Quyết định 4055/QĐ-UBND năm 2020 về công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: | 4055/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Trần Văn Dũng |
Ngày ban hành: | 17/12/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4055/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 17 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa IX, Kỳ họp thứ 14 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa IX, Kỳ họp thứ 14 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Tiền Giang (theo các Biểu đính kèm theo quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan; Sở Tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 4055/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
B |
3 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
12.253.962 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
9.440.000 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
3.182.450 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
6.257.550 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.813.962 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
1.981.237 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
832.725 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV |
Thu kết dư |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
12.255.562 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
11.422.837 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.973.942 |
2 |
Chi thường xuyên |
7.549.356 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) |
100 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
226.425 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
672.014 |
II |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu |
832.725 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
832.725 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
C |
BỘI CHI NSĐP |
1.600 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
3.200 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
3.200 |
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
0 |
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
4.800 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
1.600 |
II |
Vay để trả nợ gốc |
3.200 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 4055/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
10.181.653 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
7.367.691 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.813.962 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
1.981.237 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
832.725 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 |
Thu kết dư |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
10.183.253 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
6.438.790 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
3.744.463 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
3.089.500 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
654.963 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III |
Bội chi NSĐP |
1.600 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
|
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
5.816.772 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.072.309 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.744.463 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
3.089.500 |
3 |
Thu kết dư |
654.963 |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
|
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện |
5.816.772 |
2 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 4055/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
|
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
|
TỔNG THU NSNN |
10.612.300 |
9.440.000 |
I |
Thu nội địa |
10.337.300 |
9.440.000 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
210.000 |
210.000 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
145.000 |
145.000 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
3.450.000 |
3.450.000 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.400.000 |
1.400.000 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
650.000 |
650.000 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
1.200.000 |
446.400 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
|
|
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
348.500 |
348.500 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
147.300 |
90.000 |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
|
|
- |
Phí và lệ phí tỉnh |
|
|
- |
Phí và lệ phí huyện |
|
|
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
0 |
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
16.500 |
16.500 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
140.000 |
140.000 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
700.000 |
700.000 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
3.000 |
3.000 |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
1.650.000 |
1.650.000 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
4.000 |
2.600 |
16 |
Thu khác ngân sách |
273.000 |
188.000 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức (5) |
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
275.000 |
|
1 |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
4 |
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
5 |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
6 |
Thu khác |
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 4055/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT |
Nội dung |
Dự toán |
|||
|
TỔNG CHI NSĐP |
12.255.562 |
|||
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
11.422.837 |
|||
I |
Chi đầu tư phát triển (1) |
2.973.942 |
|||
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.973.942 |
|||
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|||
- |
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước |
622.342 |
|||
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
700.000 |
|||
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.650.000 |
|||
- |
Bội chi NSĐP |
1.600 |
|||
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|||
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|||
II |
Chi thường xuyên |
7.549.356 |
|||
|
Trong đó: |
|
|||
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.287.540 |
|||
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
35.065 |
|||
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
100 |
|||
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
|||
V |
Dự phòng ngân sách |
226.425 |
|||
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
672.014 |
|||
B |
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU |
832.725 |
|||
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
|||
1 |
Chương trình MTQG Nông thôn mới |
0 |
|||
|
- Chi đầu tư phát triển |
0 |
|||
|
- Chi sự nghiệp |
0 |
|||
2 |
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
0 |
|||
|
- Chi đầu tư phát triển |
0 |
|
||
|
- Chi sự nghiệp |
0 |
|
||
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
832.725 |
|
||
1 |
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
729.138 |
|
||
2 |
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách theo quy định và một số CTMT |
103.587 |
|
||
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
||
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 4055/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
|
TỔNG CHI NSĐP |
8.710.814 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
3.089.500 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
5.621.314 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.192.315 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.190.715 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
4 |
Bội chi NSĐP |
1.600 |
II |
Chi thường xuyên |
2.803.373 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
947.480 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
34.787 |
- |
Chi quốc phòng |
56.362 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
27.546 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
450.968 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
37.441 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
10.000 |
- |
Chi thể dục thể thao |
28.854 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
15.725 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
206.287 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
326.736 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
309.326 |
- |
Chi thường xuyên khác |
351.861 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
100 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
V |
Dự phòng ngân sách |
112.722 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
511.804 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 4055/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi từ nguồn TWBS có mục tiêu để thực hiện các nhiệm vụ |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
TỔNG SỐ |
7.093.753 |
2.288.542 |
3.209.996 |
100 |
1.000 |
112.722 |
648.668 |
832.725 |
729.138 |
103.587 |
0 |
0 |
0 |
0 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.919.853 |
2.190.715 |
|
|
|
|
|
729.138 |
729.138 |
|
0 |
0 |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
2.893.311 |
0 |
2.803.373 |
0 |
0 |
0 |
0 |
89.938 |
0 |
89.938 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Các Sở, cơ quan Tỉnh |
1.699.673 |
0 |
1.609.735 |
0 |
0 |
0 |
0 |
89.938 |
0 |
89.938 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân và UBND tỉnh |
51.921 |
|
51.921 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
73.215 |
|
69.295 |
|
|
|
|
3.920 |
|
3.920 |
0 |
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7.942 |
|
7.942 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Sở Tư pháp |
8.543 |
|
8.543 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Sở Công thương |
19.147 |
|
19.147 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
33.004 |
|
33.004 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Sở Tài chính |
14.727 |
|
14.727 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
9.225 |
|
9.225 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải |
116.320 |
|
65.692 |
|
|
|
|
50.628 |
|
50.628 |
0 |
|
|
|
|
Sở Giáo dục - Đào tạo |
393.058 |
|
393.058 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Sở Y tế Tiền Giang |
382.806 |
|
382.806 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
103.038 |
|
103.038 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
81.417 |
|
81.417 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
30.870 |
|
30.870 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
35.950 |
|
35.950 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Sở Nội vụ |
33.101 |
|
33.101 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Sở Ngoại vụ |
5.533 |
|
5.533 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Thanh tra tỉnh |
8.253 |
|
8.253 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Đài Phát thanh và Truyền hình |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
3.641 |
|
3.641 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Văn phòng Tỉnh ủy |
62.426 |
|
62.426 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
5.624 |
|
5.624 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Tỉnh đoàn |
5.380 |
|
5.380 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Liên hiệp phụ nữ |
4.704 |
|
4.704 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Nông dân |
4.572 |
|
4.572 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Cựu chiến binh |
2.402 |
|
2.402 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Trường Đại học Tiền Giang |
27.537 |
|
27.537 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Trường Cao đẳng Y tế |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Trường Cao đẳng Nghề Tiền Giang |
19.057 |
|
19.057 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Trường Chính trị |
23.303 |
|
23.303 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất và ĐTXD hạ tầng |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Báo Ấp Bắc |
4.059 |
|
4.059 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
BCH Quân sự tỉnh |
64.587 |
|
50.447 |
|
|
|
|
14.140 |
|
14.140 |
0 |
|
|
|
|
BCH Bộ đội biên phòng |
9.915 |
|
9.915 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Công an tỉnh |
49.396 |
|
28.146 |
|
|
|
|
21.250 |
|
21.250 |
0 |
|
|
|
|
Quỹ Phát triển KHCN |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Quỹ Bảo trì đường bộ |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
2 |
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp |
18.997 |
0 |
18.997 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Liên hiệp các Hội KH&KT |
4.115 |
|
4.115 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
LH các tổ chức Hữu nghị |
675 |
|
675 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Người mù |
870 |
|
870 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
563 |
|
563 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Luật gia |
555 |
|
555 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Nhà báo |
575 |
|
575 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Văn học Nghệ thuật |
1.983 |
|
1.983 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ |
2.339 |
|
2.339 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Liên minh Hợp tác xã |
2.331 |
|
2.331 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Đông y |
499 |
|
499 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin |
838 |
|
838 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Người cao tuổi |
783 |
|
783 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Khuyến học |
755 |
|
755 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Bảo trợ Bệnh nhân nghèo |
523 |
|
523 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Câu lạc bộ Hưu trí |
421 |
|
421 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Cựu thanh niên xung phong |
691 |
|
691 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Ban liên lạc Cựu tù kháng chiến |
481 |
|
481 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
3 |
Kinh phí cấp bù thủy lợi phí |
45.978 |
|
45.978 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
4 |
Kinh phí thực hiện công tác qui hoạch |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
4 |
Kinh phí mua BHYT trẻ em dưới 6 tuổi và hộ nghèo, người đang sinh sống tại vùng ĐBKK, học sinh, sinh viên |
246.238 |
|
246.238 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
5 |
Chi thực hiện các nhiệm vụ khác |
862.425 |
|
862.425 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
III |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
V |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
112.722 |
|
|
|
|
112.722 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
VI |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
511.804 |
|
|
|
|
|
511.804 |
0 |
|
|
|
|
|
|
VII |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
654.963 |
97.827 |
406.623 |
|
|
|
136.864 |
13.649 |
|
13.649 |
|
|
|
|
VIII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 4055/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
|
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
2.803.373 |
947.480 |
34.787 |
56.362 |
27.546 |
450.968 |
37.441 |
10.000 |
28.854 |
15.725 |
206.287 |
49.909 |
39.666 |
326.736 |
309.326 |
351.861 |
I |
Các Sở, cơ quan Tỉnh |
1.609.735 |
510 867 |
32.159 |
56.362 |
27.546 |
375.037 |
37.441 |
10.000 |
28.854 |
15.725 |
140.309 |
49.909 |
39.666 |
310.367 |
63.088 |
1.980 |
1 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân và UBND tỉnh |
51.921 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.872 |
|
|
50.049 |
|
|
2 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
69.295 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.825 |
39.666 |
|
39.666 |
24.764 |
|
1.040 |
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7.942 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.053 |
|
|
6.889 |
|
|
4 |
Sở Tư pháp |
8.543 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.279 |
|
|
5.239 |
|
25 |
5 |
Sở Công Thương |
19.147 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.600 |
9.112 |
|
|
8.395 |
|
40 |
6 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
33.004 |
|
27.159 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.750 |
|
95 |
7 |
Sở Tài chính |
14.727 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
535 |
|
|
14.192 |
|
|
8 |
Sở Xây dựng |
9.225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.225 |
|
|
9 |
Sở Giao thông Vận tải |
65.692 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.909 |
49.909 |
|
15 783 |
|
|
10 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
393.058 |
384.788 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.270 |
|
|
11 |
Sở Y tế Tiền Giang |
382.806 |
|
|
|
|
373.037 |
|
|
|
|
|
|
|
9.664 |
|
105 |
12 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
103.038 |
23.634 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.840 |
|
|
14.356 |
63.088 |
120 |
13 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
81.417 |
12.000 |
|
|
|
|
32.782 |
|
28.854 |
|
700 |
|
|
7.081 |
|
|
14 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
30.870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.700 |
12.509 |
|
|
8.106 |
|
555 |
15 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
35.950 |
548 |
|
|
|
|
600 |
10.000 |
|
|
19.266 |
|
|
5.536 |
|
|
16 |
Sở Nội vụ |
33.101 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
268 |
|
|
17.833 |
|
|
17 |
Sở Ngoại vụ |
5.533 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
5.233 |
|
|
18 |
Thanh tra tỉnh |
8.253 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.253 |
|
|
19 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
3.641 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.641 |
|
|
20 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
62.426 |
1.000 |
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
59.426 |
|
|
21 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
5.624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.624 |
|
|
22 |
Tỉnh đoàn |
5.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.380 |
|
|
23 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
4.704 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.704 |
|
|
24 |
Hội Nông dân |
4.572 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.572 |
|
|
25 |
Hội Cựu chiến binh |
2.402 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.402 |
|
|
26 |
Trường Đại học Tiền Giang |
27.537 |
27.537 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Trường Cao đẳng Y tế |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Trường Cao đẳng Nghề Tiền Giang |
19.057 |
19.057 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Trường Chính trị |
23.303 |
23.303 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất và ĐTXD hạ tầng |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Báo Ấp Bắc |
4.059 |
|
|
|
|
|
4.059 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
BCH Quân sự tỉnh |
50.447 |
4.000 |
|
46.447 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
BCH Bộ đội biên phòng |
9.915 |
|
|
9.915 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Công an tỉnh |
28.146 |
|
|
|
27.546 |
|
|
|
|
600 |
|
|
|
|
|
|
33 |
Quỹ Phát triển KHCN |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Quỹ Bảo trì đường bộ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
II |
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp |
18.997 |
0 |
2.628 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16.369 |
0 |
0 |
1 |
Liên hiệp các Hội KH&KT |
4.115 |
|
2.628 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.487 |
|
|
2 |
LH các tổ chức Hữu nghị |
675 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
675 |
|
|
3 |
Hội Người mù |
870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
870 |
|
|
4 |
Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
563 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
563 |
|
|
5 |
Hội Luật gia |
555 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
555 |
|
|
6 |
Hội Nhà báo |
575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
575 |
|
|
7 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
1.983 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.983 |
|
|
8 |
Hội Chữ thập đỏ |
2.339 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.339 |
|
|
9 |
Liên minh Hợp tác xã |
2.331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.331 |
|
|
10 |
Hội Đông y |
499 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
499 |
|
|
11 |
Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin |
838 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
838 |
|
|
12 |
Hội Người cao tuổi |
783 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
783 |
|
|
13 |
Hội Khuyến học |
755 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
755 |
|
|
14 |
Hội Bảo trợ Bệnh nhân nghèo |
523 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
523 |
|
|
15 |
Câu lạc bộ Hưu trí |
421 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
421 |
|
|
16 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
691 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
691 |
|
|
17 |
Ban liên lạc Cựu tù kháng chiến |
481 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
481 |
|
|
III |
Kinh phí cấp bù thủy lợi phí |
45.978 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.978 |
|
|
|
|
|
IV |
Kinh phí thực hiện công tác qui hoạch |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
V |
Kinh phí mua BHYT trẻ em dưới 6 tuổi và hộ nghèo, người đang sinh sống tại vùng ĐBKK, học sinh, sinh viên |
246.238 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
246.238 |
|
VI |
Chi thực hiện các nhiệm vụ khác |
862.425 |
436.613 |
0 |
0 |
0 |
75.931 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
349.881 |
|
Trong đó: |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP hỗ trợ đơn vị Trung ương |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
- KP mua xe ô tô chuyên dùng và phục vụ công tác |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
- Dự kiến kinh phí bầu cử Quốc hội và HĐND các cấp |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
- Quỹ Thi đua - Khen thưởng tỉnh |
16.308 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.308 |
|
- Chi khác còn lại |
810.117 |
436.613 |
|
|
|
75.931 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
297.573 |
VII |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000.000 |
VIII |
Dự phòng ngân sách |
151.524.409 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
151.524.409 |
IX |
Chi tạo nguồn CCTL |
877.720.083 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
877.720.083 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 4055/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
Số bổ sung vốn đầu tư phân cấp huyện, xã |
Số bổ sung từ nguồn CCTL để thực hiện chính sách ASXH |
Số bổ sung do NSĐP đảm bảo chi nhưng không đủ nguồn |
Tổng chi cân đối NSĐP |
|
Thu NSĐP hưởng 100% |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
||||||||||
A |
B |
1 |
2=3+4 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=2+5+6+7 +8+9 |
|
TỔNG SỐ |
2.184.800 |
2.072.309 |
1.185.344 |
886.965 |
3.089.500 |
240.613 |
97.827 |
136.864 |
166.010 |
5.803.123 |
1 |
Thành phố Mỹ Tho |
1.012.700 |
995.190 |
680.690 |
314.500 |
71.563 |
0 |
24.193 |
|
5.304 |
1.096.250 |
2 |
Thị xã Gò Công |
142.700 |
121.319 |
64.969 |
56.350 |
224.998 |
21.006 |
7.310 |
9.706 |
22.980 |
407.319 |
3 |
Thị xã Cai Lậy |
150.400 |
141.020 |
75.820 |
65.200 |
265.919 |
21.363 |
7.501 |
9.086 |
35.443 |
480.332 |
4 |
Huyện Cái Bè |
188.000 |
178.020 |
74.140 |
103.880 |
492.819 |
34.225 |
12.297 |
26.733 |
13.454 |
757.548 |
5 |
Huyện Cai Lậy |
108.800 |
99.840 |
45.390 |
54.450 |
352.718 |
30.600 |
7.378 |
9.794 |
33.818 |
534.148 |
6 |
Huyện Châu Thành |
199.900 |
187.530 |
80.430 |
107.100 |
399.574 |
32.895 |
9.478 |
13.730 |
12.290 |
655.497 |
7 |
Huyện Chợ Gạo |
124.000 |
115.970 |
53.170 |
62.800 |
380.585 |
27.418 |
8.781 |
22.819 |
1.289 |
556.862 |
8 |
Huyện Gò Công Tây |
83.000 |
72.950 |
32.650 |
40.300 |
295.519 |
20.211 |
7.336 |
15.309 |
0 |
411.325 |
9 |
Huyện Gò Công Đông |
81.800 |
74.610 |
40.660 |
33.950 |
316.658 |
25.218 |
6.373 |
15.972 |
6.157 |
444.988 |
10 |
Huyện Tân Phước |
69.200 |
63.800 |
28.250 |
35.550 |
173.843 |
16.501 |
3.861 |
7.886 |
19.462 |
285.353 |
11 |
Huyện Tân Phú Đông |
24.300 |
22.060 |
9.175 |
12.885 |
115.304 |
11.176 |
3.319 |
5.829 |
15.813 |
173.501 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 4055/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư XDCB |
Bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ (từ nguồn TWBS) |
Bổ sung kinh phí thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội (từ nguồn CCTL) |
Bổ sung do NSĐP đảm bảo chi nhưng không đủ nguồn |
|||
Tổng |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT |
Kinh phí nâng cấp đô thị |
Kinh phí thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; |
|||||||
A |
B |
1=2+3+4+8+9 |
2 |
3 |
4=5+6+7 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG SỐ |
625.466 |
73.634 |
240.613 |
13.649 |
5.149 |
8.500 |
0 |
136.864 |
160.706 |
1 |
Thành phố Mỹ Tho |
61.668 |
7.310 |
21.006 |
666 |
666 |
|
|
9.706 |
22.980 |
2 |
Thị xã Gò Công |
78.336 |
7.501 |
21.363 |
4.943 |
693 |
4.250 |
|
9.086 |
35.443 |
3 |
Thị xã Cai Lậy |
91.264 |
12.297 |
34.225 |
4.555 |
305 |
4.250 |
|
26.733 |
13.454 |
4 |
Huyện Cái Bè |
81.957 |
7.378 |
30.600 |
367 |
367 |
|
|
9.794 |
33.818 |
5 |
Huyện Cai Lậy |
68.875 |
9.478 |
32.895 |
482 |
482 |
|
|
13.730 |
12.290 |
6 |
Huyện Châu Thành |
61.285 |
8.781 |
27.418 |
978 |
978 |
|
|
22.819 |
1.289 |
7 |
Huyện Chợ Gạo |
43.332 |
7.336 |
20.211 |
476 |
476 |
|
|
15.309 |
0 |
8 |
Huyện Gò Công Tây |
54.227 |
6.373 |
25.218 |
507 |
507 |
|
|
15.972 |
6.157 |
9 |
Huyện Gò Công Đông |
47.987 |
3.861 |
16.501 |
277 |
277 |
|
|
7.886 |
19.462 |
10 |
Huyện Tân Phước |
36.394 |
3.319 |
11.176 |
257 |
257 |
|
|
5.829 |
15.813 |
11 |
Huyện Tân Phú Đông |
141 |
0 |
0 |
141 |
141 |
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2020 về tổng biên chế hành chính, sự nghiệp thành phố Hà Nội năm 2021 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về thống nhất hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 01/01/2021
Nghị quyết 30/NQ-HĐND về thành lập, đặt tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2020 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 05/01/2021
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch đầu tư công năm 2021 Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 31/12/2020
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 10/11/2020 | Cập nhật: 05/02/2021
Nghị định 29/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn đề án tổ chức xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 23/11/2020 | Cập nhật: 03/02/2021
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập ấp trên địa bàn thị xã Giá Rai, huyện Vĩnh Lợi và huyện Hoà Bình, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/11/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 (lần thứ 4) Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2020 Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 07/05/2020
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2020, tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2019 về thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn 2016-2020 Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 11/03/2020
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 03/04/2020
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 12/03/2020
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 12/03/2020
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 14/03/2020
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Hà Nội Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 20/12/2019
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2019 về tán thành Đề án thành lập thành phố Dĩ An thuộc tỉnh Bình Dương Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2019 về chương trình hoạt động giám sát năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/07/2019 | Cập nhật: 08/11/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 18/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2018 về chương trình hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 08/01/2019
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2018 về phê duyệt biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố; số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và các hội có tính chất đặc thù của tỉnh Bình Dương năm 2019 Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 12/12/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về hợp nhất Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Tiền Giang, Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang thành Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 15/03/2019
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2018 sửa đổi Nghị quyết 05/NQ-HĐND về phân bổ chi hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, xây dựng nông thôn mới cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 20/03/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch đầu tư công năm 2019 Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 18/03/2019
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2018 điều chỉnh Nghị quyết 13/2014/NQ-HĐND thông qua Đề án thành lập Quỹ Đầu tư phát triển và Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 10/04/2019
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình tại Nghị quyết 48/NQ-HĐND thông qua Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 01/04/2019
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2018 về tổ chức các kỳ họp trong năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án, công trình được phép thu hồi đất; dự án, công trình được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 16/02/2019
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 14/04/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và thông qua danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 02/03/2018
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về quy hoạch mạng lưới điểm đỗ xe, bãi đỗ xe thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh Quy hoạch phát triển mạng lưới vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2017 về quản lý, sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội, quốc phòng-an ninh năm 2018 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2018 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 hécta, đất rừng phòng hộ dưới 20 hécta trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2017 và kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 17/07/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm kinh phí cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2018-2020” Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 14/03/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về giải quyết kiến nghị của cử tri trước và sau kỳ họp thứ 3 Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa IX Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về biên chế công chức tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/04/2018
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành Thương mại tỉnh Yên Bái đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về giải quyết kiến nghị của cử tri sau kỳ họp thứ 2 và trước kỳ họp thứ 3 - Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa X Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 15/09/2017
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2017 về quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 -2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2017 về kết quả giám sát việc chấp hành pháp luật trong công tác quản lý, khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình hoạt động giám sát năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 04/04/2017
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2016 Đề án đề nghị công nhận thị xã Gò Công tỉnh Tiền Giang là đô thị loại III Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án trồng, chăm sóc và bảo vệ cây phân tán trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 11/05/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình năm 2017 Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 25/05/2017
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2016 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ và chương trình Nghị quyết trong năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2016 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 24/03/2017
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2016 về tổng mức vay, kế hoạch vay, trả nợ của ngân sách tỉnh An Giang năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 20/04/2017
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2016 về quy hoạch phát triển chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 01/03/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát năm 2017 của Hội đồng nhân dân khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/03/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 04/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về thông qua danh mục công trình, dự án được phép thu hồi đất; công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 01/06/2018
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 do tỉnh Điện Biên Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án phát triển nguồn nhân lực tỉnh Điện Biên đến năm 2020 Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Quy hoạch bảo tồn và phát triển bền vững các khu rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang đến năm 2020 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh (lần 2) đối với giáo dục thường xuyên trong Quy hoạch mạng lưới trường học tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết 27/NĐ-HĐND về Quy hoạch mạng lưới trường học tỉnh Thái Bình đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2016 bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 29/10/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 bãi bỏ Nghị quyết 84/2013/NQ-HĐND và Nghị quyết 149/2014/NQ-HĐND về phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô do Hộ đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2015 thành lập thôn Sông Ngân thuộc xã Linh Thượng, huyện Gio Linh; thôn Pi Rao thuộc xã A Ngo, huyện Đakrông; thôn Làng Vây thuộc xã Tân Long và thôn Chai thuộc xã Hướng Việt, huyện Hướng Hoá, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2015 về dự án thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2015 về cho ý kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 (lần thứ ba) Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị Quyết 29/NQ-HĐND năm 2015 về thông qua Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển Du lịch thành phố Cần Thơ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 19/12/2015
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2014 về Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội tỉnh Kon Tum để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015 - 2019) Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 23/05/2015
Nghị quyết 29/NQ-HĐND về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2015 và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2013 bãi bỏ Nghị quyết 11/2001/NQ.HĐNDT.6 về việc đặt tên đường huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 09/06/2014
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh Nghị quyết 27/NQ-HĐND về quy hoạch mạng lưới trường học tỉnh Thái Bình đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2013 phê duyệt Đề án thí điểm thành lập Ban công tác Hội đồng nhân dân cấp xã tỉnh Thái Bình, nhiệm kỳ 2011 – 2016 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2013 về danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay đầu tư của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 28/02/2015
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2012 thông qua Đề án thành lập Thị trấn Thái Ninh, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 17/01/2013
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2012 thông qua Đề án thành lập Thị trấn Vũ Quý, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 18/02/2014
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2012 bãi bỏ Nghị quyết 05/2009/NQ-HĐND và 24/2009/NQ-HĐND Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 26/04/2013
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2012 về biên chế sự nghiệp năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2012 thông qua đề án xây dựng nông thôn mới tỉnh Sơn La đến năm 2020 Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 12/06/2013
Nghị quyết 30/NQ-HĐND phê duyệt biên chế công chức năm 2012 trong các cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện thuộc tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2011 về Chương trình xây dựng nghị quyết năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 12/05/2018
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2011 về Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Khánh Hòa, giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 19/09/2012
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2011 thông qua bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khoá XVI, kỳ họp thứ ba ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 30/01/2012
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2011 thông qua Bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 01/04/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND về danh mục công trình quan trọng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2010 - 2015 được ưu tiên tập trung đầu tư Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 19/06/2014
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 1998 về các đề án của Uỷ ban nhân dân tỉnh trình tại kỳ họp thứ 10-HĐND tỉnh Bến Tre khoá V Ban hành: 06/08/1998 | Cập nhật: 16/07/2014
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 1998 về các tờ trình của Uỷ ban nhân dân tỉnh trình tại kỳ họp thứ 10 Hội đồng nhân dân tỉnh – khoá V Ban hành: 06/08/1998 | Cập nhật: 17/07/2014
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 1992 về đẩy mạnh cuộc đấu tranh chống tham nhũng và tăng cường công tác bảo vệ trật tự an toàn xã hội Ban hành: 17/10/1992 | Cập nhật: 17/07/2014