Nghị quyết 09/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2019 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: 09/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang Người ký: Nguyễn Văn Danh
Ngày ban hành: 12/07/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/NQ-HĐND

Tiền Giang, ngày 12 tháng 07 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2019 CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ DƯỚI 20 HA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Xét Tờ trình số 155/TTr-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2019 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha; Báo cáo thẩm tra số 59/BC-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2019 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, như sau:

Tổng số công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh là 10 công trình, dự án với tổng diện tích 34,97 ha; trong đó đất trồng lúa là 18,22 ha, không có đất rừng phòng hộ.

(Đính kèm Danh mục bổ sung các công trình, dự án thực hiện năm 2019 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa IX, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UB. Thường vụ Quốc hội;
- VP. Quốc hội, VP. Chính phủ;
- HĐDT và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Các Bộ: TN&MT, Tài chính, KH&ĐT;
- Vụ Công tác đại biểu (VPQH);
- Cục Hành chính - Quản trị
II (VPCP);
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- Các đ/c UVBTV Tỉnh ủy;
- UBND, UB. MTTQ tỉnh;
- Các Sở, Ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- ĐB. Quốc hội đơn vị t
nh Tiền Giang;
- ĐB. HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- TT. HĐND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Ấp Bắc;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Danh

 

DANH MỤC

BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2019 CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HÉCTA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ DƯỚI 20 HÉCTA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Nghị Quyết số: 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm thực hiện

Diện tích dự kiến thực hiện (ha)

Trong đó

Tổng mức đầu tư dự kiến (tỷ đồng)

Nguồn vốn

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

I

Huyện Châu Thành (Có 02 công trình, dự án)

11,90

4,25

 

115,000

 

1

Tiểu dự án giải phóng mặt bằng giai đoạn 2 - Trường Đại học Tiền Giang

Xã Thân Cửu Nghĩa

9,71

3,00

 

65,000

Ngân sách tỉnh

2

Đường lộ Dây thép (ĐT.880B)

Xã Thân Cửu Nghĩa

2,19

1,25

 

50,000

Ngân sách tỉnh

II

Huyện Tân Phú Đông (Có 01 công trình, dự án)

7,70

1,00

 

39,860

 

1

Mở rộng đường Trung tâm xã Tân Thạnh huyện Tân Phú Đông (đường Huyện 83C)

Xã Tân Thạnh

7,70

1,00

 

39,860

Ngân sách tỉnh

III

Thị xã Gò Công (Có 03 công trình, dự án)

 

4,74

2,52

 

387,700

 

1

Mở rộng nhà máy chế biến trái cây Hùng Phát

Xã Long Hưng

2,37

0,49

 

304,000

Vốn doanh nghiệp FDI

2

Đường nhánh Nguyễn Văn Côn

Phường 3

0,58

0,25

 

14,700

Ngân sách thị xã

3

Nhà máy gia công thú nhồi bông

Xã Bình Đông

1,79

1,78

 

69,000

Vốn doanh nghiệp

IV

Huyện Tân Phước (Có 01 công trình, dự án)

 

4,63

4,56

 

48,949

 

1

Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tân Phước Lập

Xã Phước Lập

4,63

4,56

 

48,949

Vốn doanh nghiệp

V

Huyện Cái Bè (Có 01 công trình, dự án)

 

3,00

3,00

 

8,470

 

1

Đường Đông Kênh Chà

Xã Hậu Mỹ Bắc B

3,00

3,00

 

8,470

Nguồn kinh phí ứng phó sự cố thiên tai và tìm kiếm cứu nạn

VI

Huyện Gò Công Tây (Có 01 công trình, dự án)

2,00

2,10

 

24,000

 

1

Dự án xây dựng chỉnh trang đô thị và khu dân cư cặp đường tránh thị trấn Vĩnh Bình

Thị trấn Vĩnh Bình

2,00

2,10

 

24,000

Ngân sách huyện

VII

Huyện Gò Công Đông (Có 01 công trình, dự án)

1,00

0,79

 

3,000

 

1

Mở rộng Đền thờ Anh hùng dân tộc Trương Định

Xã Gia Thuận

1,00

0,79

 

3,000

Ngân sách tỉnh

10

TỔNG CỘNG

 

34,97

18,22

 

626,98