Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND về phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2010
Số hiệu: | 15/2011/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên | Người ký: | Vũ Hồng Bắc |
Ngày ban hành: | 20/07/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2011/NQ-HĐND |
Thái Nguyên, ngày 20 tháng 7 năm 2011 |
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2010
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XII, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;
Xét Tờ trình số: 49/TTr-UBND ngày 11/7/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2010, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2010 về thu, chi và kết dư ngân sách như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 2.725.341.443.189 đồng (Hai nghìn bảy trăm hai mươi lăm tỷ, ba trăm bốn mươi mốt triệu, bốn trăm bốn mươi ba nghìn, một trăm tám mươi chín đồng).
2. Tổng thu ngân sách địa phương (không kể thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách): 5.828.221.809.560 đồng (Năm nghìn tám trăm hai mươi tám tỷ, hai trăm hai mươi mốt triệu, tám trăm linh chín nghìn, năm trăm sáu mươi đồng).
Trong đó: Thu ngân sách tỉnh: 3.087.441.801.039 đồng
Thu ngân sách huyện: 2.263.626.815.175 đồng
Thu ngân sách xã: 477.153.193.346 đồng
3. Tổng chi ngân sách địa phương (không kể chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách): 5.777.104.583.388 đồng (Năm nghìn bảy trăm bảy mươi bảy tỷ, một trăm linh bốn triệu, năm trăm tám mươi ba nghìn, ba trăm tám mươi tám đồng).
Trong đó: Chi ngân sách tỉnh: 3.072.732.392.043 đồng
Chi ngân sách huyện: 2.234.849.535.676 đồng
Chi ngân sách xã: 469.522.655.669 đồng
4. Kết dư ngân sách địa phương: 51.117.226.172 đồng (Năm mươi mốt tỷ, một trăm mười bảy triệu, hai trăm hai mươi sáu nghìn, một trăm bảy mươi hai đồng).
Trong đó: Kết dư ngân sách tỉnh: 14.709.408.996 đồng
Kết dư ngân sách huyện: 28.777.279.499 đồng
Kết dư ngân sách xã: 7.630.537.677 đồng
(Chi tiết có các phụ biểu từ 01 đến 09 kèm theo)
Điều 2. Số kết dư ngân sách tỉnh năm 2010 được trích 7.355.000.000 đồng bổ sung quỹ dự trữ tài chính của tỉnh, còn lại 7.354.408.996 đồng ghi thu ngân sách năm 2011 và giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh lập dự toán sử dụng vào thực hiện các mục tiêu kinh tế - xã hội năm 2011 đúng mục đích, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo qui định.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2011./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
Biểu số: 01
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NỚC NĂM 2010 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 15/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
DT năm 2010 |
Quyết toán thu NSNN |
Trong đó |
So sánh (%) |
|||
DT ĐP đầu năm |
DT điều chỉnh |
Thu NS TW |
Thu NS địa phương |
QT/DT đầu năm |
QT/DT điều chỉnh |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=5/3 |
9=5/4 |
A |
Tổng thu trên địa bàn ( I + II) |
1 535 000 |
2 200 820 |
2 725 342 |
376 670 |
2 348 672 |
177.5 |
123.8 |
I |
Thu cân đối NSNN |
1 535 000 |
2 200 820 |
2 395 600 |
376 670 |
2 018 930 |
156.1 |
108.9 |
a |
Thu nội địa |
1 385 000 |
1 850 820 |
2 029 677 |
10 747 |
2 018 930 |
146.5 |
109.7 |
1 |
Thu từ DNNN |
428 900 |
539 200 |
539 626 |
724 |
538 902 |
125.8 |
100.1 |
2 |
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
36 000 |
42 000 |
31 606 |
|
31 606 |
87.8 |
75.3 |
3 |
Thu từ khu vực CTN và NQD |
320 900 |
400 000 |
417 754 |
|
417 754 |
130.2 |
104.4 |
4 |
Lệ phí trước bạ |
84 000 |
110 000 |
105 500 |
|
105 500 |
125.6 |
95.9 |
5 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
400 |
460 |
516 |
|
516 |
129.0 |
112.2 |
6 |
Thuế nhà đất |
10 500 |
11 000 |
11 164 |
|
11 164 |
106.3 |
101.5 |
7 |
Thuế TN đối với người có TN cao |
45 680 |
84 000 |
83 337 |
|
83 337 |
182.4 |
99.2 |
8 |
Thu phí xăng dầu |
165 000 |
130 000 |
129 902 |
|
129 902 |
78.7 |
99.9 |
9 |
Thu phí và lệ phí |
56 380 |
70 000 |
76 268 |
7 111 |
69 157 |
135.3 |
109.0 |
10 |
Thu tiền sử dụng đất |
200 000 |
370 000 |
530 991 |
|
530 991 |
265.5 |
143.5 |
11 |
Thu tiền thuê mặt đất mặt nước |
14 740 |
14 740 |
15 256 |
|
15 256 |
103.5 |
103.5 |
12 |
Thu bán nhà, thuê nhà thuộc SHNN |
280 |
1 400 |
3 048 |
6 |
3 042 |
1088.6 |
217.7 |
13 |
Thu khác của ngân sách |
16 800 |
16 800 |
20 570 |
2 906 |
17 664 |
122.4 |
122.4 |
14 |
Thu hoa lợi cs, quỹ đất công ích…tại xã |
5 420 |
4 220 |
7 343 |
|
7 343 |
135.5 |
174.0 |
15 |
Thu đóng góp XDCS hạ tầng quản lý qua NS |
|
57 000 |
56 796 |
|
56 796 |
|
99.6 |
b |
Thu hoạt động xuất nhập khẩu |
150 000 |
350 000 |
365 923 |
365 923 |
|
243.9 |
104.5 |
II |
Thu quản lý qua ngân sách |
|
|
329 742 |
|
329 742 |
|
|
B |
Thu chuyển nguồn |
411 491 |
412 135 |
850 715 |
|
850 715 |
|
|
C |
Thu vay đầu tư CSHT và KCHKM |
|
|
190 000 |
|
190 000 |
|
|
D |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
1 774 |
29 260 |
|
29 260 |
|
|
F |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1 859 741 |
1 929 374 |
2 409 575 |
|
2 409 575 |
129.6 |
124.9 |
1. |
Bổ sung cân đối |
1 111 759 |
1 111 759 |
1 373 190 |
|
1 373 190 |
123.5 |
123.5 |
2. |
Bổ sung có mục tiêu |
747 982 |
817 615 |
1 036 385 |
|
1 036 385 |
138.6 |
126.8 |
|
Tổng cộng ( A+B+C + D + E+F) |
3 806 232 |
4 544 103 |
6 204 892 |
376 670 |
5 828 222 |
163.0 |
136.5 |
Biểu số: 02
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM 2010
(Kèm theo Nghị quyết số: 15/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2010 |
Quyết toán năm 2010 |
So sánh QT/DT (%) |
||||||||||||
Tổng số |
Khu vực DNNN |
Khu vực ĐTNN |
Khu vực TNNQD |
Các khoản thu khác |
Tổng số |
Khu vực DNNN |
Khu vực ĐTNN |
Khu vực TNNQD |
Các khoản thu khác |
Tổng số |
Khu vực DNNN |
Khu vực ĐTNN |
Khu vực TNNQD |
Các khoản thu khác |
||
A |
Thu NSNN trên địa bàn |
1 535 000 |
428 900 |
36 000 |
320 900 |
749 200 |
2 725 342 |
539 626 |
31 606 |
417 754 |
1 736 356 |
177.5 |
125.8 |
9.8 |
130.2 |
231.8 |
I |
Các khoản thu từ thuế |
991 150 |
428 670 |
36 000 |
319 900 |
206 580 |
1 443 441 |
537 524 |
31 594 |
413 383 |
460 940 |
145.6 |
125.4 |
9.9 |
129.2 |
223.1 |
1 |
Thuế giá trị gia tăng |
715 040 |
358 000 |
24 940 |
279 100 |
53 000 |
943 887 |
340 225 |
16 141 |
324 583 |
262 938 |
132.0 |
95.0 |
5.8 |
116.3 |
496.1 |
a |
Thuế GTGT hàng sản xuất trong nước |
662 040 |
358 000 |
24 940 |
279 100 |
|
680 949 |
340 225 |
16 141 |
324 583 |
|
102.9 |
95.0 |
5.8 |
116.3 |
|
b |
Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
53 000 |
|
|
|
53 000 |
262 938 |
|
|
|
262 938 |
496.1 |
|
|
|
496.1 |
2 |
Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước |
1 820 |
120 |
|
1 700 |
|
4 127 |
184 |
|
3 943 |
|
226.8 |
153.3 |
|
231.9 |
|
3 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế nhập khẩu |
97 000 |
|
|
|
97 000 |
102 985 |
|
|
|
102 985 |
106.2 |
|
|
|
106.2 |
5 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
63 200 |
29 200 |
11 000 |
23 000 |
|
185 493 |
104 318 |
15 402 |
65 773 |
|
293.5 |
357.3 |
67.0 |
286.0 |
|
6 |
Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thuế tài nguyên |
46 300 |
40 800 |
|
5 500 |
|
99 391 |
92 217 |
|
7 174 |
|
214.7 |
226.0 |
|
130.4 |
|
8 |
Thuế thu nhập người có thu nhập cao |
45 680 |
|
|
|
45 680 |
83 337 |
|
|
|
83 337 |
182.4 |
|
|
|
182.4 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
400 |
|
|
|
400 |
516 |
|
|
|
516 |
129.0 |
|
|
|
129.0 |
10 |
Thuế nhà đất |
10 500 |
|
|
|
10 500 |
11 164 |
|
|
|
11 164 |
106.3 |
|
|
|
106.3 |
11 |
Thuế môn bài |
11 210 |
550 |
60 |
10 600 |
|
12 541 |
580 |
51 |
11 910 |
|
111.9 |
105.5 |
0.5 |
112.4 |
|
II |
Các khoản phí, lệ phí |
305 380 |
|
|
|
305 380 |
311 670 |
|
|
|
311 670 |
102.1 |
|
|
|
102.1 |
12 |
Lệ phí trước bạ |
84 000 |
|
|
|
84 000 |
105 500 |
|
|
|
105 500 |
125.6 |
|
|
|
125.6 |
13 |
Phí xăng dầu |
165 000 |
|
|
|
165 000 |
129 902 |
|
|
|
129 902 |
78.7 |
|
|
|
78.7 |
14 |
Các khoản phí, lệ phí |
56 380 |
|
|
|
56 380 |
76 268 |
|
|
|
76 268 |
135.3 |
|
|
|
135.3 |
III |
Các khoản thu khác còn lại |
238 470 |
230 |
|
1 000 |
237 240 |
583 693 |
2 102 |
12 |
4 371 |
634 004 |
244.8 |
913.9 |
1.2 |
437.1 |
267.2 |
15 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
14 740 |
|
|
|
14 740 |
15 256 |
|
|
|
15 256 |
103.5 |
|
|
|
103.5 |
16 |
Thu đóng góp XDCS hạ tầng quản lý qua NS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 796 |
|
|
|
|
|
17 |
Thu cấp quyền sử dụng đất |
200 000 |
|
|
|
200 000 |
530 991 |
|
|
|
530 991 |
265.5 |
|
|
|
265.5 |
18 |
Thu tiền bán, thuê nhà thuộc sở hữu NN |
280 |
|
|
|
280 |
3 048 |
|
|
|
3 048 |
1088.6 |
|
|
|
1088.6 |
19 |
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản |
5 420 |
|
|
|
5 420 |
7 343 |
|
|
|
7 343 |
135.5 |
|
|
|
135.5 |
20 |
Thu khác |
18 030 |
230 |
|
1 000 |
16 800 |
27 055 |
2 102 |
12 |
4 371 |
20 570 |
150.1 |
913.9 |
1.2 |
437.1 |
122.4 |
VI |
Thu quản lý qua ngân sách |
|
|
|
|
|
329 742 |
|
|
|
329 742 |
|
|
|
|
|
B |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
|
|
|
|
29 260 |
|
|
|
29 260 |
|
|
|
|
|
C |
Thu NS ĐP được hưởng theo phân cấp |
1 385 000 |
428 900 |
36 000 |
320 900 |
599 200 |
2 348 672 |
538 902 |
31 606 |
417 754 |
1 360 410 |
169.6 |
125.6 |
9.8 |
130.2 |
227.0 |
ĐVT: Triệu đồng
Nội dung |
Dự toán năm 2010 |
QT năm 2010 |
So sánh (%) |
|||
Dự toán đầu năm |
Dự toán điều chỉnh |
QT/DTĐN |
QT/DTĐC |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5=4/2 |
6=4/3 |
|
Tổng chi ngân sách địa phương (A+ B + C) |
3 686 232 |
4 224 103 |
5 777 105 |
156.7 |
136.8 |
|
A/ Chi trong cân đối |
3 092 781 |
3 630 652 |
4 695 171 |
151.8 |
129.3 |
|
I. Chi đầu tư phát triển |
345 000 |
589 000 |
876 096 |
253.9 |
148.7 |
|
1. Chi đầu tư XDCB từ nguồn tập trung |
200 000 |
217 000 |
233 811 |
116.9 |
107.7 |
|
- Vốn trong nớc |
200 000 |
217 000 |
233 811 |
116.9 |
107.7 |
|
2. Chi đầu tư XDCS HT bằng nguồn SD đất |
141 000 |
311 000 |
512 098 |
363.2 |
164.7 |
|
3. Chi từ nguồn vốn vay đầu tư xây dựng CSHT |
|
|
69 391 |
|
|
|
4. Chi từ nguồn đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
57 000 |
56 796 |
|
99.6 |
|
4. Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho DNNN |
4 000 |
4 000 |
4 000 |
100.0 |
100.0 |
|
II. Chi thường xuyên |
2 258 557 |
2 739 352 |
2 828 944 |
125.3 |
103.3 |
|
1. Chi trợ giá chính sách |
14 980 |
10 656 |
18 606 |
124.2 |
174.6 |
|
2. Chi sự nghiệp kinh tế |
206 812 |
248 812 |
252 232 |
122.0 |
101.4 |
|
3. Chi SN giáo dục - đào tạo |
1 010 302 |
1 208 662 |
1 210 683 |
119.8 |
100.2 |
|
4. Chi SN y tế |
316 448 |
338 448 |
394 915 |
124.8 |
116.7 |
|
5. Chi SN khoa học công nghệ |
11 117 |
14 117 |
15 139 |
136.2 |
107.2 |
|
6. Chi SN văn hoá thể thao và du lịch |
48 282 |
60 165 |
61 185 |
126.7 |
101.7 |
|
7. Chi SN phát thanh truyền hình |
20 733 |
25 978 |
29 011 |
139.9 |
111.7 |
|
9. Chi đảm bảo xã hội |
90 587 |
103 281 |
104 352 |
115.2 |
101.0 |
|
10. Chi quản lý hành chính |
401 864 |
515 997 |
517 148 |
128.7 |
100.2 |
|
11. Chi sự nghiệp môi trường |
69 100 |
113 233 |
114 838 |
166.2 |
101.4 |
|
12. Chi quốc phòng - an ninh |
50 769 |
71 525 |
72 452 |
142.7 |
101.3 |
|
13. Chi khác của ngân sách |
17 563 |
28 478 |
38 383 |
218.5 |
134.8 |
|
III. Trả nợ gốc lãi vay theo Khoản 3 Điều 8 |
182 667 |
182 667 |
182 667 |
100.0 |
100.0 |
|
IV. Dự phòng ngân sách |
66 620 |
23 633 |
|
|
|
|
V. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1 000 |
1 000 |
1 000 |
100.0 |
100.0 |
|
VI. Chi chuyển nguồn và tiền TH CC tiền lương |
238 937 |
95 000 |
806 464 |
337.5 |
848.9 |
|
B. Chi CTMTQG, CT 135, CT 661, một số mục tiêu nhiệm vụ khác |
593 451 |
593 451 |
755 158 |
127.2 |
127.2 |
|
1 Chương trình mục tiêu quốc gia |
148 220 |
148 220 |
162 607 |
109.7 |
109.7 |
|
2. Chương trình 135 |
77 102 |
77 102 |
99 065 |
128.5 |
128.5 |
|
3. Chương trình trồng mới 5 triệu ha rừng |
42 365 |
42 365 |
42 714 |
100.8 |
100.8 |
|
4. Hỗ trợ có mục tiêu của chính phủ |
325 764 |
325 764 |
450 772 |
138.4 |
138.4 |
|
C. Chi từ nguồn để lại quản lý qua NSNN |
|
|
326 776 |
|
|
|
1. Chi từ nguồn đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
19 175 |
|
|
|
2. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
|
|
60 021 |
|
|
|
3. Chi sự nghiệp y tế |
|
|
171 258 |
|
|
|
4. Chi từ nguồn viện trợ |
|
|
45 924 |
|
|
|
5.Chi từ nguồn xổ số kiến thiết |
|
|
7 609 |
|
|
|
6, Phạt an toàn giao thông |
|
|
19 414 |
|
|
|
7. Các khoản chi quản lý qua ngân sách khác |
|
|
3 375 |
|
|
Biểu số: 04
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010
(Kèm theo Nghị quyết số: 15/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2010 |
Quyết toán năm 2010 |
So sánh QT/DT(%) |
|
A |
B |
1 |
3 |
4=3/1 |
|
A |
tổng thu NSNN trên địa bàn |
1 535 000 |
2 725 342 |
177.5 |
|
1 |
Thu nội địa (Không kể thu từ dầu thô) |
1 385 000 |
2 029 677 |
146.5 |
|
2 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
150 000 |
365 923 |
243.9 |
|
3 |
Thu quản lý qua ngân sách |
|
329 742 |
|
|
B |
Thu ngân sách địa phương |
3 686 232 |
5 828 222 |
158.1 |
|
1 |
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp |
1 385 000 |
2 348 672 |
169.6 |
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
1 385 000 |
2 018 930 |
145.8 |
|
|
- Thu quản lý qua ngân sách |
|
329 742 |
|
|
2 |
Bổ sung từ ngân sách trung ương |
1 859 741 |
2 409 575 |
129.6 |
|
|
- Bổ sung cân đối |
1 111 759 |
1 373 190 |
123.5 |
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
747 982 |
1 036 385 |
138.6 |
|
4 |
Thu chuyển nguồn |
411 491 |
850 715 |
|
|
5 |
Kết dư ngân sách năm 2009 |
|
29 260 |
|
|
6 |
Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 |
|
190 000 |
|
|
C |
Chi ngân sách địa phương |
3 686 232 |
5 777 105 |
156.7 |
|
I |
Chi đầu tư phát trỉên |
345 000 |
876 096 |
253.9 |
|
1 |
Chi đầu tư từ nguồn vốn tập trung |
200 000 |
233 811 |
116.9 |
|
2 |
Chi đầu tư XDCSHT bằng nguồn sd đất |
141 000 |
512 098 |
363.2 |
|
3 |
Chi từ nguồn vốn vay đầu tư CSHT |
|
69 391 |
|
|
4 |
Chi từ nguồn đóng góp xây dựng CSHT |
|
56 796 |
|
|
5 |
Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích |
4 000 |
4 000 |
100.0 |
|
II |
Chi thường xuyên |
2 258 557 |
2 828 944 |
125.3 |
|
III |
Chi trả gốc, lãi vay theo Khoản 3 Điều 8 |
182 667 |
182 667 |
100.0 |
|
IV |
Chi bổ sung qũy dự trữ tài chính |
1 000 |
1 000 |
100.0 |
|
V |
Chi dự phòng |
66 620 |
|
|
|
VI |
Chi CTMTQG, CT 135, CT 661, một số mục tiêu nhiệm vụ khác |
593 451 |
755 158 |
127.2 |
|
VIII |
Chi từ nguồn để lại quản lý qua NS |
|
326 776 |
|
|
VIII |
Chi chuyển nguồn và tiền TH CC tiền lương |
238 937 |
806 464 |
337.5 |
Biểu số: 05
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010
(Kèm theo Nghị quyết số: 15/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán đầu năm |
Trong đó |
Quyết toán |
Trong đó |
So sánh QT/DT (%) |
||||
Khối tỉnh |
Khối huyện |
năm 2010 |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Tổng số |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=4/2 |
9=4/3 |
|
Tổng chi NSĐP ( A+B+C+D) |
3 686 232 |
2 023 283 |
1 662 949 |
5 777 105 |
3 072 732 |
2 704 373 |
156.7 |
151.9 |
162.6 |
A |
Chi trong cân đối |
3 092 781 |
1 429 832 |
1 662 949 |
4 695 171 |
2 151 263 |
2 543 908 |
151.8 |
150.5 |
153.0 |
I |
Chi đầu tư phát triển. |
345 000 |
204 000 |
141 000 |
876 096 |
362 142 |
513 954 |
253.9 |
177.5 |
364.5 |
II |
Chi thường xuyên |
2 258 557 |
880 598 |
1 377 959 |
2 828 944 |
1 104 233 |
1 724 711 |
125.3 |
125.4 |
125.2 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi SN giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1 010 302 |
195 065 |
815 237 |
1 210 683 |
208 685 |
1 001 998 |
119.8 |
107.0 |
122.9 |
2 |
Chi SN khoa học công nghệ |
11 117 |
11 117 |
|
15 139 |
15 139 |
|
136.2 |
136.2 |
|
III |
Chi trả gốc, lãi theo khoản 3 Điều 8 |
182 667 |
182 667 |
|
182 667 |
182 667 |
|
100.0 |
100.0 |
|
IV |
Dự phòng ngân sách |
66 620 |
36 830 |
29 790 |
|
|
|
|
|
|
V |
Chi bổ sung quĩ dự trữ tài chính |
1 000 |
1 000 |
|
1 000 |
1 000 |
|
100.0 |
100.0 |
|
VI |
Chi chuyển nguồn |
238 937 |
124 737 |
114 200 |
806 464 |
501 221 |
305 243 |
337.5 |
401.8 |
267.3 |
B |
Chi CTMTQG, CT 135, CT 661, một số mục tiêu nhiệm vụ khác |
593 451 |
593 451 |
|
755 158 |
634 651 |
120 507 |
127.2 |
106.9 |
|
C |
Chi từ nguồn để lại quản lý qua NSNN |
|
|
|
326 776 |
286 818 |
39 958 |
|
|
|
Biểu số: 06
(Kèm theo Nghị quyết số: 15/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung chi |
Dự toán đầu năm |
Trong đó |
QT |
Trong đó |
||||||||||
Cấp tỉnh |
Trong đó |
Cấp huyện |
Trong đó |
Cấp tỉnh |
Trong đó |
Cấp huyện |
Trong đó |
||||||||
VĐT |
VSN |
VĐT |
VSN |
VĐT |
VSN |
VĐT |
VSN |
||||||||
|
Tổng số |
593 451 |
536 103 |
418 665 |
117 438 |
57 348 |
|
57 348 |
755 158 |
634 651 |
488 352 |
146 300 |
120 507 |
4 000 |
116 507 |
A |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
148 220 |
139 168 |
35 700 |
103 468 |
9 052 |
|
9 052 |
162 607 |
153 142 |
39 868 |
113 274 |
9 465 |
|
9 465 |
1 |
Chương trình giảm nghèo |
8 225 |
7 128 |
|
7 128 |
1 097 |
|
1 097 |
7 998 |
7 119 |
|
7 119 |
879 |
|
879 |
2 |
Chương trình việc làm |
410 |
361 |
|
361 |
49 |
|
49 |
378 |
361 |
|
361 |
17 |
|
17 |
3 |
Chương trình nớc sạch VSMT nông thôn |
15 550 |
15 350 |
13 900 |
1 450 |
200 |
|
200 |
20 816 |
20 616 |
17 516 |
3 100 |
200 |
|
200 |
4 |
Chương trình chống tội phạm |
820 |
820 |
|
820 |
|
|
|
820 |
820 |
|
820 |
|
|
|
5 |
Chương trình dân số kế hoạch hoá gia đình |
7 482 |
7 482 |
|
7 482 |
|
|
|
7 481 |
7 481 |
|
7 481 |
|
|
|
6 |
Chương trình phòng, chống một số bệnh XH ( HIV/AIDS) |
20 357 |
20 357 |
10 300 |
10 057 |
|
|
|
19 897 |
19 897 |
8 705 |
11 192 |
|
|
|
7 |
Chương trình văn hoá |
13 670 |
13 670 |
11 500 |
2 170 |
|
|
|
15 806 |
15 806 |
13 647 |
2 159 |
|
|
|
8 |
Chương trình phòng chống ma tuý (vốn SN) |
4 500 |
4 500 |
|
4 500 |
|
|
|
4 500 |
4 500 |
|
4 500 |
|
|
|
9 |
Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm |
1 726 |
1 726 |
|
1 726 |
|
|
|
1 681 |
1 681 |
|
1 681 |
|
|
|
10 |
Chương trình giáo dục và đào tạo |
75 480 |
67 774 |
|
67 774 |
7 706 |
|
7 706 |
83 230 |
74 861 |
|
74 861 |
8 369 |
|
8 369 |
B |
Chương trình 135 |
77 102 |
54 865 |
54 000 |
865 |
22 237 |
|
22 237 |
99 065 |
53 849 |
52 984 |
865 |
45 216 |
|
45 216 |
C |
Dự án trồng mới 5 Triệu HA rừng |
42 365 |
42 365 |
42 365 |
|
|
|
|
42 714 |
42 714 |
42 714 |
|
|
|
|
D |
Bổ Sung có MT công trình, DA quan trọng |
325 764 |
299 705 |
286 600 |
13 105 |
26 059 |
|
26 059 |
450 772 |
384 946 |
352 786 |
32 161 |
65 826 |
4 000 |
61 826 |
I |
. Vốn xây dựng cơ bản |
286 600 |
286 600 |
286 600 |
|
|
|
|
356 785 |
352 785 |
352 786 |
|
4 000 |
4 000 |
|
1 |
Vốn nước ngoài |
70 000 |
70 000 |
70 000 |
|
|
|
|
103 535 |
103 535 |
103 536 |
|
|
|
|
2 |
Đầu tư thực hiện theo Nghị quyết 37 |
81 000 |
81 000 |
81 000 |
|
|
|
|
75 732 |
75 732 |
75 732 |
|
|
|
|
3 |
Đầu tư thực hiện quyết định 229/1999/QĐ-TTg |
10 000 |
10 000 |
10 000 |
|
|
|
|
8 459 |
8 459 |
8 459 |
|
|
|
|
4 |
Phát thanh miền núi phía bắc |
2 000 |
2 000 |
2 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đầu tư hạ tầng du lịch |
17 000 |
17 000 |
17 000 |
|
|
|
|
18 035 |
18 035 |
18 035 |
|
|
|
|
6 |
Đầu tư thực hiện Quyết định 193/2006/QĐ-TTg |
4 000 |
4 000 |
4 000 |
|
|
|
|
13 001 |
13 001 |
13 001 |
|
|
|
|
7 |
Đầu tư hạ tầng khu công nghiệp |
20 000 |
20 000 |
20 000 |
|
|
|
|
13 117 |
13 117 |
13 117 |
|
|
|
|
8 |
Đầu tư các trung tâm y tế tỉnh |
7 000 |
7 000 |
7 000 |
|
|
|
|
8 665 |
8 665 |
8 665 |
|
|
|
|
9 |
Đầu tư Trung tâm giáo dục lao động - xã hội |
5 000 |
5 000 |
5 000 |
|
|
|
|
1 836 |
1 836 |
1 836 |
|
|
|
|
10 |
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã |
4 000 |
4 000 |
4 000 |
|
|
|
|
4 000 |
|
|
|
4 000 |
4 000 |
|
11 |
Hỗ trợ vốn đối ứng các dự án ODA |
30 000 |
30 000 |
30 000 |
|
|
|
|
29 174 |
29 174 |
29 174 |
|
|
|
|
12 |
Đề án tin học hoá của Đảng |
1 600 |
1 600 |
1 600 |
|
|
|
|
1 600 |
1 600 |
1 600 |
|
|
|
|
13 |
Hỗ trợ khác (Đường Quán Vuông, đường 264) |
35 000 |
35 000 |
35 000 |
|
|
|
|
68 883 |
68 883 |
68 883 |
|
|
|
|
14 |
Chống sạt lở đê kè, chống lụt bão |
|
|
|
|
|
|
|
10 461 |
10 461 |
10 461 |
|
|
|
|
15 |
Hỗ trợ đầu tư các công trình văn hoá |
|
|
|
|
|
|
|
90 |
90 |
90 |
|
|
|
|
16 |
Hỗ trợ đầu tư hồ chứa nước |
|
|
|
|
|
|
|
197 |
197 |
197 |
|
|
|
|
18 |
Hạ tầng chợ nông sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vốn sự nghiệp |
39 164 |
13 105 |
|
13 105 |
26 059 |
|
26 059 |
93 987 |
32 161 |
|
32 161 |
61 826 |
|
61 826 |
1 |
CT ngăn ngừa và giải quyết trẻ em lang thang … |
530 |
530 |
|
530 |
|
|
|
530 |
530 |
|
530 |
|
|
|
2 |
CT quốc gia bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động |
1 465 |
1 465 |
|
1 465 |
|
|
|
1 465 |
1 465 |
|
1 465 |
|
|
|
3 |
Hỗ trợ kinh phí chương trình bố trí dân cư |
1 000 |
1 000 |
|
1000 |
|
|
|
1 402 |
1 402 |
|
1402 |
|
|
|
4 |
Hỗ trợ trang thiết bị truyền hình dân tộc thiểu số ít người |
2 000 |
2 000 |
|
2000 |
|
|
|
2 000 |
2 000 |
|
2000 |
|
|
|
5 |
Hỗ trợ kp sáng tác, hỗ trợ tác phẩm báo chí chất lượng cao |
350 |
350 |
|
350 |
|
|
|
522 |
522 |
|
522 |
|
|
|
6 |
KP nghiên cứu khoa học |
980 |
980 |
|
980 |
|
|
|
828 |
828 |
|
828 |
|
|
|
7 |
KP định canh định cư |
130 |
|
|
|
130 |
|
130 |
130 |
|
|
|
130 |
|
130 |
8 |
Đề án tin học hoá cơ quan Đảng |
340 |
340 |
|
340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Kinh phí thực hiện chính sách bảo trợ xã hội |
25 929 |
|
|
|
25 929 |
|
25 929 |
43 961 |
|
|
|
43 961 |
|
43 961 |
10 |
KP đào tạo cán bộ QLNN về tôn giáo |
190 |
190 |
|
190 |
|
|
|
185 |
185 |
|
185 |
|
|
|
11 |
Kinh phí đào tạo cán bộ chủ chốt HLHPN |
200 |
200 |
|
200 |
|
|
|
200 |
200 |
|
200 |
|
|
|
12 |
Vốn nước ngoài |
6 050 |
6 050 |
|
6050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Chương trình hỗ trợ và thành lập mới HTX |
|
|
|
|
|
|
|
1 722 |
1 722 |
|
1722 |
|
|
|
14 |
Hỗ trợ và bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
57 |
57 |
|
57 |
|
|
|
15 |
Thuỷ lợi phí |
|
|
|
|
|
|
|
40 985 |
23 250 |
|
23 250 |
17 735 |
|
17735 |
Biểu số: 07
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2010
(Kèm theo Nghị quyết số: 15/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán Tỉnh giao |
Quyết toán năm 2010 |
So sánh QT/DT (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
3 028 721 |
4 488 008 |
148.18 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
826 110 |
1 342 004 |
162.45 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
826 110 |
1 049 609 |
127.05 |
|
- thu quản lý qua ngân sách |
|
292 395 |
|
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
1 929 374 |
2 409 575 |
124.89 |
|
- Bổ sung cân đối |
1 111 759 |
1 373 190 |
123.52 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
817 615 |
1 036 385 |
126.76 |
3 |
Nguồn làm lương |
|
|
|
4 |
Thu kết dư |
|
1 774 |
|
5 |
Thu chuyển nguồn |
243 237 |
544 655 |
223.92 |
6 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
|
190 000 |
|
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
2 959 088 |
4 473 298 |
151.17 |
1 |
Chi thuộc NV chi NS tỉnh (không kể BS cho NS cấp dới) |
1 840 616 |
2 603 247 |
141.43 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã TP thuộc tỉnh |
935 805 |
1 400 566 |
149.66 |
|
- Bổ sung cân đối |
518 115 |
637 169 |
122.98 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
417 690 |
763 397 |
182.77 |
3 |
Chi trả nợ theo Khoản 3 Điều 8 |
182 667 |
182 667 |
|
4 |
Chi quản lý qua ngân sách |
|
286 818 |
|
B |
Ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, TP thuộc tỉnh |
1 662 949 |
2 740 780 |
164.81 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
558 890 |
1 006 668 |
180.12 |
|
Ngân sách địa phương được hưởng theo tỷ lệ phân cấp |
558 890 |
969 321 |
173.44 |
|
Thu quản lý qua ngân sách |
|
37 347 |
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
935 805 |
1 400 566 |
149.66 |
|
- Bổ sung cân đối |
518 115 |
637 169 |
122.98 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
417 690 |
763 397 |
182.77 |
3 |
Thu chuyển nguồn và kết dư |
168 254 |
333 546 |
198.24 |
II |
Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, TP thuộc tỉnh |
1 662 949 |
2 704 373 |
162.63 |
STT |
Huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Dự toán năm 2010 |
Quyết toán năm 2010 |
so sánh QT/DT (%) |
||||
Tổng số |
Bao gồm |
Tổng số |
Bao gồm |
|||||
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
6 |
7 |
8 |
10 |
|
Tổng số |
935 805 |
518 115 |
417 690 |
1400 566 |
637 169 |
763 397 |
149.7 |
1 |
Huyện Phú bình |
110 561 |
62 310 |
48 251 |
151 441 |
72 478 |
78 963 |
137.0 |
2 |
Huyện Phổ yên |
96 741 |
56 734 |
40 007 |
130 441 |
60 634 |
69 807 |
134.8 |
3 |
Huyện Đồng Hỷ |
96 510 |
54 250 |
42 260 |
151 288 |
62 290 |
88 998 |
156.8 |
4 |
Thành phố TN |
93 247 |
52 138 |
41 109 |
146 935 |
52 138 |
94 797 |
157.6 |
5 |
Thị xã Sông Công |
43 967 |
22 768 |
21 199 |
62 823 |
24 853 |
37 970 |
142.9 |
6 |
Huyện Võ Nhai |
105 538 |
58 506 |
47 032 |
157 720 |
77 362 |
80 358 |
149.4 |
7 |
Huyện Đại Từ |
159 611 |
87 134 |
72 477 |
247 296 |
115 585 |
131 711 |
154.9 |
8 |
Huyện Phú Lương |
92 043 |
49 538 |
42 505 |
147 197 |
68 698 |
78 499 |
159.9 |
9 |
Huyện Định hóa |
137 587 |
74 737 |
62 850 |
205 425 |
103 131 |
102 294 |
149.3 |
Biểu số: 09
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 15/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Phần thu |
Tổng số |
Thu NS tỉnh |
Thu NS huyện |
Thu NS xã |
Phần chi |
Tổng số |
Chi NS Tỉnh |
Chi NS huyện |
Chi NS xã |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Tổng số thu |
5 828 222 |
3 087 442 |
2 263 627 |
477 153 |
Tổng số chi |
5 777 105 |
3 072 732 |
2 234 850 |
469 523 |
|
A. Tổng thu cân đối ngân sách |
5 498 480 |
2 795 047 |
2 246 730 |
456 703 |
A. Tổng số chi cân đối ngân sách |
5 450 329 |
2 785 914 |
2 213 912 |
450 503 |
|
1. Các khoản thu NSĐP hưởng |
2 018 930 |
1 049 609 |
914 810 |
54 511 |
1. Chi đầu tư phát triển |
876 096 |
362 142 |
463 519 |
50 435 |
|
2. Thu tiền huy động ĐT theo khoản 3 |
190 000 |
190 000 |
|
|
1.1 Chi đầu tư XDCB từ nguồn tập trung |
233 811 |
225 191 |
7 655 |
965 |
|
|
|
|
|
|
1.2. Chi đầu tư từ nguồn tiền đất |
512 098 |
31 439 |
451 915 |
28 744 |
|
|
|
|
|
|
1.3 Chi từ nguồn vốn vay đầu tư XDCSHT |
69 391 |
44 716 |
3 949 |
20 726 |
|
|
|
|
|
|
1.4 Chi từ nguồn đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
56 796 |
56 796 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 chi hỗ trợ các DN công ích |
4 000 |
4 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi thường xuyên |
2 828 944 |
1 104 233 |
1 380 839 |
343 872 |
|
3.Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
3. Chi trả nơ gốc, lãi vay theo Khoản 3 Điều 8 |
182 667 |
182 667 |
|
|
|
4. Thu kết dư năm trước |
29 260 |
1 774 |
17 999 |
9 487 |
4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1 000 |
1 000 |
|
|
|
5. Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
850 715 |
544 655 |
262 618 |
43 442 |
5. Chương trình mục tiêu QG và CT MT khác |
755 158 |
634 651 |
97 658 |
22 849 |
|
6 Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2 409 575 |
1 009 009 |
1 051 303 |
349 263 |
6. Chi chuyển nguồn sang năm sau |
806 464 |
501 221 |
271 896 |
33 347 |
|
B. Kết dư NSĐP năm 2010 ( Thu - Chi ) |
|
|
|
|
|
51 117 |
14 710 |
28 777 |
7 630 |
|
C. Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN |
329 742 |
292 395 |
16 897 |
20 450 |
B. Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN |
326 776 |
286 818 |
20 938 |
19 020 |