Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế và phân cấp thẩm quyền cho Giám đốc Sở Y tế ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với trạm ý tế xã, phường, thị trấn; phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Số hiệu: 32/2019/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái Người ký: Dương Văn Tiến
Ngày ban hành: 31/12/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Y tế - dược, Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/2019/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 31 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ VÀ PHÂN CẤP THẨM QUYỀN CHO GIÁM ĐỐC SỞ Y TẾ BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ ĐỐI VỚI TRẠM Y TẾ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN; PHÒNG KHÁM ĐA KHOA KHU VỰC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định s 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một s điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định s 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một s điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Quyết định s 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tưng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Căn cứ Thông tư s08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế hưng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;

Căn cứ Văn bản s 342/TT.HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc cho ý kiến ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đi với các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 275/TTr-SYT ngày 29 tháng 11 năm 2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế.

Điều 2. Phân cấp thẩm quyền cho Giám đốc Sở Y tế ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đi với trạm y tế xã, phường, thị trn; phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tnh Yên Bái.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2020.

Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thtrưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chính phủ;
- Bộ Y t
ế;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản, Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT.HĐND t
nh;
- Chủ tịch, các PCT UBND t
nh;
- Đoàn ĐBQH t
nh;
- Ủy ban MTTQVN t
nh;
- S
Tư pháp;
- Cổng TTĐT t
nh;
- Phó CVP (
t/h);
- Lưu: VT.VX.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Văn Tiến

 

QUY ĐỊNH

VỀ TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ VÀ PHÂN CẤP THẨM QUYỀN CHO GIÁM ĐỐC SỞ Y TẾ BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ ĐỐI VỚI TRẠM Y TẾ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN; PHÒNG KHÁM ĐA KHOA KHU VỰC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phm vi điều chỉnh

1. Quy định này quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bchuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế và phân cấp thẩm quyền cho Giám đốc Sở Y tế ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với trạm y tế xã, phường, thị trn; phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái.

2. Những nội dung liên quan đến tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị không quy định tại Quy định này thực hiện theo Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/ 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị; Thông tư 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế và các quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế, các trạm y tế xã, phường, thị trn; phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái (trừ đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đu tư).

Điều 3. Nguyên tắc áp dụng tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng

1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quy định này được thực hiện theo quy định tại Khoản 1, Khoản 3, Điều 4 của Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ và Điều 4 của Thông tư 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế.

2. Số lượng máy móc, thiết bị quy định tại Quyết định này là mức tối đa. Cơ quan, đơn vị, người có thẩm quyền quyết định đầu tư, mua sắm căn cứ chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng và khả năng nguồn kinh phí được phép sử dụng để quyết định số lượng mua cụ thể cho phù hợp, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.

3. Không sử dụng tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị làm căn cứ để tính toán mức thanh toán chi phí cụ thể giữa cơ quan bảo hiểm xã hội và cơ sở y tế.

Chương II

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ

Điều 4. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết b chuyên dùng đối vi các đơn vị tuyến tỉnh, huyện

1. Bệnh viện Đa khoa tỉnh Yên Bái có 25 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 285 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).

2. Bệnh viện Đa khu vực Nghĩa Lộ tỉnh Yên Bái có 22 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 164 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).

3. Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Yên Bái có 15 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 46 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục III kèm theo).

4. Bệnh viện Tâm thần tỉnh Yên Bái có 07 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 14 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo).

5. Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tỉnh Yên Bái có 09 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 28 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục V kèm theo).

6. Bệnh viện Nội tiết tỉnh Yên Bái có 16 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 40 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo).

7. Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Yên Bái có 21 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 82 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo).

8. Trung tâm Y tế huyện Văn Yên có 23 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 198 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục VIII kèm theo).

9. Trung tâm Y tế huyện Lục Yên có 21 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 92 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục IX kèm theo).

10. Trung tâm Y tế huyện Yên Bình có 20 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 118 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục X kèm theo).

11. Trung tâm Y tế huyện Văn Chấn có 21 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 79 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục XI kèm theo).

12. Trung tâm Y tế huyện Trạm Tấu có 15 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 58 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục XII kèm theo).

13. Trung tâm Y tế huyện Mù Cang Chải có 14 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 72 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục XIII kèm theo).

14. Trung tâm Y tế huyện Trấn Yên có 21 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 110 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục XIV kèm theo).

15. Trung tâm Y tế thành phố Yên Bái có 21 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 87 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục XV kèm theo).

16. Trung tâm Y tế thị xã Nghĩa Lộ có 02 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 20 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục XVI kèm theo).

17. Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Yên Bái có 06 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 131 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục XVII kèm theo).

18. Trung tâm Pháp Y tỉnh Yên Bái có 01 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng đặc thù; 02 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục XVIII kèm theo).

19. Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, thực phẩm tỉnh Yên Bái có 86 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng khác (chi tiết tại Phụ lục XIX kèm theo).

Điều 5. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đối với các trạm y tế xã, phường, thị trấn; phòng khám đa khoa khu vực

Ủy ban nhân dân tỉnh phân cấp thẩm quyền cho Giám đốc Sở Y tế ban hành tiêu chun, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với các trạm y tế xã, phường, thị trn; phòng khám đa khoa khu vc trên địa bàn tỉnh Yên Bái.

Chương III

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 6. Tổ chức thc hin

1. Sở Y tế chủ trì tham mưu hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy định này; để đm bảo việc trang bị, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng, đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả. Chịu trách nhiệm xây dựng, ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với các trạm y tế xã, phường, thị trấn; phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái.

2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ vào tiêu chuẩn, định mức quy định tại Quyết định này; hiện trạng máy móc, thiết bị và nhu cầu sử dụng thực tế; khả năng cân đi kinh phí của cơ quan, đơn vị, địa phương để tổ chức mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động chuyên môn theo đúng quy định, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.

3. Trong quá hình triển khai thực hiện, nếu có phát sinh vướng mắc hoặc có kiến nghị đề xuất, các ngành, cơ quan, đơn vị, địa phương kịp thời phản ánh bằng văn bn về S Y tế để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, sửa đổi, b sung cho phù hp./.

 

PHỤ LỤC I:

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG CỦA BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số
: 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Số lượng hiện có

Ghi chú

I

Trang thiết bị chuyênng đặc thù

 

 

 

 

1

Hệ thống X-quang

 

 

 

 

a)

Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

5

4

Nhu cầu trung bình của đơn vị là từ 6500-7000 ca chụp/1 tháng

b)

Máy Xquang di động

Máy

2

2

Phục vụ chụp tại giường cho khoa Hồi sức tích cực - chống độc (40 giường), khoa cấp cứu (30 giường)

c)

Máy Xquang C Arm

Máy

2

1

Thiết bị phụ trợ phẫu thuật, phục vụ cho 10 phòng mổ của bệnh viện.

2

Hệ thống CT Scanner:

 

 

 

 

a)

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

2

1

Nhu cầu trung bình của đơn vị là 600-750 ca chụp/tháng

b)

Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

2

1

Nhu cầu trung bình của đơn vị là khoảng 600 đến 650 ca chụp/tháng

3

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Testla

Hệ thống

2

1

Nhu cầu sử dụng trung bình từ 400 đến 450 ca chụp/tháng

4

Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA)

Hệ thống

1

0

Triển khai kỹ thuật tim mạch can thiệp, ước tính nhu cầu sdụng trung bình từ 40 đến 45 ca chụp/tháng

5

Siêu âm

 

 

 

 

a)

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

2

1

Nhu cầu sử dụng trung bình 710-800 ca siêu âm/tháng

b)

Máy siêu âm tổng quát

Máy

19

18

Ước tính đến năm 2022, nhu cầu sử dụng trung bình của đơn vị từ 6000 đến 12800 ca siêu âm/tháng, Bệnh viện có 01 khoa hồi sức tích cực, 01 khoa cấp cứu

6

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

5

4

Nhu cầu sử dụng trung bình khoảng 1500-1800 test/ngày. Thiết bị có tổng công suất 680 test/giờ

7

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

3

3

Trung bình khoảng 40 test/ngày. Thiết bị có tổng công suất 70 test/giờ

8

Máy thận nhân tạo

Máy

22

17

Trung bình có 44 bệnh nhân chạy thận /ngày

9

Máy thở

Máy

88

38

Bệnh viện có 40 giường Hồi sức,

30 giường cấp cứu,

05 giường hồi tỉnh (sau phẫu thuật),

13 máy dự phòng (tiêu chuẩn dự phòng: 01 máy/ 06 máy)

10

Máy gây mê

Máy

12

10

Đơn vị có 12 bàn mổ

11

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

95

50

Đơn vị có 12 bàn mổ,

40 giường Hồi sức,

30 giường cấp cứu,

05 giường hồi tnh (sau phẫu thuật), 13 giường chăm sóc BN nặng

12

Bơm tiêm điện

Cái

365

154

Có 12 bàn mổ,

40 giường Hồi sức,

30 giường cấp cứu,

05 giường hồi tỉnh (sau phẫu thuật),

13 giường chăm sóc bệnh nhân nặng,

32 giường điều trị ngoại trú chuyên khoa nhi, ung bướu.

13

Máy truyền dịch

Máy

365

127

Tương đương với số bơm tiêm điện

14

Dao mổ

 

 

 

 

a)

Dao mổ điện cao tần

Cái

12

7

Bệnh viện có 12 bàn mổ

b)

Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô

Cái

10

0

Bệnh viện có 10 phòng mổ

15

Máy phá rung tim

Máy

13

11

Bệnh viện có 10 phòng mổ, 01 khoa hồi sức tích cực, 01 khoa cấp cứu.

16

Máy tim phổi nhân tạo

Máy

1

0

Bệnh viện triển khai kỹ thuật phẫu thuật tim, bệnh viện có 01 phòng mổ tim hở

17

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

7

3

Bệnh viện có 07 phòng mổ có mổ nội soi, bệnh viện triển khai kỹ thuật mới: phẫu thuật nội soi cắt đại tràng, dạ dày; cắt khối tá tụy; cắt trĩ Longo

18

Đèn mổ treo trần

Bộ

12

10

Bệnh viện có 12 bàn mổ

19

Đèn mổ di động

Bộ

5

5

Bệnh viện có 01 khoa hồi sức tích cực, 01 khoa cấp cứu, 03 phòng tiểu phẫu

20

Bàn mổ

Cái

12

10

Bệnh viện có 10 phòng mổ. Tiến tới triển khai mổ sản tại khoa Sản

21

Máy điện tim

Máy

26

26

Dự án ODA Hàn Quốc + (Phòng khám, quản lý sức khỏe cán bộ tỉnh, Trung tâm Giám định y khoa tỉnh sáp nhập). Ước tính trong 3 năm tới số giường điều trị tăng trên 500 giường và trên 4200 bệnh nhân khám ngoại trú

22

Máy điện não

Máy

2

2

Bệnh viện có thực hiện kỹ thuật chuyên khoa thăm dò chức năng

23

Hệ thống khám nội soi:

 

 

 

 

a)

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

4

2

Trung bình 650 ca nội soi/tháng

b)

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

1

0

Nhu cầu sử dụng 100 ca nội soi/tháng

c)

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

6

6

Dự án ODA Hàn Quốc + (Phòng khám, quản lý sức khỏe cán bộ tỉnh, Trung tâm Giám định y khoa tỉnh sáp nhập). Ước tính đến năm 2022, nhu cầu sử dụng trung bình từ 1800 - 2000 ca nội soi/tháng. Bệnh viện có 03 bàn khám và điều trị tai mũi họng

d)

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

1

1

Trung bình 50 ca nội soi/tháng

24

Máy soi cổ tử cung

Máy

2

1

Phòng khám sản của bệnh viện có 02 bàn khám phụ khoa

25

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Máy

6

1

Bệnh viện có 03 bàn đẻ, 03 giường theo dõi sản khoa

II

Trang thiết bị chuyên dùng khác

 

 

 

 

1

Hệ thống khí y tế

Hệ thống

1

1

 

2

Hệ thống tán sỏi

Hệ thống

3

2

 

3

Hệ thống phẫu thuật mắt Phaco

Hệ thống

3

2

 

4

Máy ghi điện cơ

Máy

2

2

 

5

Hệ thống điện tim gng sức bằng máy tính (PC)

Hệ thống

3

3

 

6

Hệ thống nội soi khớp

Hệ thống

1

1

 

7

Hệ thống bơm và kiểm soát dịch dùng trong nội soi buồng tử cung dùng cho chẩn đoán

Hệ thống

1

1

 

8

Hệ thống theo dõi huyết động

Hệ thống

1

0

 

9

Hệ thống Real time PCR

Hệ thống

1

0

 

10

Hệ thống tiệt trùng nội soi

Hệ thống

2

2

 

11

Hệ thống điều khiển màn hình trung tâm

Hệ thống

4

4

 

12

Hệ thống xử lý nước RO cho các máy chạy thận

Hệ thống

2

2

 

13

Hệ thống kiểm soát holter

Hệ thống

1

1

 

14

Hệ thng Rửa tay phu thuật loại 2 người

Hệ thống

7

7

 

15

Hệ thống kéo giãn cột sống

Hệ thống

3

3

 

16

Hệ thống cắt xoang và nạo

Hệ thống

3

2

 

17

Hệ thống Emo: thở o xy màng tế bào

Hệ thống

1

0

 

18

Hệ thống nhận diện thương hiệu

Hệ thống

1

0

 

19

Hệ thống truyền và lưu trữ hình ảnh y tế (PACS)

Hệ thống

1

0

 

20

Hệ thống Telemedicin

Hệ thống

1

0

 

21

Hệ thống khử khuẩn không khí

Hệ thống

3

3

 

22

Bn rửa quả lọc thận

Hệ thống

1

0

 

23

Dàn elisa + máy ủ và rửa tự động

Hệ thống

2

1

 

24

Hệ thống ủ gia nhiệt

Hệ thống

1

1

 

25

Hệ thng rửa siêu âm

Hệ thống

6

6

 

26

Máy X-quang tăng sáng truyền hình

Máy

1

1

 

27

Máy điện giải

Máy

2

2

 

28

Máy đo thị trường

Máy

1

0

 

29

Máy xét nghiệm đông máu tự động

Máy

5

5

 

30

Máy xét nghiệm huyết học

Máy

6

5

 

31

Máy phân tích huyết học

Máy

1

0

 

32

Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao

Máy

1

1

 

33

Máy làm nghiệm pháp coombs (thử nghiệm miễn dịch huyết học) tự động

Máy

1

1

 

34

Máy nhuộm tiêu bản

Máy

2

2

 

35

Tủ sy tiêu bản

Cái

2

2

 

36

Tủ lạnh bảo quản trữ máu, tủ lạnh sâu

Cái

9

6

 

37

Máy cấy máu

Máy

1

1

 

38

Máy phân tích khí máu

Máy

3

1

 

39

Máy đo ngưng tập tiểu cầu (kết dính tiểu cầu)

Máy

1

0

 

40

Máy cắt đốt dùng trong can thiệp nội soi cầm máu bng Argon Plasma

Máy

1

0

 

41

Máy khoan phẫu thuật thần kinh (Khoan xương sọ)

Cái

2

1

 

42

Khoan xương điện (Dùng trong phẫu thuật xương chi)

Cái

5

5

 

43

Máy lọc máu liên tục

Máy

5

1

 

44

Máy sấy khô đồ vải

Máy

3

2

 

45

Máy đo độ loãng xương

Máy

2

2

 

46

Máy điều trị suy giãn tĩnh mạch bằng laser

Máy

1

0

 

47

Máy điều trị bằng Laser (Dùng trong điều trị bệnh da liễu)

Máy

3

3

 

48

Máy khử trùng bằng hơi

Máy

14

13

 

49

Máy ngâm rửa tiệt trùng ống nội soi

Máy

4

2

 

50

Tủ sấy dụng cụ nội soi

Cái

1

0

 

51

Máy SCAN mạch không xâm lấn

Máy

1

0

 

52

Kính hiển vi phẫu thuật Tai-mũi-họng (Bao gồm Camera và thị kính phụ)

Cái

2

1

 

53

Kính hiển vi phẫu thuật mắt

Cái

3

3

 

54

Kính hiển vi phẫu thuật thần kinh có camera tích hợp

Cái

1

0

 

55

Kính hiển vi

Cái

10

10

 

56

Máy cắt lạnh kín có chân đứng

Máy

1

0

 

57

Máy dò thần kinh

Máy

1

0

 

58

Giường hồi sức cấp cứu

Cái

120

120

 

59

Giường bệnh nhân sơ sinh

Cái

4

4

 

60

Máy nuôi cấy khuẩn lạc kháng sinh đồ

Máy

1

1

 

61

Máy định danh vi khuẩn

Máy

1

1

 

62

Cân phân tích

Cái

6

6

 

63

Thính lực kế

Cái

5

5

 

64

Buồng đo thính lực

Cái

1

1

 

65

Máy cắt & niêm phong tự động

Máy

3

1

 

66

Máy rửa film bằng hóa chất, máy in film khô

Máy

8

8

 

67

Bàn khám nghiệm tử thi

Cái

2

2

 

68

Máy đo bilirubin

Máy

2

2

 

69

Monitor theo dõi huyết áp

Máy

4

1

 

70

Laser CO2

Máy

1

1

 

71

Bàn đẻ

Cái

3

3

 

72

Máy X-quang răng

Máy

2

2

 

73

Máy chụp phim Panorama 2 hàm

Máy

1

1

 

74

Tủ sy

Cái

24

24

 

75

Máy kích thích thần kinh cơ (điện xung trị liệu)

Máy

4

4

 

76

Máy điều trị điện - Từ trường

Máy

4

2

 

77

Bảng đo thị lực điện tử

Cái

3

2

 

78

Máy điện di

Máy

4

3

 

79

Tủ nuôi cấy yếm khí

Cái

1

1

 

80

Máy theo dõi tim thai

Máy

5

5

 

81

Bàn khám sản khoa

Cái

2

2

 

82

Máy ly tâm đa năng

Máy

8

8

 

83

Máy ghi holter

Máy

10

10

 

84

Tủ ấm Co2

Cái

3

3

 

85

Lồng ấp trẻ sơ sinh

Cái

10

10

 

86

Máy làm m trẻ sơ sinh

Máy

5

3

 

87

Hốt vô trùng (tủ dòng Laminar)

Cái

2

2

 

88

Máy đo tròng kính tự động

Máy

2

2

 

89

Máy đóng gói thuốc bột

Máy

1

1

 

90

Tủ nuôi cấy vi sinh

Cái

1

1

 

91

Máy cắt lát vi thể

Máy

1

1

 

92

Máy điều trị bằng sóng ngắn (vi sóng) xung và liên tục

Máy

3

3

 

93

Máy tạo oxy di động

Máy

18

18

 

94

Máy ty trắng răng

Chiếc

1

1

 

95

Ghế răng đa năng

Cái

6

6

 

96

Xe đy cấp cứu đa năng

Cái

12

6

 

97

Máy tập đa năng

Máy

9

9

 

98

Máy đo nhãn áp không tiếp xúc

Máy

3

3

 

99

Ghế khám mắt

Cái

2

1

 

100

Kính soi mắt không trực tiếp

Cái

2

2

 

101

Bể nóng chảy Parafin

Cái

3

3

 

102

Máy đo pH

Cái

5

5

 

103

Đèn chiếu vàng da

Cái

6

6

 

104

Máy lắc

Máy

7

7

 

105

Máy đo tật khúc xạ tự động

Máy

2

2

 

106

Máy niêm phong

Máy

1

1

 

107

Đèn khe

Cái

2

1

 

108

Máy quang phổ kế định lượng men G6PD

Máy

1

1

 

109

Phế dung kế

Cái

6

4

 

110

Bàn tiu phẫu

Cái

7

7

 

111

Máy tạo nhịp tim ngoài

Máy

4

4

 

112

Máy tạo nhịp tim tạm thời một buồng

Máy

2

2

 

113

Tủ hút hơi khí độc

Cái

1

1

 

114

Máy đo lưu huyết não

Máy

3

3

 

115

Máy điện châm

Máy

6

6

 

116

Máy chạy bộ băng chuyền

Máy

2

1

 

117

Máy rung siêu âm điều trị

Máy

8

8

 

118

Bàn chỉnh lên/xuống

(Dùng cho máy sinh hiển vi mắt)

Cái

4

2

 

119

Máy phân tích nước tiểu

Máy

2

1

 

120

Máy quang phổ hấp thụ phân tử UV/VIS

Máy

2

2

 

121

Máy giặt đồ vải

Máy

4

2

 

122

Máy cất nước

Máy

8

8

 

123

Máy X-quang chụp nhũ ảnh

Máy

1

1

 

124

Máy in màu dùng cho chẩn đoán hình ảnh

Máy

13

13

 

125

Tủ bảo quản dây nội soi

Cái

3

3

 

126

Tấm nhận kỹ thuật số X-quang

Cái

2

2

 

127

Xịt rửa tai mũi dạng đứng

Cái

1

1

 

128

Máy trị liệu tia hồng ngoại loại treo tường cho hai người

Máy

2

2

 

129

Máy chụp ảnh huỳnh quang

Máy

1

1

 

130

Máy đo độ cong giác mạc

Máy

1

1

 

131

Máy laser Q-Switch Nd:YAG (Dùng trong chuyên khoa da liễu)

Máy

2

1

 

132

Máy Laser YAG (Dùng cho chuyên khoa mắt)

Máy

2

1

 

133

Máy sinh hiển vi phẫu thuật mắt

Máy

2

2

 

134

Máy bấm mã code

Máy

1

1

 

135

Máy xông điều trị loại đứng cho 3 người

Máy

2

2

 

136

Máy đo độ rò rỉ

Máy

3

3

 

137

Máy rửa tiệt trùng dây nội soi bằng tay bằng Cydex

Máy

3

3

 

138

Holter huyết áp

Cái

5

5

 

139

Máy holter điện tim 24h Digitrak

Máy

1

1

 

140

Hollers điện tim và huyết áp (4 đầu ghi)

Cái

1

1

 

141

Máy hàn dây máu

Máy

1

1

 

142

Bể ấm 37°C

Cái

1

1

 

143

Máy khoan răng

Máy

2

1

 

144

Kìm cắt ngược

Cái

1

0

 

145

Máy sinh hiển vi khám bệnh

Máy

3

3

 

146

Máy cắt tiêu bản

Máy

1

1

 

147

Máy siêu âm xuyên sọ

Máy

1

1

 

148

Máy nạo hút mũi xoang

Máy

1

1

 

149

Bn ngâm rửa dụng cụ Inox

Cái

2

2

 

150

Máy sắc thuốc

Máy

2

2

 

151

Máy hút khói khử mùi

Máy

1

1

 

152

Máy phẫu thuật cắt đốt Plasma

Máy

1

1

 

153

Máy cắt đốt VA và Amidal công nghệ Plasma

Máy

2

0

 

154

Tủ pha hóa chất phân lập cách ly

Cái

1

1

 

155

Máy đọc HIV

Máy

1

1

 

156

Máy cắt băng gạc

Máy

1

1

 

157

Máy cắt bông dây

Máy

1

1

 

158

Bơm tiêm điện chức năng PCA-TCI

Cái

5

2

 

159

Thiết bị hỗ trợ đặt nội soi khí quản có camera quan sát

Cái

3

3

 

160

Máy sưởi ấm bệnh nhân

Máy

1

1

 

161

Máy soi ven

Máy

4

2

 

162

Máy PIEZOTOME

(Dùng trong chuyên khoa Răng hàm mặt)

Máy

1

1

 

163

Giường tập bệnh boath

Cái

3

3

 

164

Máy Massage tay chân (tuần hoàn khí)

Máy

3

3

 

165

Máy điện xung, điện phân phục hồi chức năng

Máy

1

1

 

166

Máy siêu âm Doopler mạch nội soi Eclat

Máy

1

0

 

167

Máy xét nghiệm HbA1C

Máy

3

2

 

168

Bộ làm ấm (CO2)

Bộ

1

1

 

169

Máy rửa dây nội soi (Dùng ozon)

Máy

2

0

 

170

Máy tiệt khuẩn bằng Hydrogen peroxide Plasma (nhiệt độ thấp)

Cái

4

0

 

171

Tủ tiệt trùng ng nội soi bằng tia cực tím

Cái

2

0

 

172

Máy rửa quả lọc thận

Máy

2

1

 

173

Máy đo áp lực nội sọ

Máy

2

0

 

174

Máy in phim khô nhiều khay

Máy

2

0

 

175

Máy xử lý mô tự động dạng đứng và khép kín

Máy

1

0

 

176

Máy hút m

Máy

50

0

 

177

Nguồn cắt đốt cao tần

Cái

2

0

 

178

Máy nhuộm tế bào tự động

Máy

1

0

 

179

Máy bào da

Máy

1

0

 

180

Máy triệt lông công nghệ diode laser

Máy

1

0

 

181

Máy đo khúc xạ kỹ thuật số

Máy

1

1

 

182

Máy làm ấm dịch truyền, máu

Máy

20

4

 

183

Thiết bị soi ối

Cái

2

2

 

184

Nồi cách thủy

Cái

1

1

 

185

Máy cắt băng bột

Máy

2

2

 

186

Đèn quang trùng hp

Cái

3

3

 

187

Ròng rọc (dùng trong Phục hồi chức năng)

Cái

1

1

 

188

Máy hút dịch

Cái

27

27

 

189

Nồi hơi điện

Cái

4

4

 

190

Máy chiếu đo thị lực điện từ

Máy

1

1

 

191

Cưa xương điện

Cái

2

1

 

192

Lực kế tay

Cái

2

1

 

193

Đèn khám bệnh treo trán

Cái

15

15

 

194

Cân bệnh nhân có thước đo

Cái

25

25

 

195

Tỷ trọng kế

Cái

1

1

 

196

Đèn khám bệnh nhân di động

Cái

41

41

 

197

Đèn tiệt trùng cực tím

Cái

2

2

 

198

Tủ lạnh chứa xác

Cái

1

1

 

199

Bàn kéo nắn, bó bột đa năng

Cái

2

2

 

200

Khuôn đúc Parafin

Cái

1

1

 

201

Máy ép Plasma tự động

Máy

2

1

 

202

Khúc xạ kế

Cái

2

1

 

203

Máy đo tốc độ lắng máu

Máy

1

1

 

204

Cân kỹ thuật

Cái

2

2

 

205

Bộ kính thử mắt và gọng kính

Bộ

3

3

 

206

Cáng vận chuyn bệnh nhân 3 khúc

Cái

1

1

 

207

Máy khử trùng UV

Máy

31

31

 

208

Hộp đựng phim Xquang, tm chắn bảo vệ

Cái

4

4

 

209

Hệ thống rửa phim X-quang CR (có hỗ trợ của máy tính Computer Radiography)

Hệ thống

1

1

 

210

Đèn đọc phim X-Quang 4 tấm

Cái

13

13

 

211

Hộp kính thử thị lực

Cái

2

2

 

212

Bàn dụng cụ

Cái

10

10

 

213

Tấm kính chì di động

Cái

2

2

 

214

Máy nén khí không dầu

Máy

6

6

 

215

Máy rửa khử khuẩn đa năng 220 lít

Máy

2

0

 

216

Xe đẩy tiện ích

Cái

75

70

 

217

Máy là quần áo

Máy

5

5

 

218

Máy đốt lnh dùng trong điều trị đau

Máy

1

0

 

219

Máy làm hạ thân nhiệt

Máy

1

0

 

220

Máy đốt u bằng sóng Viba

Máy

1

0

 

221

Bộ dụng cụ nội soi tiết niệu lưỡng cực

Bộ

1

0

 

222

Bộ phẫu thuật nội soi tiết niệu

Bộ

2

0

 

223

Bộ kim tra thu gom máu

Bộ

1

1

 

224

Bộ dụng cụ phá thai

Bộ

5

5

 

225

Bộ soi dị vật phế quản

Bộ

1

1

 

226

Bộ soi thực quản ống cứng

Bộ

1

1

 

227

Bộ dụng cụ nâng tử cung và nội soi cắt tử cung

Bộ

1

1

 

228

Labo răng giả

Bộ

1

1

 

229

Bộ dụng cụ nội soi tiêu hóa (cắt dạ dày, đại tràng nội soi)

Bộ

1

0

 

230

Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi ổ bụng

Bộ

3

2

 

231

Bộ dụng cụ buồng tử cung

Bộ

3

3

 

232

Bộ ống soi mềm dùng cho đặt nội khí quản khó và thông khí một phổi

Bộ

1

0

 

233

Bộ rửa MultiWash

Bộ

1

1

 

234

Bộ dụng cụ cắt mộng

Bộ

1

1

 

235

Bộ dụng cụ phẫu thuật thần kinh (cột sống, sọ não...)

Bộ

2

1

 

236

Bộ dụng cụ nhổ răng

Bộ

4

4

 

237

Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa

Bộ

2

1

 

238

Bộ dụng cụ khám và điều trị tai mũi họng

Bộ

4

4

 

239

Bộ dụng cụ phẫu thuật tai mũi họng

Bộ

2

2

 

240

Bộ dụng cụ phẫu thuật Glocom

Bộ

2

2

 

241

Bộ dụng cụ phẫu thuật Implan

B

1

1

 

242

Bộ dụng cụ nha

Bộ

29

29

 

243

Bộ dụng cụ khám mắt

Bộ

3

3

 

244

Bộ ng thông tuyến lệ

Bộ

1

1

 

245

Thiết bị lưu điện ≥100 KVA

Bộ

3

3

 

246

Bộ dụng cụ triệt sản nam

Bộ

2

2

 

247

Bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa

B

5

5

 

248

Bộ dụng cụ mổ lấy thai và cắt tử cung

Bộ

1

1

 

249

Bộ dụng cụ chỉnh nha

Bộ

1

1

 

250

Bộ phẫu thuật chn thương chnh hình

Bộ

2

2

 

251

Bộ dụng cụ phẫu thuật nhi khoa

Bộ

2

2

 

252

Bộ mmắt phaco

Bộ

6

5

 

253

Tay dao máy phaco

Cái

1

0

 

254

Bộ dụng cụ mổ quặm

Bộ

2

2

 

255

Bộ dụng cụ phẫu thuật lác

Bộ

3

3

 

256

Bộ đại phẫu

Bộ

3

3

 

257

Bộ phẫu thuật lồng ngực

Bộ

1

1

 

258

Bộ phẫu thuật cắt tuyến giáp

Bộ

1

1

 

259

Bộ cắt AMIDAN các loại

Bộ

2

2

 

260

Bộ dụng cụ phẫu thuật thm mỹ

Bộ

2

2

 

261

Bộ mtrung phẫu

Bộ

2

1

 

262

Bộ phẫu thuật thủy tinh thể

Bộ

1

1

 

263

Bộ dụng cụ phụ khoa đầy đủ

Bộ

1

0

 

264

Bộ dụng cụ đóng đinh nội tủy có chốt ngang (DHS)

Bộ

1

1

 

265

Bộ dụng cụ đóng đinh SIGN xương đùi

Bộ

1

1

 

266

Bộ dụng cụ phẫu thuật bàn tay

Bộ

1

1

 

267

Bộ dụng cụ phẫu thuật DHS

Bộ

3

2

 

268

Bộ dụng cụ phẫu thuật thay khớp háng

Bộ

1

1

 

269

Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi tai mũi họng (Cắt Amidal)

Bộ

1

1

 

270

Bộ dụng cụ cắt u sơ tiền liệt tuyến

Bộ

2

1

 

271

Bộ dụng cụ nội soi bàng quang

Bộ

1

1

 

272

Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống

Bộ

1

1

 

273

Bộ phẫu thuật sọ não

Bộ

2

1

 

274

Bộ dụng cụ phẫu thuật tai

Bộ

1

1

 

275

Bộ phẫu thuật thanh quản + Bộ treo thanh quản

Bộ

1

1

 

276

Bộ rửa dạ dày

Bộ

11

11

 

277

Bộ dụng cụ phẫu thuật ổ bụng

Bộ

2

1

 

278

Bộ dụng cụ phẫu thuật xương

Bộ

2

2

 

279

Máy siêu âm mắt Mod A, Mod A-B

Máy

3

3

 

280

Máy siêu âm Logiq P9 (phát hiện ung thư sớm)

Máy

1

0

 

281

Máy đo chức năng hô hấp

Máy

4

1

 

282

Máy đếm khuẩn lạc

Máy

3

3

 

283

Máy khuấy từ

Máy

4

4

 

284

Hệ thống Monitor trung tâm 10 trạm

Hệ thống

1

0

 

285

Hệ thống Monitor trung tâm 5 trạm

Hệ thống

2

0

 

 

PHỤ LỤC II:

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG CỦA BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC NGHĨA LỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Số lượng hiện có

Ghi chú

I

Trang thiết b y tế chuyên dùng đặc t

 

 

 

 

1

Hệ thống X-quang

 

 

 

 

a)

Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

3

2

Nhu cầu sử dụng trung bình của đơn vị là khoảng 3000 - 3900 ca chụp/tháng

b)

Máy Xquang di động

Máy

1

0

Phục vụ chụp di động tại khoa hồi sức tích cực

c)

Máy Xquang C Arm

Máy

1

1

Hiện tại bệnh viện có 05 phòng mổ

2

Hệ thống CT Scanner:

 

 

 

 

a)

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

1

Nhu cu trung bình của bệnh viện khoảng 280 ca chụp/tháng)

b)

Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

0

Bệnh viện đã có bác sỹ được đào tạo và cấp chứng chỉ chụp CT Scanner. Nhu cu của đơn vị triển khai kỹ thuật vtim mạch trong 3 năm tới dự kiến khoảng 300 - 400 ca chụp/tháng.

3

Siêu âm

 

 

 

 

a)

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

1

0

Đơn vị đã cử bác sỹ đi học chuyên khoa về tim mạch, dự kiến chụp dưới 300 ca siêu âm/tháng

b)

Máy siêu âm tổng quát

Máy

5

5

Hiện tại bệnh viện có nhu cầu khoảng 2000 - 2400 ca siêu âm/tháng; Bệnh viện có 01 khoa hồi sức tích cực, 01 khoa cấp cứu

4

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

1

1

Hiện tại nhu cầu sử dụng trung bình 1000 - 1200 test/ngày

5

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

1

1

Hiện tại nhu cầu sử dụng trung bình 80-120 test/ngày

6

Máy thận nhân tạo

Máy

25

11

Hin ti có 50 bnh nhân chy thn nhân to

7

Máy thở

Máy

25

9

Hiện tại đơn vị có 25 giường hồi sức tích cực.

8

Máy gây mê

Máy

6

5

Hiện tại đơn vị có 06 bàn mổ

9

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

45

20

Hiện tại đơn vị có 25 giường hồi sức tích cực và 20 giường cấp cứu tại các khoa

10

Bơm tiêm điện

Cái

45

20

Hiện tại đơn vị có 25 giường hồi sức tích cực và 20 giường cấp cứu tại các khoa

11

Máy truyền dịch

Máy

45

20

Hiện tại đơn vị có 25 giường hồi sức tích cực và 20 giường cấp cứu ti các khoa

12

Dao mổ

 

 

 

 

a)

Dao mổ điện cao tần

Cái

6

5

Hiện tại đơn vị có 06 bàn mổ

b)

Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô

Cái

5

0

Hin ti đơn v có 05 phòng m

13

Máy phá rung tim

Máy

6

1

Hiện tại đơn vị có 05 phòng mổ, 01 đơn nguyên tim mạch

14

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

5

5

Hiện tại bệnh viện có 5 phòng mổ có mổ nội soi

15

Đèn mổ treo trần

Bộ

6

4

Bệnh viện có 06 bàn mổ

16

Đèn mổ di động

Bộ

3

0

Phục vụ cho phòng tiểu phẫu, khoa hồi sức tích cực, khoa cấp cứu

17

Bàn mổ

Cái

6

3

Hiện tại bệnh viện có 05 phòng mổ,

18

Máy điện tim

Máy

6

4

Hiện bệnh viện có khoảng 480 giường bệnh thực kê; khám ngoại trú 450 bệnh nhân/ngày

19

Máy điện não

Máy

1

1

Bệnh viện có thực hiện kỹ thuật chuyên khoa về thăm dò chức năng/thần kinh/tâm thần.

20

Hệ thống khám nội soi

 

 

 

 

a)

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

4

2

Dự kiến trong 3 năm tới khám trung bình khoảng 750 - 800 ca nội soi/tháng

b)

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

1

1

Dự kiến trong 3 năm tới khám trung bình khoảng 80 - 95 ca nội soi/tháng)

c)

Hệ thống nội soi Tai mũi họng

Hệ thống

2

1

Dự kiến trong 3 năm tới khám trung bình 600-800 ca nội soi/tháng)

d)

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

1

0

Dự kiến trong 3 năm tới trung bình từ 50-95 ca nội soi/tháng

21

Máy soi cổ tử cung

Máy

2

2

Bệnh viện có 02 bàn khám phụ khoa

22

Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng

Máy

6

4

Bệnh viện hiện có 03 bàn đẻ; 03 giường theo dõi sản khoa

II

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

 

 

1

Máy đo độ loãng xương đa vị trí

Máy

1

0

 

2

Máy in phim Xquang

Máy

3

3

 

3

Máy in phim CT - Scanner

Máy

1

1

 

4

Thiết bị soi buồng tử cung

Cái

1

1

 

5

Bàn đẻ

Cái

4

4

 

6

Bàn kéo nắn bó bột

Cái

1

1

 

7

Bàn kéo nắn chỉnh hình đa năng dùng cho bó bột

Cái

1

1

 

8

Bàn kéo nn xương inox

Cái

1

1

 

9

Bộ cấp cứu mạch máu

Bộ

1

1

 

10

Bộ dụng cụ chn thương chỉnh hình

Bộ

1

1

 

11

Bộ dụng cụ đại phẫu trẻ em (cỡ nhỏ)

Bộ

2

1

 

12

Bộ dụng cụ đđẻ

Bộ

2

1

 

13

Bộ dụng cụ nội soi tán sỏi niệu quản Laser

Bộ

1

1

 

14

Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống

Bộ

2

1

 

15

Bộ dụng cụ phẫu thuật Chấn thương chỉnh hình

Bộ

1

1

 

16

Bộ dụng cụ phẫu thuật nẹp DHS (cổ xương đùi)

Bộ

1

1

 

17

Bộ dụng cụ phẫu thuật nhãn khoa

Bộ

1

1

 

18

Bộ dụng cụ phẫu thuật ổ bụng

Bộ

2

2

 

19

Bộ dụng cụ phẫu thuật phụ khoa

Bộ

1

1

 

20

Bộ dụng cụ phẫu thuật răng hàm mt

Bộ

1

1

 

21

Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu

Bộ

1

1

 

22

Bộ dụng cụ Phẫu thuật thay khớp gối

Bộ

1

1

 

23

Bộ dụng cụ phẫu thuật thay khớp háng

Bộ

2

1

 

24

Bộ dụng cụ phẫu thuật thần kinh

Bộ

3

2

 

25

Bộ dụng cụ vi phẫu thuật tai

Bộ

1

1

 

26

Bộ đại phẫu mắt

Cái

1

1

 

27

Bộ dụng cụ phẫu thuật tuyến giáp

Bộ

2

1

 

28

Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi ổ bng

Bộ

7

5

 

29

Bộ dụng cụ trung phẫu

Bộ

5

3

 

30

Bộ dụng cụ phẫu thuật lấy thai

Bộ

10

4

 

31

Bộ dụng cụ phẫu thuật chửa ngoài tử cung

Bộ

5

2

 

32

Bộ dụng cụ phẫu thuật xương đòn

Bộ

4

2

 

33

Bộ dụng cụ phẫu thuật xương đùi

Bộ

4

2

 

34

Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt tử cung

Bộ

3

1

 

35

Bộ định vị xương chày

Bộ

1

1

 

36

Bộ định vị xương đùi

Bộ

1

1

 

37

Bộ nội soi bàng quang điều trị can thiệp

Bộ

1

1

 

38

Bộ phẫu thuật mắt

Cái

1

1

 

39

Bộ phẫu thuật thủy tinh thể

Bộ

1

1

 

40

Bộ phẫu thuật thủy tinh thể phaco

Bộ

1

0

 

41

Bồn rửa tay phẫu thuật viên 2 người

Cái

4

4

 

42

Dao mổ điện Loop dùng cho sản phụ khoa

Cái

1

1

 

43

Đèn tiểu phẫu di động

Cái

3

1

 

44

Hệ thống phẫu thuật PHACO

Hệ thống

1

1

 

45

Máy khoan xương (sử dụng pin sạc)

Máy

2

2

 

46

Bộ dụng cụ phẫu thuật xương đốt ngón (bàn tay, bàn chân)

Bộ

2

0

 

47

Bộ dụng cụ phẫu thuật thanh quản soi treo

Bộ

2

1

 

48

Kẹp phẫu tích không tổn thương KELLY có đốt điện

Cái

1

1

 

49

Kìm gắp sonde niệu đạo

Cái

1

1

 

50

Kìm kẹp kim PASWEUER

Cái

1

1

 

51

Kính hiển vi phẫu thuật Tai mũi họng

Cái

1

1

 

52

Máy tán sỏi bằng laser trong cơ thể

Máy

1

1

 

53

Máy khoan sọ não (sử dụng pin sạc)

Máy

2

1

 

54

Máy khoan răng hàm mặt

Máy

2

1

 

55

Bộ đặt nội khí quản sơ sinh

Bộ

2

1

 

56

Bộ đặt nội khí quản trẻ em

Bộ

2

1

 

57

Bộ đặt nội khí quản người lớn

Bộ

20

10

 

58

Bộ đặt nội khí quản có Camera

Bộ

2

0

 

59

Bơm cho bệnh nhân ăn tự động

Cái

4

4

 

60

Giường Hồi sức cấp cứu điều khiển bằng thủy lực

Cái

10

4

 

61

Giường Hồi sức cấp cứu điều khiển chạy điện

Cái

50

30

 

62

Máy đo nồng độ bão hòa ôxy

Máy

10

1

 

63

Máy đo SP02 và huyết áp để bàn

Máy

2

2

 

64

Máy hút dịch 2 bình

Máy

2

2

 

65

Máy hút dịch áp lực thấp

Máy

6

6

 

66

Máy đo áp lực nội sọ

Máy

1

0

 

67

Hệ thống xử lý nước RO (dùng cho máy chạy thận nhân tạo)

Hệ thống

2

2

 

68

Máy quay rửa quả lọc bằng tay

Máy

1

1

 

69

Máy bơm hóa chất bảo quản quả lọc

Máy

1

0

 

70

Đèn chiếu điều trị vàng da

Cái

6

6

 

71

Đèn soi ven

Cái

2

1

 

72

Giường sưởi Sơ sinh

Cái

3

3

 

73

Lng ấp trẻ sơ sinh

Cái

6

6

 

74

Máy thở CPAP sơ sinh

Máy

6

3

 

75

Bồn tắm bé

Cái

1

1

 

76

Máy đốt điện cổ tử cung bằng sóng cao tần

Máy

1

1

 

77

Máy đo độ cong giác mạc

Máy

1

1

 

78

Máy đo khúc xạ kế tự động

Máy

1

1

 

79

Máy đo nhãn áp không tiếp xúc, loại xách tay

Máy

2

2

 

80

Máy kiểm tra thị lực

Máy

1

1

 

81

Máy sinh hin vi khám bệnh

Máy

1

1

 

82

Máy Sinh hiển vi khám mắt kèm bộ đo nhãn áp

Máy

2

2

 

83

Máy sinh hiển vi phẫu thuật

Máy

1

1

 

84

Đèn soi đáy mắt

Cái

1

1

 

85

Đèn soi đáy mắt gián tiếp

Cái

1

1

 

86

Ghế khám điều trị răng kèm máy nén khí, máy hút, ghế bác s

Cái

2

1

 

87

Máy bơm hơi vòi trứng (ống)

Máy

1

1

 

88

Tủ an toàn sinh học cấp II

Cái

1

1

 

89

Tủ ẩm CO2 có đèn UV

Cái

1

1

 

90

Tủ sấy

Cái

1

0

 

91

Tủ trữ máu 300l, 70 túi

Cái

1

1

 

92

Tủ âm sâu -86°C

Cái

1

0

 

93

Máy cấy máu

Máy

1

0

 

94

Máy định danh vi khuẩn và kiểm tra độ nhạy tự động

Máy

1

1

 

95

Hệ thống định nhóm máu Gel card

Hệ thống

1

0

 

96

Tủ bảo quản tiu cầu kèm máy lắc

Cái

1

0

 

97

Máy xét nghiệm đông máu tự động

Máy

1

1

 

98

Máy ly tâm để bàn tốc độ chậm 6000rpm 4000g

Máy

3

2

 

99

Máy xét nghiệm huyết học

Máy

1

1

 

100

Máy phân tích huyết học

Máy

1

1

 

101

Hệ thống máy phân tích sinh hóa miễn dịch

Hệ thống

1

0

 

102

Máy đo tốc độ máu lắng tự động

Máy

2

1

 

103

Máy đọc/rửa Elisa

Máy

1

1

 

104

Máy xét nghiệm HBA1C kiểm soát đường huyết

Máy

1

0

 

105

Dàn nhuộm tiêu bản mô bệnh học tự động

Hệ thống

1

0

 

106

Máy cắt tiêu bản

Máy

1

0

 

107

Máy cắt lát vi thể đông lnh

Máy

1

0

 

108

Máy cắt tiêu bản tay quay

Máy

1

0

 

109

Máy cắt lát mỏng mẫu quay tự động

Máy

1

0

 

110

Máy xử lý mô tự động

Máy

1

0

 

111

Máy scan lam

Máy

1

0

 

112

Máy dán lamen

Máy

1

0

 

113

Máy trộn lắc/cân máu

Máy

1

1

 

114

Kính hiển vi có camera

Cái

1

1

 

115

Kính hiển vi 2 mắt

Cái

4

4

 

116

Máy khí máu không điện giải

Máy

1

1

 

117

Máy soi/phân tích cặn lắng nước tiểu

Máy

1

0

 

118

Tủ trữ huyết tương

Cái

1

0

 

119

Hệ thng nuôi sinh vật kỵ khí

Hệ thống

1

0

 

120

Máy điện di huyết sắc tố

Máy

1

0

 

121

Máy định lượng CTA

Máy

1

1

 

122

Honter điện tim (4 đầu ghi điện tim và 4 đầu ghi huyết áp)

Cái

2

1

 

123

Máy đo chức năng hô hấp

Máy

1

1

 

124

ng nội soi dạ dày video

Cái

2

1

 

125

Máy rửa dụng cụ bằng siêu âm

Máy

2

2

 

126

Bộ dụng cụ thắt tĩnh mạch thực quản qua nội soi dạ dày

Bộ

1

1

 

127

Vitue nội soi

Cái

1

1

 

128

Máy laser CO2

Máy

1

0

 

129

Máy Laser điều trị nội tĩnh mạch

Máy

1

0

 

130

Máy laser điều trị phục hồi chức năng

Máy

1

1

 

131

Máy thở BiPAP

Máy

4

0

 

132

Máy đo lưu huyết não

Máy

1

0

 

133

Máy điều trị sóng ngắn

Máy

1

0

 

134

Máy điện từ trường điều trị

Máy

1

1

 

135

Máy điều trị bằng sóng siêu âm

Máy

1

1

 

136

Máy điều trị xung điện

Máy

1

1

 

137

Máy casino tập đi bộ

Máy

1

0

 

138

Tủ sấy parafin

Cái

1

0

 

139

Ghế tập mạnh cơ tứ đầu

Cái

1

0

 

140

Giường phục hồi chức năng (theo tiêu chuẩn mofat)

Cái

1

0

 

141

Máy kéo giãn cột sống cổ

Máy

2

1

 

142

Bộ cấy chỉ

Bộ

1

0

 

143

Bồn thủy trị liệu

Cái

4

4

 

144

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

7

7

 

145

Nồi hấp tiệt trùng nhiệt độ thấp Plasma

Cái

1

1

 

146

Máy sấy đồ vải

Máy

2

2

 

147

Máy cắt bông dây

Máy

1

1

 

148

Máy giặt đồ vải

Máy

3

3

 

149

Máy nén khí không dầu, Giảm âm có vòi xịt dùng trong y tế

Máy

1

0

 

150

Hệ thống lọc nước uống sạch

Hệ thống

2

1

 

151

Phn mềm quản lý bệnh viện HIS

Hệ thống

1

1

 

152

Hệ thống lưu trữ và truyền hình ảnh PACS

Hệ thống

1

0

 

153

Hệ thống Telemedicine

Hệ thống

1

0

 

154

Bộ dụng cụ sửa chữa máy

Bộ

1

1

 

155

Hệ thống khí oxy y tế trung tâm

Hệ thống

1

1

 

156

Hệ thống khí nén trung tâm

Hệ thống

1

0

 

157

Hệ thống hút trung tâm

Hệ thống

1

1

 

158

Máy chụp X quang răng toàn cảnh

Máy

1

1

 

159

Máy chụp X quang răng kỹ thuật số

Máy

1

0

 

160

Máy chụp X quang vú kỹ thuật số

Máy

1

0

 

161

Máy Siêu âm Doppler xuyên sọ

Máy

1

0

 

162

Máy siêu âm mắt Mod A, Mod A-B

Máy

2

2

 

163

Máy lọc máu liên tục

Máy

1

0

 

164

Máy GeneXpert

Máy

1

0

 

 

PHỤ LỤC III:

TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG CỦA BỆNH VIỆN Y HỌC CỔ TRUYỀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Số lượng hiện có

Ghi chú

I

Trang thiết bị y tế chuyênng đặc thù

 

 

 

 

1

Hệ thống X-quang

 

 

 

 

 

Máy Xquang Kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

1

1

Nhu cầu sử dụng trung bình: 180 ca chụp/1 tháng

2

Siêu âm

 

 

 

 

 

Máy siêu âm tổng quát

Máy

1

1

Nhu cầu sử dụng trung bình: 314 ca siêu âm/1 tháng; Bệnh viện có 01 đơn vị hồi sức cấp cứu

3

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

1

1

Nhu cầu sử dụng trung bình: 50 test/ngày

4

Máy thở

Máy

1

0

Phục vụ cho 01 giường hồi sức cấp cứu

5

Máy gây mê

Máy

1

0

Đơn vị có 01 bàn mổ

6

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

4

1

01 máy cho 01 bàn mổ;

01 máy cho 01 giường hồi sức cấp cu;

02 máy cho 02 giường chăm sóc bệnh nhân nặng.

7

Bơm tiêm điện

Cái

5

0

01 cái cho 01 bàn mổ;

02 cái cho 01 giường Hồi sức cấp cứu;

02 cái cho 02 giường chăm sóc bệnh nhân nng.

8

Máy truyền dịch

Máy

5

0

01 cái cho 01 bàn mổ;

02 cái cho 01 giường Hi sức cấp cứu;

02 cái cho 02 giường chăm sóc bệnh nhân nng.

9

Dao mổ

 

 

 

 

 

Dao mđiện cao tn

Cái

1

1

Hiện tại đơn vị có 01 bàn mổ

10

Đèn m treo trn

B

1

1

Hiện ti đơn vị có 01 bàn mổ

11

Đèn mdi động

Bộ

1

1

Hiện tại đơn vị có 01 bàn tiểu phẫu

12

Bàn m

Cái

1

1

Hin ti đơn vị có 01 phòng m

13

Máy điện tim

Máy

2

1

Số giường bệnh thực kê tại đơn vị: 240. Thực hiện 237 bệnh nhân khám/01 tháng

14

Máy điện não

Máy

1

0

Bệnh viện phát triển thực hiện kỹ thuật chuyên khoa về thăm dò chức năng/ thần kinh/ tâm thần.

15

Hệ thng khám nội soi

 

 

 

 

a)

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

1

0

Phát triển kỹ thuật mới, ước tính nhu cầu sử dụng trung bình dưới 100 ca ni soi/tháng

b)

Hệ thống ni soi tai mũi hng

Hệ thống

1

1

Ước tính nhu cầu sử dụng trung bình 100 ca nội soi/tháng

II

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

 

 

1

Máy xét nghiệm huyết học

Máy

1

1

 

2

Máy phân tích nước tiểu

Máy

1

1

 

3

Máy xét nghiệm HbA1C kiểm soát đường huyết

Máy

1

1

 

4

Máy Doppler xuyên sọ

Máy

1

1

 

5

Máy đo lưu huyết não

Máy

1

1

 

6

Máy Laze nội mạch

Máy

9

9

 

7

Máy Laze ngoại mạch

Máy

5

2

 

8

Máy Laser điều trị

Máy

1

1

 

9

Máy Laze châm

Máy

8

1

 

10

Thiết bị điều trị Uxơ tiền liệt tuyến

Máy

2

2

 

11

Máy siêu âm điu trị

Máy

8

5

 

12

Máy điều trị bằng sóng xung kích

Máy

4

2

 

13

Máy vi sóng trị liệu

Máy

3

1

 

14

Máy nén ép trị liệu dùng trong y tế

Máy

8

8

 

15

Máy sóng ngn trị liệu

Máy

6

2

 

16

Máy ứng dụng sóng xung kích dùng trong vật lý trị liệu

Máy

4

1

 

17

Máy vật lý trị liệu đa năng

Máy

20

20

 

18

Máy từ trường trị liệu 2 kênh

Máy

1

1

 

19

Máy từ trường siêu dẫn

Máy

3

1

 

20

Máy kéo giãn cột sống

Máy

8

8

 

21

Cu thang tập đi

Máy

4

3

 

22

Thanh song song tập đi

Cái

4

3

 

23

Thiết bị tập phục hi cơ chân

Cái

4

3

 

24

Thiết bị đào tạo chức năng tay

Cái

4

3

 

25

Hệ thống tập chi trên, chi dưới

Hệ thống

2

2

 

26

Máy hút dịch

Máy

3

2

 

27

Máy soi hậu môn trực tràng

Máy

1

1

 

28

Máy ly tâm

Máy

1

0

 

29

Máy dán túi nilon

Máy

1

1

 

30

Máy bao viên

Máy

2

1

 

31

Máy sc thuc đóng túi

Máy

8

8

 

32

Hệ thng sc thuc thang

Hệ thống

4

1

 

33

Thiết bị nung chảy Parafin

Cái

4

3

 

34

Máy điện xung, điện phân

Máy

8

8

 

35

Tay khoan nhanh

Cái

2

2

 

36

Bàn tiu phẫu

Cái

1

1

 

37

Giường hồi sức cấp cứu đa năng chỉnh điện

Cái

3

0

 

38

Máy khí dung

Máy

6

1

 

39

Máy ghi điện cơ

Máy

1

0

 

40

Máy vi tính chuyên dùng xử lý kết quả xét nghiệm

Bộ

4

4

 

41

Máy in màu chuyên dùng xử lý kết quả xét nghiệm

Cái

3

2

 

42

Ni hp tiệt trùng

Cái

2

2

 

43

Máy rửa dụng cụ bằng sóng siêu âm

Máy

1

0

 

44

Máy giặt đvải

Máy

2

2

 

45

Máy là đvải

Máy

1

0

 

46

Máy sy đồ vải

Máy

1

0

 

 

PHỤ LỤC IV:

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG CỦA BỆNH VIỆN TÂM THN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Số lượng hiện có

Ghi chú

I

Trang thiết bị y tế chuyênng đặc thù

 

 

 

 

1

Siêu âm

 

 

 

 

 

Máy siêu âm tổng quát

Máy

1

1

Đơn vị đưa máy vào sử dụng từ ngày 20/8/2019. Ước tính nhu cầu sử dụng trung bình khoảng 300 ca siêu âm/ tháng; Bệnh viện có 01 phòng hồi sức cấp cứu

2

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

2

2

Từ ngày 15/8/2019 đơn vị ngng khai thác máy sinh hóa bán tự động, hiện tại chỉ sử dụng máy tự động. Công suất sử dụng khoảng 60-70 test/ngày. Tng công suất dưới 1200 test/giờ

3

y th

Máy

2

1

Đơn vị có 02 giường hồi sức cấp cứu

4

Bơm tiêm điện

Cái

2

1

Đơn vị có 02 giường hồi sức cấp cứu

5

Máy truyền dịch

Máy

2

1

Đơn vị có 02 giường hồi sức cấp cứu

6

Máy điện tim

Máy

1

1

Đơn vị có 60 giường điều trị, và khoảng 80 - 90 bệnh nhân khám và điều trị ngoại trú/ngày

7

Máy điện não (vi tính)

Máy

2

1

Đơn vị có thực hiện kỹ thuật chuyển khoa về thăm dò chức năng/ thần kinh/ tâm thần. Công suất trung nh khoảng 60-65 ca/ ngày.

II

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

 

 

1

Máy xét nghiệm huyết học

Máy

2

2

 

2

Máy phân tích nước tiểu

Máy

1

1

 

3

Máy siêu âm não (Doppler)

Máy

1

1

 

4

Máy đo lưu huyết não

Máy

2

2

 

5

Máy ghi điện cơ

Máy

1

1

 

6

Máy hút dịch

Máy

2

2

 

7

Máy khí dung

Máy

2

2

 

8

Máy ly tâm

Máy

2

2

 

9

Kính hiển vi 2 mt

Cái

3

3

 

10

Bình oxy

Cái

2

2

 

11

Tủ sy

Cái

2

2

 

12

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

1

1

 

13

Hệ thng giặt là tập trung

Hệ thống

1

0

 

14

Máy sấy đồ vải

Cái

1

0

 

 

PHỤ LỤC V:

TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG CỦA BỆNH VIỆN LAO VÀ BỆNH PHỔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Số lượng hiện có

Ghi chú

I

Trang thiết bị y tế chuyênng đặc thù

 

 

 

 

1

Hệ thống X-Quang

 

 

 

 

 

Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

1

1

Nhu cu sử dụng của đơn vị trung bình là 250 ca chụp/ tháng

2

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Máy

1

1

Nhu cầu sử dụng trung bình là 20 test/ngày.

3

Siêu âm

 

 

 

 

 

Máy siêu âm tổng quát

Máy

1

1

Nhu cầu sử dụng trung bình là 250 ca siêu âm/tháng

4

Máy thở

Máy

5

1

Sgiường hồi sức cấp cứu của đơn vị: 08

5

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

8

3

Số bàn mổ: 0, Số giường hồi sức cấp cứu: 08,

Số giường chăm sóc bệnh nhân nặng: 08

6

Bơm tiêm điện

Cái

8

0

Số bàn mổ: 0, Số giường hồi sức cấp cứu: 08,

Số giường chăm sóc bệnh nhân nặng: 08

7

Máy truyền dịch

Máy

8

0

Số bàn mổ: 0, số giường hồi sức cấp cứu: 08,

Sgiường chăm sóc bệnh nhân nặng: 08

8

Máy điện tim

Máy

1

1

Số giường điều trị: 60,

Số bệnh nhân ngoại trú: 30

9

Hệ thống khám nội soi

 

 

 

 

a)

Hệ thống nội soi khí phế quản

Hê thống

1

1

Nhu cầu trung bình là 15 ca ni soi/tháng

b)

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

1

1

Nhu cầu trung bình là 100 ca nội soi/ tháng, bệnh viện có 01 bàn khám tai mũi họng

II

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

 

 

1

Máy xét nghiệm huyết học

Máy

2

2

 

2

Máy phân tích nước tiểu

Máy

2

2

 

3

Máy xét nghiệm máu lắng tự động

Máy

1

1

 

4

Máy điện giải đồ

Máy

2

1

 

5

Máy đo chức năng hô hấp

Máy

2

2

 

6

Máy đo nồng độ oxy trong máu để bàn

Máy

2

2

 

7

Máy Gene Xpert MTB/RIF (QTC)

Máy

1

1

 

8

Modul dùng cho máy Gene Xpert (QTC)

Cái

1

1

 

9

Bộ lưu điện UPS Hyundai (QTC)

Cái

1

1

 

10

Máy hút dịch màng phổi áp lực thấp

Máy

4

2

 

11

Máy hút dịch

Máy

5

5

 

12

Máy hút khí màng phổi

Máy

2

2

 

13

Máy ly tâm đờm

Máy

1

1

 

14

Máy ly tâm máu

Máy

1

1

 

15

Bộ bàn ghế khám tai mũi họng

Bộ

1

1

 

16

Giường hồi sức cấp cứu đa năng

Cái

8

2

 

17

Hệ thống chuông báo đầu giường 10 đầu

Bộ

10

5

 

18

Hệ thống oxy cục bộ cho các khoa (8 đầu ra)

Hệ thống

2

1

 

19

Máy tạo oxy di động

Cái

4

4

 

20

Kính hiển vi

Cái

11

11

 

21

Máy ct nước

Cái

1

1

 

22

Tủ ấm

Cái

1

1

 

23

Tủ an toàn sinh học cấp I

Cái

2

2

 

24

Tủ an toàn sinh học cấp II

Cái

2

2

 

25

Hốt vô trùng

Cái

1

1

 

26

Ni hấp tiệt trùng

Cái

1

1

 

27

Tủ sấy

Cái

4

4

 

28

Máy giặt đvải

Cái

2

0

 

 

PHỤ LỤC VI:

TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG CỦA BỆNH VIỆN NỘI TIT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Số lượng hiện có

Ghi chú

I

Trang thiết bị y tế chuyênng đặc thù

 

 

 

 

1

Hệ thống X-quang

 

 

 

 

 

Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

1

0

Ước tính trong 3 năm tới nhu cầu sử dụng dưới 300 ca chụp/ tháng)

2

Siêu âm

 

 

 

 

a)

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

1

0

Ước tính trong 3 năm tới nhu cầu sử dụng dưới 300 ca siêu âm/ tháng

b)

Máy siêu âm tổng quát

Máy

3

3

Ước tính trong 3 năm tới nhu cầu sử dụng trung bình từ 800 - 850 ca siêu âm/ tháng; 01 máy phục vụ cho phòng hồi sức sau phẫu thuật.

3.

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

2

2

Tại thời điểm hiện tại đơn vị thực hiện dưới 1200 test/ ngày, Ước tính trong 3 năm tới thực hiện từ 1200-1500 test/ ngày.

4

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

2

2

Tại thời điểm hiện tại đơn vị thực hiện 200 test/ ngày, Ước tính trong 3 năm ti thực hiện 100-300 test/ ngày

5

Máy thở

Máy

1

1

Đơn vị có 1 giường hồi sức sau phẫu thuật

6

Máy gây mê (Gây mê kèm thở)

Máy

1

0

Tại thời điểm hiện tại đơn vị có 1 máy gây mê nhưng sử dụng khí NO, hiện tại không sử dụng được chức năng mê. Ước tính trong 3 năm tới duy trì 1 bàn mổ và bổ sung 1 máy gây mê kèm thở.

7

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

4

2

Ước tính trong 3 năm tới bệnh viện có

1 bàn mổ,

1 giường hồi tỉnh,

2 giường chăm sóc bệnh nhân nặng

8

Bơm tiêm điện

Cái

5

1

Tại thời điểm hiện tại đơn vị có 1 bàn mổ,

1 giường hồi tỉnh, Ước tính trong 3 năm tới có 1 bàn mổ,

1 giường hồi tỉnh,

2 giường chăm sóc bệnh nhân nặng,

1 giường điều trị bệnh nhân ngoại trú chuyên khoa nhi, ung bướu.

9

Máy truyền dịch

Máy

5

0

Tương đương số lượng bơm tiêm điện

10

Dao mổ

 

 

 

 

a)

Dao mổ điện cao tần

Cái

1

1

Tại thời điểm hiện tại đơn vị có 1 bàn mổ, Ước tính trong 3 năm tới duy trì 1 bàn mổ

b)

Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô

Cái

1

0

Tại thời điểm hiện tại đơn vị có 1 phòng mổ, Ước tính trong 3 năm tới duy trì 1 phòng mổ

11

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

1

0

Ước tính trong 3 năm tới có 1 bàn mổ có mnội soi

12

Đèn mổ treo trần

Bộ

1

1

Tại thời điểm hiện tại đơn vị có 1 bàn mổ, Ước tính trong 3 năm tới duy trì 1 bàn mổ

13

Bàn mổ

Cái

1

1

Tại thời điểm hiện tại đơn vị có 1 phòng mổ, Ước tính trong 3 năm tới có 1 phòng mổ

14

Máy điện tim

Máy

4

2

Ước tính trong 3 năm tới có 100 giường điều trị nội trú, 600 bệnh nhân khám ngoại trú

15

Máy điện não

Máy

1

0

Ước tính trong 3 năm tới bệnh viện có thực hiện thăm dò chức năng/thần kinh/tâm thần

16

Hệ thống khám nội soi

 

 

 

 

 

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

1

0

Ước tính trong 3 năm tới bệnh viện thực hiện trung bình dưới 200 ca nội soi/tháng

II

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

 

 

1

Bộ dụng cụ phẫu thuật tuyến giáp

Bộ

3

3

 

2

Bộ phẫu thuật nội soi tuyến giáp

Bộ

1

0

 

3

Máy phân tích nước tiểu

Máy

5

4

 

4

Máy xét nghiệm hóa sinh nội tiết tố

Cái

1

1

 

5

Máy xét nghiệm điện giải đồ

cái

2

0

 

6

Máy đo tốc độ máu lắng

Cái

1

1

 

7

Máy xét nghiệm HbA1C kiểm soát đường huyết

Máy

1

0

 

8

Hệ thống chuyển mẫu xét nghiệm tự động

Hệ thống

1

0

 

9

Máy chụp xạ hình tuyến giáp

Máy

1

0

 

10

Máy đo lưu huyết não

Máy

1

0

 

11

Máy đo mật độ xương

Máy

2

1

 

12

Máy ghi điện cơ

Máy

1

0

 

13

Máy đo độ tập trung I ốt phóng xạ 131

Máy

1

0

 

14

Máy siêu âm màu đàn hồi mô

Máy

1

0

 

15

Máy soi chụp võng mạc

Máy

1

0

 

16

Hệ thống chẩn đoán bệnh động mạch ngoại biên ABI-100

Hệ thống

1

0

 

17

Máy xét nghiệm huyết học

Máy

2

2

 

18

Máy phân tích huyết học

Máy

1

0

 

19

Máy hút dịch

Máy

1

1

 

20

Máy ly tâm

Máy

5

3

 

21

Hệ thống xử lý chất thải lỏng

Hệ thống

1

1

 

22

Hệ thống xử lý chất thải rắn

Hệ thống

1

1

 

23

Máy phát điện

Máy

1

1

 

24

Hệ thống oxy trung tâm

Hệ thống

1

0

 

25

Máy tạo oxy di động

Máy

1

1

 

26

Moniter theo dõi trung tâm (16 đầu ra )

Bộ

1

0

 

27

Đèn cực tím di động

Cái

2

0

 

28

Giường hồi sức đa năng

Cái

5

0

 

29

Hệ thống chuông báo đầu giường

Hệ thống

5

0

 

30

Tủ an toàn sinh học cấp II

Cái

1

0

 

31

Dàn nhuộm tiêu bản mô bệnh học tự động

Hệ thống

1

0

 

32

Máy xử lý mô tự động dạng đứng và khép kín

Cái

1

0

 

33

Kính hiển vi 2 mắt

Cái

3

1

 

34

Máy Holter điện tim 24h

Máy

1

0

 

35

Bể rửa siêu âm

Cái

1

1

 

36

Máy diệt khuẩn dụng cụ

Máy

1

0

 

37

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

2

1

 

38

Máy giặt đồ vải

Cái

2

2

 

39

Máy là đồ vải

Cái

1

1

 

40

Máy sấy đồ vải

Cái

1

1

 

 

PHỤ LỤC VII:

TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG CỦA BỆNH VIỆN SẢN NHI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Số lượng hiện có

Ghi chú

I

Trang thiết bị y tế chuyênng đặc thù

 

 

 

 

1

Hệ thống X-quang

a)

Máy X quang kthuật số chụp tng quát

Máy

2

0

Nhu cầu sử dụng trung bình là khoảng 1200-1400 ca chụp/tháng

b)

Máy X quang di động

Máy

1

0

Phục vụ cho 01 khoa hồi sức cấp cứu

2

Hệ thống CT - Scanner

a)

Hệ thống chụp cắt lp vi tính CT- Scanner <64 lát ct/ 1 vòng quay

Hệ thống

1

1

Nhu cầu sử dụng trung bình khoảng 150 ca chụp/tháng

b)

Hệ thống chụp cắt lớp vi tính CT- Scanner 64- 128 lát cắt/ 1 vòng quay

Hệ thống

1

0

Nhu cầu sử dụng trung bình khoảng 150 ca chụp/tháng

3

Siêu âm

a)

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

2

1

Ước tính nhu cầu sử dụng đến năm 2022 là từ 300 - 350 ca siêu âm/tháng

b)

Máy siêu âm tổng quát

Máy

6

4

Ước tính nhu cầu sử dụng đến năm 2022 của đơn vị là từ 4000 - 4500 ca siêu âm/ tháng; Bệnh viện có 01 khoa hồi sức cấp cứu

4

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

2

1

Nhu cầu sử dụng là 80 test/1 ngày, tổng công suất 02 máy là 800 test/giờ

5

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

1

0

Nhu cầu sử dụng của đơn vị là 20 test/1 ngày

6

Máy thở

Máy

15

4

Đơn vị có 15 giường hồi sức cấp cứu

7

Máy gây mê

Máy

4

2

Đơn vị có 04 bàn mổ

8

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

30

15

Đơn vị có 15 giường Hồi sức cấp cứu,

05 giường Hồi tỉnh,

06 giường theo dõi bệnh nhân nặng,

04 bàn mổ.

9

Bơm tiêm đin

Cái

45

20

Đơn vị có 04 bàn mổ,

15 giường Hồi sức cấp cứu,

05 giường Hồi tỉnh,

06 giường theo dõi bệnh nhân nặng

10

Máy truyền dịch

Máy

45

20

Tương đương với số bơm tiêm điện

11

Dao mổ

 

 

 

 

 

Dao mổ điện cao tần

Cái

4

4

Bệnh viện có 04 bàn mổ

12

Máy phá rung tim

Máy

4

1

Đơn vị có 04 phòng mổ

13

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

2

2

Đơn vị có 02 bàn mổ có mổ nội soi

14

Đèn mổ treo trần

Bộ

4

4

Đơn vị có 04 bàn mổ

15

Đèn mổ di động

Bộ

4

0

Phục vụ 03 phòng tiu phẫu, 01 khoa hồi sức cấp cứu

16

Bàn mổ

Cái

4

4

tối thiểu 01 bàn mổ / phòng mổ, Đơn vị có 04 phòng mổ

17

Máy điện tim

Máy

2

1

Bệnh viện có khoảng 200 giường điều trị và 50 bệnh nhân ngoại trú

18

Máy điện não

Máy

1

0

Đơn vị có thực hiện kỹ thuật chuyên khoa về thăm dò chức năng/thần kinh/tâm thần

19

Hệ thống khám nội soi

 

 

 

 

 

Hệ thống khám nội soi tai mũi họng

Hệ thống

2

2

Nhu cầu sử dụng trung bình từ 200-250 ca nội soi/tháng, Bệnh viện có 02 bàn khám tai mũi họng

20

Máy soi cổ tử cung

Máy

3

2

Bệnh viện có 03 bàn khám phụ khoa

21

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Máy

7

4

Đơn vị có 03 bàn đẻ và 04 giường theo dõi sản khoa

II

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

 

 

1

Máy xét nghiệm HBA1C kiểm soát đường huyết

Máy

1

0

 

2

Máy đo tốc độ máu lắng

Máy

1

1

 

3

Máy định nhóm máu tự động Gel card

Máy

1

0

 

4

Máy xét nghiệm đông máu tự động

Cái

1

1

 

5

Hệ thống máy phân tích sinh hóa miễn dịch

Hệ thống

1

0

 

6

Máy cấy máu

Máy

1

0

 

7

Máy xét nghiệm huyết học

Máy

1

1

 

8

Máy phân tích huyết học

Máy

1

0

 

9

Máy chụp X quang vú kỹ thuật số

Máy

1

0

 

10

Máy in phim X quang

Máy

1

0

 

11

Máy in phim CT

Máy

1

1

 

12

Máy đo độ loãng xương đa vị trí

Máy

1

0

 

13

Máy đo lưu huyết não

Máy

1

0

 

14

Máy đo chức năng hô hấp

Máy

1

0

 

15

Máy khí máu không điện giải

Máy

1

0

 

16

Máy soi/phân tích cặn lắng nước tiểu

Máy

1

0

 

17

Holter điện tim (4 đầu ghi điện tim và 4 đầu ghi huyết áp)

Cái

2

0

 

18

Máy laser CO2 (Trị liệu)

Máy

1

0

 

19

Máy bơm hơi vòi trứng (ống)

Máy

2

0

 

20

Máy đốt điện cổ tử cung bằng sóng cao tần

Máy

1

1

 

21

Máy hút dịch

Máy

22

8

 

22

Máy hút dịch áp lực thấp

Máy

6

2

 

23

Máy đo nồng độ bão hòa ôxy

Máy

5

2

 

24

Bộ dụng cụ đại phẫu trẻ em (cỡ nhỏ)

Bộ

2

0

 

25

Bộ dụng cụ đđẻ

Bộ

4

4

 

26

Bộ dụng cụ phẫu thuật ổ bụng (mở)

Bộ

2

2

 

27

Bộ dụng cụ phẫu thuật phụ khoa

Bộ

2

1

 

28

Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi ổ bụng

Bộ

2

2

 

29

Bộ dụng cụ trung phẫu

Bộ

2

1

 

30

Bộ dụng cụ phẫu thuật lấy thai

Bộ

10

4

 

31

Bộ dụng cụ phẫu thuật chửa ngoài tử cung

Bộ

5

2

 

32

Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt tử cung

Bộ

3

1

 

33

Bộ đặt nội khí quản sơ sinh

Bộ

2

0

 

34

Bộ đặt nội khí quản trẻ em

Bộ

2

1

 

35

Bộ đặt nội khí quản người lớn

Bộ

10

5

 

36

Bộ đặt nội khí quản có Camera

Bộ

2

0

 

37

Bồn rửa tay phẫu thuật viên 2 người

Cái

4

4

 

38

Dao mổ điện Loop dùng cho sản phụ khoa

Cái

1

0

 

39

Đèn tiểu phẫu di động

Cái

6

4

 

40

Đèn soi ven

Cái

6

0

 

41

Đèn chiếu điều trị vàng da

Cái

10

6

 

42

Máy rửa dụng cụ bằng sóng siêu âm

Máy

1

0

 

43

Bơm cho bệnh nhân ăn tự động

Cái

4

0

 

44

Giường Hồi sức cấp cứu điều khiển bằng thủy lực

Cái

10

4

 

45

Giường Hồi sức cấp cứu điều khiển chạy điện

Cái

30

2

 

46

Giường sưởi Sơ sinh

Cái

8

4

 

47

Lồng ấp trẻ sơ sinh

Cái

6

2

 

48

Máy thở CPAP sơ sinh

Máy

10

6

 

49

Máy Dopler đo nhịp tim thai

Máy

4

3

 

50

Bồn tắm bé

Cái

2

1

 

51

Máy kiểm tra thị lực

Máy

1

0

 

52

Đèn soi đáy mắt gián tiếp

Cái

1

0

 

53

Ghế khám điều trị răng kèm máy nén khí, máy hút, ghế bác sỹ

Cái

2

0

 

54

Buồng, máy đo thính lực

Buồng

1

0

 

55

Tủ an toàn sinh học cấp II

Cái

1

1

 

56

Tủ ấm CO2 có đèn UV

Cái

2

1

 

57

Tủ sấy khô dụng cụ

Cái

1

0

 

58

Tủ trữ máu

Cái

1

1

 

59

Tủ âm sâu -86°C

Cái

1

0

 

60

Tủ bảo quản tiểu cầu kèm máy lắc

Cái

1

0

 

61

Tủ trữ huyết tương

Cái

1

0

 

62

Máy ly tâm để bàn tốc độ chậm 6000rpm 4000g

Máy

1

1

 

63

Máy ly tâm đa năng

Máy

2

1

 

64

Dàn nhuộm tiêu bản mô bệnh học tự động

Hệ thng

1

0

 

65

Kính hiển vi có camera

Cái

2

0

 

66

Kính hiển vi 2 mắt

Cái

4

4

 

67

Kính hiển vi phẫu thuật Tai mũi họng

Cái

1

0

 

68

Nồi hấp dụng cụ tiểu phẫu

Cái

1

0

 

69

Nồi hấp tiệt trùng (Hấp dụng cụ, đồ vải)

Cái

1

1

 

70

Nồi hấp tiệt trùng nhiệt độ thấp Plasma

Cái

1

0

 

71

Bàn đẻ

Máy

6

4

 

72

Máy hàn mép túi liên tục

Máy

1

0

 

73

Máy cắt bông dây

Máy

1

0

 

74

Hệ thống lọc nước sạch

Hệ thống

1

1

 

75

Hệ thống lưu trữ và truyền hình ảnh PACS

Hệ thống

1

0

 

76

Hệ thống khí oxy y tế trung tâm

Hệ thống

1

1

 

77

Máy nén khí không dầu, Giảm âm có vòi xịt dùng trong y tế

Máy

3

0

 

78

Hệ thống khí nén trung tâm

Hệ thống

1

1

 

79

Hệ thống hút trung tâm

Hệ thống

1

1

 

80

Bộ dụng cụ sửa chữa máy

Bộ

1

1

 

81

Máy sấy đồ vải

Máy

2

1

 

82

Máy giặt đồ vải

Máy

2

2

 

 

PHỤ LỤC VIII:

TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN VĂN YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Số lượng hiện có

Ghi chú

I

Trang thiết bị y tế chuyênng đặc thù

 

 

 

 

1

Hệ thống X-quang

 

 

 

 

a)

Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

3

2

Nhu cầu trung bình của đơn vị là từ 2600-3000 ca chụp/ tháng nên đề nghị bổ sung thêm 01 máy, định mức tối đa là 03 máy

b)

Máy Xquang di động

Máy

2

1

Phục vụ cho 01 khoa hồi sc tích cực và 01 khoa cấp cứu

2

Hệ thống CT Scanner <64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

0

Phát triển kỹ thuật mới, nâng cao chất lượng khám và điều trị, ước trong 3 năm tới nhu cu sử dụng của đơn vị là dưới 300 ca chụp/tháng

3

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Testla

Hệ thống

1

0

Nhu cầu sử dụng trung bình 200 ca chụp/tháng

4

Siêu âm

 

 

 

 

a)

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

1

0

Nhu cầu sử dụng trung bình 200 ca siêu âm/tháng

b)

Máy siêu âm tổng quát

Máy

7

3

Nhu cầu trung bình của đơn vị khoảng 4500-4800 ca siêu âm/ tháng. Đơn vị có 01 khoa hồi sức tích cực và 01 khoa cấp cứu

5

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

4

2

Nhu cầu sử dụng của đơn vị khoảng 1200 test/ngày và 4 máy làm việc với tổng công suất là 400 test/h

6

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

1

0

Phát triển kỹ thuật mới, nâng cao chất lượng khám và điều trị. Ước tính nhu cầu sử dụng đến năm 2022 là <100 test/ngày

7

Máy thận nhân tạo

Máy

15

6

Nhu cầu trung bình của đơn vị là khoảng 30 ca chạy thận/ ngày

8

Máy thở

Máy

8

5

Đơn vị có 08 giường hồi sức sau phẫu thuật, hồi sức tích cực, cấp cứu

9

Máy gây mê

Máy

3

2

Đơn vị có 03 bàn mổ

10

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

25

6

Đơn vị có 03 bàn mổ;

08 giường hồi tỉnh, hồi sức, cấp cứu; 14 giường chăm sóc bệnh nhân nặng

11

Bơm tiêm điện

Cái

25

5

Đơn vị có 03 bàn mổ;

08 giường hồi tỉnh, hồi sức, cấp cứu; 14 giường chăm sóc bệnh nhân nặng

12

Máy truyền dịch

Máy

25

5

Tương đương với số bơm tiêm điện

13

Dao mổ

 

 

 

 

 

Dao mổ điện cao tần

Cái

3

2

Số lượng bàn mổ của đơn vị là 03

14

Máy phá rung tim

Máy

3

1

Đơn vị có 03 Phòng mổ;

15

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

3

1

Đơn vị có 03 bàn mổ có mổ nội soi

a)

Hệ thống phẫu thuật nội soi tiết niệu

Hệ thống

1

0

 

b)

Hệ thống phẫu thuật nội soi lồng ngực

Hệ thống

1

0

 

c)

Hệ thống Phẫu thuật nội soi phụ khoa và ổ bụng

Hệ thống

1

1

 

16

Đèn mổ treo trần

Bộ

3

2

Số lượng bàn mổ của đơn vị là 03

17

Đèn mổ di động

Bộ

5

2

Phục vụ cho 03 phòng tiểu phẫu, 01 khoa hồi sức tích cực, 01 khoa cấp cứu

18

Bàn mổ

Cái

3

3

Đơn vị có 03 phòng mổ

19

Máy điện tim

Máy

8

6

Ước tính đến năm 2022 số giường bệnh ca đơn vị là 300 giường bệnh và bệnh nhân điều trị ngoại trú khoảng 1400 bệnh nhân

20

Máy điện não

Máy

1

1

Đơn vị thực hiện thêm kỹ thuật chuyên khoa thăm dò chức năng/ thần kinh/ tâm thần

21

Hệ thống khám nội soi

 

 

 

 

a)

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

3

2

Ước tính nhu cầu sử dụng đến năm 2022 là khoảng 600 ca nội soi/ tháng

b)

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

1

0

Ước tính nhu cầu sử dụng đến năm 2022 khoảng dưới 100 ca nội soi/ tháng

c)

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

3

2

Ước tính nhu cầu sử dụng thiết bị trung bình 2700 ca nội soi/tháng

d)

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

1

0

Ước tính nhu cầu sử dụng đến năm 2022 dưới 100 ca nội soi/ tháng

22

Máy soi cổ tử cung

Máy

5

1

Đơn vị có 05 bàn khám phụ khoa

23

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Máy

5

2

Đơn vị có 03 bàn đẻ và 02 giường theo dõi sản khoa

II

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

 

 

1

Máy xét nghiệm huyết học tự động

Máy

4

2

 

2

Máy phân tích nước tiểu

Cái

4

2

 

3

Xét nghiệm HbA1c kiểm soát đường huyết

Máy

1

0

 

4

Máy đo đường huyết cầm tay

Cái

2

0

 

5

Máy sinh hóa tự động (bao gồm điện giải)

Cái

1

0

 

6

Máy xét nghiệm đông máu tự động

Chiếc

1

1

 

7

Máy đo độ đông máu cầm tay

Cái

1

0

 

8

Máy đo điện giải N+, K+, CL- điện cực chọn lọc Ion

Cái

2

1

 

9

Máy định danh vi khuẩn và kiểm tra độ nhạy tự động

Cái

1

1

 

10

Máy khí máu không có điện giải

Máy

1

1

 

11

Máy quang phổ hấp thụ phân tử UV/VIS

Máy

2

1

 

12

Kính hiển vi 2 mắt

Cái

5

4

 

13

Bộ Pipetman

Bộ

3

1

 

14

Máy ly tâm

Cái

4

2

 

15

Tủ m

Cái

2

1

 

16

Tủ bảo quản dụng cụ, đồ vải, bông, gạc bằng tia UV

Chiếc

2

0

 

17

Tủ đựng hóa chất phòng xét nghiệm

Cái

3

2

 

18

Tủ lạnh bảo quản trữ máu, tủ lạnh sâu

Cái

2

0

 

19

Tủ âm - 20 độ C

Cái

1

0

 

20

Máy làm coombs tự động

Chiếc

1

0

 

21

Máy giữ ấm máu

Chiếc

1

0

 

22

Máy cấy máu

Chiếc

1

0

 

23

Tủ ấm Co2

Chiếc

1

0

 

24

n áp lớn cho Labo

Bộ

1

0

 

25

Tủ sấy

Cái

10

4

 

26

Hệ thống lọc nước uống Nusa

Hệ thống

2

1

 

27

Hệ thống lọc nước cho 6 máy thận

Hệ thống

2

1

 

28

Bồn rửa quả lọc thận

Hệ thống

2

2

 

29

Máy rửa dụng cụ bằng siêu âm

Cái

2

1

 

30

Bồn ngâm rửa dụng cụ

Cái

2

1

 

31

Hệ thống rửa tay 02 phẫu thuật viên

Hệ thống

4

2

 

32

Đèn tia UV khử khuẩn

Cái

8

0

 

33

Hệ thống khử khuẩn không khí

Hệ thống

1

0

 

34

Tủ hút hơi khí độc

Chiếc

1

0

 

35

Máy ct & niêm phong tự động bng plastic

Cái

1

0

 

36

Hệ thống tiệt trùng nội soi

Hệ thống

3

0

 

37

Chậu rửa dây nội soi

Cái

1

0

 

38

Tủ bảo quản dây nội soi

Cái

1

0

 

39

Máy kéo giãn cột sống

Cái

2

1

 

40

Máy sóng ngắn điều trị

Cái

1

1

 

41

Máy điều trị xung điện kết hợp siêu âm và dò huyệt

Cái

2

1

 

42

Máy bó thuốc y học cổ truyền bộ phận

Hệ thống

1

0

 

43

Máy tập mnh cơ tứ đầu đùi

Bộ

1

0

 

44

Máy nén ép trị liệu dùng trong y tế Zam

Máy

1

0

 

45

Hệ thống tập chi trên, chi dưới

Hệ thống

1

0

 

46

Máy tập khớp vai

Máy

1

0

 

47

Thiết bị tập phục hồi chức năng cơ chân

Cái

1

0

 

48

Thiết bị tập phục hồi chức năng cơ tay

Cái

1

0

 

49

Máy sắc thuốc và đóng túi

Máy

1

0

 

50

Hệ thống sc thuốc 32 giỏ chạy bằng điện

Hệ thống

1

1

 

51

Ghế tập phục hồi chức năng đa năng

Cái

2

0

 

52

Giường tập phục hồi đa chức năng và kéo giãn cột sống

Cái

2

1

 

53

Đệm massage

Cái

5

0

 

54

Máy xoa bóp toàn thân (Ghế massage)

Máy

5

2

 

55

Máy laser điều trị

Cái

1

1

 

56

Máy điện từ trường điều trị

Cái

2

1

 

57

Máy điu trị xung điện

Cái

3

2

 

58

Máy Siêu âm điều trị

Cái

2

0

 

59

Máy đo thân nhiệt cầm tay bằng tia hồng ngoại

Cái

13

0

 

60

Thiết bị đun Farafin tự động trị liệu

Cái

1

1

 

61

Hệ thống khí y tế trung tâm

Hệ thống

1

1

 

62

Hệ thống rửa dạ dày

Hệ thống

1

1

 

63

Máy hút dịch

Cái

3

3

 

64

Máy dò ven

Cái

1

0

 

65

Máy làm hạ thân nhiệt

Cái

1

0

 

66

Máy sưởi ấm bệnh nhân

Cái

6

0

 

67

Bộ mở khí quản người lớn và trẻ em

Bộ

2

0

 

68

Giường hồi sức cấp cứu

Cái

42

21

 

69

Bộ đặt nội khí quản có Camera

Bộ

1

0

 

70

Máy làm ấm dịch truyền

Cái

5

3

 

71

Máy SPO2 theo dõi bệnh nhân

Cái

10

3

 

72

Máy lọc máu liên tục

Cái

2

0

 

73

Bộ dụng cụ tháo van đinh nội tủy

Bộ

2

1

 

74

Cưa xương điện

Cái

2

1

 

75

Khoan xương điện đa năng

Cái

4

2

 

76

Máy tháo lồng ruột

Cái

1

1

 

77

Bàn kéo nắn chỉnh hình đa năng dùng trong bó bột

Cái

1

1

 

78

Bộ dụng cụ phẫu thuật, tạo hình thẩm mỹ

Bộ

2

0

 

79

Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu

Bộ

1

0

 

80

Bộ dụng cụ phẫu thuật nhi khoa

Bộ

1

0

 

81

Bộ phẫu thuật lồng ngực

Bộ

1

0

 

82

Bộ dụng cụ phẫu thuật tuyến giáp

Bộ

1

0

 

83

Bộ dụng cụ phẫu thuật xương đùi

Bộ

2

0

 

84

Bộ dụng cụ phẫu thuật xương đốt ngón (bàn tay, bàn chân)

Bộ

1

1

 

85

Bộ dụng cụ phẫu thuật thay khớp háng

Bộ

2

1

 

86

Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi ổ bụng

Bộ

4

2

 

87

Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa

Bộ

2

1

 

88

Bộ dụng cụ phẫu thuật dạ dày

Bộ

1

1

 

89

Bộ dụng cụ phẫu thuật ổ bụng (mở)

Bộ

2

2

 

90

Bộ dụng cụ mổ tử thi

Bộ

2

1

 

91

Bộ dụng cụ phẫu thuật đóng đinh nội tủy có chốt ngang

Bộ

1

1

 

92

Bàn gây mê

Cái

4

2

 

93

Bàn tiểu phẫu

Cái

4

2

 

94

Máy dò thần kinh

Máy

1

0

 

95

Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình

Bộ

1

1

 

96

Bộ dụng cụ phẫu thuật bàn tay

Bộ

1

1

 

97

Bộ dụng cụ phẫu thuật sọ não

Bộ

1

0

 

98

Bộ dụng cụ phẫu thuật mạch máu

Chiếc

1

0

 

99

Bộ thông niệu đạo nam và nữ

Bộ

2

0

 

100

Bộ dụng cụ mổ quặm mắt

Bộ

1

0

 

101

Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ túi mật

Bộ

1

0

 

102

Bộ dụng cụ phẫu thuật Tai-mũi-họng

Bộ

1

0

 

103

Bộ dụng cụ phẫu thuật thanh quản

Bộ

1

0

 

104

Bộ dụng cụ phẫu thuật đại phẫu, trung phẫu

Bộ

1

0

 

105

Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi mũi xoang

Bộ

1

0

 

106

Bộ dụng cụ thẩm mỹ

Bộ

1

0

 

107

Bộ mổ đục thủy tinh thể

Bộ

1

0

 

108

Bộ dụng cụ phẫu thuật tiền liệt tuyến

Bộ

1

0

 

109

Máy DOPPLER tim thai

Máy

5

3

 

110

Máy áp lạnh

Máy

2

2

 

111

Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa

Bộ

5

1

 

112

Bộ khám phụ khoa

B

5

3

 

113

Bàn đẻ Inoc

Cái

5

4

 

114

Thiết bị soi ối

Cái

1

0

 

115

Máy cắt, đốt cổ tử cung

Cái

5

3

 

116

Bàn khám phụ khoa

Cái

3

2

 

117

Bộ dụng cụ sản khoa

Bộ

4

1

 

118

Máy In phim khô

Máy

6

2

 

119

Tấm nhận kỹ thuật số phẳng CR

Chiếc

10

6

 

120

Lưới lọc tia X

Cái

2

1

 

121

Máy đo loãng xương đa điểm bằng tia X.quang

Máy

1

1

 

122

Máy chụp X Quang mammo tuyến vú

Máy

1

0

 

123

Máy X-quang răng

Chiếc

1

0

 

124

Tủ an toàn sinh học cấp 2

Cái

1

0

 

125

Hệ thống chụp mạch một bình diện

Hệ thống

1

0

 

126

Máy soi khí phế quản

Cái

1

0

 

127

Bộ ghế răng kèm bộ dụng cụ khám răng

Cái

2

1

 

128

Bộ dụng cụ nhổ răng

Bộ

5

1

 

129

Máy ly cao răng siêu âm

Cái

2

1

 

130

Bộ dụng cụ khám và điều trị Tai-mũi-họng

Bộ

10

1

 

131

Máy đo thị lực

Máy

6

1

 

132

Máy đo nhãn áp không tiếp xúc, loại xách tay

Cái

1

1

 

133

Bộ khám mắt

Bộ

10

1

 

134

Đèn soi đáy mắt trực tiếp

Cái

1

0

 

135

Máy đo khúc xạ kế tự động

Cái

1

0

 

136

Máy đo chức năng hô hấp

Cái

1

0

 

137

Máy lưu huyết não

Cái

1

0

 

138

Máy soi da

Máy

1

0

 

139

Máy laser CO2

Cái

1

1

 

140

Máy Plasma điều trị

Cái

1

0

 

141

Tủ bảo quản vắc xin

Cái

3

2

 

142

Tủ đá

Cái

1

1

 

143

Hòm lạnh bảo quản vắc xin

Cái

7

7

 

144

Máy đo tiếng ồn

Cái

1

0

 

145

Máy đo độ rung

Cái

1

0

 

146

Tủ bảo quản mẫu

Cái

2

0

 

147

Tủ bảo ôn

Cái

1

0

 

148

Máy đo nhanh thực phẩm

Cái

1

1

 

149

Máy xét nghiệm nước Hanna

Cái

1

1

 

150

Giường y tế đa năng

Cái

110

23

 

151

Xe đy cp cứu nâng đu, có hệ thng lp bình oxy

Cái

2

2

 

152

Bàn dụng cụ

Cái

5

5

 

153

Máy chiếu (phục vụ công tác chuyên môn)

Cái

4

2

 

154

Hệ thống nhận diện thương hiệu

Hệ thống

1

0

 

155

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

130

60

 

156

Hệ thống xử lý nước thải

Hệ thống

1

1

 

157

Hệ thống xử lý chất thải rắn

Hệ thống

1

0

 

158

Xe đẩy cấp phát thuốc

Cái

5

0

 

159

Bàn khám nghiệm tử thi

Cái

1

0

 

160

Bộ dụng cụ điều tra côn trùng

Bộ

1

0

 

161

Máy đo pH

Cái

1

0

 

162

Máy đo độ đục

Cái

1

0

 

163

Máy phân tích khí máu

Cái

1

0

 

164

Máy cất nước

Cái

2

0

 

165

Tủ ấm

Cái

2

0

 

166

Bộ đo độ cn (Cồn kế + nhiệt kế)

Bộ

1

0

 

167

Bộ dụng cụ chun độ phòng thí nghiệm

Bộ

1

0

 

168

Máy tạo ô xy di động

Cái

1

0

 

169

Máy thở trẻ em + máy nén khí

Cái

1

0

 

170

Máy thở CPAP (không xâm nhập, chạy điện)

Cái

1

0

 

171

Máy khuấy từ

Cái

2

0

 

172

Cầu thang tập đi

Cái

1

0

 

173

Thanh song song tập đi

Cái

1

0

 

174

Máy cắt băng bột

Cái

1

0

 

175

Máy rửa phim để bàn

Cái

1

0

 

176

Máy đo lưu lượng đỉnh

Cái

15

0

 

177

Bình phun tay

Cái

4

0

 

178

Máy phun hóa chất

Cái

3

0

 

179

Máy phun chống dịch ULV

Bộ

4

0

 

180

Cân kỹ thuật 0,1 mg (max ≥ 600g)

Cái

1

0

 

181

Cân kỹ thuật 0,01g

Cái

1

0

 

182

Cân phân tích 0,1 mg tải trọng khoảng từ 160-210g

Cái

1

0

 

183

Máy lắc

Cái

1

0

 

184

Máy tính chuyên dùng trong khám chữa bệnh

Bộ

50

50

 

185

Máy chủ

Cái

6

3

 

186

Hệ thống giao ban trực tuyến

Hệ thống

1

1

 

187

Hệ thống truyền và lưu trữ hình ảnh y tế (PACS)

Bộ

1

0

 

188

Hệ thống Telemedicin

Hệ thống

1

0

 

189

Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển bệnh phm

Bộ

2

0

 

190

Máy khuấy từ

Cái

2

0

 

191

Bộ trang thiết bị truyền thông

Bộ

2

0

 

192

Nồi hấp tiệt trùng (Tiệt trùng đồ vải & dụng cụ y tế)

Cái

6

3

 

193

Ni hấp tiệt trùng dụng cụ tiểu phẫu

Cái

1

0

 

194

Máy tiệt trùng hấp đồ vải

Máy

2

0

 

195

Máy diệt khun dụng cụ

Máy

1

0

 

196

Máy sấy công nghiệp

Máy

2

1

 

197

Máy giặt công nghiệp

Máy

2

1

 

198

Máy là công nghiệp

Máy

1

1

 

 

PHỤ LỤC IX:

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN LỤC YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Số lượng hiện có

Ghi chú

I

Trang thiết bị y tế chuyênng đặc thù

 

 

 

 

1

Hệ thống X-quang

 

 

 

 

a)

Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

2

1

Nhu cầu trung bình của đơn vị ước tính đến năm 2022 là từ 1300-1500 ca chụp/tháng. Cần bổ sung thêm 01 máy (Tổng s là 02 máy).

b)

Máy Xquang di động

Máy

2

1

Tổng số 02 máy: 01 máy cho khoa hồi sức cấp cứu; 01 máy cho khoa chẩn đoán hình ảnh. Ước tính trong 3 năm tới có 200 giường nội trú.

2

Hệ thống CT - Scanner

 

 

 

 

 

Hệ thống CT - Scanner <64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

0

Trung tâm đã có bác sỹ được đào tạo và cấp chứng chỉ về chụp CT Scanner, nhu cầu trung bình của đơn vị ước tính trong 3 năm tới dưới 400 ca chụp/tháng.

3

Siêu âm

 

 

 

 

 

Máy siêu âm tổng quát

Máy

2

1

Nhu cầu trung bình của đơn vị ước tính trong 3 năm tới là 1200 ca siêu âm/tháng; Trung tâm có 01 khoa hồi sức cấp cứu.

4

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

1

1

Ước tính nhu cu sử dụng trong 3 năm tới của đơn vị khoảng 300 test /ngày

5

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

1

0

Ước tính nhu cầu sử dụng trong 3 năm tới là dưới 100 test/ngày

6

Máy thở

Máy

13

4

Trung tâm y tế có 13 giường cấp cứu (trong đó có 7 giường cấp cứu chung và 6 giường cấp cứu sơ sinh)

7

Máy gây mê

Máy

3

2

Đơn vị có 03 bàn mổ

8

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

25

7

Đơn vị có 03 bàn mổ,

13 giường của khoa cấp cứu,

09 giường chăm sóc bệnh nhân năng.

9

Bơm tiêm điện

Cái

25

4

Đơn vị có 03 bàn mổ,

13 giường của khoa cấp cứu,

09 giường cấp cứu bệnh nhân nặng

10

Máy truyền dịch

Máy

25

2

Tương đương với số bơm tiêm điện

11

Dao mổ

 

 

 

 

a)

Dao mổ điện cao tn

Cái

3

1

Trung tâm Y tế có 03 bàn mổ

b)

Dao m siêu âm

Cái

3

0

Trung tâm Y tế có 03 phòng mổ

12

Máy phá rung tim

Máy

3

1

Phục vụ cho 03 phòng mổ

13

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

1

1

Trung tâm có 01 bàn mcó mổ ni soi

14

Đèn mtreo trần

Bộ

3

2

Trung tâm có 03 bàn mổ

15

Đèn mổ di động

Bộ

3

1

Phục vụ cho 01 khoa cấp cứu hi sức và 02 phòng tiểu phẫu.

16

Bàn mổ

Cái

3

2

Trung tâm Y tế có 03 phòng mổ

17

Máy điện tim

Máy

2

1

Nhu cầu trong 3 năm ti có 200 giường điều trị nội trú

18

Máy điện não

Máy

2

1

Đơn vị có thực hiện kỹ thuật thăm dò chức năng, thần kinh, tâm thần (theo TT08/BYT tiêu chuẩn có từ 1-3 cái)

19

Hệ thống khám nội soi

 

 

 

 

a)

Hệ thống nội soi tiêu hóa (Dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

1

1

Nhu cầu trung bình của đơn vị ước tính trong 3 năm tới là 100 ca nội soi/tháng

b)

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

2

1

Nhu cầu trung bình của đơn vị ước tính trong 3 năm tới là 1000 ca nội soi/tháng

20

Máy soi cổ tử cung

Máy

1

1

Trung tâm có 01 bàn khám phụ khoa

21

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Máy

2

1

Phục vụ công tác chăm sóc người bệnh khoa Phụ sản - Chăm sóc sức khỏe sinh sản, hiện có 02 bàn đẻ.

II

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

 

 

1

Máy xét nghiệm huyết học tự động

Máy

1

1

 

2

Máy phân tích nước tiểu

Máy

1

1

 

3

Máy đo điện giải N+, K+, CL- điện cực chọn lọc Ion

Máy

1

1

 

4

Máy định nhóm máu tự động Gel card

Máy

1

0

 

5

Máy sinh hóa tự động (bao gồm điện giải)

Máy

1

0

 

6

Xét nghiệm HbA1c kiểm soát đường huyết

Máy

1

0

 

7

Máy đo đường huyết cầm tay

Máy

3

1

 

8

Máy phân tích khí máu

Máy

1

1

 

9

Máy xét nghiệm đông máu tự động

Máy

1

0

 

10

Máy đo độ đông máu cầm tay

Máy

1

0

 

11

Máy định danh vi khuẩn

Máy

1

0

 

12

Máy làm khuẩn làm kháng sinh đồ

Máy

1

0

 

13

Máy đếm khuẩn lạc

Máy

1

0

 

14

Máy quang phổ hấp thụ phân tử UV/VIS

Máy

1

1

 

15

Máy đo lưu huyết não

Máy

1

1

 

16

Máy đo chức năng hô hấp

Máy

1

0

 

17

Hệ thống máy chụp Răng Panorama

Hệ thống

1

0

 

18

Máy X-quang chụp vú

Máy

1

0

 

19

Máy siêu âm màu số hóa, Dopple các loi

Máy

2

0

 

20

Hệ thống chụp mạch 1 bình diện

Máy

1

0

 

21

Máy điều trị siêu cao tần

Máy

1

0

 

22

Máy điều trị tần số cao

Máy

1

0

 

23

Máy điều trị tần số thấp

Máy

1

0

 

24

Máy điu trị xương khớp bằng sóng xung kích điện từ

Máy

2

0

 

25

Máy đo pH

Máy

1

0

 

26

Máy đo độ đục

Máy

1

0

 

27

Máy khuấy từ

Máy

2

0

 

28

Máy ly tâm

Máy

3

2

 

29

Máy nghiền mẫu ướt

Máy

1

0

 

30

Máy xay mẫu khô

Máy

1

0

 

31

Bộ dụng cụ Đại phẫu, trung phẫu

Bộ

3

3

 

32

Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi mũi xoang

Bộ

1

0

 

33

Bộ dụng cụ phẫu thuật xương

Bộ

3

1

 

34

Bàn kéo nắn chỉnh hình đa năng dùng trong bó bột

Cái

1

0

 

35

Khoan xương điện

Cái

1

0

 

36

Cưa xương điện

Cái

1

0

 

37

Bộ dụng cụ tháo van đinh ni tủy

Bộ

1

0

 

38

Máy ct tiêu bản lnh

Máy

2

0

 

39

Máy cắt bệnh phẩm qua nội soi

Máy

2

0

 

40

Máy đo độ loãng xương

Máy

1

1

 

41

Tủ pha hóa chất

Cái

1

0

 

42

Hệ thống tấm cảm biến s hóa X quang

Hệ thống

4

4

 

43

Hệ thống đầu đọc X quang

Hệ thống

1

1

 

44

Máy rửa phim X- quang tự động

Máy

1

1

 

45

Máy phát điện dự phòng

Máy

1

1

 

46

Lồng ấp trẻ sơ sinh

Cái

2

2

 

47

Máy hút bụi di động

Máy

1

0

 

48

Máy sinh hin vi khám mắt

Máy

1

0

 

49

Máy lắc

Máy

1

0

 

50

Máy hút dịch

Máy

2

0

 

51

Máy áp lạnh

Máy

2

1

 

52

Monitor theo dõi nồng độ khí mê

Máy

1

0

 

53

Máy Laser CO2

Máy

1

0

 

54

Đèn m treo trn 2 nhánh có camera + Monitor theo dõi

Hệ thống

1

0

 

55

Máy đo thân nhiệt cầm tay bằng tia hồng ngoại

Máy

2

0

 

56

Bình phun tay

Cái

4

4

 

57

Máy phun chng dịch ULV

Cái

3

3

 

58

Kính hiển vi 2 mắt

Cái

2

2

 

59

Kính hiển vi huỳnh quang

Cái

2

0

 

60

Bộ trang thiết bị truyền thông

Bộ

2

1

 

61

Máy tính chuyên dùng trong công tác khám chữa bệnh

Bộ

41

41

 

62

n áp lớn cho labo

Cái

1

0

 

63

Cân kỹ thuật 0,1 g (max ≥600g)

Cái

1

0

 

64

Cân phân tích 0,1 mg tải trọng từ 160-210g

Cái

1

0

 

65

Cân kỹ thuật 0,01g

Cái

1

0

 

66

Tủ lạnh bảo quản mẫu

Cái

2

2

 

67

Tủ bảo quản vắc xin

Cái

1

1

 

68

Tủ đựng hóa chất phòng xét nghiệm

Cái

2

0

 

69

Tủ âm -20 độ C

Cái

1

0

 

70

Tủ sy

Cái

2

2

 

71

Tủ hút hơi khí độc

Cái

1

0

 

72

Tủ an toàn sinh học cấp 2

Cái

1

1

 

73

Tủ ấm

Cái

2

1

 

74

Tủ bảo ôn

Cái

1

0

 

75

Bộ Pipetman

Bộ

2

1

 

76

Bộ đo độ cồn (Cồn kế + nhiệt kế)

Bộ

1

0

 

77

Bộ dụng cụ chuẩn độ phòng thí nghiệm

Bộ

1

0

 

78

Máy tạo ô xy di động

Máy

1

0

 

79

Giàn ô xy khí bình

Cái

1

1

 

80

Giường hồi sức cấp cứu

Cái

2

2

 

81

Bộ điều tra côn trùng

Bộ

1

0

 

82

Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển bệnh phẩm

Bộ

2

0

 

83

Máy cất nước

Cái

2

0

 

84

Máy chủ

Cái

2

2

 

85

Hệ thống giao ban trực tuyến

Hệ thống

1

0

 

86

Đèn tia UV khử khuẩn

Cái

6

0

 

87

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

3

2

 

88

Máy diệt khuẩn dụng cụ

Máy

1

0

 

89

Máy tiệt trùng hấp đồ vải

Máy

1

0

 

90

Máy sấy công nghiệp

Máy

2

1

 

91

Máy giặt công nghiệp

Máy

2

1

 

92

Máy giặt vắt tự động 8 Kg

Máy

1

1

 

 

PHỤ LỤC X:

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y THUYỆN YÊN BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Đơn vị/Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Số lượng hiện có

Ghi chú

I

Trang thiết bị y tế chuyênng đặc thù

 

 

 

 

1

Hệ thống X-quang

 

 

 

 

a)

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

2

1

Nhu cầu sử dụng trung bình là 700 ca chụp/tháng

b)

Máy X quang di động

Máy

1

0

Phục vụ 01 khoa hồi sức tích cực

2

Hệ thống CT Scanner

 

 

 

 

 

Hệ thống chụp ct lớp vi tính CT Scanner <64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

0

Đơn vị hiện có bác sỹ được đào tạo và cấp chứng chỉ về chụp cắt lớp vi tính, và ước nhu cầu sử dụng trong 3 năm tới là 200 ca chụp/tháng (<400ca chụp/ tháng định mức 01 hệ thống)

3

Siêu âm

 

 

 

 

 

Máy Siêu âm tổng quát

Máy

1

1

Nhu cầu sử dụng trung bình là 50 ca/tháng. Trung tâm có 01 khoa hồi sức tích cực

4

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

1

1

Nhu cầu sử dụng trung bình là 600 test/ngày

5

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

1

0

Nhu cầu sử dụng trung bình là 100 test/ngày

6

Máy thở

Máy

8

2

Đơn vị có 02 giường hồi sức sau phẫu thuật, 06 giường hồi sức tích cực, hồi sức cấp cứu

7

Máy gây mê

Máy

2

2

Số bàn mổ của đơn vị là 02 bàn mổ

8

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

10

3

Đơn vị có 02 bàn mổ,

02 giường hồi sức sau phẫu thuật,

06 giường Hồi sức tích cực, Hồi sức cấp cứu

9

Bơm tiêm điện

Cái

12

2

Đơn vị có 02 bàn mổ,

02 giường hồi sức sau phẫu thuật,

06 giường hồi sức tích cực, Hồi sức cấp cứu, 02 giường điều trị bệnh nhân ngoại trú chuyên khoa Nhi, Ung bướu

10

Máy truyền dịch

Máy

12

1

Tương đương s bơm tiêm điện

11

Dao m

 

 

 

 

a)

Dao mổ điện cao tần

Cái

2

2

Đơn vị có 02 bàn mổ

b)

Dao mổ siêu âm

Cái

2

0

Số phòng mổ của đơn vị là 02

12

Máy phá rung tim

Máy

2

2

Số phòng mổ của đơn vị là 02

13

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

1

1

Số bàn mổ có mổ nội soi 01

14

Đèn mổ treo trần

Bộ

2

2

Đơn vị có 02 bàn mổ

15

Đèn mổ di động

Bộ

2

0

Đơn vị có 01 số phòng tiểu phẫu, 01 khoa hồi sức cấp cứu.

16

Máy điện tim

Máy

3

3

Số giường điều trị 105 giường và số bệnh nhân điều trị ngoại trú là 400 bệnh nhân/ ngày

17

Máy điện não

Máy

1

1

Đơn vị có thực hiện các kỹ thuật thăm dò chức năng/thần kinh/ tâm thần

18

Hệ thống khám nội soi

 

 

 

 

a)

Hệ thống nội soi tiêu hóa

Hệ thống

1

1

Nhu cầu sử dụng của đơn vị trung bình dưới 100ca nội soi/ tháng

b)

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

1

1

Đơn vị có 01 bàn khám tai mũi họng, nhu cầu sử dụng của đơn vị trung bình dưới 200 ca nội soi/ tháng

19

Máy soi cổ tử cung

Máy

1

1

Đơn vị có 01 bàn khám phụ khoa

20

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Máy

2

1

Đơn vị có 02 bàn đẻ

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

 

 

1

Máy xét nghiệm huyết học tự động

Máy

2

2

 

2

Máy phân tích nước tiểu

Máy

1

1

 

3

Máy định nhóm máu tự động Gel card

Máy

1

0

 

4

Máy xét nghiệm đông máu tự động

Máy

2

0

 

5

Máy đo độ đông máu cầm tay

Máy

1

0

 

6

Máy đo điện giải N+, K+, CL- điện cực chọn lọc Ion

Máy

1

0

 

7

Máy đo HbA1C kiểm soát đường huyết

Máy

2

1

 

8

Máy đo đường huyết cm tay

Máy

2

0

 

9

Máy đo tốc độ máu lắng tự động

Máy

1

1

 

10

Máy định danh vi khuẩn

Máy

1

0

 

11

Máy làm khun làm kháng sinh đồ

Máy

1

0

 

12

Máy đếm khuẩn lạc

Máy

1

0

 

13

Máy sinh hóa tự động (bao gm điện giải)

Máy

1

1

 

14

Máy phân tích khí máu

Máy

1

0

 

15

Máy quang phhấp thụ phân tử UV/VIS

Máy

1

1

 

16

Máy xét nghiệm nước sinh hoạt

Máy

1

1

 

17

Máy xét nghiệm thực phẩm

Máy

1

0

 

18

Máy soi/phân tích cặn lắng nước tiểu

Cái

1

0

 

19

Máy X-quang chụp vú

Cái

1

0

 

20

Hệ thống máy chụp Răng Panorama

Hệ thống

1

0

 

21

Hệ thống nội soi ổ bụng

Hệ thống

1

1

 

22

Máy siêu âm màu số hoá, Dopple các loại

Cái

1

0

 

23

Máy đo lưu huyết não

Cái

1

0

 

24

Hệ thống đầu đọc X quang

Hệ thống

1

0

 

25

Hệ thống tấm cảm biến số hóa X quang

Hệ thống

1

0

 

26

Máy rửa phim X- quang tự động

Máy

1

0

 

27

Monitor theo dõi nồng độ khí mê

Cái

1

0

 

28

Máy đo loãng xương toàn thân bằng tia X

Máy

1

0

 

29

Máy đo mật độ loãng xương

Máy

1

1

 

30

Máy đo nồng độ cồn

Máy

1

0

 

31

Máy đo chức năng hô hấp

Máy

1

0

 

32

Máy áp lạnh

Máy

2

0

 

33

Máy xay mẫu khô

Máy

1

0

 

34

Máy nghiền mẫu ướt

Máy

1

0

 

35

Máy cắt bệnh phm qua nội soi

Máy

1

0

 

36

Máy lắc

Cái

2

0

 

37

Bàn hồi sức sơ sinh

Cái

2

1

 

38

Bộ dụng cụ Đại phẫu, trung phẫu

Bộ

1

0

 

39

Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi mũi xoang

Bộ

1

0

 

40

Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi tiết niệu

Bộ

1

0

 

41

Bộ dụng cụ phẫu thuật xương

Bộ

1

0

 

42

Lồng ấp trẻ sơ sinh

Cái

1

1

 

43

Đèn chiếu vàng da di động, dùng cho trẻ sơ sinh

Cái

1

1

 

44

Máy làm ấm trẻ sơ sinh di động

Máy

1

1

 

45

Bộ kính thử thị lực

Bộ

1

1

 

46

Đèn soi đáy mắt

Cái

1

1

 

47

Máy đo nhãn áp không tiếp xúc, loại xách tay

Máy

1

1

 

48

Sinh hin vi khám mắt kèm bàn và ghế

Bộ

1

1

 

49

Máy điện từ trường điều trị

Máy

2

1

 

50

Máy điều trị siêu cao tần

Máy

1

1

 

51

Máy điều trị tần số cao

Máy

1

0

 

52

Máy điều trị tần số thấp

Máy

1

0

 

53

Máy điều trị xung điện

Máy

1

1

 

54

Máy điều trị xương khớp bằng sóng xung kích điện từ

Máy

1

1

 

55

Xe đạp tập phục hồi chức năng

Cái

2

2

 

56

Máy kéo giãn cột sống kèm giường

Máy

1

1

 

57

Máy điều trị vật lý trị liệu đa năng

Máy

1

0

 

58

Máy siêu âm điều trị

Máy

1

1

 

59

Máy sóng ngắn điều trị

Máy

1

1

 

60

Máy laser điều trị

Máy

1

1

 

61

Máy massage

Máy

2

2

 

62

Máy đo nồng độ Oxy bão hòa trong máu

Máy

4

2

 

63

Ghế + máy lấy cao răng bằng siêu âm

Cái

1

1

 

64

Máy tạo Oxy di động

Máy

4

3

 

65

Máy làm ấm dịch truyền

Máy

2

1

 

66

Máy phẫu thuật Laser CO2

Máy

1

0

 

67

Máy phát điện dự phòng

Máy

1

1

 

68

Máy phun phòng chống dịch

Máy

5

2

 

69

Máy đo ánh sáng

Máy

1

1

 

70

Tủ bảo quản vắc xin

Cái

2

2

 

71

Tủ lạnh bảo quản thuốc

Cái

7

2

 

72

Tủ lạnh bảo quản mu

Cái

2

0

 

73

Tủ an toàn sinh học cấp 1

Cái

1

0

 

74

Tủ pha hóa chất

Cái

1

0

 

75

Máy rửa siêu âm

Máy

1

1

 

76

Máy đo thân nhiệt cầm tay bằng tia hồng ngoại

Máy

2

0

 

77

Bình phun tay

Cái

4

2

 

78

Máy phun chống dịch ULV

Cái

3

1

 

79

Bộ dụng cụ điều tra côn trùng

Bộ

1

0

 

80

Kính hiển vi 2 mắt

Cái

2

0

 

81

Kính hiển vi huỳnh quang

Cái

1

0

 

82

Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyn bệnh phẩm

Bộ

2

0

 

83

Bộ trang thiết bị truyền thông

Bộ

1

0

 

84

Máy tính Chuyên dùng xử lý kết quả xét nghiệm, lưu trữ hồ sơ bệnh án điện tử

Bộ

4

1

 

85

Máy đo pH

Cái

1

0

 

86

Máy đo độ đục

Cái

1

0

 

87

Máy khuấy từ

Cái

2

0

 

88

Máy ly tâm

Cái

3

1

 

89

n áp lớn cho labo

Cái

1

0

 

90

Máy cất nước

Cái

1

0

 

91

Cân kỹ thuật 0,1 g (max ≥600g)

Cái

1

0

 

92

Cân phân tích 0,1 mg tải trọng khoảng từ 160 - 210g

Cái

1

0

 

93

Cân kỹ thuật 0,01g

Cái

1

0

 

94

Tủ đựng hóa cht phòng xét nghiệm

Cái

2

0

 

95

Tủ âm -20 độ C

Cái

1

0

 

96

Tủ hút hơi khí độc

Cái

1

0

 

97

Tủ an toàn sinh học cấp 2

Cái

1

0

 

98

Tủ m

Cái

2

0

 

99

Tủ bảo ôn

Cái

1

0

 

100

Bộ Pipetman

Bộ

2

1

 

101

Bộ đo độ cn (Cn kế + nhiệt kế)

Bộ

1

0

 

102

Bộ dụng cụ chun độ phòng thí nghiệm

Bộ

1

0

 

103

Máy tạo O xy di động

Máy

1

1

 

104

Giàn ô xy khí bình

Cái

1

0

 

105

Máy thở CPAP (không xâm nhập chạy điện)

Cái

1

0

 

106

Máy thở trẻ em + máy nén khí

Cái

1

0

 

107

Máy hút dịch

Cái

2

0

 

108

Giường hồi sức cấp cứu

Cái

2

0

 

109

Honter điện tim (4 đầu ghi điện tim và 4 đầu ghi huyết áp)

Cái

2

0

 

110

Máy tiệt trùng hấp đvải

Cái

1

1

 

111

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

4

2

 

112

Đèn tia UV khử khun

Cái

6

0

 

113

Máy diệt khun dụng cụ

Cái

1

0

 

114

Tủ sy

Cái

3

1

 

115

Tủ sy Mini

Cái

2

0

 

116

Máy sấy công nghiệp

Cái

1

0

 

117

Máy giặt công nghiệp

Cái

1

1

 

118

Máy giặt vắt tự động 9kg

Cái

1

1

 

 

PHỤ LỤC XI:

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN VĂN CHN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Số lượng hiện có

Ghi chú

I

Trang thiết bị y tế chuyênng đặc thù

 

 

 

 

1

Hệ thống X-quang

 

 

 

 

a)

Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

2

1

Nhu cầu sử dụng trung bình là từ 1300 - 1500 ca chụp/ tháng

b)

Máy Xquang di động

Máy

2

1

Phục vụ cho phòng hồi sức sau phẫu thuật, khoa hồi sức cấp cứu (đang xây dựng)

2

Hệ thống CT - Scanner

 

 

 

 

 

Hệ thống CT Scanner <64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

0

Phục vụ công tác chuyên môn, nhu cầu sử dụng trung bình 200 ca chụp/tháng

3

Siêu âm

 

 

 

 

a)

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

1

0

Điều trị các bệnh về tim mạch, nhu cầu sử dụng trung bình là 200 ca siêu âm/ tháng

b)

Máy siêu âm tổng quát

Máy

2

2

Nhu cầu sử dụng trung bình là 1600 ca siêu âm/ tháng, Trung tâm có khoa hồi sức cấp cứu (đang xây dựng)

4

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

1

1

Nhu cầu sử dụng trung bình là 600 test/ ngày, và hệ thống có công suất 1200 test/giờ

5

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

1

0

Ước tính nhu cầu sử dụng trung bình là dưới 100 test/ngày, và hệ thống có công suất 100 test/giờ

6

Máy thở

Máy

10

1

Đơn vị có 02 giường hồi sức sau phẫu thuật; 08 giường hồi sức cấp cứu, hồi sức tích cực

7

Máy gây mê

Máy

3

2

Đơn vị có 03 bàn mổ

8

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

13

0

Đơn vị có 03 bàn mổ,

02 giường hồi sức sau phẫu thuật và 08 giường hồi sức cấp cứu, hồi sức tích cực

9

Bơm tiêm điện

Cái

18

0

Đơn vị có 03 bàn mổ;

08 giường hồi sức cấp cứu, hồi sức tích cực; 02 giường hồi sức sau phẫu thuật

10

Máy truyền dịch

Máy

18

0

Tương đương số bơm tiêm điện

11

Dao mổ

 

 

 

 

a)

Dao mổ điện cao tần

Cái

3

2

Đơn vị có 03 bàn mổ

b)

Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô

Cái

1

0

Đơn vị có 03 phòng mổ

12

Máy phá rung tim

Máy

3

0

Đơn vị có 03 phòng mổ

13

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

2

1

Đơn vị có 02 bàn mổ nội soi

14

Đèn mổ treo trần

Bộ

3

3

Đơn vị có 03 bàn mổ

15

Đèn mổ di động

Bộ

3

1

Đơn vị có 02 phòng tiểu phẫu,

01 khoa hồi sức cấp cứu (đang xây dựng)

16

Bàn mổ

Cái

3

3

Đơn vị có 03 phòng mổ

17

Máy điện tim

Máy

3

2

Đơn vị có 200 bệnh nhân điều trị nội trú, 200 bệnh nhân khám bệnh/ngày

18

Máy điện não

Máy

2

1

thần kinh/tâm thần, trung bình 100 ca điện não/tháng

19

Hệ thống khám nội soi

 

 

 

 

a)

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

3

1

Nhu cầu sử dụng trung bình 650 ca nội soi/tháng

b)

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

2

1

Nhu cầu sử dụng trung bình 450 ca nội soi/tháng

c)

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

2

0

Nhu cầu sử dụng trung bình 120 ca nội soi/tháng

20

Máy soi ctử cung

Máy

2

1

Đơn vị có 02 bàn khám phụ khoa

21

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Máy

4

0

Đơn vị có 02 bàn đẻ và 02 giường theo dõi sản khoa

II

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

 

 

1

Máy xét nghiệm huyết học tự động

Máy

1

1

 

2

Máy phân tích nước tiểu tự động

Máy

1

0

 

3

Máy xét nghiệm đông máu tự động

Máy

1

0

 

4

Máy đo độ đông máu cm tay

Máy

1

0

 

5

Máy đo điện giải N+, K+, CL- điện cực chọn lọc Ion

Máy

1

0

 

6

Máy định nhóm máu tự động

Máy

1

0

 

7

Máy sinh hóa tự động (bao gồm điện giải)

Máy

1

0

 

8

Xét nghiệm HbA1c kiểm soát đường huyết

Máy

2

0

 

9

Máy đo đường huyết cm tay

Máy

2

0

 

10

Máy định danh vi khuẩn

Máy

2

0

 

11

Máy đếm khuẩn lạc

Máy

1

0

 

12

Máy phân tích khí máu

Máy

1

0

 

13

Máy quang phổ hấp thụ phân tử UV/VIS

Máy

1

0

 

14

Hệ thống máy chụp Răng Panorama

Hệ thống

1

0

 

15

Máy đo lưu huyết não

Máy

2

0

 

16

Máy đo chức năng hô hấp

Máy

1

0

 

17

Máy đo độ loãng xương

Máy

1

1

 

18

Bộ dụng cụ phu thuật nội soi mũi xoang

Bộ

5

0

 

19

Monitor theo dõi nồng độ khí mê

Cái

1

0

 

20

Máy phẫu thuật Laser CO2

Máy

1

0

 

21

Máy điều trị siêu cao tần

Máy

1

0

 

22

Máy điều trị tần số cao

Máy

1

0

 

23

Máy điều trị tần số thấp

Máy

2

2

 

24

Máy thở CPAP (không xâm nhập chạy điện)

Máy

1

0

 

25

Máy thở trẻ em + máy nén khí

Máy

1

0

 

26

Máy nghiền mẫu ướt

Máy

1

0

 

27

Máy xay mẫu khô

Máy

1

0

 

28

Bộ dụng cụ đại phẫu, trung phẫu

Bộ

1

0

 

29

Máy điều trị xương khớp bằng sóng xung kích điện từ

Máy

1

1

 

30

Bộ dụng cụ phẫu thuật xương

Bộ

1

0

 

31

Máy cắt tiêu bản lạnh

Máy

1

0

 

32

Máy cắt bệnh phm qua nội soi

Máy

1

0

 

33

Tủ pha hóa chất

Cái

1

0

 

34

Hệ thống tấm cảm biến shóa, đầu đọc Xquang

Cái

1

0

 

35

Máy rửa phim X- quang tự động

Máy

1

1

 

36

Máy phát điện dự phòng

Máy

1

1

 

37

Lng ấp trẻ sơ sinh

Cái

1

1

 

38

Máy đo thân nhiệt cầm tay bng tia hồng ngoại

Máy

2

0

 

39

Máy phun chống dịch ULV

Máy

4

0

 

40

Máy tính chuyên dùng xử lý kết quả xét nghiệm

Bộ

4

0

 

41

Máy đo pH

Máy

1

0

 

42

Máy đo độ đục

Máy

1

0

 

43

Máy khuấy từ

Máy

2

0

 

44

Máy lắc

Máy

1

0

 

45

Máy ly tâm

Máy

3

2

 

46

n áp lớn cho labo

Cái

1

0

 

47

Máy cất nước

Máy

2

0

 

48

Cân kỹ thuật 0,1 g (max ≥ 600g)

Cái

1

0

 

49

Cân phân tích 0,1 mg tải trọng khoảng từ 160 - 210g

Cái

1

0

 

50

Cân kỹ thuật 0,01g

Cái

1

0

 

51

Tủ lạnh bảo quản mẫu

Cái

2

1

 

52

Tủ bảo quản vắc xin

Cái

1

1

 

53

Tủ bảo ôn

Cái

1

0

 

54

Tủ âm -20°C

Cái

1

0

 

55

Tủ đựng hóa cht phòng xét nghiệm

Cái

2

0

 

56

Tủ hút hơi khí độc

Cái

1

0

 

57

Tủ an toàn sinh học cấp 2

Cái

1

0

 

58

Tủ âm

Cái

2

0

 

59

Máy tạo ô xy di động

Máy

1

0

 

60

Giàn ô xy khí bình

Cái

1

1

 

61

Giường hồi sức cấp cứu

Cái

2

0

 

62

Bình phun tay

Cái

4

0

 

63

Kính hiển vi huỳnh quang

Cái

1

0

 

64

Kính hin vi 2 mt

Cái

2

2

 

65

Bộ Pipetman

Bộ

2

1

 

66

Bộ đo độ cn (Cồn kế + nhiệt kế)

Bộ

1

0

 

67

Bộ dụng cụ chun độ phòng thí nghiệm

Bộ

1

0

 

68

Bộ dụng cụ điều tra côn trùng

Bộ

1

0

 

69

Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển bệnh phẩm

Bộ

2

0

 

70

Bộ trang thiết bị truyền thông

Bộ

1

0

 

71

Máy hút dịch

Máy

2

0

 

72

Máy áp lạnh

Máy

2

0

 

73

Đèn tia UV khử khuẩn

Cái

6

0

 

74

Tủ sy

Cái

2

0

 

75

Máy diệt khuẩn dụng cụ

Máy

1

0

 

76

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

4

2

 

77

Máy tiệt trùng hấp đồ vải

Máy

2

1

 

78

Máy giặt công nghiệp

Máy

2

2

 

79

Máy sấy công nghiệp

Máy

2

1

 

 

PHỤ LỤC XII:

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN TRẠM TU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Số lượng hiện có

Ghi chú

I

Trang thiết bị y tế chuyênng đặc thù

 

 

 

 

1

Hệ thống X-quang

 

 

 

 

 

Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

1

1

Ước tính đến năm 2022, nhu cu sử dụng của đơn vị là dưới 300 ca chụp/tháng

2

Siêu âm

 

 

 

 

 

Máy siêu âm tổng quát

Máy

2

2

Ước tính đến năm 2022, nhu cầu sử dụng từ 600-800 ca siêu âm/tháng; Trung tâm có 01 khoa hồi sức cấp cứu

3

Máy xét nghim sinh hóa các loại

Hệ thống

1

1

Nhu cầu sử dụng dưới 100 test/ngày

4

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

1

1

Nhu cầu sử dụng dưới 100 test/ngày

5

Máy th

Máy

10

2

Trung tâm có:

02 giường hồi sức sau phẫu thuật,

02 giường hồi sức tích cực,

06 giường hồi sức cấp cứu.

6

Máy gây mê

Máy

2

2

Đến năm 2022 Trung tâm có 02 bàn mổ

7

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

20

6

Đến năm 2022, đơn vị có

02 bàn mổ,

02 giường hồi tỉnh,

06 giường hồi sức cấp cứu,

02 giường hồi sức tích cực,

08 giường bệnh nhân nặng.

8

Bơm tiêm điện

Cái

20

2

Đến năm 2022, Trung tâm có

02 bàn mổ,

02 giường hồi tỉnh,

06 giường hồi sức cấp cứu,

02 giường hồi sức tích cực,

08 giường bệnh nhân nặng.

9

Máy truyền dịch

Máy

20

3

Tương đương với lượng bơm tiêm điện

10

Dao mổ

 

 

 

 

 

Dao mổ điện cao tần

Cái

2

2

Trung tâm có 02 bàn mổ

11

Đèn mổ treo trần

Bộ

2

1

Trung tâm có 02 bàn mổ

12

Đèn mổ di động

Bộ

2

2

Trung tâm có:

01 phòng tiểu phẫu,

01 khoa cấp cứu

13

Bàn mổ

Cái

2

2

Trung tâm có 02 phòng phẫu thuật

14

Máy điện tim

Máy

2

2

Ước tính đến năm 2022, Trung tâm có 100 giường điều trị và 200 bệnh nhân khám ngoại trú

15

Máy soi cổ tử cung

Máy

2

0

Đơn vị có 02 bàn khám phụ khoa

II

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

 

 

1

Máy xét nghiệm huyết học tự động

Máy

1

1

 

2

Máy phân tích nước tiểu

Máy

1

0

 

3

Máy đo điện giải N+, K+, CL- điện cực chọn lọc Ion

Máy

1

0

 

4

Máy sinh hóa tự động (bao gồm điện giải)

Máy

1

0

 

5

Máy xét nghiệm HbA1c kiểm soát đường huyết

Máy

1

0

 

6

Máy đo đường huyết cầm tay

Máy

2

0

 

7

Máy đo độ đông máu cầm tay

Máy

1

0

 

8

Máy phân tích khí máu

Máy

1

0

 

9

Máy quang phổ hấp thụ phân tử UV/VIS

Máy

2

1

 

10

Máy đo chức năng hô hấp

Máy

1

0

 

11

Máy áp lạnh

Máy

2

0

 

12

Máy hút dịch

Máy

5

3

 

13

Đèn chiếu vàng da

Cái

1

1

 

14

Máy thở CPAP (không xâm nhập, chạy điện)

Máy

1

1

 

15

Máy thở trẻ em + máy nén khí

Máy

1

0

 

16

Máy điện châm

Máy

2

2

 

17

Máy ly tâm

Máy

5

4

 

18

Máy khuấy từ

Máy

2

0

 

19

Máy phun chống dịch ULV

Máy

3

2

 

20

Bình phun tay

Cái

4

2

 

21

Tủ an toàn sinh học cấp 2

Cái

1

0

 

22

Bộ phẫu thuật ngoại sản

Bộ

2

2

 

23

Bàn tiểu phẫu

Cái

1

1

 

24

Máy đo thân nhiệt cầm tay bằng tia hồng ngoại

Máy

2

2

 

25

Kính hiển vi 2 mắt

Cái

4

4

 

26

Máy tính chuyên dùng xử lý kết quả xét nghiệm

Bộ

3

3

 

27

Tủ lạnh bảo quản mẫu

Cái

2

2

 

28

Tủ đựng hóa chất phòng xét nghiệm

Cái

2

2

 

29

Bộ Pipetman

Bộ

2

1

 

30

Máy lắc

Máy

1

0

 

31

n áp lớn cho labo

Cái

1

1

 

32

Máy cất nước

Máy

1

1

 

33

Cân kỹ thuật 0,1 gram (max ≥600g)

Cái

1

0

 

34

Cân phân tích 0,1 mg tải trọng khoảng từ 160 - 210g

Cái

1

0

 

35

Cân kỹ thuật 0,01g

Cái

1

0

 

36

Tủ bảo quản vắc xin

Cái

1

1

 

37

Tủ âm -20 độ C

Cái

1

0

 

38

Tủ m

Cái

2

0

 

39

Tủ bảo ổn

Cái

1

0

 

40

Đèn tia UV khử khuẩn

Cái

8

4

 

41

Máy đo pH

Máy

1

0

 

42

Máy đo độ đục

Máy

1

0

 

43

Bộ đo độ cồn (Cồn kế + nhiệt kế)

Bộ

1

0

 

44

Bộ dụng cụ chuẩn độ phòng thí nghiệm

Bộ

1

0

 

45

Bộ ly mẫu bảo quản và vận chuyển bệnh phẩm

Bộ

2

2

 

46

Máy tạo ô xy di động

Máy

1

0

 

47

Giường hồi sức cấp cứu

Cái

1

0

 

48

Giường sưởi

Cái

2

0

 

49

Bộ dụng cụ điều tra côn trùng

Bộ

1

0

 

50

Bộ trang thiết bị truyền thông

Bộ

1

0

 

51

Tủ hút hơi khí độc

Cái

1

0

 

52

Tủ sấy

Cái

2

2

 

53

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

4

1

 

54

Máy tiệt trùng hp đồ vải

Cái

2

0

 

55

Máy diệt khuẩn dụng cụ

Cái

1

1

 

56

Máy sấy công nghiệp

Cái

1

1

 

57

Máy giặt công nghiệp

Cái

1

0

 

58

Máy giặt vắt tự động

Cái

1

1

 

 

PHỤ LỤC XIII:

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y THUYỆN MÙ CANG CHẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Số lượng hiện có

Ghi chú

I

Trang thiết bị chuyênng đặc thù

 

 

 

 

1

Hệ thống X-quang

 

 

 

 

 

Máy Xquang kthuật schụp tng quát

Máy

2

1

Nhu cầu sử dụng trung bình từ 400-600 ca chụp/ 1 tháng

2

Siêu âm

 

 

 

 

 

Máy siêu âm tổng quát

Máy

2

2

Ước tính nhu cầu sử dụng trong 3 năm tới là 800- 850 ca siêu âm/tháng; Trung tâm có 01 khoa hồi sức cấp cứu

3

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ Thống

1

1

Nhu cầu sử dụng trung bình 118 test/ngày

4

Máy thở

Máy

5

1

Đơn vị có 05 giường cấp cứu

5

Máy gây mê

Máy

2

1

Đơn vị có 02 bàn mổ

6

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

8

3

Đơn vị có 02 bàn mổ, 05 giường cấp cứu

7

Bơm tiêm điện

Cái

8

2

Đơn vị có 02 bàn mổ,

05 giường cấp cứu,

01 giường chăm sóc bệnh nhân nng

8

Máy truyền dịch

Máy

8

2

Đơn vị có 02 bàn mổ,

05 giường cấp cứu,

01 giường chăm sóc bệnh nhân nặng

9

Bàn mổ

Cái

2

2

Hin đơn vị có 02 phòng mổ

10

Dao mổ

 

 

 

 

 

Dao mổ điện cao tần

Cái

2

1

Đơn vị có 02 bàn mổ

11

Đèn mổ treo trần

Bộ

2

1

Đơn vị có 02 bàn mổ

12

Đèn mổ di động

Bộ

2

1

Đơn vị có 01 phòng tiểu phẫu, 01 phòng hồi sức cấp cứu

13

Máy soi cổ tử cung

Máy

2

1

Đơn vị có 02 bàn khám phụ khoa

14

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Máy

2

1

Đơn vị có 01 bàn đẻ, có 01 giường theo dõi sản khoa

II

Trang thiết bị chuyên dùng khác

 

 

 

 

1

Máy xét nghiệm huyết học tự động

Máy

1

1

 

2

Máy phân tích nước tiểu

Máy

1

1

 

3

Máy đo điện giải N+,K+, CL - điện cực chọn lọc Ion

Máy

1

0

 

4

Máy phân tích đông máu tự động

Máy

1

0

 

5

Máy đo độ đông máu cầm tay

Máy

1

0

 

6

Xét nghiệm HbA1c kim soát đường huyết

Máy

1

1

 

7

Máy đo đường huyết cm tay

Máy

2

0

 

8

Máy sinh hóa tự động (bao gồm điện giải)

Máy

1

0

 

9

Máy phân tích khí máu

Máy

1

0

 

10

Máy định danh vi khuẩn

Máy

1

0

 

11

Máy đếm khuẩn lạc

Máy

2

0

 

12

Máy quang phổ hấp thụ phân tử UV/VIS

Máy

1

1

 

13

Máy đo thân nhiệt cầm tay bằng tia hồng ngoại

Máy

2

0

 

14

Kính hiển vi 2 mắt

Cái

2

2

 

15

Máy đo pH

Máy

1

0

 

16

Máy cất nước

Máy

1

0

 

17

Tủ sấy

Cái

2

0

 

18

Tủ âm -20 độ C

Cái

1

0

 

19

Tủ hút hơi khí độc

Cái

1

0

 

20

Tủ ấm

Cái

2

0

 

21

Tủ bảo ôn

Cái

1

0

 

22

Tủ bảo quản vắc xin

Cái

2

0

 

23

Tủ lạnh làm đá viên

Cái

2

0

 

24

Tủ lạnh bảo quản mẫu

Cái

2

0

 

25

Tủ an toàn sinh học cấp 2

Cái

1

0

 

26

Tủ đựng hóa chất phòng xét nghiệm

Cái

2

0

 

27

Máy đo độ đục

Máy

1

0

 

28

Máy rửa phim X- quang tự động

Máy

1

0

 

29

Máy rửa phim X-Quang Khô

Máy

1

0

 

30

Monitor theo dõi nồng độ khí mê

Cái

1

0

 

31

Máy điều trị xương khớp bằng sóng xung kích điện từ

Máy

2

0

 

32

Giàn ôxy khí bình

Cái

1

1

 

33

Máy tạo oxy di động

Máy

5

5

 

34

Máy đo độ loãng xương

Máy

2

0

 

35

Máy đo huyết áp tự động để bàn

Máy

7

0

 

36

Máy đo chức năng hô hấp

Máy

1

0

 

37

Lng ấp trẻ sơ sinh

Cái

2

1

 

38

Cưa xương điện

Cái

1

1

 

39

Khoan xương điện

Cái

1

1

 

40

Giường hồi sức cấp cứu

Cái

1

0

 

41

Bình phun tay

Cái

4

3

 

42

Máy phun chống dịch ULV

Máy

3

3

 

43

Máy tính chuyên dùng xử lý kết quả xét nghiệm

Bộ

4

0

 

44

Máy khuấy từ

Máy

2

0

 

45

Máy lắc

Máy

1

0

 

46

Máy ly tâm

Máy

3

0

 

47

n áp lớn cho labo

Cái

1

0

 

48

Cân kthuật 0.1 gram (max ≥ 600g)

Cái

1

0

 

49

Cân phân tích 0.1 mg tải trọng khoảng từ 160-210g

Cái

1

0

 

50

Cân kỹ thuật 0,01g

Cái

1

0

 

51

Bộ đo độ cồn (Cồn kế + nhiệt kế)

Bộ

1

0

 

52

Bộ dụng cụ chuẩn độ phòng thí nghiệm

Bộ

1

0

 

53

Bộ dụng cụ đại phẫu, trung phẫu

Bộ

2

1

 

54

Bộ Pipetman

Bộ

2

0

 

55

Máy áp lạnh

Máy

2

0

 

56

Máy điện châm

Máy

2

0

 

57

Máy điện xung

Máy

2

0

 

58

Máy khí dung

Máy

5

0

 

59

Máy thở CPAP (không xâm nhập, chạy điện)

Máy

1

0

 

60

Máy thở trẻ em + máy nén khí

Máy

1

0

 

61

Máy hút dịch

Máy

2

0

 

62

Bộ dụng cụ điều tra côn trùng

Bộ

1

0

 

63

Bộ lấy mẫu, bảo quản và vn chuyển bệnh phẩm

Bộ

2

0

 

64

Bộ trang thiết bị truyền thông

Bộ

1

0

 

65

Xe tiêm đy thuốc dùng trong cấp cứu

Cái

4

0

 

66

Đèn UV Khử khuẩn

Cái

2

0

 

67

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

7

2

 

68

Máy tiệt trùng hấp đồ vải

Máy

1

0

 

69

Máy diệt khuẩn dụng cụ

Máy

1

0

 

70

Máy sấy công nghiệp

Máy

1

0

 

71

Máy giặt công nghiệp

Máy

1

0

 

72

Máy giặt vắt tự động

Máy

1

1

 

 

PHỤ LỤC XIV:

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG CỦA TTYT HUYỆN TRẤN YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Số lượng hiện có

Ghi chú

I

Trang thiết bị y tế chuyênng đặc thù

 

 

 

 

1

Hệ thống X-quang

 

 

 

 

a)

Máy Xquang kỹ thuật schụp tổng quát

Máy

2

1

Nhu cầu trung bình của đơn vị là 773 - 1200 ca chụp/tháng.

b)

Máy Xquang di động

Máy

1

0

Trung tâm có 1 khoa Hồi sức cấp cứu

2

Hệ thống CT - Scanner

 

 

 

 

 

Hệ thống CT - Scanner <64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

0

Ước tính nhu cầu sử dụng trung bình của đơn vị là dưới 200 ca chp/ tháng

3

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Testla

Hệ thống

1

0

Ước tính nhu cầu sử dụng trung bình của đơn vị là dưới 400 ca chụp/ tháng

4

Siêu âm

 

 

 

 

 

Máy siêu âm tổng quát

Máy

3

2

Nhu cầu sử dụng trung bình của đơn vị là 834-1300 ca siêu âm/tháng; 01 máy phục vụ 01 khoa Hồi sức cấp cứu

5

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

3

2

Nhu cầu của đơn vị là 300-600 test/ngày. Tổng công suất máy xét nghiệm sinh hóa là 250 test/ giờ.

6

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

1

0

Ước tính nhu cầu sử dụng của đơn vị <100 test/ngày, máy có công suất 100 test/giờ

7

Máy thở

Máy

3

2

Đơn vị có 3 giường hồi sức cấp cứu

8

Máy gây mê

Máy

2

1

Đơn vị có 2 bàn mổ

9

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

5

2

Đơn vị có 2 bàn mổ và 3 giường hồi sức cấp cứu

10

Bơm tiêm điện

Cái

8

1

Đơn vị có 2 bàn mổ,

3 giường hồi sức cấp cứu

11

Máy truyền dịch

Máy

8

1

Tương đương với số bơm tiêm điện

12

Dao mổ

 

 

 

 

 

Dao mổ điện cao tần

Cái

2

1

Đơn vị có 2 bàn mổ

13

Máy phá rung tim

Máy

2

1

Đơn vị có 1 phòng mổ, 1 khoa hồi sức cấp cứu

14

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

1

0

Bác sỹ đã được đào tạo và có chứng chỉ, tiến tới phòng mổ có mổ nội soi

15

Đèn mổ treo trần

Bộ

2

1

Đơn vị có 2 bàn mổ

16

Đèn mổ di động

Bộ

2

1

Đơn vị có 1 phòng tiểu phẫu, 1 khoa hồi sức cấp cứu

17

Bàn mổ

Cái

2

1

Đơn vị có 1 phòng mổ (tối thiểu 1 cái/ phòng mổ)

18

Máy điện tim

Máy

7

5

Đơn vị có 194 giường bệnh và hơn 1.200 Bệnh nhân khám ngoại trú/ tháng.

19

Hệ thống khám nội soi

 

 

 

 

a)

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

1

0

Nhu cầu sử dụng trung bình của đơn vị dưới 100 ca nội soi/tháng

b)

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

1

0

Nhu cầu sử dụng trung bình của đơn vị dưới 100 ca nội soi/tháng

c)

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

2

1

Đơn vị có nhu cầu sử dụng 220 ca nội soi/ tháng

d)

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

1

0

Đơn vị đã có kế hoạch đào tạo về nội soi tiết niệu, ước tính nhu cầu sử dụng trung bình của đơn vị dưới 20 ca nội soi/tháng

20

Máy soi cổ tử cung

Máy

2

1

Đơn vị có 2 bàn khám phụ khoa

21

Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng

Máy

4

0

Đơn vị có 2 bàn đẻ và 2 giường theo dõi sản khoa

II

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

 

 

1

Máy xét nghiệm huyết học tự động

Máy

4

1

 

2

Máy phân tích nước tiểu

Máy

1

0

 

3

Máy đo điện giải N+,K+, CL - điện cực chọn lọc Ion

Máy

2

0

 

4

Máy sinh hóa tự động (bao gồm điện giải)

Máy

1

0

 

5

Máy xét nghiệm HbA1C kiểm soát đường huyết

Máy

2

1

 

6

Máy đo đường huyết cầm tay

Máy

6

1

 

7

Máy định nhóm máu tự động

Máy

1

0

 

8

Máy đo tốc độ máu lắng

Máy

2

1

 

9

Máy phân tích đông máu tự động

Máy

2

0

 

10

Máy đo độ đông máu cầm tay

Máy

1

0

 

11

Máy định danh vi khuẩn

Máy

1

0

 

12

Máy làm khuẩn làm kháng sinh đồ

Máy

1

0

 

13

Máy đếm khuẩn lạc

Máy

1

0

 

14

Máy phân tích khí máu

Máy

1

0

 

15

Máy đo lưu huyết não

Máy

2

1

 

16

Máy đo chức năng hô hấp

Máy

1

0

 

17

Máy đo độ loãng xương

Máy

1

0

 

18

Hệ thống máy chụp Răng Panorama

Hệ thống

1

0

 

19

Máy X-quang chụp vú

Máy

1

0

 

20

Hệ thống chụp mạch 1 bình diện

Hệ thống

1

0

 

21

Máy quang phổ phân tích nước

Máy

3

1

 

22

Máy quang phổ hấp thụ phân tử UV/VTS

Máy

1

0

 

23

Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi mũi xoang

Bộ

1

0

 

24

Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi tiết niệu

Bộ

1

0

 

25

Bộ dụng cụ đại phẫu, trung phẫu

Bộ

3

2

 

26

Bộ dụng cụ phẫu thuật xương

Bộ

1

0

 

27

Bộ phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn mũi

Bộ

1

0

 

28

Bộ thông lệ đạo

Bộ

2

0

 

29

Bộ phẫu thuật tổng hợp

Bộ

3

1

 

30

Bộ phẫu thuật tử cung

Bộ

2

1

 

31

Bộ đại phẫu

Bộ

2

1

 

32

Máy điều trị siêu cao tần

Máy

1

0

 

33

Máy điều trị tần số cao

Máy

1

0

 

34

Máy điều trị tần sthấp

Máy

1

0

 

35

Máy điều trị xương khớp bằng sóng xung kích điện từ

Máy

1

0

 

36

Kính hiển vi 2 mắt

Cái

2

0

 

37

Máy nghiền mẫu ướt

Máy

1

0

 

38

Máy xay mẫu khô

Máy

1

0

 

39

Máy cắt tiêu bản lnh

Máy

1

0

 

40

Máy ct bệnh phm qua nội soi

Máy

1

0

 

41

Hệ thống tấm cảm biến số hóa X quang

Hệ thống

1

0

 

42

Hệ thống đầu đọc X quang

Hệ thống

2

1

 

43

Máy rửa phim X- quang tự động

Máy

1

0

 

44

Lồng ấp trẻ sơ sinh

Cái

3

1

 

45

Máy vật lý trị liệu đa năng 6 tác nhân vật lý để tác động đồng thời vào các huyệt 40W

Máy

14

7

 

46

Ghế tập vận động đa năng

Cái

2

1

 

47

Ghế máy răng

Cái

2

1

 

48

Ghế massage

Cái

3

2

 

49

Máy monitor nghe tim thai

Máy

3

1

 

50

Máy khí dung

Máy

10

8

 

51

Máy nội soi tai mũi họng

Máy

3

2

 

52

Máy đấm trị liệu

Máy

3

2

 

53

Máy siêu âm trị liệu

Máy

4

3

 

54

Thiết bị kiểm tra nhanh an toàn vệ sinh thực phẩm

Bộ

1

0

 

55

Máy ly tâm

Máy

5

0

 

56

Máy lc

Máy

2

0

 

57

Máy khuấy từ

Máy

2

0

 

58

Máy cất nước

Máy

1

0

 

59

Đèn mổ treo trần 2 nhánh có camera + Monitor theo dõi

Hệ thống

1

0

 

60

Tủ bảo quản vắc xin

Cái

6

1

 

61

Tủ lạnh bảo quản mẫu

Cái

7

2

 

62

Tủ bảo ôn

Cái

1

0

 

63

Tủ đông

Cái

6

0

 

64

Tủ m

Cái

5

2

 

65

Hòm lạnh

Cái

4

0

 

66

Xe đy người bệnh

Cái

5

0

 

67

Máy phun đa năng

Máy

4

3

 

68

Máy phun thuốc, xạ phân dạng bột, phun vôi

Máy

5

4

 

69

Máy phun chống dịch ULV

Máy

4

3

 

70

Bình phun tay

Cái

4

0

 

71

Tủ âm -20 độ C

Cái

1

0

 

72

Tủ an toàn sinh học cấp 2

Cái

1

0

 

73

Máy tạo ô xy di động

Máy

1

0

 

74

Giàn ô xy khí bình

Cái

2

1

 

75

Tủ pha hóa chất

Cái

1

0

 

76

Máy phát điện dự phòng

Máy

2

1

 

77

Bàn mổ tiểu phẫu (VN)

Cái

2

0

 

78

Máy đo oxy máu

Cái

1

0

 

79

Bàn khám phụ khoa

Cái

1

0

 

80

Máy tính chuyên dùng xử lý kết quả thí nghiệm

Bộ

4

0

 

81

Máy đo thân nhiệt cầm tay bằng tia hồng ngoại

Máy

2

0

 

82

Máy đo pH

Máy

1

0

 

83

Máy đo độ đục

Máy

1

0

 

84

n áp lớn cho labo

Cái

1

0

 

85

Cân điện tử đo cân nặng 100kg

Cái

1

0

 

86

Cân kỹ thuật 0,1 g (max ≥600g)

Cái

1

0

 

87

Cân kỹ thuật 0,01g

Cái

2

0

 

88

Cân phân tích 0,1 mg tải trọng khoảng từ 160 - 210g

Cái

1

0

 

89

Tủ đựng hóa chất phòng xét nghiệm

Cái

2

0

 

90

Tủ hút hơi khí độc

Cái

1

0

 

91

Bộ Pipetman

Bộ

2

0

 

92

Bộ đo độ cồn (Cồn kế + nhiệt kế)

Bộ

1

0

 

93

Bộ dụng cụ chuẩn độ phòng thí nghiệm

Bộ

1

0

 

94

Máy hút dịch

Máy

2

0

 

95

Máy thở CPAP (không xâm nhập, chạy điện)

Máy

1

0

 

96

Máy thở trẻ em + máy nén khí

Máy

1

0

 

97

Giường hồi sức cấp cứu

Cái

8

3

 

98

Máy áp lnh

Máy

2

0

 

99

Bộ dụng cụ điều tra côn trùng

Bộ

1

0

 

100

Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển bệnh phẩm

Bộ

2

0

 

101

Bộ trang thiết bị truyền thông

Bộ

1

0

 

102

Máy diệt khuẩn dụng cụ

Cái

1

0

 

103

Đèn tia UV khử khuẩn

Cái

6

0

 

104

Máy hút ẩm

Máy

2

0

 

105

Máy hút bụi di động

Máy

2

0

 

106

Tủ sấy

Cái

22

11

 

107

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

7

5

 

108

Máy tiệt trùng hấp đồ vải

Máy

1

0

 

109

Máy giặt công nghiệp

Máy

3

1

 

110

Máy sấy công nghiệp

Máy

2

0

 

 

PHỤ LỤC XV:

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TTHÀNH PHỐ YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Số lượng hiện có

Ghi chú

 

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

 

 

 

1

Hệ thống X - Quang

 

 

 

 

a)

Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

2

2

Nhu cầu chụp Xquang trung bình tại đơn vị khoảng 1900 ca chụp/tháng

b)

Máy Xquang di động

Máy

1

0

Phục vụ chụp tại giường cho khoa Hồi sức cấp cứu

c)

Máy Xquang C Arm

Máy

1

1

Thiết bị phụ trợ phẫu thuật, phục vụ cho 02 phòng mổ của Trung tâm.

2

Hệ thống CT - Scanner

 

 

 

 

 

Hệ thống CT - Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

0

Đơn vị đã có bác sỹ được đào tạo và cấp chứng chvề chụp cắt lớp, ước tính nhu cầu sử dụng trung bình của đơn vị là dưới 400 ca chụp/tháng

3

Siêu âm

 

 

 

 

 

Máy siêu âm tổng quát

Máy

5

3

Ước tính nhu cầu sử dụng trung bình của đơn vị trong 3 năm tới khoảng 4000 ca siêu âm/tháng; Đơn vị có 01 đơn nguyên

4

Máy xét nghiệm sinh hóa máu các loại

Hệ thống

2

2

Nhu cầu sử dụng trung bình của đơn vị là khoảng 1200 test/ngày và 02 máy làm việc với tổng công suất 800 Test/gi

5

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

1

1

Nhu cầu sử dụng trung bình của đơn vị là 100-150 test/ngày

6

Máy thận nhân tạo

Máy

15

9

Hin đơn vị có 30 bệnh nhân chy thn nhân to

7

Máy thở

Máy

10

5

Đơn vị có 4 giường hồi sức sau phẫu thuật, 9 giường hồi sức cấp cứu

8

Máy gây mê

Máy

2

1

Đơn vị có 02 bàn mổ

9

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

21

6

Đơn vị có 03 bàn mổ,

04 giường hồi sức sau phẫu thuật,

09 hồi sức cấp cứu và

05 giường chăm sóc bệnh nhân nặng

10

Bơm tiêm điện

Cái

21

3

Đơn vị có 03 bàn mổ,

04 giường hồi sức sau phẫu thuật;

09 giường hồi sức cấp cứu;

05 giường chăm sóc BN nặng.

11

Máy truyền dịch

Máy

21

2

Tương đương số bơm tiêm điện

12

Dao mổ

 

 

 

 

 

Dao mổ điện cao tần

Cái

3

1

Đơn vị có 02 bàn mổ, dự kiến đến năm 2022 tăng thêm 01 bàn mổ, tổng 03 bàn mổ

13

Máy phá rung tim

Máy

1

1

Đơn vị có 01 đơn nguyên Hồi sức cấp cứu

14

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

2

1

 

15

Đèn mổ treo trần

Bộ

3

2

Dự kiến đến năm 2022, đơn vị có 03 bàn mổ

16

Bàn mổ

Cái

3

2

Đơn vị có 02 Phòng mổ

17

Máy điện tim

Máy

8

4

Đơn vị có 195 giường thc kê và khoảng 1600 lượt bệnh nhân khám ngoại trú/tháng

 

Máy điện tim + Hoter

Bộ

1

1

 

18

Máy điện não

Máy

1

1

Đơn vị có thực hiện các dịch vụ kỹ thuật về thăm dò chức năng thần kinh/tâm thần

19

Hệ thống khám nội soi

Hệ thống

 

 

 

a)

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

2

1

Nhu cầu sử dụng trung bình của đơn vị là 100 - 400 ca nội soi/ tháng

b)

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

2

1

Đơn vị có 02 bàn khám Tai mũi họng; nhu cầu sử dụng trung bình của đơn vị là 450 -500 ca nội soi/tháng

20

Máy soi cổ tử cung

Máy

2

2

Đơn vị có 02 bàn khám phụ khoa

21

Máy theo sản khoa 02 chức năng

Máy

3

0

Đơn vị có 03 bàn đẻ và giường theo dõi sản khoa

II

Trang thiết bị chuyên dùng khác

 

 

 

 

1

Máy xét nghiệm huyết học tự động

Máy

2

2

 

2

Máy phân tích huyết học

Máy

1

0

 

3

Máy xét nghiệm đông máu tự động

Máy

1

0

 

4

Máy đo tốc độ máu lắng tự động

Máy

2

1

 

5

Máy điện giải đồ

Máy

2

1

 

6

Xét nghiệm HbA1c kiểm soát đường huyết

Máy

1

0

 

7

Máy định danh vi khuẩn

Máy

1

0

 

8

Máy cy máu

Máy

1

0

 

9

Máy đo loãng xương toàn thân

Máy

1

1

 

10

Máy đo lưu huyết não

Máy

2

1

 

11

Máy đo chức năng hô hấp

Máy

3

1

 

12

Máy ly tâm

Máy

3

3

 

13

Máy ghi điện cơ

Máy

1

1

 

14

Máy ct lát tiêu bản

Máy

1

0

 

15

Kính hiển vi

Cái

4

4

 

16

Hệ thng chuyn đi ảnh X quang kỹ thuật số CR

Hệ thống

2

0

 

17

Hệ thống tạo ảnh, In phim kỹ thuật số

Hệ thống

2

0

 

18

Thiết bị khoan xương

B

1

1

 

19

Bộ dụng cụ tiu phẫu

Bộ

3

0

 

20

Bộ dụng cụ phẫu thuật đinh chốt ngang

B

1

1

 

21

Bộ dụng cụ phẫu thuật bàn tay

Bộ

1

1

 

22

Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống

B

1

1

 

23

Bộ dụng cụ phẫu thuật thay khớp háng

B

1

1

 

24

Bộ dụng cụ tháo van định ni tủy

Bộ

1

1

 

25

Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi sản khoa

B

2

2

 

26

Bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa

B

1

1

 

27

Bộ dụng cụ phẫu thuật sản ph khoa

Bộ

1

1

 

28

Bộ dụng cụ phẫu thuật ổ bng

B

1

1

 

29

Máy dò thần kinh

Máy

1

0

 

30

Máy trợ thở

Máy

3

0

 

31

Máy hút dịch

Máy

9

0

 

32

Máy khí dung

Máy

15

0

 

33

Máy tạo ô xy di động

Máy

3

1

 

34

Sinh hiển vi khám mắt Slit Lamp

Cái

1

1

 

35

Máy đo nhãn áp không tiếp xúc, loại xách tay

Máy

1

0

 

36

Máy đo thị lực

Máy

1

0

 

37

Đèn soi bóng đồng tử

Cái

1

0

 

38

Máy đo khúc xạ

Máy

1

0

 

39

Máy siêu âm mắt

Máy

2

0

 

40

Máy đo thính lực đa âm

Máy

1

1

 

41

Máy đo thính lực (thường)

Máy

1

1

 

42

Ghế máy nha khoa

Cái

3

2

 

43

Hệ thống lọc nước RO

Hệ thống

2

1

 

44

Máy lọc máu HDF Onlie Dialog

Máy

1

1

 

45

Giường sưởi ấm trẻ sơ sinh

Cái

2

1

 

46

Đèn chiếu vàng da

Cái

2

2

 

47

Máy hút thai

Máy

1

0

 

48

Máy đốt tử cung cao tần

Máy

1

1

 

49

Lồng ấp sơ sinh

Cái

2

2

 

50

Bồn tắm bé

Cái

2

1

 

51

Máy kéo giãn cột sống cổ lưng

Máy

4

3

 

52

Bàn vật lý trị liệu

Cái

1

1

 

53

Máy điện xung, điện phân, siêu âm trị liu

Máy

3

0

 

54

Máy từ trường trị liệu

Máy

3

1

 

55

Máy sóng ngắn trị liệu

Máy

2

1

 

56

Máy nén ép trị liệu dùng trong y tế

Máy

2

0

 

57

Máy bó thuốc y học ctruyền bộ phận

Máy

2

0

 

58

Bn (chậu) ngâm chân trị liệu

Cái

2

0

 

59

Máy tập mạnh cơ tứ đu đùi

Máy

2

0

 

60

Hệ thống tập chi trên, chi dưới

Hệ thống

2

0

 

61

Máy tập khớp vai

Máy

2

0

 

62

Thiết bị tập phục hồi chức năng cơ chân

Cái

2

0

 

63

Thiết bị tập phục hồi chức năng cơ tay

Cái

2

0

 

64

Thiết bị tập chi trên và cơ thân mình

Cái

1

0

 

65

Máy tập c và bàn tay

Máy

3

0

 

66

Ghế tập phục hồi chức năng đa năng

Cái

2

0

 

67

Xe đạp tập gắng sức

Cái

1

0

 

68

Cu thang tập đi

Cái

2

0

 

69

Thanh song song tập đi

Cái

2

0

 

70

Ròng rọc tập khớp vai

Cái

2

0

 

71

Máy Lase nội mạch

Máy

1

0

 

72

Máy Lase châm

Máy

1

0

 

73

Máy xung kích điều trị

Máy

1

0

 

74

Bình xạ phân 2 thì

Cái

5

0

 

75

Máy áp lạnh

Máy

2

0

 

76

Tủ bảo quản mẫu

Cái

6

0

 

77

Tủ bảo quản vắc xin

Cái

1

0

 

78

Tủ Ấm

Cái

2

0

 

79

Tủ An toàn sinh học cấp II

Cái

3

0

 

80

Tủ sấy Parfin khí nóng

Cái

1

1

 

81

Tủ sấy

Cái

8

0

 

82

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

6

3

 

83

Hệ thống tiệt trùng nhiệt độ thấp

Hệ thống

2

0

 

84

Bồn rửa tay phòng mổ

Cái

2

1

 

85

Máy rửa dụng cụ bằng sóng siêu âm

Máy

3

0

 

86

Máy giặt công nghiệp

Máy

2

2

 

87

Máy sấy công nghiệp

Máy

2

2

 

 

PHỤ LỤC XVI:

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TẾ THỊ XÃ NGHĨA LỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Số lượng hiện có

Ghi chú

I

Trang thiết bị chuyênng đặc thù

 

 

 

 

1

Hệ thống X-quang

 

 

 

 

 

Máy siêu âm tổng quát

Máy

1

0

Dự kiến nhu cầu sử dụng trung bình trong 3 năm tới là 60 ca siêu âm/tháng.

2

Máy soi cổ t cung

Máy

1

0

Khoa chăm sóc sức khỏe sinh sản của Trung tâm Y tế có 01 bàn khám phụ khoa.

II

Trang thiết bị chuyên dùng khác

 

 

 

 

1

Máy phân tích nước tiểu

Máy

1

1

 

2

Xét nghiệm HbA1c kiểm soát đường huyết

Máy

1

0

 

3

Máy đo nhanh NO3 (Nitrat) thực phẩm

Máy

1

1

 

4

Máy đo chức năng hô hấp

Máy

1

1

 

5

Máy xét nghiệm nhanh độ nhiễm khuẩn bề mặt thực phẩm

Máy

1

1

 

6

Máy đo cường độ ánh sáng

Máy

1

1

 

7

Máy áp lạnh

Máy

2

0

 

8

Máy ly tâm

Máy

3

3

 

9

Kính hiển vi 2 mắt

Cái

2

2

 

10

Hòm lạnh

Cái

1

1

 

11

Tủ lạnh bảo quản mẫu

Cái

2

2

 

12

Tủ bảo quản Vắc xin

Cái

2

2

 

13

Tủ sấy dụng cụ

Cái

1

1

 

14

Tủ m

Cái

1

1

 

15

Máy phun đa năng

Máy

2

2

 

16

Bình phun tay

Cái

2

2

 

17

Bàn đẻ

Cái

1

1

 

18

Bàn khám phụ khoa

Cái

1

1

 

19

Máy Scan (Máy chụp văn bản)

Máy

1

1

 

20

Máy chiếu (phục vụ tập huấn, hội nghị)

Máy

1

1

 

 

PHỤ LỤC XVII:

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Số lượng hiện có

Ghi chú

I

Trang thiết bị chuyênng đặc thù

 

 

 

 

1

Hệ thống X-quang

 

 

 

 

a)

Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

1

0

Nhu cầu sdụng của đơn vị dưới 300 ca chụp/ tháng

b)

Máy Xquang di động

Máy

1

1

Phục vụ công tác khám sức khe định kỳ cho người lao động tại các nhà máy - xí nghiệp

2

Siêu âm

 

 

 

 

 

Máy siêu âm tng quát

Máy

2

1

Phục vụ công tác khám sức khe định kỳ cho người lao động tại các nhà máy - xí nghiệp, nhu cầu trung bình từ 600-1600 ca chụp/tháng

3

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

2

2

01 máy tại khoa xét nghiệm thực hiện trung bình là 50 test/ngày, 01 máy phục vụ công tác khám sức khỏe định kỳ cho người lao động tại các nhà máy - xí nghiệp

4

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

1

0

Ước tính nhu cầu sử dụng đến năm 2022 là dưới 100 test/ngày

5

Máy điện tim

Máy

2

1

Phục vụ công tác khám sức khỏe định kỳ cho người lao động tại các nhà máy - xí nghiệp, nhu cầu trung bình 400 ca điện tim/tháng

6

Hệ thống khám nội soi

 

 

 

 

 

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

1

0

Phục vụ công tác khám sức khỏe định kỳ cho người lao động tại các nhà máy - xí nghiệp, nhu cầu trung bình khoảng 200 ca nội soi/tháng

II

Trang thiết bị chuyên dùng khác

 

 

 

 

1

Máy xét nghiệm huyết học tự động

Máy

2

2

 

2

Máy phân tích nước tiểu

Máy

2

1

 

3

Bộ ct đạm

Bộ

1

1

 

4

Bộ cô quay chân không

Bộ

1

1

 

5

Bộ ly mẫu không khí

Bộ

3

3

 

6

Bộ phá mẫu COD

Bộ

1

1

 

7

Bơm lấy mẫu khí

Cái

3

3

 

8

Cân kỹ thuật

Cái

3

3

 

9

Cân phân tích

Cái

3

2

 

10

Dàn ELISA

Bộ

3

3

 

11

Đèn UV/VIS 254-366 nm

Cái

2

2

 

12

nung

Cái

1

1

 

13

Lò vi sóng phá mẫu

Cái

2

1

 

14

Máy đo độ đục

Máy

1

1

 

15

Máy đo nhu cu BOD

Máy

1

1

 

16

Máy đo pH

Máy

4

2

 

17

Máy quang phổ hấp thụ phân tử UV/VIS

Máy

2

2

 

18

Máy xét nghiệm nước Palintest

Máy

1

1

 

19

Máy phân tích nước U-10

Máy

1

1

 

20

Máy quang phổ hấp thu nguyên tử (AAS)

Máy

2

1

 

21

Máy real-time PCR

Máy

2

1

 

22

Máy PCR (Biorad)

Máy

1

1

 

23

Máy sắc ký khí (GC)

Máy

1

1

 

24

Máy sc ký lỏng (HPLC)

Máy

1

1

 

25

Nồi đun cách dầu

Cái

1

1

 

26

Nồi đun cách thủy

Cái

2

2

 

27

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

3

3

 

28

Máy đếm tế bào CD4

Máy

1

1

 

29

Máy sắc ký khí khối phổ (GCMS)

Máy

1

1

 

30

Bể rung siêu âm

Cái

2

1

 

31

Bộ cất cồn

Cái

1

1

 

32

Hệ Thống màng lọc (Xét nghiệm nước)

Cái

2

1

 

33

Kính hiển vi

Cái

9

9

 

34

Lò vi sóng

Cái

2

2

 

35

Máy Ly tâm

Máy

7

5

 

36

Máy cất nước

Máy

4

3

 

37

Máy dập mẫu

Máy

1

1

 

38

Máy đếm khuẩn lạc

Máy

1

1

 

39

Máy điện di

Máy

3

3

 

40

Máy đo độ sạch Hy - Lite 2

Máy

1

1

 

41

Máy hút ẩm

Máy

24

7

 

42

Máy hút chân không loại nhỏ

Máy

2

2

 

43

Máy khuấy từ gia nhiệt

Máy

3

2

 

44

Máy lc ngang

Máy

2

2

 

45

Máy Vortex

Máy

2

2

 

46

Máy vortex Mini Centrifuge

Máy

2

1

 

47

Máy làm đá vẩy

Máy

1

1

 

48

Máy lọc nước siêu tinh khiết (dùng cho phòng xét nghiệm)

Máy

2

1

 

49

Máy nghin mu khô

Máy

2

1

 

50

Máy nghiền mẫu ướt

Máy

2

1

 

51

Thiết bị ly mu nước, chất lỏng

Cái

1

1

 

52

Tủ hốt khí độc

Cái

4

2

 

53

Vòi rửa mt khn cp

Cái

7

7

 

54

Vòi tm khn cp

Cái

6

6

 

55

Máy sắc ký lỏng khối phổ

Máy

1

0

 

56

Đèn cực tím di động

Cái

5

0

 

57

Máy làm không khí tươi

Máy

5

0

 

58

Tủ đựng hóa chất

Cái

5

2

 

59

Bàn đ cân phân tích

Cái

2

1

 

60

Máy sắc ký ion

Máy

1

0

 

61

Đèn catot phân tích kim loại

Cái

16

8

 

62

Bộ chiết pha rn lỏng

Bộ

2

1

 

63

Máy quang phổ phát xạ nguyên tử ICP

Máy

1

0

 

64

Máy chun độ điện thế

Máy

1

0

 

65

Bộ chụp ảnh Gel

Bộ

2

2

 

66

Bốc cấy vô trùng

Cái

2

2

 

67

Máy cấy máu

Máy

1

0

 

68

Máy định danh vi khuẩn

Máy

1

0

 

69

Máy tách chiết tự động PCR

Máy

1

1

 

70

Hệ thống phân phối môi trường bán tự động

Hệ thống

1

1

 

71

Mô hình người

Cái

1

0

 

72

Máy đo chức năng hô hấp

Máy

2

1

 

73

Máy đo độ loãng xương

Máy

1

0

 

74

Ghế nha khoa

Cái

1

0

 

75

Máy đốt điện

Cái

1

0

 

76

Máy Laze trị liệu

Máy

1

0

 

77

Máy soi da

Máy

1

0

 

78

Máy sinh hiển vi khám mắt

Máy

2

1

 

79

Máy đo khúc xạ

Máy

3

1

 

80

Bộ đo nhãn áp Malacop

Bộ

1

0

 

81

Bộ thông lệ đạo

Bộ

1

0

 

82

Bộ chích chắp lẹo

Bộ

1

0

 

83

Hộp thử kính chuyên dụng (Phục vụ công tác khám mắt)

Cái

2

1

 

84

Máy sinh hiển vi khám mắt - (cầm tay)

Máy

2

1

 

85

Bếp kèm tủ sấy dụng cụ

Cái

2

1

 

86

Máy đo độ ồn dải tần

Máy

2

0

 

87

Máy đo trọng lượng bụi

Máy

1

0

 

88

Máy đo bức xạ

Máy

1

0

 

89

Bộ đàm Kenwood

Bộ

1

1

 

90

Máy định vị toàn cầu

Máy

1

1

 

91

Đèn đọc X-Quang

Cái

1

1

 

92

Máy in thẻ

Máy

2

2

 

93

Đu đọc mã vạch

Cái

3

3

 

94

Camera hng ngoại

Cái

1

1

 

95

Buồng đo thính lực

Cái

1

0

 

96

Máy sinh hiển vi khám mắt (nhật) (Máy lớn)

Máy

1

0

 

97

Kính Von (Dùng soi đáy mắt)

Cái

1

0

 

98

Kính Von ba mặt gương (Dùng soi góc tiền phòng)

Cái

1

0

 

99

Máy đo bụi tổng số, bụi hô hấp

Máy

2

1

 

100

Máy đo tia X-Quang

Máy

1

0

 

101

Máy đo cường độ ánh sáng

Máy

2

1

 

102

Máy đo rung

Máy

2

1

 

103

Giường khám phục vụ siêu âm

Cái

2

1

 

104

Giường khám bệnh nghề nghiệp

Cái

10

5

 

105

Bình oxy

Cái

2

1

 

106

Tủ cấp cứu

Cái

10

5

 

107

Máy đo điếc

Máy

2

1

 

108

Máy đo sc giác

Máy

2

1

 

109

Máy đo điện từ trường

Máy

2

1

 

110

Máy phun hóa chất cỡ lớn

Máy

6

4

 

111

Tủ sấy dụng cụ

Cái

5

5

 

112

Tủ an toàn sinh học cấp 2

Cái

4

3

 

113

Tủ âm

Cái

6

3

 

114

Tủ bảo ôn

Cái

3

2

 

115

Tủ bảo quản vắc xin

Cái

8

8

 

116

Hòm lạnh bảo quản vận chuyển vắc xin

Cái

6

6

 

117

Tủ lạnh bảo quản mẫu, bảo quản môi trường

Cái

9

5

 

118

Tủ lạnh bảo quản thuốc

Cái

18

14

 

119

Tủ lạnh âm sâu -80 độ C

Cái

2

2

 

120

Tủ lạnh -30

Cái

4

3

 

121

Tủ đá

Cái

1

1

 

122

Máy tính chuyên dụng xử lý kết quả xét nghiệm

Bộ

2

2

 

123

Máy in chuyên dụng trả kết quả xét nghim

Máy

2

2

 

124

Máy Scan

Máy

4

3

 

125

Máy chiếu cố định

Máy

2

2

 

126

Máy chiếu di động

Máy

2

1

 

127

Điều hòa nhiệt độ

Cái

85

50

 

128

Máy quay phim chuyên dụng đời mới phục vụ công tác truyền thông

Máy

4

3

 

129

Bộ dựng phi tuyến cao cấp phục vụ công tác truyền thông

Máy

1

1

 

130

Máy ảnh Canon đi mới phục vụ công tác truyền thông

Máy

5

4

 

131

Tủ chống m bảo quản máy quay, máy ảnh phục vụ công tác truyền thông

Máy

2

2

 

 

PHỤ LỤC XVIII:

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM PHÁP Y
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Đơn vị/Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Số lượng hiện có

Ghi chú

I

Trang thiết bị chuyênng đặc thù

 

 

 

 

1

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

1

1

Ước tính nhu cầu sử dụng khoảng 50 test/ngày

II

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

 

 

1

Máy khoan cắt sọ

Máy

2

2

 

2

Kính hiển vi có nối Camera

Cái

1

1

 

 

PHỤ LỤC XIX:

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM THUỐC, MỸ PHẨM, THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Số lượng hiện có

Ghi chú

 

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

 

 

1

Tủ sấy Menmet

Cái

3

2

 

2

Tủ sy chân không

Cái

1

1

 

3

Lò nung 24 lít

Cái

1

1

 

4

Tủ m

Cái

2

2

 

5

Tủ ấm lạnh

Cái

2

1

 

6

Tủ vi khí hậu

Cái

1

1

 

7

Tủ cy vi sinh (ATSH cấp I)

Cái

2

2

 

8

Tủ cy vi sinh (ATSH cp II)

Cái

1

1

 

9

Tủ lạnh sâu -30 → -24 °C

Cái

1

1

 

10

Tủ bảo quản hóa chất, cht chun

Cái

3

3

 

11

Cân phân tích 10-5g

Cái

2

2

 

12

Cân phân tích 210g/10-4g

Cái

4

2

 

13

Cân kỹ thuật điện tử

Cái

4

2

 

14

Cân thủy phần

Cái

1

1

 

15

Máy quang phổ UV-Vis

Máy

2

2

 

16

Máy quang phtử ngoại khả kiến có điều nhiệt

Máy

1

1

 

17

Máy quang phhồng ngoại

Máy

1

0

 

18

Máy quang ph hp thụ nguyên tử (AAS)

Máy

1

0

 

19

Hệ thống sc ký khí Ion hóa ngọn lửa

Hệ thống

1

1

 

20

Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao bơm mẫu tự động

Hệ thống

3

2

 

21

Máy rửa cột HPLC

Máy

2

0

 

22

Hệ thống ct quay chân không

Hệ thống

1

1

 

23

Kính hiển vi sinh học

Cái

1

1

 

24

Kính hiển vi kết nối Camera

Cái

1

1

 

25

Hệ thống phân cực kế tự động

Hệ thống

1

1

 

26

Thiết bị chụp ảnh gen

Cái

1

0

 

27

Máy đếm tiểu phân kiểm tra thuốc tiêm, tiêm truyền

Máy

1

0

 

28

Dụng cụ xác định tiu phân bng mt thường

Cái

1

0

 

29

Máy chun độ điện thế tự động

Máy

2

1

 

30

Máy đo tỷ trọng

Máy

1

0

 

31

Máy thử độ hòa tan 8 lỗ

Máy

1

1

 

32

Máy thử độ hòa tan 8 lỗ lấy mẫu tự động, có đĩa lưới Inox

Máy

1

0

 

33

Máy đo độ cứng của viên thuốc

Máy

1

1

 

34

Máy đo độ tan rã viên thuốc

Máy

1

1

 

35

Máy đo pH

Máy

2

1

 

36

Máy đo độ dẫn đ bán

Máy

1

1

 

37

Máy thử độ mài mòn

Máy

1

0

 

38

Thiết bị đo đim chảy

Cái

1

0

 

39

Máy đo khúc xạ

Máy

1

0

 

40

Máy đo độ nhớt

Máy

1

0

 

41

Máy đếm khuẩn lạc

Máy

1

1

 

42

Máy đo vòng vô khun

Máy

1

1

 

43

Máy định danh vi khun

Máy

1

0

 

44

Hệ thống phòng sạch phục vụ cho công tác kiểm nghiệm Vi sinh

Hệ thống

1

1

 

45

Hệ thng sc ký lớp mỏng tự động

Hệ thống

1

1

 

46

Bộ làm sắc ký lớp mỏng

Bộ

1

 

 

47

Hệ thống lọc nước RO phòng thí nghiệm công suất 30 l/h

Hệ thống

1

1

 

48

Hệ thống lọc nước dùng cho HPLC

Hệ thống

1

0

 

49

Bộ cân chun E2 Bộ 10 quả: 2g, 5g, 10g, 20g, 50g, 1mg, 10mg, 20mg, 50mg, 100mg

Bộ

1

1

 

50

Bộ cất đạm vi lượng 1 lít

Bộ

1

1

 

51

Bộ cất hồi lưu

Bộ

2

1

 

52

Máy Micro Kjeldahl 6 vị trí

Máy

1

1

 

53

Bếp cách thủy có kiểm soát nhiệt độ hiển thị thời gian thực

Cái

4

3

 

54

Bình kỵ khí

Cái

1

1

 

55

Ni hấp tiệt trùng

Cái

2

2

 

56

Bộ màng lọc vi sinh Milipore - Bộ 3 cái

Bộ

1

1

 

57

B lc siêu âm

Cái

2

1

 

58

Brửa dụng cụ bằng siêu âm

Cái

1

1

 

59

Máy lắc siêu âm

Máy

3

1

 

60

Máy li tâm 4 vị trí, 50ml

Máy

1

0

 

61

Thiết bị thm định nhiệt độ

Bộ

1

1

 

62

Dụng cụ xác định khả năng tạo bọt của thuốc bọt y tế

Cái

1

0

 

63

Thiết bị thử độ rã của thuốc đạn và thuốc trứng

Cái

1

0

 

64

Thiết bị thử độ rã của viên nén đặt âm đạo

Cái

1

0

 

65

Dụng cụ cất tinh du

Cái

2

0

 

66

Rây xác định độ mịn các cỡ

Bộ

1

1

 

67

Hệ thống cấp cứu phòng thí nghiệm

Hệ thống

2

2

 

68

Thiết bị rửa mt và cấp cứu toàn thân

Cái

4

3

 

69

Bộ lưu điện UPS ONLINE 6KVA

Bộ

3

2

 

70

Máy hút m

Máy

3

1

 

71

Điu hòa nhiệt độ (9000 - 24000 BTU)

Cái

8

8

 

72

Máy điu hòa trung tâm AHU cấp khí phòng sạch

Máy

1

0

 

73

Máy tính chuyên dụng đxử lý kết quả thí nghiệm

Bộ

4

4

 

74

Máy in sử dụng cho cân phân tích

Cái

5

4

 

75

Bàn thí nghiệm sát tường

Cái

10

10

 

76

Bàn thí nghiệm trung tâm

Cái

3

2

 

77

Bàn thí nghiệm đthiết bị

Cái

11

7

 

78

Bàn thí nghiệm thao tác, bàn chống rung

Cái

1

1

 

79

Bàn thí nghiệm áp tường có chậu và vòi rửa

Cái

1

1

 

80

Bàn cân chống rung

Cái

6

3

 

81

Giá đdụng cụ thí nghiệm 2 tầng trên mặt bàn

Cái

2

2

 

82

Tủ hút khí độc

Cái

4

2

 

83

Tủ đựng hóa chất có quạt hút

Cái

10

3

 

84

Tủ INOX kính 5 tầng đdụng cụ

Cái

2

2

 

85

Máy vi tính xách tay chuyên dụng để xử lý kết quả thí nghiệm

Cái

1

1

 

86

Tủ mát bảo quản mẫu thử nghiệm và môi trường vi sinh

Cái

3

0