Quyết định 05/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất năm 2015 kèm theo Quyết định 31/2014/QĐ-UBND và 41/2016/QĐ-UBND
Số hiệu: 05/2019/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau Người ký: Lâm Văn Bi
Ngày ban hành: 05/03/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2019/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 05 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2015 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2014/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2014 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2016/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2016 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định s43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định s 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư s 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết s15/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 73/TTr-STNMT ngày 18 tháng 02 năm 2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất điều chỉnh đối với 376 đoạn đường trong Bảng giá các loại đất năm 2015 ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 và Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau, cụ thể như sau:

1. Thành phố Cà Mau: 315 đoạn.

2. Huyện Phú Tân: 09 đoạn.

3. Huyện Đầm Dơi: 11 đoạn.

4. Huyện Năm Căn: 41 đoạn.

Điều 2. Triển khai thực hiện

1. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hp với Giám đốc Sở Tài chính triển khai thực hiện Quyết định này.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định.

Điều 3. Tổ chức thi hành

1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch y ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 3 năm 2019./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài ch
ính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực T
nh ủy;
- Thường trực HĐND t
nh;
- CT, c
ác PCT UBND tnh;
- Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh Cà Mau;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng Thông tin điện tử Cà Mau;
- Báo Cà Mau;
- Sở Tư pháp (tự kiểm
tra);
- LĐVP UBND tỉnh (Tính);
- Phòng NN-TN (nguyên, 05/02);
- Lưu: VT, M.A
11/3.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Văn Bi

 

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH ĐỐI VỚI 376 ĐOẠN ĐƯỜNG TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

I. THÀNH PHỐ CÀ MAU

1. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

STT theo QĐ số 31/2015/QĐ-UBND và QĐ số 41/2016/QĐ-UBND

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Giá đất năm 2015

Giá đất điều chỉnh

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

A. ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2014/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2014

 

1

1

Ngô Quyền

Công trường Bạch Đằng

Lý Bôn

10.500

18.800

2

2

Ngô Quyền

Lý Bôn

Nguyễn Trãi

10.500

18.800

3

3

Ngô Quyền

Nguyễn Trãi

Đinh Tiên Hoàng

10.500

16.400

4

4

Ngô Quyền

Đinh Tiên Hoàng

Cổng Công viên Văn hóa

10.500

16.200

5

5

Ngô Quyền

Cổng Công viên Văn hóa

Tạ Uyên

4.500

8.150

6

6

Ngô Quyền

Tạ Uyên

ơng Thế Vinh

3.500

6.300

7

7

Ngô Quyền

ơng Thế Vinh

Võ Văn Tần

3.000

5.150

8

8

Ngô Quyền

Võ Văn Tần

Hết ranh phường 1

2.500

4.450

9

9

Ngô Quyền

Hết ranh phường 1

Vòng xoay đường Ngô Quyền

2.000

3.700

10

10

Đường đi UBND xã Hồ Thị Kỷ

Vòng xoay đường Ngô Quyền

Cầu Bạch Ngưu

1.000

1.700

11

11

Lý Thái Tôn

Lê Lợi

Phan Ngọc Hiển

7.000

10.100

12

12

Lý Thái Tôn

Phan Ngọc Hiển

Phạm Hồng Thám

5.500

8.850

13

13

Phạm Hồng Thám

Lý Thái Tôn

Lý Bôn

4.400

7.800

14

14

Phạm Hồng Thám

Lý Bôn

Lâm Thành Mậu

4.800

7.600

15

15

Lâm Thành Mậu

Cầu Phụng Hiệp

Phạm Hồng Thám

4.500

6.300

16

16

Lâm Thành Mậu

Phạm Hồng Thám

Hết ranh lò giết mổ

3.300

5.000

17

17

Lâm Thành Mậu

Hết ranh lò giết mổ

Hết ranh phường 4

2.000

3.000

18

18

Lâm Thành Mậu

Hết ranh phường 4

Hết ranh phường Tân Xuyên

1.200

1.650

19

19

Phan Ngọc Hiển

Lý Thường Kiệt

Mố cầu Phụng Hiệp

12.000

19.600

20

20

Phan Ngọc Hiển

Mcầu Phụng Hiệp

Quang Trung: bên trái

4.000

6.200

21

21

Phan Ngọc Hiển

Quang Trung: bên phải

5.000

7.400

22

22

Phan Ngọc Hiển

Phạm Văn Ký

Lý Bôn (2 bên cầu)

5.000

7.400

23

23

Phan Ngọc Hiển

Lý Bôn

Phan Đình Phùng

12.000

20.800

24

24

Phan Ngọc Hiển

Phan Đình Phùng

Lý Thái Tôn

12.000

20.800

25

25

Phan Ngọc Hiển

Lý Thái Tôn

Nguyễn Trãi

12.000

20.800

26

26

Phan Ngọc Hiển

Nguyễn Trãi

Đinh Tiên Hoàng

10.000

17.750

27

27

Phạm Văn Ký

Phan Ngọc Hiển

Nguyễn Hữu Lễ

8.000

14.400

28

28

Phạm Văn Ký

Nguyễn Hữu Lễ

Phan Chu Trinh

9.000

16.200

29

29

Phạm Văn Ký

Phan Chu Trinh

Trưng Trắc

12.000

21.000

30

30

Lý Bôn

Lê Lợi

Hoàng Diệu

8.500

15.450

31

31

Lý Bôn

Hoàng Diệu

Nguyễn Hữu Lễ

8.500

15.400

32

32

Lý Bôn

Nguyễn Hữu Lễ

Phan Ngọc Hiển

25.000

40.200

33

33

Lý Bôn

Phan Ngọc Hiển

Bùi Thị Xuân

7.000

12.000

34

34

Lý Bôn

Bùi Thị Xuân

Phạm Hồng Thám

6.000

10.550

35

35

Lý Bôn

Phạm Hồng Thám

Nguyễn Thiện Năng

2.000

3.300

36

36

Phan Đình Phùng

Lê Lợi

Hoàng Diệu

8.000

15.500

37

37

Phan Đình Phùng

Hoàng Diệu

Ngô Quyền

7.000

13.600

38

38

Phan Đình Phùng

Ngô Quyền

Bùi Thị Xuân

8.000

15.500

39

39

Hoàng Diệu

Công trường Bạch Đằng

Lý Bôn

10.500

18.600

40

40

Hoàng Diệu

Lý Bôn

Phan Đình Phùng

8.000

14.450

41

41

Hoàng Diệu

Phan Đình Phùng

Lý Thái Tôn

7.000

12.550

42

42

Nguyễn Hữu Lễ

Lý Thái Tôn

Lý Bôn

12.000

20.400

43

43

Nguyễn Hữu Lễ

Lý Bôn

Phạm Văn Ký

15.000

27.150

44

44

Lê Lợi

Trưng Nhị

Lê Lai

15.000

24.200

45

45

Lê Lợi

Lê Lai

Nguyễn Trãi

12.000

20.100

46

46

Lý Văn Lâm

Nguyễn Trãi

Cống bến Tàu A (cũ)

9.000

13.900

47

47

Lý Văn Lâm

Cống bến Tàu A (cũ)

Cổng Công viên Văn hóa

7.000

11.450

48

48

Lý Văn Lâm

Cổng Công viên Văn hóa

Hết ranh trường Tiểu học phường 1, khu A

4.000

6.200

49

49

Lý Văn Lâm

Hết ranh trường Tiểu học phường 1, khu A

Lương Thế Vinh

3.000

5.838

50

50

Lý Văn Lâm

Lương Thế Vinh

Võ Văn Tần

2.000

3.600

51

51

Lý Văn Lâm

Võ Văn Tần

Ranh Phường 1

1.000

1.650

52

52

Lý Văn Lâm

Ranh Phường 1

Cầu Giồng Kè

750

1.250

53

53

Nguyễn Trãi

Lê Lợi

Phan Ngọc Hiển

10.000

18.150

54

54

Nguyễn Trãi

Phan Ngọc Hiển

Nguyễn Thiện Năng

10.000

18.150

55

55

Nguyễn Trãi

Nguyễn Thiện Năng

Tạ Uyên

7.000

12.500

56

56

Nguyễn Trãi

Tạ Uyên

Hết ranh khách sạn Best

5.000

7.500

57

57

Nguyễn Trãi

Hết ranh khách sạn Best

Cống Kênh Mới

3.000

3.900

58

58

Quốc lộ 63

Cống Kênh Mới

Đường vào UBND phường Tân Xuyên

2.000

3.000

59

59

Quốc lộ 63

Đường vào UBND phường Tân Xuyên

Cầu số 2

2.000

2.800

60

61

Đường Kênh Củi

Đoạn còn lại

800

1.050

61

62

Kênh Mới

Quốc lộ 63

Cầu Thanh Niên

800

980

62

63

Đề Thám

Toàn tuyến

30.000

43.500

63

64

Phan Chu Trinh

Toàn tuyến

15.000

25.850

64

65

Trưng Trắc

Toàn tuyến

15.000

27.000

65

66

Trưng Nhị

Toàn tuyến

15.000

25.450

66

67

Lê Lai

Toàn tuyến

13.500

22.750

67

68

Vưu Văn Tỷ

Phan Chu Trinh

Nguyễn Hữu L

8.000

10.000

68

69

Nguyễn Thiện Năng

Lâm Thành Mậu

Nguyễn Trãi

1.800

2.700

69

70

Bùi Thị Xuân

Lý Bôn

Lý Thái Tôn

5.500

9.900

70

72

Phan Bội Châu

Quang Trung

Hết ranh Sở Thủy sản cũ

11.000

19.750

71

73

Phan Bội Châu

Hết ranh Sở Thủy sản cũ

Cầu Gành Hào

9.000

16.300

72

74

Phan Bội Châu

Cầu Gành Hào

Hẻm 159

2.000

3.050

73

75

Phan Bội Châu

Hẻm 159

Hẻm Bệnh viện sản - nhi

1.800

2.650

74

76

Quang Trung

Phan Bội Châu

Cầu Cà Mau

11.000

19.150

75

77

Quang Trung

Cầu Cà Mau

Cầu Phụng Hiệp

4.500

12.000

76

78

Quang Trung

Cầu Phụng Hiệp

Bùi Thị Trường

4.000

6.100

77

79

Quang Trung

Bùi Thị Trường

Cầu Bùng Binh

3.000

4.400

78

80

Quang Trung

Cầu Bùng Binh

Đường 3/2

2.000

3.000

79

81

Quang Trung

Đường 3/2

Cống Cà Mau

1.500

2.200

80

82

Kênh Xáng Phụng Hiệp

Cống Cà Mau

Hết Bến tàu liên tỉnh

1.500

1.950

81

83

Kênh Xáng Phụng Hiệp

Hết Bến tàu liên tỉnh

Vàm Cái Nhúc

1.200

1.550

82

84

Kênh Xáng Phụng Hiệp

Vàm Cái Nhúc

Hết ranh phường Tân Thành

800

1.100

83

86

Bùi Thị Trường

Quang Trung

Hùng Vương

5.000

8.400

84

87

Bùi Thị Trường

Hùng Vương

Nguyễn Ngọc Sanh

9.000

11.000

85

88

Trần Văn Thời

Nguyễn Ngọc Sanh

Đường 3/2

3.000

5.350

86

89

Lý Thường Kiệt

Ranh phường 6

Đầu lộ Tân Thành

2.400

3.350

87

90

Lý Thường Kiệt

Đầu lộ Tân Thành

Cột mốc KM số 4

2.800

3.850

88

91

Lý Thường Kiệt

Cột mốc KM số 4

Đường vào sân bay

3.000

4.250

89

92

Lý Thường Kiệt

Đường vào sân bay

Cách bến xe liên tnh: 100m

3.500

6.150

90

93

Lý Thường Kiệt

Riêng khu vực bến xe liên tnh

Cách 2 bên: 100m

4.500

8.200

91

94

Lý Thường Kiệt

Cách bến xe liên tỉnh: 100m

Hẻm đối diện nhà thờ Bảo Lộc

4.000

7.500

92

95

Lý Thường Kiệt

Hẻm đối diện nhà thờ Bảo Lộc

Tượng đài

6.500

11.650

93

96

Lý Thường Kiệt

Tượng đài

Mố cầu Cà Mau

10.000

18.300

94

97

Lý Thường Kiệt

Mố cầu Cà Mau

Quang Trung (2 bên cầu)

5.000

9.050

95

100

Lý Thường Kiệt

Hồ Trung Thành

Đường 6A, 6B

5.500

18.600

96

101

Hùng Vương

Huỳnh Ngọc Điệp

Bông Văn Dĩa

7.000

10.850

97

102

Hùng Vương

Bông Văn Dĩa

Bùi Thị Trường

9.000

13.100

98

103

Hùng Vương

Bùi Thị Trường

Phan Ngọc Hiển

15.000

18.000

99

104

Hùng Vương

Phan Ngọc Hiển

Lý Thường Kiệt

20.000

30.000

100

106

Hùng Vương

Mố cầu Gành Hào

Phan Bội Châu: Bên phải

7.500

10.500

101

107

Hùng Vương

Phan Bội Châu: Bên trái

6.500

9.150

102

108

Lưu Tấn Tài

Phan Ngọc Hiển

Lý Thường Kiệt

6.000

10.800

103

109

Trần Hưng Đạo

Phan Bội Châu

Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng (2 bên)

3.000

5.350

104

110

Trần Hưng Đạo

Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng

Lý Thường Kiệt

4.000

6.000

105

111

Trần Hưng Đạo

Lý Thường Kiệt

Phan Ngọc Hiển

10.000

15.000

106

112

Trần Hưng Đạo

Phan Ngọc Hiển

Bùi Thị Trường

16.000

20.000

107

113

Trần Hưng Đạo

Bùi Thị Trường

Nguyễn Du

15.000

19.500

108

114

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Du

Đường 3/2

13.000

19.000

109

115

Trần Hưng Đạo

Đường 3/2

Ranh Dự án khu hành chính và công trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc

5.000

9.650

110

116

Trần Hưng Đạo

Hết ranh Dự án khu hành chính và công trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc

Hết ranh phường 5

1.000

8.500

111

117

Trần Hưng Đạo

Hết ranh phường 5

Cầu Cái Nhúc

400

8.000

112

118

Quản lộ Phụng Hiệp

Cầu Cái Nhúc

Ranh phường Tân Thành

400

7.200

113

119

Lê Đại Hành

Phan Ngọc Hiển

Lý Thường Kiệt

6.000

9.000

114

120

Trần Văn Bình

Nguyễn Ngọc Sanh

Trần Hưng Đạo

4.000

6.200

115

121

Trần Văn Bình

Trần Hưng Đạo

Hùng Vương

3.500

5.700

116

122

Châu Văn Đặng

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Ngọc Sanh

3.500

5.300

117

123

Nguyễn Ngọc Sanh

Phan Ngọc Hiển

Đường 30/4

5.000

8.000

118

124

Đường 30/4

Bông Văn Dĩa

Trần Hưng Đạo

5.000

8.000

119

125

Đường 30/4

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Ngọc Sanh

5.000

8.000

120

126

Đường 30/4

Nguyễn Ngọc Sanh

Trần Văn Thời

1.500

2.700

121

127

Đường 1/5

Trần Hưng Đạo

Đường 30/4

5.000

8.500

122

128

Đường số 1, 2, 3 (Giới hạn giữa đường 30/4 và đường 1/5)

Đường 30/4

Đường 1/5

3.000

4.550

123

129

Đường số 1

Đường 3/2

Ranh Dự án khu hành chính và công trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc

3.000

4.450

124

130

Đường 3/2

Lý Thường Kiệt

Trần Văn Thời

4.000

7.000

125

131

Đường 3/2

Trần Văn Thời

Tôn Đức Thắng

5.000

5.500

126

132

Đường 3/2

Tôn Đức Thng

Trần Hưng Đạo

5.000

6.500

127

133

Đường 3/2

Trần Hưng Đạo

Quang Trung

4.000

6.000

128

134

Tôn Đức Thng

Trn Quang Khải

Trần Hưng Đạo

5.000

8.000

129

135

Tôn Đức Thng

Trần Hưng Đạo

Đường 3/2

5.000

8.700

130

136

Tôn Đức Thắng

Đường 3/2

Hết đường nhựa hiện hữu

4.000

7.050

131

137

Nguyễn Du

Đường 3/2

Trần Hưng Đạo

7.000

10.500

132

138

Nguyễn Du

Trần Hưng Đạo

Quang Trung

7.000

10.450

133

139

Lê Công Nhân

Nguyễn Du

Đường 3/2

3.500

5.020

134

140

Phạm Ngũ Lão

Nguyễn Du

Tôn Đức Thắng

1.500

2.500

135

141

Phạm Ngũ Lão

Tôn Đức Thắng

Tô Hiến Thành

2.500

3.600

136

142

Phạm Ngũ Lão

Tô Hiến Thành

Đường 3/2

3.500

5.350

137

143

Lê Hoàng Thá

Tô Hiến Thành

Đường 3/2

1.200

1.700

138

144

Lê Hoàng Thá

Đường 3/2

Hết đường hiện hữu

1.500

2.200

139

145

Mạc Đĩnh Chi

Tô Hiến Thành

Đường 3/2

2.000

3.000

140

146

Mạc Đĩnh Chi

Đường 3/2

Hết đường nhựa hiện hữu

2.000

3.000

141

147

Nguyễn Đình Thi

Đường 3/2

Tô Hiến Thành

3.500

5.330

142

148

Ngô Gia Tự

Huỳnh Ngọc Điệp

Đường 3/2

4.000

6.250

143

149

Ngô Gia Tự

Đường 3/2

Ranh Dự án khu hành chính và công trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc

4.000

6.250

144

150

Nguyễn Việt Khái

Toàn tuyến

3.000

4.550

145

151

Huỳnh Ngọc Điệp

Kênh xáng Phụng Hiệp

Hùng Vương

3.500

5.200

146

152

Huỳnh Ngọc Điệp

Hùng Vương

Nguyễn Du

5.000

7.600

147

153

Nguyễn Thái Bình

Nguyễn Việt Khái

Trần Hưng Đạo

3.000

3.650

148

154

Tô Hiến Thành

Mạc Đĩnh Chi

Trần Hưng Đạo

3.500

5.000

149

155

Tô Hiến Thành

Trần Hưng Đạo

Đường 3/2

3.500

5.000

150

156

Trần Quang Khải

Nguyễn Du

Đường 3/2

2.500

3.800

151

157

Trần Quang Khải

Đường 3/2

Ranh Dự án khu hành chính và công trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc

2.500

4.500

152

158

Trần Bình Trọng

Nguyễn Du

Đường 3/2

2.500

3.750

153

159

Trn Bình Trọng

Đường 3/2

Ranh Dự án khu hành chính và công trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc

2.500

3.750

154

160

Tôn Thất Tùng

Ngô Gia Tự

Quang Trung

2.000

3.000

155

161

Lê Khắc Xương

Lý Thường Kiệt

Trần Văn Thời

3.000

4.450

156

162

Nguyễn Tất Thành

Trương Phùng Xuân (Bên trái - Phía Sở GTVT)

Cao Thắng

3.000

4.500

157

163

Nguyễn Tất Thành

Trương Phùng Xuân (Bên phải - Phía trường TH Kinh tế - Kỹ thuật)

Hết ranh trường Lương Thế Vinh

2.500

3.700

158

164

Nguyễn Tất Thành

Cao Thắng

Nguyễn Công Trứ

17.000

23.000

159

165

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Công Trứ

Cống Hội đồng Nguyên

15.000

20.000

160

166

Đường 19/5

Nguyễn Tất Thành

Kênh Rạch Rập

2.800

4.100

161

167

Đường lộ mới (Lộ kinh Tám Dần)

Nguyễn Tất Thành

Kênh Rạch Rập

2.000

3.000

162

168

Lộ Kinh Tỉnh đội (2 bên)

Nguyễn Công Trứ

Đường 19/5

3.000

8.000

163

169

Trương Phùng Xuân

Đường số 3

Đường số 1 (Dự án của Công ty Dịch vụ - TM)

2.500

3.400

164

170

Trương Phùng Xuân

Đường số 1 (Dự án của Công ty Dịch vụ-TM)

Cầu Gành Hào

2.000

2.900

165

171

Trương Phùng Xuân

Cầu Gành Hào

Kênh Rạch Rập

2.000

2.900

166

172

Trương Phùng Xuân

Kênh Rạch Rập

Cống Bà Cai

1.500

2.250

167

173

Trương Phùng Xuân

Cng Bà Cai

Giáp ranh xã Lợi An

800

1.200

168

174

Đường kênh Rạch Rập (Phía Đông)

Trương Phùng Xuân

Đường 19/5

1.500

2.200

169

175

Đường kênh Rạch Rập (Phía Đông)

Đường 19/5

Hết ranh phường 8

1.200

1.800

170

176

Đường kênh Rạch Rập (Phía Tây)

Trương Phùng Xuân

Đối diện đường 19/5

1.200

1.800

171

177

Đường kênh Rạch Rập (Phía Tây)

Đối diện đường 19/5

Hết ranh phường 8

1.000

1.950

172

178

Nguyễn Công Trứ

Cảng cá Cà Mau

Lê Hồng Phong

6.500

8.500

173

179

Nguyễn Công Trứ

Lê Hồng Phong

Nguyễn Tất Thành

8.000

12.100

174

180

Nguyễn Công Trứ

Nguyễn Tất Thành

Kênh Rạch Rập

2.000

6.000

175

181

Kênh 26/3

Kênh Rạch Rập

Kênh Bà Cai

1.000

1.500

176

182

Cao Thắng

Nguyễn Tất Thành

Lê Hồng Phong

3.000

4.500

177

183

Lê Hồng Phong

Cao Thắng

Nguyễn Công Trứ

7.000

10.500

178

184

Lê Hồng Phong

Nguyễn Công Trứ

Nguyễn Đình Chiểu

5.500

8.250

179

185

Lê Hồng Phong

Nguyễn Đình Chiểu

Hết ranh Phường 8

4.000

6.000

180

186

Lưu Hữu Phước

Toàn tuyến

3.000

4.500

181

187

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Toàn tuyến

3.000

4.500

182

188

Nguyễn Đình Chiểu

Lê Hồng Phong

Nguyễn Tất Thành

4.000

6.000

183

189

Nguyễn Đình Chiểu

Nguyễn Tất Thành

Hết đường nhựa hiện hữu

2.500

5.500

184

190

Đường số 5

Nguyễn Đình Chiểu

Giáp ranh xã Lý Văn Lâm

2.000

3.050

185

191

Đường số 12

Nguyễn Công Trứ

Đường 19/5

1.500

2.250

186

192

Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu

Ngã ba sông Gành Hào

Cống Đôi, Phường 6

1.000

1.560

187

193

Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu

Cống Đôi, Phường 6

Giáp ranh giới xã Định Bình

450

650

188

194

Huỳnh Thúc Kháng

Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu

Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng (2 bên)

2.000

3.100

189

195

Huỳnh Thúc Kháng

Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng

Hết ranh Trường tiểu học Lạc Long Quân 2

3.500

4.200

190

196

Huỳnh Thúc Kháng

Hết ranh Trường tiểu học Lạc Long Quân 2

Hết ranh nhà thờ Ao Kho

2.500

3.180

191

197

Huỳnh Thúc Kháng

Hết ranh nhà thờ Ao Kho

Hết ranh phường 7

1.500

1.850

 

 

Khu dự án của Công ty Dịch vụ - Thương mại, phường 8

192

198

Đường số 1

Cao Thng

Trương Phùng Xuân

1.200

1.900

193

199

Đường số 2

Đường số 1

Đường số 3 (Giáp Nhị tỳ)

1.000

1.500

194

200

Đường số 6, 7 (Số 2, số 4 mới)

Đường số 1

Đường số 3 (Giáp Nhị tỳ)

700

1.050

195

201

Đường số 3 (Giáp Nhị tỳ)

Cao Thng

Trương Phùng Xuân

800

1.250

 

 

Khu phường 8

196

202

Lê Anh Xuân

Quách Văn Phẩm

Lê Vĩnh Hòa

3.500

5.300

197

203

Lê Anh Xuân

Lê Vĩnh Hòa

Nguyễn Bnh Khiêm

3.000

4.500

198

204

Nguyễn Mai

Toàn tuyến

 

1.500

2.200

199

205

Nguyễn Ngọc Cung

Toàn tuyến đường hiện hữu

2.000

3.500

200

206

Lê Vĩnh Hòa

Lê Hồng Phong

Lưu Hữu Phước

3.000

4.500

201

207

Lê Vĩnh Hòa

Đoạn còn lại

3.000

4.250

202

208

Khu D - Phường 8

 

1.000

1.500

203

209

Quách Văn Phẩm

Lê Hồng Phong

Hết đường hiện hữu

2.000

3.100

204

210

Trần Văn Ơn

Quách Văn Phẩm

Hết đường hiện hữu

2.000

3.000

205

211

Đại Đức Hữu Nhem

Lý Văn Lâm

Vào 50m

3.000

4.500

206

212

Đại Đức Hữu Nhem

> 50m - 100m

2.400

3.150

207

213

Đại Đức Hữu Nhem

Đoạn còn lại

2.200

2.850

208

214

Đường vào UBND phường 1

Lý Văn Lâm

Hết ranh trường Mẫu giáo Họa Mi

2.500

3.750

209

215

Các đường nhánh xung quanh UBND phường 1

1.200

1.700

210

216

Các đường nhánh thuộc khu Tân Lộc - Phường 9

1.400

2.100

211

217

Nguyễn Văn Trỗi

Trần Hưng Đạo

Hết đường nhựa hiện hữu

3.000

4.500

212

218

Nguyễn Văn Trỗi

Đoạn song song với đường Trần Hưng Đạo

5.000

7.500

213

219

Nguyễn Văn Trỗi

Trần Hưng Đạo

Hết đường hiện hữu (Đường vào chợ phường 5)

5.000

7.500

214

220

Bông Văn Dĩa

Toàn tuyến

3.000

4.450

215

221

Hải Thượng Lãn Ông

Huỳnh Thúc Kháng

Hết ranh Bệnh viện đa khoa Cà Mau

4.000

6.000

216

222

Hi Thượng Lãn Ông

Hết ranh Bệnh viện đa khoa Cà Mau

Kênh Cống Đôi

600

3.500

217

223

Hải Thượng Lãn Ông

Kênh Cống Đôi

Cng Cầu Nhum

450

3.000

218

224

Đường bờ sông Gành Hào phường 7

Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu

Hết ranh nhà thờ Ao Kho

600

900

219

225

Đường vào trụ sở Công ty CaMiMex

Lê Hồng Phong

Hết ranh trụ sở Công ty CaMiMex

2.000

2.850

220

226

Đinh Tiên Hoàng

Phan Ngọc Hiển

Ngô Quyền

8.000

12.500

221

227

Đinh Tiên Hoàng

Ngô Quyền

Hết đường hiện hữu (Hướng về phường 1)

4.000

6.100

222

228

Hoa Lư

Toàn tuyến

3.000

4.300

 

 

 

Khu Trung tâm Thương mại Phường 7

223

229

Hồ Trung Thành

Đường số 12

Đường số 8

5.000

8.000

224

230

Đường số 16

Đoạn quanh Siêu thị (Gồm các đường: Sư Vạn Hạnh và La Văn Cầu)

6.000

9.700

225

231

Đường số 17

Đường số 11

UBND phường 7

2.800

4.500

226

232

Đường s 6A

Cuối đường An Dương Vương

Phan Bội Châu

5.500

8.900

227

233

Đường số 6B

Cuối An Dương Vương

Quang Trung

4.500

7.250

228

234

Đường Nguyễn Thái Học (tên cũ: Hm 43)

Toàn tuyến

5.500

8.500

229

235

Hẻm 27

Toàn tuyến

1.500

2.500

230

236

Đường số 10

Toàn tuyến

3.000

4.800

231

237

Đường số 13

Đường số 10

Hồ Trung Thành

1.000

1.600

232

238

Đường số 11

Hùng Vương

Hồ Trung Thành

5.000

8.000

233

239

Đường số 11

Hồ Trung Thành

Đường số 12

1.500

2.500

234

240

Đường số 12

Toàn tuyến

1.400

2.100

235

241

Đường s 8

Hồ Trung Thành

Đường số 3

1.500

2.450

236

242

Các đường xuống Bến tàu B

Cao Thng

Trương Phùng Xuân

2.000

3.000

237

243

Hoàng Văn Thụ (Tên cũ: Đường vào UBND phường Tân Thành)

Lý Thường Kiệt

Hết ranh phường 6

1.200

1.650

238

244

Hoàng Văn Thụ (Tên cũ: Đường vào UBND phường Tân Thành)

Hết ranh phường 6

Kênh xáng Cái Nhúc (Trụ sở UBND phường Tân Thành)

800

1.150

239

246

Đường vào khu tập thể Sở Tài chính

 

 

2.500

3.650

240

247

Kênh Cng Đôi (2 bờ kênh)

 

 

450

600

241

248

Khu dự án sau hậu đường Nguyễn Đình Chiểu

500

750

242

249

Khu dự án Công ty Cổ phần xây dựng Thủy Lợi

1.000

1.500

243

250

Khu đất phía sau Co.opMart (Khu Đại đội Thông tin phường 5 cũ)

1.000

1.500

244

251

Đường nội bộ Chợ nông sản thực phẩm phường 7

4.000

6.000

245

252

Đường vào Đài không lưu, phường 6

Các lô từ 7A

Đến 21A

1.000

1.250

246

253

Đường vào Đài không lưu, phường 6

Các lô từ 22A

Đến 36A

600

800

247

254

Trần Văn Phú

Trần Văn Thời

Đường 30/4

2.000

3.000

248

255

Võ Văn Tn

Ngô Quyền

Lý Văn Lâm

3.500

5.200

249

256

ơng Thế Vinh

Ngô Quyền

Lý Văn Lâm

3.000

4.500

250

257

Mậu Thân

Nguyễn Trãi

Trần Quang Diệu

2.500

3.700

251

258

Mậu Thân

Trần Quang Diệu

Vòng xoay đường Ngô Quyền

1.500

2.250

252

259

Võ Văn Kiệt

Vòng xoay đường Ngô Quyền

Kênh xáng Bạch Ngưu

1.500

2.000

253

260

Tạ Uyên

Nguyễn Trãi

Ngô Quyền (Tên cũ: Hết ranh trường Tiểu học Phường 1)

3.200

4.400

254

261

Trần Quang Diệu

Tạ Uyên

Hết tranh trường trung cấp nghề

3.200

4.500

255

262

Đoàn Giỏi

Trần Quang Diệu

Đường số 16

2.000

2.750

256

263

Ngô Thời Nhiệm

Mậu Thân

Hết ranh Trường tiểu học Phường 9

1.100

1.550

257

264

Nguyễn Hữu Nghĩa

Mậu Thân

Hết ranh Trường tiểu học Phường 9

1.100

1.550

258

265

Trương Định

Mậu Thân

Hết ranh Trường tiểu học Phường 9

1.100

1.550

259

266

Tuyến cù lao sông Cái Nhúc (Lộ bê tông 2,5m)

Cầu Vàm Cái Nhúc

Cầu Cái Nhúc

800

1.100

 

 

Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng

Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

400

630

 

 

Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

300

460

B. ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở CỦA CÁC TUYẾN ĐƯỜNG BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2016/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2016

260

1

Đường số 2

Đường 3/2

đường N10 (thuộc Dự án Công ty Hoàng Tâm)

3.500

4.250

261

2

Đường Nguyễn Bính

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Bà Triệu

3.000

3.800

262

3

Đường Bà Triệu

Đường 3/2

Đường Nguyễn Bính

3.500

4.250

263

4

Đường số 2 (Khu hành chính và công trình công cộng cửa ngõ Đông Bắc thành phố Cà Mau (Khu A))

Đường Trần Hưng Đạo

Đường số 1 (Khu hành chính và công trình công cộng cửa ngõ Đông Bắc thành phố Cà Mau (Khu A))

4.000

5.800

264

5

Đường Ngô Gia Tự nối dài (tên cũ: Đường số 3)

Ranh Dự án khu hành chính và công trình công cộng cửa ngõ Đông Bắc

Hết ranh phường 5

4.000

6.200

265

6

Đường Lạc Long Quân (Khu Công Nông 2, phường 7, TP. Cà Mau)

Đường An Dương Vương

Đoàn Thị Điểm

10.000

15.000

266

7

Đường vào Công ty Thành Đoàn

Đường Xí nghiệp Gỗ

Hết đường hiện hữu

1.800

2.600

267

8

Đường vào Xí nghiệp Gỗ

Đường lê Hồng Phong

Hết đường láng nhựa hiện hữu

2.000

2.850

268

9

Đường vào Xí nghiệp Gỗ

Hết đường láng nhựa hiện hữu

Sông Gành Hào

1.500

2.250

269

10

Kênh Bà Cai

Đường Trương Phùng Xuân

Giáp ranh xã Lý Văn Lâm

800

1.050

2. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

STT theo QĐ số 31/2015/QĐ-UBND và QĐ số 41/2016/QĐ-UBND

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Giá đất năm 2015

Giá đất điều chỉnh

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

A. ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2014/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2014

1

1

Lộ Cống Cà Mau - Ô Rô - Cầu số 3

Quốc Lộ 63

Ranh phường Tân Xuyên

500

625

2

2

Quốc lộ 63

Cầu số 2

Cách cầu số 3: 300m

700

1.200

3

3

Quốc lộ 63

Cách cầu số 3: 300m

Cầu số 3

1.000

1.400

4

4

Lộ GTNT (xã An Xuyên)

Cầu số 3

Vàm Cái Giữa (Giáp ranh phường Tân Xuyên)

350

430

5

5

Lộ GTNT (xã An Xuyên)

Cống số 2

Đập Xóm Làng (Kênh xáng Phụng Hiệp)

350

430

6

6

Kênh xáng Phụng Hiệp

Ranh phường Tân Thành

Ranh tnh Bạc Liêu

550

650

7

7

Kênh xáng Cái Nhúc

Ranh Phường Tân Thành

Tắc Vân (Đi qua ấp Bình Định)

450

560

8

8

Quốc lộ 1A

Ranh tỉnh Bạc Liêu

Hết ranh chùa Hưng Vân Tự

1.500

2.000

9

9

Quốc lộ 1A

Hết ranh chùa Hưng Vân Tự

Phía Đông nhà thờ Tin Lành

3.000

4.200

10

10

Quốc lộ 1A

Phía Đông nhà thờ Tin Lành

Hết ranh cổng Phân Viện

4.500

6.450

11

11

Quốc lộ 1A

Hết ranh cổng Phân Viện

Hết ranh Xưởng X 195 Quân đội

3.200

4.500

12

12

Quốc lộ 1A

Hết ranh Xưởng X 195 Quân đội

Ranh xã Định Bình

3.000

4.250

13

13

Quốc lộ 1A

Ranh xã Định Bình

Hết ranh kho xăng Công ty cổ phần Du lịch - Dịch vụ Minh Hải

2.200

3.000

14

14

Quốc lộ 1A

Hết ranh kho xăng Công ty cổ phần Du lịch - Dịch vụ Minh Hải

Hết Nhà máy Nhiệt điện

2.200

3.000

15

15

Quốc lộ 1A

Hết Nhà máy Nhiệt điện

Ranh phường 6

2.200

3.000

16

16

Quản lộ Phụng Hiệp

Ranh phường Tân Thành

Ranh tnh Bạc Liêu

400

5.200

17

17

Nguyễn Tất Thành

Cống Hội đồng Nguyên

Đường vào UBND xã Lý Văn Lâm

8.000

12.500

18

18

Nguyễn Tất Thành

Đường vào UBND xã Lý Văn Lâm

Đường vào Đình Thạnh Phú

6.000

8.350

19

19

Nguyễn Tất Thành

Đường vào Đình Thạnh Phú

Cống Bà Điều

4.000

5.500

20

20

Nguyễn Tất Thành

Cống Bà Điều

Cầu Lương Thế Trân

3.000

3.600

21

21

Đường vào UBND xã Lý Văn Lâm

Nguyễn Tất Thành

Kênh Rạch Rập

600

750

22

22

Đường kênh Rạch Rập (Phía Đông)

Ranh xã Lý Văn Lâm

Kênh xáng Lương Thế Trân

400

520

23

23

Đường kênh Rạch Rập (Phía Tây)

Ranh xã Lý Văn Lâm

Kênh xáng Lương Thế Trân

400

500

24

24

Lê Hồng Phong

Giáp ranh phường 8

Sông Gành Hào

4.000

5.000

25

25

Huỳnh Thúc Kháng (tên cũ: Đường Cà Mau - Hòa Thành)

Ranh phường 7

Ngã ba nối với đường Cà Mau - Hòa Thành

1.200

1.450

26

26

Huỳnh Thúc Kháng (tên cũ: Đường Cà Mau - Hòa Thành)

Ngã ba nối với đường Cà Mau - Hòa Thành

Hết ranh UBND xã Hòa Thành

500

1.000

27

27

Huỳnh Thúc Kháng (tên cũ: Đường Cà Mau - Hòa Thành)

Hết ranh UBND xã Hòa Tân (Cầu Hòa Tân - Hòa Thành)

Ngã tư Trạm Y Tế xã Hòa Tân

450

550

28

28

Tuyến ô tô về trung tâm xã Định Bình

Ngã tư Trạm Y Tế xã Hòa Tân

Ranh xã Định Bình

350

450

29

29

Tuyến ô tô về trung tâm xã Định Bình

Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu

Ngã tư UBND xã Định Bình

350

450

30

30

Tuyến ô tô về trung tâm xã Định Bình

Ngã tư UBND xã Định Bình

Cầu liên xã (Hòa Tân - Định Bình)

350

450

31

31

Tuyến Cầu Lá Danh

Trạm y tế

Cầu Lá Danh

400

480

32

32

Lộ nhựa (Xã Hòa Tân)

Ngã tư Trạm Y tế xã Hòa Tân

Cầu Liên Xã (Hòa Tân - Định Bình)

450

560

33

33

Tuyến Cầu Liên Xã (Hòa Tân-Định Bình)

Cầu Liên Xã ( Hòa Tân - Định Bình)

Trường Tiểu học Hòa Tân 1 (Khu B)

420

500

34

34

Lộ GTNT (Xã Hòa Tân)

Cống Giồng Nổi

Kênh Cái Su

350

430

35

35

Lộ GTNT (Xã Hòa Tân)

UBND xã Hòa Tân

Cống Xã Đạt

350

430

36

36

Lộ GTNT (Xã Hòa Tân)

Kênh Cái Tắc

Kênh Trâm Bầu

350

430

37

37

Lộ GTNT (Xã Hòa Tân)

Sông Trại Sập

Kênh Cái Tắc

350

430

38

38

Đường lộ tẻ đi vào xóm Gò Mung thuộc ấp 3, xã Tắc Vân (Cạnh Tổng kho xăng dầu, hiện trạng lộ tráng xi măng rộng 2m), đoạn Quốc lộ 1A - cầu Trắng, có độ dài 500m

420

550

39

39

Đường Cà Mau - Hòa Thành (Mới)

Cống Hòa Thành

Bến phà đi Đầm Dơi

600

730

40

40

nt

Bến phà đi Đầm Dơi

Cầu Cái Su

400

500

41

41

Lộ GTNT (Xã Hòa Thành)

Cầu Giồng Nổi

Kênh Cây Tư

350

450

42

42

Lộ GTNT (Xã Hòa Thành)

UBND xã Hòa Thành

(Giáp đường Cà Mau - Hòa Thành)

Cống Xã Đạt

350

450

43

43

Lộ GTNT (Xã Hòa Thành)

Trường THCS Hòa Thành

Cầu Rồng (Cầu Hòa Tân A)

360

450

44

44

Kênh cầu Nhum

Toàn Tuyến (Xã Hòa Thành)

350

430

45

45

Rạch Cái Ngang (Hòa Thành) (Tên cũ: Rạch Cái Ngang)

Toàn Tuyến (Xã Hòa Thành)

350

430

46

46

Lộ Cây Dương

Cu Cái Su (Đi qua p Bình Thành, xã Đnh Bình)

p 4, xã Tắc Vân

350

450

B. ĐIỀU CHỈNH TÊN CỦA CÁC TUYẾN ĐƯỜNG BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2016/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2016

1

1

Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 mét đến 2,5 mét thuộc xã Tân Thành và xã Tắc Vân (Tên cũ: Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 - 2,5m (Xã Tân Thành và xã Tắc Vân))

2

2

Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5 mét đến 3,0 mét thuộc xã Tân Thành và xã Tắc Vân (Tên cũ: Các tuyến lộ bê tông từ 2,5 - 3m (Xã Tân Thành và xã Tắc Vân)

3

3

Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 mét thuộc xã Tân Thành và xã Tắc Vân (Tên cũ: Các tuyến lộ bê tông > 3m (Xã Tân Thành và xã Tắc Vân)

4

4

Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 mét đến 2,5 mét thuộc xã Hòa Tân (Tên cũ: Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 - 2,5m (Xã Hòa Tân)

5

5

Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5 mét đến 3,0 mét thuộc xã Hòa Tân (Tên cũ: Các tuyến lộ bê tông từ 2,5 - 3m (Xã Hòa Tân))

6

6

Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 mét thuộc xã Hòa Tân (Tên cũ: Các tuyến lộ bê tông từ > 3m (Xã Hòa Tân))

II. HUYỆN PHÚ TÂN

1. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (Không điều chỉnh)

2. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

STT theo QĐ số 31/2015/QĐ-UBND và QĐ số 41/2016/QĐ UBND

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Giá đất năm 2015

Giá đất điều chỉnh

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

A. ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2014/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2014

1. Xã Phú Thuận

 

 

 

 

 

1

12

Khu vực chợ Giáp Nước

Tượng đài Liệt sỹ

Trạm y tế cũ

150

200

2. Xã Tân Hưng Tây

 

 

 

 

 

2

78

Cầu Kênh Mới đến chợ Cái Bát

Cầu Kênh Mới (Hướng Đông)

Về hướng chợ Cái Bát: 200m

120

160

3

79

Cầu Kênh Mới đến chợ Cái Bát

Cầu Kênh Mới từ mét 201

Cách cầu trạm y tế xã: 100m

110

140

4

82

Trung tâm chợ Cái Bát

Cầu Cái Bát 2 bên (Khu vực chợ)

Rẽ qua cầu Kênh Ông Xe đến hết trường cấp I, II; trở lại trường mẫu giáo Hướng Dương (lộ cấp 6)

500

800

5

83

Trung tâm chợ Cái Bát

Kênh Ông Xe Bờ Bắc

Đường vào Trường mẫu giáo Hướng Dương

400

600

6

84

Trung tâm chợ Cái Bát

Kênh Ông Xe Bờ Nam

Trường Tiểu học Tân Hưng Tây A

300

400

7

86

Trung tâm chợ Cái Bát

Hết ranh đất ông Tô Bĩnh Ken

Hết ranh đất ông Đỗ Thanh Hồng

120

160

8

88

Trung tâm chợ Cái Bát

Ranh đất ông Lý Thạnh

Về cầu Trung ương Đoàn: 200m

150

200

9

90

Trung tâm chợ Cái Bát

Cầu kênh Đứng

Cầu Bào Láng (Hướng Nam)

150

200

III. HUYỆN ĐẦM DƠI

1. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

STT

STT theo QĐ số 31/2015/QĐ-UBND và QĐ số 41/2016/QĐ UBND

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Giá đất năm 2015

Giá đất điều chỉnh

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

A. ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2014/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2014

1. Thị trấn Đầm Dơi

 

 

1

11

Đường 30/4

Trần Phán

Về hướng Cầu thầy Chương: 500 mét

600

1.000

2

12

Đường 30/4

Trn Phán + 500 m

Cầu thầy Chương

400

800

3

13

Đường 19/5

Dương Thị Cẩm Vân

Phạm Minh Hoài

2.500

3.000

4

14

Đường 19/5

Phạm Minh Hoài

Đường 30/4

2.000

2.500

5

35

Trần Phán

Đường 30/4

Cầu Chín Dư

600

800

6

54

Tạ An Khương

Lê Khắc Xương (Cầu Tô Thị T)

Đầu Lộ dân sinh vào bệnh viện

500

700

7

55

Tạ An Khương

Đầu Lộ dân sinh vào bệnh viện

Hết ranh Trường Thái Thanh Hòa

500

700

2. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

STT

STT theo QĐ số 31/2015/QĐ- UBND và QĐ số 41/2016/QĐ- UBND

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Giá đất năm 2015

Giá đất điều chỉnh

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

A. ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2014/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2014

1. Xã Nguyễn Huân

 

 

01

113

Xã Nguyễn Huân

Bến tàu Vàm Đầm

Ngã ba Vàm Đầm (Phía mé sông)

1.400

600

02

117

Đường số 8 (tên cũ: Xã Nguyễn Huân)

Rạch Ông Mao

Hết ranh Trường cấp II

250

300

2. Xã Thanh Tùng

 

 

03

147

Xã Thanh Tùng

UBND xã Thanh Tùng cũ

Cầu Bảo Mủ (Chợ Thanh Tùng) + 60m (Hết ranh cây xăng Hoàng Búp)

800

500

04

150

Xã Thanh Tùng

Cầu Bào Dừa

UBND xã Thanh Tùng mới (Hướng Tây)

500

250

IV. HUYỆN NĂM CĂN

1. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

STT

STT theo QĐ số 31/2015/QĐ-UBND và QĐ số 41/2016/QĐ-UBND

Đường, lộ, khu vực

Đoạn đường

Giá đất năm 2015

Giá đất điều chỉnh

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

A. ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2014/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2014

1. Thị trấn Năm Căn

 

 

1

1

Đường Nguyễn Tất Thành

Cầu Ông Tình

Giáp ranh đất Nghĩa trang liệt sỹ huyện (2 bên)

800

2.500

2

2

Đường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh đất Nghĩa trang liệt sỹ huyện (2 bên)

- Hướng Đông đến đường Châu Văn Đặng

- Hướng Tây đến hết quán Lá

1.000

3.500

3

5

Đường Chu Văn An

Toàn tuyến

400

1.200

4

6

Đường Châu Văn Đặng

Toàn tuyến

600

2.000

5

7

Đường Nguyễn Tất Thành

Hạt Kiểm Lâm

Hết ranh đất Trại xuồng Thanh Điều 2

1.200

4.500

6

12

Đường Nguyễn Tất Thành

Hạt Kiểm Lâm

Đường xuống cầu Bệnh viện

1.500

5.500

7

13

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường xuống cầu Bệnh viện

Hết ranh đất trường Mầm Non thị trấn

2.500

7.500

8

14

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết ranh đất trường Mầm Non thị trấn

Đường Lý Nam Đế

3.000

9.500

9

15

Khóm 2

Đường Lý Nam Đế

Hết ranh đất trường Mầm Non Sao Mai

1.200

3.000

10

16

Khóm 2

Hết ranh đất trường Mầm Non Sao Mai

Đầu đường Lý Nam Đế

2.000

3.500

11

17

Đường Lý Nam Đế

Hết ranh đất nhà may Hảo

Đường Nguyễn Tất Thành

3.000

8.000

12

19

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Nam Đế

Ngã tư (Bưu điện) hướng Tây

3.500

12.000

13

20

Đường Hùng Vương

Ngã Tư (Bưu điện)

Cầu Kênh Tắc (Một bên hướng Bắc)

3.500

12.000

14

21

Đường Hùng Vương

Ngã tư bưu điện

Cầu Kênh Tắc (Một bên hướng Nam)

3.500

12.000

15

22

Đường An Dương Vương

Toàn tuyến

3.800

12.000

16

23

Đường Âu Cơ

Toàn tuyến

4.000

12.000

17

24

Đường Lạc Long Quân

Toàn tuyến

3.700

12.000

18

27

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Châu Văn Đặng

Giáp ranh đất Bệnh viện

1.500

5.500

19

28

Đường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh đất Bệnh viện

Hết ranh đất trường tiểu học I - thị trấn Năm Căn

2.500

7.500

20

29

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết ranh đất trường tiểu học I - thị trấn Năm Căn

Ngã Tư Bưu điện (Hướng Đông)

3.000

12.000

21

30

Đường Hùng Vương

Đường Nguyễn Tất Thành (ngã tư bưu điện)

Cầu kênh Xáng

3.200

10.000

22

32

Đường Lý Nam Đế

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết ranh đất ông Trung (2 bên)

1.500

4.500

23

33

Đường Lý Nam Đế

Ngã ba nhà ông Trung

Ranh đất ông Tiến (Thuốc nam)

1.500

3.500

24

34

Đường Lê Văn Tám

Đường Lý Nam Đế

Đưng Hùng Vương

1.500

4.500

25

37

Khóm 4

Đường Nguyễn Tất Thành

Đê ngăn triều cường

700

2.000

26

40

Khóm 6

Đường Nguyễn Tất Thành

Đê ngăn triều cường

700

2.000

27

44

Đường Nguyễn Tt Thành

Ngã tư bưu điện

Bến phà sông Cửa Lớn

2.200

6.500

28

45

Đường Võ Thị Sáu

Toàn tuyến

1.500

3.500

29

46

Đường Kim Đồng

Toàn tuyến

2.000

4.800

30

63

Đường Hùng Vương

Ngã 3 khu tập thể CTXNKTS Năm Căn

Hết ranh đất Khóm 3

600

2.000

31

65

Đường Hùng Vương

Ngã tư khu tập thể Công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Năm Căn

Hết ranh đất ông Phạm Đình Tráng

800

2.500

32

68

Đường Hùng Vương

Ranh đt khóm 3

Cầu Xẻo Nạn

400

1.500

B. ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở CỦA CÁC TUYẾN ĐƯỜNG BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2016/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2016

33

5

Đường Hồ Chí Minh

Cầu Xo Nạn

Hết ranh đất thị trấn Năm Căn

400

1.000

2. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

STT

STT theo QĐ 31/2015/QĐ-UBND và QĐ số 41/2016/QĐ-UBND

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Giá đất năm 2015

Giá đất điều chỉnh

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

A. ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2014/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2014

1. Xã Hàm Rồng

 

 

1

41

Quốc lộ 1A

Mố cầu Đầm Cùng

Mố cầu Lòng Tong

450

1.100

2

42

Quốc lộ 1A

Mcầu Lòng Tong

Mố cầu Ông Tình

700

1.300

2. Xã Hàng Vịnh

 

 

3

87

p 2

Đập ông Hai Sang

Cầu Kênh Lò

700

900

4

90

 

p 2

Đập ông Hai Sang

Cầu Trung Đoàn

800

1.200

5

91

p 1

Cầu Trung Đoàn

Cầu Chệt Còm

1.000

1.300

6

93

p 1

Cầu Chệt Còm

Cầu Lương Thực

1.200

1.700

B. ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở CỦA CÁC TUYẾN ĐƯỜNG BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2016/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2016

3. Xã Đất Mới

 

 

7

1

Đường Hồ Chí Minh

Hết ranh Thị trấn Năm Căn

Cầu Trại Lưới

350

800

4. Xã Lâm Hải

 

 

8

1

Đường Hồ Chí Minh

Cầu Trại Lưới

Cầu Năm Căn

330

800

 

 





Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 18/11/2014

Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014