Quyết định 24/2011/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
Số hiệu: | 24/2011/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An | Người ký: | Nguyễn Thanh Nguyên |
Ngày ban hành: | 28/07/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2011/QĐ-UBND |
Long An, ngày 28 tháng 07 năm 2011 |
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI LOẠI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND tỉnh ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;
Căn cứ Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 01/3/2010 của UBND tỉnh Long An ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An; Quyết định số 17/2011/QĐ-UBND ngày 24/6/2011 của UBND tỉnh Long An về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ;
Theo nội dung công văn số 684/STP-XDKTVB ngày 20/7/2011 của Sở Tư pháp về việc thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật và đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1268/TTr-SXD ngày 22/7/2011 về việc ban hành đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An để áp dụng trong việc bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất, tính lệ phí trước bạ, tính giá bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước và cho các trường hợp khác có sử dụng đơn giá này trên địa bàn tỉnh địa bàn tỉnh Long An.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ các Quyết định số 56/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá xây dựng mới nhà cửa, công trình; Quyết định số 2183/QĐ-UBND ngày 29/8/2008 về việc ban hành hệ số trượt giá đối với bảng đơn giá xây dựng mới nhà cửa, công trình ban hành kèm theo Quyết định số 56/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007; Quyết định số 2056/QĐ-UBND ngày 23/7/2010 về việc ban hành hệ số trượt giá đối với bảng đơn giá xây dựng mới nhà cửa, công trình ban hành kèm theo Quyết định số 56/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 của UBND tỉnh và Quyết định số 2689/QĐ-UBND ngày 27/9/2010 của UBND tỉnh Long An.
Các phương án giá nhà ở, công trình xây dựng đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt và đã được công bố trước ngày quyết định này có hiệu lực thì vẫn thực hiện theo văn bản đã phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Tân An; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
XÂY DỰNG MỚI LOẠI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2011/QĐ-UBND ngày 28/7/2011 của UBND tỉnh Long An)
I. NHÀ KIÊN CỐ:
STT |
KẾT CẤU NHÀ |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Nhà ở 1 tầng |
|
|
a |
Nhà liên kế: |
|
|
|
- Kết cấu: Móng xây gạch (hoặc móng bê tông), cột xây gạch, tường bao che xây gạch (hoặc vách bao che bằng tole thiếc, tấm Fibro ximăng), nền lát gạch men, đỡ mái gỗ hoặc thép, gác lên tường thu hồi, có đóng trần bằng ván ép. |
|
|
* Mái ngói |
đ/m2 XD |
1.920.000 |
|
* Mái Fibro ximăng (hoặc tole thiếc) |
đ/m2 XD |
1.770.000 |
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà bê tông cốt thép, tường xây gạch, nền lát gạch men, đỡ mái gỗ hoặc thép, có đóng trần (trừ mái bê tông cốt thép) |
|
|
* Mái ngói |
đ/m2 XD |
2.260.000 |
|
* Mái Fibro xi măng (hoặc tole thiếc) |
đ/m2 XD |
2.109.000 |
|
* Mái bê tông cốt thép |
đ/m2 XD |
2.590.000 |
|
b |
Nhà riêng lẻ |
|
|
|
- Kết cấu: Móng xây gạch (hoặc móng đà bê tông), cột gạch, nền gạch men, đỡ mái gỗ hoặc thép gác lên tường thu hồi, có đóng trần bằng ván ép |
|
|
* Mái Fibro ximăng (hoặc tole thiếc) |
đ/m2 XD |
1.950.000 |
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà bê tông cốt thép, tường gạch, nền gạch men, đỡ mái gỗ hoặc thép, có đóng trần (trừ mái bê tông cốt thép). |
|
|
|
* Mái ngói |
đ/m2 XD |
2.986.000 |
|
* Mái Fibro xi măng (hoặc tole thiếc) |
đ/m2 XD |
2.796.000 |
|
* Mái bê tông cốt thép |
đ/m2 XD |
3.312.000 |
|
2 |
Nhà ở 2 tầng |
|
|
a |
Nhà liên kế: |
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn bê tông cốt thép tường gạch, nền gạch men, đỡ mái gỗ hoặc thép, có đóng trần (trừ mái bê tông cốt thép). |
|
|
* Mái ngói |
đ/m2 XD |
2.690.000 |
|
* Mái Fibro xi măng (hoặc tole thiếc) |
đ/m2 XD |
2.500.000 |
|
* Mái bê tông cốt thép |
đ/m2 XD |
3.062.000 |
|
b |
Nhà riêng lẻ |
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn bê tông cốt thép, tường gạch, nền gạch men, đỡ mái gỗ hoặc thép, có đóng trần (trừ mái bê tông cốt thép). |
|
|
* Mái ngói |
đ/m2 XD |
3.269.000 |
|
* Mái Fibro xi măng (hoặc tole thiếc) |
đ/m2 XD |
3.069.000 |
|
* Mái bê tông cốt thép |
đ/m2 XD |
3.304.000 |
|
3 |
Nhà ở 3 tầng |
|
|
a |
Nhà liên kế: |
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn bê tông cốt thép, tường gạch, nền gạch men, đỡ mái gỗ hoặc thép, có đóng trần (trừ mái bê tông cốt thép). |
|
|
* Mái ngói |
đ/m2 XD |
2.870.000 |
|
* Mái Fibro xi măng (hoặc tole thiếc) |
đ/m2 XD |
2.680.000 |
|
* Mái bê tông cốt thép |
đ/m2 XD |
3.102.000 |
|
b |
Nhà riêng lẻ: |
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn bê tông cốt thép, tường gạch, nền gạch men, đỡ mái gỗ hoặc thép, có đóng trần (trừ mái bê tông cốt thép). |
|
|
* Mái ngói |
đ/m2 XD |
3.278.000 |
|
* Mái Fibro xi măng (hoặc tole thiếc) |
đ/m2 XD |
3.088.000 |
|
* Mái bê tông cốt thép |
đ/m2 XD |
3.370.000 |
|
4 |
Nhà ở 4 tầng: |
|
|
a |
Nhà liên kế: |
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn bê tông cốt thép, tường gạch, nền gạch men, đỡ mái gỗ hoặc thép, có đóng trần (trừ mái bê tông cốt thép). |
|
|
* Mái ngói |
đ/m2 XD |
3.310.000 |
|
* Mái Fibro xi măng (hoặc tole thiếc) |
đ/m2 XD |
3.140.000 |
|
* Mái bê tông cốt thép |
đ/m2 XD |
3.422.000 |
|
B |
Nhà riêng lẻ: |
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn bê tông cốt thép, tường gạch, nền gạch men, đỡ mái gỗ hoặc thép, có đóng trần (trừ mái bê tông cốt thép). |
|
|
* Mái ngói |
đ/m2 XD |
3.900.000 |
|
* Mái Fibro xi măng (hoặc tole thiếc) |
đ/m2 XD |
3.609.000 |
|
* Mái bê tông cốt thép |
đ/m2 XD |
4.028.000 |
* Áp dụng cụ thể quy định tại mục I: Trường hợp bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thì:
1. Đơn giá xây dựng nhà kiên cố nêu trên là đơn giá có một nhà vệ sinh trong nhà đối với nhà ở 1 tầng hoặc mỗi tầng nhà đối với nhà ở từ 2 tầng đến 4 tầng, nếu có nhiều hơn mức nêu trên thì được xác định cụ thể để tính toán thêm.
2. Diện tích công trình được tính từ bề ngoài lớp trát (phủ bì).
3. Đối với nhóm nhà kiên cố nếu không có nhà vệ sinh trong nhà khi áp giá bị giảm trừ % trên đơn giá nhà kiên cố, cụ thể như sau:
STT |
Diện tích xây dựng nhà |
Tỷ lệ giảm trừ |
||
Nhà ở 1 tầng |
Nhà ở từ 2 tầng đến 4 tầng |
|||
Tầng 1 |
Từ tầng 2 đến tầng 4 |
|||
1 |
Đối với nhà kiên cố có diện tích xây dựng ≤ 100m2 |
7% |
7% |
5% |
2 |
Đối với nhà kiên cố có diện tích xây dựng > 100 m2 |
4% |
4% |
3% |
II. NHÀ BÁN KIÊN CỐ:
STT |
KẾT CẤU NHÀ |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Cột gỗ xẻ (kê tán), đỡ mái gỗ hoặc thép, vách ván hoặc tole thiếc, mái Fibro xi măng hoặc tole thiếc, nền gạch tàu hoặc láng xi măng |
|
|
|
* Gỗ nhóm 3: |
đ/m2 XD |
1.225.000 |
* Gỗ nhóm 4: |
đ/m2 XD |
1.015.000 |
|
2 |
Cột gỗ xẻ nhóm 4 (kê tán), đỡ mái gỗ nhóm 4 hoặc thép, vách ván hoặc tole thiếc, tường lững, mái Fibro ximăng hoặc tole thiếc, nền gạch tàu hoặc láng xi măng |
đ/m2 XD |
930.000 |
3 |
Mái lá, cột bê tông đúc sẵn hoặc thép, đỡ mái gỗ nhóm 4 hoặc thép, vách lá, cửa đi, cửa sổ, vách trước đóng ván, nền đất |
đ/m2 XD |
400.000 |
III. NHÀ TẠM:
STT |
KẾT CẤU NHÀ |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Mái vách lá, cột kèo bạch đàn hoặc những loại tương đương, đỡ mái bằng tầm vông hoặc những loại tương đương, nền đất (Cột đường kính ≥ 150 mm) |
đ/m2 XD |
310.000 |
2 |
Mái vách lá, cột kèo bạch đàn hoặc những loại tương đương, đỡ mái bằng tầm vông hoặc những loại tương đương, nền đất (Cột đường kính < 150 mm). |
đ/m2 XD |
250.000 |
3 |
Đối với các công trình phụ (nhà bếp, chuồng trại…) có cùng kết cấu như 1 và 2: - Chiều cao cột biên của công trình ≤ 2 mét được áp dụng 50% đơn giá quy định tại điểm 1 và 2 nêu trên. - Chiều cao cột biên của công trình > 2 mét được áp dụng 100% đơn giá quy định tại điểm 1 và 2 nêu trên |
|
|
* Áp dụng cụ thể quy định tại phần A:
1. Nhà liên kế là nhà có đà, tường, móng … chung
2. Nhà riêng lẻ là nhà có đà, tường, móng … độc lập.
3. Trường hợp nhà có kết cấu không giống với kết cấu của đơn giá nhà nêu trên được sử dụng phương pháp giảm trừ và bổ sung để xác định lại đơn giá nhà. Đối với mái và nền tính toán loại trừ và bổ sung theo đơn giá tại phần B của bảng đơn giá này; các kết cấu còn lại tính toán loại trừ và bổ sung theo tỷ trọng kết cấu chính của nhà.
4. Đơn giá nêu tại phần A – bảng đơn giá này chưa bao gồm phần san lấp.
5. Thông số về tỷ trọng kết cấu chính của nhà như sau:
STT |
Loại nhà |
Móng |
Khung cột |
Tường |
Nền sàn |
Kết cấu đỡ mái |
Mái |
Tổng cộng |
1 |
Nhà kiên cố |
|
|
|
|
|
|
|
a. |
Nhà ở 1 tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà móng xây gạch (hoặc móng đà bêtông) cột gạch |
10 |
|
15 |
10 |
10 |
15 |
60 |
- Nhà móng cột đà bê tông cốt thép |
10 |
15 |
8 |
19 |
|
13 |
65 |
|
b. |
Nhà ở 2 tầng hoặc 3 tầng |
8 |
15 |
20 |
17 |
|
18 |
78 |
c. |
Nhà ở 4 tầng |
8 |
16 |
20 |
16 |
|
16 |
76 |
2 |
Nhà bán kiên cố |
|
30 |
16 |
5 |
10 |
15 |
76 |
3 |
Nhà tạm |
|
20 |
16 |
5 |
10 |
15 |
66 |
STT |
Loại vật kiến trúc |
ĐVT |
Đơn giá |
1 |
Nền: |
|
|
|
- Xi măng có bê tông đá 4x6 |
đ/m2 |
68.000 |
- Gạch tàu có bê tông đá 4x6 |
đ/m2 |
108.000 |
|
- Gạch bông có bê tông đá 4x6 |
đ/m2 |
162.000 |
|
- Gạch men có bê tông đá 4x6 |
đ/m2 |
191.000 |
|
- Gạch nước có bê tông đá 4x6 |
đ/m2 |
134.000 |
|
- Dal xi măng và láng xi măng không có bê tông đá 4x6 |
đ/m2 |
54.000 |
|
- Gạch tàu không có xi măng đá 4x6 |
đ/m2 |
58.000 |
|
2 |
Hàng rào: |
|
|
a |
Trụ cổng: |
|
|
|
- Trụ gạch |
đ/m3 |
980.000 |
- Trụ bê tông cốt thép + gạch, dưới lót bê tông đá 4x6 |
đ/m3 |
1.281.000 |
|
- Trụ gạch móng gạch có lót bê tông đá 4x6 |
đ/m3 |
1.114.000 |
|
- Trụ bê tông cốt thép, móng bê tông cốt thép có xây gạch, lót bê tông đá 4x6 |
đ/m3 |
1.373.000 |
|
b |
Hàng rào: |
|
|
|
- Móng, cột gạch, xây tường gạch có để lỗ thoáng, (móng không gia cố cừ tràm) |
đ/m2 |
420.000 |
- Móng, cột bê tông cốt thép, xây tường gạch, có khung thép (móng có gia cố cừ tràm) |
đ/m2 |
600.000 |
|
- Kẻm gai cột bê tông đúc sẵn |
đ/m2 |
78.000 |
|
- Lưới B40 trụ bê tông đúc sẵn |
đ/m2 |
101.000 |
|
- Kẻm gai, cột cây tạp |
đ/m2 |
56.000 |
|
- Lưới B40, cột cây tạp |
đ/m2 |
78.000 |
|
- Gỗ tạp |
đ/m2 |
30.000 |
|
c. |
Cửa cổng: |
|
|
|
- Bằng thép hình + thép tấm |
đ/m2 |
520.000 |
- Bằng thép hình + lưới B40 |
đ/m2 |
250.000 |
|
- Bằng thép dẹp hoặc thép tròn + lưới B40 |
đ/m2 |
150.000 |
|
- Bằng thép dẹp hoặc thép tròn |
đ/m2 |
140.000 |
|
3 |
Hồ nước: |
|
|
|
- Xây gạch, không đóng cừ tràm |
|
|
|
+ Có nắp bê tông cốt thép + Không nắp bê tông cốt thép |
đ/m3 đ/m3 |
689.000 574.000 |
|
- Bê tông cốt thép, có đóng cừ tràm |
|
|
|
+ Có nắp bê tông cốt thép + Không nắp bê tông cốt thép |
đ/m3 đ/m3 |
912.000 726.000 |
|
- Hồ tròn di chuyển được |
đ/m3 |
653.000 |
4. |
Giếng nước: |
|
|
|
- Giếng đóng (khoan thủ công, ống nhựa PVC phi 60 sâu từ 28 đến 30 mét) |
đ/cái |
2.610.000 |
- Giếng khoang phi 49 sâu trên 250m (có giấy phép khoan giếng) |
đ/md |
270.000 |
|
- Giếng khoan phi 60 sâu trên 250m (có giấy phép khoan giếng) |
đ/md |
300.000 |
|
5 |
Một số loại đơn giá khác: |
|
|
a. |
Mái: |
|
|
|
- Bằng Fibro ximăng đỡ mái gỗ hoặc thép |
đ/m2 |
120.000 |
- Ngói 22 viên/1m2 đỡ mái gỗ hoặc thép |
đ/m2 |
190.000 |
|
- Bằng tole thiếc đỡ mái gỗ hoặc thép |
đ/m2 |
106.000 |
|
- Bằng Fibro ximăng đỡ mái cây trĩ hoặc những loại tương đương |
đ/m2 |
92.000 |
|
- Bằng Fibro ximăng đỡ mái tầm vông hoặc những loại tương đương |
đ/m2 |
86.000 |
|
- Bằng tole thiếc đỡ mái cây trĩ hoặc những loại tương đương |
đ/m2 |
89.000 |
|
- Bằng tole thiếc đỡ mái tầm vông hoặc những loại tương đương |
đ/m2 |
82.000 |
|
- Bằng lá đỡ mái gỗ hoặc thép |
đ/m2 |
58.000 |
|
- Bằng lá đỡ mái bằng cây trĩ hoặc những loại tương đương |
đ/m2 |
38.000 |
|
- Bằng lá đỡ mái bằng cây tầm vông hoặc những loại tương đương |
đ/m2 |
30.000 |
|
- Nilon + gỗ tạp + thép |
đ/m2 |
22.000 |
|
- Nilon + gỗ tạp |
đ/m2 |
12.000 |
|
b. |
Trầm: |
|
|
|
- Bằng ván ép |
đ/m2 |
130.000 |
- Bằng tấm nhựa (la phông nhựa) |
đ/m2 |
87.000 |
|
- Bằng thạch cao khung sắt sơn tĩnh điện |
đ/m2 |
131.000 |
|
- Bằng tấm Prima khung sắt sơn tĩnh điện hoặc khung nhôm dày 3,5 ly |
đ/m2 |
130.000 |
|
- Bằng tấm Prima khung sắt sơn tĩnh điện hoặc khung nhôm dày 4,5 ly |
|
145.000 |
|
- Bằng mốt xốp |
đ/m2 |
26.000 |
|
c. |
Gác gỗ: |
|
|
|
- Bằng gỗ nhóm 3 |
đ/m2 |
284.000 |
- Bằng gỗ nhóm 4 |
đ/m2 |
209.000 |
|
- Bằng gỗ tạp |
đ/m2 |
94.000 |
|
d. |
Tường: |
|
|
|
* Xây gạch |
|
|
|
- Dày 100 không trát |
đ/m2 |
58.000 |
- Dày 200 không trát |
đ/m2 |
115.000 |
|
- Dày 100 trát 1 mặt |
đ/m2 |
75.000 |
|
- Dày 200 trát 1 mặt |
đ/m2 |
137.000 |
|
- Dày 100 trát 2 mặt |
đ/m2 |
97.000 |
|
- Dày 200 trát 2 mặt |
đ/m2 |
162.000 |
|
|
* Trát |
đ/m2 |
24.000 |
e. |
Bê tông và bê tông cốt thép: |
|
|
|
- Bê tông đá 1x2 |
đ/m3 |
1.159.000 |
|
- Bê tông đá 4x6 |
đ/m3 |
574.000 |
|
- Bê tông cốt thép |
đ/m3 |
2.627.000 |
f. |
Trụ BTCT đúc sẵn: |
|
|
|
- Qui cách 0,1 x 0,1 |
đ/m |
28.000 |
- Qui cách 0,12 x 0,12 |
đ/m |
33.000 |
|
- Qui cách 0,15 x 0,15 |
đ/m |
54.000 |
|
- Qui cách 0,2 x 0,2 |
đ/m |
69.000 |
|
- Qui cách 0,3 x 0,3 |
đ/m |
90.000 |
|
g. |
Trụ điện (không phải loại trụ điện BTCT của ngành điện lực) |
|
|
|
- Qui cách 0,12 x 0,12 |
đ/m |
60.000 |
|
- Qui cách 0,15 x 0,15 |
đ/m |
78.000 |
|
- Qui cách 0,20 x 0,20 |
đ/m |
96.000 |
h. |
Đường ống cấp, thoát nước |
|
|
|
* Cống bê tông thoát nước đổ tại chỗ |
|
|
|
- Đường kính 10 cm |
đ/m |
16.000 |
|
- Đường kính 20 cm |
đ/m |
38.000 |
|
- Đường kính 30 cm |
đ/m |
61.000 |
|
- Đường kính 40 cm |
đ/m |
82.000 |
|
- Đường kính 50 cm |
đ/m |
103.000 |
|
- Đường kính 60 cm |
đ/m |
122.000 |
|
- Đường kính 70 cm |
đ/m |
221.000 |
|
- Đường kính 80 cm |
đ/m |
254.000 |
|
- Đường kính 90 cm |
đ/m |
285.000 |
|
- Đường kính 100 cm |
đ/m |
317.000 |
i. |
* Ống thoát nước bằng nhựa PVC |
|
|
|
- Đường kính 60 mm |
đ/m |
27.200 |
|
- Đường kính 90 mm |
đ/m |
46.300 |
|
- Đường kính 114 mm |
đ/m |
72.600 |
|
- Đường kính 140 mm |
đ/m |
76.500 |
|
- Đường kính 168 mm |
đ/m |
103.600 |
|
- Đường kính 200 mm |
đ/m |
126.000 |
j. |
* Ống cấp nước bằng nhựa PVC |
|
|
|
- Đường kính 60 mm |
đ/m |
34.320 |
|
- Đường kính 90 mm |
đ/m |
53.680 |
|
- Đường kính 114 mm |
đ/m |
89.100 |
|
- Đường kính 168 mm |
đ/m |
149.380 |
|
- Đường kính 220 mm |
đ/m |
231.220 |
k |
Túi nhựa Bioga: bằng nhựa PE khổ 1,6m |
đ/m |
30.000 |
* Áp dụng cụ thể quy định tại phần B:
Sở Xây dựng có trách nhiệm công bố giá vật liệu xây dựng hàng tháng trên địa bàn tỉnh phù hợp với quy định pháp luật hiện hành. Những loại vật kiến trúc chưa quy định tại quyết định này thì được áp dụng theo giá vật liệu xây dựng tại thời điểm tương ứng do Sở Xây dựng công bố.
* Chú thích về đơn vị tính:
Đơn vị tính = ĐVT; đồng/mét = đ/m; đồng/mét vuông = đ/m2; đồng/mét khối = đ/m3; đồng/mét dài = đ/md; đồng/mét vuông xây dựng = đ/m2 XD.
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp giải quyết liên thông các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang Ban hành: 26/11/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Sơn La Ban hành: 23/08/2019 | Cập nhật: 04/09/2019
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ Quyết định 118/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 25/07/2019 | Cập nhật: 28/08/2019
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt mức hỗ trợ tiền điện sinh hoạt cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 29/06/2019
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/11/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế Quản lý, khai thác và sử dụng Hệ thống thông tin cơ sở dữ liệu công chứng, chứng thực Ban hành: 20/06/2016 | Cập nhật: 14/07/2016
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ lập điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển cây cao su tỉnh Nghệ An đến 2020, tầm nhìn 2030 Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề cương Đề án: “Khai thác và phát triển tuyến du lịch sông Mã” Ban hành: 01/07/2014 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định 2056/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 (lần 2) do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/10/2012 | Cập nhật: 12/11/2012
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 13/2009/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành và kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 2056/QĐ-UBND công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh Ban hành: 07/12/2011 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về Quy định cơ chế phối hợp, cung cấp thông tin trong việc cấp, quản lý hồ sơ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 18/11/2011 | Cập nhật: 05/12/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về chính sách thu hút, đào tạo nhân tài tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011- 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 10/11/2011 | Cập nhật: 24/11/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về Cơ chế quản lý, điều hành, tổ chức thực hiện Dự án tái định cư thủy điện Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 03/11/2011 | Cập nhật: 13/12/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 26/09/2011 | Cập nhật: 10/10/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND quy định việc quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 24/10/2011 | Cập nhật: 01/10/2012
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về Quy định kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/08/2011 | Cập nhật: 05/03/2013
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ nhiệm kỳ 2011 – 2016 Ban hành: 30/08/2011 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND phê duyệt Đề án nông thôn mới xã Đa Phước, huyện Bình Chánh giai đoạn 2011 – 2015 do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 15/09/2011 | Cập nhật: 19/12/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 27/09/2011 | Cập nhật: 11/10/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND quy định về mức huy động, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng – an ninh Ban hành: 25/07/2011 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 13/07/2011 | Cập nhật: 22/07/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND bổ sung Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 28/07/2011 | Cập nhật: 06/09/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác xây dựng, soạn thảo, thẩm định dự thảo và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Trị Ban hành: 18/07/2011 | Cập nhật: 27/12/2012
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 34/2010/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 09/08/2011 | Cập nhật: 16/08/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý tài chính của Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Bình Dương Ban hành: 03/08/2011 | Cập nhật: 27/02/2013
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về một số cơ chế đối với thành phố tỉnh lỵ Tam Kỳ đến năm 2015 Ban hành: 06/07/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND sửa đổi bản Quy định về xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 22/2007/QĐ-UBND Ban hành: 12/07/2011 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND quy định mức phí qua phà trực thuộc Trung tâm Quản lý Phà và Bến xe Bến Tre Ban hành: 27/07/2011 | Cập nhật: 29/01/2013
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về phương án thu phí chợ Thanh Bình, phường Thanh Bình, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương Ban hành: 12/07/2011 | Cập nhật: 25/03/2015
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trong việc rà soát, cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 11/07/2011 | Cập nhật: 05/10/2012
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND sửa đổi Điều 6 và 30 Quy chế cai nghiện ma tuý và quản lý sau cai nghiện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 40/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 04/07/2011 | Cập nhật: 13/12/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 01/10/2012
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 20/08/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND quy định về thu phí trông giữ xe đạp, máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 11/07/2011 | Cập nhật: 28/07/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về phân cấp thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình lâm sinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 20/08/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về mức trợ cấp, trợ giúp xã hội đối với người cao tuổi theo quy định của Luật người cao tuổi, trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 11/07/2011 | Cập nhật: 30/07/2015
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về phân cấp, phân công nhiệm vụ thực hiện luật đấu thầu trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 14/09/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu Ban hành: 06/06/2011 | Cập nhật: 13/12/2012
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về Quy định đơn giá cho tổ chức, cá nhân thuê đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 25/07/2011 | Cập nhật: 09/08/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý và vận hành Cổng thông tin điện tử tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/06/2011 | Cập nhật: 25/05/2015
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước của thành phố Hà Nội trong công tác quản lý Văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực thương mại và thương mại đặc thù do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 19/05/2011 | Cập nhật: 23/05/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 13/2011/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Yên Bái Ban hành: 13/06/2011 | Cập nhật: 27/02/2013
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 05/05/2011 | Cập nhật: 14/06/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 12/05/2011 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 07/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 24/06/2011 | Cập nhật: 28/06/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về quy chế hoạt động Ban Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp nhà nước Ban hành: 08/04/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang Ban hành: 20/04/2011 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về cơ chế hỗ trợ cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh có đất nông nghiệp Nhà nước thu hồi trong giai đoạn từ 01/01/1997 đến 24/5/2004 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 20/04/2011 | Cập nhật: 20/05/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng phương tiện đi lại tại cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và công ty Nhà nước thuộc tỉnh Lâm Đồng quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 20/04/2011 | Cập nhật: 12/07/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về sửa đổi quy định hình thức hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp và tạo việc làm khi nhà nước thu hồi đất nông nghiệp, tại điều 15 của Quyết định số 30/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 27/05/2011 | Cập nhật: 11/06/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Văn thư - Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh An Giang Ban hành: 13/05/2011 | Cập nhật: 02/03/2013
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và trò chơi trực tuyến tại đại lý Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành Ban hành: 22/04/2011 | Cập nhật: 16/05/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về quy định mức thu và lộ trình thu phí thoát nước thải trên địa bàn thành phố Sóc Trăng. tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 06/05/2011 | Cập nhật: 21/05/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về bảng định mức sản lượng tính thuế ngành khai thác hải sản thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 25/03/2011 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 342/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 06/05/2011 | Cập nhật: 24/09/2015
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về thành lập Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Nghệ An Ban hành: 08/04/2011 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND ban hành tiêu chí "Khu nhà trọ an toàn, văn minh, không có tội phạm và tệ nạn xã hội" trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 07/03/2011 | Cập nhật: 06/08/2013
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về phê duyệt Đề án Quản lý bảo vệ, phát triển các loại rừng và cây xanh thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 18/03/2011 | Cập nhật: 24/05/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Tư pháp tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 04/03/2011 | Cập nhật: 16/04/2011
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội và ngân sách quận, chương trình công tác của Ủy ban nhân dân quận năm 2011 do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân ban hành Ban hành: 17/12/2010 | Cập nhật: 28/05/2011
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND điều chuyển đầu công việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 của Phòng Công thương sang Phòng Quản lý đô thị huyện tại Quyết định 04/2010/QĐ-UBND Ban hành: 25/11/2010 | Cập nhật: 29/07/2014
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường quận 8 do Ủy ban nhân dân quận 8 ban hành Ban hành: 11/11/2010 | Cập nhật: 04/12/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 18/10/2010 | Cập nhật: 30/10/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa quận 5 do Ủy ban nhân dân quận 5 ban hành Ban hành: 31/08/2010 | Cập nhật: 09/09/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND quy định về thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 04/10/2010 | Cập nhật: 16/10/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Ban quản lý chợ Phạm Văn Hai do Ủy ban nhân dân quận Tân Bình ban hành Ban hành: 15/10/2010 | Cập nhật: 13/11/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ khen thưởng, khuyến khích và xử lý vi phạm chính sách về dân số kế hoạch hóa gia đình do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 23/08/2010 | Cập nhật: 03/09/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp trong công tác cưỡng chế thi hành Quyết định hành chính trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn quận 6 do Ủy ban nhân dân quận 6 ban hành Ban hành: 20/10/2010 | Cập nhật: 13/11/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về chế độ, định mức chi sự nghiệp thể dục thể thao của ngành văn hóa thể thao và du lịch tỉnh Trà Vinh Ban hành: 01/10/2010 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đoàn Kiểm tra liên ngành Văn hóa - Xã hội quận 3 do Ủy ban nhân dân quận 3 ban hành Ban hành: 19/08/2010 | Cập nhật: 31/08/2010
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2010 hủy Quyết định 3283/QĐ-UBND về việc thành lập Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 91 Ban hành: 28/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 21/07/2010 | Cập nhật: 12/10/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về quy chế phối hợp hoạt động chuyên môn thuộc lĩnh vực y tế quận 12 Ban hành: 05/08/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về tổ chức, tên gọi, nhiệm vụ và quy chế hoạt động của Bộ phận giúp việc Ban Chỉ đạo phòng chống tham nhũng tỉnh Quảng Bình Ban hành: 12/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND đính chính Quyết định 05/2010/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Ủy ban nhân dân quận 7 thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân do Ủy ban nhân dân quận 7 ban hành Ban hành: 26/07/2010 | Cập nhật: 10/08/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân huyện thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 22/06/2010 | Cập nhật: 09/07/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 06/07/2010 | Cập nhật: 13/07/2010
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2010 về hệ số trượt giá mới đối với bảng đơn giá xây dựng nhà cửa, công trình kèm theo Quyết định 56/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 23/07/2010 | Cập nhật: 03/09/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về phân cấp quản lý giá trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 14/06/2010 | Cập nhật: 12/07/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND sửa đổi Điều 32 Quyết định 29/2006/QĐ-UBND quy định về công tác Thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 11/06/2010 | Cập nhật: 22/10/2012
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND công bố văn bản hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh ban hành Ban hành: 11/06/2010 | Cập nhật: 12/07/2010
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Quy hoạch thủy điện vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 29/06/2010 | Cập nhật: 30/03/2012
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về nâng mức phụ cấp hàng tháng cho bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 07/06/2010 | Cập nhật: 11/08/2011
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất ở khu vực xã Mỹ Thuận và Mỹ Tú, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 18/05/2010 | Cập nhật: 01/06/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Bảng đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 27/04/2010 | Cập nhật: 08/05/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND bổ sung bảng giá đất kèm theo Quyết định 44/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 03/06/2010 | Cập nhật: 21/07/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 36/2009/QĐ-UBND về phân cấp phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và lựa chọn nhà thầu đối với các công trình xây dựng thuộc Đề án giảm nghèo nhanh và bền vững của 3 huyện Vĩnh Thạnh, Vân Canh, An Lão do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 17/05/2010 | Cập nhật: 26/06/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về việc quản lý hoạt động chăn nuôi; giết mổ; mua bán, vận chuyển động vật, sản phẩm động vật; ấp trứng gia cầm và sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 27/04/2010 | Cập nhật: 30/06/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND phê duyệt kết quả phân loại khu vực đất nông nghiệp, phi nông nghiệp và phân loại đường trên địa bàn huyện Thanh Liêm năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 31/03/2010 | Cập nhật: 27/04/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính, cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, nước mặt, xả nước thải do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 12/04/2010 | Cập nhật: 29/12/2010
Thông tư 68/2010/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 26/04/2010 | Cập nhật: 03/05/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Văn phòng Ủy ban nhân dân quận 9 do Ủy ban nhân dân quận 9 ban hành Ban hành: 12/04/2010 | Cập nhật: 22/04/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 08/06/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với lâm sản rừng tự nhiên, thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với lâm sản rừng trồng, vườn trồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 17/03/2010 | Cập nhật: 03/05/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 06/05/2010 | Cập nhật: 23/09/2013
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về giao dự toán thu Ngân sách nhà nước năm 2010 cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 23/03/2010 | Cập nhật: 25/02/2013
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về quy định mức thu cấp đất an táng, cải táng đầu tư có cơ sở hạ tầng tại nghĩa trang thành phố Buôn Ma Thuột do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 29/03/2010 | Cập nhật: 09/05/2011
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 16/03/2010 | Cập nhật: 19/05/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 01/2009/QĐ-UBND quy định về trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 22/03/2010 | Cập nhật: 04/05/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 22/04/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND quy định giá bán nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 22/02/2010 | Cập nhật: 02/04/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về giao số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 27/07/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành trong lĩnh vực bảo vệ quyền Sở hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 15/03/2010 | Cập nhật: 09/05/2011
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND quy định chế độ nhuận bút, thù lao đối với cổng thông tin điện tử tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/02/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về quy trình bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Trưởng thôn, Tổ trưởng Tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 14/04/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 01/02/2010 | Cập nhật: 03/04/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ, khuyến khích phát triển công nghiệp, thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (Quỹ khuyến công) do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 18/03/2010 | Cập nhật: 01/04/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 23/2009/QĐ-UBND về việc thu phí sử dụng hè, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 25/01/2010 | Cập nhật: 28/01/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 01/03/2010 | Cập nhật: 17/03/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định phương pháp xác định giá đất một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 07/04/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về chính sách đối với cán bộ được điều động, luân chuyển, tăng cường cho các huyện và các xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 18/03/2010 | Cập nhật: 06/04/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 05/03/2010 | Cập nhật: 25/05/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND phê duyệt phương án thống nhất quản lý rừng phòng hộ môi trường, Khu Dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 29/01/2010 | Cập nhật: 04/02/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp giải quyết hồ sơ liên quan đến giấy khai sinh, hộ khẩu, hồ sơ học sinh, sinh viên và các loại hồ sơ cá nhân khác trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 04/03/2010 | Cập nhật: 05/04/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND điều chỉnh mức chi chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 11/02/2010 | Cập nhật: 24/04/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND quy định định mức chi đối với hoạt động thể dục thể thao tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 10/03/2010 | Cập nhật: 12/03/2012
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND công bố, công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 21/01/2010 | Cập nhật: 09/03/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định tiêu chuẩn cây giống xuất vườn ươm của một số loại rau, hoa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 10/02/2010 | Cập nhật: 12/04/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 24/02/2010 | Cập nhật: 27/03/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về phí đo đạc, lập bản đồ địa chính do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 20/01/2010 | Cập nhật: 05/03/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND Quy chế đăng ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/02/2010 | Cập nhật: 18/07/2020
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về đăng ký cam kết thực hiện dự án đầu tư nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 26/01/2010 | Cập nhật: 17/05/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND công bố số liệu Quyết toán Ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2008 Ban hành: 04/02/2010 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 19/01/2010 | Cập nhật: 12/04/2010
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 02/02/2010 | Cập nhật: 31/03/2010
Thông tư 14/2009/TT-BTNMT về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất Ban hành: 01/10/2009 | Cập nhật: 02/10/2009
Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 15/08/2009
Quyết định 56/2007/QĐ-UBND ban hành đơn giá xây dựng mới nhà cửa, công trình do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 31/12/2007 | Cập nhật: 03/09/2010
Quyết định 56/2007/QĐ-UBND về Quy chế Cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 19/12/2007 | Cập nhật: 28/05/2015
Quyết định 56/2007/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 14/12/2007 | Cập nhật: 22/12/2007
Quyết định 56/2007/QĐ-UBND về Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 17/12/2007 | Cập nhật: 11/04/2011
Quyết định 56/2007/QĐ-UBND công bố Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Đồng Tháp - Phần lắp đặt do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 30/11/2007 | Cập nhật: 15/12/2011
Quyết định 56/2007/QĐ-UBND hủy bỏ quyết định 102/2004/QĐ-UB ban hành qui chế tổ chức và họat động của hội đồng khoa học và công nghệ Ban hành: 25/09/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 56/2007/QĐ-UBND quy định thành lập, quản lý và sử dụng quỹ giải quyết việc làm Ban hành: 01/10/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 56/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về trình tự lập hồ sơ, giao nhận, phân loại, quản lý và nuôi dưỡng đối tượng xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 24/08/2007 | Cập nhật: 28/09/2010
Quyết định 56/2007/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do cơ quan địa phương thực hiện Ban hành: 17/09/2007 | Cập nhật: 11/08/2010
Quyết định 56/2007/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 14/2007/NQ-HĐND về Quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 27/09/2007 | Cập nhật: 29/09/2012
Quyết định 56/2007/QĐ-UBND ban hành lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 10/08/2007 | Cập nhật: 22/03/2010
Quyết định 56/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi do cơ quan địa phương thực hiện của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 12/09/2007 | Cập nhật: 28/08/2010
Quyết định 56/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về cơ chế phối hợp giữa các cơ quan giải quyết chứng nhận đăng ký kinh doanh, chứng nhận đầu tư, đăng ký thuế và cấp con dấu đối với doanh nghiệp thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, Luật Đầu tư và Luật Hợp tác xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 28/08/2007 | Cập nhật: 24/12/2009
Quyết định 56/2007/QĐ-UBND phê duyệt chỉ giới đường đỏ tuyến đường Trương Định – Hoàng Mai – Vĩnh Tuy, tỷ lệ 1/500 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 30/05/2007 | Cập nhật: 29/11/2007
Quyết định 56/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về dạy thêm học thêm do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 11/06/2007 | Cập nhật: 16/08/2010
Quyết định 56/2007/QĐ-UBND bãi bỏ quyết định 176/2003/QĐ-UB do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 04/06/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 56/2007/QĐ-UBND bổ sung Điều 9, Quyết định 88/2005/QĐ-UBND quy định về xét thưởng công trình sáng tạo Khoa học và Công nghệ do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 02/05/2007 | Cập nhật: 15/10/2012
Quyết định 56/2007/QĐ-UBND về việc kiện toàn tổ chức và nhân sự Hội đồng Thi đua và Khen thưởng thành phố và Hội đồng Thi đua - Khen thưởng các cấp do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 09/04/2007 | Cập nhật: 05/05/2007
Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 03/12/2004 | Cập nhật: 06/12/2012