Nghị quyết 79/NQ-HĐND năm 2018 giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh, nhiệm kỳ 2016-2021 (từ tháng 5/2018 đến tháng 6/2018)
Số hiệu: | 79/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Trần Trí Dũng |
Ngày ban hành: | 11/07/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/NQ-HĐND |
Trà Vinh, ngày 11 tháng 07 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Xét Báo cáo số 178/BC-HĐND ngày 02/7/2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân (HĐND) tỉnh về việc giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp HĐND tỉnh (từ tháng 5/2018 đến tháng 6/2018); báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
- Thỏa thuận đối với 03 văn bản của UBND tỉnh đề nghị có liên quan đến lĩnh vực đất đai (đính kèm Phụ lục 1).
- Thỏa thuận đối với 04 văn bản của UBND tỉnh đề nghị về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư năm 2018 (đính kèm Phụ lục 2).
- Thỏa thuận đối với 06 văn bản của UBND tỉnh đề nghị về bổ sung dự toán cho các sở ngành, bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố năm 2018 (đính kèm Phụ lục 3).
- Thỏa thuận đối với 04 văn bản của UBND tỉnh đề nghị về mức hỗ trợ kinh phí cho các tổ chức tôn giáo (đính kèm Phụ lục 4).
- Thỏa thuận đối với 01 văn bản của UBND tỉnh đề nghị điều chuyển 01 biên chế công chức từ UBND cấp huyện về các Sở, ban ngành tỉnh (đính kèm Phụ lục 5).
Điều 2. Bãi bỏ nội dung “Chấp thuận về nguyên tắc điều chỉnh quy hoạch đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Trà Vinh đối với diện tích khoảng 59.920 m2 (gồm đất ở nông thôn 1.978m2, đất trồng cây lâu năm 31.500m2, đất nuôi trồng thủy sản 2.100m2, đất trồng cây hàng năm khác 22.968m2 và đất chuyên trồng lúa 1.374m2), tọa lạc tại xã Mỹ Chánh, huyện Châu Thành sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp” tại mục 1, Phụ lục số 01 của Nghị quyết số 73/NQ-HĐND , ngày 04/5/2018 của HĐND tỉnh.
1. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các Tổ đại biểu HĐND, đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Trà Vinh khóa IX - kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 11/7/2018./.
|
CHỦ TỊCH |
CÁC VĂN BẢN THỎA THUẬN CỦA THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH VỚI UBND TỈNH VỀ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
STT |
Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản thỏa thuận |
Nội dung thỏa thuận |
1 |
158/TB-HĐND ngày 20/6/2018 |
Công văn số 1898/UBND-NN ngày 31/5/2018 của UBND tỉnh về việc đăng ký nội dung họp thỏa thuận định kỳ xử lý công việc: Thống nhất chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với diện tích khoảng 300 m2 sang sử dụng vào mục đích khác để thực hiện Dự án Cửa hàng xăng dầu Đang Tiếp Phương Thạnh; đề nghị UBND tỉnh chỉ đạo các đơn vị có liên quan, UBND huyện Càng Long cập nhật vào hồ sơ điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện đúng theo quy định của Luật đất đai. |
2 |
158/TB- HĐND ngày 20/6/2018 |
Công văn số 1928/UBND-NN ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh về việc đăng ký nội dung họp thỏa thuận định kỳ xử lý công việc: Thống nhất chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với diện tích khoảng 500 m2 sang sử dụng vào mục đích khác để thực hiện Dự án Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Thu Sang; đề nghị UBND tỉnh chỉ đạo các đơn vị có liên quan, UBND huyện Cầu Ngang cập nhật vào hồ sơ điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện đúng theo quy định của Luật đất đai. |
3 |
159/TB- HĐND ngày 25/6/2018 |
Công văn số 2032/UBND-NN ngày 11/6/2018 của UBND tỉnh về việc đăng ký nội dung họp thỏa thuận định kỳ xử lý công việc: - Việc điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất: sau khi UBND tỉnh chuẩn bị đầy đủ các thủ tục theo quy định của Luật Đất đai sẽ trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định. - Thống nhất bãi bỏ nội dung “Chấp thuận về nguyên tắc điều chỉnh quy hoạch đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Trà Vinh đối với diện tích khoảng 59.920 m2 (gồm đất ở nông thôn 1.978m2, đất trồng cây lâu năm 31.500m2, đất nuôi trồng thủy sản 2.100m2, đất trồng cây hàng năm khác 22.968m2 và đất chuyên trồng lúa 1.374m2), tọa lạc tại xã Mỹ Chánh, huyện Châu Thành sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp” tại gạch đầu dòng thứ nhất của mục 3 Thông báo số 39/TB-HĐND ngày 26/01/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về ý kiến kết luận của Thường trực tại cuộc họp thỏa thuận với UBND tỉnh về những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp HĐND tỉnh ngày 26/01/2018. - Chấp thuận về nguyên tắc điều chỉnh diện tích đất trồng lúa cần chuyển mục đích sử dụng đất từ 1.374 m2 lên 5.288 m2 (tăng thêm 3.914 m2) để thực hiện dự án Nhà máy sản xuất hàng may mặc New Mingda. |
CÁC VĂN BẢN THỎA THUẬN CỦA THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH VỚI UBND TỈNH VỀ PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
STT |
Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản thỏa thuận |
Nội dung thỏa thuận |
1 |
129/TB-HĐND ngày 22/5/2018 |
Công văn số 1561/UBND-KT ngày 07/5/2018 của UBND tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư năm 2018 để thanh toán cho các dự án hoàn thành đã được phê duyệt quyết toán (đợt 2): thống nhất phân bổ kế hoạch vốn đầu tư năm 2018 (đợt 2) với số tiền 7.953.279.770 đồng để thanh toán các dự án hoàn thành đã được phê duyệt quyết toán. - Nguồn vốn: + Vốn ngân sách địa phương năm 2018 (vốn phân bổ tại khoản II, mục A của danh mục kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh): 2.592.255.278 đồng; + Vốn xổ số kiến thiết năm 2018 (vốn phân bổ tại mục B của danh mục kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh): 5.361.024 492 đồng. (Đính kèm phụ lục 2a) |
2 |
158/TB-HĐND ngày 20/6/2018 |
Công văn số 1599/UBND-KT ngày 08/5/2018 của UBND tỉnh về việc phân bổ kế hoạch năm 2018, nguồn vốn ngân sách tỉnh (đợt 1) và Công văn số 1949/UBND-KT ngày 04/6/2018 của UBND tỉnh về việc giải trình việc phân bổ bổ sung vốn kế hoạch năm 2018 các dự án vướng Nghị quyết số 70/NQ-CP của Chính phủ: - Về phân bổ bổ sung kế hoạch vốn năm 2018: + Thống nhất phân bổ bổ sung vốn kế hoạch năm 2018 cho 15 dự án với tổng số tiền 89.150 triệu đồng (nguồn ngân sách địa phương 31.000 triệu đồng, bố trí cho 04 dự án; vốn xổ số kiến thiết 58.150 triệu đồng, bố trí cho 11 dự án). (Đính kèm phụ lục 2b) + Đối với Dự án xây dựng hạ tầng thủy sản xã Đông Hải - Long Toàn - Hiệp Thạnh, huyện Duyên Hải với số tiền 04 tỷ đồng; đề nghị UBND tỉnh chỉ đạo kiểm tra lại tính sát thực, hiệu quả của dự án, nếu thật sự cần thiết thì mới trình HĐND tỉnh bổ sung kinh phí; + Đối với dự án Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện đa khoa huyện Cầu Kè (bổ sung để thực hiện phần Trang thiết bị y tế) với số tiền 01 tỷ đồng; đề nghị UBND tỉnh chỉ đạo rà soát, sắp xếp, điều chuyển các trang thiết bị y tế cho hợp lý, hiệu quả. Sau khi tiến hành rà soát, nếu các trang thiết bị còn thừa phù hợp với nhu cầu của Cầu Kè thì điều chuyển, còn không phù hợp với nhu cầu thì tiến hành mua sắm nhưng phải đảm bảo có người sử dụng. - Thống nhất phân bổ cho dự án mua sắm trang thiết bị phòng máy vi tính dạy và học, máy photocopy, bàn ghế học sinh, giáo viên trang bị cho các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo từ nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2016 chưa sử dụng trong năm 2017 chuyển sang năm 2018 với số tiền 9.800 triệu đồng (Đính kèm phụ lục 2c). - Việc tạm ứng kế hoạch năm 2018 từ nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương (nguồn dự phòng bổ sung các dự án bức xúc và công trình thiếu vốn) để bố trí cho 06 dự án sử dụng vốn xổ số kiến thiết với tổng kinh phí 78.025 triệu đồng: theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước, Luật Đầu tư công thì việc cho ý kiến về tạm ứng kế hoạch vốn đầu tư năm 2018 là không thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh. |
3 |
158/TB-HĐND ngày 20/6/2018 |
Công văn số 2021/UBND-NN ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh v/v phân bổ chi tiết vốn cho các công trình XDCB các xã thuộc dự án Thích ứng biến đổi khí hậu Trà Vinh (AMD Trà Vinh): thống nhất phân bổ chi tiết kế hoạch vốn cho các xã để triển khai thực hiện các công trình thuộc Dự án AMD Trà Vinh với số tiền 3.068 triệu đồng từ nguồn vốn đối ứng các dự án ODA năm 2017 chuyển sang năm 2018 theo Công văn số 2583/BKHĐT-TH ngày 23/4/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, cụ thể: huyện Trà Cú (02 xã) số tiền 1.210.000.000 đồng, huyện Châu Thành (02 xã) số tiền 747.313.000 đồng, huyện Cầu Kè (01 xã) số tiền 441.001.000 đồng, huyện Càng Long (02 xã) số tiền 669.686.000 đồng (Đính kèm phụ lục 2d). |
4 |
158/TB-HĐND ngày 20/6/2018 |
Công văn số 1951/UBND-KT ngày 04/6/2018 của UBND tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư năm 2018 (đợt 2): thống nhất phân bổ kế hoạch vốn đầu tư năm 2018 (đợt 2) số tiền 50 tỷ đồng từ nguồn vốn khác năm 2018 (nguồn đấu giá quyền sử dụng đất của Dự án Tuyến đô thị mới Đông đường Mậu Thân, thành phố Trà Vinh (dự án lập lại) nộp ngân sách tỉnh) để UBND thành phố Trà Vinh thanh toán cho Dự án Tuyến đô thị mới phía Đông đường Mậu Thân, thành phố Trà Vinh (dự án lập lại). (Đính kèm phụ lục 2e) |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NSNN NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
STT |
Nội dung |
Địa điểm xây dựng |
Địa điểm, mở tài khoản của dự án (chi tiết đến quận, huyện) |
Chủ đầu tư |
Mã số dự án đầu tư |
Mã ngành kinh tế (loại, khoản) |
Năng lực thiết kế |
Thời gian |
Quyết định đầu tư dự án |
Vốn đã thanh toán đến thời điểm quyết toán (triệu đồng) |
Kế hoạch vốn đầu tư năm 2018 |
Ghi chú |
|||||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng mức vốn đầu tư |
Tổng số (đồng) |
Trong đó: |
||||||||||||||
khởi công |
hoàn thành |
Tổng số: (triệu đồng) |
Trong đó: phần vốn NSNN |
Thu hồi vốn đã ứng trước |
Trả nợ XDCB |
||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.002.439 |
|
446.996 |
7.953.279.770 |
|
|
|
I |
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
510.835 |
|
170.480 |
2.592.255.278 |
|
|
|
1 |
Văn hóa Thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61.034 |
|
56.424 |
267.708.000 |
|
|
|
|
Khu tập luyện thể dục, thể thao tỉnh Trà Vinh |
TP. Trà Vinh |
KBNN Trà Vinh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7607971 |
161 |
Công trình hạ tầng |
2017 |
2017 |
347/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
3.000 |
|
2.500 |
220.160.000 |
|
|
|
|
Đường đua ghe ngo Long Bình thành phố Trà Vinh (từ đường Trần Phú đến cầu Long Bình II) |
TP. Trà Vinh |
KBNN Trà Vinh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7019380 |
161 |
Công trình hạ tầng |
2008 |
2012 |
1621/QĐ-UBND ngày 17/10/2006 |
58.034 |
|
53.924 |
47.548.000 |
|
|
|
2 |
Hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
428.207 |
|
79.S62 |
1.889.310.082 |
|
|
|
|
Quy hoạch phát triển Khu kinh tế tổng hợp Định An, tỉnh Trà Vinh đến năm 2020 |
huyện Duyên Hải, thị xã Duyên Hải |
KBNN Trà Vinh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7192907 |
332 |
Quy hoạch |
2008 |
2008 |
1353/QĐ-TTg ngày 23/9/2008 |
432 |
|
410 |
4.100.000 |
|
|
Dự án được phê duyệt quyết toán tháng 12/2017; phân bổ vốn để thanh toán tất toán công nợ sau quyết toán |
|
Công nghệ thông tin, mạng máy tính phục vụ công tác điều hành tác nghiệp và lưu chuyển văn bản trên môi trường mạng tại Sở KH & ĐT Trà Vinh |
TP. Trà Vinh |
KBNN Trà Vinh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7395092 |
314 |
Mua sắm thiết bị |
2013 |
2013 |
292/QĐ-SKHĐT ngày 25/10/2012 |
399 |
|
349 |
2.652.000 |
|
|
|
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Trà Vinh đến 2020 |
TP. Trà Vinh |
KBNN Trà Vinh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7136081 |
332 |
Quy hoạch |
2008 |
2011 |
962/QĐ-UBND ngày 05/07/2007 |
1.155 |
|
1.130 |
10.927.000 |
|
|
Dự án được phê duyệt quyết toán tháng 12/2016; phân bổ vốn để thanh toán tất toán công nợ sau quyết toán |
|
Xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Long Đức, tỉnh Trà Vinh. Hạng mục: Hệ thống điện chiếu sáng đường nội bộ giai đoạn II Khu công nghiệp Long Đức |
TP. Trà Vinh |
KBNN Trà Vinh |
Công ty Quản lý và Phát triển hạ tầng Khu kinh tế và các Khu Công nghiệp |
7025523 |
312 |
Công trình hạ tầng |
2012 |
2013 |
1664/QĐ-UBND ngày 13/9/2005 |
248.995 |
|
3.088 |
51.923.000 |
|
|
Dự án được phê duyệt quyết toán tháng 12/2017; phân bổ vốn để thanh toán tất toán công nợ sau quyết toán |
|
Bồi thường thiệt hại, giải phóng mặt bằng công trình công viên cây xanh tượng đài “Toàn dân nổi dậy đoàn kết lập công” tọa lạc tại phường 8, thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
TP. Trà Vinh |
KBNN Trà Vinh |
UBND Tp. Trà Vinh |
7053709 |
312 |
Bồi hoàn |
2008 |
2010 |
1641/QĐ-UBND ngày 07/11/2008; 643/QĐ-UBND ngày 23/4/2009; 434/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 |
12.941 |
|
11.801 |
904.578.184 |
|
|
Dự án được phê duyệt quyết toán tháng 12/2017; phân bổ vốn để thanh toán tất toán công nợ sau quyết toán |
|
Tuyến ống cấp nước cho nhà sơ chế rau an toàn ấp Kinh Xáng, xã Hòa Lợi, huyện Châu Thành, tỉnh Trà vinh |
huyện Châu Thành |
KBNN Trà Vinh |
Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Trà Vinh |
7453741 |
311 |
Công trình hạ tầng |
2015 |
2015 |
125/QĐ-SKHĐT ngày 07/7/2014 |
1.000 |
|
850 |
35.841.702 |
|
|
|
|
Đường Hậu cần Công an tỉnh |
TP. Trà Vinh |
KBNN Trà Vinh |
UBND Tp. Trà Vinh |
7425086 |
292 |
Công trình giao thông |
2013 |
2017 |
1741/QĐ-UBND ngày 17/09/2013; |
16.696 |
|
9.451 |
63.267.000 |
|
|
|
|
Đường đan ấp Đức Hiệp, xã Đức Mỹ, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh (thuộc dự án Làng nghề tiểu thủ công xã Đức Mỹ, huyện Càng Long). |
Huyện Càng Long |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Càng Long |
7077416 |
292 |
Công trình giao thông |
2009 |
2009 |
1905/QĐ-UBND ngày 17/12/2008 |
2.981 |
|
2.170 |
28.300.000 |
|
|
Dự án được phê duyệt quyết toán tháng 12/2017; phân bổ vốn để thanh toán tất toán công nợ sau quyết toán |
|
Xây dựng cầu Ô Bắp và cầu Phú Thọ trên đường tỉnh 91) huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh |
huyện Châu Thành |
KBNN Trà Vinh |
Sở GTVT |
7638886 |
292 |
Công trình giao thông |
2007 |
2008 |
1802/QĐ-UBND ngày 23/11/2006 |
9.654 |
|
517 |
103.314.700 |
|
|
Dự án được phê duyệt quyết toán tháng 12/2017; phân bổ vốn để thanh toán tất toán công nợ sau quyết toán |
|
Nâng cấp đường vào trung tâm xã Tân Hòa, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh (dự án lập lại) |
Huyện Cầu Kè và Trà Cú |
KBNN Trà Vinh |
Sở GTVT |
7683390 |
292 |
Công trình giao thông |
2007 |
2008 |
934/QĐ-UBND ngày 03/7/2007; 1145/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 |
17.293 |
|
0 |
167.377.000 |
|
|
Dự án được phê duyệt quyết toán tháng 12/2017; phân bổ vốn để thanh toán tất toán công nợ sau quyết toán |
|
Nâng cấp mở rộng đường ra Đền thờ Chủ tịch Hồ Chí Minh, thuộc xã Long Đức, thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
TP. Trà Vinh |
KBNN Trà Vinh |
Sở GTVT |
7683389 |
292 |
Công trình giao thông |
2003 |
2006 |
1665/QĐ-CTT ngày 25/10/2002 |
28.845 |
|
176 |
22.147.800 |
|
|
Dự án được phê duyệt quyết toán tháng 12/2017; phân bổ vốn để thanh toán tất toán công nợ sau quyết toán |
|
Xây dựng các cầu trên đường vào trung tâm các xã Tân Hiệp, Long Hiệp, Ngọc Biên, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh (dự án lặp lại) |
Huyện Trà Cú |
KBNN Trà Vinh |
Sở GTVT |
7415588 |
292 |
Công trình giao thông |
2014 |
2016 |
1401/QĐ-UBND ngày 0129/2011; 583/QĐ-UBND ngày 26/4/2014 |
87.816 |
|
49.620 |
494.881.696 |
|
|
|
3 |
Hoạt động của cơ quan QLNN, Đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.700 |
|
18.884 |
242.091.098 |
|
|
|
|
Mua sắm thiết bị công trình Hội trường khu hành chính tập trung huyện Tiểu Cần và nhà làm việc các Ban Đảng thuộc Huyện ủy Tiểu Cần |
TT. Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần |
KBNN Tiểu Cần |
UBND Tiểu Cần |
7430791 |
341 |
Mua sắm thiết bị |
2014 |
2014 |
358/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2013 |
2.700 |
|
2.430 |
35.951.000 |
|
|
|
|
Cải tạo, mở rộng. Trụ sở làm việc Ủy ban nhân dân xã Hòa Ân, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh |
Huyện Cầu Kè |
KBNN Trà Vinh |
UBND Cầu Kè |
7486859 |
341 |
Công trình dân dụng |
2015 |
2015 |
281/QĐ-SKHĐT ngày 16/10/2013 |
1.000 |
|
844 |
12.994.000 |
|
|
|
4 |
Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.894 |
|
15.610 |
193.146.098 |
|
|
|
|
Xây dựng Hội trường tuyển quân Ban chỉ huy Quân sự 06 huyện và 01 thị xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Huyện Tiểu Cần, Cầu Ngang, Cầu Kè, Càng Long, Châu Thành, Trà Cú, TX Duyên Hải |
KBNN Trà Vinh |
Bộ Chỉ huy Quân sự |
7004686 |
011 |
Công trình dân dụng |
2016 |
2017 |
590/QĐ-UBND ngày 22/03/2016; 676/QĐ-UBND ngày 29/03/2016 |
17.894 |
|
15.610 |
193.146.098 |
|
|
|
II |
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
491.604 |
|
276.51 |
5.361.024.492 |
|
|
|
1 |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
295.072 |
|
133.316 |
2.383.315.192 |
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp Khoa Nhiễm - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Trà Vinh |
Tp. Trà Vinh |
KBNN Trà Vinh |
BV đa khoa tỉnh Trà Vinh |
7572519 |
132 |
Cải tạo sửa chữa |
2016 |
2017 |
56/QĐ-SKHĐT ngày 24/3/2016 |
3.767 |
|
1.858 |
1.029.788.192 |
|
|
|
|
Đầu tư xây dựng Bệnh viện đa khoa khu vực Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh |
Huyện Tiểu Cần |
KBNN Trà Vinh |
Sở Y tế |
7052669 |
132 |
Công trình dân dụng |
2009 |
2013 |
03/QĐ-UBND ngày 02/01/2007; 1564/QĐ-UBND ngày 20/10/2008; 1352/QĐ-UBND ngày 27/7/2012 |
105.310 |
|
97.340 |
811.769.600 |
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh |
Tp. Trà Vinh |
KBNN Trà Vinh |
Sở Y tế |
7263630 |
132 |
Cải tạo sửa chữa |
2012 |
2014 |
1989/QĐ-UBND ngày 05/11/2010; 2277/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 |
174.955 |
|
24.686 |
211.573.700 |
|
|
|
|
Trạm Y tế xã Huyền Hội, huyện Càng Long (dự án lập lại) |
Huyện Càng Long |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Càng Long |
7363861 |
132 |
Công trình dân dụng |
2012 |
2013 |
170/QĐ-SKHĐT ngày 29/6/2012 |
3.500 |
|
3.085 |
132.270.700 |
|
|
|
|
Trạm Y tế xã Tân An, huyện Càng Long |
Huyện Càng Long |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Càng Long |
7377584 |
132 |
Công trình dân dụng |
2014 |
2015 |
330/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2012 |
3.940 |
|
2.993 |
106.865.000 |
|
|
|
|
Trạm Y tế xã Mỹ Cẩm, huyện Càng Long |
Huyện Càng Long |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Càng Long |
7377594 |
132 |
Công trình dân dụng |
2013 |
2014 |
329/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2012; 346/QĐ-SKHĐT ngày 15/11/2012 |
3.600 |
|
3.354 |
91.048.000 |
|
|
|
2 |
Lĩnh vực giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
196.532 |
|
143.200 |
2.977.709.300 |
|
|
|
|
Trung tâm dạy nghề huyện Càng Long, tỉnh Trà vinh |
Huyện Càng Long |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Càng Long |
7198967 |
075 |
Công trình dân dụng |
2010 |
2010 |
1359/QĐ-UBND ngày 20/7/2009; 16/QĐ-UBND ngày 06/01/2011 |
4.508 |
|
3.370 |
58.839.300 |
|
|
Dự án được phê duyệt quyết toán tháng 11/2017; phân bổ vốn để thanh toán tất toán công nợ sau quyết toán |
|
Trường Mẫu giáo xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh |
Xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Tiểu Cần |
7419553 |
071 |
Công trình dân dụng |
2014 |
2015 |
1624/QĐ-UBND ngày 30/8/2013, 1700/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 |
14.946 |
|
9.652 |
222.595.000 |
|
|
|
|
Trường Mẫu giáo thị trấn Cầu Quan huyện Tiểu Cần (dự án lập lại) |
TT Cầu Quan, huyện Tiểu Cần |
KBNN Tiểu Cần |
UBND huyện Tiểu Cần |
7377427 |
071 |
Công trình dân dụng |
2014 |
2015 |
2042/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 |
25.200 |
|
22.753 |
129.432.000 |
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng Trường trung học phổ thông Dương Quang Đông, huyện Cầu Ngang |
TT Cầu Ngang |
KBNN Trà Vinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
7608351 |
074 |
Công trình dân dụng |
2017 |
2017 |
350/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016; 74/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2017 |
546 |
|
477 |
6.770.000 |
|
|
|
|
Nâng cấp, cải tạo Trường Trung học phổ thông Cầu Quan, huyện Tiểu Cần |
Huyện Tiểu Cần |
KBNN Trà Vinh |
Sở Giáo dục - Đào tạo Trà Vinh |
7560224 |
074 |
Công trình dân dụng |
2016 |
2017 |
87/QĐ-SKHĐT ngày 29/3/2016 |
4.887 |
|
4.179 |
94.037.000 |
|
|
|
|
Nâng cấp, cải tạo Trường Trung học phổ thông Dương Háo Học, huyện Càng Long |
Huyện Càng Long |
KBNN Trà Vinh |
Sở Giáo dục Đào tạo Trà Vinh |
7607991 |
074 |
Công trình dân dụng |
2017 |
2017 |
328/QĐ-SKHĐT ngày 27/10/2016 |
3.568 |
|
2.989 |
115.442.000 |
|
|
|
|
Trường THPT Hồ Thị Nhâm, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh (DA PT GD THPT 2) |
Huyện Càng Long |
KBKN Trà Vinh |
Sở Giáo dục Đào tạo Trà Vinh |
7479598 |
074 |
Công trình dân dụng |
2015 |
2017 |
1667/QĐ-UBND ngày 17/10/2014; 2726/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 |
22.104 |
|
12.009 |
493.218.000 |
|
|
|
|
Trường THPT Dân Thành, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh (DA PT GD THPT 2) |
Huyện Duyên Hải |
KBNN Trà Vinh |
Sở Giáo dục - Đào tạo Trà Vinh |
7479604 |
074 |
Công trình dân dụng |
2015 |
2017 |
1666/QĐ-UBND ngày 17/10/2014, 2596/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 |
18.315 |
|
10.251 |
174.988.600 |
|
|
|
|
Trường THPT Chuyên Trà Vinh, giai đoạn 2 |
TPTV |
KBNN Trà Vinh |
Sở Giáo dục - Đào tạo Trà Vinh |
7377724 |
074 |
Công trình dân dụng |
2014 |
2016 |
1986/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 |
64.071 |
|
46.302 |
280.353.700 |
|
|
|
|
Trường THPT Hàm Giang, huyện Trà Cú |
Huyện Trà Cú |
KBNN Trà Vinh |
Sở Giáo dục Đào tạo Trà Vinh |
7560226 |
074 |
Công trình dân dụng |
2016 |
2017 |
654/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 |
11.074 |
|
8.067 |
884.772.000 |
|
|
|
|
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non năm tuổi trên địa bàn huyện Cầu Kè (giai đoạn 2) |
Huyện Cầu Kè |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Cầu Kè |
7608377 |
071 |
Công trình dân dụng |
2017 |
2017 |
2362/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
9.068 |
|
8.093 |
146.872.000 |
|
|
|
|
Xây dựng xóa phòng học tạm bậc mầm non, tiểu học, trung học cơ sở xuống cấp trên địa bàn huyện Cầu Ngang (khối 15 phòng) |
Huyện Cầu Ngang |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Cầu Ngang |
7571832 |
071 |
Công trình dân dụng |
2016 |
2017 |
670/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 |
7746 |
|
6.217 |
243.051.000 |
|
|
|
|
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non năm tuổi trên địa bàn huyệt Châu Thành (khối 20 phòng học) |
Huyện Châu Thành |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Châu Thành |
7571260 |
071 |
Công trình dân dụng |
2016 |
2017 |
669/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 |
10.499 |
|
8.841 |
127.338.700 |
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(NGUỒN VỐN TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2018)
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Địa điểm mở tài khoản của dự án |
Chủ đầu tư |
Mã số dự án đầu tư |
Mã ngành kinh tế (loại, khoản) |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
Vốn thanh toán từ khởi công đến hết KH năm trước |
Kế hoạch vốn giao đầu năm 2018 |
Kế hoạch vốn sau khi điều chỉnh bổ sung năm 2018 |
Ghi chú |
||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tăng |
Giảm |
Ý khác |
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSNN |
Thu hồi vốn đã ứng trước |
Trả nợ XDCB |
Thu hồi vốn đã ứng trước |
Trả nợ XDCB |
|||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
162.752 |
266.441 |
190.000 |
57.872 |
193.472 |
- |
- |
193.472 |
- |
- |
89.150 |
89.150 |
|
A |
NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
107.018 |
107.018 |
96.000 |
28.409 |
117.722 |
- |
- |
117.712 |
- |
- |
31.000 |
31.000 |
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
|
|
107.018 |
107.018 |
96.000 |
28.409 |
117.722 |
- |
- |
117.722 |
- |
- |
31.000 |
31.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
75.089 |
75.089 |
69.000 |
26.000 |
- |
- |
- |
17.000 |
- |
- |
17.000 |
- |
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
75.089 |
75.089 |
69.000 |
26.000 |
- |
- |
- |
17.000 |
- |
- |
17.000 |
- |
|
1 |
Cầu Ấp Chợ trên Hương lộ 35, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh |
Cầu Ngang |
KBNN Trà Vinh |
Sở Giao thông và Vận tải |
7604751 |
220; 223 |
Cấp III |
2016- 2019 |
2353/QĐ- UBND 28/10/2016 |
36.045 |
36.045 |
33.000 |
14.000 |
|
|
|
8.000 |
|
|
8.000 |
|
Vướng NQ 70 chính phủ không được bố trí vốn năm 2018 (đến cuối năm 2017 giải ngân hết kế hoạch vốn) |
2 |
Xây dựng tuyến đường Bến Kính - Hạnh Mỹ - Mai Hương, xã Vĩnh Kim, huyện Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
KBNN Trà Vinh |
Sở Giao thông và Vận tải |
7607642 |
220, 223 |
Cấp IV |
2016- 2019 |
2398/QĐ- UBND 31/10/2016 |
39.044 |
39.044 |
36.000 |
12.000 |
|
|
|
9.000 |
|
|
9.000 |
|
Vướng NQ 70 chính phủ không được bố trí vốn năm 2018 (đến cuối năm 2017 giải ngân hết kế hoạch vốn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thông tin, truyền thông và công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
22.500 |
22.500 |
20.000 |
365 |
- |
- |
- |
7.000 |
- |
- |
7.000 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22.500 |
22.500 |
20.000 |
365 |
- |
- |
- |
7.000 |
- |
- |
7.000 |
|
|
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các Cơ quan Đảng tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2016-2020 |
Toàn tỉnh |
KBNN Trà Vinh |
Văn phòng Tỉnh ủy Trà Vinh |
7607837 |
373 |
TTB |
2016- 2019 |
2380/QĐ- UBND, 31/10/2016 |
22.500 |
22.500 |
20.000 |
365 |
|
|
|
7.000 |
|
|
7.000 |
|
Vướng NQ 70 chính phủ không được bố trí vốn năm 2018 |
III |
Công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.429 |
9.429 |
7.000 |
2.044 |
- |
- |
- |
7.000 |
- |
- |
7.000 |
- |
|
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.429 |
9.429 |
7.000 |
2.044 |
- |
- |
- |
7.000 |
- |
- |
7.000 |
- |
|
|
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật (giao thông, cấp điện, cấp thoát nước) bên ngoài hàng rào dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn huyện Duyên Hải (nay là thị xã Duyên Hải) |
TXDH |
KBNN Trà Vinh |
Sở Xây dựng |
7415408 |
|
Cấp IV |
2014- 2018 |
1467/QĐ- UBND 06/8/2013 |
9.429 |
9.429 |
7.000 |
2.044 |
|
|
|
7.000 |
|
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Dự phòng bổ sung các dự án bức xúc và các công trình thiếu vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117.722 |
|
|
86.722 |
|
|
|
31.000 |
Sở Tài chính đã trình giảm 40.2 tỷ trả bội thu ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
162.752 |
159.423 |
94.000 |
29.463 |
75.750 |
- |
- |
75.750 |
- |
- |
58.150 |
58.150 |
|
B.1 |
CHUẨN BỊ BẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
44.400 |
44.400 |
- |
- |
20.000 |
- |
- |
20.000 |
- |
- |
2.400 |
2.400 |
|
1 |
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Càng Long - Giai đoạn 3 |
Càng Long |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Càng Long |
|
491 |
cấp III |
2018- 2020 |
690/QĐ- UBND 12/4/2018 |
19.000 |
19.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, Trung học cơ sở trên địa bàn huyện Càng Long - Giai đoạn 3 |
Càng Long |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Càng Long |
|
491 |
cấp III |
2018- 2020 |
618/QĐ- UBND 02/4/2018 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
3 |
Cải tạo nhà xưởng thực hành - Trường Cao đẳng nghề Trà Vinh (giai đoạn 2) |
TPTV |
KBNN Trà Vinh |
Trường Cao đẳng nghề Trà Vinh |
|
|
cấp IV |
2018- 2020 |
620/QĐ- UBND 02/4/2018 |
5.400 |
5.400 |
|
|
|
|
|
400 |
|
|
400 |
|
|
4 |
Vốn còn lại chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
17.600 |
|
|
|
2.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.2 |
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
|
|
118.352 |
115.023 |
94.000 |
29.463 |
55.750 |
- |
- |
55.750 |
- |
- |
55.750 |
55.750 |
|
I |
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
106.352 |
103.023 |
84.000 |
29.092 |
3.000 |
- |
- |
53.750 |
- |
- |
53.750 |
3.000 |
|
|
Các dự án chuyển tiếp sang năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
106.352 |
103.023 |
84.000 |
29.092 |
3.000 |
- |
- |
53.750 |
- |
- |
53.750 |
3.000 |
|
1 |
Trường Trung cấp Pali - Khmer tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
KBNN Trà Vinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
7607620 |
493 |
cấp III |
2016- 2019 |
2383/QĐ- UBND 31/10/2016 |
44.987 |
44.987 |
38.000 |
12.172 |
|
|
|
21.750 |
|
|
21.750 |
|
Vướng NQ 70 Chính phủ không được bố trí vốn năm 2018 (Nhu cầu dự án hoàn thành) |
2 |
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án, mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Trà Cú (31 phòng học và 16 phòng chức năng) - giai đoạn 2 |
Trà Cú |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Trà Cú |
7602457 |
491 |
cấp III |
2017- 2019 |
2354/QĐ- UBND, 28/10/2016 |
28.664 |
28.664 |
24.500 |
8.931 |
|
|
|
15.500 |
|
|
15.500 |
|
Vướng NQ 70 Chính phủ không được bố trí vốn năm 2018 |
3 |
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn thành phố Trà Vinh (Khối 12 phòng học + 30 Phòng chức năng) - Giai đoạn 2 |
TPTV |
KBNN Trà Vinh |
UBND TPTV |
7611815 |
491 |
cấp III |
2017- 2019 |
2389/QĐ- UBND, 31/10/2016 |
25.386 |
25.386 |
21.500 |
7.989 |
|
|
|
13.500 |
|
|
13.500 |
|
Vướng NQ 70 Chính phủ không được bố trí vốn năm 2018 |
4 |
Đối ứng các công trình trường có vốn tài trợ và vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.315 |
3.986 |
- |
- |
3.000 |
|
|
3.000 |
- |
- |
3.000 |
3.000 |
Phân bổ chi tiết |
- |
Trường Tiểu học Phú Cần A (điểm Ô Ét) xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
KBNN Tiểu Cần |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tiểu Cần |
7681491 |
072 |
cấp IV |
2018 |
553/QĐ- UBND, 26/3/2018 |
1.270 |
500 |
|
|
|
|
|
400 |
|
|
400 |
|
|
- |
Trường Tiểu học Đôn Xuân A (Điểm Cây Da), xã Đôn Xuân, huyện Duyên Hải |
Duyên Hải |
KBNN Duyên Hải |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Duyên Hải |
7682273 |
072 |
cấp III |
2018 |
3090/QĐ- UBND, 20/10/2017 |
1.857 |
949 |
|
|
|
|
|
800 |
|
|
800 |
|
|
- |
Trường Tiểu học Long Vĩnh B (điểm Xóm Chùa), xã Long Vĩnh, huyện Duyên Hải |
Duyên Hải |
KBNN Duyên Hải |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Duyên Hải |
7682272 |
072 |
cấp III |
2018 |
3246/QĐ- UBND, 20/10/2017 |
2.052 |
1.034 |
|
|
|
|
|
800 |
|
|
800 |
|
|
- |
Trường Mẫu giáo Long Vĩnh (điềm Cái Cỏ), xã Long Vĩnh, huyện Duyên Hải |
Duyên Hải |
KBNN Duyên Hải |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Duyên Hải |
7682274 |
072 |
cấp III |
2018 |
3089/QĐ- UBND, 20/10/2017 |
2.136 |
1.503 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
12.000 |
10.000 |
371 |
52.750 |
- |
- |
2.000 |
- |
- |
2.000 |
52.750 |
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp sang năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
12.000 |
10.000 |
371 |
- |
- |
- |
2.000 |
- |
- |
2.000 |
- |
|
|
Đầu tư mới, đầu tư nâng cấp đài truyền thanh cấp huyện, trạm truyền thanh cấp xã; bổ sung thiết bị tác nghiệp cho các đài, trạm truyền thanh |
Toàn tỉnh |
KBNN Trà Vinh |
Sở Thông tin và truyền thông |
7607632 |
252 |
TTB |
2017- 2019 |
2379/QĐ- UBND, 31110/2016 |
12.000 |
12.000 |
10.000 |
371 |
|
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
Vướng NQ 70 Chính phủ không được bố trí vốn năm 2018 (dự kiến quý II/2018 bàn giao đưa vào sử dụng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Dự phòng đầu tư các dự án cấp bách, ứng phó biến đổi khí hậu, các dự án hoàn thành thiếu vốn thanh toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52.750 |
|
|
|
|
|
|
52.750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(NGUỒN VƯỢT THU XSKT NĂM 2016 CHƯA SỬ DỤNG TRONG NĂM 2017 CHUYỂN SANG NĂM 2018)
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Địa điểm mở tài khoản của dự án |
Chủ đầu tư |
Mã số dự án đầu tư |
Mã ngành kinh tế (loại, khoản) |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
Vốn thanh toán từ khởi công đến hết KH năm trước |
Kế hoạch vốn bổ sung năm 2018 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSNN |
Thu hồi vốn đã ứng trước |
Trả nợ XDCB |
||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.895 |
9.895 |
9.800 |
- |
9.800 |
- |
- |
|
|
NGUỒN VƯỢT THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.895 |
9.895 |
9.800 |
- |
9.800 |
- |
- |
|
|
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.895 |
9.895 |
9.800 |
- |
9.800 |
- |
- |
|
|
Các dự án chuyển tiếp sang năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.895 |
9.895 |
9.800 |
- |
9.800 |
- |
- |
|
|
Dự án mua sắm trang bị phòng máy vi tính dạy và học, máy photocopy, bàn ghế học sinh, giáo viên trang bị cho các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo năm 2017 |
Toàn tỉnh |
KBNN Trà Vinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
7637643 |
|
TTB |
2016- 2018 |
2391/QĐ-UBND 31/10/2016 |
9.895 |
9.895 |
9.800 |
|
9.800 |
|
|
Đã tổ chức đấu thầu thi công cuối năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Địa điểm mở tài khoản của dự án |
Chủ đầu tư |
Mã số dự án đầu tư |
Mã ngành kinh tế (loại, khoản) |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
Vốn thanh toán từ khởi công đến hết KH năm trước |
Kế hoạch năm 2018 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSNN |
Thu hồi vốn đã ứng trước |
Trả nợ XDCB |
||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
A |
NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.068.600.000 |
|
|
|
I |
Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.210.000.000 |
|
|
|
1 |
Xã Tân Hiệp |
Xã Tân Hiệp |
KBNN Trà Cú |
Ban Quản lý DA AMD xã Tân Hiệp |
7556473 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
565.000.000 |
|
|
|
2 |
Xã Đại An |
Xã Đại An |
KBNN Trà Cú |
Ban Quản lý DA AMD xã Đại An |
7556478 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
645.000.000 |
|
|
|
II |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
428 |
|
|
|
|
|
|
|
747.313.000 |
|
|
|
1 |
Xã Mỹ Chánh |
Xã Mỹ Chánh |
KBNN Châu Thành |
Ban Quản lý DA AMD xã Mỹ Chánh |
7556243 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
322.313.000 |
|
|
|
2 |
Xã Lương Hòa |
Xã Lương Hòa |
KBNN Châu Thành |
Ban Quản lý DA AMD xã Lương Hòa |
7556238 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
425.000.000 |
|
|
|
III |
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
428 |
|
|
|
|
|
|
|
441.001.000 |
|
|
|
1 |
Xã Hòa Tân |
Xã Hòa Tân |
KBNN Cầu Kè |
Ban Quản lý DA AMD xã Hòa Tân |
7556133 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
441.001.000 |
|
|
|
VI |
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
428 |
|
|
|
|
|
|
|
669.686.000 |
|
|
|
1 |
Xã Bình Phú |
Xã Bình Phú |
KBNN Càng Long |
Ban Quản Lý DA AMD xã Bình Phú |
7555844 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
115.186.000 |
|
|
|
2 |
Xã Phương Thanh |
Xã Phương Thạnh |
KBNN Càng Long |
Ban Quản lý DA AMD xã Phương Thạnh |
7555840 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
554.500.000 |
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NSNN NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
STT |
Nội dung |
Địa điểm xây dựng |
Địa điểm mở tài khoản của DA (chi tiết đến quận, huyện) |
Chủ đầu tư |
Mã số DA đầu tư |
Mã ngành kinh tế (loại, khoản) |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư dự án (ĐC nếu có) |
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016- 2020 |
Vốn đã thanh toán từ KC đến hết KH năm trước |
KH vốn đầu tư năm 2018 |
Ghi chú |
||||
Số, ngày tháng, năm |
Tổng mức vốn đầu tư |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: phần vốn NSNN |
Thu hồi vốn ứng trước |
Trả nợ XDCB |
||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
19 |
20 |
21 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
135.000 |
135.000 |
0 |
61.223 |
50.000 |
- |
- |
|
|
Vốn khác năm 2018 - Nguồn đấu giá quyền sử dụng đất của dự án Tuyến đô thị mới phía Đông đường Mậu Thân, thành phố Trà Vinh (dự án lập lại) nộp Ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
135.000 |
135.000 |
|
61.223 |
50.000 |
- |
- |
|
|
Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
135.000 |
135.000 |
|
61.223 |
50.000 |
|
|
|
|
Tuyến đô thị mới phía đông đường Mậu Thân, thành phố Trà Vinh (dự án lập lại) |
TPTV |
KBNN Trà Vinh |
UBND Thành phố Trà Vinh |
7396336 |
312 |
công trình giao thông |
2012- 2017 |
1059/QĐ-UBND ngày 03/6/2013 |
135.000 |
135.000 |
Theo NQ số 12/NQ- HĐND, 11/7/2013 |
61.223 |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC VĂN BẢN THỎA THUẬN CỦA THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH VỚI UBND TỈNH VỀ BỔ SUNG DỰ TOÁN CHO CÁC SỞ NGÀNH, BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
STT |
Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản thỏa thuận |
Nội dung thỏa thuận |
1 |
129/TB-HĐND ngày 22/5/2018 |
Công văn số 1559/UBND-KT ngày 07/5/2018 của UBND tỉnh về việc xin ý kiến bổ sung dự toán cho Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch: Thống nhất bổ sung dự toán cho Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch với số tiền 1.426 triệu đồng để thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa từ nguồn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương theo Quyết định số 2533/QĐ-BTC ngày 08/12/2017 của Bộ Tài chính đã chuyển nguồn sang năm 2018. |
2 |
158/HĐND-VP ngày 20/6/2018 |
Công văn số 1874/UBND-KT ngày 30/5/2018 của UBND tỉnh về việc giao dự toán cho Ban điều phối dự án AMD Trà Vinh: thống nhất phân bổ dự toán cho Ban Điều phối dự án Thích ứng biến đổi khí hậu vùng đồng bằng sông Cửu Long (AMD Trà Vinh) với số tiền 10.183 triệu đồng từ nguồn vốn vay được Bộ Tài chính giao tại Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29/11/2017 của Bộ Tài chính để thực hiện chuyển vốn cho Quỹ Hỗ trợ Phụ nữ Phát triển tỉnh Trà Vinh cho vay. |
3 |
158/HĐND-VP ngày 20/6/2018 |
Công văn số 1950/UBND-KT ngày 04/6/2018 của UBND tỉnh về việc bổ sung kinh phí Quy hoạch chung thị trấn Long Thành, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh: thống nhất bổ sung có mục tiêu cho UBND huyện Duyên Hải số tiền 1.268.557.639 đồng từ nguồn hỗ trợ công tác quy hoạch đã được phân bổ tại Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐNĐ tỉnh để thực hiện lập đồ án quy hoạch chung thị trấn Long Thành, huyện Duyên Hải. |
4 |
158/HĐND-VP ngày 20/6/2018 |
Công văn số 1957/UBND-KT ngày 04/6/2018 của UBND tỉnh về việc xin ý kiến bổ sung, hỗ trợ kinh phí cho các sở, ngành tỉnh và bổ sung có mục tiêu cho UBND các huyện, thị xã, thành phố (sau cuộc họp UBND tỉnh thay thế bằng Công văn số 2147/UBND-KT ngày 19/6/2018): Thống nhất bổ sung, hỗ trợ kinh phí cho các Sở, ngành tỉnh và bổ sung có mục tiêu cho UBND các huyện, thị xã, thành phố số tiền 3.620 triệu đồng để Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy năm 2018, cụ thể: - Sở, ngành tỉnh: 1.134 triệu đồng, trong đó: Công an tỉnh: 639 triệu đồng, UBMTTQ tỉnh: 50 triệu đồng, Sở Y tế: 30 triệu đồng, Hội Cựu chiến binh: 30 triệu đồng, Hội Nông dân: 15 triệu đồng, Liên đoàn Lao động: 30 triệu đồng, Hội người cao tuổi: 15 triệu đồng, Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh: 50 triệu đồng, Tỉnh đoàn: 40 triệu đồng, Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch: 160 triệu đồng, Viện Kiểm sát nhân dân: 25 triệu đồng, Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng: 25 triệu đồng, Tòa án nhân dân tỉnh: 25 triệu đồng; - UBND các huyện, thị xã, thành phố (Ban Chỉ đạo phòng chống tội phạm, tệ nạn xã hội và phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc các huyện, thị xã, thành phố): 2.468 triệu đồng; trong đó: UBND thành phố Trà Vinh: 348 triệu đồng, UBND thị xã Duyên Hải: 223 triệu đồng, UBND huyện Càng Long: 287 triệu đồng, UBND huyện Cầu Kè: 257 triệu đồng, UBND huyện Tiểu Cần: 270 triệu đồng, UBND huyện Cầu Ngang: 312 triệu đồng, UBND huyện Trà Cú: 305 triệu đồng, UBND huyện Châu Thành: 285 triệu đồng, UBND huyện Duyên Hải: 199 triệu đồng. - Nguồn kinh phí: + Vốn sự nghiệp ngân sách Trung ương bổ sung thực hiện các Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm được giao tại Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh: 1.360 triệu đồng; + Nguồn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương theo Quyết định số 105/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính đã chuyển nguồn sang năm 2018: 2.260 triệu đồng. |
5 |
158/HĐND-VP ngày 20/6/2018 |
Công văn số 2030/UBND-KT ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh về việc xin ý kiến bổ sung dự toán cho Sở NN&PTNT: thống nhất bổ sung dự toán cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số tiền 12.600 triệu đồng từ nguồn vốn Trung ương hỗ trợ theo Công văn số 6177/BTC-NSNN ngày 28/5/2018 của Bộ Tài chính để thực hiện các công trình khắc phục hậu quả hạn hán, xâm nhập mặn vụ Đông Xuân năm 2017 - 2018 (Đính kèm phụ lục 3a). |
6 |
158/HĐND-VP ngày 20/6/2018 |
Công văn số 2033/UBND-KT ngày 11/6/2018 của UBND tỉnh về việc bổ sung có mục tiêu kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ năm 2018: thống nhất bổ sung kinh phí cho Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Trà Vinh số tiền 9.525 triệu đồng từ nguồn vốn Trung ương bổ sung có mục tiêu theo Công văn số 5101/BTC-HCSN ngày 04/5/2018 của Bộ Tài chính để thực hiện công tác quản lý, bảo trì đường bộ địa phương năm 2018. |
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
STT |
Tên công trình |
Địa điểm xây dựng |
Kế hoạch phân bổ vốn |
1 |
Nạo vét 03 kênh xã An Quãng Hữu, huyện Trà Cú |
Trà Cú |
600 |
2 |
Nạo vét 04 kênh các xã Mỹ Chánh, Đa Lộc, Hòa Lợi, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
1.700 |
3 |
Nạo vét 09 kênh các xã Trường Thọ, Hiệp Mỹ Đông, Hiệp Hòa, Long Sơn, huyện Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
1.300 |
4 |
Nạo vét 09 kênh các xã Ngãi Hùng, Tập Ngãi, Hiếu Tử, Long Thới, Hùng Hòa, Tân Hùng, thị trấn Cầu Quan, huyện Cầu Ngang |
Tiểu Cần |
2.250 |
5 |
Nạo vét kênh Năm Thước, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
2.400 |
6 |
Nạo vét kênh Ô Xây, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
450 |
7 |
Nạo vét kênh Triền 1, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
2.175 |
8 |
Nạo vét 10 kênh các xã Phong Thạnh, Tam Ngãi, Hòa Ân, Thông Hòa, huyện Cầu Kè |
Cầu Kè |
1.725 |
Tổng cộng |
|
12.600 |
CÁC VĂN BẢN THỎA THUẬN CỦA THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH VỚI UBND TỈNH VỀ MỨC HỖ TRỢ KINH PHÍ CHO CÁC CƠ SỞ TÔN GIÁO
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
STT |
Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản thỏa thuận |
Nội dung thỏa thuận |
Ghi chú |
1 |
129/TB-HĐND ngày 22/5/2018 |
Công văn số 1000/UBND-KGVX ngày 28/3/2018 của UBND tỉnh về việc xin ý kiến hỗ trợ kinh phí cho tổ chức tôn giáo: thống nhất mức hỗ trợ kinh phí cho chùa Kom Pong Thmo (Chùa Lò Gạch) tọa lạc tại ấp Ba Se A, xã Lương Hòa, huyện Châu Thành số tiền 100 triệu đồng từ nguồn kinh phí không tự chủ của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ đã được phân bổ năm 2018 để xây dựng Trai đường. |
Đề nghị UBND tỉnh chỉ đạo cơ quan chuyên môn rà soát lại việc sửa đổi Nghị quyết số 12/2014/NQ- HĐND ngày 24/10/2014 của HĐND tỉnh (nếu Trung ương sửa đổi Quyết định số 10/2014/QĐ-TTg ngày 24/01/2014 thì chờ Trung ương ban hành mới trình HĐND tỉnh sửa đổi Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND ngày 24/10/2014, nếu Trung ương không sửa đổi thì trình HĐND tỉnh sửa đổi Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND ngày 24/10/2014 tại họp giữa năm 2018).
|
2 |
129/TB-HĐND ngày 22/5/2018 |
Công số 1741 /UBND-KGVX ngày 18/5/2018 của UBND tỉnh về việc xin ý kiến hỗ trợ kinh phí cho tổ chức tôn giáo: thống nhất mức hỗ trợ kinh phí cho chùa Phnô OmPune (chùa Long Trường) tọa lạc tại ấp Long Trường, xã Tân Hiệp, huyện Trà Cú và chùa Cây Xanh tọa lạc tại ép Ngọc Hồ, xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè mỗi chùa 100 triệu đồng từ nguồn kinh phí không tự chủ của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ đã được phân bổ năm 2018 để xây dựng Trai đường. |
|
3 |
129/TB-HĐND ngày 22/5/2018 |
Công văn số 1744/UBND-KGVX ngày 18/5/2018 của UBND tỉnh về việc xin ý kiến hỗ trợ kinh phí cho tổ chức tôn giáo: thống nhất mức hỗ trợ kinh phí chùa Ô Chhuc tọa lạc tại ấp Ngãi Hòa, xã Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần số tiền 200 triệu đồng từ nguồn kinh phí không tự chủ của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ đã được phân bổ năm 2018 để xây dựng Chánh điện. |
|
4 |
158/TB-HĐND ngày 20/6/2018 |
Công văn số 2070/UBND-KGVX ngày 12/6/2018 của UBND tỉnh về việc xin ý kiến hỗ trợ kinh phí cho tổ chức tôn giáo: thống nhất mức hỗ trợ kinh phí 100 triệu đồng từ nguồn kinh phí không tự chủ của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ đã được phân bổ năm 2018 cho Thánh thất Đa Lộc để xây dựng Bửu điện |
CÁC VĂN BẢN THỎA THUẬN CỦA THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH VỚI UBND TỈNH VỀ ĐIỀU CHUYỂN BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
STT |
Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản thỏa thuận |
Nội dung thỏa thuận |
1 |
158/TB-HĐND ngày 20/6/2018 |
Công văn số 2064/UBND-NC ngày 12/6/2018 của UBND tỉnh về việc đăng ký nội dung họp thỏa thuận định kỳ xử lý công việc: thống nhất điều chuyển 01 biên chế công chức từ UBND huyện, thị xã, thành phố về Sở, ban ngành tỉnh, cơ quan trực thuộc Sở, ban ngành tỉnh. Sau khi điều chuyển, số lượng biên chế công chức của Sở, ban, ngành tỉnh, cơ quan trực thuộc Sở, ban ngành tỉnh là 975; số lượng biên chế công chức của UBND huyện, thị xã, thành phố là 802. |
Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức Hội của tỉnh Tuyên Quang năm 2021 Ban hành: 15/12/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch tài chính 5 năm tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh nội dung Đề án "Chương trình mỗi xã một sản phẩm" tỉnh Điện Biên giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 19/06/2020 | Cập nhật: 11/07/2020
Quyết định 1145/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 10/06/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 11/06/2020 | Cập nhật: 06/08/2020
Nghị quyết 70/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 4 năm 2020 Ban hành: 14/05/2020 | Cập nhật: 15/05/2020
Quyết định 1145/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Việc làm, Lao động - Tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 29/07/2020
Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2020 về thành lập chốt liên ngành kiểm soát dịch Covid-19 tại các cửa ngõ vào địa bàn tỉnh Bắc Ninh (Thay thế Quyết định 419/QĐ-UBND) Ban hành: 08/04/2020 | Cập nhật: 18/04/2020
Quyết định 1145/QĐ-UBND năm 2020 về Đơn giá đo đạc trực tiếp phục vụ thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500, 1:1.000 và bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 434/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020 Ban hành: 13/02/2020 | Cập nhật: 13/03/2020
Quyết định 16/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 16/01/2020 | Cập nhật: 05/05/2020
Quyết định 16/QĐ-UBND về phân công thực hiện chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Kiên Giang năm 2020 Ban hành: 06/01/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp trong công tác cứu nạn, cứu hộ của lực lượng phòng cháy, chữa cháy trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 03/01/2020 | Cập nhật: 03/04/2020
Quyết định 1145/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả; thủ tục hành chính không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên Ban hành: 05/11/2019 | Cập nhật: 19/11/2019
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/09/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 2726/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/08/2019 | Cập nhật: 31/10/2019
Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 17/07/2019
Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2019 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên Ban hành: 19/06/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Quyết định 1700/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/05/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Quyết định 1700/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Yên Bái Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 434/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 132/NQ-CP và Kế hoạch 103a-KH/TU thực hiện Nghị quyết 26-NQ/TW về “Tập trung xây dựng đội ngũ cán bộ các cấp, nhất là cấp chiến lược, đủ phẩm chất, năng lực và uy tín, ngang tầm nhiệm vụ” do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới và 03 bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai Ban hành: 26/03/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Y tế thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương Ban hành: 15/02/2019 | Cập nhật: 03/05/2019
Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2019 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 51/NQ-CP do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 22/02/2019 | Cập nhật: 28/05/2019
Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/01/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 434/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2019 Ban hành: 21/02/2019 | Cập nhật: 14/03/2019
Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực cấp tỉnh An Giang giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 05/01/2019 | Cập nhật: 16/01/2019
Quyết định 16/QĐ-UBND về Kế hoạch công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 03/01/2019 | Cập nhật: 05/03/2019
Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 09/04/2019
Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 05/03/2019
Quyết định 2596/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 04/10/2018 | Cập nhật: 27/03/2019
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 29/11/2019
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực cấp bản sao từ sổ gốc và thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 1352/QĐ-UBND năm 2018 công bố 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre Ban hành: 27/06/2018 | Cập nhật: 20/11/2018
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương Ban hành: 25/06/2018 | Cập nhật: 08/11/2018
Quyết định 2596/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Ban hành: 28/05/2018 | Cập nhật: 14/07/2018
Quyết định 676/QĐ-UBND về thu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang năm 2018 Ban hành: 20/06/2018 | Cập nhật: 05/07/2018
Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2018 về thông qua đề nghị xây dựng Nghị định về chức năng, nhiệm vụ và cơ chế hoạt động của Công ty trách nhiệm hữu hạn Mua bán nợ Việt Nam Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 08/06/2018
Công văn 2583/BKHĐT-TH năm 2018 về kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2017 sang năm 2018 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2018 về giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh, nhiệm kỳ 2016-2021 (từ tháng 01/2018 đến tháng 4/2018) Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 26/06/2018
Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Tăng cường phổ biến, giáo dục pháp luật cho người đang chấp hành hình phạt tù; người bị áp dụng biện pháp tư pháp hoặc biện pháp xử lý hành chính, người mới ra tù tái hòa nhập cộng đồng, thanh thiếu niên vi phạm pháp luật, lang thang cơ nhỡ giai đoạn 2018-2021” trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/04/2018 | Cập nhật: 04/07/2018
Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/03/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án “Thí điểm hoạt động kinh doanh vận tải khách du lịch bằng xe điện tại nội thành thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng” Ban hành: 13/02/2018 | Cập nhật: 08/03/2018
Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ Lĩnh vực Văn hóa cơ sở, Lĩnh vực thư viện và Lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 28/04/2018
Quyết định 434/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/03/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 16/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 05/01/2018 | Cập nhật: 14/04/2018
Quyết định 2596/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 20/03/2018
Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn Tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 03/03/2018
Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên năm 2018 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch tổ chức Kỳ họp thường lệ năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 28/12/2017
Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 tỉnh Hòa Bình Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 29/12/2017
Quyết định 2465/QĐ-BTC năm 2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 19/12/2017
Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2018 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 07/03/2018
Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Sơn La năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 01/03/2018
Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 10/10/2017
Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2017 về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công Ban hành: 03/08/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2017 tăng cường Công tác quản lý nhà nước về đất đai và môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2017 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh năm 2018 Ban hành: 15/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2017 thông qua Quy hoạch xây dựng vùng huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động 22-CTr/TU thực hiện Chỉ thị 13-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Quyết định 1145/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Giang Ban hành: 22/06/2017 | Cập nhật: 09/11/2018
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Khu đô thị An Phú - Sơn La Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 07/07/2017
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 2596/QĐ-UBND năm 2017 quy định cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình cấp nước, thoát nước và môi trường thành phố Hà Nội Ban hành: 05/05/2017 | Cập nhật: 16/05/2017
Quyết định 1145/QĐ-UBND năm 2017 phân công bổ sung các sở, ban, ngành, hội đoàn thể tỉnh Bình Định phụ trách xã xây dựng nông thôn mới hoàn thành giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án Cải thiện môi trường nước thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 19/04/2017
Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Đakrông do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Khánh Hòa Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực nội vụ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 17/01/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2016 Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 02/03/2017
Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2016 Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 thành phố Cần Thơ Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2016 về Dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh Bắc Kạn năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án Tăng cường vận tải hành khách công cộng kết hợp với kiểm soát sử dụng phương tiện cơ giới cá nhân tham gia giao thông trên địa bàn; kiểm soát và điều tiết hợp lý phương tiện vận tải vào trung tâm thành phố Cần Thơ Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn tổng quyết toán Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2015 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2016 Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 02/03/2017
Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2016 Chương trình giám sát năm 2017 khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 11/12/2016 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thực hiện theo cơ chế một cửa Ban hành: 23/11/2016 | Cập nhật: 16/09/2019
Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2016 thông qua quy hoạch về phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 14/08/2019
Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2016 bổ sung danh mục chủ trương đầu tư dự án nhóm B, nhóm C trọng điểm thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 kèm theo Nghị quyết 12/NQ-HĐND Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Quyết định 2277/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Lâm Đồng lần 3 năm 2016 Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 1352/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Phúc Sơn (Khu vực nhà ở công nhân, nhà ở thương mại thành phố Ninh Bình) Ban hành: 18/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch cải thiện, nâng cao chỉ số Tính minh bạch và Tiếp cận thông tin trong Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh giai đoạn 2016-2017 Ban hành: 04/10/2016 | Cập nhật: 05/01/2017
Quyết định 1145/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 05/09/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp liên ngành về phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 18/08/2016
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban Quản lý cảng cá trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 18/11/2016
Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn kết quả thoả thuận của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh với Ủy ban nhân dân tỉnh trong thời gian giữa 2 kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 1352/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Quyết định 694/QĐ-UBND về quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XIV và bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 20/06/2016 | Cập nhật: 21/06/2016
Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2016 Đề án Đẩy mạnh Cải cách hành chính, nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công, viên chức tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Quyết định 434/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An Ban hành: 26/05/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quản lý, khai thác công trình thủy lợi tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 1352/QĐ-UBND về Quy định đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Quảng Ninh năm 2016 Ban hành: 04/05/2016 | Cập nhật: 12/07/2016
Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/04/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch mua sắm bổ sung trang thiết bị và phần mềm Hệ thống một cửa hiện đại của Sở Công Thương Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 24/08/2017
Quyết định 583/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Lâm Đồng lần 1 năm 2016 Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh nội dung Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Ban hành: 24/02/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Yên Ban hành: 24/02/2016 | Cập nhật: 21/03/2016
Quyết định 2726/QĐ-UBND năm 2015 về Đề án củng cố tổ chức và hoạt động của các hội quần chúng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 21/12/2015 | Cập nhật: 17/02/2016
Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2016 chấp thuận đầu tư dự án Khu đô thị mới Nam Lê Lợi, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 2465/QĐ-BTC năm 2015 đính chính Thông tư 96/2015/TT-BTC Ban hành: 23/11/2015 | Cập nhật: 27/11/2015
Quyết định 2726/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Kế hoạch triển khai thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 23/10/2015 | Cập nhật: 28/01/2016
Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Ninh Bình Ban hành: 20/08/2015 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đề xuất dự án Hợp khối trụ sở làm việc các cơ quan hành chính tỉnh Hà Giang tại thành phố Hà Giang Ban hành: 08/09/2015 | Cập nhật: 03/11/2015
Quyết định 1145/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch Phát triển kinh tế tập thể 05 năm giai đoạn 2016-2020 của tỉnh An Giang Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 04/05/2018
Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Đề cương quy hoạch phòng chống lũ tuyến sông có đê, quy hoạch đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa và điều chỉnh nhiệm vụ, tên Hội đồng thẩm định quy hoạch phòng chống lũ hệ thống sông Mã tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 26/02/2015 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 2726/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại thôn, khu phố trên địa bàn huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/08/2014 | Cập nhật: 15/09/2014
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2014 thực hiện Luật Tiếp công dân và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/08/2014 | Cập nhật: 01/03/2016
Quyết định 583/QĐ-UBND về đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính tỉnh Ninh Bình năm 2014 Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 2596/QĐ-UBND năm 2014 duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Thạnh Mỹ Lợi B, phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 1145/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động tỉnh Quảng Nam và Quy chế tổ chức và hoạt động của Trạm Ban hành: 14/04/2014 | Cập nhật: 30/05/2014
Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2014 ban hành quy chế phối hợp công tác thực hiện pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/03/2014 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành dự án: Hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất thị xã Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn theo Quyết định 147/2007/TTg Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển trên địa bàn tỉnh để Quỹ Đầu tư Phát triển Bà Rịa-Vũng Tàu thực hiện đầu tư trực tiếp, cho vay đầu tư và góp vốn thành lập doanh nghiệp để đầu tư giai đoạn 2014-2016 Ban hành: 20/03/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành Công trình: Cấp nước và vệ sinh trường học thuộc các xã: Phương Viên, Bằng Phúc, Đông Viên, Rã Bản, Nghĩa Tá, Bằng Lãng, Lương Bằng, Đồng Lạc huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 24/04/2014
Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 2726/QĐ-UBND công bố chỉ số giá xây dựng tháng 11, 12 và quý IV năm 2013 Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 2596/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch hoạt động Kiểm soát thủ tục hành chính và công tác Truyền thông về hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 24/12/2013 | Cập nhật: 29/11/2014
Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2013 thông qua Quy hoạch phát triển Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin tỉnh Sơn La đến năm 2020 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 2726/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Đoàn kiểm tra chống buôn bán hàng cấm, nhập lậu, hàng giả, vi phạm về giá, vệ sinh an toàn thực phẩm, đo lường chất lượng và hành vi gian lận thương mại trong dịp cuối năm và Tết Nguyên đán Giáp Ngọ năm 2014 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 18/11/2013 | Cập nhật: 25/11/2013
Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 843/QĐ-TTg phê duyệt Đề án “Xử lý nợ xấu của hệ thống các tổ chức tín dụng” Ban hành: 20/09/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quyết toán hoàn thành dự án cải tạo, sửa chữa nhà làm việc, thiết bị điện nước, trang thiết bị phòng làm việc của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 15/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch triển khai Chương trình điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone tại tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2013 - 2018 Ban hành: 18/09/2013 | Cập nhật: 16/10/2014
Quyết định 1352/QĐ-UBND năm 2013 thực hiện chế độ phụ cấp hàng tháng cho Bí thư Chi bộ thôn mới thành lập Ban hành: 23/08/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình hành động thực hiện Đề án “Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững” theo Quyết định 899/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 26/05/2014
Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2013 xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân bầu của tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 02/07/2013 | Cập nhật: 11/09/2013
Quyết định 1352/QĐ-UBND năm 2013 công nhận tuyến du lịch địa phương tỉnh Phú Yên Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 29/08/2013
Quyết định 1352/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt tiếp nhận dự án "Rà phá bom mìn, vật liệu chưa nổ nhân đạo và xóa đói giảm nghèo tại xã Hồng Kim, A Ngo, Hồng Trung huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên Huế" do Bộ Ngoại Giao Đức tại trợ thông qua tổ chức SODI Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 1145/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển nghề luật sư đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Nghị quyết 73/NQ-HĐND điều chỉnh chương trình xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2013 Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 10/10/2013
Quyết định 1145/QĐ-UBND về miễn thu thuỷ lợi phí năm 2013 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 02/07/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển đào tạo nghề tỉnh Yên Bái đến năm 2020 Ban hành: 07/06/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Nghệ An Ban hành: 07/06/2013 | Cập nhật: 08/06/2013
Quyết định 1145/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 31/05/2013 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2013 quy định số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với cộng tác viên nghề công tác xã hội tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 12/03/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Chương trình hành động thực hiện Chỉ thị 30/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường thực hành tiết kiệm, chống lãng phí Ban hành: 20/02/2013 | Cập nhật: 10/05/2013
Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt số môn thi đấu, số lượng, mức tiền ăn thường xuyên cho vận động, huấn luyện viên thể thao của Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao tỉnh, Trung tâm Võ cổ truyền Bình Định và Trường Năng khiếu Thể thao tỉnh Ban hành: 12/03/2013 | Cập nhật: 03/04/2013
Quyết định 1352/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao thành phố Hồ Chí Minh trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 21/03/2013 | Cập nhật: 27/03/2013
Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án thành lập Ban quản lý các dự án xây dựng công trình Văn hoá, Thể thao và Du lịch Ban hành: 07/02/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 1145/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch tiếp tục triển khai Đề án 1928 “Nâng cao chất lượng công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong nhà trường” trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2013 đến năm 2016 Ban hành: 08/03/2013 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 16/QĐ-UBND về quy định giải pháp chủ yếu điều hành kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 18/01/2013 | Cập nhật: 25/08/2017
Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2012 thông qua chương trình tổng thể xây dựng và phát triển đô thị tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 21/12/2012 | Cập nhật: 07/01/2013
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao Thông vận tải tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 17/10/2012 | Cập nhật: 26/11/2015
Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2012 về Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 15-NQ/TW về chính sách xã hội giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 01/11/2012 | Cập nhật: 06/11/2012
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế phối hợp công tác giữa Sở Y tế và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trong công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/10/2012 | Cập nhật: 22/11/2012
Quyết định 1352/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tại tỉnh Bến Tre Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 01/10/2012
Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch hành động Đa dạng sinh học tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 14/05/2012 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông Tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 14/03/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2012 về thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/01/2012 | Cập nhật: 03/04/2017
Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc lĩnh vực Dạy nghề thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 14/02/2012 | Cập nhật: 29/02/2012
Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và thay thế thuộc phạm vi giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 03/01/2012
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch ứng dụng và Phát triển công nghệ thông tin tỉnh Hà Nam giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 26/12/2011 | Cập nhật: 04/04/2017
Quyết định 1145/QĐ-UBND năm 2011 cho phép áp dụng quy định phân cấp quản lý và ủy quyền phê duyệt dự án tại Quyết định 20/2010/QĐ-UBND đối với dự án thành phần thuộc dự án Giảm nghèo tỉnh Điện Biên giai đoạn 2010 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 17/11/2011 | Cập nhật: 17/12/2011
Quyết định 2596/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt Đề án Phát triển chăn nuôi lợn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 08/08/2011 | Cập nhật: 02/05/2018
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2011 về Chương trình phát triển nông nghiệp và ngành nghề nông thôn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 02/05/2018
Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2011 về phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 05/04/2011
Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt chỉ tiêu cơ bản trong hoạt động kinh doanh xổ số kiến thiết giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 22/03/2011 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2011 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP về những giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 16/02/2011 | Cập nhật: 06/04/2013
Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2010 đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 27/12/2010 | Cập nhật: 06/01/2011
Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2010 về Đề án Phát triển thương mại nông thôn tỉnh An Giang đến năm 2020 Ban hành: 01/12/2010 | Cập nhật: 07/06/2012
Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2010 về Quy định trình tự, thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa liên thông” đối với lĩnh vực đất đai và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước Ban hành: 05/01/2010 | Cập nhật: 21/11/2012
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2009 về giao chỉ tiêu ứng trước kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc Ngân sách Nhà nước năm 2010 tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 04/11/2009 | Cập nhật: 26/01/2010
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/09/2009 | Cập nhật: 24/06/2013
Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 17/09/2009 | Cập nhật: 15/04/2011
Quyết định 1145/QĐ-UBND năm 2009 điều chỉnh kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ ngư dân tỉnh Bạc Liêu năm 2008 theo Quyết định 289/QĐ-TTg và Quyết định 965/QĐ-TTg do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 14/05/2009 | Cập nhật: 14/08/2009
Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Định Ban hành: 18/06/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2009 thành lập Quỹ Đầu tư phát triển Chu Lai tỉnh Quảng Nam Ban hành: 26/05/2009 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 1145/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Đề án điều trị phục hồi, giáo dục, dạy nghề cho người tự nguyện cai nghiện có đóng phí của Trung tâm Giáo dục Dạy nghề Thanh Thiếu niên 2 thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 24/03/2009 | Cập nhật: 21/12/2009
Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 01/10/2008 | Cập nhật: 03/06/2012
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Quy hoạch tổng thể hệ thống nghĩa trang tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 29/07/2008 | Cập nhật: 05/09/2015
Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2007 bãi bỏ Nghị quyết 54/2003/NQ-HĐND K6 về mức thu huy động sức dân để xây dựng giao thông nông thôn do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 07/12/2007 | Cập nhật: 23/08/2017
Quyết định 2596/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Kế hoạch hành động bảo đảm Vệ sinh an toàn thực phẩm của Thành phố giai đoạn 2006 - 2010 do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành. Ban hành: 14/06/2007 | Cập nhật: 17/07/2007
Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2006 quy định tạm thời về chính sách đối với đồng bào dân tộc thiểu số theo Nghị quyết số 39-NQ/TW Ban hành: 27/09/2006 | Cập nhật: 13/01/2015