Quyết định 3558/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái
Số hiệu: | 3558/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Tạ Văn Long |
Ngày ban hành: | 29/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3558/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ, TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: Số 10/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014; số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014; số 04/2015/NQ-HĐND ngày 20/4/2015; số 10/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015; số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015; số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016; số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016; số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016; số 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017; số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017; số 33/NQ-HĐND ngày 24/11/2017; số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ tại Tờ trình số 196/TTr-UBND ngày 15/12/2017 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Nghĩa Lộ; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 799/TTr-STNMT ngày 28/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái với các nội dung như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Nghĩa Lộ
Kế hoạch sử dụng đất trong năm 2018 đến từng đơn vị hành chính được thể hiện tại Phụ biểu số 01 kèm theo Quyết định.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ biểu số 03 kèm theo Quyết định.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ biểu số 04 kèm theo Quyết định.
5. Danh mục các công trình, dự án dự kiến thực hiện trong năm 2018
Danh mục các công trình, dự án dự kiến thực hiện trong năm 2018 của thị xã Nghĩa Lộ thể hiện tại Phụ biểu số 05 kèm theo Quyết định.
Điều 2. Công bố công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất
1. Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2015 thị xã Nghĩa Lộ đến nay chưa thực hiện là 33 công trình;
2. Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2016 và năm 2017 đến nay không khả thi, không đảm bảo nguồn lực để thực hiện là 30 công trình.
(Chi tiết các công trình thể hiện tại phụ biểu số 06 kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Công bố công khai những công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Nghĩa Lộ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Phường Cầu Thia |
Phường Pú Trạng |
Phường Trung Tâm |
Phường Tân An |
Xã Nghĩa An |
Xã Nghĩa Phúc |
Xã Nghĩa Lợi |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) +...+(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
3.030,87 |
113,70 |
582,90 |
130,08 |
300,81 |
1.159,62 |
370,54 |
373,22 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.262,79 |
58,07 |
400,23 |
57,41 |
214,40 |
1.050,39 |
292,02 |
190,22 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
751,54 |
42,87 |
93,63 |
43,24 |
180,34 |
181,97 |
81,74 |
327,75 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
742,90 |
42,87 |
93,63 |
43,24 |
180,34 |
173,33 |
81,74 |
127,75 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
352,92 |
2,09 |
77,27 |
1,92 |
4,45 |
232,30 |
12,27 |
22,63 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
228,18 |
11,09 |
58,47 |
9,50 |
22,36 |
69,06 |
27,70 |
30,01 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
873,00 |
|
153,83 |
|
|
560,52 |
158,65 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
52,64 |
2,02 |
17,03 |
2,75 |
6,41 |
6,54 |
8,06 |
9,83 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
4,51 |
|
|
|
0,90 |
|
3,61 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
728,27 |
55,44 |
181,67 |
72,54 |
86,15 |
94,53 |
69,91 |
168,03 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
14,72 |
|
14,09 |
|
0,63 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,16 |
0,17 |
0,07 |
0,04 |
0,54 |
0,03 |
0,31 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
8,37 |
|
4,73 |
0,20 |
|
|
|
3,44 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
30,05 |
0,27 |
19,22 |
1,44 |
1,90 |
0,03 |
2,27 |
4,92 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
267,92 |
17,08 |
66,42 |
31,60 |
34,17 |
35,17 |
23,79 |
59,69 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
3,41 |
|
3,16 |
|
0,25 |
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,44 |
|
|
|
|
|
2,44 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
92,12 |
|
|
|
|
18,80 |
20,25 |
53,06 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
139,23 |
22,37 |
41,78 |
35,61 |
39,47 |
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
6,76 |
1,07 |
1,09 |
0,90 |
2,99 |
0,17 |
0,22 |
0,32 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,68 |
|
|
0,68 |
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
21,29 |
|
7,06 |
0,18 |
0,36 |
6,96 |
1,76 |
4,97 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
5,28 |
|
|
|
|
4,53 |
0,75 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
5,28 |
0,85 |
0,17 |
0,34 |
1,05 |
1,15 |
0,54 |
1,18 |
0.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,32 |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,14 |
|
|
0,14 |
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
125,91 |
13,31 |
21,40 |
1,37 |
4,11 |
27,69 |
17,58 |
40,45 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,74 |
|
0,74 |
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,45 |
|
1,74 |
0,04 |
0,67 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
39,81 |
0,19 |
1,00 |
0,13 |
0,21 |
14,70 |
8,61 |
14,97 |
4 |
Đất đô thị |
KDT |
1.127,49 |
113,70 |
582,90 |
130,08 |
300,81 |
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Phường Cầu Thia |
Phường Pú Trạng |
Phường Trung Tâm |
Phường Tân An |
Xã Nghĩa An |
Xã Nghĩa Phúc |
Xã Nghĩa Lợi |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) +...+(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
42,41 |
2,24 |
10,04 |
3,36 |
0,54 |
0,81 |
7,00 |
18,41 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
22,59 |
0,86 |
3,40 |
1,87 |
0,20 |
0,69 |
4,43 |
11,14 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
22,59 |
0,86 |
3.40 |
1,87 |
0,20 |
0,69 |
4,43 |
11,14 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
3,28 |
|
0,12 |
0,86 |
0,31 |
|
0,93 |
1,06 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
13,96 |
1,32 |
5,44 |
0,53 |
|
0,11 |
1,54 |
5,01 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1,01 |
|
1,00 |
|
|
0,01 |
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,56 |
0,06 |
0,08 |
0,10 |
0,03 |
|
0,09 |
1,20 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
1,67 |
|
|
|
|
|
0,17 |
1,50 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
1,55 |
|
|
|
|
|
0,05 |
1,50 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,12 |
|
|
|
|
|
0,12 |
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
3,70 |
0,12 |
0,03 |
0,06 |
|
|
0,02 |
3,47 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Phường Cầu Thia |
Phường Pú Trạng |
Phường Trung Tâm |
Phường Tân An |
Xã Nghĩa An |
Xã Nghĩa Phúc |
Xã Nghĩa Lợi |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) +...+(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
34,60 |
2,24 |
5,31 |
3,36 |
0,54 |
0,81 |
6,57 |
15,76 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
22,42 |
0,86 |
3,40 |
1,87 |
0,20 |
0,69 |
3,48 |
11,92 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
22,42 |
0,86 |
3,40 |
1,87 |
0,20 |
0,69 |
3,48 |
11,92 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3,28 |
|
0,12 |
0,86 |
0,31 |
|
1,85 |
0,14 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6,68 |
1,32 |
0,71 |
0,53 |
|
0,11 |
1,14 |
2,86 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1,01 |
|
1,00 |
|
|
0,01 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,20 |
0,06 |
0,08 |
0,10 |
0,03 |
|
0,09 |
0,84 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,02 |
0,46 |
0,78 |
1,16 |
|
|
0,02 |
4,60 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,47 |
|
|
|
|
|
|
3,47 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,45 |
0,34 |
0,03 |
0,06 |
|
|
0,02 |
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,38 |
|
|
|
|
|
|
0,38 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,15 |
|
0,05 |
0,10 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,45 |
|
0,70 |
1,00 |
|
|
|
0,75 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Phường Cầu Thia |
Phường Pú Trạng |
Phường Trung Tâm |
Phường Tân An |
Xã Nghĩa An |
Xã Nghĩa Phúc |
Xã Nghĩa Lợi |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) +...+(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2,56 |
|
|
|
|
|
0,51 |
2,05 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,80 |
|
|
|
|
|
|
1,80 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
0,25 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,51 |
|
|
|
|
|
0,51 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,21 |
|
|
|
|
|
0,71 |
0,50 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,21 |
|
|
|
|
|
0,71 |
0,50 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ
Đơn vị tính: Ha
TT |
Tên Công Trình |
ĐV Hành Chính |
Mã Đất |
Diện tích QH |
Diện tích hiện trạng |
Diện tích tăng thêm |
Loại đất lấy vào |
Căn cứ pháp lý |
Số thửa trên Bản đồ địa chính |
Ký hiệu công trình trên bản đồ kế hoạch |
Ghi chú |
|||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||||||||
I |
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở công an xã Nghĩa An (thôn Đêu 2) |
Xã Nghĩa An |
CAN |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ |
Tờ 27 (166) |
KHNL 9 |
KHSDĐ 2016 |
1.2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế -xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công trình dự án cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.1 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường Pá Kết - Nà làng - Phán thượng - Xà Rèn |
Xã Nghĩa Lợi, phường Trung Tâm |
DGT |
1,00 |
|
1,00 |
0,40 |
|
|
0,60 |
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ |
Tờ 7, 8, 10, 11, 12 |
KHNL 67 |
KHSDĐ 2016 |
3 |
Đường Chao Hạ 2 - Sang Thái |
Xã Nghĩa Lợi |
DGT |
1,10 |
|
1,10 |
0,20 |
|
|
0,90 |
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ |
Tờ 26 |
KHNL 18 |
KHSDĐ 2016 |
4 |
Đường Thanh niên kéo dài |
Xã Nghĩa Lợi |
DGT |
0,60 |
|
0,60 |
|
|
|
0,60 |
|
Tờ 14 |
KHNL 19 |
KHSDĐ 2017 |
5 |
Công trình đường xã An Lương (đoạn An Lương- An Thịnh), tỉnh Yên Bái. Hạng mục: Cầu bản xã và đường hai đầu cầu Km 0-Km 0+626,61 m |
Xã Nghĩa Lợi |
DGT |
0,40 |
|
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
Tờ 17; Tờ 18 |
KHNL 20 |
KHSDĐ 2017 |
6 |
Mở mới, mở rộng đường giao thông Ả Hạ |
Xã Nghĩa Phúc |
DGT |
0,11 |
|
0,11 |
0,11 |
|
|
|
QĐ 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ |
Tờ 11, Tờ 12 |
KHNL 35 |
KHSDĐ 2016 |
7 |
Mở mới, mở rộng đường giao thông Bản Pưn |
Xã Nghĩa Phúc |
DGT |
0,17 |
|
0,17 |
0,17 |
|
|
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ |
Tờ 8, Tờ 17 |
KHNL 36 |
KHSDĐ 2016 |
8 |
Mở rộng đường nội đồng thôn Ả Hạ |
Xã Nghĩa Phúc |
DGT |
0,14 |
|
0,14 |
0,14 |
|
|
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ |
Tờ 20, Tờ 21 |
KHNL 37 |
KHSDĐ 2016 |
9 |
Mở rộng đường từ UBND xã đi Bản Bay |
Xã Nghĩa Phúc |
DGT |
1,40 |
|
1,40 |
1,10 |
|
|
0,30 |
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ |
Tờ 7, 8, 9, 10, 11 |
KHNL 38 |
KHSDĐ 2017 |
10 |
Chuyển đất trạm xá cũ sang đất giao thông (Tông co 2) |
Phường Tản An |
DGT |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ |
TL 1/1000: Tờ 12 (120) |
KHNL 61 |
KHSDĐ 2016 |
11 |
Xây dựng đường trường MN Hoa Lan (từ chân dốc Hoa Kiều đấu nối với đường Phạm Quang Thẩm (tổ 4, 23, 24 P.PTr) |
Phường Pú Trạng |
DGT |
0,23 |
|
0,23 |
0,18 |
|
|
0,05 |
Quyết định 927/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội Thị xã Nghĩa Lộ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
|
KHNL 85 |
ĐK mới 2018 |
12 |
Đường Phạm Ngũ Lão kéo dài (Đường Hoàng Liên Sơn- đường tránh Quốc lộ |
Xã Nghĩa Lợi, phường Trung Tâm |
DGT |
1,23 |
|
1,23 |
0,73 |
|
|
0,50 |
|
Tờ 17; Tờ 18; TL 1/1000: Tờ 9, Tờ 10 |
KHNL 21 |
KHSDĐ 2017 |
2.1.1.2 |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Kè chống sạt lở bờ suối Thia |
Xã Nghĩa Lợi |
DTL |
1,25 |
|
1,25 |
|
|
|
1,25 |
|
Tờ 2, 4, 6, 13, 14, 15, 19 |
KHNL 23 |
KHSDĐ 2017 |
14 |
Kè nắn suối Nâm Tộc (từ thôn Ả Hạ đến Pá Làng) |
Xã Nghĩa Phúc |
DTL |
1,51 |
|
1,51 |
0,26 |
|
|
1,25 |
|
Tờ 12, Tờ 21 |
KHNL 41 |
KHSDĐ 2017 |
15 |
Kè chống sạt lở suối Nậm Đông phường Pú Trạng (Tổ 15) |
Phường Pú Trạng |
DTL |
1,00 |
|
1,00 |
0,30 |
|
|
0,70 |
|
TL 1/1000: Tờ 11; Tờ 16 |
KHNL 55 |
KHSDĐ 2017 |
16 |
Kè chống sạt lở suối Lung |
Phường Trung Tâm |
DTL |
1,50 |
|
1,50 |
0,30 |
|
|
1,20 |
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ |
1/1000: Tờ 1, Tờ 2, Tờ 3 |
KHNL 71 |
KHSDĐ 2017 |
2.1.1.3 |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Cải tạo lưới điện 10KV lộ 973 Trạm Biến áp E12-2 Nghĩa Lộ lên 22 KV |
|
DNL |
0,008 |
|
0,008 |
|
|
|
0,008 |
QĐ 940/QĐ-UBND ngày 1/6/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 |
|
|
ĐC KHSDĐ 2017 lần 1 |
18 |
Chống quá tải lưới điện khu vực Trung Tâm, Pú Trạng, Tân An và các khu dân cư lân cận tỉnh Yên Bái |
Phường Pú Trạng |
DNL |
0,02 |
|
0,02 |
0,004 |
|
|
0,01 |
QĐ 940/QĐ-UBND ngày 1/6/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 |
|
|
ĐC KHSDĐ 2017 lần 1 |
2.1.1.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Mở rộng trạm Y tế xã (Thôn Ả Hạ) |
Xã Nghĩa Phúc |
DYT |
0,13 |
0,04 |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
Tờ 11 (469) |
KHNL 43 |
KHSDĐ 2017 |
2.1.1.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Mở rộng trường TH & THCS Võ Thị Sáu |
Phường Cầu Thia |
DGD |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
0,04 |
QĐ 1834/QĐ-UBND ngày 9/10/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 |
Tờ 4 (14, 536, 537) |
KHNL 3 |
ĐC KHSDĐ 2017 lần 2 |
21 |
Mở rộng trường Tiểu học và THCS Hoàng Văn Thụ |
Xã Nghĩa Lợi |
DGD |
0,74 |
0,41 |
0,33 |
0,33 |
|
|
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ |
Tờ 17 (189, 242, 243, 247, 300, 302) |
KHNL 16 |
KHSDĐ 2016 |
22 |
Mở rộng trường TH&THCS Trần Phú |
Xã Nghĩa Phúc |
DGD |
0,50 |
0,43 |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
|
Tờ 9 (166) |
KHNL 34 |
KHSDĐ 2017 |
23 |
Xây dựng mới trường MN Hoa Lan |
Phường Pú Trạng |
DGD |
0,66 |
|
0,66 |
0,53 |
|
|
0,13 |
QĐ 1834/QĐ-UBND ngày 9/10/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 |
Tờ 19 (176, 177, 178, 185, 186, 193, 194, 195, 196, 197, 209, 210, 215) |
KHNL 51 |
ĐC KHSDĐ 2017 lần 2 |
24 |
Mở rộng trường THCS Nguyễn Quang Bích; Sáp nhập trường (Tổ 4) |
Phường Tân An |
DGD |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Đề án sáp nhập trường, điểm trường giai đoạn 2016-2020 |
TL 1/1000: Tờ 04 (66, 75, 76, 84, 86, 87, 96, 97, 110) |
KHNL 59 |
KHSDĐ 2016 |
25 |
Mở rộng trường THPT Nguyễn Trãi |
Phường Trung Tâm |
DGD |
0,76 |
0,46 |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
1/1000: Tờ 4 (16, 20, 22, 25, 26, 27, 28, 29, 31, 34) |
KHNL 66 |
KHSDĐ 2017 |
2.1.1.6 |
Đất thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Sân vận động xã Nghĩa Phúc (Thôn Ả Hạ) |
Xã Nghĩa Phúc |
DTT |
0,86 |
|
0,86 |
|
|
|
0,86 |
|
Tờ 11 (246, 249, 260, 265, 287, 288, 302, 306, 331, 349, 352, 354, 493, 505) |
KHNL 42 |
KHSDĐ 2017 |
27 |
Sân thể thao xã Nghĩa Lợi (bản Phán Thượng) |
Xã Nghĩa Lợi |
DTT |
0,40 |
|
0,40 |
0,40 |
|
|
|
Quyết định 1561/QĐ-UBND về việc phê duyệt điều chỉnh Đồ án Quy hoạch, Đề án xây dựng Nông thôn mới xã Nghĩa Lợi |
Tờ 10 (498, 499, 500, 501, 548, 549, 550, 551, 552, 567, 565, 566, 610, 609) |
KHNL 79 |
ĐK mới 2018 |
2.1.2 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Dự án phát triển quỹ đất ở, đất thương mại dịch vụ kết hợp với công trình đường Vành đai Suối Thia tại xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái (Diện tích tạo quỹ đất ở là 12,78 ha, diện tích tạo quỹ đất thương mại dịch vụ là 1,1 ha) |
Xã Nghĩa Lợi |
|
13,88 |
|
13,88 |
7,70 |
|
|
6,18 |
Quyết định 1559 ngày 20/8/2015 của UBND tỉnh Yên Bái phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường vành đai Suối Thia kết hợp phát triển Quỹ đất, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái |
Tờ 18, Tờ 19, Tờ 22, Tờ 23 |
KHNL 25 |
ĐK mới 2018 |
29 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn (thôn Ả Hạ sát QL 32 - đợt 2) |
Xã Nghĩa Phúc |
ONT |
0,15 |
|
0,15 |
0,13 |
|
|
0,02 |
Công văn 225/CV-VP ngày 25/8/2017 của Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất thị xã Nghĩa Lộ |
Tờ 11 (413, 414, 447, 448, 446, 466) |
KHNL 83 |
ĐK mới 2018 |
30 |
Khu tái định cư tập trung xã Nghĩa Lợi |
bản Phán Thượng, Xã Nghĩa Lợi |
ONT |
1,01 |
|
1,01 |
1,01 |
|
|
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai, bão lũ |
Tờ 10 (184, 185, 186, 203, 204, 234, 183, 181, 183, 205, 233, 253, 182, 206, 179, 207, 231, 232, 230, 256, 257, 282, 323, 284) |
KHNL 98 |
KHSDĐ 2017 lần 3 |
31 |
Khu tái định cư tập trung xã Nghĩa Phúc |
bản Pá Làng, Xã Nghĩa Phúc |
ONT |
0,37 |
|
0,37 |
0,37 |
|
|
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai, bão lũ |
Tờ 18 (173, 174, 175, 159, 160, 176, 177, 199, 198, 200, 219) |
KHNL 99 |
KHSDĐ 2017 lần 3 |
32 |
Khu tái định cư tập trung xã Nghĩa An |
Đêu 1, Xã Nghĩa An |
ONT |
0,29 |
|
0,29 |
0,29 |
|
|
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ |
Tờ 27 (116, 345, 384, 386, 387, 393, 394, 437, 445, 480, 481, 490, 491) |
KHNL 11 |
KHSDĐ 2017 lần 3 |
33 |
Khu tái định cư tập trung xã Nghĩa An |
thôn Nậm Đông, Xã Nghĩa An |
ONT |
0,40 |
|
0,40 |
0,40 |
|
|
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai, bão lũ |
Tờ 13 (571, 572, 611, 612, 613), Tờ 14 (499, 500), Tờ 21 (185) |
KHNL 96 |
KHSDĐ 2017 lần 3 |
2.1.3 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Xây dựng khu dân cư đô thị tổ 8 (Bên đường vành đai suối thia) - Khu 14 |
Phường Cầu Thia |
ODT |
0,68 |
|
0,68 |
|
|
|
0,68 |
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ |
TL 1/1000: Tờ 2 (60, 106, 137, 218a, 218b, 218c, 218d, 241) |
KHNL 6 |
KHSDĐ 2016 |
35 |
Xây dựng khu dân cư đô thị (tổ 7 - trụ sở UBND cũ ) |
Phường Cầu Thia |
ODT |
0,12 |
|
0,12 |
|
|
|
0,12 |
|
TL, 1/1000: Tờ 01 (518) |
KHNL 7 |
KHSDĐ 2017 |
36 |
Xây dựng khu dân cư đô thị tổ Cang Nà |
Phường Trung Tâm |
ODT |
0,28 |
|
0,28 |
0,28 |
|
|
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ |
1/1000: Tờ 11 (32, 34, 35, 41, 53, 61, 73, 74, 98, 99, 100, 113 114, 116) |
KHNL 75 |
KHSDĐ 2016 |
37 |
Xây dựng khu dân cư đô thị tổ 4 - Đợt 2 (Khu Lâm Sản) |
Phường Cầu Thia |
ODT |
0,26 |
|
0,26 |
|
|
|
0,26 |
Công văn 225/CV-VP ngày 25/8/2017 của Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất thị xã Nghĩa Lộ |
TL 1/1000: Tờ 04 (260) |
KHNL 77 |
ĐK mới 2018 |
38 |
Xây dựng khu dân cư đô thị tổ 23 |
Phường Pú Trạng |
ODT |
0,35 |
|
0,35 |
0,29 |
|
|
0,06 |
Công văn 225/CV-VP ngày 25/8/2017 của Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất thị xã Nghĩa Lộ |
Tờ 19 (241, 242, 243, 244, 245, 246, 229, 239, 229, 251, 252, 253, 254, 265, 266, 267, 268) |
KHNL 84 |
ĐK mới 2018 |
39 |
Xây dựng khu dân cư đô thị tổ 11, tổ 12 |
Phường Pú Trạng |
ODT |
0,58 |
|
0,58 |
|
|
|
0,58 |
Công văn 225/CV-VP ngày 25/8/2017 của Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất thị xã Nghĩa Lộ |
|
KHNL 87 |
ĐK mới 2018 |
40 |
Xây dựng khu dân cư đô thị tổ 2, Trung Tâm - Phán Thượng, Nghĩa Lợi |
Phường Trung Tâm; xã Nghĩa Lợi |
|
0,46 |
|
0,46 |
0,30 |
|
|
0,16 |
Công văn 225/CV-VP ngày 25/8/2017 của Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất thị xã Nghĩa Lộ |
Tờ 4 (137, 121, 110, 123, 124, 125, 138, 139, 140, 141, 142, 155, 156, 157, 158, 159, 160, 162, 173); Tờ 10 (735, 741, 739, 738, 740, 737, 736, 742, 760) |
KHNL 95 |
ĐK mới 2018 |
41 |
Mở rông khu tái định cư tập trung phường Cầu Thia |
Phường Cầu Thia |
ODT |
0,82 |
|
0,82 |
0,82 |
|
|
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai, bão lũ |
Tờ 7 (256, 279, 280, 281, 302, 299, 300, 301, 314, 315, 316, 313, 332, 333, 357, 358, 359, 360, 361) |
KHNL 97 |
KHSDĐ 2017 lần 3 |
42 |
Mở rộng Khu tái định cư tập trung phường Pú Trạng |
Bản Ngoa, Phường Pú Trạng |
ODT |
0,70 |
|
0,70 |
0,70 |
|
|
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai, bão lũ |
Tờ 14 (77, 76, 78, 89, 99, 100, 101, 109, 118, 119, 120, 121, 137, 138, 152, 296) |
KHNL 100 |
KHSDĐ 2017 lần 3 |
43 |
Khu tái định cư phường Pú Trạng |
Bản Ten, Phường Pú Trạng |
ODT |
1,02 |
|
1,02 |
1,02 |
|
|
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai, bão lũ |
Tờ 17 (304, 365, 801, 406, 413, 414, 415, 416, 417, 418, 419, 365, 362, 442, 424, 425, 427, 428, 363, 364, 366, 432, 433, 434, 431, 432, 478, 479, 480, 481, 482, 483, 484, 485, 421, 486, 429, 430, 487, 488, 490, 491, 493, 494, 489, 609, 547, 548, 549, 550, 551, 612, 613, 668, 669, 670, 667, 712) |
KHNL 101 |
KHSDĐ 2017 lần 3 |
2.1.4 |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Xây dựng trụ sở UBND phường Cầu Thia (tại trường Lê Văn Tám cũ) |
Phường Cầu Thia |
TSC |
0,34 |
|
0,34 |
|
|
|
0,34 |
|
TL 1/1000: Tờ 04 (143) |
KHNL 8 |
KHSDĐ 2017 |
45 |
Xây dựng mới trụ sở UBND phường Pú Trạng tổ 15, 16, 23, 24 |
Phường Pú Trạng |
TSC |
0,35 |
|
0,35 |
0,35 |
|
|
|
Quyết định 927/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội Thị xã Nghĩa Lộ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Tờ 23 (1, 2, 11, 9, 10, 15, 16) Tờ 22 (178, 138, 139, 137, 136) |
KHNL 89 |
ĐK mới 2018 |
2.1.5 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Khu di tích Cảng Đồn Nghĩa Lộ (đồi Pú Trạng - khu đồi Cao) |
Phường Pú Trạng |
DDT |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
|
Bản đồ 672 |
KHNL 50 |
KHSDĐ 2017 |
2.1.6 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Xây dựng nhà văn hóa Tổ 8 |
Phường Cầu Thia |
DSH |
0,12 |
|
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Đề án Thị xã Văn hóa du lịch |
TL 1/1000-Tờ 02 (218, 218d); TL 1/1000 -DC 05 (141a) |
KHNL 4 |
KHSDĐ 2016 |
48 |
Xây dựng nhà văn hóa xã Nghĩa Phúc |
Xã Nghĩa Phúc |
DSH |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Đề án Thị xã Văn hóa du lịch |
Tờ 11 (349, 350, 351, 352, 353, 354, 393, 394) |
KHNL 39 |
KHSDĐ 2017 |
49 |
Xây dựng nhà văn hóa Tổ 24 |
Phường Pú Trạng |
DSH |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
|
|
|
Đề án Thị xã Văn hóa du lịch |
TL 1/1000: Tờ 13 (1, 2) |
KHNL 54 |
KHSDĐ 2016 |
50 |
Xây dựng nhà văn hóa liên Tổ 3+ 4 |
Phường Trung Tâm |
DSH |
0,06 |
|
0,06 |
0,06 |
|
|
|
Đề án Thị xã Văn hóa du lịch |
1/1000: Tờ 4 (65, 68, 70, 75, 76, 77, 86, 94, 96) |
KHNL 69 |
KHSDĐ 2016 |
51 |
Nhà văn hóa tổ 1 |
Phường Cầu Thia |
DSH |
0,04 |
|
0,04 |
0,04 |
|
|
|
Đề án Thị xã Văn hóa du lịch |
Tờ 7 (490, 491, 492) |
KHNL 103 |
ĐK mới 2018 |
2.1.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1.1 |
Đất trồng cây lâu năm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
QH đất trồng cây lâu năm bản Sang Thái |
Xã Nghĩa Lợi |
CLN |
l,so |
|
1,80 |
|
|
|
1,80 |
QĐ số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011 -2015 thị xã Nghĩa Lộ |
Tờ 19 (6) |
KHNL 13 |
KHSDĐ 2017 |
53 |
QH trồng cây lâu năm tới Vũng Hốc Ả Hạ (dự án mô hình sản xuất nông nghiệp hiệu quả) |
Xã Nghĩa Phúc |
CLN |
1,50 |
|
1,50 |
|
|
|
1,50 |
Quyết định 927/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của UBND tỉnh Yến Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội Thị xã Nghĩa Lộ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Tờ 13 (47, 48, 4, 9, 10, 15, 16, 25, 26, 27) Tờ 12 (200, 201, 231, 234, 235, 261, 262, 288, 289, 407) |
KHNL 82 |
ĐK mới 2018 |
2.2.1.2 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Khu Nuôi trồng thủy sản Bản Sang Đốm |
Xã Nghĩa Lợi |
NTS |
2,00 |
|
2,00 |
1,50 |
|
|
0,50 |
QĐ 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ |
Tờ 14 (155, 158, 185, 187, 190, 191, 219, 221, 224, 226, 233, 250, 261, 279, 281, 283); Tờ 18 (12, 13, 15, 21, 22, 24) |
KHNL 24 |
KHSDĐ 2016 |
55 |
Đất nuôi trồng thủy sản thôn Ả Hạ |
Xã Nghĩa Phúc |
NTS |
0,17 |
|
0,17 |
0,05 |
|
|
0,12 |
|
Tờ 10 (259, 319, 320, 321, 322, 346, 369) |
KHNL 45 |
KHSDĐ 2017 |
2.2.1.3 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Trang trại chăn nuôi thôn Ả Hạ |
Xã Nghĩa Phúc |
NKH |
2,00 |
|
2,00 |
1,49 |
|
|
0,51 |
|
Tờ 12 (177, 179, 181, 198, 207, 209, 224, 225, 242, 243, 253, 254, 269, 270, 272, 278, 279, 299, 300, 308, 309, 327, 328, 338, 339, 340, 362, 363, 373:375, 392, 394, 400, 413, 417, 418) |
KHNL 44 |
KHSDĐ 2017 |
2.2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Khu sản xuất kinh doanh xã Nghĩa Lợi |
Xã Nghĩa Lợi |
SKC |
2,50 |
|
2,50 |
|
|
|
2,50 |
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ |
Tờ 23 (375, 378, 379, 412, 413, 414, 415, 416, 435, 436, 442); Tờ 27 (13, 14, 15, 41, 42, 43, 44, 70, 71, 72, 73, 92, 93, 114, 115, 132, 133, 134) |
KHNL 29 |
KHSDĐ 2017 |
58 |
Trạm trộn bê tông, dịch vụ kho bãi (khu sản xuất kinh doanh) |
Xã Nghĩa Phúc |
SKC |
1,40 |
|
1,40 |
1,00 |
|
|
0,40 |
|
Tờ 11 (11, 12, 30, 50, 111, 118) Tờ 12 (114, 116, 150, 157, 183, 195, 215, 217) |
KHNL 46 |
KHSDĐ 2016 |
59 |
Cơ sở giết mổ tập trung xã Nghĩa Phúc |
Xã Nghĩa Phúc |
SKC |
0,70 |
|
0,70 |
|
|
|
0,70 |
|
Tờ 21 (113, 128, 130) |
KHNL 47 |
KHSDĐ 2017 |
60 |
Quỹ đất thu hồi của Kho K18 |
Phường Pú Trạng |
SKC |
9,60 |
|
9,60 |
|
|
|
9,60 |
VB số 4198/BQP-TM ngày 16/5/2016 của BQP về giao ĐQP cho UBND tỉnh quản lý |
TL 1/1000: Tờ 17 (2) |
KHNL 58 |
KHSDĐ 2017 |
61 |
Đất sản xuất kinh doanh (tổ 1) |
Phường Trung Tâm |
SKC |
0,32 |
|
0,32 |
|
|
|
0,32 |
QĐ 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ |
1/1000: Tờ 03 (149, 153, 169, 172, 175, 176, 187, 196, 205, 207) |
KHNL 74 |
KHSDĐ 2016 |
62 |
Đất sản xuất kinh doanh (địa điểm Tổ Căng Nà, giáp Công ty TNHH Minh Anh) |
Phường Trung Tâm |
SKC |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
1/1000: Tờ 11 (143, 144) |
KHNL 104 |
KHSDĐ 2017 |
63 |
Khu đất sản xuất kinh doanh tại Bản Xa Bản Nà Làng (Trên đường tránh Quốc lộ 32) |
Xã Nghĩa Lợi |
SKC |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
Quyết định 1561/QĐ-UBND về việc phê duyệt điều chỉnh Đề án Quy hoạch, Đề án xây dựng Nông thôn mới xã Nghĩa Lợi |
Tờ 13 (206, 207, 209, 258, 259, 262, 266) |
KHNL 26 |
ĐK mới 2018 |
2.2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Xây dựng, chỉnh trang đô thị khu sản xuất kinh doanh, thương mại, dịch vụ - Tổ 12, 14 |
Phường Pú Trạng |
TMD |
4,73 |
|
4,73 |
|
|
|
4,73 |
Quyết định 927/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội Thị xã Nghĩa Lộ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
|
KHNL 88 |
ĐK mới 2018 |
65 |
Cây xăng và trạm dừng nghỉ |
Xã Nghĩa Lợi |
TMD |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
Tờ 13 (653, 656, 699, 700, 707); Tờ 17 (18, 24, 26, 45, 46, 47, 85) |
KHNL 105 |
ĐC KHSDĐ 2016 Lần 2 |
2.2.4 |
Chuyển mục đích trong dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Chuyển mục đích của các hộ gia đình (21 hộ) |
Phường Cầu Thia |
ODT |
0,29 |
|
0,29 |
|
|
|
0,29 |
|
|
|
ĐK mới 2018 |
67 |
Chuyển mục đích của các hộ gia đình (7 hộ) |
Phường Pú Trạng |
ODT |
0,29 |
|
0,29 |
|
|
|
0,29 |
|
|
|
ĐK mới 2018 |
68 |
Chuyển mục đích của các hộ gia đình (16 hộ) |
Phường Tân An |
ODT |
0,34 |
|
0,34 |
|
|
|
0,34 |
|
|
|
ĐK mới 2018 |
69 |
Chuyển mục đích của các hộ gia đình (50 hộ) |
Phường Trung Tâm |
ODT |
0,89 |
|
0,89 |
|
|
|
0,89 |
|
|
|
ĐK mới 2018 |
70 |
Chuyển mục đích của các hộ gia đình (17 hộ) |
Xã Nghĩa Lợi |
ONT |
0,46 |
|
0,46 |
|
|
|
0,46 |
|
|
|
ĐK mới 2018 |
71 |
Chuyển mục đích của các hộ gia đình (8 hộ) |
Xã Nghĩa An |
ONT |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
0,08 |
|
|
|
ĐK mới 2018 |
72 |
Chuyển mục đích của các hộ gia đình (28 hộ) |
Xã Nghĩa Phúc |
ONT |
0,56 |
|
0,56 |
|
|
|
0,56 |
|
|
|
ĐK mới 2018 |
|
Tổng |
|
|
|
68,46 |
24,77 |
|
|
43,68 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ HỦY BỎ ĐƯA RA KHỎI KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2018
TT |
Tên công trình, dự án |
Mã đất |
Địa điểm |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Loại đất lấy vào (ha) |
Năm Kế hoạch |
Ghi chú |
||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất khác |
|||||||
1 |
Trụ sở Ban chỉ huy quân sự cấp xã |
CQP |
Nghĩa Phúc |
0,05 |
0,05 |
|
|
KHSDĐ 2017 |
|
2 |
Trụ sở công an xã Nghĩa Phúc |
CAN |
Nghĩa Phúc |
0,09 |
0,09 |
|
|
KHSDĐ 2017 |
|
3 |
Kênh mương nội đồng, thoát nước (Toàn xã) |
DTL |
Nghĩa Phúc |
0,50 |
0,50 |
|
|
KHSDĐ 2017 |
|
4 |
Chỉnh trang khu dân cư đô thị (tổ 14) |
ODT |
Trung Tâm |
0,11 |
|
|
0,11 |
KHSDĐ 2017 |
|
5 |
Chỉnh trang khu dân cư đô thị (Tổ 3) |
ODT |
Cầu Thia |
0,04 |
|
|
0,04 |
KHSDĐ 2017 |
|
6 |
Tái định cư tổ Căng Nà (Bố trí cho các hộ rải rác trên cánh đồng Mường Lò) |
ODT |
Trung Tâm |
0,50 |
0,50 |
|
|
KHSDĐ 2017 |
|
7 |
Xây dựng giai đoạn II khu di tích lịch sử Căng & Đồn (Tổ 9) |
DDT |
Pú Trạng |
0,30 |
|
|
0,30 |
KHSDĐ 2017 |
|
8 |
Khu vui chơi giải trí Nghĩa Lộ (Khu vực Hồ tuổi trẻ) |
DKV |
Pú Trạng |
2,50 |
|
|
2,50 |
KHSDĐ 2017 |
|
9 |
Nhà văn hóa tổ 13+14+16+20 (Địa điểm Chợ cũ - Tổ 14) |
DSH |
Trung Tâm |
0,04 |
|
|
0,04 |
KHSDĐ 2017 |
|
10 |
Điểm xử lý rác thải (Lò Đốt) |
DRA |
Nghĩa Lợi |
0,10 |
|
|
0,10 |
KHSDĐ 2017 |
|
11 |
Xây dựng Khu đô thị mới (Dọc 2 bên đường Phạm Ngũ Lão kéo dài, Mở rộng khu số 6) |
ODT |
Phường Trung Tâm, thị xã Nghĩa Lộ |
2,50 |
2,30 |
|
0,20 |
KHSDĐ 2017 |
|
12 |
Đất ở nông thôn vị trí 3 - thôn Đêu 1 |
ONT |
Nghĩa An |
0,09 |
0,09 |
|
0,00 |
KHSDĐ 2016 |
|
13 |
Đất ở nông thôn vị trí 2 - thôn Đêu 1 |
ONT |
Nghĩa An |
0,30 |
0,30 |
|
0,00 |
KHSDĐ 2016 |
|
14 |
Đất ở nông thôn vị trí 4 - thôn Đêu 1 |
ONT |
Nghĩa An |
0,30 |
0,30 |
|
0,00 |
KHSDĐ 2016 |
|
15 |
Phát triển dân cư phường Pú Trạng Tổ 8,9,10,11 (Tổ 8,9,11) |
ODT |
Pú Trạng |
1,90 |
|
|
1,90 |
KHSDĐ 2016 |
|
16 |
Phát triển dân cư 2 bên đường Nguyễn Quang Bích (Tổ 10+14) |
ODT |
Pú Trạng |
1,80 |
0,00 |
|
1,80 |
KHSDĐ 2016 |
|
17 |
Phát triển quỹ đất ở đô thị (Chuyển mục đích từ đất giao thông, đất chưa sử dụng sang đất ở đô thị khi thực hiện dự án đường An Hòa - nhánh 2 dôi dư ra) |
ODT |
Tân An |
0,03 |
|
|
0,03 |
KHSDĐ 2016 |
|
18 |
Chuyển từ đất sản xuất kinh doanh sang đất ở (Tổ 2-9) |
ODT |
Tân An |
0,77 |
|
|
0,77 |
KHSDĐ 2016 |
|
19 |
Mở rộng Công an phường Cầu Thia (tổ 7) |
CAN |
Cầu Thia |
0,02 |
|
|
0,02 |
KHSDĐ 2016 |
|
20 |
Trụ sở công an xã Nghĩa Lợi |
CAN |
Nghĩa Lợi |
0,05 |
0,05 |
|
0,00 |
KHSDĐ 2016 |
|
21 |
Thao trường huấn luyện (tổ 1) |
CQP |
Cầu Thia |
0,60 |
|
|
0,60 |
KHSDĐ 2016 |
|
22 |
Ban chỉ huy quân sự xã Nghĩa An (thôn Đêu 2) |
CQP |
Nghĩa An |
0,03 |
|
|
0,03 |
KHSDĐ 2016 |
|
23 |
Ban chỉ huy quân sự xã |
CQP |
Nghĩa Lợi |
0,05 |
0,05 |
|
0,00 |
KHSDĐ 2016 |
|
24 |
Xây dựng nhà văn hóa tổ 10 |
DSH |
Pú Trạng |
0,07 |
|
|
0,03 |
KHSDĐ 2016 |
|
25 |
Trụ sở công ty cao su |
TMD |
Cầu Thia |
0,26 |
|
|
0,26 |
KHSDĐ 2016 |
|
26 |
Quỹ đất Xây dựng khu thương mại dịch vụ - Thuộc bản Sang Đốm, Sang Thái, xã Nghĩa Lợi |
TMD |
Nghĩa Lợi |
1,10 |
0,12 |
|
0,98 |
KHSDĐ 2016 |
|
27 |
Dự án chỉnh trang đô thị tại tổ Bản Lè 1 - bản Phán Thượng |
ONT |
Nghĩa Lợi |
0,20 |
0,10 |
|
0,10 |
KHSDĐ 2016 |
|
28 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại Bản Xa - Bản Nà Làng |
ONT |
Nghĩa Lợi |
0,30 |
0,30 |
|
0,00 |
KHSDĐ 2016 |
|
29 |
Chỉnh trang đô thị và xây dựng trung tâm thương mại |
TMD |
Pú Trạng |
0,94 |
|
|
0,94 |
KHSDĐ 2016 |
|
30 |
Mở rộng đường Pú Trạng đến cầu treo |
DGT |
Pú Trạng |
1,40 |
0,70 |
|
0,70 |
KHSDĐ 2017 |
|
31 |
Mở rộng đường Bản Chao Hạ |
DGT |
Xã Nghĩa Lợi |
0,15 |
0,15 |
|
0,00 |
KHSDĐ 2015 |
|
32 |
Thủy lợi Năng Phai |
DTL |
P. Tân An |
0,90 |
0,90 |
|
0,00 |
KHSDĐ 2015 |
|
33 |
Mở rộng Trạm y tế phường Cầu Thia (Tổ 9) |
DYT |
P. Cầu Thia |
0,02 |
|
|
0,02 |
KHSDĐ 2015 |
|
34 |
Mở rộng trường Mầm non Hoa Hồng |
DGD |
P. Tân An |
0,34 |
0,34 |
|
0,00 |
KHSDĐ 2015 |
|
35 |
Mở rộng trường Mầm non Hoa Huệ |
DGD |
P. Trung Tâm |
0,10 |
0,10 |
|
0,00 |
KHSDĐ 2015 |
|
36 |
Mở rộng trường Mầm non Hoa Sen |
DGD |
Xã Nghĩa Lợi |
0,10 |
0,10 |
|
0,00 |
KHSDĐ 2015 |
|
37 |
Xây dựng giai đoạn II khu di tích lịch sử Căng & Đồn |
DDT |
P. Pú Trạng |
0,30 |
|
|
0,30 |
KHSDĐ 2015 |
|
38 |
Đấu giá đất ở 2 bên đường đấu nối đường Thanh Niên -Quốc lộ 32 |
ONT |
Xã Nghĩa Lợi |
1,65 |
1,65 |
|
0,00 |
KHSDĐ 2015 |
|
39 |
Khu tái định cư Tổ 9 |
ODT |
P. Cầu Thia |
1,00 |
1,00 |
|
0,00 |
KHSDĐ 2015 |
|
40 |
Phát triển dân cư phường Pú Trạng (Tổ 8,9,10,11) |
ODT |
P. Pú Trạng |
3,30 |
|
|
3,30 |
KHSDĐ 2015 |
|
41 |
Nhà văn hóa liên Tổ 16+ 17 (Địa điểm XD Tổ 17) |
DSH |
P. Pú Trạng |
0,05 |
0,05 |
|
0,00 |
KHSDĐ 2015 |
|
42 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Sang Thái |
DSH |
Xã Nghĩa Lợi |
0,04 |
0,04 |
|
0,00 |
KHSDĐ 2015 |
|
43 |
Vườn hoa cây xanh (Khu vực tổ 5 -Hoa Kiều) |
DVH |
P. Trung Tâm |
0,03 |
|
|
0,03 |
KHSDĐ 2015 |
|
44 |
Nhà văn hóa bản Đêu 2 |
DSH |
Xã Nghĩa An |
0,05 |
|
|
0,05 |
KHSDĐ 2015 |
|
45 |
Khu vui chơi giải trí Nghĩa Lộ (Khu vực Hồ tuổi trẻ) |
DKV |
P.Pú Trạng |
2,50 |
|
|
2,50 |
KHSDĐ 2015 |
|
46 |
Chuyển mục đích trong dân |
ODT |
P. Cầu Thìa |
0,15 |
|
|
0,15 |
KHSDĐ 2015 |
|
47 |
Chuyển mục đích trong dân |
ODT |
P.Pú Trạng |
0,15 |
|
|
0,15 |
KHSDĐ 2015 |
|
48 |
Chuyển mục đích trong dân |
ODT |
P.Tân An |
0,10 |
|
|
0,10 |
KHSDĐ 2015 |
|
49 |
Chuyển mục đích trong dân |
ODT |
P. Trung Tâm |
0,10 |
|
|
0,10 |
KHSDĐ 2015 |
|
50 |
Chuyển mục đích trong dân |
ONT |
Xã Nghĩa Lợi |
0,15 |
|
|
0,15 |
KHSDĐ 2015 |
|
51 |
Chuyển mục đích trong dân |
ONT |
Xã Nghĩa Phúc |
0,20 |
|
|
0,20 |
KHSDĐ 2015 |
|
52 |
Chuyển mục đích trong dân |
ONT |
Xã Nghĩa An |
0,20 |
|
|
0,20 |
KHSDĐ 2015 |
|
53 |
Đường Phạm Ngũ Lão kéo dài |
DGT |
Phường Trung Tâm |
1,87 |
1,32 |
|
0,00 |
KHSDĐ 2015 |
|
54 |
Quỹ đất xây dựng khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị - Thuộc Tổ 4 và Tổ 9, phường Cầu Thia, TX Nghĩa Lộ (tên gọi tại Nghị quyết số 04/2015/NQ-HĐND là: Phát triển quỹ đất dân cư và phục vụ phát triển kinh tế - xã hội - Khu 10) |
ODT |
Phường C. Thia |
1,50 |
1,40 |
|
0,10 |
KHSDĐ 2015 |
|
55 |
Quỹ đất xây dựng khu dân cư nông thôn và công trình công cộng - Thuộc bản Sa và bản Sang Đốm, xã Nghĩa Lợi, TX Nghĩa Lộ (tên gọi tại Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND là: Phát triển dân cư trên trục đường Sang Thái- bản Xa - Khu 11) |
ONT |
Xã Nghĩa Lợi |
2,70 |
2,70 |
|
|
KHSDĐ 2015 |
|
56 |
Quỹ đất xây dựng khu dân cư nông thôn và thương mại dịch vụ - Thuộc bản Sang Đốm, Sang Thái, xã Nghĩa Lợi, TX Nghĩa Lộ (tên gọi tại Nghị quyết số 04/2015/NQ-HĐND là: Phát triển quỹ đất dân cư và phục vụ phát triển kinh tế - xã hội - Khu 12) |
ONT |
Xã Nghĩa Lợi |
16,50 |
|
|
|
KHSDĐ 2015 |
|
57 |
Quỹ đất xây dựng khu dân cư và công trình công cộng, thương mại dịch vụ thuộc tổ 8, phường Cầu Thia; bản Sang Hán, Sang Thái xã Nghĩa Lợi (giáp khu 13, dọc theo đường bao Suối Thia) - khu 14 |
ONT |
Phường Cầu Thia, Xã Nghĩa Lợi |
1,25 |
|
|
|
KHSDĐ 2015 |
|
58 |
Quỹ đất xây dựng khu dân cư đô thị và công trình công cộng tổ 9, phường Cầu Thia - TX Nghĩa Lộ (phía sau quỹ đất QH… |
ODT |
Phường Cầu Thia |
0,60 |
|
|
|
KHSDĐ 2015 |
|
59 |
Quỹ đất xây dựng khu dân cư nông kết hợp nâng cấp cải tạo hạ tầng giao thông (mở rộng khu 7, khu 9, đường nối Quốc lộ 32 - tuyến tránh thị xã Nghĩa Lộ) |
ONT |
Xã Nghĩa Lợi |
1,00 |
|
|
|
KHSDĐ 2015 |
|
60 |
Quỹ đất xây dựng khu đô thị, khu dân cư nông thôn và công trình công cộng (mở rộng khu 8, đường nối đường Điện Biên - Quốc lộ 32 tuyến tránh thị xã Nghĩa Lộ) |
ONT |
Xã Nghĩa Lợi, Phường Cầu Thia |
0,80 |
|
|
|
KHSDĐ 2015 |
|
61 |
Quỹ đất xây dựng khu đô thị, kết hợp nâng cấp cải tạo hạ tầng giao thông (mở rộng khu 10, đường nối đường Điện Biên - Quốc lộ 32 tuyến tránh thị xã Nghĩa Lộ) |
ONT |
Xã Nghĩa Lợi, Phường Cầu Thia |
2,20 |
|
|
|
KHSDĐ 2015 |
|
62 |
Quỹ đất xây dựng khu dân cư nông thôn và công trình công cộng (mở rộng khu 5 nối từ UBND xã Nghĩa Lợi - Quốc lộ 32 tuyến tránh thị xã Nghĩa Lộ) |
ONT |
Xã Nghĩa Lợi |
0,70 |
|
|
|
KHSDĐ 2015 |
|
63 |
Phát triển quỹ đất ở đô thị (Chuyển mục đích từ đất giao thông, đất chưa sử dụng sang đất ở đô thị khi thực hiện dự án đường An Hòa - nhánh 2 dôi dư ra) |
ODT |
Tổ 1 Phường Tân An |
0,03 |
|
|
|
KHSDĐ 2015 |
|
|
Tổng |
|
|
57,67 |
15,20 |
0,00 |
18,80 |
|
|
Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/10/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong các lĩnh vực: đất đai; tài nguyên nước; công nghệ thông tin và dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái Ban hành: 13/05/2020 | Cập nhật: 24/08/2020
Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính ban hành được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre Ban hành: 23/04/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực trồng trọt thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 12/05/2020
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 27/07/2020
Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên Ban hành: 27/09/2019 | Cập nhật: 22/11/2019
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/06/2019 | Cập nhật: 24/07/2019
Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/06/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/05/2019 | Cập nhật: 29/05/2019
Quyết định 927/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 11/04/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2019 về ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết thủ tục cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 04/08/2020
Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2019 điều chỉnh nội dung tiêu chí 18.3 trong Bộ tiêu chí xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 03/06/2019
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 414/QĐ-UBND Ban hành: 30/12/2018 | Cập nhật: 12/01/2019
Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/10/2018 | Cập nhật: 13/12/2018
Quyết định 927/QĐ-UBND về ban hành Chương trình xúc tiến đầu tư năm 2018 Ban hành: 12/06/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 927/QĐ-UBND về Kế hoạch bảo vệ rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2018 Ban hành: 23/03/2018 | Cập nhật: 10/04/2018
Quyết định 421/QĐ-UBND về Kế hoạch công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật; xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước năm 2018 Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 421/QĐ-UBND về Kế hoạch công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật; xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 03/03/2018
Quyết định 421/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Chợ Lách - tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 02/07/2018
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 26/04/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 03/03/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ nhằm nâng cao năng lực, hiệu quả của lực lượng trực tiếp phòng, chống ma túy trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2018-2021 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định chính sách thu hút, đãi ngộ nguồn nhân lực chất lượng cao đến công tác tại cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi bảo đảm cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 08/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về quy định mức trợ cấp đặc thù cho đối tượng là công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 06/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về thông qua Đề án “Quản lý và xây dựng hệ thống giết mổ gia súc, gia cầm giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên” Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 26/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định về tỷ lệ phần trăm phân chia một số khoản thu giữa các cấp ngân sách thành phố Hà Nội Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 16/07/2020
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trong phạm vi thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về bãi bỏ Nghị quyết 46/2012/NQ-HĐND và 119/2015/NQ-HĐND Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 02/03/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 08/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách Hội đồng nhân dân cấp xã, cấp huyện; Thời gian Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo đến các Ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, Hội đồng nhân dân cùng cấp và quy định các biểu mẫu phục vụ công tác lập báo cáo Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ mua bảo hiểm cho tàu cá ven bờ có công suất máy từ 20CV đến dưới 90CV Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 09/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định giá dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 11/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 18/09/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về quy định mức phân bổ kinh phí, mức chi đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng cho đối tượng không thuộc phạm vi chi trả của Quỹ Bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 29/07/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan di tích tháp Pô Klong Garai, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về phê chuẩn đề án tổ chức, hoạt động, chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách cho lực lượng Bảo vệ dân phố Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu học phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình giáo dục đại trà năm học 2017-2018 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 17/08/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ sản xuất muối tại vùng muối sa huỳnh tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 26/08/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở y tế công lập Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016-2020 tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Cao Bằng Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 11/10/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lai Châu Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 264/2016/NQ-HĐND về đào tạo nguồn nhân lực ngành y tế giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về tiếp tục nâng cao hiệu quả việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 3 Phụ lục VII kèm theo Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 30/09/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định về lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 29/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 14/2015/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ bảo vệ rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết liên quan đến phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội Thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 31/05/2017 | Cập nhật: 08/08/2019
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về phát triển kinh tế - xã hội miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2017 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 09/05/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện và phí tham quan các công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch triển khai Đề án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020 Ban hành: 24/02/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND quy định phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, sử dụng nước dưới đất, phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 10/02/2017
Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 11/01/2017
Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND về Đề án đặt tên đường (bổ sung) trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2016 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 24/07/2017
Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đợt 2 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND về chính sách thu hút, hỗ trợ viên chức, nhân viên ngành y tế tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tư pháp; nông nghiệp, lâm nghiệp; giao thông vận tải thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/03/2017
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đối với học sinh năng khiếu thể dục, thể thao tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND về cơ chế tài chính khuyến khích, hỗ trợ tổ chức, cá nhân trong hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Tổ công tác giúp việc Ban chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Hà Nam Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND về thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2016 tổ chức lại Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016 Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 90/2013/NQ-HĐND và 144/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND về đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Kiên Giang, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND về chế độ tiền thưởng đối với tập thể, cá nhân nghệ sĩ, diễn viên nhà hát nghệ thuật truyền thống Khánh Hòa và đoàn ca múa nhạc Hải Đăng Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 05/07/2017
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2016-2017 và mức thu học phí đối với giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 của thành phố Hà Nội Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND về quy định mức chi cho hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và tổ chức đoàn thể các cấp trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2016 thành lập và quy định cơ cấu tổ chức, bộ máy của Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 23/07/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND và 03/2015/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích, nộp ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND cơ chế, chính sách phát triển một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND về mức hỗ trợ kinh phí bổ sung sách, báo, tài liệu cho tủ sách pháp luật của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND về đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án Khu nhà ở thương mại phía Tây trung tâm huyện lỵ mới của huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 09/08/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương; bê tông hóa đường giao thông nội đồng; xây dựng nhà văn hóa thôn, bản, tổ dân phố gắn với sân thể thao, khuôn viên và một số công trình hạ tầng kinh tế - xã hội nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 29/10/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch Tài nguyên nước giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành. Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 23/12/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định điều chuyển, thanh lý, bán quyền thu phí sử dụng, cho thuê quyền khai thác và chuyển nhượng có thời hạn tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND Quy định về hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 15/07/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND phê duyệt mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển từ đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 08/03/2017
Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư mới An Hòa I, phường Ninh Phong, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 04/08/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND về thành lập Ban dân tộc của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Liên đoàn Bóng bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/05/2016 | Cập nhật: 09/05/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND về Quy định chế độ, chính sách cho học sinh và giáo viên trong kì thi học sinh giỏi các cấp và chính sách cho học sinh và giáo viên Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học Huế Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 18/06/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ và giải pháp tăng cường kỷ cương thu, chi ngân sách nhà nước, nâng cao hiệu quả đầu tư công Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 27/02/2017
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 15/06/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 07/04/2018
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2016 Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 19/01/2016
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 05/01/2016
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND phê duyệt và chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ Kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND phê duyệt mức thu phí hoàn vốn Dự án cải tạo nâng cấp đường 39B đoạn tuyến tránh thị trấn Thanh Nê, huyện Kiến Xương và đoạn từ đường vào trung tâm Điện lực Thái Bình đến thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình theo hình thức BOT Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 30/08/2016
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 03/02/2016
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND Quy định mức thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2014 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 27/01/2016
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2014 Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 04/02/2016
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí, lệ phí Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2016 của tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 02/02/2016
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2016 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 của thành phố Hà Nội Ban hành: 01/12/2015 | Cập nhật: 15/12/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 26/12/2015
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND về phương hướng, nhiệm vụ 5 năm 2016-2020 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 29/12/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân năm 2016 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2014 Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND về quy định số lượng, các chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 12/11/2015 | Cập nhật: 23/11/2015
Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND thông qua Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả bảo vệ an ninh trật tự của lực lượng Công an xã giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 30/07/2015 | Cập nhật: 08/08/2015
Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND về nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế-xã hội, quốc phòng-an ninh 6 tháng cuối năm 2015 của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 20/08/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND ban hành phí chợ trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 21/12/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tập trung cho cấp huyện giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 04/08/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về xét tặng Huy hiệu vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Lào Cai Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 19/12/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND bổ sung Điều 1 Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015; điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015 Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 03/08/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ đặc thù khuyến khích doanh nghiệp và hợp tác xã đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 05/08/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND thông qua Chương trình phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu giai đoạn 2015-2025 Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 20/08/2015
Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND quy định tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 08/08/2015
Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ cho bác sỹ đang công tác tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý và Trường Cao đẳng Y tế Phú Thọ được cử đi đào tạo tiến sỹ y khoa tại các cơ sở giáo dục đào tạo trong nước Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 21/07/2015
Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND về kế hoạch dạy nghề giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 04/08/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về Đề án đặt tên một số tuyến đường mới tại thị trấn Tăng Bạt Hổ, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 03/08/2015
Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 40/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 21/08/2015
Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND về đặt tên một số tuyến đường trên địa bàn thị trấn Thạnh Phú và thị trấn Giồng Trôm Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo và lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 19/08/2015
Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 03/07/2015 | Cập nhật: 28/07/2015
Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2012/NQ-HĐND về thành lập quỹ quốc phòng - an ninh tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 07/08/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND phê duyệt định mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước thực hiện chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 25/06/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ vốn đầu tư phát triển năm 2015 bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ Ban hành: 03/07/2015 | Cập nhật: 30/07/2015
Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND ban hành mới, sửa đổi, bổ sung quy định một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND về Tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí mua đất ở cho đồng bào dân tộc thiểu số Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 29/07/2015
Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND về Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình Ban hành: 02/06/2015 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt phương hướng, mục tiêu, nhiệm vụ khoa học và công nghệ chủ yếu giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Bình Dương Ban hành: 23/06/2015 | Cập nhật: 27/06/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 03/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2018
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về chính sách đào tạo sau đại học và thu hút nhân tài Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Kế hoạch triển khai thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi hành án dân sự Ban hành: 08/05/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND bổ sung Điều 1 Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015 Ban hành: 20/04/2015 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt đề cương nhiệm vụ Dự án: "Quy hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015 - 2020" Ban hành: 23/04/2015 | Cập nhật: 28/04/2015
Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về Đề án điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020, định hướng đến 2030 Ban hành: 25/04/2015 | Cập nhật: 19/05/2015
Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND Quy định tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Quảng Ngãi do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 22/04/2015 | Cập nhật: 14/05/2015
Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND bãi bỏ, sửa đổi Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách ưu đãi đối với cơ sở xã hội hóa hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 09/01/2015 | Cập nhật: 27/01/2015
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2015 công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành Ban hành: 28/01/2015 | Cập nhật: 05/02/2015
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2013 Ban hành: 15/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 Ban hành: 15/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 25/12/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện thực hiện Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 24/01/2015
Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND quy định mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 30/12/2014
Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về dự toán ngân sách năm 2015 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 24/12/2014
Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp bầu Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 17/12/2014
Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ học phí cho sinh viên đại học y, dược hệ chính quy đào tạo theo địa chỉ sử dụng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Hội động nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 14/05/2015
Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND thông qua mức thu phí sử dụng đường bộ dự án BOT đường Quốc lộ 13 đoạn từ km 62+700 (ranh giới tỉnh Bình Dương) đến km 95+000 (thị trấn An Lộc - Bình Long - Bình Phước) Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 05/01/2015
Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015 Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 23/01/2015
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách Thành phố Hà Nội năm 2013 Ban hành: 02/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND quy định mức chi cho hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 20/12/2014
Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 Ban hành: 02/12/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách năm 2015 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND về mức thu học phí đào tạo trình độ trung cấp nghề năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND thông qua Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND về Kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2015 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 16/01/2015
Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND về quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng cho những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 15/10/2014 | Cập nhật: 19/03/2015
Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2014 về trang bị xe ô tô chuyên dùng phục vụ công tác tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 25/09/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND thông qua tỷ lệ phân chia nguồn phí sử dụng đường bộ thu được đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND quy định mức thu và quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 19/08/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 12/2013/NQ-HĐND phê duyệt mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2013 - 2014 đến năm học 2014 - 2015 Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 09/08/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập và lệ phí tuyển sinh trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm học 2014 - 2015 Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 04/09/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Lương Bằng, huyện Kim Động và thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 28/07/2014 | Cập nhật: 05/09/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ điều tiết phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 32/2009/QĐ-UBND Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 21/08/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 21/08/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND quy định vùng thiếu nước ngọt và sạch, thời gian và mức hưởng trợ cấp tiền mua và vận chuyển nước ngọt và sạch theo mùa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND thông qua Đề án đề nghị công nhận thị trấn Thịnh Long, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định là đô thị loại IV Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 17/10/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 31/10/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách đối với dân quân trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 29/08/2014
Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND điều chỉnh đối tượng, mức hỗ trợ đào tạo bác sỹ, dược sĩ đại học cho ngành Y tế tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu từ nay đến năm 2020 và thực hiện đến năm 2026 tại Nghị quyết 10/2009/NQ-HĐND Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 26/07/2015
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về bố trí vốn thanh toán theo khả năng ngân sách hàng năm để thực hiện chuyển đổi dự án siêu thị kết hợp chung cư 18 tầng khu đô thị Phú Mỹ, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu làm quỹ nhà ở xã hội Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 08/01/2020
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 22/07/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ bồi dưỡng tập luyện, biểu diễn đối với lao động biểu diễn nghệ thuật của Nhà hát Nghệ thuật truyền thống Khánh Hòa Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND bổ sung giải pháp tiếp tục thực hiện thắng lợi nhiệm vụ kinh tế - xã hội trong 6 tháng cuối năm 2014 Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND hỗ trợ kinh phí đối với trạm y tế ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình được công nhận đạt Bộ tiêu chí Quốc gia về y tế xã giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 79/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về nhiệm vụ, giải pháp bảo vệ, chăm sóc sức khỏe nhân dân, nâng cao chất lượng, hiệu quả, tinh thần phục vụ trong khám, chữa bệnh đến năm 2020, đáp ứng yêu cầu xây dựng Hải Phòng trở thành trung tâm y tế vùng duyên hải Bắc Bộ Ban hành: 05/05/2014 | Cập nhật: 13/08/2014
Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Tân Đồng, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền cho Giám đốc Sở Xây dựng Hà Nội quyết định xác lập quyền sở hữu nhà nước đối với diện tích nhà dành cho mục đích công cộng và kinh doanh dịch vụ tại khu nhà ở tái định cư, nhà ở xã hội được đầu tư bằng vốn ngân sách nhà nước và các nguồn vốn đầu tư khác nhưng chủ đầu tư phải bàn giao cho thành phố quản lý, bố trí sử dụng Ban hành: 12/02/2014 | Cập nhật: 03/03/2014
Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2013 về Nội quy tiếp công dân của tỉnh Hà Nam Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 21/08/2013
Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự án Rà soát, bổ sung quy hoạch bố trí sắp xếp dân cư tỉnh Sơn La giai đoạn 2012 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức chi thực hiện một số nội dung Chương trình hành động phòng, chống mại dâm giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 05/03/2013 | Cập nhật: 23/05/2013
Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre Ban hành: 22/08/2012 | Cập nhật: 24/09/2012
Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2012 sửa đổi Quy định về quản lý, thanh, quyết toán kinh phí phòng, chống ma túy theo Nghị quyết 03/2011/NQ-HĐND, Quyết định 2164/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 14/05/2012 | Cập nhật: 31/05/2012
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2011 - 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 20/03/2012 | Cập nhật: 16/04/2012
Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh dự án nạo vét sông Ngụ thuộc hệ thống thủy nông Nam Đuống Ban hành: 06/12/2011 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2011 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải Ban hành: 02/08/2011 | Cập nhật: 20/05/2013
Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2011 về danh mục công việc hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau Ban hành: 03/06/2011 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (WB6-Giai đoạn I) Ban hành: 15/02/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt chương trình xây dựng phát triển y tế giai đoạn đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 01/07/2008 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2007 về quy định định mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp phổ thông trung học và bổ túc phổ thông trung học, học sinh giỏi cấp tỉnh, thi tuyển sinh lớp 10 phổ thông trung học, tổ chức xét tuyển tốt nghiệp trung học cơ sở tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Ban hành: 15/06/2007 | Cập nhật: 30/09/2017
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2021 quy định về tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 26/02/2021 | Cập nhật: 09/03/2021