Quyết định 2945/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của Quận 12, thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu: 2945/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Võ Văn Hoan
Ngày ban hành: 11/07/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 15/08/2019 Số công báo: Từ số 56 đến số 57
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2945/QĐ-UBND

Thành ph Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 7 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA QUẬN 12

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố;

Xét đề nghị của y ban nhân dân quận 12 tại Tờ trình 5159/TTr-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2019 và Công văn số 6261/UBND-ĐTMT ngày 07 tháng 6 năm 2019; đề xuất của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3543/TTr-STNMT-QLĐ ngày 10 tháng 5 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của Quận 12 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu

Din tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường An Phú Đông

Phường Hiệp Thành

Phường Thới An

Phường Tân Chánh Hiệp

Phường Thạnh Lộc

Phường Tân Thới Hiệp

Phường Thạnh Xuân

Phường Đông Hưng Thuận

Phường Trung Mỹ Tây

Phường Tân Hưng Thuận

Phường Tân Thới Nhất

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+
(8)+

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

TNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

5.273,93

875,34

543,66

518,74

421,82

583,99

261,87

971,08

255,95

271,08

180,57

389,83

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.094,52

173,62

92,51

142,38

91,85

96,83

20,93

414,53

17,84

3,91

8,59

31,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.076,12

171,49

79,77

142,38

89,42

96,83

20,93

414,45

17,84

3,49

8,59

30,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất trồng rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,39

2,13

12,74

 

2,43

 

 

0,08

 

0,42

 

0,59

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.179,41

701,72

451,15

376,36

329,97

487,16

240,94

556,55

238,11

267,17

171,98

358,31

2.1

Đất quốc phòng

CQP

111,01

 

18,57

 

7,64

 

 

 

 

81,52

3,28

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,37

0,49

 

0,26

 

 

2,69

 

0,09

0,73

 

0,11

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

28,00

 

28,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,11

1,09

3,74

0,92

1,38

3,07

5,27

 

0,75

9,31

0,55

2,03

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

274,27

57,73

44,19

37,27

6,45

6,46

9,54

6,17

15,14

6,53

1,68

83,11

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, huyện, xã

DHT

1.011,75

106,83

78,75

93,47

131,02

110,95

54,38

163,78

80,80

69,25

48,18

74,34

2.10

Đất di tích lịch sử -văn hóa

DDT

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

6,71

5,93

 

0,56

 

 

 

0,11

 

 

 

0,11

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.429,99

422,87

266,85

210,39

168,71

312,30

159,35

365,83

134,46

96,11

108,77

184,35

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,09

0,84

2,08

4,22

2,02

1,04

1,74

1,14

2,49

0,98

0,50

1,04

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

10,19

 

0,47

0,09

5,89

3,50

 

0,24

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,89

2,59

1,72

1,21

0,35

2,15

1,21

1,29

0,86

0,23

1,25

3,03

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

31,38

0,06

6,45

4,64

5,45

0,44

5,90

1,05

1,30

0,61

1,65

3,83

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,55

0,19

0,09

0,16

0,15

0,10

0,10

0,34

0,01

0,33

0,06

0,02

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

13,16

 

 

2,06

0,17

0,08

0,19

 

1,89

1,28

5,78

1,71

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,93

0,36

0,27

0,15

0,73

0,59

0,57

1,89

0,30

0,29

0,28

0,49

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

188,96

102,74

-0,03

20,96

 

46,48

 

14,71

0,02

 

 

4,08

2.25

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị

KDT

5.273,93

875,34

543,66

518,74

421,82

583,99

261,87

971,08

255,95

271,08

180,57

389,83

(*) Chỉ tiêu không tổng hợp trong tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Phú Đông

Phường Hiệp Thành

Phường Thới An

Phường Tân Chánh Hiệp

Phường Thạnh Lộc

Phường Tân Thới Hiệp

Phường Thạnh Xuân

Phường Đông Hưng Thuận

Phường Trung M Tây

Phường Tân Hưng Thuận

Phường Tân Thới Nhất

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)+

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

34,60

2,03

0,60

3,70

14,92

0,05

1,06

11,57

 

 

 

0,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

34,60

2,03

0,60

3,70

14,92

0,05

1,06

11,57

 

 

 

0,67

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

26,13

2,04

1,69

4,11

11,99

1,47

0,02

2,00

 

0,20

 

2,61

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,02

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

1,00

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

24,82

2,04

1,66

3,88

11,99

1,47

 

1,97

 

0,20

 

1,61

2.3

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,03

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

2.4

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,25

 

0,03

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất 2019:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Phú Đông

Phường Hiệp Thành

Phường Thới An

Phường Tân Chánh Hiệp

Phường Thạnh Lộc

Phường Tân Thới Hiệp

Phường Thạnh Xuân

Phường Đông Hưng Thuận

Phường Trung M Tây

Phường Tân Hưng Thuận

Phường Tân Thới Nhất

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)+

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

95,28

16,56

1,38

13,37

15,42

2,32

1,98

33,20

1,37

0,75

0,85

8,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

95,09

16,56

1,38

13,37

15,23

2,32

1,98

33,20

1,37

0,75

0,85

8,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất trồng rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,19

 

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

PNK/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/ODT

3,18

 

1,68

 

 

 

 

 

0,95

 

 

0,55

Ghi chú: - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng 2019:

Trên địa bàn Quận 12 không còn đất chưa sử dụng.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân quận 12 có trách nhiệm phối hp và thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp phường.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai.

4. Trường hợp các dự án có thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa mà Hội đồng nhân dân thành phố chỉ thông qua việc thu hồi đất để thc hiện dự án, thì việc thực hiện thủ tục thu hồi đất chỉ được thực hiện khi có Nghị quyết Hội đồng nhân dân thành phố thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa cho dự án.

5. Ủy ban nhân dân quận 12 chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân, đảm bảo phù hợp quy hoạch đô thị, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

6. Tchức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai, đảm bảo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và theo quy định pháp luật.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 12 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Hoan

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014