Quyết định 1145/QĐ-UBND về miễn thu thuỷ lợi phí năm 2013 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 1145/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Trương Văn Sáu |
Ngày ban hành: | 02/07/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1145/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 02 tháng 7 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ MIỄN THU THUỶ LỢI PHÍ NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ-CP , ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi;
Căn cứ Nghị định số 67/2012/NĐ-CP , ngày 10/9/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi;
Căn cứ Thông tư số 41/2013/TT-BTC , ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2012/NĐ-CP , ngày 10/9/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 73/TTr-SNN&PTNT ngày 01/7/2013 và Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 206/TTr-STC ngày 01/7/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức miễn thu thuỷ lợi phí năm 2013 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, cụ thể như sau:
- Tổng diện tích miễn thu thuỷ lợi phí (gồm lúa, màu, cây công nghiệp, cây ăn quả) là: 251.454,7 ha;
- Mức miễn thu thuỷ lợi phí:
+ Đối với cây màu, cây công nghiệp: 204.960 đồng/ha/vụ.
+ Đối với cây ăn trái: 409.920 đồng/ha/năm.
+ Đối với lúa: 512.400 đồng/ha/vụ.
- Tổng số miễn thu thuỷ lợi phí: 113.302.851.300 đồng.
(Có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp các sở, ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này;
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH VÀ KINH PHÍ MIỄN THU THUỶ LỢI PHÍ NĂM 2013 (PHÂN THEO HUYỆN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1145/QĐ-UBND ngày 02/7/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT |
Nội dung |
Tổng diện tích miễn thu TLP (ha) |
Thành tiền (1000đ) |
Màu, cây công nghiệp (ha) |
Cây ăn trái (ha) |
Lúa (ha) |
||||||
Tổng diện tích (ha) |
Mức miễn thu thuỷ lợi phí (1000đ) |
Thành tiền (1000đ) |
Tổng diện tích (ha) |
Mức miễn thu thuỷ lợi phí (1000đ) |
Thành tiền (1000đ) |
Tổng diện tích lúa (ha) |
Mức miễn thu thuỷ lợi phí (1000đ) |
Thành tiền (1000đ) |
||||
|
Toàn tỉnh |
251.454,70 |
113.302.851,31 |
37.554,70 |
204,96 |
7.697.211,31 |
39.000,00 |
409,92 |
15.986.880,00 |
174.900,00 |
512,4 |
89.618.760,00 |
|
- Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
64.900,00 |
512,4 |
33.254.760,00 |
|
- Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
58.000,00 |
512,4 |
29.719.200,00 |
|
- Vụ mùa (vụ Thu-Đông) |
|
|
|
|
|
|
|
|
52.000,00 |
512,4 |
26.644.800,00 |
1 |
Huyện Tam Bình: |
52.572,00 |
24.834.798,24 |
4.575,00 |
204,96 |
937.692,0 |
6.797,00 |
409,92 |
2.786.226,2 |
41.200,00 |
512,4 |
21.110.880,00 |
|
-Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.200,00 |
512,4 |
7.788.480,00 |
|
-Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000,00 |
512,4 |
7.686.000,00 |
|
-Vụ mùa (vụ Thu-Đông) |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000,00 |
512,4 |
5.636.400,00 |
2 |
Huyện Vũng Liêm: |
50.447,00 |
23.871.691,20 |
4.324,00 |
204,96 |
886.247,0 |
6.323,00 |
409,92 |
2.591.924,2 |
39.800,00 |
512,4 |
20.393.520,00 |
|
-Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.800,00 |
512,4 |
7.071.120,00 |
|
-Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000,00 |
512,4 |
6.661.200,00 |
|
-Vụ mùa (vụ Thu-Đông) |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000,00 |
512,4 |
6.661.200,00 |
3 |
Huyện Bình Tân: |
35.862,00 |
13.183.232,16 |
16.003 |
204,96 |
3.279,975 |
2.659 |
409,92 |
1.089.977 |
17.200,00 |
512,4 |
8.813.280 |
|
-Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.700 |
512,4 |
3.945.480,00 |
|
- Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
512,4 |
2.049.600,00 |
|
- Vụ mùa (vụ Thu-Đông) |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.500 |
512,4 |
2.818.200,00 |
4 |
Huyện Bình Minh: |
17.300,00 |
7.044.475,20 |
4.930,00 |
204,96 |
1.010.452,80 |
2.970,00 |
409,92 |
1.217.462,40 |
9.400,00 |
512,4 |
4.816.560,00 |
|
- Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.200,00 |
512,4 |
1.639.680,00 |
|
- Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.100,00 |
512,4 |
1.588.440,00 |
|
- Vụ mùa (vụ Thu-Đông) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.100,00 |
512,4 |
1.588.440,00 |
5 |
Huyện Trà Ôn: |
43.486,50 |
20.692.249,20 |
2.415,5 |
204,96 |
495.081 |
8.271 |
409,92 |
3.390.448 |
32.800,00 |
512,4 |
16.806.720 |
|
- Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.300 |
512,4 |
5.790.120 |
|
- Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000 |
512,4 |
5.636.400 |
|
- Vụ mùa (vụ Thu-Đông) |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.500 |
512,4 |
5.380.200 |
6 |
Huyện Long Hồ: |
23.967,20 |
10.730.516.83 |
3.080,2 |
204,96 |
631.317,79 |
5.887 |
409,92 |
2.413.199,04 |
15.000,00 |
512,4 |
7.686.000,00 |
|
- Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.500 |
512,4 |
3.330.600,00 |
|
- Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.500 |
512,4 |
2.818.200,00 |
|
- Vụ mùa (vụ Thu-Đông) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
512,4 |
1.537.200,00 |
7 |
Huyện Mang Thít: |
24.223,00 |
11.489.237,76 |
1.540,00 |
204,96 |
315.638,40 |
4.383,00 |
409,92 |
1.796.679,36 |
18.300,00 |
512,4 |
9.376.920,00 |
|
- Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.800,00 |
512,4 |
3.484.320,00 |
|
- Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000,00 |
512,4 |
3.074.400,00 |
|
- Vụ mùa (vụ Thu-Đông) |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.500,00 |
512,4 |
2.818.200,00 |
8 |
TP.Vĩnh Long: |
3.597.00 |
1.456.650,72 |
687 |
204,96 |
140.807,52 |
1.710 |
409,92 |
700.963,20 |
1.200,00 |
512,4 |
614.880 |
|
- Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
512,4 |
204.960 |
|
- Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
512,4 |
204.960 |
|
- Vụ mùa (vụ Thu-Đông) |
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
512,4 |
204.960 |
Ghi chú:
Mức miễn thu thuỷ lợi phí của lúa áp dụng mức thu thuỷ lợi phí theo trường hợp tạo nguồn tưới, tiêu bằng thuỷ triều tại tiết 7, biểu: Mức thu thuỷ lợi phí tại Điểm a, Khoản 1, Điều 19 Nghị định 143/2003/NĐ-CP được sửa đổi tại Khoản 1, Điều 1, Nghị định 67/2012/NĐ-CP
Mức miễn thu thuỷ lợi phí của màu, cây công nghiệp áp dụng mức thu thuỷ lợi phí tại Điểm b, Khoản 1, Điều 19 Nghị định 143/2003/NĐ-CP được sửa đổi tại Khoản 1, Điều 1, Nghị định 67/2012/NĐ-CP/.
Thông tư 41/2013/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi Ban hành: 11/04/2013 | Cập nhật: 12/04/2013
Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi Ban hành: 10/09/2012 | Cập nhật: 11/09/2012
Nghị định 143/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi Ban hành: 28/11/2003 | Cập nhật: 06/12/2012