Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2015 về sáp nhập, chia tách, thành lập thôn mới, tổ dân phố mới trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: 09/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Lê Trường Lưu
Ngày ban hành: 11/12/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tổ chức bộ máy nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/NQ-HĐND

Thừa Thiên Huế, ngày 11 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ SÁP NHẬP, CHIA TÁCH, THÀNH LẬP THÔN MỚI, TỔ DÂN PHỐ MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Pháp lệnh số 34/2007/PL-UBTVQH11 ngày 20 tháng 4 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn;

Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;

Sau khi xem xét Tờ trình số 6541/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sáp nhập, chia tách, thành lập các thôn mới, tổ dân phố mới trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Tán thành và thông qua Tờ trình đề nghị sáp nhập, chia tách, thành lập các thôn mới, tổ dân phố mới trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế với các nội dung như sau:

1. Sáp nhập để thành lập tổ dân phố mới

- Thành phố Huế: Thành lập mới 22 tổ dân phố trên cơ sở sắp xếp, sáp nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số hiện có của 35 tổ dân phố ở các phường Phú Hiệp, Phú Hội, Hương Sơ, Thuận Thành, Xuân Phú, Kim Long và Thuận Hòa; giảm được 13 tổ dân phố.

- Thị xã Hương Thủy: Thành lập mới 51 tổ dân phố trên cơ sở sắp xếp, sáp nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số hiện có của 84 tổ dân phố ở các phường Thủy Dương, Thủy Phương, Thủy Lương, Thủy Châu và Phú Bài; giảm được 33 tổ dân phố.

- Thị xã Hương Trà: Thành lập mới 64 tổ dân phố trên cơ sở sắp xếp, sáp nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số hiện có của 86 tổ dân phố ở các phường Tứ Hạ, Hương Vân, Hương Văn, Hương Chữ, Hương Xuân, Hương An và Hương Hồ; giảm được 22 tổ dân phố.

2. Sáp nhập để thành lập thôn mới

- Huyện Phong Điền: Thành lập mới 10 thôn trên cơ sở sắp xếp, sáp nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số hiện có của 23 thôn ở các xã Phong Hòa, Phong Xuân, Phong Hiền, Điền Lộc và Điền Hương; giảm được 13 thôn.

- Huyện Quảng Điền: Thành lập mới 06 thôn trên cơ sở sắp xếp, sáp nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số hiện có của 13 thôn ở các xã Quảng Ngạn, Quảng Phước, Quảng Lợi, Quảng Phú và Quảng Thái; giảm được 07 thôn.

- Huyện Phú Vang: Thành lập mới 04 thôn trên cơ sở sắp xếp, sáp nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số hiện có của 8 thôn ở các xã Vinh Thái, Phú Mậu, Phú Thanh và Vinh Phú; giảm được 04 thôn.

- Huyện Phú Lộc: Thành lập mới 18 thôn trên cơ sở sắp xếp, sáp nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số hiện có của 35 thôn ở các xã Lộc Bình, Lộc Hòa, Lộc Bổn, Lộc Trì, Lộc Vĩnh, Xuân Lộc và Lộc An; giảm được 16 thôn.

- Huyện Nam Đông: Thành lập mới 07 thôn trên cơ sở sắp xếp, sáp nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số hiện có của 13 thôn ở các xã Hương Giang, Hương Sơn, và Thượng Lộ; giảm được 06 thôn.

- Huyện A Lưới: Thành lập mới 24 thôn trên cơ sở sắp xếp, sáp nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số hiện có của 48 thôn ở các xã A Roàng, A Đớt, Đông Sơn, Phú Vinh, Hương Nguyên, Hồng Thượng, A Ngo, Hồng Thái, Hồng Kim, Hồng Bắc, Bắc Sơn và Hồng Thủy; giảm được 24 thôn.

3. Chia tách để thành lập các thôn mới

- Thị xã Hương Thủy: Thành lập mới 06 thôn trên cơ sở chia tách toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số hiện có của thôn Thanh Thủy Chánh và thôn Vân Thê Làng thuộc xã Thủy Thanh; tăng thêm 04 thôn.

- Huyện Phú Vang: Thành lập mới 13 thôn trên cơ sở chia tách toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số hiện có của các thôn An Bằng, Hà Úc thuộc xã Vinh An và thôn Hòa Duân, An Dương thuộc xã Phú Thuận; tăng thêm 09 thôn.

- Huyện Phú Lộc: Thành lập mới 08 thôn trên cơ sở chia tách toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số hiện có của thôn Hòa Vang thuộc xã Lộc Bổn và các thôn Diêm Trường, Phụng Chánh thuộc xã Vinh Hưng; tăng thêm 05 thôn.

- Huyện Quảng Điền: Thành lập mới 05 thôn trên cơ sở chia tách toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số hiện có của thôn An Xuân thuộc xã Quảng An và thôn Thủ Lễ Đông thuộc xã Quảng Phước; tăng thêm 03 thôn.

- Huyện Phong Điền: Thành lập mới 02 thôn trên cơ sở chia tách toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số hiện có của thôn Thượng An thuộc xã Phong An; tăng thêm 01 thôn.

4. Thành lập tổ dân phố mới:

Thành lập tổ dân phố Tân Cảng thuộc thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang; tăng thêm 01 tổ dân phố.

5. Tên gọi, quy mô số hộ, số khẩu các thôn, tổ dân phố trước và sau khi sáp nhập, chia tách, thành lập mới của các xã, phường được thể hiện ở phụ lục kèm theo.

Điều 2. Sau khi sáp nhập, chia tách và thành lập mới thôn, tổ dân phố; toàn tỉnh còn lại 1.373 thôn, tổ dân phố (trong đó có 729 thôn và 644 tổ dân phố); giảm 115 thôn, tổ dân phố (có phụ lục kèm theo).

Điều 3. Tổ chức thực hiện:

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành các quyết định thành lập thôn, tổ dân phố mới theo đúng quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VI, kỳ họp thứ 11 thông qua.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Trường Lưu

 

Phụ lục 1: Sắp xếp, sáp nhập tổ dân phố để thành lập tổ dân phố mới

(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VI, kỳ họp lần thứ 11)

STT

Đơn vị hành chính

Trước khi sáp nhập tổ dân phố

Sau khi sáp nhập tổ dân phố

Tên gọi

Số hộ

Số khẩu

Tên gọi

Số hộ

Số khẩu

I

Thành phố Huế

1

Phú Hiệp

 

3279

14448

 

3279

14448

 

 

Tổ dân phố 1

207

915

Tổ dân phố 1

258

1247

Tổ dân phố 2

197

904

Tổ dân phố 2

300

1324

Tổ dân phố 3

228

1022

Tổ dân phố 3

319

1575

Tổ dân phố 4

169

644

Tổ dân phố 4

294

1291

Tổ dân phố 5

214

1148

Tổ dân phố 5

317

1523

Tổ dân phố 6

93

386

Tổ dân phố 6

264

1079

Tổ dân phố 7

251

1028

Tổ dân phố 7

254

1045

Tổ dân phố 8

254

1045

Tổ dân phố 8

385

1733

Tổ dân phố 9

242

991

Tổ dân phố 9

237

954

Tổ dân phố 10

156

791

Tổ dân phố 10

207

838

Tổ dân phố 11

226

906

Tổ dân phố 11

234

1095

Tổ dân phố 12

218

886

Tổ dân phố 12

210

744

Tổ dân phố 13

173

767

 

Tổ dân phố 14

178

756

Tổ dân phố 17

154

684

Tổ dân phố 18

189

910

Tổ dân phố 19

130

665

2

Phú Hội

 

407

1676

 

407

1676

 

 

Tổ dân phố 2

241

972

Tổ dân phố 2

234

950

Tổ dân phố 3

76

356

Tổ dân phố 3

173

726

Tổ dân phố 4

90

348

 

 

 

3

Hương Sơ

 

545

2990

 

545

2990

 

 

Tổ dân phố 12

104

646

Tổ dân phố 12

158

903

Tổ dân phố 13

120

689

Tổ dân phố 13

183

1026

Tổ dân phố 14

117

594

Tổ dân phố 16

204

1061

Tổ dân phố 15

78

492

 

Tổ dân phố 16

126

569

4

Thuận Thành

 

207

901

 

207

901

 

 

Tổ dân phố 5

156

687

Tổ dân phố 5

207

901

Tổ dân phố 6

51

214

5

Xuân Phú

 

385

1471

 

385

1471

 

 

Tổ dân phố 3

109

396

Tổ dân phố 3

194

677

Tổ dân phố 4

85

281

Tổ dân phố 17

105

466

Tổ dân phố 17

191

794

Tổ dân phố 18

86

328

6

Kim Long

 

251

1196

 

251

1196

 

 

Tổ dân phố 13

140

720

Tổ dân phố 13

251

1196

Tổ dân phố 14

111

476

7

Thuận Hòa

 

203

867

 

203

867

 

 

Tổ dân phố 1

74

315

Tổ dân phố 2

203

867

Tổ dân phố 2

129

552

II

Thị xã Hương Thủy

1

Thủy Dương

 

2978

12592

 

2978

12592

 

 

Tổ dân phố 1

133

488

Tổ dân phố 1

255

975

Tổ dân phố 2

138

781

Tổ dân phố 2

270

1355

Tổ dân phố 3

132

574

Tổ dân phố 3

253

1037

Tổ dân phố 4

152

630

Tổ dân phố 4

232

998

Tổ dân phố 5

170

708

Tổ dân phố 5

275

1222

Tổ dân phố 6

163

697

Tổ dân phố 6

279

1218

Tổ dân phố 7

149

622

Tổ dân phố 7

260

1133

Tổ dân phố 8

138

604

Tổ dân phố 8

250

949

Tổ dân phố 9

156

649

Tổ dân phố 9

252

1112

Tổ dân phố 10

133

566

Tổ dân phố 10

250

895

Tổ dân phố 11

100

486

Tổ dân phố 11

250

1032

Tổ dân phố 12

214

805

Tổ dân phố 12

152

666

Tổ dân phố 13

125

555

 

Tổ dân phố 14

135

578

Tổ dân phố 15

121

524

Tổ dân phố 16

167

732

Tổ dân phố 17

159

622

Tổ dân phố 18

171

724

Tổ dân phố 19

170

581

Tổ dân phố 20

152

666

2

Thủy Phương

 

3566

14126

 

3566

14126

 

 

Tổ dân phố 1

220

899

Tổ dân phố 1

258

1120

Tổ dân phố 2

286

1014

Tổ dân phố 2

286

1014

Tổ dân phố 3

305

1322

Tổ dân phố 3

301

1124

Tổ dân phố 4

296

1214

Tổ dân phố 4

262

1055

Tổ dân phố 5

317

1220

Tổ dân phố 5

296

1198

Tổ dân phố 6

170

753

Tổ dân phố 6

170

695

Tổ dân phố 7

214

809

Tổ dân phố 7

259

902

Tổ dân phố 8

173

807

Tổ dân phố 8

361

1371

Tổ dân phố 9

169

715

Tổ dân phố 9

375

1486

Tổ dân phố 10

169

643

Tổ dân phố 10

349

1492

Tổ dân phố 11

265

863

Tổ dân phố 11

371

1653

Tổ dân phố 12

278

1016

Tổ dân phố 12

278

1016

Tổ dân phố 13

159

626

 

Tổ dân phố 14

190

710

Tổ dân phố 15

177

728

Tổ dân phố 16

178

787

3

Thủy Châu

 

2522

10660

 

2522

10660

 

 

Tổ dân phố 1

42

168

Tổ dân phố 1

42

168

Tổ dân phố 2

175

850

Tổ dân phố 2

175

850

Tổ dân phố 3

176

780

Tổ dân phố 3

272

1164

Tổ dân phố 4

162

660

Tổ dân phố 4

343

1446

Tổ dân phố 5

178

724

Tổ dân phố 5

397

1685

Tổ dân phố 6

145

586

Tổ dân phố 6

244

988

Tổ dân phố 7

198

860

Tổ dân phố 7

234

1001

Tổ dân phố 8

141

628

Tổ dân phố 8

291

1107

Tổ dân phố 9

112

425

Tổ dân phố 9

260

1075

Tổ dân phố 10

144

632

Tổ dân phố 10

264

1176

Tổ dân phố 11

132

566

 

Tổ dân phố 12

102

435

Tổ dân phố 13

211

763

Tổ dân phố 14

198

862

Tổ dân phố 15

142

568

Tổ dân phố 16

146

610

Tổ dân phố 17

118

543

4

Phú Bài

 

3214

15210

 

3214

15210

 

 

Tổ dân phố 1

154

767

Tổ dân phố 1

338

1717

Tổ dân phố 2

184

950

Tổ dân phố 2

331

1636

Tổ dân phố 3

156

786

Tổ dân phố 3

319

1611

Tổ dân phố 4

175

850

Tổ dân phố 4

251

1185

Tổ dân phố 5

121

633

Tổ dân phố 5

328

1653

Tổ dân phố 6

198

978

Tổ dân phố 6

359

1618

Tổ dân phố 7

127

610

Tổ dân phố 7

399

1746

Tổ dân phố 8

198

1005

Tổ dân phố 8

255

1010

Tổ dân phố 9

132

689

Tổ dân phố 9

361

1767

Tổ dân phố 10

196

964

Tổ dân phố 10

273

1267

Tổ dân phố 11

136

674

 

Tổ dân phố 12

223

944

Tổ dân phố 13

127

702

Tổ dân phố 14

272

1044

Tổ dân phố 15

184

672

Tổ dân phố 16

139

573

Tổ dân phố 17

234

1157

Tổ dân phố 18

187

874

Tổ dân phố 19

71

338

5

Thủy Lương

 

1916

8117

 

1916

8117

 

 

Tổ dân phố 1

225

827

Tổ dân phố 1

225

927

Tổ dân phố 2

174

749

Tổ dân phố 2

370

1611

Tổ dân phố 3

196

862

Tổ dân phố 3

270

1124

Tổ dân phố 4

130

550

Tổ dân phố 4

260

1069

Tổ dân phố 5

140

574

Tổ dân phố 5

276

1255

Tổ dân phố 6

125

537

Tổ dân phố 6

250

1106

Tổ dân phố 7

135

532

Tổ dân phố 7

265

1025

Tổ dân phố 8

159

660

 

Tổ dân phố 9

147

815

Tổ dân phố 10

220

986

Tổ dân phố 11

140

569

Tổ dân phố 12

125

456

III

Thị xã Hương Trà

1

Tứ hạ

 

2298

9511

 

2298

9511

 

 

Tổ dân phố 1

172

785

Tổ dân phố 1

186

823

Tổ dân phố 2

276

1,065

Tổ dân phố 2

273

1053

Tổ dân phố 3

208

905

Tổ dân phố 3

216

936

Tổ dân phố 4

111

457

Tổ dân phố 4

244

1009

Tổ dân phố 5

157

628

Tổ dân phố 5

184

739

Tổ dân phố 6

234

933

Tổ dân phố 6

211

779

Tổ dân phố 7

156

566

Tổ dân phố 7

362

1726

Tổ dân phố 8

362

1,726

Tổ dân phố 8

273

1071

Tổ dân phố 9

273

1,071

Tổ dân phố 9

349

1375

Tổ dân phố 10

131

497

 

Tổ dân phố 11

218

878

2

Hương Vân

 

1556

7057

 

1556

7057

 

 

Tổ dân phố 1

83

357

TDP Lai Thành 1

234

1066

Tổ dân phố 2

151

709

Tổ dân phố 3

179

757

TDP Lai Thành 2

187

789

Tổ dân phố 4

118

561

TDP Long Khê

212

995

Tổ dân phố 5

102

466

TDP Sơn Công 1

170

772

Tổ dân phố 6

170

772

TDP Sơn Công 2

257

1191

Tổ dân phố 7

104

498

TDPLạiBằngĐông

240

1049

Tổ dân phố 8

153

693

TDP Lại Bằng Tây

256

1195

Tổ dân phố 9

159

736

(Tổ dân phố viết tắt là TDP)

Tổ dân phố 10

156

719

Tổ dân phố 11

181

789

3

Hương Văn

 

2094

9288

 

2094

9288

 

 

Tổ dân phố 1

203

787

TDP Giáp Nhì

203

787

Tổ dân phố 2

228

1052

TDP Giáp Ba

228

1052

Tổ dân phố 3

210

916

TDP Giáp Tư

221

966

Tổ dân phố 4

166

760

TDP Giáp Nhất

312

1499

Tổ dân phố 5

157

789

TDP Bàu Đưng

162

721

Tổ dân phố 6

162

721

TDP Giáp Trung

323

1417

Tổ dân phố 7

157

708

TDP Giáp Thượng 1

167

770

Tổ dân phố 8

149

635

TDP Giáp Thượng 2

229

985

Tổ dân phố 9

99

403

TDP Giáp Thượng 3

249

1091

Tổ dân phố 10

105

465

 

Tổ dân phố 11

144

626

Tổ dân phố 12

147

728

Tổ dân phố 13

167

698

4

Hương Xuân

 

1851

8862

 

1851

8862

 

 

Tổ dân phố 1

54

241

TDP Thanh Khê

54

241

Tổ dân phố 2

143

679

TDP Thượng Thôn

143

679

Tổ dân phố 3

93

411

TDP Liễu Nam

197

856

Tổ dân phố 4

104

445

Tổ dân phố 5

210

1049

TDP Trung Thôn

210

1049

Tổ dân phố 6

98

487

TDP Xuân Tháp

192

911

Tổ dân phố 7

91

411

Tổ dân phố 8

165

809

TDP Thanh Lương 4

272

1320

Tổ dân phố 9

110

524

Tổ dân phố 10

97

499

TDP Thanh Tiên

281

1292

Tổ dân phố 11

184

793

Tổ dân phố 12

147

735

TDP Thanh Lương 2

298

1496

Tổ dân phố 13

151

761

Tổ dân phố 14

204

1018

TDP Thanh Lương 3

204

1018

5

Hương Chữ

 

2306

10012

 

2306

10012

 

 

Tổ dân phố 1

120

528

Tổ dân phố 1

226

999

Tổ dân phố 2

106

471

Tổ dân phố 2

219

1004

Tổ dân phố 3

219

1004

Tổ dân phố 3

285

1248

Tổ dân phố 4

201

924

Tổ dân phố 4

187

852

Tổ dân phố 5

84

324

Tổ dân phố 5

195

913

Tổ dân phố 6

187

852

Tổ dân phố 6

228

988

Tổ dân phố 7

195

913

Tổ dân phố 7

178

731

Tổ dân phố 8

228

988

Tổ dân phố 8

220

870

Tổ dân phố 9

178

731

Tổ dân phố 9

206

876

Tổ dân phố 10

220

870

Tổ dân phố 10

179

774

Tổ dân phố 11

206

876

Tổ dân phố 11

183

757

Tổ dân phố 12

179

774

 

Tổ dân phố 13

183

757

6

Hương An

 

1510

6340

 

1510

6340

 

 

Tổ dân phố 1

118

425

TDP Thanh Chữ

190

711

Tổ dân phố 2

72

286

Tổ dân phố 3

162

672

TDP Cổ Bưu

298

1231

Tổ dân phố 4

136

559

Tổ dân phố 5

197

870

TDP Bồn Phổ

197

870

Tổ dân phố 6

238

1039

TDP An Lưu

238

1039

Tổ dân phố 7

210

889

TDP Bồn Trì

210

889

Tổ dân phố 8

195

865

TDP An Vân

195

865

Tổ dân phố 9

182

735

TDP An Hòa

182

735

7

Hương Hồ

 

2245

10371

 

2245

10371

 

 

Tổ dân phố 1

166

745

Tổ dân phố 1

166

745

Tổ dân phố 2

111

500

Tổ dân phố 2

205

901

Tổ dân phố 3

160

700

Tổ dân phố 3

273

1040

Tổ dân phố 4

116

486

Tổ dân phố 4

156

853

Tổ dân phố 5

247

1108

Tổ dân phố 5

109

620

Tổ dân phố 6

109

620

Tổ dân phố 6

182

802

Tổ dân phố 7

182

802

Tổ dân phố 7

205

960

Tổ dân phố 8

205

960

Tổ dân phố 8

273

1357

Tổ dân phố 9

158

743

Tổ dân phố 9

231

1096

Tổ dân phố 10

143

750

Tổ dân phố 10

102

467

Tổ dân phố 11

203

960

Tổ dân phố 11

174

740

Tổ dân phố 12

102

467

Tổ dân phố 12

169

790

Tổ dân phố 13

136

626

 

Tổ dân phố 14

146

792

Tổ dân phố 15

61

112

 

Phụ lục 2: Sáp nhập, sắp xếp các thôn để thành lập thôn mới

(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND, ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VI, kỳ họp lần thứ 11)

STT

Đơn vị hành chính

Hiện trạng trước khi sáp nhập

Sau khi sáp nhập

Tên gọi thôn

Số hộ gia đình (hộ)

Dân số

(khẩu)

Tên gọi thôn, số hộ, số khẩu

I

Huyện Phong Điền

1

Xã Phong Hòa

Trung Cọ

243

1.141

Trung Cọ - Mè

(292 hộ, 1.350 khẩu)

49

209

2

Xã Phong Xuân

Phong Hòa

79

342

Hòa Xuân

(133 hộ, 615 khẩu)

Xuân Lập

54

273

Hiền An I

84

364

Hiền An - Bến Củi

(174 hộ, 751 khẩu)

Hiền An III

40

179

Bến Củi

50

208

Vinh Ngạn 1

86

360

Vinh Ngạn

(156 hộ, 630 khẩu)

Vinh Ngạn 2

70

270

Cổ Xuân

75

308

Cổ Xuân - Quảng Lộc

(132 hộ, 512 khẩu)

Quảng Lộc

57

204

3

Xã Phong Hiền

Hưng Long

97

339

Hưng Long -Thượng Hòa

(149 hộ, 568 khẩu)

Thượng Hòa

52

229

Bắc Thạnh

100

443

Bắc - Triều - Vịnh

(182 hộ, 778 khẩu)

Vịnh Nảy

39

144

Triều Dương

43

191

Cao Ban

232

1.003

Cao Ban - Truông Cầu - La Vần

(301 hộ, 1.336 khẩu)

Truông Cầu

49

232

La Vần

20

101

4

Xã Điền Lộc

Hòa Xuân

45

209

Giáp Nam

(292 hộ, 1.437 khẩu)

Giáp Nam

247

1.228

5

Xã Điền Hương

Trung Đồng Đông

37

149

Trung Đồng

(83 hộ, 351 khẩu)

Trung Đồng Tây

46

202

II

Huyện Quảng Điền

1

Xã Quảng Ngạn

Tân Mỹ A

190

900

Tân Mỹ

(280 hộ, 1.311 khẩu)

Tân Mỹ BC

90

411

2

Xã Quảng Phước

Phước Lâm

89

372

Lâm Lý

(177 hộ, 715 khẩu)

Phước Lý

88

343

3

Xã Quảng Lợi

Cổ Tháp

221

1.006

Tháp Nhuận

(277 hộ, 1.220 khẩu)

Đức Nhuận

56

214

Thủy Lập Đông

259

1.054

Thủy Lập

(574 hộ, 2.341 khẩu)

Thủy Lập Tây

315

1.287

4

Xã Quảng Phú

Bao La A

220

1.047

Bao La - Đức Nhuận

(335 hộ, 1.572 khẩu)

Bao La B

84

378

Đức Nhuận

31

147

5

Xã Quảng Thái

Đông Hồ

130

568

Đông Hồ

(279 hộ, 1.144 khẩu)

Đông Cao

149

576

III

Huyện Phú Vang

1

Xã Vinh Thái

Hà Thượng

82

395

Hà Trữ Thượng

(192 hộ, 907 khẩu)

Hà Trữ A

110

512

2

Xã Phú Mậu

Thanh Tiên

140

635

Thanh Vinh

(248 hộ, 1.034 khẩu)

Thế Vinh

108

399

3

Xã Phú Thanh

Thanh Đàm

71

335

Hải Thanh

(213 hộ, 1.160 khẩu)

Hải Trình

142

825

4

Xã Vinh Phú

Triêm Ân

56

287

Tân Phú

(155 hộ, 763 khẩu)

Hà Bắc

99

476

IV

Huyện Phú Lộc

1

Lộc Bình

Tân Bình

85

452

Tân An Hải

(206 hộ, 1.029 khẩu)

An Bình

48

241

Hải Bình

73

336

2

Xã Lộc Hòa

Thôn 1

57

242

An Hà

(109 hộ, 475 khẩu)

Thôn 2

52

233

Thôn 3

39

181

Bắc Khe Dài

(77 hộ, 383 khẩu)

Thôn 4

38

202

Thôn 5

105

474

Nam Khe Dài

(207 hộ, 890 khẩu)

Thôn 6

102

416

Thôn 7

66

302

La Phú

(155 hộ, 645 khẩu)

Thôn 8

89

343

Thôn 9

71

305

Làng Đông

(164 hộ, 746 khẩu)

Thôn 10

93

441

3

Lộc Bổn

Bến Ván 1

56

227

Dương Lộc

(118 hộ, 529 khẩu)

Bến Ván 3

62

302

Bến Ván 2

70

332

Hòa Lộc

(142 hộ, 636 khẩu)

Bến Ván 4

72

304

4

Xã Lộc Trì

Trung Phước

182

802

Trung Phước Tượng

(270 hộ, 1.117 khẩu)

Phước Tượng

88

315

5

Xã Lộc Vĩnh

Cù Dù

91

506

Cảnh Dương

(527 hộ, 2.470 khẩu)

Cảnh Dương

436

1.964

Phú Hải 1

230

927

Phú Hải

(313 hộ, 1.267 khẩu)

Phú Hải 2

83

340

6

Xã Xuân Lộc

Thôn 1

63

266

Hưng An

(115 hộ, 486 khẩu)

Thôn 2

38

164

Thôn 3

14

56

Thôn 4

59

266

Xuân Mỹ

(145 hộ, 678 khẩu)

Thôn 5

86

412

Thôn 6

86

370

Phụng Sơn

(106 hộ, 471 khẩu)

Thôn 5

20

101

Thôn 3

135

599

Hưng Lộc

(135 hộ, 599 khẩu)

7

Xã Lộc An

Phước Trạch

62

248

Nam Trạch

(369 hộ, 1.722 khẩu)

Nam Phổ Hạ

307

1.474

Nam Phổ Hạ

285

1.226

Nam Phổ Hạ

(285 hộ, 1.226 khẩu)

Phước Mỹ

80

358

Nam Phước

(351 hộ, 1.651 khẩu)

Nam Phổ Cần

271

1.293

Tây A

91

406

Thôn Tây

(209 hộ, 945 khẩu)

Tây B

118

539

V

Huyện Nam Đông

1

Xã Hương Giang

Thuận Hòa

41

152

Thuận Lộc

(94 hộ, 353 khẩu)

Tây Lộc

53

201

Phú Ninh

54

227

Phú Nhuận

(119 hộ, 477 khẩu)

Phú Trung

65

250

2

Xã Hương Sơn

La Hiar

46

201

Ta Rung

(102 hộ, 449 khẩu)

A Mứt

41

172

Ka Chê

45

178

Pa Noong

(81 hộ, 364 khẩu)

A Lốt

64

265

Bha Bhar

(82 hộ, 364 khẩu)

Ba Dược

35

135

A2 (72 hộ, 293 khẩu)

A Den

54

232

 

Ka Dăng

52

242

3

Xã Thượng Lộ

Mụ Nằm

35

139

Ria Hố

(75 hộ, 322 khẩu)

La Hố

40

183

VI

Huyện A Lưới

1

Xã A Roàng

Ka Run

40

196

A Chi - Hương Sơn

(86 hộ, 406 khẩu)

Hương Sơn

46

210

A Ka 2

68

306

A Ka

(110 hộ, 497 khẩu)

A Ka 3

42

191

A Roàng 1

49

196

A Roàng 1

(101 hộ, 403 khẩu)

A Roàng 3

52

207

Ka Rôn

58

260

Ka Rôông - A Ho

(93 hộ, 410 khẩu)

A Ho

35

150

A Min 1

63

266

A Min - C9

(94 hộ, 392 khẩu)

A Min 2

31

126

2

Xã A Đớt

Ba Rít

42

180

PaRis-Ka Vin

(99 hộ, 419 khẩu)

Ka Vin

57

239

Chi Lanh

48

219

Chi Lanh A Roh

(113 hộ, 493 khẩu)

A Roh

65

274

3

Xã Đông Sơn

Thôn Loa

60

233

Loah - Tavai

(100 hộ, 406 khẩu)

Thôn Ta Vai

40

173

Thôn A Xam

48

181

Ka Vá

(145 hộ, 600 khẩu)

Thôn Rơ Môm

97

419

Thôn Chai

50

173

Tru - Chaih

(102 hộ, 418 khẩu)

Thôn Tru

52

245

4

Xã Phú Vinh

Phú Thuận

80

282

Phú Xuân

(145 hộ, 525 khẩu)

Phú Xuân

65

243

5

Xã Hương Nguyên

Cha Đu

36

156

Chi Đu - Nghĩa

(59 hộ, 251 khẩu)

Thôn Nghĩa

23

95

Mù Nú

40

195

Mu Nú - Ta Rá

(92 hộ, 413 khẩu)

Ta Rá

52

218

6

Xã Hồng Thượng

Hồng Hợp

55

194

Hợp Thượng

(126 hộ, 461 khẩu)

Hợp Thượng

71

267

7

Xã A Ngo

Thôn 1 (Ân Sao)

55

217

A Ngo

(143 hộ, 580 khẩu)

A Ngo

88

363

Pơ Nghi 1

57

224

Pơ Nghi 1

(137 hộ, 522 khẩu)

Pơ Nghi 2

80

298

A Diên

75

313

Diên Mai

(168 hộ, 715 khẩu)

Quảng Mai

93

402

Hợp Thành

43

146

Bình Sơn

(159 hộ, 571 khẩu)

Vân Trình

116

425

Thôn 2 (Pơ Nghi)

100

427

Pâr Nghi

(112 hộ, 464 khẩu)

Khu vực bến xe

12

37

8

Xã Hồng Thái

A Đâng

48

185

A Đâng

(94 hộ, 370 khẩu)

Tu Vây

46

185

9

Xã Hồng Kim

Thôn 2

83

332

A Tia 2

(179 hộ, 705 khẩu)

Thôn 3

96

373

10

Xã Hồng Bắc

A Sóc

50

215

Ra Lóoc - A Sốc

(149 hộ, 649 khẩu)

Lê Lộc 1

99

434

11

Xã Bắc Sơn

Thôn 1

53

206

A Đeeng Par Lieng 1

(141 hộ, 556 khẩu)

Thôn 2

88

350

 

 

Thôn 3

98

392

A Đeeng Par Lieng 2

(158 hộ, 630 khẩu)

Thôn 4

60

238

12

Xã Hồng Thủy

Thôn Tru

56

244

Tru Pỉ

(137 hộ, 587 khẩu)

Thôn A Pỉ

81

343

 

Phụ lục 3: Chia tách thôn có quy mô lớn để thành lập thôn mới

(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND, ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VI, kỳ họp lần thứ 11)

STT

Đơn vị hành chính

Hiện trạng thôn

(tên gọi, số hộ, số khẩu)

Sau khi chia tách để thành lập thôn mới

Tên gọi

Số hộ

Số khẩu

I

Thị xã Hương Thủy

1

Xã Thủy Thanh

Thanh Thủy Chánh

(925 hộ, 3.463 khẩu)

Thanh Thủy

317

1.155

Thanh Toàn

312

1.189

Thanh Tuyền

296

1.119

Vân Thê Làng

(897 hộ, 3.381 khẩu)

Vân Thê Thượng

277

1.062

Vân Thê Trung

313

1.217

Vân Thê Nam

307

1.102

II

Huyện Phú Vang

1

Xã Vinh An

An Bằng

(907 hộ, 3.692 khẩu)

Bắc Thượng

263

1.119

Trung Định Hải

414

1.646

An Mỹ

230

927

Hà Úc

(1.141 hộ, 5.183 khẩu)

Hà Úc 1

286

1.342

Hà Úc 2

303

1464

Hà Úc 3

261

1.050

Hà Úc 4

291

1.327

2

Xã Phú Thuận

Hòa Duân

(1.092 hộ, 5.148 khẩu)

Tân An

348

1.591

Trung An

338

1.436

Xuân An

406

2.121

An Dương

(998 hộ, 4.232 khẩu)

An Dương 1

330

1.397

An Dương 2

331

1.408

An Dương 3

337

1.427

III

Huyện Phú Lộc

1

Xã Lộc Bổn

Hòa Vang

(1.110 hộ, 5.173 khẩu)

Hòa Vang 1

265

1.273

Hòa Vang 2

305

1.445

Hòa Vang 3

245

1.110

Hòa Vang 4

295

1.345

2

Xã Vinh Hưng

Diêm Trường

(686 hộ, 3.054 khẩu)

Diêm Trường 1

381

1.662

Diêm Trường 2

305

1.392

Phụng Chánh

(726 hộ, 3.044 khẩu)

Phụng Chánh 1

388

1.710

Phụng Chánh 2

338

1.334

IV

Huyện Quảng Điền

1

Xã Quảng An

An Xuân

(1.336 hộ, 5.284 khẩu)

An Xuân Bắc

307

1.288

An Xuân Tây

499

1.936

An Xuân Đông

530

2.060

2

Xã Quảng Phước

Thủ Lễ Đông

(916 hộ, 3.747 khẩu)

Thủ Lễ 2

477

1.924

Thủ Lễ 3

439

1.823

V

Huyện Phong Điền

1

Xã Phong An

Thượng An

(843 hộ, 3.661 khẩu)

Thượng An 1

467

2.087

Thượng An 2

376

1.574

 

Phụ lục 4: Thành lập tổ dân phố mới

(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND, ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VI, kỳ họp lần thứ 11)

STT

Đơn vị hành chính

Tên tổ dân phố mới

DTTN (ha)

Số hộ gia đình

Số khẩu

Ghi chú

I

Huyện Phú Vang

1

Thị trấn Thuận An

Tân Cảng

71,3

265

1.123