Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 06 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch, phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Số hiệu: | 1038/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai | Người ký: | Võ Ngọc Thành |
Ngày ban hành: | 05/11/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Hành chính tư pháp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1038/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 05 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT 06 QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH, PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 38/TTr-STP ngày 30/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch, phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phụ lục I và II kèm theo).
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 1038/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Các bước thực hiện |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ |
Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ |
Cơ quan phối hợp (nếu có) |
Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có) |
Mô tả quy trình |
I. Lĩnh vực Hộ tịch |
|||||||
1. Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 giờ |
Các cơ quan có liên quan |
|
(1)- Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. |
2 |
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Công chức Phòng Tư pháp |
05 ngày 07 giờ |
(2) - Công chức Phòng Tư pháp nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ đăng ký kết hôn. Trường hợp có khiếu nại, tố cáo việc kết hôn không đủ điều kiện theo quy định thì tham mưu phối hợp với các cơ quan có liên quan xác minh làm rõ. Trường hợp cần thiết, tham mưu trưởng phòng làm việc trực tiếp với các bên để làm rõ về nhân thân, sự tự nguyện kết hôn, mục đích kết hôn. Nếu hồ sơ đủ điều kiện theo quy định, dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp. |
||
Thẩm định trình phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
03 ngày |
- Lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm định và trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
(3) Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt, chuyển cho Văn thư UBND huyện đóng dấu. Sau đó, trả kết quả về Phòng Tư pháp |
||
4 |
Bước 4 |
Tổ chức trao Giấy chứng nhận kết hôn |
Phòng Tư pháp |
03 ngày |
(4) Công chức làm công tác hộ tịch tại Phòng Tư pháp thực hiện ghi vào sổ hộ tịch, cùng hai bên nam, nữ ký tên vào Sổ; hai bên nam, nữ cùng ký vào Giấy chứng nhận kết hôn. Đại diện Phòng Tư pháp trao giấy chứng nhận kết hôn cho hai bên nam nữ. Thông báo cho bộ phận một cửa cấp huyện kết thúc hồ sơ |
||
5 |
Bước 5 |
Kết thúc hồ sơ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
Ngay sau khi nhận được thông báo của Phòng Tư pháp |
(5) Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa |
||
Tổng cộng |
|
15 ngày |
|
||||
2. Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 giở |
|
|
(1) - Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. |
2 |
Bước2 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Công chức Phòng Tư pháp |
5 ngày 05 giờ |
(2) - Công chức Phòng Tư pháp kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Nếu thấy yêu cầu ghi chú kết hôn đủ điều kiện theo quy định pháp luật thì dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
||
Thẩm định trình phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
03 ngày |
- Lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm định và trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
(3) - Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt, chuyển văn thư UBND huyện đóng dấu, sau đó chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp. |
||
4 |
Bước 4 |
Ghi vào sổ hộ tịch |
Công chức Phòng Tư pháp |
01 giờ |
(4) Công chức Phòng Tư pháp ghi vào sổ đăng ký kết hôn và chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện |
||
5 |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 giờ |
(5) - Trả kết quả cho công dân. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa |
||
Tổng cộng |
|
|
12 ngày |
|
|||
3. Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. |
|||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 giờ |
|
|
(1) - Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. |
2 |
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Công chức Phòng Tư pháp |
5 ngày 05 giờ |
(2) - Công chức Phòng Tư pháp kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Nếu đủ điều kiện theo quy định pháp luật thì dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
||
Thẩm định trình phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
03 ngày |
- Lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm định và trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
(3) - Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt, chuyển văn thư UBND huyện đóng dấu, sau đó chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp. |
||
4 |
Bước 4 |
Ghi vào sổ hộ tịch |
Phòng Tư pháp |
01 giờ |
(4) Công chức Phòng tư pháp thực hiện ghi vào sổ ghi chú ly hôn và chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện |
||
5 |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 giờ |
(5) - Trả kết quả cho công dân. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa |
||
Tổng cộng |
|
|
12 ngày |
|
|||
4. Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 giờ làm việc |
Cơ quan Công an và cơ quan đã đăng ký khai sinh trước đây trả lời kết quả xác minh trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản xác minh |
|
(1) - Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. |
2 |
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Công chức Phòng Tư pháp |
02 ngày, 02 giờ làm việc. Trường hợp xác minh kéo dài thêm 20 ngày |
(2) - Công chức Phòng Tư pháp kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Nếu không phải là nơi đăng ký khai sinh trước đây thì có văn bản kiểm tra, xác minh về việc lưu giữ sổ hộ tịch tại nơi đăng ký khai sinh trước đây, xác minh các thông tin khác (nếu cần thiết). Nếu đủ điều kiện và phù hợp theo quy định pháp luật thì dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
||
Thẩm định trình phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
01 ngày, 02 giờ làm việc |
- Lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm định và trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày, 02 giờ làm việc |
(3) - Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt, chuyển văn thư UBND huyện đóng dấu, sau đó chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp. |
||
4 |
Bước 4 |
Ghi vào sổ hộ tịch |
Phòng Tư pháp |
0,5 giờ làm việc |
(4) Công chức Phòng tư pháp thực hiện ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh, cùng người đi đăng ký lại khai sinh ký tên vào Sổ và chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện |
||
5 |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
0,5 giờ làm việc |
(5) - Trả kết quả cho công dân. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa |
||
Tổng cộng |
|
|
05 ngày làm việc (40 giờ làm việc). Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày |
|
|||
5. Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 giờ làm việc |
UBND cấp xã nơi cư trú trước khi xuất cảnh xác minh trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản xác minh. |
|
(1) - Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. |
2 |
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Công chức Phàng Tư pháp |
02 ngày, 02 giờ làm việc. Trường hợp xác minh kéo dài thêm 20 ngày |
(2) - Công chức Phòng Tư pháp kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Tham mưu văn bản gửi UBND cấp xã nơi cư trú trước khi xuất cảnh kiểm tra, xác minh về việc đăng ký khai sinh của người yêu cầu và việc lưu giữ sổ hộ tịch, xác minh các thông tin khác (nếu cần thiết), Nếu đủ điều kiện và phù hợp theo quy định pháp luật thì dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
||
Thẩm định trình phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
01 ngày, 02 giờ làm việc |
- Lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm định và trình Lãnh dạo UBND huyện ký duyệt. |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày, 02 giờ làm việc |
(3) - Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt, chuyển văn thư UBND huyện đóng dấu, sau đó chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp. |
||
4 |
Bước 4 |
Ghi vào sổ hộ tịch |
Phòng Tư pháp |
0,5 giờ làm việc |
(4) Công chức Phòng tư pháp thực hiện ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh, cùng người đi đăng ký khai sinh ký tên vào Sổ và chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện |
||
5 |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận một của cấp huyện |
0,5 giờ làm việc |
(5) - Trả kết quả cho công dân. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa |
||
Tổng cộng |
|
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày |
|
|||
6. Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 giờ làm việc |
Nơi đăng ký kết hôn trước đây. Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản xác minh. |
|
(1) - Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ. |
2 |
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Công chức Phòng Tư pháp |
02 ngày, 03 giờ làm việc (19 giờ làm việc). Trường hợp xác minh kéo dài thêm 20 ngày |
(2) - Công chức Phòng Tư pháp kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Nếu không phải là nơi đăng ký kết hôn trước đây thì có văn bản xác minh về việc lưu giữ sổ hộ tịch tại nơi đăng ký trước đây, xác minh các thông tin khác (nếu cần thiết). Nếu đủ điều kiện và phù hợp theo quy định pháp luật thì dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
||
Thẩm định trình phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
01 ngày làm việc (08 giờ làm việc) |
- Lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm định và trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc (08 giờ làm việc) |
(3) - Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt, chuyển văn thư UBND huyện đóng dấu, sau đó chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp. |
||
4 |
Bước 4 |
Ghi vào sổ hộ tịch |
Phòng Tư pháp |
04 giờ làm việc |
(4) - Công chức Phòng tư pháp thực hiện ghi việc kết hôn vào Sổ đăng ký kết hôn, cùng hai bên nam, nữ ký tên vào Sổ; hai bên nam, nữ cùng ký vào Giấy chứng nhận kết hôn. - Đại diện Lãnh đạo Phòng Tư pháp trao Giấy chứng nhận kết hôn cho hai bên nam, nữ. Thông báo kết quả về Bộ phận một của cấp huyện để kết thúc hồ sơ. |
||
5 |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
Ngay sau khi nhận được thông báo của Phòng Tư pháp |
(5) - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa |
||
Tổng cộng |
|
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ BỊ BÃI BỎ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1038/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch UBND)
STT |
Tên thủ tục |
Quyết định công bố bãi bỏ |
Quyết định công bố Quy trình nội bộ giải quyết TTHC |
I. Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật |
|||
1 |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện |
Quyết định số 608/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp huyện |
Quyết định số 608/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định 608/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/07/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 608/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Kế hoạch 71-KH/TU thực hiện Nghị quyết 28-NQ/TW “Về cải cách chính sách bảo hiểm xã hội” Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 608/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2017 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 02/04/2018
Quyết định 608/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của các tổ chức hành nghề công chứng Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 608/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/03/2016 | Cập nhật: 18/03/2016
Quyết định 608/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 608/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Quy chế quản lý, khai thác và sử dụng phần mềm Quản lý văn bản và điều hành trong cơ quan nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 20/03/2015
Quyết định 608/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 24/04/2014 | Cập nhật: 30/05/2014
Quyết định 608/QĐ-UBND về Kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật năm 2014 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 608/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch tổ chức hoạt động kỷ niệm 60 năm Chiến thắng Điện Biên Phủ do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 23/04/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 608/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Quảng Ninh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và ngoài 2050 Ban hành: 27/02/2013 | Cập nhật: 06/03/2013
Quyết định 608/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch xúc tiến thương mại và Chương trình đưa hàng Việt về nông thôn Ban hành: 03/04/2013 | Cập nhật: 08/04/2013
Quyết định 608/QĐ-UBND năm 2012 về nhập khẩu phân bón qua cửa khẩu phụ tỉnh Hà Giang Ban hành: 17/04/2012 | Cập nhật: 25/04/2012
Quyết định 608/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Hà Nam đến năm 2015 Ban hành: 25/04/2012 | Cập nhật: 11/05/2012