Quyết định 2596/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
Số hiệu: | 2596/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Đức Chung |
Ngày ban hành: | 28/05/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2596/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 28 tháng 05 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 2249/TTr-SCT ngày 17 tháng 5 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 10 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; Bãi bỏ 08 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực:
Thủ tục số 108, 109 Phần I-A lĩnh vực Quản lý cạnh tranh tại Quyết định số 4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Thủ tục số 01 đến số 06 Phần I lĩnh vực Hóa chất tại Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2596/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Hóa chất |
|||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
1.200.000đ/Giấy chứng nhận |
1. Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất. 2. Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP . 3. Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất |
2 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
600.000đ/Giấy chứng nhận |
1. Nghị định số 113/2017/NĐ-CP của Chính phủ. 2. Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương. 3. Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận cầu Giấy, Hà Nội |
600.000đ/Giấy chứng nhận |
1. Nghị định số 113/2017/NĐ-CP của Chính phủ. 2. Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương. 3. Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
1.200.000đ/Giấy chứng nhận |
1. Nghị định số 113/2017/NĐ-CP của Chính phủ. 2. Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương. 3. Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính |
5 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
600.000đ/Giấy chứng nhận |
1. Nghị định số 113/2017/NĐ-CP của Chính phủ. 2. Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương. 3. Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
600.000đ/Giấy chứng nhận |
1. Nghị định số 113/2017/NĐ-CP . 2. Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương. 3. Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính |
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
|||||
7 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
Không |
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về Quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp |
8 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
Không |
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ. |
9 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
Không |
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ. |
10 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo, Sở Công Thương không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
Không |
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ. |
Tổng số: 10 thủ tục hành chính |
II. DANH MỤC TTHC LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2596/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
TT |
Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
Lĩnh vực Hóa chất |
|||
1 |
Số 01 Phần I Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. |
2 |
Số 02 Phần I Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
3 |
Số 03 Phần I Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
4 |
Số 04 Phần I Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
5 |
Số 05 Phần I Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
6 |
Số 06 Phần I Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
|||
7 |
Số 108, Phần I-A Quyết định số 4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 |
Xác nhận tiếp nhận hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về Quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp |
8 |
Số 109, Phần I-A Quyết định số 4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 |
Xác nhận tiếp nhận hồ sơ thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
|
Tổng số: 08 thủ tục hành chính |
Quyết định 2146/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam Ban hành: 06/08/2020 | Cập nhật: 15/10/2020
Quyết định 4915/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 20/11/2019 | Cập nhật: 02/12/2019
Quyết định 2146/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Phương án đơn giản hóa để thực hiện đối với thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng và Xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/12/2019 | Cập nhật: 04/04/2020
Quyết định 2146/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình Ban hành: 14/09/2018 | Cập nhật: 07/12/2018
Quyết định 2146/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 419/QĐ-UBND về ủy quyền cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 17/09/2018
Quyết định 2146/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Hà Nội Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 12/05/2018
Nghị định 40/2018/NĐ-CP về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp Ban hành: 12/03/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Thông tư 08/2018/TT-BTC về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 03/02/2018
Thông tư 32/2017/TT-BCT về hướng dẫn Luật hóa chất và Nghị định 113/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật hóa chất Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 28/12/2017
Nghị định 113/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật hóa chất Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 09/10/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 2146/QĐ-UBND năm 2016 về giá bán Báo Hải Phòng hàng ngày và phương án ngân sách trợ giá xuất bản Báo Hải Phòng hàng ngày Ban hành: 03/10/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 4915/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực công thương trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 07/09/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 2146/QĐ-UBND năm 2013 về Quy hoạch Quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2013- 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 28/10/2013 | Cập nhật: 08/01/2014
Quyết định 4915/QĐ-UBND năm 2013 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/09/2013 | Cập nhật: 27/09/2013
Quyết định 2146/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 11/10/2012 | Cập nhật: 25/03/2013
Quyết định 2146/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 24/04/2012 | Cập nhật: 08/05/2012
Quyết định 2146/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh chế độ phụ cấp đối với giáo viên trường mầm non công lập tự chủ một phần kinh phí trong theo Nghị định 43/2006/NĐ-CP do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 31/07/2012
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 2146/QĐ-UBND năm 2007 công bố Danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2007 - 2010, tầm nhìn đến năm 2020 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 21/08/2007 | Cập nhật: 24/11/2009