Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về hỗ trợ các tổ chức tự quản về môi trường và một số mức chi sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 32/2019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Nguyễn Văn Khước |
Ngày ban hành: | 02/08/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2019/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 02 tháng 8 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2018 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về phân định nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường của các cấp ngân sách từ nguồn sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 134/TTr-STNMT ngày 27 tháng 02 năm 2019; Báo cáo thẩm định số 12/BC-STP ngày 18 tháng 01 năm 2019 của Sở Tư pháp; Văn bản số 1826/STNMT-CCBVMT ngày 19/7/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Quy định nội dung hỗ trợ các hoạt động bảo vệ môi trường của các tổ chức tự quản về môi trường “Hợp tác xã, tổ dân phố, các tổ chức chính trị - xã hội” tại Điểm g Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 09/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về phân định nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường của các cấp ngân sách từ nguồn sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
b) Quy định mức chi cụ thể từ nguồn sự nghiệp bảo vệ môi trường theo quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường.
2. Đối tượng áp dụng: Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 2. Nội dung hỗ trợ các hoạt động bảo vệ môi trường của các tổ chức tự quản về môi trường
1. Nội dung hỗ trợ các hoạt động bảo vệ môi trường của các tổ chức tự quản về môi trường (Hợp tác xã, tổ dân phố, các tổ chức chính trị - xã hội) tại Điểm g Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 09/7/2018 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc, bao gồm:
a) Hỗ trợ kinh phí tập huấn, tuyên truyền nâng cao kiến thức về bảo vệ môi trường;
b) Hỗ trợ kinh phí mua bảo hộ lao động, dụng cụ, phương tiện thu gom rác thải, vệ sinh môi trường theo danh mục quy định tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định này (Không hỗ trợ kinh phí mua thiết bị, dụng cụ, phương tiện thu gom rác thải, vệ sinh môi trường đối với tổ chức tự quản thực hiện theo phương án giá dịch vụ).
2. UBND cấp huyện căn cứ vào nguồn ngân sách sự nghiệp môi trường được cấp hàng năm và đề nghị của UBND cấp xã để xem xét hỗ trợ 01 tổ chức tự quản theo quy định.
3. Mức hỗ trợ tại Điều này theo định mức, đơn giá, chế độ chi tiêu tài chính hiện hành do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định.
Điều 3. Mức chi cụ thể sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Một số mức chi cụ thể sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc quy định tại Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 8 năm 2019.
2. Các nội dung chi, mức chi từ nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường không quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo quy định hiện hành.
3. Các văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu để áp dụng tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng theo các văn bản mới đó.
4. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp và báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC BẢO HỘ LAO ĐỘNG, DỤNG CỤ, PHƯƠNG TIỆN THU GOM RÁC THẢI, VỆ SINH MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
STT |
Danh mục |
I |
Bảo hộ lao động |
1 |
Áo quần bảo hộ phổ thông |
2 |
Mũ, nón lá chống mưa, nắng |
3 |
Khẩu trang lọc bụi |
4 |
Giầy vải bạt thấp cổ |
5 |
Găng tay vải bạt |
6 |
Ủng cao su |
7 |
Áo phản quang |
II |
Dụng cụ |
1 |
Cuốc |
2 |
Xẻng |
3 |
Chổi cọ hoặc chổi bằng chất liệu khác |
III |
Phương tiện |
1 |
Xe chở rác đẩy tay |
2 |
Xe chở rác cải tiến |
3 |
Thùng rác |
MỘT SỐ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi |
Ghi chú |
1 |
Lập nhiệm vụ, dự án: |
|||
1.1 |
Lập nhiệm vụ |
Nhiệm vụ |
2.000 |
|
1.2 |
Lập dự án |
Dự án |
3.000 - 5.000 |
|
1.3 |
Lập dự án có tính chất như dự án đầu tư |
Dự án |
Áp dụng theo quy định như nguồn vốn đầu tư |
|
2 |
Họp hội đồng xét duyệt dự án, nhiệm vụ (nếu có) |
|||
2.1 |
Chủ tịch Hội đồng |
người/buổi |
500 |
Không tính chi họp hội đồng đối với nhiệm vụ được giao thường xuyên hàng năm |
2.2 |
Thành viên, thư ký |
người/buổi |
300 |
|
2.3 |
Đại biểu được mời tham dự |
người/buổi |
150 |
|
2.4 |
Nhận xét, đánh giá của ủy viên phản biện |
Bài viết |
500 |
|
2.5 |
Nhận xét, đánh giá của ủy viên hội đồng |
Bài viết |
300 |
|
3 |
Lấy ý kiến thẩm định dự án bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (tối đa không quá 5 bài viết) |
Bài viết |
500 |
Trường hợp không thành lập Hội đồng |
4 |
Điều tra, khảo sát |
|||
4.1 |
Lập mẫu phiếu điều tra |
Phiếu mẫu được duyệt |
500 |
|
4.2 |
Chi cho đối tượng cung cấp thông tin |
|
|
|
|
- Cá nhân |
Phiếu |
50 |
|
- Tổ chức |
Phiếu |
100 |
|
|
- Chi cho điều tra viên; |
Người/ngày công |
Mức tiền công 1 người/ngày bằng 200% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho đơn vị sự nghiệp công lập tại thời điểm thuê ngoài (22 ngày) |
|
|
- Công quan trắc, khảo sát, lấy mẫu (trường hợp thuê ngoài) |
||||
5 |
Báo cáo tổng kết dự án, nhiệm vụ |
|||
5.1 |
Nhiệm vụ |
Báo cáo |
5.000 |
|
5.2 |
Dự án |
Báo cáo |
10.000-15.000 |
|
6 |
Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định quy hoạch bảo vệ môi trường, Hội đồng thẩm định khác theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, theo quyết định của cấp có thẩm quyền (nếu có) |
|||
6.1 |
Chủ tịch Hội đồng |
người/buổi |
700 |
|
6.2 |
Phó Chủ tịch Hội đồng (nếu có) |
người/buổi |
600 |
|
6.3 |
Ủy viên, thư ký hội đồng |
người/buổi |
300 |
|
6.4 |
Đại biểu được mời tham dự |
người/buổi |
150 |
|
6.5 |
Bài nhận xét của ủy viên phản biện |
Bài viết |
500 |
|
6.6 |
Bài nhận xét của ủy viên hội đồng (nếu có) |
Bài viết |
300 |
|
6.7 |
Ý kiến nhận xét, đánh giá của chuyên gia, nhà quản lý đối với các báo cáo đã được chủ đầu tư hoàn thiện theo ý kiến của Hội đồng (số lượng nhận xét do cơ quan thẩm định quyết định nhưng không quá 03 ý kiến) |
Bài viết |
400 |
|
7 |
Hội thảo khoa học (nếu có) |
|||
7.1 |
Người chủ trì |
người/buổi hội thảo |
500 |
|
7.2 |
Thư ký hội thảo |
người/buổi hội thảo |
300 |
|
7,3 |
Đại biểu được mời tham dự |
người/buổi hội thảo |
150 |
|
7.4 |
Báo cáo tham luận |
Bài viết |
350 |
|
8 |
Hội đồng nghiệm thu dự án, nhiệm vụ |
|||
8.1 |
Nghiệm thu nhiệm vụ: |
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng |
người/buổi |
400 |
|
- Thành viên, thư ký |
người/buổi |
200 |
|
|
8.2 |
Nghiệm thu dự án: |
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng |
người/buổi |
700 |
|
- Thành viên, thư ký hội đồng |
người/buổi |
400 |
|
|
- Nhận xét, đánh giá của ủy viên phản biện |
Bài viết |
500 |
|
|
- Nhận xét, đánh giá của ủy viên hội đồng (nếu có) |
Bài viết |
400 |
|
|
- Đại biểu được mời tham dự |
Bài viết |
150 |
|
|
9 |
Chi hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện, cấp xã |
|||
9.1 |
Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện |
người/ tháng |
Mức chi hợp đồng lao động bằng 1,5 lần hệ số lượng công chức loại A1 (2,34) theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang nhân dân với mức lương cơ sở do Nhà nước quyết định |
|
9.2 |
Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp xã |
người/ tháng |
Mức chi hợp đồng lao động bằng 1,5 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định |
|
10 |
Chi giải thưởng môi trường của tỉnh |
|||
10.1 |
- Giải nhất: |
Giải thưởng |
|
|
+ Tổ chức và cộng đồng |
8.000 |
|||
+ Cá nhân |
5.000 |
|||
10.2 |
- Giải nhì: |
Giải thưởng |
|
|
+ Tổ chức và cộng đồng |
5.000 |
|||
+ Cá nhân |
3.000 |
|||
10.3 |
- Giải ba: |
Giải thưởng |
|
|
+ Tổ chức và cộng đồng |
3.000 |
|||
+ Cá nhân |
2.000 |
|||
10.4 |
- Giải khuyến khích: |
Giải thưởng |
|
|
+ Tổ chức và cộng đồng |
2.000 |
|||
+ Cá nhân |
1.000 |
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND quy định về chế độ đặc thù đối với cán bộ, giáo viên và học sinh Trường Trung học phổ thông Chuyên Lê Quý Đôn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 28/01/2019
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 23/01/2019
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND về chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 30/01/2019
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 24/12/2018
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ hoạt động cho Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 15/02/2019
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi cho hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện, tỉnh Bình Dương Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 14/12/2018
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 14/02/2019
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND sửa đổi quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Nghệ An năm 2017, ổn định đến năm 2020 kèm theo Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre bầu Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND quy định về định mức phân bổ, nội dung chi và mức chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 28/12/2018
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND quy định về thời hạn phê chuẩn báo cáo tổng quyết toán ngân sách nhà nước cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh và thời hạn Ủy ban nhân dân gửi báo cáo tổng quyết toán ngân sách nhà nước hằng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 02/01/2019
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND thông qua Đề án sáp nhập 02 đơn vị hành chính cấp xã, thành lập 06 phường và thành lập thành phố Chí Linh thuộc tỉnh Hải Dương Ban hành: 29/10/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND sửa đổi nội dung về Chính sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ bác sĩ trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2014-2020 kèm theo Nghị quyết 110/2014/NQ-HĐND Ban hành: 27/09/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND quy định về một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân thành phố trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ xây dựng công trình xử lý chất thải chăn nuôi giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND quy định về tỷ lệ phân chia nguồn thu cấp quyền khai thác tài nguyên nước cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND sửa đổi khoản 5 Điều 4 Chương II quy định kèm theo Nghị quyết 67/2016/NQ-HĐND quy định về phân cấp ngân sách nhà nước tỉnh Kon Tum giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND sửa đổi Số thứ tự 2 Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 21/07/2018
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi đảm bảo hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 02/10/2018
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND phân định nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường của các cấp ngân sách từ nguồn sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND quy định về chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/07/2018 | Cập nhật: 10/09/2018
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi và tỷ lệ chi phí quản lý chung trong hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng đối với 36 thôn, bản đặc biệt khó khăn nhất tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Thông tư 02/2017/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 13/02/2017
Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 02/03/2015