Quyết định 247/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo lộ trình Đề án 1648 năm 2019 do tỉnh Lào Cai ban hành
Số hiệu: | 247/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai | Người ký: | Đặng Xuân Phong |
Ngày ban hành: | 25/01/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 247/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 25 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM 30% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO LỘ TRÌNH ĐỀ ÁN 1648 NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1648/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND tỉnh Lào Cai phê duyệt Đồ án Cải cách thủ tục hành chính, nâng cao hiệu quả hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục 194 thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết theo “Đề án Cải cách thủ tục hành chính, nâng cao hiệu quả hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020”, gồm: 135 thủ tục hành chính cấp tỉnh; 41 thủ tục hành chính cấp huyện; 18 thủ tục hành chính cấp xã. (Đính kèm theo phụ lục số 1, 2, 3).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/02/2019 và bãi bỏ 41 thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 10/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo lộ trình Đề án 1648 năm 2018 (Đính kèm theo phụ lục số 4).
2. Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn, căn cứ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết được phê duyệt tại quyết định này triển khai thực hiện, đồng thời niêm yết, công khai tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC và trên trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị (nếu có).
Trường hợp, khi TTHC đăng ký cắt giảm 30% thời gian giải quyết có sự sửa đổi về thời gian thực hiện, thì việc thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết TTHC được tính theo thời gian đã được sửa đổi của TTHC.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM 30% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Số lượng TTHC thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết |
Thời hạn giải quyết TTHC(ngày) |
Ghi chú |
|||
Theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm 30% thời gian giải quyết |
||||||
|
TỔNG CỘNG |
135 |
|
|
|
||
I |
Sở Công thương |
15 |
|
||||
|
- Lĩnh vực Thương mại |
|
|
|
|
||
1 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại tỉnh Lào Cai. |
|
05 |
04 |
|
||
2 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại tỉnh Lào Cai. |
|
05 |
04 |
|
||
3 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
|
20 |
14 |
|
||
4 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
30 |
21 |
|
||
|
- Lĩnh vực thương mại |
|
|
|
|
||
5 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
30 |
21 |
|
||
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
30 |
21 |
|
||
|
- Lĩnh vực công nghiệp |
|
|
|
|
||
7 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương. |
|
15 |
11 |
|
||
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương. |
|
15 |
11 |
|
||
9 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương. |
|
15 |
11 |
|
||
10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương. |
|
15 |
11 |
|
||
11 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. |
|
15 |
11 |
|
||
12 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. |
|
15 |
11 |
|
||
13 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
|
15 |
11 |
|
||
14 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
|
15 |
11 |
|
||
15 |
Kiểm tra và xác nhận kiến thức ATTP cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền của Sở Công thương |
|
10 |
07 |
|
||
II |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
12 |
|
||||
|
- Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
|
|
||
1 |
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên |
|
13 |
09 |
|
||
2 |
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống |
|
10 |
07 |
|
||
3 |
Thẩm định phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích rừng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
|
20 |
16 |
|
||
4 |
Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh) |
|
- 28,5 ngày làm việc đối với hồ sơ nộp trực tiếp. - 30 ngày làm việc đối với hồ sơ nộp qua đường bưu điện hoặc qua mạng. |
- 20 ngày làm việc đối với hồ sơ nộp trực tiếp - 21 ngày làm việc đối với hồ sơ nộp qua đường bưu điện hoặc qua mạng. |
|
||
|
-Lĩnh vực Thú y |
|
|
|
|
||
5 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
|
05 |
03 |
|
||
6 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
|
03 |
02 |
|
||
|
- Lĩnh vực Quản lý phân bón |
|
|
|
|
||
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
|
20 |
14 |
|
||
|
- Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và PTNT |
|
|
|
|
||
8 |
Bố trí dân cư ngoại tỉnh |
|
70 |
49 |
|
||
|
- Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
|
|
|
||
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
|
15 |
10 |
|
||
|
- Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
|
|
|
|
||
10 |
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
|
05 |
03 |
|
||
|
- Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
|
|
||
11 |
Cấp giấy phép khai thác thủy sản |
|
05 |
03 |
|
||
12 |
Cấp giấy chứng nhận lưu giống thủy sinh vật ngoại lai |
|
15 |
11 |
|
||
III |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
17 |
|
|
|
||
|
- Lĩnh vực An toàn lao động |
|
|
|
|
||
1 |
Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của cơ sở |
|
10 |
07 |
|
||
|
- Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - BHXH |
|
|
|
|
||
2 |
Tiếp nhận thỏa ước lao động tập thể của doanh nghiệp |
|
15 |
10 |
|
||
3 |
Đăng ký hợp đồng lao động thực tập của doanh nghiệp đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài có thời hạn dưới 90 ngày. |
|
10 |
07 |
|
||
|
- Lĩnh vực người có công |
|
|
|
|
||
4 |
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
|
10 |
07 |
|
||
5 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
|
15 |
10 |
|
||
6 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
10 |
07 |
|
||
7 |
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
|
10 |
07 |
|
||
|
- Lĩnh vực Việc làm |
|
|
|
|
||
8 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
- |
15 |
10 |
|
||
9 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề. |
|
15 |
10 |
|
||
|
- Lĩnh vực Trẻ em |
|
|
|
|
||
10 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
|
05 |
03 |
|
||
|
- Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
||
11 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
15 |
11 |
|
||
12 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. |
|
15 |
11 |
|
||
13 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
05 |
03 |
|
||
14 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
05 |
03 |
|
||
15 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
15 |
11 |
|
||
16 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
|
32 |
26 |
|
||
17 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. |
|
10 |
07 |
|
||
IV |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
08 |
|
||||
|
- Lĩnh vực Khoáng sản |
|
|
|
|
||
1 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
|
45 |
31 |
|
||
|
- Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
|
|
|
||
2 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm. |
|
45 |
31 |
|
||
|
-Lĩnh vực Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
||
3 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất. |
|
30 |
21 |
|
||
4 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) |
|
25 |
17 |
|
||
5 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) |
|
10 |
07 |
|
||
|
-Lĩnh vực đất đai |
|
|
- |
|
||
6 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
30 |
20 |
|
||
7 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
30 |
20 |
|
||
8 |
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
|
30 |
20 |
|
||
V |
Sở Y tế |
07 |
|
||||
|
- Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm |
|
|
||||
1 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
30 |
20 |
|
||
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
30 |
20 |
|
||
3 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
20 |
15 |
|
||
|
- Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
|
|
||
4 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
90 |
63 |
|
||
5 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa |
|
90 |
63 |
|
||
6 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
|
90 |
63 |
|
||
7 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
30 |
21 |
|
||
VI |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
09 |
|
||||
|
-Lĩnh vực Văn hóa, Điện ảnh |
|
|
|
|
||
1 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
15 |
9 |
Cắt giảm 40% thời hạn giải quyết |
||
2 |
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch cấp) |
|
07 |
05 |
|
||
3 |
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
|
10 |
07 |
|
||
|
- Lĩnh vực thể dục thể thao |
|
|
|
|
||
4 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu lông |
|
07 |
05 |
|
||
5 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động karaoke |
|
07 |
05 |
|
||
6 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
|
07 |
05 |
|
||
|
- Lĩnh vực du lịch |
|
|
|
|
||
7 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
20 |
14 |
|
||
8 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
20 |
14 |
|
||
9 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
20 |
14 |
|
||
VII |
Sở Tư pháp |
15 |
|
||||
|
- Lĩnh vực Luật sư |
|
|
||||
1 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
10 |
07 |
|
||
2 |
Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
05 |
04 |
|
||
3 |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
10 |
07 |
|
||
|
- Lĩnh vực Tư vấn pháp luật |
|
|
|
|
||
4 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
|
07 |
05 |
|
||
5 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
07 |
05 |
|
||
6 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
07 |
05 |
|
||
|
- Lĩnh vực giám định tư pháp |
|
|
|
|
||
7 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
|
05 |
04 |
|
||
8 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
|
45 |
31 |
|
||
9 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
|
17 |
12 |
|
||
10 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
|
07 |
05 |
|
||
11 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
|
07 |
05 |
|
||
12 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng |
|
05 |
04 |
|
||
|
- Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
||
13 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
|
15 |
11 |
|
||
14 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
05 |
04 |
|
||
15 |
Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
03 |
02 |
|
||
VIII |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
10 |
|
||||
1 |
Cho phép trường THPT hoạt động giáo dục |
|
20 |
14 |
|
||
2 |
Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
40 |
28 |
|
||
3 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
|
25 |
18 |
|
||
4 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
|
15 |
11 |
|
||
5 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
15 |
11 |
|
||
6 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh THPT các dân tộc thiểu số rất ít người. |
|
40 |
28 |
|
||
7 |
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
|
30 |
21 |
|
||
8 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
|
40 |
28 |
|
||
9 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục |
|
20 |
14 |
|
||
10 |
Thành lập trường THPT công lập hoặc cho phép thành lập trường THPT tư thục |
|
40 |
28 |
|
||
IX |
Sở Nội vụ |
11 |
|
||||
|
- Lĩnh vực Tôn giáo |
|
|
|
|
||
1 |
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
60 |
42 |
|
||
2 |
Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
30 |
21 |
|
||
3 |
Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
30 |
21 |
|
||
4 |
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
|
30 |
21 |
|
||
5 |
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
|
30 |
21 |
|
||
6 |
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
|
30 |
21 |
|
||
7 |
Phê duyệt Điều lệ Hội |
|
30 |
21 |
|
||
8 |
Cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
|
15 |
10 |
|
||
9 |
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
|
15 |
10 |
|
||
10 |
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
|
15 |
10 |
|
||
11 |
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
15 |
10 |
|
||
X |
Sở Khoa học & Công nghệ |
03 |
|
||||
|
- Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử |
|
|
|
|
||
1 |
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chuẩn đoán trong y tế) |
|
10 |
07 |
|
||
2 |
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chuẩn đoán trong y tế) |
|
10 |
07 |
|
||
|
- Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
||
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
10 |
07 |
|
||
XI |
Sở Thông tin & Truyền thông |
04 |
|
||||
1 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
10 |
07 |
|
||
2 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
07 |
05 |
|
||
3 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
|
30 |
21 |
|
||
4 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
|
10 |
07 |
|
||
XII |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11 |
|
|
|
||
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
|
|
|
||
1 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
|
03 |
02 |
|
||
2 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
03 |
02 |
|
||
3 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
|
03 |
02 |
|
||
4 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
|
03 |
02 |
|
||
5 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
03 |
02 |
|
||
6 |
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
03 |
02 |
|
||
7 |
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
|
03 |
02 |
|
||
8 |
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
03 |
02 |
|
||
9 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
03 |
02 |
|
||
10 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
|
03 |
02 |
|
||
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
|
03 |
02 |
|
||
XIII |
Sở Tài chính |
06 |
|
||||
1 |
Hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp phải di dời |
|
07 |
05 |
|
||
2 |
Hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp phải di dời |
|
07 |
05 |
|
||
3 |
Hỗ trợ để thực hiện dự án đầu tư tại vị trí mới cho đơn vị phải di dời |
|
07 |
05 |
|
||
4 |
Ứng trước vốn cho đơn vị phải di dời thuộc địa phương quản lý |
|
07 |
05 |
|
||
5 |
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường |
|
15 |
10 |
|
||
6 |
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ |
|
15 |
10 |
|
||
XIV |
Lĩnh vực Dân tộc |
02 |
|
|
|
||
1 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
|
15 |
11 |
|
||
2 |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
|
15 |
11 |
|
||
XV |
Thanh tra tỉnh |
01 |
|
|
|
||
1 |
Thủ tục tiếp công dân tại Thanh tra tỉnh |
|
10 |
07 |
|
||
XVI |
Ban Quản lý khu kinh tế |
04 |
|
|
|
||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư |
|
15 |
11 |
|
||
2 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
03 |
02 |
|
||
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
05 |
04 |
|
||
4 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại tỉnh Lào Cai |
|
05 |
04 |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN THỰC HIỆN CẮT GIẢM 30% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Số lượng TTHC thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết |
Thời hạn giải quyết TTHC (ngày) |
Ghi chú |
|
Theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm 30% thời gian giải quyết |
||||
|
TỔNG SỐ TTHC |
41 |
|
|
|
I |
Lĩnh vực văn hóa thể thao và du lịch |
03 |
|
|
|
1 |
Công nhận lần đầu “cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”. |
|
10 |
07 |
|
2 |
Công nhận “thôn văn hóa”, “ấp văn hóa”, “bản văn hóa” và tương đương. |
|
05 |
04 |
|
3 |
Công nhận “tổ dân phố văn hóa” và tương đương. |
|
05 |
04 |
|
II |
Lĩnh vực đô thị xây dựng |
02 |
|
|
|
1 |
Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
|
25 |
18 |
|
2 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện. |
|
20 |
14 |
|
III |
Lĩnh vực nông lâm nghiệp |
02 |
|
|
|
1 |
Thủ tục đóng dấu búa kiểm lâm |
|
10 |
07 |
|
2 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản |
|
18 |
13 |
|
IV |
Lĩnh vực Lao động thương binh và Xã hội |
03 |
|
|
|
1 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
08 |
05 |
|
2 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
|
25 |
17 |
|
3 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của phòng Lao động thương binh xã hội |
|
15 |
11 |
|
V |
Lĩnh vực Kế hoạch đầu tư |
06 |
|
|
|
1 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
|
03 |
02 |
|
2 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
05 |
04 |
|
3 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
|
05 |
04 |
|
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
03 |
02 |
|
5 |
Cấp lại GCN đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện HTX (khi bị hư hỏng) |
|
05 |
04 |
|
6 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
05 |
04 |
|
VI |
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
02 |
|
|
|
1 |
Xác nhận Đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
|
10 |
07 |
|
2 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
|
30 |
21 |
|
VII |
Lĩnh vực Tư pháp |
04 |
|
|
|
1 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
05 |
04 |
|
Trường hợp phải có văn bản xác minh |
|
13 |
09 |
|
|
2 |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật |
|
05 |
04 |
|
3 |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
|
05 |
04 |
|
4 |
Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý |
|
02 |
01 |
|
VIII |
Lĩnh vực Thông tin và truyền thông |
01 |
|
|
|
1 |
Thủ tục thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
|
20 |
14 |
|
IX |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
05 |
|
|
|
1 |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
40 |
28 |
|
2 |
Cho phép Trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
|
15 |
11 |
|
3 |
Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
35 |
24 |
|
4 |
Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
20 |
14 |
|
5 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
|
35 |
24 |
|
X |
Lĩnh vực Nội vụ |
04 |
|
|
|
1 |
Đổi tên hội |
|
30 |
21 |
|
2 |
Hội tự giải thể |
|
30 |
21 |
|
3 |
Cấp giấy thành lập và công nhận điều lệ hội |
|
40 |
28 |
|
4 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
25 |
17 |
|
XI |
Lĩnh vực công thương |
05 |
|
|
|
1 |
Thủ tục cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
07 |
05 |
|
2 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
07 |
05 |
|
3 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
15 |
11 |
|
4 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
15 |
11 |
|
5 |
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
15 |
11 |
|
XII |
Lĩnh vực Thanh tra |
02 |
|
|
|
1 |
Giải quyết tố cáo |
|
60 |
42 |
|
2 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
30 |
21 |
|
XIII |
Lĩnh vực Dân tộc |
02 |
|
|
|
1 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
|
15 |
11 |
|
2 |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
|
15 |
11 |
|
PHỤ LỤC SỐ 03
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THỰC HIỆN CẮT GIẢM 30% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Số lượng TTHC thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết |
Thời hạn giải quyết TTHC (ngày) |
Ghi chú |
||
Theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm 30% thời gian giải quyết |
|||||
|
TỔNG SỐ TTHC |
18 |
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực Nội vụ |
04 |
|
|
|
|
1 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
|
15 |
11 |
|
|
2 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
|
20 |
14 |
|
|
3 |
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
15 |
11 |
|
|
4 |
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
|
10 |
07 |
|
|
II |
Lĩnh vực Tài chính |
02 |
|
|
|
|
1 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
|
30 |
21 |
|
|
2 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
|
30 |
21 |
|
|
III |
Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội |
02 |
|
|
|
|
1 |
Đổi cấp lại giấy xác nhận khuyết tật (trong các trường hợp: Giấy xác nhận khuyết tật hư hỏng không sử dụng được, trẻ khuyết tật từ đủ 06 tuổi trở lên, mất giấy xác nhận khuyết tật) |
|
05 |
04 |
|
|
2 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
|
03 |
02 |
|
|
IV |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
01 |
|
|
|
|
1 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
25 |
18 |
|
|
V |
Lĩnh vực Tư pháp |
04 |
|
|
|
|
1 |
Thủ tục công nhận hòa giải viên |
|
05 |
04 |
|
|
2 |
Thủ tục đăng ký kết hôn (cần xác minh) |
|
05 |
04 |
|
|
3 |
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
|
05 |
04 |
|
|
4 |
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
|
05 |
04 |
|
|
VI |
Lĩnh vực Dân tộc |
02 |
|
|
|
|
1 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
|
15 |
11 |
|
|
2 |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
|
15 |
11 |
|
|
VII |
Lĩnh vực Nông lâm nghiệp |
01 |
|
|
|
|
1 |
Xác nhận của UBND xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên của cộng đồng dân cư hộ gia đình, cá nhân |
|
03 |
02 |
|
|
|
- Phải xác minh |
|
05 |
04 |
|
|
VIII |
Lĩnh vực Thanh tra |
02 |
|
|
|
|
1 |
Tiếp công dân tại cấp xã |
|
10 |
07 |
|
|
2 |
Xác minh tài sản, thu nhập |
|
15 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 04
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH BỊ BÃI BỎ, THAY THẾ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 44/QĐ-UBND NGÀY 10/01/2018 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Số lượng TTHC bị bãi bỏ, thay thế tại QĐ số 44/QĐ-UBND |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ TTHC |
41 |
|
I |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
04 |
|
1 |
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm |
|
Bãi bỏ tại quyết định số 2767/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 |
2 |
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu |
|
|
3 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3/ngày đêm. |
|
TTHC đã thay thế công bố tại Quyết định số 2529/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 |
4 |
Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh) |
|
TTHC có thay đổi về thời gian giải quyết và được tích hợp với quyết định cắt giảm năm 2019 |
II |
Sở Y tế |
04 |
|
1 |
Giám định thương tật lần đầu do TNLĐ đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc |
|
Bãi bỏ tại quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 13/4/2018 |
2 |
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc |
|
|
3 |
Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc |
|
|
4 |
Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia BHXH bắt buộc |
|
|
III |
Sở Công thương |
10 |
|
1 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
TTHC có thay đổi về căn cứ pháp lý và được tích hợp với quyết định cắt giảm năm 2019 |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
|
3 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương. |
|
TTHC có thay đổi về căn cứ pháp lý và được tích hợp với quyết định cắt giảm năm 2019 |
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương. |
|
|
5 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương. |
|
|
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương. |
|
|
7 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. |
|
|
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. |
|
|
9 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
|
|
10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
|
|
IV |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
04 |
|
|
- Lĩnh vực du lịch |
|
|
1 |
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
|
Bãi bỏ tại quyết định 1897/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND tỉnh Lào Cai |
2 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
|
|
3 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
|
Bãi bỏ tại quyết định 1897/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND tỉnh Lào Cai |
4 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
Đăng ký cắt giảm lần 2 so với QĐ số 44/QĐ-UBND của UBND tỉnh Lào Cai |
V |
Sở Tư pháp |
05 |
|
1 |
Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên |
|
Bãi bỏ tại QĐ số 446/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của UBND tỉnh Lào Cai |
2 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
|
Bãi bỏ tại QĐ số 2619/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Lào Cai |
3 |
Thủ tục thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
Bãi bỏ tại QĐ số 2486/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 của UBND tỉnh Lào Cai |
4 |
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
|
|
5 |
Thủ tục công nhận và cấp thẻ cộng tác viên |
|
|
VI |
Sở Nội vụ |
05 |
|
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
Được bãi bỏ tại QĐ số 1754/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của UBND tỉnh Lào Cai |
2 |
Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
3 |
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
4 |
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, TP trong một tỉnh, TP trực thuộc trung ương. |
|
Được bãi bỏ tại QĐ số 1754/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của UBND tỉnh Lào Cai |
5 |
Thủ tục đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
|
|
VII |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
01 |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án PPP |
|
Được bãi bỏ tại QĐ số 3354/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh Lào Cai |
VIII |
Sở Tài chính |
03 |
|
1 |
Bán, chuyển nhượng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
|
Được bãi bỏ tại QĐ số 1278/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND tỉnh Lào Cai |
2 |
Thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
|
|
3 |
Mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước |
|
|
IX |
Sở Ngoại vụ |
02 |
|
1 |
Thủ tục cho phép đoàn vào thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Ngoại vụ |
|
Bãi bỏ tại QĐ số 3721/QĐ-UBND ngày 19/11/2018 của UBND tỉnh Lào Cai |
2 |
Thủ tục cho phép đoàn ra thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
X |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
03 |
|
1 |
Giới thiệu địa điểm đất vào các khu công nghiệp, khu thương mại công nghiệp Kim Thành |
|
Thực hiện theo QĐ số 771/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 của UBND tỉnh Lào Cai |
2 |
Cấp chứng chỉ quy hoạch tại khu công nghiệp, khu thương mại công nghiệp Kim Thành |
|
Thực hiện theo QĐ số 771/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 của UBND tỉnh Lào Cai |
3 |
Cấp lại Chứng chỉ quy hoạch tại khu công nghiệp, khu thương mại công nghiệp Kim Thành |
|
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2021 về Chương trình hỗ trợ khởi nghiệp tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 21/01/2021 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam; lĩnh vực đấu thầu; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/11/2020 | Cập nhật: 03/12/2020
Quyết định 2767/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục địa điểm được tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại và lĩnh vực ưu tiên được tổ chức hội chợ, triển lãm trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2021 Ban hành: 06/11/2020 | Cập nhật: 19/11/2020
Quyết định 2529/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 23/09/2020 | Cập nhật: 21/01/2021
Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch Ban hành: 12/10/2020 | Cập nhật: 10/11/2020
Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Quyết định 21/2020/QĐ-UBND về đơn giá sản phẩm lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường cấp tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 21/09/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên minh Châu Âu (EVFTA) của tỉnh Quảng Nam Ban hành: 09/09/2020 | Cập nhật: 14/10/2020
Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ thực hiện tại cấp tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/08/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Quyết định 2767/QĐ-UBND năm 2020 về Đề án tăng cường phòng, chống tai nạn đuối nước cho trẻ em trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 07/08/2020 | Cập nhật: 19/10/2020
Quyết định 1278/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Phương án đơn giản hóa để triển khai thực hiện tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai, Môi trường, Tài nguyên nước, Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 08/02/2021
Quyết định 1278/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2020 về đồng ý cho mở lại dịch vụ karaoke trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 18/06/2020 | Cập nhật: 08/08/2020
Quyết định 1278/QĐ-UBND năm 2020 quy định về đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/06/2020 | Cập nhật: 10/12/2020
Quyết định 1754/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục tài liệu ôn tập các môn thi kỳ thi tuyển công chức tỉnh Nghệ An năm 2020 Ban hành: 05/06/2020 | Cập nhật: 17/09/2020
Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2020 về phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi của Tiểu dự án: Hệ thống kênh tưới Thượng Sơn thuộc Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng thủy lợi tỉnh Bình Định và Hưng Yên Ban hành: 19/05/2020 | Cập nhật: 21/12/2020
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 30/03/2020 | Cập nhật: 14/04/2020
Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2020 Ban hành: 27/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/11/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/10/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/09/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đo đạc bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình Ban hành: 05/08/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/08/2019 | Cập nhật: 28/10/2019
Quyết định 1278/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế làm việc của Ban Công tác người cao tuổi tỉnh Cà Mau Ban hành: 02/08/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2019 Quy trình về cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 17/06/2019 | Cập nhật: 09/04/2020
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 15/05/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2019 về Đề án quản lý người sử dụng ma túy, tổ chức cai nghiện ma túy tại cộng đồng đến năm 2020 định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 23/07/2019
Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp, Trồng trọt, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/05/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 08/05/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 1114/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ một số điều Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 23/03/2019
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/11/2018 | Cập nhật: 13/12/2018
Quyết định 2529/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre Ban hành: 22/11/2018 | Cập nhật: 22/03/2019
Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Phương án Phát triển, nâng cao năng lực hệ thống tổ chức dịch vụ khoa học và công nghệ, phát triển thị trường khoa học và công nghệ phù hợp với cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ Tư Ban hành: 01/10/2018 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 08/10/2018 | Cập nhật: 27/03/2019
Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/09/2018 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 10 thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai Ban hành: 14/08/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai Ban hành: 14/06/2018 | Cập nhật: 17/07/2018
Quyết định 1278/QĐ-UBND về Kế hoạch thi tuyển công chức khối hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đồng năm 2018 Ban hành: 26/06/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục 25 thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai Ban hành: 25/06/2018 | Cập nhật: 10/10/2018
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định Y khoa, lĩnh vực Dược - mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 1278/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế hoạt động của Đội Ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 18/04/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 771/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 03/07/2018
Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 1278/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Sở Tài chính tỉnh Lào Cai Ban hành: 03/05/2018 | Cập nhật: 11/07/2018
Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 44/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo lộ trình Đề án 1648 năm 2018 do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2018 về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản thành phố Cần Thơ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2018 công bố 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/01/2018 | Cập nhật: 26/06/2018
Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2017 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 19/03/2018
Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2017 quy định về xác định Chỉ số cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 01/12/2017 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/10/2017 | Cập nhật: 16/10/2017
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2017 quy định phạm vi khu vực cửa khẩu và vị trí cắm biển báo khu vực cửa khẩu tại cửa khẩu phụ tuyến biên giới tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 21/09/2017 | Cập nhật: 10/10/2017
Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Điều lệ tổ chức và hoạt động Quỹ Hỗ trợ kinh tế tập thể tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 101/QĐ-UBND Ban hành: 16/10/2017 | Cập nhật: 24/10/2017
Quyết định 2529/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục dự án ưu tiên kêu gọi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2020 (đợt 1) Ban hành: 21/09/2017 | Cập nhật: 07/11/2018
Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Phương án sử dụng cát nghiền nhân tạo cho bê tông và vữa, sử dụng vật liệu khác làm vật liệu san lấp thay thế cát tự nhiên Ban hành: 22/09/2017 | Cập nhật: 23/10/2017
Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục Đề án xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Trị năm 2018 Ban hành: 28/09/2017 | Cập nhật: 22/11/2017
Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Khoản 4 Điều 3 của Quy chế phối hợp thực hiện nhiệm vụ quản lý điều hành hoạt động vận tải tuyến từ bờ ra đảo thuộc vùng biển Kiên Giang kèm theo Quyết định 1498/QĐ-UBND Ban hành: 22/08/2017 | Cập nhật: 10/10/2017
Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 06/09/2017 | Cập nhật: 31/10/2017
Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục loại dự án được áp dụng cơ chế đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 tỉnh Bình Phước Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 24/08/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 2529/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý xây dựng và chất lượng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Báo cáo Đánh giá tác động môi trường và Phương án Cải tạo phục hồi môi trường Dự án khai thác mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực Hố Hữu, thôn Nghi Sơn, xã Quế Hiệp, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 1278/QĐ-UBND năm 2017 thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Thuận Ban hành: 16/05/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2017 quy định về tiêu chuẩn, định mức trang bị máy móc, thiết bị tại các phòng để phục vụ hoạt động chung và thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị và tổ chức trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 26/06/2017 | Cập nhật: 20/05/2019
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Công Thương áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Tịnh Biên tỉnh An Giang đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2017 quy định và hướng dẫn thực hiện các tiêu chí xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 09/11/2018
Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa tên và nội dung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai Ban hành: 10/03/2017 | Cập nhật: 27/05/2019
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Cấp giấy phép xây dựng áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Quảng Bình Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2016 công bố 09 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Gia Lai Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 06/11/2018
Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2016 quy định mức thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống trên địa bàn do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 28/12/2016 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Đồng Bề, thôn Phú Lăng, xã Ninh Vân, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 02/12/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2016 về công nhận xã, phường, thị trấn đạt Tiêu chí Quốc gia về Y tế xã năm 2016 giai đoạn đến năm 2020 (lần II) Ban hành: 29/10/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Hội đồng đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính của Sở, cơ quan ngang Sở, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất ở 27 lô đất tại Khu dân cư thôn Đồng Nổ, xã An Hải, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 2767/QĐ-UBND phê duyệt danh mục công trình và biện pháp tưới, cấp nước các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2016 Ban hành: 04/10/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực văn hóa, thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 23/11/2018
Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Quyết định 1754/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch Phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2016 Ban hành: 20/07/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên Ban hành: 20/07/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Quyết định 2529/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình xúc tiến vận động viện trợ Phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/07/2016 | Cập nhật: 12/09/2016
Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế xét tặng Giải thưởng khoa học và công nghệ thành phố Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 18/06/2016
Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch Ứng phó sự cố sập đổ công trình, nhà cao tầng trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn đến năm 2020 Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 12/07/2016
Quyết định 771/QĐ-UBND danh mục Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 để các sở, ban, ngành của tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thực hiện trong năm 2016 Ban hành: 14/06/2016 | Cập nhật: 24/06/2016
Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch triển khai Chỉ thị 40-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với tín dụng chính sách xã hội Ban hành: 14/06/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính, nâng cao hiệu quả hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 03/06/2016 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 1278/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế quản lý Hệ thống Giám sát - Đánh giá và đo lường sự hài lòng của người dân tại Bộ phận một cửa cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 04/06/2016
Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương lập Đề án phát triển công nghiệp công nghệ cao và công nghiệp xanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Quảng Bình đến năm 2020 Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 07/07/2016
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu ở phía Bắc đường Nguyễn Công Trứ, Khu đô thị Đông Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận Ban hành: 21/03/2016 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 16/02/2016
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương nhiệm vụ lập Chương trình phát triển đô thị Đồng Xoài giai đoạn 2015 - 2020 và tầm nhìn đến 2030 Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 17/02/2016
Quyết định 44/QĐ-UBND về giao dự toán kinh phí từ nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2016 đối với Sở Tài nguyên và Môi trường để thực hiện đo đạc, lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/01/2016 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2015 về quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân đang được nuôi dưỡng và điều trị tại Khu điều trị Phong Di Linh Ban hành: 07/12/2015 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực xuất bản, in và phát hành áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/10/2015 | Cập nhật: 14/11/2015
Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/11/2015 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 2529/QĐ-UBND năm 2015 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Bình Định Ban hành: 21/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng; mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại trong thời gian học nghề cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Phú Thọ, theo Quyết định 1019/QĐ-TTg Ban hành: 17/08/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Phú Thọ Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 26/08/2015
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2015 Quy định trình tự, thủ tục ứng trước dự toán ngân sách năm sau đối với ngân sách cấp tỉnh thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 28/05/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Nam Trực để thực hiện dự án xây dựng nhà máy sản xuất hàng may mặc tại xã Đồng Sơn và khu sản xuất dệt may tại xã Nghĩa An, tỉnh Nam Định Ban hành: 08/05/2015 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 1278/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới An Phú Thịnh Ban hành: 13/04/2015 | Cập nhật: 29/03/2018
Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2015 Quy chế tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 01/04/2015 | Cập nhật: 29/04/2015
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, ssửa đổi trong lĩnh vực thành lập và hoạt động Liên hiệp Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Xóa mù chữ đến năm 2020” trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 17/12/2014
Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2014 về định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 25/11/2014 | Cập nhật: 26/01/2015
Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2014 Kế hoạch thực hiện Quyết định 794/QĐ-BNN-TCTL Đề án “Tái cơ cấu ngành Thủy lợi” trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/10/2014 | Cập nhật: 06/11/2014
Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/09/2014 | Cập nhật: 18/09/2014
Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu trung tâm cửa khẩu Thanh Thủy huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2015
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Điều 3, Quyết định 38/QĐ-UBND về mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/08/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhân rộng mô hình dạy nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 11/08/2014
Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2014 quy hoạch đất xây dựng Trường Trung học cơ sở phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch Phổ biến, thực hiện Luật Tiếp công dân và Đề án “Tiếp tục tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật về khiếu nại, tố cáo ở xã, phường, thị trấn giai đoạn 2013 - 2016” trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang Ban hành: 22/05/2014 | Cập nhật: 06/06/2014
Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Ban quản lý tiểu dự án”Tăng cường năng lực trong lĩnh vực cấp nước, vệ sinh và quản lý chất thải rắn tại Việt Nam thuộc chương trình tín dụng hỗn hợp giữa Norad - KfW”, tỉnh Sơn La Ban hành: 10/04/2014 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/05/2014 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 1133/QĐ-TTg phê duyệt và tổ chức thực hiện Đề án chi tiết tại Quyết định 409/QĐ-TTg về Chương trình hành động thực hiện Kết luận 04-KL/TW trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 16/04/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 Ban hành: 25/02/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Xuân An, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp Cổ Chiên, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 07/05/2014
Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2013 giao kế hoạch mục tiêu, nhiệm vụ và vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014 tỉnh Bình Phước Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều lệ Hội làm vườn huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang khóa III (nhiệm kỳ 2013-2018) Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 14/03/2014
Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình Ban hành: 25/10/2013 | Cập nhật: 31/10/2013
Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2013 quy định giá tối đa mua xe ô tô phục vụ công tác Ban hành: 11/09/2013 | Cập nhật: 16/12/2013
Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định đối tượng tiêu chuẩn xét tặng Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Sơn La" Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 01/08/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2013 – 2015 Ban hành: 08/08/2013 | Cập nhật: 04/01/2014
Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh của tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 24/07/2013 | Cập nhật: 18/10/2013
Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2013 quy định thời gian chuyển đổi đợt tuyển quân của các địa phương Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 02/10/2013
Quyết định 1278/QĐ-UBND năm 2013 xếp hạng doanh nghiệp Quỹ đầu tư phát triển Lâm Đồng Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 1278/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án Mở rộng và tăng cường hợp tác, giao lưu về văn hoá, thông tin với tỉnh trong khu vực, cả nước và nước láng giềng. Góp phần phòng, chống âm mưu "Diễn biến hoà bình" của các thế lực thù địch, phản động và cơ hội chính trị trên lĩnh vực tư tưởng văn hoá, dân tộc, dân chủ, nhân quyền của tỉnh Sơn La đến năm 2015 Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Quyết định 1278/QĐ-UBND phê duyệt chỉ tiêu, chuyên ngành cần tuyển công chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và công chức cấp xã năm 2013 Ban hành: 19/06/2013 | Cập nhật: 06/01/2014
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi, thay thế, hủy bỏ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 11/10/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Ban quản lý Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/06/2013 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự toán chi tiết phục vụ công tác bồi thường để làm công trình phụ trợ phục vụ xây dựng cầu an đông đoạn qua huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/03/2013 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 771/QĐ-UBND ban hành Quy định lĩnh vực ưu tiên, tiêu chí lựa chọn các chương trình, dự án đầu tư cho lĩnh vực bảo vệ môi trường được hỗ trợ tài chính giai đoạn 2013 - 2015 và đến năm 2020 từ Quỹ Bảo vệ môi trường Thanh Hóa Ban hành: 08/03/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch sản xuất cây cà phê giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 tỉnh Hòa Bình Ban hành: 16/08/2012 | Cập nhật: 24/05/2014
Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 25/07/2012 | Cập nhật: 20/08/2012
Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế phối hợp thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của thành phố Cần Thơ Ban hành: 24/07/2012 | Cập nhật: 31/12/2012
Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2012 quy định chế độ trợ giúp đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/05/2012 | Cập nhật: 14/06/2012
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Điện Biên giai đoạn 2011-2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 04/02/2012 | Cập nhật: 18/05/2018
Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Khung hệ thống cơ sở dữ liệu thông tin kinh tế xã hội thành phố Hải Phòng Ban hành: 22/11/2011 | Cập nhật: 02/07/2015
Quyết định 2767/QĐ-UBND năm 2011 việc phê duyệt đề án thu hút đầu tư vào các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2015 và tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 22/11/2011 | Cập nhật: 26/06/2013
Quyết định 1278/QĐ-UBND năm 2011 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ Ban hành: 22/06/2011 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 15/06/2011 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí dự án: Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu của tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2010- 2020 Ban hành: 27/06/2011 | Cập nhật: 29/12/2014
Quyết định 1278/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình dạy nghề cho lao động nông thôn năm 2011 Ban hành: 27/05/2011 | Cập nhật: 02/07/2013
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ Quyết định 1556/2006/QĐ-UBND về Quy định ưu đãi, khuyến khích đầu tư vào Khu Công nghiệp, Khu du lịch trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 11/01/2011 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 2767/QĐ-UBND năm 2010 quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2010 để tính thuế nhà, đất tỉnh Bắc Kạn năm 2011 Ban hành: 21/12/2010 | Cập nhật: 27/07/2015
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2010 quy định mức chi bồi dưỡng làm thêm giờ, bồi dưỡng công tác kiêm nhiệm của cá nhân tham gia điều tra, bắt giữ, quản lý, xử lý tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/05/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 1278/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh bổ sung và đính chính bảng giá các loại đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 07/05/2010 | Cập nhật: 23/07/2010
Quyết định 2767/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 17/09/2009 | Cập nhật: 05/08/2011
Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quy hoạch phát triển công nghệ thông tin tỉnh Bắc Kạn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 25/08/2009 | Cập nhật: 25/07/2012
Quyết định 2529/QĐ-UBND năm 2009 quy định mức thu khi tiêm các loại vắc xin, sinh phẩm phòng bệnh cho các đối tượng ngoài Chương trình Tiêm chủng mở rộng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 2529/QĐ-UBND năm 2009 về Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Thanh tra tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 04/08/2009 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2009 quy định mức thu thủy lợi phí và tiền nước của các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 07/05/2009 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2009 quy định mức hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số định canh định cư Ban hành: 13/04/2009 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2008 về thành lập Chi cục Thủy sản Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 07/11/2008 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 2767/QĐ-UBND năm 2008 hủy Quyết định 150/2001/QĐ-CT về việc ban hành quy định về hạn mức giao đất nông nghiệp cho hộ gia đình hoặc cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 10/09/2008 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt quy hoạch phát triển bưu chính, viễn thông đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 13/08/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2008 chấm dứt hoạt động của Tổ liên ngành xử lí các vướng mắc, kiến nghị của cá nhân, tổ chức và doanh nghiệp về thủ tục hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Chủ nhiệm Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 26/05/2008 | Cập nhật: 23/06/2008
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2008 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 04/01/2008 | Cập nhật: 15/02/2011
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2007 ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa các cơ quan, giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và cấp giấy phép khắc dấu đối với doanh nghiệp thành lập hoạt động theo Luật Doanh nghiệp do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 29/06/2007 | Cập nhật: 04/08/2010
Quyết định 2529/QĐ-UBND năm 2006 ủy quyền cấp giấy phép hoạt động điện lực Ban hành: 06/11/2006 | Cập nhật: 09/09/2015