Quyết định 2867/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
Số hiệu: | 2867/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Tạ Văn Long |
Ngày ban hành: | 28/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2867/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN BÌNH, TỈNH YÊN BÁI.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: Số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016; số 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017; số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017; số 33/NQ-HĐND ngày 24/11/2017; số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018; số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018; số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Yên Bình tại Tờ trình 2020/TTr-UBND ngày 25/12/2018 của Ủy ban nhân dân huyện Yên Bình về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Bình; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 759/TTr-STNMT ngày 25/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái với các nội dung như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019
Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 01 kèm theo Quyết định.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 03 kèm theo Quyết định.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 04 kèm theo Quyết định.
5. Danh mục các công trình, dự án dự kiến thực hiện trong năm 2019
Danh mục các công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất trong năm 2019 của huyện Yên Bình thể hiện tại phụ biểu số 05 kèm theo Quyết định.
Điều 2. Công bố công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất
Công bố hủy bỏ các công trình ra khỏi kế hoạch sử dụng đất của huyện Yên Bình căn cứ theo khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai năm 2013 và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Yên Bình tại hồ sơ trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019. (Chi tiết tại phụ biểu số 06 kèm theo Quyết định)
Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Yên Bình có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Công bố công khai những công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
-Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Cấp ủy và Chính quyền huyện Yên Bình, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Yên Bình, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Yên Bình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN BÌNH
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Xã Bạch Hà |
Xã Cẩm Ân |
Xã Bảo Ái |
Xã Cảm Nhân |
Xã Đại Đồng |
Xã Đại Minh |
Xã Hán Đà |
Xã Mông Sơn |
Xã Mỹ Gia |
Xã Ngọc Chấn |
Xã Phú Thịnh |
Xã Phúc An |
Xã Phúc Ninh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (6) + … |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
118.714,09 |
2.073,61 |
2.464,12 |
5.814,60 |
2.934,02 |
3.586,24 |
1.231,36 |
2.236,95 |
4.586,23 |
1.835,84 |
2.971,93 |
1.178,02 |
2.583,24 |
2.261,97 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
84.038,92 |
1.975,15 |
1.748,04 |
4.553,64 |
2.690,14 |
2.305,14 |
1.123,07 |
1.599,90 |
1.411,64 |
956,17 |
2.221,46 |
1.018,26 |
1.803,28 |
1.082,52 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.089,62 |
164,97 |
59,30 |
182,60 |
271,66 |
69,52 |
122,80 |
93,69 |
56,66 |
25,51 |
153,95 |
80,70 |
79,52 |
41,15 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.155,09 |
136,55 |
43,48 |
141,97 |
224,57 |
61,21 |
108,47 |
84,78 |
44,57 |
11,46 |
104,40 |
75,25 |
57,92 |
32,35 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.190,41 |
111,25 |
34,69 |
259,98 |
183,75 |
26,98 |
28,80 |
33,35 |
71,97 |
79,04 |
62,52 |
6,57 |
49,09 |
47,91 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10.975,18 |
123,58 |
352,22 |
1.254,78 |
186,32 |
269,73 |
325,10 |
369,12 |
179,21 |
198,13 |
94,89 |
223,32 |
112,38 |
37,81 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
6.310,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72,61 |
|
|
207,10 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
58.990,71 |
1.571,54 |
1.290,57 |
2.841,26 |
2.040,75 |
1.915,92 |
629,93 |
1.089,03 |
1.095,76 |
653,05 |
1.819,95 |
693,81 |
1.558,81 |
747,93 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
473,55 |
3,81 |
11,26 |
15,02 |
7,67 |
20,07 |
16,44 |
14,71 |
8,04 |
0,45 |
17,54 |
8,73 |
3,48 |
0,62 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
9,13 |
|
|
|
|
2,92 |
|
|
|
|
|
5,13 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
34.412,76 |
98,46 |
716,08 |
1.257,02 |
241,60 |
1.279,34 |
104,24 |
636,86 |
3.142,08 |
812,31 |
750,28 |
159,76 |
771,86 |
1.066,70 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.204,80 |
|
|
|
|
24,72 |
|
3,76 |
|
|
|
90,42 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
52,05 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
514,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
41,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
202,65 |
|
0,02 |
0,04 |
|
28,12 |
|
0,09 |
19,90 |
|
|
|
|
19,50 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
560,37 |
0,03 |
|
3,72 |
11,00 |
2,06 |
0,08 |
3,28 |
20,04 |
0,95 |
|
3,02 |
0,21 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
355,97 |
|
|
|
12,59 |
|
7,00 |
16,16 |
266,68 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.051,23 |
44,01 |
31,42 |
95,21 |
53,99 |
51,58 |
36,44 |
61,35 |
36,26 |
125,19 |
30,15 |
34,50 |
29,22 |
14,95 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,20 |
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
27,79 |
1,00 |
|
|
1,57 |
|
|
1,50 |
0,53 |
|
|
|
0,50 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
886,40 |
23,75 |
25,76 |
35,18 |
33,97 |
18,61 |
29,73 |
37,09 |
26,79 |
10,89 |
13,80 |
19,70 |
11,45 |
8,09 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
333,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
46,50 |
0,22 |
1,10 |
0,49 |
0,33 |
0,19 |
0,26 |
0,57 |
2,18 |
0,32 |
0,25 |
3,14 |
0,11 |
0,16 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
16,21 |
1,01 |
0,43 |
0,41 |
0,20 |
|
0,15 |
0,94 |
1,85 |
|
|
|
0,12 |
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
150,83 |
2,50 |
5,59 |
6,03 |
6,72 |
3,90 |
3,29 |
4,79 |
6,09 |
2,12 |
2,35 |
3,80 |
0,96 |
0,99 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
42,24 |
|
|
|
|
|
|
|
37,70 |
4,54 |
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
25,21 |
1,02 |
0,45 |
0,23 |
1,09 |
0,69 |
1,17 |
1,04 |
0,47 |
0,22 |
0,49 |
0,33 |
0,28 |
0,81 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,26 |
|
|
0,10 |
0,12 |
|
|
|
1,20 |
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
17,76 |
|
0,10 |
|
|
0,47 |
0,83 |
1,00 |
|
|
|
|
1,50 |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
589,56 |
24,92 |
7,74 |
32,91 |
13,18 |
3,44 |
21,02 |
25,60 |
0,37 |
2,00 |
27,42 |
4,85 |
10,56 |
4,12 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
27.278,21 |
|
643,47 |
1.082,67 |
106,78 |
1.145,56 |
4,26 |
479,69 |
2.722,02 |
664,93 |
675,82 |
|
716,95 |
1.018,08 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
11,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,15 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
262,41 |
|
|
3,94 |
2,28 |
1,76 |
4,06 |
0,20 |
32,51 |
67,36 |
0,19 |
|
8,10 |
112,75 |
4 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất đô thị |
KDT |
7.649,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN BÌNH
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Hương |
Xã Tân Nguyên |
Xã Thịnh Hưng |
Xã Tích Cốc |
TT Thác Bà |
TT Yên Bình |
Xã Văn Lãng |
Xã Vĩnh Kiên |
Xã Vũ Linh |
Xã Xuân Lai |
Xã Xuân Long |
Xã Yên Bình |
Xã Yên Thành |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (6) + … |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
41.476,48 |
6.391,10 |
3.474,08 |
2.569,78 |
1.491,93 |
1.294,87 |
2.527,99 |
1.063,71 |
2.717,72 |
3.735,66 |
2.638,21 |
7.778,81 |
980,01 |
4.812,61 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
29.775,26 |
3.862,04 |
3.241,35 |
1.174,14 |
1.414,45 |
698,06 |
1.068,91 |
721,56 |
1.872,66 |
2.451,46 |
1.839,17 |
7.484,10 |
893,32 |
3.054,05 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.343,80 |
94,97 |
115,44 |
40,48 |
114,61 |
40,67 |
1,10 |
69,39 |
198,45 |
163,07 |
122,08 |
215,57 |
118,65 |
51,53 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.014,06 |
85,05 |
115,44 |
42,45 |
75,84 |
34,77 |
2,07 |
48,59 |
135,20 |
118,03 |
81,72 |
144,86 |
97,24 |
36,95 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.097,26 |
141,68 |
53,43 |
9,61 |
55,31 |
9,11 |
7,18 |
62,17 |
88,80 |
255,00 |
105,21 |
175,05 |
68,44 |
66,27 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.624,30 |
713,88 |
694,98 |
524,11 |
111,06 |
195,13 |
127,39 |
36,48 |
319,23 |
294,32 |
97,53 |
129,84 |
295,58 |
84,77 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.015,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.015,31 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
20.521,20 |
2.870,60 |
2.359,27 |
576,94 |
1.124,36 |
449,04 |
895,99 |
568,37 |
1.262,74 |
1.733,03 |
1.501,83 |
3.937,16 |
398,20 |
2.843,67 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
172,85 |
40,91 |
18,23 |
23,01 |
9,11 |
4,10 |
38,91 |
14,85 |
3,44 |
6,04 |
12,52 |
11,17 |
12,45 |
7,81 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,54 |
|
|
|
|
|
0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11.688,09 |
2.529,06 |
232,73 |
1.395,25 |
65,82 |
595,84 |
1.458,97 |
342,16 |
845,06 |
1.284,20 |
799,05 |
294,71 |
86,69 |
1.758,56 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
542,95 |
3,62 |
|
507,51 |
|
|
8,88 |
|
22,94 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
26,01 |
|
|
|
|
|
25,97 |
|
|
|
|
|
0,02 |
0,02 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
257,31 |
|
|
|
|
|
|
257,31 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
20,86 |
|
|
20,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
67,49 |
7,50 |
|
22,06 |
|
2,78 |
24,35 |
|
10,80 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
257,99 |
5,63 |
|
106,09 |
|
1,26 |
97,21 |
27,50 |
0,30 |
12,83 |
6,91 |
0,09 |
0,11 |
0,06 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
26,77 |
8,72 |
|
2,50 |
|
9,44 |
|
|
|
|
6,11 |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
703,48 |
67,95 |
72,15 |
61,75 |
32,79 |
39,09 |
140,61 |
29,77 |
81,88 |
34,73 |
39,40 |
41,77 |
30,91 |
30,67 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,57 |
0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
11,35 |
1,50 |
|
1,50 |
|
2,00 |
1,35 |
|
|
|
1,50 |
1,00 |
1,00 |
1,50 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
295,80 |
25,97 |
35,22 |
40,56 |
12,06 |
|
|
15,11 |
46,51 |
36,37 |
20,52 |
22,25 |
22,96 |
18,28 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
166,86 |
|
|
|
|
36,70 |
130,16 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18,59 |
0,41 |
0,50 |
2,14 |
0,83 |
0,34 |
9,94 |
0,44 |
0,35 |
1,50 |
0,64 |
0,70 |
0,13 |
0,67 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
5,55 |
|
0,05 |
|
|
0,28 |
0,64 |
1,50 |
1,81 |
0,28 |
|
|
0,99 |
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
50,85 |
1,42 |
1,48 |
8,07 |
2,44 |
3,33 |
4,91 |
2,38 |
1,15 |
2,00 |
3,00 |
0,85 |
12,17 |
7,65 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
8,46 |
0,88 |
0,87 |
0,60 |
0,23 |
0,40 |
1,09 |
0,33 |
1,74 |
0,46 |
0,69 |
0,56 |
0,22 |
0,39 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,42 |
|
0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
6,93 |
1,08 |
|
0,54 |
|
4,50 |
0,51 |
|
|
0,30 |
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
205,71 |
19,58 |
27,13 |
2,47 |
7,22 |
37,76 |
1,60 |
7,22 |
10,14 |
22,93 |
6,81 |
37,82 |
18,14 |
6,89 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
9.008,99 |
2.383,23 |
94,95 |
618,60 |
10,25 |
457,50 |
1.009,08 |
0,60 |
666,41 |
1.172,80 |
713,47 |
189,67 |
|
1.692,43 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
5,16 |
1,00 |
|
|
|
0,46 |
2,67 |
|
1,03 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
13,13 |
|
|
0,39 |
11,66 |
0,97 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất đô thị |
KDT |
3.822,86 |
|
|
|
|
1.294,87 |
2.527,99 |
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN BÌNH, TỈNH YÊN BÁI
Đơn vị: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Xã Bạch Hà |
Xã Cẩm Ân |
Xã Bảo Ái |
Xã Cẩm Nhân |
Xã Đại Đồng |
Xã Đại Minh |
Xã Hán Đà |
Xã Mông Sơn |
Xã Mỹ Gia |
Xã Ngọc Chấn |
Xã Phú Thịnh |
Xã Phúc An |
Xã Phúc Ninh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (6) + … |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.232,23 |
3,40 |
139,89 |
454,71 |
12,72 |
30,63 |
8,64 |
12,16 |
30,48 |
100,55 |
4,40 |
0,43 |
2,17 |
19,57 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
47,32 |
2,33 |
3,00 |
1,16 |
0,05 |
0,03 |
0,70 |
2,69 |
2,56 |
0,05 |
0,53 |
|
0,38 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
47,27 |
2,33 |
3,00 |
1,16 |
0,05 |
0,03 |
0,70 |
2,69 |
2,56 |
|
0,53 |
|
0,38 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
9,12 |
0,07 |
1,21 |
|
|
0,50 |
0,40 |
0,07 |
0,20 |
|
1,10 |
|
0,26 |
0,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
141,98 |
|
7,19 |
2,15 |
1,05 |
0,98 |
3,24 |
1,55 |
4,69 |
0,50 |
1,25 |
0,05 |
0,48 |
0,02 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.012,59 |
1,00 |
128,49 |
451,40 |
11,62 |
28,20 |
4,00 |
7,85 |
22,83 |
100,00 |
1,52 |
0,38 |
1,05 |
19,50 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
21,22 |
|
|
|
|
0,92 |
0,30 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
15,04 |
|
0,43 |
0,10 |
0,04 |
|
|
0,04 |
4,73 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,76 |
|
0,10 |
0,10 |
0,04 |
|
|
0,02 |
0,20 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,50 |
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,44 |
|
0,20 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
9,56 |
|
|
|
|
|
|
|
4,53 |
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN BÌNH, TỈNH YÊN BÁI
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
|
||||||||||||
Xã Tân Hương |
Xã Tân Nguyên |
Xã Thịnh Hưng |
Xã Tích Cốc |
TT Thác Bà |
TT Yên Bình |
Xã Văn Lãng |
Xã Vĩnh Kiên |
Xã Vũ Linh |
Xã Xuân Lai |
Xã Xuân Long |
Xã Yên Bình |
Xã Yên Thành |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + … + (…) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.232,23 |
22,27 |
1,08 |
106,83 |
0,60 |
5,47 |
67,05 |
154,61 |
30,43 |
1,21 |
10,01 |
3,06 |
6,14 |
3,72 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
47,32 |
1,20 |
0,20 |
1,03 |
0,58 |
0,40 |
4,00 |
20,41 |
1,38 |
|
0,98 |
1,23 |
2,38 |
0,05 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
47,27 |
1,20 |
0,20 |
1,03 |
0,58 |
0,40 |
4,00 |
20,41 |
1,38 |
|
0,98 |
1,23 |
2,38 |
0,05 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
9,12 |
1,00 |
0,18 |
0,58 |
0,02 |
0,16 |
2,89 |
|
0,02 |
0,06 |
0,05 |
0,23 |
0,07 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
141,98 |
3,53 |
0,60 |
30,78 |
|
0,84 |
21,46 |
56,08 |
2,12 |
0,35 |
0,07 |
0,10 |
2,73 |
0,17 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.012,59 |
16,54 |
0,10 |
74,44 |
|
4,07 |
38,70 |
58,32 |
26,91 |
0,80 |
8,91 |
1,50 |
0,96 |
3,50 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
21,22 |
|
|
|
|
|
|
19,80 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
15,04 |
0,61 |
0,91 |
1,36 |
|
0,39 |
4,95 |
1,42 |
|
|
|
|
0,07 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,61 |
0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,76 |
|
0,87 |
0,12 |
|
0,22 |
1,05 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,50 |
|
0,04 |
0,01 |
|
|
|
1,32 |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,07 |
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,44 |
|
|
|
|
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
0,02 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,10 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
9,56 |
|
|
1,23 |
|
|
3,80 |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN BÌNH
Đơn vị: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Xã Bạch Hà |
Xã Cẩm Ân |
Xã Bảo Ái |
Xã Cẩm Nhân |
Xã Đại Đồng |
Xã Đại Minh |
Xã Hán Đà |
Xã Mông Sơn |
Xã Mỹ Gia |
Xã Ngọc Chấn |
Xã Phú Thịnh |
Xã Phúc An |
Xã Phúc Ninh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + … + () |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
695,14 |
4,02 |
21,76 |
4,81 |
13,66 |
31,41 |
9,96 |
14,48 |
32,11 |
100,98 |
5,16 |
1,03 |
3,18 |
20,30 |
1.2 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
51,99 |
2,36 |
3,00 |
1,45 |
0,07 |
0,13 |
0,89 |
3,08 |
2,70 |
0,05 |
0,63 |
0,10 |
0,52 |
0,08 |
|
Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước |
LUC/PNN |
51,94 |
2,36 |
3,00 |
1,45 |
0,07 |
0,13 |
0,89 |
3,08 |
2,70 |
|
0,63 |
0,10 |
0,52 |
0,08 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
14,15 |
0,07 |
1,29 |
0,14 |
0,34 |
0,80 |
0,54 |
0,96 |
0,64 |
|
1,10 |
0,08 |
0,44 |
0,13 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
159,80 |
0,57 |
7,50 |
2,47 |
1,55 |
1,34 |
4,21 |
2,49 |
5,20 |
0,91 |
1,91 |
0,41 |
0,86 |
0,55 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
447,24 |
1,02 |
9,97 |
0,70 |
11,62 |
28,20 |
4,02 |
7,85 |
22,87 |
100,02 |
1,52 |
0,42 |
1,27 |
19,50 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
21,95 |
|
|
0,05 |
0,08 |
0,94 |
0,30 |
0,10 |
0,20 |
|
|
0,02 |
0,09 |
0,04 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
606,73 |
4,97 |
118,60 |
451,00 |
3,47 |
0,55 |
5,29 |
4,75 |
1,12 |
|
|
0,16 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
32,33 |
4,97 |
|
|
3,47 |
0,34 |
5,29 |
4,75 |
0,02 |
|
|
0,11 |
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
4,49 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
1,10 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
569,86 |
|
118,60 |
451,00 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
7,17 |
|
0,30 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN BÌNH
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
|
||||||||||||
Xã Tân Hương |
Xã Tân Nguyên |
Xã Thịnh Hưng |
Xã Tích Cốc |
TT Thác Bà |
TT Yên Bình |
Xã Văn Lãng |
Xã Vĩnh Kiên |
Xã Vũ Linh |
Xã Xuân Lai |
Xã Xuân Long |
Xã Yên Bình |
Xã Yên Thành |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + … + () |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
695,14 |
22,49 |
1,90 |
108,01 |
2,59 |
5,91 |
70,32 |
155,07 |
34,82 |
3,88 |
11,15 |
4,69 |
6,69 |
4,77 |
1.2 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
51,99 |
1,22 |
0,37 |
1,30 |
0,85 |
0,57 |
4,44 |
20,47 |
1,82 |
0,72 |
1,00 |
1,64 |
2,49 |
0,05 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
51,94 |
1,22 |
0,37 |
1,30 |
0,85 |
0,57 |
4,44 |
20,47 |
1,82 |
0,72 |
1,00 |
1,64 |
2,49 |
0,05 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
14,15 |
1,07 |
0,18 |
1,40 |
0,15 |
0,17 |
3,59 |
|
0,37 |
0,21 |
0,09 |
0,23 |
0,07 |
0,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
159,80 |
3,66 |
0,97 |
30,87 |
0,62 |
1,11 |
23,47 |
56,48 |
4,03 |
1,76 |
0,81 |
1,32 |
3,17 |
1,07 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
447,24 |
16,54 |
0,36 |
74,44 |
0,93 |
4,07 |
38,73 |
58,32 |
28,56 |
1,14 |
9,21 |
1,50 |
0,96 |
3,50 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
21,95 |
|
0,02 |
|
0,04 |
|
0,09 |
19,80 |
0,04 |
0,05 |
0,04 |
|
|
0,05 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
606,73 |
0,10 |
|
0,48 |
0,10 |
0,26 |
0,94 |
1,22 |
0,47 |
0,40 |
4,97 |
0,52 |
7,37 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
32,33 |
0,10 |
|
0,48 |
0,10 |
0,26 |
0,94 |
0,48 |
0,47 |
0,34 |
4,97 |
0,33 |
4,92 |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
4,49 |
|
|
|
|
|
|
0,74 |
|
|
|
|
2,45 |
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
569,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
0,19 |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
7,17 |
0,61 |
0,87 |
0,09 |
|
0,30 |
4,95 |
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN BÌNH
Đơn vị: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Xã Bạch Hà |
Xã Cẩm Ân |
Xã Bảo Ái |
Xã Cảm Nhân |
Xã Đại Đồng |
Xã Đại Minh |
Xã Hán Đà |
Xã Mông Sơn |
Xã Mỹ Gia |
Xã Ngọc Chấn |
Xã Phú Thịnh |
Xã Phúc An |
Xã Phúc Ninh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) + (…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
27,70 |
|
|
|
|
|
|
|
27,70 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
27,70 |
|
|
|
|
|
|
|
27,70 |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN BÌNH
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
|
||||||||||||
Xã Tân Hương |
Xã Tân Nguyên |
xã Thịnh Hưng |
Xã Tích Cốc |
TT Thác Bà |
TT Yên Bình |
Xã Văn Lãng |
Xã Vĩnh Kiên |
Xã Vũ Linh |
Xã Xuân Lai |
Xã Xuân Long |
Xã Yên Bình |
Xã Yên Thành |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (…) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
27,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
27,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN BÌNH, TỈNH YÊN BÁI
STT |
Hạng mục |
ĐV hành chính |
Mã Đất |
Quy mô diện tích (ha) |
Lấy vào loại đất (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Số TT trên BĐ KHSDĐ năm 2019 |
Ghi chú Kế hoạch |
|||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
I |
Công trình quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Quốc phòng |
Xã Phú Thịnh |
CQP |
0,38 |
|
|
|
0,38 |
Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
YB 208 |
Cập nhật QĐ 1738 |
2 |
Dự án Quốc phòng |
Xã Thịnh Hưng |
CQP |
0,42 |
|
|
|
0,42 |
Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
YB 193 |
Cập nhật QĐ 1738 |
1.2 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Mở rộng trụ sở công an huyện |
TT Yên Bình |
CAN |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
Quyết định 1834/QĐ-UND ngày 09/10/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 |
YB 233 |
Cập nhật QĐ 1834 |
4 |
Trụ sở làm việc cụm công an xã |
Xã Yên Bình |
CAN |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Quyết định 1834/QĐ-UND ngày 09/10/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 |
YB 237 |
Cập nhật QĐ 1834 |
5 |
Trụ sở Công an xã Yên Thành |
Xã Yên Thành |
CAN |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Văn bản số 1919/UBND-XD ngày 31/8/2016 |
YB 77 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
II |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chợ Thác Bà |
TT Thác Bà |
DCH |
0,52 |
|
|
|
0,52 |
Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020 |
YB 154 |
Năm 2018 chuyển tiếp |
7 |
Mở mới chợ xã Cảm Ân |
Xã Cảm Ân |
DCH |
0,60 |
0,10 |
|
|
0,50 |
Văn bản số 77/CV-DA Văn bản số 78/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình |
YB 53 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
8 |
Mở rộng Chợ xã Đại Minh |
Xã Đại Minh |
DCH |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Văn bản số 78/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình |
YB 179 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
9 |
Mở rộng chợ xã Tân Hương |
Xã Tân Hương |
DCH |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Văn bản số 77/CV-DA Văn bản số 78/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình |
YB 64 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
2.1.2 |
Đất giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Mở rộng Tiểu học và Trung học cơ sở Thác Bà, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
TT Thác Bà |
DGD |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình |
YB 156 |
KHSDD năm 2019 |
11 |
Trường Mầm non Bình Minh phân hiệu tổ 8B |
TT Yên Bình |
DGD |
0,18 |
|
|
|
0,18 |
Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
YB 233A |
Cập nhật QĐ 1738 |
12 |
Mở rộng Trường Mầm Non Bảo Ái |
Xã Bảo Ái |
DGD |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Đề án rà soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 |
YB 92 |
KHSDD năm 2019 |
13 |
Trường MN xã Cảm Nhân, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Xã Cảm Nhân |
DGD |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình |
YB 26 |
KHSDD năm 2019 |
14 |
Dự án Mở rộng trường mầm non |
Xã Phúc An |
DGD |
0,24 |
|
|
|
0,24 |
Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
YB 86 |
Cập nhật QĐ 1738 |
15 |
Trường MN xã Tân Hương, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Xã Tân Hương |
DGD |
0,35 |
|
|
|
0,35 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình |
YB 64A |
KHSDD năm 2019 |
16 |
Mở rộng Trường Mầm Non Tân Nguyên |
Xã Tân Nguyên |
DGD |
0,22 |
|
|
|
0,22 |
Đề án rà soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 |
YB 221 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
2.1.3 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đường nối nhà máy xi măng Yên Bình đến cảng Hương Lý, huyện Yên Bình tỉnh Yên Bái |
TT Yên Bình |
DGT |
20,00 |
|
|
|
20,00 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình |
YB 07 |
KHSDD năm 2019 |
18 |
Đường Cảm Ân - Mông Sơn |
Xã Cẩm Ân |
DGT |
4,00 |
1,00 |
|
|
3,00 |
Văn bản số 77/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình |
YB 216 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
19 |
Đường thị tứ Cảm Ân |
Xã Cẩm Ân |
DGT |
5,00 |
0,50 |
|
|
4,50 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình |
YB 51 |
KHSDD năm 2019 |
20 |
Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc Chấn - Xuân Long |
Xã Ngọc Chấn |
DGT |
4,00 |
0,30 |
|
|
3,70 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình |
YB 13A |
Cập nhật QĐ 1738 |
21 |
Đường Khuôn La - Hòa Cuông, xã Tân Hương |
Xã Tân Hương |
DGT |
12,00 |
0,50 |
|
|
11,50 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình |
YB 65 |
KHSDD năm 2019 |
22 |
Công trình Hạ tầng khu du lịch Linh Sơn - Cao Biền, hồ Thác Bà, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái (đường giao thông) |
Xã Vĩnh Kiên |
DGT |
17,50 |
0,77 |
|
|
16,73 |
Quyết định số: 2184/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 VV phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng khu Du Lịch Linh Sơn - Cao Biền, hồ Thác Bà, huyện Yên Bình. |
YB 139 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
23 |
Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc Chấn - Xuân Long |
Xã Xuân Long |
DGT |
0,51 |
0,01 |
|
|
0,50 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình |
YB21A |
Cập nhật QĐ 1738 |
2.1.4 |
Đất năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Dự án sản xuất năng lượng sạch (Nhà máy điện) |
Xã Mỹ Gia |
DNL |
100,00 |
|
|
|
100,00 |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 |
YB 29 |
Cập nhật QĐ 940 |
2.1.5 |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Dự án xử lý khẩn cấp chống ngập úng khu dân cư phía sau bưu điện huyện Yên Bình |
TT Yên Bình |
DTL |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
YB 236A |
Cập nhật QĐ 1738 |
26 |
Chỉnh trang đô thị tại tổ 8B (Hạng mục: Mương thoát nước) |
TT Yên Bình |
DTL |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
YB 235 |
Cập nhật QĐ 1738 |
27 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Ngòi Khang (Hạng mục: Mương thoát nước) |
Xã Bảo Ái |
DTL |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
YB 06 |
Cập nhật QĐ 1738 |
28 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Tân Lập 7 (hạng mục: Mương thoát nước) |
Xã Hán Đà |
DTL |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
YB 177a |
Cập nhật QĐ 1738 |
29 |
Đập tràn liên hiệp Ngòi Lũ |
Xã Ngọc Chấn |
DTL |
0,15 |
0,10 |
|
|
0,05 |
Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 |
YB 13 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
30 |
Cấp nước sinh hoạt tại thôn Tân Phong |
Xã Tân Nguyên |
DTL |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Quyết định số 1642/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 |
YB 01 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
2.1.6 |
Đất thể dục, thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Sân Vận động Xã Cẩm Ân |
Xã Cẩm Ân |
DTT |
2,00 |
0,50 |
|
|
1,50 |
Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
YB51A |
KHSDD năm 2019 |
32 |
Xây dựng sân thể thao các thôn Dộc Trần; Chóp Dù; Lý Nhân |
Xã Đại Đồng |
DTT |
1,35 |
|
|
|
1,35 |
Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020 |
YB 105, YB 101, YB 113 |
Năm 2018 chuyển tiếp |
33 |
Sân vận động trung tâm xã |
Xã Đại Minh |
DTT |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020 |
YB 181 |
KHSDD năm 2019 |
34 |
Sân vận động trung tâm xã |
Xã Hán Đà |
DTT |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 |
YB 174 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
35 |
Xây dựng Sân vận động |
Xã Tân Nguyên |
DTT |
0,70 |
0,36 |
|
|
0,34 |
Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020 |
YB 02 |
Năm 2018 chuyển tiếp |
36 |
Sân vận động |
Xã Thịnh Hưng |
DTT |
0,80 |
|
|
|
0,80 |
Quyết định 3849-30/12/2016 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
YB 243 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
2.1.7 |
Đất văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Quy hoạch xây dựng nhà bia Liệt sĩ và nhà văn hóa tại thôn Trung Sơn |
Xã Mông Sơn |
DVH |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Quyết định 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn |
YB 40C |
KHSDD năm 2019 |
38 |
Bia tưởng niệm xã Văn Lãng |
Xã Văn Lãng |
DVH |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
YB 209 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
39 |
Đài tưởng niệm, nhà bia liệt sỹ |
Xã Yên Bình |
DVH |
0,16 |
0,16 |
|
|
|
Văn bản số 2316/UBND/XD ngày 02/10/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
YB 06B |
KHSDD năm 2019 |
2.1.8 |
Đất y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Trạm y tế xã Yên Bình |
Xã Yên Bình |
DYT |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
Văn bản số 1358/SYT-KHTC ngày 06/11/2018 của Sở Y tế tỉnh Yên Bái |
YB 149 |
KHSDD năm 2019 |
41 |
Mở rộng Trạm y tế xã |
Xã Đại Đồng |
DYT |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 |
YB 109 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
42 |
Mở rộng Trạm y tế xã |
Xã Đại Minh |
DYT |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 |
YB 182 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
43 |
Mở rộng Trạm y tế xã |
Xã Hán Đà |
DYT |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 |
YB 166 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
44 |
Mở rộng Trạm y tế xã |
Xã Mông Sơn |
DYT |
0,20 |
0,18 |
|
|
0,02 |
Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 |
YB 40 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
45 |
Mở rộng Trạm y tế xã |
Xã Mỹ Gia |
DYT |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 |
YB 31 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
46 |
Mở rộng trạm y tế xã Phúc Ninh |
Xã Phúc Ninh |
DYT |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 |
YB 12 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
47 |
Trạm Y tế |
Xã Tân Hương |
DYT |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Văn bản số 498/CV-VPĐKĐĐ ngày 9/11/2015 của Văn phòng Đăng ký đất đai và Phát triển quỹ đất huyện về việc đăng ký danh mục các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất giai đoạn 2016-2020. |
YB 244A |
Năm 2018 chuyển tiếp |
48 |
Mở rộng trạm y tế xã Xuân Long |
Xã Xuân Long |
DYT |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 |
YB 17 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
2.1.9 |
Đất bưu điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Bưu điện văn hóa xã Đại Đồng |
Xã Đại Đồng |
DBV |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình |
YB 110 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
50 |
Bưu điện văn hóa xã Phúc Ninh |
Xã Phúc Ninh |
DBV |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020 |
YB 223 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
51 |
Bưu điện văn hóa xã Thịnh Hưng |
Xã Thịnh Hưng |
DBV |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020 |
YB 193A |
KHSDD năm 2019 |
2.2 |
Đất khu vui chơi, giải trí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Công viên cây xanh, khu vui chơi, giải trí |
Xã Mông Sơn |
DKV |
1,20 |
1,00 |
|
|
0,20 |
Quyết định 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn |
YB 40A |
KHSDD năm 2019 |
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Xây dựng khu dân cư đô thị (Khu 2, thị trấn Thác Bà (Trường THCS thị trấn Thác Bà) |
TT Thác Bà |
ODT |
0,24 |
|
|
|
0,24 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
YB 155 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
54 |
Quỹ đất dân cư khu 8 (hội trường tổ 8) |
TT Thác Bà |
ODT |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình V/v Đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 |
YB 155A |
KHSDD năm 2019 |
55 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 15 hộ có đơn đăng ký, trong đó có 05 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
TT Thác Bà |
ODT |
0,25 |
0,11 |
|
|
0,14 |
Tờ trình số 111/TTr-DN ngày 16/10/2017 về việc xin đưa bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất và đất mặt nước năm 2017 của huyện Yên Bình, phục vụ dự án chế biến khoáng sản đá hoa trắng II, bến thủy nội địa |
Sơ đồ HGD |
Năm 2018 chuyển tiếp |
56 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
TT Thác Bà |
ODT |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
Văn bản số 21/SFC-QLDA-CV V/v Đăng ký nhu cầu kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tại khu vực mỏ đá hoa Mông Sơn VII. |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
57 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
TT Thác Bà |
ODT |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
58 |
Quỹ đất dân cư đô thị tổ 14B |
TT Yên Bình |
ODT |
3,50 |
|
|
|
3,50 |
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái |
YB 128 |
Năm 2018 chuyển tiếp |
59 |
Phát triển quỹ đất tổ 15 |
TT Yên Bình |
ODT |
3,00 |
|
|
|
3,00 |
Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
YB 238 |
Cập nhật QĐ 1738 |
60 |
Phát triển quỹ đất dân cư đường đô thị; phát triển quỹ đất tổ dân cư tổ 8A, 8B, tổ 11 (giai đoạn 2) |
TT Yên Bình |
ODT |
3,00 |
|
|
|
3,00 |
Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
YB 238A |
Cập nhật QĐ 1738 |
61 |
Phát triển quỹ đất đô thị (dọc đường nội thị thị trấn Yên Bình) |
TT Yên Bình |
ODT |
2,64 |
|
|
|
2,64 |
Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
YB 234A |
Cập nhật QĐ 1738 |
62 |
Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư tổ 10, tổ 7 (gần công an huyện) |
TT Yên Bình |
ODT |
10,00 |
4,00 |
|
|
6,00 |
Tờ trình số 1684/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình V/v Đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình |
YB 238B |
KHSDD năm 2019 |
63 |
Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư tổ 13 (gần chợ) |
TT Yên Bình |
ODT |
1,39 |
|
|
|
1,39 |
Tờ trình số 1684/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình V/v Đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình |
YB 238C |
KHSDD năm 2019 |
64 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư đô thị tổ 14a (chuyển từ quỹ đất tái định cư đường nối Quốc lộ 70 sang bán đấu giá) |
TT Yên Bình |
ODT |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Tờ trình số 1684/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình V/v Đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình |
YB 240 |
KHSDD năm 2019 |
65 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư đô thị (thu hồi trụ sở Ngân hàng chính sách, thu hồi cửa hàng vật tư Trạm bảo vệ thực vật, trạm giống cây trồng) |
TT Yên Bình |
ODT |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Tờ trình số 1684/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình V/v Đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình |
YB 241, YB 242 |
KHSDD năm 2019 |
66 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư đô thị (thu hồi Trường mầm non Bình Minh TT Yên Bình) |
TT Yên Bình |
ODT |
0,45 |
|
|
|
0,45 |
Tờ trình số 1684/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình V/v Đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình |
YB 244 |
KHSDD năm 2019 |
67 |
Quỹ đất dân cư Tổ 10 (thu hồi đất khu sau quán Lá (đường nối Nguyễn Tất Thành đi Huyện ủy) |
TT Yên Bình |
ODT |
0,2 |
|
|
|
0,2 |
Tờ trình số 1684/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình V/v Đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình |
YB 243A |
KHSDD năm 2019 |
68 |
Phát triển quỹ đất dân cư đô thị dọc đường nội thị, thị trấn Yên Bình |
TT Yên Bình |
ODT |
10,2 |
|
|
|
10,2 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
YB 238D |
KHSDD năm 2019 |
69 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 50 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 06 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
TT Yên Bình |
ODT |
1,33 |
0,30 |
|
|
1,03 |
Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020 |
Sơ đồ HGD |
Năm 2018 chuyển tiếp |
70 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
TT Yên Bình |
ODT |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
71 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
TT Yên Bình |
ODT |
0,22 |
|
|
|
0,22 |
Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
72 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân |
TT Yên Bình |
ODT |
0,75 |
|
|
|
0,75 |
Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sơ đồ HGD |
|
73 |
Dự án phát triển Quỹ đất dân cư thôn Hồ Sen (Giáp khu chợ cũ) xã Bạch Hà |
Xã Bạch Hà |
ONT |
0,80 |
0,78 |
|
|
0,02 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
YB 91C |
KHSDD năm 2019 |
74 |
Dự án phát triển Quỹ đất khu dân cư thôn Gò Chùa (giáp ngã ba đi UBND xã Bạch Hà) xã Bạch Hà |
Xã Bạch Hà |
ONT |
1,60 |
1,55 |
|
|
0,05 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
YB 91B |
KHSDD năm 2019 |
75 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn của 11 hộ gia đình cá nhân có đơn đăng ký |
Xã Bạch Hà |
ONT |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020 |
Sơ đồ HGD |
Năm 2018 chuyển tiếp |
76 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Bạch Hà |
ONT |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
Văn bản số 77/CV-DA Văn bản số 78/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
77 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Bạch Hà |
ONT |
0,42 |
|
|
|
0,42 |
Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020 |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
78 |
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Ngòi Khang |
Xã Bảo Ái |
ONT |
0,70 |
0,65 |
|
|
0,05 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
YB 05A |
Cập nhật QĐ 1738 |
79 |
Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Trung Tâm, xã Bảo Ái |
Xã Bảo Ái |
ONT |
1,22 |
0,45 |
|
|
0,77 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
YB 05B |
KHSDD năm 2019 |
80 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 39 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 03 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xã Bảo Ái |
ONT |
0,74 |
|
|
|
0,74 |
Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. |
Sơ đồ HGD |
Năm 2018 chuyển tiếp |
81 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Bảo Ái |
ONT |
0,20 |
0,02 |
|
|
0,18 |
Văn bản số 78/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
82 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Bảo Ái |
ONT |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Văn bản số 78/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
83 |
Xây dựng khu dân cư thôn Tân Phong, Tân Lập, Tân Lương |
Xã Cẩm Ân |
ONT |
5,40 |
1,00 |
|
|
4,40 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
YB 49 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
84 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn, thôn Đoàn Kết (Thu hồi Chợ xã Cảm Ân) |
Xã Cẩm Ân |
ONT |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái |
YB 55B |
Năm 2017 chuyển tiếp |
85 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn, thôn Đoàn Kết (Thu hồi Trụ sở UBND) |
Xã Cẩm Ân |
ONT |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái |
YB 55A |
Năm 2017 chuyển tiếp |
86 |
Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Đoàn Kết (đối diện trường THPT) |
Xã Cẩm Ân |
ONT |
2,10 |
0,50 |
|
|
1,60 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
YB 47 |
KHSDD năm 2019 |
87 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn của 16 hộ gia đình cá nhân có đơn đăng ký |
Xã Cẩm Ân |
ONT |
0,16 |
|
|
|
0,16 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
Sơ đồ HGD |
Năm 2018 chuyển tiếp |
88 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Cẩm Ân |
ONT |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
89 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn của 11 hộ gia đình cá nhân có đơn đăng ký |
Xã Cảm Nhân |
ONT |
0,18 |
|
|
|
0,18 |
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái |
Sơ đồ HGD |
Năm 2018 chuyển tiếp |
90 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Cảm Nhân |
ONT |
0,72 |
|
|
|
0,72 |
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
91 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Cảm Nhân |
ONT |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
92 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 22 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 05 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xã Đại Đồng |
ONT |
0,41 |
0,09 |
|
|
0,32 |
Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 |
Sơ đồ HGD |
Năm 2018 chuyển tiếp |
93 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Đại Đồng |
ONT |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
94 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Đại Đồng |
ONT |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Công văn 45/CV-DA ngày 31/8/2016 về việc đăng ký các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
95 |
Dự án quỹ đất thôn Cát Lem (Mở rộng Chợ xã và Phát triển quỹ đất dân cư), xã Đại Minh |
Xã Đại Minh |
ONT |
1,80 |
0,50 |
|
|
1,30 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
YB 180 |
KHSDD năm 2019 |
96 |
Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Cầu Mơ, xã Đại Minh |
Xã Đại Minh |
ONT |
1,80 |
0,20 |
|
|
1,60 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
YB 186A |
KHSDD năm 2019 |
97 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 42 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 08 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xã Đại Minh |
ONT |
0,84 |
0,10 |
|
|
0,74 |
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. |
Sơ đồ HGD |
Năm 2018 chuyển tiếp |
98 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Đại Minh |
ONT |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
99 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Đại Minh |
ONT |
0,35 |
|
|
|
0,35 |
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
100 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 79 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 08 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xã Hán Đà |
ONT |
1,25 |
0,20 |
|
|
1,05 |
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. |
Sơ đồ HGD |
Năm 2018 chuyển tiếp |
101 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Hán Đà |
ONT |
0,14 |
0,14 |
|
|
|
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
102 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Hán Đà |
ONT |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
103 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn, Thôn Trác Đà 1, xã Hán Đà |
Xã Hán Đà |
ONT |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
YB 169 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
104 |
Quỹ đất dân cư nông thôn Ao Khoai - An Lạc 3 |
Xã Hán Đà |
ONT |
2,35 |
|
|
|
2,35 |
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái |
YB 199a, YB 199b |
Năm 2018 chuyển tiếp |
105 |
Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Tân Lập 6 (Quốc lộ 2D), xã Hán Đà |
Xã Hán Đà |
ONT |
1,80 |
1,70 |
|
|
0,10 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
YB 177B |
KHSDD năm 2019 |
106 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 56 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 05 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xã Mông Sơn |
ONT |
0,89 |
0,14 |
|
|
0,75 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
Sơ đồ HGD |
Năm 2018 chuyển tiếp |
107 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Làng Mới |
Xã Mông Sơn |
ONT |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đất năm 2018 |
YB 41 |
Cập nhật QĐ 1738 |
108 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Núi Kỳ |
Xã Mông Sơn |
ONT |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đất năm 2018 |
YB 42A |
Cập nhật QĐ 1738 |
109 |
Quy hoạch khu dân cư chợ Mông Sơn |
Xã Mông Sơn |
ONT |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Quyết định 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn |
YB 42B |
KHSDD năm 2019 |
110 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Mông Sơn |
ONT |
0,49 |
|
|
|
0,49 |
Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đất năm 2018 |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
111 |
Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Trung Tâm (Sân thể thao), xã Mỹ Gia |
Xã Mỹ Gia |
ONT |
0,50 |
0,20 |
|
|
0,30 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
YB 41A |
KHSDD năm 2019 |
112 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn của 12 hộ gia đình cá nhân có đơn đăng ký |
Xã Mỹ Gia |
ONT |
0,26 |
|
|
|
0,26 |
Quyết định 3849-30/12/2016 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Sơ đồ HGD |
Năm 2018 chuyển tiếp |
113 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Mỹ Gia |
ONT |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Quyết định 3849-30/12/2016 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
114 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 32 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 09 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xã Ngọc Chấn |
ONT |
0,54 |
0,10 |
|
|
0,44 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
Sơ đồ HGD |
Năm 2018 chuyển tiếp |
115 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Ngọc Chấn |
ONT |
0,19 |
|
|
|
0,19 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
116 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 12 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 05 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xã Phú Thịnh |
ONT |
0,13 |
0,05 |
|
|
0,08 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
Sơ đồ HGD |
Năm 2018 chuyển tiếp |
117 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Phú Thịnh |
ONT |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
118 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Phú Thịnh |
ONT |
0,28 |
|
|
|
0,28 |
Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
119 |
Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Đồng Tý, xã Phúc An |
Xã Phúc An |
ONT |
0,40 |
0,38 |
|
|
0,02 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
YB 87 |
KHSDD năm 2019 |
120 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 50 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 08 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xã Phúc An |
ONT |
0,73 |
0,14 |
|
|
0,59 |
Văn bản số 1741/STNMT-QLĐĐ ngày 11/11/2016 về việc tham gia ý kiến vào Hồ sơ đề nghị cấp Quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư phát triển du lịch sinh thái - nghỉ dưỡng hồ Thác Bà |
Sơ đồ HDG |
Năm 2018 chuyển tiếp |
121 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Phúc An |
ONT |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
Văn bản số 1741/STNMT-QLĐĐ ngày 11/11/2016 về việc tham gia ý kiến vào Hồ sơ đề nghị cấp Quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư phát triển du lịch sinh thái - nghỉ dưỡng hồ Thác Bà |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
122 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 51 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 06 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xã Phúc Ninh |
ONT |
0,61 |
0,08 |
|
|
0,53 |
Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2017 của Công ty TTHH Nhà nước MTV Xổ số kiến thiết Yên Bái |
Sơ đồ HDG |
Năm 2018 chuyển tiếp |
123 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn, Thôn Khuôn Giỏ, xã Tân Hương (thu hồi đất SKC - Công ty Đá quý và Vàng Yên Bái) |
Xã Tân Hương |
ONT |
0,61 |
|
|
|
0,61 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
YB 67 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
124 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 08 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 01 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xã Tân Hương |
ONT |
0,09 |
0,02 |
|
|
0,07 |
Quyết định 3849-30/12/2016 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Sơ đồ HGD |
Năm 2018 chuyển tiếp |
125 |
Quỹ đất dân cư nông thôn (giáp chợ xã Tân Hương) |
Xã Tân Hương |
ONT |
0,75 |
0,5 |
0,25 |
Văn bản số 565/CV-VPĐKĐĐ ngày 25/11/2016 của Văn phòng ĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất huyện Yên Bình |
YB63 |
Năm 2018 chuyển tiếp |
||
126 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Tân Hương |
ONT |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
Quyết định số 1967/UBND-TNMT ngày 06/9/2016 về việc thu hồi đất, xin thuê đất để mở rộng cơ sở sản xuất kinh doanh tại xã Thịnh Hưng, huyện Yên Bình của công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Tân Thành An |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
127 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn, Thôn Tân Tiến, xã Tân Nguyên (Lớp học Trường Mầm non và Trường Tiểu học) |
Xã Tân Nguyên |
ONT |
0,87 |
|
|
|
0,87 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
YB 04a, YB 04b |
Năm 2017 chuyển tiếp |
128 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 30 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 07 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xã Tân Nguyên |
ONT |
0,51 |
0,13 |
|
|
0,38 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
Sơ đồ HGD |
Năm 2018 chuyển tiếp |
129 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Tân Nguyên |
ONT |
0,24 |
|
|
|
0,24 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
130 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn, Thôn Đào Kiều, xã Thịnh Hưng (Đường vào bến lâm sản, đồi số 9) |
Xã Thịnh Hưng |
ONT |
1,28 |
|
|
|
1,28 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
YB 187 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
131 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn (thu hồi trường Mầm Non) |
Xã Thịnh Hưng |
ONT |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
YB 190 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
132 |
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Liên Hiệp (giáp nhà máy may) |
Xã Thịnh Hưng |
ONT |
0,20 |
0,15 |
|
|
0,05 |
Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
YB 192A |
Cập nhật QĐ 1738 |
133 |
Quỹ đất dân cư nông thôn Ao Khoai - An Lạc 3 |
Xã Thịnh Hưng |
ONT |
1,22 |
|
|
|
1,22 |
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái |
YB 199a, YB 199b |
Năm 2018 chuyển tiếp |
134 |
Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Liên Hiệp (đối diện khu TĐC cụm công nghiệp), xã Thịnh Hưng |
Xã Thịnh Hưng |
ONT |
0,40 |
0,38 |
|
|
0,02 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
YB 192 |
KHSDD năm 2019 |
135 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 22 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 07 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xã Thịnh Hưng |
ONT |
0,75 |
27,00 |
|
|
-26,25 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
Sơ đồ HGD |
Năm 2018 chuyển tiếp |
136 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Thịnh Hưng |
ONT |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
137 |
Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn 2 và thôn 3, xã Tích Cốc |
Xã Tích Cốc |
ONT |
0,60 |
0,58 |
|
|
0,02 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
YB 22 |
Cập nhật QĐ 1738 |
138 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 112 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 09 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xã Tích Cốc |
ONT |
1,73 |
0,14 |
|
|
1,59 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
Sơ đồ HGD |
Năm 2018 chuyển tiếp |
139 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Tích Cốc |
ONT |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
140 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Tích Cốc |
ONT |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
141 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn của 07 hộ gia đình cá nhân có đơn đăng ký |
Xã Văn Lãng |
ONT |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
Sơ đồ HGD |
Năm 2018 chuyển tiếp |
142 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Văn Lãng |
ONT |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
143 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Văn Lãng |
ONT |
0,16 |
|
|
|
0,16 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
144 |
Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Ba Chãng (giáp Nhà văn hóa thôn) |
Xã Vĩnh Kiên |
ONT |
0,60 |
0,58 |
|
|
0,02 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
YB 144A |
Cập nhật QĐ 1738 |
145 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 153 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 12 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xã Vĩnh Kiên |
ONT |
3,36 |
0,36 |
|
|
3,00 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
Sơ đồ HGD |
Năm 2018 chuyển tiếp |
146 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Vĩnh Kiên |
ONT |
0,48 |
|
|
|
0,48 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
147 |
Quỹ đất thôn Làng Ngần (trụ sở UBND xã) |
Xã Vũ Linh |
ONT |
2,60 |
|
2,60 |
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái |
YB150b |
Năm 2018 chuyển tiếp (đã thực hiện 0,26 ha) |
||
148 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 63 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 22 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xã Vũ Linh |
ONT |
1,74 |
0,58 |
|
|
1,16 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
Sơ đồ HGD |
Năm 2018 chuyển tiếp |
149 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Vũ Linh |
ONT |
0,14 |
0,14 |
|
|
|
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
150 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Vũ Linh |
ONT |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
151 |
Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Trung Tâm (Qua UBND xã 100m), xã Xuân Lai |
Xã Xuân Lai |
ONT |
1,00 |
0,95 |
|
|
0,05 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
YB 39 |
Cập nhật QĐ 1738 |
152 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 57 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 01 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xã Xuân Lai |
ONT |
1,06 |
0,02 |
|
|
1,04 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
Sơ đồ HGD |
Năm 2018 chuyển tiếp |
153 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Xuân Lai |
ONT |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
154 |
Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Nà Ta, xã Xuân Long |
Xã Xuân Long |
ONT |
0,80 |
0,77 |
|
|
0,03 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
YB 17D |
Cập nhật QĐ 1738 |
155 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 30 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 08 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xã Xuân Long |
ONT |
0,61 |
0,18 |
|
|
0,43 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
Sơ đồ HGD |
Năm 2018 chuyển tiếp |
156 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Xuân Long |
ONT |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
157 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Xuân Long |
ONT |
0,72 |
|
|
|
0,72 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
158 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (kéo dài thêm 50m mặt đường bê tông về phía xã Bạch Hà) |
Xã Yên Bình |
ONT |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đất năm 2018 |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 749 |
159 |
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Bỗng, Đồng Tiến 1 |
Xã Yên Bình |
ONT |
0,15 |
0,13 |
|
|
0,02 |
Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
YB 147D |
Cập nhật QĐ 1738 |
160 |
Quỹ đất dân cư nông thôn (thôn Trung Tâm) |
Xã Yên Bình |
ONT |
0,86 |
0,82 |
0,04 |
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái |
YB 150a |
Năm 2018 chuyển tiếp (đã thực hiện 0,35 ha) |
||
161 |
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Trung Tâm |
Xã Yên Bình |
ONT |
0,18 |
0,16 |
|
|
0,02 |
Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đất năm 2018 |
YB 147A |
Cập nhật QĐ 1738 |
162 |
Bổ sung dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Bỗng, Đông Tiến 1, xã Yên Bình |
Xã Yên Bình |
ONT |
1,20 |
1,15 |
|
|
0,05 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
YB 147B |
Cập nhật QĐ 1738 |
163 |
Bổ sung Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Trung Tâm (đi Mỹ Bằng), xã Yên Bình |
Xã Yên Bình |
ONT |
0,55 |
0,53 |
|
|
0,02 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
YB 147C |
Cập nhật QĐ 1738 |
164 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 33 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 04 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xã Yên Bình |
ONT |
0,52 |
0,11 |
|
|
0,41 |
Đề án rà soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 |
Sơ đồ HGD |
Năm 2018 chuyển tiếp |
165 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn của 44 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký |
Xã Yên Thành |
ONT |
0,93 |
|
|
|
0,93 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
Sơ đồ HGD |
Năm 2018 chuyển tiếp |
166 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở |
Xã Yên Thành |
ONT |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
2.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
167 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đá vôi làm nguyên liệu xi măng |
Xã Mông Sơn |
SKS |
10,00 |
|
|
|
10,00 |
Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
YB 41B |
Cập nhật QĐ 1738 |
168 |
Khai thác, chế biến chì kẽm thôn Cây Luông, xã Xuân Lai của CTY TNHH Khánh Minh |
Xã Xuân Lai |
SKS |
5,20 |
|
|
|
5,20 |
Công văn số 08/CV-KM ngày 20/9/2018 của CTY TNHH Khánh Minh |
YB 34A |
KHSDD năm 2019 |
2.6 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169 |
Đình Ngòi Cát |
Xã Cẩm Ân |
TIN |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Công văn số 1620/SVHTTDT-QLDL ngày 07/9/2018 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
YB 47A |
KHSDD năm 2019 |
170 |
Chùa Đông Lý |
Xã Đại Đồng |
TIN |
0,45 |
|
|
|
0,45 |
Công văn số 1620/SVHTTDT-QLDL ngày 07/9/2018 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
YB 111A |
KHSDD năm 2019 |
171 |
Chùa Nổi Đồng Nếp |
Xã Đại Minh |
TIN |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Quyết định 1117/QĐ-UBND ngày 16/7/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xếp hạng di tích cấp tỉnh |
YB 172 |
KHSDD năm 2019 |
172 |
Đền Quyết Tiến |
Xã Đại Minh |
TIN |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
Quyết định 131/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xếp hạng di tích cấp tỉnh |
YB 172A |
KHSDD năm 2019 |
173 |
Khu di tích lịch sử đình Phúc Hòa |
Xã Hán Đà |
TIN |
0,50 |
0,30 |
|
|
0,20 |
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
YB 83 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
174 |
Chùa Phúc Hòa |
Xã Hán Đà |
TIN |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
Công văn số 49 ngày 20/9/2018 của UBND xã Hán Đà |
YB 82 |
KHSDD năm 2019 |
175 |
Đình Làng Khuân Đát |
Xã Phúc An |
TIN |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Văn bản số 278/UBND-TNMT ngày 29/3/2016 về việc đăng ký bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất. |
YB 85 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
176 |
Đình làng Khoang thôn Loan Thượng |
Xã Tân Hương |
TIN |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Văn bản số 278/UBND-TNMT ngày 29/3/2016. Về việc đăng ký bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất. |
YB 66 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
177 |
Đền Ba Mẫu |
Xã Vũ Linh |
TIN |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Công văn số 1620/SVHTTDT-QLDL ngày 07/9/2018 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
YB 37A |
KHSDD năm 2019 |
178 |
Đình Đồng Bội |
Xã Vũ Linh |
TIN |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Công văn số 1620/SVHTTDT-QLDL ngày 07/9/2018 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
YB 37B |
KHSDD năm 2019 |
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
. |
|
179 |
Trung tâm chính trị huyện (thu hồi đất trung tâm dạy nghề tại tổ 6) |
TT Yên Bình |
TSC |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
YB 117 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
180 |
Mở rộng trụ sở Huyện ủy |
TT Yên Bình |
TSC |
0,30 |
|
0,3 |
Công văn 45/CV-DA ngày 31/8/2016 về việc đăng ký các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng |
YB 123 |
Năm 2018 chuyển tiếp |
||
181 |
Ngân hàng chính sách huyện |
TT Yên Bình |
TSC |
0,19 |
|
|
|
0,19 |
Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
YB 117A |
Cập nhật QĐ 1738 |
182 |
Trụ sở UBND xã Cảm Ân |
Xã Cẩm Ân |
TSC |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
YB 47B |
Cập nhật QĐ 1738 |
183 |
Mở rộng Trụ sở UBND xã |
Xã Hán Đà |
TSC |
0,41 |
|
|
|
0,41 |
Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 |
YB 165 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
184 |
Mở rộng khuôn viên Trụ sở Đảng ủy HĐND_UBND xã để xây dựng nhà làm việc của công an, quân sự xã, làm nhà thi đấu đa năng và mở rộng sân vận động xã |
Xã Mông Sơn |
TSC |
1,60 |
1,45 |
|
|
0,15 |
Quyết định 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND HUYỆN Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn |
YB 42C |
KHSDD năm 2019 |
185 |
Mở rộng trụ sở UBND xã |
Xã Thịnh Hưng |
TSC |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 |
YB 203a, YB 203b |
Năm 2017 chuyển tiếp |
186 |
Mở rộng Trụ sở UBND xã Vũ Linh |
Xã Vũ Linh |
TSC |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
YB 97 |
KHSDD năm 2019 |
187 |
Mở rộng Trụ sở UBND xã Xuân Long |
Xã Xuân Long |
TSC |
0,45 |
0,45 |
|
|
|
Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 |
YB 19 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
188 |
Trụ sở UBND Thị Trấn địa điểm mới (nằm trong quỹ đất dự án tổ 8A, 8B, tổ 11, giai đoạn 2) |
TT Yên Bình |
TSC |
0,45 |
|
|
|
0,45 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
YB 238A |
KHSDD năm 2019 |
2.8 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
189 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Ngòi Khang-Làng Giữa |
Xã Bảo Ái |
NTD |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
YB 08 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
190 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Ngòi Chán |
Xã Bảo Ái |
NTD |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
YB 09 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
191 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Ngòi Bang |
Xã Bảo Ái |
NTD |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
YB 05 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
192 |
Mở rộng nghĩa địa tại thôn Tân Phong |
Xã Cẩm Ân |
NTD |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
YB 45 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
193 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Đầm Thôn |
Xã Đại Minh |
NTD |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
YB 177 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
194 |
Nghĩa trang thôn An Lạc 3,4 |
Xã Hán Đà |
NTD |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
YB 171 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
195 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Thủy Sơn |
Xã Mông Sơn |
NTD |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Quyết định 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn |
YB 40B |
KHSDD năm 2019 |
196 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Núi Nỳ |
Xã Mông Sơn |
NTD |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Quyết định 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn |
YB 42 |
KHSDD năm 2019 |
197 |
Nghĩa trang thôn Làng Ngần |
Xã Vũ Linh |
NTD |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
YB 95 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
198 |
Nghĩa trang xã |
Xã Xuân Lai |
NTD |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
Văn bản số 77/CV-DA Văn bản số 78/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình |
YB 34 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
199 |
Mở mới nghĩa địa xã |
Xã Yên Bình |
NTD |
2,50 |
|
|
|
2,50 |
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
YB 152 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
200 |
Nghĩa trang xã |
Xã Yên Thành |
NTD |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
Văn bản số 77/CV-DA Văn bản số 78/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình |
YB 79 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
201 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ 6 |
TT Yên Bình |
DSH |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. |
YB 120 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
202 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ 8 b |
TT Yên Bình |
DSH |
0,22 |
|
|
|
0,22 |
Tờ trình số 92/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình |
YB 240A |
KHSDD năm 2019 |
203 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng các thôn Tân Phong; Tân Lương; Đoàn Kết; Tân Yên; Đèo Thao |
Xã Cẩm Ân |
DSH |
0,22 |
|
|
|
0,22 |
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
YB 46, YB 48, YB 56, YB 57, YB 58 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
204 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Phạ 2; Thôn Lạnh 1 |
Xã Cảm Nhân |
DSH |
0,10 |
0,05 |
|
|
0,05 |
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
YB 25, YB 27 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
205 |
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 10 |
Xã Cảm Nhân |
DSH |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Văn bản số 1950/UBND-TNMT ngày 12/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
YB 227 |
Năm 2018 chuyển tiếp |
206 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng các thôn Dộc Trần; Thôn Đồng Đao; Thôn Làng Đát |
Xã Đại Đồng |
DSH |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
YB 102, YB 104, YB 115 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
207 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng các thôn Lý Nhân; thôn Hương Lý; thôn Cây Thọ; thôn Chóp Dù; thôn Hồng Bàng; Đồng Đát) |
Xã Đại Đồng |
DSH |
0,19 |
0,03 |
|
|
0,16 |
Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020 |
YB 114, YB 111, YB 103, YB 100, YB 108, YB 107 |
Năm 2018 chuyển tiếp |
208 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tại các thôn (thôn Tân Lập 6 + Hán Đà 3 + Hồng Quân 2) |
Xã Hán Đà |
DSH |
0,15 |
0,05 |
|
|
0,10 |
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. |
YB 170, YB 176, YB 163 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
209 |
Nhà văn hóa thôn Trác Đà 2 |
Xã Hán Đà |
DSH |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Công văn số 49 ngày 20/9/2018 của UBND xã Hán Đà |
YB 87B |
KHSDD năm 2019 |
210 |
Nhà văn hóa thôn Phúc Hòa 2 |
Xã Hán Đà |
DSH |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
Công văn số 49 ngày 20/9/2018 của UBND xã Hán Đà |
YB 88 |
KHSDD năm 2019 |
211 |
Nhà văn hóa thôn Hán Đà 1 |
Xã Hán Đà |
DSH |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
Công văn số 49 ngày 20/9/2018 của UBND xã Hán Đà |
YB 87A |
KHSDD năm 2019 |
212 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 1; Thôn 4 |
Xã Ngọc Chấn |
DSH |
0,20 |
0,13 |
|
|
0,07 |
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. |
YB 16, YB 14 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
213 |
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Nà Đình |
Xã Ngọc Chấn |
DSH |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020 |
YB 15 |
Năm 2018 chuyển tiếp |
214 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Thanh Bình |
Xã Phú Thịnh |
DSH |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
YB 207 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
215 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đồng Tanh |
Xã Phúc An |
DSH |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
YB 84 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
216 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng các thôn (Thôn khuân giỏ + khe gáo + ngòi vồ) |
Xã Tân Hương |
DSH |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
YB 68, YB 59, YB 69 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
217 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ngòi Lũng |
Xã Tân Nguyên |
DSH |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
YB 03 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
218 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ao Khoai |
Xã Thịnh Hưng |
DSH |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
YB 201 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
219 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng các thôn Đá Voi; Miếu Hạ; Đào Kiều; Tân Thịnh; Đình Lâm |
Xã Thịnh Hưng |
DSH |
0,27 |
|
|
|
0,27 |
Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
YB 191, YB 205, YB 188, YB 206, YB 189 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
220 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng xã |
Xã Văn Lãng |
DSH |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
YB 210 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
221 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng các thôn (Thôn 4+5+6) |
Xã Văn Lãng |
DSH |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
YB 211, YB 212, YB 214 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
222 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đồng Do Núi |
Xã Vĩnh Kiên |
DSH |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
YB 140 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
223 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Quyên; Trại Máng |
Xã Vũ Linh |
DSH |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
YB 96, YB 91 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
224 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Làng Chang; Cà Lồ; Yên Mỹ; Xuân Bình; Gốc Nhội |
Xã Xuân Lai |
DSH |
0,31 |
0,03 |
|
|
0,28 |
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
YB 38, YB 32, YB 35, YB 36, YB 33 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
225 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng các thôn (Thôn Mỏ Quan + thôn Phú Cường) |
Xã Xuân Long |
DSH |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
YB 20, YB 18 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
226 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Linh Môn 1 |
Xã Yên Bình |
DSH |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
YB 147 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
227 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng các thôn (thôn 1+3+9+10) |
Xã Yên Thành |
DSH |
0,20 |
0,05 |
|
|
0,15 |
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
YB 80, YB 76, YB 74, YB 75 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
228 |
Bãi thu gom, xử lý rác thải |
TT Thác Bà |
DRA |
2,00 |
0,40 |
|
|
1,60 |
Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
YB 157 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
229 |
Dự án cải tạo, xử lý triệt để ô nhiễm bãi rác thải huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
TT Yên Bình |
DRA |
1,35 |
|
|
|
1,35 |
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
YB 241A |
Cập nhật QĐ 749 |
230 |
Bãi thu gom, xử lý rác thải |
Xã Bạch Hà |
DRA |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
YB 90 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
231 |
Bãi thu gom, xử lý rác thải |
Xã Cảm Nhân |
DRA |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
Văn bản số 78/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình |
YB 24 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
232 |
Bãi thu gom, xử lý rác thải |
Xã Hán Đà |
DRA |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
Quyết định 3849-30/12/2016 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
YB 239 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
233 |
Bãi thu gom, xử lý rác thải |
Xã Phúc An |
DRA |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
YB 81 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
234 |
Bãi thu gom, xử lý rác thải |
Xã Tân Hương |
DRA |
1,50 |
0,50 |
|
|
1,00 |
Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020 |
YB67A |
KHSDD năm 2019 |
235 |
Bãi thu gom, xử lý rác thải |
Xã Thịnh Hưng |
DRA |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
YB 204 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
236 |
Dự án thu gom, xử lý rác thải |
Xã Xuân Lai |
DRA |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
Văn bản số 78/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình |
YB 37 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
237 |
Bãi thu gom, xử lý rác thải |
Xã Xuân Long |
DRA |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
YB 21 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
238 |
Bãi thu gom, xử lý rác thải |
Xã Yên Bình |
DRA |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
YB 151 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
239 |
Dự án thu gom, xử lý rác thải |
Xã Yên Thành |
DRA |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
Văn bản số 78/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình |
YB 78 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
2.11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
240 |
Giáo xứ Bảo Ái |
Xã Bảo Ái |
TON |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Đăng ký theo nhu cầu của Giáo xứ Bảo Ái |
YB 06A |
KHSDD năm 2019 |
241 |
Họ giáo Cẩm Nhân |
Xã Cảm Nhân |
TON |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Công văn số 920/UBND-NV ngày 27/7/2017 của UBND huyện Yên Bình về việc chấp thuận giáo họ Cảm Nhân trực thuộc Giáo xứ Bạch Hà huyện Yên Bình |
YB 227A |
KHSDD năm 2019 |
242 |
Nhà thờ họ giáo Trác Văn |
Xã Hán Đà |
TON |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Công văn số 1423/UBND-NV ngày 17/10/2014 của UBND Huyện Yên Bình V/v chấp thuận tách, thành lập họ giáo Trác Văn trực thuộc Giáo xứ Hán Đà |
YB 86A |
KHSDD năm 2019 |
243 |
Nhà thờ họ giáo Tân Nguyên |
Xã Tân Nguyên |
TON |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Báo cáo số 59/BC-UBND ngày 06/10/2018 của UBND xã Tân Nguyên về nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất xây dựng nhà thờ họ giáo Tân Nguyên |
YB 193B |
KHSDD năm 2019 |
244 |
Mở mới Chùa Văn Lãng |
Xã Văn Lãng |
TON |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
YB 213 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
245 |
Chùa xã Vĩnh Kiên |
Xã Vĩnh Kiên |
TON |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020 |
YB 137 |
Năm 2018 chuyển tiếp |
2.12 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
246 |
Khu công nghiệp phía nam |
Xã Văn Lãng |
SKK |
126,48 |
18,21 |
|
|
108,27 |
Công văn số 418/BQLCKCN-QLĐT&MT ngày 22/8/2018 của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái |
YB 23 |
KHSDD năm 2019 |
III |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
247 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp (của 02 hộ gia đình, cá nhân: Nguyễn Văn Tuấn; Hà Văn Thắng) chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
TT Thác Bà |
CLN |
0,16 |
0,16 |
|
|
|
Văn bản số 359/BQLCKCN-QLĐT&MT ngày 25/9/2017 về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của các Khu công nghiệp tỉnh Yên Bái |
Sơ đồ HGD |
Năm 2018 chuyển tiếp |
248 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm |
TT Thác Bà |
CLN |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
249 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm |
TT Yên Bình |
CLN |
0,55 |
0,55 |
|
|
0,00 |
Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
250 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm |
Xã Bạch Hà |
CLN |
4,97 |
4,97 |
|
|
|
Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020 |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1834 |
251 |
Dự án trồng rừng, trồng cây lâu năm của Công ty cổ phần Hoàng Kim (Dự án Ứng dụng công nghệ cao trong nông lâm nghiệp và chăn nuôi) |
Xã Bảo Ái |
CLN |
451,00 |
|
|
|
451,00 |
Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
YB 10 a,b, c,d c |
Năm 2017 chuyển tiếp |
252 |
Dự án trồng rừng, trồng cây lâu năm của Công ty cổ phần Hoàng Kim (Dự án Ứng dụng công nghệ cao trong nông lâm nghiệp và chăn nuôi) |
Xã Cẩm Ân |
CLN |
118,60 |
|
|
|
118,60 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
YB 43a, YB 43b |
Năm 2017 chuyển tiếp |
253 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm |
Xã Cảm Nhân |
CLN |
3,47 |
3,47 |
|
|
0,00 |
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1834 |
254 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp (của 02 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 01 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) chuyển sang đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm |
Xã Đại Đồng |
CLN |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,01 |
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái |
Sơ đồ HGD |
Năm 2018 chuyển tiếp |
255 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm |
Xã Đại Đồng |
CLN |
0,29 |
0,29 |
|
|
|
Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
256 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm |
Xã Đại Minh |
CLN |
4,83 |
4,83 |
|
|
|
Quyết định 3849-30/12/2016 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1834 |
257 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp (của 05 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký) có 04 hộ chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm |
Xã Đại Minh |
CLN |
0,67 |
0,39 |
|
|
0,28 |
Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020 |
Sơ đồ HGD |
Năm 2018 chuyển tiếp |
258 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm |
Xã Đại Minh |
CLN |
0,07 |
0,07 |
|
|
0,00 |
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017 huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
259 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm |
Xã Hán Đà |
CLN |
4,68 |
4,68 |
|
|
|
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017 huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1834 |
260 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp (của 02 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký) chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
Xã Hán Đà |
CLN |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017 huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Sơ đồ HGD |
Năm 2018 chuyển tiếp |
261 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm |
Xã Mông Sơn |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016. Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của Điều 1 Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016 |
Sơ đồ HGD |
Năm 2018 chuyển tiếp |
262 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp sang đất trồng cây lâu năm của 02 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký |
Xã Ngọc Chấn |
CLN |
0,27 |
|
|
|
0,27 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
Sơ đồ HGD |
Năm 2018 chuyển tiếp |
263 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm |
Xã Phú Thịnh |
CLN |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
264 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm |
Xã Tân Hương |
CLN |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
265 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp (của 02 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký) chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
Xã Thịnh Hưng |
CLN |
0,48 |
0,48 |
|
|
|
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
Sơ đồ HGD |
Năm 2018 chuyển tiếp |
266 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp (của 01 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký) chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
Xã Tích Cốc |
CLN |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
Sơ đồ HGD |
Năm 2018 chuyển tiếp |
267 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp sang đất trồng cây lâu năm của 01 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký |
Xã Văn Lãng |
CLN |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
Sơ đồ HGD |
Năm 2018 chuyển tiếp |
268 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm |
Xã Văn Lãng |
CLN |
0,46 |
0,46 |
|
|
0,00 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
269 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp (có 07 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký) chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
Xã Vĩnh Kiên |
CLN |
0,34 |
0,34 |
|
|
|
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
Sơ đồ HGD |
Năm 2018 chuyển tiếp |
270 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp (có 07 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký) chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
Xã Vũ Linh |
CLN |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
Sơ đồ HGD |
Năm 2018 chuyển tiếp |
271 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm |
Xã Vũ Linh |
CLN |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
272 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm cây lâu năm |
Xã Vũ Linh |
CLN |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
273 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm |
Xã Xuân Lai |
CLN |
4,97 |
|
|
|
4,97 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1834 |
274 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm |
Xã Xuân Long |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
275 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất cây lâu năm |
Xã Xuân Long |
CLN |
0,19 |
|
|
|
0,19 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
276 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp (của 08 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 06 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) |
Xã Xuân Long |
CLN |
0,27 |
0,22 |
|
|
0,05 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
Sơ đồ HGD |
Năm 2018 chuyển tiếp |
277 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm |
Xã Yên Bình |
CLN |
4,71 |
4,71 |
|
|
|
Đề án rá soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1834 |
278 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp (của 04 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký) chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
Xã Yên Bình |
CLN |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
Đề án rá soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 |
Sơ đồ HGD |
Năm 2018 chuyển tiếp |
279 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp sang đất trồng cây lâu năm của 01 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký |
Xã Yên Thành |
CLN |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
Sơ đồ HGD |
Năm 2018 chuyển tiếp |
3.2 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sơ đồ HGD |
|
280 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt |
Xã Đại Đồng |
NTS |
0,20 |
0,20 |
|
|
0,00 |
Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
281 |
Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản |
Xã Mông Sơn |
NTS |
1,10 |
1,10 |
|
|
|
Văn bản số 278/UBND-TNMT ngày 29/3/2016. Về việc đăng ký bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất. |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1834 |
282 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp sang đất nuôi trồng thủy sản của 01 hộ gia đình có đơn đăng ký |
Xã Phú Thịnh |
NTS |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
Sơ đồ HGD |
Năm 2018 chuyển tiếp |
283 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt |
Xã Văn Lãng |
NTS |
0,58 |
0,58 |
|
|
|
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
284 |
Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản |
Xã Yên Bình |
NTS |
2,45 |
2,45 |
|
|
|
Đề án rà soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1834 |
3.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
285 |
Dự án khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng hồ Thác Bà |
TT Thác Bà |
TMD |
2,75 |
|
|
|
2,75 |
Văn bản số 1741/STNMT-QLĐĐ ngày 11/11/2016 về việc tham gia ý kiến vào Hồ sơ đề nghị cấp Quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư phát triển du lịch sinh thái - nghỉ dưỡng hồ Thác Bà |
YB 160a, YB 160b |
Năm 2017 chuyển tiếp |
286 |
Dự án khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng hồ Thác Bà |
TT Yên Bình |
TMD |
21,45 |
|
|
|
21,45 |
Văn bản số 1741/STNMT-QLĐĐ ngày 11/11/2016 về việc tham gia ý kiến vào Hồ sơ đề nghị cấp Quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư phát triển du lịch sinh thái - nghỉ dưỡng hồ Thác Bà |
YB 135a, YB 135b, YB 135c, YB 135d, YB 135e, YB 135g |
Năm 2017 chuyển tiếp |
287 |
Dự án khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng hồ Thác Bà |
Xã Đại Đồng |
TMD |
28,12 |
|
|
|
28,12 |
Văn bản số 1741/STNMT-QLĐĐ ngày 11/11/2016 về việc tham gia ý kiến vào Hồ sơ đề nghị cấp Quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư phát triển du lịch sinh thái - nghỉ dưỡng hồ Thác Bà |
YB 98a, YB 98b, YB 98c, YB 98d, YB 98e, YB 98g |
Năm 2017 chuyển tiếp |
288 |
Dự án du lịch sinh thái Công ty cổ phần đầu tư Núi Bang |
Xã Mông Sơn |
TMD |
19,90 |
|
|
|
19,90 |
Văn bản số 08/CV-KHTC ngày 07/11/2018 của Công ty cổ phần Đầu tư Núi Bang |
YB 29B |
KHSDD năm 2019 |
289 |
Dự án xây dựng khu nghỉ dưỡng và giới thiệu Văn hóa Đảo Chàng Rể |
Xã Phúc Ninh |
TMD |
19,50 |
|
|
|
19,50 |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 |
YB 11 |
Cập nhật QĐ 940 |
290 |
Dự án khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng hồ Thác Bà |
Xã Tân Hương |
TMD |
7,50 |
|
|
|
7,50 |
Văn bản số 1741/STNMT-QLĐĐ ngày 11/11/2016 về việc tham gia ý kiến vào Hồ sơ đề nghị cấp Quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư phát triển du lịch sinh thái - nghỉ dưỡng hồ Thác Bà |
YB 72a, YB 72b, YB 72c |
Năm 2017 chuyển tiếp |
291 |
Dự án khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng hồ Thác Bà |
Xã Thịnh Hưng |
TMD |
22,06 |
|
|
|
22,06 |
Văn bản số 1741/STNMT-QLĐĐ ngày 11/11/2016 về việc tham gia ý kiến vào Hồ sơ đề nghị cấp Quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư phát triển du lịch sinh thái - nghỉ dưỡng hồ Thác Bà |
YB 183a, YB 183b |
Năm 2017 chuyển tiếp |
292 |
Dự án khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng hồ Thác Bà |
Xã Vĩnh Kiên |
TMD |
10,80 |
|
|
|
10,80 |
Văn bản số 1741/STNMT-QLĐĐ ngày 11/11/2016 về việc tham gia ý kiến vào Hồ sơ đề nghị cấp Quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư phát triển du lịch sinh thái - nghỉ dưỡng hồ Thác Bà |
YB 136a, YB 136b, YB 136c |
Năm 2017 chuyển tiếp |
3.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
293 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân |
TT Yên Bình |
SKC |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Sơ đồ HGD |
Năm 2017 chuyển tiếp |
294 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân |
TT Yên Bình |
SKC |
0,35 |
|
|
|
0,35 |
Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Sơ đồ HGD |
Năm 2017 chuyển tiếp |
295 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
TT Yên Bình |
SKC |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
296 |
Dự án đầu tư khai thác mỏ chì kẽm Núi Ngàng |
Xã Cảm Nhân |
SKC |
10,77 |
|
|
|
10,77 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
YB 24A |
Cập nhật QĐ 1738 |
297 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân |
Xã Đại Đồng |
SKC |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Sơ đồ HGD |
Năm 2017 chuyển tiếp |
298 |
Dự án chế biến khoáng sản đá hoa trắng II, bến thủy nội địa |
Xã Hán Đà, Xã Thịnh Hưng |
SKC |
5,00 |
|
|
|
5,00 |
Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
YB 169B |
Cập nhật QĐ 1738 |
299 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân |
Xã Hán Đà |
SKC |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Sơ đồ HGD |
Năm 2017 chuyển tiếp |
300 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
Xã Hán Đà |
SKC |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
301 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn của 03 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký |
Xã Phúc An |
SKC |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
Sơ đồ HGD |
Năm 2018 chuyển tiếp |
302 |
Công ty TNHH MTV Vũ Gia Yên Bái |
Xã Thịnh Hưng |
SKC |
9,20 |
|
|
|
9,20 |
Đăng ký theo nhu cầu Công ty TNHH MTV Vũ Gia Yên Bái |
YB 190B |
KHSDD năm 2019 |
303 |
Công ty chế biến đá Thạch Anh VietQuatr |
Xã Thịnh Hưng |
SKC |
9,00 |
0,50 |
|
|
8,50 |
Đăng ký theo nhu cầu Công ty chế biến đá Thạch Anh VietQuatr |
YB 190A |
KHSDD năm 2019 |
304 |
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống nâng hạ và vận chuyển hàng hóa của doanh nghiệp 327 |
Xã Thịnh Hưng |
SKC |
1,23 |
|
|
|
1,23 |
Căn cứ Giấy chứng nhận đầu tư số: 161210000001 chứng nhận lần đầu ngày 15 tháng 01 năm 2010 của UBND tỉnh Yên Bái. |
YB 186 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
305 |
Bến Kinh doanh dịch vụ Du lịch, vật liệu xây dựng và Lâm sản trên Hồ |
Xã Thịnh Hưng |
SKC |
1,20 |
|
|
|
1,20 |
Quyết định số 1967/UBND-TNMT ngày 06/9/2016 về việc thu hồi đất, xin thuê đất để mở rộng cơ sở sản xuất kinh doanh tại xã Thịnh Hưng, huyện Yên Bình của công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Tân Thành An |
YB 185 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
306 |
Quỹ đất sản xuất kinh doanh |
Xã Thịnh Hưng |
SKC |
3,20 |
|
|
|
3,20 |
Quyết định số 1967/UBND-TNMT ngày 06/9/2016 về việc thu hồi đất, xin thuê đất để mở rộng cơ sở sản xuất kinh doanh tại xã Thịnh Hưng, huyện Yên Bình của công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Tân Thành An |
YB 184 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
307 |
Nhà máy chế biến gỗ và sản xuất gỗ mộc dân dụng |
Xã Thịnh Hưng |
SKC |
3,00 |
|
|
|
3,00 |
Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
YB 194 |
Cập nhật QĐ 1738 |
308 |
Mở rộng nhà máy chế biến gỗ ván dán |
Xã Thịnh Hưng |
SKC |
3,70 |
|
|
|
3,70 |
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
YB 195 |
Cập nhật QĐ 749 |
309 |
Mở rộng nhà máy chế biến đá vôi trắng Bảo Lai |
Xã Thịnh Hưng |
SKC |
46,74 |
|
|
|
46,74 |
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
YB 196 |
Cập nhật QĐ 749 |
310 |
Xây dựng Khu công nghiệp Phía Nam (gồm 05 dự án: Công ty CPĐTKS Hà Yên; Công ty TNHH SXTM Thanh Hương; Công ty TNHH SaVi; Công ty TNHH TMSX Kim Gia; Công ty CP Nhựa Thời Đại) |
Xã Văn Lãng |
SKC |
27,50 |
2,20 |
|
|
25,30 |
Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
YB23 |
Cập nhật QĐ 1738 |
311 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
Xã Xuân Long |
SKC |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
3.5 |
Đất trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
312 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây hàng năm khác |
TT Yên Bình |
HNK |
0,02 |
0,02 |
|
|
0,00 |
Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 |
Sơ đồ HGD |
Cập nhật QĐ 1738 |
3.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
313 |
Dự án Đầu tư khai thác mỏ đá hoa Đầm Tân Minh III, xã Mông Sơn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Xã Mông Sơn |
SKX |
27,70 |
|
|
|
27,70 |
Văn bản số 22/KSTT- 2018 ngày 22/10/2018 của Công ty cổ phần Khoáng sản Thiên Thanh |
YB 29A |
KHSDD năm 2019 |
STT |
Hạng mục |
ĐV Hành Chính |
Mã loại đất |
Quy mô Diện tích (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Kế hoạch |
Ghi chú |
I |
TT Thác Bà |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án cải tạo, nâng cấp hồ Gò Cao |
TT Thác Bà |
DTL |
1,00 |
Công văn số 975/SNN-KH ngày 06/11/2015 về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016 và danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng |
Năm 2016 chuyển tiếp |
|
2 |
Mở rộng đền Mẫu Thác Bà |
TT Thác Bà |
TIN |
3,00 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
Năm 2016 chuyển tiếp |
|
II |
TT Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng trụ sở Chi cục thi hành án dân sự huyện Yên Bình |
TT Yên Bình |
TSC |
0,25 |
Công văn 58/CCTHADS ngày 10/11/2015 về đăng ký nhu cầu sử dụng đất; Công văn số 3092/TCTHADS ngày 21/9/2015 của TCTHA về danh mục các dự án thẩm định chủ trương đầu tư thuộc Bộ Tư pháp. |
Năm 2016 chuyển tiếp |
|
2 |
Đền Làng Thân |
TT Yên Bình |
TIN |
1,00 |
Quyết định số 217/QĐ-UBND, ngày 6/2/2015 của UBND tỉnh về việc công nhận xếp hạng Đền làng Thân là di tích lịch sử văn hóa cấp tỉnh; Văn bản số 55/TTr-UBND ngày 26/8/2015 của UBND thị trấn Yên Bình về việc cấp đất để xây dựng, tôn tạo Đền Làng Thân. |
Năm 2016 chuyển tiếp |
|
3 |
Nhà máy chế biến gỗ công nghệ cao Yên Bái |
TT Yên Bình |
SKC |
21,60 |
Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. |
Năm 2016 chuyển tiếp |
|
4 |
Trạm y tế thị trấn Yên Bình |
TT Yên Bình |
DYT |
0,20 |
|
Năm 2018 chuyển tiếp |
|
III |
Xã Bạch Hà |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Trường Mầm Non Bạch Hà |
Xã Bạch Hà |
DGD |
0,03 |
Đề án rà soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 |
Năm 2016 chuyển tiếp |
|
2 |
Xây dựng đường vào trường tiểu học |
Xã Bạch Hà |
DGD |
0,05 |
Đề án rà soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 |
Năm 2016 chuyển tiếp |
|
3 |
Mở rộng trường trung học cơ sở Bạch Hà |
Xã Bạch Hà |
DGD |
0,05 |
Đề án rà soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 |
Năm 2016 chuyển tiếp |
|
IV |
Xã Cảm Nhân |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh |
Xã Cảm Nhân, xã Mỹ Gia, xã Phúc Ninh |
DGT |
4,00 |
Quyết định số 2339/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
Năm 2016 chuyển tiếp |
|
V |
Xã Đại Đồng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nghĩa trang An Bình Viên (Dự án nghĩa trang công viên Vĩnh Hằng) |
Xã Đại Đồng |
NTD |
48,00 |
Quyết định 3849-30/12/2016 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Năm 2016 chuyển tiếp |
|
2 |
Trại giống thủy sản thôn 3 |
Xã Đại Đồng |
NKH |
0,06 |
Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016. Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của Điều 1 Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016. |
Năm 2016 chuyển tiếp |
|
VI |
Xã Đại Minh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng bãi gom, xử lý rác thải thôn Khả Lĩnh |
Xã Đại Minh |
DRA |
1,00 |
Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. |
Năm 2016 chuyển tiếp |
|
VII |
Xã Hán Đà |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn thôn Tân Lập 6, 7 |
Xã Hán Đà |
ONT |
1,37 |
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND ngày 23/12/2015 |
Năm 2016 chuyển tiếp |
|
2 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn (thôn An Lạc 3) |
Xã Hán Đà |
ONT |
3,00 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
Năm 2016 chuyển tiếp |
|
3 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn (thôn Tân Lập 6; 7) |
Xã Hán Đà |
ONT |
1,50 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
Năm 2016 chuyển tiếp |
|
VIII |
Xã Phúc An |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Trường Tiểu học và THCS Phúc An |
Xã Phúc An |
DGD |
0,15 |
Đề án rà soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 |
Năm 2016 chuyển tiếp |
|
2 |
Mở rộng Trường Mầm Non Phúc An |
Xã Phúc An |
DGD |
0,02 |
Đề án rà soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 |
Năm 2016 chuyển tiếp |
|
IX |
Xã Tân Hương |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Mầm Non Tân Hương (điểm lẻ tại thôn Khe Mạ) |
Xã Tân Hương |
DGD |
0,2 |
Đề án rà soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 |
Năm 2016 chuyển tiếp |
|
2 |
Mở rộng trường Mầm Non Tân Hương |
Xã Tân Hương |
DGD |
0,06 |
Đề án rà soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 |
Năm 2016 chuyển tiếp |
|
X |
Xã Tân Nguyên |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường nối tỉnh lộ 170 với Quốc lộ 70 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
Xã Tân Nguyên |
DGT |
36,00 |
Văn bản 1630/UBND-XD ngày 28/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
Năm 2016 chuyển tiếp |
|
XI |
Xã Tích Cốc |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bãi thu gom xử lý rác thải |
Xã Tích Cốc |
DRA |
1,50 |
Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016. Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của Điều 1 Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016 |
Năm 2016 chuyển tiếp |
|
XII |
Xã Thịnh Hưng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn thôn Đình Lâm (đồi số 52) |
Xã Thịnh Hưng |
ONT |
2,10 |
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND ngày 23/12/2015 |
Năm 2016 chuyển tiếp |
|
2 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn, thôn Đình Lâm (đồi số 14) |
Xã Thịnh Hưng |
ONT |
1,0 |
Văn bản số 498/CV-VPĐKĐĐ ngày 9/11/2015 của Văn phòng Đăng ký đất đai và Phát triển quỹ đất huyện về việc đăng ký danh mục các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất giai đoạn 2016-2020. |
Năm 2016 chuyển tiếp |
|
3 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn (thôn Đình Lâm) |
Xã Thịnh Hưng |
ONT |
0,4 |
Văn bản số 498/CV-VPĐKĐĐ ngày 9/11/2015 của Văn phòng Đăng ký đất đai và Phát triển quỹ đất huyện về việc đăng ký danh mục các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất giai đoạn 2016-2020. |
Năm 2016 chuyển tiếp |
|
4 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn (thôn Đình Lâm) |
Xã Thịnh Hưng |
ONT |
0,5 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
Năm 2016 chuyển tiếp |
|
5 |
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống nâng hạ và vận chuyển hàng hóa của doanh nghiệp 327 |
Xã Thịnh Hưng |
SKC |
0,05 |
Quyết định 3849-30/12/2016 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Năm 2016 chuyển tiếp |
|
6 |
Dự án xây dựng nhà máy đá vôi trắng của Công ty Vũ Gia |
Xã Thịnh Hưng |
SKC |
10,86 |
Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. |
Năm 2017 chuyển tiếp |
|
7 |
Công ty TNHH Hoàng Gia Yên Bái |
Xã Thịnh Hưng |
SKC |
7,00 |
Quyết định số 1967/UBND-TNMT ngày 06/9/2016 về việc thu hồi đất, xin thuê đất để mở rộng cơ sở sản xuất kinh doanh tại xã Thịnh Hưng, huyện Yên Bình của công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Tân Thành An |
Năm 2017 chuyển tiếp |
|
8 |
Dự án mở rộng nhà máy chế biến đá vôi trắng Bảo Lai |
Xã Thịnh Hưng |
SKC |
0,91 |
Quyết định số 1967/UBND-TNMT ngày 06/9/2016 về việc thu hồi đất, xin thuê đất để mở rộng cơ sở sản xuất kinh doanh tại xã Thịnh Hưng, huyện Yên Bình của công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Tân Thành An |
Năm 2017 chuyển tiếp |
|
9 |
Mở rộng nhà máy sản xuất, chế biến đá vôi trắng của Công ty TNHH MTV Đá trắng Bảo Lai |
Xã Thịnh Hưng |
SKC |
1,41 |
Quyết định 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 |
Cập nhật QĐ 1834 |
|
10 |
Nhà máy sản xuất vật liệu chịu lửa, nhà máy sản xuất gạch đất sét nung lò Tuynen |
Xã Thịnh Hưng |
SKC |
9,00 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
Năm 2018 chuyển tiếp |
|
11 |
Đường giao thông kết nối các cụm công nghiệp khu vực Yên Bình với Quốc lộ 70, Quốc lộ 32C và đường cao tốc Nội Bài Lào Cai |
Xã Thịnh Hưng, xã Đại Đồng, TT Yên Bình |
DGT |
21,00 |
Văn bản số 1630/UBNĐX ngày 28/7/2015 của UBND tỉnh Yên Bái |
Năm 2016 chuyển tiếp |
|
XIII |
Xã Vĩnh Kiên |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Trường Mầm Non Vĩnh Kiên |
Xã Vĩnh Kiên |
DGD |
0,16 |
Đề án rà soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 |
Năm 2016 chuyển tiếp |
|
2 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đồng Củm |
Xã Vĩnh Kiên |
DSH |
0,04 |
Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Năm 2016 chuyển tiếp |
|
3 |
Nhà máy chế biến gỗ Gia Phát Đồng Tiến |
Xã Vĩnh Kiên |
SKC |
2,58 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 16102100020 của UBND tỉnh Yên Bái |
Năm 2016 chuyển tiếp |
|
XIV |
Xã Vũ Linh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án cải tạo, nâng cấp hồ Hang Luồn |
Xã Vũ Linh |
DTL |
0,8 |
Công văn số 975/SNN-KH ngày 06/11/2015 về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016 và danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng. |
Năm 2016 chuyển tiếp |
|
2 |
Mở rộng đường vào quỹ đất dân cư |
Xã Vũ Linh |
DGT |
0,49 |
|
Năm 2018 chuyển tiếp |
|
XV |
Xã Xuân Long |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án di dân xã Xuân Long |
Xã Xuân Long |
ONT |
4,00 |
Quyết định 3849-30/12/2016 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Năm 2016 chuyển tiếp |
|
XVI |
Xã Yên Thành |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Trường Mầm Non Yên Thành |
Xã Yên Thành |
DGD |
0,8 |
Đề án rà soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 |
Năm 2016 chuyển tiếp |
|
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2021 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 27/01/2021
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2019 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 26/12/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020, một phần vốn kết dư ngân sách cấp tỉnh niên độ năm 2018 Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm giai đoạn 2021-2025, tỉnh Hà Giang Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 11/01/2021
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2019 Ban hành: 03/12/2020 | Cập nhật: 29/12/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 126/2014/NQ-HĐND về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 17/09/2020 | Cập nhật: 16/10/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm 2020 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 25/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định năm 2021 Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2020 về chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/07/2020 | Cập nhật: 11/12/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND về thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang Ban hành: 19/06/2020 | Cập nhật: 15/08/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh, sáp nhập, đổi tên, giải thể, thành lập ấp thuộc các xã trên địa bàn huyện Vĩnh Cửu và huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2020 sửa đổi Khoản 4 Điều 1 của Nghị quyết 05/NQ-HĐND về phân bổ chi hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, xây dựng nông thôn mới cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2020 về chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 08/08/2020
Quyết định 940/QĐ-UBND về đính chính Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 của thị xã Ninh Hòa tại Quyết định 515/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 28/05/2020
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 13/08/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND về bổ sung danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2020 của các huyện: Duy Xuyên, Phú Ninh, Thăng Bình, Bắc Trà My và thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 21/04/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Lao động-Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 09/06/2020
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định Ban hành: 16/04/2020 | Cập nhật: 12/05/2020
Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Khoản 5, Khoản 6, Khoản 7, Khoản 9 Điều 1; Khoản 2 Điều 2 Quyết định 1423/QĐ-UBND về Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 13/03/2020 | Cập nhật: 13/04/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn phương án phân bổ vốn đầu tư công năm 2020 tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh Đắk Nông năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 11/03/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 13/03/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, hội có tính chất đặc thù năm 2020 của thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 19/03/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 02/03/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 16/NQ-HĐND về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 30/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về kế hoạch đầu tư công năm 2019 Ban hành: 26/10/2019 | Cập nhật: 14/01/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về Kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2020 tỉnh Kon Tum Ban hành: 24/09/2019 | Cập nhật: 17/10/2019
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về phân loại đơn vị hành chính tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/08/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2019 về đổi tên thôn thuộc xã Đọi Sơn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 23/08/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2019 về biện pháp bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2019; Danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2019 thuộc thẩm quyền của hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 08/07/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hội Sinh vật cảnh tỉnh Hà Giang khóa III, nhiệm kỳ 2018-2023 Ban hành: 21/05/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 06/06/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 01/NQ-HĐND về Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm được chuẩn hóa và bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Quyết định 940/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 03/04/2019 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 460/QĐ-UBND về phê duyệt Đề án huy động nguồn lực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội xây dựng nông thôn mới tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2019 - 2020 Ban hành: 21/03/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 03/04/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND về tình hình thực hiện nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 31/01/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2017 Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 25/12/2018
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch đầu tư công năm 2019 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 26/02/2019
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2018 về sáp nhập thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 31/01/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Phương án giao rừng, cho thuê rừng để bảo vệ và phát triển rừng bền vững, kết hợp kinh doanh cảnh quan du lịch, sản xuất nông lâm nghiệp dưới tán rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình phát triển nhà ở Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2025 Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 15/09/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang năm 2019 Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 28/06/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Quy hoạch phát triển ngành thủy sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2025 và định hướng đến năm 2035 Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 21/07/2018
Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần Ban hành: 07/03/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung Quyết định 861/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 tỉnh Bắc Giang Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 04/04/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 03/03/2018
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 23/05/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018 Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 10/12/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ nhằm nâng cao năng lực, hiệu quả của lực lượng trực tiếp phòng, chống ma túy trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2018-2021 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị Quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 về Quy hoạch bảo tồn và phát triển cây dược liệu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2018-2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 28/02/2019
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi bảo đảm cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 08/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định chính sách thu hút, đãi ngộ nguồn nhân lực chất lượng cao đến công tác tại cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 về giám sát việc thực hiện quy định pháp luật về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2015-2017 Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về quy định mức trợ cấp đặc thù cho đối tượng là công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 06/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định về tỷ lệ phần trăm phân chia một số khoản thu giữa các cấp ngân sách thành phố Hà Nội Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 16/07/2020
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về thông qua Đề án “Quản lý và xây dựng hệ thống giết mổ gia súc, gia cầm giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên” Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 26/01/2018
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa thuộc Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 26/05/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trong phạm vi thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 01/03/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về bãi bỏ Nghị quyết 46/2012/NQ-HĐND và 119/2015/NQ-HĐND Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 02/03/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 08/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách Hội đồng nhân dân cấp xã, cấp huyện; Thời gian Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo đến các Ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, Hội đồng nhân dân cùng cấp và quy định các biểu mẫu phục vụ công tác lập báo cáo Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ mua bảo hiểm cho tàu cá ven bờ có công suất máy từ 20CV đến dưới 90CV Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 09/01/2018
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 28/04/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực khám chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/10/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định giá dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 11/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum Ban hành: 23/08/2017 | Cập nhật: 16/12/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về quy định mức phân bổ kinh phí, mức chi đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng cho đối tượng không thuộc phạm vi chi trả của Quỹ Bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 29/07/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan di tích tháp Pô Klong Garai, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về phê chuẩn đề án tổ chức, hoạt động, chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách cho lực lượng Bảo vệ dân phố Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu học phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình giáo dục đại trà năm học 2017-2018 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 thông qua Quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 (kèm theo Nghị quyết 25/NQ-HĐND9) Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ sản xuất muối tại vùng muối sa huỳnh tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 17/08/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về chủ trương thực hiện cơ chế tài chính, kế hoạch trả nợ vay của dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB) Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 26/02/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 26/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Cao Bằng Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 11/10/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình năm 2018 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở y tế công lập Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lai Châu Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 264/2016/NQ-HĐND về đào tạo nguồn nhân lực ngành y tế giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 17/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về tiếp tục nâng cao hiệu quả việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 3 Phụ lục VII kèm theo Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 30/09/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 29/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định về lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016-2020 tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 14/2015/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ bảo vệ rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết liên quan đến phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Quyết định 940/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 Ban hành: 01/06/2017 | Cập nhật: 08/08/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2025, có xét đến 2035 - Hợp phần quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về phát triển kinh tế - xã hội miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 18/04/2017 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Quy hoạch phát triển sự nghiệp Văn hóa tỉnh Sơn La giai đoạn 2010-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2017 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Quy hoạch phát triển nông nghiệp và nông thôn tỉnh Yên Bái đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện và phí tham quan các công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 11/01/2017
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 Ban hành: 11/12/2016 | Cập nhật: 29/03/2017
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Kế hoạch tinh giản biên chế công chức, viên chức cấp tỉnh, cấp huyện giai đoạn 2016-2021 Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 của thành phố Hà Nội Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và cơ chế, biện pháp điều hành ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 24/07/2019
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 90/2013/NQ-HĐND và 144/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái năm 2017 Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2016-2017 và mức thu học phí đối với giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 của thành phố Hà Nội Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND về chế độ tiền thưởng đối với tập thể, cá nhân nghệ sĩ, diễn viên nhà hát nghệ thuật truyền thống Khánh Hòa và đoàn ca múa nhạc Hải Đăng Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 05/07/2017
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND về quy định mức chi cho hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và tổ chức đoàn thể các cấp trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND và 03/2015/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích, nộp ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND về đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND cơ chế, chính sách phát triển một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương; bê tông hóa đường giao thông nội đồng; xây dựng nhà văn hóa thôn, bản, tổ dân phố gắn với sân thể thao, khuôn viên và một số công trình hạ tầng kinh tế - xã hội nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 29/10/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch Tài nguyên nước giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành. Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 23/12/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định điều chuyển, thanh lý, bán quyền thu phí sử dụng, cho thuê quyền khai thác và chuyển nhượng có thời hạn tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án Khu nhà ở thương mại phía Tây trung tâm huyện lỵ mới của huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 09/08/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND Quy định về hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 15/07/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND phê duyệt mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển từ đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 08/03/2017
Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2016 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Gia Lai Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia phòng, chống tội phạm giai đoạn 2016-2025 và định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND về thành lập Ban dân tộc của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Quyết định 460/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp giữa Sở Tài nguyên và Môi trường với Ủy ban nhân dân cấp huyện và cơ quan liên quan trong việc thực hiện nhiệm vụ của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 14/05/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 15/06/2016
Quyết định 940/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 940/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch xã đăng ký hoàn thành xây dựng nông thôn mới và phân bổ kinh phí hỗ trợ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới từ nguồn ngân sách tỉnh năm 2016 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 27/05/2017
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 07/04/2018
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND về Quy định chế độ, chính sách cho học sinh và giáo viên trong kì thi học sinh giỏi các cấp và chính sách cho học sinh và giáo viên Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học Huế Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 18/06/2016
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho các Bệnh viện đa khoa: tỉnh, thị xã Hồng Lĩnh, huyện Hương Sơn thuộc Dự án "Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện" tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/04/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ và giải pháp tăng cường kỷ cương thu, chi ngân sách nhà nước, nâng cao hiệu quả đầu tư công Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong thành lập doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 04/03/2016 | Cập nhật: 18/07/2016
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2016 Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 19/01/2016
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2015 về Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Lào Cai giai đoạn 2015 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND phê duyệt và chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ Kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND phê duyệt mức thu phí hoàn vốn Dự án cải tạo nâng cấp đường 39B đoạn tuyến tránh thị trấn Thanh Nê, huyện Kiến Xương và đoạn từ đường vào trung tâm Điện lực Thái Bình đến thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình theo hình thức BOT Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 30/08/2016
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 03/02/2016
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2014 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 27/01/2016
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND Quy định mức thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2016 của tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 02/02/2016
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2015 về tạm dừng thực hiện quy định về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức tỉnh Quảng Ngãi được cử đi đào tạo trong và ngoài nước Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 31/03/2018
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND về phương hướng, nhiệm vụ 5 năm 2016-2020 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 29/12/2015
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2015 tiếp tục thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 08/05/2015 | Cập nhật: 15/06/2015
Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông - Vận tải Khánh Hòa Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 23/07/2015
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2015 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/01/2015 | Cập nhật: 19/03/2015
Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 28/11/2016
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2014 thành lập Sở Du lịch Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2014 cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình dân sinh - kinh tế và quốc phòng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh cục bộ Quy hoạch mạng lưới chợ, trung tâm thương mại và siêu thị, Quy hoạch phát triển hạ tầng thương mại nông thôn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 01/12/2015
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2014 về Đề án Bảo hiểm Y tế toàn dân giai đoạn 2012-2015 và 2020 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Chỉ thị 10/2007/CT-UBND và chỉ thị 10/2007/CT-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/03/2014 | Cập nhật: 11/04/2014
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2013 phân loại đơn vị hành chính tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 18/12/2013
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2013 về công nhận xã Vũ Quý, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình đạt tiêu chí đô thị loại V Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2013 bãi bỏ một số nội dung Nghị quyết 113/2006/NQ-HĐND về thu phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2013 phê chuẩn nhu cầu bổ sung biên chế công chức năm 2014 Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định trách nhiệm và xem xét trách nhiệm đối với người có chức vụ, công, viên chức của Trung tâm Giáo dục Lao động trong việc giải quyết cho học viên đang chấp hành quyết định cai nghiện ra khỏi Trung tâm khi chưa hết thời hạn cai nghiện không đúng theo quy định của pháp luật hoặc để học viên trốn khỏi Trung tâm Ban hành: 13/05/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2013 về thành lập Hội đồng biên tập hệ thống cổng thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 23/04/2013 | Cập nhật: 26/08/2017
Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch triển khai công tác phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2013 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 26/01/2013 | Cập nhật: 31/01/2013
Quyết định 39/NQ-HĐND năm 2013 về chủ trương lập danh mục các dự án dừng, tạm dừng, điều chỉnh, giãn tiến độ đầu tư; phương án phân bổ vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 14/03/2013 | Cập nhật: 18/05/2013
Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức thù lao cho lực lượng làm nhiệm vụ phòng, chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn Ban hành: 18/01/2013 | Cập nhật: 22/01/2013
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2012 phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2011 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Nghị quyết 10/NQ-HDND năm 2012 về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 2012 Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2012 về phê duyệt Kế hoạch phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa 5 năm (giai đoạn 2011-2015) Ban hành: 24/02/2012 | Cập nhật: 18/08/2018
Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt Kế hoạch phát triển thương mại điện tử tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 20/05/2011 | Cập nhật: 29/09/2015
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2010 công bố văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành từ ngày 01/01/1997 đến ngày 31/12/2009 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2010 về việc thành lập cụm công nghiệp Phú Long, thị trấn Phú Long, huyện Hàm Thuận Bắc Ban hành: 29/04/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt danh mục xã, thôn để thực hiện chế độ phụ cấp ưu đãi, chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và thực hiện chế độ miễn, giảm học phí cho học sinh theo học tại trường công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 24/02/2010 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2009 về duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) phường Phú Thạnh, quận Tân Phú do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/02/2009 | Cập nhật: 02/05/2009
Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2008 quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy Ban hành: 20/02/2008 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi giá tối thiểu một số loại xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 02/08/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2006 về chương trình xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang năm 2007 Ban hành: 08/12/2006 | Cập nhật: 04/06/2014
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2006 công bố xếp loại Công ty Nhà nước năm 2005 do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 15/05/2006 | Cập nhật: 25/05/2006
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 1996 về định hướng phát triển kinh tế - xã hội 3 huyện vùng ven biển tỉnh Bến Tre năm 1996-2000-2010 Ban hành: 05/06/1996 | Cập nhật: 25/06/2014
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2003 về tiếp tục thực hiện Nghị quyết kỳ họp thứ 5, Hội đồng Nhân dân tỉnh khoá IX về "Phòng chống tệ nạn xã hội" trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 20/02/2003 | Cập nhật: 29/07/2015