Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng (bổ sung) để thực hiện trong năm 2019; điều chỉnh tên chủ đầu tư của công trình đã được thông qua tại Nghị quyết 28/NQ-HĐND, 06/NQ-HĐND, 24/NQ-HĐND
Số hiệu: | 16/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn | Người ký: | Nguyễn Văn Du |
Ngày ban hành: | 17/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 17 tháng 7 năm 2019 |
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019; ĐIỀU CHỈNH TÊN CHỦ ĐẦU TƯ CỦA MỘT SỐ CÔNG TRÌNH ĐÃ ĐƯỢC THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 28/NQ-HĐND NGÀY 07 THÁNG 12 NĂM 2017, NGHỊ QUYẾT SỐ 06/NQ-HĐND NGÀY 19 THÁNG 4 NĂM 2018, NGHỊ QUYẾT SỐ 24/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 12 NĂM 2018 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013 ;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 63/TTr - UBND ngày 04 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và ban hành Nghị quyết về danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng (bổ sung) để thực hiện trong năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng (bổ sung) để thực hiện trong năm 2019, như sau:
1. Danh mục công trình, dự án trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, thông qua:
Tổng số các công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 là 111 công trình, dự án, cụ thể:
- Thành phố Bắc Kạn: 11 công trình;
- Huyện Chợ Đồn: 5 công trình;
- Huyện Bạch Thông: 10 công trình;
- Huyện Na Rì: 10 công trình;
- Huyện Ba Bể: 33 công trình;
- Huyện Pác Nặm: 13 công trình.
- Huyện Ngân Sơn: 29 công trình.
2. Chuyển mục đích sử dụng 188.802,7m2 đất trồng lúa; 60.009,7m2 đất rừng phòng hộ để thực hiện 69 công trình, dự án.
(Danh mục chi tiết tại biểu số 01, 02 kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh tên chủ đầu tư đối với 05 công trình, dự án phát triển đô thị đã được thông qua tại các Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017, Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2018, Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(Danh mục chi tiết tại biểu số 03 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, kỳ họp thứ 12, thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2019./.
|
CHỦ TỊCH |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NĂM 2019 (BỔ SUNG)
(Kèm theo Nghị quyết số: 16/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Chủ đầu tư |
Tên công trình, dự án |
Căn cứ thực hiện dự án |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (m2) |
GHI CHÚ |
||||
Tổng diện tích sử dụng đất |
Chia ra các loại đất |
|||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Các loại đất khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(7) +(8)+(9)+(10) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tổng |
|
|
|
8.939.720.4 |
188.280.9 |
60.009.7 |
4.0 |
8.691.125.8 |
|
I |
THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|
|
|
6.490.926.3 |
65.000.0 |
- |
- |
6.425.926.3 |
|
1 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng thành phố Bắc Kạn |
Trường mầm non Đức Xuân II (đăng ký bổ sung diện tích) |
Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND thành phố Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Phường Đức Xuân |
2.370.0 |
|
|
|
2.370.0 |
|
2 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng thành phố Bắc Kạn |
Trường mầm non Đức Xuân II (đăng ký bổ sung diện tích) |
Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND thành phố Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Phường Đức Xuân |
1.000.0 |
|
|
|
1.000.0 |
|
3 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng thành phố Bắc Kạn |
Trường mầm non xã Dương Quang |
Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 28/5/2018 của UBND thành phố Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án |
Xã Dương Quang |
2.500.0 |
|
|
|
2.500.0 |
|
4 |
Sở Giao thông Vận tải |
Tuyến đường 257 - Đôn Phong thuộc Hợp phần 1- Khôi phục cải tạo đường địa phương (kế hoạch năm thứ 2), Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) |
Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 1209/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt kế hoạch thực hiện |
Xã Dương Quang |
7.950.0 |
500.0 |
|
|
7.450.0 |
|
5 |
Ban Quản lý dự án phát triển Điện lực - Tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Bắc Kạn |
Quyết định số 582/QĐ-EVNVPC ngày 11/3/2019 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án |
Phường Huyền Tụng |
3.000.0 |
|
|
|
3.000.0 |
|
6 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Cải tạo đường dây 35kV lộ 371- E26.1 Bắc Kạn - Nà Phặc (đoạn từ vị trí CD371-7/12A đến vị trí 25) và xây dựng mạch vòng lộ 378&371 |
Quyết định số 3020/QĐ-EVNNPC ngày 11/10/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Phường Huyền Tụng |
26.3 |
|
|
|
26.3 |
|
7 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội thành phố Bắc Kạn |
Quyết định số 1580/QĐ- BHXH ngày 29/9/2017 của Bảo hiểm xã hội Việt nam |
Phường Nguyễn Thị Minh Khai |
2.000.0 |
|
|
|
2.000.0 |
Công trình đã được HĐND thông qua tại NQ số 28/NQ-HĐND ngày 04/12/2017 với tổng diện tích là 2000 m2 tại phường Đức Xuân. Tuy nhiên, nay thay đổi vị trí địa điểm thực hiện dự án lên phường Minh Khai |
8 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng thành phố Bắc Kạn |
Khu dân cư Thôn Dầy, phường Sông Cầu |
Quyết định số 2187/QĐ- UBND ngày 30/10/2018 của UBND thành phố Bắc Kạn về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
Phường Sông Cầu |
47.880.0 |
|
|
|
47.880.0 |
|
9 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng thành phố Bắc Kạn |
Khu dân cư thôn Phặc Tràng xã Dương Quang |
Văn bản số 3071/UBND- KTTCKT ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh về việc đồng ý phương án xây dựng khu dân cư |
Xã Dương Quang |
35.600.0 |
8.000.0 |
|
|
27.600.0 |
|
10 |
Lựa chọn Nhà đầu tư theo quy định tại Nghị định số 30/2015/NĐ- CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ |
Khu dân cư phía sau đồi Tỉnh ủy |
Thông báo số 27/TB-UBND ngày 19/02/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
Phường Phùng Chí Kiên, phường Sông Cầu và xã Nông Thượng |
488.600.0 |
16.500.0 |
|
|
472.100.0 |
|
11 |
Lựa chọn Nhà đầu tư theo quy định tại Nghị định số 30/2015/NĐ CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ |
Khu đô thị Bắc Sông Cầu (bổ sung) |
Văn bản số 4832/UBND-XDCB ngày 04/9/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc thực hiện dự án |
Phường Nguyễn Thị Minh Khai, phường Huyền Tụng và xã Dương Quang |
5.900.000.0 |
40.000.0 |
|
|
5.860.000.0 |
Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ- HĐND ngày 10/12/2018 với diện tích 1,110,267m2. Nay đăng ký bổ sung với diện tích 5.900.000 |
II |
HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
|
|
240.516.9 |
5.8 |
9.7 |
0.0 |
240.501.4 |
|
1 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn |
Kè chống xói lở xã Nam Cường, huyện Chợ Đồn |
Quyết định số 1873/QĐ-TTg ngày 30/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ vốn từ nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2018 cho các địa phương thực hiện nhiệm vụ cấp bách |
Xã Nam Cường |
237.700.0 |
|
|
|
237.700.0 |
|
2 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn |
Dự án cấp điện nông thôn mới từ lưới điện Quốc gia tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020 |
- Quyết định số 11740/QĐ-BCT ngày 29/10/2015 của Bộ Công thương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án cấp điện nông thôn mới từ lưới điện quốc gia tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020 - Quyết định số 3131/QĐ-BCT ngày 27/7/2016 của Bộ Công thương về việc phê duyệt báo các nghiên cứu khả thi dự án cấp điện nông thôn mới từ lưới điện quốc gia tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020 |
Xã Xuân Lạc |
191.9 |
5.8 |
9.7 |
|
176.4 |
|
3 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
SCL Đường dây 172E26.1 Bắc Kạn 172E26.2 Chợ Đồn |
Quyết định số 1872/QĐ-NGC ngày 24/5/2018 của Công ty lưới điện cao thế miền bắc |
Thị trấn Bằng Lũng |
225.0 |
|
|
|
225.0 |
|
4 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Chợ Đồn |
Nâng cấp vỉa hè tuyến đường đoạn từ ngã tư đường rẽ xuống Mỏ nước đến ngã ba biển tổ 16 và đoạn từ ngã ba Kiểm lâm đến vườn hoa tổ 12; lắp đặt đèn tín hiệu giao thông tại điểm ngã tư Chi cục thuế (cũ) |
Quyết định số 3536/QĐ-UBND huyện ngày 21/12/2018 của UBND huyện về việc giao chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội năm 2019; Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của UBND huyện Chợ Đồn về việc phê duyệt điều chỉnh danh điểm công trình xây dựng cơ bản (vốn sự nghiệp kinh tế mang tính chất xây dựng cơ bản) |
Thị trấn Bằng Lũng |
400.0 |
|
|
|
400.0 |
|
5 |
Sở Tài chính |
Sửa chữa, khắc phục sạt lở di tích lịch sử nhà máy in tiền “Phja Tắc” xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn |
Văn bản số 5966/UBND- THVX ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc sửa chữa, khắc phục sạt lở Di tích lịch sử Nhà máy in tiền “Phja Tắc” |
Xã Bản Thi |
2.000.0 |
|
|
|
2.000.0 |
|
III |
HUYỆN BẠCH THÔNG |
|
|
|
25.828.2 |
1.211.0 |
0.0 |
0.0 |
24.317.2 |
|
1 |
Sở Giao thông Vận tải |
Tuyến đường ĐT257 (nay là QL3B) Đôn Phong thuộc Hợp phần 1- Khôi phục cải tạo đường địa phương (kế hoạch năm thứ 2), Dự án xây dựng cầu dân sinh và Quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) |
Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông Vận tải phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 1209/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt kế hoạch thực hiện Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông Vận tải phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 1209/QD-UBND ngày 13/7/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt kế hoạch thực hiện |
Xã Đôn Phong |
8.950.0 |
350.0 |
|
|
8.600.0 |
|
2 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Cải tạo đường dây 35kV lộ 371 - 526,1 Bắc Kạn - Nà Phặc (đoạn vị trí CD371-7/12A đến vị trí 25) và xây dựng mạch vòng lộ 378&371 |
Quyết định số 1430/QĐ-PCBK ngày 17/8/2018 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng |
Các xã: Hà Vị, Cẩm Giàng |
627.6 |
16.6 |
|
|
611.0 |
|
3 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Mạch vòng đường dây 35kV lộ 371-373 E26,1 Bắc Kạn Cao Sơn - Côn Minh |
Quyết định số 1432/QĐ-PCBK ngày 17/8/2018 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng |
Xã Cao Sơn |
38.0 |
38.0 |
|
|
|
|
4 |
Ban Quản lý dự án phát triển điện lực |
Đường dây 110kV sau TBA 220kV Bắc Kạn |
Quyết định số 582/QĐ-EVNNPC ngày 11/3/2019 về việc: Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án: Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Bắc Kạn |
Các xã: Hà Vị, Cẩm Giàng |
2.970.5 |
285.1 |
|
|
2.685.4 |
|
5 |
UBND huyện Bạch Thông |
Xây dựng trụ sở UBND xã Dương Phong |
Quyết định số 1719/UBND-CN ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc kiểm tra, rà soát và lập danh mục đầu tư xây dựng mới trụ sở cấp xã giai đoạn 2019 - 2020 |
Xã Dương Phong |
5.000.0 |
|
|
|
5.000.0 |
|
6 |
UBND huyện Bạch Thông |
Trạm Y tế xã Dương Phong |
Quyết định số 1719/UBND-CN ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc kiểm tra, rà soát và lập danh mục đầu tư xây dựng mới trụ sở cấp xã giai đoạn 2019-2020 |
Xã Dương Phong |
1.500.0 |
|
|
|
1.500.0 |
|
7 |
UBND huyện Bạch Thông |
Cầu Bản Luông xã Mỹ Thanh |
Quyết định số 3907/QĐ-TCĐBVN ngày 15/10/2018 của Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ VN về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và Dự toán xây dựng công trình Gói thầu BK:04-XD:1 - Dự án thành phần 4, tỉnh Bắc Kạn (BK:04-DADT01) thuộc hợp phần cầu dân sinh - Dự án Xây dựng cầu dân sinh và Quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) |
Xã Mỹ Thanh |
842.1 |
521.3 |
|
|
320.8 |
|
8 |
UBND huyện Bạch Thông |
Trụ sở UBND xã Cẩm Giàng (bổ sung) |
Quyết định số 2908a/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Bạch Thông về việc phê duyệt Báo cáo KTKT xây dựng công trình: Xây dựng trụ sở UBND xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
Xã Cẩm Giàng |
600.0 |
|
|
|
600.0 |
|
9 |
Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
Xây dựng Tòa án nhân dân huyện Bạch Thông |
Quyết định số 235A/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 22/10/2018 của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng mới trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Bạch Thông tỉnh Bắc Kạn |
Xã Tân Tiến |
5.000.0 |
|
|
|
5.000.0 |
|
10 |
UBND huyện Bạch Thông |
Xây dựng Trụ sở UBND xã Mỹ Thanh |
Văn bản số 469/SKHĐT- TH ngày 03/5/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc thực hiện các thủ tục đầu tư phân bổ nguồn vốn dự phòng bổ sung vào đầu tư công trung hạn được HĐND tỉnh thông qua tại kỳ họp thứ 11 HĐND tỉnh khóa IX |
Xã Mỹ Thanh |
300.0 |
|
|
|
300.0 |
|
IV |
HUYỆN NA RÌ |
|
|
|
208.743.0 |
11.239.1 |
0.0 |
4.0 |
197.499.9 |
|
1 |
Sở Giao thông Vận tải |
Tuyến đường Cường Lợi - Vũ Loan luyện Na Rì thuộc Hợp phần 1- Khôi phục cải tạo đường địa phương (kế hoạch năm thứ 2), Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) |
Quyết định số 1209/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt kế hoạch thực hiện năm thứ hai Hợp phần 1 - Khôi phục, cải tạo đường địa phương thuộc dự án xây dựng cầu dân sinh và Quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) |
Các xã: Cường Lợi, Vũ Loan |
7.630.0 |
839.0 |
0.0 |
0.0 |
6.791.0 |
|
2 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn |
Bổ trí ổn định tập trung dân cư vùng thiên tai thôn Khuổi Nộc, xã Lương Thượng |
Quyết định số 1872/QĐ-TTg ngày 31/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ vốn từ nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2018 cho các địa phương thực hiện nhiệm vụ cấp bách |
Xã Lương Thượng |
182.000.0 |
9.000.0 |
0.0 |
0.0 |
173.000.0 |
|
3 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn |
Sửa chữa cấp bách Hồ nước Sum Ngược |
Quyết định số 1909/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc công bố tình huống khẩn cấp đập đất các hồ chứa nước Bản Cuôn, Sum Ngược, Khuổi Khe bị thấm có nguy cơ gây mất an toàn. |
Xã Văn Học |
5.000.0 |
|
0.0 |
0.0 |
5.000.0 |
|
4 |
UBND xã Xuân Dương |
Đường vào khu sản xuất Nà Vẹn Khau Khuyên |
Quyết định số 2589a/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt danh mục đầu tư xây dựng các công trình Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Na Rì năm 2018 |
Xã Xuân Dương |
6.500.0 |
200.0 |
0.0 |
0.0 |
6.300.0 |
|
5 |
UBND xã Xuân Dương |
Đập cửa thu, ống dẫn nước Khuổi Mần - Thôn Chản, xã Xuân Dương |
Quyết định số 2589a/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt danh mục đầu tư xây dựng các công trình Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Na Rì năm 2019 |
Xã Xuân Dương |
3.000.0 |
400.0 |
0.0 |
0.0 |
2.600.0 |
|
6 |
UBND xã Xuân Dương |
Đường Vằng Cai sông Na Rì đến Pò Nim thôn Nà Cai, xã Xuân Dương |
Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương cho ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2019 |
Xã Xuân Dương |
2.604.0 |
357.0 |
0.0 |
0.0 |
2.247.0 |
|
7 |
UBND xã Dương Sơn |
Xây dựng phòng học điểm trường Mầm non Nà Nen (04 phòng học), xã Dương Sơn |
- Quyết định số 258/QĐ-UBND của UBND huyện Na Rì ngày 30/01/2019 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững - Chương trình 135 năm 2019. - Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 04/01/2019 về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững -Chương trình 135 năm 2019 |
Xã Dương Sơn |
1.278.0 |
443.1 |
0.0 |
0.0 |
834.9 |
|
8 |
UBND xã Văn Minh |
Nhà văn hóa thôn Nà Ro |
Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững - Chương trình 135 xây dựng giai đoạn 2018-2020 huyện Na Rì |
Xã Văn Minh |
339.1 |
|
0.0 |
0.0 |
339.1 |
|
9 |
UBND xã Văn Minh |
Nhà văn hóa thôn Khuổi Liềng |
Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững - Chương trình 135 xây dựng giai đoạn 2018-2020 huyện Na Rì |
Xã Văn Minh |
387.9 |
|
0.0 |
0.0 |
387.9 |
|
10 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
CT Mạch vòng đường dây 35kV lộ 371-373 E26.1 Bắc Kạn Cao Sơn - Côn Minh |
Quyết định số 1432/QĐ-CPBK ngày 17/8/2018 của Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Xã Côn Minh |
4.0 |
|
0.0 |
4.0 |
0.0 |
|
V |
HUYỆN BA BỂ |
|
|
|
501.673.0 |
40.636.0 |
0.0 |
0.0 |
461.037.0 |
|
1 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể |
Đường Đon Dài - Khuổi Ha, xã Chu Hương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung) |
Quyết định số 2979/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Ba Bể |
Xà Chu Hương |
34.786.0 |
1.341.00 |
|
|
33.445.0 |
Công trình đã được thông qua tại NQ số 28/NQ-HĐND ngày 04/12/2017 của HĐND tỉnh Bắc Kạn với tổng diện tích là 16.000 m2 (LUA: 2.000 m2, Đất khác: 14.000 m2). Nay thu hồi bổ sung thêm |
2 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể |
Kênh mương Nà Mặn thôn Nà Hai, xã Quảng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung) |
Quyết định số 982/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Ba Bể |
Xã Quảng Khê |
700.0 |
400.0 |
|
|
300.0 |
Công trình đã được thông qua tại NQ số 28/NQ-HĐND ngày 04/12/2017 của HĐND tỉnh Bắc Kạn với tổng diện tích là 800 m2 (LUA: 700 m2, Đất khác: 100 m2). Nay thu hồi bổ sung thêm |
3 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể |
Đường Nà Vè - Bjoóc Ve, xã Mỹ Phương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 2981/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Ba Bể |
Xã Mỹ Phương |
25.083.0 |
424.0 |
|
|
24.659.0 |
|
4 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể |
Đường Khuổi Trà - Phja Phạ, xã Phúc Lộc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung) |
Quyết định số 2980/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Ba Bể |
Xã Phúc Lộc |
28.000.0 |
15.000.0 |
|
|
13.000.0 |
Công trình đã được thông qua tại NQ số 28/NQ-HĐND ngày 04/12/2017 của HĐND tỉnh Bắc Kạn với tổng diện tích là 9000 m2 (LUA: 3.000 m2, Đất khác: 6.000 m2). Nay thu hồi bổ sung thêm |
5 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể |
Mớ đường Nà Đông - Nà On, xã Chu Hương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 2321/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND huyện Ba Bể |
Xã Chu Hương |
10.000.0 |
1.200.0 |
|
|
8.800.0 |
|
6 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyên Ba Bể |
Mở đường Nà Ma - Phiêng Chi (đoạn 2), xã Phúc Lộc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 2575/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện Ba Bể |
Xã Phúc Lộc |
39.500.0 |
4.500.0 |
|
|
35.000.0 |
|
7 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể |
Mở đường Nà Sliến - Tọt Còn (đoạn 2), xã Cao Thượng, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 2614/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Ba Bể |
Xã Cao Thượng |
23.400.0 |
3.400.0 |
|
|
20.000.0 |
|
8 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể |
Mở đường thôn Nà Cà, xã Đồng Phúc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 2322/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND huyện Ba Bể |
Xã Đồng Phúc |
7.800.0 |
2.300.0 |
|
|
5.500.0 |
|
9 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể |
Tuyến đường Cốc Pái - Nà Cáy, xã Địa Linh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 2622/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Ba Bể |
Xã Địa Linh |
10.100.0 |
300.0 |
|
|
9.800.0 |
|
10 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể |
Mở mới đường liên thôn Khuổi Luông - Nà Niềng (đoạn 2), xã Khang Ninh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện Ba Bể |
Xã Khang Ninh |
8.300.0 |
0.0 |
|
|
8.300.0 |
|
11 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể |
Mở đường từ thôn Nà Mặn đi thôn Khuổi Mòn (đoạn 2), xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 2328/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện Ba Bể |
Xã Thượng Giáo |
12.990.0 |
450.0 |
|
|
12.540.0 |
|
12 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể |
Mở đường nội thôn từ Nà Vè-Giang Coọng (đoạn 2), xã Bành Trạch, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 2579/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện Ba Bể |
Xã Bành Trạch |
6.000.0 |
|
|
|
6.000.0 |
|
13 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể |
Mở đường nội thôn Khuổi Khét (đoạn 2), xã Bành Trạch, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 2577/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện Ba Bể |
Xã Bành Trạch |
6.100.0 |
|
|
|
6.100.0 |
|
14 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể |
Mở đường nội thôn Tổm Làm (đoạn 2), xã Bành Trạch, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện Ba Bể |
Xã Bành Trạch |
15.000.0 |
|
|
|
15.000.0 |
|
15 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể |
Mở đường nội thôn Nà Còi (đoạn 2), xã Bành Trạch, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 2320/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND huyện Ba Bể |
Xã Bành Trạch |
9.700.0 |
1.200.0 |
|
|
8.500.0 |
|
16 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể |
Mở đường liên thôn Nà Nghè - Đán Mẩy - Nà Phại (đoạn 2), xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 2573/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện Ba Bể |
Xã Nam Mẫu |
23.370.0 |
3.500.0 |
|
|
19.870.0 |
|
17 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể |
Mở đường liên thôn Nà Ngòa (đoạn 2), thôn Nà Lẻ, xã Quảng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Ba Bể |
Xã Quảng Khê |
4.080.0 |
230.0 |
|
|
3.850.0 |
|
18 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể |
Mở đường vào khu kinh tế Cốc Liềng (đoạn 2), thôn Nà Hai, xã Quảng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 2617/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Ba Bể |
Xã Quảng Khê |
2.970.0 |
210.0 |
|
|
2.760.0 |
|
19 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể |
Mở đường nội thôn Nà Diếu (đoạn 2), xã Hoàng Trĩ, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 2574/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện Ba Bể |
Xã Hoàng Trĩ |
3.600.0 |
150.0 |
|
|
3.450.0 |
|
20 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể |
Mở đường đi thôn Coọc Mu (đoạn 2), xã Hoàng Trĩ, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 2615/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 cua UBND huyện Ba Bể |
Xã Hoàng Trĩ |
4.680.0 |
180.0 |
|
|
4.500.0 |
|
21 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể |
Đường sản xuất Nà Chả - Khuổi Liểng (đoạn 2), thôn Nà Chá, xã Cao Trĩ, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 2323/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND huyện Ba Bể |
Xã Cao Trĩ |
7.900.0 |
250.0 |
|
|
7.650.0 |
|
22 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể |
Trụ sở UBND xã Đồng Phúc |
Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
Xã Đồng Phúc |
3.500.0 |
0.0 |
|
|
3.500.0 |
|
23 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể |
Đường Bản pjàn - Nà slung xã Quảng Khê |
Văn bản số 379/SKHĐT-TH ngày 12/4/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Xã Quảng Khê |
51.000.0 |
1.000.0 |
|
|
50.000.0 |
|
24 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể |
Cải tạo, nâng cấp đường Đầu Đẳng - Bản Cám, xã Nam Mẫu |
Văn bản số 379/SKHĐT-TH ngày 12/4/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Xã Nam Mẫu |
21.500.0 |
3.500.0 |
|
|
18.000.0 |
|
25 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể |
Đường liên thôn Mỏ Đá (Thượng Giáo) - Pác Châm (Bành Trạch) |
Văn bản số 379/SKHĐT-TH ngày 12/4/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Xã Bành Trạch |
45.000.0 |
0.0 |
|
|
45.000.0 |
|
26 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể |
Đường Pàn Han, xã Địa Linh |
Văn bản số 379/SKHĐT-TH ngày 12/4/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Xã Địa Linh |
45300.0 |
300.0 |
|
|
45.000.0 |
|
27 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể |
Cải tạo, nâng cấp đường Đồn Đèn - Nà Kiêng, xã Khang Ninh |
Văn bản 379/SKHĐT-TH ngày 12/4/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Xã Khang Ninh |
45.200.0 |
200.0 |
|
|
45.000.0 |
|
28 |
UBND xã Thượng Giáo |
Rải bê tông đường 279 - nhà ông Vũ thôn Phiêng Chì |
Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND huyện Ba Bể |
Xã Thượng Giáo |
450.0 |
|
|
|
450.0 |
|
29 |
UBND xã Thượng Giáo |
Nhà văn hóa thôn Phya Khao |
Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND huyện Ba Bể |
Xã Thượng Giáo |
100.0 |
|
|
|
100.0 |
|
30 |
UBND xã Thượng Giáo |
Nhà Văn hóa thôn Nà Mặn |
Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND huyện Ba Bể |
Xã Thượng Giáo |
100.0 |
|
|
|
100.0 |
|
31 |
UBND xã Địa Linh |
Nhá văn hóa xã Địa Linh |
Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND huyện Ba Bể |
Xã Địa Linh |
300.0 |
|
|
|
300.0 |
|
32 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn |
Dự án mở rộng, nâng cấp ĐT 254, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung) |
Quyết định số 868/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
Xẫ Nam Mẫu |
3.392.0 |
601.0 |
|
|
2.791.0 |
Công trình đã được thông qua tại NQ số 22/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 của HĐND tỉnh Bắc Kạn với tổng diện tích là 25.459 m2 (RDD: 1.100 m2. Đất khác: 24.459 m2). Nay thu hồi bổ sung thêm |
33 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể |
Trường mầm non xã Cao Thượng (bổ sung) |
Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 của UBND huyện Ba Bể |
Xã Cao Thượng |
1.772.0 |
|
|
|
1.772.0 |
Công trình đã được thông qua tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 04/12/2017 của HĐND tỉnh với tổng diện tích là 5000 m2. Nay thu hồi bổ sung thêm |
VI |
HUYỆN PÁC NẬM |
|
|
|
308.139.0 |
14.989.0 |
0.0 |
0.0 |
293.150.0 |
|
1 |
UBND huyện Pác Nặm |
Đường Bản Cảm - Lủng Vài - Phiêng Ca - Phiêng Sử xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm |
Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình |
Các xã: Cổ Linh, Nghiên Loan |
52.000.0 |
4.000.0 |
|
|
48.000.0 |
|
2 |
UBND huyện Pác Nặm |
Đường Chộc Pạo - Khắp Khinh xã Công Bằng, huyện Pác Nặm |
Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình |
Xã Công Bằng |
47.000.0 |
600.0 |
|
|
46.400.0 |
|
3 |
UBND huyện Pác Nặm |
Đường liên thôn Phja Đăm - Lùng Mít xã Đằng Thành, huyện Pác Nặm |
Tờ trình số 49/TTr- SKHĐT ngày 31/5/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc trình UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư |
Xã Bằng Thành |
60.000.0 |
2.000.0 |
|
|
58.000.0 |
|
4 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Mạch vòng đường dây 35Kv huyện Ba Bể-huyện Pác Nặm (bổ sung) |
Quyết định số 1431/QĐ-PCBK ngày 17/8/2018 của Công ty Điện Lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình |
Các xã: Cao Tân, Cổ Linh, Bộc Bố |
79.0 |
79.0 |
|
|
|
Tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn đã thông qua 682 m2 các loại đất khác nay đăng ký bổ sung 79 m2 đất trồng lúa |
5 |
Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng tỉnh Bắc Kạn |
Khắc phục sạt lở đất xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm |
Văn bản số 190/UBND-KT ngày 09/01/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc thực hiện Quyết định giao vốn của Thủ tướng Chính phủ |
Xã Cổ Linh |
126.100.0 |
4.600.0 |
|
|
121.500.0 |
|
6 |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
Cầu Nà Lẻo, thôn Nà Lại, xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung) |
Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ giao thông Vận tải; Công văn số 1720/SGTVT-QLDA ngày 30/12/2016 của Sở Giao thông Vận tải; Công văn số 2267/UBND-XDCB ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
Xã Bằng Thành |
600.0 |
130.0 |
|
|
470.0 |
Công trình đã được HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 với diện tích 130 m2 Nay đăng ký bổ sung 600 m2 |
7 |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
Cầu Khuổi Mạn, thôn Khuổi Mạn, xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung) |
Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ giao thông Vận tải; Công văn số 1720/SGTVT-QLDA ngày 30/12/2016 của Sở Giao thông Vận tải; Công văn số 2267/UBND-XDCB ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
Xã Bằng Thành |
680.0 |
100.0 |
|
|
580.0 |
Công trình dã dược HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 với diện tích 420 m2 Nay đăng ký bổ sung 680 m2 |
8 |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
Cầu Nà Lẳng, thôn Nà Vài, xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung) |
Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ giao thông Vận tải; Công văn số 1720/SGTVT-QLDA ngày 30/12/2016 của Sở Giao thông Vận tải; Công văn số 2267/UBND-XDCB ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
Xã Bằng Thành |
1.749.0 |
1.249.0 |
|
|
500.0 |
Công trình đã được HĐNĐ tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 với diện tích 231 m2 đất trồng lúa nay đăng ký bổ sung 1.749 m2 |
9 |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
Cầu Nà Suôn, thôn Cốc Lào, xã Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung) |
Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ giao thông Vận tải; Công văn số 1720/SGTVT-QLDA ngày 30/12/2016 của Sở Giao thông Vận tải; Công văn số 2267/UBND-XDCB ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
Xã Giáo Hiệu |
365.0 |
125.0 |
|
|
240.0 |
Công trình đã được HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 với diện tích 285 m2 Nay đăng ký bổ sung 365 m2 |
10 |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
Cầu Bản Nghè - Nà Lỏng, thôn Bản Nghè, xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ giao thông Vận tải; Công văn số 1720/SGTVT-QLDA ngày 30/12/2016 của Sở Giao thông Vận tải; Công văn số 2267/UBND-XDCB ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
Xã Cổ Linh |
1.970.0 |
460.0 |
|
|
1.510.0 |
Công trình đà được HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 với 760 m2 Nay đăng ký bổ sung 1.970 m2 |
11 |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
Cầu Cốc Bát, thôn Pác Giả, xã Nghiên Loạn, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung) |
Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ giao thông Vận tải; Công văn số 1720/SGTVT-QLDA ngày 30/12/2016 của Sở Giao thông Vận tải; Công văn số 2267/UBND-XDCB ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
Xã Nghiên Loan |
866.0 |
296.0 |
|
|
570.0 |
Công trình đã được HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 với diện tích 194 m2 Nay đăng ký bổ sung 866 m2 |
12 |
UBND huyện Pác Nặm |
Nâng cấp, mở rộng khu tổ chức lễ hội Mù Là tại thôn Lủng Phặc xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm |
Văn bản số 80/UBND- XDCB ngày 29/01/2018 của UBND huyện Pác Nặm về việc đồng ý về chủ trương lập dự án |
Xã Cổ Linh |
13.500.0 |
|
|
|
13.500.0 |
|
13 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
Cải tạo nâng cấp đường tỉnh ĐT 258B tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh ĐT 258B, tỉnh Bắc Kạn |
Các xã: Nghiên Loan, Xuân La |
3.230.0 |
1.350.0 |
|
|
1.880.0 |
|
VII |
HUYỆN NGÂN SƠN |
|
|
|
1.163.894.0 |
55.200.0 |
60.000.0 |
0.0 |
1.048.694.0 |
|
1 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn |
Xử lý rác thải xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn |
Quyết định số 2447/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Ngân Sơn về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng dự án: Xử lý rác thải xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn. |
Xã Bằng Vân |
1.810.0 |
|
|
|
1.810.0 |
|
2 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn |
Trường Mầm non Bằng Vân (điểm trường Nặm Nộc), xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn. |
Quyết định số 2406/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện Ngân Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Trường Mầm Non Bằng Vân (điểm trường Nậm Nộc), huyện Ngân Sơn |
Xã Bằng Vân |
829.0 |
|
|
|
829.0 |
|
3 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn |
Trạm y tế xã Đức Vân |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. |
Xã Đức Vân |
1.000.0 |
|
|
|
1.000.0 |
|
4 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn |
Đường trục xã từ Quốc lộ 279 đến Trụ sở UBND xã Trung Hòa. |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. |
Xã Trung Hòa |
1.000.0 |
|
|
|
1.000.0 |
|
5 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn |
Đường trục xã từ Quốc lộ 3 - Nghĩa Trang - Lâm Trường - Nà Slác, xã Vân Tùng. |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. |
Xã Vân Tùng |
50.000.0 |
3.000 |
|
|
47.000.0 |
|
6 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn |
Đường liên thôn từ Phiêng Lèng - Khuồi Hẻo - Phiêng Sloóng, xã Cốc Đán. |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. |
Xã Cốc Đán |
80.000.0 |
2.000 |
|
|
78.000.0 |
|
7 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn |
Đường liên thôn từ Quốc lộ 279 (252B) - Nà Coóc, xã Thuần Mang. |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. |
Xã Thuần Mang |
90.000.0 |
2.000 |
|
|
88.000.0 |
|
8 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn |
Đường liên thôn từ Khuổi Luông (Lãng Ngâm) đi Lùng Miệng (xã Thuần Mang). |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. |
Các xã: Lãng Ngâm, Thuần Mang |
45.000.0 |
3.000 |
|
|
42.000.0 |
|
9 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư về xây dựng huyện Ngân Sơn |
Đường liên thôn từ Quốc lộ 279 đi Bản Cấu - Khuổi Khoang, xã Hương Nê. |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. |
Xã Hương Nê |
60.000.0 |
2.500 |
|
|
57.500.0 |
|
10 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn |
Đường liên thôn từ Bản Hòa đi Cảng Cào, xã Trung Hòa. |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. |
Xã Trung Hòa |
43.000.0 |
1.500 |
|
|
41.500.0 |
|
11 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn |
Đường liên thôn Cốc Ó - Slam Kha, xã Thuần Mang. |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. |
Xã Thuần Mang |
18.000.0 |
2.000 |
|
|
16.000.0 |
|
12 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn |
Đường 251 - Thẳm Ông (đoạn 2), thôn Thẳm Ông, xã Thượng Ân |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. |
Xã Thượng Ân |
48.000.0 |
3.000 |
|
|
45.000.0 |
|
13 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn |
Đường 251 - Khuổi Slảo (đoạn 3), thôn Khuổi Slảo, xã Thượng Ân |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. |
Xã Thượng Ân |
42.000.0 |
2.000 |
|
|
40.000.0 |
|
14 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn |
Đường Bản Sù - Khuổi Slương, xã Cốc Đán |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. |
Xã Cốc Đán |
72.000.0 |
5.000 |
|
|
67.000.0 |
|
15 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn |
Đường Bản Chang - Phía Pảng, xã Đức Vân |
Quyết định sổ 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giâm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. |
Xã Đức Vân |
71.000.0 |
4.000 |
|
|
67.000.0 |
|
16 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn |
Đường lâm nghiệp Đèo Gió - Phía Khao, xã Vân Tùng |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. |
Xà Vân Tùng |
36.000.0 |
|
|
|
36.000.0 |
|
17 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn |
Đường lâm nghiệp Nà Lạn - Phía Pàng, xã Thượng Ân |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. |
Xã Thượng Ân |
36.000.0 |
3.000 |
|
|
33.000.0 |
|
18 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn |
Đường lâm nghiệp Khau Khang-Nà Đeng, xã Vân Tùng |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. |
Xã Vân Tùng |
52.000.0 |
|
|
|
52.000.0 |
|
19 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn |
Đường Nà Dầy-Củm Tát, xã Thuần Mang |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. |
Xã Thuần Mang |
25.000.0 |
2.000 |
|
|
23.000.0 |
|
20 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn |
Đường thôn Quan Làng-Đông Chót, xã Đức Vân-Bằng Vân |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. |
Các xã: Đức Vân, Bằng Vân |
30.000.0 |
5.000 |
|
|
25.000.0 |
|
21 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn |
Đường Khuổi Khương-Khuổi Đăm, xã Thượng Quan |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. |
Xã Thượng Quan |
26.000.0 |
1.000 |
|
|
25.000.0 |
|
22 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn |
Đường Lâm nghiệp Nà Lịa-Ao Nà Ngàm thôn Bó Lếch, xã Lãng Ngâm |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. |
Xã Lãng Ngâm |
56.000.0 |
4.000 |
|
|
52.000.0 |
|
23 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn |
Trường Mầm non Bằng Vân |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. |
Xã Bằng Vân |
600.0 |
|
|
|
600.0 |
|
24 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn |
Trường Mầm non Thuần Mang |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. |
Xã Thuần Mang |
300.0 |
|
|
|
300.0 |
|
25 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn |
Trụ sở UBND xà Đức Vân |
Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương). |
Xã Đức Vân |
6.700.0 |
|
|
|
6.700.0 |
|
26 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn |
Trụ sở UBND xã Trung Hòa |
Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 của HĐND tỉnh Bắc Kạn về Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương). |
Xã Trung Hòa |
5.000.0 |
|
|
|
5.000.0 |
|
27 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Công trình Cải tạo, nâng cấp đường kết nối từ trung tâm xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn với xã Hoa thám huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
Quyết định 1767/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
Xã Thượng Ân |
255.000.0 |
9.000 |
60.000 |
|
186.000.0 |
|
28 |
Sở Giao thông Vận tải |
Tuyến đường Vân Tùng - Cốc Đán huyện Ngân Sơn, Bắc Kạn, thuộc Dự án xây dựng cầu dân sinh và Quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) thuộc hợp phần 1 |
Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông Vận tải phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 1209/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt kế hoạch thực hiện |
Các xã: Vân Tùng, Cốc Đán |
9.270.0 |
1200 |
|
|
8.070.0 |
|
29 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn |
Xây dựng lớp học phân trường mầm non Lũng Lịa thị trấn Nà phặc |
Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND huyện Ngân Sơn. |
Thị trấn Nà Phặc |
2.385.0 |
|
|
|
2.385.0 |
|
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT ĐỂ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NĂM 2019 (BỔ SUNG)
(Kèm theo Nghị quyết số: 16/NQ - HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Chủ đầu tư |
Tên công trình, dự án |
Căn cứ thực hiện dự án |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (m2) |
GHI CHÚ |
||||
Tổng diện tích sử dụng đất |
Chia ra các loại đất |
|||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Các loại đất khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(7) +(8)+(9)+(10) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tổng |
|
|
|
8.585.307.3 |
188.802.7 |
60.009.7 |
- |
8.166.451.5 |
|
I |
THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|
|
|
6.432.150.0 |
65.000.0 |
- |
- |
6.367.150.0 |
|
1 |
Sở Giao thông Vận tải |
Tuyến đường 257 - Đôn Phong thuộc Hợp phần 1 Khôi phục cải tạo đường địa phương (kế hoạch năm thứ 2), Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) |
Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông Vận tải phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 1209/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt kế hoạch thực hiện |
Xã Dương Quang |
7.950.0 |
500.0 |
|
|
7.450.0 |
|
2 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng thành phố Bắc Kạn |
Khu dân cư thôn Phặc Tràng xã Dương Quang |
Văn bản số 3071/UBND- KTTCKT ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh về việc đồng ý phương án xây dựng khu dân cư |
Xã Dương Quang |
35.600.0 |
8.000.0 |
|
|
27.600.0 |
|
3 |
Lựa chọn Nhà đầu tư theo quy định tại Nghị định số 30/2015/NĐ- CP ngày 17/3/2015 của Chính Phủ |
Khu dân cư phía sau đồi Tỉnh ủy |
Thông báo số 27/TB- UBND ngày 19/02/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
Phường Phùng Chí Kiên, phường Sông Cầu và xã Nông Thượng |
488.600.0 |
16.500.0 |
|
|
472.100.0 |
|
4 |
Lựa chọn Nhà đầu tư theo quy định tại Nghị định số 30/2015/NĐ- CP ngày 17/3/2015 của Chính Phủ |
Khu đô thị Bắc Sông Cầu (bổ sung) |
Văn bản số 4832/UBND- XDCB ngày 04/9/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc thực hiện dự án |
Phường Nguyễn Thị Minh Khai, phường Huyền Tụng và xã Dương Quang |
5.900.000.0 |
40.000.0 |
|
|
5.860.000.0 |
Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ HĐND ngày 10/12/2018 với diện tích 1,110,267m2. Nay đăng ký bổ sung với diện tích 5.900.000 |
II |
HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
|
|
170.757.1 |
527.6 |
9.7 |
0.0 |
176.4 |
0.0 |
1 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn |
Dự án cấp điện nông thôn mới từ lưới điện Quốc gia tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020 |
- Quyết định số 11740/QĐ-BCT ngày 29/10/2015 của Bộ Công thương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án cấp điện nông thôn mới từ lưới điện quốc gia tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020 - Quyết định số 3131/QĐ-BCT ngày 27/7/2016 của Bộ Công thương về việc phê duyệt báo các nghiên cứu khả thi dự án cấp điện nông thôn mới từ lưới điện quốc gia tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020 |
Xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn |
191.9 |
5.8 |
9.7 |
|
176.4 |
|
2 |
Bộ Tư lệnh Công binh, Bộ Quốc phòng |
Công trình MGĐ-K3-18 |
Quyết định phê duyệt dự án số 1583/QĐ-TM ngày 12/10/2018 |
Xã Lương Bằng |
170.565.2 |
521.8 |
|
|
|
|
III |
HUYỆN BẠCH THÔNG |
|
|
|
13.428.2 |
1.211.0 |
|
|
12.217.2 |
|
1 |
Sở Giao thông Vận tải |
Tuyến đường ĐT257 (nay là QL3B) - Đôn Phong thuộc Hợp phần 1- Khôi phục cải tạo đường địa phương (kế hoạch năm thứ 2). Dự án xây dựng cầu dân sinh và Quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) |
Quyết định số 1209/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt kế hoạch thực hiện năm thứ hai Hợp phần 1 - Khôi phục, cải tạo đường địa phương thuộc dự án xây dựng cầu dân sinh quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) |
Xã Đôn Phong |
8.950.0 |
350.0 |
|
|
8.600.0 |
|
2 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Cải tạo đường dây 35kV lộ 371 - E26,1 Bắc Kạn Nà Phặc (đoạn vị trí CD37I-7/12A đến vị trí 25) và xây dựng mạch vòng lộ 378&371 |
Quyết định số 1430/QĐ-PCBK ngày 17/8/2018 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng |
Các xã: Hà Vị, Cẩm Giàng |
627.6 |
16.6 |
|
|
611.0 |
|
3 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Mạch vòng đường dây 35kV lộ 371-373 E26,1 Bắc Kạn Cao Sơn - Côn Minh |
Quyết định số 1432/QĐ-PCBK ngày 17/8/2018 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng |
Xã Cao Sơn |
38.0 |
38.0 |
|
|
|
|
4 |
Ban Quản lý dự án Phát triển điện lực |
Đường dây 110kV sau TBA 220kV Bắc Kạn |
Quyết định số 582/QĐ-EVNNPC ngày 11/3/2019 về việc: Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án: Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Bắc Kạn |
Các xã: Hà Vị, Cẩm Giàng |
2.970.5 |
285.1 |
|
|
2.685.4 |
|
5 |
UBND huyện Bạch Thông |
Cầu Bản Luông xã Mỹ Thanh |
Quyết định số 3907/QĐ-TCĐBVN ngày 15/10/2018 của Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và Dự toán xây dựng công trình Gói thầu BK:04-XD:1 - Dự án thành phần 4, tỉnh Bắc Kạn (BK:04-DADT01) thuộc hợp phần cầu dân sinh - Dự án Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAK4P) |
Xã Mỹ Thanh |
842.1 |
521.3 |
|
|
320.8 |
|
IV |
HUYỆN NA RÌ |
|
|
|
203.012.0 |
11.239.1 |
|
|
191.772.9 |
|
1 |
Sở Giao thông Vận tải |
Tuyến đường Cường Lợi - Vũ Loan huyện Na Rì, thuộc Hợp phần 1- Khôi phục cải tạo đường địa phương (kế hoạch năm thứ 2), Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) |
Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông Vận tải phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 1209/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt kế hoạch thực hiện |
Các xã: Cường Lợi, Vũ Loan |
7.630.0 |
839.0 |
|
|
6.791.0 |
|
2 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn |
Bố trí ổn định tập trung dân cư vùng thiên tai thôn Khuổi Nộc, xã Lương Thượng |
Quyết định số 1872/QĐ-TTg ngày 31/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ vốn từ nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2018 cho các địa phương thực hiện nhiệm vụ cấp bách |
Xã Lương Thượng |
182.000.0 |
9.000.0 |
0.0 |
0.0 |
173.000.0 |
|
3 |
UBND xã Xuân Dương |
Đường vào khu sản xuất Nà Vẹn - Khau Khuyên |
Quyết định số 2589a/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt danh mục đầu tư xây dựng các công trình Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Na Rì năm 2018 |
Xã Xuân Dương |
6.500.0 |
200.0 |
|
|
6.300.0 |
|
4 |
UBND xã Xuân Dương |
Đập của thu, ống dẫn nước Khuổi Mần - Thôn Chân, xã Xuân Dương |
Quyết định số 2589a/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt danh mục đầu tư xây dựng các công trình Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Na Rì năm 2019 |
Xã Xuân Dương |
3.000.0 |
400.0 |
|
|
2.600.0 |
|
5 |
UBND xã Xuân Dương |
Đường Vằng Cai sông Na Rì đến Pò Nim thôn Nà Cai, xã Xuân Dương |
Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương cho ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2019 |
Xã Xuân Dương |
2.604.0 |
357.0 |
|
|
2.247.0 |
|
6 |
UBND xã Dương Sơn |
Xây dựng phòng học điểm trường Mầm non Nà Nen (04 phòng học), xã Dương Sơn |
- Quyết định số 258/QĐ-UBND của UBND huyện Na Rì ngày 30/01/ 2019 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững - Chương trình 135 năm 2019. - Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 04/01/2019 về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững -Chương trình 135 năm 2019 |
Xã Dương Sơn |
1.278.0 |
443.1 |
|
|
834.9 |
|
V |
HUYỆN BA BỂ |
|
|
|
415.051.0 |
40.636.0 |
|
|
374.415.0 |
|
1 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể |
Đường Đon Dài - Khuổi Ha, xã Chu Hương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung) |
Quyết định số 2979/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Ba Bể |
Xã Chu Hương |
34.786.0 |
1.341.00 |
|
|
33.445.0 |
Công trình đã được thông qua tại NQ số 28/NQ-HDND ngày 04/12/2017 của HĐND tỉnh Bắc Kạn với tổng diện tích là 16.000 m2 (LUA: 2.000 m2, Đất khác: 14.000 m2). Nay thu hồi bổ sung thêm |
2 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể |
Kênh mương Nà Mặn thôn Nà Hai, xã Quảng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung) |
Quyết định số 982/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Ba Bể |
Xã Quảng Khê |
700.0 |
400.0 |
|
|
300.0 |
Công trình đã được thông qua tại NQ số 28/NQ-HĐND ngày 04/12/2017 của HĐND tỉnh Bắc Kạn với tổng diện tích là 800 m2 (LUA: 700 m2, Đất khác: 100 m2). Nay thu hồi bổ sung thêm |
3 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể |
Đường Nà Vè - Bjoóc Ve, xã Mỹ Phương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 2981/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Ba Bể |
Xã Mỹ Phương |
25.083.0 |
424.0 |
|
|
24.659.0 |
|
4 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể |
Đường Khuổi Trả: Phja Phạ, xã Phúc Lộc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung) |
Quyết định số 2980/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Ba Bể |
Xã Phúc Lộc |
28.000.0 |
15.000.0 |
|
|
13.000.0 |
Công trình đã được thông qua tại NQ số 28/NQ-HĐNĐ ngày 04/12/2017 của HĐND tỉnh Bắc Kạn với tổng diện tích là 9000 m2 (LUA: 3.000 m2, Đất khác: 6.000 m2). Nay thu hồi bổ sung thêm |
5 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể |
Mở đường Nà Đông - Nà On, xã Chu Hương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 2321/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND huyện Ba Bể |
Xã Chu Hương |
10.000.0 |
1.200.0 |
|
|
8.800.0 |
|
6 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể |
Mở đường Nà Ma - Phiêng Chi (đoạn 2), xã Phúc Lộc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 2575/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện Ba Bể |
Xã Phúc Lộc |
39.500.0 |
4.500.0 |
|
|
35.000.0 |
|
7 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể |
Mở đường Nà Sliến - Tọt Còn (đoạn 2), xã Cao Thượng, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 2614/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Ba Bể |
Xã Cao Thượng |
23.400.0 |
3.400.0 |
|
|
20.000.0 |
|
8 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể |
Mở đường thôn Nà Cà, xã Đồng Phúc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 2322/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND huyện Ba Bể |
Xã Đồng Phúc |
7.800.0 |
2.300.0 |
|
|
5.500.0 |
|
9 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể |
Tuyến đường Cốc Pái - Nà Cáy, xã Địa Linh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 2622/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Ba Bể |
Xã Địa Linh |
10.100.0 |
300.0 |
|
|
9.800.0 |
|
10 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể |
Mở đường từ thôn Nà Mặn đi thôn Khuổi Mòn (đoạn 2), xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 2328/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện Ba Bể |
Xã Thượng Giáo |
12.990.0 |
450.0 |
|
|
12.540.0 |
|
11 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể |
Mở đường nội thôn Nà Còi (đoạn 2), xã Bành Trạch, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 2320/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND huyện Ba Bể |
Xã Bành Trạch |
9.700.0 |
1.200.0 |
|
|
8.500.0 |
|
12 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể |
Mở đường liên thôn Nà Nghè - Đán Mẩy - Nà Phại (đoạn 2), xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 2573/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện Ba Bể |
Xã Nam Mẫu |
23.370.0 |
3.500.0 |
|
|
19.870.0 |
|
13 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể |
Mở đường liên thôn Nà Ngòa (đoạn 2), thôn Nà Lé, xã Quáng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Ba Bể |
Xã Quảng Khê |
4.080.0 |
230.0 |
|
|
3.850.0 |
|
14 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể |
Mở đường vào khu kinh tế Cốc Liềng (đoạn 2), thôn Nà Hai, xã Quảng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 2617/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Ba Bể |
Xã Quảng Khê |
2.970.0 |
210.0 |
|
|
2.760.0 |
|
15 |
Đan Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể |
Mở đường nội thôn Nà Diếu (đoạn 2), xã Hoàng Trĩ, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 2574/QĐ-UBNĐ ngày 23/10/2018 của UBND huyện Ba Bể |
Xã Hoàng Trĩ |
3.600.0 |
150.0 |
|
|
3.450.0 |
|
16 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể |
Mở đường đi thôn Coọc Mu (đoạn 2), xã Hoàng Trĩ, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 2615/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Ba Bể |
Xã Hoàng Trĩ |
4.680.0 |
180.0 |
|
|
4.500.0 |
|
17 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể |
Đường sản xuất Nà Chả - Khuồi Liểng (đoạn 2), thôn Nà Chả, xã Cao Trĩ, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 2323/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND huyện Ba Bể |
Xã Cao Trĩ |
7.900.0 |
250.0 |
|
|
7.650.0 |
|
18 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể |
Đường Bản pjàn - Nà slung xã Quảng Khê |
Văn bản số 379/SKHĐT-TH ngày 12/4/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Xã Quảng Khê |
51.000.0 |
1.000.0 |
|
|
50.000.0 |
|
19 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể |
Cải tạo, nâng cấp đường Đầu Đẳng - Bản Cảm, xã Nam Mẫu |
Văn bản số 379/SKHĐT-TH ngày 12/4/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Xã Nam Mẫu |
21.500.0 |
3.500.0 |
|
|
18.000.0 |
|
20 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể |
Đường Pàn Han, xà Địa Lịnh |
Văn bản số 379/SKHĐT-TH ngày 12/4/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Xã Địa Linh |
45.300.0 |
300.0 |
|
|
45.000.0 |
|
21 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể |
Cải tạo, nâng cấp đường Đồn Đèn - Nà Kiêng, xã Khang Ninh |
Văn bản số 379/SKHĐT-TH ngày 12/4/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Xã Khang Ninh |
45.200.0 |
200.0 |
|
|
45.000.0 |
|
22 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn |
Dự án mở rộng, nâng cấp ĐT 254, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung) |
Quyết định số 868/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
Xã Nam Mẫu |
3.392.0 |
601.0 |
|
|
2.791.0 |
Công trình đã được thông qua tại NQ số 22/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 của HĐND tỉnh Bắc Kạn với tổng diện tích là 25.459 m2 (RDD: 1 100 m2, Đất khác: 24.459 m2). Nay thu hồi bổ sung thêm |
VI |
HUYỆN PÁC NẶM |
|
|
|
294.639.0 |
14.989.0 |
|
|
279.650.0 |
|
1 |
UBND huyện Pác Nặm |
Đường Bàn Cảm - Lủng Vài - Phiêng Ca - Phiêng Sứ xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm |
Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình |
Các xã: Cổ Linh, Nghiên Loan |
52.000.0 |
4.000.0 |
|
|
48.000.0 |
|
2 |
UBND huyện Pác Nặm |
Đường Chộc Pạo - Khắp Khinh xã Công Bằng, huyện Pác Nặm |
Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình |
Xã Công Bằng |
47.000.0 |
600.0 |
|
|
46.400.0 |
|
3 |
UBND huyện Pác Nặm |
Đường liên thôn Phja Đăm - Lủng Mít xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm |
Tờ trình số 49/TTr- SKHĐT ngày 31/5/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc trình UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư |
Xã Bằng Thành |
60.000.0 |
2.000.0 |
|
|
58.000.0 |
|
4 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Mạch vòng đường dây 35Kv huyện Ba Bể-huyện Pác Nặm (bổ sung) |
Quyết định số 1431/QĐ-PCBK ngày 17/8/2018 của Công ty Điện Lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình |
Các xã: Cao Tân, Cổ Linh, Bộc Bố |
79.0 |
79.0 |
|
|
|
Tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn đã thông qua 682 m2 các loại đất khác nay đăng ký bổ sung 79 m2 đất trồng lúa |
5 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn |
Khắc phục sạt lở đất xã cổ Linh, huyện Pác Nặm |
Quyết định số 1873/QĐ-TTg ngày 30/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ vốn từ nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2018 cho các địa phương thực hiện nhiệm vụ cấp bách |
Xã Cổ Linh |
126.100.0 |
4.600.0 |
|
|
121.500.0 |
|
6 |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
Cầu Nà Lẻo, thôn Nà Lại, xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung) |
Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông Vận tải; Công văn số 1720/SGTVT-QLDA ngày 30/12/2016 của Sở Giao thông Vận tải; Công văn số 2267/UBND-XDCB ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
Xã Bằng Thành |
600.0 |
130.0 |
|
|
470.0 |
Công trình đã được HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 với diện tích 130 m2 Nay đăng ký bổ sung 600 m2 |
7 |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
Cầu Khuổi Mạn, thôn Khuổi Mạn, xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung) |
Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông Vận tải; Công văn số 1720/SGTVT-QLDA ngày 30/12/2016 của Sở Giao thông Vận tải; Công văn số 2267/UBND-XDCB ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
Xã Bằng Thành |
680.0 |
100.0 |
|
|
580.0 |
Công trình đã được HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 với diện tích 420 m2 Nay đăng ký bổ sung 680 m2 |
8 |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
Cầu Nà Lẳng, thôn Nà Vài, xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung) |
Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông Vận tải; Công văn số 1720/SGTVT-QLDA ngày 30/12/2016 của Sở Giao thông Vận tải; Công văn số 2267/UBND-XDCB ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
Xã Bằng Thành |
1.749.0 |
1.249.0 |
|
|
500.0 |
Công trình đã được HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 với diện tích 231 m2 đất trồng lúa nay đăng ký bổ sung 1.749 m2 |
9 |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
Cầu Nà Suôn, thôn Cốc Lào, xã Giáo Hiệu, huyện Pác Năm, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung) |
Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông Vận tải; Công văn số 1720/SGTVT-QLDA ngày 30/12/2016 của Sở Giao thông Vận tải; Công văn số 2267/UBND-XDCB ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
Xã Giáo Hiệu |
365.0 |
125.0 |
|
|
240.0 |
Công trình đã được HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 với diện tích 285 m2 Nay đăng ký bổ sung 365 m2 |
10 |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
Cầu Bản Nghè - Nà Lỏng, thôn Bản Nghè, xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông Vận tải; Công văn số 1720/SGTVT-QLDA ngày 30/12/2016 của Sở Giao thông Vận tải; Công văn số 2267/UBND-XDCB ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
Xã Cổ Linh |
1.970.0 |
460.0 |
|
|
1.510.0 |
Công trình đã được HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 với 760 m2 Nay đăng ký bổ sung 1.970 m2 |
11 |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
Cầu Cốc Bát, thôn Pác Giả, xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung) |
Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông Vận tải; Công văn số 1720/SGTVT-QLDA ngày 30/12/2016 của Sở Giao thông Vận tải; Công văn số 2267/UBND-XDCB ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
Xã Nghiên Loan |
866.0 |
296.0 |
|
|
570.0 |
Công trình đã được HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HDND ngày 17/7/2018 với diện tích 194 m2 Nay đăng ký bổ sung 866 m2 |
12 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
Cải tạo nâng cấp đường tỉnh ĐT 258B tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh ĐT 258B, tỉnh Bắc Kạn |
Các xã: Nghiên Loan, Xuân La |
3.230.0 |
1.350.0 |
|
|
1.880.0 |
|
VII |
HUYỆN NGÂN SƠN |
|
|
|
1.056.270.0 |
55.200.0 |
60.000.0 |
|
941.070.0 |
|
1 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn |
Đường trục xã từ Quốc lộ 3 - Nghĩa Trang - Lâm Trường - Nà Slác, xã Vân Tùng. |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. |
Xã Vân Tùng |
50.000.0 |
3.000 |
|
|
47.000.0 |
|
2 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn |
Đường liên thôn từ Phiêng Lèng - Khuổi Hẻo - Phiêng Sloông, xã Cốc Đán. |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. |
Xã Cốc Đán |
80.000.0 |
2.000 |
|
|
78.000.0 |
|
3 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn |
Đường liên thôn từ Quốc lộ 279 (252B) - Nà Coóc, xã Thuần Mang. |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. |
Xã Thuần Mang |
90.000.0 |
2.000 |
|
|
88.000.0 |
|
4 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn |
Đường liên thôn từ Khuổi Luông (Lãng Ngâm) đi Lũng Miệng (xã Thuần Mang). |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. |
Các xã: Lãng Ngâm, Thuần Mang |
45.000.0 |
3.000 |
|
|
42.000.0 |
|
5 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn |
Đường liên thôn từ Quốc lộ 279 đi Bản Cấu - Khuổi Khoang, xã Hương Nê. |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. |
Xã Huơng Nê |
60.000.0 |
2.500 |
|
|
57.500.0 |
|
6 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn |
Đường liên thôn từ Bản Hòa đi Cảng Cào, xã Trung Hòa. |
Quyết định sổ 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. |
Xã Trung Hòa |
43.000.0 |
1.500 |
|
|
41.500.0 |
|
7 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn |
Đường liên thôn Cốc Ó - Slam Kha, xã Thuần Mang. |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. |
Xã Thuần Mang |
18.000.0 |
2.000 |
|
|
16.000.0 |
|
8 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn |
Đường 251 - Thẳm Ông (đoạn 2), thôn Thẳm Ông, xã Thượng Ân |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. |
Xã Thượng Ân |
48.000.0 |
3.000 |
|
|
45.000.0 |
|
9 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn |
Đường 251 - Khuổi Slảo (đoạn 3), thôn Khuổi Slảo, xã Thượng Ân |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. |
Xã Thượng Ân |
42.000.0 |
2.000 |
|
|
40.000.0 |
|
10 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn |
Đường Bản Sù - Khuổi Slương, xã Cốc Đán |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. |
Xã Cốc Đán |
72.000.0 |
5.000 |
|
|
67.000.0 |
|
11 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn |
Đường Bản Chang - Phia Pảng, xã Đức Vân |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. |
Xã Đức Vân |
71.000.0 |
4.000 |
|
|
67.000.0 |
|
12 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn |
Đường lâm nghiệp Nà Lạn-Phia Pảng, xã Thượng Ân |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. |
Xã Thượng Ân |
36.000.0 |
3.000 |
|
|
33.000.0 |
|
13 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn |
Đường Nà Dầy - Củm Tát, xã Thuần Mang |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. |
Xã Thuần Mang |
25.000.0 |
2.000 |
|
|
23.000.0 |
|
14 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn |
Đường thôn Quan Làng - Đồng Chốt, xã Đức Vân - Bằng Vân |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. |
Các xã: Đức Vân, Bằng Vân |
30.000.0 |
5.000 |
|
|
25.000.0 |
|
15 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn |
Đường Khuổi Khương - Khuổi Đăm, xã Thượng Quan |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. |
Xã Thượng Quan |
26.000.0 |
1.000 |
|
|
25.000.0 |
|
16 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn |
Đường Lâm nghiệp Nà Lịa-Ao Nà Ngàm thôn Bỏ Lếch, xã Lãng Ngâm |
Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. |
Xã Lãng Ngâm |
56.000.0 |
4.000 |
|
|
52.000.0 |
|
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Công trình cải tạo, nâng cấp đường kết nối từ trung tâm xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn với xã Hoa thám huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
Quyết định 1767/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
Xã Thượng Ân |
255.000.0 |
9.000 |
60.000 |
|
186.000.0 |
|
18 |
Sở Giao thông Vận tải |
Tuyến đường Vân Tùng - cốc Đán huyện Ngân Son, Bắc Kạn, thuộc Hợp phần 1- Khôi phục cải tạo đường địa phương (kế hoạch năm thứ 2), Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) |
Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông Vận tải phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 1209/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt kế hoạch thực hiện |
Các xã: Vân Tùng, Cốc Đán |
9.270.0 |
1200 |
|
|
8.070.0 |
|
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TÊN CHỦ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số: 16/NQ-HĐNĐ ngày 17 tháng 7 năm 2019 của HĐNĐ tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tên chủ đầu tư tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 07/12/2017; Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 19/4/2018; Nghị quyết số 24/NQ- HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND tỉnh |
Điều chỉnh tên chủ đầu tư |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đô thị tại tổ 1 và 2A thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn |
Công ty Cổ phần Đầu tư Sơn Phúc (tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh) |
UBND huyện Chợ Đồn |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng khu dân cư tại thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể |
Công ty Cổ phần Đầu tư Sơn Phúc (tại Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 19/4/2018 của HĐND tỉnh) |
UBND huyện Ba Bể |
3 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đô thị tại tổ Pá Danh, phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn |
Công ty Cổ phần Đầu tư Sơn Phúc (tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh) |
Lựa chọn Nhà đầu tư theo quy định |
4 |
Dự án đầu tư khu dân cư thương mại và Chợ Nguyễn Thị Minh Khai |
Công ty Cổ phần Đầu tư Tây Bắc (tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh) |
Lựa chọn Nhà đầu tư theo quy định |
5 |
Dự án khu đô thị nhà ở dân cư thu nhập thấp tổ 4 phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn |
Công ty TNHH Giao thông 686 (tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND tỉnh) |
Lựa chọn Nhà đầu tư theo quy định |
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2020 về Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2020 về sắp xếp, điều chỉnh, sáp nhập và đặt tên mới một số ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2020 cho ý kiến về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 31/12/2020
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam năm 2021 Ban hành: 15/07/2020 | Cập nhật: 17/10/2020
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2020 về tăng chỉ tiêu kế hoạch giường bệnh năm 2021 cho các cơ sở điều trị thuộc Sở Y tế tỉnh Hải Dương Ban hành: 25/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập thôn, khu phố thuộc các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2020 bãi bỏ Nghị quyết 121/NQ-HĐND về đào tạo sinh viên đại học y, dược chính quy theo địa chỉ sử dụng tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập, đặt tên, đổi tên các ấp, khu phố trên địa bàn các huyện Cai Lậy, Tân Phước và Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/05/2020 | Cập nhật: 12/06/2020
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 28/03/2020
Nghị quyết 11/NQ-HĐND bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020; Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/03/2020 | Cập nhật: 18/03/2020
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt điều chỉnh Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTg Ban hành: 25/02/2020 | Cập nhật: 12/03/2020
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 22/02/2020
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 06/02/2020
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020 Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 20/04/2020
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 11/02/2020
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND về phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường, nhiệm vụ chi hoạt động kinh tế về tài nguyên môi trường cho các cấp ngân sách thuộc tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 06/02/2020
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 03/02/2020
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 12/03/2020
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2018 Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2019 về thành lập 05 Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2019 về tổng biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2020 Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 24/12/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2020 Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập, đổi tên và thành lập mới thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 30/09/2019 | Cập nhật: 01/11/2019
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 08/10/2019 | Cập nhật: 19/11/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Đề án sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 19/08/2019 | Cập nhật: 13/12/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2019 điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/09/2019 | Cập nhật: 30/03/2020
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 22/08/2019 | Cập nhật: 24/09/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 10/08/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ hỗ trợ và mức đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở điều trị nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 16/07/2019 | Cập nhật: 21/09/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại Cơ sở cai nghiện ma túy công lập, tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 14/08/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2019 về chương trình giám sát năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 19/08/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền xác lập và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 14/08/2019
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã, thành lập các phường và thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2019 về tán thành Đề án thành lập thành phố Thuận An thuộc tỉnh Bình Dương Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 28/02/2020
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với công chức, viên chức, nhân viên và học sinh, sinh viên ngành Giáo dục và Đào tạo, Giáo dục nghề nghiệp tỉnh Bình Dương Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 07/08/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2019 về chủ trương sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi phục vụ cho công tác đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 17/08/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 64/2016/NQ-HĐND về Đề án phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gắn với chế biến trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 10/10/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 25/07/2019 | Cập nhật: 31/07/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ phụ cấp cho đối tượng làm công tác phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 04/09/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách khuyến khích đầu tư; chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất, tiêu thụ sản phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp; chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về cơ chế, chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 21/08/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi cho hội thi, cuộc thi sáng tạo khoa học công nghệ và kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/07/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/07/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND về đặt tên đường Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 21/08/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 03/2000/NQ-HĐND phê chuẩn Quy chế quản lý và hoạt động của Hội thẩm Tòa án nhân dân tỉnh và các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 26/07/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư để thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 10/08/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng và chính sách hỗ trợ đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 14/10/2019
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh Quy hoạch cấp nước Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 26/07/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND về ưu tiên phát triển hệ thống vận tải hành khách công cộng khối lượng lớn; khuyến khích đầu tư xây dựng, khai thác bến xe, bãi đỗ xe ô tô và các phương tiện cơ giới khác; áp dụng công nghệ cao trong quản lý, điều hành hệ thống giao thông vận tải Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi tiếp khách nước ngoài, tổ chức các hội nghị quốc tế và tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 02/10/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 1 Phụ lục VII kèm theo Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 31/07/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 10/08/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 24/08/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/07/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 28/08/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 16/12/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương) Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 09/05/2019
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 09/05/2019
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND sửa đổi quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu kèm theo Nghị quyết 13/2017/NQ-HĐND Ban hành: 26/03/2019 | Cập nhật: 07/09/2019
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái Ban hành: 21/02/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp năm 2019, Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa X, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 07/03/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua điều chỉnh, bổ sung quy hoạch các vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 07/03/2019
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 16/01/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2019 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 22/03/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2018 bổ sung danh mục dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và phê chuẩn Phương án phân bổ vốn đầu tư công năm 2019 tỉnh Hà Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đến năm 2019 Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2018 về kết quả giám sát việc thực hiện chính sách pháp luật về thu hồi đất, giao đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư tại các dự án lớn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 29/04/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2019 Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 22/01/2019
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2019 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 20/03/2019
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2018 về đặt tên 20 tuyến đường trên địa bàn thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 29/01/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 31/01/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về phê duyệt tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Hà Giang năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2018 về chỉ tiêu biên chế hành chính, số người làm việc năm 2019 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 25/01/2019
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 18/03/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 19/03/2019
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2019 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 13/03/2019
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2018 về kỳ họp thứ 10, Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 30/01/2019
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2019; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 26/12/2018
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2019 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 17/04/2019
Quyết định 258/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá thực hiện các sản phẩm dịch vụ công ích, công cộng năm 2018 trên địa bàn huyện Lâm Bình và thành phố Tuyên Quang Ban hành: 22/09/2018 | Cập nhật: 03/10/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 về nội dung chủ yếu cơ cấu lại ngành nông nghiệp, gắn với xây dựng nông thôn mới tỉnh Yên Bái đến năm 2020 Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 về kết quả giám sát việc chấp hành pháp luật trong quy hoạch, đầu tư, quản lý và sử dụng công trình thủy lợi giai đoạn 2011-2017 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 17/09/2020
Nghị quyết 11/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019 Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 27/09/2018
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 12/04/2018
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2018 về Chương trình phát triển đô thị mới Ba Vì, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2017 cho ý kiến về nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Hải Phòng đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2017 về kết quả giám sát việc thực hiện chính sách pháp luật về bảo hiểm xã hội trong các loại hình doanh nghiệp Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ trong năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Quyết định 1872/QĐ-TTg về hỗ trợ kinh phí cho địa phương khắc phục thiệt hại do bão số 10 và mưa lũ, lũ quét, sạt lở đất từ giữa tháng 8 năm 2017 đến đầu tháng 10 năm 2017 Ban hành: 24/11/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 03/03/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn đầu tư công, vốn sự nghiệp quy hoạch năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 28/04/2018
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2018, tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 16/01/2018
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2018 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2017 về ban hành Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 11/09/2018
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh quy hoạch phát triển ngành công nghiệp tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 17/10/2018
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2017 về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 16/03/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 14/03/2018
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2017 về bãi bỏ Quyết định 1099/QĐ-UBND về tiêu chí giao biên chế công chức đối với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Cao Bằng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 26/01/2018
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2018 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/04/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND về bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 21/12/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 giải quyết kiến nghị của cử tri gửi đến kỳ họp thứ ba - Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 thông qua Quy hoạch hệ thống bến thủy nội địa thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh và danh mục dự án trọng điểm của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 21/12/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối giai đoạn 2016-2020, Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Chương trình phát triển y tế, chăm sóc sức khỏe nhân dân tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 18/12/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2017 về bảng giá đất điều chỉnh và sửa đổi, bổ sung quy định về bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2016 phân bổ chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2016 Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam trong năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Kế hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 28/03/2017
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát năm 2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XII Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2015 Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 17/01/2017
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án tiếp tục bảo tồn và phát triển văn hóa các dân tộc tỉnh Điện Biên gắn với phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2016 về Đề án phát triển hệ thống đô thị tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 về đặt tên Quảng trường thuộc dự án Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm đa chức năng thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 thông qua kết quả rà soát; điều chỉnh Quy hoạch thủy lợi tỉnh Hà Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2016 về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ hai, Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIII Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2016 về chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long năm 2017 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 phân bổ biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Nghị quyết 28/NQ-HĐND về giao biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng lao động trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Tuyên Quang năm 2016 Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2016-2020” tỉnh Thái Bình Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 20/09/2016
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2016 về sáp nhập, hợp nhất và đổi tên thôn, tổ dân phố của xã, phường, thị trấn thuộc huyện Bố Trạch và thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 09/08/2016
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 21/06/2016
Quyết định 622/QĐ-BGTVT năm 2016 phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Tên tiếng Anh: Local Road Assets Management Project - LRAMP) do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 23/03/2016
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Quỹ hỗ trợ người nhiễm HIV/AIDS tỉnh Hà Nam Ban hành: 06/03/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2016 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 22/02/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2015 về việc bãi bỏ một phần quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông ban hành kèm theo Nghị quyết 40/2014/NQ-HĐND Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 01/10/2019
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2015 thông qua Điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 19/01/2016
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2015 về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố Hồ Chí Minh năm 2016 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 26/01/2016
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2015 về quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016 do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2015 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh Khánh Hòa năm 2016 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2015 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2015 về chia tách Khu vực 4 và Khu vực 9 để thành lập khu vực mới thuộc phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 03/08/2015
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2015 thông qua Kế hoạch bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Kon Tum giai đoạn 2015 – 2020 Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 25/08/2015
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2015 thông qua "Điều chỉnh quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030" Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2015 về điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính cấp phường Ban hành: 02/02/2015 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 04/02/2015 | Cập nhật: 07/02/2015
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2014 về kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2015 nguồn vốn ngân sách nhà nước của thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2014 về nhiệm vụ kinh tế - văn hóa - xã hội năm 2015 Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 02/01/2015
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Đề án phân loại đô thị Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông là đô thị loại III Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 30/03/2015
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2014 về dự toán thu ngân sách nhà nước, dự toán thu - chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 26/05/2015
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2014 điều chỉnh, sáp nhập, đổi tên tổ dân phố thuộc các phường, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam Ban hành: 02/12/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2014 về miễn nhiệm chức danh Ủy viên Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 03/02/2015
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2014 thông qua bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 22/11/2016
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ Nghị quyết 02/2008/NQ-HĐND thông qua quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành không còn phù hợp Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 18/04/2014 | Cập nhật: 30/05/2014
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2013 thông qua Đề án thành lập Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 15/04/2014
Nghị quyết 24/2013/NQ-HĐND về biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2014 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 về quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2014 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 02/07/2014
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2013 phê chuẩn tổng biên chế sự nghiệp năm 2014 do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 07/05/2014
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2013 phê duyệt dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách cấp tỉnh và cấp huyện, thành phố năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 23/06/2014
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau năm 2014 Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2013 thông qua Đề án thành lập Thị trấn Vũ Quý, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2014 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 quy định chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Định, nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 phê duyệt quy hoạch địa điểm và tên gọi Quảng trường xây dựng Tượng đài "Bác Hồ với nông dân" tại Thái Bình Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND kế hoạch biên chế công chức, viên chức của tỉnh Bến Tre năm 2013 Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 phê chuẩn việc giao chỉ tiêu biên chế hành chính năm 2014 Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết đinh 258/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đến hết ngày 31/12/2012 hết hiệu lực một phần Ban hành: 08/02/2013 | Cập nhật: 14/05/2013
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2012 phân bổ biên chế công chức hành chính, quyết định biên chế sự nghiệp và các loại hợp đồng lao động năm 2013 của tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 15/12/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2012 điều chỉnh chế độ, chính sách đối với đảng viên đã được tặng Huy hiệu 50 năm tuổi đảng trở lên còn sống, không có lương hưu hoặc trợ cấp thường xuyên khác từ Ngân sách nhà nước của tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 17/01/2013
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2012 về Tổng biên chế hành chính, sự nghiệp thành phố năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 14/09/2015
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2012 về nguyên tắc xác định giá đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2013 Ban hành: 04/12/2012 | Cập nhật: 17/01/2013
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2012 về thành lập Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/08/2012 | Cập nhật: 18/08/2018
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2011 về nguyên tắc xác định giá đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2012 Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 01/10/2012
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2011 thông qua Phương án giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2012 do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La khoá XIII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 13/01/2012
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2011 về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012 các huyện nơi không tổ chức Hội đồng nhân dân Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 14/06/2013
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2011 bãi bỏ Nghị quyết 02/2010/NQ-HĐND Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 13/07/2013
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2011 công bố văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành tính đến ngày 31/12/2010 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 18/08/2014
Quyết định 1583/QĐ-TM năm 2011 về Quy định nội dung, quy cách văn kiện kế hoạch mở rộng lực lượng Dân quân tự vệ trong trạng thái sẵn sàng chiến đấu, quốc phòng Ban hành: 15/08/2011 | Cập nhật: 31/08/2011
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2010 thành lập Phòng Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân huyện Ban hành: 28/07/2010 | Cập nhật: 28/08/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năn 2009 về dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2010 Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 21/06/2013
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2009 phê chuẩn Chương trình xây dựng Nghị quyết của HĐND tỉnh Lào Cai năm 2010 Ban hành: 17/12/2009 | Cập nhật: 19/02/2014
Quyết định 1872/QĐ-TTg năm 2009 bổ sung một số dự án bệnh viện tuyến huyện vào danh mục các dự án được đầu tư từ nguồn trái phiếu chính phủ theo Quyết định 47/2008/QĐ-TTg Ban hành: 12/11/2009 | Cập nhật: 18/11/2009
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2009 bãi bỏ văn bản do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 08/07/2009 | Cập nhật: 06/12/2014
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2009 quy định giá cước vận chuyển hàng hoá bằng phương tiện vận tải ô tô để tính trợ cước vận chuyển hàng hóa, mặt hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 21/01/2009 | Cập nhật: 08/02/2011
Quyết định 1872/QĐ-TTg năm 2008 về việc phân loại đơn vị hành chính đối với tỉnh Gia Lai Ban hành: 22/12/2008 | Cập nhật: 29/12/2008
Quyết định 1872/QĐ-TTg năm 2007 về việc tặng thưởng bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho ông Nguyễn Ngọc Truyền, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh Hải Dương Ban hành: 31/12/2007 | Cập nhật: 05/01/2008
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2000 về các tờ trình của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre trình tại kỳ họp lần thứ 2 Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VI Ban hành: 21/02/2000 | Cập nhật: 24/06/2014
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 1998 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 1998 Ban hành: 21/01/1998 | Cập nhật: 19/07/2014
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 1997 về các đề án của Uỷ ban nhân dân tỉnh trình bày tại kỳ họp thứ 8 - Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre Ban hành: 25/10/1997 | Cập nhật: 24/06/2014
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Giang Ban hành: 04/02/2021 | Cập nhật: 27/02/2021