Quyết định 2146/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 2146/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Nguyễn Văn Quang |
Ngày ban hành: | 14/09/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Khoa học, công nghệ, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2146/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 14 tháng 09 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2436/QĐ-UBND , ngày 10/11/2015; Quyết định số 1276/QĐ-UBND , ngày 13/5/2016; Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018; Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình;
Căn cứ Quyết định số 1266/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Công văn số 401/SKH&CN-VP ngày 23/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thay thế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ (40 thủ tục) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Bãi bỏ 39 TTHC (TTHC số 01-18, TTHC số 21, 22 Mục I; TTHC số 23-29 Mục III; TTHC số 30-34, TTHC số 39-45 Mục IV) ban hành tại Phụ lục số 06, Quyết định số 1266/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình.
Điều 2. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được đăng tải công khai tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và trên Trang Thông tin điện tử của Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan có liên quan.
Khi danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành được sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc hủy bỏ, bãi bỏ bằng một văn bản khác thì Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và cơ quan có liên quan chỉ đạo thực hiện giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại văn bản mới. Tiếp tục rà soát các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết đưa ra thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 14/09/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ chế thực hiện |
Thời gian giải quyết theo cơ chế một cửa |
Thời gian giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông |
Mức độ ứng dụng dịch vụ công |
Ghi chú |
||
Tổng số ngày |
Trong đó |
|||||||
Sở KHCN |
CQ phối hợp giải quyết |
|||||||
I |
Lĩnh vực hoạt động Khoa học và Công nghệ (09 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
Một cửa |
30 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
2 |
Thủ tục xác định nhiệm vụ Khoa học công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước |
Một cửa |
20 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
3 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
Một cửa |
15 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
4 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Một cửa |
10 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
5 |
Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Một cửa |
10 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
6 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Một cửa |
15 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
7 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN |
Một cửa |
10 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
8 |
Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Một cửa |
10 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
9 |
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
Một cửa liên thông |
|
27 ngày |
22 ngày |
UBND tỉnh: 05 ngày |
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
II |
Lĩnh vực Quản lý công nghệ (12 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Một cửa |
15 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1919/QĐ-UBND, ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh |
11 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Một cửa |
7 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1919/QĐ-UBND, ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh |
12 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
Một cửa |
25 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1919/QĐ-UBND, ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh |
13 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
Một cửa |
25 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1919/QĐ-UBND, ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh |
14 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
Một cửa |
12 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1919/QĐ-UBND, ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh |
15 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức KH&CN |
Một cửa |
12 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1919/QĐ-UBND, ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh |
16 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
Một cửa |
12 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1919/QĐ-UBND, ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh |
17 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
Một cửa |
12 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1919/QĐ-UBND, ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh |
18 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN |
Một cửa |
30 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1276/QĐ-UBND , ngày 13/5/2016 của UBND tỉnh |
19 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Một cửa |
10 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1276/QĐ-UBND , ngày 13/5/2016 của UBND tỉnh |
20 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Một cửa |
10 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1276/QĐ-UBND , ngày 13/5/2016 của UBND tỉnh |
21 |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
Một cửa |
25 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1919/QĐ-UBND, ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh |
III |
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân (06 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Một cửa |
30 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
23 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Một cửa |
30 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
24 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Một cửa |
10 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
25 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Một cửa |
10 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
26 |
Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Một cửa |
10 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
27 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) |
Một cửa |
10 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
IV |
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ (03 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Một cửa |
30 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
29 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Một cửa |
15 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
30 |
Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 |
Một cửa |
Không quy định |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
V |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (10 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Thủ tục cấp mới GP vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng PTGT cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
Một cửa |
35 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
32 |
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
Một cửa |
35 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
33 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
Một cửa |
32 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
34 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
Một cửa |
23 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
35 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
Một cửa |
23 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
36 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
Một cửa |
23 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
37 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
Một cửa |
23 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
38 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
Một cửa |
33 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1276/QĐ-UBND , ngày 13/5/2016 của UBND tỉnh |
39 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dâu định lượng |
Một cửa |
33 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1276/QĐ-UBND , ngày 13/5/2016 của UBND tỉnh |
VII |
Lĩnh vực Hoạt động Quỹ phát triển khoa học và công nghệ (01 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
Một cửa |
45 ngày |
|
|
|
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND, ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh |
|
Tổng số: 40 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ tiêu chí đánh giá việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Đắk Nông Ban hành: 25/08/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Quyết định 2436/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực đấu giá tài sản; quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang Ban hành: 19/08/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Quyết định 2436/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/11/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2018 về thực hiện mức chi tiền thưởng theo Nghị định 91/2017/NĐ-CP và được tính trên mức lương cơ sở quy định tại Nghị định 72/2018/NĐ-CP Ban hành: 18/06/2018 | Cập nhật: 29/11/2019
Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/06/2018 | Cập nhật: 11/07/2018
Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế Cộng tác viên kiểm tra văn bản tỉnh Hưng Yên Ban hành: 06/06/2018 | Cập nhật: 21/07/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 2436/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chi tiết nội dung được giao tại Luật và Nghị quyết mới được Quốc hội khóa XIV thông qua tại kỳ họp thứ 3 Ban hành: 30/10/2017 | Cập nhật: 09/11/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 2436/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Quyết định 329/QĐ-UBND phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng để xây dựng công trình Dự án nhà máy thủy điện Đăk Mi 4 Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khép kín khu dân cư tại trường mầm non (cũ) phường Đông Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 03/10/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình Ban hành: 13/05/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang Ban hành: 10/05/2016 | Cập nhật: 14/06/2016
Quyết định 1276/QĐ-UBND phê duyệt "Chương trình Phát triển vùng huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Năm tài chính 2016" do tổ chức Tầm nhìn thế giới tài trợ Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 26/04/2016
Quyết định 2436/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình Ban hành: 10/11/2015 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 2436/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch hành động thực hiện Chỉ thị 14/CT-TTg về tăng cường hiệu lực quản lý nhà nước, tập trung khắc phục yếu kém, thúc đẩy phát triển du lịch Ban hành: 07/09/2015 | Cập nhật: 11/09/2015
Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau Ban hành: 03/09/2015 | Cập nhật: 08/09/2015
Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý Nhà ở và Thị trường Bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình Ban hành: 19/05/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014 Ban hành: 12/05/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2015 quy định về hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 11/05/2015 | Cập nhật: 17/08/2018
Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt bổ sung Quy hoạch phát triển mạng lưới bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến 2020 Ban hành: 14/04/2015 | Cập nhật: 24/04/2015
Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/09/2014 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2014 quy định mức diện tích đất sản xuất nông, lâm nghiệp tối thiểu cho một nhân khẩu trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 2436/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2012-2020" Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 10/06/2014
Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái Ban hành: 27/09/2013 | Cập nhật: 03/10/2013
Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án Khôi phục, tôn tạo di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh, bảo tồn và phát huy lễ hội truyền thống, gắn với triển khai đề tài khoa học giữ gìn và phát huy những giá trị văn hoá tốt đẹp của các dân tộc ít người ở Sơn La thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu kèm theo Quyết định 1145/QĐ-UBND Ban hành: 17/06/2013 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 2436/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính ngành Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tại tỉnh Kiên Giang Ban hành: 26/11/2012 | Cập nhật: 04/01/2013
Quyết định 2436/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt quy hoạch phát triển ngành Công nghiệp hóa chất thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2010, có tính đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 01/06/2007 | Cập nhật: 25/12/2007