Quyết định 2899/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu: 2899/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Võ Văn Hoan
Ngày ban hành: 08/07/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 01/08/2019 Số công báo: Từ số 52 đến số 53
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2899/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 07 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA QUẬN GÒ VẤP

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp tại Tờ trình số 837/TTr-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2019; đề xuất của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3542/TTr-STNMT-QLĐ ngày 10 tháng 5 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Gò Vấp với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Tên loại đất

Ký hiệu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

P1

P3

P4

P5

P6

P7

P8

P9

P10

P11

P12

P13

P14

P15

P16

P17

I

Tng diện tích tự nhiên

 

1.973,25

59,02

144,21

37,29

157,73

165,02

97,25

116,58

83,83

165,28

122,54

143,25

85,62

209,05

143,11

127,52

115,96

1

Đất nông nghiệp

NNP

46,38

 

 

0,08

3,70

2,89

 

0,87

0,09

 

0,74

1,42

2,70

5,87

25,36

0,88

1,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

44,02

 

 

0,08

3,70

2,89

 

0,57

0,00

 

0,60

1,20

2,70

4,37

25,24

0,88

1,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,24

 

 

 

 

 

 

0,31

0,09

 

0,14

0,21

 

1,50

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.926,87

59,02

144,21

37,21

154,03

162,13

97,25

115,71

83,74

165,28

121,80

141,83

82,92

203,18

117,75

126,64

114,18

2.1

Đất quốc phòng

CQP

107,83

 

28,31

 

0,92

0,55

17,39

0,08

 

50,58

0,21

0,35

 

 

 

 

9,44

2.2

Đất an ninh

CAN

1,12

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

1,02

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,08

0,02

0,27

0,12

 

0,84

0,27

0,13

0,72

0,83

1,59

0,16

 

3,48

0,01

 

0,65

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

81,47

1,69

2,35

1,41

3,71

4,61

0,93

22,25

0,46

0,51

0,88

2,23

2,41

32,80

1,81

1,41

2,01

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

429,20

16,39

33,01

12,31

41,95

33,58

29,42

21,16

16,52

25,51

23,69

32,19

19,04

43,54

27,33

27,24

26,34

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,50

0,01

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.111,05

38,27

61,62

22,25

87,44

66,26

45,86

64,25

64,15

84,45

86,61

104,04

51,45

109,09

68,28

88,37

68,66

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,38

0,24

0,16

0,31

1,33

2,29

0,40

0,52

0,49

2,44

0,16

0,27

0,53

0,93

0,25

1,57

0,48

2.16

Đất xây dựng trụ sở của TCSN

DTS

0,23

 

 

 

0,21

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

23,94

1,63

2,31

0,57

1,53

0,52

0,42

1,81

0,33

0,41

3,23

0,31

1,78

0,31

3,33

4,08

1,36

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

17,87

0,72

0,80

0,19

0,24

0,61

0,13

2,60

0,74

0,51

3,34

1,45

0,12

0,56

0,80

3,78

1,28

2.20

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,80

0,03

0,06

0,00

0,07

0,14

0,06

0,02

 

 

0,15

0,02

 

0,01

0,06

0,01

0,16

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

66,41

 

15,09

0,01

1,65

37,66

1,83

2,73

0,31

0,03

0,62

0,65

1,05

1,74

0,89

0,01

2,13

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,94

0,04

0,23

0,04

0,27

0,14

0,42

0,17

 

0,01

0,30

0,15

 

0,10

0,02

0,02

0,02

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

61,47

 

 

 

14,72

14,76

 

 

 

 

 

 

6,14

9,11

14,96

0,15

1,64

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,56

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

DBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

DDL

1.973,25

59,02

144,21

37,29

157,73

165,02

97,25

116,58

83,83

165,28

122,54

143,25

85,62

209,05

143,11

127,52

115,96

Ghi chú: * Không tng hợp khi tính tng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019:

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P1

P.3

P.4

P.5

P.6

P.7

P.8

P.9

P.10

P.11

P.12

P.13

P.14

P.15

P.16

P.17

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+...+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

5,19

 

 

 

0,89

0,12

 

 

1,80

 

 

0,54

 

 

1,84

 

 

-

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,19

 

 

 

0,89

0,12

 

 

1,80

 

 

0,54

 

 

1,84

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,60

0,30

0,73

0,30

2,98

2,41

1,28

0,96

0,15

0,54

 

0,22

0,46

 

0,30

0,30

0,69

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,75

 

0,06

 

 

 

0,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,98

 

 

 

0,19

 

 

0,35

 

 

 

0,06

 

 

 

 

0,38

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

9,35

0,30

0,64

0,30

2,73

2,41

0,18

0,61

0,15

0,54

 

0,14

0,46

 

0,30

0,30

0,31

2.6

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,06

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,41

 

 

 

 

 

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019:

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P1

P.3

P.4

P.5

P.6

P.7

P.8

P.9

P.10

P.11

P.12

P.13

P.14

P.15

P.16

P.17

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+...+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

24,24

 

 

0,02

1,25

3,93

 

0,43

2,72

 

0,21

1,84

2,27

3,01

7,37

0,94

0,24

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

24,24

 

 

0,02

1,25

3,93

 

0,43

2,72

 

0,21

1,84

2,27

3,01

7,37

0,94

0,24

2

Chuyn đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,44

 

 

 

 

 

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,44

 

 

 

 

 

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: -(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2019

Trên địa bàn quận Gò Vấp không có diện tích đất chưa sử dụng.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp có trách nhiệm phối hp và thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp phường.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai.

4. Trường hợp các dự án có thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa mà Hội đồng nhân dân thành phố chỉ thông qua việc thu hồi đất để thc hiện dự án, thì việc thực hiện thủ tục thu hồi đất chỉ được thực hiện khi có Nghị quyết Hội đồng nhân dân thành phố thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa cho dự án.

5. y ban nhân dân quận Gò Vấp chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân, đảm bảo phù hợp quy hoạch đô thị, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

6. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai, đảm bảo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được cơ quan có thẩm quyn phê duyệt và theo quy định pháp luật.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - Ban- Ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Hoan

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014