Quyết định 1145/QĐ-UBND năm 2009 điều chỉnh kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ ngư dân tỉnh Bạc Liêu năm 2008 theo Quyết định 289/QĐ-TTg và Quyết định 965/QĐ-TTg do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành
Số hiệu: | 1145/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu | Người ký: | Phạm Hoàng Bê |
Ngày ban hành: | 14/05/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1145/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 14 tháng 5 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯ DÂN TỈNH BẠC LIÊU NĂM 2008 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 289/QĐ-TTG NGÀY 18 THÁNG 3 NĂM 2008 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 965/QĐ-TTG NGÀY 21 THÁNG 7 NĂM 2008 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành một số chính sách hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số, hộ thuộc diện chính sách, hộ nghèo, hộ cận nghèo và ngư dân;
Căn cứ Quyết định số 965/QĐ-TTg ngày 21 tháng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành một số chính sách hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số, hộ thuộc diện chính sách, hộ nghèo, hộ cận nghèo và ngư dân;
Căn cứ Công văn số 127/TTg-KTTH ngày 21 tháng 01 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc gia hạn thời gian thực hiện giải ngân hỗ trợ dầu cho ngư dân theo Quyết định số 289/QĐ-TTg và Quyết định số 965/QĐ-TTg ;
Căn cứ Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2008 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung một phần Quyết định số 1540/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2008, Quyết định số 1672/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2008 và Quyết định số 1716/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2008 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu;
Qua xem xét Tờ trình số 70/TTr-SNN ngày 09 tháng 4 năm 2009 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Kèm theo ý kiến của Sở Tài chính tại Công văn số 313/STC-NS ngày 27 tháng 4 năm 2009),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ ngư dân tỉnh Bạc Liêu năm 2008 theo Quyết định số 289/QĐ-TTg và Quyết định số 965/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, với nội dung như sau:
1. Số lượng tàu cá và số tiền hỗ trợ ngư dân được phê duyệt theo Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2008 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh:
TT |
Danh mục |
Toàn tỉnh |
Trong đó |
|||||
Vĩnh Lợi |
Hòa Bình |
Giá Rai |
Phước Long |
Đông Hải |
Bạc Liêu |
|||
|
Tổng số tàu (Chiếc) |
1.083 |
19 |
227 |
55 |
02 |
535 |
245 |
1 |
Số tàu đăng ký, đăng kiểm (Chiếc) |
1.029 |
19 |
210 |
55 |
02 |
498 |
245 |
- |
Tổng công suất (CV) |
113.117 |
3.443 |
4.663 |
9.199 |
210 |
64.036 |
31.566 |
- |
Công suất bình quân /tàu (CV) |
115,30 |
181,21 |
22,20 |
167,25 |
105,00 |
128,58 |
128,84 |
- |
Tổng số thuyền viên |
5.525 |
197 |
799 |
483 |
07 |
2.136 |
1.903 |
- |
Tổng số tiền (Triệu đồng) |
25.575,042 |
549,157 |
4.413,675 |
1.586,779 |
51,794 |
12.631,778 |
6.341,859 |
2 |
Số tàu không đăng ký, đăng kiểm do khai thác nghề cấm (Chiếc) |
54 |
|
17 |
|
|
37 |
|
2. Số lượng tàu cá và số tiền hỗ trợ ngư dân loại khỏi danh sách hỗ trợ theo Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2008 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh:
TT |
Danh mục |
Toàn tỉnh |
Trong đó |
|||||
Vĩnh Lợi |
Hòa Bình |
Giá Rai |
Phước Long |
Đông Hải |
Bạc Liêu |
|||
- |
Tổng số tàu loại khỏi danh sách hỗ trợ (Chiếc) |
78 |
|
03 |
08 |
|
45 |
22 |
- |
Tổng công suất (CV) |
6.671 |
|
173 |
1.450 |
|
3.019 |
2.029 |
- |
Tổng số thuyền viên |
411 |
|
14 |
68 |
|
177 |
152 |
- |
Tổng số tiền (Triệu đồng) |
1.882,24 |
|
70,78 |
227,39 |
|
1.045,59 |
538,48 |
1 |
Tàu không nộp hồ sơ nhận hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Số tàu (Chiếc) |
71 |
|
02 |
08 |
|
45 |
16 |
|
+ Tàu từ 90 CV trở lên |
17 |
|
|
05 |
|
10 |
02 |
|
+ Tàu từ 40 CV đến < 90 CV |
07 |
|
|
01 |
|
01 |
05 |
|
+ Tàu < 40 CV |
47 |
|
02 |
02 |
|
34 |
09 |
b |
Tổng công suất (CV) |
5.514 |
|
48 |
1.450 |
|
3.019 |
997 |
c |
Tổng số thuyền viên |
361 |
|
09 |
68 |
|
177 |
107 |
d |
Tổng số tiền (Triệu đồng) |
1.704,96 |
|
42,22 |
227,39 |
|
1.045,59 |
389,76 |
2 |
Tàu đổi máy thống kê trùng trong danh sách đã được hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Số tàu (Chiếc) |
07 |
|
01 |
|
|
|
06 |
|
+ Tàu từ 90 CV trở lên |
01 |
|
01 |
|
|
|
|
|
+ Tàu từ 40 CV đến < 90 CV |
03 |
|
|
|
|
|
03 |
|
+ Tàu < 40 CV |
03 |
|
|
|
|
|
03 |
b |
Tổng công suất (CV) |
1.157 |
|
125 |
|
|
|
1.032 |
c |
Tổng số thuyền viên |
50 |
|
05 |
|
|
|
45 |
d |
Tổng số tiền (Triệu đồng) |
177,28 |
|
28,56 |
|
|
|
148,72 |
* Tổng số tàu cá loại khỏi danh sách hỗ trợ 78 chiếc, trong đó huyện Đông Hải 45 chiếc (Bán ra tỉnh ngoài 14 chiếc, hư hỏng 14 chiếc không khả năng sửa chữa, đổi sang số mới 05 chiếc, sang tên đổi số 06 chiếc, 01 chiếc bị chìm năm 2006 nhưng không khai báo để xóa bộ, 01 chiếc mua từ Kiên Giang về đã nhận hỗ trợ năm 2008 nên không nộp hồ sơ, đang xác minh hồ sơ 02 chiếc, 02 chiếc thực tế không còn); huyện Giá Rai 08 chiếc (Bán ra tỉnh ngoài 04 chiếc nhưng không khai báo để xóa bộ, hư hỏng 02 chiếc không khả năng sửa chữa, 02 chiếc đóng mới chưa tham gia khai thác và chưa nộp hồ sơ); thị xã Bạc Liêu 22 chiếc (Bán ra tỉnh ngoài 03 chiếc nhưng không khai báo để xóa bộ, hư hỏng 12 chiếc không khả năng sửa chữa, 01 chiếc chở nước không thuộc tiêu chí hỗ trợ và 06 chiếc tàu đổi máy thống kê trùng trong danh sách đã được hỗ trợ); huyện Hòa Bình 03 chiếc (Bán ra tỉnh ngoài 01chiếc nhưng không khai báo để xóa bộ, 01 chiếc còn hạn đăng kiểm nhưng không tham gia khai thác thủy sản nên không được xem xét hỗ trợ và 01 chiếc tàu đổi máy thống kê trùng trong danh sách đã được hỗ trợ).
3. Số lượng tàu cá và số tiền hỗ trợ ngư dân được bổ sung vào danh sách hỗ trợ theo Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2008 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Hồ sơ nộp trước ngày 01 tháng 01 năm 2009):
TT |
Danh mục |
Toàn tỉnh |
Trong đó |
|||||
Vĩnh Lợi |
Hòa Bình |
Giá Rai |
Phước Long |
Đông Hải |
Bạc Liêu |
|||
1 |
Tổng số tàu (Chiếc) |
20 |
|
|
|
|
16 |
04 |
|
+ Tàu từ 90 CV trở lên |
02 |
|
|
|
|
01 |
01 |
|
+ Tàu từ 40 CV đến < 90 CV |
01 |
|
|
|
|
|
01 |
|
+ Tàu < 40 CV |
17 |
|
|
|
|
15 |
02 |
2 |
Tổng công suất (CV) |
758 |
|
|
|
|
504 |
254 |
3 |
Tổng số thuyền viên |
76 |
|
|
|
|
50 |
26 |
4 |
Tổng số tiền hỗ trợ (Triệu đồng) |
427,64 |
|
|
|
|
327,22 |
100,42 |
(Số tàu cá 20 chiếc phát sinh ở huyện Đông Hải và thị xã Bạc Liêu, bổ sung vào danh sách hỗ trợ do hồ sơ nộp trễ so với Kế hoạch được duyệt).
4. Số lượng tàu cá và số tiền hỗ trợ ngư dân sau khi điều chỉnh, bổ sung theo Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2008 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Trước ngày 01 tháng 01 năm 2009):
TT |
Danh mục |
Toàn tỉnh |
Vĩnh Lợi |
Hòa Bình |
Giá Rai |
Phước Long |
Đông Hải |
Bạc Liêu |
|
Tổng số tàu (Chiếc) |
1.025 |
19 |
224 |
47 |
02 |
506 |
227 |
1 |
Số tàu đăng ký, đăng kiểm được hỗ trợ (Chiếc) |
971 |
19 |
207 |
47 |
02 |
469 |
227 |
- |
Tổng công suất (CV) |
107.204 |
3.443 |
4.490 |
7.749 |
210 |
61.521 |
29.791 |
- |
Công suất bình quân/tàu (CV) |
110,41 |
181,21 |
21,69 |
164,87 |
105,00 |
131,17 |
131,24 |
- |
Tổng số thuyền viên |
5.190 |
197 |
785 |
415 |
07 |
2.009 |
1.777 |
- |
Tổng số tiền hỗ trợ năm 2008 (Triệu đồng) |
24.120,442 |
549,157 |
4.342,895 |
1.359,389 |
51,794 |
11.913,408 |
5.903,799 |
2 |
Số tàu không đăng ký, đăng kiểm do khai thác nghề cấm (Chiếc) |
54 |
|
17 |
|
|
37 |
|
5. Nhu cầu kinh phí hỗ trợ ngư dân năm 2008:
Tổng nhu cầu kinh phí thực hiện hỗ trợ: 24.177,213 triệu đồng, gồm:
- Hỗ trợ trực tiếp cho ngư dân: 24.120,442 triệu đồng;
- Kinh phí in ấn tài liệu, văn phòng phẩm: 56,771 triệu đồng.
6. Số lượng tàu cá tại thời điểm ngày 31 tháng 3 năm 2009:
(Để làm cơ sở cho việc lập kế hoạch thực hiện chính sách hỗ trợ bảo hiểm thân tàu và bảo hiểm tai nạn thuyền viên năm 2009)
TT |
Danh mục |
Toàn tỉnh |
Vĩnh Lợi |
Hòa Bình |
Giá Rai |
Phước Long |
Đông Hải |
Bạc Liêu |
|
Tổng số tàu (Chiếc) |
1.025 |
19 |
224 |
47 |
02 |
506 |
227 |
1 |
Số tàu đăng ký, đăng kiểm (Chiếc) |
988 |
19 |
224 |
47 |
02 |
469 |
227 |
|
+ Tàu từ 90 CV trở lên |
335 |
10 |
06 |
27 |
01 |
196 |
95 |
|
+ Tàu từ 40 CV đến < 90 CV |
54 |
05 |
02 |
11 |
- |
17 |
19 |
|
+ Tàu < 40 CV |
599 |
04 |
216 |
09 |
01 |
256 |
113 |
- |
Tổng công suất (CV) |
107.459 |
3.443 |
4.745 |
7.749 |
210 |
61.521 |
29.791 |
- |
Công suất bình quân /tàu (CV) |
108,76 |
181,21 |
21,18 |
164,87 |
105,00 |
131,17 |
131,24 |
- |
Tổng số thuyền viên |
5.257 |
197 |
852 |
415 |
07 |
2.009 |
1.777 |
2 |
Số tàu không đăng ký, đăng kiểm do khai thác nghề cấm (Chiếc) |
37 |
|
|
|
|
37 |
|
(Số tàu cá 17 chiếc khai thác nghề cấm ở huyện Hòa Bình, đã chuyển đổi nghề sau ngày 01 tháng 01 năm 2009 và được đăng ký, đăng kiểm, cấp giấy phép khai thác thủy sản).
7. Kết quả giải ngân đến ngày 31 tháng 3 năm 2009:
Tổng số tiền đã giải ngân 22.871,71 triệu đồng/953 chiếc (Các huyện: Đông Hải 11.112,45 triệu đồng/455 chiếc, Hòa Bình 4.198,78 triệu đồng/207 chiếc, Giá Rai 1.293,97 triệu đồng/47 chiếc, Vĩnh Lợi 524,61 triệu đồng/19 chiếc, Phước Long 50,44 triệu đồng/02 chiếc, thị xã Bạc Liêu 5.680,87 triệu đồng/223 chiếc; kinh phí in ấn tài liệu, văn phòng phẩm 10,59 triệu đồng).
8. Về thực hiện các chính sách hỗ trợ ngư dân:
- Thực hiện theo đúng nội dung các quyết định, thông tư hướng dẫn thực hiện của Chính phủ, bộ, ngành Trung ương và Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Sau khi điều chỉnh, bổ sung đối với các huyện, thị sử dụng không hết kinh phí đã cấp theo Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2008 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thì được chuyển sang năm 2009, tiếp tục sử dụng theo quy định.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị và các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2008 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
Quyết định 2405/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 10/09/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 1716/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp thẩm duyệt về phòng cháy, chữa cháy và thẩm định thiết kế, cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 12/08/2020 | Cập nhật: 24/12/2020
Quyết định 1716/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực Ban hành: 15/07/2020 | Cập nhật: 03/11/2020
Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị Ban hành: 18/06/2020 | Cập nhật: 21/10/2020
Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái Ban hành: 20/08/2019 | Cập nhật: 28/09/2019
Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tài chính tỉnh Tây Ninh Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 08/11/2019
Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2019 về Quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức làm việc trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập khi thi hành nhiệm vụ, công vụ và trong quan hệ với doanh nghiệp, công dân Ban hành: 02/07/2019 | Cập nhật: 08/10/2019
Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục các ngành hàng, sản phẩm quan trọng cần khuyến khích và ưu tiên hỗ trợ thực hiện liên kết gắn với tiêu thụ sản phẩm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 18/06/2019 | Cập nhật: 16/09/2019
Quyết định 1716/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp hoạt động giữa Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh với các sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị có thủ tục hành chính giải quyết tại Trung tâm và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 24/04/2019 | Cập nhật: 07/06/2019
Quyết định 1540/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 2405/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/08/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Quyết định 965/QĐ-TTg năm 2018 sửa đổi Điều 3 Quyết định 275/QĐ-TTg về phê duyệt danh sách các huyện nghèo, huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 07/08/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch tăng cường kiểm soát kê đơn thuốc và bán thuốc kê đơn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 09/01/2018
Quyết định 2405/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, đơn vị cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/10/2017 | Cập nhật: 31/10/2017
Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2017 về quy trình liên thông luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 29/11/2017
Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch Hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 1716/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về an ninh, trật tự đối với cơ sở hoạt động ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 07/06/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư mới phía Tây đường vành đai (Trần Nhân Tông) xã Ninh Phúc và phường Ninh Sơn, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 2405/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch triển khai thi hành Luật Tiếp cận thông tin Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi "Đề án thực hiện chính sách hỗ trợ cho hộ nghèo theo Quyết định 755/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2014-2015" được phê duyệt tại Quyết định 1260/QĐ-UBND Ban hành: 14/09/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch hành động khắc phục hậu quả chất độc hóa học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh ở Việt Nam trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 27/12/2018
Quyết định 1540/QĐ-UBND phê duyệt mức hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm 2016 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo xây dựng cánh đồng lớn và Tổ Điều phối thực hiện liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn tỉnh An Giang Ban hành: 21/06/2016 | Cập nhật: 10/08/2016
Quyết định 1716/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 21/04/2016
Quyết định 289/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt danh mục Dự án “Đào tạo giám đốc chi nhánh ngân hàng thương mại giai đoạn 2015 - 2017” sử dụng vốn ODA không hoàn lại của Thụy Sỹ Ban hành: 04/03/2015 | Cập nhật: 06/03/2015
Quyết định 2405/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 10/12/2014
Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/11/2014 | Cập nhật: 28/11/2015
Quyết định 2405/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính trên lĩnh vực đăng ký hợp tác xã tại Sở Kế hoạch và Đầu tư và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/11/2014 | Cập nhật: 01/04/2015
Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp thực hiện chính sách pháp luật về Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/10/2014 | Cập nhật: 03/11/2014
Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền quản lý thuê bao chứng thư số chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước thuộc quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/08/2014 | Cập nhật: 04/09/2014
Quyết định 1716/QĐ-UBND phân bổ kế hoạch vốn bố trí dân cư năm 2014 cho dự án tái định cư vùng thiên tai trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 29/05/2014 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2013 về chuyển thôn thành khu phố thuộc thị trấn Hòa Vinh, thị trấn Hòa Hiệp Trung, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 25/09/2013 | Cập nhật: 01/10/2013
Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 11/09/2013 | Cập nhật: 17/03/2014
Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ kinh phí dự phòng thực hiện Chương trình hỗ trợ đầu tư trực tiếp và trợ giá giống cây trồng tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 26/08/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt điều chuyển kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương hỗ trợ mục tiêu kế hoạch năm 2013 cho Chương trình phát triển kinh tế xã hội các vùng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 24/08/2013
Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/10/2012 | Cập nhật: 07/11/2012
Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2012 quy chế phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 21/09/2012 | Cập nhật: 07/06/2013
Quyết định 1716/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành đến hết ngày 30/06/2012 hết hiệu lực và hết hiệu lực một phần Ban hành: 20/08/2012 | Cập nhật: 28/07/2014
Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định 988/QĐ-UBND ủy quyền cho Ban quản lý Khu kinh tế Phú Yên chức năng quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường đối với dự án đầu tư thuộc phạm vi quản lý của Ban quản lý Khu kinh tế Phú Yên Ban hành: 26/09/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 1716/QĐ-UBND năm 2012 về quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 16/08/2012 | Cập nhật: 11/05/2013
Quyết định 1716/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 08/08/2012
Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Đồng Nai Ban hành: 25/06/2012 | Cập nhật: 02/07/2012
Quyết định 2405/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực Khoa học công nghệ, Tài nguyên môi trường; Dân tộc, Tôn giáo do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành từ ngày 01/01/2001 đến ngày 31/8/2011 đã hết hiệu lực Ban hành: 21/09/2011 | Cập nhật: 04/08/2014
Quyết định 2405/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Kế hoạch công tác thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/07/2011 | Cập nhật: 18/05/2018
Quyết định 1716/QĐ-UBND năm 2010 thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 31/07/2010 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2010 về công bố sửa đổi, bổ sung Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Ban hành: 24/06/2010 | Cập nhật: 09/04/2011
Quyết định 289/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Kế hoạch triển khai thi hành Luật Dân quân tự vệ Ban hành: 26/02/2010 | Cập nhật: 03/03/2010
Quyết định 2405/QĐ-UBND năm 2008 về Kế hoạch điều chỉnh một phần Quyết định 1540/QĐ-UBND, 1672/QĐ-UBND và 1716/QĐ-UBND do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 11/12/2008 | Cập nhật: 24/07/2012
Quyết định 2405/QĐ-UBND năm 2008 về phê duyệt Kế hoạch Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2009-2010 của tỉnh An Giang Ban hành: 11/11/2008 | Cập nhật: 30/09/2017
Quyết định 1716/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn Ban hành: 21/10/2008 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 1716/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh một phần Quyết định 1540/QĐ-UBND do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 22/08/2008 | Cập nhật: 02/08/2012
Quyết định 965/QĐ-TTg năm 2008 sửa đổi các Quyết định 289/QĐ-TTg; Quyết định 602/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 201/QĐ-TTg và Quyết định 289/QĐ-TTg về một số chính sách hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số, hộ thuộc diện chính sách, hộ nghèo, hộ cận nghèo và ngư dân Ban hành: 21/07/2008 | Cập nhật: 24/07/2008
Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh Quyết định 1540/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện chính sách hỗ trợ ngư dân tỉnh Bạc Liêu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 15/08/2008 | Cập nhật: 14/04/2010
Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2008 bãi bỏ một phần quy định về thu phí dự thi, dự tuyển Ban hành: 26/08/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2008 ban hành Kế hoạch thực hiện chính sách hỗ trợ ngư dân tỉnh Bạc Liêu theo Quyết định 289/QĐ-TTg do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 31/07/2008 | Cập nhật: 14/04/2010
Quyết định 289/QĐ-TTg năm 2008 về chính sách hổ trợ đồng bào dân tộc thiểu số, hộ thuộc diện chính sách, hộ nghèo, hộ cận nghèo và ngư dân Ban hành: 18/03/2008 | Cập nhật: 20/03/2008
Quyết định 2405/QĐ-UBND năm 2007 quy định trách nhiệm đóng góp và chế độ trợ cấp đối với người nghiện ma tuý, bán dâm trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 27/12/2007 | Cập nhật: 18/05/2012
Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2007 về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 27/06/2007 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 2405/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt điều chỉnh mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 30/11/2006 | Cập nhật: 15/02/2011
Quyết định 965/QĐ-TTg năm 2006 về việc thành lập Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 17/07/2006 | Cập nhật: 26/07/2006
Quyết định 289/QĐ-TTg năm 2021 về chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Phố Nối A mở rộng diện tích 92,5 ha Ban hành: 02/03/2021 | Cập nhật: 03/03/2021