Quyết định 2767/QĐ-UBND phê duyệt danh mục công trình và biện pháp tưới, cấp nước các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2016
Số hiệu: | 2767/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Đặng Ngọc Sơn |
Ngày ban hành: | 04/10/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2767/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 04 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP TƯỚI, CẤP NƯỚC CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH NĂM 2016
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi ngày 04/4/2001;
Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 41/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 67/2012/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND ngày 22/1/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định thực hiện thu, miễn thu và cấp bù thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 715/SNN-TL ngày 27/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục công trình và biện pháp tưới, cấp nước các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2016.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao UBND các huyện, thành phố, thị xã; các Công ty TNHH một thành viên thủy lợi và các tổ chức, cá nhân có liên quan triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Giám đốc các Công ty TNHH MTV thủy lợi; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÔNG TRÌNH VÀ BIỆN PHÁP TƯỚI, CẤP NƯỚC CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2767/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Biện pháp tưới, cấp nước |
Kế hoạch diện tích năm 2016 |
||||||||||
Công trình |
Nhận nước tạo nguồn bậc 1 |
|||||||||||||
Trọng lực |
Động lực |
Từ công trình |
Biện pháp |
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||||||
Tưới chủ động |
Tưới tạo nguồn bậc 1 |
Tưới chủ động |
Tưới tạo nguồn bậc 1 |
Trọng lực |
Động lực |
Lúa |
Rau, màu, mạ |
Thủy sản |
Muối |
|||||
|
Tổng cả tỉnh |
|
58,139.3 |
31,192.6 |
54,447.3 |
3,562.6 |
|
27,573.7 |
3,145.7 |
147,341.8 |
131,119.6 |
13,167.3 |
3,014.9 |
40,0 |
A |
Khối Doanh nghiệp thủy nông |
45,191.8 |
31,192.6 |
16,220.4 |
3,562.6 |
|
3,139.9 |
|
96,167.4 |
86,604.1 |
7,764.8 |
1,798.5 |
|
|
I |
CÔNG TY TNHH MTV TL NAM HÀ TĨNH |
35,889.4 |
6,899.7 |
|
|
|
|
|
42,789.1 |
40,705.5 |
1,660.8 |
422.8 |
|
|
1 |
Hồ Kẻ Gỗ |
Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên |
20,904.10 |
5.757.70 |
|
|
|
|
|
26,661.80 |
25,276.7 |
1,005.5 |
379.6 |
|
2 |
Hồ Sông Rác |
Cẩm Minh - Cẩm Xuyên |
7,699.00 |
1,032.00 |
|
|
|
|
|
8,731.00 |
8,566.0 |
165.0 |
|
|
3 |
Hồ Thượng Tuy |
Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên |
1,401.50 |
100.00 |
|
|
|
|
|
1,501.50 |
1,495.0 |
|
6.5 |
|
4 |
Hồ Thượng Sông Trí |
Kỳ Hoa-Kỳ Anh |
882.60 |
|
|
|
|
|
|
882.60 |
871.6 |
11.0 |
|
|
5 |
Hồ Kim Sơn |
Kỳ Hoa-Kỳ Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hồ Tàu Voi |
Kỳ Thịnh-Kỳ Anh |
300.00 |
|
|
|
|
|
|
300.00 |
250.0 |
50.0 |
|
|
7 |
Hồ Mạc Khê |
Kỳ Giang - Kỳ Anh |
100.00 |
|
|
|
|
|
|
100.00 |
100.0 |
|
|
|
8 |
Hồ Đá Cát |
Kỳ Tân-Kỳ Anh |
323.00 |
|
|
|
|
|
|
323.00 |
268.0 |
55.0 |
|
|
9 |
Hồ Mộc Hương |
Kỳ Trinh-Kỳ Anh |
382.50 |
|
|
|
|
|
|
382.50 |
382.5 |
|
|
|
10 |
Hồ Văn Võ |
Kỳ Văn-Kỳ Anh |
80.00 |
|
|
|
|
|
|
80.00 |
80.0 |
|
|
|
11 |
Hồ Nước Xanh |
Kỳ Phong - Kỳ Anh |
70.00 |
|
|
|
|
|
|
70.00 |
70.0 |
|
|
|
12 |
Hồ Đá Hàn |
Hòa Hải - Hương Khê |
260.60 |
|
|
|
|
|
|
260.60 |
230.6 |
30.0 |
|
|
13 |
Hồ đập Làng |
Hương Thủy-Hương Khê |
204.00 |
|
|
|
|
|
|
204.00 |
150.0 |
54.0 |
|
|
14 |
Hồ Họ Võ |
Hương Giang - Hương Khê |
150.00 |
|
|
|
|
|
|
150.00 |
150.0 |
|
|
|
15 |
Hồ Khe Con |
Hương Giang -Hương Khê |
119.00 |
|
|
|
|
|
|
119.00 |
119.0 |
|
|
|
16 |
Khe Trồi |
Phúc Trạch - Hương Khê |
130.00 |
|
|
|
|
|
|
130.00 |
114.0 |
10.0 |
6.0 |
|
17 |
Khe Sông |
Phúc Trạch - Hương Khê |
92.00 |
|
|
|
|
|
|
92.00 |
92.0 |
|
|
|
18 |
Hồ Mục Bài |
Hương Xuân-Hương Khê |
80.00 |
|
|
|
|
|
|
80.00 |
55.0 |
25.0 |
|
|
19 |
Hồ Đá Bạc |
Hương Bình-Hương Khê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Hồ Đập Họ |
Hương Long-Hương Khê |
10.00 |
|
|
|
|
|
|
10.00 |
10.0 |
|
|
|
21 |
Hồ Đập Dài |
Gia Phố - Hương Khê |
169.60 |
|
|
|
|
|
|
169.60 |
159.6 |
10.0 |
|
|
22 |
Hồ Đập Mung |
Phương Điền-Hương Khê |
80.00 |
|
|
|
|
|
|
80.00 |
80.0 |
|
|
|
23 |
Hồ đập Trạng |
Hương Thuỷ-Hương Khê |
95.00 |
|
|
|
|
|
|
95.00 |
95.0 |
|
|
|
24 |
Hồ Nhà Lào |
Phú Phong - Hương Khê |
32.88 |
|
|
|
|
|
|
32.90 |
32.9 |
|
|
|
25 |
Hồ Khe Nậy |
Hòa Hải - Hương Khê |
150.00 |
|
|
|
|
|
|
150.00 |
150.0 |
|
|
|
26 |
Hồ Nước Vàng |
Hương Liên - Hương Khê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Hồ Nước Đỏ |
Lộc Yên - Hương Khê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Hồ Ma Leng |
Phúc Trạch - Hương Khê |
48.56 |
|
|
|
|
|
|
48.50 |
48.5 |
|
|
|
29 |
Hồ Cha Chạm |
Gia Phố - Hương Khê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Hồ đập Hội |
Hương Trạch-Hương Khê |
65.91 |
|
|
|
|
|
|
65.90 |
56.0 |
9.7 |
0.2 |
|
31 |
Hồ Khe Xai |
Thạch Xuân - Thạch Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Hồ Đập Bún |
Bắc Sơn - Thạch Hà |
181.00 |
10.00 |
|
|
|
|
|
191.00 |
191.0 |
|
|
|
33 |
Hồ Khe Giao |
Thạch Ngọc-Thạch Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Đập dâng Sông Tiêm |
Phú Gia - Hương Khê |
1,610.67 |
|
|
|
|
|
|
1,610.70 |
1,349.7 |
230.5 |
30.5 |
|
35 |
Đập dâng Đá Bạc |
Hương Bình - Hương Khê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Đập dâng Hói Bãi |
Hòa Hải - Hương Khê |
100.00 |
|
|
|
|
|
|
100.00 |
100.0 |
|
|
|
37 |
Đập dâng Khe Táy |
Lộc Yên - Hương Khê |
167.48 |
|
|
|
|
|
|
167.50 |
162.4 |
5.1 |
|
|
II |
CÔNG TY TNHH MTV TL BẮC HÀ TĨNH |
9,302.4 |
24,292.9 |
16,220.4 |
3,562.6 |
|
3,139.9 |
|
53,378.30 |
45,898.6 |
6,104.0 |
1,375.7 |
|
|
1 |
Hồ Cửa Thờ -Trại Tiểu |
Đồng Lộc-Can Lộc |
1,063.0 |
1,169.0 |
|
|
|
|
|
2,232.00 |
2,108.0 |
65.0 |
59.0 |
|
2 |
Hồ Vực Trống |
Phú Lộc - Can Lộc |
1,327.2 |
537.0 |
|
|
|
|
|
1,909.20 |
1,441.5 |
393.7 |
74.0 |
|
3 |
Hồ Cu Lây |
Phúc Lộc - Cao Lộc |
800.5 |
787.6 |
|
|
|
|
|
1,588.10 |
1,175.0 |
269.0 |
144.1 |
|
4 |
Hồ Nhà Đường |
Thiên Lộc-Can Lộc |
648.0 |
214.0 |
|
|
|
|
|
862.00 |
420.0 |
420.0 |
22.0 |
|
5 |
Hồ An Hùng |
Thượng Lộc - Can Lộc |
116.0 |
|
|
|
|
|
|
116.00 |
110.0 |
|
6.0 |
|
6 |
Hồ Khe Hao |
Tân Lộc - Lộc Hà |
807.1 |
|
|
|
|
|
|
807.10 |
746.5 |
33.6 |
27.0 |
|
7 |
Hồ Đồng Hố |
Hồng Lộc - Lộc Hà |
280.0 |
|
|
|
|
|
|
280.00 |
250.0 |
30.0 |
|
|
8 |
Hồ Xuân Hoa |
Cổ Đạm - Nghi Xuân |
375.0 |
|
|
|
|
|
|
375.00 |
258.0 |
92.0 |
25.0 |
|
9 |
Hồ Cồn Tranh |
Cổ Đạm - Nghi Xuân |
445.0 |
|
|
|
|
|
|
445.00 |
360.0 |
70.0 |
15.0 |
|
10 |
Hồ Khe Cò |
Sơn Lễ - Hương Sơn |
852.6 |
|
|
|
|
|
|
852.60 |
607.0 |
235.6 |
10.0 |
|
11 |
Hồ Cao Thắng |
Sơn Giang-Hương Sơn |
525.0 |
20.0 |
|
|
|
|
|
545.00 |
300.0 |
245.0 |
|
|
12 |
Hồ Con Trường |
Sơn Diệm - Hương Sơn |
294.0 |
|
|
|
|
|
|
294.00 |
178.0 |
116.0 |
|
|
13 |
Hồ Khe Mơ |
Sơn Hàm - Hương Sơn |
471.0 |
|
|
|
|
|
|
471.00 |
338.0 |
128.0 |
5.0 |
|
14 |
Hồ Vực Rồng |
Sơn Tiến - Hương Sơn |
260.0 |
|
|
|
|
|
|
260.00 |
137.0 |
113.0 |
10.0 |
|
15 |
Hồ Khe Dẻ |
Sơn Mai - Hương Sơn |
140.0 |
48.6 |
|
|
|
|
|
188.60 |
148.6 |
35.0 |
5.0 |
|
16 |
Hồ Nồi Tranh |
Sơn Lễ - Hương Sơn |
90.0 |
|
|
|
|
|
|
90.00 |
60.0 |
30.0 |
|
|
17 |
Hồ Đá Bạc |
Đậu Liêu - P. Đậu Liêu |
85.0 |
75.0 |
|
|
|
|
|
160.00 |
160.0 |
|
|
|
18 |
TB Linh Cảm |
Tùng Ảnh - Đức Thọ |
|
|
9129.5 |
3562.6 |
|
|
|
12,567.20 |
10,565.0 |
1,581.2 |
421.0 |
|
19 |
TB Đức Hòa |
Đức Hòa - Đức Thọ |
|
|
417 |
|
|
|
|
417.00 |
160.0 |
245.0 |
12.0 |
|
20 |
TB Đức Đồng |
Đức Đồng - Đức Thọ |
|
|
247 |
|
|
|
|
247.00 |
38.0 |
207.0 |
2.0 |
|
21 |
TB Yên Phúc |
Yên Hồ - Đức Thọ |
|
|
520 |
|
Cống Đức Xá, Trung Lương |
368 |
|
520.00 |
435.0 |
58.0 |
27.0 |
|
22 |
TB Yên Diên |
Yên Hồ -Đức Thọ |
|
|
264 |
|
|
|
|
264.00 |
236.0 |
16.0 |
12.0 |
|
23 |
TB Đức Thịnh |
Đức Thịnh - Đức Thọ |
|
|
94 |
|
|
|
|
94.00 |
55.0 |
38.0 |
1.0 |
|
24 |
TB Sơn Ninh |
Sơn Ninh - Hương Sơn |
|
|
879.4 |
|
|
|
|
879.40 |
595.8 |
276.6 |
7.0 |
|
25 |
TB Ghềnh |
TT Phố Châu - Hương Sơn |
|
|
438 |
|
|
|
|
438.00 |
257.0 |
180.0 |
1.0 |
|
26 |
TB Thanh Lộc |
Thanh Lộc - Can Lộc |
|
|
408 |
|
Cống Đồng Huề, Đồng Mỹ |
408 |
|
408.00 |
408.0 |
|
|
|
27 |
TB Đập Đình |
Trung Lộc - Can Lộc |
|
|
803.3 |
|
Cống Cầu Già |
795 |
|
803.30 |
795.0 |
|
8.3 |
|
28 |
TB Cầu Cao |
Vượng Lộc - Can Lộc |
|
|
1717.5 |
|
Cống Đồng Huề |
1158.2 |
|
1,717.50 |
1,658.2 |
48.0 |
11.3 |
|
29 |
TB Lam Hồng |
Xuân Lam - Nghi Xuân |
|
|
436.36 |
|
|
|
|
436.40 |
383.0 |
33.1 |
20.3 |
|
30 |
TB Đức Hồng |
P. Trung Lương - Hồng Lĩnh |
|
|
211.7 |
|
Cống Đức Xá, Trung Lương |
207.7 |
|
211.60 |
207.6 |
|
4.0 |
|
31 |
TB Đức Thuận |
P. Đức Thuận -Hồng Lĩnh |
|
|
221 |
|
Cống Đức Xá, Trung Lương |
203 |
|
221.00 |
203.0 |
17.0 |
1.0 |
|
32 |
TB Nghi Xuân 1 |
Xuân Lam - Nghi Xuân |
|
|
433.6 |
|
|
|
|
433.60 |
415.6 |
|
18.0 |
|
33 |
Cống Đức Xá, Trung Lương |
Đức Thọ, Hồng Lĩnh |
|
7,041.5 |
|
|
|
|
|
6,547.50 |
6,523.5 |
24.0 |
|
|
34 |
Cống Cầu Già |
Tiến Lộc - Can Lộc |
63.0 |
5,352.9 |
|
|
|
|
|
5,929.90 |
5,238.0 |
469.2 |
222.7 |
|
35 |
Cống Đồng Huề - Đ.Mỹ |
Vượng Lộc - Can Lộc |
|
4,080.8 |
|
|
|
|
|
4,140.80 |
4,042.8 |
58.0 |
40.0 |
|
36 |
Cống Đò Điệm |
Thạch Sơn - Thạch Hà |
90.0 |
1,612.0 |
|
|
|
|
|
1,702.00 |
1,295.0 |
317.0 |
90.0 |
|
37 |
Cống Cầu Trù |
Phù Lưu - Lộc Hà |
73.0 |
3,354.5 |
|
|
|
|
|
3,427.50 |
3,124.5 |
230.0 |
73.0 |
|
38 |
Cống Đá Bạc |
Cương Gián - Nghi Xuân |
497 |
|
|
|
|
|
|
497.00 |
465.0 |
30.0 |
2.0 |
|
B |
Khối thủy nông cơ sở |
12,947.5 |
|
38,226.9 |
|
|
24,433.8 |
3,145.7 |
51,174.4 |
44,515.5 |
5,402,5 |
1.216.4 |
40,0 |
|
I |
Thị xã Kỳ Anh |
|
156.8 |
|
0.0 |
|
|
0.0 |
0.0 |
156.8 |
141.8 |
0.0 |
15.0 |
0.0 |
1 |
Hồ Cồn Đền |
Kỳ Hoa |
17.0 |
|
|
|
|
|
|
17.0 |
17.0 |
|
|
|
2 |
Đập Cầm Kỳ |
Kỳ Hoa |
8.0 |
|
|
|
|
|
|
8.0 |
8.0 |
|
|
|
3 |
Hồ Khe Bò |
Kỳ Nam |
36.8 |
|
|
|
|
|
|
36.8 |
36.8 |
|
|
|
4 |
Hồ Lối Đồng |
Kỳ Trinh |
95.0 |
|
|
|
|
|
|
95.0 |
80.0 |
|
15.0 |
|
II |
Huyện Kỳ Anh |
|
1,968.8 |
|
481.3 |
|
|
327.5 |
0.0 |
2,450.1 |
2,450.1 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
1 |
Đập Bảy Sào |
Kỳ Phong |
66.0 |
|
|
|
|
|
|
66.0 |
66.0 |
|
|
|
2 |
Đập Nhà Phan |
Kỳ Phong |
16.0 |
|
|
|
|
|
|
16.0 |
16.0 |
|
|
|
3 |
Đập Ba Khe |
Kỳ Bắc |
160.0 |
|
|
|
|
|
|
160.0 |
160.0 |
|
|
|
4 |
Đập Khe Chọ |
Kỳ Bắc |
36.0 |
|
|
|
|
|
|
36.0 |
36.0 |
|
|
|
5 |
Đập Cỏ Lăn |
Kỳ Bắc |
134.0 |
|
|
|
|
|
|
134.0 |
134.0 |
|
|
|
6 |
Đập Đá Bổ |
Kỳ Tiến |
10.0 |
|
|
|
|
|
|
10.0 |
10.0 |
|
|
|
7 |
Đập Bàu |
Kỳ Tiến |
14.0 |
|
|
|
|
|
|
14.0 |
14.0 |
|
|
|
8 |
Đập Đá Vàng |
Kỳ Tiến |
18.0 |
|
|
|
|
|
|
18.0 |
18.0 |
|
|
|
9 |
Đập Mới |
Kỳ Tiến |
3.0 |
|
|
|
|
|
|
3.0 |
3.0 |
|
|
|
10 |
Đập Miệu |
Kỳ Tiến |
10.0 |
|
|
|
|
|
|
10.0 |
10.0 |
|
|
|
11 |
Đập Rấy |
Kỳ Tiến |
8.0 |
|
|
|
|
|
|
8.0 |
8.0 |
|
|
|
12 |
Đập Đeng |
Kỳ Tiến |
7.0 |
|
|
|
|
|
|
7.0 |
7.0 |
|
|
|
13 |
Đập trùa |
Kỳ Tiến |
4.0 |
|
|
|
|
|
|
4.0 |
4.0 |
|
|
|
14 |
Đập Khe Cời |
Kỳ Xuân |
142.0 |
|
|
|
|
|
|
142.0 |
142.0 |
|
|
|
15 |
Đập Khe Trúc |
Kỳ Xuân |
22.2 |
|
|
|
|
|
|
22.2 |
22.2 |
|
|
|
16 |
Đập Khe Viếng |
Kỳ Xuân |
13.0 |
|
|
|
|
|
|
13.0 |
13.0 |
|
|
|
17 |
Đập Tây |
Kỳ Xuân |
25.0 |
|
|
|
|
|
|
25.0 |
25.0 |
|
|
|
18 |
Đập Khe Chày |
Kỳ Xuân |
5.0 |
|
|
|
|
|
|
5.0 |
5.0 |
|
|
|
19 |
Đập Khe Nậy |
Kỳ Xuân |
6.8 |
|
|
|
|
|
|
6.8 |
6.8 |
|
|
|
20 |
Đập Bàu Bạc |
Kỳ Đồng |
64.0 |
|
|
|
|
|
|
64.0 |
64.0 |
|
|
|
21 |
Đập Khe Chanh |
Kỳ Đồng |
14.0 |
|
|
|
|
|
|
14.0 |
14.0 |
|
|
|
22 |
Đập Hói Đăng |
Kỳ Đồng |
18.0 |
|
|
|
|
|
|
18.0 |
18.0 |
|
|
|
23 |
Đập Cầu Sắn |
Kỳ Đồng |
22.0 |
|
|
|
|
|
|
22.0 |
22.0 |
|
|
|
24 |
Đập Trọt Chè |
Kỳ Đồng |
12.0 |
|
|
|
|
|
|
12.0 |
12.0 |
|
|
|
25 |
Đập Tân Phong |
Kỳ Giang |
165.0 |
|
|
|
|
|
|
165.0 |
165.0 |
|
|
|
26 |
Đập Khe Cà |
Kỳ Khang |
15.0 |
|
|
|
|
|
|
15.0 |
15.0 |
|
|
|
27 |
Trạm bơm Hói Nghèn |
Kỳ Khang |
|
|
50.0 |
|
|
|
|
50.0 |
50.0 |
|
|
|
28 |
Trạm bơm Nước Lỡ |
Kỳ Khang |
|
|
20.0 |
|
|
|
|
20.0 |
20.0 |
|
|
|
29 |
Đập Đá Đen |
Kỳ Phú |
5.0 |
|
|
|
|
|
|
5.0 |
5.0 |
|
|
|
30 |
Đập Phú Tân |
Kỳ Phú |
15.0 |
|
|
|
|
|
|
15.0 |
15.0 |
|
|
|
31 |
Đập Đê Cò |
Kỳ Phú |
10.0 |
|
|
|
|
|
|
10.0 |
10.0 |
|
|
|
32 |
Trạm Bơm Phú Trung |
Kỳ Phú |
|
|
96.0 |
|
Hồ Sông Rác |
275.5 |
|
96.0 |
96.0 |
|
|
|
33 |
Trạm Bơm Phú Minh 1 |
Kỳ Phú |
|
|
76.0 |
|
76.0 |
76.0 |
|
|
|
|||
34 |
Trạm Bơm Phú Minh 2 |
Kỳ Phú |
|
|
44.5 |
|
44.5 |
44.5 |
|
|
|
|||
35 |
Trạm Bơm Phú Hải |
Kỳ Phú |
|
|
84.0 |
|
84.0 |
84.0 |
|
|
|
|||
36 |
Đập Hiếm |
Kỳ Thư |
5.0 |
|
|
|
|
|
|
5.0 |
5.0 |
|
|
|
37 |
Trạm bơm 1 |
Kỳ Thư |
|
|
13.0 |
|
Hồ Sông Rác |
52 |
|
13.0 |
13.0 |
|
|
|
38 |
Trạm bơm 2 |
Kỳ Thư |
|
|
20.5 |
|
20.5 |
20.5 |
|
|
|
|||
39 |
Trạm bơm 3 |
Kỳ Thư |
|
|
35.3 |
|
35.3 |
35.3 |
|
|
|
|||
40 |
Đập Khe Cồn |
Kỳ Văn |
4.4 |
|
|
|
|
|
|
4.4 |
4.4 |
|
|
|
41 |
Đập Vực Voi |
Kỳ Văn |
12.0 |
|
|
|
|
|
|
12.0 |
12.0 |
|
|
|
42 |
Đập Cồn Bò |
Kỳ Văn |
6.0 |
|
|
|
|
|
|
6.0 |
6.0 |
|
|
|
43 |
Đập Thanh Niên |
Kỳ Văn |
8.1 |
|
|
|
|
|
|
8.1 |
8.1 |
|
|
|
44 |
Đập Cây Tria |
Kỳ Tân |
12.1 |
|
|
|
|
|
|
12.1 |
12.1 |
|
|
|
45 |
Đập Vịnh |
Kỳ Tân |
8.3 |
|
|
|
|
|
|
8.3 |
8.3 |
|
|
|
46 |
Đập Tùng Tràng 2 |
Kỳ Tân |
9.9 |
|
|
|
|
|
|
9.9 |
9.9 |
|
|
|
47 |
Đập Đá Dàn |
Kỳ Tân |
8.8 |
|
|
|
|
|
|
8.8 |
8.8 |
|
|
|
48 |
Đập Ồ Ồ |
Kỳ Tân |
12.1 |
|
|
|
|
|
|
12.1 |
12.1 |
|
|
|
49 |
Đập Giếng Cồn |
Kỳ Tân |
11.2 |
|
|
|
|
|
|
11.2 |
11.2 |
|
|
|
50 |
Hồ Khe Sung |
Kỳ Lâm |
80.0 |
|
|
|
|
|
|
80.0 |
80.0 |
|
|
|
51 |
Đập Cây Cam |
Kỳ Lâm |
10.0 |
|
|
|
|
|
|
10.0 |
10.0 |
|
|
|
52 |
Hồ Con Rễ |
Kỳ Lâm |
30.0 |
|
|
|
|
|
|
30.0 |
30.0 |
|
|
|
53 |
Hồ Khe Cấy |
Kỳ Lâm |
10.0 |
|
|
|
|
|
|
10.0 |
10.0 |
|
|
|
54 |
Đập Đá Quại |
Kỳ Sơn |
85.0 |
|
|
|
|
|
|
85.0 |
85.0 |
|
|
|
55 |
Đập Cây Sòng |
Kỳ Sơn |
12.0 |
|
|
|
|
|
|
12.0 |
12.0 |
|
|
|
56 |
Hồ Cây Trâm |
Kỳ Sơn |
12.5 |
|
|
|
|
|
|
12.5 |
12.5 |
|
|
|
57 |
Đập Mò O |
Kỳ Sơn |
15.5 |
|
|
|
|
|
|
15.5 |
15.5 |
|
|
|
58 |
Đập Tùng Tròn |
Kỳ Thượng |
17.5 |
|
|
|
|
|
|
17.5 |
17.5 |
|
|
|
59 |
Đập Cạnh Dều |
Kỳ Thượng |
9.7 |
|
|
|
|
|
|
9.7 |
9.7 |
|
|
|
60 |
Đập Tùng Dài |
Kỳ Thượng |
9.2 |
|
|
|
|
|
|
9.2 |
9.2 |
|
|
|
61 |
Đập Gò Đá |
Kỳ Thượng |
21.6 |
|
|
|
|
|
|
21.6 |
21.6 |
|
|
|
62 |
Đập Cây Vạng |
Kỳ Thượng |
6.4 |
|
|
|
|
|
|
6.4 |
6.4 |
|
|
|
63 |
Đập Lối Chè |
Kỳ Thựợng |
8.4 |
|
|
|
|
|
|
8.4 |
8.4 |
|
|
|
64 |
Đập Tùng Su |
Kỳ Thượng |
4.6 |
|
|
|
|
|
|
4.6 |
4.6 |
|
|
|
65 |
Đập Cây Trám |
Kỳ Thượng |
20.3 |
|
|
|
|
|
|
20.3 |
20.3 |
|
|
|
66 |
Đập Bàu Hóp |
Kỳ Thượng |
39.7 |
|
|
|
|
|
|
39.7 |
39.7 |
|
|
|
67 |
Đập Dân Quân |
Kỳ Thượng |
5.6 |
|
|
|
|
|
|
5.6 |
5.6 |
|
|
|
68 |
Đập Hóp Nam |
Kỳ Thượng |
2.5 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
2.5 |
|
|
|
69 |
Đập Cây Ngái |
Kỳ Thượng |
8.2 |
|
|
|
|
|
|
8.2 |
8.2 |
|
|
|
70 |
Đập Cây Trè |
Kỳ Thượng |
4.5 |
|
|
|
|
|
|
4.5 |
4.5 |
|
|
|
71 |
Đập Cây Sú |
Kỳ Thượng |
5.2 |
|
|
|
|
|
|
5.2 |
5.2 |
|
|
|
72 |
Đập Đá Nhảy |
Kỳ Thượng |
3.7 |
|
|
|
|
|
|
3.7 |
3.7 |
|
|
|
73 |
Đập Nàng Hai |
Kỳ Thượng |
6.3 |
|
|
|
|
|
|
6.3 |
6.3 |
|
|
|
74 |
Đập Lội |
Kỳ Thượng |
6.7 |
|
|
|
|
|
|
6.7 |
6.7 |
|
|
|
75 |
Đập Chàng Vương |
Kỳ Lạc |
22.0 |
|
|
|
|
|
|
22.0 |
22.0 |
|
|
|
76 |
Đập Vàng Tim |
Kỳ Lạc |
12.0 |
|
|
|
|
|
|
12.0 |
12.0 |
|
|
|
77 |
Đập Khe Tắt |
Kỳ Lạc |
38.0 |
|
|
|
|
|
|
38.0 |
38.0 |
|
|
|
78 |
Đập Cây Mít |
Kỳ Lạc |
34.0 |
|
|
|
|
|
|
34.0 |
34.0 |
|
|
|
79 |
Đập Chà Rường |
Kỳ Lạc |
24.0 |
|
|
|
|
|
|
24.0 |
24.0 |
|
|
|
80 |
Hồ Con Trường |
Kỳ Tây |
51.2 |
|
|
|
|
|
|
51.2 |
51.2 |
|
|
|
81 |
Đập Tam Quốc |
Kỳ Tây |
14.0 |
|
|
|
|
|
|
14.0 |
14.0 |
|
|
|
82 |
Đập Bàu Môn |
Kỳ Tây |
16.0 |
|
|
|
|
|
|
16.0 |
16.0 |
|
|
|
83 |
Đập Cây Nang |
Kỳ Tây |
10.8 |
|
|
|
|
|
|
10.8 |
10.8 |
|
|
|
84 |
Đập Cây Chay |
Kỳ Tây |
18.8 |
|
|
|
|
|
|
18.8 |
18.8 |
|
|
|
85 |
Đập Vành Lược |
Kỳ Tây |
5.0 |
|
|
|
|
|
|
5.0 |
5.0 |
|
|
|
86 |
Hồ Tùng Lau |
Kỳ Hợp |
18.8 |
|
|
|
|
|
|
|
18.8 |
|
|
|
87 |
Đập Tùng Bòng |
Kỳ Hợp |
16.9 |
|
|
|
|
|
|
16.9 |
16.9 |
|
|
|
88 |
Đập Lưỡi Dưa |
Kỳ Hợp |
5.0 |
|
|
|
|
|
|
5.0 |
5.0 |
|
|
|
89 |
Đập Tùng Rào |
Kỳ Hợp |
12.9 |
|
|
|
|
|
|
12.9 |
12.9 |
|
|
|
90 |
Đập Ao |
Kỳ Hợp |
12.0 |
|
|
|
|
|
|
12.0 |
12.0 |
|
|
|
91 |
Đập Ma Rến |
Kỳ Hợp |
22.0 |
|
|
|
|
|
|
22.0 |
22.0 |
|
|
|
92 |
Đập Tùng Trẻ |
Kỳ Hợp |
2.4 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
2.4 |
|
|
|
93 |
Đập Bông Ngọt |
Kỳ Trung |
1.5 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
1.5 |
|
|
|
94 |
Đập Cây Dung |
Kỳ Trung |
3.8 |
|
|
|
|
|
|
3.8 |
3.8 |
|
|
|
95 |
Đập Mù U |
Kỳ Trung |
1.5 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
1.5 |
|
|
|
96 |
Đập Eo Ná |
Kỳ Trung |
1.2 |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
1.2 |
|
|
|
97 |
Đập Khe Cấy |
Kỳ Trung |
4.5 |
|
|
|
|
|
|
4.5 |
4.5 |
|
|
|
98 |
Đập Đá Dàn |
Kỳ Trung |
4.7 |
|
|
|
|
|
|
4.7 |
4.7 |
|
|
|
99 |
Đập Tùng Bao |
Kỳ Trung |
6.8 |
|
|
|
|
|
|
6.8 |
6.8 |
|
|
|
100 |
Đập Tùng Phạn |
Kỳ Trung |
4.6 |
|
|
|
|
|
|
4.6 |
4.6 |
|
|
|
101 |
Đập Cụp Đụn |
Kỳ Trung |
4.5 |
|
|
|
|
|
|
4.5 |
4.5 |
|
|
|
102 |
Đập Ruộng Họ |
Kỳ Trung |
3.5 |
|
|
|
|
|
|
3.5 |
3.5 |
|
|
|
103 |
Đập Khe Lòi Tiên |
Kỳ Trung |
4.0 |
|
|
|
|
|
|
4.0 |
4.0 |
|
|
|
104 |
Đập Lòi Sắn |
Kỳ Trung |
3.7 |
|
|
|
|
|
|
3.7 |
3.7 |
|
|
|
105 |
Đập Đầm Vẹt |
Kỳ Trung |
6.5 |
|
|
|
|
|
|
6.5 |
6.5 |
|
|
|
106 |
Đập Trạ Má |
Kỳ Trung |
2.0 |
|
|
|
|
|
|
2.0 |
2.0 |
|
|
|
107 |
Đập Đất Đỏ |
Kỳ Trung |
3.0 |
|
|
|
|
|
|
3.0 |
3.0 |
|
|
|
108 |
Đập Cây Mưng |
Kỳ Trung |
4.2 |
|
|
|
|
|
|
4.2 |
4.2 |
|
|
|
109 |
Trạm bơm đập Trẻng |
Xã Kỳ Thọ |
|
|
42 |
|
|
|
|
42.0 |
42.0 |
|
|
|
III |
Huyện Cẩm Xuyên |
|
537.5 |
|
3,122.0 |
|
|
2,667.2 |
0.0 |
3,659.5 |
3,541.7 |
50.0 |
67.8 |
0.0 |
1 |
Trạm bơm số 1 |
Cẩm Dương |
|
|
59.0 |
|
Hồ Kẻ Gỗ |
114 |
|
59.0 |
59.0 |
0.0 |
0.0 |
|
2 |
Trạm bơm số 2 |
Cẩm Dương |
|
|
55.0 |
|
|
55.0 |
55.0 |
0.0 |
0.0 |
|
||
3 |
Trạm bơm số 1 |
Cẩm Vịnh |
|
|
22.8 |
|
Hồ Kẻ Gỗ |
132 |
|
22.8 |
22.8 |
0.0 |
0.0 |
|
4 |
Trạm bơm số 2 |
Cẩm Vịnh |
|
|
109.2 |
|
|
109.2 |
109.2 |
0.0 |
0.0 |
|
||
5 |
Trạm bơm Nam Yên |
Xã Cẩm Nam |
|
|
115.7 |
|
Hồ Kẻ Gỗ |
562 |
|
115.7 |
115.7 |
0.0 |
0.0 |
|
6 |
Trạm bơm Hà Bắc |
Xã Cẩm Nam |
|
|
111.9 |
|
|
111.9 |
111.9 |
0.0 |
0.0 |
|
||
7 |
Trạm bơm Tiến Hưng |
Xã Cẩm Nam |
|
|
132.9 |
|
|
132.9 |
132.9 |
0.0 |
0.0 |
|
||
8 |
Trạm bơm Yên Thành |
Xã Cẩm Nam |
|
|
21.3 |
|
|
21.3 |
21.3 |
0.0 |
0.0 |
|
||
9 |
Trạm bơm Nam Thành |
Xã Cẩm Nam |
|
|
13.8 |
|
|
13.8 |
13.8 |
0.0 |
0.0 |
|
||
10 |
Trạm bơm Đông Khê |
Xã Cẩm Nam |
|
|
41.5 |
|
|
41.5 |
41.5 |
0.0 |
0.0 |
|
||
11 |
Trạm bơm Trung Bá |
Xã Cẩm Nam |
|
|
92.4 |
|
|
92.4 |
92.4 |
0.0 |
0.0 |
|
||
12 |
Trạm bơm Tây Nguyên |
Xã Cẩm Nam |
|
|
32.5 |
|
|
32.5 |
32.5 |
0.0 |
0.0 |
|
||
13 |
Trạm bơm số 1 |
TT Thiên Cầm |
|
|
127.0 |
|
Hồ Kẻ Gỗ |
362.5 |
|
127.0 |
127.0 |
0.0 |
0.0 |
|
14 |
Trạm bơm số 2 |
TT Thiên Cầm |
|
|
198.0 |
|
|
198.0 |
188.0 |
0.0 |
10.0 |
|
||
15 |
Trạm bơm số 3 |
TT Thiên Cầm |
|
|
65.5 |
|
|
65.5 |
47.5 |
0.0 |
18.0 |
|
||
16 |
Đập 19/5 |
TT Thiên Cầm |
13.5 |
|
|
|
|
|
|
13.5 |
13.5 |
0.0 |
0.0 |
|
17 |
Trạm bơm Đại Tăng |
Cẩm Thạch |
|
|
69.8 |
|
Hồ Kẻ Gỗ |
69.8 |
|
69.8 |
69.8 |
0.0 |
0.0 |
|
18 |
Trạm bơm thôn 1 |
Cẩm Thăng |
|
|
30.0 |
|
Hồ Kẻ Gỗ |
30 |
|
30.0 |
30.0 |
0.0 |
0.0 |
|
19 |
Trạm bơm Khe Dinh |
Cẩm Lĩnh |
|
|
60.0 |
|
|
|
|
60.0 |
60.0 |
0.0 |
0.0 |
|
20 |
Hồ Khe Lau |
Cẩm Lĩnh |
130.0 |
|
|
|
|
|
|
130.0 |
120.0 |
10.0 |
0.0 |
|
21 |
Đập Hóa Dục |
Cẩm Lĩnh |
156.0 |
|
|
|
|
|
|
156.0 |
140.0 |
16.0 |
0.0 |
|
22 |
Đập Khe Dinh |
Cẩm Lĩnh |
122.0 |
|
|
|
|
|
|
122.0 |
110.0 |
12.0 |
0.0 |
|
23 |
Trạm bơm số 1 |
Cẩm Phúc |
|
|
146.1 |
|
Hồ Kẻ Gỗ |
484.8 |
|
146.1 |
135.6 |
0.0 |
10.5 |
|
24 |
Trạm bơm số 2 |
Cẩm Phúc |
|
|
66.2 |
|
|
66.2 |
62.1 |
0.0 |
4.1 |
|
||
25 |
Trạm bơm số 3 |
Cẩm Phúc |
|
|
118.6 |
|
|
118.6 |
111.4 |
0.0 |
7.2 |
|
||
26 |
Trạm bơm số 4 |
Cẩm Phúc |
|
|
43.7 |
|
|
43.7 |
38.0 |
0.0 |
5.7 |
|
||
27 |
Trạm bơm số 5 |
Cẩm Phúc |
|
|
43.4 |
|
|
43.4 |
40.8 |
0.0 |
2.6 |
|
||
28 |
Trạm bơm số 6 |
Cẩm Phúc |
|
|
47.2 |
|
|
47.2 |
44.3 |
0.0 |
2.9 |
|
||
29 |
Trạm bơm Trọt Cóc |
Cẩm Phúc |
|
|
59.4 |
|
|
59.4 |
52.6 |
0.0 |
6.8 |
|
||
30 |
Trạm bơm Lò Ngói |
Cẩm Lộc |
|
|
85.0 |
|
Hồ Sông Rác |
155 |
|
85.0 |
85.0 |
0.0 |
0.0 |
|
31 |
Trạm bơm Đình |
Cẩm Lộc |
|
|
111.0 |
|
|
111.0 |
111.0 |
0.0 |
0.0 |
|
||
32 |
Trạm bơm Đầu Cầu |
Cẩm Lộc |
|
|
27.0 |
|
|
27.0 |
27.0 |
0.0 |
0.0 |
|
||
33 |
Trạm bơm số 7+8 |
Cẩm Lộc |
|
|
72.4 |
|
|
72.4 |
72.4 |
0.0 |
0.0 |
|
||
34 |
Trạm bơm Cửa Thủ |
Cẩm Lộc |
|
|
24.8 |
|
|
24.8 |
24.8 |
0.0 |
0.0 |
|
||
35 |
Trạm bơm Cồn Me |
Cẩm Lộc |
|
|
20.8 |
|
|
20.8 |
20.8 |
0.0 |
0.0 |
|
||
36 |
Trạm bơm Huy Tiến |
Cẩm Huy |
|
|
48.0 |
|
Hồ Kẻ Gỗ |
48 |
|
48.0 |
48.0 |
0.0 |
0.0 |
|
37 |
Trạm bơm Sông Quèn |
Cẩm Hà |
|
|
54.0 |
|
Thượng Tuy, Sông Rác |
54 |
|
54.0 |
54.0 |
0.0 |
0.0 |
|
38 |
Trạm bơm thôn 10 |
Cẩm Hưng |
|
|
91.5 |
|
Hồ Kẻ Gỗ, Thượng Tuy |
172.5 |
|
91.5 |
91.5 |
0.0 |
0.0 |
|
39 |
Trạm bơm thôn 14 |
Cẩm Hưng |
|
|
40.0 |
|
|
40.0 |
40.0 |
0.0 |
0.0 |
|
||
40 |
Trạm bơm thôn 13 |
Cẩm Hưng |
|
|
41.0 |
|
|
41.0 |
41.0 |
0.0 |
0.0 |
|
||
41 |
Trạm bơm thôn 12 |
Cẩm Mỹ |
|
|
33.6 |
|
Hồ Kẻ Gỗ |
33.6 |
|
33.6 |
33.6 |
0.0 |
0.0 |
|
42 |
Hồ Húc Cui |
Cẩm Mỹ |
25.0 |
|
|
|
|
|
|
25.0 |
25.0 |
0.0 |
0.0 |
|
43 |
Trạm bơm số 1 |
Cẩm Trung |
|
|
139.0 |
|
Hồ Sông Rác |
193 |
|
139.0 |
139.0 |
0.0 |
0.0 |
|
44 |
Trạm bơm số 2 |
Cẩm Trung |
|
|
54.0 |
|
|
54.0 |
54.0 |
0.0 |
0.0 |
|
||
45 |
Trạm bơm Cửa Dật |
Cẩm Thịnh |
|
|
9.0 |
|
|
|
|
9.0 |
9.0 |
0.0 |
0.0 |
|
46 |
Trạm bơm Tùng Miệu |
Cẩm Thịnh |
|
|
30.6 |
|
Hồ Thượng Tuy, Kẻ Gỗ |
200 |
|
30.6 |
30.6 |
0.0 |
0.0 |
|
47 |
Trạm bơm Cầu Trung |
Cẩm Thịnh |
|
|
81.0 |
|
|
81.0 |
81.0 |
0.0 |
0.0 |
|
||
48 |
Trạm bơm Trung Thành |
Cẩm Thịnh |
|
|
17.6 |
|
|
17.6 |
17.6 |
0.0 |
0.0 |
|
||
49 |
Trạm bơm Đông Trung |
Cẩm Thịnh |
|
|
6.0 |
|
|
6.0 |
6.0 |
0.0 |
0.0 |
|
||
50 |
Trạm bơm Hói Rái |
Cẩm Thịnh |
|
|
59.4 |
|
|
59.4 |
59.4 |
0.0 |
0.0 |
|
||
51 |
Trạm bơm Thượng N2 |
Cẩm Thịnh |
|
|
66.4 |
|
|
66.4 |
66.4 |
0.0 |
0.0 |
|
||
52 |
Đập Bàu Bà |
Cẩm Lạc |
30.0 |
|
|
|
|
|
|
30.0 |
30.0 |
0.0 |
0.0 |
|
53 |
Trạm bơm thôn 7 |
Cẩm Minh |
|
|
26.0 |
|
|
|
|
26.0 |
24.0 |
2.0 |
0.0 |
|
54 |
Trạm bơm thôn 8 |
Cẩm Minh |
|
|
24.0 |
|
|
|
|
24.0 |
19.0 |
5.0 |
0.0 |
|
55 |
Trạm bơm thôn 9 |
Cẩm Minh |
|
|
21.0 |
|
|
|
|
21.0 |
16.0 |
5.0 |
0.0 |
|
56 |
Đập Khe Su |
Cẩm Minh |
61.0 |
|
|
|
|
|
|
61.0 |
61.0 |
0.0 |
0.0 |
|
57 |
Trạm bơm Hói Vằn |
Cẩm Quan |
|
|
56.0 |
|
Hồ Kẻ Gỗ |
56 |
|
56.0 |
56.0 |
0.0 |
0.0 |
|
IV |
Huyện Can Lộc |
|
466.0 |
|
9,894.9 |
|
0.0 |
6,741.2 |
2,554.9 |
10,360.9 |
8,906.4 |
1,155.0 |
299.5 |
0.0 |
1 |
Đập Ông Hồng |
Gia Hanh |
12.0 |
|
|
|
|
190 |
117 |
12.0 |
12.0 |
0.0 |
0.0 |
|
2 |
Đập Khe Rằng |
Gia Hanh |
23.0 |
|
|
|
23.0 |
18.0 |
5.0 |
0.0 |
|
|||
3 |
Đập Vĩnh Cữu |
Gia Hanh |
22.0 |
|
|
TB Linh Cảm, Hồ Vực Trống |
22.0 |
13.0 |
5.0 |
4.0 |
|
|||
4 |
Trạm bơm Tân Bình |
Gia Hanh |
|
|
91.0 |
91.0 |
67.0 |
20.0 |
4.0 |
|
||||
5 |
Trạm bơm Xóm 6 |
Gia Hanh |
|
|
231.0 |
231.0 |
197.0 |
30.0 |
4.0 |
|
||||
6 |
Trạm bơm Nhà Thánh |
Trường Lộc |
|
|
118.0 |
|
Linh Cảm |
|
224 |
118.0 |
104.0 |
14.0 |
0.0 |
|
7 |
Trạm bơm Làng Vạc |
Trường Lộc |
|
|
19.0 |
|
|
19.0 |
19.0 |
0.0 |
0.0 |
|
||
8 |
Trạm bơm Cồn Cúi |
Trường Lộc |
|
|
22.0 |
|
|
22.0 |
12.0 |
10.0 |
0.0 |
|
||
9 |
Trạm bơm Cầu Máng |
Trường Lộc |
|
|
23.0 |
|
|
23.0 |
17.0 |
6.0 |
0.0 |
|
||
10 |
Trạm bơm Ngã Ba |
Trường Lộc |
|
|
78.0 |
|
|
78.0 |
48.0 |
30.0 |
0.0 |
|
||
11 |
Trạm bơm Mai Hoa |
Xuân Lộc |
|
|
37.0 |
|
|
|
|
37.0 |
27.0 |
10.0 |
0.0 |
|
12 |
Trạm bơm Sơn Phượng |
Xuân Lộc |
|
|
65.8 |
|
65.8 |
50.8 |
15.0 |
0.0 |
|
|||
13 |
Trạm bơm Mai Long |
Xuân Lộc |
|
|
32.2 |
|
32.2 |
262 |
6.0 |
0.0 |
|
|||
14 |
Trạm bơm Xóm Mới 1 |
Xuân Lộc |
|
|
75.1 |
|
75.1 |
69.1 |
6.0 |
0.0 |
|
|||
15 |
Trạm bơm Trung Xá |
Xuân Lộc |
|
|
47.0 |
|
TB Linh Cảm, Cống Cầu Già |
24 |
853.5 |
47.0 |
45.0 |
2.0 |
0.0 |
|
16 |
Trạm bơm Xóm Mới 2 |
Xuân Lộc |
|
|
30.8 |
|
30.8 |
30.8 |
0.0 |
0.0 |
|
|||
17 |
Trạm bơm Yên Xuân |
Xuân Lộc |
|
|
70.4 |
|
70.4 |
64.4 |
6.0 |
0.0 |
|
|||
18 |
Trạm bơm Dư Nai |
Xuân Lộc |
|
|
87.8 |
|
87.8 |
81.8 |
6.0 |
0.0 |
|
|||
19 |
Trạm bơm Văn Xuân |
Xuân Lộc |
|
|
184.3 |
|
184.3 |
175.3 |
9.0 |
0.0 |
|
|||
20 |
Trạm bơm Sinh Đồ |
Xuân Lộc |
|
|
45.0 |
|
45.0 |
45.0 |
0.0 |
0.0 |
|
|||
21 |
Trạm bơm Mỹ Yên |
Xuân Lộc |
|
|
39.4 |
|
39.4 |
39.4 |
0.0 |
0.0 |
|
|||
22 |
Trạm bơm Đồng Điếm 2 |
Xuân Lộc |
|
|
26.0 |
|
26.0 |
26.0 |
0.0 |
0.0 |
|
|||
23 |
Trạm bơm Đồng Điếm 3 |
Xuân Lộc |
|
|
21.0 |
|
21.0 |
21.0 |
0.0 |
0.0 |
|
|||
24 |
Trạm bơm Đồng Điếm 1 |
Xuân Lộc |
|
|
72.2 |
|
72.2 |
72.2 |
0.0 |
0.0 |
|
|||
25 |
Trạm bơm Hàng Xén |
Xuân Lộc |
|
|
49.0 |
|
49.0 |
48.0 |
0.0 |
1.0 |
|
|||
26 |
Đập Miếu Lớn |
Thiên Lộc |
88.0 |
|
|
|
Hồ Nhà Đường |
78 |
|
88.0 |
78.0 |
10.0 |
0.0 |
|
27 |
Đập Cựa Quán |
Thiên Lộc |
79.0 |
|
|
|
73 |
|
79.0 |
73.0 |
6.0 |
0.0 |
|
|
28 |
Hồ Đập Cầu |
Thiên Lộc |
58.0 |
|
|
|
54 |
|
58.0 |
54.0 |
4.0 |
0.0 |
|
|
29 |
Trạm bơm Thanh Phúc |
Vĩnh Lộc |
|
|
35.0 |
|
TB Linh Cảm, hồ Vực Trống |
62 |
160 |
35.0 |
29.0 |
6.0 |
0.0 |
|
30 |
Trạm bơm Đại Bản |
Vĩnh Lộc |
|
|
47.5 |
|
47,5 |
38.0 |
8.0 |
1.5 |
|
|||
31 |
Trạm bơm Phúc Giang |
Vĩnh Lộc |
|
|
51.0 |
|
51.0 |
43.0 |
6.0 |
2.0 |
|
|||
32 |
Trạm bơm Cầu Nhe 1 |
Vĩnh Lộc |
|
|
48.5 |
|
48.5 |
41.0 |
6.0 |
1.5 |
|
|||
33 |
Trạm bơm Cầu Nhe 2 |
Vĩnh Lộc |
|
|
45.0 |
|
45.0 |
41.0 |
4.0 |
0.0 |
|
|||
34 |
Trạm bơm Vĩnh Long |
Tiến Lộc |
|
|
64.0 |
|
Cống Cầu Già |
592.7 |
|
64.0 |
54.6 |
0.0 |
9.4 |
|
35 |
Trạm bơm Vinh Hòa |
Tiến Lộc |
|
|
53.0 |
|
|
53.0 |
46.0 |
0.0 |
7.0 |
|
||
36 |
Trạm bơm Thái Đản |
Tiến Lộc |
|
|
174.4 |
|
|
174.4 |
149.4 |
10.0 |
15.0 |
|
||
37 |
Trạm bơm Hà Đông |
Tiến Lộc |
|
|
150.5 |
|
|
150.5 |
132.0 |
0.0 |
18.5 |
|
||
38 |
Trạm Bơm Nam Hà |
Tiến Lộc |
|
|
64.5 |
|
|
64.5 |
56.0 |
0.0 |
8.5 |
|
||
39 |
Trạm bơm Lò Vôi |
Tiến Lộc |
|
|
88.0 |
|
|
88.0 |
68.0 |
10.0 |
10.0 |
|
||
40 |
Trạm bơm Khối Nội |
Trung Lộc |
|
|
55.2 |
|
TB Linh Cảm, Cống Cầu Già |
48 |
100 |
55.2 |
44.0 |
10.0 |
1.2 |
|
41 |
Trạm bơm Nam Mỹ |
Trung Lộc |
|
|
41.1 |
|
41.1 |
30.0 |
9.0 |
2.1 |
|
|||
42 |
Trạm bơm Trung Long |
Trung Lộc |
|
|
45.1 |
|
45.1 |
32.0 |
11.0 |
2.1 |
|
|||
43 |
Trạm bơm Xóm 12 |
Trung Lộc |
|
|
55.6 |
|
55.6 |
42.0 |
10.0 |
3.6 |
|
|||
44 |
Trạm bơm Đà Hàn |
Đồng Lộc |
|
|
177.5 |
|
TB Linh Cảm, hồ Cửa Thờ |
98 |
90 |
177.5 |
142.0 |
14.0 |
21.5 |
|
45 |
Trạm bơm Bà Hà |
Đồng Lộc |
|
|
75.5 |
|
75.5 |
46.0 |
16.0 |
13.5 |
|
|||
46 |
Đập dâng Ngã Ba |
Thượng Lộc |
31.0 |
|
|
|
|
284 |
100 |
31.0 |
26.0 |
3.0 |
2.0 |
|
47 |
Trạm bơm Đập Bạng |
Thượng Lộc |
|
|
115.2 |
TB Linh Cảm, hồ Cửa Thờ, Vực Trống |
115.2 |
94.2 |
20.0 |
1.0 |
|
|||
48 |
Trạm bơm Cửa Người |
Thượng Lộc |
|
|
96.0 |
96.0 |
81.0 |
15.0 |
0.0 |
|
||||
49 |
Trạm bơm Cầu Kênh |
Thượng Lộc |
|
|
63.8 |
63.8 |
51.8 |
10.0 |
2.0 |
|
||||
50 |
Trạm bơm Biển Thống |
Thượng Lộc |
|
|
67.0 |
67.0 |
62.0 |
5.0 |
0.0 |
|
||||
51 |
Đập dâng Đập Bạc |
Thượng Lộc |
18.5 |
|
|
18.5 |
16.5 |
2.0 |
0.0 |
|
||||
52 |
Hồ Cầu Tề (Nương Tề) |
Thượng Lộc |
17.0 |
|
|
17.0 |
17.0 |
0.0 |
0.0 |
|
||||
53 |
Đập Quan (Cựa Quan) |
Thượng Lộc |
21.0 |
|
|
21.0 |
18.0 |
3.0 |
0.0 |
|
||||
54 |
Đập dâng Cựa Người |
Thượng Lộc |
19.5 |
|
|
19.5 |
17.5 |
2.0 |
0.0 |
|
||||
55 |
Trạm bơm Cổ Lạy |
Song Lộc |
|
|
180.6 |
|
TB Linh Cảm |
|
432.6 |
180.6 |
166.6 |
14.0 |
0.0 |
|
56 |
Trạm bơm Cây Khế |
Song Lộc |
|
|
100.0 |
|
100.0 |
88.0 |
12.0 |
0.0 |
|
|||
57 |
Trạm bơm Cồn Ao 1 |
Song Lộc |
|
|
152.0 |
|
152.0 |
138.0 |
14.0 |
0.0 |
|
|||
58 |
Trạm bơm Cồn Ao 2 |
Song Lộc |
|
|
40.0 |
|
40.0 |
40.0 |
0.0 |
0.0 |
|
|||
59 |
Trạm bơm Tây Hồ |
Thuần Thiện |
|
|
108.6 |
|
Hồ Cu Lây |
216.6 |
|
108.6 |
66.0 |
20.0 |
22.6 |
|
60 |
Trạm bơm Đập Hói |
Thuần Thiện |
|
|
128.0 |
|
128.0 |
88.0 |
20.0 |
20.0 |
|
|||
61 |
Hồ Đập Voọc |
Phú Lộc |
17.5 |
|
|
|
TB Linh Cảm |
|
55 |
17.5 |
10.0 |
5.0 |
2.5 |
|
62 |
Hồ Cây Quýt (Khe Quýt) |
Phú Lộc |
12.5 |
|
|
|
|
12.5 |
5.0 |
5.0 |
2.5 |
|
||
63 |
Trạm bơm CĐ Tân Tiến |
Phú Lộc |
|
|
30.0 |
|
|
30.0 |
10.0 |
20.0 |
0.0 |
|
||
64 |
Trạm bơm CĐ Vĩnh Phú |
Phú Lộc |
|
|
50.0 |
|
|
50.0 |
20.0 |
30.0 |
0.0 |
|
||
65 |
Trạm bơm Hạ Thăng |
Khánh Lộc |
|
|
56.0 |
|
Cống Cầu Già |
375 |
|
56.0 |
42.0 |
6.0 |
8.0 |
|
66 |
Trạm bơm Kiều Mộc |
Khánh Lộc |
|
|
86.0 |
|
|
86.0 |
70.0 |
10.0 |
6.0 |
|
||
67 |
Trạm bơm Cầu Nậy |
Khánh Lộc |
|
|
188.0 |
|
|
188.0 |
175.0 |
10.0 |
3.0 |
|
||
68 |
Trạm bơm Vân Cữu 2 |
Khánh Lộc |
|
|
43.0 |
|
|
43.0 |
33.0 |
6.0 |
4.0 |
|
||
69 |
Trạm bơm Thượng Vân |
Khánh Lộc |
|
|
42.0 |
|
|
|
|
42.0 |
31.0 |
8.0 |
3.0 |
|
70 |
Trạm bơm Cầu Quan |
Yên Lộc |
|
|
39.0 |
|
TB Linh Cảm |
|
78 |
39.0 |
30.0 |
9.0 |
0.0 |
|
71 |
Trạm bơm Ba Gia |
Yên Lộc |
|
|
42.5 |
|
42.5 |
32.5 |
10.0 |
0.0 |
|
|||
72 |
Trạm bơm Đào Cộôc |
Yên Lộc |
|
|
26.5 |
|
26.5 |
15.5 |
11.0 |
0.0 |
|
|||
73 |
Trạm bơm Tài Năng |
Tùng Lộc |
|
|
42.0 |
|
Hồ Cu Lây |
65 |
|
42.0 |
32.0 |
10.0 |
0.0 |
|
74 |
Trạm bơm Cửa Nương |
Tùng Lộc |
|
|
43.0 |
|
43.0 |
33.0 |
10.0 |
0.0 |
|
|||
75 |
Trạm bơm Tây Vinh |
Tùng Lộc |
|
|
137.0 |
|
Hồ Cu Lây |
117 |
|
137.0 |
117.0 |
20.0 |
0.0 |
|
76 |
Trạm bơm Cồn Mụa |
Tùng Lộc |
|
|
92.0 |
|
Hồ Cu Lây |
84.0 |
|
92.0 |
84.0 |
8.0 |
0.0 |
|
77 |
Trạm bơm Nhà Trầm |
Tùng Lộc |
|
|
101.0 |
|
Hồ Cu Lây |
95.0 |
|
101.0 |
95.0 |
6.0 |
0.0 |
|
78 |
Trạm bơm Đầu Cầu |
Tùng Lộc |
|
|
103.0 |
|
Hồ Cu Lây |
97.0 |
|
103.0 |
97.0 |
6.0 |
0.0 |
|
79 |
Đập Vũng Ang |
Quang Lộc |
10.0 |
|
|
|
|
|
|
10.0 |
10.0 |
0.0 |
0.0 |
|
80 |
Trạm bơm Bàn Sử |
Quang Lộc |
|
|
87.0 |
|
TB Linh Cảm, cống Cầu Già |
241 |
98 |
87.0 |
83.0 |
4.0 |
0.0 |
|
81 |
Trạm bơm Thượng Lội |
Quang Lộc |
|
|
38.0 |
|
38.0 |
34.0 |
4.0 |
0.0 |
|
|||
82 |
Trạm bơm Hương Đình |
Quang Lộc |
|
|
97.2 |
|
97.2 |
91.2 |
6.0 |
0.0 |
|
|||
83 |
Trạm bơm Đập Lội |
Quang Lộc |
|
|
16.0 |
|
16.0 |
14.0 |
2.0 |
0.0 |
|
|||
84 |
Trạm bơm Trại Lệ |
Quang Lộc |
|
|
75.8 |
|
75.8 |
75.8 |
0.0 |
0.0 |
|
|||
85 |
Trạm bơm Kẻ Lẹch |
Quang Lộc |
|
|
35.0 |
|
35.0 |
31.0 |
4.0 |
0.0 |
|
|||
86 |
Trạm bơm Cồn Săng |
Quang Lộc |
|
|
36.0 |
|
Cống Cầu Già |
334.7 |
|
36.0 |
26.0 |
10.0 |
0.0 |
|
87 |
Trạm bơm Cồn Trọt |
Quang Lộc |
|
|
56.0 |
|
|
56.0 |
44.0 |
10.0 |
2.0 |
|
||
88 |
Trạm bơm Đồng Đăm |
Quang Lộc |
|
|
232.5 |
|
|
232.5 |
229.0 |
0.0 |
3.5 |
|
||
89 |
Trạm bơm Tân Long |
Quang Lộc |
|
|
29.0 |
|
|
29.0 |
28.0 |
0.0 |
1.0 |
|
||
90 |
Trạm bơm KTM 2 |
Vượng Lộc |
|
|
94.4 |
|
Cống Đồng Huề - Đồng Mỹ |
156.4 |
|
94.4 |
80.4 |
10.0 |
4.0 |
|
91 |
Trạm bơm KTM 1 |
Vượng Lộc |
|
|
78.0 |
|
|
78.0 |
68.0 |
10.0 |
0.0 |
|
||
92 |
Trạm bơm Bến Đá |
Vượng Lộc |
|
|
42.0 |
|
Cống Đồng Huề - Đồng Mỹ |
213 |
|
42.0 |
32.0 |
10.0 |
0.0 |
|
93 |
Trạm bơm Đồng Trại |
Vượng Lộc |
|
|
30.0 |
|
|
30.0 |
30.0 |
0.0 |
0.0 |
|
||
94 |
Trạm bơm Nhà Tai |
Vượng Lộc |
|
|
161.0 |
|
|
161.0 |
149.0 |
10.0 |
2.0 |
|
||
95 |
Trạm bơm Đồng Huề |
Vượng Lộc |
|
|
85.0 |
|
Cống Đồng Huề - Đồng Mỹ |
96 |
|
85.0 |
66.0 |
17.0 |
2.0 |
|
96 |
Trạm bơm Hồng Lĩnh |
Vượng Lộc |
|
|
43.0 |
|
|
43.0 |
30.0 |
13.0 |
0.0 |
|
||
97 |
Trạm bơm Cây Đa |
Vượng Lộc |
|
|
107.0 |
|
Cống Đồng Huề - Đồng Mỹ |
335 |
|
107.0 |
97.0 |
10.0 |
0.0 |
|
98 |
Trạm bơm Hồng Thái 1 |
Vượng Lộc |
|
|
46.0 |
|
46.0 |
46.0 |
0.0 |
0.0 |
|
|||
99 |
Trạm bơm Hồng Thái 2 |
Vượng Lộc |
|
|
73.0 |
|
73.0 |
73.0 |
0.0 |
0.0 |
|
|||
100 |
Trạm bơm Thái Hòa |
Vượng Lộc |
|
|
113.0 |
|
113.0 |
101.0 |
10.0 |
2.0 |
|
|||
101 |
Trạm bơm Đồng Cộ |
Vượng Lộc |
|
|
16.0 |
|
Cống Đồng Huề-Đồng Mỹ |
240 |
|
16.0 |
14.0 |
0.0 |
2.0 |
|
102 |
Trạm bơm Đồng Ngo |
Vượng Lộc |
|
|
31.0 |
|
|
31.0 |
29.0 |
2.0 |
0.0 |
|
||
103 |
Trạm bơm Minh Vượng |
Vượng Lộc |
|
|
149.6 |
|
|
149.6 |
141.6 |
8.0 |
0.0 |
|
||
104 |
Trạm bơm Đồng Cổc |
Vượng Lộc |
|
|
47,4 |
|
|
47.4 |
37.4 |
10.0 |
0.0 |
|
||
105 |
Trạm bơm Hạ Vàng |
Vượng Lộc |
|
|
88.4 |
|
Cống Đồng Huề - Đồng Mỹ |
68.4 |
|
88.4 |
66.4 |
20.0 |
2.0 |
|
106 |
Trạm bơm Cơ Động |
Kim Lộc |
|
|
15.0 |
|
TB Linh Cảm |
|
166.8 |
15.0 |
5.0 |
10.0 |
0.0 |
|
107 |
Trạm bơm Chợ Vi |
Kim Lộc |
|
|
31.4 |
|
|
31.4 |
24.4 |
7.0 |
0.0 |
|
||
108 |
Trạm bơm Giếng Dừa |
Kim Lộc |
|
|
58.0 |
|
|
58.0 |
57.0 |
0.0 |
1.0 |
|
||
109 |
Trạm bơm Nương Chè |
Kim Lộc |
|
|
84.4 |
|
|
|
|
84.4 |
80.4 |
3.0 |
1.0 |
|
110 |
Trạm bơm Chợ Vạn |
Kim Lộc |
|
|
80.0 |
|
Cống Đồng Huề - Đồng Mỹ |
203.2 |
|
80.0 |
70.0 |
10.0 |
0.0 |
|
111 |
Trạm bơm Gia Nậy |
Kim Lộc |
|
|
143.2 |
|
|
143.2 |
133.2 |
10.0 |
0.0 |
|
||
112 |
Trạm bơm Mật Thiết |
Kim Lộc |
|
|
26.4 |
|
Cống Đồng Huề - Đồng Mỹ |
350 |
|
26.4 |
22.4 |
4.0 |
0.0 |
|
113 |
Trạm bơm Chùa |
Kim Lộc |
|
|
35.0 |
|
35.0 |
31.0 |
4.0 |
0.0 |
|
|||
114 |
Trạm bơm Rủ Đất |
Kim Lộc |
|
|
89.4 |
|
89.4 |
83.4 |
6.0 |
0.0 |
|
|||
115 |
Trạm bơm cầu 19/5 |
Kim Lộc |
|
|
103.8 |
|
103.8 |
93.8 |
10.0 |
0.0 |
|
|||
116 |
Trạm bơm Hói Quốc |
Kim Lộc |
|
|
125.4 |
|
125.4 |
119.4 |
6.0 |
0.0 |
|
|||
117 |
Trạm bơm Đồng Kênh |
TT Nghèn |
|
|
114.7 |
|
Cống Cầu Già |
84.7 |
|
114.7 |
70.0 |
30.0 |
14.7 |
|
118 |
Trạm bơm Tân Vĩnh |
TT Nghèn |
|
|
118.0 |
|
Cống Cầu Già |
90 |
|
118.0 |
90.0 |
20.0 |
8.0 |
|
119 |
Trạm bơm Cầu Lày |
TT Nghèn |
|
|
78.0 |
|
Cống Cầu Già |
283 |
|
78.0 |
60.0 |
18.0 |
0.0 |
|
120 |
Trạm bơm Nam Sơn |
TT Nghèn |
|
|
210.0 |
|
210.0 |
190.0 |
12.0 |
8.0 |
|
|||
121 |
Trạm bơm Đồng Quan |
TT Nghèn |
|
|
111.0 |
|
Cống Cầu Già |
186 |
|
111.0 |
98.0 |
10.0 |
3.0 |
|
122 |
Trạm bơm Đồng Trắng |
TT Nghèn |
|
|
72.0 |
|
72.0 |
60.0 |
10.0 |
2.0 |
|
|||
123 |
Trạm bơm Biển Đông |
TT Nghèn |
|
|
23.0 |
|
|
|
|
23.0 |
20.0 |
0.0 |
3.0 |
|
124 |
Trạm bơm Hói Láng |
TT Nghèn |
|
|
81.0 |
|
Cống Cầu Già |
51 |
|
81.0 |
36.0 |
30.0 |
15.0 |
|
125 |
Trạm bơm Xuân Thủy |
TT Nghèn |
|
|
48.8 |
|
Cống Cầu Già |
58 |
|
48.8 |
34.8 |
14.0 |
0.0 |
|
126 |
HTX Đồng Nại |
TT Nghèn |
|
|
42.5 |
|
42.5 |
23.2 |
16.0 |
3.3 |
|
|||
127 |
Trạm bơm Cầu Hói |
Sơn Lộc |
|
|
116.0 |
|
Hồ Cửa Thờ-Trại Tiểu |
616.5 |
|
116.0 |
106.0 |
10.0 |
0.0 |
|
128 |
Trạm bơm Cầu Sông |
Sơn Lộc |
|
|
140.5 |
|
|
140.5 |
126.0 |
5.0 |
9.5 |
|
||
129 |
Trạm bơm Đông Chanh |
Sơn Lộc |
|
|
157.6 |
|
|
157.6 |
157.6 |
0.0 |
0.0 |
|
||
130 |
Trạm bơm Cầu Ván |
Sơn Lộc |
|
|
43.0 |
|
|
43.0 |
38.0 |
5.0 |
0.0 |
|
||
131 |
Trạm bơm Cồn Môn |
Sơn Lộc |
|
|
20.0 |
|
|
20.0 |
20.0 |
0.0 |
0.0 |
|
||
132 |
Trạm bơm Đập Là |
Sơn Lộc |
|
|
56.0 |
|
|
56.0 |
45.0 |
10.0 |
1.0 |
|
||
133 |
Trạm bơm Đồng Trại |
Sơn Lộc |
|
|
31.0 |
|
|
31.0 |
27.0 |
4.0 |
0.0 |
|
||
134 |
Trạm bơm Lò Rèn |
Sơn Lộc |
|
|
10.4 |
|
|
10.4 |
6.4 |
4.0 |
0.0 |
|
||
135 |
Trạm bơm Lộc Thủy |
Sơn Lộc |
|
|
42.0 |
|
|
42.0 |
40.0 |
2.0 |
0.0 |
|
||
136 |
Đập dâng Con Trồi |
Mỹ Lộc |
14.0 |
|
|
|
|
|
|
14.0 |
12.0 |
2.0 |
0.0 |
|
137 |
Hồ Nang Nang |
Mỹ Lộc |
23.0 |
|
|
|
|
|
|
23.0 |
20.0 |
3.0 |
0.0 |
|
138 |
Trạm bơm Sơn Thủy |
Mỹ Lộc |
|
|
190.0 |
|
TB Linh Cảm, hồ Trại Tiểu |
240 |
80 |
190.0 |
170.0 |
20.0 |
0.0 |
|
139 |
Trạm bơm Thái Xá |
Mỹ Lộc |
|
|
208.0 |
|
208.0 |
198.0 |
10.0 |
0.0 |
|
|||
140 |
Trạm bơm Cửa Trại 1 |
Thanh Lộc |
|
|
60.8 |
|
Cống Đồng Huề-Đồng Mỹ |
341 |
|
60.8 |
48.8 |
11.0 |
1.0 |
|
141 |
Trạm bơm Cồn Lò |
Thanh Lộc |
|
|
75.2 |
|
75.2 |
67.2 |
7.5 |
0.5 |
|
|||
142 |
Trạm bơm Đồng Trạm |
Thanh Lộc |
|
|
22.0 |
|
22.0 |
22.0 |
0.0 |
0.0 |
|
|||
143 |
Trạm bơm Đồng Vao |
Thanh Lộc |
|
|
26.0 |
|
26.0 |
25.0 |
1.0 |
0.0 |
|
|||
144 |
Trạm bơm Cồn Cậy |
Thanh Lộc |
|
|
124.5 |
|
124.5 |
114.5 |
9.0 |
1.0 |
|
|||
145 |
Trạm bơm Đồng Bùi |
Thanh Lộc |
|
|
65.0 |
|
65.0 |
63.5 |
1.5 |
0.0 |
|
|||
V |
TP Hà Tĩnh |
|
0.0 |
|
860.0 |
|
0.0 |
820.0 |
0.0 |
860.0 |
860.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
1 |
Trạm bơm xóm 9 |
Đại Nài |
|
|
60.0 |
|
Hồ Kẻ Gỗ |
60 |
|
60.0 |
60.0 |
|
|
|
2 |
Trạm bơm Đội Thủng |
Thạch Bình |
|
|
35.0 |
|
Hồ Kẻ Gỗ |
68 |
|
35.0 |
35.0 |
|
|
|
3 |
Trạm bơm Hoàng Hà |
Thạch Bình |
|
|
33.0 |
|
|
33.0 |
33.0 |
|
|
|
||
4 |
Trạm bơm Bến Đá |
Thạch Đồng |
|
|
35.0 |
|
Hồ Kẻ Gỗ |
50 |
|
35.0 |
35.0 |
|
|
|
5 |
Trạm bơm Thanh Hòa |
Thạch Đồng |
|
|
20.0 |
|
|
20.0 |
20.0 |
|
|
|
||
6 |
Trạm bơm Cồn Cồ |
Thạch Hạ |
|
|
89.0 |
|
Hồ Kẻ Gỗ |
179 |
|
89.0 |
89.0 |
|
|
|
7 |
Trạm bơm Ủy Ban |
Thạch Hạ |
|
|
60.0 |
|
|
60.0 |
60.0 |
|
|
|
||
8 |
Trạm bơm Liên Hà |
Thạch Hạ |
|
|
20.0 |
|
|
20.0 |
20.0 |
|
|
|
||
9 |
Trạm bơm Cồn Thờ |
Thạch Hạ |
|
|
10.0 |
|
|
10.0 |
10.0 |
|
|
|
||
10 |
Trạm bơm Ba Mã |
Thạch Hưng |
|
|
39.0 |
|
Hồ Kẻ Gỗ |
56 |
|
39.0 |
39.0 |
|
|
|
11 |
Trạm bơm Con Còi |
Thạch Hưng |
|
|
12.0 |
|
|
12.0 |
12.0 |
|
|
|
||
12 |
Trạm bơm Đập Lỗ |
Thạch Hưng |
|
|
15.0 |
|
|
15.0 |
15.0 |
|
|
|
||
13 |
Trạm bơm Đại Đồng |
Thạch Linh |
|
|
50.0 |
|
Hồ Kẻ Gỗ |
128 |
|
50.0 |
50.0 |
|
|
|
14 |
Trạm bơm Nhật Tân |
Thạch Linh |
|
|
52.0 |
|
|
52.0 |
52.0 |
|
|
|
||
15 |
Trạm bơm Cầu Đông |
Thạch Linh |
|
|
41.0 |
|
|
41.0 |
41.0 |
|
|
|
||
16 |
Trạm bơm Động Vôi |
Thạch Môn |
|
|
6.0 |
|
Hồ Kẻ Gỗ |
65 |
|
6.0 |
6.0 |
|
|
|
17 |
Trạm bơm Càng Trung |
Thạch Môn |
|
|
42.0 |
|
|
42.0 |
42.0 |
|
|
|
||
18 |
Trạm bơm đập Nghem |
Thạch Môn |
|
|
17.0 |
|
|
17.0 |
17.0 |
|
|
|
||
19 |
Trạm bơm Nhà Thờ |
Thạch Trung |
|
|
20.0 |
|
Hồ Kẻ Gỗ |
111 |
|
20.0 |
20.0 |
|
|
|
20 |
Trạm bơm Đức Phú |
Thạch Trung |
|
|
50.0 |
|
|
50.0 |
50.0 |
|
|
|
||
21 |
Trạm bơm Cồn Cổ |
Thạch Trung |
|
|
51.0 |
|
|
51.0 |
51.0 |
|
|
|
||
22 |
Trạm bơm Hói Cái |
Văn Yên |
|
|
62.0 |
|
Hồ Kẻ Gỗ |
62 |
|
62.0 |
62.0 |
|
|
|
23 |
Trạm bơm số 1 |
Hà Huy Tập |
|
|
16.0 |
|
Hồ Kẻ Gỗ |
16 |
|
16.0 |
16.0 |
|
|
|
24 |
Trạm bơm Ủy ban |
Thạch Quý |
|
|
25.0 |
|
Hồ Kẻ Gỗ |
25 |
|
25.0 |
25.0 |
|
|
|
VI |
Huyện Thạch Hà |
|
1,191.4 |
|
7,045.1 |
|
|
5,105.3 |
0.0 |
8,236.5 |
6,925.5 |
1,130.0 |
181.0 |
0.0 |
1 |
Trạm bơm Hưng Hòa |
Thạch Điền |
|
|
59.0 |
|
Hồ Kẻ Gỗ |
35.4 |
|
59.0 |
46.0 |
10.0 |
3.0 |
|
2 |
Hồ đập Đợi |
Nam Hương |
95.0 |
|
|
|
|
|
|
95.0 |
91.0 |
0.0 |
4.0 |
|
3 |
Hồ Bái Thượng |
Nam Hương |
59.0 |
|
|
|
|
|
|
59.0 |
52.0 |
0.0 |
7.0 |
|
4 |
Hồ Bến Ngự |
Nam Hương |
45.8 |
|
|
|
|
|
|
45.8 |
43.8 |
0.0 |
2.0 |
|
5 |
Trạm bơm Trung Tâm |
Nam Hương |
|
|
170.3 |
|
Hồ Kẻ Gỗ |
119.6 |
|
170.3 |
126.9 |
43.4 |
0.0 |
|
6 |
Tràn Cửa ải |
Thạch Xuân |
70 |
|
|
|
Hồ Kẻ Gỗ, Đập Bún |
|
|
70.0 |
65.0 |
0.0 |
5.0 |
|
7 |
Trạm bơm số 1 |
Thạch Xuân |
|
|
243.0 |
|
60 |
|
243.0 |
152.0 |
91.0 |
0.0 |
|
|
8 |
Hồ đập Xạ |
Bắc Sơn |
188.6 |
|
|
|
|
|
|
188.6 |
185.6 |
|
3.0 |
|
9 |
Hồ đập Bạng |
Bắc Sơn |
83.0 |
|
|
|
|
|
|
83.0 |
80.0 |
|
3.0 |
|
10 |
Hồ đập Bồ |
Bắc Sơn |
124.0 |
|
|
|
|
|
|
124.0 |
122.0 |
|
2.0 |
|
11 |
Trạm bơm Bắc Sơn |
Bắc Sơn |
|
|
81.4 |
|
Hồ Đập Bún |
10 |
|
81.4 |
21.4 |
60.0 |
0.0 |
|
12 |
Hồ 19/5 |
Ngọc Sơn |
74.6 |
|
|
|
|
|
|
74.6 |
69.6 |
0.0 |
5.0 |
|
13 |
Đập cầu Trắng |
Ngọc Sơn |
54.0 |
|
|
|
|
|
|
54.0 |
45.0 |
0.0 |
9.0 |
|
14 |
Đập Đá Đen |
Ngọc Sơn |
48.0 |
|
|
|
|
|
|
48.0 |
40.0 |
0.0 |
8.0 |
|
15 |
Trạm bơm Khe Giao 1 |
Ngọc Sơn |
|
|
82.0 |
|
|
|
|
82.0 |
55.0 |
27.0 |
0.0 |
|
16 |
Trạm bơm Trung tâm |
Ngọc Sơn |
|
|
93.1 |
|
|
|
|
93.1 |
60.1 |
33.0 |
0.0 |
|
17 |
Trạm bơm Bến Hối |
Thạch Đài |
|
|
73.5 |
|
Hồ Kẻ Gỗ |
162.5 |
|
73.5 |
52.5 |
16.0 |
5.0 |
|
18 |
Trạm bơm Đội Phủ |
Thạch Đài |
|
|
66.0 |
|
|
66.0 |
50.0 |
16.0 |
0.0 |
|
||
19 |
Trạm bơm Đội Cồn |
Thạch Đài |
|
|
81.0 |
|
|
81.0 |
60.0 |
21.0 |
0.0 |
|
||
20 |
Trạm bơm Cầu trạo |
Thạc Lưu |
|
|
99.0 |
|
Hồ Kẻ Gỗ |
120 |
|
99.0 |
75.0 |
19.0 |
5.0 |
|
21 |
Trạm bơm Cầu làng |
Thạc Lưu |
|
|
66.0 |
|
66.0 |
53.0 |
13.0 |
0.0 |
|
|||
22 |
Trạm bơm Đội Cồn |
Thạc Lưu |
|
|
67.0 |
|
67.0 |
54.0 |
13.0 |
0.0 |
|
|||
23 |
Đập Bàu Am |
Thạch Vĩnh |
40.0 |
|
|
|
|
|
|
40.0 |
36.0 |
0.0 |
4.0 |
|
24 |
Trạm bơm Tân Hương |
Thạch Vĩnh |
|
|
78.0 |
|
Hồ Kẻ Gỗ |
287 |
|
78.0 |
75.0 |
2.0 |
1.0 |
|
25 |
Trạm bơm Song Hoành |
Thạch Vĩnh |
|
|
81.0 |
|
81.0 |
77.0 |
3.0 |
1.0 |
|
|||
26 |
Trạm bơm Tân Vĩnh |
Thạch Vĩnh |
|
|
70.0 |
|
70.0 |
67.0 |
3.0 |
0.0 |
|
|||
27 |
Trạm bơm Vĩnh Sơn |
Thạch Vĩnh |
|
|
70.0 |
|
70.0 |
68.0 |
2.0 |
0.0 |
|
|||
28 |
Hồ đập Hà |
Thạch Ngọc |
36.5 |
|
|
|
|
|
|
36.5 |
30.0 |
3.5 |
3.0 |
|
29 |
Hồ đập Mươi |
Thạch Ngọc |
40.0 |
|
|
|
|
|
|
40.0 |
34.0 |
4.0 |
2.0 |
|
30 |
Hồ đập Vịnh |
Thạch Ngọc |
64.5 |
|
|
|
|
|
|
64.5 |
53.0 |
8.5 |
3.0 |
|
31 |
Hồ đập Dinh |
Thạch Ngọc |
42.4 |
|
|
|
|
|
|
42.4 |
35.7 |
4.7 |
2.0 |
|
32 |
Trạm bơm Cầu Trùa |
Thạch Ngọc |
|
|
65.3 |
|
|
|
|
65.3 |
59.3 |
6.0 |
0.0 |
|
33 |
Trạm bơm Cồn Bàu |
Thạch Ngọc |
|
|
54.5 |
|
|
|
|
54.5 |
50.0 |
4.5 |
0.0 |
|
34 |
Trạm bơm Ngã Ba |
Thạch Ngọc |
|
|
48.5 |
|
|
|
|
48.5 |
45.0 |
3.5 |
0.0 |
|
35 |
Trạm bơm Bái Lộng |
Thạch Ngọc |
|
|
41.0 |
|
|
|
|
41.0 |
37.0 |
4.0 |
0.0 |
|
36 |
Trạm bơm Đập Dinh |
Thạch Ngọc |
|
|
34.0 |
|
|
|
|
34.0 |
31.0 |
3.0 |
0.0 |
|
37 |
Trạm bơm Cầu Mùng |
Thạch Ngọc |
|
|
35.0 |
|
|
|
|
35.0 |
32.0 |
3.0 |
0.0 |
|
38 |
Hồ đập Trằm |
Thạch Tiến |
126.0 |
|
|
|
|
|
|
126.0 |
126.0 |
|
0.0 |
|
39 |
Trạm bơm Bắc Phúc |
Thạch Tiến |
|
|
97.5 |
|
Hồ Kẻ Gỗ |
274 |
|
97.5 |
90.0 |
7.5 |
0.0 |
|
40 |
Trạm bơm cầu 23 |
Thạch Tiến |
|
|
117.5 |
|
|
117.5 |
108.0 |
9.5 |
0.0 |
|
||
41 |
Trạm bơm nam thôn Phúc |
Thạch Tiến |
|
|
98.0 |
|
|
98.0 |
90.0 |
8.0 |
0.0 |
|
||
42 |
Trạm bơm Cầu Phường |
Việt Xuyên |
|
|
154.1 |
|
Cống Cầu Già, hồ Kẻ Gỗ |
378.1 |
|
154.1 |
130.0 |
22.1 |
2.0 |
|
43 |
Trạm bơm Đồng Rào |
Việt Xuyên |
|
|
87.1 |
|
87.1 |
80.0 |
5.1 |
2.0 |
|
|||
44 |
Trạm bơm Đồng Ngơ |
Việt Xuyên |
|
|
77.2 |
|
77.2 |
70.0 |
5.2 |
2.0 |
|
|||
45 |
Trạm bơm Đồng Điềm |
Việt Xuyên |
|
|
45.0 |
|
45.0 |
40.0 |
5.0 |
0.0 |
|
|||
46 |
Trạm bơm Số 2 |
Việt Xuyên |
|
|
55.7 |
|
55.7 |
50.0 |
5.7 |
0.0 |
|
|||
47 |
Trạm bơm Cầu Già |
Thạch Kênh |
|
|
269.2 |
|
Cống Cầu Già |
639.2 |
|
269.2 |
255.0 |
11.2 |
3.0 |
|
48 |
Trạm bơm Lâu Câu |
Thạch Kênh |
|
|
87.0 |
|
87.0 |
80.0 |
3.0 |
4.0 |
|
|||
49 |
Trạm bơm Nam Kênh |
Thạch Kênh |
|
|
167.0 |
|
167.0 |
160.0 |
6.0 |
1.0 |
|
|||
50 |
Trạm bơm Thượng Nguyên |
Thạch Kênh |
|
|
126.0 |
|
126.0 |
120.0 |
4.0 |
2.0 |
|
|||
51 |
Trạm bơm thôn Hanh 2 |
Thạch Liên |
|
|
87.0 |
|
Cống Cầu Già |
797 |
|
87.0 |
70.0 |
12.0 |
5.0 |
|
52 |
Trạm bơm thôn Hanh 1 |
Thạch Liên |
|
|
73.0 |
|
73.0 |
65.0 |
6.0 |
2.0 |
|
|||
53 |
Trạm bơm thôn Nguyên |
Thạch Liên |
|
|
57.0 |
|
57.0 |
50.0 |
7.0 |
0.0 |
|
|||
54 |
Trạm bơm thôn Ninh |
Thạch Liên |
|
|
67.0 |
|
67.0 |
60.0 |
7.0 |
0.0 |
|
|||
55 |
Trạm bơm thôn Khang 2 |
Thạch Liên |
|
|
66.0 |
|
66.0 |
60.0 |
7.0 |
0.0 |
|
|||
56 |
Trạm bơm thôn Khang 1 |
Thạch Liên |
|
|
57.0 |
|
57.0 |
50.0 |
7.0 |
0.0 |
|
|||
57 |
Trạm bơm thôn Thọ |
Thạch Liên |
|
|
67.0 |
|
67.0 |
60.0 |
7.0 |
0.0 |
|
|||
58 |
Trạm bơm thôn Lợi |
Thạch Liên |
|
|
77.0 |
|
77.0 |
70.0 |
7.0 |
0.0 |
|
|||
59 |
Trạm bơm thôn Quý |
Thạch Liên |
|
|
56.0 |
|
56.0 |
50.0 |
6.0 |
0.0 |
|
|||
60 |
Trạm bơm thôn Phú |
Thạch Liên |
|
|
67.0 |
|
|
|
|
67.0 |
60.0 |
7.0 |
0.0 |
|
61 |
Trạm bơm Lối ác |
Thạch Liên |
|
|
78.0 |
|
78.0 |
70.0 |
8.0 |
0.0 |
|
|||
62 |
Trạm bơm Cầu Già |
Thạch Liên |
|
|
100.0 |
|
100.0 |
85.0 |
15.0 |
0.0 |
|
|||
63 |
Trạm bơm Am |
Phù Việt |
|
|
89.8 |
|
Hồ Kẻ Gỗ, Cống Đò Điểm |
404 |
|
89.8 |
83.0 |
2.8 |
4.0 |
|
64 |
Trạm bơm Cồn Mô |
Phù Việt |
|
|
57.3 |
|
57.3 |
52.0 |
2.0 |
3.3 |
|
|||
65 |
Trạm bơm Hòa Bình |
Phù Việt |
|
|
60.0 |
|
60.0 |
58.0 |
2.0 |
0.0 |
|
|||
66 |
Trạm bơm Dăm Thánh |
Phù Việt |
|
|
57.5 |
|
57.5 |
55.0 |
2.5 |
0.0 |
|
|||
67 |
Trạm bơm Đội Trều |
Phù Việt |
|
|
56.7 |
|
56.7 |
55.0 |
1.7 |
0.0 |
|
|||
68 |
Trạm bơm Trẻn |
Phù Việt |
|
|
90.0 |
|
90.0 |
87.0 |
3.0 |
0.0 |
|
|||
69 |
Trạm bơm Mụ Nhọn |
Thạch Long |
|
|
20.0 |
|
Cống Đò Điểm |
180 |
|
20.0 |
15.0 |
5.0 |
0.0 |
|
70 |
Trạm bơm Tam Tũa |
Thạch Long |
|
|
40.0 |
|
40.0 |
35.0 |
5.0 |
0.0 |
|
|||
71 |
Trạm bơm Nam Long I |
Thạch Long |
|
|
22.0 |
|
22.0 |
20.0 |
2.0 |
0.0 |
|
|||
72 |
Trạm bơm Nam Long II |
Thạch Long |
|
|
23.0 |
|
23.0 |
20.0 |
3.0 |
0.0 |
|
|||
73 |
Trạm bơm Cồn Đình |
Thạch Long |
|
|
18.0 |
|
18.0 |
13.0 |
5.0 |
0.0 |
|
|||
74 |
Trạm bơm Cồn Mưng |
Thạch Long |
|
|
17.0 |
|
17.0 |
12.0 |
5.0 |
0.0 |
|
|||
75 |
Trạm Bơm Hội Còt |
Thạch Long |
|
|
40.0 |
|
40.0 |
35.0 |
5.0 |
0.0 |
|
|||
76 |
Trạm bơm Tây Sơn |
Thạch Sơn |
|
|
141.0 |
|
Cống Đò Điểm |
260 |
|
141.0 |
125.0 |
9.0 |
7.0 |
|
77 |
Trạm bơm Đập Lũy |
Thạch Sơn |
|
|
73.0 |
|
|
73.0 |
65.0 |
3.0 |
5.0 |
|
||
78 |
Trạm bơm ấp Bắc |
Thạch Sơn |
|
|
63.0 |
|
|
63.0 |
55.0 |
3.0 |
5.0 |
|
||
79 |
Trạm bơm Cồn Thiên |
Thạch Thanh |
|
|
96.0 |
|
Hồ Kẻ Gỗ |
250 |
|
96.0 |
80.0 |
11.0 |
5.0 |
|
80 |
Trạm bơm Trung Tâm |
Thạch Thanh |
|
|
167.0 |
|
167.0 |
140.0 |
27.0 |
0.0 |
|
|||
81 |
Trạm bơm Đê Hầu |
Thạch Thanh |
|
|
86.0 |
|
86.0 |
75.0 |
11.0 |
0.0 |
|
|||
82 |
Trạm bơm Xóm 13 |
Thạch Thanh |
|
|
85.0 |
|
85.0 |
70.0 |
15.0 |
0.0 |
|
|||
83 |
Trạm bơm Tổ 1 |
TT Thạch Hà |
|
|
53.0 |
|
Hồ Kẻ Gỗ |
200 |
|
53.0 |
45.0 |
6.0 |
2.0 |
|
84 |
Trạm bơm Cầu Sú |
TT Thạch Hà |
|
|
82.0 |
|
82.0 |
70.0 |
10.0 |
2.0 |
|
|||
85 |
Trạm bơm Cơn Xoài |
TT Thạch Hà |
|
|
151.0 |
|
151.0 |
130.0 |
21.0 |
0.0 |
|
|||
86 |
Trạm bơm Miệu Rôi |
TT Thạch Hà |
|
|
53.0 |
|
53.0 |
45.0 |
8.0 |
0.0 |
|
|||
87 |
Trạm bơm Vọoc Sim |
TT Thạch Hà |
|
|
80.0 |
|
|
|
|
80.0 |
65.0 |
15.0 |
0.0 |
|
88 |
Trạm bơm Hoàng Hà |
Tượng Sơn |
|
|
42.0 |
|
Hồ Kẻ Gỗ |
132.7 |
|
42.0 |
20.0 |
19.0 |
3.0 |
|
89 |
Trạm bơm Hội |
Tượng Sơn |
|
|
34.0 |
|
34.0 |
18.0 |
12.0 |
4.0 |
|
|||
90 |
Trạm bơm Nương Cháy |
Tượng Sơn |
|
|
29.6 |
|
29.6 |
15.6 |
12.0 |
4.0 |
|
|||
91 |
Trạm bơm Lòi |
Tượng Sơn |
|
|
50.7 |
|
50.7 |
33.0 |
14.7 |
3.0 |
|
|||
92 |
Trạm bơm Hòa Bình |
Thạch Thắng |
|
|
44.0 |
|
Hồ Kẻ Gỗ |
87 |
|
44.0 |
24.0 |
18.0 |
2.0 |
|
93 |
Trạm bơm Cầu Sại |
Thạch Thắng |
|
|
49.0 |
|
49.0 |
26.0 |
22.0 |
1.0 |
|
|||
94 |
Trạm bơm Hòa Lạc |
Thạch Thắng |
|
|
39.0 |
|
39.0 |
20.0 |
15.0 |
4.0 |
|
|||
95 |
Trạm bơm Đồng Ngà |
Thạch Lạc |
|
|
221.0 |
|
Hồ Kẻ Gỗ |
478.8 |
|
221.0 |
150.0 |
65.0 |
6.0 |
|
96 |
Trạm bơm Hữu Ngạn |
Thạch Lạc |
|
|
127.0 |
|
127.0 |
95.0 |
28.0 |
4.0 |
|
|||
97 |
Trạm bơm Cồn Quất |
Thạch Lạc |
|
|
113.0 |
|
113.0 |
80.0 |
28.0 |
5.0 |
|
|||
98 |
Trạm bơm Kớt Sắt |
Thạch Lạc |
|
|
96.0 |
|
96.0 |
65.0 |
24.0 |
7.0 |
|
|||
99 |
Trạm bơm lưu động |
Thạch Hội |
|
|
113.6 |
|
Hồ Kẻ Gỗ |
80 |
|
113.6 |
80.0 |
26.9 |
6.7 |
|
100 |
Trạm bơm Phúc Hương |
Thạch Khê |
|
|
257.0 |
|
Hồ Kẻ Gỗ |
150 |
|
257.0 |
225.0 |
32.0 |
0.0 |
|
101 |
Trạm bơm Long Giang |
Thạch Khê |
|
|
116.0 |
|
116.0 |
90.0 |
26.0 |
0.0 |
|
|||
VII |
Huyện Lộc Hà |
|
246.1 |
|
4,125.6 |
|
|
3,817.7 |
0.0 |
4,371.7 |
3,860.9 |
251.1 |
219.7 |
40.0 |
1 |
Trạm bơm Cơn dung |
Ích Hậu |
|
|
109.70 |
|
Cống Cầu Trù |
1042 |
|
109.70 |
100.00 |
6.70 |
3.00 |
|
2 |
Trạm bơm Đình Cù |
Ích Hậu |
|
|
66.00 |
|
66.00 |
60.00 |
4.00 |
2.00 |
|
|||
3 |
Trạm bơm Cồn Hạn |
Ích Hậu |
|
|
33.00 |
|
33.00 |
30.00 |
2.00 |
1.00 |
|
|||
4 |
Trạm bơm Tây đập |
Ích Hậu |
|
|
180.00 |
|
180.00 |
164.00 |
10.90 |
5.10 |
|
|||
5 |
Trạm bơm Bụi Khum |
Ích Hậu |
|
|
103.40 |
|
103.40 |
94.00 |
6.30 |
3.10 |
|
|||
6 |
Trạm bơm Làng lê |
Ích Hậu |
|
|
129.20 |
|
129.20 |
118.10 |
7.90 |
3.20 |
|
|||
7 |
Trạm bơm Đập bùi 1 |
Ích Hậu |
|
|
145.20 |
|
145.20 |
132.00 |
8.80 |
4.40 |
|
|||
8 |
Trạm bơm Đập làng |
Ích Hậu |
|
|
203.60 |
|
203.60 |
186.00 |
12.40 |
5.20 |
|
|||
9 |
Trạm bơm Đập bùi 2 |
Ích Hậu |
|
|
105.90 |
|
105.90 |
97.80 |
6.50 |
1.60 |
|
|||
10 |
Trạm bơm Cầu Trù |
Phù Lưu |
|
|
265.30 |
|
Cống Cầu Trù |
716.8 |
|
265.30 |
245.00 |
16.30 |
4.00 |
|
11 |
Trạm bơm Thanh Tiến |
Phù Lưu |
|
|
269.70 |
|
269.80 |
251.00 |
16.80 |
2.00 |
|
|||
12 |
Trạm bơm Cầu Tre |
Phù Lưu |
|
|
34.00 |
|
34.00 |
30.00 |
2.00 |
2.00 |
|
|||
13 |
Trạm bơm Đồng Cận |
Phù Lưu |
|
|
243.80 |
|
243.70 |
221.00 |
14.70 |
8.00 |
|
|||
14 |
Trạm bơm Kim Tân |
Tân Lộc |
|
|
130.50 |
|
Cống Cầu Trù |
360.7 |
|
130.50 |
121.00 |
8.10 |
1.40 |
|
15 |
Trạm bơm Tân Thượng |
Tân Lộc |
|
|
96.90 |
|
96.90 |
90.00 |
6.00 |
0.90 |
|
|||
16 |
Trạm bơm Tân Trung |
Tân Lộc |
|
|
156.90 |
|
156.90 |
145.00 |
9.60 |
2.30 |
|
|||
17 |
Trạm bơm đầu cầu 1 |
Hồng Lộc |
|
|
200.20 |
|
Cống Cầu Trù |
415 |
|
200.20 |
183.00 |
12.20 |
5.00 |
|
18 |
Trạm bơm trùa Biền |
Hồng Lộc |
|
|
218.20 |
|
218.20 |
200.00 |
13.30 |
4.90 |
|
|||
19 |
Trạm bơm thôn Đại lự |
Hồng Lộc |
|
|
18.70 |
|
18.70 |
17.00 |
1.20 |
0.50 |
|
|||
20 |
Trạm bơm đầu cầu 2 |
Hồng Lộc |
|
|
215.50 |
|
Cống Cầu Trù |
264 |
|
215.50 |
199.00 |
13.30 |
3.20 |
|
21 |
Trạm bơm đồng nẩy |
Hồng Lộc |
|
|
54.20 |
|
54.20 |
50.00 |
3.30 |
0.90 |
|
|||
22 |
Trạm bơm Quang Trung |
Bình Lộc |
|
|
121.70 |
|
Cống Cầu Trù |
277.1 |
|
121.70 |
114.10 |
7.60 |
|
|
23 |
Trạm bơm Nam Hà |
Bình Lộc |
|
|
106.50 |
|
106.50 |
99.90 |
6.60 |
|
|
|||
24 |
Trạm bơm Đồng Đung |
Bình Lộc |
|
|
49.10 |
|
49.10 |
46.00 |
3.10 |
|
|
|||
25 |
Trạm bơm Đồng Séo |
Bình Lộc |
|
|
12.80 |
|
12.80 |
12.00 |
0.80 |
|
|
|||
26 |
Trạm bơm Lòi Tràm |
An Lộc |
|
|
149.30 |
|
Cống Cầu Trù |
227.5 |
|
149.33 |
140.00 |
9.33 |
|
|
27 |
Trạm bơm Đồng Đội |
An Lộc |
|
|
152.70 |
|
152.66 |
145.00 |
7.66 |
|
|
|||
28 |
Trạm bơm số 1 |
Thạch Mỹ |
|
|
144.00 |
|
Cống Đò Điểm |
514.6 |
|
143.99 |
130.30 |
8.69 |
5.00 |
|
29 |
Trạm bơm số 2 |
Thạch Mỹ |
|
|
152.50 |
|
152.58 |
140.80 |
6.78 |
5.00 |
|
|||
30 |
Trạm bơm số 3 |
Thạch Mỹ |
|
|
257.10 |
|
257.01 |
238.90 |
13.11 |
5.00 |
|
|||
31 |
Hồ Khe Quả |
Thịnh Lộc |
70.10 |
|
|
|
|
|
|
70.10 |
60.00 |
5.10 |
5.00 |
|
32 |
Cống Liên Xuân |
Hộ Độ |
12.00 |
|
|
|
|
|
|
12.00 |
|
|
|
12.00 |
33 |
Cống Vĩnh Bình |
Hộ Độ |
10.00 |
|
|
|
|
|
|
10.00 |
|
|
|
10.00 |
34 |
Cống Cầu Đình |
Hộ Độ |
3.00 |
|
|
|
|
|
|
3.00 |
|
|
|
3.00 |
35 |
Cống Vũng Bè (2 xã) |
Hộ Độ |
25.00 |
|
|
|
|
|
|
25.00 |
|
|
25.00 |
|
36 |
Cống Ông Liên |
Hộ Độ |
16.00 |
|
|
|
|
|
|
16.00 |
|
|
16.00 |
|
37 |
Cống Phú Mỹ |
Hộ Độ |
32.00 |
|
|
|
|
|
|
32.00 |
|
|
32.00 |
|
38 |
Cống Ông Lưu |
Hộ Độ |
12.00 |
|
|
|
|
|
|
12.00 |
|
|
12.00 |
|
39 |
Cống Ông Lục |
Mai Phụ |
1.50 |
|
|
|
|
|
|
1.50 |
|
|
|
1.50 |
40 |
Cống Vũng Bè (2 xã) |
Mai Phụ |
5.00 |
|
|
|
|
|
|
5.00 |
|
|
5.00 |
|
41 |
Cống Cửa Thành |
Thạch Châu |
13.00 |
|
|
|
|
|
|
13.00 |
|
|
5.00 |
8.00 |
42 |
Cống Đồng Dưới |
Thạch Châu |
10.50 |
|
|
|
|
|
|
10.50 |
|
|
5.00 |
5.50 |
43 |
Cống Đập Nhà Thánh |
Thạch Châu |
3.00 |
|
|
|
|
|
|
3.00 |
|
|
3.00 |
|
44 |
Cống Xuân Hòa 1 |
Thạch Bằng |
15.00 |
|
|
|
|
|
|
15.00 |
|
|
15.00 |
|
45 |
Cống Xuân Hòa 2 |
Thạch Bằng |
16.00 |
|
|
|
|
|
|
16.00 |
|
|
16.00 |
|
46 |
Cống Hồ |
Thạch Bằng |
2.00 |
|
|
|
|
|
|
2.00 |
|
|
2.00 |
|
VIII |
Thị xã Hồng Lĩnh |
|
94.6 |
|
1,971.8 |
|
|
1,620.2 |
0.0 |
2,066.4 |
1,714.7 |
293.4 |
58.3 |
0.0 |
1 |
Trạm bơm Nương Lành |
Thuận Lộc |
|
|
141.3 |
|
Cống Đức Xá-Trung Lương |
615 |
|
141.3 |
135.0 |
5.6 |
0.7 |
|
2 |
Trạm bơm Đồi Cao |
Thuận Lộc |
|
|
28.9 |
|
|
28.9 |
27.0 |
1.4 |
0.5 |
|
||
3 |
Trạm bơm Đồng Cháng |
Thuận Lộc |
|
|
39.3 |
|
|
39.3 |
35.0 |
3.0 |
1.3 |
|
||
4 |
Trạm bơm Cồn Bến |
Thuận Lộc |
|
|
35.0 |
|
|
35.0 |
27.0 |
3.6 |
4.4 |
|
||
5 |
Trạm bơm 19/5 |
Thuận Lộc |
|
|
105.8 |
|
|
105.8 |
88.0 |
12.4 |
5.4 |
|
||
6 |
Trạm bơm Tân Hòa |
Thuận Lộc |
|
|
74.6 |
|
|
74.6 |
68.0 |
6.6 |
0.0 |
|
||
7 |
Trạm bơm Cồn Đống |
Thuận Lộc |
|
|
39.6 |
|
|
39.6 |
36.0 |
2.0 |
1.6 |
|
||
8 |
Trạm bơm Đồng Tùng |
Thuận Lộc |
|
|
22.0 |
|
|
22.0 |
22.0 |
0.0 |
0.0 |
|
||
9 |
Trạm bơm Ba Cồn |
Thuận Lộc |
|
|
114.2 |
|
|
114.2 |
96.0 |
15.0 |
3.2 |
|
||
10 |
Trạm bơm Minh Thuận |
Thuận Lộc |
|
|
84.3 |
|
|
84.3 |
81.0 |
0.0 |
3.3 |
|
||
11 |
Trạm bơm Đùng Đùng |
Đức Thuận |
|
|
178.8 |
|
Cống Đức Xá-Trung Lương |
142.8 |
|
178.8 |
142.7 |
29.6 |
6.5 |
|
12 |
Trạm bơm Đức Thịnh |
Đức Thuận |
|
|
32.1 |
|
28 |
|
32.1 |
28.0 |
3.0 |
1.1 |
|
|
13 |
Hồ Đại Rai |
Đức Thuận |
25.0 |
|
|
|
|
0 |
|
25.0 |
25.0 |
0.0 |
0.0 |
|
14 |
Hồ Đại Rai |
Bắc Hồng |
2.5 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
2.5 |
0.0 |
0.0 |
|
15 |
Đập Bình Lạng |
Bắc Hồng |
7.0 |
|
|
|
|
|
|
7.0 |
7.0 |
|
0.0 |
|
16 |
Trạm bơm ông Huấn |
Bắc Hồng |
|
|
48.4 |
|
Cống Đức Xá-Trung Lương |
43.5 |
|
48.4 |
43.5 |
4.6 |
0.3 |
|
17 |
Trạm bơm Đồng Lống |
Trung Lương |
|
|
17.4 |
|
Cống Đức Xá-Trung Lương |
128.4 |
|
17.4 |
15.4 |
2.0 |
0.0 |
|
18 |
Trạm bơm Đò Bấn |
Trung Lương |
|
|
202.4 |
|
|
202.4 |
113.0 |
88.0 |
1.4 |
|
||
19 |
Trạm bơm Ngà Và |
Đậu Liêu |
|
|
201.2 |
|
Hồ Đá Bạc, Cống Đức Xá |
426 |
|
201.2 |
155.0 |
44.0 |
2.2 |
|
20 |
Trạm bơm Hói Chánh |
Đậu Liêu |
|
|
173.2 |
|
|
173.2 |
151.0 |
20.0 |
2.2 |
|
||
21 |
Trạm bơm Bến Than |
Đậu Liêu |
|
|
135.4 |
|
|
135.4 |
120.0 |
15.4 |
0.0 |
|
||
22 |
Đập Nhâm Xá |
Đậu Liêu |
58.0 |
|
|
|
|
|
|
58.0 |
58.0 |
0.0 |
0.0 |
|
23 |
Đập Lợ |
Đậu Liêu |
2.1 |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
2.1 |
0.0 |
0.0 |
|
24 |
Trạm bơm Đồi Cao |
Nam Hồng |
|
|
158.0 |
|
Cống Đức Xá |
236.5 |
|
158.0 |
120.5 |
33.2 |
4.3 |
|
25 |
Trạm bơm Cồn Đung |
Nam Hồng |
|
|
140.0 |
|
|
140.0 |
116.0 |
4.0 |
20.0 |
|
||
IX |
Huyện Nghi Xuân |
|
1,003.5 |
|
757.9 |
|
|
0.0 |
0.0 |
1,761.4 |
1,442.8 |
212.0 |
106.6 |
0.0 |
1 |
Trạm bơm Đồng Bấn |
Xuân Lam |
|
|
77.0 |
|
|
|
|
77.0 |
55.0 |
20.0 |
2.0 |
|
2 |
Hồ Nhà Thờ |
Xuân Lam |
39.0 |
|
|
|
|
|
|
39.0 |
21.0 |
14.0 |
4.0 |
|
3 |
Trạm bơm Hồng Phú |
Xuân Hồng |
|
|
170.0 |
|
|
|
|
170.0 |
90.5 |
62.0 |
17.5 |
|
4 |
Trạm bơm Song Hồng |
Xuân Hồng |
|
|
274.3 |
|
|
|
|
274.3 |
254.8 |
10.0 |
9.5 |
|
6 |
Hồ Đồng Ván |
Xuân Hồng |
6.9 |
|
|
|
|
|
|
6.9 |
6.9 |
0.0 |
0.0 |
|
7 |
Hồ Khe Lảng |
Xuân Hồng |
7.4 |
|
|
|
|
|
|
7.4 |
7.4 |
0.0 |
0.0 |
|
8 |
Hồ Khe Lim |
Xuân Hồng |
29.0 |
|
|
|
|
|
|
29.0 |
29.0 |
0.0 |
0.0 |
|
5 |
Trạm bơm Lam Sơn |
Xuân Hồng |
|
|
236.6 |
|
|
|
|
236.6 |
200.0 |
23.0 |
13.6 |
|
9 |
Hồ Khe Cho |
Xuân Lĩnh |
67.5 |
|
|
|
|
|
|
67.5 |
59.5 |
8.0 |
0.0 |
|
10 |
Đập Trúc Bè |
Xuân Lĩnh |
88.0 |
|
|
|
|
|
|
88.0 |
78.0 |
5.0 |
5.0 |
|
11 |
Đập Mũi Thiểng |
Xuân Lĩnh |
25.0 |
|
|
|
|
|
|
25.0 |
25.0 |
0.0 |
0.0 |
|
12 |
Đập Đồng Trày |
Xuân Viên |
80.0 |
|
|
|
|
|
|
80.0 |
70.0 |
10.0 |
0.0 |
|
13 |
Hồ Nhà Lương |
Xuân Viên |
40.0 |
|
|
|
|
|
|
40.0 |
35.0 |
0.0 |
5.0 |
|
14 |
Tràn Chuối Vực |
Xuân Viên |
45.0 |
|
|
|
|
|
|
45.0 |
45.0 |
0.0 |
0.0 |
|
15 |
Đập Đền Sét |
Xuân Mỹ |
69.0 |
|
|
|
|
|
|
69.0 |
50.0 |
0.0 |
19.0 |
|
16 |
Đập Hành Khiến |
Cổ Đạm |
59.0 |
|
|
|
|
|
|
59.0 |
39.0 |
20.0 |
0.0 |
|
17 |
Rào Mỹ Dương |
Cổ Đạm |
44.0 |
|
|
|
|
|
|
44.0 |
44.0 |
0.0 |
0.0 |
|
18 |
Đập Đồng Bản |
Xuân Liên |
39.0 |
|
|
|
|
|
|
39.0 |
25.0 |
6.0 |
8.0 |
|
19 |
Hồ Đồng Kiện |
Xuân Liên |
53.0 |
|
|
|
|
|
|
53.0 |
40.0 |
10.0 |
3.0 |
|
20 |
Đập Trộ Đó |
Xuân Liên |
36.0 |
|
|
|
|
|
|
36.0 |
30.0 |
6.0 |
0.0 |
|
21 |
Rào Mỹ Dương |
Xuân Liên |
31.7 |
|
|
|
|
|
|
31.7 |
31.7 |
0.0 |
0.0 |
|
22 |
Hồ Đá Hòn |
Cương Gián |
25.0 |
|
|
|
|
|
|
25.0 |
20.0 |
0.0 |
5.0 |
|
23 |
Hồ Sắc Hàu |
Cương Gián |
25.0 |
|
|
|
|
|
|
25.0 |
20.0 |
5.0 |
0.0 |
|
24 |
Hồ Nước Xanh |
Cương Gián |
7.5 |
|
|
|
|
|
|
7.5 |
7.5 |
0.0 |
0.0 |
|
25 |
Hồ Khe Rong |
Cương Gián |
33.0 |
|
|
|
|
|
|
33.0 |
30.0 |
3.0 |
0.0 |
|
26 |
Hồ Song Nam |
Cương Gián |
19.0 |
|
|
|
|
|
|
19.0 |
16.0 |
0.0 |
3.0 |
|
27 |
Hồ Cao Sơn |
Cương Gián |
112.0 |
|
|
|
|
|
|
112.0 |
92.0 |
10.0 |
10.0 |
|
28 |
Hồ Mưa Dong |
Cương Gián |
22.5 |
|
|
|
|
|
|
22.5 |
20.5 |
0.0 |
2.0 |
|
X |
Huyện Đức Thọ |
|
1,057.1 |
|
7,443.4 |
|
|
3,284.7 |
590.8 |
8,500.5 |
6,905.1 |
1,417.6 |
177.8 |
0.0 |
1 |
Đập Trạ |
Đức Lạng |
174.2 |
|
|
|
|
|
|
174.2 |
112.0 |
42.0 |
20.2 |
|
2 |
Đập Chọ Kéo |
Đức Lạng |
3.5 |
|
|
|
|
|
|
3.5 |
3.5 |
|
|
|
3 |
Đập Chọ Bợi |
Đức Lạng |
22.2 |
|
|
|
|
|
|
22.2 |
19.0 |
3.2 |
|
|
4 |
Đập Chọ Cùa |
Đức Lạng |
32.9 |
|
|
|
|
|
|
32.9 |
27.2 |
4.7 |
1.0 |
|
5 |
Đập Đá Hàn |
Đức Đồng |
27.0 |
|
|
|
|
|
|
27.0 |
16.0 |
10.0 |
1.0 |
|
6 |
Đập Am |
Đức Đồng |
146.2 |
|
|
|
|
|
|
146.2 |
109.9 |
20.7 |
15.6 |
|
7 |
Đập Bạ |
Đức Đồng |
244.5 |
|
|
|
|
|
|
244.5 |
182.5 |
54.7 |
7.3 |
|
8 |
Đập Ao Sen |
Đức Lập |
23.4 |
|
|
|
|
|
|
23.4 |
23.4 |
|
|
|
9 |
Đập Ba Điêm |
Đức Lập |
22.6 |
|
|
|
|
|
|
22.6 |
22.6 |
|
|
|
10 |
Đập Đá Trắng |
Tân Hương |
18.3 |
|
|
|
|
|
|
18.3 |
18.3 |
|
|
|
11 |
Đập Đồng Ngọn |
Tân Hương |
13.4 |
|
|
|
|
|
|
13.4 |
13.1 |
|
0.3 |
|
12 |
Đập Quan |
Tân Hương |
15.4 |
|
|
|
|
|
|
15.4 |
15.1 |
|
0.3 |
|
13 |
Đập Bà Cường |
Tân Hương |
3.8 |
|
|
|
|
|
|
3.8 |
3.8 |
|
|
|
14 |
Đập Nhà Gà và Khe Dơi |
Tân Hương |
2.6 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
2.6 |
|
|
|
15 |
Đập Hồ Trúc |
Tân Hương |
15.0 |
|
|
|
|
|
|
15.0 |
14.4 |
|
0.6 |
|
16 |
Đập Hoa Đào |
Tân Hương |
11.7 |
|
|
|
|
|
|
11.7 |
10.8 |
|
0.9 |
|
17 |
Đập Cánh Gà |
Tân Hương |
3.2 |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
2.8 |
|
0.4 |
|
18 |
Đập Bà Hiếu |
Tân Hương |
9.1 |
|
|
|
|
|
|
9.1 |
9.1 |
|
|
|
19 |
Đập Thanh Niên |
Tân Hương |
12.5 |
|
|
|
|
|
|
12.5 |
11.9 |
|
0.6 |
|
20 |
Đập Ông Miên, Bà Thuyên |
Tân Hương |
9.7 |
|
|
|
|
|
|
9.7 |
9.7 |
|
|
|
21 |
Đập Sâm |
Đức Lạc |
19.4 |
|
|
|
|
|
|
19.4 |
19.4 |
|
|
|
22 |
Trạm bơm Đồng Cửa |
Đức Lạc |
|
|
71.2 |
|
|
|
|
71.2 |
41.0 |
30.2 |
|
|
23 |
Trạm bơm Cây Căng |
Đức Lạc |
|
|
75.6 |
|
|
|
|
75.6 |
38.4 |
37.2 |
|
|
24 |
Trạm bơm Đồng Sào |
Đức Lạc |
|
|
20.4 |
|
|
|
|
20.4 |
16.0 |
4.4 |
|
|
25 |
Trạm bơm Bến Đình |
Đức Lạc |
|
|
79.3 |
|
|
|
|
79.3 |
41.0 |
38.3 |
|
|
26 |
Trạm bơm Rú Non |
Đức Lạc |
|
|
172.6 |
|
|
|
|
172.6 |
101.0 |
71.0 |
0.6 |
|
27 |
Trạm bơm Cựa Ải |
Đức Hòa |
|
|
43.3 |
|
|
|
|
43.3 |
35.8 |
7.5 |
|
|
28 |
Trạm bơm Cửa Đền |
Đức Hòa |
|
|
47.3 |
|
|
|
|
47.3 |
41.8 |
5.5 |
|
|
29 |
Trạm Ghềnh Tàng |
Đức Hòa |
|
|
32.0 |
|
|
|
|
32.0 |
28.0 |
4.0 |
|
|
30 |
Hồ Phượng Thành |
Đức Long |
87.6 |
|
|
|
|
|
|
87.6 |
79.6 |
6.0 |
2.0 |
|
31 |
Trạm Chợ Chay |
Đức An |
|
|
41.0 |
|
TB Linh Cảm |
|
30 |
41.0 |
30.0 |
8.0 |
3.0 |
|
32 |
Đập Cây Cà, Vong Thần |
Đức An |
10.0 |
|
|
|
|
|
|
10.0 |
10.0 |
|
|
|
33 |
Trạm bơm An Tiến |
Đức An |
|
|
58.8 |
|
TB Linh Cảm |
|
24 |
58.8 |
24.0 |
31.2 |
3.6 |
|
34 |
Đập Trốc Xối |
Đức An |
112.0 |
|
|
|
|
|
112.0 |
112.0 |
|
|
|
|
35 |
Trạm Bãi Cháy |
Đức Dũng |
|
|
122.3 |
|
Hồ Bình Hà |
100.8 |
|
122.3 |
100.8 |
18.2 |
3.3 |
|
36 |
Trạm Cửa Trại |
Đức Dũng |
|
|
86.0 |
|
TB Linh Cảm |
|
205 |
86.0 |
80.0 |
6.0 |
|
|
37 |
Trạm Cồn Tai |
Đức Dũng |
|
|
139.0 |
|
139.0 |
125.0 |
12.0 |
2.0 |
|
|||
38 |
Trạm Dăm De |
Đức Lâm |
|
|
204.6 |
|
Cống Đức Xá-Trung Lương |
283 |
|
204.6 |
204.6 |
|
|
|
39 |
Trạm Mù Dầm |
Đức Lâm |
|
|
60.4 |
|
60.4 |
54.3 |
|
6.1 |
|
|||
40 |
Trạm Nhà Trằng |
Đức Lâm |
|
|
24.1 |
|
|
24.1 |
24.1 |
|
|
|
||
41 |
Trạm bơm số 1 |
Trung Lễ |
|
|
130.0 |
|
Cống Đức Xá-Trung Lương |
422.6 |
|
130.0 |
125.8 |
4.2 |
|
|
42 |
Trạm bơm số 2 |
Trung Lễ |
|
|
146.0 |
|
146.0 |
141.3 |
4.7 |
|
|
|||
43 |
Trạm bơm số 3 |
Trung Lễ |
|
|
68.9 |
|
68.9 |
66.7 |
2.2 |
|
|
|||
44 |
Trạm bơm số 4 |
Trung Lễ |
|
|
22.5 |
|
22.5 |
21.8 |
0.7 |
|
|
|||
45 |
Trạm bơm số 5 |
Trung Lễ |
|
|
69.4 |
|
|
|
|
69.4 |
67.2 |
2.2 |
|
|
46 |
Trạm Làng Tùng |
Đức Thủy |
|
|
111.2 |
|
Cống Đức Xá-Trung Lương |
561.2 |
|
111.2 |
110.2 |
|
1.0 |
|
47 |
Trạm Nhân Thủy |
Đức Thủy |
|
|
211.5 |
|
211.5 |
210.2 |
|
1.3 |
|
|||
48 |
Trạm Cầu Ngù |
Đức Thủy |
|
|
30.5 |
|
30.5 |
29.8 |
|
0.7 |
|
|||
49 |
Trạm Đồng Bượm |
Đức Thủy |
|
|
107.8 |
|
107.8 |
107.3 |
|
0.5 |
|
|||
50 |
Trạm Cồn Đều |
Đức Thủy |
|
|
35.2 |
|
35.2 |
35.2 |
|
|
|
|||
51 |
Trạm Nhà Trao |
Đức Thủy |
|
|
68.4 |
|
68.4 |
68.4 |
|
|
|
|||
52 |
Trạm bơm A |
Đức Thanh |
|
|
185.6 |
|
TB Linh Cảm |
|
331.8 |
185.6 |
175.2 |
|
10.4 |
|
53 |
Trạm bơm B |
Đức Thanh |
|
|
71.1 |
|
71.1 |
68.0 |
|
3.1 |
|
|||
54 |
Trạm bơm Cồn Trai |
Đức Thanh |
|
|
70.4 |
|
70.4 |
68.9 |
|
1.5 |
|
|||
55 |
Trạm bơm Cơ Động |
Đức Thanh |
|
|
22.5 |
|
22.5 |
22.5 |
|
|
|
|||
56 |
Trạm bơm A |
Đức Thanh |
|
|
112.9 |
|
Cống Đức Xá-Trung Lương |
212.4 |
|
112.9 |
112.2 |
|
0.7 |
|
57 |
Trạm bơm B |
Đức Thanh |
|
|
101.9 |
|
|
101.9 |
100.2 |
|
1.7 |
|
||
58 |
Trạm bơm Bình Định |
Thái Yên |
|
|
146.2 |
|
Cống Đức Xá-Trung Lương |
519.8 |
|
146.2 |
138.4 |
7.8 |
|
|
59 |
Trạm bơm Bình Hà |
Thái Yên |
|
|
126.4 |
|
126.4 |
118.7 |
6.4 |
1.3 |
|
|||
60 |
Trạm bơm Sông Đô |
Thái Yên |
|
|
276.4 |
|
276.4 |
262.6 |
13.2 |
0.6 |
|
|||
61 |
Trạm bơm Quang Tiến |
Đức Thịnh |
|
|
113.0 |
|
Cống Đức Xá-Trung Lương |
407.2 |
|
113.0 |
100.0 |
12.0 |
1.0 |
|
62 |
Trạm bơm Quang Thịnh |
Đức Thịnh |
|
|
125.0 |
|
125.0 |
108.0 |
17.0 |
|
|
|||
63 |
Trạm bơm Trường Thịnh |
Đức Thịnh |
|
|
187.7 |
|
187.7 |
169.2 |
17.0 |
1.5 |
|
|||
64 |
Trạm bơm Eo Bù |
Đức Thịnh |
|
|
30.0 |
|
30.0 |
30.0 |
|
|
|
|||
65 |
Trạm bơm Sào Vực |
Yên Hồ |
|
|
33.6 |
|
|
|
|
33.6 |
24.0 |
9.6 |
|
|
66 |
Trạm bơm Hà (số 1) |
Đức Nhân |
|
|
24.4 |
|
|
|
|
24.4 |
13.3 |
10.0 |
1.1 |
|
67 |
Trạm bơm Đức Nhân |
Đức Nhân |
|
|
366.5 |
|
|
|
|
366.5 |
342.5 |
16.0 |
8.0 |
|
68 |
Trạm bơm xóm 1 |
Bùi Xá |
|
|
68.9 |
|
Cống Đức Xá-Trung Lương |
316 |
|
68.9 |
53.6 |
12.3 |
3.0 |
|
69 |
Trạm bơm Giữa |
Bùi Xá |
|
|
202.0 |
|
202.0 |
188.4 |
11.5 |
2.1 |
|
|||
70 |
Trạm bơm Đồng Vang |
Bùi Xá |
|
|
74.3 |
|
74.3 |
74.0 |
|
0.3 |
|
|||
71 |
Trạm Cây Mưng |
Bùi Xá |
|
|
327.7 |
|
Cống Đức Xá-Trung Lương |
256.8 |
|
327.7 |
256.8 |
56.9 |
14.0 |
|
72 |
Trạm bơm Yên Liên |
Đức Yên |
|
|
117.3 |
|
Cống Đức Xá-Trung Lương |
92.3 |
|
117.3 |
92.4 |
20.6 |
4.3 |
|
73 |
Trạm bơm Yên Long |
Đức Yên |
|
|
142.6 |
|
Cống Đức Xá-Trung Lương |
112.6 |
|
142.6 |
112.6 |
30.0 |
|
|
74 |
Trạm bơm Đồng Trưa |
Tùng Ảnh |
|
|
42.8 |
|
|
|
|
42.8 |
28.8 |
13.6 |
0.4 |
|
75 |
Đập Đá Hàn |
Tùng Ảnh |
5.1 |
|
|
|
|
|
|
5.1 |
2.4 |
2.2 |
0.5 |
|
76 |
Đập Vực Thù |
Tùng Ảnh |
8.3 |
|
|
|
|
|
|
8.3 |
3.1 |
3.7 |
1.5 |
|
77 |
Đập Vực Trại |
Tùng Ảnh |
3.5 |
|
|
|
|
|
|
3.5 |
1.5 |
1.9 |
0.1 |
|
78 |
Trạm Chợ Thường |
Trường Sơn |
|
|
129.9 |
|
|
|
|
129.9 |
73.0 |
52.4 |
4.5 |
|
79 |
Trạm Đức Trường |
Trường Sơn |
|
|
318.6 |
|
|
|
|
318.6 |
142.4 |
155.3 |
20.9 |
|
80 |
Trạm bơm |
Trường Sơn |
|
|
50.5 |
|
|
|
|
50.5 |
22.3 |
24.0 |
4.2 |
|
81 |
Trạm Sơn Tân |
Trường Sơn |
|
|
110.5 |
|
|
|
|
110.5 |
44.7 |
62.0 |
3.8 |
|
82 |
Trạm Xóm Mới |
Liên Minh |
|
|
89.9 |
|
|
|
|
89.9 |
51.8 |
38.1 |
|
|
83 |
Trạm Cây Bảng |
Liên Minh |
|
|
55.6 |
|
|
|
|
55.6 |
37.3 |
13.5 |
4.8 |
|
84 |
Trạm Trang Dăm |
Liên Minh |
|
|
76.4 |
|
|
|
|
76.4 |
44.6 |
31.8 |
|
|
85 |
Trạm Cây Gạo |
Liên Minh |
|
|
138.6 |
|
|
|
|
138.6 |
22.5 |
116.1 |
|
|
86 |
Trạm bơm Lụy |
Liên Minh |
|
|
102.5 |
|
|
|
|
102.5 |
10.3 |
92.2 |
|
|
87 |
Trạm bơm Thiềng |
Liên Minh |
|
|
94.4 |
|
|
|
|
94.4 |
22.0 |
72.4 |
|
|
88 |
Trạm bơm Cồn Chọm |
Liên Minh |
|
|
23.2 |
|
|
|
|
23.2 |
11.8 |
11.4 |
|
|
89 |
Trạm Cơn Dầu |
Đức Tùng |
|
|
18.9 |
|
|
|
|
18.9 |
17.5 |
1.4 |
|
|
90 |
Trạm bơm Ấu Trí |
Đức Tùng |
|
|
89.5 |
|
|
|
|
89.5 |
80.0 |
8.0 |
1.5 |
|
91 |
Trạm bơm Cửa Rào |
Đức Tùng |
|
|
38.8 |
|
|
|
|
38.8 |
35.1 |
3.7 |
|
|
92 |
Trạm bơm Ông Chút |
Đức Tùng |
|
|
11.9 |
|
|
|
|
11.9 |
11.3 |
0.3 |
0.3 |
|
93 |
Trạm bơm Biền Nhất |
Đức Tùng |
|
|
7.9 |
|
|
|
|
7.9 |
6.4 |
1.3 |
0.2 |
|
94 |
Trạm bơm Bến Mía |
Đức Tùng |
|
|
49.3 |
|
|
|
|
49.3 |
46.3 |
3.0 |
|
|
95 |
Trạm bơm Cầu Máng |
Đức Châu |
|
|
65.4 |
|
|
|
|
65.4 |
60.1 |
4.6 |
0.7 |
|
96 |
Trạm bơm Đại Châu |
Đức Châu |
|
|
39.6 |
|
|
|
|
39.6 |
36.0 |
2.8 |
0.8 |
|
97 |
Trạm bơm Diên Phúc |
Đức Châu |
|
|
31.4 |
|
|
|
|
31.4 |
27.3 |
3.6 |
0.5 |
|
98 |
Trạm bơm Cải |
Đức La |
|
|
98.1 |
|
|
|
|
98.1 |
95.1 |
|
3.0 |
|
99 |
Trạm bơm Hà |
Đức La |
|
|
84.9 |
|
|
|
|
84.9 |
84.9 |
|
|
|
100 |
Trạm bơm Đò Vó |
Đức La |
|
|
35.2 |
|
|
|
|
35.2 |
20.1 |
15.1 |
|
|
101 |
Trạm bơm Cầu Miệu |
Đức Quang |
|
|
58.7 |
|
|
|
|
58.7 |
58.0 |
|
0.7 |
|
102 |
Trạm bơm Bắc Cầu Miệu |
Đức Quang |
|
|
6.1 |
|
|
|
|
6.1 |
6.1 |
|
|
|
103 |
Trạm bơm Đồng Vịnh |
Đức Quang |
|
|
69.3 |
|
|
|
|
69.3 |
69.0 |
|
0.3 |
|
104 |
Trạm Cây Sung |
Đức Quang |
|
|
96.6 |
|
|
|
|
96.6 |
81.9 |
14.1 |
0.6 |
|
105 |
Trạm bơm Đội Ruộng |
Đức Vịnh |
|
|
30.0 |
|
|
|
|
30.0 |
30.0 |
|
|
|
106 |
Trạm bơm Cầu Nghè |
Đức Vịnh |
|
|
113.4 |
|
|
|
|
113.4 |
112.4 |
|
1.0 |
|
107 |
Trạm bơm Biền Hàng |
Đức Vịnh |
|
|
32.6 |
|
|
|
|
32.6 |
32.0 |
|
0.6 |
|
108 |
Trạm bơm Cồn Mồ |
Đức Vịnh |
|
|
18.0 |
|
|
|
|
18.0 |
18.0 |
|
|
|
109 |
Trạm bơm Đò Hào |
Đức Vịnh |
|
|
9.2 |
|
|
|
|
9.2 |
9.2 |
|
|
|
XI |
Huyện Hương Khê |
|
2,747.6 |
|
0.0 |
|
|
0.0 |
0.0 |
2,747.6 |
2,373.2 |
330.4 |
44.0 |
0.0 |
1 |
Đập cây Chanh + Làng |
Hương Trạch |
31.8 |
|
|
|
|
|
|
31.8 |
31.2 |
0.0 |
0.6 |
|
2 |
Đập Z20 + Động Cà |
Hương Trạch |
46.0 |
|
|
|
|
|
|
46.0 |
42.6 |
3.0 |
0.4 |
|
3 |
Đập Lù |
Hương Trạch |
55.7 |
|
|
|
|
|
|
55.7 |
45.9 |
8.0 |
1.8 |
|
4 |
Đập Thùng Trứa |
Hương Trạch |
47.6 |
|
|
|
|
|
|
47.6 |
31.6 |
15.9 |
0.1 |
|
5 |
Đập cây Tro |
Hương Trạch |
10.3 |
|
|
|
|
|
|
10.3 |
10.3 |
|
|
|
6 |
Đập cây Cam |
Hương Trạch |
19.0 |
|
|
|
|
|
|
19.0 |
19.0 |
|
|
|
7 |
Đập Đồng Năng |
Hương Trạch |
4.7 |
|
|
|
|
|
|
4.7 |
4.1 |
0.6 |
0.0 |
|
8 |
Đập nhà Tầu |
Hương Trạch |
13.4 |
|
|
|
|
|
|
13.4 |
11.4 |
2.0 |
|
|
9 |
Đập Cây Mang |
Hương Trạch |
9.5 |
|
|
|
|
|
|
9.5 |
4.9 |
4.6 |
0.0 |
|
10 |
Đập Cu Cu |
Hương Trạch |
3.0 |
|
|
|
|
|
|
3.0 |
3.0 |
|
|
|
11 |
Đập Cây Dối |
Phúc Trạch |
18.4 |
|
|
|
|
|
|
18.4 |
18.4 |
|
|
|
12 |
Đập Cây Côm |
Phúc Trạch |
10.4 |
|
|
|
|
|
|
10.4 |
10.4 |
|
|
|
13 |
Đập Đá |
Phúc Trạch |
11.0 |
|
|
|
|
|
|
11.0 |
11.0 |
|
|
|
14 |
Đập Đá Bàn |
Phúc Trạch |
2.6 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
2.6 |
|
|
|
15 |
Đập Trạng Nẹo |
Phúc Trạch |
3.0 |
|
|
|
|
|
|
3.0 |
3.0 |
|
|
|
16 |
Đập Làng |
Hương Đô |
57.2 |
|
|
|
|
|
|
57.2 |
57.2 |
|
|
|
17 |
Đập Khe Ruộng |
Hương Đô |
39.8 |
|
|
|
|
|
|
39.8 |
39.8 |
|
|
|
18 |
Đập Bệ |
Hương Đô |
17.0 |
|
|
|
|
|
|
17.0 |
17.0 |
|
|
|
19 |
Đập Ông Vờm |
Lộc Yên |
13.0 |
|
|
|
|
|
|
13.0 |
13.0 |
|
|
|
20 |
Đập Cây Căng |
Lộc Yên |
9.7 |
|
|
|
|
|
|
9.7 |
9.7 |
|
|
|
21 |
Đập Khe Sắn |
Lộc Yên |
16.4 |
|
|
|
|
|
|
16.4 |
16.4 |
|
|
|
22 |
Đập Nước Vàng |
Hương Liên |
31.4 |
|
|
|
|
|
|
31.4 |
31.4 |
|
|
|
23 |
Đập Khe Vạng |
Hương Liên |
8.6 |
|
|
|
|
|
|
8.6 |
8.6 |
|
|
|
24 |
Đập Cây Kè |
Hương Liên |
10.0 |
|
|
|
|
|
|
10.0 |
10.0 |
|
|
|
25 |
Đập Leo Veo |
Hương Liên |
4.0 |
|
|
|
|
|
|
4.0 |
4.0 |
|
|
|
26 |
Đập Ông Lâm |
Hương Liên |
6.0 |
|
|
|
|
|
|
6.0 |
6.0 |
|
|
|
27 |
Đập Mui |
Hương Lâm |
26.0 |
|
|
|
|
|
|
26.0 |
26.0 |
|
|
|
28 |
Đập Cây Da |
Hương Lâm |
9.0 |
|
|
|
|
|
|
9.0 |
9.0 |
|
|
|
29 |
Đập Khe Đập |
Hương Lâm |
5.0 |
|
|
|
|
|
|
5.0 |
5.0 |
|
|
|
30 |
Đập Mòi Soi |
Hương Lâm |
10.0 |
|
|
|
|
|
|
10.0 |
10.0 |
|
|
|
31 |
Đập Đinh |
Phú Phong |
4.2 |
|
|
|
|
|
|
4.2 |
4.2 |
|
|
|
32 |
Đập May Xâu |
Phú Phong |
4.3 |
|
|
|
|
|
|
4.3 |
4.3 |
|
|
|
33 |
Đập Xạ Quán |
Phú Phong |
6.3 |
|
|
|
|
|
|
6.3 |
6.3 |
|
|
|
34 |
Đập Tù Và |
Phú Phong |
5.0 |
|
|
|
|
|
|
5.0 |
5.0 |
|
|
|
35 |
Đập Cây Sắn |
Gia Phố |
33.9 |
|
|
|
|
|
|
33.9 |
24.0 |
8.4 |
1.5 |
|
36 |
Đập Cộc |
Gia Phố |
17.6 |
|
|
|
|
|
|
17.6 |
12.0 |
5.6 |
0.0 |
|
37 |
Đập Cột Rạp |
Gia Phố |
24.2 |
|
|
|
|
|
|
24.2 |
19.8 |
3.0 |
1.4 |
|
38 |
Đập Môn |
Gia Phố |
9.1 |
|
|
|
|
|
|
9.1 |
4.0 |
3.4 |
1.7 |
|
39 |
Hồ Ma Ka |
Hương Giang |
33.4 |
|
|
|
|
|
|
33.4 |
27.0 |
6.0 |
0.4 |
|
40 |
Đập Cây Táu |
Hương Giang |
7.2 |
|
|
|
|
|
|
7.2 |
6.8 |
0.4 |
|
|
41 |
Đập Khe Vôi |
Hương Giang |
16.0 |
|
|
|
|
|
|
16.0 |
8.0 |
8.0 |
|
|
42 |
Đập Bà Dần |
Hương Giang |
45.2 |
|
|
|
|
|
|
45.2 |
39.2 |
6.0 |
0.0 |
|
43 |
Đập Khe Dam |
Hương Thủy |
4.0 |
|
|
|
|
|
|
4.0 |
4.0 |
|
|
|
44 |
Đập Khe Vôi |
Hương Thủy |
48.0 |
|
|
|
|
|
|
48.0 |
30.0 |
18.0 |
|
|
45 |
Đập Khe Du |
Hương Thủy |
32.0 |
|
|
|
|
|
|
32.0 |
15.0 |
17.0 |
|
|
46 |
Đập Chập Choại |
Hương Thủy |
16.0 |
|
|
|
|
|
|
16.0 |
16.0 |
|
|
|
47 |
Đập Hà Thông |
Hương Xuân |
69.8 |
|
|
|
|
|
|
69.8 |
60.0 |
9.8 |
|
|
48 |
Đập Nậy |
Hương Xuân |
40.2 |
|
|
|
|
|
|
40.2 |
30.0 |
10.2 |
|
|
49 |
Đập Trúc |
Hương Xuân |
10.0 |
|
|
|
|
|
|
10.0 |
10.0 |
|
|
|
50 |
Đập Phụ |
Hương Xuân |
48.2 |
|
|
|
|
|
|
48.2 |
44.0 |
0.0 |
4.2 |
|
51 |
Đập Úc |
Hương Xuân |
40.1 |
|
|
|
|
|
|
40.1 |
28.7 |
10.3 |
1.1 |
|
52 |
Đập Mụn |
Hương Xuân |
6.3 |
|
|
|
|
|
|
6.3 |
6.3 |
|
|
|
53 |
Đập Nhà Vân |
Hương Vĩnh |
29.8 |
|
|
|
|
|
|
29.8 |
20.6 |
8.6 |
0.6 |
|
54 |
Đập Nhà Quan |
Hương Vĩnh |
62.0 |
|
|
|
|
|
|
62.0 |
43.7 |
16.5 |
1.8 |
|
55 |
Đập Miệu |
Hương Vĩnh |
61.2 |
|
|
|
|
|
|
61.2 |
45.7 |
14.6 |
0.9 |
|
56 |
Đập Nhà Thần |
Hương Vĩnh |
97.1 |
|
|
|
|
|
|
97.1 |
55.6 |
39.4 |
2.1 |
|
57 |
Đập Khe Tre |
Phú Gia |
10.1 |
|
|
|
|
|
|
10.1 |
10.1 |
|
|
|
58 |
Đập Bắc |
Phú Gia |
14.7 |
|
|
|
|
|
|
14.7 |
14.7 |
|
|
|
59 |
Đập Đức + đập Mưng |
Phú Gia |
14.8 |
|
|
|
|
|
|
14.8 |
14.8 |
|
|
|
60 |
Đập Làng |
Phú Gia |
24.4 |
|
|
|
|
|
|
24.4 |
24.4 |
|
|
|
61 |
Đập Cô Nu + Khe Tra |
Phú Gia |
16.0 |
|
|
|
|
|
|
16.0 |
16.0 |
|
|
|
62 |
Đập Trạc |
Hương Long |
26.9 |
|
|
|
|
|
|
26.9 |
15.1 |
11.8 |
|
|
63 |
Đập Vũng Thản |
Hương Long |
25.6 |
|
|
|
|
|
|
25.6 |
10.1 |
15.5 |
|
|
64 |
Đập Ao Càng |
Hương Long |
7.5 |
|
|
|
|
|
|
7.5 |
3.7 |
3.8 |
|
|
65 |
Đập Cây Tran |
Hương Long |
21.4 |
|
|
|
|
|
|
21.4 |
14.6 |
6.8 |
|
|
66 |
Đập Khe Cạn |
Hương Long |
9.7 |
|
|
|
|
|
|
9.7 |
4.5 |
5.2 |
|
|
67 |
Đập Khẩn |
Hương Bình |
16.7 |
|
|
|
|
|
|
16.7 |
16.2 |
|
0.5 |
|
68 |
Đập Lư |
Hương Bình |
16.5 |
|
|
|
|
|
|
16.5 |
16.0 |
|
0.5 |
|
69 |
Đập Làng |
Hương Bình |
44.2 |
|
|
|
|
|
|
44.2 |
42.2 |
|
2.0 |
|
70 |
Đập Cổ |
Hương Bình |
16.0 |
|
|
|
|
|
|
16.0 |
16.0 |
|
|
|
71 |
Đập Nghèn |
Hương Bình |
15.4 |
|
|
|
|
|
|
15.4 |
15.4 |
|
|
|
72 |
Đập Cổ Khiều |
Hương Bình |
7.8 |
|
|
|
|
|
|
7.8 |
7.8 |
|
|
|
73 |
Đập Khe Kước |
Hòa Hải |
30.0 |
|
|
|
|
|
|
30.0 |
10.0 |
20.0 |
|
|
74 |
Đập Sây |
Hòa Hải |
52.4 |
|
|
|
|
|
|
52.4 |
52.4 |
|
|
|
75 |
Đập Khe Trảy |
Hòa Hải |
34.0 |
|
|
|
|
|
|
34.0 |
34.0 |
|
|
|
76 |
Đập Tắt |
Hòa Hải |
38.0 |
|
|
|
|
|
|
38.0 |
38.0 |
|
|
|
77 |
Đập Bản Dưới |
Hòa Hải |
31.8 |
|
|
|
|
|
|
31.8 |
31.8 |
|
|
|
78 |
Đập Ước |
Hòa Hải |
38.2 |
|
|
|
|
|
|
38.2 |
38.2 |
|
|
|
79 |
Đập Trâm |
Hòa Hải |
12.0 |
|
|
|
|
|
|
12.0 |
12.0 |
|
|
|
80 |
Đập Khe Cáo |
Phúc Đồng |
38.0 |
|
|
|
|
|
|
38.0 |
23.0 |
15.0 |
|
|
81 |
Đập Rú Mạo |
Phúc Đồng |
154.3 |
|
|
|
|
|
|
154.3 |
147.5 |
5.4 |
1.4 |
|
82 |
Đập Làng Vàng |
Phúc Đồng |
43.7 |
|
|
|
|
|
|
43.7 |
39.7 |
4.0 |
|
|
83 |
Đập Cánh Hạc |
Phúc Đồng |
31.4 |
|
|
|
|
|
|
31.4 |
27.2 |
3.8 |
0.4 |
|
84 |
Đập Nhún |
Phúc Đồng |
0.4 |
|
|
|
|
|
|
0.4 |
|
|
0.4 |
|
85 |
Đập Con Hương |
Hà Linh |
68.4 |
|
|
|
|
|
|
68.4 |
67.6 |
0.8 |
0.0 |
|
86 |
Đập Bào Nậy |
Hà Linh |
23.8 |
|
|
|
|
|
|
23.8 |
20.8 |
1.0 |
2.0 |
|
87 |
Đập Khe Phường |
Hà Linh |
11.1 |
|
|
|
|
|
|
11.1 |
10.1 |
1.0 |
0.0 |
|
88 |
Đập Khe Cọi |
Hà Linh |
16.9 |
|
|
|
|
|
|
16.9 |
16.9 |
|
|
|
89 |
Đập Hóp |
Hà Linh |
54.3 |
|
|
|
|
|
|
54.3 |
52.3 |
2.0 |
|
|
90 |
Đập Ông Rang |
Hà Linh |
19.4 |
|
|
|
|
|
|
19.4 |
19.4 |
|
|
|
91 |
Đập Già |
Hà Linh |
48.0 |
|
|
|
|
|
|
48.0 |
48.0 |
|
|
|
92 |
Đập Thia |
Phương Điền |
40.0 |
|
|
|
|
|
|
40.0 |
23.0 |
|
17.0 |
|
93 |
Đập Ròng |
Phương Điền |
10.0 |
|
|
|
|
|
|
10.0 |
10.0 |
|
|
|
94 |
Đập Khe Họ |
Phương Điền |
8.0 |
|
|
|
|
|
|
8.0 |
8.0 |
|
|
|
95 |
Đập Khe Trè |
Phương Điền |
6.0 |
|
|
|
|
|
|
6.0 |
6.0 |
|
|
|
96 |
Đập Khe Cồng |
Phương Điền |
7.0 |
|
|
|
|
|
|
7.0 |
7.0 |
|
|
|
97 |
Đập Khe Tiến |
Phương Điền |
6.0 |
|
|
|
|
|
|
6.0 |
6.0 |
|
|
|
98 |
Đập Khe Sông |
Phương Mỹ |
43.6 |
|
|
|
|
|
|
43.6 |
40.8 |
2.0 |
0.8 |
|
99 |
Đập Khe rọ |
Phương Mỹ |
26.8 |
|
|
|
|
|
|
26.8 |
24.4 |
2.0 |
0.4 |
|
100 |
Đập Tráng |
Phương Mỹ |
68.7 |
|
|
|
|
|
|
68.7 |
64.7 |
4.0 |
0.0 |
|
101 |
Đập Cửa Cháng |
Phương Mỹ |
23.1 |
|
|
|
|
|
|
23.1 |
21.1 |
2.0 |
0.0 |
|
102 |
Đập Bến |
Phương Mỹ |
23.5 |
|
|
|
|
|
|
23.5 |
22.5 |
1.0 |
0.0 |
|
103 |
Đập Khe Nậy |
Phương Mỹ |
20.5 |
|
|
|
|
|
|
20.5 |
18.8 |
1.7 |
0.0 |
|
104 |
Đập Bắt |
Phương Mỹ |
26.8 |
|
|
|
|
|
|
26.8 |
24.5 |
2.3 |
0.0 |
|
105 |
Đập Tran |
Phương Mỹ |
5.7 |
|
|
|
|
|
|
5.7 |
5.7 |
0.0 |
0.0 |
|
106 |
Đập Vung |
Phương Mỹ |
31.4 |
|
|
|
|
|
|
31.4 |
31.4 |
|
|
|
107 |
Đập khe Hàn |
Phương Mỹ |
16.6 |
|
|
|
|
|
|
16.6 |
16.6 |
|
|
|
108 |
Đập Kim Đồng |
Phương Mỹ |
15.5 |
|
|
|
|
|
|
15.5 |
15.5 |
|
|
|
109 |
Đập Dời Cô |
Phương Mỹ |
14.0 |
|
|
|
|
|
|
14.0 |
14.0 |
|
|
|
XII |
Huyện Hương Sơn |
|
1,911.3 |
|
2,456.9 |
|
|
50.0 |
0.0 |
4,368.2 |
3,925.9 |
415.6 |
26.7 |
0.0 |
1 |
Trạm bơm Sơn Châu |
Sơn Châu |
|
|
237.0 |
|
|
|
|
237.0 |
195.0 |
35.0 |
7.0 |
|
2 |
Hồ Khe Su |
Sơn Bình |
12.5 |
|
|
|
|
|
|
12.5 |
12.5 |
|
|
|
3 |
Hồ Tràng Lầy |
Sơn Bình |
5.0 |
|
|
|
|
|
|
5.0 |
5.0 |
|
|
|
4 |
Hồ Bồng Trèn |
Sơn Bình |
2.5 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
2.5 |
|
|
|
5 |
Trạm bơm Sơn Bình |
Sơn Bình |
|
|
229.2 |
|
|
|
|
229.2 |
210.2 |
19.0 |
|
|
6 |
Hồ Cây Đa |
Sơn Thịnh |
29.0 |
|
|
|
|
|
|
29.0 |
25.0 |
4.0 |
|
|
7 |
Hồ Khe Trong |
Sơn Thịnh |
6.5 |
|
|
|
|
|
|
6.5 |
5.0 |
1.5 |
|
|
8 |
Trạm bơm Sơn Thịnh I |
Sơn Thịnh |
|
|
85.5 |
|
|
|
|
85.5 |
80.0 |
5.5 |
|
|
9 |
Trạm bơm Sơn Thịnh II |
Sơn Thịnh |
|
|
47.0 |
|
|
|
|
47.0 |
42.0 |
5.0 |
|
|
10 |
Đập dâng Hói Động |
Sơn Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
0.0 |
|
|
|
|
11 |
Trạm bơm Sơn Hòa |
Sơn Hòa |
|
|
129.0 |
|
|
|
|
129.0 |
117.0 |
12.0 |
|
|
12 |
Hồ Đảm Đang |
Sơn Lễ |
23.0 |
|
|
|
|
|
|
23.0 |
20.0 |
3.0 |
|
|
13 |
Hồ Hố Tít |
Sơn Lễ |
23.0 |
|
|
|
|
|
|
23.0 |
23.0 |
|
|
|
14 |
Hồ Khe Hồ |
Sơn Lễ |
22.0 |
|
|
|
|
|
|
22.0 |
22.0 |
|
|
|
15 |
Hồ Cây Đa |
Sơn Lễ |
16.0 |
|
|
|
|
|
|
16.0 |
16.0 |
|
|
|
16 |
Hồ Cửa Cá |
Sơn Lễ |
28.0 |
|
|
|
|
|
|
28.0 |
25.0 |
3.0 |
|
|
17 |
Hồ Khe Nhảy |
Sơn Tiến |
15.0 |
|
|
|
|
|
|
15.0 |
11.0 |
4.0 |
|
|
18 |
Hồ Động Thủng |
Sơn Tiến |
23.0 |
|
|
|
|
|
|
23.0 |
20.0 |
3.0 |
|
|
19 |
Hồ Đập Háp |
Sơn Tiến |
20.0 |
|
|
|
|
|
|
20.0 |
18.0 |
2.0 |
|
|
20 |
Hồ Côn Sơn (Cây Thị) |
Sơn Tiến |
22.4 |
|
|
|
|
|
|
22.4 |
21.0 |
1.4 |
|
|
21 |
Hồ Ao Sen |
Sơn Tiến |
21.7 |
|
|
|
|
|
|
21.7 |
20.0 |
1.7 |
|
|
22 |
Hồ Mai Lĩnh |
Sơn Tiến |
19.2 |
|
|
|
|
|
|
19.2 |
18.0 |
12 |
|
|
23 |
Hồ Ngóc |
Sơn Tiến |
18.1 |
|
|
|
|
|
|
18.1 |
17.0 |
1.1 |
|
|
24 |
Đập Ngưng |
Sơn Phú |
35.0 |
|
|
|
|
|
|
35.0 |
32.0 |
3.0 |
|
|
25 |
Hồ Vàng Anh |
Sơn Phú |
36.6 |
|
|
|
|
|
|
36.6 |
33.6 |
3.0 |
|
|
26 |
Hồ Cầu Đất |
Sơn Phúc |
51.2 |
|
|
|
|
|
|
51.2 |
47.7 |
3.5 |
|
|
27 |
Trạm bơm Sơn Phúc |
Sơn Phúc |
|
|
96.9 |
|
Hồ Khe Dẻ |
15 |
|
96.9 |
85.9 |
11.0 |
|
|
28 |
Hồ Khe Sanh |
Sơn Mai |
40.0 |
|
|
|
Hồ Khe Dẻ |
15 |
|
40.0 |
35.0 |
5.0 |
|
|
29 |
Hồ Trằm Trổ |
Sơn Mai |
8.0 |
|
|
|
8.0 |
8.0 |
|
|
|
|||
30 |
Hồ Trằm Kè |
Sơn Mai |
6.0 |
|
|
|
6.0 |
6.0 |
|
|
|
|||
31 |
Hồ Liên Hoàn |
Sơn Thủy |
35.0 |
|
|
|
|
|
|
35.0 |
35.0 |
|
|
|
32 |
Hồ Khe Kẽm |
Sơn Thủy |
22.0 |
|
|
|
|
|
|
22.0 |
22.0 |
|
|
|
33 |
Hồ Miếu Thờ |
Sơn Thủy |
38.0 |
|
|
|
|
|
|
38.0 |
36.0 |
2.0 |
|
|
34 |
Hồ Đồng Tráng |
Sơn Thủy |
32.0 |
|
|
|
|
|
|
32.0 |
30.0 |
2.0 |
|
|
35 |
Hồ Cố Ái |
Sơn Thủy |
15.0 |
|
|
|
|
|
|
15.0 |
15.0 |
|
|
|
36 |
Trạm bơm Sơn Thủy |
Sơn Thủy |
|
|
129.0 |
|
|
|
|
129.0 |
102.0 |
27.0 |
|
|
37 |
Hồ Bèo (thời vụ) |
Sơn Diệm |
43.0 |
|
|
|
|
|
|
43.0 |
37.0 |
6.0 |
|
|
38 |
Hồ Bình Khê |
Sơn Hàm |
209.0 |
|
|
|
|
|
|
209.0 |
190.0 |
19.0 |
|
|
39 |
Hồ Bãi Sậy |
Sơn Trường |
48.0 |
|
|
|
|
|
|
48.0 |
45.0 |
3.0 |
|
|
40 |
Hồ Mỏ Kẹc |
Sơn Trường |
15.0 |
|
|
|
|
|
|
15.0 |
13.0 |
2.0 |
|
|
41 |
Hồ Lối Sen |
Sơn Trường |
25.0 |
|
|
|
|
|
|
25.0 |
22.0 |
3.0 |
|
|
42 |
Hồ Cây Truống |
Sơn Trường |
17.0 |
|
|
|
|
|
|
17.0 |
15.0 |
2.0 |
|
|
43 |
Hồ Đùng Đình |
Sơn Trường |
19.0 |
|
|
|
|
|
|
19.0 |
17.0 |
2.0 |
|
|
44 |
Hồ Chệp Mệp |
Sơn Trường |
17.0 |
|
|
|
|
|
|
17.0 |
16.0 |
1.0 |
|
|
45 |
Hồ Đập Dọc |
Sơn Trường |
20.0 |
|
|
|
|
|
|
20.0 |
18.0 |
2.0 |
|
|
46 |
Hồ Bục Cung |
Sơn Trường |
18.0 |
|
|
|
|
|
|
18.0 |
17.0 |
1.0 |
|
|
47 |
Hồ Cừa |
Sơn Trường |
16.0 |
|
|
|
|
|
|
16.0 |
15.0 |
1.0 |
|
|
48 |
Hồ Cửa Bàn |
Sơn Giang |
13.0 |
|
|
|
Hồ Cao Thắng |
20 |
|
13.0 |
13.0 |
|
|
|
49 |
Hồ Đập Quát |
Sơn Giang |
10.0 |
|
|
|
10.0 |
10.0 |
|
|
|
|||
50 |
Hồ Hóc Lầy |
Sơn Quang |
17.0 |
|
|
|
|
|
|
17.0 |
15.0 |
2.0 |
|
|
51 |
Hồ Tràng Riềng |
Sơn Quang |
15.0 |
|
|
|
|
|
|
15.0 |
12.0 |
1.0 |
2.0 |
|
52 |
Hồ Cơn Gạo |
Sơn Quang |
36.0 |
|
|
|
|
|
|
36.0 |
30.0 |
4.0 |
2.0 |
|
53 |
Hồ Mụ Trực |
Sơn Quang |
9.0 |
|
|
|
|
|
|
9.0 |
8.0 |
1.0 |
|
|
54 |
Hồ Bảo Vệ |
Sơn Quang |
25.0 |
|
|
|
|
|
|
25.0 |
15.0 |
2.0 |
8.0 |
|
55 |
Hồ Bà Đám |
Sơn Quang |
9.0 |
|
|
|
|
|
|
9.0 |
6.0 |
1.0 |
2.0 |
|
56 |
Hồ Con Sắn |
Sơn Quang |
6.0 |
|
|
|
|
|
|
6.0 |
5.0 |
1.0 |
|
|
57 |
Hồ Rồng Sớm |
Sơn Lâm |
5.5 |
|
|
|
|
|
|
5.5 |
4.5 |
1.0 |
|
|
58 |
Hồ Mả Môi |
Sơn Lâm |
9.0 |
|
|
|
|
|
|
9.0 |
8.0 |
1.0 |
|
|
59 |
Hồ Đá Chết |
Sơn Lâm |
8.0 |
|
|
|
|
|
|
8.0 |
7.0 |
1.0 |
|
|
60 |
Hồ Cây Ươi |
Sơn Lâm |
14.0 |
|
|
|
|
|
|
14.0 |
12.0 |
2.0 |
|
|
61 |
Hồ Sen |
Sơn Lâm |
11.0 |
|
|
|
|
|
|
11.0 |
10.0 |
1.0 |
|
|
62 |
Hồ Cây Sung |
Sơn Lâm |
13.0 |
|
|
|
|
|
|
13.0 |
12.0 |
1.0 |
|
|
63 |
Hồ Nậy |
Sơn Lâm |
14.0 |
|
|
|
|
|
|
14.0 |
12.0 |
2.0 |
|
|
64 |
Hồ Động Tròn |
Sơn Lâm |
14.0 |
|
|
|
|
|
|
14.0 |
13.0 |
1.0 |
|
|
65 |
Hồ Bụi Hóp |
Sơn Lâm |
10.0 |
|
|
|
|
|
|
10.0 |
9.0 |
1.0 |
|
|
66 |
Hồ Cây Bưởi |
Sơn Lâm |
5.0 |
|
|
|
|
|
|
5.0 |
5.0 |
|
|
|
67 |
Hồ Cấy |
Sơn Lâm |
8.0 |
|
|
|
|
|
|
8.0 |
8.0 |
|
|
|
68 |
Hồ Ồ Ồ |
Sơn Lâm |
4.0 |
|
|
|
|
|
|
4.0 |
4.0 |
|
|
|
69 |
Hồ Eo Vọt |
Sơn Lâm |
5.0 |
|
|
|
|
|
|
5.0 |
5.0 |
|
|
|
70 |
Hồ Nước Lạnh |
Sơn Tây |
13.0 |
|
|
|
|
|
|
13.0 |
11.0 |
2.0 |
|
|
71 |
Hồ Trại Lưu |
Sơn Tây |
17.0 |
|
|
|
|
|
|
17.0 |
15.0 |
2.0 |
|
|
72 |
Hồ Kim thành trên |
Sơn Tây |
11.0 |
|
|
|
|
|
|
11.0 |
10.0 |
1.0 |
|
|
73 |
Hồ Kim Thành dưới |
Sơn Tây |
9.0 |
|
|
|
|
|
|
9.0 |
8.0 |
1.0 |
|
|
74 |
Hồ Vậy |
Sơn Tây |
19.0 |
|
|
|
|
|
|
19.0 |
16.0 |
3.0 |
|
|
75 |
Hồ Đình Đẹ |
Sơn Tây |
13.0 |
|
|
|
|
|
|
13.0 |
12.0 |
1.0 |
|
|
76 |
Hồ Cây Chanh |
Sơn Tây |
16.0 |
|
|
|
|
|
|
16.0 |
15.0 |
1.0 |
|
|
77 |
Hồ Trại Cau |
Sơn Tây |
7.0 |
|
|
|
|
|
|
7.0 |
7.0 |
|
|
|
78 |
Hồ Cây Bưởi |
Sơn Tây |
17.0 |
|
|
|
|
|
|
17.0 |
15.0 |
2.0 |
|
|
79 |
Hồ Cây Trổ |
Sơn Tây |
10.0 |
|
|
|
|
|
|
10.0 |
10.0 |
|
|
|
80 |
Hồ Bục Bục |
Sơn Tây |
12.0 |
|
|
|
|
|
|
12.0 |
11.0 |
1.0 |
|
|
81 |
Hồ Bông Phải |
Sơn Tây |
5.0 |
|
|
|
|
|
|
5.0 |
5.0 |
|
|
|
82 |
Hồ Tri Báo |
Sơn Lĩnh |
9.0 |
|
|
|
|
|
|
9.0 |
8.0 |
1.0 |
|
|
83 |
Hồ Làng Hùng |
Sơn Lĩnh |
38.0 |
|
|
|
|
|
|
38.0 |
35.0 |
3.0 |
|
|
84 |
Hồ Đình Đẹ |
Sơn Lĩnh |
22.0 |
|
|
|
|
|
|
22.0 |
20.0 |
2.0 |
|
|
85 |
Hồ Chấn |
Sơn Lĩnh |
10.0 |
|
|
|
|
|
|
10.0 |
8.0 |
2.0 |
|
|
86 |
Hồ Lở Dưới |
Sơn Lĩnh |
10.0 |
|
|
|
|
|
|
10.0 |
9.0 |
1.0 |
|
|
87 |
Hồ Dằm |
Sơn Lĩnh |
20.0 |
|
|
|
|
|
|
20.0 |
18.0 |
2.0 |
|
|
88 |
Hồ Lối Trên |
Sơn Lĩnh |
22.0 |
|
|
|
|
|
|
22.0 |
20.0 |
2.0 |
|
|
89 |
Hồ Khe Dong |
Sơn Lĩnh |
5.0 |
|
|
|
|
|
|
5.0 |
5.0 |
|
|
|
90 |
Hồ Trại Cộ |
Sơn Lĩnh |
9.0 |
|
|
|
|
|
|
9.0 |
8.0 |
1.0 |
|
|
91 |
Đập dâng Xài Phố |
Sơn Lĩnh |
5.0 |
|
|
|
|
|
|
5.0 |
5.0 |
|
|
|
92 |
Hồ Thôn Tâm |
Sơn Lĩnh |
4.0 |
|
|
|
|
|
|
4.0 |
4.0 |
|
|
|
93 |
Hồ Khe Đôi (Khe Gát) |
Sơn Hồng |
18.0 |
|
|
|
|
|
|
18.0 |
15.0 |
3.0 |
|
|
94 |
Hồ Vã (Vừ) |
Sơn Hồng |
14.0 |
|
|
|
|
|
|
14.0 |
12.0 |
2.0 |
|
|
95 |
Hồ Thầy Chương |
Sơn Hồng |
10.0 |
|
|
|
|
|
|
10.0 |
9.0 |
1.0 |
|
|
96 |
Hồ Khe Đồn |
Sơn Hồng |
16.0 |
|
|
|
|
|
|
16.0 |
14.0 |
2.0 |
|
|
97 |
Hồ Khe Trét |
Sơn Hồng |
9.0 |
|
|
|
|
|
|
9.0 |
8.0 |
1.0 |
|
|
98 |
Hồ Ông Cảnh |
Sơn Hồng |
12.0 |
|
|
|
|
|
|
12.0 |
11.0 |
1.0 |
|
|
99 |
Hồ Đập Bù |
Sơn Hồng |
16.0 |
|
|
|
|
|
|
16.0 |
15.0 |
1.0 |
|
|
100 |
Hồ Ông Trường |
Sơn Hồng |
6.0 |
|
|
|
|
|
|
6.0 |
6.0 |
|
|
|
101 |
Hồ Cây Chanh |
Sơn Kim I |
9.0 |
|
|
|
|
|
|
9.0 |
9.0 |
|
|
|
102 |
Hồ Cầu Giang |
Sơn Kim I |
17.5 |
|
|
|
|
|
|
17.5 |
15.0 |
2.5 |
|
|
103 |
Hồ Khe Cấy |
Sơn Kim I |
5.0 |
|
|
|
|
|
|
5.0 |
5.0 |
|
|
|
104 |
Hồ Ông Đức |
Sơn Kim I |
0.0 |
|
|
|
|
|
|
0.0 |
|
|
|
|
105 |
Hồ Khe Đá |
Sơn Kim II |
71.5 |
|
|
|
|
|
|
71.5 |
65.0 |
6.5 |
|
|
106 |
Hồ Khe Rồng |
Sơn Kim II |
24.0 |
|
|
|
|
|
|
24.0 |
24.0 |
|
|
|
107 |
Hồ Đập Choại |
Sơn Kim II |
0.0 |
|
|
|
|
|
|
0.0 |
|
|
|
|
108 |
Đập dâng Cây Gáo |
Sơn Kim II |
27.1 |
|
|
|
|
|
|
27.1 |
25.0 |
2.1 |
|
|
109 |
Trạm bơm Sơn Hà |
Sơn Hà |
|
|
239.5 |
|
|
|
|
239.5 |
213.0 |
26.5 |
|
|
110 |
Trạm Bơm Bàu Thai |
Sơn Trà |
|
|
97.4 |
|
|
|
|
97.4 |
85.0 |
12.4 |
|
|
111 |
Trạm bơm Bàu Cóc |
Sơn Trà |
|
|
40.0 |
|
|
|
|
40.0 |
40.0 |
|
|
|
112 |
Trạm bơm Sơn Long I |
Sơn Long |
|
|
144.7 |
|
|
|
|
144.7 |
125.0 |
15.0 |
4.7 |
|
113 |
Trạm bơm Sơn Long II |
Sơn Long |
|
|
96.0 |
|
|
|
|
96.0 |
90.0 |
6.0 |
|
|
114 |
Trạm bơm Sơn Tân |
Sơn Tân |
|
|
264.0 |
|
|
|
|
264.0 |
240.0 |
23.0 |
1.0 |
|
115 |
Trạm bơm Sơn Mỹ |
Sơn Mỹ |
|
|
282.7 |
|
|
|
|
282.7 |
257.0 |
25.7 |
|
|
116 |
Trạm bơm Cầu Kheng |
Sơn Bằng |
|
|
107.0 |
|
|
|
|
107.0 |
95.0 |
12.0 |
|
|
117 |
Trạm bơm Hói Nầm |
Sơn Bằng |
|
|
61.0 |
|
|
|
|
61.0 |
56.0 |
5.0 |
|
|
118 |
Trạm bơm Phúc Đụt |
Sơn Bằng |
|
|
40.0 |
|
|
|
|
40.0 |
37.0 |
3.0 |
|
|
119 |
Trạm bơm Mụ Bóng |
Sơn Bằng |
|
|
40.0 |
|
|
|
|
40.0 |
38.0 |
2.0 |
|
|
120 |
Hồ Chọ Trâm |
Sơn Trung |
20 |
|
|
|
|
|
|
20.0 |
20.0 |
|
|
|
121 |
Trạm bơm Sơn Trung III |
Sơn Trung |
|
|
37.0 |
|
|
|
|
37.0 |
30.0 |
7.0 |
|
|
122 |
Trạm bơm Sơn Trung II |
Sơn Trung |
|
|
54.0 |
|
|
|
|
54.0 |
50.0 |
4.0 |
|
|
XIII |
Huyện Vũ Quang |
|
1,566.8 |
|
68.0 |
|
|
0.0 |
0.0 |
1,634.8 |
1,467.4 |
147.4 |
20.0 |
0.0 |
1 |
Đập Khe Chẹt |
TT Vũ Quang |
19.9 |
|
|
|
|
|
|
19.9 |
18.0 |
1.9 |
|
|
2 |
Đập Ngàng Trên |
TT Vũ Quang |
2.3 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
2.0 |
0.3 |
|
|
3 |
Đập Bàu Sen |
TT Vũ Quang |
8.9 |
|
|
|
|
|
|
8.9 |
8.0 |
0.9 |
|
|
4 |
Đập Bàu Rạ |
TT Vũ Quang |
6.7 |
|
|
|
|
|
|
6.7 |
6.0 |
0.7 |
|
|
5 |
Trạm bơm Bến Vụng |
Ân Phú |
|
|
46.5 |
|
|
|
|
46.5 |
42.0 |
4.5 |
|
|
6 |
Trạm bơm Bàu Tre |
Ân Phú |
|
|
21.5 |
|
|
|
|
21.5 |
18.0 |
3.5 |
|
|
7 |
Đập Khe Tròn |
Ân Phú |
26.9 |
|
|
|
|
|
|
26.9 |
25.0 |
1.9 |
|
|
8 |
Đập Pheo |
Ân Phú |
4.3 |
|
|
|
|
|
|
4.3 |
4.0 |
0.3 |
|
|
9 |
Đập Áng |
Ân Phú |
19.8 |
|
|
|
|
|
|
19.8 |
18.4 |
1.4 |
|
|
10 |
Đập Hốp Trổ |
Đức Giang |
61.6 |
|
|
|
|
|
|
61.6 |
56.0 |
5.6 |
|
|
11 |
Đập Bãi Trạng |
Đức Giang |
54.0 |
|
|
|
|
|
|
54.0 |
49.0 |
5.0 |
|
|
12 |
Đập Chọ Mít |
Đức Giang |
29.8 |
|
|
|
|
|
|
29.8 |
27.0 |
2.8 |
|
|
13 |
Đập Nhà Phát |
Đức Giang |
4.4 |
|
|
|
|
|
|
4.4 |
4.0 |
0.4 |
|
|
14 |
Đập Nhà Trồi |
Đức Giang |
8.9 |
|
|
|
|
|
|
8.9 |
8.0 |
0.9 |
|
|
15 |
Đập Chọ Quán |
Đức Giang |
6.7 |
|
|
|
|
|
|
6.7 |
6.0 |
0.7 |
|
|
16 |
Đập Khe Xuôi |
Đức Lĩnh |
175.5 |
|
|
|
|
|
|
175.5 |
153.2 |
15.3 |
7.0 |
|
17 |
Đập Khe Rắn |
Đức Lĩnh |
157.2 |
|
|
|
|
|
|
157.2 |
133.8 |
13.4 |
10.0 |
|
18 |
Đập Khe Du |
Đức Lĩnh |
28.4 |
|
|
|
|
|
|
28.4 |
24.0 |
2.4 |
2.0 |
|
19 |
Đập Chọ Sa 1 |
Đức Lĩnh |
28.5 |
|
|
|
|
|
|
28.5 |
25.0 |
2.5 |
1.0 |
|
20 |
Đập Chọ Sa 2 |
Đức Lĩnh |
8.8 |
|
|
|
|
|
|
8.8 |
8.0 |
0.8 |
|
|
21 |
Đập Bà Em |
Sơn Thọ |
20.9 |
|
|
|
|
|
|
20.9 |
19.0 |
1.9 |
|
|
22 |
Đập Đượng Nậy |
Sơn Thọ |
19.8 |
|
|
|
|
|
|
19.8 |
18.0 |
1.8 |
|
|
23 |
Đập Bà Quang |
Sơn Thọ |
17.6 |
|
|
|
|
|
|
17.6 |
16.0 |
1.6 |
|
|
24 |
Dập Hòn Bàn |
Sơn Thọ |
15.4 |
|
|
|
|
|
|
15.4 |
14.0 |
1.4 |
|
|
25 |
Đập Ông Tác |
Sơn Thọ |
17.6 |
|
|
|
|
|
|
17.6 |
16.0 |
1.6 |
|
|
26 |
Đập ông Long |
Sơn Thọ |
8.8 |
|
|
|
|
|
|
8.8 |
8.0 |
0.8 |
|
|
27 |
Đập Cây Lim |
Sơn Thọ |
25.3 |
|
|
|
|
|
|
25.3 |
23.0 |
2.3 |
|
|
2S |
Đập Chọ Su |
Đức Hương |
8.8 |
|
|
|
|
|
|
8.8 |
8.0 |
0.8 |
|
|
29 |
Đập Rú Nón |
Đức Hương |
62.6 |
|
|
|
|
|
|
62.6 |
57.0 |
5.6 |
|
|
30 |
Đập Nãy Cầu |
Đức Hương |
30.8 |
|
|
|
|
|
|
30.8 |
28.0 |
2.8 |
|
|
31 |
Đập Nãy Ô |
Đức Hương |
41.8 |
|
|
|
|
|
|
41.8 |
38.0 |
3.8 |
|
|
32 |
Đập Khe Xóm |
Đức Hương |
9.9 |
|
|
|
|
|
|
9.9 |
9.0 |
0.9 |
|
|
33 |
Đập Sao Nha |
Đức Bồng |
23.2 |
|
|
|
|
|
|
23.2 |
21.0 |
2.2 |
|
|
34 |
Đập Động |
Đức Bồng |
33.2 |
|
|
|
|
|
|
33.2 |
30.0 |
3.2 |
|
|
35 |
Đập Trấm |
Đức Bồng |
57.2 |
|
|
|
|
|
|
57.2 |
52.0 |
5.2 |
|
|
36 |
Dập Chọ Nháy |
Đức Bồng |
6.8 |
|
|
|
|
|
|
6.8 |
6.0 |
0.8 |
|
|
37 |
Sanh Nậy |
Đức Bồng |
13.3 |
|
|
|
|
|
|
13.3 |
12.0 |
1.3 |
|
|
38 |
Đập Quạnh |
Đức Bồng |
4.6 |
|
|
|
|
|
|
4.6 |
4.0 |
0.6 |
|
|
39 |
Đập Cây Khế |
Đức Liên |
14.2 |
|
|
|
|
|
|
14.2 |
13.0 |
1.2 |
|
|
40 |
Đập Khe Son |
Đức Liên |
58.7 |
|
|
|
|
|
|
58.7 |
54.0 |
4.7 |
|
|
41 |
Đập Khe Nãi |
Đức Liên |
43.6 |
|
|
|
|
|
|
43.6 |
40.0 |
3.6 |
|
|
42 |
Đập Bàu Lụi |
Đức Liên |
41.3 |
|
|
|
|
|
|
41.3 |
38.0 |
3.3 |
|
|
43 |
Đập Cây Trâm |
Đức Liên |
14.3 |
|
|
|
|
|
|
14.3 |
13.0 |
1.3 |
|
|
44 |
Đập Am |
Hương Minh |
14.3 |
|
|
|
|
|
|
14.3 |
13.0 |
1.3 |
|
|
45 |
Đập Khe Oi |
Hương Minh |
16.6 |
|
|
|
|
|
|
16.6 |
15.0 |
1.6 |
|
|
46 |
Đập Khe Thuộc |
Hương Minh |
39.6 |
|
|
|
|
|
|
39.6 |
36.0 |
3.6 |
|
|
47 |
Đập Nguồn |
Hương Minh |
23.1 |
|
|
|
|
|
|
23.1 |
21.0 |
2.1 |
|
|
48 |
Đập Khe Nguyện |
Hương Minh |
20.9 |
|
|
|
|
|
|
20.9 |
19.0 |
1.9 |
|
|
49 |
Đập Ô Ô |
Hương Minh |
11.1 |
|
|
|
|
|
|
11.1 |
10.0 |
1.1 |
|
|
50 |
Đập Khe Xai |
Hương Minh |
35.3 |
|
|
|
|
|
|
35.3 |
32.0 |
3.3 |
|
|
51 |
Đập Khe Cùng |
Hương Minh |
20.9 |
|
|
|
|
|
|
20.9 |
19.0 |
1.9 |
|
|
52 |
Đập Khe Trảy |
Hương Thọ |
17.5 |
|
|
|
|
|
|
17.5 |
16.0 |
1.5 |
|
|
53 |
Đập Bượm |
Hương Thọ |
62.7 |
|
|
|
|
|
|
62.7 |
57.0 |
5.7 |
|
|
54 |
Đập Khe Đập |
Hương Thọ |
11.0 |
|
|
|
|
|
|
11.0 |
10.0 |
1.0 |
|
|
55 |
Đập Cây Mả |
Hương Thọ |
7.1 |
|
|
|
|
|
|
7.1 |
6.5 |
0.6 |
|
|
56 |
Đập Bệ |
Hương Thọ |
14.8 |
|
|
|
|
|
|
14.8 |
13.5 |
1.3 |
|
|
57 |
Đập Bộng Bồng |
Hương Thọ |
10.1 |
|
|
|
|
|
|
10.1 |
9.2 |
0.9 |
|
|
58 |
Đập Trộ Thầy |
Hương Thọ |
9.6 |
|
|
|
|
|
|
9.6 |
8.8 |
0.8 |
|
|
59 |
Đập Bàu Sen |
Hương Thọ |
9.9 |
|
|
|
|
|
|
9.9 |
9.0 |
0.9 |
|
|
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND quy định khu vực khi xây dựng phải có giấy phép xây dựng, quy mô công trình xây dựng có thời hạn, công trình trên đất nông nghiệp khác và công trình phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao theo Quyết định 27/2014/QĐ-UBND trên địa bàn huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 21/01/2015
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND Quy trình giải quyết tố cáo trên địa bàn quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/10/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm học 2014-2015 Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý, vận hành, cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Thái Bình của cơ quan nhà nước Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về xây dựng hộ gia đình, khóm, ấp, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” Ban hành: 23/05/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý và phân cấp quản lý cơ sở dữ liệu công trình ngầm đô thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang kèm theo Quyết định 08/2011/QĐ-UBND Ban hành: 27/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 15/05/2015
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về chế độ tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao của tỉnh lập thành tích trong thi đấu tại các giải thể thao Quốc gia Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 22/05/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 16/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai kèm theo Quyết định 30/2013/QĐ-UBND Ban hành: 24/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 02/05/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND quy định mức khoán chi phí quản lý, xử lý tang vật, phương tiện bị tịch thu sung quỹ nhà nước do vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 08/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND tiếp tục chuyển giao hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản cho tổ chức hành nghề công chứng thực hiện Ban hành: 23/04/2014 | Cập nhật: 05/05/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 06/2013/QĐ-UBND Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 11/04/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về Quy định thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 26/04/2014 | Cập nhật: 21/05/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Hà Giang kèm theo Quyết định 918/2013/QĐ-UBND Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 24/04/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về đổi tên đường 7/5 thành đường Võ Nguyên Giáp trên địa bàn thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên Ban hành: 15/04/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND thành lập, quy định chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Hội đồng giáo dục quốc phòng và an ninh tỉnh Nam Định Ban hành: 24/03/2014 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 47/2007/QĐ-UBND thành lập Ban Điều hành Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng tỉnh Bình Phước Ban hành: 21/03/2014 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về quy định đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác Cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 21/03/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện văn bản, ý kiến chỉ đạo điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình Ban hành: 26/02/2014 | Cập nhật: 12/03/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về Bảng giá phương tiện thủy nội địa và tàu cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/03/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND quy định mức lãi suất cho vay tín dụng đầu tư của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 07/03/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ đào tạo đối với sinh viên đang học bác sỹ, bác sỹ nội trú Ban hành: 07/03/2014 | Cập nhật: 20/03/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 06/2012/QĐ-UBND Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 08/03/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về lập dự toán, sử dụng và quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/03/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 25/02/2014 | Cập nhật: 20/03/2015
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về đơn giá công tác đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 21/03/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của thành phố Hà Nội Ban hành: 06/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam Ban hành: 24/02/2014 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 13/03/2014 | Cập nhật: 01/04/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về tổ chức và hoạt động của Hạt Kiểm lâm Khu Bảo tồn Thiên nhiên – Văn hóa Đồng Nai Ban hành: 18/03/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Quản lý thị trường thuộc Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 27/02/2014 | Cập nhật: 12/03/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 Ban hành: 21/02/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về Kế hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 14/06/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 17/02/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về thực hiện thu, miễn thu và cấp bù thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc nhiệm kỳ 2011-2016 Ban hành: 16/01/2014 | Cập nhật: 03/04/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả bảo vệ an ninh trật tự của lực lượng công an xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 22/04/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về chế độ họp trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 20/02/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khoáng sản khai thác trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 24/02/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 08/03/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về quản lý hoạt động khai thác thủy sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/02/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND sửa đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 07/03/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về dạy, học thêm chương trình phổ thông trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về quy trình phối hợp trong việc luân chuyển hồ sơ, xác định, thu nộp nghĩa vụ tài chính về đất trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 09/01/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND Quy định tham gia quản lý, bàn giao và tiếp nhận công trình hạ tầng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 14/02/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về mức phụ cấp cho cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 17/02/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND quy định chức danh, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách dưới phường, xã và công an viên thường trực tại xã Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 19/08/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về mức phụ cấp cho tình nguyện viên và kinh phí hoạt động cho Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND Quy chế xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 17/01/2014 | Cập nhật: 25/01/2014
Thông tư 41/2013/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi Ban hành: 11/04/2013 | Cập nhật: 12/04/2013
Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi Ban hành: 10/09/2012 | Cập nhật: 11/09/2012
Nghị định 143/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi Ban hành: 28/11/2003 | Cập nhật: 06/12/2012