Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ học phí cho sinh viên đại học y, dược hệ chính quy đào tạo theo địa chỉ sử dụng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Hội động nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
Số hiệu: | 20/2014/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hậu Giang | Người ký: | Đinh Văn Chung |
Ngày ban hành: | 11/12/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Y tế - dược, Giáo dục, đào tạo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2014/NQ-HĐND |
Vị Thanh, ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA VIII KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc đề nghị thông qua chính sách hỗ trợ học phí cho sinh viên đại học Y, Dược hệ chính quy đào tạo theo địa chỉ sử dụng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và phát biểu giải trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang nhất trí thông qua nội dung Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc đề nghị thông qua chính sách hỗ trợ học phí cho sinh viên đại học Y, Dược hệ chính quy đào tạo theo địa chỉ sử dụng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, cụ thể như sau:
1. Đối tượng áp dụng chính sách hỗ trợ học phí là 183 sinh viên đại học hệ chính quy ngành bác sĩ, dược sĩ đào tạo theo địa chỉ sử dụng có cam kết sau khi tốt nghiệp về công tác tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hậu Giang (Đính kèm Phụ lục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7).
2. Thời gian và chính sách hỗ trợ học phí:
a) Thời gian: Chính sách hỗ trợ học phí áp dụng trong giai đoạn 2015 - 2020.
b) Chính sách hỗ trợ:
Hỗ trợ học phí một lần khi tốt nghiệp ra trường bằng tổng mức học phí 06 năm đối với bác sĩ và 05 năm đối với dược sĩ đại học.
- Định mức hỗ trợ:
+ Năm 2015: Mức hỗ trợ học phí đối với sinh viên đại học Y, Dược hệ chính quy đào tạo theo địa chỉ sử dụng là 8.000.000 đồng/sinh viên/năm.
+ Giai đoạn 2016 - 2020: Mức hỗ trợ học phí đối với sinh viên đại học Y, Dược đào tạo theo địa chỉ sử dụng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang thực hiện theo quy định hiện hành của Chính phủ và các bộ, ngành Trung ương.
3. Điều kiện hỗ trợ học phí: Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quy định cụ thể điều kiện được hưởng chính sách hỗ trợ học phí.
4. Nguồn kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ từ ngân sách nhà nước.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang triển khai thực hiện chính sách hỗ trợ học phí cho sinh viên đại học Y, Dược hệ chính quy đào tạo theo địa chỉ sử dụng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang theo tinh thần Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo dõi, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa VIII, Kỳ họp thứ 11 thông qua và có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH TỔNG HỢP SINH VIÊN CHÍNH QUI ĐÀO TẠO THEO ĐỊA CHỈ SỬ DỤNG TỈNH HẬU GIANG TRÚNG TUYỂN TỪ NĂM 2009-2014
(Đính kèm Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
ĐVT: 1000Đ
TT |
NỘI DUNG |
NGÀNH |
SỐ LƯỢNG |
Mức hỗ trợ 8.000/người/năm |
|
A |
B |
C |
D |
||
1 |
Trúng tuyển năm 2009 |
BÁC SĨ (2009-2015) |
12 |
576,000 |
|
DƯỢC SĨ (2009-2014) |
6 |
240,000 |
|||
2 |
Trúng tuyển năm 2010 |
BÁC SĨ (2010-2016) |
16 |
768,000 |
|
DƯỢC SĨ (2010-2015) |
8 |
320,000 |
|||
3 |
Trúng tuyển năm 2011 |
BÁC SĨ (2011-2017) |
23 |
1,104,000 |
|
DƯỢC SĨ (2011-2016) |
7 |
280,000 |
|||
4 |
Trúng tuyển năm 2012 |
BÁC SĨ (2012-2018) |
39 |
1,872,000 |
|
DƯỢC SĨ (2012-2017) |
2 |
80,000 |
|||
5 |
Trúng tuyển năm 2013 |
BÁC SĨ (2013-2019) |
24 |
1,152,000 |
|
DƯỢC SĨ (2013-2018) |
6 |
240,000 |
|||
6 |
Trúng tuyển năm 2014 |
BÁC SĨ (2014-2020) |
36 |
1,728,000 |
|
DƯỢC SĨ (2014-2019) |
4 |
160,000 |
|||
|
TỔNG CỘNG |
|
183 |
8,520,000 |
|
TRONG ĐÓ: |
TỔNG CỘNG BÁC SĨ |
150 |
7,200,000 |
||
|
TỔNG CỘNG DƯỢC SĨ |
33 |
1,320,000 |
||
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH SINH VIÊN CHÍNH QUY TRÚNG TUYỂN NĂM 2009
HỆ ĐÀO TẠO THEO ĐỊA CHỈ SỬ DỤNG
(Đính kèm Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
TT |
Họ và chữ lót |
Tên |
Phái |
Năm sinh |
Ngành |
Niên khóa |
Tỉnh |
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
H |
1 |
Vũ Quốc |
Dũng |
Nam |
28/08/92 |
BSĐK |
2010-2016 |
Hậu Giang |
2 |
Nguyễn Lê Gia |
Kiệt |
Nam |
11/10/92 |
BSĐK |
2010-2016 |
Hậu Giang |
3 |
Nguyễn Hoàng Mỹ |
Hương |
Nữ |
10/12/92 |
BSĐK |
2010-2016 |
Hậu Giang |
4 |
Đặng Nguyễn Vũ |
Linh |
Nam |
31/12/92 |
BSĐK |
2010-2016 |
Hậu Giang |
5 |
Quách Thị Kim |
Phúc |
Nữ |
12/09/92 |
BSĐK |
2010-2016 |
Hậu Giang |
6 |
Lê |
Đệ |
Nam |
06/12/91 |
BSĐK |
2010-2016 |
Hậu Giang |
7 |
Đồng Thị Ngọc |
Huyền |
Nữ |
08/06/92 |
BSĐK |
2010-2016 |
Hậu Giang |
8 |
Vũ Thị |
Ngân |
Nữ |
09/02/91 |
BSĐK |
2010-2016 |
Hậu Giang |
9 |
Nguyễn Thị Ngọc |
Trâm |
Nữ |
07/11/92 |
BSĐK |
2010-2016 |
Hậu Giang |
10 |
Nguyễn Hoàng |
Duy |
Nam |
02/10/91 |
BSĐK |
2010-2016 |
Hậu Giang |
11 |
Nguyễn Trung |
Kiên |
Nam |
25/02/92 |
BSĐK |
2010-2016 |
Hậu Giang |
12 |
Trần Phạm Thanh |
Long |
Nam |
19/07/92 |
BSĐK |
2010-2016 |
Hậu Giang |
13 |
Nguyễn Minh |
Trường |
Nam |
29/06/92 |
BSĐK |
2010-2016 |
Hậu Giang |
14 |
Nguyễn Thanh |
Trí |
Nam |
20/08/92 |
BSĐK |
2010-2016 |
Hậu Giang |
15 |
Võ Minh |
Tân |
Nam |
13/07/92 |
BSRHM |
2010-2016 |
Hậu Giang |
16 |
Nguyễn Hoàng |
Xuyên |
Nam |
09/08/91 |
BSRHM |
2010-2016 |
Hậu Giang |
Cộng: 16 Bác sĩ |
|||||||
1 |
Khuất Thị Vân |
Anh |
Nữ |
28/03/91 |
DSĐH |
2010-2015 |
Hậu Giang |
2 |
Nguyễn Hoàng |
Giang |
Nam |
16/07/91 |
DSĐH |
2010-2015 |
Hậu Giang |
3 |
Võ Bảo |
Quốc |
Nam |
11/01/91 |
DSĐH |
2010-2015 |
Hậu Giang |
4 |
Dương Triều |
Vân |
Nữ |
18/07/91 |
DSĐH |
2010-2015 |
Hậu Giang |
5 |
Tô Thị Yến |
Oanh |
Nữ |
21/06/92 |
DSĐH |
2010-2015 |
Hậu Giang |
6 |
Đặng Trường |
Giang |
Nam |
09/01/90 |
DSĐH |
2010-2015 |
Hậu Giang |
7 |
Lê Minh Thế |
Khương |
Nam |
31/10/92 |
DSĐH |
2010-2015 |
Hậu Giang |
8 |
Cao Văn |
Nhơn |
Nam |
25/03/92 |
DSĐH |
2010-2015 |
Hậu Giang |
Cộng: 08 Dược sĩ |
* Ghi chú: Tổng danh sách Phụ lục 3 có: 16 bác sĩ và 08 dược sĩ./.
DANH SÁCH SINH VIÊN CHÍNH QUY TRÚNG TUYỂN NĂM 2011
HỆ ĐÀO TẠO THEO ĐỊA CHỈ SỬ DỤNG
(Đính kèm Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
TT |
Họ và chữ lót |
Tên |
Phái |
Năm sinh |
Ngành |
Niên khóa |
Tỉnh |
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
H |
1 |
Trương Hữu |
Duyên |
Nam |
02/11/93 |
BSRHM |
2011-2017 |
Hậu Giang |
2 |
Lương Đoàn Minh |
Thư |
Nữ |
30/09/93 |
BSRHM |
2011-2017 |
Hậu Giang |
3 |
Hà Thanh |
Hiếu |
Nam |
04/08/93 |
BSĐK |
2011-2017 |
Hậu Giang |
4 |
Huỳnh Thị Ngọc |
Huyền |
Nữ |
03/04/93 |
BSĐK |
2011-2017 |
Hậu Giang |
5 |
Phạm Vũ |
Linh |
Nam |
30/11/90 |
BSĐK |
2011-2017 |
Hậu Giang |
6 |
Phạm Thị Thảo |
Trang |
Nữ |
19/07/93 |
BSĐK |
2011-2017 |
Hậu Giang |
7 |
Đoàn Thị Thu |
Cúc |
Nữ |
27/08/93 |
BSĐK |
2011-2017 |
Hậu Giang |
8 |
Nguyễn Khánh |
Duy |
Nam |
12/03/93 |
BSĐK |
2011-2017 |
Hậu Giang |
9 |
Kha Nhất |
Huy |
Nam |
06/11/91 |
BSĐK |
2011-2017 |
Hậu Giang |
10 |
Nguyễn Xuân |
Mai |
Nữ |
08/01/93 |
BSĐK |
2011-2017 |
Hậu Giang |
11 |
Mai Trí |
Thanh |
Nam |
02/06/93 |
BSĐK |
2011-2017 |
Hậu Giang |
12 |
Trương Thị Thu |
Trang |
Nữ |
07/09/93 |
BSĐK |
2011-2017 |
Hậu Giang |
13 |
Nguyễn Kim |
Đồng |
Nữ |
07/10/93 |
BSĐK |
2011-2017 |
Hậu Giang |
14 |
Trần Tường |
Vi |
Nữ |
28/02/93 |
BSĐK |
2011-2017 |
Hậu Giang |
15 |
Tạ Hồng |
Xuân |
Nam |
09/02/93 |
BSĐK |
2011-2017 |
Hậu Giang |
16 |
Nguyễn Hữu |
Ngọc |
Nam |
23/08/93 |
BSĐK |
2011-2017 |
Hậu Giang |
17 |
Đỗ Hoài |
Phong |
Nam |
02/02/93 |
BSĐK |
2011-2017 |
Hậu Giang |
18 |
Sầm Hoàng Thiên |
Thanh |
Nữ |
10/03/93 |
BSĐK |
2011-2017 |
Hậu Giang |
19 |
Huỳnh Nhật |
Thắng |
Nam |
15/11/84 |
BSĐK |
2011-2017 |
Hậu Giang |
20 |
Nguyễn Thị Ngọc |
Tuyền |
Nữ |
29/09/93 |
BSĐK |
2011-2017 |
Hậu Giang |
21 |
Nguyễn Hữu |
Nghĩa |
Nam |
10/06/93 |
BSYHDP |
2011-2017 |
Hậu Giang |
22 |
Nguyễn Thị Anh |
Thư |
Nữ |
17/01/93 |
BSYHDP |
2011-2017 |
Hậu Giang |
23 |
Phan Hiếu |
Trung |
Nam |
04/06/92 |
BSYHDP |
2011-2017 |
Hậu Giang |
Cộng: 23 Bác sĩ |
|||||||
1 |
Võ Thành |
Luân |
Nam |
16/09/85 |
DSĐH |
2011-2016 |
Hậu Giang |
2 |
Nguyễn Khắc |
Nhiệm |
Nam |
08/02/93 |
DSĐH |
2011-2016 |
Hậu Giang |
3 |
Võ Thanh |
Vy |
Nữ |
20/07/93 |
DSĐH |
2011-2016 |
Hậu Giang |
4 |
Nguyễn Văn |
Kết |
Nam |
25/11/93 |
DSĐH |
2011-2016 |
Hậu Giang |
5 |
Phạm Thị Ngọc |
Ngân |
Nữ |
16/04/93 |
DSĐH |
2011-2016 |
Hậu Giang |
6 |
Lê Huỳnh |
Như |
Nữ |
01/09/93 |
DSĐH |
2011-2016 |
Hậu Giang |
7 |
Phạm Thanh |
Tòng |
Nam |
01/01/93 |
DSĐH |
2011-2016 |
Hậu Giang |
Cộng: 07 Dược sĩ |
* Ghi chú: Tổng danh sách Phụ lục 4 có: 23 bác sĩ và 07 dược sĩ./.
DANH SÁCH SINH VIÊN CHÍNH QUY TRÚNG TUYỂN NĂM 2012
HỆ ĐÀO TẠO THEO ĐỊA CHỈ SỬ DỤNG
(Đính kèm Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
TT |
Họ và chữ lót |
Tên |
Phái |
Năm sinh |
Ngành |
Niên khóa |
Tỉnh |
|
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
H |
|
1 |
Nguyễn Thị Anh |
Ngân |
Nữ |
05/09/94 |
BSRHM |
2012-2018 |
Hậu Giang |
|
2 |
Bùi Thiện |
Tín |
Nam |
01/05/94 |
BSRHM |
2012-2018 |
Hậu Giang |
|
3 |
Lê Hoàng |
Đấu |
Nam |
22/12/93 |
BSĐK |
2012-2018 |
Hậu Giang |
|
4 |
Nguyễn Thị Thanh |
Hồng |
Nữ |
25/08/94 |
BSĐK |
2012-2018 |
Hậu Giang |
|
5 |
Võ Việt |
Khoa |
Nữ |
15/10/88 |
BSĐK |
2012-2018 |
Hậu Giang |
|
6 |
Nguyễn Trọng |
Nguyễn |
Nam |
21/04/94 |
BSĐK |
2012-2018 |
Hậu Giang |
|
7 |
Phạm Văn |
Toán |
Nam |
25/12/87 |
BSĐK |
2012-2018 |
Hậu Giang |
|
8 |
Lê Xuân |
Triệu |
Nam |
01/05/94 |
BSĐK |
2012-2018 |
Hậu Giang |
|
9 |
Huỳnh |
Anh |
Nam |
13/10/93 |
BSĐK |
2012-2018 |
Hậu Giang |
|
10 |
Lư Tấn |
Hưng |
Nam |
27/02/94 |
BSĐK |
2012-2018 |
Hậu Giang |
|
11 |
Lâm Trúc |
Lâm |
Nam |
06/04/91 |
BSĐK |
2012-2018 |
Hậu Giang |
|
12 |
Nguyễn Bùi Thế |
Nhiên |
Nữ |
10/03/94 |
BSĐK |
2012-2018 |
Hậu Giang |
|
13 |
Trần Quốc |
Toản |
Nam |
14/06/93 |
BSĐK |
2012-2018 |
Hậu Giang |
|
14 |
Lâm Triều |
Vỷ |
Nam |
/ /93 |
BSĐK |
2012-2018 |
Hậu Giang |
|
15 |
Trương Quốc |
Dinh |
Nam |
31/05/94 |
BSĐK |
2012-2018 |
Hậu Giang |
|
16 |
Châu Trà |
Linh |
Nam |
12/12/93 |
BSĐK |
2012-2018 |
Hậu Giang |
|
17 |
Phan Minh |
Phú |
Nam |
06/07/92 |
BSĐK |
2012-2018 |
Hậu Giang |
|
18 |
Trần Thành |
Tuân |
Nam |
31/12/94 |
BSĐK |
2012-2018 |
Hậu Giang |
|
19 |
Võ Văn |
Xinh |
Nam |
29/05/94 |
BSĐK |
2012-2018 |
Hậu Giang |
|
20 |
Nguyễn Thị Thúy |
Duy |
Nữ |
25/01/94 |
BSĐK |
2012-2018 |
Hậu Giang |
|
21 |
Huỳnh Vũ |
Khương |
Nam |
27/03/92 |
BSĐK |
2012-2018 |
Hậu Giang |
|
22 |
Mai Bích |
Ngọc |
Nữ |
25/05/93 |
BSĐK |
2012-2018 |
Hậu Giang |
|
23 |
Lâm Hồng |
Phúc |
Nam |
08/08/94 |
BSĐK |
2012-2018 |
Hậu Giang |
|
24 |
Huỳnh Kim |
Thi |
Nữ |
10/12/94 |
BSĐK |
2012-2018 |
Hậu Giang |
|
25 |
Hồng Triệu |
Văn |
Nam |
09/11/94 |
BSYHCT |
2012-2018 |
Hậu Giang |
|
26 |
Phan Thị Như |
Ý |
Nữ |
18/03/93 |
BSYHCT |
2012-2018 |
Hậu Giang |
|
27 |
Nguyễn Thị Ngọc |
Mai |
Nữ |
03/09/94 |
BSYHDP |
2012-2018 |
Hậu Giang |
|
28 |
Châu Quốc |
Khánh |
Nam |
1994 |
BSĐK |
2012-2018 |
Hậu Giang |
|
29 |
Lâm Khánh |
Linh |
Nữ |
1993 |
BSĐK |
2012-2018 |
Hậu Giang |
|
30 |
Trần Nguyễn Thiên |
Nga |
Nữ |
1994 |
BSĐK |
2012-2018 |
Hậu Giang |
|
31 |
Lê Đạt |
Tấn |
Nam |
1994 |
BSĐK |
2012-2018 |
Hậu Giang |
|
32 |
Nguyễn Trung |
Trực |
Nam |
1994 |
BSĐK |
2012-2018 |
Hậu Giang |
|
33 |
Phan Quang |
Đạt |
Nam |
1994 |
BSĐK |
2012-2018 |
Hậu Giang |
|
34 |
Lê Minh |
Khôi |
Nam |
1994 |
BSĐK |
2012-2018 |
Hậu Giang |
|
35 |
Đào Thị Phương |
Linh |
Nữ |
1994 |
BSĐK |
2012-2018 |
Hậu Giang |
|
36 |
Nguyễn Quốc |
Phòng |
Nam |
1993 |
BSĐK |
2012-2018 |
Hậu Giang |
|
37 |
Trần Thị Diễm |
Thi |
Nữ |
1994 |
BSĐK |
2012-2018 |
Hậu Giang |
|
38 |
Trần Nguyễn Ngọc |
Trâm |
Nữ |
1994 |
BSĐK |
2012-2018 |
Hậu Giang |
|
39 |
Lưu Đức |
Duy |
Nam |
1994 |
BSĐK |
2012-2018 |
Hậu Giang |
|
Cộng: 39 Bác sĩ |
||||||||
1 |
Đào Thị |
Lánh |
Nữ |
09/02/94 |
DSĐH |
2012-2017 |
Hậu Giang |
|
2 |
Hồ Sỷ |
Thoảng |
Nam |
12/06/94 |
DSĐH |
2012-2017 |
Hậu Giang |
|
Cộng: 02 Dược sĩ |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng danh sách Phụ lục 5 có: 39 bác sĩ và 02 dược sĩ./.
DANH SÁCH SINH VIÊN CHÍNH QUY TRÚNG TUYỂN NĂM 2013
HỆ ĐÀO TẠO THEO ĐỊA CHỈ SỬ DỤNG
(Đính kèm Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
TT |
Họ và chữ lót |
Tên |
Phái |
Ngày sinh |
Ngành học |
Niên khóa |
Tỉnh |
A |
B |
C |
D |
E |
F |
H |
G |
1 |
Hồ Quốc |
Thắng |
Nam |
09/10/95 |
BSĐK |
2013-2019 |
Hậu Giang |
2 |
Nguyễn Quang |
Vinh |
Nam |
24/08/94 |
BSĐK |
2013-2019 |
Hậu Giang |
3 |
Lâm Thanh Ngọc Kim |
Cương |
Nữ |
09/04/95 |
BSĐK |
2013-2019 |
Hậu Giang |
4 |
Võ Thị Thùy |
Ngân |
Nữ |
08/01/95 |
BSĐK |
2013-2019 |
Hậu Giang |
5 |
Lâm Thúy |
Cẩm |
Nữ |
17/05/95 |
BSĐK |
2013-2019 |
Hậu Giang |
6 |
Mai Tuyết |
Như |
Nữ |
02/12/94 |
BSĐK |
2013-2019 |
Hậu Giang |
7 |
Lữ Thanh |
Xuân |
Nữ |
16/02/95 |
BSĐK |
2013-2019 |
Hậu Giang |
8 |
Huỳnh Thị Hồng |
Nhung |
Nữ |
02/07/95 |
BSĐK |
2013-2019 |
Hậu Giang |
9 |
Lâm Minh |
Cường |
Nam |
18/02/94 |
BSĐK |
2013-2019 |
Hậu Giang |
10 |
Huỳnh Thị Kim |
Diệu |
Nữ |
26/10/93 |
BSĐK |
2013-2019 |
Hậu Giang |
11 |
Trần Huệ |
Chiếu |
Nam |
25/08/95 |
BSĐK |
2013-2019 |
Hậu Giang |
12 |
Trang Tấn |
Sang |
Nam |
10/01/95 |
BSĐK |
2013-2019 |
Hậu Giang |
13 |
Lê Huỳnh |
Vũ |
Nam |
01/02/94 |
BSĐK |
2013-2019 |
Hậu Giang |
14 |
Trương Yến |
Ngọc |
Nữ |
12/08/95 |
BSĐK |
2013-2019 |
Hậu Giang |
15 |
Nguyễn Văn |
Tây |
Nam |
18/01/95 |
BSĐK |
2013-2019 |
Hậu Giang |
16 |
Huỳnh Quang |
Đậm |
Nam |
19/03/95 |
BSĐK |
2013-2019 |
Hậu Giang |
17 |
Lê Hoàng Vĩnh |
Phúc |
Nam |
01/12/95 |
BSRHM |
2013-2019 |
Hậu Giang |
18 |
Nguyễn Phước |
Nguyên |
Nam |
10/10/90 |
YHDP |
2013-2019 |
Hậu Giang |
19 |
Dương Triều |
Nhi |
Nữ |
06/10/95 |
YHDP |
2013-2019 |
Hậu Giang |
20 |
Lê Công Phúc |
Thịnh |
Nam |
04/08/95 |
YHDP |
2013-2019 |
Hậu Giang |
21 |
Nguyễn Tấn |
Đạt |
Nam |
19/04/95 |
YHCT |
2013-2019 |
Hậu Giang |
22 |
Lưu Thanh |
Sơn |
Nam |
11/10/95 |
YHCT |
2013-2019 |
Hậu Giang |
23 |
Đặng Kim |
Sang |
Nữ |
26/12/94 |
YHCT |
2013-2019 |
Hậu Giang |
24 |
Trần Mỹ |
Trinh |
Nữ |
15/12/95 |
YHCT |
2013-2019 |
Hậu Giang |
Cộng: 24 Bác sĩ |
|||||||
1 |
Châu Võ Vi |
Khương |
Nam |
10/09/95 |
DSĐH |
2013-2018 |
Hậu Giang |
2 |
Nguyễn Quang |
Minh |
Nam |
17/08/95 |
DSĐH |
2013-2018 |
Hậu Giang |
3 |
Nguyễn Ngọc Yến |
Nhi |
Nữ |
19/12/94 |
DSĐH |
2013-2018 |
Hậu Giang |
4 |
Lê Bảo |
Trân |
Nữ |
24/07/95 |
DSĐH |
2013-2018 |
Hậu Giang |
5 |
Nguyễn Ngọc Vân |
Anh |
Nữ |
01/01/94 |
DSĐH |
2013-2018 |
Hậu Giang |
6 |
Nguyễn Hoàng |
Tân |
Nam |
09/02/94 |
DSĐH |
2013-2018 |
Hậu Giang |
Cộng: 06 Dược sĩ |
* Ghi chú: Tổng danh sách Phụ lục 6 có: 24 bác sĩ và 06 dược sĩ./.
TT |
Họ và Tên |
Phái |
Ngày sinh |
Ngành học |
Niên khóa |
Tỉnh |
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
34 |
Trần Lê Kim Ngọc |
Nữ |
24/12/96 |
BSYHDP |
2014-2020 |
Hậu Giang |
35 |
Trần Thủy Tiên |
Nữ |
8/4/1996 |
BSYHDP |
2014-2020 |
Hậu Giang |
36 |
Dương Giang Uyên |
Nữ |
27/06/96 |
BSYHDP |
2014-2020 |
Hậu Giang |
Cộng: 36 Bác sĩ |
||||||
1 |
Trương Ngọc An |
Nữ |
26/11/95 |
DS |
2014-2019 |
Hậu Giang |
2 |
Hồ Thị Phương Trinh |
Nữ |
11/9/1996 |
DS |
2014-2019 |
Hậu Giang |
3 |
Nguyễn Văn Cảnh |
Nam |
27/10/96 |
DS |
2014-2019 |
Hậu Giang |
4 |
Lý Phát Ngân Hà |
Nữ |
27/11/96 |
DS |
2014-2019 |
Hậu Giang |
Cộng: 04 Dược sĩ |
* Ghi chú: Tổng danh sách Phụ lục 7 có: 36 bác sĩ và 04 dược sĩ./.
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012