Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND quy định mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
Số hiệu: | 20/2014/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Phạm Văn Hiểu |
Ngày ban hành: | 05/12/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2014/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 05 tháng 12 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI ĐẶC THÙ BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC KIỂM TRA, XỬ LÝ, RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 122/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 17 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Sau khi xem xét Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc quy định một số mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật; Báo cáo thẩm tra số 635/BC-HĐND-KTNS ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Ban kinh tế và ngân sách; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Quy định một số mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật (kèm Phụ lục).
Điều 2.
Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai và chỉ đạo thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 15/2011/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ quy định một số mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật; được Hội đồng nhân dân thành phố khóa VIII, kỳ họp thứ mười bốn thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2014; có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 và được phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng theo quy định của pháp luật./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
MỘT SỐ MỨC CHI CHO CÔNG TÁC KIỂM TRA, XỬ LÝ, RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi (1.000 đồng) |
Ghi chú |
1 |
Chi cho các thành viên tham gia họp, hội thảo, tọa đàm để trao đổi nghiệp vụ kiểm tra xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản; họp xử lý kết quả kiểm tra, rà soát hệ thống hóa văn bản theo yêu cầu, kế hoạch (bao gồm cả xử lý văn bản tại cơ quan được kiểm tra); họp bàn về kế hoạch kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật tại cơ quan kiểm tra |
|
|
|
a |
Chủ trì cuộc họp |
Người/buổi |
150 120 100 |
Thành phố Cấp huyện Cấp xã |
b |
Các thành viên tham dự |
Người/ buổi |
100 80 60 |
Thành phố Cấp huyện Cấp xã |
2 |
Chi lấy ý kiến chuyên gia đối với văn bản thuộc chuyên ngành, lĩnh vực chuyên môn |
01 báo cáo/01 văn bản |
500 400 |
Thành phố Cấp huyện |
3 |
Chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác kiểm tra văn bản |
01 văn bản |
100 80 60 |
Thành phố Cấp huyện Cấp xã |
4 |
Chi thù lao cộng tác viên kiểm tra văn bản |
|
|
|
a |
Mức chi chung |
01 văn bản |
110 90 |
Thành phố Cấp huyện |
b |
Đối với văn bản thuộc chuyên ngành, lĩnh vực chuyên môn phức tạp |
01 văn bản |
200 150 |
Thành phố Cấp huyện |
5 |
Chi soạn thảo, viết báo cáo |
|
|
|
a |
Báo cáo đánh giá về văn bản trái pháp luật |
01 báo cáo |
200 150 |
Thành phố Cấp huyện |
b |
Báo cáo kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản theo chuyên đề, địa bàn, theo ngành, lĩnh vực (bao gồm cả báo cáo liên ngành và báo cáo từng ngành, địa phương) |
01 báo cáo |
700 400 300 |
Thành phố Cấp huyện Cấp xã |
Trường hợp phải thuê các chuyên gia bên ngoài cơ quan |
01 báo báo |
800 600 400 |
Thành phố Cấp huyện Cấp xã |
|
c |
Báo cáo hàng năm, đột xuất về công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
01 báo cáo |
1.000 500 300 |
Thành phố Cấp huyện Cấp xã |
6 |
Chi công bố kết quả xử lý văn bản trái pháp luật, kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản trên các phương tiện thông tin đại chúng |
|
|
Mức chi được thực hiện theo chứng từ chi hợp pháp |
7 |
Chi xây dựng hệ cơ sở dữ liệu phục vụ cho công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản |
|
|
|
a |
Chi rà soát, xác định văn bản có hiệu lực pháp lý cao hơn đang có hiệu lực tại thời điểm kiểm tra văn bản để lập hệ cơ sở dữ liệu, làm cơ sở pháp lý phục vụ công tác kiểm tra; rà soát, hệ thống hóa văn bản. |
01 văn bản |
100 80 60 |
Thành phố Cấp huyện Cấp xã |
b |
Chi thu thập, phân loại, xử lý thông tin, tư liệu, tài liệu, dữ liệu, văn bản, trang bị sách, báo, tạp chí… phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
|
|
|
- |
Đối với việc thu thập những thông tin, tư liệu, tài liệu, dữ liệu, sách báo, tạp chí |
|
|
Được thực hiện theo chứng từ chi hợp pháp |
- |
Đối với việc phân loại, xử lý thông tin, tư liệu, tài liệu, văn bản mà không có mức giá xác định sẵn |
01 tài liệu hoặc 01 văn bản |
70 50 40 |
Thành phố Cấp huyện Cấp xã Khoản chi này không áp dụng đối với việc thu thập các văn bản quy phạm pháp luật đã được cập nhật trong các hệ cơ sở dữ liệu điện tử của cơ quan, đơn vị hoặc đăng trên Công báo |
8 |
Chi cho các hoạt động in ấn, chuẩn bị tài liệu, thu thập các văn bản thuộc đối tượng kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản |
|
|
Được thực hiện theo chứng từ chi hợp pháp |
9 |
Đối với các khoản chi khác: Làm đêm, làm thêm giờ, chi phí in ấn, chuẩn bị tài liệu và văn phòng phẩm… |
|
|
Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp theo quy định hiện hành và được cấp có thẩm quyền phê duyệt dự toán trước khi thực hiện làm căn cứ quyết toán kinh phí. |
Nghị định 16/2013/NĐ-CP về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 06/02/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND về giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2012 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 29/09/2012
Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND về thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ ngân sách nhà nước năm 2012 Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 17/05/2013
Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND về lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa VIII, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 24/12/2011
Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND Quy định một số mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND về chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức và chính sách thu hút, khuyến khích người có trình độ cao trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 07/08/2014
Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 05/03/2013
Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 03/07/2015
Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/12/2011 | Cập nhật: 15/05/2013
Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012 Ban hành: 17/12/2011 | Cập nhật: 09/07/2015
Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND về trích tiền sử dụng đất, tiền đấu giá quyền sử dụng đất để thành lập Quỹ phát triển nhà ở và phát triển đất tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/12/2011 | Cập nhật: 23/09/2015
Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2012 do Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VI, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 12/11/2012
Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng – an ninh năm 2011 và phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng – an ninh năm 2012 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 26/06/2014
Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND về kinh phí thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư" trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 30/08/2011 | Cập nhật: 31/05/2018
Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVI, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 18/10/2011 | Cập nhật: 24/11/2011
Thông tư liên tịch 122/2011/TTLT-BTC-BTP quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 17/08/2011 | Cập nhật: 29/08/2011
Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách tập trung Nhà nước giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 08/07/2014
Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND đẩy mạnh phát triển Công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 – 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 22/07/2011 | Cập nhật: 10/07/2012
Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND về Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011 - 2015, có xét đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVII, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 18/08/2011 | Cập nhật: 07/09/2011
Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa IX, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 16/08/2011 | Cập nhật: 28/10/2011
Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND về Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 16/07/2011 | Cập nhật: 31/03/2015
Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015 Ban hành: 12/08/2011 | Cập nhật: 23/07/2013
Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND thông qua Đề án đề nghị công nhận thành phố Nam Định là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Nam Định Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 24/08/2015
Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 2011 do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 05/08/2011 | Cập nhật: 17/08/2012
Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2011 Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 11/08/2014
Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND về phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2010 Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 23/05/2013
Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND phê chuẩn điều chỉnh quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2009 Ban hành: 21/06/2011 | Cập nhật: 02/07/2014
Nghị định 40/2010/NĐ-CP về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 12/04/2010 | Cập nhật: 15/04/2010