Quyết định 1175/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
Số hiệu: | 1175/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Nguyễn Tiến Hoàng |
Ngày ban hành: | 05/04/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Bưu chính, viễn thông, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1175/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 05 tháng 4 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 809/TTr-KHĐT ngày 27/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục (158) thủ tục hành chính có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và (03) thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư của tỉnh Quảng Bình (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư và UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm:
1. Đăng tải công khai Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của đơn vị, địa phương mình; tổ chức niêm yết công khai tại nơi tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính của các đơn vị, địa phương trực thuộc. Đồng thời công khai địa chỉ, số điện thoại, hộp thư điện tử, trang thông tin điện tử (nếu có) của cơ quan giải quyết thủ tục hành chính để tổ chức, cá nhân có thể liên lạc trước, trong và sau khi gửi, nhận hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích.
2. Chỉ đạo các đơn vị, địa phương trực thuộc thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân được quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg .
Điều 3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức kết nối với trang thông tin điện tử (nếu có) của các cơ quan giải quyết thủ tục hành chính để công khai Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này.
Điều 4. Bưu điện tỉnh có trách nhiệm thực hiện đúng quy định về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân; chủ động liên hệ, phối hợp với các đơn vị, địa phương có liên quan để triển khai thực hiện các nhiệm vụ được quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg .
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Giám đốc Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Số hiệu, ngày ký QĐ công bố của UBND tỉnh |
Việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Có thực hiện |
Không thực hiện |
|||
A |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||
I |
Lĩnh vực Thẩm định dự án và Đấu thầu |
|||
1 |
Thủ tục Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình |
Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 |
Có |
|
2 |
Thủ tục Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình |
Có |
|
|
3 |
Thủ tục Thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình |
Có |
|
|
4 |
Thủ tục Thẩm định điều chỉnh báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình |
Có |
|
|
5 |
Thủ tục Thẩm định kế hoạch đấu thầu |
Có |
|
|
6 |
Thủ tục Thẩm định điều chỉnh KH đấu thầu |
Có |
|
|
II |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Doanh nghiệp |
|||
1 |
Thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Quyết định số 901/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
Có |
|
2 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp |
Có |
|
|
3 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Trường hợp đăng ký đổi tên doanh nghiệp |
Có |
|
|
4 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Trường hợp đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
Có |
|
|
5 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Trường hợp đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
Có |
|
|
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Trường hợp đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp |
Có |
|
|
7 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Trường hợp đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Có |
|
|
8 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Trường hợp đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Có |
|
|
9 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Trường hợp đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
Có |
|
|
10 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Trường hợp đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
Có |
|
|
11 |
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Trường hợp thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh |
Có |
|
|
12 |
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Trường hợp thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
Có |
|
|
13 |
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Trường hợp thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
Có |
|
|
14 |
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Trường hợp thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
Có |
|
|
15 |
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
Có |
|
|
16 |
Thủ tục báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Có |
|
|
17 |
Thủ tục công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
Không |
|
18 |
Thủ tục thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
Không |
|
19 |
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh. Trường hợp đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Có |
|
|
20 |
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh. Trường hợp đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Có |
|
|
21 |
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh. Trường hợp thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Có |
|
|
22 |
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh. Trường hợp thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Có |
|
|
23 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. Trường hợp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Có |
|
|
24 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. Trường hợp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Có |
|
|
25 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. Trường hợp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Có |
|
|
26 |
Thủ tục thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
|
Không |
|
27 |
Thủ tục thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
Có |
|
|
28 |
Thủ tục thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
Có |
|
|
29 |
Thủ tục bán doanh nghiệp tư nhân |
Có |
|
|
30 |
Thủ tục chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần). Trường hợp thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Có |
|
|
31 |
Thủ tục chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần). Trường hợp thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Có |
|
|
32 |
Thủ tục chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần). Trường hợp thành lập mới công ty được chia là công ty cổ phần |
Có |
|
|
33 |
Thủ tục tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần). Trường hợp thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Có |
|
|
34 |
Thủ tục tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần). Trường hợp thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Có |
|
|
35 |
Thủ tục tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần). Trường hợp thành lập mới công ty được tách là công ty cổ phần |
Có |
|
|
36 |
Thủ tục hợp nhất doanh nghiệp. Trường hợp thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Có |
|
|
37 |
Thủ tục hợp nhất doanh nghiệp. Trường hợp thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Có |
|
|
38 |
Thủ tục hợp nhất doanh nghiệp. Trường hợp thành lập mới công ty hợp nhất là công ty cổ phần |
Có |
|
|
39 |
Thủ tục sáp nhập doanh nghiệp. Trường hợp đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Có |
|
|
40 |
Thủ tục sáp nhập doanh nghiệp. Trường hợp đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Có |
|
|
41 |
Thủ tục sáp nhập doanh nghiệp. Trường hợp đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty cổ phần |
Có |
|
|
42 |
Thủ tục chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
Có |
|
|
43 |
Thủ tục chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Có |
|
|
44 |
Thủ tục chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Có |
|
|
45 |
Thủ tục chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
Có |
|
|
46 |
Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh doanh |
Có |
|
|
47 |
Thủ tục thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
Có |
|
|
48 |
Thủ tục giải thể doanh nghiệp |
Có |
|
|
49 |
Thủ tục giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
Có |
|
|
50 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Có |
|
|
51 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Có |
|
|
52 |
Thủ tục hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp. Trường hợp hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Có |
|
|
53 |
Thủ tục hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp. Trường hợp cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Có |
|
|
54 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của công ty bị tách |
Có |
|
|
III |
Lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của Công ty TNNH 1 thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
|||
1 |
Thủ tục thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập |
Quyết định số 904/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
Có |
|
2 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý |
Có |
|
|
3 |
Thủ tục chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
Có |
|
|
4 |
Thủ tục tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên |
Có |
|
|
5 |
Thủ tục công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Có |
|
|
IV |
Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp nông thôn |
|||
1 |
Thủ tục cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn |
Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 |
Có |
|
V |
Lĩnh vực Đấu thầu |
|||
1 |
Thủ tục gửi thư chấp thuận hồ sơ dự thầu (HSDT) và trao hợp đồng |
Quyết định số 3198/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 |
Có |
|
2 |
Thủ tục tiếp nhận HSDT trong trường hợp nhà thầu tham dự thầu chưa mua hoặc chưa nhận HSMT từ Bên mời thầu |
Có |
|
|
3 |
Thủ tục Nhà thầu được tự gửi văn bản làm rõ về năng lực, kinh nghiệm của mình mà không cần đợi văn bản yêu cầu làm rõ từ bên mời thầu |
Có |
|
|
4 |
Thủ tục thương thảo hợp đồng trước khi phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
Có |
|
|
VI |
Lĩnh vực Đầu tư trong nước |
|||
1 |
Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
Có |
|
2 |
Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Có |
|
|
3 |
Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Có |
|
|
4 |
Thủ tục điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Có |
|
|
5 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
Có |
|
|
6 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
Có |
|
|
7 |
Thủ tục điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Có |
|
|
8 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
Có |
|
|
9 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Có |
|
|
10 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Có |
|
|
11 |
Thủ tục chuyển nhượng dự án đầu tư |
Có |
|
|
12 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
Có |
|
|
13 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
Có |
|
|
14 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Có |
|
|
15 |
Thủ tục hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Có |
|
|
16 |
Thủ tục nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Có |
|
|
17 |
Thủ tục giãn tiến độ đầu tư |
Có |
|
|
18 |
Thủ tục tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
Có |
|
|
19 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
Có |
|
|
20 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Có |
|
|
21 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Có |
|
|
22 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
Có |
|
|
23 |
Thủ tục cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
Có |
|
|
24 |
Thủ tục bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
Có |
|
|
25 |
Thủ tục góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
Có |
|
|
VII |
Đầu tư bằng nguồn viện trợ phi chính phủ |
|||
1 |
Thủ tục tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án |
Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
Có |
|
2 |
Thủ tục tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
Có |
|
|
3 |
Thủ tục tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
Có |
|
|
4 |
Thủ tục tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
Có |
|
|
VIII |
Lĩnh vực Đầu tư theo hình thức đối tác công tư |
|||
1 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án PPP nhóm A, B, C do UBND tỉnh lập |
Quyết định số 3061/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 |
Có |
|
2 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án PPP của nhà đầu tư |
Có |
|
|
3 |
Thủ tục thẩm định phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án PPP nhóm A, B, quan trọng quốc gia |
Có |
|
|
4 |
Thủ tục lựa chọn sơ bộ dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) |
Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 |
Có |
|
IX |
Lĩnh vực ĐKKD (HTX) |
|||
1 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp HTX |
Quyết định số 1376/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 |
Có |
|
2 |
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Có |
|
|
3 |
Thủ tục tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Có |
|
|
4 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Có |
|
|
5 |
Thủ tục thay đổi cơ quan đăng ký kinh doanh |
Có |
|
|
6 |
Thủ tục đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Có |
|
|
7 |
Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Có |
|
|
8 |
Thủ tục đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
Có |
|
|
9 |
Thủ tục đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
Có |
|
|
10 |
Thủ tục đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
Có |
|
|
11 |
Thủ tục đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
Có |
|
|
12 |
Thủ tục đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
Có |
|
|
13 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
Có |
|
|
14 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
Có |
|
|
15 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
Có |
|
|
16 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
Có |
|
|
17 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
Có |
|
|
18 |
Thủ tục thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
Có |
|
|
19 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) |
Có |
|
|
B |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
|||
I |
Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh hợp tác xã |
|||
1 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 |
Có |
|
2 |
Thủ tục thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
Có |
|
|
3 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Có |
|
|
4 |
Thủ tục đăng ký hợp tác xã |
Có |
|
|
5 |
Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trực thuộc hợp tác xã |
Có |
|
|
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
Có |
|
|
7 |
Thủ tục đăng ký hợp tác xã chia |
Có |
|
|
8 |
Thủ tục đăng ký hợp tác xã tách |
Có |
|
|
9 |
Thủ tục đăng ký hợp tác xã hợp nhất |
Có |
|
|
10 |
Thủ tục đăng ký hợp tác xã sáp nhập |
Có |
|
|
11 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
Có |
|
|
12 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
Có |
|
|
13 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
Có |
|
|
14 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
Có |
|
|
15 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
Có |
|
|
16 |
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
Có |
|
|
17 |
Thủ tục tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Có |
|
|
18 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Có |
|
|
19 |
Thủ tục thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
Có |
|
|
II |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
|||
1 |
Thủ tục đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 01/6/2016 |
Có |
|
2 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
Có |
|
|
3 |
Thủ tục tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
Có |
|
|
4 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Có |
|
|
5 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Có |
|
|
III |
Lĩnh vực Đấu thầu |
|||
1 |
Thủ tục gửi thư chấp thuận hồ sơ dự thầu (HSDT) và trao hợp đồng |
Quyết định số 3199/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 |
Có |
|
2 |
Thủ tục tiếp nhận HSDT trong trường hợp nhà thầu tham dự thầu chưa mua hoặc chưa nhận HSMT từ Bên mời thầu |
Có |
|
|
3 |
Thủ tục Nhà thầu được tự gửi văn bản làm rõ về năng lực, kinh nghiệm của mình mà không cần đợi văn bản yêu cầu làm rõ từ bên mời thầu |
Có |
|
|
4 |
Thủ tục thương thảo hợp đồng trước khi phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
Có |
|
|
IV |
Lĩnh vực Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu |
|||
1 |
Thủ tục Thẩm định báo cáo KT-KT xây dựng công trình |
Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 |
Có |
|
2 |
Thủ tục Thẩm định điều chỉnh báo cáo KT-KT xây dựng công trình |
Có |
|
|
3 |
Thủ tục Thẩm định kế hoạch đấu thầu |
Có |
|
|
4 |
Thủ tục Thẩm định điều chỉnh KH đấu thầu |
Có |
|
|
C |
Thủ tục hành chính áp dụng tại cấp xã |
|||
I |
Lĩnh vực Đấu thầu |
|||
1 |
Thủ tục gửi thư chấp thuận hồ sơ dự thầu (HSDT) và trao hợp đồng |
Quyết định số 3200/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 |
Có |
|
2 |
Thủ tục tiếp nhận HSDT trong trường hợp nhà thầu tham dự thầu chưa mua hoặc chưa nhận HSMT từ Bên mời thầu |
Có |
|
|
3 |
Thủ tục Nhà thầu được tự gửi văn bản làm rõ về năng lực, kinh nghiệm của mình mà không cần đợi văn bản yêu cầu làm rõ từ bên mời thầu |
Có |
|
|
4 |
Thủ tục thương thảo hợp đồng trước khi phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
Có |
|
|
II |
Lĩnh vực Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu |
|||
1 |
Thủ tục Thẩm định điều chỉnh báo cáo KT-KT xây dựng công trình |
Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 |
Có |
|
2 |
Thủ tục Thẩm định báo cáo KT-KT xây dựng công trình |
Có |
|
|
3 |
Thủ tục Thẩm định kế hoạch đấu thầu |
Có |
|
Quyết định 1376/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 01/10/2020 | Cập nhật: 06/10/2020
Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Trọng tài thương mại; Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 01/10/2020 | Cập nhật: 21/01/2021
Quyết định 1376/QĐ-UBND về Quy chế xét tôn vinh danh hiệu “Doanh nhân, Doanh nghiệp tiêu biểu tỉnh Quảng Ngãi lần thứ VII - 2020” Ban hành: 16/09/2020 | Cập nhật: 05/11/2020
Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/07/2020 | Cập nhật: 26/01/2021
Quyết định 2389/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính thành phố Hà Nội Ban hành: 10/06/2020 | Cập nhật: 20/06/2020
Quyết định 2374/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi và bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 23/06/2020 | Cập nhật: 24/09/2020
Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương Ban hành: 22/06/2020 | Cập nhật: 04/09/2020
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang Ban hành: 22/04/2020 | Cập nhật: 26/01/2021
Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2020 về thông qua chính sách trong đề nghị xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định chính sách hỗ trợ tổ chức nấu ăn cho trường mầm non và trường phổ thông công lập có học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã, thành phố Cần Thơ Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 17/06/2020
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 16/07/2020
Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Dạy nghề, Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 13/05/2020 | Cập nhật: 15/08/2020
Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp, thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/04/2020 | Cập nhật: 17/06/2020
Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2020 quy định về Tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa theo Chương trình giáo dục phổ thông 2018 trong cơ sở giáo dục phổ thông Ban hành: 20/03/2020 | Cập nhật: 11/05/2020
Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt điều chỉnh Danh mục vị trí việc làm và Khung năng lực của từng vị trí việc làm trong cơ quan Thanh tra tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/03/2020 | Cập nhật: 11/05/2020
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình Ban hành: 27/03/2020 | Cập nhật: 04/05/2020
Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang Ban hành: 01/04/2020 | Cập nhật: 27/06/2020
Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương Ban hành: 01/04/2020 | Cập nhật: 24/06/2020
Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 13/03/2020 | Cập nhật: 11/05/2020
Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 30/12/2019 | Cập nhật: 13/07/2020
Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Hòa Bình Ban hành: 21/11/2019 | Cập nhật: 05/12/2019
Quyết định 3199/QĐ-UBND năm 2019 về thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/10/2019 | Cập nhật: 04/08/2020
Quyết định 2374/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/09/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2019 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên Ban hành: 25/09/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 3200/QĐ-UBND năm 2019 quy định về trách nhiệm công khai xin lỗi trong giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/10/2019 | Cập nhật: 12/10/2019
Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2019 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên Ban hành: 25/09/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 3199/QĐ-UBND năm 2019 về sửa đổi quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/10/2019 | Cập nhật: 12/10/2019
Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch xây dựng phương án bảo vệ công trình thủy lợi cụ thể trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 26/08/2019 | Cập nhật: 21/10/2019
Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực và sản phẩm nông nghiệp quan trọng cần khuyến khích, ưu tiên hỗ trợ thực hiện liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 08/07/2019 | Cập nhật: 23/08/2019
Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Nâng cao chất lượng công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong nhà trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2019-2021” Ban hành: 27/06/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/05/2019 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lao động, tiền lương áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định Ban hành: 02/05/2019 | Cập nhật: 22/06/2019
Quyết định 1376/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 17/05/2019 | Cập nhật: 10/09/2019
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 19/05/2019
Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 04/04/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 27/03/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 27/03/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 27/03/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Phương án bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 29/05/2019
Quyết định 902/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 25/09/2019
Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 15/12/2018
Quyết định 2374/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định Ban hành: 26/10/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Quyết định 3061/QĐ-UBND năm 2018 quy định về đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/10/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/09/2018 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch hành động phát triển tưới tiên tiến, tiết kiệm nước cho cây trồng cạn tỉnh Kon Tum Ban hành: 27/08/2018 | Cập nhật: 31/10/2018
Quyết định 1376/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 04/09/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 3199/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 20/08/2018 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 14/08/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 904/QĐ-UBND về Chương trình xúc tiến đầu tư tỉnh Ninh Bình năm 2018 Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 03/08/2018
Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch triển khai áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2018-2021 Ban hành: 07/06/2018 | Cập nhật: 25/08/2018
Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch nâng cao năng lực công tác tham mưu phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 01/06/2018 | Cập nhật: 12/07/2018
Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2018 về Danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 08/05/2018
Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2018 quy định về mức tỷ lệ chi phí quản lý trong dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 10/06/2019
Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nội vụ Ban hành: 20/04/2018 | Cập nhật: 25/09/2018
Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 06-NQ/TU về nâng cao hiệu quả thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 Ban hành: 09/04/2018 | Cập nhật: 28/04/2018
Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau Ban hành: 26/04/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 20/04/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2018 quy định về mối quan hệ công tác giữa Sở Thông tin và Truyền thông với các sở, ban, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 25/05/2018
Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Sáng kiến tỉnh Bình Định Ban hành: 22/03/2018 | Cập nhật: 10/04/2018
Quyết định 694/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch Dạy học tiếng Anh theo đề án ngoại ngữ quốc gia 2020 trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2018 Ban hành: 29/03/2018 | Cập nhật: 13/11/2018
Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2017 về bãi bỏ Quyết định 1594/QĐ-UBND về Quy định tạm thời thời gian tiếp cận điện năng đối với khách hàng sử dụng điện và có đề nghị đấu nối vào lưới điện phân phối trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 24/03/2018
Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 03/05/2018
Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 09/11/2017 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 3198/QĐ-UBND về phê duyệt Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ tỉnh An Giang từ năm 2017 đến năm 2025 Ban hành: 26/10/2017 | Cập nhật: 07/11/2017
Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa; bị bãi bỏ trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 24/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 1376/QĐ-UBND năm 2017 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/08/2017 | Cập nhật: 13/10/2017
Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2017 Đề án Phát triển thông tin đối ngoại tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 2374/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế hoạt động của Ban Công tác người cao tuổi tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 04/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2017 về công nhận Khu du lịch địa phương Ban hành: 27/06/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 08-NQ/TW về phát triển du lịch trở thành ngành kinh tế mũi nhọn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2017 công bố mới thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 01/06/2017 | Cập nhật: 16/06/2017
Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sơn La Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 26/04/2017 | Cập nhật: 26/10/2017
Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 26/04/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 902/QĐ-UBND Kế hoạch giải quyết tình trạng người lang thang, cơ nhỡ, xin ăn trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2017 Ban hành: 17/03/2017 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục các tuyến thoát nước, hồ nước, trạm xử lý nước thải sinh hoạt sau đầu tư theo quy định tại Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Ban hành: 09/03/2017 | Cập nhật: 31/03/2017
Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 2389/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 3198/QĐ-UBND năm 2016 về ủy quyền cho Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 2374/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 02-NQ/TU về đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý của bộ máy nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/10/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 2374/QĐ-UBND năm 2016 Bộ tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính hàng năm đối với cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 10/02/2017
Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 07/11/2016
Quyết định 1376/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xử lý sạt lở mái đê phía sông đê tả Sông Mới, xã Khánh Hội (K4+900), huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 3061/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư theo hình thức đối tác công tư áp dụng tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/10/2016 | Cập nhật: 25/10/2016
Quyết định 2374/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương, nhiệm vụ và dự toán kinh phí lập quy hoạch chi tiết thủy lợi vùng Nam sông Gianh và phụ cận đến năm 2025, tầm nhìn 2030 Ban hành: 09/08/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Quyết định 3061/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch nhiệm vụ khoa học và công nghệ năm 2016 tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư mới Phong Đoài II, phường Ninh Phong, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 28/07/2016
Quyết định 1629/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 26/07/2016 | Cập nhật: 03/08/2016
Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khép kín khu dân cư tại trường mầm non (cũ) phường Đông Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 04/08/2016
Quyết định 2374/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 03/09/2016
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 07/04/2018
Quyết định 903/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện An Dương thành phố Hải Phòng Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ; Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 28/06/2016
Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Quyết định 901/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016 trên địa bàn thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Đại Nam, xã Minh Hưng, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/04/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch phối hợp tổ chức tiếp công dân, đảm bảo an ninh, trật tự phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XIV, đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 19/04/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Ban Chỉ đạo thực hiện Kế hoạch 25/KH-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về giải quyết tình hình ma túy trên tuyến biên giới Việt - Lào Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2016 quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 12/04/2016
Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu áp dụng tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 3198/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014 Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 15/04/2016
Quyết định 2374/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức nhà nước tỉnh Bắc Giang năm 2016 Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 2389/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban quản lý Trung tâm hành chính tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 06/11/2015 | Cập nhật: 27/02/2016
Quyết định 2389/QĐ-UBND năm 2015 Quy hoạch ngành Văn thư, Lưu trữ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/11/2015 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 3199/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đấu thầu áp dụng tại các cơ quan cấp huyện thực hiện nhiệm vụ của bên mời thầu Ban hành: 10/11/2015 | Cập nhật: 21/11/2015
Quyết định 3200/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đấu thầu áp dụng tại cơ quan cấp xã thực hiện nhiệm vụ của bên mời thầu Ban hành: 10/11/2015 | Cập nhật: 20/11/2015
Quyết định 3198/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đấu thầu áp dụng tại các cơ quan cấp xã thực hiện nhiệm vụ của bên mời thầu Ban hành: 10/11/2015 | Cập nhật: 20/11/2015
Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2015 công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 23/09/2015 | Cập nhật: 17/10/2015
Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế sáng kiến của tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/10/2015 | Cập nhật: 18/11/2015
Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Ninh Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 và Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Ninh Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 03/09/2015 | Cập nhật: 12/09/2015
Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 23/10/2015
Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Phương án Phòng chống và khắc phục hậu quả ứng phó với bão mạnh, siêu bão và lũ lụt trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 22/05/2015 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 1376/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình Ban hành: 26/05/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 3199/QĐ-UBND năm 2015 Quy định về trình tự, thủ tục, thời gian thực hiện chỉ số tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 02/06/2015 | Cập nhật: 02/07/2015
Quyết định 2389/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 23/06/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 1376/QĐ-UBND năm 2015 quy định phân công, phối hợp trong việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm đủ điều kiện an toàn thực phẩm Ban hành: 26/06/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 1629/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ để ứng phó với hạn hán trong sản xuất nông nghiệp và dân sinh vụ Hè Thu, vụ Mùa năm 2015 Ban hành: 13/05/2015 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Tỉnh Sơn La Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 24/06/2015
Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre Ban hành: 25/04/2015 | Cập nhật: 22/05/2015
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2015 quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 05/05/2015 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/04/2015 | Cập nhật: 14/12/2015
Quyết định 3198/QĐ-UBND năm 2014 về Chương trình xúc tiến vận động viện trợ phi chính phủ nước ngoài giai đoạn 2014 - 2017 của tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/11/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/11/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch đổi mới, phát triển hình thức tổ chức kinh tế hợp tác trong nông nghiệp giai đoạn 2014 - 2020 tỉnh Quảng Bình Ban hành: 26/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2014 về đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 04/05/2015
Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã Đông Sang, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La Ban hành: 23/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2014 đổi tên Trung tâm Giới thiệu việc làm tỉnh thành Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 30/05/2014
Quyết định 1376/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án thực hiện mô hình một cửa, một cửa liên thông theo hướng hiện đại tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/06/2014 | Cập nhật: 01/06/2015
Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án "Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2014-2020” Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 14/03/2016
Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31 tháng 12 năm 2013 Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ một phần, toàn bộ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 902/QĐ-UBND về Kế hoạch tổ chức Hội nghị triển khai và tập huấn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính năm 2014 Ban hành: 27/02/2014 | Cập nhật: 17/03/2014
Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch bổ sung phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho công trình nhóm 1 (đợt 2, từ ngày 01/01/2014 đến ngày 25/01/2014) Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 03/03/2014
Quyết định 3061/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho các công trình nhóm 1 (đợt 2, từ ngày 01/01/2014 đến ngày 25/01/2014) Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 20/03/2014
Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2013 giao nhiệm vụ quản lý nhà nước về hàng hóa xuất nhập khẩu, phương tiện vận tải, xuất nhập cảnh và kiểm dịch động thực vật tại cửa khẩu Tân Tiến, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 05/05/2014
Quyết định 2374/QĐ-UBND năm 2013 cấp bằng công nhận Trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 Ban hành: 16/12/2013 | Cập nhật: 06/05/2014
Quyết định 3200/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 01/12/2014
Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Đồ án: Quy hoạch khu đất, kho bãi và cơ sở sản xuất gây ô nhiễm di dời ra khỏi khu vực nội thành, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 17/10/2013 | Cập nhật: 14/11/2013
Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình hành động tỉnh Thái Nguyên thực hiện Đề án tái cơ cấu nền kinh tế giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 22/08/2013 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2013 cho phép thành lập Hội hữu nghị Việt Nam - Lào tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 05/08/2013 | Cập nhật: 15/08/2013
Quyết định 1376/QĐ-UBND năm 2013 công bố Trang thông tin điện tử cải cách hành chính tỉnh Hậu Giang Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 31/08/2013
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2013 cho phép thành lập Hội nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Chiêm Hóa Ban hành: 05/08/2013 | Cập nhật: 15/08/2013
Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2013 cho phép thành lập Hội Luật gia huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 05/08/2013 | Cập nhật: 15/08/2013
Quyết định 1376/QĐ-UBND năm 2013 cho phép thành lập Hiệp hội Du lịch tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 16/08/2013
Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2013 công bố hết dịch lợn tai xanh (PRRS) trên địa bàn huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 25/11/2013
Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức đóng góp đối với đối tượng cai nghiện tự nguyện tỉnh Hưng Yên Ban hành: 10/04/2013 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 2389/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được áp dụng tại Sở Y tế tỉnh Lào Cai Ban hành: 22/10/2012 | Cập nhật: 29/04/2014
Quyết định 2389/QĐ-UBND năm 2012 về mức chi cho hoạt động thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 26/09/2012 | Cập nhật: 13/11/2014
Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Quảng Nam Ban hành: 10/08/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2012 về mẫu báo cáo, tổng hợp khi mưa, bão, lũ xảy ra Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 04/09/2017
Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định 67/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 10/05/2012 | Cập nhật: 04/06/2012
Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất sản phẩm lưu niệm du lịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 05/03/2012 | Cập nhật: 14/01/2013
Quyết định 3199/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị huỷ bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 03/10/2011 | Cập nhật: 07/11/2011
Quyết định 3061/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 21/09/2011 | Cập nhật: 08/11/2011
Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị hủy bỏ trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 14/09/2011 | Cập nhật: 08/11/2011
Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt bổ sung quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Hà Nam giai đoạn 2007 - 2015 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 26/07/2011 | Cập nhật: 07/09/2012
Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2011 duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Long Thới - Nhơn Đức thuộc địa bàn hai xã Long Thới và Nhơn Đức, huyện Nhà Bè do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 15/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011
Quyết định 3061/QĐ-UBND năm 2011 duyệt đồ án điều chỉnh và mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Bắc Rạch Chiếc, phường Phước Long A và Phước Bình, quận 9 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 15/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011
Quyết định 3199/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Kế hoạch triển khai Quy định quy trình can thiệp, trợ giúp trẻ em bị bạo lực, bị xâm hại tình dục giai đoạn 2011-2015 và tầm nhìn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 07/12/2010 | Cập nhật: 17/05/2018
Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ Quyết định 24/2004/QĐ-UB về Quy chế tổ chức đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe mô tô cho đối tượng có trình độ học vấn thấp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 04/05/2010 | Cập nhật: 27/11/2014
Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Chương trình đào tạo nguồn nhân lực ngành Y tế tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2009-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 29/04/2010 | Cập nhật: 28/05/2010
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Kế hoạch thực hiện đề án Nâng cao nhận thức cộng đồng và quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng đến năm 2020 tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/04/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2010 về công bố bãi bỏ thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 19/03/2010 | Cập nhật: 26/04/2011
Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2009 Quy định hình thức công khai, thời điểm báo cáo tình hình thực hiện công khai quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức được giao quản lý và sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/09/2009 | Cập nhật: 29/06/2015
Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2009 quy định số lượng, mức trợ cấp thêm hàng tháng đối với nhân viên y tế thôn, bản theo Quyết định 75/2009/QĐ-TTg Ban hành: 29/09/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2009 ủy quyền quyết định hỗ trợ tiền sử dụng đất cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/04/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 3061/QĐ-UBND năm 2008 về danh mục và thời gian giải quyết công việc theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông vận tải do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 22/09/2008 | Cập nhật: 08/08/2012
Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2008 công bố danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, công nghiệp mũi nhọn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2007 - 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 13/05/2008 | Cập nhật: 01/06/2013
Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2007 bãi bỏ Quyết định 29/2001/QĐ-CTUBBT về đơn giá sửa chữa trong xây dựng cơ bản tỉnh Bình Thuận và Quyết định 48/2006/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (xây dựng - lắp đặt - khảo sát) do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 28/11/2007 | Cập nhật: 13/06/2011
Quyết định 2374/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính thuế tài nguyên Ban hành: 11/10/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2007 về ủy quyền phân cấp thẩm định, phê duyệt hồ sơ đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 17/08/2007 | Cập nhật: 19/10/2009
Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2006 về việc cho phép cán bộ đi nước ngoài do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 18/05/2006 | Cập nhật: 20/05/2006