Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 2486/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Nguyễn Văn Đức |
Ngày ban hành: | 07/11/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2486/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 07 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 05 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2194/TTr-SXD ngày 24 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 (năm) quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2486/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
I. Lĩnh vực hoạt động xây dựng (03 tt) |
|||
1 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước). |
Quyết định số 1711/QĐ-UBND của Chủ tịch UBND tỉnh ngày 16/8/2018 về công bố danh mục 6 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
1 |
2 |
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
2 |
|
3 |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
3 |
|
II. Lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc (02tt) |
|||
4 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. |
Quyết định số 1711/QĐ-UBND của Chủ tịch UBND tỉnh ngày 16/8/2018 về công bố danh mục 6 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
4 |
5 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. |
5 |
Quy trình 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM ĐỊNH BÁO CÁO KINH TẾ - KỸ THUẬT/BÁO CÁO KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐIỀU CHỈNH; THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG, DỰ TOÁN XÂY DỰNG/THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG, DỰ TOÁN XÂY DỰNG ĐIỀU CHỈNH (TRƯỜNG HỢP THIẾT KẾ 1 BƯỚC) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2486/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cấp huyện. |
Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
01 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. |
Lãnh đạo Phòng. |
01 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, đề xuất văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ thẩm định theo quy định trong trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, ký, lấy dấu và thông báo cho tổ chức/cá nhân. |
Lãnh đạo/Chuyên viên Phòng KT&HT hoặc phòng QLĐT. |
02 ngày |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung thông báo kết quả thẩm định trình báo cáo Lãnh Phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng KT&HT/phòng QLĐT. |
13 ngày |
|
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo phòng. |
01 ngày |
Bước 5 |
Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận một cửa của huyện và lưu hồ sơ theo quy định. |
Văn thư tại phòng KT&HT huyện/phòng QLĐT thành phố. |
01 ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Quy trình 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG (GIẤY PHÉP XÂY DỰNG MỚI, GIẤY PHÉP SỬA CHỮA, CẢI TẠO, GIẤY PHÉP DI DỜI CÔNG TRÌNH) ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH, NHÀ Ở RIÊNG LẺ XÂY DỰNG TRONG ĐÔ THỊ, TRUNG TÂM CỤM XÃ, TRONG KHU BẢO TỒN, KHU DI TÍCH LỊCH SỬ - VĂN HÓA THUỘC ĐỊA BÀN QUẢN LÝ (TRỪ CÁC CÔNG TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CỦA CẤP TRUNG ƯƠNG, CẤP TỈNH) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2486/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cấp huyện. |
Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra, đối chiếu các quy định hiện hành; tổ chức khảo sát thực địa; xin chủ trương cho phép xây dựng của UBND huyện đối với công trình tôn giáo để xem xét giải quyết như sau: dự thảo Giấy phép xây dựng (đối với trường hợp đủ điều kiện) hoặc dự thảo Công văn để chuyển trả hồ sơ luôn hay để chỉnh sửa, bổ sung (đối với trường hợp không đủ điều kiện) và chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. |
+ 19,5 ngày đối với công trình. + 08 ngày đối với nhà ở. |
Bước 4 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xác nhận vào Phiếu kiểm tra và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt (đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc có văn bản đối với trường hợp không đủ điều kiện). |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. |
+ 2,5 ngày đối với công trình. + 1,5 ngày đối với nhà ở. |
Bước 5 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký giấp phép |
Chuyên viên UBND huyện phụ trách lĩnh vực xây dựng. |
01 ngày |
Bước 5 |
Ký duyệt vào Giấy phép xây dựng (đối với trường hợp đủ điều kiện) hoặc ký duyệt vào Công văn trả lời (đối với trường hợp không đủ điều kiện). |
Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
+ 05 ngày đối với công trình. + 3,5 ngày đối với nhà ở. |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định. |
Văn thư UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: - Đối với công trình: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với nhà ở: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Quy trình 3
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐIỀU CHỈNH, GIA HẠN, CẤP LẠI GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH, NHÀ Ở RIÊNG LẺ XÂY DỰNG TRONG ĐÔ THỊ, TRUNG TÂM CỤM XÃ, TRONG KHU BẢO TỒN, KHU DI TÍCH LỊCH SỬ - VĂN HÓA THUỘC ĐỊA BÀN QUẢN LÝ (TRỪ CÁC CÔNG TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CỦA CẤP TRUNG ƯƠNG, CẤP TỈNH) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2486/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của huyện |
Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra, đối chiếu các quy định hiện hành; tổ chức khảo sát thực địa (nếu có); xin chủ trương cho phép xây dựng của UBND huyện đối với công trình tôn giáo để xem xét giải quyết điều chỉnh/gia hạn/cấp lại ghi nội dung điều chỉnh/gia hạn/cấp lại vào Giấy phép xây dựng và chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị |
- Giấy phép điều chỉnh: + Công trình: 19 ngày. + Nhà ở: 09 ngày. - Giấy phép gia hạn/cấp lại: 0,5 ngày. |
Bước 4 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xác nhận vào Phiếu kiểm tra và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt (đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc có văn bản đối với trường hợp không đủ điều kiện). |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị |
- Giấy phép điều chỉnh: + Công trình: 2,5 ngày. + Nhà ở: 01 ngày. - Giấy phép gia hạn/cấp lại: 0,5 ngày. |
Bước 5 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký giấp phép |
Chuyên viên UBND huyện phụ trách lĩnh vực xây dựng |
- Giấy phép điều chỉnh: + Công trình: 2,5 ngày. + Nhà ở: 01 ngày. - Đối với giấy phép gia hạn/cấp lại: 0,5 ngày |
Bước 6 |
Ký duyệt vào Giấy phép xây dựng (đối với trường hợp đủ điều kiện) hoặc ký duyệt vào Công văn trả lời (đối với trường hợp không đủ điều kiện). |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
- Giấy phép điều chỉnh: + Công trình: 04 ngày. + Nhà ở: 02 ngày. - Giấy phép gia hạn/cấp lại: 1,5 ngày. |
Bước 7 |
Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định. |
Văn thư UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: - 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với điều chỉnh công trình. - 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với điều chỉnh nhà ở. - 05 ngày đối với gia hạn/cấp lại. |
Quy trình 4
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM ĐỊNH NHIỆM VỤ, NHIỆM VỤ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CHI TIẾT CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THEO HÌNH THỨC KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2486/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của huyện. |
Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra, đối chiếu các quy định hiện hành; tổ chức mời các đơn vị có liên quan họp thẩm định và ghi biên bản. |
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. |
+ 10 ngày thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết + 07 ngày thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn |
Bước 4 |
Dự thảo Kết quả thẩm định đối với trường hợp đủ điều kiện) hoặc dự thảo Công văn để chuyển trả hồ sơ luôn hay để chỉnh sửa, bổ sung (đối với trường hợp không đủ điều kiện). |
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. |
02 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xác nhận vào Phiếu kiểm tra và trình UBND cấp huyện. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị |
01 ngày |
Bước 6 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký văn bản thẩm định. |
Chuyên viên UBND cấp huyện phụ trách lĩnh vực xây dựng. |
01 ngày |
Bước 7 |
Ký duyệt vào kết quả thẩm định (đối với trường hợp đủ điều kiện) hoặc ký duyệt vào Công văn chuyển trả hồ sơ (đối với trường hợp không đủ điều kiện). |
Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
+ 04 ngày thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết. + 02 ngày đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn |
Bước 8 |
Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định. |
Văn thư UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: + 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. + 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Quy trình 5
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM ĐỊNH ĐỒ ÁN, ĐỒ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CHI TIẾT CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THEO HÌNH THỨC KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2486/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của huyện. |
Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra, đối chiếu các quy định hiện hành; tổ chức mời các đơn vị có liên quan họp thẩm định và ghi biên bản. |
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. |
14 ngày |
Bước 4 |
Dự thảo Kết quả thẩm định (đối với trường hợp đủ điều kiện) hoặc dự thảo Công văn để chuyển trả hồ sơ luôn hay để chỉnh sửa, bổ sung (đối với trường hợp không đủ điều kiện). |
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. |
02 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xác nhận vào Phiếu kiểm tra và trình UBND cấp huyện. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. |
01 ngày |
Bước 6 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký văn bản thẩm định |
Chuyên viên UBND cấp huyện phụ trách lĩnh vực xây dựng. |
01 ngày |
Bước 7 |
Ký duyệt vào kết quả thẩm định (đối với trường hợp đủ điều kiện) hoặc ký duyệt vào Công văn chuyển trả hồ sơ (đối với trường hợp không đủ điều kiện). |
Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
05 ngày |
Bước 8 |
Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định. |
Văn thư UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Quyết định 1711/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2020 Ban hành: 21/09/2020 | Cập nhật: 21/11/2020
Quyết định 1711/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý “Huế” cho sản phẩm nón lá ở tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/07/2020 | Cập nhật: 21/10/2020
Quyết định 1711/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 04/12/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1711/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 27/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1711/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 1711/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 23/09/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 1711/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Bình Thuận Ban hành: 20/06/2016 | Cập nhật: 19/12/2016
Quyết định 1711/QĐ-UBND năm 2015 về việc ban hành Kế hoạch triển khai thi hành Luật Hộ tịch trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 06/05/2015 | Cập nhật: 09/05/2015
Quyết định 1711/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính ngành Thanh tra thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Kiên Giang Ban hành: 14/08/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 1711/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2011 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 22/10/2012 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 1711/QĐ-UBND năm 2012 về chính sách bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng công trình Nhà máy xử lý chất thải rắn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 27/09/2012 | Cập nhật: 03/06/2014
Quyết định 1711/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/06/2012 | Cập nhật: 31/07/2012
Quyết định 1711/QĐ-UBND về phê duyệt Đề án phát triển giáo dục mầm non tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2009 - 2015 Ban hành: 01/09/2009 | Cập nhật: 17/04/2013
Quyết định 1711/QĐ-UBND năm 2009 thành lập Ban Chỉ đạo Tìm kiếm cứu nạn thành phố Hà Nội Ban hành: 15/04/2009 | Cập nhật: 11/07/2012