Quyết định 2471/QĐ-UBND năm 2009 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Số hiệu: | 2471/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương | Người ký: | Nguyễn Thị Minh |
Ngày ban hành: | 16/07/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2471/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 16 tháng 07 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ – TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Công văn số 1223/VPCP – TCCV ngày 6 tháng 02 năm 2009 của Văn phòng Chính phủ về thông báo ý kiến chỉ đạo Thủ tướng Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh Hải Dương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này “Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Hải Dương:
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngỳa Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố;
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng đúng theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan thường xuyên cập nhật , để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản Điều Quyết định nỳa , Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính đó chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cá nhân, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2471/QĐ – UBND ngày 16/7/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Áp dụng tại UBND |
||
Xã |
Phường |
Thị trấn |
||
I |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
|||
1. |
Đăng ký kết hôn |
X |
X |
X |
2. |
Đăng ký lại việc kết hôn |
X |
X |
X |
3. |
Đăng ký kết hôn đối với trường hợp xác lập quan hệ vợ, chồng trước ngày 03/01/1987, mà chưa đăng ký kết hôn. |
X |
X |
X |
4. |
Xác nhận tình trạng hôn nhân |
X |
X |
X |
5. |
Cấp lại giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
X |
X |
X |
6. |
Đăng ký khai sinh |
X |
X |
X |
7. |
Đăng ký khai sinh quá hạn |
X |
X |
X |
8. |
Đăng ký lại việc sinh |
X |
X |
X |
9. |
Đăng ký khai sinh cho con ngoài giá thú |
X |
X |
X |
10. |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi |
X |
X |
X |
11. |
Đăng ký khai sinh và khai tử cho trẻ em chết sơ sinh |
X |
X |
X |
12. |
Đăng ký cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam có cha, mẹ là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài |
X |
X |
X |
13. |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam cư trú trong nước, còn người kia là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài |
X |
X |
X |
14. |
Đăng ký khai sinh cho con ngoài giá thú (đối với trường hợp trẻ em sinh ra ở nước ngoài được mẹ là công dân Việt Nam đưa về nước sinh sống) |
X |
X |
X |
15. |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài có cha, mẹ là công dân Việt Nam chưa được đăng ký khai sinh ở nước ngoài sau đó về nước cư trú |
X |
X |
X |
16. |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam có cha hoặc mẹ là người nước ngoài, hoặc người không quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam, còn người kia là công dân Việt Nam cư trú trong nước |
X |
X |
X |
17. |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam có cha và mẹ là người nước ngoài, hoặc người không quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam |
X |
X |
X |
18. |
Đăng ký khai tử |
X |
X |
X |
19. |
Đăng ký khai tử quá hạn |
X |
X |
X |
20. |
Đăng ký lại việc tử |
X |
X |
X |
21. |
Đăng ký khai tử cho người bị Tòa án tuyên bố đã chết |
X |
X |
X |
22. |
Đăng ký khai tử đối với trường hợp chết là người nước ngoài hoặc người không có quốc tich cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam |
X |
X |
X |
23. |
Cấp giấy báo tử |
X |
X |
X |
24. |
Đăng ký giám hộ |
X |
X |
X |
25. |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
X |
X |
X |
26. |
Đăng ký thay đổi việc giám hộ |
X |
X |
X |
27. |
Đăng ký việc nhận nuôi con nuôi |
X |
X |
X |
28. |
Đăng ký lại việc nhận nuôi con nuôi |
X |
X |
X |
29. |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ (trong trường hợp cha mẹ/người giam hộ nhận cha mẹ con chưa thành niên) |
X |
X |
X |
30. |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ (trong trường hợp con đã thành niên nhận cha/mẹ) |
X |
X |
X |
31. |
Đăng ký việc nhận cha mẹ, con và bổ sung phần khai về cha mẹ con trong sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh |
X |
X |
X |
32. |
Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi |
X |
X |
X |
33. |
Cấp bản sao giấy tờ từ sổ hộ tịch |
X |
X |
X |
II |
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
|||
1. |
Chứng thực di chúc |
X |
X |
X |
2. |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ văn bản bằng tiếng Việt |
X |
X |
X |
3. |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ từ văn bản bằng tiếng Việt |
X |
X |
X |
4. |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
X |
|
X |
5. |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản |
X |
|
X |
6. |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
X |
|
X |
7. |
Chứng thực văn bản nhận tài sản thừa kế là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
X |
|
X |
8. |
Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
X |
|
X |
9. |
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
X |
|
X |
10. |
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
X |
|
X |
11. |
Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sự dụng đất |
X |
|
X |
12. |
Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
X |
|
X |
13. |
Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất |
X |
|
X |
14. |
Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
X |
|
X |
15. |
Chứng thực hợp đồng thế chấp bằng quyền sử dụng đất |
X |
|
X |
16. |
Chứng thực hợp đồng thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
X |
|
X |
17. |
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
X |
|
X |
18. |
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
X |
|
X |
19. |
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất |
X |
|
X |
20. |
Chứng thực mua bán tài sản gắn liền với đất |
X |
|
X |
21. |
Chứng thực cho tặng tài sản gắn liền với đất |
X |
|
X |
22. |
Chứng thực hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất |
X |
|
X |
23. |
Chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất |
X |
|
X |
24. |
Chứng thực hợp đồng ủy quyền |
X |
|
X |
25. |
Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở |
X |
|
X |
26. |
Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở |
X |
|
X |
27. |
Chứng thực hợp đồng cho mượn nhà ở |
X |
|
X |
28. |
Chứng thực hợp đồng ủy quyền quản lý nhà |
X |
|
X |
29. |
Chứng thực hợp đồng thuê nhà ở |
X |
|
X |
30. |
Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở |
X |
|
X |
31. |
Chứng thực hợp đồng đổi nhà |
X |
|
X |
III. |
LĨNH VỰC VĂN PHÒNG |
|||
1. |
Xác nhận các giấy tờ về hộ tịch |
X |
X |
X |
2. |
Xác nhận hồ sơ xin việc và các loại hồ sơ cá nhân có liên quan đến hộ tịch |
X |
X |
X |
3. |
Xác nhận sơ yếu lý lịch thông thường |
X |
X |
X |
4. |
Tiếp nhận tổ chức hoà giải đơn thư về hôn nhân và gia đình |
X |
X |
X |
IV. |
LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI – TỐ CÁO |
|||
1. |
Giải quyết khiếu nại |
X |
|
X |
2. |
Giải quyết tố cáo |
X |
|
X |
V. |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC |
|||
1. |
Đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
X |
X |
X |
2. |
Đăng ký sáp nhập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
X |
X |
X |
3. |
Đình chỉ hoạt động của nhóm trẻ, lớp mẫu giáo |
X |
X |
X |
4. |
Xin cấp phép hoạt động trở lại của nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (trong trường hợp bị đình chỉ hoạt động) |
X |
X |
X |
5. |
Xin giải thể hoạt động của nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
X |
X |
X |
6. |
Thu hồi giấy phép hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo (trong trường hợp bị đình chỉ hoạt động mà không khắc phục được nguyên nhân đình chỉ) |
X |
X |
X |
VI. |
LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
|||
1. |
Tiếp nhận thông báo Tổ chức lễ hội tín ngưỡng |
X |
X |
X |
2. |
Tiếp nhận đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tô giáo cơ sở |
X |
X |
X |
3. |
Tiếp nhận việc đăng ký người vào tu |
X |
X |
X |
4. |
Tiếp nhận thông báo việc sửa chữa nhỏ cơ sở tôn giáo mà không làm thay đổi kiến trúc, kết cấu chịu lực và an toàn của công trình |
X |
X |
X |
5. |
Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, cơ sở tôn giáo |
X |
X |
X |
VII. |
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|||
1. |
Đăng ký tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn xã, phường, thị trấn |
X |
X |
X |
2. |
Xác nhận đơn đề nghị cấp phép kinh doanh Karaoke |
X |
X |
X |
VIII. |
BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|||
1. |
Thủ tục xác nhận hộ nghèo |
X |
X |
X |
2. |
Xác nhận đơn xin miễn giảm học phí đối với học sinh, sinh viên thuộc hộ nghèo |
X |
X |
X |
3. |
Xác nhận và đề nghị tiếp nhận người tàn tật vào cơ sở bảo trợ xã hội |
X |
X |
X |
4. |
Xác nhận và đề nghị tiếp nhận người tâm thần vào cơ sở bảo trợ xã hội |
X |
X |
X |
5. |
Xác nhận và đề nghị tiếp nhận người già cô đơn vào cơ sở bảo trợ xã hội |
X |
X |
X |
6. |
Xác nhận và đề nghị tiếp nhận trẻ em mồ côi, mất nguồn nuôi dưỡng vào cơ sở bảo trợ xã hội |
X |
X |
X |
7. |
Xác nhận và đề nghị tiếp nhận trẻ em bị bỏ rơi tại cộng đồng vào cơ sở bảo trợ xã hội |
X |
X |
X |
8. |
Xác nhận và đề nghị trợ cấp thường xuyên cho người đơn thân thuộc diện ngèo đang nuôi con dưới 16 tuổi; trường hợp con đang học văn hóa, học nghề được áp dụng đến dưới 18 tuổi |
X |
X |
X |
9. |
Xác nhận và đề nghị trợ cấp thường xuyên cho hộ gia đình có từ 02 người trở lên tàn tật nặng, không có khả năng tự phục vụ |
X |
X |
X |
10. |
Xác nhận và đề nghị hưởng trợ cấp thường xuyên cho người mắc bệnh tâm thần thuộc diện hộ nghèo |
X |
X |
X |
11. |
Xác nhận và đề nghị hưởng trợ cấp thường xuyên cho người tàn tật thuộc diện hộ nghèo |
X |
X |
X |
12. |
Xác nhận và đề nghị trợ cấp thường xuyên đối với người nhiễm HIV/AIDS thuộc diện hộ nghèo |
X |
X |
X |
13. |
Xác nhận và đề nghị cấp lại Bảo hiểm y tế cho công dân bị mất, rách nát thuộc đối tượng bảo trợ xã hội |
X |
X |
X |
14. |
Xác nhận và đề nghị cấp lại sổ lĩnh trợ cấp thường xuyên đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
X |
X |
X |
15. |
Xác nhận và đề nghị trợ cấp thường xuyên cho người từ 85 tuổi trở lên không có lượng hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội |
X |
X |
X |
16. |
Xác nhận và đề nghị trợ cấp thường xuyên cho người cao tuổi cô đơn thuộc hộ gia đình nghèo |
X |
X |
X |
17. |
Xác nhận và đề nghị trợ cấp thường xuyên cho gia đình hoặc cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi mất nguồn nuôi dưỡng |
X |
X |
X |
18. |
Xác nhận và đề nghị trợ cấp thường xuyên cho đối tượng là trẻ em mồ côi mất nguồn nuôi dưỡng |
X |
X |
X |
19. |
Xác nhận và đề nghị hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng đang hưởng trợ cấp xã hội |
X |
X |
X |
20. |
Xác nhận và đề nghị hưởng trợ cấp cứu trợ đột xuất tại cộng đồng |
X |
X |
X |
21. |
Xác nhận và đề nghị tiếp nhận trẻ em bị bỏ rơi tại địa phương vào nhà xã hội |
X |
X |
X |
22. |
Xác nhận và đề nghị tiếp nhận người già cô đơn vào nhà xã hội |
X |
X |
X |
23. |
Xác nhận và đề nghị tiếp nhận người nhiễm HIV/AIDS không còn khả năng lao động thuộc diện hộ nghèo vào nhà xã hội |
X |
X |
X |
24. |
Xác nhận và đề nghị hỗ trợ cho trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm phạm tình dục, trẻ em phải lao động nặng nhọc trong điều kiện độc hại nguy hiểm |
X |
X |
X |
25. |
Tiếp nhận và đề nghị hỗ trợ phụ nữ và trẻ em là nạn nhân bị buôn bán từ nước ngoài trở về tái hòa nhập cộng đồng |
X |
X |
X |
26. |
Xác nhận và đề nghị đưa người nghiện ma túy vào cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm (người chưa thành niên) |
X |
X |
X |
27. |
Xác nhận đơn đề nghị cai nghiện tự nguyện của người nghiện ma túy vào cai nghiện tại các trung tâm |
X |
X |
X |
28. |
Thủ tục điều chỉnh mức trợ cấp; chấm dứt hưởng trợ cấp |
X |
X |
X |
IX. |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|||
1. |
Xác nhận đơn xin thăm viếng mộ liệt sỹ |
X |
X |
X |
2. |
Xác nhận đơn xin di chuyển hài cốt liệt sỹ |
X |
X |
X |
3. |
Xác nhận bản khai của thân nhân người có công với cách mạng từ trần để hưởng mai táng phí và trợ cấp 1 lần |
X |
X |
X |
4. |
Xác nhận và đề nghị giải quyết chế đội tuất hàng tháng cho thân nhân người có công với cách mạng từ trần |
X |
X |
X |
5. |
Xác nhận và đề nghị giải quyết chế độ bảo hiểm y tế đối với người có công với cách mạng |
X |
X |
X |
6. |
Chứng nhận thấn nhân gia đình liệt sĩ |
X |
X |
X |
7. |
Xác nhận và đề nghị giải quyết chế độ đối với người có công nuôi liệt sỹ |
X |
X |
X |
8. |
Xác nhận và đê nghị trợ cấp đối với vợ (chồng) liệt sỹ đã tái giá |
X |
X |
X |
9. |
Xác nhận và đề nghị cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công |
X |
X |
X |
10. |
Đề nghị xác nhận việc ủy quyền giữ Bằng Tổ quốc ghi công và thờ cúng liệt sĩ |
X |
X |
X |
11. |
Xác nhận và đề nghị cấp giấy báo tử đề nghị công nhận liệt sỹ |
X |
X |
X |
12. |
Xét đề nghị hỗ trợ làm mới, sửa chữa nhà ở cho đối tượng chính sách gặp khó khăn về nhà ở |
X |
X |
X |
13. |
Xác nhận và đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đầy |
X |
X |
X |
14. |
Xác nhận và đề nghị hưởng chế độ bảo hiểm y tế đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước (Theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg ngày 8/11/2005) |
X |
X |
X |
15. |
Xác nhận hồ sơ và hưởng chế độ mai táng phí đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu (Theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg ngày 8/11/2005) |
X |
X |
X |
16. |
Xác nhận bệnh tật cũ tái phát và đề nghị giải quyết chế độ Bệnh binh |
X |
X |
X |
17. |
Xác nhận thương binh đi giám định lại thương tật |
X |
X |
X |
18. |
Xác nhận và đề nghị cấp giấy chứng nhận bị thương để giải quyết chế độ thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
X |
X |
X |
19. |
Xác nhận bản khai và đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
X |
X |
X |
20. |
Xác nhận bản khai và đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp đói với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc |
X |
X |
X |
21. |
Xác nhận bản khai và đề nghị giải quyết chế độ đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đầy và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995 |
X |
X |
X |
22. |
Xác nhận bản khai và đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
X |
X |
X |
23. |
Đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế cho cựu chiến binh |
X |
X |
X |
24. |
Xác nhận và đề nghị hưởng chế độ mai táng phí cho cựu chiến binh |
X |
X |
X |
25. |
Xác nhận tờ khai nhận trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng |
X |
X |
X |
26. |
Xác nhận và đề nghị cấp lại thẻ thương binh, bệnh binh |
X |
X |
X |
27. |
Xác nhận và đề nghị cấp lại sổ lĩnh tiền trợ cấu ưu đãi hàng tháng |
X |
X |
X |
28. |
Xác nhận và đề nghị hưởng trợ cấp thương binh, bệnh binh |
X |
X |
X |
29. |
Xác nhận và đề nghị phong tặng, truy tặng Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
X |
X |
X |
30. |
Xác nhận đơn đề nghị di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
X |
X |
X |
31. |
Xác nhận bản khai về người có công đề nghị chế độ trợ cấp ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến |
X |
X |
X |
32. |
Xác nhận tờ khai cấp sổ ưu đãi trong giáo dục đào tạo |
X |
X |
X |
33. |
Xác nhận và đề nghị giải quyết chế độ trợ cấu ưu đãi trong giáo dục và đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
X |
X |
X |
X. |
LĨNH VỰC BẢO VỆ VÀ CHĂM SÓC TRẺ EM |
|||
1. |
Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi |
X |
X |
X |
2. |
Cấp lại, đổi thẻ khám chữa bệnh cho trẻ dưới 6 tuổi |
X |
X |
X |
XI. |
LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG |
|||
1. |
Đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu |
X |
X |
X |
2. |
Đăng ký di chuyển nghĩa vụ quân sự |
X |
X |
X |
3. |
Đăng ký bổ sung nghĩa vụ quân sự |
X |
X |
X |
XII. |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|||
1. |
Xác nhận hồ sơ Bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất |
X |
X |
X |
2. |
Xác nhận hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
X |
X |
X |
3. |
Xác nhận hồ sơ Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
X |
X |
X |
4. |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho trường hợp tranh chấp đất đai đã hòa giải thành. |
X |
X |
X |
5. |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
X |
|
X |
6. |
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép |
X |
|
X |
7. |
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép |
X |
|
X |
8. |
Đăng ký biến động về sử dụng đất |
X |
|
X |
9. |
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất |
X |
|
X |
10. |
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
X |
|
X |
11. |
Đăng ký thừa kế tặng, cho quyền sử dụng đất |
X |
|
X |
12. |
Đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất |
X |
|
X |
13. |
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất |
X |
|
X |
14. |
Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân |
X |
|
X |
15. |
Hợp đồng thuê sử dụng đất công ích |
X |
|
X |
16. |
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
X |
|
X |
17. |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
X |
|
X |
18. |
Xác định đất không có tranh chấp, không vi phạm quy hoạch |
X |
X |
X |
19. |
Xác nhận hợp đồng thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân |
X |
|
X |
20. |
Xác nhận thừa kế quyền sử dụng đất |
X |
|
X |
21. |
Xác nhận nhà đất ở hợp pháp |
X |
X |
X |
22. |
Xin gia hạn sử dụng đất |
X |
|
X |
23. |
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân phải đấu giá quyền sử dụng đất |
X |
|
X |
24. |
Chuyển từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
X |
|
X |
25. |
Giải quyết về khiếu nại đất đai |
X |
X |
X |
XIII |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||
1. |
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại những điểm dân cư nông thôn đã có QHXD được duyệt |
X |
|
X |
2. |
Cấp giấy phép xây dựng nhà tạm ở nông thôn |
X |
|
X |
3. |
Cấp lại giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn |
X |
|
X |
4. |
Gia hạn giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn |
X |
|
X |
5. |
Giải quyết việc xin sửa chữa nhà ở (giữ nguyên hiện trạng |
|
X |
X |
XIV |
ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CƯ TRÚ |
|||
1. |
Cấp sổ hộ khẩu |
X |
|
X |
2. |
Cấp lại sổ hộ khẩu |
X |
|
X |
3. |
Đăng ký nhập khẩu cho trẻ mới sinh |
X |
|
X |
4. |
Tách sổ hộ khẩu |
X |
|
X |
5. |
Xác nhận việc công dân trước đây đã đăng ký thường trú |
X |
|
X |
6. |
Thông tin thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu |
X |
|
X |
7. |
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu |
X |
|
X |
8. |
Giấy chuyển hộ khẩu |
X |
|
X |
9. |
Đăng ký thường trú |
X |
|
X |
10. |
Thay đổi nơi thường trú |
X |
|
X |
11. |
Xoá đăng ký thường trú |
X |
|
X |
12. |
Thủ tục Đăng ký tạm trú |
X |
X |
X |
13. |
Thủ tục cấp lại, đổi sổ Đăng ký tạm trú |
X |
X |
X |
14. |
Điều chỉnh thay đổi trong sổ tạm trú |
X |
X |
X |
15. |
Khai báo tạm vắng |
X |
X |
X |
16. |
Thông báo lưu trú |
X |
X |
X |
17. |
Xác nhận đơn đề nghị cấp chứng minh nhân dân |
X |
X |
X |
18. |
Xác nhận đơn đề nghị cấp đổi, cấp lại chứng minh nhân dân |
X |
X |
X |
Quyết định 290/2005/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước Ban hành: 08/11/2005 | Cập nhật: 20/05/2006