Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND về phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2010
Số hiệu: 15/2011/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Vũ Hồng Bắc
Ngày ban hành: 20/07/2011 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
 TỈNH THÁI NGUYÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/2011/NQ-HĐND

Thái Nguyên, ngày 20 tháng 7 năm 2011

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2010

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XII, KỲ HỌP THỨ 2

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;

Xét Tờ trình số: 49/TTr-UBND ngày 11/7/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2010, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2010 về thu, chi và kết dư ngân sách như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 2.725.341.443.189 đồng (Hai nghìn bảy trăm hai mươi lăm tỷ, ba trăm bốn mươi mốt triệu, bốn trăm bốn mươi ba nghìn, một trăm tám mươi chín đồng).

2. Tổng thu ngân sách địa ph­ương (không kể thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách): 5.828.221.809.560 đồng (Năm nghìn tám trăm hai mươi tám tỷ, hai trăm hai mươi mốt triệu, tám trăm linh chín nghìn, năm trăm sáu mươi đồng).

Trong đó: Thu ngân sách tỉnh: 3.087.441.801.039 đồng

Thu ngân sách huyện: 2.263.626.815.175 đồng

Thu ngân sách xã: 477.153.193.346 đồng

3. Tổng chi ngân sách địa ph­ương (không kể chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách): 5.777.104.583.388 đồng (Năm nghìn bảy trăm bảy mươi bảy tỷ, một trăm linh bốn triệu, năm trăm tám mươi ba nghìn, ba trăm tám mươi tám đồng).

Trong đó: Chi ngân sách tỉnh: 3.072.732.392.043 đồng

Chi ngân sách huyện: 2.234.849.535.676 đồng

Chi ngân sách xã: 469.522.655.669 đồng

4. Kết dư ngân sách địa ph­ương: 51.117.226.172 đồng (Năm mươi mốt tỷ, một trăm mười bảy triệu, hai trăm hai mươi sáu nghìn, một trăm bảy mươi hai đồng).

Trong đó: Kết dư ngân sách tỉnh: 14.709.408.996 đồng

Kết dư ngân sách huyện: 28.777.279.499 đồng

Kết dư ngân sách xã: 7.630.537.677 đồng

(Chi tiết có các phụ biểu từ 01 đến 09 kèm theo)

Điều 2. Số kết dư ngân sách tỉnh năm 2010 được trích 7.355.000.000 đồng bổ sung quỹ dự trữ tài chính của tỉnh, còn lại 7.354.408.996 đồng ghi thu ngân sách năm 2011 và giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh lập dự toán sử dụng vào thực hiện các mục tiêu kinh tế - xã hội năm 2011 đúng mục đích, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo qui định.

Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2011./.

 

 

Nơi nhận:
- Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Thái Nguyên;
- UBND tỉnh Thái Nguyên;
- UBMTTQVN tỉnh Thái Nguyên;
- Các vị đại biểu HĐND tỉnh khoá XII;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh Thái Nguyên;
- Văn phòng Tỉnh uỷ, Văn phòng UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- LĐ VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các Phòng nghiệp vụ thuộc Văn phòng;
- Các CV Phòng Công tác HĐND;
- Báo Thái Nguyên, Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VP.

CHỦ TỊCH




Vũ Hồng Bắc

 

Biểu số: 01

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ N­ỚC NĂM 2010 TỈNH THÁI NGUYÊN

(Kèm theo Nghị quyết số: 15/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

DT năm 2010

Quyết toán thu NSNN

Trong đó

So sánh (%)

DT ĐP đầu năm

DT điều chỉnh

Thu NS TW

Thu NS địa phương

QT/DT đầu năm

QT/DT điều chỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8=5/3

9=5/4

A

Tổng thu trên địa bàn ( I + II)

1 535 000

2 200 820

2 725 342

 376 670

2 348 672

177.5

123.8

I

Thu cân đối NSNN

1 535 000

2 200 820

2 395 600

 376 670

2 018 930

156.1

108.9

a

Thu nội địa

1 385 000

1 850 820

2 029 677

 10 747

2 018 930

146.5

109.7

1

Thu từ DNNN

 428 900

 539 200

 539 626

 724

 538 902

125.8

100.1

2

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

 36 000

 42 000

 31 606

 

 31 606

87.8

75.3

3

Thu từ khu vực CTN và NQD

 320 900

 400 000

 417 754

 

 417 754

130.2

104.4

4

Lệ phí trước bạ

 84 000

 110 000

 105 500

 

 105 500

125.6

95.9

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 400

 460

 516

 

 516

129.0

112.2

6

Thuế nhà đất

 10 500

 11 000

 11 164

 

 11 164

106.3

101.5

7

Thuế TN đối với người có TN cao

 45 680

 84 000

 83 337

 

 83 337

182.4

99.2

8

Thu phí xăng dầu

 165 000

 130 000

 129 902

 

 129 902

78.7

99.9

9

Thu phí và lệ phí

 56 380

 70 000

 76 268

 7 111

 69 157

135.3

109.0

10

Thu tiền sử dụng đất

 200 000

 370 000

 530 991

 

 530 991

265.5

143.5

11

Thu tiền thuê mặt đất mặt nước

 14 740

 14 740

 15 256

 

 15 256

103.5

103.5

12

Thu bán nhà, thuê nhà thuộc SHNN

 280

 1 400

 3 048

 6

 3 042

1088.6

217.7

13

Thu khác của ngân sách

 16 800

 16 800

 20 570

 2 906

 17 664

122.4

122.4

14

Thu hoa lợi cs, quỹ đất công ích…tại xã

 5 420

 4 220

 7 343

 

 7 343

135.5

174.0

15

Thu đóng góp XDCS hạ tầng quản lý qua NS

 

 57 000

 56 796

 

 56 796

 

99.6

b

Thu hoạt động xuất nhập khẩu

 150 000

 350 000

 365 923

 365 923

 

243.9

104.5

II

Thu quản lý qua ngân sách

 

 

 329 742

 

 329 742

 

 

B

Thu chuyển nguồn

 411 491

 412 135

 850 715

 

 850 715

 

 

C

Thu vay đầu tư CSHT và KCHKM

 

 

 190 000

 

 190 000

 

 

D

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

 1 774

 29 260

 

 29 260

 

 

F

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1 859 741

1 929 374

2 409 575

 

2 409 575

129.6

124.9

1.

Bổ sung cân đối

1 111 759

1 111 759

1 373 190

 

1 373 190

123.5

123.5

2.

Bổ sung có mục tiêu

 747 982

 817 615

1 036 385

 

1 036 385

138.6

126.8

 

Tổng cộng ( A+B+C + D + E+F)

3 806 232

4 544 103

6 204 892

 376 670

5 828 222

163.0

136.5

 


Biểu số: 02

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM 2010

(Kèm theo Nghị quyết số: 15/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2010

Quyết toán năm 2010

So sánh QT/DT (%)

Tổng số

Khu vực DNNN

Khu vực ĐTNN

Khu vực TNNQD

Các khoản thu khác

Tổng số

Khu vực DNNN

Khu vực ĐTNN

Khu vực TNNQD

Các khoản thu khác

Tổng số

Khu vực DNNN

Khu vực ĐTNN

Khu vực TNNQD

Các khoản thu khác

A

Thu NSNN trên địa bàn

1 535 000

 428 900

 36 000

 320 900

 749 200

2 725 342

 539 626

 31 606

 417 754

1 736 356

177.5

125.8

9.8

130.2

231.8

I

Các khoản thu từ thuế

 991 150

 428 670

 36 000

 319 900

 206 580

1 443 441

 537 524

 31 594

 413 383

 460 940

145.6

125.4

9.9

129.2

223.1

1

Thuế giá trị gia tăng

 715 040

 358 000

 24 940

 279 100

 53 000

 943 887

 340 225

 16 141

 324 583

 262 938

132.0

95.0

5.8

116.3

496.1

a

Thuế GTGT hàng sản xuất trong nước

 662 040

 358 000

 24 940

 279 100

 

 680 949

 340 225

 16 141

 324 583

 

102.9

95.0

5.8

116.3

 

b

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

 53 000

 

 

 

 53 000

 262 938

 

 

 

 262 938

496.1

 

 

 

496.1

2

Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước

 1 820

 120

 

 1 700

 

 4 127

 184

 

 3 943

 

226.8

153.3

 

231.9

 

3

Thuế xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thuế nhập khẩu

 97 000

 

 

 

 97 000

 102 985

 

 

 

 102 985

106.2

 

 

 

106.2

5

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 63 200

 29 200

 11 000

 23 000

 

 185 493

 104 318

 15 402

 65 773

 

293.5

357.3

67.0

286.0

 

6

Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thuế tài nguyên

 46 300

 40 800

 

 5 500

 

 99 391

 92 217

 

 7 174

 

214.7

226.0

 

130.4

 

8

Thuế thu nhập người có thu nhập cao

 45 680

 

 

 

 45 680

 83 337

 

 

 

 83 337

182.4

 

 

 

182.4

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 400

 

 

 

 400

 516

 

 

 

 516

129.0

 

 

 

129.0

10

Thuế nhà đất

 10 500

 

 

 

 10 500

 11 164

 

 

 

 11 164

106.3

 

 

 

106.3

11

Thuế môn bài

 11 210

 550

 60

 10 600

 

 12 541

 580

 51

 11 910

 

111.9

105.5

0.5

112.4

 

II

Các khoản phí, lệ phí

 305 380

 

 

 

 305 380

 311 670

 

 

 

 311 670

102.1

 

 

 

102.1

12

Lệ phí trước bạ

 84 000

 

 

 

 84 000

 105 500

 

 

 

 105 500

125.6

 

 

 

125.6

13

Phí xăng dầu

 165 000

 

 

 

 165 000

 129 902

 

 

 

 129 902

78.7

 

 

 

78.7

14

Các khoản phí, lệ phí

 56 380

 

 

 

 56 380

 76 268

 

 

 

 76 268

135.3

 

 

 

135.3

III

Các khoản thu khác còn lại

 238 470

 230

 

 1 000

 237 240

 583 693

 2 102

 12

 4 371

 634 004

244.8

913.9

1.2

437.1

267.2

15

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

 14 740

 

 

 

 14 740

 15 256

 

 

 

 15 256

103.5

 

 

 

103.5

16

Thu đóng góp XDCS hạ tầng quản lý qua NS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 56 796

 

 

 

 

 

17

Thu cấp quyền sử dụng đất

 200 000

 

 

 

 200 000

 530 991

 

 

 

 530 991

265.5

 

 

 

265.5

18

Thu tiền bán, thuê nhà thuộc sở hữu NN

 280

 

 

 

 280

 3 048

 

 

 

 3 048

1088.6

 

 

 

1088.6

19

Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản

 5 420

 

 

 

 5 420

 7 343

 

 

 

 7 343

135.5

 

 

 

135.5

20

Thu khác

 18 030

 230

 

 1 000

 16 800

 27 055

 2 102

 12

 4 371

 20 570

150.1

913.9

1.2

437.1

122.4

VI

Thu quản lý qua ngân sách

 

 

 

 

 

 329 742

 

 

 

 329 742

 

 

 

 

 

B

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

 

 

 

 

 29 260

 

 

 

 29 260

 

 

 

 

 

C

Thu NS ĐP được hưởng theo phân cấp

1 385 000

 428 900

 36 000

 320 900

 599 200

2 348 672

 538 902

 31 606

 417 754

1 360 410

169.6

125.6

9.8

130.2

227.0

 


ĐVT: Triệu đồng

Nội dung

Dự toán năm 2010

QT năm 2010

So sánh (%)

Dự toán đầu năm

Dự toán điều chỉnh

QT/DTĐN

QT/DTĐC

1

2

3

4

5=4/2

6=4/3

Tổng chi ngân sách địa phương (A+ B + C)

 3 686 232

 4 224 103

 5 777 105

156.7

136.8

A/ Chi trong cân đối

 3 092 781

 3 630 652

 4 695 171

151.8

129.3

I. Chi đầu tư­ phát triển

 345 000

 589 000

 876 096

253.9

148.7

1. Chi đầu tư­ XDCB từ nguồn tập trung

 200 000

 217 000

 233 811

116.9

107.7

 - Vốn trong n­ớc

 200 000

 217 000

 233 811

116.9

107.7

2. Chi đầu tư­ XDCS HT bằng nguồn SD đất

 141 000

 311 000

 512 098

363.2

164.7

3. Chi từ nguồn vốn vay đầu tư­ xây dựng CSHT

 

 

 69 391

 

 

4. Chi từ nguồn đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

 

 57 000

 56 796

 

99.6

4. Chi đầu tư­ và hỗ trợ vốn cho DNNN

 4 000

 4 000

 4 000

100.0

100.0

II. Chi thường xuyên

 2 258 557

 2 739 352

 2 828 944

125.3

103.3

1. Chi trợ giá chính sách

 14 980

 10 656

 18 606

124.2

174.6

2. Chi sự nghiệp kinh tế

 206 812

 248 812

 252 232

122.0

101.4

3. Chi SN giáo dục - đào tạo

 1 010 302

 1 208 662

 1 210 683

119.8

100.2

4. Chi SN y tế

 316 448

 338 448

 394 915

124.8

116.7

5. Chi SN khoa học công nghệ

 11 117

 14 117

 15 139

136.2

107.2

6. Chi SN văn hoá thể thao và du lịch

 48 282

 60 165

 61 185

126.7

101.7

7. Chi SN phát thanh truyền hình

 20 733

 25 978

 29 011

139.9

111.7

9. Chi đảm bảo xã hội

 90 587

 103 281

 104 352

115.2

101.0

10. Chi quản lý hành chính

 401 864

 515 997

 517 148

128.7

100.2

11. Chi sự nghiệp môi trường

 69 100

 113 233

 114 838

166.2

101.4

12. Chi quốc phòng - an ninh

 50 769

 71 525

 72 452

142.7

101.3

13. Chi khác của ngân sách

 17 563

 28 478

 38 383

218.5

134.8

III. Trả nợ gốc lãi vay theo Khoản 3 Điều 8

 182 667

 182 667

 182 667

100.0

100.0

IV. Dự phòng ngân sách

 66 620

 23 633

 

 

 

V. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 1 000

 1 000

 1 000

100.0

100.0

VI. Chi chuyển nguồn và tiền TH CC tiền lương

 238 937

 95 000

 806 464

337.5

848.9

B. Chi CTMTQG, CT 135, CT 661, một số mục tiêu nhiệm vụ khác

 593 451

 593 451

 755 158

127.2

127.2

1 Chương trình mục tiêu quốc gia

 148 220

 148 220

 162 607

109.7

109.7

2. Chương trình 135

 77 102

 77 102

 99 065

128.5

128.5

3. Chương trình trồng mới 5 triệu ha rừng

 42 365

 42 365

 42 714

100.8

100.8

4. Hỗ trợ có mục tiêu của chính phủ

 325 764

 325 764

 450 772

138.4

138.4

C. Chi từ nguồn để lại quản lý qua NSNN

 

 

 326 776

 

 

1. Chi từ nguồn đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

 

 

 19 175

 

 

2. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

 

 

 60 021

 

 

3. Chi sự nghiệp y tế

 

 

 171 258

 

 

4. Chi từ nguồn viện trợ

 

 

 45 924

 

 

5.Chi từ nguồn xổ số kiến thiết

 

 

 7 609

 

 

6, Phạt an toàn giao thông

 

 

 19 414

 

 

7. Các khoản chi quản lý qua ngân sách khác

 

 

 3 375

 

 

 

Biểu số: 04

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010

(Kèm theo Nghị quyết số: 15/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2010

Quyết toán năm 2010

So sánh QT/DT(%)

A

B

1

3

4=3/1

A

tổng thu NSNN trên địa bàn

 1 535 000

 2 725 342

177.5

1

Thu nội địa (Không kể thu từ dầu thô)

 1 385 000

 2 029 677

146.5

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

 150 000

 365 923

243.9

3

Thu quản lý qua ngân sách

 

 329 742

 

B

Thu ngân sách địa phương

 3 686 232

 5 828 222

158.1

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

 1 385 000

 2 348 672

169.6

 

 - Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

 1 385 000

 2 018 930

145.8

 

 - Thu quản lý qua ngân sách

 

 329 742

 

2

Bổ sung từ ngân sách trung ương

 1 859 741

 2 409 575

129.6

 

 - Bổ sung cân đối

 1 111 759

 1 373 190

123.5

 

 - Bổ sung có mục tiêu

 747 982

 1 036 385

138.6

4

Thu chuyển nguồn

 411 491

 850 715

 

5

Kết dư ngân sách năm 2009

 

 29 260

 

6

Thu huy động đầu tư­ theo khoản 3 điều 8

 

 190 000

 

C

Chi ngân sách địa phương

 3 686 232

 5 777 105

156.7

I

Chi đầu tư­ phát trỉên

 345 000

 876 096

253.9

1

Chi đầu tư­ từ nguồn vốn tập trung

 200 000

 233 811

116.9

2

Chi đầu tư­ XDCSHT bằng nguồn sd đất

 141 000

 512 098

363.2

3

Chi từ nguồn vốn vay đầu tư­ CSHT

 

 69 391

 

4

Chi từ nguồn đóng góp xây dựng CSHT

 

 56 796

 

5

Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích

 4 000

 4 000

100.0

II

Chi thường xuyên

 2 258 557

 2 828 944

125.3

III

Chi trả gốc, lãi vay theo Khoản 3 Điều 8

 182 667

 182 667

100.0

IV

Chi bổ sung qũy dự trữ tài chính

 1 000

 1 000

100.0

V

Chi dự phòng

 66 620

 

 

VI

Chi CTMTQG, CT 135, CT 661, một số mục tiêu nhiệm vụ khác

 593 451

 755 158

127.2

VIII

Chi từ nguồn để lại quản lý qua NS

 

 326 776

 

VIII

Chi chuyển nguồn và tiền TH CC tiền lương

 238 937

 806 464

337.5

 


Biểu số: 05

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010

(Kèm theo Nghị quyết số: 15/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán đầu năm

Trong đó

Quyết toán

Trong đó

So sánh QT/DT (%)

Khối tỉnh

Khối huyện

năm 2010

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Tổng số

Cấp tỉnh

Cấp huyện

A

B

1=2+3

 2

 3

4=5+6

 5

 6

7=4/1

8=4/2

9=4/3

 

Tổng chi NSĐP ( A+B+C+D)

 3 686 232

 2 023 283

 1 662 949

 5 777 105

 3 072 732

 2 704 373

156.7

151.9

162.6

A

Chi trong cân đối

 3 092 781

 1 429 832

 1 662 949

 4 695 171

 2 151 263

 2 543 908

151.8

150.5

153.0

I

Chi đầu tư­ phát triển.

 345 000

 204 000

 141 000

 876 096

 362 142

 513 954

253.9

177.5

364.5

II

Chi thường xuyên

 2 258 557

 880 598

 1 377 959

 2 828 944

 1 104 233

 1 724 711

125.3

125.4

125.2

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 Chi SN giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 1 010 302

 195 065

 815 237

 1 210 683

 208 685

 1 001 998

119.8

107.0

122.9

2

Chi SN khoa học công nghệ

 11 117

 11 117

 

 15 139

 15 139

 

136.2

136.2

 

III

Chi trả gốc, lãi theo khoản 3 Điều 8

 182 667

 182 667

 

 182 667

 182 667

 

100.0

100.0

 

IV

 Dự phòng ngân sách

 66 620

 36 830

 29 790

 

 

 

 

 

 

V

Chi bổ sung quĩ dự trữ tài chính

 1 000

 1 000

 

 1 000

 1 000

 

100.0

100.0

 

VI

 Chi chuyển nguồn

 238 937

 124 737

 114 200

 806 464

 501 221

 305 243

337.5

401.8

267.3

B

Chi CTMTQG, CT 135, CT 661, một số mục tiêu nhiệm vụ khác

 593 451

 593 451

 

 755 158

 634 651

 120 507

127.2

106.9

 

C

 Chi từ nguồn để lại quản lý qua NSNN

 

 

 

 326 776

 286 818

 39 958

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số: 06

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH 135 DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG, MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2010

(Kèm theo Nghị quyết số: 15/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Nội dung chi

Dự toán đầu năm

Trong đó

QT

Trong đó

Cấp tỉnh

Trong đó

Cấp huyện

Trong đó

Cấp tỉnh

Trong đó

Cấp huyện

Trong đó

VĐT

VSN

VĐT

VSN

VĐT

VSN

VĐT

VSN

 

Tổng số

 593 451

 536 103

 418 665

 117 438

 57 348

 

 57 348

 755 158

 634 651

 488 352

 146 300

 120 507

 4 000

 116 507

A

 Chi chương trình mục tiêu quốc gia

 148 220

 139 168

 35 700

 103 468

 9 052

 

 9 052

 162 607

 153 142

 39 868

 113 274

 9 465

 

 9 465

1

 Chương trình giảm nghèo

 8 225

 7 128

 

 7 128

 1 097

 

 1 097

 7 998

 7 119

 

 7 119

 879

 

 879

2

Chương trình việc làm

 410

 361

 

 361

 49

 

 49

 378

 361

 

 361

 17

 

 17

3

 Chương trình n­ớc sạch VSMT nông thôn

 15 550

 15 350

 13 900

 1 450

 200

 

 200

 20 816

 20 616

 17 516

 3 100

 200

 

 200

4

 Chương trình chống tội phạm

 820

 820

 

 820

 

 

 

 820

 820

 

 820

 

 

 

5

Chương trình dân số kế hoạch hoá gia đình

 7 482

 7 482

 

 7 482

 

 

 

 7 481

 7 481

 

 7 481

 

 

 

6

 Chương trình phòng, chống một số bệnh XH ( HIV/AIDS)

 20 357

 20 357

 10 300

 10 057

 

 

 

 19 897

 19 897

 8 705

 11 192

 

 

 

7

Chương trình văn hoá

 13 670

 13 670

 11 500

 2 170

 

 

 

 15 806

 15 806

 13 647

 2 159

 

 

 

8

Chương trình phòng chống ma tuý (vốn SN)

 4 500

 4 500

 

 4 500

 

 

 

 4 500

 4 500

 

 4 500

 

 

 

9

Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm

 1 726

 1 726

 

 1 726

 

 

 

 1 681

 1 681

 

 1 681

 

 

 

10

Chương trình giáo dục và đào tạo

 75 480

 67 774

 

 67 774

 7 706

 

 7 706

 83 230

 74 861

 

 74 861

 8 369

 

 8 369

B

 Chương trình 135

 77 102

 54 865

 54 000

 865

 22 237

 

 22 237

 99 065

 53 849

 52 984

 865

 45 216

 

 45 216

C

 Dự án trồng mới 5 Triệu HA rừng

 42 365

 42 365

 42 365

 

 

 

 

 42 714

 42 714

 42 714

 

 

 

 

D

Bổ Sung có MT công trình, DA quan trọng

 325 764

 299 705

 286 600

 13 105

 26 059

 

 26 059

 450 772

 384 946

 352 786

 32 161

 65 826

 4 000

 61 826

I

. Vốn xây dựng cơ bản

 286 600

 286 600

 286 600

 

 

 

 

 356 785

 352 785

 352 786

 

 4 000

 4 000

 

1

Vốn nước ngoài

 70 000

 70 000

 70 000

 

 

 

 

 103 535

 103 535

 103 536

 

 

 

 

2

Đầu tư thực hiện theo Nghị quyết 37

 81 000

 81 000

 81 000

 

 

 

 

 75 732

 75 732

 75 732

 

 

 

 

3

Đầu tư thực hiện quyết định 229/1999/QĐ-TTg

 10 000

 10 000

 10 000

 

 

 

 

 8 459

 8 459

 8 459

 

 

 

 

4

Phát thanh miền núi phía bắc

 2 000

 2 000

 2 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đầu tư hạ tầng du lịch

 17 000

 17 000

 17 000

 

 

 

 

 18 035

 18 035

 18 035

 

 

 

 

6

Đầu tư thực hiện Quyết định 193/2006/QĐ-TTg

 4 000

 4 000

 4 000

 

 

 

 

 13 001

 13 001

 13 001

 

 

 

 

7

Đầu tư hạ tầng khu công nghiệp

 20 000

 20 000

 20 000

 

 

 

 

 13 117

 13 117

 13 117

 

 

 

 

8

Đầu tư các trung tâm y tế tỉnh

 7 000

 7 000

 7 000

 

 

 

 

 8 665

 8 665

 8 665

 

 

 

 

9

Đầu tư Trung tâm giáo dục lao động - xã hội

 5 000

 5 000

 5 000

 

 

 

 

 1 836

 1 836

 1 836

 

 

 

 

10

Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã

 4 000

 4 000

 4 000

 

 

 

 

 4 000

 

 

 

 4 000

 4 000

 

11

Hỗ trợ vốn đối ứng các dự án ODA

 30 000

 30 000

 30 000

 

 

 

 

 29 174

 29 174

 29 174

 

 

 

 

12

Đề án tin học hoá của Đảng

 1 600

 1 600

 1 600

 

 

 

 

 1 600

 1 600

 1 600

 

 

 

 

13

Hỗ trợ khác (Đường Quán Vuông, đường 264)

 35 000

 35 000

 35 000

 

 

 

 

 68 883

 68 883

 68 883

 

 

 

 

14

Chống sạt lở đê kè, chống lụt bão

 

 

 

 

 

 

 

 10 461

 10 461

 10 461

 

 

 

 

15

Hỗ trợ đầu tư các công trình văn hoá

 

 

 

 

 

 

 

 90

 90

 90

 

 

 

 

16

Hỗ trợ đầu tư hồ chứa nước

 

 

 

 

 

 

 

 197

 197

 197

 

 

 

 

18

Hạ tầng chợ nông sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Vốn sự nghiệp

 39 164

 13 105

 

 13 105

 26 059

 

 26 059

 93 987

 32 161

 

 32 161

 61 826

 

 61 826

1

CT ngăn ngừa và giải quyết trẻ em lang thang …

 530

 530

 

 530

 

 

 

 530

 530

 

 530

 

 

 

2

CT quốc gia bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động

 1 465

 1 465

 

 1 465

 

 

 

 1 465

 1 465

 

 1 465

 

 

 

3

Hỗ trợ kinh phí chương trình bố trí dân cư

 1 000

 1 000

 

1000

 

 

 

 1 402

 1 402

 

1402

 

 

 

4

Hỗ trợ trang thiết bị truyền hình dân tộc thiểu số ít người

 2 000

 2 000

 

2000

 

 

 

 2 000

 2 000

 

2000

 

 

 

5

Hỗ trợ kp sáng tác, hỗ trợ tác phẩm báo chí chất lượng cao

 350

 350

 

 350

 

 

 

 522

 522

 

 522

 

 

 

6

KP nghiên cứu khoa học

 980

 980

 

980

 

 

 

 828

 828

 

828

 

 

 

7

KP định canh định cư

 130

 

 

 

 130

 

130

 130

 

 

 

 130

 

130

8

Đề án tin học hoá cơ quan Đảng

 340

 340

 

340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Kinh phí thực hiện chính sách bảo trợ xã hội

 25 929

 

 

 

 25 929

 

 25 929

 43 961

 

 

 

 43 961

 

 43 961

10

KP đào tạo cán bộ QLNN về tôn giáo

 190

 190

 

190

 

 

 

 185

 185

 

185

 

 

 

11

Kinh phí đào tạo cán bộ chủ chốt HLHPN

 200

 200

 

200

 

 

 

 200

 200

 

200

 

 

 

12

Vốn nước ngoài

 6 050

 6 050

 

6050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Chương trình hỗ trợ và thành lập mới HTX

 

 

 

 

 

 

 

 1 722

 1 722

 

1722

 

 

 

14

Hỗ trợ và bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 57

 57

 

57

 

 

 

15

Thuỷ lợi phí

 

 

 

 

 

 

 

 40 985

 23 250

 

 23 250

 17 735

 

17735

 


Biểu số: 07

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2010

(Kèm theo Nghị quyết số: 15/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán Tỉnh giao

Quyết toán năm 2010

So sánh QT/DT (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

3 028 721

4 488 008

148.18

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

 826 110

1 342 004

162.45

 

 - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

 826 110

1 049 609

127.05

 

 - thu quản lý qua ngân sách

 

 292 395

 

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

1 929 374

2 409 575

124.89

 

- Bổ sung cân đối

1 111 759

1 373 190

123.52

 

 - Bổ sung có mục tiêu

 817 615

1 036 385

126.76

3

Nguồn làm lương

 

 

 

4

Thu kết dư

 

 1 774

 

5

Thu chuyển nguồn

 243 237

 544 655

223.92

6

Huy động đầu tư­ theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

 

 190 000

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

2 959 088

4 473 298

151.17

1

Chi thuộc NV chi NS tỉnh (không kể BS cho NS cấp d­ới)

1 840 616

2 603 247

141.43

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã TP thuộc tỉnh

 935 805

1 400 566

149.66

 

- Bổ sung cân đối

 518 115

 637 169

122.98

 

- Bổ sung có mục tiêu

 417 690

 763 397

182.77

3

Chi trả nợ theo Khoản 3 Điều 8

 182 667

 182 667

 

4

Chi quản lý qua ngân sách

 

 286 818

 

B

Ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, TP thuộc tỉnh

1 662 949

2 740 780

164.81

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

 558 890

1 006 668

180.12

 

Ngân sách địa phương được hưởng theo tỷ lệ phân cấp

 558 890

 969 321

173.44

 

Thu quản lý qua ngân sách

 

 37 347

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

 935 805

1 400 566

149.66

 

- Bổ sung cân đối

 518 115

 637 169

122.98

 

- Bổ sung có mục tiêu

 417 690

 763 397

182.77

3

Thu chuyển nguồn và kết dư

 168 254

 333 546

198.24

II

Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, TP thuộc tỉnh

1 662 949

2 704 373

162.63

 

STT

Huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Dự toán năm 2010

Quyết toán năm 2010

so sánh QT/DT (%)

Tổng số

Bao gồm

Tổng số

Bao gồm

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

A

B

1

2

3

6

7

8

10

 

Tổng số

935 805

518 115

417 690

1400 566

637 169

763 397

149.7

1

 Huyện Phú bình

110 561

62 310

48 251

151 441

72 478

78 963

137.0

2

 Huyện Phổ yên

96 741

56 734

40 007

130 441

60 634

69 807

134.8

3

 Huyện Đồng Hỷ

96 510

54 250

42 260

151 288

62 290

88 998

156.8

4

 Thành phố TN

93 247

52 138

41 109

146 935

52 138

94 797

157.6

5

 Thị xã Sông Công

43 967

22 768

21 199

62 823

24 853

37 970

142.9

6

 Huyện Võ Nhai

105 538

58 506

47 032

157 720

77 362

80 358

149.4

7

 Huyện Đại Từ

159 611

87 134

72 477

247 296

115 585

131 711

154.9

8

 Huyện Phú Lương

92 043

49 538

42 505

147 197

68 698

78 499

159.9

9

 Huyện Định hóa

137 587

74 737

62 850

205 425

103 131

102 294

149.3

 


Biểu số: 09

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010 TỈNH THÁI NGUYÊN

(Kèm theo Nghị quyết số: 15/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

Phần thu

Tổng số

Thu NS tỉnh

Thu NS huyện

Thu NS xã

Phần chi

Tổng số

Chi NS Tỉnh

Chi NS huyện

Chi NS xã

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Tổng số thu

5 828 222

3 087 442

2 263 627

 477 153

Tổng số chi

5 777 105

3 072 732

2 234 850

 469 523

A. Tổng thu cân đối ngân sách

5 498 480

2 795 047

2 246 730

 456 703

A. Tổng số chi cân đối ngân sách

5 450 329

2 785 914

2 213 912

 450 503

1. Các khoản thu NSĐP hưởng

2 018 930

1 049 609

 914 810

 54 511

1. Chi đầu tư­ phát triển

 876 096

 362 142

 463 519

 50 435

2. Thu tiền huy động ĐT theo khoản 3

 190 000

 190 000

 

 

1.1 Chi đầu tư­ XDCB từ nguồn tập trung

 233 811

 225 191

 7 655

 965

 

 

 

 

 

1.2. Chi đầu tư­ từ nguồn tiền đất

 512 098

 31 439

 451 915

 28 744

 

 

 

 

 

1.3 Chi từ nguồn vốn vay đầu tư­ XDCSHT

 69 391

 44 716

 3 949

 20 726

 

 

 

 

 

1.4 Chi từ nguồn đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

 56 796

 56 796

 

 

 

 

 

 

 

1.5 chi hỗ trợ các DN công ích

 4 000

 4 000

 

 

 

 

 

 

 

2. Chi thường xuyên

2 828 944

1 104 233

1 380 839

 343 872

3.Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

3. Chi trả nơ gốc, lãi vay theo Khoản 3 Điều 8

 182 667

 182 667

 

 

4. Thu kết dư năm trước

 29 260

 1 774

 17 999

 9 487

4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 1 000

 1 000

 

 

5. Thu chuyển nguồn từ năm trước sang

 850 715

 544 655

 262 618

 43 442

5. Chương trình mục tiêu QG và CT MT khác

 755 158

 634 651

 97 658

 22 849

6 Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2 409 575

1 009 009

1 051 303

 349 263

6. Chi chuyển nguồn sang năm sau

 806 464

 501 221

 271 896

 33 347

B. Kết dư NSĐP năm 2010 ( Thu - Chi )

 

 

 

 

 

 51 117

 14 710

 28 777

 7 630

C. Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

 329 742

 292 395

 16 897

 20 450

B. Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

 326 776

 286 818

 20 938

 19 020

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.