Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 27/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Đặng Văn Minh |
Ngày ban hành: | 05/11/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Chính sách xã hội, Giáo dục, đào tạo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2020/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 05 tháng 11 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;
Căn cứ Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XII, kỳ họp thứ 3 Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Trên cơ sở ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 239/HĐND-DT ngày 16/10/2020 về việc sửa đổi, bổ sung Phụ lục quy định khoảng cách và địa bàn thôn, tổ dân phố, xã đặc biệt khó khăn có địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giảo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 931/TTr-GDĐT ngày 30/10/2020 về việc Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 126/BC-STP ngày 15/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định khoảng cách và địa bàn thôn, tổ dân phố, xã đặc biệt khó khăn có địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn phải qua đèo núi cao; qua sông, suối,...(không có cầu); qua vùng sạt lở đất, đá học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Quàng Ngãi.
(Chi tiết như phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16/11/2020 và thay thế Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Các nội dung khác tại Quyết định số 68/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH KHOẢNG CÁCH VÀ ĐỊA BÀN THÔN, TỔ DÂN PHỐ, XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN CÓ ĐỊA HÌNH CÁCH TRỞ, GIAO THÔNG ĐI LẠI KHÓ KHĂN PHẢI QUA ĐÈO NÚI CAO; QUA SÔNG, SUỐI,… (KHÔNG CÓ CẦU); QUA VÙNG SẠT LỞ ĐẤT, ĐÁ HỌC SINH KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY
(Kèm theo Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Danh sách địa bàn |
Khoảng cách (Km) |
Tên trường |
Ghi chú |
I |
Tiểu học |
≥ 1 |
|
|
1 |
Xã Bình An |
|
|
|
|
Thôn Thọ An |
|
Tiểu học và THCS Bình An |
|
II |
Trung học cơ sở |
≥ 2 |
|
|
1 |
Xã Bình An |
|
|
|
|
Thôn Thọ An |
|
Tiểu học và THCS Bình An |
|
I |
Tiểu học |
≥ 1 |
|
|
1 |
Xã Long Sơn |
|
|
Xã khu vực III |
|
Thôn Gò Chè |
|
Tiểu học Long Sơn |
|
2 |
Xã Long Môn |
|
|
Xã khu vực III |
|
Thôn Cà Xen |
|
Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Long Môn |
|
|
Thôn Làng Ren |
|
||
|
Thôn Làng Giữa |
|
||
II |
Trung học cơ sở |
≥ 2 |
|
|
1 |
Xã Long Môn |
|
|
Xã khu vực III |
|
Thôn Làng Giữa |
|
Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Long Môn |
|
|
Thôn Cà Xen |
|
||
I |
Tiểu học |
≥ 1 |
|
|
1 |
Xã Sơn Hạ |
|
|
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Trường Ka |
|
Tiểu học Sơn Hạ I |
|
|
Thôn Đèo Rơn |
|
|
|
|
Thôn Kà Tu |
|
Tiểu học Sơn Hạ II |
|
2 |
Xã Sơn Cao |
|
|
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Làng Gung |
|
Tiểu học Sơn Cao |
|
|
Thôn Xà Ây |
|
|
|
3 |
Xã Sơn Nham |
|
|
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Canh Mo |
|
Tiểu học và THCS Sơn Nham II |
|
|
Thôn Cận Sơn |
|
|
|
|
Thôn Chàm Rao |
|
|
|
4 |
Xã Sơn Hải |
|
|
Xã Khu Vực II |
|
Thôn Làng Trăng |
|
Tiểu học và THCS Sơn Hải |
|
|
Thôn Làng Lành |
|
Chỉ xét duyệt hưởng chính sách đối với học sinh ở địa bàn Thôn Làng Lành (cũ) theo Quyết định 582/QĐ-TTg trước khi sáp nhập theo Nghị Quyết số 15/NQ-HĐND . |
|
5 |
Xã Sơn Kỳ |
|
|
Xã Khu Vực II |
|
Thôn Bồ Nung |
|
Tiểu học Sơn Kỳ |
Chỉ xét duyệt hưởng chính sách đối với học sinh ở địa bàn Thôn Bồ Nung (cũ) theo Quyết định 582/QĐ-TTg trước khi sáp nhập theo Nghị Quyết số 15/NQ-HĐND . |
|
Thôn Mô Níc |
|
|
|
|
Thôn Tà Bấc |
|
|
|
6 |
Xã Sơn Ba |
|
|
Xã Khu Vực II |
|
Thôn Làng Già |
|
Phổ thông dân tộc bán trú tiểu học Sơn Ba |
|
|
Thôn Gò Da |
|
|
|
|
Thôn Mò O |
|
Chỉ xét duyệt hưởng chính sách đối với học sinh ở địa bàn Thôn Làng Chai (cũ) theo Quyết định 582/QĐ-TTg) trước khi sáp nhập theo Nghị Quyết số 15/NQ-HĐND . |
|
7 |
Thị trấn Di Lăng |
|
|
Xã Khu Vực II |
|
Tổ dân phố Nước Nia |
|
Tiểu học Di Lăng 2 |
|
8 |
Xã Sơn Thượng |
|
|
Xã Khu Vực II |
|
Thôn Breo |
|
Tiểu học Sơn Thượng |
Chỉ xét duyệt hưởng chính sách đối với học sinh ở địa bàn Thôn Bờ Reo (Cũ) theo Quyết định 582/QĐ-TTg trước khi sáp nhập theo Nghị Quyết số 15/NQ-HĐND |
9 |
Xã Sơn Trung |
|
|
Xã Khu Vực II |
|
Thôn Làng Rin |
|
Tiểu học và THCS Sơn Trung |
Chỉ xét duyệt hưởng chính sách đối với học sinh ở địa bàn Thôn Làng Lòn (Cũ) theo Quyết định 582/QĐ-TTg trước khi sáp nhập theo Nghị Quyết số 15/NQ-HĐND . |
10 |
Xã Sơn Bao |
|
|
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Nước Bao |
|
Tiểu học và THCS Sơn Bao |
|
|
Thôn Mang Nà |
|
||
|
Thôn Nước Rinh |
|
||
|
Thôn Nước Tang |
|
||
|
Thôn Làng Mùng |
|
||
11 |
Xã Sơn Thủy |
|
|
Xã Khu Vực II |
|
Thôn Giá Gối |
|
Tiểu học và THCS Sơn Thủy |
|
II |
Trung học cơ sở |
≥ 2 |
|
|
1 |
Xã Sơn Nham |
|
|
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Cận Sơn |
|
Tiểu học và THCS Sơn Nham; Tiểu học và THCS Sơn Nham II |
|
|
Thôn Chàm Rao |
|
Tiểu học và THCS Sơn Nham |
|
|
Thôn Xà Riêng |
|
|
|
|
Thôn Canh Mo |
|
Tiểu học và THCS Sơn Nham 11 |
|
2 |
Xã Sơn Hải |
|
|
Xã Khu Vực II |
|
Thôn Làng Trăng |
|
Tiểu học và THCS Sơn Hải |
|
3 |
Xã Sơn Ba |
|
|
Xã Khu Vực II |
|
Thôn Làng Già |
|
THCS Sơn Ba |
|
|
Thôn Gò Da |
|
|
|
|
Thôn Mò O |
|
|
Chỉ xét duyệt hưởng chính sách đối với học sinh ở địa bàn Thôn Làng Chai (cũ) theo Quyết định 582/QĐ-TTg trước khi sáp nhập theo Nghị Quyết số 15/NQ-HĐND |
4 |
Xã Sơn Bao |
|
|
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Nước Rinh |
|
Tiểu học và THCS Sơn Bao |
|
|
Thôn Mang Nà |
|
||
|
Thôn Nước Tang |
|
||
|
Thôn Nước Bao |
|
||
|
Thôn Làng Mùng |
|
||
5 |
Thị trấn Di Lăng |
|
|
Xã Khu Vực II |
|
Tổ dân phố Nước Nia |
|
THCS Di Lăng |
|
6 |
Xã Sơn Thượng |
|
|
Xã Khu Vực II |
|
Thôn Breo |
|
THCS Sơn Thượng |
Chỉ xét duyệt hưởng chính sách đối với học sinh ở địa bàn Thôn Bờ Reo (CO) theo Quyết định 582/QĐ-TTg trước khi sáp nhập theo Nghị Quyết số 15/NQ-HĐND |
7 |
Xã Sơn Cao |
|
|
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Xà Ây |
|
THCS Sơn Cao |
|
8 |
Xã Sơn Kỳ |
|
|
Xã Khu Vực II |
|
Thôn Mô Níc |
|
THCS và THPT Phạm Kiệt |
|
|
Thôn Bồ Nung |
|
Chỉ xét duyệt hưởng chính sách đối với học sinh ở địa bàn Thôn Bồ Nung (cũ) theo Quyết định 582/QĐ-TTg trước khi sáp nhập theo Nghị Quyết số 15/NQ-HĐND |
|
|
Thôn Tà Bấc |
|
|
|
9 |
Xã Sơn Hạ |
|
|
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Đèo Rơn |
|
THCS Sơn Hạ |
|
10 |
Xã Sơn Trung |
|
|
Xã khu vực II |
|
Thôn Làng Rin |
|
Tiểu học và THCS Sơn Trung |
Chỉ xét duyệt hưởng chính sách đối với học sinh ở địa bàn Thôn Làng Lòn (Cũ) theo Quyết định 582/QĐ-TTg trước khi sáp nhập theo Nghị Quyết số 15/NQ-HĐND |
III |
Trung học phổ thông |
≥ 3 |
|
|
1 |
Xã Sơn Thủy |
|
|
Xã Khu Vực II |
|
Thôn Giá Gối |
|
THCS và THPT Phạm Kiệt |
|
|
Thôn Tà Bi |
|
|
|
2 |
Xã Sơn Kỳ |
|
Xã Khu Vực II |
|
|
Thôn Mô Níc |
|
|
|
|
Thôn Tà Bấc |
|
|
|
|
Thôn Bồ Nung |
|
Chỉ xét duyệt hưởng chính sách đối với học sinh ở địa bàn Thôn Bồ Nung (cũ) theo Quyết định 582/QĐ-TTg trước khi sáp nhập theo Nghị Quyết số 15/NQ-HĐND |
|
3 |
Xã Sơn Ba |
|
Xã Khu Vực II |
|
|
Thôn Gò Da |
|
|
|
|
Thôn Làng Già |
|
|
|
|
Thôn Mò O |
|
Chỉ xét duyệt hưởng chính sách đối với học sinh ở địa bàn Thôn Làng Chai (cũ) theo Quyết định 582/QĐ-TTg) trước khi sáp nhập theo Nghị Quyết số 15/NQ-HĐND |
|
4 |
Sơn Hải |
|
Xã Khu Vực II |
|
|
Thôn Gò Sim |
|
|
|
|
Thôn Làng Trăng |
|
|
|
|
Thôn Tà Mát |
|
|
|
|
Thôn Làng Lành |
|
Chỉ xét duyệt hưởng chính sách đối với học sinh ở địa bàn Thôn Làng Lành (cũ) theo Quyết định 582/QĐ-TTg) trước khi sáp nhập theo Nghị Quyết số 15/NQ-HĐND |
|
5 |
Xã Sơn Hạ |
|
|
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Đèo Ron |
|
THPT Quang Trung |
|
|
Thôn Trường Ka |
|
|
|
|
Thôn Kà Tu |
|
|
|
6 |
Xã Sơn Nham |
|
Xã Khu Vực III |
|
|
Thôn Cận Sơn |
|
|
|
|
Thôn Xà Nay |
|
|
|
|
Thôn Canh Mo |
|
|
|
|
Thôn Bầu Sơn |
|
|
|
7 |
Xã Sơn Linh |
|
Xã Khu Vực III |
|
|
Thôn Gò Da |
|
|
|
|
Thôn Bồ Nung |
|
|
|
|
Thôn Đồng A |
|
|
|
|
Thôn Ka La |
|
|
|
|
Thôn Làng Ghè |
|
|
|
|
Thôn Làng Xinh |
|
|
|
8 |
Xã Sơn Cao |
|
Xã Khu Vực III |
|
|
Thôn Xà Ây |
|
|
|
|
Thôn Làng Gung |
|
|
|
|
Thôn Làng Mon |
|
|
|
|
Thôn Đồng Sạ |
|
|
|
|
Thôn Làng Tràng |
|
|
|
|
Thôn Làng Trá |
|
|
|
9 |
Thị trấn Di Lăng |
|
|
Xã Khu Vực II |
|
Tổ dân phố Nước Nia |
|
THPT Sơn Hà |
|
I |
Tiểu học |
≥ 1 |
|
|
1 |
Xã Sơn Dung |
|
|
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Đăk Lang |
|
Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Sơn Dung |
|
|
Thôn Đăk Trên |
|
|
|
|
Thôn Gò Lã |
|
|
|
2 |
Xã Sơn Mùa |
|
|
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Nước Min |
|
Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Đinh Thanh Kháng |
|
|
Thôn Huy Em |
|
||
|
Thôn Tu La |
|
||
3 |
Xã Sơn Bua |
|
|
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Nước Tang |
|
Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Sơn Bua |
|
|
Thôn Mang He |
|
||
|
Thôn Mang tà bể |
|
||
4 |
Xã Sơn Liên |
|
|
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Tang Tong |
|
Phổ thông dân tôc bán trú Tiểu học và THCS Sơn Liên |
|
|
Thôn Nước Vương |
|
||
|
Thôn Đắk Doa |
|
||
5 |
Xã Sơn Long |
|
|
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Ra Pân |
|
Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Sơn Long |
|
|
Thôn Mang Hin |
|
||
|
Thôn Ra Manh |
|
||
|
Thôn Tà Vay |
|
||
6 |
Xã Sơn Tân |
|
|
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Tà Dô |
|
Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Sơn Tân |
|
|
Thôn Ra Nhua |
|
||
|
Thôn Bãi Màu |
|
||
7 |
Xã Sơn Màu |
|
|
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Tà Vinh |
|
Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Sơn Màu |
|
|
Thôn Ha Lên |
|
||
|
Thôn ĐăkPao |
|
||
|
Thôn Đăk Panh |
|
||
8 |
Xã Sơn Tinh |
|
|
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Xà Ruông |
|
Tiểu học và THCS Sơn Tinh |
|
|
Thôn Bà He |
|
||
9 |
Xã Sơn Lập |
|
|
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Tà Ngàm |
|
Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Sơn Lập |
|
II |
Trung học cơ sở |
≥ 2 |
|
|
1 |
Xã Sơn Long |
|
|
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Ra Pân |
|
Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Sơn Long |
|
|
Thôn MangHin |
|
||
2 |
Xã Sơn Lập |
|
|
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Tà Ngàm |
|
Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Sơn Lập |
|
3 |
Xã Sơn Tân |
|
|
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Tà Dô |
|
Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Sơn Tân |
|
|
Thôn Đăk Be |
|
||
|
Thôn Bãi Màu |
|
||
4 |
Xã Sơn Mùa |
|
|
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Nước Min |
|
Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Đinh Thanh Kháng |
|
|
Thôn Huy Em |
|
||
5 |
Xã Sơn Tinh |
|
|
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Xà Ruông |
|
Tiểu học và THCS Sơn Tinh |
|
|
Thôn B He |
|
||
|
Thôn Ka năng |
|
||
|
Thôn Ra Tân |
|
||
6 |
Xã Sơn Dung |
|
|
Xã Khu Vực III |
|
Thông Đăk Lang |
|
Phổ thông dân tộc bán trú THCS Sơn Dung |
|
|
Thôn Đăk Trên |
|
||
|
Thôn Gò Lã |
|
||
7 |
Xã Sơn Bua |
|
|
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Nước Tang |
|
Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Sơn Bua |
|
|
Thôn Mang He |
|
||
|
Thôn Mang Tà Be |
|
||
8 |
Xã Sơn Liên |
|
|
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Tang Tong |
|
Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Sơn Liên |
|
|
Thôn Đắc Doa |
|
||
9 |
Xã Sơn Màu |
|
|
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Tà Vinh |
|
Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Sơn Màu |
|
|
Thông Ha Lên |
|
||
|
Thôn Đăk Pao |
|
||
|
Thôn Đăk Panh |
|
||
III |
Trung học phổ thông |
|
|
|
1 |
Xã Sơn Mùa |
≥ 3 |
|
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Tu La |
|
THPT Đinh Tiên Hoàng |
|
|
Thôn Huy Em |
|
||
2 |
Xã Sơn Dung |
|
Xã Khu Vực III |
|
|
Thôn Tang Via |
|
|
|
|
Thôn Đăk Trên |
|
||
|
Thôn Đăk Lang |
|
||
|
Thôn Huy Mãng |
|
||
|
Thôn Gò Lã |
|
||
3 |
Xã Sơn Liên |
|
Xã Khu Vực III |
|
|
Thôn Tang Tong |
|
|
|
|
Thôn Nước Vương |
|
||
I |
Tiểu học |
|
|
|
1 |
Xã Ba Ngạc |
≥ 1 |
|
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Krên |
|
Tiểu học và THCS Ba Ngạc |
|
|
Thôn BaLăng |
|
||
|
Thôn Nước Lầy |
|
||
2 |
Xã Ba Tiêu |
|
|
Xã khu vực II |
|
Thôn Krầy |
|
Tiểu học và THCS Ba Tiêu |
|
3 |
Xã Ba Xa |
|
|
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Nước Lăng |
|
Tiểu học Ba Xa |
|
|
Thôn Nước Chạch |
|
||
|
Thôn Gòi Hre |
|
||
|
Thôn Ba Ha |
|
||
|
Thôn Nước Như |
|
||
|
Thôn Mang Mu |
|
||
4 |
Xã Ba Tô |
|
|
Xà Khu Vực III |
|
Thôn Làng Mạ |
|
Tiểu học Ba Tô |
|
|
Thôn Làng Xi 2 |
|
||
|
Thôn Làng Xi 1 |
|
||
|
Thôn Trà Nô |
|
||
|
Thôn Mang Lùng 1 |
|
||
5 |
Xã Ba Trang |
|
|
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Kon Dóc |
|
Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Ba Trang |
|
|
Thôn Bùi Hui |
|
||
|
Thôn Kon Riêng |
|
||
|
Thôn Cây Muối |
|
||
|
Thôn Nước Đang |
|
||
6 |
Xã Ba Giang |
|
|
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Ba Nhà |
|
Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Ba Giang |
|
|
Thôn Gò Khôn |
|
||
|
Thôn Nước Lô |
|
||
7 |
Xã Ba Bích |
|
|
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Nước Đang |
|
Tiểu học và THCS Ba Bích |
|
|
Thôn Đồng Vào |
|
||
8 |
Xã Ba Lế |
|
|
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Làng Tốt |
|
Tiểu học và THCS Ba Lế |
|
9 |
Xã Ba Vì |
|
|
Xã khu vực II |
|
Thôn Nước Xuyên |
|
Tiểu học Ba Vì |
Chỉ xét duyệt hưởng chính sách đối với học sinh ở địa bàn Thôn Nước Rò (Cũ) theo Quyết định 582/QĐ-TTg trước khi sáp nhập theo Nghị Quyết số 15/NQ-HĐND |
|
Thôn Mang Đen |
|
|
|
|
Thôn Gò Vành |
|
||
10 |
Xã Ba Vinh |
|
|
Xã khu vực II |
|
Thôn Ba Sơn |
|
Tiểu học và TI ICS Ba Vinh |
Xét duyệt hưởng chính sách đối với học sinh ở địa bàn thôn Gò Đập (cù) và thôn Huy Dui (cũ) theo Quyết định 582/QĐ-TTg trước khi sáp nhập theo Nghị Quyết số 15/NQ-HĐND |
11 |
Xã Ba Dinh |
|
|
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Làng Măng |
|
Tiểu học Ba Dinh |
|
|
Thôn Nước Lang |
|
||
|
Thôn Kách Lang |
|
||
|
Thôn Đồng Dinh |
|
||
|
Thôn Kà La |
|
||
12 |
Xã Ba Nam |
|
|
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Làng Dút |
|
Tiểu học và THCS Ba Nam |
|
|
Thôn Làng Vờ |
|
||
II |
Trung học cơ sở |
|
|
|
1 |
Xã Ba Ngạc |
≥ 2 |
|
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Kiên |
|
Tiểu học và THCS Ba Ngạc |
|
|
Thôn Ba Lăng |
|
||
|
Thôn Nước Lầy |
|
||
2 |
Xã Ba Tiêu |
|
|
Xã Khu Vực II |
|
Thôn Krầy |
|
Tiểu học và THCS Ba Tiêu |
|
3 |
Xã Ba Vì |
|
|
Xã Khu Vực II |
|
Thôn Nước Xuyên |
|
THCS Ba Vì |
Chỉ xét duyệt hưởng chính sách đối với học sinh ở địa bàn thôn Nước Rò (Cũ) theo Quyết định 582/QĐ-TTg trước khi sáp nhập theo Nghị Quyết số 15/NQ-HĐND |
|
Thôn Mang Đen |
|
|
|
|
Thôn Gò Vành |
|
||
4 |
Xã Ba Xa |
|
|
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Nước Lăng |
|
Phổ thông dân tộc bán trú THCS Ba Xa |
|
|
Thôn Mang Mu |
|
||
|
Thôn Ba Ha |
|
||
5 |
Xã Ba Tô |
|
|
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Làng Mạ |
|
THCS Ba Tô |
|
|
Thôn Làng Xi 1 |
|
||
|
Thôn Mang Lùng I |
|
||
|
Thôn Trà Nô |
|
||
|
Thôn Làng Xi II |
|
THCS Ba Tô; THCS Ba Dinh-Ba Tô |
|
6 |
Xã Ba Dinh |
|
|
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Làng Măng |
|
THCS Ba Dinh-Ba Tô |
|
|
Thôn Nước Lang |
|
||
|
Thôn Kách Lang |
|
||
|
Thôn Đồng Dinh |
|
||
|
Thôn Kà La |
|
||
7 |
Xã Ba Giang |
|
|
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Ba Nhà |
|
Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Ba Giang |
|
|
Thôn Gò Khôn |
|
||
|
Thôn Nước Lô |
|
||
8 |
Xã Ba Bích |
|
|
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Đồng Vào |
|
Tiểu học và THCS Ba Bích |
|
9 |
Xã Ba Nam |
|
|
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Làng Dúí |
|
Tiểu học và THCS Ba Nam |
|
|
Thôn Làng Vờ |
|
|
|
10 |
Xã Ba Trang |
|
|
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Kon Riêng |
|
Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Ba Trang |
|
III |
Trung học phổ thông |
|
|
|
1 |
Xã Ba Vì |
≥ 3 |
|
Xã Khu vực II |
|
Thôn Nước Xuyên |
|
THPT Phạm Kiệt |
Chỉ xét duyệt hưởng chính sách đối với học sinh ở địa bàn thôn Nước Rò (Cũ) theo Quyết định 582/QĐ-TTg trước khi sáp nhập theo Nghị Quyết số 15/NQ-HĐND |
|
Thôn Mang Đen |
|
|
|
|
Thôn Gò Vành |
|
||
2 |
Xã Ba Tô |
|
Xã Khu Vực III |
|
|
Thôn Làng Mạ |
|
|
|
|
Thôn Làng Xi 1 |
|
||
|
Thôn Làng Xi 2 |
|
||
3 |
Xã Ba Tiêu |
|
Xã khu vực II |
|
|
Thôn Krầy |
|
|
|
4 |
Xã Ba Bích |
|
THPTBa Tơ |
Xã Khu Vực III |
|
Thôn Nước Đang |
|
|
|
|
Thôn Đồng Vào |
|
||
|
Thôn Làng Mâm |
|
||
5 |
Xã Ba Dinh |
|
Xã Khu Vực III |
|
|
Thôn Làng Măng |
|
|
|
|
Thôn Nước Lang |
|
||
|
Thôn Kà La |
|
||
|
Thôn Kách Lang |
|
||
|
Thôn Đồng Dinh |
|
||
I |
Tiểu học |
≥ 1 |
|
|
1 |
Xã Trà Sơn |
|
|
Xã khu vực III |
|
Thôn Kà Tinh |
|
Tiểu học số 1 Trà Sơn |
|
2 |
Xã Trà Thủy |
|
|
Xã khu vực III |
|
Thôn 1 |
|
Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Trà Thủy |
|
|
Thôn 3 |
|
||
|
Thôn 4 |
|
||
|
Thôn 6 |
|
||
3 |
Xã Trà Giang |
|
|
Xã khu vực III |
|
Thôn 1 - Cầu treo (tổ 1) |
|
Tiểu học Trà Giang |
|
|
Thôn 2 |
|
||
|
Thôn 3 |
|
||
4 |
Xã Trà Tân |
|
|
Xã khu vực III |
|
Thôn Trà Ót |
|
Tiểu học và THCS Trà Tân |
|
5 |
Xã Trà Bùi |
|
|
Xã khu vực III |
|
Thôn Niên |
|
Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Trà Bùi |
|
|
Thôn Tây |
|
||
|
Thôn Tang |
|
||
|
Thôn Quế |
|
||
|
Thôn Nước Nia |
|
||
6 |
Xã Trà Lâm |
|
|
Xã khu vực III |
|
Thôn Trà Hoa |
|
Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Trà Lâm |
|
|
Thôn Trà Lạc |
|
||
7 |
Xã Trà Hiệp |
|
|
Xã khu vực III |
|
Thôn Băng |
|
Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Trà Hiệp |
|
|
Thôn Nguyên |
|
||
|
Thôn Cả |
|
||
|
Thôn cưa |
|
||
8 |
Xã Trà Phong |
|
|
Áp dụng cho xã Trà Phong, huyện Tây Trà (cũ) tại Quyết định số 582/QĐ-TTg |
|
Thôn Trà Niu |
|
Tiểu học Trà Phong |
|
|
Thôn Gò Rô |
|
||
|
Thôn Hà Riềng |
|
||
|
Thôn Trà Bung |
|
Tiểu học số 2 Trà Phong |
|
9 |
Xã Trà Thanh |
|
|
Áp dụng cho xã Trà Thanh, huyện Tây Trà (cũ) tại Quyết định số 582/QĐ-TTg |
|
Thôn Vuông |
|
Tiểu học Trà Thanh |
|
|
Thôn Môn |
|
||
|
Thôn Cát |
|
||
|
Thôn Gỗ |
|
||
10 |
Xã Trà Xinh |
|
|
Áp dụng cho xã Trà Xinh, huyện Tây Trà (cũ) tại Quyết định số 582/QĐ-TTg |
|
Thôn Trà ôi |
|
Tiểu học Trà Xinh |
|
|
Thôn Trà Kem |
|
||
|
Thôn Trà Veo |
|
||
11 |
Xã Sơn Trà |
|
Áp dụng cho 2 xà Trà Quân và xã Trà Khê, huyện Tây Trà (cũ) theo Quyết định 582/QĐ-TTg |
|
|
Thôn Hà |
|
Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Sơn Trà |
Thuộc xã Trà Khê (cũ) tại QĐ số 582/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
|
Thôn Sơn |
|
||
|
Thôn Đông |
|
||
|
Thôn Trà Xuông |
|
Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Sơn Trà |
Thuộc xã Trà Quân (cũ) tại QĐ số 582/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
|
Thôn Trà Ong |
|
||
|
Thôn Trà Bao |
|
||
12 |
Xã Hương Trà |
|
|
Áp dụng cho 2 xã Trà Lãnh và xã Trà Nham, huyện Tây Trà (cũ) theo Quyết định 582/QĐ-TTg |
|
Thôn Trà Liên |
|
Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học số 1 Hương Trà |
Thuộc xã Trà Lãnh (cũ) tại QĐ số 582/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
|
Thôn Trà Lương |
|
||
|
Thôn Trà Linh |
|
||
|
Thôn Trà Huynh |
|
Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học số 2 Hương Trà |
Thuộc xã Trà Nham (cũ) tại QĐ số 582/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
|
Thôn Trà Vân |
|
||
|
Thôn Cà Đam |
|
||
13 |
Xã Trà Tây |
|
|
Áp dụng cho 2 xã Trà Trung và xã Trà Thọ, huyện Tây Trà (cũ) theo Quyết định 582/QĐ-TTg |
|
Thôn Đam |
|
Phô thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Trà Tây |
Thuộc xã Trà Trung (cũ) tại QĐ số 582/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
|
Thôn Xanh |
|
||
|
Thôn Bắc Nguyên |
|
Tiểu học Trà Tây |
Thuộc xã Trà Thọ (cũ) tại QĐ số 582/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
|
Thôn Bắc Dương |
|
||
|
Thôn Tây |
|
||
|
Thôn Tre |
|
||
II |
Trung học cơ sở |
≥ 2 |
|
|
1 |
Xã Trà Phủ |
|
|
Xã khu vực III |
|
Thôn Phú An |
|
Trường Tiểu học và THCS Trà Phú |
|
2 |
Xã Trà Sơn |
|
|
Xã khu vực III |
|
Thôn Tây |
|
Phổ thông dân tộc bán trú THCS Trà Sơn |
|
|
Thôn Kà Tinh |
|
||
3 |
Xã Trà Thủy |
|
|
Xã khu vực III |
|
Thôn 1 |
|
Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Trà Thủy |
|
|
Thôn 2 |
|
||
|
Thôn 3 |
|
||
|
Thôn 4 |
|
||
|
Thôn 6 |
|
||
4 |
Xã Trà Tân |
|
|
Xã khu vực III |
|
Thôn Trà Ót |
|
Tiểu học và THCS Trà Tân |
|
5 |
Xã Trà Bùi |
|
|
Xã khu vực III |
|
Thôn Niên |
|
Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Trà Bùi |
|
|
Thôn Tây |
|
||
|
Thôn Tang |
|
||
|
Thôn Quế |
|
||
|
Thôn Nước Nia |
|
||
6 |
Xã Trà Lâm |
|
|
Xã khu vực III |
|
Thôn Trà Hoa |
|
Phổ thông dân tôc bán trú Tiểu học và THCS Trà Lâm |
|
|
Thôn Trà Khương |
|
||
|
Thôn Trà Lạc |
|
||
7 |
Xã Trà Iliệp |
|
|
Xã khu vực III |
|
Thôn Băng |
|
Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Trà Hiệp |
|
|
Thôn Nguyên |
|
||
|
Thôn Cả |
|
||
|
Thôn cưa |
|
||
8 |
Xã Trà Phong |
|
|
Áp dụng cho xã Trà Phong, huyện Tây Trà (cũ) tại Quyết định số 582/QĐ-TTg |
|
Thôn Trà Niu |
|
THCS Trương Ngọc Khang |
|
|
Thôn Gò Rô |
|
||
|
Thôn Hà Riềng |
|
||
|
Thôn Trà Bung |
|
THCS Trà Phong |
|
9 |
Xã Trà Thanh |
|
|
Áp dụng cho xã Trà Thanh, huyện Tây Trà (cũ) tại Quyết định số 582/QĐ-TTg |
|
Thôn Vuông |
|
Phổ thông dân tôc bán trú THCS Trà Thanh |
|
|
Thôn Môn |
|
||
|
Thôn Cát |
|
||
|
Thôn Gồ |
|
||
10 |
Xã Trà Xinh |
|
|
Áp dụng cho Xã Trà Xinh, huyện Tây Trà (cũ) tại Quyết định số 582/QĐ-TTg |
|
Thôn Trà Ổi |
|
Phổ thông dân tộc bán trú THCS Trà Xinh |
|
|
Thôn Trà Kem |
|
||
|
Thôn Trà Veo |
|
||
11 |
Xã Sơn Trà |
|
|
Áp dụng cho 2 xã Trà Quân và xã Trà Khê, huyện Tây Trà (cũ) theo Quyết định 582/QĐ-TTg |
|
Thôn Hà |
|
Phổ thông dân lộc bán trú Tiểu học và THCS Sơn Trà; THCS Trà Phong |
Thuộc xã Trà Khê (cũ) tại QĐ số 582/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
|
Thôn Sơn |
|
Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học vàTHCS Sơn Trà |
|
|
Thôn Đông |
|
||
|
Thôn Trà Xuông |
|
THCS Sơn Trà |
Thuộc Xã Trà Quân (cũ) tại QĐ số 582/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
|
Thôn Trà Ong |
|
||
|
Thôn Trà Bao |
|
THCS Sơn Trà; THCS Trà Phong |
|
12 |
Xã Hương Trà |
|
|
Áp dụng cho 2 Xã Trà Lãnh và xã Trà Nham, huyện Tây Trà (cũ) theo Quyết định 582/QĐ-TTg |
|
Thôn Trà Liên |
|
Phổ thông dân tộc bán trú THCS số 1 Hương Trà |
Thuộc xã Trà Lãnh (cũ) tại QĐ số 582/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
|
Thôn Trà Lương |
|
||
|
Thôn Trà Linh |
|
||
|
Thôn Trà Huynh |
|
Phổ thông dân tộc bán trú THCS số 2 Hương Trà |
Thuộc xã Trà Nham (cũ) tại QĐ số 582/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
|
Thôn Trà Vân |
|
||
|
Thôn Cà Đam |
|
||
13 |
Xã Trà Tây |
|
|
Áp dụng cho 2 Xã Trà Trung và xã Trà Thọ, huyện Tây Trà (cũ) theo Quyết định 582/QĐ-TTg |
|
Thôn Đam |
|
Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Trà Tây |
Thuộc xã Trà Trung (cũ) tại QĐ số 582/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
|
Thôn Xanh |
|
||
|
Thôn Bắc Nguyên |
|
Phổ thông dân tộc bán trú THCS Trà Tây |
Thuộc xã Trà Thọ (cũ) tại QĐ số 582/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
|
Thôn Bắc Dương |
|
||
|
Thôn Tây |
|
||
|
Thôn Tre |
|
||
III |
Trung học phổ thông |
≥ 3 |
|
|
1 |
Xã Trà Thủy |
|
|
Xã khu vực III |
|
Thôn 3 |
|
THPT Trà Bồng |
|
|
Thôn 5 |
|
|
|
2 |
Xã Trà Phong |
|
|
Áp dụng cho xà Trà Phong, huyện Tây Trà (cũ) lại Quyết định số 582/QĐ-TTg |
|
Thôn Gò rô |
|
THPT Tây Trà |
|
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập Khu phố 2 vào Khu phố 1, phường Uyên Hưng, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 11/01/2021
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập, điều chỉnh ấp, khóm chưa đảm bảo tiêu chuẩn về quy mô dân số trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế và phân cấp thẩm quyền cho Giám đốc Sở Y tế ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với trạm ý tế xã, phường, thị trấn; phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 13/02/2020
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý cư trú và hoạt động của người nước ngoài tại tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 30/12/2019 | Cập nhật: 20/01/2020
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 23/12/2019 | Cập nhật: 01/02/2020
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 03/02/2020
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 53/2017/QĐ-UBND Ban hành: 25/12/2019 | Cập nhật: 21/01/2020
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Điều 6 của Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet công cộng và dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 41/2018/QĐ-UBND Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 28/03/2020
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 28/12/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành thuộc lĩnh vực y tế Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 19/12/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024 Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 31/12/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 03/12/2019 | Cập nhật: 14/02/2020
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 24/12/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 20/12/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND bãi bỏ một phần Quyết định 14/2015/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn công nhận và hướng dẫn chấm điểm các danh hiệu trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” và một phần Quy định kèm theo quyết định do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 10/12/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 20/12/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp loại chất lượng hằng năm đối với cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; các tổ chức Hội cấp tỉnh được giao số lượng người làm việc trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 25/11/2019 | Cập nhật: 06/12/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về mức giá tối đa dịch vụ sử dụng cầu, đường bộ tại Trạm thu BOT cầu Phú Mỹ Ban hành: 19/12/2019 | Cập nhật: 28/12/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Giao thông vận tải Bình Thuận kèm theo Quyết định 49/2016/QĐ-UBND Ban hành: 08/11/2019 | Cập nhật: 04/12/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 31/10/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục thực hiện chính sách khen thưởng đối với tập thể, cá nhân đạt thành tích cao trong các cuộc thi quốc gia, khu vực và thế giới thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo, thể dục - thể thao; giải thưởng về khoa học và công nghệ, văn học - nghệ thuật, báo chí trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/10/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý cư trú, hoạt động của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/11/2019 | Cập nhật: 19/11/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 01/11/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh - Truyền hình và Báo Bình Phước Ban hành: 21/10/2019 | Cập nhật: 03/12/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống giao ban trực tuyến tỉnh Lai Châu Ban hành: 26/09/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định về mức thưởng cho huấn luyện viên, vận động viên tỉnh Cà Mau lập thành tích tại các giải thi đấu thể thao Ban hành: 11/09/2019 | Cập nhật: 24/09/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn thành phố Pleiku, thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai Ban hành: 11/10/2019 | Cập nhật: 04/11/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội và trẻ em khuyết tật tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh Nam Định Ban hành: 20/09/2019 | Cập nhật: 27/09/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về công nhận, quản lý và phát triển nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống, ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 16/09/2019 | Cập nhật: 28/09/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Biểu giá tiêu thụ nước sạch tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 16/09/2019 | Cập nhật: 21/09/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 19/09/2019 | Cập nhật: 23/09/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về trình tự, thủ tục, rà soát, kê khai hiện trạng sử dụng đất; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho các tổ chức trong nước đang sử dụng đất ban hành kèm theo Quyết định 81/2014/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 19/08/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong thực hiện thanh tra chuyên ngành về lao động, an toàn, vệ sinh lao động vào ban đêm, ngoài giờ hành chính trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 13/09/2019 | Cập nhật: 26/09/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND sửa đổi bổ sung một số điều Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019 kèm theo Quyết định 07/2019/QĐ-UBND Ban hành: 28/08/2019 | Cập nhật: 23/09/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tây Ninh kèm theo Quyết định 20/2011/QĐ-UBND Ban hành: 19/08/2019 | Cập nhật: 28/08/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về chính sách ưu đãi theo danh mục lĩnh vực, địa bàn đối với dự án xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 03/09/2019 | Cập nhật: 23/09/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về tổ chức giao thông một chiều đối với một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre Ban hành: 27/08/2019 | Cập nhật: 29/11/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 21/08/2019 | Cập nhật: 26/08/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND bãi bỏ 21 văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thuộc lĩnh vực Nội vụ Ban hành: 02/08/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về hỗ trợ các tổ chức tự quản về môi trường và một số mức chi sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 02/08/2019 | Cập nhật: 24/09/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 21/08/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 75/2016/QĐ-UBND quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ từ ngân sách tỉnh cho địa phương thuộc đối tượng được hỗ trợ vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt từ điểm tập kết tập trung đến cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 21/10/2019
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2019 về kết quả giám sát việc chấp hành quy định của pháp luật trong công tác thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2018 Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 40/2016/QĐ-UBND Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 01/08/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 06/08/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 04/2017/QĐ-UBND quy định về mức chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch có hưởng lợi từ môi trường rừng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 04/07/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 34/2014/QĐ-UBND Ban hành: 05/08/2019 | Cập nhật: 26/08/2019
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2019 bổ sung danh mục dự án vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 19/08/2019
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2019 xác nhận kết quả bầu cử bổ sung Ủy viên Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 26/07/2019
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2019 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang năm 2020 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 01/08/2019
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2019 về sắp xếp, sáp nhập, đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 17/08/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/06/2019 | Cập nhật: 17/06/2019
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Quyết đĩnh 32/2019/QĐ-UBND quy định quản lý về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 14/06/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2018 về phê duyệt biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2019 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 08/03/2019
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương năm 2019 Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát năm 2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XII Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 22/02/2019
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Quy hoạch bến xe, bãi đỗ xe, trung tâm tiếp vận và trạm dừng nghỉ trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 24/12/2018
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2019 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 02/03/2019
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh Phú Thọ năm 2019 Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 24/01/2019
Nghị quyết 15/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 và thống nhất biểu mẫu báo cáo tài chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2018 về đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thị trấn Tam Đảo Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 25/09/2018
Nghị quyết 15/NQ-HĐND về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất bổ sung để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 17/09/2018
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công năm 2018 Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 30/01/2018
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 03/05/2018
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2017 về hoàn thiện Kế hoạch đầu tư công trung hạn và điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình trọng điểm giai đoạn 2016-2020 của thành phố Hà Nội; Phương án sử dụng, trả nợ vốn vay lại nguồn vốn ODA của dự án Hỗ trợ chủ đầu tư quản lý dự án tuyến đường sắt đô thị thí điểm thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - ga Hà Nội Ban hành: 04/12/2017 | Cập nhật: 28/08/2020
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2017 về sắp xếp, sáp nhập và đổi tên gọi thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Nghị quyết 15/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 05/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 38/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2017 Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 20/09/2018
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế các hội có tính chất đặc thù của tỉnh Cà Mau năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế các hội có tính chất đặc thù của tỉnh Cà Mau năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2017 về nâng cao hiệu quả công tác quản lý và thực hiện quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2017 về Nhiệm vụ và giải pháp phát triển du lịch Hải Phòng giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2017 phê chuẩn Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị năm 2018 Ban hành: 29/07/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2017 về tăng cường hiệu quả thực hiện chính sách phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Chương trình Giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 04/11/2017
Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 05/05/2017
Quyết định 68/2016/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ qua cầu Thanh Mỹ - Mỹ Lợi B, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp (dự án B.O.T) Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 68/2016/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2017 Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 68/2016/QĐ-UBND về lệ phí đăng ký, quản lý cư trú tại tỉnh Hà Nam Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 68/2016/QĐ-UBND Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Quyết định 68/2016/QĐ-UBND phê duyệt đặt tên đường (bổ sung) trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2016 Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về Chương trình Kiên cố hóa kênh mương tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2016-2020, định hướng đến 2025 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về quy định phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phân chia các khoản thu và nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách tỉnh Nam Định năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 21/02/2017
Quyết định 68/2016/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách tỉnh Long An giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 05/01/2017
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2016 dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về mức hỗ trợ vốn ngân sách thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND Quy định tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hải Dương Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2017 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 3 Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, Khoá IX Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Quyết định 68/2016/QĐ-UBND Quy định chi tiết việc cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai và quyết định công nhận hòa giải thành trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 25/11/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020), tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 07/07/2017
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 13/02/2017
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ học sinh ở xã, ấp đặc biệt khó khăn; sửa đổi, bổ sung chính sách, chế độ chi tiêu ngành Giáo dục và Đào tạo; chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng và chính sách thu hút nhân lực trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND quy định về chính sách đối với già làng trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 07/01/2017
Quyết định 68/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Phú Yên Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 68/2016/QĐ-UBND Quy định công tác giám sát dự án đầu tư và xử lý sau giám sát đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 68/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 06/09/2016 | Cập nhật: 28/07/2017
Quyết định 68/2016/QĐ-UBND quy định mức chi cho công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2016 về Nội quy kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Nghị quyết 15/NQ-HĐND thông qua kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm 2016 Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 68/2016/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí, học phí học lại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc thành phố Đà Nẵng quản lý cho năm học 2016-2017 Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về Đề án “Đổi mới, nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021” Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2016 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 19/10/2016
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về Đề án “Tăng cường đưa lao động An Giang đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2016-2020” Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 27/03/2017
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 23/12/2017
Nghị quyết 15/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 21/07/2016
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp hỗ trợ tỉnh Thái Bình giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 20/09/2016
Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 21/07/2016
Nghị quyết 15/NQ-HĐND về tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang năm 2016 Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2015 phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2014 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý Ban hành: 15/12/2014 | Cập nhật: 13/01/2015
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2014 phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2013 Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2014 về quyết toán ngân sách thành phố Hồ Chí Minh năm 2013 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 02/01/2015
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2014 về đặt tên đường, công trình công cộng trên địa bàn thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 22/07/2014
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2013 thành lập Phòng Quản lý đô thị thuộc Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh và Ủy ban nhân dân huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 23/01/2014
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2013 về chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ năm 2014 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 06/05/2014
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2013 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 20/08/2013
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2013 về Chương trình phát triển đô thị tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020 Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 02/10/2013
Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Đề án tăng cường kiểm soát ô nhiễm môi trường do sử dụng túi ni lông khó phân hủy trong sinh hoạt đến năm 2020 Ban hành: 11/04/2013 | Cập nhật: 15/04/2013
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2012 bãi bỏ lệ phí chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh và bãi bỏ quy định mức đóng góp các khoản chi phí đối với người cai nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2012 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2012 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 10/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2012 tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2012; mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2012 về phê chuẩn chỉ tiêu tổng biên chế sự nghiệp và thông qua tổng biên chế công chức hành chính nhà nước tỉnh Yên Bái năm 2013 Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 11/03/2013
Nghị quyết 15/NQ-HĐND phê duyệt biên chế công chức các cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh Hưng Yên năm 2012 Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2011 phê chuẩn dự toán ngân sách, phân bổ nhiệm vụ thu - chi ngân sách năm 2012 Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 23/08/2013
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2011 phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2010 Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 13/06/2013
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2011 về phân bổ nguồn thực hiện cải cách tiền lương còn dư năm 2010 Ban hành: 03/08/2011 | Cập nhật: 23/08/2017
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2011 thông qua Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Ninh Bình đến năm 2020 Ban hành: 12/08/2011 | Cập nhật: 29/03/2013
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2010 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm giai đoạn 2011-2015 của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/12/2010 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2010 thành lập Ban Tổ chức Đại hội Thi đua yêu nước toàn quốc lần thứ VIII Ban hành: 05/05/2010 | Cập nhật: 10/05/2010
Nghị quyết 15/NQ-HĐND thông qua tổng biên chế hành chính năm 2010 Ban hành: 10/12/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2009 về mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa VII, kỳ họp thứ 13 ban hành Ban hành: 16/12/2009 | Cập nhật: 29/01/2010
Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2009 về việc phân bổ vốn thực hiện đề án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp bệnh viện đa khoa huyện và bệnh viện đa khoa khu vực liên huyện sử dụng vốn trái phiếu chính phủ và các nguồn vốn hợp pháp khác giai đoạn 2008-2010 Ban hành: 07/05/2009 | Cập nhật: 24/11/2009
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 1991 về sắp xếp tổ chức tinh giảm biên chế hành chính, sự nghiệp của tỉnh Bến Tre Ban hành: 16/05/1991 | Cập nhật: 17/07/2014
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 của thành phố Hà Nội Ban hành: 07/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021