Nghị quyết 131/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 131/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Trần Đăng Ninh |
Ngày ban hành: | 19/04/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 131/NQ-HĐND |
Hòa Bình, ngày 19 tháng 04 năm 2019 |
VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 CỦA TỈNH HÒA BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 8 (BẤT THƯỜNG)
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về Kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 71/2018/QH14 ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1788/QĐ-TTg ngày 13 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án “Hỗ trợ các xã đặc biệt khó khăn thuộc Chương trình 135” sử dụng ODA viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Ailen; Quyết định số 198/QĐ-TTg ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2018 vốn nước ngoài cho các bộ, ngành và địa phương; Quyết định số 303/QĐ-TTg ngày 21 tháng 3 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016 - 2020 và sử dụng dự phòng 10% vốn nước ngoài tại Bộ, ngành và địa phương; Quyết định số 349a/QĐ-TTg ngày 28 tháng 3 năm 2019 về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương trong nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 từ nguồn dự phòng 10% vốn ngân sách trung ương trong nước tại bộ, ngành và địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa Bình;
Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 về việc điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Nghị quyết số 95/2018/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa Bình, Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa Bình,
Xét Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2019, Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2019 và Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; các báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; báo cáo giải trình số 120/BC-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2019; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh, cụ thể:
1. Điều chỉnh thông tin và bổ sung kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 của 06 dự án, trong đó:
- Số vốn điều chỉnh tăng là 311.144 triệu đồng;
- Số vốn điều chỉnh giảm là 100 triệu đồng.
(Chi tiết theo biểu số 01 đính kèm).
2. Bổ sung vào danh mục kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh 04 dự án. Số vốn bổ sung là 46.500 triệu đồng.
(Chi tiết theo biểu số 02 đính kèm).
3. Phân bổ chi tiết kế hoạch vốn trung hạn ngân sách tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 đối với hạng mục hạ tầng kỹ thuật khu, cụm công nghiệp, cụ thể:
- Số vốn phân bổ chi tiết: 200.000 triệu đồng.
- Số dự án được phân bổ: 04 dự án.
(Chi tiết theo các biểu 03 đính kèm).
Điều 2. Phê duyệt danh mục dự án điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016 - 2020, cụ thể:
1. Điều chỉnh bổ sung vốn nước ngoài trung hạn giai đoạn 2016 - 2020:
a) Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn nước ngoài giai đoạn 2016-2020 cho 05 dự án, trong đó:
- Điều chỉnh giảm vốn 01 dự án, số vốn điều chỉnh giảm là 9.604 triệu đồng;
- Điều chỉnh tăng vốn cho 04 dự án, số vốn điều chỉnh tăng là 173.903 triệu đồng.
(Chi tiết theo các biểu 04 đính kèm).
b) Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2018 nguồn vốn nước ngoài cho dự án “Hỗ trợ các xã đặc biệt khó khăn thuộc Chương trình 135” sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Ailen trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, cụ thể:
- Số vốn được phân bổ: 18.000 triệu đồng.
- Số công trình được bố trí vốn: 15 công trình.
(Chi tiết theo các biểu 05 đính kèm).
2. Bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 nguồn ngân sách trung ương trong nước (bao gồm trái phiếu chính phủ), trong đó:
a) Điều chỉnh tăng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 vốn đối ứng cho các dự án ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài cho 03 dự án, số vốn 35.195 triệu đồng.
(Chi tiết theo biểu 06 đính kèm).
b) Điều chỉnh tăng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 vốn trái phiếu Chính phủ cho 01 dự án, số vốn 13.000 triệu đồng.
(Chi tiết theo biểu 07 đính kèm).
Điều 3. Ghi nhận danh mục và mức vốn đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư bổ sung kế hoạch vốn nước ngoài trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 như sau:
a) Bổ sung kế hoạch vốn nước ngoài giai đoạn 2019 - 2020 cho các dự án của tỉnh tại phụ lục 1c kèm theo Nghị quyết số 71/2018/QH14 của Quốc hội, cụ thể:
- Số vốn nước ngoài bổ sung giai đoạn 2019 - 2020 là: 144.650 triệu đồng.
- Số dự án đề nghị bổ sung vốn: 02 dự án.
(Chi tiết theo biểu 08 đính kèm).
b) Ghi nhận đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn nước ngoài giai đoạn 2016 - 2020 của một số dự án, cụ thể:
- Số vốn đầu tư công trung hạn vốn nước ngoài giai đoạn 2016 - 2020 đề nghị bổ sung là: 825.599 triệu đồng.
- Số dự án đề nghị bổ sung: 06 dự án.
(Chi tiết theo biểu 09 đính kèm).
Điều 4. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật; báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực hiện theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ 8 (bất thường) thông qua và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 4 năm 2019./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số: 131/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT |
Dự án đã phê duyệt tại danh mục kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 |
Thông tin sau khi điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||||||||
Tên dự án |
CĐT/ Địa điểm |
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh và dự kiến tổng mức đầu tư |
Kế hoạch vốn trung hạn được giao |
Tên dự án |
CĐT/ Địa điểm |
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh và dự kiến tổng mức đầu tư |
Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 |
|||||||
Số; ngày, tháng, năm |
TMĐT |
Số; ngày, tháng, năm |
TMĐT |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NS tỉnh |
Tổng số |
Trong đó NS tỉnh |
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh |
Tăng (giảm) so với số kế hoạch đã giao |
|||||||||
1 |
Trụ sở Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh |
TPHB |
|
119.238 |
119.238 |
95.390 |
Trụ sở Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh |
TPHB |
473; 14/3/2019 |
81.824 |
81.824 |
81.824 |
16.144 |
Tách dự án để đảm bảo cơ sở bố trí kế hoạch vốn thực hiện các hạng mục của dự án |
Trang thiết bị nội thất Trụ sở Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
TPHB |
692/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 |
29.710 |
29.710 |
29.710 |
|||||||||
2 |
Cầu Hòa Bình 2 |
TPHB |
|
1.000.000 |
|
5.000 |
Cầu Hòa Bình 2 |
TPHB |
2536; 30/10/2018 |
590.810 |
|
250.000 |
245.000 |
Điều chỉnh kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 |
3 |
Đường nối từ đường Chi Lăng kéo dài đến Quốc lộ 6 |
TPHB |
|
200.000 |
|
5.000 |
Dự án Đường nối từ Quốc lộ 6 với đường Chi Lăng thành phố Hòa Bình |
TPHB |
2537; 30/10/2018 |
220.000 |
|
30.000 |
25.000 |
Điều chỉnh tên dự án và kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 |
4 |
Trường PT DTNT THCS&THPT huyện Lương Sơn |
Lương Sơn |
|
45.000 |
40.000 |
15.000 |
Dự án Nhà nội trú 3 tầng, bổ sung 6 phòng học khối THPT và các hạng mục phụ trợ Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS&THPT huyện Lương Sơn |
Lương Sơn |
2602; 31/10/2018 |
14.900 |
14.900 |
14.900 |
-100 |
Điều chỉnh tên dự án và kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
5 |
Công trình đường nối từ đường Chi Lăng kéo dài đến đường quy hoạch khu dân cư Bắc Trần Hưng Đạo |
TPHB |
2243; 29/10/2015 |
14.242 |
14.242 |
10.000 |
Công trình đường nối từ đường Chi Lăng kéo dài đến đường quy hoạch khu dân cư Bắc Trần Hưng Đạo |
TPHB |
1791/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 |
26.242 |
26.242 |
22.000 |
12.000 |
Điều chỉnh tên dự án và kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
6 |
Dự án đầu tư xây dựng hồ Đồi Sim, xã Cuối Hạ |
Kim Bôi |
2327; 30/10/2015 |
30.000 |
20.000 |
5.000 |
Dự án đầu tư xây dựng hồ Đồi Sim, xã Cuối Hạ |
Kim Bôi |
2327; 30/10/2015 |
30.000 |
20.000 |
18.000 |
13.000 |
Điều chỉnh tên dự án và kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 -2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 131/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng.
STT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Kế hoạch vốn trung hạn |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
|
46.500 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm tích hợp dữ liệu chung của Tỉnh ủy, ứng dụng CNTT, số hóa dữ kiệu văn bản lưu trữ cho các cơ quan, tổ chức đảng, các tổ chức chính trị xã hội |
TPHB |
|
|
2 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp hệ thống điện trang trí tuyến đường Trần Hưng Đạo |
TPHB |
|
|
3 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp đường thị trấn Lương Sơn đi xã tiến sơn (đoạn tuyến từ xã Liên Sơn đi xã tiến sơn) |
Lương Sơn |
|
|
4 |
Hỗ trợ trường mầm non Trung tâm xã Đoàn Kết, huyện Yên Thủy |
Yên Thủy |
|
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN HỖ TRỢ HẠ TẦNG KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Nghị quyết số: 131/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng.
STT |
Tên dự án |
CĐT/ Địa điểm |
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh và dự kiến tổng mức đầu tư |
Kế hoạch vốn trung hạn |
||
Số; ngày, tháng, năm |
TMĐT |
|||||
Tổng số |
Trong đó: NS tỉnh |
|||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
69.598 |
69.598 |
200.000 |
1 |
Dự án Xây dựng hạ tầng khu tái định cư cho các hộ dân trong KCN Mông Hóa |
Kỳ Sơn |
2539; 30/10/2018 |
54.666 |
54.666 |
49.000 |
2 |
Xây dựng hạ tầng mở rộng nghĩa địa phục vụ GPMB xây dựng khu CN Mông Hóa huyện Kỳ Sơn |
Kỳ Sơn |
2368; 15/10/2018 |
14.932 |
14.932 |
14.000 |
3 |
Hỗ trợ hạ tầng các cụm công nghiệp trên địa bàn các huyện Lạc Sơn, Thành phố Hòa Bình, Lạc Thủy |
|
|
|
|
35.000 |
4 |
Chi phí giải phóng mặt bằng các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
102.000 |
(Kèm theo Nghị quyết số 131/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2019 của HĐND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng.
STT |
Danh mục dự án |
Nhà tài trợ |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Hiệp định |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW đã được giao |
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn nước ngoài giai đoạn 2016 - 2020 sau khi điều chỉnh |
Tăng (giảm) so với kế hoạch vốn đã giao |
Ghi chú |
|||||
Số quyết định |
TMĐT |
||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Đưa vào cân đối NSTW |
||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
2.428.101 |
427.211 |
243.466 |
2.000.889 |
1.887.533 |
812.485 |
976.748 |
|
|
I |
Dự án điều chỉnh giảm vốn |
|
|
|
|
|
336.996 |
42.125 |
29.487 |
294.871 |
247.692 |
50.000 |
40.360 |
-9.640 |
|
1 |
Dự án cung cấp nước sạch tại hai huyện Lương Sơn và Cao Phong (EDEF) |
EDEF |
Lương Sơn, Cao Phong |
2009-2013 |
28/3/2008 |
2705/QĐ-UBND, 30/12/2009; 1080/QĐ-UBND , 10/8/2012 |
336.996 |
42.125 |
29.487 |
294.871 |
247.692 |
50.000 |
40.360 |
-9,640 |
|
II |
Dự án điều chỉnh tăng vốn |
|
|
|
|
|
2.091.105 |
385.086 |
213.979 |
1.706.018 |
1.639.841 |
762.485 |
936.388 |
173.903 |
|
1 |
Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Hòa Bình |
WB |
TP hòa bình |
2015-2021 |
17/7/2014 |
1007/QĐ-UBND |
686.425 |
57.856 |
40.499 |
628.569 |
565.712 |
170.000 |
271.403 |
101.403 |
|
2 |
Dự án thoát nước và xử lý nước thải TP Hòa Bình (KFW) |
KFW |
TPHB |
2011-2020 |
26/01/2011 |
142/QĐ-UBND, 4/2/2009; 1441/QĐ-UBND, 17/10/2012; 1173/QĐ-UBND, 3/7/2015 |
678.519 |
181.435 |
127.005 |
497.083 |
497.083 |
145.000 |
185.000 |
40.000 |
|
3 |
Dự án phát triển nông thôn đa mục tiêu huyện Đà Bắc |
KUW AIT |
|
2012-2019 |
8/8/2012 |
2009, 27/7/2012; 2361, 31/12/2014 |
410.659 |
117.113 |
46.475 |
293.546 |
293.546 |
195.785 |
221.785 |
26.000 |
|
4 |
Dự án giảm nghèo giai đoạn 2 (2015 2018) |
WB |
|
2015-2019 |
7/9/2015 |
2351, 31/12/2014; |
315.502 |
28.682 |
|
286.820 |
283.500 |
251.700 |
258.200 |
6.500 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 131/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng.
STT |
Tên công trình |
Địa điểm xây dựng |
Chủ đầu tư |
Vốn ODA viện trợ không hoàn lại chính phủ Ailen giai đoạn 2016-2020 |
Vốn ODA viện trợ không hoàn lại chính phủ Ailen năm 2018 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
18.000 |
18.000 |
I |
Huyện Đà Bắc |
|
|
6.000 |
6.000 |
1 |
Nâng cấp đường nội xóm khu tái định cư Lau Bai xã Vầy Nưa (từ km0+00 đến km 0+700) |
Xã vầy Nưa, huyện Đà Bắc |
UBND xã Vầy Nưa |
1.900 |
1.900 |
2 |
Nâng cấp đường nội xóm Lài xã Đồng nghê (từ km0+00 đến km 0+650) |
Xã Đồng Nghê, huyện Đà Bắc |
UBND xã Đồng Nghê |
1.800 |
1.800 |
3 |
Mở mới đường vào khu sản xuất Thằm Chào xóm Lăm, xã Đoàn Kết |
Xã Đoàn Kết, huyện Đà Bắc |
UBND xã Đoàn Kết |
1.800 |
1.800 |
4 |
Sửa chữa, nâng cấp kênh mương xóm Đắt 3, xã Giáp Đắt |
Xã Giáp Đắt, huyện Đà Bắc |
UBND xã Giáp Đắt |
500 |
500 |
II |
Huyện Lạc Sơn |
|
|
3.200 |
3.200 |
1 |
Công trình Cứng hóa mương thôn Thêu xã Quý Hòa |
Xã Quý Hòa, huyện Lạc Sơn |
UBND xã Quý Hòa |
1.700 |
1.700 |
2 |
Công trình Bai mương xóm Pheo xã Văn Nghĩa |
Xã Văn Nghĩa, huyện Lạc Sơn |
UBND xã Văn Nghĩa |
1.500 |
1.500 |
III |
Huyện Tân lạc |
|
|
4.700 |
4.700 |
1 |
Đường xóm Khi - xóm Thung Vòng |
Xã Do Nhân, huyện Tân Lạc |
UBND xã Do Nhân |
2.000 |
2.000 |
2 |
Đường nội xóm Thung |
Xã Trung Hòa, huyện Tân Lạc |
UBND xã Trung Hòa |
1.500 |
1.500 |
3 |
Đường từ UBND xã đi xóm Thỏi, xóm Láo |
Xã Phú Vinh, huyện Tân Lạc |
UBND xã Phú Vinh |
1.200 |
1.200 |
IV |
Huyện Kim Bôi |
|
|
4.100 |
4.100 |
1 |
Công trình Sửa chữa nâng cấp Ngầm xóm Bợi xã Tú Sơn |
Xã Tú Sơn, huyện Kim Bôi |
UBND xã Tú Sơn |
700 |
700 |
2 |
Công trình Sửa sữa nâng cấp ngầm xóm Quế Kho, xã Tú Sơn, huyện Kim Bôi |
Xã Tú Sơn, huyện Kim Bôi |
UBND xã Tú Sơn |
500 |
500 |
3 |
Công trình Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông từ UBND xã Tú Sơn đi xóm Bợi. |
Xã Tú Sơn, huyện Kim Bôi |
UBND xã Tú Sơn |
400 |
400 |
4 |
Ngầm xóm Bưa Sào. |
Xã Đú Sáng, huyện Kim Bôi |
UBND xã Đú Sáng |
1.000 |
1.000 |
5 |
Sửa chữa, nâng cấp Nhà lớp học và các công trình phụ trợ trường mầm non xã Đú Sáng. |
Xã Đú Sáng, huyện Kim Bôi |
UBND xã Đú Sáng |
400 |
400 |
6 |
Ngầm xóm Nuông Hạ. |
Xã Nuông Dăm, huyện Kim Bôi |
UBND xã Nuông Dăm |
1.100 |
1.100 |
(Kèm theo Nghị quyết số 131/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2019 của HĐND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng.
STT |
Danh mục dự án |
Nhà tài trợ |
Địa điểm XD |
Ngày ký hiệp định |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 đã giao |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 sau điều chỉnh từ 10% dự phòng tại bộ, ngành, địa phương |
Tăng, giảm so với kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 đã giao |
Ghi chú |
||||||
Số quyết định |
TMĐT |
Tổng số |
trong đó: vốn NSTW |
|||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
|||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: cấp phát từ NSTW |
|||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
1.435.182 |
303.413 |
234.107 |
1.131.769 |
1.024.972 |
48.479 |
48.479 |
83.674 |
35.195 |
|
|
Lĩnh vực khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án giảm nghèo giai đoạn 2 (2015-2018) |
WB |
tỉnh HB |
7/9/2015 |
2015-2018 |
2351, 31/12/2014; |
311.850 |
28.350 |
19.845 |
283.500 |
283.500 |
17.500 |
17.500 |
19.845 |
2.345 |
|
|
Lĩnh vực giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Hòa Bình |
WB |
TPHB |
17/7/2014 |
2015-2021 |
1007/QĐ-UBND |
686.425 |
57.856 |
40.499 |
628.569 |
565.712 |
15.479 |
15.479 |
36.499 |
21.020 |
|
|
Lĩnh vực y tế, dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dự án mở rộng bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình |
SA |
TPHB |
5/12/2013 |
2015-2018 |
2653/QĐ-UBND ngày 31/10/2013; 1164/QĐ-UBND ngày 18/8/2014 |
436.907 |
217.207 |
173.763 |
219.700 |
175.760 |
15.500 |
15.500 |
27.330 |
11.830 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 131/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2019 của HĐND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng.
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Thời gian KC - HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 đã được giao tại các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 sau khi điều chỉnh |
Tăng, giảm so với kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 đã giao |
Ghi chú |
||||
Số quyết định |
TMĐT |
Tổng số |
trong đó: vốn TPCP |
Tổng số |
trong đó: vốn TPCP |
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Vốn TPCP |
|||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
756.000 |
700.000 |
630.000 |
630.000 |
643.000 |
643.000 |
13.000 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường 435 tỉnh Hòa Bình |
Hòa Bình - Cao Phong |
|
1644/QĐ-UBND 30/8/2017 |
756.000 |
700.000 |
630.000 |
630.000 |
643.000 |
643.000 |
13.000 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 131/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Nhà tài trợ |
Quyết định phê duyệt |
Tổng mức đầu tư (Tất cả các nguồn vốn |
Vốn ODA và vốn vay ưu đãi đã ký kết (tính theo tính chất nguồn vốn) |
Dự kiến kế hoạch vốn nước ngoài cấp phát từ ngân sách TW giai đoạn 2019- 2020 |
Dự kiến kế hoạch vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW năm 2019 |
Ghi chú |
||||
Tổng vốn nước ngoài |
Trong đó |
Vốn đối ứng |
||||||||||
Vốn vay ODA |
Vay ưu đãi |
Viện trợ KHL |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
311.990 |
245.558 |
245.558 |
0 |
0 |
66.432 |
144.650 |
94.650 |
|
I |
Dự án do UBND tỉnh làm chủ quản |
|
|
77.582 |
64.650 |
64.650 |
0 |
0 |
12.932 |
64.650 |
64.650 |
|
1 |
Cung cấp thiết bị y tế cho Bệnh viện Đa khoa huyện Lạc Thủy tỉnh Hòa Bình |
Hàn Quốc |
4403/VPCP-QHQT 14/6/2010; 685/QĐ-UBND 27/4/2011; 1038/QĐ-UBND 19/6/2017 |
77.582 |
64.650 |
64.650 |
|
|
12.932 |
64.650 |
64.650 |
|
II |
Dự án Ô |
|
|
234.408 |
180.908 |
180.908 |
0 |
0 |
53.500 |
80.000 |
30.000 |
|
1 |
Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng - giai đoạn 2 (tiểu dự án xây dựng và nâng cấp hạ tầng du lịch khu di tích Chùa Tiên, xã Phú Lão, huyện Lạc Thủy tỉnh Hòa Bình) |
ADB |
1381/QĐ-TTg 18/10/2018; 2471/QĐ-UBND 26/10/2018 |
234.408 |
180.908 |
180.908 |
|
|
53.500 |
80.000 |
30.000 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 131/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2019 của HĐND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng.
STT |
Danh mục dự án |
Nhà tài trợ |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016-2020 vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW đã được giao (có bao gồm bổ sung 10% dự phòng) |
Đề xuất bổ sung kế hoạch trung hạn vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW giai đoạn 2016- 2020 |
Kế hoạch trung hạn vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW giai đoạn 2016- 2020 sau điều chỉnh |
|||||
Số quyết định |
TMĐT |
||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Quy đổi ra tiền Việt |
|||||||||||
Tổng số |
Đưa vào cân đối NSTW |
||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
2.926.881 |
628.238 |
407.821 |
2.298.642 |
2.132.513 |
1.201.388 |
825.599 |
2.026.987 |
I |
Dự án do UBND tỉnh làm chủ quản |
|
|
|
|
2.509.281 |
606.188 |
407.821 |
1.903.092 |
1.796.295 |
1.091.388 |
628.599 |
1.719.987 |
1 |
Dự án thoát nước và xử lý nước thải TP Hòa Bình (KFW) |
KFW |
TPHB |
2011-2020 |
142/QĐ-UBND, 4/2/2009; 1441/QĐ-UBND , 17/10/2012; 1173/QĐ-UBND , 3/7/2015 |
678.519 |
181.435 |
127.005 |
497.083 |
497.083 |
185.000 |
274.822 |
459.822 |
2 |
Dự án mở rộng bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình |
SA |
TPHB |
2016-2020 |
2653/QĐ-UBND, 31/10/2013; 1164/QĐ-UBND , 18/8/2014 |
436.907 |
217.207 |
173.765 |
219.700 |
175.760 |
155.000 |
20.760 |
175.760 |
3 |
Dự án phát triển nông thôn đa mục tiêu huyện Đà Bắc |
KUW AIT |
|
2012-2019 |
2009, 27/7/2012; 2361, 31/12/2014 |
410.659 |
117.113 |
46.475 |
293.546 |
293.546 |
221.785 |
58.097 |
279.882 |
4 |
Dự án giảm nghèo giai đoạn 2 (2015-2018) |
WB |
|
2015-2019 |
2351, 31/12/2014; 56/QĐ-UBND ngày 09/1/2019 |
296.771 |
32.577 |
20.077 |
264.194 |
264.194 |
258.200 |
5.994 |
264.194 |
5 |
Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Hòa Bình |
WB |
TPHB |
2015-2021 |
1007/QĐ-UBND |
686.425 |
57.856 |
40.499 |
628.569 |
565.712 |
271.403 |
268.926 |
540.329 |
II |
Dự án Ô |
|
|
|
|
417.600 |
22.050 |
0 |
395.550 |
336.218 |
110.000 |
197.000 |
307.000 |
1 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
|
|
2016-2020 |
4638/QĐ-BNN-HTQT, 9/11/2015 |
417.600 |
22.050 |
|
395.550 |
336.218 |
110.000 |
197.000 |
307.000 |
Quyết định 56/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 18/01/2021
Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2020 về giao biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2021 Ban hành: 30/12/2020 | Cập nhật: 08/01/2021
Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/11/2020 | Cập nhật: 26/11/2020
Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 06 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch, phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 05/11/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 01/02/2021
Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực Đầu tư đối với dự án sân gôn và thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/06/2020 | Cập nhật: 20/10/2020
Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt khung Chương trình giáo dục địa phương tỉnh Bắc Ninh và Chương trình chi tiết lớp 1 trong Chương trình giáo dục phổ thông 2018 Ban hành: 16/06/2020 | Cập nhật: 25/08/2020
Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2020 Quy chế hoạt động của Ban Chỉ huy Phòng thủ dân sự tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/05/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 1173/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 18/07/2020
Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 09/05/2020
Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình Ban hành: 08/04/2020 | Cập nhật: 15/05/2020
Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 29/05/2020
Quyết định 685/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục nhiệm vụ thực hiện Đề án hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Hà Tĩnh năm 2020 Ban hành: 28/02/2020 | Cập nhật: 11/05/2020
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2020 về công bố công khai số liệu quyết toán Ngân sách năm 2018 của tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 07/05/2020
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Quyết định 56/QĐ-UBND về phân bổ chỉ tiêu giải quyết việc làm cho các huyện, thành phố năm 2020 Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 20/03/2020
Quyết định 1164/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 24/10/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/09/2019 | Cập nhật: 18/10/2019
Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh Ban hành: 03/06/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính, lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/05/2019 | Cập nhật: 07/09/2019
Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 27/08/2019
Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Du lịch tỉnh Quảng Bình Ban hành: 26/03/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực cấp tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 07/05/2019 | Cập nhật: 21/06/2019
Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/04/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 27/03/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 198/QĐ-TTg năm 2019 về bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và năm 2018 vốn nước ngoài cho các bộ, ngành và địa phương Ban hành: 18/02/2019 | Cập nhật: 22/02/2019
Quyết định 56/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/01/2019 | Cập nhật: 20/02/2019
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2019 về thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức cơ cấu của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/01/2019 | Cập nhật: 30/05/2019
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế quản lý, vận hành Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 21/02/2019 | Cập nhật: 06/03/2019
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành trong kỳ 2014-2018 Ban hành: 21/01/2019 | Cập nhật: 24/06/2019
Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Điện Biên Ban hành: 15/11/2018 | Cập nhật: 14/12/2018
Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Danh mục dự án phát triển liên kết theo chuỗi giá trị gắn với tiêu thụ sản phẩm thực hiện giai đoạn 2018 -2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 12/10/2018 | Cập nhật: 30/10/2018
Nghị định 120/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định 136/2015/NĐ-CP về hướng dẫn thi hành Luật đầu tư công và Nghị định 161/2016/NĐ-CP về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 13/09/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 1173/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 1038/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 04/06/2018
Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2018 công bố đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/06/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 03/05/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Quyết định 198/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt Đề án Hoàn thiện hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật xây dựng Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 21/02/2018
Quyết định 56/QĐ-UBND về Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật trong lĩnh vực trọng tâm, liên ngành năm 2018 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 05/02/2018
Quyết định 2471/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh Phương án giá vé vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt đối với các tuyến nội tỉnh, giai đoạn 2016-2025 Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 21/09/2018
Quyết định 2471/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 29/12/2017
Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 25/09/2017 | Cập nhật: 24/10/2017
Quyết định 1038/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện Quyết định 846/QĐ-TTg về cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017 Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 04/05/2018
Quyết định 1173/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam Ban hành: 01/08/2017 | Cập nhật: 21/08/2017
Quyết định 2471/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường và Phương án cải tạo, phục hồi môi trường Dự án đầu tư công trình khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại núi Thung Bằng, xã Hà Đông, huyện Hà Trung của Công ty trách nhiệm hữu hạn Đá Cúc Khang do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 1173/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y, Bảo vệ thực vật mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2017 về thu hồi và hủy Quyết định 2269/QĐ-UBND Ban hành: 19/06/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển ngành công nghiệp văn hoá đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 04/10/2017
Quyết định 1173/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung lĩnh vực Năng lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 05/05/2017 | Cập nhật: 23/09/2017
Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2017 đính chính khoản dẫn chiếu tại Điều 1 Quyết định 02/2017/QĐ-UBND Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt giá đất để thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng dự án trên địa bàn thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 06/07/2017
Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hội Người mù huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 27/04/2017
Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 1038/QĐ-UBND 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa tên thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên thực hiện Nghị quyết tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng; ngăn chặn, đẩy lùi sự suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, những biểu hiện “tự diễn biến”, “tự chuyển hóa” trong nội bộ Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 1164/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 685/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động các cơ quan nhà nước tỉnh Bình Định năm 2017 Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Quyết định 2471/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2016 - 2025, định hướng đến năm 2030 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 27/12/2016 | Cập nhật: 10/06/2017
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 06/07/2017
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND Quy định về phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phần trăm từng nguồn thu, nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND Quy hoạch tổng thể hệ thống cơ sở của lực lượng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách tạo nguồn lực xây dựng huyện Nghi Xuân và huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XIV, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 10/12/2016 | Cập nhật: 11/01/2017
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND quy định đối với một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp, chế độ đối với người hoạt động không chuyên trách và mức hỗ trợ kinh phí hoạt động cho tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 10/02/2017
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND Quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Đồng Nai năm 2017, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương, ổn định từ năm 2017-2020 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 29/03/2017
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND quy định tỷ lệ phần trăm (%) làm cơ sở xác định số thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND về thông qua Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 17/11/2016 | Cập nhật: 11/01/2017
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND quy định mức chi phục vụ hoạt động cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 13/02/2017
Nghị định 161/2016/NĐ-CP Cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 02/12/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Nạo vét kênh Đông Hội, xã Ninh An, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 1164/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 01/11/2016
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Khóa VI, Nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội và giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm 2016; điều chỉnh chỉ tiêu kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách địa phương năm 2016 tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 12/05/2017
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 23/08/2016
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND tổ chức kỳ họp thường lệ năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/07/2016 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thời gian năm học 2016-2017 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 07/07/2016
Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2016 về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 15/09/2020
Quyết định 1173/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch tuyên truyền về hội nhập kinh tế quốc tế tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu thuộc chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư áp dụng chung cấp xã, tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/06/2016 | Cập nhật: 26/07/2016
Quyết định 1173/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 14/06/2016
Quyết định 1164/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban quản lý Khu dự trữ sinh quyển thế giới Lang Biang, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/06/2016 | Cập nhật: 22/09/2018
Quyết định 1164/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 18/08/2016
Quyết định 1164/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch triển khai thi hành Luật Thi hành tạm giữ, tạm giam Ban hành: 16/05/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Hội đồng định giá tài sản trong tố tụng hình sự tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt bổ sung kế hoạch đấu thầu của dự án đầu tư xây dựng Khu di tích lịch sử căn cứ kháng chiến khu VI - Cát Tiên Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2016 công bố bổ sung thủ tục hành chính mới thuộc lĩnh vực quy hoạch và kinh doanh bất động sản của ngành xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2014 Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 19/04/2016
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án thực hiện lộ trình tiến tới bảo hiểm y tế toàn dân giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 01/02/2016
Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ quy hoạch và dự toán kinh phí dự án quy hoạch ngành văn thư, lưu trữ tỉnh Yên Bái đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 10/08/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 1164/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 25/2012/QĐ-UB Ban hành: 25/06/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 1164/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đặc thù và liên thông được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2015 về Đề án Thành lập Văn phòng Điều phối Chương trình nông thôn mới cấp huyện và bố trí công chức cấp xã chuyên trách về xây dựng nông thôn mới Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 25/08/2015
Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2015 về việc Điều chỉnh giảm chi nguồn vốn cấp quyền sử dụng đất và phân bổ chi tiết nguồn tăng thu xổ số kiến thiết kế hoạch năm 2014 cho các công trình thuộc lĩnh vực văn hóa, giáo dục do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 11/05/2015 | Cập nhật: 13/05/2015
Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án đổi mới tổ chức và hoạt động của trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ sang hoạt động theo cơ chế tự trang trải kinh phí theo quy định tại Nghị định số 115/2005/NĐ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Cần Thơ Ban hành: 08/04/2015 | Cập nhật: 21/04/2015
Quyết định 1038/QĐ-UBND Kế hoạch về đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 26/08/2017
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 27/11/2015
Quyết định 2471/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đề án “Điều tra, đánh giá thực trạng và đề xuất loại hình thu gom xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến 2020 và sau năm 2020” Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 25/11/2014
Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2014 đính chính Quyết định 28/2014/QĐ-UBND Ban hành: 01/10/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 2471/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch bảo tồn và phát triển rừng đặc dụng tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 26/09/2014
Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2014 Quy chế hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Cà Mau Ban hành: 01/07/2014 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2014 công nhận trường mầm non Hướng Dương đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục cấp độ 1 Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2014 về Tiêu chí đánh giá cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Ban hành: 05/06/2014 | Cập nhật: 25/09/2015
Quyết định 1173/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đợt 2 năm 2014 Ban hành: 23/05/2014 | Cập nhật: 31/05/2014
Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2014 nâng cấp các tuyến đường thành đường tỉnh Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 21/05/2014
Quyết định 685/QĐ-UBND phê duyệt giá bán lẻ tối đa và mức trợ giá mặt hàng ngô giống, lúa giống thuộc chỉ tiêu trợ giá của nhà nước năm 2014 Ban hành: 04/04/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 1173/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 538/QĐ-TTg phê duyệt “Đề án thực hiện lộ trình tiến tới bảo hiểm y tế toàn dân giai đoạn 2012 - 2015 và 2020” trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 56/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2014 Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 02/05/2014
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2014 quy định mức phụ cấp kiêm nhiệm thành viên Hội đồng giám sát xổ số cấp tỉnh và thành viên Ban Giám sát xổ số cấp huyện thuộc tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 14/04/2014
Quyết định 198/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 08/02/2014
Quyết định 1173/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết “Nhà máy sản xuất hàng may mặc C&M Vina” Ban hành: 29/07/2013 | Cập nhật: 23/08/2013
Quyết định 1164/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi quy định mức trợ cấp, trợ giúp cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 819/QĐ-UBND Ban hành: 25/07/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Quyết định 1173/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển công nghiệp chế biến nông lâm sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang đến năm 2020, có xét đến năm 2030 Ban hành: 19/06/2013 | Cập nhật: 28/11/2013
Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2013 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Hưng Yên Ban hành: 08/04/2013 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo cấp nước an toàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 06/06/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 169/QĐ-UBND Ban hành: 15/03/2013 | Cập nhật: 06/03/2014
Quyết định 198/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Đề án tái cơ cấu Tổng công ty Đường sắt Việt Nam giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 21/01/2013 | Cập nhật: 24/01/2013
Quyết định 56/QĐ-UBND về giao dự toán chi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2013 Ban hành: 15/01/2013 | Cập nhật: 26/10/2013
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành từ ngày 15/12/2012 trở về trước hết hiệu lực thi hành một phần Ban hành: 18/01/2013 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 04/07/2012 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 1173/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre Ban hành: 21/06/2012 | Cập nhật: 09/08/2012
Quyết định 1164/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch hành động về Dân số và Sức khỏe sinh sản tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 11/04/2012 | Cập nhật: 15/05/2012
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt dự án Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp vừa và nhỏ tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 Ban hành: 23/03/2012 | Cập nhật: 12/06/2015
Quyết định 1173/QĐ-UBND năm 2012 đặt tên đường mới trên địa bàn quận 2 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/03/2012 | Cập nhật: 21/03/2012
Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch hoạt động thông tin đối ngoại tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 16/11/2011 | Cập nhật: 09/07/2012
Quyết định 2471/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt Kế hoạch Phát triển thương mại điện tử trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 19/05/2011 | Cập nhật: 25/09/2015
Quyết định 1164/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch triển khai Đề án “Tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật nhằm nâng cao ý thức pháp luật cho thanh thiếu niên giai đoạn 2011-2015” Ban hành: 12/05/2011 | Cập nhật: 02/05/2018
Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Kế hoạch thực hiện đề án Nâng cao nhận thức cộng đồng và Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng đến năm 2020 tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/04/2011 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 198/QĐ-TTg năm 2011 về Quy trình vận hành liên hồ chứa Sơn La, Hòa Bình, Thác Bà và Tuyên Quang trong mùa lũ hàng năm Ban hành: 10/02/2011 | Cập nhật: 16/02/2011
Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2010 về Quy định tổ chức Khối giao ước thi đua và Bảng tiêu chuẩn chung hướng dẫn chấm điểm giao ước thi đua của tỉnh Yên Bái Ban hành: 19/05/2010 | Cập nhật: 17/07/2012
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2010 quy định hưởng phụ cấp độc hại, nguy hiểm và chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật đối với cán bộ, công chức, viên chức làm công tác lưu trữ trong tỉnh Kiên Giang Ban hành: 11/01/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2009 quy định tạm thời chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Trung tâm lưu trữ tỉnh, trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 24/07/2009 | Cập nhật: 21/10/2014
Quyết định 2471/QĐ-UBND năm 2009 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 16/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 2471/QĐ-UBND năm 2008 về phụ cấp cho cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đối với cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương Ban hành: 05/09/2008 | Cập nhật: 20/01/2014
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính bổ sung; bãi bỏ thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/01/2021 | Cập nhật: 25/02/2021