi đất Tôn Thất Thuyết - Minh Khai - Lê Ngọc Hân - Nguyễn Huệ |
330 000 |
12 |
Lõi đất Đinh Công Tráng - Lê Khôi - Lương Ngọc Quyến - Nguyễn Huệ |
375 000 |
13 |
Lõi đất Lê Ngọc Hân - Nguyễn Huệ - Lương Ngọc Quyến - Tôn Thất Thuyết |
375 000 |
14 |
Lõi đất Lê Ngọc Hân - Minh Khai - Lương Ngọc Quyến - Tôn Thất Thuyết |
300 000 |
15 |
Lõi đất Lương Ngọc Quyến - Tôn Thất Thuyết - Minh Khai - Phạm Hồng Thái |
300 000 |
16 |
Lõi đất Tôn Thất Thuyết - Minh Khai - Phạm Hồng Thái - Dã Tượng |
300 000 |
17 |
Lõi đất Dã Tượng - Minh Khai - Hồ Tùng Mậu - Tôn Thất Thuyết |
330 000 |
18 |
Lõi đất Dã Tượng - Phạm Ngũ Lão - Hồ Tùng Mậu - Tôn Thất Thuyết |
375 000 |
19 |
Lõi đất Dã Tượng - Ngô Văn Sở - Hồ Tùng Mậu - Phạm Ngũ Lão |
450 000 |
20 |
Lõi đất Nguyễn Huệ - Ngô Văn Sở - Hồ Tùng Mậu |
480 000 |
21 |
Lõi đất Khánh Yên - Quảng trường - Nguyễn Huệ - Vườn hoa |
480 000 |
22 |
Lõi đất Ngô Văn Sở - Hồ Tùng Mậu - Quảng Trường - Phan Đình Phùng |
480 000 |
23 |
Lõi đất Quảng Trường - Phan Đình Phùng - Ngô Văn Sở - Hợp Thành |
480 000 |
24 |
Lõi đất Khánh Yên - Đường khu đầu máy - Nguyễn Huệ - M18 |
300 000 |
25 |
Lõi đất Tôn Thất Thuyêt - Lê Ngọc Hân - Nguyễn Huệ |
330 000 |
26 |
Lõi đất Nguyễn Tri Phương - Cao Thắng - Nguyễn Huệ |
375 000 |
27 |
Lõi đất sau đường Khánh yên đoạn giáp cung đường sắt - đường sắt |
300 000 |
28 |
Lõi đất Nguyễn Tri Phương - Lương Ngọc Quyến - Lê Khôi - Mạc Đĩnh Chi |
300 000 |
29 |
Lõi đất Triệu Quang Phục - Nguyễn Tri Phương - Mạc Đĩnh Chi - Lê Khôi |
300 000 |
30 |
Lõi đất Nguyễn Huệ - Mạc Đĩnh Chi - Lê Khôi - Triệu Quang Phục |
375 000 |
31 |
Lõi đất Lương Ngọc Quyến - Nguyễn Huệ - Cao Thắng - Nguyễn Tri Phương |
375 000 |
32 |
Lõi đất Mạc Đĩnh Chi - Phạm Hồng Thái - Tôn Thất Thuyết - Lương Ngọc Quyến |
300 000 |
33 |
Lõi đất Mạc Đĩnh Chi - Phạm Hồng Thái - Nguyễn Huệ - Lương Ngọc Quyến |
375 000 |
34 |
Lõi đất Nguyễn Tri Phương - Khánh Yên - Đường sắt |
|
35 |
Lõi đất Nguyễn Huệ - Hợp Thành - Lương Thế Vinh - Ngô Văn Sở |
375 000 |
36 |
Lõi đất Ngô Văn Sở - Hợp Thành - Đinh Bộ Lĩnh - Lương Thế Vinh |
330 000 |
37 |
Lõi đất quản trường ga - Khánh Yên - Đường đi đầu máy - Đường 2A |
450 000 |
38 |
Lõi đất quản trường ga - Nguyễn Huệ - Đường đi đầu máy - Đường 2A |
450 000 |
39 |
Lõi đất Hồ Tùng Mậu - Minh Khai - Phan Đình Phùng - Ngô Văn Sở |
450 000 |
40 |
Lõi đất nguyễn Huệ - Triệu Quang Phục - Đồn Biên Phòng |
300 000 |
|
* Phường Duyên Hải |
|
41 |
Lõi đất Thuỷ Hoa - Sơn Đen - Thanh Niên |
375 000 |
42 |
Lõi đất Thuỷ Hoa - Sơn Đen - Thanh Niên - Đăng Châu |
375 000 |
43 |
Lõi đất Sơn Đen - Thanh Niên - Duyên Hà - Hưng Hoá |
300 000 |
44 |
Lõi đất Thanh Niên - Đăng Châu - Hưng Hoá - Lê Chân |
300 000 |
45 |
Lõi đất Hưng Hoá - Sơn Đen - Duyên Hà - Đăng Châu |
300 000 |
46 |
Lõi đất Hưng Hoá - Hoàng Sào - Duyên Hà - Đăng Châu |
300 000 |
47 |
Lõi đất Hưng Hoá - Sơn Đen - Duyên Hà |
330 000 |
48 |
Lõi đất Nguyễn Siêu - Duyên Hà - Ba Chùa - Trường Tiểu học Duyên Hải |
300 000 |
49 |
Lõi đất Duyên Hà - Ba Chùa - Đăng Châu |
300 000 |
50 |
Lõi đất Duyên Hà - Ngô Gia tự - Ba Chùa - Đăng Châu |
300 000 |
51 |
Lõi đất Duyên Hà - Nhạc Sơn - Lê Hồng Phong - Ngô Gia Tự |
300 000 |
52 |
Lõi đất Nguyễn Đức Cảnh - Ba Chùa - Trường Trung học Bán Công |
300 000 |
53 |
Lõi đất Ba Chùa - Đăng Châu - Lê Hồng Phong - Ngô Gia Tự |
300 000 |
54 |
Lõi đất Nguyễn Đức Cảnh - Đăng Châu - Lê Hồng Phong - Lương Khánh Thiện |
300 000 |
55 |
Lõi đất Lê Văn Hưu - Lương Khánh Thiện - Nhạc Sơn |
300 000 |
56 |
Lõi đất Thanh Niên - Đăng Châu - Thuỷ Hoa - Hoàng Sào |
450 000 |
57 |
Lõi đất Lê Hồng Phong - Nhạc Sơn - Lê Văn Hưu - Lương Khánh Thiện |
300 000 |
58 |
Lõi đất Lương Khánh Thiện - Nguyễn Đức Cảnh - Đồi cây xanh |
300 000 |
59 |
Lõi đất Duyên Hà - Nguyễn Siêu - Nguyễn Đức Cảnh - Thanh Niên |
300 000 |
60 |
Lõi đất Nguyễn Siêu - Nguyễn Đức Cảnh - Phùng Khắc Khoan - Quy hoạch |
300 000 |
|
* Phường Cốc Lếu |
|
61 |
Lõi đất Hoàng Liên - Nhạc Sơn - Hoàng Văn Thụ - Hoàng Hoa Thám |
450 000 |
62 |
Lõi đất Hoàng Liên - Nghĩa Đô - Hoàng Hoa Thám - Tán Thuật |
450 000 |
63 |
Hoàng Liên - Ngĩa Đô - Hoàng Văn Thụ - Phan Chu Trinh |
420 000 |
64 |
Hoàng Văn Thụ - Phan Chu Trinh |
300 000 |
65 |
Lõi đất Sơn Đạo - Phan Chu Trinh - Nhạc Sơn - Hoàng Văn Thụ - Hoàng Hoa Thám |
300 000 |
66 |
Lõi đất Phan Chu Trinh - Hoàng Văn Thụ - Lương Văn Can - Đặng Trần Côn |
300 000 |
67 |
Lõi đất Sơn Đạo - Phan Chu Trinh - Đặng Trần Côn - Lương Văn Can |
300 000 |
68 |
Lõi đất Lương Văn Can - Sơn Đạo - Đặng Trần Côn |
300 000 |
69 |
Lõi đất Phan Chu Trinh - ngõ UBND phường - Hoàng Văn Thụ - Sơn Đạo |
300 000 |
70 |
Lõi đất Phan Chu Trinh - Ngõ Phường - Hoàng Liên - Sơn Đạo |
420 000 |
71 |
Lõi đất Hoàng Liên - Trần Đăng Ninh - 5B - Trường học |
375 000 |
72 |
Lõi đất đường Nhạc Sơn - Trần Đăng Ninh - 5B - Nguyễn Bỉnh Khiêm |
300 000 |
73 |
Lõi đất Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đoàn Thị Điểm - Nhạc Sơn |
300 000 |
74 |
Lõi đất Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đoàn Thị Điểm - Lê Quý Đôn - Nhạc Sơn |
300 000 |
75 |
Lõi đất Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đoàn Thị Điểm - Lê Quý Đôn |
300 000 |
76 |
Lõi đất Hoàng Hoa Thám - Tán Thuật - Nghĩa Đô - Hoàng Văn Thụ |
300 000 |
77 |
Lõi đất Sơn Tùng - Nguyễn Trung Trực - Cốc Lếu |
450 000 |
78 |
Hoàng Liên - Sơn Tùng - Nguyễn Trung Trực - Cốc Lếu |
375 000 |
79 |
Lõi đất Sơn Tùng - Hoàng Sào - Cốc Lếu - Hoàng Liên |
480 000 |
80 |
Lõi đất Hồng Hà - Hoàng Sào - Cốc Lếu - Hoà An |
420 000 |
81 |
Lõi đất Sơn Đạo - Hoàng Văn Thụ - Trần Đăng Ninh - Nhạc Sơn |
300 000 |
82 |
Lõi đất Kim Chung - Hồng Hà - Kim Đồng - Cốc Lếu |
450 000 |
83 |
Lõi đất Kim Đồng - Hồng Hà - Lý Tự Trọng - Cốc Lếu |
450 000 |
84 |
Lõi đất Lý Tự Trọng - Hồng Hà - Võ Thị Sáu - Cốc Lếu |
450 000 |
85 |
Lõi đất Võ Thị Sáu - Hồng Hà - Lê Văn Tám - Cốc Lếu |
450 000 |
86 |
Lõi đất Lê Văn Tám - Hồng Hà - Trần Quốc Toản - Cốc Lếu |
450 000 |
87 |
Lõi đất Trần Quốc Toản - Hồng Hà - Cao Bá Quát - Cốc Lếu |
420 000 |
88 |
Lõi đất Cốc Lếu - Hồng Hà - Cao Bá Quát - Tản Đà |
420 000 |
89 |
Lõi đất Cốc Lếu - Tản Đà - Hồng Hà - Nguyễn Công Trứ |
420 000 |
90 |
Lõi đất Cốc Lếu - Nguyễn Công Trứ - Hồng Hà - Phan Huy Chú |
420 000 |
91 |
Lõi đất Hoàng Liên - Hồng Hà - Phan Huy Chú |
375 000 |
92 |
Lõi đất Lương Văn Can - Hoàng Văn Thụ - Sơn Đạo - Đặng Trần Côn |
300 000 |
93 |
Lõi đất Hoàng Liên - Trần Đăng Ninh - Hoàng Văn Thụ - Sơn Đạo |
375 000 |
94 |
Lõi đất đường Nhạc Sơn - Đường Nhạc Sơn cũ (trung tâm giáo dục thường xuyên) |
300 000 |
|
* Phường Kim Tân |
|
95 |
Lõi đất đường Hoàng Liên - Ngô Quyền - cống Ф 200 |
420 000 |
96 |
Lõi đất Ngô Quyền - Lý Công Uẩn - Nguyễn Du cống Ф 200 |
375 000 |
97 |
Lõi đất Nguyễn Du - Chu Văn An - Vạn Hoa- Lý Công Uẩn |
300 000 |
98 |
Lõi đất Vạn Hoa - Chu Văn An - Lý Công Uẩn - Lý Đạo Thành |
300 000 |
99 |
Lõi đất Hoàng Liên - Lý Đạo Thành - Phú Bình - Lê Lai |
420 000 |
100 |
Lõi đất Lý Công Uẩn - Lý Đạo Thành - Lê Lai |
375 000 |
101 |
Lõi đất Quy Hoá - Lý Công Uẩn - Trần Nhật Duật - Mường Than |
375 000 |
102 |
Lõi đất Hoàng Liên - Mường Than - Trần Nhật Duật |
420 000 |
103 |
Lõi đất Mường Than - Tuệ Tĩnh - Trần Nhật Duật - Bà Triệu |
300 000 |
104 |
Lõi đất Quang Minh - Nhạc Sơn - An Phú |
300 000 |
105 |
Lõi đất Hoàng Liên - Xuân Diệu - Trần Bình trọng - Kim Thành |
420 000 |
106 |
Lõi đất Xuân Diệu - Trần Bình Trọng - Kim Thành - Tuệ Tĩnh |
300 000 |
107 |
Lõi đất Lý Công Uẩn - Xuân Diệu - Tuệ Tĩnh |
330 000 |
108 |
Lõi đất Xuân Diệu - Bà Triệu - Tuệ Tĩnh - Lý Công Uẩn |
330 000 |
109 |
Lõi đất Hoàng Liên - Lý Công Uẩn - Trần Bình Trọng - Kim Thành |
420 000 |
110 |
Lõi đất Lý Công Uẩn - Tuệ Tĩnh - Kim Thành - Trần Bình Trọng |
300 000 |
111 |
Lõi đất Lê Đại Hành - Quy Hoá - Ngô Quyền - Nhánh nối 1 |
330 000 |
112 |
Lõi đất Lê Đại Hành - Ngô Quyền - Nhánh nối 3 - Nhánh nối 4 |
300 000 |
113 |
Lõi đất Quy Hoá - Lý Công Uẩn - Mường Than - Ngõ nội trú |
300 000 |
114 |
Lõi đất Quy Hoá - Lê Đại Hành - Ngõ nội trú |
300 000 |
115 |
Lõi đất Lý Công Uẩn - Mường Than - Ngã 6 - Trường nội trú |
330 000 |
116 |
Lõi đất Lý Công Uẩn - Mường Than - Ngã 6 - Trường nội trú |
330 000 |
117 |
Lõi đất Trần Nhật Duật - Mường Than - Đường TĐC ngã 6 |
330 000 |
118 |
Lõi đất Ngô Quyền - Lê Đại Hành - Nhánh nối 1, 2 |
300 000 |
119 |
Lõi đất Quy hoá - Ngô Quyền - Lê Lai - Lý Đạo Thành |
330 000 |
120 |
Lõi đất Lê Lai - Ngô Quyền - Vạn Hoa |
300 000 |
121 |
Lõi đất Nguyễn Du - Ngô Quyền - Vạn Hoa - Chu Văn An |
300 000 |
122 |
Lõi đất Ngô Quyền - Nguyễn Du - Lý Công Uẩn |
420 000 |
123 |
Lõi đất Lý Công Uẩn - Lê Lai - Phú Bình - Lý Đạo Thành |
300 000 |
124 |
Lõi đất Vạn Hoa - Chu Văn An - Lê Lai |
300 000 |
125 |
Lõi đất Hoàng Liên - Nguyễn Du - Lý Công Uẩn - Lý Đạo Thành |
420 000 |
126 |
Lõi đất Quang Minh - Trung Đô - Sân Vận động |
300 000 |
127 |
Lõi đất Hoàng Liên - Nhạc Sơn - Quang Minh - An Nhân |
|
|
- Phía sau đường Hoàng Liên |
420 000 |
|
- Phía sau các đường còn lại |
330 000 |
128 |
Lõi đất Hoàng Liên - Quang Minh - An Bình - Trung Đô |
375 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 49/2010/QĐ-UBND ngày 29/12/ 2010 của UBND tỉnh Lào Cai)
1. Bảng giá đất ở tại đô thị
STT |
Tên đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định |
Loại đường |
Giá đất (đồng/m2) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
* Thị trấn Mường Khương |
||||
1 |
Quốc lộ 4D |
Từ ngã ba Hải quan đến thôn Nhân Giống (chân núi cô Tiên) |
V |
500 000 |
2 |
|
Từ ngã ba đường rẽ Nậm Chảy + 200 m về phía Lào Cai đến nghĩa trang |
V |
500 000 |
3 |
|
Từ nghĩa Trang đến ngã ba Hải Quan |
IV |
600 000 |
4 |
Nội thị |
Từ đất nhà Tuấn Hương đến hết đất Vật tư |
I |
2 500 000 |
5 |
|
Từ Cầu Trắng đến hết đất nhà Xuyến Toả |
I |
1 600 000 |
6 |
|
Từ cống KL 13 đến cầu Trắng |
II |
1 500 000 |
7 |
|
Từ Hải Quan đến cống KL 13 |
III |
1 200 000 |
8 |
|
Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 30 m ( đường vào trường cấp III mới ) đến Trường cấp III |
III |
1 250 000 |
9 |
|
Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 85 m (đường Kiểm sát - Sảng Chải ) đến nhà tình nghĩa |
IV |
600 000 |
10 |
|
Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 85 m (ngõ nhà ông Thắng Tuyết ) đến hết đất nhà ông Đệ Quân |
V |
500 000 |
11 |
|
Từ nhà bà Nhuần đến hết nhà ông Cáo Sín Mìn |
V |
500 000 |
12 |
|
Từ sau đất nhà ông Kháng Xuân Ly đến đoạn tránh QL 4 |
IV |
600 000 |
13 |
|
Từ đất nhà ông Lùng Văn Din đến hết đất nhà bà Lùng Già Dung |
V |
500 000 |
14 |
|
Từ đất nhà ông Lù Vần Ngán đến hết đất nhà ông Lục Thượng Năm (Bẩy) |
V |
450 000 |
15 |
|
Từ đất nhà ông Thất đến hết đất nhà ông Hiển Tập (cũ) + Nhánh nhà Dũng Duyên |
V |
400 000 |
16 |
|
Từ cách nhà ông Vân Đại ( cách đường Trung tâm huyện lỵ - Pha long 85m ) đến hết đất nhà bà Hoà Tình |
V |
450 000 |
17 |
|
Đường nhánh từ sau đất nhà ông Tủ đến hết đất nhà ông La Ngọc Bảo |
V |
450 000 |
18 |
|
Từ đất nhà bà Soáng + nhà Lung Di đến hết đất nhà ông Khay Giá |
V |
450 000 |
19 |
|
Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 85m đến cầu đi thôn Sa Pả 11 (Mã Tuyển ) |
V |
450 000 |
20 |
|
Từ Đài truyền hình đến hết đất nhà ông Cồ Pin Sẻng |
V |
450 000 |
21 |
|
Từ cách nhà hàng Anh Mùi 85m (đường Mường Khương - Pha Long ) đến hết đất nhà ông Duyên Lèng |
V |
450 000 |
22 |
|
Đường nhánh Cửa hàng Dược sau 85m đến hết đất nhà ông Giang Mến |
V |
550 000 |
23 |
|
Sau nhà Văn hoá Thanh niên đến Đập tràn |
V |
400 000 |
24 |
Quốc lộ 4 |
Từ giao điểm QL4 và 4D đến đường rẽ đi thôn Sa Pả 11 (thuộc đoạn tránh quốc lộ 4) |
V |
500 000 |
25 |
|
Từ ngã 3 đường gốc Vải và QL4 đến đập tràn Tùng Lâu (Theo trục đường QL4) |
V |
550 000 |
26 |
Nội thị |
Từ đường gốc Vải nối QL4 |
V |
500 000 |
27 |
|
Đường sau xí nghiệp nước đến Ban quản lý rừng phòng hộ |
IV |
600 000 |
28 |
|
Từ nhà tình nghĩa (gần Ao cá) đến hết thôn Sảng Chải |
VI |
350 000 |
29 |
|
Điểm dân cư Na Pủ Sáo |
VI |
300 000 |
30 |
|
Thôn Nhân Giống |
VI |
300 000 |
31 |
|
Thôn Ngam A |
VII |
200 000 |
32 |
|
Đường mới mở từ nhà Hà Tài đến hết đất nhà Lục Hỷ |
IV |
800 000 |
33 |
|
Đường sau nhà Hóa Bằng cách 85m đến đến ngã 3 trên bể nước cũ |
V |
550 000 |
34 |
|
Từ nhà bà Thanh Huân đến hết BQL chợ |
I |
2 500 000 |
35 |
|
Từ hết đất nhà bà Thanh Huân đến ngã tư Na Bủ rẽ vào Na Đẩy (hết đất nhà Thu Tiềm) |
II |
1 500 000 |
36 |
|
Từ Bưu điện Văn hoá xã Tung Chung Phố đến đường rẽ lên UBND xã Tung Chung Phố |
II |
1 500 000 |
37 |
|
Từ ngã tư Na Bủ rẽ Na Đẩy đến cầu Na Bủ |
III |
1 200 000 |
38 |
|
Từ Cầu Na Bủ đến giáp Bưu điện văn hoá xã Tung Chung Phố |
III |
1 000 000 |
39 |
|
Từ hết đất nhà bà Dùng đến hết đất nhà Bình Tường (giáp cổng chợ phụ) |
III |
1 200 000 |
40 |
|
Từ đất nhà ông Thuyên Bé đến trường cấp III mới |
III |
1 200 000 |
41 |
|
Từ nhà ông Năm đến hết đất nhà Bảo Thường (đường sau chợ huyện) |
III |
1 400 000 |
42 |
|
Từ hết đất Ban quản lý chợ đến cầu đập tràn Tùng Lâu |
III |
1 000 000 |
43 |
|
Từ đất nhà ông Tráng Vản Chín đến hết đất khu chăn nuôi cũ (Nhánh nhà ông Phóng) |
V |
400 000 |
44 |
|
Cách cầu đập tràn Tùng Lâu 40m đến chân Dốc Đỏ |
V |
400 000 |
45 |
|
Từ sân kho Na Bủ đến hết đất nhà Thu Hương (đường đi Nấm Lư) |
V |
500 000 |
46 |
|
Từ Cầu giáp nhà ông Pờ Sảo Mìn đến thuỷ lợi Thu Bồ |
V |
400 000 |
47 |
|
Từ Nghĩa trang đến hết thôn Na Chảy |
V |
400 000 |
48 |
|
Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 85m đến hết đất tiểu khu cũ (nhánh nhà bà Mùi Khoát) |
V |
450 000 |
49 |
|
Từ hết đất nhà Thu Hương đến đất điểm Thương nghiệp cũ |
V |
450 000 |
50 |
|
Từ hết đất nhà bà Trúc đến hết đất nhà ông Sang (gần cầu Na Bủ) |
VI |
300 000 |
51 |
|
Từ chân Dốc đỏ đến ngã ba Na Đẩy (nhà cũ Vân Trang) |
VII |
200 000 |
52 |
|
Từ đập tràn Tùng Lâu đến cầu mới Na Chảy |
IV |
700 000 |
53 |
|
Vị trí 1 đường Mường Khương-Sín Tẻn thuộc thôn Tung Chung Phố mới |
VII |
200 000 |
54 |
|
Đoạn nối tiếp đường sau chợ đến bến xe khách |
IV |
600 000 |
55 |
|
Thôn Na Ản |
VII |
200 000 |
56 |
Thôn Sả Hồ |
|
VII |
170 000 |
57 |
Các thôn và điểm dân cư còn lại không thuộc các đoạn đường, ngõ phố ở trên |
|
VII |
150 000 |
2. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I
Số TT |
Tên đường |
Mốc xác định |
Loại đường |
Giá đất (đồng/m2) |
( 1 ) |
( 2 ) |
( 3 ) |
( 4 ) |
( 5 ) |
* Xã Tung Chung Phố |
||||
1 |
Quốc lộ 4 |
Vị trí 1 đường Mường Khương-Pha Long của các thôn Páo Tủng, Lũng Pâu, Làn Tiểu Hồ |
VII |
200 000 |
* Xã Bản Lầu |
||||
2 |
Quốc lộ 4D |
Từ hết đất nhà ông Minh Lý đến hết đất nhà ông Khiển |
III |
1 000 000 |
3 |
|
Từ nhà ông Hồng Nhật (cầu Trắng) đến Nghĩa trang |
V |
400 000 |
4 |
|
Từ đường rẽ thôn Na Pao dưới đến hết đất nhà ông Minh Lý |
IV |
700 000 |
5 |
|
Từ hết đất nhà ông Khiển đến đất nhà ông Hồng Nhật (cầu Trắng) |
IV |
650 000 |
6 |
|
Từ ngã ba Na Mạ về phía Lào Cai + 100m đến phía UBND xã + 200m (đường Lào Cai - Mường Khương) |
V |
450 000 |
7 |
|
Từ ngã ba Na Mạ về phía UBND xã + 200m đến đường rẽ Na Pao dưới |
V |
400 000 |
8 |
|
Từ nghĩa trang Cốc Chứ đến đường rẽ nhà ông Phiên |
VI |
350 000 |
9 |
|
Từ ngã ba Cốc Chứ đi Bản Xen |
VI |
300 000 |
10 |
|
Từ ngã ba Na Mạ đi Na Lốc +100m |
VII |
250 000 |
* Xã Bản Xen |
||||
11 |
Đường liên xã |
Từ đất nhà ông Hướng đến hết đất nhà ông Nghị Hà |
VII |
250 000 |
12 |
|
Từ hết đất nhà ông Trường đến đất nhà ông Hướng |
VII |
200 000 |
13 |
|
Từ hết đất nhà ông Nghị đến hết đất nhà ông Thuấn Minh |
VII |
200 000 |
14 |
|
Từ địa giới xã Bản Lầu -Bản Xen đến hết đất nhà ông Trường |
VII |
180 000 |
15 |
|
Từ hết đất nhà ông Thuấn Minh đến cầu tràn Na Vai |
VII |
180 000 |
16 |
|
Từ đường rẽ nhà ông Hùng Phương vào 30m đến hết đất Trạm Y tế xã |
VII |
180 000 |
17 |
|
Từ đường rẽ nhà ông Khoa Ngân vào 30m đến hết đất điểm thu mua chè |
VII |
180 000 |
* Xã Lùng Vai |
||||
18 |
Quốc lộ 4D |
Từ hết mỏ nước cạn đến ngã ba rẽ chợ Lùng Vai |
V |
400 000 |
19 |
|
Từ chợ đến đường rẽ Tảo Giàng |
IV |
600 000 |
20 |
|
Từ ngã ba đi Tảo Giàng đến hết đất trụ sở mới UBND xã |
V |
400 000 |
21 |
|
Từ đường rẽ đi Nông trường Thanh Bình (gần cầu Chợ Chậu) đến hết đất nhà ông Cường |
V |
400 000 |
22 |
|
Từ mỏ đá đến đường rẽ đi Nông trường Thanh Bình (đi NT bộ) |
VII |
250 000 |
23 |
|
Từ cây Sui Đồng Căm 7 đến hết mỏ nước cạn |
VI |
300 000 |
24 |
|
Từ hết đất UBND mới xã Lùng Vai đến hết đất nhà ông Lương (gần nhà Hồng Chung cũ) |
VI |
350 000 |
25 |
|
Từ hết đất nhà ông Cường đến ngã ba đường đi Cửa Chủ |
VI |
300 000 |
26 |
|
Từ giáp danh xã Bản Lầu đến cây Sui Đồng Căm 7 |
VII |
250 000 |
27 |
|
Từ đỉnh dốc Km 28 đi Mỏ đá (qua đội 3 Gốc Gạo Nông trường Thanh Bình) |
VI |
300 000 |
28 |
|
Từ hết đất nhà ông Lương đến đỉnh dốc Km 28 |
VII |
200 000 |
29 |
|
Từ ngã ba rẽ Cửa chủ đến dốc U Thài |
VII |
170 000 |
30 |
Đường liên xã |
Từ cách đường Quốc lộ 4D 30m (ngã ba rẽ Nông trường Thanh Bình) đến cổng nhà máy chè và rẽ đến hết đất nhà ông Thắng Bình |
VII |
250 000 |
31 |
|
Từ hết đất nhà ông Thắng Tám đến hết đất nhà ông Ngan |
VII |
170 000 |
32 |
Đường liên xã |
Từ hết đất nhà ông Luyện đến cầu Na Hạ 1 |
VII |
170 000 |
33 |
|
Từ hết đất nhà ông Thắng Bình đến hết đất nhà ông Sấn |
VII |
170 000 |
34 |
|
Từ sau nhà ông Bình Trần đến hết đất nhà ông Dư Làn |
VII |
170 000 |
35 |
|
Từ hết đất nhà ông Ngan đến hết đất nhà ông Thành |
VII |
170 000 |
36 |
|
Từ nhà ông Thuận đến hết đất nhà ông Phúc |
VII |
170 000 |
37 |
Đường liên thôn |
Từ cách đường Quốc lộ 4D 40m ngã ba đường Lào Cai- Mường Khương đến Trường Mầm non Lùng Vai +100m (gần trụ sở cũ UBND xã) |
VII |
170 000 |
38 |
|
Từ cách ngã ba đường Quốc lộ 4D 40m rẽ vào chợ Lùng Vai đến mỏ đá ngoài (đoạn qua chợ Lùng Vai) |
VI |
300 000 |
* Xã Thanh Bình |
||||
39 |
Quốc lộ 4D |
Từ Đập tràn đến nhà ông Lèng Thền Chín + 500m |
VII |
200 000 |
40 |
|
Từ cầu Bản Khương đến trụ sở mới UBND xã + 300m |
VII |
200 000 |
41 |
|
Từ đất nhà bà Tráng Minh Hoa đến hết đất nhà ông Lồ Thế Chín ( khu vực Chợ km15 thôn Sín Chải và thôn Tả Thền B) |
VI |
300 000 |
42 |
|
Từ nhà Táo Dền Hải đến hết đất nhà ông Giàng Pháng Xẻng (thôn Lao Hầu) |
VII |
200 000 |
43 |
|
Từ cách đường Quốc lộ 4D 30m ngã ba Chợ Km 15 (đối diện nhà ông Lồ Lài Lèng) đến hết đất nhà ông Sủng Seo Nhà (đường U Thài- Lùng Khấu Nhin) |
VII |
170 000 |
* Xã Nậm Chảy |
||||
44 |
Đường liên xã |
Từ đồn Biên phòng đến trạm Y tế xã + 300 m |
VII |
200 000 |
45 |
|
Từ cổng Đồn Biên phòng đến cột phát sóng Vinaphone |
VII |
170 000 |
46 |
|
Từ cổng trường tiểu học thôn Lùng Phìn A đến cầu vào thôn Củi Pao Phìn |
VII |
170 000 |
* Xã Nấm Lư |
||||
47 |
Tỉnh lộ 154 |
Từ cách cột điện trung thế + 200m về phía Mường Khương đến chân dốc đường đi thôn Sao Cô Sỉn |
VII |
170 000 |
* Xã Lùng Khấu Nhin |
||||
48 |
Tỉnh lộ 154 |
Từ nhà ông Vàng Pao Quáng đến hết đất bà Lèng Thị Dương |
VII |
170 000 |
49 |
|
Từ hết đất nhà bà Lèng Thị Dương đến hết đất nhà Sùng Páo Dìn |
VI |
300 000 |
50 |
|
Từ đường rẽ Lùng Khấu Nhin (ngã ba chợ) đến hết nhà ông Lù Phà Lền |
VII |
170 000 |
51 |
Đường liên xã |
Từ ngã ba Sùng Páo Dìn đến hết đất nhà ông Tráng Khái Hoà |
VII |
170 000 |
* Xã Cao Sơn |
||||
52 |
Tỉnh lộ 154 |
Từ mốc giáp danh xã La Pan Tẩn đến hết đất nhà bà Sin Thị Yển |
VII |
170 000 |
53 |
|
Từ hết đất nhà bà Sin Thị Yển đến hết đất nhà ông Lù Sinh |
VII |
180 000 |
54 |
|
Từ hết đất nhà ông Lù Sinh đến hết đất nhà ông Vàng Sử |
VII |
170 000 |
55 |
|
Từ hết đất nhà ông Lù Sinh đến cổng khu TT. Giáo viên cấp 1 |
VII |
200 000 |
* Xã La Pán Tẩn |
||||
56 |
Tỉnh lộ 154 |
Từ danh giới xã Cao Sơn đến hết đất nhà ông Thào Phìn |
VII |
200 000 |
57 |
Tỉnh lộ 154 |
Từ hết đất nhà ông Thào Phìn đến hết đất ông Sùng Sinh |
VII |
220 000 |
58 |
|
Từ ngã ba nhà ông Chảo Việt Xuân đến hết đất nhà ông Sùng Lử |
VII |
220 000 |
59 |
Đường liên xã |
Từ ngã ba cống số 1 đến đỉnh dốc đường vào trụ sở cũ UBND xã |
VII |
170 000 |
60 |
|
Từ nhà ông Giàng Dao đến hết đất nhà ông Thào Dìn (đường đi Tỉn Thàng) |
VII |
170 000 |
61 |
|
Từ nhà ông Sùng Thào đến hết đất nhà ông Giàng Thì (đường vào trụ sở cũ UBND xã) |
VII |
170 000 |
* Xã Tả Thàng |
||||
62 |
Tỉnh lộ 154 |
Trụ sở UBND xã + 300m về phía Mường Khương đến trụ sở UBND xã + 200m về phía Cán Cấu |
VII |
170 000 |
* Xã Tả Ngài Chồ |
||||
63 |
Đường liên xã |
Từ mốc Km 15 đến hết Bưu điện văn hoá xã (đường Mường Khương-Pha Long ) |
VII |
250 000 |
64 |
|
Từ Bưu điện văn hoá xã đến ngã ba rẽ Ma Cháo Sủ 2 |
VII |
180 000 |
65 |
|
Từ mốc Km 13 đến mốc Km15 ( thuộc thôn Sừ Ma Tủng B và thôn Hoàng Phì Chải) |
VII |
170 000 |
* Xã Pha Long |
||||
66 |
Đường liên xã |
Từ Bưu điện Văn hoá xã đến ngã ba (Vàng Sảo Chín) đi cửa khẩu Lồ Cố Chin |
V |
400 000 |
67 |
|
Từ hết đất nhà ông Thào Seo Chô đến Bưu điện Văn hoá xã |
VI |
300 000 |
68 |
|
Từ ngã ba nhà ông Vàng Sảo Chín qua UBND xã đến nhà ông Lồ Seo Hoà (nhà cũ của ông Giàng Seo Xoá) |
VI |
350 000 |
69 |
|
Từ ngã ba Lao Táo đến hết đất nhà ông Thào Seo Chô (nhà cũ ông Chấn) |
VII |
200 000 |
70 |
|
Từ ngã ba Trường tiểu học đến đường rẽ Sín Chải |
VI |
300 000 |
71 |
|
Từ ngã ba nhà ông Vàng Sảo Chín đến cầu Sả Chải |
VII |
200 000 |
72 |
|
Từ đất nhà ông Vàng Seo Sùng đến ngã ba Lao Táo |
VII |
170 000 |
* Xã Dìn Chin |
||||
73 |
Đường liên xã |
Từ đất nhà ông Vàng Seo Trơ đến hết đất nhà ông Sùng Seo Dìn |
VII |
170 000 |
74 |
|
Từ hết đất nhà ông Sùng Seo Dìn đến ngã tư rẽ Tả Gia Khâu (nhà ông Sền Chử Hùng đường đi Pạc Tà) |
VII |
180 000 |
75 |
|
Từ nhà ông Thào Seo Sài (Dìn Chin) đến hết đất nhà ông Giàng Seo Quang (thôn Ngải Thầu) |
VII |
170 000 |
76 |
|
Từ đường rẽ lên UBND xã đến cổng trụ sở UBND xã |
VII |
170 000 |
77 |
|
Từ đất nhà ông Thào Seo Sài đến ranh giới xã Pha Long |
VII |
170 000 |
* Xã Tả Gia Khâu |
||||
78 |
Đường liên xã |
Từ ngã ba rẽ đi Si Ma Cai + 200m về phía Dìn Chin đến chợ Tả Gia Khâu + 200m về phía UBND xã (UBND cũ) Tả Gia Khâu |
VII |
180 000 |
79 |
|
Từ ngã ba chợ Tả Gia Khâu +100m đi thôn Pạc Tà |
VII |
180 000 |
3. Bảng giá đất nông nghiệp và đất ở tại nông thôn khu vực II
* Đất ở tại nông thôn khu vực II:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
145 000 |
Vị trí 2 |
120 000 |
Vị trí 3 |
100 000 |
* Đất trồng lúa nước
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
32 000 |
Vị trí 2 |
27 000 |
Vị trí 3 |
21 000 |
* Đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
27 000 |
Vị trí 2 |
23 000 |
* Đất trồng cây hàng năm khác
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
23 000 |
Vị trí 2 |
18 000 |
Vị trí 3 |
13 000 |
* Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
13 000 |
Vị trí 2 |
10 000 |
Vị trí 3 |
7 000 |
* Đất rừng sản xuất
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
6 500 |
Vị trí 2 |
5 000 |
Vị trí 3 |
2 000 |
4. Bảng phân vị trí đất ở tại nông thôn khu vực II
Số TT |
Địa danh |
Vị trí |
( 1 ) |
( 2 ) |
( 3 ) |
|
* Xã Tung Chung Phố |
|
- |
Phần còn lại của thôn các thôn: Lũng Pâu, Làn Tiểu Hồ, Páo Tủng, Tung Chung Phố |
1 |
- |
Các thôn và điểm dân cư còn lại |
3 |
|
* Xã Bản Lầu |
|
- |
Dọc đường liên huyện; Phần còn lại không thuộc đất đô thị của các thôn Na Nhung, Trung Tâm, Bồ Quý, Na Pao, Km15, Na Lin và Cốc Chứ. |
1 |
- |
Các thôn: Na Nhung 1; Na Mạ 1, 2; khu vực cửa khẩu mới mở; Na Lốc; Lùng Cẩu và Nàng Ha; Dọc theo đường từ ngã 3 Na Mạ đi thôn Pạc Po đến hết thôn Na Lốc |
2 |
- |
Các thôn và điểm dân cư còn lại |
3 |
|
* Xã Bản Xen |
|
- |
Đường vào sau UBND xã; đường nối UBND xã đi QL 4; đường từ trường mầm non đi Nghĩa trang cũ |
1 |
- |
Các thôn và điểm dân cư còn lại |
3 |
|
* Xã Lùng Vai |
|
- |
Nông trường Thanh Bình; Phần còn lại của thôn Lùng Vai 1, Lùng Vai 2, thôn Trung tâm, Chợ Chậu |
1 |
- |
Ven đường liên thôn từ cầu Na Hạ 1 đi thôn Cốc Cái; thôn Tảo Giàng 1, 2 |
2 |
- |
Các thôn và điểm dân cư còn lại |
3 |
|
* Xã Thanh Bình |
|
- |
Phần còn lại không thuộc đất đô thị của các thôn Sín Chải, Tả Thền B, Nậm Pản, Lao Hầu và thôn Sín Pao Chải; Vị trí 1 thôn Tả Thền A |
2 |
- |
Các thôn và điểm dân cư còn lại |
3 |
|
* Xã Nậm Chảy |
|
- |
Thôn Gia Khâu A; Cụm Ré; Cốc Ngù; Sả Lùng Phìn A, B; Sấn Pản |
1 |
- |
Các thôn và điểm dân cư còn lại |
3 |
|
* Xã Nấm Lư |
|
- |
Phần còn lại của các thôn: Lủng Phạc, Cốc Chứ, Pạc Ngam |
2 |
- |
Các thôn và điểm dân cư còn lại |
3 |
|
* Xã Lùng Khấu Nhin |
|
- |
Phần còn lại của thôn Sín Lùng Chải A, B; thôn Ma Ngán A, Ma Ngán B |
2 |
- |
Các thôn và điểm dân cư còn lại |
3 |
|
* Xã Cao Sơn |
|
- |
Phần còn lại của các thôn Pa Cheo Phìn; Ngải Phóng Chồ; Lồ Suối Tủng |
2 |
- |
Các thôn và điểm dân cư còn lại |
3 |
|
* Xã La Pan Tẩn |
|
- |
Phần còn lại của thôn La Pan Tẩn (trừ vị trí 1) |
2 |
- |
Các thôn và điểm dân cư còn lại |
3 |
|
* Xã Tả Thàng |
|
- |
Phần còn lại của thôn Tả Thàng, các thôn Cán Cấu 1,2 |
2 |
- |
Các thôn và điểm dân cư còn lại |
3 |
|
* Xã Tả Ngài Chồ |
|
- |
Phần còn lại của thôn Tả Lủ, Sà Khái Tủng, Máo Chóa Sủ; Vị trí 2 từ mốc km 15 đến Bưu điện Văn hoá xã |
2 |
- |
Các thôn và điểm dân cư còn lại |
3 |
|
* Xã Pha Long |
|
- |
Phần còn lại của thôn Sả Chải; Phố Pha Long 1,2 |
1 |
- |
Phần còn lại của thôn Lao Táo, Nỉ Sỉ |
2 |
- |
Các thôn và điểm dân cư còn lại |
3 |
|
* Xã Dìn Chin |
|
- |
Phần còn lại của thôn Lùng Sán Chồ, Ngải Thầu 1, Dìn Chin 1 |
2 |
- |
Các thôn và điểm dân cư còn lại |
3 |
|
* Xã Tả Gia Khâu |
|
- |
Thôn Na Măng, Vú Sà, Lao Tô Chải |
2 |
- |
Các thôn và điểm dân cư còn lại |
3 |
5. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp
STT |
Tên đơn vị |
Vị trí |
||||
Đất trồng lúa nước |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất rừng sản xuất |
||
( 1 ) |
( 2 ) |
( 3 ) |
( 4 ) |
( 5 ) |
( 6 ) |
( 7 ) |
1 |
Thị trấn Mường Khương |
1;2 |
1 |
1;3 |
1;3 |
1;3 |
2 |
Xã Bản Lầu |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
3 |
Xã Bản Xen |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
4 |
Xã Lùng Vai |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
5 |
Xã Thanh Bình |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
6 |
Xã Nậm Chảy |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
7 |
Xã Tung Chung Phố |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
8 |
Xã Nấm Lư |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
9 |
Xã Lùng Khấu Nhin |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
10 |
Xã Cao Sơn |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
11 |
Xã La Pán Tẩn |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
12 |
Xã Tả Thàng |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
13 |
Xã Tả Ngài Chồ |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
14 |
Xã Pha Long |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
15 |
Xã Dìn Chin |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
16 |
Xã Tả Gia Khâu |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN SA PA
(Kèm theo Quyết định số 49/2010/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 của UBND tỉnh Lào Cai)
1. Bảng giá đất ở đô thị
STT |
Tên đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định |
Khu, tiểu khu |
Mật độ xây dựng (%) |
Loại đường |
Giá đất (đồng/m2) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
* Thị trấn Sa Pa |
|||||
1 |
Đường Điện Biên Phủ |
Đoạn từ hết số nhà 275 đến hết biển cây thông Lào Cai kính chào quý khách. |
Dải đô thị hai bên đường đi Thác Bạc & Lào Cai (đường Điện Biên Phủ - QL4D, KđtDa) |
30 |
V |
2 000 000 |
2 |
|
Bên Ta luy dương từ hết số nhà 365 đến hết số nhà 275. |
Dải đô thị hai bên đường đi Thác Bạc & Lào Cai (đường Điện Biên Phủ - QL4D, KđtDa) |
30 |
IV |
3 200 000 |
3 |
|
Từ hết cổng Nghĩa trang Liệt sỹ đến hết đất nhà ông Chấp |
Khu, tiểu khu KđtDa |
30 |
IV |
3 200 000 |
4 |
|
Từ hết đất cây xăng đến hết số nhà 365 |
Dải chân núi Hàm Rồng Kđt Db |
30 |
III |
4 500 000 |
5 |
|
Từ tim cống cây xăng đến hết cổng ghĩa trang liệt sỹ |
Khu chợ mới (KmrA) |
<60 |
III |
4 500 000 |
6 |
|
Từ tim cống huyện đến tim cống cây xăng |
Khu chợ mới (KmrA) |
<60 |
II |
6 000 000 |
7 |
|
Từ đường Thạch Sơn đến hết đất cây xăng |
Dải chân núi Hàm Rồng Kđt Db |
30 |
II |
6 000 000 |
8 |
|
Đoạn từ cây xăng đến phố Điện Biên |
Khu trung tâm mật độ cao Kđt A |
60-80 |
II |
6 000 000 |
9 |
|
Từ phố Điện Biên đến ngã ba phố Xuân Hồ |
Khu hành chính Kđt BB |
40 |
III |
4 500 000 |
10 |
|
Bên Ta luy dương đoạn từ cống huyện đến hết nhà đối diện ngã ba phố Xuân Hồ. |
Dải đô thị hai bên đường đi Thác Bạc & Lào Cai (đường Điện Biên Phủ - QL4D, KdtDa) |
30 |
III |
4 500 000 |
11 |
|
Từ phố Xuân Hồ đến ngã ba đường rẽ vào tổ 9 |
Khu phố xanh KđtC (tiểu khu thung lũng xanh (KđtCđ)) |
30 |
IV |
3 200 000 |
12 |
|
Đoạn từ hết đất nhà đối diện ngã ba phố Xuân Hồ đến hết đất nhà đối diện đường vào tổ 9. |
Dải đô thị hai bên đường đi Thác Bạc & Lào Cai (đường Điện Biên Phủ - QL4D, KđtDa) |
30 |
IV |
3 200 000 |
13 |
|
Từ ngã ba rẽ vào tổ 9 đến Km 103 (Cây số 1) |
Khu phố xanh KđtC (tiểu khu thung lũng xanh (KđtCd)) |
30 |
V |
2 000 000 |
14 |
|
Đoạn hết đất nhà đối diện ngã ba đường vào tổ 9 đến Km 103 QL4D. |
Dải đô thị hai bên đường đi Thác Bạc & Lào Cai (đường Điện Biên Phủ - QL4D, KđtDa) |
30 |
V |
2 000 000 |
15 |
Đường Điện Biên Phủ |
Từ Km 103 QL4D đến cổng vào đền Mẫu Thượng |
Khu phố xanh KđtC (khu sườn đồi Con gái KđtCd) |
30 |
VI |
1 200 000 |
16 |
|
Từ đầu cổng vào Đền Mẫu Thượng đến đầu ngã ba đường Nguyễn Chí Thanh. |
Các khu tự nhiên nông nghiệp thung lũng, đồi Con gái và khu ViÔlét |
|
VI |
1 200 000 |
17 |
|
Từ đầu ngã ba đường Nguyễn Chí Thanh đến tim ngã ba đường đi Bản Khoang |
|
|
VIII |
350 000 |
18 |
|
Từ ngã ba đường đi Bản Khoang đến hết thị trấn |
|
|
IX |
200 000 |
19 |
Phố Lê Hồng Phong |
Cả phố |
Khu hành chính KđtBb |
40 |
IV |
3 200 000 |
20 |
Phố Lê Quý Đôn |
Cả phố |
Khu hành chính KđtBb |
40 |
IV |
3 200 000 |
21 |
Phố Xuân Hồ |
Cả phố |
Khu phố xanh KdtC (tiểu khu thung lũng xanh (KdtCd)) |
30 |
VI |
1 200 000 |
22 |
Đường Xuân Viên |
Từ số nhà 59 đến đường Điện Biên Phủ |
Khu hành chính KđtBb |
40 |
II |
6 000 000 |
23 |
Đường vào tổ 9 |
Từ đường Điện Biên Phủ đến hết đường bê tông |
Khu phố xanh KđtC (tiểu khu thung lũng xanh (KđtCd)) |
30 |
V |
2 000 000 |
24 |
Đường Ngũ Chỉ Sơn |
Từ phố Thủ Dầu Một đến đường Xuân Viên |
Khu trung tâm mật độ cao Kđt A |
60-80 |
II |
6 000 000 |
25 |
|
Từ phố Thủ Dầu Một đến ngã ba phố Lê Văn Tám |
Khu hành chính KđtBb |
40 |
II |
6 000 000 |
26 |
|
Từ phố Lê Văn Tám đến phố Kim Đồng |
Khu trung tâm mật độ cao Kđt A |
60-80 |
II |
6 000 000 |
27 |
|
Từ phố Kim Đồng đến đường Thạch Sơn |
Khu trung tâm mật độ cao Kđt A |
60-80 |
III |
4 500 000 |
28 |
Ngõ Sơn Tùng |
Từ đường Điện Biên Phủ đến hết nhà bà Vân |
Khu đồi thông (KMrC).DT>=200M2 thì MĐXD =<40%, DT>=400M2 thì MĐXD=<25%. |
|
IV |
3 200 000 |
29 |
Phố Nguyễn Viết Xuân |
Cả phố |
Khu trung tâm mật độ cao Kđt A |
60-80 |
IV |
3 200 000 |
30 |
Phố Lương Đình Của |
Cả phố |
Khu trung tâm mật độ cao Kđt A |
60-80 |
III |
4 500 000 |
31 |
Phố Bế Văn Đàn |
Cả phố |
Khu trung tâm mật độ cao Kđt A |
60-80 |
IV |
3 200 000 |
32 |
Phố Điện Biên |
Cả phố |
Khu trung tâm mật độ cao Kđt A |
60-80 |
IV |
3 200 000 |
33 |
Phố Kim Đồng |
Cả phố |
Khu trung tâm mật độ cao Kđt A |
60-80 |
III |
4 500 000 |
34 |
Phố Võ Thị Sáu |
Cả phố |
Khu trung tâm mật độ cao Kđt A |
60-80 |
IV |
3 200 000 |
35 |
Ngõ Trường Lê Văn Tám |
Từ cổng trường Lê Văn Tám đến đường xuống nhà ông Đường |
Các khu tự nhiên nông nghiệp thung lũng, đồi con gái và khu vi Ô lét |
|
VI |
1 200 000 |
36 |
Phố Nguyễn Văn Trỗi |
Cả phố |
Khu trung tâm mật độ cao Kđt A |
60-80 |
IV |
3 200 000 |
37 |
Phố Hoàng Văn Thụ |
Cả phố |
Khu trung tâm mật độ cao Kđt A |
60-80 |
IV |
3 200 000 |
38 |
Phố Thủ Dầu Một |
Cả phố |
Khu trung tâm mật độ cao Kđt A |
60-80 |
II |
6 000 000 |
39 |
Phố Phạm Xuân Huân |
Từ ngã tư nhà thờ đến hết đất nhà nghỉ Kế Hoạch (bên ta luy âm) |
Khu trung tâm mật độ cao Kđt A |
60-80 |
II |
6 000 000 |
40 |
|
Từ ngã tư nhà thờ đến hết đất nhà ông Tuấn (bên ta luy dương) |
Khu nhà kiến trúc Pháp Kđt BA |
30 |
II |
6 000 000 |
41 |
Đường Thạch Sơn |
Từ đầu đường Thạch Sơn (Ngã 5 trường tiểu học thị trấn) đến hết số nhà 014 (nhà hàng Hải Yến) và hết đất số nhà 01 (nhà nghỉ Linh Trang) |
Khu trung tâm mật độ cao Kđt A |
60-80 |
I |
8 000 000 |
42 |
Phố Lê Văn Tám |
Cả phố |
Khu trung tâm mật độ cao Kđt A |
60-80 |
IV |
3 200 000 |
43 |
Đường Nhánh nối 10 |
Cả đường |
Khu trung tâm mật độ cao Kđt A |
60-80 |
III |
4 500 000 |
44 |
Đường Thạch Sơn |
Từ hết số nhà 014 đến hết nhà Yến Bẩy |
Khu trung tâm mật độ cao Kđt A |
60-80 |
II |
6 000 000 |
45 |
|
Từ hết nhà Yến Bẩy đến hết số nhà 260 |
Dải chân núi Hàm Rồng Kđt Db |
30 |
III |
4 500 000 |
46 |
|
Từ số nhà 03 đến ngã ba Thủ Dầu Một |
Khu trung tâm mật độ cao Kđt A |
60-80 |
II |
6 000 000 |
47 |
|
Từ ngã ba phố Thủ Dầu Một đến đường Điện Biên Phủ |
Khu trung tâm mật độ cao Kđt A |
60-80 |
III |
4 500 000 |
48 |
Phố Xuân Viên |
Từ phố Hoàng Diệu đến hết số nhà 41 |
Khu trung tâm mật độ cao Kđt A |
60-80 |
II |
6 000 000 |
49 |
|
Từ hết đất số nhà 41đến hết đất nhà nghỉ Anh Tuấn |
Khu trung tâm mật độ cao Kđt A |
60-80 |
I |
8 000 000 |
50 |
Phố Xuân Viên |
Từ hết nhà nghỉ Anh Tuấn đến hết số nhà 57 |
Khu phố xanh KdtC (tiểu khu thung lũng xanh (KdtCd)) |
30 |
I |
8 000 000 |
51 |
|
Từ số nhà 02 đến hết nhà nghỉ Hoa Sen |
Khu trung tâm mật độ cao Kđt A |
60-80 |
I |
8 000 000 |
52 |
Phố Hoàng Diệu |
Cả Phố (bên Taluy âm) |
Khu trung tâm mật độ cao Kđt A |
60-80 |
III |
4 500 000 |
53 |
|
Cả Phố (bên Taluy dương) |
Khu phố xanh KdtC (tiểu khu thung lũng xanh (KdtCd)) |
30 |
III |
4 500 000 |
54 |
Ngõ Hùng Hồ I |
Đoạn đường bê tông xi măng |
Khu phố xanh KđtC (tiểu khu thung lũng xanh (KđtCd)) |
30 |
V |
2 000 000 |
55 |
Ngõ Hùng Hồ II |
Từ Phố Xuân Viên đến khách sạn Victoria |
Khu trung tâm mật độ cao Kđt A |
60-80 |
IV |
3 200 000 |
56 |
|
Đoạn còn lại |
Khu phố xanh KđtC (tiểu khu thung lũng xanh (KđtCd)) |
30 |
V |
2 000 000 |
57 |
Phố Cầu Mây |
Từ đường Thác Bạc đến giáp đất Nhà khách số II UBND tỉnh |
Khu nhà kiến trúc Pháp Kđt BA |
30 |
III |
4 500 000 |
58 |
|
Từ Nhà khách số II UBND tỉnh đến hết nhà điều dưỡng Kho bạc |
Khu nhà kiến trúc Pháp Kđt BA |
30 |
II |
6 000 000 |
59 |
|
Các đoạn còn lại |
Khu trung tâm mật độ cao Kđt A |
60-80 |
I |
8 000 000 |
60 |
Đường Mường Hoa |
Từ phố Cầu Mây đến hết đất khách sạn BamBoo. |
Khu ban công Kđt BC |
30 |
I |
8 000 000 |
61 |
|
Từ phố Cầu Mây đến hết số nhà 31 đường Mường Hoa |
Khu trung tâm mật độ cao Kdt A |
60 - 80 |
I |
8 000 000 |
62 |
|
Từ hết đất khách sạn BamBoo đến đối diện hết đất số nhà 049 |
Khu ban công Kđt BC |
30 |
II |
6 000 000 |
63 |
|
Từ hết số nhà 031 đến hết số nhà 049 |
Khu trung tâm mật độ cao Kđt A |
60-80 |
III |
4 500 000 |
64 |
|
Từ đối diện hết đất số nhà 049 đến cổng Công ty Việt Mỹ |
Khu phố xanh KđtC (khu vành đai rau hoa đồi Viô lét) |
30 |
IV |
3 200 000 |
65 |
|
Từ hết đất số nhà 49 đến đối diện cổng Công ty Việt Mỹ |
Các khu tự nhiên nông nghiệp thung lũng, đồi Con gái và khu Viôlét |
|
IV |
3 200 000 |
66 |
|
Từ cổng Công ty Việt Mỹ đến hết thị trấn Sa Pa |
Các bậc thềm Phan Xi Păng KđtE |
15 |
V |
2 000 000 |
67 |
|
Từ đối diện cổng Công ty Việt Mỹ đến hết đất thị trấn |
Các khu tự nhiên nông nghiệp thung lũng, đồi Con gái và khu Viôlét |
|
V |
2 000 000 |
68 |
Đường Fan Xi Păng |
Từ đường Thạch Sơn đến Cầu Mây |
Khu trung tâm mật độ cao Kđt A |
60-80 |
I |
8 000 000 |
69 |
|
Từ phố Cầu Mây (ngã tư) đến giáp đất nhà bà Loan (nhà nghỉ Cát Cát) |
Khu trung tâm mật độ cao Kđt A |
60-80 |
II |
6 000 000 |
70 |
|
Đoạn từ ngã ba giữa phố Đồng Lợi và phố Tuệ Tĩnh đến giáp nhà nghỉ Phương Nam (phần đường thấp hơn đường chính) |
Khu trung tâm mật độ cao Kđt A |
60-80 |
III |
4 500 000 |
71 |
|
Từ đất nhà bà Loan (nhà nghỉ Cát Cát) đến hết đất nhà ông Kế |
Khu phố xanh KđtCa (khu vành đai rau hoa đồi Viôlét) |
15 |
III |
4 500 000 |
72 |
|
Từ hết đất nhà ông Kế đến hết đất thị trấn |
Khu phố xanh KđtCa (khu vành đai rau hoa đồi Viôlét) |
15 |
IV |
3 200 000 |
73 |
Phố Tuệ Tĩnh |
Đoạn giáp sân chợ |
Khu trung tâm mật độ cao Kđt A |
60-80 |
I |
8 000 000 |
74 |
|
Đoạn còn lại trừ các vị trí loại I |
Khu trung tâm mật độ cao Kđt A |
60-80 |
II |
6 000 000 |
75 |
Phố Đồng Lợi |
Từ phố Tuệ Tĩnh đến phố Cầu Mây (cổng khách sạn Tỉnh uỷ) |
Khu trung tâm mật độ cao Kđt A |
60-80 |
III |
4 500 000 |
76 |
|
Đoạn từ giáp nhà ông Hồng Nguyệt đến ngã ba đường lên chợ C (bên Ta luy âm) |
Khu ban công Kđt BC |
30 |
III |
4 500 000 |
77 |
|
Từ giáp khách sạn Hoàng Mai đến ngã 3 đường lên chợ C (bên ta luy dương) |
Khu trung tâm mật độ cao Kđt A |
30 |
III |
4 500 000 |
78 |
Đường Viôlet |
Cả đường |
Khu ban công Kđt BC |
30 |
V |
2 000 000 |
79 |
Phố Hàm Rồng |
Cả phố |
Khu nhà kiến trúc Pháp Kđt BA |
30 |
II |
6 000 000 |
80 |
Đuờng bậc Hàm Rồng |
Cả đường |
Khu nhà kiến trúc Pháp Kđt BA |
30 |
II |
6 000 000 |
81 |
Đường Thác Bạc |
Từ đuờng Fan Xi Păng đến phố Thác Bạc |
Khu nhà kiến trúc Pháp Kđt BA |
30 |
III |
4 500 000 |
82 |
Đường Thác Bạc |
Đoạn 2 đầu phố Thác Bạc |
Khu phố xanh KđtC (khu đồi Quán sáu (KđtCc)) |
30 |
III |
4 500 000 |
83 |
|
Từ phố Thác Bạc đến ngã ba đường Điện Biên Phủ (bên ta luy dương) |
Khu phố xanh KđtC (khu đồi quán sáu (KđtCc)) |
30 |
IV |
3 200 000 |
84 |
|
Từ phố Thác Bạc đến ngã ba đường Điện Biên Phủ (bên ta luy âm) |
Các bậc thềm Phan Xi Păng KđtE |
20 |
IV |
3 200 000 |
85 |
|
Các đoạn còn lại |
Khu phố xanh KđtC (khu đồi quán sáu (KđtCc)) |
30 |
III |
4 500 000 |
86 |
Phố Hoàng Liên |
Từ phố Cầu Mây đến hết nhà điều dưỡng QK II |
Khu nhà kiến trúc Pháp KđtBA |
30 |
III |
4 500 000 |
87 |
|
Đoạn từ hết nhà diều dưỡng QKII đến hết TTGDTX |
Khu phố xanh KđtC (khu đồi quán sáu (KđtCc)) |
30 |
IV |
3 200 000 |
88 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Từ đường Thác Bạc đến đường vào Đài Khí Tượng |
Khu phố xanh KđtC (khu đồi quán sáu (KđtCc))+ Khu sườn đồi con gái (KđtCc) |
30 |
IV |
3 200 000 |
89 |
|
Từ đường vào Đài Khí Tượng đến đối diện đường vào Đền Mẫu Thượng |
Các bậc thềm Phan Xi Păng KđtE |
20 |
IV |
3 200 000 |
90 |
|
Từ đường vào Đài Khí Tượng đến đầu đường vào đền Mẫu Thượng |
Khu phố xanh KđtC (khu sườn đồi con gái (KđtCd)) |
30 |
IV |
3 200 000 |
91 |
|
Từ đầu đường vào đền Mẫu Thượng đến tim đường vào bãi rác. |
Các khu tự nhiên nông nghiệp thung lũng, đồi Con gái và khu Viôlét |
|
V |
2 000 000 |
92 |
|
Từ tim đường vào bãi rác đến đường Điện Biên Phủ |
Các khu tự nhiên nông nghiệp thung lũng, đồi Con gái và khu Viôlét |
|
VI |
1 200 000 |
93 |
Đường vào Đài Khí tượng thuỷ văn |
Cả đường |
Khu phố xanh KđtC (khu đồi quán sáu (KđtCd)) |
30 |
V |
2 000 000 |
94 |
|
Cả đường |
Các bậc thềm Phan Xi Păng KđtE |
20 |
V |
2 000 000 |
95 |
Đường vào Đài Vật lý địa cầu |
Cả đường |
Khu phố xanh KđtC (khu sườn đồi con gái (KđtCd)) |
30 |
VI |
1 200 000 |
96 |
Đường vào đền Mẫu Thượng (đường mới mở) |
Từ đường Nguyễn Chí Thanh vào đến hết đường |
Khu phố xanh KdtC (khu sườn đồi con gái (KdtCd)) |
30 |
VI |
1 200 000 |
97 |
Đường Đài Truyền Hình |
Cả khu |
Các bậc thềm Phan Xi Păng KđtE |
20 |
VI |
1 200 000 |
98 |
Đường bậc Cát Cát |
Từ đường Fan Xi Păng xuống khu Viôlét 50 m |
Khu trung tâm mật độ cao Kđt A |
60-80 |
IV |
3 200 000 |
99 |
Đường bậc Cầu Mây |
Cả đường |
Khu ban công Kđt BC |
30 |
IV |
3 200 000 |
100 |
Đường đi Suối Hồ |
Từ đường Điện Biên Phủ vào 800 m |
Khu mở rộng đông bắc KmrB |
15-20 |
V |
2 000 000 |
101 |
Đường vào TT Y Tế Sa Pa |
Từ đường Điện Biên Phủ đến cổng XN Tra Pha Co |
Khu mở rộng đông bắc KmrB |
15-20 |
V |
2 000 000 |
102 |
Chợ Văn hoá |
Vùng lõi chợ Văn hoá |
Khu chợ Mới (KMrA) |
|
V |
2 000 000 |
103 |
bến xe |
Tuyến N1 (đoạn từ giáp lô đất dịch vụ 1 đến giáp lô đất dịch vụ 2) |
Khu chợ Mới (KMrA) |
|
II |
6 000 000 |
104 |
|
Tuyến N1 (đoạn từ giáp lô đất dịch vụ 3 đến giáp lô đất dịch vụ 4) |
Khu chợ Mới (KMrA) |
|
III |
4 500 000 |
105 |
|
Tuyến N2 (cả tuyến) |
Khu chợ Mới (KMrA) |
|
III |
4 500 000 |
106 |
Các đường còn lại |
Các đoạn đường còn lại xe máy đi được |
Khu mở rộng đông bắc KmrB |
15-20 |
V |
2 000 000 |
107 |
|
Các đoạn đường còn lại xe máy đi được |
Khu ban công (Kđt BC) |
30 |
V |
2 000 000 |
108 |
|
Các đoạn đường còn lại xe máy đi được |
Khu phố xanh KđtC (tiểu khu thung lũng xanh (KđtCd)) |
30 |
V |
2 000 000 |
109 |
|
Các đường còn lại của thôn Suối Hồ (Khu vực thị trấn quản lý) từ Km 3 đến nhà ông Hạng A Sà |
|
|
VI |
1 200 000 |
2. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I
Số TT |
Tên đường |
Mốc xác định |
Loại đường |
Giá đất (đồng/m2) |
( 1 ) |
( 2 ) |
( 3 ) |
( 4 ) |
( 5 ) |
* Xã Thanh Phú |
||||
1 |
Khu trung tâm xã Thanh Phú |
Đoạn ngã ba trung tâm xã (nhà ông Vinh) đến nhà ông Lồ A Van theo trục đường trụ sở UBND. |
VI |
200 000 |
2 |
|
Đoạn ngã ba trung tâm xã đến tim ngã ba đường rẽ đi Suối Thầu, Nậm Sài |
IV |
350 000 |
3 |
|
Đoạn từ tim ngã ba cách 100m về 2 phía đi xã Nậm Sài và đi xã Suối Thầu. |
IV |
350 000 |
* Xã San Sả Hồ |
||||
4 |
Khu trung tâm xã San Sả Hồ |
Từ hết đất thị trấn đến ngã 3 rẽ về 2 bên 300m |
II |
1 200 000 |
* Xã Lao Chải |
||||
5 |
Tỉnh Lộ 152 |
Từ hết đất thị trấn đến giáp xã Hầu Thào |
II |
1 200 000 |
* Xã Tả Van |
||||
6 |
Khu trung tâm xã Tả Van |
Đoạn từ đầu đất nhà ông Chin đến tim ngã ba đường rẽ đi trụ sở UBND xã và đi thôn Séo Mý Tỷ. |
VI |
200 000 |
7 |
|
Từ ngã 3 rẽ vào trụ sở UBND đi đến cổng nhà ông Kìn đến đầu cầu treo Tả Van |
IV |
350 000 |
8 |
|
Đoạn từ đầu trường THCS Tả Van đến hết đất nhà ông Chang A Chớ |
IV |
350 000 |
* Xã Sa Pả |
||||
9 |
QL-4D |
Từ cây thông kính chào quý khách đến cầu 31 |
II |
1 200 000 |
10 |
|
Từ cầu 31 đến hết đất Sa Pả |
IV |
350 000 |
11 |
Các đường còn lại của thôn Suối Hồ (Khu vực xã Sa Pả quản lý) |
Từ nhà ông Hạng A Sà đến đường nối đi xã Tả Phìn |
IV |
350 000 |
12 |
|
Từ KM 4 (QL4D) đến đường liên thôn Suối Hồ và thôn Má Tra |
IV |
350 000 |
* Xã Hầu Thào |
||||
13 |
Tỉnh Lộ 152 |
Từ đoạn giáp xã Lao Chải đến UBND xã Hầu Thào |
VI |
200 000 |
14 |
|
Từ UBND xã cũ đến UBND xã mới |
IV |
350 000 |
15 |
|
Từ UBND xã mới đến hết địa giới xã Hầu Thào |
VI |
200 000 |
* Xã Trung Chải |
||||
16 |
QL-4D |
Từ UBND xã về 2 phía 500m |
IV |
350 000 |
17 |
|
Các đoạn còn lại |
VI |
200 000 |
* Xã Bản Hồ |
||||
18 |
Khu trung tâm xã Bản Hồ |
Đoạn từ đầu nhà BQL dự án du lịch cộng đồng đến đường rẽ trụ sở UBND xã |
IV |
350 000 |
19 |
|
Đoạn từ đường rẽ trụ sở UBND đến đất trạm Y tế xã. |
VI |
200 000 |
* Khu vực thị tứ Bản Dền |
||||
20 |
Khu thị tứ Bản Dền |
Đường đi vào xã Thanh Kim (tính cho khu vực dã có đường giao thông đã nâng cấp mặt đường, vỉa hè, có rãnh thoát nước) |
IV |
350 000 |
21 |
|
Đoạn từ ngã ba đi xã Thanh Phú 1Km (từ đầu ngã ba đầu dốc đi về xã Thanh Phú) |
IV |
350 000 |
22 |
|
Đường đi xã Thanh Kim, Sử Pán (Tính từ ngã ba đi đầu dốc về hai bên mỗi bên 1Km trừ đoạn đường loại VIII) |
VI |
200 000 |
* Xã Tả Phìn |
||||
23 |
Khu trung tâm xã Tả Phìn |
Tính từ đường rẽ vào trụ sở UBND xã Tả Phìn về hai bên mỗi bên 500m. |
IV |
350 000 |
24 |
|
Tính từ đường rẽ vào trụ sở UBND xã Tả Phìn về hai bên từ mét 501 đến mét 1000 |
VI |
200 000 |
25 |
|
Từ mét thứ 1001 đến giáp xã Sa Pả |
VI |
200 000 |
3. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp
* Đất ở tại nông thôn khu vực II:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
160 000 |
Vị trí 2 |
140 000 |
Vị trí 3 |
110 000 |
* Đất trồng lúa nước:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Mức giá |
Vị trí 1 |
34 000 |
Vị trí 2 |
29 000 |
Vị trí 3 |
23 000 |
* Đất nuôi trồng thuỷ sản:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Mức giá |
Vị trí 1 |
29 000 |
Vị trí 2 |
25 000 |
* Đất trồng cây hàng năm khác:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Mức giá |
Vị trí 1 |
25 000 |
Vị trí 2 |
20 000 |
Vị trí 3 |
15 000 |
* Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Mức giá |
Vị trí 1 |
15 000 |
Vị trí 2 |
12 000 |
Vị trí 3 |
9 000 |
* Đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Mức giá |
Vị trí 1 |
6 500 |
Vị trí 2 |
5 000 |
Vị trí 3 |
2 000 |
4. Bảng phân vị trí đất ở nông thôn khu vực II
Số TT |
Địa danh |
Vị trí |
( 1 ) |
( 2 ) |
( 3 ) |
|
* Xã Nậm Cang |
|
- |
Từ trụ sở UBND xã đến mét 700 |
1 |
- |
Từ ngã ba trụ sở UBND xã (cũ) đến cuối khu dân cư mới (cống bản nhà ông Chính) |
1 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Thanh Phú |
|
- |
Các vị trí còn lại tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm về các phía 200m. |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. |
3 |
|
* Xã San Xả Hồ |
|
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. |
3 |
|
* Xã Lao Chải |
|
|
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. |
3 |
|
* Xã Tả Van |
|
- |
Các vị trí còn lại tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm về các phía 200 m. |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. |
3 |
|
* Xã Bản Khoang |
|
- |
Dọc đường vào Tả Giàng Phình từ UBND xã về 2 bên từ mét 01- 1000 m (tỉnh lộ 155) |
1 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. |
3 |
|
* Xã Sa Pả |
|
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. |
3 |
|
* Xã Nậm Sài |
|
- |
Tính từ cầu cứng đường đi Nậm Cang đến đập tràn nhà ông Tèn và Từ UBND xã cũ đến bảng tin đường đi ngã ba Nậm Kéng. |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. |
3 |
|
* Xã Hầu Thào |
|
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. |
3 |
|
* Xã Sử Pán |
|
- |
Đoạn từ giáp xã Hầu Thào đến giáp khu trung tâm thị tứ Bản Dền. |
1 |
- |
Đoạn từ tỉnh lộ 152 đến trụ sở + B16 UBND xã. |
1 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. |
3 |
|
* Xã Tả Giàng Phình |
|
- |
Tính theo bán kính từ trụ sở UBND xã 500 m về các phía (tỉnh lộ 155). |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. |
3 |
|
* Xã Suối Thầu |
|
- |
Toàn xã. |
3 |
|
* Xã Bản Phùng |
|
- |
Toàn xã . |
3 |
|
* Xã Thanh Kim |
|
- |
Dọc đường huyện lộ. |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. |
3 |
|
* Xã Trung Chải |
|
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. |
3 |
|
* Xã Bản Hồ |
|
- |
Các vị trí còn lại tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm về các phía 200m. |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. |
3 |
|
* Xã Tả Phìn |
|
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. |
3 |
5. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp
STT |
Địa danh |
Vị trí |
||||
Đất trồng lúa nước |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất rừng sản xuất |
||
( 1 ) |
( 2 ) |
( 3 ) |
( 4 ) |
( 5 ) |
( 6 ) |
( 7 ) |
1 |
Thị trấn Sa Pa |
1;2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
Xã Nậm Cang |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
3 |
Xã Thanh Phú |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
4 |
Xã San Sả Hồ |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
5 |
Xã Sa Pả |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
6 |
Xã Tả Giàng Phình |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
7 |
Xã Bản Hồ |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
8 |
Xã Lao Chải |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
9 |
Xã Tả Van |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
10 |
Xã Bản Khoang |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
11 |
Xã Nậm Sài |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
12 |
Xã Hầu Thào |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
13 |
Xã Sử Pán |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
14 |
Xã Suối Thầu |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
15 |
Xã Bản Phùng |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
16 |
Xã Thanh Kim |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
17 |
Xã Trung Chải |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
18 |
Xã Tả Phìn |
2;3 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN SI MA CAI
(Kèm theo Quyết định số 49/2010/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 của UBND tỉnh Lào Cai)
1. Bảng giá đất ở tại đô thị
STT |
Tên đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định |
Loại đường |
Giá đất (đồng/m2) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
* Trung tâm huyện Si Ma Cai |
||||
1 |
Đường trục chính trái |
Đất hai bên đường từ nút giao thông ngã tư UBND huyện tới ngã tư Nhà máy nước |
IV |
700 000 |
2 |
|
Đất hai bên đường đoạn ngã tư Nhà máy nước đến ngã tư rừng Cấm |
III |
1 000 000 |
3 |
|
Đất hai bên đường từ ngã tư rừng Cấm đến ngã ba nhánh 9 |
III |
1 300 000 |
4 |
|
Đất hai bên đường từ ngã ba nhánh 9 đến hết nhà ông Sùng Seo Lừ. |
IV |
900 000 |
5 |
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Sùng Seo Lừ đến ngã ba đồn Biên phòng |
IV |
800 000 |
6 |
|
Đất hai bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng đến ngã ba trường nội trú |
III |
1 300 000 |
7 |
|
Đất hai bên đường từ ngã ba trường Nội trú đến nghĩa trang |
IV |
700 000 |
8 |
Đường trục chính phải |
Đất hai bên đường từ ngã ba chợ tới khe nước Plấu |
IV |
900 000 |
9 |
|
Đất hai bên đường từ khe nước Plấu đến ngã tư Kiểm lâm |
V |
500 000 |
10 |
|
Đất hai bên đường từ nút giao thông ngã tư Kiểm lâm đến ngã tư Huyện uỷ |
IV |
700 000 |
11 |
Đường nhánh 1 |
Đất hai bên đường nhánh 1 |
IV |
600 000 |
12 |
Đường nhánh 2 |
Đất hai bên đường từ ngã tư UBND Huyện đến ngã tư Huyện uỷ |
IV |
800 000 |
13 |
Đường nhánh 3 |
Đất hai bên đường nhánh 3 |
IV |
600 000 |
14 |
Đường nhánh 4 |
Đất hai bên đường từ ngã tư Nhà máy nước đến ngã tư Toà án |
IV |
800 000 |
15 |
Đường nhánh 5 |
Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Hoà đến chi cục thuế |
IV |
800 000 |
16 |
Đường nhánh 6 |
Đất hai bên đường từ ngã tư rừng cấm đến ngã tư Kiểm lâm |
III |
1 000 000 |
17 |
|
Đất hai bên đường từ ngã tư Kiểm lâm đến hết đất nhà ông Minh Hường |
IV |
800 000 |
18 |
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Minh Hường đến đường nhánh 1 |
V |
500 000 |
19 |
Đường nhánh 8A |
Đất hai bên đường từ ngã tư Nhà máy nước đến ngã ba Bệnh viện |
IV |
600 000 |
20 |
Đường nhánh 8B |
Đất hai bên đường từ ngã tư rừng cấm đến ngã ba Bệnh viện |
III |
1 300 000 |
21 |
Đường nhánh 9 |
Đất hai bên đường nhánh 9 |
V |
500 000 |
22 |
Đường nhánh 10 |
Đất hai bên đường từ ngã ba bệnh viện đến Nhà thi đấu. |
IV |
800 000 |
23 |
|
Đất hai bên đường từ Nhà thi đấu đến hết nhánh 10 |
V |
500 000 |
24 |
Đường nhánh 11 |
Đất hai bên đường nhánh 11 |
IV |
700 000 |
25 |
Đường nhánh ra biên giới |
Đất hai bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng tới ngã ba đường đi Sảng Chải 5 |
IV |
700 000 |
26 |
|
Đất hai bên đường từ ngã ba đi Sảng chải 5 đến hết đoạn nội thị |
VII |
200 000 |
27 |
Đường Trường Nội trú |
Đất hai bên đường đoạn từ ngã ba nội trú tới hết Trường Nội trú |
IV |
600 000 |
28 |
Các tuyến đường nhánh quy hoạch |
Đất hai bên đường các tuyến nhánh trong khu 16 ha theo quy hoạch |
V |
500 000 |
29 |
Đất ở hai bên đường liên thôn từ hết địa phận nội thị (đã nêu ở phụ lục 1) đến các thôn thuộc xã |
|
VII |
180 000 |
30 |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại (không thuộc các đoạn đường, ngõ phố ở trên) |
|
VII |
160 000 |
2. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I
STT |
Tên đường |
Mốc xác định |
Loại đường |
Giá đất (đồng/m2) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
* Trung tâm cụm xã Sín Chéng |
||||
1 |
Đường nhánh 1 |
Đất hai bên đường từ suối Giặt đến nút giao thông chợ |
V |
250 000 |
2 |
|
Đất hai bên đường từ nút giao thông chợ đến hết đường nhựa (suối cạn) |
V |
250 000 |
3 |
Đường nhánh 2 |
Đất hai bên đường từ địa phận thôn Sảng Sín Pao đến nút giao thông chợ |
V |
250 000 |
4 |
|
Đất hai bên đường từ nút giao thông chợ đến Phòng khám đa khoa |
V |
250 000 |
5 |
|
Đất hai bên đường từ Phòng khám đa khoa đến trường tiểu học số 2 |
VII |
170 000 |
6 |
Các đoạn đường còn lại trong trung tâm cụm xã |
|
VII |
150 000 |
* Trung tâm cụm xã Cán Cấu |
||||
7 |
Nhánh trục chính |
Đất hai bên đường từ UBND xã tới trường THCS |
V |
300 000 |
8 |
|
Đất hai bên đường từ THCS đến nút giao thông Lềnh Sui Thàng |
VII |
170 000 |
9 |
|
Đất hai bên đường từ nút giao thông Lềnh Sui Thàng tới Phòng khám đa khoa |
IV |
350 000 |
10 |
|
Đất hai bên đường từ Phòng khám đa khoa đến mương thuỷ lợi qua đường |
VII |
170 000 |
11 |
Các đoạn đường còn lại trong trung tâm cụm xã |
|
VII |
150 000 |
3. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp
* Đất ở tại nông thôn khu vực II:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Mức giá |
Vị trí 1 |
145 000 |
Vị trí 2 |
120 000 |
Vị trí 3 |
100 000 |
* Đất trồng lúa nước:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Mức giá |
Vị trí 1 |
32 000 |
Vị trí 2 |
27 000 |
Vị trí 3 |
21 000 |
* Đất nuôi trồng thuỷ sản:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Mức giá |
Vị trí 1 |
27 000 |
Vị trí 2 |
23 000 |
* Đất trồng cây hàng năm khác:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Mức giá |
Vị trí 1 |
23 000 |
Vị trí 2 |
18 000 |
Vị trí 3 |
13 000 |
* Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Mức giá |
Vị trí 1 |
13 000 |
Vị trí 2 |
10 000 |
Vị trí 3 |
7 000 |
* Đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Mức giá |
Vị trí 1 |
6 500 |
Vị trí 2 |
5 000 |
Vị trí 3 |
2 000 |
4. Bảng phân vị trí đất ở tại nông thôn khu vực II
Số TT |
Địa danh |
Vị trí |
( 1 ) |
( 2 ) |
( 3 ) |
* Xã Sín Chéng |
||
- |
Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc khu vực đất đô thị ở phụ lục 1 từ địa phận giáp xã Lử Thẩn đến giáp địa phận xã Sán Chải |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Cán Cấu |
||
- |
Đất ở hai bên đường TL-4D không thuộc khu vực đất đô thị ở phụ lục 1 từ địa phận giáp xã Lử Thẩn đến giáp địa phận xã Sán Chải |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Lùng Sui |
||
- |
Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Tả Lùng Sán) kéo dài về mỗi bên 100m |
1 |
- |
Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Cán Cấu đến giáp xã Lử Thẩn |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Nàn Sín |
||
- |
Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Nàn Sín) kéo dài về mỗi bên 100m |
1 |
- |
Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng đến giáp UBND xã Nàn Sín |
2 |
- |
Đất ở hai bên đường từ ranh giới xã Sín Chéng đến giáp thôn Phìn Chư III |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Bản Mế |
||
- |
Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Na Pá) kéo dài về mỗi bên 200m |
1 |
- |
Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp huyện Mường Khương đến giáp xã Nàn Sín |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
|
* Xã Cán Hồ |
|
- |
Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Pù Chù Ván) kéo dài về mỗi bên 100m |
1 |
- |
Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông từ địa phận giáp xã Sín Chải đến UBND xã Cán Hồ không thuộc vị trí 1 |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Lử Thẩn |
||
- |
Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Sảng Chải) kéo dài về mỗi bên 100m; Đất ở hai bên đường TL-4D đi từ xã Lùng Phình (huyện Bắc Hà) đến xã Cán Cấu |
1 |
- |
Đất ở hai bên đường TL-4D không thuộc vị trí 1 từ giáp xã Lùng Phình - huyện Bắc Hà đến hết địa phận xã Lử Thẩn |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Mản Thẩn |
||
- |
Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Sỉn chồ) kéo dài về mỗi bên 100m |
1 |
- |
Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng đến giáp địa phận xã Bản Mế |
2 |
- |
Các vị trí còn lại trong địa bàn xã |
3 |
* Xã Nàn Sán |
||
- |
Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Đội 1, 3) |
1 |
- |
Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ UBND xã Nàn Sán đến hết địa phận xã (giáp xã Mản Thẩn) |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Quan Thần Sán |
||
- |
Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Lao Chải) kéo dài về mỗi bên 100m |
1 |
- |
Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Cán Hồ đến giáp ngã ba Sử Pà Phìn |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Sán Chải: |
||
- |
Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông TL-4D tại trung tâm xã (thôn Hòa Sử Pán) kéo dài về mỗi bên 200m |
1 |
- |
Đất ở hai bên đường TL-4D không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Si Ma Cai đến thôn La Chí Chải |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Thào Chư Phìn |
||
- |
Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông thôn Thào Chư Phìn từ UBND xã đến trạm xá |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
5. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Vị trí |
||||
Đất trồng lúa nước |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất rừng sản xuất |
||
( 1 ) |
( 2 ) |
( 3 ) |
( 4 ) |
( 5 ) |
( 6 ) |
( 7 ) |
1 |
Xã Bản Mế |
2 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
2 |
Xã Nàn Sín |
2 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
3 |
Xã Sín Chéng |
2 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
4 |
Xã Thào Chư Phìn |
2 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
5 |
Xã Mản Thẩn |
2 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
6 |
Xã Nàn Sán |
2 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
7 |
Xã Si Ma Cai |
1 |
1 |
1;3 |
1;3 |
1;3 |
8 |
Xã Cán Hồ |
2 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
9 |
Xã Quan Thần Sán |
2 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
10 |
Xã Sán Chải |
2 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
11 |
Xã Cán Cấu |
2 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
12 |
Xã Lùng Sui |
2 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
13 |
Xã Lử Thần |
2 |
2 |
2;3 |
2;3 |
2;3 |
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN VĂN BÀN
(Kèm theo Quyết định số 49/2010/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 của UBND tỉnh Lào Cai)
1. Bảng giá đất ở tại đô thị
Số TT |
Tên đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định |
Loại đường |
Giá đất (đồng/m2) |
( 1 ) |
( 2 ) |
( 3 ) |
( 4 ) |
( 5 ) |
* Thị trấn Khánh Yên |
||||
1 |
Tuyến đường Quang Trung |
Từ giáp cầu xi măng đường Quang Trung đến giáp đường Nà Khọ |
I |
2 000 000 |
2 |
|
Từ giáp đường Nà Khọ đến hết đất Hạt Kiểm Lâm |
III |
1 300 000 |
3 |
|
Từ giáp cầu xi măng đến hết đất nhà bà Đức |
I |
2 000 000 |
4 |
|
Từ giáp đất nhà bà Đức đến hết đất Bệnh viện |
I |
2 000 000 |
5 |
|
Từ giáp đất Bệnh viện huyện đến cổng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
II |
1 700 000 |
6 |
|
Từ giáp đất Hạt Kiểm Lâm đến cầu Ba Cô |
IV |
900 000 |
7 |
|
Từ giáp cổng Trung tâm giáo dục thường xuyên đến cổng nghĩa trang liệt sỹ |
III |
1 000 000 |
8 |
|
Từ giáp cổng nghĩa trang liệt sỹ đến hết đất thị trấn Khánh Yên |
IV |
800 000 |
9 |
Tuyến 4 (đường Trần Phú) |
Từ cầu ông Tự đến giáp đất nhà ông Minh Ngoan |
III |
1 300 000 |
10 |
|
Từ đất nhà ông Minh Ngoan đến cổng huyện đội |
II |
1 700 000 |
11 |
Đường Khánh Yên |
Từ ngã tư chợ Trung tâm đến cầu ông Tự |
II |
1 700 000 |
12 |
Đường Khánh Yên (tuyến 15) |
Từ ngã ba Thương nghiệp đến giáp đất nhà Tâm Hùng |
III |
1 300 000 |
13 |
|
Từ đất nhà ông Tâm Hùng đến cầu Nậm Lếch |
III |
1 000 000 |
14 |
Đường Khánh Yên |
Từ cầu Nậm Lếch đến hết đất nhà ông Phê |
V |
550 000 |
15 |
Đường Minh Đăng (Tuyến 9) |
Từ đất nhà ông Vui Như đến hết đất nhà ông Đạt Loan |
III |
1 300 000 |
16 |
|
Từ giáp đất nhà ông Đạt Loan đến hết đất nhà ông Hùng (Doanh nghiệp) |
III |
1 100 000 |
17 |
Đường Minh Đăng (Tuyến 9) |
Từ giáp đất nhà bà Thảo Sơn đến cổng trường Trung học cơ sở |
III |
1 100 000 |
18 |
|
Từ cổng trường Trung học cơ sở đến cổng Trung tâm chính trị |
IV |
700 000 |
19 |
Đường Thái Quang |
Từ giáp đất nhà ông Hùng (Doanh nghiệp) đến hết đất nhà ông Chiến |
IV |
700 000 |
20 |
|
Từ giáp đất nhà ông Chiến đến ngã ba Thành Công |
V |
550 000 |
21 |
Đường Thanh Niên |
Từ hết đất nhà ông Quý đến giáp tuyến 14 |
IV |
900 000 |
22 |
|
Từ giáp tuyến 14 đến hết đất bà nhà Lan Hưng |
IV |
700 000 |
23 |
Đường vào Làng Coóc |
Từ chợ trung tâm đến hết đất nhà ông Mậu (bám tuyến 17) |
III |
1 100 000 |
24 |
|
Từ hết đất nhà ông Mậu đến giáp đất nhà ông Hùng (Doanh nghiệp) |
IV |
450 000 |
25 |
Đường Lê Quý Đôn |
Từ đất nhà ông Ninh Tính đến giáp đất nhà ông Báu Hồng |
IV |
700 000 |
26 |
|
Tuyến 6: Từ hết đất nhà ông Hùng đến giao với tuyến 8 |
VI |
250 000 |
27 |
Đường vào Nà Sầm |
Từ hết đất truờng Chính trị đến giáp mương Pom Chom |
VI |
280 000 |
28 |
Đường Điện Biên (tuyến 8 ) |
Từ giáp đất nhà ông Thắng Thuyết đến hết đất nhà bà Hằng Dũng |
V |
350 000 |
29 |
|
Từ giáp đất đội Thi hành án đến giáp đất nhà ông Cương Tuyết |
V |
350 000 |
30 |
Đường Điện Biên |
Tuyến 8: Từ đất Thi hành án dân sự huyện đến giao với tuyến 7 |
VI |
220 000 |
31 |
|
Từ giáp đất nhà bà Hằng Dũng đến cách đường Quang Trung = 30m |
VI |
250 000 |
32 |
Đường Hoàng Liên (tuyến 11) |
Từ phòng Nông nghiệp đến hết đất nhà Yến Năng |
V |
550 000 |
33 |
Tuyến 20 |
Từ cách đường Trần Phú 20 m đến cách đường Quang Trung 20m |
III |
1 000 000 |
34 |
|
Lô đất có 2 mặt đường (giao giữa tuyến 20 và 21) |
III |
1 100 000 |
35 |
Tuyến 21 |
Từ hết đất nhà Thuận Phượng đến cách tuyến 1 10m |
III |
1 000 000 |
36 |
|
Lô đất có 2 mặt đường (giao giữa tuyến 22 và 21) |
III |
1 100 000 |
37 |
Tuyến 22 |
Từ cách đường Trần Phú 20m đến cách đường Quang Trung 20m |
III |
1 000 000 |
38 |
Đường Gia Lan |
Từ giáp tuyến đường Trần Phú đến hết đất nhà Hùng Vân |
IV |
900 000 |
39 |
Đường Gia Lan (tuyến 1) |
Từ giáp đất nhà Hùng Vân đến suối Đao |
VI |
250 000 |
40 |
|
Từ cách đường Trần Phú 20m đến cách đường Quang Trung 20m |
II |
1 700 000 |
41 |
|
Lô đất 2 mặt đường (giao giữa tuyến 1 với tuyến 21 và tuyến 1 với tuyến 27) |
II |
1 800 000 |
42 |
|
Từ đất huyện ủy đến hết đất UBND huyện |
III |
1 100 000 |
43 |
Đường Nam Thái QL 279 |
Từ cầu Ba Cô đến hết đất thị trấn Khánh Yên |
V |
350 000 |
44 |
Đường Nà Trang (tuyến 16) |
Từ giáp đất nhà Thạnh Tho đến Hạt Bảo dưỡng đường bộ |
VI |
250 000 |
45 |
Đường vào trạm Bảo vệ thực vật |
Từ cách đường Minh Đăng 20m đến hết đất nhà bà Bùi Thị Cự |
VI |
280 000 |
46 |
Tuyến 14 |
Từ cách đường Quang Trung 20m đến cách đường Thái Quang 20m |
IV |
700 000 |
47 |
Tuyến 37 |
Từ cách đường QL 279 20m đến hết tuyến 37 |
V |
550 000 |
48 |
Tuyến 39 (đường vào sân vân động) |
Từ cách đường QL 279 20m đến hết tuyến 39 |
V |
450 000 |
49 |
Các vị trí đất ở còn lại không thuộc các đoạn đường, ngõ phố ở trên |
Thôn Năm Thái, Thôn Coóc, Nà Trang, Nà Sầm, Thành Công |
VI |
200 000 |
50 |
|
Thôn Mạ 1, 2 |
VI |
180 000 |
2. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I
Số TT |
Tên đường |
Mốc xác định |
Loại đường |
Giá đất (đồng/m2) |
( 1 ) |
( 2 ) |
( 3 ) |
( 4 ) |
( 5 ) |
* Xã Khánh Yên Thượng: |
||||
1 |
Đường Lâm Nghiệp ( từ mét số 01 đến mét số 20) |
Từ đất nhà ông Phi đến giáp đất nhà Tư Thơm |
IV |
400 000 |
2 |
Trung tâm xã Khánh Yên Thượng |
Từ giáp đất Thạnh Tho đến cầu Nậm Lếch |
III |
500 000 |
* Xã Võ Lao: |
||||
3 |
Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) |
Đoạn đường hết đất nhà bà Vũ Thị Dần đến hết đất nhà ông Trần Văn Khánh |
III |
600 000 |
4 |
Đoạn hết đất nhà ông Lự Văn Thơ đến |
|
III |
600 000 |
|
Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) |
hết đất chi nhánh NHNN và PTNT tại Võ Lao |
|
|
5 |
|
Đoạn giáp đất chi nhánh NHNN và PTNT tại Võ Lao đến hết đất ông Lự Văn Thấu |
IV |
400 000 |
6 |
|
Đoạn giáp đất ông Lự Văn Thấu đến ngầm Nậm Mả |
IV |
350 000 |
7 |
|
Đoạn hết đất nhà ông Lự Văn Công đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tuyết |
IV |
350 000 |
8 |
|
Đoạn hết đất nhà ông Bùi Văn Ngạn đên hết đất nhà ông Lại Văn Tăng |
IV |
350 000 |
9 |
|
Đoạn hết đất nhà bà Đỗ Thị Hằng đến ngầm suối Nậm Mu |
IV |
350 000 |
10 |
Đường đi Nậm Mả |
Đoạn giáp Tỉnh lộ 151đi Nậm Mả từ mét thứ 21 đến mét thứ 40 |
VI |
200 000 |
11 |
Đường vào UBND xã Võ Lao |
Đoạn giáp Tỉnh lộ 151 vào UBND xã Võ Lao từ mét thứ 21 đến mét thứ 40 |
VI |
200 000 |
12 |
Giáp ranh TT Võ Lao |
Đoạn Tỉnh lộ 151 từ giáp suối Nậm Mu đến nhà ông Lợi ( từ mét số 01 đến mét số 20) |
VI |
250 000 |
* Xã Tân An |
||||
13 |
Quốc lộ 279 tính từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bên đường |
Từ giáp đất đầu cầu Bảo Hà đến đường vào đền Cô Tân An |
III |
600 000 |
14 |
|
Từ đường vào đền cô Tân An đến hết đất nhà bà Phương (giáp gốc Sung) |
III |
500 000 |
15 |
|
Từ đất nhà ông Biên đến hết đất nhà bà Lực |
IV |
400 000 |
16 |
Đường từ ngã ba đi bến phà (cũ) |
Từ đất nhà ông Viết đến hết đất của Bến Phà |
V |
250 000 |
17 |
Đường Tỉnh lộ 151(Từ chỉ giới xây dựng vào 20m ven 2 bên đường) |
Từ điểm giao nhau giữa Tỉnh lộ 151 với Quốc lộ 279 đến hết đất UBND xã |
V |
300 000 |
18 |
Đường vào đền Cô Tân An (2 bên đường) |
Từ cách đường 279 là 20m đến hết đất nhà bà Bình (tuyến M2) |
III |
500 000 |
* Xã Minh Lương: |
||||
19 |
Đường QL 279 (từ mét số 01 đến mét số 20) |
Từ UBND xã đến hết đất nhà ông La Văn Thèn |
IV |
400 000 |
20 |
Trung tâm cụm xã Minh Lương |
Từ UBND xã đến trường tiểu học Minh Lương |
IV |
350 000 |
21 |
|
Từ nhà ông La Văn Thèn đến ngầm Khổi Vàng |
V |
300 000 |
* Xã Dương Quỳ |
||||
22 |
Đường QL 279 ( từ mét số 01 đến mét số 20) |
Từ ngã ba Dần Thàng đến hết đất nhà ông Quân |
III |
500 000 |
23 |
Trung tâm cụm xã Dương Quỳ |
Từ giáp đất nhà ông Quân đến hết đất bà Dâng |
IV |
360 000 |
24 |
|
Từ ngã ba Dần Thàng đến ngầm Dương Quỳ |
V |
300 000 |
25 |
|
Từ ngã ba Dần Thàng đến cầu Dương Quỳ |
VII |
180 000 |
* Xã Khánh Yên Hạ |
||||
26 |
Đường Văn Bàn - Liêm Phú ( từ mét số 01 đến mét số 20) |
Từ ngầm suối Đao đến giáp đất Trạm xá xã |
V |
300 000 |
27 |
Trung tâm xã Khánh Yên Hạ |
Từ Trạm xá xã đến hết đất nhà ông Vui Lan |
III |
550 000 |
28 |
|
Từ giáp đất nhà ông Vui Lan đến hết đất nhà Hiền Trường |
IV |
360 000 |
29 |
|
Từ giáp đất nhà ông Hiền Trường đến suối Mên Thảo |
V |
250 000 |
30 |
Đường Khánh Hạ - Nậm Tha ( từ mét số 01 đến mét số 20) |
Từ giáp đất nhà Tâm Ngọc đến hết đất nhà ông Thanh Dinh |
V |
250 000 |
31 |
|
Từ giáp đất nhà ông Thanh Dinh đến đầu cầu Chiềng Ken |
VII |
180 000 |
* Xã Làng Giàng |
||||
32 |
Đường QL 279 ( từ mét số 01 đến mét số 20) |
Từ giáp ranh thị trấn Khánh Yên đến suối cạn (hết đất quy hoạch thị trấn) |
III |
650 000 |
3. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp
* Đất ở tại nông thôn khu vực II:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
160 000 |
Vị trí 2 |
140 000 |
Vị trí 3 |
110 000 |
* Đất trồng lúa nước:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
33 000 |
Vị trí 2 |
28 000 |
Vị trí 3 |
22 000 |
* Đất nuôi trồng thuỷ sản:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
28 000 |
Vị trí 2 |
24 000 |
* Đất trồng cây hàng năm khác:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
24 000 |
Vị trí 2 |
19 000 |
Vị trí 3 |
14 000 |
* Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
14 000 |
Vị trí 2 |
11 000 |
Vị trí 3 |
8 000 |
* Đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
6 500 |
Vị trí 2 |
5 000 |
Vị trí 3 |
2 000 |
4. Bảng phân vị trí đất ở tại nông thôn khu vực II
Số TT |
Địa danh |
Vị trí |
( 1 ) |
( 2 ) |
( 3 ) |
* Xã Khánh Yên Thượng: |
||
- |
Thôn Yên Thành, Nà Lộc |
1 |
- |
Thôn Noỏng, Long Dờn, Sân Bay, Bản Pi, Yên Xuân, Bản Thuông |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Võ Lao: |
||
- |
Đoạn giáp suối Nậm Mả đến mốc địa giới Võ Lao - Văn Sơn. |
1 |
- |
Đoạn từ nhà ông Lợi đến địa giới Võ Lao - Sơn Thuỷ |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Hoà Mạc: |
||
- |
Thôn Trung Tâm |
1 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
2 |
* Xã Văn Sơn: |
||
- |
Đoạn từ danh giới xã Võ Lao đến hết đất nhà ông Thuỳ; Đoạn từ nhà ông Thuỳ đến hết nhà ông Biểu; Đoạn từ nhà ông Biểu đến ngầm suối Phú Hưng (từ hành lang ATGT vào dưới 100m) |
1 |
- |
Đường đi Thác Mẹt; đoạn từ giáp Tỉnh lộ 79 đến nhà ông Hành |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Tân An: |
||
- |
Thôn Tân An 2; Thôn Tân An 1 từ nhà ông Thanh đến nhà ông Hùng (từ hành lang ATGT vào dưới 100m) |
1 |
- |
Từ nhà ông Hùng đến cột mốc Tân An - Yên Bái |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Minh Lương: |
||
- |
Ven QL 279 tới giáp xã Nậm Xé (từ hành lang ATGT vào dưới 100m) |
1 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Thẩm Dương: |
||
- |
Bản Thẳm (ven QL 279) |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Nậm Xé: |
||
- |
Thôn Ta Náng |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Dần Thàng: |
||
- |
Toàn xã |
3 |
* Xã Nậm Xây: |
||
- |
Toàn xã |
3 |
* Xã Nậm Chầy: |
||
- |
Toàn xã |
3 |
* Xã Dương Quỳ: |
||
- |
Ven QL 279 đến giáp ranh xã Thẩm Dương và hết đất Hạt bảo dưỡng đường bộ (từ hành lang ATGT vào dưới 100m) |
1 |
- |
Các thôn 8, 9, 14 |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Khánh Yên Hạ: |
||
- |
Thôn Độc Lập, Văn Tâm, Trung Tâm |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Chiềng Ken: |
||
- |
Thôn Chiềng 3, Ken 2, 1 (bán kính 500m so với trung tâm xã) |
1 |
- |
Chiềng 3, Ken 2, 1 (ngoài phạm vi khu vực 1) |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Khánh Yên Trung: |
||
- |
Thôn Trung Tâm |
1 |
- |
Thôn Noong Trai, Bơ |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Nậm Tha: |
||
- |
Khe Coóc |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Liêm Phú: |
||
- |
Bản Trung Tâm |
1 |
- |
Bản Giằng, Bản Ỏ |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Làng Giàng: |
||
- |
Hô Phai, Nà Tiềm |
1 |
- |
Nậm Bó, Lập Thành, Nà Bay |
2 |
- |
Các khu vực đất ở nông thôn còn lại |
3 |
* Xã Nậm Dạng: |
||
- |
Toàn Xã |
3 |
* Xã Nậm Mả |
||
- |
Toàn xã |
3 |
* Xã Tân Thượng: |
||
- |
Từ Mốc ranh giới Tân AnTân Thượng đến mốc ranh giới Tân Thượng – Sơn Thuỷ (từ hành lang ATGT vào dưới 100m) |
1 |
- |
Giáp QL 279 đến ranh giới xã Cam Cọn |
2 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại. |
3 |
* Xã Sơn Thuỷ: |
||
- |
Từ nhà ông Tài Quý đến hết trường THCS; Từ nhà ông Hoàng Lan đến nhà ông Bá Hán + 100m; Từ nhà ông Phạm Văn Hạnh đến giáp đường 279 (từ hành lang ATGT vào dưới 100m) |
1 |
- |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
3 |
5. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Vị trí |
||||
Đất trồng lúa nước |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất rừng sản xuất |
||
( 1 ) |
( 2 ) |
( 3 ) |
( 4 ) |
( 5 ) |
( 6 ) |
( 7 ) |
1 |
Thị trấn Khánh Yên |
1,2 |
1 |
1;2,3 |
1;2,3 |
1;3 |
2 |
Xã Khánh Yên Thượng |
2;3 |
2 |
2,3 |
2;3 |
2;3 |
3 |
Xã Võ Lao |
2;3 |
2 |
2,3 |
2;3 |
2;3 |
4 |
Xã Hoà Mạc |
2;3 |
2 |
2,3 |
2;3 |
2;3 |
5 |
Xã Văn Sơn |
2;3 |
2 |
2,3 |
2;3 |
2;3 |
6 |
Xã Tân An |
2;3 |
2 |
2,3 |
2;3 |
2;3 |
7 |
Xã Minh Lương |
2;3 |
2 |
2,3 |
2;3 |
2;3 |
8 |
Xã Thẩm Dương |
2;3 |
2 |
2,3 |
2;3 |
2;3 |
9 |
Xã Nậm Xé |
2;3 |
2 |
2,3 |
2;3 |
2;3 |
10 |
Xã Dần Thàng |
2;3 |
2 |
2,3 |
2;3 |
2;3 |
11 |
Xã Nậm Xây |
2;3 |
2 |
2,3 |
2;3 |
2;3 |
12 |
Xã Nậm Chầy |
2;3 |
2 |
2,3 |
2;3 |
2;3 |
13 |
Xã Dương Quỳ |
2;3 |
2 |
2,3 |
2;3 |
2;3 |
14 |
Xã Khánh Yên Hạ |
2;3 |
2 |
2,3 |
2;3 |
2;3 |
15 |
Xã Chiềng Ken |
2;3 |
2 |
2,3 |
2;3 |
2;3 |
16 |
Xã Khánh Yên Trung |
2;3 |
2 |
2,3 |
2;3 |
2;3 |
17 |
Xã Nậm Tha |
2;3 |
2 |
2,3 |
2;3 |
2;3 |
18 |
Xã Liêm Phú |
2;3 |
2 |
2,3 |
2;3 |
2;3 |
19 |
Xã Làng Giàng |
2;3 |
2 |
2,3 |
2;3 |
2;3 |
20 |
Xã Nậm Dạng |
2;3 |
2 |
2,3 |
2;3 |
2;3 |
21 |
Xã Nậm Mả |
2;3 |
2 |
2,3 |
2;3 |
2;3 |
22 |
Xã Tân Thượng |
2;3 |
2 |
2,3 |
2;3 |
2;3 |
23 |
Xã Sơn Thuỷ |
2;3 |
2 |
2,3 |
2;3 |
2;3 |
Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Quyết định 21/2020/QĐ-UBND về đơn giá sản phẩm lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường cấp tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 21/09/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên minh Châu Âu (EVFTA) của tỉnh Quảng Nam Ban hành: 09/09/2020 | Cập nhật: 14/10/2020
Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/11/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 10 thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai Ban hành: 14/08/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Báo cáo Đánh giá tác động môi trường và Phương án Cải tạo phục hồi môi trường Dự án khai thác mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực Hố Hữu, thôn Nghi Sơn, xã Quế Hiệp, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2016 quy định mức thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống trên địa bàn do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 28/12/2016 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương lập Đề án phát triển công nghiệp công nghệ cao và công nghiệp xanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp Cổ Chiên, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 07/05/2014
Nghị quyết 27/2010/NQ-HĐND về thời kỳ ổn định ngân sách giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Bạc Liêu giai đoạn năm 2011-2015 Ban hành: 28/12/2010 | Cập nhật: 18/05/2018
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND về giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2011 cho các doanh nghiệp, các sở và cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh Ban hành: 20/12/2010 | Cập nhật: 08/06/2011
Nghị quyết 27/2010/NQ-HĐND Quy định về phân cấp quản lý tài sản nhà nước và tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình do Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XII, kỳ họp thứ 14 ban hành Ban hành: 24/12/2010 | Cập nhật: 26/04/2011
Nghị quyết 27/2010/NQ-HĐND về giá đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2011 do Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XIII, kỳ họp thứ 21 ban hành Ban hành: 17/12/2010 | Cập nhật: 16/03/2011
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND về Quy định chi tiết bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Hoà Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 29/12/2010 | Cập nhật: 09/05/2011
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội và ngân sách quận, chương trình công tác của Ủy ban nhân dân quận năm 2011 do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân ban hành Ban hành: 17/12/2010 | Cập nhật: 28/05/2011
Nghị quyết 27/2010/NQ-HĐND về quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa VII, kỳ họp thứ 15 ban hành Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 05/07/2011
Nghị quyết 27/2010/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 15/11/2014
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2011 do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 20/12/2010 | Cập nhật: 29/12/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND Quy định về sử dụng xe thô sơ, gắn máy, mô tô và tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 02/12/2010 | Cập nhật: 20/12/2010
Nghị quyết 27/2010/NQ-HĐND phê chuẩn các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 04/07/2013
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND điều chuyển đầu công việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 của Phòng Công thương sang Phòng Quản lý đô thị huyện tại Quyết định 04/2010/QĐ-UBND Ban hành: 25/11/2010 | Cập nhật: 29/07/2014
Nghị quyết 27/2010/NQ-HĐND về kế hoạch dạy nghề năm 2011 tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 15/05/2013
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường quận 8 do Ủy ban nhân dân quận 8 ban hành Ban hành: 11/11/2010 | Cập nhật: 04/12/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành chính sách hỗ trợ xây dựng kết cấu hạ tầng các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 18/10/2010 | Cập nhật: 01/11/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 18/10/2010 | Cập nhật: 30/10/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về thủ tục cấp giấy phép xây dựng và phân cấp trong cấp giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 04/11/2010 | Cập nhật: 20/11/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND quy định về thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 04/10/2010 | Cập nhật: 16/10/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Ban quản lý chợ Phạm Văn Hai do Ủy ban nhân dân quận Tân Bình ban hành Ban hành: 15/10/2010 | Cập nhật: 13/11/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý hoạt động chăn nuôi, giết mổ, mua bán, vận chuyển động vật, sản phẩm động vật, ấp trứng gia cầm và sản xuất kinh doanh trong lĩnh vực nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 15/10/2010 | Cập nhật: 09/11/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp trong công tác cưỡng chế thi hành Quyết định hành chính trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn quận 6 do Ủy ban nhân dân quận 6 ban hành Ban hành: 20/10/2010 | Cập nhật: 13/11/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa quận 5 do Ủy ban nhân dân quận 5 ban hành Ban hành: 31/08/2010 | Cập nhật: 09/09/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp hàng tháng và phụ cấp kiêm nhiệm đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 16/09/2010 | Cập nhật: 28/08/2013
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về chế độ, định mức chi sự nghiệp thể dục thể thao của ngành văn hóa thể thao và du lịch tỉnh Trà Vinh Ban hành: 01/10/2010 | Cập nhật: 13/07/2015
Nghị quyết 27/2010/NQ-HĐND Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp Ban hành: 01/10/2010 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ khen thưởng, khuyến khích và xử lý vi phạm chính sách về dân số kế hoạch hóa gia đình do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 23/08/2010 | Cập nhật: 03/09/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND về điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2010 Ban hành: 08/09/2010 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi ngân sách địa phương năm 2011 và ổn định cho các năm tiếp theo Ban hành: 23/08/2010 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND thành lập tổ chức khuyến nông cấp xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 20/08/2010 | Cập nhật: 25/10/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế tỉnh Điện Biên Ban hành: 07/09/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND điều chỉnh tên đoạn đường trong Bảng giá đất năm 2010 trên địa bàn huyện Krông Nô do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 13/07/2010 | Cập nhật: 03/08/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND Quy định tạm thời đơn giá lập dự toán thực hiện dự án đầu tư lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã Ban hành: 20/09/2010 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 75/2006/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để xác định giá đất giao có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 16/07/2010 | Cập nhật: 28/08/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND bổ sung bảng giá đất kèm theo Quyết định 44/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 06/08/2010 | Cập nhật: 11/09/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 21/07/2010 | Cập nhật: 12/10/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đoàn Kiểm tra liên ngành Văn hóa - Xã hội quận 3 do Ủy ban nhân dân quận 3 ban hành Ban hành: 19/08/2010 | Cập nhật: 31/08/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng thuộc Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam Ban hành: 27/07/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 08/07/2010 | Cập nhật: 16/07/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Sở Thông tin và Truyền thông Ban hành: 13/08/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc các huyện, thành phố của tỉnh Quảng Ngãi thực hiện Ban hành: 21/07/2010 | Cập nhật: 05/07/2014
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về tổ chức, tên gọi, nhiệm vụ và quy chế hoạt động của Bộ phận giúp việc Ban Chỉ đạo phòng chống tham nhũng tỉnh Quảng Bình Ban hành: 12/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2010 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và nguồn vốn xổ số kiến thiết Ban hành: 12/08/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về quy chế phối hợp hoạt động chuyên môn thuộc lĩnh vực y tế quận 12 Ban hành: 05/08/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND đính chính Quyết định 05/2010/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Ủy ban nhân dân quận 7 thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân do Ủy ban nhân dân quận 7 ban hành Ban hành: 26/07/2010 | Cập nhật: 10/08/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND về Quy định mức thu học phí công lập, chế độ miễn, giảm học phí; cơ chế thu, quản lý và sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Định từ năm học 2010-2011 Ban hành: 12/08/2010 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND thành lập và ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/08/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 06/07/2010 | Cập nhật: 13/07/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý đề tài, dự án khoa học và công nghệ tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/07/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 30/06/2010 | Cập nhật: 13/07/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh dự toán xây dựng công trình do tăng mức lương tối thiểu vùng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 19/07/2010 | Cập nhật: 13/08/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân huyện thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 22/06/2010 | Cập nhật: 09/07/2010
Nghị quyết 27/2010/NQ-HĐND phê chuẩn Chính sách hỗ trợ sản xuất sản phẩm hàng hoá mới trong nông, lâm nghiệp tỉnh Cao Bằng Ban hành: 09/07/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND bổ sung Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, nhiệm kỳ 2004 - 2011 về thẩm quyền ký văn bản Ban hành: 21/06/2010 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Quyết định 34/2009/QĐ-UBNĐ về sửa đổi Định mức kinh tế kỹ thuật cho công tác quản lý khai thác công trình thuỷ lợi kèm theo Quyết định 15/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 29/06/2010 | Cập nhật: 07/12/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định tạm thời phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về Vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 05/05/2010 | Cập nhật: 11/05/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về phân cấp quản lý giá trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 14/06/2010 | Cập nhật: 12/07/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về việc tiếp nhận, bố trí công tác và chính sách ưu đãi đối với những người tự nguyện đến làm việc tại các cơ quan, đơn vị thuộc UBND thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 18/06/2010 | Cập nhật: 11/10/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND về tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 25/05/2010 | Cập nhật: 14/07/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về nâng mức phụ cấp hàng tháng cho bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 07/06/2010 | Cập nhật: 11/08/2011
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất có vườn, ao trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 29/06/2010 | Cập nhật: 13/07/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất ở khu vực xã Mỹ Thuận và Mỹ Tú, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 18/05/2010 | Cập nhật: 01/06/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND về thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của ngành Công Thương cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 05/05/2010 | Cập nhật: 09/06/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Bảng đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 27/04/2010 | Cập nhật: 08/05/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND sửa đổi Điều 32 Quyết định 29/2006/QĐ-UBND quy định về công tác Thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 11/06/2010 | Cập nhật: 22/10/2012
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND công bố văn bản hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh ban hành Ban hành: 11/06/2010 | Cập nhật: 12/07/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND thành lập Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum Ban hành: 27/04/2010 | Cập nhật: 15/08/2015
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về việc quản lý hoạt động chăn nuôi; giết mổ; mua bán, vận chuyển động vật, sản phẩm động vật; ấp trứng gia cầm và sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 27/04/2010 | Cập nhật: 30/06/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành giá thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho các đối tượng tái định cư, chính sách; giá thuê nhà ở công vụ trên địa bàn thành phố Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 31/05/2010 | Cập nhật: 23/06/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chính sách hỗ trợ di dời các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm môi trường nằm trong các khu dân cư, đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 31/05/2010 | Cập nhật: 02/07/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành mức kinh phí cho Đội hoạt động xã hội tình nguyện và phụ cấp cho cộng tác viên làm công tác phòng, chống tệ nạn xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 13/04/2010 | Cập nhật: 21/04/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, thiết bị, chuyển giao công nghệ và xác lập quyền sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 31/05/2010 | Cập nhật: 19/06/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 04/06/2010 | Cập nhật: 14/07/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 36/2009/QĐ-UBND về phân cấp phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và lựa chọn nhà thầu đối với các công trình xây dựng thuộc Đề án giảm nghèo nhanh và bền vững của 3 huyện Vĩnh Thạnh, Vân Canh, An Lão do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 17/05/2010 | Cập nhật: 26/06/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND bổ sung bảng giá đất kèm theo Quyết định 44/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 03/06/2010 | Cập nhật: 21/07/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 105/2009/QĐ-UBND về giá các loại đất năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 20/05/2010 | Cập nhật: 25/05/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về thời gian và cơ chế phối hợp để cấp giấy chứng nhận, đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 28/05/2010 | Cập nhật: 31/08/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp quản lý lao động người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức hoạt động trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 22/04/2010 | Cập nhật: 10/06/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính, cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, nước mặt, xả nước thải do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 12/04/2010 | Cập nhật: 29/12/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Văn phòng Ủy ban nhân dân quận 9 do Ủy ban nhân dân quận 9 ban hành Ban hành: 12/04/2010 | Cập nhật: 22/04/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND sửa đổi khoản 2, Điều 25 Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 04/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 14/09/2010 | Cập nhật: 28/09/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 08/06/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 06/05/2010 | Cập nhật: 23/09/2013
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND phê duyệt kết quả phân loại khu vực đất nông nghiệp, phi nông nghiệp và phân loại đường trên địa bàn huyện Thanh Liêm năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 31/03/2010 | Cập nhật: 27/04/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND bổ sung biểu giá thu viện phí quy định tại Quyết định 61/2009/QĐ-UBND về khung giá, mức thu viện phí áp dụng cho cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 13/05/2010 | Cập nhật: 24/05/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với lâm sản rừng tự nhiên, thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với lâm sản rừng trồng, vườn trồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 17/03/2010 | Cập nhật: 03/05/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND về Quy định quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 17/03/2010 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế cho học sinh, sinh viên đang theo học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 24/03/2010 | Cập nhật: 22/04/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về quy trình bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Trưởng thôn, Tổ trưởng Tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 14/04/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 16/03/2010 | Cập nhật: 19/05/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về giao dự toán thu Ngân sách nhà nước năm 2010 cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 23/03/2010 | Cập nhật: 25/02/2013
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 22/04/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về giao số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 27/07/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành trong lĩnh vực bảo vệ quyền Sở hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 15/03/2010 | Cập nhật: 09/05/2011
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND quy định chế độ nhuận bút, thù lao đối với cổng thông tin điện tử tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/02/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý trật tự đô thị trên địa bàn thành phố Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 22/02/2010 | Cập nhật: 07/05/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND quy định giá bán nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 22/02/2010 | Cập nhật: 02/04/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 49/2009/QĐ-UBND về phân cấp quản lý và thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 08/04/2010 | Cập nhật: 19/06/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về quy định mức thu cấp đất an táng, cải táng đầu tư có cơ sở hạ tầng tại nghĩa trang thành phố Buôn Ma Thuột do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 29/03/2010 | Cập nhật: 09/05/2011
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND về chấm dứt thu điều tiết 1% học phí các trường lớp bán công, trường ngoại ngữ tin học, trung tâm văn hóa ngoài giờ cho ngành giáo dục và đào tạo thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 22/03/2010 | Cập nhật: 02/04/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 01/02/2010 | Cập nhật: 03/04/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định phương pháp xác định giá đất một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 07/04/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 01/2009/QĐ-UBND quy định về trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 22/03/2010 | Cập nhật: 04/05/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 23/2009/QĐ-UBND về việc thu phí sử dụng hè, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 25/01/2010 | Cập nhật: 28/01/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 01/03/2010 | Cập nhật: 17/03/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 05/03/2010 | Cập nhật: 25/05/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp giải quyết hồ sơ liên quan đến giấy khai sinh, hộ khẩu, hồ sơ học sinh, sinh viên và các loại hồ sơ cá nhân khác trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 04/03/2010 | Cập nhật: 05/04/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ, khuyến khích phát triển công nghiệp, thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (Quỹ khuyến công) do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 18/03/2010 | Cập nhật: 01/04/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND phê duyệt phương án thống nhất quản lý rừng phòng hộ môi trường, Khu Dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 29/01/2010 | Cập nhật: 04/02/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND quy định định mức chi đối với hoạt động thể dục thể thao tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 10/03/2010 | Cập nhật: 12/03/2012
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về chính sách đối với cán bộ được điều động, luân chuyển, tăng cường cho các huyện và các xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 18/03/2010 | Cập nhật: 06/04/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND công bố, công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 21/01/2010 | Cập nhật: 09/03/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND điều chỉnh mức chi chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 11/02/2010 | Cập nhật: 24/04/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND công bố số liệu Quyết toán Ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2008 Ban hành: 04/02/2010 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về phí đo đạc, lập bản đồ địa chính do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 20/01/2010 | Cập nhật: 05/03/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định tiêu chuẩn cây giống xuất vườn ươm của một số loại rau, hoa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 10/02/2010 | Cập nhật: 12/04/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 24/02/2010 | Cập nhật: 27/03/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định đấu thầu, đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 02/02/2010 | Cập nhật: 24/04/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 02/02/2010 | Cập nhật: 31/03/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND Quy chế đăng ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/02/2010 | Cập nhật: 18/07/2020
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 19/01/2010 | Cập nhật: 12/04/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về đăng ký cam kết thực hiện dự án đầu tư nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 26/01/2010 | Cập nhật: 17/05/2010
Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 08/01/2010 | Cập nhật: 18/01/2010
Quyết định 44/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 20/12/2009 | Cập nhật: 09/03/2010
Quyết định 44/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định 29/2008/QĐ-UBND, Quyết định 03/2009/QĐ-UBND và Quyết định 34/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 15/12/2009 | Cập nhật: 22/10/2010
Quyết định 44/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về giá các loại đất, phân loại đất, phân khu vực đất và phân loại đường phố, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 25/12/2009 | Cập nhật: 25/02/2010
Quyết định 44/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định tạm thời về các chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 13/01/2010
Quyết định 44/2009/QĐ-UBND quy định thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II Ban hành: 15/09/2009 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 44/2009/QĐ-UBND điều chỉnh Quy định về xử lý lấn, chiếm đất đai; đất đã được giao không đúng thẩm quyền, thu tiền không đúng quy định và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với các trường hợp đủ điều kiện tiếp tục sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh kèm theo Quyết định 15/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 12/11/2009 | Cập nhật: 09/01/2010
Quyết định 44/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định phân công trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các sở, ngành, các cấp trong công tác quản lý Nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 17/09/2009 | Cập nhật: 08/01/2010
Quyết định 44/2009/QĐ-UBND ban hành Quy chế đánh giá kết quả hoạt động và khen thưởng đối với doanh nghiệp tư nhân do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 28/09/2009 | Cập nhật: 18/12/2009
Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 15/08/2009
Quyết định 44/2009/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ cán bộ, công, viên chức của tỉnh đi học đại học, sau đại học và chính sách thu hút cán bộ, sinh viên tốt nghiệp về công tác tại tỉnh Kon Tum Ban hành: 31/07/2009 | Cập nhật: 08/08/2014
Quyết định 44/2009/QĐ-UBND quy định số lượng, mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ ở ấp, khu vực; số lượng, mức sinh hoạt phí đối với chức danh khác ở xã, phường, thị trấn và cán bộ ở ấp, khu vực do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 11/08/2009 | Cập nhật: 22/10/2012
Quyết định 44/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An Ban hành: 11/08/2009 | Cập nhật: 10/11/2012
Quyết định 44/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh kèm theo Quyết định 08/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 14/08/2009 | Cập nhật: 06/10/2009
Quyết định 44/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Tư pháp tỉnh Bình Thuận Ban hành: 27/07/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 44/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2008/QĐ-UBND về công tác phòng, chống lụt, bão, thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tại thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 26/06/2009 | Cập nhật: 01/07/2009
Quyết định 44/2009/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2008 Ban hành: 23/06/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 44/2009/QĐ-UBND về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 09/06/2009 | Cập nhật: 08/05/2010
Quyết định 44/2009/QĐ-UBND về cấp phát không thu tiền các loại giống cây lương thực, vật tư nông nghiệp, muối iốt, vở học sinh; trợ giá, trợ cước để bán các mặt hàng chính sách xã hội và trợ cước vận chuyển tiêu thụ sản phẩm hàng hóa ở miền núi, hải đảo, vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2006 - 2010 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/06/2009 | Cập nhật: 23/05/2015
Quyết định 44/2009/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ doanh nghiệp đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 17/06/2009 | Cập nhật: 05/11/2009
Quyết định 44/2009/QĐ-UBND về uỷ quyền cấp, gia hạn, điều chỉnh và thu hồi giấy phép quản lý chất thải nguy hại đối với chủ vận chuyển và chủ xử lý, tiêu huỷ chất thải nguy hại trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 10/04/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 44/2009/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Bắc Giang Ban hành: 29/05/2009 | Cập nhật: 02/07/2012
Quyết định 44/2009/QĐ-UBND về việc cấp thẻ bảo hiểm y tế cho người nghèo, đối tượng bảo trợ xã hội, người mù có hoàn cảnh khó khăn, người bị bệnh phong và người dân thuộc Chương trình 135 thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 15/01/2009 | Cập nhật: 03/02/2009
Quyết định 44/2009/QĐ-UBND về đổi tên Ban quản lý Khai thác công trình thủy sản thành Ban quản lý Khai thác cảng cá trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 30/01/2009 | Cập nhật: 11/04/2013
Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt quy hoạch phát triển bưu chính, viễn thông đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 13/08/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 06/12/2007 | Cập nhật: 12/12/2007
Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất. Ban hành: 27/07/2007 | Cập nhật: 31/07/2007
Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 07/12/2012