Quyết định 2867/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
Số hiệu: 2867/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái Người ký: Tạ Văn Long
Ngày ban hành: 28/12/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 2867/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN BÌNH, TỈNH YÊN BÁI.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết: S53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016; số 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017; số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017; số 33/NQ-HĐND ngày 24/11/2017; số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; s02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018; số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018; số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Yên Bình tại Tờ trình 2020/TTr-UBND ngày 25/12/2018 của Ủy ban nhân dân huyện Yên Bình về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Bình; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 759/TTr-STNMT ngày 25/12/2018,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái với các nội dung như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019

Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 01 kèm theo Quyết định.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019

Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 03 kèm theo Quyết định.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 04 kèm theo Quyết định.

5. Danh mục các công trình, dự án dự kiến thực hiện trong năm 2019

Danh mục các công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất trong năm 2019 của huyện Yên Bình thể hiện tại phụ biểu số 05 kèm theo Quyết định.

Điều 2. Công bố công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất

Công bố hủy bỏ các công trình ra khỏi kế hoạch sử dụng đất của huyện Yên Bình căn cứ theo khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai năm 2013 và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Yên Bình tại hồ sơ trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019. (Chi tiết tại phụ biểu s06 kèm theo Quyết định)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Yên Bình có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Công bố công khai những công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;

-Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Cấp ủy và Chính quyền huyện Yên Bình, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Yên Bình, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Yên Bình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Tổng cục Quản lý đất đai;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Công an t
nh;
- Bộ Chỉ huy Quân sự t
nh;
- HĐND, UBND huyện Y
ên Bình;
- Báo Yên Bái, Đài PTTH
tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử t
nh;
- Chánh, P
VP (đ/c Yên) UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tạ Văn Long

 

PHỤ BIỂU SỐ 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN BÌNH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Bạch Hà

Xã Cm Ân

Bảo Ái

Xã Cảm Nhân

Đại Đồng

Đại Minh

Xã Hán Đà

Xã Mông Sơn

Xã Mỹ Gia

Xã Ngọc Chn

Xã Phú Thnh

Xã Phúc An

Phúc Ninh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) + …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

118.714,09

2.073,61

2.464,12

5.814,60

2.934,02

3.586,24

1.231,36

2.236,95

4.586,23

1.835,84

2.971,93

1.178,02

2.583,24

2.261,97

1

Đất nông nghiệp

NNP

84.038,92

1.975,15

1.748,04

4.553,64

2.690,14

2.305,14

1.123,07

1.599,90

1.411,64

956,17

2.221,46

1.018,26

1.803,28

1.082,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.089,62

164,97

59,30

182,60

271,66

69,52

122,80

93,69

56,66

25,51

153,95

80,70

79,52

41,15

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.155,09

136,55

43,48

141,97

224,57

61,21

108,47

84,78

44,57

11,46

104,40

75,25

57,92

32,35

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

3.190,41

111,25

34,69

259,98

183,75

26,98

28,80

33,35

71,97

79,04

62,52

6,57

49,09

47,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.975,18

123,58

352,22

1.254,78

186,32

269,73

325,10

369,12

179,21

198,13

94,89

223,32

112,38

37,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.310,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72,61

 

 

207,10

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

58.990,71

1.571,54

1.290,57

2.841,26

2.040,75

1.915,92

629,93

1.089,03

1.095,76

653,05

1.819,95

693,81

1.558,81

747,93

1.7

Đất nuôi trng thủy sản

NTS

473,55

3,81

11,26

15,02

7,67

20,07

16,44

14,71

8,04

0,45

17,54

8,73

3,48

0,62

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,13

 

 

 

 

2,92

 

 

 

 

 

5,13

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

34.412,76

98,46

716,08

1.257,02

241,60

1.279,34

104,24

636,86

3.142,08

812,31

750,28

159,76

771,86

1.066,70

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.204,80

 

 

 

 

24,72

 

3,76

 

 

 

90,42

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

52,05

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

514,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

41,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

202,65

 

0,02

0,04

 

28,12

 

0,09

19,90

 

 

 

 

19,50

2.7

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

SKC

560,37

0,03

 

3,72

11,00

2,06

0,08

3,28

20,04

0,95

 

3,02

0,21

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

355,97

 

 

 

12,59

 

7,00

16,16

266,68

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.051,23

44,01

31,42

95,21

53,99

51,58

36,44

61,35

36,26

125,19

30,15

34,50

29,22

14,95

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,20

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý cht thi

DRA

27,79

1,00

 

 

1,57

 

 

1,50

0,53

 

 

 

0,50

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

886,40

23,75

25,76

35,18

33,97

18,61

29,73

37,09

26,79

10,89

13,80

19,70

11,45

8,09

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

333,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

46,50

0,22

1,10

0,49

0,33

0,19

0,26

0,57

2,18

0,32

0,25

3,14

0,11

0,16

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ s tôn giáo

TON

16,21

1,01

0,43

0,41

0,20

 

0,15

0,94

1,85

 

 

 

0,12

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

150,83

2,50

5,59

6,03

6,72

3,90

3,29

4,79

6,09

2,12

2,35

3,80

0,96

0,99

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

42,24

 

 

 

 

 

 

 

37,70

4,54

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

25,21

1,02

0,45

0,23

1,09

0,69

1,17

1,04

0,47

0,22

0,49

0,33

0,28

0,81

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,26

 

 

0,10

0,12

 

 

 

1,20

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

17,76

 

0,10

 

 

0,47

0,83

1,00

 

 

 

 

1,50

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

589,56

24,92

7,74

32,91

13,18

3,44

21,02

25,60

0,37

2,00

27,42

4,85

10,56

4,12

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

27.278,21

 

643,47

1.082,67

106,78

1.145,56

4,26

479,69

2.722,02

664,93

675,82

 

716,95

1.018,08

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

11,47

 

 

 

 

 

 

 

 

1,15

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

262,41

 

 

3,94

2,28

1,76

4,06

0,20

32,51

67,36

0,19

 

8,10

112,75

4

Đất khu công ngh cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

KDT

7.649,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN BÌNH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Tân Hương

Xã Tân Nguyên

Xã Thịnh Hưng

Xã Tích Cốc

TT Thác Bà

TT Yên Bình

Xã Văn Lãng

Xã Vĩnh Kiên

Xã Vũ Linh

Xã Xuân Lai

Xã Xuân Long

Xã Yên Bình

Xã Yên Thành

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) + …

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

41.476,48

6.391,10

3.474,08

2.569,78

1.491,93

1.294,87

2.527,99

1.063,71

2.717,72

3.735,66

2.638,21

7.778,81

980,01

4.812,61

1

Đất nông nghiệp

NNP

29.775,26

3.862,04

3.241,35

1.174,14

1.414,45

698,06

1.068,91

721,56

1.872,66

2.451,46

1.839,17

7.484,10

893,32

3.054,05

1.1

Đất trng lúa

LUA

1.343,80

94,97

115,44

40,48

114,61

40,67

1,10

69,39

198,45

163,07

122,08

215,57

118,65

51,53

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.014,06

85,05

115,44

42,45

75,84

34,77

2,07

48,59

135,20

118,03

81,72

144,86

97,24

36,95

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

1.097,26

141,68

53,43

9,61

55,31

9,11

7,18

62,17

88,80

255,00

105,21

175,05

68,44

66,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.624,30

713,88

694,98

524,11

111,06

195,13

127,39

36,48

319,23

294,32

97,53

129,84

295,58

84,77

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

3.015,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.015,31

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

20.521,20

2.870,60

2.359,27

576,94

1.124,36

449,04

895,99

568,37

1.262,74

1.733,03

1.501,83

3.937,16

398,20

2.843,67

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

172,85

40,91

18,23

23,01

9,11

4,10

38,91

14,85

3,44

6,04

12,52

11,17

12,45

7,81

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,54

 

 

 

 

 

0,54

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghip

PNN

11.688,09

2.529,06

232,73

1.395,25

65,82

595,84

1.458,97

342,16

845,06

1.284,20

799,05

294,71

86,69

1.758,56

2.1

Đất quốc phòng

CQP

542,95

3,62

 

507,51

 

 

8,88

 

22,94

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

26,01

 

 

 

 

 

25,97

 

 

 

 

 

0,02

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

257,31

 

 

 

 

 

 

257,31

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xut

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

20,86

 

 

20,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

67,49

7,50

 

22,06

 

2,78

24,35

 

10,80

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

257,99

5,63

 

106,09

 

1,26

97,21

27,50

0,30

12,83

6,91

0,09

0,11

0,06

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

26,77

8,72

 

2,50

 

9,44

 

 

 

 

6,11

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

703,48

67,95

72,15

61,75

32,79

39,09

140,61

29,77

81,88

34,73

39,40

41,77

30,91

30,67

2.10

Đất di tích lịch s - văn hóa

DDT

0,57

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,35

1,50

 

1,50

 

2,00

1,35

 

 

 

1,50

1,00

1,00

1,50

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

295,80

25,97

35,22

40,56

12,06

 

 

15,11

46,51

36,37

20,52

22,25

22,96

18,28

2.14

Đất tại đô thị

ODT

166,86

 

 

 

 

36,70

130,16

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trsở cơ quan

TSC

18,59

0,41

0,50

2,14

0,83

0,34

9,94

0,44

0,35

1,50

0,64

0,70

0,13

0,67

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức snghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ s tôn giáo

TON

5,55

 

0,05

 

 

0,28

0,64

1,50

1,81

0,28

 

 

0,99

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

50,85

1,42

1,48

8,07

2,44

3,33

4,91

2,38

1,15

2,00

3,00

0,85

12,17

7,65

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,46

0,88

0,87

0,60

0,23

0,40

1,09

0,33

1,74

0,46

0,69

0,56

0,22

0,39

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,42

 

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

2.23

Đất cơ stín ngưỡng

TIN

6,93

1,08

 

0,54

 

4,50

0,51

 

 

0,30

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

205,71

19,58

27,13

2,47

7,22

37,76

1,60

7,22

10,14

22,93

6,81

37,82

18,14

6,89

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9.008,99

2.383,23

94,95

618,60

10,25

457,50

1.009,08

0,60

666,41

1.172,80

713,47

189,67

 

1.692,43

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

5,16

1,00

 

 

 

0,46

2,67

 

1,03

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

13,13

 

 

0,39

11,66

0,97

0,11

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

KDT

3.822,86

 

 

 

 

1.294,87

2.527,99

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN BÌNH, TỈNH YÊN BÁI

Đơn vị: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn v hành chính

Xã Bạch Hà

Xã Cẩm Ân

Xã Bảo Ái

Xã Cẩm Nhân

Xã Đại Đồng

Đại Minh

Xã Hán Đà

Xã Mông Sơn

Xã Mỹ Gia

Xã Ngọc Chn

Xã Phú Thnh

Xã Phúc An

Xã Phúc Ninh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) + …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.232,23

3,40

139,89

454,71

12,72

30,63

8,64

12,16

30,48

100,55

4,40

0,43

2,17

19,57

1.1

Đt trồng lúa

LUA

47,32

2,33

3,00

1,16

0,05

0,03

0,70

2,69

2,56

0,05

0,53

 

0,38

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

47,27

2,33

3,00

1,16

0,05

0,03

0,70

2,69

2,56

 

0,53

 

0,38

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9,12

0,07

1,21

 

 

0,50

0,40

0,07

0,20

 

1,10

 

0,26

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

141,98

 

7,19

2,15

1,05

0,98

3,24

1,55

4,69

0,50

1,25

0,05

0,48

0,02

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rừng sản xuất

RSX

1.012,59

1,00

128,49

451,40

11,62

28,20

4,00

7,85

22,83

100,00

1,52

0,38

1,05

19,50

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

21,22

 

 

 

 

0,92

0,30

 

0,20

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,04

 

0,43

0,10

0,04

 

 

0,04

4,73

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,76

 

0,10

0,10

0,04

 

 

0,02

0,20

 

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch s - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

1,50

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất tại đô thị

ODT

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,44

 

0,20

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đt nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,56

 

 

 

 

 

 

 

4,53

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN BÌNH, TỈNH YÊN BÁI

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

Tân  Hương

Xã Tân Nguyên

Xã Thịnh Hưng

Xã Tích Cốc

TT Thác Bà

TT Yên Bình

Xã Văn Lãng

Xã Vĩnh Kiên

Xã Vũ Linh

Xã Xuân Lai

Xã Xuân Long

Xã Yên Bình

Xã Yên Thành

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + … + (…)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.232,23

22,27

1,08

106,83

0,60

5,47

67,05

154,61

30,43

1,21

10,01

3,06

6,14

3,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA

47,32

1,20

0,20

1,03

0,58

0,40

4,00

20,41

1,38

 

0,98

1,23

2,38

0,05

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

47,27

1,20

0,20

1,03

0,58

0,40

4,00

20,41

1,38

 

0,98

1,23

2,38

0,05

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

9,12

1,00

0,18

0,58

0,02

0,16

2,89

 

0,02

0,06

0,05

0,23

0,07

 

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

141,98

3,53

0,60

30,78

 

0,84

21,46

56,08

2,12

0,35

0,07

0,10

2,73

0,17

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.012,59

16,54

0,10

74,44

 

4,07

38,70

58,32

26,91

0,80

8,91

1,50

0,96

3,50

1.7

Đt nuôi trồng thủy sản

NTS

21,22

 

 

 

 

 

 

19,80

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,04

0,61

0,91

1,36

 

0,39

4,95

1,42

 

 

 

 

0,07

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

SKC

0,61

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hot động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát trin hạ tầng cp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,76

 

0,87

0,12

 

0,22

1,05

 

 

 

 

 

0,05

 

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

1,50

 

0,04

0,01

 

 

 

1,32

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất tại đô thị

ODT

0,07

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,44

 

 

 

 

 

0,10

0,10

 

 

 

 

0,02

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,10

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,56

 

 

1,23

 

 

3,80

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN BÌNH

Đơn vị: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bạch Hà

Xã Cẩm Ân

Xã Bảo Ái

Xã Cẩm Nhân

Xã Đại Đồng

Đại Minh

Xã Hán Đà

Xã Mông Sơn

Xã Mỹ Gia

Xã Ngọc Chấn

Xã Phú Thnh

Xã Phúc An

Xã Phúc Ninh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + … + ()

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

695,14

4,02

21,76

4,81

13,66

31,41

9,96

14,48

32,11

100,98

5,16

1,03

3,18

20,30

1.2

Đất trồng lúa

LUA/PNN

51,99

2,36

3,00

1,45

0,07

0,13

0,89

3,08

2,70

0,05

0,63

0,10

0,52

0,08

 

Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước

LUC/PNN

51,94

2,36

3,00

1,45

0,07

0,13

0,89

3,08

2,70

 

0,63

0,10

0,52

0,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

14,15

0,07

1,29

0,14

0,34

0,80

0,54

0,96

0,64

 

1,10

0,08

0,44

0,13

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN/PNN

159,80

0,57

7,50

2,47

1,55

1,34

4,21

2,49

5,20

0,91

1,91

0,41

0,86

0,55

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

447,24

1,02

9,97

0,70

11,62

28,20

4,02

7,85

22,87

100,02

1,52

0,42

1,27

19,50

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

21,95

 

 

0,05

0,08

0,94

0,30

0,10

0,20

 

 

0,02

0,09

0,04

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

606,73

4,97

118,60

451,00

3,47

0,55

5,29

4,75

1,12

 

 

0,16

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

32,33

4,97

 

 

3,47

0,34

5,29

4,75

0,02

 

 

0,11

 

 

2.2

Đt trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

4,49

 

 

 

 

0,20

 

 

1,10

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyn sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sn xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

569,86

 

118,60

451,00

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,17

 

0,30

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN BÌNH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

Xã Tân Hương

Xã Tân Nguyên

Xã Thịnh Hưng

Xã Tích Cốc

TT Thác Bà

TT Yên Bình

Xã Văn ng

Xã Vĩnh Kiên

Xã Vũ Linh

Xã Xuân Lai

Xã Xuân Long

Xã Yên Bình

Xã Yên Thành

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + … + ()

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

695,14

22,49

1,90

108,01

2,59

5,91

70,32

155,07

34,82

3,88

11,15

4,69

6,69

4,77

1.2

Đất trồng lúa

LUA/PNN

51,99

1,22

0,37

1,30

0,85

0,57

4,44

20,47

1,82

0,72

1,00

1,64

2,49

0,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

51,94

1,22

0,37

1,30

0,85

0,57

4,44

20,47

1,82

0,72

1,00

1,64

2,49

0,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

14,15

1,07

0,18

1,40

0,15

0,17

3,59

 

0,37

0,21

0,09

0,23

0,07

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

159,80

3,66

0,97

30,87

0,62

1,11

23,47

56,48

4,03

1,76

0,81

1,32

3,17

1,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

447,24

16,54

0,36

74,44

0,93

4,07

38,73

58,32

28,56

1,14

9,21

1,50

0,96

3,50

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

21,95

 

0,02

 

0,04

 

0,09

19,80

0,04

0,05

0,04

 

 

0,05

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

606,73

0,10

 

0,48

0,10

0,26

0,94

1,22

0,47

0,40

4,97

0,52

7,37

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

32,33

0,10

 

0,48

0,10

0,26

0,94

0,48

0,47

0,34

4,97

0,33

4,92

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

4,49

 

 

 

 

 

 

0,74

 

 

 

 

2,45

 

2.4

Đất trồng lúa chuyn sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

569,86

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

0,19

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,17

0,61

0,87

0,09

 

0,30

4,95

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN BÌNH

Đơn vị: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bạch Hà

Xã Cẩm Ân

Xã Bo Ái

Xã Cảm Nhân

Xã Đại Đồng

Đại Minh

Xã Hán Đà

Xã Mông Sơn

Xã Mỹ Gia

Xã Ngọc Chấn

Xã Phú Thnh

Xã Phúc An

Xã Phúc Ninh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

27,70

 

 

 

 

 

 

 

27,70

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đt cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đt sản xuất vt liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

27,70

 

 

 

 

 

 

 

27,70

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đt khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN BÌNH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

Xã Tân Hương

Xã Tân Nguyên

xã Thịnh Hưng

Xã Tích Cốc

TT Thác Bà

TT Yên Bình

Xã Văn Lãng

Xã Vĩnh Kiên

Xã Vũ Linh

Xã Xuân Lai

Xã Xuân Long

Xã Yên Bình

Xã Yên Thành

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (…)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghip khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

27,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý cht thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trsở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

27,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đt khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN BÌNH, TỈNH YÊN BÁI

STT

Hạng mục

ĐV hành chính

Mã Đất

Quy mô diện tích (ha)

Lấy vào loại đất (ha)

Căn cứ pháp lý

Số TT trên BĐ KHSDĐ năm 2019

Ghi chú Kế hoạch

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I

Công trình quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Quốc phòng

Xã Phú Thịnh

CQP

0,38

 

 

 

0,38

Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

YB 208

Cập nhật QĐ 1738

2

Dự án Quốc phòng

Xã Thịnh Hưng

CQP

0,42

 

 

 

0,42

Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

YB 193

Cập nhật QĐ 1738

1.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Mở rộng trụ sở công an huyện

TT Yên Bình

CAN

0,25

 

 

 

0,25

Quyết định 1834/QĐ-UND ngày 09/10/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chnh, b sung và cho phép thực hiện các dự án, công tnh sử dụng đất năm 2017

YB 233

Cập nhật QĐ 1834

4

Trụ slàm việc cụm công an xã

Xã Yên Bình

CAN

0,02

 

 

 

0,02

Quyết định 1834/QĐ-UND ngày 09/10/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017

YB 237

Cập nhật QĐ 1834

5

Trụ sở Công an xã Yên Thành

Xã Yên Thành

CAN

0,02

 

 

 

0,02

Văn bản số 1919/UBND-XD ngày 31/8/2016

YB 77

Năm 2017 chuyn tiếp

II

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chợ Thác Bà

TT Thác Bà

DCH

0,52

 

 

 

0,52

Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020

YB 154

Năm 2018 chuyển tiếp

7

Mmới chợ xã Cảm Ân

Xã Cm Ân

DCH

0,60

0,10

 

 

0,50

Văn bản s77/CV-DA Văn bản s78/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình

YB 53

Năm 2017 chuyển tiếp

8

Mrộng Chợ xã Đại Minh

Xã Đại Minh

DCH

0,50

 

 

 

0,50

Văn bản số 78/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình

YB 179

Năm 2017 chuyển tiếp

9

Mrộng chợ xã Tân Hương

Xã Tân Hương

DCH

0,20

0,20

 

 

 

Văn bn số 77/CV-DA Văn bản số 78/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban Quản dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình

YB 64

Năm 2017 chuyn tiếp

2.1.2

Đất giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Mrộng Tiểu học và Trung học cơ sở Thác Bà, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

TT Thác Bà

DGD

0,25

 

 

 

0,25

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban qun lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình

YB 156

KHSDD năm 2019

11

Trường Mầm non Bình Minh phân hiệu tổ 8B

TT Yên Bình

DGD

0,18

 

 

 

0,18

Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

YB 233A

Cập nhật QĐ 1738

12

Mrộng Trường Mm Non Bảo Ái

Xã Bảo Ái

DGD

0,15

 

 

 

0,15

Đề án rà soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020

YB 92

KHSDD năm 2019

13

Trường MN xã Cảm Nhân, huyện Yên Bình, tnh Yên Bái

Xã Cảm Nhân

DGD

0,15

 

 

 

0,15

Công văn s 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban qun lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình

YB 26

KHSDD năm 2019

14

Dự án Mrộng trường mầm non

Xã Phúc An

DGD

0,24

 

 

 

0,24

Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái vviệc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

YB 86

Cập nhật QĐ 1738

15

Trường MN xã Tân Hương, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

Xã Tân Hương

DGD

0,35

 

 

 

0,35

Công văn s251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban qun lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình

YB 64A

KHSDD năm 2019

16

Mở rộng Trường Mầm Non Tân Nguyên

Xã Tân Nguyên

DGD

0,22

 

 

 

0,22

Đề án rà soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020

YB 221

Năm 2017 chuyển tiếp

2.1.3

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Đường ni nhà máy xi măng Yên Bình đến cảng Hương Lý, huyện Yên Bình tỉnh Yên Bái

TT Yên Bình

DGT

20,00

 

 

 

20,00

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban qun lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình

YB 07

KHSDD năm 2019

18

Đường Cảm Ân - Mông Sơn

Xã Cm Ân

DGT

4,00

1,00

 

 

3,00

Văn bản s77/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình

YB 216

m 2017 chuyển tiếp

19

Đường thị tứ Cảm Ân

Xã Cm Ân

DGT

5,00

0,50

 

 

4,50

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình

YB 51

KHSDD năm 2019

20

Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc Chấn - Xuân Long

Xã Ngọc Chấn

DGT

4,00

0,30

 

 

3,70

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình

YB 13A

Cập nhật QĐ 1738

21

Đường Khuôn La - Hòa Cuông, xã Tân Hương

Xã Tân Hương

DGT

12,00

0,50

 

 

11,50

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình

YB 65

KHSDD năm 2019

22

Công trình Hạ tầng khu du lịch Linh Sơn - Cao Biền, hồ Thác Bà, huyện Yên Bình, tnh Yên Bái (đường giao thông)

Xã Vĩnh Kiên

DGT

17,50

0,77

 

 

16,73

Quyết định số: 2184/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 VV phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tng khu Du Lịch Linh Sơn - Cao Biền, hồ Thác Bà, huyện Yên Bình.

YB 139

Năm 2017 chuyển tiếp

23

Đưng Cảm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc Chấn - Xuân Long

Xã Xuân Long

DGT

0,51

0,01

 

 

0,50

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình

YB21A

Cp nhật QĐ 1738

2.1.4

Đất năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Dự án sn xuất năng lượng sạch (Nhà máy điện)

Xã Mỹ Gia

DNL

100,00

 

 

 

100,00

Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 về việc điều chnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017

YB 29

Cập nhật QĐ 940

2.1.5

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Dự án xử lý khẩn cấp chng ngập úng khu dân cư phía sau bưu điện huyện Yên Bình

TT Yên Bình

DTL

1,00

 

 

 

1,00

Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

YB 236A

Cập nhật QĐ 1738

26

Chnh trang đô thị tại t8B (Hạng mục: Mương thoát nước)

TT Yên Bình

DTL

0,02

 

 

 

0,02

Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chnh, b sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

YB 235

Cập nhật QĐ 1738

27

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Ngòi Khang (Hạng mục: Mương thoát nước)

Xã Bảo Ái

DTL

0,04

0,04

 

 

 

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyt Đ án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

YB 06

Cập nhật QĐ 1738

28

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Tân Lập 7 (hạng mục: Mương thoát nước)

Xã Hán Đà

DTL

0,07

0,07

 

 

 

Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

YB 177a

Cập nhật QĐ 1738

29

Đập tràn liên hiệp Ngòi Lũ

Xã Ngọc Chn

DTL

0,15

0,10

 

 

0,05

Văn bản s: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017

YB 13

Năm 2017 chuyển tiếp

30

Cấp nước sinh hoạt tại thôn Tân Phong

Xã Tân Nguyên

DTL

0,10

 

 

 

0,10

Quyết định số 1642/QĐ-UBND ngày 09/8/2016

YB 01

Năm 2017 chuyển tiếp

2.1.6

Đất thể dục, thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Sân Vận động Xã Cẩm Ân

Xã Cẩm Ân

DTT

2,00

0,50

 

 

1,50

Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sdụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

YB51A

KHSDD năm 2019

32

Xây dựng sân thể thao các thôn Dộc Trần; Chóp Dù; Lý Nhân

Xã Đại Đồng

DTT

1,35

 

 

 

1,35

Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020

YB 105, YB 101, YB 113

Năm 2018 chuyển tiếp

33

Sân vận động trung tâm xã

Xã Đại Minh

DTT

2,00

 

 

 

2,00

Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020

YB 181

KHSDD năm 2019

34

Sân vận động trung tâm xã

Xã Hán Đà

DTT

0,50

 

 

 

0,50

Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017

YB 174

Năm 2017 chuyển tiếp

35

Xây dựng Sân vận động

Xã Tân Nguyên

DTT

0,70

0,36

 

 

0,34

Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020

YB 02

Năm 2018 chuyển tiếp

36

Sân vận động

Xã Thịnh Hưng

DTT

0,80

 

 

 

0,80

Quyết định 3849-30/12/2016 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

YB 243

Năm 2017 chuyển tiếp

2.1.7

Đất văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Quy hoạch xây dựng nhà bia Liệt sĩ và nhà văn hóa tại thôn Trung Sơn

Xã Mông Sơn

DVH

0,20

 

 

 

0,20

Quyết định 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn

YB 40C

KHSDD năm 2019

38

Bia tưởng niệm xã Văn Lãng

Xã Văn Lãng

DVH

0,30

 

 

 

0,30

Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

YB 209

Năm 2017 chuyển tiếp

39

Đài tưởng niệm, nhà bia liệt sỹ

Xã Yên Bình

DVH

0,16

0,16

 

 

 

Văn bản số 2316/UBND/XD ngày 02/10/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư

YB 06B

KHSDD năm 2019

2.1.8

Đất y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Trạm y tế xã Yên Bình

Xã Yên Bình

DYT

0,25

0,25

 

 

 

Văn bản số 1358/SYT-KHTC ngày 06/11/2018 của Sở Y tế tỉnh Yên Bái

YB 149

KHSDD năm 2019

41

Mở rộng Trạm y tế xã

Xã Đại Đồng

DYT

0,20

 

 

 

0,20

Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017

YB 109

Năm 2017 chuyển tiếp

42

Mở rộng Trạm y tế xã

Xã Đại Minh

DYT

0,15

 

 

 

0,15

Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017

YB 182

Năm 2017 chuyển tiếp

43

Mở rộng Trạm y tế xã

Xã Hán Đà

DYT

0,02

 

 

 

0,02

Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017

YB 166

Năm 2017 chuyển tiếp

44

Mở rộng Trạm y tế xã

Xã Mông Sơn

DYT

0,20

0,18

 

 

0,02

Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017

YB 40

Năm 2017 chuyển tiếp

45

Mở rộng Trạm y tế xã

Xã Mỹ Gia

DYT

0,05

0,05

 

 

 

Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017

YB 31

Năm 2017 chuyển tiếp

46

Mở rộng trạm y tế xã Phúc Ninh

Xã Phúc Ninh

DYT

0,05

 

 

 

0,05

Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017

YB 12

Năm 2017 chuyển tiếp

47

Trạm Y tế

Xã Tân Hương

DYT

0,07

 

 

 

0,07

Văn bản số 498/CV-VPĐKĐĐ ngày 9/11/2015 của Văn phòng Đăng ký đất đai và Phát triển quỹ đất huyện về việc đăng ký danh mục các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất giai đoạn 2016-2020.

YB 244A

Năm 2018 chuyển tiếp

48

Mở rộng trạm y tế xã Xuân Long

Xã Xuân Long

DYT

0,20

 

 

 

0,20

Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017

YB 17

Năm 2017 chuyển tiếp

2.1.9

Đất bưu điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Bưu điện văn hóa xã Đại Đồng

Xã Đại Đồng

DBV

0,20

 

 

 

0,20

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình

YB 110

Năm 2017 chuyển tiếp

50

Bưu điện văn hóa xã Phúc Ninh

Xã Phúc Ninh

DBV

0,02

 

 

 

0,02

Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020

YB 223

Năm 2017 chuyển tiếp

51

Bưu điện văn hóa xã Thịnh Hưng

Xã Thịnh Hưng

DBV

0,10

 

 

 

0,10

Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020

YB 193A

KHSDD năm 2019

2.2

Đất khu vui chơi, giải trí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Công viên cây xanh, khu vui chơi, giải trí

Xã Mông Sơn

DKV

1,20

1,00

 

 

0,20

Quyết định 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn

YB 40A

KHSDD năm 2019

2.3

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Xây dựng khu dân cư đô thị (Khu 2, thị trấn Thác Bà (Trường THCS thị trấn Thác Bà)

TT Thác Bà

ODT

0,24

 

 

 

0,24

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

YB 155

Năm 2017 chuyển tiếp

54

Quỹ đất dân cư khu 8 (hội trường tổ 8)

TT Thác Bà

ODT

0,10

 

 

 

0,10

Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình V/v Đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019

YB 155A

KHSDD năm 2019

55

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 15 hộ có đơn đăng ký, trong đó có 05 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)

TT Thác Bà

ODT

0,25

0,11

 

 

0,14

Tờ trình số 111/TTr-DN ngày 16/10/2017 về việc xin đưa bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất và đất mặt nước năm 2017 của huyện Yên Bình, phục vụ dự án chế biến khoáng sản đá hoa trắng II, bến thủy nội địa

đồ HGD

Năm 2018 chuyn tiếp

56

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

TT Thác Bà

ODT

0,06

0,06

 

 

 

Văn bản số 21/SFC-QLDA-CV V/v Đăng ký nhu cầu kế hoạch sử dụng đất năm 2018 ti khu vực mỏ đá hoa Mông Sơn VII.

Sơ đồ HGD

Cập nht QĐ 1738

57

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

TT Thác Bà

ODT

0,05

 

 

 

0,05

Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

Sơ đồ HGD

Cập nht QĐ 1738

58

Quỹ đất dân cư đô thị tổ 14B

TT Yên Bình

ODT

3,50

 

 

 

3,50

Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái

YB 128

Năm 2018 chuyển tiếp

59

Phát triển quỹ đất tổ 15

TT Yên Bình

ODT

3,00

 

 

 

3,00

Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

YB 238

Cập nhật QĐ 1738

60

Phát triển quỹ đất dân cư đường đô thị; phát triển quỹ đất tổ dân cư tổ 8A, 8B, tổ 11 (giai đoạn 2)

TT Yên Bình

ODT

3,00

 

 

 

3,00

Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

YB 238A

Cập nhật QĐ 1738

61

Phát triển quỹ đất đô thị (dọc đường nội thị thtrấn Yên nh)

TT Yên Bình

ODT

2,64

 

 

 

2,64

Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

YB 234A

Cập nhật QĐ 1738

62

Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư tổ 10, t7 (gần công an huyện)

TT Yên Bình

ODT

10,00

4,00

 

 

6,00

Tờ trình số 1684/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình V/v Đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình

YB 238B

KHSDD năm 2019

63

Dự án Phát triển Quđất dân cư tổ 13 (gn chợ)

TT Yên Bình

ODT

1,39

 

 

 

1,39

Tờ trình số 1684/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình V/v Đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình

YB 238C

KHSDD năm 2019

64

Dự án chỉnh trang khu dân cư đô thị tổ 14a (chuyển từ quỹ đất tái định cư đường nối Quốc lộ 70 sang bán đấu giá)

TT Yên Bình

ODT

0,15

 

 

 

0,15

Tờ trình số 1684/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình V/v Đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình

YB 240

KHSDD năm 2019

65

Dự án chỉnh trang khu dân cư đô thị (thu hồi trụ sở Ngân hàng chính sách, thu hồi cửa hàng vật tư Trạm bảo vệ thực vật, trạm giống cây trồng)

TT Yên Bình

ODT

0,10

 

 

 

0,10

Tờ trình số 1684/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình V/v Đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình

YB 241, YB 242

KHSDD năm 2019

66

Dự án chỉnh trang khu dân cư đô thị (thu hồi Trường mầm non Bình Minh TT Yên Bình)

TT Yên Bình

ODT

0,45

 

 

 

0,45

Tờ trình số 1684/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình V/v Đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình

YB 244

KHSDD năm 2019

67

Quỹ đất dân cư Tổ 10 (thu hồi đất khu sau quán Lá (đường nối Nguyễn Tất Thành đi Huyện ủy)

TT Yên Bình

ODT

0,2

 

 

 

0,2

Tờ trình số 1684/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình V/v Đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình

YB 243A

KHSDD năm 2019

68

Phát triển quỹ đất dân cư đô thị dọc đường nội thị, thị trấn Yên Bình

TT Yên Bình

ODT

10,2

 

 

 

10,2

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

YB 238D

KHSDD năm 2019

69

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 50 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 06 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)

TT Yên Bình

ODT

1,33

0,30

 

 

1,03

Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020

đồ HGD

Năm 2018 chuyển tiếp

70

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

TT Yên Bình

ODT

0,04

0,04

 

 

 

Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017

đồ HGD

Cp nhật QĐ 1738

71

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

TT Yên Bình

ODT

0,22

 

 

 

0,22

Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017

đồ HGD

Cp nhật QĐ 1738

72

Chuyn mục đích sử dụng đất trong dân

TT Yên Bình

ODT

0,75

 

 

 

0,75

Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017

đồ HGD

Cp nhật QĐ 1738

2.4

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

đồ HGD

 

73

Dự án phát triển Quỹ đất dân cư thôn Hồ Sen (Giáp khu chợ cũ) xã Bạch Hà

Xã Bạch Hà

ONT

0,80

0,78

 

 

0,02

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 vviệc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

YB 91C

KHSDD năm 2019

74

Dự án phát triển Quỹ đất khu dân cư thôn Gò Chùa (giáp ngã ba đi UBND xã Bạch Hà) xã Bạch Hà

Xã Bạch Hà

ONT

1,60

1,55

 

 

0,05

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đán Phát triển quỹ đất thu ngân sách tnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

YB 91B

KHSDD năm 2019

75

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn của 11 hộ gia đình cá nhân có đơn đăng ký

Xã Bạch Hà

ONT

0,15

0,15

 

 

 

Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sdụng đất giai đoạn 2010-2020

đồ HGD

Năm 2018 chuyển tiếp

76

Chuyn mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Bạch Hà

ONT

0,03

0,03

 

 

 

Văn bản s77/CV-DA Văn bản s78/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình

đồ HGD

Cập nhật QĐ 1738

77

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Bạch Hà

ONT

0,42

 

 

 

0,42

Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020

đồ HGD

Cập nhật QĐ 1738

78

Phát triển quỹ đất dân cư thôn Ngòi Khang

Xã Bảo Ái

ONT

0,70

0,65

 

 

0,05

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

YB 05A

Cập nht QĐ 1738

79

Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Trung Tâm, xã Bo Ái

Xã Bảo Ái

ONT

1,22

0,45

 

 

0,77

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

YB 05B

KHSDD năm 2019

80

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 39 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 03 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)

Xã Bảo Ái

ONT

0,74

 

 

 

0,74

Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sdụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái.

đồ HGD

Năm 2018 chuyển tiếp

81

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Bảo Ái

ONT

0,20

0,02

 

 

0,18

Văn bản s78/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình

đồ HGD

Cập nhật QĐ 1738

82

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Bảo Ái

ONT

0,06

 

 

 

0,06

Văn bản s78/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình

đồ HGD

Cập nhật QĐ 1738

83

Xây dựng khu dân cư thôn Tân Phong, Tân Lập, Tân Lương

Xã Cẩm Ân

ONT

5,40

1,00

 

 

4,40

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

YB 49

Năm 2017 chuyển tiếp

84

Xây dựng khu dân cư nông thôn, thôn Đoàn Kết (Thu hồi Chợ xã Cảm Ân)

Xã Cẩm Ân

ONT

0,10

 

 

 

0,10

Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018 - 2020 tnh Yên Bái

YB 55B

Năm 2017 chuyển tiếp

85

Xây dựng khu dân cư nông thôn, thôn Đoàn Kết (Thu hồi Trụ sở UBND)

Xã Cẩm Ân

ONT

0,20

 

 

 

0,20

Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018 - 2020 tnh Yên Bái

YB 55A

Năm 2017 chuyển tiếp

86

Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Đoàn Kết (đối diện trường THPT)

Xã Cẩm Ân

ONT

2,10

0,50

 

 

1,60

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đt thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

YB 47

KHSDD năm 2019

87

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn của 16 hộ gia đình cá nhân có đơn đăng ký

Xã Cẩm Ân

ONT

0,16

 

 

 

0,16

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

đồ HGD

Năm 2018 chuyển tiếp

88

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Cẩm Ân

ONT

0,07

 

 

 

0,07

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

đồ HGD

Cập nhật QĐ 1738

89

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn của 11 hộ gia đình cá nhân có đơn đăng ký

Xã Cm Nhân

ONT

0,18

 

 

 

0,18

Đ án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái

Sơ đồ HGD

Năm 2018 chuyển tiếp

90

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Cảm Nhân

ONT

0,72

 

 

 

0,72

Đ án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái

Sơ đồ HGD

Cp nhật QĐ 1738

91

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Cảm Nhân

ONT

0,02

0,02

 

 

 

Đán phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái

Sơ đồ HGD

Cp nhật QĐ 1738

92

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 22 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 05 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)

Đại Đồng

ONT

0,41

0,09

 

 

0,32

Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017

Sơ đồ HGD

Năm 2018 chuyển tiếp

93

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Đại Đồng

ONT

0,01

0,01

 

 

 

Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017

Sơ đồ HGD

Cập nhật QĐ 1738

94

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Đại Đồng

ONT

0,20

 

 

 

0,20

Công văn 45/CV-DA ngày 31/8/2016 về việc đăng ký các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng

Sơ đồ HGD

Cập nhật QĐ 1738

95

Dự án quỹ đất thôn Cát Lem (Mở rộng Chợ xã và Phát triển quỹ đất dân cư), xã Đại Minh

Đại Minh

ONT

1,80

0,50

 

 

1,30

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

YB 180

KHSDD năm 2019

96

Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Cầu Mơ, xã Đại Minh

Đại Minh

ONT

1,80

0,20

 

 

1,60

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

YB 186A

KHSDD năm 2019

97

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 42 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 08 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)

Đại Minh

ONT

0,84

0,10

 

 

0,74

Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái.

đồ HGD

Năm 2018 chuyển tiếp

98

Chuyển mục đích sử dụng đt sang làm đất ở

Xã Đại Minh

ONT

0,06

0,06

 

 

 

Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái.

đồ HGD

Cp nhật 1738

99

Chuyển mục đích sdụng đất trong dân sang làm đất

Xã Đại Minh

ONT

0,35

 

 

 

0,35

Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái.

đồ HGD

Cập nhật QĐ 1738

100

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 79 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 08 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)

Xã Hán Đà

ONT

1,25

0,20

 

 

1,05

Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái.

đồ HGD

Năm 2018 chuyển tiếp

101

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Hán Đà

ONT

0,14

0,14

 

 

 

Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái.

đồ HGD

Cập nht QĐ 1738

102

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Hán Đà

ONT

0,15

 

 

 

0,15

Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái.

đồ HGD

Cập nht QĐ 1738

103

Xây dựng khu dân cư nông thôn, Thôn Trác Đà 1, xã Hán Đà

Xã Hán Đà

ONT

0,50

0,50

 

 

 

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái vviệc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

YB 169

Năm 2017 chuyn tiếp

104

Quỹ đất dân cư nông thôn Ao Khoai - An Lạc 3

Xã Hán Đà

ONT

2,35

 

 

 

2,35

Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái

YB 199a, YB 199b

Năm 2018 chuyển tiếp

105

Dự án Phát trin Quỹ đất dân cư thôn Tân Lập 6 (Quốc lộ 2D), xã Hán Đà

Xã Hán Đà

ONT

1,80

1,70

 

 

0,10

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

YB 177B

KHSDD năm 2019

106

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 56 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 05 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)

Xã Mông Sơn

ONT

0,89

0,14

 

 

0,75

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

đồ HGD

Năm 2018 chuyn tiếp

107

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Làng Mới

Xã Mông Sơn

ONT

0,03

 

 

 

0,03

Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đất năm 2018

YB 41

Cập nht QĐ 1738

108

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Núi Kỳ

Xã Mông Sơn

ONT

0,03

 

 

 

0,03

Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đất năm 2018

YB 42A

Cp nhật QĐ 1738

109

Quy hoạch khu dân cư chợ Mông Sơn

Xã Mông Sơn

ONT

0,05

 

 

 

0,05

Quyết định 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc điều chnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn

YB 42B

KHSDD năm 2019

110

Chuyn mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Mông Sơn

ONT

0,49

 

 

 

0,49

Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đất năm 2018

Sơ đồ HGD

Cập nhật QĐ 1738

111

Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Trung Tâm (Sân th thao), xã Mỹ Gia

Xã Mỹ Gia

ONT

0,50

0,20

 

 

0,30

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đán Phát triển quỹ đất thu ngân sách tnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

YB 41A

KHSDD năm 2019

112

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn của 12 hộ gia đình cá nhân có đơn đăng ký

Xã Mỹ Gia

ONT

0,26

 

 

 

0,26

Quyết định 3849-30/12/2016 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Yên Bình, tnh Yên Bái

Sơ đồ HGD

Năm 2018 chuyn tiếp

113

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Mỹ Gia

ONT

0,15

 

 

 

0,15

Quyết định 3849-30/12/2016 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Yên Bình, tnh Yên Bái

Sơ đồ HGD

Cp nhật QĐ 1738

114

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 32 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 09 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)

Xã Ngọc Chấn

ONT

0,54

0,10

 

 

0,44

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

Sơ đồ HGD

Năm 2018 chuyn tiếp

115

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Ngọc Chấn

ONT

0,19

 

 

 

0,19

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

Sơ đồ HGD

Cập nhật QĐ 1738

116

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 12 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 05 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)

Xã Phú Thịnh

ONT

0,13

0,05

 

 

0,08

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

Sơ đồ HGD

Năm 2018 chuyển tiếp

117

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Phú Thịnh

ONT

0,05

0,05

 

 

 

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

Sơ đồ HGD

Cập nhật QĐ 1738

118

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Phú Thịnh

ONT

0,28

 

 

 

0,28

Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

Sơ đồ HGD

Cập nhật QĐ 1738

119

Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Đồng Tý, xã Phúc An

Xã Phúc An

ONT

0,40

0,38

 

 

0,02

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

YB 87

KHSDD năm 2019

120

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 50 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 08 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)

Xã Phúc An

ONT

0,73

0,14

 

 

0,59

Văn bản số 1741/STNMT-QLĐĐ ngày 11/11/2016 về việc tham gia ý kiến vào Hồ sơ đề nghị cấp Quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư phát triển du lịch sinh thái - nghỉ dưỡng hồ Thác Bà

đồ HDG

Năm 2018 chuyn tiếp

121

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Phúc An

ONT

0,13

 

 

 

0,13

Văn bản s 1741/STNMT-QLĐĐ ngày 11/11/2016 về việc tham gia ý kiến vào Hồ sơ đề nghị cấp Quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư phát triển du lịch sinh thái - nghỉ dưỡng hồ Thác Bà

đồ HGD

Cập nhật QĐ 1738

122

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 51 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 06 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)

Xã Phúc Ninh

ONT

0,61

0,08

 

 

0,53

Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2017 của Công ty TTHH Nhà nước MTV Xổ số kiến thiết Yên Bái

Sơ đồ HDG

Năm 2018 chuyển tiếp

123

Xây dựng khu dân cư nông thôn, Thôn Khuôn Giỏ, xã Tân Hương (thu hồi đất SKC - Công ty Đá quý và Vàng Yên Bái)

Xã Tân Hương

ONT

0,61

 

 

 

0,61

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

YB 67

Năm 2017 chuyn tiếp

124

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 08 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 01 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)

Xã Tân Hương

ONT

0,09

0,02

 

 

0,07

Quyết định 3849-30/12/2016 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

đồ HGD

Năm 2018 chuyn tiếp

125

Quỹ đất dân cư nông thôn (giáp chợ xã Tân Hương)

Xã Tân Hương

ONT

0,75

0,5

0,25

Văn bản số 565/CV-VPĐKĐĐ ngày 25/11/2016 của Văn phòng ĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất huyện Yên Bình

YB63

Năm 2018 chuyển tiếp

126

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Tân Hương

ONT

0,11

 

 

 

0,11

Quyết định số 1967/UBND-TNMT ngày 06/9/2016 về việc thu hồi đất, xin thuê đất để mở rộng cơ sở sản xuất kinh doanh tại xã Thịnh Hưng, huyện Yên Bình của công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Tân Thành An

đồ HGD

Cập nhật QĐ 1738

127

Xây dựng khu dân cư nông thôn, Thôn Tân Tiến, xã Tân Nguyên (Lớp học Trường Mầm non và Trường Tiểu học)

Xã Tân Nguyên

ONT

0,87

 

 

 

0,87

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

YB 04a, YB 04b

Năm 2017 chuyển tiếp

128

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 30 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 07 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)

Xã Tân Nguyên

ONT

0,51

0,13

 

 

0,38

Đơn xin chuyn mục đích của hộ gia đình, cá nhân

Sơ đồ HGD

Năm 2018 chuyn tiếp

129

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Tân Nguyên

ONT

0,24

 

 

 

0,24

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

đồ HGD

Cập nht QĐ 1738

130

Xây dựng khu dân cư nông thôn, Thôn Đào Kiều, xã Thịnh Hưng (Đường vào bến lâm sản, đồi số 9)

Xã Thịnh Hưng

ONT

1,28

 

 

 

1,28

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

YB 187

Năm 2017 chuyển tiếp

131

Xây dựng khu dân cư nông thôn (thu hồi trường Mầm Non)

Xã Thịnh Hưng

ONT

0,09

 

 

 

0,09

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

YB 190

Năm 2017 chuyển tiếp

132

Phát triển quỹ đất dân cư thôn Liên Hiệp (giáp nhà máy may)

Xã Thịnh Hưng

ONT

0,20

0,15

 

 

0,05

Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

YB 192A

Cập nhật QĐ 1738

133

Quỹ đất dân cư nông thôn Ao Khoai - An Lạc 3

Xã Thịnh Hưng

ONT

1,22

 

 

 

1,22

Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái

YB 199a, YB 199b

Năm 2018 chuyn tiếp

134

Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Liên Hiệp (đối diện khu TĐC cụm công nghiệp), xã Thịnh Hưng

Xã Thịnh Hưng

ONT

0,40

0,38

 

 

0,02

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

YB 192

KHSDD năm 2019

135

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 22 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 07 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)

Xã Thịnh Hưng

ONT

0,75

27,00

 

 

-26,25

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

đồ HGD

Năm 2018 chuyển tiếp

136

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Thịnh Hưng

ONT

0,30

 

 

 

0,30

Đơn xin chuyn mục đích của hộ gia đình, cá nhân

đồ HGD

Cập nhật QĐ 1738

137

Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn 2 và thôn 3, xã Tích Cốc

Xã Tích Cc

ONT

0,60

0,58

 

 

0,02

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 vviệc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

YB 22

Cập nht QĐ 1738

138

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 112 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 09 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)

Xã Tích Cc

ONT

1,73

0,14

 

 

1,59

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

đồ HGD

Năm 2018 chuyển tiếp

139

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Tích Cc

ONT

0,09

0,09

 

 

 

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

đồ HGD

Cập nhật QĐ 1738

140

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Tích Cc

ONT

0,13

 

 

 

0,13

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

đồ HGD

Cập nhật QĐ 1738

141

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn của 07 hộ gia đình cá nhân có đơn đăng ký

Xã Văn Lãng

ONT

0,15

 

 

 

0,15

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

đồ HGD

Năm 2018 chuyển tiếp

142

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Văn Lãng

ONT

0,04

0,04

 

 

 

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

đồ HGD

Cập nhật QĐ 1738

143

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Văn Lãng

ONT

0,16

 

 

 

0,16

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

đồ HGD

Cập nhật QĐ 1738

144

Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Ba Chãng (giáp Nhà văn hóa thôn)

Xã Vĩnh Kiên

ONT

0,60

0,58

 

 

0,02

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đán Phát triển quỹ đất thu ngân sách tnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

YB 144A

Cập nhật QĐ 1738

145

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 153 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 12 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)

Xã Vĩnh Kiên

ONT

3,36

0,36

 

 

3,00

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

đồ HGD

Năm 2018 chuyển tiếp

146

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Vĩnh Kiên

ONT

0,48

 

 

 

0,48

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

đồ HGD

Cập nhật QĐ 1738

147

Quỹ đất thôn Làng Ngần (trụ s UBND xã)

Xã Vũ Linh

ONT

2,60

 

2,60

Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái

YB150b

Năm 2018 chuyển tiếp (đã thực hiện 0,26 ha)

148

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 63 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 22 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)

Xã Vũ Linh

ONT

1,74

0,58

 

 

1,16

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

Sơ đ HGD

Năm 2018 chuyển tiếp

149

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Vũ Linh

ONT

0,14

0,14

 

 

 

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

Sơ đ HGD

Cập nhật QĐ 1738

150

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Vũ Linh

ONT

0,40

 

 

 

0,40

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

Sơ đ HGD

Cập nhật QĐ 1738

151

Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Trung Tâm (Qua UBND xã 100m), xã Xuân Lai

Xã Xuân Lai

ONT

1,00

0,95

 

 

0,05

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

YB 39

Cập nhật QĐ 1738

152

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 57 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 01 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)

Xã Xuân Lai

ONT

1,06

0,02

 

 

1,04

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

Sơ đồ HGD

Năm 2018 chuyển tiếp

153

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Xuân Lai

ONT

0,04

 

 

 

0,04

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

Sơ đồ HGD

Cập nhật QĐ 1738

154

Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Nà Ta, xã Xuân Long

Xã Xuân Long

ONT

0,80

0,77

 

 

0,03

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

YB 17D

Cập nhật QĐ 1738

155

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 30 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 08 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)

Xã Xuân Long

ONT

0,61

0,18

 

 

0,43

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

Sơ đồ HGD

Năm 2018 chuyn tiếp

156

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Xuân Long

ONT

0,10

0,10

 

 

 

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

Sơ đồ HGD

Cập nhật QĐ 1738

157

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Xuân Long

ONT

0,72

 

 

 

0,72

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

Sơ đồ HGD

Cập nhật QĐ 1738

158

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (kéo dài thêm 50m mặt đường bê tông về phía xã Bạch Hà)

Xã Yên Bình

ONT

0,15

 

 

 

0,15

Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đất năm 2018

Sơ đồ HGD

Cập nhật749

159

Phát triển quỹ đất dân cư thôn Bỗng, Đồng Tiến 1

Xã Yên Bình

ONT

0,15

0,13

 

 

0,02

Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

YB 147D

Cp nhật QĐ 1738

160

Quỹ đất dân cư nông thôn (thôn Trung Tâm)

Xã Yên Bình

ONT

0,86

0,82

0,04

Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái

YB 150a

Năm 2018 chuyển tiếp (đã thực hiện 0,35 ha)

161

Phát triển quỹ đất dân cư thôn Trung Tâm

Xã Yên Bình

ONT

0,18

0,16

 

 

0,02

Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đất năm 2018

YB 147A

Cp nhật QĐ 1738

162

Bổ sung dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Bỗng, Đông Tiến 1, xã Yên Bình

Xã Yên Bình

ONT

1,20

1,15

 

 

0,05

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

YB 147B

Cập nhật QĐ 1738

163

Bổ sung Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Trung Tâm (đi Mỹ Bng), xã Yên Bình

Xã Yên Bình

ONT

0,55

0,53

 

 

0,02

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020

YB 147C

Cập nhật QĐ 1738

164

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn (của 33 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 04 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)

Xã Yên Bình

ONT

0,52

0,11

 

 

0,41

Đề án rà soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020

Sơ đồ HGD

Năm 2018 chuyn tiếp

165

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn của 44 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký

Xã Yên Thành

ONT

0,93

 

 

 

0,93

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

Sơ đồ HGD

Năm 2018 chuyn tiếp

166

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Yên Thành

ONT

0,10

 

 

 

0,10

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

Sơ đồ HGD

Cập nhật QĐ 1738

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

167

Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đá vôi làm nguyên liệu xi măng

Xã Mông Sơn

SKS

10,00

 

 

 

10,00

Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

YB 41B

Cập nhật QĐ 1738

168

Khai thác, chế biến chì kẽm thôn Cây Luông, xã Xuân Lai của CTY TNHH Khánh Minh

Xã Xuân Lai

SKS

5,20

 

 

 

5,20

Công văn số 08/CV-KM ngày 20/9/2018 của CTY TNHH Khánh Minh

YB 34A

KHSDD năm 2019

2.6

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

169

Đình Ngòi Cát

Xã Cẩm Ân

TIN

0,10

 

 

 

0,10

Công văn số 1620/SVHTTDT-QLDL ngày 07/9/2018 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

YB 47A

KHSDD năm 2019

170

Chùa Đông Lý

Xã Đại Đồng

TIN

0,45

 

 

 

0,45

Công văn số 1620/SVHTTDT-QLDL ngày 07/9/2018 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

YB 111A

KHSDD năm 2019

171

Chùa Nổi Đồng Nếp

Đại Minh

TIN

0,30

 

 

 

0,30

Quyết định 1117/QĐ-UBND ngày 16/7/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xếp hng di tích cấp tỉnh

YB 172

KHSDD năm 2019

172

Đền Quyết Tiến

Đại Minh

TIN

0,13

 

 

 

0,13

Quyết định 131/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xếp hạng di tích cấp tỉnh

YB 172A

KHSDD năm 2019

173

Khu di tích lịch sử đình Phúc Hòa

Xã Hán Đà

TIN

0,50

0,30

 

 

0,20

Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

YB 83

Năm 2017 chuyển tiếp

174

Chùa Phúc Hòa

Xã Hán Đà

TIN

0,60

 

 

 

0,60

Công văn số 49 ngày 20/9/2018 của UBND xã Hán Đà

YB 82

KHSDD năm 2019

175

Đình Làng Khuân Đát

Xã Phúc An

TIN

1,00

 

 

 

1,00

Văn bản số 278/UBND-TNMT ngày 29/3/2016 về việc đăng ký bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất.

YB 85

Năm 2017 chuyển tiếp

176

Đình làng Khoang thôn Loan Thượng

Xã Tân Hương

TIN

0,50

 

 

 

0,50

Văn bản số 278/UBND-TNMT ngày 29/3/2016. Về việc đăng ký bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất.

YB 66

Năm 2017 chuyển tiếp

177

Đền Ba Mu

Xã Vũ Linh

TIN

0,20

 

 

 

0,20

Công văn số 1620/SVHTTDT-QLDL ngày 07/9/2018 của Sở Văn hóa, Th thao và Du lịch

YB 37A

KHSDD năm 2019

178

Đình Đồng Bội

Xã Vũ Linh

TIN

0,10

 

 

 

0,10

Công văn số 1620/SVHTTDT-QLDL ngày 07/9/2018 của Sở Văn hóa, Ththao và Du lịch

YB 37B

KHSDD năm 2019

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

179

Trung tâm chính trị huyện (thu hồi đất trung tâm dạy nghề tại tổ 6)

TT Yên Bình

TSC

0,60

 

 

 

0,60

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

YB 117

Năm 2017 chuyển tiếp

180

Mở rộng trụ sở Huyện ủy

TT Yên Bình

TSC

0,30

 

0,3

Công văn 45/CV-DA ngày 31/8/2016 về việc đăng ký các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng

YB 123

Năm 2018 chuyển tiếp

181

Ngân hàng chính sách huyện

TT Yên Bình

TSC

0,19

 

 

 

0,19

Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

YB 117A

Cập nhật QĐ 1738

182

Trụ sở UBND xã Cảm Ân

Xã Cm Ân

TSC

1,00

 

 

 

1,00

Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

YB 47B

Cập nhật QĐ 1738

183

Mở rộng Trụ sở UBND xã

Xã Hán Đà

TSC

0,41

 

 

 

0,41

Văn bản s: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017

YB 165

Năm 2017 chuyển tiếp

184

Mrộng khuôn viên Trụ sở Đảng ủy HĐND_UBND xã để xây dựng nhà làm việc của công an, quân sự xã, làm nhà thi đấu đa năng và mở rộng sân vận động xã

Xã Mông Sơn

TSC

1,60

1,45

 

 

0,15

Quyết định 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND HUYỆN Yên Bình về việc điều chnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn

YB 42C

KHSDD năm 2019

185

Mở rộng trụ s UBND xã

Xã Thịnh Hưng

TSC

0,03

 

 

 

0,03

Văn bản s: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017

YB 203a, YB 203b

Năm 2017 chuyển tiếp

186

Mở rộng Trụ sở UBND xã Vũ Linh

Xã Vũ Linh

TSC

0,60

 

 

 

0,60

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

YB 97

KHSDD năm 2019

187

Mở rộng Trụ sUBND xã Xuân Long

Xã Xuân Long

TSC

0,45

0,45

 

 

 

Văn bn s: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017

YB 19

Năm 2017 chuyển tiếp

188

Trụ sở UBND Thị Trấn địa điểm mới (nm trong quỹ đất dự án tổ 8A, 8B, tổ 11, giai đoạn 2)

TT Yên Bình

TSC

0,45

 

 

 

0,45

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

YB 238A

KHSDD năm 2019

2.8

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

189

Mở rộng nghĩa trang thôn Ngòi Khang-Làng Giữa

Xã Bảo Ái

NTD

1,00

 

 

 

1,00

Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

YB 08

Năm 2017 chuyn tiếp

190

Mrộng nghĩa trang thôn Ngòi Chán

Xã Bo Ái

NTD

0,20

 

 

 

0,20

Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

YB 09

Năm 2017 chuyn tiếp

191

Mở rộng nghĩa trang thôn Ngòi Bang

Xã Bo Ái

NTD

0,40

 

 

 

0,40

Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

YB 05

Năm 2017 chuyn tiếp

192

Mrộng nghĩa địa tại thôn Tân Phong

Xã Cm Ân

NTD

1,00

 

 

 

1,00

Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

YB 45

Năm 2017 chuyn tiếp

193

Mở rộng nghĩa trang thôn Đầm Thôn

Xã Đại Minh

NTD

2,00

 

 

 

2,00

Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

YB 177

Năm 2017 chuyn tiếp

194

Nghĩa trang thôn An Lạc 3,4

Xã Hán Đà

NTD

1,00

 

 

 

1,00

Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

YB 171

Năm 2017 chuyn tiếp

195

Mrộng nghĩa trang thôn Thủy Sơn

Xã Mông Sơn

NTD

0,50

 

 

 

0,50

Quyết định 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn

YB 40B

KHSDD năm 2019

196

Mở rộng nghĩa trang thôn Núi Nỳ

Xã Mông Sơn

NTD

1,00

 

 

 

1,00

Quyết định 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn

YB 42

KHSDD năm 2019

197

Nghĩa trang thôn Làng Ngần

Xã Vũ Linh

NTD

0,20

 

 

 

0,20

Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

YB 95

Năm 2017 chuyn tiếp

198

Nghĩa trang xã

Xuân Lai

NTD

2,00

 

 

 

2,00

Văn bản số 77/CV-DA Văn bản số 78/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình

YB 34

Năm 2017 chuyển tiếp

199

Mở mới nghĩa địa xã

Xã Yên Bình

NTD

2,50

 

 

 

2,50

Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

YB 152

Năm 2017 chuyn tiếp

200

Nghĩa trang xã

Xã Yên Thành

NTD

2,00

 

 

 

2,00

Văn bản s77/CV-DA Văn bản s 78/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình

YB 79

Năm 2017 chuyển tiếp

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

201

Nhà sinh hoạt cộng đồng T 6

TT Yên Bình

DSH

0,10

 

 

 

0,10

Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái.

YB 120

Năm 2017 chuyển tiếp

202

Nhà sinh hoạt cộng đồng T8 b

TT Yên Bình

DSH

0,22

 

 

 

0,22

Tờ trình số 92/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình

YB 240A

KHSDD năm 2019

203

Nhà sinh hoạt cộng đồng các thôn Tân Phong; Tân Lương; Đoàn Kết; Tân Yên; Đèo Thao

Xã Cm Ân

DSH

0,22

 

 

 

0,22

Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chtrương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

YB 46, YB 48, YB 56, YB 57, YB 58

Năm 2017 chuyn tiếp

204

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Phạ 2; Thôn Lạnh 1

Xã Cảm Nhân

DSH

0,10

0,05

 

 

0,05

Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chtrương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

YB 25, YB 27

Năm 2017 chuyển tiếp

205

Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đng thôn 10

Xã Cảm Nhân

DSH

0,04

 

 

 

0,04

Văn bản s 1950/UBND-TNMT ngày 12/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh

YB 227

Năm 2018 chuyển tiếp

206

Nhà sinh hoạt cộng đồng các thôn Dộc Trần; Thôn Đồng Đao; Thôn Làng Đát

Xã Đại Đồng

DSH

0,12

 

 

 

0,12

Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chtrương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

YB 102, YB 104, YB 115

Năm 2017 chuyn tiếp

207

Nhà sinh hoạt cộng đồng các thôn Lý Nhân; thôn Hương Lý; thôn Cây Thọ; thôn Chóp Dù; thôn Hồng Bàng; Đồng Đát)

Đại Đồng

DSH

0,19

0,03

 

 

0,16

Quy hoch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020

YB 114, YB 111, YB 103, YB 100, YB 108, YB 107

Năm 2018 chuyển tiếp

208

Nhà sinh hoạt cộng đồng tại các thôn (thôn Tân Lập 6 + Hán Đà 3 + Hồng Quân 2)

Xã Hán Đà

DSH

0,15

0,05

 

 

0,10

T trình s 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái.

YB 170, YB 176, YB 163

Năm 2017 chuyn tiếp

209

Nhà văn hóa thôn Trác Đà 2

Xã Hán Đà

DSH

0,02

 

 

 

0,02

Công văn số 49 ngày 20/9/2018 của UBND xã Hán Đà

YB 87B

KHSDD năm 2019

210

Nhà văn hóa thôn Phúc Hòa 2

Xã Hán Đà

DSH

0,14

 

 

 

0,14

Công văn số 49 ngày 20/9/2018 của UBND xã Hán Đà

YB 88

KHSDD năm 2019

211

Nhà văn hóa thôn Hán Đà 1

Xã Hán Đà

DSH

0,12

0,12

 

 

 

Công văn số 49 ngày 20/9/2018 của UBND xã Hán Đà

YB 87A

KHSDD năm 2019

212

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 1; Thôn 4

Xã Ngọc Chấn

DSH

0,20

0,13

 

 

0,07

Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái.

YB 16, YB 14

Năm 2017 chuyển tiếp

213

Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Nà Đình

Xã Ngọc Chấn

DSH

0,05

 

 

 

0,05

Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020

YB 15

Năm 2018 chuyển tiếp

214

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Thanh Bình

Xã Phú Thịnh

DSH

0,05

 

 

 

0,05

Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

YB 207

Năm 2017 chuyển tiếp

215

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đồng Tanh

Xã Phúc An

DSH

0,03

 

 

 

0,03

Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

YB 84

Năm 2017 chuyển tiếp

216

Nhà sinh hoạt cộng đồng các thôn (Thôn khuân giỏ + khe gáo + ngòi vồ)

Xã Tân Hương

DSH

0,15

 

 

 

0,15

Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

YB 68, YB 59, YB 69

Năm 2017 chuyển tiếp

217

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ngòi Lũng

Xã Tân Nguyên

DSH

0,05

0,05

 

 

 

Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

YB 03

Năm 2017 chuyển tiếp

218

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ao Khoai

Xã Thịnh Hưng

DSH

0,05

 

 

 

0,05

Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

YB 201

Năm 2017 chuyển tiếp

219

Nhà sinh hoạt cộng đồng các thôn Đá Voi; Miếu Hạ; Đào Kiều; Tân Thịnh; Đình Lâm

Xã Thịnh Hưng

DSH

0,27

 

 

 

0,27

Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

YB 191, YB 205, YB 188, YB 206, YB 189

Năm 2017 chuyn tiếp

220

Nhà sinh hoạt cộng đồng xã

Xã Văn Lãng

DSH

0,10

 

 

 

0,10

Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

YB 210

Năm 2017 chuyn tiếp

221

Nhà sinh hoạt cộng đồng các thôn (Thôn 4+5+6)

Xã Văn Lãng

DSH

0,15

 

 

 

0,15

Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

YB 211, YB 212, YB 214

Năm 2017 chuyn tiếp

222

Nhà sinh hoạt cộng đng thôn Đồng Do Núi

Xã Vĩnh Kiên

DSH

0,03

0,03

 

 

 

Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

YB 140

Năm 2017 chuyn tiếp

223

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Quyên; Trại Máng

Vũ Linh

DSH

0,11

 

 

 

0,11

Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

YB 96, YB 91

Năm 2017 chuyn tiếp

224

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Làng Chang; Cà Lồ; Yên Mỹ; Xuân Bình; Gốc Nhội

Xuân Lai

DSH

0,31

0,03

 

 

0,28

Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

YB 38, YB 32, YB 35, YB 36, YB 33

Năm 2017 chuyn tiếp

225

Nhà sinh hoạt cộng đồng các thôn (Thôn Mỏ Quan + thôn Phú Cường)

Xã Xuân Long

DSH

0,10

 

 

 

0,10

Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

YB 20, YB 18

Năm 2017 chuyn tiếp

226

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Linh Môn 1

Yên Bình

DSH

0,05

 

 

 

0,05

Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

YB 147

Năm 2017 chuyn tiếp

227

Nhà sinh hoạt cộng đồng các thôn (thôn 1+3+9+10)

Xã Yên Thành

DSH

0,20

0,05

 

 

0,15

Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

YB 80, YB 76, YB 74, YB 75

Năm 2017 chuyn tiếp

2.10

Đất bãi thi, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

228

Bãi thu gom, xử lý rác thi

TT Thác Bà

DRA

2,00

0,40

 

 

1,60

Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

YB 157

Năm 2017 chuyển tiếp

229

Dự án cải tạo, xử lý triệt để ô nhiễm bãi rác thải huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

TT Yên Bình

DRA

1,35

 

 

 

1,35

Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

YB 241A

Cập nhật QĐ 749

230

Bãi thu gom, xử lý rác thải

Xã Bạch Hà

DRA

1,00

 

 

 

1,00

Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

YB 90

Năm 2017 chuyển tiếp

231

Bãi thu gom, xử rác thi

Xã Cảm Nhân

DRA

1,50

 

 

 

1,50

Văn bản số 78/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình

YB 24

Năm 2017 chuyển tiếp

232

Bãi thu gom, xử lý rác thải

Xã Hán Đà

DRA

1,50

 

 

 

1,50

Quyết định 3849-30/12/2016 vviệc phê duyệt kế hoạch sdụng đất năm 2017 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

YB 239

Năm 2017 chuyển tiếp

233

Bãi thu gom, xử lý rác thải

Xã Phúc An

DRA

0,50

 

 

 

0,50

Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

YB 81

Năm 2017 chuyn tiếp

234

Bãi thu gom, xử lý rác thải

Xã Tân Hương

DRA

1,50

0,50

 

 

1,00

Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020

YB67A

KHSDD năm 2019

235

Bãi thu gom, xử lý rác thải

Xã Thịnh Hưng

DRA

1,50

 

 

 

1,50

Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

YB 204

Năm 2017 chuyn tiếp

236

Dự án thu gom, xử lý rác thải

Xã Xuân Lai

DRA

1,50

 

 

 

1,50

Văn bản s78/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban qun lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình

YB 37

Năm 2017 chuyển tiếp

237

Bãi thu gom, xử lý rác thải

Xã Xuân Long

DRA

1,00

 

 

 

1,00

Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

YB 21

Năm 2017 chuyn tiếp

238

Bãi thu gom, xử lý rác thải

Xã Yên Bình

DRA

1,00

 

 

 

1,00

Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

YB 151

Năm 2017 chuyn tiếp

239

Dự án thu gom, xử lý rác thải

Xã Yên Thành

DRA

1,50

 

 

 

1,50

Văn bản s78/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình

YB 78

Năm 2017 chuyển tiếp

2.11

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

240

Giáo xứ Bảo Ái

Xã Bo Ái

TON

0,10

 

 

 

0,10

Đăng ký theo nhu cầu của Giáo xứ Bảo Ái

YB 06A

KHSDD năm 2019

241

Họ giáo Cẩm Nhân

Xã Cảm Nhân

TON

0,20

 

 

 

0,20

Công văn số 920/UBND-NV ngày 27/7/2017 của UBND huyện Yên Bình về việc chấp thuận giáo họ Cảm Nhân trực thuộc Giáo xứ Bạch Hà huyện Yên Bình

YB 227A

KHSDD năm 2019

242

Nhà thờ họ giáo Trác Văn

Xã Hán Đà

TON

0,12

 

 

 

0,12

Công văn số 1423/UBND-NV ngày 17/10/2014 của UBND Huyện Yên Bình V/v chấp thuận tách, thành lp họ giáo Trác Văn trực thuộc Giáo xứ Hán Đà

YB 86A

KHSDD năm 2019

243

Nhà thờ họ giáo Tân Nguyên

Xã Tân Nguyên

TON

0,05

 

 

 

0,05

Báo cáo s59/BC-UBND ngày 06/10/2018 của UBND xã Tân Nguyên về nhu cu chuyển mục đích sử dụng đất xây dựng nhà thờ họ giáo Tân Nguyên

YB 193B

KHSDD năm 2019

244

Mmới Chùa Văn Lãng

Xã Văn Lãng

TON

1,50

 

 

 

1,50

Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình,  tỉnh Yên Bái

YB 213

Năm 2017 chuyển tiếp

245

Chùa Vĩnh Kiên

Xã Vĩnh Kiên

TON

1,50

 

 

 

1,50

Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020

YB 137

Năm 2018 chuyn tiếp

2.12

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

246

Khu công nghiệp phía nam

Xã Văn Lãng

SKK

126,48

18,21

 

 

108,27

Công văn số 418/BQLCKCN-QLĐT&MT ngày 22/8/2018 của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái

YB 23

KHSDD năm 2019

III

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

247

Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp (của 02 hộ gia đình, cá nhân: Nguyễn Văn Tuấn; Hà Văn Thắng) chuyển sang đất trồng cây lâu năm

TT Thác Bà

CLN

0,16

0,16

 

 

 

Văn bản số 359/BQLCKCN-QLĐT&MT ngày 25/9/2017 vviệc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của các Khu công nghiệp tỉnh Yên Bái

Sơ đồ HGD

Năm 2018 chuyn tiếp

248

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm

TT Thác Bà

CLN

0,10

0,10

 

 

 

Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

Sơ đồ HGD

Cập nhật QĐ 1738

249

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm

TT Yên Bình

CLN

0,55

0,55

 

 

0,00

Văn bản s: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017

Sơ đồ HGD

Cập nhật QĐ 1738

250

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

Xã Bạch Hà

CLN

4,97

4,97

 

 

 

Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020

Sơ đồ HGD

Cập nhật QĐ 1834

251

Dự án trồng rừng, trồng cây lâu năm của Công ty cổ phần Hoàng Kim (Dự án Ứng dụng công nghệ cao trong nông lâm nghiệp và chăn nuôi)

Xã Bảo Ái

CLN

451,00

 

 

 

451,00

Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Vviệc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

YB 10 a,b, c,d c

Năm 2017 chuyn tiếp

252

Dự án trồng rừng, trồng cây lâu năm của Công ty cổ phần Hoàng Kim (Dự án Ứng dụng công nghệ cao trong nông lâm nghiệp và chăn nuôi)

Xã Cẩm Ân

CLN

118,60

 

 

 

118,60

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

YB 43a, YB 43b

Năm 2017 chuyển tiếp

253

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

Xã Cảm Nhân

CLN

3,47

3,47

 

 

0,00

Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái

đHGD

Cp nhật QĐ 1834

254

Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp (của 02 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 01 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa) chuyển sang đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm

Xã Đại Đồng

CLN

0,02

0,01

 

 

0,01

Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái

đHGD

Năm 2018 chuyển tiếp

255

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm

Xã Đại Đồng

CLN

0,29

0,29

 

 

 

Văn bản s: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017

đHGD

Cập nhật QĐ 1738

256

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

Xã Đại Minh

CLN

4,83

4,83

 

 

 

Quyết định 3849-30/12/2016 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

đHGD

Cập nhật QĐ 1834

257

Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp (của 05 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký) có 04 hộ chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

Xã Đại Minh

CLN

0,67

0,39

 

 

0,28

Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020

đồ HGD

Năm 2018 chuyn tiếp

258

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm

Xã Đại Minh

CLN

0,07

0,07

 

 

0,00

Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017 huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

đồ HGD

Cập nhật QĐ 1738

259

Chuyển mục đích sang đt trồng cây lâu năm

Xã Hán Đà

CLN

4,68

4,68

 

 

 

Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017 huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

đồ HGD

Cập nhật QĐ 1834

260

Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp (của 02 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký) chuyển sang đất trồng cây lâu năm

Xã Hán Đà

CLN

0,07

0,07

 

 

 

Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017 huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

đồ HGD

Năm 2018 chuyển tiếp

261

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm

Xã Mông Sơn

CLN

0,02

0,02

 

 

 

Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016. Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của Điều 1 Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016

đồ HGD

Năm 2018 chuyển tiếp

262

Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp sang đất trồng cây lâu năm của 02 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký

Xã Ngọc Chấn

CLN

0,27

 

 

 

0,27

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

đồ HGD

Năm 2018 chuyển tiếp

263

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm

Xã Phú Thịnh

CLN

0,11

0,11

 

 

 

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

đồ HGD

Cp nhật QĐ 1738

264

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm

Xã Tân Hương

CLN

0,10

0,10

 

 

 

Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

đồ HGD

Cp nhật QĐ 1738

265

Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp (của 02 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký) chuyển sang đất trồng cây lâu năm

Xã Thịnh Hưng

CLN

0,48

0,48

 

 

 

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

đồ HGD

Năm 2018 chuyển tiếp

266

Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp (của 01 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký) chuyển sang đất trồng cây lâu năm

Xã Tích Cốc

CLN

0,10

0,10

 

 

 

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

đồ HGD

Năm 2018 chuyển tiếp

267

Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp sang đất trồng cây lâu năm của 01 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký

Xã Văn Lãng

CLN

0,06

 

 

 

0,06

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

đồ HGD

Năm 2018 chuyển tiếp

268

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm

Xã Văn Lãng

CLN

0,46

0,46

 

 

0,00

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

đồ HGD

Cập nhật QĐ 1738

269

Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp (có 07 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký) chuyển sang đất trồng cây lâu năm

Xã Vĩnh Kiên

CLN

0,34

0,34

 

 

 

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

đồ HGD

Năm 2018 chuyển tiếp

270

Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp (có 07 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký) chuyển sang đất trồng cây lâu năm

Vũ Linh

CLN

0,25

0,25

 

 

 

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

đồ HGD

Năm 2018 chuyển tiếp

271

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm

Vũ Linh

CLN

0,09

0,09

 

 

 

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

đồ HGD

Cập nhật QĐ 1738

272

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm cây lâu năm

Vũ Linh

CLN

0,06

 

 

 

0,06

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

đồ HGD

Cập nhật QĐ 1738

273

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

Xuân Lai

CLN

4,97

 

 

 

4,97

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

đồ HGD

Cập nhật QĐ 1834

274

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm

Xã Xuân Long

CLN

0,02

0,02

 

 

 

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

đồ HGD

Cập nhật QĐ 1738

275

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất cây lâu năm

Xã Xuân Long

CLN

0,19

 

 

 

0,19

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

đồ HGD

Cập nhật QĐ 1738

276

Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp (của 08 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký, trong đó có 06 hộ gia đình, cá nhân chuyển đất lúa)

Xã Xuân Long

CLN

0,27

0,22

 

 

0,05

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

đồ HGD

Năm 2018 chuyển tiếp

277

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

Xã Yên Bình

CLN

4,71

4,71

 

 

 

Đề án rá soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020

đồ HGD

Cập nhật QĐ 1834

278

Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp (của 04 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký) chuyển sang đất trồng cây lâu năm

Xã Yên Bình

CLN

0,12

0,12

 

 

 

Đề án rá soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020

đồ HGD

Năm 2018 chuyn tiếp

279

Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp sang đất trồng cây lâu năm của 01 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký

Xã Yên Thành

CLN

0,04

 

 

 

0,04

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

đồ HGD

Năm 2018 chuyển tiếp

3.2

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

Sơ đ HGD

 

280

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất nuôi trồng thủy sn nước ngọt

Đại Đồng

NTS

0,20

0,20

 

 

0,00

Văn bn số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017

đồ HGD

Cập nhật QĐ 1738

281

Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản

Xã Mông Sơn

NTS

1,10

1,10

 

 

 

Văn bản s278/UBND-TNMT ngày 29/3/2016. Về việc đăng ký bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất.

đồ HGD

Cập nhật QĐ 1834

282

Nhu cầu chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp sang đất nuôi trồng thủy sản của 01 hộ gia đình có đơn đăng ký

Xã Phú Thịnh

NTS

0,05

 

 

 

0,05

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

Sơ đồ HGD

Năm 2018 chuyển tiếp

283

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt

Xã Văn Lãng

NTS

0,58

0,58

 

 

 

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

đồ HGD

Cập nhật QĐ 1738

284

Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản

Yên Bình

NTS

2,45

2,45

 

 

 

Đề án rà soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020

đồ HGD

Cập nhật QĐ 1834

3.3

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

285

Dự án khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng hồ Thác Bà

TT Thác Bà

TMD

2,75

 

 

 

2,75

Văn bản số 1741/STNMT-QLĐĐ ngày 11/11/2016 về việc tham gia ý kiến vào Hồ sơ đề nghị cấp Quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư phát triển du lịch sinh thái - nghỉ dưỡng hồ Thác Bà

YB 160a, YB 160b

Năm 2017 chuyển tiếp

286

Dự án khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng hồ Thác Bà

TT Yên Bình

TMD

21,45

 

 

 

21,45

Văn bản số 1741/STNMT-QLĐĐ ngày 11/11/2016 về việc tham gia ý kiến vào Hồ sơ đề nghị cấp Quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư phát triển du lịch sinh thái - nghỉ dưỡng hồ Thác Bà

YB 135a, YB 135b, YB 135c, YB 135d, YB 135e, YB 135g

Năm 2017 chuyn tiếp

287

Dự án khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng hồ Thác Bà

Xã Đại Đồng

TMD

28,12

 

 

 

28,12

Văn bản s1741/STNMT-QLĐĐ ngày 11/11/2016 về việc tham gia ý kiến vào Hồ sơ đề nghị cấp Quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư phát triển du lịch sinh thái - nghỉ dưỡng hồ Thác Bà

YB 98a, YB 98b, YB 98c, YB 98d, YB 98e, YB 98g

Năm 2017 chuyển tiếp

288

Dự án du lịch sinh thái Công ty cổ phần đầu tư Núi Bang

Xã Mông Sơn

TMD

19,90

 

 

 

19,90

Văn bản số 08/CV-KHTC ngày 07/11/2018 của Công ty cổ phần Đầu tư Núi Bang

YB 29B

KHSDD năm 2019

289

Dự án xây dựng khu nghỉ dưỡng và giới thiệu Văn hóa Đảo Chàng Rể

Xã Phúc Ninh

TMD

19,50

 

 

 

19,50

Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 về việc điều chnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017

YB 11

Cập nhật QĐ 940

290

Dự án khu du lịch sinh thái nghdưỡng hồ Thác Bà

Xã Tân Hương

TMD

7,50

 

 

 

7,50

Văn bản s 1741/STNMT-QLĐĐ ngày 11/11/2016 về việc tham gia ý kiến vào Hồ sơ đề nghị cấp Quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư phát triển du lịch sinh thái - nghỉ dưỡng hồ Thác Bà

YB 72a, YB 72b, YB 72c

Năm 2017 chuyển tiếp

291

Dự án khu du lịch sinh thái nghdưỡng hồ Thác Bà

Xã Thịnh Hưng

TMD

22,06

 

 

 

22,06

Văn bản s1741/STNMT-QLĐĐ ngày 11/11/2016 về việc tham gia ý kiến vào Hồ sơ đề nghị cấp Quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư phát triển du lịch sinh thái - nghỉ dưỡng hồ Thác Bà

YB 183a, YB 183b

Năm 2017 chuyển tiếp

292

Dự án khu du lịch sinh thái nghdưỡng hồ Thác Bà

Vĩnh Kiên

TMD

10,80

 

 

 

10,80

Văn bản s1741/STNMT-QLĐĐ ngày 11/11/2016 về việc tham gia ý kiến vào Hồ sơ đề nghị cấp Quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư phát triển du lịch sinh thái - nghỉ dưỡng hồ Thác Bà

YB 136a, YB 136b, YB 136c

Năm 2017 chuyển tiếp

3.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

293

Nhu cầu chuyn mục đích trong dân

TT Yên Bình

SKC

0,20

 

 

 

0,20

Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

Sơ đồ HGD

m 2017 chuyển tiếp

294

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân

TT Yên Bình

SKC

0,35

 

 

 

0,35

Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

Sơ đồ HGD

m 2017 chuyển tiếp

295

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

TT Yên Bình

SKC

0,06

 

 

 

0,06

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

Sơ đồ HGD

Cập nhật QĐ 1738

296

Dự án đầu tư khai thác mỏ chì kẽm Núi Ngàng

Xã Cảm Nhân

SKC

10,77

 

 

 

10,77

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

YB 24A

Cập nhật QĐ 1738

297

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân

Xã Đại Đồng

SKC

0,10

 

 

 

0,10

Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

Sơ đồ HGD

Năm 2017 chuyển tiếp

298

Dự án chế biến khoáng sản đá hoa trắng II, bến thủy nội địa

Xã Hán Đà, Xã Thịnh Hưng

SKC

5,00

 

 

 

5,00

Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

YB 169B

Cập nhật QĐ 1738

299

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân

Xã Hán Đà

SKC

0,50

 

 

 

0,50

Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

Sơ đồ HGD

Năm 2017 chuyển tiếp

300

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

Xã Hán Đà

SKC

0,03

 

 

 

0,03

Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

Sơ đồ HGD

Cập nhật QĐ 1738

301

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư nông thôn của 03 hộ gia đình, cá nhân có đơn đăng ký

Xã Phúc An

SKC

0,14

 

 

 

0,14

Đơn xin chuyn mục đích của hộ gia đình, cá nhân

đồ HGD

Năm 2018 chuyển tiếp

302

Công ty TNHH MTV Vũ Gia Yên Bái

Xã Thịnh Hưng

SKC

9,20

 

 

 

9,20

Đăng ký theo nhu cầu Công ty TNHH MTV Vũ Gia Yên Bái

YB 190B

KHSDD năm 2019

303

Công ty chế biến đá Thạch Anh VietQuatr

Xã Thịnh Hưng

SKC

9,00

0,50

 

 

8,50

Đăng ký theo nhu cầu Công ty chế biến đá Thạch Anh VietQuatr

YB 190A

KHSDD năm 2019

304

Dự án đầu tư xây dựng hệ thng nâng hạ và vận chuyn hàng hóa của doanh nghiệp 327

Xã Thịnh Hưng

SKC

1,23

 

 

 

1,23

Căn cứ Giy chứng nhận đầu tư số: 161210000001 chứng nhận lần đầu ngày 15 tháng 01 năm 2010 của UBND tỉnh Yên Bái.

YB 186

Năm 2017 chuyn tiếp

305

Bến Kinh doanh dịch vụ Du lịch, vật liệu xây dựng và Lâm sản trên Hồ

Xã Thịnh Hưng

SKC

1,20

 

 

 

1,20

Quyết định số 1967/UBND-TNMT ngày 06/9/2016 về việc thu hồi đất, xin thuê đất để mở rộng cơ sở sản xuất kinh doanh tại xã Thịnh Hưng, huyện Yên Bình của công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Tân Thành An

YB 185

Năm 2017 chuyển tiếp

306

Quỹ đất sản xuất kinh doanh

Xã Thịnh Hưng

SKC

3,20

 

 

 

3,20

Quyết định số 1967/UBND-TNMT ngày 06/9/2016 về việc thu hồi đất, xin thuê đất để mở rộng cơ sở sản xuất kinh doanh tại xã Thịnh Hưng, huyện Yên Bình của công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Tân Thành An

YB 184

Năm 2017 chuyển tiếp

307

Nhà máy chế biến gỗ và sản xuất gỗ mộc dân dụng

Xã Thịnh Hưng

SKC

3,00

 

 

 

3,00

Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

YB 194

Cập nht QĐ 1738

308

Mrộng nhà máy chế biến gỗ ván dán

Xã Thịnh Hưng

SKC

3,70

 

 

 

3,70

Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

YB 195

Cập nhật QĐ 749

309

Mở rộng nhà máy chế biến đá vôi trắng Bo Lai

Xã Thịnh Hưng

SKC

46,74

 

 

 

46,74

Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

YB 196

Cập nhật QĐ 749

310

Xây dựng Khu công nghiệp Phía Nam (gồm 05 dự án: Công ty CPĐTKS Hà Yên; Công ty TNHH SXTM Thanh Hương; Công ty TNHH SaVi; Công ty TNHH TMSX Kim Gia; Công ty CP Nhựa Thời Đại)

Xã Văn Lãng

SKC

27,50

2,20

 

 

25,30

Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

YB23

Cập nhật QĐ 1738

311

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

Xã Xuân Long

SKC

0,09

0,09

 

 

 

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

Sơ đHGD

Cập nhật QĐ 1738

3.5

Đất trồng cây hàng năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

312

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây hàng năm khác

TT Yên Bình

HNK

0,02

0,02

 

 

0,00

Văn bản s: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đxuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017

Sơ đ HGD

Cập nhật QĐ 1738

3.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

313

Dự án Đầu tư khai thác mỏ đá hoa Đầm Tân Minh III, xã Mông Sơn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

Xã Mông Sơn

SKX

27,70

 

 

 

27,70

Văn bản số 22/KSTT- 2018 ngày 22/10/2018 của Công ty cổ phần Khoáng sản Thiên Thanh

YB 29A

KHSDD năm 2019

 

PHỤ BIỂU SỐ 06

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2018 CHƯA THỰC HIỆN VÀ DỰ KIẾN HỦY BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN BÌNH

STT

Hạng mục

ĐV Hành Chính

Mã loại đất

Quy mô Diện tích (ha)

Căn cứ pháp lý

Kế hoạch

Ghi chú

I

TT Thác Bà

 

 

 

 

 

 

1

Dự án ci tạo, nâng cấp hồ Gò Cao

TT Thác Bà

DTL

1,00

Công văn s 975/SNN-KH ngày 06/11/2015 vviệc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016 và danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng

Năm 2016 chuyển tiếp

 

2

Mrộng đền Mu Thác Bà

TT Thác Bà

TIN

3,00

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

Năm 2016 chuyển tiếp

 

II

TT Yên Bình

 

 

 

 

 

 

1

Mrộng trụ sở Chi cục thi hành án dân sự huyện Yên Bình

TT Yên Bình

TSC

0,25

Công văn 58/CCTHADS ngày 10/11/2015 về đăng ký nhu cầu sử dụng đất; Công văn số 3092/TCTHADS ngày 21/9/2015 của TCTHA về danh mục các dự án thẩm định chủ trương đầu tư thuộc Bộ Tư pháp.

Năm 2016 chuyển tiếp

 

2

Đn Làng Thân

TT Yên Bình

TIN

1,00

Quyết định số 217/QĐ-UBND, ngày 6/2/2015 của UBND tỉnh về việc công nhận xếp hạng Đền làng Thân là di tích lịch sử văn hóa cấp tnh;

Văn bản số 55/TTr-UBND ngày 26/8/2015 của UBND thị trấn Yên Bình về việc cấp đất để xây dựng, tôn tạo Đn Làng Thân.

Năm 2016 chuyển tiếp

 

3

Nhà máy chế biến gỗ công nghệ cao Yên Bái

TT Yên Bình

SKC

21,60

Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sdụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sdụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tnh Yên Bái.

Năm 2016 chuyển tiếp

 

4

Trạm y tế thị trấn Yên Bình

TT Yên Bình

DYT

0,20

 

Năm 2018 chuyn tiếp

 

III

Xã Bch Hà

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Trường Mầm Non Bạch Hà

Xã Bạch Hà

DGD

0,03

Đ án rà soát, sắp xếp quy mô trường lớp đi với GDMN và GDPT tnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020

Năm 2016 chuyển tiếp

 

2

Xây dựng đường vào trường tiểu học

Xã Bạch Hà

DGD

0,05

Đ án rà soát, sắp xếp quy mô trường lớp đi với GDMN và GDPT tnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020

Năm 2016 chuyển tiếp

 

3

Mở rộng trường trung học cơ sở Bạch Hà

Xã Bạch Hà

DGD

0,05

Đ án rà soát, sắp xếp quy mô trường lớp đi với GDMN và GDPT tnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020

Năm 2016 chuyển tiếp

 

IV

Xã Cảm Nhân

 

 

 

 

 

 

1

Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh

Xã Cảm Nhân, xã Mỹ Gia, xã Phúc Ninh

DGT

4,00

Quyết định số 2339/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kđầu (2011-2015) huyện Yên Bình

Năm 2016 chuyển tiếp

 

V

Đại Đồng

 

 

 

 

 

 

1

Nghĩa trang An Bình Viên (Dự án nghĩa trang công viên Vĩnh Hằng)

Xã Đại Đồng

NTD

48,00

Quyết định 3849-30/12/2016 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Yên Bình, tnh Yên Bái

Năm 2016 chuyển tiếp

 

2

Trại giống thủy sn thôn 3

Xã Đại Đồng

NKH

0,06

Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016. Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của Điều 1 Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016.

Năm 2016 chuyển tiếp

 

VI

Xã Đi Minh

 

 

 

 

 

 

1

Mrộng bãi gom, xử lý rác thi thôn Khả Lĩnh

Xã Đại Minh

DRA

1,00

Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tnh Yên Bái.

Năm 2016 chuyển tiếp

 

VII

Xã Hán Đà

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng khu dân cư nông thôn thôn Tân Lập 6, 7

Xã Hán Đà

ONT

1,37

Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND ngày 23/12/2015

Năm 2016 chuyển tiếp

 

2

Xây dựng khu dân cư nông thôn (thôn An Lạc 3)

Xã Hán Đà

ONT

3,00

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

Năm 2016 chuyển tiếp

 

3

Xây dựng khu dân cư nông thôn (thôn Tân Lập 6; 7)

Xã Hán Đà

ONT

1,50

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

Năm 2016 chuyển tiếp

 

VIII

Xã Phúc An

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Trường Tiểu học và THCS Phúc An

Xã Phúc An

DGD

0,15

Đề án rà soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT tnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020

Năm 2016 chuyn tiếp

 

2

Mở rộng Trường Mầm Non Phúc An

Xã Phúc An

DGD

0,02

Đề án rà soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT tnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020

Năm 2016 chuyn tiếp

 

IX

Xã Tân Hương

 

 

 

 

 

 

1

Trường Mm Non Tân Hương (điểm lẻ tại thôn Khe Mạ)

Xã Tân Hương

DGD

0,2

Đề án rà soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT tnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020

Năm 2016 chuyn tiếp

 

2

Mở rộng trường Mầm Non Tân Hương

Xã Tân Hương

DGD

0,06

Đề án rà soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT tnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020

Năm 2016 chuyn tiếp

 

X

Xã Tân Nguyên

 

 

 

 

 

 

1

Dự án đu tư xây dựng công trình đường nối tỉnh lộ 170 với Quốc lộ 70 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

Xã Tân Nguyên

DGT

36,00

Văn bản 1630/UBND-XD ngày 28/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

Năm 2016 chuyển tiếp

 

XI

Xã Tích Cc

 

 

 

 

 

 

1

Bãi thu gom xử lý rác thải

Xã Tích Cốc

DRA

1,50

Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016. Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của Điều 1 Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016

Năm 2016 chuyển tiếp

 

XII

Thịnh Hưng

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng khu dân cư nông thôn thôn Đình Lâm (đồi số 52)

Xã Thịnh Hưng

ONT

2,10

Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND ngày 23/12/2015

Năm 2016 chuyển tiếp

 

2

Xây dựng khu dân cư nông thôn, thôn Đình Lâm (đồi số 14)

Xã Thịnh Hưng

ONT

1,0

Văn bản số 498/CV-VPĐKĐĐ ngày 9/11/2015 của Văn phòng Đăng ký đất đai và Phát triển quỹ đất huyện về việc đăng ký danh mục các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất giai đoạn 2016-2020.

Năm 2016 chuyển tiếp

 

3

Xây dựng khu dân cư nông thôn (thôn Đình Lâm)

Xã Thịnh Hưng

ONT

0,4

Văn bản số 498/CV-VPĐKĐĐ ngày 9/11/2015 của Văn phòng Đăng ký đất đai và Phát triển quỹ đất huyện về việc đăng ký danh mục các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất giai đoạn 2016-2020.

Năm 2016 chuyển tiếp

 

4

Xây dựng khu dân cư nông thôn (thôn Đình Lâm)

Xã Thịnh Hưng

ONT

0,5

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

Năm 2016 chuyển tiếp

 

5

Dự án đầu tư xây dựng hệ thống nâng hạ và vận chuyển hàng hóa của doanh nghiệp 327

Xã Thịnh Hưng

SKC

0,05

Quyết định 3849-30/12/2016 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Yên Bình, tnh Yên Bái

Năm 2016 chuyển tiếp

 

6

Dự án xây dựng nhà máy đá vôi trắng của Công ty Vũ Gia

Xã Thịnh Hưng

SKC

10,86

Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tnh Yên Bái.

Năm 2017 chuyển tiếp

 

7

Công ty TNHH Hoàng Gia Yên Bái

Xã Thịnh Hưng

SKC

7,00

Quyết định số 1967/UBND-TNMT ngày 06/9/2016 về việc thu hồi đất, xin thuê đất để mở rộng cơ sở sản xuất kinh doanh tại xã Thịnh Hưng, huyện Yên Bình của công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Tân Thành An

Năm 2017 chuyển tiếp

 

8

Dự án mở rộng nhà máy chế biến đá vôi trắng Bảo Lai

Xã Thịnh Hưng

SKC

0,91

Quyết định số 1967/UBND-TNMT ngày 06/9/2016 về việc thu hồi đất, xin thuê đất để mở rộng cơ sở sản xuất kinh doanh tại xã Thịnh Hưng, huyện Yên Bình của công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Tân Thành An

Năm 2017 chuyển tiếp

 

9

Mở rộng nhà máy sản xuất, chế biến đá vôi trắng của Công ty TNHH MTV Đá trắng Bo Lai

Xã Thịnh Hưng

SKC

1,41

Quyết định 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017

Cập nhật QĐ 1834

 

10

Nhà máy sản xuất vật liệu chịu lửa, nhà máy sản xuất gạch đất sét nung lò Tuynen

Xã Thịnh Hưng

SKC

9,00

Quyết đnh s 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

Năm 2018 chuyển tiếp

 

11

Đường giao thông kết nối các cụm công nghiệp khu vực Yên Bình với Quốc lộ 70, Quốc lộ 32C và đường cao tốc Ni Bài Lào Cai

Xã Thịnh Hưng, xã Đại Đồng, TT Yên Bình

DGT

21,00

Văn bản số 1630/UBNĐX ngày 28/7/2015 ca UBND tỉnh Yên Bái

Năm 2016 chuyển tiếp

 

XIII

Xã Vĩnh Kiên

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Trường Mầm Non Vĩnh Kiên

Xã Vĩnh Kiên

DGD

0,16

Đề án rà soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT tnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020

Năm 2016 chuyển tiếp

 

2

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đồng Cm

Xã Vĩnh Kiên

DSH

0,04

Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

Năm 2016 chuyển tiếp

 

3

Nhà máy chế biến gỗ Gia Phát Đồng Tiến

Xã Vĩnh Kiên

SKC

2,58

Giấy chứng nhận đu tư số 16102100020 của UBND tỉnh Yên Bái

Năm 2016 chuyển tiếp

 

XIV

Vũ Linh

 

 

 

 

 

 

1

Dự án cải tạo, nâng cấp hồ Hang Luồn

Xã Vũ Linh

DTL

0,8

Công văn s975/SNN-KH ngày 06/11/2015 về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016 và danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đc dng.

Năm 2016 chuyển tiếp

 

2

Mở rộng đường vào quỹ đất dân cư

Xã Vũ Linh

DGT

0,49

 

Năm 2018 chuyển tiếp

 

XV

Xã Xuân Long

 

 

 

 

 

 

1

Dự án di dân xã Xuân Long

Xã Xuân Long

ONT

4,00

Quyết định 3849-30/12/2016 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

Năm 2016 chuyển tiếp

 

XVI

Xã Yên Thành

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Trường Mầm Non Yên Thành

Xã Yên Thành

DGD

0,8

Đề án rà soát, sp xếp quy mô trường lớp đi với GDMN và GDPT tnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020

Năm 2016 chuyển tiếp

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014