Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND sửa đổi quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Nghệ An năm 2017, ổn định đến năm 2020 kèm theo Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND
Số hiệu: | 12/2018/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Nguyễn Xuân Sơn |
Ngày ban hành: | 12/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2018/NQ-HĐND |
Nghệ An, ngày 12 tháng 12 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH PHÂN CẤP NGUỒN THU, NHIỆM VỤ CHI VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TỈNH NGHỆ AN NĂM 2017, ỔN ĐỊNH ĐẾN NĂM 2020 BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 31/2016/NQ-HĐND NGÀY 16/12/2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 64/2018/QH14 ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Quốc hội về Kỳ họp thứ 5, Quốc hội khóa XIV;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định hệ thống mục lục ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 8833/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Nghệ An năm 2017, ổn định đến năm 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
1. Điểm h khoản 1 Điều 3 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“h) Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, khí thải các đơn vị do Cục Thuế quản lý thu”;
2. Bổ sung điểm x khoản 1 Điều 3 như sau:
“x) Thu cổ tức và lợi nhuận còn lại; tiền bán bớt cổ phần nhà nước các doanh nghiệp tỉnh quản lý”;
3. Khoản 2 Điều 3 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“2. Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản và tài nguyên nước đối với giấy phép trung ương cấp”;
4. Điểm c khoản 3 Điều 3 được sửa đổi như sau:
“c) Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản”;
5. Điểm d khoản 3 Điều 3 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“d) Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản và tài nguyên nước đối với giấy phép tỉnh cấp”;
6. Điểm đ khoản 4 Điều 3 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“đ) Thu phạt vi phạm hành chính do cấp huyện thực hiện, các khoản thu khác theo quy định của pháp luật do các cơ quan, đơn vị cấp huyện thực hiện”;
7. Bổ sung điểm l khoản 4 Điều 3 như sau:
“l) Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, khí thải các đơn vị do Chi Cục Thuế quản lý thu”;
8. Điểm h khoản 6 Điều 3 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“h) Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, khí thải do Uỷ ban nhân dân cấp xã thu đối với các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ có sử dụng nước sạch không có đồng hồ đo và nước tự khai thác”;
TT |
Nội dung |
Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu ngân sách giai đoạn 2017-2020 |
|||
NS Trung ương (%) |
NS Tỉnh (%) |
NS thành phố, TX, huyện (%) |
NS xã, phường, thị trấn (%) |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
8 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
8.1 |
Đối với thành phố Vinh, các thị xã Cửa Lò, Hoàng Mai, Thái Hoà |
|
|
|
|
- |
Các phường |
|
|
30 |
70 |
- |
Các xã |
|
|
|
100 |
8.2 |
Đối với các huyện còn lại |
|
|
|
100 |
15 |
Phí bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
15.1 |
Đối với nước thải, khí thải |
|
|
|
|
- |
Các đơn vị Cục thuế quản lý thu |
|
100 |
|
|
- |
Các đơn vị Chi Cục thuế quản lý thu |
|
|
100 |
|
- |
Các tổ chức, hộ dân do cấp xã quản lý thu |
|
|
|
100 |
15.2 |
Đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
|
50 |
40 |
10 |
16 |
Cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước |
|
|
|
|
- |
Giấy phép do Trung ương cấp |
70 |
30 |
|
|
- |
Giấy phép do địa phương cấp |
|
50 |
40 |
10 |
26 |
Thu phạt vi phạm an toàn giao thông |
|
|
|
|
- |
Do cơ quan Trung ương xử lý phạt |
100 |
|
|
|
- |
Do cơ quan cấp Tỉnh xử lý phạt |
|
100 |
|
|
- |
Do cơ quan cấp huyện xử lý phạt |
|
|
100 |
|
- |
Do cơ quan cấp xã, phường, thị trấn xử lý phạt (bao gồm cả công an xã) |
|
|
|
100 |
30 |
Thu cổ tức và lợi nhuận còn lại; tiền bán bớt cổ phần nhà nước do tỉnh quản lý |
|
100 |
|
|
Điều 2. Bãi bỏ điểm e khoản 5 Điều 3 của Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Nghệ An năm 2017, ổn định đến năm 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
“e) Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt do Uỷ ban nhân dân cấp xã thu đối với các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ có sử dụng nước sạch không có đồng hồ đo và nước tự khai thác”.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khoá XVII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực kể từ ngày 22 tháng 12 năm 2018./.
|
CHỦ TỊCH |
Nghị Quyết 31/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2017-2018 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 06/07/2017
Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án không thuộc diện thu hồi đất nhưng chuyển mục đích sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa vào mục đích khác thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 21/02/2017
Thông tư 324/2016/TT-BTC quy định Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 21/12/2016
Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Nghệ An năm 2017, ổn định đến năm 2020 Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương áp dụng từ năm 2017 và những năm tiếp theo trong thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND quy định phân cấp ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 115/2014/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND thông qua mức hỗ trợ kinh phí mua bảo hiểm y tế năm 2017 cho đối tượng được ngân sách Nhà nước hỗ trợ mức đóng Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 13/02/2017
Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch khu bảo tồn vùng nước nội địa sông Mã, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND chấp thuận thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 01/04/2017
Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND quy định chế độ hỗ trợ nhân ngày lễ Quốc tế Lao động 01/5, Quốc khánh 02/9 và ngày Tết Nguyên đán hàng năm trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 10/02/2017
Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển ngành nông, lâm nghiệp và thủy lợi tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 17/11/2016 | Cập nhật: 11/01/2017
Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách tại địa phương theo Luật dân quân tự vệ Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND quy định chính sách đối với học sinh và giáo viên trường trung học phổ thông chuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Đắk Nông từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 06/09/2016 | Cập nhật: 07/07/2017
Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND thông qua đề án phát triển nông nghiệp, xây dựng nông thôn mới tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND về Bộ tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý doanh nghiệp mới thành lập trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 29/03/2017
Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND thông qua Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp và cho vay của Quỹ Đầu tư, phát triển đất và bảo lãnh tín dụng tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND phê duyệt mức thu học phí tại cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 do tỉnh Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 22/09/2016