Quyết định 1154/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: 1154/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình Người ký: Nguyễn Ngọc Thạch
Ngày ban hành: 06/09/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1154/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 06 tháng 9 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THÀNH PHỐ NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện các dự án công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2016;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 310/TTr-STNMT ngày 06/9/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Ninh Bình, như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2016 (có biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 kèm theo);

2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2016 (có biểu Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kèm theo);

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (có biểu Kế hoạch thu hồi đất kèm theo);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (có biểu Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kèm theo).

Điều 2. Giao UBND thành phố Ninh Bình chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định về Luật Đất đai;

- Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo quy định, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND thành phố Ninh Bình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu VT, VP3, 4;
kh 183

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Thạch

 

KẾ HOẠCH

SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THÀNH PHỐ NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị tính: Ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích điều chỉnh năm 2016

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Bích Đào

Phường Đông Thành

Phường Nam Bình

Phường Nam Thành

Phường Ninh Khánh

Phường Ninh Phong

Phường Ninh Sơn

Phường Phúc Thành

Phưng Tân Thành

Phường Thanh Bình

Phường Vân Giang

Xã Ninh Nhất

Xã Ninh Phúc

Xã Ninh Tiến

 

TNG DIỆN TÍCH ĐT T NHIÊN

 

4.674,94

226,18

181,12

183,00

191,04

536,81

541,46

469,48

103,52

175,33

156,97

35,42

725,98

630,31

518,31

1

ĐT NÔNG NGHIỆP

NNP

1.405,89

4,03

 

35,20

6,05

41,24

240,01

256,96

1,19

 

7,32

 

255,17

324,49

234,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA

766,87

 

 

27,02

1,03

20,48

188,20

103,90

 

 

 

 

119,52

115,93

190.79

1.1.1

Đất chuyên trong lúa nước

LUC

730,02

 

 

27,02

1,03

19,70

184,68

102,73

 

 

 

 

106,47

97,59

190,79

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

36,85

 

 

 

 

0,78

3,51

1,17

 

 

 

 

13,05

18,35

 

1.1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

354,62

0,04

 

7,18

4,47

0,68

21,71

135,75

0,07

 

 

 

2,23

167,11

15,39

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

107,23

3,77

 

0,52

0,11

11,69

10,54

8,20

0,98

 

 

 

30,39

20,75

20,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đc dng

RDD

78,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78,67

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

95,14

0,22

 

0,49

0,44

8,22

17,54

9,11

0,15

 

7,32

 

24,37

20,18

7,11

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,36

 

 

 

 

0,17

2,03

 

 

 

 

 

 

0,52

0,64

2

ĐT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

3.156,53

221,85

166,66

147,38

178,27

481,11

299,33

206,86

101,93

173,55

138,65

35,42

429,93

299,48

276,12

2.1

Đất quốc phòng

CQP

27,10

4,32

 

0,51

3,55

0,58

0,92

8,45

7,06

 

0,01

 

 

1,70

 

2.2

Đất an ninh

CAN

11,81

0,61

3,01

0,21

0,42

1,61

0,10

0,10

1,12

0,04

0,46

0,33

3,80

 

 

2.3

Đất khu công nghip

SKK

135,24

7,47

 

 

 

 

 

23,10

 

 

 

 

 

104,67

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

14,10

 

 

 

 

 

14,10

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

100,93

15,92

6,79

1,46

1,16

28,72

20,29

5,37

0,49

5,86

6,98

2,90

0,13

4,87

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

101,59

15,24

4,73

1,13

5,94

3,67

43,57

2,92

5,45

5,96

4,62

 

0,63

0,73

7,00

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển h tng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

CCC

1.236,36

84,16

70,46

59,66

88,15

191,67

115,12

71,00

43,93

67,42

58,89

12,63

180,99

83,13

109,17

2.9.1

Đt giao thông

DGT

808,60

44,02

47,61

53,22

53,96

126,45

84,66

56,77

27,23

55,82

35,89

9,50

80,59

57,66

75,21

2.9.2

Đt thủy lợi

DTL

190,80

20,19

4,85

3,09

8,25

16,92

22,01

10,36

1,90

1,18

2,47

0,52

48,69

20,19

30,16

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

25,42

1,80

0,91

0,11

1,49

4,42

0,06

0,05

0,84

0,43

15,22

 

0,03

 

0,06

2.9.4

Đt công trình bưu chính vin thông

DBV

1,45

0,03

 

 

0,48

0,01

0,01

0,03

0,29

0,45

0,10

 

0,01

 

0,04

2.9.5

Đt cơ sở văn hóa

DVH

44,65

0,49

1,42

0,36

0,31

38,10

0,28

0,21

0,06

0,18

2,42

0,04

0,58

0,10

0,09

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

31,86

0,17

0,29

0,28

21,33

0,15

0,38

0,36

8,16

0,25

0,06

0,02

0,15

0,15

0,10

2.9.7

Đt cơ sở giáo dục - đào to

DGD

103,94

17,40

4,28

1,51

1,61

3,79

6,75

2,41

3,69

4,37

2,32

0,86

50,00

2,89

2,05

2.9.8

Đất cơ sở th dc - thể thao

DTT

24,29

 

10,64

0,07

0,48

1,62

0,97

0,68

1,76

4,70

0,20

 

0,56

1,54

1,07

2.9.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất cơ sở về dịch vụ xã hội

DXH

0,69

 

 

0,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

DCH

4,66

0,05

0,47

0,32

0,23

0,21

 

0,12

 

0,03

0,19

1,68

0,38

0,61

0,38

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đt danh lam thng cảnh

DDL

171,41

 

 

 

 

10,69

 

 

 

39,87

11,32

 

109,52

 

 

2.12

Đất bãi thải xử lý chất thi

DRA

11,58

 

 

 

 

0,02

11,56

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ti nông thôn

ONT

306,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96,51

73,05

137,11

2.14

Đất tại đô thị

ODT

684,17

59,59

45,83

68,97

63,27

193,66

61,91

69,21

35,09

46,88

26,46

13,30

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

44,05

0,54

15,26

2,45

0,30

12,54

1,16

1,42

1,44

1,70

1,63

1,99

2,62

0,60

0,41

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,09

2,03

1,53

0,59

0,35

 

1,04

 

0,10

 

0,01

 

0,86

 

0,59

2.17

Đất xây dựng, cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,25

0,23

0,54

0,34

1,33

1,94

1,67

2,54

1,09

1,00

0,74

0,01

2,64

2,14

2,06

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

72,87

0,26

 

2,59

1,37

10,08

4,67

12,26

2,79

3,46

0,01

 

18,56

8,48

8,35

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

1,41

 

 

 

 

 

 

1,41

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,28

0,42

0,50

0,77

0,47

1,00

0,93

0,68

0,23

0,49

0,19

0,06

0,45

0,49

0,59

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

53,64

 

3,43

4.62

5,04

21,19

2,74

4,96

1,92

0,83

8,32

0,59

 

 

 

2.23

Đt cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,73

0,04

0,27

0,41

0,70

1,02

0,54

0,78

0,11

0,01

0,30

 

1,55

2,01

0,99

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

134,80

30,71

12,83

3,52

4,80

2,49

18,99

2,67

0,38

 

17,53

1,97

11,62

17,47

9,82

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

7,44

0,32

1,48

0,16

1,42

0,24

0,02

 

0,72

0,02

1,20

1,64

0,05

0,15

0,02

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

112,53

0,30

14,46

0,42

6,72

14,47

2,12

5,67

0,40

1,78

11,00

 

40,87

6,34

7,97

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

85,07

0,30

14,46

0,42

6,72

3,07

2,12

5,67

0,40

1,78

10,84

 

26,28

6,34

6,66

3.2

Đất đi núi chưa sử dụng

DCS

10,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,42

 

0,45

3.3

Núi đá khôngrừng cây

NCS

16,59

 

 

 

 

11,40

 

 

 

 

0,16

 

4,17

 

0,86

 

Biểu 03/KH-2016

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ NINH BÌNH

(Kèm theo Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bích Đào

Phường Đông Thành

Phường Nam Bình

Phường Nam Thành

Phường Ninh Khánh

Phường Ninh Phong

Phường Ninh Sơn

Phường Phúc Thành

Phưng Tân Thành

Phường Thanh Bình

Phường Vân Giang

Xã Ninh Nhất

Xã Ninh Phúc

Xã Ninh Tiến

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghip

NNP

34,87

-

-

2,82

2,38

0,41

18,81

0,02

-

-

-

-

0,89

-

9,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA

31,51

-

-

0,89

2,34

0,31

18,14

0,02

-

-

-

-

0,34

-

9,47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

31,51

-

-

0,89

2,34

0,31

18,14

0,02

-

-

-

-

0,34

-

9,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,25

-

-

1,93

0,04

0,08

0,13

-

-

-

-

-

-

-

0,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trng thủy sn

NTS

0,91

-

-

-

-

0,02

0,34

-

-

-

-

-

0,55

-

-

1.8

Đất làm mui

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,20

-

-

-

-

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,25

0,22

-

0,23

0,01

-

0,52

0,02

-

-

0,01

-

0,15

-

2,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghip

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

.

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cm công nghip

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mi, dch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghip

SKC

0,21

-

-

-

-

-

0,21

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2,35

0,22

-

0,23

-

-

0,16

-

-

-

-

-

0,15

-

1,60

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử Iý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở ti nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đt ở tại đô th

ODT

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.01

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trsở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

.

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

0,65

-

-

0,01

0,01

-

0,11

0,02

-

-

-

-

-

-

0,50

2.2

Đất sản xuất vật liu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đt sinh hot cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,04

-

-

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngoài, kênh, rch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu 07/CH

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ NINH BÌNH

(Kèm theo Quyết định s 1154/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

STT

Chtiêu sử dụng đất

Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bích Đào

Phường Đông Thành

Phường Nam Bình

Phường Nam Thành

Phường Ninh Khánh

Phường Ninh Phong

Phường Ninh Sơn

Phường Phúc Thành

Phưng Tân Thành

Phường Thanh Bình

Phường Vân Giang

Xã Ninh Nhất

Xã Ninh Phúc

Xã Ninh Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+...+ (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghip chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

34,87

-

-

2,82

2,38

0,41

18,81

0,02

-

-

-

-

0,89

-

9,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

31,51

-

-

0,89

2,34

0,31

18,14

0,02

-

-

-

-

0,34

-

9,47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

31,51

-

-

0,89

2,34

0,31

18,14

0,02

-

-

-

-

0,34

-

9,47

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2,25

-

-

1,93

0,04

0,08

0,13

-

-

-

-

-

-

 

0,06

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trng thủy sn

NTS/PNN

0,91

-

-

-

-

0,02

0,34

-

-

-

-

-

0,55

-

-

1.8

Đất làm mui

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,20

-

-

-

-

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyn sang đất trng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trng lúa chuyn sang đất trng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trng lúa chuyn sang đất nuôi trng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyn sang đt nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đt phi nông nghiệp không phải là đt ở chuyn sang đất ở

PKO/OCT

3,23

0,22

-

0,23

0,01

-

0,52

0,02

-

-

-

-

0,13

-

2,10

 

Biểu 09/CH

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ NINH BÌNH

(Kèm theo Quyết định s 1154/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bích Đào

Phường Đông Thành

Phường Nam Bình

Phường Nam Thành

Phường Ninh Khánh

Phường Ninh Phong

Phường Ninh Sơn

Phường Phúc Thành

Phưng Tân Thành

Phường Thanh Bình

Phường Vân Giang

Xã Ninh Nhất

Xã Ninh Phúc

Xã Ninh Tiến

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,13

-

-

-

0,01

-

0,02

0,02

-

-

-

-

-

-

0,09

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thi, xử lý chất thi

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,09

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

-

-

-

0,01

-

0,02

0,02

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

‘ -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014