Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt điều chỉnh Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTg
Số hiệu: | 258/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang | Người ký: | Hà Thị Minh Hạnh |
Ngày ban hành: | 25/02/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Chính sách xã hội, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 258/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 25 tháng 02 năm 2020 |
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH ĐỀ ÁN HỖ TRỢ NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG VỀ NHÀ Ở THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2013/QĐ-TTG , NGÀY 26/4/2013 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ về Hỗ trợ Người có công với cách mạng về nhà ở;
Căn cứ Thông tư 09/2013/TT-BXD ngày 01/7/2013 của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ về hỗ trợ Người có công với cách mạng về nhà ở;
Căn cứ Nghị Quyết 63/NQ-CP ngày 25/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện chính sách hỗ trợ nhà ở đối với Người có công với cách mạng theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 của UBND tỉnh Hà Giang về việc phê duyệt điều chỉnh Đề án hỗ trợ Người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Hà Giang; Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
Căn cứ Công văn số 3017/BXD-QLN ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng về việc thực hiện Nghị quyết số 46/NQ-CP ngày 27/6/2019 của Chính phủ; Văn bản số 162/BXD-QLN ngày 13/01/2020 của Bộ Xây dựng về việc thông báo kết quả kiểm tra việc thực hiện hỗ trợ nhà ở đối với người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ;
Căn cứ kết luận của Thường trực UBND tỉnh tại Thông báo số 29/TB-UBND ngày 20/02/2020 và xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 06/TTr-SXD ngày 12 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Hà Giang (đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 18/11/2015, Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 05/10/2018, Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 04/3/2019) theo kết quả triển khai thực tế, cụ thể như sau:
1. Danh sách, số lượng hộ là người có công với cách mạng đủ điều kiện nhận hỗ trợ trên địa bàn tỉnh:
STT |
Tên huyện, thành phố thuộc tỉnh |
Tổng số hộ người có công với cách mạng thuộc diện được hỗ trợ về nhà ở |
Tổng số hộ thuộc diện xây mới nhà ở (40 triệu đồng/hộ) |
Tổng số hộ thuộc diện sửa chữa nhà ở (20 triệu đồng/hộ) |
1 |
Huyện Xín Mần |
231 |
107 |
124 |
2 |
Huyện Quang Bình |
117 |
46 |
71 |
3 |
Huyện Vị Xuyên |
181 |
104 |
77 |
4 |
Huyện Mèo Vạc |
47 |
21 |
26 |
5 |
Huyện Yên Minh |
108 |
62 |
46 |
6 |
Huyện Bắc Mê |
15 |
2 |
13 |
7 |
Huyện Bắc Quang |
179 |
96 |
83 |
8 |
Thành phố Hà Giang |
21 |
13 |
8 |
9 |
Huyện Quản Bạ |
53 |
25 |
28 |
10 |
Huyện Đồng Văn |
17 |
4 |
13 |
11 |
Huyện Hoàng Su Phì |
79 |
44 |
35 |
|
Tổng cộng |
1.048 |
524 |
524 |
Tổng số hộ được hỗ trợ là: 1.048 hộ. Trong đó:
- Tổng số hộ thuộc diện hỗ trợ xây mới nhà ở: 524 hộ
- Tổng số hộ thuộc diện hỗ trợ sửa chữa nhà ở: 524 hộ
(Chi tiết có danh sách kèm theo)
- Vốn hỗ trợ từ ngân sách trung ương;
- Nguồn vốn khác: huy động hỗ trợ từ các cơ quan, tổ chức, đoàn thể xã hội, vốn huy động từ cộng đồng, dòng họ và đóng góp của hộ gia đình được hỗ trợ.
1. Giao Sở Xây dựng (cơ quan thường trực) có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc các huyện, thành phố hoàn thiện các thủ tục, hồ sơ và thanh, quyết toán kinh phí theo đúng quy định.
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các nội dung liên quan đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 18/11/2015; Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 05/10/2018; Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 của UBND tỉnh Hà Giang; Các nội dung khác được giữ nguyên theo Đề án đã được phê duyệt kèm theo Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 18/11/2015.
Điều 3. Chánh văn phòng Đoàn ĐBQH - HĐND và UBND tỉnh, Thủ trưởng các ngành: Xây dựng, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này, kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH NGƯỜI CÓ CÔNG CÁCH MẠNG ĐÃ ĐƯỢC HỖ TRỢ VỀ NHÀ Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG ĐẾN HẾT NĂM 2019 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2013/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(kèm theo Quyết định số 258/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2020)
TT |
Họ tên |
Địa chỉ |
Loại đối tượng |
Hình thức hỗ trợ |
|
Xây mới (đồng) |
Sửa chữa (đồng) |
||||
|
|
1. HUYỆN XÍN MẦN |
231 |
107 |
124 |
1 |
Ly Thanh Nhẫn |
Thôn Suối Thầu Xã Nàn Xỉn |
Thương binh |
|
20.000.000 |
2 |
Tẩn Văn Đức |
Thôn Suối Thầu Xã Nàn Xỉn |
Bố liệt sĩ: Tẩn A Ngò |
|
20.000.000 |
3 |
Sùng Quáng Vần |
Thôn Quán Dín Ngài Xã Xín Mần |
Con liệt sĩ: Sùng Kháy Mìn |
40.000.000 |
|
4 |
Vàng Văn Vải |
Thôn Quán Dín Ngài Xã Xín Mần |
Thương binh |
40.000.000 |
|
5 |
Gì Sào Dùng |
Thôn Quán Dín Ngài Xã Xín Mần |
Bệnh binh |
|
20.000.000 |
6 |
Hoàng Tiến Hồ |
Thôn Chí Cà Hạ Xã Chí Cà |
Chất độc hóa học |
|
20.000.000 |
7 |
Hoàng Thị Inh |
Thôn Chí Cà Hạ Xã Chí Cà |
Vợ liệt sĩ: Mã Văn Cao |
40.000.000 |
|
8 |
Thào Seo Sùng |
Thôn Mồ Mù Chải Xã Chí Cà |
Con liệt sĩ: Thào Seo Ly |
|
20.000.000 |
9 |
Vàng Chỉn Phù |
Thôn Díu Thượng Xã Bản Díu |
Bố liệt sĩ: Vương Đức Minh |
|
20.000.000 |
10 |
Nông Văn Củi |
Thôn Díu Thượng Xã Bản Díu |
Thương binh |
40.000.000 |
|
11 |
Vàng Seo Phô |
Thôn Quán Thèn Xã Bản Díu |
Thương binh |
40.000.000 |
|
12 |
Vương Văn Lâm |
Thôn Ngam Lìn Xã Bản Díu |
Thương binh |
|
20.000.000 |
13 |
Vàng Quáng Phù |
Thôn Ngam Lìn Xã Bản Díu |
Bệnh binh |
|
20.000.000 |
14 |
Lù Thanh Phong |
Thôn Ngam Lìn Xã Bản Díu |
Bệnh binh |
|
20.000.000 |
15 |
Nông Quang Phong |
Thôn Ngam Lìn Xã Bản Díu |
Bệnh binh |
|
20.000.000 |
16 |
Lý Đình Hôi |
Thôn Mào Phố Xã Bản Díu |
Thương binh |
40.000.000 |
|
17 |
Vàng Seo Lỳ |
Thôn Na Lũng Xã Bản Díu |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
18 |
Nùng Chỉn Ngán |
Thôn Na Lũng Xã Bản Díu |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
19 |
Nông Quang Chung |
Thôn Díu Hạ Xã Bản Díu |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
20 |
Vương Văn Võ |
Thôn Díu Hạ Xã Bản Díu |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
21 |
Cu Seo Páo |
Chúng Trải Xã Bản Díu |
CĐHH |
40.000.000 |
|
22 |
Sùng chín Chấn |
Thèn Phàng, Xã Thèn Phàng |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
23 |
Sin Dèng Phù |
Thôn Khâu Tinh Xã Thèn Phàng |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
24 |
Thàng Xin Dụng |
Thôn Khâu Tinh Xã Thèn Phàng |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
25 |
Lù Văn Tin |
Thôn Khâu Tinh Xã Thèn Phàng |
Con liệt sĩ: Lù Sào Mây |
40.000.000 |
|
26 |
Sèn Vạn Mìn |
Thôn Khâu Tinh Xã Thèn Phàng |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
27 |
Lù Sảo Lùng |
Thôn Khâu Tinh Xã Thèn Phàng |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
28 |
Thàng Sò Min |
Thôn Khâu Tinh Xã Thèn Phàng |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
29 |
Tháng Xín Mìn |
Thôn Khâu Tinh Xã Thèn Phàng |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
30 |
Sin Dùng Củi |
Thôn Khâu Tinh Xã Thèn Phàng |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
31 |
Sèn Vạn Vần |
Thôn Khâu Tinh Xã Thèn Phàng |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
32 |
Lù Seo Sán |
Thôn Quán Thèn Xã Thèn Phàng |
Con liệt sĩ: Lù Chẩn Sèng |
40.000.000 |
|
33 |
Lù Chín Tờ |
Thôn Quán Thèn Xã Thèn Phàng |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
34 |
Thèn Kháy Đương |
Thôn Pố Cố Xã Thèn Phàng |
Con liệt sĩ: Thèn Sín Dùng |
40.000.000 |
|
35 |
Sùng Quang Mìn |
Thôn Pố Cố Xã Thèn Phàng |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
36 |
Lù Chung Tinh |
Thôn Pố Cố Xã Thèn Phàng |
Chất độc hóa học |
40.000.000 |
|
37 |
Lù Lài Quán |
Thôn Pố Cố Xã Thèn Phàng |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
38 |
Sùng Seo Chản |
Thôn Pố Cố Xã Thèn Phàng |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
39 |
Dương Quang Luân |
Thôn Pố Cố Xã Thèn Phàng |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
40 |
Sùng Quáng Dần |
Thôn Pố Cố Xã Thèn Phàng |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
41 |
Lù Sào Ngán |
Thôn Cốc Soọc Xã Thèn Phàng |
Chất độc hóa học |
40.000.000 |
|
42 |
Thèn Thị Sóng |
Thôn Cốc Soọc Xã Thèn Phàng |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
43 |
Xin Tờ Mìn |
Thôn Cốc Soọc Xã Thèn Phàng |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
44 |
Vàng Kháy Minh |
Thôn Cốc Soọc Xã Thèn Phàng |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
45 |
Sùng Kháy Dìn (Chỉ) |
Thôn Khâu Táo Xã Thèn Phàng |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
46 |
Lèng Phà Chỉ |
Thôn Khâu Táo Xã Thèn Phàng |
Thương binh |
|
20.000.000 |
47 |
Thàn Sào Chẩn |
tổ 2 thị trấn Cốc Pài, huyện Xín Mần |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
48 |
Vàng Diu Sài |
Thôn Lùng Cháng Xã Thèn Phàng |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
49 |
Dì Sào Lìn |
Thôn Lùng Cháng Xã Thèn Phàng |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
50 |
Vàng Chẩn Trà |
Thôn Lùng Cháng Xã Thèn Phàng |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
51 |
Sùng Diu Sài |
Thôn Lùng Cháng Xã Thèn Phàng |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
52 |
Xin Chín Thin |
Thôn Na Sai Xã Thèn Phàng |
Chất độc hóa học |
40.000.000 |
|
53 |
Lù Sảo Kinh |
Thôn Tà Lượt Xã Thèn Phàng |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
54 |
Lù Khờ Chủ |
Thôn Tà Lượt Xã Thèn Phàng |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
55 |
Sùng Quáng Minh |
Thôn Tà Lượt Xã Thèn Phàng |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
56 |
Ly Quáng Đỉnh |
Thôn Tà Lượt Xã Thèn Phàng |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
57 |
Ma Văn Thìn |
Thôn Tà Lượt Xã Thèn Phàng |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
58 |
Lù Chỉn Sài |
Thôn Tà Lượt Xã Thèn Phàng |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
59 |
Hoàng Đình Chài |
Tổ 1 xã Cốc Pài |
Chất độc hóa học |
|
20.000.000 |
60 |
Lù Thanh Phà |
Tổ 2 xã Cốc Pài |
Bệnh binh |
40.000.000 |
|
61 |
Sùng Sào Minh |
Thôn Tân Sơn, xã Tả Nhìu |
Thương binh |
|
20.000.000 |
62 |
Hoàng Xuân Sơn |
Tổ 3 xá Cốc Pài |
Chất độc hóa học |
40.000.000 |
|
63 |
Vàng Già Thải |
Thôn Na Pan xã Cốc Pài |
Mẹ liệt sĩ: Vàng Kháy Sò |
40.000.000 |
|
64 |
Sèn Diu Sáng |
Thôn Na Pan xã Cốc Pài |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
65 |
Vàng Văn Săm |
Thôn Cốc Coọc xã Cốc Pài |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
66 |
Vàng Chẩn Dùi |
Thôn Chúng Chải xã Cốc Pài |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
67 |
Vàng Sấn Thìn |
Thôn Cốc Pài xã Cốc Pài |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
68 |
Vàng Diu Tờ |
Thôn Cốc Pài xã Cốc Pài |
Thương binh |
40.000.000 |
|
69 |
Thàng Diu Sèng |
Thôn Cốc Pài xã Cốc Pài |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
70 |
Giàng Sò Phà |
Thôn Suôi Thầu xã Cốc Pài |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
71 |
Sùng Quáng Lìn |
Thôn Suôi Thầu xã Cốc Pài |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
72 |
Sùng Chín Thìn |
Thôn Vũ Khí xã Cốc Pài |
Chất độc hóa học |
|
20.000.000 |
73 |
Lù Văn Kim |
Thôn Vũ Khí xã Cốc Pài |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
74 |
Vàng Seo Chá |
Thôn Seo Lử Thận Xã Pà Vầy Sủ |
Con liệt sĩ: Vàng Seo Pà |
|
20.000.000 |
75 |
Thèn Phà Chỉ |
Thôn Thính Tằng Xã Bản Ngò |
Mẹ liệt sĩ: Thèn Chỉn Mìn |
40.000.000 |
|
76 |
Vàng Mề Hơi |
Thôn Thắng Lợi Xã Bản Ngò |
Mẹ liệt sĩ: Vàng Văn Dương |
|
20.000.000 |
77 |
Chảo Xuân Mìn |
Thôn Thống nhất Xã Nấm Dẩn |
Chất độc hóa học |
|
20.000.000 |
78 |
Giàng Chín Mìn |
Thôn na Chăn Xã Nấm Dẩn |
Chất độc hóa học |
|
20.000.000 |
79 |
Lù Kháy Chà |
Thôn Nấm Dẩn Xã Nấm Dẩn |
Chất độc hóa học |
|
20.000.000 |
80 |
Ly Già Thìn |
Thôn Ngam lâm Xã Nấm Dẩn |
Vợ liệt sĩ: Ly Lao Thìn |
|
20.000.000 |
81 |
Lù Kháy Chỉ |
Thôn Lùng Mở Xã Nấm Dẩn |
Thương binh |
40.000.000 |
|
82 |
Giàng Sào Chúng |
Thôn Lùng Mở Xã Nấm Dẩn |
Chất độc hóa học |
40.000.000 |
|
83 |
Chảo Diu Sèng |
Thôn Lùng Mở Xã Nấm Dẩn |
Chất độc hóa học |
40.000.000 |
|
84 |
Xin Tờ Phà |
Thôn Cốc Cam Xã Tả Nhìu |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
85 |
Xin Lao Dũng |
Thôn Thẳm Giá Xã Tả Nhìu |
Bố liệt sĩ: Xin Văn Dỉ |
40.000.000 |
|
86 |
Xin Sào Dìn |
Thôn Thẳm Giá Xã Tả Nhìu |
Chất độc hóa hoc |
40.000.000 |
|
87 |
Xin Lao Vùi |
Thôn Thẳm Giá Xã Tả Nhíu |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
88 |
Xin Sào Chéng |
Thôn Thẳm Giá Xã Tả Nhìu |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
89 |
Nùng Tờ Mìn |
Thôn Na Hu Xã Tả Nhìu |
Chất độc hóa học |
40.000.000 |
|
90 |
Tải Diu Lìn |
Thôn Na Hu Xã Tả Nhìu |
Chất độc hóa học |
40.000.000 |
|
91 |
Nùng Tờ Sinh |
Thôn Na Hu Xã Tả Nhìu |
Chất độc hóa học |
40.000.000 |
|
92 |
Cháng Kháy Sò |
Thôn Na Hu Xã Tả Nhìu |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
93 |
Nùng Tờ Chỉ |
Thôn Na Hu Xã Tả Nhìu |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
94 |
Nùng Sào Lìn |
Thôn Na Hu Xã Tả Nhìu |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
95 |
Vàng Lao Sáng |
Thôn Na Lan Xã Tả Nhìu |
Bố liệt sĩ: Vàng Văn Lâm |
|
20.000.000 |
96 |
Xin Kháy Sò |
Thôn Nắm Pé Xã Tả Nhìu |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
97 |
Cáo Sào Củi |
Thôn Nắm Pé Xã Tả Nhìu |
Thương binh |
40.000.000 |
|
98 |
Sùng Văn Phủ |
Thôn Nắm Pé Xã Tả Nhìu |
Chất độc hóa học |
|
20.000.000 |
99 |
Sùng Kháy Sèng |
Thôn Nắm Pé Xã Tả Nhìu |
Chất độc hóa học |
|
20.000.000 |
100 |
Lèng Văn Sán |
Thôn Nắm Pé Xã Tả Nhìu |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
101 |
Lèng Văn Dỉ |
Thôn Nắm Pé Xã Tả Nhìu |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
102 |
Sùng Già Sài |
Thôn Na Van Xã Tả Nhìu |
Mẹ liệt sĩ: Sùng Kháy Chà |
40.000.000 |
|
103 |
Thèn Kháy Chỉ |
Thôn Lủng Mở Xã Tả Nhìu |
Bệnh binh |
40.000.000 |
|
104 |
Thèn lao Chẻng |
Thôn Lủng Mở Xã Tả Nhìu |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
105 |
Xèn Văn Mìn |
Thôn Lủng Mở Xã Tả Nhìu |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
106 |
Thèn Sào Sên |
Thôn Lủng Mở Xã Tả Nhìu |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
107 |
Cháng Kháy Chỉ |
Thôn Vai Lũng xã Tả Nhìu |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
108 |
Ly Lao Lin |
Thôn Vai Lũng xã Tả Nhìu |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
109 |
Sấn Sào Lìn |
Thôn Vai Lũng xá Tả Nhìu |
Thương binh |
|
20.000.000 |
110 |
Sùng Diu Lìn |
Thôn Vai Lũng Xã Tả Nhìu |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
111 |
Chán Chỉn Hồ |
Thôn Vai Lũng Xã Tả Nhìu |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
112 |
Xin Sào Củi |
Thôn Vai Lũng Xã Tả Nhìu |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
113 |
Lù Lài Củi |
Thôn Vai Lũng Xã Tả Nhìu |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
114 |
Xin Kháy Chỉ |
Thôn Na Ri Xã Tả Nhìu |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
115 |
Ly Lao Sán |
Thôn Na Ri Xã Tả Nhìu |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
116 |
Cháng Lao Thị |
Thôn Na Ri Xã Tả Nhìu |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
117 |
Cháng Gia Tình |
Thôn Đản Điêng Xã Chế Là |
Con liệt sĩ: Cháng Chỉn Chài |
40.000.000 |
|
118 |
Ly Chỉn Húi |
Thôn Cốc Cộ Xã Chế Là |
Bố liệt sĩ: Ly Văn Minh |
40.000.000 |
|
119 |
Cháng Seo Sì |
Thôn Cốc Cang Xã Chế Là |
Thương binh |
|
20.000.000 |
120 |
Thèn Văn Kinh |
Thôn Cặp Tà Xã Thu Tà |
Con liệt sĩ: Thèn Sào Sính |
40.000.000 |
|
121 |
Thèn Diu Phùi |
Thôn Cặp Tà Xã Thu Tà |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
122 |
Tải Lao Sấn |
Thôn Tỷ Phàng Xã Thu Tà |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
123 |
Ly Khảy Sèng |
Thôn Tỷ Phàng Xã Thu Tà |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
124 |
Hoàng Kháy Dỉ |
Thôn Lùng Cháng Xã Thu Tà |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
125 |
Hoàng Kháy Chà |
Thôn Lùng Cháng Xã Thu Tà |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
126 |
Vùi Lao Diêng |
Thôn Lùng Cháng Xã Thu Tà |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
127 |
Hoàng Kháy Sấn |
Thôn Lùng Cháng Xã Thu Tà |
Thương binh |
|
20.000.000 |
128 |
Thèn Lao Dùng |
Thôn Lùng Cháng Xã Thu Tà |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
129 |
Thèn Kháy Riu |
Thôn Đông Nhẩu Xã Thu Tà |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
130 |
Lù Lao Vần |
Thôn Đông Nhẩu Xã Thu Tà |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
131 |
Lù Lao Sần |
Thôn Đông Nhẩu Xã Thu Tà |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
132 |
Thèn Lao Mờ |
Thôn Đông Nhẩu Xã Thu Tà |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
133 |
Cháng Kháy Sèng |
Thôn Ngài Trò Xã Thu Tà |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
134 |
Lù Tờ Lìn |
Thôn Ngài Trò Xã Thu Tà |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
135 |
Vàng Lao Húi |
Thôn Ngài Trò Xã Thu Tà |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
136 |
Ly Kháy May |
Thôn Ngài Trò Xã Thu Tà |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
137 |
Vàng Sào Chẩn |
Thôn Ngài Trò Xã Thu Tà |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
138 |
Lù Kháy May |
Thôn Pạc Phai Xã Thu Tà |
Thương binh |
|
20.000.000 |
139 |
Thèn Kháy May |
Thôn Pạc Phai Xã Thu Tà |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
140 |
Hồ Sào Ngán |
Thôn Pạc Phai Xã Thu Tà |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
141 |
Lù Chỉn Lìn |
Thôn Pạc Phai Xã Thu Tà |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
142 |
Vàng Thị Nhọt |
Thôn Nàng Vạc Xã Thu Tà |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
143 |
Lù Kháy Vùi |
Thôn Nàng Vạc Xã Thu Tà |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
144 |
Giàng Seo Sùng |
Thôn Ngài Thầu Xã Thu Tà |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
145 |
Giàng Tả Dũng |
Thôn Ngài Thầu Xã Thu Tà |
Bố liệt sĩ: Giàng Seo Páo |
|
20.000.000 |
146 |
Thèn Kháy May |
Thôn Pạc Tháy Xã Thu Tà |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
147 |
Thèn Chỉn Sèng |
Thôn Pạc Tháy Xã Thu Tà |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
148 |
Thèn Sao Min |
Thôn Cốc Pú Xã Thu Tà |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
149 |
Hoàng Già Dỉ |
Thôn Cốc Pú Xã Thu Tà |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
150 |
Giàng Lao Hồ |
Thôn Cốc Pú Xã Thu Tà |
Bố liệt sĩ: Giàng Kháy Mìn |
40.000.000 |
|
151 |
Ly Lao Phừi |
Thôn Cốc Pú Xã Thu Tà |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
152 |
Ly Lao Chín |
Thôn Cốc Pú Xã Thu Tà |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
153 |
Thèn Sào Min |
Thôn Cốc Pú Xã Thu Tà |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
154 |
Ly Kháy Sèng |
Thôn Cốc Pú Xã Thu Tà |
Chất độc hóa học |
|
20.000.000 |
155 |
Lù Già Sò |
Thôn Pạc Tiến Xã Thu Tà |
Vợ liệt sĩ: Lù Chỉn Sài |
|
20.000.000 |
156 |
Hoàng Lao Dỉ |
Thôn Pạc Tiến Xã Thu Tà |
Bố liệt sĩ: Hoàng Kháy Vần |
|
20.000.000 |
157 |
Thè Phà Chỉ |
Thôn Pạc Tiến Xã Thu Tà |
Bệnh binh |
|
20.000.000 |
158 |
Cu Seo Sử |
Thôn Sán Chải Xã Thu Tà |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
159 |
Củ Seo Chúng |
Thôn Sán Chải Xã Thu Tà |
Thương binh |
40.000.000 |
|
160 |
Lù Văn Đức |
Thôn Pạc Tiến Xã Thu Tà |
Con liệt sỹ: Lù Kháy Sài |
40.000.000 |
|
161 |
Lèng Kháy May |
Thôn Lùng Vai Xã Côc Rế |
Chất độc hóa học |
40.000.000 |
|
162 |
Cháng Lao Khao |
Thôn Nắm Ngà Xã Côc Rế |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
163 |
Cháng Lao Dũng |
Thôn Nắm Ngà Xã Côc Rế |
Bố liệt sỹ: Cháng Văn Minh |
|
20.000.000 |
164 |
Cháng Văn Min |
Thôn Nắm Ngà Xã Côc Rế |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
165 |
Vàng Kháy Chỉ |
Thôn Đông Thang Xã Côc Rế |
Chất độc hóa học |
40.000.000 |
|
166 |
Cháng Kháy Dùng |
Thôn Cốc Đông Xã Côc Rế |
Chất độc hóa học |
40.000.000 |
|
167 |
Thèn Tờ May |
Thôn Cốc Đông Xã Côc Rế |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
168 |
Vàng Lao Sín |
Thôn Cốc Đông Xã Côc Rế |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
169 |
Sùng Đức Kim |
Thôn Sung Lẳm Xã Côc Rế |
Con liệt sỹ: Sùng Văn Củi |
40.000.000 |
|
170 |
Hoàng Đức Văn |
Thôn Sung Lẳm Xã Côc Rế |
Con liệt sỹ: Hoàng Thanh Sò |
40.000.000 |
|
171 |
Hoàng Kháy Sài |
Thôn Sung Lẳm Xã Côc Rế |
Chất độc hóa học |
40.000.000 |
|
172 |
Hoàng Kháy Phà |
Thôn Sung Lẳm Xã Côc Rế |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
173 |
Hoàng Văn Sấn |
Thôn Sung Lẳm Xã Côc Rế |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
174 |
Lù Già Sán |
Thôn Chang Khâu Xã Côc Rế |
Mẹ liệt sỹ: Lù Kháy Chỉ |
40.000.000 |
|
175 |
Thèn Lao Sán |
Thôn Chang Khâu Xã Côc Rế |
Con liệt sỹ: Thèn Lao Cồ |
40.000.000 |
|
176 |
Vàng Lao Chỉ |
Thôn Cốc Cái Xã Côc Rế |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
177 |
Vàng Kháy Mìn |
Thôn Cốc Cái Xã Côc Rế |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
178 |
Sùng Lao Tiển |
Thôn Cốc Rế Xã Côc Rế |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
179 |
Sùng Kháy Dỷ |
Nắm Ngà Xã Côc Rế |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
180 |
Lò Seo Thái |
Thôn Đông Trang Xã Côc Rế |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
181 |
Vương Lao Chùi |
Thôn Lùng Vài Xã Côc Rế |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
182 |
Tráng Khấy Mìn |
Chang Khâu Xã Côc Rế |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
183 |
Sin Chiến Sinh |
Thôn Lùng Vài Xã Côc Rế |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
184 |
Sấn Sào Chỉ |
Thôn Cốc Chíu Xã Ngán Chiên |
Thương binh |
|
20.000.000 |
185 |
Ly Kháy Sò |
Thôn Cốc Chíu Xã Ngán Chiên |
Chất độc hóa học |
|
20.000.000 |
186 |
Lù Lao Vửi |
Thôn Ma Lỳ Sán Xã Ngán Chiên |
Chất độc hóa học |
40.000.000 |
|
187 |
Giàng Thải Sung |
Thôn Ma Lỳ Sán Xã Ngán Chiên |
Vợ liệt sỹ: Giàng Thải May |
40.000.000 |
|
188 |
Sùng Kháy Chà |
Thôn Na Mở Xã Ngán Chiên |
Thương binh |
40.000.000 |
|
189 |
Sớ Văn Sinh |
Thôn Na Mở Xã Ngán Chiên |
Bệnh binh |
|
20.000.000 |
190 |
Ly Văn Kính |
Thôn Ta Thượng Xã Ngán Chiên |
Chất độc hóa học |
40.000.000 |
|
191 |
Vàng Kháy Sèng |
Thôn Ta Thượng Xã Ngán Chiên |
Bệnh binh |
40.000.000 |
|
192 |
Xin Văn Xín |
Thôn Ta Thượng Xã Ngán Chiên |
Chất độc hóa học |
|
20.000.000 |
193 |
Lù Văn Thành |
Thôn Cốc Pú Xã Trung Thịnh |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
194 |
Hoàng Sào Sò |
Thôn Cốc Pú Xã Trung Thịnh |
Bố liệt sỹ: Hoàng Văn Thường |
|
20.000.000 |
195 |
Hoàng Seo May |
Thôn Pố Hà I Xã Trung Thịnh |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
196 |
Hoàng Kháy Chà |
Thôn Pố Hà I Xã Trung Thịnh |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
197 |
Lương Văn Trà |
Thôn Nậm Là Xã Quảng Nguyên |
Thương binh |
|
20.000.000 |
198 |
Hoàng Ngọc Điếp |
Thôn Quảng Hạ Xã Quảng Nguyên |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
199 |
Hoàng Đình Thi |
Thôn Nậm Sái Xã Nà Chì |
Bố liệt sỹ: Hoàng Văn Nga |
40.000.000 |
|
200 |
Hoàng Văn Chạm |
Thôn Đại Thắng Xã Nà Chì |
Thương binh |
40.000.000 |
|
201 |
Hoàng Xuân Thuyên |
Thôn Đại Thắng Xã Nà Chì |
Thương Binh |
|
20.000.000 |
202 |
Hoàng Văn Điếp |
Thôn Nguyên Thành Xã Nà Chì |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
203 |
Hoàng Văn Thực |
Thôn Nguyên Thành Xã Nà Chì |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
204 |
Hoàng Thanh Tâm |
Thôn Nguyên Thành Xã Nà Chì |
Con liệt sỹ: Hoàng Thanh Tâm |
|
20.000.000 |
205 |
Hoàng Văn Việt |
Thôn Nguyên Thành Xã Nà Chì |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
206 |
Hoàng Văn Thắng |
Thôn Thôm Thọ Xã Nà Chì |
Con liệt sĩ |
|
20.000.000 |
207 |
Lục Hải Đường |
Thôn Tân Sơn Xã Nà Chì |
Thương binh |
40.000.000 |
|
208 |
Hoàng Văn Sinh |
Thôn Tân Sơn Xã Nà Chì |
Thương binh |
|
20.000.000 |
209 |
Hoàng Thanh Tòng |
Thôn Tân Sơn Xã Nà Chì |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
210 |
Hoàng Văn Thường |
Thôn Tân Sơn Xã Nà Chì |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
211 |
Hoàng Ngọc Quang |
Thôn Tân Sơn Xã Nà Chì |
Chất độc hóa học |
40.000.000 |
|
212 |
Lục Hoàng Giai |
Thôn Tổ Phố Xã Nà Chì |
Bệnh binh |
|
20.000.000 |
213 |
Hoàng Xuân Tuyên |
Thôn Đại Thắng Xã Nà Chì |
CĐHH |
40.000.000 |
|
214 |
Hoàng Xuân Dính |
Xã Nà Chì |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
215 |
Hoàng Thị Thỏ |
Xã Nà Chì |
Mẹ Liệt sỹ: Hoàng Văn Pao |
|
20.000.000 |
216 |
Hoàng Thị Thực |
Thôn Khâu Lầu Xã Nà Chì |
Mẹ LS: Hoàng Lục Quân |
|
20.000.000 |
217 |
Hoàng Thị Thình |
Thôn Nguyên Thành Xã Nà Chì |
Mẹ LS: Hoàng Thanh Bình |
|
20.000.000 |
218 |
Hoàng Minh Võ |
Thôn Nà Ràng Xã Khuôn Lùng |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
219 |
Hoàng Văn Thận |
Thôn Nà Ràng Xã Khuôn Lùng |
Chất độc hóa học |
|
20.000.000 |
220 |
Hoàng Văn Cập |
Thôn Nà Ràng Xã Khuôn Lùng |
Bố liệt sỹ: Hoàng Văn Chấm |
40.000.000 |
|
221 |
Hoàng Minh Tái |
Làng Thượng Xã Khuôn Lùng |
Thương Binh |
|
20.000.000 |
222 |
Hoàng Thị Téng |
Làng Thượng Xã Khuôn Lùng |
Vợ liệt sỹ: Hoàng Đình Thinh |
|
20.000.000 |
223 |
Đặng Thị Thịch |
Thôn Phiêng Lang Xã Khuôn Lùng |
Vợ liệt sỹ: Phàn Văn Đạch |
|
20.000.000 |
224 |
Hoàng Quốc Lĩnh |
Thôn Xuân Hòa Xã Khuôn Lùng |
Thương binh |
40.000.000 |
|
225 |
Hoàng Văn Tấm |
Thôn Nậm Phang Xã Khuôn Lùng |
Thương binh |
40.000.000 |
|
226 |
Sùng Seo Hồ |
Thôn Nậm Phang Xã Khuôn Lùng |
Thương binh |
40.000.000 |
|
227 |
Hoàng Ngọc Giang |
Thôn Nà Ràng, xã Khuôn Lùng |
Thương binh |
|
20.000.000 |
228 |
Hoàng Ngọc Toàn |
Thôn Trung Thành, xã Khuôn Lùng |
Bệnh binh |
|
20.000.000 |
229 |
Hoàng Thị Tiến |
Thôn Làng Thượng, xã Khuôn Lùng |
Vợ liệt sĩ Hoàng Văn Tâng |
|
20.000.000 |
230 |
Hoàng Văn Tướng |
Thôn Làng Thượng, xã Khuôn Lùng |
CĐHH |
|
20.000.000 |
231 |
Hoàng Thị Thích |
Thôn Nậm Phang, xã Khuôn Lùng |
Mẹ liệt sĩ Hoàng Văn Lát |
|
20.000.000 |
|
|
2. HUYỆN QUANG BÌNH |
117 |
46 |
71 |
232 |
Nguyễn Thị Xoan |
Thôn Thượng Bằng Xã Bằng lang |
Mẹ liệt sỹ: Hoàng Quang Phong |
40.000.000 |
|
233 |
Vàng Chỉn Phù |
Thôn Khuổi Thè Xã Bằng lang |
Thương binh |
40.000.000 |
|
234 |
Nguyễn Văn Hựu |
Thôn Hạ Lập Xã Bằng lang |
Thương binh |
|
20.000.000 |
235 |
Vàng Thị Tươi |
Thôn Hạ Thành Xã Bằng lang |
Mẹ liệt sỹ: Sùng Văn Chéng |
|
20.000.000 |
236 |
Nguyễn Đình Kết |
Thôn Trung Xã Bằng lang |
Bố liệt sỹ: Nguyễn Ngọc Sinh |
|
20.000.000 |
237 |
Nguyễn Trung Hiển |
Thôn Trung Xã Bằng lang |
Chất độc hóa học |
|
20.000.000 |
238 |
Hoàng Văn Thùy |
Xã Bằng Lang |
Thương binh |
40.000.000 |
|
239 |
Hoàng văn Đông |
Thôn Bản Thín Xã Bản Rịa |
Thương Binh |
|
20.000.000 |
240 |
Hoàng Văn Chương |
Bản Rịa Xã Bản Rịa |
Thương Binh |
40.000.000 |
|
241 |
Phàn Seo Thàng |
Thôn Nghè Xã Hương Sơn |
Thương binh |
40.000.000 |
|
242 |
Hoàng Văn Cờ |
Thôn Nghè Xã Hương Sơn |
Thương Binh |
|
20.000.000 |
243 |
Phan Thanh Đoàn |
Thôn Buông Xã Hương Sơn |
Thương Binh |
|
20.000.000 |
244 |
Hoàng Văn Như |
Thôn Buông Xã Hương Sơn |
Bố liệt sỹ: Hoàng Văn Đệ |
|
20.000.000 |
245 |
Nông Văn Nội |
Thôn Son Thành Xã Hương Sơn |
Thương Binh |
|
20.000.000 |
246 |
Dương Ngọc Cao |
Thôn Sơn Thành Xã Hương Sơn |
Thương Binh |
|
20.000.000 |
247 |
Dương Thanh Môn |
Thôn Sơn Thành Xã Hương Sơn |
Thương Binh |
|
20.000.000 |
248 |
Dương Minh Lạc |
Thôn Sơn Thành Xã Hương Sơn |
Thương Binh |
|
20.000.000 |
249 |
Dương Kim Thản |
Thôn Sơn Thành Xã Hương Sơn |
Thương Binh |
|
20.000.000 |
250 |
Hoàng Thị Quán |
Thôn Sơn Thành Xã Hương Son |
Vợ LS: Nông Đức Sử |
|
20.000.000 |
251 |
Bàn Trung Sáng |
Thôn Sơn Thành Xã Hương Sơn |
Bệnh binh |
|
20.000.000 |
252 |
Trương Đức Thuận |
Thôn Sơn Trung Xã Hương Sơn |
Thương binh |
|
20.000.000 |
253 |
Lùng Diu Sài |
Thôn Thâm Mang Xã Nà Khương |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
254 |
Phù Láo Sỷ |
Thôn My Bắc Xã Tân Bắc |
Bệnh binh |
40.000.000 |
|
255 |
Xìn Văn Tu |
Thôn My Bắc Xã Tân Bắc |
Bệnh binh |
|
20.000.000 |
256 |
Hoàng Đình Sự |
Thôn Lủ Hạ Xã Tân Bắc |
Bệnh nghề nghiệp |
|
20.000.000 |
257 |
Hoàng Văn Khương |
Thôn Lủ Hạ Xã Tân Bắc |
Thương Binh |
|
20.000.000 |
258 |
Hoàng Ngọc Vịnh |
Thôn Lủ Hạ Xã Tân Bắc |
Bệnh binh |
|
20.000.000 |
259 |
Hoàng Chính Chuyên |
Thôn Lủ Hạ Xã Tân Bắc |
Bố liệt sỹ: Hoàng Văn Xoan |
40.000.000 |
|
260 |
Sìn Văn Nở |
Thôn Nặm Sú Xã Tân Bắc |
Chất độc hóa học |
40.000.000 |
|
261 |
Hoàng Văn Minh |
Thôn Nà Tho Xã Tân Bắc |
Chất độc hóa học |
|
20.000.000 |
262 |
Lý Ngọc Sấn |
Nặm Khẳm Xã Tân Bắc |
Chất độc hóa học |
|
20.000.000 |
263 |
Hoàng Văn Đâu |
Thôn Nà Đát Xã Tân Nam |
Bệnh binh |
|
20.000.000 |
264 |
Hoàng Minh Chẩn |
Thôn Nà Đát Xã Tân Nam |
Chất độc hóa học |
40.000.000 |
|
265 |
Hoàng Thị Én |
Thôn Nà Chõ Xã Tân Nam |
Vợ LS: Hoàng Văn Tái |
40.000.000 |
|
266 |
Hoàng Xuân Nam |
Thôn Nà Chõ Xã Tân Nam |
Thương binh |
|
20.000.000 |
267 |
Hoàng Văn Hình |
Nà Đát xã Tân Nam |
Bố LS: Hoàng Văn Hồ |
|
20.000.000 |
268 |
Lèng Ngọc Xa |
Nà Vài Xã Tân Nam |
Con LS: Lèng Văn Xiểng |
40.000.000 |
|
269 |
Hoàng Cao Xưởng |
Thôn Vén Xã Tân Trịnh |
Thương Binh |
40.000.000 |
|
270 |
Hoàng Văn Thái |
Thôn Vén Xã Tân Trịnh |
Thương Binh |
|
20.000.000 |
271 |
Hoàng Đức Thanh |
Thôn Vén Xã Tân Trịnh |
Thương Binh |
|
20.000.000 |
272 |
Lý Văn Chỉ |
Thôn Tân Bình Xã Tân Trịnh |
Thương Binh |
|
20.000.000 |
273 |
Hoàng Thị Định |
Thôn Tân Bang Xã Tân Trịnh |
Mẹ LS: Hoàng Quang Sính |
40.000.000 |
|
274 |
Lý Văn Đức |
Thôn Tân Bang Xã Tân Trịnh |
Thương Binh |
40.000.000 |
|
275 |
Xìn Dương Nở |
Thôn Tả Ngào Xã Tân Trịnh |
Thương Binh |
40.000.000 |
|
276 |
Làn Láo Tả |
Thôn Tả Ngào Xã Tân Trịnh |
Thương Binh |
|
20.000.000 |
277 |
Bùi Kim Viên |
Thôn Tân Lập Xã Tân Trịnh |
Thương Binh |
|
20.000.000 |
278 |
Phàn Văn Siền |
Thôn Xuân Hồng Xã Tiên Nguyên |
Bệnh binh |
|
20.000.000 |
279 |
Hoàng Thị Tiện |
Hạ Bình |
Vợ LS: Hoàng Văn Đại |
40.000.000 |
|
280 |
Đặng Văn Vàng |
Thôn Kem Xã Tiên Yên |
Thương binh |
|
20.000.000 |
281 |
Trần Thị Sen |
Thôn Kem Xã Tiên Yên |
Thương Binh |
40.000.000 |
|
282 |
Hoàng Văn Nộ |
Thôn Kem Xã Tiên Yên |
Con LS: Hoàng Thái Ni |
|
20.000.000 |
283 |
Lộc Thị Séng |
Thôn Kem Xã Tiên Yên |
Tiền khởi Nghĩa |
|
20.000.000 |
284 |
Hoàng Thế Thủ |
Thôn Yên Chàm Xã Tiên Yên |
Thương Binh |
40.000.000 |
|
285 |
Nông Thanh Tác |
Thôn Yên Chàm Xã Tiên Yên |
Thương Binh |
40.000.000 |
|
286 |
Hoàng Văn Bột |
Thôn Yên Chàm Xã Tiên Yên |
Chất độc hóa học |
|
20.000.000 |
287 |
Nông Trường Vanh |
Thôn Yên Chàm Xã Tiên Yên |
Chất độc hóa học |
40.000.000 |
|
288 |
Hoàng Văn Khiếm |
Thôn Tân Bể Xã Tiên Yên |
Thương binh |
|
20.000.000 |
289 |
Hoàng Văn Bảng |
Thôn Tân Bể Xã Tiên Yên |
Chất độc hóa học |
40.000.000 |
|
290 |
Lục Văn Trỗi |
Thôn Tân Bể Xã Tiên Yên |
Chất độc hóa học |
|
20.000.000 |
291 |
Tả Văn Quen |
Thôn Tân Bể Xã Tiên Yên |
Chất độc hóa học |
|
20.000.000 |
292 |
Nông Quang Đến |
Thôn Yên Ngoan Xã Tiên Yên |
Thương Binh |
|
20.000.000 |
293 |
Hoàng Ngọc Lương |
Thôn Yên Ngoan Xã Tiên Yên |
chất độc hóa học |
40.000.000 |
|
294 |
Bùi Thị Thìn |
Thôn Yên Ngoan Xã Tiên Yên |
Mẹ LS: Bùi Như Ý |
|
20.000.000 |
295 |
Hoàng Xuân Thưởng |
Thôn Yên Ngoan Xã Tiên Yên |
Chất độc hóa học |
|
20.000.000 |
296 |
Lục Thành Quả |
Thôn Yên Chung Xã Tiên Yên |
Chất độc hóa học |
|
20.000.000 |
297 |
Lục Thị Thiều |
Thôn Yên Chung Xã Tiên Yên |
Mẹ LS: Đoàn Thế Lực |
|
20.000.000 |
298 |
Hoàng Thị Trưng |
Xã Tiên Yên |
Vợ liệt sỹ: Hoàng Tiến Sao |
40.000.000 |
|
299 |
Hoàng Trung Thành |
Thôn Thượng Minh Xã Vĩ Thượng |
Tiền khởi nghĩa |
40.000.000 |
|
300 |
Phan Tiến Thu |
Thôn Trung Thành Xã Vĩ Thượng |
Bố LS: Phan Đức Trung |
40.000.000 |
|
301 |
Hoàng Quang Khái |
Thôn Then Xã Xuân Giang |
Bố LS: Phan Đức Trung |
|
20.000.000 |
302 |
Hoàng Văn Hiệu |
Thôn Then Xã Xuân Giang |
Bệnh binh |
|
20.000.000 |
303 |
Hoàng Chí Nguyên |
Thôn Quyền Xã Xuân Giang |
Thương Binh |
40.000.000 |
|
304 |
Hoàng Thị Tiền |
Thôn Quyền Xã Xuân Giang |
Mẹ LS: Hoàng Văn Sáng |
40.000.000 |
|
305 |
Hoàng Văn Đạo |
Thôn Quyền Xã Xuân Giang |
Chất độc hóa học |
|
20.000.000 |
306 |
Hoàng Văn Đảo |
Thôn Trung Xã Xuân Giang |
Thương Binh |
|
20.000.000 |
307 |
Hoàng Thanh Bắc |
Thôn Trung Xã Xuân Giang |
Con LS: Hoàng Văn Lượng |
|
20.000.000 |
308 |
Hoàng Thị Pọm |
Thôn Trung Xã Xuân Giang |
Vợ LS: Hoàng Văn Tảo |
|
20.000.000 |
309 |
Hoàng Văn Yên |
Thôn Trung Xã Xuân Giang |
Chất độc hóa học |
|
20.000.000 |
310 |
Hoàng Văn Tiếng |
Thôn Trung Xã Xuân Giang |
Thương Binh |
|
20.000.000 |
311 |
Vũ Đình Trí |
Thôn Chang Xã Xuân Giang |
Con LS: Vũ Đình Bột |
|
20.000.000 |
312 |
Hoàng Văn Quang |
Thôn Chang Xã Xuân Giang |
Bố LS: Hoàng Xuân Nè |
|
20.000.000 |
313 |
Hoàng Văn Phú |
Thôn Chang Xã Xuân Giang |
Bệnh Binh |
40.000.000 |
|
314 |
Hoàng Văn Sùng |
Thôn Mới Xã Xuân Giang |
Thương Binh |
|
20.000.000 |
315 |
Hoàng Văn Bôn |
Thôn Mới Xã Xuân Giang |
Quân nhân TNLĐ |
40.000.000 |
|
316 |
Hoàng Văn Quýt |
Thôn Tịnh Xã Xuân Giang |
Thương Binh |
40.000.000 |
|
317 |
Hoàng Văn Thìn |
Thôn Chì Xã Xuân Giang |
Bệnh Binh |
|
20.000.000 |
318 |
Hoàng Văn Toán |
Xã Xuân Giang |
Thương binh |
40.000.000 |
|
319 |
Hoàng Văn Hành |
Xã Xuân Giang |
Chất độc hóa học |
40.000.000 |
|
320 |
Triệu Chàn Phẫu |
Thôn Nậm Chàng Xã Xuân Minh |
Chất độc hóa học |
40.000.000 |
|
321 |
Nguyễn Trọng Quyết |
Thôn Tân Chàng Xã Yên Hà |
Bệnh binh |
|
20.000.000 |
322 |
Hoàng Anh Cắng |
Thôn Tân Chàng Xã Yên Hà |
Bệnh binh |
|
20.000.000 |
323 |
Hoàng Văn Tập |
Thôn Yên Phú Xã Yên Hà |
Bệnh binh nghề nghiệp |
40.000.000 |
|
324 |
Nguyễn Ngọc Sản |
Thôn Yên Phú Xã Yên Hà |
Chất độc hóa học |
|
20.000.000 |
325 |
Hoàng Văn Thái |
Thôn Yên Phú Xã Yên Hà |
Bệnh binh |
|
20.000.000 |
326 |
Hoàng Liên Mẹo |
Thôn Yên Phú Xã Yên Hà |
Chất độc hóa học |
|
20.000.000 |
327 |
Nguyễn Bá Ngọc |
Thôn Xuân Hà Xã Yên Hà |
Chất độc hóa học |
40.000.000 |
|
328 |
Đặng Ngọc Thắng |
Thôn Xuân Phú Xã Yên Hà |
Chất độc hóa học |
|
20.000.000 |
329 |
Lý Thị Hội |
Thôn Chàng Sát Xã Yên Hà |
Mẹ LS: Lý Kim Trang |
|
20.000.000 |
330 |
Lý Xuân Nở |
Thôn Chàng Sát Xã Yên Hà |
Chất độc hóa học |
|
20.000.000 |
331 |
Lý Kim Nho |
Xã Yên Hà 1 Xã Yên Hà |
Chất độc hóa học |
40.000.000 |
|
332 |
Hoàng Đình Bộ |
Thôn Yên lập Xã Yên Thành |
Thương Binh |
40.000.000 |
|
333 |
Hoàng Văn Hảo |
Thôn Yên lập Xã Yên Thành |
Thương Binh |
|
20.000.000 |
334 |
Hoàng Tuấn Thỏa |
Thôn Nà Rại Thị trấn Yên Bình |
Thương binh |
40.000.000 |
|
335 |
Hoàng Văn Thải |
Thôn Nà Rại Thị trấn Yên Bình |
Người có công nuôi dưỡng liệt sỹ Hoàng Văn Thông |
40.000.000 |
|
336 |
Hoàng Văn Nhất |
Thôn Tân Tiến Thị trấn Yên Bình |
Thương Binh |
|
20.000.000 |
337 |
Hoàng Quốc Gia |
Tổ 1 Thị trấn Yên Bình |
Thương Binh |
40.000.000 |
|
338 |
Hoàng Thị Mỵ |
Tổ 2 Thị trấn Yên Bình |
Vợ LS: Hoàng Ngọc Tuyền |
|
20.000.000 |
339 |
Hoàng Phong Nha |
Tổ 3 Thị trấn Yên Bình |
Thương Binh |
40.000.000 |
|
340 |
Vũ Đình Thâu |
Tổ 5 Thị trấn Yên Bình |
Bệnh binh |
40.000.000 |
|
341 |
Hoàng Xuân Tuyền |
Thị trấn Yên Bình |
Chất độc hóa học |
40.000.000 |
|
342 |
Nguyễn Văn Nhã |
Thị trấn Yên Bình |
Thương binh |
40.000.000 |
|
343 |
Lý Văn Giàng |
Thôn Yên Phú xã Yên Hà |
Thương binh |
|
20.000.000 |
344 |
Hoàng Thị Lịnh |
Tổ 2, thị trấn Yên Bình |
Vợ liệt sĩ Hoàng Văn Mỵ |
|
20.000.000 |
345 |
Hoàng Mạnh Ly |
Thôn Hạ Thành, xã Bằng Lang |
Thương binh |
|
20.000.000 |
346 |
Hoàng Kim Ơn |
Thôn Thượng Bằng, xã Bằng Lang |
Thương binh |
|
20.000.000 |
347 |
Hoàng Ngọc Ty |
Thôn Lủ Thượng, xã Tân Bắc |
Con liệt sĩ Hoàng Ngọc Tuyển |
40.000.000 |
|
348 |
Hoàng Đình Chài |
Thôn Tân An, thị trấn Yên Bình |
Thương binh |
40.000.000 |
|
|
|
3. HUYỆN VỊ XUYÊN |
181 |
104 |
77 |
349 |
Vũ Mạnh Thắng |
Thôn Giang Nam Xã Thanh Thủy |
Con liệt sỹ: Vũ Mạnh Toàn |
40.000.000 |
|
350 |
Cháng Seo Dôn |
Thôn Lùng Chầu Xã Phong Quang |
Bố liệt sỹ: Cháng Văn Thắng |
40.000.000 |
|
351 |
Hoàng Thị Nhình |
Thôn Lùng Chầu Xã Phong Quang |
Mẹ liệt sỹ: Lương Thanh Cắm |
40.000.000 |
|
352 |
Lương Thị Tân |
Thôn Lũng Pục Xã Phong Quang |
Huân, huy chương |
40.000.000 |
|
353 |
Hoàng Văn Chài |
Thôn Lùng Càng Xã Phong Quang |
Huân, huy chương |
40.000.000 |
|
354 |
Long Minh Dèn |
Thôn Lùng Càng Xã Phong Quang |
Huân, huy chương |
40.000.000 |
|
355 |
Dương Thị Thắng |
Bản Mán Xã Phong Quang |
Huân, huy chương |
40.000.000 |
|
356 |
Cháng Văn Thầu |
Thôn Lùng Càng Xã Phong Quang |
Huân, huy chương |
|
20.000.000 |
357 |
Lù Thị Sui |
Thôn Lùng Chầu Xã Phong Quang |
Huân, huy chương |
|
20.000.000 |
358 |
Phàn Thị Lâu |
Thôn Lũng Rầy Xã Thuận Hòa |
Mẹ liệt sỹ: Tẩn Văn Bền |
|
20.000.000 |
359 |
Thượng Thái Dực |
Mịch B Xã Thuận Hòa |
Bố liệt sỹ: Thượng Đinh Thi |
|
20.000.000 |
360 |
Thượng Thái Tuyết |
Mịch A Xã Thuạn Hòa |
CĐHH |
40.000.000 |
|
361 |
Phàn Văn Quẩy |
Mịch A Xã Thuận Hòa |
Huân, huy chương |
|
20.000.000 |
362 |
Cháng Thị Đào |
Bản Ngàn Xã Kim Linh |
Mẹ liệt sỹ: Cháng Văn Chài |
40.000.000 |
|
363 |
Lục Thị Nhình |
Bản Lầu Xã Kim Linh |
Mẹ liệt sỹ: Tôn Văn Vị |
|
20.000.000 |
364 |
Ban Văn Công |
Nà Thuông Xã Kim Linh |
Thương binh |
40.000.000 |
|
365 |
Vương Đức Phù |
Khuổi Niềng Xã Kim Linh |
Huân, huy chương |
40.000.000 |
|
366 |
Lục Thế Tương |
Nà Thuông Xã Kim Linh |
Huân, huy chương |
|
20.000.000 |
367 |
Vương Thị Pao |
Bản Nha Xã Phú Linh |
Vợ liệt sỹ: Triệu Văn Dỉn |
40.000.000 |
|
368 |
Hà Thị Định |
Thôn Nà Trừ Xã Phú Linh |
Mẹ liệt sỹ: Lục Văn Quản |
40.000.000 |
|
369 |
Lý Văn Tương |
Thôn Mường Bắc Xã Phú Linh |
Bệnh binh |
40.000.000 |
|
370 |
Nguyễn Xuân Lần |
Thôn Chăn I Xã Phú Linh |
Chất độc hóa học |
40.000.000 |
|
371 |
Nguyễn Phúc Thái |
Thôn Mường Bắc Xã Phú Linh |
Bố liệt sỹ: Nguyễn Văn Tiểng |
40.000.000 |
|
372 |
Hoàng Trung Hải |
Thôn Lắp 1 Xã Phú Linh |
Thương binh |
40.000.000 |
|
373 |
Lục Văn Chài |
Thôn Mường Trung Xã Phú Linh |
Thương binh |
40.000.000 |
|
374 |
Lục Ngọc Minh |
Thôn Lang Lầu Xã Phú Linh |
Thương binh |
40.000.000 |
|
375 |
Nguyễn Quốc Vương |
Thôn Chăn II Xã Phú Linh |
CĐHH |
40.000.000 |
|
376 |
Vương Ánh Trăng |
Thôn Noong II Xã Phú Linh |
CĐHH |
|
20.000.000 |
377 |
Trần Thị Hạnh |
Thôn Nà Cáy Xã Phú Linh |
Huân, huy chương |
|
20.000.000 |
378 |
Vương Văn Thàng |
Bản Vàng Xã Đạo Đức |
Thương Binh |
40.000.000 |
|
379 |
Trần Văn Sang |
Làng Mới Xã Đạo Đức |
Thương binh |
40.000.000 |
|
380 |
Nguyễn Thanh Tâm |
Làng Nùng Xã Đạo Đức |
CĐHH |
|
20.000.000 |
381 |
Nguyễn Xuân Tần |
Làng Nùng Xã Đạo Đức |
CĐHH |
|
20.000.000 |
382 |
Lục Thái Sơn |
Làng Cúng Xã Đạo Đức |
CĐHH |
|
20.000.000 |
383 |
Đỗ Văn Tiển |
Đức Thành Xã Đạo Đức |
CĐHH |
|
20.000.000 |
384 |
Bùi Thị Côi |
Tổ 8 Thị trấn Việt Lâm |
Con liệt sỹ Bùi Văn Miêu |
40.000.000 |
|
385 |
Ma Thị Lư |
Thôn Nậm Thanh Xã Ngọc Linh |
Mẹ liệt sỹ: Vàng Văn Ly |
|
20.000.000 |
386 |
Sam Văn Thúng |
Nà Qua Xã Ngọc Linh |
Huân, huy chương |
40.000.000 |
|
387 |
Giàng Chẩn Páo |
Ngọc Hà Xã Ngọc Linh |
Huân, huy chương |
40.000.000 |
|
388 |
Đỗ Thị Ngoan |
Đội 5 Xã Ngọc Linh |
Huân, huy chương |
40.000.000 |
|
389 |
Vũ Thị Kinh |
Tân Phong Xã Ngọc Linh |
Huân, huy chương |
|
20.000.000 |
390 |
Nguyễn Thị Lan |
Thôn Nà Kha Xã Linh Hồ |
Vợ liệt sỹ: Đỗ Lương Sửu |
40.000.000 |
|
391 |
Đàm Thị Ngần |
Bản lủa Xã Linh Hồ |
Vợ liệt sỹ: Sằm Quang Minh |
40.000.000 |
|
392 |
Sằm Quốc Trượng |
Tát Hạ xã Linh Hồ |
bố liệt sỹ: Sằm Văn Phủ |
|
20.000.000 |
393 |
Hoàng Văn Nính |
Bản Vai Xã Linh Hồ |
Tù đày |
40.000.000 |
|
394 |
Nông Thanh Mình |
Bản Vai xã Linh Hồ |
Huân, huy chương |
|
20.000.000 |
395 |
Nguyễn Văn Tiền |
Nà Khà Xã Linh Hồ |
Huân, huy chương |
|
20.000.000 |
396 |
Ngô Minh Châu |
Bản Sáng Xã Linh Hồ |
Huân, huy chương |
40.000.000 |
|
397 |
Tô Văn Định |
Bản Sáng Xã Linh Hồ |
Huân, huy chương |
40.000.000 |
|
398 |
Trần Thai Nguyên |
Nà Diềm Xã Linh Hồ |
Huân, huy chương |
40.000.000 |
|
399 |
Đặng Văn San |
Lùng Chang Xã Linh Hồ |
Huân, huy chương |
40.000.000 |
|
400 |
Thào Seo Phà |
Thôn Ngọc Lâm Xã Bạch Ngọc |
Con liệt sỹ: Thào Chẩn Hay |
40.000.000 |
|
401 |
Sùng Seo Lành |
Thôn Khuổi Dò Xã Bạch Ngọc |
Bệnh binh |
40.000.000 |
|
402 |
Chầu Văn Phong |
Thôn Mường Xã Bạch Ngọc |
CĐHH |
|
20.000.000 |
403 |
Lò Đại Dương |
Khuổi Vài Xã Bạch Ngọc |
Huân, huy chương |
|
20.000.000 |
404 |
Hoàng Văn Quận |
Thôn Diếc Xã Bạch Ngọc |
Huân, huy chương |
40.000.000 |
|
405 |
Hà Dìn Tiển |
Thôn Cốc Héc Xã Trung Thành |
Mẹ liệt sỹ: Hà Dìn Củi |
|
20.000.000 |
406 |
Vũ Đức Chự |
Trung Sơn Xã Trung Thành |
Thương binh |
|
20.000.000 |
407 |
Nguyễn Văn Hùng |
Trung Sơn Xã Trung Thanh |
Thương binh |
|
20.000.000 |
408 |
Lưu Văn Phia |
Thôn Trang Xã Trung Thành |
Thương binh |
|
20.000.000 |
409 |
Lèng Khái Dìn |
Khuổi Khài Xã Trung Thành |
Thương binh |
40.000.000 |
|
410 |
Phù Đình Tác |
Minh Thành Xã Trung Thành |
Thương binh |
40.000.000 |
|
411 |
Hoàng Văn Sài |
Thôn Đồng Xã Trung Thành |
CĐHH |
40.000.000 |
|
412 |
Lê Văn Hoạt |
Trung Sơn Xã Trung Thành |
CĐHH |
|
20.000.000 |
413 |
Lê Văn Dịu |
Trung Sơn Xã Trung Thành |
CĐHH |
|
20.000.000 |
414 |
Lù Diu Ngán |
Hai Luồng Xã Trung Thành |
Huân, huy chương |
40.000.000 |
|
415 |
Lù Văn Sài |
Cốc Héc Xã Trung Thành |
Huân, huy chương |
40.000.000 |
|
416 |
Sằm Minh Tâm |
Thôn Trang Xã Trung Thành |
Huân, huy chương |
|
20.000.000 |
417 |
Lù Sào Mìn |
Cốc Héc Xã Trung Thành |
Huân, huy chương |
40.000.000 |
|
418 |
Ngô Thị Lan |
Trung Sơn Xã Trung Thành |
Huân, huy chương |
40.000.000 |
|
419 |
Tải Văn Kinh |
Cốc Héc Xã Trung Thành |
Huân, huy chương |
40.000.000 |
|
420 |
Vương Ngọc Nam |
Thôn Đồng Xã Trung Thành |
Huân, huy chương |
|
20.000.000 |
421 |
Lò Seo Sài |
Bản Khóec Xã Thượng Sơn |
Thương binh |
|
20.000.000 |
422 |
Hoàng Văn Tiếp |
Thôn Trung Son Xã Thượng Sơn |
Chất độc hóa học |
40.000.000 |
|
423 |
Triệu Văn Phú |
Lùng Vùi Xã Thượng Sơn |
CĐHH |
|
20.000.000 |
424 |
Lý Thế Công |
Nà Lòa xã Tùng Bá |
Thương binh |
|
20.000.000 |
425 |
Bố Văn Đoàn |
Nà Giáo xã Tùng Bá |
Thương binh |
|
20.000.000 |
426 |
Hoàng Văn Đồng |
Nậm Rịa xã Tùng Bá |
Thương binh |
40.000.000 |
|
427 |
Lương Thanh Ba |
Khuôn Làng xã Tùng Bá |
Bệnh binh |
|
20.000.000 |
428 |
Nông Trung Thành |
Nậm Rịa xã Tùng Bá |
Bệnh binh |
40.000.000 |
|
429 |
Nông Xuân Lầu |
Tát Cà xã Tùng Bá |
Bệnh binh |
40.000.000 |
|
430 |
Bế Văn Cảng |
Nà Giáo xa Tùng Bá |
CĐHH |
|
20.000.000 |
431 |
Nông Văn Rạng |
Bản Mào xã Tùng Bá |
CĐHH |
|
20.000.000 |
432 |
Nguyễn Văn Mai |
Bản Chang xã Kim Thạch |
Bệnh binh |
40.000.000 |
|
433 |
Nông Đình kim |
Nà Ngoan xã Kim Thạch |
CĐHH |
|
20.000.000 |
434 |
Nguyễn Văn Lệnh |
Bản Chang xã Kim Thạch |
CĐHH |
40.000.000 |
|
435 |
Hoàng Thị Ngần |
Bản Thấu xã kim Thạch |
Huân, huy chương |
40.000.000 |
|
436 |
Hoàng Văn Nhùi |
Nà Cọ Xã Kim Thạch |
Huân, huy chương |
40.000.000 |
|
437 |
Lục Đình Tư |
Nà Cọ Xã Kim Thạch |
Huân, huy chương |
40.000.000 |
|
438 |
Nguyễn Hồng Quốc |
Bản Thằm xã Kim Thạch |
Huân, huy chương |
40.000.000 |
|
439 |
Hoàng Văn Khâm |
Bản Khò xã Kim Thạch |
Huân, huy chương |
|
20.000.000 |
440 |
Nông Thị Mận |
Cốc Lải xã Kim Thạch |
Huân, huy chương |
|
20.000.000 |
441 |
Nguyễn Văn Sầu |
Cốc Lải xã Kim Thạch |
Huân, huy chương |
40.000.000 |
|
442 |
Hoàng Đức Xương |
Bản Khò xã Kim Thạch |
Huân, huy chương |
|
20.000.000 |
443 |
Nguyễn Văn Đảm |
Tổ 5 TT Vị Xuyên |
Thương binh |
40.000.000 |
|
444 |
Vàng Seo Cheng |
Tổ 11 TT Vị Xuyên |
Thương binh |
|
20.000.000 |
445 |
Nguyễn Sinh Tuyết |
Tổ 12 TT Vị Xuyên |
CĐHH |
40.000.000 |
|
446 |
Nguyễn Văn Khảnh |
Tổ 4 TT Vị Xuyên |
Huân, huy chương |
40.000.000 |
|
447 |
Nguyễn Thanh Xuân |
Tổ 8 TTNT Việt Lâm |
Bệnh binh |
40.000.000 |
|
448 |
Mai Quốc Vinh |
Tổ 1 TTNT Việt Lâm |
Huân, huy chương |
|
20.000.000 |
449 |
Đinh Thị Chúc |
Tổ 2 TTNT Việt Lâm |
Huân, huy chương |
40.000.000 |
|
450 |
Nguyễn Thị Dung |
Tổ 2 TTNT Việt Lâm |
Huân, huy chương |
|
20.000.000 |
451 |
Lý Thị Tiện |
Tổ 2 TTNT Việt Lâm |
Huân, huy chương |
40.000.000 |
|
452 |
Hoàng Văn Lâu |
Tổ 2 TTNT Việt Lâm |
Huân, huy chương |
40.000.000 |
|
453 |
Vàng Khái Dỷ |
Tổ 3 TTNT Việt Lâm |
Huân, huy chương |
|
20.000.000 |
454 |
Mồng Thị Quỷ |
Tổ 3 TTNT Việt Lâm |
Huân, huy chương |
|
20.000.000 |
455 |
Ngọc Thị Vè |
Tổ 3 TTNT Viẹt Lâm |
Huân, huy chương |
40.000.000 |
|
456 |
Nguyễn Thị Vượt |
Tổ 3 TTNT Việt Lâm |
Huân, huy chương |
40.000.000 |
|
457 |
Đỗ Thị Làu |
Tổ 4 TTNT Việt Lâm |
Huân, huy chương |
40.000.000 |
|
458 |
Nguyễn Thị Mai |
Tổ 4 TTNT Việt Lâm |
Huân, huy chương |
|
20.000.000 |
459 |
Hứa Viết Loan |
Tổ 4 TTNT Việt Lâm |
Huân, huy chương |
|
20.000.000 |
460 |
Đoàn Thị Hiền |
Tổ 4 TTNT Việt Lâm |
Huân, huy chương |
40.000.000 |
|
461 |
Đinh Thị Nụ |
Tổ 6 TTNT Việt Lâm |
Huân, huy chương |
40.000.000 |
|
462 |
Nguyễn Xuân Kỳ |
Tổ 6 TTNT Việt Lâm |
Huân, huy chương |
|
20.000.000 |
463 |
Bùi Như Kính |
Tổ 6 TTNT Việt Lâm |
Huân, huy chương |
|
20.000.000 |
464 |
Phạm Đình Dân |
Tổ 6 TTNT Việt Lâm |
Huân, huy chương |
40.000.000 |
|
465 |
Lê Văn Tiến |
Tổ 8 TTNT Việt Lâm |
Huân, huy chương |
40.000.000 |
|
466 |
Phạm Thị Hợi |
Tổ 8 TTNT Việt Lâm |
Huân, huy chương |
40.000.000 |
|
467 |
Phạm Thị Diệt |
Tổ 9 TTNT Việt Lâm |
Huân, huy chương |
40.000.000 |
|
468 |
Nguyễn Thị Lập |
Tổ 9 TTNT Việt Lâm |
Huân, huy chương |
|
20.000.000 |
469 |
Trần Xuân Phợi |
Tổ 10 TTNT Việt Lâm |
Huân, huy chương |
40.000.000 |
|
470 |
Triệu Ngọc Tọa |
Tổ 10 TTNT Việt Lâm |
Huân, huy chương |
40.000.000 |
|
471 |
Hoàng Trung Thâm |
Tổ 10 TTNT Việt Lâm |
Huân, huy chương |
40.000.000 |
|
472 |
Vũ Thị Luận |
Tổ 12 TTNT Việt Lâm |
Huân, huy chương |
|
20.000.000 |
473 |
Nguyên Văn Bắc |
Tổ 12 TTNT Việt Lâm |
Huân, huy chương |
40.000.000 |
|
474 |
Lê Thị Xuân |
Tổ 13 TTNT Việt Lâm |
Huân, huy chương |
40.000.000 |
|
475 |
Triệu Thị Thuận |
Thôn Riềng xã Ngọc Minh |
Vợ liệt sỹ: Quang Văn Thanh |
|
20.000.000 |
476 |
Chẩu Minh Ngọc |
Bản Xám xã Ngọc Minh |
Huân, huy chương |
|
20.000.000 |
477 |
Chẩu Hồng Quân |
Bản Xám xã Ngọc Minh |
Huân, huy chương |
|
20.000.000 |
478 |
Ngầm Minh Hiệu |
Bản Xám xã Ngọc Minh |
Huân, huy chương |
40.000.000 |
|
479 |
Nông Văn Ngận |
Bản Xám xã Ngọc Minh |
Huân, huy chương |
|
20.000.000 |
480 |
Nông Văn Chài |
Thôn Toòng xã Ngọc Minh |
Huân, huy chương |
40.000.000 |
|
481 |
Chẩu Văn Vương |
Bản Xám xã Ngọc Minh |
Huân, huy chương |
|
20.000.000 |
482 |
La Văn Cháng |
Thôn Riềng xã Ngọc Minh |
Huân, huy chương |
40.000.000 |
|
483 |
Nguyễn Minh Giáp |
Thôn Dưới xã Việt Lâm |
CĐHH |
40.000.000 |
|
484 |
Nguyễn Thị Nhượng |
Thôn Chang xã Việt Lâm |
Huân, huy chương |
|
20.000.000 |
485 |
Nguyễn Thị Lực |
Thôn Chang xã Việt Lâm |
Huân, huy chương |
40.000.000 |
|
486 |
Nguyễn Văn Tong |
Thôn Chang xã Việt Lâm |
Huân, huy chương |
|
20.000.000 |
487 |
Nguyễn Đức Nhói |
Thôn Chang xã Việt Lâm |
Huân, huy chương |
|
20.000.000 |
488 |
Nguyễn Thị Nhánh |
Thôn Chang xã Việt Lâm |
Huân, huy chương |
|
20.000.000 |
489 |
Nguyễn Thi Dẹn |
Thôn Chang xã Việt Lâm |
Huân, huy chương |
40.000.000 |
|
490 |
Nguyễn Thị Lách |
Thôn Dưới xã Việt Lâm |
Huân, huy chương |
40.000.000 |
|
491 |
Nguyễn Văn Chữ |
Khuổi Chậu xã Quảng Ngần |
Huân, huy chương |
40.000.000 |
|
492 |
Phàn Văn Điện |
Nậm Quăng xã Quảng Ngần |
Huân, huy chương |
40.000.000 |
|
493 |
Nguyễn Văn Thinh |
Khuổi Chậu xã Quảng Ngần |
CĐHH |
40.000.000 |
|
494 |
Sùng Thị Lu |
Thôn Sảng Xã Cán Tỷ huyện Quản Bạ (địa chỉ cũ) |
Mẹ liệt sĩ: Vàng Vạn Ly |
|
20.000.000 |
495 |
Trần Hữu Dư |
Làng Vàng 1 Thị trấn Vị Xuyên |
Con liệt sĩ Trần Ngọc Oánh |
|
20.000.000 |
496 |
Nguyễn Văn Thăng |
Bàn Chang - Kim Thach |
Con liệt sĩ Nguyễn Văn Thái |
40.000.000 |
|
497 |
Vương Văn Phù |
Pác Pà, Phú Linh |
Con liệt sĩ Vương Thanh Chương |
40.000.000 |
|
498 |
Ma Thị Hộ |
Thôn Cuôm - Trung Thành |
Vợ liệt sĩ Hoàng Kim Chủ |
|
20.000.000 |
499 |
Giàng Thị Vàng |
Hoàng Lỳ Pả - Minh Tân |
Vợ liệt sĩ Vàng Thìn Vẩy |
|
20.000.000 |
500 |
Hầu Mí Páo |
Mã Hoàng Phìn - Minh Tân |
Bố liệt sĩ Hầu Mí Sính |
|
20.000.000 |
501 |
Nguyễn Thị Thận |
Cốc Thổ - Ngọc Linh |
Mẹ liệt sĩ Chu Đức Lâm |
|
20.000.000 |
502 |
Hồ Quốc Khánh |
Thôn Làng Cúng - xã Đạo Đức |
Thương Binh |
40.000.000 |
|
503 |
Đường Quang Vảng |
Nà Diềm - Linh Hồ |
Thương binh |
|
20.000.000 |
504 |
Nguyễn Xuân Nhạn |
Nà Diềm - Linh Hồ |
Thương Binh |
|
20.000.000 |
505 |
Nguyễn Hồng Cắm |
Thôn Làng Cúng, xã Đạo Đức |
Thương Binh |
|
20.000.000 |
506 |
Đán Văn Chung |
Nà Phày, xã Tùng Bá |
Thương binh |
40.000.000 |
|
507 |
Bùi Thị Cậy |
Thôn Làng Má, xã Đạo Đức |
Bệnh Binh |
|
20.000.000 |
508 |
Nguyễn Hồng Dung |
Thôn Nà Cọ, xã Kim Thạch |
Bệnh Binh |
|
20.000.000 |
509 |
Lý Xuân Thực |
Thôn Trung Sơn, xã Thượng Sơn |
Chất độc hóa học |
|
20.000.000 |
510 |
Nguyễn Tiến Bình |
Thôn Làng Nùng, xã Đạo Đức |
Chất độc hóa học |
40.000.000 |
|
511 |
Nguyễn Văn Liệu |
Thôn Khuổi Chậu, xã Quảng Ngần |
Chất độc hóa học |
40.000.000 |
|
512 |
Nông Văn Nam |
Thôn Nà Ngoan, xã Kim Thạch |
Chất độc hóa học |
40.000.000 |
|
513 |
Nguyễn Văn Ngụy |
Thôn Bản Thấu, xã Kim Thạch |
Chất độc hóa học |
|
20.000.000 |
514 |
Nguyễn Thị Khương |
Thôn Nà Ngoan, xã Kim Thạch |
Chất độc hóa học |
|
20.000.000 |
515 |
Triệu Xuân Nam |
Thôn Bản Khóec xã Thượng Sơn |
Chất độc hóa học |
40.000.000 |
|
516 |
Triệu Dào Dùn |
Thôn Lùng Vùi xã Thượng Sơn |
Chất độc hóa học |
40.000.000 |
|
517 |
Vương Đình Tương |
Thôn Bó Đướt xã Thượng Sơn |
Chất độc hóa học |
40.000.000 |
|
518 |
Lèng Văn Dần |
Thôn Chung - xã Việt Lâm |
Chất độc hóa học |
40.000.000 |
|
519 |
Lý Seo Thàng |
Việt Thành - xã Việt Lâm |
Chất độc hóa học |
40.000.000 |
|
520 |
Trần Thái Nguyên |
Nà Diềm - Linh Hồ |
Người HĐKC được tặng thưởng HHC |
40.000.000 |
|
521 |
Tô Văn Định |
Bản Sáng - Linh Hồ |
Người HĐKC được tặng thưởng HHC |
40.000.000 |
|
522 |
Mai Thị Quyết |
Lùng Càng - Phong Quang |
Người HĐKC được tặng thưởng HHC |
40.000.000 |
|
523 |
Hoàng Thị Văn |
Mường Nam-PL |
Người HĐKC được tặng thưởng HHC |
40.000.000 |
|
524 |
Nguyễn Văn Phát |
Mường Nam-PL |
Người HĐKC được tặng thưởng HHC |
40.000.000 |
|
525 |
Nguyễn Thị Sọi |
Mường Nam-PL |
Người HĐKC được tặng thưởng HHC |
|
20.000.000 |
526 |
Phan Thị Phượng |
Mường Nam-PL |
Người HĐKC được tặng thưởng HHC |
|
20.000.000 |
527 |
Nguyễn Thị Nhình |
Mường Nam-PL |
Người HĐKC được tặng thưởng HHC |
40.000.000 |
|
528 |
Viên Thị Hoa |
Tổ 4 thị trấn Việt Lâm |
Người HĐKC được tặng thưởng HHC |
|
20.000.000 |
529 |
Chu Đức Thải |
Ngọc Thượng - Ngọc Linh |
Người HĐKC được tặng thưởng HHC |
|
20.000.000 |
|
|
4. HUYỆN MÈO VẠC |
47 |
21 |
26 |
530 |
Hoàng Thị Mây |
Xóm Nà Tiếng Xã Niêm Sơn |
Vợ liệt sỹ: Hoàng Xuân Trai |
|
20.000.000 |
531 |
Phan Đình Vượng |
Xóm Niêm Đồng Xã Niêm Sơn |
Chất độc hóa học |
|
20.000.000 |
532 |
Phan Thị Nốn |
Bản Chiều Xã Tát Ngà |
Mẹ liệt sỹ: Pon Y Rắng |
40.000.000 |
|
533 |
Nùng Y Tằng |
Xóm Thăm Noong Xã Tát Ngà |
Thương Binh |
|
20.000.000 |
534 |
Già Mí Cá |
Xóm Nà Dầu Xã Tát Ngà |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
535 |
Vàng Vản Lình |
Xóm Vị Pục Xã Tát Ngà |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
536 |
Vàng Thị Tối |
Xóm Nà Poòng Xã Nậm Ban |
Vợ liệt sỹ: Hoàng Chỉn Liểng |
|
20 000000 |
537 |
Vừ Thị Dính |
Xóm Lũng Lừ A Xã Lúng Pù |
Mẹ liệt sỹ: Giàng Mí Chứ |
40.000.000 |
|
538 |
Vàng Chứ Sình |
Xóm Tìa Cua Si Xã Giàng Chu Phìn |
bố liệt sỹ: Vàng Chứ Tủa |
|
20.000.000 |
539 |
Vũ Thị Mai |
Tổ 2 Thị trấn Mèo Vạc |
Vợ liệt sỹ: Giàng Mí Chơ |
|
20.000.000 |
540 |
Thàng Thị Giang |
Xóm Sảng pả A Thị trấn Mèo Vạc |
Con liệt sỹ: Doãn Thị Chinh |
|
20.000.000 |
541 |
Sùng Mí Rìa |
Tổ 5 Thị trấn Mèo Vạc |
Thương binh |
|
20.000.000 |
542 |
Chu Thị Mùi |
Tổ 2 Thị trấn Mèo Vạc |
Thương binh |
|
20.000.000 |
543 |
Trần Xuân Phan |
Tổ 3 Thị trấn Mèo Vạc |
Thương binh |
|
20.000.000 |
544 |
Sùng Quang Sán |
Tổ 4 Thị trấn Mèo Vạc |
Thương Binh |
40.000.000 |
|
545 |
Mua Mí Chơ |
Tổ 5 Thị trấn Mèo Vạc |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
546 |
Lý Mí Páo |
Thôn Tò Đú Thị trấn Mèo Vạc |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
547 |
Triệu Thị Lịch |
Tổ 1 Thị trấn Mèo Vạc |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
548 |
Cử Thị Sy |
Tổ 2 Thị trấn Mèo Vạc |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
549 |
Lùng Thị Dinh |
Sảng pả A Thị trấn Mèo Vạc |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
550 |
Lầu Thị Kim Sinh |
Chúng Pả A Thị trấn Mèo Vạc |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
551 |
Lã Văn Thêm |
Tổ 1 Thị trấn Mèo Vạc |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
552 |
Sùng Thị Mo |
Tổ 3 Thị trấn Mèo Vạc |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
553 |
Sùng Thị Say |
Tổ 1 Thị trấn Mèo Vạc |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
554 |
Linh Thị Pháy |
Xóm Phe Thán Xã Sơn Vĩ |
Mẹ liệt sỹ: Ma Văn Lèng |
40.000.000 |
|
555 |
Chảo Mìn Sính |
Xóm Phìn Lò Xã Sơn Vĩ |
Bố liệt sỹ: Chảo Văn Hùng |
|
20.000.000 |
556 |
Hồ Thành Dính |
Xóm Phin Lò Xã Sơn Vĩ |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
557 |
Sèo Chống Pú |
Xóm Cờ Lẳng Xã Xín Cái |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
558 |
Sùng Nhè Po |
Xóm Xín Chải Xã Xín Cái |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
559 |
Thào Chúa Sáu |
Xóm Sà Phin Xã Thượng Phùng |
Thương Binh |
40.000.000 |
|
560 |
Sùng Mí Chứ |
Xóm Ngài Lầu Xã Pải Lùng |
Thương Binh |
|
20.000.000 |
561 |
Lầu Mí Sèo |
Xóm Ngài Lầu Xã Pải Lùng |
Thương Binh |
|
20.000.000 |
562 |
Vừ Mí Chứ |
Xóm Ngài Lầu Xã Pải Lùng |
Thương Binh |
|
20.000.000 |
563 |
Mua Mí Giàng |
Xóm Pải Lủng Xã Pải Lủng |
Bệnh Binh |
|
20.000.000 |
564 |
Mua Sính Gấu |
Xóm Pải Lủng Xã Pải Lùng |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
565 |
Giàng Mí Phứ (Chứ) |
Xóm Mèo Qua Xã Cán Chu Phìn |
Thương Binh |
40.000.000 |
|
566 |
Mua Sấu Dư |
Xóm Há Chế Xã Tả Lủng |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
567 |
Lý Tà Kiêu |
Xóm Sủng Máng Xã Sủng Máng |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
568 |
Và Vản Cho |
Xóm Lũng Lầu Xã Khâu Vai |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
569 |
Vừ Lầu Pó |
Xóm Lũng Lầu Xã Khâu Vai |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
570 |
Lý Văn Tỉnh |
Xóm Pắc Cạm Xã Khâu Vai |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
571 |
Hoàng Lê Duẩn |
Xóm Pả Vi Xã Pả Vi |
Con liệt sỹ: Hoàng Dỉ Quáng |
40.000.000 |
|
572 |
Lý Thị Lý |
Thôn Bắc Làng, xã Nậm Ban |
Người HĐKC được tặng thưởng HHC |
|
20.000.000 |
573 |
Vàng A Pó |
Thôn Pả Vi Thượng, xã Pả Vi |
Người HĐKC được tặng thưởng HHC |
|
20.000.000 |
574 |
Vừ Thị Dí |
Thôn Pả Vi Hạ, xã Pả Vi |
Người HĐKC được tặng thưởng HHC |
|
20.000.000 |
575 |
Hoàng A Phủ |
Thôn Tà Ngày, xã Sơn Vĩ |
Người HĐKC được tặng thưởng HHC |
40.000.000 |
|
576 |
Nông Thị Viễn |
Thôn Nà Niêm Đồng, xã Niêm Sơn |
Mẹ liệt sĩ Hoàng Văn Hòa |
|
20.000.000 |
|
|
5. HUYỆN YÊN MINH |
108 |
62 |
46 |
577 |
Ly Mí Lềnh |
Xã Lũng Hồ Xã Lũng Hồ |
Thương Binh |
|
20.000.000 |
578 |
Giàng Mí Tỏa |
Xã Lũng Hồ Xã Lũng Hồ |
Thương Binh |
|
20.000.000 |
579 |
Lù A Khón |
Xóm Bục Bản Thị trấn Yên Minh |
Thương Binh |
40.000.000 |
|
580 |
Nguyễn Văn Thẳng |
Xóm Nà Rược Thị trấn Yên Minh |
Thương Binh |
40.000.000 |
|
581 |
Nguyễn Văn Thân |
Xóm Nà Rược Thị trấn Yên Minh |
Thương Binh |
|
20.000.000 |
582 |
Nguyễn Doãn Sơn |
Xóm Nà Hán Thị trấn Yên Minh |
Thương Binh |
40.000.000 |
|
583 |
Nguyễn Văn Thư |
Thị trấn Yên Minh |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
584 |
Nguyễn Thị Tấm |
Thị trấn Yên Minh |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
585 |
Nguyễn Văn Đấu |
Thị trấn Yên Minh |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
586 |
Nguyễn Văn Quyền |
Thị trấn Yên Minh |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
587 |
Hầu Xì Páo |
Thị trấn Yên Minh |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
588 |
Nguyễn Đức Lập |
Thị trấn Yên Minh |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
589 |
Xín A Mìn |
Thị trấn Yên Minh |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
590 |
Nguyễn Đình Miên |
Thị trấn Yên Minh |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
591 |
Hoàng Sào Hín |
Thị trấn Yên Minh |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
592 |
Lù A Lảy |
Thị trấn Yên Minh |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
593 |
Lù Giàng Phà |
Thị trấn Yên Minh |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
594 |
Vàng A Cháu |
Thị trấn Yên Minh |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
595 |
Cháu Minh Lù |
Thị trấn Yên Minh |
Con liệt sỹ: Cháu Thìn Khổ |
40.000.000 |
|
596 |
Vương Ngọc Thân |
Thị trấn Yên Minh |
Con liệt sỹ: Vương Ngọc Hùng |
|
20.000.000 |
597 |
Vương Ngọc Páo |
Thị trấn Yên Minh |
Con liệt sỹ: Vương Ngọc Hùng |
40.000.000 |
|
598 |
Ngô Thị Nắng |
Thị trấn Yên Minh |
Vợ liệt sỹ: Dương Văn Út |
|
20.000.000 |
599 |
Nguyễn Xuân Vương |
Thôn Chợ Ké Xã Bạch Đích |
Thương Binh |
40.000.000 |
|
600 |
Nguyễn Sinh Ngôn |
Thôn Nà Sàng 2 Xã Bạch Đích |
Thương Binh |
|
20.000.000 |
601 |
Lục Xuân Hợi |
Thôn Bản Muồng 5 Xã Bạch Đích |
Thương Binh |
40.000.000 |
|
602 |
Hù sĩ Pháng |
xã Bạch Đích |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
603 |
Nùng Sỉ Pháng |
xã Bạch Đích |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
604 |
Thèn Thị Phàn |
xã Bạch Đích |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
605 |
Cháng Sào Hùng |
xã Bạch Đích |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
606 |
Hoàng Phù Lùng |
xã Bạch Đích |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
607 |
Trần Đức Thanh |
xã Bạch Đích |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
608 |
Mùng Thín Cáo |
xã Bạch Đích |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
609 |
Lò Sử Toàn |
Thôn Nà Ca Xã Bạch Đích |
Con liệt sỹ: Lò Thén Lìn |
40.000.000 |
|
610 |
Lù Phủ Lìn |
Thôn Chợ Ké Xã Bạch Đích |
Bố liệt sỹ: Lù Chẩn Thắng |
40.000.000 |
|
611 |
Tẩn Díu Hí |
Thôn B3 Xã Phú Lũng |
Thương Binh |
40.000.000 |
|
612 |
Thào Chỉn Lùng |
Thôn Sủng Lìn Xã Phú Lũng |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
613 |
Sùng Nảo Páo |
Thôn Sủng Lìn Xã Phú Lũng |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
614 |
Tẩn Phù Sán |
Thôn B3 Xã Phú Lũng |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
615 |
Tẩn Dứu Sỉn |
Thôn A1 Xã Phú Lũng |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
616 |
Chảo Thị Phẩy |
Thôn B2 Xã Phú Lũng |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
617 |
Mua Phái Lình |
Thôn Páo Cờ Tùng Xã Phú Lũng |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
618 |
Cáo Thị Sèn |
Thôn Xà Ván Xã Phú Lũng |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
619 |
Thào Thị Mỷ |
Thôn Páo Cờ Tùng Xã Phú Lũng |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
620 |
Tẩn Phù Sáng |
Thôn B3 Xã Phú Lũng |
Bố đẻ liệt sỹ: Lù Chẩn Thắng |
|
20.000.000 |
621 |
Chèo Thị Lừu |
Thôn B4 Xã Phú Lũng |
Vợ liệt sỹ: Lù Chẩn Thắng |
|
20.000.000 |
622 |
Mua Thị Mỷ |
Thôn Sủng Sử A Xã Phú Lũng |
Mẹ liệt sỹ: Lò Mí Hầu |
|
20.000.000 |
623 |
Ly Thị Mái |
Thôn Sủng Sử B Xã Phú Lũng |
Vợ liệt sỹ: Giàng Chỉn Hòa |
|
20.000.000 |
624 |
Hoàng Hữu Lợi |
Thôn Cốc Cai Xã Mậu Duệ |
Thương Binh |
|
20.000.000 |
625 |
Nguyễn Đình Quản |
Thôn Cốc Cai Xã Mậu Duệ |
Thương Binh |
|
20.000.000 |
626 |
Hoàng Thị Nhạn |
Xã Mậu Duệ |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
627 |
Nguyễn Thị Huyên |
Thôn Cốc Cai, Xã Mậu Duệ |
Con đẻ liệt sỹ: Nguyễn Văn Thạch |
40.000.000 |
|
628 |
Nguyễn Thị Rường |
Thôn Nà Đon Xã Mậu Duệ |
Mẹ đẻ liệt sỹ: Nguyễn Văn Lộc |
40.000.000 |
|
629 |
Nguyễn Đình An |
Thôn phố chợ Xã Mậu Duệ |
Con đẻ liệt sỹ: Nguyễn Đình Yến |
40.000.000 |
|
630 |
Giàng Phái Lềnh |
Thôn Hồng Ngài C Xã Sủng Thài |
Thương Binh |
40.000.000 |
|
631 |
Hoàng Thị Ngấn |
Xã Hữu Vinh |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
632 |
Nguyễn Văn Sơn |
Xã Hữu Vinh |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
633 |
Nguyễn Văn Điều |
Xã Hữu Vinh |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
634 |
Nguyễn Văn Mạnh |
Xã Hữu Vinh |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
635 |
Nguyễn Văn Ngoạt |
Xã Hữu Vinh |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
636 |
Nguyễn Thị Khuyên |
Xã Hữu Vinh |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
637 |
Nguyễn Thị Ầy |
Xã Hữu Vinh |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
638 |
Lục Chí Thanh |
Xã Hữu Vinh |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
639 |
Nguyễn Văn Chinh |
Thôn Mon Vải Xã Hữu Vinh |
Con đẻ liệt sỹ: Nguyễn Văn Đường |
40.000.000 |
|
640 |
Hoàng Văn Sài |
Xã Hữu Vinh Xã Hữu Vinh |
|
|
20.000.000 |
641 |
Lù A Lương |
Thôn Bản Chang - Hữu Vinh |
Thương Binh |
|
20.000.000 |
642 |
Lèng A Ky |
Thân Nà Tạu - Hữu Vinh |
Thương Binh |
|
20.000.000 |
643 |
Lý A Đùi |
Xã Ngam La |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
644 |
Sín Văn Dần |
Xã Ngam La |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
645 |
Cháng Chỉn Lìn |
Xã Ngam La |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
646 |
Lý Thị Tỷ |
Xã Đông Minh |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
647 |
Lục Văn Páo |
Xã Đông Minh |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
648 |
Hoàng Xuân Trãi |
Xã Đông Minh |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
649 |
Mùng A Sèn |
Xã Đông Minh |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
650 |
Hoàng A Mán |
Xã Đông Minh |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
651 |
Mùng Khái Phà |
Xã Đông Minh |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
652 |
Mùng A Hùng |
Xã Đông Minh |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
653 |
Nông Văn Thành |
Xã Đông Minh |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
654 |
Tháng A Chim |
Xã Đông Minh |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
655 |
Tháng Vũ Mạnh |
Xã Đông Minh |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
656 |
Tháng A Sìn |
Xã Đông Minh |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
657 |
Hoàng Văn Phú |
Xã Đông Minh |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
658 |
Lý Hai Dỉn |
Xã Đông Minh |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
659 |
Hoàng A Tráng |
Xã Đông Minh |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
660 |
Hoàng Văn Lợi |
Xã Đông Minh |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
661 |
Hoàng A Lù |
Xã Đông Minh |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
662 |
Lù Thị Chốc |
Thôn Nà Báng Xã Đông Minh |
Mẹ liệt sỹ: Mùng A Lạnh |
40.000.000 |
|
663 |
Nguyễn Thị Thủy |
Thôn Bản Uốc Xã Đông Minh |
Vợ liệt sỹ: Nguyễn Văn Đường |
40.000.000 |
|
664 |
Lù Thị Điệp |
Thôn Bản Uốc Xã Đông Minh |
Mẹ liệt sỹ: Nguyễn Văn Kinh |
40.000.000 |
|
665 |
Mùng Thị Chương |
Thôn Nà Noong Xã Đông Minh |
Con liệt sỹ: Mùng A Lạnh |
40.000.000 |
|
666 |
Mùng Thị Duyệt |
Thôn Bản Lò Xã Đông Minh |
Con liệt sỹ: Mùng A Lạnh |
40.000.000 |
|
667 |
Lò Thị Sìn |
Thôn Bó Mới Xã Đông Minh |
Vợ liệt sỹ: Tráng A Ú |
|
20.000.000 |
668 |
Vàng Thị Viên |
Thôn Bó Mới Xã Đông Minh |
Vợ liệt sỹ: Lý Văn Kháng |
|
20.000.000 |
669 |
Hoàng Lùng |
Bản Lò Xã Đông Minh |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
670 |
Lý Thị Mua |
Thôn Na Kinh Xã Na khê |
Mẹ liệt sỹ Giàng Chỉn Hòa |
|
20.000.000 |
671 |
Triệu Xuân Chiến |
thôn Sủng Sử A, xã Phú Lũng |
Người HĐKC được tặng thưởng HHC |
40.000.000 |
|
672 |
Tẩn Díu Tờ |
thôn B1, xã Phú Lũng |
Người HĐKC được tặng thưởng HHC |
40.000.000 |
|
673 |
Vương Thị Sơn |
Na Sàng 2 |
Người HĐKC được tặng thưởng HHC |
40.000.000 |
|
674 |
Nguyễn Thị Hinh |
Na Sàng 3 |
Người HĐKC được tặng thưởng HHC |
40.000.000 |
|
675 |
Lù Phá Củi |
Chợ Ké |
Người HĐKC được tặng thưởng HHC |
40.000.000 |
|
676 |
Hà Đức Quý |
Thôn Nà Trò, xã Đông Minh |
Người HĐKC được tặng thưởng HHC |
40.000.000 |
|
677 |
Hoàng Văn Kim |
Thôn Nà Pà, xã Đông Minh |
Người HĐKC được tặng thưởng HHC |
40.000.000 |
|
678 |
Lèng Dấu Phù |
Thôn Bó Mới, xã Đông Minh |
Người HĐKC được tặng thưởng HHC |
|
20.000.000 |
679 |
Vàng A Xiêng |
Thôn Bản Lò, xã Đông Minh |
Người HĐKC được tặng thưởng HHC |
40.000.000 |
|
680 |
Hạng Thị Xúa |
Thôn Cờ Tẩu |
Cán bộ Tiền khởi nghĩa |
|
20.000.000 |
681 |
Nguyễn Văn Hiều |
Thôn Pác Luy, xã Mậu Duệ |
Bố liệt sĩ Nguyễn Xuân Vinh |
40.000.000 |
|
682 |
Nguyễn Văn Lịch |
Thôn Bản Án, xã Ngọc Long |
Bố liệt sĩ Nguyễn Văn Việt |
|
20.000.000 |
683 |
Lý Thị Dồn |
Thôn Nậm Cấp, xã Ngam La |
Mẹ liệt sĩ Tẩn A Ngả |
40.000.000 |
|
684 |
Trần Công Tốt |
Tổ 5, thị trấn Yên Minh |
Người HĐKC được tặng thưởng HHC |
|
20.000.000 |
|
|
6. HUYỆN BẮC MÊ |
15 |
2 |
13 |
685 |
Ban Đức Tài |
Thôn Nà Yến Xã Yên Định |
Bệnh Binh |
|
20.000.000 |
686 |
Mai Trung Liên |
Thôn Nà Han Xã Yên Định |
Thương Binh |
|
20.000.000 |
687 |
Hoàng Văn Quyển |
Thôn Nà Han Xã Yên Định |
Thương Binh |
|
20.000.000 |
688 |
Lã Văn Lâm |
Thôn Nà lá Xã Minh Ngọc |
Bệnh Binh |
|
20.000.000 |
689 |
Nông Minh Nhiêu |
Thôn Nà Cau Xã Minh Ngọc |
Thương Binh |
|
20.000.000 |
690 |
Đặng Văn Sàng |
Thôn Thanh Tâm Xã Yên Phong |
Thương Binh |
|
20.000.000 |
691 |
Tô Văn Ninh |
Thôn Bản Tắn Xã Yên Phong |
Bố Liệt sỹ: Nguyễn Đình Công |
40.000.000 |
|
692 |
Nguyễn Văn Thường |
Thôn Bản Đuốc Xã Yên Phong |
CĐHH |
|
20.000.000 |
693 |
Nguyễn Văn Động |
Thôn Đồn Điền Xã Yên Cường |
Thương Binh |
|
20.000.000 |
694 |
Đặng Văn Hòn |
Thôn Bản Nghè Xã Yên Cường |
CĐHH |
|
20.000.000 |
695 |
Đặng Văn Sái |
Tổ 2 Thị trấn Yên Phú |
Thương Binh |
|
20.000.000 |
696 |
Mã Thị Xa |
Bản Tính Xã Phú Nam |
Con liệt sỹ: Mã Văn Lệnh |
|
20.000.000 |
697 |
Nguyễn Sơn Quỳnh |
Thôn Độc Lập Xã Đường Âm |
Thương Binh |
40.000.000 |
|
698 |
Bồn Văn Tẳng |
Thôn Độc Lập Xã Đường Âm |
CĐHH |
|
20.000.000 |
699 |
Nông Minh Đạo |
Thôn Bản Sáp, thị trấn Yên Phú |
Người HĐKC được tặng thưởng HHC |
|
20.000.000 |
|
|
7. HUYỆN BẮC QUANG |
179 |
96 |
83 |
700 |
Nguyễn Đình Sáng |
Thôn Minh Khai Xã Kim Ngọc |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
701 |
Nguyễn Quốc Hương |
Thôn Minh Khai Xã Kim Ngọc |
Bệnh binh |
40.000.000 |
|
702 |
Lù Sào Húi |
Nặm Mái Xã Kim Ngọc |
CĐHH TT |
40.000.000 |
|
703 |
Nguyễn Hữu Sản |
Nặm Mái Xã Kim Ngọc |
CĐHH TT |
|
20.000.000 |
704 |
Nguyên Bá Giang |
Thôn Mâng Xã Kim Ngọc |
CĐHH TT |
40.000.000 |
|
705 |
Nguyễn Đình Thi |
Thôn Vãng Xã Kim Ngọc |
Cán bộ TKN |
40.000.000 |
|
706 |
Nguyễn Thị Thảo |
Thôn Tiền Phong Xã Vĩnh Hảo |
Thương binh |
40.000.000 |
|
707 |
Đặng Ngọc Phẩm |
Thôn Khuổi Mù Xã Vĩnh Hảo |
CĐHH TT |
40.000.000 |
|
708 |
Bế Thị Sậu |
Thôn Thọ Quang Xã Vĩnh Hảo |
Mẹ liệt sĩ: Trương Công Khặn |
40.000.000 |
|
709 |
Đào Văn Tuy |
Thôn Thống Nhất xã Vĩnh Hảo |
Thương binh |
|
20.000.000 |
710 |
Hoàng Kim Toàn |
Thôn Thống Nhất Xã Vĩnh Hảo |
Thương binh |
40.000.000 |
|
711 |
Nguyễn Thị Lệnh |
Thôn Thọ Quang Xã Vĩnh Hảo |
Mẹ liệt sĩ: Hoàng Đình Tương |
40.000.000 |
|
712 |
Mạc Thị Lếch |
Thôn Khuổi nhe Xã Vĩnh Hảo |
Vợ liệt sĩ: Hoàng Đình Lập |
40.000.000 |
|
713 |
Triệu Thị Tâm |
Thôn Khuổi ít Xã Vĩnh Hảo |
Mẹ liệt sĩ: Đặng Văn An |
40.000.000 |
|
714 |
Vũ Duy Khanh |
Thôn Khuổi ít Xã Vĩnh Hảo |
CĐHH TT |
|
20.000.000 |
715 |
Nguyễn Thị Hát |
Thôn Chúa Xã Quang Minh |
Mẹ liệt sĩ: Hoàng Văn An |
40.000.000 |
|
716 |
Nguyễn Đình Hạp |
Thôn Thống Nhất Xã Quang Minh |
Thương binh |
40.000.000 |
|
717 |
Phùng Thị Tọa |
Thôn Minh Lập Xã Quang Minh |
Vợ liệt sĩ: Triệu Minh Lành |
40.000.000 |
|
718 |
Nguyễn Văn Sáng |
Thôn Quán Xã Quang Minh |
Thương binh |
|
20.000.000 |
719 |
Nguyễn Ngọc Duyên |
Thôn Bế Triều Xã Quang Minh |
Thương binh |
40.000.000 |
|
720 |
Phùng Thị Quế |
Thôn Minh Thượng Xã Quang Minh |
Mẹ liệt sĩ: Phùng Văn Ích |
|
20.000.000 |
721 |
Nguyễn Thị Đoán |
Thôn Thống Nhất Xã Quang Minh |
Mẹ liệt sĩ: Nguyễn Văn Liêm |
40.000.000 |
|
722 |
Nguyễn Ngọc Quynh |
Thôn Nái Xã Quang Minh |
CĐHH TT |
40.000.000 |
|
723 |
Nguyễn Đức Mẹo |
Thôn Minh Tân Xã Quang Minh |
CĐHH TT |
|
20.000.000 |
724 |
Nguyễn Ngọc Mỹ |
Thôn Minh Tâm Xã Quang Minh |
Cán bộ TKN |
|
20.000.000 |
725 |
Nguyễn Văn Đài |
Thôn Minh Tâm Xã Quang Minh |
CĐHH TT |
40.000.000 |
|
726 |
Nguyễn Xuân Thiếp |
Thôn Minh Tiến Xã Quang Minh |
CĐHHTT |
40.000.000 |
|
727 |
Nguyễn Ngọc Nhân |
Thôn Minh Khai Xã Quang Minh |
CĐHHTT |
40.000.000 |
|
728 |
Nguyễn Đức Vượng |
Thôn Minh Khai Xã Quang Minh |
CĐHH TT |
40.000.000 |
|
729 |
Nguyễn Thị Đắc |
Thôn Quyết Tiến Xã Quang Minh |
Mẹ liệt sĩ: Nguyễn Trung Hoành |
40.000.000 |
|
730 |
Mồng Đức Long |
Tổ 3 Thị trấn Việt Quang |
Thương binh |
|
20.000.000 |
731 |
Hoàng Trung Toàn |
Tổ 7 Thị trấn Việt Quang |
Thương binh |
|
20.000.000 |
732 |
Phùng Văn Lương |
Tổ 8 Thị trấn Việt Quang |
Thương binh |
|
20.000.000 |
733 |
Nguyễn Trung Thực |
Tổ 11 Thị trấn Việt Quang |
Thương binh |
|
20.000.000 |
734 |
Hoàng Ngọc Mầng |
Tổ 13 Thị trấn Việt Quang |
Thương binh |
40.000.000 |
|
735 |
Nhượng Đức Cung |
Tổ 14 Thị trấn Việt Quang |
Thương binh |
40.000.000 |
|
736 |
Lý Hà Tuyên |
Thôn Tân Thành Thị trấn Việt Quang |
Thương binh |
|
20.000.000 |
737 |
Lê Minh Thắng |
Thôn Tân Thành Thị trấn Việt Quang |
Bệnh binh |
40.000.000 |
|
738 |
Hoàng Văn Mỵ |
ThônThanh Bình Thị trấn Việt Quang |
Bệnh binh |
|
20.000.000 |
739 |
Nhữ Văn Doanh |
Thôn Cầu Ham Thị trấn Việt Quang |
CĐHH TT |
40.000.000 |
|
740 |
Ma Văn Hội |
Thôn Cầu Thủy Thị trấn Việt Quang |
Bệnh binh |
|
20.000.000 |
741 |
Nguyễn Văn Mứng |
Thôn Việt Tân Thị trấn Việt Quang |
Thương binh |
|
20.000.000 |
742 |
Nguyễn Thị Hon |
Thôn Tân Thành Thị trấn Việt Quang |
Mẹ liệt sĩ: Lý Ngọc Linh |
|
20.000.000 |
743 |
Nguyễn Văn Thám |
An Xuân Xã Đồng Yên |
CĐHH TT |
40.000.000 |
|
744 |
Đinh Văn Viết |
Đồng Hương Xã Đồng Yên |
CĐHH TT |
40.000.000 |
|
745 |
Nguyễn Xuân Giới |
Thượng An Xã Đồng Yên |
CĐHH TT |
40.000.000 |
|
746 |
Bùi Duyên Hải |
Phố Cáo Xã Đồng Yên |
Thương binh |
40.000.000 |
|
747 |
La Văn Huynh |
Kè Nhạn Xã Đồng Yên |
Con liệt sĩ: La Văn Trị |
40.000.000 |
|
748 |
Nguyễn Thị Khảo |
Kè Nhạn Xã Đồng Yên |
Mẹ liệt sĩ: Đỗ Trung Lâm |
|
20.000.000 |
749 |
Hoàng Bình Thuận |
Đồng Kem Xã Đồng Yên |
Thương binh |
|
20.000.000 |
750 |
Lương ngọc Tích |
Đồng Kem Xã Đồng Yên |
CĐHH TT |
40.000.000 |
|
751 |
Vi Thị Tọa |
Đồng Mừng Xã Đồng Yên |
Mẹ liệt sĩ: Hà Ngọc Tâm |
40.000.000 |
|
752 |
Hoàng Kim Thiệu |
Thôn Bưa Xã Đồng Yên |
CĐHH TT |
|
20.000.000 |
753 |
Mạc Tô Lợi |
Đồng Kem Xã Đồng Yên |
Thương binh |
40.000.000 |
|
754 |
Lưu Vĩnh Công |
Thôn Xuân Dung Xã Vô Điếm |
CĐHH TT |
40.000.000 |
|
755 |
Ma Ngọc Liên |
Thôn Me Hạ Xã Vô Điếm |
CĐHH TT |
40.000.000 |
|
756 |
Ma Văn Lụ |
Thôn Thia Xã Vô Điếm |
CĐHH TT |
40.000.000 |
|
757 |
Ma Văn Kiện |
Thôn Thia Xã Vô Điếm |
Thương binh |
40.000.000 |
|
758 |
Ma Văn Chún |
Thôn Ca Xã Vô Điếm |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
759 |
Ma Văn Ý |
Thôn Ca Xã Vô Điếm |
Bố liệt sĩ: Ma Văn Vận |
40.000.000 |
|
760 |
Mai Ngọc Địch |
Thôn Me Thượng Xã Vô Điếm |
CĐHH TT |
40.000.000 |
|
761 |
Hoàng Ngọc Nguyên |
Thôn Lâm Xã Vô Điếm |
Bệnh binh |
40.000.000 |
|
762 |
Mai Trọng Long |
Thôn Thia Trường Xã Vô Điếm |
Thương binh |
40.000.000 |
|
763 |
Lý Tiến Phụ |
Thôn Xuân Trường Xã Vô Điếm |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
764 |
Mai Thanh Mạnh |
Thôn Xuân Trường Xã Vô Điếm |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
765 |
Lâm Văn Chiêu |
Thôn Xuân Trường Xã Vô Điếm |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
766 |
Hoàng Giang Tam |
Thôn Me Hạ Xã Vô Điếm |
CĐHH TT |
40.000.000 |
|
767 |
Vũ Trọng Kỳ |
Thôn Xuân Dung Xã Vô Điếm |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
768 |
Hoàng Bình Sinh |
Thôn Lâm Xã Vô Điếm |
Thương binh |
40.000.000 |
|
769 |
Hoàng Trung Thực |
Thôn Ca Xã Vô Điếm |
Thương binh |
|
20.000.000 |
770 |
Vi Văn Mồn |
Thôn Lâm Xã Vô Điếm |
CĐHH TT |
|
20.000.000 |
771 |
Nguyễn Văn Lịnh |
Thôn Thượng Mỹ Xã Việt Vinh |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
772 |
Nguyễn Trung Thịnh |
Thôn Tân Thành Xã Việt Vinh |
CĐHH TT |
40.000.000 |
|
773 |
Nguyễn Văn Tuấn |
Thôn Minh Thành Xã Việt Vinh |
Thương binh |
40.000.000 |
|
774 |
Nguyễn Văn Tích |
Thôn Tân Tiến Xã Việt Vinh |
CĐHH TT |
40.000.000 |
|
775 |
Vi Văn Vần |
Thôn Tân An Xã Việt Vinh |
Thương binh |
|
20.000.000 |
776 |
Phựng Văn Thiệp |
Thôn Tân Tấu Xã Tân Thành |
Thương binh |
40.000.000 |
|
111 |
Khúc Thái Thân |
Thôn Nậm Tuộc Xã Đồng Tâm |
CĐHH TT |
40.000.000 |
|
778 |
Vi Minh Bình |
Thôn Buốt - Đồng Tâm |
CĐHH TT |
|
20.000.000 |
779 |
Lù Xuân Dũng |
Thôn Buốt - Đồng Tâm |
CĐHH TT |
|
20.000.000 |
780 |
Đặng Thanh Bình |
Thôn Pha Xã Đồng Tâm |
CĐHH TT |
|
20.000.000 |
781 |
Nông Xuân Chung |
Thôn Châng Xã Đồng Tâm |
Thương binh |
|
20.000.000 |
782 |
Sùng Văn Sàng |
Thôn Châng Xã Đồng Tâm |
CĐHH TT |
|
20.000.000 |
783 |
Hoàng Ngọc So |
Thôn Chàm Xã Đồng Tiển |
CĐHH TT |
40.000.000 |
|
784 |
Phan Đức Tung |
Thôn Hùng Tiến Xã Hùng An |
Cán bộ TKN |
40.000.000 |
|
785 |
Phạm Văn Đéng |
Thôn Hùng Tiến Xã Hùng Ần |
CĐHH TT |
40.000.000 |
|
786 |
Mai Trung Toán |
Thôn Hùng Tiến Xã Hùng An |
Thương binh |
|
20.000.000 |
787 |
Nguyễn Thị Như |
Thôn Tân Tiến Xã Hùng An |
Mẹ Liệt sĩ: Vi Huy Chương |
|
20.000.000 |
788 |
Hoàng Thị Tòng |
Thôn Tân Tiến Xã Hùng An |
Mẹ liệt sĩ: Hoàng Văn Vọ |
|
20.000.000 |
789 |
Hà Xuân Đào |
Thôn Tân Thắng Xã Hùng An |
Bệnh binh |
40.000.000 |
|
790 |
Hoàng Thị Ly |
Thôn Hùng Mới Xã Hùng An |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
791 |
Nguyễn Văn Than |
Thôn Hùng Mới Xã Hùng An |
Bố liệt sĩ: Nguyễn Văn Khuyên |
|
20.000.000 |
792 |
Hoàng Quang Đáo |
Thôn Hùng Mới Xã Hùng An |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
793 |
Linh Thị Tom |
Thôn Hùng Mới Xã Hùng An |
Mẹ liệt sĩ: Nguyễn Thế Dương |
|
20.000.000 |
794 |
Hoàng Tinh Quyền |
Thôn Hùng Mới Xã Hùng An |
Cán bộ TKN |
|
20.000.000 |
795 |
Phan Xuân Chinh |
Thôn Hùng Mới Xã Hùng An |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
796 |
Phan Văn Đoàn |
Thôn Tân An Xã Hùng An |
Bệnh binh |
|
20.000.000 |
797 |
Lê Anh Dũng |
Thôn Tân An Xã Hùng An |
Thương binh |
40.000.000 |
|
798 |
Hoàng Thị Lư |
Hùng Tiến Xã Hùng An |
Mẹ liệt sĩ: Nguyễn Xuân Lành |
40.000.000 |
|
799 |
Hoàng Văn Đường |
Thôn Cào Xã Tiên Kiều |
CĐHH TT |
|
20.000.000 |
800 |
Lường Thanh Loàn |
Thôn Kim Xã Tiên Kiều |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
801 |
Hoàng Bảo Tồn |
Thôn Kim Thượng Xã Tiên Kiều |
CĐHH TT |
40.000.000 |
|
802 |
Ma Văn Hác |
Thôn Kiều Xã Tiên Kiều |
Cán bộ TKN |
|
20.000.000 |
803 |
Bình Định Tưởng |
Thôn Tân Lập Thị trấn Vĩnh Tuy |
Thương binh |
40.000.000 |
|
804 |
Phạm Bá Hạp |
Thôn Tân Lập Thị trấn Vĩnh Tuy |
TB MSLĐ |
40.000.000 |
|
805 |
Nguyễn Mạnh Toàn |
Ngòi Cò Thị trấn Vĩnh Tuy |
Thương binh |
40.000.000 |
|
806 |
Bùi Thế Nghĩa |
Thôn Phố Mới Thị trấn Vĩnh Tuy |
TB MSLĐ |
40.000.000 |
|
807 |
Phạm Duy Tĩnh |
Thôn Quyết Tiến Thị trấn Vĩnh Tuy |
TB MSLĐ |
|
20.000.000 |
808 |
Nguyễn Thị Lan |
Thôn Quyết Tiến Thị trấn Vĩnh Tuy |
Vợ liệt sĩ: Hoàng Minh Hiếu |
|
20.000.000 |
809 |
Bàn Văn Đại |
Thôn Trung Xã Thượng Bình |
Thương binh |
40.000.000 |
|
810 |
Đặng Văn Thị |
Thôn Trung Xã Thượng Bình |
Cán bộ TKN |
|
20.000.000 |
811 |
Phúc Văn Chài |
Thôn Đi Xã Liên Hiệp |
Thương binh |
|
20.000.000 |
812 |
Nguyễn Thị Túc |
Thôn Tân Thành II Xã Liên Hiệp |
Cán bộ TKN |
|
20.000.000 |
813 |
Triệu Quang Thành |
Thôn Muộng Xã Liên Hiệp |
Cán bộ TKN |
40.000.000 |
|
814 |
Triệu Hồng Tú |
Thôn Ba Hồng Xã Liên Hiệp |
CĐHH TT |
|
20.000.000 |
815 |
Dương Văn Bông |
Thôn Luông Xã Bằng Hành |
Bố liệt sĩ: Dương Văn Vàng; CĐHH |
40.000.000 |
|
816 |
Nguyễn Văn Quán |
Thôn Lái Xã Bằng Hành |
Thương binh |
40.000.000 |
|
817 |
Vi Quang Học |
Thôn Quyết Tiến Xã Hữu Sản |
Bệnh binh |
40.000.000 |
|
818 |
Lý Văn Tạo |
Thôn Quyết Tiến Xã Hữu Sản |
CĐHH TT |
|
20.000.000 |
819 |
Ma Văn Ư |
Thôn Quyết Thắng Xã Hữu Sản |
CĐHH TT |
40.000.000 |
|
820 |
Ma Văn Đạt |
Thôn Xuân Thành Xã Đức Xuân |
Thương binh |
|
20.000.000 |
821 |
Ma Văn Vận |
Thôn Xuân Đường Xã Đức Xuân |
CĐHH TT |
|
20.000.000 |
822 |
Phạm Văn Nghĩa |
Thôn Xuân Hòa Xã Tân Quang |
Thương binh |
|
20.000.000 |
823 |
Nguyễn Đức Thắng |
Thôn Xuân Hòa Xã Tân Quang |
Thương binh |
40.000.000 |
|
824 |
Lê Đức Hài |
Thôn Tân Tiến Xã Tân Quang |
CĐHH TT |
|
20.000.000 |
825 |
Vũ Đức Thu |
Thôn Vinh Quang Xã Tân Quang |
CĐHH TT |
|
20.000.000 |
826 |
Bế Hoàng Thạch |
Thôn Vinh Quang Xã Tân Quang |
Thương binh |
|
20.000.000 |
827 |
Nguyễn Bá Điểm |
Thôn Tân Lâm Xã Tân Quang |
CĐHH TT |
40.000.000 |
|
828 |
Nguyễn Thị Nhâm |
Thôn Vinh Ngọc Xã Tân Quang |
Vợ liệt sĩ: Nguyên Quang Mây |
|
20.000.000 |
829 |
Hoàng Kim Đào |
Thôn Tiến Thành Xã Đông Thành |
Thương binh |
40.000.000 |
|
830 |
La Chiến Đoán |
Thôn Tiến Thành Xã Đông Thành |
Thương binh |
|
20.000.000 |
831 |
Hoàng Kim Thân |
Thôn Tân Thành Xã Đông Thành |
Bệnh binh |
|
20.000.000 |
832 |
Trương Thanh Nhàn |
Thôn Tân Thành Xã Đông Thành |
CĐHH TT |
40.000.000 |
|
833 |
La Văn Cập |
Thôn Đông Thành Xã Đông Thành |
Thương binh |
40.000.000 |
|
834 |
Nguyễn Đức Dương |
Thôn Đông Thành Xã Đông Thành |
CĐHH TT |
|
20.000.000 |
835 |
Bàn Văn Lợi |
Thôn Khuổi Niếng Xã Đông Thành |
Bệnh binh |
|
20.000.000 |
836 |
Sèn Chỉn Tờ |
Thôn Khuổi Hốc Xã Đông Thành |
CĐHH TT |
|
20.000.000 |
837 |
Nguyễn văn Chiều |
Thôn Vĩnh Thành Xã Vĩnh Phúc |
Thương binh |
|
20.000.000 |
838 |
Lê Văn Tuyến |
Thôn Vĩnh Gia Xã Vĩnh Phúc |
CĐHH TT |
40.000.000 |
|
839 |
Dương Kim Biết |
Thôn Vĩnh Tâm Xã Vĩnh Phúc |
CĐHH TT |
40.000.000 |
|
840 |
Vũ Ngọc Mậm |
Thôn Vĩnh Ban Xã Vĩnh Phúc |
CĐHH TT |
|
20.000.000 |
841 |
Đỗ Viết Thực |
Thôn Vĩnh Ban Xã Vĩnh Phúc |
Bệnh binh |
|
20.000.000 |
842 |
Hoàng Thị Kim Hoài |
Thôn Vĩnh Gia Xã Vĩnh Phúc |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
843 |
Hoàng Thị Hỵ |
Thôn Vĩnh Thành Xã Vĩnh Phúc |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
844 |
Ấu Đình Đoản |
Thôn Vĩnh Thành Xã Vĩnh Phúc |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
845 |
Triệu Khánh Tùy |
Thôn Vĩnh Chà Xã Vĩnh Phúc |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
846 |
Trần Văn Long |
Thôn Vĩnh Thành Xã Vĩnh Phúc |
CĐHH TT |
|
20.000.000 |
847 |
Vũ Đình Quế |
Thôn Vĩnh Gia Xã Vĩnh Phúc |
CĐHH TT |
|
20.000.000 |
848 |
Bùi Hữu Lục |
Thôn Vĩnh Tâm Xã Vĩnh Phúc |
CĐHH TT |
|
20.000.000 |
849 |
Bùi Xuân Biển |
Thôn Vĩnh Ban Xã Vĩnh Phúc |
CĐHH TT |
|
20.000.000 |
850 |
Thào Quang Sồ |
Thôn Vĩnh Sơn Xã Vĩnh Phúc |
CĐHH TT |
40.000.000 |
|
851 |
Giàng thìn Phương |
Thôn Vĩnh Sơn Xã Vĩnh Phúc |
CĐHH TT |
40.000.000 |
|
852 |
Nguyễn Tiến Trịnh |
Thôn Vĩnh An Xã Vĩnh Phúc |
Bệnh binh |
|
20.000.000 |
853 |
Hoàng Thái Đô |
Vĩnh Gia Xã Vĩnh Phuc |
Thương binh |
|
20.000.000 |
854 |
Hoàng Văn Phúc |
Thôn Minh Thượng, xã Quang Minh |
Chất độc hóa học |
40.000.000 |
|
855 |
Nguyễn Đức Về |
Thôn Minh Thượng, xã Quang Minh |
Thương binh |
40.000.000 |
|
856 |
Đỗ Quang Huệ |
Thôn Phố Cáo, xã Đồng Yên |
Chất độc hóa học |
40.000.000 |
|
857 |
Hoàng Kim Cương |
Thôn Bưa, xã Đồng Yên |
Bệnh binh+CĐHHTT |
|
20.000.000 |
858 |
Bùi Văn Tề |
Thôn Bó Lỏong, xã Hùng An |
Thương binh |
|
20.000.000 |
859 |
Hoàng Ngọc Khoa |
Thôn Tân Tiến, xã Hùng An |
Người HĐKC được tặng thưởng HHC |
40.000.000 |
|
860 |
Phạm Ngọc Chiên |
Thôn An Tiến, xã Hùng An |
Chất độc hóa học |
|
20.000.000 |
861 |
Hoàng Văn Lợi |
Thôn Tân Hùng, xã Hùng An |
Người HĐKC được tặng thưởng HHC |
|
20.000.000 |
862 |
Phan Văn Mùi |
Thôn Tân Tiến, xã Hùng An |
Người HĐKC được tặng thưởng HHC |
40.000.000 |
|
863 |
Hoàng Văn Thọ |
Thôn An Bình, xã Hùng An |
Người HĐKC được tặng thưởng HHC |
|
20.000.000 |
864 |
Ma Văn Đặng |
Thôn Hùng Tiến, xã Hùng An |
Người HĐKC được tặng thưởng HHC |
|
20.000.000 |
865 |
Hoàng Đình Lường |
Thôn Hùng Tiến, xã Hùng An |
Người HĐKC được tặng thưởng HHC |
|
20.000.000 |
866 |
Nguyễn Xuân Mầm |
Thôn Bó Lỏong, xã Hùng An |
Chất độc hóa học |
|
20.000.000 |
867 |
Hoàng Thồng Họ |
Thôn Xuân Mới, xã Đức Xuân |
Chất độc hóa học |
|
20.000.000 |
868 |
Hoàng Đức Tuân |
Thôn Việt Thành, xã Việt Hằng |
Chất độc hóa học |
40.000.000 |
|
869 |
Lý Tiến Long |
Thôn Việt An, xã Việt Hồng |
Thương Binh |
40.000.000 |
|
870 |
Mai Viết Lâm |
Thôn Lâm, xã Vô Điếm |
Bệnh binh 2/3 |
40.000.000 |
|
871 |
Hoàng Quang Dinh |
thôn Tân Hùng, xã Hùng An, huyện Bắc Quang |
CĐHH TT |
40.000.000 |
|
872 |
Nguyễn Tiến Kim |
thôn Thượng Mỹ, xã Việt Vinh, huyện Bắc Quang |
CĐHH TT |
|
20.000.000 |
873 |
Lục Xuân Đỉnh |
thôn Thia Trường, xã Vô Điếm, huyện Bắc Quang |
Bệnh binh 2/3 |
40.000.000 |
|
874 |
Ma Thị Điền |
thôn Thượng, xã Đông Tâm, huyện Bắc Quang |
Mẹ liệt sỹ Nguyễn Hữu Cầu |
40.000.000 |
|
875 |
Phạm Xuân Thành |
Đồng Hương, xã Đồng Yên, huyện Bắc Quang |
Thương binh 4/4 (TL 36%) |
|
20.000.000 |
876 |
Phàn Thành Quân |
thôn Ngân Hạ, Tân Thành, huyện Bắc Quang |
CĐHH TT |
|
20.000.000 |
877 |
Nguyễn Thị Kiều |
thôn Tân Bình, Việt Vinh, huyện Bắc Quang |
Vợ liệt sỹ Nguyễn Văn Thăng |
|
20.000.000 |
878 |
Hoàng Thị Cứ |
thôn Hùng Tiến, xã Hùng An, huyện Bắc Quang |
Mẹ liệt sỹ Linh Văn An |
|
20.000.000 |
|
|
8. THÀNH PHỐ HÀ GIANG |
21 |
13 |
8 |
879 |
La Văn Hé |
Bản Cưởm I Xã Ngọc Đường |
Thương binh |
40.000.000 |
|
880 |
Lý Văn Kỳ |
Thôn Nà Báu Xã Ngọc Đường |
Bố liệt sĩ: Lý Văn Dằm |
40.000.000 |
|
881 |
Mã Văn Yêu |
Bản Cưởm Xã Ngọc Đường |
Bệnh binh |
|
20.000.000 |
882 |
Nguyễn Thị Giăng |
Thôn Hạ Thành Xã Phương Độ |
Vợ liệt sĩ: Nguyễn Văn Quy |
40.000.000 |
|
883 |
Nguyễn Thị Thảo |
Thôn Hạ Thành Xã Phương Độ |
Vợ liệt sĩ :Nguyễn Văn Tiếng |
40.000.000 |
|
884 |
Đặng Văn Dột |
Thôn Khuỏi My Xã Phương Độ |
Thương binh |
40.000.000 |
|
885 |
Nguyễn Văn Ngoạn |
Thôn Tha Xã Phương Độ |
CĐHH TT |
40.000.000 |
|
886 |
Nguyễn Đức Xuân |
Thôn Tha Xã Phương Độ |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
887 |
Nguyễn Văn Giởi |
Thôn Lâm Đồng Xã Phương Thiện |
Thương binh |
40.000.000 |
|
888 |
Nguyễn Thị Nọi |
Thôn Tiến Thắng Xã Phương Thiện |
Vợ liệt sĩ: Nguyễn Văn Thăng |
40.000.000 |
|
889 |
Nguyễn Văn Ninh |
Thôn Tiến Thắng Xã Phương Thiện |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
890 |
Nguyễn Thị Mặt |
Thôn Tiến Thắng Xã Phương Thiện |
Vợ liệt sĩ: Nguyễn Văn Phiêng |
|
20.000.000 |
891 |
Trần Tiến Dũng |
Tổ 4 Phường Trần Phú |
Thương binh |
|
20.000.000 |
892 |
Phạm Thị Chúc |
Tổ 10 Phường Trần Phú |
Con liệt sỹ: Phạm Văn Huynh |
|
20.000.000 |
893 |
Nguyễn Thanh Hỷ |
Tổ 11 Phường Trấn Phú |
Bệnh binh |
40.000.000 |
|
894 |
Lê Minh Sơn |
Tổ 2 Phường Nguyễn Trãi |
Bệnh binh |
40.000.000 |
|
895 |
Đặng Quang Trung |
Tổ 7 Phường Nguyễn Trãi |
Bệnh binh |
40.000.000 |
|
896 |
Dương Xuân Hoài |
Tổ 6 Phường Quang Trung |
Thương binh |
40.000.000 |
|
897 |
Mai Văn Chanh |
Tổ 2 Phường Quang Trung |
Thương binh |
|
20.000.000 |
898 |
Nguyễn Văn Nhích |
Tổ 5 Phường Quang Trung |
Người HĐKC |
|
20.000.000 |
899 |
Vũ Thị Xuân |
Tổ 5 Phường Ngọc Hà |
Vợ liệt sĩ: Nguyễn Ngọc Kiểm |
|
20.000.000 |
|
|
9. HUYỆN QUẢN BẠ |
53 |
25 |
28 |
900 |
Ma Thị Mỷ (Mua Thị Mỷ) |
Thôn Lùng Khuý Xã Quản Bạ |
Mẹ liệt sĩ: Vàng Séo Mìn |
40.000.000 |
|
901 |
Sùng Thìn Vàng |
Thôn Pản Hò Xã Quản Ba |
Thương binh |
|
20.000.000 |
902 |
Giàng Seo Lử |
Thôn Lùng Khuy Xã Quản Bạ |
Thương binh |
|
20.000.000 |
903 |
Viên Thị Ý |
Thôn Nà Khoang Xã Quản Bạ |
Vợ liệt sĩ: Dương Minh Quân |
40.000.000 |
|
904 |
Vàng Thị Trở |
Thôn Lùng Khúy Xã Quản Bạ |
Mẹ liệt sỹ: Cư Mí Hồ |
40.000.000 |
|
905 |
Phàn Chẩn Chuyên |
Thôn Tùng Pàng Xã Tùng Vài |
Bệnh binh |
|
20.000.000 |
906 |
Sùng Thìn Ngán |
Lùng Chu Phìn Xã Tùng Vài |
Bệnh binh |
|
20.000.000 |
907 |
Sùng Dỷ Sính |
Lùng Chu Phìn Xã Tùng Vài |
CĐHH TT |
|
20.000.000 |
908 |
Dương Văn Thắng |
Lùng Khố Xã Tùng Vài |
Bệnh binh |
|
20.000.000 |
909 |
Hạng Chẩn Thàng |
Thôn Làng Tấn Xã Thanh Vân |
Bố liệt sĩ: Hạng Văn Lùng |
40.000.000 |
|
910 |
Vàng Seo Chẩn |
Thôn Mỏ Sài Xã Thanh Vân |
Thương binh |
|
20.000.000 |
911 |
Ma Chẩn Cồ |
Thôn Lùng Cáng Xã Thanh Vân |
Bệnh binh |
40.000.000 |
|
912 |
Hạng Thị Sai B |
Thôn Cao Mã Xã Cao Mã Pờ |
Vợ liệt sĩ: Sùng Dâu Chín |
40.000.000 |
|
913 |
Hạng Thị Sai A |
Thôn Cao Mã Xã Cao Mã Pờ |
Vợ liệt sĩ: Vàng Sào Cháng |
|
20.000.000 |
914 |
Hạng Seo Phụ |
Thôn Cao Mã Xã Cao Mã Pờ |
Bố liệt sĩ: Hạng Sào Chúng |
|
20.000.000 |
915 |
Chảo Thị Sèng |
Thôn Thèn Ván I Xã Cao Mã Pờ |
Mẹ liệt sĩ: Chảo Lùng Củng |
|
20.000.000 |
916 |
Tẩn Thị Mẩy |
Thôn Thèn Ván II Xã Cao Mã Pờ |
Vợ liệt sĩ: Tẩn Chỉn Quẩy |
|
20.000.000 |
917 |
Tẩn Chỉn Phà |
Thôn Thèn Ván II Xã Cao Mã Pờ |
Bố liệt sĩ: Tẩn Dâu Lù |
|
20.000.000 |
918 |
Chảo Dìn Quẩy |
Thôn Thèn Ván II Xã Cao Mã Pờ |
Bố liệt sĩ: Chẩn Sấ Hộ |
|
20.000.000 |
919 |
U Pân Phà |
Thôn Tân Tiến Xã Quyết Tiến |
Thương binh |
40.000.000 |
|
920 |
Cáo Sào Phù |
Thôn Đông Tinh Xã Quyết Tiến |
Thương binh |
|
20.000.000 |
921 |
Tẩn Tà Mẩy |
Thôn Đông Tinh Xã Quyết Tiến |
Mẹ liệt sĩ: Tẩn Phùng Chấu |
40.000.000 |
|
922 |
Vương Văn Long |
Thôn Bó Lách Xã Quyết Tiến |
Thương binh |
40.000.000 |
|
923 |
Tẩn Tờ Dèn |
Thôn Hoàng lan Xã Quyết Tiến |
CĐHH TT |
40.000.000 |
|
924 |
Tẩn Chỉn Liềm |
Thôn Lùng Thàng Xã Quyết Tiến |
Thương binh |
|
20.000.000 |
925 |
Giàng Mờ Chéng |
Thôn Lùng Thàng Xã Quyết Tiến |
Thương binh |
40.000.000 |
|
926 |
Lù Thìn Phù |
Thôn Bó Lách Xã Quyết Tiến |
Thương binh |
40.000.000 |
|
927 |
Ly Mí Lẩu |
Thôn Lố Thàng I Xã Thái An |
Bố liệt sĩ: Ly Mí Sáu |
|
20.000.000 |
928 |
Lù vàng Mẩy (Lù Thị Mẩy) |
Thôn Phín Ủng Xã Nghĩa Thuận |
Vợ liệt sĩ: Vàng Tải Sần |
40.000.000 |
|
929 |
Sân Sẩn Sáng |
Thôn Cốc Pục Xã Nghĩa Thuận |
Bố liệt sĩ: Sần Dỉ Chẩn |
40.000.000 |
|
930 |
Lù Mỷ Mẩy |
Thôn Pả Láng Xã Nghĩa Thuận |
Mẹ liệt sĩ: Lù Cáo Mìn |
40.000.000 |
|
931 |
Hầu Tải Khoán |
Thôn Phín Ủng Xã Nghĩa Thuận |
Bố liệt sĩ: Hẩu Dâu Sài |
|
20.000.000 |
932 |
Giàng Thị Sâu |
Thôn Khủng Cáng Xã Nghĩa Thuận |
Mẹ liệt sĩ: Giàng Ngán Mìn |
|
20.000.000 |
933 |
Vàng Chẩn Mẩy |
Thôn Pả Láng Xã Nghĩa Thuận |
Mẹ liệt sĩ: Lù Tờ Pháng |
40.000.000 |
|
934 |
Hầu Mí Giơ |
Thôn Na Sài Xã Đông Hà |
Bệnh binh |
|
20.000.000 |
935 |
Hầu Xín Cồ |
Thôn Na Sài Xã Đông Hà |
Thương binh |
|
20.000.000 |
936 |
Tẩn Giáo Mẩy |
Thôn Cốc Mạ Xã Đồng Hà |
Mẹ liệt sỹ: Tẩn Phủ Sài |
40.000.000 |
|
937 |
Nguyễn Văn Lả |
Tổ 3 Thị trấn Tam Sơn |
Thương binh |
40.000.000 |
|
938 |
Đặng Thị Xuân |
Tổ 4 Thị trấn Tam Sơn |
Mẹ liệt sĩ: Đặng Trung Thiệp |
40.000.000 |
|
939 |
Lê Xuân Thuỷ |
Tổ 5 Thị trấn Tam Sơn |
Bệnh binh |
40.000.000 |
|
940 |
Hà phúc Quang |
Thôn Bảo An Thị trấn Tam Sơn |
Thương binh |
|
20.000.000 |
941 |
Hà Hữu Minh |
Thôn Bảo An Thị trấn Tam Sơn |
Thương binh |
|
20.000.000 |
942 |
Dương Hữu Tráng |
Tổ 3 Thị trấn Tam Sơn |
Thương binh |
|
20.000.000 |
943 |
Nguyễn Quỳnh Thanh |
Tổ 1 Thị trấn Tam Sơn |
CĐHH TT |
|
20.000.000 |
944 |
Chu Quang Báo |
Thôn Nà Khoang Thị trấn Tam Sơn |
Thương binh |
40.000.000 |
|
945 |
Nguyễn Trung Tuyến |
Thị trấn Tam Sơn |
Con liệt sỹ: Nguyễn Văn Chiên |
40.000.000 |
|
946 |
Lò Xín Sần |
Thôn pao má Phin Xã Tả Ván |
Thương binh |
|
20.000.000 |
947 |
Vàng Mí Páo |
Thôn Lò suối Tùng Xã Tả Ván |
Bệnh binh |
|
20.000.000 |
948 |
Sùng Khái Dìn |
Hòa sì Pan Xã Tả Van |
Thương binh |
|
20.000.000 |
949 |
Vàng Hồ Dìn |
Hòa sì Pan Xã Tả Ván |
CĐHH TT |
|
20.000.000 |
950 |
Vàng Thị Xúa |
Thôn Lùng Cúng, xã Thanh Vân |
Thương binh |
40.000.000 |
|
951 |
Phàn Chẩn Pánh |
Thôn Tùng Pàng, xã Tùng Vài |
Thương binh |
40.000.000 |
|
952 |
Vàng Chẩn Lềnh |
Thôn Mỏ Sài, xã Thanh Vân |
Thương binh |
40.000.000 |
|
|
|
10. HUYỆN ĐỒNG VĂN |
17 |
4 |
13 |
953 |
Vừ Mí Chá |
Thôn Lán Xì A Xã Phố Cáo |
Thương binh |
|
20.000.000 |
954 |
Cử Mí Tủa (Cử Nhìa Tủa) |
Thôn Lán Xì A Xã Phố Cáo |
Bố liệt sĩ: Cử Mí Chá |
|
20.000.000 |
955 |
Mua Thị Máy |
Thôn Tá Tò Xã Phố Cáo |
Mẹ liệt sĩ: Vàng Mí Phùa |
|
20.000.000 |
956 |
Sùng Mí Cho |
Thôn Sủa Pả B Xã Phố Cáo |
Thương binh |
|
20.000.000 |
957 |
Tạ Thị Sửu |
Tổ 1 Thị Trấn Đồng Văn |
Vợ liệt sĩ: Hoàng Tải Phà |
|
20.000.000 |
958 |
Mua Thị Giàng |
TT Phó Bảng Thị trấn Phó Bảng |
Mẹ liệt sĩ: Vàng Mí Sèo |
40.000.000 |
|
959 |
Lý Xuân Dùng |
Khu I Thị trấn Phó Bảng |
Thương binh |
|
20.000.000 |
960 |
Hoàng Du Quáng |
Khu I Thị trấn Phó Bảng |
CĐHH TT |
40.000.000 |
|
961 |
Giàng Thị Mỷ |
Xã Tả Lủng Xã Tả Lủng |
Mẹ liệt sĩ: Vừ Mí Chính |
|
20.000.000 |
962 |
Mua Thị Cho |
Xã Phố Là |
Mẹ liệt sĩ: Thào Mí Phính |
40.000.000 |
|
963 |
Mua Mí Chao |
Thôn Mỏ Xí Xã Lũng Thầu |
Bệnh binh |
40.000.000 |
|
964 |
Vàng Mí Páo (Thào Vàng Páo) |
Thôn Cá Lủng Xã Lũng Thầu |
Thương binh |
|
20.000.000 |
965 |
Sùng Thị Mỷ |
Thôn Pể Há Xã Lũng Táo |
Mẹ liệt sĩ: Ly Mí Chứ |
|
20.000.000 |
966 |
Vừ Mí Phừ |
Thôn Sà Lủng Xã Lũng Táo |
Bố liệt sĩ: Vừ Mí Lúa |
|
20.000.000 |
967 |
Lầu Thèn Sò |
Thôn Hấu Đề Xã Thài Phìn Tủng |
Bệnh binh |
|
20.000.000 |
968 |
Vang Mí Chớ |
Thôn Múa Súa Xã Thài Phìn Tủng |
CĐHH TT |
|
20.000.000 |
969 |
GiàngThị Mỷ |
Thôn Phìn Sả Xã Sính Lủng |
Mẹ liệt sĩ: Giàng Mí Sử |
|
20.000.000 |
|
|
11. HUYỆN HOÀNG SU PHÌ |
79 |
44 |
35 |
970 |
Sải Seo Ly |
Thôn Cóc Mưi Hạ Pố Lồ |
Thương binh |
|
20.000.000 |
971 |
Thèn Sào Chấn |
Thôn Cao Sơn Thượng Pố Lồ |
CĐHH TT |
40.000.000 |
|
972 |
Thèn Già Phừi |
Thôn Cao Sơn Hạ Pố Lồ |
Mẹ liệt sĩ: Thèn Sào Tin |
40.000.000 |
|
973 |
Sải Đức Thanh |
Thôn Thu Mưng Pố Lồ |
CĐHH TT |
|
20.000.000 |
974 |
Thèn Kháy Dì |
Thôn Cao Sơn Thượng Pố Lồ |
CĐHH TT |
|
20.000.000 |
975 |
Lùng Mìn Chéo |
Thôn Pố Lồ Pố Lồ |
CĐHH TT |
40.000.000 |
|
976 |
Nguyễn Văn Sanh |
Thôn Na Nhung Xã Bản Nhùng |
Thương binh |
40.000.000 |
|
977 |
Vương Văn Lăn |
Thôn Thiêng Rầy Xã Bản Nhùng |
CĐHH TT |
40.000.000 |
|
978 |
Vương Văn Sò |
Thiêng Rầy Xã Bản Nhùng |
CĐHH TT |
40.000.000 |
|
979 |
Lù Văn Dỉ |
Thôn Ma Lù Võ Xã Bản Nhùng |
CĐHH TT |
40.000.000 |
|
980 |
Sèn Văn Phúc |
Thôn Ma Lù Võ Xã Bản Nhùng |
Thương binh |
|
20.000.000 |
981 |
Thèn Khấy Sèng |
Thôn Ma Lù Súng Xã Bản Nhùng |
Bệnh binh |
|
20.000.000 |
982 |
Thèn Văn Tân |
Thôn Ma Lù Võ Xã Bản Nhùng |
CĐHH TT |
|
20.000.000 |
983 |
Ma Thị Doa |
Thôn 3 Hoàng Ngân Xã Nậm Dịch |
Mẹ liệt sĩ: Ma Seo Diu |
|
20.000.000 |
984 |
Hoàng Văn Vàng |
Thôn 7 Hoàng Ngân |
CĐHH TT |
40.000.000 |
|
985 |
Ma Văn Kim |
Thôn 1 Xã Nậm Dịch |
Bệnh binh |
40.000.000 |
|
986 |
Vương Chính Lâm |
Thôn Bản Pắng Xã Bản Máy |
Thương binh |
40.000.000 |
|
987 |
Đặng Văn Kiến |
Thôn Suôi Thầu Xã Bản Luốc |
CĐHH TT |
|
20.000.000 |
988 |
Đặng Xà Dên |
Thôn Suôi Thâu 1 Xã Bản Luốc |
Mẹ liệt sĩ: Bôn Tu Thiết |
|
20.000.000 |
989 |
Vàng Thị Mia |
Thôn Thống Nhất Xã Bản Phùng |
Mẹ liệt sĩ: Vương Chính Củi |
40.000.000 |
|
990 |
Vàng Thị Sỏng |
Thôn Phủng Cá Xã Bản Phùng |
Mẹ liệt sĩ: Vàng Tờ Dền |
|
20.000.000 |
991 |
Vàng Chỉn Tờ |
Thôn Tô Meo Xã Bản Phùng |
Bố liệt sĩ: Vàng Chính Thanh |
40.000.000 |
|
992 |
Vương Hữu Vinh |
Thôn Phủng Cá Xã Bản Phùng |
Thương binh |
40.000.000 |
|
993 |
Ly Lao Hùng |
Thôn Lủng Cẩu Xã Bản Phùng |
Bố liệt sĩ: Ly Chỉn Sài |
40.000.000 |
|
994 |
Vàng Dỉ Phủ |
Thôn Phủng Cá Xã Bản Phùng |
Thương binh |
40.000.000 |
|
995 |
Chỉn Sào Minh |
Thôn U Khố Sủ Xã Tụ Nhân |
Thương binh |
40.000.000 |
|
996 |
Xin Già Chẩn |
Thôn Nắm Ản Xã Tụ Nhân |
Vợ liệt sĩ: Sin Lao Lìn |
40.000.000 |
|
997 |
Vàng Mề Ngương |
Thôn Bản Cậy Xã Tụ Nhân |
Vợ liệt sĩ: Vương Văn Lượng |
|
20.000.000 |
998 |
Vương Hữu Chương |
Thôn Bản Cậy Xã Tụ Nhân |
CĐHH TT |
40.000.000 |
|
999 |
Chấu Sần Sến |
Thôn Cán Chỉ Dền Xã Tụ Nhân |
Vợ liệt sĩ: Tráng Dìn Sáng |
40.000.000 |
|
1000 |
Xin Thị Cọt |
Thôn Cán Chỉ Dền Xã Tụ Nhân |
Vợ liệt sĩ: Sin Văn May |
|
20.000.000 |
1001 |
Vàng Vần Sẻng |
Thôn Nà Hu Xã Tụ Nhân |
Thương binh |
40.000.000 |
|
1002 |
Lộc Đức Thanh |
Thôn U Khố Sủ Xã Tụ Nhân |
Bệnh binh |
40.000.000 |
|
1003 |
Đặng Văn Sài |
Thôn 7 Tả Lèng Xã Túng Sáng |
Bố liệt sĩ: Đặng Văn Điền |
|
20.000.000 |
1004 |
Ly Thị Tỷ |
Thôn Tả Chải Xã Tung Sán |
Mẹ liệt sĩ: Sùng Tải Sào |
40.000.000 |
|
1005 |
Triệu Chìu Châu |
Thôn Đoàn Kết Xã Hồ Thầu |
CĐHH TT |
40.000.000 |
|
1006 |
Triệu Chòi Pú B |
Thôn Tân Phong Xã Hồ Thầu |
CĐHH TT |
40.000.000 |
|
1007 |
Bàn Mùi Sếnh |
Thôn Tân Phong Xã Hồ Thầu |
Vợ liệt sĩ: Triệu Quầy Mềnh |
40.000.000 |
|
1008 |
Hoàng Văn Chương |
Tổ khu phố 6 Thị trấn Vinh Quang |
Thương binh |
|
20.000.000 |
1009 |
Thèn Già Min |
Tổ 2 Thị trấn Vinh Quang |
Mẹ liệt sĩ: Thèn Xín Tờ |
40.000.000 |
|
1010 |
Lù Seo Páo |
Thôn Hóa Chéo Phin Xã Tả Sử Chóng |
Người HĐKC |
40.000.000 |
|
1011 |
Thèn Lao Sín |
Thôn Phìn Hồ Xã Tả Sử Chóng |
Bố liệt sĩ: Thèn Seo Rằng |
|
20.000.000 |
1012 |
Lù Văn Dị |
Thôn Chàng Chảy Xã Pờ Ly Ngài |
Thương binh |
40.000.000 |
|
1013 |
Lù Tờ Pin |
Thôn Na Vang Xã Pờ Ly Ngài |
Bố liệt sĩ: Lù Tờ Mìn |
|
20.000.000 |
1014 |
Lù Già Sần |
Thôn Nặm Ấn Xã Ngàm Đăng Vài |
Mẹ liệt sĩ: Lù Seo Nùng |
40.000.000 |
|
1015 |
Vàng Mề Cắm |
Thôn Ngàm Đăng Vài I Xã Ngàm Đăng Vài |
Mẹ liệt sĩ: Vàng Kim Cương |
40.000.000 |
|
1016 |
Nông Văn Lương |
Thôn Thiêng K. Hạ Xã Ngàm Đăng Vài |
Thương binh |
40.000.000 |
|
1017 |
Lù Già Vần |
Thôn Cóc Be xã Nàng Đôn |
Mẹ liệt sĩ: Lù Lao Tửi |
|
20.000.000 |
1018 |
Sùng Già Củi |
Thôn Cóc Be xã Nàng Đôn |
Vợ liệt sĩ: Sùng Kháy Củi |
|
20.000.000 |
1019 |
Hoàng Vần Ngấn |
Thôn Cóc Be xã Nàng Đôn |
Bố liệt sĩ: Hoàng Sấn Cheng |
40.000.000 |
|
1020 |
Vàng Sào Dần |
Thôn Văn Sai xã Nàng Đôn |
Con liệt sĩ: Lù Sào Củi |
40.000.000 |
|
1021 |
Sin Sào Sơn |
Thôn Thỉnh Rầy xã Nàng Đôn |
Con liệt sĩ: Sin Sào Lìn |
|
20.000.000 |
1022 |
Sin Thị Tưi |
Thôn Xín Chải xã Chiến Phổ |
Vợ liệt sĩ: Sin Diu Mìn |
40.000.000 |
|
1023 |
Lộc Cồ Chương |
Thôn Xín Chải xã Chiến Phố |
Thương binh |
|
20.000.000 |
1024 |
Thào Quáng Lão |
Thôn Đoàn Kết xã Chiến Phố |
CĐHH TT |
|
20.000.000 |
1025 |
Lù Già Chà |
Thôn Chiến Phố Hạ xã Chiến Phố |
Mẹ liệt sĩ: Lù Chúng Văn |
|
20.000.000 |
1026 |
Đặng Văn Sương |
Thôn 5 Nậm Ai xã Nam Sơn |
Thương binh |
40.000.000 |
|
1027 |
Sèn Kim Đăng |
Thôn Nùng Mới xã Nậm Khòa |
Thương binh |
|
20.000.000 |
1028 |
Sèn Sào Lìn |
Thôn Lúng Kum xã Đản Ván |
Bố liệt sĩ: Sen Seo Sơn |
|
20.000.000 |
1029 |
Lù Già Mậu |
Thôn Thượng 2 xã Đản Ván |
Vợ liệt sĩ: Lù Seo Tin |
|
20.000.000 |
1030 |
Phàn Tà Nhùi |
Thôn Nậm Mon xã Thông Nguyên |
Thương binh |
40.000.000 |
|
1031 |
Nguyễn Văn Minh |
Thôn Làng Giang xã Thông Nguyên |
Thương binh |
40.000.000 |
|
1032 |
Lù Khấy Tỉn |
Thôn Lùng Răm xã Sán Xả Hồ |
Bệnh binh |
|
20.000.000 |
1033 |
Giàng Seo Dình |
Thôn Nậm Dịch xã Bản Péo |
CĐHH TT |
|
20.000.000 |
1034 |
Vương Văn Chính |
Bản Qua 1 xã Tân Tiến |
Thương binh |
|
20.000.000 |
1035 |
Vàng Diu Ngán |
Thôn Ngài Thầu xã Thàng Tín |
Bố liệt sĩ: Vàng Văn Bình |
|
20.000.000 |
1036 |
Lù Già Din |
Thôn Cóc Rặc xã Thàng Tín |
Mẹ liệt sĩ: Lù Chỉn Sơn |
|
20.000.000 |
1037 |
Vàng Văn Lợi |
Thôn Ngài Thầu xã Thàng Tín |
Thương binh |
|
20.000.000 |
1038 |
Lù Chỉn Thành |
Thôn Tả Chải xã Thàng Tín |
Thương binh |
|
20.000.000 |
1039 |
Vàng Mề Ân |
Thôn Tà Chải xã Thàng Tín |
Mẹ liệt sĩ: Vàng Văn Đức |
40.000.000 |
|
1040 |
Lù Dỉ Tinh |
Thôn Ngài Trồ Thượng xã Thàng Tín |
Thương binh |
|
20.000.000 |
1041 |
Vàng Dỉ Hòa |
Thôn Ngài Trồ xã Thàng Tín |
Thương binh |
40.000.000 |
|
1042 |
Ly Seo Sài |
Thôn Cáo Phin xã Thèn Chu Phìn |
Thương binh |
|
20.000.000 |
1043 |
Vàng Văn Sử |
Thôn Na Nhung, xã Bản Nhùng |
Chất độc hóa học |
40.000.000 |
|
1044 |
Hoàng Văn Hoa |
Thôn 7 Cháng Lai, xã Nậm Dịch |
Bệnh binh |
40.000.000 |
|
1045 |
Hoàng Văn Lâm |
Thôn 8 Cháng Lai, xã Nậm Dịch |
Chất độc hóa học |
40.000.000 |
|
1046 |
Nùng Sào Diu |
Thôn Thiêng Khum Hạ, xã Ngàm Đăng Vài |
Chất độc hóa học |
40.000.000 |
|
1047 |
Lừu Già Quỳnh |
Thôn Trà Hạ, xã Sán Sả Hồ |
Mẹ liệt sĩ Lưu Văn Sơn |
|
20.000.000 |
1048 |
Lý Vần Sín |
Thôn Thỉnh Rầy, xã Tân Tiến |
Thương binh |
40.000.000 |
|
Tổng cộng |
524 |
524 |
|||
1.048 |
Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng Ban hành: 18/03/2020 | Cập nhật: 25/07/2020
Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa lớp 1 năm học 2020-2021 trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 30/03/2020
Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2020 Quy chế tạm thời về tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản, tài liệu điện tử của các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/02/2020 | Cập nhật: 04/03/2020
Nghị quyết 63/NQ-CP năm 2019 về Danh mục quy hoạch đầu tư phát triển hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể, ấn định khối lượng, số lượng hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm được sản xuất, tiêu thụ hết hiệu lực theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 59 Luật Quy hoạch thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ Ban hành: 26/08/2019 | Cập nhật: 27/08/2019
Nghị quyết 46/NQ-CP năm 2019 về thực hiện chính sách hỗ trợ nhà ở đối với người có công với cách mạng theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTg Ban hành: 27/06/2019 | Cập nhật: 29/06/2019
Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 27/03/2019
Quyết định 332/QĐ-UBND về phê duyệt giá cước vận chuyển hành khách liên tỉnh đối với xe ô tô khách chạy tuyến Quảng Nam - thành phố Hồ Chí Minh trong thời gian sau tết Nguyên đán Kỷ Hợi (2019) Ban hành: 30/01/2019 | Cập nhật: 19/02/2019
Nghị quyết 63/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 28/05/2018
Nghị quyết 46/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Nghệ An Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Quyết định 332/QĐ-UBND về phê duyệt Chương trình xúc tiến đầu tư của tỉnh Phú Thọ năm 2018 Ban hành: 06/02/2018 | Cập nhật: 20/03/2018
Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Dự án mô hình thí điểm Doanh nghiệp - Hợp tác xã - Nông dân tiêu thụ nông sản và cung ứng vật tư nông nghiệp (Mô hình tập trung) Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Nghị quyết 63/NQ-CP năm 2017 thực hiện chính sách hỗ trợ nhà ở đối với người có công với cách mạng theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTg Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 25/07/2017
Nghị quyết 46/NQ-CP phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 5 năm 2017 Ban hành: 09/06/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2017 về bổ sung định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 01/03/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 63/NQ-CP năm 2016 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 23/07/2016
Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2016 công bố kết quả xếp hạng và phân loại Chỉ số cải cách hành chính năm 2015 của các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2015 Ban hành: 30/01/2016 | Cập nhật: 11/05/2016
Quyết định 332/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 184/2015/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 Ban hành: 22/01/2016 | Cập nhật: 17/05/2017
Nghị quyết 63/NQ-CP năm 2015 về ký Thỏa thuận tài trợ Dự án “Nâng cao năng lực hoạch định chính sách tài chính có tính đến yếu tố bình đẳng giới” giữa Việt Nam và Ca-na-đa Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 15/09/2015
Nghị quyết 46/NQ-CP năm 2015 về miễn thị thực có thời hạn đối với công dân các nước: Anh, Pháp, Đức, Tây Ban Nha, I-ta-li-a Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 19/06/2015
Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 12 hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014 Ban hành: 24/02/2015 | Cập nhật: 04/04/2015
Quyết định 332/QĐ-UBND về giao nhiệm vụ và danh mục chuẩn bị đầu tư dự án năm 2014 Ban hành: 22/08/2014 | Cập nhật: 25/09/2018
Nghị quyết 63/NQ-CP năm 2014 giải pháp về thuế tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy mạnh sự phát triển của doanh nghiệp Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Nghị quyết 46/NQ-CP năm 2014 về ký Nghị định thư thực hiện gói cam kết Vòng VI về dịch vụ tài chính ASEAN trong khuôn khổ Hiệp định khung ASEAN về dịch vụ Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 17/06/2014
Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch truyền thông về nước sạch, vệ sinh môi trường và vệ sinh cá nhân hỗ trợ Chương trình mục tiêu Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2013 - 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 11/09/2013 | Cập nhật: 16/10/2013
Thông tư 09/2013/TT-BXD hướng dẫn thực hiện Quyết định 22/2013/QĐ-TTg về hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 01/07/2013 | Cập nhật: 05/07/2013
Nghị quyết 63/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Kiên Giang Ban hành: 23/05/2013 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 22/2013/QĐ-TTG hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 02/05/2013
Nghị quyết 46/NQ-CP năm 2013 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 20-NQ/TW về Phát triển khoa học và công nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 03/04/2013
Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ Quảng Ninh Ban hành: 17/02/2012 | Cập nhật: 02/05/2012
Nghị quyết 63/NQ-CP năm 2011 phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 2011-2016 Ban hành: 29/03/2011 | Cập nhật: 31/03/2011
Nghị quyết 46/NQ-CP năm 2011 phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ nhiệm kỳ 2011-2016 Ban hành: 28/03/2011 | Cập nhật: 31/03/2011
Nghị quyết 63/NQ-CP năm 2010 về đơn giản hóa thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngân hàng Phát triển Việt Nam Ban hành: 21/12/2010 | Cập nhật: 10/01/2011
Nghị quyết 46/NQ-CP năm 2010 về phiên họp thường kỳ tháng 11 Ban hành: 07/12/2010 | Cập nhật: 09/12/2010
Nghị quyết 63/NQ-CP năm 2009 về đảm bảo an ninh lương thực quốc gia Ban hành: 23/12/2009 | Cập nhật: 25/12/2009
Nghị quyết 46/NQ-CP về thành lập thị trấn Tứ Trưng thuộc huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 23/09/2009 | Cập nhật: 29/09/2009